"
Vở Bài Tập Toán 2 Tập Một – Chân Trời Sáng Tạo
🔙 Quay lại trang tải sách pdf ebook Vở Bài Tập Toán 2 Tập Một – Chân Trời Sáng Tạo
Ebooks
Nhóm Zalo
| Chân trời sáng tạo
TRẦN NAM DŨNG (Tổng Chủ biên) – KHÚC THÀNH CHÍNH (Chủ biên) ĐINH THỊ XUÂN DUNG – ĐINH THỊ KIM LAN – HUỲNH THỊ KIM TRANG
Vở bài tập
TOÁN
9+5
£2
TẬP MỘT
GD
NHÀ XUẤT BẢN GIÁO DỤC VIỆT NAM
2
Chân trời sáng tạo
Lời nói đầu
Quý thầy cô, quý phụ huynh và các em học sinh thân mến.
Để củng cố và rèn luyện các kiến thức, kĩ năng; phát triển năng lực toán học cũng như các phẩm chất cho học sinh theo chương trình giáo dục phổ thông mới, nhóm tác giả Chân trời sáng tạo trân trọng giới thiệu bộ sách VỞ BÀI TẬP TOÁN dùng cho cấp Tiểu học.
Bộ sách gồm 10 tập, tương ứng với mỗi lớp 2 tập. Trong mỗi tập sách, các nội dung được giới thiệu theo trình tự sách giáo khoa Toán Tiểu học với hệ thống bài tập đa dạng và phong phú. Trong mỗi phần, các bài tập tự luận và trắc nghiệm được giới thiệu đan xen và đặc biệt có một số đề kiểm tra dùng để tham khảo.
Bộ sách này có thể coi như nguồn tư liệu trong quá trình dạy học.
Giáo viên có thể lựa chọn những nội dung phù hợp với các đối tượng học sinh, các em không nhất thiết phải làm hết các bài trong sách. Học sinh có thể dùng VỞ BÀI TẬP TOÁN trong buổi học thứ nhất (khi đã làm hết các bài trong sách giáo khoa), đặc biệt hữu ích ở buổi học thứ hai và trong các giờ tự học.
Với những tình huống và hình vẽ vui nhộn, gần gũi với cuộc sống, bộ sách tạo điều kiện để học sinh tương tác với sách qua nhiều hình thức (viết, vẽ, tô màu, ...), chúng tôi hi vọng bộ sách này thực sự mang đến niềm vui cho các em khi học toán.
100-100-100-100-100
3
4
1. ÔN TẬP VÀ BỔ SUNG ........
Ôn tập các số đến 100
Ước lượng......
Số hạng – Tổng .......
Số bị trừ – Số trừ – Hiệu
MỤC LỤC
Nhiều hơn hay ít hơn bao nhiêu
Em làm được những gì?
Điểm – Đoạn thẳng.
Tia số – Số liền trước, số liền sau
Đề-xi-mét........
Em làm được những gì? .......
6
7
11
13
16
19
22
26
29
33
37
Thực hành và trải nghiệm..........
41
2. PHÉP CỘNG, PHÉP TRỪ QUA 10 TRONG PHẠM VI 20......... 42
Phép cộng có tổng bằng 10...........
9 cộng với một số ........
8 cộng với một số.
7 cộng với một số, 6 cộng với một số
Bảng cộng .......
Đường thẳng – Đường cong Đường gấp khúc.......... Ba điểm thẳng hàng Em làm được những gì? Phép trừ có hiệu bằng 10 11 trừ đi một số..... 12 trừ đi một số ........ 13 trừ đi một số .....
toàn
14, 15, 16, 17, 18 trừ đi một số
Bảng trừ............
Em giải bài toán.
Bài toán nhiều hơn........
Bài toán ít hơn ......
Đựng nhiều nước, đựng ít nước Lit............
Em làm được những gì? .......
Thực hành và trải nghiệm........ Kiểm tra ..........
43
44
... 46
47
... 49
53
54
.... 55
56
58
59
60
61
62
64
67
69
70
71
72
73
78
79
3. PHÉP CỘNG, PHÉP TRỪ CÓ NHỚ TRONG PHẠM VI 100...... 82
Phép cộng có tổng là số tròn chục.....
Phép cộng có nhớ trong phạm vi 100
Em làm được những gì ? ........
83
.... 87
91
Phép trừ có số bị trừ là số tròn chục
Phép trừ có nhớ trong phạm vi 100.........
Em làm được những gì? .........
94
... 97
100
Thu thập, phân loại, kiểm đếm
Biểu đồ tranh ......
103
... 105
Có thể, chắc chắn, không thể. Ngày, giờ ...........
Ngày, tháng ......
Em làm được những gì?
110
.... 111
115
117
ÔN TẬP HỌC KÌ 1 ........
119
Thực hành và trải nghiệm.
135
Kiểm tra .....
137
Chân trời sáng tạo
5
6
1. ÔN TẬP VÀ BỔ SUNG
ம
ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100
Quan sát bảng sau để làm bài.
1
41 42
46 47
52 53
58
61 62
67 68
74 75
78
81
86 87
92 93
93
94
94
:
:
:
99
50
a) Viết số thích hợp vào các chỗ chấm trong bảng trên.
b)
Tô màu đỏ vào các ô có số tròn chục.
c) Tô màu vàng vào các ô có số đơn vị là 5. ()
2 Viết vào chỗ chấm.
a) Chục hay đơn vị?
Các số trong cùng một cột có số ......
giống nhau.
b) Bé hơn hay lớn hơn?
Trong cùng một hàng, số bên trái
số bên phải.
Trong cùng một cột, số bên dưới .......
............. số bên trên.
c) Một hay mốt?
Các số 41, 51, 61, 71, 81, 91 khi đọc kết thúc bởi tiếng
7
8
3 Viết vào chỗ chấm.
Viết số
Đọc số
Viết số
5
năm
55
37
4 Đánh dấu (V) vào số lớn hơn.
