🔙 Quay lại trang tải sách pdf ebook Sổ tay Đổng Thị Kỳ Huyệt
Ebooks
Nhóm Zalo
PHÙNG VĂN CHIẾN (Biên dịch)
https://www.facebook.com/hanoi2004
(Nguồn từ trang http://www.tungs-acupuncture.com/ có tham khảo thêm một số bài ở trang web khác)
Hà Nội 04-2023
Phùng Văn Chiến biên dịch, chế hình Việt hoá SỔ TAY ĐỔNG THỊ KỲ HUYỆT
Hễ kiếm được mồi Kiến tha về tổ
Xếp cùng một chỗ Làm của cải chung Đến khi đói lòng
Cùng ăn vui sướng Từ quân chí tướng Một dạ như nhau Chẳng thấy ở đâu Kiến sống riêng lẻ. (Tập đọc lớp 1 cũ)
https://www.facebook.com/hanoi2004
Phùng Văn Chiến biên dịch, chế hình Việt hoá SỔ TAY ĐỔNG THỊ KỲ HUYỆT
Sổ tay Đổng thị kỳ huyệt được tôi lấy nguồn biên dịch chủ yếu từ trang http://www.tungs-acupuncture.com/ của tác giả Trình Hy Trí (程希智 Alvin Cheng - https://www.facebook.com/alvinisimo/) ngoài ra có thêm một số ít bài tôi dịch từ nguồn ở trang web khác, cũng như một vài bài do người khác dịch được tôi chế hình minh hoạ và trích đăng (có chú thích nguồn cụ thể trong từng bài).
Những bài trong tập sách này tôi đã chia sẻ trên trang Facebook cá nhân (https://www.facebook.com/hanoi2004), việc biên tập hệ thống lại giúp mọi người quan tâm có thể dễ dàng tra cứu khi tham khảo sử dụng. Hình trong cuốn sách này chủ yếu được lấy từ trang http://www.tungs acupuncture.com/, tôi đã Việt hoá và chế bản lại cho phù hợp với nội dung từng bài khi đưa lên facebook. Với mục đích chia sẻ kiến thức tham khảo cho cộng đồng không vụ lợi, mong các tác giả của những bức hình cũng như bài viết gốc lượng thứ cho việc sử dụng trong tài liệu này. Mọi sai sót (nếu có) là do lỗi của người biên dịch, xin được chỉ giáo để sửa chữa hoàn thiện.
Trân trọng cảm ơn các tác giả cũng như các bạn đã quan tâm! Phùng Văn Chiến.
Lưu ý: Một số huyệt có cách xác định khác nhau giữa các thầy, nên khi chế bản từng bài trong phần trị bệnh sẽ chế theo cách xác định của nguồn tài liệu dẫn (Ví dụ như Uyển thuận 1, 2…).
Phùng Văn Chiến biên dịch, chế hình Việt hoá SỔ TAY ĐỔNG THỊ KỲ HUYỆT
MỤC LỤC
PHẦN I. HUYỆT VỊ .................................................................................................................. 24 A. THỦ CHỈ BỘ (一一部位 【手指部】) ............................................................................................... 29 1. HUYỆT ĐẠI GIAN (Da Jian 大間穴) 11.01 Great Crevice- 間 = 隙) ..................................................... 29 2. HUYỆT TIỂU GIAN (Xiao Jian 小間穴) 11.02 - Small Crevice ............................................................... 31 3. HUYỆT PHÙ GIAN (Fu Jian 浮間穴) 11.03 Floating Crevice ................................................................. 32 4. Ngoại gian (Wai Jian 外間) 11.04 External Crevice ................................................................................ 33 5. HUYỆT TRUNG GIAN (Zhong Jian 中間穴) 11.05 Central Crevice ...................................................... 33 6. HUYỆT HOÀN SÀO (Huan Chao 還巢穴) 11.06 Return to Nest ........................................................... 34 7. HUYỆT CHỈ TỨ MÃ (Zhi Si Ma 指駟馬穴) 11.07 Finger Four Horses .................................................. 35 8. Chỉ ngũ kim, Chỉ thiên kim (Zhi Wu Jin & Zhi Qian Jin 指五金, 指千金) 11.08 Finger Five Metal and Finger Thousand Meta .................................................................................................................................. 37 9. HUYỆT TÂM TẤT (Xin Xi 心膝穴) 11.09 Heart Knee ............................................................................... 37 10. 4 HUYỆT MỘC HỎA (Mu Huo 木火四穴) 11.10 Wood Fire .................................................................... 38 11. HUYỆT PHẾ TÂM (Fei Xin 肺心穴) 11.11 Lung Heart ............................................................................. 40 12. HUYỆT NHỊ GIÁC MINH (Er Jiao Ming 二角明穴) 11.12 Two Corner Bright ....................................... 41 13. HUYỆT ĐẢM (Dan 膽穴) 11.13 Gallbladder .............................................................................................. 42 14. HUYỆT CHỈ TAM TRỌNG (Zhi San Chong 指三重穴) 11.14 Finger Three Layers ............................ 44 15. HUYỆT CHỈ THẬN (Zhi Shen 指腎穴) 11.15 Finger Kidney ................................................................... 46 16. Hỏa tất (Huo Xi火膝) 11.16 Fire Knee ........................................................................................................ 47 17. HUYỆT MỘC (Wood 木) 11.17 Mu (Aka: Common cold 感冒Cảm mạo) ............................................. 47 18. TỲ THŨNG (Pi Zhong 脾腫) 11.18 Spleen Swelling ................................................................................ 51 19. HUYỆT TÂM THƯỜNG (Xin Chang 心常穴) 11.19 Heart Normal ........................................................ 53 20. MỘC VIÊM (Mu Yan 木炎) 11.20 Wood Blaze .......................................................................................... 57 21. Tam nhãn (San Yan三眼) 11.21 Three eyes ............................................................................................. 60 22. PHỤC NGUYÊN (Fu Yuan 復原) 11.22 Recovery .................................................................................... 60 23. Nhãn hoàng (Yan Huang眼黃) 11.23 Eye Yellow ..................................................................................... 64 24. 5 HUYỆT PHỤ KHOA (Fu Ke 婦科五穴) 11.24 Gynecology ................................................................... 64 25. 5 HUYỆT CHỈ DIÊN (Zhi Xian 止涎五穴) 11.25 Stop Spittle ................................................................... 66 26. HUYỆT CHẾ Ô (Zhi Wu 制污穴) 11.26 Control Dirty ............................................................................... 67 27. HUYỆT NGŨ HỔ (Wu Hu 五虎穴) 11.27 Five Tigers ............................................................................... 69 28. Huyệt song linh (Shuangling 雙靈穴|双灵穴) 11.28 Double Spirit, Twin Spirit .................................. 69 29. Huyệt mộc linh (Muling 木靈穴|木灵穴) T 11.29 Wood Spirit ............................................................... 69 30. Huyệt bát quan (Baguansixue 八關四穴|八关四穴) 11.30 Eight Passes Fourth Point ........................ 69 31. HUYỆT CHÂU VIÊN (Zhuyuan 珠圓穴) 11.32 Round balls .................................................................... 70 32. HUYỆT TRẮC GIAN (側間穴) ...................................................................................................................... 72 33. HUYỆT HOẢ TINH (火星穴) ......................................................................................................................... 73 34. HUYỆT THIÊN KIÊN (偏肩穴) ...................................................................................................................... 75 35. HUYỆT THẤT CHẨM (失枕穴) ..................................................................................................................... 76 36. HUYỆT KHỎA LINH (踝靈穴) ....................................................................................................................... 77 37. HUYỆT THIẾU BẠCH (少白穴) .................................................................................................................... 78 38. HUYỆT KHAI TỲ (開脾穴) ............................................................................................................................. 79 39. HUYỆT PHÂN THUỶ (分水穴) ..................................................................................................................... 80 40. HUYỆT THUỶ THANH (水清穴) .................................................................................................................. 82 41. HUYỆT THUỶ HẢI (水海穴) .......................................................................................................................... 83 42. HUYỆT THUỶ NGUYÊN (水源穴) ............................................................................................................... 84 43. HUYỆT THUỶ YÊU (水腰穴) ........................................................................................................................ 85 B. THỦ CHƯỞNG BỘ (二二部位【手掌部】) ..................................................................................... 86 44. HUYỆT TRỌNG TỬ (Chong Zi 重子穴) 22.01 Layer Water ................................................................... 86 45. HUYỆT TRỌNG TIÊN (Chong Xian 重仙穴) 22.02 Layer Metal ............................................................ 88 46. HUYỆT THƯỢNG BẠCH (Shang Bai 上白穴) 22.03 Upper White ........................................................ 89 47. HUYỆT ĐẠI BẠCH (Da Bai 大白穴) 22.04 Great White .......................................................................... 90
4
Phùng Văn Chiến biên dịch, chế hình Việt hoá SỔ TAY ĐỔNG THỊ KỲ HUYỆT
48. HUYỆT LINH CỐT (Ling Gu 靈骨穴) 22.05 Spirit Bone .......................................................................... 91 49. HUYỆT TRUNG BẠCH (Zhong Bai 中白穴) 22.06 Middle White ........................................................... 94 50. HUYỆT HẠ BẠCH (Xia Bai下白穴) 22.07 Lower White ........................................................................... 95 51. HUYỆT UYỂN THUẬN 1 (Wan Shun Yi 腕順一穴) 122.08 Wrist Smooth One ................................... 96 52. HUYỆT UYỂN THUẬN 2 (Wan Shun Er 腕順二穴) 222.09 Wrist Smooth Two ................................... 97 53. HUYỆT THỦ GIẢI (Shou Jie 手解穴) 22.10 Hand Release .................................................................... 99 54. HUYỆT THỔ THUỶ (Tu Shui 土水穴) 22.11 Earth Water ..................................................................... 100 55. HUYỆT TRỌNG KHÔI (重魁穴) ................................................................................................................. 101 56. HUYỆT NỘI BẠCH (內白穴) ....................................................................................................................... 102 57. HUYỆT NGOẠI BẠCH (外白穴) ................................................................................................................. 104 58. HUYỆT PHÂN BẠCH (分白穴) ................................................................................................................... 105 59. HUYỆT THƯỢNG CAO, HẠ CAO (上高穴、下高穴) ............................................................................. 106 60. HUYỆT TAM HÀ (三河穴) ........................................................................................................................... 107 61. HUYỆT CỐT QUAN (骨關穴) ..................................................................................................................... 109 62. HUYỆT MỘC QUAN (木關穴) .................................................................................................................... 110 63. HUYỆT TAM XOA 1 (三叉一穴) ................................................................................................................. 111 64. HUYỆT TAM XOA 2 (三叉二穴) ................................................................................................................. 112 65. HUYỆT TAM XOA 3 (三叉三穴) ................................................................................................................. 113 66. HUYỆT TAM XỈ (三⻮穴) ............................................................................................................................. 114
C. THỦ TIỀN TÍ BỘ (三三部位【下臂】手前臂部) ........................................................................... 116 67. KỲ MÔN (Qi Men 其門) 33.01 This Door, KỲ GIÁC (Qi Jiao 其角) 33.02 This Side Door, KỲ CHÍNH (Qi Zheng 其正) 33.03 This Portal ............................................................................................................. 116
68. HỎA XUYẾN (Huo Chuan 火串) 33.04 Fire Bunch, HỎA LĂNG (Huo Ling 火陵) 33.05 Fire Mound, HỎA SƠN (Huo Shan 火山) 33.06 Fire Mountain .................................................................................. 117 69. HỎA PHỦ HẢI (Huo Fu Hai火腑海) 33.07 Fire Bowel Sea ................................................................... 118 70. THỦ NGŨ KIM (Shou Wu Jin 手五金) 33.08 Hand Five Metal, THỦ THIÊN KIM (Shou Qian Jin 手 五金) 33.09 Hand Thousand Metal ............................................................................................................ 119 71. TRƯỜNG MÔN (Chang Men 腸門) 33.10 Intestine Gate ..................................................................... 121 72. CAN MÔN (Gan Men 肝門) 33.11 Liver Gate .......................................................................................... 121 73. TÂM MÔN (Xin Men 心門) 33.12 Heart Gate .......................................................................................... 122 74. NHÂN SĨ (Ren Shi 人士) 33.13 Human Scholar ..................................................................................... 124 75. ĐỊA SĨ (Di Shi 地士) 33.14 Earth Scholar ................................................................................................. 125 76. THIÊN SĨ (Tien Shi 天士) 33.15 Heaven Scholar ................................................................................... 126 77. HUYỆT KHÚC LĂNG (Qu Ling 曲陵) 33.16 Curve Mound, KIẾN LỰC, TRUNG LỰC (建力穴、中力 穴) .................................................................................................................................................................... 127 78. HUYỆT TÂM LINH 1, 2, 3 (心靈一穴、心靈二穴、心靈三穴) ............................................................... 128 79. HUYỆT HẦU LINH (喉靈穴) ........................................................................................................................ 130 80. HUYỆT HẦU TRUNG (喉中穴) .................................................................................................................. 131 81. HUYỆT CAN LINH (肝靈穴) ........................................................................................................................ 132 D. HẬU TÍ BỘ (四四部位【上臂】后臂部) ......................................................................................... 133
82. HUYỆT PHÂN KIM (Fen Jin 分金) 44.01 Dividing Metal, HỢP KIM, NỘI KIM (合金穴、內金穴) .. 133 83. Hậu chùy (Hou Zhui 後椎) 44.02 Back Vertebrae ................................................................................... 135 84. Thủ anh (Shou Ying 首英) 44.03 Head Chief .......................................................................................... 135 85. Phú đỉnh (Fu Ding 富頂,富頂) 44.04 Wealth Top ................................................................................. 135 86. Hậu chi (Hou Zhi 後枝) 44.05 Back Branch ............................................................................................. 135 87. HUYỆT KIÊN TRUNG (Jian Zhong 肩中穴) 44.06 Shoulder Center, KIẾN TRUNG (建中穴) ........ 135 88. BỐI DIỆN (Bei Mian 背面穴) 44.07 Back Face ....................................................................................... 137 89. NHÂN TÔNG ( Ren Zong 人宗穴) 44.08 Human Clan .......................................................................... 138 90. ĐỊA TÔNG (Di Zong 地宗穴) 44.09 Earth Clan ....................................................................................... 139 91. THIÊN TÔNG (Tian Zong 天宗穴) 44.10 Heaven Clan .......................................................................... 140 92. VÂN BẠCH (Yun Bai 雲白穴) 44.11 Cloud White ................................................................................... 141 93. LÝ BẠCH (Li Bai 李白穴) 44.12 Plum White ............................................................................................ 142 94. Chi thông (Zhi Tong 支通) 44.13 Branch Connect .................................................................................. 144
5
Phùng Văn Chiến biên dịch, chế hình Việt hoá SỔ TAY ĐỔNG THỊ KỲ HUYỆT
95. Lạc thông (Luo Tong 落通) 44.14 Falling Connect ................................................................................. 144 96. HẠ KHÚC ( Xia Qu 下曲穴) 44.15 Lower Curve ..................................................................................... 144 97. THƯỢNG KHÚC (Shang Qu 上曲穴) 44.16 Upper Curve .................................................................... 144 98. Thủy dũ (Shui Yu 水愈) 44.17 Water Cure ............................................................................................... 145 99. HUYỆT KIÊN PHONG (肩峰穴) ................................................................................................................. 145 100. HUYỆT THẦN KIÊN (神肩穴) ..................................................................................................................... 146 101. HUYỆT CHÍNH TÍCH 1, CHÍNH TÍCH 2, CHÍNH TÍCH 3 (正脊一穴、正脊二穴、正脊三穴) .......... 148 102. HUYỆT TAM THẦN (三神穴) ...................................................................................................................... 149 103. PHÂN CHI THƯỢNG (Fen Zhi Shang 分枝上穴) DT01 Divided Branch Upper ................................ 150 104. PHÂN CHI HẠ (Fen Zhi Xia 分枝下穴) DT02 Divided Branch Lower .................................................. 151 105. HUYỆT PHÂN CHI TRUNG (分枝中穴) .................................................................................................... 152
E. CƯỚC ĐỂ BỘ (五五部位【足趾】脚底部) ................................................................................... 154 106. HUYỆT HOẢ BAO (Huo Bao 火包穴 55.01 Fire Bag), PHỤ LINH 1, PHỤ LINH 2 (婦靈一穴、婦靈二 穴) .................................................................................................................................................................... 154 107. HOA CỐT 1 (Hua Gu Yi 花骨一穴) 55.02 Flower Bone One ................................................................ 155 108. HOA CỐT 2 (Hua Gu Er 花骨二穴) 55.03 Flower Bone Two ................................................................ 156 109. HOA CỐT 3 (Hua Gu San 花骨三穴) 55.04 Flower Bone Three .......................................................... 157 110. HOA CỐT 4 (Hua Gu Si 花骨四穴) 55.05 Flower Bone Four ................................................................ 158 111. THƯỢNG LỰU (LƯU) Shang Liu 上瘤穴) 55.06 Upper Tumor ........................................................... 159 112. HUYỆT TAM THÁNH (三聖穴) ................................................................................................................... 160 F. TÚC CHƯỞNG BỘ (六六部位【足掌部】) ................................................................................... 161 113. HẢI BÁO (Hai Bao 海豹穴) 66.01 Seal ..................................................................................................... 162 114. MỘC PHỤ (Mu Fu 木婦穴) 66.02 Wood Gynecology............................................................................. 163 115. HỎA NGẠNH (Huo Yin 火硬穴) 66.03 Fire Hardness ............................................................................ 164 116. HỎA CHỦ (Hou Zhu火主穴) 66.04 Fire Master ....................................................................................... 165 117. MÔN KIM (Men Jin門金穴) 66.05 Door Metal ......................................................................................... 166 118. MỘC LƯU (Mu Liu木留穴) 66.06 Wood Keep ......................................................................................... 167 119. MỘC ĐẤU (ĐẤU) Mu Dou木斗穴) 66.07 Wood Scoop .......................................................................... 168 120.LỤC HOÀN (Liu Wan六完穴) 66.08 Six Complete ................................................................................. 169 121. THỦY KHÚC (Shui Qu水曲穴) 66.09 Water Curve ................................................................................ 170 122. HỎA LIÊN (Huo Lien火連穴) 66.10 Fire Connection .............................................................................. 171 123. HỎA CÚC (Huo Ju火菊[聚]穴) 66.11 Fire Chrysanthemum ................................................................ 172 124. HỎA TÁN (TẢN) Huo San火散穴 66.12 Fire Scatter ............................................................................. 173 125. Thủy tinh 66.13 Water Crystal (Shui Jing 水晶) ...................................................................................... 174
126. THỦY TƯƠNG (Shui Xiang 水相穴) 66.14 Water Phase, THỦY TIÊN (Shui Xian 水仙穴) 66.15 Water Immoral ............................................................................................................................................... 174 G. TIỂU THỐI BỘ (七七部位【小腿部】) ........................................................................................... 176 127. CHÍNH CÂN (Zheng Jin 正筋穴) 77.01 Restore Sinew one, CHÍNH TÔNG (Zheng Zong 正宗穴) 77.02 Restore Sinew Two ........................................................................................................................... 179 128. CHÍNH SĨ (Zhen Shi 正士穴) 77.03 Restore Sinew Three .................................................................... 181 129. Bác cầu (Bo Qiu搏球) 77.04 Sinew Ball ................................................................................................... 183 130. TAM TRỌNG (San Chong三重穴) 77.07 Third Layer ............................................................................ 183 131. TỨ HOA THƯỢNG (Si Hua Shang 四花上穴) 77.08 Four Flower Upper .......................................... 188 132. TỨ HOA TRUNG (Si Hua Zhong四花中穴) 77.09 Four Flower Center .............................................. 189 133. TỨ HOA PHÓ (Si Hua Fu四花副穴) 77.10 Four Flower Quasi ............................................................ 190 134. TỨ HOA HẠ (Si Hua Xia四花下穴) 77.11 Four Flower Lower .............................................................. 191 135. PHỦ TRƯỜNG (Fu Chang腑腸穴) 77.12 Bowel Intestine .................................................................... 192 136. Tứ hoa lý (Si Hua Li四花裡,四花裏) 77.13 Four Flower Meidal ......................................................... 193 137. TỨ HOA NGOẠI (Si Hua Wai四花外穴) 77.14 Four Flower Lateral .................................................... 193 138. Thượng thần (Shang Chun上唇) 77.15 Upper Lip .................................................................................. 195 139. Hạ thần (Xia Chun下唇) 77.16 Lower Lip ................................................................................................. 195 140. THIÊN HOÀNG (Tian Huang 天皇穴) 77.17 Heaven Emperor ............................................................. 195 141. HUYỆT THIÊN HOÀNG PHÓ / THẬN QUAN (天皇副穴 / Shen Quan 腎關) 77.18 Kidney Gate .. 196 142. ĐỊA HOÀNG (Di Huang 地皇) 77.19 Earth Emperor .............................................................................. 197
6
Phùng Văn Chiến biên dịch, chế hình Việt hoá SỔ TAY ĐỔNG THỊ KỲ HUYỆT
143. Tứ chi (Si Zhi四肢) 77.20 Four Limbs ....................................................................................................... 199 144. NHÂN HOÀNG (Ren Huang 人皇) 77.21 Human Emperor .................................................................. 199 145. TRẮC TAM LÝ (Ce San Li 側三里) 77.22 Beside Three Miles, TRẮC HẠ TAM LÝ (Ce Xia San Li 側
下三里) 77.23 Beside Lower Three Miles ................................................................................................. 201 146. TÚC THIÊN KIM (Zu Qian Jin 足千金) 77.24 Leg Thousand Metal, TÚC NGŨ KIM (Zu Wu Jin 足五 金) 77.25 Leg Five Metal ............................................................................................................................. 202 147. Thất hổ (Qi Hu七虎) 77.26 Seven Tigers ................................................................................................. 204 148. NGOẠI TAM QUAN (Wai San Guan 外三關) 77.27 Exterior Three Gates ......................................... 204 149. QUANG MINH (Guang Ming 光明) 77.28 Light Bright ........................................................................... 205 150. HUYỆT SONG LONG 1, SONG LONG 2 (雙龍一穴、雙龍二穴) ......................................................... 206 H. ĐẠI THỐI BỘ (八八部位【大腿部】) ............................................................................................. 208 151. HUYỆT THỔ XƯƠNG (土昌穴) ................................................................................................................. 211 152. HUYỆT THỔ LINH (土靈穴) ........................................................................................................................ 212 153. HUYỆT THÔNG TÂM, THÔNG LINH (通心穴、通靈穴) ....................................................................... 213 154. HUYỆT THÔNG QUAN (Tong Guan通關穴) 88.01 Open Gate ........................................................... 214 155. HUYỆT THÔNG SƠN (Tong Shan通山穴) 88.02 Open Mountain ...................................................... 215 156. HUYỆT THÔNG THIÊN (Tong Tian 通天穴) 88.03 Open Heaven ...................................................... 217 157. HUYỆT THƯ MUỘI 1, THƯ MUỘI 2 (Jie Mei Yi姐妹一穴 88.04 Sister One、Jie Mei Er 姐妹二穴 88.05 Sister Two) ......................................................................................................................................... 218 158. HUYỆT THƯ MUỘI 3 (Jie Mei San 姐妹三穴) 88.06 Sister Three ...................................................... 219 159. HUYỆT CẢM MẠO 1 (Gan Mao Yi 感冒一穴 88.07 Common Cold One), CẢM MẠO 2 (Gan Mao Er 感冒二穴 88.08 Common Cold Two) ......................................................................................................... 220 160. HUYỆT THÔNG THẬN (Tong Shen 通腎穴) 88.09 Open Kidney ........................................................ 221 161. HUYỆT THÔNG VỊ (Tong Wei 通胃穴) 88.10 Open Stomach .............................................................. 222 162. HUYỆT THÔNG BỐI (Tong Bei 通背穴) 88.11 Open Back .................................................................. 223 163. HUYỆT MINH HOÀNG (Ming Huang 明黃穴) 88.12 Bright Yellow ...................................................... 225 164. HUYỆT THIÊN HOÀNG (Tian Huang 天黃穴) 88.13 Heaven Yellow ................................................. 226 165. HUYỆT KỲ HOÀNG (Qi Huang 其黃穴) 88.14 This Yellow .................................................................. 228 166. Hỏa chi 88.15 Fire Branch (Huo Zhi火枝) ................................................................................................ 229 167. Hỏa toàn 88.16 Fire Complete (Huo Quan火全) ..................................................................................... 229 168. HUYỆT TỨ MÃ (Si Ma Xia 駟馬下穴 Four Horses Lower、Si Ma Shang 駟馬上穴 88.18 Four Horses Upper、Si Ma Zhong 駟馬中穴 88.17 Four Horses Center) ................................................... 230 169. HUYỆT HẠ TUYỀN (Xia Quan下泉穴 88.20 Lower Spring), TRUNG TUYỀN (Zhong Quan中泉穴 88.21 Central Spring), THƯỢNG TUYỀN (Shang Quan上泉穴 88.22 Upper Spring) ..................... 231 170. HUYỆT KIM TIỀN HẠ (Jin Qian Xia 金前下穴 88.23 Metal Anterior Lower), KIM TIỀN THƯỢNG (Jin Qian Shang 金前上穴 88.24 Metal Anterior Upper) ........................................................................ 233 171. HUYỆT HẠ CỬU LÝ (Xia Jiu Li 下九里穴 88.27 Lower Nine Miles), THƯỢNG CỬU LÝ (Shang Jiu Li 上九里穴 88.26 Upper Nine Miles), TRUNG CỬU LÝ (Zhong Jiu Li 中九里穴 88.25 Central Nine Miles)Trung cửu lý (中九里) ........................................................................................................................ 234 172. HUYỆT GIẢI (Jie 解穴) 88.28 Release ..................................................................................................... 235 173. HUYỆT NỘI THÔNG QUAN (Nei Tong Guan 內通關穴 88.29 Inner Open Gate), NỘI THÔNG SƠN (Nei Tong Shan 內通山穴 88.30 Inner Open Mountain), NỘI THÔNG THIÊN (Nei Tong Tian 內通天 穴 88.31 Inner Open to Heaven) ................................................................................................................ 236 174. HUYỆT THẤT ÂM (Shi Yin 失音穴) 88.32 Lost Voice ............................................................................ 237 175. HUYỆT HOẢ PHỦ (火府穴), HOẢ LƯƠNG (火梁穴), HOẢ XƯƠNG (火昌穴) .................................. 238 176. HUYỆT KIM PHỦ (金府穴), KIM LƯƠNG (金梁穴), KIM XƯƠNG (金昌穴) ...................................... 239 177. HUYỆT MỘC PHỦ (木府穴), MỘC LƯƠNG (木梁穴), MỘC XƯƠNG (木昌穴) ................................ 240 178. HUYỆT AN TÍCH (安脊穴) .......................................................................................................................... 241 I. NHĨ ĐÓA BỘ (九九部位【耳朵部】) .............................................................................................. 243 179. Nhĩ hoàn (Er Huang耳環,耳環) 99.01 Ear Ring .................................................................................... 244 180. HUYỆT MỘC NHĨ (Mu Er 木耳穴) 99.02 Wood Ear, KIM NHĨ (Jin Er 金耳穴 99.05 Metal Ear) ..... 244 181. HUYỆT HỎA NHĨ (Huo Er 火耳穴 99.03 Fire Ear), THỔ NHĨ (Tu Er 土耳穴 99.04 Earth Ear), THỦY NHĨ (Shui Er 水耳穴 99.06 Water Ear) ..................................................................................................... 245
7
Phùng Văn Chiến biên dịch, chế hình Việt hoá SỔ TAY ĐỔNG THỊ KỲ HUYỆT
182. Nhĩ bối (Er Bei耳背) 99.07 Ear Back ......................................................................................................... 246 183. HUYỆT NHĨ TAM (Er San 耳三穴) 99.08 Ear Three .............................................................................. 246 184. HUYỆT THẦN NHĨ THƯỢNG, THẦN NHĨ TRUNG, THẦN NHĨ HẠ (神耳上穴、神耳中穴、神耳下穴
) ........................................................................................................................................................................ 247 185. HUYỆT THIÊN NHĨ, NGOẠI NHĨ (天耳穴、外耳穴) ............................................................................... 249 186. HUYỆT BÌ PHU (皮膚穴) ............................................................................................................................. 250 187. HUYỆT GIÁNG ÁP (降壓穴) ....................................................................................................................... 251 188. HUYỆT MỘC NGẠNH (木硬穴) ................................................................................................................. 252 189. ĐIỂM TAM XOA THẦN KINH (三叉神經點) ............................................................................................. 253 190. HUYỆT THŨNG LỰU (腫瘤穴) .................................................................................................................. 254 191. HUYỆT KẾT HẠCH (結核穴), HUYỆT PHẾ KIM (肺金穴) ..................................................................... 254 192. ĐIỂM HIỆP TÂM (狹心點) ........................................................................................................................... 255 193. HUYỆT GIÁP TRẠNG TUYẾN THŨNG (甲狀腺腫穴) ........................................................................... 256 194. HUYỆT HẠNG KHẨN (項緊穴) .................................................................................................................. 257 195. ĐIỂM PHẾ KHÍ THŨNG (肺氣腫點) .......................................................................................................... 258 196. HUYỆT HƯNG PHẤN (興奮穴) .................................................................................................................. 259
J. ĐẦU DIỆN BỘ (十十部位【头面部】) ........................................................................................... 260 197. HUYỆT CHÍNH HỘI (Zheng Hui 正會穴) 1010.01 Central Meeting ..................................................... 262 198. HUYỆT CHÂU VIÊN (Zhou Yuan 州圓穴) 1010.02 State Round ......................................................... 264 199. HUYỆT CHÂU CÔN (Zhou Kun 州昆穴) 1010.03 State Hillside .......................................................... 264 200. HUYỆT CHÂU LUÂN (Zhou Lun 州崙穴) 1010.04 State Mountainside .............................................. 265 201. HUYỆT TIỀN HỘI (Qian Hui 前會穴) 1010.05 Anterior Meeting .......................................................... 266 202. HUYỆT HẬU HỘI (Hou Hui 後會穴) 1010.06 Posterior Meeting .......................................................... 267 203. HUYỆT TỔNG XU/KHU (Zong Shu 總樞穴) 1010.07 All Pivot ............................................................. 268 204. HUYỆT TRẤN TĨNH (鎮靜穴) 1010.08 Calm Mind (Zheng Jing鎮靜) ................................................. 269 205. HUYỆT THƯỢNG LÝ (Shang Li 上里穴) 1010.09 Supreme Place ..................................................... 271 206. HUYỆT TỨ PHỦ 2 (Si Fu Er 四腑二穴) 1010.10 Four Bowels Two .................................................... 272 207. HUYỆT TỨ PHỦ 1 (Si Fu Yi 四腑一穴) 1010.11 Four Bowels One..................................................... 273 208. HUYỆT CHÍNH BẢN (Zheng Ben 正本穴) 1010.12 Original Source ................................................... 274 209. HUYỆT MÃ KIM THUỶ (Ma Jin Shui 馬金水穴) 1010.13 Horse Metal Water .................................... 275 210. HUYỆT MÃ KHOÁI THUỶ (Ma Kuai Shui 馬快水穴) 1010.14 Horse Fast Water ............................. 276 211. HUYỆT PHỦ KHOÁI (Fu Kuai 腑快穴) 1010.15 Bowel Fast ................................................................. 276 212.Lục khoái (Liu Kuai六快) 1010.16 Six Fast .............................................................................................. 277 213. Thất khoái (Qi Kuai七快) 1010.17 Seven Fast ........................................................................................ 277 214. Mộc chi (Mu Zhi木枝) 1010.18 Wood Branch .......................................................................................... 277 215. HUYỆT THUỶ THÔNG (Shui Tong 水通穴) 1010.19 Water Pathway ................................................ 278 216. HUYỆT THUỶ KIM (Shui Jin 水金穴) 1010.20 Water Metal ................................................................. 279 217. Ngọc hỏa (Yu Huo玉火) 1010.21 Jade Fire ............................................................................................. 280 218. HUYỆT TỊ DỰC (Bi Yi 鼻翼穴) 1010.22 Nose Wing ............................................................................... 280 219. Châu hỏa (Zhou Huo州火) 1010.23 State Fire ........................................................................................ 281 220. Châu kim (Zhou Jin州金) 1010.24 State Metal ........................................................................................ 281 221. Châu thủy 1010.25 State Water (Zhou Shui州水) .................................................................................. 281 222. HUYỆT CHÂU LINH (州靈穴) ..................................................................................................................... 281 223. HUYỆT CHÂU THIÊN (州天穴) .................................................................................................................. 282 224. HUYỆT CHÂU NGÂN (州銀穴) .................................................................................................................. 283
