" Vở Bài Tập Toán Lớp 1 Tập 2 🔙 Quay lại trang tải sách pdf ebook Vở Bài Tập Toán Lớp 1 Tập 2 Ebooks Nhóm Zalo Truong: Lop: Họ, tên : Năm học : 20. - 20. Vở bài tập TOÁN 1 TẬP HAI 17 -2 15 10 9 8 12 765 GD 2 3 4 NHÀ XUẤT BẢN GIÁO DỤC VIỆT NAM HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG VỞ BÀI TẬP TOÁN 1 1. Vở bài tập Toán 1 gồm các bài luyện tập, thực hành có cùng nội dung, mức độ như các bài tập trong sách giáo khoa, chỉ khác về hình thức thể hiện và số liệu. Do đó, trong các tiết học toán, giáo viên có thể hướng dẫn học sinh làm bài ở vở này thay cho làm các bài tập trong sách giáo khoa. 2. Cách làm các bài tập trong vở này cũng giống như cách làm các bài tập trong sách giáo khoa. Ngoài ra, học sinh còn được làm quen với một số dạng bài tập kiểu mới. Vì vậy, nếu học sinh đã làm các bài tập trong sách giáo khoa thì có thể sử dụng vở này khi tụ học hoặc ôn tập. 3. Trong cùng một buổi học, không nên yêu cầu học sinh vừa làm các bài tập trong sách giáo khoa, vừa làm các bài tập cùng dạng trong và bài tập, gây nặng nề không cần thiết. 1 Bài 69 MỘT CHỤC. TIA SỐ 1. Vẽ thêm cho đủ 1 chục chấm tròn : 2. Vẽ bao quanh 1 chục con vật : a) 2 b) 3. Điền số vào dưới mỗi vạch của tia số : 0. 3. .8 4. Điền số thích hợp vào ô trống (theo mẫu) : 9 10 3 Bài 70 MƯỜI MỘT, MƯỜI HAI 1. Điền số thích hợp vào ô trống : 2. Vẽ thêm chấm tròn (theo mẫu) : 1 chục | 1 đơn vị 1 chục | 1 đơn vị 1 chục |2 đơn vị 3. Tô màu 11 ngôi sao và 12 quả táo : 4. Điền số theo thứ tự vào ô trống : 4 6 1 Từ 1 đến 11 11 000000 12 6 Từ 1 đến 12 3 Bài 71 — MƯỜI BA, MƯỜI BỐN, MƯỜI LĂM 1. Viết số theo thứ tự vào ô trống : 10 11 15 15 IN 10 2. Điền số thích hợp vào ô trống : 3. Viết (theo mẫu): Mẫu: Số 11 gồm 1 chục và 1 đơn vị Số 12 gồm ... chục và ... đơn vị Số 13 gồm ... chục và ... đơn vị Số 14 gồm ... chục và ... đơn vị Số 15 gồm ... chục và ... đơn vị Số 10 gồm ... chục và ... đơn vị 4. Điền số thích hợp vào ô trống : 2 VET TOÀN TẠ 888 hình vuông hình tam giác đoạn thẳng 88 hình tam giác đoạn thẳng 5 Bài 72 _ MƯỜI SÁU, MƯỜI BẢY, MƯỜI TÁM, MƯỜI CHÍN 1. a) Viết (theo mẫu): Mười một : 11 ; Mười hai : ... ; Mười ba : ... ; Mười bốn :.... ; Mười lăm :. : : ; ... Mười sáu : ... ; Mười bảy : ... ; Mười tám : ... ; Mười chín : .. b) Điền số thích hợp vào ô trống : 10 2. Điền số thích hợp vào ô trống : : ; 19 3. Tô màu 18 quả táo, 19 hình tam giác : A AAAA 4. Viết (theo mẫu): Số 16 gồm 1 chục và 6 đơn vị. Số 17 gồm ... chục và ... đơn vị. 5. Điền số thích hợp vào chỗ chấm : Δ.Δ Δ Số 18 gồm ... chục và ... đơn vị. Số 19 gồm ... chục và ... đơn vị. Có ... đoạn thẳng Có ... hình vuông 6 Bài 73 1. Viết (theo mẫu): HAI MƯƠI. HAI CHỤC Đọc số Viết số Chục Đơn vị Muời 10 1 0 Mười một Mười ba Mười lăm Mười chin Hai mươi 2. Điền số thích hợp vào ô trống (theo mẫu) : Mẫu 14 12 10 4 16 17 3. Viết (theo mẫu): Mẫu : Số liền sau của 10 là 11. Số liền sau của 12 là ... Số liền sau của 15 là ... Số liền sau của 19 là ... Số liền trước của 11 là 10. Số liền trước của 13 là ... Số liền trước của 16 là ... Số liền trước của 20 là ... 4. Điền số theo thứ tự từ bé đến lớn vào ô trống : 10 0 20 7 8 Bài 74. 1. Tính : + 14 PHÉP CỘNG DẠNG 14 + 3 15 12 11 + 12 5 + 3 + 6 4 5 16 13 + + 3 17 + 18 6 + 2 1 2. Điền số thích hợp vào ô trống (theo mẫu) : + 11 3 1 2 3 4 5 6 8 7 6 5 4 3 2 1 13 11 14 19 3 4 6 12 5 7 12 15 3. Điền số thích hợp vào ô trống (theo mẫu) : 15 18 88 3 4 1 3 20 15 19 88 & Bài 75 LUYỆN TẬP 1. Đặt tính rồi tính (theo mẫu) : Mẫu : 12+3 12 + 12+5 3 15 2. Tỉnh (theo mẫu): Mẫu: 12+3+4 = 19 13+2 15+3 16+1 10+1+2 = ... 11+2+3 = ... 14+3+2 = ... 12+ 3+ 4 = ... 15+1+1=... 16+2+1=... 3. Nối (theo mẫu): 12+3 15 11+2 19 13 12+2 15+4 14 17 16+1 18 13+3 16 (13+2+3 9 Bài 76 1. Tỉnh : 12 PHÉP TRỪ DẠNG 17 - 3 _ 15 16 15 - 1 - 2 - 4 1 www 14 - =, ~/ 2 19 3 - 18 6 - 17 5 2. Điền số thích hợp vào ô trống (theo mẫu) : 1234 15 14 4 1532 16 12 3. Điền số thích hợp vào ô trống : AA AAA AAAA AAAAA 18 4. Điền số thích hợp vào ô trống : 10 10 +7 -5 ཥྛས ༠ 7 6543 2 1 18 11 5 1 6 3 24 17 12 AA AA AA AA AAA AA 18 -2 17 Bài 77 LUYỆN TẬP 1. Đặt tính rồi tính (theo mẫu) : Mẫu : 19 - 5 16-2 18-3 18-5 19 5 14 17-1 14-1 15-2 19-4 2. Tính : 13+2-1=.... 15+3-2=... 14-1+3=... 19-5-1=... 18-2-2=... 17-4+5=... 