🔙 Quay lại trang tải sách pdf ebook Ngữ pháp tiếng Anh thực hành
Ebooks
Nhóm Zalo
Joh n Eastwoo d N E W EDI TN o w wit h t
Wit h ans v
n
MAI LAN
PHẠM THỊ THÚY
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – ĐH TN http://www.lrc-tnu.edu.vn
John Eastvvood
Biên Dịch vá Giúi Thiệu: MAI LAN HƯƠNG - PHẠM THỊ THÚY TRÂM
m ĩ
in.........._..._...^^^__.._.......................... Ị ^ " " * f '
NEW EDITION
Now VVíth Tests
11;: Oxtor d Practic e
Gramma r
IU N G Ữ PHÁ P
TIẾN G A N H THỨ C HÀN H
KKHUYÊN
Wp?ll|i£LIỆ U
NHÀ XUẤT BẢN TRẺ
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – ĐH TN http://www.lrc-tnu.edu.vn
NGỮ PHÁP TIẾNG ANH nự c HÀNH
Chịu trách nhiệm xuất bản Biên tập :
Sửa bản in :
Đơn vị liên doanh :
LÊ HOÀNG
MY HOÀN
TUẤN HIỆP
CTY LƯƠNG VĨNH
NHÀ XUẤT BẲN TRẺ
161 B LÝ CHÍNH THốNG - QUẬN 3 - TP. Hồ CHÍ MINH
ĐT: 8444289 - 8446211
In 1000 cuốn, khổ 14,5 X 20,5 em tại Xưởng in CN NXB GTVT. Số đăng ký kế hoạch xuất bản 402/CXB do Cục xuất bản cấp ngày 21-4-2000. Giấy trích ngang kế hoạch xuất bản số 476/KHXB ngày 6-6-2000. In xong và nộp lưu chiểu tháng 6 năm 2000.
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – ĐH TN http://www.lrc-tnu.edu.vn
L Ờ I NÓ I Đ Ẩ U
Cuốn "Ngữ Pháp Tiếng Anh Thực Hành" này được biên soạn nhằm giúp các bạn học viên nâng cao khả năng viết, nói liếng Anh chính xác qua ôn luyện kiến thức về văn phạm và từ vựng với các bài lập đa dạng và dễ hiểu.
Quvển sách gồm cúc phần sau:
^ Phần mở đầu: gồm cát bài trắc nghiệm giúp cho bạn củng cố và kiểm tra lại kiến thức của mình.
Phẩn chính của sách: gồm 153 bài học cộng với các bài tập thực hành giúp bạn nắm vững và vận dụng những điều mình đã học.
^ Phần phụ lục: gồm 6 bài phụ lục về các phần:
• Cách thành lập lừ
• Cách viết các chữ tận cùng
• Phép châm câu
• Cách phái âm
• Tiêng Anh chi) người MỸ
• Các động lừ bài qui lắc.
^ Phần đáp án: gồm các lời giải cho các bài lập.
Chúng lòi hy vọng với nội dung và bố cục như trôn, quyển sách này sẽ là phương liên hữu ích và ihiêt thực giúp các bạn thành công trong việc học lập. và thực hành môn Anh văn.
Rất mom: nhận được ý kiên đóng góp của các bạn để lần in sau chúng lôi Ihực hiện lối hơn.
Nhóm tác giả
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – ĐH TN http://www.lrc-tnu.edu.vn
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – ĐH TN http://www.lrc-tnu.edu.vn
í M ụ c Lụ c
Bài trắc nghiệm khới đầu 16 Unil 1: Worcl classcs: nnuns, vcrhs. adịcctives, ecl 25 Từ ít lụi : danh lừ. dộng lừ, lính lử....
u li ít 2: Scntcncc Slruclurc: Subịccl. vcrb. Iibịccl. cct 28 Cân trúc cữu: Chú lù, ilộỉiỊi lừ. lúc từ....
Unil 3: Dirccl mui indircct ubịccls 31 Túc từ trực liếp vù ỊỊÌún liếp
Unil 4: The prcscnl contiiuious 34 Thì hiện tụi tiếp diễn
Unil S: The prcsonl simplc 37 Thì hiện tụi dơ)!
Unil 6: Prcscnl conlinuous or present simple? 40 Thì hiện lụi tiếp diễn huy thì hiện lại dơn '!linh 7: Slalc vcrbs und atiion vcrhs 43 Dộng lừ trụng thúi vã IỈủI1ỊỊ lừ hành ílộiiị!
Tcst HN*rcscnt tcnsos lllnit 4-7) 46 Các thi hiện lụi Hừ bùi 4 - 7)
lình S: The pasl simplc 49 Thi quá khứ đon
l nít '•) The pasl cunlinuous 52 Thi quá khứ tiếp diễn
1'nii 10: The pasl conlinuous UI" simplc.' 55 liu Í/IIU khứ liếp diên huy thi quá khứ thin'.'
Tcst ỉTPast simple and past continunu.s I Llnit 8-10) 58 Thi i/iííí Uiư dơn vù thì quá khứ liếp diễn í ti - lơ)
Unil Ì I: The prcsenl pcríecl (ì) 61 Thi hiện lụi hí lùn thành ị I)
linh l i The prcscnl pcrlccl (2): |US1. alrcady. yet; íor and since 64 Thì hiện thành hoàn thành (21: ịtisr, alreuily xét; Ịorvà ĩince linh I The picsi.nl perlccl Oi', cvcr. Ihis. wcck. ccl 57 rin luựn hu /li.MU (hành (.U: em; lliìs week Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – ĐH TN http://www.lrc-tnu.edu.vn
Unil 14: Persent pcrfect or pasl simple? (Ì) 70 Thì hiện tại huân thành hay thì quá khứ dim/ di
Unii 15: Prcscnl pcrlect or past simple? (2) 73 Thi hiện lụi hoàn thành hay thì quá khứ dim 12)
Tcst 3%Prescnt pcrfcct and past simplc (Unit 11-15) TI Thi hiện lụi hi lùn ihúnli vá thi quá khứ đi In li I-151
Unil 16: The prcscnl pertecl Lonlinuous 80 Hiện lụi huân thành liếp diễn
Unil 17: Prcscnl pcrlcci conlinuuus or simplc? 83 Thì hiện lụi huân thành liếp diễn hay thì hiện tụi hoàn thành diưnit 18: The pasi períicct 86 Thi quá khứ hoàn thành
Unil 19: Kcvicw oi the pasl simplc. conlinuous and pccrlccl 89 Hùi ôn thì quá khứ dim, quá khứ liếp diễn, quá khứ hoàn thành linh 20: The pasl pcrlccl conlinuous 9"> Thì quá khứ hoàn thành liếp diễn
Test 4:flmt and perfcct tenses (Units 16-20) 95 Cúc thì quá khứ vù hoàn thành (lừ hùi 16-20)
Unil 21: Rcvicvv oi presenl and pasl Icnscs 98 Hủi ôn cút thì hiện lụi vù quà khứ
Test ỈPprescnt and past tcnscs (Unit 21) 105 Cúc thì hiện lại vù quá khứ (Hùi 2 í)
Unil 22: liuroduclioii lo the lulure l()Ịj Giới thiệu về thi lUitiìỊi lui
Unil ly Will andShall UI IV/// ni Shall
Unit 24: Be- goina lo 114 He xoinỊi lu
linh 25: Will and he goine to 117 Will lù he lỊiiiniỊ lu
Unil 26: Prcscnl icnscs l'or the Ititure I ->() Các thì hiện lụi tiùiiịỊ chu rươiiíỊ lui
Unil 27: Whun I gói Ihcrc. belorc >uu lcavc. ect 121 Khi lôi đến đó. trước khi bạn lời khói...
Tcst 6: The (uturc with will, hvgoing ti) and prcscnt
tcnscs (Units 23-27) I Thì lương lui với li'///, /v lỊnin/Ị la vù các thi hiện tụi (tử bài 2.1-
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – ĐH TN http://www.lrc-tnu.edu.vn
Unil 28: Will he doing 129 Will be doing
Unil 29: Will havc donc and was going do 132 Will huve dime vù H'Í1.5 íỊninii ti)
Unil 30: Rcvievv of (he fulure 135 Bùi ôn tập thì tuơnỊỊ lui
Tcst 7: The ĩuturc (Units 23-30) 138 Thì tưilnii lai (bùi 2Ỉ-Ỉ0)
Unil ì I: The vcrb havc 141 Dộng lừ huve
Unit 32: Shorl Ibrms, eg. it's, don't 144 DụnịỊ lúi gọn, ví dụ: ít'.ĩ, don'!
linh M: Emphalic DO 147 Nhấn mạnh câu vài Do
Unil 34: Ycs/No qucsiions 150 Câu hỏi Yes/No
linh 35: Shorl ansvvcrs, c.g. Ycs, Ít is 153 Cũi//rũ Wi n,ifốíi. ví Yes, il Ì.Ĩ
Unil 36: Wh-questions 156 Càu hãi hắt dầu hàng Wh
Unil 37: Subjecl/object queslions 159 Câu hỏi với chủ lừ/túc lừ
Unil 38: Prcposilions in vvh-qucslions 162 Giời từ trong vrh-questitms
Unil 39: Whd. whal or which.' 165 Who. Whuĩ huy Which .'
Test 8: Questions (Units 34—39) 168 Câu nịíhi vun (từ búi Ầ4-.Ì9)
Unil 40: Ncgiilivc Slalcmenls 171 Cừu phú (lịnh
Unil 41: Ncsialivc quesliims • 174 Câu nỵhi vun phú định
ùnil 42: Qucsliim laas. ca. isn"I Ít'.' 177 Câu hói đuôi, Vi du:, im'l ú!
Unil 43: So/Ncithcr do I and I Ihink so IỊjQ So/Neithei tin ỉ vù ì ihink su
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – ĐH TN http://www.lrc-tnu.edu.vn
Unil 14: Persenl perfect or pasl simplc ' (Ì)
Thì hiện lại huân thành hay thi quá khứ đơn! (I)
Unii lí Prcscnl pcrlcctÓTpast simple?(2) '- Thi hiện lụi hoàn thành huy thì quá khử íhm (2)
Tcst itfrcscnt pertcct and past simplc (Unit 11-15) 7 7 Thi hiện lai huân thành nì thì quá khứ dim ị ỉl-lĩl
un
Unil 16: The prcscnl pcrlccl conlinuouso u Hiện lụi huân thành tiếp diễn
Unii 17: Prcscni pcrlcci L-nnlinuous I>r simplc? 8J Thì hiện tụi hoãn thành tiếp diễn huy thì hiện tụi hoàn thùnh dimUnil 18: The past pérícct 8 6 Thì í/1/íí khứ huân Ihimh
Unil 19: Kcvicw ni ihc pasi Minplc. amlinunus and pecrlecl 89 Hủi ôn thì (/tui khứ thin. quá khứ liếp diễn, quá khứ huân thành Unil 20: The pasl perleci cimlinuous 92 Thì lỊuủ khứ huân thành liếp (.liễn
Tcst 4:^ỉast and perTcct tenses (Units 16-20) 95 Cúc thì quá khứ và huân thành Hừ hùi lố-20)
Unil 21: Re\ ICW oi prcscnt and pasl Icnscs 98 Hùi <~>n í ái thì hiện tại ÚI qua khứ
Tem Spprcscní and past tenses (Unit 21) 105 CÚI thì hiện lại vù quá khứ í Hài 2 ì í
Unil 22: Inlroduclion lo the lulure 108 Giới thiệu về thì iưưiìíĩ lai
Unil 23: Will and Shall 111 Hi// VÙ Sluill
linh 24: Be goina lo i u He íỊtiiníỉ 1(1
Unit 25: Will and be eoina Ui 117 Will và he íỉiiitìíỉ lít
Unil 26: Prcscnl lcnscs lor Ihc lulurc 120 Cái thì hiện lụi IIÙIIỊỊ chu iưinii; lui
Unil 27: Whcn I BÓI thcrc. hcíore ynu lcavc. ecl 123 Khi lõi đến đi'), nước khi hạn rời khui...
Tcst 6: The future with will, bcgoing to and prescnt
tcnscs (Units 23-27) I2ft Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – ĐH TN http://www.lrc-tnu.edu.vn Thì ittiMg lui với Will. he ÍỊIIMỊỊ lí! và lúc thi hiện lụi (lừ hùi 2
L im 28: Will be doing 129 Will he thtìnịỉ
Unil 29: Will havc donc and vvas going do 132 Will have dom vá MUI ỊỊiiinị! lo
Unil 30: Reviewof the fulure 135 Bài ôn tập thì iưiíriịỊ lai
Tcst 7: The ruturc (Units 23-30) 138 Thì lUílnn tai (hùi 2Ỉ-30)
UniỊ ì Ì: The vcrb ha ve 141 Động lừ hare
Unil 32: Shorl lorms. cg. it's. don ! 144 Dạnịi rút ỵọn. ví dụ: //'.í. Jim'l
Unil 33: Emphalic DO 147 Nhăn mạnh câu với Do
Unil 34: Ycs/No quesiions 150 Cữu hỏi Yes/Nn
Unil 35: Shorl answcrs. c.g. Ycs, il is 153 Cùn trả lởi rìíỊắn. vi dụ: Ye.s. ít ìs
Unil .16: Wh-questions 156 diu hỏi bát dầu bằng Wh
Unil 37: Subjccưobject queslions 159 Câu hỏi vài chủ từ/túc lừ
linh 38: Prcposilions in wh-qucslions 162 Giới lừ ĩmiiK wh-questiims
Unil 39: Whn. whal Iir which? 165 Whíi. Whul huy Whií h :'
Test 8: Qucstinns (Units 34—39) 168 Câu tìịỉhi vàn (từ hùi J4-J9ị
lỉnh 40: Ncgalivc Stalemcnls 17] Câu phú dinh
Unil 41: Nceativc questions • 174 Càu nghi vãn phù định
ùnil 42: Qucstion laus. ca. isn'1 Ít? 177 Cũn hói đuôi. Vi du:. i.\n'l Ít?
Unil 43: So/Ncilhcr do ì and I ihink so IỊỊQ Siỉ/Neither du I rù / rhink so
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – ĐH TN http://www.lrc-tnu.edu.vn
Unil 14: Persenl pcríecl or past simple? (I) 7 0 Thi hiện lụi hoán {hành huy thi quà khử đơn ! (I)
Unil 15: Prescnl pcrlecl or pasl simplc? (2) 73 Thi hiện lại huân thành huy thì quá khứ dim (2)
Tcst iíPrcscnt pcricct and past simplc (Unit 11-15) 77 Thi hiện lụi hoàn thành vù thì quá khứ thin ị ì Ì-Ỉ5Ì
Unil 16: The prcscnt pertecl cuntinuous 80 Hiện lụi huân íhùiih liếp diễn
Unil 17: Prcscnl pcrlccl conlinuous or simplc'.' 83 Thi hiện rụi hoàn ihùnh liếp {liễn hay thi hiện lại hoàn thành đaUnil 18: The pasl pcrlcct 86 Thì quá khứ hoàn thành
Unil 19: Kcvicw oi Ìhc pasl simplc. conlinuous und pccrlccl 8y Hùi ôn thì I/Uíi khứ íli/n. quá khứ riếp diễn, quá khứ huân thànhUnil 20: The pasl pcrlccl conlinunus 92 Thì quá khứ hoãn [hành tiếp diễn
Tcst 4:Jĩast and perTcct tenses (Units 16-20) 95 Cút thì quá khứ vù hoàn rhiinh (lừ hùi 16-20)
linh 21: Rcvicvv oi' prcscnl and pasl lcnscs 98 Hùi ôn l ái thì hiện lụi và quà khứ
Test sppresent and past tcnscs (Unit 21) 105 Cói thì hiện lụi vù quá khứ (Hùi 21)
Unil 22 liilruduclion lo the tuiurc 108 Giới thiệu vỉ liu rường lai
Uml 23: W||| ancl Shall IU mu và Shull
Unil 24: Be soing lo [ 14 He íỊiiiniỉ ỉn
Unil 25: Will and he going lo I 17 Will và he íịiiin\Ị tu
Unil 26: Prcscnl lcnscs tor the lulurc ị ->() CÚI thì hiện lụi ilùiìỊi chi) tUi/iiỊỊ lui
Unil 27: Whcn ì gùi ihere, hclorc you loa ve cct |"M Khi tôi đến đó, tndk khi hạn rời khói...
