🔙 Quay lại trang tải sách pdf ebook Khám Phá Tư Duy Giải Nhanh Thần Tốc Bộ Đề Luyện Thi Quốc Gia Sinh Học
Ebooks
Nhóm Zalo
Thịnh Nam
Giáo viên chuyên luyện thi THPT Quốc gia
và dạy luyện thi trực tuyến tại moon.vn
KHÁM PHÁ ^
TƯDUY GIẢI NHANH THẦN TỐC BỘ ĐỀ LUYỆN THI QUỐC GIA THEO CẤU TRÚC MỚI NHẤT CỦA BỘ GIẢO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
PHIÊN BẢN MỚI NHẮT
- Phân dạng từng chuyên đề
- Giải chi tiết từng bài toán
- Bình luận sau khi giải
- Biên soạn thao hướng nhận biết, thông hiểu vận dụng, vận dụng cao
- Tài liệu tham khảo cho học sinh 12 và giáo viên
EiOu T y
CEO NHÀ XUẤT BẢN ĐẠI HỌC Q u ố c GIA HÀ NỘI Hà Nội • • ^
Mục lục ■ a
Những kinh nghiệm làm một đc thi trãc nghiệm môn sinh học....................3
ĐÈ I :,.................... ..............................................................,....................... 7
ĐÈ 2 :............................................... 3-..,....................................................27
ĐÈ 3 :......................................^ ............................................................... 46
ĐÈ 4 :................................ .......................................................................... 63
ĐẺ 5 :................................... 84
ĐÈ 6 :...................... u........ ................................................................. . 100
ĐÈ 7 :................. p X ! ................................................................... 118
ĐÈ 8 :............ .V — .......................................................................— • 135
ĐÈ 9 :.................................................................................. .......................150
ĐÈ 10:............. 169 ĐÈ 11:......................................................................... ..............................184
ĐỀ 12:........................................................................... ............................203
ĐÈ 13:.......................................................... 220
ĐÈ 14:.........................................................................................................238
ĐÈ 15:.........................................................................................................255
ĐÈ 16:.........................................................................................................272
ĐÈ 17.......................................................................................................... 287
ĐÈ 18........................................................ 305
ĐÈ 19:.........................................................................................................320
ĐÈ 20:........................... 338
ĐỀ 21:..................... ............... :.................................................................358
ĐỀ 22:.................................. 377
ĐÈ 23:................L N k............................................................................. 396
ĐÈ 24:........................................................................................................ 414
ĐÈ 25:........................................................................................................ 432
Cty TNHH M TÌ DVVH Khang Mệt
NHỮNG KINH NGHIỆM LÀM MỘT ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM MÔN SINH HỌC
Kinh nghiệm 1: Đọc kỹ đề
Mặc dù nhiều nãm vừa qua, đề thi trãc nghiệm môn Sinh thường lủ đề thi dài nhất trong các môn tự nhiên và thời gian làm bài lại ngẩn nhưng không phải vì thế mà chúng ta coi nhẹ công việc đọc đề bài.
Trong rất nhiêu câu hỏi môn Sinh học, chi cân thay đôi một vài từ trong đê bài, hoặc thậm chí thay đôi thử tự từ trong câu hỏi là ý nghĩa cùa cảc câu hỏi thav đôi hoàn toàn. Nếu đọc đề bài một cách sơ sài, chúng ta không thê nào phát hiện ra nhưng yếu tố khác biệt đó, vì thé sẽ dần đốn nhừng nhầm lẫn đáng tiếc.
Ví dụ:
ơ người, bệnh bạch tạng do gen lặn nằm trên nhiễm sắc thế thường quy định. Một cặp vợ chồng có kiều hình bình thường nhưng cỏ mang gen gây bệnh, dự định sinh đứa con đầu lòng.
Khi đỏ đề có nhiều cách hỏi:
Cách hỏi ì: Xác suât sinh ra con trai bình thường là bao nhiêu?
Cách hỏi 2: Nêu họ sinh con trai thi xác suât sinh con bình thường là bao nhiêu? Với hai cách hỏi đó ra thấy ncu người làm bài không tinh sẽ dề dàng mặc phài lỗi ờ việc tính toán:
Cách hỏi I: Ngoài việc tính xác suất sinh con bị bệnh, ta cần tính xác suất sinh con trai = 3/4 X 1/2 = 3/8.
