🔙 Quay lại trang tải sách pdf ebook Sơ đồ hạch toán kế toán và lập báo cáo tài chính Ebooks Nhóm Zalo T S . V Õ VÃ N NH I o Giản g viê n trư ờ n g Đ ạ i họ c Kin h t ế TP.HC M Kho a K ế toá n - Kiế m toá n 9 A * Á p dụn g ch o cá c loạ i hìn h doan h nghiệ p the o Thôn g t ư s ố 89/2002/TT-BT C ba n hàn h ngà y 9-10-200 2 * Á p dụn g ch o cá c doan h nghiệ p vừ a v à nh ỏ the o Q Đ s ố 144/2001/QĐ-BT C ba n hàn h ngà y 21-12-200 1 * H ệ thốn g bá o cá o tà i chín h Ỳ Cá c vă n bả n phá p qu y v ề k ế toá n N H À XUẤ T BẢ N THỐN G K Ê s ơ Đồ HẠCH TOÁN KẾ TOÁN LẬP BÁO CÁO TÀI CHÍNH T S. V Õ VĂ N NH I GV Khoa Kế toán - Kiểm toán, ĐH Kinh t ế TP.HCM S ơ Đ Ô HẠC H TOÁ N K Ề TOÁ N V à lập BÁO CÁO TÀI CHÍNH • Sơ ĐỒ HẠCH TOÁN KẾ TOÁN - Áp dụng cho các loại hình DN (theo TT 89I2002ITT-BTC ban hành ngày 9-10-2002) • Áp dụng cho các DN vừa và nhỏ (theo QĐ 144I2001IQĐ-BTC ban hành ngày 21-12-2001) • HỜ THÔNG BÁO CÁO TÀI CHÍNH • CÁC VĂN BẢN PHÁP QUY VỀ KỂ TOÁN DOANH NGHIỜP NHÀ XUẤT BẲN THỐNG KÊ LỜI NÓI ĐẦU Hướng dẫn thực hành ghi sổ kê toán theo sơ đồ tài khoản (chữ T) có tác dụng giúp người học và người làm kế toán có cái nhìn vừa cụ thế, vừa tổng quát về mậi quan hệ đậi ứng giữa các tài khoản khi ghi nhận các nghiệp vụ kinh tế phát sinh. Sơ đồ kế toán chữ T được sử dụng làm công cụ trong giảng dạy nghiệp vụ kế toán để mô tả quỵ trình kế toán, các nội dung kinh tế • tài chính phát sinh trong doanh nghiệp, đồng thời cũng hỗ trợ cho cấc nhà thực hành kế toán tham khảo để xác định các quan hệ đậi ứng khi ghi sổ kế toán. Nhàm đáp ứng các mục tiêu trên, chúng tồi biên soạn cuận "Sơ ĐÓ HẠOH TOÁN KẾ TOÀN VÀ LẬP BÁO CÁO TÀI CHỈNH". Cuận sách bao gồm các nội dung: /Sa đồ kế toán áp dụng c/io các doanỉt nghiệp theo Thông tư 89/2002/ TT-BTC ban hành ngày 09-10-2002 của Bộ Tài chinh. • Sa để kê toán áp dụng cho các doanh nghiệp vừa và nhỏ theo Quyết định 144120011QĐ-BTC ban hành ngày 21-12-2001 của Bộ Tài chính. - Báo cáo tài chính • Các văn bản pháp quy uể kế toán Rất mong nhận được những ý kiến đóng góp, xây dựng của bạn đọc. TÁC GIẢ 5 Phầ n ì sở Đồ KẾ TOÁN DOANH NGHIỜP (Thực hiện theo Thông tư 89/2002/TT-BTC ban hành ngày 09-10-2002 của Bộ Tài chỉnh) 6 HỜ THỐNG TÀI KHOẢN KẾ TOÁN ÁP DỤNG CHO CÁC DOANH NGHIỜP (Ban hành theo Quyết định sậ 1141 TCIQDICDKT ngày 01111995, dã Bửa đổi bổ lung theo Thông tư sậ 89/2002/TT-BTC ngày 09-10-2002 của Bộ Tài chính) SỐ hiệu TK TÊN TÀI KHOẢN GHI CHÚ Cấp 1 Cáp 2 TÊN TÀI KHOẢN GHI CHÚ ì 2 3 4 LOẠI TK ì: TÀI SẢN Lưu DỘNG 111 Tiền mặt 1111 Tiên Việt Nam 1112 Ngoại tệ 1113 Vàng bạc, kim khi quý, đá quý 112 Tiên gửi ngân hàng 1121 Tiến Việt Nam 1122 Ngoại tệ 1123 Vàng bạc, kim khí quỷ, dà quý 113 Tiền đang chuyến 1131 Tiến Việt Nam 1132 Ngoại tộ 121 Đểu tư chứng khoán ngắn hạn 1211 Cổ phiếu 1212 Trái phiếu 128 Dấu tư ngắn hạn khác 129 Dự phòng giảm giá đẩu tư ngắn hạn 131 Phải thu cùa khách hàng Chí tiếttheo dối tượng 133 Thuế GTGT được khấu trừ 136 Phi) thu nội bộ 1361 Vốn kinh doanh ở các dơn vị trực thuộc Chỉ dùng ồ đùn vị cáp trốn 1368 Phải thu nội bộ khác 138 Phải thu khác 1381 Tài sản thiếu chờ xử lý 1388 Phải thu khác 139 Dự phòng phải thu khò đòi 141 Tạm ứng Chi tiếttheo đối tượng 142 Chi phi trê trước 1421 Chi phi trả trước 1422 Chi phí chờ kết chuyển DN cỏ chu kỳ kinh doanh dải 7 ì 2 3 144 Cám cố. ký cược, ký quỹ ngắn hạn 151 Hàng mua đang ditrẽn dường 152 Nguyên liệu, vặt liệu 153 Công cụ, dụng cụ 1531 Cõng cụ. dụng cụ 1532 Bao bi luân chuyển 1533 Đó dùng cho thuê 154 Chi phi sàn xuất, kinh doanh dò dang 155 Thành phẩm 156 Hàng hóa 1561 Giá mua hàng hóa 1562 Chi phi thu mua hàng hòa 157 Hàng gửi di bán 159 Dự phòng giảm giá hàng tổn kho 161 Chi sự nghiệp 1611 Chi sụ nghiệp năm trước 1612 Chi sự nghiệp năm nay LOẠI TK 2. TÀI SÀN CỐ ĐỊNH 211 Tài sán cố dinh hữu hình 2112 Nhà cùa. vặt kiên trúc 2113 Máy móc. thiết bị 2114 Phương tiện vện tải. truyén dẫn 2115 Thiết bị. dụng cụ quản lý 2116 Cày lâu nám, súc vật lảm việc và cho sàn phẩm 2118 TSCĐ khác 212 TSCĐ thuê tài chính 213 TSCĐ vô hình 2131 Quyên sử dụng đất 2132 Quyến phát hành 2133 Bàn quyền, bằng sáng chẽ 2134 Nhãn hiệu hàng hóa 2135 Phẫn mém máy vi tinh 2136 Giấy phép và giấy phép nhượng quyền 2138 TSCĐ vô hình khác 214 Hao mòn TSCĐ 2141 Hao mòn TSCĐ hưu hình 2U2 Hao mòn TSCĐ đi thuê Chi tiết theo yêu cáu quàn lý 1 2 3 4 2143 Hao mòn TSCĐ võ hình 221 Đâu tư chứng khoán dài hạn 2211 CỔ phiếu 2212 Trái phiếu 222 Góp vốn liên doanh 228 Đấu tư dài hạn khác 229 Dự phòng giảm giá đầu tư dài hạn 241 Xây dựng cơ bản dò dang 2411 Mua sám TSCĐ 2412 Xây dựng cơ bàn 2413 Sửa chữa lớn TSCĐ 242 Chi phí tri trước dài hạn >• 244 Ký quỹ, ký cược dài hạn LOẠI TK 3. NỢ PHẢI TRÀ 311 Vay ngắn hạn 315 Nợ dài hạn đến hạn trả 331 Phải tri cho người bán 333 Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước 3331 Thuế giá trị gia tăng phải nộp • 33311 Thuế GTGT đầu ra 33312 Thuế GTGT hàng nhập khẩu 3332 Thuế Hâu thụ dặc biệt 3333 Thuê xuất, nhập khẩu 3334 Thuế thu nhập doanh nghiệp 3335 Thu trôn vốn 3336 Thuế tài nguyên 3337 Thuế nhà đất, tiến thuê đất 3338 Các loại thuế khác 3339 Phi, lệ phi và các khoản phải nộp khác 334 Phải trê cống nhân viên 335 Chi phí phải tri 336 PHAI tri nội bộ 338 Phim*, phi! nộp khác 3381 Tài sản thừa chở giải quyết 3382 Kinh phí cống đoàn í • 3383 . Bào hiểm xa hội Ị .. . Ị . •* u lll V,. 1 Ị; ĩ 3384 Bảo hiểm y tỉ 9 1 2 3 4 3387 Doanh thu chưa thực hiện 3386 Phải trả, phải nộp khác 341 Vay dài hạn 342 Nợ dài hạn 344 Nhận ký quỹ, ký cược dài hạn LOẠI TK 4. NGUỒN VỐN CHÙ sở HỮU 411 Nguồn vốn kính doanh 412 Chênh lệch đánh giá lại tài sản 413 Chênh lệch tỷ giá 414 Quỹ đẩu tư phát triển 415 Quỹ dự phòng tài chính 416 Quỹ dự phòng vỉ trợ cấp mất việc làm 421 4211 4212 Lợi nhuận chưa phân phối Lợi nhuận năm trước Lợi nhuận năm nay 431 Quỹ khen thưởng, phúc lợi - 4311 Quỹ khen thưởng 4312 Quỹ phúc lợi 4313 Quỹ phúc lợi dã hình thành TSCĐ 441 Nguồn vốn đỉu tư xây dựng cơ bin 451 Quỹ quản lý cùa cíp trên Dùng cho các Tổng công ty, tập đoàn, ca quan liên hiệp... 461 4611 4612 Nguồn kinh phí sự nghiệp Nguồn kinh phi sự nghiệp năm trước Nguồn kinh phi sự nghiệp năm nay 466 Nguồn kinh phí dã hình thành TSCĐ LOẠI TK 5. DOANH THU 511 5111 5112 5113 5114 Doanh thu bần hàng và cung cấp đích vụ Doanh thu bán hàng hóa Doanh thu bán các thành phẩm Doanh thu cung cấp dịch vụ Doanh thu trợ cấp, trợ giá Chi tiếttheo yêu cáu quản lý 512 Doanh thu nội bộ Chi dùng ở các đơn vị Mnh 5121 Doanh thu bán hàng hóa viên • , 5122 Doanh thu bán sản phẩm 5123 Doanh thu cung cấp dịch vụ 515 Doanh thu hoạt động tài chính ì 2 3 4 521 Chiết khấu thường mại 5211 Chiết kháu hàng hóa 5212 Chiết khấu thành phẩm 5213 Chiết khấu dịch vụ 531 Hàng bán bi trả lại 532 Giảm giá hàng bán LOẠI TK 6: CHI PHÍ SẢN XUẤT, KINH DOANH 611 Mua hàng Áp dụng cho phương pháp 6111 Mua nguyên liệu, vật Hậu kiểm kê định kỳ 6112 Mua hàng hóa 621 Chi phí nguyên liệu, vật liệu trực tiếp 622 Chi phi nhân công trực tiếp 627 Chi phi sin xuất chung 6271 Chi phi nhân viên phân xưàng 6272 Chi phi vật liệu 6273 Chi phi dụng cụ sản xuất 6274 Chi phí khấu hao TSCĐ 6277 Chi phí dịch vụ mua ngoài 6278 Chi phí bằng tiên khác 631 Giá thành sản xuất Áp dụng cho phương pháp 632 Giá vốn hàng bán kiểm kè định kỳ 635 Chi phí tài chính 641 Chi phí bán háng 6411 Chi phi nhân viên 6412 Chi phi vật liệu, bao b) 6413 Chi phí dụng cụ, dồ dùng 6414 Chi phi khấu hao TSCĐ 6415 Chi phí bảo hành 6417 Chi phi dịch vụ mua ngoài 6418 Chi phi bằng tiến khác 642 Chi phí quản lý doanh nghiệp 6421 Chí phí nhân viên quản lý 6422 Chi phi vật liệu quản lý - 6423 Chi phi đổ dùng văn phòng 6424 Chi phí kháu hao TSCa l i 1 2 3 4 6425 Thuê. phi và lệ phi 6426 Chi phí dự phòng 6427 Chi phi dịch vụ mua ngoài 6428 Chí phi bằng tiên khác LOẠI TK 7: THU NHẬP KHÁC 711 