"Trắc Nghiệm Nguyên Hàm – Tích Phân – Ứng Dụng Trong Các Đề Thi Thử THPT Quốc Gia Môn Toán 2018 🔙 Quay lại trang tải sách pdf ebook Trắc Nghiệm Nguyên Hàm – Tích Phân – Ứng Dụng Trong Các Đề Thi Thử THPT Quốc Gia Môn Toán 2018 Ebooks Nhóm Zalo Câu 1: (THPT Lê Hồng Phong-Nam Định-lần 1-năm 2017-2018) Trong các hàm số sau, hàm số nào có một nguyên hàm là hàm số F x x ( ) = ln ? A. f x x ( ) = . B. ( ) 1 f x .x = C. ( )3. 2x f x = D. f x x ( ) = . Lời giải Chọn B Áp dụng công thức SGK Câu 2: (THPT Lê Hồng Phong-Nam Định-lần 1-năm 2017-2018) Cho f x( ), g x( ) là các hàm số xác định và liên tục trên  . Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai? A. f x g x x f x x g x x ( ) ( )d d . d = ( ) ( ) ∫ ∫ ∫ . B. 2 d 2 d f x x f x x ( ) = ( ) ∫ ∫ . C. ⎡ ⎤ f x g x x f x x g x x ( ) + = + ( ) d d d ( ) ( ) ∫ ∫ ∫ ⎣ ⎦ . D. ⎡ ⎤ f x g x x f x x g x x ( ) − = − ( ) d d d ( ) ( ) ∫ ∫ ∫ ⎣ ⎦ . Lời giải Chọn A Nguyên hàm không có tính chất nguyên hàm của tích bằng tích các nguyên hàm. Hoặc B, C, D đúng do đó là các tính chất cơ bản của nguyên hàm nên A sai. Câu 3: (THPT Lê Hồng Phong-Nam Định-lần 1-năm 2017-2018) Nếu ( ) 1 d ln x C f x x = + + ∫ thì x f x( ) là A. f ( x) = + + x C ln x . B. ( ) 1 x x C ln f x = − + + + . x C. ( ) 21 f ln C x = − + +x . D. ( ) 21 f x xx− = . x Lời giải Chọn D ′ ⎛ ⎞ − ⎜ ⎟ + + = − + = ⎝ ⎠ , suy ra ( ) 2 1 1 1 1 ln x x C Ta có 2 2 x x x x x 1 f xx− = là hàm số cần tìm. Câu 4: (THPT Lê Hồng Phong-Nam Định-lần 1-năm 2017-2018) Hàm số ( ) 3 x F x e = là một nguyên hàm của hàm số: A. ( ) 3 x f x e = . B. ( ) 3 2 3 . x f x x e = . C. ( )32 3x e f xx = . D. ( ) 3 3 1 . x f x x e − = . Lời giải Chọn B Ta có ( ) ( ) ( ) 3 3 3 3 2 . 3 . , x x x F x e x e x e x ′ ′ ′ = = = ∀ ∈ . 3 d3x x f x x e C = + + ∫ thì Câu 5: (THPT Lê Hồng Phong-Nam Định-lần 1-năm 2017-2018) Nếu ( ) f x( ) bằng: A. ( ) 2 x f x x e = + . B. ( )43x x f x e = + . C. ( ) 2 3 x f x x e = + . D. ( )4 x x f x e = + . 12 Lời giải Chọn A ′ ⎛ ⎞ 3 32 d3 3 x x x x x f x x e C f x e C x e = + + ⇒ = + + = + ⎜ ⎟ ⎝ ⎠ ∫ . Ta có ( ) ( ) Câu 6: (THPT Yên Lạc-Vĩnh Phúc-lần 1-năm 2017-2018) Tìm m để phương trình sau có nghiệm ( )3 2 4 4 6 16 2 1 0. − + + − − + + = x x x m A. m∈. B. 1 16 2 . 2 m − − > C. 41 1 16 2 . 2 2 m − − − ≤ ≤ D. 41. 2 m < − Lời giải Chọn C ĐK x∈ −[ 4;4]. Đặt t x x = − + + 4 4 , ta có t ∈⎡ ⎤ 2 2;4 ⎣ ⎦. Ta có 2 2 t x = − + 2 16 8 2 2 ⇔ − = − 2 16 8. x t Phương trình đã cho trở thành ( ) 3 2 t t m − − + + = 3 8 2 1 0 3 2 ⇔ = − + − 2 3 25. m t t Xét hàm số ( ) ( ) 3 2 2 f t t t f t t t = − + − ⇒ = − + 3 25 3 6 . ′ Ta có ( ) 2 f t t t t ′ = − + < ∀ ∈ 3 6 0, 2 2;4 ⎡ ⎤ ⎣ ⎦ nên phương trình có nghiệm khi và chỉ khi f m f (4 2 2 2 ) ≤ ≤ ⇔ ( ) − ≤ ≤ − − 41 2 1 16 2 m41 1 16 2 . 2 2 m − − ⇔ − ≤ ≤ Câu 7: (THPT Yên Lạc-Vĩnh Phúc-lần 1-đề 2-năm 2017-2018) Tìm m để phương trình sau có nghiệm ( )3 2 4 4 6 16 2 1 0. − + + − − + + = x x x m A. m∈. B. 1 16 2 . 2 m − − > C. 41 1 16 2 . 2 2 m − − − ≤ ≤ D. 41. 2 m < − Lời giải Chọn C ĐK x∈ −[ 4;4]. Đặt t x x = − + + 4 4 , ta có t ∈⎡ ⎤ 2 2;4 ⎣ ⎦. Ta có 2 2 t x = − + 2 16 8 2 2 ⇔ − = − 2 16 8. x t Phương trình đã cho trở thành ( ) 3 2 t t m − − + + = 3 8 2 1 0 3 2 ⇔ = − + − 2 3 25. m t t Xét hàm số ( ) ( ) 3 2 2 f t t t f t t t = − + − ⇒ = − + 3 25 3 6 . ′ Ta có ( ) 2 f t t t t ′ = − + < ∀ ∈ 3 6 0, 2 2;4 ⎡ ⎤ ⎣ ⎦ nên phương trình có nghiệm khi và chỉ khi f m f (4 2 2 2 ) ≤ ≤ ⇔ ( ) − ≤ ≤ − − 41 2 1 16 2 m41 1 16 2 . 2 2 m − − ⇔ − ≤ ≤ Câu 8: (THPT Hai Bà Trưng-Vĩnh Phúc-lần 1-năm 2017-2018) Tìm tập xác định của hàm số ( )1 y x = −1 . 3 A. D \ 1 . =  { } B. D 1; . = + ∞ ( ) C. D . =  D. D \ 0 . =  { } Lời giải Chọn B Do 13∈ nên điều kiện xác định là x x − > ⇔ > 1 0 1. Vậy TXĐ D 1; . = + ∞ ( ) Câu 9: (TT Diệu Hiền-Cần Thơ-tháng 11-năm 2017-2018) Nguyên hàm của hàm số 2 1 = − + là y x x3x 3 2 3 ln x x A. − − + x C . B. 3 2 x x C 3 1 − + + . 3 2 3 2 x 2 3 2 3 ln x x C. − + +x C . D. 3 2 Lời giải 3 2 3 ln x x − + + x C . 3 2 Chọn D Áp dụng công thức nguyên hàm ta có 3 2 x x x x x x C 2 1 3 3 d ln ⎛ ⎞ − + = − + + ⎜ ⎟ ⎝ ⎠ ∫ . x 3 2 Câu 10: (TT Diệu Hiền-Cần Thơ-tháng 11-năm 2017-2018) Cho hình (H ) giới hạn bởi các đường 2 y x x = − + 2 , trục hoành. Quay hình phẳng (H ) quanh trục Ox ta được khối tròn xoay có thể tích là: π . B. 3215 π . C. 43 π . D. 1615 A. 49615 Chọn D π . Lời giải Phương trình hoành độ giao điểm của (H ) và trục hoành 2 0 x xx⎡ = − + = ⇔ ⎢⎣ = . x 2 02 Thể tích khối tròn xoay cần tìm là 2 2 2 5 2 2 4 3 2 4 3 π π π⎛ ⎞ x V x x x x x x x x x π 4 16 2 d 4 4 d5 3 15 = − + = − + = − + = ⎜ ⎟ ⎝ ⎠ ∫ ∫ . ( ) ( ) 0 0 0 2 I f x x = = d 3 ∫ . Khi đó Câu 11: (TT Diệu Hiền-Cần Thơ-tháng 11-năm 2017-2018) Cho ( ) 0 2 J f x x = − ⎡ ⎤ 4 3 d ∫⎣ ⎦ bằng: ( ) 0 A. 2 . B. 6 . C. 8 . D. 4 . Lời giải Chọn B 2 2 2 2 J f x x f x x x x = − = − = − = ⎡ ⎤ 4 3 d 4 d 3 d 4.3 3 6 ∫ ∫ ∫ ⎣ ⎦ . Ta có ( ) ( ) 0 0 0 0 Câu 12: (THPT Hậu Lộc 2-Thanh Hóa-ần 1-năm 2017-2018) Tìm họ nguyên hàm của hàm số 2 1 x x f xx . ( ) − + = − 1 2 A. 11 1 11 x x C . D. 2 x x C + − + ln 1 . x . B.( )2 x . C. 2+ − + + + − x C Chọn C + + − C Lời giải: ln 1 2 1 1 x x f x x Ta có ( ) − + = = + − − x x 1 1 2 ⇒ = + − + ∫ x f x x x C . ( ) d ln 1 2 Câu 13: (Đề tham khảo BGD năm 2017-2018) Cho hàm số y f x = ( ) liên tục trên đoạn [a b; ]. Gọi D là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y f x = ( ), trục hoành và hai đường thẳng x a = , x b = (a b < ) . Thể tích khối tròn xoay tạo thành khi quay D quanh trục hoành được tính theo công thức. b b b b A. ( ) 2 d V f x x = π ∫ . B. ( ) 2 2 d V f x x = π ∫ . C. ( ) 2 2 d V f x x = π ∫ . D. ( ) 2 d a a a Lời giải Chọn A V f x x = π ∫ . a Theo công thức tính thể tích vật tròn xoay khi quay hình (H ) quanh trục hoành ta có b ( ) 2 d V f x x = π ∫ . a Câu 14: (Đề tham khảo BGD năm 2017-2018) Họ nguyên hàm của hàm số ( ) 2 f x x = + 3 1 là A. 3 x C+ . B.33x+ +x C . C. 6x C+ . D. 3 x x C + + . Lời giải Chọn D Ta có ( ) 2 3 1 d x x + ∫3 3.3x = + +x C 3 = + + x x C . 2 +3 ∫ x Câu 15: (Đề tham khảo BGD năm 2017-2018) Tích phân 0 A. 16 d xbằng 225 . B. 5 log 3. C. 5 ln3. D. 215 . Lời giải Chọn C 22 + ∫ xx d ln 3 5 ln 2 3 ln 0 3 ln3 Ta có: 0 0 x 3= + = + − + = . Câu 1: (THPT Đoàn Thượng-Hải Dương-lần 2 năm 2017-2018) Tích phân π 3 x Ix d = ∫ bằng? 2 sin π 4 π π − . B. cot cot A. cot cot π π π π π π − − . + . C. cot cot 3 4 3 4 − + . D. cot cot 3 4 Lời giải Chọn C 3 4 π 3 π = ∫3 x Ix π π d = − cot cot Ta có π 4 sin 2 cot x π 4 = − + . 3 4 Câu 2: (THPT Đoàn Thượng-Hải Dương-lần 2 năm 2017-2018) Tìm nguyên hàm ( ) 2 F x x = π d ∫ . A. ( ) 2 F x x C = + π . B. F x x C ( ) = + 2π . C. ( )3 F x C π 2 2 x F x C π Lời giải Chọn A Ta có ( ) 2 2 F x x x C = = + π π d ∫ (vì 2 π là hằng số). = + . D. ( ) 3 1 = + . 2 Câu 3: (THPT Hà Huy Tập-Hà Tĩnh-lần 1 năm 2017-2018) Rút gọn biểu thức 1 3 6 P x x = . với x > 0 . 8 P x = . B. 2 P x = . C. P x = . D.29 P x = . A. Lời giải Chọn C 1 1 3 6 P x x = .12 = x = x Câu 4: (THPT Lương Thế Vinh-Hà Nội năm 2017-2018) Khẳng định nào sau đây là khẳng định sai? A. kf x x k f x x ( )d d = ( ) ∫ ∫ với k ∈ . B. ⎡ ⎤ f x g x x f x x g x x ( ) + = + ( ) d d d ( ) ( ) ∫ ∫ ∫ ⎣ ⎦ với f x( ); g x( ) liên tục trên  . C. 1 1 d1 + = + ∫ với α ≠ −1. x x x α α α D. ( f x x f x ( ) d ) ( ) ′= ∫ . Lời giải Chọn A Ta có kf x x k f x x ( )d d = ( ) ∫ ∫ với k ∈ sai vì tính chất đúng khi k ∈ \ 0{ } . Câu 5: (THPT Chuyên Thái Bình-lần 2 năm học 2017-2018) Nếu ( ) 1 f x x x C d ln 2 = + + ∫ với x x∈ +∞ (0; ) thì hàm số f x( ) là A. ( ) 21 1 f x . x x = − + B. ( ) 1 . 2 f x xx = + C. ( ) ( ) 21 f x x ln 2 . = + D. ( ) 21 1 . 2 f xx x x = − + Lời giải Chọn A Ta có f x x F x C F x f x ( ) d = + ⇒ = ( ) ′( ) ( ) ∫ ′ ′ ′ ⎛ ⎞ ⎛ ⎞ ′ = + = + = − + = − + ⎜ ⎟ ⎜ ⎟ ⎝ ⎠ ⎝ ⎠ với x∈ +∞ (0; ). Do đó ( ) ( ) ( ) 2 2 ln 2 ln 22x f x x x 1 1 1 1 1 2 x x x x x x Câu 6: (THPT Chuyên Thái Bình-lần 2 năm học 2017-2018) Mệnh đề nào dưới đây đúng? x x C = + ∫ . B. 2 9 3 dln 3x 2 3 3 dln 3x 2 A. x x C = + ∫ . x x C = + ∫ . D.2 1 2 3 3 dln 9x 2 x + C. Chọn C x x 2 2 3 3 d2 1 x x C + ∫ . = + x Lời giải Vì 2 9 3 3 d 9 dln 9 ln 9 x x x x C C = = + = + ∫ ∫ . Câu 7: (THPT Chuyên ĐH KHTN-Hà Nội năm 2017-2018) Họ nguyên hàm của hàm số f x x x ( ) = + 2 sin 2 là A. 2 1 cos 2 x x C − + . B. 2 1 cos 2 2 Chọn A x x C + + . C. 2 x x C − + 2cos 2 . D. 2 x x C + + 2cos 2 . 2 Lời giải Ta có f x x x x x ( )d 2 sin 2 d = + ( ) ∫ ∫ 2 1 cos 2 = − + x x C . 2 Câu 8: (THPT Chuyên Hạ Long-Quảng Ninh-lần 1 năm 2017-2018) Tìm họ nguyên hàm của hàm số ( ) 2018 e . x f x = A. ( ) 1 2018 d .e x f x x C = + ∫ . B. ( ) 2018 d e x f x x C = + ∫ . 2018 C. ( ) 2018 d 2018e x f x x C = + ∫ . D. ( ) 2018 d e ln 2018 x f x x C = + ∫ . Hướng dẫn giải Chọn A Theo công thức nguyên hàm mở rộng. Câu 9: (THPT Chuyên Hạ Long-Quảng Ninh-lần 1 năm 2017-2018) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A(2; 3; 4), B(6; 2; 2) . Tìm tọa độ véctơ AB.  A. AB = (4;3;4)  . B. AB = − − (4; 1; 2)  . C. AB = −( 2;3;4)  . D. AB = − (4; 1;4)  . Hướng dẫn giải Chọn B Ta có: AB = − − (4; 1; 2)  . Câu 10: (THPT Chuyên Phan Bội Châu-Nghệ An- lần 1 năm 2017-2018) Hàm số F x x ( ) = cos3 là nguyên hàm của hàm số: A. ( ) sin 33x f x = . B. f x x ( ) = −3sin 3 . C. f x x ( ) = 3sin 3 . D. f x x ( ) = −sin 3 . Lời giải Chọn B Ta có F x x ( ) = cos3 ⇒ F x x ′( ) = −3sin 3 . Vậy hàm số F x x ( ) = cos3 là nguyên hàm của hàm số f x x ( ) = −3sin 3 . Câu 11: (THPT Chuyên Quốc Học-Huế năm 2017-2018) Tìm họ nguyên hàm của hàm số ( ) 2 5 x f x = . A. 2 5 dx x ∫ 2 5 2.ln 5x x = +C . B. 2 5 dx x ∫ 25 = +C . 2ln 5 C. 2 5 dx x ∫ 2 2.5 ln 5 x = +C . D. 2 5 dx x ∫ 1 251xC + + . = + x Lời giải Chọn B x x Ta có 2 5 dx x ∫ 25 dx = x ∫ 25 = +C 25 ln 25 = +C . 2ln 5 Câu 12: (THPT Chuyên Thái Bình-lần 3 năm 2017-2018) Tìm nguyên hàm I x x x = cos d ∫ . A. 2 sin2x I x C = + . B. I x x x C = + + sin cos . C. I x x x C = − + sin cos . D. 2cos2x I x C = + . Hướng dẫn giải Chọn B Đặt u x = ⇒ = d d u x và d cos d v x x = ⇒ =v sinx . I x x x = cos d ∫ = − x x x sin sin xd ∫ = + + x x x C sin cos . b x x − = ∫ . Khẳng định nào sau Câu 13: (THPT Chuyên Thái Bình-lần 3 năm 2017-2018) Biết (2 1 d 1 ) a đây là đúng? A. b a − =1. B. 2 2 a b a b − = − −1. C. 2 2 b a b a − = − +1. D. a b − =1. Hướng dẫn giải Chọn C b b Ta có: ( ) ( ) 2 2 1 d a ax x x x − = − ∫ ( ) 2 2 = − − − b b a a . b x x − = ∫ 2 2 ⇔ − − + = b b a a 1 2 2 ⇔ − = − + b a b a 1. Mà (2 1 d 1 ) a Câu 14: (THPT Chuyên Vĩnh Phúc - lần 3 năm 2017-2018) Tính thể tích khối tròn xoay được tạo thành khi quay hình phẳng (H ) được giới hạn bởi các đường y f x = ( ), trục Ox và hai đường thẳng x a = , x b = xung quanh trục Ox . b b b b A. ( ) 2 d π f x x ∫ . B. ( ) 2 d π f x x ∫ . D. ( ) 2 2 d f x x ∫ . C. ( )d a π f x x ∫ . a a a Lời giải Chọn A b Công thức tính thể tích khối tròn xoay ( ) 2 d V f x x = π ∫ . a Câu 15: (THPT Chuyên Vĩnh Phúc-lần 3 MĐ 234 năm học 2017-2018) Nguyên hàm của hàm số f x x ( ) = sin 3 là: A. 1 cos3 3x C+ . B. cos3x C+ . C. 1 cos3 − +x C . D. − + cos3x C . 3 Hướng dẫn giải Chọn C Ta có f x x x x ( )d sin 3 d = ∫ ∫ 1 cos3 = − +x C . 3 Câu 16: (THPT Chuyên Vĩnh Phúc-lần 3 MĐ 234 năm học 2017-2018) Viết công thức tính diện tích hình phẳng được giới hạn bởi đồ thị hàm số y f x = ( ), trục Ox và các đường thẳng x a x b a b = = < , . ( ) b b b b f x dx ∫ . B. ( ) 2 f x dx ∫ . C. ( ) f x dx ∫ . D. ( ) A. ( ) a Chọn A a a Hướng dẫn giải π f x dx ∫ . a Câu 17: (THPT Chuyên Vĩnh Phúc-lần 3 MĐ 234 năm học 2017-2018) Tìm nguyên hàm của hàm số ( ) ln x f xx = . A. ( ) 2 f x x x C d ln = + ∫ . B. ( ) 1 2 d ln 2 f x x x C = + ∫ . C. f x x x C ( )d ln = + ∫ D. ( )d x f x x e C = + ∫ Hướng dẫn giải Chọn B Ta có f x x x x ( ) d ln d ln = ( ) ∫ ∫ 1 2 ln = +x C . 2 Câu 18: (THPT Hồng Quang-Hải Dương năm 2017-2018) Tính 3 dx I x = ∫ . A. 3ln 3x I C = + . B. 3 ln 3 x I C = + . C. 3x I C = + . D. 3 ln 3 x I C = + + . Lời giải Chọn A = + ∫ nên 3ln 3x x x a a x C Ta có dln a I C = + . Câu 19: (THPT Kinh Môn 2-Hải Dương năm 2017-2018) Cho hàm số f x( ) liên tục trên đoạn [0;10] 10 2 10 6 f x xd 3 = ∫ . Tính ( ) ( ) f x xd 7 = ∫ và ( ) và ( ) P f x x f x x = + d d ∫ ∫ . 0 0 6 2 A. P = 7 . B. P = −4 . C. P = 4 . D. P =10. Lời giải Chọn C 10 2 6 10 f x xd 7 = ∫ ( ) ( ) ( ) Ta có ( ) 0 2 10 ⇔ + + = f x x f x x f x x d d d 7 ∫ ∫ ∫ 0 2 6 ⇔ + = − = f x x f x x d d 7 3 4 ∫ ∫ . ( ) ( ) 0 6 Vậy P = 4 . Câu 20: (THPT Kinh Môn 2-Hải Dương năm 2017-2018) Nguyên hàm của hàm số ( ) 3 f x x = − 2 9 là: A. 1 4 9 2x x C − + . B. 4 4 9 x x C − + . C. 1 4 4x C+ . D. 3 4 9 x x C − + . Lời giải Chọn A ( ) 3 2 9 d x x − ∫ 4 x x 4 = − +x C 2. 9 4 = − +x C . 9 2 Câu 21: (THPT Quãng Xương 1-Thanh Hóa năm 2017-2018) Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau 4 3d4+ = ∫ x C x x . B. 1 d ln = + ∫ x x C A. x . C. sin d cos = − ∫ x x C x . D. 2e d 2 e = + ( ) ∫ x x x C . Lời giải Chọn B Ta có 1 d ln = + ∫ x x C x . Câu 22: (THPT Trần Quốc Tuấn năm 2017-2018) Tìm nguyên hàm của hàm số 2 f x x x ( ) 3 8sin = + . A. ( )d 6 8cos = − + ∫ f x x x x C . B. ( ) d 6 8cos = + + ∫ f x x x x C . C. ( ) 3 f x x x x C d 8cos = − + ∫ . D. ( ) 3 d 8cos = + + ∫ f x x x x C . Hướng dẫn giải Chọn C Ta có: ( )d ∫ f x x ( ) 2 = + 3 8sin d ∫ x x x 3 = − + x x C 8cos . Câu 23: (THPT Trần Quốc Tuấn năm 2017-2018) Hàm số 25cm là một nguyên hàm của hàm số nào sau đây? A. ( ) 21 f x C 4x = − + . B. ( ) 21 f x 4x = − . C. ( ) 21 f x 4x = + . D. ( ) 2 f x x x C = + + 2 ln | | . Hướng dẫn giải Chọn B Hàm số ( ) 1 F x x4x = + là một nguyên hàm của hàm số ( ) 21 f x 4x = − , vì ′ 1 1 F x x4 4 ⎛ ⎞ ′ = + = − ⎜ ⎟ ⎝ ⎠ . ( ) 2 x x Câu 24: (THPT Trần Hưng Đạo-TP HCM năm 2017-2018) Tìm nguyên hàm của hàm số ( ) 3x f x = . A. 3 3 dln3x x x C = + ∫ . B. 3 d 3 ln3 x x x C = + ∫ . C. 1 3 d 3 x x x C + = + ∫ . D.1 3 3 d1 x x x C + + ∫ . = + x Lời giải Chọn A 3 3 dln 3x x x C = + ∫ . Câu 25: (THPT Tứ Kỳ-Hải Dương năm 2017-2018) Nguyên hàm F x( ) của hàm số ( ) 1 2 1 f xx = +, biết F ⎛ ⎞ − ⎜ ⎟ = ⎝ ⎠ là: e 1 3 2 2 A. ( ) 1 2ln 2 12 F x x = + − . B. F x x ( ) = + + 2ln 2 1 1. C. ( ) 1 ln 2 1 1 F x x = + + . D. ( ) 1 ln 2 12 F x x = + + . 2 Hướng dẫn giải Chọn C Áp dụng công thức nguyên hàm mở rộng ( ) 1 d x = + ∫ 1 ln 2 1 F x x 2 1 = + + x C . 2 F ⎛ ⎞ − ⎜ ⎟ = ⎝ ⎠1 e 1 3 ln 2 1 Mà e 1 3 2 2 C ⎛ ⎞ − ⇔ + + = ⎜ ⎟ ⎝ ⎠ ⇔ = C 1. 