🔙 Quay lại trang tải sách pdf ebook Tài liệu bồi dưỡng giáo viên môn Tiếng Anh 10 (Friends Global)
Ebooks
Nhóm Zalo
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO NHÀ XUẤT BẢN GIÁO DỤC VIỆT NAM
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG GIÁO VIÊN MÔN
(Tài liệu lưu hành nội bộ)
NHÀ XUẤT BẢN GIÁO DỤC VIỆT NAM
1
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
NHÀ XUẤT BẢN GIÁO DỤC VIỆT NAM
VŨ MỸ LAN
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG GIÁO VIÊN MÔN
(Tài liệu lưu hành nội bộ)
NHÀ XUẤT BẢN GIÁO DỤC VIỆT NAM
2 Tài liệu bồi dưỡng giáo viên môn Tiếng Anh 10 Friends Global
Mục lục
Trang
PHẦN 1: NHỮNG VẤN ĐỀ CHUNG 3 I. KHÁI QUÁT VỀ CHƯƠNG TRÌNH GIÁO DỤC PHỔ THÔNG MÔN TIẾNG ANH 3 1. Mục tiêu cấp trung học phổ thông 3 2. Yêu cầu cần đạt cấp trung học phổ thông 4 3. Phương pháp dạy học cấp trung học phổ thông 4 4. Kiểm tra, đánh giá kết quả học tập cấp trung học phổ thông 4
5. Điều kiện tổ chức và thực hiện Chương trình tiếng Anh cấp trung học phổ thông 5 II. GIỚI THIỆU VỀ CHƯƠNG TRÌNH TIẾNG ANH LỚP 10 6 1. Thời lượng thực hiện Chương trình tiếng Anh lớp 10 6 2. Nội dung Chương trình tiếng Anh lớp 10 6 III. GIỚI THIỆU CHUNG VỀ SÁCH GIÁO KHOA TIẾNG ANH 10 FRIENDS GLOBAL 7 1. Nguyên tắc, phương pháp biên soạn sách giáo khoa TIẾNG ANH 10 Friends Global 7 2. Cấu trúc, nội dung sách giáo khoa TIẾNG ANH 10 Friends Global 8 3. Điểm nhấn của sách giáo khoa TIẾNG ANH 10 Friends Global 13 4. Thời lượng dạy học sách giáo khoa TIẾNG ANH 10 Friends Global 14 5. Kiểm tra, đánh giá kết quả học tập sách giáo khoa TIẾNG ANH 10 Friends Global 20 6. Tài nguyên và hợp phần bổ trợ sách giáo khoa TIẾNG ANH 10 Friends Global 20 PHẦN 2: GỢI Ý, HƯỚNG DẪN TỔ CHỨC DẠY HỌC MỘT SỐ DẠNG BÀI 23
3
PHẦN MỘT
NHỮNG VẤN ĐỀ CHUNG
I. KHÁI QUÁT VỀ CHƯƠNG TRÌNH GIÁO DỤC PHỔ THÔNG MÔN TIẾNG ANH
(Ban hành kèm theo Thông tư số 32/2018/TT-BGDĐT ngày 26 tháng 12 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo)
Tiếng Anh là môn học bắt buộc trong chương trình giáo dục phổ thông từ lớp 3 đến lớp 12. Là một trong những môn học công cụ ở trường phổ thông, môn Tiếng Anh không chỉ giúp học sinh hình thành và phát triển năng lực giao tiếp bằng tiếng Anh mà còn góp phần hình thành và phát triển các năng lực chung, để sống và làm việc hiệu quả hơn, để học tập tốt các môn học khác cũng như để học suốt đời.
Mục tiêu cơ bản của Chương trình giáo dục phổ thông môn tiếng Anh là giúp học sinh hình thành và phát triển năng lực giao tiếp thông qua rèn luyện các kĩ năng nghe, nói, đọc, viết và các kiến thức ngôn ngữ (ngữ âm, từ vựng, ngữ pháp). Các kĩ năng giao tiếp và kiến thức ngôn ngữ được xây dựng trên cơ sở các đơn vị năng lực giao tiếp cụ thể, trong các chủ điểm và chủ đề phù hợp với nhu cầu và khả năng của học sinh phổ thông nhằm giúp các em đạt được các yêu cầu quy định trong Khung năng lực ngoại ngữ 6 bậc dùng cho Việt Nam (ban hành theo Thông tư số 01/2014/TT-BGDĐT ngày 24 tháng 01 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo), cụ thể là học sinh kết thúc cấp tiểu học đạt Bậc 1, học sinh kết thúc cấp trung học cơ sở đạt Bậc 2, học sinh kết thúc cấp trung học phổ thông đạt Bậc 3.
1. Mục tiêu cấp trung học phổ thông
Sau khi hoàn thành chương trình môn tiếng Anh cấp trung học phổ thông, học sinh có thể:
− Sử dụng tiếng Anh như một công cụ giao tiếp thông qua bốn kĩ năng nghe, nói, đọc, viết nhằm đáp ứng các nhu cầu giao tiếp cơ bản và thiết thực về những chủ đề quen thuộc liên quan đến nhà trường, hoạt động vui chơi, giải trí, nghề nghiệp, ...
− Tiếp tục hình thành và phát triển kiến thức cơ bản về tiếng Anh, bao gồm ngữ âm, từ vựng, ngữ pháp; thông qua tiếng Anh có những hiểu biết sâu rộng hơn về đất nước, con người, nền văn hoá của các nước nói tiếng Anh và của các quốc gia khác trên thế giới, hiểu và tôn trọng sự đa dạng của các nền văn hoá, đồng thời bước đầu phản ánh được giá trị nền văn hoá Việt Nam bằng tiếng Anh.
4 Tài liệu bồi dưỡng giáo viên môn Tiếng Anh 10 Friends Global
− Sử dụng tiếng Anh để nâng cao chất lượng học tập các môn học khác trong chương trình giáo dục phổ thông.
− Sử dụng tiếng Anh để theo đuổi mục tiêu học tập cao hơn hoặc có thể làm việc ngay sau khi học xong cấp trung học phổ thông.
− Áp dụng các phương pháp học tập khác nhau để quản lí thời gian học tập, ứng dụng công nghệ thông tin trong việc học và tự học, củng cố phương pháp tự học, tự đánh giá và chịu trách nhiệm về kết quả học tập, hình thành thói quen học tập suốt đời.
2. Yêu cầu cần đạt cấp trung học phổ thông
− Sau khi học xong môn tiếng Anh cấp trung học phổ thông, học sinh có thể đạt được trình độ tiếng Anh Bậc 3 của Khung năng lực ngoại ngữ 6 bậc dùng cho Việt Nam. Cụ thể là: “Có thể hiểu được các ý chính của một đoạn văn hay bài phát biểu chuẩn mực, rõ ràng về các chủ đề quen thuộc trong công việc, trường học, giải trí, ... Có thể xử lý hầu hết các tình huống xảy ra ở những nơi ngôn ngữ đó được sử dụng. Có thể viết đoạn văn đơn giản liên quan đến các chủ đề quen thuộc hoặc cá nhân quan tâm. Có thể mô tả được những kinh nghiệm, sự kiện, ước mơ, hy vọng, hoài bão và có thể trình bày ngắn gọn các lí do, giải thích ý kiến và kế hoạch của mình”.
− Thông qua môn Tiếng Anh, học sinh có những hiểu biết sâu rộng hơn về đất nước, con người, nền văn hoá của các nước nói tiếng Anh và của các quốc gia khác trên thế giới; hiểu và tôn trọng sự đa dạng của các nền văn hoá, đồng thời bước đầu phản ánh được giá trị nền văn hoá của Việt Nam bằng tiếng Anh; phát triển các phẩm chất yêu đất nước, con người, trung thực, nhân ái và có trách nhiệm với môi trường, cộng đồng.
3. Phương pháp dạy học cấp trung học phổ thông
− Phương pháp giáo dục chủ đạo trong Chương trình tiếng Anh cấp trung học phổ thông, cũng như quy định trong Chương trình giáo dục phổ thông môn Tiếng Anh là đường hướng dạy ngôn ngữ giao tiếp. Đường hướng dạy ngôn ngữ giao tiếp cho phép sử dụng nhiều phương pháp dạy học khác nhau, nhấn mạnh vào việc hình thành và phát triển năng lực giao tiếp của học sinh, vào khả năng sử dụng các quy tắc ngữ pháp để tạo ra các câu đúng và phù hợp thông qua các kĩ năng nghe, nói, đọc, viết. Đường
hướng dạy ngôn ngữ giao tiếp có những điểm tương đồng với đường hướng lấy người học làm trung tâm trong giáo dục học. Hai đường hướng chủ đạo này quy định lại vai trò của giáo viên và học sinh trong quá trình dạy – học.
4. Kiểm tra, đánh giá kết quả học tập cấp trung học phổ thông
− Kiểm tra, đánh giá là yếu tố quan trọng trong quá trình dạy học nhằm cung cấp thông tin phản hồi về năng lực giao tiếp bằng tiếng Anh mà học sinh đạt được trong quá trình cũng như tại thời điểm kết thúc một giai đoạn học tập. Điều này góp phần khuyến khích và định hướng học sinh trong quá trình học tập, giúp giáo viên và nhà trường đánh
5
giá kết quả học tập của học sinh, qua đó điều chỉnh việc dạy học môn học một cách hiệu quả ở các cấp học.
− Việc đánh giá hoạt động học tập của học sinh phải bám sát mục tiêu và nội dung dạy học của Chương trình, dựa trên yêu cầu cần đạt đối với các kĩ năng giao tiếp ở từng cấp lớp, hướng tới việc giúp học sinh đạt được các bậc quy định về năng lực giao tiếp khi kết thúc cấp trung học phổ thông.
− Hoạt động kiểm tra, đánh giá cần được thực hiện theo hai hình thức: đánh giá thường xuyên và đánh giá định kì. Đánh giá thường xuyên được thực hiện liên tục thông qua các hoạt động dạy học trên lớp. Trong quá trình dạy học, cần chú ý ưu tiên đánh giá thường xuyên nhằm giúp học sinh và giáo viên theo dõi tiến độ thực hiện những mục tiêu đã đề ra trong Chương trình. Việc đánh giá định kì được thực hiện vào các thời điểm ấn định trong năm học để đánh giá mức độ đạt so với yêu cầu cần đạt đã được quy định cho mỗi cấp lớp. Việc đánh giá cuối cấp trung học phổ thông phải dựa vào yêu cầu về năng lực ngoại ngữ theo Khung năng lực ngoại ngữ 6 bậc dùng cho Việt Nam, cụ thể là Bậc 3.
− Việc đánh giá được tiến hành thông qua các hình thức khác nhau như định lượng, định tính và kết hợp giữa định lượng và định tính trong cả quá trình học tập, kết hợp đánh giá của giáo viên, đánh giá lẫn nhau của học sinh và tự đánh giá của học sinh. Các loại hình kiểm tra, đánh giá cần phù hợp với phương pháp dạy học được áp dụng trong lớp học, bao gồm kiểm tra nói (hội thoại, độc thoại) và kiểm tra viết dưới dạng tích hợp các kĩ năng và kiến thức ngôn ngữ, kết hợp giữa hình thức trắc nghiệm khách quan, tự luận và các hình thức đánh giá khác.
5. Điều kiện tổ chức và thực hiện Chương trình tiếng Anh cấp trung học phổ thông
− Để việc thực hiện Chương trình tiếng Anh cấp trung học phổ thông đạt hiệu quả, cần bảo đảm các điều kiện cơ bản sau:
Giáo viên
− Đảm bảo đủ số lượng giáo viên để thực hiện đủ số tiết học theo kế hoạch dạy học ở trường phổ thông. Giáo viên phải đạt chuẩn năng lực tiếng Anh và năng lực sư phạm phù hợp với cấp học theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
− Giáo viên phải được tập huấn đầy đủ để triển khai Chương trình này. Giáo viên cần được tập huấn về kiểm tra, đánh giá kết quả học tập và sử dụng các trang thiết bị hiện đại trong dạy học.
− Giáo viên cần được bồi dưỡng năng lực đánh giá sách giáo khoa, tài liệu dạy học nhằm đáp ứng chuẩn đầu ra quy định cho mỗi cấp học.
− Cần tạo điều kiện bồi dưỡng cho giáo viên về năng lực thiết kế các hoạt động
6 Tài liệu bồi dưỡng giáo viên môn Tiếng Anh 10 Friends Global
đánh giá thường xuyên và đánh giá định kì phù hợp, hỗ trợ học sinh phát triển năng lực giao tiếp theo các cấp độ của Khung năng lực ngoại ngữ 6 bậc dùng cho Việt Nam.
Cơ sở vật chất
− Đảm bảo đầy đủ học liệu tối thiểu (sách học sinh, sách giáo viên, sách bài tập) cho giáo viên và học sinh theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
− Những trường có điều kiện cần nối mạng Internet, trang bị máy tính, màn hình và đầu chiếu, phần mềm dạy học tiếng Anh; khuyến khích sử dụng thiết bị công nghệ thông tin hỗ trợ việc dạy học tiếng Anh.
− Số lượng học sinh cho một lớp học không vượt quá quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
II. GIỚI THIỆU VỀ CHƯƠNG TRÌNH TIẾNG ANH LỚP 10
Với chương trình Tiếng Anh lớp 10, sau khi học xong lớp 10, học sinh sẽ đạt được bậc năng lực Bậc 3.1 của khung năng lực ngoại ngữ 6 bậc dùng cho Việt Nam.
1. Thời lượng thực hiện Chương trình tiếng Anh lớp 10
Thời lượng giảng dạy Chương trình tiếng Anh lớp 10 tuân thủ các quy định trong Chương trình giáo dục phổ thông tổng thể của Bộ Giáo dục và Đào tạo về thời lượng dạy học môn học, cụ thể như sau:
Số tiết: 105 tiết/ năm học (2 học kì), 3 tiết/ tuần.