Thu nhập khác LOẠI TK 8 : CHI PHÍ KHÁC 811 Chi phi khác Chi tiếttheo hoạt động Chitiếttheo hoạt dộng LOẠI TK 9: XÁC ĐỊNH KẾT QUÀ KINH DOANH 911 Xác định kết qui kinh doanh LOẠI TK 0 : TÀI KHOẢN NGOÀI BẢNG 001 Tài sán thuê ngoài 002 vạt tư. hàng hóa nhận giữ hộ, nhận gia công Chi tiết theo yêu cáu quản lý 004 Nợ khó dôi đã xử lý 007 Ngoại tệ các loại 008 0081 0082 Hạn mức kinh phí Hạn múc kinh phi thuộc ngăn sách Trung ương Hạn mức kinh doanh thuộc ngân sách địa phương 009 Nguồn vốn khấu hao co bin Một cách tống quát thì hệ thống tài khoản kê toán doanh nghiệp được trình bày như sau: TÀI SẢN NGUỒN VỐN LOẠI 1 - TÀI SẢN LƯU ĐỘNG LOẠI 2 - TÀI SÀN CỐ ĐỊNH LOẠI 1 - NỌ PHẢI TRÀ LOẠI 4 NGUỒN VÓN CHÙ SỞ HỮU TỔNG TÀI SẢN TỔNG NGUỒN VÓN CHI PHÍ THU NHẬP LOẠI 6 - CHI PHÍ SẢN XUẤT KINH DOANH LOẠI 8 - CHI PHỈ KHÁC LOẠI 5 - DOANH THU LOẠI 7 - THU NHẬP KHÁC s ơ Đ ổ K Ế TOÁN VÒN BẰNG TIỀN , NỢ PHẢI THU, CÁC KHOẢN ỨNG TRƯỚC I. VỐN BẰNG TIẾN Sơ đồ 1. THƯ TIỀN MẶT - TIỀN VN 1121 1111 Rút TGNH về quỹ liến mát ^ 131,136,138 Thu hổi các khoản nợ phải thụ 141,144,244 Thu hổi tạm ứng và các khoản ký quỹ, ký cược 121,128 221,228 Thu hổi các khoản đáu tư ngắn vá dài hạn (kể cả các khoản bổ sung) 811,515,711 Thu do bán hàng, do hoạt động đáu tư lài chinh, thu bất thườrỊg 344 338 Nhàn ký quỹ, ký CƯỢC ngắn và dài han ^ 411,441,431 Nhộn vốn góp, vốn cấp và các khoản dược biếu tặng 311 341 Vay ngắn và dài hạn bằng tiền mặt Vi dụ: Có các nghiệp vụ kinh tế phát sinh trong tháng: 1. Rút TGNH về quỹ tiền mặt 500.000 2. Khách hàng trả nợ cho doanh nghiệp bằng tiền mặt 1.000.000 3. Thu hồi các khoản phải thu khác bằng tiền mặt 400.000 4. Bán hàng thu bằng tiền mật là 1.100.000, trong dó thuế GTGT: 100.000 5. Nhận vốn góp hằng tiền mặt là 2.000.000 6. Nhận khoán ký quỹ ngắn hạn bàng tiền mặt là 500.000 Các NVKT được định khoản và ghi vào TK như sau: (1) 500.000 Nợ TK H I (lui ) Có TK 112 (1121) (2) Nợ TK I U (1111) Có TK 131 (3) Nợ TK I U (liu ) Có TK 138 (4) NợTK I U (liu ) Có TK 511 Có TK333 (3331) (5) Nợ TK I U (lui ) CÓTK411 (6) Nợ TK I U (liu ) Có TK 338 1.000.000 400.000 1.100.000 2.000.000 500.000 500.000 1.000.000 400.000 1.000.000 100.000 2.000.000 500.000 1121 500.000 (1) 131 1.000.000 (2) 138 400.000 (3) 511 1.000.000 (4) 3331 100.000 (4) 411 2.000.000 (5) 338 800.000 (6) 1111 (1) 500.000 (2) 1.000.000 (3) 400.000 (4) 1.100.000 (5) 2.000.000 (6) 500.000 111 (1111) Sơ đá 2. CHI TIỀN MẶT - TIỀN VN Chi thanh toán cho CNV 334 331,333,336,338 Chitrà nợ cho người bán, trả nợ khác và nộp cho NN ^ 311,315,341 Chi trà nợ vay r 112 (1121) Gùi vảo ngần hàng 141.144,244 Chi tạm ứng ký quỹ, ký cược ngắn và dài hạn 152,153,156,211 Chi mua vặt liệu, hàng hóa, TSCĐ 121,221,224 Chi dể đẩu tư ngắn và dài hạn (kể cà cho vay) 621,622,627,641 Chi cho các hoạt dộng SXKD 338,344 Chi trả tiễn nhận ký quỹ, kỷ CƯỢC ngắn và dài hạn 411 Chi trả lại vốn góp 431,414 Chi do các quỹ đài thọ 521, 531,532 Chi trả vé khoản giảm giá chiết khấu và hàng bị trả lại Ví dụ: Có các NVKT phát sinh trong tháng: 1. Chi tiền mặt để trả lương cho CN 400.000 2 Chi tiền mặt đề tạm ứng cho nhân viên di công tác 500.000 3. Chi tiền mật dê trá nợ cho người bán 1.000.000 4. Chitiền mặt đê nộp BHXH, KPCĐ và mua BHYT: 600.000 5. Nhập vật liệu trá bằng tiền mạt là 1.100.000, trong đó thuê GTGT: 100.000 6. Chi tiền mặt trả tiền điện thoại dùng cho bộ phận QLDN là 550.000 trong đó thuế GTGT là 50.000 Các NVKT trên được định khoản như sau: (1) Nợ TK 334 400.000 Có TK i n (1111) 400.000 (2) Nợ TK 141 Có TK n i (liu ) (3) Nợ TK 331 500.000 1.000.000 500.000 Có TK I U (lui ) (4) Nợ TK 338 Có TK I U (1111) 600.000 1.000.000 600.000 (5) Nợ TK 152 Nợ TK 133 Có TK I U (lui ) (6) Nợ TK 642 Nợ TK 133 Có TK I U (lui ) 111 (ì 11 tỉ 1.000.000 100.000 1.100.000 500.000 50.000 550.000 334 800.000 Ị u i 500.000 ị 331 1.000.000 ị 338 600.000 Ị 152 1.000.000 642 (5) 500.000 (6) 16 800.000 500.000 1.000.000 600.000 1.100.000 550.000 133 100.000 50.000 (1) (2) (3) (4) (5) (6) (1) (2) (3) (4) (5) (6) Ngoại tệ (1112): Các loại ngoại tệ phái quy đổi ra tiền Việt Nam theo tỷ giá thực tê hoác tỷ giá hạch toán để phản ánh vào TK 1112 (và các khoán có gốc ngoại tệ khác). Dùng tỷ giá thực tế (quy đổi ngoại tệ thành tiền Việt Nam theo tỳ giá thực tế) Sơ dồ 3. MUA, BÁN NGOẠI TỜ 635 Chênh lệch 1 1111,1121 Mua ngoại tộ 10 1112 10 10 Bán ngoại tộ 1111,1121 9 10 515 1 Chênh lệch Bán ngoại tệ 11 Ví dụ: Tại một doanh nghiệp có phát sinh các nghiệp vụ kinh tế: 1. Mua 1000 ƯSD nhập quỹ trả băng tiền mặt VN, tỷ giá thực tế mua 15 250 VNĐ/USD . 2. Bán 500 ƯSD tiền mặt và thu bằng tiền mặt VN, tỷ giá thực tế xuậ't: 15240 VNĐ, tỷ giá thực tế khi bán: 15300 VNtí 3. Bán 200 ƯSD tiền mặt và thu bằng tiền mật VN, tỷ giá thực tế xuất 15280 VNĐ, tỷ giá thực tế bán: 15260 VNĐ Các NVKT này được định khoan: (1) Nợ TK I U (1112): 1000 X 15.250 (2) (3) CóTK 111(1111): Nợ TK 111(1111): Có TK 111(1112): Có TK 515: Nợ TK 111(1111): Nợ TK 635: CóTK 111(1112): .'-í 1000 X 15.250 ) . 500 X 15.300 500 X 15.240' 17 í Sơ đồ 4: CÁC TRƯỜNG HỢP KHÁC 413 511, 711 1112 Chi ngoại tệ 152. 156. 642 mua tài sàn và chi trực tiép cho các 413 HĐSXKD 311, 331 10 10 11 Chí ngoại tệ trả nợ 10 413 Vi dụ 1. Bán hàng thu trực tiếp 1.000ƯSD tiền mặt, tỷ giá thực tế 15.300VNĐ 2. Thu 500USD tiền mặt do khách hàng tHanÈ toán nợ, tỷ giá thực tế ghi nhận nợ phải thu là 15.250VNĐ, tỷ giá thực tế lúc thanh toán nợ là 15.280VNĐ 3. Xuất 800ƯSD tiền mặt để mua vật liệu: ty giá xuất ngoại tệ là 15.245VNĐ, tỳ giá thực tế khi mua VL là 15.300VNĐ 4. Xuất 400USD tiền mặt để trả nợ cho người bán: tỷ giá thực tế lúc ghi nhận nợ là 15.270VNĐ, tỷ giá thực tế lúc thanh toán nợ là: 15.300VNĐ tỷ giá xuất ngoại tệ 15.290VNĐ Các nghiệp vụ trên được định khoản như sau: (1) 1000 X 15.300 1000 X 15.300 (2) 500 X 15.280 ) 500 X 15.250 500 X 30 18 Nợ TK 111(1112): CÓTK511: Có ne 131: Có TK 413: (3) Nợ TK 152: 800 X 15.300 Có TK 111(1112): 800 X 15.245 Có TK 413: 800 X 45 (4) Nợ TK 331: 400 X 15.270 Nợ TK 413: 400x20 Có TK 111(1112): 400 X 15.290 Dùng tỷ giá hạch toán: các tài khoản có gốc ngoại tệ dùng tỷ giá hạch toán, các tài khoản khác có liên quan không có gốc ngoại tệ phải tính theo tỷ giá thực tế. Sơ đồ 5: MUA BÁN NGOẠI TỜ 1111,1121 Tỷ giá TT Tỷ giá HT 1112 635 Tỳ giá HT Chênh lệch 11 10 11 811 (Mua) Tỷ giá TT Tỳ giá HT Tỳ giá HT Ví dụ: 10 (Bán) Tỳ giá HT 10 711 1 1111,1121 Tỳ giá TT TỳgiáTT 11 Chành lệch 1. Mua 1.000USD tiền mặt trả = tiền mặt VN, tỷ giá thực tế mua 15.300VNĐ tỷ hạch toán 15.000VNĐ giá 2. Bán 500USD tiền mặt thu bằng tiền mặt VN, tỷ giá thực tế bán là: 15.350VNĐ Các nghiệp vụ này được định khoản: (1) Nợ TK 111(1112): 1.000 X 15.000 Nợ TK 635: Có TK 111(1111): (2) Nợ TK 111(1111): Có TK 111(1112): CÓTK515: 1.000x300 1.000 X 15.300 500 X 15.350 500 X 15.000 500 x 350 Sơ đổ 6: CÁC TRƯỜNG HỢP KHÁC 1112 TGHT 413 Chênh lệch 1 152.156.642 9 TGTT 51111 413 Chênh lệch 10 Mua TS 413 chi phi 11 311 331 TGHT TGTT 413 Chênh lệch 1 413 TGTT TGHT 10 10 1 Chênh lệch 10 Chi ngoại tệ trà nợ 10 (TGHT) 413 Điếu chính lý giá vào cuối kỳ I làm phát sinh chênh lệch giảm Ví dụ: Điếu chình tỳ giá vào cuối kỳ I làm phát sinh chênh lệch tâng ĩ. Bán hàng thu trực tiếp 1.000ƯSD tiền mật, tỷ giá thực tế 15.300VNĐ tỷ giá hạch toán 15.000ƯSD. 2. Khách hàng trả nợ 400USD tiền mặt, tỷ giá thực tế 15.320VNĐ 3. Chi 600USD tiền mặt để trả nợ cho người bán, tỷ giá thực tế là 15.310VNĐ 4. Chi 800ƯSD tiền mạt đề mua VL, tỷ giá thực tế là 15.290USD Các NVKT trên được định khoản như sau: (1) Nợ TK 111(1112): 1.000 X 15.000 Nợ TK 413: 1.000 X 300 CÓTK511: 1.000x 15.300 20 (2) Nợ TK 111(1112): 400x 15.000 Có TK 131: 400 X 15.000 (3) Nợ TK 331: 600 x 15.000 Có TK 111(1112): 600 x 15.000 (4) Nợ TK 152: 800 x 15.290 Có TK 111(1112): 800 x 15.000 