🔙 Quay lại trang tải sách pdf ebook Tiếng Anh Qua Điện Thoại Ebooks Nhóm Zalo t h o ai SÁCH KÈM T SÁCH KÈM THEO ĐĨA CD U Y Ẻ N LIỆU TẠI PHÒNG NGHE NHÌN ENGUSH PHONE NHA XUẤT BÀN HÓNG ĐÚC TIẾNG ANH QUA ĐIỆN THOẠI ANDREW THOMAS TIẾNG ANH QUA ĐIỆN THOẠI English on the Phone Dịch và chú giải: HĐ Group Kèm CD MP3 NHÀ XUẤT BẢN HỔNG ĐỨC English on the phone LỜI NÓI ĐÀU Có khi nào bạn tự hỏi: Tại sao mình lại học tiếng Anh? Học tiếng Anh là do bạn tự nguyện hay vì ai đó muốn bạn học? Tin chắc rằng phần lớn mọi người đều học để đạt được những mục tiêu riêng. Như để nâng cao vốn kiến thức, trang bị vốn tiếng Anh cơ bản để có thể giao • tiếp dễ dàng trong những chuyên du lịch hay chuyến công tác nước ngoài, hoặc để có thể khẳng định vị trí của mình trong các doanh nghiệp liên doanh. "Tiếng A nh q u a đ iện thoại" được biên soạn nhằm đáp ứng một trong những nhu cầu đó. Cuôn sách này luôn đảm bảo tính thực dụng và tính chuẩn xác cao, điều này thể hiện rõ trong phần hội thoại thực dụng và mẫu câu thực dụng. Để tiện cho quá trình học tập của bạn đọc, mỗi bài đều mở đầu bằng cuộc hội thoại với chủ đề nổi bật nhất, qua đó để xác định phần trọng điểm của bài. Sau đó sẽ củng cô kiến thức qua phần mẫu câu thực dụng và hội thoại thực dụng, trong mỗi phần đều phân riêng từng chủ đề để bạn đọc tiện ôn tập và tra cứu. Bạn đọc cũng có thể căn cứ vào nhu cầu học tập của mình để lựa chọn nội dung và điều chỉnh tiến độ học tập. Phần Lễ nghi qua điện thoại là thông tin bổ ích giúp bạn có thể biết được cách xử lý tốt những vấn đề liên quan đến chủ để 5 TIÊNG ANH QUA ĐIỆN THOẠI ___ -------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- -------------------1_____________________ s----------------------------------- cua bài. Cuỏi mỗi bài đếu có phấn luyện tập đé ỏn ỉại trọne điểm của bài- bạn đọc có thế thõng qua những bài tập này đé nghiệm thu hiệu quả học tập của minh. Ngoài ra còn có đĩa MP3 mỏ phông các bối cảnh hội thoại để giúp bạn đọc có thể rèn luyện khả nãr.g nghe của minh. Ban có thê nghe đĩa tru óc xem minh hiẻu nội dune đó đén đảu. phấn nào khỏne hiểu thi có thể nghe vài ỉấn. sau đó đối ckiéu cảu néne Anh với cáu uẻne Việt la bạn có thê đánh giá được kha nâng của minh Cuối cùng thi nghe lại một ỉán đé ghi nhớ những nội dung ma ban đẩu bạn chưa hiểu. Khi nghe đĩa. bạn cứ mạnh dan đọc to theo đĩa. Sau vài lần đọc thử bạn sẽ tháv thuận miệng hơn. Tin chắc sau khi học xone cuốn sách này thì trinh độ tiếng Anh của bạn 5-ẽ nâng cao dáng ké. 6 English on the phone BÀI Is CHUYÊN MÁY J u st a m om en t. I'll tran sfer you A nh vu i lòn g chờ m ột lát. Tôi sẽ ch u y ên m áy cho anh Receptionist: Good morning, Shengli Plastics. Công ty nhựa Shengli xin nghe! Caller: Good morning. Is Mr. Wang in? Chào cô! Cho tôi hỏi anh Wang có ờ đó không? Receptionist: Yes. he is. Who's calling, please? Dạ có. Xin lỗi anh là ai vậy ? Caller: This is Mr. Johnson. Tôi ỉ à Johnson. Receptionist: Just a moment. I'll transfer you. Anh vui lòng chờ một lát. Tôi sẽ chuyển máy cho anh. Caller: Thank you very much. Cảm ơn cô! Receptionist: You’re welcome. Không có gỉ. 7 TIÊNG ANH QUA ĐIỆN THOẠI ___________________________________________________________ s_____________________ • MẨU CẢU THƯC DUNG 8 Nhận điện & A: Can I speak with Mr. Zeng? I'm Mary Lambert. Cho hoi anh Zeng có ở đó không? Tôi là Mary Lambert. B: Let me see if he's free. Đê tôi xem anh ấy có rảnh không nhé! & A: I'd like to speak with Mrs. Larson. Cho tôi gặp bà Larson. B: I'll check. Who's calling, please? Đê tôi xem bà ấy có ở đây không nhé? Xin hỏi anh là ai? & A: I'm looking for Dr. Shen. Is he in? Cho tôi gập bác sỹ Shen. Xin hỏi anh ấy có ờ đó không? B: Can I ask who’s calling? Anh là ai vậy? (p A: Do you know her extension? Chị có biết sô máy lẻ của bà ấy không? B: I don't know her extension. Tôi không biết. (ỷ A: What's his extension, please? Cho hỏi sô máy lẻ của anh ấy là bao nhiêu ĩ English on the phone B: I believe his extension is 45. Sô' máy lẻ của anh ấy là 45. A: W hat's the person's full name? Tên đầy đủ của người này là gì? B: His name is Frank Liu. Là Frank Liu. Which Miss Wang are you looking for? Several people here have that name. A nh gặp cô Wang nào? Ở chỗ chúng tôi có tới mấy người tên Wang cơ. 8 Chuyên máy & A: Ju st a moment. I'll transfer you. Xin chờ ruột lát. Tôi sẽ chuyển máy cho anh. B: Thank you very much. Cảm ơn cô! & A: Please hold for a moment. I can connect you. Xin chờ một lát. Tôi sẽ nôi máy cho anh. B: Thanks. Cảm ơn. <$> A: Let me transfer you to his extension. Đê tôi chuyên sang máy lẻ của anh ấy cho anh. 9 TIÊNG ANH QUA ĐIỆN THOẠI ___________________________________________________________ I______________________s____ B: I appreciate it. Cảm ơn. & You're welcome. Không có gì. & Not at all. Không sao. & My pleasure. Rất hân hạnh được phục vụ anh. LỂ NGHI QUA ĐIÊN THOAI Hiện nay chúng ta có thể trực tiếp gọi điện sang các nước khác trên thế giới, nhutag cũng có thể chọn hình thức nối máy qua nhân viên của tổng đài quốc tế (international operator). Thông thường có mấy dịch vụ dưới đây, và cách tính cước phí cũng khác nhau: 1, Gọi số (station-to-station call/ station call): khi nối được máy là bắt đầu tính CƯỚC phí. 2, Gọi người (person-to-person call/ personal call): cho biết tên người nghe, nếu không gặp được đối phương thì không tính cước phí. 3, Cuộc gọi thu cước từ người được gọi (collect call/ reverse charge call): nếu đối phương đồng ý trả cước thì bắt đầu tính cước ngay từ khi nối máy. 10 English on the phone HỐI THOAI THƯC DUNG 8 Nhận điện ® A: Good afternoon, Lucky Food Products. Alô, công ty thực phẩm Lucky xin nghe! B: Hi, can I speak with Miss Liu? Chào cô, cho tôi gặp cô Liu được không? A: Let me see if she's available. Can I ask who's calling? Đê’ tôi xem cô ấy có ở đây không nhé. Xin hỏi anh là ai vậy'? B: My name is Kevin Stone. Tôi là Kevin Stone. ® A: Hello? AW. B: Hi, I'd like to speak with Mr. Zhang. Chào cô, cô làm ơn cho tôi gặp ông Zhang. A: W hat's the person's full name? Tên đầy đủ của ông ấy là gì? B: I don't know. His English name is Michael. Tôi không biết. Nhưng tên tiếng Anh của ông ấy là Michael. TIÊNG ANH ỌUA ĐIỆN THOẠI ____________________________________ — ___________________ t _____________________ ĩ ____ © A: Good evening, Top Quality Computers. Alô, công ty máy tính Top Quality xin nghe! B: Good evening, I'm looking for John Su. Is he in? Chào cô, tôi cần gặp John Su, anh ấy có ờ đó không? A: I'll check. May I have your name, please0 Để tôi kiểm tra xem th ế nào, xin hỏi anh là ai vậy? B: I'm Larrv Harrison. Tôi là Larry Harrison. @ A: Good morning, Winning Products. Alô, công ty sản phẩm 'Winning xin nghe! B: Hello, is Sandy in? Chào cô, cô Sandy có ở đó không? A: What's her extension? Sô máy lẻ của cô ấy là bao nhiêu? B: I don't know. Tôi không biết. 12 English on the phone * Chuyển máy ® A: Pease hold for a moment. Xin uui lòng chờ một lát. B: Thanks. Cảm ơn. A: My pleasure. Không có gì. © A: I can connect you. Ju st a moment. A nh chờ một lát, tôi sẽ nối máy cho anh. B: Thank you very much. Cảm ơn cô. A: Not at all. Không có gì. ® A: Let me transfer you to his department. Tôi sẽ nối máy sang phòng của ông ấy giúp anh. B: I appreciate it. Cảm ơn. A: My pleasure. Không có gì. 13 TIÊNG ANH QUA ĐIÊN THOẠI ® A: I'll transfer you to his area. Tôi sẽ chuyển máy tới chỗ của ông ấy cho anh. B: Thanks. Cảm ơn. A: You're welcome. Không có gì. LUYẺN TẤP Đ iền vào chỗ trô n g : điền từ thích hợp vào chỗ trống để hoàn thành các câu dưới đây. 1 . Mr. Wang in? 2. Can I ____ with Ms. Zeng? 3 . calling, please? 