🔙 Quay lại trang tải sách pdf ebook Những Bài Thuốc Và Vị Thuốc Hay Chữa Bệnh Thường Gặp Trong Dân Gian
Ebooks
Nhóm Zalo
BỆNH VIỆN Y HỌC cổ TRUYỂN tỉnh thanh hóa và lê ngân
(B iên Soạn)
THUỐC QUÝ QUANH TA
NHỈN(iBÀITP(VÀVỊT|IOOC|l(IỴ CHỮfl BỆNH THtfỜNG Gập Trong Dân Gian
NHẰ XUẨT BẢN THANH HÓA
BỆNH VIỆN Y HỌC c ổ TRUYẾN TỈNH THANH HÓA VÀ LÊ NGÂN ĐỔNG BIÊN SOẠN
nnuốc QUÝ Q U A ^ TA
NHỮNG BÀI THUỐC VÀ V| THUỐC HAY CHỮA BỆNH THƯỜNG GẶP
TRONG DÂN GIAN
NHÀ XUẤT BẢN THANH HÓA - 2015
THUỐC QUÝ QUANH TA
MỘT SỐ NHẬN XÉT VỀ sưu TẦM, NGHIÊN CỨU, THỪA KẾ C Â C BÀI THUỐC DẰN GIAN ở THANH HỐA
Y học cổ truyền là một nền y học có từ ngàn đời đã và đang góp phần to lớn trong chăm sóc và bảo vệ sức khỏe cho nhân dân. Nhiều nước trên thế giới có các bài thuốc, cây thuốc để phòng bệnh và chữa bệnh đặc biệt là các nước khu vực Đông Nam Á.
ở Việt Nam kho tàng các bài thuốc dân gian đã và đang được nhiều người nghiên cứu. Phương pháp phòng và chữa bệnh y học cổ truyền rất đa dạng và phong phú. Nhiều bài thuốc, vị thuốc đã được đúc kết thành cơ sở khoa học và ứng dụng vào thực tiễn. Tuy vậy, còn không ít những bài thuốc và cây thuốc phòng chữa bệnh bằng kinh nghiệm dân gừin cho đến nay vẫn chưa được sưu tầm nghiên cứu một cách đẫy đủ và hệ thống khoa học.
Việc sưu tầm và từng bước nghiên cứu các bài thuốc, vị thuốc để chữa bệnh theo kinh nghiệm dân gian chẳng những có ý nghĩa quan trọng về mặt y học mà còn cả về mặt kinh tế trong y tế.
Cuốn sách ‘‘Thuốc quỷ quanh ta ” đã tập hợp
THUỐC QUÝ QUANH TA
được nhiều các bài thuốc, vị thuốc với nhiều thể bệnh và chuyên khoa khác nhau thực sự là một vốn quí cần được phát huy, phát triển.
Qua các bài thuốc, vị thuốc đã sưu tầm ta có thể tìm thấy những bài thuốc hay, những cây thuốc quý, 'để từng bước nghiên cứu, đưa vào phục vụ cho đời sống nhăn sinh trong và ngoài tỉnh.
Củng có thể nghiên cứu để tạo thành những chế phẩm phục vụ trong nước như các bệnh: Xơ gan, phù thận... hiện nay đang là nan y của y học hiện đại. Viện trưởng Viện Y học cổ truyền Việt Nam Giáo sư: Trần Thúy
THUỐC QUÝ QUANH TA
Phân thứ nhốt
I\HỮ]\G BÀI THUỐC
CHtA BỆNH TIM MẠCH
I. CHỮA CAO HUYẾT ÁP,
TỤT HUYẾT ÁP
# Bài thuôc số 1
+ Hy thiêm thảo: 20g.
+ Kê huyết đằng: 15g.
+ Ké đầu ngựa: 20g.
+ Thổ phục linh: 20g.
+ Ý dĩ: 12g.
+ Cam thảo nam: 12g.
+ Kim ngân hoa: 20g.
- C ách sử dụng: Tất cả các vỊ thuốc phơi khô, sao vàng. Riêng ké đầu ngựa sao cháy lông. - C ông dụng: Chữa thấp tim: viêm cơ tim, viêm nội tâm mạc.
THUỐC QUÝ QUANH TA
- L iều dùng: Sắc uống ngày 1 thang chia 2 - 3 lần.
# Bài thuốc sô" 2
+ Hòe hoa: 15g.
+ Nhân trần: 20g.
+ Cam thảo: 8g.
+ Tâm sen: 12g.
+ Hạt cải củ: 12g.
- C ách sử dụng: Tất cả các vị thuốc thái nhỏ, sao vàng, sắc uống.
- Công dụng: Chữa cao huyết áp, đau đầu, m ất ngủ.
# B ài thuôc s ố 3
+ Củ đinh lăng: 20g.
+ Vỏ quýt: 8g-
+ Sinh địa: 12g.
+ Ngọc trúc: 12g.
+ Tiên linh chi: 12g.
- C ách sử dụng: Tất cả các vị thuốc phơi sấy khô, sắc uống.
- C ông dụng: Chữa đau thắt động mạch vành. - L iều dùng: sắc uống ngày 1 thang chia 2 lần.
6
THUỐC QUÝ QUANH TA
+ B ài thuốc sô' 4
+ Gừng: 4g.
+ Đại hồi: 4g.
+ Nhục quế: 4g.
+ Cam thảo: 8g.
- C ách sử dụng: Tất cả các vị phơi khô, sắc uống. - C ông dụng: Chữa tụt huyết áp (người mệt mỏi hay ngất).
+ B ài thuốc số ỗ
+ Tầm gửi cây dâu: 20g.
+ Quả dành dành: 15g.
+ Cỗ xước: 15g.
+ Râu ngô: 20g.
+ Ý dĩ: 12g.
+ Hạt củ cải: 12g.
- C ách sử dụng: Tất cả phơi khô, sao vàng, sắc uống.
- C ông dụng: Chữa cao huyết áp.
- L iều dùng: Sắc uống ngày 1 thang.
+ B ài thuôc sô^ 6
+ Tang thầm: 12g.
+ Quyết minh: 20g.
THUỐC QUÝ QUANH TA
+ Hạt tơ hồng: 20g.
+ Kim anh tử: lOg.
+ Cây xấu hổ: 12g.
+ Kỷ tử: 12g.
+ Hòe hoa: 12g
- C ách sử dụng: Tất cả các vị sao vàng, sắc uống. - C ông dụng: Chữa tăng huyết áp, đau đầu, chống mặt.
- L iều dùng: sắc uống ngằy 1 thang.
+ B ài thuốc sô' 7
+ Rễ cỏ tranh: 12g.
+ Cỏ xước: 12g.
+ Hòe hoa: 12g.
+ Quyết minh: 20g.
+ Câu đằng: 16g.
+ Vỏ quýt: lOg.
+ Tầm gửi cây dâu: lOg.
- C ách sử dụng: Tất cả các vị phơi khô, sao vàng, sắc uống.
- C ông dụng: Chữa cao huyết áp.
- L ỉều dùng: sắc uôhg ngày 1 thang chia 2 lần. + B ài thuốc sô' 8
+ Hạt sen: 12g.
8
THUỐC QUÝ QUANH TA
+ Củ mài : 12g.
+ Rau má; 20g.
+ Quả dâu: 12g.
+ Long nhãn: 12g.
+ Tào nhân: 8g.
+ Hà thủ ô: 12g.
- C ách sử dụng: Tất cả sao vàng, sắc uống. - C ông dụng: Chữa cao huyết áp.
- L iều dùng: Người cao huyết áp sắc uôhg ngày 1 thang.
# B ài thuốc số 9
+ Long nhãn: 12g.
+ Toan táo nhân: 12g.
+ Mạch môn: 12g.
+ Ngũ vị tử: 8g.
+ Huyền sâm: 12g.
- C ách sử dụng: Tất cả phơi khô, sao vàng, sắc uôhg.
- C ông dụng: Chữa rối loạn thần kinh. - L iều dùng: sắc uôhg ngày 1 thang chia 2 lần.
HN Bài thuôc số 10
+ Đậu xanh: 21 hạt.
THUỐC QUÝ QUANH TA
+ Hạt tiêu sọ; 14 hạt.
- C ách sử dụng: Cả 2 vị phcri, sấy khô, nghiền nát hòa với nước sôi uống.
- C ông dụng: Chữa đau tim.
- L iều dùng: Uống ngày 1 thang chia 2 lần. # B ài thuốc sô 11
+ Đất lòng bếp (phục lòng can).
- C ách sử dụng: Lấy đất chín giữa lòng bếp nơi nấu lâu nhất từ 12 năm trở lên, sao cho nóng, giã vụn, hòa với nước sôi, gạn lấy nước trong để nguội đem uống.
- C ông dụng: cầm máu do chảy máu đường tiêu hóa.
- L iều dùng: Mỗi lần hòa 20 — 30g uống 2 — 3
lần trong ngày. 10
Kim anh tử
THUỐC QUÝ QUANH TA
+ B ài thuốc số 12
+ Lá dâm bụt trắng: 40g
+ Lá dâu trắng: 40g.
+ Cây bụt đất: 20g.
- C ách sử dụng: Tất cả dùng tươi đem sắc uô'ng hàng ngày.
- C ông dụng: Chữa chứng huyết trắng. - L iều dùng: sắc uống ngày 1 thang chia 2 - 3 lần.
# B ài thuôc số 13
+ Hạt muồng: 15g.
+ Hòe hoa: 15g.
+ Cam thảo dây: 20g.