Có TK 413: 800 X 290 Sơ đồ 7: VÀNG BẠC, ĐÁ QUÝ, KIM KHÍ QUÝ (TK 1113) 1111, 1121, 331 1113 1111.1121,331. Mua vào 131, 138 Thu nợ Giá xuất Giá tại thời điểm phát sinh NVKT 100 95 635 Chênh lệch 5 100 105 Giá tại thời điểm 511, 711 Doanh thu bán hàng và thu nhập khác thu bằng vàng bạc. đá quý 515 phát sinh NVKT Khi xuất ra có thể tính giá bình quân gia quyền hoặc phương pháp thực tế đích danh, nhập trước - xuất trước, nhập sau - xuất trước. Vi dụ: Số dư ngày 1/9/1999 của TK 111(1113): 22.500.000 (gồm 5 lượng vàng SJC); TK 131 "Khách hàng X" 9.000.000 (2 lượng vàng SJC) Trong tháng, doanh nghiệp A có các nghiệp vụ kinh tế phát sinh sau: 1) Ngày 3/9 , theo yêu cầu của công ty L về việc cung cấp vật liệu chính, DN A đã chi Ì lượng vàng SJC để ký quỹ với giá xuất 4.500.000 2) Ngày 15/9, vật liệu chính đã về đến DN K và đã được làn* thủ tục kiểm nghiệm nhập kho đủ, trị giá 45.000.000 DN K đã thỏa thuận với vông ty L về viêc thanh toán tiền hàng như sau: - Dùng tiền ký quỹ để thanh toán theo giá thị trường, giả sử giá mua bán bình quân Ì lượng vàng SJC của công ty vàng bạc, đá quý thành phố HCM tại thời 21 điềm này là: 4.560.000. - Số còn lại thanh toán bằng tiền mặt VNĐ (đã có phiếu chi) 3) Ngày 20/9, khách hàng trả nợ cho DN 2 lượng vàng SJC - Giả sử giá mua bón bình quân Ì lượng vàng SJC tại công ty VBĐQ thành phố HCM ngày nay là: 4.565.000đ. Giá Ì lượng vàng SJC tại thời điểm ghi nhận nợ là 4.500.0OOd. Giải (1) Ký quỹ = Ì lượng vàng SJC Nợ TK 144: 4.500.000 Có TK 1113: 4.500.000 (2) Giá trị VL nhập kho Nợ TK 152: 45.000.000 Có TK 331: 45.000.000 - Dùng tiền ký quỹ để thanh toán tiền hàng, sô thiếu thanh toán thêm = VNĐ Nộ TK 331: 45.000.000 Có TK 144: 4.500.000 Có TK 515: 60.000 Có TK 111(1111): 40.440.000 (3) Thu nợ khách hàng: Nợ TK 111(1113): 4.565.000 X 2 = 9.130.000 Có TK 131: 9.000.000 Có TK 515: 130.000 Tiền gởi ngân hàng: Tiền gỏi ngân hàng là số tiền doanh nghiệp gởi tại các ngân hàng. Ngân hàng thực hiện cất giữ cũng như thu nhận và thanh toán trên co sỏ những yêu cầu của doanh nghiệp thông qua các chúng từ hợp pháp hợp lệ . Tiền gửi ngân hàng cũng bao gồm tiền Việt Nam, ngoại tệ, vàng bạc, đá quý, kim khí quý. Kế toán tiền gởi ngân hàng sử dụng tài khoản 112 Tiề n gởi ngân hàng*, tài khoản này có 3 tài khoản cấp 2: 1121 - Tiề n Việt Nam" 1122-"Ngoại tệ" 1123 - "Vàng bạc, đá quý, kim khí quý" 22 Sơ đổ 8: GỞI VÀ THANH TOÁN QUA NGÂN HÀNG ĐỐI VỚI TIỀN VIỜT NAM (1121) 111. 113 Gỏi vào 1121 Rút ra 331, 333, 336, 338, 311 Gái liền mặt vảo NH, tiên đang chuyển dã chuyển thành TGNH 131, 136 Thu hổi các khoản phải thu 121, 221, 222 Thụ hổi các khoản dấu tư ngắn hạn vá dài hạn 334, 338 Nhận ký quỹ, kỷ cược 515, 511, 711 Doanh thu bán hàng, thu nhập hoạt động tài chính, bất thường 411, 441 Nhận được vốn cấp, vốn gốp 144,244 Thu hổi ktioàrdâ Kỷ quỹ, •Ký CHỌC Thanh toán các khoản nợ phải trà 111 Rút về quý tiền mặt 152, 165, 211 Mua sầm các loai tài sản 121. 128, 221, 222 Chi để đấu tư ngắn và dài hạn 621. 627, 641, 642 Các khoản được tinh trực tiếp vào CP 411,414.415, 431 Trả lại vốn và sử dụng thuộc các quỹ dài thọ .:!.) ị .•.ri 521. 532, 531 Chiết khâu giảm giá và thanh toán cho '••! SỔ hàng bị tri lại Cho khách hàng Sơ đồ về tiền gởi bằng ngoại tệ, đá quý cũng tương tự như sơ dồ (3 - 7) (nhưng thay vào đó là TK 1122, TK 1123). Vi dạ: ĩ. Bán hàng thu = TGNH - tiền VN 2.200.000 trong dó thuế GTGT = 200 000 2. Bán hàng thu - TGNH là 1.000USD, tỷ giá thực tế là 15.310VNĐ 3. Dùng tiền VN gởi ngần hàng để trả nợ vay ngắn hạn 6.000.000 4. Dùng tiền VN gỏi ngân hàng 1.100.000 để trả tiền điện thoại dùng cho công tác quản lý doanh nghiệp trong dó thuế GTGT là 100.000 5. Dùng ngoại tệ gái ngân hàng là 1.000USD đè trá nợ cho người bán, tỳ giá thực tế lúc ghi nhận nợ 15.280VNĐ, tỷ giá thực tế lúc thanh toán 15.330VNĐ, tý giá xuất ngoại tệ 15.305VNĐ. Các NVKT trên được định khoán: (1) Nợ TK 112(1121): 2.200.000 CÓTK511: 2.000.000 Có TK 3331: 200.000 (2) * Nợ TK 112(1122): 1.000 x 15.310 CÓTK 511: 1.000 x 15.310 (3) NỢTK311: 6.000.000 Có TK 112(1121): 6.000.000 (4) Nợ TK 642: 1.000.000 Nợ TK 133: 100.000 Có TK 112(1121): 1.100.000 (5) Nợ TK 331: 1.000x 15.280 Nợ TK 413: 1.000x 25 Có TK 112(1122): 1.000 X 15.305 Tiền đang chuyển: Tiền đang chuyển bao gồm các khoản tiền được doanh nghiệp lấy từ quỹ tiền mặt hoặc nhận từ tiền trả nợ của người mua hàng nộp vào ngân hàng (kho bạc) để chuyển thành tiền gởi hoặc khoản trả nợ nhưng chưa nhận được chứng từ có liên quan để ghi vào tài khoản tiền gởi và các tài khoản thanh toán (giây báo Có, giấy báo Nợ, các bảng sao kê). Kế toán tiền đang chuyển sử dụng TK 113 Tiề n đang chuyển". Tài khoản có 2 tài khoản cấp 2: TK 1131 - "Tiền Việt Nam" TK 1132 - "Ngoại tệ" 24 Sơ đổ 9: TIỀN ĐANG CHUYỂN LÀ TIỀN VIỜT NAM (1131) 1111 Tăng Ị131 giảm 1121 Nộp tiến ở quỹ tiên mật vào ngân hàng 131, 138 Thu nợ nộp thẳng vào ngân hànci 511 Nhận tiền bán hàng nộp thẳng vào ngân hàng Tiền đang chuyến là ngoại tệ SÓT dồ 10: DÙNG TỶ GIÁ THỰC TẾ 1112,131,138 Nhận được giấy báo Có vé số tiến đã nộp để gởi vào ngân háng 311, 315, 331.. Nhận được giấy báo Có vé sò tiền đã nộp để Irả nợ 11 Chênh lệch 413 1132 10 10 11 12 1122 413 Chênh lệch 413 1 Chênh lệch 10 1 413 Chênh lệch -li . 311 331 10 1 (•) 10,5 413 10,5 0,5 Chênh lệch Hoặc 311 331 10 (*) 9,5 413 0,5 Chênh lệch (*) Khi trả nợ bằng tiền dang chuyên (Ngay cả tiền mặt, TGNH) bằng ngoại tệ thì khoán chênh lệch tỷ giá chỉ là chênh lệch tỷ giá thực tế của tài khoản tiền với tài khoản thanh toán đã được ghi nhặn trước đó chứ không phải là ngay lúc phát sinh. Ví dụ: Đang Nợ người bán 10USD, tỷ giá thực tế ghi nhận khoản nợ là 11.200VNĐ Tiền đang gởi ở ngân hàng là 20USD, tỷ giá thực tế ghi nhận trên tài khoản TKNH là 11.000VNĐ Phát sinh nghiệp vụ: chuyển 10USD ớ ngân hàng dể trả nợ cho người bán. Tỷ giá thực tế lúc này là 11.100VNĐ 1122 331 SD: 20 X 11.000 413 10 X 11.000 10x200 10 X 11.200 SO: 10 X 11 200 Trong trường hợp này kế toán không sử dụng tỷ giá 11.100VNĐ do thực chất là chi trả bằng USD (không liên quan đến việc quy thành tiền Việt Nam tại thời đi63m phát sinh nghiệp vụ kinh tế). Sơ đồ li : DÙNG TỶ GIÁ HẠCH TOÁN 511 11 413 Chênh lệch 1 1132 10 413 26 9 10 413 Chênh lệch 1 413 Chênh lệch tăng do điểu chỉnh tỷ giá vào cuối kỳ Chênh lệch giảm do diêu chình tỳ giá vào cuối kỳ ỈU. NỢ PHÁI THU 515. 511, 711 Sơ đồ 12 131 111, 112 Khoản tiền khách hàng nợ do dược cung cấp sản phẩm hảng hóa, dịch vụ,... 111, 112 Trà lại tiến cho khách hàng Khách hàng thanh toán (hoặc khách hàng ứng trước liên) 113 Khách hàng trả nợ và nộp thẳng vào ngân hàng 331 Bù trừ khoản nợ phải thu và nợ phải trà của cùng một dối tượng 521, 531. 