3. Điền số thích hợp vào ô trống : +3 -2 15 18 -2 +1 4. Điền dấu phép tính +, – vào ô trống để có kết quả đúng : - 1 1=3 2 2 2=2 1 1 1=1 2 2 2=6 2 1 1=0 4 2 2=4 11 Bài 78 1. Tính : - 15 PHÉP TRỪ DẠNG 17 – 7 17 11 LO 5 7 - 13 3 - 19 9 12 སྔས 18 11 14 ** - 16 6 - 8 1 2 23 4567 17 2. Điền số thích hợp vào ô trống (theo mẫu) : 5 4 3 2 1 15 10 16 3 2 1 4 5 6 13 3. Điền số thích hợp vào ô trống : 141 16 24 31 12 15 4. Viết phép tính thích hợp : 12 Có : 12 con chim Bay di: 2 con chim Còn lại : ... con chim ? 16 Bài 79 1. Đặt tính rồi tính : LUYỆN TẬP 14 - 4 18-8 12-2 11-1 ་་་་་་ -ཎྜཱ་་་་་ 2. Tính : 11+2-3=... 12+ 3-5 = ... 13+6-9=... 14+5-3 = ... 10 + 7 - 4 = ... 15+3-3 = ... 3. AVII 12-211 1317-5 18-8 11-1 ? 15-5 15 17 19-5 17-7 12-2 4. Viết phép tính thích hợp : Co : 13 kẹo Đã ăn : 2 kẹo Con : ... kẹo ? I TOAN 1/2-A 13 Bài 80 LUYỆN TẬP CHUNG 1. Viết số thích hợp theo thứ tự từ bé đến lớn vào ô trống : оо 0 2. Viết (theo mẫu): Mẫu: 3. Viết (theo mẫu): Mẫu : Số liền sau của 7 là 8. Số liền sau của Ô là ... Số liền trước của 8 là 7. Số liền trước của 1 là 4. Tỉnh : 10 + 5 = ... 12+ 4 = ་་་ 15 - 5 = ... 16-4 = ... 5. Nổi (theo mẫu): @•O•O•C Số liền sau của 9 là ... Số liền sau của 19 là ... Số liền trước của 10 là ... Số liền trước của 20 là ... 12+ 3+ 4 = ... 19-3-4=... 14+3 15+4 15-2 13+1 14-4 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 11+1 15+0 15-4 16+2 19-3 14 Bài 81 BÀI TOÁN CÓ LỜI VĂN 1. Viết số thích hợp vào chỗ chấm để có bài toán, rồi đọc bài toán : a) b) ক Bài toán : Có ... con ngựa đang ăn cỏ, có thêm ... con ngựa đang chạy tới. Hỏi có tất cả bao nhiêu con ngựa ? 2. Viết tiếp câu hỏi để có bài toán : Bài toán : Hàng trên có ... gấu bông, hàng dưới có ... gấu bông. Hỏi có tất cả bao nhiêu gấu bông ? a) b) Bài toán : Lý có 4 quả bóng, Mỹ có 3 quả bóng. Bài toán : Trong bể có 5 con cá, thả vào bể 2 con cá nữa. 3. Viết tiếp vào chỗ chấm để có bài toán : Hỏi ................. Bài toán : Một tổ học sinh có ... bạn gái và ... bạn trai. H................ .............? 15 Bài 82 GIẢI TOÁN CÓ LỜI VĂN 1. Có 1 lợn mẹ và 8 lợn con. Hỏi có tất cả bao nhiêu con lợn ? Tóm tắt Có : 1 lợn mẹ Có : 8 lợn con Có tất cả :... con lợn ? Bài giải Có tất cả là : (con lợn) Đáp số : ....... 2. Trong vườn có 5 cây chuối, bố trồng thêm 3 cây chuối nữa. Hỏi trong vườn có tất cả bao nhiêu cây chuối ? Tóm tắt Bài giải Co * ... cây chuối Thêm : ... cây chuối Có tất cả : ... cây chuối ? 3. Nhìn tranh vẽ, viết tiếp vào chỗ chấm để có bài toán rồi tóm tắt và giải bài toán. 16 Bài toán : Có ... bạn chơi đá cầu và 3 bạn chơi nhảy dây. Hỏi : ........ Tóm tắt Có : ... bạn đả cầu Co : ... bạn nhảy dây Có tất cả : ... bạn ? ? Bài giải Bài 83 XĂNG-TI-MÉT. ĐO ĐỘ DÀI 1. Viết : cm 2. Viết số thích hợp vào chỗ chấm rồi đọc số đo : 0 1 2 10 1 2 3 4 5 6 cm cm 3. Đo độ dài các đoạn thẳng rồi viết các số đo : 1 2 3 2 cm ... cm 4. Em chỉ có đoạn thước dài 3cm. Làm thế nào để đo độ dài các đoạn thẳng dưới đây ? Đo rồi viết các số đo. 10 1 2 3 ********** 17 Bài 84 LUYỆN TẬP 1. Lớp em trồng được 15 cây hoa, sau đó trồng thêm 4 cây hoa nữa. Hỏi lớp em trồng được tất cả bao nhiêu cây hoa ? Tóm tắt Đã trồng : ... cây hoa Bài giải Trồng thêm : ... cây hoa : ... cây hoa ? Có tất cả 2. Đội đồng ca của lớp 1A có 12 nữ và 6 nam. Hỏi đội đồng ca của lớp 1A có tất cả bao nhiêu bạn ? Tóm tắt Nú : .. bạn Nam :... bạn ? Có tất cả : ... bạn ? 3. Giải bài toán theo tóm tắt sau : Tóm tắt Có : 13 con vit Mua thêm : 1 con vịt Có tất cả : ... con vịt ? 4. Đo độ dài các đoạn thẳng rồi viết số đo : 18 Bài giải Bài giải Bài 85 LUYỆN TẬP 1. Mỹ hải được 10 bông hoa, Linh hái được 5 bông hoa. Hỏi hai bạn hải được tất cả bao nhiêu bông hoa ? Tóm tắt Mỹ hải AN bông hoa Linh hải : bông hoa Hái tất cả : bông hoa ? Bài giải 2. Bố nuôi 12 tổ ong, sau đó nuôi thêm 4 tổ ong nữa. Hỏi bố nuôi tất cả bao nhiêu tổ ong ? Tóm tắt Có tổ :... to ong ... tổ ong Thêm Có tất cả : ... tổ ong ? 3. Giải bài toán theo tóm tắt sau : Tóm tắt Có : 10 bạn gái Có Bài giải Bài giải : 8 bạn trai Có tất cả : ... bạn ? bạn? 4. Tính (theo mẫu); a) 3cm + 4cm = 7cm 8cm + 1cm = 6cm + 4cm 4cm + 5cm = 2 A b) 8cm - 3cm = 5cm 6cm - 4cm: 12cm - 2cm = 19cm - 7cm 19 Bài 86 VẼ ĐOẠN THẲNG CÓ ĐỘ DÀI CHO TRƯỚC .. 1. Vẽ đoạn thẳng có độ dài : a) 3cm b) 9cm c) 5cm d) 1cm 2. a) Giải bài toán theo tóm tắt sau : Tóm tắt Đoạn thẳng AB Đoạn thẳng BC : 5cm 14 em Cả hai đoạn thẳng : ... cm ? Bài giải b) Vẽ đoạn thẳng AB, rồi vẽ đoạn thẳng BC có độ dài nếu trong phần (vẽ hai cách khác nhau). 