) - AZcp A -y ja ^ +b^ viH: a - A cos cp, b = A sin cp. b tan
.t + ộ) - -cũA sin ọ<=> ico — — = A sin ọ — b a = X.(0) Vậy x = A cos{cửt + ộ ) < ' ° >x — a + bi. 2. Phương pháp giải: Biết lúc t = 0 có; a = x, b = —V,( 0) Cù X - — — i Ả A ẹ ^ x = Ắcos(ũ)t + ẹ) Cữ - Cơ T ự ÔN TẬP HIỆU QUẢ CHO KÌ THI THPT QUỐC GIA - MÔN VẬT LÍ 3. Chọn chế độ thực hiện tính số phức của máy: Chọn chế độ Nút lênh Ý nghĩa- Kết quả Chỉ địnhdạng nhập / xuất toán Thực hiện phép tính về số phức Hiến thị dạng toạ độ cực: rZ0 Hiến thị dạng đề các: a + ib. Chọn đơn vị đo góc là Rad (R) Hoặc (Chọn đơn vi đo góc là đô (D )) Nhập kí hiệu góc: z Bấm: SHIPTMODEl Màn hình xuất hiện Math. Bấm: MODE2 Màn hình xuất hiện CMPLX Bấm: SHIFTM ODEt 32 Hiển thị số phức dạng A Bấm: |SHIFTIVIODEt 31 Hiển thị số phức dạng a+bi Bấm; SHIFTMƠZ)£’4 Màn hình hiển thị chữ R Bấm: SmVTMODE3 Màn hình hiến thị chữ D Bấm SHIFT(-) Màn hình hiển thị kí hiệu z - Thao tác trên máy tính: Mode 2, và dùng đơn vị R (radian), Bam nhập: ‘^(0) '-(0) /= s Cũ - Vói máy f x 570ES,570ESPlus; VINACAL Fx-570ES Plus: Muốn xuất hiện A và
0
11
a = 0 Bi = -Ai AZ- nỉl X = Acos (cùt-7t/2)
Vị trí bất kì: a=xo
bi = - ^ i
ũ)
AZọ X = Acos (cot+9)
6. Tiện lợi: Nhanh, học sinh chỉ cần tính co, viết đúng các điều kiện ban đầu và vài thao tác bấm máy.
III. TỐNG HỢP DAO ĐỘNG:
Giải 1: Áp dụng công thức:
Xi = A |C 0 S (cot + cpi) và X2 = A2COS (cot + (P2) thì:
X = X| + X2 ta được: X = Acos (cot + (p).
Với: A^= A iV A2^+2AiA2Cos (cp2 - cpi);
A. sũĩ Ợ). + Ả. sin Ợ2 X
tan 9 = —--------------;------- — [ 9 i < 9 < 92; nêu 9 i < 92 ]
Aị cos + A2 cos Ọ2
Giải 2: Dùng máy tính CASIO fx-570ES; 570ES Plus; VINACAL Fx 570ESP1US
1. Cơ sở lí thuyết: X = Acos(cot + 9)
Được biểu diễn bằng vectơ quay A với biên độ A và pha ban đầu 9 , hoặc biểu diễn bằng số phức: X = Ae'^ = a + bi = AAq>
( môđun: A= yỊa^ +b^ )
Trong máy CASIO fx- 570ES; 570MS kí hiệu là: r ZQ (ta hiểu là: A Z(p). 2. Chọn chế độ thụx hiện phép tính số phức của máy: CASIO fx-570ES, 570ES Plus
Với máy EX570ES; 570ES Plus: Bấm: ỊMODE2|màn hình xuất hiện: CMPLX.
Chọn đơn vị góc là Rad bấm: SHIFTMỠD£'4màn hình hiển thị R (hoặc chọn đon vị góc là độ bấm: SHIPTMỨDES màn hình hiển thị D)
CMPLK [3 M a th
i OM
Thực hiện phép cộng số phức: X-Xị+X2 = AịZợ>ị + A2Z /2cos(100;r7 + —)(V). 3 6
Tìm u a b = ?
Bài giải: Dùng công thức tổng họp dao động: Uab =Uam +Umb Vói máy FX570ES; 570ES Plus: Bấm MODE2xuất hiện: CMPLX
Tìm u a b?
+ " » = 1 0 0 V 2 Z -f+ io o V ĩz ĩ 5 0
A R ^" IVĨ L,r B 0 —\___1—
u------------ Uam Umb
Nhập máy: ỊlÕÕỊ V2 !► SHIFT(-)|. z |(-7ĩ/3)+1OOỊ V2 !► SHĨFT(-)|z |(7ĩ/6=
Máy hiển thị: 199.9979122 - 0.91384907941 (Dạng: a +bi)
Bấm SHITT 2 3 = 200 Z -7i/12. Vậy Uab = 200 cos(100;r/ - — ) (V)
Ví dụ 5: Neu đặt vào hai đầu một mạch điện chứa một điện trở thuần và một cuộn cảm thuần mắc nối tiếp một điện áp xoay chiều có biểu thức u =
100 a/2 cos (ry t + —)(T), thì khi đó điên áp hai đâu điên trờ thuân có biêu thức 4
u r = lOOcos (íy t) (V). Biểu thức điện áp giữa hai đầu cuộn cảm thuần sẽ là:
Ạ .ul= 100 cos(ft>t+ — )(V).
C .ul= 100 cos(ryt+ -)(V ). 4
B. ul= 100 A/2 cos(ryt+ —)(V). 4
D .ul= 100a/2 cos(tyt+ —)(V).
T ự ÔN TẬP HIỆU QUẢ CHO KÌ THI THPT QUỐC GIA - MÔN VẬT LÍ
18
G iả i: Biểu thức điện áp đoạn mạch AB:
^AB ~ ^AM ^MB
-u^ = m ^ z - - m z o
Bấm MODE2xuất hiện: CMPLX.. bấm: SHIFTMOZ)£'4 xuất hiện: (R) Nhập máy: |lOOỊ V2 |►SHIFT(-)|■ZỊ(7t/4)-100SHIFT(-)|. z|ợ
Bấm dấu 0 . Hiển thị: Máy hiển thị: lOOi ( Dạng: a +bi) thì Bấm SHITT 2 3 = 100 Z ti/2.
Vậy ul= 100cos(£y/ + —)(V) ->Chọn A
Ví dụ 6: Một hộp kín (đen) chỉ chứa hai trong ba phần tử R, L, c mắc nối tiếp. Đăt vào hai đầu mach môt điên áp xoay chiều u= I00V2 cos (1007ĩt+ —)(V) thì 4 cường độ dòng điện qua hộp đen là i= 2cos(1007rt)(A). Đoạn mạch chứa những phần từ nào? Giá trị của các đại lượng đó?
Giải: BấmfívlODE2Ị bấm: ịSmPTMODẼỊ]. Bấm |SHIFTỊMODEt 31|: Cài đặt dạng: (a + bi).
m ^ z ^4
i (2Z0)
Nhập: g llOOỊ 72 Ị►SHIFT(-)7ĩ/4:(2 S H IF T (-)0 ^ iển thị: 50+501 □ í
Mà z = R +(Z^-Z (.)i .Suy ra: R = 50Q; Zl= 50Q. Vậy hộp kín (đen) chứa hai phần từ R, L.
Ví dụ 7: Một hộp kín (đen) chỉ chứa hai ứong ba phần tử R, L, c mắc nối tiếp.
Nếu đăt vào hai đầu mach môt điên áp xoay chiều u= 200 ^Ỉ2 cos(1007Tt- —)(V) 4
thì cưòng độ dòng điện qua hộp đen là i= 2cos(1007ĩt)(A). Đoạn mạch chứa những phần từ nào? Giá trị của các đại lượng đó?
Giải: BấmMODE2 xuất hiện: CMPLX. Chọn đơn vị góc Rad, bấm: SHIFTMƠDE4j hiến thị R,
T ự ỒN TẬP HIỆU QUẢ CHO KÌ THI THPT QUỐC GIA - MÔN VẬT LÍ
19
Bấm ;SHIFTÌM0DEt 31|: Cài đặt dạng: (a + bi).
200^/2Z - -
2 = - = — —— — ^
/ (2Z 0)
Nhập |200 IV2 Ị►SHIFT(-)-45:(2 SHIFT(-)0)=]Hiền thị: lOO-lOOi Mà z = /? + (Z^ -Z^)i. Suy ra: R = lOOQ; Zc = 100Í2 . Vậy hộp kín (đen) chứa hai phần từ R, c.
Ví dụ 8: Một hộp kín (đen) chi chứa hai trong ba phần tử R, L, c mắc nối tiếp. Nếu đặt vào hai đầu mạch một điện áp xoay chiều u = 200 Võ cos
(1007ĩt+ —)(V) thì cưÒTig độ dòng điện qua hộp đen là i = 2 V2 cos(100rtt 6 ĩĩ ^ .
— )(A ). Đoan mach chứa những phân tử nào? Giá trị của các đại lượng đó? 6
Giải: BấmMODE2 xuất hiện: CMPLX. Chọn đơn vị góc là Rad: SHIFTA/ỠDE4| hiến thị R.