4. J u s t____ moment. 5. I'll tra n sfe r____ . 6. Not a t ____ . L uyện nghe: chú ý nghe nội dung trong đĩa và chọn đáp án đúng. ____ 1. A. My name is Cindy. B. Yes, he is. c. Thanks. ____ 2. A. Please hold for a moment. 14 English on the phone B. My pleasure, c. This is Mr. Randolph. 3. A. I think his name is Huang Danlin. B. I believe his extension is 53. c. I appreciate it. 4. A. You're welcome. B. Hi. How are you? c. Several people here have that name. 15 TIẾNG ANH QUA ĐIÊN THOẠI BÀI 2: ĐIỆN THOẠI NHAN t i n W ould you lik e to lea v e a m essa g e A nh có m u ốn n h ắn lại gì k h ôn g Caller: Is Ms. Liu there yet? Cô Liu đã đến chưa vậy ? Receptionist: I’m sorry, she isn't. Would you like to leave a message? Xin lỗi, cô ấy vẫn chưa đến. Anh có muốn nhắn lại gi k hông? Caller: Yes, please tell her to call Bob Jacobs. Có, nhờ cô nhắn cô ấy gọi lại cho Bob Jacobs. Receptionist: W hat's your telephone number? Sô điện thoại của anh là bao nhiêu? Caller: It's 2939-3573. 2939-3573. Receptionist: I'll give her the message, Mr. Jacobs. Được rồi, tôi sẽ nhắn lại cho cô ấy. Caller: Thank you. Goodbye. Cảm ơn, chào cô! 16 English on the phone MẤU CÂU THƯC DUNG ® Hỏi người gọi điện có nhắn lại gì không A: Is Mr. Liu there yet? Cô Liu đã đến chưa vậy ĩ B: I don't believe she's in yet. Tôi nghĩ chắc cô ấy vẫn chưa đến. & I'm sorry, she isn't. Xin lỗi, cô ấy vẫn chưa đến. A: Would you like to leave a message? A nh có muốn nhắn lại gì không? B: Yes, I would. Please tell her to call Bob Jacobs. Có. N hờ cô nhắn cô ấy điện lại cho Bob Jacobs. A: Is your m anager in yet? Giám đốc của cô đã đến chưa? B: I'm afraid not. vẫn chưa. & A: Has Mr. Wang arrived yet? Ông Wang đến chưa vậy ? B: No, he hasn't. Ông ấy vẫn chưa đến. 17 TIÊNG ANH QUA ĐIÊN THOẠI & A: Can I take a massage? A nh có muốn nhắn lại gì không? B: No, thank you. Không, cảm ơn cô. & That's all right. Thôi. & A: Can you take a message for me? Cô nhắn giúp tôi được khôngĩ B: Of course. I'd be happy to take a message for you. Được chứ. Tôi luôn sẵn lòng nhắn giúp anh. 8 Ghi lại lời nhắn & A: Can I have your telephone number? Sô'điện thoại của anh là bao nhiêu? B: It’s 2939-3399. 2939-3399. & A: What's your telephone number, Mr. Bilks? Anh Bilks, sô điện thoại của anh là bao nhiêu? B: Country code 1. Area code 408. Phone num ber 2373-9118. Mã nước 1, mã vùng 408, số là 2373-9118. & A: Please tell me vour phone number. 18 English on the phone A nh cho tôi sô điện thoại của anh đi. B: The area code is 04. The phone number is 2920- 3852. Mã vừng 04, sô'là 2920-3852. & A: Does she have your number? Cô ấy có sô điện thoại của anh không? B: No, I’ll give you my cell phone number. Không, tôi sẽ cho cô sô'di động của tôi. LỂ NGHI QUA ĐIÊN THOAI Khi gọi điện gặp ai đó, nếu người cần gặp không có à đó hoặc không thể nghe điện thì bạn có thể nhờ người nhận điện nhắn lại giúp mình (take a message). Khi nhắrv giúp người gọi đến, tốt nhất gồm nhũhg nội dung dưới đây, để người nhận tin nhắn có thể giải quyết ngay: 1, Thời gian và ngày ghi lại lời nhắn (record the time and date the call came in). 2, Xác nhận họ tên, tên công ty và số điện thoại của người gọi đến (verify the caller’s name, company name, and phone number). 3, Ghi ngắn gọn nội dung lời nhắn của người gọi đến (get a short statement about the caller’s intent). 19 TIÊNG ANH ỌUA ĐIỆN THOẠI ____________________________________ — ----------------------------- 1_____________________ 2------ HỎI THOAI THƯC DUNG 8 Hỏi người gọi điện có nhắn gì không ® A: Has Ms. Wang arrived yet? Cô Wang đã đến chưa? B: No, she hasn't. Can I take a message? Cô ấy vẫn chưa đến. Anh có muôn nhăn lại gi không? A: Could you, please? Let her know that Bob Orson called. Tôi làm phiền cô một chút được không? Nhờ cô nhắn cô ấy là có Bob Orson gọi tới. ® A: Is your supervisor in yet? Người giám sát của các anh đã đến chưa? B: I'm afraid not. I'd be happy to take a message for you. Chưa. Nhưng tôi có thê nhắn lại giúp anh. A: Thank you. Please have her call my office. Cảm ơn, thê anh bảo chị ấy gọi điện tới văn phòng của tôi nhé. © A: Is Mr. Jian there yet? Ong Jian đã tới chưa vậy? 20 English on the phone B: Let me check... No, he isn't. Would you like to leave a message? Đ ể tôi xem nhé... ông ấy chưa tới đâu. Anh có muốn nhắn gì không? A: No, that's all right. Thôi. © A: Has your manager arrived yet? Giám đốc của cô đã đến chưa? B: No, not yet. Dạ chưa. A: Can you take a message for me? Thếcô nhắn lại giúp tôi được không? B: Sure. R ất sẩn lòng. A: Please tell him to call Kyle Jade. Cô bảo ông ấy gọi điện cho Kyle Jade. 8 Ghi lại lời nhắn của người gọi đến ® A: W hat's your telephone number, Mr. Wilson? Thưa ông Wilson, sô' điện thoại của ông là bao nhiêu? 21 TIÊNG ANH QUA ĐIỆN THOẠI ______________________________________ ___________________ t _____________________ • B: The area code is 03. The phone number is 710- 8499. Mã vũng 03, sô điện thoại là 710-8499. A: I'll make sure Mr. Lin gets, the message. Nhất định tôi sẽ chuyển lời nhắn tới ông Lin. B: Thank you very much. Rất cảm ơn cô. ® A: Can I have your number, please? Anh cho tôi sô điện thoại được không? B: Of course. Do you have a pen? Được chứ, cô có bút chưa vậy? A: Yes. Có rồi. B: My number is country code 1, area code 313, phone number 937-1839. S ố của tôi là: mã nước 1, mã vừng 313, sô'là 937- 1839. ® A: Does she have your number? Chị ấy có sỏ'điện thoại của anh không? B: No, I'll give you my cell phone number. 22 English on the phone Không, tôi sẽ cho cô sô'di động của tôi. A: Sure. Vâng. B: It's 0937527922. S ố là 0937527922. ® A: Can I have your telephone number? Sô'điện thoại của anh là bao nhiêuĩ B: It's 2939-3399. S ố là 2939-3399. A: I'll pass on the message. Tôi sẽ chuyển lời nhắn của anh. B: Thank you. Cảm ơn cô. A: You're welcome. Goodbye. Không có gì, chào anh. LUYÊN TẤP Đ iển vào chỗ trông: điền từ thích hợp vào chỗ trống: 1. Would you like t o ____ a message? 