2 2 2 Câu 26: (THPT Tứ Kỳ-Hải Dương năm 2017-2018) Cho hàm số f x( ) xác định trên K và F x( ) là một nguyên hàm của f x( ) trên K . Khẳng định nào dưới đây đúng? A. f x F x ′( ) = ( ), ∀ ∈x K . B. F x f x ′( ) = ( ), ∀ ∈x K . C. F x f x ( ) = ( ), ∀ ∈x K . D. F x f x ′ ′ ( ) = ( ), ∀ ∈x K . Hướng dẫn giải Chọn B Ta có F x f x x ( ) = ( )d ∫ , ∀ ∈x K F x f x ( ) ( ) ′ ⇒ = ⎡ ⎤ ⎣ ⎦ , ∀ ∈x K . Câu 27: (THPT Tứ Kỳ-Hải Dương năm 2017-2018) Viết công thức tính thể tích V của khối tròn xoay được tạo ra khi quay hình thang cong, giới hạn bởi đồ thị hàm số y f x = ( ) trục Ox và hai đường thẳng x a = , x b = , (a b < ) xung quanh trục Ox . b b b b V f x dx = π ∫ . B. 2( ) V f x dx = ∫ . C. ( ) V f x dx = π ∫ . D. ( ) A. 2( ) a a Chọn A Theo lý thuyết. a Hướng dẫn giải V f x dx = ∫ . a Câu 28: (THPT Đô Lương 4-Nghệ An năm 2017-2018) Phát biểu nào sau đây là đúng? A. cos2 d 2sin 2 x x x C = − + ∫ . B. cos2 d 2sin2 x x x C = + ∫ . C. 1 cos2 d sin2 x x x C = − + ∫ . D. 1 cos2 d sin2 x x x C = + ∫ . 2 2 Lời giảiS Chọn C Áp dụng công thức nguyên hàm: ( ) ( ) 1 cos a d sin a x b x x b C + = + + ∫ . a Ta có: 1 cos2 d sin2 x x x C = + ∫ . 2 Câu 29: (THPT Đô Lương 4-Nghệ An năm 2017-2018)Phát biểu nào sau đây là đúng? A. e sin d e cos e cos d . x x x x x x x x = − ∫ ∫ . B. e sin d e cos e cos d . x x x x x x x x = − + ∫ ∫ . C. e sin d e cos e cos d . x x x x x x x x = + ∫ ∫ . D. e sin d e cos e cos d . x x x x x x x x = − − ∫ ∫ Lời giải Chọn B Đặt x u x du e x ⎧ = ⎨⎩ =d e d sin d v x x ⎧ = ⇒ ⎨⎩ = − v x cos e sin d e cos e cos d . x x x ⇒ = − + x x x x x ∫ ∫ . Câu 30: (THPT Chuyên Hoàng Văn Thụ-Hòa Bình năm 2017-2018) Nguyên hàm của hàm số ( ) 2 f x x = là ? 2d2x x x C = + ∫ . B. 2 x x x C d 2 = + ∫ . C.3 2 A. Chọn C 3 2d3x x x C = + ∫ . D.3 2d3x x x = ∫ . Lời giải Ta có 2d3x x x C = + ∫ . 2 f x xd 3 = ∫ , Câu 31: (THPT Chuyên Hoàng Văn Thụ-Hòa Bình năm 2017-2018) Nếu ( ) 1 f x xd 1 = − ∫ thì ( ) 5 5 2 ( ) f x xd ∫ bằng 1 A. −2 . B. 2 . C. 3 . D. 4 . Lời giải Chọn B 5 2 5 f x dx f x dx f x dx = + = − = 3 1 2 ∫ ∫ ∫ . Ta có ( ) ( ) ( ) 1 1 2 Câu 32: (THPT Hậu Lộc 2-Thanh Hóa năm 2017-2018) Diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số 2 y x = , trục hoành Ox , các đường thẳng x =1, x = 2 là A. 73 S = . B. 83 S = . C. S = 7 . D. S = 8. Lời giải Chọn A 2 S x x = d ∫ 22 2 3 x = 8 1 Diện tích hình phẳng là 2 1 = x xd ∫ 1 1 3 3 3 = − 73 = . Câu 33: (THPT Chuyên Biên Hòa-Hà Nam-lần 1 năm 2017-2018) Cho hàm số y f x = ( ) liên tục trên [a b, ]. Diện tích hình phẳng (H ) giới hạn bởi đồ thị hàm số y f x = ( ) , trục hoành và hai đường thẳng x a x b = = ; được tính theo công thức b b b b A. ( ) 2d S f x x = π ⎡ ⎤ ∫⎣ ⎦ B. ( ) d S f x x = ∫ C. ( ) d S f x x = π ∫ D. ( ) d a a a Lời giải Chọn D S f x x = ∫ a Hàm số y = f (x) liên tục trên [a;b]. Diện tích hình phẳng (H) giới hạn bởi đồ thị hàm số b S f x x = ∫ . y = f (x), trục hoành và hai đường thẳng x = a; x = b được tính theo công thức ( )d a 1 e .dx I x = ∫ . 3 Câu 34: (THPT Chuyên Biên Hòa-Hà Nam-lần 1 năm 2017-2018) Tính 0 A. 3 I = − e 1. B. I = −e 1. C.3 e 1 − . D. 3 1 I = + . 3 Lời giải Chọn C 1 3 I xx= − = = = = ∫ . e e1 1 1 e2 x x x 3 3 e Ta có 0 .d3 3 0 Câu 35: (THPT Trần Nhân Tông-Quảng Ninh-lần 1 năm 2017-2018) Tìm nguyên hàm của hàm số y x = − sin 2 1 ( ). A. ( ) 1 cos 2 1 2x C − + . B. − − + cos 2 1 ( x C ) . C. ( ) 1 cos 2 1 − − + x C . D. ( ) 1 sin 2 1 2 Chọn C Hướng dẫn giải − − + x C . 2 Ta có: sin 2 1 d 2 1 ( ) ( ) 1cos x x x C − − + = − ∫ . 2 Câu 36: (THPT Trần Nhân Tông-Quảng Ninh-lần 1 năm 2017-2018) Cho hàm số f x( ) liên tục trên 9 f x xd 9 = ∫ và F (0 3 ) = . Tính F (9).  và F x( ) là nguyên hàm của f x( ), biết ( ) 0 A. F (9 6 ) = − . B. F (9 6 ) = . C. F (9 12 ) = . D. F (9 12 ) = − . Hướng dẫn giải Chọn C 99 I f x x F x = = d ∫ = − = F F (9 0 9 ) ( ) ⇔ = F (9 12 ) . Ta có: ( ) ( ) 0 0 Câu 37: (THPT Yên Định-Thanh Hóa-lần 1 năm 2017-2018) Biết F x( ) là một nguyên hàm của hàm số ( ) 11 f xx = − và F (2 1 ) = . Tính F (3) . A. F (3 ln 2 1 ) = − . B. F (3 ln 2 1 ) = + . C. ( ) 1 32 F = . D. ( ) 7 34 F = . Hướng dẫn giải Chọn B Ta có: 1 ( ) d ln 1 1 = = − + − ∫ . F x x x C x Theo đề F C C (2 1 ln1 1 1 ) = ⇔ + = ⇔ = . Vậy F (3 ln 2 1 ) = + . Câu 38: (THPT Mộ Đức-Quãng Ngãi-lần 1 năm 2017-2018) Tìm họ nguyên hàm của hàm số f x x ( ) = cos 2 . A. F x x C ( ) = + 2sin 2 . B. ( ) 1 sin 2 F x x C = − + . 2 C. ( ) 1 sin 2 F x x C = + . D. F x x C ( ) = − + 2sin 2 . 2 Lời giải Chọn C Ta có: ( ) 1 cos 2 d sin 2 F x x x x C = = + ∫ . 2 Câu 39: (THPT Hoàng Hoa Thám-Hưng Yên-lần 1 năm 2017-2018) Cho hàm số f x( ) có f x ′( ) liên 3 tục trên đoạn [−1;3], f (− = 1 3 ) và ′ = ∫ giá trị của f (3) bằng f x x ( )d 10 − 1 A. −13. B. −7. C. 13. D. 7 . Lời giải Chọn C 3 Ta có ′ = ∫ ( )31 f x 10 ⇒ = − ⇔ − − = f f (3 1 10 ) ( ) ⇔ = − + = f f (3 1 10 13 ) ( ) .f x x ( )d 10 − 1 Câu 1: (SGD Bà Rịa Vũng Tàu-đề 2 năm 2017-2018) Hàm số nào sau đây không phải là một nguyên hàm của hàm số ( )5 f x x ( ) 3 1 = + ? A. ( ) ( )6 = + . B. ( ) ( )6 F x+ 3 18 x 18 C. ( ) ( )6 F x+ = − . 3 12 x 18 F x+ = . D. ( ) ( )6 3 1 x 18 Lời giải Chọn D F x+ = . 3 1 x 6 Áp dụng ( ) ( ) 1 α + ax b ax b x C + α 1 d1 + ∫ với α ≠ −1 và C là hằng số. + = + a α Vậy hàm số ở phương án D thỏa yêu cầu đề. Câu 2: (THPT Lê Quý Đôn-Hà Nội năm 2017-2018) Cho các hàm số y f x = ( ) liên tục trên [a b; ], (a b a b , , ∈ <  ). Gọi S là diện tích hình phẳng được giới hạn bởi các đường y f x = ( ); trục hoành Ox ; x a = ; x b = . Phát biểu nào sau đây là đúng? b b a b S f x x = ∫ . C. ( ) d S f x x = ∫ . B. ( )d A. ( )d S f x x = ∫ . D. ( ) d f x x ∫ . a b a a Lời giải Chọn D b f x x ∫ . Ta có diện tích hình phẳng ( ) d a Câu 3: (THPT Lê Quý Đôn-Hà Nội năm 2017-2018) Hàm số nào sau đây là một nguyên hàm của hàm số 5 y x =12 . A. 6 y x = + 12 5 . B. 6 y x = + 2 3 . C. 4 y x =12 . D. 4 y x = 60 . Lời giải Chọn B Ta có 5 12 d x x ∫6 12.6x = +C 6 = + 2x C . Do đó Chọn B Câu 4: (THPT Hà Huy Tập-Hà Tĩnh-lần 2 năm 2017-2018) Khẳng định nào sau đây sai? A. 0dx C= ∫ . B.5 4 d5x x x C = + ∫ . C. 1 d ln x x C x= + ∫ . D. e d e x x x C = + ∫ . Lời giải Chọn C Ta có: 1 d ln x x C x= + ∫ ⇒ C sai. Câu 5: (THPT Hà Huy Tập-Hà Tĩnh-lần 2 năm 2017-2018) Khẳng định nào đây sai? A. cos d sin x x x C = − + ∫ . B. 1 d ln x x C x= + ∫ . C. 2 2 dx x x C = + ∫ . D. e d e x x x C = + ∫ . Lời giải Chọn A Ta có cos d sin x x x C = + ∫ ⇒ A sai. Câu 6: (THPT Hà Huy Tập-Hà Tĩnh-lần 2 năm 2017-2018) Khẳng định nào đây đúng? A. sin d cos x x x C = − + ∫ . B. 1 2 sin d sin x x x C = + ∫ . 2 C. sin d cos x x x C = + ∫ . D. sin d sin x x x C = − + ∫ Lời giải Chọn A Ta có sin d cos x x x C = − + ∫ ⇒ A đúng. Câu 7: (THPT Hà Huy Tập-Hà Tĩnh-lần 2 năm 2017-2018) Số giao điểm của đồ thị hàm số 4 2 y x x = − + 2 1 với trục Ox là A. 1 . B. 2. C. 4. D. 3 . Lời giải Chọn B x x − + = 2 1 0 ( )2 2 ⇔ − = x 1 0 ⇔ = ± x 1. Phương trình hoành độ giao điểm: 4 2 Vậy đồ thị hàm số và trục hoành có 2 giao điểm. Câu 8: (THPT Lý Thái Tổ-Bắc Ninh-lần 1 năm 2017-2018) Tìm nguyên hàm của hàm số f x x x ( ) sin 6 = − x x f x x C = − + ∫ . B. ( ) 2 sin 6 d2 6 A. ( ) 2 cos6 d2 6 x x f x x C = − + ∫ . x x f x x C = + + ∫ . D. ( ) 2 sin 6 d2 6 C. ( ) Chọn C 2 cos 6 d2 6 x x f x x C = + + ∫ . Lời giải f x x ( ) d ∫ = − ( x x x sin 6 d) ∫ 2 cos6 x x = + +C . 2 6 Câu 9: (THPT Lý Thái Tổ-Bắc Ninh-lần 1 năm 2017-2018) Khoảng đồng biến của hàm số 3 2 y x x x = − + + − 3 9 1 là A. (−3;1). B. (−∞ − ∪ +∞ ; 1 3; ) ( ). C. (−1;3 .) D. (−∞ −; 1). Lời giải Chọn C TXĐ: D =  . 2 y x x ′ = − + + 3 6 9 . y′ = 0 2 ⇔ − + + = 3 6 9 0 x x3 8 ⎡ = ⇒ = x y ⇔ ⎢⎣ = − ⇒ = . x y 1 12 Bảng biến thiên x −∞ −1 3 +∞ y′ − 0 + 0 − y +∞ 8 12 −∞ Dựa vào BBT, hàm số đồng biến trên khoảng (−1;3). Câu 10: (THPT Phan Châu Trinh-DakLak-lần 2 năm 2017-2018) Diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y f x = ( ), liên tục trên [ ; ] a b trục hoành và hai đường thẳng x a = , x b = (a b < ) cho bởi công thức: b b b b S f x x = ∫ . C. ( ) 2 π d S f x x = ∫ . B. π d ( ) A. ( ) d S f x x = ∫ . D. ( ) d S f x x = ∫ . a Chọn A a b Lời giải a a S f x x = ∫ . Diện tích S của hình phẳng là ( ) d a Câu 11: (THPT Phan Châu Trinh-DakLak-lần 2 năm 2017-2018) Họ nguyên hàm của hàm số ( ) e cos 2018 x f x x = + + là A. ( ) e sin 2018 x F x x x C = + + + . B. ( ) e sin 2018 x F x x x C = − + + . C. ( ) e sin 2018 x F x x x = + + . D. ( ) e sin 2018 x F x x C = + + + . Lời giải Chọn A Câu 12: (THPT Chuyên Lam Sơn-Thanh Hóa-lần 2 năm 2017-2018) Hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y f x = ( ) liên tục trên đoạn [a b; ], trục hoành và hai đường thẳng x a = , x b = , (a b ≤ ) có diện tích S là b b b b S f x x = ∫ . B. ( ) d S f x x = ∫ . D. ( ) 2 d A. ( ) d S f x x = ∫ . C. ( )d S f x x = π ∫ . a Chọn A a a a Lời giải Câu 13: (THPT Can Lộc-Hà Tĩnh-lần 1 năm 2017-2018) Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường 2 y x = + 2 , x =1, x = 2 , y = 0 . A. 103 S = . B. 83 S = . C. 133 S = . D. 53 S = . Lời giải Chọn C 2 S x x = + 2 d ∫ 133 = . 2 Gọi S là diện tích cần tìm. Ta có ( ) 1 Câu 14: (THPT Can Lộc-Hà Tĩnh-lần 1 năm 2017-2018) Cho hai hàm số f x( ), g x( ) là hàm số liên tục, có F x( ) , G x( ) lần lượt là nguyên hàm của f x( ), g x( ). Xét các mệnh đề sau: (I) . F x G x ( ) + ( ) là một nguyên hàm của f x g x ( ) + ( ). (II ) . k F x . ( ) là một nguyên hàm của k f x . ( ) với k ∈ . (III ) . F x G x ( ). ( ) là một nguyên hàm của f x g x ( ). ( ) . Các mệnh đề đúng là A. (II ) và (III) . B. Cả 3 mệnh đề. C. (I) và (III ) . D. (I) và (II ) . Lời giải Chọn D Theo tính chất nguyên hàm thì (I) và (II ) là đúng, (III) sai. Câu 15: (THPT Can Lộc-Hà Tĩnh-lần 1 năm 2017-2018) Cho hàm số y f x = ( ) liên tục trên [a b; ]. Viết công thức tính diện tích S của hình cong được giới hạn bởi đồ thị hàm số y f x = ( ), trục Ox và hai đường thẳng x a = ; x b = . b b b b S f x x = ∫ . B. ( ) d S f x x = π ∫ . C. ( ) d S f x x = ∫ . D. ( )d A. ( ) d a a Chọn C a Lời giải S f x x = π ∫ . a Hình cong được giới hạn bởi đồ thị hàm số y f x = ( ), trục Ox và hai đường thẳng x a = ; b S f x x = ∫ . x b = có diện tích là ( ) d a Câu 16: (THPT Hồng Lĩnh-Hà Tĩnh-lần 1 năm 2017-2018) Cho hàm số y f x = ( ), y g x = ( ) liên tục trên [a b; ] và số thực k tùy ý. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai? b a b b f x x f x x = − ∫ ∫ . B. ( )d d ( ) A. ( )d d ( ) a b a xf x x x f x x = ∫ ∫ . a a b b b kf x x = ∫ . D. ( ) ( ) d d d ( ) ( ) C. ( )d 0 a Chọn B ⎡ ⎤ f x g x x f x x g x x + = + ∫ ∫ ∫ ⎣ ⎦ . a a a Lời giải Dựa vào tính chất của tích phân, A, C, D đúng nên B sai. Câu 17: (THPT Hồng Lĩnh-Hà Tĩnh-lần 1 năm 2017-2018) Họ nguyên hàm của hàm số ( ) 2 f x x x = − + 2 1 là A. ( ) 1 3 2 F x x x C = − + + . B. F x x C ( ) = − + 2 2 . 3 C. ( ) 1 3 2 F x x x x C = − + + . D. ( ) 1 3 2 2 3 Lời giải Chọn C F x x x x C = − + + . 3 F x f x x ( ) = ( )d ∫ n1 3 2 = − + + x x x C . 3 Câu 18: (THPT Lê Quý Đôn-Quãng Trị-lần 1 năm 2017-2018) Trong các khẳng định sau, khẳng đinh nào sai? A. e d e x x x C = + ∫ . B. 0dx C= ∫ . C. 1 d ln x x C x= + ∫ . D. dx x C = + ∫ . Lời giải Chọn C Khẳng định C sai do 1 d ln x x C x= + ∫ . Câu 19: (THPT Chuyên Tiền Giang-lần 1 năm 2017-2018) Cho hai hàm số f x( ), g x( ) liên tục trên  . Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai? A. ⎡ ⎤ f x g x x f x x g x x ( ) + = + ( ) d d d ( ) ( ) ∫ ∫ ∫ ⎣ ⎦ . B. ⎡ ⎤ f x g x x f x x g x x ( ). d d . d ( ) = ( ) ( ) ∫ ∫ ∫ ⎣ ⎦ . C. ⎡ ⎤ f x g x x f x x g x x ( ) − = − ( ) d d d ( ) ( ) ∫ ∫ ∫ ⎣ ⎦ . D. kf x x k f x x ( )d d = ( ) ∫ ∫ (k k ≠ ∈ 0; ). Lời giải Chọn B Câu 20: (THPT Phan Đình Phùng-Hà Tĩnh-lần 1 năm 2017-2018) Cho hàm số f (t) liên tục trên K và a b K , ∈ , F t( ) là một nguyên hàm của f t( ) trên K . Chọn khẳng định sai trong các khẳng định sau. b bb F a F b f t t − = ∫ . B. ( ) d ( ) A. ( ) ( ) ( )d f t t F t = ∫ . a b b a a b b f t t f t t ⎛ ⎞ = ⎜ ⎟ ⎝ ⎠ ∫ ∫ . D. ( ) d d ( ) C. ( )d d ( ) a a Chọn A bb f x x f t t = ∫ ∫ . a a Bài giải f t t F t = ∫ = − F b F a ( ) ( ). Suy ra phương án A sai. Theo định nghĩa ta có: ( )d ( ) a a Câu 21: (THPT Phan Đình Phùng-Hà Tĩnh-lần 1 năm 2017-2018) Một nguyên hàm của hàm số y x = cos 2 là A. −2sin 2x . B. 1 sin 2 2x . C.1sin 2 2x − . D. 2sin 2x . Lời giải Chọn B 1 cos 2 d sin 2 x x x C = + ∫ . 2 Câu 22: (THPT Đức THọ-Hà Tĩnh-lần 1 năm 2017-2018) Nguyên hàm của hàm số ( ) 2018 f x x = , ( ) x∈  là hàm số nào trong các hàm số dưới đây? A. ( ) 2018 F x x C = + 2017. , ( ) C ∈ . B. ( )2019 x F x C = + , ( ) C ∈  . 2019 C. ( ) 2019 F x x C = + ,( ) C ∈ . D. ( ) 2017 F x x C = + 2018. , ( ) C ∈ . Lời giải Chọn B 2019 x x x C = + ∫ . Ta có: 2018d2019 Câu 23: (THPT Đức THọ-Hà Tĩnh-lần 1 năm 2017-2018) Cho F x( ) là một nguyên hàm của hàm số f x( ). Khi đó hiệu số F F (0 1 ) − ( ) bằng f x xd ∫ . B. ( ) 1 1 A. ( ) −F x xd ∫ . C. ( ) 1 −F x xd ∫ . D. ( ) 1 − f x xd ∫ . 0 Chọn D 1 0 1 0 Lời giải 0 d0 − = − f x x F x ∫ = − − ⎡ ⎤ F F (1 0 ) ( ) ⎣ ⎦ = − F F (0 1 ) ( ) . Ta có: ( ) ( ) 0 Câu 24: (THPT Đức THọ-Hà Tĩnh-lần 1 năm 2017-2018) Cho hàm số f x( ) liên tục trên [1;2]. Gọi (D) là hình phẳng giới hạn bởi các đồ thị hàm số y f x = ( ), y = 0, x =1 và x = 2 . Công thức tính diện tích S của (D) là công thức nào trong các công thức dưới đây? 2 S f x x = d ∫ . C. ( ) 2 S f x x = d ∫ . B. ( ) 22 A. ( ) S f x x = d ∫ . D. ( ) 22 S f x x = π d ∫ . 1 Chọn C 1 1 1 Lời giải 3 Câu 25: (THPT Chuyên Hùng Vương-Phú Thọ-lần 2 năm 2017-2018) Giá trị của dx ∫ bằng 0 A. 3 . B. 0 . C. 2 . D. 1. Lời giải Chọn A 33 d 3 x x = = ∫ . 0 0 Câu 26: (THPT Chuyên Hùng Vương-Phú Thọ-lần 2 năm 2017-2018) Nguyên hàm của hàm số f x x ( ) = cos là A. − + sin x C . B. sin x C+ . C. cos x C+ . D. − + cos x C . Lời giải Chọn B Ta có: f x x x x x C ( )d cos d sin = = + ∫ ∫ . Câu 27: (THPT Lục Ngạn-Bắc Giang-lần 1 năm 2017-2018) Họ nguyên hàm của hàm số ( ) 2 f x x x = + + 3 2 5 là A. ( ) 3 2 F x x x = + + 5 . B. ( ) 3 F x x x C = + + . C. ( ) 3 2 F x x x x C = + + + 5 . D. ( ) 3 2 F x x x C = + + . Lời giải Chọn C Nguyên hàm của hàm số ( ) 2 f x x x = + + 3 2 5 là ( ) 3 2 F x x x x C = + + + 5 . Câu 28: (THPT Lục Ngạn-Bắc Giang-lần 1 năm 2017-2018) Cho hàm số y f x = ( ) liên tục trên đoạn [a b; ]. Gọi D là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị của hàm số y f x = ( ) , trục hoành và hai đường thẳng x a = , x b = (a b < ) . Thể tích của khối tròn xoay tạo thành khi quay D quanh trục hoành được tính theo công thức b b b b A. ( ) 2 d V f x x = π ∫ . B. ( ) 2 2 d V f x x = π ∫ . C. ( ) 2 d V f x x = π ∫ . D. ( ) 2 2 d a a a Lời giải Chọn D V f x x = π ∫ . a Theo lý thuyết. Câu 29: (THPT Nguyễn Trãi-Đà Nẵng-lần 1 năm 2017-2018) Họ nguyên hàm của hàm số 1 1 ( ) 2 x = − − là 3 f x x 2 4 2 3 − − + . C.4 2 3 3 1 − + ++ . B. 22 2x C x x C x x C + + − − − + . A. 3 x − + . D. x x C 3 x x Lời giải Chọn D 3 3 x ⎛ ⎞ − = − − ⎜ ⎟ ⎝ ⎠ ∫3 13 3 ⎛ ⎞ ⎜ ⎟ − − ⎝ ⎠ ∫ 2 2 1 d 1 1 d Ta có 2 x x C = − − − + . x 2 x x 3 x x x 3 x Câu 30: (THPT Lê Xoay-Vĩnh phúc-lần 1 năm 2017-2018) Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai? A. d 2 x x C = + ∫ (C là hằng số). B.1 n + n x x x C + ∫ (C là hằng số; n∈). d1 = + n C. 0dx C= ∫ (C là hằng số). D. e d e x x x C = − ∫ (C là hằng số). Lời giải Chọn B Đáp án B sai vì công thức trên chỉ đúng khi bổ sung thêm điều kiện n ≠ −1. Câu 31: (THPT Lê Xoay-Vĩnh phúc-lần 1 năm 2017-2018) Cho f x x F x C ( ) d = + ( ) ∫ . Khi đó với a ≠ 0 , a , b là hằng số ta có f ax b x ( + )d ∫ bằng A. ( ) ( ) 1 f ax b x F ax b C da + = + + ∫ . B. ( ) ( ) 1 f ax b x F ax b C da b + ∫ . + = + + C. f ax b x F ax b C ( + = + + ) d ( ) ∫ . D. f ax b x aF ax b C ( + = + + ) d ( ) ∫ . Lời giải Chọn A Theo công thức nguyên hàm mở rộng ta có: ( ) ( ) 1 f ax b x F ax b C da + = + + ∫ . 