Bấm |SHIFT|MODEt 31|:
Z = - = — — —
2V2Z - ^6
Nhập Ì20o| Vổ |►SHIFT(-)7t/6: ▼ 2 1V2 |►SHIFT(-)-;ĩ/6=
Hiển thị: 86,60254038+1501 =5073+1501.
Suy ra: R = 50 Vs Í2; Zl= 150Q.
Vậy hộp kín chứa R, L.
Ví dụ 9: Một hộp kín (đen) chỉ chứa hai trong ba phần tử R, L, c mắc nối tiếp. Nếu đặt vào hai đầu mạch một điện áp xoay chiều u=
200 V2 cos(100Ttt+ —)(V) thì cường đô dòng điên qua hôp đen là I = 4
2cos(1007rt)(A). Đoạn mạch chứa lứiững phàn tử nào? Giá trị của các đại lượng đó?
Giải: Bấm MODE2 màn hình xuất hiện CMPLX.
- Chọn đơn vị đo góc là Rad, bấm: SHIPTMỨD^d hiển thị R - Bấm ỊsHÌFT MODEt 31: Cài đặt dạng toạ độ đề các: (a + bi).
T ự ÔN TẬP HIỆU QUẢ CHO KÌ THI THPT QUỐC GIA - MÔN VẬT LÍ
20
2 0 0 ^ /2 Z - 4 .
i 2Z0
Nhập 200 V2 ►SHIFTÍ-)7r/4:(2 SHIFT(-)0=
Hiển thị: 141.42...Z7i/4 .bấm SHIFT24= Hiển thị; lOO+lOOi Hay; R = lOOQ; Zl= lOOQ. Vậy hộp kín chứa R, L.
Ví dụ 10: Cho mạch điện như hình vẽ:
c ___
10-^ 2 — /B 10"^ „ 2 c = — (F);L=-(H)
c = — (F);L=-(H) ' M N L - ^ n n
Biết đặt vào hai đầu mạch điện áp xoay chiều Uab = 200cos 1007ĩt(V) thì cường độ dòng điện trong mạch là i = 4cosỢ007ĩO(-4); X là đoạn mạch gồm hai trong ba phần tử (Ro, Lo (thuần), Co) mắc nối tiếp. Các phần từ của hộp X là:
Ạ,Ro=50Cì; Co= (F) 7t
10”^
B. Ro=50Q; Co= — (F) 2.7Ĩ
C. Ro= lOOQ; Co =
lO"'
71(F)
10"^
D. Ro= 50Q;Lo= — (F) 71
Giải: Bằng máỵ tính. Trước tiên tíiứi Zl= 200Q; Zc= lOOQ Bấm MODE2xuất hiện CMPLX.
- Chọn đơn vị đo góc độ (D), bấm: SHIFTA/ỠD£'3 màn hình hiển thị D - Bấm ỊsHÌFTMODEt 31 : Cài đặt dạng tọa độ đề các: (a + bi).
+ Bước 1: Viết u a n= ì Z = 4.(/(200 -100)):___________
Thao tác nhập máy: 4x (ENG{ 200- I00))shift23= M+
(Sử dụng bộ nhớ độc lập)
Kết quả là; 400 z 90 => nghĩa là : =400 cos(1007rt+7r/2 )(V)
+ Bước 2: Tìm u n b = uab - u a n •' Nhập máy: |200 - RCL M+ (gọi bộ lứió độc lập vlan là 400Z 90)
5'^/F723=|Kết quả là;447,21359 z - 63, 4349. Bấm [4
(bâm chia 4; xem bên dưới)
+ Bước 3: Tìm Znb : Z nb = ^‘NB
i
447,21359Z -63, 4 3 4 9 _ ,„ Nhập máy kết q u ả :------------------------------- = 50-1 OOi
=> Hộp X có 2 phàn từ nên sẽ là: Ro = 50Í2; Zco - 100 Q.
T ự ÔN TẬP HIỆU QUẢ CHO KÌ THI THPT QUỐC GIA - MÔN VẬT LÍ
21
_ _ 10
Suy ra: Ro= 50Q; Co= ——(F ). Đáp án A
n
Ví dụ 11: Đoạn mạch gồm 2 đoạn mạch AM và MB mắc nối tiếp. Đoạn AM gồm điện trở thuần nối tiếp với cuộn cảm thuần L, đoạn mạch MB gồm điện
trở thuần /? =50Q nối tiếp tụ điện c = — ỈO~^F. Biết điện áp tức thời /r
u^/^f=200^/2cos(100/rt + — )(F)u^g=80cos(100frt)V. Tính hệ số công suất của đoạn mạch AB.
Giải 1: Tổng trở phức: Zmb= (50-501).
Ta có thể tíiứi i trước (hoặc tính gộp như bài trên):
ị _ ^MB ________
80 "^^Z-=>i = 0,8yj2cos{m7ĩt + -)(A).
50-50/
Dùng máy Fx-570ES; Fx-570ES Plus; VINACAL Fx-570Es Plus:
7 _ ^AB _
Tông trờ phức của đoạn mạch AB: ^ A B ~ .~ \ ' l l
Cài đặt máy: Bấm MODE2xuất hiện; CMPLX. Bấm: SHIFTA/ỨZ)£'4 Chọn đơn vị là Rad (R)
200n/2Z — + 80
Nhập máy: (---------- 12----- ). Bấm dấu y .
0,8yÍ2Z 4
ĩ
Hiên thi có 2 trưÒTig hơp:a + bì
Ví dụ máy hiển thị: 241,556132 Z0,7605321591 ( A Z ẹ ) ) Ta muốn lấy giá trị (p thì bấm tiếp: SHIFT21=0,7605321591. (Đây là giá trị của ọ)
Bấm tiếp: cos= cos( Ans). Kết quà hiển thị: 0,7244692923
Đây là giá trị của cos (p cần tính cos ọ =0,72.
Ví dụ 12: (ĐH-2011) Đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch AM và MB mắc nối tiếp. Đoạn AM gồm điện trở thuần Ri = 40 Q mắc nối tiếp với tụ điện có điện
T ự ÔN TẬP HIỆU QUẢ CHO KÌ THI THPT QUỐC GIA - MÔN VẬTLỈ
22
10'^ , i X i ..X dung c = ----- F, đoan mach MB gôm điên trở thuân R2 măc với cuôn thuân 4n
cảm. Đặt vào A, B điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng và tần số không đổi thỉ điện áp tức thời ở hai đầu đoạn mạch AM và MB lần lượt là;
^AM = 50V2 c o s ( 1 0 0 7 r t) ( V ) và = 150cosl00;^(F). Hệ số công suất
của đoạn mạch AB là:
A,0,84 B. 0,71
c . 0,86 D. 0,95
Giải cách 1: (Truyền thống)
+ Ta có Zc = 40Q; tancpAM = - ^ = -1 ^
^1
, ^ 7Ĩ
+ Từ hình vẽ: Ọmb = — ^ tan ọ m b
= ^ = V 3 ^ Z , =7?,V3
Xét đoan mach AM: / = = 0,625-\/2
40V2
Xét đoạn mạch MB:
= 120 = - ^ R ỉ + z l = 2R^=^R^= 60;Z^ = 60V3 7 _ ^M B ^MB ”
0,84 R R Hệ số công suất của mạch AB là: Coscp = , 1 ■* 2 ẬR,+ R,Ý+ {Z,-ZcÝ
Đáp án A.
Giải cách 2: Dùng máyFx 570ES, 570ES Plus, VINACAL 570Es Plus. Tổng trở phức của đoạn mạch
AB: ^ ^ = (1 +
Cài đặt máy: Bấm MODE2xuất hiện: CMPLX. Bấm: SHIFTM9Z)£'4 Chọn đơn vị là Rad (R)
Nhập máy: (1 + -----1 ^ 2 _ _ ).( 4 0 - 40i)
50^/2Z- I tĩ
~Ĩ2
T ự ÔN TẬP HIỆU QUẢ CHO KÌ THI THPT QUỐC GIA - MÔN VẬT LÍ
23
Máy hiện dạng a+bi thì có thể bấm: SHIFT23=Kết quả: 118,6851133 z 0,5687670898 ( AZ Đáp án A.
PHẦN II: DÙNG Ịm ODE7| g iả i b à i t ậ p g ia o t h o a SÓNG
Cài đặt máy: Fx-570ES; Fx-570ES Plus; VINACAL Fx-570EsPlus:
Bấm SH IFT 93= Reset all (có thế không cần thiết) Bấm SHIFT MODEl Math (có thế không cần thiết) Hoặc Bấm SHIFT MODE2 Line 10 (có thế không cẩn thiểt) Bấm MODE 7; TABLE
I. DÙNG MODETỊ g i ả i b à i t ậ p s ó n g c ơ
2 1 Ví dụ: ta có hàm sô f(x) =x + —2 Bướcl: MODE7 TABLE
Bước 2: Nhập hàm số vào máy tính Bước3: nhập QỊ
f(x) =
f(x) = x^+-P 2 Start?
Bước4:hầm ^ nhậpEnd?
Bước5:hế.m^ nhập [1] Step?