2. Can I _____a message? 3. Let h im ____ that Barbara Green called. 23 TIÊNG ANH QUA ĐIÊN THOẠI 4. I'll____ her the message. 5. I'll m ake____ Mrs. Zheng gets the message. 6. Can you take a m essage____ me? L uyện nghe: chú ý nghe nội dung trong đĩa và chọn đáp án đúng. ____ 1. A. Are you ready? B. Yes, I would. c. I'm afraid not. ____ 2. A. I'm sorry, she isn't. B. Country code 852. c. Of course. ____ 3. A. It's 2865-0908. B. I'll pass on the message. c. Goodbye. ____ 4. A. Have a good day. B. Yes, what's your telephone number, Mr. Jones? c. Is your manager in yet? 24 English on the phone BÀI 3: CHUYỂN LẠI LỜI NHAN Mr. C hen left a m essage for you Ỏ ng Trần có n h ắn cho anh đấy Receptionist: Mr. Chen is in a meeting. Who's calling? Ông Trần đang họp, xin hỏi anh là ai vậy ĩ Caller: This is Lisa HollyỄ Tôi là Lisa Holly. Receptionist: Ah, Mr. Chen left a message for you. À, ông Trần có nhắn cho anh đấy. Caller: Oh, w hat is it? Ông ấy nhắn gì vậy ì Receptionist: He said he got your fax. And, hell reply soon. Ông ấy nhắn là đã nhận được fax của anh rồi, và sẽ trả lời sớm cho anh. Caller: Anything else? Còn gì nữa không? Receptionist: No, that's it. Không, chỉ có vậy thôi. 25 TIẾNG ANH ỌUA ĐIỆN THOẠI ___ ____________________________ __ ___________________ I _____________________ • ____ MẨU CẢU THƯC DUNG 8 Người cần gặp không thể nghe điện & Mr. Chen is in a meeting. Ồng Chen đang họp. & Ms. Lin is on the phone. Cô Lin đang gọi điện. & Charles is tied up at the moment. Charles không thể nghe điện trong lúc này được. Lisa is busy with some customers. Lisa đang bận tiếp khách. & She's out for lunch. Cô ấy ra ngoài ăn trưa rồi. & He has the day off. Ông ấy nghỉ phép rồi. & My manager is on a business trip Ễ Giám đốc của chúng tôi đi công tác rồi. Chuyển lại lời nhắn cho người gọi điện & A: Ah, Mr. Chen left a message for you. A, ông Chen có nhắn có anh đấy. B: Oh, what is it? o, ông ấy nhắn gì vậy ĩ 26 English on the phone & He said he got your fax. Plus, he'll get in touch with you soon. Ồng ấy nhắn là đã nhận được fax của anh rồi, và sẽ cô liên lạc sớm với anh. & A: Steve asked me to give you a message. Steve bảo tôi chuyển lời nhắn cho anh đấy. B: W hat's the message? Là lời nhắn gi vậy ? & A: He wants to tell you he accepts your offer. Also, he'll contact you soon. Ông ấy muốn nhắn là đã nhận được báo giá của anh. Còn nữa, ông ấy sẽ sớm liên hệ với anh. A: My manage wrote down a note for you. Giám đốc của chúng tôi có viết lại lời nhắn cho anh đấy. B: Please give it to meử Cô làm ơn cho tôi biết nội dung với. (p Ả: W hat does the note say? Trên giấy ghi g ì vậy ĩ B: It says the conference must be postponed. Trên giấy có ghi cuộc họp hoãn tổ chức. (ỷ The message says that the meeting is canceled. Trên giấy viết đã huỷ bỏ cuộc họp. 27 TIÊNG ANH QUA ĐIÊN THOẠI & A: Anything else? Còn gi nữa không? B: Oh yes, he said he'll be back this afternoon. À, phải rồi, ông ấy còn nhắn là chiều nay ông ấy sẽ về. & A: Is that is? Chỉ có như vậy thôi à? B: It looks like that's it. Hình như là vậy. LỀ NGHI QUA ĐIỂN THOAI Khi nghe điện thoại, đôi khi cũng cần phải để lại lời nhắn cho người gọi điện (pass on a message to the caller). Nội dung lời nhắn thường là những chuyện mà cả người đế lại lời nhắn và người gọi điện đều biết. Ví dụ: "He hopes you can fax more details about this product” (Ông ấy mong anh có thể fax lại một số thông tin về sản phẩm này), hoặc "The wedding ceremony is on October 10th" (Hỏn lễ sẽ được tổ chức vào ngày mùng 10 tháng 10). HÔI THOAĨ THƯC DUNG s Người cần gặp không thể nghe điện ® A: Ms. Lin is on the phone. Who's calling, please? Co Lin đang gọi điện, xin hỏi anh là ai vậy? 28 English on the phone B: M ark Elkins. Tôi là Mark Elkins. A: Oh, Mr. Elkins. Ms. Lin asked me to give you a message. A, anh Elkins, CÔ Lin có dặn tôi nhắn lại cho anh đấy. ® A: Bob is tied up at the moment. May I ask who's calling? Lúc này Bob không thể nghe điện. Xin hỏi anh là ai vậy? B: Philip Dryson. Tôi là Philip Dryson. A: Ju st a moment. My manager wrote down a note for you. A nh chờ một lát, giám đốc của chúng tôi có đ ể lại tin nhắn cho anh đấy. (D A: I'm sorry, Mr. Owens. He's out for lunch. Xin lỗi anh Owens. Anh ấy đi ăn trưa mất rồi. B: I see. T h ế à! A: But, he asked me to give you a message. 29 TIÊNG ANH QUA ĐIÊN THOẠI Nhưng anh ấy có nhờ tôi nhắn lại cho anh đấy. ® A: She's currently busy with some customers. May I ask who this is? Cô ấy đang bận tiếp khách. Xin hỏi anh là ai vậy? B: This is Mr. Parker. Tôi là Parker. A: Mr. Parker. Oh, good. Ms. Shi left a message for you. May quá anh Parker, cô Shi có nhắn cho anh đấy. 8 Chuyển lời nhắn cho người gọi điện ® A: What does the note say? Trên giấy viết gì vậy1? B: The note says the conference must be postponed. Trên giấy viết cuộc họp phải hoãn lại. A: I see. Is that it? Tôi biết rồi, chỉ có th ế thôi à? B: Another thing. Mr. Deng will call you soon. Còn một chuyện nữa, ông Deng sẽ sớm gọi điện cho anh. 30 English on the phone ® A: W hat's the message? Là tin nhắn gì vậy ĩ B: Larry wants to tell you he accepts your offer. Larry nhắn là anh ấy đã nhận được báo giá của anh rồi. A: Great. Tốt quá. B: Also, he'll get in touch with you soon. Còn nữa, anh ấy sẽ sớm liên lạc với anh. A: OK, thank you. Văng, cảm ơn cô. ® A: Did Ms. Zhou leave a message for me? Cô Zhou có nhắn gì cho tôi không? B: Yes, she said the meeting is on schedule. Có, cô ấy nhắn là hội nghị vẫn tổ chức theo thời gian đã định. A: Anything else? Còn gì nữa không? B: In addition, she w ants you to call her tomorrow. Còn, cô ấy còn nhắn ngày mai anh gọi điện cho cô ấy. 31 TIÊNG ANH QUA ĐIÊN THOẠI ® A: My manager wrote down a note for you. Giám đốc của chúng tôi có viết lời nhắn cho anh đấy. B: Please give it to me. Cô cho tôi biết nội dung với. A: It says that the meeting is on schedule. Tin nhắn đó là hội nghị vẫn được tô chức theo thời gian đã định. B: Is there anything else? Còn gì nữa không? A: No, that's the whole message. Không, chỉ có vậy thôi. LUYẺN TÂP Đ iển vào chỗ trô n g : điền từ thích hợp vào chỗ trống để hoàn thành các câu dưới đây. 1. She's tie d ____ at the moment. 2. He's b u sy ____ a customer. 