K. HẬU BỐI BỘ VỊ (后背部位) ............................................................................................................. 285 225. Thất tinh DT03 Seven Stars (Qi Xing七星) .............................................................................................. 287 226. Ngũ lĩnh DT04 Five Ranges (Wu Ling 五嶺,五嶺) ................................................................................ 287 227. Song phượng DT05 Pair Phoenix (Shuang Feng雙鳯) ......................................................................... 288 228. Cửu hầu DT06 Nine Monkeys (Jiu Hou九猴) .......................................................................................... 288 229. Tam kim DT07 Three Metal (San Jin三金) ............................................................................................... 288 230. Tinh chi DT08 Essence Branch (Jing Zhi精枝) ........................................................................................ 288 231. Kim lâm DT09 Metal Forest (Jin Lin金林) ................................................................................................. 288 232. Đỉnh trụ DT10 Top Pillar (Ding Zhu頂柱,頂柱) ...................................................................................... 289
8
Phùng Văn Chiến biên dịch, chế hình Việt hoá SỔ TAY ĐỔNG THỊ KỲ HUYỆT
233. Hậu tâm DT11 Back Heart (Hou Xin後心) ................................................................................................ 290 234. Cảm mạo tam DT12 Common Cold Three (Gan Mao San感冒三) ...................................................... 290 235. Thủy trung DT13 Water Center (Shui Zhong水中) ................................................................................. 290 236. Thủy phủ DT14 Water House (Shui Fu水府) ........................................................................................... 290 237. Tam giang DT15 Three Rivers (San Jiang三江) ..................................................................................... 290 238. Song hà DT16 Double Rivers (Shuang He雙河) ..................................................................................... 291 239. Xung tiêu DT17 Up-shooting Heaven(Chong Xiao沖霄) ........................................................................ 291
L. TIỀN HUNG BỘ VỊ (前胸部位) ........................................................................................................ 292 240. Hầu nga cửu VT01 Throat Moth Nine (Hou E Jiu喉蛾九) ...................................................................... 294 241. Thập nhị hầu VT02 Twelve Mokeys (Shi Er Hou十二猴) ....................................................................... 294 242. Kim ngũ VT03 Metal Five (Jin Wu 金五) ................................................................................................... 294 243. Vị mao thất VT04 Stomach Hair Seven (Wei Mao Qi胃毛七) ............................................................... 294 244. Phủ sào nhị thập tam VT05 Bowel Nest Twenty Three (Fu Chao Er Shi San腑巢二十三) .............. 294
PHẦN II. TRỊ BỆNH ............................................................................................................... 295 A. CẤP CỨU ........................................................................................................................................... 295 1. CHÂM CỨU GIẢI SAY RƯỢU ................................................................................................................... 295 2. TRÚNG PHONG HÔN MÊ BẤT TỈNH NHÂN SỰ (中風昏迷不醒人事) ............................................... 295 3. ĐỘT QUỴ (não trúng phong 腦中風) ........................................................................................................ 295 4. ĐỘT NHIÊN BẤT TỈNH NHÂN SỰ (突然不省人事) ................................................................................ 296 5. TẮC MẠCH MÁU NÃO (não huyết quản trở tắc 腦血管阻塞) ............................................................... 296 6. NGOẠI THƯƠNG CHẢY MÁU KHÔNG DỪNG (chỉ huyết 止血) ........................................................ 297 7. CHẢY MÁU CAM (lưu tỵ huyết 流鼻血 epistaxis) ................................................................................... 297 8. CHẢY MÁU CAM (tỵ nục 鼻衂) .................................................................................................................. 297 9. BỘ HUYỆT CẦM MÁU HIỆU NGHIỆM CỦA DIỆN CHẨN .................................................................... 298 10. CẦM MÁU (chỉ huyết 止血) ......................................................................................................................... 298 11. ĐỔNG THỊ KỲ HUYỆT TRỊ ONG ĐỐT ..................................................................................................... 299
12. SAU KHI CHÂM BỊ HÔN MÊ, toàn thân cảm thấy khí huyết không thông, lịm đi (針後感麻木,全身 感氣血不通、麻木) ....................................................................................................................................... 299 13. SAU CHÂM CỨU TOÀN THÂN THẤY ĐAU MỎI KHÔNG THƯ THÁI (châm hậu toàn thân bất thư phục toan thống cảm 針後全身不舒服酸痛感) ......................................................................................... 299 14. CAO HUYẾT ÁP VÌ CAN DƯƠNG THƯỢNG CANG (Can dương thượng cang chi cao huyết áp 肝 陽上亢之高血壓), hoặc SAU TRÚNG PHONG ĐẦU ÓC TINH THẦN KHÔNG TỈNH TÁO (trúng phong hậu đầu não thần chí bất thanh 中風後頭腦神志不清) .............................................................. 300 15. CAO HUYẾT ÁP (高血壓) ........................................................................................................................... 300 16. CAO HUYẾT ÁP (高血壓) ........................................................................................................................... 301 17. CHỮA BỆNH HUYẾT ÁP CAO (高血壓) .................................................................................................. 301 18. CAO HUYẾT ÁP do chức năng Can Thận mất cân bằng (can thận cơ năng thất điệu 肝腎機能失 調) .................................................................................................................................................................... 301 19. CAO HUYẾT ÁP chẩn đoán chính xác giai đoạn đầu (cao huyết áp bệnh xác chẩn sơ kỳ 高血壓病 確診初期) ....................................................................................................................................................... 302 20. BỆNH TIM MẠCH DẪN TỚI HUYẾT ÁP CAO (心血管疾病引起的高血壓) ......................................... 302 21. HUYẾT ÁP BIẾN ĐỔI (huyết áp bệnh biến 血壓病變) ........................................................................... 303 22. BỆNH TỲ VỊ DẪN TỚI HUYẾT ÁP CAO (脾胃病變引起之高血壓) ...................................................... 303 23. ĐỔNG THỊ KỲ HUYỆT GIÚP GIẢM TÁC DỤNG PHỤ CỦA VẮC-XIN ............................................... 304 24. Tham khảo: CÁC HUYỆT CẦN DÙNG CHỮA VIÊM PHỔI DO COVID-19 ....................................... 305 25. KINH NGHIỆM SỬ DỤNG ĐỔNG THỊ KỲ HUYỆT VỚI COVID .......................................................... 306 26. XƯƠNG CÁ MẮC CỔ HỌNG (ngư cốt thích hầu 魚骨刺喉) ................................................................ 307 27. TRỊ TRÚNG ĐỘC THUỐC TÂY (tây dược trung độc diện trình hắc sắc 西藥中毒面呈黑色) MẶT NỔI ĐEN ........................................................................................................................................................ 308 28. DÙNG THUỐC TÂY LÂU NGÀY MÀ CHẤT ĐỘC TÍCH TỤ (trường kỳ dụng tây dược nhi dược độc nội tụ 長期用西藥而藥毒內聚) .................................................................................................................... 308 29. GIẢI ĐỘC (解毒) ........................................................................................................................................... 309 B. BỆNH CẢM SỐT .............................................................................................................................. 309 30. CHỮA TẤT CẢ CÁC LOẠI CẢM MẠO ..................................................................................................... 309 31. CẢM MẠO (感冒) .......................................................................................................................................... 310
9
Phùng Văn Chiến biên dịch, chế hình Việt hoá SỔ TAY ĐỔNG THỊ KỲ HUYỆT
32. TRỊ CẢM MẠO DẪN TỚI HO (cảm mạo dẫn khởi chi khái thấu 感冒引起之咳嗽) ........................... 310 33. CẢM MẠO (感冒) .......................................................................................................................................... 310 34. CHỮA CẢM MẠO ......................................................................................................................................... 311 35. CẢM MẠO THỂ HƯ (感冒體虛) ................................................................................................................. 312 36. CẢM MẠO ĐAU HỌNG ............................................................................................................................... 312 37. CẢM MẠO CHẢY NƯỚC MŨI ................................................................................................................... 312 38. CẢM MẠO TẮC MŨI (cảm mạo tỵ tắc 感冒鼻塞) .................................................................................... 313 39. CẢM MẠO PHÁT SỐT (cảm mạo phát thiêu 感冒發燒) ........................................................................ 313 40. CẢM MẠO SỐT CAO (Cảm mạo phát thiêu 感冒發燒) ......................................................................... 314 41. CẢM MẠO PHÁT SỐT (cảm mạo phát thiêu 感冒發燒) ........................................................................ 314 42. TRỊ CẢM MẠO PHÁT SỐT (cảm mạo phát thiêu 感冒發燒) ................................................................. 314 43. CẢM LẠNH NẶNG (trúng cảm mạo 重感冒 Severe cold) ..................................................................... 315 44. TRỊ CẢM NẶNG (trọng cảm mạo 重感冒) ................................................................................................ 315 45. KHÓ CHỊU SAU CẢM (hậu cảm bất thích 後感不適) ............................................................................. 316 46. CẢM MẠO GÂY KHÓ CHỊU TIÊU HOÁ (cảm mạo dẫn khởi trường vị bất thích 感冒引起腸胃不適)
......................................................................................................................................................................... 316 47. BỊ CẢM ĐAU ĐẦU (cảm mạo đầu thống 感冒頭痛) ............................................................................... 317 48. TRỊ CẢM MẠO ĐAU ĐẦU HOẶC NGỨA MẮT (cảm mạo đầu thống hoặc nhãn tình dương 感冒頭
痛或眼睛癢) ................................................................................................................................................... 317 49. XỬ LÝ CHỨNG RÉT, ĐAU NHỨC MỎI KHI MẮC VI-RÚT .................................................................. 317 C. BỆNH NGŨ QUAN ........................................................................................................................... 318 50. ĐỘT QUỴ MẮT (nhãn trúng phong 眼中風) ............................................................................................. 318 51. CÁC CHỨNG BỆNH VỀ MẮT .................................................................................................................... 318 52. BỆNH MẮT (nhãn tật 眼疾) ......................................................................................................................... 319 53. BỆNH MẮT (nhãn tật 眼疾) ......................................................................................................................... 319 54. THỊ LỰC (視力), NHÌN VẬT NHƯ CÓ MUỖI BAY (視物如有飛蚊之症) .............................................. 319 55. LOẠN THỊ (tán quang 散光) ........................................................................................................................ 320 56. GIẢM THỊ LỰC (nhược thị 弱視 amblyopia), MẮT CẬN THỊ (cận thị nhãn 近視眼) ......................... 320
57. GIẢM THỊ LỰC (nhược thị 弱視 amblyopia), TEO THẦN KINH THỊ GIÁC (thị thần kinh nuy súc 視 神經萎縮 optic atrophy) ............................................................................................................................... 321 58. GIẢM THỊ LỰC (nhược thị-弱視-amblyopia) ........................................................................................... 322 59. TRỊ CHỨNG GIẢM THỊ LỰC (thị lực nhược 視力弱), RUỒI (MUỖI) BAY (phi văn chứng 飛蚊症). ......................................................................................................................................................................... 322 60. NHÌN KHÔNG RÕ (thị vật mô hồ 視物模糊) ............................................................................................ 322 61. TRỊ MẮT MỜ/NHÌN KHÔNG RÕ (thị tuyến mô hồ 視線模糊) ............................................................... 323 62. MẮT KÉM (nhược thị 弱視) ........................................................................................................................ 323 63. TRỊ MẮT KHIẾM THỊ (thị lực chướng ngại 視力障礙), MẮT HOA (nhãn hoa 眼花) ......................... 324 64. Huyệt Thượng tam hoàng (Thiên hoàng, Minh hoàng, Kỳ hoàng) có hiệu quả cao, gia thêm huyệt Tam xoa 1, Thận quan, Thông thận, Châu viên, Quang minh, Ngũ MẮT KÉM (nhược thị弱視), MẮT MỎI MỆT (nhãn tình bì lao眼睛疲勞) ........................................................................................................ 324 65. CẢI THIỆN MẮT CẬN THỊ .......................................................................................................................... 325 66. CẬN THỊ GIẢ (giả tính cận thị-假性近視-pseudomyopia) ...................................................................... 326 67. CHỮA QUÁNG GÀ (dạ manh) ................................................................................................................... 326 68. TEO THẦN KINH THỊ GIÁC (thị thần kinh nuy súc 視神經萎縮 optic atrophy) .................................. 327 69. VIÊM GIÁC MẠC (giác mạc viêm 角膜炎) ............................................................................................... 327 70. VIÊM GIÁC MẠC (角膜炎 keratitis), VIÊM KẾT MẠC (結膜炎 conjunctivitis) ................................... 327 71. VIÊM GIÁC MẠC (角膜炎- keratitis) .......................................................................................................... 328 72. TRỊ VIÊM GIÁC MẠC (角膜炎), VIÊM KẾT MẠC (結膜炎) .................................................................... 328 73. TRỊ VIÊM GIÁC MẠC (角膜炎 keratitis) ..................................................................................................... 328 74. VIÊM KẾT MẠC (結膜炎 conjunctivitis), VIÊM GIÁC MẠC (角膜炎 keratitis), MẮT SƯNG ĐỎ (nhãn tinh hồng thũng 眼睛紅腫 swelling of the eyes) ...................................................................................... 329 75. VIÊM KẾT MẠC (kết mạc viêm 結膜炎), VIÊM GIÁC MẠC (giác mạc viêm 角膜炎) ........................ 329 76. VIÊM MÀNG CỨNG MẮT (củng mạc viêm-鞏膜炎- scleritis) ............................................................... 330 77. MẮT SƯNG ĐỎ (nhãn hồng thũng) .......................................................................................................... 330 78. MẮT SƯNG ĐỎ (nhãn tinh hồng thũng 眼睛紅腫 swelling of the eyes) ............................................. 330 79. MẮT SƯNG ĐỎ (nhãn tình hồng thũng 眼睛紅腫) ................................................................................. 331
10
Phùng Văn Chiến biên dịch, chế hình Việt hoá SỔ TAY ĐỔNG THỊ KỲ HUYỆT
80. CHẮP, LẸO (mạch lạp thũng-麦粒肿:stye, hordeolum) ......................................................................... 331 81. ĐỤC THỦY TINH THỂ (bạch nội chướng 白內障 cataract), ĐỤC THỦY TINH THỂ XANH (lục bạch chướng: 綠白障, thanh quang nhãn 青光眼 glaucoma) ......................................................................... 332 82. ĐỤC THUỶ TINH THỂ (bạch nội chướng 白內障) ................................................................................. 332 83. CHỨNG ĐỤC THUỶ TINH THỂ (bạch nội chướng 白內障), ĐIỀU DƯỠNG MẮT........................... 333 84. TRỊ CHỨNG MUỖI (RUỒI) BAY (phi văn chứng 飛蚊症) ..................................................................... 333 85. MẮT MỆT MỎI, KHÔ MẮT (nhãn tình bì lao, càn sáp) .......................................................................... 334 86. MẮT MỆT MỎI, KHÔ (Nhãn tình bì lao, càn sáp 眼睛疲勞、乾澀)...................................................... 334 87. BỆNH TIỂU ĐƯỜNG DẪN TỚI XUẤT HUYẾT VÕNG MẠC ............................................................... 335 88. RA GIÓ CHẢY NƯỚC MẮT (nghinh phong lưu lệ 迎風流淚) ............................................................... 335 89. NHÃN CẦU LỆCH (nhãn cầu oa tà 眼球歪斜) ......................................................................................... 336 90. ĐAU NHÃN CẦU (nhãn châu thống) ......................................................................................................... 336 91. THẬN YẾU HOA MẮT (Thận khuy chi nhãn hoa 腎虧之眼花) ............................................................. 337 92. NHÁY KHOÉ MẮT (nhãn giác khiêu 眼角跳) ........................................................................................... 337 93. GIÚP BẢO VỆ MẮT ..................................................................................................................................... 337 94. BỜ XƯƠNG CHÂN MÀY ĐAU NHỨC (my lăng cốt toan thống 眉稜骨酸痛) ................................... 339 95. BỆNH MŨI (tỵ bệnh 鼻病) ........................................................................................................................... 339 96. TRỊ BỆNH MŨI (tỵ bệnh 鼻病) .................................................................................................................... 339 97. TẮC MŨI, NGHẸT MŨI (tị tắc 鼻塞) .......................................................................................................... 340 98. TẮC MŨI (tị tắc 鼻塞) ................................................................................................................................... 340 99. VIÊM MŨI (tỵ viêm 鼻炎) ............................................................................................................................. 341 100. VIÊM MŨI ....................................................................................................................................................... 341 101. VIÊM MŨI (tỵ viêm 鼻炎) ............................................................................................................................. 341 102. VIÊM MŨI (tỵ viêm 鼻炎) ............................................................................................................................. 342 103. VIÊM MŨI (tỵ viêm 鼻炎), POLIP MŨI (tỵ tức nhục 鼻息肉 nasal polyps) .......................................... 342 104. VIÊM MŨI DỊ ỨNG (quá mẫn tính tỵ viêm 過敏性鼻炎 allergic rhinitis) .............................................. 343 105. TRỊ VIÊM MŨI (tỵ viêm 鼻炎) ..................................................................................................................... 343 106. VIÊM MŨI (tỵ viêm 鼻炎) ............................................................................................................................. 344 107. TRỊ BỆNH TAI (nhĩ bộ chi tật hoạn 耳部之疾患) ..................................................................................... 344 108. TRỊ NHÓM BỆNH MENIERE (mai ni nhĩ thị chứng梅尼爾氏症), Ù TAI (nhĩ minh 耳鳴) ................. 345 109. Ù TAI (nhĩ minh), VIÊM TAI GIỮA (trung nhĩ viêm) ............................................................................... 345
110. ĐAU DÂY THẦN KINH TRONG TAI (nhĩ trung thần kinh thống 耳中神經痛), ĐAU GẦN XƯƠNG ĐÒN (toả cốt phụ cận thống 鎖骨附近痛) ................................................................................................ 346 111. THẬN HƯ TAI Ù (Thận hư nhĩ minh 腎虛耳鳴) ...................................................................................... 346 112. NẶNG TAI, NGHỄNH NGÃNG (trùng thính 重聽 hard of hearing; weak of hearing), TAI Ù (nhĩ minh 耳鳴 tinnitus) .................................................................................................................................................. 346 113. TRỊ TAI NGHE KHÔNG RÕ (trọng thính 重聽) ....................................................................................... 347 114. TAI Ù (nhĩ minh 耳鳴) .................................................................................................................................. 347 115. TAI Ù (nhĩ minh 耳鳴) trong bệnh rối loạn tai trong (mỹ ni nhĩ thị chứng 美尼爾氏症 meniere), CHÓNG MẶT (huyễn vựng 眩暈) .............................................................................................................. 348 116. Ù TAI (nhĩ minh 耳鳴) .................................................................................................................................. 348 117. Ù TAI (nhĩ minh 耳鳴) .................................................................................................................................. 349 118. Ù TAI (Nhĩ minh 耳鳴) .................................................................................................................................. 349 119. TRỊ Ù TAI (nhĩ minh 耳鳴), ĐAU NỬA ĐẦU (thiên đầu thống 偏頭痛 migraine) ............................... 350 120. PHƯƠNG PHÁP TRỊ Ù TAI ....................................................................................................................... 350 D. ĐẦU MẶT, THẦN KINH ................................................................................................................... 351 121. TRỊ BỆNH UNG THƯ NÃO (não nham 腦癌) .......................................................................................... 351 122. UNG THƯ NÃO (não nham lựu-腦癌瘤- Brain tumor) ........................................................................... 352 123. UNG THƯ NÃO (não nham 腦癌) ............................................................................................................. 352 124. TRỊ U NÃO (não lựu 腦瘤) .......................................................................................................................... 353 125. TRỊ U NÃO (não lựu 腦瘤), VIÊM MÀNG NÃO (não mạc viêm 腦膜炎) ............................................. 353 126. U NÃO (não lựu 腦瘤) .................................................................................................................................. 354 127. U NÃO (Não lựu 腦瘤) ................................................................................................................................. 354 128. TRỊ BỆNH U NÃO (não lựu 腦瘤), VIÊM MÀNG NÃO (não mạc viêm 腦膜炎), SUY NHƯỢC THẦN KINH (não thần kinh suy nhược chứng 治腦神經衰弱症) ..................................................................... 354
11
Phùng Văn Chiến biên dịch, chế hình Việt hoá SỔ TAY ĐỔNG THỊ KỲ HUYỆT
129. U NÃO (não lựu 腦瘤), VIÊM MÀNG NÃO (não mạc viêm 腦膜炎) ..................................................... 355 130. U NÃO (não lựu 腦瘤) .................................................................................................................................. 355 131. TRỊ U NÃO (não lựu 腦瘤) .......................................................................................................................... 356 132. VIÊM MÀNG NÃO (não mạc viêm 腦膜炎) .............................................................................................. 356 133. VIÊM MÀNG NÃO (não mạc viêm 腦膜炎) .............................................................................................. 356 134. VIÊM MÀNG NÃO (não mạc viêm 腦膜炎) .............................................................................................. 357 135. CHẤN ĐỘNG NÃO NHẸ (khinh vi não chấn đãng 輕微腦震盪) lại nôn mửa (ẩu thổ 嘔吐) ............ 357 136. CHẤN ĐỘNG NÃO NHẸ (khinh vy não chấn đãng 輕微腦震盪).......................................................... 358 137. CHẤN ĐỘNG NÃO (não chấn đãng 腦震盪 brain concussion) ............................................................ 358 138. TRỊ BỆNH CHẤN ĐỘNG NÃO BẤT TỈNH (não chấn đãng 腦震盪 brain concussion) .................... 359 139. TRỊ BỆNH CHẤN ĐỘNG NÃO (não chấn đãng 腦震盪 brain concussion) ........................................ 359 140. TRỊ NÃO ÚNG THUỶ (não tích thuỷ 腦積水 hydrocephalus) ............................................................... 359 141. NÃO ÚNG THUỶ (Não tích thuỷ 腦積水), CẢM GIÁC CÂN BẰNG KÉM (bình hành cảm bất giai 平
衡感不佳) ....................................................................................................................................................... 360 142. BỆNH TẬT NÃO BỘ (腦部的疾病) CHỨNG HAY QUÊN Ở NGƯỜI GIÀ (lão nhân si ngai chứng 老 人痴呆症) ....................................................................................................................................................... 360 143. TRỊ SUY NHƯỢC THẦN KINH (神經衰弱) .............................................................................................. 360 144. SUY NHƯỢC THẦN KINH (não thần kinh suy nhược 腦神經衰弱) .................................................... 361 145. PHẤN CHẤN TINH THẦN (chấn phấn tinh thần振奮精神), TĂNG CƯỜNG SINH LỰC (增強生命力) ......................................................................................................................................................................... 361 146. HƯNG PHẤN TINH THẦN TỈNH NÃO (đề thần tỉnh não 提神醒腦) .................................................... 361 147. NÂNG THẦN, ĐIỀU BỔ NGUYÊN KHÍ (đề thần, điều bổ nguyên khí 提神、調補元氣) .................. 362 148. TINH THẦN Ủ RŨ (tinh thần nuy my 精神萎糜), BUỒN NGỦ (thị miên 嗜眠) ................................... 362 149. SUY NGHĨ KHÔNG TẬP TRUNG, TRÍ NHỚ GIẢM (não lực bất tập trung, ký ức giảm thoái 腦力不 集中、記憶減退) ........................................................................................................................................... 363 150. TRÍ TUỆ KHÔNG TẬP TRUNG (não lực bất tập trung 腦力不集中), TRÍ NHỚ GIẢM (ký ức giảm thoái 記憶減退): ............................................................................................................................................. 363 151. HƯNG PHẤN TỈNH TÁO (đề thần tỉnh não 提神醒腦), TIÊU TRỪ MỆT MỎI (tiêu trừ bì lao 消除疲 勞) .................................................................................................................................................................... 364 152. ĐỘNG KINH (điên giản 癲癇) ..................................................................................................................... 364 153. TRỊ ĐỘNG KINH (điên giản 癲癇) ............................................................................................................. 365 154. TRỊ BỆNH ĐỘNG KINH (điên giản bệnh 癲癇病) ................................................................................... 366 155. CÁU GIẬN QUÁ, DỄ MỆT MỎI, TÍNH KHÍ HUNG BẠO (can hoả đại 肝火大, dị bì lao 易疲勞, tỳ khí bạo táo 脾氣暴躁) ......................................................................................................................................... 366 156. PHÒNG SAY TÀU, XE (phòng vựng thuyền, vựng xa 防暈船、暈車) ................................................ 366 157. BỆNH TINH THẦN (精神病) ....................................................................................................................... 367 158. SAY XE, SAY THUYỀN (vựng xa, vựng thuyền) .................................................................................... 367 159. TRỊ SAY XE (vựng xa 暈車), SAY THUYỀN (vựng thuyền 暈船) ........................................................ 368 160. ĐI DU LỊCH DÀI NGÀY SỢ MỆT NHỌC (lao luỹ 勞累), SỢ SAY TÀU XE (vựng xa, thuyền 暈車、 船) .................................................................................................................................................................... 368 161. CHÓNG MẶT (đầu vựng) ............................................................................................................................ 368 162. CHÓNG MẶT (頭昏), HOA MẮT (眼花), ĐAU MỎI THẮT LƯNG (腰背酸痛) .................................... 369 163. BỆNH TẠNG TÂM CHÓNG MẶT (tâm tạng bệnh chi đầu vựng 心臟病之頭暈) ............................... 369 164. VÁNG ĐẦU HOA MẮT (đầu hôn nhãn hoa 頭昏眼花) ........................................................................... 369 165. CHÓNG MẶT (đầu vựng 頭暈 dizziness), ĐAU ĐẦU (đầu thống 頭痛), ĐAU NỬA ĐẦU (thiên đầu thống 偏頭痛 migraine) ................................................................................................................................ 370 166. NGƯỜI YẾU CHÓNG MẶT (đầu vựng 頭暈), NHỨC ĐẦU (đầu thống 頭痛) ................................... 370 167. PHƯƠNG HUYỆT CHỮA MẤT NGỦ ....................................................................................................... 371 168. TRỊ CHỨNG MẤT NGỦ NGHIÊM TRỌNG (nghiêm trọng thất miên chứng 嚴重失眠症 vigilance): ......................................................................................................................................................................... 372 169. MẤT NGỦ DO CAN HỎA (nhân can hoả dẫn khởi chi thất miên因肝火引起之失眠) ....................... 372 170. VIÊM GAN GÂY MẤT NGỦ (can hoả thượng viêm dẫn khởi chi thất miên 肝火上炎引起之失眠) 373 171. TRỊ THẦN KINH SUY NHƯỢC MẤT NGỦ (não thần kinh suy nhược đích thất miên 腦神經衰弱的 失眠)................................................................................................................................................................ 373 172. MẤT NGỦ (thất miên 失眠) ......................................................................................................................... 373 173. HẬU COVID BỊ CHÓNG MẶT, ĐAU ĐẦU, MẤT NGỦ ........................................................................... 374
12
Phùng Văn Chiến biên dịch, chế hình Việt hoá SỔ TAY ĐỔNG THỊ KỲ HUYỆT
174. CẶP HUYỆT CHỮA TẤT CẢ CÁC DẠNG ĐAU ĐẦU ............................................................................ 374 175. TẠNG PHỦ GÂY ĐAU ĐẦU (tạng phủ dẫn khởi chi đầu thống 臟腑引起之頭痛) ............................. 375 176. ĐAU ĐẦU ....................................................................................................................................................... 375 177. CHỮA ĐAU ĐẦU CÁC THỂ ....................................................................................................................... 376 178. ĐAU ĐẦU (đầu thống) ................................................................................................................................. 376 179. ĐAU ĐẦU (đầu thống 頭痛) ........................................................................................................................ 377 180. ĐAU ĐẦU (đầu thống 頭痛) ........................................................................................................................ 377 181. ĐAU ĐẦU (đầu thống 頭痛) ........................................................................................................................ 378 182. ĐAU ĐẦU DO BỆNH NỘI TẠNG (nội tạng tật bệnh dẫn khởi chi đầu thống 內臟疾病引起之頭痛)
......................................................................................................................................................................... 378 183. ĐAU ĐẦU (đầu thống 頭痛) ........................................................................................................................ 378 184. ĐAU MỘT BÊN ĐẦU DO RỐI LOẠN TINH THẦN (tinh thần quan năng chứng dẫn phát chi thiên
đầu thống) ...................................................................................................................................................... 379 185. ĐAU ĐẦU (頭痛), ĐAU NỬA ĐẦU (thiên đầu thống 偏頭痛) ................................................................ 379 186. ĐAU MỘT BÊN ĐẦU (thiên đầu thống 偏頭痛) ....................................................................................... 379 187. ĐAU MỘT BÊN ĐẦU (thiên đầu thống 偏頭痛) ....................................................................................... 380 188. ĐAU MỘT BÊN ĐẦU (thiên đầu thống 偏頭痛 migraine) ...................................................................... 380 189. ĐAU MỘT BÊN ĐẦU/ĐAU NỬA ĐẦU (偏頭痛), BƯỚU CỔ LỚN (giáp trạng tuyến thũng đại 甲狀腺
腫大), SƯNG DƯỚI LƯỠI (thiệt hạ thũng 舌下腫)................................................................................. 381 190. ĐAU MỘT BÊN ĐẦU/ĐAU NỬA ĐẦU (thiên đầu thống 偏頭痛) ......................................................... 381 191. ĐAU MỘT BÊN ĐẦU/ĐAU NỬA ĐẦU (thiên đầu thống 偏頭痛) ......................................................... 381 192. ĐAU ĐỈNH ĐẦU (đầu đỉnh thống 頭頂痛) ................................................................................................ 382 193. ĐAU ĐẦU TRƯỚC TRÁN (tiền ngạch đầu thống 前額頭痛) ................................................................ 382 194. TRỊ ĐAU ĐẦU VÙNG TRÁN (cục bộ ngạch đầu thống局部額頭痛) .................................................... 383 195. TRỊ ĐAU TRƯỚC ĐẦU (tiền đầu thống 前頭痛) ..................................................................................... 383 196. ĐAU SAU ĐẦU (hậu đầu thống 後頭痛) ................................................................................................... 383 197. TRỊ ĐẦU MẶT SƯNG TỐI (đầu diện phù thũng nhi hắc 頭面浮腫而黑) ............................................. 384 198. ĐAU RĂNG CÁC LOẠI (các chủng nha thống 各種牙痛) ...................................................................... 384 199. ĐAU RĂNG TRÊN (thượng nha thống 上牙痛) ....................................................................................... 385 200. CHỮA ĐAU RĂNG ....................................................................................................................................... 385 201. RĂNG SƯNG ĐAU (nha xỉ thũng thống 牙齒腫痛), VIÊM LỢI (xỉ ngân viêm 齒齦炎 gingivitis) .... 385 202. TRỊ ĐAU NHỨC RĂNG (nha xỉ đông thống 牙齒疼痛) .......................................................................... 386 203. ĐAU DÂY THẦN KINH SINH BA (tam xoa thần kinh thống 三叉神經痛) ........................................... 386 204. ĐAU THẦN KINH SINH BA (tam xoa thần kinh thống三叉神經痛) ...................................................... 387 205. TRỊ ĐAU THẦN KINH SINH BA (tam xoa thần kinh thống三叉神經痛) .............................................. 387 206. ĐAU THẦN KINH SINH BA (tam xoa thần kinh thống 三叉神經痛) ..................................................... 387 207. CHỮA DÂY THẦN KINH V (tam thoa) ...................................................................................................... 388 208. TRỊ ĐAU THẦN KINH SINH BA (三叉神經痛) ......................................................................................... 388 209. ĐAU DÂY V - DIỆN THỐNG ...................................................................................................................... 389 210. TÊ LIỆT THẦN KINH MẶT (nhan diện thần kinh ma tý 顏面神經麻痺) ............................................... 390 211. TRỊ LIỆT MẶT (nhan diện ma tý 顏面麻痺) .............................................................................................. 391 212. MIỆNG MẮT MÉO LỆCH (khẩu nhãn oa tà 口眼歪斜) .......................................................................... 391 213. TRỊ MÉO MIỆNG (khẩu oa 口歪) ............................................................................................................... 392 214. MIỆNG MẮT MÉO LỆCH (LIỆT DÂY 7) ................................................................................................... 392 215. VIÊM TUYẾN NƯỚC BỌT (nhĩ hạ tuyến/tai tuyến viêm 耳下腺炎/腮腺炎 parotitis) ........................ 393 216. TRỊ LÔNG MÀY ĐAU KHÔNG CHỊU NỔI (my toàn thống bất khả nhẫn 眉攢痛不可忍) ................. 393 217. ĐỔNG THỊ ĐIỀU TRỊ CO GIẬT CƠ MẶT ................................................................................................ 393 218. TRỊ KHÔ MIỆNG (khẩu càn 口乾) ............................................................................................................. 394 219. VIÊM XOANG MIỆNG VÀ VIÊM DƯỚI LƯỠI ........................................................................................ 395 220. U CỤC TRONG MIỆNG (khẩu nội sinh lựu 口內生瘤) ........................................................................... 395 221.LƯỠI LỚN KHÓ NÓI (thiệt căn đại nhi ngôn ngữ bất tiện 舌根大而言語不便) ................................. 395 222. MIỆNG LƯỠI KHÔ (khẩu càn thiệt táo 口乾舌燥), KHÀN GIỌNG (âm á 音啞 hoarse voice) ........ 396 223.LƯỠI CỨNG KHÓ NÓI (thiệt cường ngữ nan 舌強語難) ...................................................................... 396 224. TRỊ LƯỠI CỨNG KHÓ NÓI (thiệt cường ngôn ngữ khốn nan 舌強言語困難) .................................. 396 225. ĐAU THẦN KINH HÁ MIỆNG (khẩu khai thần kinh thống 口開神經痛), CỨNG LƯỠI KHÓ NÓI