T ự ÔN TẬP HIỆU QUẢ CHO KÌ THI THPT QUỐC GIA - MÔN VẬT LÍ
24
Bước 6: bấm 0
Ta có bảng biến thiên: f(X)
D
X f(x)
1 ■ I.S 2 2 4.5 3 3 9.5 1
Ví dụ 1: Sợi dây dài 1 = Im được treo lơ lửng lên một cần rung, cần rung theo phương ngang với tần số thay đổi từ 100Hz đến 120Hz. Tốc độ truyền sóng trên dây là 8m/s. Trong quá trình thay đổi tần số rung thì số lần quan sát được sóng dừng trên dây là:
Ă ,5 B .4 c . 6 D. 15
Cách giải truyên thông Hưỏng dẫn bấm máy và kết quả
- / = (2k+l) 4 = (2k + l ) ^ 4 4 /
:^ f= (2k+l) — =(2k+l)2
MODE7 : TABLE.
f { x ) = f = {2k + \ ) ^ =(2X +1).2 4x1
Nhập máy: K 2xALPHA)| X 1+ 1 )x 2 =START20=END3 0=STEP 1 = V
k=0,l,2... kết quả
Có 5 giá trị k=24=^ f =98Hz x = k f(x) = f k=25=> f =102Hz 24 98 k=26=»f=106Hz 25 102 k=27^f=110H z 26 106 k=28=>f=114Hz 27 110 k=29=>f=118Hz 28 114 k=30^f=122H z chọnA 29 118 30 122
Ví dụ 2: Một sợi dây đàn hồi rất dài có đầu A dao động với tần số f và theo phương vuông góc với sợi dây. Biên độ dao động là 4cm, vận tốc tmyền sóng frên đây là 4 (m/s). Xét một diêm M hên dây và cách A một đoạn 28cm, ngưòd ta thấy M luôn
luôn dao động lệch pha với A một góc ầ ọ = {2k + 1)— với k = 0, ±1, +2. Tính
bước sóng Ầ? Biết tần số f có giá trị trong khoảng từ 22Hz đến 26Hz. A. 12cm B. 8 cm c. 14cm D.16cm
T ự ÔN TẬP HIỆU QUẢ CHO KÌ THI THPT QUỐC GIA - MÔN VẬT ú
25
Giải: Dùng máy tính Fx-570ES; Fx-570ES Plus; VINACAL Fx-570Es Pius:
A(p=(2Ấ: + l ) - = — d = > d = (2 k + l)-= (2 k + l) —4 /
M 0DE7 :TABLE
/(;c) = / = (2Ẩ: + l)— = ( 2 X + 1 ) ^ —
^ U d 4.0,28
Nhập máy:|( 2xALPHA)| X 1+ 1 )x( 1: 0,28 )
=START0=END 10=STEP 1=
kết quả Chọn f = 25 Hz
= v/f = — = 16cm
25
Ví dụ 3: (ĐH -2011)
Câu 50: Một sóng hình sin truyền theo phưong Ox từ nguồn o với tần số 20 Hz, có tốc độ truyền sóng nằm trong khoảng từ 0,7 m/s đến 1 m/s. Gọi A và B là hai điểm nằm trên Ox, ở cùng một phía so với o và cách nhau 10 cm. Hai phần tử môi trường tại A và B luôn dao động ngược pha với nhau. Tôc độ truyền sóng là;
A. lOOcm/s B. 80 cm/s c . 85 cm/s D. 90 cm/s Giải: Dùng máy tính Fx-570ES ; Fx-570ES Plus; VINACAL Fx-570Es Plus: d = (2k + l ) |= ( 2k + l ) ^
MODE7 :TABLE
/( x ) = V = ; Mauso=2x ỊALPHA)! +1
Nhập máy:... tương tự như trên.... x=k f(x) = v (400 : (2xALPHAìíx|+ 1 )1 0 400 1 133
=START0=END 10=STEP 1H t p kết quả: 80 3 57.142
Chọn Step: 1( vì k nguyên)
II. DÙNG (iMODETb GIẢI BÀI TẬP GIAO THOA SÓNG ÁNH SÁNG Cài đặt máy: Fx-570ES; Fx-570ES Plus; VINACAL Fx-570Es Plus:
T ự ÔN TẬP HIỆU QUẢ CHO KÌ THI THPT QUỐC GIA - MÔN VẬT LÍ
26
Bấm: SHIFT93== Reset all ( có thế không cần thiết) Bấm: SHIET MODEl Math ( có thế không cần thiết) Hoặc Bấm: SHIET MODE2 Line 10 ( có thể không cần thiết)
Bấm; MODE 7; TABLE
Hoặc Chỉ cần bấm: MODE 7: TABLE
V ídụ 1: (ĐH-2010)
Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng trắng có bước sóng từ 380nm đến 760nm. Khoảng cách giữa hai khe là 0,8mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2m. Trên màn, tại vị trí cách vân trung tâm 3mm có vân sáng của các bức xạ với bước sóng
A. 0,48 qm và 0,56 |im B. 0,40 qm và 0,60 |im c . 0,45 Ịj,m và 0,60 qm D. 0,40 |0,m và 0,64 |j.m
Cách giải truyền thống Hướng dẫn bấm máy và kết quả
k.Ẳ.D
x=-a
Do: 0,380 qm < x,< 0,760
MODE 7 f(x) = /l -
TABLE 0.8x3
m ausoxl
Nhập máy;
a.x um.:^Ầ=-k.D
Chok=l,2..
k=l =í>A,=1.2|rm. k=2 ^X,=0.6pm. k=3 =>x,=0.4nm. k=4 =>A,=0.3|xm. chọn B
Ví dụ 2: (Đ H -2009)
Mauso= ALPHA) Biến X lả k Nhập máy: K0,8 x3):(ALPHA)| X ^
=START1=END 10=STEP1= kết quả:
Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng trắng có bước sóng từ 0,38 pm đến 0,76pm. Tại vị trí vân sáng bậc 4 của ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,76 pm còn có bao nhiêu vân sáng nữa của các ánh sáng đơn sắc khác?
A 3 B. 8 c . 7 D ,4 T ự ÔN TẬP HIỆU QUẢ CHO KÌ THI THPT QUỐC GIA - MÔN VẬT LÍ
27
Cách giải truyền thống Hướng dẫn bấm máy và kết quả
kA,=kiX,i
Do 0,40 |am < x.< 0.76 > x =
Chok=l,2..
k=4 =>Ầ,=0.76^im. (loại) k=5 ^A,=0.608jiưi. k=6 =»A,=0.506nm. k=7 =>x,=0.434fim. k= 8=^x,=0.38fim.
^ chọn D
Ví dụ 3: (ĐH-2011)
MODE TABLE Nhập máy: /( x ) = Ắ = 4x0.76
mauso
Mauso= Ịa LPHA)! X Biến X là k Nhập máy:...tương tự như ừên....
(4 xO,76);ALPHA)| X
=START0=END20=STEP1=
kết quả:
Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 2 mm, khoảng cách từ mặt phang chứa 2 khe đến màn quan sát là 2 m. Nguồn phát ánh sáng gồm các bức xạ đơn sắc có bước sóng trong khoảng 0,40 pm đến 0.76 pm. Trên màn, tại điểm cách vân trung tâm 3,3 mm có bao nhiêu bức xạ cho vân tối?
A. 6 bức xạ R 4 bức xạ c . 3 bức xạ D. 5 bức xạ Cách giải truyền thống Hướng dẫn bấm máy và kết quả
Các bức xạ cho vân tối tại
^■ + 0,5)——=>Ã-----—-----; x=( a (k + 0,5)D
0,4^m<Ằ<0,76/jm
oO,4jUm<---- — ---- <0,16 ụm {k + 0,S)D
^ 3,9 < Ả: <7,75
Vậy k= 4;5;6;7: có 4 bức xạ.
MODE 7 TABLE Nhập máy; f{x)^Ả=m ausoxl
Mauso= ALPHA) X f0,5 Biến X là k Nhập máy:...tương tự như trên.... (2 x3,3):ÍÍALPHA) X + 0,5)x2)
=START0=END10=STEP1=
T ự ÔN TẬP HIỆU QUẢ CHO KÌ THI THPT QUỐC GIA - MÔN VẬT LÍ
28
Hay x={k + 0,5).Ẳ.D
Do 0,40 (im < Ằ,< 0.76 |xm. a.x =>Ằ,=--------- ^------—
(Ả: + 0,5).Đ
Chok=0,l,2..
k=4 :^A,=0.733fuii.
k=5 ^X=0.60fim.
k=6 =»x,=0.507nm.
k=7 =^X,=0.44fim.
Chọn B :4 bức xạ.
kết quả
x=k f(x)=X
0 663
1 2.2
2 1.32
3 0.942
1 i ổ l
s
I ÌS01
1 S i
8 0.388
PHẦN III: TÌM GIÁ TRỊ TỨC THỜI CỦA HÀM ĐIÈU HÒA
1. TÌM LI Đ ộ TỨC THỜI TRONG DAO ĐỘNG ĐIÈU HÒA - Đ ộ LỆCH PHA.
Cho dao động điều hòa li độ; X = Acos(ơ)t + (p).
