🔙 Quay lại trang tải sách pdf ebook Tuyển Tập Bất Đẳng Thức
Ebooks
Nhóm Zalo
TÀI LIỆU TOÁN PHỔ THÔNG
CHUYÊN ĐỀ BẤT ĐẲNG THỨC
DÒNG TÂM SỰ
Giọt nước bên thềm khẽ lặng thầm rơi đều đều và nhanh dần theo những giai điệu vu vi phát ra từ cây đàn ghi-ta đã cũ, những nốt nhạc du dương như hòa vào tâm sự của người đang chìm vào nỗi cô đơn khi nhớ về một ngày đã xa....
Tháng 9, mùa khai trường của bao cô cậu học trò sau những tháng hè rộn rã, vui tươi. Đứa thì gặp bạn cũ miệng cứ ríu ra ríu rít những câu chuyện trong những tháng ngày không gặp, đứa thì gặp lại thầy cô tay bắt mặt mừng như vừa tìm thấy thứ gì đó thân quen sau bao ngày xa cách. Có những cô cậu lại khăn gói chuẩn bị hành trang, xa con đường làng quen thuộc vẫn thường đạp xe cùng nhau đi học, xa cái thôn quê nơi chứa đầy kỉ niệm để bắt đắt đầu hành trình mới chinh phục ước mơ và hoài bão.
Lớp học trò ra đi, lại có lớp học trò mới lại vào, những nhịp cầu cứ nối tiếp nhau cho bến bờ tri thức. Chỉ còn đọng lại nơi đây, một tình yêu nồng ấm, một sự gắn kết vô hình trong cuộc sống này đây.
Tôi bắt đầu học Toán từ thở nhỏ, lúc í a đếm 1, 2. Quyển sổ tôi ghi về những gì tôi học, cứ mỗi ngày lại thêm dầy hơn, mỗi một trang là một chặng đường, là hành trình tôi đi tìm tình yêu đích thực của đời mình. Nếu hỏi tôi "Vì sao tôi còn yêu Toán thế ?", tôi cũng chỉ biết rằng đó cứ như thói quen sau những giờ cẳng thẳng, là sự "mua vui" tưởng thưởng cho bản thân mình một góc tối bình yên.
Từ những gì còn đọng lại sau những tháng ngày học tập trên ghế nhà trường, tôi đã cố gắng chọn lọc và tổng hợp lại những bài toán, những cách chứng minh đặc sắc nhất để hoàn thành chuyên đề
TUYỂN TẬP BẤT ĐẲNG THỨC LUYỆN THI ĐẠI HỌC Bài viết này, tác giả đã chọn lọc những bài toán trong các kì thi thử đại học từ các trường THPT, các diễn đàn online và các trung tâm dạy thêm chất lượng để biên soạn lại thành một chuyên đề dành cho những người đam mê bất đẳng thức nói chung và các bạn ôn thi đại học nói riêng. Đồng thời, đây cũng là món quà nhỏ, xin được dành tặng cho diễn đàn www.k2pi.net như là một hồi ức đẹp sau hơn một năm dài gắn bó cùng các anh, các chị, dù không gặp nhau nhưng chúng ta luôn có sự gắn kết vô hình lại, bởi lẽ, chúng ta đã lỡ yêu toán mất rồi!
Bài viết được tác giả viết vội trong những ngày hè để hoàn thành kịp mừng sinh nhật lần thứ nhất của diễn đàn www.k2pi.net nên chắc hẳn còn nhiều sai xót, mong nhận được sự góp ý của bạn đọc gần xa qua địa chỉ:[email protected] hoặc www.k2pi.net.
TUYỂN TẬP BẤT ĐẲNG THỨC
Ngô Hoàng Toàn
Trường Đại học Y Dược Cần Thơ
Mục lục
1 Một số bất đẳng thức cơ bản 3 1.1 Bất đẳng thức AM-GM . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 3 1.2 Bất đẳng thức Cauchy-Schwarz . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 3 1.3 Bất đẳng thức Minkowski . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 4
2 Bất đẳng thức qua các kì thi đại học 2007-2013 5
3 Tuyển tập bất đẳng thức 15 3.1 Bất đẳng thức trong kì thi thử các trường . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 15 3.2 Bất đẳng thức trong đề thi thử các diễn đàn . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 49 3.3 Bất đẳng thức trong đề thi thử các trung tâm . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 73 3.4 Bất đẳng thức trong Thử sức trước kì thi THTT . . . . . . . . . . . . . . . . . 82
4 Bất đẳng thức luyện thi 2014 85 5 BÀI TẬP 139
6 Phụ lục 149 6.1 Lời giải và nhận xét câu cực trị đề thi đại học khối A 2013 . . . . . . . . . . . . 149 6.2 Một số kí hiệu dùng trong tuyển tập . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 156
2
1 MỘT SỐ BẤT ĐẲNG THỨC CƠ BẢN 1.1 Bất đẳng thức AM-GM 1 MỘT SỐ BẤT ĐẲNG THỨC CƠ BẢN
1.1 Bất đẳng thức AM-GM
Phát biểu 1.1: Bất đẳng thức AM-GM
Cho a1, a2, ..., an là các số thực không âm thì ta có:
a1 + a2 + ... + an ≥ n√n a1a2...an. (1.1)
Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi a1 = a2 = ... = an
Tuy nhiên, khi giải toán ta hay quan tâm nhiều đến trường hợp n = 2và n = 3. Mà ta thường được biết đến dưới phát biểu:
Cho a, b ≥ 0. Khi đó ta có: a + b ≥ 2√ab. Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi: a = b.
1.
Bất đẳng thức này còn được viết dưới dạng khác tương đương là:
•
a + b 2
2
≥ ab
• (a + b)2 ≥ 4ab
• a2 + b2 ≥ 2ab
• a2 + b2 ≥(a + b)2
2
Cho a, b, c ≥ 0, khi đó ta có: a + b + c ≥ 3√3abc. Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi a = b = c.
2.
Bất đẳng thức này còn có một số ứng dụng khác khá phổ biến như sau: Với mọi số thực a, b, cta luôn có:
• a2 + b2 + c2 ≥ ab + bc + ca
• a2 + b2 + c2 ≥(a + b + c)2
3
• (a + b + c)2 ≥ 3 (ab + bc + ca)
• a2b2 + b2c2 + c2a2 ≥ abc (a + b + c)
• (ab + bc + ca)2 ≥ 3abc (a + b + c)
1.2 Bất đẳng thức Cauchy-Schwarz
c Ngô Hoàng Toàn Trang 3
1.3 Bất đẳng thức Minkowski 1 MỘT SỐ BẤT ĐẲNG THỨC CƠ BẢN
Phát biểu 1.2: Bất đẳng thức Cauchy-Schwarz
Với hai bộ số thực tùy ý a1, a2, ..., anvà b1, b2, ..., bn ta có :
Xn i=1
aibi
!2
≤
Xn i=1
ai2
! Xn i=1
bi2
!
(1.2)
Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi a1 = a2 = ... = an
Bất đẳng thức Cauchy-Schwarz dạng Engel
Giả sử a1, a2, ..., an là các số thực bất kì và b1, b2, ..., bnlà các số thực dương .
Khi đó ta luôn có :a12 b1+a22
bn≥(a1 + a2 + ... + an)2
b2+ ... +an2
Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khia1 b1=a2
b1 + b2 + ... + b
b2= ... =an
bn
Tuy nhiên,khi giải toán ta hay quan tâm nhiều đến trường hợp n = 2và n = 3. Khi đó ta gặp một số đánh giá quen thuộc sau:
Cho a, b, c > 0 ta có:
• a2 + b2 + c2 ≥(a + b + c)2
1
3
• (a + b + c)
a+1b+1c ≥ 9
1.3 Bất đẳng thức Minkowski Phát biểu 1.3: Bất đẳng thức Minkowski
Cho
a1, a2, ..., an ∈ R+
b1, b2, ..., bn ∈ R+và 1 < p ∈ Q+ thì ta có :
Xn k=1
apk
!1p+ Xn k=1
bpk
!1p≥"Xn k=1
(ak + bk)p
#1p(1.3)
Nhưng ta quan tâm nhiều nhất là các bất đẳng thức quen thuộc sau:
•√a2 + b2 +√c2 + d2 ≥q(a + c)2 + (b + d)2
•√a2 + b2 + c2 +pm2 + n2 + p2 ≥q(a + m)2 + (b + n)2 + (c + p)2
•pa12 + b12+pa22 + b22+...+pan2 + bn2≥q(a1 + a2 + ... + an)2 + (b1 + b2 + ... + bn)2
c Ngô Hoàng Toàn Trang 4
2 BẤT ĐẲNG THỨC QUA CÁC KÌ THI ĐẠI HỌC 2007-2013
2 BẤT ĐẲNG THỨC QUA CÁC KÌ THI ĐẠI HỌC 2007-2013
Đề thi đại học khối A-2007
Cho x, y, z là các số thực dương thay đổi và thỏa mãn xyz = 1.Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức:
y√y + 2z√z+y2(z + x)
z√z + 2x√x+z2(x + y)
x√x + 2y√y
Lời giải:
P =x2(y + z)
Theo bất đẳng thức AM − GM ta có :
x2(y + z) ≥ 2x2√yz = 2x√x
Tương tự ta có:
y2(z + x) ≥ 2y√y z2(x + y) ≥ 2z√z
Ta tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức : P ≥2x√x
z√z + 2x√x+2z√z
y√y + 2z√z+2y√y
Đặt a = x√x + 2y√y; b = y√y + 2z√z; c = z√z + 2x√x
x√x + 2y√y
Suy ra: x√x =4c + a − 2b
9; z√z =4b + c − 2a
9; y√y =4a + b − 2c
Do đó : P ≥29 4c + a − b
b+4a + b − 2c
c+4b + c − 2a
9
=29 4 ca+ac+ba + ab+ba+ca − 6
a
⇒ P ≥29(4.3 + 3 − 6) = 2
Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi: x = y = z = 1.
Đề thi đại học khối B-2007
Cho x, y, zlà các số thực thay đổi .Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức : x
2+1yz + y y2+1zx + z z2+1xy
Lời giải:
P = x
Ta có:
2+x2 + y2 + z2
xyz
Mà ta có:
P =x2 + y2 + z2
x2 + y2 + z2 ≥ xy + yz + zx
c Ngô Hoàng Toàn Trang 5
nên
2 BẤT ĐẲNG THỨC QUA CÁC KÌ THI ĐẠI HỌC 2007-2013 x2
P ≥
2+1x + y22+1y + z22+1z
Xét hàm số:f (t) = t22+1tvới t > 0.
Lập bảng biến thiên của f (t) ta suy ra:f (t) ≥32, ∀t > 0
Vậy giá trị nhỏ nhất của P là 92.Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi x = y = z = 1.
Đề thi đại học khối D-2007
Cho a ≥ b > 0. Chứng minh rằng:
2a +12a b≤ 2b +12b a
Lời giải:
Bất đẳng thức đã cho tương đương với:
a≤ln 1 + 4b
(1 + 4a)b ≤1 + 4b a ⇔ln (1 + 4a)
b
Xét hàm số f (x) = (1 + 4x)
xvới x > 0. Ta có:
f0(x) = 4xln 4x − (1 + 4x) ln (1 + 4x)
x2(1 + 4x)< 0
⇒ f (x) là hàm nghịch biến trên khoảng (0; +∞).
Do f (x) nghịch biến trên khoảng (0; +∞).và a ≥ b > 0 nên f (a) ≤ f (b). Phép chứng minh hoàn tất.
Đề thi đại học khối B-2008
Cho x, y là hai số thực thay đổi thỏa mãn x2 + y2 = 1.Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ
nhất của biểu thức:
Lời giải:
Ta có: P =2 (x2 + 6xy)
P =2 (x2 + 6xy) 1 + 2xy + 2y2
1 + 2xy + 2y2=2 (x2 + 6xy)
x2 + y2 + 2xy + 2y2
Nếu y = 0 ta có x2 = 1. Suy ra P = 2
Nếu y 6= 0 đặt x = ty, khi đó: P =2t2 + 12t
t2 + 2t + 3⇔ (P − 2)t2 + 2 (P − 6)t + 3P = 0 (1)
Với P = 2,phương trình (1)có nghiệm t =34.
Với P 6= 2,phương trình (1) có nghiệm khi và chỉ khi:
∆0= −2P2 − 6P + 36 ≥ 0 ⇔ −6 ≤ P ≤ 3
√10; y =1√10hoặc x = −3
Giá trị lớn nhất P = 3 khi x =3
√10; y = −1√10
c Ngô Hoàng Toàn Trang 6
2 BẤT ĐẲNG THỨC QUA CÁC KÌ THI ĐẠI HỌC 2007-2013 √13; y = −2
√13hoặc x = −3
Giá trị nhỏ nhất P = −6khi x =3 Đề thi đại học khối D-2008
√13; y =2
√13
Cho x, y là các số thực không âm .Tìm giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của:
P =(x − y) (1 − xy)
(1 + x)2(1 + y)2
Lời giải: Ta có: |P| =
(x − y) (1 − xy) (1 + x)2(1 + y)2
≤(x + y) (1 + xy)
|(x + y) + (1 + xy)|2 ≤14⇔ −14≤ P ≤14
Khi x = 0, y = 1 thì giá trị lớn nhất của P = −14.
Khi x = 1, y = 0 thì giá trị nhỏ nhất của P =14
Phép chứng minh hoàn tất.
Đề thi Cao đẳng-2008
Cho hai số thực thay đổi x, ythỏa mãn x2 + y2 = 2.Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ
nhất của biểu thức Lời giải:
P = 2 x3 + y3 − 3xy
Ta có:
P = 2 (x + y)x2 − xy + y2 − 3xy = 2 (x + y) (2 − xy) − 3xy
Đặt t = x + y. Do x2 + y2 = 2 nên xy =t2 − 2
Suy ra:
P = 2t
2 −t2 − 2 2
2.
− 3t2 − 2
2= −t3 −32t2 + 6t + 3
Do (x + y)2 ≥ 4xy nên t2 ≥ 2 (t2 − 2) ⇒ −2 ≤ t ≤ 2
Xét hàm số: f (t) = −t3 −32t2 + 6t + 3 với −2 ≤ t ≤ 2
Lập bảng biến thiên từ đó suy ra giá trị lớn nhất P =132và giá trị nhỏ nhất P = −7.
Đề thi đại học khối A-2009
Chứng minh rằng với mọi số thực dương x, y, zthỏa mãn x (x + y + z) = 3yz,ta có: (x + y)3 + (x + z)3 + 3 (x + y) (y + z) (z + x) ≤ 5(y + z)3
Lời giải:
Đặt a = x + y, b = y + z, c = z + x
Điều kiện bài toán trở thành: c2 = a2 + b2 − ab
Bất đẳng thức cần chứng minh tương đương với: a3 + b3 + 3abc ≤ 5c3 a, b, c là các số thực
c Ngô Hoàng Toàn Trang 7
2 BẤT ĐẲNG THỨC QUA CÁC KÌ THI ĐẠI HỌC 2007-2013
dương thỏa mãn điều kiện trên.
c2 = a2 + b2 − ab = (a + b)2 − 3ab ≥ (a + b)2 −34(a + b)2 =14(a + b)2 ⇒ a + b ≤ 2c
a3 + b3 + 3abc ≤ 5c3
⇔ (a + b)a2 + b2 − ab + 3abc ≤ 5c3
⇔ (a + b) c2 + 3abc ≤ 5c3
⇔ (a + b) c + 3ab ≤ 5c2
Mà a + b ≤ 2c nên (a + b) c ≤ 2c2 và 3abc ≤ 3.
a + b 2
2
.c ≤ 3c2.
Suy ra điều phải chứng minh.
Đề thi đại học khối B-2009
Cho các số thực thay đổi x, y thỏa mãn (x + y)3 + 4xy ≥ 2.Tìm giá trị nhỏ nhât của biểu
thức :
Lời giải:
A = 3 x4 + y4 + x2y2 − 2x2 + y2 + 1
Kết hợp (x + y)3 + 4xy ≥ 2 và (x + y)2 ≥ 4xy. Suy ra:
(x + y)3 + (x + y)2 ≥ 2 ⇒ x + y ≥ 1
A = 3 x4 + y4 + x2y2 − 2x2 + y2 + 1 =32x2 + y2 2+32x4 + y4 − 2x2 + y2 + 1 ≥32x2 + y2 2+34x2 + y2 2− 2x2 + y2 + 1
⇒ A ≥94x2 + y2 2− 2x2 + y2 + 1
Đặt t = x2 + y2ta có x2 + y2 ≥(x + y)2
2=12⇒ t ≥12;do đó A ≥94t2 − 2t + 1
Xét hàm số f (t) = 94t2 − 2t + 1; f0(t) = 92t − 2 > 0 với mọi t ≥12.
Vậy giá trị nhỏ nhất của A là 916khi x = y =12.
Đề thi cao đẳng-2009
Cho a và b là hai số thực thỏa mãn 0 < a < b < 1. Chứng minh rằng:
a2ln b − b2ln a > ln a − ln b
Lời giải:
Bất đẳng thức cần chứng minh tương đương với: ln a
a2 + 1 0, ∀t ∈ (0; 1)
c Ngô Hoàng Toàn Trang 8
2 BẤT ĐẲNG THỨC QUA CÁC KÌ THI ĐẠI HỌC 2007-2013
Mà 0 < a < b < 1, nên f (a) < f (b). Suy ra điều phải chứng minh.
Đề thi đại học khối D-2009
Cho các số thực không âm x, y thỏa mãn x + y = 1.Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ
nhất của biểu thức:
Lời giải:
Do x + y = 1, nên
S =4x2 + 3y 4y2 + 3x + 25xy
S = 16x2y2+12 x3 + y3 +9xy+25xy = 16x2y2+12 (x + y)3 − 3xy (x + y) +34xy = 16x2y2−2xy+12
.
Đặt t = xy, ta được S = 16t2 − 2t + 12ta có 0 ≤ xy = t ≤(x + y)2
hàm số trên và tìm được giá trị nhỏ nhất của S là 191 16.
4=14Ta tiến hành khảo sát
Giá trị lớn nhất của S =252khi (x; y) = 12;12
Đề thi cao đẳng-2010
CCho hai số thực dương x, y thay đổi thỏa mãn 3x+y ≤ 1.Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu
thức :
Lời giải:
Ta có: A =1x+1
√xy≥1x+2
x + y≥ 2
A =1x+1
√xy
r1
x.2
x + y=4
p2x (x + y)≥8
3x + y≥ 8
Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi: x = y =14.
Đề thi đại học khối B-2010
Cho các sô thực không âma, b, c thỏa mãn a + b + c = 1.Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu
thức :
Lời giải:
M = 3 a2b2 + b2c2 + c2a2 + 3 (ab + bc + ca) + 2√a2 + b2 + c2
Ta có: M ≥ (ab + bc + ca)2 + 3 (ab + bc + ca) + 2p1 − 2 (ab + bc + ca) Đặt t = ab + bc + ca ta có 0 ≤ t ≤(a + b + c)2
Đến đây ta khảo sát hàm số :
3=13.
f (t) = t2 + 3t + 2√1 − 2t trên 0;12 , ta có :f0(t) = 2t + 3 −2 √1 − 2t
f00 (t) = 2 −2
1
=113− 2√3 > 0
q
(1 − 2t)3
≤ 0 suy ra f0(t) nghịch biến nên f (t) ≥ f0 3
c Ngô Hoàng Toàn Trang 9
2 BẤT ĐẲNG THỨC QUA CÁC KÌ THI ĐẠI HỌC 2007-2013
Suy ra f (t) là hàm đồng biến nên f (t) ≥ f (0) = 2
Vậy giá trị nhỏ nhất của M là 2 xảy ra khi (a; b; c) = (1; 0; 0),(0; 1; 0),(0; 0; 1)
Đề thi đại học khối D-2010
Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số:
y =√−x2 + 4x + 21 + √−x2 + 3x + 10
Lời giải:
Điều kiện −2 ≤ x ≤ 5
Ta có (−x2 + 4x + 21) − (−x2 + 3x + 10) = x + 11 > 0 suy ra y > 0 y2 = (x + 3) (7 − x) + (x + 2) (5 − x) − 2p(x + 3) (7 − x) (x + 2) (5 − x)
p(x + 3) (5 − x) −p(x + 2) (7 − x) 2+ 2 ≥ 2 =
Suy ra y ≥√2 đẳng thức xảy ra khi x =13.
Đề thi đại học khối A-2011
Cho x, y, zlà ba số thực thuộc đoạn [1; 4]và x ≥ y; x ≥ z.Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu
thức
Lời giải:
P =x
2x + 3y+y
y + z+z
z + x
a + 1+1
Trước hết ta chứng minh: 1
b + 1≥2
1 + √abtrong đó a và b dương, ab ≥ 1
Thật vậy: bổ đề trên tương đương với ab ≥ 1.