Cách hỏi 2: Đe đà nói là nếu họ sinh con trai. Có nghía là ta không phai tính xác suất sinh trai gái vào. Khi đỏ, két quá chi là 3/4.
Kinh nghiệm 2: Nháp thắng vào đề thi “nếu có thể”
Có những câu hỏi trong đề chúng ta cằn xử lý với lượng thời gian cho phép cỏ thề chi được tính trong khoáng thời gia vài chục giây. Vì vậy, các cm cần tìm ra con đường ngắn nhất đế đi đén đáp án.
Sô có rất nhiều câu khoảng trong trên tờ đồ bải đủ chồ đế cho các em lảm nháp. Làm như vậy các em đờ mất công chuyên nội dung từ tờ đe bài sang tờ nháp.
Kinh nghiệm 3: Có các ký hiệu đặc trưng khi viết vào đề
Sau khi các em trà lời xong câu hỏi nào thì các em ghi ngay đáp án ờ đầu câu hòi đó.
ở nhừng câu, các em chưa chắc chắn dược đáp án thì tốt nhất là gạch bỏ toàn bộ đáp án sai, đẽ nêu có thời gian kiêm tra lại các bạn không phải tư duy chúng từ dầu. Ớ nhừng câu này tốt nhất các em nên ghi dấu hỏi ở ngay dầu câu để đánh dấu.
Khảm phá tư duy ỊỊÌái nhanh thằn tổc Sình học - Thịnh Nam
Việc viết như thẻ sc giúp các cm kiểm soát được câu nào đă làm được, câu nào chưa làm được. Câu nào chắc chăn đúng, câu nào cân phái xem lại nếu còn thời gian...
Kinh nghiệm 4: Phân phối thòi gian họp lý
Với môn trắc nghiệm, sau khi các em được giám thị phát đề. Việc đẩu tiên chúng ta cần làm là quan sát nhanh xem mà để thi của minh là gì? Các trang có cùng mà đề không? Có trang nào bị mờ không? Sau đó, nhanh chóng dùng mút mực ghi vào hàng trèn cùng của mục số 10 (Mục ghi mâ đề); Sau đó. cất bút mực vào ngản bàn và dùng bút chì tô mâ đề vào các ô tương ứng.
Sau khi hoàn thảnh việc ghi và tỏ mã đề, các em cần bất tay vào làm bài luôn. Khi làm bài, các em nên làm bài một cách từ tốn không hấp tấp, làm ngay từ câu 1.
Các em cần phái trả lời 50 câu hỏi trong vòng 90 phút và các câu hoi dù khó hay dề đều có diêm số bằng nhau. Vì thế nếu như đọc đề và suy nghĩ đến 2 phút mà không có ý tưởng trả lời thì tốt nhất xếp chúng vào loại câu hỏi mình chưa chắc chắn đáp án.
Đồng thời phải thặt cấn thận ở nhừng câu hòi dề. không phải vi nhìn thấy dề mà chi lướt qua vài giây rồi trả lời ngay, vần phái đọc câu hỏi một cách cân thận rồi mới trá lời, tuyệt đôi tránh tình trạng "khó thì không trá lời được còn de thì trá lời sai”.
Kinh nghiệm 5: Có quy trình làm bài hợp lý
Các em nên làm bài theo 3 vòng:
Vòng 1: Làm với các câu hỏi mức độ nhớ và mức độ hiểu.
Có thê nói vòng này là vòng làm được nhiều câu trong đề nhất.
Vậy câu hỏi mức độ nhớ và mức độ hiểu là như the nào?
Đó là nhừng câu hỏi chi vừa đọc xong là ta đà tìm ra đáp án đúng, hoặc là tập trung nghĩ hoặc tính toán một vài phút là ta đà tìm ra đáp án đúng. Vòng 2: Làm với các câu hỏi mức độ vận dụng trung bình
Đây là các câu hói chúng ta biét cách giải nhưng mà tính toán hơi dài. Hoặc các câu lý thuyết tông họp cần thời gian phân tích nhiều.
Vòng 3: Làm với các câu hỏi mức độ vận dụng cao
Câu hòi vòng nảy khi làm cỏ thê xảy ra hai hướng:
Hoặc là nghĩ thật lâu rồi tìm ra. hoặc là càng nghi càng đi vào ngõ cụt. Tuy nhiên, với nhừng câu không thê tìm ra đáp án đúng thì ta cẩn làm theo hướng ngược lại. Vì mồi câu chi có một đáp án đúng, nhưng lại có 3 đáp án sai nên việc tìm ra một vài đáp án sai khỏng phải quá khó
Với câu hỏi có 4 đáp án: A. B. c. D.
