🔙 Quay lại trang tải sách pdf ebook Sự Phát Triển Của Các Hợp Tác Xã Giai Đoạn 2008 - 2011
Ebooks
Nhóm Zalo
( B Ị Ị P ị Bộ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU Tư 6 5 'í*46 \ j • ■
\H j| ịịp TỔNG CỤC THỐNG KÊ
GIAI ĐOẠN 2008 - 2011 NHÀ XUẤT BẢN THỐNG KÊ
Bộ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU T ư
TỎNG CỤC THỐNG KÊ
S ự PHÁT TRIỂN
CỦA CÁC HỢP TÁC XÂ GIAI ĐOẠN 2008-2011
NHÀ XUẤT BẢN THỐNG KÊ % Hà N ộ i-2013
LỜI NÓI ĐẦU
Đê đáp ứng nhu cầu của các nhà quàn lý, nghiên cún, người dùng tin, Tong cục Thống kê biên soạn và công bổ ấn phẩm '‘S ụ phát triển của các hợp tác xã giai đoạn 2008-2011 Nội dung ấn phẩm gồm những thông tin cơ bản phàn ánh thực trạng và kết quà sàn xuất kinh doanh của khu vực hợp tác xã trong tất cà các ngành kinh tế quốc dân, thuộc địa phicơng trong cả nước từ năm 2008 đến năm 2011 trên cơ sở cập nhật, tong hợp thông tin thu được từ các cuộc điểu tra doanh nghiệp hàng năm của Tổng cục Thống kê.
Nội dung an pham gồm 2 phần:
- Phần ì : Tổng quan sự phát triển cùa khu vực hợp tác xã giai đoạn 2008-2011.
- Phần 2: sổ liệu cơ bản về sự phát triên của khu vực hợp tác xã giai đoạn 2008-2011.
Tông cục Thong kê mong nhận được ý kiến đóng góp của các cơ quan, các nhà nghiên CÍM và người dùng tin để các ấn phẩm tiếp theo phục vụ tốt liơn nhu cầu sử dụng thông tin.
TÓNG CỤC THÓNG KÊ
3
MỤC LỤC
Lời nói đầu
3
Tổng quan sự phát triển cùa khu vực
Hợp tác xã giai đoạn 2008 - 2011
7
Số lượng hợp tác xã
9
Lao động và thu nhập của người lao động
14
Quy mô, cơ cấu tài sản và vốn của khu vực hợp tác xã
16
Kết quả hoạt động sàn xuất kinh doanh của khu vực hợp tác xã 21
Hiệu quả hoạt động sản xuất kinh doanh của khu vực hợp tác xã 23
SỐ liệu cơ bản vồ sự phát triển của khu vực Hợp tác xã giai đoạn 2008 -2011
27
Số Hợp tác xã hoạt động sản xuất kinh doanh tại thời điểm 31/12 29
Số Hợp tác xã phân theo qui mô lao động
30
Số Hợp tác xã phân theo qui mô nguồn vốn
36
42
Số Hợp tác xã sản xuắt kinh doanh có lãi hoặc lỗ
Số Hợp tác xã có đóng BHXH, BHVT, kinh phí công đoàn 48
cho người lao động
54
Một số chì tiêu cơ bản của Hợp tác xã
Một số chỉ tiêu phản ánh qui mô và hiệu quả kinh doanh của 60
Hợp tác xã
Lao động trong các Hợp tác xã tại thời điểm 31/12
66
Lao động bình quân và thu nhập của người lao động trong 68
Hợp tác xã
70
Tài sản của Hợp tác xã tại thời điểm 31/12
72
Nguồn vốn của Hợp tác xã tại thời điểm 31/12
74
Thuế và các khoản nộp ngân sách của Hợp tác xã
5
Phần I
TỔNG QUAN S ự PHÁT TRIỂN CỦA KHU Vực HỢP TÁC XÃ GIAI ĐOẠN 2008-2011
Khu vực kinh tế họp tác xã dã tồn tại và phát triển hơn 60 năm qua, là một bộ phận không thể tách rời trong công cuộc xây dựng và phát triển kinh tế - xã hội của đất nước. Khu vực kinh tế họp tác xã có những đóng góp đáng kể trong việc thu hút một lực lượng lớn lao dộng ở nông thôn, tạo việc làm, nâng cao đời sống, cải thiện thu nhập, góp phan xóa dói giảm nghèo, xây dựng và phát triển nông thôn mới.
1. Số luọng họp tác xã
Tại thời điểm 31/12/2011, cà nước có 13.338 họp tác xã đang hoạt dộng, giảm 0,5% về số lượng so với năm 2008. Các họp tác xã phân bố không đều, tập trung chủ yếu ờ vùng Đồng bàng sông Hồng với 5.135 họp tác xã, chiếm 38,5% tổng số hợp tác xã cả nước, tiếp dốn là vùng Bẳc Trung Bộ và Duyên hải miền Trung có 3.503 hợp tác xã, chiếm 26,3%; vùng Trung du và miền núi phía Bắc có 2.281 hợp tác xã, chiếm 17,1%; vùng Đồng bằng sông Cửu Long có 1.281 họp tác xã, chiếm 9,6%; vùng Đông Nam Bộ có 734 hợp tác xã, chiếm 5,5% và vùng Tây Nguyên có số lượng hợp tác xã ít nhất với 404 họp tác xã, chiếm 3%.
Tuy chiếm tỷ lệ thấp so với cà nước về số lượng, nhưng vùng Đông Nam Bộ và vùng Đồng bằng sông Cửu Long lại có tốc độ tăng nhanh so với các vùng còn lại về số lượng họp tác xã trong giai đoạn từ năm 2008 đến năm 2011. Tốc độ tăng bình quân hàng năm từ 2008 đến 2011 của 2 vùng này tương ứng là 7% và 6,7%. Trong khi đó, vùng Trung du miền núi phía Bắc và vùng Bắc Trung Bộ và Duycn hài miền Trung có tốc độ tăng bình quân hàng năm từ 2008 đèn 2011 giảm tương ứng là 5,3% và 1,8%. Vùng Dồng bàng sông Hồng và vùng Tây Nguyên ít biến động.
9
Biểu đồ 1: Co1 cấu hợp tác xã năm 2011 phân theo vùng kinh tế (%)
■ Đồng bằng sông Hồng
■í Trung du và miền núi phía Bắc
■ Bắc Trung Bộ và Duyên hải miền Trung
Tây Nguyên
I Đông Nam Bộ
Đồng bâng sông Cửu Long
Bảng 1: số lượng hợp tác xả phân theo vùng kinh tế
Sô hợp tác xã Tốc độ phát triển (%)
Bình
2011 2010 2009 2008 2011/ 2010
2010/ 2009/ quân 2009 2008 2008- 2011
A 1 2 3 4 5 6 7 8
TỐNG Số 13338 11923 12243 13532 111,9 97,4 90,5 99,5
1. Đồng bằng
sông Hồng 5135 4819 4930 5102 106,6 97,7 96,6 100,2
2. Trung du và
miền núi phía Bắc 2281 1749 1787 2682 130,4 97,9 66,6 94,7
3. Bắc Trung Bộ
và Duyên hải
miền Trung 3503 3253 3471 3699 107,7 93,7 93,8 98,2 4. Tây Nguyên 404 338 371 395 119,5 91,1 93,9 100,8 5. Đông Nam Bộ 734 631 604 600 116,3 104,5 100,7 107,0
6. Đồng bằng
sông Cửu Long 1281 1133 1080 1054 113,1 104,9 102,5 106,7 10
Trong tổng số 13.338 hợp tác xã đang hoạt động, có 6.937 hợp tác xã hoạt động trong ngành nông nghiệp, lâm nghiệp và thủy sản, chiếm 52% tổng số hợp tác xã; 3.214 hợp tác xã hoạt động trong ngành công nghiệp, xây dựng, chiếm 24,1%; 3.187 hợp tác xã hoạt động trong ngành dịch vụ, chiếm 23,9%.
Các hợp tác xã hoạt động chủ yếu ờ 5 nhóm ngành chính, chiếm 81,5% tổng số hợp tác xã của cả nước, gồm:
- Hợp tác xã nông nghiệp chiếm 49,9%;
- Hợp tác xã công nghiệp chế biến, chế tạo chiếm 9,7%; - Quỹ tín dụng nhân dân chiếm 8,2%;
- Hợp tác xã vận tải chiếm 7,1%;
- Hợp tác xã dịch vụ điện chiếm 6,6%.
Bảng 2: số lượng hợp tác xã phân theo ngành kinh tế
2011 2010 2009 2008
SỐ Cơ Số Cơ SỐ Cơ SỐ Cơ
lượng cấu lượng cấu lượng cau lượng cau
(HTX) (%) (HTX) (%) (HTX) (%) (HTX) (%)
A 1 2 3 4 5 6 7 8
TỐNG Số 13338 100,00 11923 100,00 12243 100,00 13532 100,00
I. Nông nghiệp,
lãm nghiệp và thủy sản 6937 52,01 6311 52,93 6336 51,75 6254 46,22 Chia ra:
1. Nông nghiệp và các hoạt
động dịch vụ cố liên quan 6652 49,87 6079 50,99 6114 49,94 6044 44,66
2. Lâm nghiệp và các hoạt
động dịch vụ có liên quan 55 0,41 33 0,28 34 0,28 29 0,21
3. Khai thác, nuôi trồng
thủy sản 230 1,72 199 1,67 188 1,54 181 1.34 11
2011 2010 2009 2008
Số
lượng (HTX)
Cơ cấu (%)
Số
lượng (HTX)
Cơ cấu (%)
Số
lượng (HTX)
Cơ cấu (%)
Số
lượng (HTX)
Cơ cấu (%)
A 1 2 3 4 5 6 7 8
II. Công nghiệp, xây dựng 3214 24,10 2857 23,96 3227 26,36 4646 34,33 Chia ra:
1. Khai khoáng 407 3,05 343 2,88 327 2,67 344 2,54 2. Công nghiệp chế biến,
chế tạo 1302 9,76 1100 9,23 1117 9,12 1181 8,73 3. Sàn xuất và phân phối
điện, khi đốt, nước nóng,
hơi nước 879 6,59 902 7,57 1294 10,57 2638 19,49 4. Cung cấp nước, hoạt động
quản lý và xử lý rác thải 203 1,52 132 1,11 116 0,95 106 0,78 5. Xây dựng 423 3,17 380 3,19 373 3,05 377 2,79 III. Dịch vụ 3187 23 89 2755 23,11 2680 21,89 2632 19,45 Chia ra:
1. Bán buôn và bán lẻ; sửa
chữa ô tô, mô tô, xe máy 871 6,53 710 5,95 690 5,64 676 5,00 2. Vận tải, kho bãi 953 7,14 821 6,89 782 6,39 780 5,76 3. Dịch vụ lưu trú và àn uống 55 0,41 33 0,28 39 0,32 39 0,29
4. Thông tin và truyền thông 5. Hoạt động tài chính, ngân hàng và bảo hiểm 6. Hoạt động kinh doanh
1
1090
0,01
8,17 1012 8,49 1012 8,27
1
996
0,01 7,36
bất động sản 85 0,64 66 0,55 63 0,51 50 0,37 7. Hoạt động chuyên môn,
khoa học và công nghệ 18 0,13 19 0,16 13 0,11 16 0,12 8. Hoạt động hành chính và
dịch vụ hỗ trợ 69 0,52 62 0,52 51 0,42 50 0,37 9. Giáo dục và đào tạo 5 0,04 4 0,03 5 0,04 5 0 04 10. Y tể và hoạt động trợ
giúp xã hội 3 0,02 1 0,01 1 0,01 1 0,01 11. Nghệ thuật, vui chơi và
giải trí 8 0,06 4 0,03 4 0,03 3 0,02 12. Hoạt động dịch vụ khác 29 0,22 23 0,19 20 0J6 15 011
12
Sau 4 năm, từ năm 2008 đến 2011, cơ cấu họp tác xã đã có sự chuyển dịch khá nhanh từ khu vực công nghiệp, xây dụng sang khu vực nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản và khu vực dịch vụ. Năm 2008, tỷ lệ hợp tác xã công nghiệp và xây dựng chiếm 34,3% tổng số hợp tác xã thì đến năm 2011 tỷ lệ này giảm xuống còn 24,1%. Tỷ lệ tương ứng ở khu vực nông nghiệp, lâm nghiệp và thủy sản là 46,2% nâm 2008 và tăng lên 52% năm 2011 và ở khu vực dịch vụ là 19,5% năm 2008 và tăng lên 23,9% năm 2011.
Nguyên nhân dẫn đến sự chuyên dịch nà\ chu yèu do giam mạnh số lượng họp tác xã dịch vụ điện (thuộc ngành công nghiệp) từ 19,5% tổng số hợp tác xã của cả nước năm 2008 đến năm 2011 giảm xuống còn 6,6% do có chính sách sấp xếp lại mô hình cung cấp điện ở nông thôn (từ năm 2009 xóa bỏ các hợp tác xã phân phối điện). Trước thời diểm này, mô hình tổ chức quản lý điện nông thôn ở các vùng miền rất
13
khác nhau. Các tinh trong vùng Trung du miền núi phía Bấc, vùng Duyên hài miền Trung và Đồng bằng sông Hồng, việc quản lý kinh doanh điện nông thôn chù yếu do các hợp tác xã đảm nhiệm. Trong khi các tỉnh ở vùng Đồng bằng sông Cửu Long, Đông Nam Bộ và Tây Nguyên, hoạt động dịch vụ điện nông thôn chủ yếu do các doanh nghiệp nhà nước, công ty cồ phần, doanh nghiệp tư nhân đảm nhiệm. Diều này cũng giải thích cho việc giảm về tốc độ tăng số lượng hợp tác xã ở vùng Trung du miền núi phía Bấc và vùng Duyên hải miền Trung.
2. Lao động và thu nhập của người lao động
Tại thời điểm 31/12/2011, khu vực hợp tác xã thu hút hơn 235 nghìn lao động làm việc thường xuyên, giảm 11,6% so với năm 2008, trong đó số lao động nữ chiếm 25,6%. số lao động làm việc thường xuyên tại các hợp tác xã giảm trung bình hơn 10 nghìn lao động mỗi năm trong giai đoạn từ 2008 đến 2011, dẫn đến số lao động binh quân một hợp tác xã cũng giảm từ 20 lao động năm 2008 xuống còn 18 lao động năm 2011.
Biều dồ 3: Một số chỉ tiêu về lao động và thu nhập của HTX năm 2011 phân theo vùng kinh tế
1,7425,59
■ 18.00 ■ Thu nhập BQ 1 người/1 tháng
1,2723,82 m 18,00
(Triệu đòng)
Tỷ lệ lao động nử (%)
1.74 1,30
m 12,0026,81
24.76
■ 15.00
I Số LĐ BQ 1 HTX (Người)
số lao động làm việc thường xuyên trong các ngành thuộc khu vực nông nghiệp, lâm nghiệp và thủy sàn chiếm tỷ trọng cao nhất với 41,7%, tiếp đến là khu vực dịch vụ 30,2% và khu vực công nghiệp, xây dựng là 28,1%. Tuy có số lao động làm việc thường xuyên chiếm tỷ lệ cao nhung khu vực nông ngiệp, lâm nghiệp, thủy sản có quy mô lao động bình quân một hợp tác xã năm 2011 thấp nhất với 14 lao động. Khu vực dịch vụ có số lao động bình quân một hợp tác xã cao nhất với 22 lao động, tiếp theo là khu vực công nghiệp, xây dựng với 21 lao động.
Theo vùng kinh tế, Đông Nam Bộ là vùng có số lao động bình quân một hợp tác xã năm 2011 cao nhất cả nước với 46 người. Trong khi vùng Trung du và miền núi phía Bắc có số lao động bình quân một hợp tác xã thấp nhất cả nước với 12 người.
