"Tập Viết Tiếng Trung – Bài Tập Luyện Viết Tiếng Trung Theo Tranh Tập 1 🔙 Quay lại trang tải sách pdf ebook Tập Viết Tiếng Trung – Bài Tập Luyện Viết Tiếng Trung Theo Tranh Tập 1 Ebooks Nhóm Zalo l í _____ GIA LINH B a ___ _ _ • A / ầ Tập viết P ’ " I TKNGTRUNG Bài tập luyện viểt tiêng Trung theo tranh o f l i * NHÀ XUẤT BÀN HÀ NỎI TẬP VIẾT TIÊNG TRUNG GIA LINH TẬP VIẾT TIẾNG TRUNG BÀI TẬP LUYỆN VIẾT TIẾNG TRUNG ■ ■ THEO TRANH * NHÀ XUẤT BẢN HÀ NỘI LỜI NÓI ĐẦU Hiện nay nhu cầu học tiếng Trung ngày càng phô biến, ngoài việc rèn luyện, nâng cao kỹ năng nghe, nói và đọc, người học củng cần phải trau dồi cho minh kỹ năng diễn đạt trong văn viết. Bộ sách rèn luyện kỹ năng viết và diễn đạt tiếng Trung gồm 2 tập, mức độ từ đơn giản đến nâng cao sẽ giúp ích cho bạn đọc trong quá trinh học và luyện tiếng Trung. Cuốn "Tập viết tiến g Trung - B ài tập luyện viết tiến g Trung theo tranh" ■ Tập 1 gồm 3 phần khác nhau: Phần 1: Tả người; phần 2: Ghi việc; phần 3: Tả cảnh. Trong các phần thường có những hình minh họa cụ th ể đ ể giúp người học có thê dựa vào đó đ ể tiến hành luyện viết theo tranh, ngoài ra còn có bài văn mẫu kèm theo hình minh họa sinh động, đặc biệt có thêm phần chú thích từ vựng, giúp người học trau dồi và làm phong phú thêm vốn từ viừig của mình. Sách được biên soạn dành cho những người đã có vốn tiếng Trung cơ bản, dưới hình thức song ngữ Trung - Việt đê bạn đọc tiện theo dõi và tham khảo. 5 Trong quá trình biên soạn, chúng tôi đả có gắng diễn đạt một cách dễ hiêu, phù hợp với lán phong va khâu ngữ của người Việt, tuy nhiên vẫn không tránh khỏi thiếu sót, kính mong bạn đọc đóng góp V kiến đẽ lần tái bản được hoàn thiện hơn. 6 GIA LINH P - H À N 1 s T Ả N O IẮ Ờ D Viết văn theo tranh nghĩa là thông qua sự quan sát kỹ bức tranh, vận dụng ngôn từ của mình đê biêu đạt ý nghĩa và nội dung của bức tranh. Thể loại văn này có thể bồi dưỡng cho chúng ta kỹ năng quan sát, tư duy và tưởng tượng. Thê nào là văn tả người theo tranh? Trước tiên, cần phải quan sát kỹ nhân vật và bối cảnh trong tranh, ghi lại những sự việc, cảnh vật được thể hiện trong bức tranh, đó chính là cơ sở để làm rõ ý nghĩa của bức tranh đó. Viết vàn theo tranh phải căn cứ vào sô lượng bức tranh, đôi khi có cả một chùm tranh, nhưng có lúc chỉ có một bức tranh. Nếu như chỉ có một bức tranh thì chúng ta tiến hành quan sát theo thứ tự từ chỉnh thê đến bộ phận, nhân vật, sự vật và bôi cảnh mà nó thê hiện thường mang tính điển hình, hàm chứa nội dung phong phú và tư tưởng sâu sắc. Nếu như có cả một chùm tranh thì phải tiến hành quan sát theo thứ tự từ bộ phận đến chỉnh thể, trước hết phải hiểu được nội dung của từng bức tranh và làm rõ mối quan hệ giữa các bức tranh đó, sau đó căn cứ vào chỉnh thể để lý giải một cách chính xác và hoàn chỉnh nội dung chủ yếu và tư tưởng chủ đạo được thể hiện trong những bức tranh đó. Thứ hai, khi quan sát bức tranh, cần nắm bắt được trọng tâm để tiến hành quan sát. Trên cơ sở tiến hành quan sát kỹ người, vật và cảnh trong bức tranh, mặt 7 BẢI TẬP LUYÊN VIẾT TIẾNG TRUNG THEO TRANH khác còn phải đi sâu suy nghĩ và phân tích nội dung chủ yêu của bức tranh, từ đó nêu bật được tư tưòng chu đạo của bức tranh. Nếu như bức tranh vẽ nhản vật thi phải căn cứ vào bôi cảnh, tưởng tượng môi quan hệ giữa hoạt động của nhân vật với nhân vật khác. Thông qua ngôn ngữ, hành động, trạng thái và tâm lý của nhân vật để tiến hành miêu tả, cần nhấn mạnh ngôn ngữ biểu đạt của nhân vật. Qua hoạt động của nhân vật có thể làm nổi bật thê giỏi tư tưởng và phẩm chất tinh thần của nhân vật đó. Thứ ba, căn cứ vào nội dung bức tranh đe tưởng tượng sao cho phù hợp. Bất kể là tranh đơn hay chùm tranh thì nội dung của nó cũng đều có giới hạn. Khi viết văn theo tranh cần phải phát huy trí tưởng tượng phong phú của mình. Khi tưởng tượng cũng cần bám sát nội dung chính của bức tranh, sao cho người ta cảm thấy chân thực, đáng tin, khi đó, hình ảnh nhán vật mới sinh động, bài văn cũng nhờ đó mà gây xúc động lòng người. 