Đọc số
sáu mươi tư
tám mươi mốt
một trăm
3
a)
b)
47
77
58
5
33
53
100
84
Viết các số 46, 64, 72, 27 theo thứ tự từ bé đến lớn.
Ở việt theo mẫu. ân trời sáng tạo
chân
6
Mẫu:
46
46
40 6
46=40+6
7
Viết số và tô màu vào các ô có dấu chấm (theo mẫu).
こ
2
6
8 Số?
H
20
18
H
Chan troi sang
6
26
14
9
2
9
a)
Đếm nhanh rồi viết vào chỗ chấm.
10
b)
Có ...... quả bóng.
5
5
5
5
Có ...... cái bút sáp.
5
5
5
5
5
5
5
ƯỚC LƯỢNG
1
1 Viết số vào chỗ chấm.
"
AWAVAIVA
a) Ước lượng.
– Các con chim xếp thành ......... hàng ngang.
—
—
Số con chim ở các hàng gần bằng nhau.
Hàng đầu có ......... con chim.
- Mỗi hàng có khoảng ......... con chim.
—
-
Đếm số con chim theo các hàng (đếm thêm 10):
10, 20, ......,
Tất cả có khoảng ......... con chim.
b) Đếm (đếm từng con chim).
Có tất cả ....... con chim.
Em đếm xem mỗi hàng
có bao nhiêu con.
11
12
só?
2
3
春哥孙孙孙孙孙孙孙
Ước lượng:
Có khoảng ......
con chuồn chuồn.
Đêm:
Có ...... con
chuồn chuồn.
4
Ước lượng: Có khoảng ...... con gà.
nơi có khoảng . con gà ta tan
溶
Ước lượng:
Có khoảng ......
đôi giày.
Đêm:
Có ...... đôi giày.
SỐ HẠNG – TỔNG
1 Làm theo mẫu.
Các thành phần của phép tính
2
Tính
8+2=10
15+ 4 = ......
6 + 10+20=......
Số hạng
8 và 2
Đặt tính rồi tính tổng.
24 +63
Tông
10
......
11 + 76
52 + 4
3
Tô màu các ô như sau:
– Hai số có tổng là 16 màu xanh da trời.
4
23 0
– Hai số có tổng là 9 màu đỏ.
– Hai số có tổng là 44: màu vàng.
—
Hai số có tổng là 52: màu tím.
6 9 22
223
40 30 10
13
3
2
5
4
Só?
a)
Số hạng
15
22
25
64
50
40
Số hạng
22
15
44
3
40
50
Tông
37
b)
12
+ 12
+ 10
+5
+60
Nối phép tính với kết quả thích hợp để giúp ong về tổ.
20+30
10
Chan sang
8+2
14
0+10
7
10+ 40
5+2
50
6 Viết hai phép tính cộng theo tranh.
60
60 viên
20 viên
?
20
- Chân trời sáng tạo
7 Thử thách.
Điền chữ số thích hợp vào ô trống.
+
32
4
6
+
+
5
86
31
30
75
98
+
5
3
67
15
16
SỐ BỊ TRỪ – SỐ TRỪ – HIỆU
1 Làm theo mẫu.
Các thành phần của phép tính
Tính
Số bị trừ
14-4=10
14
63-41=...
28-17=...
35-30=...
2 Đặt tính rồi tính hiệu.
56 14
3 Nối (theo mẫu).
95-53=
số trừ
4
Hiệu
10
79-42
88-7
58-26=
22
32
42
52
43-21=
92-40=
4 4 Nối các phép tính có kết quả bằng nhau để tìm tổ cho các bạn kiến.
50-10
80-20
10-6
8-4
100-40
Cho anh to-30 trong tho
9-5
5 5 Số?
Số bị trừ
68 5 27
93 76
Số trừ
30
21
12
50
15
Hiệu
38
17
3
18
6
Tính để giúp cún con tìm đường về nhà.
7
a) Só?
78
- 42
- 15
-21
b) Viết bốn phép tính theo tranh ở câu a.
NHIỀU HƠN HAY ÍT HƠN BAO NHIÊU
1 Quan sát tranh.
00
a) Tô màu vào các ô dưới đây.
Mỗi con chuột, tô một ô màu đỏ. Mỗi con mèo, tô một ô màu xanh.
Chuột
Mèo
b) Nhiều hơn hay ít hơn? | sung tạo
Số con chuột .......
Số con mèo ......
c) Có 4 con mèo và 6 con chuột.
số con mèo.
số con chuột.
Hỏi số chuột nhiều hơn số mèo là bao nhiêu con? (Hỏi số mèo ít hơn số chuột là bao nhiêu con?)
Trả lời: Số chuột nhiều hơn số mèo là .... con.
(Số mèo ít hơn số chuột là .... con)
19
2
2
Quan sát tranh.
10
.0.-
Đúng ghi | đ |, sai ghi | s
A. Số con cò nhiều hơn số con cá là 2 con.
B. Số con cò ít hơn số con cá là 2 con.
C. Số con cá nhiều hơn số con cò là 2 con.
3
Cho hai băng giấy sau.
20
Than trời sáng tạo.
a) Đo đội dài mỗi băng giấy rồi viết vào chỗ chấm.
Băng giấy xanh dài ...... cm. Băng giấy trắng dài ...... cm.
b) Khoanh vào chữ cái trước ý trả lời đúng.
A. Băng giấy xanh dài hơn băng giấy trắng 3 cm. B. Băng giấy xanh dài hơn băng giấy trắng 17 cm.
4
Ngăn trên có 20 quyển sách, ngăn
dưới có 35 quyển sách. Hỏi ngăn
trên có ít hơn ngăn dưới bao nhiêu quyển sách?
5
Trả lời: Ngăn trên có ít hơn ngăn dưới ...... quyển sách.
Ở một siêu thị, ngày thứ nhất bán
được 58 thùng dầu, ngày thứ hai
bán được 30 thùng dâu. Hỏi cả
hai ngày siêu thị đó bán được bao
nhiều thùng dâu?
Trả lời: Cả hai ngày siêu thị đó bán được ...... thùng dâu.