+ Nhân trần: 20g.
- C ách sử dụng: Hạt muồng sao cháy, còn các vị sao vàng, tất cả sắc uống.
- C ông dụng: Chữa cao huyết áp.
- L iều dùng: sắc uống ngày 1 thang chia 2 - 3 lần. # B ài thuôc số 14
+ Cỏ nhọ nồi: 20g.
+ Trắc bách diệp: 30g.
11
THUỐC QUÝ QUANH TA
+ Mạch môn: 20g.
+ Huyền sâm: lOg.
- C ách sử dụng: Tất cả các vị phơi khô, riêng trắc bách diệp sao cháy, tất cả sắc uống. - C ông dụng: Chữa nhiễm khuẩn gây rối loạn thành mạch.
- L iều dùng: Sắc uống ngày 1 thang.
# Bài thuôc số 15 . s ,'
+ Nước vo gạo: SOOml.
+ Cỏ nhọ nồi: lOg.
+ Cỏ xước: lOg.
+ Măng vòi: 9 cái.
+ Bạc hà: lOOg.
- C ách sử dụng: Tất cả các vị thuốc rửa sạch để ráo, giã nát cho vào nước vo gạo lọc lấy lOOml. - C ông dụng: Chữa cao huyết áp.
- L iều dùng: Sắc uống ngày 1 thang chia 2 lần trong ngày, uống liên tục 4 - 5 ngày.
# B ài thuôc sô 16
+ Hạt hòe hoa: 12g.
+ Hạt muồng: 20g.
+ Cúc hoa: 6g.
12
THUỐC QUÝ QUANH TA
- C ách sử dụng: Hạt hồe sao vàng thơm, hạt muồng sao đen, tất cả 3 vị đun hâm nước sôi uống thay nước chè.
- C ông dụng: Phòng chữa cao huyết áp. - L iều dùng: Hãm uống ngày 1 thang, uống nhiều lần.
# B ài thuôc sô" 17
+ Hoa đại: 30g.
+ Cúc hoa: lOg.
- C ách sử dụng: 2 vị phơi khô, vò nát, trộn đều hãm với 1 lít nước sôi.
- C ông dụng: Chữa cao huyết áp.
- L iều dùng: Hãm uống 1 thang chia nhiều lần trong ngày.
+ B ài thuôc sô" 18
+ Dừa cạn (cả lá và thân): 20g.
+ Các hoa: Qg.
+ Hạt muồng: lOg.
- C ách sử dụng: Hạt muồng sao đen; dừa cạn, cúc hoa phơi khô, tất cả sắc uống.
- C ông dụng: Chữa cao huyết áp.
- L iều dùng: Sắc uống ngày 1 thang chia 2 lần 13
THUỐC QUÝ QUANH TA
uống trong ngày. Khi huyết áp trở lại bình thường thì thôi không dùng nữa.
# B ài thuôc sộ 19
+ Rau cần tây: 1 cây - 5 cây. - C ách sử dụng: cần tây thái nhỏ phcfi khô sắc uống (không nhầm với cần ta).
- C ông dụng: Chữa cao huyết áp.
- L iều dùng: sắc uống ngày 1 thang. Khi có kết quả dừng ngay, không kéo dài.
Rau cần
14
THUỐC QUÝ QUANH TA
Phần thứ hai
NHÍĨNG BÀI THUỐC
VỀ BỆNH HÔ HẤP
I. CHỮA HEN PHẾ QUẢN
+ B ài thuốc sô 1
+ La bạc tử: lOOg
+ Mật ong: 20ml
- C ách sử dụng: La bạc tử nghiền nhỏ, viên với m ật ong bằng hạt ngô.
- C ông dụng: Chữa hen suyễn.
- L iều dùng: Ngày uống 15 - 20g, chia 2 lần. # B ài thuốc số 2
+ Lá nhót: 20g.
+ Dây tơ hồng: 30g.
- C ách sử dụng: Phơi hoặc sấy khô, sắc uống. - C ông dụng: Chữa hen suyễn.
15
THUỐC QUÝ QUANH TA
- L iều dùng: Sắc uống ngày một 1 thang chia 2 lần.
+ B ài thuốc sô ' 3
+ Rễ cây quì: 30g.
+ Rễ cỏ tranh: 30g.
+ Dây tơ hồng: 30g.
- C ách sử dụng: Tất cả các vị bám nhỏ, phơi khô hoặc sấy khô, sao vàng, sắc uống.
- C ông dụng: Chữa viêm phế quản.
- L iều dùng: Sắc uống ngày một thang. + B ài thuốc số 4
+ Cây tre non (măng hơi già): 1 - 3 cây. - C ách sử dụng: Dùng tươi, cắt khoảng 3 đốt, nên nướng chín trong bếp củi, sắc uống. - C ông dụng: Chữa ho có đờm, tức ngực, sô't. - L iều dùng: Sắc uống ngày 1 thang chia 2 lần.
HN B ài thuốc số 5
+ Vỏ cây dâu tằm: 20g.
+ Sài đất: 12g.
+ Cam thảo đất: 12g.
+ Củ chóc: ' 8g.
16
THUỔC QUÝ QUANH TA
+ Mạch môn: 20g.
+ Vỏ quýt: lOg.
- C ách sử dụng: Mạch môn bỏ lõi, các vị khác băm nhỏ, phcri sấy khô, sao vàng,' tất cả sắc uống. - C ông dụng: Chữa ho long đờm có sốt. - L iều dùng: sắc uống ngày 1 thang.
+ B àỉ thuô'c sô' 6
+ Lá dâu tằm: + Bạc hà:
+ Cúc hoa:
+ Ngải cứu: + Xạ can:
+ Kim ngân:
15g. 12g. 8g.
12g. 5g.
12g.
- C ách sử dụng: Tất cả các vị phod, sấy khô, sắc uống.
" C ông dụng: Chữa viêm phế quản.
- L ỉều dùng: sắc uống ngày 1 thang chia 2 lần. + Bài thuô'c sô' 7
+ Húng chanh: + Vỏ rễ dâu: + Rau sam: + Mạch môn:
lOg.
12g.
12g.
12g.
17
THUỐC QUÝ QUANH TA
- Cách sử dụng: Tất cả các vị thuốc rửa sạch, phcri hoặc sấy khô, sắc uống.
- Công dụng: Chữa ho gà ở trẻ em.
- L iều dùng: sắc uống ngày 1 thang chia 2 ỉần. + B ài thuôc sô 8
+ Lá tử tổ:
+ Lá hẹ:
+ Lá xương xống: + Vỏ quýt:
+ Cam thảo dây: + Gừng tươi:
12g. 12g. 8g.
8g.
lOg. 4g.
- Cách sử dụng: Tất cả các vị phơi khố hoặc dùng tươi sắc uống.
- Công dụng: Chữa viêm đường hô hấp (ho gà trẻ em).
- L iều dùng: Ngày sắc uống 1 thang.
+ B ài thuô'c sô' 9
+ Mạch môn; 16g.
+ Rau má: 20g.
+ Vỏ quýt: lOg.
+ Vỏ rễ cây dâu: lOg.
+ Bách bộ: lOg.
+ Củ chóc: 4g.
18
THUỐC QUÝ QUANH TA
- C ách sử dụng: Các vị thuốc phơi hoặc sấy khô, sắc uống.
- C ông dụng: Chữa viêm phế quản.
- L iều dùng: Sắc uống ngày 1 thang chia 2 lần.
+ B ài thuôc sô" 10
+ cỏ chỉ trắng; lOg.
+ Lá dâu tằm: 20g.
+ Lá liễu: 8g.
+ Lá chanh: 8g.
+ Bạc hà: 20g.
+ Gừng tươi: 3 lát.
- C ách sử dụng: Dùng tươi hoặc phơi sấy khô, uống ngày 1 thang.
- C ông dụng: Chữa hen suyễn.
Gừng
19
THUỐC QUÝ QUANH TA
# B ài thuôc số 11
+ Hoa hồng bạch: lOg.
+ Quả quýt (hoặc chanh): 1 - 2 quả.
- C ách sử dụng: 2 vị thuôc trên bỏ vào bát, cho thêm 20g đường trắng vào nấu cách thủy hoặc hấp ccfm để 15 - 20' lấy ra chắt lấy nước uống.
- C ông dụng: Chữa ho nhiều đờm ở trẻ em. - L iều dùng: Uống cả ngày, mỗi lần một ngụm.
+ B ài thucTc số 12
+ Hạnh nhân: 20 hạt.
+ Mật ong: 30ml.
+ Nước gừng: 1/2 chén con. - C ách sử dụng: Hạnh nhân tán bột trộn với mật ong và nước gừng thành viên.
- C ông dụng: Chữa hen suyễn.
- L iều dùng: Ngày uống 20 - 30g.
4- Bài thuôc số 13
+ Tiền hồ: 12g.
+ Tử tô: 8g.
+ Bán hạ: 4g.
+ Cỏ xước: 12g.
+ Cam thảo dây: 8g
20
THUỐC QUÝ QUANH TA
- C ách sử dụng: Tất cả sấy khô, sắc uống. - C ông dụng: Chữa hen suyễn.
- L iều dùng: Sắc uống ngày 1 thang.
# B ài thuốc sô 14
+ Tía tô: 12g.
+ Lá hẹ: lOg.
+ Kinh giới: lOg.
+ Vỏ quýt: 6g-
+ Bạch chỉ: 8g.
+ Rễ chỉ thiên: 8g.