(thiệt cường âm nan 舌強音難) .................................................................................................................. 397
13
Phùng Văn Chiến biên dịch, chế hình Việt hoá SỔ TAY ĐỔNG THỊ KỲ HUYỆT
226.LƯỠI CỨNG (Thiệt cường舌強), LƯỠI KHÓ HOẠT ĐỘNG (thiệt bất linh hoạt舌不靈活) ............. 397 227. ĐAU HÀM DƯỚI KHÓ HÁ MIỆNG (hạ ngạc thống, trương khẩu bất linh 下顎痛,張口不靈) ......... 398 E. HÔ HẤP, HẦU HỌNG ...................................................................................................................... 398 228. VIÊM MŨI (tỵ viêm 鼻炎 rhinitis) ................................................................................................................ 398 229. TRỊ HO (khái thấu 咳嗽 cough), HO NÓNG LẠNH (lãnh nhiệt khái 冷熱咳) ...................................... 399 230. ĐIỀU TRỊ VIÊM MŨI (tỵ viêm 鼻炎 rhinitis), TẮC MŨI (tỵ tắc 鼻塞 nasal obstruction) ..................... 399 231. TRỊ HO (khái thấu 咳嗽) .............................................................................................................................. 400 232. TRỊ HO (khái thấu 咳嗽 cough) .................................................................................................................. 401 233. HO (khái thấu 咳嗽 cough) .......................................................................................................................... 401 234. CÁC CHỨNG HO (nhậm hà khái 任何咳) ................................................................................................ 401 235. HO DO SUY NHƯỢC (hư khái 虛咳) ....................................................................................................... 402
236. HO DO SUY NHƯỢC (hư khái 虛咳), NGƯỜI GIÀ HO (lão nhân khái 老人咳), HO VỀ ĐÊM (dạ khái 夜咳) ....................................................................................................................................................... 403 237. HO GÀ (bách nhật khái) .............................................................................................................................. 403 238. HO KHAN (càn khái 乾咳), DỄ HO (dị khái 易咳) ................................................................................... 403 239. ĂN XONG NGỨA CỔ HO KHAN (can khái干咳 (tiểu dưỡng小癢) MỘT HỒI ................................... 404 240. HO MÃN TÍNH (cửu khái 久咳 chronic cough) ........................................................................................ 404 241. TRỊ CẢM MẠO DẪN TỚI HO (cảm mạo dẫn khởi chi khái thấu 感冒引起之咳嗽) ........................... 405 242. VIÊM AMIDAN (biển đào tuyến viêm) ....................................................................................................... 405 243. VIÊM AMIDAN (biển đào tuyến viêm 扁桃腺炎 tonsillitis) ..................................................................... 406 244. VIÊM AMIĐAN (biển đào tuyến viêm 扁桃腺炎) VÀ SƯNG ĐAU YẾT HẦU (yết hầu thũng thống 咽 喉腫痛) ........................................................................................................................................................... 406 245. TRỊ VIÊM AMIDAN (biển đào tuyến viêm 扁桃腺炎), VIÊM THANH QUẢN (hầu viêm 喉炎) ......... 406 246. VIÊM A-MI-ĐAN (biển đào tuyến viêm 扁桃腺炎) ................................................................................... 407 247. MẤT TIẾNG (thất âm 失音), KHẢN CỔ (tảng tử á 嗓子啞) ................................................................... 407 248. CẢM MẠO KHẢN GIỌNG (cảm mạo dẫn khởi chi hầu lung sa á 感冒引起之喉嚨沙啞) ................. 407 249. ĐAU HỌNG (viêm thanh quản: yết hầu viêm 咽喉炎 Laryngopharyngitis) ......................................... 408 250. TRỊ BỆNH YẾT HẦU (hầu lung bệnh 喉嚨病) ......................................................................................... 408 251. ĐIỀU TRỊ UNG THƯ THANH QUẢN (hầu nham 喉癌 laryngeal cancer), UNG THƯ MŨI (tỵ nham 鼻癌 nose cancer) ......................................................................................................................................... 409 252. CHỮA BỆNH TẬT HẦU, HỌNG ................................................................................................................ 409 253. UNG THƯ THANH QUẢN (hầu nham 喉癌 laryngeal cancer) ............................................................. 410 254. SUYỄN ........................................................................................................................................................... 411 255. BỆNH SUYỄN (khí suyễn) .......................................................................................................................... 411 256. VIÊM PHẾ QUẢN MÃN TÍNH (mạn tính chi khí quản viêm 慢性支氣管炎 chronic bronchitis) ....... 412 257. HEN SUYỄN (khí suyễn 氣喘 asthma) ..................................................................................................... 412 258. HEN SUYỄN (khí suyễn 氣喘 asthma) ..................................................................................................... 412 259. HEN SUYỄN (khí suyễn 氣喘 asthma) ..................................................................................................... 413 260. HEN SUYỄN (khí suyễn 氣喘 asthma) ..................................................................................................... 414 261. XỬ LÝ MỘT CA BỆNH NHÂN KHÓ THỞ................................................................................................ 414 262. TRỊ CÁC CHỨNG HO, KHÓ THỞ, ĐAU HỌNG VÀ SỐT CAO CỦA CORONAVIRUS .................. 414 263. CẢI THIỆN KHẢ NĂNG MIỄN DỊCH ......................................................................................................... 416 264. BA HUYỆT NỘI KIM, PHÂN KIM VÀ HỢP KIM TRỊ BỆNH PHẾ ......................................................... 417 265. TRỪ HOÀNG ĐÀM ...................................................................................................................................... 418 266. TRỊ HO NHIỀU ĐỜM ................................................................................................................................... 418 267. ĐỜM VÀNG KHÓ KHẠC RA (Hoàng đàm niêm trù bất dị khách xuất 黃痰粘稠不易喀出) ............. 418 268. CHỮA PHẾ NHAM (ung thư phổi), PHẾ KHÍ THŨNG, PHẾ TÍCH THUỶ .......................................... 419 269. CHỮA UNG THƯ PHỔI (phế nham) ........................................................................................................ 419 270. UNG THƯ PHỔI (phế nham) ..................................................................................................................... 420 271. UNG THƯ PHỔI (phế nham 肺癌) ............................................................................................................ 420 272. UNG THƯ PHỔI (Phế nham 肺癌) ............................................................................................................ 420 273. CHỮA SƯNG PHỔI (phế viêm) ................................................................................................................. 421 274. CHỮA PHẾ KHÍ THŨNG ............................................................................................................................ 421 275. GIÃN PHẾ QUẢN (phế khí thũng 肺氣腫) ................................................................................................ 421 276. GIÃN PHẾ QUẢN/PHẾ KHÍ THŨNG (肺氣腫 emphysema: phế nang bị tổn thương gây khó thở) 422 277. TRỊ BỆNH GIÃN PHẾ QUẢN/TRÀN KHÍ PHỔI (phế khí thũng 肺氣腫 emphysema) ...................... 422 278. TRỊ BỆNH GIÃN PHẾ QUẢN/TRÀN KHÍ PHỔI (phế khí thũng 肺氣腫 emphysema) ...................... 423
14
Phùng Văn Chiến biên dịch, chế hình Việt hoá SỔ TAY ĐỔNG THỊ KỲ HUYỆT
279. TRỊ BỆNH PHÙ PHỔI/PHỔI CÓ NƯỚC (phế thuỷ thũng 肺水腫 pulmonary edema) ..................... 423 F. TIM MẠCH ......................................................................................................................................... 424 280. BỆNH TIM (Tâm tạng tật bệnh) ................................................................................................................. 424
281. TRỊ CÁC BỆNH TIM ..................................................................................................................................... 424 282. BỆNH TIM (Tâm tật) .................................................................................................................................... 425 283. BỆNH TIM (tâm tạng bệnh 心臟病 heart disease) .................................................................................. 425 284. TRỊ CÁC BỆNH TIM (tâm tạng chư tật 心臟諸疾) .................................................................................. 426 285. TRỊ BỆNH LIỆT TIM (tâm tạng ma tý - 心臟麻痺: "heart palsy") .......................................................... 426 286. SUY TIM (Tâm tạng vô lực 心臟無力) ....................................................................................................... 426 287. TRỊ CHỨNG MẠCH VÀNH (quan tâm chứng 冠心症 coronary syndrome) ....................................... 427 288. TRỊ BỆNH TIM TO (tâm tạng khuếch đại 心臟擴大 cardiomegaly), TRÀN DỊCH MÀNG TIM (tâm
tạng tích thuỷ 心臟積水 pericardial effusion) ........................................................................................... 427 289. TO TIM (tâm tạng khuếch đại 心臟擴大) .................................................................................................. 428 290. ĐAU THẮT CƠ TIM (tâm giảo thống 心絞痛) .......................................................................................... 428 291. NHỒI MÁU CƠ TIM (tâm cơ ngạnh tắc 心肌梗塞 acute myocardial infarction, AMI) ....................... 429 292. NHỒI MÁU CƠ TIM (tâm cơ ngạnh tắc 心肌梗塞 myocardial infarction, MI) .................................... 429 293. NHỒI MÁU CƠ TIM (tâm cơ ngạnh tắc 心肌梗塞) ................................................................................. 430 294. RỐI LOẠN NHỊP TIM (tâm luật bất chỉnh 心律不整 irregular pulse, cardiac arrhythmias) .............. 430 295. CHỮA LOẠN NHỊP TIM (Tâm bệnh hành bất chỉnh) ............................................................................. 431 296. NHỊP TIM KHÔNG ĐỀU (tâm luật bất chỉnh 治療心律不整) ................................................................. 431 297. TRỊ NHỊP TIM KHÔNG ĐỀU (tâm luật bất chỉnh 心律不整) .................................................................. 432 298. TIM ĐẬP NHANH/ĐÁNH TRỐNG NGỰC (tâm quý 心悸 palpitation) ................................................. 432 299. NHỊP TIM NHANH (Tâm khiêu quá tốc 心跳過速 tachycardia) ............................................................ 432 300. ĐÁNH TRỐNG NGỰC (Tâm quý) ............................................................................................................. 433 301. ĐIỀU TRỊ ĐÁNH TRỐNG NGỰC (Tâm quý) ........................................................................................... 433 302. BỆNH ĐÁNH TRỐNG NGỰC (心悸 tâm quý palpitations) ................................................................... 433 303. TỨC NGỰC (hung muộn 胸悶 chest distress), ĐAU NGỰC (hung thống 胸痛) ............................... 434 304. BỆNH ĐAU THẮT NGỰC (tâm giảo thống 心絞痛 angina pectoris) ................................................... 434 305. ĐAU QUẶN NGỰC/TIM ĐAU THẮT (hiệp tâm chứng 狹心症) ............................................................ 435 306. ĐAU QUẶN NGỰC/TIM ĐAU THẮT (hiệp tâm chứng狹心症) ............................................................. 435 307. ĐAU NGỰC (tâm khẩu thống心口痛), SƯNG TIM (tâm hạ trướng 心下脹) ...................................... 436 308. TRỊ LIỆU CHOLESTEROL QUÁ CAO (đảm cố thuần quá cao 膽固醇過高) ..................................... 436 309. BỆNH BẠCH CẦU (bạch huyết bệnh 白血病 leukemia) ........................................................................ 436 310. BẠCH CẦU QUÁ NHIỀU HOẶC QUÁ ÍT (bạch huyết cầu quá đa hoặc quá thiểu 白血球過多或過少
) ........................................................................................................................................................................ 437 311. TRỊ UNG THƯ MÁU (huyết nham 血癌)................................................................................................... 437 G. VÙNG BỤNG, TIÊU HOÁ, BÀI TIẾT ............................................................................................. 438 312. TRỊ CHỨNG CHÁN ĂN (vị khẩu bất khai 胃口不開), ĂN KHÔNG NGON MIỆNG (thực dục bất chấn 食慾不振) .............................................................................................................................................. 438 313. TRỊ BUỒN NÔN (phản vị 反胃), A-XÍT DẠ DÀY QUÁ NHIỀU (vị toan quá đa 胃酸過多) ................ 439 314. TRỊ TÂM HẠ MÃN (心下滿) ........................................................................................................................ 439 315. SƯNG LÁ LÁCH (Tỳ thũng) ....................................................................................................................... 439 316. ĐIỀU TRỊ SƯNG LÁ LÁCH (Tỳ thũng đại) ............................................................................................... 439 317. ĐIỀU TRỊ BỆNH LÁ LÁCH (Tỳ tạng đích tật bệnh) ................................................................................ 440 318. CHỨNG TO LÁCH (tỳ thũng đại 脾腫大 splenomegaly, hepatosplenomegaly) ................................ 440 319.LÁCH TO (tỳ thũng đại 脾腫大 splenomegaly, hepatosplenomegaly) ................................................. 441 320. TRỊ LÁCH TO (tỳ thũng đại 脾腫大) .......................................................................................................... 441 321. ĐIỀU TRỊ BỆNH GAN .................................................................................................................................. 442 322. ĐIỀU TRỊ BỆNH GAN (Can tật) ................................................................................................................. 442 323. BỆNH GAN (Can tật) ................................................................................................................................... 443 324. BỆNH GAN (can bệnh 肝病) ...................................................................................................................... 443 325. GAN NHIỄM MỠ .......................................................................................................................................... 444 326. VIÊM GAN ..................................................................................................................................................... 444 327. VIÊM GAN B ................................................................................................................................................. 445 328. VIÊM GAN B ................................................................................................................................................. 445 329. TRỊ VIÊM GAN B (B hình can viêm B型肝炎) ........................................................................................ 445
15
Phùng Văn Chiến biên dịch, chế hình Việt hoá SỔ TAY ĐỔNG THỊ KỲ HUYỆT
330. VIÊM GAN B (B hình can viêm B型肝炎) ................................................................................................ 446 331. TRỊ LIỆU VIÊM GAN KIÊM VIÊM RUỘT (can viêm kiêm trường viêm 肝炎兼腸炎) ........................ 446 332. TRỊ XƠ GAN (can ngạnh hoá 肝硬化) ...................................................................................................... 447 333. XƠ GAN (Can ngạnh hoá) .......................................................................................................................... 447 334. VIÊM GAN TRUYỀN NHIỄM, XƠ GAN ................................................................................................... 448 335. TRỊ XƠ GAN (can ngạnh hoá 肝硬化), VIÊM GAN (can viêm 肝炎) ................................................... 448 336. XƠ GAN (can ngạnh hoá 肝硬化) ............................................................................................................. 448 337. TRỊ XƠ GAN (can ngạnh hoá 肝硬化) ...................................................................................................... 449 338. UNG THƯ GAN (Can nham lựu 肝癌瘤 liver Tumor, liver cancer) ...................................................... 450 339. VIÊM TÚI MẬT (đảm nang viêm 膽囊炎) ................................................................................................. 450 340. UNG THƯ DẠ DÀY (vị nham 胃癌), UNG THƯ GAN (can nham 肝癌) .............................................. 450 341. UNG THƯ DẠ DÀY (vị nham 胃癌), UNG THƯ ĐƯỜNG RUỘT (trường nham 腸癌) .................... 451 342. ĐAU THẮT DẠ DÀY (vị giảo thống 胃絞痛) ............................................................................................. 451 343. DẠ DÀY ĐẦY HƠI (vị trướng 胃脹), ĐAU DẠ DÀY (vị thống 胃痛) ..................................................... 452 344. SA DẠ DÀY (vị hạ thuỳ 胃下垂) ................................................................................................................. 452 345. BỆNH DẠ DÀY LÂU NĂM (cửu niên vị bệnh 久年胃病) ........................................................................ 453 346. TRỊ BỆNH DẠ DÀY LÂU NĂM (cửu niên vị bệnh 久年胃病), LOÉT TÁ TRÀNG (thập nhị chỉ trường
hội dương 十二指腸潰瘍) ............................................................................................................................ 453 347. TRỊ VIÊM DẠ DÀY (vị viêm 胃炎 gastritis), viêm ruột (tràng viêm 腸炎), VIÊM MANH TRÀNG/RUỘT THỪA MÃN TÍNH (mạn tính manh trường viêm 慢性盲腸炎/mạn tính lan vĩ viêm 慢 性闌尾炎 chronic appendicitis) ................................................................................................................... 453 348. TRỊ VIÊM DẠ DÀY RUỘT CẤP (cấp tính vị trường viêm 急性胃腸炎) ............................................... 454 349.LOÉT DẠ DÀY TÁ TRÀNG (vị cập thập nhị chỉ trường hội dương 胃及十二指腸潰瘍) ................... 454 350.LOÉT DẠ DÀY LÂU NĂM (cửu niên hội dương vị bệnh 久年潰瘍胃病) ............................................. 454 351. TRỊ VỊ TOAN (A XÍT DẠ DÀY) QUÁ NHIỀU LÀM LOÉT DẠ DÀY, LOÉT DẠ DÀY, TÁ TRÀNG .... 455 352. ĐAU VÙNG THƯỢNG VỊ (胃脘痛 vị quản thống) .................................................................................. 455 353. RỐI LOẠN TIÊU HOÁ (tiêu hoá bất lương 消化不良) ............................................................................ 456 354. ĐIỀU CHỈNH CHỨC NĂNG TIÊU HOÁ (điệu vị trường cơ năng 調胃腸機能), THÚC ĐẨY KHẢ NĂNG TIÊU HOÁ (xúc tiến tiêu hoá năng lực 促進消化能力) .............................................................. 456 355. UNG THƯ ĐƯỜNG TIÊU HÓA (trường vị nham lựu 腸胃癌瘤) .......................................................... 456 356. TRỊ VIÊM MANH TRÀNG (manh trường viêm 盲腸炎 appendicitis) ................................................... 457 357. VIÊM MANH TRÀNG ................................................................................................................................... 457 358. TRỊ BỆNH TRUNG TIÊU (中焦疾病), BỆNH MANH TRÀNG (盲腸痛), VIÊM DẠ DÀY RUỘT CẤP TÍNH (急性胃腸炎) ........................................................................................................................................ 458 359. VIÊM DẠ DÀY RUỘT CẤP (cấp tính trường vị viêm 急胃性腸炎) ....................................................... 458 360. VIÊM RUỘT CẤP (cấp tính trường viêm 急性腸炎) ............................................................................... 458 361. VIÊM RUỘT ................................................................................................................................................... 459 362. VIÊM RUỘT (trường viêm 腸炎) ................................................................................................................ 459 363. VIÊM RUỘT CẤP, MÃN TÍNH (cấp mạn tính trường viêm 急慢性腸炎) ............................................ 460 364. VIÊM RUỘT (trường viêm 腸炎) ................................................................................................................ 460 365. VIÊM RUỘT CẤP MẠN (cấp mạn tính trường viêm 急慢性腸炎), TIÊU CHẢY (phúc tả 腹瀉) ...... 460 366. SÁN KHÍ ......................................................................................................................................................... 461 367. TRỊ SÁN KHÍ (疝氣 hernia) ......................................................................................................................... 461 368. TRỊ HÒN CỤC TRONG BỤNG (bĩ khối 痞塊) ......................................................................................... 461 369. ĐẦY HƠI (vị trường trướng khí) ................................................................................................................ 462 370. ĐẦY HƠI (vị trướng khí) .............................................................................................................................. 462 371. ĐẦY HƠI (Tiểu phúc khí trướng 小腹氣脹) .............................................................................................. 463 372. CHƯỚNG BỤNG, BỤNG BÁNG (phúc trướng 腹脹) ............................................................................ 463 373. BỆNH BÁNG (bụng trướng lên: phúc trướng 腹脹) ............................................................................... 464 374. BỆNH BÁNG, ĐẦY HƠI (phúc trướng 腹脹) ........................................................................................... 464 375. TRỊ TRONG RUỘT ĐAU CẮT NHƯ SẤM SÉT (trường trung thiết thống lôi minh 腸中切痛雷鳴) 465 376. TRỊ BỤNG BÁNG/TRƯỚNG BỤNG (phúc trướng 腹脹), ĐAU BỤNG (phúc thống 腹痛) .............. 465 377. TRỊ BỤNG BÁNG/TRƯỚNG BỤNG (phúc trướng 腹脹), ĐAU BỤNG (phúc thống 腹痛) .............. 466 378. BỤNG DƯỚI TRƯỚNG ĐAU (tiểu phúc trướng thống 小腹脹痛) ....................................................... 466 379. ĐAU BỤNG DƯỚI (hạ phúc bộ đông thống 下腹部疼痛), VIÊM RUỘT (trường viêm 腸炎) .......... 466 380. CHỮA BỆNH ĐẦY BỤNG (phúc trướng khí) .......................................................................................... 467
16
Phùng Văn Chiến biên dịch, chế hình Việt hoá SỔ TAY ĐỔNG THỊ KỲ HUYỆT
381. ĐI NGOÀI RA MÁU, TIÊU CHẢY (lạp huyết, lạp đỗ tử) ........................................................................ 467 382. TRỊ THỔ TẢ CHUỘT RÚT (chuyển cân hoắc loạn 轉筋霍亂) ............................................................. 467 383. TÁO BÓN ....................................................................................................................................................... 468 384. TRỊ TÁO BÓN (tiện bí 便秘), KHÍ HƯ KHÓ BÀI TIẾT (khí hư bài tiện khốn nan 氣虛排便困難) .... 468 385. TRỊ ĐẠI TIỆN KHÓ KHĂN (bài tiện khốn nan 排便困難) ....................................................................... 469 386. TRĨ DÒ (Trĩ sang 痔瘡) ................................................................................................................................ 469 387. TRỊ VIÊM THẬN (thận tạng viêm 腎臟炎), TỨ CHI PHÙ THŨNG (四肢浮腫) do thận gây ra ........ 470 388. VIÊM THẬN (thận tạng viêm 腎臟炎) ........................................................................................................ 470 389. VIÊM THẬN (腎炎), PHÙ THŨNG (水腫) ................................................................................................. 471 390. VIÊM THẬN TỨ CHI PHÙ THŨNG (thận tạng viêm dữ tứ chi phù thũng 腎臟炎與四肢浮腫) ....... 471 391. SUY THẬN dẫn tới liệt dương, xuất tinh sớm (thận khuy dẫn khởi dương nuy, tảo tiết 腎虧引起陽
痿、早洩), VIÊM THẬN MÃN (mạn tính thận tạng viêm 慢性腎臟炎) ................................................. 472 392. THẬN SUY (腎虧), VIÊM THẬN (腎臟炎), TIỂU ĐƯỜNG (糖尿病) ..................................................... 472 393. VIÊM BÀNG QUANG (膀胱炎) ................................................................................................................... 472 394. UNG THƯ BÀNG QUANG (bàng quang nham lựu 膀胱癌瘤 neoplasm of bladder, bladder cancer)
......................................................................................................................................................................... 473 395. CHỨNG ĐÁI ANBUMIN (đản bạch niệu 蛋白尿 - albuminuria / proteinuria nước tiểu có protein) 473 396. TRỊ BỆNH TIỂU ĐƯỜNG (đường niệu bệnh 糖尿病) ........................................................................... 474 397. BỆNH TIỂU ĐƯỜNG (糖尿病) ................................................................................................................... 474 398. BỆNH TIỂU ĐƯỜNG (đường niệu bệnh 糖尿病) ................................................................................... 474 399. BỆNH TIỂU ĐƯỜNG (đường niệu bệnh 糖尿病) ................................................................................... 475 400. TIỂU TIỆN KHÓ (tiểu tiện bất lợi 小便不利) ............................................................................................ 476 401. TRỊ TIỂU NHIỀU (tần niệu 頻尿), TIỂU ĐÊM (dạ niệu 夜尿) ................................................................ 476 402. VIÊM NIỆU ĐẠO (Niệu đạo viêm 尿道炎 urethritis) ............................................................................... 476 403. VIÊM NIỆU ĐẠO (尿道炎) ........................................................................................................................... 477
H. BỆNH VẬN ĐỘNG, CHẤN THƯƠNG .......................................................................................... 477 404. TRỊ BỆNH CỔ (cảnh hạng 頸項) ............................................................................................................... 477 405. ĐẦU CỔ RUNG LẮC (đầu cảnh bộ chiến đẩu 頭頸部顫抖) .................................................................. 478 406. TRỊ ĐAU CỔ (cảnh hạng thống), CỨNG GÁY (lạc chẩm) .................................................................... 478 407. TRỊ ĐAU CỔ (cảnh hạng thống) ................................................................................................................ 478 408. TRỊ ĐAU CỔ (cảnh hạng thống 頸項痛) ................................................................................................... 479 409. SÁI CỔ (lạc chẩm 落枕), ĐAU EO SƯỜN CẤP (thiểm yêu xá khí 閃腰岔氣), ĐAU TRƯỚC CỔ
(cảnh bộ thống 頸部痛) ................................................................................................................................ 479 410. ĐAU CỔ CẤP (hạng khẩn thống 項緊痛) ................................................................................................. 480 411. ĐAU CỔ (cảnh hạng thống 頸項痛) .......................................................................................................... 480 412. ĐAU CỔ (cảnh hạng nữu thương thống 頸項扭傷痛) ............................................................................ 481 413. TRỊ THOÁI HOÁ ĐỐT SỐNG CỔ (cảnh bộ cốt thích 頸部骨刺 cervical osteophyte(spur)) ............ 481 414. GAI ĐỐT SỐNG CỔ (cảnh truỳ cốt thích 頸椎骨刺)............................................................................... 482 415. ĐAU ĐỐT SỐNG CỔ (cảnh truỳ cốt lạt 頸椎骨剌) ................................................................................. 482 416. CỔ QUAY KHÓ VÀ ĐAU GÂN CƠ CỔ (nữu chuyển bất linh cập cảnh hạng cân thống 扭轉不靈及
頸項筋痛) ....................................................................................................................................................... 482 417. CỔ CỨNG QUAY 2 BÊN ĐAU (cảnh cường tả hữu trắc loan hội thống) .......................................... 483 418. ĐẦU CỔ CÚI THẤP GÂY ĐAU NGỰC (đầu cảnh hướng hạ đê dẫn khởi hung thống) .................. 483 419. ĐẦU CỔ NGỬA VỀ SAU ĐAU (đầu cảnh hướng hậu ngưỡng hội thống) ........................................ 484 420. ĐẦU CỔ QUAY 2 BÊN ĐAU (đầu cảnh tả hữu chuyển hội thống) ...................................................... 484 421. CỨNG GÁY (lạc chẩm) ............................................................................................................................... 485 422. CHỮA CỨNG CỔ (stiffness of the neck) ................................................................................................. 485 423. CỨNG CỔ, ĐAU VAI HẠN CHẾ VẬN ĐỘNG, TỨ CHI TÊ DẠI LẠNH BUỐT ................................... 486 424. ĐAU VAI (kiên thống 肩痛) ......................................................................................................................... 487 425. TRỊ ĐAU KHỚP VAI (kiên quan tiết thống 肩關節痛) ............................................................................ 487 426. VIÊM QUANH KHỚP VAI (ngũ thập kiên 五十肩 / kiên quan tiết chu vi viêm 肩關節周圍炎
scapulohumeral periarthritis) ...................................................................................................................... 488 427. TRỊ ĐAU GIỮA HAI VAI (kiên giáp thống), ĐAU CỔ (cảnh hạng thống) ........................................... 488 428. TRỊ ĐAU CẠNH SAU VAI (kiên hậu trắc thống 肩後側痛) .................................................................... 488 429. ĐAU HUYỆT CAO HOANG (Cao hoang huyệt thống 膏肓穴痛) ......................................................... 489 430. TRỊ ĐAU CAO HOANG ............................................................................................................................... 489
17
Phùng Văn Chiến biên dịch, chế hình Việt hoá SỔ TAY ĐỔNG THỊ KỲ HUYỆT
431. ĐAU VÙNG CAO HOANG (cao hoang thống 膏肓痛), ĐAU SAU VAI (kiên bối thống 肩背痛) ..... 490 432. TRỊ ĐAU VÙNG CAO HOANG (cao hoang phụ cận thống 膏肓附近痛) ............................................ 490 433. TRỊ ĐAU VÙNG CAO HOANG (cao hoang thống 膏肓痛) .................................................................... 491 434. TRỊ ĐAU BẢ VAI (kiên giáp cốt thống 肩胛骨痛 sore of shoulder blades) ......................................... 491 435. TRƯỚC, SAU, MẶT NGOÀI KHỚP VAI BỆNH (前,後,外側肩關節 (Shoulder joint)) ..................... 492 436. VIÊM QUANH KHỚP VAI (ngũ thập kiên 五十肩, kiên chu viêm 肩周炎) .......................................... 492 437. TRỊ BỆNH VAI LƯNG ĐAU (kiên bối thống 肩背痛), TAY VAI KHÔNG GIƠ LÊN ĐƯỢC (kiên tý bất
cử 肩臂不舉), ĐAU CẠNH NGOÀI PHÍA SAU KHỚP VAI (kiên quan tiết hậu trắc thống 肩關節後側 痛), CẠNH NGOÀI DƯỚI CÁNH TAY ĐAU (hạ tý ngoại trắc thống 下臂外側痛) ............................. 493 438. CHỮA SƯỜN NGỰC SƯNG ĐAU (hung lặc thống thũng trướng) .................................................... 494 439. TRỊ LƯNG NGỰC ĐAU (hung bối thống 胸背痛) ................................................................................... 494 440. VÙNG NGỰC NỘI THƯƠNG .................................................................................................................... 495 441. VÙNG NGỰC NỘI THƯƠNG Ứ ĐAU LÂU NĂM (cửu niên hung bộ nội thương ứ thống 久年胸部內 傷瘀痛) ........................................................................................................................................................... 495 442. ĐAU NGỰC (hung thống 胸痛 chest pain), TỨC NGỰC (hung muộn 胸悶 chest distress) ........... 496 443. TRỊ THƯƠNG TỔN VÙNG NGỰC (hung bộ toả thương 胸部挫傷) ................................................... 496 444. HAI BÊN HÔNG SƯỜN ĐAU (lưỡng hiếp lặc thống) ............................................................................ 497 445. ĐAU HAI BÊN SƯỜN (lưỡng hiếp thống) ............................................................................................... 497 446. ĐIỀU TRỊ THOÁT VỊ ĐĨA ĐỆM .................................................................................................................. 498 447. ĐIỀU TRỊ THOÁT VỊ ĐĨA ĐỆM LƯNG ..................................................................................................... 498 448. THOÁT VỊ ĐĨA ĐỆM (truỳ gian bàn đột xuất 椎間盤突出 intervertebral disc displacement), GAI XƯƠNG (cốt thích 骨刺) ............................................................................................................................. 499 449. TRỊ ĐAU CỘT SỐNG (trị tích truỳ cốt thống) .......................................................................................... 499 450. ĐAU CỘT SỐNG (tích truỳ cốt thống) ...................................................................................................... 500 451. TRỊ ĐAU XƯƠNG CỘT SỐNG (tích truỳ cốt thống 脊椎骨痛) ............................................................. 500 452. ĐAU XƯƠNG SỐNG (tích truỳ cốt thống 脊椎骨痛) .............................................................................. 501 453. TRỊ ĐAU XƯƠNG CỘT SỐNG (tích truỳ cốt thống 脊椎骨痛) ............................................................. 501 454. TRỊ ĐAU CỘT SỐNG THẮT LƯNG (yêu cốt thống 腰骨痛): ................................................................ 501 455. ĐAU MỎI DO XƯƠNG CỘT SỐNG LỆCH (tích truỳ cốt bất chính cập toan thống 脊椎骨不正及酸 痛) .................................................................................................................................................................... 502 456. ĐAU LƯNG (bối thống 背痛), ĐAU NGỰC (hung thống 胸痛) ............................................................. 502 457. CẶP HUYỆT CHỮA ĐAU THẮT LƯNG ................................................................................................... 502 458. TRỊ ĐAU THẮT LƯNG (yêu thống) ........................................................................................................... 503 459. BONG GÂN THẮT LƯNG CẤP TÍNH (thiểm yêu 閃腰), ĐAU THẮT LƯNG (yêu thống 腰痛) ....... 503 460. BONG GÂN THẮT LƯNG CẤP (Yêu bộ nghiêm trọng nữu thương 腰部嚴重扭傷) ......................... 504 461. ĐAU THẮT LƯNG (yêu thống) ................................................................................................................... 504 462. ĐAU THẮT LƯNG (yêu thống 腰痛) ......................................................................................................... 505 463. THẮT LƯNG ĐAU NHỨC (yêu bối toan thống 腰背酸痛) ..................................................................... 505 464. TRỊ ĐAU THẮT LƯNG (yêu thống 腰痛), ĐAU THẦN KINH TOẠ (toạ cốt thần kinh thống 坐骨神經 痛) .................................................................................................................................................................... 506 465. ĐAU THẮT LƯNG (yêu thống 腰痛), ĐAU THẦN KINH TOẠ (toạ cốt thần kinh thống 坐骨神經痛 sciatica) .......................................................................................................................................................... 506 466. ĐAU CỘT SỐNG THẮT LƯNG (yêu tích truỳ cốt thống 腰脊椎骨痛) ................................................. 506 467. TRỊ ĐAU THẮT LƯNG (yêu thống 腰痛), ĐAU XƯƠNG CHẬU (toạ cốt thống 坐骨痛) .................. 507 468. ĐAU MỎI THẮT LƯNG (yêu toan bối thống 腰酸背痛) do lao động mệt nhọc .................................. 507 469. EO LƯNG CONG VỀ SAU ĐAU (yêu hậu ngưỡng hội thống) ............................................................. 507 470. EO LƯNG CÚI, NGỬA ĐAU (yêu tiền hậu ngưỡng thống) .................................................................. 507 471. EO LƯNG QUAY NGHIÊNG ĐAU (yêu trắc chuyển hội thống) ........................................................... 508 472. EO LƯNG CÚI ĐAU (yêu tiền phủ hội thống) ......................................................................................... 508 473. TRỊ ĐAU THẮT LƯNG (YÊU THỐNG) ..................................................................................................... 508 474. THẮT LƯNG ĐAU DO THẬN HƯ (Thận hư yêu toan 腎虛腰酸) ......................................................... 509 475. ĐAU LƯNG DO THẬN SUY (thận khuy nhi dẫn khởi chi yêu thống 腎虧而引起之腰痛) ................ 509 476. ĐAU LƯNG (bối thống 背痛), ĐAU THẮT LƯNG (yêu thống 腰痛), ĐAU THẦN KINH TOẠ (toạ cốt thần kinh thống 坐骨神經痛 sciatica) ........................................................................................................ 510 477. ĐAU THẮT LƯNG (yêu thống 腰痛), ĐAU THẦN KINH TOẠ (toạ cốt thần kinh thống 坐骨神經痛) ......................................................................................................................................................................... 510 478. ĐAU THẮT LƯNG (yêu thống 腰痛) ......................................................................................................... 511