21
4
EM LÀM ĐƯỢC NHỮNG GÌ?
1 Đánh dấu ( v) vào số phù hợp với hình.
Có bao nhiêu khối lập phương?
a)
C)
2 | Số?
2
22
9
18
81
b)
d)
9
36
63
Chan trời sáng tạo
bbbbb
34
43
70
60
35
33
bbb
Ước lượng: Có khoảng ......
con mèo.
Ước lượng: Có khoảng
quả táo.
Đếm: Có ...... con mèo.
Đếm: Có ...... quả táo.
3 Nối mỗi số với tên gọi các thành phần của phép tính (theo mẫu).
3
Số hạng
Tông
4
62 + 11 = 73
0+9=9
6833 = 35
Số bị trừ
Số trừ
Hiệu
Đúng ghi | đ |, sai ghi | s |. Làm lại các phép tính sai.
85
+
12
97
7
+
69
Cho trời sĩ 21001
20
90
S(27
49
48
30
78
5
POO
9...... 29
9...... 29
60+8...... 8+ 60
74-24...... 74 + 24
23
24
6 Nối hai số có tổng bằng 80 để giúp chim mẹ tìm con.
80
40
70
0
60
30
20
7
n
Mai sưu tầm được 45 con tem, Lê sưu tạo
tầm được 15 con tem. Hỏi Mai sưu tầm được nhiều hơn Lê bao nhiêu con tem?
50
10
40
Trả lời: Mai sưu tầm được nhiều hơn Lê ......
con tem.
8 Vui học.
Quan sát các số sau.
10
50
60
40
20
4
Chọn hai số thích hợp viết vào nhị hoa rồi viết 4 phép tính
theo mẫu.
Mẫu:
10
4
14
100
70
10+4=14
4+10=14
14-4=10
14-10=4
25
26
ĐIỂM – ĐOẠN THẲNG
1
a) Dùng thước thẳng nối các điểm để có:
•
Các đoạn thẳng AB, BC, CD, DA.
• Các đoạn thẳng AE, EB.
Các đoạn thẳng IK, KL, LM.
b) Em tô màu chuồng chim.
A
●ヨ
E
Hình vuông: màu vàng.
•
Hình tam giác: màu đỏ.
.
Hình chữ nhật: màu xanh dương.
D' I'
M C
chân trời sáng tin
2 Dùng thước thẳng vẽ đoạn thẳng MN dài 6 cm.
•L
B
3 Ước lượng rồi đo.
Đường nào ngắn hơn?
a) Ước lượng (đánh dấu ( v) vào ý kiến đúng).
Đường đi màu đen ngắn hơn.
Đường đi màu đen và màu xanh dài bằng nhau.
Đường đi màu xanh ngắn hơn.
b) Đo rồi viết số vào chỗ chấm.
– Đường màu xanh dài ...... cm.
màu xanh dài váng tạo
– Đường màu đen dài ...... cm.
4 Vẽ (theo mẫu).
27
28
5
a) Số?
Mỗi hình sau có bao nhiêu hình tam giác?
H
M
N
B
K
I
Có ...... hình tam giác.
Có ...... hình tam giác.
b) Vẽ thêm 1 đoạn thẳng để có 5 hình tam giác.
Chân trời sáng tạo
TIA SỐ – SỐ LIỀN TRƯỚC, SỐ LIỀN SAU
1 Quan sát các tia số sau.
+
0
1
4
5
7
10
+
40
43
44
46
49
...
+
0
10
30
+
+
60
80
a) Viết số thích hợp vào chỗ chấm ở các tia số trên.
b) Khoanh vào số liền trước của các số: 3, 5, 8.
c) Khoanh vào số liền sau của các số: 49 43; 40.
2
Quan sát ba tia số ở bài 1.
Trên các tia số này, số bên phải ......
số bên trái.
a) Bé hơn hay lớn hơn?
b) Dựa vào tia số để so sánh các số tạo
1...... 9
20...... 100
47...... 42
||
7...... 6
30...... 30
46...... 48
3
a) Viết số liền sau.
9
65
90
29
b) Viết số liền trước.
Co
17
4
31
50
46, 47, 48 là ba số liên tiếp.
Viết số vào chỗ chấm để có ba số liên tiếp.
18... 20 31 32... 9 ... 11 98 99
5 Viết số thích hợp vào chỗ chấm.
an masang tao
14 15 16
6
a)
30
22
21
18
Đếm thêm 2 (vẽ theo mẫu, viết số vào chỗ chấm).
0 1 2 3 4
F
b)
7
0 1 2 3 4 5
Dựa vào tia số, tìm kết quả của phép tính.
a) Đếm thêm.
+1 +1 +1
+ +
+
+
+
+
+
10 11 12 13
14
15
16 17
18
19
20 21
10+3=13
b) Đếm bớt.
+ +
14+2=
+
16+2 + 1 = ....
-10
-5
0 5 10 15 20 25 30 35 40 45 50 55 60
55-10-5= 40
35-5-5=...
20-10-10 = ...
8 ô
Viết số thích hợp vào ô trống. ũng tạo
a) 4 hay 6?
6
b) 13 hay 17?
0
5
10
10
15
20
c) 29, 21, 35, 48 hay 42?
20
9999
30
50
40
31
2
3
32
9 Vui học.
Số nhà của mỗi bạn là số nào?
Số nhà của tớ là số lớn nhất có hai chữ số.
Số nhà của tớ là số bé nhất có hai chữ số.
Số nhà của tớ là số liền sau của 99.
Chan trời san,
sản
Số nhà của tớ là
số gồm hai chữ số 4 và 7,
số này lớn hơn 70.
Số nhà của Hươu Cao Cổ là .....
Số nhà của Khỉ là .....
Số nhà của Đà Điểu là
Số nhà của Voi là .....
ĐỀ-XI-MÉT
1 Viết.
am
dm
am
dm
10 am
2 Viết vào chỗ chấm.
Chân trời sáng tạo
a) Dài hơn, ngắn hơn hay bằng?
– Ngón trỏ .......