532 Khoản chiết khấu, giảm giá và hảng trà lại được tinh trử vào số tiên khách hàng nợ 152, 153 Khách hàng thanh toán nợ bằng vật liệu, dụng cụ, hàng hóa Phải thu của khách hàng bằng ngoại tệ Sơ dồ 13: DÙNG TỶ GIÁ THỰC TẾ 413 Chênh lệch 2 515, 511, 711 131 10 Tỳ giá thực tế 10 10 10 1112.1122 12 413 Chênh lệch Ví dụ: 1. Bán sán phàm chưa thu tiền của khách hàng là 5.500.000 trong đó thuế GTGT: 500.000 2. Khách hàng thanh toán nợ bằng tiền mặt 1.500.000 và bằng tiền gài ngân hàng: 4.000.000 Kế toán định khoản như sau: (1) NỢTK 131: 5.500.000 CÓTK511: 5.000.000 Có TK 3331: 500.000 (2) N ợ TKlll : 1.500.000 Nợ TK 112: 4.000.000 CÓTK 131: 5.500.000 Ví dụ: 1. Bán hàng chưa thu tiền cùa khách hàng là 1.000USD. Tý giá thực tê" là 15.400VNĐ/USD 2. Khách hàng thanh toán số nợ trên = TGNH, tý giá thực tế là Ị^510VNĐ/USD Kế toán định khoản như sau: (1) Nợ TK131: 1.000 X 15.400 Cố TK 511: 1.000x 15.400 (2) Nợ TK1122: 1.000 X 15.510 CÓTK131: 1.000x15.400 Cố TK 413: 1.000x 110 5111, 515, 711 Sơ đổ 14: DỬNG TỶ GIÁ HẠCH TOÁN 413 Chênh lệch 1 131 1112, 1122 Tỳ giá thực tế Tỳ giá hạch toán Tỳ giá hạch toán 9 10 Tỳ giá thực tế Tỳ giá hạch toán 11 10 413 Chênh lệch 1 Ví dụ: 10 10 1. Bán hàng chưa thu tiền cùa khách hàng là 1.000USD, tỷ giá thực tế 15.400VNĐ, tý giá hạch toán 15.000VNĐ 2. Khách hàng thanh toán toàn bộ số nợ trên = TGNH Kế toán định khoản như sau: (1) NỢTK 131: 1.000 x 15.000 Nợ TK 413: 1.000 x400 CÓTK511: 1.000 x 15.400 (2) Nợ TK 1122: 1.000 X 15.000 CÓTK 131: 1.000x 15.000 TK 133 "Thuế GTGT được khấu trừ": TK này chỉ dùng ở DN chịu thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ thuế, để phản ánh số thuế GTGT đầu vào dã nộp nhưng đươc khấu trừ (xem sơ đồ 154). TK 136 "Phải thu nội bộ": Phái thu nội bộ bao gồm khoản phải thu về vốn kinh doanh cấp cho các dơn vị phụ thuộc và khoản phải vãng lai giữa đơn vị chính với các đơn vị phụ thuộc TK 136 có 2 tài khoản cấp 2: TK 1361 "Vốn kinh doanh cáp cho các đơn vi phụ thuộc" —> Chỉ dùng ở đơn vi chính TK 136* "Phải thu nội bộ khác" -» Dùng ở cả đem vị chính lẫn đơn vị phụ thuộc Ví dụ: 1. Bán sán phẩm chưa thu tiền cua khách hàng là 5.500 000 trong đó thuế GTGT: 500.000 2. Khách hàng thanh toán nợ bằng tiền mặt 1.500.000 và bằng tiền gói ngân hàng: 4.000.000 Kế toán định khoản như sau: (1) Nợ TK 131: 5.500.000 CÓTK511: 5.000.000 Có TK 3331: 500.000 (2) Nợ TRUI : 1.500.000 Nợ TK 112: 4.000.000 CÓTK 131: 5.500.000 Ví dụ: 1. Bán hàng chưa thu tiền cùa khách hàng là 1.000ƯSD. Tý giá thực tế là 15.400VNĐ/USD 2. Khách hàng thanh toán số nợ trên = TGNH, tỷ giá thực tế là 1^510VNĐ/ƯSD Kế toán định khoản như sau: (1) Nợ TK 131: 1.000 x 15.400 ị CÓTK511: 1.000 x 15.400 (2) Nợ TRI 122: 1.000x 15.510 Có TK 131: 1.000 X 15.400 CÓTK413: 1.000 x 110 28 5111, 515, 711 Sơ đồ 14: DỬNG TỶ GIÁ HẠCH TOÁN 413 Chênh lệch 1 131 1112, 1122 Tỳ giá thực tế Tỳ giá hạch toán Tỳ giá hạch toán 9 10 Tỷ giá thực tế Tỷ giá hạch loàn 10 10 11 10 413 Chênh lệch 1 Vi dụ: í. Bán hàng chưa thu tiền cùa khách hàng là 1.000ƯSD, tỷ giá thực tế 15.400VNĐ, tỷ giá hạch toán 15.000VNĐ 2. Khách hàng thanh toán toàn bộ số nợ trên = TGNH Kế toán định khoản như sau: (1) Nợ TK 131: 1.000 x 15.000 Nợ TK 413: 1.000 x 400 CÓTK511: 1.000x 15.400 (2) Nợ TK 1122: 1.000 X 15.000 Có TK 131: 1.000 X 15.000 TK 133 "Thuế GTGT được khấu trừ": TK này chỉ dùng ở DN chịu thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ thuế, để phản ánh số thuế GTGT đầu vào đã nộp nhiữíg đươc khấu trừ (xem sơ đồ 154). TK 136 "Phải thu nội bộ": Phái thu nội bộ bao gồm khoản phải thu về vốn kinh doanh cấp cho các đơn vị phụ thuộc và khoản phải vãng lai giữa đơn vị chính với các đơn vị phụ thuộc TK 136 có 2 tài khoản cấp 2: TK 1361 "Vốn kinh doanh cấp cho các đơn vị phụ thuộc" -» Chỉ dùng ỏ đơn vi chính TK 136* "Phải thu nội bộ khác" -> Dùng ở cả đom vị chính lẫn đơn vị phụ thuộc í 29 Se* dồ 15: ĐÔI VỚI CẤP TRÊN - Hạch toán trên TK 1361: 411 1361 111. 112 Các khoản làm tăng vốn kinh doanh ò các đơn vị trực thuộc do dược nhá nước cấp trực tiếp, do nhận viện trợ, do tăng TSCĐ được đài thọ từ nguón vốn đáu tư XDCB, quỹ phát triển kinh doanh, do bổ sung tứ kết quà 111. 112, 152 Cấp vốn kinh doanh cho dơn vị cáp dưới bằng tiên. bằng vặt liệu 211 (213) Cấp TSCĐ còn mời Giá trị còn lại cỏ hao mòn Giá trị dã hao mòn Nhập lại vốn do đơn vị trực thuộc hoàn lại 411 Khoản vốn kinh doanh nộp cho nhà nước do đơn vị trực thuộc thực hiện theo ủy quyên Dùng tỷ giá hạch toán: các tài khoản có gốc ngoại tệ dùng tỷ giá hạch toán các tài khoản khác có liên quan không có gốc ngoại tệ phải tính theo tỷ giá thực tế. 30 451 Khoản phải thu từ các dơn vị Sơ đổ 16 1368 111, 112 Nhận được do các đơn vị trực thuộc trực thuộc dể lập quỹ quản lý 421 Khoản phải thu từ lãi kinh doanh của các dơn vị trực thuộc 414, 415, 431 Khoản phải thu từ các dơn vị trực thuộc để lập các quỹ 111, 112 Khoản chi hộ, trả hộ cho các đơn vị trực thuộc trà nợ và nộp các khoản khác 336 Bù trừ các khoản phải thu và phải trả Sơ đồ 17: ĐỐI VỚI ĐƠN VỊ CÁP DƯỚI (TRỰC THUỘC) 111,112 1368 111,112,152 Chi hộ, trà hộ cho đớn vị cấp trên và các dơn vị nội bộ khác 414, 415, 431 Các toại quỹ được cấp trong kỳ 421 Khoản lỗ dược cấp bù 512 Doanh thu tiêu thụ nội bộ Khoản nhặn do đơn vị cáp trên và các đơn vị nội bộ khác thanh toán 336 Bù trừ vai khoản phải trả 31 TK 138 "Phải thu khác": Phẩn ánh các khoán phải thu không có tính chất mua bán và trị giá tài sản thiếu chờ xử lý. TK 138 có 2 tài khoản cấp 2: TK 1381 "Tài khoản thiếu chờ xứ lý" TK 138 " Phải thu khác" Sơ đồ 18: TK 1381 331,111. 1381 1388 Trị giá thiếu khi nhập kho 152, 156 152. 153. 156.. Thiêu trong kiểm ké 211 NG Giá trị còn lại củạ TSCĐ thiếu, mát 214 Hao mòn Bái bói thường 811 Tính vào chi phi bất thưởng 411, 441 Ghi giầm nguán vốn 627. 641. 642 Tính vào chi phí SXKD 111, 112. 152 Sơ đổ 19: TK 1388 1388 111. 112.152 Cho mượn tiên, vật liệu Khoản mất, miếu bắt bổi thường 1381 TSthiếu xử lý bắt bói thường 515(711) Khoản thu vé lãi đáu tu tài chinh (hoặc do hoạt động khác mang lại) Thu hói các khoản dã cho mượn bắt bổi thường 334 Khấu trừ vào tiên lương 042 Khoản không thu được tính vào chi phỉ quản lý TK 139 "Dự phòng khoản phải thu khó đòi": được lập vào CUỐI niên độ trên cơ sở xác định các khoản thu khó có khả năng thu hồi được. Sơ đồ 20 632 139 632 Hoán nhập vảo cuối niên độ sau Trích lập dự phòng vào cuối niên độ nấu SỐ cán lập < số dự phồng hiện có nấu SỐ cán lập < số dự phồng hiện có 1331, 138 1331, 138 Khoản nợ khống thu hổi Trích lập dự phòng vào cuối niên độ sau nếu số cán lập > số hiện có nếu số cán lập > số hiện có Xở lý khoản nợ khống thu dược ('nếu chưa lặp dự phòng) (*) Đồng thời ghi nợ TK 004 HI. CÁC KHOẢN ỨNG TRƯỚC TK 141 "Tạm ứng": Tạm ứng là khoản tiền mà doanh nghiệp ứng cho tập thể hoặc cá nhân CBCNV của doanh nghiệp để thực hiện các nhiệm vụ dược gÌBo. Sơ đổ 21 111 Ví dụ: 141 152. 153. 1561 Chi tạm ứng Dùng tiến tạm ứng mua lài sản 627. 641.642 Chi cho hoạt động SXKD 111 Hoàn tạm ứng 334 Tạm ứng còn thửa không hoàn trả dược kháu trừ vào tiến lương 1. Chi tiền mặt để tạm ứng cho NV thu mua vật liệu 10.000.000 2. Chi tiền mặt cho NV di công tác là 3.000.000 3. Thanh toán tạm ứng thu mua vật liệu: - Tiền mua vật liệu đã nhập kho: 8.000.000 - Thuế GTGT: 800.000 - Tiền vận chuyển bấc dỡ VL: 500.000 Khoản tạm ứng còn thừa đã được hoàn tạm ứng. 4. Thanh toán tạm ứng tiền đi công tác: - Tính vào chi phí bán hàng: 1.000.000 - Tính vào chi phí QLDN: 1.800.000 - Khoản tạm ứng còn thừa trừ vào tiền lương NV Các NVKT này được định khoản như sau: 1. Nợ TK 141: 10.000.000 Có TRUI : 10.00.000 2. Nợ TK141: 3.000.000 Có TRUI : 3.000.000 34 Nợ TK 152: Nợ TK 133: Nợ TK IU : 8.500.000 700.000 800.000 Có TK 141: Nợ TK 641: Nợ TK 642: Nợ TK 334: Có TK 141: TK 142 "Chi phí trả trước" 10.000.000 ] 1.000.000 1.800.000 200.000 3.000.000 Chi phí trả trước là loại chi phí phát sinh một lần nhưng lại liên quan đến nhiều kỳ kế toán nên cần phải phân bố dần vào các kỳ kế toán có liên quan. TK 142 có 2 tài khoản cấp 2: TK 1421 "Chi phí trả trước" TK 1422 "Chi phí chờ kết chuyển" Sơ đồ 22: TK 1421 153 Trị giá dụng cụ nhò xuất dùng và phân bổ nhiều lần 1421 627, 641, 642 Mức phân bổ vào chi phi của các dối tượng cò Hên quan 334, 336, 152, 111 Các khoán chi phí phát. sinh cần phân bổ dán 2413 Chí phí sửa chữa lớn thực tế cán phân bổ dẩn 152 Giá trị phế liệu thu hổi 35 641 Sơ đổ 23: TK 1422 1422 911 642 Ví dụ: Kết chuyển chi phi bán hàng phát sinh Kết chuyển chi phi quàn tý doanh nghiệp phát sinh Phân bổ vào cuối kỳ dể xác định kết quả kinh doanh 1. Xuất kho 1.200.000 công cụ, dụng cụ dùng cho phân xưởng sx và phân bôi đần trong 12 tháng. Kế toán đã phân bô cho tháng đầu tiên. 2. Chi tiền mặt trả tiền thuê văn phòng quản lý trong thời hạn 2 năm là 24.000.000 và kế toán đã phân bổ cho tháng đầu tiên. Kế toán định khoản như sau: (la) Nợ TK 1421: Có TK 153: (lb) Mức phân bô hàng tháng Nợ TK 627: Có TK 1421: 1.200.000 1.200.000 1.200.000 12 100.000 100.000 100.000 (2a) Nợ TK 1421: 24.000.000 Có TRUI : 24.000.000 <2b) Mức phân bổ hàng tháng = 2 4 00 0 00 0 = Ì 000 000 24 1.000.000 1.000.000 36 Nợ TK 642: Có TK 1421: Sơ đồ 24: CHI PHÍ TRẢ TRƯỚC DÀI HẠN (242) 111. 