MỤC LỤC
I ĐẠI SỐ & GIẢI TÍCH 1
1 HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC
VÀ PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC 2
1 Hàm số lượng giác 2
A Lý thuyết 2
1 Định nghĩa 2
B Tính tuần hoàn 3
C Sự biến thiên và đồ thị của hàm số lượng giác 3
D Câu hỏi trắc nghiệm 5
2 PHƯƠNG TRÌNH LƯƠNG GIÁC CƠ BẢN 30
A Phương trình sin x = a 30
B Phương trình cos x = a 30
C Phương trình tan x = a 30
D Phương trình cot x = a 31
E Bài tập trắc nghệm 32
3 MỘT SỐ PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC THƯỜNG GẶP 64
A Phương trình bậc nhất đối với một hàm số lượng giác 64
B Phương trình bậc nhất đối với sin x và cos x 64
C Phương trình bậc hai đối với một hàm số lượng giác 64
D Phương trình đẳng cấp bậc hai đối với sin x và cos x 64
E Phương trình chứa sin x ± cos x và sin x cos x 65
F Bài tập trắc nghệm 66
2 TỔ HỢP-XÁC SUẤT 106
1 Quy tắc cộng – quy tắc nhân 106
A Quy tắc cộng 106
1 Tóm tắt lý thuyết 106
2 Các dạng toán 106
Dạng 1 Các bài toán áp dụng quy tắc cộng 106
B Quy tắc nhân 109
1 Tóm tắt lí thuyết 109
2 Các dạng toán 109
Dạng 2 Đếm số 109
Dạng 3 Chọn đồ vật 113
Dạng 4 Sắp xếp vị trí 116
C BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM 124
2 Hoán vị – Chỉnh hợp – Tổ hợp 146
A Hoán vị 146
1 Tóm tắt lý thuyết 146
2 Các dạng toán về hoán vị 146
Dạng 1 Hoán vị các chữ số trong số tự nhiên 146
Dạng 2 Hoán vị đồ vật 149
Dạng 3 Hoán vị vòng quanh 150
Dạng 4 Hoán vị lặp 152
B Chỉnh hợp 153
1 Tóm tắt lí thuyết 153
2 Các dạng toán 153
Dạng 5 Đếm số 153
Dạng 6 Bài toán chọn người và chọn đồ vật 156
C Tổ hợp 158
1 Tóm tắt lí thuyết 158
2 Tính chất của các số Ckn 158
3 Các dạng toán 158
Dạng 7 Các bài toán đếm 158
Dạng 8 Công thức hoán vị – chỉnh hợp – tổ hợp 163
D BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM 175
3 Nhị thức Newton 202
A Tóm tắt lí thuyết 202
1 Công thức nhị thức Newton 202
2 Tam giác Pascal 202
B Các dạng toán 203
Dạng 1 Khai triển nhị thức Newton 203
Dạng 2 Chứng minh các đẳng thức tổ hợp bằng cách
sử dụng khai triển nhị thức Newton 204
Dạng 3 Tính tổng bằng cách sử dụng khai triển nhị thức Newton 205
Dạng 4 Tìm hệ số và tìm số hạng chứa xk 207
Dạng 5 Tìm hệ số không chứa x 209
Dạng 6 Tìm số hạng hữu tỷ (nguyên) trong khai triển (a + b)n 212
Dạng 7 Tìm số hạng có hệ số nhất trong khai triển biểu thức 215
Dạng 8 Sử dụng tính chất của số Ckn để chứng minh đẳng thức và tính tổng 216
C BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM 227
4 Phép thử và biến cố 255
A Tóm tắt lí thuyết 255
1 Phép thử, không gian mẫu 255
2 Biến cố 255
3 Phép toán trên các biến cố 255
B Các dạng toán 256
Dạng 1 Mô tả không gian mẫu và xác định số kết quả
có thể của phép thử 256
Dạng 2 Xác định biến cố của một phép thử 258
Dạng 3 Phép toán trên biến cố 260
C BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM 265
5 Xác suất của biến cố 293
A Tóm tắt lí thuyết 293