Neu các em cứ đế nguyên và chọn ngầu nhiên vào một đáp án, thì xác suất đúng chi là 25%. Nhưng nêu ta loại trừ đi một đáp án sai. Khi đó, các em chọn ngẫu
4
Cty TNHH M TÌ DVVH Khang Mệt
nhicn một đáp án trong các đáp án còn lại, thì xác suất đúng sẽ tăng lên thành 33,33%.
Nếu các em có thế loại trừ đi được 2 đáp án chắc chẩn không đúng. Khi đó, xác suất làm đủng cùa các em với câu rất khỏ sẽ tảng lèn 50%.
Kinh nghiệm 6: Chuyến ngay sang phiếu trả lời trắc nghiệm Việc tô đáp án có khá nhicu quan điềm. Có người bảo làm hét rồi mới tô vào phiếu trả lời trắc nghiệm, có người lại bão làm được 10 câu thi tô vào phiếu trá lời trắc nghiệm một lần...
Việc tô vào phiếu tra lời mặc dù chi tốn khoảng thời gian từ 5 - 10 phút. Neu đê cuối giờ tô, khi đó các cm dang “câng đau'’ vào xừ lý nhừng câu khó và rất khó. Như vậy, các em lại bị một cải tâm lý “việc chồng việc” là mình còn phải dành một khoáng thời gian đế tô phiếu trả lời trắc nghiệm.
Nhừng yếu tố đó rất de làm cho các em bị phân tán, vội vàng trong đọc đề. Ncu rơi vào tình huống đó, xác suât làm sai sẽ tăng nhanh.
Vậy làm được câu nào tô ngay vào phicu trà lời có ý nghĩa gì?
Thử nhắt: sau khi làm mỗi câu, các em dừng lại tô vào phiếu. Đó chính là khoảng thời gian giúp thân kinh cua các em được thư giàn trước khi sang làm một câu mới. Như vậy sẽ khắc phục được lồi của một số cm. Khi đẩu lảm thì nhanh, nhưng về sau lại cảng thăng không suy nghi được.
Thử hai: việc tô vào phiếu trả lời trắc nghiệm giúp cho chúng ta cuối giờ yên tâm dê tập trung cho những câu mức độ khó và rất khó.
Thử ba: giúp các em nhìn vào phiếu trả lời sẽ thề thấy ngay nhừng câu nào mình chưa làm. Rút ngắn thời gian xem lại từng câu.
Chú ý rằng ngay cả các câu hòi mà bạn không trà lời được thi vẫn phái điền đáp án. Đây là một phần của yếu tố may mắn khi đi thi.
Các bạn nên nhớ răng với việc phái làm 50 câu hỏi trắc nghiệm thì dù các bạn có thừa tới 15 phút (1/6 thời gian làm bài) thi các bạn cùng không kiêm tra hết được các đáp án đâu vì thế tốt nhất là căn chinh thời gian làm bài cho họp lý. khi làm xong bài cùng là lủc gần hốt giờ chứ không nôn cố làm nhanh đe có dư thời gian kiêm tra lại.
Nêu có còn thời gian, thì nên xem lại những câu có dâu hòi ờ đầu câu. Kinh nghiệm 7: Chọn bút chì, tẩy và cách tô phiếu trá lòi trắc nghiệm Tốt nhất là sử dụng bút 2B, các bút cứng hơn như 1B. HB... thì khó tỏ còn các bút mềm hơn như 3B, 4B... thì dề tô nhưng hay nhòe. Và vì chúng ta dùng bút 2B nên chúng ta cũng chọn loại tây cho loại bút 2B.
Với mồi cây bút chì, các em nên vót cả hai đầu bút đê khi cầm bút với bất kì đẩu nào ta đều tô được luôn mà không cần nhìn.
Đầu bút sau khi vót ta nên mài trên giấy cho đầu chì trơn. Đê khi đi thi ta tô nhanh hơn. Tránh vót nhọn như đẩu kim.