3. Ah, Mr. Liu left a m essage____ you. 4. My manager w rote____ a note for you. 5. P lease____ it to me. 6. Plus, he'll get i n ____ with you soon. 32 English on the phone L u y ện nghe: chú ý nghe nội dung trong đĩa và chọn đáp án đúng. ____ 1. A. She's out for lunch. B. This is Doug Lane. c. It looks like that's it. ____ 2. A. That's the whole message. B. Oh, what is it? c. Plus, he'll get in touch with you soon. _ _ _ _ 3. A. I see. B. May I ask who's calling? c. It says the meeting must be postponed. ____ 4. A. This is Nancy Wright. B. Please give it to me. c. No, that's it. 33 TIÊNG ANH QUA ĐIÊN THOẠI BÀI 4: GỌI LẠI SAU Can you call back later Anh gọi lại sau được k h ôn g Caller: I tried Frank Guo's line. It was busy. Tôi đã bấm tới máy lẻ của Frank Guo, nhưng máy bận. Receptionist: I'll transfer you to his secretary. Tôi sẽ nối máy với thư ký của anh ấy. Caller: Thank you. Cảm ơn cô. Secretary: Frank Guo's office. Văn phòng Frank Guo xin nghe. Caller: Hi, I need to talk to Mr. Guo. Chào cô, cho tôi gặp anh Guo. Secretary: He's very busy this morning. Can you call back around 2:00 P.M.? Sáng nay anh ấy bận lắm, khoảng 2 giờ chiều anh gọi lại được không? Caller: Sure. Củng được. 34 English on the phone MẤU CẢU THƯC DUNG 9 Không thể kết nối điện thoại A: I just tried calling Bob's office. The line was engaged. Tôi vừa gọi điện tới văn phòng của Bob, nhưng máy của anh ấy đang bận. B: He is not on the phone. The telephone may be off the hook. Không phải anh ấy gọi điện đâu, chắc là ống nghe đặt lệch ấy mà. & He makes a lot of phone calls every morning. Sáng nào anh ấy củng phải gọi rất nhiều cuộc điện thoại. Lately, his phone has had some problems. Dạo này điện thoại của anh ấy hơi trục trặc, ịỷ Our whole phone system is a mess. So that line's been acting funny. Toàn bộ hệ thông điện thoại của chúng tôi bị rối loạn, cho nên đường truyền đó thường không tốt lắm. (ỷ A: I keep calling Ms. Santos. Her phone is always busy. 35 TIÊNG ANH QUA ĐIÊN THOẠI Tôi vẫn gọi thử cho cô Santos, nhưng máy của cô ấy bận suốt. B: She is busy contacting customers, so she's been on the phone all day. Cô ấy đang bận liên hệ với khách hàng, cho nên gọi điện suốt ngày. & A second ago, you connected me to Ms. Li's office. I was disconnected. Vừa nãy cô nối máy tới phòng cô Li cho tôi nhưng lại bị ngắt. & Hello, it’s me again. I still can't get through to his extension. Alô, tôi đây, tôi vẫn không nối được với máy lẻ của anh ây. 9 Để nghị người gọi điện gọi lại sau & You can call back in a while. Lát nữa anh gọi lại được khôngĩ ỷ A: Can you call back later? Anh gọi lại sau được không? B: About what time0 Vào lúc nào? £ A: Could you please try back later on? 36 English on the phone A nh có thể gọi lại sau được không? B: When should I call back? Thê tôi nên gọi lại I’ào lúc nào? & A: When would be the best time to call? Lúc nào điện thì tiện? B: Sometime in the afternoon, around 2 o'clock. Khoảng 2 giờ chiều. & You can call him in the evening. A nh có thể gọi cho anh ấy vào buôi tối. & Anytime after the weekend would be fine. Ngoài ngày cuối tuần thì anh gọi lúc nào cũng được. LỂ NGHI QUA ĐĨẺN THOAĨ Dù nhận điện à nhà hay à công ty, nếu người mà người gọi đến cần gặp không thể nghe điện, ngoài có thể đề nghị họ để lại lời nhắn, còn có thể đề họ gọi lại sau (ask the caller to call back later). Lúc này nên nói rõ nguyên nhân, như vậy mới không thất lễ (impolite). Ví dụ: "He's not available now. Can you call back later?” (Hiện anh ấy đang bận, anh gọi lại sau được không?), "He’s out now and he’ll be back around 2:00. Can you call back then?" (Anh ấy ra ngoài rồi, khoảng 2 giờ anh ấy về. Đến lúc đó anh gọi lại được không?), hay "He’s not at home. Can you call back in the evening?" (Anh ấy không có nhà, tối anh gọi lại được không?) Trong những nguyên nhân này, tốt nhất nên 37 TIÊNG ANH QUA ĐIỆN THOẠI ____________________________________ — ___________________ I _____________________ 2____ dùng "He’s not available." Câu này không chỉ biểu thị người này đang bận, mà cũng bao hàm các nguyên nhân họ bận, đây là cách trả lời hữu hiệu nhất. HỎI THOAI THƯC DUNG 8 Không thê kết nôi điện thoại ® A: I just tried calling Bob's office. The line was engaged. Tôi vừa gọi điện tới văn phòng của Bob nhưng máy bận. B: I see. Let me transfer you to his assistant. Thế à. Đê tôi nôi máy với trợ lý của anh ấy cho. A: Thanks very much. Cảm ơn cô. B: You're welcome. Không có gì. ® Ả: Hi, I keep calling Ms. Santos. Chào cô, tôi vẫn gọi điện suốt cho cô Santos. B: Is there a problem? Có vấn đề gì không'? A: Her phone is always busy. Máy của cô ấy toàn bận. 38 English on the phone B: I'll connect you to one of her colleagues. Đ ể tôi nối máy với đồng nghiệp của cô ấy cho anh vậy. ® A: A second ago, you connected me to Ms. Li's office. Cô vừa nối máy cho tôi tới văn phòng của cô Li. B: Yes? Có chuyện gì à? A: Well, I was disconnected. Vâng, m ạng bị ngắt. B: Oh, I'll put you through to someone else. À, vậy đ ể tôi nối máy với người khác. ® A: Hello, it's me again. I still can't get through to his extension. Aỉô, tôi đây. Tôi vẫn không liên lạc được với máy lẻ của anh ấy. B: Let me transfer you to his supervisor. Đ ể tôi nối máy với cấp trên của anh ấy vậy. A: Thank you. Cảm ơn cô. B: You're welcome. Không có gì. 39 TIẾNG ANH QUA ĐIỆN THOẠI ____________________________________ __ ___________________ I _____________________ ĩ ____ 8 Để nghị người gọi điện gọi lại sau ® A: I'm Thomas, one of Santos' colleagues. Tôi là Thomas, đồng nghiệp của Santos. B: I keep calling Ms. Santos. Her phone is always busy. Tôi gọi điện mãi cho cô Santos, nhưng máy cứ bận suốt. A: She is busy contacting customers. Could you please try back later on? Cô ấy đang bận liên hệ với khách hàng, anh gọi lại sau được không? ® A: Hi, I need to talk to Mr. Zhang, please. Chào cô, cho tôi gặp anh Zhang. B: He's been on the phone all morning. Could vou please try back later on? Sáng nào anh ấy củng bận gọi điện thoại. Anh gọi lại sau được không'? A: When would be the best time to call? Thê tôi gọi lúc nào thì tiện? B: Anytime in the afternoon. Buôi chiều. ® A: Aaron Harton's assistant. Tôi là trợ lý của Aaron Harton. English on the phone B: Yes, hello, I'm looking for Mr. Harton. Chào cô, cho tôi gặp anh Harton. A: He's very busy. He makes a lot of phone calls every morning. You might call back in a while. Anytime after 10:00 would be fine. A nh ấy bận lắm, sáng nào anh ấy củng phải gọi điện rất nhiều. Lát sau anh gọi lại được không, ngoài 10 giờ là được. ® A: I'm Thomas, one of W arren's colleagues. Tôi là Thomas, đồng nghiệp của Warren. B: Hi, this is Peter Nickels. W arren's phone is always busy. Chào anh, tôi là Peter Nickes. Máy của Warren toàn bận suốt. A: I know. Our whole phone system is a mess. Could you please try back in the evening? Tôi biết. Toàn bộ hệ thống điện thoại của chúng tôi đang trong tình trạng rối loạn, đến chiều muộn anh gọi lại được không? LUYÊN TÂP Điển vào chỗ trông: điền từ thích hợp vào chỗ trổng để hoàn thành các câu dưới đây. 41 TIÊNG ANH QUA ĐIỀN THOAI 1. A second ____ , you connected me to Mr. Li's office. 2. My calls aren't getting____ . 3. She's b een ____ the phone all day. 4. Lately, his phone has had som e____ . 5. Can you c a ll____ later? 