1 dm.
.... 1 dm.
– Bàn tay .....
-
- Gang tay......
– Sải tay .......
– Bước chân .....
-
b) cm hay dm?
– Ngón trỏ dài khoảng: 5 ... – Gang tay dài khoảng: 15
– Bàn tay dài khoảng: 1 ......
1 dm.
10 dm.
5 dm.
33
2
—
– Sải tay dài khoảng: 12
– Bước chân dài khoảng: 4 ......
c) Đo rồi viết số vào chỗ chấm. – Ngón trỏ dài khoảng ..... cm.
– Bàn tay dài khoảng ...... cm.
—
Bước chân dài khoảng ...... cm.
– Gang tay dài khoảng ...... cm. – Sải tay dài khoảng ...... dm.
3 Đúng ghi | đ |, sai ghi|s
1 dm = 10 cm
8 dm < 82 cm
3 dm > 30 cm
4 Tính:
8 cm + 2 cm =
10 cm > 1 dm
50 cm = 5 dm
47 cm < 7 dm
10 dm + 7 dm =
29 cm-17 cm = han troi S33 dm-21 dm =
s
29 cm – 17 cm = trời 33 dm – 2
33 cm 10 cm + 25 cm =
—
44 dm + 55 dm - 68 dm
5
Bộ bàn ghế học sinh có kích thước đo
được như hình bên. Hỏi mặt bàn cao
hơn mặt ghế mấy đề-xi-mét?
Trả lời: Mặt bàn cao hơn mặt ghế
34
3 dm
6 dm
6
Dài hơn, ngắn hơn hay dài bằng?
1 cm
cm
2
3
4
10
6
B
7
9 10 11 12 13 14 15
1 dm
cm
2 3
50
6
7
8
9 10 11 12 13 14 15
1 dm
1 dm
1 dm
1 dm
1 dm
Đánh dấu ( V ) vào cách đặt thước đúng để đo các đồ vật.
Che
11 sang 190
0cm 1
2
TTT
3 4
5
cm 1 2
0°
3
4567
cm
5 6 7
Ocm1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15
35
8
Ước lượng rồi đo các đồ vật trong lớp.
Đồ vật
Ước lượng
Do
36
Bàn học của em
Bảng lớp
Cửa lớp
khoảng ...... gang tay
dm
khoảng ...... sải tay
dm
Chanti sang tao
khoảng ...... bước chân
dm
EM LÀM ĐƯỢC NHỮNG GÌ?
1 Viết vào chỗ chấm (theo mẫu).
Viết số
Đọc số
70
bảy mươi
61
45
Viết số
Đọc số
32
ba mươi hai
mười một
tám mươi mốt
2
Tô màu hồng vào ô số lớn nhất, màu xanh vào ô số bé nhất rồi viết các số theo thứ tự từ bé đến lớn vào các ô bên dưới.
a)
33
38
b)
18
78
83
O
3 Đặt tính rồi tính.
48 +21
3
oi sar
81
87
72+6
97-45
38-7
37
2
38
5
4 Vẽ kim giờ còn thiếu và viết số thích hợp vào chỗ chấm
(theo mẫu).
1 giờ trước
Hiện tại
10
12
12
10
-9
10
11
8 giờ
12
I
9 giờ
-9
10
11
12
10
11
12
giờ
..... giờ
Viết tên đoạn thẳng vào chỗ chấm.
M
Đoạn thẳng ......
N
A
-9
10
12
giờ
giờ
2
3
B
Đoạn thẳng .......
6
Tính rồi sắp xếp các kết quả theo thứ tự từ lớn đến bé.
7 dm + 0 dm = ............
70 dm-30 dm
8 dm - 2 dm
90 dm-40 dm =
dm, ...... dm, ...... dm, ...... dm.
7 Tô màu.
Tô hình tròn màu đỏ, hình tam giác màu vàng (có thể tô thêm màu và trang trí thành bức tranh).
8
O
Chan tristao
Có 23 con bọ rùa đang đậu trên những bông hoa, thêm 15 con bay đến. Hỏi có tất cả bao nhiêu con bọ rùa?
Trả lời: Có tất cả ...... con bọ rùa.
39
9 Vui học.
Đúng ghi | đ |, sai ghi | s
40
Vật cần đo
Ước lượng
Do
30 cm
khoảng 3 dm
45 cm
khoảng 2 dm
18 cm
on sang to
khoảng 3 gang tay
5 dm
THỰC HÀNH VÀ TRẢI NGHIỆM
1. Em hãy viết tên một vài loại cây có trong trường mà em đã
quan sát.
2 Điền từ thích hợp vào chỗ chấm dựa vào kết quả ở bài 1.
a) Cao hơn hay thấp hơn (xem ví dụ mẫu)?
Cây
Phượng
Chiều cao của cây so | Chiều cao của cây so với với chiều cao của em
cao hơn
chiều cao của cột cờ
thấp hơn
b) So sánh chiều cao của cây.
Viết vào chỗ chấm.
Cây ......
Cây .....
Cây ......
cao hơn cây ...
thấp hơn cây cao nhất.
Cây
thấp nhất.
41
42
2. PHÉP CỘNG, PHÉP TRỪ QUA IS TRONG PHẠM VI 20
017
Chân trời sanh,
Lo
1
PHÉP CỘNG CÓ TỔNG BẰNG 10
Nối (theo mẫu) để mỗi tổng đều bằng 10.
7+?
6+?
3+?
1+?
2+?
0-0
2 3 4) 567 8
9
10
8+?
9+?
5+?
4+?
0+ ?
2 Tính:
a) 4+6+5=
b) 3+7+6=
(၁
3
+9+8=........
thần trời sáng tạo
d) 8+2+3=
Tìm số, biết ba số theo hàng ngang hay cột dọc đều có
tổng là 10.
3
3
5
3
7
1
4
2
43
44
9 CỘNG VỚI MỘT SỐ
1 Viết số vào chỗ chấm.
9+5
Gộp cho đủ chục rồi cộng 10 với số còn lại.
Tách ... ở số sau.