5
Khảm phá tư duy giói nhanh thằn tổc Sình học - Thịnh Nam
Khi tô không ncn tô sơ sài quá, nhưng cùng không ncn tô quá đặm. Vì tô quả đậm, quá kì sè làm cho chúng ta mất thời gian, đặc biệt là khi muôn thay đôi đáp án của một câu nào đó.
Kinh nghiệm 8: C huẩn bị tỉnh thần và sức khóe
Đê đạt điêm số cao đặc biệt là điềm tuyệt đoi, các em ngoài việc trang bị cho mình một nên táng kiến thức vừng chắc, thì cần chuẩn bị cho minh tinh than và sức khòe. Cần tạo cho mình một tinh thần thật thoai mái khi làm bài. Các em làm bài thi môn Sinh học vào buôi chiều. Sau khi thi xong môn Toán vào buôi sáng, các em tuyệt đối không xem lại bài làm môn Toán luôn. Nên nhanh chóng rời khỏi hội đồng thi, chọn chồ nào yên tĩnh mà ãn uống và nghi ngơi.
Neu tranh thù ngủ trưa được là tốt nhất, không nên đem sách vờ ra ôn bài lúc này. đề thi trắc nghiệm rắt dài. ôn trúng được một vải câu ngay trước lúc thi không những không giai quyết được gì nhiều mà chi khiến mình thêm mệt mỏi và mất tinh thần mà thôi.
Không nên đặt cho minh chi tiêu là phải làm được bao nhiêu vì làm được nhiều hay ít còn phụ thuộc vào đè thi de hay khó, những gì mình không làm được cOnc không dề dàng với người khác nên không việc gì phái sợ.
Không nên đen trường thi quá sớm hoặc quá muộn, không trao đôi bài thi môn tnrớc với các bạn khác tránh mất tập trung.
Cty TNHH M TÌ DVVH Khang Mệt
TUYÊN TẬP CÁC ĐÊ THI THỬ KỲ THI THPT QUỐC GIA MÔN SINH HỌC
Đê thi được xây (lựng dựa trên câu trúc cùa kì thi THPT Quôc gia. chia các nội dung với các mức độ từ dê đến khỏ, từ nhận biết đến vận dụng, từ mức độ vận dụng tháp đến mức độ vận dụng cao...
Đê sô I được giữ nguyên trình tự các phân và mức độ khỏ dê cùa từng câu. Từ đó giúp cho chúng ta cải nhìn tông quan câu trúc và sự cóng phu trong việc biên soạn một dê thi thứ kỳ thi THPT Quốc gia.
Từ đê so 2 trớ đi, đê sẽ trộn các cảu lại khi đỏ đòi hỏi học sinh phái biêt đảnh giá ở các mức độ khỏ của dê đe phân bô thời gian cho hợp lý.
Khi làm các đề thi thử kỳ thi THPT Quốc gia trong cuốn “Tuyên tập đe thi thử kỳ thi THPT Quốc gia" các em có lợi ích gì?
Các em dược làm quen với dê thi dùng càu trúc đê theo hưởng dôi mới cùa Bộ Giáo dục và Đào tạo;
Được thử sức với các đê thi với càu hỏi cỏ trong cà 4 mừc dộ nhớ. hiêu, vận dụng, vận dụng cao.
Được làm các dê thi thừ với sự biên soạn cóng phu. Các câu có đáp án và lời giãi thích chi tiết với cà 4 đáp án.
Được xem những bình luận, qua đó giúp các em định hình cách nhận biết mức dộ khỏ dê cùa một cáu hỏi khi đọc và hưởng xử lý với câu hỏi đỏ.
ĐỀ SỐ 01
Câu I: Đc tâng hiệu suất tòng hợp protcin, trong quả trình dịch mà A. mARN thường gắn đồng thời với một nhóm riboxom.
B. một riboxom thường gắn đồng thời với một nhỏm mARN.
c . một tARN vận chuyên thường mang đồng thời nhiều axit amin tới riboxom đe thực hiện dịch mã.
D. một riboxom thường gắn với một nhóm tARN.
Câu 2: Sự tòng hợp ADN là nưa gián đoạn, trong đỏ có sự hình thành của các đoạn Okazaki. nguyên nhân là do
A. enzym ADN polymeraza chi có the trượt liên tục theo một chiều nhất định từ 5’ đén 3’ cúa mạch khuôn.
B. sự tông hợp ADN diền ra lần lượt trên mạch thứ nhất, sau đó tiến hành trên mạch thử 2 nên trên một mạch phái hình thành các đoạn Okazaki. c . ADN polymerase tông hợp theo một chiều mà 2 mạch gốc cùa ADN lại ngược chiêu nhau. Sự tháo xoăn ở mồi chạc tái bản cùng chi theo 1 chiều.