- C ách sử dụng: Tất cả các vị phcrt khô, sắc uống. - C ông dụng: Chữa viêm phế quản cấp. - L iều dùng: sắc uống ngày 1 thang chia 2 lần.
B ài thuôc số 15
+ Lá dâu: 16g.
+ Rễ chanh: 8g.
+ Rễ cây dâu: 12g.
+ Bạc hà: 8g-
+ Cúc hoa; 8g.
+ Rễ chỉ thiên: 8g.
- C ách sử dụng: Tất cả các vị thuốc phcfi khô, 1 vàng, sắc uống.
21
THUỐC QUÝ QUANH TA
- C ông dụng: Chữa viêm phế quản cấp có sốt cao. - L iều dùng: sắc uống ngày 1 thang chia 2 lần.
B ài thuôc sô' 16
+ Vỏ quýt: lOg.
+ Vỏ vôl: lOg. .
+ Hạt cải trắng: lOg.
+ Cam thảo dây: 8g-
+ Gừng tươi: 4g.
- C ách sử dụng: vỏ quýt sao vàng, vỏ vối, hạt cải sao thcrm, tấ t cả các vị sắc uống.
- C ông dụng: Chữa viêm phế quản mãn, ho khạc đờm trắng.
- L iều dùng: Sắc uống ngày 1 thang chia 2 lần. # B ài thuôc số 17
-t Hạt củ cải sao vàng: 40g.
+ Hạt bồ kết sao: 20g.
- C ách sử dụng: 2 vị trên tán bột, uống với nước. - Công dụng: Chữa hen phế quản khi đang lên cơn. - L iều dùng: Ngày uống 8 - lOg chia 2 lần.
# B ài thuôc số^ 18
+ Thiên môn: 12g.
22
+ Vỏ quýt: + Mạch môn: + Bách bộ: + Tiền hồ: + Thạch cao:
THUỐC QUÝ QUANH TA
12g.
12g.
12g.
12g.
12g.
- C ách sử dụng: Mạch môn bỏ lõi, vỏ quýt sao vàng, tấ t cả các vị sắc uống.
- C ông dụng: Chữa hen phế quản c6 sốt. - L iều dùng: Sắc uống ngày 1 thang.
+ B ài thuô'c sô' 19
+ Kim ngân hoa: 16g.
+ Bồ công anh: 16g.
+ Sài đất: lOg.
+ Vỏ cây dâu: 12g.
+ Cỏ mần chầu: 20g.
+ Cam thảo dây: 12g.
- C ách sử dụng: Tất cả các vị thuốc dùng tươi hoặc phơi khô, sắc uống.
- C ông dụng: Chữa viêm phổi.
- L ỉều dùng: sắc uông ngày 1 thang chia 2 lần. + B ài thuôc sô 20
+ Rễ chanh: + Vỏ rễ dâu:
12g.
12g.
23
THUỐC QUÝ QUANH TA
+ Vỏ bưởi (bỏ cùi trắng): 12g.
- C ách sử dụng: Rễ chanh sao, vỏ rễ dâu tẩm mật sao, vỏ bưởi sao, tất cả sắc uống.
- C ông dụng: Chữa hen phế quản.
- Liều dùng: Sắc uống ngày 1 thang.
+ B àỉ thuô'c sô' 21
+ Rễ xạ can: 6g.
+ Vỏ rễ dâu: 12g.
+ Rễ cỏ tranh: 12g.
+ Sắn dây củ: 12g.
+ ô mai: 6g.
+ Cam thảo dây: 12g.
- C ách sử dụng: vỏ rễ dâu sao tẩm mật, các vị khác phơi khố, tất cả sắc uống.
- C ông dụng: Trị viêm họng, yết hầu sưng đau. - Lỉều dùng: sắc uống ngày 1 thang.
Sắn dây
24
THUỐC QUÝ QUANH TA
Phần thứ ba
NHĨĨNG BẰI THUỐC
CHỮA BỆNH VỀ GAN
I. CHỮA UNG THƯ GAN, ĐAU TỨC
VÙNG GAN, SIÊU VI TRÙNG THỂ CẤP
+ B à i th u ố c s ố 1
+ Lá đu dủ: lOOg.
- C ách sử dụng: Dùng 7 lá cả cuống (cuống tươi bỏ lụa ngoài), thái nhỏ sắc uống.
- Công dụng: ức chế sự phát triển của ung thư gan. - L iều dùng: sắc uống ngày 1 thang chia 2 lần.
II. CHỮA Viê m g a n m ã n
# B à i th u ô c sô 1
+ Sinh địei: + Huyền sâm:
20g.
12g.
25
THUỐC QUÝ QUANH TA
+ Kim ngân hoa: 12g.
+ Độn muội: 20g.
+ Chi tử: Ig (sao đen). + Nhân trần: 20g.
+ Sài hồ:
- C ách sử dụng: sắc uống.
8g (sao qua).
- Công dụng: Chữa viêm gan mãn.
- L iều dùng: sắc uống ngày 1 thang chia 2 lần. Dùng 2 - 4 tháng.
# B ài th u ố c s ố 2
+ Rễ, vỏ cây núc nác: lOOg.
+ Thân, lá cây bồ khai: lOOg.
+ Tầm gửi cây m ít mật: 50g.
+ Rễ cây đa bông: lOOg.
+ Rau ngót rừng: 50g.
- C ách sử dụng: Tất cả các viị băm nhỏ, phơi khô, sao vàng sắc uống. Nếu có cổ trướng th ì táng rễ đa lên 200g.
- Công dụng: Chữa viêm gan mãn.
- L ỉều dùng: Sắc uống 3 ngày 1 thang chia 3 lần. # B ài th u ô c sôT 2
+ Nhân trần: 26
30g.
+ Lá vông nâu: + Cam thảo đất: + Mạch môn: + Cỏ nhọ nồi: + Đậu đen:
THUỐC QUÝ QUANH TA
20g.
20g.
15g.
20g.
30g.
- C ách sử dụng: Đậu đen sao vàng, mạch môn bỏ lõi - các vị khác phcfi khô. Aất cả sắc uống. - C ông dụng: Chữa đau tức vùng gan, nhuận gan. - L iều dùng: Sắc uôhg ngày 1 thang chia 2 lần.
III. CHỮA VIÊM GAN VIRUT
# B ài th u ô c s ố 1
+ Nhân trần: 30g.
+ Rễ cỏ may: 20g.
+ Vỏ núc nác: 15g.
+ Quả dành dành: 2 - 3 quả. + Cải trời: 20g.
+ Rễ cúc tần: 15g.
+ Ngân hương: 15g. ♦
+ Củ sả: lOg.
- C ách sử dụng: Tất cả các vị thái nhỏ phơi khô; riêng quả dành dành, rễ cúc tần sao vàng hạ thổ.
27
THUỐC QUÝ QUANH TA
- C ông dụng: Chữa viêm gan vi rút.
- L ỉểu dùng: Sắc uống rigày 1 thang chia 2 lần. # B ài thuôc sô 2
+ Cành thanh long: + Nhân trần;
+ Lá dâu:
+ Quả dành dành:
20g. 20g. 12g. 12g.
- C ách sử dụng: Tất cả phơi, sấy khô sắc uống. - C ông dụng: Chữa xơ gan cổ trướng.
- L iều dùng: Sắc uống ngày 1 thang chia 2 - 3 lần. Dùng 30 - 40 ngày.
# Bài thuốc sô 2
+ Cây cò ke:
+ Cây khoai rừng: + Chè hồng:
+ Dây bong gân: + Cây hoa nứa: + Cây xạ rừng:
15g.
20g
20g.
20g.
15g.
8g.
- C ách sử dụng: Tất cả các vỊ thái ngắn phơi khô sao vàng sắc uống.
- C ông dụng: Chữa viêm gan vi rút.
- L iều dùng: sắc uống ngày 1 thang chia 2 lần. 28
THUỐC QUÝ QUANH TA
+ B ài thuốc sô' 3
+ Cây vòng lòng: 15g.
+ Cây cơm xôi: 20g.
+ Cây bạc thau: 15g.
+ Củ tai tượng: lOg.
+ Nhân trần: 20g.
+ Dây chìa khóa; 12g.
- C ách sử dụng: Tất cả các vị chặt nhỏ, dùng tươi hoặc khô sắc uống.
- C ông dụng: Chữa viêm gan vi rút.
- L iều dùng: sắc uông ngày 1 thang chia 2 lần. rv. CHỮA x ơ GAN c ổ CHƯỚNG
+ B ài thuôc sô' 1
+ Vỏ dại: 12g.
+ Rễ cây dâu: 20g.
+ Lá bạc nhau: 20g.
+ Nhân trần: 20g.
+ Quả dành dành: 12g.
- C ách sử dụng: Tất cả phơi khô, sao vàng sắc uống.
- C ông dụng: Chữa xơ gan cổ trướng.
29
THUỐC QUÝ QUAISH TA
- L ỉều dùng: sắc uống ngày 1 thang chia 2 - 3 lần.
+ B ài thuốc số 3
+ Nhân trần: 30g.
+ Chi tử (quả dành dành): 15g.
+ Lá mua: 15g.
+ Vỏ đại: lOg.
+ Vỏ núc nác: lOg.
+ Rau má: 30g.
+ Lá hồ củ vẽ: 15g.
- Cách sử dụng! Tất cả các vị phcd khố hoặc Bấy khổ, còn lá mua, vỏ đại dùng tươi, tất cả sắc uống. - Công dụng: Chữa vièm gan siẽu vỉ trùng thể cấp. - Liều dùng: Ngày sắc uống 1 thuig chia 2 - 3 lần. - Công dụng: Ngày sắc uống 1 thang chia 2 - 3 lần.