6. Som etim e____ the afternoonỗ L uyện nghe: chú ý nghe nội dung trong đĩa và chọn đáp án đúng. ____ 1. A. I'll transfer you to his secretary. B. Thank you. c. When should I call back? ____ 2. A. Sure. B. Anytime after the weekend would be fine. c. She's been on the phone all day. ____ 3. A. I'm Thomas, one of W arren's colleagues. B. About what time? c. Hello, it's me again. ____ 4. A. It was busyử B. This is Zhang Liwen's office. c. Sometime in the afternoon, around 2:00. 42 English on the phone BÀI 5: KHÔNG CÓ MẶT Ở CÔNG TY Mr. B row n is on h olid ay A nh B row n đi n gh ỉ rồi Receptionist: Mr. Brown is on holiday. A nh Brown đi nghỉ rồi. Caller: I see. When will he return? T h ế à. T hế khi nào anh ấy về? Receptionist: In a week. Một tuần nữa. Caller: That's too long. I need to handle this now. Lâu quá nhỉ. Tôi đang cần giải quyết ngay việc này. Receptionist: Is it important? Quan trọng lắm à? Caller: Yes, it is. Can I talk to someone else? Đúng vậy. Cho tôi nói chuyện với người khác được không? Receptionist: Of course. Let me see... Miss Tang can help you. Tất nhiên rồi. Đ ể tôi xem cô Tang có giúp được gì cho anh không nhé. 43 TIÊNG ANH ỌUA ĐIÊN THOAI _____________________________________ ___________________ I _____________________ s ____ MẨU CÂU THƯC DUNG 8 Người cần gặp không có mặt ở công ty iP A: She's on vacation. Cô ấy đi nghỉ rồi. B: Is that right? What date will she be back? Thê'à? Hôm nào cô ấy về? A: He's on leave at this time. Anh ấy đang nghỉ phép. B: Around when do you expect him back? Khoảng bao giờ anh ấy về? & In a week. Một tuần nữa. & Within a week. Trong vòng 1 tuần. On the 14th. Ngày 14. ® Người gọi điện có việc gấp cần giải quyết & A: That's too long. I can't wait that long. Lâu quá nhỉ. Tôi không thê chờ lâu như vậy được. English on the phone B: Is it important? Việc quan trọng lam à? ố' A: That's such a long time. I need to handle this now. Thê thì lâu nhỉ. Tôi phải giải quyết ngay việc này. B: Is this a critical matter? Việc này quan trọng lắm à? & That's really far away. This m atter can't wait. T h ế thi lâu thật đấy. Việc này không đ ể lâu được. & I've got to take care of this sooner. Tôi phải giải quyết sớm việc này. (ỷ I have to address this problem soon. Tôi phải giải quyết sớm vấn đê này. & A: It sounds urgent. Nghe có vẻ rất gấp. B: Yes, it is. Đúng vậy. ẩ> I'm afraid so. Có lẽ như vậy. lỷ A: Can I talk to someone else? Cho tôi nói chuyện với người khác được không? B: Miss Tang can help you. Cô Tang có thể giúp anh. 45 TIẾNG ANH QUA ĐIÊN THOẠI & A: Who else can help me out? Còn ai giúp tôi được không? B: Gary can give you a hand. Gary có thê giúp anh. & A: Is there anyone else I can talk to? Cho tôi nói chuyện với người khác được không? B: I'll ask Jeff Lu to assist you. Để tôi bảo Jeff Lu tới giúp anh. LỀ NGHI QUA ĐIỂN THOAI Khi người mà người gọi điện cần gặp vừa đi xa (He's out of town) hoặc xin nghỉ (He has the day off), trong khi đó người gọi điện lại có việc gấp cần giải quyết ngay (There is something important to deal with), lúc này nên hổi người thay thế (substitute) hoặc hỏi những người hiểu biết về lĩnh vực này để kịp thời xử lý. Nếu ờ nhà mà gặp trường hợp này thì có thể cho đối phương số di động của người thân và đề nghị đối phương tự liên lạc, cách nói trong tiêng Anh là "I’ll give you her/his cell phone number. Could you call her Alim there?" 46 English on the phone HÔI THOAI THƯC DUNG w Người cần gặp không có mặt ở công ty ® A: She's on vacation. Cô ấy đang đi nghỉ. B: Is th at right? W hat date will she return? Vậy à? T h ế hôm nào cô ấy về? A: On the 23rd. Ngày 23. ® Ả: He's on leave at this time. Hiện anh ấy đang đi nghỉ. B: Around when do you expect him back? Theo cô khi nào anh ấy về? A: I'm not sure. Tôi củng không biết rõ. ® A: Ms. Wang's on leave for a while. Cô Wang đang đi nghỉ. B: When will she return? Bao giờ cô ấy về? A: Early next year. 47 TIÊNG ANH QUA ĐIÊN THOẠI Đầu năm tới. © A: She's currently on vacation. Cô ấy đang đi nghỉ. B: I didn't know that. Around what date do you expect her back? Tôi không biết là cô ấy đi nghỉ. Theo cô thi khi nào cô ấy về? A: Around the 20th. Khoảng ngày 20. 8 Người gọi điện có việc cần giải quyết ® A: Such a long time. This m atter can't wait. Lảu thê cơ à. Việc này không thể đ ể lâu được. B: It sounds urgent. Có vẻ như việc rất gấp ấy nhỉ. A: It sure is. Is there anyone else I can talk to? Đúng vậy. Tôi có thê nói chuyện với người khác không? B: I'll ask Jeff Lu to assist you. Tôi sẽ bảo Jeff Lu giúp anh vậy. 48 English on the phone © A: That's really far away. I've got to handle this case sooner. Lâu thế, tôi cần giải quyết sớm việc này. B: Is this a critical m atter? Việc đó gấp lắm à? A: I'm afraid so. Who else can help me out? Có lẽ như vậy. Còn ai có thể giúp tôi không? B: Gary can give you a hand. Gary có th ể giúp anh. ® A: That's too long. I can't wait that long. Lâu quá. Tôi không thể chờ lâu như vậy được. B: Is the m atter urgent? Việc này gấp lắm à? Ả: Oh yes, it is very urgent. Vâng, gấp lắm. B: I think Mr. Song can help you. Please wait a moment. Tôi nghĩ anh Song có thể giúp anh, anh chờ một lát nhé. ® A: That's too long. I have to address this problem soon. 49 TIẾNG ANH QUA ĐIỆN THOẠI Lâu quá. Tôi phải giải quyết sớm vấn đề này. B: It sounds like an important case. Có vẻ như việc đó rất quan trọng thì phải. A: It is. Can I talk to someone else? Đúng thế. Cho tôi nói chuyện với người khác được không? B: I'll ask someone to assist you. Đê tôi đi tim người giúp anh. LUYỂN TẢP Điển vào cho trông: điền từ thích hợp vào chỗ trống đê hoàn thành các câu dưới đây. 1. When will he b e ____ ? 2. Around when do vou____ her back? 3. That's reallv f a r____ . 4. I need to ta k e ____ of this now. 5. Can I talk to someone____ ? 6. Gary c a n ____ you a hand. L uyện nghe: chú ý nghe nội dung trong đĩa và chọn đáp án đúng. -------1. A. W ho else can help me out? B. In a week. 50 English on the phone c. I'm afraid so. 2. A. Yes, it is. B. That's really far away, c. On the 18th. 3. A. He's on leave at this time. B. It sure is. c. Within a week. 4. A. Mr. Huang can help you. B. Is that right? c. Such a long time. 51 TIẾNG ANH QUA ĐIÊN THOẠI B À I 6: Đ Á N H VA N T Ê N H ow do you sp ell th at X in h ỏi đ ánh vần như th ế nào? Caller: Tell Mr. Han I can't make the meeting. Cô làm ơn báo với anh Han là tỏi không thê đến kịp cuộc họp được. Receptionist: Excuse me, can you repeat that? Xin lỗi, anh làm ơn nói lại được không? Caller: I have to cancel our meeting. Can you please tell Mr. Han? Tôi phải huỷ bỏ cuộc họp của chúng tôi, có làm ơn báo với anh Han được không? Receptionist: I'll tell him. What's your name, sir? Tôi sẽ báo, nhưng xin anh cho biết quý danh? Caller: Phil Sousa. Phil Sousa. Receptionist: How do you spell that? Đánh vần như thế nào? Caller: P-H-I-L, S-O-U-S-A. P-H-I-L, S-O-U-S-A. 52 English on the phone MẨU CÂU THƯC DUNG 9 Để nghị người gọi điện nói lại & A: Tell Mr. Han I can't make the meeting. Cô nói với anh Han là tôi không thể đến kịp cuộc họp được. B: I'm afraid you're speaking too quickly. Can you repeat that? A nh nói nhanh quá. Anh làm ơn nói lại được không? A: Excuse me, can you say that one more time? Xin lỗi, anh làm ơn nói lại được không? B: I said I have to cancel our meeting. Tôi nói là tôi phải huỷ bỏ cuộc họp của chúng tôi. & A: I still don't get you. Slow down, please. Tôi vẫn chưa hiểu ý anh. Anh làm ơn nói chậm một chút. B: I mean make sure he gets the message. Tôi nói là nhất định phải cho anh ấy biết tin nhắn này. ổ> A: Please inform Michelle I'll be late. Làm ơn nói với Michelle là tôi đến muộn một chút. B: Sorry, I didn't hear you clearly. Can you say that again? 