8 GIA LINH Bài 1 1. GỢI V: mmmm-. ĩk-ểcm& TừBtẾ: HTo tìỉ m LIHÌ ĨỈÍI Rị Jĩ- r-í m m Iế> ứ f i f ^ T M i u w ^ T o Quan sát bức tranh: Nhà tôi mua chiếc ti vi màu, nhưng khi xem bà lại tức giận. Căn cứ vào bức tranh, hãy tưởng tượng sao cho phù hợp, sau đó miêu tả một cách hợp tình hợp lý tại sao bà lại không vui khi xem ti vi. 2. Đ€ CƯƠNG: a, m m n “ ÍS ÌỄ ” , Bà thường nói "những lời ngây ngô", khiến mọi người cười đau cả bụng. b, ŨầằC&r&te, JM&irnJifiJifefi-ife Uo Mùa hè năm nay nhà tôi mua một chiếc ti vi màu, bà vui mừng hớn hở xem ti vi. c, E M 'I '& A “ í i ỉ ỉ i i t í i t ” , í / i ĩ . Khi xem ti vi, bà nhìn thấy cảnh hai ngưòi yêu nhau "lôi lôi kéo kéo" nên tức giận. d, o Cả nhà được một trận cười. 9 BÁI TẬP LUYÊN VIỂT TIỂNG TRUNG THEO TRANH 3. BỒI MẦU: m m \ttíễ ìí , / ,i « J 0 5 0 5 í r 72 £ ' 7 , 0 1 * f t , S ift “ ÍS iỄ ” . R £ ; ỉf e - } T n , mi nq 4 ^ * ^ , Ị l c Ì ^ T Ểr^ẵíEÈo -*R&±, ĩiH l ẳ . $uỆẰtiỳẾìỉt: “ te , ft; JG * JK T , ỉâ t£ ỉ£ t £ ! 0Ỉ m ÌẢ M i& ifc: “ ữ À i fi-ja7 £ xtfi-o ” t t t t ì ỉ l : “ p f l M a x iẵỷh A . !ăiít M ? ” 05 0}fê«^«±ứ /5 & f0j ii'J o Bô" mê đọc sách tới mức không thể phân biệt được thời gian. 13 BÀI TẬP LUYÉN VIẾT TIẾNG TRUNG THEO TRANH 3. íìAl MẨU: W W Z — ã J L. T 'ì± , &.&ữiị “ 4 í i í ” o 45; Ĩ'J 7 ¥- te M , & l í (1) 4ĩ tử . íiH Ẻ M 45; ® Ĩ I J ^ M , M ( 2 ) ' h 4 í f é . - £ ; L H H 4 Ỉ . ^teố iẵ/Ềth^o “ fj' Ĩ'J w M i ? ” * M M ì ã . “ ± M , - b â T , # * / È Ì I & ĩ i J 7 o ” ^ Í Ế M iA - f t iấ 1# o Ịlciit ”ỷ j ^ o t®tẽịiã tỉ'J>ìk, ịỳ.t ề ẩ , ÍJ‘Jfnýfciằíúĩtc n “ £ í & ± ! ” ề ề í n ^ í O B i (6) „ ố ! i ^ ± n , -£: “ WfUffiiSN ‘ 3 t j i 'i l 'ỉ ? ’ , M , ‘t ỉ i ^ 5 r \ g ề Ẽ B & i ĩ . GIA LINH * Chú thích: (1) t t i í : Đi vào (2) â&iỉ: Ẩn mình, trốn vào (3) Xách túi (4) ế?- ty] : Vọi vã (5) ÍỈTẰTả^ả1!: Trời tôi đen, đèn đường thắp sáng (6) ÍLŨ ịỳ ÌJ1 ft'Ể : N hư chợt tỉnh giấc mộng 4. NHỘN X€T: E&iB tf] 'ụ. vs ếẾ m, ^ 3fc ÍS m ' J ®É ÍM ỐmẸF- ‘M íữ Ẹ í-- ‘ị®;*JsJỉ*Ị#ãĩ íiaiỂ ‘t'Ámiĩịĩtí ỈM-MỈÍ ‘& & (9 ) wm m % ,ửM ‘W ftim ‘w i a MM®WW-Mĩĩto%yỉirf*%- Tí Tr i m t n v iị\iU S l-W ttD iiM ° 3 m & a '$ W 'W (C) i i # ‘¥KbV % n + m \ị (í') # ^ w :S ẩ 3 ĩ £ f ê * * $ í ^ ‘WÍWJ T- Ỉ W ‘ (2) l ị ộ rH ‘ u M m ĩí ‘b a - ^ % ‘ ¥ 3ệ M w ft m ử k t ‘X h V k m y - Ỵ t •abWii^^MS ‘Ế b ỏ ^ - U i ^ u m ‘l í ¥ í ? f ỹ ? f °ĩĩ ‘ W £3ỐK'W 5ỊiSỄ3â# ° H B » W ỉn ^ íí.. ‘ £ 3? w * 3 - ÍỊÌ Tn ‘ i $ ạ / t t i MVmMì t ã - * ? * « } & ]¥ ‘¥ W ¥ ^ W r ‘BỄỐÍWW^ if & 4' :nụw IỤÍI •£ H NVU1 03H1 ONnyi ON^il .giA NẸẢDl dỹi iỵa GIA LINH * Chú thích: (1) ýả in ii %. : u ể oải, ủ rũ (2) M. 'Ũ. » ' j w : Hai (íầa gôỉ frcft khom, cong lưng (3) ^ iẾ EỆ : Giẫm chắc (4) M fỉf vĩ ỉ í : Tập trung tinh thần (5) Jjậ ^ỹ- ¥ : Mập, bụ bẫm (6) % % iẾ m : Ôm chặt (7) ÌA K iầ 'À ỉỉĩ : Phân tích cặn kẽ (8) ^ Ằ' ũ : Lơ là mất cảnh giác, sơ suất (9) TịJÍ ^ £|J 0 , 4A 'X ậjj X : Đội cái nắng chói chang, rầm rầm rộ rộ (10) ý? ;ầi íii ì=f : Mồ hôi ướt đẫm lưng 4. NHỘN x á : “'hỉặìấ” ì ằ M ễ ẫ r i . ÍR Ế M i t À « M J ỉ £ ỈJá ± PA W m ẻ - A ^ ílc # ỂKI M , R ũíặA Jit 19 BÀI TẬP LUYỆN VIẾT TIẾNG TRUNG THEO TRANH o n - n ì m s m , “ iỀ" ĩỉM m m , ìẲ tm s : / J ' M “ìề” Sfc “iâ” & * # ^ & S M í í s r . ĩ * o í Mi X & - - 7F 51s- $c JIJ It Wẩí > ItẮ A ^ /j í i tì* Jj ?•-:' & 7. H i n M B : “ X iẾ tẲ Ễ X . ỹkPBÍ#*# • ‘V rỉ Ấ Ế . 73£ $ M f t °t :£ H! í r ^ ........ " TcHi Ế /J' M “ iẳ ” $ì “ ìề ” & 15» í 0 itờ. iầ ĩ $ ì i ì &' f Ễ . ® w . £ fn ]{J Ỉ* # € & ÍS M íg i ẵ f f , p q 'M '# i ỉ dt $ ^ Ệ?, $ 0 i§5 ÁfL M itm k w “iẳiij” ^ í# w 7^ w Ê . s A*à ặễ tB o ĩẽi^ỉĩ/cH ’ H ^'bỉ$iấỳnfà£ị&Jậ, mút, IX - è é i l . fôĩ'JWi¥ífflỐo Tựa đề bài văn là "Các bạn nhỏ thích chơi bóng", điều đó làm cho mọi người liên tưởng một cách tự nhiên đến trận đấu mà các cầu thủ tranh giành nhau một quả bóng trên sân cỏ và cảnh tượng khán giả vui mừng hò reo trên khán đài. Nhưng ở đây chỉ là bức tranh ở trạng thái tĩnh, khắc họa hình ảnh 4 đứa trẻ đang bơm hơi cho một quả bóng, vậy từ "say mê" đã được nhấn mạnh như thê nào? Thông qua quá trình quan sát tỉ mỉ, người viết đã có suy nghĩ như thế này: "Niềm say mê" của các bạn nhỏ thích chơi bóng ở đây được thể hiện qua chi tiết phải kiên trì luyện tập dưới trời nắng to. Vậy nên ngay trong phần mở đẩu của 20 GIA LINH bài văn, người viết đã dùng biện pháp so sánh, nhân hóa để nhấn mạnh sự nóng bức của thòi tiết: "Lại là một ngày oi bức, m ặt tròi giống như một quả cầu lửa đang thiêu cháy mặt đất, cành lá tươi tốt trở nên ủ rũ, héo ú a ..... " Thời tiết ngày càng nóng, càng thể hiện lòng nhiệt tình tập bóng của các bạn nhỏ. "Niềm say mê" của các bạn nhỏ còn thể hiện qua chi tiết đội trời nắng chói chang để chuẩn bị tập bóng. Vậy nên, người viết đã dành một đoạn dài trong bài văn để nói về động tác, thần sắc, lời nói lúc bơm hơi của từng đứa trẻ, hơn nữa người viết vẫn không tiếc bút mực để cho thêm một vài câu miêu tả thời tiết trong đó. Như vậy, hình ảnh 4 bạn nhỏ thích chơi bóng tuyệt nhiên không để ý đến tròi nắng chói chang, toàn thân không cảm thấy mệt mỏi được hiện lên một cách sông động trên trang giấy. Bài văn viết rất có hồn, trọng tâm được thể hiện rõ ràng. Quá trình tập bóng của 4 bạn nhỏ sau khi bơm hơi xong không phải là nội dung thê hiện trên bức tranh, do đó chỉ cần mô tả sơ qua, chỗ nào cần miêu tả tỉ mỉ thì miêu tả tỉ mỉ, chỗ nào cần miêu tả sơ lược thì miêu tả sơ lược. Bài 4 1. GỢI V: ĨDIĨ111 ỉầ ‘ ^ tSj 1® Ú'J 'h ĩệj H , ~ĨỊỊ , M m -''{'■'ũữmm íí'ỉ 'h [UI] Í Ề l i M ^ 0 í $ m H à m é % , 21 BÀI TẬP LUYÊN VIẾT TIẾNG TRUNG THEO TRANH Trong tranh là cậu em trai thích vẽ tranh, con tuấn mã tung vó phi nước đại mà cậu vẽ còn thi đâu với con chim nữa. Kêt hợp với bức tranh rồi tường tượng sao cho phù hợp, từ đó khắc họa hình ảnh một nhà họa sĩ tí hon thích vẽ tranh. 2. Đ€ CƯƠNG: a, Em trai thích vẽ tranh. b, % Quá trình em trai vẽ ngựa. c, Íề%ỉệ,í&y>jmí%'\' ữ'i Chúc cho em trai trở thành một con tuấn mã nhỏ trong vườn tranh. 22 GIA LINH 3. ũìu PrtflU: m m ằầ^- ■UcW Í Ẻ # « ' J ' Ì Ì , 'M ĩ i n 'M i .......f H n $;Ulũ = Ịfc±, M M I M t f j (1) ố È , * - £ ; l , M M ; j ÍI ® t ò * r à íi o ỐU&4*(7ỉ& 8 í ± , Í C » t t ^ (8,ĩ'J®Rtj , g g i f e ffl(9) ^ ÌJIỈ X Ố X Jjậ(10) ỂK) 'h ^ , 'J' 'ủ' m M (11) iẾ M íẽ *o * - £ J L 8 L W ifT , iSí^ M : “M & ' H f M o ” 27 BÀI TẬP LUYỆN VIẾT TIẾNG TRUNG THEO TRANH *Chú thích: (1) ĩỉi^ĩ: Chúc thọ (2) ÍHi'tfciiift: Chải gội trang điểm (3) í&: Lắc (4) iẵ: Lùi (5) Hỉ: Chớp (6) # : Duỗi ra (7) Ngòi (8) íí: Kéo, lôi (9) iE: Nhón lấy, cầm lấy (10) XÉI Vừa trắng vừa mũm mĩm (11) 'N ll'flll: Càn thận từng li từng tí 4. NHỘN X€T: * 3t fit; x . f f i J t M « i Ế ẫ 'J (1);g , £ữí, M JÃL “ ‘ù iẵH ” o h±. M M £ « m g í <2)Ố 5 s g SB s J0P h í t . m ữ % ủ K m 7 *», f f í U 0 ^ í & ^ . i S i i t l 4 iỀ&o ỷhHAi#T w ÝuỷíùSo ^ s ạ m . M - T S Ĩ / I ^ ^ , M ỷ b H À tì& ^ tìc -ô AKíĨJ. ữ l ^ K ằ B Ệ . iầữí, 3 V W )L ^ E d ể ítì A , w 't' 'J' M í q&iê: “ Ặ 10 7Ủ ỂKj! ” K Ềi 7 íẽ . Í T - 1 jttt'] 0 ỳ' 7, À 30 GIA LINH iixi& ỉẽ. 2 3mếử7*bHÀo & x m m , j i j ^ j f M ' l ' f f l i S i f t : “ 'I’ l f f ! ” iikBí. ^ ^ í |ỉ ft £ & K & i 7 m M 1'311 J n )t o H |J t SL "1 "* M 'M ^ ĩ ^ Ỷ Ì Ỷ ẵ ^ i Ế / É T o - JKmtíí Ẽ í (5)i Ế i i ® (6,ắ ạ 3 ằ ^ ^ ^ (7,ố < j^ * K o * Chú thích: (1) ffi-lfcRH? H? J&SlI: Gỉó íậy òắc rít lên (2) Chạm trổ tinh tế (3) Ạ&tt: Kính phục (4) ỹciẩim: Xám ngoét (5) ^ Ẻ ê í : Bối ểỉác (6) MHẼ: Khảm phục (7) ỳ ặth TTiậí thà chất phác 31 BÀI TẬP LUYỆN VIẾT TIẾNG TRUNG THEO TRANH 4. NHỘN X€T: “ ' J ' ” # Ì I K ì ặ t t j c f c t f ỉ ệ k Ị ữ ‘ù R , n n & % * . # ì . m tí& M iẽ 1IJ > ĩẽ ^ iil T ^ & K ỂKj f°J ffú on /ĩ§ o Trên cơ sở quan sát kỹ và hiểu được ý nghĩa của bức tranh, người viêt đã sử dụng ngôi thứ nhất đê viêt về câu chuyện "nhỏ" này, hơn nữa thông qua cảu chuyện nhỏ này thể hiện được