Cức tần
30
THUỐC QUÝ QUANH TA
Phân thứ tư
NHỮNG BẦI THUỐC CHỮA VỀTIẾTNIÊII
I. CHỮA TIẾT NIỆU
+ B ài thuốc SỐ 1
+ Rau dừa nước: 20g.
+ Cây lá rổ: 20g.
+ Cây dứa dại: ^ 20g.
- C ách c h ế b ỉế n sử dụng: Dùng tươi rửa sạch sắc uống.
- C ông dụng: Chữa sỏi thận, tiết niệu. - L iều dùng: Sắc uống ngày 1 thang.
+ B ài thuốc s ế 2
+ Rễ cây dứa dại: + Rễ cây ngô đồng: + Rễ cây đậu ván:
30g.
30g.
30g.
31
THUỐC QUÝ QUANH TA
+ Rễ cây mã đề: 30g.
- C ách c h ế b ỉế n sử dụng: Dùng tươi rửa sạch sắc uống.
- C ông dụng: Chữa sỏi tiết hiệu.
- L iều dùng: sắc uấng ngày 1 thang chia 2 lần. + B ài thuốc sô" 3
+ Lá vú cọp: + Lá tre:
+ Chè xanh: + Phèn chua:
20g. 20g. 30g. 8g.
- C ách chê' b ỉế n sử dụng: Gia nát vắt lây nước, phơi sương.
- C ông dụng: Chữa sỏi thận.
- L iều dùng: Ngày uống 1 thang chia 2 lần. + B ài thuôc sô" 4
+ Lá cối xay: 20g.
+ Cam thảo đất: 20g.
+ Lá huyết dụ: 20g.
+ Rễ răng cưa: 20g.
+ Mã đề: 20g.
+ Đậu xanh sao vàng: 50g.
32
THUỐC QUÝ QUANH TA
- C ách c h ế b iến sử dụng: Tất cả các vị rửa sạch, dùng tươi sắc uống.
- C ông dụng: Chữa sỏi đường tiết niệu. - L iều dùng: Sắc uông ngày 1 thang chia 2 lần.
# Bài thuốc sô 5:
+ Dừa cạn: + Rau mã đề: + Sa tiểu tử: + Mộc thông:
40g. 20g. 20g. 20g.
- C ách c h ế b iến sử dụng: Tất cả các vị sắc uống. - C ông dụng: Chữa sỏi đường tiết niệu. - L iều dùng: sắc đặc uống ngày 1 thang chia 2 lần.
# Bài thuốc s ố 6
+ Kim tiền thảo: 15g.
+ Dây tơ hồng: 15g.
+ Cây trầm giới: lOg.
+ Rau dừa nước: 15g.
+ Má nung: 20g.
+ Cam thảo đất: lOg.
- C ách c h ế b iế n sử dụng: Tất cả thái nhỏ phơi khô sắc uống.
33
THUỐC QUÝ QUANH TA
- C ông dụng: Chữa đường tiết niệu.
- L iều dùng: sắc uô'ng ngày 1 thang chia 2 lần. + Bài thuốc sô" 8
+ Dây tơ hồng: 20g.
+ Rau mã đề: 12g.
+ Rễ cỏ tranh: 12g.
+ Rễ dâu: 12g
+ Lá từ bi: 12g.
+ Lá cối xay: 20g.
+ Vỏ gừng tươi: 6g.
+ Tía tô: 12g.
- C ách c h ế b iế n sử dụng: Tất cả các vị dùng tươi, rửa sạch sắc uống.
- C ông dụng: Chữa sỏi thận.
- L iều dùng: Sắc uô'ng ngày 1 thang chia 2 lần. ‘i* Bài thuốc sô" 8
+ Huyết dụ: 15g.
+ Cỏ mần chầu: lOg.
+ Rễ cau: 15g.
+ Mã đề: 15g.
+ Rễ cỏ tranh; 15g.
+ Cây rau dừa: 15g.
34
THUỔC QUÝ QUANH TA
- C ách c h ế b ỉế n sử dụng: Dùng tươi hoặc phơi khố, khi dùng sao vàng.
- C ông dụng: Chữa sỏi thận, bàng quang. - L iều dùng: sắc uống ngày 1 thang chia 2 lần.
+ Bài thuốc số^ 9
+ Rễ cây bần trắng: 20g.
+ Rau mã đề: 30g.
+ Râu ngô: 30g.
+ Kim tiền thảo: 20g.
- C ách c h ế b iế n sử dụng: Dùng tươi hoặc phơi khô sắc uống.
- C ông dụng: Chữa sỏi thận.
- L iều dùng: Sắc uống ngày 1 thang.
# Bài thuôc sôT 10
+ Kim tiền thảo: 15g.
+ Sa tiền tử: 8g-
+ Mộc thông: 12g.
+ Cam thảo: 8g.
+ Cỏ xước: 15g.
+ Thài lài: lOg.
+ Huyết dụ: 15g.
+ Xuyên qui: 15g.
35
THUỔC QUÝ QUANH TA
- C ách c h ế b iế n sử dụng: Tất cả các vị phcri khô sao vàng sắc uống.
- C ông dụng: Chữa sỏi bàng quang, niệu quản. - L iều dùng: Sắc uống ngày 1 lần.
Bài thuôc số 11
+ Sâm can: 8g.
+ Thiên ma kích: 12g.
+ Kiếm thực: 12g.
+ Hoài sơn: 12g.
+ Kim tiền thảo: 12g.
+ Rau dừa nước: 12g.
+ Vòi voi: 8g.
+ Mộc thông: 12g.
+ Sa tiền: 12g.
+ Râu ngô: ' 12g.
+ Rễ cỏ tranh: 12g.
+ Vỏ bí mốc: 12g.
- C ách c h ế b iế n sử dụng: Tất cả các vị phơi khô sắc uống.
- C ông dụng: Chữa sỏi thận.
- L iều dùng: Sắc uống ngày 1 thang chia 2 lần. 36
THUỐC QUÝ QUANH TA
Hh Bài thuốc sô' 12
+ Quả dứa dại:
+ Nước vôi trong:
- C ách c h ế b iến sử dụng: Lấy quả dứa bỏ ruột, sau đó lấy lOOg nước vôi cho vào đất tồn tính, nấu nước uống.
- C ông dụng: Chữa sỏi đường tiết niệu. ” L iều dùng: sắc uống ngày 1 thang.
•#> Bài thuô'c sô' 13
+ Cỏ xước: 20g.
+ Rễ cỏ tranh: 20g.
+ Cỏ đùi trắng: 20g.
+ Cỏ thẹn: 20g.'
+ Mã đề: 30g.
+ Ý dĩ: 20g.
+ Sa tiền: 15g.
+ Mộc thông: 15g.
- C ách c h ế b iế n sử dụng: cỏ xước, cỏ tranh, mã đề sao vàng, ý dĩ, cỏ đùi trắng phod khô. Tất cả đem sắc uống.
- C ông dụng: Chữa sỏi đường tiết niệu. - L iều dùng: Ngày sắc uống 1 thang.
37
THUỐC QUÝ QUANH TA
+ Bài thuôc sô' 14
+ Quả chuối hột: 30g.
+ Kim tiền thảo; 20g.
+ Vỏ bí; 20g.
+ Mộc thông: 15g.
+ Ma hoàng: 8g-
+ Cây mâm xôi: 20g.
- C ách c h ế b iế n sử dụng: Tất cả các vị phcri khô sao vàng sắc uống.
- C ông dụng: Chữa sỏi thận.
- L iều dùng: Ngày sắc uống 1 thang chia 2 lần. + Bàỉ thuốc sô' lỗ
+ Rễ dứa: 30g.
- C ách c h ế b iế n sử dụng: Rửa sạch thái nhỏ phơi hoặc sấy khô, sao vàng sắc uống.
- C ông dụng: Chữa sỏi đái ra máu.
- L iểu dùng: Ngày uống 1 thang chia 2 - 3 lần. + Bài thuôc sô' 16
+ Rễ cây ớt: 30g.
- C ách c h ế b iế n sử dụng: Rửa sạch thái nhỏ dùng tươi, sắc uống.
38
THUỐC QUÝ QUANH TA
- C ông dụng: Chữa sỏi đường tiết niệu. - L iều dùng: sắc uống ngày 1 thang chia 2 - 3 lần.
# Bài thuốc sôT 17
+ Kim tiền thảo; 12g.
+ Bông mã đề: 12g.
+ Rễ rau dền gai: 12g.
+ Rễ thiên lý: 12g.
+ Vỏ bí đao: 12g.
+ Đậu đen; 30g.
- C ách c h ế b iế n sử dụng: Các vị trên dùng tươi hoặc khô sắc uống.
- C ông dụng: Chữa sỏi thận.
- L iều dùng: Sắc uống ngày 1 thang chia 2 lần. # Bài thuốc số 18
+ Rễ dứa dại: 20g.
+ Ý dĩ sao: 20g.
+ Edm ngân: 15g.
+ Cam thảo neưn: 8g.
+ Sa tiền: 15g.
+ Trạch tả: 15g.
- C ách c h ế b iến sử dụng: Tất cả các vị sao vàng sắc uống.
39
THUỐC QUÝ QUANH TA
- C ông dụng: sỏi đường tiết niệu.
- L iều dùng: Sắc uống ngày 1 thang chia 2 lần. •¥ Bài thuốc sô" 19
+ Rau má: 20g.
