"
/2ir
ri
thì với chú ý công thức (13.4.3.2), hệ thức (13.4.3.10) có thể viết /+oo
ộ(z)ĩ>(z)eizxdz = T-l(VỸHộ^) =
-oo
= ^- 1^*V ) = (v*^)(ar).
Vậy đế giải bài toán (13.4.3.5)-(13.4.3.6), vấn đề còn lại chi còn là tìm i>{x).
Ớ (13.4.3.4), ta đã thấy
VŨ
hay ,a
^(v/ãbe-**2) = e~4*. (13.4.3.12)
(13.4.3.11) cho ta
F{ự2nrp(x)) = é"" 2-2'.
Vậy ta có thể chọn a2t = —, tức Jfc = —Ịr-. do đó
4fc 4a 2í
0(x) = ^-=6 4Ĩ*Ĩ.
2av7ft
Từ đó Ì /-+0 0_ U-TÝ
u(x,t) = (y*V)(g) = / e ~4^~s?(T)dT.
2a\/lĩt J—oa
Dây chính là công thức Poát xông cùa bài toán Cô si cùa phương trình truyền nhiệt mà ta gặp trong các giáo trình phương trình đạo hàm riêng Phép biến đối Phua ri ê thường được sứ dụng đế nghiên cứu các bài toán đối với miền vô hạn (—oo < X < +oo). Đối với các bài toán nứa vô hạn (0 < X < +oo), người ta thường dùng các phép bưu đồi PhUa ri Ị hoặc phép biến đồi Phua ri é sin. Ta có báng
cos
13.4-3- Tích chặp (đọc thèm) 55 Bảng các biến đổi Phua ri ê
/(*) f(*)=r(f)
1 í 1 nếu —6 < X < b
\ 0 nếu X 6 (-oo; -6) u (6; +oo)
2 ị 1 nếu 6 < X < c
Ị 0 nếu X € (—oo; 6) u (c; +oo)
3 ã4 2 o> 0 X2 + az
r ì nếu 0 < X < b
[ĩ sin bz
VTT «
g-i6= _e-ic=
Ỉ7re~az
-1 + 2ei6= - e 2ibz
4
ị 2x - b nếu 6 < X < 26 l 0 trong phần còn lại
s/2nz2
5 í é"*1 (o > 0) nếu X > 0 Ị 0 trong các phần còn lại
6 í eoxnếu b < X < c Ị 0 trong các phần còn lại
7 í eí 0 1nếu -6 < X < b Ị 0 trong các phần còn lại
8 Ị eiax nếu 6 < X < c 1 0 trong các phần còn lại
1
v/27r(a + iz)
e(o-is)c _ g(o-i;)6 \/27r(a — iz)
fĩsmb(z - a)
VÍT 2 - a
ị gi6(o-=) _ e«c(a- = ) \/27r à - 2
9 é""*2 a > 0 1 sĩ
; e 4a
V2a
lo sin ai . „,
— (a > 0)
X
nếu |z| < a
0 nếu Ịí| > a
56 Nội dung cần chú ý trong ch ự ợ lụi IU
Tưang tự báng nói trên, trong một số các báng khác người ta đã tính toán sẵn một số các phép biến đối Phua ri ê, Phua ri ê cos. Phua ri ê sin cua một số các hàm thường gặp và thiết lập nên những báng ánh và ánh ngược cùa các phép biến đổi vừa nêu đối với các hàm ấy đế tiện sử dùng.
Nội dung cần chú ý trong chương 13
Chương này là một chương quan trọng về mặt lý thuyết đói vói c ác sinh viên ngành Toán. Nó tổng quát hóa các khái niệm về sự hội tụ đều trong các trường hợp khác nhau. Ta có ba trường hạp 1) Dãy hàm hội tụ đều trên ịa;b]
lu lò)
s„(x)ì±ị s(x).
ri —* + TC
2) Tích phân phụ thuộc tham biến (cận vô hạn) hội tụ (lều trên M
r i |c;dj f+-x.
/ f(x,t)dxEị / f(x,t)dx.
Ja !f—>+ac J ti
3) Tích phân phụ thuộc tham biến (cận hữu hạn, hàm không giới nội ờ lân cận X = b) hội tụ đều trên [c; dị
ri ịc;d] /•*
/ f(x,t)dxE=Ệ / f(x,t)dx.