2 Tính nhẩm.
9+7=......
9+2=......
9+ 6 = ......
9+8=
9+ 3 = ......
9+5= ......
9 +9 = ......
9+ 4 = ......
9 + 1 = ......
3 Quan sát các phép tính sau.
Chân trời sáng làn
9+4 = 13
9+7: = 16
(Bớt 1 ở số sau ta được số đơn vị ở kết quả).
Viết số vào chỗ chấm.
-1
9+6=1...
-1
-1
9+9=1...
9+8=
= 1...
4 Vui học.
Tô màu theo kết quả phép tính. Kết quả là: 14 màu vàng
15 màu đỏ
16 màu xanh lá
17 màu xanh dương
9+7=...
9+8=...
10+ 6 = ...
9+7+1=...
9+2+4...
10+ 7 = ...
9+6=..
9+2+6=...
9+9-2=...
луч
9+7-1
9+5=...
9+4+1 = ...
Z+4*1
9+3+2=...
15
9+3+5=...
9+9-1=
9+5+1=
9+4+4...
17
9+6+2=...
9+5+3=...
45
46
8 CỘNG VỚI MỘT SỐ
1 Viết vào chỗ chấm.
8+5
Gộp cho đủ ......... rồi ......... với số còn lại.
Tách ... ở số sau.
2 Tính nhẩm.
8 + 7 = ......
8+ 6 = ......
3 Quan sát các phép tính sau.
-2
8 + 4 = 12
8+ 3 = ......
8+5=......
8 +8 = .....
8 +9 = ......
-2
8+7=15
(Bớt 2 ở số sau ta được số đơn vị ở kết quả).
Viết số vào chỗ chấm.
-2
tạo
chỗ chấm. rồi sáng tọa
-2
8 + 6 = 1...
8+9=1...
4 Nối mỗi bảng với con vật các bạn nuôi.
-2
8 +8 = 1...
8+6
9+7
8+9
9+6
15
17
16
14
7 CỘNG VỚI MỘT SỐ 6 CỘNG VỚI MỘT SỐ
1 Viết vào chỗ chấm.
Gộp cho đủ ............ rồi ............ với số còn lại.
7+5
6+5
Tách ... ở số sau.
Tách ... ở số sau.
2 Tính nhẩm.
7 +6 = ......
7+ 4 = ......
3 Làm theo mẫu.
Mẫu:
6+6=......
6+5=......
00000 00 1000
a)
00000 100
b)
00000 0000
7 + 8 = ......
6+9= .....
oa
8+6=14
47
4
Tính rồi đi theo các kết quả là 14 để đến chuồng voi.
6+6=...
8+5=...
14+0 = ...
7 +5 = ...
10+ 4 = ...
7+7=...
8+6=...
48
19-5=...
6+8=...
6+5=...
9+7=...
7+ 4 = ...
9+5=...
8+7=...
5 Viết số thích hợp vào chỗ chấm.
8+... = 15
7+... = 12
Chân th+4=1 ng tạo
+8=16
6 Vẽ thêm để mỗi chú bọ rùa có 15 chấm tròn.
14=9+
11=6+
......
1
BẢNG CỘNG
Khoanh đủ chục rồi viết kết quả (theo mẫu).
Mẫu:
8+6=14
a)
b)
(၁
C
6+5=...
d)
9+ 4 = ...
8+ 7 = ...
7+6=...
49
50
2 Viết số vào chỗ chấm.
a) 7+5=7+...+2
6+6=6+ ... + 2
9+7=9+
+ 6
8+6=8+
+ 4
b) 8+... = 8+2+5
7+7+ 3+ 4
9+9+1+8
6 +
=6+4+3
3 Viết số và các phép cộng còn thiếu để hoàn chỉnh bảng cộng.
9+2=11
9+3=12 8+3=11
9+4= 8+4=...
9+5=...
7+5=...
8+6=...
6+6=... 5+6=...
7+7=...
8+8=...
5+8=...
3+8=...
9+9=...
7+9=... 6+9=...
4+9=...
2+9=...
4 Viết các phép tính ở bảng cộng có tổng là số trong hình tròn.
9+2
11
9+3
12
5
V
15
13
7 +9... 9+7
14
16
17 18
8+5...8+6
||
=
3 +8... 8 +3
6+6... 6+5
6
6 Tính nhẩm.
7
7 + 4 = ...
8+8=...
6+8=...
5+7=
s+s-- Chân 1577 sáng tạo
Viết số vào chỗ chấm (theo mẫu).
5+9= ...
9+9= ...
Mẫu:
7
9
19
3
a)
b)
4
8
9
1
6
5
51
52
8 Nối (theo mẫu).
7+6
8+4
7+9
9+8
6+5
+
9
10 11 12
15
20
9 Đo rồi viết số vào chỗ chấm.
A
C
10
B
Đoạn thẳng AB dài ... cm.
thân tu s . Đoạn thẳng BC dài ... .
ᎠᏗ
Đoạn thẳng CD dài ... cm.
Trên sân có 7 con chim sẻ, thêm 6 con nữa bay đến. Hỏi trên sân có tất cả bao
nhiêu con chim sẻ?
Trả lời: Có tất cả ...... con chim sẻ.
ĐƯỜNG THẲNG, ĐƯỜNG CONG
1 Viết vào chỗ chấm (đường thẳng hay đường cong).
a)
b)
C)
2 Viết cách đọc tên đoạn thẳng, đường thẳng (theo mẫu).
Mẫu:
3
A
B
A
B
Đoạn thẳng AB
Đường thẳng AB
D
E
D
E
Vẽ một đoạn thẳng, một đường thẳng, một đường cong.
53
54
ĐƯỜNG GẤP KHÚC
1. a) Đo rồi viết vào chỗ chấm.
A
Đường gấp khúc ABCD gồm ... đoạn
thẳng.
Đoạn thẳng AB dài ....
Đoạn thẳng BC dài ....
Đoạn thẳng CD dài ......
B
D
t các số theo
b) Tính độ dài đường gấp khúc ABCD.