tâm lòng chất phác vó tư của bác nông dân, lôi miêu tả chân thực, sinh động. Việc vận dụng thủ pháp nghệ thuật so sánh càng làm nổi bật phẩm chất cao thượng của bác nông dân. Bài 7 1. GỢI V: i Ả / i - M . m m & T ; w 'h f t M ấ M o ỷ ± M T ĩ t i l i , m ỉ X : & ^ l ì i m n ỳ ũ n % , ỵ i ' £ ^ ‘ {1 , t t i í - J ã E m % § t f ê c Quan sát kỹ bức tranh: mẹ nhóm lò; mẹ quét dọn cầu thang; Tại sao mẹ lại kéo tai tôi? Lòng kính phục của tôi đôi với mẹ. 2. Đ€ CƯƠNG: a , “ M ” M f ị ' % 0 32 GIA LINH Những hành động "vội vàng", b, "Tôi" hi vọng mẹ kiên nhẫn hơn. 3. BÀI MẦU: p , « M , m {ì)ỉ ế m ® ® * 7 * í!£Ễitt:,4,í E n f j - JT. & & & « * & 'j'f tM j 7 ã c n n , - a n , M íícT&M$J5$ÌÍM, M . i ta, & M o iẳ[1-íỉJcfĩmỳỉ-hm$ ỉ % 1:i ì < j a m 3& J M - ỳfô iẾ ft T ỉ t . m m ứ J o Ẽ ! E M í r Ế í n ^ í É , rW-H'^. i m i 34 GIA LINH * Chú thích: (1) M: Vội vã, hấp tấp (2) tẲi: Nhanh (3) 'i\ti: Chắc chắn, nhất định (4) aẳtll': Vội vã (5) tì.’: Vội vàng, gấp, bận bịu (6) # 3 1 1 Rất nhanh (7) ÍÊ: Tranh, giật (8) %: Cuộn (9) $ : Cầm (10) Sạch sẽ (11) ỉíĩ Hĩ ỈÍh líu: Dềnh dàng, lề mề 4. NHỘN X€T: ' h í ^ x ^ m T m ũ , B â Í Ẻ ' ~ F ĩ i E /7Ầ { £ % . w - - & . £ ề £ 0 * - ' t £ « m o a ì t t : “ ề ÍI :ỳj)% 7 , £N&: “ fiiffliM. « ; • tè * iề 5*-K áĩ “ ẵ íí. Wì H : i t in H £ £ ? <Ê iă i7} ỈJỈ T; !ủ m ft; w (í'4 Fũ £ ^ ? 40 ymy uiọỵ ‘oọ/iỵ m ỵ : Ỵ| (x) :ip iq ạ niỊ3 * n tM T T Ịim iy -ft ‘im m iw ‘ỈM u ° Dĩ H W # ?Í ‘ffliiiJjj*& M " Ẹ íY I M w m 1 Jịặ n ® i 0 w M í ‘M&M& :M t # i M I O T n M í ĩ H t m i ^ Y ^ í ‘ ỉiíi.® - ] ự » ‘ Í M M Í Í U : M \& .lí» W ? T 4 /^ iH T ? iW * i2 i ‘&| « .......‘ 1/m ^ũ ‘ Ttf M vT /m 3 i ' l i i i w i f „ :ỵ n K v m m ^b ì) m i ĩ & ế ‘ % 1 X X W « ow & i £ £ % i w y - M i m g ế v é ± » ? 3 ; ‘Jăiw » fs* ‘M « ° I í r M m J £ ĩ m # t f ‘ 1 .W, r Ì é i * í £ i ỹ P W ? í í ‘ M ‘ --1/Ĩ T í j y # IIIm ,, - w m ° i r$ # ^ 4 } í Ý ^ i m í t f r « ‘XI- n v HNH VI0 BẢI TẬP LUYÊN VIẾT TIẾNG TRUNG THEO TRẠNH 4. NHỘN X€T: £ 'ỉ1 M 'ỉ' 7 m m m 1Ẳ Ốc # * IXIX £ ẸL ìằ ^ o »5 05 Ố M P/Ể ? £ ìtìí k M 7 ílc m w ? ẩ £ MŨ M ÍB & = ỈỀ À % ứ. H0 W f í . J5T'^J£Ò|', 5c & 3E & ■!* 'J ứ J- ^ ĩ'J7 ^ 'il'fl/jA Ố < jn T ^ ^ M (11|0 44 GIA LINH * Chú thích: (1) H: Lắc mạnh một cái (2) zfcnX^'fnJ: Không có cách nào (3) tSISiẾÍ'?: Từ từ dừng lại (4) JmiH n Vóc (iárcg cao khuôn mặt thanh tú (5) ÍMS: Nhiệt tình (6) Nhanh, nhanh nhẹn, tháo vát (7) ^CÈO: Ngay thẳng (8) SSiẺ: Cởi mở (9) iff'F Ẽ *£: Không nén nổi tình cảm (10) m % ù t , a*Efíjk--ổk iSn/Ể! 47 BÀI TẬP LUYÊN VIẾT TIẾNG TRUNG THEO TRANH W-W- W'Jyfi(5)itk^íẻ^o iẴữí. fỉ^M ÉKJ & íểỉ oq & ÍE * í ± ỂKl - A fò iă Ịề & . £• g T ^ “ I t ” . fêÌi&>FffriẾlffi¥JE*±ft{j £ ® i â ỉ è í | m . ” í Ể ị ^ ỉ + í p a a ^ . “ fĩĩ'í'j; ẽ £ Ặ « ố < j £ f f £ R ỉ f ? ” H ì ầ t t t ì ì k -fi-. & ỉiẳm ầ ữ & m w ỉ ftìiỉJỄ ũffc& & ±M -*ÉigK'j'ift. iiJifcdj*, - i ỉ L ^ i a ^ M & ỉ ặ s . ftV A ¥ -fỉtĩ& & é {$&']'&, > Ả 'ị'Tm jn& , ¥ùTmM; &fi- « 4 > ¥ Ằ 2 » , atíửWfD45‘l>ÔĩlHa £ £ i Ì M M : ffift í í i ^ Ấ Ĩ ) . * Ì T 1 < Ì J j S 15......... ì& A4Ỉ ỂK1 ĩ ạ . 7 4? ‘I' M ÂiẾit r, #'i'MÊigm«íÉ, Vĩ&T&Míữíktt' -tí, í k ỉ ế & t t i f c m % ' ) ^ 7ì; 15, 48 GIA LINH *Chú thích: (1) Sftx!,S>'M: Chẳng suy nghĩ gì, không cần nghĩ ngợi (2) iặ ^7 : Biệt hiệu, tên lóng (3) íljẾJ]ufô'n : Thay da đổi thịt (4) 3cĩip: Điềm đạm, nho nhã (5) Hứng thú dạt dào (6) ÍL: Chui vào (7) /m Thầy giáo dạy vỡ lòng (8) Ircĩệ jí£tì: Chỗ dựa tinh thần 4. NHỘN X€T: R!£ m M. “ H i ã ” , ũ n f t £ n ítì “ À m ” w tìt m-. í o “ ' M ỉ i â ” J F & M a p # , í ” ^ i 4 ỉ f Ễ f ê À a j 3 i Ễ ậ , M . í ỉ À I M in K ;* í , rfí w , 4? *Ế /Tì W. 