+ Mã đề: 20g.
+ Cam thảo: 20g.
+ Lá hàn the: 20g.
+ Rễ thài là: 20g.
+ Rễ cối xay: 20g.
+ Rễ cỏ xước: 20g.
+ Rễ cỏ tranh: 20g.
- C ách c h ế b iế n sử dụng: Các vị thuốc phơi khô vàng hạ thổ, sắc uống.
- C ông dụng: Chữa sỏi thận.
- L iều dùng: sắc uống ngày 1 thang chia 2 lần. Bài thuôc số 20
+ Hạt rau cải: 20g.
+ Kim tiền thảo: 20g.
+ Hải kim xa: 15g.
+ Dương đề thảo: 15g..
+ Cây vẩy rồng: 15g.
+ Mộc thông: 20g.
40
THUỐC QUÝ QUANH TA
+ Mã đề: 20g.
- C ách c h ế b iế n sử dụng: Tất cả các vị phcri khô sắc uống.
- C ông dụng: Chữa sỏi thận, sỏi bàng quang. - L iều dùng: sắc uống ngày 1 thang chia 2 lần.
II. CHỮA VIÊM ĐƯỜNG TlẾT NIỆU
+ Bài thuôc sô 1
+ Lá cối xay tưcd: lOOg.
+ Muối: 5g.
- C ách c h ế b iế n sử dụng: Hái lá còn tưcri giã lẫn với muối cho nhỏ sau đó thêm nước đun sôi để nguội vò nát chắt lấy nước uống.
- C ông dụng: Chữa đái đục, đái buốt, đái dắt. - L iều dùng: Ngày uống 1 thang chia 2 - 3 lần.
+ Bài thuốc số^ 2
+ Rau đắng: + Mã đề:
+ Mộc thông: + Hoạt thạnh:
20g. 20g. 15g 8g.
- C ách c h ế b iế n sử dụng: Tất cả các vị phơi khô sắc uống.
41
THUỐC QUÝ QUANH TA
- C ông dụng: Chữa dái buốt, đái dắt.
- L iều dùng: Ngày sắc uống 1 thang chia 2 lần. •# Bài thuôc sô 3
+ Trạch tả:
+ Hoàng liên: + Hoàng cầm: + Kim tiền thảo:
12g. 12g. 12g. 12g.
- C ách c h ế b iế n sử dụng: Các vị trên phcri khô sắc uống.
- C ông dụng: Chữa viêm thận.
- L iều dùng: sắc uống ngày 1 thang chia 2 lần. # Bài thuốc s ố 4
+ Cây dây dau: 20g.
+ Cây ruột gà; 15g
+ Cây nguii tất: 15g
+ Bông mã đề: 20g
+ Cây mía dỏ: 20g
+ Cây huyết dụ: 20g
- C ách c h ế b iế n sử dụng: Tất cả các vị trên rửa sạch uống.
- C ông dụng: Chữa đái buốt, đáo dắt, đái ra máu. - L iều dùng: Sắc uống ngày 1 thang
42
THUỐC QUÝ QUANH TA
Ngưu tấ t
4* Bài thuôc sô^ 5:
+ Lá bặt: 20g
+ Lá trầu lót: 30g
+ Cây ích mẫu: 30g
+ Cây trắng chát: 30g
+ Lá chạng ba; 20g
+ Lá vú trâu: 20g
“ C ách c h ế b iế n sử dụng: Tất cả các vị phcri khô, sao vàng sắc uống.
- C ông dụng: Chữa viêm đường tiết niệu - L iều dùng: Ngày sắc uống 1 thang chia 2 lần.
+ B ài thuôc sô' 6:
+ Kim ngân hoa: 50g
43
THUỐC QUÝ QUANH TA
+ Mộc thông: 30g
+ Tỳ giải: 30g
+ Bông mã đề: 30g
+ Cỏ mực: 30g
+ Cỏ xước: lOg
+ Cỏ m ần chầu: lOg
+ Huyền sâm: lOg
- C ách c h ế b ỉế n sử dụng: Tất cả các vị phơi khô sắc uống.
- C ông dụng: Chữa đái dắt, đái buốt, đái ra máu. - L iều dùng: Sắc uống ngày 1 thang chia 2 lần.
Hh Bàỉ thuôc số 7:
+ Lá đồng tiền: 12g
+ Lá đậu ván; 20g
+ Lá vông vang; 20g
+ Lá nứa nuy: 20g
+ Lá bưởi lung: 12g
+ Cam thảo đất: 12g
- C ách c h ế h iế n sử dụng: Tất cả các vị thái nhỏ phơi khô, sao vàng, sắc uống.
- C ông dụng: Chữa viêm cầu thận,
- L iều dùng: sắc uống ngày 1 thang chia 2 lần 4 4
THUỔC QUÝ QUANH TA
+ Bài thuốc số 8
+ Rễ mây: 20g
+ Cây trứng ếch: 30g
+ Rễ cau: 2ữg
- C ách c h ế b iế n sử dụng; tất cả thái nhỏ, phơi khô sắc uống.
- C ông dụng: Chữa phù do viêm cầu thận. - L iều dùng: sắc uống ngày 1 thang chia 2 lần.
# Bài thuốc số #
+ Mã đề: 20g
+ Rau má: 20g
+ Rễ cây ruột gà: 15g
+ Râu ngô: 15g
+ Quả dành dành: lOg
+ Cam thảo dây: 15g
+ Thài lài tía: lOg
- C ách c h ế b iến sử dụng: Phơi khô các vị sắc uống.
- C ông dụng: Chữa đái buốt, đái dắt, đái ít và đau nhức bàng quang.
- L iều dùng: sắc uống ngày 1 thang chia 2 lần. 45
THUỐC QUÝ QUANH TA
+ Bài thuôc số 10
+ Lá gom: 12g
+ Dây đồng tiền: 20g
+ Cây mang sang: 12g
- C ách c h ế b iế n sử dụng: Tất cả phơi khô, sao vàng sắc uống.
- C ông dụng: Chữa viêm cầu thận.
- L iều dùng: Sắc uống ngày 1 thang chia 2 lần. HN Bài thuôc sô" 11
+ Lá đồng tiền: 20g
+ Lá đậu ván: 20g
+ Rễ cỏ tranh: 20g
+ Kim ngân hoa: 15g
+ Ké đầu ngựa: 15g
+ Cây dừa nước; 20g
- C ách c h ế b iế n sử dụng: Tất cả các vị phơi khò, sao vàng sắc uống.
- C ông dụng: Chữa đái đục, đái dắt.
- L iều dùng: Sắc uống ngày 1 thang chia 2 lần. # B ài thuôc sô" 12
+ Lá phạn (tên Mường): 12g
46
THUỔC QUÝ QUANH TA
+ Cây màng sang: lOg
+ Dây đồng tiền: 20g
+ Dái hoẵng: 1 cái
- C ách c h ế b iế n sử dụiig: Các vị trên dùng tươi, riêng dái hoẵng sấy khô, sắc uống.
- C ông dụng: Chữa đái buốt, đái dắt, dau ngang th ắt lưng.
- L iều dùng: Sắc uống ngày 1 thang chia 2 lần. ^ B ài thuôc số 13
+ Đinh lăng: 20g
+ Rau má: 3Ọg
+ Đậu đen: 3Cfe
- C ách c h ế b iế n sử dụng: Đậu đen nấu nhừ lấy nước sắc với các vị thuốc trên.
- C ông dụng: Chữa đau ngang thắt lưng, đi tiểu vàng buôt.
- L iều d ù ng: sắc uống ngày 1 thang chia 2 lần. # Bài thuôc sô" 14
+ Lá nhài: 20g
+ Lá đủng dỉnh: 20g
+ Đinh tre: lOg
+ Đường trắng: lOg
47
THUỐC QUÝ QUANH TA
- C ách c h ế b iế n sử d ụn g : Rửa sạch các vị thuốc để ráo, giã nhỏ vắt lấy nước hòa với đường, đem phơi sương 2 - 3 giờ cho bệnh nhân uống.
- C ông dụng: Chữa đau quặn thận, đái buốt, đái dắt.
- L iều dùng: Ngày uống 1 thang chia 2 lần.
48
THUỐC QUÝ QUANH TA
Phén thứ nâm
n h Cĩng bài 'rauốc
CHỮA BỆNH VỀ KHỚP
I. CHỮA KHỚP
# Bài thuôc số 1
+ Quế chi: 4g
+ Cành dâu: 20g
+ Thiên niên kiện: 8g
+ Uy linh tiên: 15g
+ Ngũ gia bì: 15g
+ Gừng khô; 4g
- C ách c h ế b iế n sử dụng: Tất cả các vỊ đem phơi khô hoặc sấy khô sắc uống.
- C ông dụng: Chữa đau nhức các khớp xương. - L iều dùng: sắc uống ngày 1 thang chia 2 lần.
# B ài thuôc số^ 2
+ Rễ cây chìa vôi: 20g
49
THUỐC QUÝ QUANH TA
+ Rễ cỏ xước: 20g
+ Củ cốt khí: 20g
+ Rễ cây đài bi: 20g
- C ách c h ế b iế n s ử dụng: Tất cả các vị thuốc sao vàng sắc uống.
- Công dụng; Chữa đau khớp cấp.