Tcst 6: The ĩuture with will, bc-gning to and prescnt
tenscs (Units 23-27) 12f, Thì tiítmx lai vài van. he lỊniiiịỊ lo vù rúc thì hiện tại (từ hùi 2.1-
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – ĐH TN http://www.lrc-tnu.edu.vn
Unil 28: Will be đoing 12 9 Wìll he tlítìnx
Unil 29: Will havc done and was giìing do '32 Will have iUme và HY/.Y ỊỊíỉinịị tít
Unit 30: Rcview of the lulure 135 Bài ôn tập thì tương lui
To-st 7: The futurc (Units 23-30) 138 Thì tươnịi lai (bùi 23-30)
Unil ĩ Ì: The vcrb havc Ị4Ị Dộng từ huve
Unil 32: Short 1'orms. cg. it's. don"! 14 4 Dụnịi lúi Ịiọn. vi dụ: //'.í. don'!
Unil Ví. Eniphalit DO 147 Nhấn mạnh l âu vài Do
Unil 34: Ycs/No qucslions 150 Cún hói Yes/N<)
Unil .15: Shorl answcrs. c.g. Ycs. il is 153 CÔM (rà toi fljfõ'fl. vi dụ: Yes. li ừ
Unil .16: Wh-queslions 156 CíỈH hói bắt dầu hàng Wh
Unil 37: Subjccưobjecl queslions 159 Câu hãi với chú lừ/túc từ
Unil 38: Prcposilions in wh-quesiions 162 Giới từ trung vrlì-queslions
Unil 39: Who. whal or which? 165 Whd. Whui huy Wlìich:'
Tcst 8: Qucstions (Units 34—39) 168 Câu nghi vun (tử bùi -Ỉ4-.ỈV)
Unil 40: Ncgativc Stalcmcnls 171 Câu phú (lịnh
uliil 41: Ncgativc qucslinns ; 174 Cứu nghi vấn phú dinh
lình 42: Qucstion laes. c.g. isii'1 ít? 177 Cứu hói đuôi. Vi du:. isn't Ít '.' Unil 43: So/Ncilhcr do I am) ì ihink so 180 Sii/Neìrher tin I vù I think su
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – ĐH TN http://www.lrc-tnu.edu.vn
Tcst 9: Questions, ncgatives and answcrs (Units 34—43)
Cún nghi vun, câu phú định lú câu trú lời (hài 3-t~IJ)
Unil 44: Ahilii) : can. could and be ablc to
Khá năn)!: cun. couid rù he ahle Ui
Um! 45 Pcnnissioii: can. nia}. could and he allmvcd Ui
Sụ í Im phép: Cưu. men: í imUI vù he ullimetl tu
L'nil 46: Possihiliụ and CLTtiiinly: may. mighl. coukl. musl. túc 192 Khu lũinu có thê và diều chile chắn: may, nÙỊihr. ctntlil. mút/. Unil 47: Neccssitv: musl and ha ve Ui 195 mỉu cun thiết: nmsr RÌ hi'f lu
Unil 48: Ncccssilỵ: nmsln'1. ncedn'1. C1C 198 /ỉien Ì án llnét Iđiều Uiónx nin lùm): ... mustn'1. neeitríì, ... l'nii 49: Shoukl. nuchlto. hai! bcllcr and ho supposcd lo 201 Slnmltl. mitịht to. htul heller vít he Suppiisetl In
Unil 50: Askine pcoplc lo do Ihines 204 Yêu cầu ai lùm tít
LI nít 51: Suíisicsiicms. olícrs mui in\ italions «(?.... 207 Sự ạt ti ý. /'V/ t/t" /íự/i/ vù lời mời
Unil 52: VVill. vvould. shall anii shoulil 210 Will. H tiuỉil. shuỉl vù shuuhl
Unil 53: li ma\/could/niusl havc hoen. de 213 // lìiíiy/ítìiiỉiỉ/nutsĩ htive heetì, ...
Test 10: Modal verbs (Units 44—5 3) 216 Dộiìịi tử khiếm khuyết Hừ húi -14-5 ì)
Linil 54: Passivc verb lorm.1 219 Hình linh hi ilộ/ìi! l úa LỈỘniỉ từ
Umi Si': Active arnl passiVL- (Ì) 222 Thê chù ỈỈỘHÍỊ lí/ hì lỉộniỉ (ỉ ì
Unii 56: Activc am) pusMNL' (2) 225 Thè I Im ilộn.íi vú hi dọiỊỊi l2l
Unil 57: Spccial|\ISNĨ\1_' sinn.tv.rcs 22S Cư// /nu /v itũtìiỉ (/[/( /j/Ỵ'/
lình 5K: Ha\c Miniclhmi: liiuic . 2^1 WíMr snmeìhimỉ (li'lít'
Unil 59: To he donc and hcine ilonc ;-Ị_Ị Te be ilí>ní vù hưiniỊ íỉone
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – ĐH TN http://www.lrc-tnu.edu.vn
Test l i : The passive (Units 54—59) 237 Thế bị íỉộrìỊỊ (từ hùi 54-59)
Unil 60: Vcrh + lo-inlinitivc 240 Pộrĩx từ + tĩộiiK lừ nguyên mun có Ui
Unil 61; Vcrb + ing-1'orm 243 tĩộng từ + ÍỈỘHỈĨ rù (lọníỉ -//ỉỉ,'
linh 62: Vcib + lo-intinilive or vcrb + ing-lorm'.' 246 Động lừ + dộng từ nguyên mẫu có lo huy động từ + ilộn/Ị lừ dạnUnii 63: Likc. SILIri. CU: 249 Lìke. síarỉ
Unil 64: Kcmembcr. rcgrcl, uy. elc 252 Rertieniber. reịịret. [ly. ...
Test 12: Vcrb + to-infinitive or inỊỉ-1'orm (Units 60—64) 255 ĨỴitiụ lừ + tỉộniỉ từ nguyên mẫu có tt> hay iỉộnìi từclạtìíi -iiiịĩ (hlinh 65: Vcrb + objccl + lo-inlinitÌYc OI ing-1'orm 258 /Ví//ự lừ + lúc lừ + líộníỉ từ nguyên mẩu cô lo hay dựtìỊi -ÍIÌỊ* Unil 66: Ọueslion vvord + lo-inliniiive 261 Từ niỉhi vấn + íĩộtìiỉ từ nguyên num có tít
Unil 67: Ailịectivc + lo-infinilive 264 Tinh từ + íĩọniĩ từ nguyên mầu (VÍ lo
Unit 68: Hoi' vvilh Ihc lo-inl'inilivc 267 For với dộiìiị lữ nguyên mau (VÍ lo
Unil 69: The inllnilivc wiih mui vvithciul to 270 Dộng lừ nguyên nhíu có lu rà không li' —»Unil 70: Vcrh/Ailjcclivc + prcpnsition + ing lonn (.273 Hông lừ/Tinh lừ + giới lừ + dộng lừtlạnỵ -ĨI1ỊỊ
Unil 7 I: AI'™ ui lo du UI airaitl oi doing'.' 276 Almiil lu du huy aỊrưiil <>f doiiiịi'.'
linh 72: UXL'C.1 lo liu and he Iiscil lo iloing 279 í Ví/ li I lít ' rờ In' lim/ lo tlninií
Unil 73: Preposiliun or Iinkine woril + Iim-lnrm (2x2 . Cua từ lun tử nòi + thỉ!lị! lừ tlụn/Ị -ÌIIỊÍ
Unii 74: Seo il happcn or seo Ít happcning? 285 Séc Ít htippeiì huy véc li luippeninỵ?
Um! 75: Somc structurcs vviih Ihc ing-1'orm ->JJ8 IV// «•'« /nu Vi// tlộnn lừ ilụn/Ị -ÌIIỊỊ
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – ĐH TN http://www.lrc-tnu.edu.vn
Tcsl 13: The innnitivc and the ing-form (Units 65—7S) - Hòng lừ nỵuxin mẫu lú động lừ dụnii -inn ị lừ bùi 65-75) Unil 76: Ship and walcr: counublc and uncounlable nouns 294 Shin vù H aiti-: Danh lừ đếm được vù danh lừ khônR đếm được. Unil 77: A carlon oi milk. a piccc ót inlormalion. clc "I Một hộp sữa, mật máu tin. ..
Unil 78: Nouns thai can be tounlablc or uncountable 300 Oanh từ ( ó thế liếm (lượt- hình khônỊỊ đếm được
Lim 79: Agrccmcnl 30 3 Sư him lìiip
Unil 80: Singular or plural' 30 6 Sô ít huy sốnhiều .'
Unil 81: Pair nnuns and eroup nouns 309 /kinh lừ dụnỊỊ dôi vá tlunh lừ ilạnii nhỏm {lập thê)
Uiiil 82: Twn Iiouns loEClhcr 3' - ^Oanh lừ ỵhép
'IVst 1^/ Nouns and agrccment (Units 76-82) ĩ 15 Hanh lừ vú sự hoa hợp {Từ bùi 76-K2)
Unil 83: /Van and the (Ì) 318 A/uiì và the (ì)
Unil 84: A/an and the (2) 321 Man vù the (2)
Unil 85: Man. onc and somc 324 A/aiỉ. ttne vù Ví»i/íf
Unil X6: Cars ÓT Ihc tars? 327 Ct//'\ /jt/v //íf can ĩ
Unii 87: Hrison. school. bed. elc 330 Prisoiĩ. Si hiuli, /VÍ/. ...
Unil XX: Ôn Frkla\. lor lunch. de 333 Oi! Fritìa\. tui' lum li. ...
I nu 8S): Quilc li. sách a. Vih;il .1. de 336 Qitikf li. sin h li. n hút ú. .
Unil 90: Placc namcs and the 339 Tên viuiíi và /he
Tcst 15: A/an and the (1'nit 83 - 90) 145 Min rù f/ỉf ( Từ hùi
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – ĐH TN http://www.lrc-tnu.edu.vn
Unil 91: This. thát. thcsc and ihosc 348 Thi*, thui. the.se rù ihoxe
linh 92: My, your. elc and mine, yours, elc 351 M\, Vítur. ...và mine, xoan,...
Unil 93: The possessive lorm and of 354 Hình thức ù'f hữu vù lít
Un ít 94: Somc and any 357 Stinie và íiny
linh 95: A loi oi. I()ls oi. man)', nuich. (a) lcw and (a) lillle 360 A loi lít. loi* lì), mun) , min h. (LÌ) few vù iu) lillle
Unil %: AU. hai!', mosl. some, mi and none 363 AU. half. mttsl. soỉììe. no và non?
Unil 97: Rvcrv. cách, wholc. holh, cilhcr and ncilhci 366 Every. tách. whttle, hoth. either vù neither
Tcst 16: This, my, some, a lót of, all, etc (Units 91-97) 369 Tlùs. my, .wme. li Im li/, lí//. ... (Từ hùi y/- 97)
Unii 98: Persunal pronouns. ca. I, \liu 372 Dụi lừ nhún MOIỊỊ. cu. ì. VÒM
Unil 99: Thorc anil li 375 The re vù Ít
Unil 100: Rcílcxivc pronouns 378 hụi lừ phùn thân
Unil loi: Emphatic pninouns and cách olhcr 381 f)aì từ nhân manh Ví) em li tither
Un ít 102: The pnmoiin onc/itncs 3X4 Dạt từ one/oties
Unil 103: Rvcrvonc. somcthing. clc 387 Eyerỵone, utiuethiniỉ. ...
Tcst 17: 1'ronouns (Units 98—103) 390 Dụi lừ (Từ hùi y/<-IM)
Unil 104: Ailịeciives 393 Tinh lừ
LJri11 105; The nrikT oi ud|L'cli\cs 396 '/'rá/ /I/ i tia CŨI linh lì/
Unil KHÍ: The okl. the rích. de 399 77ie nhi. the lích, ...
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – ĐH TN http://www.lrc-tnu.edu.vn
...402
Unil 107: Iniercsting and iniLTOieo
ỉiỉleré\iinx vít iỉìteiestttl
Unil 108; AdjccliVL- or tiđvcrh 'li)
Tinh lừ hay trụng ti!.' í í I
Unii 109: Ad|cclivc or adverb'.'(2) 40 8 Tinh lừ hen trự liu li' •''
Tcst l«K\djocthcs and advcrbs IUnits 104-109) 411 Tinh từ vù nung từ í rư hùi 10-4 - UM)
Unil Ì 10: Ci.mparalivc and supcrlalivc forms 414 Hình linh so sánh him vù HI sánh nhất
LI ni I III: Compuralive aml supcrlalive pallcrns (I) 420 Gá nhìn í thi Ví' sánh htĩiì và Ví' sánh nhủi í Ị ị
1'nii I 12: Cnmparalive am) Supcrlalĩvc pallcrns (2) 423 Cíìi mầu cún Víj sànìi lum Ví) MI sánh ninh {2)
Test 19: Comparativc and supcrlative (Units no—112) 426 Su ninh hơn vù su sảnh nhất (Từ bài 110-112)
Unii 113: Acl\crhs and word onlcr 429 Trùm; Hí vù Hụt Hí lừ
Unil I 14: Yct. Min .nùi alrcad) 435 >'f/. Min vít íihcihh
Li lui 115: Aiherbs ui dcarco. cư. \cr>. quĩlc 438 Trựiìíỉ lừ í lu lình độ . ví tíu: ven; quiỉe
ƯI1II 116: Ụuilc anil ralhcr 441 ^í///t' lừ rttther
Vun 117: Toi) and cnouah 444 THO và rtìtntỉịh
Tcst 2(1: Adverhs and W(ird nrik-r (Units 113—117) 447 ĩiụitỊi Hí vu trụi lừ lũ I Tư bia ỉ 1.1-117)
Unil I 18: 1'rcpiiMliiins ni pkicc 450 Giới lừ chi nơi chon
Unil 119: In. ôn anil ai iplaccl 455 In. un và ai Hun I hòn í
l:ml 120 In. nu .nùi ai llinici 45X /li. un li) líí í//)''/ vi,;HI
1'HII 1-1 loi-. SÍIKV. ami und 'hi; li •ro 4f>| /-. 'í . v/iíi <'. uy lì'; hrttire
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – ĐH TN http://www.lrc-tnu.edu.vn
linh 122: During or vvhilc.' B) or unlil'.' As or likcV 464 DurinỊỊ huy » hile'.' Hy huy uniii.' A.s huy lìke?