ưa JỊ —>b Ja
Cả ba triràng hạp ấy đều có thể coi là trường hạp riêng cạa khái niệm hàm F(T,ỊJ) hội tụ đều trên [a;b].
ịaM
F(x,y)EEị*(x)
với Sự tương ứng trong bàng ờ trang sau
Chẳng hạn trong hàng thứ ba ta coi Ị f(x, t)dx là F(x,.(/) trong đó J a
(í, í) tuông ứng với (x,y). t € [c;d] ttrong ứng với X € [à; bị và í -> +O0 tương ứng với y -> yo- Tương tự đối với các triràng hạp còn lại. Định lý 13.1.2*2 tồng quát hóa các tiêu chuẩn hội tụ đền 12.1.2*2 cạa dãy hàm s*(x), và tiêu chuẩn hội tụ đều 13.3.1*2 cạa tích phim phụ
Nội dung cằn chú ý trong chương Ĩ3 57
thuộc tham biến / f(x,t)dx. Tương tự đối vói các định lý 13.1.3*1 Ja
về qua giới hạn, các định lý 13.1.5*1 và 13.1.6*1 về tích phân và đạo hàm qua giới hạn mà bạn đọc có thể tự đối chiểu được.
F(x,y) X M I V Vo
Sn{x) X [oi 5] n +00 s(x)
ỉ f(x,t)dx Ja
ỉ f(x,t)dx J a
Ì M í + 0O /•+«-
/ f(x,t)dx
ưa
t M í b ỉ f(x,t)dx J ti
Trong tiết 13.1. ta khảo sát sự hội tụ đều cạa hàm F(i,y) khi y -> yo, việc qua giới hạn cạa hàm F(x,y), sự liên tục cạa hàm giới hạn lim F(x,y), tích phân (lua giới hạn và đạo hàm qua giới hạn cạa hàm
F(x, y) khi y -> y0.
Trong tiết 13.2. ta nhắc lại các két. quả đả được khảo sát ờ chương 9 vê sự liên tục, tính khả vi và khả tích cùa tích phân phụ thuộc tham biến với cận hữu hạn.
Trong tiết 13.3. ta khảo sát sự hội tụ đều cùa tích phân suy rộng r+oo
phụ thuộc tham biến / f(x, t)dx, sự liên tục, tích phân dưới dấu tích J a
phân, đạo hàm dirới dấu tích phân cạa tích phân suy rộng nói trên. Cụ thể, ta có định nghĩa và 6 định lý quan trọng sau đây Định nghĩa 13.3.1-1. Tích phân suy rộng PTTB
r+oo
'(*)= / ỉ(xj)dx
58 Nội dung cằn chú ý trong chương^ được gọi là hội tụ đầu trên [c;đ\ nếu nó là giới hạn hội tụ đêu cùa hàm
ri
f(t,i) = Ị f(x,t)dx
trên [c;d] khi £ -+ +00.
Nói cách khác tương đưcmg với
MI
F(U) =4 lự).
Ve > 0,3JV(fr),V£ > W(e),Vf e [c;d] => Ị y f{x,t)dx < e.
ì. Tiêu chuẩn Cô si
Đinh lý 13.3.1*2. Diều kiện cần và đủ đề tích phân suy rộng PTTB
I(t)= í f(x,t)dx
J a
hội tụ đêu trên [c; dị là
rí"
Ve > 0,3N(e),VỆ',S" > N(e)yt e M I ỉ Ị{x,t)dx < £.
l i . Định lý về qua giới hạn dưới dấu tích phân suy rộng PTTB
Định lý 13.3.2*1. Giả sử
1) Với mắi í e [c;d], hàm ỉ{x,t) liên tục theo X trong [n; f 00) 2) Tích phân suy rộng PTTB
lự) = / Ị{x,t)dx
J a
hội tụ đầu trên [c;d\.
Nội dung cằn chú ý trong chương 13 59
3) Với môi đoạn hữu hạn [a;íỊ c Ịa;+oo), hàm f(x,t.) hội tụ đều trên [a;£] tới hàm giới hạn g(x) khi í -> ío e ịc;đị, cụ thể
f(x,t)Eịg(x).
t-ita
Khi đó thì
a) Ị g{x)dx hội tụ.
a
b) lim / f{x,t)dx= / g(x)dx
Nói cách khác
lim t-»to
r+°° Ị Ị f(x,t)dx= /
lim f(x,t)dx.