2 Vẽ theo hướng dẫn.
– Dùng thước thẳng, nối lần lượt các số theo thứ tự từ 1 đến 9
để có cây cầu.
lượt
– Vẽ thêm mặt trời, mây, sóng nước, ...
1
3
5
7
9
2
4
6
8
1
BA ĐIỂM THẲNG HÀNG
Viết tên ba điểm thẳng hàng ở mỗi hình vẽ sau (theo mẫu).
Mẫu:
a)
B
B
ċ
E
A
K
E, B, D
b)
A
c)
B
I
3o
K
và.........
2 Đúng ghi | đ |, sai ghi | s
Là saioni sáng tạo
1
A
K
B
D
a) Ba điểm A, B, C thẳng hàng.
b) Ba điểm A, I, D thẳng hàng.
c) Ba điểm A, I, B không thẳng hàng.
d) Ba điểm B, I, K thẳng hàng.
H
I
55
EM LÀM ĐƯỢC NHỮNG GÌ?
1 Tính nhẩm.
9+6=...
4+8=...
2 Tính nhẩm.
3+7+4...
3
7+ 4 = ...
8+3 = ...
6+5=...
6 +7 = ...
7+9=
5+8=...
4+9+6=...
10-3+5=...
1+7+9= ...
7+ 8+2=...
7+5-2=...
Trên xe có 9 bạn, thêm 3 bạn nữa lên xe.
Hỏi trên xe có tất cả bao nhiêu bạn?
Trả lời: Có tất cả ... bạn.
4 Xem tranh, viết số vào chỗ chấm.
56
Có ... con ếch đang ngồi trên lá sen, thêm ... con ếch màu xanh
nhảy vào, rồi thêm ... con ếch màu trắng cũng nhảy vào.
Có tất cả .... con ếch.
5
6
Vẽ thêm kim giờ để đồng hồ chỉ:
12
11
10
3
12
11
10
N
9
3
4 giờ
8 giờ
Tính rồi tô màu theo kết quả.
11: màu vàng
12: màu cam
13: màu xanh da trời
14, 15, 16, 17 màu xanh lá
18: màu đỏ
10
12
11
N
10
11
12
5
6
6 giờ
12 giờ
N
8+5=...
9+4= ...
9+2=...
4+ 9 = ...
5+8=...
7+6=.
3+8=...
8+3 = ...
6+7=...
6+7=...
4 + 7 = ... 9+3= 7+ 4 = ...
...
7+6=.
5+6=... 8+4=
4+8=... 6+5=...
6+5=... 7+5=... 9+9=
...
5+7=... 5+6=...
7+4=
6+6=
6+6 = ... 4+7=
...
9+5=...
8+3 = ... 3+9= ...
3+8=...
8+6=.
9+2=
2+9=...
8+8=
8+7=...
7 + 7 = ... 9+6=...
7+ 4 = .
9+8=
= ...
8+9=...
3
57
58
PHÉP TRỪ CÓ HIỆU BẰNG 10
1
Viết số thích hợp vào chỗ chấm.
10 + 4 = ...
14- 4 = ...
+7=17
-7=10
2 Nối (theo mẫu) để mỗi hiệu đều bằng 10.
10+ ... = 12
12-... = 10
13-?
17-?
16-?
19-?
2
1004
3
5
6
7
8
9
12 ?
18-?
15- ?
14 ?
Chain Trai sav
3 Viết dấu phép tính thích hợp (* hay −) vào
18
8=10
6
4 10
8 | 2 = 10
166 = 10
4 Viết số thích hợp vào chỗ chấm.
15
5=10
100 =
0=10
12-2-3=...
19-9-1=...
16-6-5 ...
14-4-4 = ...
13-3-7=...
20-10-10 ...
=
11 TRỪ ĐI MỘT SỐ
1 Viết số thích hợp vào chỗ chấm.
11 - 5
Å
Tách ... ở số sau.
Trừ để được 10 rồi lấy 10 trừ số còn lại.
2 Viết (theo mẫu).
Mẫu: 11 – 5 = 11-1-4 = 6
11-8=11-1-...
11-2111 — ...
11-3=11-1-...
11-6=11-1-...
11-911-1 — ...
11-7=11-1 — ...
3 Tính nhẩm.
4
11 - 4 = ...
11-8=...
11-6=...
11-2 = ...
Vẽ (theo mẫu, có thể tô màu khác).
11-7 = ...
11-5=...
c) na tao
59
59
60
12 TRỪ ĐI MỘT SỐ
1 Viết vào chỗ chấm.
12-5
Tách ... ở số sau.
2 Viết (theo mẫu).
Trừ để được ..... rồi .
số còn lại.
3
Mẫu: 12 – 5 = 12-2-3=7
12-6=12-2-...
12 312 2-...
12 8 12 2-...
—
=
Tính nhẩm.
a) 12-2 = ...
12-6=...
b) 12-5=...
11-5=...
12-8=...
12 3
12-412-2-...
12-9=12-2-...
12-7=12-2-...
Chân súng tại
12-4=
11 - 4 = ...
4 Xếp hình máy bay trực thăng.
12-10=...
12-9=...
11-7=...
12-7=...
13 TRỪ ĐI MỘT SỐ
1 Viết vào chỗ chấm.
13-5
Tách ... ở số sau.
2 Viết (theo mẫu).
Trừ để được .......... rồi ........... số còn lại.
Mẫu: 13 – 5 = 13 - 3 - 2 = 8
13-413-3-1 = ...
13-8=13-3-5=...
11-6 11-1-5=...
12 6 12 2-4 = ...
-
13-7=13-3-4=...
3 Tính nhẩm.
13-6=...
13-7=...
13-613-3-3=.
13-8=...
13-9=...
13-4=...
13-5=...
4 Nối (theo mẫu) để biết sau mỗi tấm bìa là con vật gì.
Biết rằng tên mỗi con vật được cho biết theo kết quả của phép tính.