- L iều dùng: sắc uống ngày 1 thang chia 2 lần. # Bài thuôc số 3
+ Rễ cây độc lực: 12g
+ Cam bội thảo: 20g
+ Cốt bối diệp: 12g
+ Ý dĩ: 20g
+ Thương nhĩ: lOg
+ Hà thủ ô: 12g
Hà thủ ô
50
+ Thổ phục linh: + Ngưu tất nam: + Hy thiêm:
+ Quế chi:
THUỐC QUÝ QUANH TA
12g
12g
12g
4g
- C ách c h ế b iế n sử dụng: Tất cả các vị phcri, sấy khô, sao vàng sắc uống.
- C ông dụng: Chữa viêm đau khớp.
- L iều dùng: sắc uống ngày 1 thang chia 2 lần.
# Bài thuốc số 4
+ Rễ cây hà vẹt: 15g
+ Rễ cây sậy: 20g
+ Rễ cỏ tranh: 20g
+ Củ bình vôi: 15g
+ Lá dâu tằm: 20g
+ Thiên niên kiện: 12g
- C ách c h ế b iế n sử dụng: Tất cả các vị thuốc rửa sạch, phơi khô, sao vàng sắc uống.
- C ông dụng: Chữa các khớp xương sưng nóng, đỏ, đau.
- L iều dùng: Sắc uống ngày 1 thang chia 2 - 3 lần. # Bài thuốc sôT 5
+ Rắn hổ mang: 1 con
51
THUỔC QUÝ QUANH TA
+ Rắn cạp nia; 1 con
+ Rắn cạp nong: 1 con
- C ách c h ế b iế n sử dụng: Mổ bụng bỏ phủ tạng rửa sạch miệng, đem tẩm rượu, gừng sấy khô, ngâm rượu tốt (45°). sau 3 tháng lấy ra sử dụng.
- Công dụng: Chữa đau nhức xương khớp, tê mỏi chân tay, ăn, uống kém.
- L iều dùng: Ngày uống 20 ml trước khi ăn. Bài thuôc sôT 6
+ Thược dược: 12g
+ Cam thảo dây: 12g
+ Cây xấu hổ: 12g
+ Vỏ núc nác: 12g
+ Ráy thiên thục: lOg
- C ách c h ế b iế n sử dụng: Tất cả các vị thái nhỏ phơi khô, sao vàng sắc uống.
- C ông dụng: Chữa đau nhức các khớp xương. ~ L iều dùng: Sắc uống ngày 1 thang chia 2 lần
4* Bài thuốc số 7
+ Dây chìa vôi tía: lOg
+ Vỏ cây gạo: 12g
+ Lá cúc tần: 20g
52
THUỔC QUÝ QÙANH TA
+ Quế chi: 4g
- C ách c h ế b ỉế n sử dụng: Tất cả các vị phơi khô sao vàng, sắc uống.
- C ông dụng: Chữa đau nhức các khớp xương do lạnh.
- L iều dùng: sắc uống ngày 1 thang chia 2 lần. + Bàỉ thuốc số 8
+ Thiên niên kiện: 12g
+ Đinh hương: 12g
+ Hồi hương: 8g
+ Quế chi: 4g
+ Huyết giác: 20g
+ Củ dáy dại: 12g
- C ách c h ế b ỉế n sử dụng; Tất cả các vị phơi, sấy khô, sắc uống.
- Công dụng: Chữa đau nhức mỏi các khớp xương. > L iều dùng: sắc uống ngày 1 thang chia 2 lần.
+ Bài thuốc sô' 9
+ Cây tới hạc: 12g
+ Cỏ xước: 12g
+ Cây rau ngót: 20g
+ Độc hoạt nam; 8g
53
THUỐC QUÝ QUANH TA
+ Ráy thiên thục: 8g
+ Cà gai leo: 12g
+ Củ gai; 12g
+ Rễ gấc: 8g
+ Cam thảo nam: 8g
+ Đcfn móng dầu: 12g
- C ách c h ế b iế n sử dụng: Dùng tươi hoặc phơi khô sắc uống.
“ C ông dụng: Chữa viêm khớp dạng thấp. - L iều dùng: sắc uống ngày 1 thang chia 2 lần.
+ Bài thuốc số 10
+ Cây đơn dỏ: 12g
+ Cây đàn: 12g
+ Rễ cây xấu hổ: 20g
+ Cây núc nác: 20g
+ Rễ cây lá lốt: 20g
+ Cây cỏ đĩ: 20g
+ Rễ cây vòi voi: 12g
+ Dây cà gai leo: 12g
-- C ách c h ế b iế n sử dụng: Tất cả các vỊ thái nhỏ phơi, sấy khô, sắc uống.
- C ông dụng: Chữa thấp khớp nặng.
- L iều dùng: Sắc uống ngày 1 thang chia 2 lân. * Kiêng: Thịt bò, bí ngô.
54
THUỐC QUÝ QUANH TA
# Bài thuốc số 11
+ Bưởi bung: lOg
+ Đơn xanh: 15g
+ Đơn đỏ: 15g
+ Cỏ xước:
+ Rễ cốt khí: 20g
+ Rễ bồ cu vẽ: 15g
• + Đơn độc: 15g
- C ách c h ế b iế n sử dụng: Tất cả các vị phơi khô, sao vàng sắc uống.
- C ông dụng: Chữa đau khớp mãn tính. - L iều dùng: sắc uống ngày 1 thang chia 2 lần
# Bài thuốc số 12
+ cẩu tích: 12g
+ Kim anh: 12g
+ Hy thiêm: 12g
+ Ngũ gia bì: 12g
+ Trần bì: 8g
+ Cỏ xước: 12g
+ Hà thủ ô: 15g
+ Quế chi: 4g
- C ách sử dụng: Tất cả các vị phơi khô, sao vàng sắc uống
55
THUỐC QUÝ QUANH TA
- C ông dụng: Chữa chứng phong thấp khớp. - L iều dùng: Sắc uống ngày 1 thang chia 2 lần.
# Bài thuôc số 13
+ Cành dâu: 12g
+ Rễ cỏ xước: 12g
+ Đậu đen sao: 30g
+ Rễ gấc: 12g
+ Rễ lá lốt; 8g
+ Cánh bèo cái: 12g
- C ách sử dụng: Tất cả các sắc uống.
vị phơi khô sao vàng
- C ông dụng: Chữa phong thấp, đau nhức xương. - L iều dùng: sắc uống ngày 1 thang chia 2 lần.
+ Bài thuôc số 14
+ Cây cứt lợn; Ỉ2g
+ Củ khúc khắc: 16g
+ Rễ cỏ xước: 12g
+ Lá lốt: 16g
- C ách sử dụng: Tất cả các vị dùng tưcfi rửa sạch sắc uống.
- C ông dụng: Chữa đau nhức xương khớp. - L iều dùng: Sắc uống ngày 1 thang chia 2 lần.
56
THUỐC QUÝ QUANH TA
HN Bài thuốc số 15
+ Quả chuối hột xanh: 0,5 - 1 kg + Rượu trắng 40“: 1 - 2 lít
- C ách sử dụng: Thái mỏng phơi khô, sao vàng ngâm với rượu.
- C ông dụng: Chữa đau nhức khớp xương. - L iều dùng: Ngày uống 20ml trước bữa ăn.
+ Bài thuôc số 16
+ Dây đau xương: 5Ọg
+ Lá quýt hôi: 20g
- C ách sử dụng: Các vỊ thái nhỏ sao vàng hạ thổ, hết nóng đem dùng.
- C ông dụng: Chữa đau nhức khớp xương - L iều dùng: sắc uống ngày 1 thang chia 2 lần
Ý Bài thuốc số 17
+ Ké đầu ngựa; 12g
+ Thiên niên kiện; lOg
+ Rễ kiến cò: lOg
+ Cành quế: 8g
+ Gừng tươi: 6g
+ Ý dĩ: 12g
57
THUỐC QUÝ QUANH TA
Ý d ĩ (Bo bo)
+ Ngưu tất: 12g
- C ách sử dụng: Tất cả các vị phcfi khô, sao vàng sắc uống.
- C ông dụng: Chữa đau khớp có tính di truyền - L iều dùng: Sắc uống ngày 1 thang chia 2 lần.
# Bài thuôc sôT 18
+ Kim ngân hoa: 20g
+ Hy thiên thảo: 20g
+ Ké đầu ngựa: 20g
+ Kê huyết đằng: lOg
+ Tỳ giải:
+ Ý dĩ: 12g
+ Cam thảo nam; 12g
58
THUỐC QUÝ QUANH TA
- C ách sử dụng: Tất cả các vị phơi khô, sao vàng sắc uống.
- C ông dụng: Chữa đau khớp có sưng nóng đỏ đau
- L iều dùng: sắc uống ngày 1 thang chia 2 lần.
II. CHỮA SAI KHỚP BONG GÂN
+ Bài thuốc s ố 1
+ Lá cây chạng ba: 20g
+ Lá bòng bong: 20g
+ Lá thượng bảy: 20g
+ Vỏ cây quế lợn: 20g
+ Lá xoan; 20g
+ Lá tướng quân: 30g
- C ách sử dụng: Tất cả các vị thuốc giã nhỏ xào nóng với nước tiểu - băng ép.
- C ông dụng: Chữa trẹo tay, sai khớp. - L iều dùng: Băng 2 - 3 ngày tháo ra băng lại
+ Bài thuô'c số 2
+ Nghệ vàng: + Lá mần tưới:
20g
40g
59
THUỐC QUÝ QUANH TA
+ Lá ngải cứu: 40g
+ Lá dâm bụt: 40g
+ Lá cúc tần; 40g
- Cách sử dụng: Các vị dùng tươi giã nhuyễn đắp vào vết thương khi đã cố định.