1. Nội dung Chương trình tiếng Anh lớp 10
CHỦ ĐIỂM
CHỦ ĐỀ
KĨ NĂNG NGÔN NGỮ
KIẾN THỨC NGÔN NGỮ
- Cuộc sống
của chúng
ta
- Xã hội
của
chúng
ta
- Cuộc sống gia
đình
- Giải trí
- Phục vụ cộng
đồng
- Các phát minh
làm thay đổi
thế giới
- Bình đẳng giới
- Bảo tồn môi
trường tự
nhiên
- Du lịch sinh
thái
- Con người và
môi trường
Nghe
- Nghe hiểu nội dung các cuộc hội thoại hằng ngày được nói rõ ràng.
- Nghe hiểu ý chính các đoạn hội thoại, độc thoại khoảng 180 - 200 từ về những chủ đề quen thuộc.
- Nghe hiểu những thông tin, chỉ dẫn thông thường.
Ngữ âm
Phụ âm, tổ hợp phụ âm, trọng âm từ, trọng âm câu, nhịp điệu và ngữ điệu
Từ vựng
Các từ liên quan đến chủ điểm, chủ đề của lớp 10
7
- Môi trường
của chúng
ta
- Tương lai
của chúng
ta
- Các phương
thức học tập
mới
- Việt Nam và
các tổ chức
quốc tế
- …
Nói
- Phát âm rõ ràng, tương
đối chính xác các tổ hợp
phụ âm, ngữ điệu, nhịp
điệu trong câu.
- Bắt đầu, duy trì và kết thúc các cuộc hội thoại trực
tiếp, đơn giản.
- Đồng ý, phản đối một cách lịch sự; đưa ra lời khuyên.
- Trình bày các dự án một cách cơ bản, có chuẩn
bị trước về các chủ đề
trong Chương trình.
Đọc
- Đọc hiểu những ý chính của văn bản khoảng 220 - 250 từ về các chủ đề
mang tính thời sự và quen thuộc.
- Đọc hiểu những thông
tin quan trọng trong các
tờ thông tin, quảng cáo
thường nhật.
Đọc hiểu những thông
điệp đơn giản và các
thông tin truyền thông về các chủ đề phổ biến.
Viết
- Viết đoạn văn liền mạch, đơn giản khoảng 120 -
150 từ về các chủ điểm
mà cá nhân quan tâm và bày tỏ quan điểm, ý kiến
cá nhân.
- Viết các thông điệp cá
nhân cho bạn bè hoặc
người thân, đề nghị cung cấp thông tin và tường
thuật các sự kiện liên
quan.
Ngữ pháp
- Thì hiện tại hoàn thành - Thì hiện tại đơn và hiện tại tiếp diễn (củng cố và mở rộng)
- Thì tương lai đơn và thì tương lai với ‘be going to’ (củng cố và mở rộng)
- Thì quá khứ đơn và quá khứ tiếp diễn với ‘when’ và ‘while’
- Động từ nguyên thể có ‘to’ và không có ‘to’
- Danh động từ và động từ nguyên thể (dùng để mô tả)
- Câu bị động, câu bị động với động từ tình thái
- Câu ghép
- Mệnh đề quan hệ: xác định và không xác định - Câu điều kiện loại 1 (củng cố và mở rộng)
- Câu điều kiện loại 2
- Câu tường thuật
- Tính từ so sánh hơn và so sánh hơn nhất
- Tính từ chỉ thái độ
- Mạo từ
….
III. GIỚI THIỆU CHUNG VỀ SÁCH GIÁO KHOA TIẾNG ANH 10 FRIENDS GLOBAL
1. Nguyên tắc, phương pháp biên soạn SGK TIẾNG ANH 10 Friends Global Sách giáo khoa TIẾNG ANH 10 Friends Global được biên soạn theo quan điểm:
8 Tài liệu bồi dưỡng giáo viên môn Tiếng Anh 10 Friends Global
− Chương trình Giáo dục phổ thông tổng thể (khung chương trình), các chương trình môn học và hoạt động giáo dục được ban hành theo Thông tư số 32/2018/ TT- BGDĐT, ngày 26 tháng 12 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo.
− Luật Giáo dục (sửa đổi) 2019.
− Thông tư số 33/2017 ngày 22 tháng 12 năm 2017 của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
− Dạy và học ngoại ngữ thông qua nội dung thực tế (Content and Language Integrated Learning)
− Dạy và học ngoại ngữ với các kĩ năng lồng ghép (Integrated skills)
− Dạy và học ngoại ngữ với mục tiêu rõ ràng: ứng dụng thực tế và hội nhập với khu vực và thế giới.
− Tư tưởng chủ đạo của bộ sách được thể hiện bằng triết lý: Vươn tầm thế giới (Developing a global outlook)
2. Cấu trúc, nội dung SGK TIẾNG ANH 10 Friends Global
TIẾNG ANH 10 Friends Global được thiết kế với bài mở đầu Introduction và 8 đơn vị bài học chính, đáp ứng Chương trình giáo dục phổ thông 2018 môn tiếng Anh được quy định cho lớp 10. Sau mỗi đơn vị bài là một bài ôn tập (Unit review) tập trung vào rèn luyện kiến thức ngôn ngữ và phát triển kĩ năng ngôn ngữ mà học sinh đã được học.
Unit A Vocabulary B Grammar C Vocabulary D Grammar
Unit A Vocabulary B Grammar C Vocabulary D Grammar
p9 Articles
1
1
Introduction Introduction
p6 Likes and dislikes
p6 Likes and dislikes
Sports and hobbies (basketball, drawing, etc.) Sports and hobbies (basketball, drawing, etc.) School subjects (drama, IT, etc.)
School subjects (drama, IT, etc.)
Speaking: Discussing school subjects Speaking: Discussing school subjects
p7 Contrast: present p7 Contrast: present simple and present simple and present continuous
continuous
Present tense contrast Present tense contrast
p8 Describing people
p8 Describing people
Describing hair (long red, etc.)
Describing hair (long red, etc.)
Speaking: Describing people’s clothes Speaking: Describing people’s clothes
p9 Articles
a / an and the a / an and the
Culture
1 The British (p20) 2 Ann Davison (p32) 3 Entertainment (p44) 4 Extreme weather (p56) 5 Entrepreneurs (p68) 6 The World Bank (p80) 7 Landscapes (p92) 8 Virtual education (p104)
Grammar Builder and Reference p106 Vocabulary Builder p124 Extra Speaking Tasks p129 Presentation Tips p130
Unit A Vocabulary B Grammar C Listening D Grammar E Word Skills F Reading G Speaking H Writing
Unit A Vocabulary B Grammar C Listening D Grammar E Word Skills F Reading G Speaking H Writing p18 Narrating events
1
p10 How do you feel?
p10 How do you feel?
Adjectives to describe feelings (anxious, delighted, etc.) Adjectives to describe feelings (anxious, delighted, etc.) 1
Recycle: Present continuous
Recycle: Present continuous
p12 Past simple p12 Past simple (affirmative)
(affirmative)
p13 Problems, problems! p13 Problems, problems! Strategy: Listening for gist Strategy: Listening for gist Grammar: should
Grammar: should
p14 Past simple (negative p14 Past simple (negative and interrogative),
and interrogative),
Question words
Question words
p15 Adjective endings p15 Adjective endings -ed and -ing adjectives
-ed and -ing adjectives
Grammar: How + adjective Grammar: How + adjective
p16 Painless
p16 Painless
Strategy: Matching tasks
Strategy: Matching tasks
Vocabulary: Accidents and injuries (to bleed, Vocabulary: Accidents and injuries (to bleed,
p18 Narrating events
Strategy: A structure for narrating events Strategy: A structure for narrating events Key phrases: Reacting and showing interest Key phrases: Reacting and showing interest
p19 A description of an event
p19 A description of an event
Strategy: Describing people’s reactions to Strategy: Describing people’s reactions to an event
Feelings
Feelings
Identifying how people feel Identifying how people feel
Speaking: Giving advice
Speaking: Giving advice Problems
Problems
A video chat A video chat
for exclamations for exclamations
to burn, etc.) to burn, etc.)
Summer activities Summer activities
an event
Review Unit 1 p21 • Reading True/ False/ Doesn’t say • Listening Multiple matching • Speaking Group discussion • Writing An email
Review Unit 1 p21 • Reading True/ False/ Doesn’t say • Listening Multiple matching • Speaking Group discussion • Writing An email p30 Photo description
2
2
Adventure Adventure
p22 Landscapes
p22 Landscapes
Landscape: features (cave, waterfall, etc.) Landscape: features (cave, waterfall, etc.) Landscape: adjectives (narrow, steep, etc.) Landscape: adjectives (narrow, steep, etc.) Prepositions of movement and position
Prepositions of movement and position Adverts for adventure holidays
Adverts for adventure holidays
p24 Past continuous p25 Adrenaline junkies p24 Past continuous p25 Adrenaline junkies Strategy: Listening for key words and
Strategy: Listening for key words and
antonyms
antonyms
Interview with a BASE jumper
Interview with a BASE jumper
p26 Contrast: past simple p26 Contrast: past simple and past continuous
and past continuous
while / as and when
while / as and when
Story
Story
p27 Word building
p27 Word building
Related verbs and nouns Related verbs and nouns Dictionary work
Dictionary work
p28 Lost at sea
p28 Lost at sea
Strategy: Gapped sentence tasks
Strategy: Gapped sentence tasks
Vocabulary: Extreme adjectives (delicious, Vocabulary: Extreme adjectives (delicious, filthy, etc.)
filthy, etc.)
p30 Photo description
Strategy: A structure for a photo description Strategy: A structure for a photo description Key phrases: Describing a photo; Speculating about Key phrases: Describing a photo; Speculating about feelings
feelings
Vocabulary: Sports equipment
Vocabulary: Sports equipment
Photo descriptions
Photo descriptions
p31 An invitation
p31 An invitation
Strategy: Using abbreviations and short Strategy: Using abbreviations and short forms
forms
Vocabulary: Outdoor activities (abseiling, etc.) Vocabulary: Outdoor activities (abseiling, etc.) Key phrases: Making suggestions
Key phrases: Making suggestions
Review Unit 2 p33 • Reading Multiple choice • Listening Multiple choice • Speaking Pair discussion • Writing A story
Review Unit 2 p33 • Reading Multiple choice • Listening Multiple choice • Speaking Pair discussion • Writing A story p42 Reaching an agreement
3
3
On screen On screen
p34 Films and TV programmes
p34 Films and TV programmes
Films and TV programmes (comedy, sitcom, etc.) Films and TV programmes (comedy, sitcom, etc.) Adjectives to describe films and TV programmes Adjectives to describe films and TV programmes
p36 Quantity
p36 Quantity
some and any
some and any
a few, a little, a lot of, (not) a few, a little, a lot of, (not)
p37 Advertising
p37 Advertising
Strategy: Using the task to predict what you Strategy: Using the task to predict what you will hear
will hear
p38 must, mustn’t and p38 must, mustn’t and needn’t / don’t have to needn’t / don’t have to Speaking: Talking about Speaking: Talking about
p39 Negative adjective p39 Negative adjective prefixes
prefixes
Dictionary work
Dictionary work
p40 Video games and health
p40 Video games and health
Strategy: Deciding whether multiple-choice Strategy: Deciding whether multiple-choice questions are asking for gist or specific questions are asking for gist or specific
p42 Reaching an agreement
Strategy: Thinking of key words and phrases in Strategy: Thinking of key words and phrases in English
English
Key phrases: Expressing likes and dislikes; Expressing
p43 An informal letter
p43 An informal letter
Making invitations (Would you like to…?, How Making invitations (Would you like to…?, How about…?, etc.)
about…?, etc.)
(confusing, gripping, etc.)
(confusing, gripping, etc.)
Aspects of a film (acting, characters, etc.)
Aspects of a film (acting, characters, etc.) Dialogues about films
Dialogues about films
Identifying agreement and disagreement Identifying agreement and disagreement
much / many, How much / much / many, How much / many?
many?
A TV advert A TV advert
game shows game shows
information
information
Vocabulary: Verb + noun collocations (cause Vocabulary: Verb + noun collocations (cause concern, make a decision, etc.)
concern, make a decision, etc.)
Key phrases: Expressing likes and dislikes; Expressing
Strategy: Writing an informal letter
Strategy: Writing an informal letter
a preference; Reaching an agreement
a preference; Reaching an agreement
Vocabulary: Social activities (go dancing,
Vocabulary: Social activities (go dancing,
watch TV, etc.)
watch TV, etc.)