3. Vẽ đoạn thẳng AO dài 3cm, rồi vẽ đoạn thẳng OB dài 5cm đề có đoạn thẳng AB dài 8cm. 20 Bài 87 LUYỆN TẬP CHUNG 1. Viết số thích hợp vào ô trống : 1 3 12 LO 5 16 9 20 2. Số ? +2 -3 -3 +4 12 15 +3 -5 +7 6 17 +4 +2 +8 -6 10 11 3. Cô giáo mua 15 quả bóng đỏ và 3 quả bóng xanh. Hỏi cô giáo mua tất cả bao nhiêu quả bóng ? Tóm tắt 4. Điền số thích hợp vào ô trống (theo mẫu) : Bài giải a) 1 2 3 4 5 6 b) 1 2 3 4 5 6 12 18 13 17 5. Vẽ đoạn thẳng dài 6cm, 21 Bài Bộ. LUYỆN TẬP CHUNG 1. Tính : a) 11+ 8 =... 14 + 2 = ... 19-8=... 16-2 = ... 7 + 3 = ... 10-3=... 12 + 5 = ... 17-5=... b) 12+3-2=... 2. a) Khoanh vào số bé nhất : 16, 18-4-1=... 15-5+7=... 12, 10, 18 b) Khoanh vào số lớn nhất : 15 11, 17 14. 3. Đoạn thẳng AB dài 3cm và đoạn thẳng BC dài 4cm. Dùng thước đo độ dài của đoạn thẳng AC trong hai hình vẽ sau : a) A 3cm B b) 3cm B 4cm 4cm C 4. Tổ một tiếng được 10 cây, tổ hai trồng được 8 cây. Hỏi cả hai tổ trống được bao nhiêu cây ? Bài giải 22 YSE Bài 89. CÁC SỐ TRÒN CHỤC 1. Viết (theo mẫu): a) Năm muối : 50 Hai mươi 30 : ba mươi 60: ་་་་་་་ Chín mươi : 40: Bảy mươi : ... 80: b) Sáu chục : 60 50 : năm chục Hai chục : ... 80: Bảy chục : ... 10: Chín chục : ... 40: 2. Số tròn chục ? a) o 20 ок 40 оо 70 •O•O b) 90 70 30 3. 80 ... 70 10 ... 60 AV II ? 20 ... 40 70 ... 40 80 ... 50 50... 50 ... 80 888 50 ... 90 30 ... 80 50 ... 50 4. Nối với số thích hợp (theo mẫu) : < 20 □ < 50 60 < (10) 30 40 70 23 Bài 90 1. Nối (theo mẫu) : năm mươi ba mươi LUYỆN TẬP tám mươi 20 40 70 hai mươi 50 80 bön mugi bảy mươi 2. Viết (theo mẫu) : a) Số 50 gồm 5 chục và 0 đơn vị b) Số 90 gồm ... chục và ... đơn vị c) Số 60 gồm ... chục và ... đơn vị. 3. a) Khoanh vào số bé nhất : 60 , 30, 50, 90, 40 b) Khoanh vào số lớn nhất : 40, 70, 20, 80, 50. 4. a) Viết các số theo thủ tự từ bé đến lớn : b) Viết các số theo thứ tự từ lớn đến bé : 70 40 10 60 80 30 40 20 90 5. Số tròn chục ? 50< < 70 24 50 Bài 91 1. Tính : 50 10 2. Tỉnh nhầm : CỘNG CÁC SỐ TRÒN CHỤC 22: 60 30 + 20 30 + 60 40 70 20 40+ 10 = 30 + 40 30 + 30 = ... 60 + 20 = ... 20 + 50 = ... 10 + 80 = ... 50 + 30 = ... 30+ 50=... 40 + 20 3. Bình có 20 viên bi, anh cho Binh thêm 10 viên bi nữa. Hỏi Bình có tất cả bao nhiêu viên bi ? Bài giải 4. ɅVII 20 + 40 ... 80 60 + 10 ... 60 50 ... 30 + 20 70 ... 30 + 40 25 Bài 92 1. Đặt tính rồi tỉnh : 20 + 30 LUYỆN TẬP 40 + 40 10 + 60 60 + 30 50 + 20 2. Tính nhẩm ; a) 40+20=.. 20+ 40 = b) 40cm + 10cm = ... 50cm + 40cm = 10 + 70 = ... 70 + 10 = .. 60+30= 30 + 60 = ... 60cm + 20cm = ... 30cm + 30cm = ... 3. Giỏ thú nhất dụng 30 quả cam, giỏ thứ hai đụng 20 quả cam. Hỏi cả hai giỏ đựng bao nhiêu quả cam ? Bài giải 4. Nối hai số để cộng lại bằng 60 (theo mẫu) : 10 0 30 50 40 30 60 20 26 Bài 93 1. Tinh : TRÚ CÁC SỐ TRÒN CHỤC 80 70 30 9090 60 90 70 40 50 10 40 2. Tính nhẩm : : 40-20=... 50 - 40 = ... 60 - 40 = ... 70-30 = ... 60 - 60 = ... 80 - 20 = ... 80 - 10 = ... 90 - 70=... 90 - 30 = ... 3. Tổ một gấp được 20 cái thuyền, tổ hai gấp được 30 cái thuyền. Hỏi cả hai tổ gấp được bao nhiêu cái thuyền ? Bài giải 4. Nối với số thích hợp : 30 60 - 30 < ᄃ 50 90 - 40 > 70 27 Bài 94 1. Đặt tính rồi tỉnh : 70 - 20 2. Số ? ? 80 -10 90-60 LUYỆN TẬP о +20 3. Đúng ghi đ, sai ghi S : a) 70cm - 30cm = 40cm 50-10 80-20 70-60 ت -50 -30 b) 70cm - 30cm = 40 c) 70cm - 30cm = 30cm 4. Mai có 10 nhãn vở, mẹ mua thêm cho Mai 2 chục nhãn vở nữa. Hỏi Mai có tất cả bao nhiêu nhân vỏ ? 5. 28 +1 ~. Bài giải 2 chục nhãn vở nhân và 40... 10 = 30 50 ... 30 = 80 70... 0 = 70 Bài 95 ĐIỂM Ở TRONG, ĐIỂM Ở NGOÀI MỘT HÌNH 1 1. Đúng ghi đ, sai ghi s : •A Điểm A ở trong hình tròn D• Điểm B ở trong hình tròn .C Điểm M ở ngoài hình tròn .M *E ய B* Điểm D ở trong hình tròn Điểm C ở ngoài hình tròn Điểm E ở trong hình tròn OGOJDO 2, a) Vẽ 2 điểm ở trong hình tam giác. Vẽ 3 điểm ở ngoài hình tam giác. b) Vẽ 4 điểm ở trong hình vuông. Vẽ 2 điểm ở ngoài hình vuông. 3. Tỉnh 10 + 20 + 40 = ... 30 + 10 + 50 70-20-10=... 80 - 50+ 20 = ... 70-10--20 = ... 20 + 40 - 60 4. Băng giấy đỏ dài 30cm, bảng giấy xanh dài 50cm. Hỏi cả hai bằng giấy dài bao nhiêu xăng-ti-mét ? 5- VBT Toán 12 Bài giải 29 Bài 96 LUYỆN TẬP CHUNG 1. Đúng ghi đ, sai ghi S : a) Số 20 gồm 2 chục và 0 đơn vị b) Số 18 gồm 8 chục và 1 đơn vị 2. a) Viết các số theo thứ tự từ bé đến lớn : ; c) Số 60 gồm 0 chục và 6 đơn vị ; d) Số 15 gồm 1 chục và 5 đơn vị b) Viết các số theo thứ tự từ lớn đến bé 11 18 50 60 3. a) Đặt tính rồi tính : 30 + 50 CO 40 70 17 50 + 30 40 - 20 90-50 b) Tinh nhằm : 40+ 20 = ... 90cm - 20cm = 60 - 40 =... 10cm + 50cm = ... 