Khảm phá tư duy ỊỊÌái nhanh thằn tổc Sình học - Thịnh Nam
D. do quá trình tông hợp sợi mới luôn theo chiều 3’ - 5’ do vậy quá trình tháo xoăn luôn theo chiêu hướng này, trên mạch khuôn luôn được tỏng họp licn tục, còn mạch đối diện luôn được tông họp là gián đoạn.
Câu 3: ơ thuốc lá, người ta tiến hành lai các cây có kiêu gen: P: AaBB X AAbb thu được con lai Fj. Giả sừ trong số các con lai F| có các kiểu gen: 10 AAaaBB . 110 AAaaBb, Ilim AABBb. IV0 AaBBb. V0 AABbb, vim AaBbb, VII0 AAaBBb. V1I10 AAABBb, 1X0 AAaBbb, XB AAABbb. Các thế ba gồm: A. 1, II, III, VI. B. 1, II. III. X.
c. III, IV, V, VI. D. VI, VII. VIII, X.
Câu 4: ơ một loài thực vật, xét một locus 2 alcn A trội hoàn toàn so với a. Tiến hành phép lai giừa các thê lệch bội, cho các phép lai giừa các thê bốn và the ba theo các cặp dưới đây:
1. AAaa X AAaa 2. AAaa X Aaa 3. Aaa X Aaa 4. Aaa X Aa 5. Aaaa X Aaa
về mặt lý thuyết số lượng phép lai cho tỷ lệ 3 trội: 1 lặn?
A. ỉ B. 2 c. 3 D. 4
Câu 5: Xét một locus với alen trội B cỏ X = G = 900, T = A = 600. Alcn lặn b cỏ G = X = 450 và T = A = 1050. F| có kiêu gen là Bb được tự thụ phan thu được F2 có hợp từ chửa 2250A. nhặn xét nào dưới đây là không đúng khi nói về quá trình giám phân ờ F|?
A. Giảm phân bình thường ở hai bên bố và mẹ dẫn đến hiện tượng trên. B. Một bẽn Fị trong giảm phân, cặp NST chứa cặp alen Bb không phân ly ở kỳ sau I.
c. Một bên F| xây ra đột biến dị bội ở cặp NST chửa cặp gen Bb
D. Một bcn F| trong giám phàn, cặp NST chứa cặp alcn Bb không phân ly ờ kỳ sau II.
Câu 6: Đe tổng họp 1 phân tư tetrapeptit, người ta dùng 5 loại axit amin khác nhau. Sô loại phân từ tctrapeptit có thê có là
A. 20 loại B. 125 loại c. 625 loại D. 824 loại Câu 7: ơ ruồi giấm 2n - 8. Giả sir trong quá trình giảm phàn ở tất cả các tể bào sinh giao từ, ruồi cái có 2 cặp NST số 1 và 2 mà mồi cặp xáy ra 2 trao đôi chéo đơn không cùng 1 lúc, 2 cặp NST còn lại giám phân bình thường thì sả giao từ được tạo ra là
A.24.9 B.24.3 C .24.6 D. 24.27
Câu 8: Càu nào sau đây có nội dung sai?
A. Nãng suất, sản lượng trứng, sữa ở động vật cỏ mức phản ứng hẹp. B. Thường biến là nhừng biển đỏi đồng loạt, theo cùng hướng xác định tương ứng với điều kiện môi trường.
c. Giới hạn thường biến do kiêu gen qui định.
D. Thường biến chi là biến đôi ở kicu hình không licn quan đcn biến đôi trong kicu gen.
Câu 9: ơ cừu, kiếu gen HH quy định có sừng, kiểu gen hh quy định không sừng, kiểu gen Hh biêu hiện cỏ sừng ở cừu đực và không sừng ở cừu cái. Gen này nằm trên nhiễm sắc thề thường. Cho lai cừu đực không sừng với cửu cái có
8
Cty TNHH M TÌ DVVH Khang Mệt
sừng được Fi, cho Fi giao phối với nhau được F2. Tính theo lỉ thuyêt, ti lộ kiêu hình ở F| và F2 là
A. F1: 100% có sừng; F2: 1 có sừng: 1 không sừng.
B. F|! 100% có sừng; F2: 3 có sừng: 1 không sừng.
c. F1: 1 có sừng : 1 không sừng; F2: 3 có sừng: 1 không sừng.