Planning holiday activities
Planning holiday activities
Review Unit 3 p45 • Reading True/ False/ Doesn’t say • Listening Multiple matching • Speaking Pair discussion • Writing An informal letter
Review Unit 3 p45 • Reading True/ False/ Doesn’t say • Listening Multiple matching • Speaking Pair discussion • Writing An informal letter p54 Photo comparison
4
4
Our planet Our planet
p46 Weather
p46 Weather
Weather nouns, verbs and adjectives (cloudy, frost, etc.) Weather nouns, verbs and adjectives (cloudy, frost, etc.) Describing temperature (It’s minus ten, It’s below zero, etc.) Describing temperature (It’s minus ten, It’s below zero, etc.) Speaking: Preparing and presenting a weather report Speaking: Preparing and presenting a weather report Recycle: a few, a little, (not) much / many, a lot of
Recycle: a few, a little, (not) much / many, a lot of Weather reports
Weather reports
p48 Comparison
p48 Comparison
Comparative adjectives Comparative adjectives (not) as … as, far / much + (not) as … as, far / much + comparative forms
comparative forms
p49 Eyewitness
p49 Eyewitness
Strategy: Identifying the context
Strategy: Identifying the context
Speaking: Interview a witness to a natural Speaking: Interview a witness to a natural disaster
disaster
After a natural disaster
After a natural disaster
adjectives, too and enoughp51 Phrasal verbs p52 Gliders in the storm adjectives, too and enoughp51 Phrasal verbs p52 Gliders in the storm p50 Superlative
p50 Superlative
Strategy: Gapped sentence tasks
Strategy: Gapped sentence tasks
Vocabulary: Verbs of movement
Vocabulary: Verbs of movement
p54 Photo comparison
Strategy: A structure for a photo comparison Strategy: A structure for a photo comparison Grammar: must be and can’t be for making Grammar: must be and can’t be for making deductions
deductions
Vocabulary: In the street (bus stop, pavement, etc.) Vocabulary: In the street (bus stop, pavement, etc.) Key phrases: Comparing and contrasting
Key phrases: Comparing and contrasting Photo descriptions
Photo descriptions
p55 An article
p55 An article
Strategy: Using paragraphs to structure your Strategy: Using paragraphs to structure your writing
writing
Key phrases: Presenting opinions , opposing Key phrases: Presenting opinions , opposing opinions and counter-arguments; Making opinions and counter-arguments; Making an additional point (e.g. Furthermore … , an additional point (e.g. Furthermore … , Moreover … , etc.)
Moreover … , etc.)
Vocabulary: Climate change (alter, recycle, Vocabulary: Climate change (alter, recycle, etc.)
etc.)
Review Unit 4 p57 • Reading True/ False • Listening Multiple choice • Speaking Pair discussion • Writing An article
Review Unit 4 p57 • Reading True/ False • Listening Multiple choice • Speaking Pair discussion • Writing An article p66 Student holiday jobs
p58 Jobs p58 Jobs
p60 will, be going to and p60 will, be going to and
p61 Changing jobs p61 Changing jobs
p63 Prefixes
p63 Prefixes
Single words vs hyphenated
p64 Dream jobs
p64 Dream jobs
Strategy: Completing a gap-fill text Strategy: Completing a gap-fill text
p66 Student holiday jobs
Vocabulary: Personal qualities (flexible, honest, etc.) Vocabulary: Personal qualities (flexible, honest, etc.)
p67 An application letter p67 An application letter
5
5
Jobs (1) (architect, solicitor, etc.) Jobs (1) (architect, solicitor, etc.)
the first conditional the first conditional
Strategy: Listening for markers and signposts
Strategy: Listening for markers and signposts
defining relative clauses
defining relative clauses
Single words vs hyphenated
Vocabulary: Work-related collocations (look for
Strategy: Developing answers with more details Strategy: Developing answers with more details
Strategy: Structuring a formal letter Strategy: Structuring a formal letter
Ambition Ambition
Describing jobs (rewarding, creative, etc.) Describing jobs (rewarding, creative, etc.) Work activities (travel a lot, work alone, etc.) Work activities (travel a lot, work alone, etc.) Speaking: A questionnaire
Speaking: A questionnaire
Teens talking about summer jobs
Teens talking about summer jobs
Vocabulary: Jobs (2) (builder, locksmith, etc.) Vocabulary: Jobs (2) (builder, locksmith, etc.) Key phrases: Signposting (although, as I see Key phrases: Signposting (although, as I see it, etc.)
it, etc.)
Sean Aiken’s 52 jobs
Sean Aiken’s 52 jobs
p62 Defining and non p62 Defining and non
words
words
Use of English Use of English
Vocabulary: Work-related collocations (look for a job, take a day off, etc.)
a job, take a day off, etc.)
Key phrases: Making contrasts
Key phrases: Making contrasts Choosing a holiday job
Choosing a holiday job
Review Unit 5 p69 • Reading Multiple matching • Listening Multiple matching • Speaking Pair discussion • Writing An application
Review Unit 5 p69 • Reading Multiple matching • Listening Multiple matching • Speaking Pair discussion • Writing An application p76 Photo comparison and presentation
p79 An opinion essay p79 An opinion essay
6
6
Money
Money
p70 Spending power
p70 Spending power
Numbers and currencies
Numbers and currencies
Shops and services (bank, florist’s, etc.)
Shops and services (bank, florist’s, etc.)
Shopping (bargain, discount, etc.)
Shopping (bargain, discount, etc.)
Recycle: Present perfect with ever for asking about Recycle: Present perfect with ever for asking about experiences
experiences
Dialogues in shops
Dialogues in shops
p72 The second p72 The second conditional
conditional
p73 Honesty pays
p73 Honesty pays
Strategy: Reading the task to identify what Strategy: Reading the task to identify what to listen for
to listen for
Vocabulary: Verbs to do with money (afford, Vocabulary: Verbs to do with money (afford, borrow, etc.)
borrow, etc.)
A story about honesty
A story about honesty
Speaking: Talking about money
Speaking: Talking about money
p74 Past perfect p74 Past perfect Use of English
Use of English
p75 Verb patterns
p75 Verb patterns
Verb + infinitive, -ing form Verb + infinitive, -ing form or bare form
or bare form
Dictionary work
Dictionary work
p76 Aaron Levie
p76 Aaron Levie
Strategy: Gapped sentence tasks
Strategy: Gapped sentence tasks
Vocabulary: Business (contract, funding, etc.) Vocabulary: Business (contract, funding, etc.)
p76 Photo comparison and presentation Vocabulary: In school
Vocabulary: In school
Key phrases: Structuring your speech Key phrases: Structuring your speech Ordering points or opinions
Ordering points or opinions
Justifying your opinions
Justifying your opinions
Summing up your opinions
Summing up your opinions
Strategy: Varying your sentence structure Strategy: Varying your sentence structure
Review Unit 6 p81 • Reading Missing sentences • Listening Multiple choice • Speaking Group discussion • Writing An essay
Review Unit 6 p81 • Reading Missing sentences • Listening Multiple choice • Speaking Group discussion • Writing An essay p90 Planning a holiday
p91 A holiday blog p91 A holiday blog
7
7
Tourism
Tourism
p82 Worth a visit
p82 Worth a visit
Tourist attractions (1) (aquarium, castle, etc.) Tourist attractions (1) (aquarium, castle, etc.) Describing tourist attractions (cheap, touristy, etc.) Describing tourist attractions (cheap, touristy, etc.)
p84 Present perfect vs p84 Present perfect vs past simple
past simple
p85 Check your ticket! p85 Check your ticket! Strategy: Emphatic stress
Strategy: Emphatic stress A misunderstanding
A misunderstanding
p86 Reported speech p87 Compounds p86 Reported speech p87 Compounds Vocabulary: Travelling by
Vocabulary: Travelling by
plane: compound nouns
plane: compound nouns
(hand luggage, seat belt, etc.)
p88 Adventure holidays
p88 Adventure holidays
Strategy: Multiple-choice questions Strategy: Multiple-choice questions Vocabulary: Holidays: compound nouns Vocabulary: Holidays: compound nouns (campsite, suncream, etc.)
(campsite, suncream, etc.)
p90 Planning a holiday
Strategy: Asking for clarification
Strategy: Asking for clarification
Vocabulary: Tourist attractions (2) (carnival, square, Vocabulary: Tourist attractions (2) (carnival, square, etc.)
etc.)
Strategy: Informal omission of sentence Strategy: Informal omission of sentence subjects
subjects
Vocabulary: Holiday activities (go kayaking, Vocabulary: Holiday activities (go kayaking,
Speaking: Discussing tourist attractions
Speaking: Discussing tourist attractions A guided tour
A guided tour
(hand luggage, seat belt, etc.)
Key phrases: Making, accepting and declining Key phrases: Making, accepting and declining suggestions; Expressing no preference suggestions; Expressing no preference
hire a bike, etc.) hire a bike, etc.)
Review Unit 7 p93 • Reading Multiple choice • Listening True/ False • Speaking Pair discussion • Writing A blog post
Review Unit 7 p93 • Reading Multiple choice • Listening True/ False • Speaking Pair discussion • Writing A blog post p102 Making a complaint
p94 Gadgets
p94 Gadgets
Materials (concrete, steel, etc.) Materials (concrete, steel, etc.)
p96 The passive (present
p96 The passive (present
p97 Intentions of the speaker
p97 Intentions of the speaker
simple and past simple)
p98 The passive (present p98 The passive (present
p99 Verb + preposition p99 Verb + preposition Dictionary work
Dictionary work
p100 Great inventions?
p100 Great inventions?
Strategy: Determining whether a statement is Strategy: Determining whether a statement is
p102 Making a complaint
Strategy: Reacting and responding properly during a Strategy: Reacting and responding properly during a
p103 A formal letter
p103 A formal letter
Strategy: Writing a formal letter of complaint Strategy: Writing a formal letter of complaint
8
8
Science
Science
Describing technology (curved, battery, etc.)
Describing technology (curved, battery, etc.) Gadget shop dialogues
Gadget shop dialogues
simple and past simple)
Strategy: Listening for speaker’s intention Strategy: Listening for speaker’s intention
perfect, future, and modal perfect, future, and modal verbs)
verbs)
True, False or Does Not Say True, False or Does Not Say Vocabulary: Noun endings Vocabulary: Noun endings
conversation
conversation
Key phrases: Making a complaint
Key phrases: Making a complaint
Dealing with a complaint
Dealing with a complaint
Complaining about faulty goods in a shop Complaining about faulty goods in a shop
Key phrases: Summing up Key phrases: Summing up
Review Unit 8 p105 • Reading Multiple choice • Listening True/ False • Speaking Pair discussion • Writing A letter Review Unit 8 p105 • Reading Multiple choice • Listening True/ False • Speaking Pair discussion • Writing A letter
9
2.1 Phần chính
• Bài mở đầu Introduction với mục đích ôn tập từ vựng và ngữ pháp cơ bản mà học sinh đã học ở cấp Trung học cơ sở.
• Tám đơn vị bài học (Unit 1 – Unit 8); Mỗi đơn vị bài học bao gồm:
− Unit map: nêu bật các kiến thức kĩ năng chính được dạy trong bài. Phần này đặc biệt hữu ích cho giáo viên để có thể có cái nhìn khái quát về nội
7
Tourism
Unit map
Vocabulary
Tourist attractions
Describing tourist attractions Compound nouns
Word Skills
Compounds
Grammar
Present perfect vs past simple Reported speech
Vocabulary 7A
Worth a visit
I can describe tourist attractions.
1 speaking Work in pairs. Look at the photos of tourist attractions (A–G). Do you know which countries they are in? Match them with the countries in the box.
1 England 2 France 3 Kenya 4 Peru 5 Turkey 6 the USA 7 Viet Nam A B C D E F G 2 vocabulary Match seven of the words below with photos A–G from exercise 1.
Tourist attractions (1) aquarium botanical gardens castle cathedral fountain bay market mosque museum national park palace ruins statue temple theme park tower water park
dung bài dạy, cần thiết cho học sinh dễ dàng điểm lại các kiến thức đã học.
− Vocabulary (Từ vựng): giới thiệu từ mới theo chủ đề trong ngữ cảnh thực tế, có hình ảnh minh hoạ phù hợp. Phần luyện phát âm (pronunciation) cũng
Listening Check your ticket! Reading Adventure holidays Speaking Planning a holiday
Writing A holiday blog
Culture Landscapes
Pronunciation pages 85, 90 Sentence stress and intonation Vocabulary Builder page 127 Grammar Builder page 120
A
C
E
G
B
D
F
A
B
C
D
được đưa vào để giúp học sinh phát âm từ mới đúng. Chủ đề bài học cũng được giới thiệu khéo léo thông qua phần này.
Grammar Reference page 121 82 Unit 7 Tourism
Vocabulary strategy
When you record new vocabulary in your mind maps, use visuals to make it more memorable. For example, cut out images from magazines and stick them in your mind map. Play some vocabulary games like word bingo or charades. Sing
songs that contain the new vocabulary. Doing these activities regularly will make it easier to remember new words.
− Grammar (Ngữ pháp): ôn tập và dạy các điểm ngữ pháp kèm theo các bài luyện tập lồng ghép trong các kĩ năng: nói, đọc, viết. Việc này giúp học sinh có được khả năng ứng dụng ngữ pháp trong thực tế.
Grammar 7D
Reported speech
I can use reported speech.
1 Read the text opposite. Do you think the twin sisters have a special connection or are there other explanations? Give reasons for your opinions.
2 Read the text again and study the highlighted examples of reported speech. What are the speakers’ original words? Complete the table with the correct tenses for the direct speech. Direct speech
1
Reported speech
2
past simple
3
past continuous
4
past perfect
5
past perfect
6
could / couldn’t
would / wouldn’t
A special connection Beth and her twin sister Harriet are convinced that they are
able to share experiences and feelings without seeing or speaking to each other. Here’s what Beth says:
‘Last year I was on a walking holiday with Harriet. She told me that her right ankle was hurting, but she didn’t know why. She said she hadn’t twisted it or anything, but told me she couldn’t put any weight on it. About a minute later, I suddenly felt a sharp pain in my right ankle! On another occasion, I told Harriet that I had watched a really good video clip on the internet the day before. I said that I would send her a link to the website where I’d found it. I told her she must watch it.
Grammar 7B
Present perfect vs past simple
I can talk about recent events using the past simple and the present perfect.
4 speaking Work in groups. Ask and answer your
questions in exercise 3.
5 3.04 Read and listen to the dialogue. When did
Fred go to Bulgaria? What happened to him while
he was there?
Beth Have you ever been to Bulgaria?
Fred Yes, I went there last year with my family.
Have you been there?
Beth No, I haven’t. What cities did you visit?
Fred We didn’t visit any cities. We went skiing.