60 - 20... 70cm - 60cm = ... 4. Ngăn thứ nhất có 40 quyển sách, ngăn thứ hai có 50 quyển sách. Hỏi cả hai ngăn có bao nhiêu quyển sách ? 5. Viết (theo mẫu): a) Các điểm ở trong hình tam giác là : A, b) Các điểm ở ngoài hình tam giác là : L .I Bài giải * B. • M .C .N 30 TŲ KIÊM TRA 1. Tính : 20 50 70 10 60 + 40 30 40 80 30 441 2. Tính nhẩm : 40 + 30 = ... 30cm + 20cm = ... 80 - 40=... 70+ 10 - 20 = ... 3. Bắc Thanh trồng được 10 cây bưởi và 30 cây chuối. Hỏi bác Thanh đã trồng được tất cả bao nhiêu cây ? 4. Vẽ 3 điểm ở trong hình tròn. Vẽ 4 điểm ở ngoài hình tròn, Bài giải 31 Bài 97 * 1. a) Viết (theo mẫu) : CÁC SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ Hai muoi tu : ... Ab Hai mươi bảy . Hai mươi tám :... Hai mươi : 20 Hai mươi mốt : Hai mươi làm Hai mươi hai : Hai mươi sáu :... Hai mươi chín :... Ba mươi : .. Hai muoi ba : ... b) Viết số vào dưới mỗi vạch của tia số : 29........... 31........ ....36......... 2. Viết số : Ba mươi : ... Ba mươi mốt : Ba mươi tu : ... Ba mươi làm : Ba mươi bảy : ... Ba mươi tám . . Ba muoi hai: Ba mươi sáu :.. Ba mươi chín : 1 Ba muoi ba : Bốn mươi : .... 3. Viết số : Bốn mươi : ... Bốn mươi mốt Bốn mươi hai : ... ; Bốn mươi ba : W : Bốn mươi tư : ** • Bốn mươi lăm :... Bốn mươi bảy Bốn mươi tám :... Bốn mươi sáu :... Bốn mươi chín 量 4. Viết số thích hợp vào ô trống : 27 29 33 Năm mươi : 30 33 37 41 O 40 42 I 50 32 39 Bài 98 CÁC SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ (tiếp theo) Năm mươi chín : 1. Viết (theo mẫu): Năm muối: 50 Năm mươi tư : 1. Năm mươi tám:.. Năm mươi mốt Năm mươi lăm Năm mươi sáu : A Năm mươi bảy : Năm mươi hai : Năm mươi ba: 2. Viết (theo mẫu): a) Sáu muơi : 60 ; Sáu mươi mốt :..; b) 65 : sáu mươi lăm ; 66: Sáu mươi : ... Sáu mươi mốt: c) Sáu mươi tám : ... Sau mươi hai : Sáu mươi chín ... Sáu mươi làm : Sáu mươi hai : . ; 67: Sáu mươi ba : 68: 1 f Sáu mươi tư : 69: Năm mươi lăm:. + 3. Viết số thích hợp vào ô trống : 30 31 32 39 49 42 41 40 50 51 52 59 69 62 61 60 4. Đúng ghi d, sai ghi s : a) Bốn mươi tám : 408 Bốn mươi tám : 48 b) 64 gồm 6 chục và 4 đơn vị 64 gồm 60 và 4 64 gồm 6 và 4 ᄆᄆᄃ 33 Bài 99 CÁC SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ (tiếp theo) 1. Viết (theo mẫu): Bảy mươi : 70 Bảy mươi lăm : ... Tám mươi : ... Bảy mươi mốt : ... Bảy mươi sáu : ... Bảy mươi lăm : ... Bảy mươi hai : ... Bảy mươi bảy .... Bảy mươi ba : ... Bảy mươi tám : ... Bảy mươi tư : ... Bảy mươi chín : Bảy mươi : ... Sáu mươi lăm :. Sáu mươi : ... 2. Viết số thích hợp vào ô trống : a) 81 b) 89 3. Viết (theo mẫu): a) Số 86 gồm 8 chục và 6 đơn vị b) Số 91 gồm ... chục và ... đơn vị 98 90 c) Số 73 gồm ... chục và ... đơn vị d) Số 60 gồm ... chục và ... đơn vị, 4. Đúng ghi đ, sai ghi S : a) Số 96 gồm 9 chục và 6 đơn vị Số 96 gồm 90 và 6 Số 96 gồm 9 và 6 5. Nối tranh vẽ với số thích hợp : 34 b) Số 85 gồm 80 và 5 Số 85 gồm 8 và 5 Số 85 có hai chữ số là 8 và 5 Số 85 là số có hai chữ số. 34 43 Bài 100. _ SO SÁNH CÁC SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ 1. AV II 44... 48 75... 57 90 ... 80 46... 50 55... 58 67... 72 39 ... 30 + 10 45 ... 51 92... 97 15... 10 + 5 85 ... 79 78... 82 2. Khoanh vào số lớn nhất : a) 72; 76, 70 ; b) 82, 77, 88 c) 92, 69, 80; d) 55 47, 60, 39. 3. Khoanh vào số bé nhất : a) 72, 76, 76, 80 ; b) 60, 51, 48 c) 66, 59 71 d) 69, 70, 59, 66. 4. Viết các số 67, 74, 46 : a) Theo thủ tự từ bé đến lớn : b) Theo thứ tự từ lớn đến bé : 5. Đúng ghi đ, sai ghi S : a) Số 26 là số có hai chữ số b) 26 <62 c) So 55 là số có một chữ số d) Số 50 là số co hai chữ số 35 Bài 101 1. Viết số: LUYỆN TẬP a) Ba mươi : ... b) Bảy mươi bảy : .. Mười ba : ... Bốn mươi tư :.... Mười hai : ... Hai mươi : Chín mươi sáu : Sáu mươi chín : c) Tám mươi mốt : ... Mười : ... Chín mươi chín :. Bốn mươi tám : a) Số liền sau của 32 là ... b) Số liền sau của 48 là ... 2. Viết (theo mẫu): Mẫu : Số liền sau của 80 là 81. Số liền sau của 86 là ... Số liền sau của 69 là ... c) Số liền sau của 59 là ... d) Số liền sau của 40 là ... Số liền sau của 65 là ... Số liền sau của 98 là ... 3. a) 47... 45 ɅVII 81... 82 ? 95 ... 90 61... 63 4. Viết (theo mẫu): a) 87 gồm 8 chục và 7 đơn vị b) 66 gồm ... chục và ... đơn vị c) 50 gồm ... chục và ... đơn vị d) 75 gồm ... chục và ... đơn vị b) 34... 50 78... 69 c) 55... 40+ 20 44... 30 + 10 72... 81 77... 90-20 62... 62 88... 