1 e dx x − Câu 32: (THPT Chuyên Hà Tĩnh-lần 1 năm 2017-2018) Tích phân A. e 1− . B. 1 1 ∫ bằng 0 e− . C. e 1e− . D. 1e. Lời giải Chọn C 1 1 1 e 1 e d e 1 Ta có: x x x − − ⎛ ⎞ − = − = − − = ⎜ ⎟ ⎝ ⎠ ∫ . 0 e e 0 Câu 33: (THPT Chuyên Hà Tĩnh-lần 1 năm 2017-2018) Diện tích hình phẳng giới hạn bới hai đường thẳng x = 0 , x = π , đồ thị hàm số y x = cos và trục Ox là π S x x = cos d ∫ . C.π A. S x x = cos d ∫ . B.π2 S x x = cos d ∫ . D.π S x x = π cos d ∫ . 0 Chọn C Lý thuyết. 0 0 0 Lời giải Câu 34: (THPT Chuyên Hà Tĩnh-lần 1 năm 2017-2018) Họ nguyên hàm của hàm số y x = cos3 là A. sin 33x+C (C là hằng số). B. sin 33x − +C (C là hằng số). C. sin 3x C+ (C là hằng số). D. − + sin 3x C (C là hằng số). Lời giải Chọn A Ta có cos3 dx x = ∫ ( ) 1 cos3 d 3 3x x = ∫ 1 sin 3 3x C+ . Câu 35: (THPT Đặng Thúc Hứa-Nghệ An-lần 1 năm 2017-2018) Cho hàm số f x( ) thỏa mãn đồng thời các điều kiện f x x x ′( ) = + sin và f (0 1 ) = . Tìm f x( ). 2 x f x x = − + . B. ( ) 2cos 2 A. ( ) 2 cos 2 x f x x = − − . 2 x f x x = + . D. ( ) 2 1 C. ( ) Chọn A 2 2 cos 2 x x f x x = + + . cos 2 2 Lời giải ⇒ = − + f x x C ; f (0 1 ) = ⇔ − + = 1 1 C ⇔ = C 2 . Ta có f x x x ′( ) = + sin ( ) 2 2 x f x x = − + . cos Vậy ( ) 2 cos 2 Câu 36: (THPT Đặng Thúc Hứa-Nghệ An-lần 1 năm 2017-2018) Tính diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi các đường ex y = , y = 2 , x = 0 , x =1. A. S = + − 4ln 2 e 5. B. S = + − 4ln 2 e 6 . C. 2 S = − e 7 . D. S = −e 3. Lời giải Chọn A 1 Gọi S là diện tích cần tìm. Ta có Xét e 2 0 x − = ⇔ = x ln 2 . Bảng xét dấu e 2 x − : e 2 d x S x = − ∫ . 0 x 0 ln 2 1 e 2 x − 0 − + 1 ln 2 1 e 2 d e 2 d x x = − − + − x x ∫ ∫ ( ) ( ) ln 2 1 Ta có e 2 d x S x = − ∫ ( ) ( ) 2 e e 2 x x = − + − x x 0 0 ln 2 0 ln 2 = + − 4ln 2 e 5 . Vậy S = + − 4ln 2 e 5. Câu 37: (THPT Chuyên Hạ Long-Quãng Ninh lần 2 năm 2017-2018) Cho hình phẳng (H ) giới hạn bởi đồ thị của hai hàm số f x 1 ( ) và f x 2 ( ) liên tục trên đoạn [a b; ] và hai đường thẳng x a = , x b = (tham khảo hình vẽ dưới). Công thức tính diện tích của hình (H ) là y f x 1 ( ) f x 2 ( ) O x a 1 c 2 c b b b S f x f x x = − ∫ . B. ( 1 2 ( ) ( )) d A. 1 2 ( ) ( ) d a b S f x f x x = − ∫ . a b b S f x f x x = + ∫ . D. 2 1 ( ) d d ( ) C. 1 2 ( ) ( ) d a Chọn A S f x x f x x = − ∫ ∫ . a a Lời giải Theo định nghĩa ứng dụng tích phân tích diện tích hình phẳng. Câu 38: (THPT Chuyên Hạ Long-Quãng Ninh lần 2 năm 2017-2018) Tìm họ nguyên hàm của hàm số f x x ( ) = sin 2018 . A. cos 2018 x+C . B. cos 2018 x 2018 C. cos 2018 − +C . 2019 x − +C . D. 2018cos 2018x C+ . 2018 Lời giải Chọn C Theo công thức nguyên hàm mở rộng ta có: co si s 2 n 201 018 8 d2018x x x C = − + ∫ . Câu 39: (THPT Chuyên Hạ Long-Quãng Ninh lần 2 năm 2017-2018) Tính tích phân A. 13 − . B. 13. C. 23 − . D. 23. Lời giải Chọn D π ∫ . sin 3 dx x 0 π π 1 sin 3 d cos3 = − ∫ ( ) 1 2 1 1 Ta có 0 x x x 3 3 = − − − = . 0 3 Câu 40: (THPT Chuyên Phan Bội Châu-lần 2 năm 2017-2018) Mệnh đề nào dưới đây là sai? A. ⎡ ⎤ f x g x x f x x g x x ( ) + = + ( ) d d d ( ) ( ) ∫ ∫ ∫ ⎣ ⎦ với mọi hàm f x( ), g x( ) liên tục trên  . B. ⎡ ⎤ f x g x x f x x g x x ( ) − = − ( ) d d d ( ) ( ) ∫ ∫ ∫ ⎣ ⎦ với mọi hàm f x( ), g x( ) liên tục trên  . C. ⎡ ⎤ f x g x x f x x g x x ( ) ( ) d d . d = ( ) ( ) ∫ ∫ ∫ ⎣ ⎦ với mọi hàm f x( ), g x( ) liên tục trên  . D. f x x f x C ′( )d = + ( ) ∫ với mọi hàm f x( ) có đạo hàm trên  . Lời giải Chọn C Câu 41: (THPT Chuyên Phan Bội Châu-lần 2 năm 2017-2018) Diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị các hàm số y x = và ex y = , trục tung và đường thẳng x =1 được tính theo công thức: e 1 d x S x = − ∫ . B. ( ) 1 1 A. e d x S x x = − ∫ . C. ( ) 1 e d x S x x = − ∫ . D.1 e d x S x x = − ∫ . 0 Chọn B 0 0 − 1 Lời giải Vì trong khoảng (0;1) phương trình ex = x không có nghiệm và ex > x , ∀ ∈x (0;1) nên 1 1 e d e d x x S x x x x = − = − ∫ ∫ . ( ) 0 0 1 e dx I x = ∫ bằng 2 Câu 42: (THPT Chuyên Phan Bội Châu-lần 2 năm 2017-2018) Tích phân 0 A. 2 e 1− . B. e 1− . C.2 e 1 − . D. 1 + . 2 Lời giải Chọn C 1 1 2 x x I x − = = = ∫ . 1 e 1 e d e e2 Ta có: 2 2 2 2 0 0 Câu 43: (THPT Chuyên Hùng Vương-Gia Lai-lần 1 năm 2017-2018) Tìm nguyên hàm của hàm số f x x ( ) = cos A. cos d sin x x x C = + ∫ . B. cos d sin x x x C = − + ∫ . C. cos d sin 2 x x x C = + ∫ . D. 1 cos d sin x x x C = − + ∫ . 2 Lời giải Chọn A cos d sin x x x C = + ∫ . Câu 44: (THPT Chuyên Hùng Vương-Gia Lai-lần 1 năm 2017-2018) Thể tích khối tròn xoay do hình phẳng giới hạn bởi các đường y x = , trục Ox và hai đường thẳng x =1; x = 4 khi quay quanh trục hoành được tính bởi công thức nào? V x x = π d ∫ . B.4 4 V x x = d ∫ . C.4 V x x = π d ∫ . D.4 A. Chọn A 1 1 Lời giải 2 1 V x x = π d ∫ . 1 Thể tích khối tròn xoay giới hạn bời đồ thị hàm số y f x = ( ), trục Ox , x a = và x b = được b tính bởi công thức ( ) 2d V f x x = π ⎡ ⎤ ∫⎣ ⎦ . a Câu 45: (THPT Chuyên Hùng Vương-Gia Lai-lần 1 năm 2017-2018) Tìm họ nguyên hàm của hàm số ( ) 5 1 x f x = + . A. 5 ln x x x C + + . B. 5x + +x C . C. 5ln 5x+ +x C . D. 5x + +x C . Lời giải Chọn C Ta có: ( ) 5 5 1 dln 5x x + = + + x x C ∫ . Câu 46: (THPT Chuyên Trần Phú-Hải Phòng-lần 2 năm 2017-2018) Viết công thức tính thể tích V của phần vật thể giới hạn bởi hai mặt phẳng vuông góc với trục Ox tại các điểm x a = , x b = (a b < ) có diện tích thiết diện bị cắt bởi mặt phẳng vuông góc với trục Ox tại điểm có hoành độ x (a x b ≤ ≤ ) là S x( ). a b b b V S x x = π ∫ . C. ( ) 2 d V S x x = ∫ . B. ( )d A. ( )d V S x x = π ∫ . D. ( )d V S x x = ∫ . b a Chọn D b V S x x = ∫ . ( )d a a a Lời giải Câu 47: (SGD Phú Thọ – lần 1 - năm 2017 – 2018) Hàm số nào dưới đây không là nguyên hàm của hàm số ( ) 3 f x x = ? x 42018 2 x 4 A. y = − . B. y = − . C. 2 y x = 3 . D. 1 4 2018 4 y x = + . 2018 4 4 Lời giải Chọn C 4 3d4x F x x x C = = + ∫ nên các đáp án A, B, D đều đúng. Ta có ( ) Câu 48: (SGD Phú Thọ – lần 1 - năm 2017 – 2018) Cho a là số thực dương bất kỳ khác 1. Tính ( ) 3 4 log . a S a a = . A. 34 S = . B. S = 7 . C. S =12 . D. 134 S = . Lời giải Chọn D ( )1 13 3 3 4 4 4 13 log . log . log 4 a a a S a a a a a ⎛ ⎞ = = = = ⎜ ⎟ ⎝ ⎠. Câu 49: (SGD Phú Thọ – lần 1 - năm 2017 – 2018) Cho hai số thực a , b tùy ý, F x( ) là một nguyên hàm của hàm số f x( ) trên tập  . Mệnh đề nào dưới đây là đúng? b b f x x f b f a = − ∫ . B. ( ) d ( ) ( ) A. ( ) d ( ) ( ) a b f x x F b F a = − ∫ . a b f x x F a F b = − ∫ . D. ( )d ( ) ( ) C. ( )d ( ) ( ) a Chọn B b f x x F b F a = + ∫ . a Lời giải f x x F b F a = − ∫ . Theo định nghĩa, ta có ( ) d ( ) ( ) a 2 3 d x x − 1 Câu 50: Tích phân ∫ bằng 1 A. 2ln 3 . B. 2ln 3 . C. 32. D. 2 . Lời giải Chọn A 2 x− 2 1 3 d x x − = ∫ ( ) 21 3 2 Ta có 1 1 3 d 1 x x − − = ∫ 1 = . ln 3 ln 3 1 Câu 51: (SGD Phú Thọ – lần 1 - năm 2017 – 2018) Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng ( ) 1: 2 5 0 2 P x y z − + + = . Vectơ nào dưới đây là vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (P) ? A. ( ) 2 n = − 1; 2;1  . B. ( ) 3 n = − 1; 4;2  . C. ( ) 1 n = − 2; 2;1  . D. ( ) 4 n = −2;1;5  . Lời giải Chọn B  . Từ phương trình của (P) suy ra một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (P) là 1 ; 2;1 n⎛ ⎞ = − ⎜ ⎟ ⎝ ⎠ 2   nên n3 = − (1; 4;2)  cũng là một vectơ pháp tuyến của Mặt khác ( ) 31 1; 4;2 2 ; 2;1 2 2 ⎛ ⎞ = − = − = ⎜ ⎟ ⎝ ⎠ n n mặt phẳng (P). Câu 52: (SGD Phú Thọ – lần 1 - năm 2017 – 2018) Trong không gian Oxyz , mặt phẳng đi qua ba điểm A(2;0;0) , B(0;3;0), C(0;0; 4− ) có phương trình là x y z + + = − . B. 1 x y z + + = − . C. 1 x y z + + = . D. 1 A. 1 3 2 4 Chọn B 2 3 4 Lời giải 2 3 4 x y z + + = − . 4 3 2 x y z + + = − . Phương trình mặt phẳng theo đoạn chắn 1 2 3 4 Câu 53: Tất cả các nguyên hàm của hàm số f x x ( ) = cos 2 là A. 2sin 2x C+ . B. sin 2x C+ . C. 1 sin 2 2x C+ . D. 1 sin 2 − +x C . 2 Lời giải Chọn C Ta có 1 cos 2 d sin 2 x x x C = + ∫ . 2 Câu 54: (THPT Chuyên ĐH Vinh – lần 1 - năm 2017 – 2018) Cho hình phẳng (D) được giới hạn bởi các đường x = 0 , x =1, y = 0 và y x = + 2 1 . Thể tích V của khối tròn xoay tạo thành khi quay (D) xung quanh trục Ox được tính theo công thức? 1 1 1 1 V x x = π + 2 1d ∫ . B. ( ) V x x = π + 2 1 d ∫ . C. ( ) V x x = + 2 1 d ∫ . D. A. V x x = + 2 1d ∫ . 0 0 0 0 Lời giải Chọn B Ta có ( ) 1 2 V x x = π + 2 1 d ∫ ( ) 1 = π + 2 1 d x x ∫ . 0 0 Câu 55: (THPT Tây Thụy Anh – Thái Bình – lần 1 - năm 2017 – 2018) Họ nguyên hàm 3 2 x x x . 1d + ∫ bằng A. 1 3 2 . ( 1) . 8x C + + B. 3 3 2 . ( 1) . 8x C + + C. 3 3 2 4 . ( 1) . 8x C + + D. 1 3 2 4 . ( 1) . 8x C + + Lời giải Chọn C Ta có 3 2 x x x . 1d + ∫ ( ) ( ) 1 = + + x x ∫ ( )4 2 2 3 1 1 d 1 2 3 3 1 = + + x C ( )4 2 3 3 1 2 8 = + + x C . 8 Câu 56: (THPT Tây Thụy Anh – Thái Bình – lần 1 - năm 2017 – 2018) Họ nguyên hàm sin dx x ∫ bằng A. cos x C+ . B. − + sin x C . C. − + cos x C . D. sin x C+ . Lời giải Chọn C sin d cos x x x C = − + ∫ . Câu 57: (THPT Yên Lạc – Vĩnh Phúc – lần 4 - năm 2017 – 2018) Kết luận nào sau đây đúng? A. sin d sin x x x C = − + ∫ . B. sin d sin x x x C = + ∫ . C. sin d cos x x x C = − + ∫ . D. sin d cos x x x C = + ∫ . Lời giải Chọn C Nguyên hàm cơ bản. Câu 58: (THPT Quảng Xương I – Thanh Hóa – năm 2017 – 2018) Cho hàm số y f x = ( ) liên tục, xác định trên đoạn [a b; ]. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y f x = ( ), trục hoành và hai đường thẳng x a = , x b = được tính theo công thức: b b b a S f x x = ∫ . B. ( ) d S f x x = ∫ . C. ( ) d S f x x = −∫ . D. ( ) d A. ( ) d a a Chọn A a Lời giải S f x x = ∫ . b Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y f x = ( ), trục hoành và hai đường thẳng b S f x x = ∫ . x a = , x b = là ( ) d a Câu 59: (THPT Quảng Xương I – Thanh Hóa – năm 2017 – 2018) Nguyên hàm F x( ) của hàm số ( ) 21 3sin f xx = − là A. F x x x C ( ) = − + 3 tan . B. F x x x C ( ) = + + 3 tan . C. F x x x C ( ) = + + 3 cot . D. F x x x C ( ) = − + 3 cot . Lời giải Chọn C Nguyên hàm của hàm số ( ) 21 3sin f xx = − là F x x x C ( ) = + + 3 cot . Câu 60: (SGD Bắc Giang – năm 2017 – 2018) Họ nguyên hàm của hàm số f x x ( ) = 2cos 2 là A. − + 2sin 2x C . B. sin 2x C+ . C. 2sin 2x C+ . D. sin 2x C+ . Lời giải Chọn B Ta có f x x x x ( ) d 2cos 2 d = ∫ ∫ 1 2. sin 2 sin 2 = + = + x C x C . 2 π 2 ⎛ ⎞ π = − ⎜ ⎟ ⎝ ⎠ ∫ . I x x Câu 61: (Chuyên ĐB Sông Hồng –Lần 1 năm 2017 – 2018) Tính tích phân 0 I π A.4 sin d 4 = . B. I = −1. C. I = 0. D. I =1. Lời giải Chọn C π π 2 ⎛ ⎞ π = − ⎜ ⎟ ⎝ ⎠ cos cos 0 ⎛ ⎞ π = − ⎜ ⎟ ⎝ ⎠ ∫ 20 ⎛ ⎞ ⎛ ⎞ π π = − − = ⎜ ⎟ ⎜ ⎟ ⎝ ⎠ ⎝ ⎠ . I x x sin d cos4x 0 4 4 4 Câu 62: (THPT Chuyên Thoại Ngọc Hầu – An Giang - Lần 3 năm 2017 – 2018) Cho hàm số y f x = ( ) liên tục trên đoạn [a b; ]. Gọi D là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y f x = ( ), trục hoành và hai đường thằng x a = , x b = (a b < ) . Diện tích hình phẳng D được tính bởi công thức. b b b b S f x x = ∫ . B. ( ) d S f x x = ∫ . D. ( ) 2 d A. ( ) d S f x x = π ∫ . C. ( ) d S f x x = π ∫ . a Chọn C a a a Lời giải b S f x x = ∫ . Ta có ( ) d a Câu 63: (THPT Chuyên Thoại Ngọc Hầu – An Giang - Lần 3 năm 2017 – 2018) Họ nguyên hàm của hàm số ( ) 4 f x x = + 5 2 là A. 5 x x C + + 2 . B. 1 5 2 5x x C + + . C. 10x C+ . D. 5 x + 2. Lời giải Chọn A Ta có: ( ) ( ) 4 5 f x x x x x x C d 5 2 d 2 = + = + + ∫ ∫ . 1 e d x I x + = ∫ bằng Câu 64: Tích phân 1 0 A. 2 e 1− . B. 2 e e − . C. 2 e e + . D. 2 e e − . Câu 65: Họ nguyên hàm của hàm số f x x ( ) = + sin 5 2 là A. 5cos 5x C+ . B. 1 cos5 2 − + + x x C . C. 1 cos5 2 5x x C + + . D. cos5 2 x x C + + . 5 Câu 66: Cho hàm số y f x = ( ), y g x = ( ) liên tục trên [a b; .] Gọi (H ) là hình giới hạn bởi hai đồ thị y f x = ( ), y g x = ( ) và các đường thẳng x a = , x b = . Diện tích hình (H ) được tính theo công thức: b b b S f x x g x x = − ∫ ∫ . B. ( ) ( ) d A. ( ) d d ( ) H a a b S f x g x x = − ∫ . H a b S f x g x x = − ⎡ ⎤ ∫⎣ ⎦ . D. ( ) ( ) d C. ( ) ( ) d H a S f x g x x = − ⎡ ⎤ ∫⎣ ⎦ . H a 1 e d x I x + = ∫ bằng Câu 67: (THPT Chuyên Ngữ – Hà Nội - Lần 1 năm 2017 – 2018) Tích phân 1 0 A. 2 e 1− . B. 2 e e − . C. 2 e e + . D. 2 e e − . Lời giải Chọn B 1 e d x I x + = ∫ 1 1 2 Ta có 1 0 e e e x+ = = − . 0 Câu 68: (THPT Chuyên Ngữ – Hà Nội - Lần 1 năm 2017 – 2018) Họ nguyên hàm của hàm số f x x ( ) = + sin 5 2 là A. 5cos 5x C+ . B. 1 cos5 2 − + + x x C . C. 1 cos5 2 5x x C + + . D. cos5 2 x x C + + . 5 Lời giải Chọn B Ta có ( ) ( ) 1 d sin 5 2 d cos5 2 5 f x x x x x x C = + = − + + ∫ ∫ . Câu 69: (THPT Chuyên Ngữ – Hà Nội - Lần 1 năm 2017 – 2018) Cho hàm số y f x = ( ), y g x = ( ) liên tục trên [a b; .] Gọi (H ) là hình giới hạn bởi hai đồ thị y f x = ( ), y g x = ( ) và các đường thẳng x a = , x b = . Diện tích hình (H ) được tính theo công thức: b b b S f x x g x x = − ∫ ∫ . B. ( ) ( ) d A. ( ) d d ( ) H a a b S f x g x x = − ∫ . H a b S f x g x x = − ⎡ ⎤ ∫⎣ ⎦ . S f x g x x = − ⎡ ⎤ ∫⎣ ⎦ . D. ( ) ( ) d C. ( ) ( ) d H a Chọn B H a Lời giải Câu 70: (THPT Chuyên ĐHSP – Hà Nội - Lần 1 năm 2017 – 2018) Trong các hàm số sau, hàm số nào không phải là nguyên hàm của ( ) 3 f x x = ? 4 x − . B. 2 3x . C.41 A. 4 1 Lời giải x+ . D.44x . 4 Chọn B Họ nguyên hàm của hàm số ( ) 3 f x x = là ( ) 44x F x C = + nên hàm số 2 3x không phải là nguyên hàm của hàm số ( ) 3 f x x = . Câu 71: (THPT Chuyên ĐHSP – Hà Nội - Lần 1 năm 2017 – 2018) Một quả bóng bàn có mặt ngoài là mặt cầu bán kính 2cm . Diện tích mặt ngoài của quả bóng bàn là A. ( ) 2 4 cm . B. ( ) 2 4 cm π . C. ( ) 2 16 cm π . D. ( ) 2 16 cm . Lời giải Chọn C Diện tích mặt cầu là ( ) 2 2 S R = = 4 16 cm π π . Câu 72: (THPT Chuyên ĐHSP – Hà Nội - Lần 1 năm 2017 – 2018) Cho hàm số y f x = ( ) liên tục và có đồ thị như hình bên. Gọi D là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số đã cho và trục Ox . Quay hình phẳng D quanh trục Ox ta được khối tròn xoay có thể tích V được xác định theo công thức y 3 O x 1 3 3 2 3 2 1 d V f x x = π ⎡ ⎤ d ∫⎣ ⎦ . B. ( ) A. ( ) 1 3 2 2 3 V f x x = ⎡ ⎤ ∫⎣ ⎦ . 