Beth Sounds great. I’ve never been skiing, but I’d
Imagine my surprise when she said she had come across the
Dear Jenny,
Air mAil
love to go. Was it good?
LEARN THIS! Reported speech
a These verbs do not usually change in reported speech: might, must, should, could, would, would like.
b The past perfect does not change in reported speech. ‘I’d never been there.’ She said she’d never been there. c Verbs in subordinate clauses in the reported sentence usually change in the same way.
‘I think I’m ill.’ He said he thought he was ill.
d We always use a personal object with tell. With say, we do not need a personal object.
I told Jo that I’d phone. / I said (to Jo) that I’d phone. e We often omit that in reported speech.
He said he’d call you.
3 Read the Learn this! box. Match the underlined verbs in the text with rules a–c. What are the speaker’s original words?
4 Circle examples in the text of rules d and e. LOOK OUT!
Pronouns, possessive adjectives and references to time and place usually change in reported speech.
‘I’ll phone you tomorrow,’ he said to me.
He told me he’d phone me the following day.
now ⭢ then / at that moment
today ⭢ that day
an hour ago ⭢ an hour earlier / an hour before
yesterday ⭢ the day before / the previous day
last Tuesday, month, year, etc. ⭢ the Tuesday, the month, the year before, etc.
tomorrow ⭢ the following day / the next day
next week, month, etc. ⭢ the following week, month, etc.
here ⭢ there
86 Unit 7 Tourism
same clip at the same time! She said that after she’d finished watching it, she had thought about sending me the link.’ 5 Read the Look out! box. Underline examples of changes to pronouns, possessive adjectives and references to time in the text in exercise 1.
6 Rewrite the sentences in reported speech. (Imagine that the speakers were talking to you.)
1 “I’ll call you when I get back this evening,” said Maisy. Maisy said she would call me when she got back that evening.
2 “I might disable data roaming when I go abroad next week,” said Joel.
3 “I haven’t topped up my mobile since last month,” said Freddy.
4 “You mustn’t let your battery run out,” said my mum. 5 “Liam saved your number to his phone book,” said Sally.
6 “This time next week, I’ll be flying to Prague,” said Tom.
⮊Grammar Builder 7D Reported speech: page 120
7 Write answers to these questions.
1 Where did you go last summer?
I went to …
2 What are you doing this evening?
3 Can you write with both hands?
4 Could you walk before you could talk?
5 What are you going to do at the weekend?
6 Have you been to Italy?
7 What time do you usually get to school?
8 speaking Work in pairs. Ask the questions in exercise 7, note your partner’s answers. Then work in groups and
report your partner’s answers to the group.
Martin said that he’d been to London
the summer before.
We’ve been in Hue for three days.
What an amazing city! The weather
has been wonderful, and we’ve been
to a lot of tourist attractions.
I’ve visited the Tomb of Khai Dinh
and I’ve even gone boating on the
Perfume River. I’ve bought you a
souvenir. Have you missed me?
Love, Ella
P.S. I had a text from Dylan. He’s
passed his driving test!
1 Read the postcard. Can you identify the country? LEARN THIS! Present perfect
We use the present perfect:
a to give news, when we do not say exactly when the event happened. Guess what? I’ve won a competition! b to talk about events during a period of time (e.g. a holiday) that is still continuing. I’m in Paris. I’ve visited a museum but I haven’t seen the Eiffel Tower.
c to ask how long a situation has existed.
How long have you been in Spain?
d with for or since to say how long a situation has existed. We use for with a period of time and since to say when it started. We’ve been in Spain for a week /
since Tuesday.
2 Read the Learn this! box. Can you find any examples of rules a–d in the postcard?
3 Imagine you are on holiday. Invent answers to these questions and make notes.
a How long have you been away? (Use for or since.) b Which countries have you visited?
(Three countries.)
c What have you done? (Choose two activities.) 84 Unit 7 Tourism
Fred Not really. I fell and broke my leg on the first day, so I spent the rest of the holiday in
hospital!
6 Find examples of the present perfect and the past
simple in the dialogue in exercise 5.
LEARN THIS! Past simple and present perfect contrast a We use the present perfect to talk about an experience at any time in the past.
I’ve read ‘The Hobbit’ three times.
Have you ever travelled by helicopter?
b We use the past simple to talk about a specific occasion. I watched a good film on TV last night.
Did you go to Newcastle last weekend?
c We often use the present perfect to ask and answer questions about an experience, and then use the past simple to give specific information about it.
‘‘Have you ever been to the USA?’’
‘‘Yes, I have. I went to New York last winter.’’
7 Read the Learn this! box. Why are some verbs in the dialogue in exercise 5 in the past simple and others in the present perfect? Use rules a–c to explain. ⮊Grammar Builder 7B Present perfect vs past simple: page 120 8 speaking Work in pairs. Ask and answer questions
about your experiences. You can use the prompts. 1 travel / on a plane?
Have you ever travelled on a plane?
2 lose / anything while travelling?
3 buy / anything online?
4 eat / food from another country?
10 Tài liệu bồi dưỡng giáo viên môn Tiếng Anh 10 Friends Global
− Listening (Nghe): giới thiệu các kĩ năng nghe hiểu theo một hệ thống: kĩ năng nghe tìm ý chính, tìm từ quan trọng, tìm chi tiết, phán đoán nội dung bài nghe, phán đoán phần tiếp theo, đoán ngữ cảnh, xác định dạng thông tin, xác định mục tiêu người nói, …Các bài tập nghe cho phép học sinh ôn luyện lại phần từ vựng trong bài, được kết hợp nhịp nhàng với kĩ năng nói.
Listening 7C
Check your ticket!
I can understand and use emphatic stress.
1 speaking Work in pairs. Describe the photo. Where are the people? What are they doing? What do you
think they are saying?
2 3.05 Read and listen to the dialogue. When, where and how did Lydia go on holiday in the summer?
Tom Did you go to Spain in July?
Lydia No, we went to Portugal. And we went in August.
Tom Where did you fly to?
3 No, we’re meeting at three fifty.
a Are we meeting at three fifteen? b Are we meeting at two fifty?
4 I haven’t got a credit card.
a You can buy the tickets by credit card. b Why didn’t you buy the tickets online? 5 I’ll have a ham sandwich, please. a What kind of sandwich would you like? b Would you like something to eat?
5 Look at the photos. Which place would you prefer to go for a holiday? Why?
Lydia We drove there, actually. 6 3.07 Listen to a true story about a holiday that went wrong. What was the misunderstanding
− Word Skills (Kĩ năng sử dụng từ vựng): bổ sung một cách đầy đủ cho học sinh những kiến thức về cấu tạo và cách dùng từ (prefixes, suffixes, parts of speech, compounds, phrasal verbs,…). Phần này rất thích hợp cho học sinh phổ thông trung học vì có thể giúp các em học từ một cách khoa học, hệ thống, và bổ ích cho các em có tinh thần tự học.
Listening Strategy
Notice the way that speakers emphasise certain words to stress an alternative or to correct what someone has said:
‘‘Would you like a double room or a single room?’’
‘‘A double room, please.’’
‘‘Does the plane arrive at nine?’’ ‘‘No, it arrives at five.’’
‘‘Dave’s in Paris.’’ ‘‘No, he isn’t. He’s in Rome.’’
3 3.05 pronunciaTion Practise the examples in the Listening Strategy. Underline the stressed words in the dialogue in exercise 2. Listen again and check.
4 3.06 Listen to the sentences. Pay attention to the words that are stressed. Circle the sentence in each pair (a or b) which the speaker is replying to. 1 No, he flew to Italy last summer.
a Did Sam fly to France last summer?
b Did Sam fly to Italy last spring?
2 I’d like a black coffee, please.
a Would you like a drink?
b Would you like white coffee or black coffee?
Word Skills 7E
Compounds
between Georgina and the travel agent?
7 3.07 Listen again. Are the sentences true or false? Write T or F.
1 The woman next to Georgina was the first to mention Spain.
2 Georgina booked the holiday by phone.
3 She discovered her mistake just after the plane took off.
4 The flight attendant was kind and helpful. 5 The travel agent has given her a free holiday in Australia.
8 speaking Work in pairs. Take the role of Georgia Hepworth and a friend of hers. Ask and answer about her holiday.
Student A: Prepare questions using the prompts below.
Student B: Prepare the answers.
1 where / buy your ticket?
2 where / want to go?
3 when / realise your mistake?
4 what / happen / on the plane?
5 you / finally go to Granada?
6 you / get any compensation?
Unit 7 Tourism 85
I can understand and use a range of compounds related to travel.
Can I see your
ticket, please?
I went on my first flight last week, it was so exciting! And, in
the end, quite funny. Mum and dad have travelled a lot and
said it would be nice and relaxing. We collected our boarding
passes at the check-in desk, and mum checked our gate
number on the departure screen. Then we left our bags at the
1 speaking Work in pairs. Describe the photo. Where are the family? What are they doing?
2 Read the text. Who first realised that the family were getting on the wrong flight?
bag drop. At the security checks, we put our passports in the trays with our hand luggage. While we were eating in the departure lounge, mum realised she’d left her passport at the security check. She jumped up and ran back in a complete panic. Then dad said they were calling our flight number. He
a a passport control officer b a security guard
c the flight attendant d a police officer
called mum to tell her to meet us at departure gate 5, after passport control. Mum came back holding her passport in the air and we queued up to board. The flight attendant checking
3 vocabulary Read the text again. Complete the compound nouns.
Travelling by plane
our tickets was confused. ‘Erm, sorry, this isn’t your flight.’ She showed dad our tickets, and he realised the flight number was different! We all had to run to another gate and got there
bag 1
boarding 2
3 desk departure gate departure 4
5 screen
6 attendant flight number
hand luggage
passport 7
seat belt
security 8
window seat
just as they were closing it. Next time I think I’ll be in charge! LEARN THIS! Compound sentences
A compound sentence has two clauses linked by a comma and a conjunction, e.g. and, but, so and or. I’m travelling alone, so I’m going to book a single room at
4 Which items in exercise 3 do you find in an airport
the hotel.
terminal? Which four do you find on a plane?7 Combine the following pairs of sentences, using
LEARN THIS! Compound nouns: noun + noun a Most compound nouns are formed from two nouns. b We usually write them as two words (travel agent), but
sometimes as one word (whiteboard) or with a hyphen (film-maker). Check in a dictionary.
c The stress is usually on the first noun. whiteboard 5 3.08 Read the Learn this! box. Then listen and
repeat the compound nouns in exercise 3. 6 Complete the text below with compound nouns from exercise 3.
When you arrive at the airport, go to the 1c . The clerk will check in your luggage and might ask if you want an aisle seat or a 2w . He or she will give you a 3b . Show your passport at
4p . You will also have to go through a 5s , where they X-ray your 6h . Then you reach the 7d , where there are duty free shops. You can find your flight on the departures board by looking at the 8f or the departure time. When they announce your flight, go to the gate.
and, but, so and or to make compound sentences. 1 Half board at our hotel includes breakfast and dinner. The rate is about $80 per night.
2 It is less comfortable in economy class. You have to pay much more for a first class fare.
3 August is high season. Holidays are much more expensive.
4 My mum is a check-in clerk. She only works part time.
5 You can get your boarding pass at the airport. You can use the online check-in and print yours at home.
8 speaking Work in pairs. Look at the text in exercise 2 for two minutes. Then cover it and retell the story in your own words.
Unit 7 Tourism 87
11
− Speaking (Nói): luyện tập kĩ năng nói
Speaking 7G
trong các tình huống cụ thể, thực tế, ngoài sách vở bằng cách giúp các em nhận ra mục tiêu, đối tượng và áp dụng các cấu trúc, mẫu câu nhất định phù hợp cho từng hoàn cảnh. Các hoạt động trong phần này được minh hoạ tranh ảnh thực tế đẹp, được thiết kế lồng ghép với kĩ năng nghe.
− Reading (Đọc): đưa học sinh vào thế
Planning a holiday
I can discuss and plan a holiday trip.
1 Work in pairs. Describe the photo. Where are the people? What are they doing?
2 vocabulary Check the meaning of the tourist attractions below. Which are places and which are events?
Tourist attractions (2) art gallery carnival church concert festival monument musical safari park old town opera house park restaurant shopping district square theatre
3 3.10 Read the task below. Then listen to a
candidate doing the task. Which attractions from exercise 2 do they mention?
You are planning a trip to London with a friend. Discuss the trip with your friend and agree on:
• accommodation in London.
• the tourist attractions you will visit.
• places to eat.
• the best way to travel around.
4 key phrases Look at the phrases for making suggestions (1–7) and say what follows them: a) verb + -ing, b) infinitive with to, c) infinitive without to.
Making suggestions
6 3.10 pronunciaTion Listen again and notice the intonation of the phrases for making suggestions. Which phrases from exercise 4 and 5 did the speakers use?
7 Work in pairs. Take turns to make suggestions using the prompts below. Your partner either accepts the suggestion, or declines it and suggests something
else. Use expressions in exercises 4 and 5. go to an Indian restaurant get some pizza
giới khoa học, kĩ thuật, văn hoá, đời sống…
1 Shall we … ?
2 Let’s …
3 Why don’t we … ? 4 What about … ?
5 It would be nice … 6 Do you fancy … ? 7 We could always …
stay in an expensive hotel travel by underground book the hotel in advance visit the science museum hire bicycles in the city
go on an out-of-town excursion
bằng các bài đọc dựa trên dữ liệu thực, con người thực, cuộc sống thực. Các bài đọc có lượng từ tương thích với khung chương trình, có nội dung lành mạnh, mang tính giáo dục cao, trang bị cho học sinh những kiến thức mới, hiện đại, nâng cao các giá trị phẩm chất sống tích cực (các phát minh, sức khoẻ, khoa học kĩ thuật, hiện tượng thời tiết, quản
5 key phrases Complete the phrases with the words below.
both good keen like mind not rather sounds suggestion sure that think Accepting a suggestion
That 1 like a great idea.