- Công dụng: Chữa chấn thương gãy xương. - liề u dùng: Bó quaiứi vết thương sau khi đã cố định
Cúc tẩn
+ Bài thuô'c sô ' 3
+ Cây bướm ngâ: 20g
+ Lá chè xanh: 30g
+ Lá bưởi: 20g
+ Lá tướng quân: 40g
60
THUỐC QUÝ QUANH TA
+ Nước tiểu: 20ml
- C ách sử dụng: Tất cả dùng tươi giã nhỏ xào với nước tiểu, khi nóng đem ra xoa bóp nhẹ. - C ông dụng: Chữa bong gân.
- L iều dùng: Ngày 1 thang xoa bóp 2 - 3 lần + B ài thuốc sô 4
+ Lá cây đau xương: 50g
+ Lá tướng quân: 5(^
- C ách sử dụng: Giã nhỏ hai vị thuốc trên đắp vào chỗ đau
- C ông dụng: Chữa chứng đau xương, bong gân, trẹo khớp.
- L iều dùng: Ngày đắp 1 thang
# Bài thuôc sô" 5
+ Ngãi tướng quân; + Hạt mã tiền; + Nước tiểu trẻ em:
50g
2 - 3 hạt 20ml
- C ách sử dụng: Hạt mã tiền phơi khô tán nhỏ cho vào lá. tướng quân tẩm nước tiểu, hơ nóng đắp lên chỗ đau.
- C ông dụng: Chữa bong gân, trẹo chân tay - L iều dùng: Ngày đắp 2 - 3 lần
61
THUỐC QUÝ QUANH TA
+ Bài thuốc sô 6
+ Vòi voi: 20g (kể cả lá và hoa) + Muối ăn; 5g
+ Tỏi: 1 - 2 củ
- C ách sử dụng: Tất cả giã nhỏ đắp lên vết thưcmg đang sưng tấy - băng lại sau khi chân tay đã chỉnh hình bằng phưcmg pháp hiện đại
- C ông dụng: Chữa sai khớp, bong gân - L iều dùng: 2 - 3 ngày đắp 1 thang
+■ Bài thuốc sô 7
+ Quả đu đủ xanh: + Lá na;
+ Muối ăn:
+ Vôi tô:
1 quả lOg
5g
5g
- C ách sử dụng: Tất cả giã nhỏ đắp lên vết thưcmg, bàng cố định. Sau khi đã chỉnh hình - C ông dụng: Chữa sai khớp, bong gân. - L iều dùng: 2 - 3 ngày thay băng 1 lần
# Bài thuôc sô 8
20g
12g
62
+ Củ nghệ già; + Lá cúc tần:
THUỐC QUÝ QUANH TA
+ Lá trầu không: 12g
+ Lá sả non: 12g
- C ách sử dụng: Tất cả giã nhỏ bọc gạo lên chỗ sưng đau - sau khi đã chỉnh hình.
- C ông dụng: Chữa bong gân, sai khớp - L iều dùng: 2 - 3 ngày băng 1 thang
Sả
Bài thuôc số 9
+ Củ nghệ già: 30g
+ Đại hồi: 12g
+ Dáy thiên thục: 20g
+ Quế chi:
+ Địa liền: 20g
+ Huyết giác: 40g
63
THUỐC QUÝ QUANH TA
+ Long não; 12g
- C ách sử dụng: Tán nhỏ các vị ngâm rượu, sau 1 tuần, lọc bỏ bã pha thêm một ít nước sôi để nguội - C ông dụng: Xoa bóp nhẹ gân xương sau khi đã chỉnh hình
- Liều dùng; Ngày xoa 2 - 3 lần
+ Bài thuôc sô 10
+ Lá gấc: 20g
+ Lá si: 20g
+ Vỏ núc nác; 20g
+ Vỏ gạo: 2C^
- C ách sử dụng: Tất cả giã nhuyễn làm thành cao với sáp ong - đắp lên băng lại sau khi cố định chỉnh hình.
- C ông dụng: Chữa gãy xương kín
- L iều dùng: 2 - 3 ngày thay băng 1 lần 64
THUỐC QUÝ QUANH TA
Phần thứ sáu
NHỈĨNG BÀI THUỐC CHỮA SẢN PHỤ KHOA
I. CHỮA SẢN PHỤ KHOA
4* B ài thuốc sô' 1
+ Sinh địa: 20g
+ Rau má; 40g
+ Cỏ nhọ nồi: 4Ọg
+ ích mẫu: 20g
+ Chĩ xác: 20g
+ Củ gấu: 20g
- C ách sử dụng: Củ gấu tự chế, còn
các vị p h d khô, sao vàng
- C ông dụng: Rối loạn kinh nguyệt, kinh đến trước kỳ
- L iều dùng: Sắc uống ngày 1 thang chia 2 lần 65
THUỐC QUÝ QUANH TA
Hh B ài thuốc số 2
+ Cam thảo đất; 16g
+ Cỏ nhọ nồi; 2Ọg
- Cách sử dụng: cỏ nhọ nồi sao cháy, cam thảo dể tươi sắc uống.
- Công dụng: Chữa kinh nguyệt quá nhiều kéo dài - L ỉều dùng: sắc uống ngày 1 thang chia 2 lần
+ B ài thuô'c sô' 3
+ Hương phụ chế: 8g /
+ Ngải cứu; 20g
+ ích mẫu: 20g
- Cách sử dụng: Hương phụ tự chế (tẩm nước dấm, tẩm nước muối, tẩm rượu, tẩm nước gừng) - Công dụng: Chữa rối loạn kinh nguyệt. - L ỉều dùng: Sắc uống ngày 1 thang chia 2 lần
Hh B ài thuốc số 4
+ Đỉnh hương: 12g
+ Quế chi: 8g
+ Sa nhân: 8g
+ Hồi hương: 6g
+ Thảo quả: 8g
6 6
THUỐC QUÝ QUANH TA
+ Hương phụ chế; 12g
•f Cam thảo; 8g
- C ách sử dụng: Các vị phơi khố, sao vàng, sắc uống.
- C ông dụng: Phụ nữ kỉnh nguyệt khổng đều, sôi bụng kém ãn, đại tiện vặt.
- L ỉều dùng: sắc uống ngày 1 thang chia 2 lần + B ài thuô'c sô' 5
+ Trần bì:
8g
+ Cam thảo:
8g
12g
+ Xương truật:
67
THUỐC QUÝ QUANH TA
+ Rễ bướm trắng: + Bạch chỉ:
+ Bạch đồng nam: + Tỳ giải:
12g 12g 12g 12g
- C ách sử dụng: Tất cả các vị phcri khô, sao vàng sắc uống
- C ông dụng: Phụ nữ kinh nguyệt không đều, ra khí trắng, người khô, bụng đau, chân tay buồn tê. - L ỉều dùng: Sắc uống ngày 1 thang chia 2 lần
+ B ài thuốc sô' 6
+ Sinh địa: 12g
+ Cỏ nhọ nồi: 8g
+ Ngưu tất nam: 12g
-I- ích mẫu; 20g
+ Huyền sâm: 12g
- C ách sử dụng: Tất cả các vị sấy khô sắc uống - C ông dụng: Chữa kinh nguyệt không đều đến trước kỳ kinh.
+ B ài thuôc sô' 7
+ Sinh địa: 16g
+ Huyền sâm: 12g
+ Rễ cỏ tranh: 12g
68
THUỐC QUÝ QUANH TA
+ Rễ rau khởi: 12g
+ ích mẫu: l<ảg
- C ách sử dụng: Tất cả các vị phơi khô sắc uống - C ông dụng: Chữa kinh nguyệt khõng đều, lượng kinh ít ra hơn trước kỳ.
- L iều dùng: sắc uống ngày 1 thang chia 2 lần 4* B ài thuốc số 8
+ Nghệ đen: 8g
+ Ngải cứu: 12g
+ Cỏ xước: 12g
+ Gừng tươi: 4g
+ Quế chi: 6g
+ ích mẫu: 12g
- C ách sử dụng: Tất cả các vị phơi khô, sấy khô sao vàng, sắc uống.
- C ông dụng: Kinh nguyệt không đều đến sau kỳ kinh.
- L iều dùng: Sắc uống ngày 1 thang.
# B ài thuốc số 9
+ Rễ cỏ tranh:
+ Rễ nhọ nồi: + Địa cốt bì:
20g
12g
69
THUỐC QUÝ QUANH TA
+ Sinh địa:
+ Huyết dư:
12g 6g
- C ách sử dụng: Tất cả phcà khô sao vàng sắc uống. Huyết dư đốt toàn tính.
- C ông dụng: Chữa rong kinh (kinh nguyệt kéo dài)
- L iều dùng: sắc uống ngày 1 thang chia 2 lần + B ài thuôc số 10
+ Nghệ vàng: 8g
+ ích mẫu: 20g
+ Đào nhãn: 8g
+ Ngải cứu; 8g
+ Nga truật: 8g
+ Hương nhu: 8g
- C ách sử dụng: Tất cả thái nhỏ, phơi sấy khô, sắc uống.
- Công dụng: Chữa rong kinh sau đặt vòng tránh thai
- L iều dùng: Sắc uống ngày 1 thang chia 2 lần # B ài thuôc sô" 11
8g
8g
70
+ Hương phụ: + Ô dược:
THUỐC QUÝ QUANH TA
+ Sa nhân: 6g
+ ích mẫu: 12g
+ Ngưu tất: 12g
- C ách sử dụng: Tất cả các vỊ phơi sấy khô, sắc uống
- C ông dụng: Chữa đau bụng khi hành kinh - L iều dùng: Sắc uống ngày 1 thang chia 2 lần
# B ài thuôc số 12
+ ích mẫu; 16g
+ Uất kim: 8g
+ Cỏ xước: 12g
+ Gai bồ kết: 8g
+ Hương phụ chế: 8g
- C ách sử dụng: Hương phụ tự chế, các vỊ khác phơi khô, sao vàng, sắc uống.
