🔙 Quay lại trang tải sách pdf ebook 4659 từ Việt - Chăm thông dụng
Ebooks
Nhóm Zalo
4.650 từ
VIỆT - CHĂM THÔNG DỤNG
1
2
4.650 từ
VIỆT - CHĂM THÔNG DỤNG
Nhà xuất bản Văn hóa - Văn nghệ
2013
3
4
Lời vào sách
T
hời gian gần đây, trong trao đổi ngày thường, bởi vài nguyên do khác nhau, người Chăm đã phải vay mượn nhiều từ tiếng Việt. Tiếng Chăm - ngôn ngữ của một dân tộc từng xây dựng nền văn hóa văn minh tầm cỡ khu vực - ngày càng rơi rụng. Tình trạng đó, tiếng Chăm trở thành tử ngữ là nguy cơ nhãn tiền.
4.650 từ Việt - Chăm thông dụng được biên soạn nhằm mục đích khiêm tốn là giúp bà con Chăm có số vốn từ cần thiết để nói tiếng mẹ đẻ thông thạo hơn.
1. Cuốn sách gồm 4.650 mục từ thuộc lớp từ căn bản và thường dùng nhất chúng tôi rút ra từ Từ điển Việt Chăm dùng trong nhà trường, 2004, NXB Giáo dục (Inrasara - Phan Xuân Thành) trên nền tảng chọn từ có tần số xuất hiện cao từ Dictionnaire de Fréquence du Vietnamien, Université de Paris VII, do Nguyễn Đức Dân biên soạn. Ban biên tập có tham khảo các công trình xuất bản trước đó:
- Từ điển Chăm - Việt, 1995, NXB Khoa học Xã hội. - Từ điển Việt - Chăm, 1996, NXB Khoa học Xã hội. - Tự học tiếng Chăm, 2003, NXB Văn hóa Dân tộc.
5
2. Mỗi mục từ được bố trí theo thứ tự:
- tiếng Việt.
- tiếng Chăm La-tinh in đậm. Chúng tôi ghi tiếng Chăm La-tinh theo hệ thống dễ đọc đối với người đã rành tiếng Việt, dù chưa biết chữ Chăm truyền thống là Akhar thrah.
- tiếng Chăm qua tự dạng Akhar thrah ghi theo sách giáo khoa Ngữ văn Chăm của Bộ Giáo dục.
- câu hay cụm từ minh họa cho mục từ.
3. Đối với các từ có nhiều nghĩa, chúng tôi đánh đấu bằng số Ả Rập. Ví dụ:
bàn1 pabān. pb%N Bàn gỗ: Pabān kayau. Bàn làm việc: Pabān ngak gruk.
bàn2 biai. =b` Bàn công việc: Biai gruk.
Còn đối với các từ chuyển loại thì dùng số La Mã. Ví dụ: cày I. lingal. l{ZL Trâu kéo cày: Kabao katung lingal. II. li-wa. l{a%& Cày được ba đám ruộng: Li-wa hu dwa alok hamu.
Biên soạn cuốn sách nhỏ này, chúng tôi nhận được những góp ý cụ thể của các vị trí thức và các bạn: Nguyễn Văn Tỷ, Lưu Quang Sang, Trà Vigia, Quảng Đại Cẩn, Lưu Văn Đảo, Bá Minh Truyền, Phú Năng Lành, Inrajaka. Các bạn trẻ: Ya Trang, Kiều Maily, Kiều Dung, Như Ý, Đavy là những người nhập liệu và chỉnh sửa bản thảo trên máy vi tính.
Ban Biên soạn ghi nhận công lao và xin chân thành cảm ơn sự đóng góp nhiệt tình và quý báu của anh chị và các bạn.
Inrasara
6
4.650 từ Việt - Chăm thông dụng
được sự tài trợ toàn phần của
Gia đình ông YSA COSIEM - Hoa Kỳ. BBT xin chân thành cảm ơn.
7
8
A a a. a A, mẹ về rồi đây!: A, amēk mai pajơ ni!
ác 1. āg. a%| Hành động ác: Angak āg. 2. harơh. hr@H Rét ác thật: Li-an harơh. ác liệt dīn dān. d}N d%N. ác ôn rumưk. r~m;K.