What a 2 idea!
I 3 that idea.
Yes. Why 4 ?
Let’s do 5 .
Declining a suggestion
I’m not 6 about that.
I don’t 7 that’s a great idea.
I’m not very 8 on that idea.
I’d 9 not.
Expressing no preference
I don’t 10 .
Either 11 is fine by me.
They’re 12 good ideas.
90 Unit 7 Tourism
⮊Vocabulary Builder 7G City tourism: page 127
Speaking Strategy
If you don’t understand something someone has said, don’t panic! Ask for clarification. You can use these phrases:
Pardon?
Could you repeat that, please?
Sorry, did you say … ?
Sorry, what does ‘tourist attraction’ mean?
8 3.11 Read the Speaking Strategy. Then listen to another candidate doing the task in exercise 3. How many times does the candidate ask for clarification? Which words did she not understand?
9 Work in groups. Plan a holiday for your class. Use photos, pictures or objects to make it more interesting.
lí tài chính, mua sắm,…). Các hoạt động bài tập luyện kĩ năng đọc hiểu tìm ý chính, tìm chi tiết, khái quát hoá, cụ thể hoá, và được biên soạn kĩ để ôn từ vựng trong phần Vocabulary và giới thiệu thêm từ vựng mới.
Reading 7F Adventure holidays I can understand texts about different types of holidays.
7F
1 speaking Work in pairs. Describe the photos. Then say which holiday looks more enjoyable, and why. 2 Look through the texts quickly. Match two of the three texts (A–C) with photos 1–2.
1 2
A taste of
A of adventure Where do you usually go on holiday? To the
3 Read the texts. Match the three teens (Hilary, Kevin and Terry) with the sentences below.
This teen …
1 had an enjoyable experience with animals. 2 had a scary experience.
3 experienced lovely smells.
4 Read the Reading Strategy. Then look at questions 1–4 in exercise 5. Find the underlined words in the text and explain why those options
are not correct.
Reading Strategy
Do not assume that because a
multiple-choice option contains words from the text, it is correct. Focus on meaning, not on individual words.
Treat each option as a true or false task in order to find the option that is true.
5 Circle the correct option (a–c). 1 Hilary loved her holiday because a she drank a lot of coffee.
b she made a new friend.
c she learned some Spanish. 2 Kevin first saw the baby turtles a in a conservation centre.
b near the diving centre.
c in their natural habitat.
3 On his holiday, Kevin
a bought some suncream.
b caught lots of fish.
c learned a new skill.
4 Terry got lost in the jungle because
a the guide walked too quickly.
beach or the mountains? Have you ever tried an adventure holiday or even an ecotourism holiday? 1
C Terry Nguyen: aged 16
Last summer, I went to Nam Cat Tien in south Viet Nam with my aunt, uncle and cousins. My aunt loves adventure holidays.
b he chased a monkey.
c he dropped his sunglasses.
6 speaking Work in groups. Read the definition of an “ecotourist”. Then discuss why holiday A is called an eco-holiday and in what ways the other holidays are good / bad for the environment.
A Hilary Bradt: aged 15
Last year, I went to Guatemala on an
3.09
B Kevin Rushby: aged 16
For our last family holiday, we went to the Great
We stayed on a campsite in the jungle, and the local guide took
Give reasons.
Ecotourists travel in a way that shows respect to
ecotourism holiday with my family. We stayed with a local family of coffee farmers. They showed us how to harvest coffee, carry it in a special backpack and roast it. I don’t really like the taste of coffee, but I loved the smell when we roasted it. The best part was that I made friends with a girl on the farm and now we’re penfriends. I’m even learning Spanish!
Barrier Reef in Australia. It was amazing. I saw loads of multicoloured fish and even learned how to dive. We also visited a turtle sanctuary,
and helped to take baby turtles out to the beach, their natural habitat. Forgetting the suncream, I got really sunburned. It was worth it though, to see the baby turtles swimming away.
us to see local wildlife. On the first day, I saw a wild boar and a monkey, which ran away with my sunglasses. I tried to chase it to get them back. I got separated from the group, and didn’t know where they were. I was terrified! Finally, I heard the guide calling me. I wasn’t lost for long, but it felt
nature and does not damage it. They also try to
learn about the local people, so they can help to
improve their quality of life.
7 vocabulary Form holiday-related compound nouns by matching the words below with words 1–8. All of the compounds are in the texts.
burn cream friend glasses guide pack tourism site
like ages!
1 eco 2 local
3 pen 4 back
5 camp 6 sun
7 sun 8 sun
8 speaking Work in pairs. Think of some ideas for being a good
ecotourist. Use the if clauses to help you.
If you learn about your destination before you travel
2
If you go to the beach
If you visit a national park
If you eat local food
If you take public transport
88 Unit 7 Tourism
If you stay on a campsite
If you stay on a campsite,
you’ll use less energy.
Unit 7 Tourism 89
12 Tài liệu bồi dưỡng giáo viên môn Tiếng Anh 10 Friends Global
− Writing (Viết): tiếp nối các kĩ năng mà học sinh đã học được ở Trung học cơ sở để xây dựng kĩ năng viết theo từng thể loại phù hợp với trình độ học sinh Trung học phổ thông (thư mời, thư chấp thuận, blog, diễn đàn, thư xin việc, thư kiến nghị…) Mỗi thể loại đều được hướng dẫn kĩ càng từ ví dụ, bài mẫu, từ vựng, cấu trúc viết, đến các gợi ý, cách nhìn
Writing 7H
A holiday blog
I can write a holiday blog post.
Holiday BLoGSPoT
8.15 p.m. @Harry445
Hi, everyone! We arrived safely in
Paris on Saturday evening. It was
very windy and rainy, so the flight
was a bit bumpy. Emma screamed
when the plane landed! Hilarious,
lol! The weather is much better now.
Still cloudy, but it’s stopped raining.
We’ve already been up the Eiffel Tower. We took the lift up, but walked back down the stairs. We’ve also walked down the Champs Elysées. The shops there are really expensive, so I didn’t buy anything!! Yesterday we went on a boat trip on the river Seine and then visited the Louvre art gallery. We saw the Mona Lisa, which was a bit disappointing. It’s tiny!
Tomorrow we are going to visit Disneyland. It isn’t far from here. Can’t wait! Then on Friday we’re going shopping (but not on the Champs Elysées!) – I want to buy some souvenirs. Will post another entry tomorrow when we’re back from Disneyland.
9.04 p.m. @Emily99
Sorry I haven’t posted since Friday! Arrived in Tri An (Dong Nai Province) two days ago with Joanna after a tiring journey by coach from Ho Chi Minh City. There were roadworks on the motorway and an accident, so the journey took five hours
instead of two. We’re staying in a small inn. It’s near a lake. The weather is sunny and dry and I can see a small wood from my window.
We’ve already been kayaking on the lake. The kayaking was fun and fantastic, but a bit scary! Tomorrow we’re going biking. We’re going to hire bikes from a shop near the inn. Really looking forward to it! Watch out for more blog entries in the next few days!
vấn đề theo tư duy phản biện và sáng tạo. Với cách dạy viết cụ thể và gần gũi và có ngữ cảnh rõ ràng, học sinh có thể từng bước vượt qua được những hạn chế về kĩ năng viết và biết kiểm tra và khắc phục được nhược điểm khi viết.
− Culture (Văn hoá): là một phần độc đáo của sách, thông qua việc giới thiệu đến học sinh những nét văn hoá về con người, đất
1 Look at the photos. Where would you prefer to go on holiday? Why?
2 Read the blog posts. Who has already done four things and has another two planned? Who has done one thing and has another one planned?
3 Read the task below. Do both blog posts include all
four points?
You are on holiday with your family. Write a blog post. Include information about:
• the journey to your holiday destination and where you are staying.
• the weather.
• some holiday activities you have done.
• something you plan to do in the next few days. Writing Strategy
In informal style (e.g. in emails, blogs and postcards) we can omit sentence subjects I and we.
Must go now! Wish you were here!
With the present continuous, we can also omit the auxiliaries am and are.
Having a great time in Italy!
However, only do this once or twice in a text. Do not
omit every instance of I and we.
4 Read the Writing Strategy. Find sentences where the writers have omitted the subject.
5 Rewrite the sentences, omitting the subject. 1 We have finally arrived!
2 I am looking forward to seeing you again.
3 I went up the Empire State Building yesterday. 4 We visited Ben Thanh Market on Friday.
5 We are flying back tomorrow.
6 vocabulary Complete the holiday activities below. They are all in the blog posts in exercise 2.
Holiday activities
1 go s / k
2 take a b t
3 go up a t
4 visit an a
5 hire a b
6 buy s
⮊Vocabulary Builder 7H Holiday activities: page 127
7 Read the task in exercise 3 again. Make notes for each of the four points.
8 Write your blog post (120–150 words).
CHECK YOUR WORK
Have you …
• included all four points in the task?
• used an appropriately informal style?
• checked the spelling and grammar?
Unit 7 Tourism 91
nước, phong tục, hình thức giải trí, phần này cập nhật những thông tin mới (nước Anh, El Nino, danh lam thắng cảnh, giáo dục ảo, v.v) mở rộng cách nhìn vấn đề của học sinh.
− Review (Ôn tập): hệ thống lại kiến thức và ôn luyện các từ vựng và kĩ năng có trong mỗi bài, chuẩn bị tốt cho các bài kiểm tra đánh giá thường xuyên.
7I
Culture Landscapes
Review Unit 7 7 Reading
3 The author of the text wants to
Discover
Viet Nam’s
LaNdscapes
1 speaking Work in pairs. Look at the photo of the beach. Answer the following questions.
1 Where do you think the beach is?
2 Can you guess how many people visit this beach every year?
2 Read the text and check your answers to exercise 1. Phu Quoc is a Vietnamese island in south Viet Nam.
It has beautiful white beaches with lines of palm trees and modern hotel resorts that attract a lot of tourists. The island offers a peaceful atmosphere, fresh seafood and picturesque landscapes. In the past, the island was a quiet place, but in the past few years, the number
of tourists has grown. In 2018, more than four million people visited the popular island to relax and swim in the clear blue sea. Many of the hotel resorts are luxurious and the visitors bring a lot of money to the local economy.
Behind the impressive swimming pools and restaurants, there is a national park. In fact, more than half of the island belongs to Phu Quoc National Park and contains mountains, tropical jungle and lots of interesting wildlife. This means that, although there are more and more tourists, nature is strictly protected.
The largest town is called Duong Dong, which is full of markets selling fish, local food and crafts. They are great places to buy local souvenirs to help you remember your holiday in paradise!
3 vocabulary Read the text. Find the antonyms of the following adjectives.
ugly unpopular unimpressive
boring noisy crowded
4 Read the text again. Are the sentences true or false? Write T or F.
1 Phu Quoc is in the north of Viet Nam.
2 You can eat a lot of fish on the island.
3 Nearly four million people visited the island
in 2018.
92 Unit 7 Tourism
5 3.12 Listen to an interview. Why was the bridge built? Choose A or B.
A To transport people to work.
B To attract tourists.
6 3.12 Listen again and choose the correct option (a–c).
1 The Golden Bridge transports people between a a rice field and a garden.
b a rice field and a cable car.
c a cable car and some gardens.
2 Giang says the bridge is special because
a it’s in the forest.
b it’s magic.
c it’s a gold colour.
3 The bridge is
a almost 1,000 metres above sea level.
b 1,000 metres from the sea.
c 1,000 metres from Da Nang.
4 The stone hands look like the hands of
a a giant. b a god. c a king.
5 The presenter suggests listeners
a take photos of the bridge.
b find out more about the bridge.
c go and see the bridge.
7 speaking Work in groups. Make a tourist brochure for another famous tourist attraction in Viet Nam. Present your brochure to the class.
4 You can find lots of cheap hotels on the island. 5 Behind the hotel resorts you can see a lot of wildlife.
Read the texts. Circle the correct option (a–d). Living cheaply in New Zealand
I’ve been in New Zealand for six months, and, as far as I’m concerned, it’s the adventure capital of the world! Hiking, skydiving, caving, … the list goes on. And it doesn’t have to cost a lot to live here. When I arrived, I stayed in a hostel in Auckland. It was cheap, and I met lots of people. I joined up with a few of them and we started touring the country – buses are the cheapest way to get about. We stayed in affordable campsites in the most amazing places. Right now, I’m back in a hostel in Wellington. I’m taking a city break
before I start touring again.
1 What does the author say about being in New Zealand?
a He’s planning to go home now.
b He prefers travelling on his own.
c He’s spent a lot of money.
d He has seen both town and country. How to make money travelling
After I left university, I set out on a three-month trip to Asia. The idea was to travel and then go home and find a job. That was two years ago, and I’m still here! But how, you may ask, can you make money and travel at the same time? I teach English. I also write a travel blog, and that makes money too. I don’t have a lot of money, but I can pay my bills. I have friends that do other things, such as hairdressing. There are lots of different ways to make money while you’re
travelling.
2 What does the author say about his experience? a He spent three months in Asia.
b He now knows what job he wants to train for. c He became very rich.
d He changed his plans.
So you want to be a billionaire?
Self-made billionaires have one thing in
common: They’re good at making money. Most of them will also tell you that this talent is only
part of the story. So what else do you need to be a success in the business world? So you want to be a billionaire? helps you understand. The book looks at the careers and methods of the world’s
most famous self-made billionaires. Each chapter examines how these billionaires made their fortune – and how you can do the same. Read So you want to be a billionaire and open the door to a great future!
a sell people a book.
b explain the life of a billionaire.
c encourage readers to write a book about their lives.
d describe how he became successful.