D. F : 1 cỏ sừng : 1 không sừng; F2: 1 cỏ sừng: 1 không sừng.
Câu 10: Ớ một loài thực vật, đe tạo thành màu đò cùa hoa cỏ sự tảc động cùa hai gen A và B theo sơ đồ :
Gen A Gen B
i Ộ T
enzim A enzim B
ị 4
Chắt trang 1 —► Chất vàng —► Chất đỏ.
Gen a và b không tạo được enzim, hai cặp gen nằm trên hai cặp NST khác nhau. Cho cây AaBb tự thụ phấn được F| thì ti lệ kiêu hình ơ đời F| là: A. 12 đỏ : 3 vàng : 1 trắng B. 9 đò : 3 vàng : 4 trang c . 9 đò : 3 trang : 4 vàng D. 9 đò : 6 vàng : 1 trang Câu 11: Trên 1 NST, xét 4 gen X. Y. z, w. Khoáng cách tương đối giữa các gen là XY = 2,5cM. YZ = 15.5cM. YW= 6.5cM, z w = 22cM, x z = 18cM. Trật tự các gen trên NST là
A. XYZW B. ZXYW c . YXZW D. WXYZ Ab * ,
Câu 12: Cơ the có kiêu gcn — Ddcỏ tân sô hoán vị giừa 2 gcn A và B băng aỈ3
20%. Giao tư ABD được sinh ra với ti lệ
A. 5% B. 40% c . 20% D. 10% Câu 13: ơ đậu Hà Lan, gen A quy định thân cao trội hoàn toàn so với alen a quy định thân thấp. Cho cây thân cao giao phấn với cây thân cao, thu được Fị gồm 900 cây thân cao và 299 cây thân thấp. Tính theo lí thuyết, ti lệ cây Fj tự thụ phấn cho F2 gom toàn cây thân cao so với tông số cây ở F| là
A . i .4B.
1 . C .I . D. —. 3 4 2
Câu 14: Trong trường hợp giảm phản và thụ tinh bình thường, một gen quy định một tính trạng và gen trội là trội hoàn toàn. Tính theo lí thuyết, phép lai AaBbDdHh X AaBbDdHh sẽ cho kiêu hình mang 2 tính trạng trội và 2 tỉnh trạng lặn ở đời con chiếm ti lệ
A . i i B . - L c. — D . i i 256 256 256 256 Câu 15: Cho biết mỗi gen quy định một tính trạng và gen trội là trội hoàn toàn. Phép lai nào dưới đây cỏ thê tạo ra F1 có 20 kiêu gen và 8 kiêu hình?
Khảm phá tư duy ỊỊÌái nhanh thằn tổc Sình học - Thịnh Nam
. AB , Ab n . A. -^ -D d x -—Dd aB ab
c. — Ddx— dd ab aB
B. — Ddx — DD aB ab
ab
n AB , ao , D. —— Dd X — Dd aB ab
Câu 16: Lai các cây hoa đỏ với cây hoa trắng người ta thu được F| toàn cây hoa đò. Cho các cây Fi tự thụ phấn người ta thu được F: có tỷ lệ phân li kiêu hình là 3 đó : 1 trang. Người ta lấy ngầu nhiên 3 cây F: hoa trang cho tự thụ phấn. Xác suất đè cả 3 cây này đcu cho đời con toàn cây cỏ hoa trang là bao nhiêu?
A 0 015625 B. 1,0 c . 0,25 D. 0.037 Ab Câu 17: ơ một loài thực vặt cỏ kiêu gen ——, khi theo dòi 2000 tế bào sinh tinh aB
trong điều kiện thí nghiệm, người ta phát hiện 360 tc bào có xẩy ra hoán vị gcn giừa B và b. Như vậy khoảng cách giừa A và B là
A. 18 cM B. 36 cM c . 3,6 cM D. 9 cM Cãu 18: Cho P: AaBbDd X AabbDd, biết mồi gen quy định một tính trạng có quan hệ trội lặn hoàn toàn, các gen phản li độc lập. Ti lệ con có kiêu hình lặn it nhất về 2 trong 3 tính trạng trên là bao nhiêu?