Thu nhập của người lao động trong các hợp tác xã có những cải thiện đáng kể. Trong giai đoạn 2008 - 2011, thu nhập bình quân 1 người/1 tháng của các hợp tác xã tăng bình quân 16,1%/năm. Tuy nhiên đây vẫn là mức thu nhập thấp, đặc biệt ở một số ngành nghề.
Biểu đồ 4: Một số chì tiêu về lao động và thu nhập của HTX năm 2011 phân theo khu vực kinh tế (%)
Tổng số
M Thu nhập BQ 1 người/1 tháng
Nỏng nghiệp, lâm nghiệp và thủy sản
Công nghiệp, xây dựng Dịch vụ
(Triệu đồng)
• Tỷ lệ lao động nữ (%)
I I Số LĐ BQ 1 HTX (Người)
• 39,60
Năm 2011, thu nhập bình quân 1 người/1 tháng của các họp tác xã trên cà nước là 1,74 triệu đồng, trong đó lao động ở vùng Đông Nam Bộ
15
có mức thu nhập cao nhất với 3,48 triệu đồng, vùng Đồng bàng sông Hồng có mức thu nhập thấp nhất với 1,27 triệu đồng. Thu nhập bình quân 1 lao động có sự chênh lệch lớn giữa các ngành nghề. Ở ngành dịch vụ, thu nhập bình quân 1 lao động đạt khá cao, trong khi ở ngành nông nghiệp, lâm nghiệp và thủy sản rất thấp. Lao động làm việc trong các các quỹ tín dụng nhân dân có mức thu nhập bình quân cao nhất với 4,82 triệu đồng/1 người/1 tháng, tiếp đến là lao động làm việc trong ngành bán và sửa chữa ô tô, mô tô, xe máy với 3,83 triệu đồng/1 người/1 tháng. Trong khi lao động làm việc trong ngành nông nghiệp, lâm nghiệp và thủy sản có mức thu nhập bình quân thấp nhất, chỉ 0,72 triệu đồng/1 người/1 tháng.
3. Quy mô, cơ cấu tài sản và vốn của khu vực họp tác xã
Tại thời điểm 31/12/2011, phần lớn các họp tác xã đang hoạt động có quy mô nhò. số hợp tác xã có dưới 10 lao động chiếm hơn 50% tổng số, hợp tác xã có từ 10 đến 49 lao động chiếm hơn 45%, hợp tác xã có từ 50 lao động trở lên chi chiếm trên 4,5%. So với năm 2008, tỷ lệ các họp tác xã có từ 50 lao động trở lên ngày càng giảm, trong khi tỷ lệ hợp tác xã có dưới 10 lao động ngày càng tăng ở hầu hết các vùng cũng như các ngành kinh tế.
Biểu đồ 5: Cơ cấu hợp tác xã năm 2011 theo quy mô lao động phân theo vùng kinh tế (%)
Cả nước
Đồng bầng sông Hồng
Trung du và miền núi phía Bắc Bấc Trung Bộ và Duyèn hài miền Trung Tây Nguyên
Đòng Nam Bộ
Đòng bầng sông Cửu Long
BI Dưới 10 người
I Từ 10 đến 49
p i Từ 50 đến 199
Từ 200 trờ lèn
20 40 60 80 100
16
Biểu đồ 6: C ơ cấu hợp tác xã năm 2011 theo quy mô lao động phân theo khu vực kinh tế (%)
Tống số
Nông nghiệp, lâm nghiệp và thủy sản
Công nghiệp, xây dựng
Dịch vụ
0
Khu vực dịch vụ và khu vực công nghiệp, xây dựng có nhiều hợp tác xà có từ 5Ơ lao dộng trơ lên hưn khu vực nông nghiệp, lâm nghiộp và thủy sản. Trong khi vùng Đông Nam Bộ là vùng có tỷ lệ họp tác xã có từ 50 lao động trở lcn cao nhất cả nước với 17,3%, cao hơn gần 4 lần so với bình quân cả nước. Tiếp đến là vùng Tây Nguyên 7,43% và thấp nhất ở vùng Trung du miền núi phía Bắc với 2,81%.
Bảng 3: Tỷ lệ sổ hợp tác xã phản theo quy mô lao động
Đơn vị tính: %
2011 2008
Dưới Từ Từ Từ Dưới Từ Từ Từ
10 10 50 200 10 10 50 200
người đến đến trờ người đến đến trỡ
49 199 lên 49 199 lẽn
A 1 2 3 4 5 6 7 8
TỐNG SỐ 50,26 45,13 3,82 0,78 45,57 48,71 4,97 0,75 I. Phân theo ngành
SXKD
1. Nông nghiệp, lâm
nghiệp và thủy sản 49,68 47,97 2,31 0,04 38,82 57,53 3,47 0,18 2. Công nghiệp, xây dựng 50,03 42,97 5,63 1,37 53,27 40,57 5,29 0.86 3. Dịch vụ 51,77 41,14 5,30 1,79 48,02 42,10 7,94 1,94
17
2011 2008
Dưới 10
người
Từ 10
đến 49
Từ
50
đến 199
Từ
200 trỡ
lên
Dưới 10
người
Từ 10
đến 49
Từ
50
đến 199
Từ
200 trờ
lên
A 1 2 3 4 5 6 7 8
II. Phân theo vùng
kinh tế
1. Đồng bằng sông Hồng 40,58 55,17 3,88 0,37 32,36 61,51 5,63 0,51
2. Trung du miền núi
phía Bắc 63,35 33,84 2,37 0,44 64,02 33,15 2,65 0,19
3. Bắc Trung Bộ và
Duyên hải miền Trung 54,61 42,11 2,74 0,54 49,91 45,93 3,76 0,41 4. Tây Nguyên 52,23 40,35 6,19 1,24 46,08 42,78 10,38 0,76 5. Đông Nam Bộ 41,96 40,74 12,26 5,04 37,00 44,17 12,83 6,00
6. Đồng bằng sông
Cửu Long 58,00 37,31 3,59 1,09 52,09 40,89 5,41 1,61
Tại thời điểm 31/12/2011, vốn huy động vào khu vực hợp tác xã là 71,88 nghìn tỷ đồng, gấp 1,75 lần so với năm 2008, tăng bình quân 20%/năm. Trong đó, khu vực dịch vụ có số vốn 50,76 nghìn tv đồng, có tốc độ tăng cao nhất, với mức tăng bình quân mỗi năm 24,3%. Tiếp đến là khu vực công nghiệp, xây dựng với 11,89 nghìn tỷ đồng, tăng bình quân 15,1%/năm và cuối cùng là khu vực nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản với 9,23 nghìn tỷ đồng, tăng bình quân 10%/nảm.
Bình quân một hợp tác xã có tổng số vốn là 5,4 tỷ đồng, tăng 77% so với năm 2008. Vùng Đông Nam Bộ có tổng số vốn bình quân một họp tác xã lớn nhất với 16,8 tỷ đồng; tiếp đến là vùng Tây Nguyên với 10,7 tỷ đồng. Trong khi đó, vùng Bắc Trung Bộ và Duyên hai miền Trung có tổng số vốn hoạt động bình quân một hợp tác xã thếp nhất, chỉ 3,6 tỷ đồng.
1 8
Bàng 4: Nguồn vốn của hợp tác xã thời điểm 31/12
Đơn vị tinh: Tỷ đòng
2011 2010 2009 2008
Nguồn Nguồn Nguồn Nguồn Nguồn Nguồn Nguồn Nguồn
von von vốn vốn vốn vốn von von
bình bình binh bình
quan quan quan quan
1 HTX 1 HTX 1 HTX 1 HTX
A 1 2 3 4 5 6 7 8
TỐNG Số 71880 5,4 66022 5,5 53080 4,3 41174 3,0
1. Phân theo ngành
SXKD chính
I.Nông nghiệp, lâm
nghiệp và thủy sản 9233 1,3 8229 1.3 7490 1,2 6947 1,1
2. Công nghiệp,
xây dựng 11892 3,7 9949 3,5 8851 2,7 7790 1,7 3. Dịch vụ 50756 15,9 47844 17,4 36739 13,7 26437 10,0 II. Phàn theo vùng
1. Đồng bằng
sông Hồng 25890 5,0 24266 5,0 20440 4,1 15107 3,0
2. Trung du miền núi
phía Bắc 8255 3,6 6077 3,5 4607 2,6 4021 1,5
3. Bắc Trung Bộ
và Duyên hài
miền Trung 12114 3,5 10675 3,3 8949 2,6 7953 2,2 4. Tây Nguyên 4334 10,7 4332 12,8 2912 7,8 2630 6,7 5. Đỏng Nam Bộ 12306 16,8 13404 21,2 10250 17,0 6949 11,6
6. Đồng bằng sông
Cửu Long 8981 7,0 7269 6,4 5923 5,5 4514 4,3
Vốn bình quân của họp tác xã trong khu vực dịch vụ là lớn nhất với 15,9 tỷ đồng, sau đó đến hợp tác công nghiệp, xây dựng với 3,7 tỷ
19
dồng và cuối cùng là họp tác xã nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản có vốn bình quân thấp nhất với 1,3 tỷ đồng.
Tương tự với quy mô theo lao động, phần lớn các hợp tác xã có quy mô về vốn nhỏ. Tuy nhiên có sự không đồng đều giữa hợp tác xã ở các vùng cũng như ờ các khu vực kinh tế. Trên phạm vi cả nước, tỷ lệ họp tác xã có nguồn vốn bình quân dưới 5 tỷ chiếm tới 83,47%. Tỷ lệ này ở các hợp tác xã thuộc khu vực nông nghiệp, lâm nghiệp và thủy sản là cao nhất với 96,24%, trong khi ở các hợp tác xă dịch vụ là 52,12%. Tỷ lệ hợp tác xă dịch vụ có vốn bình quân từ 10 tỷ trở lên chì chiếm 37,09%, trong khi tỷ lệ này ở hợp tác xă thuộc khu vực nông nchiỳp. lâm nghiệp, thủy sàn là rất thấp với 0,91%.
Biểu đồ 7: Cơ cấu hợp tác xã năm 2011 theo quy mô nguồn vốn phân theo vùng kinh tế (%)
Cả nước
Đồng bằng sông Hồng
Trung du và miền núi phía Bắc
Bẳc Trung Bộ và Duyên hái miền Trung
Tày Nguyên
Đòng Nam Bộ
Đồng bẳng sông Cừu Long
Biểu đồ 8: Cơ cấu hợp tác xã năm 2011 theo quy mô nguồn vốn phân theo khu vực kinh tế (%)
Tổng số
Nông nghiệp, lâm nghiệp và thủy sản Công nghiệp, xây dựng
Dịch vụ
1
20
^ Dưới 5 tỷ
I Từ 15 đến dưới 10 tỳ Từ 10 dén dưới 50 tỷ f Từ 50 tỷ trở lên
Tại thời điếm 31/12/2011, trong tổng nguồn vốn của khu vực hợp tác xã, vốn chủ sở hữu chiếm 41%, còn lại, nợ phải trả chiếm 59%. Trong đó, vùng Đông Nam Bộ và vùng Bẳc Trung Bộ và Duyên hải miền Trung có tỷ lệ vốn chù sở hữu cao hơn các vùng còn lại với vốn chù sè hữu chiếm 50,7% và nợ phải trả chiếm 49,3%. Các hợp tác xã nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sàn tuy có vốn bình quân thấp nhưng lại có tỷ lệ vốn chủ sở hữu lớn nhất với 86.2%, tiếp đến là các hợp tác xã côrg nghiệp, xây dựng với 46% và cuối cùng là các hợp tác xã dịch vụ V Ớ I 31,6% (nếu loại trừ hợp tác xã tín dụng thì tỷ lệ là 62,9%). Nguyên nhân chủ yếu làm cho tỷ lệ vốn chủ sở hữu cùa khu vực dịch vụ thếp là do khu vực dịch vụ có nhiều hợp tác xã tín dụng (kinh doanh tiền tệ) với vốn bình quân lớn, nhưng tỷ lệ vốn chủ sở hữu thấp chì với 13,4%.
Tại thời điểm 31/12/2011, trong tổng tài sản của khu vực hợp tác xã, tài sản cố định và đầu tư dài hạn chiếm 29,7%, tài sàn lưu động và đầu tu ngắn hạn chiếm 70,3%. Vùng Đông Nam Bộ có tỷ lệ tài sản cố định và đầu tư dài hạn chiếm tỷ lệ cao nhất với 38,7%, trong khi vùng Đồng bằng sông Cửu Long có tỷ lệ tài sản cố định và đầu tư dài hạn chiếm tỷ lệ thấp nhất với 17,3%. Các họp tác xã nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản có tỷ lệ tài sản cố định và đầu tư dài hạn cao nhất với 61,8°/c, tiếp dến là các họp tác xã công nghiệp, xây dựng với 43,4% và cuối cùng là các họp tác xã dịch vụ với 20,7%.
4. Kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh của khu vựhọp tác xã
Trong nãm 2011, tổng doanh thu thuần cùa khu vực hợp tác xã đạt 62,5 nghìn tỷ đồng, bình quân 4,7 tỷ đồng/1 họp tác xã. Tổng lợi nhuận trước thuế đạt 1,9 nghìn tỷ đồng, đóng góp vào ngân sách nhà nước 1,3 nghìn tỷ đồng.
So với năm 2008, tổng doanh thu thuần cùa khu vực họp tác xã gấp 1.57 lần, tăng bình quân mỗi năm 16,2%, doanh thu thuần bình
21
quân/1 hợp tác xã tăng từ 2,9 tỷ đồng năm 2008 lên 4,7 tỷ đồng năm 2011.
Doanh thu của khu vực hợp tác xã chủ yếu tập trung ở các hợp tác xã dịch vụ với tỷ lệ 68,4%, với doanh thu bình quân/1 hợp tác xã đạt 13,4 tỷ đồng. Tiếp đến là khu vực công nghiệp, xây dụng chiếm 21% và doanh thu bình quân/1 hợp tác xã đạt 4,1 tỷ đồng. Các hợp tác xã nông nghiệp có tỷ ừọng doanh thu chi chiếm 10,6%, doanh thu bình quân/1 hợp tác xã ờ mức xấp xỉ 1 tỷ đồng, thấp hơn nhiều so với hai khu vực trên.
Biểu đồ 9: Một số chì tiêu kết quả kinh doanh của khu vực hợp tác xã phân theo khu vực kinh tế
Xét theo vùng kinh tế, tỷ trọng doanh thu năm 2011 tập trung nhiều vào vùng Đông Nam Bộ với 41%, đây cũng là vùng có doanh thu bình quân/1 hợp tác xã cao nhất với 34,9 tỷ đồng. Vùng Đồng bằng sông Hồng đứng thứ hai với 22,6%, tuy nhiên mức doanh thu bình quân/1 hợp tác xã của Vùng này lại khá thấp với 2,75 tỷ đồng. Vùng Tây Nguyên chiếm 4,13%, nhưng doanh thu bình quân/1 họp tác xã năm 2011 đạt khá cao với 6,4 tỷ đồng.
Doanh thu bình quân một hợp tác xã tăng khá nhanh trong giai đoạn 2008-2011, bình quân mồi năm tăng 16,8%, đặc biệt vùng Trung
22
du miền núi phía Bắc và khu vực công nghiệp, xây dựng có tốc độ tăng nhanh, bình quân tăng 30%/năm.
Tổng lợi nhuận trước thuế năm 2011 của khu vực hợp tác xã đạt 1,9 nghin tỷ đồng, bình quân mỗi hợp tác xã thu được 145 triệu đồng lợi nhuận trước thuế; đóng góp vào ngân sách nhà nước đạt gần 1,3 nghìn tỷ đồng, bình quân một hợp tác xã đóng góp 95 triệu đồng vào ngân sách Nhà nước.
Tỷ trọng lợi nhuận của hợp tác xã tập trung chủ yếu ờ khu vực dịch vụ với 67,9%. Đây cũng là khu vực có tỷ trọng đóng góp vào ngân sách nhà nước cao nhất với 74,5%. Lợi nhuận bình quân 1 hợp tác xã ở khu vực này khá cao với 411 triệu đồng và đóng góp vào ngân sách Nhà nước bình quân 1 hợp tác xã đạt 297 triệu đồng; khu vực nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản có mức lợi nhuận bình quân 1 hợp tác xã thấp nhất với 60 triệu đồng và dóng góp vào ngân sách Nhà nước bình quân 1 hợp tác xã đạt rất thấp, chi 5 triệu đồng.
Trong năm 2011, tỷ lệ số hợp tác xã hoạt động có lãi chiếm 74,82% và số hợp tác xã hoạt động lỗ chiếm 13,27%, còn lại xấp xỉ 20% hợp tác xã kinh doanh không lãi, không lỗ. Tuy nhiên, tỷ lệ hợp tác xã hoạt động có lãi đang có xu hướng giảm dần qua các năm trong giai doạn 2008-2011 (giai đoạn kinh tế toàn cầu và Việt Nam rơi vào khủng hoàng). Tỷ lệ này ở năm 2008 là 82% đến năm 2011 giảm xuống còn 74,82%. Trong khi tỷ lệ các hợp tác xã hoạt động lỗ có xu hướng tăng dần. Tỷ lệ này ở năm 2008 chỉ ở mức 5,24% đến năm 2011 tăng lên 13,27%.
5. Hiệu quả hoạt động sản xuất kinh doanh của khu vực họp tác xã
Hầu hết các chi tiêu tỷ suất lợi nhuận của các họp tác xã đều rất thấp, thấp hơn nhiều so với lãi suất huy động vốn của các ngân hàng.
Hiệu suất sinh lời trên vốn hoạt động (tính bàng tổng lợi nhuận trước thuế/tổng nguồn vốn hoạt động) của khu vực họp tác xã năm
23
2011 đạt 2,68%, thấp hơn tỷ lệ 3,09% của năm 2008. Hiệu suất sinh lời trên vốn hoạt động giảm ở hầu hết các vùng kinh tế cũng như ờ các ngành kinh tế. Theo khu vực kinh tế, khu vực nông, lâm nghiệp và thủy sản có hiệu suất sinh lời trên vốn cao nhất với 4,52%, tiếp đến là khu vực dịch vụ với 2,58% và thấp nhất là khu vực công nghiệp, xây dựng với 1,69%. Theo vùng kinh tế thì vùng Đông Nam Bộ có hiệu suất sinh lời trên vốn hoạt động cao nhất với 5,54%, trong khi vùng Dồng bàng sông Hồng có hiệu suất này thấp nhất với tỷ lệ 1,32%. Vùng Trung du miền núi phía Bắc là vùng duy nhất có hiệu suất sinh lời năm 2011 cao hơn so với năm 2008 từ 1,17% lên 1,81%.
Bảng 5: Hiệu suất sinh lời của khu vực hợp tác xả năm 2008 và 2011
Đơn vị tính: %
Tỳ suất lợi nhuận
2011 2008
Trên Trên Trên Trẽn Trên Trên
vốn vốn chủ doanh vốn vốn chủ doanh
SXKD sờ hữu thu SXKD sờ hữu thu
A 1 2 3 4 5 6
TỐNG SỐ 2,68 6,55 3,09 3,15 7,00 3,26 I. Phân theo ngành SXKD
1. Nông nghiệp, Lâm nghiệp và
Thủy sản 4,52 5,24 6,30 5,46 6,33 9,03 2. Công nghiệp, Xây dựng 1,69 3,67 1,54 1 52 2,82 1.37 3. Dịch vụ 2,58 8,18 3,06 3,02 9,59 2,97 II. Phân theo vùng
1. Đồng bằng sông Hồng 1,32 3,77 2,42 1,88 4,48 2,50 2. Trung du miền núi phía Bắc 1,81 4,60 259 1.17 228 1,69 3. Bắc Trung Bộ và Duyên hải
miền Trung 2,06 4,07 3,73 2,57 4,41 4,25 4. Tây Nguyên 311 943 5,23 5,02 12,60 824 5. Đông Nam Bộ 5 54 10,92 2.66 5,86 14,74 2,66 6. Đồng bằng sông Cửu Long 4,13 11.16 4,81 492 13,11 563
24
Hiệu suất sinh lời trên vốn chủ sờ hữu (tính bàng tổng lợi nhuận trước thuế/tổng vốn chủ sở hữu) của khu vực hợp tác xã năm 2011 dạt 6,55% (thấp hơn tỷ lệ 7% của năm 2008). Theo khu vực kinh tế, khu vực dịch vụ có hiệu suất sinh lời trên vốn chủ sở hữu cao hơn so với hai khu vực còn lại với 8,18%, tiếp đến là khu vực nông, lâm nghiộp và thủy sàn với 5,24% và thấp nhất là khu vực công nghiệp và xây dựng 3,67%. Theo vùng kinh tế thì vùng Đồng bang sông Cừu Long có hiệu suất sinh lời trên vốn chù sở hữu cao nhất với 11,16%, trong khi vùng Dồng bàng sông Hồng có hiệu suất này thấp nhất với tỷ lệ 3,77%.
Hiệu suất sinh lời trên doanh thu (tính bàng tổng lợi nhuận trước thuế/tổng doanh thu) của khu vực hợp tác xã năm 2011 đạt 3,09% (thấp hơn tỷ lệ 3,26% cùa năm 2008). Theo khu vực kinh tế, khu vực nông, lâm nghiệp và thủy sản có hiệu suất sinh lời trên doanh thu cao hom so với hai khu vực còn lại với 6,3%, tiếp đến là khu vực dịch vụ với 3,06% và thấp nhất là khu vực công nghiệp và xây dựng 1,54%. Theo vùng kinh tế thì vùng Tây Nguyên có hiệu suất sinh lời trên doanh thu cao nhất với 5,23%, trong khi vùng Đồng bàng sông Hồng có hiệu suất này thấp nhất với tỷ lệ 2,42%.
Chỉ số nợ (tính bang tổng nợ phải trả/tổng vốn chù sở hữu) thời điểm 31/12/2011 của khu vực hợp tác xã là 1,44 lần (cao hơn mức 1,22 lần của năm 2008). Theo khu vực kinh tế, khu vực dịch vụ là khu vực có chì số nợ cao nhất với 2,17 lần, trong khi khu vực công nghiệp và xây dụng chỉ có 1,17 lần và khu vực nông, lâm nghiệp và thủy sản chỉ có 0,16 lần. Theo vùng kinh tế: vùng Tây Nguyên có chi số nợ cao nhất với 2,03 lần, trong khi vùng Dông Nam Bộ và vùng Bac Trung Bộ và Duycn hài miền Trung có chỉ số nợ thấp nhất với 0,97 lẩn.
25
của khu vực hợp tác xã năm 2008 và 2011
Đơn vi tính: %
2011 2008
Chi số Chì số Chì số Chỉ số
nợ vòng quay vốn
nợ vòng quay vốn
A 1 2 3 4
TỐNG SỐ 1,44 0,87 1,22 0,97 1. Phân theo ngành SXKD
1. Nông nghiệp, lâm nghiệp và thủy sản 0,16 0,72 0,16 0,60 2. Công nghiệp, xây dựng 1,17 1,10 0,85 1,11 3. Dịch vụ 2,17 0,84 2,17 1,02 II. Phân theo vùng
1. Đồng bằng sông Hồng 1,85 0,55 1,39 0,75 2. Trung du miền núi phía Bắc 1,55 0,70 0,95 0,69
3. Bắc Trung Bộ và Duyên hải
miền Trung 0,97 0,55 0,72 0,60 4. Tây Nguyên 2,03 0,59 1,51 0,61 5. Đông Nam Bộ 0,97 2,08 1,52 2,20 6. Đồng bằng sông Cửu Long 1,70 0,86 1,67 0,87
Chi số quay vòng vốn (tính bàng tổng doanh thu/tổng nguồn vốn) năm 2011 của khu vực hợp tác xã đạt 0,87 lần (thấp hơn mức 0,97 lần của năm 2008). Theo khu vực kinh tế, công nghiệp và xây dựng là khu vực có chỉ số quay vòng vốn nhanh nhất với 1,1 lần, khu vực nông, lâm nghiệp và thủy sản và khu vực dịch vụ có chi số quay vòng vốn tương úng là 0,72 lần và 0,84 lần. Theo vùng kinh tế: vùng Đông Nam Bộ có chỉ số quay vòng vốn nhanh nhất với 2,08 lần, trong khi vùng Đồng bằng sông Hồng và vùng Bắc Trung Bộ và Duyên hải miền Trung có chi số quay vòng vốn thấp nhất với 0,55 lần.
26
Phần II
SỐ LIỆU C ơ BẢN VÈ S ự PHÁT TRIẺN CỦA KHU Vực HỢP TÁC XÃ GIAI ĐOẠN 2008-2011
01. s ố HỢP TÁC XÃ HOẠT ĐỘNG SẢN XUẤT KINH DOANH TẠI THỜI ĐIÊM 31/12
Số hợp tác xã (Hợp tác xã) Tốc độ phát triển (%)
2011 2010 2009 2008 2011/2010 2010/2009 2009/2008 Binh quàn
2008-2011
A 1 2 3 4 5 6 7 8
TỔNG SỐ 13338 11923 12243 13532 111,9 97,4 90,5 99,5 PHÂN THEO NGÀNH SXKD CHÍNH
Nông nghiệp, lâm nghiệp và thuỷ sần 6937 6311 6336 6254 109,9 99,6 101,3 103,5 A. Nông nghiệp, lãm nghiệp và thuỷ sản 6937 6311 6336 6254 109,9 99,6 101,3 103.5 Còng nghiệp, Xây dựng 3214 2857 3227 4646 112,5 88,5 69,5 88,4 B. Khai khoáng 407 343 327 344 118,7 104,9 95,1 105.8 KJoc. Cõng nghiệp chế biến, chế tạo 1302 1100 1117 1181 118,4 98,5 94,6 103,3
D. Sàn xuất và phân phối điện, khí đốt, nước nóng, hơi nước 879 902 1294 2638 97,5 69,7 49,1 69,3 E. Cung cấp nước; hoạt động quàn lý và xử lý rác thải 203 132 116 106 153,8 113,8 109,4 124.2 F. Xây dựng 423 380 373 377 111,3 101,9 98,9 103.9 Dịch vụ 3187 2755 2680 2632 115,7 102,8 101,8 106,6 G. Bán buôn và bán lẻ; sửa chữa ô tõ, mỏ tỗ, xe máy 871 710 690 676 122.7 102,9 102.1 108.8 H. Vận tài, kho bãi 953 821 782 780 116,1 105,0 100,3 106.9 I. Dịch vụ lưu trú và ăn uống 55 33 39 39 166,7 84,6 100.0 112,1 J. Thông tin và truyền thõng 1 1 100,0 K. Hoạt động tài chính, ngân hàng và bảo hiểm 1090 1012 1012 996 107,7 100,0 101,6 103,1 L. Hoạt động kinh doanh bất động sản 85 66 63 50 128,8 104.8 126,0 119,3 M. Hoạt động chuyên môn, khoa học và công nghệ 18 19 13 16 94,7 146,2 81.3 104,0 N. Hoạt động hành chính và dịch vụ hỗ trợ 69 62 51 50 111,3 121,6 102,0 111,3 p. Giáo dục và đào tạo 5 4 5 5 125,0 80,0 100,0 100,0 Q. Y tế và hoạt động trợ giúp xã hội 3 1 1 1 300,0 100,0 100,0 144,2 R Nghệ thuật, vui chơi và giải tri 8 4 4 3 200,0 100,0 133,3 138,7 s. Hoạt động dịch vụ khác 29 23 20 15 126,1 115,0 133,3 124,6
02. SỐ HỢP TÁC XÃ PHÂN THEO QUI MÕ LAO ĐỘNG
Đơn vị tính: Hợp tác xã
Tổng số Phản theo qui mô lao động
hợp tác xãDưới 5 người
Từ
5 đến 9
Từ
10 đến 49
Từ 50 đến 199
Từ 200 đến 299
Từ 300 đến 499
Từ 500 đến 999
Từ 1000 đến 4999
Từ 5000 trở lên
A 1=2+...+10 2 3 4 5 6 7 8 9 10
TỔNG SỐ
2011 13338 1812 4892 6020 510 57 32 12 3 2010 11923 1019 4147 6090 567 53 32 9 5 1 2009 12243 1038 4204 6271 628 50 36 10 5 1 2008 13532 1424 4743 6591 672 54 33 11 3 1 PHÀN THEO NGÀNH SXKD CHÍNH
Nông nghiệp, lãm nghiệp và thuỷ sản
2011 6937 866 2580 3328 160 1 1 1 2010 6311 504 2103 3486 211 5 2 2009 6336 535 2086 3491 216 4 4 2008 6254 558 1870 3598 217 8 3 A. Nông nghiệp, lâm nghiệp và thuỷ sản
2011 6937 866 2580 3328 160 1 1 1 2010 6311 504 2103 3486 211 5 2 2009 6336 535 2086 3491 216 4 4 2008 6254 558 1870 3598 217 8 3
02. (Tiếp theo) SỐ HỢP TÁC XÃ PHÂN THEO QUI MÔ LAO ĐỘNG
Đơn vị tính: Hợp tác xã
Tổng số
Phân theo qui mồ lao động
hợp tác xã
Dưới
5 ngưòi
Từ
5 đến 9
Từ
10 đến 49
Từ 50 đến 199
Từ 200 đến 299
Từ 300 đến 499
Từ 500 đến 999
Từ 1000 đến 4999
Từ 5000 trỏ lên
A 1=2+..+10 2 3 4 5 6 7 8 9 10
Cõng nghiệp, Xảy dựng
2011 3214 514 1094 1381 181 22 15 6 1 2010 2857 244 957 1431 188 18 11 6 2 2009 3227 244 1116 1606 220 22 10 7 2 2008 4646 596 1879 1885 246 21 12 5 2 B. Khai khoáng
2011 407 59 129 174 31 7 4 3 2010 343 22 86 193 28 8 3 3 2009 327 13 75 184 39 9 5 2 2008 344 6 95 186 44 6 6 1 c. Cõng nghiệp chê biến, ché tạo
2011 1302 277 332 560 113 10 7 2 1 2010 1100 109 302 554 119 7 5 2 2 2009 1117 83 273 611 129 11 4 4 2 2008 1181 60 295 644 157 14 6 3 2 D. Sản xuất và phán phổi điện, khí đốt, nước nóng, hoi nước
2011 879 61 453 357 7 1
2010 902 50 420 425 7
2009 1294 109 629 543 13
2008 2638 474 1355 800 9
02. (Tiếp theo) SÔ HỢP TÁC XÃ PHÂN THEO QUI MÓ LAO ĐỘNG
Đơn vị tính: Hợp tác xã
Tổng số Phân theo qui mô lao động
hợp tác xãDưới 5 người
Từ
5 đến 9
Từ
10 đến 49
Từ 50
đến 199
Từ 200 đến 299
Từ 300 đến 499
Từ 500 đến 999
Từ 1000 đến 4999
Từ 5000 trở lên
A 1=2+...+10 2 3 4 5 6 7 8 9 10
E. Cung cấp nước; hoạt động quản lý
vá xử lý rác thài
2011 203 20 61 115 6 1 2010 132 17 40 70 4 1 2009 116 10 38 64 3 1 2008 106 20 34 50 1 1 F. Xây dung
2011 423 97 119 175 24 4 4 2010 380 46 109 189 30 3 3 2009 373 29 101 204 36 2 1 2008 377 36 100 205 35 1
Dịch vụ
2011 3187 432 1218 1311 169 34 16 5 2 2010 2755 271 1087 1173 168 30 19 3 3 1 2009 2680 259 1002 1174 192 24 22 3 3 1 2008 2632 270 994 1108 209 25 18 6 1 1 G. Bán buòn và bán lẻ; sùa chữa ô tó, mô tô, xe máy