1 3 2 V f x x = π ⎡ ⎤ d ∫⎣ ⎦ . D. ( ) C. ( ) 1 Chọn A V f x x = ⎡ ⎤ d ∫⎣ ⎦ . 1 Lời giải Đồ thị hàm số y f x = ( ) cắt trục Ox tại hai điểm có hoành độ lần lượt là x =1, x = 3 nên thể tích khối tròn xoay khi quay hình phẳng D quanh trục Ox được tính theo công thức 3 2 V f x x = π ⎡ ⎤ d ∫⎣ ⎦ . ( ) 1 Câu 73: (THPT Chuyên ĐHSP – Hà Nội - Lần 1 năm 2017 – 2018) Cho hàm số y f x = ( ) liên tục trên  và có đồ thị như hình vẽ bên. Hình phẳng được đánh dấu trong hình vẽ bên có diện tích là y f x = ( )a y b c b c O x b c f x x f x x − ∫ ∫ . B. ( )d d ( ) A. ( )d d ( ) a b b c f x x f x x + ∫ ∫ . a b b b − + f x x f x x ∫ ∫ . D. ( )d d ( ) C. ( ) d d ( ) a b Chọn A f x x f x x − ∫ ∫ . a c Lời giải Ta có f x x a ( ) ≥ ∀ ∈ 0 ;b [ ] và f x x b c ( ) ≤ ∀ ∈ 0 ; [ ] nên diện tích của hình phẳng là b c f x x f x x − ∫ ∫ ( )d d ( ) a b Câu 74: (THPT Chuyên Vĩnh Phúc – Vĩnh Phúc - Lần 4 năm 2017 – 2018)Tìm nguyên hàm của hàm số f x x ( ) = cos 2 . A. cos 2 d 2sin 2 x x x C = + ∫ . B. 1 cos 2 d sin 2 x x x C = − + ∫ . 2 C. cos 2 d sin 2 x x x C = + ∫ . D. 1 cos 2 d sin 2 x x x C = + ∫ . 2 Lời giải Chọn D Theo công thức nguyên hàm mở rộng: ( ) ( ) 1 f ax b x F ax b C da + = + + ∫ . 1 cos 2 d sin 2 ⇒ = + x x x C ∫ . 2 Câu 75: (THPT Kim Liên – Hà Nội - Lần 2 năm 2017 – 2018)Tìm nguyên hàm của hàm số ( ) 21 f x x 3cosx = + trên (0;+ ∞). A. 1 3sin x C − + + . B. 1 3sin x C − + . C. 1 3cos x C x x Lời giải Chọn B + + . D. 3cos ln x x C + + . x b Ta có ( ) 21 1 d 3cos d 3sin ⎛ ⎞ = + = − + ⎜ ⎟ ⎝ ⎠ ∫ ∫ . f x x x x x C x x a Câu 76: (THPT Kim Liên – Hà Nội - Lần 2 năm 2017 – 2018)Họ nguyên hàm của hàm số ( ) e f x x = + e. 4 là + A. 101376. B. 2 e 1 e .x C − + . C.e 14 x x C + . D. e 1 e. 4 + x x C + . e 1 Lời giải Chọn D Ta có ( ) ( )e 1 + x f x x x x x C e e. d e. 4 d 4 + ∫ ∫ . = + = + + e 1 + + 3 e 1 + + Câu 77: (THPT Kim Liên – Hà Nội - Lần 2 năm 2017 – 2018)Tính tích phân x Ix = + ∫ . d 2 0 A. 4581 I = . B. 5 log 2 I = . C. 5 ln2 5000 Chọn C 3 x Ix = + ∫ 305 ln 2 ln2 I = . D. 21 I = − . 100 Lời giải Ta có: 0 d 2 = + = x . Câu 78: (THPT Kim Liên – Hà Nội - Lần 2 năm 2017 – 2018)Cho hàm số x y = π có đồ thị (C). Gọi D là hình phẳng giởi hạn bởi (C), trục hoành và hai đường thẳng x = 2 , x = 3. Thể tích của khối tròn xoay tạo thành khi quay D quanh trục hoành được tính bởi công thức: dx V x = π π∫ . B.3 dx V x = π π∫ . D.3 A. 2 2 dx V x = π π∫ . C.32 3 dx V x = π π∫ . 2 3 2 2 2 Lời giải Chọn C Thể tích của khối tròn xoay tạo thành khi quay D quanh trục hoành được tính bởi công thức: 3 3 2 2 d d x x V x x = = π π π π ∫ ∫ . ( ) 2 2 Câu 79: (THPT Trần Phú – Hà Tĩnh - Lần 2 năm 2017 – 2018)Diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị của hàm số f x( ) liên tục, trục hoành và hai đường thẳng x a = , x b = được tình bằng công thức nào dưới đây? b b b b f x x ∫ . B. ( ) 2 d f x x ∫ . D. ( ) 2 d A. ( ) d π f x x ∫ . C. ( ) d f x x ∫ . a Chọn C b a a a Lời giải S f x x = ∫ . Ta có ( ) d a Câu 80: (THPT Trần Phú – Hà Tĩnh - Lần 2 năm 2017 – 2018)Khẳng định nào sau đây sai? b b b b b c ⎡ ⎤ f x f + = + g x x x g x x x ∫ ∫ ∫ ⎣ ⎦ . B. ( )d d d ( ) ( ) A. ( ) ( ) d d ( )d ( ) a a a b a f x x x x x = + f f x ∫ ∫ ∫ . a c a b b f x f x x = x ∫ ∫ . D. ( )d d ( ) C. ( )d d ( ) a b Chọn C f f t x x = t ∫ ∫ . a a Lời giải Câu 81: (THPT Trần Phú – Hà Tĩnh - Lần 2 năm 2017 – 2018)Họ các nguyên hàm của hàm số ( ) 4 2 f x x x = − + 5 6 1 là A. 3 20 12 x x C − + . B. 5 3 x x x C − + + 2 . C. 5 3 20 12 x x x C − + + .D. 42 2 2 x+ − + x x C . 4 Lời giải Chọn B Ta có ( ) 4 2 5 3 5 6 1 d 2 x x x x x x C − + = − + + ∫ . Câu 82: (THPT Thuận Thành 2 – Bắc Ninh - Lần 2 năm 2017 – 2018)Họ nguyên hàm của hàm số f x x ( ) = − sin 1 bằng A. cos x C+ . B. − − + cos x x C. C. − + cos x C . D. cos x x C − + . Lời giải. Chọn B Ta có (sin 1 d cos x x x x C − = − − + ) ∫ . Câu 83: (THPT Chuyên Lương Thế Vinh – Đồng Nai – Lần 2 năm 2017 – 2018) Cho hàm số y f x = ( ) liên tục trên đoạn [a b; ]. Gọi D là diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y f x = ( ), trục hoành, đường thẳng x a = và đường thẳng x b = . Khi đó diện tích S của hình phẳng D được tính theo công thức b b b b S f x x = ∫ . B. ( ) d S f x x = ∫ . D. ( ) 2 d A. ( ) d S f x x = ∫ . C. ( )d S f x x = π ∫ . a Chọn A a a a Lời giải b S f x x = ∫ . Theo công thức tính diện tích hình phẳng ta có ( ) d a Câu 84: (THPT Chuyên Lương Thế Vinh – Đồng Nai – Lần 2 năm 2017 – 2018) Nguyên hàm của hàm số ( ) 1 1 2 f xx = − là A. f x x x C ( ) d 2ln 1 2 = − − + ∫ . B. f x x x C ( ) d 2ln 1 2 = − + ∫ . C. ( ) 1 d ln 1 2 2 f x x x C = − − + ∫ . D. f x x x C ( ) d ln 1 2 = − + ∫ . Lời giải Chọn C Ta có 1 1 d ln 1 2 x= − − + − ∫ . x x C 1 2 2 Câu 85: (THPT Quỳnh Lưu 1 – Nghệ An – Lần 2 năm 2017 – 2018) Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y f x = ( ), y g x = ( ) liên tục trên đoạn [a b; ] và hai đường thẳng x a = , x b = được xác định theo công thức b b S f x g x x = − ∫ . B. ( ) ( ) d A. π d ( ) ( ) a b S f x g x x = − ⎡ ⎤ ∫⎣ ⎦ . a b S g x f x x = − ⎡ ⎤ ∫⎣ ⎦ . D. ( ) ( ) d C. ( ) ( ) d a Chọn D Lý thuyết. S f x g x x = − ∫ . a Lời giải Câu 86: (THPT Quỳnh Lưu 1 – Nghệ An – Lần 2 năm 2017 – 2018) Họ nguyên hàm của hàm số ( ) 2 f x x x = + + 2 1 là 3 2 2 x+ + + x x C . B. 4 1 x + . C.3 2 23 2 x x A. 3 2 2 x x 3 Chọn D f x x ( )d ∫ ( ) 2 = + + 2 1 d x x x ∫3 2 23 2 x x + + x . D. Lời giải + + +x C . 3 2 = + + +x C . 2 xx Câu 87: (THPT Quỳnh Lưu 1 – Nghệ An – Lần 2 năm 2017 – 2018) Tích phân x + ∫ bằng d 2 3 0 A. 1 7 log 2 3 . B. 7 ln3. C. 1 7 ln 2 3 . D. 1 3 ln 2 7 . Lời giải Chọn C 2 xx 2 1 ln 3 2 1 1 d 3 2 x + ∫ ( ) = + x1 7 ln 2 Ta có: 2 d + ∫ = + 2 3x 2 3 = . 0 3 0 x 2 2 0 Câu 88: (SGD Quảng Nam – năm 2017 – 2018) Tìm 21 dx x ∫ . A. 21 1 dx C = + ∫ . B. 21 1 dx C = − + ∫ . C. 21 1 d2 1 d ln x x C = + ∫ . D. 2 x x Chọn B 1 1 dx C = − + ∫ . 2 x x x x Lời giải x C x x x= + ∫ . 2 Câu 89: (SGD Quảng Nam – năm 2017 – 2018) Cho hai hàm số y f x y g x = = ( ), ( ) liên tục trên đoạn [a b; ] và nhận giá trị bất kỳ. Diện tích của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hai hàm số đó và các đường thẳng x a x b = = ; được tính theo công thức b b S f x g x x = − ⎡ ⎤ ∫⎣ ⎦ . B. ( ) ( ) d A. ( ) ( ) d a b S g x f x x = − ⎡ ⎤ ∫⎣ ⎦ . a b S f x g x x = − ⎡ ⎤ ∫⎣ ⎦ . S f x g x x = − ∫ . D. ( ) ( ) d C. ( ) ( ) d a a Lời giải Chọn C b S f x g x x = − ∫ Theo lý thuyết thì diện tích được tính theo công thức ( ) ( ) d a Câu 90: (ĐHQG TPHCM – Cơ Sở 2 – năm 2017 – 2018) Biết F x( ) là một nguyên hàm của ( ) 11 f xx = +và F (0 2 ) = thì F (1) bằng. A. ln 2 . B. 2 ln 2 + . C. 3 . D. 4 . Lời giải Chọn B ( ) 1 d ln 1 + ∫ mà F (0 2 ) = nên F x x ( ) = + + ln 1 2 . F x x x C = = + + x 1 Do đó F (1 2 ln 2 ) = + . Câu 91: (THPT Trần Phú – Đà Nẵng - Lần 2 – năm 2017 – 2018) Họ nguyên hàm của hàm số ( ) 2 f x x x = + 3 sin là A. 3 x x C + + cos . B. 3 x x C + + sin . C. 3 x x C − + cos . D. 3 3 sin x x C − + . Lời giải Chọn C Họ nguyên hàm của hàm số ( ) 2 f x x x = + 3 sin là 3 x x C − + cos . Câu 92: (THPT Trần Phú – Đà Nẵng - Lần 2 – năm 2017 – 2018) Cho hàm số f x( ) liên tục trên [a b; ] và F x( ) là một nguyên hàm của f x( ). Tìm khẳng định sai. b a f x x F a F b = − ∫ . B. ( )d 0 A. ( )d ( ) ( ) a b a f x x = ∫ . a b f x x f x x = − ∫ ∫ . D. ( )d ( ) ( ) C. ( )d d ( ) a b Chọn A Định nghĩa và tính chất của tích phân. f x x F b F a = − ∫ . a Lời giải Câu 93: (THPT Trần Phú – Đà Nẵng - Lần 2 – năm 2017 – 2018) Đồ thị cho bởi hình bên là của hàm số nào? A. 2 y x = + log 1. B. y x = + log 1 3 ( ). C. 3 y x = log . D. y x = + log 1 2 ( ). Lời giải Chọn B Dựa vào đồ thị ta thấy khi x = 0 thì y = 0 và khi x = 2 thì y =1. Nên ta thấy đáp án B thỏa mãn. 2018 Câu 94: (THPT Trần Phú – Đà Nẵng - Lần 2 – năm 2017 – 2018) Tích phân A. 2018 2 1− . B.2018 2 1 = 2 d ∫ x I x bằng 0 − . C.2018 2ln 2 . D. 2018 2 . ln 2 Lời giải Chọn D 2018 2018 2018 2 2 1 2 dln 2 ln 2− = = = ∫ x x I x . 0 0 Câu 95: (THPT Chuyên ĐH Vinh – Lần 2 – năm 2017 – 2018) Thể tích khối tròn xoay tạo thành khi quay hình phẳng giới hạn bởi các đường ex y x = , y = 0, x = 0 , x =1 xung quanh trục Ox là e dx V x x = ∫ . B.1 A. 1 2 2 e dx V x x = π ∫ . C.12 2 e dx V x x = π ∫ . D.12 e dx V x x = π ∫ . 0 Chọn C 0 0 0 Lời giải Thể tích khối tròn xoay giới hạn bởi y f x = ( ), y = 0, x a = , x b = ( a b < ) xác định bởi: b ( ) 2 d V f x x = π ∫ . a 1 e dx V x x = π ∫ . Vậy, 2 2 0 Câu 96: (THPT Chuyên ĐH Vinh – Lần 2 – năm 2017 – 2018) Tất cả nguyên hàm của hàm số ( ) 1 2 3 f xx = +là A. ( ) 1 ln 2 3 2x C + + . B. 1 ln 2 3 2x C + + . C. ln 2 3 x C + + . D. 1 ln 2 3 ln 2x C + + . Lời giải Chọn B Áp dụng công thức nguyên hàm mở rộng: f x x ( )d ∫ 1 d x = + ∫ 1 ln 2 3 2 3x = + + x C . 2 Câu 97: (SGD Nam Định – năm 2017 – 2018) Diện tích của hình phẳng (H ) được giới hạn bởi đồ thị hàm số y f x = ( ), trục hoành và hai đường thẳng x a = , x b = (a b < )(phần tô đậm trong hình vẽ) tính theo công thức: b c b S f x x = ∫ . B. ( ) d d ( ) A. ( ) d a b S f x x f x x = − + ∫ ∫ . a c c b S f x x = ∫ . D. ( )d d ( ) C. ( )d a Chọn B S f x x f x x = + ∫ ∫ . a c Lời giải Áp dụng công thức tính diện tích hình phẳng ta có: b c b c b S f x x f x x f x x f x x f x x = = − + − = − + ⎡ ⎤ ⎡ ⎤ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ⎣ ⎦ ⎣ ⎦ . ( ) d 0 d 0 d d d ( ) ( ) ( ) ( ) a a c a c Câu 1: (SGD Thanh Hóa – năm 2017 – 2018) Mệnh đề nào sau đây sai? A. Nếu f x x F x C ( ) d = + ( ) ∫ thì f u u F u C ( )d = + ( ) ∫ . B. kf x x k f x x ( ) d d = ( ) ∫ ∫ ( k là hằng số và k ≠ 0 ). C. Nếu F x( ) và G x( ) đều là nguyên hàm của hàm số f x( ) thì F x G x ( ) = ( ). D. ⎡ ⎤ f x f x x f x x f x x 1 2 1 2 ( ) + = + ( ) d d d ( ) ( ) ∫ ∫ ∫ ⎣ ⎦ . Lời giải Chọn C Mệnh đề C sai, ví dụ f x( ) =1 thì F x x ( ) = và G x x ( ) = +1 cũng đều là nguyên hàm của hàm số f x( ) mà F x G x ( ) ≠ ( ). Câu 2: (SGD Thanh Hóa – năm 2017 – 2018) Cho hàm số y f x = ( ) liên tục trên [a b; ]. Diện tích hình phẳng S giới hạn bởi đường cong y f x = ( ) , trục hoành và các đường thẳng x a = , x b = (a b < ) được xác định bởi công thức nào sau đây? a a a b S f x x = ∫ . B. ( )d S f x x = ∫ . D. ( ) d A. ( ) d S f x x = ∫ . C. ( ) d S f x x = ∫ . b b Chọn D b b a Lời giải S f x x = ∫ . Diện tích hình phẳng S là: ( ) d a Câu 3: (SGD Thanh Hóa – năm 2017 – 2018) Họ nguyên hàm của hàm số f x x x ( ) = − sin 2 là x+ +x C . B.2 1 cos 2 2 x+ +x C . C. 2 1 cos 2 2 1 cos 2 A. 2 cos 2 2 2 Lời giải x x C + + . D. 2 x− +x C . 2 2 Chọn B Ta có: f x x ( )d ∫ = − ( x x x sin 2 d) ∫ 2 1 cos 2 x = + +x C . 2 2 Câu 4: (THPT Chuyên Nguyễn Quang Diệu – Đồng Tháp – Lần 5 năm 2017 – 2018) Giả sử f là hàm số liên tục trên khoảng K và a b c , , là ba số bất kỳ trên khoảng K . Khẳng định nào sau đây sai? a b a f x dx = ∫ . B. ( ) ( ) A. ( ) 1 a c b b f x dx f x dx = − ∫ ∫ . a b b b f x dx f x dx f x dx c a b + = ∈ ∫ ∫ ∫ . D. ( ) ( ) C. ( ) ( ) ( ) , ; ( ) a c a Lời giải Chọn A a f x dx F a F a = − = ∫ . Ta có: ( ) ( ) ( ) 0 a f x dx f t dt = ∫ ∫ . a a Câu 5: (THPT Chuyên Nguyễn Quang Diệu – Đồng Tháp – Lần 5 năm 2017 – 2018) Tìm nguyên hàm của hàm số ( ) (1 ) x x f x e e− = + . A. ( )d 1 x f x x e C = + + ∫ . B. ( ) d x f x x e x C = + + ∫ . C. ( ) d x f x x e x C = − + + ∫ . D. ( )d x f x x e C = + ∫ . Lời giải Chọn B Ta có: f x x ( )d ∫ ( 1 d) x = + e x ∫ x = + + e x C . Câu 6: (THPT Chuyên Thái Bình – Thái Bình – Lần 5 năm 2017 – 2018) Tìm họ nguyên hàm của hàm số f x x x ( ) = + cos . 2 x f x x x C = + + ∫ . B. f x x x C ( )d 1 sin = − + ∫ . A. ( ) d sin 2 C. f x x x x x C ( )d sin cos = + + ∫ . D. ( )2 x f x x x C = − + ∫ . d sin 2 Lời giải Chọn A 2 x f x x x x x x C = + = + + ∫ ∫ . ( ) ( ) d cos d sin 2 Câu 7: (THPT Chuyên Thái Bình – Thái Bình – Lần 5 năm 2017 – 2018) Cho hình phẳng (H ) giới hạn bởi đồ thị hàm số 1 yx = và các đường thẳng y = 0, x =1, x = 4 . Thể tích V của khối tròn xoay sinh ra khi cho hình phẳng (H ) quay quanh trục Ox . A. 2 ln 2 π . B. 34π . C. 34 −1. D. 2ln 2. Lời giải Chọn B Thể tích V của khối tròn xoay sinh ra khi cho hình phẳng (H ) quay quanh trục Ox là 2 4 1 4 ⎛ ⎞ = π − + ⎜ ⎟ ⎝ ⎠34π = . 1 V xd ⎛ ⎞ = π ⎜ ⎟ ⎝ ⎠ ∫ = π −⎜ ⎟ ⎝ ⎠1 1 ⎛ ⎞ x 1 x 1 4 Câu 8: (THPT Chuyên Hùng Vương – Gia Lai – Lần 2 năm 2017 – 2018) Tìm nguyên hàm của hàm số ( ) e 1 e ( ) − = + x x f x . A. ( )d e− = + ∫ x f x x C . B. ( ) d e = + + ∫ x f x x x C . C. ( )d e e− = + + ∫ x x f x x C . D. ( )d e = + ∫ x f x x C . Lời giải Chọn B Ta có ( )d e 1 d e = + = + + ( ) ∫ ∫ x x f x x x x C . Câu 9: (THPT Chuyên Lương Thế Vinh - Hà Nội – Lần 2 năm 2017 – 2018) Họ nguyên hàm của hàm số y x = sin 2 là A. 1 cos 2 − +x C . B. 1 cos 2 − x . C. − + cos 2x C . D. 1 cos 2 2 Chọn D 2x C+ . 2 Lời giải Ta có sin 2 dx x ∫ ( ) 1 sin 2 d 2 2 = x x ∫ ( ) 1 sin 2 d 2 2 = x x ∫ 1 cos 2 = +x C . 2 Câu 10: (THPT Chuyên Lương Thế Vinh - Hà Nội – Lần 2 năm 2017 – 2018) Cho hàm số y f x = ( ) liên tục trên [ ; ] a b . Diện tích hình phẳng H giới hạn bởi đồ thị hàm số y f x = ( ), trục hoành và hai đường thẳng x a = ; x b = được tính theo công thức: b S f x x = π ⎡ ⎤ ∫⎣ ⎦ . C. ( ) 1 b S f x x = ∫ . B. ( ) 2d A. ( )d S f x x = d ∫ . D. ( ) 1 S f x x = π d ∫ . a Chọn C a 0 0 Lời giải Theo công thức ta có phương án C. Câu 11: (SGD Hà Tĩnh – Lần 2 năm 2017 – 2018) Cho hai hàm số f x( ) và g x( ) liên tục trên K , a b, ∈ K . Khẳng định nào sau đây là khẳng định sai? b b b b b ⎡ ⎤ f x g x x f x x g x x + = + ∫ ∫ ∫ ⎣ ⎦ . B. ( )d d ( ) A. ( ) ( ) d d d ( ) ( ) a a a b b b kf x x k f x x = ∫ ∫ . a a b b b f x g x x f x x g x x = ∫ ∫ ∫ . D. ( ) ( ) d d d ( ) ( ) C. ( ) ( ) d d . d ( ) ( ) a a a Chọn C ⎡ ⎤ f x g x x f x x g x x − = − ∫ ∫ ∫ ⎣ ⎦ . a a a Hướng dẫn giải Câu 12: (SGD Hà Tĩnh – Lần 2 năm 2017 – 2018) Họ các nguyên hàm của hàm số ( ) 2 3 e x f x + = là A. ( ) 1 2 3 d e x f x x C + = + ∫ . B. ( ) 2 3 d e x f x x C + = + ∫ . 3 C. ( ) 1 2 3 d e x f x x C + = + ∫ . D. ( ) 2 3 d 2e x f x x C + = + ∫ . 2 Hướng dẫn giải Chọn C Áp dụng công thức nguyên hàm cơ bản ta được: ( ) 1 2 3 d e x f x x C + = + ∫ . 