Unii 123: Prcposilion + noun, c.g. ôn holiday 467 Giới lừ + danh lừ. vì dụ: im hníiday
Unil 124: Noun + prepositicm. ca. [ruublc with 470 Danỉì lừ + xitĩi từ. vi LÍU: írtnthle u ìtli
Unil 125: Adjcclivc + prcposilĩon. ca. proud oi '47? Tinh lừ + líỉtỉì từ. ví tíu: pnntil tít
Test 21: Prcpositions (Units 118—125) 476 Giời lừ (Từ bùi liu-1251
Unil 126: 1'icpositioiuil vcrhs. ca. vvail liu ' 479 PộiiịỊ ìiiiii lừ. vi dụ. HUI! toi'
Unil 127: Vcrb + obịccl + prcposilion 482 DÕIIỊỊ lừ + lúi lừ + ịỊÌtíi từ
Unil 12«: Phrasal vcrhs(Ì) 485 Cúc cụm itộna từ 111
Unil 129: Phrasal vcrhs(2> 488 CÚI cụm itộiiỊ! lừ (2)
I Hu MO: Hhrasal \ crhs 13) 491 Cùi ( lim tlọiiK trií-ĩí
Unil 131: Vcrb + ativcrh + prcposiliun 494 DọiiịỊ lừ + trụng lừ + íiiiii lừ
Tcst 22: Verbs with prepositions and advcrbs (Units 126—131) 497 Họiiíi lít 'li Vl'i xì'" tít '''.'"K di Vl'i Hụi*!! từịUnils 126 - IM) Unil 132: UiiCLl spccch and ivpoilcil spcL-i.il 500 Cũn nực liếp vá câu tưítiiịi thuận
Unil I IV kcporldl speccli: PLTMM1. plucc aiul limc 503 Cừu lirờiiịỉ thuật: \:ỊỊitới. nơi chốn vù thờiỊỊÌUN
Unil 134: Kcpurlcd speech: ihc lcnse changc 506 Càn tường thuật: sự /huy Jõi vỉ thì
l r.il 133: Kcportcd queslinns 509 Cân lun lươn ị! lluiiil
Unii 1.16: Kepurlixl requesls. oHers. cw ĩ 12 ("(ú cừu vén I liu. i/i- /li;''.' - "'7'
Tcst 23: Kcported specch li nits 132—136) 515 Cân iưừiiỊ! rluitii (Hải I'32-136)
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – ĐH TN http://www.lrc-tnu.edu.vn
Unit 137: Rclalive clauses with who, which and thai
Mệnh đề quan hệ với wh(i. Khích vù thát
Unil nx: The rclalivc pronoun as nhịect
nại lừ quan hệ như mội lúc lừ
Unii 139: Prcpnsiúons in relativc dauscs
Giới lừ trung mệnh đề quan hệ
Unil 140: Kclalivc slructures with whose. whai and Ít
Relalive cức cấu trúc với whi>se, » hal vù Ít
Unil 141: The usc (li rclalivc clauscs
linh 142Cách : Rclaliv clitniỊ c pronoun cúc mệnh s ancl rclativ đế I/IUIII c adverb hệ s 533 Hụi lừ quan hệ rù uy nu lừ quan hệ
Unil 143: Kclulivc clausvs: parliciplc and lo-inlinilivc 5.16 Mệnh đề quan hệ: Purriciple vù tti-inịĩnitive
Tcst 24: Rclativc clauscs (Units 137—143) 539 Cúc mệnh đề quan hệ {Bùi IỈ7-I43)
Unil 144: Cnndilionals (Ì) 542 Càu diều kiện (I)
Unil 145: Corulílionals (2) 545 Cùn diêu kiện l2l
Unil 146: Cimdilionals (3) 548 Câu diều kiện ịỉ)
Unil 147: Revicvv oi condilionals 551 Ồn lụp về cữu diều kiện
Linh 148: li", vvhen. unlcss and in casc 554 ít. n7íf/í. Uniess và in tyse
linh uy: w Mía lui li only 557 VI í.\/f tù Ít anh
Tcst 25: Conditionals and vvish (Units 144—149) 560 Cửu thỉu kiện vù wi.\h í Bùi 144-149)
linh I SO: Bui. allhnugh and in spilL- oi' 563 Hui. allhough vụ in spiie ni
Unil 151: To. in ordcr lo. so thai and (lít 566 Tí), in (Iidtr tu. sa thát vù Ịur
Unil 152: Rcvicw oi' hnking words ?69 Ôn lụp l e lự niu
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – ĐH TN http://www.lrc-tnu.edu.vn
Unil 153: Links across senlenccs 5 Nối cáu
Phụ Lục Ì 57 5 : Phụ Lục 2 579 Phụ Lục ĩ 583 Phụ Lục 4 586
Phụ Lục 5 591 Phụ Lụt 6 599
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – ĐH TN http://www.lrc-tnu.edu.vn
ì 16
B à i tr ắ c nghiệ m khở i đ ẩ u
Bài trác nghiêm này giúp bạn nhận ra phẩn nào trong quyền sạch bạn cán phải dụng cõng nhiều nhất Ban không cắn phái làrn hết các bài trác nghiệm ngay - Bận có thề làm từ câu 2 đến câu 22 trutìc để kiểm tra kiên thức cùa ban vế động từ. Hãy chọn câu trà lời đúng - a), b), c) hay d).
Một số câu hòi trong bài trác nghiệm này khó. nhưng dừng vội lo lắng nêu bạn làm sai. Quyển sách này được viết dể giúp bạn nhanh chóng giải ÓIẠC chúng một cách chính xác.
Từ và câu
Ì. Wc gave a meal.
a) ai the visilors b) for the visiiors jj5 the visitors li) lo Ihe visilors Động từ
2. Vin hus\ ai [he inomern un Ihc Lompuler
a)lwork b) Im work ỊÃJ Im vvorking dilvvorking
ĩ. M\ Iriend the uns\ver lo tho question.
alisknow b) know c)knowing (LỊ7W>WS
4. Ì think ni buy these shoes reallv well.
re tìuine d)Thc\ vsere tìuine
5. Where the cai-?
i1>did\oupark b) did you parked oparkedyou d)yuuparked 6. Ai nine c'đock yestcrday morning wc for the bus. a)waii bì wailing c)waswaiting ^^Uere wailing 7. \\ hen ì lixiked round the door. the hahy quicll).
a)is sleeping bi slepi (Tpvas slecpina đ) \vere sleeping 8. Heres m\ reporl il át la SI.
a) ì íìnish b) ì tinished c) ì'm iìnished d) [' ve tĩnished y- I've made somecoííee. Ít'sin the kilchen.
a)ever h)jusi <^never d) ve!
li). We to Ireland for our hoIidaỴslKfyèịị>.
-algoes higoing ohavesonc «d)wcnl
11. Robcrl ill fur Ihreẹ uccks. He's sún in hospilul
r.lhadbeen Vi] ha> bccn c)is , d) wa.s
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – ĐH TN http://www.lrc-tnu.edu.vn
17
12. My arms are aching now because ,|ísỊnịtỄ twọo'cjock a)I'mswimming b)Iswam c) ì swam ^)I'vebeenswimming 13. I'm very tired over four hundređ miles today.
a)Idrive b) I'mdriving <*) I've been driving 01've driven 14. Whcn Marlin the car, he {õ^ Ít DÙI for a drive.
a) hađrepaired h) hasrepaĩrcd c)repairedv ĩdĨYasrepairing 15. Janel was HUI oi'brealh because
a) she'd been running b) she did runfệ)she's been running d) she's run 16. Don'í worry. ì be here to help you.
a)not h) shall c^willn'l d)won'(
17. Our lriends rneet us ai the airport tonighl.
a)are b)aregoing c) go to Ì, d) will be to 18 a party nextSalurday. Wc've1senjloul the invitations. a)Wehad b)Wehavc c)We'HKave ^^We're having , 19. ru len Anna all the news when her.
a)l'llsee h) I'm eoing to séc (Í^I sce I d)Ishallsee 20. Ai this time lomorrow over the Allantic.
a)wellying ) food of China
c) some f(Kid oi china d) the Chinese food
56. In England most children go át the age of lìve.
alschool b) to school c) lo some schools d) lo the school 57. Wc haven t had a holiday for lime.
a) a so lona h) so a long c) such a long ứ) such long 58. Our írĩcnds havea house in
a) a West Londnn h) the Wesl London c) Wcsl London d) West of London This, my, some, a lót of, au, ...
59. li"s so borine. Nolhine ever happens in place.
a)lhal b) ihese Qlhis d) those
60. Is ihal my key.orisÍt ?
a)thevours b)theyour"s c) your à) yourSị
61. Adrian takcsnc) inlerest inclothes. He'li wear
a)athing b) anythine, c) something . d) thine
62. Thcre"s use in complaining. They probably won'i do any thing aboul Ít.
a)afew hlalille. c)fcw d) lmle
63. ì don'1 wam to buj an} of these books. I've gót
a)all b)al]lheưi| c) everything d)lhcmall
Đại từ
64. Let's stop and have a coffee a café over thcre. look. atls b)Il"s c)There d)There s,
65. Everyone in the group shook hands »'ith
alcacholhen h) (me othcr c) one the othcr dllhcnischcs 66 The washine-machine has hroken dovvn aeain. ì ihìnk we shnuld ÍCI
a) a nevv h)ancwune c)new d) new one
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – ĐH TN http://www.lrc-tnu.edu.vn
21
67. AM the guests were dancing having a good time. a)Allwere b)Everywas (cj Everyone wạs'd) Someone were
Tính từ và trạng từ
68. The house was building.
ị) a nicc old stoneib) a nice slone old c) a stone old nice d) an old nice styne69. The governmenl is doing nolhing lo help
a)poor Qĩịilhe poor c)thepoorsi d) the poor ones 70. The young man seems vcry
a)sensible b) sensiblely. c) sensibley d) sensibly
71. ì misscd the bus. ì was only jus( in time to calch ú. a)mostly b)ncar c)nearesl d)nearlyi
72. This dctailed map is Ihe allas.
a) morc useíul as b) more usclul Iharnc) useíuller as d) useCuller (han 73. This place gets crowdcd with lourists every summer. a) alvvays more b) crowded and more
c) ('rom more to more li) more and more I
74. Yes, ì have go! Ihc rcporl Ít.
a) ì justam rcading b) I'm just reading,
c) ì'in reading ịusl d) Jus( I'm reading
75. ì've read this puraeraph thrcc limes, and ì undersland Ít. a) can't slill b) can'I yct^ c) still can'! I d)yetcan't
76. Wc'rc rcally sorry. Wc rcarcl what happcned
a)abil b)much c)very d)verymuch;
Giới từ
77. The villagc is Shclíicld. It'sunly six milcsaway.
a)along h) hy c)ncar, d) nexl
78. You can see the dclails the compuler screen.
a)al b)by - c) in ^)on
79 ì"ve go! a meeting Thursday aítcmoon.
ạ) ai h)in \£>on: á)jo
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – ĐH TN http://www.lrc-tnu.edu.vn
80. We've lived in this {lai five years.
a)ago b)already c)for, d) since
81. This car is if youre imeresteđ in buying Ít
0 for sale b) in sale. c) ôn sale d) to sen
82. Polly wanls tocycle round the world. She's really keen the idea a)abou( b)for c)on. d) wilh
Động từ di với giới từ, và trạng từ
83. ì preíerdogs cats. ì halecats.
a)l'rom b)over c)than d)to.
84. My falher used the money he won lo sét his own company a) forward b) ôn c) out d) úp.
85. Don'lgoloofast. Ican'lkeep you.
a)onto b)onwith c)upto d) úp with.
Câu tường thuật
86. SoiTieone the lickets are héc
a)saidme b) said me thát c) told me d) told lo me 87. LastweekJustinsaidTUdoiuomon-ow."Hesaidhewoulddoil
a)thefollowingday b) the previous day c) (omorrovv d) yesterday 88. ì don'! know why Nancy didn'l go to the meeling. She said she definiie goine.
a) be h) is c) was d) vvould
89. The librarian asked us so much noise.
a)don'lmake b)notmake c) nót making d) noi to make Mệnh dể quan hệ
90. Whal's the nameot'che man gaveusa lift'.'
a)he b)whal c) vvhich d)who
91. Whal was thát notice ?
a) ai Ihat you vvere looking b) you were looking ai
c) you were looking át il d) which you were looking
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – ĐH TN http://www.lrc-tnu.edu.vn
n. Susan is the woman husband is in hospital.
a)her b) hers the c)whose d)whosethe n. York lasl year, is a nice old city.
a) ì visited b) thát ì visiteđ c) which ì visited d) whom ì visited Í94. The accident was seen by some people át a bus stop. a)waited b) waiting c) were waiting d)whowai(ing
Câu diều kiện
95. If mypassporl, ru be ÚI ưouble.
a)Ilose b)rillose c) ì lost d)Iwouldlose 96. ì haven' t gót a ticket. If one, ì could get in.
a)I'dhave b) ì had c)Ihave d)I'vegot
97. lí the bus to the airport hadn' t been so lale, we the plane. a)caughl b)hadcaughl c)wouldcalchd)wouldhavecaught 98. ư only people keep sending me bills!
a)don'l b) shouldn'l c)weren'l d)wouldn'!
Từ nối
99. ì just had lo take the dog out of the awful ưeather. a) although b) despiic c) even though d) in spite
100. Anna put the electric fire ôn warm
a)forgelling b)inorderget c)soshegets d)toget
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – ĐH TN http://www.lrc-tnu.edu.vn
N g ữ Phá p
Tiến g A n h
Thự c Hàn h
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – ĐH TN http://www.lrc-tnu.edu.vn
GIỚI THIỆU
25
Wor d classes: nouns , verbs, adjectives, ec t Từ loại: danh từ, động từ, tính từ...
Hãy xem các từ loại khác nhau trong câu sau: Pronoun Verb Dctermincr Adịective Noun
Prcposition
Noun
Adverb
/ have an Linking word Pronoun
impornini con/erence út Verb Adverb Adịective
work
ỉomorrosv.
so I
B. TỪ LOẠI NÀO?
ralher
busy.
Có tám từ loại khác nhau trong tiếng Anh. Chúng được gọi là "worđ classes" hoặc là "parts of speech". Đây là một vài ví dụ trích ra từ các cuộc đàm thoại trong quán cà phẽ(hinh trẽn). Các ví dụ sau đây cho bạn biết thêm thông tin.
Ì Verb: have, am, is, would, like, come, are, sitting, look
2. Noun: conference, work, coffee, party, Saturday, Jessica, Triends, corner 3 Adjective: impnrtant. busy, good, cheap
4. Adverb: tomorrow, rather, really, here
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – ĐH TN http://www.lrc-tnu.edu.vn
26
5. Preposition: át, to, ôn, in
6. Determiner: an, this, our, the
7. Pronoun: I, ít, you
8. Linking word: so, and
c. CÁC TỪ LOẠI TRONG CÂU
Một số từ có thể thuộc vé các từ loại khác nhau dựa vào cách chúng dược sử dụng trocâu. ĐỘNG Tử DANH Tư
Can I look át your photos? / like the look of thát COM. We work ôn Saturday moming. / 7/ be ai work lomorrow.
BÀI TẬP
1. Từ loại nào? (B)
Hãy đọc đoạn ván sau dây rỗi cho biết mỗi từ gạch đuối thuộc từ loại nào. Để giúp tequyết định, bạn hãy xem lại vi dụ trong phán B.
Andrew didn't go to the café with the other students. Rachel told him thev viên going there. bút he wanted to finish his vvork. Andrexv isn't very sociable. He stays in his room and concentrates totallv ôn his studies. He's an excellent student, bút he doesn't have much Rin.
• to preposilion 7 sociable :
• café noun 8 in
I the 9 and : 2 told 10 totaily c
3 they li an
4 there 12 excellent ..lí..:..
5 he 13 bút
6 tìnish 14 tun
2. Từ loại nào? (B) I Hãy đọc đoạn vãn sau rói viết các từ vào những khoảng trống phía dưới. Hãy viết tu động từ đẩu tiên vào cọt "Verb", ... Không viết một từ hai lán.
Henrv thinks Claire is wonderfiil. He loves her madly. and he dreams of mamina her. bút unfortunatel> he is rather old for hen Today they are át a café «ith their (ìiends Sarah and Mark. so Henrv can't get romantic with Claire. Bút he mishi huy her some ílovvers later.
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – ĐH TN http://www.lrc-tnu.edu.vn
Verb
Ihinks
Noun Henry
27
Adjective Adverb .:ỉ.a.m:Ả.. .amĩtíi
ÍÍYE.
Preposition ụ
0
yy.l/R..
" f
Determiner
....ỂẢ
.}.:.ưữà\y.. Pronoun
.ã
. I U
..Ẵíi
MÍf3.ĩkữ:ì
Linking word ữ.ẩ..~.
M
SO.
, Các từ loại trong câu (C)
( được gạch dưới là một verb, mun hay adjective? • Shall we go for a wa]k?
• Shall we vvalk into town?
I Laura vvanted to tatk to Rita.
2 Laura wanted a ỊaỊk with Rita.
3 The windows aren't very clean,
4 Doesn't anyone clean the windows? 5 We vvent to a fabulous shovv in New York. 6 Laura vvanted to show Rứa her photos. 7 Henry thought Claire looked beautiủil. 8 A strange thought came into Emma's head. 9 Sarah is teeling quite tired now.