'ế < Je À ii ] /UỈ íKl IU] t í o ìằ SỀ Ễ /J' m i ^ ĩ Ề M “# m n Đã là "say mê sách" thì trước tiên phải miêu tả tình hình "say mê", câu chuyện cười chuyên nhầm đồ trong bài văn là một ví dụ sinh động. "Người say mê sách" có phải là "con mọt sách" như đã nói ở phần đầu của bài văn không? Không phải vậy, bài văn lại tôn không ít bút mực để viêt về tác dụng của việc đọc sách, sách có thê giúp cho con người ta phân biệt rõ phải trái, thiện ác, làm cho con người ta thông minh, tài trí hơn, cho nên, sách là người thầy dạy vỡ 49 BẢI TẬP LUYỆN VIẾT TIẾNG TRUNG THEO TRANH lòng, là người bạn trung thành của mọi người. Đó chính là nguyên nhân mà người viết sẵn sàng làm người "say mê sách". Bài 12 1. GỢI V: iỉ m M m: m' t1 M $ % n X 0& m & m ft ^ ? te 'k Ệ . “X m m ” Quan sát kỹ: Cậu em trai mở to mắt trong bức tranh đang nghĩ gi? Tại sao cậu lại cười vối bà? Kết hợp với bức tranh để liên tưởng, sau đó viết một bài văn tả người. Chú ý tập trung miêu tả xoay quanh "đôi mắt to" của cậu em trai. 2. Đế CƯƠNG: a, “X ” . Cậu em trai cái gì cũng nhỏ, chỉ có đôi mắt là "to". b, - ệệ $È ĨP o Mắt của cậu em trai chỉ cần liếc một cái là trúng đích. Cậu em trai không những ham học hỏi, mà còn rất thành thực. 50 GIALINH d, Tôi rất quý cậu em trai bé nhỏ. 3. BÀI MAU: M « J : ¥ '& 'K tr-nTJi] âJì £ ÍỀ M Í M o M : “ ^W B & nsst £iil >*il] . ” ^^5#?;iJ-/3E i:teW 0i0f, s 51 BÀI TẬP LUYỆN VIẾT TIẾNG TRUNG THEO TRANH Kỉ(3)ứHt!ìJS/5, 81 HiâfÈữfJ%*I M & * . JftfaiMiilfc. 3 E & M : “S ê l> J ĩ . T '- ử ) l , & fô ffe â |n í, $c “ ỈH” É^J — r í ĩ ĩ l . ® ;Ịj3ắV . ■ • # , # i í t i ẳ ệ ệ # 0 3&3&^CS#f3f'il'3S, JK£n$;£S, rfn R i£ íẫ iíỉ£ n£ ! 4>^, ĩ!c 3? -**'11'18® 7 SB kĩ CÍK, ft*niẼfn ỈS7, &«££&3?ISU ÃTâláltS&M, BI£Stì BIỈỈC -ỉh^iậ), M tB i£ # ;(5)i^ iĩíts . ỈEiiì*, £; ĨJĨ. 7 ilt $ . ttrfnj: a ì Ễ t t K : “ ỄMẫ'JÍỈ'JỂKJo ” M M M i Ễ (6)o a Dí, ^ ^ Bg BS Bậ *ạ M u M. ÌẲ £ (7)ÌẾÌjỉ: “ Í Ế Í i c i n ^ h M M , 3Hnffi& ỉfc, ỉf nạ ? ” $ 05 % ỈÌJĨ J , K ^ itì i£ : “ I I í l i l T - M J L . s s t l ly /> !*, /hJtia^, # ỉậ íậ $ ệ (9]......... 52 M , 5cfi-ĩ'J 7 M £ (8)Í 0 ^ M GIA LINH * Chú thích: (1) 'R’ỉ$fiặ: Liên hồi, láo liên (2) : Sức hấp dẫn vô cùng (3) Theo sát (4) Ánh mắt khác thường (5) ‘\$LĨ%: Hô thẹn áy náy (6) Nửa tin nửa ngờ (7) iAl’i: Nghiêm túc, chăm chỉ (8) Thành thực, thật thà (9) Hi vọng 4. NHỘN X€T: “ * 1 1 I f ” it t ÍT ÍS ^ , f t t - £ $ iỀ 1*1 jit£ F + H ỷ p » ỳ Ẹ ^ — Wc ~ẠjcMìẰìmĩề> Ỉlỉfe' Ẽ i . ÌỖ-RÌÌJ®o 53 BÀI TẬP LUYỆN VIẾT TIẾNG TRUNG THEO TRAN!' "Đôi mắt to" là đặc điểm của cậu em trai, cã bài vãn đều tiến hành miêu tả xoay quanh "đôi mat to", nó như một sợi dây xuyên suốt từ đầu đến cuôi bài vàn. bài văn cũng nhờ đó mà trở nên chặt chẽ và thông nhất. Bài văn mạch lạc rõ ràng, chuyển ý tự nhiên, ngôn từ trôi chảy, lưu loát. Bài 13 1. GỢI V: m m m m : m 7 í t “ & ” % ft- 'A m -ụ m ẾE *T 7 ? £ m 2 s k ih “ & ” m ÍỶ £ iẾ -ti £ ? Eí £ iffl I 5 & & £ ệi “ í i r íế £ , te M T ^ ỉ? t f i l g t t i B f f i M t ? , nTM B S t t u ^ ì Ẳ { ì £ ì ă ^ M Í I < m ế i , ffeếê- “ ỉlt” STỈSĨÍỊlÈil ÉP & Ốh À . Quan sát bức tranh: Trước tiên cần quan sát kỹ xem nhân vật chính trong bức tranh là ai? Họ làm việc tôt gì? Tại sao nhân vật "tôi" lại đâm xe vào cột đèn đỏ? Chú cảnh sát giao thông đưa nhân vật "tôi" đến đáu? Chú canh sát giao thông vỏn là người sửa xe giúp nhân vật "tói", chú ấy có lấy tiền không? Căn cứ vào sự quan sát bức tranh, tưởng tượnơ sao cho phù hợp. có thê miêu tả sơ qua ngoại hình cua chú 54 GIA LINH cảnh sát giao thông này, ấn tượng sâu sắc mà chú để lại cho nhân vật "tôi" chính là việc tốt của chú ấy, cho nên khi đã miêu tả được việc tốt gây xúc động lòng người của chú cảnh sát giao thông tức là đã miêu tả được hình tương của chú. 2. Đ€ CƯƠNG: a, “ũ ” MEP Mo Một chú cảnh sát giao thông bình thường đã để lại ấn tượng sâu sắc cho nhân vật "tôi". b, 0 1 Z gmmm, “ Í T ’ Nhớ lại chuyện nhân vật "tôi" chạy xe phạm luật vượt đèn đỏ, sau đó được chú cảnh sát giao thông sửa xe miễn phí trong đợt nghỉ hè. 55 BÀI TẬP LUYỆN VIẾT TIẾNG TRUNG THEO TRANH 3. BM MẨU: £ « j i E f c s , 5C'Ỉ’ W & ¥ / u ì ã M £ ì & 2 ? & i u & s T 7 11 ’ M É P l o M í ) c 5 i J ^ t ì M ứ < j 0 « ^ = K , « 3 f f Ễ Í T « ĩ l J - & m í £ ,21l f t * í í ĩ ± . A