2 1 2 f x xd 4 = ∫ , khi f x xd 2 = ∫ , ( ) Câu 13: (THPT Nghèn – Hà Tĩnh – Lần 2 năm 2017 – 2018) Cho ( ) 0 1 2 f x xd = ∫ ? đó ( ) 0 A. 6 . B. 2 . C. 1. D. 3 . Lời giải Chọn A 2 1 2 f x x f x x f x x d d d 6 = + = ∫ ∫ ∫ . ( ) ( ) ( ) 0 0 1 Câu 14: (THPT Nghèn – Hà Tĩnh – Lần 2 năm 2017 – 2018) Nguyên hàm của hàm số ( ) 12 f xx = + là: A. ln 2 x C + + . B. 1 ln 2 2x C + + . C. ln 2 ( x C + +) . D. ( ) 1 ln 2 2x C + + . Lời giải Chọn A Câu 15: (THPT Chu Văn An – Hà Nội - năm 2017-2018) Nguyên hàm 1 d x = + ∫ bằng: I x 2 1 A. 1 ln 2 1 − + + x C . B. − + + ln 2 1 x C . C. 1 ln 2 1 2 Chọn C Áp dụng công thức 1 1 d ln 2x C + + . D. ln 2 1 x C + + . Lời giải + ∫ ta được đáp án C . I x ax b C = = + + ax a 1 Câu 16: (THPT Chuyên Võ Nguyên Giáp – Quảng Bình - năm 2017-2018) Cho hàm số y f x = ( ) liên tục trên đoạn [a b; ]. Gọi D là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị của hàm số y f x = ( ), trục hoành và hai đường thẳng x a = , x b = (a b < ). Diện tích hình D được tính theo công thức b b b b S f x x = ∫ . B. d S f x x = ∫ . D. ( ) d A. ( ) d S f x x = ∫ . C. ( )d S f x x = ∫ . a Chọn A a a a Hướng dẫn giải Câu 17: (THPT Chuyên Võ Nguyên Giáp – Quảng Bình - năm 2017-2018) Họ nguyên hàm của hàm số f x x ( ) = cos 2 là A. cos 2 d 2sin 2 x x x C = + ∫ . B. 1 cos 2 d sin 2 x x x C = − + ∫ . 2 C. cos 2 d sin 2 x x x C = + ∫ . D. 1 cos 2 d sin 2 x x x C = + ∫ . 2 Hướng dẫn giải Chọn D 1 cos 2 d sin 2 x x x C = + ∫ . 2 2 = ∫ và Câu 18: (THPT Chuyên Võ Nguyên Giáp – Quảng Bình - năm 2017-2018) Cho ( ) f x xd 2 − 1 = − ∫ . Tính ( ) ( ) 2 2 ( ) g x xd 1 = + + ⎡ ⎤ ∫ ⎣ ⎦ bằngI x f x g x x 2 3 d − 1 − 1 A. 112 I = . B. 72 I = . C. 172 I = . D. 52 I = . Hướng dẫn giải Chọn D 2 2 2 2 3 5 2 d 3 d 4 3 x I f x x g x x = + + = + − = − ∫ ∫ . Ta có: ( ) ( ) 2 2 2 1 − − 1 1 Câu 19: (SGD Bắc Ninh – Lần 2 - năm 2017-2018) Mệnh đề nào sau đây sai? A. f x g x dx f x dx g x dx                     , với mọi hàm số f x g x  ,   liên tục trên  . B.  f x dx f x C       với mọi hàm số f x  có đạo hàm trên  . C. f x g x dx f x dx g x dx                     , với mọi hàm số f x g x  ,  liên tục trên  . D.   kf x dx k f x dx      với mọi hằng số k và với mọi hàm số f x  liên tục trên  . Lời giải Chọn D Mệnh đề:   kf x dx k f x dx      với mọi hằng số k và với mọi hàm số f x  liên tục trên  là mệnh đề sai vì khi k = 0 thì   kf x dx k f x dx      . π 3 Câu 20: (SGD Bắc Ninh – Lần 2 - năm 2017-2018) Tích phân ( ) = ∫ bằng f x x x cos d 0 A. 12. B. 32 . C. 32 − . D. 12 − . Lời giải Chọn B π 3 π 3 cos d sin2 = = = ∫ . I x x x 30 0 Câu 21: (SGD Bắc Ninh – Lần 2 - năm 2017-2018) Mệnh đề nào sau đây đúng? A. 1 1 d 4.ln = − + − − ∫ . B. 1 1 d .ln 1 4 x C 1 4 1 4 x x C. 1 d ln 1 4 x= − − + − ∫ . x x C 1 4 4 x= − + − ∫ . D. 1 1 d .ln 8 2 1 4x x C Chọn B x= − − + − ∫ . x x C 1 4 4 Lời giải ( ) 1 1 1 1 d d 1 4 .ln 1 4 = − − = − − + − − ∫ ∫ . x x x C 1 4 4 1 4 4 x x Câu 22: (Chuyên Lê Hồng Phong – Nam Đinh - năm 2017-2018) Gọi 1z , 2 z là hai nghiệm phức của phương trình 2 z z + + = 3 5 0 . Tính 1 2 z z + A. 3 . B. 32. C. 5 . D. 3 . Hướng dẫn giải Chọn A Theo định lý vi-et ta có 1 2 z z + = −3 1 2 ⇒ + = − = z z 3 3. Câu 23: (THPT Đặng Thúc Hứa – Nghệ An - năm 2017-2018) Thể tích khối tròn xoay tạo thành khi quay hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số ex y = và các đường thẳng y = 0 , x = 0 và x = 1 được tính bởi công thức nào sau đây? 1 1 1 e dx V x = ∫ . B. 2 e d x V x = ∫ . D.12 A. e d x V x = π ∫ . C. 2 2 e dx V x = π ∫ . 0 Chọn D 0 0 0 Lời giải 1 2 π e d x V x = ∫ 12 Thể tích khối tròn xoay cần tìm là: ( ) 0 π e dx = x ∫ . 0 Câu 24: (THPT Đặng Thúc Hứa – Nghệ An - năm 2017-2018) Tìm họ nguyên hàm của hàm số f x x ( ) = + 2 3 A. ( ) 2 d 2 3 3 f x x x x C = + + ∫ . B. ( ) ( ) 1 d 2 3 2 3 3 f x x x x C = + + + ∫ . C. ( ) ( ) 2 d 2 3 2 3 3 f x x x x C = + + + ∫ . D. f x x x C ( )d 2 3 = + + ∫ . Lời giải Chọn B Xét I x x = + ∫( 2 3 d) . Đặt 2 3 x t + = 2 ⇔ = + t x 2 3 ⇔ = 2 d 2d t t x . = + t C ( ) 1 3 2 I t t t t = = . d t d ∫ ∫ 1 3 = + + x C ( ) ( ) 1 d 2 3 2 3 3 3 2 3 ⇔ = + + + f x x x x C ∫ . 3 Câu 25: Tìm nguyên hàm của hàm số ( ) cos 36 f x x ⎛ ⎞ π = + ⎜ ⎟ ⎝ ⎠. A. ( )d 3sin 36 f x x x C ⎛ ⎞ π 3 6 f x x x C ⎛ ⎞ π = + + ⎜ ⎟ ⎝ ⎠ ∫ . B. ( ) 1 d sin 3 = − + + ⎜ ⎟ ⎝ ⎠ ∫ . C. ( )d 6sin 36 f x x x C ⎛ ⎞ π 3 6 f x x x C ⎛ ⎞ π = + + ⎜ ⎟ ⎝ ⎠ ∫ . D. ( ) 1 d sin 3 = + + ⎜ ⎟ ⎝ ⎠ ∫ . Câu 26: Cho a = −( 1; 2; 3)  , b = (2; 1; 0)  , với c a b = − 2    thì tọa độ của clà A. (−1; 3; 5). B. (−4; 1; 3). C. (−4; 3; 6). D. (−4; 3; 3) . Câu 27: Họ các nguyên hàm của hàm số ( ) 2 1 f x x x3x = − + là: 3 3 2 ln A. ( ) 21 F x x C 2 3x x F x x x C = − + + . = − − + . B. ( ) 3 2 x F x x x C = + + + . D. ( )3 3 2 ln C. ( ) 3 3 2 ln 3 2 x F x x x C = − + + . 3 2 Câu 28: Tìm nguyên hàm của hàm số ( ) cos 36 f x x ⎛ ⎞ π = + ⎜ ⎟ ⎝ ⎠. A. ( )d 3sin 36 f x x x C ⎛ ⎞ π 3 6 f x x x C ⎛ ⎞ π = + + ⎜ ⎟ ⎝ ⎠ ∫ . B. ( ) 1 d sin 3 = − + + ⎜ ⎟ ⎝ ⎠ ∫ . C. ( )d 6sin 36 f x x x C ⎛ ⎞ π 3 6 f x x x C ⎛ ⎞ π = + + ⎜ ⎟ ⎝ ⎠ ∫ . D. ( ) 1 d sin 3 = + + ⎜ ⎟ ⎝ ⎠ ∫ . Lời giải Chọn D Áp dụng công thức: ( ) ( ) 1 cos d sin ax b x ax b C + = + + ∫ . a Câu 29: Cho a = −( 1; 2; 3)  , b = (2; 1; 0)  , với c a b = − 2    thì tọa độ của clà A. (−1; 3; 5). B. (−4; 1; 3). C. (−4; 3; 6). D. (−4; 3; 3) . Lời giải Chọn C Ta có: 2 2; 4; 6 a = −( )  , b = (2; 1; 0)  nên c a b = − = − 2 4; 3; 6 ( )    . Câu 30: Họ các nguyên hàm của hàm số ( ) 2 1 f x x x3x = − + là: 3 3 2 ln A. ( ) 21 F x x C 2 3x x F x x x C = − + + . = − − + . B. ( ) 3 2 x F x x x C = + + + . D. ( )3 3 2 ln C. ( ) Chọn B 3 3 2 ln 3 2 3 2 x F x x x C = − + + . 3 2 Lời giải Ta có d x x x x x x C 2 1 3 3 ln ⎛ ⎞ ⎜ ⎟ − + = − + + ⎝ ⎠ ∫ . x 3 2 Câu 31: Cho f x( ) là hàm số liên tục trên đoạn [a b; ] và c a b ∈[ ; ]. Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau. c b a b c b f x x f x x f x x + = ∫ ∫ ∫ . B. ( )d d d ( ) ( ) A. ( )d d d ( ) ( ) a c b b c c f x x f x x f x x + = ∫ ∫ ∫ . a a c b a b f x x f x x f x x − = ∫ ∫ ∫ . D. ( )d d d ( ) ( ) C. ( )d d d ( ) ( ) a a c f x x f x x f x x + = ∫ ∫ ∫ . a c c Câu 32: Tìm họ nguyên hàm của hàm số ( ) 2 1 tan 22 f x x = + . A. 2 1 tan 2 d 2tan 2 2 x x x x C ⎛ ⎞ + = − + ⎜ ⎟ ⎝ ⎠ ∫ . B. 2 1 tan 2 d tan 2 x x x x C ⎛ ⎞ + = − + ⎜ ⎟ ⎝ ⎠ ∫ . 2 2 2 C. 2 1 tan 2 d tan 2 x x x x C ⎛ ⎞ + = − + ⎜ ⎟ ⎝ ⎠ ∫ . D. 2 1 tan 2 tan 2 d x x x x C ⎛ ⎞ + = − + ⎜ ⎟ ⎝ ⎠ ∫ . 2 2 2 2 Câu 33: Cho f x( ) là hàm số liên tục trên đoạn [a b; ] và c a b ∈[ ; ]. Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau. c b a b c b f x x f x x f x x + = ∫ ∫ ∫ . B. ( )d d d ( ) ( ) A. ( )d d d ( ) ( ) a c b b c c f x x f x x f x x + = ∫ ∫ ∫ . a a c b a b f x x f x x f x x − = ∫ ∫ ∫ . D. ( )d d d ( ) ( ) C. ( )d d d ( ) ( ) a a c Chọn D b a Lời giải f x x f x x f x x + = ∫ ∫ ∫ . a c c b f x x f x x F b F a F a F c + = − + − ∫ ∫ = − F b F c ( ) ( ) ( ) d ( )d d ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) a c Câu 34: Tìm họ nguyên hàm của hàm số ( ) 2 1 tan 22 f x x = + . A. 2 1 tan 2 d 2tan 2 2 = f x x ∫ . c x x x x C ⎛ ⎞ + = − + ⎜ ⎟ ⎝ ⎠ ∫ . B. 2 1 tan 2 d tan 2 2 C. 2 1 tan 2 d tan 2 x x x x C ⎛ ⎞ + = − + ⎜ ⎟ ⎝ ⎠ ∫ . 2 2 x x x x C ⎛ ⎞ + = − + ⎜ ⎟ ⎝ ⎠ ∫ . D. 2 1 tan 2 tan 2 d 2 Lời giải Chọn D x x x x C ⎛ ⎞ + = − + ⎜ ⎟ ⎝ ⎠ ∫ . 2 2 2 1 1 1 tan 2 tan 2 d d x x x x x C ⎛ ⎞ ⎛ ⎞ + = − = − + ⎜ ⎟ ⎜ ⎟ ⎝ ⎠ ⎝ ⎠ ∫ ∫ . Ta có: 22 2 2 2 2 cos 2 x Câu 35: Tìm họ nguyên hàm của hàm số f x x x ( ) = + ( 1) . A. x x C ( + + 1) . B. 2 1 x C + + . C. 3 2 x x C + + . D.3 2 x x + +C . 3 2 Lời giải Chọn D I f x x = ( ) d ∫ = + x x x ( 1 d) ∫ ( ) 2 = + x x xd ∫3 2 x x = + +C . 3 2 Câu 36: Cho hàm số y f x = ( ) có đồ thị y f x = ′( ) như hình vẽ và f x ′( ) < 0 ∀ ∈ −∞ − ∪ +∞ x ( ; 3, 4 9; ) ( ). Đặt g x f x mx ( ) = − + ( ) 5 với m∈ . Có bao nhiêu giá trị của m để hàm số y g x = ( ) có đúng hai điểm cực trị? A. 8 . B. 11. C. 9 . D. 10. Lời giải Chọn C Ta có g x f x m ′ ′ ( ) = − ( ) . Suy ra: g x f x m ′ ′ ( ) = ⇔ = 0 ( ) . Do đó: Số nghiệm của phương trình g x ′( ) = 0 tương đương với số giao điểm của đồ thị hàm số f x ′( ) và đường thẳng y m= . Nhận xét: Hàm số y g x = ( ) có đúng hai điểm cực trị khi và chỉ khi phương trình g x ′( ) = 0 có số nghiệm lớn hơn bằng 2 , trong đó có đúng 2 nghiệm đơn. Dựa vào đồ thị và các lập luận trên, suy ra 5 ⎡ ≤ m ⎢⎣ ≤ < , 10 13 m mà m∈ nên m∈{0;1;2;3;4;5;10;11;12}. Vậy có 9 giá trị m thỏa mãn. Câu 37: Cho hai hàm số y f x = ( ) và y g x = ( ) liên tục trên đoạn [a b; ]. Gọi D là hình phẳng giới hạn bởi các đồ thị hàm số y f x = ( ), y g x = ( ) và hai đường thẳng x a = , x b = (a b > ) diện tích của D được theo công thức b b b S f x x g x x = − ∫ ∫ . B. ( ) ( ) d A. ( )d d ( ) a a a f x g x x − ∫ . a b f x g x x − ∫ . D. ( ( ) ( ))d C. ( ) ( ) d b π f x g x x − ∫ . a 4 ⎛ ⎞ π Câu 38: Tích phân ⎜ ⎟ − ⎝ ⎠ ∫ bằng. cos d 0 A. 1 2 2x x − . B. 1 2 − . C. 2 1 2 Câu 39: Họ nguyên hàm của hàm số ( ) ( )3 f x x = −1 là A. ( ) 1 4 4x C − + . B. ( ) 1 3 − . D. 2 1− . 2 4x C − + . C.3 1 ( x C − +) . D. ( )4 1 1 4 1 x C − + . Câu 40: Cho hai hàm số y f x = ( ) và y g x = ( ) liên tục trên đoạn [a b; ]. Gọi D là hình phẳng giới hạn bởi các đồ thị hàm số y f x = ( ), y g x = ( ) và hai đường thẳng x a = , x b = (a b > ) diện tích của D được theo công thức b b b S f x x g x x = − ∫ ∫ . B. ( ) ( ) d A. ( )d d ( ) a a a f x g x x − ∫ . a b f x g x x − ∫ . D. ( ( ) ( ))d C. ( ) ( ) d b Chọn C f x g x x − ∫ . a Lời giải Theo công thức tính diện tích hình phẳng kết hợp với điều kiện a b > , vậy a là cận trên và b a S f x g x x = − ∫ . là cận dưới ⇒ Diện tích ( ) ( ) d b π 4 ⎛ ⎞ π Câu 41: Tích phân ⎜ ⎟ − ⎝ ⎠ ∫ bằng. cos d 0 A. 1 2 2x x − . B. 1 2 − . C. 2 1 2 Chọn C π 4 ⎛ ⎞ π π Lời giải π = − 2 1 − = . − . D. 2 1− . 2 ⎜ ⎟ − ⎝ ⎠ ∫ 40sin dx x Ta có: 0 cos d 2x x = ∫ 40 cos x 2 Câu 42: Họ nguyên hàm của hàm số ( ) ( )3 f x x = −1 là A. ( ) 1 4 4x C − + . B. ( ) 1 3 4x C − + . C.3 1 ( x C − +) . D. ( )4 4 1 x C − + . 1 1 Lời giải Chọn A Ta có ( ) ( )4 x x C − − = + ∫ . 3 1 x 1 d4 2 1 Câu 43: Tích phân x = + ∫ bằng I dx 0 2 2 A.1 12 I = − . B. I = 2 2 . C. 1 22 I = − . D. I = −2 2 . Câu 44: Họ nguyên hàm của hàm số ( ) 1cos +là: 2 1 f x x = + x A. 1 ln 2 1 sin 2x x C + + + . B. 1 ln 2 1 sin 2x x C + − + . 1 sin + . D. ln 2 1 sin x x C + + + . C.( )2 2 2 1x C x+ + Câu 45: Cho hai hàm số f x( ) và g x( ) liên tục trên đoạn [a b; ]. Gọi (H ) là hình phẳng giời hạn bởi hai đồ thị hàm số và hai đường thẳng x a = , x b = (a b < ) . Khi đó, diện tích S của (H ) được tính bằng công thức: b b S f x g x x = − ⎡ ⎤ ∫⎣ ⎦ . B. ( ) ( ) d A. ( ) ( ) d a b b S f x g x x = − ∫ . a b S f x x g x x = − ∫ ∫ . D. ( ) ( ) d C. ( ) d d ( ) a a S g x f x x = − ⎡ ⎤ ∫⎣ ⎦ . a 2 1 Câu 46: Tích phân x = + ∫ bằng I dx 0 2 2 A. 1 12 I = − . B. I = 2 2 . C. 1 22 I = − . D. I = −2 2 . Lời giải Chọn D 2 2 1 2 2 2 Ta có : + ∫ . I dx x = = + = − 0 0 2 2 x Câu 47: Họ nguyên hàm của hàm số ( ) 1cos +là: 2 1 f x x = + x A. 1 ln 2 1 sin 2x x C + + + . B. 1 ln 2 1 sin 2x x C + − + . 1 sin + . D. ln 2 1 sin x x C + + + . C.( )2 2 2 1x C x+ + Lời giải Chọn A Áp dụng công thức cơ bản của nguyên hàm ta có: 1 1 cos d ln 2 1 sin ⎛ ⎞ ⎜ ⎟ + = + + + ⎝ ⎠ + ∫ . x x x x C 2 1 2 x Câu 48: Cho hai hàm số f x( ) và g x( ) liên tục trên đoạn [a b; ]. Gọi (H ) là hình phẳng giời hạn bởi hai đồ thị hàm số và hai đường thẳng x a = , x b = (a b < ) . Khi đó, diện tích S của (H ) được tính bằng công thức: b b S f x g x x = − ⎡ ⎤ ∫⎣ ⎦ . B. ( ) ( ) d A. ( ) ( ) d a b b S f x g x x = − ∫ . a b S f x x g x x = − ∫ ∫ . D. ( ) ( ) d C. ( ) d d ( ) a a Chọn B S g x f x x = − ⎡ ⎤ ∫⎣ ⎦ . a Lời giải b S f x g x x = − ∫ . Áp dụng công thức diện tích hình phẳng ta có ( ) ( ) d a Câu 49: Cho hàm số y f x = ( ) liên tục trên khoảng K và a b c K , , ∈ . Mệnh đề nào sau đây sai? b b c b b f x x f x x f x x + = ∫ ∫ ∫ . B. ( )d dt ( ) A. ( )d d d ( ) ( ) a c a b a f x x f t = ∫ ∫ . a a a f x x f x x = − ∫ ∫ . D. ( ) d 0 C. ( ) d d ( ) a b f x xd 2 = − ∫ ; ( ) 4 f x x = ∫ . a 8 Câu 50: Biết ( ) f x xd 3 = ∫ ; ( ) 4 g x xd 7 = ∫ . Mệnh đề nào sau đây sai? 1 1 1 f x xd 1 = ∫ . B. ( ) ( ) 4 8 A. ( ) 4 ⎡ ⎤ f x g x x + = d 10 ∫⎣ ⎦ . 1 f x xd 5 = − ∫ . D. ( ) ( ) 4 8 C. ( ) 4 ⎡ ⎤ 4 2 d 2 f x g x x − = − ∫⎣ ⎦ . 1 Câu 51: Diện tích của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số 2 y x = −2 và y x = bằng A. 116 . B. 3 . C. 92. D. 32. Câu 52: Cho hàm số y f x = ( ) liên tục trên khoảng K và a b c K , , ∈ . Mệnh đề nào sau đây sai? b b c b b f x x f x x f x x + = ∫ ∫ ∫ . B. ( )d dt ( ) A. ( )d d d ( ) ( ) a c a b a f x x f t = ∫ ∫ . a a a f x x f x x = − ∫ ∫ . D. ( ) d 0 C. ( ) d d ( ) a b Chọn A b c c f x x = ∫ . a Lời giải f x x f x x f x x + = ∫ ∫ ∫ . Mệnh đề đúng là: ( )d d d ( ) ( ) a b a f x xd 2 = − ∫ ; ( ) 4 8 Câu 53: Biết ( ) f x xd 3 = ∫ ; ( ) 4 g x xd 7 = ∫ . Mệnh đề nào sau đây sai? 1 1 1 f x xd 1 = ∫ . B. ( ) ( ) 4 8 A. ( ) 4 ⎡ ⎤ f x g x x + = d 10 ∫⎣ ⎦ . 1 f x xd 5 = − ∫ . D. ( ) ( ) 4 8 C. ( ) 4 Chọn A 8 8 4 ⎡ ⎤ 4 2 d 2 f x g x x − = − ∫⎣ ⎦ . 1 Lời giải f x x f x x f x x d d d 2 3 5 = − = − − = − ∫ ∫ ∫ Ta có ( ) ( ) ( ) 4 1 1 Câu 54: Diện tích của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số 2 y x = −2 và y x = bằng A. 116 . B. 3 . C. 92. D. 32. Lời giải Chọn C Giao của hai đồ thị 2 2 1; 2 − = ⇔ = = − x x x x 1 9 2 d2 2 Diện tích cần tính = − − = ∫ . S x x x − 2 Câu 55: Cho hàm số y f x = ( ) liên tục trên đoạn [a b; ]. Mệnh đề nào dưới đây sai? b b f x x f t t = ∫ ∫ . A. ( )d d ( ) a a b a f x x f x x = − ∫ ∫ . B. ( )d d ( ) a b b k x k a b = − ∫ , ∀ ∈k  . C. d ( ) a b c b f x x f x x f x x = + ∫ ∫ ∫ , ∀ ∈c a b ( ; ). D. ( )d d d ( ) ( ) a a c Câu 56: Cho hàm số y f x = ( ) liên tục trên đoạn [a b; ]. Mệnh đề nào dưới đây sai? b b f x x f t t = ∫ ∫ . A. ( )d d ( ) a a b a f x x f x x = − ∫ ∫ . B. ( )d d ( ) a b b k x k a b = − ∫ , ∀ ∈k  . C. d ( ) a b c b f x x f x x f x x = + ∫ ∫ ∫ , ∀ ∈c a b ( ; ). D. ( )d d d ( ) ( ) a a c Lời giải Chọn C bb k x kx = ∫ = − kb ka = − k b a ( ). Ta có: d a a Câu 57: Giả sử F x( ) là một nguyên hàm của hàm số ( ) 1 3 1 f xx = +trên khoảng 1 ⎛ ⎞ ⎜ ⎟ −∞ − ⎝ ⎠ Mệnh đề ; 3 nào sau đây đúng? A. ( ) ( ) 1 ln 3 1 . F x x C = + + B. ( ) ( ) 1 ln 3 1 . F x x C = − − + 3 3 C. F x x C ( ) = + + ln 3 1 . D. F x x C ( ) = − − + ln 3 1 . ( ) Câu 58: Cho hình phẳng (D) được giới hạn bởi các đường x = 0 , x = π , y = 0 và y x = −sin . Thể tích V của khối tròn xoay tạo thành khi quay (D) xung quanh trục Ox được tính theo công thức π π = π ∫ . B. 2 A. V x x sin d 0 π = π ∫ . V x x sin d 0 π = − π ∫ . D. 2 C. ( ) V x x sin d 0 = ∫ . V x x sin d 0 3 1 f xx = +trên khoảng 1 Câu 59: Giả sử F x( ) là một nguyên hàm của hàm số ( ) 1 nào sau đây đúng? A. ( ) ( ) 1 ln 3 1 . ⎛ ⎞ ⎜ ⎟ −∞ − ⎝ ⎠ Mệnh đề ; 3 F x x C = + + B. ( ) ( ) 1 ln 3 1 . F x x C = − − + 3 3 C. F x x C ( ) = + + ln 3 1 . D. F x x C ( ) = − − + ln 3 1 . ( ) Lời giải Chọn B ( ) 1 d x = + ∫ 1 ln 3 1 = − − + x C (do 1 F x x = + + x C ( ) 1 ln 3 1 x⎛ ⎞ ∈ −∞ − ⎜ ⎟ ⎝ ⎠ nên 3 1 0 x + < ). 