10 Studying all night had tired Andrevv out.
noun verb
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – ĐH TN http://www.lrc-tnu.edu.vn
ƯNI T 2
28
Sentenc e structure : Subịect, verb , object , e< Cấu trúc câu: Chủ tùy đội từ, túc từ...
MiKÍ AND HAH/tlBT ARÍ MOVINŨ THElRPIANO UP5TAI/ỈS
A. CÂU TRÚC CÂU
TOM. ME LAN lí ANG DAVIOAXE HÍLPINŨ THÈM
Cấc thành phẩn trong câu gồm cói
từ, động từ. túc từ, bổ ngữ và trạng n|
Một câu phát biểu bắt đáu bằng chí'
và động từ. Có năm cấu trúc chinh tai
thể dùng để thiết lập một câu phát bí
đon giàn.
I SUBÌECT VI RU
My arms are aching.
Sumelhing happened
2 SUBJECT VtRB OBJKC7
' need a resl.
Five peuple am moving the piam
Chù từ và túc từ có thể là một đại t
(e.g. I) hoặc một cụm danh từ (vỡ. dĩ
piano).
3 SUBJECT VKRB COMPLEME
This pĩano is heavy
11 was a big problem
BỔ ngữ cớ thể là một tính từ (vd. heavyi
hoặc một cụm danh từ (vđ. à big pro£
lem). Bổ ngữ thường đi sau be. Nó cũng
có thể đi sau appear, become, get feel.
look, seem, stay, hoặc sound Đe biếi
thêm vế tính từ và trật tự từ hãy xem
li
bài 104B.
Their huu.s un myỳuut
4 SUBJEC'T VKRỈ ADVI Rum
nearhy
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – ĐH TN http://www.lrc-tnu.edu.vn
29
3t ađverbial có thể là một prepositional phrase (e.g. ôn my lool) hoặc là một adverb g. nearby).
Ỉ5 SUBJECT VERB OBJECT OBJECT
ịị li 's giving me backache.
" David boughl Meìanie a presenl.
lủng ta dùng hai túc từ sau động từ như give và send (xem Unit 3).
. TRẠNG NGỮ
Ì có thể thêm adverbial cho cả năm câu trúc câu chính này.
fv arms are aching terribly. / really need a resl.
">f course Ihis pianu is heavy. Forlunalely Iheir house is nearby. ó everyone's surprise, David ai tu ti Uy bouĩỳit Melanie a present yeslerỲ
BÀI TẬP
. Các thành phần trong câu (A)
1ike và Harriet đang có kỳ nghi. Họ đã viết bưu thiếp gởi cho David và Melanie. Hãy em mỗi cụm từ gạch dưới và cho biết thành phán cùa câu là gi: subịect, verb, object, omplement hay adverbial.
• We're havin" ạ iireal time obịecl
Ì The weather is marvellous 4 We're ôn ạ farm. 'ri.... 2 We really eniov camping 5 We like this place
3 lt's great fun ì 6 The scenerv is beautiful...c !. Cấu trúc câu (A)
;au khi di chuyển chiếc piano. năm nguôi bạn đá nghi ngoi và uống trà. lây xem phẩn đối thoại cùa họ và viết các mẫu tự a) - e) vào đúng vị tri cho từng cấu : Thát was a ditĩìcultjob.
rúca câ) u bêDavid n dưới.
b) Tom: Ị aiĩree.
c) Mike: I'm ôn mỵ deathbed.
dì David: Someone should give us a medal.
e) Harriet: I've made some more tea.
• Subịecl Ỷ verb h
1 Subýect
2 Subịecl
3 Subịect
4 Subject
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – ĐH TN http://www.lrc-tnu.edu.vn
30
3. Trật tự từ (A)
Hãy sắp xếp các câu dưới đày theo đũng trật tự cùa chúng và viếtthành một câu hoàn ch• is / Melanie ' very nice Melame is ven- nice I football / likes / Tom 'ị
2 an accident I David / had ** 3 moved / the piano / we
4 a tai! vvoman / Haưiet / is
5 sát / ôn the íloor / everyone — 6 gave / some help / Mike's friends him
4. Trạng ngữ (B)
Những câu sau dây trích từ một bàn tin. Hãy viết ra hai trạng ngữ trong mỗi câu. Mỗi trạng ngữ là một cụm giới từ hoặc là một trạng từ.
• Prince Charles opened a new sports in Stoke
centre in Stoke yesterday. yesterday
Ì He also spoke with several young
people.
2 The sports centre vvas íìrst
planned in 1994.
3 Naturally. the local council could nót
finance the project without help.
4 Fortunately, they managed to obtain
money from the National Lottery.
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – ĐH TN http://www.lrc-tnu.edu.vn
31
ỊDirec t an d indirec t objects
Túc từ trực tiếp và gián tiếp
A. GIỚI THIỆU
Henry gave Claire some flowers. Heniy gave somejìowers to Clairở đây động từ give có hai túc từ. Claire ở dây give có một túc từ trực tiếp (some la túc từ gian tiếp, người nhặn một cái gì llowers) và một cụm từ với lo. To đi đó. Some ìlowers là túc từ trực tiếp, là trước Claire, ngiíli nhận điếu gì đó. cái mà ai đó đưa.
Sau đây là một vài vi dụ vé hai cấu trúc trẽn.
TÚC Từ GIÁN TIẾP TÚC Từ TRỰC TIẾP
Emma gave Rachel li Cỡ.
lllsend my cousin a postcard.
We boughl boughl ai/ the children an ice-cream.
TÚC TỪ TRỰC TIẾP CỤM Từ VỚI TO/FOR
Emma gave the Cũ to Riu he!.
rllsend a postcarđ to my cousin.
We bought ice-creams for all the children.
B. TO HAY FOR?
Chúng ta đua cái gì cho ai (to), và chúng ta mua cái gi cho ai (for).
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – ĐH TN http://www.lrc-tnu.edu.vn
32
Chúng ta có thể dùng to cho các động từ sau đây: bring, teed, glve, hand, olter, owe, pass, pay, post, promise, read, sen, send, show, take, íeaclì, tbrow, write.
Vicky paid the money to the cashier. OR Vicky paid the cashier the mLel me read ihis news Hem to you. OR Lel me readyou this news HWe showed the phoios lo David OR We showed David the pholos.
Ta Có thể dùng lor cho các dộng từ sau: book, bring, build, buy, choose, cook, lêulind, gel, leave, make, order, pick, reserve, save
The}' (ound a spare licket for me. OR They /ouncl me a spare lickel. ì ve saved a seo! for you. OR / Ve saved you a sém.
Melanie is making a cake for David. OR Melanie is making David
c. GIVE + ĐẠI TỪ
Đôi khi có một đại từ và một danh từ đi sau một động từ như là dộng từ ghe. Đại từ thường di Iruôc đanh từ.
Henry ìs very fond of Claire. He gave
Henry bought someJìowers Hegm
hét some flowers.
Ta sử dụng her vì Claire đã dược đễ cập trước dó. Her đi trước some flowers.
D. BÀI TẬP
1. Gi ve (A)
thèm to Claire.
Chúng ta sử dụng thèm vì flowere dí được đễ cập trước đó. Thèm dứng trước Claire.
Hãy xem các món quà Giáng sinh dưới đây và viết các câu vé những món quà đó. Đặt một trong số các từ sau dây vào cuối mỏi câu: necklace, scaii, sweater, teracket, watch.
• Harriet gave Mike a walch.
I 3
2 4
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – ĐH TN http://www.lrc-tnu.edu.vn
33
,t. Túc từ gián tiếp có To hay không To? (A)
h'lãy hoàn thành câu với thông tin dã cho. Đặt phẩn gạch dưới vào cuối câu. Đôi khi bạnẩn sử dụng giới từ to.
1(t • Daniel lem something to Vicky. ít vvas his calculator.
Daniel len! Vickyhis calculalor.
• Mark sent a message. ít was to his boss.
Mark sen! a message to his boss.
ị, I Emma sold her bike. Her sister bought Ít. .
Emma.SữS:ả.J:j.-,SJ~ZM....:.:,.:.:..S.'J.ấ^.
2 Tom told the ipke, He lold ajj Ịiis friends.
Tom ...4uẨdJtM„.ịjJUMl£C..~Jià .J.!.ic..'.ld
3 Melanie gave sọme help. She helped her neighbour.
Me\mie..^k/f.id^..U:^..l.L:...:..i^....lJịỉí.u:i.....L -•
11 4 llona wrote tò herteacher, She wrote ạ letter.
Iiana..Vk-Aỉ/.C...£ỉiỉ..Xj Tx...L(..!/.Ị£\<
3. To hay Foi7 (B)
5ng chủ cùa Mark ở cổng tỵ Zedco là ông Atkins. ồng ấy dang bảo nguôi ta làm một 3Ố việc. Hãy điển giới từ to hoặc for vào những câu dưới đây.
• Give these papers to my secretary.
• Could you make some coffee for us?
I Book a ílight me, could you?
2 Can you post this cheque tư. the hotel?
3 Don't shovv these plans ì. anyone.
4 Leave a message my secretary.
5 Fetch the fìle : me. could you?
6 Write a memo all managers.
4. Give + đại từ (C)
Hãy hoàn thành các câu trả lời dư3i đây bằng cách sử dụng các từ trang ngoặc dơn. Đkhi bạn cần dùng to hoặc tor
• Matthevv: Why is everyone laughing? (a funny story / us)
Vicky: Daniel told us aýunny story.
• Trevor: There s some fish left over. (Ít / the cát)
Laura: ru feed Ít lo the cai
I Mark: What are you do;ng vvith those boltles? (thèm/the bottle bank) Sarah: I m taking .. ^ ........:...._;.....Ả::.....L
2 Trevor: How are things with you, Daniel? (a job/me) /
Daniel: Fine. Someone has otĩered ......
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – ĐH TN http://www.lrc-tnu.edu.vn3 TmDavid: What about those aers ou found? thèm / the olice 4 Rhl Emm hl'Krin I hn ni i ln h min lk m mrll
34
T h e presen t continuou s
Thì hiện tại tiếp diễn
A. GIỚI THIỆU
Thi hiện taitiếp diên có ý nói chúng ta đang ở giữa một hành động nào đó.
Ị ÌASAH S TữAlN tì LAH. so S"f li PHQHIHG wft ^^BBMaa^^L^^B^B B. HÌNH THỨC
Thì hiện tại tiếp điên là thì hiện tại của be + verb-ing.
/ am looking OR l'm looking
you/we/they are looking OR you/we/they're looking
he/she/il is looking OR he/she/ìl's looking
PHỦ DINH NGHI VÃN
l'm nót looking am ỉ lookingĩ
you/we/they aren 'I looking are you/we/(hey looking? he/she/i! ìsn 'I looking is he/she/il looking?
l'm getting the lunch ready. The train is coming, look.
We 're lookingfor a posi office. Rachelisn 't tvearing her new dreWhal areyou doing? Who is Vicky dancing with? Để biếtthêm thống tin về qui luật viết cùa dạng động tử thêm -ing xem phán phụ lục 2.
c. CÁCH DÙNG
Ta dùng thi hiện tại tiếp diễn để diễn tà điểu mà chủng ta đang làm.
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – ĐH TN http://www.lrc-tnu.edu.vn
35
l'm waiting for the tràm. (Lúc này tôi đang ở nhà ga)
l'm gettíng the lunch ready. (Lúc này tôi đang ở trong bếp)
l'm waiting có nghĩa là tối đang ở giữa một giai đoạn đợi chờ. Sự đợi chờ vẫn chưa thúc.
Chúng ta có thể sử dụng thì hiện tại tiếp diễn khi chúng ta dang làm một việc gi dó nhưng không nhất thiết là đang làm ngay lúc nói.
/ must gel back to the office. We 're working ôn a new prọịecl. ì 'm quite busy íhese days. I'm doing a course ai college.
Ta có thể dùng thi hiện tại tiếp diễn khi những sự vật dang thay đổi trong khoảng thời gian dài.
The number of cars ôn the road is increasing
The earth is slowly getling wơrmer.
Để tim nghĩa tương lai của thì hiện tại tiếp diễn hãy xem bài 26A.
!'mplaying badminton with Matrhew tomotrov).
BẢI TẬP
1. Hình thức (B)
Hãy xem cấc bức tranh duởi đây rồi cho biết họ dang làm gi.
Sử dụng các động từ: carrỷ, paint, rịde, take.
Sử dụng các túc từ: ạ bicvcle. a parcel, a photo, ì picture, basketball.
> He's riảing a bicycle.
Ì. 3 ....A..Ị tàn i-....ịujkfe 2 4 jk '.::>.udjj..iu.ị(ìx.ũd.. 12. Hình thức (B)
Rachel đang à trong phòng máy tinh tại một truờng đại học. Hãy hoàn thành bài hội fl>thoại cùa co ta với Aridrevv. Sừ dụng thi hiện tại tiếp diễn cùa dộng từ.
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – ĐH TN http://www.lrc-tnu.edu.vn
36
Andrew: What ( • ) areyou doing/' (you / do)
Rachel: (> ) Im writing (ì / vvrite) a lener to a friend. He"s a disc jockey. Vicky and Ì (1) (try) to organize a disa
Andrew: Thát sounds a lót of work. How (2) (>ou find) lime for your sludies?
Rachel: Well. as I said, Vicky <3) (help) me. (4) (we / get) ôn all right. (5) (vve / nót /' spend) lo
much time ôn Ít. (6) (Ít / nót / take) me au* from my studies. don't vvorry about thát. Oh, sorry. (7)
(you /wait) for Ihis computer?
Andrew: Yes. bút lhere's no ííurry.
Rachel (8) (I /correct)the last bít of the letter !"ve nearl) (ìnished.
3. Cách dùng (C)
Bạn cố thể nói gi trong những tinh huống sau dây? Bổ sung thêm một câu dùng thi Nệ'tại tiếp diễn.
• A friend rings you úp in [he middle of "Neighbours'. your favourite soap opera. Is ít imponanl'1 l'm wutchin£ 'Neighhours'
I A triend is ai your dát and suggests going out. bui you can see ram outsíde.
Ì don t wan! to go out now. Look I.Ị.
2 A friend rings you úp át work.
Sony. I can'! talk novv
3 You want to get offthe bus. bút the man next to you is sitting ôn >our COI Excuse me
4 A friend Hants lo talk to you. bút you have just started to vvrite an impor tam letter. Can ì talk to you later?
5 You have been iu. bút >ou're better now than you were.
I'm OK now
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – ĐH TN http://www.lrc-tnu.edu.vn
ƯNI T
5
A. CÁCH DÙNG
37
T h e presen t sỉ m p ỉ e Thì hiện tại đơn
Chúng ta dùng thì hiện tại don dể:
Yest ì ttke this supermarket.
• diễn tả những suy nghĩ và tình
I thlnk ifs very nice. Yes, my husband
cảm: / think so, í llke Ít.
• diễn tả một tình trạng, hoặc
thỉnks so, tao. We always stiop hen. We
những sự việc bất biến, các
\come here every week. We //« quite near,
so Ít doesn't toke long to get here. B. CÂU KHĂNG ĐỊNH
sự kiện và những sự việc luôn luôn dùng trong mọi thời gian: We //Ve quite near(xem bài 7).
• diễn tả các hành động được lặp đi lặp lại: We come here every week.
Cũng có thể dùng
• trong các cụm từ như I promise, I agree, / promise ru pay you back.
• trong câu nghi vấn phù định với why để hình thành một lời đễ nghị: Why don'l we go out? Để tìm nghĩa tuông lai cùa thì hiện tại đơn, hãy xem bài 26 và 27.
The nem term starts next week. l/you/we/lhey gel he/she/il gels
Thõng thường trong thi hiện tại đon, chúng ta sử dụng các động từ nguyên mầu không to.
ì get the lunch ready ai one o 'clock, usualỉy,
We a/n ụv.í do om shoppìng ai Greermay.
Most children like ĩce-cream.