112, 152, 153... 242 627,641.642 Chi phí thành lập DN, chi phí đào tạo nhân viẻn, chi phi quảng cáo... phát sinh Mức phân bổ cho cáp 111, 112 Chi phí trả 1 lẩn Hỗn quan đến nhiêu niên độ 153 Trị giá còng cụ, dụng cụ xuất dùng dối lượng có liên quan Tài khoản 144 "Thế chấp, ký quỹ, ký cược ngán hạn" Thế chấp, ký quỹ, ký cược ngắn hạn bao gồm các khoản tài sản được doanh nghiệp chuyển giao cho đơn vị khác quản lý (và sử dụng nếu là tiền) để thực hiện mục đích vay mượn, thuê tài sản và thu hồi lại trong vòng một năm trở lại. Sơ đổ 25 111, 112 152, 156 Ví dạ: 144 Ký quỹ, ký cược bằng tiền Thế chấp, ký cược bằng vặt liệu, hàng hóa 111, 112, 152 Nhận lại tiền, VL, hàng hóa dã thế chắp, ký quỹ, ký cược 211 Nhận lại TSCĐ dà cám cố 811 Khoản bị phạt được trừ vào SỐ dã thế chấp, ký quỹ ký cược 331,311 Khoản thế chấp, ký quỹ, kỷ CƯỢC bị trừ nợ 1. Ngày 2/4/2000, theo yêu cầu của nhà cung cấp hàng hóa T&T, công tv A đã rhi iền mặt để ký quỹ: 5.000.000 8 y Ci U 2. Ngày 12/4/2000, số hàng hóa đã được chuyên đến công ty A và dã được làm thù 641 Sơ đổ 23: TO 1422 1422 911 642 Ví dụ: Kết chuyển chi phi bán hàng phát sinh Kết chuyển chi phi quản lý doanh nghiệp phát sinh Phản bổ vào cuối kỳ dể xác định kết quả kinh doanh 1. Xuất kho 1.200.000 công cụ, dụng cụ dùng cho phân xưởng sx và phân bố dầr trong 12 tháng. Kế toán đã phân bô cho tháng đầu tiên. 2. Chi tiền mặt trả tiền thuê văn phòng quản lý trong thời hạn 2 năm là 24.000.000 và kế toán đã phân bổ cho tháng đầu tiên. Kế toán định khoản như sau: (la) Nợ TK 1421: Có TK 153: 1.200.000 1.200.000 1.200.000 (lb) Mức phân bổ hàng tháng 12 = 100.000 Nợ TK 627: Có TK 1421: 100.000 100.000 (2a) Nợ TK 1421: 24.000.000 Có TK IU : 24.000.000 <2b) Mức phân bổ hàng tháng = 2 4 00 0 00 0 = Ì 000 000 24 1.000.000 1.000.000 36 Nợ TK 642: Có TK 1421: Sơ dồ 24: CHI PHÍ TRẢ TRƯỚC DÀI HẠN (242) 111.112,152,153... 242 627,641.642 Chi phi thành lập DN, chi phi dào tạo nhãn viên, chi phi quảng cáo... phát sinh Mức phân bổ cho các 111, 112 Chi phi trả 1 lẩn liên quan đến nhiêu niên độ 153 Trị giá cồng cụ, dụng cụ xuất dùng đối tượng cá Hôn quan Tài khoản 144 "Thế chấp, ký quỹ, ký cược ngắn hạn" Thế chấp, ký quỹ, ký cược ngắn hạn bao gồm các khoản tài sản được doanh nghiệp chuyển giao cho đơn vị khác quản lý (và sử dụng nếu là tiền) để thực hiện mục đích vay mượn, thuê tài sản và thu hồi lại trong vòng một năm trở lại. Sơ đồ 25 111, 112 152, 156 Vi dụ: 144 Kỷ quỹ, ký cược bằng tiền Thế chấp, ký cược bằng vật liệu, háng hóa 111, 112, 152 Nhận lại tiễn, VL, hàng hóa dã thế chấp, kỷ quỹ, kỷ cược 211 Nhận lại TSCĐ dã cắm cố 811 Khoản bị phạt dược trừ vào SỐ dã thế chấp, kỷ quỹ kỷ cược 331,311 Khoản thể chấp, kỷ quỹ, ký cược bị trừ nợ 1. Ngày 2/4/2000, theo yêu cầu của nhà cung cấp hàng hóa T&T, công ty A đã chi tiền mặt để ký quỹ: 5.000.000 2. Ngày 12/4/2000, số hàng hóa đã được chuyển đến công ty A và dã được làm thù 37 tục nhập kho đủ trị giá: 50.000.000. Công ty A dã thỏa thuận với nhà cung cáp T&T về việc thanh toán như sau: - Dùng tiến ký quỹ đê thanh toán. - Số còn lại sẽ được thanh toán bằng chuyến khoản (Đã nhận được giấy báo Nợ của Ngân hàng). 3. Ngày 15/4/2000, công ty A đã đem Ì xe đông lạnh và giấy chủ quyền xe đế cầm cố cho Ngân hàng AB đế được vay một khoản tiền là: 250.000.000. Ngân hàng đã báo Có TK tiền gửi cùa công ty A. Theo sổ sách kế toán, nguyên giá tài sản là: 400.000.000, giá trị đã hao mòn: 25.000.000 4. Ngày 30/10/2000, đà quá hạn phải thanh toán nợ 15 ngày công ty A không có nguồn để trả nợ nên đồng ý với Ngân hàng về việc phát mãi tài sản đê thanh toán. Giá trị tài sản thu được thông qua bán đấu giá là 380.000.000. Công ty A đã nhận lai bằng tiền mặt khoản tiền còn lại sau khi đả thanh toán nợ gốc cho ngân hàng (Khoản tiền lãi công ty A đã trá đúng hạn mồi tháng) và thanh toán các khoản tiền bảo quản tài sản, tiền tổ chức bán đấu giá là 3.000.000 Giải 1. Nợ TK 144: 5.000.000 Có TK IU : 5.000.000 2. Nợ TK 156: 50.000.000 CÓTK331: 50.000.000 Nợ TK 331: 50.000.000 Có TK 144: 5.000.000 CÓTK 112: 45.000.000 3. Nợ TK144: 375.000.000 Nợ TK 214: 25.000.000 Có TK 211: 400.000.000 Nợ TK 112: 250.000.000 Có TK 311: 250.000.000 4. Nợ TK 311 NợTKSll Nợ TK n i 250.000.000 3.000.000 127.000.000 Có TK 144: 375.000.000 Có TK 711: 5.000.000 38 * TK 244 "Ký quỹ, ký cược dài hạn": phản ánh khoản tiền được doanh nghiệp đem giao cho đơn vị nào đó quản lý để được đơn vị này cho vay, cho thuê mượn TS hoặc để thực hiện những hợp dồng SXKD theo thỏa thuận và có thời hạn thu lại nhữhg khoản tiền này trên Ì năm. Sơ đổ 26 111,112 Ký quỹ, ký cược bằng tiên s i 244 111, 112 Thu hối lại khoản tiên dã kỷ quỹ, ký CƯỢC 331 Khoản ký quỹ, kỷ CƯỢC được trả vào tiến thiêu nợ 811 Khoản bị phạt tính trừ vảo số tiến ký quỹ ký cược 627, 641,642 Khoản ký quỹ, kỷ cược được tinh vào chi phi SXKD 39 s ơ Đ ồ K Ể TOÁN TÀI SẢN c ô ĐỊNH VÀ ĐẦU T ư XÂY DỰNG coi BÂN I. TÀI SÁN CỐ ĐỊNH. TK 211 "TSCĐ hữu hình": bao gồm những tài sản cố định có hình thái vật chất cụ thể như: nhà xưởng, máy móc thiết bị, phương tiện vận tải. TK 211 được quy định có các tài khoán cấp 2: TK 2112: Nhà cửa, vật kiến trúc TK 2113: Máy móc, thiết bị TK 2114: Phương tiện vận tải TK 2115: Thiết bị và dụng cụ quán lý TK 2116: Cây lâu năm, súc vật làm việc và cho sản phẩm TK 2118: TSCĐ hữu hình khác. Sơ đồ 27: TĂNG TSCĐ HỮU HÌNH 111,112, 331 da) 2411 (la) <1b) 211 (ì) Mua TSCĐ dưa vào sử dụng ngay la Chi phi mua sấm TSCĐ 1b Chuyển thành NG. TSCĐ 2a Tập hợp chi phí xây dựng đáu tư 334, 338, 152 2412 (2a) (2b) 411 (3) 2b Chuyển thành TSCĐ khi đã hoàn thành (3) Nhặn TSCĐ do được cáp, do liên doanh, do biếu tặng * Ngoài ra nếu TSCĐ được mua sắm, xây dựng bằng các loại quỹ chuyên dùng cần phải chuyến thành nguồn vốn kinh doanh. 40 Sơ đá 28: GIẬM TSCĐ (DO NHƯỢNG BÁN, THANH LÝ) 211 214 (1) Ghi giảm TSCĐ (2) Khoản thu được do thanh lý hoặc nhượng bán. (3) Chi phí thanh lý hoặc chi phí phục vụ việc nhượng bán. Sơ đồ 29: TSCĐ MUA TRẢ CHẬM 331 Giá mua 111, 112 Số tiến phải Thanh toán tiên cho thanh toán bên bản Thuế GTGT Lãi trả Phản bổ lãi trà chậm chậm 211 133 Sơ dồ SO: TSCĐ HỮU HÌNH ĐEM TRAO Đ ổ i VỚI TSCĐ HỮU HÌNH TƯƠNG Tự 211 (dem trao đổi) 211 (được trao đổi) NG Giá trị còn lại 214 (đem trao đổi) Giá trị hao mòn 41 Sơ đổ 31: TSCĐ HỮU HÌNH TRAO Đ ổ i VỚI TSCĐ HỮU HÌNH KHÔNG TƯƠNG T ự 211 811 NG Giá trị còn lai 214 Giá trị hao mòn 711 N 131 211 (dược trao dổi) Giá trao dổi Giá thanh Giá thanh Giá trao dổi toán 3331 Thuế GTGT 111, 112 toán 133 Thuế QTGT 111, 112 Trà liên thèm cho bên trao đổi do già TSCĐ đem trao đổi < giá TSCĐ nhận dược Nhận thêm liền do giá TSCĐ dem trao dổi lớn hơn giá TSCĐ nhận được Sơ đồ 32: MUA SẤM TSCĐ 111.112,- 2411 211,213 Nguyền giá TSCĐ 42 Giá mua TSCĐ 333 Thuế phải nộp 334.338,152,- Chi phi thực hiện cồng việc mua sắm đưa vào sử dụng 334,338,214,152... Sơ đổ 33: XÂY DỰNG c ơ BẢN 2412 152 Táp họp chi phí XDCB phái sinh Phế liệu thu dược 211,213 NG TSCĐ 441 Chi phí dược duyệt bò 1388 Khoản chi phi không được tinh vào giá trị cống trình phải thu hói Sơ dồ 34: KHÂU HAO TSCĐ 214 (1) 111, 112 3339, 336 <2b) (2a) 342, 341, 315 (3) Ị :• ị (1) Trích khấu hao vào chi phí (2) a. Số khấu hao phải nộp cho nhà nước, cho cấp trên b. Tiến hành nộp (3) Trả nợ vay và nợ dài hạn (về mua sắm, xây dựng TSCĐ) (4a) Ghi đơn khi trích khấu hao (4b) Ghi đom khi sử dụng tiền khấu hao đã trích được 627, 641, 642 411 009 (4a) (4b) 43 111, 112, 331 Sơ đổ 35: TSCĐ THUÊ HOẠT ĐỘNG 627, 641, 