53 TIÊNG ANH QUA ĐIÊN THOAI Xin lỗi, tôi không nghe rõ anh nói gì. Anh làm ơn nói lại được không? ẩ> A: I don't understand you. Can you please speak more slowly? Tôi không hiểu ý anh. Anh nói chậm hơn được không? B: W hat I'm trying to say is I got the order. Tôi muốn nói là tôi đã nhận được đơn đặt hàng rồi. (p A: What was that? Anh nói gì cơ? B: I said I'll be late. Tôi nói là tôi đến muộn một chút. 8 Đề nghị người gọi điện đánh vần họ tên A: What's your name again, please? Anh làm ơn nói lại họ tên được không? B: My first name is Joe. Last name Connie. Tên tôi là Joe, họ là Connie. & A: How do you spell that? Xin hỏi đánh vần như th ế nào1? B: It's spelled C-O-double N-I-E. 54 English on the phone Cách đánh vần là c, o, 2 chữ N, I, E. ố’ A: Can you say your name once more? A nh nói lại tên được không? B: First name Phil. Last name Peters. Tên tôi là Phil, họ là Peters. & A: Can you spell that for me? A nh đánh vần được không? B: P-H-I-L. P-H-I-L. LỂ NGHI QUA ĐIÊN THOAI Khi nói chuyện với ai đó, nếu không nghe rõ đối phương nói gì thì thông thường đều dùng "Pardon" để đề nghị đối phương nhắc lại. Cách nói tương tự còn có "I beg your pardon", "I" trong câu có thể lược bỏ, nói thành "Beg your pardon", nghĩa vẫn là "Xin lỗi, anh làm ơn nhắc lại". Khi nghe điện, nếu không nghe rõ đối phương nói gì, mà lúc đó lại chưa nghĩ ra các câu dài như "Can you say that again? Can you repeat that? Can you say one more time?", cũng có thể dùng "Pardon" hoặc "Beg your pardon" để đề nghị đối phương nhắc lại. Khi nói 2 câu này, nên nhớ cuối câu phải lên giọng. 55 TIÊNG ANH QUA ĐIÊN THOẠI HỎI THOAI THƯC DUNG 8 Đề nghị người gọi điện nhắc lại ® A: Please inform Michelle I'll be late. Làm ơn nói với Michelle là tôi đến muộn một chút. B: I'm sorry, can you say that again? Xin lỗi, anh làm ơn nói lại được không? A: I said I'll be late. Tôi nói là tôi đến muộn một chút. B: I'll tell her. Tôi sẽ nhắn cho cô ấy. ® A: Make sure he gets the message. Nhát định phải cho anh ấy biết tin nhắn này đấy. B: Can you say that one more time? Anh có thẻ nói lại được không? A: I said make sure he gets the message. Tôi nói là nhát định phải cho anh ấy biết tin nhắn này đấy. B: I'm sorry. I still don't understand you. Xin lôi, tôi vẫn chưa hiêu ý anh. A: I mean please give him the message. Tôi nói là cô hãy chuyển tin nhắn này cho anh ấy. 56 English on the phone ® A: Tell him to give me a call. Làm Ơ1Ĩ bảo anh ấy gọi điện cho tôi. B: Can you speak more slowly? Anh nói chậm hơn được không? A: Oh, sorry. Tell him to call me. A, xin lỗi cô. Cô làm ơn bảo anh ấy gọi điện cho tôi. B: I’ll give him the message. Tôi sẽ nhắn cho anh ấy. © A: Inform your supervisor that I must speak with him. Cô hãy thông báo với cấp trên của cô là tôi cần nói chuyện với ông ấy. B: I didn't hear you clearly. I'm afraid you're speaking too quickly. Tôi không nghe rõ ông nói gì. Ong nói nhanh quá. A: I have to talk to your supervisor. Please tell him. Tôi muốn bàn công việc với cấp trên của cô, cô làm ơn nhắn lại với ông ấy như vậy. B: I got it. I'll tell him. Tôi biết rồi. Tôi sẽ nhắn cho ông ấy. 57 TIẾNG ANH QUA ĐIỀN THOẠI 8 Đề nghị ngưòi gọi diện đánh vần họ tên (Đ A: W hat was your name, ma'am? Thưa bà, xin bà cho biết quý danh? B: Marie Reilly. Tôi là Marie Reilly. A: Can you spell your name for me? Bà đánh vần giúp tôi được không? B: M-A-R-I-E. R-E-I-L-L-Y. M-A-R-I-E. R-E-I-L-L-Y. ® A: What was your name again, please? Anh làm ơn nói lại họ tên được không? B: Ivy Lambeau. Tôi là Ivy Lambeau. A ử. I'm not sure how to spell that. Tôi không biết phải đánh vần như th ế nào cả. B: Ivy is spelled I-V-Y. Lambeau is spelled L-A-M-B E-A-U. Ivy là I-V-Y, còn Lambeau là L-A-M-B-E-A-Ư. 58 English on the phone ® A: Can you say your name again? A nh nói lại họ tên được không? B: Patty Gaston. Tôi là Patty Gaston. A: Is th at spelled P-A-T-T-I-E? Đánh vần là P-A-T-T-I-E phải không? B: No, it's P-A-double T-Yế Không, là p, A, 2 chữ T, Y. ® Ả: W hat did you say your name was? A nh nói anh tên gì ấy n h ỉ? B: Jerem y Lofton. Jeremy Lofton. A: Can you spell th at for me? A nh đánh vần được không? B: My first name is J-E-R-E-M-Y. Last name L-O-F T-O-N. Tên tôi là J-E-R-E-M-Y, họ là L-O-F-T-O-N. LUYẺN TẤP Điền vào chỗ trống: điền từ thích hợp vào chỗ trống để hoàn thành các câu dưới đây. 1. Tell Mr. Han I c a n 't____ the meeting. 59 TIÊNG ANH QUA ĐIÊN THOẠI 2. I'm sorry. Can you____ that again? 3. I don't understand____ . 4. What I'm ____ to say is I got the order. 5. How do you____ that? 6. Is th a t____ P-A-T-T-I-E? Luyện nghe: chú ý nghe nội dung trong đĩa và chọn đáp án đúng. ____ 1. A. Do you spell it J-O-N? B. I mean I received the fax. c. Sorry, can you say that again? ____ 2. A. What's your name, sir? B. Is that spelled P-H-I-L-L-I-S? c. I said I have to cancel our meeting. ____ 3. A. Make sure he gets the messageỗ B. I said I'll be late, c. Yes, I'll tell him. ____ 4. A. It's spelled M-I-C-H-A-E-L. B. I have to cancel our meeting, c. OK, now I understand. 60 English on the phone BÀI 7: GỌI NHẦM MAY You h ave th e w ron g num ber A nh gọi nhầm m áy rồi Receptionist: New Moon Gifts. This is Mary. Tôi là Mary, nhân viên công ty quà tặng New Moon xin nghe. Caller: Tom Huang, please. Cho tôi gặp Tom Huang. Receptionist: Who? Ai cơ? Caller: Tom Huang. He's in the sales department. Tom Huang. Anh ấy làm ở phòng kinh doanh. Receptionist: There's no one called that hare. You have the wrong number. Ở đây không có ai tên như vậy, anh gọi nhầm máy rồi. Caller: Is this 2963-9286? Sô điện thoại ở đây là 2963-9286 phải không? 