"Vở Bài Tập Tự Nhiên Và Xã Hội Lớp 1 🔙 Quay lại trang tải sách pdf ebook Vở Bài Tập Tự Nhiên Và Xã Hội Lớp 1 Ebooks Nhóm Zalo Truong Lóp: Họ và tên : Nam học : 20 - 20 Vở bài tập Tự nhiên và Xã hội 1 GD NHÀ XUẤT BẢN GIÁO DỤC VIỆT NAM VỞ BÀI TẬP TỰ NHIÊN VÀ XÃ HỘI 1 (Tái bản lần thứ chín) Chịu trách nhiệm xuất bản Chủ tịch HĐQT kiêm Tổng Giám đốc NGÔ TRẤN ÁI Phó Tổng Giám đốc kiêm Tổng biên tập NGUYỄN QUÝ THAO Biên soạn : ĐOÀN THỊ MỸ - BÙI PHƯƠNG NGA Biên tập lần đầu : TRẦN THỊ THANH BÌNH - TRỊNH NGUYÊN GIAO Biên tập tải bản t PHẠM VĨNH THÔNG Biên tập mĩ thuật ĐẶNG MINH HIẾN Thiết kế sách - Trình bày bia - BÙI QUANG TUẤN Minh hoạ : ĐẶNG MINH HIỀN - BÙI QUANG TUẤN - PHẠM NGỌC TUẤN Sửa bản in TRẤN THỊ THANH BÌNH Chế bản : CÔNG TY CỔ PHẦN MĨ THUẬT VÀ TRUYỀN THÔNG Bản quyền thuộc Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam. 01-2011/CXB/690-1235/GD Mã số : 1B11071 HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG VỞ BÀI TẬP TỰ NHIÊN VÀ XÃ HỘI 1 1. Các bài tập trong vở bài tập Tự nhiên và Xã hội 1 nhằm giúp học sinh lớp 1 thực hiện các hoạt động học tập độc lập, phong phú và đa dạng trong các tiết học môn Tự nhiên và Xã hội, giúp học sinh có điều kiện thực hành, rèn luyện các kĩ năng học tập môn học, củng cố và khắc sâu kiến thức. 2. Các dạng bài tập chủ yếu là : Nối hình vẽ (hoặc ô chữ) với hình vẽ sao cho phù hợp. Viết chữ đ (hoặc dấu x) vào E dưới hình vẽ thể hiện việc làm đúng (hoặc phù hợp). * * Viết vào L hoặc chỗ ... những từ hoặc câu phù hợp. Vẽ, tô màu. 3. Vào đầu năm học, khi học sinh chưa biết đọc, giáo viên cần hướng dẫn cho học sinh biết nhiệm vụ các em phải thực hiện theo yêu cầu của từng bài. Khi các em đã biết đọc, biết viết giáo viên cần nhắc các em đọc kĩ các bài tập để các em làm bài chính xác, 1.VBT INXHI-A Bài 1 1 Cơ thể chúng ta 16 15 Kể tên các bộ phận bên ngoài của cơ thể. 14 2 17 13 12 18 1 2 11 3 4 10 9 5 6 7 8 LVBT TNXHIB Bài 2 Chúng ta đang lớn 1, Hãy về 4 bạn trong nhóm. 2. Đánh dấu x dưới hình vẽ bạn cao nhất. Đánh dấu * dưới hình vẽ bạn gầy nhất. 3 Bài 5 Nhận biết các vật xung quanh Nối hình vẽ ở cột 1 với hình vẽ ở cột 2 sao cho phù hợp. 1 2 10108 4 Bài 4 Bảo vệ mắt và tai Viết chữ d vào [ dưới hình vẽ thể hiện việc làm đúng. 5 Bài 5 Vệ sinh thân thể 6 Viết chữ d vào [ dưới hình vẽ thể hiện việc làm hợp vệ sinh. Bài 6 Chăm sóc và bảo vệ răng Viết chữ đ vào [ dưới hình vẽ thể hiện việc làm đúng. KEO Bài 7 Thực hành : Đánh răng và rửa mặt 7 Bài 8 Ăn, uống hằng ngày 8 Đánh dấu x vào [ ứng với hình về thức ăn mà bạn đã được ăn Su DAU AN Bài 9 Hoạt động và nghỉ ngơi Tô màu vào các hình vẽ chỉ hoạt động có lợi cho sức khoẻ. 00 200 Bài 10 Ôn tập : Con người và sức khoẻ IVBTTNXHLA 9 Bài 11 Gia đình 1, Tô màu vào hình vẽ cảnh gia đình. 2. Về những người trong gia đình bạn. 10 2.VBT TNXHIB Bài 12. Nhà ở 1. Đánh dấu x vào [ dưới hình vẽ đồ dùng có trong nhà bạn. 2. Về ngôi nhà của gia đình bạn, 11 Bài 13 Công việc ở nhà Đánh dấu x vào [ dưới hình vẽ chi việc bạn đã làm ở nhà. 12 Bài 14. An toàn khi ở nhà 1. Đánh dấu x vào [ dưới hình vẽ vật có thể gây bỏng. x 2. Đánh dấu x vào [ dưới hình vẽ vật có thể gây đứt tay. Collec 13 Bài 15 Lớp học Tô màu vào hình về lớp học. 14 Bài 16 Hoạt động ở lớp Viết tên một số hoạt động ở lớp vào các quả bóng. Hát 15 Bài 17 Giữ gìn lớp học sạch, đẹp 16 Viết một số việc nên làm và không nên làm để giữ vệ sinh lớp học. Nên Không nên Vứt rác bừa bãi Bài 18 19 Cuộc sống xung quanh 1. Tô màu vào các hình vẽ. 2. Viết các từ : Cảnh ở nông thôn; Cảnh ở thành thị vào dưới từng hình vẽ sao cho phù hợp. CHO BUUDIEN 。 ĐỒ DÙNG GIA ĐÌNH aft 640 HIỆU SÁCH THỜI TRANG CHO BÉ SA TRẠM Y TẾ XÃ DO CHOI TRE EM TAX + 17 Bài 20 An toàn trên đường đi học Tô màu vào các hình vẽ thể hiện việc làm đúng. Bài 21 ôn tập : Xã hội 18 HH Bài 22 Cây rau 1. Viết vào tên cây, tên các bộ phận của cây. 2. Đánh dấu x vào làm thức ăn. Re Thân ứng với phần của cây được dùng Rê Thân Lá Lá Hoa Hoa Quá Quá Cây cải củ Cây cà chua 19 Bài 23 Cây hoa Hoa Cây hoa đồng tiền 20 Lá Rê Vẽ 1 cây hoa. Viết tên cây hoa và tên các bộ phận của cây hoa đó. Bài 24 Cây gỗ 1 Viết vào tên các bộ phận của cây gỗ. 2. Hãy viết về lợi ích của cây gỗ. 21 Bài 25 Con cá 22 1. Nối ô chữ với từng bộ phận của con cá sao cho phù hợp. Đâu Mát 2. Về con cá. Vây Minh Mang Đuôi Bài 26 Con gà 1. Nối ô chữ với từng bộ phận của con gà sao cho phù hợp. Duôi Chân Mào Cánh とく Mát Mình 2. Nối ô chữ với từng hình vẽ sao cho phù hợp. Gà trống Gà mài Đâu Mỏ Gà con Chip chip O O... Cục ta cục tác 23 Bài 27 Con mèo 24 1. Viết vào tên các bộ phận của con mèo. 2. Nuôi mèo để làm gi ? Bài 28 Con muỗi 1. Viết vào tên các bộ phận của con muỗi. 2. Viết chữ đ vào [ ứng với ý bạn cho là đúng. Bị muỗi đốt sẽ Ngúa Không sao Có thể bị bệnh sốt rét Có thể bị bệnh sốt xuất huyết Bị mất một ít máu. 25 Bài 29 Nhận biết cây cối và con vật 26 1, Viết tên các cây vào bảng sao cho phù hợp. Tên các cây rau Tên các cây hoa Tên các cây gỗ 2. Viết tên các con vật vào bảng sao cho phù hợp. Tên các con vật có ích Tên các con vật có hại ****** ****** 27 Bài 30 Trời nắng, trời mua 28 1. Điền các từ : trong xanh, mây xám, trắng, sáng chói, giọt