90-10 ; ta viết : 87 = 80 + 7 ; ta viết : 66 = ... + ... ; ta viết : 50 = ... + ... ; ta viết : 75 = + *** 36 Bài 102 BẢNG CÁC SỐ TỪ 1 ĐẾN 100 1. Số ? Số liền sau của 97 là ... Số liền sau của 99 là ... Số liền sau của 98 là ... 2. Viết số còn thiếu vào ô trống trong bảng các số từ 1 đến 100 : 1 2 3 6 9 10 11 12 15 20 21 25 29 31 34 38 41 43 45 47 49 51 54 58 60 61 62 67 69 71 74 76 80 81 83 87 91 94 98 99 3. Trong bảng các số từ 1 đến 100: a) Các số có một chữ số la : b) Các số tròn chục có hai chữ số là : c) Sò be nhất có hai chữ số là : d) Số lớn nhất có hai chữ số là : d) Các số có hai chữ số giống nhau là : 11, 22, 37 Bài 103 LUYỆN TẬP 1. Viết số : Ba muoi ba: Năm mươi tám Bảy mươi mốt : Chín mươi : Tám mươi làm : ... Sáu mươi sáu : 2. Viết số thích hợp vào chỗ chấm : a) Số liền trước của 73 là ... Số liền trước của 70 là ... Số liền trước của 79 là b) Số liền sau của 72 là ... Số liên sau của 80 là ... Chin muơi chín : ... ' Hai mươi mốt : Một trăm : ... Số liền trước của 51 là ... Số liền trước của 77 là Số liền trước của 100 là Số liền sau của 51 là ... Số liền sau của 99 là ... c) | Số liền trước Số đã biết Số liền sau 55 70 3. Viết các số: 99 a) Từ 60 đến 70 : b) Từ 89 đến 100 4. Viết (theo mẫu): Mẫu : 86 = 80 tê 84 = 77= 28= : 42= 55= : 91 : , 39 = 63 = 99 ་་་་་ ! 5. Dùng thước và bút nối các điểm để có hai hình vuông : 38 Bài 104 1. Viết các số : a) Từ 59 đến 69: b) Từ 70 đến 80 c) Từ 81 đến 100 LUYỆN TẬP CHUNG 2. Viết (theo mẫu): 35 : ba mươi làm 51: 59: 64: 70: 85: 3, AVIL a) 82...86 b) 74... 80 c) 17 ... 10 + 7 95 ... 91 62 ... 59 76 ... 50 + 20 55... 57 44... 55 16 ... 12 + 5 4. Có một chục cái bát và 5 cái bát nữa. Hỏi có tất cả bao nhiêu cái bát ? Bài giải 5. Số bé nhất có hai chữ số là : Số lớn nhất có một chữ số là : 39 Bài 105 GIẢI TOÁN CÓ LỜI VĂN (tiếp theo) 1. An có 7 viên bi, An cho Bảo 3 viên bi. Hỏi An còn lại mấy viên bị ? Tóm tắt Bài giải Co : ... viên bị Cho : ... viên bị Còn lại : ... viên bị? 2. Mẹ nuôi 10 con lợn, mẹ đã bán 2 con lợn. Hỏi mẹ còn mấy con lợn ? Tóm tắt Bài giải Có : ... con lợn Bán : ... con lớn Còn lại : .., con lợn ? ་་་ 3. Đàn gà có 16 con, 6 con đã vào chuồng. Hỏi còn bao nhiêu con gà chưa vào chuồng ? Tóm tắt Co tất cả : ... con gà Vào chuồng : ... con gà Chưa vào chuồng : ...con gà ? Bài giải 4. Giải bài toán theo tóm tắt sau : Tóm tắt Bài giải Co : 8 quả bóng Cho ban : 3 quả bóng 40 : ... quả bóng ? Còn lại : .. Bài 106. LUYỆN TẬP 1. Có 15 quả cam, đã ăn 4 quả cam. Hỏi còn lại bao nhiêu quả cam ? Tóm tắt Có : ... quả cam Đã ăn : ... quả cam Còn lại : ... quả cam ? Bài giải 2. Cửa hàng có 30 xe đạp đã bàn 10 xe đạp. Hỏi của hàng còn lại bao nhiêu xe đạp ? Tóm tắt Có : ... xe đạp Đã bán . ... xe đạp Còn lại : ... xe đạp ? 3. Số | ? +3 -5 16 -2 +6 15 +5 -3 12 Bài giải 4. Đoạn thẳng AB dài 8cm, đoạn thẳng AO dài 5cm. Hỏi đoạn thẳng OB dài mấy xăng-ti-mét ? A 5cm ?cm. B 8cm Bài giải 41 Bài 107 LUYỆN TẬP 1. Hà về được 7 hình vuông và đã tô màu được 4 hình vuông. Hồi còn lại mấy hình vuông chưa tô màu ? Tóm tắt Có tất cả : ... hình vuông Đã tô màu : ... hình vuông Còn lại : ... hình vuông ? Bài giải 2. Tổ em có 10 bạn, trong đó có 6 bạn gái. Hỏi tổ em có mấy bạn trai ? Tóm tắt Có tất cả : ... bạn Gái bạn Trai : ... bạn ? Bài giải 3. Trong vườn có 16 cây chanh và cây cam, trong đó có 6 cây chanh. Hỏi trong vườn có bao nhiêu cây cam ? Tóm tắt Có tất cả ་་་ : ... cây Chanh : ... cây Cam : ... cây ? cây? 4. Giải bài toán theo tóm tắt (bằng hình vẽ) như sau : 42 M- Bài giải .?cm. P 3cm N 10cm Bài giải Bài 108 LUYỆN TẬP CHUNG 1. Nhìn tranh vẽ, viết tiếp vào chỗ chấm để có bài toán, rồi giải bài toán đó : a) Mỵ làm được ... bông hoa, rồi làm thêm được ... bông hoa. Hỏi ........... Tóm tắt Có : ... bông hoa Thêm : ... bông hoa Có tất cả ; ... bông hoa ? ? b) Hoa gấp được ... con chim, Hoa cho em ... con chim. ................. Tóm tắt Có : ... con chim Bài giải Bài giải Cho : ... con chim Còn lại : ... con chim ? 2. Trong vườn có 16 cây chanh và cây cam, trong đó có 4 cây cam. Hỏi trong vườn có bao nhiêu cây chanh ? Tóm tắt Có tất cả : ... cây Cam :... cây Chanh : ... cây ? Bài giải 43 Bài 109 1. Tỉnh : + 25 63 PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 100 28 (cộng không nhớ) 34 67 + + 41 51 20 + 3 8 + 5 10 2. Đặt tính rồi tính (theo mẫu) : 61 +32 15 +44 61 + 32 30+ 28 52 + 40 7+31 93 3. Bác Nam trồng được 38 cây cam và 20 cây bưởi. Hỏi bác Nam trống được tất cả bao nhiêu cây ? Bài giải 4. a) Đo độ dài các đoạn thẳng rồi viết số thích hợp vào chỗ chấm. A B ... cm cm ... cm C 44 b) — Đoạn thẳng dài nhất là ... — Đoạn thẳng ngắn nhất là ... Bài 110.. LUYỆN TẬP . 