Ja ưa
III . Định lý về sự liên tục theo tham biển cạa tích phân suy rộng PTTB
Định lý 13.3.2*2. Giả sử
1) f(x,t) liên tục trong miền [a\ +oo) X [c\đị,
2) Tích phân suy rộng PTTB
f(x, t)dx
hội tụ đầu trên [c; dị.
Khi đó I(t) là hàm liên tục đối với t trên [c; dị.
IV. Đinh lý về tích phân dưới dấu tích phân suy rông PTTB (một tích phân có cận vô hạn)
Định lý 13.3.2*3. Giả sứ
1) /(x,í) liên tục trong miền [a; +oo) X [c;d],
2) Tích phân suy rộng PTTB
60 Nôi dung căn chú ý trong chương 13
hội tụ đầu trên [c; dị.
Khi đó, /(í) tò một hàm khả tích trên \c.\d\ và
Ị I(t)dt = y+"^d/(.T,í)d/^ dx
nghĩa là
fd p+oo f+oo rá
ị dt Ị f(x,t)dx= / át Ị f(x,t)dt. (13.3.2.3) Jc Ja Ja Jc
V. Định lý về tích phân dưới dấu tích phân suy rông PTTB (hai tích phân có cân vô han)
Định lý 13.3.2*4. Giả sử
1) Hàm f(x,t) liên tục trong miền [o;+oo) X Ịc;+oo),
y+õty
2) ị f{x,t)dx hội tụ đều trên mọi đoạn hữu hạn [c\T]\ của biến t. }+•*•
3) Ị f(x, t)dt hội tụ đầu trên mọi đoạn hữu hạn [o;í| cùa trì Én X. 4) Tồn tại một trong hai tích phán lập
Ị dx / 1/(1,OI*; / di / \ỉ(x,t)\dr.
da J c J c J tí
Khi đó, các tích phân sau tòn tại và chúng bằng nhau
/ di Ị f(x,t)dt= / dt Ị f(x,t)dx. (13.3.2.4)
J a J c J c Ja
VI. Đinh lý về đao hàm dưới dấu tích phân suy rông
PTTB
Định lý 13.3.2*5. Già sử
1) ĩ(-r.t) và —(.r.t) IÌCTI tục trong [«; +00) X [c;fiỊ.
fi) ị í{jj)d.v hội tụ đổi với mọi t G \c;d\.
J (Ì
Nội dung cằn chú ý tĩvng chương 13 BI
3) Ị -r~(x, t)dx hội tụ đều theo t trên ịc:đ\.
J a Ót
Khi đó, tích phân
lít) = ị ~f{x,t)dx
J a
là hàm khả vi trên ịc: d\ và
Nói cách khác, ta có
d r+°° /•+°°ô/
ị j f(x,t)dx = Ị ^(x,t)dx. (13.3.2.8)
Các tích phán suy rộng phụ thuộc tham biến thường Rập nhất trong các áp dụng là hàm Bê ta, hàm Găm ma, tích phân Thua ri ê và biến đổi Phua ri ê.
Hàm Bê ta đưạc định nghĩa là tích phân suy rộng
B(u,v) = ỉ - r)'-\lx khi u > 0, tì > 0. (13.3.3.1)
Đối với hàm này ta có cóng thức truy hồi
Bịu,v) = —— :TB{u,v- 1) khi' (> Ì >0. (13.3.3.2)
u 4 l> - Ì
Với m,7f nguyên (dương), ta có
_ („-!)!(,» Ị)!
B{m,n) = —— ——.
(ni + ri 1)!
Hàm Găm ma được định nghĩa là tích phân suy rộng n o = / .!•' :( •'. Biến đôi Phua ri ẽ cùa hàm /(x) và đạo hàm cạa nó liên I,,-, v( jj nhau bới hệ thức sau
= («)"*•(/(*)). (13.4.2.4)
Bài tập chương 13 63
Biến đổi Phua ri ê thường được sử dụng để đưa các bài toán phương trình đạo hàm riêng trong miền vô hạn về các bài toán phương trình vi phân thường dễ giải hom. Nêu cũng xét các bài toán tương tự nhưng trong miền mVa vô hạn thì thay thế cho biến đổi Phim ri ê, người ta thường dùng các biến đổi Phim ri ê cos
ỉc(z) = \lzl f{t)cosztd1 (13.4.1.25)
hoặc biến đối Phua ri ê sin
/s(2) = ^jí /(í) sin ztdt. (13.4.1.27)
Bài táp
1) Chứng minh hàm
_x2
F(x,y) = e y* +x i€(0;l) y jt 0
khi y -» 0 hội tụ không đều trong khoảng (0; 1) về hàm giới hạn cùa nó. 2) Chứng minh các hàm
a) F(x,y) = arctg- IẼ(0;1), Ỉ/G(0;1).