Listening
3.13 Listen to the conversation twice. Decide if the statements are true or false. Write T or F. 1 Lucy has a relative living in Spain.
2 Ben prefers the town to the country.
3 Ben prefers to relax when he is on holiday. 4 Ben’s uncle can teach Lucy Spanish cooking. 5 Lucy tells Ben about a good hotel to stay at.
6 Lucy gives Ben some advice about a job.
7 Lucy is planning to return to Spain in September. Speaking
You are planning a two-day city break in June. Discuss the trip with a friend and agree on... • which city to go to
• tourist attractions you will visit
• where you will stay
• how you will get there.
Tell the rest of the class what you have planned. Writing
Choose a tourist destination in Viet Nam. Write a blog post (120–150 words) about it giving advice to other tourists visiting there. Include information about
• the best time of year to visit,
• what tourist attractions to see, and which to avoid, if any,
• the best times of day to visit them,
• best places to get good Instagram photos.Unit 7 Tourism 93
13
2.2 Phần bổ sung kiến thức/ bài tập
− 8 bài Grammar Builder ở cuối sách: cung cấp thêm bài tập ngữ pháp cho học sinh ôn luyện.
− 8 bài Grammar Reference: tóm tắt kiến thức về cấu trúc, công thức ngữ pháp giúp học sinh ôn tập.
− 8 bài Vocabulary Builder: cung cấp thêm bài luyện tập từ vựng và mở rộng thêm từ cho học sinh giỏi.
− Extra Speaking Tasks: cung cấp thêm tranh ảnh và đề tài để học sinh có thể luyện tập thêm với nhau.
− Presentation Tips: tóm tắt một số mẹo nhỏ học sinh có thể dùng để bổ sung cho quá trình thuyết trình.
− Wordlist: hướng dẫn cách phát âm theo chuẩn Anh – Anh và Anh – Mỹ và cung cấp nghĩa của một số từ vựng cần thiết.
3. Điểm nhấn của sách giáo khoa TIẾNG ANH 10 Friends Global Dàn trải từ Unit 1 đến Unit 8, trong mỗi phần dạy kĩ năng đều có các điểm nhấn.
− Learning Strategy: dàn trải chiến lược học cho từng kĩ năng: nghe, nói, đọc, viết, và cả từ vựng, ngữ pháp. Mỗi kĩ năng được trình bày một mã màu nhận diện riêng, giúp học sinh liên hệ và ôn tập kiến thức dễ dàng. Với những hướng dẫn cụ thể, súc tích, phần này không chiếm nhiều thời lượng giảng dạy nhưng chỉ dẫn học sinh chiến lược học từng kĩ năng, làm từng bài tập rất hiệu quả.
− Dictionary Skills Strategy:
hướng dẫn học sinh cách tự tra cứu
thông tin trong tự điển, hiểu các
thuật ngữ và học từ các định nghĩa
và ví dụ trong từ điển.
− Learn this: tóm tắt các quy
định của bài học ngữ pháp,… một
cách ngắn gọn, đơn giản và dễ nhớ.
Phần này được soạn như một bảng
ghi nhớ bỏ túi hữu ích cho học sinh
yếu hay trung bình.
14 Tài liệu bồi dưỡng giáo viên môn Tiếng Anh 10 Friends Global
− Recycle: giúp học sinh liên hệ bài cũ một cách nhanh nhất, ôn lại những nguyên tắc, kĩ năng đã học, chuẩn bị tốt cho bài học tiếp theo.
Self-checks ( I can…): giúp giáo viên và học sinh nhận ra mục tiêu của bài dạy, những kĩ năng phải đạt được. Học sinh có thể tự kiểm tra kĩ năng mình sau mỗi bài học, đặc biệt là những học sinh có khả năng hệ thống kiến thức.
4. Thời lượng dạy học sách giáo khoa TIẾNG ANH 10 Friends Global
TIẾNG ANH 10 Friends Global được thiết kế hợp lí để giáo viên lập kế hoạch giảng dạy dễ dàng thuận tiện cho thời lượng 3 tiết/ tuần trong 35 tuần theo quy định chung.
− Mỗi bài học kĩ năng trong một Unit được thiết kế phù hợp với thời lượng một tiết dạy trên lớp (ngoại trừ kĩ năng đọc – 2 tiết) đảm bảo tổng thời lượng dạy học các bài học tương ứng với tổng số lượng tiết học được phân bổ theo Chương trình giáo dục phổ thông môn Tiếng Anh lớp 10 (3 tiết/ tuần x 35 tuần = 105 tiết), và có đầy đủ
các bước khởi động, trình bày và khai thác nội dung bài học, và tạo cơ hội cho học sinh cá nhân hóa từng hoạt động và áp dụng những gì đã được học.
PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH
SÁCH GIÁO KHOA TIẾNG ANH 10 FRIENDS GLOBAL
3 tiết/ tuần x 35 tuần = 105 tiết
5 tiết – bài Introduction
11 tiết /bài
4 tiết KTGK
8 tiết – Ôn tập cuối kì
15
WEEKS
TOPICS
LESSONS
KNOWLEDGE
PAGE
FIRST SEMESTER
1
INTRODUCTION
FIRST CLASS
VOCABULARY
Greetings - Class rules
Talking about likes and dislikes
6
GRAMMAR
Review on Present Simple and Present Continuous
7
UNIT 1
FEELINGS
VOCABULARY
Describing people
8
2
GRAMMAR
Review on Articles
9
VOCABULARY
Describing feelings
10
GRAMMAR
Past simple (Affirmative)
12
3
LISTENING
Listening for gist
13
GRAMMAR
Past simple (Negative - Interrogative)
14
WORD SKILLS
Adjectives describing feelings
15
4
READING
Unusual medical condition
16
READING (Cont.)
SPEAKING
Narration skills
18
5
WRITING
Description of an event
19
CULTURE
The British
20
REVIEW 1
21
6
UNIT 2
ADVENTURE
VOCABULARY
Describing landscapes
22
GRAMMAR
Past continuous
24
LISTENING
Listening for key words
25
7
GRAMMAR
Contrast: Past simple and Past contin uous
26
WORD SKILLS
Parts of speech
27
READING
Survival story
28
8
READING (Cont.)
SPEAKING
Making speculations from photos
30
WRITING
Invitation letters and replies
31
9
CULTURE
Ann Davison
32
REVIEW 2
33
MID-TERM TEST
(45 – 90 minutes)
16 Tài liệu bồi dưỡng giáo viên môn Tiếng Anh 10 Friends Global
10
UNIT 3
ON SCREEN
VOCABULARY
Talking about films and TV
programmes
34
GRAMMAR
Quantifiers
36
LISTENING
Prediction of topics in listening
37
11
GRAMMAR
Modals of prohibition and necessity
38
WORD SKILLS
Negative prefixes with Adjectives
39
READING
Video games - Health effects?
40
12
READING (Cont.)
SPEAKING
Reaching an agreement
42
WRITING
Informal letters
43
13
CULTURE
Entertainment
44
REVIEW 3
45
UNIT 4
OUR PLANET
VOCABULARY
Describing the weather
46
14
GRAMMAR
Comparison
48
LISTENING
Identifying the context of a dialogue or monologue
49
GRAMMAR
Superlatives – Too and Enough
50
15
WORD SKILLS
Some Phrasal verbs
51
READING
Dangers of extreme weather
52
READING (Cont.)
16
SPEAKING
Making comparison and contrast of photos
54
WRITING
Writing an article
55
CULTURE
Extreme weather
56
17
REVIEW 4
57
REVIEW FOR FIRST -
SEMESTER
EXAM
18
FIRST-SEMESTER EXAM
SECOND SEMESTER
19
UNIT 5
AMBITION
VOCABULARY
Describing jobs and work
58
GRAMMAR
Will/Be going to and The first
conditional
60
LISTENING
Prediction of next details in listening
61
20
GRAMMAR
Defining and Non-defining Relative Clause
62
WORD SKILLS
Prefixes
63
READING
Ideal jobs
64
21
READING (Cont.)
SPEAKING
Making comparisons of different jobs
66
WRITING
Application letters
67
17
22
CULTURE
Entrepreneurs
68
REVIEW 5
69
UNIT 6
MONEY
VOCABULARY
Talking about shops and services
70
23
GRAMMAR
Conditional Type 2
72
LISTENING
Identifying the kind ofinformation to listen
73
GRAMMAR
Past perfect
74
24
WORD SKILLS
Use of different verb patterns
75
READING
A multi-millionaire
76
READING (Cont.)
25
SPEAKING
Comparing and justifying ideas
78
WRITING
Opinion essays
79
CULTURE
The World Bank
80
26
REVIEW 6
MID-TERM TEST
(45-90 minutes)
UNIT 7
TOURISM
VOCABULARY
Describing tourist attractions
82
27
GRAMMAR
Present perfect – Past simple
84
LISTENING
Emphatic stress
85
GRAMMAR
Reported Speech
86
28
WORD SKILLS
Compound nouns – Compound sentences
87
READING
Types of holidays
88
READING (Cont.)
29
SPEAKING
Planning a holiday trip
90
WRITING
Holiday blogs
91
CULTURE
Landscapes
92
30
REVIEW 7
93
UNIT 8
SCIENCE
VOCABULARY
Describing gadgets
94
GRAMMAR
Passive (Present Simple and Past simple)
96
31
LISTENING
Identifying the speaker’s intentions
97
GRAMMAR
Passive (Present perfect, Future and Modal verbs)
98
WORD SKILLS
Use of collocations (Verbs+ prepositions)
99
18 Tài liệu bồi dưỡng giáo viên môn Tiếng Anh 10 Friends Global
32
READING
Great inventions
100
READING (Cont.)
SPEAKING
Making a complaint
102
33
WRITING
Letter of complaint
103
CULTURE
Virtual education
104
REVIEW 8
105
34
REVIEW FOR SECOND
SEMESTER
EXAM
35
SECOND-SEMESTER EXAM
− Phân phối chương trình cũng cho phép thời gian cho các tiết ôn tập, các bài Kiểm tra giữa kì (có thời lượng tối đa là 90 phút bao gồm 4 kĩ năng) và cuối kì. − Các hoạt động, bài tập trong các bài dạy từng kĩ năng đều dàn trải cho nhiều cấp độ học sinh. Do đó, tuỳ theo trình độ của học sinh, giáo viên có thể chọn lựa, giản lược hay tập trung sâu vào những hoạt động cần thiết cho từng đối tượng học sinh. Từ đó có thể cân bằng thời lượng cho phép.
− Sách giáo viên có bao gồm các gợi ý về độ khó của bài tập, giúp giáo viên có chọn lựa thích hợp cho nhóm học sinh của mình.
− Tuỳ vào đối tượng học sinh, giáo viên có thể rút ngắn thời lượng hay thu gọn hoạt động của vài kĩ năng (cụ thể: các hoạt động số 7, 8 trong các bài kĩ năng có độ khó hơn nên có thể lược giản hay làm bài tập về nhà). Xin tham khảo bảng dưới đây.
UNIT
LESSON
OPTIONAL
ACTIVITIES
UNIT
LESSON
OPTIONAL
ACTIVITIES
Introduction
IA Vocabulary
5
IB Grammar
5
IC Vocabulary
4, 5
ID Grammar
6
1 Feelings
1A Vocabulary
6, 9
5 Ambition
5A Vocabulary
7
1B Grammar
5B Grammar
4, 8
1C Listening
6
5C Listening
8
1D Grammar
6
5D Grammar
5
1E Word Skills
5E Word Skills
6
19
1F Reading
6
5F Reading
8
1G Speaking
6
5G Speaking
1H Writing
5H Writing
1I Culture
5I Culture
6
Review Unit 1
Review Unit 5
2 Adventure
2A Vocabulary
6 Money
6A Vocabulary
8
2B Grammar
7, 8
6B Grammar
6
2C Listening
6
6C Listening
9
2D Grammar
6, 7
6D Grammar
7
2E Word Skills
7
6E Word Skills
7
2F Reading
8
6F Reading
8
2G Speaking
6G Speaking
2H Writing
7
6H Writing
2I Culture
6I Culture
6, 7
Review Unit 2
Review Unit 6
3 On screen
3A Vocabulary
3, 7
7 Tourism
7A Vocabulary
7
3B Grammar
7B Grammar
8
3C Listening
4, 8
7C Listening
8
3D Grammar
6
7D Grammar
7, 8
3E Word Skills
7E Word Skills
8
3F Reading
6, 7
7F Reading
8
3G Speaking
7G Speaking
3H Writing
7H Writing
3I Culture
6
7I Culture
7
Review Unit 3
Review Unit 7
4 Our planet
4A Vocabulary
6
8 Science
8A Vocabulary
7
4B Grammar
8B Grammar
6, 7
4C Listening
5
8C Listening
6
4D Grammar
5, 6
8D Grammar
7, 8
4E Word Skills
6
8E Word Skills
8
4F Reading
7
8F Reading
7, 8
4G Speaking
4
8G Speaking
4H Writing
6
8H Writing
4I Culture
8I Culture
7
Review Unit 4
Review Unit 8
20 Tài liệu bồi dưỡng giáo viên môn Tiếng Anh 10 Friends Global
5. Kiểm tra đánh giá kết quả học tập sách giáo khoa TIẾNG ANH 10 Friends Global
TIẾNG ANH 10 Friends Global cung cấp nhiều phương pháp khác nhau để giáo viên có thể kiểm tra sự tiến bộ của học sinh. Ngoài ra, quyển sách này cũng tính đến thực tế là học sinh trong cùng một lớp học có thể tiếp thu ở các mức độ khác nhau; một số học sinh sẽ cần ôn tập nhiều hơn và một số học sinh sẽ muốn các hoạt động mang tính thử thách nhiều hơn.