- Tại th ò ã điểm t i , vật có tọa đ ộ X|
- Hỏi tại thời điểm Í2 = ti + At, vật có tọa độ X2 = ?
Phươne pháp siải nhanh:
* Tính độ lệch pha giữa X] và X2: Acp = co.At (X2 lệch pha Acp so với X i). Chú ỷ:
+ Đơn vị tỉnh pha là Rad bấm phím: SHIFTIIMODE 4 Màn hình xuất hiện: R
+ Nhập phân sổ thì bấm phím: SHIFTIIMODE11 Màn hình xuất hiện: Math /'-I + Nhập hàm số ngược: SHIFT cos Màn hình xuất hiện; c o s (
[Quy ước trong tài liệu khi nhập SHIFT cosImàn hình hiện:cos ‘(ta 1 lc iT T r r '- r 'l____ -1 / 1 hiểu: SHIFT cos ‘( ]
*Tính X2
T ự ÔN TẬP HIỆU QUẢ CHO KÌ THI THPT QUỐC GIA - MÔN VẬT LÍ
29
Ta có; X2 = Acos[co(ti+ At) + (p]= Acos[coti+ (p) + coAt] - Acos[coti+ (p) + Aọ].
Hay: X2 = A cos ± SHIFT cos-1 + A(p
Quy ước dấu trước SHIFT:
dấu (+) nếu X |ị
dấu (-) nếu X|t
>. Nếu đề không nói đang tăng hay đang giảm, ta lấy dấu +
Ví dụ 1: Vật dao động điều hòa X = 5cos(47it + Tt/3) cm. Khi t = ti=> Xi = -3cm. Hỏi t = ti + 0,25s thì X2 = ?
Giải:
Cách 1: Dùng độ lệch pha. Tính Aọ = co.At = 4jĩ.0,25 = 7t (rad) ^ Xi và X2 ngược pha => X2 = -Xi = 3cm.
Cách 2; Bấm máy tính Fx-570Es: Vì X2 = 5 cos' ' ’ ^ ' shift cos + 71 V J y
r-3^
máy tính như sau: 5 cos shift cos + 7t
l ^ J= 3
=> X2 = 3cm.
Ví dụ 2: Một dao động điều hòa X = 10cos(47it - 3Tt/8) cm. Khi t = t| thì X = X| = - 6cm và đang tăng. Hỏi, khi t = ti + 0,125s thì X = X2 = ?
Giải:
Cách 1: Dùng độ lệch pha.
Tính Acp = 4;t.0,125 = Tt/2 (rad) => Xi và X2 vuông pha. => xf + X2 = A^ ZI> X2 = ±yjlÓ^ = ±8cm . Mà xiT nên X2 = 8cm. Cách 2: Bấm máy tính Fx-570Es:
10 cos(-6] 7t
- shift cos ‘ H—
[lO J 2 j= 8 => X2 = 8cm.
T ự ÔN TẬP HIỆU QUẢ CHO KÌ THI THPT QUỐC GIA - MÔN VẬT LÍ
30
Ví dụ 3: Một vật dao động điều hòa X = 5cos(47ĩt - n/6) cm. Khi t = ti thì X = 3cm và đang tăng. Hỏi, khi t = ti + — s thì X2 = ?
1 n
Giải 1: Dùng độ lệch pha: Acp = 00.At = 47t. — = —
-> không đúng cho 3 trưòng hợp đặc biệt.
Giải 2: Bấm máy tính Fx-570Es:
5 cos(3') 7t
- shiữ cos _|---3 j4,964 => « 4,964cm
2. TÌM Đ ộ LỆCH TỨC THỜI TẠI M ỘT ĐIỂM CỦA SÓNG TRONG S ự TRŨYỂN SÓNG cơ.
Dạng 1: Hai điểm M và N cách nhau d cho phương trình sóng u = acos((ot + ọ)
ở thời điểm t: biết Um , tìm Un ? hoặc: biết Vm, tìm Vn?
Phương pháp giải nhanh:
* Tính độ lệch pha giữa Um và Un (u m nhanh pha hơn Un): Aọ = —— X
+ Neu lệch pha bất kì: Dùng máy tính: = a cos + shift cos
Quy ước dấu trước shift:
dấu (+) nếu um'1'
dấu (-) nếu umT
^ Neu đề không nói đang tăng hay đang giảm, ta lấy dấu +
íu ^
l a ,- A(p
Ví dụ 1: Nguồn o dao động với f = 10Hz và V = 0,4m/s. Trên phương truyền sóng có hai điểm p và Q với PQ = 15cm. Cho biên độ sóng là a = 2cm. Nếu tại một thời điểm có Up = 2cm thi u q = ?
V 0 4
Giải 1: Dùng đô lêch pha. 6 y V F ^ x = — = - 0,04m - 4cm
T ự ÔN TẬP HIỆU QUẢ CHO KÌ THI THPT QUỐC GIA - MÔN VẬT LÍ
31
2 d 15 Độ lệch pha giữa p và Q: A(p- = 271— = 7,57ĩ(rad)
Vậy Up và u q vuông pha nhau —> Up + Uq = <=> 2^ + Uq -2^ => U q = 0 . r ,- - __ ^ 2 ^ 1 Giải 2: Bằng máy tính: 2 cos shift cos ' — -1,5% = 0 = > U q = 0
Ví dụ 2: Một sóng ngang có phưorng trình u = 10cos(87ĩt + Tt/3)cm. Vận tốc truyền sóng V = 12cm/s. Hai điểm M và Q frên phưoTig truyền sóng cách nhau MQ = d. Tại thời diêm t có Um = 8cm, hỏi khi ây uq = ? Xét trong các trường họp
a. d = 4,5cm.
b . d = 3,75cm và Um đang giảm.
_ _ _ 271 2ti:
Giải: Ta có: X, = vT = 12. — = 12.— = 3cm
Cù 8 tĩ
„ 27td 4 5 a. Dùng độ iệch pha: Tính: Acp = —— - 2 % - ^ = 371 (rad) ngược pha => X 3
uq = -Um = - 8cm
~
Giải bằng máy tính; lOcos b. Dùng độ lệch pha:
shift cos ‘í M -37t
, , . 27ĩ.d . 3,75 - ^ Tính Acp - — = 2%-^— = 2,571 (rad) -> vuông pha
X 3
=>u^ +Up =a^ -hUp =10^ =±6cm
Vì um'!'^^ uq = 6cm (từ giản đồ)
Rõ ràng dùng phương pháp cũ ta gặp rắc rối ở dấu của u q
^ 8 ^
Giải bằng máy tính; lOcos shif t cosvlOy- 2 ,5 tĩ =6=>uọ = 6cm Dạng 2: Sóng truyền từ M đến N, vói MN = d
ở thời điểm t, tốc độ tại điểm M là vm, tìm tốc độ sóng tại N là vn khi đó: T ự ÔN TẬP HIỆU QUẢ CHO KÌ THI THPT QUỐC GIA - MÔN VẬT LÍ
32
Phương pháp giải nhanh:
I tíá
* Tính độ lệch pha: Acp = ——----> ( vm nhanh pha hơn v n ).
+ Neu Acp bất kì: dùng máy tính:
Vn = Vo cos ±shift cos ‘ Vm - Acp Uo J
Quy ước dấu trước shift:/OÌấu (+) nếu vm'1'
dấu (-) nếm.VNlt
Nếu đề không nói đang tăng hay đang giảm,
ta lây dâu +
17?.
V í d u 1: Sóng truyền từ p ^ Q, với PQ = —— . ở thời điểm t: Vp = 27rfA = Vo; 4
vq = ?
\1X
Giải: Dùng độ lệch pha. Tính A(p = 2t ĩ—^ = 8, 5tc (rad) vuông pha X
Ta có; Vp + V p = vổ mà Vp = V o ^ vq = 0.
Giải bằng máy tính: Đặt Vo = 1 = 27rf A, vì V p ị.
Icos shift cosvĩy= 0 Vq = 0.
IX
V í d ụ 2: Sóng truyền từ M - > N, với MN = — . ở thời điểm t; vm = 27ĩfA =
Vo; vn = ?
]X
'X 147T 27t
Giải: Tính độ lệch pha: A(p = 2tĩ = — - = 4n + —— (rad)
A, 3 3
Giải bằng máy tính: Đặt Vo - 1 = 27ĩf A, vì V p ị.
Icos shift cos-1 27t Ị_2
T ự ÔN TẬP HIỆU QUẢ CHO KÌ THI THPT QUỐC GIA - MÔN VẬT ú
33
^ vn = - —Vq => Vn = -:rfA.
3. TÌM GIÁ TRỊ TỨC THỜI TRONG DAO ĐỘNG ĐIỆN- ĐỘ LỆCH PHA.
a. Cho i, u, q dão động điều hòa.
Cụ thể:
+ Cho i = Iocos(cot + cp) (A). ở thời điểm ti: i = ii, hỏi ở thời điểm t2 = ti+ At thì i = Ỉ2 = ?
+Cho u = Uocos((ot + (p) (V). ở thời điểm ti: u =U1, hỏi ở thời điểm Í2 = t| + At thì u = U2 = ?