mưa, Mặt Trời vào chỗ để hoàn thành các câu sau : a) Khi trời nắng, bầu trời mây...... Mặt Trời. .... b) Khi trời mưa, có nhiều .... rơi, bầu trời phủ đầy .... ta không nhìn thấy. 2. Đánh dấu x vào [ dưới hình vẽ thể hiện cách ăn mặc có lợi cho sức khoẻ. Bài 31 Thực hành : Quan sát bầu trời : 1. Đặt 3 câu hỏi khi em quan sát bầu trời. Câu 1 : Về màu sắc của máy Câu 2 : Về gió : Câu 3 : Về Mặt Trời : 2. Về bầu trời và cảnh vật xung quanh. 29 Bài 32 Gió 1. Đánh dấu x vào [ dưới hình vẽ thể hiện đang có gió. 30 2. Điền các từ : gió nhẹ, gió mạnh, lặng gió vào chỗ cho phù hợp. Trong vườn, cành lá không lay động khi cành lá du đưa khi có · cây và cành lá nghiêng ngả khi có Bài 33 Trời nóng, trời rét 1. Viết chữ R vào [] dưới hình vẽ cảnh trời rét. Viết chữ N vào [ dưới hình vẽ cảnh trời nóng. HA 2. Điền các từ : lạnh buốt, ra mồ hôi, khó chịu, run lên, sản gai ốc vào chỗ cho phù hợp. a) Khi trời nóng, ta có cảm giác b) Khi trời rét, nếu sờ tay vào nước lã để ngoài trời, ta cảm thấy ..... như sờ tay vào nước đá. Nếu không mặc đủ ấm, ta sẽ bị rét của ta sẽ bị .. và da 31 Bài 34 Thời tiết 1. Nối ô chữ với hình vẽ sao cho phù hợp. Trời mưa Trời nắng Trời rét Trời đang có gió 2. Điền các từ : nắng, rét, nhiều, gió, nhẹ vào chỗ phù hợp. a) Thời tiết có ngày có ngày nóng, có ngày. cho có ngày mưa, ; có khi có mạnh, có khi có gió cũng có khi lặng gió. b) Bầu trời có lúc ít mây, có lúc ... mây. 32 VỞ BÀI TẬP TỰ NHIÊN VÀ XÃ HỘI Ma só: 1B110T1 In 300.000 bản (ST), khổ 17 x 24cm, tại Công ty TNHH MTV In Quân đội I - Hà Nội. Số in: 0566. Số xuất bản: 01-2011/CXB/690-1235/GD. In xong và nộp lưu chiều tháng 1 năm 2011. HUÂN CHƯƠNG HỒ CHÍ MINH LONDON வி QUALITY CROWN QC 100 VƯƠNG MIỆN KIM CƯƠNG CHẤT LƯỢNG QUỐC TẾ VỞ BÀI TẬP DÀNH CHO HỌC SINH LỚP 1 1. Vở bài tập Tiếng Việt 1 (tập một, tập hai) 2. Vở bài tập Toán 1 (tập một, tập hai) 3. Vở bài tập Tự nhiên và Xã hội 1 4. Vở bài tập Đạo đức 1 5. Vở Tập vẽ 1 6. Tập bài hát 1 Bạn đọc có thể mua sách tại các Công ty Sách Thiết bị trường học ở các địa phương hoặc các cửa hàng sách của Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam : - Tại TP. Hà Nội : Tại TP. Đà Nẵng : 187 Giảng Võ ; 232 Tây Sơn ; 23 Tràng Tiền H 25 Hàn Thuyên ; 32E Kim Mã ; 14/3 Nguyễn Khánh Toàn ; 67B Cửa Bắc. 78 Pasteur : 247 Hải Phòng. — Tại TP. Hồ Chí Minh : 104 Mai Thị Lựu ; 2A Đinh Tiên Hoàng, Quận 11 240 Trần Bình Trọng : 231 Nguyễn Văn Cử, Quận 5. Tại TP. Cần Thơ : 5/5 Đường 30/4. Tại Website bán sách trực tuyến ; www.sach24.vn 8934994 022163 ar Website: www.nxbgd.vn Giá:2500đ ) đồng """