JO. - fit £ iả é & $ ìằ & fê í? Ếr ± 3: ^ W & % JÈ fê íí H ẫ { f ^ ừ P ầ ^ (3,õTJE, í i ĩ ^ T M / T ^ Ì Ê o ít Í È ^ T - T , ^ M n m & T & Ề H T ÍE Ẳ ttíỉỶ a í-P ^ ẳê . - f Ễ Ị iU n t £ 7 4^ ì ầ ....... ^ 1 4 . $ $& R|J ỉ£ Ĩ'J í? 4^ ếê, ế t - J : T ^ M * , ẳ r iT ÍS T , í l c t . ' t (4)f ê ^ l'J 4 - . T*n/Ẽ? ỐOIÉ#. iằ P í. i a í P (5)i ỉ ằ ^ a i j ỉ : “ ' h ữ ] t i , ì â ĩ ỉ l & M T o ” M 7 f ê E l f c ử . f t iH: M A i M ỉ i & í ĩ i ĩ , * * s i k , $ c £ í n £ o ” ũ A ố ĩ 5 t Í5J & n 161 iẾ M ■'ụ. ẰL m Vi ì'ắ ế m , m JỂ HỂS ni í : “M £ i « 7 « ........m # & íẽỐ j 'K ! i Ế í c ^ i ă i l i . 'ồiỉi ift: “ & í t £ £ £ ? £ £ M tà jf^ ,- t- , '# íic “Í Ẳ ” ÌTẾ.ycẲịỉ l i í ẵ - ^ . “ ;j;;....... ” Rij M f t t i S Z M E a T i - T . 56 GIA LINH ỉ i ì t t i ủ ỉ k , ^ Ê & < jP 0 ^ (8)^ { Ề ^ jẼ Ề ± o /É S Ê 7 . f t W H & i r i B F , M & 3 f ; f M £ ì I W ề ỉ >&. * Chú thích: (1) 'ỈMM: Sâu sắc (2) P/iôVi /loa (3) ĨỀ^'1: Lấp ló, thấp thoáng (4) ũ ‘ịt: Vội vã (5) ỳmiíll: Hiền hoà, ôn tồn (6) Không còn cách nào khác (7) M®: Hài hước, d í dỏm (8) áíÊ&ílỉĩl )'t: Ánh mặt trời vàng óng 4. NHỘN X€T: 'J' ft -X n è ÌÁ M m m m l i , # t i Ig m ề : / I ú m m %Lo M im s - W , M “ ĩ i r ì ẳ $ Ể , ỉ ẩ Ỉ m 57 BẢI TẬP LUYÊN VIẾT TIẾNG TRUNG THEO TRANH &ềLềL nM m 7 E & Ể r , R mfã s t ttì m “ T' # s M t l U ” , “ ĩlc” ifti.i.à & » W Ịằ-" l i l ĩ ô o á ^ , JU * . ífe é . jEH in jH :. Người viết có thể quan sát kỹ bức tranh và cản cứ vào ý nghĩa của bức tranh để tưởng tượng một cách phù hợp. Sử dụng ngôn từ giản dị, lưu loát để miêu tả một cách sinh động và cụ thể việc nhân vật "tôi" sau khi phạm luật bị chú cảnh sát giao thông gọi đến bàn nộp phạt, và sau đó xuất hiện "tình tiết không bình thường", đó là chú cảnh sát giao thông sửa xe giúp nhân vật "tôi", hơn nữa còn sửa xe miễn phí. Chính vì như vậy nên hình ảnh chú cảnh sát giao thông mới hiện lên một cách cao cả, khiến người ta phải kính nể. Bài 14 1. GỢI V: - >M '£ & # ĨIJ W À ĨỂ É ÌÍỈ± S L 1 SLiHi: ứíiã±)ỉìm^T “ìfí^0ễm ỉL ĩ® ! ” g m ỉ ỉtt i f ÍỀ: “ *M ỉ i ÍS i ỉ , fFỊ í i ^ Xí 0 ” 'J '£ £ J í J ¥ M f ê í ặ i ỉ & ± â < J M . .ITĨ-ô M m — i f f W f Quan sat kỹ bức tranh: Một cậu bé nhìn thấy có ngxíơi \e bạy tren tương, cậu bèn chạy về nhà lảv bút viết dòng chữ "Không được vẽ bậy!" ồng phê bình cậu 58 GIA LINH ấy: "Cách nghĩ rất hay, nhưng cách làm lại không đúng." Cậu bé lấy khăn tay lau sạch dòng chữ viết trên tường. Kết hợp với bức tranh và tưởng tượng sao cho phù hợp, từ đó viết thành một câu chuyện hoàn chỉnh, khắc hoạ rõ nét hình ảnh một cậu bé hay quan tâm đến những chuyện không đâu. 2. Đ€ CƯƠNG: a, Diện mạo và đặc điểm của Mạnh Quang. b, 7a3F & »JÀ *£SL ^S L Ì1Ì. % Mạnh Quang viết chữ lên tường, nhắc nhở người khác không được vẽ bậy, sau đó bị ông phê bình. Mạnh Quang sửa sai, cậu lấy khăn tay để lau sạch dòng chữ. 59 BẢI TẬP LUYÊN VIẾT TIẾNG TRUNG THEO TRANH 3. BÒI MẦU: ^ A ^ 1, ± 'h ¥ ~ ¥ Ẻ ỉt' HOM . ÍỀ^ÍCĨỖỖI. P lẫ . S Ắ ^ t â ẽ ễ t B Ì . Bí, & f if ê M ± iiT ^ Ễ L 'h y u i(21w i& ® ĩa. ữỉẳtt* ffentftT . ‘ù B : ì ằ l iftS , i f t i ằ £ * t ĩ í . Í E i ằ ^ I i ỉ S ^ t t , a n £ ,4MẺ in - T o ÍS ^ ÍH « , 7 & ;W ^ M fflĩ ỗt ứíl ÍM § 1 2 f ÌA K-iỉk ^1 7 / l ' f - u n Ố, /5 ffi ± 31 rê * “ ^ «£ ” &Ịj p # 0 j è G & ‘ù m : “ ì ỉ & í n/r iÃ. ^ í£ SÊ ííc IH ĩfé Kỉ Vì £- RÍỂ! ” fÈ $ệ A - - ữ . 'í ! Kĩ %. 7£ í U t ỉ 7 i i - f ằ ỉ , ĨL ; t IE Jlj s £ fill ^ ệù {£ ố[j ; i fE }f iậị 60 GIA LINH ỈL?t, fàfàìễíỉ&TXfàfẳt # ì& m : “ 'J'JW £ , = f o ” & ý t ^ 1 ữ < S : & i ầ % 7 o £ ; t E £ 3 ẳ # - ^ ỉ f ê s / 3 n j s . i f f f l ậ ố < j ầ ĩ . *Chú thích: (1) #1^.: Thông minh, lanh lợi (2) SL"fc A í i : Lộn xộn lung tung (3) iníí*: Sạc/i sẽ (4) ặỊj (3: Khuyên bảo, nhắc nhở (5) ỈPÍp ,$[£&: Biết sai thì sửa 4. NHỘN X€T: ^ Ẹ L 7 ^ ; L @ ^ f ê M ± ĩ l T - ^ Ễ L ' t / U I M M . Ế t ĩ ă ^ “ « Ệ ” , H r f o g f i j i 61 BÀI TẬP LUYÊN VIẾT TIẾNG TRUNG THEO TRANH « mm o + H(Ịfc* f p s r ỉ * Ị ễ W£ iR B ầẫ ì£ A ĨIJ ® í ill o 'I' 4> s ® is t. rfo A íí Si Ũ , MÌXầ^ầử^Mo . 