18
Phùng Văn Chiến biên dịch, chế hình Việt hoá SỔ TAY ĐỔNG THỊ KỲ HUYỆT
479. TRỊ ĐAU THẮT LƯNG (yêu thống 腰痛) .................................................................................................. 511 480. TRỊ GOUT, ĐAU THẮT LƯNG (yêu thống 腰痛), ĐAU THẦN KINH TOẠ (toạ cốt thần kinh thống 坐 骨神經痛 sciatica), GAI XƯƠNG, (cốt thích 骨刺, còn gọi là cốt vưu 骨疣 u xương). ..................... 511
481. ĐAU THẦN KINH TOẠ (toạ cốt thần kinh thống 坐骨神經痛), ĐAU CỘT SỐNG (tích truỳ thống 脊 椎痛)................................................................................................................................................................ 512 482. ĐAU THẦN KINH HÔNG TO (toạ cốt thần kinh thống) ......................................................................... 512 483. ĐAU THẦN KINH TOẠ (toạ cốt thần kinh thống 坐骨神經痛 sciatica) ................................................ 513 484. ĐAU THẦN KINH TOẠ (toạ cốt thần kinh thống 坐骨神經痛 sciatica) ................................................ 513 485. TRỊ ĐAU THẦN KINH TOẠ (toạ cốt thần kinh thống 坐骨神經痛 sciatica) ......................................... 514 486. TRỊ ĐAU THẦN KINH TOẠ (toạ cốt thần kinh thống 坐骨神經痛) ....................................................... 514 487. ĐAU THẦN KINH TOẠ (toạ cốt thần kinh thống 坐骨神經痛) ............................................................... 515 488. ĐAU THẦN KINH TOẠ (toạ cốt thần kinh thống 坐骨神經痛) ............................................................... 515 489. ĐAU THẦN KINH TOẠ (toạ cốt thần kinh thống 坐骨神經痛) ............................................................... 515 490. TRỊ ĐAU THẦN KINH TOẠ/THẦN KINH HÔNG TO (toạ cốt thần kinh thống 坐骨神經痛) ............ 516 491. ĐAU THẦN KINH TOẠ (toạ cốt thần kinh thống 坐骨神經痛) ............................................................... 516 492. TRỊ ĐAU THẦN KINH TOẠ (toạ cốt thần kinh thống 坐骨神經痛), TÊ BẠI CHÂN (hạ chi ma tý 下肢 麻痺)................................................................................................................................................................ 517 493. ĐAU XƯƠNG CỤT (vĩ để cốt thống 尾骶骨痛) ....................................................................................... 517 494. TRỊ TÊ BẠI NỬA NGƯỜI (bán thân ma tý 半身麻痺), LIỆT (nuy chứng 痿症) ................................. 517 495.LIỆT NỬA NGƯỜI (bán thân bất toại 半身不遂) .................................................................................... 518 496.LIỆT NỬA NGƯỜI (bán thân bất toại 半身不遂/thiên than 偏瘫 hemiplegia), CHÂN VÔ LỰC (thối vô lực 腿無力) ............................................................................................................................................... 518 497. TRẺ BẠI LIỆT (tiểu nhi ma tý 小兒麻痺 - bệnh viêm tuỷ xám: tích tuỷ hôi chất viêm 脊髓灰质炎 poliomyelitis), LIỆT NỬA NGƯỜI (bán thân ma tý 半身麻痺) .............................................................. 519 498. TRỊ CHỨNG LIỆT (nuy chứng 痿症) ......................................................................................................... 519 499.LIỆT CHÂN (túc nuy 足痿) .......................................................................................................................... 519 500. HAI CHÂN YẾU MỎI VÔ LỰC (lưỡng thối toan nhuyễn vô lực 兩腿酸軟無力) ................................ 520 501. CHỮA LIỆT NỬA NGƯỜI (bán thân bất toại) ........................................................................................ 520 502. TRỊ LIỆT NỬA NGƯỜI (trị bán thân bất toại 治半身不遂), TAY VAI ĐAU NHỨC KHÔNG NÂNG ĐƯỢC (kiên tý bất cử toan thống 肩臂不舉酸痛) ................................................................................... 521 503. NGÓN TAY CO RÚT KHÔNG DUỖI (thủ chỉ câu luyến bất thân 手指拘攣不伸) .............................. 521 504. NGÓN GIỮA VÀ NGÓN VÔ DANH KHÔNG THỂ CO DUỖI (trung chỉ cập vô danh chỉ bất năng khúc thân 中指及無名指不能曲伸) ............................................................................................................. 522 505. TRỊ DI CHỨNG TRÚNG PHONG (trúng phong hậu di chứng 中風後遺症) ....................................... 522 506. NGÓN TAY GIỮA, NGÓN VÔ DANH KHÔNG CO DUỖI, VÔ LỰC ................................................... 523 507. CHỮA ĐAU KHI CO DUỖI NGÓN TAY CÁI ........................................................................................... 523 508. NGÓN TAY TÊ LIỆT (thủ chỉ ma tý 手指麻痺) ........................................................................................ 523 509. TAY KHÔNG NÂNG ĐƯỢC VẬT NẶNG (THỦ ĐỀ BẤT KHỞI TRÙNG VẬT) .................................. 524 510. VIÊM BAO HOẠT DỊCH .............................................................................................................................. 524 511. TRỊ CĂNG CƠ HÁNG HAI BÊN (Trị đối trắc phúc cổ câu lạp thương 治對側腹股溝拉傷) ............. 524
512. ĐAU BÊN TRONG CHÂN, BẮP ĐÙI (thối nội trắc thống 腿內側痛) .................................................... 525 513. BỆNH HÁNG (phúc cổ câu bệnh 腹股溝病) ............................................................................................ 525 514. BỆNH TẬT ĐẦU GỐI (tất cái tật bệnh 膝蓋疾病) .................................................................................... 526 515. VIÊM KHỚP XƯƠNG ĐẦU GỐI (tất cái quan tiết viêm 膝蓋關節炎) .................................................. 526 516. CHỮA ĐAU ĐẦU GỐI ................................................................................................................................. 526 517. ĐẦU GỐI ĐAU HOẶC THOÁI HOÁ (tất cái thống hoặc thoái hoá 膝蓋痛或退化) ............................ 527 518. ĐAU ĐẦU GỐI .............................................................................................................................................. 527 519. ĐẦU GỐI SƯNG ĐAU (tất cái thũng thống 膝蓋腫痛), MẮT SƯNG ĐAU (nhãn tình thũng thống 眼
睛腫痛) ........................................................................................................................................................... 528 520. ĐẦU GỐI TÊ LẠNH ...................................................................................................................................... 528 521. TRỊ MỘT SỐ CHỨNG ĐẦU GỐI, BẮP CHÂN ........................................................................................ 529 522. PHONG THẤP VIÊM KHỚP GỐI (phong thấp tính tất quan tiết viêm 风湿性膝关节炎) ................. 529 523. CHUỘT RÚT CHÂN (cước trừu cân) ........................................................................................................ 530 524. CHẤN THƯƠNG KHỚP CỔ CHÂN .......................................................................................................... 530 525. CHẤN THƯƠNG SUNG ĐAU MẮT CÁ CHÂN (khoả thương thũng thống) ...................................... 531
19
Phùng Văn Chiến biên dịch, chế hình Việt hoá SỔ TAY ĐỔNG THỊ KỲ HUYỆT
526. TRỊ VIÊM MẮT CÁ NGOÀI VÀ KHỚP MẮT CÁ CHÂN (ngoại khoả 外踝, khoả quan tiết viêm 踝關 節炎)................................................................................................................................................................ 531 527. MU BÀN CHÂN SƯNG ĐỎ (cước bối diện hồng thũng 腳背面紅腫/thảo hài phong 草鞋風) ......... 532 528. TRỊ TRẸO, BONG GÂN CHÂN (cước nữu thương 腳扭傷) ................................................................. 532 529. HAI CHÂN PHÙ THŨNG (hạ chi phù thũng 下肢浮腫) .......................................................................... 533 530. TRỊ ĐAU TỨ CHI (tứ chi thống 四肢痛), ĐAU ĐẦU GỐI (tất cái thống 膝蓋痛) ĐAU KHỚP VAI (kiên quan tiết thống 肩關節痛), CHI TRÊN ĐAU NHỨC (thượng chi đông thống 上肢疼痛) ........ 533 531. CHÂN THẤP KHỚP (thối bộ phong thấp thống 腿部風濕痛) ............................................................... 534 532. TRỊ BỆNH NGOẠI THƯƠNG DẪN TỚI PHÙ THŨNG (水腫) HOẶC SƯNG TẤY (hồng thũng 紅腫) KHÔNG LUI ................................................................................................................................................... 534 533. TRỊ SƯNG ĐAU XƯƠNG TOÀN THÂN (toàn thân cốt thũng) ............................................................ 535 534. TRỊ VIÊM KHỚP TOÀN THÂN (toàn thân tính quan tiết viêm 全身性關節炎) ................................... 535 535. TRỊ BỆNH PHONG THẤP CHẠY (du tẩu tính phong thấp bệnh 遊走性風濕病) ............................... 536 536. ĐAU NHỨC TOÀN THÂN (toàn thân đông thống 全身疼痛) ................................................................ 536 537. ĐAU KHỚP DO PHONG THẤP (Phong thấp quan tiết thống風濕關節痛) ......................................... 537 538. TRỊ ĐAU CẠNH CÁNH TAY (thượng tý tiền trắc thống 上臂前側痛), ĐAU CẠNH SAU VAI (kiên hậu trắc thống 肩後側痛), ĐAU NỬA ĐẦU (thiên đầu thống偏頭痛 migraine), LIỆT NỬA NGƯỜI (bán thân bất toại半身不遂), ĐAU SAU GÁY (hậu hạng thống 後項痛) .............................................. 537 539. TRỊ ĐAU NHỨC KHI VẬN ĐỘNG (du tẩu đông thống 遊走疼痛), THIẾU KIÊN NHẪN (yếu hữu nại tâm 要有耐心) ................................................................................................................................................ 538 540. TRỊ VIÊM KHỚP DO AXIT URIC (niệu toan tính quan tiết viêm 尿酸性關節炎) ............................... 538 541. CẶP HUYỆT CHỮA BỆNH GUOT ............................................................................................................ 539 542. TRỊ SƯNG XƯƠNG (trị liệu cốt thũng) .................................................................................................... 539 543. UNG THƯ XƯƠNG (cốt nham lựu-骨癌瘤-bone tumor osteoma) ....................................................... 539 544. GAI XƯƠNG (cốt thích 骨刺, còn gọi là cốt vưu 骨疣 u xương ) ......................................................... 540 545. GAI XƯƠNG (cốt thích 骨刺) hoặc CỘT SỐNG DÍNH KHỚP (cương trực tính tích truỳ bất loan khúc chứng 僵直性脊椎不彎曲症) ............................................................................................................. 540 546. ĐAU CƠ (cân cốt thống 筋骨痛) ................................................................................................................ 540 547. ĐAU NHỨC KHI VẬN ĐỘNG (du tẩu tính toan thống 遊走性酸痛) ..................................................... 541 548. BỆNH CO GIẬT (vũ đạo bệnh 舞蹈病) ..................................................................................................... 541 549. BỆNH PARKINSON (bạc kim sâm thị chứng 帕金森氏症) .................................................................... 542 550. BỆNH PARKINSON (bạc kim sâm thị chứng 帕金森氏症) .................................................................... 542 551. TRỊ BỆNH PARKINSON (mạt kim sâm thị bệnh 帕金森氏病) .............................................................. 543 I. BỆNH NGOÀI DA ............................................................................................................................. 544 552. BỆNH THUỶ ĐẬU (水痘) ............................................................................................................................ 544 553. CÁC BỆNH NGOÀI DA (các chủng bì phu bệnh 各種皮膚病) .............................................................. 544 554. BỆNH NGOÀI DA (bì phu bệnh 皮膚病) ................................................................................................... 544 555. ECZEMA ........................................................................................................................................................ 545 556. ĐIỀU TRỊ BỆNH NGOÀI DA (bì phu bệnh 皮膚病)................................................................................. 546 557. TRỊ LIỆU BỆNH THẤP CHẨN (濕疹 eczema) hoặc DA ẨM NGỨA MÃN (thấp dương 濕癢 dampness itching) ........................................................................................................................................ 546 558. TRỊ DA DỊ ỨNG (bì phu quá mẫn 皮膚過敏) ........................................................................................... 546 559. PHÁT BAN NHIỆT, RÔM SẢY ................................................................................................................... 547 560. ĐIỀU TRỊ VIÊM DA DỊ ỨNG (quá mẫn tính bì phu viêm 過敏性皮膚炎) ............................................ 548 561. TRỊ MÀY ĐAY (tầm ma chẩn 蕁麻疹 urticaria) ........................................................................................ 548 562. NHỌT ĐỘC, LOÉT LÂU NĂM (CỬU NIÊN ÁC SANG) ......................................................................... 549 563. NHỌT (ung thư: nhọt sưng đỏ là ung 癰, không sưng đỏ là thư 疽) ................................................... 550 564. ĐIỀU TRỊ MỤN SƯNG ĐỎ, TRỨNG CÁ LỚN (trị liệu hồng thũng đại khoả thanh xuân đậu) ....... 550 565. TRỊ MỤN TRỨNG CÁ SƯNG TẤY (hồng thũng tính thanh xuân đậu 紅腫性青春痘) ...................... 550 566. MỤN TRỨNG CÁ SƯNG ĐỎ (hồng thũng đại khoả chi thanh xuân đậu 紅腫大顆之青春痘) ........ 551 567. TRỨNG CÁ (thanh xuân đậu 青春痘) ....................................................................................................... 551 568. TRỊ MỤN TRỨNG CÁ (thanh xuân đậu 青春痘) ..................................................................................... 552 569. TRỊ MỤN TRỨNG CÁ (toạ sang 痤瘡) ..................................................................................................... 553 570. ĐIỀU TRỊ ĐỐM ĐEN, NÁM (hắc ban) ...................................................................................................... 553 571. TRỊ ĐỐM SẮC TỐ, NÁM (hắc ban 黑斑/sắc tố ban 色素斑) ................................................................. 553
20
Phùng Văn Chiến biên dịch, chế hình Việt hoá SỔ TAY ĐỔNG THỊ KỲ HUYỆT
572. TRỊ VẾT NÁM ĐEN (hắc ban 黑斑) ........................................................................................................... 554 573. BỆNH HOA LIỄU .......................................................................................................................................... 554 574. VIÊM QUẦNG (đan độc 丹毒 erysipelas) ................................................................................................. 555 575. ĐIỀU TRỊ VẾT THƯƠNG BẰNG HUYỆT CHỈ DIÊN ............................................................................. 555 576.LÀM ĐẸP DA MẶT ....................................................................................................................................... 556
J. BỆNH NAM NỮ ................................................................................................................................ 556 577. CẶP HUYỆT CHỮA HIẾM MUỘN ............................................................................................................ 556 578. MẸ KHÔNG ĐỦ SỮA CHO CON BÚ ....................................................................................................... 557 579. VIÊM TUYẾN SỮA (nhũ tuyến viêm 乳腺炎) .......................................................................................... 557 580. VIÊM NÚM VÚ (nhũ đầu viêm 乳頭炎) ..................................................................................................... 558 581. VIÊM NÚM VÚ (nhũ đầu viêm 乳頭炎 thelitis) ......................................................................................... 558 582. TĂNG SINH TIỂU THUỲ VÚ (nhũ tuyến tiểu diệp tăng sinh 乳腺小葉增生 breast lobules)............ 559 583. TRỊ U TUYẾN VÚ (Nhũ Tuyến Lựu 乳腺瘤) ............................................................................................ 559 584. KHỐI U VÚ (nhũ phòng thũng lựu 乳房腫瘤) .......................................................................................... 560 585. U TUYẾN VÚ (nhũ tuyến lựu 乳腺瘤 mastadenoma) ............................................................................ 560 586. U VÚ (nhũ phòng thũng lựu 乳房腫瘤) ..................................................................................................... 560 587. U TUYẾN VÚ (nhũ tuyến lựu 乳腺瘤 mastadenoma) ............................................................................ 561 588. U VÚ (Nhũ lựu 乳瘤) .................................................................................................................................... 561 589. UNG THƯ VÚ (nhũ nham 乳癌) ................................................................................................................. 562 590. UNG THƯ VÚ (nhũ nham 乳癌) ................................................................................................................. 562 591. BỆNH VÚ, NÂNG NGỰC (nhũ phòng tật hoạn, kiện hung 乳房疾患、健胸) .................................... 563 592. CHỮA ĐAU BỤNG KINH (kinh thống) ...................................................................................................... 563 593. ĐAU BỤNG KINH (kinh thống 經痛).......................................................................................................... 564 594. ĐAU BỤNG KINH (kinh thống 經痛).......................................................................................................... 564 595. ĐAU BỤNG KINH (kinh thống 經痛).......................................................................................................... 565 596. ĐAU BỤNG KINH (nữ nhân kinh thống 女人經痛) ................................................................................. 565 597. TRỊ ĐAU BỤNG KINH (kinh thống 經痛) .................................................................................................. 565 598. TRỊ ĐAU BỤNG KINH (phụ khoa kinh thống 婦科經痛) ........................................................................ 566 599. TRỊ ĐAU BỤNG KINH (kinh thống 經痛) .................................................................................................. 567 600. HÀNH KINH ĐAU LƯNG MỎI EO (kinh kỳ yêu toan bối thống 經期腰酸背痛) ................................. 567 601. KINH NGUYỆT KHÔNG ĐỀU (nguyệt kinh bất điều) ............................................................................ 567 602. ÂM ĐẠO VIÊM, NGỨA (âm đạo viêm, âm dương 陰道炎、陰癢) ....................................................... 568 603. KINH NGUYỆT KHÔNG ĐỀU (nguyệt kinh bất điều) ............................................................................ 568 604. KINH NGUYỆT KHÔNG ĐỀU .................................................................................................................... 569 605. ĐIỀU HOÀ KINH NGUYỆT (điều nguyệt kinh bất thuận 調月經不順) ................................................. 569 606. TRỊ PHỤ NỮ KINH NGUYỆT KHÔNG ĐỀU (nguyệt sự bất điều 月事不調), ĐAU LƯNG MỎI EO
(yêu toan bối thống 腰酸背痛) .................................................................................................................... 569 607. TẮC ỐNG DẪN TRỨNG (thâu noãn quản bất thông 輸卵管不通) ...................................................... 570 608. TRỊ TẮC ỐNG DẪN TRỨNG (thâu noãn quản bế tắc 輸卵管閉塞) ..................................................... 570 609. BỆNH TỬ CUNG (tử cung tật bệnh 子宮疾病) ........................................................................................ 571 610. CÁC CHỨNG TỬ CUNG, BUỒNG TRỨNG VIÊM, U, UNG THƯ ...................................................... 571 611. TRỊ U XƠ TỬ CUNG (tử cung cơ lựu 子宮肌瘤 hysteromyoma) ........................................................ 572 612. KHỐI U TỬ CUNG (tử cung lựu), UNG THƯ TỬ CUNG (tử cung nham) ......................................... 572 613. U TỬ CUNG (tử cung cơ lựu 子宮肌瘤), UNG THƯ TỬ CUNG (tử cung nham 子宮癌) ................ 573 614. VIÊM TỬ CUNG, KHỐI U, UNG THƯ (tử cung viêm, lựu, nham) ....................................................... 573 615. U, UNG THƯ TỬ CUNG (tử cung cơ lựu nham) .................................................................................... 573 616. U, VIÊM, SƯNG TỬ CUNG (tử cung lựu, viêm, trướng đẳng) ............................................................ 574 617. UNG THƯ TỬ CUNG (tử cung nham) ...................................................................................................... 574 618. TRỊ U CỔ TỬ CUNG (tử cung cảnh lựu 子宮頸瘤) ................................................................................ 575 619. XÍCH BẠCH ĐỚI HẠ .................................................................................................................................... 575 620. TRỊ BẠCH ĐỚI (白帶) .................................................................................................................................. 576 621. TRỊ XÍCH BẠCH ĐỚI HẠ (赤白帶下) ........................................................................................................ 577 622. TRỊ XÍCH BẠCH ĐỚI (赤白帶) ................................................................................................................... 577 623. VÔ SINH (bất nhâm chứng) ....................................................................................................................... 578 624. TRÚNG GIÓ SAU SINH (sản hậu phong chứng) ................................................................................... 578 625. CHỮA NAM KHOA ...................................................................................................................................... 579 626. CÁC BỆNH NAM KHOA (nam khoa đẳng bệnh 治男科等病) ............................................................... 579
21
Phùng Văn Chiến biên dịch, chế hình Việt hoá SỔ TAY ĐỔNG THỊ KỲ HUYỆT
627. VÔ SINH NAM (nam tính bất dục chứng 男性不育症) ........................................................................... 580 628. BỔ DƯỠNG CHỨC NĂNG TÌNH DỤC NAM (Bổ dưỡng nam tính tính công năng 補養男性性功能) ......................................................................................................................................................................... 580 629. DƯƠNG VẬT CƯƠNG CỨNG BẤT THƯỜNG (dương cường 陽強) ................................................ 581 630.LIỆT DƯƠNG (dương nuy 陽痿), XUẤT TINH SỚM (tảo tiết 早洩) .................................................... 581 631.LIỆT DƯƠNG (dương nuy 陽痿) ............................................................................................................... 581 632. CHỮA DƯƠNG NUY, YẾU SINH LÝ ....................................................................................................... 582 633. DI TINH (遺精), LIỆT DƯƠNG (dương nuy 陽痿) .................................................................................. 582 634. MỘNG TINH DO TÂM THẬN HOẢ THỊNH (mộng di 夢遺(Tâm, thận hoả đại 心、腎火大)) ..... 583 635. XUẤT TINH BUỔI SÁNG (ngũ canh tiết 五更泄/kê minh tiết 鸡鸣泄) ................................................. 583 636. DƯƠNG VẬT SƯNG ĐỎ (âm hành hồng thũng 陰莖紅腫) .................................................................. 584 637. TRỊ TUYẾN GIÁP TRẠNG, TIỀN LIỆT TUYẾN PHÌ ĐẠI (giáp trạng tuyến, nhiếp hộ tuyến/tiền liệt tuyến thũng đại 甲狀腺、攝護腺/前列腺腫大) .......................................................................................... 584 638. TIỀN LIỆT TUYẾN PHÌ ĐẠI (nhiếp hộ tuyến/tiền liệt tuyến thũng đại 攝護腺/前列腺腫大) ............ 585 639. BỆNH HOA LIỄU (tính bệnh 性病 venereal disease) ............................................................................. 585 640. TRỊ BỆNH HOA LIỄU (花柳病) .................................................................................................................. 586 641. BỆNH LẬU (lâm bệnh 淋病), BỆNH DƯƠNG VẬT (dương hành bệnh 陽莖病 phallic) ................... 586 K. BỆNH TRẺ EM .................................................................................................................................. 587 642. CHỮA BỆNH CAM TÍCH ............................................................................................................................ 587 643. TRẺ BẠI LIỆT (tiểu nhi ma tý 小兒麻痺 - bệnh viêm tuỷ xám: tích tuỷ hôi chất viêm 脊髓灰质炎 Poliomyelitis) ................................................................................................................................................. 587 644. TRỊ TRẺ BẠI LIỆT (tiểu nhi ma tý 小兒麻痺 - bệnh viêm tuỷ xám: tích tuỷ hôi chất viêm 脊髓灰质炎 Poliomyelitis) ................................................................................................................................................. 588 645. TRẺ BẠI LIỆT (tiểu nhi ma tý 小兒麻痺 - bệnh viêm tuỷ xám: tích tuỷ hôi chất viêm 脊髓灰质炎 poliomyelitis), LIỆT NỬA NGƯỜI (bán thân ma tý 半身麻痺) .............................................................. 588 L. BỒI BỔ ............................................................................................................................................... 588 646. DƯỠNG SINH (Điều dưỡng 調養 Take good care of oneself) ............................................................ 588 647. MỆT MỎI QUÁ ĐỘ, KIỆT SỨC (bì lao quá độ 疲勞過度 burnout, excessive fatigue)...................... 589 648. MỆT MỎI QUÁ MỨC (quá độ bì lao 過度疲勞) ....................................................................................... 589 649. GIẢI MỆT NHỌC (解勞 giải lao) ................................................................................................................. 590 650. ĐIỀU BỔ NGUYÊN KHÍ, TĂNG CƯỜNG THỂ CHẤT ........................................................................... 590 651. CẢI THIỆN THỂ CHẤT, TĂNG CƯỜNG THỂ LỰC (改善體質,增強體力) ....................................... 591 652. PHƯƠNG PHÁP CHÂM CỨU GÌN GIỮ, CHĂM SÓC SỨC KHOẺ (bảo dưỡng, bảo kiện 保養、保 健) .................................................................................................................................................................... 591 653. BỆNH TẬT DO NGUYÊN KHÍ TỔN THƯƠNG, TÂM THẬN BẤT GIAO GÂY RA (元氣損傷、心腎不 交) .................................................................................................................................................................... 592 M. CÁC BÀI CHỮA BỆNH KHÁC ....................................................................................................... 592 654. YẾU HUYỆT TRỊ U BƯỚU ......................................................................................................................... 592 655. HUYỆT CHÍNH TRỊ UNG THƯ .................................................................................................................. 592 656. HUYỆT THỦ NGŨ KIM, THỦ THIÊN KIM LÀ HUYỆT TRỌNG YẾU GIẢI ĐỘC ............................... 593 657. UNG THƯ TUYẾN GIÁP TRẠNG (giáp trạng tuyến nham 甲狀腺癌) ................................................ 593 658. BƯỚU CỔ LỚN (giáp trạng tuyến thũng đại 甲狀腺腫大) .................................................................... 594 659. BƯỚU CỔ LỚN (giáp trạng tuyến thũng đại 甲狀腺腫大) .................................................................... 594 660. ĐAU NỬA ĐẦU (偏頭痛), BƯỚU CỔ LỚN (giáp trạng tuyến thũng đại 甲狀腺腫大), SƯNG DƯỚI LƯỠI (thiệt hạ thũng 舌下腫) ..................................................................................................................... 595 661. BƯỚU GIÁP, SƯNG TUYẾN GIÁP TRẠNG (giáp trạng tuyến thũng 甲狀腺腫), ĐAU DẠ DÀY (vị thống 胃痛) .................................................................................................................................................... 595 662. ĐIỀU TRỊ TUYẾN GIÁP TRẠNG SƯNG TO (giáp trạng tuyến thũng đại 甲狀腺腫大) .................... 596 663. SƯNG TUYẾN GIÁP TRẠNG (giáp trạng tuyến thũng 甲狀腺腫) ....................................................... 596 664. CƯỜNG TUYẾN GIÁP TRẠNG (giáp trạng tuyến cơ năng kháng tiến 甲狀腺機能亢進) ............... 597 665. CƯỜNG GIÁP (giáp trạng tuyến cơ năng kháng tiến 甲狀腺機能亢進) ............................................. 597 666. CƯỜNG TUYẾN GIÁP (giáp trạng tuyến kháng tiến 甲狀腺亢進) ...................................................... 598 667. TRỊ TUYẾN GIÁP TRẠNG, TIỀN LIỆT TUYẾN PHÌ ĐẠI (giáp trạng tuyến, nhiếp hộ tuyến/tiền liệt tuyến thũng đại 甲狀腺、攝護腺/前列腺腫大) .......................................................................................... 599
22
Phùng Văn Chiến biên dịch, chế hình Việt hoá SỔ TAY ĐỔNG THỊ KỲ HUYỆT
668. CHỮA BỆNH TRÀNG NHẠC (lỗi/loa/loã lịch) ......................................................................................... 599 669. TRỊ TRÀNG NHẠC (loã lịch 瘰癧) ............................................................................................................. 599 670. TRỊ BỆNH TRÀNG NHẠC (loa lịch 瘰癧), KHỐI U ÁC TÍNH (ác tính thũng lựu 惡性腫瘤) ............. 600 671.LOẠN TIẾT MỒ HÔI (đa hãn chứng 多汗症) ........................................................................................... 600 672. CHỮA MÙI CƠ THỂ .................................................................................................................................... 601 673. TRỊ HÔI NÁCH (hồ xú 狐臭) ....................................................................................................................... 601 674. HÔI NÁCH (hồ xú 狐臭) .............................................................................................................................. 601 675. CHỮA NGHIẾN RĂNG ................................................................................................................................ 602 676. CHÂM CỨU THẨM MỸ ............................................................................................................................... 602 677. CHÂM CỨU LÀM ĐẸP (mỹ dung châm cứu 美容針灸) ......................................................................... 603 678. GIẢM BÉO (giảm phì 減肥) ......................................................................................................................... 603 679. TĂNG CHIỀU CAO (tăng cao 增高) .......................................................................................................... 604 680. TRỊ LỒI XƯƠNG NGỰC (kê hung 雞胸) ................................................................................................. 604
PHẦN III. THAM KHẢO .......................................................................................................... 605 1. CHỌN HUYỆT THEO LUẬT ĐỐI ỨNG .................................................................................................... 605 2. LUẬT TOÀN TỨC ........................................................................................................................................ 607 3. LUẬT TOÀN TỨC TRONG CHẨN ĐOÁN ................................................................................................ 610 4. MỘT SỐ HÌNH TOÀN TỨC ........................................................................................................................ 610 5. HÌNH TOÀN TỨC ......................................................................................................................................... 612 6. HUYỆT LINH CỐT, ĐẠI BẠCH TRỊ BÁCH BỆNH .................................................................................. 613
23
Phùng Văn Chiến biên dịch, chế hình Việt hoá SỔ TAY ĐỔNG THỊ KỲ HUYỆT 24
Phùng Văn Chiến biên dịch, chế hình Việt hoá SỔ TAY ĐỔNG THỊ KỲ HUYỆT 25
Phùng Văn Chiến biên dịch, chế hình Việt hoá SỔ TAY ĐỔNG THỊ KỲ HUYỆT 26
Phùng Văn Chiến biên dịch, chế hình Việt hoá SỔ TAY ĐỔNG THỊ KỲ HUYỆT 27
Phùng Văn Chiến biên dịch, chế hình Việt hoá SỔ TAY ĐỔNG THỊ KỲ HUYỆT 28
Phùng Văn Chiến biên dịch, chế hình Việt hoá SỔ TAY ĐỔNG THỊ KỲ HUYỆT
A. THỦ CHỈ BỘ (一一部位 【手指部】)
1.HUYỆT ĐẠI GIAN (Da Jian 大間穴) 11.01 Great Crevice- 間 = 隙) (Nguồn http://www.tungs-acupuncture.com/大間穴/)
1. Vị trí: Phía lòng bàn tay, chính giữa đốt thứ nhất ngón tay trỏ lệch ra ngoài 3 phân (xem hình).
2. Giải phẫu: Có dây thần kinh gan ngón. Liên quan kinh Tâm và lục phủ, kinh Can.
3. Lấy huyệt: Bàn tay ngửa, chính giữa đốt thứ nhất ngón trỏ lệch ra ngoài 3 phân là huyệt.
4. Quy kinh: Nhập hai kinh Tâm, Phế.
5. Tính huyệt: Thanh tâm hoả, tả phế nhiệt, lợi yết hầu.
6. Chủ trị: Viêm nội tâm mạc, đánh trống ngực, thở hổn hển, sán khí, viêm amidan, đầy hơi, đau dây thần kinh sinh ba, trẻ em hen suyễn, cam tích, viêm ruột.