ách yau. y~w Mắc ách trâu: Twak yau ka kabao. ai 1. thei. E] Có ai trong nhà không?: Hu thei dalam thāng lei? 2. thei. E] Ai mà biết được: Thei thi thau hu. ái ngại kađa. kQ% Ái ngại cho chị ta quá: Kađa ka ai nan biak.
am hiểu thau haluh. E~w hl~H.
ám mư-athak. maEK
Tường ám khói: Daning mư athak.
an ninh imān. IM%N. an tâm thug hatai. E~| h=t.
an toàn thrōng imān. _\E" IM%N.
an ủi ppajiông. F_j`U. án mạng mưtai mưnuix. m=t mn~X.
áng chừng yom. _y> Áng chừng bảy bước: Yom tajuh yām.
anh 1. ai. i Anh ruột: Ai tha tian 2. ai. i Anh bộ đội: Ai jabôl.
anh chị 1. xa-ai. xi Anh chị làm gương cho các em: Xa-ai ngak krơh ka dôm adei 2. mưxa-ai mxi Nói giọng anh chị: Đôm pôic mưxa-ai.
anh dũng cahya. cHy%. anh em adei xa-ai. ad] xi.
anh hùng I. bijag xaina. b{j| =xq% Người anh hùng dân tộc: Rabijag xaina bôl parān. II. bijag xaina. b{j| =xq% Hành động
9
anh hùng: Angak bijag xaina. anh trai ai likei. i l{k]. ảnh binguk thek. b{z~K =EK Chụp ảnh: Haluh binguk thek.
ảnh hưởng tôk thit. _tK E{T.
ánh 1. tanrāk. t\n%K Ánh trăng: Tanrāk ia bilān. 2. tanrāk. t\n%K Đôi mắt ánh lên niềm vui: Buy tanrāk dalam dwa boh mưta.
ánh sáng tanrāk hadah. t\n%K hdH.
ao danao. d_n< Ao cá: Danao ikān.
ao ước cong. c" Ao ước được đi học: Cong hu thi nao baic.
ào ào jhao jhao _J< _J<. áo 1. ao. _a< Mặc áo mới: Cūk ao birau. 2. ao. _a< Áo gối: Ao patar.
áo ấm ao li-an. _a< l{aN. áo dài ao dhai, ao tajhe. _a< =D, _a< t=JY. áo khoác ao lingiu. _a< l{z{w.
áo lót ao thāup._a< E^P. 10
áp 1. patug. pt~| Áp tay vào má: Patug tangin tamư bbōk. 2. kajek. k=jK Những ngày áp Tết: Dôm harei kajek Têt.
áp bức 1. jwak jêk. j&K _j@K Áp bức nhân dân: Jwak jêk bôl bhāp. 2. ajiak. aj`K Chống áp bức: Padhag thong ajiak.
áp dụng anguy pađar. az~Y pQR.
ẵm ppôk. _FK Mẹ ẵm con: Amēk ppôk anük.
ăn 1. hwak. h&K Ăn ở nhà: Hwak pak thāng. 2. bbang. O$ Ăn Tết: Bbang Têt. 3. lôn. _lN Xe ăn xăng: Ridêh lôn xang. 4. bbang. O$ Bị ăn một con pháo: Bbang dhit tha drei phāup. 5. bbang. O$ Bị ăn đòn: Gōk bbang havei. 6. bbang. O$ Cô ấy rất ăn ảnh: Nai nan biak bbang binguk thek. 7. bbang. O$ Một đồng nhân dân tệ ăn mấy đồng Việt Nam: Tha pajên Lo bbang hadôm pajên Biêt Nam. ăn cắp klek. =k*K Ăn cắp vặt: Klek bat.
ăn chơi bbang mư-in. O$ mIN.