√ab − 1 √a −√b 2≥ 0 đúng với a và b dương,
Trở lại bài toán áp dụng bổ đề trên với mọi x, y thuộc đoạn [1; 4] và x ≥ y, ta có: P =x
2x + 3y+1
1 +zy+1
1 +xz≥1
2 +3yx+2
1 +
rx y
Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi zy=xzhoặc x = y (1) Đặt t =rxy, t ∈ [1; 2]. Khi đó P ≥t2
2t2 + 3+2
1 + t
Xét hàm số: f (t) = t2
1 + t, t ∈ [1; 2];f0(t) = −2 [t3(4t − 3) + 3t(2t−) + 9]
2t2 + 3+2
(2t2 + 3)2(1 + t)2 < 0
Từ đó suy ra f (t) ≥ f (2) = 3433. Đẳng thức xảy ra khi x = 4, y = 1, z = 2.
c Ngô Hoàng Toàn Trang 10
2 BẤT ĐẲNG THỨC QUA CÁC KÌ THI ĐẠI HỌC 2007-2013
Đề thi đại học khối B-2011
Cho a, blà các số thực dương thỏa mãn 2 (a2 + b2)+ab = (a + b) (ab + 2). Tìm giá trị nhỏ
nhất của biểu thức
P = 4
Lời giải:
a3
b3+b3 c3
− 9
a2
b2+b2 a2
Với a, b dương, ta có: 2 (a2 + b2) + ab = (a + b) (ab + 2) ⇔ 2 (a2 + b2) + ab = a2b + ab2 + a
2 (a + b) ⇔ 2
b+ba + 1 = (a + b) + 2 1a+1b
a+1b ≥ 2s 2 (a + b) 1a+1b = 2s2 ab+ba+ 2
Theo AM-GM ta có: (a + b) + 2 Suy ra: ab+ba≥52.
1
Đặt t =ab+ba, t ≥52. Suy ra: P = 4 (t3 − 3t) − 9 (t2 − 2) = 4t3 − 9t2 − 12t + 18 Xét hàm số f (t) = 4t3 − 9t2 − 12t + 18, t ≥52
Ta có: f0(t) = 6 (2t2 − 3t − 2) > 0
Suy ra giá trị nhỏ nhất của P là −234khi (a; b) = (2; 1) hoặc (a; b) = (1; 2).
Đề thi đại học khối A-2012
Cho các số thực x, y, zthỏa mãn điều kiệnx + y + z = 0 .Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu
thức :
Lời giải:
P = 3|x−y| + 3|y−z| + 3|z−x| −p6x2 + 6y2 + 6z2
Ta chứng minh: 3t ≥ t + 1, ∀t ≥ 0
Xét hàm số f (t) = 3t − t − 1,ta có f0(t) = 3tln 3 − 1 > 0, ∀t ≥ 0 và f (0) = 0.Suy ra 3t ≥ t + 1, ∀t ≥ 0 đúng.
Áp dụng nhận xét trên ta có:
3|x−y| + 3|y−z| + 3|z−x| ≥ 3 + |x − y| + |y − z| + |z − x|
Áp dụng bất đẳng thức |a| + |b| ≥ |a + b|, ta có:
(|x − y| + |y − z| + |z − x|)2
= |x − y|2+|y − z|2+|z − x|2+|x − y|(|y − z| + |z − x|)+|y − z|(|z − x| + |x − y|)+|z − x|(|x − y| + |y −
≥ 2|x − y|2 + |y − z|2 + |z − x|2 q
Do đó |x − y|+|y − z|+|z − x| ≥
2|x − y|2 + |y − z|2 + |z − x|2 =q6x2 + 6y2 + 6z2 − 2(x + y + z)2.
Mà x + y + z = 0, suy ra |x − y| + |y − z| + |z − x| ≥ p6x2 + 6y2 + 6z2. Suy ra: P = 3|x−y| + 3|y−z| + 3|z−x| −p6x2 + 6y2 + 6z2 ≥ 3
Đẳng thức xảy ra khi x = y = z = 0.
c Ngô Hoàng Toàn Trang 11
2 BẤT ĐẲNG THỨC QUA CÁC KÌ THI ĐẠI HỌC 2007-2013
Đề thi đại học khối B-2012
Cho các số thực x, y, z thỏa mãn các điều kiện x + y + z = 0 và x2 + y2 + z2 = 1. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức
P = x5 + y5 + z5
Lời giải:
Với x+y +z = 0 và x2 +y2 +z2 = 1 ta có: 0 = (x + y + z)2 = x2 +y2 +z2 + 2x (y + z) + 2yz =
1 − 2x2 + 2yz nên yz = x2 −12
√6
√6
Mặt khác, yz ≤y2 + z2
2=1 − x2
2, suy ra x2 −12≤1 − x2
Khi đó:
P = x5 +y2 + z2 y3 + z3 − y2z2(y + z)
2do đó −
3≤ x ≤
3(∗)
= x5 +1 − x2 y2 + z2 (y + z) − yz (y + z) + x2 −12 2x = x5 +1 − x2 −x1 − x2 + x x2 −12 + x2 −12 2x =542x3 − x
Xét hàm số f (x) = 2x3−x với −
√6
√6
√6
!
√6
!
3≤ x ≤
3. Suy ra f0(x) = 6x2−1; f0(x) = 0 ⇔ x = ± 6
Ta có: f
−
√6
6
√6
= f
6
= −
√6
9, f
√6 3
!
= f
−
√6 6
!
=
√6 9
Do đó f (x) ≤
9.Suy ra P ≤5√6
36khi x =
√6
3; y = z = −
√6
6thì đẳng thức xảy ra.
Đề thi đại học khối D-2012
CCho các số thực x, ythỏa mãn (x − 4)2 + (y − 4)2 + 2xy ≤ 32.Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức :
A = x3 + y3 + 3 (xy − 1) (x + y − 2).
Lời giải:
Ta có: (x − 4)2 + (y − 4)2 + 2xy ≤ 32 ⇔ (x + y)2 − 8 (x + y) ≤ 0 ⇔ 0 ≤ x + y ≤ 8. A = (x + y)3 − 3 (x + y) − 6xy + 6 ≥ (x + y)3 −32(x + y)2 − 3 (x + y) + 6 Xét hàm số f (t) = t3 −32t2 − 3t + 6 trên đoạn [0; 8]
2hoặc t =1 −√5
Ta có f0(t) = 3t2 − 3t − 3, f0(t) = 0 ⇔ t =1 + √5
2(loại)
Ta có: f (0) = 6, f
1 + √5 2
!
=17 − 5√5
4, f (8) = 398
Suy ra A ≥17 − 5√5
4. Khi x = y =1 + √5
4thì đẳng thức xảy ra.
Vậy giá trị nhỏ nhất của A là 17 − 5√5
4.
c Ngô Hoàng Toàn Trang 12
2 BẤT ĐẲNG THỨC QUA CÁC KÌ THI ĐẠI HỌC 2007-2013
Đề thi đại học khối A-2013
Cho các số thực dương a, b, c thỏa mãn điều kiện (a + c)(b + c) = 4c2.Tìm giá trị nhỏ
nhất của biểu thức
(b + 3c)3+32b3
√a2 + b2
c
Lời giải:
P =32a3
(a + 3c)3−
Đặt x =ac; y =bc.Ta được x, y > 0.Điều kiện bài toán trở thành xy + x + y = 3.Khi đó
P =32x3
(x + 3)3−px2 + y2
(y + 3)3+32y3
Với mọi u, v > 0 ta có u3 + v3 = (u + v)(u2 − uv + v2) ≥14(u + v)3.
Do đó
(y + 3)3+32y3
x
3
(x + y)2 − 2xy + 3x + 3y
3
32x3
(x + 3)3≥ 8
y + 3+y x + 3
= 8
xy + 3x + 3y + 9
Thay xy = 3 − x − y vào biểu thức trên ta được
(y + 3)3+32y3
(x + y − 1)(x + y + 6)
3
32x3
(x + 3)3≥ 8
2(x + y + 6)
= (x + y − 1)3
Đặt t = x + y suy ra t > 0 và P ≥ (t − 1)3 −√t2 + 2t − 6 Ta có 3 = x + y + xy ≤ x + y +(x + y)2
4⇒ t ≥ 2
Xét hàm số f(t) = (t − 1)3 −√t2 + 2t − 6 với t ≥ 2. Ta có f0(t) = 3(t − 1)2 −t + 1
t2 + 2t − 6.
Với mọi t ≥ 2 ta có 3(t − 1)2 ≥ 3;t + 1
t2 + 2t − 6=
f0(t) > 0.
Suy ra f(t) ≥ f(2) = 1 −√2.Do đó P ≥ 1 −√2.
r
1 +7
(t + 1)2 − 7≤
r
1 +72=3√2
2nên
Vậy giá trị nhỏ nhất của P = 1 −√2 khi x = y = 1 hay a = b = c.
Đề thi đại học khối B-2013
Cho a, b, c là các số thực dương .Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức :
P =4
√a2 + b2 + c2 + 4−9
(a + b)p(a + 2c)(b + 2c)
Lời giải:
Theo bất đẳng thức AM − GM ta có
(a + b)p(a + 2c)(b + 2c) ≤ (a + b)a + b + 4c
2=a2 + b2 + 2ab + 4ac + 4bc
2≤ 2(a2 + b2 + c2)
Đặt t =√a2 + b2 + c2 ⇒ t > 2 và P ≤4t−9
2(t2 − 4)
Khảo sát hàm số trên ta tìm được giá trị lớn nhất là 58khi a = b = c = 2.
c Ngô Hoàng Toàn Trang 13
2 BẤT ĐẲNG THỨC QUA CÁC KÌ THI ĐẠI HỌC 2007-2013
Đề thi đại học khối D-2013
Cho x, y là các số thực dương thỏa mãn xy ≤ y − 1.Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức px2 − xy + 3y2−x − 2y
6(x + y)
Lời giải:
P =x + y
y2=14− 1y−12 2≤14
Do x, y > 0 nên 0 ≤xy≤y − 1
Đặt t =xysuy ra 0 ≤ t ≤14.Khi đó P =t + 1 t2 − t + 3−t − 2
6(t + 1).
√5
Khảo sát hàm số trên ta được giá trị lớn nhất của P =
3+730.
c Ngô Hoàng Toàn Trang 14
3 TUYỂN TẬP BẤT ĐẲNG THỨC 3.1 Bất đẳng thức trong kì thi thử các trường
3 TUYỂN TẬP BẤT ĐẲNG THỨC
3.1 Bất đẳng thức trong kì thi thử các trường
Bài toán
Cho a, b, c, d, e là các số thực dương thoả mãn a + b + c + d + e = 1,trong đó e là số
1
nhỏ nhất.Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức
P = abc + bcd + cde + eda + eab
Đề thi thử lần 1 chuyên ĐHSP Hà Nội
Lời giải:
Giả sử e = min{a, b, c, d, e} áp dụng AM-GM ta có
P = bc(a+d−e)+e(a+c)(b+d) ≤
b + c + d + a − e 3
3
+e
a + b + c + d 2
2
=
1 − 2e 3
3
+e
1 − e 2
2
Do đó chỉ cần chứng minh 1 − 2e 3
3
+ e
1 − e 2
2
≤15
Bất đẳng thức này đúng do 15− 1 − 2e 3
3
+ e
1 − e 2
2
=(5e − 1)2(8 + 5e) 2700≥ 0
Dấu ” = ”xảy ra khi a = b = c = d = e =15 Bài toán
Cho các số thực dương a, b, c, d.Chứng minh bất đẳng thức.
2
a
b + c+b
c + d+c
a + d+d
a + b≥ 2
Đề thi thử lần 4 chuyên ĐHSP Hà Nội
Lời giải:
Sử dụng bất đẳng thức AM − GM ta được :
A =a
b + c+b
c + d+c
a + d+d
a + b≥ 2
a + b=a2 + ad + bc + c2
A =a
c + d+d
a+d +b
(c + b)(a + d)+ab + b2 + d2 + cd
b + c+c
A ≥4(a2 + ad + bc + c2) + 4(ab + b2 + d2 + cd)
(a + b + c + d)2 ≥ 2
⇔ 2a2 + 2b2 + 2c2 + 2d2 − 4ac − 4bd ≥ 0 ⇔ (a − c)2 + (b − d)2 ≥ 0
(a + b)(c + d)
Đẳng thức xảy ra khi a = c; b = d.
c Ngô Hoàng Toàn Trang 15
3.1 Bất đẳng thức trong kì thi thử các trường 3 TUYỂN TẬP BẤT ĐẲNG THỨC Bài toán
Cho các số thực dương x, y thay đổi thoả mãn x + 2y = 1.Chứng minh rằng
3
x+1y≥25
1
1 + 48xy2
Đề thi thử lần 5 chuyên ĐHSP Hà Nội
Lời giải:
Nhìn chung bất đẳng thức này chẳng qua chỉ là việc thế biến x theo y và biến đổi quy đồng đưa về chứng minh.1
1 − 2y+1y≥25
1 + 48y2(1 − 2y)
Quy đồng lên ta đưa bất đẳng thức về (12y2 − 7y + 1)2 ≥ 0. Bài toán
Cho x, y, z là các số dương thoả mãn x ≥ y; x ≥ z.Chứng minh rằng
4
x + 1
y + 1+y + 1
z + 1+z + 1
x + 1≤xy+yz+zx
Đề thi thử lần 6 chuyên ĐHSP Hà Nội
Lời giải:
Bất đẳng thức cần chứng minh tương đương với :
(x − z)(x − y)x + y + 1
xy(x + 1)(y + 1) + (y − z)2.y + z + 1
yz(y + 1)(z + 1) ≥ 0
Do x ≥ y và x ≥ z.
Nên ta có điều phải chứng minh.Đẳng thức xảy ra khi x = y = z. Bài toán
Cho các số a, b, c, d ∈ [0; 2] .Chứng minh bất đẳng thức:
5
a + b + c + d ≤√ab + 1 + √bc + 1 + √cd + 1 + √da + 1
Đề thi thử lần 7 chuyên ĐHSP Hà Nội
Lời giải:
Từ giải thiết suy ra |a − b| ≤ 2 ⇒ (a − b)2 ≤ 4 ⇒ (a + b)2 ≤ 4 + 4ab ⇒ a + b ≤ 2√ab + 1 Tương tự cho các bất đẳng thức còn lại,cộng vế theo vế ta được điều phải chứng minh. Bài toán
Cho a, b, c là các số thực dương thoả mãn a2 + b2 + c2 + 2abc = 1.Chứng minh rằng
6
a2 + b2 + c2 ≥ 4(a2b2 + b2c2 + c2a2)
Đề thi thử lần 1 chuyên KHTN Hà Nội
textbfLời giải 1 Với giả thiết a, b, c dương thỏa mãn a2 + b2 + c2 + 2abc = 1. Điều này khiến chúng ta liên tưởng đến một đẳng thức trong lượng giác, đó là
cos2 A + cos2 B + cos2 C + 2 cos A cos B cos C = 1
c Ngô Hoàng Toàn Trang 16
3 TUYỂN TẬP BẤT ĐẲNG THỨC 3.1 Bất đẳng thức trong kì thi thử các trường
với A, B, C là ba đỉnh một tam giác(riêng bài toán này là tam giác nhọn). Do đó, với giả thiết bài toán như vậy sẽ luôn tồn tại một tam giác nhọn ABC sao cho a = cos A, b = cos B, c = cos C và BĐT được viết lại
cos2 A + cos2 B + cos2 C ≥ 4X cyc
cos2 B cos2 C
Đây là một BĐT khá mạnh. Đến đây, một suy nghĩ có lẽ gần nhất là sử dụng các BĐT quen thuộc sau đây của lượng giác
cos2 A + cos2 B + cos2 C ≥34 cos A cos B cos C ≤18
Nhưng không may, BĐT đã bị đổi chiều. Vì thế, chúng ta phải nghĩ tới một hướng suy nghĩ khác (thêm bớt gì đó, hay tìm cách đặt ẩn mới, ...). Một điều thú vị, ta có đẳng thức cos2 A = cot2 A.sin2 A =cot2 A
cot2 A + 1. Cho nên, tiếp tục đặt x = cot A, y = cot B, z = cot C, BĐT trên
trở thànhX cyc
x2
x2 + 1
≥ 4X cyc
x2y2
(x2 + 1)(y2 + 1)
(1)
với giả thiết mới x, y, z dương thỏa mãn xy + yz + zx = 1. Khi ấy, ta lại có x2 + 1 = x2 + xy + yz + zx = (x + y)(x + z)
BĐT (1) được viết lại dưới dạng
X cyc
(x + y)(z + x)≥ 4X
x2
cyc
(x + y)2(y + z)(z + x)⇐⇒ X
x2y2
cyc
x2(y + z) ≥ 4X cyc
x2y2 x + y
Đến đây thì nhẹ nhàng hơn nhiều rồi đúng không! Sử dụng BĐT Cauchy − Schwarz ta có 4x2y2
x + y≤x2y2
x+x2y2
y, và tương tự rồi cộng lại theo vế ta có điều phải chứng minh. Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi a = b = c =12. Như vậy, phép đặt mà ta quan tâm đó chính là xuất phát từ đẳng thức lượng giác sau:
cos2 A =cot2 A
cot2 A + 1=cot2 A
(cot A + cot B)(cot A + cot C)
Lời giải 2
Chúng ta viết lại bất đẳng thức như sau :
(a2 + b2 + c2 + 2abc)(a2 + b2 + c2) ≥ 4(a2b2 + b2c2 + c2a2)
⇔ a4 + b4 + c4 + 2abc(a2 + b2 + c2) ≥ 2(a2b2 + b2c2 + c2a2)
Sử dụng bất đẳng thức Shur ta có :
a4 + b4 + c4 + abc(a + b + c) ≥ 2(a2b2 + b2c2 + c2a2)
c Ngô Hoàng Toàn Trang 17
3.1 Bất đẳng thức trong kì thi thử các trường 3 TUYỂN TẬP BẤT ĐẲNG THỨC
Bây giờ,chúng ta chứng minh:
2abc(a2 + b2 + c2) ≥ abc(a + b + c) ⇔ a + b + c + 4abc ≤ 2 (1)
Tuy nhiên, (1) đúng, bởi vì ta có : abc ≤18, a + b + c ≤32
Vì vậy,bất đẳng thức được chứng minh.
Lời giải 3 Sử dụng bất đẳng thức USAMO ta có : a2 + b2 + c2 + ab + bc + ca ≤32Sử dụng bất đẳng thức trên,ta có :
(a2 + b2 + c2)(a2 + b2 + c2 + ab + bc + ca) ≥ 6(a2b2 + b2c2 + c2a2)
⇐⇒ Xa4 +Xab(a2 + b2) + abcXa ≥ 4Xa2b2
⇐⇒12X(a2 − b2)2 +Xab(a − b)2 −12Xc2(a − b)2 ≥ 0
⇐⇒ X(a − b)2(a2 + b2 + 4ab − c2) ≥ 0
Bất đẳng thức trên đúng khi sử dụng SOS chứng minh. Nhận xét:bất đẳng thức này khó,nếu rơi vào một kì thi đại học thì hẳn mười mươi thí r yz
sinh sẽ bỏ,nhưng nhìn chung ở đây là cách đặt đại số quen thuộc a =
(x + y)(x + z),
b =
r xz
(x + y)(y + z)vàc =
r xy
(x + z)(y + z). Đề này không mấy thiết thực khi thi đại học,nên
cho vào một kì thi học sinh giỏi Bài toán
Cho x, y, z là các số thực dương thoả mãn x + y + z = 4xyz.Chứng minh rằng
7
x(y + z)+1
y(x + z)+1
1
Lời giải 1
z(x + y)>5
x + y + z
Đề thi thử lần 2 chuyên KHTN Hà Nội
Ta viết lại giả thiết thành: 14xy+14yz+14zx= 1. Đặt x =12x; y =12y, z =12z. Ta có a, b, c > 0 và ab + bc + ca = 1
Bất đẳng thức cần chứng minh trở thành:
a + b+1
b + c+1
1
c + a>52(1)
Không mất tính tổng quát ta có thể giả sử: a ≥ b ≥ c. Ta thấy rằng:
1
a + b+1
a + c=b + c
(a + b)(b + c)+b + c
(a + c)(b + c)= (b + c)
Nhưng ta có bổ đề sau:1
1 + b2+1
1 + c2≥ 1 +1
(b + c)2 + 1(?)
1
1 + b2+1 1 + c2
c Ngô Hoàng Toàn Trang 18
3 TUYỂN TẬP BẤT ĐẲNG THỨC 3.1 Bất đẳng thức trong kì thi thử các trường
Thật vậy quy đồng và thu gọn ta được (?) ⇔bc[2 − 2bc − bc(b + c)2]
(b2 + 1)(c2 + 1)[(b + c)2 + 1] ≥ 0
Nhưng 2−2bc−bc(b+c)2 = 2a(b+c)−bc(b+c)2 = (b+c)[2a−bc(b+c)] ≥ (b+c)[2a−a2(b+c)] =
a(b + c)[2 − ab − ac] ≥ 0
Áp dụng bổ đề trên ta thu được V T(1) ≥ (b + c) + b + c
(b + c)2 + 1+1
b + c= (b + c) + 1
1
b + c +1 b + c
(2)
b + c⇒ t ≥ 2. Khi đó V T(2) = t +1t
b + c+
Đặt t = b + c +1
Xét hàm số f(t) = t +1tvới t ≥ 2 ta có f0(t) = 1 −1t2≥ 0 với mọi t ≥ 2. Từ đó suy ra f(t) ≥ f(2) = 52
Với giả sử a ≥ b ≥ c thì khi a = b = 1, c = 0 thì V T(1) = 52. Nhưng do giả thiết a, b, c > 0 nên dấu bằng không thể xảy ra.
Lời giải 2
Giả thiết viết lại thành 14xy+14xz+14yz= 1.
Đặt a =12x; b =12y; c =12z
Ta có a, b, c > 0 và ab + bc + ac = 1
Ta có bất đẳng thức cần chứng minh viết lại thành
a + b+1
1
1
b + c+1
c + a>52
2
=1
(a + b)2+1
(b + c)2+1
a + b+1
b + c+1
c + a
(c + a)2+2
(a + b)(a + c)+2
(b + c)(b + a)+2
(c + b)(c + a)
Áp dụng bất đẳng thức Iran 1996.