+Cho q = Qocos(cot + (p) (C). ở thời điểm ti: q =qi, hỏi ở thời điểm Í2 = ti + At thì q = q2 = ?
b. Phương pháp giải nhanh: (giống cách giải nhanh của dao động điều hòa).
Tính độ lệch pha giữa ii và Ỉ2 Ui và U2 qi và q2i Acp = co.At
Xét độ lệch pha
Ta có: Ỉ2 = lo cos[co(t]+ At) + (p]= Iocos[(oti+ ẹ) + coAt] = IoCos[coti+ (p) + Acp].
+ A(p
í
Hay: Ì2 = Iq cos + shift , - i cos
Quy ước dấu trước shift;
dấu (+) nếu i iị
í : ^ V^O y
dấu (-) nếu i]t
^Neu đề không nói đang tăng hay đang giảm, ta lấy dấu +
Ví dụ 1: Cho dòng điện xoay chiều i = 4cos '' o87rt + —6(A). vào thời điểm ti dòng điện có cường độ ii = 0,7A. Hỏi sau đó 3s thì dòng điện có cưòfng độ Ì2 là bao nhiêu?
Giải: Tính Acp = co. At = 8k.3 = 247i(rad) ^ Ì 2 cùng pha ii. ^ Ì2 = 0,7(A) T ự ÒN TẬP HIỆU QUẢ CHO KÌ THI THPT QUỐC GIA - MÔN VẬT LÍ
34
Ví dụ 2: Cho dòng điện xoay chiều i = 4cos(207rt) (A ). ở thời điểm t|: dòng điện có cường độ i = ii = -2A và đang giảm, hỏi ở thời điểm Í2 = t| + 0,025s thì i = Ì2 = ?
Giải 1: Dùng độ lệch pha.
K
Tính: Aọ = co. At = 20k.0,025 = — (rad) -> Ì2 vuông pha ii.
= ^i^+ iị= 4^ :i^2 ^+12=16 => Ì2 = ±2-\/3(A) .
Vì ii đang giảm nên chọn Ì2 = -2 >/3 (A).
Giải 2: Bằng máy tính:
r - 2 ^ 71 shift cos ' + —
4cos shift |cos"‘ — + — = -2>/3 =>I2 = -2> ^(A )
1 4 j 2 j
Ví dụ 3: (CĐ-2013) Điện áp ở hai đầu đoạn mạch là u = 160cosl00;rt(V) (t tính bằng giây). Tại thời điểm ti, điện áp ở hai đầu đoạn mạch có giá trị là 80V và đang giảm đến thời điểm t2 = t|+0,015s, điện áp ở hai đầu đoạn mạch có giá trị bằng
A. 40y^v B. SoVsv c. 40V D. 80V
Giải 1: CoslOOTrti = ^ =— = cos(± —);
Uo 2 ' 3 ' ’
ĩĩ 1
u đang giảm nên lOOrcti = — ■=> ti = —— s;
3 300
5,5 Í2 = tl+ 0,015 s =300
U2 = 160cosl00;rt2 =160cos-^^7i = 1602^ = 80-73 (V). -^Chọn B.
Giải 2: A(p = co. At = lOOiĩ.0,015 = l,5ji (rad) => Độ lệch pha giữa U| và U2 là 3ji/ 2.
Bấm máy tính với chú ý: SHIFT\\M0DE 4 : đơn vị góc là Rad.
Bấm nhập máy tính; 160cos 5 ///F r|c o s-'(— ) + —
160 2= 80^/3r.C họn B.
T ự ÔN TẬP HIỆU QUẢ CHO KÌ THI THPT QUỐC GIA - MÔN VẬT LÍ
35
Ví dụ 4: (ĐH-2010) Tại thời điểm t, điện áp điện áp
u = 200V2 cos lOƠTlt- — V
1
(V) có giá trị 100^/2 (V) và đang giảm. Sau thời
điểm đó —— 5 , điện áp này có giá trị là bao lứiiêu? 300
_ _ 1 7Ĩ Giải 1: Dùng đô lêch pha. A(p = 00. At = IOOti.—— = — (rad) s y V F V 300 3
Giải 2: Bằng máy tính:
200> ^ cos shift cos-1 100n/2 200>/2
■K
+ — 3:-141(V )«-100^^(V )
PHẦN V: TÌM NHANH ĐẠI LƯỢNG CHƯA BIÉT TRONG BIỂU THỨC
(MÁY TÍNH CASIO: Fx-570ES Plus; VINACAL Fx-570ES Plus) Sử dung SOLVE (Chỉ dùn£ trong COMP; M OD El) SHĨPTMODEl Màn
hình: Math
Chọn chế độ làm việc Nút lệnh Ý nghĩa- Kết quả Dùng COMP Bấm: MODEl COMP là tỉnh toán chung
Chỉ địnhdạng nhập / Bấm: Màn hình xuất hiện xuất toán SHIPTMODEl Math
Nhập biến X Bấm: ALPHA) Màn hình xuất hiện X.
Nhập dấu = Bấm: ALPHAC/ILC
Chức năng SOLVE; Bấm: SHIFTCALC=
Màn hình xuất hiện = hiến thi kết quả x = .....
Ví dụ 1: Tính khối lượng m của con lắc lò xo dao động, khi biết chu kì T =0,l7i(s) và độ cứng k=100N/m.
Giải 1:
Ta có: 7’ = 2;r Ê = > r ' = 4 ; r ' -
y k k
T ự ÔN TẬP HIỆU QUẢ CHO KÌ THI THPT QUỐC GIA - MÔN VẬT LÍ
36
^ _ k.T^ 100.(0, l;r)"
Suy ra: m = =----------------= 0,25kg
Aĩĩ
Vậy; khối lưọTig m của con lắc 0,25kg
Giải 2: Bằng máy tính: dùng SOLVE
- Bấm: NODEI
Bấm: 0.1SHIFTX7Q-^ 71 ALPHAC^Iq = bSHIFTX7ớ^ U AL?IỈA)\X 100
Màn hình xuất hiện: 0-1 ^ -2 ;^ . 100
- Bấm tiếp:ỊSHIFTCALC| SOLVEg
- Màn hìiứi hiển thị: X là đại lưọng m
Vậy: m = 0,25 kg
Ví dụ 2: Tính độ cứng của con lắc lò xo dao động, khi biết chu kì T =0,1tt(s) và khối lượng = 0,25kg.
ịm
- Dùng biểu thức T = 2;rJ—u
làm như trên, cuối cùng màn hình xuất hiện;
0 .1/r = 2;t40 . 2 50 . I tt = 2.7t .^/ 0 . 2 5 1
- Tiếp tục bấm:|SHIFTCALC| SOLVEg Màn hình hiển thị như hìiứi bên: X là đại lượng k cần tìm. Vậy: k =100N/m
x = 100 L - R = 0
Ví dụ 3: Điện áp đặt vào hai đầu một đoạn mạch R, L, c không phân nhánh. Điện áp hiệu dụng hai đầu mạch là lOOV, hai đầu cuộn cảm thuần L là 120V, hai bản tụ c là 60V. Điện áp hiệu dụng hai đầu R là:
A. 260V B. 140V c 80V D. 20V Giải: Bằng máy tính. Bấm: MODEl
T ự ÔN TẬP HIỆU QUẢ CHO KÌ THI THPT QUỐC GIA - MÔN VẬT LÍ
37
Dùng công thức: =uị+ (ơ^ —
Bấm: lOOx^ALPHAC^Cd = ALPHA) X x^+( 120-ốớ) x^
Màn hìidi xuất hiện: 100^ =x^ +(120-60)^
Tiếp tục bấm:SHIFTCALC SOLVE R 100^ = X^+ (120-60)^ Màn hình hiển thị: X là U r cần tìm x = 80 Vậy : U r = 80V L - R = 0
Ví dụ 4: Một mạch dao động gồm một tụ điện có điện dung c và một cuộn cảm có độ tự cảm L. Mạch dao động có tần số riêng 100kHz và tụ điện có C - 5nF. Độ tự cảm L của mạch dao động là:
A. 5.10'^H B.5.10-% c . 5.10'^H D .2.10^H
Giải: Bằng máy tính:
1
Dùng công thức : / =2k -JLC
- Bấm; iALPHAC^LC = v]2 SH IFTX/FlJ7TÃrPH A;|X X5Xl(ỷ^ -9
Màn hình xuất hiện; x \ 0 ^ =1 lĩc y Ị X xSxlO
- Tiếp tục bấm:|SHIFTCALC| SOLVEỊ Màn hình hiển thị: X là L cần tìm Vậy: L= 5.10“‘H
X \0 ^ =1
27ĩyJX x5x\0-‘^
x = 5 . 0 6 6 0 X 1 0 " * L - R = 0
PHẦN VI: CÁCH NHẬP SÓ NGHỊCH ĐẢO ĐẺ TÌM NHANH KẾT QUẢ TRẮC NGHIỆM
Ví dụ: (TN-2014): Đối với nguyên tử hiđrô, khi êlectron chuyển từ quỳ đạo L về quỹ đạo K thì nguyên tử phát ra photon ứng với bước sóng 121,8 nm. Khi electron chuyển từ quỹ đạo M về quỹ đạo L. Nguyên tử phát ra photon ứng với
T ự ÔN TẬP HIỆU QUẢ CHO KÌ THI THPT QUỐC GIA - MÔN VẬT LÍ
38
bước sóng 656,3 nm. Khi electron chuyển từ quỹ đại M về quỹ đạo K, nguyên tử phát ra photon ứng với bước sóng
A. 534,5 nm B. 95,7 nm _ _________________
c. 102,7 nm D. 309,1 nm hc hc hc 1
1 Mith á
656.3-^ +121.8" ^
Giải:
Ả
=>-1 J _
Ả, M K ''-M L ''- L K ''■ M K ' ' ‘M L ■IK
9.733874Q 57xí3
Nhập máy: 656,3“'+121,8“' =hiểnthị: 9.733874057x10“'
Ans'
Đây là 102.7340188 . Ta phải nghịch đảo để có .