1 Định nghĩa cổ điển của xác suất 293
2 Tính chất của xác suất 293
3 Các biến cố độc lập, công thức nhân xác suất 293
4 Xác suất điều kiện 294
B Các dạng toán 294
Dạng 1 Sử dụng công thức tính xác suất của một biến cố 294
Dạng 2 Tính xác suất theo quy tắc cộng 297
Dạng 3 Tính xác suất dùng công thức nhân xác suất 300
Dạng 4 Xác suất điều kiện, xác suất toàn phần và công thức Bayes 302
C BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM 310
3 DÃY SỐ-CẤP SỐ CỘNG-CẤP SỐ NHÂN 337
1 Phương pháp quy nạp toán học 337
A Các dạng toán 337
Dạng 1 Một số bài toán số học 337
Dạng 2 Chứng minh đẳng thức 340
Dạng 3 Chứng minh bất đẳng thức 345
Dạng 4 Phương pháp quy nạp trong một số bài toán khác
và toán tổng hợp 351
B Bài tập trắc nghiệm 359
2 Dãy số 363
A Tóm tắt lí thuyết 363
1 Định nghĩa dãy số 363
2 Số hạng của dãy số 363
3 Số hạng tổng quát 363
4 Cách xác định một dãy số 364
5 Tính tăng giảm của dãy số 364
6 Dãy số bị chặn 364
B Các dạng toán 365
Dạng 1 Dự đoán công thức và chứng minh quy nạp
công thức tổng quát của dãy
số 365
Dạng 2 Xét sự tăng giảm của dãy số 375
Dạng 3 Xét tính bị chặn của dãy số 380
C Bài tập trắc ngihệm 383
3 Cấp số cộng 409
A Tóm tắt lí thuyết 409
1 Định nghĩa cấp số cộng 409
2 Tính chất các số hạng của cấp số cộng 409
3 Số hạng tổng quát 409
4 Tổng n số hạng đầu của một cấp số cộng 409
B Các dạng toán 410
Dạng 1 Sử dụng định nghĩa cấp số cộng 410
Dạng 2 Tính chất của các số hạng trong cấp số cộng 413
Dạng 3 Số hạng tổng quát 416
Dạng 4 Tính tổng n số hạng đầu của một cấp số cộng 420
Dạng 5 Vận dụng công thức tính tổng n số hạng đầu của một cấp số cộng 423
C Bài tập trắc nghiệm 428
4 Cấp số nhân 475
A Tóm tắt lí thuyết 475
1 Định nghĩa và các tính chất của cấp số nhân 475
B Các dạng toán 475
Dạng 1 Chứng minh một dãy số là cấp số nhân 476
Dạng 2 Xác định q uk của cấp số nhân 480
Dạng 3 Tính tổng liên quan cấp số nhân 487
Dạng 4 Các bài toán về cấp số nhân có liên quan đến hình học 489
Dạng 5 Các bài toán tìm số hạng tổng quát của dãy số và cấp số nhân 493
Dạng 6 Cấp số nhân liên quan đến nghiệm của phương trình 494
Dạng 7 Phối hợp giữa cấp số nhân và cấp số cộng 496
Dạng 8 Các bài toán thực tế liên quan cấp số nhân 499
C Bài tập trắc nghiệm 509
5 Giới hạn của dãy số 561
A Tóm tắt lí thuyết 561
1 Giới hạn của dãy số 561
2 Các định lý về giới hạn hữu hạn 562
3 Tổng của cấp số nhân lùi vô hạn 562
4 Giới hạn vô cực 562
B Các dạng toán 563
Dạng 1 Dùng định nghĩa chứng minh giới hạn 563
Dạng 2 Tính giới hạn dãy số dạng phân thức 565
Dạng 3 Tính giới hạn dãy số dạng phân thức chứa a n 565
Dạng 4 Dãy số dạng Lũy thừa – Mũ 571
Dạng 5 Giới hạn dãy số chứa căn thức 573
C BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM 583
6 Giới hạn hàm số 633
A Tóm tắt lý thuyết 633
1 Giới hạn hữu hạn của hàm số tại một điểm 633
2 Giới hạn hữu hạn của hàm số tại vô cực 634
3 Giới hạn vô cực của hàm số 635