3 1 3 3 ; 3 Câu 60: Cho hình phẳng (D) được giới hạn bởi các đường x = 0 , x = π , y = 0 và y x = −sin . Thể tích V của khối tròn xoay tạo thành khi quay (D) xung quanh trục Ox được tính theo công thức π π = π ∫ . B. 2 A. V x x sin d 0 π = π ∫ . V x x sin d 0 π = − π ∫ . D. 2 C. ( ) V x x sin d 0 Chọn B = ∫ . V x x sin d 0 Lời giải π Ta có thể tích của khối tròn xoay cần tính là 2 = π ∫ . V x x sin d 0 Câu 61: Cho miền phẳng (D) giới hạn bởi đồ thị hàm số y x = , hai đường thẳng x =1, x = 2 và trục hoành. Tính thể tích khối tròn xoay tạo thành khi quay (D) quanh trục hoành. π . B. 3π . C. 32. D. 23 π . A. 32 1 3 3 f x xd 2 = ∫ ; ( ) I f x x = d ∫ . Câu 62: Cho hàm số f x( ) liên tục trên  và có ( ) f x xd 6 = ∫ . Tính ( ) 0 1 0 A. I = 8 . B. I =12 . C. I = 36 . D. I = 4 . Câu 63: Cho hàm số ( ) 3 f x x x = + + 4 2 1. Tìm f x x ( )d ∫ . A. ( ) 4 2 f x x x x x C d 12 2 = + + + ∫ . B. ( ) 2 f x x x d 12 2 = + ∫ . C. ( ) 4 2 f x x x x x C d = + + + ∫ . D. ( ) 2 f x x x C d 12 2 = + + ∫ . Câu 64: Cho miền phẳng (D) giới hạn bởi đồ thị hàm số y x = , hai đường thẳng x =1, x = 2 và trục hoành. Tính thể tích khối tròn xoay tạo thành khi quay (D) quanh trục hoành. π . B. 3π . C. 32. D. 23 A. 32 Chọn A π . Lời giải 2 2 V x x π = = π ∫ . Thể tích khối tròn xoay tạo thành khi quay (D) quanh trục hoành: ( ) 1 3 d2 1 3 3 f x xd 2 = ∫ ; ( ) I f x x = d ∫ . Câu 65: Cho hàm số f x( ) liên tục trên  và có ( ) f x xd 6 = ∫ . Tính ( ) 0 1 0 A. I = 8 . B. I =12 . C. I = 36 . D. I = 4 . Lời giải Chọn A 3 1 3 I f x x = d ∫ ( ) ( ) ( ) 0 = + f x x f x x d d ∫ ∫ = + = 2 6 8 . 0 1 Câu 66: Cho hàm số ( ) 3 f x x x = + + 4 2 1. Tìm f x x ( )d ∫ . A. ( ) 4 2 f x x x x x C d 12 2 = + + + ∫ . B. ( ) 2 f x x x d 12 2 = + ∫ . C. ( ) 4 2 f x x x x x C d = + + + ∫ . D. ( ) 2 f x x x C d 12 2 = + + ∫ . Lời giải Chọn C Theo công thức nguyên hàm. Câu 67: Cho hàm số y f x = ( ) và y g x = ( ) liên tục trên đoạn [a b; ]. Diện tích của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị các hàm số y f x = ( ), y g x = ( ) và hai đường thẳng x a = , x b = (a b < ) được tính theo công thức: b b S f x g x x = − ⎡ ⎤ ∫⎣ ⎦ . B. ( ) ( ) d A. ( ) ( ) d a b S f x g x x = − π ⎡ ⎤ ∫⎣ ⎦ . a b S f x g x x = − ∫ . D. ( ) ( ) d C. ( ) ( ) d a S f x g x x = − ⎡ ⎤ ∫⎣ ⎦ . a Câu 68: Cho hàm số y f x = ( ) và y g x = ( ) liên tục trên đoạn [a b; ]. Diện tích của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị các hàm số y f x = ( ), y g x = ( ) và hai đường thẳng x a = , x b = (a b < ) được tính theo công thức: b b S f x g x x = − ⎡ ⎤ ∫⎣ ⎦ . B. ( ) ( ) d A. ( ) ( ) d a b S f x g x x = − π ⎡ ⎤ ∫⎣ ⎦ . a b S f x g x x = − ∫ . D. ( ) ( ) d C. ( ) ( ) d a Chọn C S f x g x x = − ⎡ ⎤ ∫⎣ ⎦ . a Lời giải Câu 69: . Một vật chuyển động với vận tốc v t t ( ) = −1 2sin 2 m/s ( ). Quãng đường vật di chuyển trong π khoảng thời gian từ thời điểm t = 0 s( ) đến thời điểm ( ) 3s t = 4 π . B. ( ) 3 1 m A. ( ) 3m π − . C. 2 m( ) 4 π − . D. ( ) 3 1 m π+ . 4 4 4 Câu 70: . Giá trị lớn nhất của hàm số 3 13 yx− = − trên [0;2] là x A. 13− . B. −5 . C. 5. D. 13. e 2 Câu 71: Tính x x x ln d ∫ 1 3 2e 1 + . B.3 2e 1 − . C.3 e 2 − . D.3 e 2 A. 9 9 9 + . 9 Câu 72: Một vật chuyển động với vận tốc v t t ( ) = −1 2sin 2 m/s ( ). Quãng đường vật di chuyển trong π khoảng thời gian từ thời điểm t = 0 s( ) đến thời điểm ( ) 3s t = là 4 π . B. ( ) 3 1 m π − . C. 2 m( ) 4 π − . D. ( ) 3 1 m A. ( ) 3m 4 Chọn B. 3 π 3 π 4 Lời giải π+ . 4 4 4 = − ∫ ( ) 403 π π = − . = ∫ ( ) Ta có ( ) = + 1 34 s v t t d 0 0 1 2sin 2 d t t t t cos 2 Câu 73: Giá trị lớn nhất của hàm số 3 13 yx− = − trên [0;2] là x A. 13− . B. −5 . C. 5. D. 13. Lời giải Chọn D − = < − yx , ∀ ≠x 3[ ] ( ) 0;21 max 03 8 ' 0 Ta có ( )2 3 ⇒ = = y y . e 2 Câu 74: Tính x x x ln d ∫ 1 3 2e 1 + . B.3 2e 1 − . C.3 e 2 − . D.3 e 2 A. 9 9 Lời giải 9 + . 9 Chọn A Đặt 1 = ⇒ = , u x u x ln d d x 3 2 d d3x v x x v = ⇒ = x = − x x x ∫e 3 3 e 3 e e x = −3 3 e e 1 ⎛ ⎞ = − − ⎜ ⎟ ⎝ ⎠3 2e 1 Suy ra b 2 x x x ln d ∫ 1 1 ln d 2 3 3 1 1 e 3 9 3 9 9 1 + = . 9 a f x x ′ = ∫ và f b( ) = 5. Khi đó f a( ) bằng Câu 75: Cho ( ) d 7 A. 12 . B. 0 . C. 2 . D. −2 . Câu 76: Cho hình phẳng (H ) giới hạn bởi đồ thị hàm số y x x = .ln , trục hoành và hai đường thẳng x =1; x = 2 . Thể tích vật thể tròn xoay sinh bới (H ) khi nó quay quanh trục hoành có thể tích V được xác định bởi A. ( ) 2 2 1 V x x x = .ln d ∫ π . B. ( ) 21 V x x x = .ln d ∫ . C. ( ) 2 2 V x x x = .ln d ∫ . D. ( ) 21 1 b V x x x = .ln d ∫ π . a f x x ′ = ∫ và f b( ) = 5 . Khi đó f a( ) bằng Câu 77: Cho ( )d 7 A. 12 . B. 0 . C. 2 . D. −2 . Lời giải Chọn D b a f x x ′ = ∫ ⇔ − = f b f a ( ) ( ) 7 ⇔ = − = − f a f b ( ) ( ) 7 2 . ( ) d 7 Câu 78: Cho hình phẳng (H ) giới hạn bởi đồ thị hàm số y x x = .ln , trục hoành và hai đường thẳng x =1; x = 2 . Thể tích vật thể tròn xoay sinh bới (H ) khi nó quay quanh trục hoành có thể tích V được xác định bởi A. ( ) 2 2 1 V x x x = .ln d ∫ π . B. ( ) 21 V x x x = .ln d ∫ . C. ( ) 2 2 V x x x = .ln d ∫ . D. ( ) 21 V x x x = .ln d ∫ π . 1 Lời giải Chọn A ⎧ = ⎪⎨ = y x x .ln Thể tích vật thể tròn xoay sinh bới ( ) H y : 0 ⎪⎩ = = x x 1; 2 V được xác định bởi ( ) 2 2 V x x x = .ln d ∫ π . 1 khi nó quay quanh trục hoành có thể tích Câu 79: Trong không gian Oxyz , cho vật thể được giới hạn bởi hai mặt phẳng (P), (Q) vuông góc với trục Ox lần lượt tại x a = , x b = (a b < ). Một mặt phẳng tùy ý vuông góc với Ox tại điểm có hoành độ x , (a x b ≤ ≤ ) cắt vật thể theo thiết diện có diện tích là S x( ) với y S x = ( ) là hàm số liên tục trên [a b; ]. Thể tích V của thể tích đó được tính theo công thức z S(x) O y x a x b b b b b A. ( ) 2 d V S x x = ∫ . B. ( ) 2 π d V S x x = ∫ . C. π d ( ) V S x x = ∫ . D. ( ) d a a V S x x = ∫ . a a Câu 80: Họ nguyên hàm của hàm số ( ) 2018 f x x x = + 3 là x x C + + . B.2019 A. 2019 673 2019 1 x C x x C + + . 3 22019 x+ + . D. 1 2017 6054 C. x+ + . 673 0 1 d 2x C Câu 81: Tích phân x − − ∫ bằng 1 2x 1 A. 1 3 − . B. 3 1− . C. 3 1+ . D. − − 3 1. Câu 82: Trong không gian Oxyz , cho vật thể được giới hạn bởi hai mặt phẳng (P), (Q) vuông góc với trục Ox lần lượt tại x a = , x b = (a b < ). Một mặt phẳng tùy ý vuông góc với Ox tại điểm có hoành độ x , (a x b ≤ ≤ ) cắt vật thể theo thiết diện có diện tích là S x( ) với y S x = ( ) là hàm số liên tục trên [a b; ]. Thể tích V của thể tích đó được tính theo công thức z S(x) O y x a x b b b b b A. ( ) 2 d V S x x = ∫ . B. ( ) 2 π d V S x x = ∫ . C. π d ( ) V S x x = ∫ . D. ( ) d a a Chọn D b a Hướng dẫn giải V S x x = ∫ . a V S x x = ∫ Theo định nghĩa ta có: ( ) d a Câu 83: Họ nguyên hàm của hàm số ( ) 2018 f x x x = + 3 là x x C + + . B.2019 A. 2019 673 2019 1 x C x x C + + . 3 22019 x+ + . D. 1 2017 6054 C. x+ + . 2x C 673 Hướng dẫn giải Chọn B Ta có: ⎛ ⎞ ( ) 2018 3 d x x x + ∫ 12018 2 3 d x x x 3 2 2019 x x x 2019 = + ⎜ ⎟ ⎝ ⎠ ∫ 0 1 d = + +C 3. 3 2019 2 3 22019 = + + x C . Câu 84: Tích phân x − − ∫ bằng 1 2x 1 A. 1 3 − . B. 3 1− . C. 3 1+ . D. − − 3 1. Hướng dẫn giải Chọn B 0 0 = − − − − ∫ ∫ 1 0 1 1 1 d d 1 2 ( ) x x 1 2 1 2 2 x x − − 1 1 2 1 = − − x −0 1 21 = − − x − = − +1 3 . .2 1 2 Câu 85: Nguyên hàm của hàm số f x x x ( ) = + sin cos là A. sin cot x x C + + . B. sin cos x x C + + . C. sin cos x x C − + . D. cos sin x x C − + . Câu 86: Nguyên hàm của hàm số f x x x ( ) = + sin cos là A. sin cot x x C + + . B. sin cos x x C + + . C. sin cos x x C − + . D. cos sin x x C − + . Hướng dẫn giải Chọn C Ta có (sin cos d cos sin x x x x x C + = − + + ) ∫ . 1 Câu 87: Tích phân 2 1d x x + ∫ có giá trị bằng 0 A. 2 3 33 − . B. 3 3 1 2 3 3 − . C. S . D. 3 3 32 − . 3 f x xd 1 = ∫ và ( ) f x xd 2 = − ∫ . Giá trị của ( ) Câu 88: Cho ( ) 1 2 f x xd ∫ bằng 1 A. 1. B. −3 . C. −1. D. 3 . Câu 89: Hàm số 1 = + là nguyên hàm của hàm số nào dưới đây? y x lnx 1 1 ln A. y x = + ln 1. B. 22 2 y xx = − . C. 1 1 2 ln 1 1 2 y xx = − . D. 2 yx x = − . 1 Câu 90: Tích phân 2 1d x x + ∫ có giá trị bằng 0 A. 2 3 33 − . B. 3 3 1 − . C. S . D. 3 3 32 − . 3 Lời giải Chọn B 1 3 1 2 + = ∫3 3 3 1 Ta có ( ) x x+ 2 1 x 2 1d3 − = 3 3 1 − = . 3 3 0 0 2 3 3 f x xd 1 = ∫ và ( ) f x xd 2 = − ∫ . Giá trị của ( ) Câu 91: Cho ( ) 1 2 f x xd ∫ bằng 1 A. 1. B. −3 . C. −1. D. 3 . Lời giải Chọn C 3 2 3 f x xd = ∫ ( ) ( ) ( ) 1 f x x f x x d d + ∫ ∫ = −1.1 2 Câu 92: Hàm số 1 = + là nguyên hàm của hàm số nào dưới đây? y x lnx 2 y xx = − . C. 1 1 2 ln 1 1 ln 1 1 A. y x = + ln 1. B. 22 Chọn D 2 y xx = − . D. 2 yx x = − . Lời giải Ta có: 1 y x lnx 1 1 ⇒ = − ′ nên chọn đáp án D. = + 2 yx x Câu 93: Họ nguyên hàm của hàm số 2 ( ) x f x e = là A. x e C+ . B. . 2x e+C C. 2x e C+ . D.22x e+C . Câu 94: Cho hàm số y f x = ( ) liên tục trên đoạn [a b; ]. Mệnh đề nào dưới đây sai? b a b c b f x x f x x = − ∫ ∫ . B. ( ) d d d ( ) ( ) A. ( )d d ( ) a b b b f x x f x x f x x = + ∫ ∫ ∫ , ∀ ∈c  . a a c a f x x f t t = ∫ ∫ . D. ( )d 0 C. ( )d d ( ) a a Câu 95: Họ nguyên hàm của hàm số 2 ( ) x f x e = là f x x = ∫ . a A. x e C+ . B. . 2x e+C C. 2x e C+ . D.22x e+C . Hướng dẫn giải Chọn D 2 2 1 d2 x x e x e C = + ∫ . Câu 96: Cho hàm số y f x = ( ) liên tục trên đoạn [a b; ]. Mệnh đề nào dưới đây sai? b a b c b f x x f x x = − ∫ ∫ . B. ( ) d d d ( ) ( ) A. ( )d d ( ) a b b b f x x f x x f x x = + ∫ ∫ ∫ , ∀ ∈c  . a a c a f x x f t t = ∫ ∫ . D. ( )d 0 C. ( )d d ( ) a a Chọn B f x x = ∫ . a Hướng dẫn giải B sai vì c phải thỏa điều kiện a c b < < . Câu 97: Công thức nào sau đây sai? A. cos d sin x x x C = + ∫ . B. tan d cot x x x C = − + ∫ . C. e d e x x x C = + ∫ . D. sin d cos x x x C = − + ∫ . 1 Câu 98: Cho hàm số f x( ) liên tục trên [0;1] và f f (1 0 2 ) − = ( ) . Tính tích phân ( ) f x x ′ d ∫ . 0 A. I = −1. B. I = 1. C. I = 2 . D. I = 0 . Câu 99: Công thức nào sau đây sai? A. cos d sin x x x C = + ∫ . B. tan d cot x x x C = − + ∫ . C. e d e x x x C = + ∫ . D. sin d cos x x x C = − + ∫ . Lời giải Chọn B Vì ( ) sin 1 tan d d d cos ln cos x x x x x x C = = − = − + ∫ ∫ ∫ . cos cos x x 1 Câu 100: Cho hàm số f x( ) liên tục trên [0;1] và f f (1 0 2 ) − = ( ) . Tính tích phân ( ) f x x ′ d ∫ . 0 A. I = −1. B. I = 1. C. I = 2 . D. I = 0 . Lời giải Chọn C 1 1 Ta có: ( ) ( ) ( ) ( ) 0 f x x f x f f ′ = = − = ∫ . d 1 0 2 0 Câu 101: Mệnh đề nào sau đây sai? A. ( f x g x x f x x g x x ( ) + = + ( )) ( ) ( ) ∫ ∫ ∫ d d d , với mọi hàm số f x( ); g x( )liên tục trên  . B. f x x f x C ′( ) = + ( ) ∫ d với mọi hàm số f x( ) có đạo hàm liên tục trên  . C. ( f x g x x f x x g x x ( ) − = − ( )) ( ) ( ) ∫ ∫ ∫ d d d , với mọi hàm số f x( ); g x( )liên tục trên  . D. kf x x k f x x ( ) = ( ) ∫ ∫ d d với mọi hằng số k và với mọi hàm số f x( )liên tục trên  . Câu 102: Mệnh đề nào sau đây sai? A. ( f x g x x f x x g x x ( ) + = + ( )) ( ) ( ) ∫ ∫ ∫ d d d , với mọi hàm số f x( ); g x( )liên tục trên  . B. f x x f x C ′( ) = + ( ) ∫ d với mọi hàm số f x( ) có đạo hàm liên tục trên  . C. ( f x g x x f x x g x x ( ) − = − ( )) ( ) ( ) ∫ ∫ ∫ d d d , với mọi hàm số f x( ); g x( )liên tục trên  . D. kf x x k f x x ( ) = ( ) ∫ ∫ d d với mọi hằng số k và với mọi hàm số f x( )liên tục trên  . Lời giải Chọn D k phải là hằng số khác 0 thì biểu thức này mới đúng. Khi ta có kf x x x C ( ) = = ∫ ∫ d 0d còn k f x x ( ) = 0 ∫ d . Câu 103: Họ nguyên hàm của hàm số ( ) 3sin 2 2cos ex f x x x = − + − là A. 6cos 2 2sin ex − + − + x x C . B. 6cos 2 2sin ex x x C − − + . C. 3 cos 2 2sin e x x x C − − + . D. 3 cos 2 2sin e 2 2 x x x C + − + . Câu 104: Họ nguyên hàm của hàm số ( ) 3sin 2 2cos ex f x x x = − + − là A. 6cos 2 2sin ex − + − + x x C . B. 6cos 2 2sin ex x x C − − + . C. 3 cos 2 2sin e x x x C − − + . D. 3 cos 2 2sin e 2 Chọn D x x x C + − + . 2 Lời giải ( ) 3 3sin 2 2cos e d cos 2 2sin e x x − + − = + − + x x x x x C ∫ . 2 Câu 105: Họ nguyên hàm của hàm số ( ) cos x f x e x = + là x e x C + A. sin x e x C − + . B.1sin x e x C + + . C. sin x e x C + + . D.1sin − + + . x 1 x 1 + + Câu 106: Cắt một vật thể ϑ bới hai mặt phẳng (P) và (Q) vuông góc với trục Ox lần lượt tại x a = và x b = (a b < ) . Một mặt phẳng tùy ý vuông góc với Ox tại điểm x (a x b ≤ ≤ ) cắt ϑ theo thiết diện có diện tích là S x( ) . Giả sử S x( ) liên tục trên đoạn [a b; ]. Khi đó phần vật thể ϑ giới hạn bởi hai mặt phẳng (P) và (Q) có thể tích bằng b b b b A. ( ) 2 d V S x x = ∫ . B. π d ( ) V S x x = ∫ . D. ( ) 2 π d V S x x = ∫ . C. ( )d a V S x x = ∫ . a a a Câu 107: Cho hàm số f x( ) xác định trên K . Khẳng định nào sau đây sai? A. Nếu hàm số F x( ) là một nguyên hàm của f x( ) trên K thì với mỗi hằng số C , hàm số G x F x C ( ) = + ( ) cũng là một nguyên hàm của f x( ) trên K . B. Nếu f x( ) liên tục trên K thì nó có nguyên hàm trên K . C. Hàm số F x( ) được gọi là một nguyên hàm của f x( ) trên K nếu F x f x ′( ) = ( ) với mọi x K ∈ . D. Nếu hàm số F x( ) là một nguyên hàm của f x( ) trên K thì hàm số F x (− ) là một nguyên hàm của f x( ) trên K . Câu 108: Họ nguyên hàm của hàm số ( ) cos x f x e x = + là x e x C + A. sin x e x C − + . B.1sin x e x C + + . C. sin x e x C + + . D.1sin − + + . x 1 x 1 Lời giải Chọn C + + Ta có : ( cos d sin ) x x e x x e x C + = + + ∫ . Câu 109: Cắt một vật thể ϑ bới hai mặt phẳng (P) và (Q) vuông góc với trục Ox lần lượt tại x a = và x b = (a b < ). Một mặt phẳng tùy ý vuông góc với Ox tại điểm x (a x b ≤ ≤ ) cắt ϑ theo thiết diện có diện tích là S x( ) . Giả sử S x( ) liên tục trên đoạn [a b; ]. Khi đó phần vật thể ϑ giới hạn bởi hai mặt phẳng (P) và (Q) có thể tích bằng b b b b A. ( ) 2 d V S x x = ∫ . B. π d ( ) V S x x = ∫ . D. ( ) 2 π d V S x x = ∫ . C. ( ) d a V S x x = ∫ . a a a Lời giải Chọn C Định nghĩa SGK. Câu 110: Cho hàm số f x( ) xác định trên K . Khẳng định nào sau đây sai? A. Nếu hàm số F x( ) là một nguyên hàm của f x( ) trên K thì với mỗi hằng số C , hàm số G x F x C ( ) = + ( ) cũng là một nguyên hàm của f x( ) trên K . B. Nếu f x( ) liên tục trên K thì nó có nguyên hàm trên K . C. Hàm số F x( ) được gọi là một nguyên hàm của f x( ) trên K nếu F x f x ′( ) = ( ) với mọi x K ∈ . D. Nếu hàm số F x( ) là một nguyên hàm của f x( ) trên K thì hàm số F x (− ) là một nguyên hàm của f x( ) trên K . Lời giải Chọn D Dựa theo định lí 1 trang 95 SGK 12 CB suy ra khẳng định A đúng. Dựa theo định lí 3 Sự tồn tại nguyên hàm trang 97 SGK 12 CB kết luận B đúng. Và C đúng dựa vào định nghĩa của nguyên hàm. Câu 111: Tìm họ nguyên hàm của hàm số f x x x ( ) = − sin cos . A. f x x x x C ( )d sin cos = − + + ∫ . B. f x x x x C ( ) d sin cos = + + ∫ . C. f x x x x C ( )d sin cos = − − + ∫ . D. f x x x x C ( ) d sin cos = − + ∫ . Câu 112: Tìm họ nguyên hàm của hàm số f x x x ( ) = − sin cos . A. f x x x x C ( )d sin cos = − + + ∫ . B. f x x x x C ( ) d sin cos = + + ∫ . C. f x x x x C ( )d sin cos = − − + ∫ . D. f x x x x C ( ) d sin cos = − + ∫ . Lời giải Chọn C Ta có: f x x x x x ( )d sin cos d = − ( ) ∫ ∫ = − − + sin cos x x C . Câu 113: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai? A. 0d = ∫ x C (C là hằng số). B. 1 d ln = + ∫ x x C x(C là hằng số). α + 1 + ∫ x x x C (C là hằng số). D. d = + ∫ x x C (C là hằng số). C. α d1 = + α Câu 114: Tìm họ nguyên hàm của hàm số f x x ( ) = + cos 2 3 ( ). A. ( ) d sin 2 3 = − + + ( ) ∫ f x x x C . B. ( ) ( ) 1 d sin 2 3 = − + + ∫ f x x x C . 