Ta kn\Ans X ' B kết quả: 102,7340188. Chọn c
Lưu ý: Nhấn nhanh nghịch đảo bằng cách nhấn phím mode.
bên dưới phím
PHẦN VII: DÙNG TÍCH PHÂN TÍNH QUÃNG ĐƯỜNG DAO ĐỘNG ĐIÈU HÒA
I.X ÉT BÀI TOÁN TỐNG QUÁT:
Một vật dao động đều hòa theo quy luật: X — A c o s(^cot + ợỳ) (1) Xác định quãng đường vật đi được từ thời điểm /| đến /2^1 = Í2 - 1| Để giải quyết bài toán này ta chia khoảng thời gian rất nhỏ thành những phần diện tích thê hiện quãng đưòfng rât nhò, trong khoảng thời gian diện tích đó có thể coi vận tốc của vật là không đổi: V = X’ = —CửAsin(^cot+ )\dt (3)
<1 h
Tuy nhiên, việc tính (3) nhờ máy tính Fx-570ES rất chậm, tùy thuộc vào hàm số và pha ban đầu( nhiều phút).
Do vậy ta có thể chia khoảng thời gian như sau:
Í2- ti = nT + At; Hoặc: Í2- ti = mT/2 + At’
Ta đã biết:
+ Quãng đường vật đi được trong 1 chu kì là 4A.
+ Quãng đường vật đi được trong 1/2 chu kì là 2A.
T ự ỒN TẬP HIỆU QUẢ CHO KÌ THI THPT QUỐC GIA - MÔN VẬT LÍ
39
Nếu At 0 hoặc At’ 0 thì việc tính quãng đường là khó khăn. Ta cần dùng máy tính hỗ trợ
Ví dụ 1: Một vật dao động điều hòa dọc theo trục Ox với phương trình X = 6.cos(20t - 7ĩ/3) cm (t đo bằng giây). Quãng đường vật đi được từ thời điểm t = 0 đến thời điểm t = 0,7ti/6 (s) là:
A. 9cm B. 15cm c . 6cm D. 27cm
Giải 1: Chu kì T = r = = — s ;
20 10
60 7 7Ĩ 6
L 10 J
= 1 và - T 6
T/6 ứng với góc quay n/2> từ M đến A dễ thấy đoạn Xo A= 3cm Quãng đường vật đi được Ichu kì là 4A và từ Xo đến A ứng với góc quay 7ĩ/3 là XqA.
Quãng đường vật đi được: 4A + XoA= 4.6 +3= 24+3 =27cm. Chọn D
Giải 2: Dùng tích phân xác định nhờ máy tính Fx-570ES; Fx-570ES Plus; VINACAL Fx-570ES Plus:
Vận tốc: V = — 1205Ìn(20t- —)(cm /s)
Quãng đường vật đi được trong khoảng thời gian đã cho là:
= J 120sin(20x- — )ũív
ị 0 3
Nhập máy: BấmS H ĨP T M O D E B ấm ị 1=1, bấmS^HĨPT hyp (Dùng trị tuyệt đối
(Abs) ). Với biểu thức trong dấu tích phân là vận tốc, cận ừên là thời gian cuối, cận dưới là thời gian đầu, biến t là X, ta được biểu thức như sau: í120sin(2 0 x- — )í56cBấm 0 hiển thị: 27. Chọn D
II. CÁC TRƯỜNG HỢP CÓ THẺ XẢY RA:
Ta phân tích:
t2- ti = nT + At; hoặc: Í2- 1| = mT/2 + At’
T ự ÔN TẬP HIỆU QUẢ CHO KÌ THI THPT QUỐC GIA - MÔN VẬT LÍ
40
1. Trường hợp 1:
Nếu đề cho Í2 - ti = nT (nghĩa là At = 0) thì quãng đường là: s = n.4A 2. Trường họp 2:
Nếu đề cho t2 - ti = mT/2 (nghĩa là At’ = 0) thì quãng đường là: s = m.2A 3. Trường họp 3:
Nếu At 0 hoặc: At’ 5* 0
Dùng tích phân xác định để tính quãng đường vật đi được trong thời gian At hoặc At’:
Tổng quãng đưòmg: quãng đưòmg: s = S1+S2 = 4iiA + S = 4iiA + S2 với
h h
8 2 = J ds = ị \coAsm{coị+(py^t
tị+ ìĩT
Hoặc: s = S’i+ S’ 2 = 2mA + S’ 2 với
'2 '2
s \ = J I \ũ}As\n{ũ)i+ự)ỷặt
tị+mTỈ2 l]ỉmT/2
■% 1* - ií - í a/ _1_ __ 1- ^ _ Tính S2 hoặc S2’ dùng tích phân xác định nhờ máy tính Fx-570ES; Fx 570ES Plus sau đây:
III. CHỌN CHẾ Đ ộ T H ự C HIỆN PHÉP TÍNH TÍCH PHÂN CỦA M T CASIO Fx-57ÕES; Fx-570ES PLUS
C h on c h ế đô Nút lệnh Ý nghĩa- Kết quả
Chỉ định dạng lứiập / xuất toán
Chọn đorn vị đo góc là Rad (R)
Thực hiện phép
Bấm: SHIFTMODEl Màn hình xuất hiện Math, Bấm: SHIFTMƠZ)£4 Màn hình hiến thị chữ R
tính tích phân Bấm: Phím f □ Màn hìiứi hiển thị í □ dx J ũ
Dùng hàm trị tuyệt đối ( Abs)
Chú ý biến t thay bằng X
Bấm: SHIFT|hyp| Màn hình hiển thị f bl dx Bấm: ALPHA) Màn hình hiến thị X
Nhập hàm
V = —coAsin(cox+ạ>) Nhập các cận tích
Bấm:
V = -ũ)Aún{ũ)x+ ọ)
Hiến thị
ị°\cùAs\n{cox+(p)\dx Hién thị
phân B ấm :j^' Jtị+nT
\ct)As\xì{cox-^(p)\dx
Bấm dấu bằng (=) Bấm: = chờ hoi lâu Hiển thi kết quả:.... T ự ÔN TẬP HIỆU QUẢ CHO KÌ THI THPT QUỐC GIA - MÔN VẬT LÍ
41
Ví dụ 1: Cho phương trình dao động điều hòa X = 4co s(4;rí + 7Ĩ ! 3)(cm) . Tìm tổng quãng đưòng vật đi được trong khoảng 0,25s kể từ lúc đầu. Giải 1:
1 . ^ 2 ĩĩ 2 n 1 _ . Chu kì T = — - — = —s - ồ,5s .
co An 2
Do đó thời gian đi được là 0,2 5 s bằng 1 nửa chu kì nên quãng đưÒTig tương ứng là 2A.