Kiểm tra các nội dung học sinh đã học
− Trong Sách học sinh, có phần Ôn tập (Review) ở cuối mỗi đơn vị bài học. Đây là một cơ hội để học sinh và giáo viên ôn lại những nội dung đã học, và nhận ra nội dung nào cần luyện tập thêm.
− Giáo viên có thể cho học sinh làm phần Review tại lớp (theo phân phối chương trình) hoặc ở nhà nếu thời gian hạn chế.
− Học sinh cũng có cơ hội tự đánh giá tiến bộ của bản thân với phần “I can…” (Tôi có thể…) ở mỗi bài dạy kĩ năng trong tất cả các Unit.
− Trong Sách bài tập (Workbook), có phần Ôn tập (Cumulative Review) nhằm mục đích kiểm tra tất cả kĩ năng và nội dung đã được học ở các đơn vị bài học trước đó, đặc biệt là kiến thức lồng ghép trong nhiều Unit.
Đánh giá
− Các bài ôn tập, đánh giá có sẵn trên trang website https://phuongnam.edu.vn/, bao gồm các bài kiểm tra ở định dạng Word có thể chỉnh sửa và định dạng PDF, đáp án và file nghe.
− Tất cả các bài kiểm tra có cùng định dạng, bao gồm các phần nghe, từ vựng, ngữ pháp, đọc, viết và nói.
6. Tài nguyên và hợp phần bổ trợ sách giáo khoa TIẾNG ANH 10 Friends Global
⚫ Sách bài tập (TIẾNG ANH 10 Friends Global – Workbook)
− Tương ứng với mỗi bài học trong một Unit trong Sách học sinh, Sách bài tập có một phần bài tập. Cụ thể là bài tập dành cho Vocabulary, Grammar, Listening, Word skills, Speaking, Reading, Writing. Các bài tập được soạn theo độ khó tăng dần (phù hợp cho tất cả các đối tượng học sinh)
− 5 bài Cumulative Review với mục đích ôn tập hệ thống lại toàn bộ kiến thức cho học sinh nhưng không theo đơn vị bài mà là đơn vị cụm bài (Ví dụ: Unit 1-3, Unit 1-5, Unit 1-7…). Các bài ôn tập này có giá trị luyện cho học sinh khả năng ứng dụng thực tế các từ vựng, kiến thức học được trong những ngữ cảnh đan xen, lồng ghép.
21
Các tài nguyên liên quan đến việc dạy và học sách giáo khoa TIẾNG ANH 10 Friends Global được cung cấp cho giáo viên miễn phí tại trang web của Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam tại địa chỉ: https://phuongnam.edu.vn/gồm:
• Sách hướng dẫn dành cho giáo viên (TIẾNG ANH 10 Friends Global – Teacher’s Guide)
− Giới thiệu phương pháp giảng dạy trong sách giáo khoa TIẾNG ANH 10 Friends Global.
− Giáo án và đáp án cho các hoạt động trong Sách học sinh.
− Gợi ý cho các hoạt động tùy chọn cho lớp học có nhiều trình độ khác nhau. − Ghi chú nguồn gốc, thông tin văn hóa và ghi chú ngôn ngữ.
− Nội dung của phần nghe trong Sách học sinh và Sách bài tập.
− Đáp án của Sách bài tập.
• Tiếng Anh 10 Friends Global - Bài giảng điện tử (PowerPoint Lessons) • Tiếng Anh 10 Friends Global - Kế hoạch bài dạy (Lesson Plans)
• Tiếng Anh 10 Friends Global - Đề kiểm tra tham khảo (Tests)
• Tiếng Anh 10 Friends Global - Tệp Nghe sách học sinh (Student book Audio) • Tiếng Anh 10 - Friends Global - Full pack
• Tiếng Anh 10 Friends Global - Phân phối chương trình (Syllabus)
• Phiên bản kỹ thuật số của Sách học sinh và Sách bài tập: Tích hợp tệp ghi âm, ghi hình thực tế, các bài tập tương tác có thể trình chiếu trực tiếp, các đáp án hiển thị cùng một lúc hoặc theo từng câu, các công cụ phóng to, thu nhỏ, tô sáng và ghi chú.
• Tài liệu chuyên môn nghiệp vụ: Bao gồm các tệp ghi hình những buổi tập huấn của Nhà xuất bản đại học Oxford, các tài liệu tập huấn được thực hiện trong quá trfinh triển khai sách giáo khoa Tiếng Anh 10 Friends Global.
22 Tài liệu bồi dưỡng giáo viên môn Tiếng Anh 10 Friends Global
PHẦN HAI
GỢI Ý, HƯỚNG DẪN TỔ CHỨC DẠY HỌC MỘT SỐ DẠNG BÀI
Mỗi bài học trong sách giáo khoa Tiếng Anh 10 Friends Global đều được biên soạn dựa trên phương pháp dạy Communicative Approach và Content and Language Integrated Learning (CLIL), do đó các hoạt động (lồng ghép từ 2−3 kĩ năng) đều được sắp xếp theo ba bước căn bản Pre-While-Post và các bài luyện tập đều theo thứ tự: Controlled practice, Free practice, Freer practice.
Khi thiết kế giáo án cho một bài dạy, giáo viên chỉ cần xác định rõ các yếu tố sau: − Mục tiêu (Objective(s))
− Kĩ năng (Skill)
− Nội dung (Language Focus/Input)
− Các hoạt động (Activities)
− Các lưu ý về khó khăn/ tình huống nếu có (Potential problems)
− Hoạt động có thể lược giản/ chuyển đổi thành bài tập về nhà/ tự học (Optional activities)
Ví dụ:
Unit 1C Listening: Problems, problems!
1. Objective(s):
2. Skill:
3. Input:
Activity 1
− Teaching steps/techniques:
− Potential problems:
− Optional activities:
Activity 2:
− Teaching steps/techniques:
− Potential problems:
− Optional activities:
23
GIÁO ÁN MINH HOẠ
24 Tài liệu bồi dưỡng giáo viên môn Tiếng Anh 10 Friends Global
LESSON PLAN
UNIT 1: Feelings
LESSON 1A: Vocabulary (page 10)
Teaching time: 45 minutes
A. OBJECTIVES
By the end of the lesson, students will be able to:
− know how to use adjectives describing feelings (positive and negative); − remember the use of stative verbs to describe thoughts and feelings; − express their own feelings in certain situations;
− pronounce adjectives ended in -ed.
B. SKILL
− Vocabulary
C. INPUT
− Vocabulary about positive adjectives, negative adjectives
− The use of stative verbs to express feelings
− Pronunciation of -ed
D. ACTIVITIES
Activity 1: Lead-in (3 minutes)
− Ask the students to look at the photos and answer the questions.
How do you think these people are feeling?
What do you think is making them feel that way?
− Help the students by giving some guiding questions like: Where are they?/ What are they doing?/ What difficulty have they got?/ What have they just got?... Activity 2: Learning vocabulary about feelings (8 minutes)
− Tell the students to listen to the words and check if there are any words they do not know (recording 1.04).
− Give certain situations or examples to explain the vocabulary.
For example: I lost my watch on the way to the station. I had to walk back to look for it. It took me 20 minutes to look everywhere. Luckily, I could find it on a bench outside the station. I was relieved when I found it.
− Draw the students’ attention to the form of most of the adjectives in the list: V+-ed
25
Activity 3: Reinforcing adjectives expressing positive and negative feelings (3 minutes)
− Ask the students to put the adjectives into two different categories. − Check answers.
− This activity could be combined with Activity 2.
Activity 4: Learning how to pronounce -ed (7 minutes)
− Ask the students to listen to the first group of words. The teacher draws students’ attention to the final sounds.
− Ask the students to listen to the second group of words. The teacher draws students’ attention to the final sounds: /t/, /d/, /id/.
− Show the students how the words in the first group end and how they are pronounced if they are ended with -ed.
Activity 5- 6: More practice on the adjectives (4 minutes)
− Ask the students to look at the photos and choose the correct answers. − Ask the students to fill in the blanks with appropriate adjectives of feelings they have just learned.
− Link the photos to the real situations. Teacher can use facial expressions or role play.
Activity 7: Listening (5 minutes)
− Play recording 1.06.
− The students listen to 4 speakers and guess what their feelings are. − Ask the students to match the answers to the speakers.
− Show the students the key words in the listening to guess the feelings. Activity 8: Reviewing the use of stative verbs (5 minutes)
− Ask the students to read the RECYCLE to review the Present continuous and the use of stative verbs (without continuous tenses).
− Help the students to understand why stative verbs are not used in continuous tenses.
− Ask the students to listen to the recording again and complete the sentences with speakers 1-4, and use the correct verb forms at the same time. Activity 9: Speaking (10 minutes)
− Ask the students to work in pairs. One asks about feelings in the suggested situations. The other student will give the answers using the learned adjectives. − Monitor the students’ dialogue by supporting them with guiding questions. − Encourage good students to think of their own situations.
26 Tài liệu bồi dưỡng giáo viên môn Tiếng Anh 10 Friends Global
LESSON PLAN
UNIT 1: Feelings
LESSON 1B: Grammar (page 12)
Teaching time: 45 minutes
A. OBJECTIVES
By the end of the lesson, students will be able to:
− know how to use Past simple in affirmative form;
− use Past simple to describe thoughts and feelings.
B. SKILL
− Grammar
C. INPUT
− Review on adjectives learned in 1A
− The use of Past simple to tell a story/ a feeling
− The past form of verbs
D. ACTIVITIES
Activity 1: Lead-in (5 minutes)
− Ask the students to give answers to the questions:
Is there a lottery in your country/ home town?
Do you think it is a good idea to buy lottery tickets? Why? Why not?
− Elicit the feelings of winning the lottery or losing everything.
Activity 2: Reading (5 minutes)
− Tell the students to read the short passage on lottery winners’ feelings. − The focus of the reading should be: Past time and feelings.
Activity 3: Identifying the Past simple (7 minutes)
− Ask the students to read Learn this!
− Elicit the form of the verbs in Past simple (singular/plural, regular/ irregular forms).
− Ask the students to identify the Past simple in the reading. (following the rules a-d in Learn This!)
Activity 4: Drilling (8 minutes)
27
− Ask the students to complete the text using Past simple.
− Ask the students to check their answers by listening to the recording 1.07. − Give the students the correct answers by writing them on board.
− Repeat the rules if the students make mistakes.
Activity 5: More drilling on the adjectives and Past simple (10 minutes)
− Elicit two tasks: use Past simple and provide the appropriate adjectives of feelings.
−If the students are confused of the two tasks, ask them to put the verbs in the Past simple first before filling in the blanks with appropriate adjectives of feelings. − Check the answers.
Activity 6: Speaking (10 minutes)
− Ask the students to look at 6 adjectives and choose at least two feelings they have ever experienced.
− Ask the students to work in groups.
− Each student tells the other members in one group about his own experience of two feelings using the Past simple.
−Good students may choose more adjectives or make more sentences to describe experiences using more verbs in Past simple.
− Make sure the students’ stories involve past experience and adjectives of feelings. The teacher can give help by giving prompts of time/ place/ reactions to make the speaking more natural.
LESSON PLAN
UNIT 1: Feelings
LESSON 1C: Listening (page 13)
Teaching time: 45 minutes
A. OBJECTIVES
By the end of the lesson, students will be able to:
− listen for gist (pick up the main idea of a dialogue);
− listen to others’ problems and give advice;
− express their own problems in certain situations.
28 Tài liệu bồi dưỡng giáo viên môn Tiếng Anh 10 Friends Global
B. SKILL
− Listening
C. INPUT
− Structure I think you should …/ I don’t think you should … to give advice − How to listen for gist in a dialogue
D. ACTIVITIES
Activity 1: Lead-in (5 minutes)
− Ask the students to look at the photo and guess what the girls are doing. − Help the students by giving some guiding questions like: How do they look?/ What might be they talking about?/ What difficulty may the girl have?/ What is the other girl saying/doing?...
− Ask the students to scan the 3 situations below the photo and the following suggested solutions (a-d).
− Ask the students to choose a solution they like best or write another solution to each of the problems.
− Do not ask the students why they choose it because this is just an activity to lead in.
Activity 2: Learning how to listen for gist (8 minutes)
− Tell the students to read the Listening Strategy.
− Elicit the idea of not paying attention to new words, but to the general meaning. − Ask the students to read three summaries of a dialogue.
− Play recording 1.08 and ask the students to listen (apply the strategy). − Give the answer relating to the key words in the recording.
Activity 3: Learning how to give advice (7 minutes)
− Ask the students to read Learn this!
− Stress on the structure I don’t think you should ….
− Ask students to use the structures and the cues to make sentences about Zak. − This activity could be done individually or in pairs.
Activity 4: Reinforcing the skill – Listening for gist (10 minutes)
− Ask the students to listen to four dialogues. The teacher plays the recording 1.09.
− Ask the students to listen to the gist and match the dialogues (A-D) with the statements (1-4).
29
− Show the students the answers. Link the key words in the dialogues with the statements.
Activity 5: Learning collocations (5 minutes)
− Ask the students to listen to the recording again and complete the collocations.
− Stress on the idea that some verbs in English make up good collocations. (have, make, give, find, tell)
− If possible, give the students some more collocations with have, make, give, find, tell.
Activity 6: Speaking (10 minutes)
− Refer to the activity 1. Ask the students to choose one situation/ problem and two suggestions/ solutions.
− Ask the students to work in pairs, acting out the dialogue of sharing a problem and giving advice.
− The students should react to advice (accepting or rejecting).
− Encourage the students to look for problems and solutions of their own and act them out.
− Encourage the students to use vocabulary in 1A to express feelings.