Cho x, y, z là ba số thực dương thỏa xy +yz +zx > 0 . Chứng minh rằng: (xy+xz +yz)[ 1
(x + y)2+1
(z + x)2] ≥94.
1
Chứng minh:
(y + z)2+
Không mất tính tổng quát giả sử xy + xz + yz = 1. Đặt (x; y; z) = (tan α2; tanβ2; tanγ2) với c Ngô Hoàng Toàn Trang 19
3.1 Bất đẳng thức trong kì thi thử các trường 3 TUYỂN TẬP BẤT ĐẲNG THỨC α; β; γ là ba góc của một tam giác.
Bất đẳng thức cần chứng minh trở thành
1
tanα2+ tanγ2 2 +1
tanα2+ tanβ2 2 +1
tanγ2+ tanβ2 2 ≥94
Hay
cos2α2. cos2β2 cos2γ2+
cos2α2. cos2γ2 cos2β2+
cos2β2. cos2γ2
cos2α2≥94(1)
Đặt cyc(A =π − α
minh trở thành:
2) với A, B, C là ba góc của một tam giác. Ta có bất đẳng thức cần chứng
≥94
vớiπ2> A ≥π3
sin A sin B sin C
2
+
sin A sin C sinB
2
+
sin C sin B sin A
2
Đặt Với
f2(A, B, C) ≥94+ 2(sin2 A + sin2 B + sin2 C). f(A, B, C) = sin A sin B
sin C+sin B sin C
sin A+sin A sin C
sin B
Áp dụng bất đẳng thức Jensen ta có:
sin2 B + sin2 C ≤ 2 sin2 B + C
2= 2 cos2 A2(2)
Theo bất đẳng thức AM-GM ta có sin B sin C ≤ cos2 A2(3) Mặt khác:
d = f(A, B, C) − f
A, B + C
2;B + C
2
=
sin2 B − C 2
sin A
4 sin2 A sin2 A2 sin B sin C−12
Do π2> A ≥π3nên (3) trở thành
4 sin2 A sin2a2
sin B sin C≥ 16 sin4 A2≥ 1
Do d ≥ 0 nên ta cần chứng minh
≥94+ 2(sin2 A + sin2 B + sin2 C)
f2
Từ (2) ta có
A;B + C
2;B + C
2
sin2 A + sin2 B + sin2 C ≤ sin2 A + 2 cos2 A2
c Ngô Hoàng Toàn Trang 20
3 TUYỂN TẬP BẤT ĐẲNG THỨC 3.1 Bất đẳng thức trong kì thi thử các trường Ta cần chứng minh
f2
A;B + C
2;B + C
2
≥94+ 2(sin2 A + 2 cos2 A2)
Hay cos A (cos A + 1) (2 cos A − 1)2 ≥ 0 nên bất đẳng thức ban đầu đúng. Áp dụng bất đẳng thức trên ta có
1
a + b+1
b + c+1
2
4(ab + bc + ac)+4(a + b + c)
a + c
≥9
(a + b)(b + c)(c + a)
=94+4(a + b + c)
(a + b)(b + c)(c + a)
Lại có a + b + c
(a + b)(b + c)(c + a)=(a + b + c)(ab + bc + ac)
(a + b)(b + c)(a + c)= 1 +abc
(a + b)(b + c)(c + a)≥ 1
Nên hiển nhiên 1
a + b+1
b + c+1
c + a>52
Lời giải 3
Bất đẳng thức cần chứng minh tương đương với
x + y + z
x(y + z)+x + y + z
y(z + x)+x + y + z
z(x + y)> 5
x+1y+1
z+1y+1
⇒1 1
1
z+1x>54 1
Từ đây đặt a =1x, b =1y, b =1zta đưa bất đẳng thức về chứng minh a + b+1
1
b + c+1
c + a>54với ab+bc+ca=4
Không mất tính tổng quát giả sử a ≥ b ≥ c > 0. Lấy t > 0 sao cho t2 + 2ct = 4 ⇒ c = 4 − t2
2t, t < 2(t + c)2 = ab + bc + ca + c2 = (a + c)(b + c)
. Ta sẽ chứng minh
a + b+1
b + c+1
1
2
√a + c −√b + c 2
c + a≥12t+2
1
t + c⇒
√b + c−1 √a + c
≥
2t(a + b)
Ta có1
⇒ (b + c)(a + c) ≤ 2t(a + b)điều này luôn đúng t + c=9t2 + 4
2t(t2 + 4) ≥54⇔ (t − 2)(5t2 − 8t + 4) < 0đúng với t <2
Nhận xét:
2t+2
Đề thi này bản chất che giấu đi bất đẳng thức nổi tiếng của tác giả Phạm Kim Hùng là cho a, b, c ≥ 0; ab + bc + ca = 1 chứng minh rằng
a + b+1
1
b + c+1
c + a≥52
c Ngô Hoàng Toàn Trang 21
3.1 Bất đẳng thức trong kì thi thử các trường 3 TUYỂN TẬP BẤT ĐẲNG THỨC
Đề thi này chẳng qua chỉ là sử dụng phương pháp dồn biến để giải.Một kiểu quen thuộc của đề thi đại học khối A năm 2011 của bộ. Bài toán
Cho x, y, z là các số thực dương.Chứng minh rằng
8
x3
y3+y3
x3+y3
z3+z3
y3+z3
x3+x3
z3≥ 2
x2
yz+y2
zx+z2
xy
Lời giải:
Áp dụng bất đẳng thức AM − GM ta có :
Đề thi thử lần 3 chuyên KHTN Hà Nội
y3+x3
x3 y3
z3+ 1 ≥ 3x2 yz
x3+y3
z3+ 1 ≥ 3y2
xz
x3+z3
z3
y3+ 1 ≥ 3z2 xy
yz+y2
x2
xz+z2
xy≥ 3
Cộng vế theo vế các bất đẳng thức trên rồi rút gọn ta có điều phải chứng minh. Đẳng thức xảy ra khi x = y = z. Bài toán
Cho ba số dương x, y, z thoả mãn x2 + y2 + z2 = 3.Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức:
9
P =(x + y + z − 1)2
x2y + y2z + z2x+1x+1y+1z
Đề thi thử lần 4 chuyên KHTN Hà Nội
Lời giải:
Ta có
(x+y+z)(x2+y2+z2) = x3+xy2+y3+yz2+z3+zx2 ≥ 2(x2y+y2z+z2x) ⇒ x+y+z ≥ x2y+y2z+z2x
Suy ra
t+9t= f (t) t = x + y + z, √3 ≤ t ≤ 3
x + y + z+1x+1y+1z≥(t − 1)2
P ≥(x + y + z − 1)2
Khảo sát hàm số trên được giá trị nhỏ nhất của P =133khi x = y = z = 1. Bài toán
Giả sử −12≤ a, b, c ≤ 1 thoả mãn 2(a + b + c) = ab + bc + ca.Tìm giả trị nhỏ nhất của
10
biểu thức
P =1
1 + a + b+1
1 + b + c+1
1 + c + a
Đề thi thử lần 5 chuyên KHTN Hà Nội
c Ngô Hoàng Toàn Trang 22
3 TUYỂN TẬP BẤT ĐẲNG THỨC 3.1 Bất đẳng thức trong kì thi thử các trường
Lời giải:
Điều kiện: −12≤ a; b; c ≤ 1 khá rắc rối, vì vậy ta có ý tưởng đơn giản điều kiện này. Do đó ta có thể đặt: x = a +12; y = b +12; z = c +12. Lúc này ta biến đổi lại giả thiết thành hệ:
Và bài toán trở thành tìm min:
0 ≤ x, y, z ≤32
3(x + y + z) −94= xy + yz + zx
P =1
x + y+1
y + z+1
z + x
Theo Cauchy Schwarz ta có ngay:
P ≥9
2(x + y + z)
Mà:
3(x + y + z) −94= xy + yz + zx ≤(x + y + z)2
3
⇐⇒ x + y + z ≤9 − 3√6 2
(Chú ý rằng: x + y + z ≤92nên loại trường hợp: x + y + z ≥9 + 3√6
2) Do vậy:
P ≥9
9 − 3√6
Bài toán đã được giải quyết! Bài toán
Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số
11
y = logx2+1 4 − x2 + log4−x2x2 + 1
Đề thi THPT Cẩm Bình-Hà Tĩnh
Lời giải:
Hàm số xác định khi cùng dấu nên
4 − x2 > 0 x2 + 1 6= 1 4 − x2 6= 1
⇔
−2 < x < 2
x 6= 0
x 6= ±√3
do logx2+1 (4 − x2), log4−x2 (x2 + 1)
y = logx2+1 4 − x2 + log4−x2x2 + 1 ≥ 2q logx2+1 (4 − x2) log4−x2 (x2 + 1) ≥ 2 Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi logx2+1 (4 − x2) = log4−x2 (x2 + 1) .
Hay logx2+1 (4 − x2) = ±1 .
c Ngô Hoàng Toàn Trang 23
3.1 Bất đẳng thức trong kì thi thử các trường 3 TUYỂN TẬP BẤT ĐẲNG THỨC
Vậy giá trị nhỏ nhất của y là 2 khi Bài toán
x = ± x = ±
r3
2
r3 + √21 2
12
Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số
y = x +112x+ 2r1 +7x2
với mọi x > 0
Đề thi thử chuyên Hà Nội-Amsterdam lần 1
Lời giải:
Theo bất đẳng thức Cauchy − Schwarz ta có
Do đó
1 +7x2 (9 + 7) ≥ 3 +7x 2⇒ 4r1 +7x2≥ 3 +7x⇒ 2r1 +7x2≥32+72x y ≥ x +112x+32+72x= x +9x+32≥ 2rx9x+32=152
Vậy giá trị nhỏ nhất của y là 152khi x = 3 Bài toán
Cho a, b, c > 0 và a + b + c = 1.Chứng minh rằng
13
a2b + b2c + c2a ≤427
Đề thi thử lần 1 THPT Chuyên Bạc Liêu
Lời giải:
Không giảm tính tổng quát giả sử
(b − a)(b − c) ≤ 0 ⇒ c(b − a)(b − c) ≤ 0 ⇒ b2c − bc2 − abc + ac2 ≤ 0 ⇒ b2c + c2a ≤ abc + bc2
Suy ra
a2b+b2c+c2a ≤ abc+bc2+a2b = b(a2+c2+ac) ≤ b(a+c)2 =122b.(a+c)(a+c) ≤122(a + b + c)
27=427
Đẳng thức xảy ra khi c = 0; a = b =12 Bài toán
Cho các số thực dương a, b, c thoả mãn abc = 1 và số thực n ≤ 3.Chứng minh rằng
14
a2c + b2a + c2b +3n
a + b + c≥ 3 + n
Đề thi thử THPT Chuyên Hạ Long Lần 2
c Ngô Hoàng Toàn Trang 24
3 TUYỂN TẬP BẤT ĐẲNG THỨC 3.1 Bất đẳng thức trong kì thi thử các trường
Lời giải:
Áp dụng bất đẳng thức AM − GM ta có
a2c + a2c + b2a ≥ 3√3a5b2c2 = 3a
Tương tự,
Suy ra
Ta chứng minh Hay
b2a + b2a + c2b ≥ 3√3c2a2b5 = 3b c2b + c2b + a2c ≥ 3√3a2b2c5 = 3c
a2c + b2a + c2b ≥ a + b + c
a + b + c +3n
a + b + c≥ 3 + n
(a + b + c − 3)(a + b + c − n) ≥ 0
Để ý rằng a + b + c ≥ 3√3abc = 3 ≥ n.Suy ra điều phải chứng minh.
Đẳng thức xảy ra khi a = b = c = 1 Bài toán
Cho a, b, c là các số thực dương thoả mãn ab + bc + ca ≤ 3abc.Tìm giá trị nhỏ nhất
15
của
P =a3 + b3 + c3
a + b + c
Đề thi thử lần 1 THPT Chuyên Hà Tĩnh
Lời giải:
Từ giả thiết ,đặt x =1a; y =1b; z =1ccho ta 0 < x + y + z ≤ 3
Ta có
Mặt khác ta có
P =a3 + b3 + c3
a + b + c≥3abc
a + b + c=3
xy + yz + zx
xy + yz + zx ≤(x + y + z)2
3≤ 3
Suy ra P ≥ 1.Vậy giá trị nhỏ nhất của P là 1 khi a = b = c = 1 Bài toán
16
Cho x, y, z là ba số thực thuộc đoạn (0; 1].Chứng minh rằng xy + 1+1
1
Lời giải:
yz + 1+1
zx + 1≤5
x + y + z
Đề thi thử THPT Chuyên Lê Qúi Đôn Đà Nẵng
c Ngô Hoàng Toàn Trang 25
3.1 Bất đẳng thức trong kì thi thử các trường 3 TUYỂN TẬP BẤT ĐẲNG THỨC Để ý rằng xy + 1 − x − y = (1 − x)(1 − y) ≥ 0.Từ đó ta có
xy + 1 ≥ x + y
yz + 1 ≥ y + z
zx + 1 ≥ x + z
Từ đó ta có
(x + y + z)
1
xy + 1+1
yz + 1+1
zx + 1
≤x
xy + 1+y
yz + 1+z
zx + 1+ 1 + 1 + 1
≤x
xy + 1+y
yz + y+z
zx + z+ 3
= x
1
1 + yz−z
zx + y−y
+ 5
≤ x = 5
1 −z
z + y−y
z + y
xy + z
+ 5
Suy ra điều phải chứng minh Bài toán
17
Cho a, b, c là ba cạnh tam giác .Chứng minh rằng
1
3a + b+1
3b + c+2
a
2a + b + c
+b
3a + c+c
3a + b< 2
Đề thi thử THPT Chuyên Lê Qúi Đôn Đà Nẵng
Lời giải:
Vì a, b, c là ba cạnh của tam giác ta có
2; y =c + a
a + b > c
.
b + c > a
c + a > b
Đặt x =a + b
2, z = a, (x, y, z > 0) ⇒ x + y > z, y + z > x, z + x > y.
Ta viết lại bất đẳng thức cần chứng minh thành y + z+y
x
z + x+z
x + y< 2
Mà x
y + z<2x
x + y + z,tương tự ta có y + z+y
x
z + x+z
x + y< 2x + y + z
x + y + z= 2
Từ đó suy ra điều phải chứng minh
c Ngô Hoàng Toàn Trang 26
3 TUYỂN TẬP BẤT ĐẲNG THỨC 3.1 Bất đẳng thức trong kì thi thử các trường Bài toán
18
Xét các số thực a, b, c tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức 2a+4a + 3c
P =3(b + c)
Lời giải:
Ta có
3b+12(b − c)
2a + 3c
Đề thi thử lần 2 THPT Nguyễn Huệ
P + 11 = 2 +3(b + c)
2a+ 1 +4a + 3c
3b+12(b − c)
2a + 3c= (4a + 3b + 3c)
Theo bất đẳng thức Cauchy − Schwarz ta có
P + 11 ≥ (4a + 3b + 3c)16
1
2a+13b+4 2a + 3c
4a + 3b + 3c= 16 ⇒ P ≥ 5
Đẳng thức xảy ra khi b = c =23a Bài toán
Cho các số thực không âm x, y, z thoả mãn x2 + y2 + z2 = 3.Tìm giá trị lớn nhất của
19
biểu thức
A = xy + yz + zx +5
x + y + z
Đề thi thử lần 1 THPT Nguyễn Tất Thành
Lời giải:
Đặt t = x + y + z từ giả thiết suy ra
Khi đó
xy + yz + zx =t2 − 3 √2
.
3 ≤ t ≤ 3
A =t2 − 3
2+5t
Xét hàm số f (t) = t22+5t−32với √3 ≤ t ≤ 3.
Ta có
t2> 0 với mọi t ∈ [√3; 3]
f0(t) = t −5t2=t3 − 5
Suy ra f (t) đồng biến trên [√3; 3].Do đó f (t) ≤ f (3) = 143.
Đẳng thức xảy ra khi x = y = z = 1.
c Ngô Hoàng Toàn Trang 27
3.1 Bất đẳng thức trong kì thi thử các trường 3 TUYỂN TẬP BẤT ĐẲNG THỨC Bài toán
Cho a, b, c là các số thực dương tuỳ ý thoả mãn abc = 8.Hãy tìm giá trị lớn nhất của
20
biểu thức
P =1
2a + b + 6+1
2b + c + 6+1
2c + a + 6
Đề thi thử lần 2 THPT Nguyễn Tất Thành
Lời giải:
2a + b + 6+1
2b + c + 6+1
P =1
2c + a + 6=12
1
a +b2+ 3+1
b +c2+ 3+1
c +a2+ 3
Đặt x =a2; y =b2; z =c2thì xyz = 1; x, y, z > 0.Khi đó P =12 1
2x + y + 3+1
2y + z + 3+1
2z + x + 3
Ta có
x+y ≥ 2√xy; x+1 ≥ 2√x ⇒ 2x+y+3 ≥ 2√xy +√x + 1 ⇒1
2x + y + 3≤121
√xy +√x + 1
Tương tự ta có ,1
2y + z + 3≤121
√yz +√y + 1
1
2z + x + 3≤121
√zx +√z + 1
Suy ra
P ≤14 1
√yz +√y + 1+1
"
⇒ P ≤14
√xy +√x + 1+1 1
√zx +√z + 1
√x
√xy
#
√xy +√x + 1+
√x√yz +√y + 1 +
√xy (√zx +√z + 1)
⇔ P ≤14 1
√xy +√x + 1+
=14
√x
√xy +√x + 1+
√xy
√xy +√x + 1
Đẳng thức xảy ra khi a = b = c = 2 Bài toán
Cho x, y là các số thực không âm thay đổi và thoả mãn điều kiện
21
4 (x2 + y2 + xy) ≤ 1 + 2(x + y).Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức
P = xy +√x + y − x2 − y2
Đề thi thử lần 4 THPT Nguyễn Tất Thành
c Ngô Hoàng Toàn Trang 28
3 TUYỂN TẬP BẤT ĐẲNG THỨC 3.1 Bất đẳng thức trong kì thi thử các trường
Lời giải:
Từ giả thiết ta suy ra
3(x + y)2 + (x − y)2 ≤ 1 + 2(x + y) ⇒ 3(x + y)2 ≤ 1 + 2(x + y) ⇒ −13≤ x + y ≤ 1 vì x, y không âm nên 0 ≤ x + y ≤ 1
P ≤
x + y 2
2
+√x + y −12(x + y)2 =√x + y −14(x + y)2
Đặt t = x + y ⇒ 0 ≤ t ≤ 1 ⇒ f (t) = √t −t24.
Nhận thấy f (t) là hàm đồng biến nên ta có f (t) ≤ f (1) = 34.
Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi x = y =12 Bài toán
Cho x, y dương thoả mãn x2y + y2x = x + y + 3xy.Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
22
P = x2 + y2 +(1 + 2xy)2 − 3
2xy
Đề thi thử lần 5 THPT Nguyễn Tất Thành
Lời giải:
Từ giả thiết ta suy ra x + y ≥ 4 và P = (x + y)2 +3
x + y+ 1
Nhận thấy hàm số trên đồng biến trên [4; +∞) nên P ≥ f (4) = 714khi x = y = 2 Bài toán
Chứng minh rằng
23
(tan α)sin α + (cot α)cos α ≥ 2 ∀α ∈ 0;π2
Đề thi thử THPT Quốc Học Huế
Lời giải:
0;π4i⇒ V T ≥ (tan α)sin α + (cot α)sin α ≥AM−GM 2;
• α ∈ • α ∈
hπ
4;π2 ⇒ V T ≥ (tan α)cos α + (cot α)cos α ≥AM−GM 2.
Bài toán
Gọi a, b, c là độ dài ba cạnh của tam giác có chu vi bằng 2.Chứng minh rằng
24
52
27≤ a2 + b2 + c2 + 2abc < 2
Đề thi thử lần 2 THPT Chuyên Thoại Ngọc Hầu
c Ngô Hoàng Toàn Trang 29
3.1 Bất đẳng thức trong kì thi thử các trường 3 TUYỂN TẬP BẤT ĐẲNG THỨC
Lời giải:
Từ giả thiết ta có p =a + b + c
2= 1 nên p − a; p − b; p − c là các số dương.
Sử dụng bất đẳng thức AM − GM ta có
0 < (1 − a)(1 − b)(1 − c) ≤
3 − (a + b + c) 3
3
=127
⇔ 1 < ab + bc + ca − abc ≤2827
⇔5227≤ a2 + b2 + c2 + 2abc < 2
Điều phải chứng minh Bài toán
Cho các số thực x, y, z thoả mãn x2 + y2 + z2 = 3.Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức
25
F =p3x2 + 7y +p5y + 5z +√7z + 3x2
Đề thi thử lần 1 THPT Chuyên Vĩnh Phúc
Lời giải:
Áp dụng bất đẳng thức Cauchy − Schwarz ta có
F2 ≤ 3 6x2 + 12(y + z) ≤ 18 hx2 + 2p2(y2 + z2)i= 18 hx2 + 2p2(3 − x2)i= f (x) Khảo sát hàm số trên trên đoạn từ [−√3; √3] ta có giá trị lớn nhất của f (x) là 90 khi x = 1. Vậy giá trị lớn nhất của F là 3√10 khi x = y = z = 1
Bài toán
Cho x, y, z là ba số thực dương có tổng bằng 3.Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
26
P = 2(x2 + y2 + z2) − 4xyz − 9x + 2024
Đề thi thử lần 1 THPT Diễn Châu 3
Lời giải:
Áp dụng bất đẳng thức AM − GM ta có
P ≥ 2x2+(y+z)2−x(y+z)2−9x+2024 = 2x2+(3−x)2−x(3−x)2−9x+2024 = −x3+9x2−24x+2033 = f (x)
Khảo sát hàm số trên trên khoảng (0; 3) ta có giá trị nhỏ nhất của hàm số đạt tại x = 2 khi
đó f (x) = 2013.