ăn cướp poh blah. p Ban bầu cử: Nhom ppôk rwah. 2. kavôm. k_w' Ban Biên soạn sách chữ Chăm: Kavôm Twơk twah katāp akhar Cam.
ban đêm mưlam. ml#. ban hành ppatabiak. Ftb`K.
ban ngày harei. hr]. bàn1 pabān. pb%N Bàn gỗ: Pabān kayau. Bàn làm việc: Pabān ngak gruk. bàn2 biai. =b` Bàn công việc: Biai gruk.
bàn bạc xīn biai. x}N =b`. bàn cãi biai ppanjaup. =b` FW@P.
bàn giao jao _j< Bàn giao công tác: Jao gruk.
bàn tán đôm bbēg. _Q' =O%|. bàn tay 1. palāk tangin. pg%K tz{N Bàn tay được giữ rất sạch: Khik palāk tangin biak hacih. 2. tangin. tz{N Bàn tay người thợ: Tangin ragei. 3. tangin. tz{N Có bàn tay người khác nhúng vào: Hu tangin urāng pakan patro tamư.
bàn tính kahria. k\h`% Bàn tính chuyện làm ăn: Kahria gruk ngak bbang.
bản1 palei. pl] Đi vào bản: Nao tamư palei.
bản2 1. bbôn. _ON Bản chép tay: Bbôn ppavah tangin. 2. blah. b*H Viết thành hai bản: Vak jiơng dwa blah.
bản chất athal. aEL. bản đồ loh. l Chẳng buồn làm: Ôh yom thi ngak.
buông 1. ppalek. F=lK Buông đũa đứng lên: Ppalek dwơh dang tagôk. 2. ppalao. F_l< Buông mình xuống: Ppalao drei trun.
buồng1 1. mông. _mU Buồng chuối: Mông patei. 2. ravāng. rw/ Buồng gan: Ravāng hatai.
buồng2 aduk. ad~K Buồng ngủ: Aduk đih.
bút bbut. O~T Một cây bút máy: Tha bbek bbut maic. bút chì bbut tamrāk. O~T t\m%K.
bút máy bbut maic. O~T MC.
bừa1 I. hakam. hk# Trâu kéo bừa: Kabao katung hakam. II. hakam. hk# Bừa thật kỹ: Hakam biak tathak.
bừa2 bāl. b%L Làm bừa cho xong việc: Ngak bāl ka bibloh gruk.
27
bửa blah. b*H Bửa củi: Blah njuh.
bữa 1. vār. w%R Ăn ngày ba bữa: Hwak tha harei klau vār. 2. kāl. k%L Một bữa no đòn: Tha kāl njōk havei.
bức1 blah. b*H Bức tranh: Blah tathwik.
bức2 tatơk. tt@K Bức địch ra hàng: Tatơk khamang tabiak halār alah.
bức3 blau. b~*w Trời bức quá: Lingīk blau biak.
bực ppatrak. F\tK Nghĩ mà bực: Xanưng bloh ppatrak.
bưng ppôk. _FK Bưng bát cơm: Ppôk jaluk lithei.
bưng bít ppalam. Fl#. bừng blau. b)~w Bừng cháy: Bbang blau.
bứng rôk. _rK Bứng cây: Rôk phun.
28
bước I. 1. yām. y' Bước đi: Yām nao. 2. lakao. l_k< Bước sang năm mới: Lakao tapa thun birau. II. 1. yām. y' Cất bước: Ppôk yām. 2.
yām. y' Cách nhau vài bước: Hađoh di gaup dôm yām. 3. yām. y' Tiến hành từng bước: Yāttrak yāup yām.
bưởi bung. b~/ Giống bưởi ngọt: Pajeh bung yamưn. bướm kadit. kd{T Bướm trắng: Kadit patih.
bướng bỉnh khang akok. A$ak.
ca nhạc phling. S{*U. cà1 trong. \t" Ăn cơm với cà: Hwak thong boh trong. cà2 tathān. tE%N Trâu cà
mình vào thân cây: Kabao tathān rūp tamư phun kayau. cà chua trong đe. \t" =QY.
cả I. 1. inư, prong. In%;, \p" Đũa cả: Gai dwơh prong. 2. graup. \g@P Cả nước biết: Graup ia thau. II. min. m{N Chưa ai đến cả: Ka thei mai ô min.
cả thảy abih cih. ab{H c{H Cả thảy có năm người: Abih cih hu limư urāng.
cá1 ikān. Ik%N Nuôi cá nước ngọt: Rōng ikān ia taba.
cá2 pacap. pcP Cá nhau xem đội nào thắng: Pacap gaup iơk puk halei jai. cá rô ikān krwak. Ik%N \k&K. cá trê ikān kan. Ik%NkN. các dôm. _d' Các bạn học: Dôm yut baic.
cách1 ganap. gnP Cách làm: Ganap ngak.