1ẺĨ? íỉ ± Ì3 I. í t t & M , M ế â ^ ế R ^ ì I ỷ b t â ^ o *Ế í* KiiE/ữ # m :& 'ừ « f c lỊ ìỐ < jíặ - ^ £ , Í M ^ t ừ í ặ ^ o Ắ/ 7 ik $ m »J >J a i l 0 iẾ 5> - ừ , ílỉ; 3S ỉ }■ M n i t J W^ m ^ £ T 4 ả 7 í ẹ * o “ # m . s i r g Ế MiS, M > ừ Ì f c £ lf M e ì! ” i í a ìằ # & , nj - n m m tt) /J' flfl £ ố w Ị ! M > iắ £ & t£ ễ /^ J o MJW0. ĩ 'J 7 « ữ } í n ] , iMl'MTFi&iffi&T. ĩE S iằ ơ íít, - í £ í í ! c i i - Ỗ « J Ể I « * 7 o ĩ i m X Í M T Ẽ * , ĩị i ri m / K ^ w - M w *M %- iẳ ó 0 - T % Í5 m 'ÌẰ & Úí¥- m m & ĩic fft ffl ¥ £ *£ BÍ, f 0 m ìầ '> ¥ % % *0 Afc ftj— t ì tó f t V ỉffi ± ' Ù % o fiSL^Di, i i c M 7 ± i i s . i ẳ ữ l ^ a * * JÃl3ằ f ‘M ím ‘11 * m & : “ i^ l'ftS * fiẾ 5 U L !& £ -b & & S ••••■•& íB Ố B ẽíB ^iíL T ....... ' È & M ^ â ĩ ỉ t í ử I ........ M a f * È .......M Ề M * ế Ề i Ế i « . M . í g « « ẫ /> 'ù' n M Jầ ®í 0 7 ;*: 'M o « i ỉ m 'ủ 'ẫ g n j f ô , f j g . « ± ì r t H t í i £ M o te, M ^ ế ũ t u t ò , + - - £ ' , -ì %, “ 5fc*ẾffJ “ IS” HtBSo tì^ T -X íJẸ ® ố < j^ if, - £ , í£í&íH - M £MÉto M 7 | - / I A = a £ -#fô S # Ẵ Ĩ . &3&, • i Ằ Ẳ ^ . íĩ ^ĨIJ- - wfi t ĩ l , ấíỳỉ ỂKj # 'M7*[X Wỉbị o a i H M IE is ỉ* , & $ fi- JÃL * & & w - ^ íề ỉk ố Vi MM & % £ tti& M ĩiìm-M . ^ ĩ Ế ĩ ẫ * M ....... “ fé g . M JF ! ” £ nq T - ^ , ầ m % ?tc # 1 » . ^ ft Dí*ftíÃri§. *&AUẺỐ, M M Ỉ Ĩ / È o ĩ m i s & ^ ậ / H Ề i i * . ÍẺ ỉ ầ - ^ í f , m ẹ - ĩ h ^ m m , 10 Tftffio ĩ!cM W .(11Mt!lỂKjÌĨĨ&0 nJJI M ^ ế U + i Ê Ẽ Í Ĩ ; * ; - - # , - F o p £ & £ % w i m m ị ỉ : m ± Ị ặ o M M 7 . ^±B íri « ? ” “ M , ft 1UL! ” f e íá ^ iẨ t? ift, ^ % m n ' £' £&]» W ỉh 4 .'£ ầ fà ik ft w ! tì!if, n j'ẵốm i£4> w j!ta§> ÍSỈS, í e f è f ê i ẩ ^ â £ , * E £ £ i t £ 8 J Ao S M i ằ # • í" 'M Ấ Í '# Ĩ'J ;fc tk â ® o Ẹ H'j B #. í£ pq ẸL ứf íic ỉiẫ Hír. ® Itf a tlỉ '£ fạ 55 & Ẽ M i o 70 GIA LINH * Chú thích: (1) N hư hình với bóng, hình bóng không rời (2) íf : vẫy, khua (3) M ạnh (4) ìEls Sấm nhanh không kịp bịt tai, nhanh không kịp đề phòng (5) Không còn cách nào khác (6) Cúi đầu chịu bắt (7) Ngàn cân treo sợi tóc (8) % É1 Bọt sóng trắng như tuyết (9) Năng lên (10) Mttí: Quăng ra, ném ra (11) £ốto: Kính phục 4. NHỘN X€T: f § 4 M H MÌẾT $E>%A#mìầ'>íz$k¥WBfêLo 71 BÀI TẬP LUYỆN VIẾT TIẾNG TRUNG THEO TRANH M ỉ£ % 't' ‘tỉ 4# íĩE “ i ỉ íl* ẵL ^ nẽ^ JL! ” 3< Ẹ L K M ^ W±J&; “ ỉííffl, i l i t m i -&3UL! ” “ t t ” “ ỄỄẩ” “í t ” “M ” # —^ỹiJ4frvl]> ỈH0S, ^.^iẾ ÍS ế ê ĩ í T ^ í & ^ ỉ ặ S M ^ i 1/ ? ? » & & • ] # 1 1 ? « o ^ M Ế^J if IS tt É Hj3 T ẵ ẫ a > s í - t ĩ ỉ ẵ " Thông qua ba việc: bảo vệ loài sao biển 7 cánh, khéo léo bắt cua và dũng cảm chiên đấu với sứa biển, bài văn đã xây dựng được hình ảnh thiêu niên Anh Quân bên bờ biển lắm mưu nhiều kê, dũng cảm kiên cường, quan tâm đến môi trường biển và quên mình vì người khác. Người viết thông qua việc miêu tả tỉ mỉ và sinh động ngôn ngữ, động tác,... để thể hiện đặc điểm tính cách của Anh Quân. Câu "Không thể chơi loài sao biên này!" thể hiện sự thẳng thắn, có chính kiến của cậu; "Sứa biển! Mau bơi đi! " thể hiện sự quyết đoán và nhạy cảm; "Không đau, không việc gì!" đủ để thấy tính cách kiên cường của cậu. Một loạt động từ "lách vào", "đạp", "đẩy", "nhấc lên"... đã thể hiện một cách chính xác và sinh động mưu trí và sự bình tĩnh trong quá trình chièn đấu vối sứa biển của Anh Quân. Lòi nhận xét mang tính trữ tình của phần kết chính là sự khái quát và khen ngợi đối vối hình ảnh nhân vật Anh Quân, thể hiện rõ ý định của đề ván và nêu bật được chủ để. 72 GIA LINH P - H Ầ N 2 ì a m Văn ghi việc nghĩa là ghi lại toàn bộ quá trình diễn ra của sự việc. Để viết tốt bài văn ghi việc chúng ta cần: a, Chú ý quan sát kỹ bức tranh, hiểu được nội dung bao hàm trong bức tranh đó, quan sát chính là mấu chốt để viết được một bài văn hay. Bất kể là tranh đơn hay chùm tranh, khi quan sát nhất thiết phải căn cứ vào trình tự quan sát, nắm bắt quá