2011 871 185 308 326 39 8 4 1 2010 710 112 249 313 30 2 2 1 1 2009 690 114 211 326 33 3 1 1 1 2008 676 120 230 290 30 3 2 1
02. (Tiếp theo) SÔ HỢP TÁC XÃ PHÂN THEO QUI MÔ LAO ĐỘNG
Đon vị tinh: Hợp tác xã
Tổng số Phân theo qui mõ lao động
hợp tác xãDưới 5 người
Từ
5 đến 9
Từ
10 đến 49
Từ 50 đến 199
Từ 200 đến 299
Từ 300 đến 499
Từ 500 đến 999
Từ 1000 đến 4999
Từ 5000 trở lẽn
A 1=2+...+10 2 3 4 5 6 7 8 9 10
H. Vận tài, kho bãi
2011 953 190 228 374 118 26 12 3 2 2010 821 119 190 335 128 27 17 2 3 2009 782 106 160 323 147 20 21 2 3 2008 780 117 133 316 169 22 18 4 1 I. Dịch vụ lưu trú và ân uống
2011 55 9 18 25 3
2010 33 3 11 19
2009 39 3 13 20 2 1
2008 39 4 9 25 1
J. Thòng tin và truyền thõng
2011 1 1
2008 1 1
K Hoạt động tài chinh, ngân hàng
vá bào hiểm
2011 1090 10 586 493 1
2010 1012 8 573 429 2
2009 1012 6 569 437
2008 996 7 568 421
02. (Tiếp theo) SỐ HỢP TÁC XÃ PHÂN THEO QUI MÔ LAO ĐỘNG
Đon vị tinh: Hợp tác xã
Tổng số Phân theo qui mô lao động
họp tác xãDưới Từ Từ Từ 50 Từ 200 Từ 300 Từ 500 Từ 1000 Từ 5000
5 người 5 đến 9 10 đến 49 đến 199 đến 299 đến 499 đến 999 đến 4999 trỏ lèn
A 1=2+.. +10 2 3 4 5 6 7 8 9 10
L. Hoạt động kinh doanh bất động sản
2011 85 17 29 37 2
2010 66 12 23 27 3
2009 63 14 20 23 6
2008 50 9 20 19 2
. Hoạt động chuyên môn,
khoa học và cõng nghệ
2011 18 3 7 8
2010 19 8 6 4 1
2009 13 2 1 9 1
2008 16 3 4 6 3
Hoạt động hành chinh và dịch vụ hô trạ
2011 69 15 23 25 5
2010 62 4 25 31 2
2009 51 8 22 20 1
2008 50 7 24 16 3
Giáo dục và đào tạo
2011 5 1 2 2
2010 4 2 1 1
2009 5 2 3
2008 5 2 §
02. (Tiếp theo) SÔ HỢP TÁC XÃ PHÂN THEO QUI MÔ LAO ĐỘNG
Đơn vị tinh: Hợp tác xã
Tổng số Phàn theo qui mô lao động
hợp tác xảDưới 5 người
Tử
5 đến 9
Từ
10 đến 49
Từ 50 Từ 200 đến 199 dén 299
Từ 300 đến 499
Từ 500 đến 999
Từ 1000 đến 4999
Từ 5000 trá lên
A 1=2+. ..+10 2 3 4 5 6 7 8 9 10
Q. Y tế và hoạt động trợ giúp xả hội
2011 3 1 2
2010 1 1
2009 1 1
2008 1 1
R Nghệ thuật, vui chai và giải trí
2011 8 4 3 1
2010 4 1 1 2
2009 4 1 2 1
2008 3 2 1
s. Hoạt dộng dịch vụ khác
2011 29 2 12 15
2010 23 2 9 12
2009 20 5 4 10 1
2008 15 2 2 10 1
03. SỐ HỢP TÁC XÃ PHÂN THEO QUI MÔ NGUÓN VỎN
Đơn vị tinh: Hợp tác xã
Tổng số Phân theo qui mô nguồn vốn
hợp tác xãDưối 0,5 tỷ đồng
Từ 0,5 đến dưới 1 tỷ
Từ 1 tỷ đến dưới 5 tỷ
TỪ5 tỷ đến dưói 10 tỷ
Từ 10 tỷ đến dưới 50 tỷ
Từ 50 tỷ đến dưới 200 tỷ
Từ 200 tỷ đến dưới 500 tỷ
Từ 500 tỷ trở lẽn
A 1=2+...+9 2 3 4 5 6 7 8 9
TỔNG SỐ
2011 13338 4448 2149 4536 780 1218 178 25 4 2010 11923 3355 2142 4236 756 1275 135 22 2 2009 12243 3940 2265 4122 766 1031 105 13 1 2008 13532 5576 2327 4030 694 831 67 6 1 PHÂN THEO NGÀNH SXKD CHÍNH
Nòng nghiệp, lãm nghiệp và thuỷ sàn
2011 6937 2804 1344 2528 198 62 1 2010 6311 2377 1354 2377 155 46 2 2009 6336 2529 1376 2259 135 37
2008 6254 2593 1321 2201 116 23
A. Nòng nghiệp, lảm nghiệp và thuỷ sàn
2011 6937 2804 1344 2528 198 62 1 2010 6311 2377 1354 2377 155 46 2 2009 6336 2529 1376 2259 135 37
2008 6254 2593 1321 2201 116 23
03. (Tiếp theo) SỐ HỢP TÁC XÃ PHÁN THEO QUI MÔ NGUỒN VỐN
Đơn vị tính: Hợp tác xă
Tổng số
Phân theo qui mô nguồn vốn
hợp tác xã
Duới
0.5 tỳ đồng
Từ 0,5
đến dưới 1 tỷ
Từ 1 tỷ đến dưới 5 tỷ
TỪ5 tỷ đến dưới 10 tỷ
Từ 10 tỷ đến dưới 50 tỷ
Từ 50 tỷ đến dưới 200 tỷ
Từ 200 tỳ đến duới 500 tỳ
Từ500 tỳ trở lên
A 1=2+. ..+9 2 3 4 5 6 7 8 9
Cóng nghiệp, Xày dựng
2011 3214 1092 547 1157 238 157 19 2 2 2010 2857 692 618 1105 241 184 16 1 2009 3227 1027 709 1145 192 136 16 2 2008 4646 2539 787 1075 139 91 13 2 B. Khai khoáng
2011 407 109 88 163 23 20 3 1 2010 343 61 88 153 15 24 2 2009 327 92 73 129 20 11 2 2008 344 108 86 125 16 9
c. Công nghiệp chế biến, chế tạo
2011 1302 434 234 422 116 82 11 2 1 2010 1100 244 195 418 137 95 10 1 2009 1117 299 210 407 110 78 11 2 2008 1181 357 243 433 80 53 13 2 D. Sản xuất và phân phối điện, khi đốt, nước nóng, hơi nước
2011 879 381 114 314 60 10
2010 902 298 263 293 32 16
2009 1294 544 344 382 20 4
2008 2638 1950 359 318 9 2
03. (Tiếp theo) s ô HỢP TÁC XÃ PHÂN THEO QUI MÔ NGUỒN VỐN
Đơn vị tinh: Hợp tác xả
Tổng số
Phân theo qui mõ nguồn vốn
hợp tác xã
Dưới
0,5 tỷ đồng
Từ 0,5
đén dưới 1 tỷ
TỪ1 tỷ đến duới 5 tỷ
Từ 5 tỷ đến dưới 10 tỷ
Từ 10 tỳ đến dưới 50 tỷ
Từ 50 tỳ đến dưới 200 tỷ
Từ 200 tỷ đến dưới 500 tỷ
Từ 500 tỷ trở lẽn
A 1=2+..+9 2 3 4 5 6 7 8 9
E. Cung cấp nước; hoạt động quản lý và xử lý rác thài
2011 203 98 41 57 2 3 2 2010 132 58 26 38 8 1 1 2009 116 56 20 35 3 2
2008 106 63 19 21 2 1
F Xây dựng
2011 423 70 70 201 37 42 3 2010 380 31 46 203 49 48 3 2009 373 36 62 192 39 41 3 2008 377 61 80 178 32 26
Dịch vụ
2011 3187 552 258 851 344 999 158 23 2 2010 2755 286 170 754 360 1045 117 21 2 2009 2680 384 180 718 439 858 89 11 1 2008 2632 444 219 754 439 717 54 4 1 G- Bán buôn và bán lẻ; sửa chữa ô tô, mô tô, xe máy
2011 871 195 116 374 82 77 22 3 2 AI1U n o 10 n ò íl 00 H i í 2009 690 105 74 340 90 69 10 1 1 2008 676 136 97 337 63 36 5 1 1
03. (Tiếp theo) s ố HỢP TÁC XÃ PHÂN THEO QUI MÔ NGUỒN VốN
Đơn vị tính: Hợp tác xã
Tổng số
Phăn theo qui mô nguồn vón
hợp tác xã
Dưới
0,5 tỳ đổng
Từ 0,5
đến dưới 1 tỷ
Từ 1 tỷ đến dưới 5 tỷ
Từ 5 tỷ đến duới 10 tỷ
Từ 10 tỷ đến dưới 50 tỷ
Từ 50 tỷ đến dưới 200 tỳ
Tử 200 tỷ đến dưới 500 tỷ
Từ500 tỳ trỏ lên
A 1=2+...+9 2 3 4 5 6 7 8 9
H. Vận tải, kho bãi
2011 953 247 97 329 123 130 22 5 2010 821 166 70 317 114 128 22 4 2009 782 225 78 239 108 111 16 5 2008 780 250 74 268 80 96 10 2 I. Dịch vụ lưu trú và ăn uống
2011 55 10 6 28 5 6 2010 33 6 3 17 5 2 2009 39 5 1 24 7 2 2008 39 6 7 20 4 2 J. Thõng tin và truyền thõng
2011 1 1
2008 1 1
K. Hoạt động tài chính, ngân hàng và bảo hiểm
2011 1090 10 13 64 115 766 108 14 2010 1012 3 6 34 85 805 68 11 2009 1012 5 6 70 224 662 41 4 2008 996 9 15 96 282 562 31 1
03. (Tiếp theo) SỐ HỢP TÁC XÃ PHÂN THEO QUI MÔ NGUỔN VỐN
Đơn vị tinh: Hợp tác xã
Tổng sổ
Phân theo qui mô nguồn vốn
hợp tác xã
Dưới
0,5 tỷ đóng
Từ 0,5
đến duới 1 tỷ
TỪ1 tỷ đến dưối 5 tỷ
TỪ5 tỷ đến dưới 10 tỷ
Từ 10 tỷ đến dưới 50 tỳ
Từ50 tỷ đến dưới 200 tỳ
Từ 200 tỷ đến dưới 500 tỳ
Từ 500 tỷ trở lên
A 1=2+...+9 2 3 4 5 6 7 8 9
L. Hoạt động kinh doanh bất động sản
2011 85 23 7 28 8 14 4 1 2010 66 9 6 14 6 16 11 4 2009 63 7 7 14 2 11 21 1 2008 50 5 7 9 3 18 8
M. Hoạt động chuyên môn, khoa học và cõng nghệ
2011 18 8 3 3 3 1 2010 19 5 2 8 3 1 2009 13 3 3 4 3
2008 16 4 3 7 2
N. Hoạt động hành chính và dịch vụ hô trọ
2011 69 38 9 15 1 5 1 2010 62 11 8 29 6 7 1 2009 51 19 7 18 3 3 1 2008 50 20 13 11 4 2
p. Giáo duc vá đáo tạo
2011 5 4 1
2010 4 2 1 1
2009 5 2 1 1 1
2008 5 4 1
03. (Tiếp theo) SỐ HỢP TÁC XÃ PHÀN THEO QUI MỎ NGUỒN VỐN
Đon vị tính: Họp tác xã
Tổng số
Phàn theo qui mò nguồn vốn
hạp tác xã
Dưới
0,5 tỷ đồng
Từ 0,5 đến dưới 1 tỷ
Từ 1 tỷ đến dưới 5 tỷ
TỪ5 tỷ đến dưới 10 tỷ
Từ 10 tỷ Từ 50 tỷ đến dưới đến dưới 50 tỷ 200 tỷ
Từ 200 tỷ đến dưới 500 tỷ
Từ 500 tỷ trà lên
A 1=2+...+9 2 3 4 5 6 7 8 9
Q. Y tẽ vá hoạt động trợ giúp xã hội
2011 3 1 1 1
2010 1 1
2009 1 1
2008 1 1
R. Nghệ thuật, vui chơi và giải tri
2011 8 3 1 3 1
2010 4 2 1 1 2009 4 3 1
2008 3 2 1
s. Hoạt động dịch vụ khác
2011 29 12 6 5 5 1 2010 23 6 4 10 3
2009 20 10 3 6 1
2008 15 7 2 4 1 1
04. SÔ HỢP TÁC XÃ SẢN XUẤT KINH DOANH CÓ LÃI HOẶC Lỗ
Hợp tác xả có lãi Hợp tác xã lỗ So với tổng số HTX (%)
Só
hợp tác xã
Tổng múc lãi Lãi bình (Triệu đổng) quân 1 HTX (Triệu đổng)
Số
hạp tác xã
Tổng mức lỗ Lỗ bình quân (Triệu đổng) 1 HTX (Triệu đồng)
só
HTXIải
Số
HTXIỖ
A 1 2 3=2/1 4 5 6=5/4 7 8
TỔNG SỐ
2011 9979 2192895 219,8 1770 -264693 -149,5 74,82 13,27 2010 9704 2272382 234,2 1183 -135597 -114,6 81,39 9,92 2009 10118 1874400 185,3 1068 -224663 -210,4 82,64 8,72 2008 11099 1479463 133,3 709 -182950 -258,0 82,02 5,24 PHÀN THEO NGÀNH SXKD CHÍNH
4^
to
Nông nghiệp, lâm nghiệp và thuỷ sản
2011 5320 446838 84,0 567 •29686 -52,4 76,69 8,17 2010 5209 520229 99,9 312 -20382 -65,3 82,54 4,94 2009 5269 527146 100,0 290 -17430 -60,1 83,16 4,58 2008 5017 388746 77.5 105 -9718 -92,6 80.22 1,68 A. Nông nghiệp, lâm nghiệp và thuỷ sản
2011 5320 446838 84,0 567 -29686 -52,4 76,69 8,17 2010 5209 520229 99,9 312 -20382 -65,3 82,54 494 2009 5269 527146 100,0 290 -17430 -60,1 83,16 4,58 2008 5017 388746 77,5 105 -9718 -92,6 80,22 1.68 Còng nghiệp, Xày dựng
2011 2158 274131 127,0 652 -73043 -112,0 67,14 20,29 2010 2247 251124 111,8 438 -37701 -86,1 78,65 15,33 2009 2556 255626 100,0 475 -57964 -122,0 79,21 14,72 2008 3830 216690 56,6 339 -S8240 -289,8 82,44 7,30
04. (Tiếp theo) s ó HỢP TÁC XÃ SẢN XUẤT KINH DOANH CÓ LÃI HOẶC Lỗ
Hạp tác xả có lải Hợp tác xã lỗ So với tổng số HTX (%)
Số
hợp tác xã
Tổng múc lãi Lãi bình (Triệu đồng) quân 1 HTX (Triệu đồng)
Số
hạp tác xã
Tổng múc lô Lỗ bình quân (Triẹu đổng) 1 HTX (Triệu đổng)
Số
HTX lải
Số
HTX lô
A 1 2 3=2/1 4 5 6=5/4 7 8
B. Khai khoáng
2011 284 70015 246,5 70 -10026 -143,2 69,78 17,20 2010 289 48576 168,1 44 -7504 -170,5 84 26 12,83 2009 278 42406 152,5 41 -4460 -108,8 85.02 12,54 2008 304 38688 127.3 17 -1121 -65,9 88,37 4,94 c. Còng nghiệp chế biến, chế tạo
2011 845 106734 126,3 299 -43016 -143,9 64,90 22,96 2010 817 99457 121.7 209 -20711 -99,1 74,27 19,00 2009 813 93788 115,4 227 -46546 -205,0 72,78 20,32 2008 895 90256 100,8 215 -92732 -431,3 75,78 18,20 D. Sàn xuất và phân phối điện, khí đốt,
nước nóng, hơi nước
2011 613 34044 55,5 168 -8537 -50,8 69,74 19,11 2010 732 48002 65.6 128 -3739 -29,2 81,15 14,19 2009 1070 52158 48,7 149 -3396 -22,8 82,69 11,51 2008 2236 50602 22,6 61 -1242 -20,4 84,76 2,31 E. Cung cáp nước; hoạt động quản lý và xử lý rác thải
2011 133 11406 85,8 39 -5035 -129,1 65.52 19,21 2010 105 6581 62,7 14 -766 -54,7 79,55 10.61 2009 90 5603 62,3 13 -813 -62,5 77,59 11,21 2008 81 5048 62,3 8 -325 -40,6 76.42 7,55
04. (Tiếp theo) s ố HỢP TÁC XÃ SẢN XUẤT KINH DOANH CÓ LẢI HOẶC Lỗ
Hợp tác xã có lãi Hợp tác xã lỗ So với tổng số HTX (%)
Số
hạp tác xã
Tổng mức lãi Lãi bình (Triệu đồng) quản 1 HTX (Triệu đổng)
Số
hợp tác xã
Tổng mứt lỗ LÔ binh quán (Triêu đồng) 1 HTX (Triệu đồng)
Số
HTX lãi
só
HTX lỗ
A 1 2 3=2/1 4 5 6=5/4 7 8
F. Xây dựng
2011 283 51932 183,5 76 -6429 -84,6 66,90 17,97 2010 304 48508 159,6 43 -4981 -115,8 80 00 11,32 2009 305 61671 202,2 45 -2749 -61,1 81,77 12,06 2008 314 32096 102,2 38 -2820 -74.2 83,29 10,08 Dịch vụ