2 C. ( )d sin 2 3 = + + ( ) ∫ f x x x C . D. ( ) ( ) 1 d sin 2 3 = + + ∫ f x x x C . 2 2 6 d 0 − = ∫bx x ? Câu 115: Giá trị nào của b để ( ) 1 A. b = 0 hoặc b = 3 . B. b = 0 hoặc b =1 C. b = 5 hoặc b = 0. D. b =1 hoặc b = 5 . Câu 116: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai? A. 0d = ∫ x C (C là hằng số). B. 1 d ln = + ∫ x x C x(C là hằng số). α + 1 + ∫ x x x C (C là hằng số). D. d = + ∫ x x C (C là hằng số). C. α d1 = + α Lời giải Chọn C Kết quả câu C không đúng với trường hợp α = −1. Câu 117: Tìm họ nguyên hàm của hàm số f x x ( ) = + cos 2 3 ( ). A. ( ) d sin 2 3 = − + + ( ) ∫ f x x x C . B. ( ) ( ) 1 d sin 2 3 = − + + ∫ f x x x C . 2 C. ( )d sin 2 3 = + + ( ) ∫ f x x x C . D. ( ) ( ) 1 d sin 2 3 = + + ∫ f x x x C . 2 Lời giải Chọn D ( ) ( ) 1 cos 2 3 d sin 2 3 + = + + ∫ x x x C . 2 2 6 d 0 − = ∫bx x ? Câu 118: Giá trị nào của b để ( ) 1 A. b = 0 hoặc b = 3 . B. b = 0 hoặc b =1 C. b = 5 hoặc b = 0. D. b =1 hoặc b = 5 . Lời giải Chọn D 1 12 6 d 6 6 1 6 6 5 − = − = − − − = − + ∫b b Ta có ( ) ( ) ( ) ( ) 2 2 2 x x x x b b b b . Theo bài ra, có 2 1 ⎡ = − + = ⇔ ⎢⎣ = b b bb . 6 5 05 2 Câu 119: Tính tích phân I x x = + 4 1 d ∫ . 0 A. 13. B.133 . C. 4 . D.43. 2 Câu 120: Tính tích phân I x x = + 4 1 d ∫ . 0 A. 13. B.133 . C. 4 . D.43. Lời giải Chọn B 2 2 1 1 2. 4 1 2 3 I x x = + 4 1 d ∫ ( ) = +x133 = . = + 4 1 d x x ∫ ( ) Ta có 0 2 0 4 3 2 0 Câu 121: Trong các khẳng định dưới đây, có bao nhiêu khẳng định đúng? (1): Mọi hàm số liên tục trên [a b; ] đều có đạo hàm trên [a b; ]. (2): Mọi hàm số liên tục trên [a b; ] đều có nguyên hàm trên [a b; ]. (3): Mọi hàm số đạo hàm trên [a b; ] đều có nguyên hàm trên [a b; ]. (4): Mọi hàm số liên tục trên [a b; ] đều có giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất trên [a b; ]. A. 2 . B. 3 . C. 1. D. 4 . Câu 122: Hàm số nào dưới đây là một nguyên hàm của hàm số f x x ( ) = −1 trên (0;+∞). A. ( ) 2 3 2 1 F x x x = − + . B. ( ) 2 3 2 3 C. ( ) 12 F x x x = − + . 3 F xx = . D. ( ) 12 x = − . F x x Câu 123: Trong các khẳng định dưới đây, có bao nhiêu khẳng định đúng? (1): Mọi hàm số liên tục trên [a b; ] đều có đạo hàm trên [a b; ]. (2): Mọi hàm số liên tục trên [a b; ] đều có nguyên hàm trên [a b; ]. (3): Mọi hàm số đạo hàm trên [a b; ] đều có nguyên hàm trên [a b; ]. (4): Mọi hàm số liên tục trên [a b; ] đều có giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất trên [a b; ]. A. 2 . B. 3 . C. 1. D. 4 . Hướng dẫn giải Chọn B Khẳng định (1): Sai, vì hàm số y x = liện tục trên [−1;1] nhưng không có đạo hàm tại x = 0 nên không thể có đạo hàm trên [−1;1] Khẳng định (2): đúng vì mọi hàm số liên tục trên [a b; ] đều có nguyên hàm trên [a b; ]. Khẳng định (3): Đúng vì mọi hàm số có đạo hàm trên [a b; ] thì đều liên tục trên [a b; ] nên đều có nguyên hàm trên [a b; ]. Khẳng định (4): Đúng vì mọi hàm số liên tục trên [a b; ] đều có giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất trên [a b; ]. Câu 124: Hàm số nào dưới đây là một nguyên hàm của hàm số f x x ( ) = −1 trên (0;+∞). A. ( ) 2 3 2 1 F x x x = − + . B. ( ) 2 3 2 3 C. ( ) 12 F x x x = − + . 3 F xx = . D. ( ) 12 x = − . F x x Hướng dẫn giải Chọn B Ta có : ( ) 2 3 1 d3 x x x x C − = − + ∫ . Câu 125: Họ nguyên hàm của hàm số ( ) 5x f x = là A. 5ln 5x+C . B. 5 ln 5 x +C . C.1 51 x + + . D. 1 5x C + + . + C x Câu 126: Họ nguyên hàm của hàm số ( ) 5x f x = là A. 5ln 5x+C . B. 5 ln 5 x +C . C.1 51 x + + . D. 1 5x C + + . + C x Lời giải Chọn A 5 5 dln 5x x x C = + ∫ . Câu 127: Cho hàm số y f x = ( ) liên tục trên đoạn [a b; ]. Diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y f x = ( ), trục hoành và hai đường thẳng x a = , x b = được tính theo công thức b a b a S f x x = ∫ . B. ( ) d S f x x = ∫ . C. ( ) d S f x x = ∫ . D. ( ) d A. ( )d a b a S f x x = −∫ . b Câu 128: Cho F x x x C ( ) = − + cos 2 sin là nguyên hàm của hàm số f x( ). Tính f (π). A. f (π 3 ) = − . B. f (π 1 ) = . C. f (π 1 ) = − . D. f (π 0 ) = . Câu 129: Tính diện tích hình phẳng tạo thành bởi parabol 2 y x = , đường thẳng y x = − + 2 và trục hoành trên đoạn [0;2] (phần gạch sọc trong hình vẽ) A. 35. B. 56. C. 23. D. 76. Câu 130: Cho hàm số y f x = ( ) liên tục trên đoạn [a b; ]. Diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y f x = ( ), trục hoành và hai đường thẳng x a = , x b = được tính theo công thức b a b a S f x x = ∫ . B. ( ) d S f x x = ∫ . C. ( ) d S f x x = ∫ . D. ( ) d A. ( )d a b Chọn C a Lời giải S f x x = −∫ . b Câu 131: Cho F x x x C ( ) = − + cos 2 sin là nguyên hàm của hàm số f x( ). Tính f (π). A. f (π 3 ) = − . B. f (π 1 ) = . C. f (π 1 ) = − . D. f (π 0 ) = . Lời giải Chọn B Ta có: f x F x ( ) = ′( ) ⇒ = − − f x x x ( ) 2sin 2 cos Do đó: f (π 1 ) = . . Câu 132: Tính diện tích hình phẳng tạo thành bởi parabol 2 y x = , đường thẳng y x = − + 2 và trục hoành trên đoạn [0;2] (phần gạch sọc trong hình vẽ) A. 35. B. 56. C. 23. D. 76. Lời giải Chọn B 1 2 1 2 3 2 x x S x x x x x ⎛ ⎞ 5 d 2 d 2 2 = + − + = + − + = ⎜ ⎟ ⎝ ⎠ ∫ ∫ . Ta có ( ) 3 2 6 0 1 0 1 Câu 133: Cho hàm số y f x = ( ) liên tục trên đoạn [a b; ]. Gọi D là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y f x = ( ), trục hoành và hai đường thẳng x a = , x b = . Diện tích S của D được tính theo công thức b b b b A. ( ) 2 d S f x x = ∫ . B. ( ) d S f x x = ∫ . D. ( ) 2 d S f x x = ∫ . C. ( )d S f x x = π ∫ . a a a a Câu 134: Họ nguyên hàm của hàm số f x x ( ) = cos là A. tan x C+ . B. cot x C+ . C. − + sin x C . D. sin x C+ . Câu 135: Cho hàm số y f x = ( ) liên tục trên đoạn [a b; ]. Gọi D là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y f x = ( ), trục hoành và hai đường thẳng x a = , x b = . Diện tích S của D được tính theo công thức b b b b A. ( ) 2 d S f x x = ∫ . B. ( ) d S f x x = ∫ . D. ( ) 2 d S f x x = ∫ . C. ( )d S f x x = π ∫ . a Chọn B a a a Lời giải Câu 136: Họ nguyên hàm của hàm số f x x ( ) = cos là A. tan x C+ . B. cot x C+ . C. − + sin x C . D. sin x C+ . Lời giải Chọn D Ta có cos d sin x x x C = + ∫ . Câu 137: Cho hàm số y f x = ( ) liên tục trên đoạn [1;2]. Gọi D là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y f x = ( ), trục hoành và hai đường thẳng x =1, x = 2 . Thể tích khối tròn xoay tạo thành khi quay D quanh trục hoành được tính theo công thức: 2 V f x x = 2π d ∫ . C. ( ) 2 V f x x = π d ∫ . B. ( ) 22 V f x x = π d ∫ . D. ( ) 2 2 A. ( ) 1 1 2 2 1 2 V f x x = π d ∫ .1 Câu 138: Tích phân 2 2 dx x ∫ có giá trị là: 1 A. 2 . B. 3 . C. 1. D. 4 . Câu 139: Tìm nguyên hàm của hàm số f x x ( ) = cos5 A. sin 5 cos5 d5x x x C = + ∫ . B. sin 5 cos5 d5x x x C − = + ∫ . C. cos5 d 5sin 5 x x x C = + ∫ . D. cos5 d sin 5 x x x C = + ∫ . Câu 140: Cho hàm số y f x = ( ) liên tục trên đoạn [1;2]. Gọi D là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y f x = ( ), trục hoành và hai đường thẳng x =1, x = 2 . Thể tích khối tròn xoay tạo thành khi quay D quanh trục hoành được tính theo công thức: 2 V f x x = 2π d ∫ . C. ( ) 2 V f x x = π d ∫ . B. ( ) 22 V f x x = π d ∫ . D. ( ) 2 2 A. ( ) 1 1 Chọn A 2 2 2 1 Hướng dẫn giải 2 V f x x = π d ∫ . 1 Câu 141: Tích phân 2 dx x ∫ có giá trị là: 1 A. 2 . B. 3 . C. 1. D. 4 . Hướng dẫn giải Chọn B 2 2 2 Ta có: 1 12 dx x x = ∫ = 3. Câu 142: Tìm nguyên hàm của hàm số f x x ( ) = cos5 A. sin 5 cos5 d5x x x C = + ∫ . B. sin 5 cos5 d5x x x C − = + ∫ . C. cos5 d 5sin 5 x x x C = + ∫ . D. cos5 d sin 5 x x x C = + ∫ . Hướng dẫn giải Chọn A Ta có sin 5 cos5 .d5x x x C = + ∫ . Câu 143: Tìm tất cả nguyên hàm F x( ) của hàm số ( ) 1 f x xx = − . A. ( ) 1 2 ln F x x x C = − + . B. ( ) 1 2 ln 2 F x x x = − . 2 C. F x x C ( ) = − + 1 ln . D. ( ) 1 2 ln F x x x C = − + . 2 Câu 144: Cho hàm số f x( ) liên tục trên  , có đồ thị như hình vẽ. Gọi S là diện tích hình phẳng được giới hạn bởi đồ thị hàm số f x( ), trục hoành và trục tung. Khẳng định nào sau đây đúng? y c d O x d 0 d 0 S f x x f x x = − ∫ ∫ . B. ( ) ( ) A. ( ) ( ) d d c d S f x x f x x = − − ∫ ∫ . d d c d d 0 d 0 S f x x f x x = − + ∫ ∫ . D. ( ) ( ) C. ( ) ( ) d d c d S f x x f x x = + ∫ ∫ . d d c d Câu 145: Cho hàm số f x( ) có đạo hàm liên tục trên đoạn [a b; ] và f a( ) = −2 , f b( ) = −4. Tính b T f x x = ′ ∫ . ( ) d a A. T = −6 . B. T = 2 . C. T = 6 . D. T = −2 . Câu 146: Tìm tất cả nguyên hàm F x( ) của hàm số ( ) 1 f x xx = − . A. ( ) 1 2 ln F x x x C = − + . B. ( ) 1 2 ln 2 F x x x = − . 2 C. F x x C ( ) = − + 1 ln . D. ( ) 1 2 ln F x x x C = − + . 2 Lời giải Chọn D Ta có 1 1 2 d ln ⎛ ⎞ ⎜ ⎟ − = − + ⎝ ⎠ ∫ . x x x x C x 2 Câu 147: Cho hàm số f x( ) liên tục trên  , có đồ thị như hình vẽ. Gọi S là diện tích hình phẳng được giới hạn bởi đồ thị hàm số f x( ), trục hoành và trục tung. Khẳng định nào sau đây đúng? y d 0 c d y f x = ( ) O x d 0 S f x x f x x = − ∫ ∫ . B. ( ) ( ) A. ( ) ( ) d d c d S f x x f x x = − − ∫ ∫ . d d c d d 0 d 0 S f x x f x x = − + ∫ ∫ . D. ( ) ( ) C. ( ) ( ) d d c d Chọn A S f x x f x x = + ∫ ∫ . d d c d Lời giải 0 d 0 S f x x = ∫ ( ) ( ) Ta có ( ) c = + f x x f x x ∫ ∫ . d d d c d Quan sát đồ thị hàm số ta thấy f x( ) ≥ 0 với x c d ∈[ ; ] và f x( ) ≤ 0 với x d ∈[ ;0]. d 0 S f x x f x x = − ∫ ∫ . Do đó ( ) ( ) d d c d Câu 148: Cho hàm số f x( ) có đạo hàm liên tục trên đoạn [a b; ] và f a( ) = −2 , f b( ) = −4 . Tính b T f x x = ′ ∫ . ( ) d a A. T = −6 . B. T = 2 . C. T = 6 . D. T = −2 . Lời giải Chọn D b T f x x = ′ ∫ ( ) ba = f x = − = − f b f a ( ) ( ) 2 . Ta có: ( )d a Câu 149: Tìm họ nguyên hàm F x( ) của hàm số ( ) 3 f x x x = + +1. x x F x C = + + . B. ( ) 4 2 A. ( ) 4 3 4 2 3 x x F x x C = + + + . 4 2 x F x x x C = + + + . D. ( ) 3 F x x C = + 3 . C. ( ) 4 2 1 Câu 150: Tính tích phân x Ix = − ∫ d 0 A. 1 ln 3 3 2 − . B. −ln 3. C. 1 ln 3 2 . D. 1 log 3 2 2 . Câu 151: Cho hình phẳng D giới hạn bởi đồ thị hai hàm số y f x = ( ), y g x = ( ) liên tục trên đoạn [a b; ] và các đường thẳng x a = , x b = . Diện tích S của hình D được tính theo công thức nào dưới đây? b b S f x g x x = − ∫ . B. ( ) ( ) d A. π d ( ) ( ) a b C. ( ) ( ) 2d S f x g x x = − ∫ . a b S f x g x x = − ⎡ ⎤ ∫⎣ ⎦ . D. ( ) ( ) d S f x g x x = + ⎡ ⎤ ∫⎣ ⎦ . a a Câu 152: Tìm họ nguyên hàm F x( ) của hàm số ( ) 3 f x x x = + +1. x x F x C = + + . B. ( ) 4 2 A. ( ) 4 3 4 2 3 x x F x x C = + + + . 4 2 x F x x x C = + + + . D. ( ) 3 F x x C = + 3 . C. ( ) Chọn B 4 2 Lời giải Ta có ( ) 3 x x x + +1 d ∫ 4 2 x x = + + +x C . 4 2 1 x Ix = − ∫ Câu 153: Tính tích phân 0 A. 1 ln 3 d 3 2 − . B. −ln 3. C. 1 ln 3 2 . D. 1 log3 2 Chọn C 2 . Lời giải 1 x Ix = − ∫10 Ta có 0 d 3 2 1 ln 3 2 2 = − − x1 ln 3 2 = . Câu 154: Cho hình phẳng D giới hạn bởi đồ thị hai hàm số y f x = ( ), y g x = ( ) liên tục trên đoạn [a b; ] và các đường thẳng x a = , x b = . Diện tích S của hình D được tính theo công thức nào dưới đây? b b S f x g x x = − ∫ . B. ( ) ( ) d A. π d ( ) ( ) a b C. ( ) ( ) 2d S f x g x x = − ∫ . a b S f x g x x = − ⎡ ⎤ ∫⎣ ⎦ . D. ( ) ( ) d a Chọn B Lời giải S f x g x x = + ⎡ ⎤ ∫⎣ ⎦ . a 1 1 f x x 7 2 Câu 155: Họ nguyên hàm của hàm số ( ) 62 = + + − là x x A. 7 1 + − − . B. 7 1 x x x C ln 2 x x x ln 2 x C. 7 1 x x x C ln 2 + + − + . x + + − + . D. 7 1 x x x C ln 2 x 1 1 f x x 7 2 + − − + . x Câu 156: Họ nguyên hàm của hàm số ( ) 62 = + + − là x x A. 7 1 + − − . B. 7 1 x x x C ln 2 x x x ln 2 x C. 7 1 x x x C ln 2 + + − + . x + + − + . D. 7 1 x x x C ln 2 x Lời giải Chọn D + − − + . x f x x ( )d ∫ 7 1 x x x C ln 2 = + − − + . x Câu 157: Cho hình phẳng (H ) giới hạn bởi đồ thị hàm số 2 y x x = − + − 3 2 , trục hoành và hai đường thẳng x =1, x = 2 . Quay (H ) xung quanh trục hoành được khối tròn xoay có thể tích là V x x x = − + 3 2 d ∫ . B.2 2 2 A. 2 2 1 2 2 2 V x x x = − + 3 2 d ∫ . 1 V x x x = − + π 3 2 d ∫ . D.22 C. ( ) 1 V x x x = − + π 3 2 d ∫ . 1 Câu 158: Họ nguyên hàm của hàm số ( ) 3x f x = là A. 3 .ln 3 x + C . B. 3ln 3x+ C . C.1 31 x + + . D. 1 3x C + + . Câu 159: Cho + C x 2 f x xd 3 = ∫ . Tính ( ( ) ) 20f x x +1 d ∫ ? ( ) 0 A. 4 . B. 5 . C. 7 . D. 1. Câu 160: Cho hình phẳng (H ) giới hạn bởi đồ thị hàm số 2 y x x = − + − 3 2 , trục hoành và hai đường thẳng x =1, x = 2 . Quay (H ) xung quanh trục hoành được khối tròn xoay có thể tích là V x x x = − + 3 2 d ∫ . B.2 2 2 A. 2 2 1 2 2 2 V x x x = − + 3 2 d ∫ . 1 V x x x = − + π 3 2 d ∫ . D.22 C. ( ) 1 Chọn C Câu 161: Họ nguyên hàm của hàm số ( ) 3x f x = là V x x x = − + π 3 2 d ∫ . 1 Lời giải A. 3 .ln 3 x + C . B. 3ln 3x+ C . C.1 31 x + + . D. 1 3x C + + . + C x Lời giải Chọn B Ta có: ( ) 3 d 3 dln 3x x f x x x C = = + ∫ ∫ . f x xd 3 = ∫ . Tính ( ( ) ) 2 2 Câu 162: Cho ( ) 0 f x x +1 d ∫ ? 0 A. 4 . B. 5 . C. 7 . D. 1. Lời giải. Chọn B 2 2 2 f x x f x x x + = + = + = 1 d d d 3 2 5 ∫ ∫ ∫ . Ta có ( ( ) ) ( ) 0 0 0 Câu 163: Tính sin 3 dx x ∫ A. − + cos3x C . B. 1 cos3 − +x C . C. 1 cos3 3 Câu 164: Họ nguyên hàm của hàm số y x = + 2 1 là 2 3x C+ . D. cos3x C+ . x+ +x C . B. 2 1 x C + + . C. 2 x x C + + . D. 2x C+ . A. 2 Câu 165: Tính sin 3 dx x ∫ A. − + cos3x C . B. 1 cos3 − +x C . C. 1 cos3 3x C+ . D. cos3x C+ . 3 Lời giải Chọn B Áp dụng trực tiếp công thức nguyên hàm cơ bản. Câu 166: Họ nguyên hàm của hàm số y x = + 2 1 là 2 x+ +x C . B. 2 1 x C + + . C. 2 x x C + + . D. 2x C+ . A. 2 Lời giải Chọn C ( ) 2 2 1 d x x x x C + = + + ∫ . Câu 167: Họ nguyên hàm của hàm số f x x ( ) = sin 2 là: A. ( ) 1 cos 2 F x x C = − + . B. F x x C ( ) = + cos 2 . 2 C. ( ) 1 cos 2 F x x C = + . D. F x x C ( ) = − + cos 2 . 2 Câu 168: Họ nguyên hàm của hàm số f x x ( ) = sin 2 là: A. ( ) 1 cos 2 F x x C = − + . B. F x x C ( ) = + cos 2 . 2 C. ( ) 1 cos 2 F x x C = + . D. F x x C ( ) = − + cos 2 . 2 Lời giải Chọn A Ta có 1 sin 2 d cos 2 = − + ∫ x x x C . 2 x f xx = + . Câu 169: Một nguyên hàm của hàm số ( ) 1 A. f x x x x ( ) d ln 1 1 = − + + ∫ . B. f x x x x ( ) d ln 1 1 = + + + ∫ . C. f x x x x ( ) d ln 1 = − + ( ) ∫ . D. x x + + ln 1 ( ). x f xx = + . Câu 170: Một nguyên hàm của hàm số ( ) 1 A. f x x x x ( ) d ln 1 1 = − + + ∫ . B. f x x x x ( ) d ln 1 1 = + + + ∫ . C. f x x x x ( ) d ln 1 = − + ( ) ∫ . D. x x + + ln 1 ( ). Lời giải Chọn A + − = + ∫ 1 1 d x + ∫ 1 1d xx xx ⎛ ⎞ = − ⎜ ⎟ ⎝ ⎠ + ∫ = − + + x x C ln 1 d1 x 1 x 1x Vậy f x x x x ( ) d ln 1 1 = − + + ∫ là một nguyên hàm của f x( ). 