B Các dạng toán 636
Dạng 1 Giới hạn của hàm số dạng vô định 636
Dạng 2 Giới hạn dạng vô định 653
Dạng 3 Tính giới hạn hàm đa thức, hàm phân thức và giới hạn một bên 657
C BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM 663
7 Hàm số liên tục 733
A Tóm tắt lí thuyết 733
1 Hàm số liên tục tại một điểm 733
2 Hàm số liên tục trên một khoảng 733
3 Một số định lí cơ bản 733
B Các dạng toán 734
Dạng 1 Xét tính liên tục của hàm số tại một điểm 734
Dạng 2 Hàm số liên tục trên một tập hợp 740
Dạng 3 Dạng tìm tham số để hàm số liên tục – gián đoạn 743
Dạng 4 Chứng minh phương trình có nghiệm 746
C BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM 752
4 ĐẠO HÀM 804
1 Đạo hàm và ý nghĩa của đạo hàm 804
A Tóm tắt lí thuyết 804
1 Đạo hàm tại một điểm 804
2 Đạo hàm trên một khoảng 805
B BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM 806
Dạng 1 Tính đạo hàm bằng định nghĩa 806
Dạng 2 Số gia của hàm số 808
Dạng 3 Ý nghĩa vật lý của đạo hàm 810
Dạng 4 Phương trình tiếp tuyến 811
2 CÁC QUY TẮC TÍNH ĐẠO HÀM 839
A Tóm tắt lí thuyết 839
1 Đạo hàm của một hàm số thường gặp 839
2 Đạo hàm của tổng, hiệu, tích, thương 839
3 Đạo hàm của hàm hợp 839
B BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM 840
3 ĐẠO HÀM CỦA HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC 879
A Tóm tắt lí thuyết 879
1 Giới hạn của hàm số 879
2 Đạo hàm của hàm số y = sin x 879
3 Đạo hàm của hàm số y = cos x 879
4 Đạo hàm của hàm số y = tan x 879
5 Đạo hàm của hàm số y = cot x 879
B BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM 880
Dạng 1 Tính đạo hàm 880
Dạng 2 Tính đạo hàm tại một điểm 884
4 Vi phân 906
A Tóm tắt lý thuyết 906
B Trắc nghiệm 907
5 Đạo hàm cấp 2 918
A Tóm tắt lý thuyết 918
1 Định nghĩa 918
2 Ý nghĩa cơ học của đạo hàm cấp hai 918
B Trắc nghiệm 919
II HÌNH HỌC 942
6 PHÉP BIẾN HÌNH 943
A Tóm tắt lí thuyết 943
1 Định nghĩa 943
7 PHÉP TỊNH TIẾN 943
A TÓM TẮT LÝ THUYẾT 943
1 Định nghĩa 943
2 Tính chất 943
3 Tính chất 944
4 Biểu thức tọa độ của phép tịnh tiến 944
B CÁC DẠNG TOÁN 944
Dạng 1 Xác định ảnh của một điểm qua một phép tịnh tiến 944
Dạng 2 Xác định ảnh trong hệ tọa độ 945
C BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM 945
8 Phép đối xứng trục 971
A Tóm tắt lí thuyết 971
1 Định nghĩa 971
2 Nhận xét 971
3 Tính chất 971
4 Trục đối xứng của một hình 972
B Các dạng bài tập 972
Dạng 1 Xác định ảnh của một hình qua phép đối xứng trục 972
Dạng 2 Tìm trục đối xứng của một đa giác 973
C BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM 973
9 PHÉP ĐỐI XỨNG TÂM 993
A Tóm tắt lí thuyết 993
1 Định nghĩa 993
2 Biểu thức tọa độ 993
3 Tính chất 993
4 Tâm đối xứng của một hình 994
B CÁC DẠNG BÀI TẬP 994
Dạng 1 Xác định ảnh của một hình qua phép đối xứng tâm 994
Dạng 2 Tìm tâm đối xứng của một hình 994
C BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM 995
10 PHÉP QUAY 1010
A Tóm tắt lí thuyết 1010