4-*-2011 2501 1471933 588,5 551 -161972 -294,0 78,48 17,29 2010 2248 1501042 667,7 433 -77517 -179.0 81,60 15.72 2009 2293 1091633 476.1 303 -149268 -492.6 85^56 11,31 2008 2252 874027 388,1 265 -74992 -283.0 85 56 10,07 G. Bán buón và bán lẻ; sửa chữa ô tô,
mô tô, xe máy
2011 572 670540 1172,3 235 -54256 -230,9 65,67 26,98 2010 512 768695 1501,4 171 -20038 -117,2 72,11 24,08 2009 510 407579 799,2 146 -20400 -139.7 73,91 21,16 2008 510 404797 793,7 126 -29788 -236,4 75,44 18,64 H. Vặn tài, kho bãi
2011 695 221863 319,2 209 -92610 -443,1 72,93 21,93 2010 592 231633 391,3 199 -42471 -213,4 72,11 24,24 2009 658 381105 579,2 93 -117277 -1261,0 84,14 11,89 ^uuy oao o o 1 I U O «4 1 ii • * ‘ -• •10,26 2008 638 224219 351,4 80 -29161 -364,5 81,79
04. (Tiếp theo) SỐ HỢP TÁC XÃ SẢN XUẤT KINH DOANH CÓ LÃI HOẶC Lổ
Hạp tác xă có lãi Hợp tác xã ló So với tổng sổ HTX (%)
Số
họp tác xã
Tổng mút lãi Lâi bình (Triệu đổng) quản 1 HTX (Triệu đồng)
Số
hạp tác xẫ
Tổng mút lỗ Lỗ bình quản (Triệu đồng) 1 HTX (Triệu đổng)
Số
HTX lãi
Số
HTXIÔ
A 1 2 3=2/1 4 5 6=5/4 7 8
I. Dịch vụ lưu trú và ân uống
2011 38 3939 103,7 13 -2356 -181,2 69,09 23.64 2010 25 1252 50,1 6 -823 -137,2 7576 18,18 2009 28 5148 183 9 8 -922 -115,3 71,79 20,51 2008 31 1833 59,1 4 -291 -72,8 79.49 10,26 Cn J. Thõng tin và truyền thông
2011
2008
K. Hoạt động tài chính, ngân hàng vá bảo hiểm
1 17 17
1 -8 -8.0
100,00
100,00
2011 1054 539458 511,8 31 -5479 -176,7 96,70 2,84 2010 996 466418 468,3 9 -1515 -168,3 98,42 0,89 2009 982 272076 277,1 28 -5411 -193,3 97,04 2,77 2008 964 231384 240,0 27 -7898 -292,5 96,79 2,71 L. Hoạt động kinh doanh bất động sản
2011 61 23239 381,0 20 -2001 -100,1 71,76 23,53 2010 53 21013 396,5 8 -1758 -219,8 80,30 12,12 2009 50 19470 389,4 8 -894 -111,8 79,37 12,70 2008 37 6903 186,6 12 -2557 -213,1 74,00 24,00
04. (Tiếp theo) s ó HỢP TÁC XÃ SẢN XUẤT KINH DOANH CÓ LÃI HOẶC Lỗ
Hợp tác xả có lãi Hợp tác xã lô So với tổng số HTX (%)
Số
hạp tác xã
Tổng mức lãi Lãi bình (Triệu đổng) quàn 1 HTX (Triệu đồng)
Số
hạp tác xã
Tổng mức lỗ LÔ bình quản (Triệu đổng) 1 HTX (Triệu đồng)
Số
HTX lãi
Số
HTXIÓ
A 1 2 3=2/1 4 5 6=5/4 7 8
M. Hoạt động chuyên môn, khoa học và cóng nghệ
2011 11 649 59,0 5 -1905 -381,0 61,11 27,78 2010 15 1197 798 2 -270 -135,0 78,95 10,53 2009 8 465 58,1 4 -3441 -860,3 61,54 30.77 2008 7 1013 144,7 8 ■481 -60,1 43 75 50,00 ò \ N Hoạt động hành chính và dịch vụ hỗ trợ
2011 46 10678 232,1 19 -741 -39,0 66,67 27,54 2010 37 7508 202,9 25 -5994 -359,8 59,68 40,32 2009 39 4226 108,4 5 -255 -51,0 76,47 9,80 2008 44 2979 67.7 5 -4637 -927,4 88,00 10,00 p. Giáo dục và đào tạo
2011 2 9 4,5 3 -220 -73,3,0 40,00 60,00 2010 2 37 18,5 2 -188 -94,0 50,00 50,00 2009 4 167 41,8 1 3 -3,0 80,00 20,00 2008 5 87 17,4 100 00
Q. Y tế và hoạt động trợ giúp xã hội
2011 2 -570 -285,0 66,67 2010 1 -44 -44,0 100.00 2009 1 74 74,0 100,00 2008 1 82 82,0 100,00
04. (Tiếp theo) s ố HỢP TÁC XÃ SẢN XUẤT KINH DOANH CÓ LÃI HOẶC Lổ
Hợp tác xã có lãi Hợp tác xâ lô So với tổng só HTX (%)
Số
họp tác xâ
Tổng mức lãi Lãi bình (Triệu đồng) quàn 1 HTX (Triệu đổng)
Số
họp tác xã
Tổng mứt ló Lô bình quân (Triệu đồng) 1 HTX (Triệu đồng)
Số
HTX lãi
Số
HTXIỔ
A 1 2 3=2/1 4 5 6=5/4 7 8
R Nghệ thuật, vui chai và giải tri
2011 5 185 37,0 3 -634 -211,3 62,50 37,50 2010 2 71 355 2 -1142 -571,0 50,00 50,00 2009 4 758 189,5 100 00 2008 3 84 280 100,00 . Hoạt động dịch vụ khác
2011 17 1373 80,8 10 -1192 -119,2 58,62 34,48 2010 14 3218 229,9 8 -274 -343 60,87 34,78 2009 9 565 62,8 10 -665 -665 45,00 50 00 2008 11 629 572 3 -179 -597 73 33 20,00
05. SỎ HỢP TÁC XÃ CÓ ĐÓNG BHXH, BHYT, KINH PHÍ CỐNG ĐOÀN CHO NGƯỜI LAO ĐỘNG
Tổng só
HTX có đóng BHXH, BHYT, kinh phí cõng đoàn So sánh (%)
hạp tác xã
Số
hạp tác xả
Tổng tiền lưong và các khoản có tinh chất luong (Tỷ đồng)
Tổng quỹ BHXH, BHYT, kinh phí cóng đoàn (Tỷ đồng)
Số
hạp tác xã
Tỳ lệ đóng BHXH, BHYT, kinh phí cõng đoàn
A 1 2 3 4 5=2/1 6=4/3
TỔNG só
2011 13338 4881 3106157 248228 36,59 7,99 2010 11923 5050 2964684 198579 42,36 6,70 2009 12243 5019 2551183 178745 40 99 7,01 2008 13532 5265 2000687 148980 38,91 7,45 PHÂN THEO NGÀNH SXKD CHÍNH
Nông nghiệp, lám nghiệp và thuỷ sán
2011 6937 2311 414918 40494 33,31 9,76 2010 6311 1957 304295 27073 31,01 8,90 2009 6336 2006 277184 21261 31,66 7.67 2008 6254 1824 211980 15302 29,17 7,22 A. Nông nghiệp, lâm nghiệp và thuỷ sàn
2011 6937 2311 414918 40494 33,31 9,76 2010 6311 1957 304295 27073 31,01 8,90 2009 6336 2006 277184 21261 31,66 7,67 2008 6254 1824 211980 15302 29,17 7.22 Công nghiệp, Xây dựng
2011 3214 933 709165 52293 29,03 7,37 2010 2857 1306 666471 39024 45,71 5,86 2009 3227 1405 588360 29482 43,54 5.01 2008 4646 1939 528369 26356 41,73 499
05. (Tiếp theo) SÓ HỢP TÁC XÃ CÓ ĐÓNG BHXH, BHYT, KINH PHÍ CÔNG ĐOÀN CHO NGƯỜI LAO ĐỘNG Tổng số HTX có đóng BHXH, BHYT, kinh phí cóng đoàn So sánh(%)
hợp tác xãSố hợp tác xã
Tổng tién lương và các khoản có tính chất luong (Tỷ đổng)
Tổng quỹ BHXH, BHỸT, kinh phi
cóng đoàn (Tỷ đổng)
Số
họp tác xã
Tỷ lệ đóng BHXH, BHYT, kinh phí cõng đoàn
A 1 2 3 4 5=2/1 6=4/3
B. Khai khoáng
2011 407 55 97929 4860 13,51 4,96 2010 343 60 70094 2166 17,49 3,09 2009 327 56 82449 2108 17,13 2,56
2008
c. Công nghiệp chế biến, chế tạo
344 62 63384 1851 18,02 2,92
o2011 1302 242 341123 24713 18,59 7,24 2010 1100 360 344732 18347 32,73 5,32 2009 1117 326 319935 14714 29,19 4,60
2008
D. Sản xuất và phân phối điện, khí đốt, nước nóng, hơi nước
1181 325 292257 11936 27,52 4,08
2011 879 497 93334 13876 56,54 14,87 2010 902 688 96598 9618 76,27 9,96 2009 1294 879 98984 8789 67,93 8,88
2008
E Cung cấp nưốc; hoạt động quản lý và xử lý rác thải
2638 1425 110079 9411 54,02 8,55
2011 203 71 71262 5524 34,98 7,75 2010 132 73 48771 5333 55,30 10,93 2009 116 45 28089 2259 38,79 8,04 2008 106 28 18452 1919 26,42 10,40
05. (Tiếp theo) SỎ HỢP TÁC XÃ CÓ ĐÓNG BHXH, BHYT, KINH PHÍ CÔNG ĐOÀN CHO NGƯỜI LAO ĐỘNG
Tổng só
HTX có đóng BHXH, BHYT, kinh phí cõng đoàn So sánh (%)
hợp tác xã
Số
hợp lác xã
Tổng tiền iưong và các khoàn có tính chất ludng (Tỷ đổng)
Tổng quỹ BHXH, BHYT, kinh phi
công đoàn (Tỷ đổng)
Sổ
hợp tác xã
Tỷ lệ đóng BHXH, BHYT, kinh phí công đoàn
A 1 2 3 4 5=2/1 6=4/3
F. Xây dựng
2011 423 68 105517 3320 16,08 3,15 2010 380 125 106276 3560 32,89 3,35 2009 373 99 58903 1612 26 54 274 2008 377 99 44197 1239 26 26 2,80 Dịch vụ
2011 3187 1637 1982078 155450 51,36 7,84 2010 2755 1787 1993918 132482 64 86 6,64 2009 2680 1608 1685639 128002 60,00 7,59 2008 2632 1502 1260338 107322 57 07 8,52 G. Bán buôn và bán lẻ; sửa chữa ô tò, mô tô, xe máy
2011 871 220 603407 59110 25,26 9,80 2010 710 340 806093 62101 47,89 7.70 2009 690 293 586236 82673 42,46 14.10 2008 676 281 457230 67655 41.57 14.80 H. Vận tài, kho bải
2011 953 313 719632 38746 32,84 5,38 2010 821 356 702630 31375 43,36 447 2009 782 259 744638 17949 33,12 2,41 2008 780 229 537064 19505 29,36 3,63
05. (Tiếp theo) SỎ HỢP TÁC XÃ CÓ ĐÓNG BHXH, BHYT, KINH PHÍ CÔNG ĐOÀN CHO NGƯỜI LAO ĐỘNG
Tổng số
HTX có đóng BHXH, BHYT, kinh phí còng đoàn So sánh (%)
hợp tác xả
Só
hợp tác xã
Tổng tiền iưong và các khoản có tính chất luong (Tỷ đổng)
Tổng quỹ BHXH, BHYT, kinh phí
công đoàn (Tỷ đồng)
Số
hạp tác xã
Tỷ lê đóng BHXH, BHYT, kinh phi công đoàn
A 1 2 3 4 5=2/1 6=4/3
1. Dịch vụ lưu trú và ăn uống
2011 55 14 13193 1024 25,45 7,76 2010 33 7 4481 216 21,21 4 82 2009 39 12 9774 645 30 77 660 2008 39 8 2846 224 20 51 7 87 J. Thõng tin và truyền thòng
2011 1
2008 1 1 55 2 100,00 3,64 K. Hoạt động tài chính, ngân hàng và bảo hiểm
2011 1090 1015 610521 51375 93,12 8,41 2010 1012 967 427373 35027 95,55 8,20 2009 1012 966 308879 24561 95,45 7,95 2008 996 909 241296 18621 91,27 7,72 L. Hoạt động kinh doanh bát động sản
2011 85 34 13196 2631 40,00 19,94 2010 66 39 22227 1474 59,09 6,63 2009 63 34 16077 1053 53,97 6,55 2008 50 28 8830 566 56,00 6,41
05. (Tiếp theo) SỎ HỢP TÁC XÃ CÓ ĐÓNG BHXH, BHYT, KINH PHÍ CÔNG ĐOÀN CHO NGƯỜI LAO ĐỘNG
Tổng số
HTX có đóng BHXH, BHYT, kinh phí công đoàn So sánh (%)
hạp tác xả
Số
hợp tác xã
Tổng tiền luong và các khoản có tính chất luong (Tỷ đổng)
Tổng quỹ BHXH, BHYT, kinh phí
công đoàn (Tỷ đổng)
Số
hợp tác xả
Tỷ lệ đóng BHXH, BHYT, kinh phí cõng đoàn
A 1 2 3 4 5=2/1 6=4/3
M. Hoạt động chuyên món, khoa học và công nghệ
2011 18 9 6359 568 50,00 8,93 2010 19 17 6888 380 89,47 5,52 2009 13 9 9428 480 6923 5,09 2008 16 12 4327 248 75,00 5 73 N Hoạt động hành chinh và dịch vụ hô trợ
2011 69 22 11420 1593 31,88 13,95 2010 62 41 18391 1219 66,13 6,63 2009 51 24 7486 366 47,06 4,89 2008 50 29 7384 373 58,00 5,05 p. Giáo dục và đào tạo
2011 5
2010 4 3 243 21 75,00 8,64 2009 5 2 502 75 40,00 14,94 2008 5 1 302 64 20,00 21,19 Q. Y tế và hoạt động trợ giúp xã hội
2011 3
2010 1 1 867 55 100,00 6,34 2009 1 1 483 15 100,00 3,11 2008 1
05. (Tiếp theo) SỐ HỢP TÁC XẢ CÓ ĐÓNG BHXH, BHYT, KINH PHÍ CÓNG ĐOÀN CHO NGƯÒI LAO ĐỘNG Tồng số HTX có đóng BHXH, BHYT, kinh phí còng đoàn So sánh (%)
họp tác xảSỐ hợp tác xâ
Tổng tiền lưong và Tổng quỹ BHXH, các khoản có tính BHYT, kinh phí chất lường (Tỷ đáng) cóng đoàn (Tỳ đồng)
só
hạp tác xã
Tỷ lệ đóng BHXH, BHYT, kinh phí còng đoàn
A 1 2 3 4 5=2/1 6=4/3
R. Nghệ thuật, vui chơi và giải tri
2011 8
2010 4 2 1512 362 50,00 23,94 2009 4
2008 3
Hoạt động dịch vụ khác
2011 29 10 4350 403 34,48 9,26 2010 23 14 3213 252 6087 7,84 2009 20 8 2136 185 4000 866 2008 15 4 1004 64 26,67 6,37
06. MỘT SÔ CHỈ TIÊU c ơ BẢN CỦA HỢP TÁC XÃ
Số
Số lao động
Nguổn vón
TSCĐ và đầu tư Doanh thu thuần (Triệu đồng) Lợi nhuận
Thuế và các
hạp tác xã có đến
31/12
có đến 31/12 (Người)
có đến
31/12
(Triệu đống)
đài han có đến 31/12
(Triệu đồng)
Tổng số Tr.đó: Doanh thu thuần SXKD
trước thuế (Triệu đồng)
khoản đã nộp ngân sách (Triệu đồng)
A 1 2 3 4 5 6 7 8
TỔNG SỐ
2011 13338 235167 71880128 21373910 62481330 61721931 1928206 1271896 2010 11923 246600 66022392 21603151 52490151 51247702 2136783 1124327 2009 12243 256699 53080092 18274717 43029409 41962262 1649740 648417 2008 13532 265938 41173797 15512584 39772736 38905674 1296513 763634 PHÀN THEO NGÀNH SXKO CHÍNH
Nông nghiệp, làm nghiệp và thuỷ sàn