trình diễn ra của sự việc được thể hiện trong bức tranh. Thời gian, địa điểm, nhân vật, quá trình bắt đầu, diễn biến, kết thúc của sự việc đều là những yếu tô" quan trọng của một bài văn ghi việc. b, Khi viết một bài văn ghi việc theo tranh, ngưòi viết phải căn cứ vào yêu cầu chính đã được biểu đạt, từ đó chọn lựa những tài liệu có ý nghĩa mới mẻ và sinh động, đặc biệt là những cảm nhận sâu sắc của bản thân thông qua quá trình tìm hiểu thực tiễn, từ đó sắp xếp một cách hợp lý, ghi lại một cách có sơ lược, có chi tiết. c, Trên cơ sỏ của sự quan sát, người viết cần tưởng tượng sao cho phù hợp. Nhũng bức tranh trong bài văn đều là một phần của cuộc sống mà chúng ta đã quá quen thuộc. Khi quan sát những bức tranh này, người viết phải liên hệ vối thực tế cuộc sông của mình, từ một bức tranh mà tưởng tượng thành một câu chuyện hoàn chỉnh. Hơn nữa có thể căn cứ vào chùm tranh để mở rộng tình tiết cho câu chuyện thêm phần sinh động, ngoài ra còn đan xen cảm nhận về cuộc sông và kinh nghiệm sông của người viết để cho bài văn hoàn chỉnh hơn. 73 BÀI TẬP LUYÊN VIẾT TIẾNG TRUNG THEO TRANH Bài 1 1. GỢI V: M JFỂẺa, = Quan sát kỹ bức tranh: Trong tranh có những ai? Họ đang làm gì? Đã xảy ra chuyện gì? Họ làm thê nào? Kết hợp với bức tranh và thực tế cuộc sông của mình dê phát huy trí tưởng tượng. Chú ý viết rõ nguồn gốc, quá trình và kết thúc sự việc. 2. Đế CƯƠNG: a, o Chúng tôi đang học, bà đang may áo. b, ỳnMMịịỉệT' Kim của bà bị rơi. c, m n ) Tôi và Mỹ Hạnh tìm kim giúp bà. (Viêt chi tiết) d, f m í # ẫ i j 7 o Cuối cùng cũng tìm thấy kim. 74 GIA LINH 3. BÙI MẪU: M , ¥ ìầ ft¥ ố < j Ịịi5ỉiiòm&ftfô±m&m o M , 'Jj)m “ njf” tí']-ầM-p, ỉ£*m$Ỷ)Ả1ề&l íậĩijiẾ±o M J S L ^ ' I 1M f f - Ỉ £ 7 , %&*&&: T, M t k M i J c # ! ” s a i 5 ÉHS-ÌẼ: ứ i i f e _ L ? ” ì i i a ^ ì i S H T Ỉ S T í ẽ # . ứ ỉĩ-K m X ni, ■ỉỉỶié^^ĩiJc a Dí, H ^ Ế|] íf ^ Ễtì JF T o 3 1 7 - & A , H ^ í f ^ - f f i í Ề í * 7 o Ồ k ^ í a i ỉ f f i i f , M ử ỳ t , ‘I M , - ^ Í E M Ĩ ' J 7 Ì Ế ± , & J I i Ế f f i ± W - « ẵ i o “ f t - T Ẽ í « & M ® 7 ! ” it # È f s J É i f t o M 0 3 m J õ ' R m 7 : “ B Ẽ i Ệ í H * "M?” ổ i ậ t j ỉ l ẳ i ; iẲ 'M “ M ẩ ” /H: “ f ĩ ! ” f í í W M # i . 75 BẢI TẬP LUYỆN VIẾT TIẾNG TRUNG THEO TRANH l ĩ . A 9f ?J ft t ậ Ệ t ẫ l ^ i T . £ 3 K i l i s , ÍEff££T#ỉtfỉc 4. NHỘN X€T: 'J' tt* # & ff âfl ữ H M =£ ĨÌU ± , M i l A % 2] fV M fâ /.*•. tôíttTĨÍÍÍỄÍẦ, #B §íạ;'ì, ì5 h 44!). êĩmíầíậ^^ố^íí^tMo Trên cơ sơ quan sát kỹ bức tranh, thông aua việc miêu tả hành động của nhân vật, người viết đã thể hiện được đặc điem cua nhân vật. Tình tiêt câu chuvện có thay đoi, hình anh nhân vật nôi bật. Miêu tả phù hợp ngon từ sinh động, đây là bài văn hay đáng để học tập 76 GIA LINH Bài 2 1. GỢI V: mmmm-. m m p h n itm , W “ Ịir íạ ặĩ-i _h iẫ ỊÍJ JM» tồ Hí«l ia » íỉỉ #n ^ í# T H SIM iBjStM JBi/itfltfc « ® g W J I l « ì ề o # # @ g : ( Ỉ T ^ H I S Í ) ) , «#mH:-ÍT» , < m M 7 $ - » o Quan sát kỹ bức tranh: Mẹ tham gia thi đấu và đưa "tôi" đi xem. Mẹ thay trang phục thể thao, sau tiếng súng, mẹ chạy nhanh như bay và đã giành ngôi quán quân. "Tôi" và bô" chúc mừng mẹ. Căn cứ vào trình tự phát triển của sự việc để miêu tả tình hình trận thi đấu và tâm trạng của cậu bé. c ầ n miêu tả cụ thể cảnh thi đấu kích động lòng ngưòi. Tham khảo bài: "Mẹ giành ngôi quán quân", "Mẹ giỏi thật", "Mẹ chạy về đích đầu tiên". 2. Dễ' CƯƠNG: a, Mẹ trước lúc thi đấu. b, Mẹ chạy đến đích đầu tiên. c, ílc ẮI ỳĩị ỳỉị [fu SE c Tôi tự hào về mẹ. 77 8 L ỉ&u u ° Ị® 41 pg ‘ i r ẩ t t ‘ Hu ^ 4ặ y -Tị s '%- Q>rữ ; £ 5£ ‘ I f „ : $á YJ*&ÌỂ ‘ i ? W l í 01 ‘S r ^ w ^ m i m 0 ¥ ^ ( , ) [ ặ J ặ d d a 7 ? ^ Y ‘ - ? Í F X 4 * Ỉ ^ — (E)-ỈS M IẾ ^ ^ ể ^ iíẸ ^ ũ ịĨT ặ ĩ-ĩự ‘ Inin^n/. r>5 „ éữ». °Y £ .|.^ - # ± i:sỉỉiffíw U ) ^ M jĩiÉ ‘H ^ é ị a - - * &W ‘MM^tRĩ^ĩiặ ‘T¥fF0?Ị °& ±riẾí& M r>Ẹ>£^ 'v ííĩU m te g S : ‘ỉ ^ s ^ y ¥WWiUU¥#^fi?fei £ĨKỀm6$ - :nụw IỤ{J •£ HNVUI03H1 O N n ai 0N5I1ÌẸIA NÌẢÍÌ1 d ý i lya """