7. Cách châm: Châm thẳng 5 phân, vào kim 1-4 phân. Châm thẳng 1 phân là phân nhánh thần kinh tạng Tâm, 2-4 phân là thần kinh Can và Đại, Tiểu trường. Hoặc dùng kim tam lăng chích máu.
29
Phùng Văn Chiến biên dịch, chế hình Việt hoá SỔ TAY ĐỔNG THỊ KỲ HUYỆT
8. Cảm giác châm: Tại chỗ căng tức, tê như điện.
9. Ứng dụng: Lấy huyệt bên đối, bên trái bệnh lấy huyệt bên phải, bên phải bệnh lấy huyệt bên trái.
10. Kinh nghiệm: Các huyệt Đại gian, Tiểu gian, Ngoại gian là các điểm phản ứng trong lòng bàn tay dùng chẩn đoán khí quản phổi, nếu như có điểm phản ứng châm kim sẽ hiệu quả. Huyệt này nông vào kinh Tâm. Do vậy, châm nông hiệu quả ngay, huyệt này cũng có thể điều trị hen suyễn, nhưng hiệu quả kém hơn huyệt Định suyễn và huyệt Song suyễn, như thầy Đổng đã dạy chỉ có thể châm huyệt một bên tay, nhưng kinh nghiệm lâm sàng cho thầy dùng huyệt hai bên cũng không sợ.
11. Phối huyệt:
(1) Khí suyễn (bệnh suyễn): Huyệt Đại gian có thể phối các huyệt Thiên sĩ, Địa sĩ, Nhân sĩ có hiệu quả. Có thể thêm các huyệt Trấn tĩnh, Thượng lý, Linh cốt, Đại bạch, Thần nhĩ, Thuỷ kim, Thuỷ thông, Tiểu gian, Trung gian. Kết hợp với cứu ngải vùng Tâm Phế sau lưng, vùng Thận thuỷ ở eo lưng, 7 huyệt Vị mao cùng 23 huyệt Phủ
sào vùng bụng.
(2) Biển đào tuyến viêm (viêm amidan): Chích máu huyệt Hầu linh, Hầu trung, lại lấy huyệt Đại gian, Linh cốt, Đại bạch.
(3). Biển đào tuyến viêm (viêm amidan):
- Các huyệt Đại gian, Tiểu gian, Trung gian, Linh cốt, Tứ mã, Hầu linh, phối hợp chích huyết các huyệt Hầu linh, Hầu trung.
- Các huyệt Linh cốt, Đại bạch, Đại gian, phối hợp chích huyết các huyệt Hầu linh, Hầu trung.
(4). Viêm mũi: Các huyệt Đại gian, Tiểu gian, Trung gian, Tứ mã, Thuỷ kim, Thuỷ thông và các huyệt trên kinh Thủ thái âm Phế.
(5). Viêm ruột:
- Dùng các huyệt Tứ hoa hạ huyệt, Trường môn, Can môn, Phủ trường.
30
Phùng Văn Chiến biên dịch, chế hình Việt hoá SỔ TAY ĐỔNG THỊ KỲ HUYỆT
- Dùng các huyệt Tứ hoa thượng, Trường môn, Can môn, Môn kim, Linh cốt.
- Dùng các huyệt Đại gian, Trắc gian, Trường môn, Phủ trường, cứu cách gừng hoặc cách muối lỗ rốn.
(6). Sán khí: Dùng các huyệt Đại gian, Tiểu gian, Trung gian, Trắc gian và chỗ nổi khác thường (có điểm hoặc đường màu đen, có thể cấy chỉ).
(7). Phúc trướng khí (Đầy bụng):
- Dùng các huyệt Đại gian, Phủ trường, Tứ hoa hạ, Môn kim.
- Dùng huyệt Tiêu tích (có thể gia huyệt Tam kỳ).
(8). Cam tích: Dùng kim tam lăng khêu tại huyệt Đại gian cho chảy nước vàng.
(9). Tâm hành bất chỉnh (loạn nhịp tim): Dùng các huyệt Đại gian, Thần nhĩ (còn gọi là huyệt Phục mạch).
(10). Tâm quý (đánh trống ngực): Dùng các huyệt Đại gian, Tâm linh, phối hợp chích máu huyệt Tứ hoa.
2.HUYỆT TIỂU GIAN (Xiao Jian 小間穴) 11.02 - Small Crevice (Nguồn http://www.tungs-acupuncture.com/小間穴/)
1. Vị trí: Phía lòng bàn tay, chính giữa đốt thứ nhất ngón tay trỏ lệch ra ngoài 3 phân, lên 2,5 phân (Đại gian lên 2,5 phân).
2. Giải phẫu: Có dây thần kinh gan ngón; liên quan tạng Tâm và Phế, lục phủ.
3. Lấy huyệt: Bàn tay ngửa, chính giữa đốt thứ nhất ngón trỏ lệch ra ngoài 3 phân, lên 2,5 phân là huyệt (Đại gian lên 2,5 phân).
4. Quy kinh: Nhập hai kinh Tâm, Phế.
5. Tính huyệt: Tuyên phế chỉ khái, tiêu thũng chỉ thống.
6. Chủ trị: Đờm màu vàng, khò khè phế quản, tức ngực, đánh trống ngực, đau
31
Phùng Văn Chiến biên dịch, chế hình Việt hoá SỔ TAY ĐỔNG THỊ KỲ HUYỆT
đầu gối, hiệu quả đặc biệt với sán khí (bệnh thoát vị, sưng hòn dái), đầy hơi đường ruột, viêm giác mạc, viêm amidan, trẻ em hen suyễn, cam tích, viêm ruột.
7. Cách châm: Châm 5 phân, châm thẳng 2-4 phân. Hoặc dùng kim chích máu, hiệu quả tương tự huyệt Đại gian.
8. Cảm giác châm: Tại chỗ hơi căng tức.
9. Ứng dụng: Theo kinh nghiệm lâm sàng của thầy Hồ (胡) 5 huyệt Đại gian, Tiểu gian, Trắc gian, Trung gian, Hạ gian hiệu quả đặc biệt để điều trị sán khí (bệnh thoát vị, sưng hòn dái). Trong 120 trường hợp điều trị thoát vị, 98 trường hợp được chữa khỏi hoàn toàn, 17 trường hợp thuyên giảm và 5 trường hợp không hiệu quả. Tác dụng đặc biệt để điều trị viêm ruột cấp tính và mãn tính. Khi châm kim cần quan sát điểm phản ứng, nếu không hiệu quả không cao.
10. Kinh nghiệm: Nếu bệnh nhân bị thoát vị trong phần chẩn đoán lòng bàn tay độc nhất của thầy Đổng đây là khí quản và bộ phận sinh dục nam, nếu có màu gân xanh, thì các huyệt liên quan ở trên được dùng trong điều trị thoát vị hiệu quả rất cao.
11. Phối huyệt:
(1). Trừ hoàng đàm: Dùng các huyệt Đại gian, Tiểu gian, Trung gian.
(2). Bách nhật khái (ho): Dùng các huyệt Đại gian, Tiểu gian, Trung gian, huyệt Tam sĩ (Thiên sĩ, Địa sĩ, Nhân sĩ).
3.HUYỆT PHÙ GIAN (Fu Jian 浮間穴) 11.03 Floating Crevice (Nguồn 董氏奇穴精要整理)
1. Vị trí: Đốt thứ 2 ngón tay trỏ, từ trục giữa
ra 1/4 bề rộng ngón, 1/3 trên (có tài liệu ghi là 1/4)
khoảng giữa hai đường văn ngang của đốt là huyệt.
2. Lấy huyệt: Đốt thứ 2 ngón tay trỏ, từ trục
giữa ra 1/4 bề rộng ngón, 1/3 trên giữa hai đường
văn ngang của đốt là huyệt.
3. Chủ trị: Sán khí (疝氣), viêm bàng quang
(膀胱炎), viêm niệu đạo (尿道炎), đau răng (nha
thống 牙痛), đau vùng thượng vị (vị quản thống 胃
脘痛), ruột non đầy hơi (tiểu trường trướng khí 小
腸脹氣).
4. Tính huyệt: Lý vị hoà trường, thanh lý
(dọn dẹp) hạ tiêu.
5. Cách châm: Kim 5 phân, châm thẳng 2-4 phân hoặc dùng kim tam lăng chích máu, công hiệu nếu chích ra nước vàng.
6. Dùng ngón tay: Kích thích bằng cách ấn ngón tay, bấm huyệt hoặc ấn bằng vật cứng, từ 7 đến 15 phút.
7. Kinh nghiệm: Huyệt Ngoại gian và Phù gian cùng châm hiệu quả tốt. Trị liệu
32
Phùng Văn Chiến biên dịch, chế hình Việt hoá SỔ TAY ĐỔNG THỊ KỲ HUYỆT
niệu đạo viêm, bàng quang viêm.
8. Phối huyệt: Viêm niệu đạo: Huyệt Phù gian, Thuỷ nguyên, Hạ tam hoàng (theo https://www.gushiciku.cn/dl/0pSG2/zh-tw).
4.Ngoại gian (Wai Jian 外間) 11.04 External Crevice
(Xem hình: đốt giữa ngón trỏ, trong lòng bàn tay, gần huyệt Phù gian)
5.HUYỆT TRUNG GIAN (Zhong Jian 中間穴) 11.05 Central Crevice (Nguồn http://www.tungs-acupuncture.com/中間穴/)
1. Vị trí: Phía lòng bàn tay, chính giữa đốt thứ nhất ngón tay trỏ. 2. Giải phẫu: Có dây thần kinh gan ngón bên cạnh; liên quan tạng Tâm và Phế, lục phủ.
3. Lấy huyệt: Bàn tay ngửa, chính giữa đốt đầu tiên ngón tay trỏ. 4. Quy kinh: Nhập hai kinh Tâm, Phế.
5. Tính huyệt: Điều tâm khí, khoan hung (giãn ngực) lợi cách (cơ hoành).
6. Chủ trị: Đánh trống ngực, thoát vị, tức ngực, đau đầu gối, chóng mặt, đau mỏi mắt, đau lưng loá mắt.
7. Cách châm: Châm thẳng 5 phân, châm sâu 2-3 phân.
8. Cảm giác châm: Căng chướng và đau nhức tại chỗ.
9. Kinh nghiệm: Một bà mẹ học sinh, hơn 60 tuổi, quanh năm bị bênh suyễn mà đốt thứ nhất của ngón trỏ, nghĩa là các huyệt Trung gian, Đại gian, Trắc gian, Tiểu gian mỗi khi xuất hiện các điểm thâm đen sâu, châm thì dừng bệnh, hiệu quả khá tốt. Để điều trị triệt để, nên kết hợp với các huyệt đạo khác, như huyệt song suyễn, điểm trung khí quản nhĩ huyệt, định suyễn, thần môn và nếu kết hợp với thuốc và chế độ ăn kiêng Trung Quốc, hiệu quả sẽ tốt hơn.
33
Phùng Văn Chiến biên dịch, chế hình Việt hoá SỔ TAY ĐỔNG THỊ KỲ HUYỆT
10. Phối huyệt:
(1). Điều trị tâm quý (đánh trống ngực)
Phối huyệt Tâm linh, Trấn tĩnh cùng huyệt Thượng tinh đảo mã, huyệt Thủ tam sĩ (Thiên sĩ, Địa sĩ và Nhân sĩ), Linh cốt, Đại bạch, Thuỷ kim, Thuỷ thông, Thủ tam gian (gồm Đại gian, Tiểu gian, Trung gian) (hoặc đảo mã Phế điểm, Thủ trửu), huyệt Thần nhĩ trên tai.
(2). Khi lấy huyệt, có thể châm đồng thời 3 kim theo phép đảo mã.
6.HUYỆT HOÀN SÀO (Huan Chao 還巢穴) 11.06 Return to Nest (Nguồn http://www.tungs-acupuncture.com/還巢穴/)
1. Vị trí: Phía lòng bàn tay, chính giữa đốt thứ hai ngón vô danh ra ngoài (phía ngón cái) 5 phân là huyệt. (Lưu ý: Theo tài liệu của thầy Đổng huyệt Hoàn sào nằm ở phía ngón út, xem hình vẽ).
2. Giải phẫu: Bên cạnh có dây thần kinh gan ngón; liên quan kinh Can, Thận.
3. Lấy huyệt: Bàn tay ngửa, chính giữa đốt thứ hai ngón vô danh lệch ra ngoài (phía ngón cái) 5 phân là huyệt. (Lưu ý: Theo tài liệu của thầy Đổng huyệt Hoàn sào nằm ở phía ngón út, xem hình vẽ).
4. Quy kinh: Nhập hai kinh Can, Thận.
5. Tính huyệt: Điều kinh lý đới, tuyên thông hạ tiêu.
6. Chủ trị: Viêm buồng trứng (noãn sào viêm), u nang buồng trứng (noãn sào nang thũng), ung thư tử cung (tử cung nham), đau tử cung (tử cung thống), kinh nguyệt không đều (nguyệt kinh bất điệu), xích bạch đới, vòi trứng không thông, tử cung không đều, an thai, viêm âm đạo, viêm niệu đạo.
7. Cách châm: Kim 5 phân châm thẳng 2-3 phân.
8. Cảm giác châm: Tại chỗ căng trướng, đau rát.
34
Phùng Văn Chiến biên dịch, chế hình Việt hoá SỔ TAY ĐỔNG THỊ KỲ HUYỆT
9. Ứng dụng: Phối huyệt Phụ khoa trị bách bệnh phụ khoa.
10. Thuyết minh:
(1). Huyệt Hoàn sào có thể phối huyệt Phượng sào (đốt thứ nhất ngón vô danh ra ngoài), 5 huyệt Phụ khoa, hiệu quả tốt.
(2). Lấy huyệt phụ khoa gia huyệt Thông thận, Thông vị an thai hiệu quả. Khi có mang, không được châm pháp đảo mã, không được châm Linh cốt, Tam âm giao cùng ngón tay, ngón chân, lòng bàn chân cùng các huyệt vị kích thích mạnh tránh dẫn tới đẻ non, sẩy thai và các vấn đề khác.
(3). Khối u tử cung (tử cung lựu), ung thư tử cung (tử cung nham): Huyệt Hoàn sào phối huyệt Tam trọng, gia huyệt Phụ khoa, Thượng tam hoàng (Thiên hoàng, Minh hoàng, Kỳ hoàng), châm huyệt bất định, chích máu ở vùng mông, xương cùng.
(4). Châm kim từ phía lòng bàn tay rất đau, có thể vào kim từ phía mu bàn tay.
(5). Xích bạch đới hạ: Huyệt Hoàn sào phối các huyệt túc Mộc phụ, Lý bạch, Vân bạch.
11. Phối huyệt:
(1). U xơ tử cung (tử cung cơ lựu): Can đảm thấp nhiệt hoặc can kinh thực hoả, có thể dùng long đảm tả can thang, thể hư gia bổ trung ích khí thang.
(2). Kinh nguyệt không đều (nguyệt kinh bất điều): Huyệt Hoàn sào phối huyệt Thượng tam hoàng (Thiên hoàng, Minh hoàng, Kỳ hoàng), Hạ tam hoàng (Thiên hoàng, Địa hoàng, Nhân hoàng), huyệt Phụ khoa, chích máu ở vùng mông, xương cùng, cứu ngải 23 huyệt Phủ sào.
(3). Xích bạch đới hạ: Phụ khoa, Thượng tam hoàng (Thiên hoàng, Minh hoàng, Kỳ hoàng), Hạ tam hoàng (Thiên hoàng, Địa hoàng, Nhân hoàng), Thiên tông, Vân bạch, Lý bạch. Thường ăn trứng chiên chín tầng (cửu tầng tháp: trứng chiên với rau húng quế) thêm dầu mè; bệnh nghiêm trọng sử dụng thuốc tây nhanh hơn.
(4). Viêm tử cung, khối u, ung thư (tử cung viêm, lựu, nham): Huyệt Hoàn sào phối huyệt Phụ khoa, Tam kỳ, Tam trọng, Môn kim, phối châm bất định huyệt.
(5). Ung thư (Thũng lựu nham chứng): Huyệt Hoàn sào phối huyệt Tam trọng.
(6). Đi ngoài ra máu, tiêu chảy (lạp huyết, lạp đỗ tử): Huyệt Hoàn sào phối huyệt Tam trọng, lưu kim bất định huyệt, chích huyết vùng Tỳ Vị ở lưng dưới.
7.HUYỆT CHỈ TỨ MÃ (Zhi Si Ma 指駟馬穴) 11.07 Finger Four Horses (Nguồn http://www.tungs-acupuncture.com/指駟馬穴/)
1. Vị trí:
- Huyệt Tứ mã 2: Lưng ngón tay trỏ, chính giữa đốt thứ 2 ra ngoài (phía ngón út) 3 phân là huyệt.
- Huyệt Tứ mã 1: Huyệt tứ mã 2 xuống 2,5 phân là huyệt.
- Huyệt Tứ mã 3: Huyệt tứ mã 2 lên 2,5 phân là huyệt.
35
Phùng Văn Chiến biên dịch, chế hình Việt hoá SỔ TAY ĐỔNG THỊ KỲ HUYỆT
2. Giải phẫu: Các nhánh nông của thần kinh giữa, liên quan đến Phế. 3. Lấy huyệt:
- Huyệt Tứ mã 2: Lưng ngón tay trỏ, chính giữa đốt thứ 2 ra ngoài (phía ngón út) 3 phân là huyệt.
- Huyệt Tứ mã 1: Huyệt tứ mã 2 xuống 2,5 phân là huyệt.
- Huyệt Tứ mã 3: Huyệt tứ mã 2 lên 2,5 phân là huyệt.
4. Quy kinh: Nhập kinh Phế.
5. Tính huyệt: Sơ phong giải biểu, điều hoà khí huyết.
6. Chủ trị: Bệnh ngoài da (bì phu bệnh), đốm đen trên mặt (kiểm thượng hắc ban), tàn nhang (tước ban), viêm mũi (tỵ viêm), ù tai (nhĩ minh), viêm tai giữa (trung nhĩ viêm), đau ngực (hung thống), viêm màng phổi (lặc mạc viêm).
7. Cách châm: Châm thẳng 1-2 phân.
8. Cảm giác châm: Tại chỗ căng đau, rát.
9. Thuyết minh: Huyệt Chỉ tứ mã với huyệt Chỉ ngũ kim, Chỉ thiên kim cùng nằm trên một đường thẳng, Chỉ ngũ kim tại đốt thứ nhất ngón trỏ, Chỉ tứ mã tại đốt thứ hai, tài liệu ban đầu của thầy Đổng ra ngoài 2 phân, tài liệu của thầy Hồ là 3 phân, như vậy hai thầy không thống nhất.
10. Kinh nghiệm: Huyệt Tứ mã có huyệt Chỉ tứ mã, huyệt Túc tứ mã, cả hai đều nhập kinh phế, là chủ huyệt điều khí, là huyệt vị chủ điều trị các vấn đề liên quan đến da, đối với các bệnh về da, mụn trứng cá (thanh xuân đậu), đốm đen (hắc ban) có hiệu quả.
11. Phối huyệt:
(1). Điều trị đốm đen (hắc ban):
- Huyệt Túc tứ mã phối Thông quan, Thông sơn, Linh cốt, Thượng tam hoàng
36
Phùng Văn Chiến biên dịch, chế hình Việt hoá SỔ TAY ĐỔNG THỊ KỲ HUYỆT
(Thiên hoàng, Minh hoàng, Kỳ hoàng), Hạ tam hoàng (Thiên hoàng, Địa hoàng, Nhân hoàng), hiệu quả tốt.
- Huyệt Chỉ tứ mã gia huyệt Phụ khoa hoặc chích máu vùng bệnh. Châm Linh cốt, Đại bạch, cấy chỉ huyệt Bì phu (trên tai).
- Huyệt Chỉ tứ mã, Tam sĩ (thiên địa nhân), trên mặt dụng tam châm.
(2). Điều trị mụn sưng đỏ, trứng cá lớn (trị liệu hồng thũng đại khoả thanh xuân đậu): Huyệt Chỉ tứ mã phối huyệt Tam trọng, Linh cốt, Hạ tam hoàng (Thiên hoàng, Địa hoàng, Nhân hoàng), Thượng tam hoàng (Thiên hoàng, Minh hoàng, Kỳ hoàng), Túc tứ mã.
(3). Ù tai (nhĩ minh), viêm tai giữa (trung nhĩ viêm): Tam trọng, Tứ mã, Uyển thuận làm chủ, vùng bệnh lấy huyệt dụng tam châm.
8.Chỉ ngũ kim, Chỉ thiên kim (Zhi Wu Jin & Zhi Qian Jin 指五金, 指千金) 11.08 Finger Five Metal and Finger Thousand Meta
(Xem hình: Gần gốc ngón trỏ, trên lưng bàn tay phía ngón giữa)
9.HUYỆT TÂM TẤT (Xin Xi 心膝穴) 11.09 Heart Knee
(Nguồn http://www.tungs-acupuncture.com/心膝穴/)
1. Vị trí:
- Huyệt Tâm tất 1: Lưng ngón tay giữa, chính giữa đốt thứ 2 sang bên cạnh (về phía ngón cái) 5 phân là huyệt.
- Huyệt Tâm tất 2: Lưng ngón tay giữa, chính giữa đốt thứ 2 sang bên cạnh (về phía ngón út) 5 phân là huyệt.
2. Giải phẫu: Dưới da có thần kinh mu ngón tay, liên quan tới tạng Tâm. 3. Lấy huyệt:
- Huyệt Tâm tất 1: Lưng ngón tay giữa, chính giữa đốt thứ 2 sang bên cạnh (về
37
Phùng Văn Chiến biên dịch, chế hình Việt hoá SỔ TAY ĐỔNG THỊ KỲ HUYỆT
phía ngón cái) 5 phân là huyệt.
- Huyệt Tâm tất 2: Lưng ngón tay giữa, chính giữa đốt thứ 2 sang bên cạnh (về phía ngón út) 5 phân là huyệt.
4. Quy kinh: Nhập kinh Tâm.
5. Tính huyệt: Tiêu thũng chỉ thống.
6. Chủ trị: Đau giữa hai vai (kiên giáp thống), đau cổ (cảnh hạng thống), bắp chân sung đau nhức (tiểu thối trướng thống cập toan thống), đau đầu gối (tất cái thống).
7. Cách châm:
- Huyệt Tâm tất 1: Châm nghiêng từ trong ra ngoài (nghiêng sát xương) 2-3 phân. - Huyệt Tâm tất 2: Châm nghiêng từ ngoài vào trong (nghiêng sát xương) 2-3 phân. 8. Cảm giác châm: Căng tức đau rát tại chỗ.
9. Ứng dụng: Không kỵ châm huyệt ở hai tay cùng lúc.
10. Thuyết minh:
- Huyệt Tâm tất trong tài liệu của thầy Đổng có khác biệt, vị trí chỉ nói là ở lưng ngón giữa, chính giữa đốt thứ hai ra hai bên, không nói rõ khoảng cách; thầy Hồ đã chỉ mốc ra mỗi bên 5 phân là huyệt.
- Khi không có kim châm cứu, bạn có thể dùng móng tay bấm huyệt, hiệu quả cũng tốt.
11. Phối huyệt:
(1). Trị đau đầu gối (tất cái thống), bắp chân sung đau (tiểu thối trướng thống): Có thể phối huyệt Kiên trung, hiệu quả tốt hơn.
(2). Trị đau giữa hai vai (kiên giáp thống), đau cổ (cảnh hạng thống): Có thể phối huyệt Thiên kiên, huyệt Nhân hoàng.
(3). Trị thoái hóa đầu gối (tất cái thoái hoá), bị thương đầu gối (tất thâu thương): Lấy chích máu làm chủ, châm huyệt Kiến trung, Kiên trung, Thổ thuỷ.
(4). Trị dây chằng chéo trước bị thương (tiền thập tự nhận đới lạp thương): Châm huyệt Kiến trung, Kiên trung, Thổ thuỷ.
10. 4 HUYỆT MỘC HỎA (Mu Huo 木火四穴) 11.10 Wood Fire (Nguồn http://www.tungs-acupuncture.com/木火四穴/)
1. Vị trí:
- Huyệt Mộc hỏa 1: Mặt lưng ngón tay trỏ, tại khe khớp với đốt ngoài cùng, giữa nếp văn ngang là huyệt.
- Huyệt Mộc hỏa 2: Mặt lưng ngón tay giữa, tại khe khớp với đốt ngoài cùng, giữa nếp văn ngang là huyệt.
- Huyệt Mộc hỏa 3: Mặt lưng ngón tay áp út (vô danh), tại khe khớp với đốt ngoài cùng, giữa nếp văn ngang là huyệt.
38
Phùng Văn Chiến biên dịch, chế hình Việt hoá SỔ TAY ĐỔNG THỊ KỲ HUYỆT
- Huyệt Mộc hỏa 4: Mặt lưng ngón tay út, tại khe khớp với đốt ngoài cùng, giữa nếp văn ngang là huyệt.
2. Giải phẫu: Có các nhánh thần kinh mu ngón và thần kinh gan ngón tay dưới da, liên quan tạng Can và Tâm.
3. Lấy huyệt:
- Huyệt Mộc hỏa 1: Mặt lưng ngón tay trỏ, tại khe khớp với đốt ngoài cùng, giữa nếp văn ngang là huyệt.
- Huyệt Mộc hỏa 2: Mặt lưng ngón tay giữa, tại khe khớp với đốt ngoài cùng, giữa nếp văn ngang là huyệt.
- Huyệt Mộc hỏa 3: Mặt lưng ngón tay áp út (vô danh), tại khe khớp với đốt ngoài cùng, giữa nếp văn ngang là huyệt.
- Huyệt Mộc hỏa 4: Mặt lưng ngón tay út, tại khe khớp với đốt ngoài cùng, giữa nếp văn ngang là huyệt.
4. Quy kinh: Nhập kinh Can.
5. Tính huyệt: Sơ kinh hoạt lạc, hoạt huyết khư ứ.
6. Chủ trị: Liệt nửa người (Bán thân bất toại), chân đùi đau (thoái thống), di chứng sau trúng gió (trúng phong hậu di chứng), sưng đau quanh mắt cá chân khó đi lại (thảo hài phong).
7. Cách châm: Hướng kim từ trên xuống nghiêng 15 độ, châm sâu 1-2 phân. Hoặc dùng kim tiêm châm nông xuất huyết.
8. Cảm giác châm: Đau rát chút ít.
9. Chú ý:
1. Bốn huyệt Mộc hoả hiệu lực nhanh chóng, thông thường châm một thời gian không quá 5 phút làm nguyên tắc. Sau 5 ngày châm liên tục, thời gian giới hạn là 3 phút. Nếu châm quá lâu, sau đó sẽ bị chóng mặt, vô thần buồn ngủ (chấn thương y tế),
39
Phùng Văn Chiến biên dịch, chế hình Việt hoá SỔ TAY ĐỔNG THỊ KỲ HUYỆT
có thể châm huyệt Thủ giải để xử lý.
2. Di chứng sau trúng phong hoặc liệt nửa người (bán thân bất toại), nếu trên vùng huyệt có sắc đen sẫm, châm hoặc chích máu rất hiệu quả.
10. Phối huyệt: Huyệt Mộc hỏa là 1 trong 72 tuyệt kỹ của thầy Đổng, huyệt đặc hiệu dùng điều trị liệt nửa người (bán thân bất toại), nếu phối huyệt Bát quan hiệu quả gấp bội.
(1). Eo lưng cong về sau đau (yêu hậu ngưỡng hội thống):
- Bốn huyệt Mộc hỏa phối huyệt Phân thuỷ, Tam hà.
- Bốn huyệt Mộc hỏa phối huyệt Chính cân, Chính tông, Chính sĩ, An tích.
(2). Eo lưng cúi, ngửa đau (yêu tiền hậu ngưỡng thống): Bốn huyệt Mộc hỏa phối huyệt Chính cân , Chính sĩ, An tích, Hoả ngạnh, Hoả chủ, Uyển thuận 1.
(3). Eo lưng quay nghiêng đau (yêu trắc chuyển hội thống): Bốn huyệt Mộc hỏa phối huyệt Thuỷ yêu.
(4). Eo lưng cúi đau (yêu tiền phủ hội thống): Bốn huyệt Mộc hỏa phối huyệt Nhị giác minh, huyệt Đảm.
(5). Cổ cứng quay 2 bên đau (cảnh cường tả hữu trắc loan hội thống): Bốn huyệt Mộc hỏa phối huyệt Uyển thuận hạ, Tam trọng, Thượng bạch, Phân bạch.
(6). Đầu cổ cúi thấp gây đau ngực (đầu cảnh hướng hạ đê dẫn khởi hung thống): Bốn huyệt Mộc hỏa phối huyệt Tâm linh 1, 2, 3.
(7). Đầu cổ ngửa về sau đau (đầu cảnh hướng hậu ngưỡng hội thống): Bốn huyệt Mộc hỏa phối huyệt Chính cân, Chính tông, Nhị giác minh.
(8). Đầu cổ quay 2 bên đau (đầu cảnh tả hữu chuyển hội thống): Bốn huyệt Mộc hỏa phối huyệt Uyển thuận hạ, Kiên ngưng (Điều khẩu).
11. HUYỆT PHẾ TÂM (Fei Xin 肺心穴) 11.11 Lung Heart
(Nguồn http://www.tungs-acupuncture.com/肺心穴/)
1. Vị trí: Có 3 huyệt (có tài liệu chỉ có 2 huyệt, xem hình)
- Huyệt Phế tâm 1: Lưng ngón tay giữa, chính giữa đốt thứ 2 xuống 2,5 phân là huyệt. - Huyệt Phế tâm 2: Lưng ngón tay giữa, chính giữa đốt thứ 2 là huyệt. - Huyệt Phế tâm 3: Lưng ngón tay giữa, chính giữa đốt thứ 2 lên 2,5 phân là huyệt.
2. Giải phẫu: Dưới da có thần kinh mu ngón tay, liên quan tới nhánh kinh Tâm, Phế.
3. Lấy huyệt:
- Huyệt Phế tâm 1: Lưng ngón tay giữa, chính giữa đốt thứ 2 xuống 2,5 phân là huyệt. - Huyệt Phế tâm 2: Lưng ngón tay giữa, chính giữa đốt thứ 2 là huyệt. - Huyệt Phế tâm 3: Lưng ngón tay giữa, chính giữa đốt thứ 2 lên 2,5 phân là huyệt.
40
Phùng Văn Chiến biên dịch, chế hình Việt hoá SỔ TAY ĐỔNG THỊ KỲ HUYỆT
4. Quy kinh: Nhập hai kinh Tâm, Phế.
5. Tính huyệt: Tuyên thông khí huyết, thông lạc chỉ thống.
6. Chủ trị: gai xương cổ (cảnh hạng cốt thích - cốt thích:骨刺, Bone Spur, osteophytes), gai cột sống (tích truỳ cốt cốt thích), cổ căng đau (hạng khẩn thống), đau thần kinh màng phổi (lặc mạc thần kinh thống), đau ngực (hung thống), đau lưng (bối thống), đau thần kinh ngón cái (đại mẫu chỉ thần kinh thống), đau thần kinh tọa đau đầu sau gáy, đau bắp chân (tiểu thối thống).
7. Cách châm: Châm nghiêng từ thượng tới hạ 1-2 phân.
8. Cảm giác châm: Đau tức tại chỗ.
9. Thuyết minh: Huyệt Phế tâm, huyệt Nhị giác minh theo một tuyến ở lưng ngón tay giữa như phần lưng của cơ thể; Mộc hỏa 2, huyệt Phế tâm, huyệt Nhị giác minh liền một đường biểu thị cột sống, đốc mạch; vì vậy huyệt Phế tâm hữu hiệu trong trị cổ căng đau, gai xương cổ, gai cột sống.
10. Kinh nghiệm: Huyệt Phế tâm có 3 huyệt, có thể châm xuyên thấu huyệt, một kim châm xuyên 3 huyệt hiệu quả tốt, có thể dùng kim 2 thốn từ huyệt Phế tâm xuyên đến huyệt Nhị giác minh. Cũng có thể cấy chỉ.
12. HUYỆT NHỊ GIÁC MINH (Er Jiao Ming 二角明穴) 11.12 Two Corner Bright
(Nguồn http://www.tungs-acupuncture.com/二角明穴/)
1. Vị trí: Có hai huyệt.
- Huyệt Nhị giác minh 1: Lưng ngón tay giữa, tuyến chính chính giữa đốt thứ nhất chia 3 phần, giữa phần thứ nhất và hai (từ bàn tay ra) là huyệt.
- Huyệt Nhị giác minh 2: Lưng ngón tay giữa, tuyến chính chính giữa đốt thứ nhất chia 3 phần, giữa phần thứ hai và ba (từ bàn tay ra) là huyệt.
