Trích từ sách
初めての富士登山
V ます
始める・終わる
Bắt đầu làm một việc gì đó. Kết thúc(xong) một việc gì đó.
Ví dụ:
V ます
始める・終わる
Bắt đầu làm một việc gì đó. Kết thúc(xong) một việc gì đó.
1
日本語を習い始めたのは半年前です。
Tôi bắt đầu học tiếng nhật nửa năm trước 2 桜の花が咲き始めましたね。
Hoa anh đào bắt đầu nở rồi nhỉ.
3 彼、遅いですね。食べ始めましょうか。
4
Anh ta lâu quá nhỉ. Hay là bắt đầu ăn đi. 友達の子どもは1歳になった時、歩き始めた。
Con ông bạn tôi lúc lên 1 tuổi đã bắt đầu đi rồi. 5 まだ書き始めないでください。
Vui lòng chưa bắt đầu viết vội.
6 夜が開けると,間も無く小鳥たちが鳴き始める。
Bóng tối mở ra, chẳng mấy chốc những con chim nhỏ sẽ bắt đầu cất tiếng kêu. 7 その本読み終わったら、貸してもらえませんか
Cuốn sách đó, lúc nào đọc xong cho mình mượn được không?
8 晩ご飯を食べ終わってから、皆でゲームをした
Sau khi ăn tối xong thì mọi người đã cùng chơi game
9 書き終わったら、私に見せてください。
Viết xong thì đưa tôi xem nhé.