1 Định nghĩa 1010
2 Nhận xét 1010
3 Tính chất 1010
B CÁC DẠNG BÀI TẬP 1011
Dạng 1 Xác định ảnh của một hình qua một phép quay 1011
C BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM 1012
11 PHÉP DỜI HÌNH 1035
A TÓM TẮT LÍ THUYẾT 1035
1 Định nghĩa 1035
2 Nhận xét 1035
3 Tính chất 1035
4 Khái niệm hai hình bằng nhau 1035
B CÁC DẠNG BÀI TẬP 1035
Dạng 1 Xác định ảnh của một hình qua một phép dời hình 1035
C BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM 1036
12 PHÉP VỊ TỰ 1046
A TÓM TẮT LÍ THUYẾT 1046
1 Định nghĩa 1046
2 Tính chất 1046
3 Cách tìm tâm vị tự của hai đường tròn 1047
B CÁC DẠNG BÀI TẬP 1048
Dạng 1 Xác định ảnh của một hình qua phép vị tự 1048
Dạng 2 Tìm tâm vị tự của hai đường tròn 1048
C BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM 1048
13 PHÉP ĐỒNG DẠNG 1082
A TÓM TẮT LÍ THUYẾT 1082
1 Định nghĩa 1082
2 Tính chất 1082
3 Hình đồng dạng 1082
B CÁC DẠNG BÀI TẬP 1082
Dạng 1 Xác định ảnh của một hình qua phép đồng dạng 1082
C BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM 1083
1 ĐƯỜNG THẲNG, MẶT PHẲNG TRONG KHÔNG GIAN
QUAN HỆ SONG SONG 1091
1 Đại cương về đường thẳng và mặt phẳng 1091
A Tóm tắt lí thuyết 1091
1 Khái niệm mở đầu 1091
2 Các tính chất thừa nhận 1091
3 Cách xác định một mặt phẳng 1092
4 Hình chóp và hình tứ diện 1092
B Các dạng toán 1092
Dạng 1 Xác định giao tuyến của hai mặt phẳng 1092
Dạng 2 Tìm giao điểm của đường thẳng và mặt phẳng 1097
Dạng 3 Xác định thiết diện 1103
Dạng 4 Chứng minh 3 điểm thẳng hàng đồng qui và 3 đường thẳng đồng qui 1109
Dạng 5 Bài toán cố định 1113
C BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM 1122
2 Hai đường thẳng chéo nhau và hai đường thẳng song song 1161
A Tóm tắt lí thuyết 1161
1 Vị trí tương đối của hai đường thẳng trong không gian 1161
2 Tính chất 1162
B Các dạng toán 1163
Dạng 1 Chứng minh hai đường thẳng song song 1163
Dạng 2 Tìm giao điểm của đường thẳng và mặt phẳng 1171
Dạng 3 Tìm thiết diện bằng cách kẻ song song 1174
Dạng 4 Chứng minh 3 điểm thẳng hàng và các yếu tố cố định 1180
C BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM 1186
3 ĐƯỜNG THẲNG VÀ MẶT PHẲNG SONG SONG 1226
A Tóm tắt lí thuyết 1226
1 Vị trí tương đối của đường thẳng và mặt phẳng 1226
2 Tính chất 1226
B Các dạng toán 1227
Dạng 1 Chứng minh đường thẳng song song với mặt phẳng 1228
Dạng 2 Tìm giao tuyến hai mặt phẳng khi biết một mặt phẳng song
song với đường thẳng cho trước 1236
Dạng 3 Tìm thiết diện của hình chóp cắt bởi mặt phẳng 1241
C BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM 1246
4 Hai mặt phẳng song song 1285
A Tóm tắt lý thuyết 1285
1 Định nghĩa 1285
2 Tính chất 1285
3 Định lý Ta-lét (Thalès) 1286
4 Hình lăng trụ và hình hộp 1286
5 Hình chóp cụt 1287
B Các dạng toán 1288
Dạng 1 Chứng minh hai mặt phẳng song song 1288
Dạng 2 Tìm giao tuyến của mặt phẳng (α) với mặt phẳng (β) biết (α) qua điểm