Quãng đường đi được: s = 2A = 2.4 = 8cm (một nửa chu kì: m = 1)
Giải 2:
Từ phương trình li độ, ta có phương trình vận tốc
V = - 1 6.;r sin(4;rí + n I3){cm/ s)
Quãng đường vật đi được trong khoảng thời gian đã cho là:
h 0,25
s = ị d s — J \6n:sin(47rx + — ) d x
ị 0 3
Nhập máy Fx570ES: Bấm:SHIFTMƠZ)£’4:Bấm , bấm: ISHIPThyp
trình vận tốc, cận trên là thời gian cuối, cận dưới là thời gian đầu, biến t là X, ta được;
0,25
j 16;rsin(4;7rjc + — )dx Bấm 0m àn hình hiển thị: 8
Quãng đường vật đi được là: s = 8cm
Ví dụ 2: Một vật chuyển động theo quy luật: X = 2cos(2nt — n ! 2){cm). Tính quãng đưÒTig của nó sau thời gian t = 2,875s kể từ lúc bắt đầu chuyển động. Giải:
Vận tốc V = —A n sìn {2 n t-n 1 2 )(cm / s)
2n Chu kì dao động T - —- = lí
Cũ
Số bán chu kì: m ■2,875
0,5= [5,75] = 5 (chỉ lấy phần nguyên)
Quãng đường trong 5 bán chu kì: s\ = 2mA — 2.5.2 = 20cw Quãng đường vật đi được trong At’ :
m T ^ ^ i ) Với r ,+ — = 0 + - = 2,5.s
1+ ^ 2 2
T ự ÔN TẬP HIỆU QUẢ CHO KÌ THI THPT QUỐC GIA - MÔN VẬT LÍ
42
h 2,875
Ta CÓ: s \ = ị ds = ị 4/rsin(2;rí— ')dt
Nhập máy tính Fx570ES: Bấm:|SHIFTMỨZ)E4[Bấm: 2,875
,87
A7ĩsm.ọ.7 ĩx- — ) d x ^ ^ a n hình hiển thị: 2,585786438 = 2,6 2,5
=> Quãng đường s = 2mA + S’2 = 20 + 2,6 = 22,6cm
Ví dụ 3: Một vật dao động điều hòa có phương trình: X = 2co s{47ĩt — n ! ?>){cm)
Tính quãng đường vật đi được từ lúc ti = 1/12 s đến lúc t2 = 2 s. Giải: Vận tốc V = —8;^ sỶaíẠĩrt — Tĩ! y){cm / s)
Chu kì dao đông: T - — = —s
co 2
Số bán chu ki vật thực hiện được: [ - 7 1 1 2 - - - - -1 2 2 3 1 3
L 4 J
(lấy phàn nguyên) => m = 7
Quãng đường vật đi được ừong m nửa chu kì: s\(t ) = 2m A . = 2 .7 .2 = 2 8 cm Quãng đường vật đi được trong At’:
= 7
*^’2( W /2 ^ ^ 2) Với t,+mT/2) = ^ + ^ - = ^ s = 11/ 6S
'2 2
Ta có: S'^= I ds = ị l ị + m T ll 11/6
K . 8;rsin(4,/rt-—)|6ử
Nhập máy tinh Fx570ES: Bấm: SHIFTMỚ£)£'4Bấm:
2
J 8 7rsin (4 7TX-----^ d x 0m àn hình hiển thíT 3'
11/6 ^
Quãng đường đi được: s = S’i+ S’2 = 2mA + S’2 = 28+3 = 31cm T ự ÔN TẬP HIỆU QUẢ CHO KÌ THI THPT QUỐC GIA - MÔN VẬT LÍ
43
PHẦN 2
CHƯƠNGI
DAO ĐỘNG C ơ HỌC
ĐAI CƯƠNG VỀ DAO ĐỒNG ĐIÈU HÒA • •
T: chu kì; f: tàn số; x: li độ; v; vận tốc; a: gia tốc; g: gia tốc trọng trưòng; A: biên độ dao động; (cừt + (p): pha dao động; cp: pha ban đầu; (o; tốc độ góc.
1. Phươne trình dao đỏn2
X = Acos(ffit + qỳ)
Chu kì:co(s)
Tần số: ^ 1 a>
/ - ỹ - 2k
- Neu vật thực hiện được N dao động trong thời gian t thì:
— thì ta tách t = n — + ầí n & N * v à Q < ầ t< —2 T\S ÔN TẬP HIỆU QUẢ CHO KÌ THI THPT QUỐC GIA - MÔN VẬT LÍ
47
+ Quãng đường lớn nhất.
= 2nA + 2A sin ũ)At
+ Quãng đường nhỏ nhất:
= 2« ^+ 2^a>At'^
1 - cos ——
V y
+ Tốc độ trung bình lớn nhất trong thời gian t:
+ Tốc độ trung bình nhỏ nhất trong thời gian t:
10. Thời điềm qua môt vi trí lẳn thử N; Cho phưomg trình: X = Acos(cot + (p) a. Qua vị trí Xo chỉ một ỉần trong một chu kì
^tbmax íb m in
S - __ min
(Qua vỊ đó theo chiều dưong hoặc chiêu âm trong một chu kì) V = (7 V -l) r + A/,
b. Qua vị trí Xo 2 làn trong một chu kì
TH l-.N ếuN lẻ : t =N - \ T + At
Man
TH 2: Nếu N chẵn: t =N - 2 \ ^ J
T + At.H a n
c. Qua vị trí Xo đó 4 lần trong một chu kì
(Thời điêm động năng băng n lân thê năng trong một chu kì lân thứ N)
t = \ T + Aí,
y1,2,3,4
Lấy số N trừ cho 1 hoặc 2,3,4 để chia hết cho 4.
At là khoảng thời gian từ t = 0 đến vị trí đó lần cuối cùng sao cho đù số lần còn lại.
11. Số lần Qua mốt vỉ trí Xn trong khoảng thời gian At;
Cho phương trình: X = Acos(cot + ọ)
Phân tích At = nT + Atg
a. Qua vi trí Xo chỉ một lần trong một chu kì
(Qua vị đó theo chiều dương hoặc chiều âm trong một chu kì) Số lần qua A = « + (0,1)
Số 0,1 là lần qua trong khoảng thời gian Ato còn lại
T ự ÔN TẬP HIỆU QUẢ CHO KÌ THI THPT QUỐC GIA - MÔN VẬT LÍ
48
b. Qua vị trí Xo 2 lần trong một chu kì
Số lần qua: N = 2n + (0°1,2)
CON LẮC LÒ XO
A /: độ biến dạng của lò xo khi vật cân bằng;
k; độ cứng của lò xo (N/m); /fl: chiều dài tự nhiên của lò xo
Tần sổ góc:
7—k g m \ A/
+ Con lắc lò xo treo thẳng đứng:
+ Đặt con lắc ưên mặt phảng ng _ mg sin a
'_____k
a/ = ^ = 4
k ũ /
liêng góc a không ma sát:
Ap dụng công thức vê chu kì và tân sô:
T’ _ 2^ _ T — —- - 27ĩ .\— = 2ĩt 1—-
ũỉ \ k \ g
f = Ả = - L / Ằ - _ L
T 2 7 i\m 2k \
2. Chiều dài cưc đai và cưc tiễu của lò xo
_g_ A/
+ Dao động theo phưomg ngang:l . = L - J K m in 0 ^ m ax 0 / „ = L + A
Rmin ~ {k + ^ Ì ) - A
ưmax = (^0 + A /)+ v4
+ Biên độ dao động: 3. Ghén lò xo
^ ^ _ Aĩiax ^min 2
- Ghép nối tiếp: - Ghép song song:
1 1 1 1 k kị k2 k„ k — kị + ^2 +
T ự ÔN TẬP HIỆU QUẢ CHO KÌ THI THPT QUỐC GIA - MÔN VẬT LÍ
49
- Gọi Ti và T2 là chu kì khi treo m vào lần lượt 2 lò xo ki và k2 thì: + Khi ghép k| nối tiếp k2:
+ Khi ghép ki song song k2:
- Gọi Ti và T2 là chu kì khi treo mi và ni2 lân lượt vào lò xo k thì:
+ Khi treo vật m = m, + m2 thì:
+ Khi treo vật m = m ^ -m j thì: 4. Cắt lò xo
T = ^TỈ- +T^
T = 7 ^ 1 ^ ("^1 > ^ 2 )
- Cắt lò xo có độ cứng k, chiều dài /q thành nhiều đoạn có chiều dài /j, /2, / „ có độ cứng tương ứng k ị,k 2 ,liên hệ nhau theo hệ thức:
^1>^1 i k
kỈQ — kịlị — k2Ỉ2 ■■■ k j ^
Nếu cắt lò xo thành n đoạn băng nhau (các lò xo có cùng độ cứng k’);
k'= nk hay:
5. Lưc đàn hối - lưc hỏi phuc
a. Lực đàn hồi: = |ả:(A/ ± x)|
+ Lực đàn hồi cực đại: Fmax = k(Al+A) (Tại vị trí biên dưới)
+ Lực đàn hồi cực tiểu: Fmin = 0 nếu (A >A1);
+ Fmi„ = k(Al-A) nếu (A t +
k =
= A^ cosị^cùt + ọ^) Ị C0SỘC>2y2
- Neu biết một dao động thành phần o Xị = Aị cos(í«t + ) và dao động tổng họp
I
X2 A , X
X = AcosịũX + ộ?) thì dao động thành phần còn lại là x^ = ^2 cos(íư + ) được xác định;
A ị = A^ + A Ị — 2AA^ cos (ộ? - ộ?,)
A sin (P — A, sin
tan ộ?2 = ---------— —^-----—
A cos ọ — A^ cos
(với ẹ, < ọ < ẹ 2 )
Nếu 2 dao động thành phần vuông pha thì: A = yịA^ +A.