Vậy giá trị nhỏ nhất của P = 2013 khi x = 2; y = z =12
c Ngô Hoàng Toàn Trang 30
3 TUYỂN TẬP BẤT ĐẲNG THỨC 3.1 Bất đẳng thức trong kì thi thử các trường Bài toán
Cho a, b, c dương thoả mãn a2 + b2 + c2 = 3.Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
27
√b2 + 3+b3
P =a3
√c2 + 3+c3 √a2 + 3
Đề thi thử lần 1 THPT Đông Sơn 1 Thanh Hoá
Lời giải:
Sử dụng bất đẳng thức AM − GM ta có 2√b2 + 3+a3
ra6
64=3a2
a3
4
Tương tự ta có
2√b2 + 3+b2 + 3
16≥ 33
rb6
2√c2 + 3+b3
b3
2√c2 + 3+c2 + 3 16≥ 33
64=3b2 4
2√a2 + 3+c3
rc6
c3
2√a2 + 3+a2 + 3 16≥ 33
64=3c2 4
Cộng vế theo vế ba bất đẳng thức trên ta được
P +a2 + b2 + c2 + 9
16≥34(a2 + b2 + c2)
Do a2 + b2 + c2 = 3 nên P ≥32.
Đẳng thức xảy ra khi a = b = c = 1 Bài toán
Cho a, b, c là các số thực dương thay đổi thoả mãn a + b + c = 3.Chứng minh rằng
28
P = a2 + b2 + c2 +ab + bc + ca
a2b + b2c + c2a≥ 4
Đề thi thử lần 2 THPT Đức Thọ Hà Tĩnh
Lời giải:
Ta có
3(a2 + b2 + c2) = (a + b + c)(a2 + b2 + c2) ≥ 3(a2b + b2c + c2a) ⇒ a2 + b2 + c2 ≥ a2b + b2c + c2a
Suy ra
P ≥ a2 + b2 + c2 +9 − a2 − b2 − c2
a2 + b2 + c2= a2 + b2 + c2 +9
a2 + b2 + c2− 1
Với a2 + b2 + c2 ≥ 3 ta dễ suy ra giá trị nhỏ nhất của P là 4.
Đẳng thức xảy ra khi a = b = c = 1
c Ngô Hoàng Toàn Trang 31
3.1 Bất đẳng thức trong kì thi thử các trường 3 TUYỂN TẬP BẤT ĐẲNG THỨC Bài toán
29
Cho a, b, c ≥ 0 và a2 + b2 + c2 = 3.Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức √b2 + 1+b3
P =a3
Lời giải:
√c2 + 1+c3
√a2 + 1
Đề thi thử lần 1 THPT Hàm Nghi Hà Tĩnh
Áp dụng bất đẳng thức AM − GM ta có 2√1 + b2+a3
4√2≥ 3a2
a3
2p32√2.
Tương tự ta cũng có ,
2√1 + b2+1 + b2
2√1 + c2+b3
b3
2√1 + c2+1 + c2
4√2≥ 3b2
2p32√2.
2√1 + a2+c3
2√1 + a2+1 + a2
c3
Cộng vế theo vế các bất đẳng thức trên ta được
4√2≥ 3c2 2p32√2.
2p32√2a2 + b2 + c2 =9 4√2≥3
P +6
2√68
⇔ P ≥3√2
Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi a = b = c = 1 Bài toán
30
Cho các số dương a, b, c thoả mãn a + b + c = 3.Chứng minh rằng : 1 + c2+(1 + b)2(1 + c)2
(1 + a)2(1 + b)2
1 + a2+(1 + c)2(1 + a)2 1 + b2≥ 24
Lời giải: Đặt
Ta có
Suy ra
Đề thi thử lần 1 THPT Hoàng Lê Kha -Thanh Hoá
P =(1 + a)2(1 + b)2
1 + c2+(1 + b)2(1 + c)2
1 + a2+(1 + c)2(1 + a)2
1 + b2
[(1 + a)(1 + b)]2 = [a + b + 1 + ab]2 ≥ 4(1 + ab)(a + b)
1 + c2= 4a1 + b2
(1 + a)2(1 + b)2
1 + c2=4a(1 + b2) + 4b(1 + a2)
1 + c2+ 4b1 + a2
1 + c2≥ 4(1 + ab)(a + b)
1 + c2
c Ngô Hoàng Toàn Trang 32
3 TUYỂN TẬP BẤT ĐẲNG THỨC 3.1 Bất đẳng thức trong kì thi thử các trường
Chứng minh tương tự ta có,
(1 + b)2(1 + c)2
1 + a2≥ 4b1 + c2
1 + a2+ 4c1 + b2
1 + a2.
1 + b2≥ 4c1 + a2
(1 + c)2(1 + a)2
1 + b2+ 4a1 + c2 1 + b2
Cộng vế theo vế ba bất đẳng thức trên lại ta được
P ≥ 4a
1 + b2
1 + c2+1 + c2 1 + b2
+ 4b
1 + a2
1 + c2+1 + c2 1 + a2
+ 4c
1 + b2
1 + a2+1 + a2 1 + b2
≥ 4.2 (a + b + c) = 8(a + b + c) = 24
Đẳng thức xảy ra khi a = b = c = 1. Bài toán
Cho a, b, c là các số thực dương có tổng bằng 6.Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
31
M =1
a2 + b2 + c2+1ab +1bc +1ca
Đề thi thử lần 2 THPT Kon Tum
Lời giải:
Theo bất đẳng Cauchy − Schwarz ta có
M ≥1
a2 + b2 + c2+9
ab + bc + ca
M =1
a2 + b2 + c2+1
ab + bc + ca+1
ab + bc + ca+7
ab + bc + ca
M ≥9
a2 + b2 + c2 + 2ab + 2bc + 2ca+7
ab + bc + ca
M ≥9
(a + b + c)2+21
(a + b + c)2=30
(a + b + c)2=56
Đẳng thức xảy ra khi a = b = c = 2. Bài toán
Cho a, b, c > 0 thoả mãn 2ab + 5bc + 6ca = 6abc.Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
32
b + 2a+4bc
P =ab
b + 4c+9ca a + 4c
Lời giải:
Đặt x =1a, y =1b, z =1cta có
Đề thi thử lần 1 THPT Lê Hữu Trác I Hà Tĩnh
x, y, z > 0
5x + 6y + 2z = 6
c Ngô Hoàng Toàn Trang 33
3.1 Bất đẳng thức trong kì thi thử các trường 3 TUYỂN TẬP BẤT ĐẲNG THỨC
Khi đó
P + 6 =1
x + 2y+4
4y + z+9
z + 4x+ 6
=1
x + 2y+4
4y + z+9
z + 4x+ x + 2y + 4z + z + z + 4x
=1
x + 2y+ x + 2y +4
4y + z+ 4y + z +9
z + 4x+ z + 4x
≥ 2 + 4 + 6 = 12
Vậy P ≥ 12 khi a = 2; b = 4; c = 1. Bài toán
33
Cho x, y, z là các số thực dương chứng minh rằng : (y +√zx + z)2 +2y2 + yz
2x2 + xy
z +√xy + x 2 +2z2 + zx
x +√yz + y 2 ≥ 1
Đề thi thử trường THPT Lê Hữu Trác II Hà Tĩnh
Lời giải:
(y +√zx + z)2 +2y2 + yz
Đặt P =2x2 + xy
z +√xy + x 2 +2z2 + zx
Theo bất đẳng thức Cauchy − Schwarz ta có
x +√yz + y 2
y +√zx + z 2=√y√y +√z√x +√z√z ≤ (y + x + z)(y + z + z)
(y +√zx + z)2 ≥2x2 + xy
2x2 + xy
⇔2x2 + xy Tương tự ta có ,
(x + y + z)(y + 2z)=1 x + y + z
2y2 + yz
z +√xy + x 2 ≥2y
y + 2z+ x − x
=2x
y + z−x
x + y + z
x + z−y
x + y + z
2z2 + zx
x +√yz + y 2 ≥2z
x + y−z
x + y + z
Cộng vế theo vế các bất đẳng thức trên lại ta được x
y + z+y
P ≥ 2
z + x+z x + y
− 1
Mà ta cóx y + z+y
x + y≥(x + y + z)2
2(xy + yz + zx)≥32
Suy ra
z + x+z
P ≥ 2 − 1 = 1
Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi x = y = z = 1.
c Ngô Hoàng Toàn Trang 34
3 TUYỂN TẬP BẤT ĐẲNG THỨC 3.1 Bất đẳng thức trong kì thi thử các trường Bài toán
Cho x, y là hai số thực thoả mãn x2 − xy + y2 = 2.Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ
34
nhất của biểu thức
M = x2 + 2xy − 7y2
Đề thi thử THPT Lí Tự Trọng Bình Định
Lời giải 1:
Nếu y = 0 thì M = x2 = 2.
Nếu y 6= 0 thì đặt t =xy.Từ giả thiết suy ra t2 − t + 1 =2y2> 0 ⇒ y ∈ R
Và ta có
2M = 2x2 + 2xy − 7y2
x2 − xy + y2= 2t2 + 2t − 7
t2 − t + 1, y ∈ R
Xét hàm số f (t) = t2 + 2t − 7
t2 − t + 1, y ∈ R
f0(t) = −3t2 + 16t − 5
(t2 − t + 1)2, f0(t) = 0 ⇔
Bảng biến thiên
t =13 t = 5
t
f0(t
−∞135 +∞
)−
0 +
0 −
f (t)
1
−8
4
3
1
Từ bảng biến thiên suy ra giá trị lớn nhất của M =83,giá trị nhỏ nhất của M = −16 Lời giải 2 :
Xét phương trình
t2 + 2t − 7
t2 − t + 1= m , t ∈ R
⇔ (m − 1)t2 − (m + 2)t + m + 7 = 0 , t ∈ R
Để phương trình có nghiệm suy ra
∆ = (m − 2)2 − 4(m + 7)(m − 1) ≥ 0 ⇒ −8 ≤ m ≤43
Từ đó suy ra giá trị lớn nhất của M =83,giá trị nhỏ nhất của M = −16.
c Ngô Hoàng Toàn Trang 35
3.1 Bất đẳng thức trong kì thi thử các trường 3 TUYỂN TẬP BẤT ĐẲNG THỨC Bài toán
Cho ba số thực a, b, c không âm thoả mãn a + b + c =32.Chứng minh rằng :
35
(1 + a2)(1 + b2)(1 + c2) ≥125
64
Đề thi thử lần I THPT Mai Anh Tuấn Thanh Hoá
Lời giải:
Ta có
(1 + a2)(1 + b2)(1 + c2) ≥125
64⇒ ln (1 + a2) + ln (1 + b2) + ln (1 + c2) ≥ 3 ln 54
Xét hàm số f (t) = ln 1 + t2 −45t với t ∈ 0;32 ;f0(t) = 2t
1 + t2−45= 0 ⇒ t =12
Từ đó suy ra
Do đó
Từ đó suy ra hay
f (t) ≥ ln 54−25∀t ∈ 0;32
ln (1 + a2) + ln (1 + b2) + ln (1 + c2) −45(a + b + c) ≥ 3 ln 54−65 ln (1 + a2) + ln (1 + b2) + ln (1 + c2) ≥ 3 ln 54
(1 + a2)(1 + b2)(1 + c2) ≥125
64
Đẳng thức xảy ra khi a = b = c =12. Bài toán
36
Cho ba số thực dương a, b, c có tổng bằng 3.Chứng minh rằng : a + 2b3+b2
a2
b + 2c3+c2
c + 2a3≥ 1
Đề thi thử lần 1 THPT Nguyễn Thị Minh Khai Hà Tĩnh
Lời giải:
Áp dụng bất đẳng thức AM − GM ta có
a + b3 + b3≥ a −23b√3a2
a + 2b3= a −2ab3
a2
≥ a −29b(a + a + 1)
= a −29b(2a + 1)
= a −29b −49ab
c Ngô Hoàng Toàn Trang 36
3 TUYỂN TẬP BẤT ĐẲNG THỨC 3.1 Bất đẳng thức trong kì thi thử các trường
Tương tự ta cũng có ,
b2
b + 2c3≥ b −29c −49bc
c2
c + 2a3≥ c −29a −49ca
Cộng vế theo vế các bất đẳng thức trên ta được
a + 2b3+b2
a2
b + 2c3+c2
c + 2a3≥79(a + b + c) −49(ab + bc + ca) ≥73−43= 1
Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi a = b = c = 1. Bài toán
Cho ba số thực x, y, z thoả mãn xyz = x + y + z và x, y, z >.Tìm giá trị nhỏ nhất của
37
biểu thức :
P =x − 1
y2+y − 1
z2+z − 1
x2
Đề thi thử lần 2 THPT Nam Đông Quan Thái Bình
Lời giải:
Ta có
1
y2+y − 1 + z − 1
x+1y+1z + 1x2+1y2+1z2 (1)
P =x − 1 + y − 1 Mà
z2+z − 1 + x − 1 x2−
y2+y − 1 + z − 1
x2=X(x − 1) 1x2+1y2 ≥X(x − 1) 2xy(2)
x − 1 + y − 1
Từ (1) và (2) suy ra P ≥
z2+z − 1 + x − 1
1
x+1y+1z + 1x2+1y2+1z2 − 2 1xy+1yz+1zx
Từ giả thiết ta có 1xy+1yz+1zx= 1 và dùng các đánh giá cơ bản ta có x2+1y2+1z2≥1xy+1yz+1zx= 1
1
x+1y+1z≥√3
1
Từ đó suy ra
P ≥√3 + 1 − 2 = √3 − 1
Đẳng thức xảy ra khi x = y = z =√3
c Ngô Hoàng Toàn Trang 37
3.1 Bất đẳng thức trong kì thi thử các trường 3 TUYỂN TẬP BẤT ĐẲNG THỨC Bài toán
38
Cho các số dương a, b, c.Chứng minh rằng : b + c+4b
a
c + a+9c
a + b> 4
Đề thi thử lần 1 THPT Ngô Gia Tự Bắc Ninh
Lời giải:
Đặt x = b+c; y = c+a; z = a+b từ đó suy ra a =−x + y + z
2; b =−y + z + x
2; c =−z + x + y
2
Do a, b, c > 0 nên x, y, z > 0 từ đó suy ra
b + c+4b
a
c + a+9c
a + b=−x + y + z
2x+2(−y + z + x)
y+9(−z + x + y)
=
2z
−12− 2 −92 + y2x+2xy + z2x+9x2z + 2zy+9y2z
≥ −7 + 2 + 3 + 6 = 4
Đẳng thức xảy ra khi a = 2b; c = 0 vô lí nên suy ra dấu đẳng thức không xảy ra. Bài toán
Cho các số thực dương x, y, z thoả mãn 4(x + y + z) = 3xyz.Tìm giá trị lớn nhất của
39
biểu thức :
2 + x + yz+1
P =1
Lời giải:
2 + y + zx+1
2 + z + xy
Đề thi thử lần 3 THPT Ngô Gia Tự Bắc Ninh
Theo bất đẳng thức AM − GM ta có 3xyz = 4(x + y + z) ≥ 4.3√3 xyz ⇒ xyz ≥ 8
Tiếp tục áp dụng bất đẳng thức AM − GM ta được
2 + x + yz ≥ 2√2x + yz ≥ 2q2√2xyz = 2q2p2xyz√yz ≥ 4√2√4 yz Sử dụng bất đẳng thức Cauchy − Schwarz ta có
4√2√4 yz≤14.12 12+1
1
≤18 12+14+1yz =18 34+1yz
2 + x + yz≤1
Tương tự ta cũng có
√yz
2 + y + zx≤18 34+1zx
1
2 + z + xy≤18 34+1xy 1
Cộng vế theo vế các bất đẳng thức trên ta được
P ≤38
c Ngô Hoàng Toàn Trang 38
3 TUYỂN TẬP BẤT ĐẲNG THỨC 3.1 Bất đẳng thức trong kì thi thử các trường
Đẳng thức xảy ra khi x = y = z = 2. Bài toán
40
Cho x, y, z dương thoả mãn x2 + y2 + z2 = 1.Chứng minh rằng :
x
1 − yz
2
+
y
1 − zx
2
+
z
1 − xy
2
≤94
Lời giải 1 Ta có
x2
Đề thi thử số 11 THPT Nguyễn Trãi 2 =4x2
(1 − yz)2 ≤x2
1 −y2 + z2 2
(1 + x2)2
(1 − xz)2 ≤y2
y2
1 −x2 + z2
2 =4y2 (1 + y2)2
2
(1 − yx)2 ≤z2
z2
2 =4z2
(1 + z2)2
Vậy
1 −y2 + x2 2
(
Đặt
P ≤4x2
(1 + x2)2 +4y2
(1 + y2)2 +4z2
(1 + z2)2
a = x2 + 1, b = y2 + 1, c = z2 + 1
a + b + c = 4khi đó
1
a2+4b − 4
a+1b+1c − 4 1a2+1b2+1c2
P ≤4a − 4 1
b2+4c − 4
c2= 4
1
a+1b+1c 2
≤ 4
a+1b+1c − 4
3
a + b + c=94nên ta xét hàm số f (t) = 4t −4t2
Mà 1a+1b+1c≥9
Lời giải 2
Ta có
(1 − yz)2 ≤x2
3, t ≥94⇒ f (t) ≤94
(2x2 + y2 + z2)2 ≤x2
x2
(x2 + z2) (x2 + y2)
Suy ra
1 −y2 + z2 2
2 =4x2
V T ≤X x2
(x2 + y2) (x2 + z2)≤94⇔x2 + y2 y2 + z2 z2 + x2 ≥89x2y2 + y2z2 + z2x2 x2 + y2 + z2
c Ngô Hoàng Toàn Trang 39
3.1 Bất đẳng thức trong kì thi thử các trường 3 TUYỂN TẬP BẤT ĐẲNG THỨC Bài toán
Cho các số thực dương x, y, z thỏa mãn x + y + z ≤ 3.Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu
41
thức :
P =2x3+2y3+2z3+1
x2 − xy + y2+1
y2 − yz + z2+1
z2 − zx + x2
Đề thi thử THPT Nguyễn Văn Cừ Hà Nội
Lời giải:
Ta có :
1
x3+1y3+ 1 ≥3xy
y3+1z3+ 1 ≥3yz
1
z3+1x3+ 1 ≥3zx
1
Suy ra
x3+2y3+2z3+ 3 ≥3xy+3yz+3zx
2
Suy ra
x2 − xy + y2+1
P + 3 ≥3xy+3yz+3zx+1
Sử dụng bất đẳng thức Cauchy − Schwarz ta có :
y2 − yz + z2+1 z2 − zx + x2
P + 3 ≥2xy+2yz+2zx+X 1xy+1
x2 − xy + y2
P + 3 ≥2xy+2yz+2zx+X 4 x2 + y2
P + 3 ≥X4 12xy+1
x2 − xy + y2
P + 3 ≥16
(x + y)2+16
(y + z)2+16
(z + x)2
P + 3 ≥48
p3[(x + y)(y + z)(z + x)]
(2x + 2y + 2z)2≥48.9
P + 3 ≥48.9 ⇒ P ≥ 9
4.9= 12
Đẳng thức xảy ra khi x = y = z = 1.
c Ngô Hoàng Toàn Trang 40
3 TUYỂN TẬP BẤT ĐẲNG THỨC 3.1 Bất đẳng thức trong kì thi thử các trường Bài toán
Cho x, y, z là ba số thực dương thỏa mãn x2 + y2 + z2 = 3.Tìm giá trị nhỏ nhất của
42
biểu thức :
A =1
xy + 2+1
yz + 2+1
zx + 2
Đề thi thử lần 3 THPT Quế Võ 1
Lời giải:
Sử dụng bất đẳng thức Cauchy − Schwarz ta có
A ≥9
xy + yz + zx + 6≥9
x2 + y2 + z2 + 6= 1
Đẳng thức xảy ra khi x = y = z = 1. Bài toán
Cho a, b, c là ba số thực dương thỏa mãn a2 + b2 + c2 = 3.Chứng minh rằng :
43
a + b+1
b + c+1
c + a≥4
a2 + 7+4
1
Lời giải:
b2 + 7+4
c2 + 7
Đề thi thử lần 3-1 THPT Quế Võ Số 1
Theo bất đẳng thức Cauchy − Schwarz ta có : a + b+1
b + c≥4
a + 2b + c≥8
1
a2 + 2b2 + c2 + 4
Từ đó suy ra
X 2
a + 2b + c≥X 4
a + b+1
a2 + 2b2 + c2 + 4=X 4
1
b + c+c + a ≥
a2 + 7
Đẳng thức xảy ra khi a = b = c = 1.