1. Đặt tính rồi tỉnh (theo mẫu) : 72 +21 72 21 93 15 + 33 30+50 60 +9 35 + 4 8 +41 46 + 32 13 +36 2. Tỉnh nhầm : 40+ 8 = 30+ 5 = ... 23 + 6 = ... 65 + 3 = ... 60 + 1 = ... 90+2 = ... 23+ 60 = ... 3 + 65 = ... 3. An nuôi được 25 con gà và 14 con vịt. Hội An nuôi được tất cả bao nhiêu con gà và vịt ? 4. Vẽ đoạn thẳng có độ dài 6cm. Bài giải 45 Bài 111 1. Tính : + 35 41 LUYỆN TẬP 15 53 66 80 + 62 + + 22 24 33 17 26 2. Tỉnh : 30cm + 40cm = 15cm + 4cm 4cm = ... 15cm + 24cm = ... 3. Đúng ghi đ, sai ghi S : 20cm + 50cm = ... 32cm + 5cm 32cm + 65cm = ... a) 35 44 + 12 31 38 47 65 888 60 46 22 68 b) 24 36 43 25 + + + 53 2 2 52 77 56 45 77 4. Đoạn thẳng thủ nhất dài 15cm, đoạn thẳng thứ hai dài 14cm. Hỏi cả hai đoạn thẳng dài bao nhiêu xăng-ti-mét ? Bài giải 46 Bài 112 . PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 100 1. a) Tính : - 58 (trừ không nhớ) 94 89 95 53 46 52 27 35 51 b) Đặt tính rồi tính (theo mẫu) : 76-22 76 22 54 49-29 2. Đúng ghi đ, sai ghi S : 65-61 33-33 77-66 a) 78 86 59 34 53 12 32 21 25 b) 75 རིཚོ 73 17 55 47 99 - 32 11 43 36 8880 55 90 55 09 00 3. Tinh : 34 57 57 63 77 77 23 23 34 14 14 63 4. Trong phòng họp có 75 cái ghế, người ta mang ra khỏi phòng 25 cải. Hỏi trong phòng còn bao nhiêu cái ghế ? Bài giải ******* 47 Bài 113 PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 100 (trừ không nhỏ) 1. Tinh : a) 87 68 95 43 57 45 30 40 50 20 50 45 S b) 49 35 77 99 19 25 4 2 6 0 5 2. Tính nhẩm : Я a) 48 40 = 69 - 60 = ... 82-70 = ... 58 - 30 = ... 79 - 50 = ... b) 37 4 = ... 98 8 = ... 19- 34-20=... 1 =... 98- 5 = .. 19- 9=... 37 - 7=... 3. Điền số thích hợp vào ô trống (theo mẫu) : 92-10 10 = 82 39 =37 24 www = 4 24 P = 20 4. Một sợi dày dài 52cm, Lan cắt đi 20cm. Hỏi sợi dây còn lại dài bao nhiêu xăng-ti-mét ? Bài giải 48 Bài 114 LUYỆN TẬP 1. Đặt tính rồi tính (theo mẫu) : 54-32 54 75-13 64-40 80-30 95-52 32 22 2. Tinh nhẩm : 3. 85-5=... 85-50=... 85-15=... 57 - ɅVII 74-3=... 56-1=... 74-30 = ... 56-10=... 74-34... 56-56=... 7 57-4 34 + 4 34-4 50-30 65-15 55-15 70-50 4. Đoàn tàu có 12 toa, khi cắt bỏ lại toa cuối cùng thì đoàn tàu còn lại bao nhiêu tọa ? Bài giải 5. Hãy vẽ nửa còn lại của các chữ cái sau : 49 Bài 115 — CÁC NGÀY TRONG TUẦN LỄ 1. Viết tiếp vào chỗ chấm : Nếu hôm nay là thứ hai thì : – Ngày mai là thủ ............. – Ngày kia là thú ........ – Hôm qua là ....... - Hôm kia là thủ... 2. Đọc các tờ lịch trên hình vẽ dưới đây rồi viết vào chỗ chấm : THÁNG BA 4 ΤΗΙ ΚΑΙ THÁNG BA 5 THÁNG BA 5 THỨ BA 6 THÁNG BA THỦ TƯ 7 THÁNG BA – Ngày 8 là thứ - – Ngày 9 là thứ ... THU NĂM 8 THÁNG BA THỦ SAU - Chủ nhật là ngày ... – Thú năm là ngày ........... 9 THÁNG BA THU BAY 10 CHU NHẤT 3. Kì nghỉ Tết vừa qua em được nghỉ 1 tuần lễ và 2 ngày. Hỏi em được nghì tất cả bao nhiêu ngày ? 50 Bài giải Bài 116 _ CỘNG, TRỪ (không nhỏ) TRONG PHẠM VI 100 1. Tính nhẩm : 20 + 60 = ... 80-20 = AL 80 - 60=... 2. Đặt tính rồi tính : a) 63 + 12 60+ 4 30+ 2 = ... 64 - 4 4 ... 32-2=... 64 - 60 = 32-30=... 75 - 63 75-12 b) 56 +22 78 - 56 78 - 22 3. Lớp 1A có 23 học sinh, lớp 1B có 25 học sinh. a) Hỏi hai lớp có tất cả bao nhiêu học sinh ? b) Có tổng phụ trách có 50 vé xem xiếc. Hỏi có đủ vé để phân phát cho học sinh của cả hai lớp không ? Tóm tắt TA CÓ : 23 học sinh 18 có : 25 học sinh Có tất cả : ... học sinh ? Bài giải 4. Khi chơi trò chơi trên máy tính, Toàn và Hà được 86 điểm, riêng Hà được 43 điểm. Hỏi Toàn được bao nhiêu điểm ? Bài giải 51 Bài 117. 1. Đặt tính rồi tính : 52 + 47 LUYỆN TẬP. 47 + 52 99-47 99 - 52 25 + 74 42 + 53 2. Tính : a) + 3. ▪་་་་ 27 78 b) 42 72 51 51 30 30 c) 56 53 d) 3 3 223 25 4 21 21 AV II 38 83 45 + 23 23 45 - 24 12 +37 37 + 12 56 - 0 56 + 0 4. Đo phần dài hơn của băng giấy ở hình vẽ dưới đây : 52 A B Bài 118 ĐỒNG HỒ. THỜI GIAN Nối số chỉ giờ đúng với đồng hồ thích hợp : 8 giờ 10 2 9 3. 4. 7 6 5 5 giờ 10 3. .8 7 69 5° 4. 10 2 3. 5. 4. 10 -9 3. 4. 5 1 giờ 10 2 3. 00 4. 3 gio .7 11 gio 12 11 10 3. 4. 10 giờ 7 5. 10 3. 7 giờ 10 3. .8 7 5 9 giờ .7 5. 