You know the answer.
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – ĐH TN http://www.lrc-tnu.edu.vn
3 8 .——— I
Trừ trưàng hợp ỏ ngồi thứ ba số ít (sau he, she, Ít, your trlend....), động từ tận cáibằng s hoặc es. Để biết thêm vé qui luật viết, xem phụ lục 2 // gets busy ai v/eekends My husband Ihinks so. toa. Sarah calches the early Irain. She faxes messages all over the wc. CÂU PHỦ ĐỊNH VẢ CẢU NGHI VÂN
PHỦ ĐỊNH
NGHI VÃN
do l/we/you/lhey get?
l/yow we/lhey do noi gel OR don 'I get
he/she/it doa noi gel OR doesn 'í gel
does he/she/ư gel?
Ta đùng trợ động từ lo do trong câu phù định và nghi vấn (nhưng hãy xem thêm UnTa dùng do và don'! ngoại trừ ờ ngôi thứ ba số ít chúng ta sử dụng does và doeWe don 'I //ve far away. He doesn 'í wanl to go shopping.
Do you live here? ~ Yes, I do. Whal does he Miant? ~ Money. Ta khống thêm s cho động từ ở dạng nghi vắn và phù định. NÓT Ho docsn'1 gcls and NÓT Docs he gcls?
BÀI TẬP
1. Cách dùng (A)
Hãy xem mỗi dộng từ được gạch dưới rối cho biết nó diễn tả ý nghĩa gi. Nổ lả mtuông, một tinh cảm, một sự kiện hay một hành dộng dược lặp di lặp lại?
Matthevv loves sport.
a ýeeling
Sarah often works late át the office.
a repealed aclipn
,(&«* Bu*.
ITiáte quiz programmes.
..jxr....f£eeụ.(Ị^...
We plav table tgnnis every Thursday.
The computerpgiiSngs to Emma.
Thẹse £lates ãầst £20 each.
I believe it's the right thúng to do.
ì usually go to work by bus. - g_ ị^ỊỊ£-
lt's OK. ì uíiữêrstằnd your ịỉrổlỉìem
2. Dạng khẳng định hay phủ định? (B - C)
Hãy hoàn thành các câu sau bằng cách chia các dộng từ trong ngoặc. Sử dụng thi tại đơn. Bạn phải quyết định xem dộng từ đó ở dạng khẳng định hay phủ định. • Claire is very sociable. She kĩioM/s(knovv) lots ofpeople.
• We've gót plenty of chaire, thanks. We don ì want (want) any more. Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – ĐH TN http://www.lrc-tnu.edu.vn
39
I My friend is finding life in Paris a bít difficult. He ..iM.L..Ìệt0&~ (speak) French.
2 Most students live quite close to the college, so they ...u&iầ (walk) there.
3 My sports kít is really muddy. This shirt ....Í.ÍÍ.Ú. (need) a good wash. 4 I've gót four cats and two dogs. ì (love) animals. 5 No breakfast for Mark, thanks. He ả (eat) breakfast. 6 What's the matter? You ù" (look) very happy.
7 DorTttrytòringthebell. ít (work).
8 ì hate telephone answering machines. I just (like) talking to thèm.
9 Matthevv is good át badminton. He (win) every game. 10 We always travel by bus. We (own) a car.
3. Dạng khẳng dinh, phủ định hay nghi vấn? (B - C)
Hãy hoàn thành bài hội thoại sau. Sử dụng thi hiện tại đơn.
Rita: ( • ) Doyou like (you / like) tòotball, Tom?
Tom: ( • ) / love (1/love) Ít. I'm a United fan. (1) (I/go) to all their games.
Nick usually (2) (come) with me.
And (3) (we / ưavel) to away games, too.
Why (4) (you / nót / come) to a match some time? Rita: l'm afraid football (5) (nót / make) sense to me men running after a ban. Why (6) (you / take) Ít so seriously?
Tom: It's a wonderftil game. (7) (l/love) Ít. United are my vvhole life.
Rita- Hovv much (8) (it/cost) to huy the tickets and pay for the travel?
Tom- A lót. (9) (I / nót / know) exactly how much. Bui (10) (thát / nót / matter) to me.
(li) (Ì / nót / want) to do anything else.
(12) (thát / annoy) you?
Rita: No. (13) (Ít / nót / annoy) me.
I just (14) (find) Ít a bít sad.
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – ĐH TN http://www.lrc-tnu.edu.vn
ƯNI T 6
40
Present continuous o r present simple?
Thì hiện tại tiếp diễn hay thì hiện tại đơn?
A. DÙNG NO\V HAY SOMKTIMKS?
'ìn íptoklng ro rau livt
tròm the Whtie Houìt
Iopen iptak hvtto (he (omtia. ŨUK 'lo** thaipon oi the loa Nem rtporìtrtg ^everfjhmg lo me. you kno*.
HIỆN TẠI TIẼP DIÊN
Ta dùng thi hiện tạitiếp diễn để diễn là một sự việc đang xảy ra lúc này. / am
KtTTrữ OHGUrS CHÁT 5MOw^~£ỹ'
HIỆN TẠI ĐƠN
Chúng ta sử dụng thi hiện tại don đế diễn tả các hành động được lặp
speakmg to you //Ve có nghĩa là Kitty dang
di lặp lại. / otten speak //Ve to the
nói trong chuông trinh truyền hình trực tiếp. Sau dây là một vài vi dụ. li 's raining ai the momeni l'm watchìng rhis pruạramme.
camera có nghĩa là cô ấy làm điếu đó lặp di lặp lại nhiều lán.
li ahrạys rains ai the H eekend ì watch lelevision mosi Keekends.He 's u phoiogrupher He takes
Louk. Thát man ã laking li photn ọ/
VOI/.
ỉuls ofpho(os.
B. Ý TƯỞNG, CẢM NGHĨ VÀ TRẠNG THÁI
Chúng ta thiêng sứ dụng thi hiện tại đon để nói vé ý tuồng và cảm nghĩ. / Ihink ít 5 a good prọgramme. Kilty likes herjob. Chúng ta sử dụng nó để nối vé trạng thái (hãy xem Unit 7). sự việc hiển nhiên Reporling means a loi lo hen paper bur m easịl y Chúng ta cũng sử dụng thi hiện tại đơn trong cụm từ I promise, I agree I retuse Ipromise I li Hrile toyou I, ì a,i rịghl Ị fõrgiyèyou '
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – ĐH TN http://www.lrc-tnu.edu.vn
41
c. TẠM THỜI HAY THƯỜNG XUYÊN?
HIỆN TẠI TIẼP DIÊN
Ta dùng thi hiện tại tiếp diễn để diễn tả một sự thuồng lệ hoặc một tinh huống chúng ta thấy nó xảy ra tạm thời (trong một thời gian ngắn).
HIỆN TẠI ĐƠN
Ta dùng thi hiện tại đơn để diễn tả một sự thường lệ hoặc một tình huống mà chúng ta thấy hiện hữu lâu dài.
I'm tvorkỉng ai a sports shop for súc
/ work át a sporls shop. /li a
weeks.
permanenl job.
Ai the moment lhey're living in a very
They //ve in a very nice flat.
small flat.
D. ALVVAYS
HIỆN TẠI.TIẼP DIÊN
Chúng ta có thể đùng always trong thi hiện tại tiếp diễn có nghĩa là "rất thường xuyên", thường với nghĩa thêm vào cùa "tao oíten".
HIỆN TẠI ĐƠN
Always trong thi hiện tại dơn có nghĩa là "mọi lúc".
Tom alưays inviles uslo stay ai Chrisl
Tom is ti ỉ HUY s ìnviting friends here.
(= anh ấy mời họ rái [hường xuyên.)
(=Anh ấy mời chúng tồi vào mỗi mùa Giáng Sinh.) / always make silly mislakes in exams.
/ 'm always making silly mistakes.
(= Tôi phạm lỗi trong mọi kỳ thi.)
(= Tôi phạm những lỗi ngổ ngẩn quá
thường xuyên.)
BÀI TẬP
1. Thì hiện tại tiếp diễn hay thì hiện tại đơn? (A—B)
. Tại sở làm Mark đang nói chuyện vôi Alan ồ hành lang. Hãy hoàn thành bài hội thoại cùa họ. Sử đụng thi hiện tại tiếp diễn hoặc thì hiện tại đơn cho động từj[0ng ngoặc. Mark: ( > ) Areyou looking (you /look) for someone?
Alarr Yes ( • ) ì need(MĩỊỊỊá) to speak to Neil. He isn't in his oíĩìce.í Mark: (ì) (he / talk) to the boss át the mòníent. (2) (l/think) (3) (they / discuss) money,
Man: Oh, right. And what about you? (4) (you / look) forsomeone tót)? Mark: Yes, Linda. (5) (you / know) vvhere she is?
Man: oh. she isn't here today. She only (6) (vvork) four days a week. (7) (she / nót/ work) ôn Fridays. SheMI be here ôn Monday.
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – ĐH TN http://www.lrc-tnu.edu.vn
42
Mark: Thank you. (8) (you / know) a lót about Linda. Alan: Well. most days (9) (ì /give) her a im. or (10) (she/give)me one. (li) (she/live) qát
ciose to me. (12) (Ít / save) petrol.
Mark: Yes, of course. Good idea. Yes, (13) (ì / agrct Well (14) (I / vvaste) my time here then. rilgetback:
my computer.
2. Thì hiện tại tiếp diễn hay thì hiện tại đơn? (A—C)
Hoàn thành các câu sau đây. Sử dụng thì hiện taitiếp diễn hoặc thì hiện tại đai ck động từ trong ngoặc.
/ m whiing (Ì / write) lo my parents. / wrile (Ì / write) to thèm every weekenÌ ..lỊt*£..Ỉ.ủttẩ'.. (Ít / snow) outside. ...rf.'.íỉ?.»?*|^.. (Ít / come) don quite hard, look. <
2 Normally ..f.h..JfâÊt.%.l I start) work át eight o'clock, bút SÀẪầé. 3 (Ì / start) át seven this week. We're very busy át the moment. ì haven't gót a car át the momenLso ..i~.mịặl&ỊM.,. (ì / go) to worthe bus this week. Usually ..X.tìlBUK, (I / drive) to work.
4 The sun .itiSs.KS...1 (rise) in the east, remember. It's behind us* .»^..'.m.lứkữịvie I travel) west.
5 ['in afraid I have no time to help just novv (I / write)i report. Bút (ì / promise) ru give you some help laler. 6 (I / want) a new car. (Ì / save) úp to buy Me 3. Alvvays (D)
Hoàn thành các câu sau. Sừ dụng always và thì hiện tạitiếp diễn hoặc thì hiện Ui • Melanie: Tom talks too much, doesn't he?
Rita: Yes, and he í always talking about football.
• Laura: You forget your keys every time.
Trevor: I try to remember thèm, bút / always furgel.
I Claire: Sarah takes the train every day, doesn't she?
Mark: Yes the trán.
2 Vicky: Rachel misses lectures much too oíten in my opinion.
Emma: I agree lectures.
3 Mike: Every time I drive along here, Ì go the vvrong way.
Harriet: Bút it's very simple, isn't Ít? Why Á í the wrong way? 4 David: Trevor and Laura argue much too often, I think.
Melanie: I know
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – ĐH TN http://www.lrc-tnu.edu.vn
43
State verbs an d action verbs
Động từ trạng thái và động
từ hành động
A. TRẠNG THÁI VÀ HÀNH ĐỘNG
TRẠNG THÁI
HÀNH ĐỘNG
Hành dộng cố nghĩa là diếu gì đá đang
Trạng thái có nghĩa là diếu gì dó đang ở
trong tinh trạng bất biến.
The/lai is chan.
Thefarmer owns the land. The box contained old books.
xảy ra.
I'm cleaning the /lát.
The ýarmer is buying the ì mui He pin the books in the box. Động từ hành dộng có thể sử dụng ã
Động từ trạng thái thường không thể sử
dụng ở thể tiếp diễn.
thể tiếp diễn hoặc đon
NÓT Tho farmer 15 9WBÌng the land.
He putl He was puttìng everylhing
away.
Một sã động từ trạng thái: be, belive, belong, consist oi, contain, depend ôn, deserve, exisl, hate, know, like, love, matter, mean, own, need, preler, remember, 'resemble, seem, understand.
B. ì THINK / I M THINKING
Đôi khi ta sử dụng một động từ hoặc chi trạng thái hoặc chí hành động.
TRẠNG THẢI (các thì đơn) / llùnk you 're righl. (= believe) We have Ihree cars. (= own) / come/rom Sweden. (= live in)
HÀNH ĐỘNG (thì đơn haytiếp diễn) I'm Ihinking aboul the problem. Ị We're having lunch. (= eating) ; l'm coming/rom Svveden. (= travelling)
l seeyour problem. (= understand)
/ usually come ôn the plane. Mark is seeing his bơss.
Do you see thát house? (= have in sight) N (=meeting)
This piclure looks nice.
•\/ see Daniel quite often.
She appears very nervous. (= seems)
ụ'm lao láng ai ihis picture.
The bag tveighed[fìve kilos.
/'/
ịshe appeared/was appearing in
/ a film.
The COM fits <= is the right size)
They weighed/were tveighing
my bag.
l'mfìttingalocklolhe winclow. Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – ĐH TN http://www.lrc-tnu.edu.vn
44
Những ví dụ sau dây với động từ be cho chúng ta biết ngươi ta cư xử nhu thế nào. ĐỨC TÍNH CỔ SĂN CƯ XỬ NHẤT THỜI
Chile is ti ven xin iahle perstm. Amlrew is being len' sociahỉe liỉdav Thát mun i.v un ìilint, You are being an ìtliot lhis miirninii- (= Bạn đang CƯ xử như một kẻ khờ khạo.
Ta sử dụng am/are/is being chì dể nói vế cách xử sự, chứ không nói vé cái gì khác. ì'm hetter nuw, ihanks. Areyou reaâỵ'ĩte anyone interesled? c. ì LIKE / riu LIKING
Chùng ta cố thể sư dụng một số động từ trạng thái trong thi tiếp diễn để nói vé một khoảng thái gian ngắn nào đó TRANG THÁI LÂU DÀI (các thi đơn) THỜI GIAN NGẨN (thi tiếp diễn) Ilove/enịoyparties l'm loving/enịoying ihis parly. Ị likeschuol. Vm liking school mùch belter now Hdlidciỵs COSI ạ loi afmoney. This Irip ỉs cosling me a lót ofĐôi khi chúng ta sù dụng hoặc thì đon hoặc thi tiếp diễn nhưng không có sự khác nhauvế nghĩa.
Youlook well OR Yuu're looking li'?//
Wiỉfeeiu hu sui/ OK \Ve'refeeling a hu sad.
BÀI TẬP
1. Trạng thái và hành động (A)
Tỉm«ỉ.n°kỉn T 9 ' n'ernet. An h ấ y dan 9 k ể ch 0 "Ó* ta nghe vế chinh minh. Hãy
• I surtthe Nét most evenings aaiun
M\ (lai ịs in [he lown centre.
I drne a ta\i in the da>time.
l' ẵSPw<1 car s
Btí ót" parties.
BI ban'
thinking .... (B)
ị
H \ g các h ch0 n dan g đùn 9 cù a đ ộ n 9 m«K WCh đuôi.
SĨ'^ .T.arc Ph0,0S 0f m°'-as a child.
Un. lookal thisune I 111 ihinL I „, ,L I
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – ĐH TN http://www.lrc-tnu.edu.vn
45
Matthew: (2) Ị have/l'm having some more photos here.
Emma: Look át this. Why such a big coat?
Matthew: ít vvas my brother's. That's why (3) Ít didn't fit/it wasn'tĩittingprop erly.
Emma: Oh, (4) Ị see/I'm seeing. And (5) vou have/vou're having your Ịea here. And in this one (6Wou think / vou're thinking about something very serious.
Matthevv: This is a photo of the village (7) Ị come/1'm coniing from. Emma: Oh. that's nice.
Matthevv: And I caught this fish, look. (8) ít weighed/lt was weighing about halt" a ki lo.