cách2 hađoh, athwa. hQMT.
chăm lo pathên kahria. p_E@Nk\h`%.
chăm sóc mong iơk. m" a`@K.
chăn1 lidu. l{d~% Đắp chăn: Mưtham lidu.
chăn2 1. glang. g*$ Chăn trâu: Glang kabao. 2. rōng. _r" Chăn tằm: Rōng ken. chăn nuôi I. rōng. Chăn nuôi bò: Rōng limo. II. rōng glang. _r" g*$ Nghề chăn nuôi bò phát triển: Pơh prong rabbo rōng glang canưk. chẵn 1. bak. bK Lấy cho chẵn chục: Mưk ka bak pluh. 2. yau. y~w Số chẵn: Āngka yau.
chắn1 1. ppacang. Fc$ Chắn gió: Ppacang angin. 2. cang. c$ Chắn ngang thành hai buồng: Cang pagan jiơng dwa aduk.
chắn2 ppakleh. F=k*H Chắn đôi tấm tôn: Ppakleh blah tôn jiơng dwa.
chặn 1. tatơk. tt@K Chặn giấy: Tatơk bi-ār. 2. pakak. pkK Bị cướp chặn đường: Gōk poh blah pakak jalān.
chăng1 jiāng. j`/ Chăng dây: Jiāng talei.
chăng2 kaic. kC Mình đã nói sai rồi chăng: Drei đôm xwel pajơ kaic.
chẳng I. ô, ôh. o%, oH Chẳng nói chẳng rằng: Ô đôm ô pôic. II. ôh. oH Chẳng tội gì nhịn đói: Ôh duix di haget bloh ưn ök.
chặng anôic. a_nC Ba chặng đường: Klau anôic jalān.
chặt1 koh. k Chỉ có hai người: Yom hu dwa urāng.
chỉ dẫn pato. p_t Choàng áo mưa: Mư-om ao hajān.
choàng2 bruh. \b~H Giật mình choàng dậy: Takatwak bruh tagôk.
choảng 1. poh. p Chớ thấy mặt mũi nó đến: Kloh yom bbôh bbōk mưta nhu mai.
chợ darāk. dr%K Đi chợ: Nao darāk.
chơi 1. mư-in. mIN Bọn trẻ chơi ở ngoài sân: Khol rineh mư-in di bblāng. 2. mư in. mIN Chọn bạn mà chơi: Rwah yut bloh mư-in. 3. mư-in. mIN Nó chơi không đẹp: Nhu mư-in ôh ghơh. 4. mư-in. mIN Nói chơi mà hóa thật: Đôm mư in bloh jiơng biak. 5. mư-in.
mIN Bị chơi một vố: Gōk mư-in tha bblek.
chớp I. 1. cakala. ckl% Những tia chớp sáng: Dôm tanrāk cakala hadah. 2. tanrāk. t\n%K Chớp lửa: Tanrāk apuy. II. 1. taglơh.
tg*@H Nhìn không chớp mắt: Mong ô taglơh mưta. 2. kacao. k_c< Chớp thời cơ: Kacao barat.
chớp nhoáng mulang xamar. m~l$xMR.
chợp pīk. p}K Chợp mắt được một lúc: Pīk mưta hu tha binrôk.
chợt drưg. \d;| Chợt nhớ ra: Drưg hadar tabiak.
chu đáo tani tanat. tn} tqT.
chủ I. 1. ppô. _F/ Chủ ruộng đất: Ppô hamu. 2. ppô. _F/ Bị chủ đuổi: Gōk ppô tiāup. II. hajat. hjT Động mạch chủ: Arak hajat.
chủ đạo ba akok. b% ak dR Đứng chung quanh: Dang tom dar. 2. yơng dar. y@U dR Chung quanh vụ án này: Yơng dar pakār ān ni.
chung thủy thāt tiak. E%T t`K.
chúng khol, mưnok, nhu. A Đi mất
chừng hai giờ: Nao hu yom dwa tuk. 2. yom. _y> Đoán chừng: Glang yom.
chừng mực gap bbiak. gP O`K.
chứng1 mưnuh (jhāk). mn~H Chứng ba hoa: Mưnuh ralô panôic.
chứng2 cưng, kaxan. c;/, kxN Lấy gì làm chứng: Mưk haget ngak cưng. chứng minh ppaxakrưn. Fx\k;N.