642 Tiên thuê vào chi phi một lán 001 142)(242) Ghi khi Chuyển tiên thuê thành Phân bồ dán Ghi khi thuê hết hạn chi phí chờ phản bổ <2b) thuê (2a) (1): Nếu tiền thuê trả cho từng kỳ kế toán (2): Tiền thuê trả một lần, liên quan đến nhiều kỳ kế toán Sơ đồ 36: CHO THUÊ HOẠT ĐỘNG 214,111.112 811(635) 711 (515) 111.112 Chi phi Viên quan đèn hoạt động cho thuê K/C K/C, 911 Thu nhập Sơ đổ 37: ĐỐI VỚI ĐƠN VỊ CHUYÊN DOANH CHO THUÊ HOẠT ĐỘNG TSCĐ 111, 112.214, 621.622,627 334 154 ' Tập họp KP kinh K/C vào cuối kỳ để K/C dể xác định CP K/C doanh phát sinh lổng hợp CP phải bù đắp trong kỷ 911 511 Kết chuyển 111,112 Doanh thu cho thua (tinh theo giá chua có thuế) 3331 Thuế GTGT phái nóc 44 TK 212 «TSCĐ thuê tài chính": TSCĐ thuê tài chính là TSCĐ hữu hình hoặc vô hình nhưng dược đơn vị khác đầu tư cho doanh nghiệp dưới hình thức khoản tín dụng trung hoặc dài hạn, sau đó doanh nghiệp có thế dược mua lại hoặc được chuyên quyền sở hữu khi kết thúc hợp đồng thuê. Sơ đổ 38: THUÊ VÀ TRA NỢ THUÊ 111, 112 315 342 212 Sơ dồ 39: KHÂU HAO VÀ PHÂN Bổ LÃI THUÊ 2412 627,641,642 Khấu hao TSCĐ thuê (ai) tài chính 111, 112 Lãi thuê 02) 635 Sơ đổ 40: CHUYỂN NHƯỢNG HOẶC CHUYỂN QUYỀN SỞ HỮU 212 211 Chuyển NG (a) 111, 112 Khoản tiền phải trả thêm (b) 2141 2142 Chuyển giá trị hao mòn _ _ _____ _ XX 46 * TK 213 TSCĐ vô hình": TSCĐ vô hình bao gồm những TSCĐ chi tổn tại về một giá trị chứ không biêu hiện thành một dạng vật chất cụ thê. TK 213 có các tài khoản cấp 2: 2131 "Quyền sử dụng đất" 2132 "Quyển phát hành" 2133 "Bán quyền bằng sáng chế" 2134 "Nhãn hiệu hàng hóa" 2135 "Phần mềm máy tính" 2136 "Giấy phép và giấy phép nhượng quyền" 2138 "TSCĐ vô hình khác" Sơ đồ hạch toán TSCĐ vô hình về cơ bản cũng tương tự như TSCĐ hữu hình (xem các sơ đổ) * TK 214 "Hao mòn TSCĐ": phản ánh giá trị hao mòn của TSCĐ trong quá trình SXKD. TK 214 có 3 TK cấp 2: 2141 "Hao mòn TSCĐ hữu hình" 2142 "Hao mòn TSCĐ thuế tài chính" 2143 "Hao mòn TSCĐ vô hình" Sơ đồ 41 211 (213) 214 627, 641. 642 NG Giá trị hao mòn 811 Giá trị còn lại Trích khấu hao tính vào chi phi (a) 009 (a) (»•) 46 111.112 333. 336 411 Nộp khấu hao số Khấu hao phải nộp (b2) cho NN cho cấp trên (bi) 315 (341, 342) Dùng tiên khấu hao dể trà nợ dài hạn (b3) XXX Vi dụ: Mua Ì TSCĐ hữu hình từ nước ngoài, giá mua tính theo tỷ giá thực t ế là 100.000.000 và chưa thanh toán tiền cho người bán. Thuế nhập khẩu phải nộp theo thuế suất 10%, thuế GTGT nộp theo thuế suất 5%. Chi phí trước khi sử dụng được trả bằng tiền mặt là 2.000.000. TSCĐ này được mua sắm từ quỹ đầu tư phát triển * Đối với doanh nghiệp nộp thuế theo phương pháp khấu trừ, kế toán phản ánh: (a) Nợ TK 211: 100.000.000 Có TK 331: 100.000.000 (b) Nợ TK 211: 100.000.000 X 10% = 10.000.000 Có TK 3333: 10.000.000 (c) Nợ TK 133: (100.000.000 + 10.00.000) X 5% = 5.500.000 Có TK 33312: 5.500.000 (d) Nợ TK 211: 2.000.000 Có TRÌU : 2.000.000 NG TSCĐ = 1Q0.000.000 + 10.00.000 + 2.000.000 = 112.000.000 (e) NỢTK414: 112.000.000 CÓTK411: 112.000.000 Sơ đồ 42: SỬA CHỮA LỚN TSCĐ 111,112,152,334, 337,331 2413 1421(242) 627,641,642 Chuyển thành chi phi Phàn bổ đán chờ phân bổ Tập hợp chi phi SCL phát sinh 335 Kết chuyển khi se Trích trước chi phí SCL hoàn thành điều chỉnh vào cuối niên độ Sơ đồ 43: SỬA CHỮA NHỎ (SỬA CHỮA THƯỜNG XUYÊN) 111.118.«« 627.641,642 Chi phi se thực tế Nhận vố n khấ u hao, cấp vố n khấ u hao và vay vố n khấ u hao: dàn h cho đơn vị cấp trê n Sơ dồ 44 111.112,334 111.112,334 Cáp von kháu hao cho dơn VI cáp dưới (b) 1361 112 Nhận vốn khấu hao do đơn vị cấp dưới nộp Sơ dồ 45 336 111. rt2 Trả nợ Vay vốn khấu hao cấp dưới 241 Lãi được tinh vào giá trị công trinh xây dựng 635 Lãi trà dược tinh váo chi phí tải chinh nêu cõng trinh đưa vào sử dụng hoặc vay cho nhu cáu SXKD Nhận vố n cấp, nộp khấ u hao và vay vố n khấ u hao: dàn h cho đơn vị cấp dưới. Sơ đổ 46 111,112 411 Nộp trà vốn khấu hao 111.112 Được cấp vốn khấu hao (b) (a) (a) Ghi đơn vị Nợ TK 009, (b) Ghi đơn vị Có TK 009 Sơ đồ vay vốn khấu hao cũng tương tự như sơ đồ dùng cho đơn vị cấp trên đã trên. nêu 48 l i. ĐẦU Tư XÂY DỰNG c ơ BẢN Sơ dồ 47: KẾ TOÁN QUÁ TRÌNH ĐAU TƯ XDCB VÀ QUYẾT TOÁN VỐN ĐẨU Tư XDCB THEO PHƯƠNG THỨC GIAO THẦU 331 2412 411 441,4312 (Ị) 133 111, 112 .... 111,112,331 (5) (6c) (6a) 211,213 (6b) (2) 15251 15252 (4.2b) 111,112,331,141,334,338 (3) (5). ầ (4.2a) (4.1) 133 ' . ' '0 I >••• Iit-r r: I I • •...'•'..í n :';,-<'/ I (1) Khi nhận khối lượng XDCB hoàn thành do bên nhận thầu bàn giao <2) Khi nhập kho thiết bị XDCB . , , ..- ,« 1 ì I . • I I. . J. : Ì • Ì. 'Ì Ì .£ (3) Chuyển thẳng thiết bị XDCB không cần láp đặt đến địa điểm thi công giao cho bên thi công hoặc người nhận thầu. (4) Xuất kho thiết bị XDCB giao cho bên nhận thầu lắp đặt:, H ị V . H l ) . ị (4.1) Đối với thiết bị không cần lắp đặt: khi xuất kho tính thẳng váp giá trị còng trình (4.2) Đối vớithiết bị cần lắp. (a) Khi xuất kho giao cho bên nhận thầu lắp dặt, chi tiết. (b) Khi khôi lượng láp đật hoàn thành do bên nhận thầu bán giao, được nghiệm thu và chấp nhện thanh toán thi giá trị thiết bị đưa đi láp mái tính vào chỉ tiêu thực hiện dầu toi.- ù. (5) Phản ánh các d ù phí kiến thức cơ bần khác phát sinh. (6) QUA trình dầu tư XDCB kết thúc, thực hiện quyết toán vốitt đầu tư XDCB a) Phần Anh các khoán chi phỉ được duyệt bò không tính vào giá trị cống trinh b) Phản ánh giá trị TSCĐ hình thành qua đầu tư đưa vào sứ dụng c) Đồng thời, nếu TSCĐ được đầu tư bằng các quỹ chuyên dùng và dùng cho hoại động SXKD thì kế toán sẽ kết chuyển tăng nguồn vốn kinh doanh Sơ dồ 48: KẾ TOÁN QUÁ TRÌNH ĐAU TƯ XDCB THEO PHƯƠNG THỨC Tự LÀM CÓ Tổ CHỨC HỜ THỐNG RIÊNG VÀ CÓ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH 512 336 111,112 111.112.331 133 152,153,621 <2a) (1) Nhận vốn dầu tư XDCB trừ luôn SXKD a. Nhận bằng tiền b. Nhận bằng vật tư, thiết bị XDCB (3) 154 632 (621) (622) (5) (627) (2) Mua vật tư, thiết bị, dịch vụ dùng vào hoạt động XDCB (3) Chi phí phát sinh trong quá trình đầu tư XDCB trên tập hợp trên 3 TK: 621, 622 và 627 và cuối kỳ kết chuyển về TK 154 để tổng hợp chi phí XDCB phát sinh (4) Công tác XDCB hoàn thành bàn giao cho bộ phận SXKD (5) Giá thành thực tế của công trình hoàn thành bàn giao. 50 111,112 Sơ đổ 49: KẾ TOÁN LẠI BỘ PHẬN SXKD 136 da) 211,213 152,153 133 (1b) (2) 411 414,441,4312 (3) (1) Khi chuyển vốn đầu tư XDCB cho bộ phận XDCB a. Chuyển vốn bằng tiền b. Khi chuyến vốn bằng vật tư, công cụ, dụng cụ (2) Khi nhận TSCĐ hoàn thành do bên XDCB chuyến giao: (3) Tiến hành kết chuyến tăng NVKD nếu TSCĐ được dầu tư từ các quỹ chuyên dùng. Sơ dồ 50: KẾ TOÁN QUÁ TRÌNH ĐAU TƯ XDCB THEO PHƯƠNG THỨC T ự LÀM, KHÔNG Tổ CHỨC HỜ THÔNG s ổ SÁCH RIÊNG VÀ KHÔNG XÁC ĐỊNH KÉT QUẢ KINH DOANH 111,112,331 152,153 2412 441 411 414,441 (ì) 152,153,334, 338,214 133 (2) Oa) (3d) 1388 (3b) 211 Oe) (1) Khi mua vật tư, thiết bị, dịch vụ dùng vào hoạt động XDCB (2) Tập hợp chi phí phát sinh trong quá trình XDCB (3) Khi công trình hoàn thành bàn giao, căn cứ vào quyết toán được duyệt a) Phản ánh các khoản chi phí được duyệt bỏ không tính vào giá trị công trình 51 b) Phản ánh các khoản chi phí xin duyệt bỏ không được duyệt mà phái thu bồi thường c) Phản ánh giá trị TSCĐ được hình thành bàn giao đưa vào sử dụng d) Đồng thời, kết chuyên tăng nguồn vốn KD đối với những TSCĐ đà được đầu tư xây dựng bằng các quỹ chuyên dùng và dùng cho SXKD Sơ đồ 51 241 411 111,112,152 (4) (5) (6) 441 414.421 (3) 111.112,152 241 (2) (Ì) Nhận vốn đầu tư do Ngân sách Nhà nước, hoặc cấp trên cấp, hoặc các bên liên doanh góp vốn. (2) Nhận công trình vốn đầu tư XDCB từ quỹ Đầu tư khác để tiếp tục thi công (thuộc vốn Ngân sách Nhà nước) (3) Bổ sung nguồn vốn đầu tư XDCB từ quỹ Đầu tư phát triển, từ lợi nhuận của doanh nghiệp. (4) Khoản được phép duêỵt bỏ không tính vào giá trị công trình hoàn thành. (5) Kết chuyển tăng nguồn vốn kinh doanh khi công trình hoàn thành bàn giao (trường hợp đầu tư bằng nguồn vốn chủ sở hữu). (6) Trả lại vốn đầu tư XDCB cho Ngân sách nhà nước, cho các bên tham gia liên doanh. 