Cuốn sách được chia làm các phần sau:
Trang VI : Lời cảm ơn
Trang VII – VIII: Lời mở đầu
Trang XI – X : Hướng dẫn sử dụng sách
Phần 1. Phương pháp giải hoá
Trang11 -37 :Phương pháp số đếm
Trang38 – 66 : Phương pháp Trang bình
Trang67 – 87 :Phương pháp bảo toàn khối lượng
Trang 88 – 118: Phương pháp bảo toàn electron (cơ bản và mở rộng)
Phần 2. Một số dạng bài khó
Trang 119 – 138: Chuyên đề 1: Viết đồng phân của hợp chất hữu cơ
Trang 139 – 156: Chuyên đề 2: Sự điện phân
Trang 157 – 177: Bài toán 1: Al, Zn và hợp chất của Al, Zn tác dụng với dung dịch kiềm
Trang 178 – 179: Bài toán 2: Bài toài sục khí CO2 vào dung dịch chứa OH- và Ca2+
Trang180 – 181: Bài toán – 709 10. BÀI PHÁT : Nhỏ dung dịch H+ vào dung dịch – 186: Bài : Bài toán về tốc độ phản ứng
Trang 187 – 196: Bài toán 4: Bài toán về cân bằng hoá học
Phần 3. Một số mẹo giải hoa
Trang 197 – 198: Mẹo số 1: Phương pháp chặn hai đầu
Trang 199 – 200: Mẹo số 2: Sử dụng phương trình phản ứng
Trang 201 – 206: Mẹo số 3: Sử dụng công thức nco, – ni,o = (a – 1)nyx
Trang207 – 210: Phụ lục phần 3: Một số phương pháp viết phương trình hoá học
Phần 4. Tổng hợp lí thuyết Trang 211 – 258: Hoá vô cơ
Trang 211 – 213: Bài 1: Nitơ
Trang 214 – 215: Bài 2: Amoniac
Trang 216 – 223: BÀI 3: Muối amonl
Trang 224 – 225: Bài 4: Axit nitric
Trang 226 – 233: Bài 5: Muối nitrat
Trang 234 – 239: Bài 6: Photpho
Trang240 – 241: Bài 7: Axit photphoric
Trang 242 – 243: Bài 8: Muối photphat
Trang 244 – 248:Bài 9: Phân bón hoá học Cacbon
Trang 249 – 250: Bài 10:
Trang 251 – 252: Bài 11. Cacbon monoaxit
Trang 253 – 254: BÀI 12: Cacbon đioxit
Trang 255 – 256: Bài 13: Muối cacbonat
Trang 257 – 257: BÀI 14: SILIC
Trang 258 – 258: BÀI 15: Hợp chất của Silic
Trang 259 428: Hoa hữu cơ
Trang 259 – 260: Bài 1: Hợp chất hữu cơ
Trang 261 – 270: Bài 2: Ankan
Trang 271 – 276: Bài 3: Xicloankan
Trang 277 – 201: Bài 4: Anken
Trang 282 – 283: Bài 5: Ankađien
Trang 284 – 285: Bài 6: Ankin
Trang 286 – 287: Bài 7: Aren
Trang 287 – 289; Bài 8: Stiren
Trang 290 – 291: Bài 9: Dẫn xuất halogen
Trang 292 – 296: Bài 10: Ancol
Trang 297 – 298: Bài 11: Phenol
Trang 299 – 305: Bài 12: Anđehít và Xeton
Trang 306 – 321: Bài 13: Axit cacboxylic
Trang 321 – 328: Bài 14: Este
Trang 329 – 329: Bài 15: Lipit
Trang 330 – 335: Bài 16: Chất béo
Trang 336 – 342: Bài 17: Chất giặt rửa
Trang 343 – 343: Bài 18: Cacbohiđrat
Trang 344 – 348: Bài 19: Glucozo
Trang 349 – 365: Bài 20: Fructozo
Trang 366 – 368: Bài 21: Saccarozo
Trang 369 – 374: Bài 22: Mantozo
Trang 375 – 376: Bài 23: Tinh bột
Trang 377 – 381: BÀI 24: Xenlulozo
Trang 382 – 389: Bài 25: Amin
Trang 390 – 403: Bài 26: Amino axit
Trang 404 – 406: Bài 27: Peptit
Trang 407 – 423: Bài 28: Protein
Trang 424 – 428: Bài 29: Polime
Trang 429 – 508 : Đại cương kim loại và dãy điện hoá
Trang 429 – 434: Bài 1: Đại cương về kim loại
Trang 435 – 443: Bài 2: Hợp kim
Trang 444 – 451: BÀI 3: Dãy điện hoá của kim loại
Trang 452 – 461: BÀI 4: Sự ăn mòn kim loại
Trang 462 – 465: Bài 5: Điều chế kim loại
Trang 466 – 468: Bài 6: Nhóm các kim loại kiềm
Trang 469 – 470: Bài 7: Một số hợp chất quan trọng của kim loại
Trang 471 – 473: BÀI 8: Kim loại kiềm thổ
Trang 474 – 481: Bài 9: Một số hợp chất
Trang 482 – 484: Bài 10: Nhóm
Trang 485 – 485: Bài 11: Kém
Trang 486 – 191: Bài 12: Sắt
Trang 192 – 508: Bài 13: Crom Phản 5. Đề tu luyện
Trang 509 513: Đề số 1
Trang 541 546: Đề số 2
Trang 576 – 579 ĐỀ 16 3
Trang 602 – 606 Đề số 4 Trang 628-632: De só 5
Trang 658 – Đề đại học A-2014 (đã sửa đổi)
Trang 660- 683: Đề dai học B-2014 (đã sửa đổi)
Trang 700 – 704; Chuyện Người mẹ “điên”.