2011 6937 98074 9232807 5702586 6618650 6517301 417155 35553 2010 6311 103632 8229216 5158479 5311454 5225733 499847 41725 2009 6336 106191 7490440 4659261 4799052 4659554 509719 37993 2008 6254 106598 6946626 4467902 4196745 4152436 379028 34383 A. Nòng nghiệp, lâm nghiệp và thuỳ sản
2011 6937 98074 9232807 5702586 6618650 6517301 417155 35553 2010 6311 103632 8229216 5158479 5311454 5225733 499847 41725 2009 6336 106191 7490440 4659261 4799052 4659554 509719 37993 2008 6254 106598 6946626 4467902 4196745 4152436 379028 34383 Còng nghiệp, xây dựng
2011 3214 66034 11891656 5165632 13091999 13010147 201087 288373 2010 2857 67145 9949211 4176140 10401429 10350646 213422 269411 2009 3227 73606 8850643 3792261 9417200 9370851 197659 231358 2008 4646 86105 7790168 3440847 8657871 8584566 118450 195261
06. (Tiếp theo) MỘT SÔ CHỈ TIÊU c ơ BẢN CỦA HỢP TÁC XÃ
Số
Số lao động
Nguồn vốn
TSC0 và đẩu tư Doanh thu thuấn (Triệu đồng) Lọi nhuận Thuế và các
hợp tác xâ có đến
31/12
có đến 31/12 (Người)
có đến
31/12
(Triệu đồng)
dài han có đến 31/12
(Triệu đóng)
Tổng số Tr.đó: Doanh thu thuần SXKD
truớc thuế (Triệu đồng)
khoản đã nộp ngân sách (Triệu đồng)
A 1 2 3 4 5 6 7 8
B. Khai khoáng
2011 407 12149 2430727 1114169 2437094 2418845 59989 76616 2010 343 13353 1043087 488735 997300 989735 41071 55332 2009 327 13822 851563 413496 1067957 1062966 37947 47018 2008 344 13430 610538 318918 987974 971439 37567 29585 c. Còng nghiệp chế biến, chế tạo
2011 1302 32040 5731726 2196938 7928995 7882473 63717 135792 2010 1100 32017 5230853 1901972 6978811 6947866 78744 134490 2009 1117 35015 4858118 1790765 6234678 6205317 47238 111286 2008 1181 39231 4619654 1761764 5607461 5560747 -2476 105980 D. Sàn xuất và phân phối điện, khí đốt,
nuớc nóng, hơi nước
2011 879 9439 1483737 1191414 1062372 1053610 25507 21370 2010 902 9740 1345347 1095330 767355 760965 44264 16950 2009 1294 13634 1318192 978315 751639 746028 48762 21647 2008 2638 23266 1319106 987505 806920 804335 49360 12224 E. Cung cấp nước; hoạt động quàn lý
và xử lý rác thải
2011 203 3856 514162 244243 340107 336479 6371 9656 2010 132 2918 336438 234592 223299 221199 5815 5646 2009 116 2284 166842 113992 114933 114138 4789 2601 2008 106 1792 109215 70576 89585 89094 4723 2280
06. (Tiếp theo) MỘT s ố CHỈ TIÊU c ơ BẢN CỦA HỢP TÁC XÃ
só
Số lao động
Nguồn vón
TSCĐ và đẩu tư Doanh thu thuần (Triệu đồng) Lợi nhuận
Thuế và các
hợp tác xã có đến
31/12
có đến 31/12 (Người)
có đến
31/12
(Triệu đổng)
dài han có đến 31/12
(Triệu đồng)
Tổng số Tr.đó: Doanh thu thuần SXKD
taiớc thuế (Triệu đồng)
khoản đã nộp ngân sách (Triệu đồng)
A 1 2 3 4 5 6 7 8
F. Xáy dựng
2011 423 8548 1731304 418868 1323431 1318740 45503 44940 2010 380 9117 1993486 455511 1434664 1430881 43528 56992 2009 373 8851 1655928 495693 1247993 1242402 58923 48807 2008 377 8386 1131655 302084 1165931 1158951 29276 45193 Dịch vụ
2011 3187 71059 50755665 10505692 42770684 42194486 1309963 947970 2010 2755 75823 47843965 12268532 36777267 35671323 1423524 813191 2009 2680 76902 36739009 9823195 28813166 27931857 942366 579066 2008 2632 73235 26437003 7603835 26918120 26168672 799035 533990 G. Bán buôn và bán lẻ;
sửa chữa õ tô, mó tô, xe máy
2011 871 16430 9047129 3280515 26405813 26161255 616284 562949 2010 710 21237 9747171 3642686 23273980 22408273 748658 431957 2009 690 19618 6518257 2178865 17996243 17430712 387181 361716 2008 676 18340 4132869 1434529 16126125 15717234 375009 321127 H. Vận tải, kho băi
2011 953 38953 7953238 4758965 10012663 9839135 129254 255887 2010 821 40751 7641156 4681742 8991066 8852905 189160 274562 2009 782 43984 6764739 4643649 7791995 7588638 263828 153467 2008 780 42717 5166866 3779552 7861761 7753631 195058 148078
06. (Tiếp theo) MỘT SỎ CHỈ TIÊU c ơ BẢN CỦA HỢP TÁC XÃ
Số Số lao động
Nguổn vón
TSCĐ và đáu tư Doanh thu thuắn (Triệu đổng) Lọi nhuận
Thuế vá các
hợp tác xã có đến
31/12
có đến 31/12 (Người)
có đến
31/12
(Triệu đổng)
dài han có đến 31/12
(Triệu đồng)
Tổng số Tr.đó: Doanh thu thuần SXKD
trưốc thuế (Triệu đồng)
khoản đã nộp ngân sách (Triệu đồng)
A 1 2 3 4 5 6 7 8
1. Dịch vụ lưu trú và ăn uống
2011 55 875 202212 129257 116878 114854 1583 4278 2010 33 506 116434 91709 42314 42187 429 1860 2009 39 869 140135 98133 86931 86870 4226 6614 2008 39 665 124504 99775 59096 58990 1542 2824 J Thòng tin và truyền thòng
2011 1 11 197 159 159 -8 8 2008 1 4 78 6 332 304 17 44 K. Hoạt động tài chính,
ngăn hàng vá bảo hiểm
2011 1090 11229 32139869 1557407 5925778 5803984 533979 104515 2010 1012 10232 27087016 2032955 4060357 3981996 464903 72632 2009 1012 9941 19697363 1466405 2655577 2546921 266665 31824 2008 996 9598 15642354 1530289 2625636 2421889 223486 49482 L Hoạt động kinh doanh bất động sản
2011 85 1143 1029516 562744 130465 109033 21238 8808 2010 66 1433 2722723 1538273 245193 237019 19255 23641 2009 63 1282 3290551 1346370 181624 178501 18575 17221 2008 50 600 1198162 693510 106182 80983 4346 7288
06. (Tiếp theo) MỘT s ố CHỈ TIẾU c ơ BẢN CỦA HỢP TÁC XÃ
Số
Số lao động
Nguồn vốn
TSCĐ và đấu tư Doanh thu thuần (Triệu đổng) Lợl nhuận
Thuế và các
họp tác xà có đến
31/12
có đến 31/12 (Người)
có đến
31/12
(Triệu đồng)
dài han có đến 31/12
(Triệu đổng)
Tổng số Tr.đó: Doanh thu thuần SXKD
tn/ớc thuế (Triệu đồng)
khoản đâ nộp ngàn sách (Triệu đổng)
A 1 2 3 4 5 6 7 8
M. Hoạt động chuyên môn,
khoa học và công nghệ
2011 18 244 43571 15359 17201 16693 -1256 779 2010 19 174 58333 25477 28661 28530 927 1334 2009 13 256 38916 5839 33905 33627 -2976 1230 2008 16 308 32825 13154 39261 39031 532 1228 N. Hoạt dộng hành chinh và dịch vụ hô trợ
2011 69 1595 195801 96535 123941 114679 9938 9366 2010 62 857 278103 99904 113242 100131 -1486 5706 2009 51 532 251543 71402 50622 50384 3971 6200 2008 50 616 97392 29164 78709 75818 -1658 2768 p Giáo dục và đào tạo
2011 5 35 4038 3529 1497 1495 -211 117 2010 4 20 7047 5103 1448 1437 -151 115 2009 5 46 10222 2041 2386 2376 164 77 2008 5 47 1713 887 1458 1458 87 9 Q. Y tế và hoạt động trọ giúp xã hội
2011 3 66 11410 10292 3176 2967 -570 118 2010 1 26 4073 2109 1535 1532 -44 36 2009 1 30 2161 1822 1336 1386 74 78 2008 1 24 2062 1668 1192 1192 82 80
06. (Tiếp theo) MỘT SỐ CHỈ TIÊU c ơ BẢN CỦA HỢP TÁC XÃ
Sổ
Số lao động
Nguồn vốn
TSCĐ và đầu tư Doanh thu thuần (Triệu đồng) Lợi nhuận
Thuế và các
hợp tác xã có đến
31/12
có đến 31/12 (Người)
có đến
31/12
(Triệu đổng)
dài han có đến 31/12
(Triệu đồng)
Tổng số Tr.đó: Doanh thu thuần SXKD
trưócthuế (Triệu đóng)
khoản đả nộp ngân sách (Triệu đồng)
A 1 2 3 4 5 6 7 8
R. Nghệ thuật, vui chơi và giải tri
2011 8 123 14781 8455 4530 4319 -449 291 2010 4 267 130226 121852 2865 2839 -1071 50 2009 4 85 1857 1011 1767 1764 758 197 2008 3 28 1500 921 824 824 84 101 s Hoạt động dịch vụ khác
2011 29 355 113903 82634 28583 25913 181 855 2010 23 320 51683 26722 16606 14474 2944 1299 2009 20 259 23265 7658 10730 10678 -100 441 2008 15 288 36678 20380 17544 17318 450 961
07. MỘT SÔ CHỈ TIÊU PHẢN ÁNH QUI MÔ VÀ HIỆU QUẢ KINH DOANH CỦA HỢP TÁC XÃ
Số lao động
Nguồn vón
TSCĐ và đầu Doanh thu thuần
Tỷ lệ nộp ngân Tỷ suất lợi nhuận (%)
binh quân 1 họp tác xã (Ngưòi)
binh quân 1 hợp tác xã (Triệu đồng)
tư dài han BQ1LĐ (Triệu đồng)
binh quân 1 lao động (Triệu đồng)
sách so với doanh thu (%)
Trên vốn sàn xuất kinh doanh
Trên
doanh thu
A 1 2 3 4 5 6 7
TỔNG SỐ
2011 18 5389 91 266 2,04 2,68 3,09 2010 21 5537 88 213 2.14 3,24 4,07 2009 21 4336 71 168 1.97 3.11 3,83 2008 20 3043 58 150 1,92 3,15 3,26 PHÂN THEO NGÀNH SXKD CHÍNH
Nòng nghiệp, lảm nghiệp và thuỷ sàn
2011 14 1331 58 67 0,54 4,52 6,30 2010 16 1304 50 51 0.79 6,07 9,41 2009 17 1182 44 45 0,79 6,81 10,62 2008 17 1111 42 39 0,82 5,46 9,03 A. Nòng nghiệp, lâm nghiệp và thuỳ sản
2011 14 1331 58 67 0,54 4,52 6,30 2010 16 1304 50 51 0.79 6,07 9.41 2009 17 1182 44 45 0,79 6.81 10,62 2008 17 1111 42 39 0,82 5,46 9.03 Cõng nghiệp, xây dựng
2011 21 3700 78 198 2,20 1,69 1,54 2010 24 3482 62 155 2,59 2.15 2,05 2009 23 2743 52 128 2,46 2,23 2,10 2008 19 1677 40 101 2,26 1.52 1,37
07. (Tiếp theo) MỘT s ổ CHỈ TIÊU PHẢN ÁNH QUI MÔ VÀ HIỆU QUẢ KINH DOANH CỦA HỢP TÁC XÃ
Số lao động
Nguón vốn
TSCĐ và đầu
Doanh thu thuần
Tỷ lệ nộp ngân Tỷ suất lại nhuận (%)
binh quân 1 hợp tác xã (Người)
binh quân 1 hạp tác xã (Triệu đổng)
tư dài han BQ 1 LĐ
(Triệu đồng)
bình quân 1 lao động (Triệu đồng)
sách so vói doanh thu (%)
Trên vốn sản xuất kinh doanh
Trên
doanh thu
A 1 2 3 4 5 6 7
B. Khai khoáng
2011 30 5972 92 201 3,14 2,47 2,46 2010 39 3041 37 75 5,55 3,94 4,12 2009 42 2604 30 77 4,40 4,46 3,55 2008 39 1775 24 74 2,99 6,15 3,80 c. Công nghiệp chế biến, chế tạo
2011 25 4402 69 247 1,71 1,11 0,80 2010 29 4755 59 218 1,93 1.51 1,13 2009 31 4349 51 178 1,78 0,97 0,76 2008 33 3912 45 143 1,89 -0,05 -0,04 D. Sản xuất và phân phối điện,
khi đốt, nước nóng, hơi nước
2011 11 1688 126 113 2,01 1,72 2,40 2010 11 1492 112 79 2,21 3,29 5.77 2009 11 1019 72 55 2,88 3,70 6,49 2008 9 500 42 35 1.51 3,74 6,12 E. Cung cấp nước; hoạt động
quản lý và xử lý rác thài
2011 19 2533 63 88 2,84 1,24 1,87 2010 22 2549 80 77 2,53 1,73 2,60 2009 20 1438 50 50 2,26 2,87 4.17 2008 17 1030 39 50 2,54 4,32 5,27
07. (Tiếp theo) MỘT s ố CHỈ TIÊU PHẢN ÁNH QUI MÔ VÀ HIỆU QUÀ KINH DOANH CỦA HỢP TÁC XÃ
Số lao động
Nguồn vốn
TSCĐ và đầu Doanh thu thuần
Tỷ lệ nộp ngân Tỷ suất lợi nhuận (%)
binh quân 1 hợp tác xã (Người)
bình quân 1 hợp tác xã (Triệu đổng)
tư dài han BQ1LĐ (Triệu dóng)
binh quân 1 lao động {Triệu đổng)
sách so với - doanh thu
(%)
Trên vốn sản xuất kinh doanh
Trên
doanh thu
A 1 2 3 4 5 6 7
F. Xây dựng
2011 20 4093 49 155 3,40 2,63 3,44 2010 24 5246 50 157 3,97 2,18 3.03 2009 24 4439 56 141 3,91 3,56 4,72
O n
2008
Dịch vụ
22 3002 36 139 3,88 2,59 2,51
N)2011 22 15926 148 602 2,22 2,58 3,06 2010 28 17366 162 485 2,21 2,98 3,87 2009 29 13709 128 375 2,01 2,57 3,27
2008
G. Bán buòn và bán lẻ;
sủa chữa õ tõ, mô tô, xe máy
28 10044 104 368 1,98 3,02 2,97
2011 19 10387 200 1607 2,13 6,81 2,33 2010 30 13728 172 1096 1,86 7,68 3,22 2009 28 9447 111 917 2,01 5,94 2,15
2008
H. Vận tài, kho bãi
27 6114 78 879 1.99 9.07
2011 41 8345 122 257 2,56 1,63 1,29 2010 50 9307 115 221 3,05 2,48 2,10 2009 56 8651 106 177 1.97 3,90 3,39 2008 55 6624 88 184 1,88 3,78 2,48