1 d x Câu 171: Tìm x + ∫ 0 2 1 A. ( ) 1 ln 2 1 2 + . C. ln 2 1 x C + + . D. 1 ln 2 1 2x C + + . B.( )2 − + 2 1C x 2x C + + . 1 d x Câu 172: Tìm x + ∫ 0 2 1 A. ( ) 1 ln 2 1 2 + . C. ln 2 1 x C + + . D. 1 ln 2 1 2x C + + . B.( )2 − + 2 1C x Chọn D 2x C + + . Lời giải 1 d 1 ln 2 1 x x C + ∫ .x= + + 0 2 1 2 1 2 3 1 x x + ∫ d bằng Câu 173: Tích phân ( ) 0 A. 6 . B. −6. C. −2 . D. 2 . Câu 174: Diện tích hình phẳng (H ) giới hạn bởi đồ thị hàm số y f x = ( ), trục hoành và hai đường thẳng x a = và x b = (a b < ) được tính theo công thức nào dưới đây? b b b b S f x x = ∫ . B. ( ) d S f x x = ∫ . D. ( ) 2 π d A. π d ( ) S f x x = ∫ . C. ( ) d S f x x = ∫ . a a a a Câu 175: Họ nguyên hàm của hàm số ( ) 11 f xx = − là. A. − − + ln 1 x C . B. ln 1− + x C . C. 1 2 ln(1 ) 2− + x C . D. 1 ln 1 − − + x C . 2 1 2 3 1 x x + ∫ d bằng Câu 176: Tích phân ( ) 0 A. 6 . B. −6. C. −2 . D. 2 . Lời giải Chọn D 1 1 2 3 3 1 2 x x x x + = + = ∫ d Ta có: ( ) ( ) 0 0 Câu 177: Diện tích hình phẳng (H ) giới hạn bởi đồ thị hàm số y f x = ( ), trục hoành và hai đường thẳng x a = và x b = (a b < ) được tính theo công thức nào dưới đây? b b b b S f x x = ∫ . B. ( ) d S f x x = ∫ . D. ( ) 2 π d A. π d ( ) S f x x = ∫ . C. ( ) d S f x x = ∫ . a a a a Lời giải Chọn C Câu 178: Họ nguyên hàm của hàm số ( ) 11 f xx = − là. A. − − + ln 1 x C. B. ln 1− + x C . C. 1 2 ln(1 ) 2− + x C . D. 1 ln 1 − − + x C . 2 Lời giải Chọn A 1 ln 1 x= − − + − ∫ d . 1x x C 1 d x Câu 179: Đổi biến x t = 2sin thì tích phân ∫ trở thành 2 0 π π 4 − x π π ∫ . B.3 6 ∫ . C.6 ∫ . D.6 A. 0 t t d 0 t t d 0 dt t ∫ . dt 0 Câu 180: Hàm số F x x x ( ) = − ln sin 3cos là một nguyên hàm của hàm số nào trong các hàm số sau đây? A. ( ) sin 3cos x x f xx x − = + . B. ( ) cos 3sin x x f xx x cos 3sin C. ( ) cos 3sin x x f xx x − − = − . sin 3cos + = − . D. f x x x ( ) = + cos 3sin . sin 3cos 1 d x Câu 181: Đổi biến x t = 2sin thì tích phân ∫ trở thành 2 0 π π 4 − x π π ∫ . B.3 6 ∫ . C.6 ∫ . D.6 A. 0 t t d 0 t t d 0 dt t ∫ . dt 0 Hướng dẫn giải Chọn D ⎡ = ⇒ = x t 0 0 Đặt x t = 2sin , khi đó d 2cos d x t t = . Đổi cận ⎢⎢ = ⇒ = ⎣ x t π 1 π π 16 π π x Ix = − ∫62 02cos d = ∫6 = ∫6 = − ∫62 02cos d d tt tt 2cos d tt = ∫ . 2 0 4 4 4sin t 4cos t 0 2cos t dt 0 Câu 182: Hàm số F x x x ( ) = − ln sin 3cos là một nguyên hàm của hàm số nào trong các hàm số sau đây? A. ( ) sin 3cos x x f xx x − = + . B. ( ) cos 3sin x x f xx x cos 3sin C. ( ) cos 3sin x x f xx x − − = − . sin 3cos + = − . D. f x x x ( ) = + cos 3sin . sin 3cos Hướng dẫn giải Chọn C Ta có ( ) ( ) ( ) cos 3sin ln sin 3cossin 3cos x x f x F x x xx x ′ + = = − = ′ − . Câu 1: (THTT Số 1-484 tháng 10 năm 2017-2018) Cho hai hàm số ( ) ( ) 2 x F x x ax b e− = + + và ( ) ( ) 2 3 6 x f x x x e− = − + + . Tìm a và b để F x( ) là một nguyên hàm của hàm số f x( ). A. a =1,b = −7 . B. a = −1,b = −7 . C. a = −1,b = 7 . D. a =1,b = 7 . Lời giải Chọn B Ta có ( ) ( ( ) ) ( ) 2 2 x F x x a x a b e f x − ′ = − + − + − = nên 2 3 1 ⎧ ⎧ − = = − ⎨ ⎨ ⇔ a a ⎩ ⎩ − = = − . a b b 6 7 Câu 2: (THTT Số 1-484 tháng 10 năm 2017-2018) Tính diện tích S của hình phẳng (H ) giới hạn bởi đường cong 3 y x x = − +12 và 2 y x = − . A. 343 S = B. 7934 S = C. 3974 S = D. 937 S = 12 12 Lời giải Chọn D Hoành độ giao điểm của hai đường cong là nghiệm của phương trình; ⎡ = x 4 ⎢ − + = − ⇔ − + + = ⇔ = − ⎢⎢⎣ = 3 2 3 2 x x x x x x x 12 12 0 3 x 0 0 4 Ta có 3 2 3 2 = − + + + − + + ∫ ∫ S x x x x x x x x 12 d 12 d − 3 0 0 4 99 160 937 12 d 12 d . 3 2 3 2 = − − + − + + = + = ∫ ∫ ( ) ( ) x x x x x x x x − 3 0 4 3 12 Câu 3: (THPT Lê Hồng Phong-Nam Định-lần 1-năm 2017-2018) F x( ) là một nguyên hàm của hàm số 2. x y xe = Hàm số nào sau đây không phải là F x( ) ? A. ( ) 1 22 x F x e = + . B. ( ) ( ) 1 25 2 C. ( ) 1 2 x F x e = + . 2 x F x e C = − + . D. ( ) ( ) 1 2 x F x e = − − . 2 2 2 Lời giải Chọn C x x x e C xe xe ′ ⎛ ⎞ ⎜ ⎟ − + = − ≠ ⎝ ⎠ nên hàm số ở đáp án C không là một Ta thấy ở đáp án C thì 1 2 2 2 2 nguyên hàm của hàm 2. x y xe = Câu 4: (THPT Lê Hồng Phong-Nam Định-lần 1-năm 2017-2018) Biết ( ) 2 2 2 d , . x x x xe x axe be C a b = + + ∈ ∫  Tính tích ab . A. 14 ab = − . B. 14 ab = . C. 18 ab = − . D. 18 ab = . Lời giải Chọn C ⎧ = ⎧ = ⎪ ⎨ ⎨ ⇒ d d u x u x Đặt 2 2 1 d d2 x x ⎩ = = ⎪⎩ v e x v e Suy ra : 2 2 2 1 1 d d x x x xe x xe e x = − ∫ ∫ 1 1 2 2 2 2 Vậy: 1 1 1 a b ab = = − ⇒ = − ; . 2 4 8 x x = − + xe e C 2 4 Câu 5: (THPT Lê Hồng Phong-Nam Định-lần 1-năm 2017-2018) Kết quả của dx I xe x = ∫ là A. x x I xe e C = − + . B. x x I e xe C = + + . C.22x x I e C = + . D.22x x x I e e C = + + . Lời giải Chọn A Cách 1: Sử dụng tích phân từng phần ta có d d d . x x x x x x I xe x x e xe e x xe e C = = = − = − + ∫ ∫ ∫ Cách 2: Ta có ( ) . x x x x x x I xe e C e xe e xe ′ ′ = − + = + − = 4 Câu 6: (THPT Lê Hồng Phong-Nam Định-lần 1-năm 2017-2018) Cho u x = + 2 1 . Mệnh đề nào dưới đây sai? I x x x = +1 2 d ∫ và 0 3 1 1 d 2 2 3 2 2 I x x x = − ∫ . B. ( ) A. ( ) I u u u = −1 d ∫ . 2 1 1 3 5 3 3 u u I ⎛ ⎞ = − ⎜ ⎟ ⎝ ⎠. D. ( ) C. 1 2 5 3 1 1 d 2 2 I u u u = − ∫ . 2 1 1 Lời giải Chọn B 4 I x x x = +1 2 d ∫ 0 Đặt u x = + 2 1 ( ) 1 2 1 ⇒ = − x u ⇒ = d d x u u , đổi cận: x u = ⇒ = 0 1, x u = ⇒ = 4 3. 2 3 1 1 d 2 2 I u u u = − ∫ . Khi đó ( ) 2 1 5 2 x x b + += + 1d ln + ∫ với a , Câu 7: (THPT Lê Hồng Phong-Nam Định-lần 1-năm 2017-2018) Biết x 3 b là các số nguyên. Tính S a b = − 2 . x a 1 2 A. S = −2 . B. S = 5. C. S = 2. D. S =10 . Lời giải Chọn C 5 5 5 2 + + ⎛ ⎞ ⎛ ⎞ = + = + + = + − − = + ⎜ ⎟ ⎜ ⎟ + + ⎝ ⎠ ⎝ ⎠ ∫ ∫ . x xx x x x x 1 1 1 25 9 3 d d ln 1 ln 6 ln 4 8 ln Ta có 2 x x 1 1 2 2 2 2 3 3 3 Vậy a = 8, b = 3. Suy ra S a b = − = − = 2 8 2.3 2. Câu 8: (THPT Lê Hồng Phong-Nam Định-lần 1-năm 2017-2018) Kết quả của tích phân π 2 π − − ∫ được viết ở dạng 1 1 ( ) 2 1 sin d x x x 0 π⎛ ⎞ ⎜ ⎟ − − ⎝ ⎠ a , b∈ . Khẳng định nào sau đây là sai? a b A. a b + = 2 8. B. a b + = 5. C. 2 3 2 a b − = . D. a b − = 2. Lời giải Chọn B π π π π π 2 2 1 2 1 sin d cos 1 1 π⎛ ⎞ − − = − + = − − = − − ⎜ ⎟ ⎝ ⎠ ∫ . 2 2 ( ) ( ) 0 0 x x x x x x 4 2 4 2 Vậy a = 4, b = 2 . Suy ra a b + = 6 . Vậy B sai. Câu 9: (THPT Chuyên Bắc Ninh-lần 1-năm 2017-2018) Cho hàm số f x( ) thỏa mãn f x x ′( ) = −3 5cos và f (0 5 ) = . Mệnh đề nào dưới đây đúng? A. f x x x ( ) = + + 3 5sin 2 . B. f x x x ( ) = − − 3 5sin 5 . C. f x x x ( ) = − + 3 5sin 5 . D. f x x x ( ) = + + 3 5sin 5. Lời giải Chọn C Ta có f x x x x x C ( ) = − = − + (3 5cos d 3 5sin ) ∫ . Lại có: f C C (0 5 3.0 5sin 0 5 5 ) = ⇔ − + = ⇔ = . Vậy f x x x ( ) = − + 3 5sin 5. Câu 10: (THTT Số 2-485 tháng 11-năm học 2017-2018) Hàm số nào dưới đây là một nguyên hàm của hàm số ( ) sin cos 2 .2 cos sin x x y x x = − ? A. sin cos 2 x x y C + = + . B.sin cos 2 .2 y = . C. sin cos ln 2.2 x x y + = . D.sin cos 2ln 2x x x x ln 2 Lời giải Chọn B Ta có: ( ) sin cos 2 .2 cos sin d x x I x x x = − ∫ ( ) sin cos 2 cos sin d x x x x x + = − ∫ . Đặt: t x x = + sin cos ⇒ = − d cos sin d t x x x ( ) . t ⇒ = = + I t C ∫sin cos 2ln 2x xC + = − + . y C 2 2 dln 2t + = + sin cos 2 .2 x x = +C . ln 2 sin cos 2 .2 x x Vậy hàm số đã cho có 1 nguyên hàm là hàm số: y = . ln 2 Câu 11: (THTT Số 2-485 tháng 11-năm học 2017-2018) Hàm số F x( ) nào dưới đây là nguyên hàm của hàm số 3 y x = +1? F x x C = + + . B. ( ) ( )4 3 4 1 3 1 A. ( ) ( )43 8 C. ( ) ( ) 3 3 1 1 F x x C = + + . 3 F x x x C = + + + . D. ( ) ( )3 4 3 1 4 Lời giải Chọn C F x x C = + + . 4 Ta có: 3 I x x = +1d ∫ . Đặt: 3 t x = +1 3 ⇒ = + t x 1 2 ⇒ = 3 d d t t x . 2 ⇒ =I t t t .3 d ∫ 3 = 3 d t t ∫ 3 4 = + t C ( )4 3 3 1 = + + x C ( ) 3 3 1 1 4 4 Vậy ( ) ( ) 3 3 1 1 F x x x C = + + + . 4 = + + + x x C . 4 Câu 12: (Trường BDVH218LTT-khoa 1-năm 2017-2018) Cho α ∈ . Hàm số nào sau đây không phải nguyên hàm của hàm số f x x ( ) = sin . x x F x + − α α = . A. F x x 1 ( ) = −cos . B. 2 ( ) 2sin sin 2 2 x x F x α α x x F x α α + − = . ⎛ ⎞ ⎛ ⎞ = − + − ⎜ ⎟ ⎜ ⎟ ⎝ ⎠ ⎝ ⎠. D. 4 ( ) 2cos sin C. ( ) 3 2sin sin 2 2 Chọn A 2 2 Lời giải Ta có sin d cos x x x C = − + ∫ . Đáp án A là nguyên hàm của hàm số f x x ( ) = sin . α α x xx + − = − . Đáp án B là nguyên hàm của hàm số f x x ( ) = sin . α 2sin sin cos cos 2 2 x x ⎛ ⎞ ⎛ ⎞ − + − = − ⎜ ⎟ ⎜ ⎟ ⎝ ⎠ ⎝ ⎠ . Đáp án C là nguyên hàm của hàm số 2sin sin cos 2 cos ( ) 2 2 α α α x f x x ( ) = sin . α α + − = − . Đáp án D không phải là nguyên hàm của hàm số x xx α 2cos .sin sin sin 2 2 f x x ( ) = sin . Câu 13: (Trường BDVH218LTT-khoa 1-năm 2017-2018) Hàm số nào sau đây không là nguyên hàm 2 x x f xx+ = + . 2 của hàm số ( ) ( ) 2 1 x x F xx− − = + . B. ( ) 2 2 x x F xx+ − = + . C. ( ) 2 1 x x F xx+ + = + . D. ( ) 2 1 A. ( ) 1 Chọn C 2 1 2 1 Lời giải 3 1 1 x F xx = + . 4 1 x x F xx ′ + = +, đáp án A là nguyên hàm của f x( ). 2 ( ( )) ( ) 1 2 1 2 x x F xx ′ + + = +, đáp án B không phải là nguyên hàm của f x( ). 2 2 ( ( )) ( ) 2 2 1 2 x x F xx ′ + = +, đáp án C là nguyên hàm của f x( ). 2 ( ( )) ( ) 3 2 1 2 x x F xx ′ + = +, đáp án D là nguyên hàm của f x( ). 2 ( ( )) ( ) 4 2 1 Câu 14: (Trường BDVH218LTT-khoa 1-năm 2017-2018)Tìm nguyên hàm của hàm số f x x ( ) = + 2 3 A. ( ) ( ) 2 d 2 3 2 3 C 3 f x x x x = + + + ∫ . B. ( ) ( ) 1 d 2 3 2 3 C 3 f x x x x = + + + ∫ . C. ( ) ( ) 1 d 2 3 2 3 C 3 f x x x x = − + + + ∫ D. ( ) 1 d 2 3 C 2 f x x x = + + ∫ . Lời giải Chọn B 3 Ta có ( ) ( ) ( ) ( ) 1 2 x f x x x x x x 2 1 1 3 2 d 2 3 d . 2 3 2 3 C + = + = = + + + ∫ ∫ . 2 3 3 2 Câu 15: (Trường BDVH218LTT-khoa 1-năm 2017-2018) Tìm nguyên hàm của hàm số ( ) 2 cos2x f x ⎛ ⎞ = ⎜ ⎟ ⎝ ⎠ A. f x x x x C ( )d sin = + + ∫ . B. f x x x x C ( )d sin = − + ∫ . C. ( ) 1 d sin x f x x x C = + + ∫ . D. ( ) 1 d sin 2 2 Lời giải Chọn C x f x x x C = − + ∫ . 2 2 Ta có ( ) 1 cos 1 d d sin x x f x x x x C ⎛ ⎞ + = = + + ⎜ ⎟ ⎝ ⎠ ∫ ∫ . 2 2 2 Câu 16: (TT Diệu Hiền-Cần Thơ-tháng 11-năm 2017-2018) Trong các hàm số sau: (I) ( ) 2 f x x = + tan 2 . 2 (II) ( ) 2 f xx = . cos (III) ( ) 2 f x x = + tan 1. Hàm số nào có nguyên hàm là hàm số g x x ( ) = tan ? A. Chỉ (II). B. Chỉ (III). C. Chỉ (II), (III). D. (I), (II), (III). Lời giải Chọn B Ta có: ( ) 221 tan 2 d 1 d tan ⎛ ⎞ + = + = + + ⎜ ⎟ ⎝ ⎠ ∫ ∫ . x x x x x C cos x 2 1 d 2 d 2 tan = = + ∫ ∫ . Và: 2 2 x x x C cos cos x x Và: ( ) 221 tan 1 d d tan + = = + ∫ ∫ . x x x x C cos x Câu 17: (TT Diệu Hiền-Cần Thơ-tháng 11-năm 2017-2018) Cho hình phẳng (H ) giới hạn bởi các đường 2 y x = , y x = 2 . Thể tích của khối tròn xoay được tạo thành khi quay (H ) xung quanh trục Ox bằng: π . B. 6415 π . C. 2115 π . D. 1615 A. 3215 Chọn B π . Lời giải Xét phương trình hoành độ giao điểm: 2 x x − = 2 002 ⎡ = ⇔ ⎢⎣ = . x x Khi quay (H ) xung quanh trục Ox ta được khối tròn xoay giới hạn bởi 2 ⎧ = ⎪⎪ = ⎨ = ⎪⎪⎩ =. y x y x 2 x 0 x 2 2 2 2 2 V x x x π = − = π ∫ . 64 2 d15 Do đó thể tích của khối tròn xoay là: ( ) ( ) 0 Câu 18: (THPT Hậu Lộc 2-Thanh Hóa-ần 1-năm 2017-2018) Tìm giá trị của a để 4 1 d ln 1 2 = − − ∫ x a x x . ( )( ) 3 A. 12. B. 43. C. 13. D. 34. Lời giải: Chọn B 4 4 1 1 1 d d ⎛ ⎞ = − ⎜ ⎟ − − − − ⎝ ⎠ ∫ ∫ x x 4 − ⎛ ⎞ = = − = = = ⎜ ⎟ − ⎝ ⎠ 2 2 1 2 2 4 ln ln ln ln . ln ln xa ( )( ) x x x x x 1 2 2 1 3 3 4 ⇒ = a . 3 1 3 2 3 1 3 3 Câu 19: (THPT Hậu Lộc 2-Thanh Hóa-ần 1-năm 2017-2018) Tính thể tích khối tròn xoay được tạo thành khi quay hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số 2 y x x = − 3 và trục hoành, quanh trục hoành. π (đvtt). B. 8510 π (đvtt). C. 417 π (đvtt). D. 87 A. 8110 Chọn A Ta có 2 0 ⎡ = − = ⇔ ⎢⎣ = x x xx . 3 03 Thể tích khối tròn xoay cần tìm là: π (đvtt). Lời giải 3 3 3 4 5 2 2 2 3 4 3 π π π⎛ ⎞ π = − = − + = − + = ⎜ ⎟ ⎝ ⎠ ∫ ∫ x x V x x dx x x x dx x (đvtt). 3 81 3 9 6 32 5 10 ( ) ( ) 0 0 0 Câu 20: (THTT Số 3-486 tháng 12 năm 2017-2018) Tìm công thức tính thể tích của khối tròn xoay khi cho hình phẳng giới hạn bởi parabol ( ) 2 P y x : = và đường thẳng d y x : 2 = quay xung quanh trục Ox . π − 2 d ∫ x x x . B.2 2 2 2 2 A. ( ) 0 2 2 2 4 2 4 π π 4 d d − ∫ ∫ x x x x . 0 0 2 2 π π 4 d d + ∫ ∫ x x x x . D. ( ) π 2 d − ∫ x x x . C. 0 0 Chọn A 0 Lời giải Phương trình hoành độ giao điểm: 2 0 ⎡ = − = ⇔ ⎢⎣ = x x xx . 2 02 2 2 2 = − π 2 d ∫ V x x x . Vậy thể tích khối tròn xoay được tính: ( ) 0 Câu 21: (THPT Chuyên Lê Hồng Phong-Nam Định-lần 2 năm 2017-2018) Cho hai số phức 1z i = +2 3 và 2 z i = − −3 5 . Tính tổng phần thực và phần ảo của số phức w z z = +1 2 . A. 3 . B. 0 . C. − −1 2i . D. −3 . Lời giải Chọn D 1 2 w z z i i i = + = + − − = − − 2 3 3 5 1 2 . Vậy tổng phần thực và phần ảo của số phức w là −3 . Câu 22: (THPT Chuyên Lê Hồng Phong-Nam Định-lần 2 năm 2017-2018) Cho hình phẳng D giới π hạn bởi đường cong y x = +2 cos , trục hoành và các đường thẳng x = 0 , 2 x = . Khối tròn xoay tạo thành khi quay D quanh trục hoành có thể tích V bằng bao nhiêu? A. V = − π 1. B. V = + π 1. C. V = − π π( 1). D. V = + π π( 1). Lời giải Chọn D Thể tích khối tròn xoay khi quay D quanh trục hoành có thể tích là: π π = π ∫ ( ) 2 2 π 2 = + π ∫ ( ) 20 V y xd 0 0 2 cos d x x = + π = + π π( 1) . 2 sin x x Câu 23: (THPT Chuyên Lê Hồng Phong-Nam Định-lần 2 năm 2017-2018) Tìm nguyên hàm của hàm số f x x ( ) = sin 3 . A. cos3 sin 3 d3x x x C = − + ∫ . B. cos3 sin 3 d3x x x C = + ∫ . C. sin 3 sin 3 d3x x x C = − + ∫ . D. sin 3 d cos3 x x x C = − + ∫ . Lời giải Chọn A Theo công thức nguyên hàm sin d cos x x x C = − + ∫ ta có cos3 sin 3 d3x x x C = − + ∫ Vậy cos3 sin 3 d3x x x C = − + ∫ . Câu 1: (THPT Đoàn Thượng-Hải Dương-lần 2 năm 2017-2018) Tìm tất cả các giá trị thực của x thỏa mãn đẳng thức 3 3 9 3 log 3log 2 log 25 log 3 x = + − . A. 203 . B. 409 . C. 259 . D. 283 . Lời giải Chọn B 40 3log 2 log 25 log 3 log 2 log 5 2log 3 log 8 log 5 log 9 log 9 3 2 Ta có 2 + − = + − = + − = . 3 9 3 3 3 3 3 3 3 3 Mà 3 3 9 3 log 3log 2 log 25 log 3 x = + − nên 3 340 40 log log 9 9 x x = ⇔ = . Câu 2: (THPT Đoàn Thượng-Hải Dương-lần 2 năm 2017-2018) Hàm số ( ) ( ) 1 3 1 2 e 9 24 17 x F x x x C + = − + + là nguyên hàm của hàm số nào dưới đây. 27 A. ( ) ( ) 2 3 1 2 1 e x f x x x + = + − . B. ( ) ( ) 2 3 1 2 1 e x f x x x + = − − . C. ( ) ( ) 2 3 1 2 1 e x f x x x + = − + . D. ( ) ( ) 2 3 1 2 1 e x f x x x − = − − . Lời giải Chọn C x x x F x x x x x x x + + + ′ ⎛ ⎞ ⎡ ⎤′ ′ = − + = − + + − + ⎜ ⎟ ⎢ ⎥ ⎝ ⎠ ⎣ ⎦ ( ) ( ) ( ) ( ) 1 1 3 1 2 3 1 2 3 1 2 e 9 24 17 3.e 9 24 17 e 9 24 17 27 27 ( ) ( ) ( ) ( ) 1 1 3 1 2 3 1 3 1 2 3 1 2 3.e 9 24 17 e 18 24 e 27 54 27 e 2 1 x x x x x x x x x x x + + + + = − + + − = − + = − + ⎡ ⎤ ⎣ ⎦ . 27 27 Câu 3: (THPT Đoàn Thượng-Hải Dương-lần 2 năm 2017-2018) Cho hình chóp S ABCD . có đáy là hình chữ nhật, AB a = 3 và AD a = . Đường thẳng SA vuông góc với đáy và SA a = . Thể tích của khối cầu ngoại tiếp hình chóp S BCD . bằng 3 5 5 πa . B.3 5 5 πa . C.3 3 5 πa . D.3 3 5 A. 6 24 Lời giải 25 πa . 8 Chọn A """