LESSON PLAN
UNIT 1: Feelings
LESSON 1D: Grammar (page 14)
Teaching time: 45 minutes
A. OBJECTIVES
By the end of the lesson, students will be able to:
− use the Past simple to describe events;
− use the Past simple negative and ask questions in the Past simple. B. SKILL
− Grammar
C. INPUT
− The Past simple
− Question words
30 Tài liệu bồi dưỡng giáo viên môn Tiếng Anh 10 Friends Global
D. ACTIVITIES
Activity 1: Lead-in (3 minutes)
− Write the following incomplete sentences on the board:
On Saturday evening I went to … This morning I ate … for breakfast. − Ask: What tense are the sentences in? (Past simple)
− Ask questions to complete the sentences. (Where did you go? What did you eat?) − In pairs, students tell each other what they did. Elicit a few answers from individual students.
Activity 2: Listening to a conversation about a past event (12 minutes) − Tell students they are going to listen to a video chat.
− Play recording 1.11 for students to answer the question.
− Check answers as a class. Ask students if there are other things that might annoy them in cinemas.
Activity 3: Learning the Past simple in negative and interrogative forms (6 minutes)
− Ask the students to read Learn this! box. Focus on each sentence and invite students to complete the rules.
− With a weaker class, ask students to underline the infinitives of the verbs in the example sentences.
− Students copy and complete the rules in their notebooks. Check answers as a class.
Activity 4: Practising the use of the Past simple for communicative purposes (10 minutes)
− Students read the rest of the dialogue. Ask: Who has Anna’s phone? − Students work individually to complete the dialogue.
− Play recording 1.12 for students to check their answers.
− Check answers as a class. Let students role-play.
Activity 5: Learning how to put questions using the Past simple (8 minutes)
− Go through Learn this! box and check the meaning of the question words. If possible, elicit some examples.
− Ask students to find an example of a question with a preposition at the end in the dialogue in exercise 2: Who did you go with?
− Ask the students to complete the yes/no and Wh-questions (1-6). Check answers as a class.
31
Activity 6: Speaking (6 minutes)
− In pairs, students ask and answer the questions in Activity 5.
− Monitor and check that students are using the correct grammar and intonation. Give feedback.
LESSON PLAN
UNIT 1: Feelings
LESSON 1E: Word skills (page 15)
Teaching time: 45 minutes
A. OBJECTIVES
By the end of the lesson, students will be able to:
− use -ed and -ing adjectives correctly;
− react to different things with How + adjective.
B. SKILL
− Word skills
C. INPUT
− Adjectives ending in -ed and -ing
D. ACTIVITIES
Activity 1: Lead-in (3 minutes)
− Tell students to look at the title of the text and the photo and guess what the story is about.
− Help the students with such questions as From whom can the message be? / Who might have to write messages in bottles?/ What can be the message about?/ Is the message urgent or not?
Activity 2: Reading (8 minutes)
− Ask the students read the text and answer questions:
Where was Zoe going in 1990? (to Germany) Did she enjoy the journey? (No) How do you know? (She was bored.)
Do you think this story is true? (It is true.)
32 Tài liệu bồi dưỡng giáo viên môn Tiếng Anh 10 Friends Global
Who replied to Zoe’s message?
When and from where did they reply?
− Focus on the feelings of Zoe (adjectives describing feelings)
Activity 3: Learning -ed and -ing adjective endings in context (7 minutes)
− Ask the students to scan the reading in Activity 2 for all of the -ed and -ing adjectives.
− Ask the students to suggest any difference between -ed and -ing adjectives. − Help the students to complete the rules in Learn this!
− Reinforce the difference. Give more examples.
Activity 4: Drilling (7 minutes)
− Ask the students to choose the correct forms of the adjectives.
− Highlight the difference between somebody’s feeling and something causing a feeling.
− Check the students’ individual answers.
Activity 5: More drilling (8 minutes)
− Go through the sentences in Activity 5 together and check meaning. − Ask the students to complete the sentences individually.
− Correct the exercise on board to check spelling.
Activity 6: Learning how to react to situations in short dialogues (12 minutes)
− Ask a student to tell the class about something exciting that happened to them. Respond with How exciting!
−Ask another student to tell the class about something annoying which happened to them. Say: How annoying!
− Go through the Learn this! Elicit the form of the structure: HOW+ ADJECTIVE
− Students work in pairs, A and B. Student A makes sentences in the Past simple. Student B responds to each sentence with How + -ing adjective. Ask students to swap roles and repeat the activity.
− Monitor and check that students are using the target language correctly.
33
LESSON PLAN
UNIT 1: Feelings
LESSON 1F: Reading (pages 16-17)
Teaching time: 90 minutes
A. OBJECTIVES
By the end of the lesson, students will be able to:
− understand a text about an unusual medical condition;
− talk about their own injuries.
B. SKILL
− Reading
C. INPUT
− Verbs, nouns and phrases for accidents and injuries
D. ACTIVITIES
Activity 1: Lead-in (5 minutes)
− Ask the students to look at the title of the reading and the four warning signs. − Help the students with the meaning of some vocabulary in the signs. − Ask the students What message do the signs share?
− Draw the students’ attention to the key words: danger, pain.
Activity 2: Reading for gist ( 10 minutes)
− Go through the Reading Strategy together.
− Students read the article quickly. Ask: Were you right?
− Ask students if they have heard about the same problem.
− Then ask: How do you feel about Ashlyn’s story? What do you think life is like for her and her family?
− Elicit a few answers.
Activity 3: Learning how to locate the information (10 minutes) − Ask the students to read the text again.
− Ask the students to read the five questions and match the questions with the paragraphs A-E.
34 Tài liệu bồi dưỡng giáo viên môn Tiếng Anh 10 Friends Global
− Elicit the position of the idea in each paragraph.
− Help the students to find key words for each question.
Activity 4: Reading for details (20-25 minutes)
− Ask the students to complete the five questions with the correct Wh- question words. This exercise is to review the lesson in 1D.
−Ask the students to locate the information of each question. (in which paragraph?) − The students work in pairs to ask and answers the questions.
− The students can swap roles.
− Write some more questions on the board, e.g. How did Ashlyn’s parents first realise she had a problem? How old was Ashlyn when her parents discovered blood in her eye? Why were the first few years of Ashlyn’s life so difficult? How did she become famous? This time, students have to point out in which paragraph they can find the information.
− Check answers as a class.
Activity 5: Picking up topic-related words and phrases (15-20 minutes)
− Ask the students to look for words to do with accidents and injuries in the text and complete the gaps 1-7, and then compare their answers with a partner.
− Check pronunciation, especially blood /blʌd/, injure /ˈɪndʒə(r)/ and injury /ˈɪndʒəri/.
− Check answers as a class.
− For a good class, give more topic-related vocabulary (twist, inflamed, swollen…). Activity 6: Speaking (20 minutes)
−Ask pairs of students to tell each other about a time when they injured themselves using vocabulary from Exercise 5.
− Monitor and help with vocabulary and grammar where necessary. − Ask some students to tell their stories in front of the class. Give feedback.
35
LESSON PLAN
UNIT 1: Feelings
LESSON 1G: Speaking (page 18)
Teaching time: 45 minutes
A. OBJECTIVES
By the end of the lesson, students will be able to:
− relate and react to past events;
− describe past events using a simple structure.
B. SKILL
− Speaking
C. INPUT
− Vocabulary to talk about certain events, feelings and reactions
− Past simple
D. ACTIVITIES
Activity 1: Lead-in (3 minutes)
− Ask a few students what they did during the school holidays last summer and how they felt about it.
− Focus attention on the photo in Exercise 1 and elicit answers to the questions. Activity 2: Practising the Past simple (5 minutes)
− Ask students to read the dialogue in Exercise 2. They then complete the dialogue. − Focus on the affirmative or negative meaning of the sayings and the correct forms of the verbs.
Activity 3: Listening (3 minutes)
− Play recording 1.14 for students to check their answers. Give explanations where necessary.
− Ask students which part of the dialogue matches the photo and give a reason for their answer.
Activity 4: Identifying the feelings of the narrators (8 minutes)
− Go through the instructions in Exercise 4 together and make sure students understand what they have to do.
− Practise the pronunciation of the adjectives in bold and any other words that students might not be sure of.
36 Tài liệu bồi dưỡng giáo viên môn Tiếng Anh 10 Friends Global
− Play recording 1.15 for students to do the exercise.
− Check answers as a class. Explain why the adjectives fit in the contexts. Activity 5: Learning to give reactions and interest (6 minutes)
− Go through the phrases and check the meaning.
− Explain some of them by using examples or situastions.
− For example:
− Mark has just received his fourth A+ this semester.
− Really? I am so envious.
− Practise the pronunciation.
− Point out that You’re joking / kidding! can be used to react to negative situations too. It is an informal way of showing shock that something, good or bad, has happened.
− Students find another THREE phrases in the dialogue.
− Check answers as a class. Ask students which phrases they would use to react to the stories in exercise 4.
Activity 6: Intonation learning (5 minutes)
− Ask the students to listen to the dialogue in exercise 2 again.
− Listen to the way the reactions are said.
− Ask the students work in pairs, take turns to say the phrases in exercise 5, using an appropriate intonation showing feelings.
Activity 7: Drilling (5 minutes)
− Ask the students to complete the sentences with the correct verb forms (Past simple).
− Ask the students work in pairs. One student says a sentence. The other reacts with a suitable phrase from exercise 5.
− Remind the students of the intonation.
Activity 8: Speaking (10 minutes)
− Tell students to think about something that happened to them last summer and make notes.
− In pairs, students take turns to use their notes to tell their stories and react to the other student’s story.
− Students present their story to the class. Give feedback.
37
LESSON PLAN
UNIT 1: Feelings
LESSON 1H: Writing (page 19)
Teaching time: 45 minutes
A. OBJECTIVES
By the end of the lesson, students will be able to:
− understand funny stories on an internet forum;
− use informal language including phrasal verbs in an informal context; − write a post for an internet forum.
B. SKILL
− Writing
C. INPUT
− Vocabulary to talk about certain events, feelings and reactions
− Past simple
D. ACTIVITIES
Activity 1: Lead-in (3 minutes)
− Elicit the meaning of prank.
− Ask the students if they have ever played pranks on anyone.
− Ask the students to look at the photo and guess what the boy wants to do. − The students can use the vocabulary provided.
Activity 2: Reading – What is a forum post? (12 minutes)
− Tell students to read the posts in Exercise 2 and ask them what the forum topic is. Is their guess correct?
− Ask:
Who do you think behaved worse?
− Students are expected to use the adjectives listed or their own words to explain why the pranks should not be played.
What is the tone of the internet posts? Is it formal or informal?
− Make sure students understand the posts completely. Help them with any new
38 Tài liệu bồi dưỡng giáo viên môn Tiếng Anh 10 Friends Global
vocabulary.
Activity 3: Learning how to write about feelings and reactions (5 minutes) − Go through the Writing Strategy.
− Ask the students to match the adjectives with the people in the two stories (Dave, his sister, Kate, her brother.)
− Ask the students to explain when the four people have such feelings and why (referring to the stories again).
Activity 4: Narrating a story (10 minutes)
− Ask the students to read the task carefully. Carefully elicit the requirements. − Check the students’ understanding.
− The students can make notes for the writing using the cues suggested or their own ideas.
− Again remind the students of narration steps: set the scene, describe what happened, describe feelings, reactions.
− Help the students to complete the detailed notes.
Activity 5: Writing – Final product (15 minutes)
− Ask the students to individually write their own forum post from the notes in exercise 5.
− Students are encouraged to use the vocabulary and the Past simple they have learned in the unit.
− Monitor the students’ work by offering help in vocabulary or giving guidance questions.
− Ask some students to share their stories with the class orally or on board.
− This exercise can be done at home and presented in class as a forum gallery. Students write or print their forum posts and bring them to class to stick on board/ walls as a gallery.
− The teacher should give feedback to individuals.
39
Chịu trách nhiệm xuất bản:
Chủ tịch Hội đồng Thành viên NGUYỄN ĐỨC THÁI
Tổng Giám đốc HOÀNG LÊ BÁCH
Chịu trách nhiệm nội dung:
Tổng biên tập PHẠM VĨNH THÁI
Tổ chức và chịu trách nhiệm bản thảo:
Phó Tổng biên tập VŨ TRUNG CHÍNH
Giám đốc Công ty CP DVXBGD Gia Định TRẦN THỊ KIM NHUNG
Biên tập nội dung: TRẦN THỊ CẨM VÂN
Thiết kế sách: NGUYỄN THỊ CÚC PHƯƠNG
Trình bày bìa: NGUYỄN MẠNH HÙNG
Sửa bản in: XUÂN PHƯƠNG − ÁI NHI
Chế bản: CÔNG TY CP DVXBGD GIA ĐỊNH
Địa chỉ sách điện tử và tập huấn qua mạng:
– Sách điện tử: nxbgd.vn/sachdientu.
– Tập huấn online: nxbgd.vn/taphuan.
Bản quyền thuộc Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam.
Tất cả các phần của nội dung cuốn sách này đều không được sao chép, lưu trữ, chuyển thể dưới bất kì hình thức nào khi chưa có sự cho phép bằng văn bản của Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam.
40 Tài liệu bồi dưỡng giáo viên môn Tiếng Anh 10 Friends Global
Mã số: ...
In ................... bản, (QĐ ....) khổ 19 x 26,5 cm.
Đơn vị in: .................... địa chỉ ........
Cơ sở in: .................... địa chỉ ........
Số ĐKXB: .../CXBIPH/...GD.
Số QĐXB: .../QĐ- GD - HN ngày ... tháng ... năm 20... In xong và nộp lưu chiểu tháng ... năm 20...
Mã số ISBN: ...............................................................
T H I Ệ U
I
NG GI Ớ
T R Â N T RỌ
Sách không bán