Bài toán
a2+1b2+1c2 = 4 1ab +1bc +1ca +
44
Cho ba số thực dương a, b, c thỏa mãn28
1
2013.Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức :
P =1
√5a2 + 2ab + b2+1
√5b2 + 2bc + c2+1
√5c2 + 2ca + a2
Đề thi thử lần 4 THPT Quế Võ Số 1
Lời giải:
c Ngô Hoàng Toàn Trang 41
3.1 Bất đẳng thức trong kì thi thử các trường 3 TUYỂN TẬP BẤT ĐẲNG THỨC
Đặt x =1a; y =1b; z =1cvà sử dụng bất đẳng thức Cauchy − Schwarz ta có : 28(x2 + y2 + z2) = 4(xy + yz + zx) + 2013 ≤ 4(x2 + y2 + z2) + 2013 ⇒ x2 + y2 + z2 ≤2013 24
Mặt khác Ta có
(x + y + z)2 ≤ 3(x2 + y2 + z2) ≤2013 8
1
√5a2 + 2ab + b2=1
p4a2 + (a + b)2≤
Tương tự ta cũng có1
√2
3a + 2≤1 8√2
a+1b =1
3
8√2(3x + y)
Từ đó suy ra
√5b2 + 2bc + c2≤1
8√2(3y + z)
1
√5c2 + 2ca + a2≤1
8√2(3z + x)
√2013
P ≤4
8√2(x + y + z) ≤
8
Bài toán
Cho ba số thực dương x, y, z thỏa mãn x(x − 1) + y(y − 1) + z(z − 1) ≤ 6.Tìm giá trị
45
nhỏ nhất của biểu thức :
A =1
x + y + 1+1
y + z + 1+1
z + x + 1
Đề thi thử lần 1 Vĩnh Phúc
Lời giải:
Từ giả thiết ta có x2 + y2 + z2 − (x + y + z) ≤ 6 ta có 18 ≥ (x + y + z)2 − 3(x + y + z) ⇒ 0 < x + y + z ≤ 6
Theo bất đẳng thức AM − GM ta có :
1
x + y + 1+x + y + 1
25≥25⇒1
x + y + 1≥25−x + y + 1
25
Tương tự cho các bất đẳng thức còn lại,ta có
A ≥65−2(x + y + z) + 3
25≥65−2.6 + 3
25=35
Đẳng thức xảy ra khi x = y = z = 2. Cách khác
Đặt t = x + y + z t ∈ (0; 6]
Theo bất đẳng thức Cauchy − Schwarz ta có
A ≥9
2t + 3≥9
2.6 + 3=35
c Ngô Hoàng Toàn Trang 42
3 TUYỂN TẬP BẤT ĐẲNG THỨC 3.1 Bất đẳng thức trong kì thi thử các trường
Đẳng thức xảy ra khi x = y = z = 2. Bài toán
Cho x, y là các số thực thỏa mãn x + y − 1 = √2x − 4 + √y + 1.Tìm giá trị lớn nhất
46
và giá trị nhỏ nhất của biểu thức :
P = (x + y)2 −p9 − x − y +1
√x + y
Đề thi thử lần 1 THPT Thái Phiên Hải Phòng
Lời giải:
Theo bất đẳng thức Cauchy − Schwarz ta có
x + y − 1 = √2x − 4 + py + 1 ≤p3(x + y − 1) ⇒ 1 ≤ x + y ≤ 4
Đặt t = x + y t ∈ [1; 4] ta có
P = t2 −√9 − t +1t⇒ P0 = 2t +1
2√9 − t−1
t2t√t=
√9 − t(4t2√t − 1) + t√t
2t√9t − t2> 0 ∀t ∈ [1; 4]
Vậy giá trị lớn nhất của P =332−√5 khi t = 4 hay x = 4; y = 0.Gía trị nhỏ nhất của P là 2 − 2√2 khi t = 1 hay x = 2; y = −1
Bài toán
Cho x, y, z là các số thực dương thỏa mãn 2√xy +√xz = 1.Tìm giá trị nhỏ nhất của
47
biểu thức :
P =3yzx+4zxy+5xyz
Đề thi thử lần 1 THPT Thái Phúc Thái Bình
Lời giải:
Theo bất đẳng thức AM − GM ta có
P =3yzx+4zxy+5xyz= yzx+zxy +2 yzx+xyz +3 zxy+xyz ≥ 2z+4y+6x = 4(x+y)+2(x+z) ≥ 8√xy + 4√xz = 4
Đẳng thức xảy ra khi x = y = z =13. c Ngô Hoàng Toàn Trang 43
3.1 Bất đẳng thức trong kì thi thử các trường 3 TUYỂN TẬP BẤT ĐẲNG THỨC Bài toán
Cho a, b, c là ba số thực dương thỏa mãn điều kiện a3 + b3 = c3.Tìm giá trị nhỏ nhất
48
của biểu thức
M =a2 − b2 − c2
(c − a)(c − b)
Đề thi thử lần 1 THPT Trần Phú-Hà Tĩnh
Lời giải:
Do a, b, c > 0 nên đặt x =ac; y =bcx, y > 0 khi đó x3 + y3 = 1.Ta được: M =(x + y)2 − 2xy − 1
−(x + y) + xy + 1
Đặt t = x + y ⇒ xy =t3 − 1
3t
3t⇒ 1 < t ≤√34
Vì x, y > 0 nên t > 1 và t2 ≥ 4t3 − 1
Ta viết lại biểu thức
M = 1 +3
t − 1⇒ M ≥
√34 + 2 √34 − 2
Đẳng thức xảy ra khi a = b; c = a√32.
c Ngô Hoàng Toàn Trang 44
3 TUYỂN TẬP BẤT ĐẲNG THỨC 3.1 Bất đẳng thức trong kì thi thử các trường
BÀI TẬP RÈN LUYỆN
Bài toán
Cho hai số thực x, y thỏa mãn x + y − 1 = 2√x − 1 + √y + 1.Tìm giá trị lớn nhất,giá
49
trị nhỏ nhất của biểu thức
2+2(1 + xy√x + y)
P =x(x − y) + y(y − x)
√x + y
Đề thi thử lần 1 THPT Xuân Trường
Cho ba số thực dương x, y, z thỏa mãn x+y+z = 1.Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
50
P =
√x
y + z+
√y
z + x+
√z
x + y
Cho a, b là các số thực dương thoả mãn ab+a+b = 3.Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức
51
P =3a
b + 1+3b
a + 1+ab
a + b− a2 − b2
Đề thi thử THPT Đa Phúc
Cho bốn số thực a, b, c, d thoả mãn −4 ≤ a, c ≤ −2 ,2 ≤ b, d ≤ 4 .Tìm giá trị lớn nhất
52
của biểu thức
M =(a2 + c2)(b2 + d2)
(ac + bd)2
Đề thi thử lần 1 trường Quốc Học Quy Nhơn
53
Cho các số thực dương x, y, z thoả mãn x + y + z = 1 .Chứng minh rằng xy + yz + zx+2
3
x2 + y2 + z2≥ 14
Đề thi thử THPT Chuyên Phan Đăng Lưu
Cho ba số thực dương a, b, c thoả mãn abc = 1.Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức
54
P =1
√a2 + ab − a + 5+1
√b2 + bc − b + 5+1
√c2 + ca − c + 5
Đề thi thử lần 1 THPT Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An Cho các số thực a, b, c thoả mãn a + b + c = 6.Chứng minh rằng
55
a
√a3 + 1+b
√b3 + 1+c
√c3 + 1≥ 2
Đề thi thử lần 1 chuyên Lam Sơn Thanh Hoá
c Ngô Hoàng Toàn Trang 45
3.1 Bất đẳng thức trong kì thi thử các trường 3 TUYỂN TẬP BẤT ĐẲNG THỨC Bài toán
Cho a, b, c là các số thực dương thoả mãn 4ab + 2ac + 6b + 3c − 7a = 35.Tìm giá trị
56
lớn nhất của biểu thức
a + b+2b
P =ab
2 + b+3c
3 + c
Đề thi thử lần 6 chuyên KHTN Hà Nội
Cho x, y ∈ R và x, y > 1.Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
57
P =x3 + y3 − (x2 + y2)
(x − 1)(y − 1)
Đề thi thử lần 1 THPT Chuyên Thoại Ngọc Hầu
Cho các số thực dương x, y, z thoả mãn x + y + z + 1 = 4xyz.Chứng minh rằng
58
xy + yz + zx ≥ x + y + z
Đề thi thử lần 1 THPT Đặng Thúc Hứa Nghệ An
Cho a, b, c là các số thực dương thỏa mãn a+b+c = 1.Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức:
59
M =
rab
ab + c+
rbc
bc + a+
r ca ca + b
Đề thi thử lần 1 THPT Thành Sen Hà Tĩnh
Cho x, y, z là các số thực dương thỏa mãn xy + yz + zx = 3.Tìm giá trị nhỏ nhất của
60
biểu thức :
x + y+y
x
y + z+z
z + x− 2√xyz
Đề thi thử lần 1 THPT Nguyễn Xuân Ôn -Nghệ An
Cho x, y, z là các số thực thỏa mãn 1 ≤ x, y, z ≤ e.Chứng minh rằng :
61
x ln x
y + z+y ln y
z + x+z ln z
x + y
Đề thi thử lần 2 THPT Nguyễn Xuân Ôn -Nghệ An
Cho 13< x ≤12và y ≥ 1 .Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức :
62
P = x2 + y2 +x2y2
[(4x − 1)y − x]
Đề thi thử THPT Như Thanh II-Thanh Hóa
c Ngô Hoàng Toàn Trang 46
3 TUYỂN TẬP BẤT ĐẲNG THỨC 3.1 Bất đẳng thức trong kì thi thử các trường Bài toán
Cho các số thực dương a, b, c thay đổi thoả mãn a + b + c = 1.Chứng minh rằng :
63
a2 + b
b + c+b2 + c
c + a+c2 + a
a + b≥ 2
Đề thi thử lần 1 THPT Nam Duyên Hà Thái Bình
Cho a, b, c dương thay đổi thoả mãn a + b + c = 3.Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức :
64
P =22a3 + 12ab2 + 2012b3
22a2 + 12ab + 1944b2+22b3 + 12bc2 + 2012c3
22b2 + 12bc + 1944c2+22c3 + 12ca2 + 2012a3
22c2 + 12ca + 1944a2
Đề thi thử lần 1 THPT Nam Khoái Châu Hưng Yên
Cho a, b, c > 0 và a + b + c = 3.Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức :
65
P =
√a2 + 1 + a b √b2 + 1 + b c √c2 + 1 + c a
Đề thi thử lần 2 THPT Nam Khoái Châu Hưng Yên
Cho x, y ∈ R : x2 + y2 = x + y.Tìm giá trị lớn nhất ,giá trị nhỏ nhất của biểu thức :
66
A = x3 + y3
Đề thi thử lần 1 THPT Nam Khoái Châu Hưng Yên
Cho x, y, z > 0 và x + y + z ≤ 1 .Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức :
67
P =1x+1y+1z+ 6(x + y + z)
Đề thi thử THPT Ngô Trí Hoà Nghệ An
Cho x, y là các số thực thỏa mãn x2 + y2 + xy = 1.Hãy tìm giá trị lớn nhất và giá trị
68
nhỏ nhất của biểu thức
A = 5xy − 3y2
Đề thi thử THPT Phạm Văn Đồng -Đắk Lắk
Cho x, y, z > 0 và thỏa mãn x ≥ 3; x + z ≤ 5 và x + y + z = 11.Chứng minh rằng
69
xyz ≤ 36
Đề thi thử lần 1 THPT Thanh Thủy Phú Thọ
c Ngô Hoàng Toàn Trang 47
3.1 Bất đẳng thức trong kì thi thử các trường 3 TUYỂN TẬP BẤT ĐẲNG THỨC Bài toán
Cho ba số thực dương x, y, z thỏa mãn 1x+1y+1z= 4.Chứng minh rằng :
70
2x + y + z+1
71
1
Cho a, b > 0 .Chứng minh rằng: 1
2z + x + y+1
2y + z + x≤ 1
Đề thi thử lần 1 THPT Thu Xà Quãng Ngãi
3a + b+1
a + 3b≥1
a + b
Đề thi thử lần 1 THPT Thu Xà Quãng Ngãi
72
Cho ba số thực a, b, c thỏa mãn a
a, b, c ≥ −34 a + b + c = 1
.Chhuwngs minh rằng:
a2 + 1+b
b2 + 1+c
c2 + 1≤910
Đề thi thử lần 1 THPT Thu Xà Quãng Ngãi
Cho a, b, c > 1.Chứng minh rằng :
73
log2b a
a + b+log2cb
b + c+log2ac
a + c≥9
a + b + c
Đề thi thử lần 1 THPT Thu Xà Quãng Ngãi
74Cho a là số thực dương.Chứng minh rằng
a2 + 8√a + 1 > 4a + 8
Đề thi thử lần 1 THPT Thu Xà Quãng Ngãi
Cho a, b, c là ba số thực dương.Chứng minh rằng:
75
1
2a + b + c+1
2b + c + a+1
2c + a + b≤ab + bc + ca
4abc
Đề thi thử lần 1 THPT Thu Xà Quãng Ngãi
Cho x, y là các số thực thỏa mãn x2 + y2 = 1.Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất
76
của biểu thức :
P =x + 2y
2x − y + 4
Đề thi thử lần 1 THPT Thu Xà Quãng Ngãi
c Ngô Hoàng Toàn Trang 48
3 TUYỂN TẬP BẤT ĐẲNG THỨC 3.2 Bất đẳng thức trong đề thi thử các diễn đàn
3.2 Bất đẳng thức trong đề thi thử các diễn đàn
Bài toán
Cho các số thực không âm x, y thỏa mãn : x (2x + 2y − 5) + y (y − 3) + 3 = 0 . Tìm giá
1
trị lớn nhất và nhỏ nhất của biểu thức :
P = (xy − x + 1)2 + (xy − y + 1)2
Đề thi thử lần 1 diễn đàn k2pi.net
Lời giải:
Giả thiết có thể viết lại thành:
(x + y − 1)(x + y − 2) = −(x − 1)2
Từ đó ta có được: 1 ≤ x + y ≤ 2
Mặt khác giả thiết cũng viết lại được dưới dạng:
2(x − 1)2 + (y − 1)2 = x + y − 2xy ⇒ x + y ≥ 2xy ⇒ 1 ≥ xy
Tìm giá trị nhỏ nhất.
Ta lại có biểu thức P có thể viết thành:
a2 − 2ab + 2b2 − 2a + 2b + 2 = P
Hay
a2 − 2a(b + 1) + 2b2 + 2b + 2 − P = 0 (1)
Trong đó a = x + y(1 ≤ a ≤ 2); b = xy(2 ≥ a ≥ 2b)
Coi (1) như một phương trình bậc 2 theo a khi đó để tồn tại a; b ta phải có: ∆0 ≥ 0 ⇔ P ≥ b2 + 1 ⇒ P ≥ 1
Vậy minP = 1đạt được khi a = 1; b = 0 ⇒ x = 1; y = 0
Tìm giá trị lớn nhất.
Xét hàm số
f(a) = a2 − 2a(b + 1) + 2b2 + 2b + 2
Ta chi làm 2 trường hợp nhỏ sau:
• Nếu b ≥12ta xét hàm số trên [2b; 2]
Dễ thấy hàm số đặt max tại f(2) hoặc f(2b) (mà f(2) = f(2b) = 2(b2 − b + 1)) Do đó:
f(a) ≤ 2(b2 − b + 1) = 2[b(b − 1) + 1] ≤ 2
Vậy trong trường hợp này M axP = 2 khi x = y = 1.
• Nếu b ≤12ta xét hàm số trên [1; 2]
Hàm số đạt max tại f(2) (vì f(2) ≥ f(1)) nên ta cũng có giá trị Max như trường hợp trên.
Kết luận: M axP = 2 khi x = y = 1.
c Ngô Hoàng Toàn Trang 49
3.2 Bất đẳng thức trong đề thi thử các diễn đàn 3 TUYỂN TẬP BẤT ĐẲNG THỨC
Bài toán
2 Cho các số thực x, y, z không âm và không có 2 số nào đồng thời bằng 0. Tìm giá trị
nhỏ nhất của biểu thức :
P = (xy + yz + zx)
1
x2 + y2+1
y2 + z2+1
z2 + x2
Lời giải:
Lời giải 1
Giải sử z = min(x; y; z) khi đó ta có:
Đề thi thử lần 2 diễn đàn k2pi.net
x + y ≥ 2z ⇔ xy + yz + xz ≥ (x +z2)(y +z2)
Mà ta lại có:1
x2 + y2≥1
(x +z2)2 + (y +z2)2
y2 + z2≥1
1
(y +z2)2
x2 + z2≥1
1
(x +z2)2
Từ những điều trên ta có:
(x +z2)2 + (y +z2)2+1
P ≥ (x +z2)(y +z2)
1
(y +z2)2+1 (x +z2)2
Đặt: x +z2= a; y +z2= b(a; b ≥ 0) Ta có: a2 + b2+1a2+1b2) =
P ≥ ab(1
Đặt: ab= x(x ≥ 0) ta khảo sát hàm f(x) = x
a
(ab)2 + 1+ab+1ab b
x2 + 1+x+1xvới x ≥ 0 để tìm được minf(x) = 52
Do đó M inP =52đạt được khi a = b; c = 0 hoặc các hoán vị.
Lời giải 2
Nhìn đề bài, ta nhớ đến BĐT quen thuộc của ngài Jack Garfunkel:
Với a, b, c ≥ 0 và đôi một khác nhau thì:
1
a + b+1
b + c+1
c + a≥5
2√ab + bc + ca
Chứng minh:
Chuẩn hóa ab + bc + ca = 1
Chúng ta xét hai trường hợp
c Ngô Hoàng Toàn Trang 50
3 TUYỂN TẬP BẤT ĐẲNG THỨC 3.2 Bất đẳng thức trong đề thi thử các diễn đàn
• TH1: a + b + c ≤ 2
Bất đẳng thức cần chứng minh tương đương với
2(a + b + c)( 1
a + b+1
b + c+1
c + a) ≥ 5(a + b + c)
a + b+a
⇐⇒ 6 + 2( c
b + c+b
c + a) ≥ 5(a + b + c)
Bất đẳng thức này luôn đúng theo bất đẳng thức Cauchy − Schwarz ta có
6 + 2( c
a + b+a
c + a) ≥ 6 + 2(a + b + c)2
b + c+b
2(ab + bc + ca)
= (a + b + c − 2)(a + b + c − 3) + 5(a + b + c) ≥ 5(a + b + c).
• a + b + c ≥ 2 Bất đẳng thức cần chứng minh tương đương với
2(a2 + b2 + c2 + 3) ≥ 5(a + b)(b + c)(c + a)
⇐⇒ 2(a2 + b2 + c2) + 6 ≥ 5(a + b + c) − 5abc
Bất đẳng thức này luôn đúng do
(a2+b2+c2)+6 = 2(a+b+c)2+2 = (2(a+b+c)−1)(a+b+c−2)+5(a+b+c) ≥ 5(a+b+c)−5abc.
Vậy phép chứng minh hoàn tất ! Đẳng thức xảy ra khi (a; b; c) là một trong các hoán vị của bộ (0; 1; 1).
Lúc này thay a, b, c lần lượt bởi x2, y2, z2ta có
x2 + y2+1
y2 + z2+1
1
Sử dụng bất đẳng thức trên,chú ý rằng
z2 + x2≥5
2px2y2 + y2z2 + z2x2
xy + yz + zx =px2y2 + y2z2 + z2x2 + 2xyz(x + y + z) ≥px2y2 + y2z2 + z2x2
Ta có
(xy + yz + zx)( 1
x2 + y2+1
y2 + z2+1
z2 + x2) ≥5(xy + yz + zx)
2px2y2 + y2z2 + z2x2≥52
Đẳng thức xảy ra khi (a; b; c) là một trong các hoán vị của bộ (0; 1; 1). Vậy M inP =52.Đẳng thức xảy ra khi (a; b; c) là một trong các hoán vị của bộ (0; 1; 1). Lời giải 3
c Ngô Hoàng Toàn Trang 51
3.2 Bất đẳng thức trong đề thi thử các diễn đàn 3 TUYỂN TẬP BẤT ĐẲNG THỨC Không mất tính tổng quát ta giả sử z = M in(x; y; z).
Đặt P(x;y;z) = (xy+yz+zx). Hay là:
1
x2 + y2+1
y2 + z2+1
x2 + z2
Ta sẽ chứng minh P(x;y;z) ≥ P(x;y;0)
z(x + y).
1
x2 + y2+1
y2 + z2+1
z2 + x2
1
x2 + y2+1
≥ xy.
1
y2+1x2−1
x2 + z2+1
y2 + z2
1
⇔ z(x + y).