52 s ơ Đ ổ K Ế TOÁN NGUYÊN VẶT LIỜU , CỔNG cụ , DỤNG c ụ TK 151 "Hàng mua dang đi dường": Hàng mua đang đi đường là giá trị của số hàng hóa, vật liệu, dụng cụ mà doanh nghiệp đi mua nhưng cuối tháng vẫn chưa về đến doanh nghiệp. Sơ đổ 52 111,112,331 151 152,153,156 Trị giá hàng dã mua nhưng cuối tháng chưa vé (nếu dùng phương pháp kẻ khai thưởng xuyên 611 Tri giá hàng đi đường cuối tháng (nếu đủng phương pháp kiểm kê định kỳ) Trị giá hảng đi đương đã được nhập kho 1381,1388,821 Trị giá hàng đi dường bị mất, thiếu 632.157 Trị giá hàng di đường được bán thẳng hoặc gửi bán 611 Kết chuyển trị già hàng di dường cuối tháng vào đáu tháng sau (nếu dùng phương pháp kiểm kẻ định kỳ) TK 152 "Nguyên vật liệu " bao gồm trị giá các loại nguyện. Uệụ, vật liệu được làm thủ tục nhập, xuất (hoặc tăng, giảm) qua kho. N .. i 53 Sơ đồ 53: TÌNH HÌNH NHẬP, XUẤT VẬT LIỜU 111,112,141.331 J52 331,111 Trị giá nháp kho vật liệu mua ngoái (gốm có giá mua và chi pho Khoăn chiết khấu hoác giám giá được hưởng làm giám giá nhập 333 Thuế nháp khẩu phái nộp Tri giá vải liêu xuất kho Trực liếp 621 154 VL lự sản xuất hoặc gia còng xong nhập kho 411 VL dược cáp, dược biếu lặng nhận góp 412 Đánh giá lại làm tăng trị giá vật liệu 128.222,228 Nhận lại vốn góp liên doanh và khoán vay bằng VL 151 Vật liệu di dường óươc nháp kho 331,111,151 Trị già Iheo chứng từ Tri giá thực nhập 3381 Tri giá VL thửa khi nhập kho Tri giá vãi liêu thừa tronn kho 611 sàn xuất 627 Phục vụ ở PX 641 Dùng cho bán hàn^ 642 Dùng cho QL chung 241 Dùng cho XDCB, SCLTSCĐ 128,228 Cho vay ngắn, dài hạn 128.222 10 Trị già xuất Trị giá vốn góp kho (Mèn doanh) 9 412 10 (hoặc) 412 11 Đánh giá lại làm giám trị giá vãi liêu 412 1381 .' 'át liêu thiếu trong kho 642,1388 Hoặc tinh vào CP, hoác bát bổi thưởng Tri giá vãi liệu hiện tổn kho cuối kỳ (nếu dùng phương pháp kiểm kè định kỳ) Trà lai vện góp hàng UI 411 3388 Mượn vài liệu Xuất vật liêu cho mướn 1388 Trà lai vát liêu dã tnưgn 3388 Triniá VÃI liêu tán kha dâu ký chuyển «i 611 (nếu dùng phương pháp kiểm kê đinh kỳ) 54 1388 Nhân lai vệt liệu dã cho muôn Sơ đổ 54: VẬT LIỜU THUÊ NGOÀI CHẾ BIÊN 152 154 152 10 111,112,331.. Trị giá vật liệu xuất kho Thuê ngoài chế biên 10 Chi phí thuê ngoài chế biến Trị giá vật liệu thuê chế biến 12 xong nhập lại kho 12 Sơ đồ 55: VẬT LIỜU NHẬN VE GIA CÔNG 002 (a) Ghi khi nhận vật liệu về (b) Ghi khi gia cõng xong hoàn trà 152,111,334,338 154 632 Tập hợp chi phi gia công 10 10 Kếl chuyền khi hoàn thành 12 cõng việc gia công 12 Ghi chú: Nếu hoạt động gia công, chế biến là hoạt dộng chính và có tính chất thường xuyên thì phải tổ chức hạch toán tương tự như sản xuất sản phẩm được nêu ở sơ đồ tập hợp chi phí sản xuất và tính giá thành ở phần sau. Ví dụ: í. Nhận được hóa đom đòi tiền về số vật liệu mà DN đã hợp dồng mua: giá mua ghi trên HĐ là 10.000.000, thuế GTGT là 1.000.000. Cuối tháng sô vạt liệu này van chưa về đến DN. 2. Sang tháng sau số vật liệu này đã về và đã được nhập kho đầy đủ. Kế toán định khoản như sau: (ị) Nợ TK 151: Nợ TK 133: C6TK331: (2) Nợ TK 152: Cố TK 151: 10.000.000 1.000.000 11.000.000 ] 10.000.000 10.000.000 55 Ví dụ: 1. Nhập kho vật liệu chưa trả tiền cho người bán: giá mua là 2.000.000. Thuế GTGT: 200.000 2. Chi phí vận chuyển, bốc dỡ vật liệu trả = tiền mặt là 50.000 3. Xuất kho vật liệu 1.500.000 sử dụng cho các đối tượng: - Trực tiếp sx sản phẩm: 1.300.000 200.000 - Phục vụ ở phân xưởng: Kế toán định khoản như sau: (1) Nợ TK 152: Nợ TK 133: CÓTK331: (2) Nợ TK 152: CóTK IU : 2.000.000 200.000 50.000 2.200.000 50.000 (3) Nợ TK 621: Nợ TK 627: Có TK 152: 1.300.000 200.000 1.500.000 TK 611 "Mua hàng": TK này chỉ dùng khi doanh nghiệp áp dụng phương pháp kiêm kê định kỳ đối với hàng tồn kho, phản ánh giá trị hàng tồn kho có đầu kỳ và .nhập trong kỳ trên cơ sở xác định và phản ánh hàng đã xuất trong kỳ. TK 611 có 2 TK cấp 2: 6111 "Mua nguyên vật liệu" 6112 "Mua hàng hóa" Sơ đồ 56: KẾ TOÁN NVL THEO PHƯƠNG PHÁP KIỂM KÊ ĐINH KỲ 152.151 6111 111,112.331 Trị giả VL hiện cú đáu kỳ chuyển sang 111,112,331 Trị giá VU nhập vào trong kỳ Khoản chiết khấu, giảm giá dược hưởng hoặc SỐ vặt liệu trả lại cho người bán 151.152 Trị giá VL hiện cố vào cuối kỳ 1381 333 3381 Thừa Thiểu 821 Trị giá VL xuất sử dụng cho hoạt động SXKO trong kỳ 56 Thuế nhập khẩu phải nộp cho SỐ VL nhập TK 163 "Cồng cụ, dụng cụ": bao gồm trị giá của các loại công cụ, dụng cụ, bao bì luân chuyển và đổ dùng cho thuê được làm thú tục nhập, xuất (hoặc tăng, giảm) qua kho. TK 153 có 3 tài khoản cấp 2: TK 1531 "Công cụ, dụng cụ" TK 1532 "Bao bì luân chuyến" TK 1533 "Đồ dùng cho thuê" Sơ đồ 57: TK 1531 111,112,331 1531 627.641,642 Nhập kho theo giá thực tế (kể cả chi phi thu mua) Xuất dùng phân bố 1 lán 1421, (242) Chuyển thành chi phí trà trước Sơ đồ 58: TK 1532 Phân bố dán 111,112,331 1532 156,641 Trị giá bao bi nhập kho Xuất đủng phân bố 1 lấn 1421 (242) Chuyển thành Phán bố dẩn chi phí trà trước Sơ đồ 59: TK 1533 1533 1421 (242) 811 911 Trị giá dồ dùng xuất cho thuê Phân bố dán vào chi phi cùa từng thời kỳ KC Trị giá đố dùng nhập lại kho Do hết thời hạn chi thuế 711 111.112 Ke TK911 Thu nhập cho thuê của từng thời kỳ 57 Ghi chú: Nếu doanh nghiệp áp dụng phương pháp kiếm kẻ định kỳ thì việc hạclí toán công cụ; dụng cụ nhập xuất cũng phái qua TK 611 tương tự như vật liệu (xem sơ đồ giới thiệu TK 611). TK 159 "Dự phòng giảm giá hàng tồn kho" Được lập vào cuối niên độ khi gái vốn của hàng tồn kho cao hơn giá thị trường. Sơ đồ 60: 632 159 632 Hoàn nhập dự phòng vào cuối niên độ sau Lập dự phóng vào cuối niên độ khoản chênh lệch của sô cán lập < số (1) hiện có Lập dự phòng bó sung vào cuối niên dỏ sau nếu số cán lập > số hiện có (2a) (2b) 58 s ơ Đ ồ K Ế TOÁN 7 _3, NỢ PHẢI TRẢ VÀ NGUỒN VỐN CHỦ s ứ HỮU TK 311 " vay ngắn hạn": Loại tiền vay có thời hạn trả trong vòng Ì năm trở lại Sơ đổ 61: VAY BẰNG TIÊN VIỜT NAM 111, 112 311 152. 153, 156 Trả nợ bằng liến 113 Tiền đang chuyển thành khoản trả nợ 511 Doanh thu bán hàng chuyển thành khoản nợ 131 Khoản thu của khách hầno dược chuyển thành khoản trả nợ Vay mua TS 331, 338 Vay trả nợ 627, 641, 642 Vay dể thanh toán dịch vụ tinh vào chi phi 112, 111 Vay chuyển thành liến dể sử dung 59 Vay bằng ngoại tệ 1112. 1122, 1132 Sơ đổ 62. TỶ GIÁ THỰC TẾ 413 311 156, 152 511 chênh lệch 10 Trà nợ bằng tiên 10 413 chênh lệch 1 chênh lệch 1 • Trà nợ bằng tiến bán hàng vay dế mua TS 10 10 413 chênh lệch 10 413 vay trà nợ chênh lệch 331 11 10 413 Điếu chình tỳ già 60 11 9 413 Ị chênh lệnh 413 Điểu chỉnh tỷ giá 10 10 Sơ dồ 63: TỶ GIÁ HẠCH TOÁN 1112, 1122, 1132 311 331 _Ị0 tỳ giá HT không có chênh lệch 511 10 . 10 tỳ giá HT( (không có chênh lệch) 152, 156 tỳ giá TỊ 11 tỷ giá TT 9 413 tỳ giá Ị-ịT 10 413 chênh lệch 1 tỷ giá HT10 Ị Ọ tỳ già HT 413 chênh lệch tỷ giá HT 10 tỳ già TT , 11 ì tỳ giá TT 413 1 chênh lệch 413 Diêu chính tỳ giá chênh lệch 413 Điều chình tỳ già fi1 TK 315 "Nợ dài hạn đến hạn trả": là khoản nợ vay hoác khoản nợ khác thu< loại dài hạn nhưng dã đến hạn phải trả trong niên độ. Sơ đồ 64 111, 112 315 341 ; Dủna liên để trả Chuyển khoản vav dài han thành no r dài hạn đến hạn trà 3 3 3 3 3 1 Vay ngắn hạn để trà 3' »2 »2 Chuyển khoản nợ dải hạn thành nợ đến hạn trà đến hạn trà đến hạn trà đến hạn trà 11 11 11 11 11 3 3 131, 131, 131, 131, Tên dang chuyển dưoc chuyển Tên dang chuyển dưoc chuyển thành khoản trà nợ 131, 138 Thu hói khoản phải thu chuyển thành khoản trả nợ Ghi chú: Nếu TK 315 có liên quan đến ngoại tệ thì cùng hạch toán tương tự như ỏ TK311. i 62 TK 331 "Phải trả cho người bán", phán ánh khoán nợ người bán do được cung cấp hàng hóa, vật liệu, dụng cụ, lao vụ, dịch vụ và có thời hạn thanh toán nhanh, thường là trong vòng Ì năm trở lại. Ngoài ra còn phán ánh khoản tiền ứng trước cho người bán. Sơ đồ 65 111, 112. 