61 TIÊNG ANH QUA ĐIỀN THOẠI Receptionist: No, it's 2963-9287. Không, là 2963-9287. MẨU CẢU THƯC DUNG 8 Người gọi điện gọi nhầm máy & A: Please transfer me to May Daniels in the sales department. Cô nôi máy cho May Daniels làm ờ phòng kinh doanh giúp tôi với. B: There's no one called that here. Ở đây không có ai tên như vậy cả. A: He's part of your research division. Anh ấy là nhản viên của phòng nghiên cứu và phát triển ở đây. B: There's no one called Jeff Westwood here. Ở đây không có ai tên là J eff Westwood, cả. & Maybe he's at another branch. Chăc là anh ấy làm ở chi nhánh công ty khác. & He might not work here anymore. Chăc anh ấy đã thôi làm ở đây rồi. s Nói người gọi điện gọi nhầm sô A: Is this Eastern Plastics9 62 English on the phone Đây là công ty nhựa Eastern phải không? B: No, this isn't a company. Không, đăy không phải là công ty. & You have the wrong number. Anh gọi nhầm máy rồi. & A: Is this the number for Future Toys? Đây là số của công ty đồ chơi Future phải không? B: No, it isn't. Không. & I think you have the wrong number. Tôi nghĩ chắc là anh gọi nhầm máy rồi. & Are you sure you dialed the right number? Anh chắc chắn sô anh gọi không sai chứ? ỷ A: You dialed the wrong number. Anh bấm nhầm sô rồi. B: W hat num ber did I dial? Sô tôi bấm là bao nhiêu ? ổ> A: Is this 2963-9286? Đây là sô'2963-9286 phải không? B: No, it's 2963-9287. Không, là 2963-9287. ẩ> Sorry, my error. 63 TIÊNG ANH ỌUA ĐIÊN THOẠI Xin lỗi, tôi nhầm máy. ổ> A: Did I dial 8953-4020? S ố tôi vừa bàm là 8953-4020 phải không? B: No, you dialed 8955-4020. Không, sô anh bảm là 8955-4020. & Then, it's my fault. Đó là sô tôi bấm nhầm. & A: Sorry to trouble you. Xin lỗi đả làm phiền anh. B: That’s all right. Không có gì. LỀ NGHI QUA ĐIÊN THOAI Bất kỳ ai cũng có thể gọi nhầm máy hoặc nhận cuộc gọi nhầm. Khi gặp trường hợp này tốt nhất không nên im lặng gác máy, vì làm như vậy không lịch sự lắm. Nêu chẳng may gọi nhầm máy thì nói "Sorry, my mistake đe xin lỗi đối phương. Hoặc có thể nói câu đơn giản Sorry cũng có thể biểu thị sự áy náy vì đã làm phiền đối phương. Nêu nhận cuộc gọi nhậm thì nói "I’m afraid you have the wrong number để nói cho đối phương biết họ đã gọi nhầm máy. 64 English on the phone HỎI THOAI THƯC DUNG 9 Người gọi điện gọi nhầm máy ® A: Good morning, this is Paul speaking. Alô, tôi là Paul xin nghe. B: I need to speak with Jim Dryson. He's part of your research departm ent. Cho tôi gặp Jim Dryson. Anh ấy là nhân viên của phòng nghiên cứu và phát triển ở đây. A: There's no one called that here. Ở đây không có ai tên như vậy cả. ® A: Bright Sun Cars. Sam antha speaking. Tôi là Sam antha, nhãn viên công ty xe hơi Bright Sun xin nghe. B: I'm looking for Mr. Zeng. Làm ơn cho tôi gặp anh Zeng. A: W hat's the person's name? A nh ấy tên là g ì? B: Stephen. He works in the sales division. Stephen. A nh ấy làm ở phòng kinh doanh. A: There's nobody by that name here. Ở đây không có ai tên như vậy cả. 65 TIÊNG ANH QUA ĐIÊN THOẠI ® A: This is Vivian. Tôi là Vivian đây. B: Please transfer me to Deng Huamei in human resources. Làm ơn cho tôi gặp Deng Huamei ở phong nhản lực. A: There’s nobody by that name here. She might not work here anymore. ở đây không có ai tên như vậy. Chắc cô áy đá thôi việc ở đây rồi. B: Maybe. Sorry to trouble you. Có lẽ vậy. Xin lỗi đã làm phiền cô. @ A: Number One Candy. Công ty bánh kẹo Number One xin nghe. B: I'm looking for Carrie Luo. Cho tôi gặp Carrie Luo. A: Which department does she work in? Cô ấy làm ở bộ phận nào? B: She's in the accounting department. Cô ấy làm kê'toán. A: There's nobody by that name here. Ở đây không có ai tên như vậy cả. óó English on the phone w Cho người gọi điện biết họ đâ bấm nhầm sô ® A: I think you have the wrong number. Tôi nghĩ là anh đã bấm nhầm sô rồi. B: Is this Southern Plastics? Đây là công ty nhựa Southern phải không'? A: No, this isn't a company. Không, đây không phải là công ty. B: Sorry, my mistake. Xin lỗi, tôi gọi nhầm máy. © A: There's no one called th at here. You dialed the wrong number. Ở đây không có ai tên như vậy. Anh bấm nhầm số rồi. B: Did I dial 8975-9426? Sô'tôi bấm là 8975-9426 phải không? Ả: No, you dialed 8977-9426. Không, là 8977-9426. B: Sorry, my error. Xin lỗi, tôi gọi nhầm máy. 67 TIẾNG ANH QUA ĐIÊN THOẠI ® A: There's nobody called Tony Payton hereỗ Ở đây không có ai tên là Tony Payton cả. B: W hat number did I dial? T hế sô'tôi vừa bấm là số gì vậy? A: 2811-5828. 2811-5828. B: Then, it's my fault. Sorry. Đó là do tôi bấm nhầm, xin lỗi cô. ® A: Are you sure you dialed the right number? Anh có chắc số anh bấm là đúng không? B: Did I dial 8953-4020? Tôi bấm s ố 8953-4020 phải không'? A: No, you dialed 8955-4020. Không, là 8955-4020. B: Sorry to trouble you. Xin lỗi đã làm phiền anh. LUYÊN TẢP Đ iển vào chỗ trô n g : điền từ thích hợp vào chỗ trống để hoàn thiện các câu dưới đây. 1. He's p a r t____ your research division. 68 English on the phone 2. There's no o n e____ that name here. 3. He might not w ork____ anymore. 4. You have the w rong____ . 5. I s ____ 2964-9236? 6. __ _ to trouble you. L uyện nghe: chú ý nghe nội dung trong đĩa và chọn đáp án đúng. ____ 1. A. Then, it was my fault. B. Who? c. No, it isn't. ____ 2. A. I'm looking for Mr. Hua. B. This is Vera. c. Yes, that's right. ____ 3. A. There's no one called that here. B. W hat number did I dial? c. No, this isn't a company. ____ 4. A. He's in human resources. B. No, you dialed 2863-9286. c. W hat's the person's name? 69 TIÊNG ANH QUA ĐIỀN THOẠI BÀI 8: Đ Ặ T VÉ MÁY BAY I n eed to book a tick et Tôi m uốn đặt vé m áy bay Agent: Shanchuan Travel. Can I help you9 Alô, công ty du lịch Shanchuan xin nghe. Anh có cần phục vụ gi không? Caller: Yes, I need to book a ticket to Hong Kong. Có. Tôi muôn đặt trước một vé máy bay tới Hồng Kông. Agent: On which airline? Anh muốn đặt vé của hãng hàng không nào? Caller: Any one that's cheap. Hãng nào giá rẻ là được. Agent: When do you want to fly? Anh định khi nào lên đường? Caller: In October. Tháng 10. Agent: OK. Eastern Airlines is cheap. Roundtrip tickets are 3,500 yuan. Vâng. Vé của hãng hàng không Eastern tương đôi rẻ, vé khứ hồi là 3500 đồng. 70 English on the phone MẨU CÂU THƯC DUNG 8 Gọi điện đặt vé máy bay A: Can I help you? Tôi có giúp được gì cho anh không? B: Yes, I need to book a ticket. Văng, cho tôi đặt trước một vé máy bay. A: May I help you? Anh có cần phục vụ gì không? B: I want to order a ticket. Tôi muôn đặt một vé máy bay. (ỷ A: How can I help you? Tôi có thể giúp được gì cho anh không'? B: I’d like a ticket to Singapore. Cho tôi một vé máy bay tới Singapore. ẩ> A: Where do you want to fly? A nh định bay tới đâu vậy. B: Thailand. Thái Lan. 71 TIÊNG ANH ỌUA ĐIÊN THOẠI 8 Các vấn để liên quan đến việc đặt vé if A: When will you be flying? Bao giờ anh lên đường? B: Next month, on the 15th. Ngày 15 tháng sau. A: What date will you depart? Ngày nào anh lên đường? B: Two weeks from now. Hai tuần nữa. & A: Which airline would