07. (Tiếp theo) MỘT SÔ CHỈ TIÊU PHẢN ÁNH QUI MÔ VÀ HIỆU QUÀ KINH DOANH CỦA HỢP TÁC XÃ
só lao động
Nguồn vón
TSCĐ và đầu
Doanh thu thuần
Tỷ lệ nộp ngàn Tỳ suất lợi nhuận (%)
binh quần 1 hợp tác xã (Người)
binh quân 1 hạp tác xã (Triệu đồng)
tư dái han BQ 1 LĐ
(Triệu đồng)
binh quân 1 lao động (Triệu đồng)
sách so với doanh thu (%)
Trên vốn sàn xuát kinh doanh
Trên
doanh thu
A 1 2 3 4 5 6 7
1. Dịch vụ lưu trú và ăn uống
2011 16 3677 148 134 3,66 0,78 1,35 2010 15 3528 181 84 4,40 0,37 1.01 2009 22 3593 113 100 7,61 3,02 4,86 2008 17 3192 150 89 4,78 1,24 2,61 J. Thống tin và truyền thòng
2011 11 197 14 5,03 -4,06 -5,03 2008 4 78 2 83 13,25 21,80 5,12 K. Hoạt động tải chính, ngân hàng và bào hiểm
2011 10 29486 139 528 1,76 1,66 9,01 2010 10 26766 199 397 1.79 1,72 11,45 2009 10 19464 148 267 1,20 1,35 10,04 2008 10 15705 159 274 1,88 1,43 8,51 L. Hoạt động kinh doanh bất động sản
2011 13 12112 492 114 6,75 2,06 16,28 2010 22 41253 1073 171 9,64 0,71 7,85 2009 20 52231 1050 142 948 056 10,23 2008 12 23963 1156 177 6,86 0 36 409
07. (Tiếp theo) MỘT SỎ CHỈ TIÊU PHÀN ÁNH QUI MÔ VÀ HIỆU QUÀ KINH DOANH CỦA HỢP TÁC XÃ
Số lao động bình quán 1 hợp tác xã (Nguời)
Nguồn vốn bình quân 1 hợp tác xả (Triệu đổng)
TSCĐ và đẩu Doanh thu thuần tư dài hạn bình quân BQ 1 LÓ 1 lao động (T riệu đổng) (T riệu đóng)
Tỷ lệ nộp ngân sách so VỚI doanh thu
(%>
Tỷ suất lợi nhuận (%)
Trẽn vốn Trén sàn xuất doanh thu kinh doanh
A 1 2 3 4 5 6 7
M Hoạt động chuyên môn, khoa học
và công nghệ
2011 14 2421 63 70 4,53 -2,88 -7,30 2010 9 3070 146 165 4,65 1,59 3,23 2009 20 2994 23 132 3,63 -7,65 -8,78 2008 19 2052 43 127 3,13 1,62 1,36 N. Hoạt động hành chính và dich vụ hô trọ
2011 23 2838 61 78 7,56 5,08 8,02 2010 14 4486 117 132 5,04 -0,53 ■1,31 2009 10 4932 134 95 12,25 1,58 7,84 2008 12 1948 47 128 3,52 -1,70 -2,11 p. Giáo dục và đào tạo
2011 7 808 101 43 7,82 -5,23 -14,10 2010 5 1762 255 72 7.91 -2,14 -10,43 2009 9 2044 44 52 3,23 1,60 6,87 2008 9 343 19 31 0,62 5,08 5,97 Q. Y té và hoạt động tra giúp xả hội
2011 22 3803 156 48 3,70 -5,00 -17,95 2919 26 4073 81 59 2,35 -1,08 -2,87
2010 2009 7008
ao 30 24
91R1 2161 2062
61 61 70
46 46 50
5,63 0,00 6.71
3,42 3,98
5,34 6 88
07. (Tiếp theo) MỘT s ố CHỈ TIÊU PHÀN ÁNH QUI MÔ VÀ HIỆU QUẢ KINH DOANH CỦA HỢP TÁC XÃ
só lao động
Nguồn vốn
TSCĐ và đáu
Doanh thu thuần
Tỷ lệ nộp ngân Tỷ suất lọi nhuặn (%)
bình quản 1 hạp tác xã (Người)
binh quản 1 họp tác xã (Triệu đồng)
tư dài han BQ1LĐ
(Triẻuđổng)
bình quân 1 lao động (Triệu đồng)
sách so vói doanh thu (%)
Trên vốn sản xuất kinh doanh
Trên
doanh thu
A 1 2 3 4 5 6 7
R. Nghệ thuật, vui chơi và giải trí
2011 15 1848 69 37 6,42 -3,04 -9,91 2010 67 32557 456 11 1,75 ■0,82 -37,38 2009 21 464 12 21 11,13 40,82 42,90 2008 9 500 33 29 12,25 5,60 10,19 s Hoạt động dịch vụ khác
2011 12 3928 233 81 2,99 0,16 0,63 2010 14 2247 84 52 7,82 5,70 17,73 2009 13 1163 30 41 4,11 -0,43 -0,93 2008 19 2445 71 61 5,48 1,23 2,57
08. LAO ĐỘNG TRONG CÁC HỢP TÁC XÃ TẠI THỜI ĐlỂM 31/12
Đơn vị tính: Ngưòi
2011 2010 2009 2008
Tổng số Trong Tỷ lệ Tổng số Trong Tỷ lệ Tổng số Trong Tỷ lệ Tổng số Trong Tỷ lệ
lao động đó: Lao lao động lao động đó: Lao lao động lao động đó: Lao lao động lao động đó: Lao lao động
động nữ nữ (Người) động nữ nữ động nữ nữ động nữ nữ
(%) (%) (%) (%)
A 1 2 3=2/1 4 5 6=5/4 7 8 9=8/7 10 11 12=11/10
TỔNG SỐ 235167 60189 25,59 246600 61393 24,90 256699 59750 23,28 265938 58313 21,93 PHÂN THEO NGÀNH SXKD CHÍNH
Nông nghiệp, lám nghiệp
và thuỷ sản 98074 15033 15,33 103632 14670 14,16 106191 13918 13,11 106598 12937 12,14 as
Ởs A. Nóng nghiệp, lãm nghiệp
và thuỷ sàn 98074 15033 15,33 103632 14670 14,16 106191 13918 13,11 106598 12937 12,14 Công nghiệp, xây dựng 66034 26149 39,60 67145 25802 38,43 73606 26771 36,37 86105 27945 32,45 8 Khai khoáng 12149 4227 34,79 13353 5099 3819 13822 4850 35,09 13430 4549 33,87 c. Công nghiệp chế biến, chế tạo 32040 17392 54 28 32017 16940 52,91 35015 18271 52,18 39231 20063 51 14 D. Sàn xuất và phàn phối điện, khí đốt,
nước nóng, hai nước 9439 1179 12,49 9740 1047 10,75 13634 1434 10,52 23266 1403 6,03 E. Cung cấp nước; hoạt động quản lý
và xử lý rác thài 3858 1958 50,75 2918 1557 53,36 2284 1181 51,71 1792 853 47,60 F. Xãy dựng 8548 1393 16,30 9117 1159 12,71 8851 1035 11,69 8386 1077 12^84 Dịch vụ 71059 19007 26,75 75823 20921 27,59 76902 19061 24,79 73235 17431 23,80 G. Bán buôn và bán lẻ; sửa chữa ô tô,
mô tô, xe máy 16430 7053 42,93 21237 9788 46,09 19618 8889 45,31 18340 8015 43,70 H Vận tài, kho bãi 38953 5258 13 50 40751 5257 12 90 43984 4848 11,02 42717 4779 11,19 I Dịch vụ lưu trú và ăn uống 875 480 54,86 506 281 55,53 869 508 58,46 665 365 54,89
08. (Tiếp theo) LAO ĐỘNG TRONG CÁC HỢP TÁC XÃ TAI THỜI ĐlỂM 31/12
Đơn vị tính: Người
2011 2010 2009 2008
Tổng số Trong Tỷ lệ Tổng số Trong Tỷ lệ Tổng số Trong Tỷ lệ Tổng số Trong Tỷ lệ
lao động đó: Lao lao động lao động đó: Lao lao động lao dộng đó: Lao lao động lao động đó: Lao lao động
đông nữ nữ động nữ nữ dộng nữ nữ động nữ nữ
(%) (%> (%) (%)
A 1 2 3=2/1 4 5 6=5/4 7 8 9=8/7 10 11 12=11/10
J. Thõng tin và truyền thông 11 5 45,45 4 2 50,00 K. Hoạt động tài chính, ngân hàng
và bảo hiềm 11229 4754 42,34 10232 4134 40,40 9941 3895 39,18 9598 3587 37,37 L. Hoạt động kinh doanh bất động sản 1143 380 33 25 1433 733 51 15 1282 459 35 80 600 200 33 33 M Hoạt động chuyên mòn, khoa học
ơ \
-õ
và công nghệ 244 85 34,84 174 83 47,70 256 103 40,23 308 116 37,66 N. Hoạt động hành chính và dịch vụ
hô trợ 1595 766 48,03 857 388 45,27 532 202 37,97 616 217 35,23 p. Giáo dục và đào tạo 35 18 5143 20 4 20,00 46 16 34 78 47 15 3191 Q Y tế và hoạt động trợ giúp xã hội 66 34 5152 26 18 69 23 30 16 53 33 24 18 7500 R. Nghệ thuật, vui chơi và giải trí 123 29 23 58 267 81 30,34 85 9 1059 28 12 4286 s. Hoạt động dịch vụ khác 355 145 40 85 320 154 4813 259 116 44,79 288 105 36 46
09. LAO ĐỘNG BÌNH QUÁN VÀ THU NHẬP CỦA NGƯỜI LAO ĐỘNG TRONG HỢP TÁC XÃ
2011 2010 2009 2008
Lao Tổng thu Thu Lao Tổng thu Thu Lao Tổng thu Thu Lao Tổng thu Thu
động nhập nhập động nhập nhập động nhập nhập động nhập nhập
bình cùa bình bình của binh binh của bình bình của binh
quán người quân 1 quân nguời quân 1 quân người quản 1 quân người quân 1
(Người) lao động nguời/1 (Người) lao động nguời/1 (Ngưởi) lao động người/1 (Người) lao động người/1
(Triệu tháng (Triệu tháng (Triệu tháng (Triệu tháng
đổng) (1000 đóng) (1000 đổng) (1000 đổng) (1000
đổng) đồng) đổng) đổng)
A 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
TỔNG SÔ' 235380 4915064 1740 244558 4613930 1572 251258 4222171 1400 263628 3518442 1112 PHẢN THEO NGÀNH SXKD CHÍNH
Nòng nghiệp, lãm nghiệp
vè thuỷ sẩn 98828 861066 726 102864 720967 584 105449 682876 540 106465 542624 425
A. Nông nghiệp, lảm nghiệp
và thuỷ sàn 98828 861066 726 102864 720967 584 105449 682876 540 106465 542624 425 Công nghiệp, xây dựng 65871 1404724 1777 66657 1265372 1582 71995 1159885 1343 85412 1084178 1058 B. Khai khoáng 12728 252931 1656 13308 228646 1432 13322 226425 1416 12851 202719 1315 c. Công nghiệp ché biến, chế tạo 31456 660766 1751 31843 602387 1576 34568 572697 1381 39468 540455 1141
D. Sàn xuất và phân phổi điện, khi đốt,
nuớc nóng, hơi nước 9477 139453 1226 9763 123178 1051 13576 140714 864 23159 180239 649
E. Cung cấp nước; hoạt động quản lý
và xử lý rác thài 3833 96251 2093 2790 63163 1887 2216 41580 1564 1804 29612 1368 F. Xây dựng 8377 255323 2540 8953 247998 2308 8313 178469 1789 8130 131153 1344
09. (Tiếp theo) LAO ĐỘNG BÌNH QUÂN VÀ THU NHẬP CỦA NGƯỜI LAO ĐỘNG TRONG HỢP TÁC XÃ
2011 2010 2009 2008
Lao Tổng thu Thu Lao Tổng thu Thu Lao Tổng thu Thu Lao Tổng thu Thu
động nhập nhập động nhập nhập động nhập nhập động nhập nhập
binh cua binh binh cùa bình binh cua bình bình cua bình
quàn người quân 1 quân người quân 1 quân người quân 1 quân ngưói quân 1
(Người) lao động người/1 (Người) lao động ngưới/1 (Người) lao động người/1 (Nguới) lao động người/1
(Triệu tháng (Triệu tháng (Triệu tháng (Triệu tháng
đổng) (1000 đổng) (1000 đồng) (1000 đổng) (1000
đổng) đóng) đổng) đổng)
A 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
C\
Dịch vụ
G. Bán buôn và bán lẻ; sửa chữa ô tô,
70681 2649293 3124 75037 2627S91 2918 73814 2379410 2686 71751 1891640 2197
'O mõ tõ, xe máy 16363 752878 3834 20413 925761 3779 18915 705198 3107 17501 547528 2607 M. Vận tài kho bãi 38781 1163934 2501 40968 1153924 2347 41924 1273022 2530 42268 1035840 2042
I. Dịch vụ lưu trú và ăn uống J. Thõng tin và truyền thõng K. Hoạt động tài chính, ngân hàng và
825 11
22824 138
2305 1045
496 10988 1846 638 16863 1677 639 4
9168 55
1196 1146
bào hiem 11034 638907 4825 10068 455733 3772 9689 324292 2789 9432 262568 2320
L. Hoạt động kinh doanh bất dộng sản M. Hoạt động chuyên môn, khoa học và cõng nghệ
N. Hoạt động hành chính và dịch vụ
1166 25771 1842 1426 39415 2303 1275 30025 1962 614 12958 1759 237 7653 2691 172 7410 3590 259 10167 3271 307 5523 1499
hô trợ 1700 25024 1227 853 22695 2217 518 12967 2086 612 11677 1590 p. Giáo dục và dào tạo 37 548 1234 20 385 1604 44 1135 2150 47 715 1268 Q. Y tế và hoạt động trọ giúp xá hội 66 1468 1854 26 869 2785 27 483 1491 24 431 1497 R. Nghệ thuật, vui choi và giải tri 101 2284 1884 279 5739 1714 57 1286 1880 28 238 708 s. Hoạt động dịch vụ khác 360 7864 1820 316 4672 1232 268 3972 1235 275 4939 1497
10. TÀI SẢN CỦA HỢP TÁC XÃ TẠI THỜI ĐlỂM 31/12
Đơn vị tinh: Triệu đồng
2011 2010 2009 2008
Tổng tài
Chia ra Tổng tài Chia ra Tổng tài Chia ra Tổng tài Chia ra
sàn
Tài sản lưu động và đầu tư ngắn hạn
Tài sản cố định và đầu tư dài hạn
sanTài sản lưu động
và đầu tư
ngắn hạn
Tài sản có định và đầu tư dài hạn
sanTài sàn lưu động
vè đầu tư
ngắn hạn
Tài sàn có định và đẩu tư dài hạn
sanTài sàn lưu động
và đẩu tư
ngắn hạn
Tài sàn cố định và đầu tư dài hạn
A 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
TỔNG SỐ
PHÂN THEO NGÀNH
SXKD CHÍNH
Nông nghiệp, lâm
© nghiệp và thuỷ sàn A. Nông nghiệp, lâm
71880128 50506218 21373910 66022392 44419241 21603151 53080092 34805375 18274717 41173797 25661213 15512584 9232807 3530221 5702586 8229216 3070737 5158479 7490440 2831179 4659261 6946626 2478724 4467902