2. Giải phẫu: Dưới da có thần kinh mu ngón tay, liên quan tới kinh Thận.
41
Phùng Văn Chiến biên dịch, chế hình Việt hoá SỔ TAY ĐỔNG THỊ KỲ HUYỆT
3. Lấy huyệt:
- Huyệt Nhị giác minh 1: Lưng ngón tay giữa, tuyến chính chính giữa đốt thứ nhất chia 3 phần, giữa phần thứ nhất và hai (từ bàn tay ra) là huyệt.
- Huyệt Nhị giác minh 2: Lưng ngón tay giữa, tuyến chính chính giữa đốt thứ nhất chia 3 phần, giữa phần thứ hai và ba (từ bàn tay ra) là huyệt.
4. Quy kinh: Nhập kinh Thận.
5. Tính huyệt: Sơ khí hóa ứ, tiêu thũng chỉ thống.
6. Chủ trị: Nhãn áp quá cao sưng đau (Nhãn áp thái cao chi trướng thống), đau nhức gờ xương lông mày (my lăng cốt toan thống), đau thắt lưng (yêu thống), bong gân thắt lưng cấp tính (thiểm yêu xá khí), sống mũi đau nhức (tỵ cốt toan thống).
7. Cách châm: Châm nghiêng từ trên xuống 1-2 phân. Hoặc dùng kim tam lăng chích máu.
8. Cảm giác châm: Đau tức tại chỗ.
9. Thuyết minh: Từ huyệt Mộc hoả 2, huyệt Phế tâm, huyệt Nhị giác minh xuống thành một trục đại diện cho cột sống, cho mạch Đốc; theo ngón tay giữa mà mói, vị trí của huyệt Nhị giác minh tương ứng vùng đốt sống thắt lưng, vì thế nó trị đau thắt lưng, bong gân thắt lưng cấp tinh.
10. Kinh nghiệm: Nhị giác minh có 2 huyệt, dùng 1 kim châm xuyên qua 2 huyệt, hiệu quả tốt hơn so với châm một huyệt.
11. Phối huyệt: Huyệt Nhị giác minh hiệu quả hơn với đau thắt lưng do đốt sống thắt lưng, có thể phối thêm huyệt Uyển thuận, huyệt Phân thuỷ, huyệt Tam hà, cùng với chích máu vùng bệnh.
13. HUYỆT ĐẢM (Dan 膽穴) 11.13 Gallbladder
(Nguồn http://www.tungs-acupuncture.com/膽穴/)
42
Phùng Văn Chiến biên dịch, chế hình Việt hoá SỔ TAY ĐỔNG THỊ KỲ HUYỆT
1. Vị trí:
- Huyệt Đảm 1: Lưng ngón tay giữa, chính giữa đốt thứ nhất lệch về phía ngón cái 5 phân.
- Huyệt Đảm 2: Lưng ngón tay giữa, chính giữa đốt thứ nhất lệch về phía ngón út 5 phân.
2. Giải phẫu: Dưới da có thần kinh mu ngón tay, liên quan tới kinh Tâm, Đảm. 3. Lấy huyệt:
- Huyệt Đảm 1: Lưng ngón tay giữa, chính giữa đốt thứ nhất lệch về phía ngón cái 5 phân.
- Huyệt Đảm 2: Lưng ngón tay giữa, chính giữa đốt thứ nhất lệch về phía ngón út 5 phân.
4. Quy kinh: Nhập kinh Tâm và Đảm.
5. Tính huyệt: Trấn định, lý khí, chỉ thống.
6. Chủ trị: Trẻ em khóc đêm (tiểu nhi dạ khốc), đầy bụng (phúc trướng), chân sưng đau (thối toan trướng), đau dây thần kinh cẳng chân (tiểu thối thần kinh thống), chóng mặt (đầu hôn), nhức đầu (đầu thống), bệnh vàng da (hoàng đảm bệnh), đánh trống ngực (kinh quý).
7. Cách châm:
- Huyệt Đảm 1: Châm nghiêng từ phía ngón cái hướng sang phía ngón út, sâu 2- 3 phân.
- Huyệt Đảm 2: Châm nghiêng từ phía ngón út hướng sang phía ngón cái, sâu 2- 3 phân.
8. Cảm giác châm: Tại chỗ căng tức, đau rát.
9. Thuyết minh:
43
Phùng Văn Chiến biên dịch, chế hình Việt hoá SỔ TAY ĐỔNG THỊ KỲ HUYỆT
- Trong tài liệu ban đầu của thầy Đổng chỉ liệt kê huyệt Đảm trị chứng kinh sợ (tâm kinh) và trẻ em khóc đêm (tiểu nhi dạ khốc), thầy Hồ đã bổ sung thêm nhiều nội dung, không giữ cho riêng mình mà công bố nhiều yếu quyết của Đổng thị kỳ huyệt.
- Huyệt Nhị giác minh trị thắt lưng và huyệt Đảm có thể phối huyệt Uyển thuận 1, huyệt Tam hà, huyệt Phân thuỷ trị đau thắt lưng (yêu thống).
- Người bị viêm túi mật mãn tính gây đau vùng vị quản hoặc hạ sườn thì có thể dùng huyệt Đảm hiệu quả tốt.
Phối huyệt:
(1). Trị chân sung đau (thối trướng thống), kim đến bệnh lui.
(2). Trị bệnh vàng da (hoàng đảm bệnh), phối huyệt Mộc hoàng hiệu quả thần kỳ.
(3). Leo núi chân sưng đau nhức có thể trị.
(4). Tay không nâng được vật nặng (Thủ đề bất khởi trùng vật), có thể châm bên đối các huyệt Tứ hoa thượng, Tứ hoa trung, Tứ hoa hạ.
14. HUYỆT CHỈ TAM TRỌNG (Zhi San Chong 指三重穴) 11.14 Finger Three Layers
(Nguồn http://www.tungs-acupuncture.com/指三重穴/)
1. Vị trí:
- Huyệt Chỉ tam trọng 1: Lưng bàn tay, chính gữa đốt thứ 2 ngón áp út (vô danh) ra ngoài 3 phân, xuống dưới 2,5 phân là huyệt.
- Huyệt Chỉ tam trọng 2: Lưng bàn tay, chính gữa đốt thứ 2 ngón áp út (vô danh) ra ngoài 3 phân.
- Huyệt Chỉ tam trọng 3: Lưng bàn tay, chính gữa đốt thứ 2 ngón áp út (vô danh) ra ngoài 3 phân, lên trên 2,5 phân là huyệt.
44
Phùng Văn Chiến biên dịch, chế hình Việt hoá SỔ TAY ĐỔNG THỊ KỲ HUYỆT
2. Giải phẫu: Dưới da là nhánh thần kinh mu ngón tay, liên hệ kinh Can và Thận.
3. Lấy huyệt:
- Huyệt Chỉ tam trọng 1: Lưng bàn tay, chính gữa đốt thứ 2 ngón áp út (vô danh) ra ngoài 3 phân, xuống dưới 2,5 phân là huyệt.
- Huyệt Chỉ tam trọng 2: Lưng bàn tay, chính gữa đốt thứ 2 ngón áp út (vô danh) ra ngoài 3 phân.
- Huyệt Chỉ tam trọng 3: Lưng bàn tay, chính gữa đốt thứ 2 ngón áp út (vô danh) ra ngoài 3 phân, lên trên 2,5 phân là huyệt.
4. Quy kinh: Nhập 2 kinh can và Thận.
5. Tính huyệt: Hoạt huyết hoá ứ, sơ phong tiêu thũng.
6. Chủ trị: Nhọt sưng đỏ ở vú (nhũ ung-乳癰-Deep Rooted Breast Carbuncles), khối u ở vú (nhũ lựu-乳瘤- breast neoplasms), sưng núm vú (nhũ đầu thũng đại-乳頭腫大 - papillary hypertrophy), teo cơ (cơ nhục nuy súc-肌肉萎縮- myatrophy, myophagism), giải trừ phong (khu phong-驅風), liệt dây thần kinh mặt (kiểm/diện bộ thần kinh ma tý 臉/面部神經麻痺-prosopoplegia).
7. Cách châm: Châm nghiêng 1-2 phân.
8. Cảm giác châm: Căng tức đau rát tại chỗ.
9. Ứng dụng: Phối hợp huyệt Kiên phong đặc hiệu trị ung thư vú (nhũ nham), khối u ở vú (nhũ lựu).
10. Thuyết minh: Vị trí huyệt trong tài liệu của thầy Đổng đường chính giữa đốt giữa ngón áp út ra ngoài 2 phân, không chỉ rõ mặt lưng ngón tay, vì sợ thiếu sót, nay thầy Hồ đã sửa thành ra ngoài 3 phân, đã được thầy Đổng thông qua.
11. Phân biệt:
- Huyệt Tam trọng có hai: Một là huyệt Chỉ tam trọng, một là huyệt Túc tam trọng, chủ trị giống nhau, huyệt Túc tam trọng phạm vi sử dụng rộng hơn. Trong lâm sàng, huyệt Túc tam trọng dùng nhiều hơn và tác dụng tốt hơn, huyệt Chỉ tam trọng chỉ tập trung dùng trị phần vú.
- Huyệt Tam trọng cùng huyệt Túc tam quan: là những huyệt chính trị các khối u, huyệt Tam trọng được chỉ định nhiều hơn huyệt Tam quan, nếu nói về trị các khối u, có thể sử dụng luân phiên hai huyệt này.
11. Phối huyệt:
(1). Khối u vú (nhũ phòng thũng lựu-乳房腫瘤): Huyệt Song long, Tứ hoa, Tam trọng.
(2). Ung thư xương (cốt nham lựu-骨癌瘤- bone tumor osteoma): Huyệt Ngũ hổ, Phục nguyên, Tam trọng hoặc Ngoại tam quan.
(3). Ung thư bàng quang (bàng quang nham lựu-膀胱癌瘤- neoplasm of bladder, bladder cancer): Huyệt Thông thận, Thông vị, Thông bối, Tam trọng hoặc Ngoại tam
45
Phùng Văn Chiến biên dịch, chế hình Việt hoá SỔ TAY ĐỔNG THỊ KỲ HUYỆT
quan, phối huyệt bất định.
(4). Ung thư não (não nham lựu-腦癌瘤- Brain tumor): Huyệt Chính cân, Chính tông, Chính não, Linh cốt, Đại bạch, phối hợp chích máu vùng mắt cá chân trong bên đối.
(5). Ung thư đường tiêu hóa (trường vị nham lựu-腸胃癌瘤): Huyệt Tứ hoa thượng, trung, hạ, Ngoại tam quan hoặc Tam trọng.
(6). Ung thư gan (Can nham lựu-肝癌瘤-liver Tumor, liver cancer): Huyệt Thượng tam hoàng (Thiên hoàng, Minh hoàng, Kỳ hoàng), Tam trọng.
(7). Việc điều trị khối u nên phối huyệt tại vị trí bệnh, nhưng cần phải châm huyệt Tam trọng.
(8). Không được châm vào khối u, nhưng có thể châm trên dưới, phải trái.
15. HUYỆT CHỈ THẬN (Zhi Shen 指腎穴) 11.15 Finger Kidney (Nguồn http://www.tungs-acupuncture.com/指腎穴/)
1. Vị trí:
- Huyệt Chỉ thận 1: Lưng bàn tay, chính giữa đốt thứ nhất ngón áp út (vô danh) ra ngoài (về phía ngón út) 3 phân, xuống dưới 2,5 phân là huyệt.
- Huyệt Chỉ thận 2: Lưng bàn tay, chính giữa đốt thứ nhất ngón áp út (vô danh) ra ngoài (về phía ngón út) 3 phân là huyệt.
- Huyệt Chỉ thận 3: Lưng bàn tay, chính giữa đốt thứ nhất ngón áp út (vô danh) ra ngoài (về phía ngón út) 3 phân, lên trên 2,5 phân là huyệt.
2. Giải phẫu: Thần kinh mu ngón tay, liên hệ kinh Can, Thận và Tâm. 3. Lấy huyệt:
- Huyệt Chỉ thận 1: Lưng bàn tay, chính giữa đốt thứ nhất ngón áp út (vô danh) ra ngoài (về phía ngón út) 3 phân, xuống dưới 2,5 phân là huyệt.
46
Phùng Văn Chiến biên dịch, chế hình Việt hoá SỔ TAY ĐỔNG THỊ KỲ HUYỆT
- Huyệt Chỉ thận 2: Lưng bàn tay, chính giữa đốt thứ nhất ngón áp út (vô danh) ra ngoài (về phía ngón út) 3 phân là huyệt.
- Huyệt Chỉ thận 3: Lưng bàn tay, chính giữa đốt thứ nhất ngón áp út (vô danh) ra ngoài (về phía ngón út) 3 phân, lên trên 2,5 phân là huyệt.
4. Quy kinh: Nhập hai kinh Tâm, Thận.
5. Tính huyệt: Điều Tâm khí, tư Thận âm.
6. Chủ trị: Hen do tim (tâm tạng tính khí suyễn), đau ngực (hung thống), thận yếu (thận khuy), yếu tim (tâm tạng suy nhược), đau lưng (bối thống), khô miệng (khẩu càn).
7. Cách châm: Châm thẳng 1-2 phân.
8. Cảm giác châm: Căng tức đau rát tại chỗ.
9. Thuyết minh:
- Huyệt Chỉ thận vào 2 kinh Tâm, Thận, vì vậy hiệu quả cho bệnh Tâm và Thận; nhưng trị các bệnh tim kèm theo rối loạn chức năng thận như thận yếu hiệu quả tốt hơn.
- Tài liệu của thầy Đổng ra ngoài 2 phân là huyệt, tài liệu của thầy Hồ hiệu đính là ra ngoài 3 phân.
- Khi châm cứu, nếu châm sát xương thì hiệu quả càng cao.
10. Phối huyệt:
- Trị đau lưng ngực (hung bối thống): nên châm 3 kim (3 huyệt Chỉ thận) cùng lúc.
- Trị bệnh liệt tim (tâm tạng ma tý - 心臟麻痺: "Heart palsy"): Huyệt Chỉ thận phối huyệt Thủ tâm linh đặc hiệu.
- Trị bệnh tim to (tâm tạng khuếch đại -心臟擴大: Cardiomegaly), tràn dịch màng tim (tâm tạng tích thuỷ - 心臟積水: Pericardial effusion): Huyệt Chỉ thận phối huyệt Địa tông thần hiệu.
16. Hỏa tất (Huo Xi火膝) 11.16 Fire Knee
(Xem hình: cuối khớp ngoài cùng ngón út, phía lưng bàn tay, phía ngón vô danh)
17. HUYỆT MỘC (Wood 木) 11.17 Mu (Aka: Common cold 感冒Cảm mạo) a) HUYỆT MỘC 1 (木一穴)
(Nguồn http://www.tungs-acupuncture.com/木一穴/)
1. Vị trí:
Phía lòng bàn tay, chính giữa đốt thứ nhất ngón tay trỏ vào cạnh trong 3 phân (là huyệt Mộc 2), xuống 2,5 phân là huyệt Mộc 1.
2. Giải phẫu: Có dây thần kinh gan ngón; liên quan kinh Can.
3. Lấy huyệt: Bàn tay ngửa, chính giữa đốt thứ nhất ngón tay trỏ vào cạnh trong 3 phân (là huyệt Mộc 2), xuống 2,5 phân là huyệt Mộc 1.
47
Phùng Văn Chiến biên dịch, chế hình Việt hoá SỔ TAY ĐỔNG THỊ KỲ HUYỆT
4. Quy kinh: Nhập 3 kinh Can, Vị, Phế.
5. Tính huyệt: Tả Can Đảm nhiệt, khai uất thông khiếu.
6. Chủ trị: Miệng đắng tai ù, Can hoả vượng thịnh, tính nết nóng nảy, vai đau mỏi, đau dưới mạng sườn phải, gáy căng đau.
7. Cách châm: Kim 5 phân, châm thẳng 2-4 phân.
8. Cảm giác châm: Đau rát, căng tại chỗ.
9. Ứng dụng: Lấy huyệt hai tay hiệu quả càng cao.
10. Kinh nghiệm:
(1) Châm nông sâu có hiệu quả khác biệt, huyệt Mộc 1, Mộc 2, Mộc 3 do thầy Hồ đưa vào, trong tài liệu của thầy Đổng có 2 hình huyệt Mộc, tài liệu chỉ có 1 huyệt Mộc, vậy mà có 3 huyệt; dùng kim 5 phân, châm nông 1 phân nhập kinh Phế, châm sâu 2-4 phân nhập hai kinh Can, Vị; đây cũng là điểm đặc biệt của Đổng thị kỳ huyệt, thường tuỳ mức độ châm nông sâu mà có thể dẫn vào kinh khác nhau, đây là điểm chung cần đặc biệt chú ý.
(2) Ba huyệt mộc có thể châm đồng thời thành pháp đảo mã châm hữu hiệu với chứng đau dưới mạng sườn phải. Đồng thời, nó cũng có tác dụng chữa nhiệt miệng.
(3) Ba huyệt Mộc nhất, Mộc nhị, Mộc tam: điều trị chức năng gan. Huyệt Thượng tam hoàng (Thiên hoàng, Minh hoàng, Kỳ hoàng): trị các chứng thực thể của gan.
b) HUYỆT MỘC 2 (木二穴)
(Nguồn http://www.tungs-acupuncture.com/木二穴/)
1. Vị trí: Phía lòng bàn tay, chính giữa đốt thứ nhất ngón tay trỏ (huyệt Trung gian) vào cạnh trong 3 phân là huyệt Mộc 2.
2. Giải phẫu: Có dây thần kinh gan ngón; liên quan kinh Can.
48
Phùng Văn Chiến biên dịch, chế hình Việt hoá SỔ TAY ĐỔNG THỊ KỲ HUYỆT
3. Lấy huyệt: Bàn tay ngửa, chính giữa đốt thứ nhất ngón tay trỏ (huyệt Trung gian) vào cạnh trong 3 phân là huyệt Mộc 2.
4. Quy kinh: Nhập kinh Can.
5. Tính huyệt: Sơ can lý khí, hoạt huyết khư phong.
6. Chủ trị: Tính nết gắt gỏng, Can hoả thịnh vượng, vai sưng căng đau, đau dưới mạng sườn phải, gáy căng đau, cholesterol cao, Vị chướng đau.
7. Cách châm: Kim 5 phân, châm thẳng 2-4 phân.
8. Cảm giác châm: Đau rát, căng tại chỗ.
9. Ứng dụng: Lấy huyệt hai tay hiệu quả càng cao.
10. Kinh nghiệm:
(1). Trong các tác phẩm của thầy Đổng, phạm vi châm cứu của huyệt Mộc không rộng, nhưng thầy Hồ (胡師) mở rộng phạm vi sử dụng, trong tài liệu huyệt Mộc còn được gọi là huyệt cảm mạo, lại nói huyệt Mộc thông lệ, phát hãn, chỉ hãn, cảm mạo hiệu quả tốt. Ông cho rằng huyệt Mộc có thể ngăn chặn cảm mạo và sổ mũi trong giây lát, tác giả nghĩ rằng nếu muốn chữa cảm mạo và chảy nước mũi, chỉ cần lấy huyệt Mộc, tốt hơn là phối huyệt Tam xoa (3 huyệt), Linh cốt, Đại bạch, lại thêm huyệt Cảm mạo ở chân, hiệu quả tốt hơn.
(2). Mộc huyệt tương ứng bộ phận Gan trên hình chiếu 3 chiều cơ thể, nên được gọi là huyệt Mộc, vì vậy nó có tác dụng đặc hiệu trong điều trị đau hạ sườn phải.
�� 11. Phối huyệt:
(1). Đau ngực (Hung lặc cốt thống): Bệnh nhẹ châm huyệt Mộc phối hợp mát xa dẫn khí, bệnh nặng lâu năm chích huyết tại vị trí bệnh, sau châm huyệt Mộc.
(2). Sườn ngực sưng đau (Hung lặc thống thũng trướng): Dùng các huyệt Thất hổ, huyệt Mộc, phối hợp chích huyết chỗ bệnh.
49
Phùng Văn Chiến biên dịch, chế hình Việt hoá SỔ TAY ĐỔNG THỊ KỲ HUYỆT
(3). Hai bên hông sườn đau (Lưỡng hiếp lặc thống): Các huyệt Mộc 1, Mộc 2, Mộc 3 và Tam trùng; phối hợp chích máu nơi bệnh.
(4). Sườn phải đau (Hữu hiếp thống): Châm các huyệt Mộc 1, Mộc 2, Mộc 3 bên đối.
(5). Can hoả vượng thịnh: Châm các huyệt Mộc 1, Mộc 2, Mộc 3.
(6). Cảm mạo: Các huyệt Linh cốt, Đại bạch, Thuỷ kim, Thuỷ thông, Tam xoa phối hợp chích huyết vùng cổ sau. Có thể thêm các huyệt Thần nhĩ, Trấn tĩnh, Thượng lý, Thủ tam sĩ (Thiên sĩ, Địa sĩ, Nhân sĩ ), Uyển thuận.
c) HUYỆT MỘC 3 (木三穴)
(Nguồn http://www.tungs-acupuncture.com/木三穴/)
1. Vị trí: Phía lòng bàn tay, chính giữa đốt thứ nhất ngón tay trỏ (huyệt Trung gian) vào cạnh trong 3 phân (là huyệt Mộc 2) lên 2,5 phân là huyệt.
2. Giải phẫu: Có dây thần kinh gan ngón; liên quan kinh Can.
3. Lấy huyệt: Bàn tay ngửa, huyệt Mộc 2 lên trên 2,5 thốn là huyệt Mộc 3. 4. Quy kinh: Nhập 3 kinh Can, Vị, Phế.
5. Tính huyệt: Tả Can Đảm nhiệt, khai uất thông khiếu.
6. Chủ trị: Miệng đắng, tai ù; Can hoả vượng thịnh; tính nết nóng này; vai đau mỏi; hạ sườn phải đau; gáy căng đau; cholesterol cao; hông sườn đau; dạ dày chướng đau.
7. Cách châm: Kim 5 phân, châm thẳng 2-4 phân.
8. Cảm giác châm: Đau rát, căng tại chỗ.
9. Ứng dụng: các huyệt Mộc 1, Mộc 2, Mộc 3 trên lâm sàng có thể lấy 1-2 huyệt, dùng kim chích máu trị dạ dày chướng đau, đau sườn rất hiệu quả. Không kị châm hai tay.
50
Phùng Văn Chiến biên dịch, chế hình Việt hoá SỔ TAY ĐỔNG THỊ KỲ HUYỆT
10. Kinh nghiệm: Dựa vào kinh nghiệm trong tài liệu, huyệt Mộc có thể trị chảy nước mắt, khô mắt, riêng huyệt Mộc có thể chữa ngoại cảm phong tà không giải, da mẩn ngứa, vì huyệt này vào kinh Can, mắt thông với Can vì thế có thể trị các chứng nêu trên, tác giả tin rằng huyệt Mộc lại phối hợp các huyệt Đổng thị Thượng tam hoàng (Thiên hoàng, Minh hoàng, Kỳ hoàng), huyệt Bì phu 1, 2, 3, trên loa tai hiệu quả lại càng tốt.
18. TỲ THŨNG (Pi Zhong 脾腫) 11.18 Spleen Swelling
a) HUYỆT TỲ THŨNG 1 (脾腫一穴)
(Nguồn http://www.tungs-acupuncture.com/脾腫一穴/)
1. Vị trí: Phía lòng bàn tay, chính giữa đốt thứ hai ngón giữa xuống 2,5 phân. Tức huyệt Hoả tinh hạ xuống 2,5 phân. (Tham khảo thêm cách xác định 2 huyệt Tỳ thũng ở vị trí 1/3 chính giữa đốt thứ hai ngón giữa trên hình vẽ)
2. Giải phẫu: Bên cạnh, chính giữa có dây thần kinh gan ngón; liên quan kinh Tỳ, nhánh kinh Tâm.
3. Lấy huyệt: Bàn tay ngửa, chính giữa đốt thứ hai ngón giữa xuống 2,5 phân là huyệt.
4. Quy kinh: Nhập kinh Tỳ, Vị.
5. Tính huyệt: Điều lý tỳ vị, thông kinh hoạt lạc.
6. Chủ trị: Lá lách cứng, sưng lá lách, viêm gan, vị trường trướng khí, đau ngực, đau lưng, ngón chân tê đau nhức.
7. Cách châm: Kim 5 phân, châm thẳng 2-4 phân.
8. Cảm giác châm: Chướng đau, rát tại chỗ.
9. Ứng dụng: Có thể lấy huyệt hai tay.
10. Kinh nghiệm:
- Thầy Đổng vì không công khai huyệt Hoả tinh, do đó cách lấy huyệt Tỳ thũng
51
Phùng Văn Chiến biên dịch, chế hình Việt hoá SỔ TAY ĐỔNG THỊ KỲ HUYỆT
không giống cách của thầy Hồ, kỳ thực huyệt vị là như nhau. Huyệt Tỳ thũng cũng là vị trí chẩn đoán tạng Tỳ trong lòng bàn tay. Người tạng Tỳ có vấn đề đa số có biểu hiện, màu sắc bất thường ở lòng bàn tay hay ngón tay.
- Huyệt Tỳ thũng 1, huyệt Tỳ thũng 2 lại thêm huyệt Hoả tinh hạ thành phép đảo mã.
11. Phối huyệt:
(1). Điều trị bệnh gan: Huyệt Tỳ thũng 1 phối huyệt Thượng tam hoàng (Thiên hoàng, Minh hoàng và Kỳ hoàng).
(2). Đầy hơi (Vị trường trướng khí): Huyệt Tỳ thũng 1 phối huyệt Tứ hoa, huyệt Hoả cúc, có hiệu quả.
(3). Xơ gan: trước hết không được uống rượu.
- Châm huyệt Tỳ thũng 1, Thượng khúc, Thượng tam hoàng, Can môn, Trường môn.
- Huyệt Tỳ thũng 1 phối huyệt Thượng tam hoàng, Trường môn, Tam trọng.
(4). Viêm gan: Huyệt Tỳ thũng 1 phối huyệt Mộc viêm, Can điểm, Thượng tam hoàng, Can điểm, can viêm điểm ở tai.
(5) Đầy hơi (Vị trướng khí):
- Huyệt Tỳ thũng 1, huyệt Tiêu tích (Nằm ở trung tâm của mũi, ngửa lên châm ngang), huyệt Tâm linh 1, huyệt Thổ linh, huyệt Thổ thuỷ 1, 2, 3.
- Huyệt Tỳ thũng 1, huyệt Tứ hoa.
- Huyệt Tỳ thũng 1, Tứ hoa, Môn kim, Linh cốt, Đại bạch.
(6). Sưng lá lách:
- Tỳ thũng 1, Tam trọng (tốt).
- Tỳ thũng 1, Thổ linh, Thổ xương.
- Tỳ thũng 1, Thổ xương, Tam trọng.
b) HUYỆT TỲ THŨNG 2 (脾腫二穴)
(Theo nguồn http://www.tungs-acupuncture.com/脾腫二穴/)
1. Vị trí: Phía lòng bàn tay, chính giữa đốt thứ hai ngón giữa lên 2,5 phân. Tức huyệt Hoả tinh hạ lên 2,5 phân. (Tham khảo thêm cách xác định 2 huyệt Tỳ thũng ở vị trí 1/3 chính giữa đốt thứ hai ngón giữa trên hình vẽ)
2. Giải phẫu: Bên cạnh, chính giữa có dây thần kinh gan ngón; liên quan kinh Tỳ, nhánh kinh Tâm và Phế.
3. Lấy huyệt: Bàn tay ngửa, chính giữa đốt thứ hai ngón giữa lên 2,5 phân là huyệt.
4. Quy kinh: Nhập 3 kinh Tỳ, Tâm và Phế.
5. Tính huyệt: Kiện tỳ trừ thấp, thư giãn ngực thanh phế.
52
Phùng Văn Chiến biên dịch, chế hình Việt hoá SỔ TAY ĐỔNG THỊ KỲ HUYỆT
6. Chủ trị: Can tạng viêm sưng, lá lách sưng to, vị trướng (đầy hơi), ngón chân đau mỏi, viêm phổi, bệnh tim, đau lưng, đau ngực.
7. Cách châm: Kim 5 phân, châm thẳng 2-4 phân.
8. Cảm giác châm: Chướng đau, rát tại chỗ.
9. Ứng dụng: Có thể lấy huyệt 2 tay.
10. Thuyết minh: Châm cứu Đổng thị chú trọng phép châm đối ứng thủ túc, ngón tay đối ngón chân, châm hai điểm tương ứng qua lại có thể trị cơn đau ở bộ vị tương ứng.
11. Phối huyệt:
(1). Điều trị sưng lá lách (tỳ thũng đại): Có thể phối huyệt Tam trọng 1, 2, 3 hiệu quả rõ rệt.
(2). Điều trị bệnh lá lách (tỳ tạng đích tật bệnh): Ngoài việc châm huyệt Tỳ thũng còn có huyệt Tam tinh, huyệt Tam nhãn, huyệt Kiện tỳ, huyệt Thổ hưng; các huyệt này có thể chọn 2-3 huyệt phối thành tổ hợp với nhau.
(3). Bệnh tim (tâm tật): Huyệt Tỳ thũng phối hợp châm huyệt Tâm linh 1, 2, 3 có thể trị bệnh tim.
(4). Điều trị bệnh gan (can tật): Huyệt Tỳ thũng 2 phối huyệt Thượng tam hoàng (thiên hoàng, minh hoàng, kỳ hoàng).
19. HUYỆT TÂM THƯỜNG (Xin Chang 心常穴) 11.19 Heart Normal a) HUYỆT TÂM THƯỜNG 1 (心常一穴)
(Nguồn http://www.tungs-acupuncture.com/心常一穴/)
1. Vị trí: Phía lòng bàn tay, chính giữa đốt thứ nhất ngón giữa sang bên (phía ngón út) xuống 2,5 phân là huyệt.
2. Giải phẫu: Có dây thần kinh gan ngón; liên quan kinh Tâm, nhánh kinh Phế.
53
Phùng Văn Chiến biên dịch, chế hình Việt hoá SỔ TAY ĐỔNG THỊ KỲ HUYỆT
3. Lấy huyệt: Bàn tay ngửa, chính giữa đốt thứ nhất ngón giữa sang bên (phía ngón út) xuống 2,5 phân là huyệt.
4. Quy kinh: Nhập 2 kinh Tâm, Phế.
5. Tính huyệt: Điều chỉnh Tâm an thần, sơ lý Tâm khí, thanh Tâm bào lạc.
6. Chủ trị: Bệnh thấp khớp (Phong thấp tính tâm tạng bệnh), đánh trống ngực (tâm quý), đau thắt ngực (hiệp tâm chứng), nhồi máu cơ tim (tâm cơ ngạnh tắc), ung thư phổi (phế nham), lao phổi (phế kết hạch).
7. Cách châm: Kim 5 phân, châm thẳng 2-4 phân, hoặc dùng kim tam lăng chích máu.
8. Cảm giác châm: Tại chỗ căng trước đau rát.
9. Ứng dụng: Lấy huyệt hai tay.
10. Kinh nghiệm:
(1). Huyệt Tâm thường, trong tài liệu châm cứu chính kinh kỳ huyệt học của thầy Đổng, vị trí của nó có 2 điểm ở đường ngoài đốt thứ nhất ngón giữa, nhưng huyệt ở các tài liệu về sau không giống; như theo hình đối chiếu, thầy Hồ đệ tử của thầy Đổng lại đính chính trung tâm đốt thứ nhất ra ngoài có 3 huyệt, thầy Đổng đã nói là
không thể sửa. Trong tài liệu phần trình bày (ngôn) và hình vẽ không thống nhất, phòng sai lạc so với tác phẩm, mọi sự sao chép đều từ tài liệu gốc của thầy Đổng (chưa đính chính). “Dĩ ngoa truyền ngoa” (以訛傳訛: lời đồn đại không chính xác kế tiếp nhau truyền đi), “Thực cảm di hám” (實感遺憾: Chân thành không phải hối tiếc).
(2). Điều trị bệnh tâm: Rất hay dùng với huyệt Tâm linh ở tay, huyệt Thông quan, huyệt Thông sơn ở đùi, để trị bệnh tim, huyệt Tâm thường 1 có thể phối các huyệt ở trên lại thêm chích huyết khe xương đốt sống ngực 3, 4, 5, 6.
54
Phùng Văn Chiến biên dịch, chế hình Việt hoá SỔ TAY ĐỔNG THỊ KỲ HUYỆT
b) HUYỆT TÂM THƯỜNG 2 (心常二穴)
(Nguồn http://www.tungs-acupuncture.com/心常二穴/)
1. Vị trí: Phía lòng bàn tay, chính giữa đốt thứ nhất ngón giữa sang bên (phía ngón út) 3 phân là huyệt.
2. Giải phẫu: Có dây thần kinh gan ngón; liên quan nhánh kinh Tâm, Phế.
3. Lấy huyệt: Bàn tay ngửa, chính giữa đốt thứ nhất ngón giữa sang bên (phía ngón út) 3 phân là huyệt.
4. Quy kinh: Vào hai kinh Tâm, Phế.
5. Tính huyệt: Sơ Tâm khí, thanh Bào lạc, yên tinh thần.
6. Chủ trị: Bệnh thấp khớp (phong thấp tính tâm tạng bệnh), đánh trống ngực (tâm quý), đau thắt ngực (hiệp tâm chứng), nhồi máu cơ tim (tâm cơ ngạnh tắc), lao phổi (phế kết hạch), đau ngực (hung thống).