Emma: What a nice little boy! And what a sentimental old thing you are now! 3. Động từ to be (B)
Hãy chia dạng đủng của động từ to be cho các câu đuôi dây.
• Daniel is doing some of the work. He's being very helptiil át the moment. • I 'm tired. Ì want to go home.
I The children very polite today. They don't usually behave so well.
2 I'm aửaid Melanie can't come because she in.
3 Of course you can understand ít. You stupid, that's all. 4 We interested in doing a course here.
5 Vicky very lazy át the moment. She's done no work át all today.
4.1 like / rm liking .... (C)
Hãy viếttiếp một câu. Chọn một trong số các câu sau dây để viết.
/ thínk Ít s going lo be per/ecl for me. And I 've sim gói a chance lo Ị ve never wanled to change Ít. li uses so much petrol. li i 100 expensive to huy L plav ụ everv weekend. • Ì enjoy the game. I play ít eveiy weekend
I l'm erýoyingthe game.
2 The carcosts a lót of money.
3 The car is costing a lót of money.
4 rm liking my newjob.
5 llikemyjob.
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – ĐH TN http://www.lrc-tnu.edu.vn
TEST 1A
Hãy đọc bài hội thoại giữa hai sinh viên này. Sau đó hãy xem các câu trà lời bẽn và viết câu trà lời đùng vào mỗi khoảng trông.
Lisa: Who ( • ) is Michelle talking to?
Amy: I can't see Michelle.
Lisa You (I) looking in the right place. She's over there. Amy: Oh, that's Adrian. He's new here.
Lisa: Really? Where (2) he live? (3) you kiK»" Amy- No I (4) knovv anything else about him.
Lisa- What (5) they talking about, I vvonder?
Amy: Well he (6) look very interested. He's gót a very boní expresbion ôn his face. And he (7) saying anything.
• a) are b) do c)does d) is
1 a) aren't b) doesn't c) don't d) isn't
2 a) are b) do* c) does\ d) is
3 a) Are b) Do V c) Does d) Is
4 a) aren't b) doesn't c) don't v d) 'm nót Ị 5 a) are - b) do c) does d)is
6 a) aren't b) doesn't s! c) don't d) isn't
7 a) aren't b) doesn't c) don't d) isn't .
TEST 1B
Hãy đọc bưu thiếp đuôi đây cùa Tessa gởi cho Angela và diễn vào các từ bị thiếu sử dụng một từ cho mỗi khoảng trống.
We're ( • ) having a great time here. It's beautiful, and the sun (I) Ị-a shining. Yesterday Ì went water-skiing! What (2) Àụ you think oi thát?
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – ĐH TN http://www.lrc-tnu.edu.vn
47
ỹm (3) ....u.í.tit..,. át a table in our hotel room and writing a few postcards. The room is fine, bút we (4) .—Lú like the food very much. Bút Ít (5) / matter because we (6) ; out to a restaurant every evening. We're both (7) very lazy át the moment. ì (8) jỉ..J úp quite late in the moming, and Nigel (9) ..: úp even later. You know of course how much Nigel's vvork (10) to him and how he's (11) talking about Ít. Well, the holiday is so good thát he's forgotten
all about work. So it's the perfect holiday. The only problem is thát it's (12) us a lót of money. Bút we'll worry about thát later.
EST le
li câu sau dây có một lõi sai. Hãy sửa lại cho đúng.
• Thcnthildren is doing their homework now.
The children are doing iheir homework now.
I The girls are ploy tennio át the moment.
" 'f.'Ị 1>ÙÍA.C|
2 Both my brothers liìtes sport,
U.U,.
3 Anna weanng her new coat today.
ĩ iMííÃrs.
4 What colour you like best?
5 My suitcasc 15 weighing len kilos
ijij.t....:
6 Át tho moment I stay át a hotel.
7 Robert catch the same bua ever>'
8 What io thiii word horo mean?
EST 1D
ây hoàn thành bài hội thoại sau bằng cách chia dạng đúng cùa các động từ trong ngoặc. ử dụng thì hiện tại tiếp diễn hoặc thi hiện tại đơn.
> A: ls Janet in, please?
B: Yes, bút Ithinkụ Ithink) she's busy át the moment. She's washing(she/ wash) her hair.
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – ĐH TN http://www.lrc-tnu.edu.vn
48
Ì A- (l/think)ofbuyinganewcomputer.
B: Bút computers I (cost) so much money. What's ^ with the one we've gót?
Ạ " (Ít / get) out of date now.
2 A: Your new trousers (look) nice.
B: Thank you. The trouble is (they / nót / flt) prope: (Ì / nót / knovv) vvhy Ì bought thèm, really.
3 A: What (you/do)?
B- (I / vveigh) this letter. (I / na. knovv how many stamps to put ôn Ít.
4 A: (l/think) this road is really dangerous. Look hon thát lorry (go).
B: (Ì / agree). People shouldn*t go so fast.
5 A: (ì / like) tnusicals. And this is a great show, isr (you / enjoy) Ít?
B: Yes, I am (ì / love) every minute of Ít.
6 A: (Ì / alvvays / fall) asleep. I just can't keep avvake. B: What time (you / go) to bed?
A: About ten o'clock usually. Bút (Ít / nót / make diíĩerence.
7 A: Could you postthe goodsto me, please?
B: Yes, certainly.
A: (ì /live) át a guest house át the moment as
(Ì / look) for aflat.So could you send ítto my
address?
B: Yes, of course. And you'll have the goods by the end of the »-.. (ì / promise).
8 A: Why (you / want) to change the vvhole plan? B: l'm just nót happỵ with Ít.
A: And (Ì / nót / understand) why (you/ b diffĩcult about ít.
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – ĐH TN http://www.lrc-tnu.edu.vn
UNI T
8 ,
. GIỚI THIỆU
. DẠNG KHẲNG ĐỊNH
49
T h e past sỉ mpl e
Thì quá khứ đơn
ít ũli happened
/very quickly. The cát came stroight^ ouỉ oỊthe síđe road. and the van ĩ back oỊ it. Thí
^driver diờn't have a chonce. I rdríver'sfơi
ang quá khứ có qui tắc tận cùng bằng ed.
/í happened ven quickly. The van craslied into the cát. I posted the leller yesterday. He once ovmed a caravan. lể biếtthêm qui luật viết, hãy xem phụ lục 2.
/lột số động từ có dạng quá khứ bất qui tắc.
The car came mít oj a siđe road. Vicky rang earlier. I non the gamì had breaựasl ai súc. The tràm left ôn tìme. We took some photos. hi quà khứ don dược chia tuông tự cho tất cả cấc ngôi ngoại trừ quá khử của động ti/ bl/he/she/it tvas I toài HI hsl week
yow'we/lhey were Those cakes were nhe.
c DẠNG PHỦ ĐỊNH VÀ DẠNG NGHI VÂN
Ta Sừ dụng did trong dạng phù định và nghi vấn (hãy xem bài 37).
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – ĐH TN http://www.lrc-tnu.edu.vn
50
PHỦ ĐỊNH NGHI VẤN
l/you/he/she/it/we/they did nót slop did l/you/he/she/il/we/lhey ít OR didn'tstop
The cát did noi slop. The driver didn 'í ỉook lo há /1 What didyou tell the police? ~ Nothing. Didyou áng home? ~Yes.lt Ta không đùng dạng quá khứ như là stopped hoặc rang trong câu phù định và ng NÓT The car điền ìsloppcd and NÓT Didyou rang?
Ta cũng dùng was và were trong câu phủ định và nghi vân,
, PHỦ ĐỊNH NGHI VÂN
l/he/she/il was noi OR wasn 'I was l/he/she/il?
you/we/lhey were noi OR tveren 'I were you/v/e/they?
I wasn 'í very well lasl v/eek. The gales tveren 'í open. tvhere was your friend last nighl? Was your steak nice?
D. CÁCH DÙNG
Tạ dùng thi quá khứ đon để diễn tả một sự việc xảy ra trong quá khứ mà đã được ltất.
Emma passed her exam last year. We went lo the iheatre ôn FridayElvis Presley died in 1977. í knew whal the problem was. When didyou huy this car? - About Ihreeyears ago.
BÀI TẬP
1. Dạng khẳng định (B)
Claire đã làm gì vào kỳ nghi tháng trước? Hãy xem hình của cô ấy rối sử dụng cáisau dây dể làm thành câu hoàn Chĩnh:
go QUI dancing, have a pìcnic, He ôn the heach play volleyball. sw
• She lay ôn the beach.
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – ĐH TN http://www.lrc-tnu.edu.vn
: 51
lạng khẳng định (B)
1 hoàn thành một mẩu chuyện à trên báo vế một đám cháy. Sử dụng hình thức quá đon cùa động từ trong ngoặc.
Í.VO people ( • ) died (die) in a flre in Ellis Street, Oldport yesterday morning. ,*iey (I) (be) Herbert and Molly Paynter, a couple in their seven Ị,:s. The fire (2) (stan) át 3.20 am. A neighbour, Mr Aziz, (3) (see) the tlames and (4) (call) the fìre brigade.
e also (5) (try) to get inlo the house and rescue his neighbours, ,ittheheat (6) (be) too great. The fire brigade (7) (arrive) in five minutes. Twenty fưe-fighters (8)
ight) the fire and íinally (9) (bring) ít under control. Two flre ghters(lO) (enter) the burning building bút (Ì I)
ind) the couple dead. Dạng phủ định và nghi vấn (C)
n thành bài hội thoại sau. Sử dụng dạng phù định và nghi vấn cùa thì quá khứ đơn các động từ trong ngoặc.
laire: ( > ) Dìdyou have (you/have) a nice xveekend in Paris?
lark: Yes, thanks. ít was good. We looked around and then we saw^ show. (Ì) (we / nót / try) to do too much.
laire: What sights (2) (you/see)?
lark: We had a look round the Louvre. (3) (I / nót / know) there was so much in there.
laire: And what show (4) (you / go) to?
1ark: Oh, a musical. I forget the name. (5) (I / nót / like) Ít. 'laire: Oh, dear. And (6) (Sarah /enjoy) Ít?
ylark: No, nót really. Bút we enjoyed the weekend. Sarah did some shopping, too, bút (7) (Ì / nót / want) to go shopping.
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – ĐH TN http://www.lrc-tnu.edu.vn
52
T h e past continuou s
Thì quá khứ tiếp diễn
A. GIỚI THIỆU
Thì quá khứ tiếp diễn có ý nói vào một khoảng thời gian nào dó trong quá khứta đang làm một việc gì dó.
.. - ì had a nonderỊut
, dream loa night. I mu sitting i
Ị park. The sun mi shlning. aitđ t
í birds wm singing CHitơren t
\ ptaying onđ laughlng íttrũi v
peoceful. I didn't waní
, to wake úp. -
B. HÌNH THỨC
Thi quá khứ tiếp diễn ổược hình thành từ quá khứ cùa be + verb-ing.
KHốNG ĐỊNH
í/he/she/it was playing
yoìi/v/ellhey were playing
PHỦ ĐỊNH
l/he/she/il wasn 7 playing you/we/thev tveren'(playìng
Soft music ươi playing.
NGHI VÃN
was l/he/she/it playing.' tvere you/we/lhey playing?
People were n alking in the park.
I wasn 't dreaming. ì really was in New York City.
Why did von ghe our secret away? whal xiereyou thinking ọ/? Was Matthew aìreađy waitìngforyou whenyougol there?
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – ĐH TN http://www.lrc-tnu.edu.vn
53
:ÁCH DÙNG
đọc bài hội thoại sau.
elanie: / rang ai aboul threeyeslerday afternoon, bulyou v/eren ì in. I dknow vvhere you viere.
avid: Oh. ì was helping Mike. We were repairing his can /í look agewere working ôn Ít ai! afternoon.
elanie: ít was raining ì hope vou weren 'I doing Ít outside. avid: No. we were in the garage. So ỉ didn ì gel wel. Bui ỉ 'm afraid ỉ gall vver my new trousers.
elanie: Why ivere you yvearing yoitr new trousers lo repair a car? avid: / don ì know. ì forgot ì had thèm ôn
as raining át three o'clock có ỳ nói vào lúc 3 giờ chúng tôi đang ở giữa một giaì trời mua. Trời mua bắt đầu trước 3 giờ và ngưng một khoảng nào đó sau 3 giờ. We ỉ working an atternoon có nghĩa là hành dộng đó xảy ra liên tục trong một khoảgian. David nhấn mạnh đến chiểu đài thời gian sự việc xảy ra.
ử dụng thì past continuous để diễn tả các hành dộng. Ta thiêng không dùng nó với động từ chi trạng thái (xem bài 7). Đối với các động từ chỉ trạng thái, chủng ta sử Ị thì past simple.
\didn ì know whereyou were. NOI I wasn't knmving....
BÀI TẬP
Hình thức (B)
TI nay là ngày mùng 1 tháng Một, ngày đấu năm. Hấu hết dân chúng dang cảm / hơi mặt. Họ đang làm gi lúc giao thừa tối qua?
dụng những động từ: dance, drive, listen, v/atch, write
dụng những cụm từ này sau động từ: an essay, his taxi, in the street, televisand.
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – ĐH TN http://www.lrc-tnu.edu.vn
54_
• Claire was listening to a band
I Trevor and Laura
2 Vicky and Rachel
3 Tom
4 Andrew
2. Hình thức (B)
Hãy hoàn thành bài hội thoại sau. Sử dụng hình thức quá khư tiếp diễn chocáe^ từ trong ngoặc.
Jessica: ( > ) Iwas/ooi/ng(l/look)foryou, Vicky. I'm afraid l'vebrokaj dish.
Vicky: Oh no! What (I) (you/do)?
Jessica: (2) (I/take) Ít into the kitchen.
I bumped into Emma. (3) (she / come) Mi
as (4) (l/go) in.
Vicky: Ì expect Ít was your fault. (5) (you / nót / loe*) ri (6) (you / go).
Jessica: Sorry. ru buy you another one as soon as ì have any money. 3. Cách dùng (C)
Bạn có thể nói gi trong các tinh huống sau? Bổ sung một câu sử dụng thi quá Um diễn dể nói rằng một hành dộng dã kéo dải trong một khoảng thời gian dài. • You had to vvork yesterday. The vvork went ôn all day.
/ was working all day.
I You had to make phone calls. The calls went ôn all evening.
—
2 You had to wait in the rain. The wait lasted for half an hour.
3 You had to make sandwiches. This went ôn all afternoon. 4 You had to sít in a traffic jam. You were there for two hours5 Your neighbour played loud music. This went ôn all night.
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – ĐH TN http://www.lrc-tnu.edu.vn
UNI T l o
GIỚI THIỆU
55
T h e past continuous
o r simple ?
Thì quá khứ tiếp diễn hay thì quá khứ đơn?
''t phóng viên đang phông vấn Mike và Harriet.
'hóng viên: Mike and Harriel, lell me whatyou san).
^arriel: Weli, when we were driving home lasl night, we saiv atsĩobject in the sky. '
Viike: Aswe were coming down the hai inlo lovin, ítjuslsuddenly peared in/rom ofus. We slopped the car andgói OM. Harriet: // was a very clear nighl. The síars were ttvinkling. Mike: li was aspaceship. liseemedquite big. lihadsomeslrange wing ôn the side. And a lighl was/lasliing ôn the tóp.
Harriet: As we were walching Ít, ÍtsuddenlyJlew away anddisappe
IUÁ KHỨ TIẾP DIÊN
QUẢ KHỨ DƠN
a Sừ dụng thi quá khứ tiếp diễn dể diễn
Ta sử dụng thi quá khứ don dề diễn tả
'3 một hành dộng mà chúng ta đã ồ giữa
một hành động hoằn thành trong quá
-iành động đố.
We were dríving home.
Chúng la đang ở trong cuộc hành trình.) A nghi tvas /ỉasliing.
khứ.
We drove home.
(Chúng ta đã hoàn tất cuộc hành trình.) The spaceship flew away.