nghiệp và thuỷ sàn 9232807 3530221 5702586 8229216 3070737 5158479 7490440 2831179 4659261 6946626 2478724 4467902 Cõng nghiệp, xây dựng 11891656 6726024 5165632 9949211 5773071 4176140 8850643 5058382 3792261 7790168 4349321 3440847
B. Khai khoáng
c. Công nghiệp chế biến, chế tạo
D Sàn xuất và phân phối điện, khí đốt, nuôc
nóng, hoi nước
E. Cung cáp nưâc; hoạt động quản lý và xử lý
2430727 1316558 1114169 1043087 554352 488735 851563 438067 413496 610538 291620 318918 5731726 3534788 2196938 5230853 3328881 1901972 4858118 3067353 1790765 4619654 2857890 1761764
1483737 292323 1191414 1345347 250017 1095330 1318192 339877 978315 1319106 331601 987505
rác thài 514162 269919 244243 336438 101846 234592 166842 52850 113992 109215 38639 70576 F. Xây dựng 1731304 1312436 418868 1993486 1537975 455511 1655928 1160235 495693 1131655 829571 302084
Dịch vụ
G. Bán buôn và bán lẻ; sủa
50755665 40249973 10505692 47843965 35575433 12268532 36739009 26915814 9823195 26437003 18833168 7603835
chũa õ tô, mỏ tô, xe máy 9047129 5766614 3280515 9747171 6104485 3642686 6518257 4339392 2178865 4132869 2698340 1434529
10. (Tiếp theo) TÀI SẢN CỦA HỢP TÁC XÃ TẠI THỜI ĐlỂM 31/12
Đơn vị tính: Triệu đổng
2011 2010 2009 2008
Tổng tài
Chia ra Tổng tài Chia ra Tổng tài Chia ra Tổng tài Chia ra
sản
Tài sàn lưu động và đầu tư ngắn hạn
Tài sản cố định và đầu tư dàl hạn
sanTài sàn lưu động
và đầu tư
ngắn hạn
Tài sàn có định và đẩu tư dài hạn
sanTài sàn lưu động
và đấu tư
ngắn hạn
Tài sàn cố định và đẩu tư dài hạn
sanTài sàn lưu động
và đầu tư
ngắn hạn
Tài sản có định và đáu tư dài hạn
A 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 H. Vận tài, kho bãi 7953238 3194273 4758965 7641156 2959414 4681742 6764739 2121090 4643649 5166866 1387314 3779552
I. Dich vụ lưu trú và ân uống J Thõng tin và
truyền thông
202212 197
72955 197
129257 116434 0
24725 91709 140135 0
42002 98133 124504 78
24729 72
99775 6
K. Hoạt động tài chính, ngân hàng và bào hiểm L. Hoạt động kinh doanh bất động sản
M. Hoạt động chuyên môn, khoa học và
công nghệ
N. Hoạt động hành chính
32139869 30582462 1557407 27087016 25054061 2032955 19697363 18230958 1466405 15642354 14112065 1530289 1029516 466772 562744 2722723 1184450 1538273 3290551 1944181 1346370 1198162 504652 693510
43571 28212 15359 58333 32856 25477 38916 33077 5839 32825 19671 13154
và dịch vụ hô trọ 195801 99266 96535 278103 178199 99904 251543 180141 71402 97392 68228 29164
p. Giáo dục và đào tạo Q. Y tế và hoạt động trợ giúp xả hội
R. Nghệ thuật, vui chơi và
4038 509 3529 7047 1944 5103 10222 8181 2041 1713 826 887 11410 1118 10292 4073 1964 2109 2161 339 1822 2062 394 1668
giải trí 14781 6326 8455 130226 8374 121852 1857 846 1011 1500 579 921 s. Hoạt động dịch vụ khác 113903 31269 82634 51683 24961 26722 23265 15607 7658 36678 16298 20380
11. NGUÓN VỐN CỦA HỢP TÁC XÃ TẠI THỜI ĐlỂM 31/12
Đon vị tính: Triệu đổng
2011 2010 2009 2008
Tồng sổ Trong đó: Tỷ lệ Tổng só Trong đó: Tỷ lệ Tổng sổ Trong đó: Tỷ lệ Tổng số Trong đó: Tỷ lệ Vốn chù Vốn chủ Vốn chủ Vón chủ Vón chủ Vốn chủ Vốn chủ Vốn chủ
sở hữu sở hữu sở hữu sỏ hữu sỏ hữu sở hữu sỏ hữu sà hữu
(%) (%) (%) (%)
A 1 2 3=2/1 4 5 6=5/4 7 8 9=8/7 10 11 12=11/10
TỔNG SỐ 71880128 29449425 40,97 66022392 249565S9 37,80 53080092 21736761 40,95 41173797 18527559 45,00
PHẢN THEO NGÀNH
SXKD CHÍNH
Nông nghiệp, lâm nghiệp
và thuỷ sàn 9232807 7957153 86,18 8229216 7102524 86,31 7490440 6373770 85,09 6946626 5990819 86,24
A Nóng nghiệp, lâm nghiệp
và thuỷ sản 9232807 7957153 86,18 8229216 7102524 86,31 7490440 6373770 85,09 6946626 5990819 86,24 Công nghiệp, xây dựng 11891656 5474058 46,03 9949211 4847794 48,73 8850643 4322357 48,84 7790168 4207802 54,01 B. Khai khoáng 2430727 844618 34,75 1043087 557819 53,48 851563 438071 51,44 610538 382374 62,63
c Công nghiệp chố biến,
ché tạo 5731726 2297740 40,09 5230853 2150474 41,11 4858118 1922743 39,58 4619654 1952942 42,27
D. Sàn xuất và phân phối
điện, khí đốt, nước nóng,
hơi nuớc 1483737 1037535 69,93 1345347 927202 68,92 1318192 988594 75,00 1319106 1164552 88,28
E. Cung cấp nước; hoạt động
quàn lý và xử lý rác thải 514162 419676 81,62 336438 254192 75,55 166842 106577 63,88 109215 70947 64,96 F. Xây dựng 1731304 874489 50,51 1993486 958107 48,06 1655928 866372 52,32 1131655 636987 56,29
11. (Tiếp theo) NGUổN VốN CỦA HỢP TAC XẦ TẠI THƠI ĐIẾM 31/12
Đơn vị tính: Triệu đổng
2011 2010 2009 2008
Tổng số Trong đó: Tỷ lệ Tổng số Trong đó: Tỷ lệ Tổng số Trong đó: Tỷ lệ Tổng số Trong đó: Tỷ lệ Vốn chủ Vốn chủ Vốn chù Vốn chủ Vón chủ Vón chủ vón chủ Vón chủ
sà hữu sỏ hũu sà hữu sồhũu sà hữu sà hữu sỏ hữu sâhữli
(%) (%) (%) (%)
A 1 2 3=2/1 4 5 6=5/4 7 8 9=8/7 10 11 12=11/10
Dịch vụ 50755665 16018214 31,56 47843965 13006241 27,18 36739009 11040634 30,05 26437003 8328938 31,50 G. Bán buôn và bán lẻ; sủa
chữa ô tô, mô tô, xe máy 9047129 5530539 61,13 9747171 3300153 33,86 6518257 2396382 36,76 4132869 1508150 36,49 H. Vận tài, kho bãi 7953238 5157888 64,85 7641156 5162872 67,57 6764739 4602817 68,04 5166866 4037505 78.14 1. Dịch vụ lưu trú và ăn uống 202212 134305 66,42 116434 71201 61,15 140135 85490 61,01 124504 76366 61,34 J. Thòng tin và truyén thõng 197 134 68,02 0 0 78 78 100,00 K. Hoạt động tài chính, ngãn
hàng và bào hiểm 32139869 4300250 13,38 27087016 2862476 10,57 19697363 2041913 10,37 15642354 1865205 11,92 L. Hoạt động kinh doanh bất
động sàn 1029516 682447 66,29 2722723 1339036 49,18 3290551 1751583 53,23 1198162 731837 61,08 M. Hoạt động chuyên môn,
khoa học và còng nghệ 43571 14930 34,27 58333 31869 54,63 38916 23333 59,96 32825 17145 52,23 N. Hoạt động hành chính và
địch vụ hỗ trọ 195801 112557 57,49 278103 164721 59,23 251543 106421 42,31 97392 54088 55,54 p. Giáo dục và đào tạo 4038 2631 65,16 7047 3837 54,45 10222 9836 96,22 1713 1621 94,63 Q. Y tế và hoạt động trợ giúp
xâ hội 11410 8131 71,26 4073 2814 69,09 2161 2141 99,07 2062 2051 99,47 R. Nghệ thuật, vui chá
và giải trí 14781 10647 72,03 130226 21880 16,80 1857 1857 100,00 1500 1492 99,47 s. Hoạt động dịch vụ khác 113903 63755 55,97 51683 45382 87,81 23265 18861 81,07 36678 33400 91,06
12. THUÊ VÀ CÁC KHOÀN NỘP NGÂN SÁCH CỦA HỢP TÁC XÃ
Đon vị tính: Triệu đổng
2011 2010 2009 2008
Thuế và các khoản phát sinh phải nộp trong năm
Tổng số Trong đó: Thuế
tiêu thụ
Thuế và các
khoản
đả nộp trong
năm
Thuế và các khoản phát sinh phải nộp trong năm
Tổng số Trong đó: Thuế
tiêu thụ
Thuế và các
khoản
đã nộp trong
năm
Thuế và các khoản phát sinh phải nộp trong năm
Tổng số Trong đó: Thuế
tiêu thụ
Thuế và các
khoản
đă nộp trong
năm
Thuế và các khoản phát sinh phải nộp trang năm
Tổng só Trong đó: Thuế
tiêu thụ
Thuế và các
khoản
đã nộp trong
năm
A 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
TỔNG SỐ 1363271 873773 1271896 1219123 740417 1124327 1130007 576525 848417 796071 542851 763634 PHẢN THEO NGÀNH SXKD CHÍNH
■t*. Nông nghiệp, lả m nghiệp
và thuỷ s ỉn 38129 19175 35553 48365 21214 41725 40067 15584 37993 39768 12266 34383
A. Nòng nghiệp, lâm nghiệp
và thuỷ sàn 38129 19175 35553 48365 21214 41725 40067 15584 37993 39768 12266 34383 Công nghiệp, xảy dựng 311330 212369 288373 285106 203813 269411 263603 182926 231358 209878 148122 195261 B. Khai khoáng 92430 38321 76616 61572 38401 55332 57854 36598 47018 35622 21117 29585 c. Cõng nghiệp chế biến, chế tạo 135401 105779 135792 139039 95827 134490 122818 79624 111286 107864 73356 105980
D. Sản xuất và phân phối điện, khí đốt,
nuớc nóng, hơi nuớc 21292 17945 21370 18560 14400 16950 22026 17625 21647 12633 7577 12224
E. Cung cáp nưốc; hoạt động quàn lý
và xử lý rác thải 10527 4882 9656 5201 2961 5646 2679 979 2601 2453 568 2280 F. Xảy dụng 51679 45443 44940 60735 52224 56992 58226 48101 48807 51306 45505 45193
12. (Tiếp theo) THUẾ VÀ CÁC KHOẢN NỘP NGÂN SÁCH CỦA HỢP TÁC XÃ
Đon vị tinh: Triệu đống
2011 2010 2009 2008
Thuế và các khoản phát sinh phải nộp trong năm
Tổng số Trong đó: Thuế
tiêu thụ
Thuế và các
khoản
đã nộp trong
năm
Thuế và các khoản phát sinh phải nộp trong năm
Tổng số Trong đó: Thuế
tiêu thụ
Thuế và các
khoản
đã nộp trong
năm
Thuế và các khoản phát sinh phải nộp trang năm
Tổngsó Trong đó: Thuế
tiêu thụ
Thuế và các
khoản
đã nộp trong
năm
Thuế và các khoản phát sinh phải nộp trong năm
Tổng số Trong đó: Thuế
tiêu thụ
Thuế và các
khoản
đã nộp trong
năm
A 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
Dịch vụ 1013812 642229 947970 885652 515390 813191 826336 378016 S79066 546425 382463 533990 G Bán buòn vằ bán lẻ; sủa chữa ó tô,
mó tô, xe máy 585784 355801 562949 456117 267968 431957 362999 248257 361716 322923 270085 321127 H. Vận tài kho bãi 294176 252178 255887 310134 220329 274562 165928 103218 153467 152021 98553 148078 I Dịch vụ lưu trú và ăn uổng 4697 4248 4278 1840 1577 1860 6872 6615 6614 3081 2566 2824 J. Thõng tin và truyền thòng 7 6 8 34 28 44 K. Hoạt động tài chính, ngân hàng và
bào hiểm 112192 20881 104515 80903 8771 72632 259836 4957 31824 53890 2612 49482 L. Hoạt động kinh doanh bất động sàn 8900 4542 8808 26597 10572 23641 20567 10231 17221 9113 4951 7288 M. Hoạt động chuyên môn, khoa học
và công nghệ 865 776 779 1559 1002 1334 1465 1121 1230 1278 869 1228 N. Hoạt động hành chính
và dịch vụ hô trợ 5635 2663 9366 6922 4202 5706 6906 2960 6200 2968 1901 2768 p. Giáo dục và đào tạo 118 111 117 187 175 115 85 46 77 9 2 9 Q. Y tế và hoạt động trạ giúp xã hội 134 91 118 23 2 36 87 69 78 87 57 80 R. Nghệ thuật, vui chơi và giải trí 304 260 291 45 27 50 262 175 197 105 79 101 s. Hoạt động dịch vụ khác 1001 672 855 1325 766 1299 1330 367 441 917 761 961
sự PHÁT TRIỂN
CỦA CÁC HỢP TÁC XÃ GIAI ĐOẠN 2008-2011
Chịu trách nhiệm xuất bản:
TS. TRẦN HỮU THỰC
Biên tập:
NGUYỄN VAN ANH
THÚY HẰNG - THÚY QUỲNH
Trình bày:
PHÒNG SẢN XUẤT
Sách được xuất bản tại:
NHÀ XUẮT eÀN THỄNG KÊ
Đ ịa chỉ: 86 T h ụ y K huê , T â y Hồ, H à N ội
Tel: (04) 38 471 483; Fax: (04) 38 473 714
VVebsite: nxbthongke.com.vn
E-mail: [email protected]; [email protected]
____________ ___________y
In 300 cuốn khổ 16 X 24 cm tại: Nhà xuất bản Thống kè Giấy phép xuất bản số 95-2013/CXB/8.2-01 /TK In xong và nộp lưu chiểu quý II năm 2013.