7. Cách châm: Kim 5 phân, châm thẳng 2-4 phân, hoặc dùng kim tam lăng chích máu.
8. Cảm giác châm: Đau chướng rát tại chỗ.
9. Ứng dụng: Lấy huyệt hai tay.
10. Kinh nghiệm: Huyệt Tâm thường trong tài liệu của thầy Đổng có 2 huyệt, thầy Hồ thêm một huyệt thành 3 huyệt. Huyệt Tâm thường trị hiệu quả chứng đánh trống ngực và nhịp tim nhanh, ngoài ra, nó có tác dụng đặc biệt đối với chứng phì đại tim mạn tính. Theo kinh nghiệm của tác giả Đổng thị kỳ huyệt, các huyệt Tâm linh 1, 2, 3 trong bộ vị Tam Tam (三三部位) điều trị bệnh tim, theo kinh nghiệm lâm sàng, hiệu quả tốt hơn huyệt Tâm thường.
11. Phối huyệt:
55
Phùng Văn Chiến biên dịch, chế hình Việt hoá SỔ TAY ĐỔNG THỊ KỲ HUYỆT
(1). Nhồi máu cơ tim (tâm cơ ngạnh tắc): Trước chích huyết khe đốt sống ngực 4, 5, sau lấy huyệt này cùng với huyệt Tâm linh, phối hợp chế độ ăn uống.
(2). Có thể châm 3 huyệt Tâm thường thành phép đảo mã.
(3) Đau ngực (hung thống): châm huyệt Tâm thường 2 phối huyệt Châu viên (珠 圓).
c) HUYỆT TÂM THƯỜNG 3 (心常三穴)
(Nguồn http://www.tungs-acupuncture.com/心常三穴/)
1. Vị trí: Phía lòng bàn tay, chính giữa đốt thứ nhất ngón giữa sang bên (phía ngón út) 3 phân, lên trêm 2,5 phân là huyệt.
2. Giải phẫu: Có dây thần kinh gan ngón; liên quan nhánh kinh Tâm, Phế.
3. Lấy huyệt: Bàn tay ngửa, chính giữa đốt thứ nhất ngón giữa sang bên (phía ngón út) 3 phân (huyệt Tâm thường 2) lên trên 2,5 phân là huyệt.
4. Quy kinh: Vào hai kinh Tâm, Phế.
5. Tính huyệt: Sơ Tâm khí, thanh Bào lạc, yên tinh thần.
6. Chủ trị: Giống huyệt Tâm thường 1, Tâm thường 2: Bệnh thấp khớp (Phong thấp tính tâm tạng bệnh), đánh trống ngực (tâm quý), đau thắt ngực (hiệp tâm chứng), nhồi máu cơ tim (tâm cơ ngạnh tắc), ung thư phổi (phế nham), lao phổi (phế kết hạch), đau ngực (hung thống).
7. Cách châm: Kim 5 phân, châm thẳng 2-4 phân, hoặc dùng kim tam lăng chích máu.
8. Cảm giác châm: Chướng đau tại chỗ.
9. Kinh nghiệm: Theo kinh nghiệm của thầy Hồ (胡師) huyệt Tâm thường 1, 2, 3 phối với huyệt Linh cốt, huyệt Đại bạch đặc hiệu trị ung thư phổi, phế khí thũng.
56
Phùng Văn Chiến biên dịch, chế hình Việt hoá SỔ TAY ĐỔNG THỊ KỲ HUYỆT
Chính thầy Hồ đã dùng các huyệt trên để chữa trị cho sáu bệnh nhân bị ung thư phổi giai đoạn 2-3. Hơn nữa, thầy Hồ đã thấy sư phụ Đổng Cảnh Xương dùng các huyệt trên điều trị khỏi cho 12 người được chẩn đoán bệnh ung thư phổi.
10. Phối huyệt:
(1). Huyệt Tâm thường ít khi sử dụng riêng, thường được phối với huyệt Linh cốt, huyệt Đại bạch.
(2). Nhồi máu cơ tim: Trước chích huyết vùng Tâm, Phế ở sau lưng, và sau đó có thể lấy huyệt Tâm thường và huyệt Tâm linh.
(3). Huyệt Tâm thường không chỉ điều trị bệnh Tâm, mà còn điều trị bệnh Phế. Trị bệnh Phế có thể huyệt Tâm thường phối huyệt Linh cốt, huyệt Đại bạch, huyệt Tứ mã hiệu quả tốt.
(4). Phế khí thũng: Huyệt Tâm thường, huyệt Linh cốt, huyệt Đại bạch. (5). Hung bộ bệnh biến (bệnh ngực): Gia huyệt Linh cốt, Đại bạch.
20. MỘC VIÊM (Mu Yan 木炎) 11.20 Wood Blaze
a) HUYỆT MỘC VIÊM 1 (木炎一穴)
(Theo nguồn http://www.tungs-acupuncture.com/木炎一穴/)
1. Vị trí: Phía lòng bàn tay, chính giữa đốt thứ nhì ngón vô danh (áp út) lệch về phía ngón út 3 phân, xuống 2,5 phân là huyệt. Có 3 huyệt Mộc viêm (lưu ý: có tài liệu ghi Mộc viêm có 2 huyệt, xem hình).
2. Giải phẫu: Bên cạnh có dây thần kinh gan ngón; liên quan kinh Can.
3. Lấy huyệt: Bàn tay ngửa, chính giữa đốt thứ nhì ngón vô danh (áp út) lệch về phía ngón út 3 phân, xuống 2,5 phân là huyệt.
4. Quy kinh: Nhập kinh Can.
5. Tính huyệt: Tả Can Đảm nhiệt, sơ Can lý khí.
57
Phùng Văn Chiến biên dịch, chế hình Việt hoá SỔ TAY ĐỔNG THỊ KỲ HUYỆT
6. Chủ trị: Hen suyễn (khí suyễn), viêm gan các loại (các chủng can viêm), xơ gan (can ngạnh hoá), chuột rút chân (cước trừu cân), đau hai bên sườn (lưỡng hiếp thống).
7. Cách châm: Kim 5 phân châm thẳng 2-3 phân.
8. Cảm giác châm: Tại chỗ căng tức, đau, rát.
9. Thuyết minh:
- Trong tài liệu của thầy Đổng, huyệt Mộc viêm nằm ở đốt thứ hai ngón vô danh ra ngoài 2 phân, mà hình vẽ lại đánh dấu bên trong, thầy Hồ sửa lại huyệt Mộc viêm phía lòng bàn tay chính giữa đốt thứ hai ngón vô danh (áp út) vào trong (phía ngón út) 3 phân, đúng như truyền thụ của thầy Đổng.
- Trên ngón tay có nhiều huyệt trị hen suyễn, có huyệt Đại gian, Tiểu gian, Trung gian, huyệt Song suyễn, Định suyễn tam, cùng huyệt Mộc viêm, tác già nhận thấy các huyệt trên không phải bám chấp, miễn là trên huyệt vị xuất hiện điểm đen hoặc màu khác lạ thì châm vào sẽ có hiệu quả.
10. Phối huyệt:
(1). Bênh gan (can tật): Nói chung huyệt Mộc viêm gia huyệt Thượng tam hoàng (Thiên hoàng, Minh hoàng, Kỳ hoàng).
(2). Đau hai bên sườn (lưỡng hiếp thống): Huyệt Mộc, huyệt Mộc viêm. (3). Chuột rút chân (cước trừu cân): Huyệt Thủ giải, huyệt Mộc viêm. b) HUYỆT MỘC VIÊM 2 (木炎二穴)
(Nguồn http://www.tungs-acupuncture.com/木炎二穴/)
1. Vị trí: Phía lòng bàn tay, chính giữa đốt thứ nhì ngón vô danh (áp út) lệch về phía ngón út 3 phân là huyệt. Có 3 huyệt Mộc viêm (lưu ý: có tài liệu ghi Mộc viêm có 2 huyệt, xem hình).
2. Giải phẫu: Bên cạnh có dây thần kinh gan ngón; liên quan kinh Can.
58
Phùng Văn Chiến biên dịch, chế hình Việt hoá SỔ TAY ĐỔNG THỊ KỲ HUYỆT
3. Lấy huyệt: Bàn tay ngửa, chính giữa đốt thứ nhì ngón vô danh (áp út) lệch về phía ngón út 3 phân là huyệt.
4. Quy kinh: Nhập kinh Can.
5. Tính huyệt: Tả Can Đảm nhiệt, sơ Can lý khí.
6. Chủ trị: Viêm gan các loại (các chủng can viêm), xơ gan (can ngạnh hoá), cổ trướng (phúc thuỷ), đau hai bên sườn (lưỡng hiếp thống), chuột rút chân (cước trừu cân), hen suyễn (khí suyễn).
7. Cách châm: Kim 5 phân châm thẳng 2-3 phân.
8. Cảm giác châm: Tại chỗ căng tức, đau, rát.
9. Thuyết minh: Trong các huyệt trên tay, huyệt vào kinh Can trị bệnh gan có huyệt Mộc 1, 2, 3, huyệt Chỉ tam hoàng 1, 2, 3 và huyệt Mộc viêm 1, 2, 3; ba nhóm huyệt này có thể trị các bệnh liên quan đến gan; trong đó, huyệt Chỉ tam hoàng phạm vi chủ trị rõ rệt, huyệt Mộc viêm, huyệt Mộc phạm vi trị rộng hơn có thể kiêm trị bệnh phụ khoa; trong lâm sàng do 3 nhóm huyệt này châm rất đau, vì thế người ta thường châm huyệt Thượng tam hoàng (Thiên hoàng, Minh hoàng, Kỳ hoàng) nhiều hơn, trong điều trị các bệnh về gan, thường thêm huyệt Can điểm trên tai.
10. Phối huyệt:
(1). Viêm gan B: Nếu vùng huyệt Can linh có nổi đường gân xanh, hầu hết là có viêm gan B, có thể dùng huyệt Mộc viêm phối huyệt Can linh.
(2). Đau hai bên sườn (lưỡng hiếp thống): huyệt Mộc viêm phối huyệt Mộc. c) HUYỆT MỘC VIÊM 3 (木炎三穴)
(Theo nguồn http://www.tungs-acupuncture.com/木炎三穴/)
1. Vị trí: Phía lòng bàn tay, chính giữa đốt thứ nhì ngón vô danh (áp út) lệch về phía ngón út 3 phân, lên 2,5 phân là huyệt (huyệt Mộc viêm 2 lên 2,5 phân). Có 3 huyệt Mộc viêm (lưu ý: có tài liệu ghi Mộc viêm có 2 huyệt, xem hình).
59
Phùng Văn Chiến biên dịch, chế hình Việt hoá SỔ TAY ĐỔNG THỊ KỲ HUYỆT
2. Giải phẫu: Bên cạnh có dây thần kinh gan ngón; liên quan kinh Can, Thận.
3. Lấy huyệt: Bàn tay ngửa, , chính giữa đốt thứ nhì ngón vô danh (áp út) lệch về phía ngón út 3 phân, lên 2,5 phân là huyệt (huyệt Mộc viêm 2 lên 2,5 phân).
4. Quy kinh: Nhập kinh Can.
5. Tính huyệt: Tả Can, Đảm nhiệt, sơ Can lý khí.
6. Chủ trị: Hen suyễn (khí suyễn), viêm gan các loại (các chủng can viêm), xơ gan (can ngạnh hoá), chuột rút chân (cước trừu cân), đau hai bên sườn (lưỡng hiếp thống).
7. Cách châm: Kim 5 phân, châm thẳng 2-4 phân.
8. Cảm giác châm: Tại chỗ căng tức đau, rát.
9. Ứng dụng: Huyệt Mộc viêm 1, 2, 3 với huyệt Thượng tam hoàng tại bộ vị bát bát, công hiệu tương đương, nhưng thông thường theo thói quen người ta hay dùng Thượng tam hoàng (Thiên hoàng, Minh hoàng, Kỳ hoàng) ở đùi là chinh, ít dung huyệt Mộc viêm. Kỳ thực huyệt Mộc viêm điều trị bệnh ở tạng Can rất hiệu quả.
9. Kinh nghiệm:
- Theo kinh nghiệm huyệt Mộc viêm phối hợp nhĩ châm khu Can gia huyệt Can linh, Thượng tam hoàng huyệt trị liệu viêm gan B. Trong 132 trường hợp, có 78 trường hợp khỏi bệnh, 18 trường hợp tác dụng không đáng kể.
- Ngoài ra, huyệt Mộc viêm phối huyệt Thượng tam hoàng, Thuỷ kim, Thuỷ thông, Can viêm điểm, với chích huyết trị bệnh viêm gan truyền nhiễm, có 291 trường hợp điều trị liên tục trong vòng hai tháng, CCF và HAA âm tính; sử dụng để điều trị 11 trường hợp xơ gan và 9 trường hợp đã được chữa khỏi. Còn lại phối hợp với dược liệu để trị.
- Viêm xoang miệng và viêm dưới lưỡi: hạt nhãn khô, cam thảo và băng phiến nghiền bột bôi lên vùng bệnh.
21. Tam nhãn (San Yan三眼) 11.21 Three eyes
(Xem hình: gốc ngón vô danh, trong lòng bàn tay, phía giáp ngón giữa)
22. PHỤC NGUYÊN (Fu Yuan 復原) 11.22 Recovery
a) HUYỆT PHỤC NGUYÊN 1 (復原一穴)
(Theo nguồn http://www.tungs-acupuncture.com/復原一穴/)
1. Vị trí: Phía lòng bàn tay, chính giữa đốt thứ nhất ngón vô danh (áp út) lệch về phía ngón út 3 phân, xuống 2,5 phân là huyệt.
2. Giải phẫu: Bên cạnh có dây thần kinh gan ngón; liên quan kinh Can, Thận.
3. Lấy huyệt: Bàn tay ngửa, chính giữa đốt thứ nhất ngón vô danh (áp út) lệch về phía ngón út 3 phân, xuống 2,5 phân là huyệt.
4. Quy kinh: Nhập hai kinh Can, Thận.
5. Tính huyệt: Sơ cân ích cốt, tiêu thũng chỉ thống.
60
Phùng Văn Chiến biên dịch, chế hình Việt hoá SỔ TAY ĐỔNG THỊ KỲ HUYỆT
6. Chủ trị: Gân cơ sưng đau, sưng xương, màng xương viêm, thoát vị cột sống (gai xương), đau thần kinh toạ, đau thắt lưng.
7. Cách châm: Kim 5 phân châm thẳng 2-3 phân; hoặc dùng kim tam lăng chích ra nước vàng, đặc hiệu.
8. Cảm giác châm: Căng đau rát tại chỗ.
9. Ứng dụng: Huyệt Phục nguyên 1 phối huyệt Phục nguyên 2, Phục nguyên 3, Ngũ hổ, Thượng tam hoàng (Thiên hoàng, Minh hoàng, Kỳ hoàng) trị sưng đau khớp toàn thân (toàn thân cốt thũng).
10. Thuyết minh: Huyệt Phục nguyên tại đồ hình của thầy Đổng ở cạnh trong (phía ngón út) nhưng chưa rõ đốt thứ nhất, mà chỉ viết cạnh ngón vô danh 2 phân, ngôn ngữ không rõ ràng. Thầy Hồ đã sửa đổi đốt thứ nhất vào 3 phân.
11. Phối huyệt:
(1). Huyệt Phục nguyên 1 phối huyệt Chính tích, Chính cân, Chính tông; lại chích máu trên vùng gai xương.
(2). Trị đau thắt lưng (yêu thống): Huyệt Phục nguyên 1 phối huyệt Uyển thuận 1.
(3). Đau thắt lưng (yêu thống): Huyệt Phục nguyên 1 phối huyệt Tam hà, Phân thuỷ, Nhị giác minh, Đảm huyệt, Uyển thuận.
(4). Bệnh đốt sống cổ, ngực (cảnh truỳ bệnh cập hung truỳ bệnh):
- Trị đốt sống cổ: Huyệt Phục nguyên 1 phối huyệt Uyển thuận thượng (huyệt Uyển thuận 1 lên 5 phân.
- Trị đau xương ngực: Huyệt Phục nguyên 1 phối huyệt Uyển thuận 2. b) HUYỆT PHỤC NGUYÊN 2 (復原二穴)
(Theo nguồn http://www.tungs-acupuncture.com/復原二穴/)
1. Vị trí: Phía lòng bàn tay, chính giữa đốt thứ nhất ngón vô danh (áp út) lệch về phía ngón út 3 phân là huyệt.
61
Phùng Văn Chiến biên dịch, chế hình Việt hoá SỔ TAY ĐỔNG THỊ KỲ HUYỆT
2. Giải phẫu: Bên cạnh có dây thần kinh gan ngón; liên quan kinh Can, Thận.
3. Lấy huyệt: Bàn tay ngửa, chính giữa đốt thứ nhất ngón vô danh (áp út) lệch về phía ngón út 3 phân là huyệt.
4. Quy kinh: Nhập hai kinh Can, Thận.
5. Tính huyệt: Sơ cân ích cốt, tiêu thũng chỉ thống.
6. Chủ trị: Gân cơ sưng đau, sưng xương, màng xương viêm, thoát vị cột sống (gai xương), đau thần kinh toạ, đau thắt lưng.
7. Cách châm: Kim 5 phân châm thẳng 2-3 phân; hoặc dùng kim tam lăng chích ra nước vàng, đặc hiệu.
8. Cảm giác châm: Căng đau rát tại chỗ.
9. Ứng dụng: Huyệt Phục nguyên 1 phối huyệt Phục nguyên 2, Phục nguyên 3, Ngũ hổ, Thượng tam hoàng (Thiên hoàng, Minh hoàng, Kỳ hoàng) trị sưng đau khớp toàn thân (toàn thân cốt thũng).
10. Thuyết minh: Huyệt Phục nguyên trên phương diện điều trị, trong tài liệu của thầy Đổng chỉ liệt kê tiêu xương đầu sưng lớn (tiêu cốt đầu thũng đại), thầy Hồ bằng kiến thức của mình đã mở rộng phạm vi điều trị, công khai một số bí mật thầy Đổng chưa truyền dạy.
11. Phối huyệt:
(1). Đau thắt lưng (yêu thống): Huyệt Phục nguyên gia huyệt Thuỷ nguyên cùng huyệt Uyển thuận, có thể trị yêu thống.
(2). Đau thần kinh hông (Toạ cốt thần kinh thống): Huyệt Phục nguyên phối huyệt Tam hà gia các huyệt Uyển thuận, Đảm huyệt, Chính tông, Chính cân, Hoả ngạnh, trị đau thần kinh hông hữu hiệu.
(3). Gai xương (Cốt thích): Trước hết chích máu tại vị trí bệnh, sau châm huyệt Phục nguyên hiệu quả rõ rệt. Chích huyết là chính, châm cứu để bổ sung.
62
Phùng Văn Chiến biên dịch, chế hình Việt hoá SỔ TAY ĐỔNG THỊ KỲ HUYỆT
(4). Trị đau cột sống (Trị tích truỳ cốt thống): Huyệt Phục nguyên 1, huyệt Phục nguyên 2, Phục nguyên 3 có thể dùng đảo mã tam châm, lại phối huyệt Chính tích 1, 2, 3, huyệt Ngũ hổ trị đau cột sống.
(5). Bệnh trĩ (Chí sang): Huyệt Phục nguyên phối huyệt Tam nhĩ, gia Thí cổ nhị huyệt.
(6). Đau hậu môn (Giang môn thống): Huyệt Phục nguyên có thể phối Thí cổ nhị huyệt (tức là một điểm trên huyệt Tam xoa).
c) HUYỆT PHỤC NGUYÊN 3 (復原三穴)
(Theo nguồn http://www.tungs-acupuncture.com/復原三穴/)
1. Vị trí: Phía lòng bàn tay, chính giữa đốt thứ nhất ngón vô danh (áp út) lệch về phía ngón út 3 phân, lên 2,5 phân là huyệt (huyệt Phục nguyên 2 lên 2,5 phân).
2. Giải phẫu: Bên cạnh có dây thần kinh gan ngón; liên quan kinh Can, Thận.
3. Lấy huyệt: Bàn tay ngửa, chính giữa đốt thứ nhất ngón vô danh (áp út) lệch về phía ngón út 3 phân, lên 2,5 phân là huyệt. Huyệt Phục nguyên 2 lên 2,5 phân).
4. Quy kinh: Nhập 2 kinh Can, Thận.
5. Tính huyệt: Sơ cân ích huyết, tiêu thũng chỉ thống.
6. Chủ trị: Gân cơ sưng đau, sưng xương, màng xương viêm, thoát vị cột sống (gai xương), đau thần kinh toạ, đau thắt lưng.
7. Cách châm: Kim 5 phân châm thẳng 2-3 phân; hoặc dùng kim tam lăng chích ra nước vàng, đặc hiệu.
8. Cảm giác châm: Căng đau rát tại chỗ.
9. Ứng dụng: Huyệt Phục nguyên 1 phối huyệt Phục nguyên 2, Phục nguyên 3, Ngũ hổ, Thượng tam hoàng (Thiên hoàng, Minh hoàng, Kỳ hoàng) trị sưng đau khớp toàn thân (toàn thân cốt thũng).
63
Phùng Văn Chiến biên dịch, chế hình Việt hoá SỔ TAY ĐỔNG THỊ KỲ HUYỆT
10. Thuyết minh: Bộ vị nhất nhất và nhị nhị có nhiều huyệt chính điều trị bệnh cột sống, thắt lưng, toạ cốt. Trong số đó, có thể sử dụng hai hoặc ba huyệt nhóm với nhau để có hiệu quả.
11. Phối huyệt:
(1). Trị sưng xương (trị liệu cốt thũng): Huyệt Phục nguyên có thể phối huyệt Ngũ hổ, Thổ thuỷ trị liệu cốt thũng. Ung thư xương (cốt nham) có thể gia huyệt Tam trọng, bất định huyệt có thể trị.
(2). Trị đau thắt lưng (trị liệu yêu thống): Huyệt Phục nguyên phối huyệt Uyển thuận, trị liệu yêu thống.
(3). Đau cột sống (tích truỳ cốt thống): Huyệt Phục nguyên có thể phối Cốt quan, Mộc quan, Uyển thuận, huyệt Chính tích 1, 2, 3, chữa đau cột sống hữu hiệu.
(4). Bệnh thắt lưng, cột sống (yêu hoà tích chi bệnh): Huyệt Tam hà, Phân thuỷ, Nhị giác minh, Đảm huyệt, Uyển thuận.
(5). Trị bệnh xương (trị liệu cốt bệnh): Có thể dùng huyệt Ngũ hổ.
23. Nhãn hoàng (Yan Huang眼黃) 11.23 Eye Yellow
(Xem hình: Trong lòng bàn tay, giữa đốt giữa ngón út (là Thái dương 2)
24. 5 HUYỆT PHỤ KHOA (Fu Ke 婦科五穴) 11.24 Gynecology (Nguồn http://www.tungs-acupuncture.com/婦科五穴/)
1. Vị trí: Cạnh trong đốt thứ nhất ngón tay cái chia 6 phần bằng nhau, giữa mỗi phần là 1 huyệt bám sát xương, có 5 huyệt (có tài liệu chia thành 3 phần, có 2 huyệt - xem hình).
2. Giải phẫu: Nhánh thần kinh cạnh ngón cái, liên quan tử cung, lục phủ.
3. Lấy huyệt: Phía mu bàn tay, cạnh trong đốt thứ nhất ngón tay cái chia 6 phần bằng nhau (mỗi phần khoảng 2 phân), giữa mỗi phần là 1 huyệt bám sát xương, có 5 huyệt.
64
Phùng Văn Chiến biên dịch, chế hình Việt hoá SỔ TAY ĐỔNG THỊ KỲ HUYỆT
4. Quy kinh: Nhập 2 kinh Nhâm, Đốc.
5. Tính huyệt: Điều kinh lý đới, tuyên thông hạ tiêu.
6. Chủ trị: U tử cung (tử cung lựu), ung thư tử cung (tử cung nham), viêm tử cung (tử cung viêm), viêm buồng trứng (noãn sào viêm), vô sinh (bất nhâm chứng), đau bụng kinh (kinh thống), kinh nguyệt không đều (nguyệt kinh bất điều), kinh nguyệt quá nhiều hoặc quá ít (nguyệt kinh quá đa hoặc quá thiểu), âm hộ sưng đau (âm thống thũng thống), xích bạch đới hạ, đầy hơi âm đạo (âm xuy), trúng gió sau sinh (sản hậu phong chứng - nguyệt nội phong chứng - bệnh phong trong tháng, từ khi sinh đến khi con tròn tháng: đau đầu, đau tay chân, đau lưng, yếu, tay chân lạnh, dễ bị cảm lạnh, v.v...).
7. Cách châm: Kim 5 phân châm thẳng 2-3 phân, hoặc dùng kim tam lăng chích máu.
8. Cảm giác châm: Tại chỗ căng đau rát.
9. Ứng dụng: 5 huyệt Phụ khoa là 1 trong 72 tuyệt kỹ của thầy Đổng, nó còn có hiệu quả đặc biệt với trăm bệnh phụ nữ. Lâm sang có thế lấy 2 đến 3 huyệt để châm, có hiệu quả ngay. Có kinh đau eo lưng hoặc đau bụng, có thể châm lưu kim 3 huyệt Phụ khoa.
10. Thuyết minh:
- Năm huyệt Phụ khoa là những huyệt chính để điều trị các loại bệnh phụ khoa, để điều trị phụ khoa phải lấy những huyệt này. Có thể phối các huyệt Phượng sào, Mộc phụ và những huyệt có liên quan đến phụ khoa, năm huyệt Phụ khoa phối huyệt Môn kim, Thượng tam hoàng (Thiên hoàng, Minh hoàng, Kỳ hoàng), Hạ tam hoàng (Thiên hoàng, Địa hoàng, Nhân hoàng) trị đau bụng kinh (kinh thống) đặc hiệu.
- Huyệt Phụ khoa trong tài liệu của thầy Đổng có 2 huyệt, thầy Hồ thêm 3 huyệt thành 5 huyệt, tác giả tin rằng tại khu vực này có thể lấy 3 huyệt châm đảo mã.
11. Phối huyệt:
(1). Vô sinh (bất nhâm chứng):
- Chứng thực: chích máu vùng túc Dương minh, vùng xương cùng.
- Chứng hư: Huyệt Phụ Khoa, huyệt Thượng tam hoàng (Thiên hoàng, Minh hoàng, Kỳ hoàng), Hạ tam hoàng (Thiên hoàng, Địa hoàng, Nhân hoàng), kết hợp cứu ngải 23 huyệt Phụ Sào.
(2). Kinh nguyệt không đều (nguyệt kinh bất điều):
- Châm lâu dài huyệt Phụ khoa, Linh cốt, Thượng tam hoàng, phối hợp cứu ngải 23 huyệt Phủ sào.
- Huyệt Uyển thuận, Linh cốt, Phụ khoa.
(3). Trúng gió sau sinh (sản hậu phong chứng - nguyệt nội phong chứng - bệnh phong trong tháng, từ khi sinh đến khi con tròn tháng): Các khớp đau nhức, tê, lạnh, ớn lạnh nặng nề và mệt mỏi. Tay chân lạnh, dễ bị cảm lạnh, đau đầu, chóng mặt, sợ
65
Phùng Văn Chiến biên dịch, chế hình Việt hoá SỔ TAY ĐỔNG THỊ KỲ HUYỆT
lạnh. Sợ gió, nước mắt, mí mắt cảm thấy nặng nề, mệt mỏi, buồn ngủ. Kinh nguyệt không đều, vón cục, đen và trắng. Bụng dưới sẽ có cảm giác đầy hơi và đau nhẹ...)
Huyệt Phụ Khoa, huyệt Uyển Thuận hạ (huyệt Uyển Thuận 2 xuống 5 phân), huyệt Thượng tam hoàng (Thiên hoàng, Minh hoàng, Kỳ hoàng), Hạ tam hoàng (Thiên hoàng, Địa hoàng, Nhân hoàng) huyệt Thuỷ tương.
(4). Đau bụng kinh (kinh thống):
- Huyệt Phụ khoa, Linh cốt, Tứ hoa thượng, Thượng tam hoàng (Thiên hoàng, Minh hoàng, Kỳ hoàng), Môn kim, 7 huyệt Vị mao, 23 huyệt Phủ sào.
- Huyệt Tứ hoa thượng, Phụ khoa, Môn kim.
- Chích máu 23 huyệt Phủ sào đặc hiệu.
(5). U, ung thư tử cung (tử cung cơ lựu nham): huyệt Phụ khoa, Tam trọng, huyệt bất định, phối chích máu 23 huyệt Phủ sào hoặc Nội khoả hạ (dưới mắt cá trong của chân).
(6). U, viêm, sưng tử cung (Tử cung lựu, viêm, trướng đẳng): Huyệt Linh cốt, Phụ khoa, Phụ linh, Tam trọng, phối hợp chích máu vùng huyệt Thuỷ tinh (dưới mắt cá trong 2 thốn).
(7). Ung thư tử cung (Tử cung nham): Huyệt Thượng tam hoàng (Thiên hoàng, Minh hoàng, Kỳ hoàng), Phụ khoa, Tam trọng, huyệt bất định.
25. 5 HUYỆT CHỈ DIÊN (Zhi Xian 止涎五穴) 11.25 Stop Spittle (Nguồn http://www.tungs-acupuncture.com/止涎五穴/)
1. Vị trí: Cạnh ngoài đốt thứ nhất ngón tay cái chia 6 phần bằng nhau, giữa mỗi phần là 1 huyệt bám sát xương, có 5 huyệt (có tài liệu chia thành 3 phần, có 2 huyệt - xem hình).
2. Giải phẫu: Nhánh thần kinh cạnh ngón cái, liên quan mắt, Vị.
3. Lấy huyệt: Phía mu bàn tay, cạnh ngoài đốt thứ nhất ngón tay cái chia 6 phần bằng nhau (mỗi phần khoảng 2 phân), giữa mỗi phần là 1 huyệt bám sát xương, có 5 huyệt.
66
Phùng Văn Chiến biên dịch, chế hình Việt hoá SỔ TAY ĐỔNG THỊ KỲ HUYỆT
4. Quy kinh: Nhập 2 kinh Can, Vị.
5. Tính huyệt: Phù Tỳ thống huyết, thông kinh hoạt lạc.
6. Chủ trị: Trẻ em chảy dãi (Tiểu hài lưu khẩu thuỷ), bệnh nhân đột quỵ chảy nước miếng (trúng phong hoạn giả lưu tiên), dạ dày lạnh đau (vị hàn vị thống), tiêu chảy do hư nhược (hư tiết), viêm giác mạc, viêm kết mạc, viêm dây thần kinh thị giác, teo dây thần kinh thị giác (thị thần kinh nuy súc), đục thủy tinh thể (bạch nội chướng), gặp gió chảy nước mắt (nghinh phong lưu lệ), đau răng (nha thống), chuột rút ruột (trường sán).
7. Cách châm: Châm nghiêng từ trong hướng ra ngoài 2-3 phân, Hoặc dùng kim tiêm chích máu.
8. Cảm giác châm: Tại chỗ căng đau rát.
9. Thuyết minh:
- Trong tài liệu của thầy Đổng chỉ có 2 huyệt Chỉ diên, cách lấy huyệt ở cạnh trong đốt thứ nhất lưng ngón tay cái, tuyến chính giữa vào 2 phân, căn cứ vào đồ hình, huyệt vị ở gần vùng da phân trắng đỏ, thầy Hồ hiệu đính huyệt Chỉ diên từ tuyến giữa vào trong 5 phân, phân thành 5 huyệt.
- Thầy Đổng đã nói rằng mỗi ngón tay cũng độc lập thành một hệ thống, mặt sau ngón tay cái là một hình 3 chiều của cơ thể, theo đầu, khoang ngực, bụng trên, bụng dưới, tức có thể thấy vị trí của huyệt Chỉ diên; ngón tay cái trong hình 3 chiều của người, đại diện cho đầu, vị trí huyệt Chỉ diên là khu vực tuyến mồ hôi, nước bọt.
10. Phối huyệt:
(1). Teo thần kinh thị giác (Thị thần kinh nuy súc): 5 huyệt Chỉ diên, huyệt Châu viên, huyệt Tam xoa 1.
(2). Đau nửa đầu do rối loạ tinh thần (Tinh thần quan năng chứng dẫn phát chi thiên đầu thống): Châm 5 huyệt Chỉ diên, huyệt Chỉ chính não (chính giữa ngón tay cái).
26. HUYỆT CHẾ Ô (Zhi Wu 制污穴) 11.26 Control Dirty
(Nguồn http://www.tungs-acupuncture.com/制污穴/)
1. Vị trí:
- Huyệt Chế ô 1: Lưng ngón tay cái, chính giữa đốt thứ nhất xuống 2,5 phân là huyệt.