A. 9/64 B. 7/32 c . 5/32 D. 1/4 Câu 19: ơ một loài thực vật, tính trạng hình dạng qua do hai gcn không alcn phân li độc lập cùng quy định. Khi trong kiêu gcn có mặt đông thời cả hai alen trội A và B cho quà dẹt. khi chi có một trong hai alcn trội cho quà tròn và khi không có alcn trội nào cho quá dài. Tính trạng màu săc hoa do một gen có 2 alen quy định, alen D quy định hoa đỏ trội hoàn toàn so với alen d quy định hoa trang. Cho cây quá dẹt, hoa đỏ (FI) lai phân tích thu được Fa phân tích theo ti lệ 1 cây quả dẹt, hoa đỏ: 1 cây quà dẹt, hoa trắng: 2 cây qua tròn, hoa đỏ: 2 cây hoa qua tròn, hoa trắng: 1 cây quá dải. hoa đò: 1 cây qua dài. hoa trắng. Biét rằng không xảy ra đột biến kiểu gen nào cùa (F|) sau dây phù hợp với kết quả trên?
\d _ _
A. AaBbDd. B. — B b . c . -----B b. D. AaBBDd. aD ad
Câu 20: Cho biết mồi gen quy định một tính trạng, các alen trội là trội hoàn toàn, quá trinh giam phân không xảy ra đột biên nhưng xày ra hoán vị ơ cả hai giới với
tần số bang nhau. Tiến hành phép lai P: 2 XDXd X 2 XdY. trong tông số cá thê F|,
sô cá thê có kiêu hình trội vê cả 3 tính trạng chiếm 25,5%. Tính theo lý thuyết, tý lệ cá thê F| cỏ kiêu hình lặn về một trong 3 tính trạng là
A. 37,5%. B. 49^5%. c . 25,5%. D. 63%. Câu 21: Ở ruồi giấm, alcn A quy định thân xám trội hoàn toàn so với alcn a quy định thân đen; alen B quy định cánh dài trội hoàn toàn so với alen b quy định cánh cụt. Các gen quy định màu thân và hình dạng cánh đêu năm trên một nhiễm sắc thẻ thường. Alen D quy định mãt đỏ trội hoàn toàn so với alen d quy định măt trăng nằm trên đoạn không tương đồng của nhiễm săc thê giới tính X. Cho giao phối ruồi cái thản xám, cánh dài. mắt đỏ với ruồi đực thân xám, cánh dài. măt đó (P), trong tông số các ruồi thu được ờ F., mồi cỏ kiêu hình thân đen. cánh cụt,
10 003 30» XKX >3» vẽ& ^ » 0 3 o ếo r ix x ooobôứứí 30»
Cty TNHH M TÌ DVVH Khang Mệt
mắt trẳng chiếm tỉ lệ 2.5%. Biết rằng không xảy ra đột biến, tính theo lí thuyết, ti lệ kiểu hình thân xám, cánh dài. mắt đỏ ở Fị là
A. 7,5%. B. 45,0%. c. 60,0%. D. 30,0%. Câu 22: Cho một cây đậu Hà Lan có kicu gcn dị hợp từ với kiêu hình hoa đo tự thụ phân, ơ đời sau người ta lay ngầu nhiên 3 hạt đem gieo. Xác suât đè 3 hạt đem gieo cho ra ít nhất 1 cây có hoa đó là bao nhiêu? Biết rang màu sắc hoa do 1 cặp gen alen quy định.
A. 0,125. ' B. 0,015625. c . 0,984375 D. 0,875. Câu 23: ơ một loài thực vật. alen A quy định thân cao trội hoàn toàn so với alen a quy định thân thấp. Cho cây thân cao dị hợp lai với cây thân thấp, thu được F . Cho các cây Fj giao phan với nhau thu được F2. Biết rằng không xảy ra đột biến, theo lí thuyết, tỉ lệ phán li kiêu hình ở F2 là:
A. 7 cây thân cao : 9 cây thân thấp. B. 3 cây thản cao : 5 cây thân thấp, c . 3 cây thân cao : 1 cây thân thâp. D. 1 cây thân cao : 1 cây thân thâp. Câu 24: Phát biêu nào dưới đây là đúng đổi với quần the tự phối? A. Tằn số tương đổi của các alen thay đôi nhưng không ánh hường gì đến sự biểu hiện kiểu gen ở thế hệ sau.