you like? Anh muôn đặt vé của hảng hàng không nào? B: Any airline, if it's cheap. Hăng nào củng được, chỉ cần rẻ là tốt rồi. & A: On which airline? Anh đật vé của hãng hàng không nào? B: Any one that's cheap. Chỉ cần giá rẻ thi hãng nào củng được. & A: It doesn't matter, as long as it's cheap. Hãng nào củng được, miễn là giá rẻ. B: Eastern Airlines has a special. Hãng hàng không Eastern đang có giá ưu đái đặc biệt. 72 English on the phone & Shandong Air is cheap. Vé của hãng hàng không Shandong rất rẻ. & A: W hat airline do you prefer? Anh thích hãng hàng không nào? B: I always fly on Southern. Tôi thường đi máy bay của hãng hàng không Southern. Is that one way or roundtrip? Anh muốn đặt vé một lượt hay vé khứ hồi? tỷ Would you line one way or roundtrip tickets? Anh muốn m ua vé một lượt hay vé khứ hồi'? & A: Roundtrip tickets cost 3,000 yuan. Vé khứ hồi giá 3000 đồng. B: No, the price is too steep. Không, giá này đắt lắm. LỀ NGHI QUA ĐIỂN THOAI Công ty du lịch (travel agency) là tổ chức làm về ngành du lịch khi bạn muốn đặt vé du lịch nước ngoài hoặc đi công tác nước ngoài thì đều có thể làm thủ tục thông qua công ty du lịch. Khi gọi điện đến công ty du lịch để đặt vé, nếu không yêu cầu hãng hàng không nào thì chỉ cần báo cho nhân viên làm công tác đặt vé biết thời gian đí và nơi đến là được. Ví dụ: "I'd like to go to Hong Kong on 73 TIÊNG ANH ỌUA ĐIỆN THOẠI ______________________________ — ---------------- 1__________________t December 15th. Do you have any flights leavứig around 2:00 in the afternoon?" (Ngày 15 tháng 12 tôi tới Hồng Kỏng, vậy có máy bay nào tới đó vào lúc 2 giờ chiểu không9). Nhân viên sẽ kiểm tra hãng hàng không có thể đáp ứng điều kiện này, như vậy có thể coi như đã hoàn thành việc đạt vé. Nếu muốn đi hãng hàng không theo yêu cầu riêng thì có thể nói "I'd like Eastern Airlines" (Tôi muốn đi máy bay của hãng hàng không Eastern), "I prefer Air China" (Tôi muốn đi máy bay của hãng hàng không Trung Quốc), hoặc "I always fly on China Southern" (Tôi thường đì máy bay của hãng hàng không Southern Trung Quốc). HỎI THOAI THƯC DUNG 8 Gọi điện đặt vé máy bay ® A: Shanchuan Travel. May I help you? Công ty hàng không Shanchuan xin nghe. Tôi có thê giúp được gì cho anh không? B: Yes, I want to order a ticket. Vâng, cho tôi đặt một vé máy bay. A: Where do you want to fly? Anh định bay tới đãu? B: Singapore. Singapore. ® A: China Eagle Travel. How can I help you? 74 English on the phone Công ty hàng không Eagle Trung Quốc xin nghe. Tôi có th ể giúp được gì cho anh không? B: I w ant to reserve a ticket. Tôi muốn đặt một vé máy bay. A: W hat's your destination? Anh định đi đâ u ? B: Thailand. Thái Lan. ® A: Jinghua Travel. May I help you? Hăng hàng không Jinghua xin nghe. Tôi có thê giúp được gi cho anh không? B: Yes, I need to book a ticket. Vâng, tôi muốn đặt một vé máy bay. Ả: Where to? Đến đâu thưa anh? B: Japan. N hật Bản. © A: Can I help you? Tôi có thể giúp được gì cho anh không? B: Yes, I'd like a ticket to Hong Kong. 75 TIẾNG ANH ỌUA ĐIÊN THOẠI Văng, cho tôi đặt một vé máy bay tới Hồng Kông. A: OK. I've booked a ticket to Hong Kong for you. Vảng. Tôi đã đặt cho anh một vé máy bay tới Hòng Kông rồi đấy. B: Thanks. Cảm ơn cô. s Các vấn để liên quan đến việc đặt vé ® A: Which airline would you like? Anh muôn đi máy bay của hãng hàng không năo? B: Any airline, if it’s cheap. Hãng nào củng được, miễn là giá rẻ. A: Eastern Airlines has a special. Tickets are 1,500 yuan. Hãng hàng không Eastern đang có giá ưu đãi đặc biệt. Giá ué là 1500 đồng. B: That's fine. Đươc đấy. © A: When do vou want to fly? Khi nào anh lên đườngĩ B: This Friday. Thứ sáu tuần này. 76 English on the phone A: How about China Southern? Tickets cost 1,860 yuan. A nh thấy hãng hàng không Southern của Trung Quốc có được không? Giá vé là 1860 đồng. B: No, the price is too expensive. Không được, giá này đắt quá. © A: W hat airline do you prefer? A nh thích hăng hàng không nào? B: It doesn't m atter, as long as it's cheap. Hãng nào củng được, miễn là giá rẻ. A: One way tickets on Air China cost 1,400 yuan. Giá vé một lượt của hãng hàng không Trung Quốc là 1400 đồng. B: No, the price is too steep. Không được, giá đó đắt lắm. © A: W hat date will you depart? Hôm nào anh đi? B: Two weeks from now. Hai tuần nữa. A: Is that one way or roundtrip? Anh muôn mua vé một lượt hay vé khứ hồi? 77 TIÊNG ANH ỌUA ĐIỆN THOẠI _______________________________ — ________________ I__________________ĩ B: One way. Vé một lượt. A: One way tickets cost 1,700 yuan. Vé một lượt giá 1700 đồng. LUYẺN TẢP Đ iển vào chỗ trông: điền từ thích hợp vào chỗ trống để hoàn thiện các câu dưới đây. 1. W here____ ? 2. Which airlin e____ you like? 3 . one that's cheap. 4. It doesn't matter, as long____ it's cheap. 5 . October. 6. Two w eeks____ now. L uyện nghe: chú ý nghe nội dung trong đĩa và chọn đáp án đúng. ____ 1. A. I always fly on Eastern Airlines. B. Three weeks from now. c. Yes, I'd like a ticket to Hong Kong. ____ 2. A. Where to? B. It doesn't matter. c. No, the price is too expensive. 78 English on the phone 3. A. May I help you? B. Any one that's cheap, c. That's fine. 4. A. I want to order a ticket. B. In November. c. How can I help you? 79 TIÊNG ANH QUA ĐIỆN THOẠI ______________________________ — ________________ I__________________ĩ BÀI 9: THAY Đ ổ i NGÀY I need to ch an ge my fligh t d ates Tôi m uốn th ay đôi ngày bay Caller: I need to change my flight dates. I want to leave on the 13th and return on the 16th. Tôi muôn thay đôi ngày bay. Tôi định ngày 13 đi và ngày 16 về. Agent: Just a moment. I’ll check for seats... The 13th IS fully booked. Do you want to go on the waiting list? Anh vui lòng chờ một lát để tôi kiểm tra lại ghé ngồi... Chuyến bay ngày 13 đã hết g h ế rồi, anh cỏ muốn đăng ký vào danh sách dự bị không? Caller: Not really. Are there any seats on the 12th? Không. Thế ngày 12 còn g h ế không? Agent: Yes, there are. vẫn còn. Caller: OK, make it the 12th. Thê thi chuyển sang ngày 12 vậy. 80 English on the phone MẨU CẢU THƯC DUNG 8 Gọi điện đổi ngày bay A: I have to change my travel dates. Tôi muốn thay đổi ngày cho chuyên du lịch của tôi. B: Fine. Please tell me the new dates. Văng. A nh làm ơn cho biết ngày anh định thay đổi. <ỷ A: I want to change the dates of my flight. Tôi muốn thay đôi ngày bay. B: W hat are the new dates? Anh muốn thay đổi sang ngày nào? {ỷ A: I need to fly on a different day. Tôi muốn thay đổi sang ngày khác. B: I'll check for seats. Tôi sẽ kiểm tra xem có còn g h ế không. & Let me check for availability. Đ ể tôi kiểm tra xem có còn ghê'không. A: When do you w ant to fly? Anh muốn đi chuyến bay vào lúc nào? B: I want to leave on the 13th and return on the 16th. Tôi muốn đi ngày 13, về ngày 16. 81