53 Bài 119 THỰC HÀNH 1. Viết vào chỗ chấm (theo mẫu) : 10 10 10 10 .8 .7 2 giờ 2. Vẽ thêm kim ngắn để đồng hồ chỉ giờ đúng (theo mẫu) : 10 #000 10 8 9 giờ 7 giờ 5 giờ 11 giờ 14 12 giờ 2 giờ 4 giờ 6 giờ 10 giờ 3. Viết giờ thích hợp vào mỗi bức tranh : 7 giờ sáng 11 giờ trưa 5 giờ chiều 8 giờ tối 10 giờ đêm 888 ДОП 54 Bài 120 LUYỆN TẬP 1. Nối đồng hồ với số chỉ giờ đúng : 10 00 10 10 7 1 giờ 3 giờ 6 giờ 8 giờ 12 giờ 2. Vẽ thêm kim dài, kim ngắn để đồng hồ chỉ : 6 giờ sáng 7 giờ tối 12 giò trua 12 giờ đêm 4 giờ chiều 8 giờ 55 3. Nối mỗi câu với đồng hồ thích hợp (theo mẫu) : 56 Em đi học lúc 7 giờ sáng 10 10 Em ăn trưa lúc 12 giờ Em tự học lúc 3 giờ chiều 10 Em chơi thể thao lúc 5 giờ chiều Em xem ti vi lúc 8 giờ tối Em đi ngủ lúc 10 giờ đêm Bài 121 1. Đặt tính rồi tính : LUYỆN TẬP CHUNG 73 +12 65-33 58 +30 5+34 98-8 63-40 2. Tỉnh : a) 34+3+2=... b) 40+30 +1 =... c) 70-30-20=... 3. a) Đo độ dài đoạn thẳng rồi viết số đo : A. cm B cm b) Phép tính 9cm – 6cm nói lên rằng : .. 4. Hãy vẽ nửa còn lại của các hình sau : 57 Bài 122 1. AVII LUYỆN TẬP CHUNG a) 45+ 3 50 b) 54-2 54+2 ? 45 +30 35+ 40 54-20 52-40 45 +34 34 +45 54 24 45 24 2. Điền số thích hợp vào ô trống : 8 + 5 3 97 42 + 38 1 4 98 70 3. Hà cắt một sợi dây. Lần thứ nhất cắt đi 5cm, lần thứ hai cắt tiếp 14cm. Hỏi sợi dây đã bị ngắn đi bao nhiêu xăng-ti-mét ? 4. Trên hình bên : a) Có ... đoạn thẳng b) Có ... hình vuông c) Có ... hình tam giác 58 Bài giải Bài 123 ÔN TẬP : CÁC SỐ ĐẾN 10 ................10 1. a) Viết số thích hợp vào dưới mỗi vạch của tia số : 0 b) Số ? 3 2. AVII ? 2. 5 7 1 2 10 9 7 9 8 6 4 a) 8...5 2... 3 1... 0 9... 0 5. 8 3... 2 0... 1 8.8 b) 5... 3 0... 2 10... 9 3... 3 3. 1 2... 6 9.4 7... 8 5. 1 0.6 10 ... 4 0.0 3. Viết các số theo thứ tự từ bé đến lớn : a) 9 6 8 4. Đo độ dài các đoạn thẳng rồi viết số đo : A M ************* B N 5. Viết số lớn nhất có một chữ số : ... b) 6 4 2 5 P 59 Bài 124 1. | Số ? +4 +3 ÔN TẬP : CÁC SỐ ĐẾN 10 +2 +4 +5 2 +4 5 +3 +5 6 +3 +1 3 +2 +7 +7 +5 +1 +6 2. Tính : a) 7+2=... 1+9=... 4+3=... 6+4= ... 8+0=... 2+7=... 9+1=... 3+4= ... 4+6=... 0+8=... b) 2+4+1=... 7 +1 +1 = ... 2+2+2=... 2+6+2=... 4+2+0=... 3+3+3=... 3+2+5=... 5+3+1 = ... 9+0+1=... 3. | Số | ? 2+... = 10 9+...=9 ...+5=8 +6=6 ..+8=10 3+...=9 7+=9 4+...=6 ...+1=7 4. Nối các điểm để có a) Một hình vuông 60 b) Một hinh tam giác c) Hai hình vuông Bài 125 ÔN TẬP : CÁC SỐ ĐẾN 10 1. Ső? 2 3 4 2 6 5 5 7 2 3 2 2. Số | ? 7 +2 -5 5 9 8 10 4 CO 9 -6 -4 +2 +7 -4 10 2 3. Hoa tô màu được 5 hình vuông. Mai tô màu được 3 hình vuông. Hỏi hai bạn tô màu được tất cả bao nhiêu hình vuông ? Bài giải 4. Vẽ đoạn thẳng DH có độ dài 8cm. 61 Bài 126 1. Số | ? ÔN TẬP : CÁC SỐ ĐẾN 10 8 -4 -6 -9 -4 -2 -7 -5 -3 9 10 6 -5 -8 -4 -3 2. Tỉnh : a) 4+3 = ... 1+9=... 6+2=... 3+3 = ... 7-4=... 10-1=... 8-6=... 6-3=... 7-3=... 10-9=... 8-2=... 6-0=... b) 9-2-6=... 10-5-2=... 5-2-1=... 8-4-4=... 5+5-8=... 6+3-3=... 3. Vừa gà vừa lợn có 10 con, trong đó có 6 con gà. Hỏi có mấy con lợn ? Bài giải 4. Viết tiếp vào chỗ chấm : Mỗi tuần lễ có ... ngày là : chủ nhật, ...... 62 Bài 127 ÔN TẬP : CÁC SỐ ĐẾN 100 1. Viết số vào dưới mỗi vạch của tia số rồi đọc các số đó : 10...............12............. + + + + 20.......... 50........ 53.......... + + + 70........ + .81. + + .92..... ........... 19.............. + + + 25... + + + + + + 77 + + 2. Điền số thích hợp vào ô trống (theo mẫu) : .98.... .89......... 55 72 96 87 50 5 2 84 48 60 39 90 3. Tính : 32 95 46 61 4. Đặt tính rồi tính : 24 + 42 e,& ; 46 22 31 + + 16 33 6 79-35 90+7 88-8 63 Bài 128 1. Viết số : ÔN TẬP : CÁC SỐ ĐẾN 100 Mười bảy : ... ; Sáu mươi : ... Năm mươi tư :... Chín mươi chín : ... Bảy mươi lăm : . Năm mươi mốt } Bốn mươi tám : ; Năm mươi làm : ... Chin muai hai: ... 2. Số ? Số liền trước Số đã biết 21 42 39 55 60 87 98 Số liền sau 3. a) Khoanh vào số lớn nhất . 49, 32, 61, 24 b) Khoanh vào số bé nhất : 44, 59, 30. 78, 44, 4. Đặt tính rồi tính : 75 -11 31 + 5 87 - 82 4 + 72 96 - 46 5. Mỹ hai được 24 quả cam, Hà hải được 12 quả cam. Hỏi cả hai bạn hái được bao nhiêu quả cam ? Bài giải 64 Bài 129 1. Tính nhẩm : ÔN TẬP : CÁC SỐ ĐẾN 100 a) 30 +20=... 50-30=... 60 + 30 = ... 40+20=... 60+10=... 70-40=... 90-60=... 60-40=... 40+40= ... 90-50=... 90-30=... 60-20=... b) 24+1 =... 64-4=... 86-50=... 65+1 = ... 73+2 = ... 36-5=... 72 +10=... 66-1=... 50+8=... 47-1=... 95-90=... 2. Tỉnh : 34+2+3 = ... 56-4+6=... 64+3-5=... 78-3-3=... 66-65=... 86-6+4=... 52+0-2=... 3. Đặt tính rồi tính : 43 +22 76-34 61 +25 88-33 4. Một của hàng có 38 búp bê, đã bán được 20 búp bê. Hỏi của hàng còn lại bao nhiêu búp bê ? Tóm tắt Bài giải 5. Đồng hồ chỉ mấy giờ ? 10 7 10 7 65 Bài 130 ÔN TẬP : CÁC SỐ ĐẾN 100. 