;húng ta thoang không sử dụng thì quá khứ
Ta cũng sử dụng thi quá khứ dan dể
iếp diễn để diễn tả trạng thái. (Xem bài 7)
diễn tả trạng thái. (Xem bái Tị.
NÓT The spaceship was sccming...
NÓT llwas ha\'mgwriling... NÓT / wasn'l knowing...
. ÍT HAPPENED AS Ì WAS DRIVING
The spaceship seemeđ quìte big. li had writing ôn the side. /ilidn ĩi knnw whnltiwns
I thường sử dụng thi quá khứ tiếp diễn và thi quá khứ dơn cùng với nhau khi một hành ing (shorter) xảy ra ngay giữa hành động kia (longer).
As we were driving down the hiu, a slrange obịect appeared in the sky. Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – ĐH TN http://www.lrc-tnu.edu.vn
56
While Laura was sìtting in the garden. ừ suddenly began lo min. You drove nghi pasl me nhen I was Hiaiting for the hus Sự xuất hiện một vật lạ đến ngay giữa hoạt động dài hơn - việc lái xe xuống dốc. Longeraction: We were driving down the hiu
Shorter action: An obịecĩ appeareâ.
Trong ba câu trên, thi quá khứ tiếp diễn đi sau as,while. hoặc when (As we were driving ...). Ta cũng có thể dùng when trước thì quá khứ đon. We were driving down the hiu nhen a slrange objecl appeared in the David was making lunch Khen the phone rang.
Nhưng ta sừdựig hai động tìiờdạng quá khử đon cho mội hành dộng tiếp sau một hành (Rng khWhen wesaw the spaceship, we stopped the can (=Chúng tôi thấy nó và róitối dừng lại.)
c. THE SUN WAS SHINING
THÌ QUẢ KHƯ TIẾP DIỄN
THÌ QUÁ KHỨ ĐƠN
Ta sử dụng thì quá khứ đan để diễn tả
Ta thường sử dụng thì quá khứ tiếp diễn
dể diễn tả một bối cảnh.
The sun was shining
The stars were twinkling. BÀI TẬP
các hành (lộng trong một câu chuyện. We arrìveđ ai the beach. The ai lem landed quieih
1. Thì quá khứ tiếp diễn hay thì quá khứ dơn? (A—B)
David thường gặp tai nạn. Bịn gái cùa anh ấy. Melanie, đang kể về một vài các tai nạdó. Hãy viết các câu của cố ấy dựa vào các ghi chú sau dây. Mỗi câu cỏ một dộng tô thi quá khứ tiếp diễn và một ờ thì quá khứ dơn.
• when / he / carry / a suitcase / he / drop / Ít / ôn his foot
tvhen he was carrying a suilcase, he dropped il un his /oai. * he/brealc/his leg'when/he/ski
He broke his leg nhen he was skiing.
I he / sít down / ôn a chair ' vvhile /1 'paint / ít
2 as / he / run / for a bus / he / collide / with a lamppost
3 his hair ' catch fire \vhen he cook ' chips
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – ĐH TN http://www.lrc-tnu.edu.vn
57
4 vvhen / he / hold / a beautiful vase / he / suddenly / drop / Ít 5 he / sít / in the garden / when / a wasp / sting / him / ôn the nose
2. Thì quá khứ tiếp diễn hay thì quá khứ đơn? (A—B) Hãy chia động từ ở dạng đúng.
Rita: Ì hear the lights ( > ) wenl (go) out in your flats last night. Emma: Yes, ( • ) / was vtatching (ì / watch) a documentary ôn TV whensuddènlý (1) "... (vve / lose) all the povver. Bút (2) (Ít / come) ôn again after about ten minutes.
Vicky: Rachel (3) (come) down the stairs vvhen the lights (4) (go) out. She almost (5) (fall) over.
Daniel: Matthew and I (6) (play) table tennis át the time. Andrew: (7) (I / work) ôn the computer. (8)
(ì/ lose) a vvhole hour's work. Bút this morning (9)
(I /get) úp early and (10) (do) Ít again.
3. Thì quá khứ tiếp diễn hay thì quá khứ đơn? (A—C) Hãy tìm phán thứ hai cùa mỗi cảu. Đặt mỗi dộng từ à dạng dùng. Vicky (have) a beautiíiil dream
when she (touch) the wire.
when I (fìnd) a £10 note in Ít.
When Andrevv (see) the question,
The train (vvait)
I (read) a library book
Sarah (have) an electric shock When the doors (open). When the campers (wake).
when the alarm clock (rina). the crovvd (rush) in.
he (know) the ansvver immediatelv, they (see) thát the sun (shine). when we (arrive) át the station.
Vicky was huving a beautiful dream when the alarm clock rang. When And/VH- sau- the question, he knew the answer immediate
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – ĐH TN http://www.lrc-tnu.edu.vn
58
Past sỉ mpl e an d past
continuou s (Uni t 8-10 )
Thì quá khứ đơn và thì
quá khứ tiếp diễn (8-10)
TEST 2A
Hãy chia thì quá khứ đơn của dộng ta trong ngoặc.
• The car siupped (stop) át the lights.
I We (leave) the cinema before the end of the film. 2 The streets (be) crowded with people. 3 My grandmother (die) last year. 4 Everyone (have) a marvellous time.
5 We (nót I like) the food they gave us. 6 Claire (go) to Egypt last month. 7 Theaccident (happen) last weekend. 8 ít (nót / be) a very comíortable journey. 9 ị (know) thát ages ago.
TEST 2B
Hãy viết câu thứ hai để nó có nghĩa tuông tự với câu thứ nhất. Sử dụng các từ trong ngoặc.
• There were lights ôn the spacecraft. (had)
The spacecruft had lights un Ít.
I Ì had my old coat ôn. (wearing)
2 I was ôn holiday, and you were ôn holiday, too. (we)
3 ít isn't true thát ì made a mistake. (didn't)
4 The boys were in the middle of a game of cards. (playing)
5 No one told me about the change of plan. (know)
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – ĐH TN http://www.lrc-tnu.edu.vn
59
6 My friend was the winner of the competition. (won)
7 Is Ít a fact thát the Romans built this wall? (did)
TEST 2C
Lona Bright là một người đi bộ (luồng dài. Hãy xem một phẩn nhật ký cùa cỗ ấy miêtả vé một cuộc đi bộ buổi sáng đọc theo bờ biển. Hãy viết các từ còn thiếu, sử dụng chỉ một từ trong mỗi khoảng trống.
ít was a fine day ( • ) when ì started out ôn the last part of my walk around tcoast of Britain. The sun was (Ì) and a light winđ (2) blovving from the south-west. ì was pleased thát Ít (3) raining. I knew by now thát I (4) like rain. In fact ì (5) Ít. I (6) along the cliff tóp and then down into the lovely little fish ing village of Wellburn, past a café where people (7) having morning coffee Three miles past Wellburn Ì (8) down for five minutes and (9) a drink. Now ít (10) getting warmer, so I (11) off one of my svveaters. 1(12)
stop for long because 1(13) to reach Seabury by lunch-time. (14) I Hnally gót there, Ít (15) just after half past twelve.
TEST 2D
Mỗi câu sau có một lỗi sai. Hãy sửa lại cho đủng.
• Tho hotol wcrc vory quiet.
The hotel was very quìel.
Ì ít was peacetìil, and the birds wcre sing.
2 I Yvaahed my hair vvhen tho phone rang.
3 You came nót to tho club laal night.
4 Ít takod ages to gct home.
5 Wo triod to koop quiet bocauoe the baby sleeping.
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – ĐH TN http://www.lrc-tnu.edu.vn
60
6 As I was Wữtching him, the man wao suddenly running awav
7 We pass a petrol otalion two minutes ago
8 EvetythinỊỊ was seeming OK
9 Where bought you thát bag?
lo When Ì heard the alarm, I was leaving the room immodiately.
TEST 2E
Hãy hoàn thành các câu sau. Chia dạng đúng của mỗi dộng từ. Sử dụng thì quá khứ tiếdiễn hoặc quá khứ dan.
• When Martin arrĩved(arrive) home, Anna was lalking (talk) to someone the phone. Martin staried (start) to getthe tea.
I I (He) in the bath when the phone .. (ring). ít (stop) after a few rings.
2 Ít (be) cold vvhen we (leave) the house thát day, and a light snovv (fall).
3 Yourfriendwho (come) here the other day
(seem) very nice. I (enjoy) meeting her. 4 When ì (see)the man, he (stand) outside the bank. He (have) a black baseball cáp ôn.
5 When I (open) the cupboard door, a pile of books (fall)out. •
6 Ì (walk) along the street vvhen I suddenly
(feel) something hít me in the back. I (nót /know) vvhat Ít was 7 We (go) to London yesterday, bút ôn the way vve
(hear) about a bomb scare in Oxford Street. So we (drive) back home straightavvay.
8 Somethini! very strange (happen) to me ôn my wa> home from vvork yesterday aítemoon. I (drive) along the bvpass átthe time. Suddenly Ì (see) my mother in the seat beside me. Bút she died three years ago.
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – ĐH TN http://www.lrc-tnu.edu.vn
61
T h e presen t perfec t (1 )
Thì hiện tại hoàn thành (1)
A. GIỚI THIỆU
The olrcraft hát landeđ
1 Tbey^t opened the doon.y
i
Thì hiện tại hoàn thành cho chúng ta biết vé quá khứ và hiện tại.
The ẵìrcraũ has landed có nghía là chiếc máy bay phản lực bẫy giờ đang õ trênB. HÌNH THỨC
Thi hiện tại hoàn thành là thi hiện tại cùa động từ have + quá khứ phân từ.
l/you/we/lhev htive washedOR í/you/we/lhey've washed
he/she/il litis wushed OR he/she/it 's Wíished
PHỦ DINH NGHI VÂN
l/you/we/lhey haven V mashed have l/you/we/lhey mashedhe/she/ii hasn 7 washed has he/she/il tvashed?
Quá khử phân từ có quị tác tận cùng bằng ed. vd. urashed, landed, linished. We 've washed the dishes. Have von openedyour letter? The aircraỳi lun landeil safely. Hơw man)' poìnts hai Matlhew scThe sludents haven 'I/ìnished íheìr exums.
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – ĐH TN http://www.lrc-tnu.edu.vn
62
c. DẠNG BẤT QUI TốC
Một SỐ phân từ bất qui tắc.
/ ve mađe a shopping lứt. We 've sold our can l ve thought aboul li"lot Have you written the letter? She hasn ì drunk her coffee. Bảng động từ bất qui tẳc xem à phụ lục 6
Có thi hiện tại hoàn thành cùa be và của have.
The weather has been ơwfuì. ì 've had a lovely time, thank you D. CÁCH DÙNG
Khi ta đùng thi hiện tại hoàn thành , ta thấy mọi vật như đang xảy ra trong quá khứ nhưng có kết quả à hiện tại.
We 've Miashed the dishes. (Bây giờ chúng sạch sẽ)
The aircra/t has lamled. (Bây giờ nó ở trên mặt đấu
We've eaten all the eggs. (Không còn lại quà trứng nào.)
They've learnl the words. (Chúng biết những từ đó.)
You've broken ihis watch. (Nó không còn hoại động.)
BÀI TẬP
1. Hình thức (B)
Hãy bổ sung thêm một câu bằng cách dùng thi hiện tại hoàn thành.
• l'm tired. (Ì / walk / miles) / Ve walked miles.
Ì Emma's computer is vvorking now. (she / repair / Ít) í cv> ,'
2 lt's cooler in here novv. (ì /open / the window) _. ' „ • -
3 The visitors are here át last. (they / arrive)
4 Mark's car isn't blocking us in now. (he / move /Ít)
5 We haven'1 gót any new videos. (we / vvatch / all these)
2. Dạng bất qui tắc (C)
Hãy xem các bức tranh dưới đây rái cho biết người ta đã làm gi.
Dùng những động từ sau đây: break. build. catch. see. ma
Dùng những objecl sau đây: afilm, af,sh, ahouse, his leg, the eold medal Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – ĐH TN http://www.lrc-tnu.edu.vn
63
• She 's won the gold medal.
Ì 3
2 4 ............
3. Ôn tập (A - D)
Trevor và Laura đang trang trí căn nhà cùa mình. Hãy chia cấc dộng từ trong ngoặc theo thì hiện tại hoàn thành .
Laura: Trevor:
Laura: Trevor: Laura:
Trevor: Laura: Trevor: Laura
How is the painting going? ( • ) Haveyoufinished? (you / tìnish) No, I haven't. Painting the ceiling is really ditTìcult, ỵou know. (1) Lim.'.1. SỈOL. (I / nót / do) very much. And Ít looks just the same as beíòre. This new paint (2) úi„'...'...í::;i.ử..... (nót/make) difference.
(3) (you / nót / put) enough ôn.
(4) (I / hun) my back. ít feels bad.
Oh. you and your back. You mean (5) (you / have) enough of decorating. Well, ru do Ít. Where (6)
(you / put) the brush?
I don't know. (7) (Ít / disappear).
(8) (ì / look) for Ít, bút I can't fmd Ít. YoiTre hopeless, arerTt you? How much (9) (you / do) in here? Nothing! (10) (I/paint) two doors. (li) (I / clean) all this old paint around the window. ít looks much better now, doesn't Ít?
(12) (we/makej some progress, I suppose. Now, where (13) (thát brush / go)?
Oh, (14) (you / leave) Ít ôn the ladder. look.
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – ĐH TN http://www.lrc-tnu.edu.vn
UNI T 1 2
64
T h e presen t perĩec t (2):just, already, yet;for a n d since Thì hán thanh hoàn thành (2):
just, already yet; for và since
A. JUST, ALREADY VÀ YET
Ta có thể dùng thì hiện tại hoàn
VICKYSEES RACHEL OUTSIDETHE CONCERT HAU.
Ịltmi
thành vôi just, already vã yet. HI Just có nghĩa là "cách đây một thời gian ngắn". Vicky nghe nói về buổi hòa nhạc cách đây
khống lảu. Already có nghĩa là "sòm hơn sự trông đợi". Họ dã bán vé rất nhanh. Chúng ta dùng yet khi chúng ta đang
mong đợi diễu gi đó xảy ra.
Vicky hy vọng rằng Rachel sẽ mua được vé.
Jusl và Already đứng trước quá khứ qhân từ (heard, sold) Yet đứng cuối một càu hỏi hoặc câu phủ định.
Sau đày là một vài vi dụ:
We've just come back/rum our holiday.
í've just li tui an idea
li isrtì a very good parly. Most peopỉe liu ve alreaily gom home.
My brother hai already crashed his new cun
li í eleven o clock and l on liaven 'tpnished breuk/asi vét ttasyour cour.se started yel'
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – ĐH TN http://www.lrc-tnu.edu.vn
65
B. FOR VÀ SINCE
Ta có thể dùng thi hiện tại hoàn thành với lor và since.
Vìcky hai only hai! thát camerafor Ihree days.
Those people have been ai the hotel since Friday.
/'vefelt really liredfor a v/hole week now.
We've lived in Oxfordsince ì992. NÓT Wo tive hen since 1992. ở đây, diếu g) đó bắt đáu trong quá khứ và kéo dài cho đến thời điểm hiện tại. Ta sử dụng lor để nói khoảng thời gian này kéo dài bao lâu ựor three days). Ta sưsince để nói rằng thời điểm dó bắt đẩu khi nào {since Friđay).
Chúng ta dùng how long trong câu nghi vấn
How long hos Vicky hai thai camera? ~ Since Thursday, í ihink. How long have Trevor and Laura been married? - Oh,for aboul threChúng ta cũng có thể dùng thì hiện tại hoàn thành với tor và since khi điểu gì đó đã ngừng xảy ra.