b) F(x,y) =-^—Ị .re(0;l), »€(0:1),
khi y -ị 0 hội tụ không đều trong khoảng (0; 1) tới hàm giới hạn cạa nó. X - ĩ
3) Xét hàm F(x, y) = -e y, xe [0:1], ye(0;l).
y
Chứng minh
Hl2n / F(x>y)dx í í ỉnnF(x,y)dx.
4) Cho
yk
với y > 0, Ả; > 0.
a) Với giá trị nào cạa k thì F{x,y) hội tụ đều trên đoạn [0; 1] khi y -> +0?
b) Vái giá trị nào cạa k thì
/•1 x _ X2 rỉ T X2 lim / -re ỹĩdx = lim -7-e Fdx? »-»+0 Vo ÍT Jo w->+° ÍT
c) Từ đó trả lài câu hỏi sau
Điều kiện F(x,y) hội tụ đều trên đoạn Ịo;bỊ khi ụ > Ho 1» c»n hay là đạ, hay là vừa cần, vừa đạ để ta có
lim / F(x,y)dx = / lim F(x,y)rfj-?
v-*i« Vu •/i/ 0
5) Cho /(x-,y) = ln(x2 + y2) và đặt
F(ff) = ỉ f{x,y)dx
a) Tính trực tiếp F'(0).
b) Tính trực tiếp / f'Jx,0)dx.
Jo
c) Từ đó trả lời câu hỏi
Tích phân / ln(x2 + y2)dx có thề đạo hàm dưới dấu tích phân theo Jo
ụ tại Ị) = 0 không?
6) Cho hàm
F(x,y) — xarctg—.
Chứng minh rằng
7) Tính F'(.r) trong đó
a) F(x) = ý e zyidy.
b) F{x) = / e^-^dy.
Jsin X
8) Tích phân
/ "/(•'•, ỉ/)r/T
được gọi là hội tụ đều trên [c; d] nếu
Hướng dẫn và đáp số bài tập chương 13 65 Ve > 0, 3N(e),VA > N{e),Vu € M I * I í f(j ; ụ)<ì.r
\JA
< í.
Hãy phạ định mệnh đề trên để phát biêu thế nào là tích phân nói trên không hội tụ đều trôn [<•; dỴĩ
9) Chứng minh các tích phân
a) / ye y dx,
J a
b) / e~'JX sin xải-,
Jo
hội tụ đều trong [i/o; +oo) yo > 0 và không hội tụ đồn trong (0; +oo) 10) Xét tích phân
/•+-* _ ,
F(y) = / c cosyxdr ụ 6 (—oo; +oo).
Vo
a) Chứng minh có thể tính F'(í/) bằng cách dạo hàm (lưới dấu tích phân.
b) Xét mối liên hệ giữa F(y) và F'(y). Từ đó sử dụng cõng thức (13.3.3.9)
^ - 0F
Vo é" 1 rfx:
để tính F(Ị/).
Về phần đọc thêm
1) Tim biến đối Phim ri ê cạa hàm
/(.r) = e~a]xị a > 0.
2) Tìm biến đổi Phua ri è cos và Phua ri ê sin cạa hàm
Ị k khi 0 < .1- < (í
= ị 0 khi ì > a
3) Thử lại đề chứng; minh các công thức đã cho ừ trong l)Ang các biến đổi Plma ri é ở cuối chương.
Hướng dẫn, đáp số bài tập chương 13
1) Hàm giới hạn $(x) = X. Để chứng minh sự hội tụ không đều trong (0; 1) cạa F(x,y) tới hàm giới hạn *(x), ta phù định mệnh đê hội
tụ đều, cụ thê chứng minh
Seo, Vổ, 3y : 0 < ịy\ < s,3x 6 (0; 1), \F(s, y) - --r~a* > eo Thực vậy, chỉ cần chọn chàng hau eo = - và đề
\F(x,y) - *(*)! = é" F > 1
cần và đù là
e»- < 2 <=> 75-