- Huyệt Chế ô 2: Lưng ngón tay cái, chính giữa đốt thứ nhất là huyệt.
- Huyệt Chế ô 3: Lưng ngón tay cái, chính giữa đốt thứ nhất lên 2,5 phân là huyệt.
2. Giải phẫu: Dưới da là nhánh nông thần kinh quay, liên quan Tỳ, Thận. 3. Lấy huyệt:
- Huyệt Chế ô 1: Lưng ngón tay cái, chính giữa đốt thứ nhất xuống 2,5 phân là
67
Phùng Văn Chiến biên dịch, chế hình Việt hoá SỔ TAY ĐỔNG THỊ KỲ HUYỆT
huyệt.
- Huyệt Chế ô 2: Lưng ngón tay cái, chính giữa đốt thứ nhất là huyệt.
- Huyệt Chế ô 3: Lưng ngón tay cái, chính giữa đốt thứ nhất lên 2,5 phân là huyệt.
4. Quy kinh: Nhập 2 kinh Tỳ, Thận.
5. Tính huyệt: Tiêu thũng khư ứ.
6. Chủ trị: Nhọt độc, loét lâu năm (cửu niên ác sang), khối u ác tính (ác tính thũng lựu), nhọt sưng (ung thư) hoặc khối u ác tính sau phẫu thuật vết mổ chảy nước dịch không dừng, không khép miệng không đóng vảy.
7. Cách châm: Châm chếch từ dưới lên 2-3 phân. Hoặc chích ra máu đen lập tức thấy hiệu quả.
8. Cảm giác châm: Đau nhức tại chỗ.
9. Thuyết minh: Đồ hình trong tài liệu của thầy Đổng có 3 huyệt Chế ô, nhưng tài liệu không giới thiệu rõ ràng, chỉ nói ở đường chính giữa đốt thứ nhất lưng ngón tay cái, chỉ vài từ như vậy, thầy Hồ đã xác định rõ ràng vị trí 3 huyệt Chế ô.
10. Kinh nghiệm: Huyệt Chế ô thường trị mụn nhọt lâu ngày không thu miệng, nước hôi chảy không dừng, châm có hiệu quả, có thể phối với huyệt Tam trọng.
11. Phối huyệt:
(1). Nhọt độc, loét lâu năm (cửu niên ác sang): Huyệt Chế ô, huyệt Tứ mã, huyệt Tam trọng, huyệt Linh cốt.
(2). Nhọt (ung thư - nhọt sưng đỏ là ung 癰, không sưng đỏ là thư 疽): Huyệt Chế ô, huyệt Tam trọng, phối hợp chích máu vùng bệnh.
(3). Bệnh hoa liễu: Chích máu huyệt Phân chi thượng và Phân chi hạ; huyệt Cốt quan, huyệt Mộc quan, huyệt Thủ giải, huyệt Chế ô.
68
Phùng Văn Chiến biên dịch, chế hình Việt hoá SỔ TAY ĐỔNG THỊ KỲ HUYỆT
27. HUYỆT NGŨ HỔ (Wu Hu 五虎穴) 11.27 Five Tigers
(Nguồn http://www.tungsacu.com/forum/List.asp?C-9-27.html)
1. Vị trí: Tại cạnh ngoài đốt giữa ngón tay cái.
2. Lấy huyệt: Tại cạnh ngoài đốt giữa ngón tay cái.
Cứ 2 phân 1 huyệt, tổng 5 huyệt.
3. Chủ trị: Xương toàn thân sưng phù (toàn thân
cốt thũng全身骨肿). Thầy Đổng bổ sung: đau gót chân
(cước cân thống 脚跟痛), đau chân (cước thống 脚痛), đau
tay (thủ thống 手痛), đau đỉnh đầu (đầu đỉnh thống 头顶痛).
4. Cách châm: Cong ngón tay cái, châm cạnh mép
da trắng đen (đỏ), mỗi huyệt có thể châm 2-4 phân, theo
cách chữa xa gần mà định.
5. Thuyết minh:
(1). Huyệt Ngũ hổ tại lòng bàn tay, bên cạnh đốt thứ 2 ngón cái, có 5 huyệt, khi lấy huyệt chia (đốt ngón tay) 6 phần, từ trên xuống dưới, tức từ phía đầu ngón thuận thứ tự là Ngũ hổ 1, 2, 3, 4, 5.
(2). Huyệt Ngũ hổ ứng dụng phổ biến, với đau gót chân (cước cân thống脚跟痛), đau chân (cước thống 脚痛), đau tay (thủ thống 手痛) hiệu quả rõ rệt.
(3). Huyệt Ngũ hổ 1 trị viêm bao gân ngón tay (thủ chỉ thống toan kiện sao viêm 手指痛酸腱鞘炎), Nhũ hổ 3 trị ngón chân đau mỏi (túc chỉ thống toan 足趾痛酸), Ngũ hổ 4 trị mắt cá chân, mu bàn chân mỏi đau (cước khoả, cước bối toan thống 脚踝、脚背酸痛), Ngũ hổ 5 trị gót chân đau mỏi (cước cân toan thống 脚跟酸痛), đều rất hiệu quả. Ngũ hổ 2 với Ngũ hổ 1 hoặc Ngũ hổ 3 thành phép châm đảo mã. Ngũ hổ 3 còn trị đau đầu (đầu thống 头痛).
(4). Bằng nhóm huyệt này đã chữa khỏi cho nhiều người người chơi bóng rổ (lam cầu篮球), thể thao (thể thao体操), quần vợt (võng cầu网球), có trường hợp bệnh lâu ngày châm 1-2 lẫn đã khỏi.
28. Huyệt song linh (Shuangling 雙靈穴|双灵穴) 11.28 Double Spirit, Twin Spirit
(Xem hình: Ngón giữa, trong lòng bàn tay, 2 bên khe khớp đốt giữa và đốt trong cùng)
29. Huyệt mộc linh (Muling 木靈穴|木灵穴) T 11.29 Wood Spirit (Xem hình: Ngón vô danh, trong lòng bàn tay, khe khớp đốt giữa và đốt trong cùng, phí giáp ngón giữa)
30. Huyệt bát quan (Baguansixue 八關四穴|八关四穴) 11.30 Eight Passes Fourth Point
(Xem hình: Lưng bàn tay, 8 huyệt ở 2 bên gốc ngón trỏ, giữa, vô danh, út)
69
Phùng Văn Chiến biên dịch, chế hình Việt hoá SỔ TAY ĐỔNG THỊ KỲ HUYỆT
31. HUYỆT CHÂU VIÊN (Zhuyuan 珠圓穴) 11.32 Round balls (Nguồn http://www.tungs-acupuncture.com/珠圓穴/)
1. Vị trí: Lưng ngón tay cái giữa hai đốt, hai bên đường văn ngang là huyệt.
2. Giải phẫu: Dưới da là nhánh thần kinh mu ngón tay, liên hệ thần kinh mắt và 2 kinh Phế, Thận.
3. Lấy huyệt:
- Huyệt Châu viên 1: Lưng ngón tay cái giữa hai đốt, giữa đường văn ngang sang bên cạnh bàn tay 5 phân là huyệt.
- Huyệt Châu viên 2: Lưng ngón tay cái giữa hai đốt, giữa đường văn ngang sang bên cạnh (phía ngón trỏ) 5 phân là huyệt.
4. Quy kinh: Nhập 2 kinh Phế và Thận.
5. Tính huyệt: Sơ phong tả hoả, tư âm minh mục (sáng mắt).
6. Chủ trị: Đục thủy tinh thể (bạch nội chướng-白內障- cataract), tăng nhãn áp (thanh quang nhãn-青光眼-Glaucoma), viêm giác mạc (角膜炎- keratitis), viêm kết mạc ( 結膜炎- conjunctivitis), giảm thị lực (nhược thị-弱視-amblyopia).
7. Cách châm: Châm thẳng sâu 2-5 phân.
8. Cảm giác châm: Căng tức đau rát tại chỗ.
9. Thuyết minh: Huyệt Châu viên vị trí trên ngón tay cái là khu phản chiếu khoang ngực, do đó châm huyệt này có thể trị vùng ngực, nói cách khác huyệt Châu viên gần vùng ngực. Huyệt Châu viên có thể chữa khỏi các bệnh về mắt.
10. Phối huyệt:
(1). Giảm thị lực (nhược thị-弱視-amblyopia): Huyệt Châu viên phối huyệt Mục 1, Mục 2 (trên tai), lại dùng mai châm ở đầu mày (cố định một cây kim nhỏ đặc biệt trong vùng da ở huyệt một thời gian dài).
(2). Viêm giác mạc (角膜炎- keratitis), viêm kết mạc (結膜炎- conjunctivitis): Huyệt
70
Phùng Văn Chiến biên dịch, chế hình Việt hoá SỔ TAY ĐỔNG THỊ KỲ HUYỆT
Châu viên phối hợp chích máu vùng sau tai, lưng có điểm đỏ, tia máu hoặc điểm sắc xanh tím, hiệu quả thấy rõ.
(3). Các chứng bệnh về mắt: Huyệt Châu viên có thể phối hợp huyệt Thượng bạch, huyệt Phân bạch.
(4). Bệnh tiểu đường dẫn tới xuất huyết võng mạc:
- Huyệt Hoa cốt 4 cầm máu, phối huyệt Châu viên, Tam xoa 1, Tam lý, Thượng lý, huyệt Mộc 3, huyệt Mục 1, Mục 2 (huyệt tai).
- Chích máu huyệt Ngũ hình, cạnh thái dương (trên mặt), châm lâu dài huyệt Thượng tam hoàng (Thiên hoàng, Minh hoàng, Kỳ hoàng), Hạ tam hoàng (Thiên hoàng, Địa hoàng, Nhân hoàng).
(5). Viêm giác mạc (角膜炎- keratitis), viêm kết mạc (結膜炎- conjunctivitis):
- Huyệt Thuỷ yêu, Châu viên, Hoả ngạnh, phối hợp chích máu vùng phản ứng ở lưng.
- Huyệt Hoả ngạnh xuyên Hoa cốt, có thể phối hợp chích huyết tĩnh mạch xanh sau tai.
(6). Viêm giác mạc (角膜炎- keratitis): Trước chích huyết Nhĩ tiêm, tĩnh mạch xanh sau tai, lại châm hiệu quả đặc biệt tốt: Châu viên, Đại gian, Linh cốt, Hoả ngạnh.
(7). Mắt sưng đỏ (nhãn hồng thũng): Huyệt Châu viên, Hoả ngạnh.
(8). Cận thị giả (giả tính cận thị-假性近視-Pseudomyopia): Chích máu huyệt Ngũ hình, phối hợp mai châm (cố định một cây kim nhỏ đặc biệt trong vùng da ở huyệt một thời gian dài) huyệt Mục 1, Mục 2 (trên tai)
Ghi chú: Cận thị giả là do cơ mi liên tục bị co và co cứng do mắt làm việc quá mức, độ dày của thủy tinh thể tăng lên, nhìn mờ. Việc sử dụng thuốc, châm cứu và xoa bóp, châm vào tai và thiết bị vật lý trị liệu, hoặc thông qua việc tăng cường cơ mắt của chính bệnh nhân có thể làm giãn cơ, giảm mệt mỏi và phục hồi thị lực trở lại bình thường.
(9). Chắp, lẹo (Mạch lạp thũng-麦粒肿-stye, hordeolum): Chích máu Nhĩ tiêm, mạch đỏ sau tai, hoặc chích máu huyệt Đảm, châm huyệt Châu viên. (10). Đục thủy tinh thể (bạch nội chướng-白內障- cataract), đục thủy tinh thể xanh (lục bạch chướng: 綠白障, thanh quang nhãn-青光眼-Glaucoma): Châm lâu dài huyệt Quang minh, Thượng tam hoàng (Thiên hoàng, Minh hoàng, Kỳ hoàng), Hạ tam hoàng (Thiên hoàng, Địa hoàng, Nhân hoàng).
(11). Cải thiện mắt cận thị: Huyệt Châu viên, Thượng bạch, Tam xoa 1, Thận quan, Hạ tam hoàng (Thiên hoàng, Địa hoàng, Nhân hoàng), mai châm huyệt Mục 1, Mục 2 (trên tai), chích máu huyệt Ngũ hình.
(12). Mắt mệt mỏi khô mắt (nhãn tình bì lao càn sáp): Mai châm huyệt Châu viên, trên tai huyệt Mục 1, Mục 2, điểm Nhãn, điểm Can.
(13). Giảm thị lực (nhược thị-弱視-amblyopia): Mai châm huyệt Châu viên, trên
71
Phùng Văn Chiến biên dịch, chế hình Việt hoá SỔ TAY ĐỔNG THỊ KỲ HUYỆT
tai huyệt Mục 1, Mục 2.
(14). Đau nhãn cầu (nhãn châu thống): Huyệt Hoả tất, Châu viên.
(15). Teo thần kinh thị giác (Thị thần kinh nuy súc-視神經萎縮- optic atrophy): Huyệt Châu viên, 5 huyệt Chỉ diên, huyệt Tam xoa 1.
(16). Viêm màng cứng mắt (củng mạc viêm-鞏膜炎- scleritis): Huyệt Châu viên, châm các huyệt quanh mắt, phối hợp chích máu thái dương, sau tai.
32. HUYỆT TRẮC GIAN (側間穴)
(Nguồn http://www.tungs-acupuncture.com/側間穴/)
1. Vị trí: Phía lòng bàn tay, chính giữa đốt thứ nhất ngón tay trỏ lệch ra ngoài 3 phân, xuống 2,5 phân (Đại gian xuống 2,5 phân).
2. Giải phẫu: Có dây thần kinh gan ngón. Liên quan kinh Tâm và Phế, lục phủ.
3. Lấy huyệt: Bàn tay ngửa, chính giữa đốt thứ nhất ngón trỏ lệch ra ngoài 3 phân, xuống 2,5 phân là huyệt (Đại gian xuống 2,5 phân).
4. Quy kinh: Nhập hai kinh Tâm, Phế.
5. Chủ trị: Tuyên phế hoá đàm, thông kinh hoạt lạc, thanh nhiệt trấn thống.
6. Cách châm: Châm 5 phân, châm thẳng 2-4 phân, hoặc dùng kim tam lăng chích máu, trị khí suyễn, khí quản viêm, đặc hiệu trị trẻ em sưng phổi.
7. Cảm giác châm: Ê căng đau tại chỗ.
8. Thuyết minh: Huyệt Trắc gian chưa được đưa vào trong sách của thầy Đổng, nay được thầy Hồ tiết lộ. Chủ trị của huyệt Trắc gian đại thể giống huyệt Đại gian. Trong phép châm do thầy Đổng truyền thường dùng phép châm đều theo hàng, châm bên cạnh để tăng thêm tác dụng huyệt chính. Vì vậy, trong thực tiễn lâm sàng, người theo trường phái Đổng thị ít khi dùng một huyệt. Do đó, trong lâm sàng các huyệt Đại gian, Tiểu gian, Trung gian, Hạ gian có thể lấy 3 huyệt để châm.
72
Phùng Văn Chiến biên dịch, chế hình Việt hoá SỔ TAY ĐỔNG THỊ KỲ HUYỆT
33. HUYỆT HOẢ TINH (火星穴)
a) HUYỆT HOẢ TINH THƯỢNG (火星上穴)
(Nguồn http://www.tungs-acupuncture.com/火星上穴/)
1. Vị trí: Phía lòng bàn tay, chính giữa đốt thứ nhất ngón giữa.
2. Giải phẫu: Bên cạnh có dây thần kinh gan ngón; liên quan nhánh kinh Tâm, Phế.
3. Lấy huyệt: Bàn tay ngửa, chính giữa đốt thứ nhất ngón giữa là huyệt. 4. Quy kinh: Nhập hai kinh Tâm, Phế.
5. Tính huyệt: Sơ tâm điều khí, thư giãn ngực và cơ hoành.
6. Chủ trị: Chóng mặt (đầu vựng), đánh trống ngực (tâm quý), thở khò khè (tâm tạng tính suyễn tức), bệnh van tim (tâm tạng biện mạc chứng), đau ngực (hung thống), đau xương bả vai (kiên giáp cốt thống), ung thư phổi (phế nham), ung thư xương (đa phát tính cốt nham), đau hai chân (lưỡng thoái thống), Viêm quanh khớp vai (ngũ thập kiên), nấc (cách nghịch), loét dạ dày (vị hội dương), loét tá tràng (thập nhị chỉ trường hội dương).
7. Cách châm: Kim 5 phân, châm thẳng 2-3 phân.
8. Cảm giác châm: Chướng đau, rát tại chỗ.
9. Ứng dụng: Có thể lấy huyệt hai tay.
10. Thuyết minh: Ngón giữa, phía lòng bàn tay là nơi khám bộ vị Tâm, do vậy là vị trí huyệt Hoả tinh thượng, Hoả tinh hạ và Tâm thường đều là những huyệt quan trọng để điều trị bệnh tim. Trong lâm sàng lấy các huyệt trên, phần lớn lại phối chủ yếu các huyệt Linh cốt, Đại bạch và nhiều huyệt khác, không những trị bệnh Tâm mà còn trị bệnh khác như ngực (hung), Phế.
11. Phối huyệt:
(1). Chóng mặt (đầu vựng): Huyệt Hoả tinh thượng phối huyệt Thần nhĩ.
73
Phùng Văn Chiến biên dịch, chế hình Việt hoá SỔ TAY ĐỔNG THỊ KỲ HUYỆT
(2). Ung thư phổi (phế nham): Huyệt Hoả tinh thượng phối huyệt Linh cốt, Đại bạch, Tam trọng, lại phối bất định huyệt; hoặc phối huyệt Linh cốt, Đại bạch, Tứ mã, gia bất định huyệt.
b) HUYỆT HOẢ TINH HẠ (火星下穴)
(Nguồn http://www.tungs-acupuncture.com/火星下穴/)
1. Vị trí: Phía lòng bàn tay, chính giữa đốt thứ hai ngón giữa.
2. Giải phẫu: Bên cạnh có dây thần kinh gan ngón; liên quan nhánh kinh Tâm, Phế.
3. Lấy huyệt: Bàn tay ngửa, chính giữa đốt thứ hai ngón giữa là huyệt. 4. Quy kinh: Nhập hai kinh Tâm, Phế.
5. Tính huyệt: Sơ tâm điều khí, thư giãn ngực và cơ hoành.
6. Chủ trị: Chóng mặt (đầu vựng), đánh trống ngực (tâm quý), thở khò khè (tâm tạng tính suyễn tức), bệnh van tim (tâm tạng biện mạc chứng), đau ngực (hung thống), đau xương bả vai (kiên giáp cốt thống), ung thư phổi (phế nham), ung thư xương (đa phát tính cốt nham), đau hai chân (lưỡng thoái thống), Viêm quanh khớp vai (ngũ thập kiên), nấc (cách nghịch), loét dạ dày (vị hội dương), loét tá tràng (thập nhị chỉ trường hội dương).
7. Cách châm: Kim 5 phân, châm thẳng 2-3 phân.
8. Kinh nghiệm: Cặp huyệt Hoả tinh thượng, Hoả tinh hạ điều trị nấc cụt rất hiệu quả, trong lâm sàng có nhiều trường hợp nấc cụt sau khi châm ngay sau đó đã đỡ.
9. Thuyết minh:
- Huyệt Hoả tinh thầy Đổng truyền chưa được công khai và thầy Hồ công bố.
- Trên lâm sàng có thể châm 3 huyệt Hoả tinh thượng, Hoả tinh hạ, cùng điểm giữa nếp văn giữa đốt thứ nhất và thứ hai là một huyệt thành pháp đảo mã châm hiệu quả càng tốt hơn.
74
Phùng Văn Chiến biên dịch, chế hình Việt hoá SỔ TAY ĐỔNG THỊ KỲ HUYỆT
- Ngón giữa chủ Tâm, các huyệt trên ngón giữa có thể trị bệnh Tâm.
- Tâm, Phế cùng ở vùng này, do vậy huyệt có thể trị bệnh Tâm, lại cũng có thể trị bệnh Phế; trị bệnh Phế chủ yếu gia huyệt Linh cốt, Đại bạch.
10. Phối huyệt:
Bệnh tim (Tâm tạng tật bệnh): Huyệt Hoả tinh thượng, Hoả tinh hạ có thể phối huyệt Địa tông, huyệt Linh cốt, huyệt Đại bạch, huyệt Tâm linh 1, 2, 3 trị bệnh tim, hiệu quả rõ rệt.
34. HUYỆT THIÊN KIÊN (偏肩穴)
(Theo nguồn http://www.tungs-acupuncture.com/偏肩穴/)
1. Vị trí: Phía lòng bàn tay, chính giữa đốt thứ nhì ngón vô danh (áp út) lệch về phía ngón út 5 phân, gần sát ngón út.
2. Giải phẫu: Bên cạnh có dây thần kinh gan ngón; liên quan kinh Can, Tỳ.
3. Lấy huyệt: Bàn tay ngửa, chính giữa đốt thứ nhì ngón vô danh (áp út) lệch về phía ngón út 5 phân là huyệt.
4. Quy kinh: Nhập kinh Can.
5. Tính huyệt: Sơ kinh hoạt lạc, chỉ thống tiêu ứ.
6. Chủ trị: Viêm gan mãn tính (Mạn tính can viêm), đau sau vai (kiên bối thống), viêm quanh khớp vai (ngũ thập kiên), đau cạnh ngoài mu bàn tay (thủ bối ngoại trắc thống), đau cổ (cảnh hạng thống).
7. Cách châm: Kim 5 phân, châm thẳng 2-4 phân.
8. Ứng dụng: Bên phải bệnh lấy huyệt bên trái, bên trái bệnh lấy huyệt bên phải.
9. Thuyết minh: Huyệt Thiên kiên và Thất chẩm thầy Đổng không công khai, hai huyệt này trị cứng gáy (lạc chẩm) hiệu quả tuyệt vời, như lúc không có kim, có thể
75
Phùng Văn Chiến biên dịch, chế hình Việt hoá SỔ TAY ĐỔNG THỊ KỲ HUYỆT
dùng tăm thay thế, kích thích, yêu cầu bệnh nhân chuyển động cổ, có thể nhanh chóng giảm đau.
10. Phối huyệt:
(1). Phối huyệt: Huyệt Thiên kiên phối huyệt Linh cốt, Đại bạch, Trung bạch, hiệu quả tốt hơn.
(2). Trị đau cổ (cảnh hạng thống), cứng gáy (lạc chẩm): Huyệt Thiên kiên gia Thất chẩm vê kim, phối hợp động khí liệu pháp trị đau cổ (cảnh hạng thống), cứng gáy (lạc chẩm) hữu hiệu; hoặc châm các huyệt Trắc tam lý, Tam trọng, Thận quan, Thất hổ.
35. HUYỆT THẤT CHẨM (失枕穴)
(Theo nguồn http://www.tungs-acupuncture.com/失枕穴/)
1. Vị trí: Phía lòng bàn tay, chính giữa đốt thứ hai ngón út vào trong 2 phân, lên trên 2 phân là huyệt.
2. Giải phẫu: Bên cạnh có nhánh thần kinh gan ngón dưới da, liên quan thận, não.
3. Lấy huyệt: Lòng bàn tay ngửa, chính giữa đốt thứ hai ngón út vào trong 2 phân, lên trên 2 phân là huyệt.
4. Quy kinh: Nhập kinh bàng quang.
5. Tính huyệt: Tuyên thông khí huyết, khai uất thông khiếu.
6. Chủ trị: Đặc hiệu với cứng gáy (lạc chẩm), đau cổ (cảnh hạng thống), làm việc trí óc quá mức dẫn tới đầu mụ mị não căng chướng (đầu hôn não trướng).
7. Cách châm: Kim 5 phân, châm thẳng 2 phân, hoặc xiên nghiêng từ trên xuống dưới 2-3 phân.
8. Cảm giác châm: Tại chỗ chướng đau.
76
Phùng Văn Chiến biên dịch, chế hình Việt hoá SỔ TAY ĐỔNG THỊ KỲ HUYỆT
9. Ứng dụng: Bên trái bệnh lấy huyệt bên phải, bên phải bệnh lấy huyệt bên trái.
10. Kinh nghiệm: Theo kinh nghiệm tác giả, huyệt này là huyệt đặc hiệu điều trị cứng gáy (lạc chẩm). Hiệu quả thần tốc, kim đến bệnh lui. Tác dụng của huyệt này tương tự như huyệt Nhân hoàng, Trung cửu lý, đặc biệt đối với chứng cứng gáy (thất chẩm) tạm thời.
11. Thuyết minh:
- Điều trị các bệnh vùng cổ: phối hợp với liệu pháp động khí của Đổng thị hiệu quả thấy ngay lập tức.
- Huyệt Thất chẩm có thể thêm huyệt Thiên kiên trên ngón áp út, nếu không có phương tiện châm có thể bấm bằng móng tay.
- Trị cứng gáy (lạc chẩm): Huyệt Thất chẩm có thể phối hợp huyệt Thiên kiên, huyệt Thận quan, hiệu quả nhanh. Cũng có thể thêm huyệt Kiên ngưng huyệt, Tam trọng huyệt, Thất hổ, phối hợp chích máu tại chỗ.
12. Phối huyệt:
(1). Trị đau cổ: Phối hợp huyệt Nhân hoàng, huyệt Thiên kiên.
(2). Cứng gáy (Lạc chẩm):
- Huyệt Thất chẩm, Thiên kiên, Kiên ngưng, Thận quan, phối hợp với đạo dẫn hành khí.
- Huyệt Chính cân, Chính tông, Chính sĩ, Linh cốt, chích máu “tất hậu thái dương khu”.
(3). Đau cổ (cảnh hạng thống):
- Huyệt Thuỷ hải, Thận quan.
- Huyệt Trắc tam lý, Trắc hạ tam lý.
- Huyệt Thất chẩm, Thiên kiên, Thượng sĩ, Thận quan bên đối, huyệt Thất hổ phối Uyển thuận cùng bên.
36. HUYỆT KHỎA LINH (踝靈穴)
(Theo nguồn http://www.tungs-acupuncture.com/踝靈穴/)
1. Vị trí: Ngón tay cái, phía lòng bàn tay, chỗ cạnh khớp đốt bàn và ngón là huyệt.
2. Giải phẫu: Nhánh thần kinh cạnh ngón cái, liên quan Phế.
3. Lấy huyệt: Bàn tay ngửa, chỗ cạnh khớp đốt bàn và ngón (ngón tay cái) là huyệt, huyệt Ngũ hổ xuống 1 phân ra ngoài 1 phân (huyệt Ngư tế lên khoảng 1 thốn).
4. Quy kinh: Nhập kinh Phế.
5. Tính huyệt: Thông kinh hoạt lạc, tiêu thũng chỉ thống.
6. Chủ trị: Bong gân, sái khớp mắt cá chân trong, ngoài.
7. Cách châm: Kim 5 phân châm thẳng 2-3 phân.
77
Phùng Văn Chiến biên dịch, chế hình Việt hoá SỔ TAY ĐỔNG THỊ KỲ HUYỆT
8. Cảm giác châm: Tại chỗ căng tức đau rát.
9. Thuyết minh:
- Huyệt Khỏa linh không được ghi trong sách của thầy Đổng và thầy Hồ, chỉ được truyền tâm cho học trò.
- Huyệt Khỏa linh phù hợp với điểm mắt cá chân ở biểu đồ ngón tay cái trong phần kiểm tra lòng bàn tay.
10. Kinh nghiệm:
- Huyệt này trị bong gân trong, ngoài mắt cá chân tác dụng tốt hơn huyệt Ngũ hổ, khi châm huyệt này phối hợp liệu pháp động khí tại chỗ đau ngay lập tức có hiệu quả.
- Với trường hợp nghiêm trọng có thể thêm huyệt Kiên trung, Kiến trung, châm cứu da đầu vùng đỉnh đầu (châm cứu da đầu của Lý thị), phối hợp phương pháp khí công tâm pháp vận chuyển kim, hiệu quả ngay.
- Theo kinh nghiệm lâm sàng của tác giả, trị bong gân mắt cá chân ngoài, trước tiên chích máu vùng tổn thương, dùng pháp hành khí châm huyệt Khỏa linh hiệu quả nhanh. Cũng có thể trong ngoài huyệt Khoả linh, Thất hổ, phối hợp đạo dẫn hành khí.
- Sưng đỏ (hồng thũng): Có thể dùng lát thịt bò sống để dán vùng đau (thay khi thịt nóng) để giảm sung đỏ, sau đó chích máu.
- Chấn thương sung đau mắt cá chân (khoả thương thũng thống): Huyệt Khoả linh, Phân bạch, Trung bạch, Tam trọng.
37. HUYỆT THIẾU BẠCH (少白穴)
(Nguồn http://www.tungs-acupuncture.com/少白穴/)
1. Vị trí: Lưng bàn tay, gần đầu khe khớp ngón tay út, giữa văn ngang vào bên trong 3 phân là huyệt.
2. Giải phẫu: Dưới da là thần kinh mu ngón tay, liên quan nhánh kinh Thận.
78
Phùng Văn Chiến biên dịch, chế hình Việt hoá SỔ TAY ĐỔNG THỊ KỲ HUYỆT
3. Lấy huyệt: Lưng bàn tay, gần đầu khe khớp ngón tay út, giữa văn ngang vào bên trong 3 phân là huyệt.
4. Quy kinh: Nhập kinh Thận.
5. Tính huyệt: Sơ kinh hoạt lạc, lý khí trấn thống.
6. Chủ trị: Đau thắt lưng (yêu thống), gai cột sống thắt lưng (yêu truỳ cốt thích), đau thần kinh toạ (toạ cốt thần kinh thống).
7. Cách châm: Châm nghiêng 2-3 phân.
8. Cảm giác châm: Căng tức đau rát tại chỗ.
9. Thuyết minh:
- Huyệt Thiếu bạch không ghi trong tài liệu của thầy Đổng, thầy Hồ đã công khai trong tài liệu của mình.
- Huyệt Thiếu bạch nhập kinh Thận, có thể chữa hiệu quả đau cột sống thắt lưng, đau thắt lưng, đau thần kinh toạ do Thận gây ra
10. Kinh nghiệm:
- Huyệt trên tay châm trị bệnh đau thắt lưng, đau cột sống thắt lưng không có nhiều, trong đó huyệt Uyển thuận hiệu quả tương đối rõ, huyệt Thiếu bạch còn tốt hơn.
- Gai cột sống thắt lưng (yêu truỳ cốt thích): Huyệt Thiếu bạch có thể phối huyệt Nhị giác minh, với huyệt An tích, ngoài ra có thể chích máu tại hõm khoeo chân, nơi bệnh hiệu quả tốt.
- Có kinh đau thắt lưng: Huyệt Uyển thuận thấu huyệt Linh cốt.
- Đau thắt lưng: Huyệt Uyển thuận, Nhị giác minh, Phân thuỷ, Tam hà, Thuỷ yêu.
38. HUYỆT KHAI TỲ (開脾穴)
(Nguồn http://www.tungs-acupuncture.com/開脾穴/)
79
Phùng Văn Chiến biên dịch, chế hình Việt hoá SỔ TAY ĐỔNG THỊ KỲ HUYỆT
1. Vị trí: Lòng bàn tay, chính giữa đốt thứ 3 ngón giữa là huyệt.
2. Giải phẫu: Nhánh thần kinh gan ngón, liên quan kinh Tỳ.
3. Lấy huyệt: Bàn tay ngửa, lòng bàn tay, chính giữa đốt thứ 3 ngón giữa là huyệt.
4. Quy kinh: Nhập hai kinh Tỳ, Vị.
5. Tính huyệt: Điều lý Tỳ Vị, tuyên đạo trung tiêu.
6. Chủ trị: Chán ăn (vị khẩu bất khai 胃口不開), ăn không ngon miệng (thực dục bất chấn食慾不振), nôn mửa (ẩu thổ 嘔吐), tức ngực (hung muộn 胸悶 chest distress), chóng mặt (đầu hôn 頭昏).
7. Cách châm: Châm thẳng 1-2 phân.
8. Cảm giác châm: Đau tức.
9. Thuyết minh: Huyệt Khai tỳ, chưa được đưa vào trong tài liệu của thầy Đổng, huyệt này do thầy Hồ căn cứ vào sự truyền dạy của thầy Đổng mà đưa vào tài liệu.
10. Kinh nghiệm:
- Huyệt Khai tỳ hiệu quả tốt đối với chứng tức ngực (tâm hung bất khai chi hung muộn).
- Trị chứng chán ăn (vị khẩu bất khai 胃口不開), ăn không ngon miệng (thực dục bất chấn食慾不振) phối hợp huyệt Tứ hoa thượng.
- Theo luật toàn tức (3 chiều), ngón giữa chủ Tâm, Tỳ; nếu riêng ngón giữa theo luật toàn tức huyệt Khai tỳ ở vùng đầu miệng, vì vậy công năng dụng có thể kiện Tỳ lợi Vị.
39. HUYỆT PHÂN THUỶ (分水穴)
(Nguồn http://www.tungs-acupuncture.com/分水穴/)
80