12-3
4 (con cừu)
12-4
13-6
5 (con dê)
6 (con heo)
7 (con chó)
13-8
8 (con mèo)
9 (con ngỗng)
11-7
11-5
61
62
14, 15, 16, 17, 18 TRỪ ĐI MỘT SỐ
1 Viết vào chỗ chấm.
Trừ để được ...... rồi .................. Số còn lại.
Mẫu:
14 - 6
15 - 9
16-7
17 - 8
18-9
4 2
Tách 4
ở số sau
Tách ... ở số sau
Tách ... ở số sau
Tách ... ở số sau
Tách ... ở số sau
2 Số? (theo mẫu)
Mẫu: 14 – 6 = 14-4-2
15-8=15-5-...
16-8=16-6-...
17-8=17
18-9=18-... - 1
12 9 12 2-...
san13-951
13-913-...-6
3=17--1 trời sa 13-9 = 13.
3 Tính nhẩm.
4
14-5=...
18-9=...
16-9=...
15-6=...
Vẽ thêm để chú bọ rùa có:
a) 14 chấm tròn.
17-9=...
11-4 = ...
b) 15 chấm tròn. c) 17 chấm tròn.
5 Viết phép tính trừ theo tranh (theo mẫu).
Mẫu:
a)
12
4
b)
||
8
In tờ sáng của
63
64
BẢNG TRỪ
1 Viết số vào chỗ chấm.
a) 11-5=111 ...
—
12-712-2...
13 413... 1
-
—
14-8=14-... - 4
b) 15- 6 = 15... - 1
=
16. 16-6-2
17 - ... =17-7-2
18-... =18-8-1
2 Viết số và phép tính để có bảng trừ hoàn chỉnh.
11-2=9
11-3-8 12-3=9
11-4-7 12-4-8 13-4-..,
11-5-... 12-5=...
11-6-... 12-6-6
11-7=..
12-8=..
14-6-815-6=9)
D 13-7= U SUD (
3 Tính nhẩm.
15-8-16-8=
14-9=5
17-9-18-9=..
12-4 = ...
17-9= ...
11-3=...
15-6=...
16-7=...
13-5=...
14-7 = ...
18-9=...
12-8=...
4 Số? (theo mẫu)
Mẫu:
16
a)
7
9
12
14
17
5
5 Nối (theo mẫu).
11-8
14-9
+ +
2 3
4
9
13
b)
15
10
12
15-8
12-3
16-7
8
+
12
6 Vẽ số chấm tròn thích hợp vào hai tấm bìa để trống.
18
65
7
Só?
8+6=...
5+7=...
9+8=...
14-8=...
12... = 7
17... 9
14-6=
12-...
= 5
17-... = 8
8
8 số?
Mẫu:
12
5
7
0 5
2
9
18
9
2
2
9 Số? (Biết ba số theo hàng ngang hay cột dọc đều có tổng là 17.)
5
5
5
3
7
8
6
6
2
8
6
8
66
10 Xếp hình theo mẫu.
AAA
EM GIẢI BÀI TOÁN
Tìm hiểu
Tìm cách giải
Giải
Kiểm tra
1
Lớp 2A có 20 bạn nữ
và 15 bạn nam. Hỏi lớp
2A có bao nhiêu học sinh?
Em có thể trình bày bài giải theo một trong hai cách dưới đây.
Tại giải
Bai
độ học sinh lớn 201 có lại
2015 = 35 học sinh
Bar grau
2015
3.5
Trà la Lon 2A
Dân số 35 học sinh
35 học sinh
Em hoàn thiện tóm tắt và viết lại cách trình bày bài giải mà em chọn.
bom
Tóm tắt
Mitt
ban
Nam
bant
Fat ca
ban?
Bai
giai
67
2 Huy có 14 tờ giấy màu,
Huy cho Mai 5 tờ giấy màu. Hỏi Huy còn lại bao nhiêu tờ giấy màu?
Co
Cho
Cơm tất
to guay
to gray
3
Con lai.. to gidy?
Mẹ mua 6 trái xoài, ba mua thêm
6 trái xoài nữa. Hỏi cả ba và mẹ
mua bao nhiêu trái xoài?
Tám tắt
68
Me
troi
trai
Ba
4
dda va me
trái
Giải bài toán theo tóm tắt sau.
Tóm tắt
Phấn trắng và phấn màu: 12 viên.
Phấn trắng
Phấn màu:
4 viên.
viên?
giai
BÀI TOÁN NHIỀU HƠN
Tìm hiểu
Tìm cách giải
Giải
Kiểm tra
1
2
Ngăn trên có 7 hộp sữa, ngăn
dưới có nhiều hơn ngăn trên 5 hộp sữa. Hỏi ngăn dưới có bao nhiêu hộp sữa?
Gom tất
Agan
can thent trên
hon
dưới nhiều hơn hơn
in at
Agan digan dua
hope
Chân trời sáng tạo
Xe của voi chạy được 82 cm, xe của vịt chạy được xa hơn xe của voi 13 cm. Hỏi xe của vịt chạy được bao nhiêu xăng-ti-mét?
Tit
it
Gom tắt
am
local
hon
am
cm2
69
70
BÀI TOÁN ÍT HƠN
Tìm hiểu
Tìm cách giải
Giải
Kiểm tra
Năm nay anh Hai 15 tuổi, Thu ít hơn anh Hai 7 tuổi. Hỏi năm nay Thu bao nhiêu tuổi?
Cơm tất
Anh Hai
tuoi.
Chu it hom
tuổi.
Chu
tuoi ?
2
Giải bài toán theo tóm tắt sau
Bé Lan cao.
Tóm tắt
eo tóm tắt sau, ring tạo
95 cm.
Gấu bông thấp hơn: 51 cm.
Gấu bông cao
... cm?
Bai
giai
ĐỰNG NHIỀU NƯỚC, ĐỰNG ÍT NƯỚC
1 Viết vào chỗ chấm (nhiều hơn, ít hơn hay bằng).
a)
Nước trong bình A .......... ... bình B.
Nước trong bình B
bình C.
Nước trong bình C ......
bình A.