⇔ (x + y).(1
y2 + z2+1 z2 + x2
≥ xyz2.
y2(y2 + z2)+1 x2(x2 + z2)
x2 + y2+1
y2 + z2+1
z2 + x2) ≥ xyz.(1
y2(y2 + z2)+1
x2(x2 + z2))
Và điều này đúng do1
x2 + y2> 0
y2 + z2≥xyz
x + y
y2(y2 + z2)
x2 + z2≥xyz
x + y
x2(x2 + z2)
Vậy ta có P(x;y;z) ≥ P(x;y;0) Cuối cùng ta sẽ chỉ ra
P(x;y;0) ≥52
Hay là :
x2 + y2+x2 + y2
xy
xy≥52
x2 + y2+x2 + y2
Điều này hiển nhiên đúng từ bất đẳng thức AM −GM:xy
4xy≥ 1+3(x2 + y2) 4xy≥32
Vậy ta có PM in =52.Đẳng thức xảy ra tại x = y, z = 0 và các hoán vị tương ứng Bài toán
3 Cho các số thực a, b, c ∈ [1; 2] Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức :
bc +11b
P =10a
Lời giải:
ac+2012c
ab
Đề thi thử lần 3 diễn đàn k2pi.net
P = f(c) = 2012c
ab +1c(10ab+11ba)
Coi c là biến số;a,b là tham số; ta có:
f0(c) = 2012
ab −1c2(10ab+11ba)
ab ≥2012 − 10.22 − 11.22
=2012c2 − 10a2 − 11b2
ab > 0
c Ngô Hoàng Toàn Trang 52
3 TUYỂN TẬP BẤT ĐẲNG THỨC 3.2 Bất đẳng thức trong đề thi thử các diễn đàn ⇒ f(c) ≤ f(2) = 4024
ab +5ab+11b
2a= g(a)
Coi a là biến số;b là tham số; ta có:
ba2+5b−11b
2a2≤−4024
g0(a) = −4024
⇒ g(a) ≤ g(1) = 4029
23+ 5 −11
4.2< 0
b+11b2= h(b)
h0(b) = −4029
b2+112≤ 0(b ∈ [1; 2]) ⇒ h(b) ≤ h(1) = 4029 + 112=8069
2
Vậy giá trị lớn nhất của P là 8069
(
a = b = 1
2khi và chỉ khi
Bài toán
c = 2
4 Cho các số thực x, y, z thỏa mãn : x2 + 2y2 + 5z2 ≤ 2. Tìm giá trị lớn nhất của biểu
thức :
P = (xy + yz + zx)
1 +
q
4 − (x2 + 2y2 + 5z2)2
Lời giải:
Áp dụng bất đẳng thức Cauchy − Schwarz ta có:
Đề thi thử lần 4 diễn đàn k2pi.net
2x2 + 3y2 + 6z2 =x21 2
+y21 3
+z21 6
≥(x + y + z)2 12 +13 +16
= (x + y + z)2
Vậy nên:
x2 + 2y2 + 5z2 ≥ 2(xy + yz + zx)
⇒ 2P ≤ t.(1 + √4 − t2)
Với t = x2 + 2y2 + 5z2 ≤ 2
Vậy ta chỉ cần tìm giá trị lớn nhất của :
K = t.(1 + √4 − t2) (t ≤ 2)
Dấu bằng xảy ra khi 2x = 3y = 6z
Bài toán
5 Cho a, b, c các số dương thoả mãn : 2a2 + 3b2 + 5ab + 3bc + 2ac + c ≤ 3 + 5a + 8b Chứng
minh rằng :1
√8a + 1+1
√8b + 1+1
√8c + 1≥ 1
Đề thi thử lần 5 diễn đàn k2pi.net
Lời giải:
Thật vậy từ điều kiện ta biến đổi :
2a2 + 3b2 + 5ab + 3bc + 2ac + c ≤ 3 + 5a + 8b
c Ngô Hoàng Toàn Trang 53
3.2 Bất đẳng thức trong đề thi thử các diễn đàn 3 TUYỂN TẬP BẤT ĐẲNG THỨC
⇔ 2a2 + 2ab + 2ac − 6a + 3ab + 3b2 + 3bc − 9b + a + b + c − 3 ≤ 0
⇔ 2a(a + b + c − 3) + 3b(a + b + c − 3) + (a + b + c − 3) ≤ 0
⇔ (a + b + c − 3)(2a + 3b + 1) ≤ 0 (1)
Do a, b, c > 0 nên từ (1) ta có : a + b + c ≤ 3. .Lại có : 2a+b+c = 2a· 2b· 2c ≤ 8. Đặt m = 2a, n = 2b, p = 2c ⇒ mnp ≤ 8.
Theo bất đẳng thức AM-GM, ta có
√1 + m3 =p(1 + m)(1 − m + m2) ≤m2 + 2
2
Xây dựng các bất đẳng thức tương tự, ta được
V T ≥2
m2 + 2+2
n2 + 2+2
p2 + 2
Vậy ta cần phảỉ chứng minh
m2 + 2+2
n2 + 2+2
2
p2 + 2≥ 1
hay
2
m2
1 +2m2+
2
n2
1 +2n2+
2
p2
1 +2p2≥ 1
Tiếp tục đăt :t =1m2, u =1n2, v =1p2. Với điều kiện mnp ≤ 8 ⇒ tuv ≥18. Khi đó ta cần chứng minh :2t
1 + 2t+2u
1 + 2u+2v
1 + 2v≥ 1
Tới đây ta khai triển tòe loe ra và rút gọn ta thu được
4(ut + vt + uv) + 16uvt ≥ 1 (∗)
Mặt khác theo bất đẳng thức AM-GM Ta có : 4(ut + vt + ut) + 16uvt ≥ 12√3t2u2v2 + 16uvt = 12 ·116+ 16 ·164= 1 Vậy (∗) được chứng minh.
Dấu đẳng thức xảy ra khi t = u = v =14hay m = n = p = 2 hay a = b = c = 1.
Bài toán
6 Cho các số thực dương x, y thỏa điều kiện :x
1 −1y + y 1 −1x = 4 . Tìm giá trị
nhỏ nhất của biểu thức : Lời giải:
P = xy +√1 + x2 +p1 + y2
Đề thi thử lần 8 diễn đàn k2pi.net
Xét bổ đề:√a2 + b2 +√c2 + d2 ≥p(a + c)2 + (b + d)2
c Ngô Hoàng Toàn Trang 54
3 TUYỂN TẬP BẤT ĐẲNG THỨC 3.2 Bất đẳng thức trong đề thi thử các diễn đàn
Chứng minh:√a2 + b2 +√c2 + d2 ≥p(a + c)2 + (b + d)2
⇔ a2 + b2 + c2 + d2 + 2p(a2 + b2)(c+d2) ≥ a2 + c2 + 2ac + b2 + d2 + 2bd ⇔p(a2 + b2)(c2 + d2) ≥ ac + bd
⇔ a2c2 + a2d2 + b2c2 + b2d2 ≥ a2c2 + b2d2 + 2abcd
⇔ (ad − bc)2 ≥ 0
Áp dụng bổ đề ta có:√1 + x2 +p1 + y2 ≥p4 + (x + y)2
Từ giả thiết ta có:
*) ⇒ x + y = 4 +xy+yx≥ 6 ⇒√1 + x2 +p1 + y2 ≥ 2√10
*) xy =(x + y)2
x + y − 2= 9 +(x + y − 6)(x + y − 3)
x + y − 2≥ 9
Vậy P ≥ 9 + 2√10.Dấu = xảy ra khi x = y = 3. Lời giải 2
Ta có
x
1 −1x + y 1 −1y = 4 ⇔ x + y = 4 +x2 + y2
xy=(x + y)2
xy+ 2
⇒ xy =(x + y)2
x + y − 2
Mặt khác ta có :
x + y = 4 +xy+yx≥ 6
Ta cóp(12 + 32) (12 + x2) + p(12 + 32) (12 + y2) ≥ 3x + 1 + 3y + 1 ⇒√1 + x2 +p1 + y2 ≥1√10(3 (x + y) + 2)
⇒ P ≥(x + y)2
x + y − 2+1√10(3 (x + y) + 2)
Đặt
t = x + y ⇒ t ≥ 6
Xét hàm số Ta có
f (t) = t2
t − 2+1√10(3t + 2) ;t ≥ 6 f0(t) = t2 − 4t
(t − 2)2 +3
√10> 0
với mọi t ≥ 6 ⇒ f (t) đồng biến trên [6; + ∝)
⇒ f (t) ≥ f (6) = 9 + 2√10
c Ngô Hoàng Toàn Trang 55
3.2 Bất đẳng thức trong đề thi thử các diễn đàn 3 TUYỂN TẬP BẤT ĐẲNG THỨC
. Dấu ” = ” xảy ra⇔ t = 6 . Dấu ” = ” xảy ra ⇔ x = y = 3
⇒ P ≥ 9 + 2√10
Vậy Pmin = 9 + 2√10 khi x = y = 3.
Bài toán
7 Cho các số thực x, y, z thuộc đoạn [1; 3] . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức :
T =25(y + z)2
12x2 + 2012 (xy + yz + zx)·
Đề thi thử lần 09 diễn đàn k2pi.net
Lời giải:
Lời giải 1
Ta xét f(x) = 25(y + z)2
12x2 + 2012 (xy + yz + zx)thì
f0(x) = −254(y + z)2(6 x + 503 y + 503 z)
(3 x2 + 503 xy + 503 yz + 503 zx)2 < 0
Suy ra
T = f(x) ≥ f(3) = 254(y + z)2
27 + 1509y + 1509z + 503yz= g(y)
g0(y) = 254(y + z) (54 + 1509 y + 503 yz + 1509 z − 503 z2) (27 + 1509 y + 503 yz + 1509 z)2
Dễ thấy: 54 + 1509 y + 503 yz + 1509 z − 503 z2 = 54 + 1509 y + 503 yz + 503z(3 − z) > 0 Suy ra g(y) ≥ g(1) = 2516(1 + z)2
384 + 503z= h(z)
h0(z) = 2516(1 + z)(265 + 503z)
(384 + 503z)2> 0
Suy ra h(z) ≥ h(1) = 25
Vậy T ≥25
3548
3548
Lời giải 2
Ta có
T ≥25(y + z)2
12x2 + 2012x(y + z) + 2012(y + z)2 4
≥25(y + z)2
12x2 + 2012x(y + z) + 503(y + z)2
Xét hàm m(x) = 12x2 + 2012x(y + z) + 503(y + z)2, x ∈ [1; 3],
có m0(x) = 24x + 2012(y + z) > 0, ∀x ∈ [1; 3].
Do đó m(x) đồng biến trên [1; 3], suy ra T(x) nghịch biến trên [1; 3].
Suy ra T(x) ≥ T(3) = 25t2
108 + 6036t + 503t2= f(t), với t = y + z ∈ [2; 6].
c Ngô Hoàng Toàn Trang 56
3 TUYỂN TẬP BẤT ĐẲNG THỨC 3.2 Bất đẳng thức trong đề thi thử các diễn đàn
Lại có f(t) = 150900t2 + 540t
(108 + 6036t + 503t2)2 > 0, ∀t ∈ [2; 6].
nên f đồng biến trên [2; 6], và do đó f(t) ≥ f(2) = 25
Cuối cùng min T =25
3548.
3548khi x = 3; y = z = 1. Bài toán
8 Cho a, b, c là các số thực thỏa mãn 3 < ac, bc < 6; c ∈ [2; 3]; 2c(a2 + b2) + b(ab + c) +
c(ac + b) > b(b2 + c2) + 2ac(1 + 2b).Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức:
P =2a − 2b
b − 1−2b − 2
a − b+ 9p3(a − 3)(1 − b)(a − b)
a − 3−2a − 6
Lời giải:
Đề thi thử lần 10 diễn đàn k2pi.net
Quan sát biểu thức P nhận thấy rằng biến c ở giả thiết có vẻ như thừa. Vậy, biến c được cho trong giả thiết có mục đích gì? Tạm thời như thế. Bằng phép đặt cơ bản ta sẽ đưa biểu thức P về dạng đối xứng với ba biến x = a − b, y = b − 1, z = 3 − a ⇒ x + y + z = 2. Khi đó x
P = 2
y+yz+zx + 9√3abc
Phải chăng giả thiết nhằm mục đích cho biết điều kiện các biến x, y, z? Từ hai giả thiết đầu suy ra 1 ≤3c< a, b < 6c≤ 3 hay y, z > 0. Đó cũng là cơ sở để ta có định hướng phân tích giả thiết thứ ba làm sao để có x = a − b > 0. Thật vậy
2c(a2+b2)+b(ab+c)+c(ac+b) > b(b2+c2)+2ac(1+2b) ⇐⇒ (a−b)[(b−c)2+c(a−1)] > 0 ⇐⇒ a−b > 0
Qua những suy luận như trên, ta có một bài toán tương đương như sau: Cho các số thực dương x, y, z thỏa mãn x + y + z = 2. Tìm GTNN của biểu thức
y+yz+zx + 9√3 xyz
P = 2
x
Sử dụng bất đẳng thức AM − GM ta có được x
y+xy+yz≥ 3x
√3 xyz
y
z+yz+zx≥ 3y
√3 xyz
x+zx+xy≥ 3z
z
√3 xyz
Suy rax
y+yz+zx≥x + y + z
√3 xyz=2
√3 xyz
Tiếp tục sử dụng AM − GM ta có P ≥ 12.
min P = 12 ⇐⇒ x = y = z =23⇐⇒ a =73, b =53.
Vậy
c Ngô Hoàng Toàn Trang 57
3.2 Bất đẳng thức trong đề thi thử các diễn đàn 3 TUYỂN TẬP BẤT ĐẲNG THỨC
Bài toán
9 Cho a, b, c là các số dương thoả mãn a, b ≥ 1 và abc = 1.Chứng minh rằng :
(a2 − a + 1)2+1
1
Lời giải:
(b2 − b + 1)2+1
(c2 − c + 1)2≤ 3
Đề thi thử lần 11 diễn đàn k2pi.net
- Đầu tiên, dễ dàng dự đoán điểm rơi a = b = c = 1.
- Phương pháp đầu tiên chúng ta có thể nghĩ đến ngay đó là U.C.T nhưng nó đã bị bất lực trong bài toán này. Tiếp tục hãy thử một số kĩ năng đổi biến nếu có đủ sức thử nghiệm (bậc lớn và phức tạp quá).
- Câu hỏi đặt ra: Biểu thức đối xứng theo ba biến độc lập với nhau, tại sao giả thiết lại cho điều kiện a, b ≥ 1. Điều này muốn gợi ý cho chúng ta biết rằng hai biến a, b có thể có một mối liên hệ nào đó. Chẳng hạn, (a − 1)(b − 1) ≥ 0, a + b − 2 ≥ 0, ... Biến c có vẻ như chỉ có mối liên hệ với hai biến kia qua đẳng thức abc = 1.
- Với đặc điểm mà ta phân tích ở trên, ta có thể tạm thời tách rời biến c như sau: (a2 − a + 1)2+1
(b2 − b + 1)2+1
(c2 − c + 1)2≤ 3 ⇐⇒1
(a2 − a + 1)2+1
1
- Nhận thấy
(c2 − c + 1)2=2c4 − 4c3 + 6c2 − 4c + 1
(c2 − c + 1)2=(c − 1)4 + c4
(b2 − b + 1)2≤ 3−1 (c2 − c + 1)2
2−1
(c2 − c + 1)2≥c4
(c2 − c + 1)2=1
(a2b2 − ab + 1)2
- Do đó, bài toán sẽ được chứng minh nếu chúng ta chứng minh được BĐT hai biến sau đây: (a2 − a + 1)2+1
(b2 − b + 1)2≤ 1 +1
1
(a2b2 − ab + 1)2(?)
- Thật may mắn khi BĐT (?) là một BĐT đúng. Chúng ta có thể chứng minh nó bằng các phép biến đổi tương đương và nhớ tận dụng giả thiết a, b ≥ 1.
Lời giải 2
Thoạt nhìn vào bài toán, ta nghĩ ngay tới bổ đề quen thuộc: (x2 − x + 1)2 ≥x4 + 1
Sử dụng bổ đề này, dễ thấy ta chỉ cần chứng minh
1
a4 + 1+1
b4 + 1+1
c4 + 1≤32.
Để cho gọn, ta đặt a4 = x, b4 = y, c4 = z. Khi đó, bất đẳng thức sẽ trở thành x + 1+1
2.
1
y + 1+1
z + 1≤32
Với x, y ≥ 1, z > 0, xyz = 1. Tới đây thì đơn giản hơn nhiều rồi. Ý tưởng tiếp theo mà hẳn ai cũng nghĩ đến đó là chỉ việc thay z =1xyđể quy bài toán ba biến về hai biến: x + 1+1
1
y + 1+xy
xy + 1≤32
c Ngô Hoàng Toàn Trang 58
3 TUYỂN TẬP BẤT ĐẲNG THỨC 3.2 Bất đẳng thức trong đề thi thử các diễn đàn
Lại để ý rằng nếu cho x = 1 hoặc y = 1 thì bất đẳng thức trên sẽ trở thành đẳng thức. Điều này có nghĩa là nếu sử dụng biến đổi tương đương thì sẽ xuất hiện nhân tử chung là (x − 1)(y − 1). Thật vậy, quy đồng mẫu số và thu gọn bất đẳng thức trên lại, ta dễ dàng thu được
(xy − 1)(x − 1)(y − 1) ≥ 0
Hiển nhiên đúng với x, y ≥ 1. Chứng minh hoàn tất . Bài toán
10 Cho a, b, c là các số dương thoả mãn 27abc + 9 (ab + bc + ca) − 4 = 0.Tìm giá trị lớn
nhất của biểu thức:
√a2 + 2+1
T =1
Lời giải:
Áp dụng AM-GM có
√b2 + 2+1
√c2 + 2
Đề thi thử lần 12 diễn đàn k2pi.net
4 − 27abc = 9 (ab + ac + bc) ≥ 27√3a2b2c2 ⇒ abc ≤127⇒ ab + ac + bc ≥13 Áp dụng C-S có
T2 ≤ 3
1
a2 + 2+1
b2 + 2+1
c2 + 2
=32 3 −X a2 a2 + 2
a2 + 2≥(a + b + c)2
a2 + b2 + c2 + 6≥(a + b + c)2
Mặt khác P a2 3
a2 + b2 + c2 + 18 (ab + bc + ac)≥(a + b + c)2
(a + b + c)2 +16 (a + b + c)2
3
19Do đó T≤ √919 Bài toán
Cho các số thực dương a; b; c thỏa mãn:a2 + b2 + c2 = 36. Tìm giá trị lớn nhất của biểu
11
thức:
Lời giải:
M = (a +√a2 + 2013)ab.(b +√b2 + 2013)bc.(c +√c2 + 2013)ca Đề thi thử lần 13 diễn đàn k2pi.net
Bổ đề 1: Cho a, b, c ∈ R. Ta luôn có:
(a2 + b2 + c2)2 ≥ 3(a3b + b3c + c3a)
Chứng minh:
Cách 1: BĐT
⇔12[(a2 − b2 − ab + 2bc − ac)2 + (b2 − c2 − bc + 2ca − ab)2 + (c2 − a2 − ca + 2ab − bc)2] ≥ 0 Cách 2: BĐT
⇔16[(a2 −2b2 + c2 + 3bc−3ac)2 + (b2 −2c2 + a2 + 3ca−3ab)2 + (c2 −2a2 + b2 + 3ab−3bc)2] ≥ 0 c Ngô Hoàng Toàn Trang 59
3.2 Bất đẳng thức trong đề thi thử các diễn đàn 3 TUYỂN TẬP BẤT ĐẲNG THỨC Bổ đề 2:Với mọi a > 0 thì luôn có:
a ln
a +√a2 + 2013 − ln 2√3 + 45 36+
√3 810
!
a3 −4√3ln 2√3 + 45 +445≤ 0
Chứng minh:
Xét hàm f(a) = V T
f0(a) = −112a2ln 2√3 + 45 −√3
270a2 +a
√a2 + 2013+ ln
a +√a2 + 2013
Ta thấy rằng:
f00(a) = −a6ln 2√3 + 45 −√3a
135+a2 + 4026
(a2 + 2013)3/2
Và
f000(a) = −ln 2√3 + 45 6−
√3
135−a (a2 + 8052) (a2 + 2013)5/2< 0
Suy ra f00(a) nghịch biến, suy ra f00(a) < f00(0) < 0, suy ra f0(a) nghịch biến, suy ra f0(a) = 0 có tối đa 1 nghiệm
Dễ thấy f0(2√3) = 0 nên f(a) ≤ f(2√3) = 0
Kết thúc chứng minh bổ đề 2
Trở lại bài toán: Theo bổ đề 2 thì:
ln M =Xab ln a +√a2 + 2013 !
ln M ≤
ln 2√3 + 45 36+
√3 810
(a3b + b3c + c3a) +
4√3ln 2√3 + 45 −445 (a + b + c)
Theo Bổ đề 1 thì a3b + b3c + c3a ≤ 432
Theo Cauchy thì a + b + c ≤ 6√3
Từ đó ta được ln M ≤ 36 ln(2√3 + 45)
Suy ra M ≤ (2√3 + 45)36
Bài toán
12 Cho x; y; z là các só thực thuộc [1; 2] .Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức: P =
x2y2 + y2z2 + z2x2
xyz(x + y + z)
Đề thi thử lần 14 diễn đàn k2pi.net
Lời giải 1
Xét hàm Ta có
Do đó
f(x) = x2y2 + y2z2 + z2x2
xyz(x + y + z)
f0(x) = (xy + yz + zx)(x(y2 + z2) − yz(y + z) x2yz(x + y + z)2
f(x) ≤ max{f(1), f(2), f(yz(y + z) y2 + z2)}
c Ngô Hoàng Toàn Trang 60
3 TUYỂN TẬP BẤT ĐẲNG THỨC 3.2 Bất đẳng thức trong đề thi thử các diễn đàn y2 + z2) = 2(y2 + z2)
(y + z)2=2(t2 + 1)
Xét f(yz(y + z)
(t + 1)2= g(t) Với t =yz, t ∈ [12, 2] g0(t) = 4(t − 1) (t + 1)3Suy ra
g(t) ≤ max{g(12), g(2)} =109Xét f(1) = y2z2 + y2 + z2 yz(1 + y + z)= h(y) Ta có
h0(y) = (yz + y + z)(yz2 − z2 + y − z)
y2z(1 + y + z)2
Suy ra h(y) ≤ max{h(1), h(2), h(z(z + 1)
TH1: h(1) = 2z2 + 1
z2 + 1)}
z(2 + z)=(7z − 4)(z − 2)
8z(z + 2) +98≤98
TH2: h(2) = (13z − 10)(z − 2)
10z(z + 3) +65≤65
z2 + 1) = 2(z2 + 1)
TH3: h(z(z + 1)
(z + 1)2=4(2z − 1)(z − 2) 9(z + 1)2≤109
Xét f(2) thì tương tự...