chứng tỏ xakrưn. x\k;N. chương tharak. srK. Chương sách: Tharak tapuk. chương trình damnai, danak dak. d#=n, dqK dK.
co 1. ppako. F_k.
dao to. _t Dẫu sao anh ấy vẫn đúng: Kahlom habar ai nan jāng njaup.
dấu 1. nưm. n;' Dấu chân: Nưm takai. 2. tamtra. t#\t% Đóng dấu: Twak tamtra. dấu vết nưm mưk. n;'m;K. dậu mưnuk. mn~K Năm Dậu: Thun nưthak Mưnuk. dây 1. talei. tl] Dây đàn: Talei mưri. 2. talei. tl] Dây bí: Talei plôy. 3. talei. tl] Xếp hàng thành dây dài: Dak talei jiơng talei atah. dây chuyền 1. talei jôl. tl] _jL Sản xuất theo dây chuyền: Ngak tabiak tuy talei jôl. 2. roh nhūk. r Bố mới cưới dì: Amư birau khing amēk hamom.
dĩ vãng hiai. =h`.
dí dỏm kalag. kl| Ăn nói dí dỏm: Đôm pôic kalag.
67
dị dạng thek karei crih. =EK kr] \c{H.
dịch1 jit. j{T Phòng dịch: Caga di jit.
dịch2 mưlih. ml{H Dịch giả: Urāng mưlih.
dịch hạch toy. _t Quý dượng như bố đẻ: Puja amư hamom yau amư jiơng. dứt 1. kloh. k*.
đáng lẽ mưdêh ô. m_d@Ho%. 75
đanh 1. catang. ct$ Giọng đanh lại: Xap catang vơk. 2. catang. ct$ Mặt đanh: Ia bbōk catang.
đanh đá paki pakang. pk} pk$.
đành 1. mưduh. md~H Đành chịu vậy thôi: Mưduh ciiup rei. 2. athur. aE~R Phạt tội nó không đành: Ôh
athur mưk glaic nhu.
đành lòng 1. mưduh hatai. md~H h=t Đành lòng làm một việc không muốn: Mưduh hatai ngak tha gruk ôh takrư. 2. athur tian. aE~R t`N Ai đành lòng đuổi nó: Thei athur tian tiāup nhu.
đánh 1. atōng. a_t" Đánh roi: Atōng mưng havei. 2. atōng. a_t" Đánh trống: Atōng hagar. 3. broh. \b Đánh giá chất lượng của hàng hóa: Ngak yom athal kabha. 2. raxa. rx% Được đánh giá tốt : Hu raxa thiam.
đánh lừa ppagāt, gāt. Fg%T, g%T.
đánh thức ppamưdơh. Fmd@H.
đánh tiếng 1. ngak xap. ZK xP Đánh tiếng để cho biết có người: Ngak xap ka urāng thau hu mưnuix. 2.
atōng xap. a_t" xP Đánh tiếng muốn gả con gái cho: Atōng xap takrư ppakhing anük kamei.
đánh tráo xalih blơk. xl{H b*@K.
đánh vần ppapoh. Fp Núi rừng đắm trong sương mù: Glai cơk om dalam kakôr bar.
đằn tatơk. tt@K Đằn giấy khỏi gió bay: Tatơk bi-ār klah di angin ôl.
đẵn koh. k, mE# Đắp chăn: Mưtham lidu. 2. ppabơk. Fb@K Đắp đường: Ppabơk jalān.
đắt 1. xiêt. _x`@T Mua đắt: Blei xiêt. 2. đet. =QT Đắt khách: Đet tôy. 3. raci. rc} Dùng từ rất đắt: Anguy boh akhar biak raci.
đặt 1. lơh, cek. l@H, =cK Đặt gánh xuống: Lơh anōng trun. 2. tathit. tE{T Đặt câu hỏi: Tathit kanēn tanhi. 3.
paya.py% Đặt quan hệ làm ăn: Paya yut ngak bbang. 4. ppacek. F=cK Đặt bữa
tiệc: Ppacek vār liơng. đặt cọc cek jiên takai. =cK _j`@Nt=k.
đâm 1. klaup. k*@P Đâm mũi giáo: Klaup akok đao. 2. thōk, dhug. _E