ABC
b)
Nước trong bình A Nước trong bình B .......
... ... .... bình B.
bình C.
MA
Nước trong bình A ......
bình C. | A | B
C
2 Đánh dấu ( v) vào chai có nhiều nước nhất.
3
Cha file tạo
Vẽ mực nước ở ba chai để chai A có ít nước nhất, chai C có nhiều nước nhất.
71
72
1
LÍT
Đánh dấu ( V ) vào các hộp sữa đựng ít hơn 1 l
2
Một lít
1
3
FEE
Có một bình đựng 3 l nước và | Bình tưới của em đựng được
một chai 1 l không có nước. Người ta đổ nước từ bình vào
đầy chai. Hỏi trong bình còn
2 l nước. Bình tưới của ba
đựng được nhiều hơn bình tưới của em 3 l nước.
lại bao nhiêu lít nước? | Hỏi bình tưới của ba đựng
được bao nhiêu lít nước?
EM LÀM ĐƯỢC NHỮNG GÌ?
1
Só?
a) 35, 36, 37, ..., ...,
41, 42, ...,
b) 100,..., ..., 97, 96, 95, ..., ..., 91.
c) 20, 18, 16, ..., 12, ..., ..., 6, ..., 2.
2
3
d) 5, 10, 15, ..., ...,
35,..., ..., 50.
1
70, ...,
1
e) 10, 20, 30, ...,
a) Số?
Số liền trước của 64 là Số liền sau của 99 là ......
b) Liền trước hay liền sau?
20 là số ..........
20 là số ......
3 Đếm nhanh.
của 19.
... của 21.
thận trời sáng tạo
a) Có ..... chiếc giày.
b) Có ..... đôi giày.
73
74
4 Tính nhẩm.
50+ 40 = ...
10+ 8 = ...
12+5=...
60-20=
52-2 = ...
19-9=...
9+60=...
17-4 = ...
80-70=...
5 Đặt tính rồi tính.
26+51
7 +22
84-30
99-6
6
Phép cộng qua 10 trong phạm vi 20.
a) Viết vào chỗ chấm.
Gộp cho đủ ........ rồi .........
b) Tính nhẩm.
7
9+6=
4+9= ...
với số còn lại.
âm. hân trời sáng tạo.
5+8=...
Phép trừ qua 10 trong phạm vi 20.
a) Viết vào chỗ chấm.
7 +5 = ...
6+5=...
Trừ để được ....... rồi .......
số còn lại.
b) Tính nhẩm.
11-4 = ...
14-5=...
16-9=...
17-8=...
12-3=...
15-6=...
—
13 4 ...
18-9=...
8
Tô màu theo số hoặc kết quả phép tính.
1: màu xanh dương
2: màu đỏ
3: màu xanh lá cây
4: màu vàng
5: màu nâu
12-7-4. 4
5
5
9-7=...
4 +7-10 =
4
10-7-2=...
4
3
3
11-6=
3
15-14+1=...
5+ 8-10 = ...
3
10-8=..
18-9-5=...
3
14-7-6...
11-9=..
1
12-8=...
3+9-11...
1
1
9+8-16=
11-7=...
17-9-3=...
10-9=...
8+7-14= ...
75
76
9
Đo rồi tính độ dài đường gấp khúc ABCD và viết vào chỗ chấm.
A
Đường gấp khúc ABCD dài ... cm hay ... dm.
C
10 Xếp hình thuyền buồm.
B
11
Chân trời sáng tạo
Bút chì đen dài 14 cm. Bút chì
đen dài hơn bút chì xanh 5 cm.
Hỏi bút chì xanh dài bao nhiêu
xăng-ti-mét?
14 cm
-
Bai
gidi
5 cm
D
12 Viết theo mẫu.
Mẫu:
Thứ Tư
10
12
a)
Lúc 5 giờ chiều thứ Tư, em chơi cầu lông.
Thứ Bảy
b)
סדי
12
تب
3
Lúc .......... tối .....
em giúp mẹ dọn dẹp.
Chân trời sáng tạo
Chủ nhật
10
12
Lúc .......... sáng ......
em đi thăm ông, bà.
77
78
THỰC HÀNH VÀ TRẢI NGHIỆM
Đong nước
21
31
Mẫu:
Với hai bình không có nước, một bình chứa được 3 l và một bình chứa được 2 l. Làm thế nào để có 1
Cách làm:
- Đong nước đầy bình 3 l.
nước?
- Đổ nước từ bình 3 l vào đầy bình 2 l, trong bình 3 l còn lại 1 nước.
Phép tính: 3 l – 2 l = 1 l
Thực hành theo mẫu.
Với hai bình không có nước, một bình chứa được 3 l và một bình chứa được 5 l. Làm thế nào để có
a) 2l nước?
Cách làm
o hơn tinh
Cách làm
o hơn tinh
Làm thế nào để có 8 huống )
b) 8l nước?
KIỂM TRA
1 Nối (theo mẫu).
82
+
+
75 76 77
2 Nối (theo mẫu).
80
87
79
81
84
85
88
6
11-3
18-9
7
12-6
8
3
15-8
9
rồi tính.n trời sáng tặc
3 Đặt tính rồi tính.
21+57
68-5
4 Tính:
7+ 4 =
5+9=.
6 dm + 5 dm - 7 dm =
12l3l+9l=
......
79
80
5
Khoanh vào hình để thể hiện tổng số hình tròn hai loại.
6 Khoanh vào phần nhiều hơn của số hình tròn màu xanh so với số hình tròn màu đen.
7 Đúng ghi | đ |, sai ghi | s
Cho biết năm nay An 8 tuổi, chị Tư 14 tuổi.
a) An ít hơn chị Tư 6 tuổi.
b) Chị Tư nhiều hơn An 6 tuổi.
hiểu hơn Ang nhau san hao
c) An và chị Tư bằng tuổi nhau.
8 Lan đọc được 12 cuốn truyện. Hùng đọc được ít hơn Lan 4 cuốn
truyện. Hỏi Hùng đọc được bao nhiêu cuốn truyện?
"""