Tóm lại max P =65khi (x, y, z) = (2, 2, 1) và hoán vị.
Lời giải 2
Ta đưa P về 2 biến sau đó là 1 biến như sau Đặt y=hx và z=kx Giả sử z ≥ y ≥ x ⇒ 2 ≥ h ≥ k ≥ 1 Khi đó
P =h2 + h2k2 + k2
hk (1 + h + k)≤4 + 4k2 + k2
2k (1 + 2 + k)
Thật vậy bất đẳng thức đã cho tương đương với
⇔(h2 − 4) (k2 + 1)
4 + 5k2≤(h − 2) (h + 3 + k)
2 (3 + k)⇔ (2 − h)
(h + 2) (k2 + 1)
4 + 5k2−h + 3 + k 2 (3 + k)
≥ 0
Thấy (h + 2) (k2 + 1) (2k + 6) − (4 + 5k2) (h + k + 3) = h (2k3 + k2 + 2k + 2) − k3 − 3k2 ≥ k3 − 2k2 + 2k + 2 = k (k − 1)2 + k + 2 > 0 Do đó P ≤4 + 5k2
2k (3 + k)≤65 ⇔ 13k2 − 36k + 20 ≤
0 ⇔ (k − 2) (13k − 10) ≤ 0 đúng với mọi k ∈ [1, 2] Vậy Pmax =65
Lời giải 3
Đặt y = hx và z = kx.Giả sử z ≥ y ≥ x ⇒ 2 ≥ h ≥ k ≥ 1.
Khi đó
P =h2 + h2k2 + k2
hk (1 + h + k)= f(h)
Ta có
f0(h) = (hk + h + k)(k2(h − 1) + h − k)
h2k(1 + h + k)2≥ 0
Suy ra
P ≤ f(2) = 5k2 + 4
2k(k + 3) =(13k − 10)(k − 2)
10k(k + 3) +65≤65
c Ngô Hoàng Toàn Trang 61
3.2 Bất đẳng thức trong đề thi thử các diễn đàn 3 TUYỂN TẬP BẤT ĐẲNG THỨC
Bài toán
13 Cho x, y, z là các số thực không âm thoả mãn xy + yz + zx > 0.Tìm giá trị nhỏ nhất
của biểu thức :
P =1
py(x + 4z)+ 4√z + 1 + 2px + 2y + 4
px(y + z) + 2z2+1
Đề thi thử lần 15 diễn đàn k2pi.net
Lời giải 1
4√z + 1 + 2px + 2y + 4 = 4 √z + 1 + rx4+y2+ 1
≥ 4
1 +
rx
4+y2+ z + 1 = 4 + 2px + 2y + 4z + 4
py (x + 4z)=2√2
2p2y (x + 4z)≥2√2
1
x + 2y + 4z
px (y + z) + 2z2=2√2
px (y + z) + 2z2=1
1
Đặt t = x + 2y + 4z, t > 0
P ≥ f(t) = 4√2
p16z2 + 8xy + 8xz≥2√2 x + 2y + 4z
t+ 2√t + 4 + 4
f0(t) = −4√2
t2+1
√t + 4
f0(t) = 0 ⇔ 4√2√t + 4 = t2
⇒ t4 − 32t − 128 = 0 ⇔ t = 4
f(4) = 4 + 5√2
x→0+f(t) = +∞
lim
limx→∞f(t) = +∞
Từ đó suy ra: GTNN của hàm số f(t) trên khoảng (0; +∞) là f(4) = 4 + 5√2 Giá trị nhỏ nhất của P là 4 + 5√2 đạt với (x; y; z) = (2; 1; 0) Lời giải 2
Ta có:
P = 2(√4z + 4 + px + 2y + 4) + 1
px(y + z) + 2z2+1
py(x + 4z)= 2Q + R
+)Xét:
Q =√4z + 4 + px + 2y + 4 ≥ 2 + px + 2y + 4z + 4 ≥ 2 + p4 + x + 2y + 3z (Do √a + 4 + √b + 4 ≥ 2 + √4 + a + b(∀a; b ≥ 0); dấu bằng xảy ra khi và chỉ ab = 0 )
c Ngô Hoàng Toàn Trang 62
3 TUYỂN TẬP BẤT ĐẲNG THỨC 3.2 Bất đẳng thức trong đề thi thử các diễn đàn +)Xét R =1
px(y + z) + 2z2+1
py(x + 4z)
p2xy + xz + 2z2 + 4zy=2√2
p4(xy + xz + 2z2)(yx + 4zy)≥2√2
≥2
Đặt t = x + 2y + 3z > 0.Suy ra: P = 2(2 + √4 + t) + 4√2
p(x + 2z)(z + 2y)≥4√2 x + 2y + 3z
t
Xét hàm số f(t) = 2(2 + √4 + t) + 4√2
√4 + t−4√2
ttrên (0; +∞) f0(t) = 1
t2= 0 ⇔ t = 4
⇒ f(t) ≥ f(4) = 4 + 5√2 Vậy min P = 4 + 5√2 ⇔ x = 2; y = 1; z = 0
Bài toán
14 Cho x, y là các số thực dương thỏa mãn x2 + y2 = 1.Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu
thức:
Lời giải 1
P = xp1 − y2 + y√1 − x2
Đề thi số 1 diễn đàn boxmath.vn
Đầu tiên ta chứng minh BĐT: √a2 + b2 +√c2 + d2 ≥p(a + c)2 + (b + d)2, ∀ a, b, c, d ∈ R Bằng cách bình phương 2 vế và thu gọn, ta đưa về BĐT tương đương là: p(a2 + b2)(c2 + d2) ≥ ac + bd
BĐT đúng theo BĐT Bunhiacovsky.
Vậy √a2 + b2 +√c2 + d2 ≥p(a + c)2 + (b + d)2
Đẳng thức xảy ra khi a = kc và b = kd (k ∈ R).
Trở lại bài Toán. Sử dụng điều kiện và BĐT trên ta có:
P = xp1 − y2 + y√1 − x2
= xp(x + y)2 − y2 + yp(x + y)2 − x2
= xpx2 + 2xy + ypy2 + 2yx
(x2)2 + (xp2xy)2 +q(y2)2 + (yp2xy)2
q
=
≥p(x2 + y2)2 + 2xy(x + y)2
Mà
(x2 + y2)2 + 2xy(x + y)2 = (x2 + y2)2 + 2xy = (x2 + y2)2 + (x + y)2 − (x2 + y2) = (x2 + y2 −12)2 +34≥34
Nên ta suy ra
P ≥
Đẳng thức xảy ra khi x = y =12.
r3
4=
√3 2
c Ngô Hoàng Toàn Trang 63
3.2 Bất đẳng thức trong đề thi thử các diễn đàn 3 TUYỂN TẬP BẤT ĐẲNG THỨC √3
Vậy GTNN của P là
2khi x = y =12.
Nếu cho điều kiện là x, y không âm thì P = xp1 − y2 + y√1 − x2 ≤ x.1 + y.1 = 1
Đẳng thức xảy ra khi (x, y) là một hoán vị của (0; 1). Lời giải 2
Ta có :
P2 = x2(1 − y2) + y2(1 − x2) + 2xyp(1 − x2)(1 − y2)
Hay
x2 + y2 − 2x2y2 + 2xyp(x2y2 + 2xy)
Hay
P2 = 1 − 2xy − 2x2y2 + 2xyp(x2y2 + 2xy)
Đặt t = xy.Ta có 0 < t ≤14
f(t) = 1 − 2t + 2t2 + 2t√t2 + 2t
f0(t) = −2 + 4t + 2√t2 + 2t +2t(t + 1)
√t2 + 2t< 0
với mọi t thoả 0 < t ≤34. Suy ra :f(t) là hàm nghịch biến.f(t) ≥ f(14) = 34.Suy ra P ≥√32 Lời giải 3
Ta có : x + y = 1 ⇒ x; y ∈ (0; 1)
Do đó ta có :
P = xp1 − (1 − x)2 + (1 − x)√1 − x2 = x√2x − x2 + (1 − x)√1 − x2 Ta sẽ khảo sát hàm số
P(x) với
Có P‘(x) = 3x − 2x2
√2x − x2−(1 − x)(1 + 2x)
√1 − x2
P0(x) = 0 ⇔3x − 2x2
√2x − x2−(1 − x)(1 + 2x)
√1 − x2= 0
⇔3x − 2x2
√2x − x2=(1 − x)(1 + 2x)
√1 − x2
⇔(3x − 2x2)p(1 − x)(1 + x) = (1 − x)(1 + 2x)px(2 − x)
⇔(3 − 2x)px(1 + x) = (1 + 2x)p(1 − x)(2 − x)
⇔x =12
c Ngô Hoàng Toàn Trang 64
3 TUYỂN TẬP BẤT ĐẲNG THỨC 3.2 Bất đẳng thức trong đề thi thử các diễn đàn √3
Lập bảng biến thiên suy ra Pmin = Bài toán
2đạt được khi và chỉ khi x = y =12
15 Cho các số thực thay đổi x, y, z thỏa mãn x2 + y2 + z2 +1625xy = 3. Tìm giá trị nhỏ
nhất của biểu thức
P =35x2 + y2 +56z2 + xy −p10(xy + yz + zx)
Đề thi số 2 diễn đàn boxmath.vn
Lời giải:
Áp dụng BĐT: x2 + y2 ≥(x + y)2
2
Ta có: P ≥310(x+y)2 +56z2 +xy −p10(xy + yz + zx) ≥ |(x+y)z|+xy −p10(xy + yz + zx) ≥ (xy + yz + zx) −p10(xy + yz + zx)
Đặt t =√xy + yz + zx ⇒ t ≥ 0
⇒ P ≥ t2 −√10t
Xét hàm số f(t) = t2 −√10t với t ≥ 0
Ta có f0(t) = 2t −√10, f0(t) = 0 ⇒ t =√10
2
√10
Lập bảng biến thiên ta có M inf(t) = f( Vậy M inP = −52
2) = −52
Dấu ” = ” xảy ra khi x = y và z2 =925(x + y)2 và xy + yz + zx =52
Hay x = y =5
√34, z =6
√34hoặc x = y = −5
√34, z = −6
√34
Bài toán
16 Cho a, b, c là các số thực dương thay đổi và thỏa mãn 2(a4+b4+c4)−3(a2+b2+c2)+12 =
(a + b + c)2. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
P =a2
3b + c+b2
3c + a+c2
3a + b
Đề thi số 3 diễn đàn boxmath.vn
Lời giải:
Thu gọn giả thiết, ta được: ab + bc + ca = (a4 + b4 + c4) − 2(a2 + b2 + c2) + 6 = P(a4 + 1) − 2(a2 + b2 + c2) + 3 ≥ 3 Suy ra a + b + c ≥p3(ab + bc + ca) = 3
Ta có:
P ≥(Pa)2
P(3b + c)=(Pa)2
4(a + b + c)≥34
c Ngô Hoàng Toàn Trang 65
3.2 Bất đẳng thức trong đề thi thử các diễn đàn 3 TUYỂN TẬP BẤT ĐẲNG THỨC
Đẳng thức xảy ra a = b = c = 1 Bài toán
17 Cho các số thực x, y, z thỏa mãn z + y + z ≥ 3.Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức :
P = 2xx + 2yy + 2zz
Đề thi số 4 diễn đàn boxmath.vn
Lời giải:
Không mất tính tổng quát giả sử: x ≥ y ≥ z ⇒ 2x ≥ 2y ≥ 2z.
Ta có:
2xx + 2yy + 2zz ≥ 2xy + 2yx + 2zz ≥ 2xy + 2yz + 2zx
Tương tự ta cũng có:
2xx + 2yy + 2zz ≥ 2xz + 2yx + 2zy
⇒ 3(2xx + 2yy + 2zz) ≥ (2xx + 2yy + 2zz) + (2xy + 2yz + 2zx) + (2xz + 2yx + 2zy) ≥ (2x + 2y + 2z)(x + y + z) ≥ 3(2x + 2y + 2z)
⇒ 2xx + 2yy + 2zz ≥ 2x + 2y + 2z ≥ 3√32x+y+z ≥ 6
⇒ M in(P) = 6 Xảy ra khi: x = y = z = 1
Bài toán
18 Cho a, b, c là các số thực dương thỏa mãn a + b + c = ab + bc + ca. Tìm giá trị nhỏ
nhất của biểu thức
P =6 + (a − b + 2)2 + (b − c + 2)2 + (c − a + 2)2
2−9
(ab2 + bc2 + ca2)2
Đề thi số 5 diễn đàn boxmath.vn
Lời giải:
a + b + c = ab + bc + ac ≤(a + b + c)2
3suy ra a + b + c ≥ 3
−9(ab + bc + ac)2
[(a + b + c)(a2b + b2c + c2a)]2≥−9(ab + bc + ac)2
(ab + bc + ac)4=−9
(ab + bc + ac)2=−9
6 + P(a − b)2 + 3.22
2=6 + 2Pa2 − 2Pab + 12
(a + b + c)2≥ −1
9 + x2 − 3x ≥ 9 + 0 = 9
2= 9 +Pa2 −Pab = 9 + (Pa)2 − 3Pab =
Vậy giá trị bé nhất của P = 8 khi a = b = c = 1
Bài toán
19 Cho các số thực không âm x, y, z thỏa mãn điều kiện x2+xy+yz = 3xz và x2+y2+z2 >
0.Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức :
P =x
y + z+16y
z + x+25z
x + y
Đề thi số 1 diễn đàn toanphongthong.vn
Lời giải 1 Dự đoán dấu bằng xảy ra tại x = 3z, y = 0 Để ý nếu z = 0 thì x = y = 0 trái với
c Ngô Hoàng Toàn Trang 66
3 TUYỂN TẬP BẤT ĐẲNG THỨC 3.2 Bất đẳng thức trong đề thi thử các diễn đàn
giả thiết nên loại. Nếu z 6= 0 thì đặt xz= a,yz= b từ giả thiết ta có:
a2 + ab + b = 3a ⇒ b =3a − a2
a + 1và a ≤ 3
Và ta có:
P =a
b + 1+16b
a + 1+25
a + b=a
163a − a2
a + 1+25(a + 1)
4a + 1 − a2+16(3a − a2)
(a + 1)2+25(a + 1)
4a
Ta sẽ chứng minh:
3a − a2
a + 1+ 1
+
a + 1
4a=a(a + 1)
4a + 1 − a2+16(3a − a2)
(a + 1)2+25(a + 1)
a(a + 1)
4a≥343
⇐⇒ 43a5 − 411a4 + 966a3 + 546a2 + 175a + 25 ≥1363.a(a + 1)2(4a + 1 − a2) ⇐⇒13(a − 3)(265a4 − 710a3 − 320a2 − 138a − 25) ≥ 0
Nhưng do 0 < a ≤ 3 nên 138a − 25 ≤ 0
710
3a4 ≤ 710a3
85
3a4 ≤ 255a2
−65a2 − 138a − 25 ≤ 0
Suy ra: a−3 ≤ 0; 265a4−710a3−320a2−
Vậy bất đẳng thức trên luôn đúng. Ta có PM in =343. Dấu đẳng thức xảy ra tại a = 3, b = 0 hay x = 3z, y = 0
Lời giải2
Đặt x = az, y = bz Từ giả thiết ta có: (a + 1)(a + b) = 4a ⇒ a ∈ [0; 3], b ∈ [0; 1] Từ (a + 1)(a + b) = 4a ⇒ a + b =4a
a + 1⇒ a + b ∈ [0; 3].
Biểu thức P được viết lại: P =a
b + 1+16b
a + 1+25
a + b
P−42 = (a+b+1)
1
b + 1+16
a + 1+25
a + b
≥ (a+b+1)
25
a + b + 2+25 a + b
= 25(a+b+1)
1
a + b + 2+1 a + b
Đặt t = a + b ⇒ t ∈ [0; 3] Xét hàm số F(t) = 2 + 1t−1
t + 2Ta có F0(t) = −1t2+1
(t + 2)2
F0(t) = 0 ⇒ t = −1.
Lập bảng biến thiên ta có M inF(t) = F(3) = 3215Vậy MinP =343khi t = 3 hay a = 3, b = 0 hay y = 0, x = 3z
Bài toán
20 Cho a, b là hai số thực dương thỏa mãn điều kiện a + 18b2 = a2 + 16b3. Tìm giá trị
nhỏ nhất của biểu thức: Lời giải:Từ giả thiết ta có:
P = a + b +6ab
Đề thi số 2 diễn đàn toanphongthong.vn
a + 18b2 = a2 + 4 + 8b3 + 8b3 + 8 − 12 ≥ 4a + 24b2 − 12
=⇒ 3a + 6b2 ≤ 12 ⇐⇒ 18 ≥ 3a + 6(b2 + 1) ≥ 3a + 12b
c Ngô Hoàng Toàn Trang 67
3.2 Bất đẳng thức trong đề thi thử các diễn đàn 3 TUYỂN TẬP BẤT ĐẲNG THỨC
Ta có 3P = 3a + 3b +18ab ≥ 3a + 3b +3a + 12b
ab =
=⇒ P ≥ 6. Vậy M inP = 6 khi a = 2, b = 1. Bài toán
3a +12a
!
+
3b +3b
!
≥ 18
21 Cho các số thực không âm x, y, z thỏa mãn điều kiện: x3 + y3 + z3 + xyz = 3 và
z = min{x, y, z}.
Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức: P = (x − z)(y − z)(x + y − z) + 2z(x2 + y2) Đề thi số 3 diễn đàn toanphongthong.vn
Lời giải:Ta có
3 − P = 2z(z − x)(z − y) + (x + y − z)(x − y)2
Vì z = min{x, y, z} nên 2z(z − x)(z − y) ≥ 0 ∀z ≥ 0 và (x + y − z)(x − y)2 ≥ 0 ∀z ≥ 0. Suy ra
P ≤ 3.
2z(z − x)(z − y) = 0
r3
Do đó, max P = 3 ⇐⇒
r3
(x + y − z)(x − y)2 = 0 x3 + y3 + z3 + xyz = 3
⇐⇒ x = y = z =3
4hoặc x = y =
3
2, z = 0. Bài toán
22 Cho các số thực không âm a, b, c thỏa mãn: ab + 2bc + 3ca = 6. Tìm giá trị nhỏ nhất
của biểu thức:
P = (a + b)(b + c)(c + a) + 4a + b + c
Đề thi số 4 diễn đàn toanphongthong.vn
Lời giải:Như tập trước bộ phim, một số khán giả đã dự đoán được Min P = 12 khi (a, b, c) = (1, 0, 2)
Nếu điểm rơi như vậy thì "tình cờ" (a + b)(b + c)(c + a) = 4a + b + c = 6. Anh "bậc ba" đi với cô "bậc nhất", mà đề bài lại là bậc hai. Một cách tự nhiên, hẳn ai cũng nghĩ tới việc tác thành cho cặp đôi hoàn hảo này.
Thật vậy, sử dụng bất đẳng thức AM-GM, ta có:
P ≥ 2p(a + b)(b + c)(c + a)(4a + b + c)
Dễ thấy chứng minh sẽ hoàn tất nếu ta chỉ ra được
(a + b)(b + c)(c + a)(4a + b + c) ≥ 36
Hay
M = (a + b)(b + c)(c + a)(4a + b + c) ≥ (ab + 2bc + 3ca)2
Tới đây thì ý tưởng Cauchy Schwarz đã lộ rõ. Tất nhiên cảnh kết thúc bộ phim thì bao giờ cũng lãng mạn và đầy tinh tế. Để ý rằng
M = [a(b + c)2 + b(c − a)2 + c(a + b)2](4a + b + c) ≥ [2a(b + c) + b(c − a) + c(a + b)]2
c Ngô Hoàng Toàn Trang 68
3 TUYỂN TẬP BẤT ĐẲNG THỨC 3.2 Bất đẳng thức trong đề thi thử các diễn đàn
Hay
M ≥ (ab + 2bc + 3ca)2
Từ đó có điều phải chứng minh. Bài toán
23 Cho ba số thực dương a, b, c. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức:
r(a + b + c)(ab + bc + ca)
Lời giải 1
Có thể xử lý thế này
P =
r
abc +4bc
(b + c)2
Đề thi số 5 diễn đàn toanphongthong.vn 3 +b + c
P =
a+a (b + c)
bc +cb+bc+4bc
vuut3 + 2s(b + c)2
bc +c2 + b2
(b + c)2
≥
vuut1 + 2s(b + c)2
bc +4bc (b + c)2
=
bc +(b + c)2
bc +4bc
(b + c)2
=
1 +
s
(b + c)2
+4bc
(b + c)2
bc
Đặt t =(b + c)2
hàm sau
Lời giải 2
bc , suy ra t ≥ 4. Lúc này ta khảo sát hàm số hoặc dùng bất đẳng thức để xử lí f (t) = 1 + √t +4t
Ta có:4bc
(b + c)2=abc
a. b+c
2.b+c
≥27abc (a + b + c)3
r(a + b + c)(ab + bc + ca)
s
2
(a + b + c)3√3a2b2c2
s
r(a + b + c)3
abc ≥
abc =
33
abc
abc ≥ 27 Ta chỉ cần xét hàm : f(t) =p3√3t +27t.