A; song song với mặt phẳng (γ) 1294
Dạng 3 Xác định thiết diện 1300
C BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM 1304
5 Phép chiếu song song Hình biểu diễn của một hình không gian 1341
A Tóm tắt lí thuyết 1341
1 Phép chiếu song song 1341
2 Các tính chất của phép chiếu song song 1341
3 Hình biểu diễn của một số hình không gian trên mặt phẳng 1341
B Các dạng toán 1342
Dạng 1 Vẽ hình biểu diễn của một hình cho trước 1342
Dạng 2 Sử dụng phép chiếu song song để chứng minh song song 1344
2 VECTO TRONG KHÔNG GIAN
QUAN HỆ VUÔNG GÓC TRONG KHÔNG GIAN 1351
1 Véc-tơ trong không gian 1351
A Tóm tắt lí thuyết 1351
1 Các định nghĩa 1351
2 Các quy tắc tính toán với véc-tơ 1351
3 Một số hệ thức véc-tơ trọng tâm, cần nhớ 1352
4 Điều kiện đồng phẳng của ba véc-tơ 1352
5 Phân tích một véc-tơ theo ba véc-tơ không đồng phẳng 1352
6 Tích vô hướng của hai véc-tơ 1353
B Các dạng toán 1353
Dạng 1 Xác định véc-tơ và các khái niệm có liên quan 1353
Dạng 2 Chứng minh đẳng thức véc-tơ 1354
Dạng 3 Tìm điểm thỏa mãn đẳng thức véc-tơ 1355
Dạng 4 Tích vô hướng của hai véc-tơ 1357
Dạng 5 Chứng minh ba véc-tơ đồng phẳng 1357
Dạng 6 Phân tích một véc-tơ theo 3 véc-tơ không đồng phẳng cho trước 1358
Dạng 7 Ứng dụng véc-tơ chứng minh bài toán hình học 1359
C BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM 1360
2 Hai đường thẳng vuông góc 1388
A Tóm tắt lí thuyết 1388
1 Tích vô hướng của hai véc-tơ trong không gian 1388
2 Góc giữa hai đường thẳng 1388
B Các dạng toán 1389
Dạng 1 Xác định góc giữa hai véc-tơ 1389
Dạng 2 Xác định góc giữa hai đường thẳng trong không gian 1390
Dạng 3 Sử dụng tính chất vuông góc trong mặt phẳng 1391
Dạng 4 Hai đường thẳng song song cùng vuông góc với
một đường thẳng thứ ba 1393
C BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM 1394
3 Đường thẳng vuông góc với mặt phẳng 1484
A Tóm tắt lí thuyết 1484
1 Định nghĩa 1484
2 Điều kiện để đường thẳng vuông góc với mặt phẳng 1484
3 Tính chất 1484
4 Liên hệ giữa quan hệ song song và quan hệ vuông góc của
đường thẳng và mặt phẳng 1485
5 Phép chiếu vuông góc và định lý ba đường vuông góc 1486
B Các dạng toán 1487
Dạng 1 Đường thẳng vuông góc với mặt phẳng 1487
Dạng 2 Góc giữa đường thẳng và mặt phẳng 1489
Dạng 3 Xác định thiết diện của một khối đa diện cắt bởi mặt phẳng
đi qua một điểm và vuông góc với một đường thẳng cho trước 1492
C BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM 1493
4 Hai mặt phẳng vuông góc 1625
A Tóm tắt lí thuyết 1625
1 Định nghĩa góc giữa hai mặt phẳng 1625
2 Cách xác định góc của hai mặt phẳng cắt nhau 1625
3 Diện tích hình chiếu của một đa giác 1625
4 Hai mặt phẳng vuông góc 1625
5 Hình lăng trụ đứng, hình hộp chữ nhật, hình lập phương 1626
6 Hình chóp đều và hình chóp cụt đều 1626
B Các dạng toán 1627
Dạng 1 Tìm góc giữa hai mặt phẳng 1627
Dạng 2 Tính diện tích hình chiếu của đa giác 1628
Dạng 3 Chứng minh hai mặt phẳng vuông góc 1629