- C ông dụng: Chữa bế kinh.
- L iều dùng: sắc uống ngày 1 thang chia 2 lần.
# B à i t h u ô c sô^ 13
+ Sinh địa; 20g
+ Huyền sâm: 15g
+ Bẹ móc: lOg
+ Cỏ nhọ nồi: 20g
71
THUỐC QUÝ QUANH TA
- C ách sử dụng: Bẹ mốc đốt thành than, các vị phơi khô, sao vàng, sắc uống.
- C ông dụng: Chữa bệnh phụ nữ rong huyết. - L iều dùng: Sắc uống ngàý 1 thang chia 2 lần
# B ài thuôc số 14
+ ích mẫu: 20g
+ Đào nhân: lOg
+ Huyết dư: 6g
+ Bách thảo xương (muội
đít nồi dùng đun bằng
rơm rạ): 4g
+ Cỏ nhọ nồi: lOg
+ Uất kim: lOg
- C ách sử dụng: Huyết dư đốt toàn tính — Tất cả các vị thuốc phcd khô, sắc uống.
- C ông dụng: Chữa bệnh phụ nữ rong kinh đột nhiên ra nhiều huyết.
- L iều dùng: Sắc uống ngày 1 thang.
72
THUỐC QUÝ QUANH TA
II. CHỮA PHỤ KHOA
# B ài thuốc số 1
+ Cây inát (tên Mường): 20g
Cây bấn trắng: 20g
+ Cây quyến (tên Mường): 15g
+ Cây ven miếng (tên Mường): 15g
- C ách sử dụng: Thái nhỏ phơi khô sao vàng sắc uống.
- C ông dụng: Chữa viêm cổ tử cung.
- L iều dùng: Sắc uống ngày 1 thang chia 2 lần. 4* B ài thuốc sô" 2
+ Bồ công anh: + Kim ngân hoa: + Vòi voi:
+ Lá mỏ quạ:
20g 20g lOg lOg
- C ách sử dụng: Phơi hoặc sấy kliô sắc uống - C ông dụng: Chữa viêm tuyến vú ở phụ nữ - L iểu dùng: Sắc uông ngày 1 thang chia 2 lân
73
THUỐC QUÝ QUANH TA
+ B ài thuốc sô' 3
+ Xuyên scfn giáp (vảy tê tê): 10 - 15g + Bồ công anh: 20g
- Cách sử dụng: Vảy tê tê đốt toàn tính, bồ công anh sắc lên lấy nước cho tê tê đốt toàn tính vào uống - Công dụng: Điều trị viêm tuyến vú
- L iều dùng: Sắc uống ngày 1 thang
+ B ài thuốc sô' 4
+ Lá thiên lý: lOOg
- Cách sử dụng: Lá tươi hoặc khô sắc uống - Công dụng: Điều trị sa tử cung
- L iều dùng: Ngày sắc uống 1 thang
+ B ài thuốc sô' 5
+ Lá tía tô: 20g
+ Hành chĩ: 1 - 2 củ
- Cách sử dụng: Lá tía tô lấy nước uống, lấy i)ã và hành củ giâ đắp vào vú
- Công dụng: Chữa viêm tuyến vú
- L iều dùng: Ngày 1 thang
74
THUỐC QUÝ QUANH TA
# B ài thuốc sô 6
+ Con cuốn chiếu: 4 - 5 con
+ Dầu lạc: 50ml
- C ách sử dụng: Con cuốn chiếu đốt thành than hòa với dầu lạc hơ vào chỗ đau
- C ông dụng: Chữa viêm dầu vú
- L iều dùng: Ngày hơ 2 - 3 lần
+ B ài thuôc số 7
+ Đọt lá dong: 3 đọt
- C ách sử dụng: Dùng tươi rửa sạch vò lấy nước uống
- C ông dụng: Chữa băng huyết
- L iều dùng: Ngày uống 2 - 3 lần
# B ài thucTc sô" 8
+ Xơ mướp già:
+ Gai bồ kết: 1%
+ Hành khô: 8g
- C ách sử dụng: Cả 3 vị cho vào sắc uống - C ông dụng: Chữa tắc tia sữa
- L iều dùng: Sắc uống ngày 1 thang chia 2 lần 75
THUỐC QUÝ QUANH TA
+ B àỊ th u ố c scT 9
+ Gân bò: 50g
+ Rễ cây gai: 50 - 60g
- C ách sử dụng: Phơi, sấy khô, sắc uống. - C ông dụng: Chữa sa sinh dục
- L iều dùng: sắc uống ngày 1 thang chia 2 - 3 lần, uống trong 1 tháng.
+ B ài thuốc sô 10
+ Gáo dừa: 1 quả
+ Trứng gà: 1 - 2 quả
- C ách sử dụng: Gáo dừa cạo sạch đốt toàn tính tán mịn. Khi dùng lấy 1 quả trứng gà chọc thủng 1 đầu cho chảy bớt lòng trắng, sau đó cho khoảng 5g bột gáo dừa, lấy giấy dán lại chỗ lỗ quả trứng rồi nướng chín, cho bệnh nliân ăn lúc đói.
- C ông dụng: Chửa klií hư bạch đới
- L iều dùng: Ngà^'^ dùng 1 - 2 quả
4* B ài th u ô c s ố XI
+ Cây cứt lợn; lOOg
+ Cỏ mực: lOOg
- C ách sử dụng: Rửa sạch để ráo giã nhỏ lấy cho vào một bát nước sôi để nguội, chắt lấy nước uống
76
THUỐC QUÝ QUANH TA
- C ông dụng: Chữa ra huyết sau nạo thai - L iều dùng: Ngày 1 thang chia 2 lần uống
# B ài thuôc sô" 12
+ Củ mài:
+ Củ súng:
+ Hạt mã đề; + Bạch quả:
+ Hoàng bá nam:
40g
40g
6g
10 quả 8g
- C ách sử dụng: Củ mài, củ súng, hoàng bá thái lát phơi khô, hạt mã đề sao vàng, bạch quả đập nát, tất cả đem sắc uống.
- C ông dụng: Phụ nữ ra khí hư, có huyết dính mùi hôi, màu vàng
- L iều dùng: sắc uống ngày 1 thang chia 2 lần #■ B ài thuôc số 13
+ Hạt quýt: 8g
+ Hạt vải: 8g
+ Nghệ vàng: 8g
+ Củ gấu: 12g
+ Cỏ xước; 12g
+ Kim ngân hoa: 12g
+ Ké đầu ngựa: 12g
77
THUỐC QUÝ QUANH TA
- C ách sử d ụng: Củ gấu tự chế, ké đầu ngựa sao cháy lông, các vị khác thái lát, sao vàng, sắc uống. ■ - C ông dụng: Chữa viêm phân phụ m ãn tính - L iều dùng: sắc uống ngày 1 thang chia 2 lần.
III. CHỮA TRONG THỜI KỲ CÓ THAI
■# B ài thuôc sô 1
+ Lá tía tô; + Vỏ quýt:
+ Hoàng liên: + Bán hạ chế:
6g 4g 4g 4g
- C ách sử dụng: tất cả sao vàng, sắc uống
Hoàng liên
78
THUỐC QUÝ QUANH TA
- C ông d ụ ng: Bệnh nhân có thai nôn mửa, dạ dày đau tức, bụng chướng, sôi bụng.
- L iều dùn g : Sắc uống ngày 1 thang chia 2 - 3 lần.
+ B ài thuốc sô' 2
+ Củ gấu chế: 8g
+ Vỏ quýt: 8g
+ Cam thảo dây: 8g
+ Gừng; 4g
+ Ồ dược: 8g
+ Mộc qua: 8g
+ Hạt tía tô: 8g
- C ách sử dụng: Các sắc uống.
vị sao vàng, củ gấu tự chế,
- C ông dụng: Chữa phù chi dưới khi có thai 3 tháng
- L iều dùng: sắc uống ngày 1 thang chia 2 lần + B ài thuốc sô' 3
+ Hạt tơ hồng: 20g
+ Tầm gửi cây dâu tằm; 2Ọg
+ Cây đau xương: 20g
+ Cao da lừa: 20g
79
TH U Ífc QUÝ QUANH TA
- C ách sử dụng: Các vị thuốc thái nhỏ, sao vàng, sắc đặc cho cao da lừa vào.
- C ông dụng: Chữa động thai
- L iều dùng: Sắc uống ngày 1 thang chia 2 lần # B ài thuốc sô" 4
+ Củ gai: 12g
+ Củ mài: 4Ọg
+ Sinh địa: 12g
+ Tầm gửi cây mít: 16g
+ Tục đoạn: 12g
- C ách sử dụng: Tất cả các vị thái nhỏ sao vàng sắc uống
- C ông dụng: Chữa động thai do sang chấn - L ỉều dùng: sắc uống ngày 1 thang chia 2 lần
IV. CHỮA VỀ SẢN KHOA
+ B ài thuôc sô" 1
+ Lá sản lông: 20g
+ Lá lành ngạnh: 20g
+ Dây dai ngan: lOg
+ Cây xà sàng: 16g
80