/ haven 'ì seen Rachelfor ages. She hasn V visited Hí since July. BÀI TẬP
1. Just (A)
Hãy viết các câu trả lời bằng cách sử dụng thì hiện tại hoàn thành và ịust Sử dụng những quá khứ phân từ sau: checkeđ, eaten, made, remembered. ru• We must tìnd om the address. - lt's all right, / Vejusl remembered Ít. Ì The children's room looks neat. ~ Yes, they've .'.ịwJ...^ữkữk',:....'. 2 Is Daniel making some coffee? ~ lt's ready. .J.!i..ĩ.LỊillJ...l!tìtíí....~ 3 What happened to thát chocolate? ~ Sony,.. ..Á..M..i^-„,...A.u.i'ui..J:..: 4 Has Rachel gót all the answers right? ~ Yes,
5 Have you lold your sister? - Yes. I've li.'.
2. Just, already và yet (A)
Hãy hoàn thành bài hội thoại sau, dùng thì hiện tại hoàn thành với just, alreadyvà yeVicky: ( • ) You haven ì done your prọịecl yel (you / nót do / your projectyet), I suppose.
Rachel: No, I haven't. (Ì) (I/not/start/it /yet).
Vicky: (2) (I / just / see / Andrew), and he says
(3) (he / already / do) about half of Ít.
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – ĐH TN http://www.lrc-tnu.edu.vn
66
Rachel: Well, he works teo hard.
Vicky: (4) (ì / nót / finish / my plan / yet).
Rachel: (5) (you/already/begin)toworTyaboutit,haven'tyou? Take Ít easy. There's plenty of time.
Vicky: (6) (we / already / spend) too long thinking about Ít. (7) (1/not/do/any real work/ yet) and (8)
(Ì / just / realize) thát there are only four weeks to the
end of term.
Rachel: OK.(9) (I/just/decide)tostartnextweek. Well,maybe. 3. For và since (B)
Andrevv là một sinh viên rất chăm chí. Nửa đêm anh ta vẫn còn làm việc trên máy vi tính của mình. Hãy viết các câu sử dụng thi hiện tại hoàn thành và for hoặc since. > be / át his computer / six hours He's been át his compuíerforsóc hoÌ nót / have / any lùn / a long time
2 have / a cold/ a week
3 nót / see / his friends / ages
4 nót / do / any sport / last year
5 be / busy vvith his studies / months
4. For và since (B)
Hãy hoàn thành các câu sau đây.
• You ought to wash the can You haven't washed Ít for ages.
• l'd better have a shovver. Ì haven't hadom since Thursday.
I Ì think ru ring my girlfriend. Ì haveiTt the weekend. 2 We're going to see some old friends. We haven't five years. 3 Let's watch a video, shall we? We haven't quite a while. 4 We could have a barbecue. We haven't last summer. 5 Shall we play tennis? We haven't our holiday.
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – ĐH TN http://www.lrc-tnu.edu.vn
UNI T 1 3
67
T h e presen t perĩec t (3): ever, thỉs week, ect.
T h ì hiệ n tạ i hoà n thàn h (3): ever, this week,....
A. GONE TO HAY BEEN TO? Claire has gom lo Auslralia.
Claire has be en to Australia.
Gom ihere có nghĩa là cô ấy vẫn còn ở đó
Bten then có nghĩa là chuyến viếng
thăm đã kết thúc
B. EVEK VÀ NEVER
Mark: Where huveyuu been this lime, Claire?
Claire: / Vejusl come back/rom the Stales, FIorida.
Mark: You gei around. don 'lyau? ỉ ve never he en to Fỉorida. Was tí gClaire: li was OK. Nót as good as Auslralia. í might go to Bra-il nextHaveyou ever been there?
Mark: No, ì haven ì.
Ta cũng có thể sử dụng ever và never với thi hiện tại hoàn thành. Ta dùng ever trong câu hỏi. Trong câu Haveyou ever been to Brazil?tii ever có nghĩa là "cả đời bạđến hiện tại". Never có nghĩa là "khống bao giờ".
Sau đây là một vài ví dụ.
Have you ever pin vai cricket ? - No. never. I
Hai Andrew ever had anyýuri' ~l don ì Ihink so.
ị 've never ridílen a moior bike in my lựe.
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – ĐH TN http://www.lrc-tnu.edu.vn
68
You 've never given meỊlovters before.
This is the mosl expensive hoiel we've ever slayeđ in.
c. FIRST TIME, SECOND TIME, .
Sau các cụm từ irs/ĩhis is the first/Second time, ta sử dụng thì hiện í?1 ran This is the/im lime we've been to Scolland. so iis all new lo us This is the seconđ tìme Rachel has forgotten lo give me a message. I love thisfilm. I think ui ihe/ourtli tìme ì've seen ít.
D. TODAY, THIS WEEK, ....
Ta dùng thi hiện tại hoàn thành với loday và các cụm từ với Ihis, vd. this morning.É week, this year.
We 've dom quile a loi of work today.
I haven 't vatched any television su far thìs week.
Have vou Itad ti holiday thisyear? - No, noi yel.
This year là khoảng thời gian mà bắt đẩu từ tháng Giêng và kéo dài cho đến thời dè hiện tại.
BÀI TẬP
1. Gone to hay been to? (A)
Hoàn thành bài hội thoại sau. Sử dụng gone hoặc been.
Emma: Hi. Where's Rachel?
Vicky: She's ( • ) gom to the supermarket to get something for a meal. Emma: Bút l've gót some chicken for tonight. I've just (1) — to a supermarket ôn my way home, thát new place near the statìũi
Natasha: ì haven't (2) to thát one yet.
Vicky: Where's Jessica? lsn'tshe here?
Emma: No. she's (3) to London. She'11 be backtomomn 2. Ever và never (B)
Hãy viết các câu hỏi và câu trả lời. Sừ dụng các thông tin đã cho trong ngoặc. • Matthevv: (sailing?) Haveyou ever been sailing?
Natasha. (no, windsurfing) No. / Ve never been sailing, bút /'ve/d windsurfmg.
I Laura: (San Francisco?)
Mark: (no, Los Angeles)
bút -
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – ĐH TN http://www.lrc-tnu.edu.vn
69
2 Tom: (basketball?)
Trevor: (no, volleyball)
bút
3 Daniel: ('Hamlet'?)
Vicky: (no, 'Macbeth')
bút
. First time, second time,... (C)
in sẽ nói gì trong những tình huống sau đây? Sử dụng f;'mevà thì hiện tại hoàn thành. • You are \vatching a cricket match. You have never seen one beíòre. I
Thi! is the firsl time ì 've seen a cricket match.
I You have lost your bank card. ít has happened once before.
This is
2 The vvashing-machine has broken down. This has happened twice before. 3 You are in England for the íĩrst time in your life.
4 You are staying in a hotel where you once stayed before.
5 You have missed the bus. You've done the same thing about fourtimes before.
Today, this week,... (D)
V hoàn thành các câu sau đây. Sử dụng thì hiện tại hoàn thành.
• Mark buys a nevvspaper most momings, bút he hasn ì boughl om ihis morniị ị see Vicky most days, bút .£.imđm'.Ht0X-W3ầsxkty
ĩ We go to the club most weekends, bút
i We usually have a party each term, bút
\ Someone usually rings in the evening, bút no one
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – ĐH TN http://www.lrc-tnu.edu.vn
ƯNI T 1 4
70
Persent pertect or past simple? (1) Thì hiện tại hoàn thành hay thì quá khứ đơn? (ì)
A. ì HA VE DONE HAY ì D1D?
Thi hiện tại hoàn thành cho chúng ta biết vế quá khứ và hiện tại. Đội United đã đạt được chiếc Cup, vìthế lúc này chiếc Cup thuộc vế họ.
Thi quá khứ đon cho chủng ta biết về quá khứ, một thời gian mà đã chấm dứt. Năm ngoái là một thời gian trong quá khứ.
Ta sử dụng thi quá khứ đon {không phải thi hiện tại hoàn thành) để nói vế những thời gian trong quá khử như là yesterday, last week, in 1994, a hundred years ago. We vatched Unitedlast week. NÓT We han- watehe4 UmScd /mi weLong ago dinosuurs Ihređ here. NÓT Long ago dinosaurs havư ỊnnSau đây lả một vài vi du.
HIỆN TẠI HOÀN THÀNH Emma has packed her case.
QUÁ KHỨ ĐƠN
Em ma packed her case last nighl.
(Vi thê' đồ đạc của rô ấy bây giờ ở trong vali.)
(Bây gùi đó (tạc tỉa tô ấy có lê dư* láy ui
Mike has repaired the chair. (Vì vậy bây giờ nó ồn rồi.) The plane hai just landed. Ì've tumed the heating ôn. (Bây gia nó hoại (King)
ỉ've dropped my calculator. (Bày gia nó ạ trẽn sàn nhài
Mike repaired the chair
(Bây girt cá lẽ nó bị gãy lán nữa) The plane landed ten minutes ago. I turned the healing ôn earlier; bui Ít í off again now.
Ì dropped my calculalor. bút Ít
B. I'VE DONE ÍT. Ì DID ÍT YESTERDAY seems. to be UK.
Trevor: He 've bàu ghi a new car.
Tom: Uh. haveyou? Whalsorl?
Laura: An Adagio. We bought Ít lasl week.
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – ĐH TN http://www.lrc-tnu.edu.vn
71
Ta thư&ng đua ra mẩu tin nào đó ở thì hiện tại hoàn thành, ví dụ We've bought ì ncar. (Chiếc xe lúc này là cùa chúng tôi). Ta sử dụng thi quá khứ đơn, ví dụ We boÍt last week, dể dua thêm chi tiết hoặc để hỏi thêm chi tiết vể những điêu như là nó ra khi nào và ồ dâu.
Sau đây là một vài ví dụ.
/'vefound my viallel. ~ Oh, good. ỊVhere didyou flnđ Ít? Your parcel lui V arrìved. The postman brought Ít át eight 0 'clock. They've closed the/actory. ~ Really? When did they do thát? c. CẤU TRÚC VỚI FOR, SINCE VÀ LAST
HIỆN TẠI HOÀN THÀNH
QUÁ KHỨ ĐƠN
Ta có thể nói rằng đó là một khoảng
Chúng ta có thể nói rằng diễu gì đố không
xảy ra trong một khoảng thời gian dài
thời gian dài kể từ khi điíu dó xảy ra hoặc khi lẩn cuối cùng điểu dồ xảy ra.
hoặc kể từ một thời gian xác định nào đó
trong quá khứ.
// i ages since we last had a party.
We liaven 'í hai! a parryfor ages.
We haven 'I hai/ a party since Chrislmas.
BÀI TẬP
1.1 have done hay I did? (A) Hãy chia dạng đúng của dộng từ.
Christmas was the last tíme we had a party.
• /'ve done (I /do) all the housevvork. The dát is really clean now. • A young couple boughl (huy) the house next door. Bút they didn't live there lonI Our visitors (arrive). They're sitting in the garden. 2 There's still a problem with the television. Someone
(repair) Ít, bút then ít broke down again.
3 (I/lose) my bank card. I caiTt find ít anywhere.
4 The match (start). United are playing well.
5 My sister (run) away (rom home. Bút she came back two daỵs later
6 Daniel (earn) some money last week. Bút l'm atraid he's already spent ít all.
7 (we/plant) an apple tree in the garden. Unfortunalely Ít died. Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – ĐH TN http://www.lrc-tnu.edu.vn
8 Prices (go) úp. Everything is more expensive mo. 9 Someone (tùm) ôn the hi.fi. Whafs thai song "ne°eỊ bu t 10 (l/phone)theófFiceateleventospeaktothemanag , he isn't there today.
li (Ì /make) acake. Wouldyou like a piece?
12 The runner Amos Temila (break) the world record for the 1500 metres in Frankfủrt. Then two days later in Helsinki. Lee Wílliams ran Ít in an even faster time.
2. I've done Ít. I did Ít yesterday. (B)
Những điếu dã xảy ra ngày hôm nay hiện đang ỉ) trên chuông trình truyền thanh vi truyền hình. Hãy đưa ra các bản tin bằng cách SỪ dụng thì hiện tại hoàn thành vả quá khứ dơn.
• the Prime Minister/visit Luton University / speak to students there / earlier today
• The Prime Mìnisler has visited Luton University. He spoke lo sludearlier today.
Ì the train drivers / go ôn strike / stop work / át twelve o'clock
2 the Queen / arrive in Toronto / fly there / in an RAF aircraft 3 two men / escape from Parkhurst Prison / get away / during the 4 the actor Howard Bates / die in a car accident / his car / crash i5 Linda Jones / win the women"s marathon / run Ít / in 2 hours
3. Cấu trúc với for, since và last (C)
Hãy hoàn thành bài hội thoại sau.
• Mike: This car is nithy. I haven't been to the car wash for about a year. Tom: What! You mean it's tvvelve months sinceyou lasi Viêm to the car vvaI Laura: I haven't used my camera recently. June was the last time I took a photo Trevor: Really? I m surprised you j u n e 2 Rachel: I haven"t seen Andrew for weeks.
Danie!: Norme. It's h n ) 3 ì0"1. , Wh!!ab0Ut a game of cards? We haven:t played sìnce vour birthda)
David: Really? You mean m> birthday cards? 4 Emma: Ị fẹel tẹrrible. Ifs three day:Tsince I ate anything.'
Vicky: What did\ou sasn You
three days?
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – ĐH TN http://www.lrc-tnu.edu.vn
73
Presen t perfec t o r past
simple ? (2 )
Thì hiện tại hoàn thành
hay thì quá khứ đơn? (2)
A. TVE BEEN HAY ì WAS?
HIỆN TẠI HOÀN THÀNH
Ta sử dụng thì hiện tại hoàn thành đề diễn tả một trạng thái còn tiếp diễn
QUÁ KHỨ ĐƠN
Ta sử đụng thì quá khứ đơn dể diễn tả một tình trạng đã xảy ra trong quá khứ,
cho đến hiện tại. (David vẫn còn trong
trong một thời gian dã chấm dứt. (Việc
bệnh viện).
Daviđ ở trong bệnh viện đã kết thúc).
We 've lived liere jbr len years. (Và chúng tôi vẫn còn sống ở đó)
We lived therefor tenyears. (Bây giờ chúng lôi không sống ở đó)
B. HA VE YOU (EVER)...? VÀ DID YOU (EVER)...?
HIỆN TẠI HOÀN THÀNH
QUÁ KHỨ ĐƠN
Ta sư dụng thì hiện tại hoàn thành để diễn
tả những hành động trong một khoáng thời gian kéo đài cho đến hiện tại.
Ta sử đụng thi quá khứ đơn để diễn tà những sự việc đã xảy ra trong quá khứ tức là một khoảng thời gian đã chấm đứt.
This yuung direclor hai made Juur
The director made manyỊììms in his
/ìlms so far.
long career.
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – ĐH TN http://www.lrc-tnu.edu.vn
74
He has made fllms cố nghĩa là anh ấy He made films nghĩa là công việc ché tácó thể sẽ chẽ tác nhiêu bộ phim nữa. phim của anh ấy đã kếtthúc. Anh ấy sẽ khống chế tác phim nữa.
Sau đây là một vài vi dụ.
Haveyou ever been to America?
~ Yes, twice.
I've played table tennis before We 've never hai any money.
c. TODAY, THIS WEEK HIỆN TẠI HOÀN THÀNH
Diđ Churchill ever go to Amerìca? ~ Yes. I think so.
ì played table tennis ai college. We never hađ any money in Ihose days
QUÁ KHỨ ĐƠN
Ta sử dụng yeslerday và cụm từ vôi
Ta sử dụng today và các cụm tu với this
lasl cho một khoảng thãi gian trong
cho một khoảng thời gian nào đó kéo dài
đến hiện tại.
li hasn V rained today.
quá khứ.
// rainedyeslerday.
Did you see lasl week i magaEine?
Haveyou seen thà week s magazìne?
Nhưng dõi khi today. sánh:
cũng có nghĩa là một khoảng thời gian trong quá khử. Hãy so
/ haven 't seen Rachel today (Vần còn trone ngày)
/ didn V see Sarah ai work today (Ngày làm việc đã kết thúc)
Hai ihe post come Ihis morning ''
Did theposi come this morning'
(Vẩn còn ỏ buổi sáng)
(ơ thời điểm muộn hcln trong ngày)
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – ĐH TN http://www.lrc-tnu.edu.vn