Dạng 4 Thiết diện chứa một đường thẳng và vuông góc với một mặt phẳng 1631
C BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM 1632
5 Khoảng cách 1782
A Tóm tắt lý thuyết 1782
1 Khoảng cách từ một điểm đến một đường thẳng 1782
2 Khoảng cách từ một điểm tới một mặt phẳng 1782
3 Khoảng cách từ một đường thẳng tới một mặt phẳng song song 1782
4 Khoảng cách giữa hai mặt phẳng song song 1782
5 Đường thẳng vuông góc chung và khoảng cách giữa hai đường thẳng chéo nhau 1783
B Các dạng toán 1783
Dạng 1 Khoảng cách từ một điểm tới một đường thẳng 1783
Dạng 2 Khoảng cách từ một điểm đến một mặt phẳng 1784
Dạng 3 Khoảng cách giữa đường và mặt song song –
Khoảng cách giữa hai mặt song song 1786
Dạng 4 Đoạn vuông góc chung – Khoảng cách giữa hai đường thẳng chéo nhau 1788
C BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM 1791
III TUYỂN TẬP ĐỀ THI HỌC KỲ I CÁC
TRƯỜNG THPT 1893
1 THPT Chuyên Hà Nội Amsterdam 1894
2 THPT Đan Phượng Hà Nội 1902
3 Chu Văn An, HCM 1909
4 Dĩ An, Bình Dương 1912
5 Củ Chi, Hồ Chí Minh 1920
6 Nguyễn Trung Ngạn, Hưng Yên 1925
7 Chuyên Trần Phú, Hải Phòng 1936
8 Hoàng Hoa Thám, HCM 1950
9 Lê Hồng Phong, Hồ Chí Minh 1953
10 Sở Giáo Dục và Đào Tạo Bà Rịa-Vũng Tàu 1958
11 THPT Nguyễn Thị Minh Khai 1967
12 Sở GD – ĐT Nam Đinh 1970
13 Ân Thi, Hưng Yên 1975
14 Lương Thế Vinh, TPHCM 1982
15 Chuyên Hạ Long, Quảng Ninh 1984
16 THPT Nguyễn Du, TPHCM 2003
17 LuongTheVinh-DongNai 2005
18 Nguyễn Chí Thanh HCM 2020
19 Hoa Lư A, Ninh Bình 2023
20 THPT Nguyễn Công Trứ, HCM 2035
21 HK1 THPT Hoài Đức A, Hà Nội 2039
22 THPT Nguyễn Hữu Cầu, Hồ Chí Minh 2047
23 Kim Liên Hà Nội 2050
24 THPT Lý Thánh Tông, Hà Nội 2060
25 THPT Nguyễn Trãi, Hà Nội 2068
26 Toán 11 không chuyên, PTNK, Hồ Chí Minh 2077
27 THPT Phước Vĩnh, Bình Dương 2081
28 Yên Mỹ – Hưng Yên 2091
29 Nguyễn Sỹ Sách, Nghệ An 2100
30 Thạch Thành 1, Thanh Hóa 2111
31 THPT Chuyên SPHN 2118
IV TUYỂN TẬP ĐỀ THI HỌC KỲ II CÁC
TRƯỜNG THPT 2125
32 Đề HK2, Sở Giáo dục & Đào tạo Bình Phước 2126
33 Đề HK2, Sở Giáo dục & Đào tạo Thái Bình 2136
34 HK2, THPT Chuyên Amsterdam, Hà Nội 2149
35 Đề HK2 (2016 – 2017), THPT Chuyên Lương Thế Vinh, Đồng Nai 2159
36 Đề HK2 (2016-2017), THPT Đoàn Kết, Hai Bà Trưng, Hà Nội 2174
37 Đề HK2 (2016-2017, THPT Kim Liên, Hà Nội 2183
38 Đề HK2, THPT Nguyễn Trãi, Hà Nội 2190
39 Đề GHK2, THPT Lý Thánh Tông, Hà Nội 2198
40 Đề HK2, THPT Trương Định, Hà Nội 2206
41 Đề HK2, THPT Hai Bà Trưng, Huế 2213
42 Đề HK2, THPT Đông Sơn 2, Thanh Hóa 2222
43 Học kỳ 2 Lớp 11 THPT MƯỜNG BI 2229
44 Đề HK2, THPT Tô Hiến Thành, Thanh Hóa 2236
45 Đề HK2, THPT Thiệu Hóa, Thanh Hóa 2247
46 Đề HK2 (2016-2017), THPT Nông Cống 3, Thanh Hóa 2253
47 Đề HK2, THPT Hà Huy Tập, Hà Tĩnh 2266
48 Đề HK2, THPT Lê Quảng Chí, Hà Tĩnh 2274
49 Đề HK2 (2016-2017), THPT Phan Đình Phùng, Hà Tĩnh 2279
50 Đề HK2, Trần Hưng Đạo, Gia Lai 2290
Nguồn: https://www.thuvienpdf.com