Đặt t =(a + b + c)3
Lời giải 3
Áp dụng bất đẳng thức AM-GM được:
(a + b + c)(ab + bc + ca) = a2(b + c) + abc + a(b + c)2 + (b + c)bc ≥ 2a√bc(b + c) + abc + a(b + c)2
Từ đó ta có:
s
√bc+ 1 +(b + c)2
P ≥
2b + c
bc +4bc
(b + c)2=b + c
√bc+ 1 +4bc
(b + c)2.
c Ngô Hoàng Toàn Trang 69
3.2 Bất đẳng thức trong đề thi thử các diễn đàn 3 TUYỂN TẬP BẤT ĐẲNG THỨC Theo bất đẳng thức AM-GM ta lại có:
√bc+ 1 +4bc
2√bc+b + c
b + c
(b + c)2=b + c
2√bc+4bc
(b + c)2+ 1 ≥ 3 + 1 = 4
Vậy giá trị nhỏ nhất của P là 4 đạt được khi và chỉ khi a = b = c.
c Ngô Hoàng Toàn Trang 70
3 TUYỂN TẬP BẤT ĐẲNG THỨC 3.2 Bất đẳng thức trong đề thi thử các diễn đàn
BÀI TẬP RÈN LUYỆN
Bài toán
24 Cho các số thực x, y > 0 và thỏa mãn x + y + 1 = 3xy.Tìm giá trị lớn nhất của biểu
thức :
P =3x
y(x + 1) +3y
x(y + 1) −
1
x2+1y2
Đề thi thử số 1 diễn đàn moon.vn
25 Cho các số thực không âm x, y, z thỏa mãn x + y + z = 1.Tìm giá trị nhỏ nhất của
biểu thức
P = 4(x3 + y3 + z3) + 15xyz
Đề thi số 2 diễn đàn moon.vn
Cho ba số thực x, y, z thuộc đoạn [0; 2] và thỏa mãn x + y + z = 3.Tìm giá trị lớn nhất
26
và giá trị nhỏ nhất của
P = x2 + y2 + z2 − xy − yz − zx
Đề thi số 5 diễn đàn moon.vn
Cho ba số thực dương x, y, z thỏa mãn x + y + z = 3.Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu
27
thức
P =x2
x + y2+y2
y + z2+z2
z + x2
Đề thi số 6 diễn đàn moon.vn
28 Cho các số thực dương x, y, z thỏa mãn x(x − 1) + y(y − 1) + z(z − 1) ≤ 6.Tìm giá trị
nhỏ nhất của biểu thức
P =1
x + y + 1+1
y + z + 1+1
z + x + 1
Đề thi số 7 diễn đàn moon.vn
29 Cho các số thực dương a, b thỏa mãn ab + a + b = 3.Chứng minh rằng
b + 1+3b
3a
a + 1+ab
a + b≤ a2 + b2 +32
Đề thi số 8 diễn đàn moon.vn
Cho các số thực dương a, b thỏa mãn ab+a+b = 3.Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
30
:4a
a + 1+ 2ab −√7 − 3ab
b + 1+4b
Đề thi số 9 diễn đàn moon.vn
c Ngô Hoàng Toàn Trang 71
3.2 Bất đẳng thức trong đề thi thử các diễn đàn 3 TUYỂN TẬP BẤT ĐẲNG THỨC Bài toán
Cho các số thực dương x, y, z thỏa mãn x + y + z = 3.Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu
31
thức :
2p1 + 8y3 + 4x − 2 +4y
P =4x
y
z2√1 + 8z3 + 4y − 2 +4z
x2√1 + 8x3 + 4z − 2
Đề thi số 10 diễn đàn moon.vn
32 Cho các số thực không âm x, y, z thỏa mãn x + y + z > 0.Tìm giá trị nhỏ nhất của
biểu thức
P =x3 + y3 + 16z3
(x + y + z)3
Đề thi số 11 diễn đàn moon.vn
33
thức
Cho các số thực dương x, y, z thỏa mãn x + y + z ≤ 3.Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu P =2x3+2y3+2z3+1
x2 − xy + y2+1
y2 − yz + z2+1
z2 − zx + x2
34 Cho x, y, z là các số thực thuộc đoạn
1
2; 2
Đề thi số 12 diễn đàn moon.vn
.Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
4xy + 5z+60x2 − 1
P =60z2 − 1
4yz + 5x+60y2 − 1
4zx + 5y
Đề thi số 13 diễn đàn moon.vn
35 Cho x, y, z là các số thực dương thỏa mãn xy + yz + zx = 3.Tìm giá trị nhỏ nhất của
biểu thức:
P =1xyz+4
(x + y)(y + z)(z + x)
Đề thi số 14 diễn đàn moon.vn
Cho các số thực dương a, b, c và thỏa mãn 2ab + 5bc + 6ca = 6abc.Tìm giá trị nhỏ nhất
36
của biểu thức:
P =ab
b + 2a+4bc
4c + b+9ca
a + 4c
Đề thi số 15 diễn đàn moon.vn
c Ngô Hoàng Toàn Trang 72
3 TUYỂN TẬP BẤT ĐẲNG THỨC 3.3 Bất đẳng thức trong đề thi thử các trung tâm
3.3 Bất đẳng thức trong đề thi thử các trung tâm Bài toán
Cho x, y, z là các số thực dương.Tìm giá trị lớn nhất của
1
px2 + y2 + z2 + 4−9
P =4
Lời giải:
(x + y)p(x + 2z)(y + 2z)
Đề thi thử lần 1 trung tâm nguoithay.vn
Sử dụng bất đẳng thức AM − GM và Cauchy − Schwarz ta có :
x2 + y2 + z2 + 4 ≥(x + y)2
2+(z + 2)2
2≥(x + y + z + 2)2
4
p(x + 2z)(y + 2z) ≤x + y + 4z
2
(3x + 3y)(x + y + 4z) ≤16(x + y + z)2
4
Vậy ta có
P ≤8
x + y + z + 2−27
2(x + y + z)2
Đến đây,đặt t = x + y + z;t > 0 ta tìm được giá trị lớn nhất của P.Đẳng thức xảy ra khi x = y = z = 2. Bài toán
2 Cho x, y, z là các số thực dương thoả mãn x + y + 1 = z. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu
thức
Lời giải:
P =x3
x + yz+y3
y + zx+z3
z + xy+14
(z + 1)p(x + 1)(y + 1)
Đề thi thử lần 2 trung tâm nguoithay.vn
Sử dụng bất đẳng thức Cauchy-Schwarz ta có :
4=(z + 1)2
4
x3
z + xy = (x + 1)(y + 1) ≤(x + y + 2)2
x + yz+y3
y + zx≥(x2 + y2)2
x2 + y2 + 2xyz≥x2 + y2
z + 1≥(x + y)2
2(z + 1) =(z − 1)2
2(z + 1)
Do đó
2(z + 1) +4z3
P ≥(z − 1)2
(z + 1)2+28 (z + 1)2
c Ngô Hoàng Toàn Trang 73
3.3 Bất đẳng thức trong đề thi thử các trung tâm 3 TUYỂN TẬP BẤT ĐẲNG THỨC
Khảo sát hàm số trên với z > 0 ta tìm được giá trị nhỏ nhất bằng 538khi x = y =13; z =53 Bài toán
3 Cho x, y, z là các số thực dương thỏa mãn xyz = x + y + z + 2.Tìm giá trị lớn nhất của
biểu thức :
√x2 + 2+1
P =1
Lời giải 1
py2 + 2+1
√z2 + 2
Đề thi thử lần 3 trung tâm nguoithay.vn
Với giả thiết bài toán ta viết lại là P 1xy+2xyz= 1. Đẳng thức này khiến chúng ta liên tưởng tới phép đặt m =1
√xy, n =1
√yz, p =1
√zx. Hiển nhiên, m, n, p dương. Khi đó giả thiết bài
toán được viết lại là
m2 + n2 + p2 + 2mnp = 1
Lúc này,
P =mp
pn2 + 2mp+np
pm2 + 2np+mn
pp2 + 2mn
Giả thiết khiến chúng ta liên tưởng đến phép đặt m = cos A, n = cos B, p = cos C với A, B, C là ba góc một tam giác nhọn ABC nào đó. Khi ấy, biểu thức P có thể chuyển về biểu thức chứa
các hàm lượng giác. Nhưng, trong lượng giác ta lại có một công thức khá thú vị và có nhiều ứng dụng đó là cos2 A =cot2 A
(cot A + cot B)(cot A + cot C). Vì thế, nếu cot A = u, cot B = v, cot C = w thì ta có thể đặt luôn như sau
p(u + v)(u + w), n =v
m =u
Do đó, với uw + vw + uw = 1 thì P =uv
p(v + u)(v + w), p =w p(w + u)(w + v)
p(uw + vw)2 + 2(uv)2+vw
p(uw + uv)2 + 2(vw)2+uw
p(uv + vw)2 + 2(uw)2
Lại tiếp tục đặt a = uv, b = vw, c = uw ta có a + b + c = 1 và
P =a
p(b + c)2 + 2a2+b
p(a + c)2 + 2b2+c
p(b + a)2 + 2c2
Áp dụng BĐT Cauchy − Schwarz ta có
p(b + c)2 + 2a2=a√3
i≤a√6
a
r
3
h(b+c)2
2 +(b+c)2
2 + 2a2
2(a + b + c)
Xét tương tự cho hai biểu thức còn lại ta suy ra
√
P ≤62
c Ngô Hoàng Toàn Trang 74
3 TUYỂN TẬP BẤT ĐẲNG THỨC 3.3 Bất đẳng thức trong đề thi thử các trung tâm
Vậy,
√
max P =62⇐⇒ x = y = z = 2.
Lời giải 2
Biến đổi giả thiết về
1 + x+1
1 + y+1
1
1 + z= 1
Thì có thể sử dụng bất đẳng thức Cauchy − Schwarz ta có : (x2 + 2)(1 + 12) ≥ (x + 1)2. ⇒1
√x2 + 2≤
r3 2
1
x + 1
Tương tự cho các bất đẳng thức còn lại .Cộng vế theo vế các bất đẳng thức ta có P ≤ Bài toán
r3
2.
4 Cho x, y, z là các số thực dương thoả mãn x2 + y2 + z2 =13. Tìm giá trị nhỏ nhất của
biểu thức
P =xy + yz + zx
x + y + z+2(x + y + z)
9(xy + yz + zx)
Đề thi thử lần 4 trung tâm nguoithay.vn
Lời giải 1 Đặt t =x + y + z
xy + yz + zx. Từ điều kiện, ta được t ≥ 3
Khi đó:
P = f(t) = 1t+2t9≥ f(3) = 1
Lời giải 2
Từ điều kiện ta có :
3= x2 + y2 + z2 ≥(x + y + z)2
1
3⇔ (x + y + z) ≤ 1
Ta lại có :
(x + y + z)2 ≥ 3(xy + yz + zx)
P =xy + yz + zx
x + y + z+x + y + z
9(xy + yz + zx)+x + y + z
9(xy + yz + zx)
=xy + yz + zx
9(xy + yz + zx)+(x + y + z)2
Vậy :
x + y + z+x + y + z ≥23+1
3(x + y + z)
≥ 1
9(x + y + z)(xy + yz + zx)
c Ngô Hoàng Toàn Trang 75
3.3 Bất đẳng thức trong đề thi thử các trung tâm 3 TUYỂN TẬP BẤT ĐẲNG THỨC
Bài toán
5 Cho x, y, z là các số thực dương thỏa mãn xy + yz + zx = 1.Tìm giá trị nhỏ nhất của
biểu thức: Lời giải:
5x2 + y2 + 2z2 +5
16x2 + z2 + 6xy + 12yz
Đề thi thử lần 5 trung tâm nguoithay.vn
Rất khó để đoán được điểm rơi trong bài này! Vì thế, với dạng của biểu thức P ta chỉ có thể dùng phương pháp hệ số bất định để tìm điểm rơi. Cụ thể, ta phải chọn số k lớn nhất để x2 + 2y2 + 5z2 ≥ 2k(xy + yz + zx) = 2k (1) và phải đảm bảo dấu bằng xảy ra. Tôi chọn con số 2k để hệ số cho đẹp và có ý đồ ở biến đổi tiếp theo. Nếu dùng Cauchy − Schwarz trực tiếp thì
x2 + 2y2 + 5z2 =x21+y21 2
+z21 5
≥(x + y + z)2
1 +12+15≥3(xy + yz + zx)
17
10
=30(xy + yz + zx) 17
Suy ra kmax =3017. Nhưng khi ấy, kết hợp giả thiết thì dấu bằng không xảy ra. Do đó, chúng ta có thể điều chỉnh hệ số k để dấu bằng xảy ra khi áp dụng Cauchy − Schwarz. Ta có thể biến
đổi (1) thành
(1 + k)x2 + (2 + k)y2 + (5 + k)z2 ≥ k(x + y + z)2(2)
Lúc này, áp dụng Cauchy − Schwarz ta được
V T(2) =x21
+y21
+z21
≥(x + y + z)2 1 + k+1
1 + k
2 + k
5+k
1
2 + k+1 5 + k
Do đó, số kmax thỏa mãn bất đẳng thức (2) phải là nghiệm của phương trình sau:
1
2 + k+1
1+k +1
1
5 + k
= k
Giải phương trình với điều kiện k > 0 ta được 3 nghiệm, tất nhiên ta chọn nghiệm k = 1. Như vậy với phân tích trên chúng ta dễ dàng chứng minh được bất đẳng thức phụ x2+2y2+5z2 ≥ 2(xy + yz + zx) = 2.
Từ đó chúng ta có thể dự đoán dấu bằng xảy ra khi 6x = 2y = 3z.
Trước hết, chúng ta cần chứng minh bất đẳng thức phụ:
5x2 + y2 + 2z2 ≥ 2(xy + yz + zx) = 2
Thật vậy, bất đẳng thức trên tương đương với
6x2 + 2y2 + 3z2 ≥ (x + y + z)2(?)
Mà bất đẳng thức (?) luôn đúng theo Cauchy − Schwarz. Mặt khác, ta lại có 16x2 + z2 + 6xy + 12yz ≤ 16x2 + z2 + (9x2 + y2) + (4y2 + 9z2) = 5(5x2 + y2 + 2z2)
c Ngô Hoàng Toàn Trang 76
3 TUYỂN TẬP BẤT ĐẲNG THỨC 3.3 Bất đẳng thức trong đề thi thử các trung tâm
Kết hợp sử dụng AM − GM suy ra được
P ≥3(5x2 + y2 + 2z2)
4+5x2 + y2 + 2z2
4+1
5x2 + y2 + 2z2
≥3(5x2 + y2 + 2z2)
4+ 1 ≥32+ 1 =52
Do đó
min P =52⇐⇒
Bài toán
6x = 2y = 3z
xy + yz + zx = 1⇐⇒ 6x = 2y = 3z =6
√11.
6 Cho x, y, z là các số thực dương thỏa mãn x = y + z + xyz. Tìm giá trị lớn nhất của
z + z√xy 2
biểu thức P = Lời giải 1
(x + y)(z2 + 1) +2z
(z2 + 1)√z2 + 1.
Đề thi thử lần 6 trung tâm nguoithay.vn
Đặt c =1z> 0, a = x + y > 0, b = x − y > 0. Giả thiết trở thành 4bc = 4 + a2 − b2.. Biểu thức P được viết lại như sau:
P =(1 + √bc − 1)2
a(1 + c2)+2c2
(1 + c2)√1 + c2
Bài toán này không có cơ sở để dự đoán điểm rơi. Nhưng chắc chắn rằng ta nên đưa về hàm theo biến c. Ở đây, ta cần phải khử hết a, b. Chú ý rằng giả thiết luôn tồn tại giá trị b khi cho a, c là các giá trị dương bất kì. Từ giả thiết ta có a =p4(bc − 1) + b2. Khi đó P =(1 + √bc − 1)2
(1 + c2)p4(bc − 1) + b2+2c2
(1 + c2)√1 + c2
Bài toán bây giờ xem như không có giả thiết nữa ngoài điều kiện bc > 1. Công việc bây giờ là
tìm đánh giá sau: Thật vậy ta có
(1 + √bc − 1)2
p4(bc − 1) + b2≤ f(c)
(1 + √bc − 1)2 = bc + 2√bc − 1 ≤p(c2 + 1)(b2 + 4(bc − 1) ⇐⇒(1 + √bc − 1)2 p4(bc − 1) + b2≤√c2 + 1
Cuối cùng ta có được
√c2 + 1+2c2
P ≤1
(1 + c2)√1 + c2= g(c)
Khảo sát g(c) ta tìm được max P = max g(c) = g(1) = √2. Lời giải 2
z + z√xy 2= z(z + xyz) + 2z2√xy = z(x − y) + 2z2√xy
⇒z + z√xy 2≤√z2 + z4q(x − y)2 + 4xy = z√z2 + 1 (x + y)
c Ngô Hoàng Toàn Trang 77
3.3 Bất đẳng thức trong đề thi thử các trung tâm 3 TUYỂN TẬP BẤT ĐẲNG THỨC
Suy ra :
P ≤z
√z2 + 1+2z
(z2 + 1) √z2 + 1
(z2 + 1) √z2 + 1≤√2 ⇔ (z2 + 2) (z2 − 1)2 ≥ 0 (luôn đúng)
⇒ P ≤z3 + 3z
Vậy Pmin =√2.Khi :x =√2 + 1, y =√2 − 1, z = 1
Bài toán
7 Cho x, y là các số thực dương thỏa mãn x2 + y2 = x + y.Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu
thức :
√x + 3y+16
P = 3x + 2y +16
√3x + 1
Đề thi thử lần 7 trung tâm nguoithay.vn
Lời giải:
P = 3x+ 2y +16
√x + 3y+16
√3x + 1=
Từ giả thiết ta suy ra 0 < x + y ≤ 2
x + 3y +16 √x + 3y
+
3x + 1 +16 3x + 1
−(x+y)−1
Mặt khác áp dụng bất đẳng thức AM − GM ta có
x + 3y +16
√x + 3y= x + 3y +8
√x + 3y+8
√x + 3y≥ 12
3x + 1 +16
3x + 1= 3x + 1 +8
3x + 1+8
3x + 1≥ 12
Suy ra
x + 3y +16 √x + 3y
+
3x + 1 +16 3x + 1
− (x + y) − 1 ≥ 24 − 2 − 1 = 21
Vậy giá trị nhỏ nhất của P = 21 khi x = y = 1 Bài toán
8 Cho x, y là các số thực dương thỏa mãn 2x2 + 2y2 +1xy= 5.Tìm giá trị lớn nhất của
biểu thức :3
1 + x2+3
1 + y2−4
1 + 2xy
Đề thi thử lần 8 trung tâm nguoithay.vn
Lời giải:
Từ điều kiện bài toán ta có
2x2 + 2y2 +1xy= 5 ⇔ 4xy +1xy6 5 ⇔146 xy 6 1
Ta có
1 + xy=3 (xy − 1) (x − y)2
1 + x2+3
1 + y2−6
3
(x2 + 1) (y2 + 1) (xy + 1) 6 0 ⇔3
1 + x2+3
1 + y266
1 + xy
c Ngô Hoàng Toàn Trang 78
3 TUYỂN TẬP BẤT ĐẲNG THỨC 3.3 Bất đẳng thức trong đề thi thử các trung tâm
Do dó
P 66
1 + xy−4
1 + 2xy= f(xy) 146xy61 6 max
1
46t61
f (t) = 3215
Dấu = khi x = y =12 Bài toán
9 Cho x, y, z là các số thực không âm thỏa mãn px2 + y2 + 2x + 2y + 1 + z = 3.Tìm giá
trị lớn nhất của biểu thức :
P = x4 + y4 + z4
Đề thi thử lần 9 trung tâm nguoithay.vn
Lời giải:
Trước hết ta chứng minh
px2 + y2 + 2x + 2y + 1 ≥ 1 + px2 + y2(?)với x, y ≥ 0
Thật vậy,bình phương hai vế và thu gọn ta được xy ≥ 0.Điều này đúng theo giả thiết. Từ điều kiện ta cópx2 + y2 ≤ 2 − z ⇒ x2 + y2 ≤ (2 − z)2
Mặt khác ta có
P ≤ (x2 + y2)2 + z4 ≤ (2 − z)4 + z4
Xét hàm số f(z) = (2 − z)4 + z4 với z ∈ [0; 2].Khảo sát hàm số trên ta được giá trị lớn nhất của P = 16 khi x = y = 0; z = 2 và các hoán vị . Bài toán
10 Cho x, y, z là các số thực không âm thỏa mãn √4 + x2 +√4 + 3y +√4 + 3z = 8.Tìm
giá trị lớn nhất của
P = 2x3 + 9(y3 + z3)
Đề thi thử lần 10 trung tâm nguoithay.vn
Lời giải:
Trước hết ta chứng minh
√4 + a +√4 + b ≥ 2 + √4 + a + b (?)
Thật vậy,ta có (?) tương đương với √4 + a√4 + b ≥ 2√4 + a + b ⇒ ab ≥ 0 Từ điều kiện ta có
8 = √4 + x2 +p4 + 3y +√4 + 3z ≥ 2 + p4 + x2 + 3y +√4 + 3z ≥ 4 + p4 + x2 + 3(y + z) ⇒ y + z ≤ 4 −x23(1)
Do x, y, z ≥ 0 nên từ (1) ta có 0 ≤ x ≤ 2√3
Ta lại có
P ≤ 2x3 + 9(y + z)3 ≤ 2x3 + 9
4 −x23 3
c Ngô Hoàng Toàn Trang 79