1. Viết các số : a) Từ 20 đến 35. b) Từ 40 đến 59 : c) Từ 71 đến 84 d) Từ 85 đến 100: ..... 2. Viết các số tròn chục có hai chữ số : 2. Tỉnh : a) 35 76 + 21 50 → 33 44 I 84 42 27 + 64 6 5 E b) 76-36-10=... 94+5-4 = ... 44 + 25 - 19 = 4. Một rổ cam và quýt có 50 quả, trong đó có 30 quả quýt. Hỏi trong rổ có bao nhiêu quả cam ? Bài giải 5. Do rồi viết số đo độ dài đoạn thẳng MN: M Độ dài của đoạn thẳng MN là : 66 N Bài 131 1. Viết (theo mẫu): LUYỆN TẬP CHUNG a) Tám: 8; Mót: ... Mười bảy : ... ; Năm mươi : J b) D : không ; 90: 3: 11: Ba mươi hai Sáu mươi mốt : 87: 45: 2. Tính : a) 9+1... 15 - 4 = ... 4 + 4 = ... 6-3=... 11 + 7 = ... 2+7=... 10-2=... b) 75 34 87 55 8-4=... 8-0=... 68 25 + 2 = ... 48-6=... 6: 54 + 3 = ... 20 + + 25 30 51 + 14 25 56 ; 3. ~. AVIL 28... 31 84...90 54 ... 50 + 5 65 ... 64 72 ... 72 25 ... 20 + 5 48... 39 86 ... 80 + 7 23 ... 32 4. Một lớp học có 32 học sinh, sau đó có thêm 3 học sinh nữa. Hỏi lớp học đó có tất cả bao nhiêu học sinh ? Bài giải 5. Đo rồi ghi số đo độ dài mỗi đoạn thẳng : 67 Bài 132 1. Số | ? 48 95 LUYỆN TẬP CHUNG 50 81 대 83 93 38 다 36 ᄆᄆ 33 2. Đặt tính rồi tính : 54 - 23 42 + 16 79 - 63 30 + 48 57-7 D 3. a) Khoanh vào số bé nhất : b) Khoanh vào số lớn nhất : 4. Giải bài toán theo tóm tắt sau: 81, 75, 90, 57 62, 70, 68, 59. 55cm B A 20cm ?cm Bài giải 5. Số ? a) + = 0 68 1 =0 Bài 133 LUYỆN TẬP CHUNG 1. Số ? a) Số liền trước | Số đã biết b) Số đã biết | Số liền sau 41 89 28 10 100 54 60 78 1 31 2. Tính nhẩm : 8+1=... 28+1=... 7-5=... 35+ 2 =... 10-6=... 57-5=... 37-35=... 52+0=... 45+2=... 49-6=.. 37-2=... 99-8=... 3. Đặt tính rồi tính : 32+45 66-21 73+5 48-6 4. Một lớp học có 15 học sinh trai và 20 học sinh gái. Hỏi lớp học đó có tất cả bao nhiêu học sinh ? 5. Vẽ đoạn thẳng dài 10cm. Bài giải 69 Bài 134 LUYỆN TẬP CHUNG 1. Viết số vào dưới mỗi vạch của tia số : 78............ ..85............. 2. a) Viết các số 45, 37, 54, 28 theo thứ tự từ bé đến lớn : b) Viết các số 30, 82, 75, 41 theo thứ tự từ lớn đến bé : 3. Đặt tính rồi tính : 34 +52 87 24 50+ 18 64-44 4. Mẹ hải được 85 quả hồng, mẹ đã bán 60 quả hồng. Hỏi mẹ còn lại bao nhiêu quả hồng ? Bài giải 5. Đồng hồ chỉ mấy giờ ? 6. S5 ? 70 10 7 ******..... 10 2 -9 3. Có ... hình tam giác 1. Số ? 25 26 28 TỰ KIỂM TRA 95 97 98 42 41 66 64 63 64 83 81 2 a) Khoanh vào số lớn nhất : 45, 87, 69, 82 b) Viết các số 72, 38, 25, 90 theo thứ tự từ bé đến lớn : 3. a) Tính nhẩm : 4+5=... 10-4 = ... 2+8=... 6-3=... 7+1=... 9-9=... 34 + 1 = ... 68-8=... b) Đặt tính rồi tính : 23 + 42 94-21 50+ 38 67-3 ********* 4. Vân có 18 quả táo, Vân cho em 8 quả táo. Hải Vân còn lại bao nhiêu quả táo ? 5. Đồng hồ chỉ mấy giờ ? Bài giải 10 3. 00 S 10 2* 3+ 7 5. 10 765 • 71 VỞ BÀI TẬP TOÁN 1 TAP HAI (Tải bản lần thứ chín) Chịu trách nhiệm xuất bản: Chủ tịch HĐQT kiêm Tổng Giám đốc NGÔ TRẦN ẢI Phó Tổng Giám đốc kiêm Tổng biên tập NGUYỄN QUÝ THAO Biên soạn . ĐỖ ĐÌNH HOAN (Chủ biên} NGUYỄN ÁNG - ĐỖ TRUNG HIỆU ĐỖ TIẾN ĐẠT - PHẠM THANH TÂM - Biên tập lần đầu : VŨ MAI HƯƠNG - VŨ VĂN DƯƠNG Biên tập tái bản : VŨ THỊ ÁI NHU Thiết kế và trình bày : NGUYỄN THANH LONG Trình bày bia và minh hoạ . TÀO THANH HUYỀN Sửa bản in VŨ MAI HƯƠNG - VŨ VĂN DƯƠNG Chế bản: CÔNG TY CỔ PHẦN MĨ THUẬT VÀ TRUYỀN THÔNG Bản quyền thuộc Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam. 01-2011/CXB/688-1235/GD Mã số : 1910871 In 30.000 cuốn (QĐ 09BT) khổ 17x24, ln tại XN in ACS Việt Nam Km 10 Phạm Văn Đồng - Dương Kinh - Hải Phòng Số ĐKKH xuất bản; 01-2011/CXB/688-1235/GD In xong và nộp lưu chiểu tháng 05 năm 2011. HUÂN CHƯƠNG HỒ CHÍ MINH LONDON QUALITY CROWN QC 100 VƯƠNG MIỆN KIM CƯƠNG CHẤT LƯỢNG QUỐC TẾ VỞ BÀI TẬP DÀNH CHO HỌC SINH LỚP 1 1. Vở bài tập Tiếng Việt 1 (tập một, tập hai) 2. Vở bài tập Toán 1 (tập một, tập hai) 3. Vở bài tập Tự nhiên và Xã hội 1 4. Vở bài tập Đạo đức 1 5. Vở Tập vẽ 1 6. Tập bài hát 1 Bạn đọc có thể mua sách tại các Công ty Sách Thiết bị trường học ở các địa phương hoặc các cửa hàng sách của Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam : Tại TP. Hà Nội : Tại TP. Đà Nẵng : — Tại TP. Hồ Chí Minh : — Tại TP. Cần Thơ: 187 Giang Võ ; 232 Tây Sơn ; 23 Tràng Tiền 25 Hàn Thuyên ; 32E Kim Mã : 14/3 Nguyễn Khánh Toàn : 67B Cửa Bắc. 78 Pasteur ; 247 Hải Phòng. 104 Mai Thị Lựu ; 2A Đinh Tiên Hoàng, Quận 1, 240 Trần Bình Trọng ; 231 Nguyễn Văn Cừ, Quận 5. 5/5 Đường 30/4. — Tại Website bán sách trực tuyến : www.sach24.vn 8934994 022132 Website: www.nxbgd.vn Giá: 4.500d """