113 331 152, 153, 211. 213 Dùng tiến để thanh toán hoặc ứng trước tiên cho người bán 311 Vay ngắn hạ để thanh 152, 156 khoản chiết khấu, giảm giá được huống trả lại hàng đã mua do không dùng với hợp đống 131 Khâu nợ phải thu (củng 1 đối tượng mua bán) Mua TS chưa thanh toán liên 621, 627, 641, 642 Được cung cáp TS, dịch vụ dùng ngay vào hoạt động SXKD 241 Khoản phải thanh toán vế XDCB, SCL. TSCĐ 111, 112 Người bán trà lại tiến dã nhận úng trước Ghi chú: TK 331 có liên quan đến ngoại tệ cũng được phản ánh tương tự như TK 311. ',' TK 333 "Thuế và các khoản dể nộp cho nhà nước": phản ánh khoản thanh toán với nhà nước về thuế và những khoản nộp khác theo quy định. TK 333 có các tài khoản cấp 2. 3331 "GTGT phải nộp" 3332 "Thuế tiêu thụ đặc biệt" 3333 "Thuế xuất nhập khẩu" 3334 "Thuế thu nhập DN" (TNDN) 3335 "Thu trên vốn" 3336 "Thuế tài nguyên" 63 3337 "Thuế nhà đất, tiền thuê đất" 3338 "Các loại thuế khác" 3339 "Phí, lệ khí và các khoản phải nộp khác" Sơ dồ 66 111 333 , 112 511. 515. 711 Tiêu thụ dặc biệt và xuất khẩu* 156, 152. 211 Thuế nháp khẩu (vả một sò philẽ phi tinh vào NG TSCĐ) 421 Thuế TNDN thu trôn vốn 642 Các loaithuế khác. Phi, lê phi tinh vào CPQLDN 411 Khoán phải nộp vé kháu hao 334 Thuế thu nhập của CN t u , 112. 131 Thuế GTGT phải nộp 627 Thuế tái nauvôn thuế sử dúm! đất nồng nghiệp tinh vào chi phí sản xuất 64 Dùng tiến dể thanh toán 311 Vay ngấn han để thanh toán TK 334 "Phải trả CNV: Phản ánh các khoản thanh toán cho CN bao gồm tiền lương, tiền thưởng, các khoản phụ cấp, các khoản phải thanh toán khác. Sơ đổ 67 333 338 Khấu trử thuế thu nháp 334 622 Tiến lường Phải thanh toán cho CN trực tiếp sản xuất 335 Khấu trừ BHXH và BHYT 141 Lương nghi phép thực tế phải thanh toán Trích trước TL nghỉ phép của CN trực tiếp 627 Khấu trừ tiến tạm ứng 1388 Khấu trử các khoản phải thu khác 111 ứng lương và thanh toán cho CN 3388 Giữ hộ tiên lương cho CN Tiền lương của NV ở phân xưàng 641 Tiền lương NV bán hàng 642 Tiền lương NV quẩn lý chung 241, 1562 Tiến lương của CN các hoạt động khác 336 BHXH phải thanh toán cho CN 4311 Tiên ?hui"iỹ ậ.:ỵ thanh toán cho CN TK 335 "Chi phí phải trả". Chi phí phải trả là khoản trích trước tính vào chá phí trong kỳ của các đối tượng chịu chi phí trên cơ BỞ dự toán chi phí được xác lập cho biên độ. Sơ đổ 68 334 335 622 Trích truớc lương nghỉ phép cùa CN trực tiếp điểu chinh Điêu chinh 627. 641. 642 Trích trưdc chi phí SCL TSCĐ điều chinh + ĐIỂU chinh + 635. 241 Trích trước lãi vay tinh vào chi phi 627. 642 Trích Iruớc chi phi trong thời gian ngừng sx theo kế hoặch 66 Lương ghi Phép thức té Phải thanh toán 2413 CPSCL thực tế hoàn thành dược kết chuyển 111,112 Lai vay thực tể phái thanh toán 334, 338.152. 111 Chi phi thực tế phát ánh trong thòi gian ngửng sản xuất TK 336: "Phải trả nội bộ": dùng để phản ánh quan hệ phải trả vãng lai giữa đơn vị cấp trên với cấp dưới và các cấp dưới với nhau. Sơ đổ 69. DÀNH CHO ĐƠN VỊ CẤP TRÊN 111, 112 336 414,415,416 trả cho các đan vị trực thuộc các Khoản phải cáp cho don vị trực khoản đã được chi hộ, trả hộ và thuộc láy từ các quỹ thanh toán khoản thu hộ 451 khoản cấp cho dơn vị sự nghiệp trực thuộc láy từ các quỹ quản lý' 1368 Bù trừ các khoán Phái thu vi phải trả 421 Khoản Phải cấp bù lỗ cho các đơn vị trực thuộc 111, 112, 152, 153, 627 Khoán phải trả cho các đơn vị trực thuộc do được chi hộ, trả hộ và các khoản thu hộ cho dơn vị trực thuộc 67 Sơ dồ 70: DÀNH CHO ĐƠN VỊ CẤP DƯỚI 111,112 336 542 Chi trá các đon vị cấp trên, đon vị nội bộ khác 1368 Bù trừ các khoản phải thu và phái trà SỔ phải nộp cấp trên để lập quỹ quản lý 414,415. 413 Các loai QUÝ Phái "Ọp cho cấp trên 421 SỐ lãi phải nộp cho cáp trên 152, 153, 331. 641 Sậ phái trà cho cấp trên và các dơn vị nội bộ khác do dược chi hộ trà hộ 111.112 Thu hộ cho cấp tran hoặc don vị nội bộ TK 338 "Phái trả và phải nộp khác": Phản ánh tài khoản thừa chờ xử lý, các khoán trích theo tiền lương và Ì số khoản phải trả khác không thuộc các tài khoản 331 đến 336. TK 338 có các TK cấp 2: 3381: TS thừa chờ xử lý" 3382: "Kinh phí công đoàn" 3383: "Bảo hiểm xã hội" 3384: "Bảo hiểm y tế* 3387: "Doanh thu chưa thực hiện" 3388: "Phải trả khác" Sơ dồ 71 331 3381 152, 156 PhÃi thanh toán cha nffnrti hàn người bán 711 Ghi tăng thu nhập khác 632 Ghi giảm giá vốn hàng bán Thửa trong kiểm ké Thừa khi nhập Theo thực tế 331,111 Theo chứng từ 111 411 Ghi tăng nguồn vốn kinh doanh Doanh thu theo chứng từ Thừa khi bán hàng Thực thu 211 Giá trị còn lại NG 214 (Thừa TSCĐ) Giá trị hao mòn 69 Sơ dồ 72: CÁC KHOẢN TRÍCH THEO TIÊN LƯƠNG 111,112 338(2.3,4) 622.627.641.642 Nộp BHXH. KPCĐ và mua BHYT 334 Thanh toán BHXH cho CN 111. 112 Chi cho hoại dộng còng đoàn lại don vị, chi trợ cáp BHXH Sơ đổ 73: KHOẢN PHẢI TRẢ KHÁC Trích theo Tinh vào lương chi phi 334 Trừ lương CN 111. 112 BHXH và KPCĐ được cấp bù 111.152,112 3388 111,112 Nhận ký quỹ, ký cược ngắn hạn 334 Giữ hộ lương cho CN 111,112.152 Khoản mượn bằng tiên, vật liệu 421 Khoán lãi xác định ìẹm chia cho ngư* góp vồn hèn doanh 76 Trả khoán nhận ký quỹ, ký cược và mượn của cá nhản, đơn vị khác 111 Chi trả lương gio hộ 111,112 Thanh toán số lãi tạm chia TK 841 "Vay dài hạn": là loại tiền vay có thời hạn thanh tóm trên Ì năm, được dùng cho xây dựng cơ bản, mua sắm TSCĐ. Sơ đổ 74 315 341 211 (213) Chuyển Khoán vạy dài han đến han trả 111, 112 Trả nợ vay dài hạn trước thời hạn Mua sắm TSCĐ 152. 153 Mua vật liệu XDCB còng cụ, dụng cụ 331 Trả nợ cho người nhện thầu XDCB hoặc bán TSCĐ 111, 112 Vay chuyển thành tiến để sử dụng 241 Vay để thanh toán khói luông XDCB hoàn thành Ghi chú: Nếu vay dài hạn bằng ngoại tệ thì việc hạch toán về cơ bản cũng tương tự như vay ngắn hạn. 71 TK 342 "Nợ dài hạn": là khoản nợ do được cung cấp hàng hóa, lao vụ nhưng cố thời hạn thanh toán trên Ì năm. Ngoài ra còn bao gồm cả nợ thuê tài chính TSCĐ. Sơ đá 75 315 342 212 nhuyễn khoán nợ liàĩ hạn thành nợ dài hạn đến hạn trà 111, 112 Trả nợ dài hạn trước thời hạn Nrt thuê lài chinh Mưu TSCĐ 152, 153, 211 Nợ mua vật liệu, dụng cụ, TSCĐ Ghi chú: Nếu nợ dài hạn là ngoại tệ thì việc hạch toàn cũng về cơ bản cũng tương tự khi vay ngán hạn. TK 344 "Nhận ký quỹ, ký cước dài hạn": là khoản tiền mà DN nhận của đơn vị nhằm tạo sự ràng buộc vật chất khi cho vay, thuê mướn hoặc để thực hiện những hợp đồng SXKD và có thời hạn trả lại từ Ì năm trở đi. Sơ đồ 76 131, 138 344 111,112 Mhặn ký quỹ, ký cược bằng tiên 72 Thu hói khoản phải thu bàng cách khấu trừ vào khoản dã nhận ký quỹ, kỷ cược 111,112 Trả lại số dã nhận ký quỹ, kỷ cược TE 411 "Nguồn vốn kinh doanh": là nguồn vốn cơ bản, chủ yêu để hình thành các loại tài sản khác nhau đang được sử dụng trong doanh nghiệp. Sớ đổ 77 111, 112 333 Trả lại vốn góp, vốn cấp 411 111, 112 Nhân vốn góp, vốn cấp bằng tiến 152, 211. 213 Khoản khấu hao phải nộp lại cho NN 1381 TSthiếu sử lý giảm nguồn vốn 412 Xử lý khoản chênh lệch đánh Qiá lai TS làm giảm nguồn vốn Nhân vốn góp, vốn cấp bằng tài sản 421,414,415,431,441 Bổ sung NVLD từ lãi và các quỹ 412 Xử lý khoản chênh lệch đánh giá lại TS làm tâng nguồn vốn 111, 112, 156 Khoản biếu tặng làm tăng nguồn v3n 73 TK 412 "Chênh lệch đánh giá lạ i TS": khoản chênh lệch do đánh giá lại các loại TS. Sơ đồ 78 152, 153, 156 Chênh lệch giảm do đánh giá lai hàng tổn kho 211, 213 412 152, 153, 156 Chênh lèch lăng do đánh giá lai hàng tổn kho 211. 213 Chênh lệch tăng NG do đánh giá lại 214 Diêu chinh hao mòn 411 Khoản chênh lách giám xử lý giảm NVKD 74 Chênh lệch giảm NG do dành giá lại 214 Điếu chỉnh hao mòn 411 Khoán chênh lách tâng xử lý tăng NVKD