DAO ĐỘNG TẮT DẦN
1. Con lắc lò xo:
a. Tìm tổng quãng đường s mà vật đi được cho đến khi dừng lại; T ự ÔN TẬP HIỆU QUẢ CHO KÌ THI THPT QUỐC GIA - MÔN VẬT LỈ
59
Áp dụng định luật bảo toàn năng lượng:
>í = - ị k A l
<=> pmgs = - Ẩ)(A^ + A)
o pmg4A^ = ịk(A A )(2 A J (A « A J
AA =4ụmg
- Một vật dao động tắt dần thì độ giảm biên độ sau mỗi chu kì là: (Trên mặt phăng ngang)
AA = 4 p m g co sa (Trên mặt phang nghiêng)
Số dao động thực hiện được đến lúc dừng lại là: AT = A
AA
Thời gian từ lúc băt đâu dao động đên lúc dừng lại là:
T ự ÔN TẬP HIỆU QUẢ CHO KÌ THI THPT QUỐC GIA - MÔN VẬT LÍ
60
c. Tìm vân tốc cực đại và vị trí có vận tốc cực đại
Cách 1: Ảp dụng định luật bảo toàn năng lượng
A_/= W -W „
1 1 1
o - ụ m g { A ^ - x ) = -^mv +-ịkx - ịk A o
kx^ + -2/umgx - kA] + lụmgA^^ + mv^ = 0
A>0=>v< \kA^ mịu^g^
• + - -2/Ugv4„
'ị m k
- Vận tốc cực đại của vật đạt được khi thả nhẹ cho vật dao động từ vị trí biên ban đầu:
V m or
mị/g^
m k
Cách 2: Vị trí của vật có vận tốc cực đại: F|, = F ^ <=>kXo = |jmg
pmg
^0 =
- Vận tốc cực đại khi dao động đạt được tại vị trí Xo: Vq = co(A -X q)
2. Con lắc đơn
a. Tìm tổng quãng đường s mà vật đi được cho đến khi dừng lại;
Áp dụng định luật bảo toàn năng lượng:
^ =fV-fVci>Fs = - mglal
m s o ^ 2 ^ ^
Suy ra;
Chú ý: Fc không đổi trong quá trình chuyển động của con lắc đorn b. Tìm số dao động và thòi gian chuyển động
- Độ giảm biên độ sau một chu kì dao động:
Theo định luật bảo toàn năng lượng
T ự ÔN TẬP HIỆU QUẢ CHO KÌ THI THPT QUÔC GIA - MÔN VẬT LÍ
61
A n ,s= '^~ K ^ " 2
<=> ^c45'„ =ịm glia^ - a'j(a„ + a'j
« F^4aJ = ịm g l(A a )i2 a J {a], « a j
A a = 4 ^
mg
Một vật dao động tắt dần thì độ giảm biên độ sau mỗi chu kì là:
X 4 F A a = — ^ = const
mg
- Số dao động thực hiện được đến lúc dừng lại là; N =A a
Thời gian từ lúc bắt đầu dao động đến lúc dừng lại là:
c. Để duy trì dao động cần động Ctf nhỏ có công suất:
^ AỈV _ w ,-w
~ t ~ T
DAO ĐÔNG CƯỠNG BỨC - CÔNG HƯỞNG • •
- Khi vật dao động cưỡng bức thì tần số (chu kì) dao động của vật bằng tần số (chu ki) của ngoại lực.
- Hiện tượng cộng hưởng xảy ra khi tần số (chu kì) của ngoại lực bằng tần số (chu kì) dao động riêng của hệ. fp=fo (Tp=To)
T ự ÔN TẬP HIỆU QUẢ CHO KÌ THI THPT QUỐC GIA - MÔN VẬT LÍ
62
/ , , ,
Chú ý: Chu kì kích thích r = — ; 1 là khoảng cách ngăn nhât giữa 2 môi ray ____vj
tàu hỏa hoặc 2 ổ gà trên đưòmg Vận tốc của xe để con lắc đặt trên xe có I □
cộng hưởng: v = i r = ỉfo
T ự ÔN TẬP HIỆU QUẢ CHO KÌ THI THPT QUỐC GIA - MÔN VẬT LÍ
63
CHƯƠNG II
SÓNG C ơ HỌC
SÓNG Cơ HỌC
T; chu kì sóng; v: vận tốc truyền sóng; Ằ ; bước sóng
1. Các công thức cơ bản
- Liên hệ giữa /1, V và T (f); - A - 3
- Quãng đường sóng truyền đi được trong thời gian t:
S = v t ^ - tT
Khoảng cách giữa n gơn lồi liên tiếp là d thì: Ẳ = —— n-\\
- n ngọn sóng c thời gian t thì:
i qua trước mặt trong thời gian t hoặc Ịphao nhô cao n lần trong r = —n - \
F
Vận tốc truyền sóng ngang trên sợi dây: ,
" i M
2. PhưoTig trình sóng
- Sóng truyền từ N qua o và đến M, giả sử biểu thức Sóng tại o có dạng: Uq - A cos(ứ)t + ộ?), thì:
. , 2nx, Uị^ =Acos{a)t + ạ>— ^—)
, ^ , 2tdc\
Uf^ = Acos{(ot + (p + — )
Độ lệch pha của 2 diêm trên phương truyền sóng cách nhau một đoạn d:
ầ.ọ - I k —
^ Ẳ
+ Hai điểm MN dao động cùng pha:
= ỵ 2 n - ^ d = kẢ
T ự ÔN TẬP HIỆU QUẢ CHO KÌ THI THPT QUỐC GIA - MÔN VẬT LÍ
64
+ Hai điểm MN dao động ngược pha:
= ^ = (2Ả: + 1) ; r -> J = (2Ả: + 1) -
Ẳ 2
GIAO THOA SÓNG
1. Phương trình sóng tổng họp tại một điểm
k = k = 2
❖ Trường họp tổng quát:
Phương trình sóng tại 2 nguồn:
M| = Acos(2;tf t + Ọị) và u^= Acos(2;r//■ + )
Phương trình sóng thành phần tại M do hai sóng từ hai nguồn truyền tới:
= Acos(2;r//‘- 2;r— + Ọ7,) và »2^ = A co s(2;r//'-2;r— + ộ?2) Ẫ
Phương trình sóng tại M:
T ự ÔN TẬP HIỆU QUẢ CHO KÌ THI THPT QUỐC GIA - MÔN VẬT LÍ
65
^ Ẳ 2 ^ cos( d.+ d. 69,+ơ, ì cot----2_Ị_L^_rLẠA2-
= 2A cos( đ^-d, _ 1
V ^ 2 j
Biên độ dao động tại M: cos[ ^2 I _ ^ 9 -;r + — với Aọ = CP2 - Ọi
2. Tìm số điểm dao đỏng cưc đai, số điềm dao đône cưc tiễu giữa hai nguồn:
❖ Công thức tổng quát:
- Số cực đại l ầ ẹ , l ầ ẹ --- + —2-<Ấ:< —+ — (keZ)
Ả 2;ĩ ằ In
- Số cực tiểu: / 1 Aẹ? , / 1 Aộ7
l 1 In Ả 1 In
(Với 1 là khoảng cách giữa A và B)
❖ Ta xét các trường hợp sau đây:
a. Hai nguồn dao động cùng pha: Aọ = =2k7ĩ
fd,-d, ) = 2Acos -----'~;r cos Ẳ J V+ d,
cot----7T -K
Ấ
- SỐ Cực đại; - Số Cực tiểu:
--< k < - (keZ) Ắ Ã
—- - - 7 <Ả:<+— ( k e Z ) Ầ 2 Ầ 2
b. Hai nguồn dao động ngược pha: A(p ==(2k+l)7ĩ
^ , ( d ^ - d , 7ĩ^ u,^ =2A cos —------7Ĩ + — " [ Ấ 2J
( d^+d,
cos ũ)t— ——- 7Ĩ - — l /l 2 )
số Cực đại: —- - —< k < + — - — (keZ) Ă 2 Ả 2
- Số Cực tiểu; -— < k < + — (keZ) Ẫ Ã
T ự ÔN TẬP HIỆU QUẢ CHO KÌ THI THPT QUỐC GIA - MÔN VẬTLỈ
66
c. Hai nguồn dao động vuông pha: A(p =(2k+l)7i/2
\
Uj^ = 2A cosd . - d . _ ;r^ ^ ' ;r + —4 Jcosd ^ —d, 71 Cữt----^^— ^ 7 1 - —
4y
(Số cực đại = Số cực tiểu)
- Số Cực đại: - — + — < Ả : < + — + — ( k e Z )
Ắ 4 Ắ 4
- Số Cực tiểu: ( k e Z ) Ắ 4 z 4
Nhận xét: số điểm cực đại và cực tiểu trên đoạn AB là bằng nhau nên có thể dùng 1 công thức là đủ.
3. Tìm số cưc đ a i. cưc tiểu giữa hai điềm M.N
Với bài toán tìm số đường dao động cực đại và không dao động giữa hai điểm M, N cách hai nguồn lần lượt là diM , d 2M, d iN , d 2N
Đặt AdM = diM - d 2M ; Adw = diN - d 2N và giả sử AdM 2 là hệ số công suất của mạch Sơ cấp và thứ cấp. - Neu mạch sơ cấp và thứ cấp có u và i cùng pha thì: / / = 100% th ì:
ơ, A, /2
2. Truyền tải điện năng
T ự ÔN TẬP HIỆU QUẢ CHO KÌ THI THPT QUỐC GIA - MÔN VẬT LÍ
81
p, ơ : là công suất và điện áp nơi truyền đi, P ',U ' : là công suất và điện áp nhận được nơi tiêu thụ; I: là cường độ dòng điện trên dây, R: là điện trờ tổng cộng của dây dẫn truyền tải.
Điện trờ của dây dẫn : R . p ĩ Ls
+ Độ giảm thế trên dây dẫn:
AU = U - Ư = I R
+ Công suất hao phí trên đường dây:
+ Hiệu suất truyền tải điện:
T ự ÔN TẬP HIỆU QUẢ CHO KÌ THI THPT QUỐC GIA - MÔN VẬT LÍ