B. Tần số tương đối cua các alen không đối nhưng ti lệ thê dị hợp giảm dần, ti lệ thê đông hợp tăng dân qua các the hệ.
c . Tần số tương đối của các alen thay đổi tuỳ từng trường hợp, do đỏ không the có két luận chính xác về ti lộ các kiểu gcn ờ thế hộ sau.
D. Tằn số tương đối cùa các alen không đối nhưng tỉ lệ thê đồng hợp giám dần, ti lệ the dị hợp tãng dan qua các thế hệ.
Câu 25: Một quần thê sinh vật ngẫu phối đang chịu tác động cùa CLTN có cấu trúc di truyền: 0.6AA + 0.3Aa + 0,1 aa = 1, sau 4 thế hệ ngầu phối cấu trúc di truyền cua quần thê là: 0,2AA + 0,1 Aa + 0,7aa = 1. Nhận xét đủng về CLTN với quần thê này:
A. Quá trình chọn lọc đang đào thải dần cá the dị hợp
B. Quá trình chọn lọc đang đào thái dằn kiéu gen đong hợp
c . Quá trình chọn lọc đang đào thải dần cả the dị họp. tích lùy kiêu hình trội D. Quá trình chọn lọc đang đào thai dần cá thể kiều hình trội.
Câu 26: ơ một loài thực vật. xét một gen có 2 alen, alen A quy định hoa đỏ trội hoàn toàn so với alen a quy định hoa trắng. Thế hệ xuất phát (P) của một quằn thê thuộc loài này có ti lệ kiêu hình 9 cây hoa đo : 1 cây hoa trăng. Sau 3 thế hệ tự thụ phấn, ở F3 cây cỏ kiểu gen dị hợp chiếm ti lộ 7,5%. Theo lỉ thuyết, cấu trúc di truyền cùa quần the này ờ thế hệ p là
A. 0,6AẤ + 0.3Aa + 0,1 aa = 1. B. 0,3AA + 0,6Aa + 0,1 aa = 1. C. 0,1AẠ + 0.6Aa + 0,3aa = 1. D. 0,7AA + 0,2Aa + 0.1 aa = 1. Câu 27: Quần thế có cấu trúc di truyền như sau: 0.2 AABb: 0.2 AaBb: 0.3aaBB: 0.3aabb. Néu quẩn thế trẽn giao phối tự do thi ti lệ cơ thể mang 2 cặp gen đồng hợp lặn sau 1 thế hệ là
Á. 30% B. 12,25% c. 35% D. 5,25%
Khảm phá tư duy ỊỊÌái nhanh thằn tổc Sình học - Thịnh Nam
Câu 28: Việc xác định các nhóm gcn liên két và khoang cách di truyền giữa các gcn trong nhóm gcn liên két có ý nghĩa như thé nào trong kỳ thuật chọn và tạo giống? #
A. Rút ngan thời gian chọn ghép đôi giao phối và rút ngan thời gian chọn vả tạo giống vật nuôi, cây trồng.
B. Từ khoảng cách di truyền của các gen cỏ the xác định dược trình tự nucỉeotide của mồi gen.
c . Từ khoáng cách di truyền và thành phần của các locus trên nhóm gen licn kct có thế xảc định dộ thuần chủng của giống làm nguyên liệu ban đầu.
D. Kéo dải khoảng thời gian chọn và tạo giống do phải chuyên các locus mong muốn vào một tô hợp gen tôt.
Câu 29: Ưu thế nôi bặt cùa kỳ thuật chuyên gen so với các phương pháp lai truyền thong là gì?
A. Sản xuât các sản phẩm sinh học trên quy mô công nghiệp.
B. Lai giữa các loài xa nhau trong hê thông phân loại không giao phoi được,
c . Dc thực hiện, thao tác nhanh, ít tốn thời gian.
D. Tố hợp đươc các phản tư ADN lai giừa loài này với loài khác.
Câu 30: Trong số các sinh vật chuyên gen dưới đây, nhỏm sinh vật nào được sử dụng như một công cụ đê tạo ra chế phàm có khá nàng chừa bệnh máu vỏn cục gây tãc mạch ở người?
A. Các chủng E.coli có khả năng sản xuất ra insuỉin.
B. Giông bò chuyên gen cỏ kha năng sán xuảt rSprotein.
c . Các chúng E.coìi có khá năng san xuất ra somatostatin.
D. Cừu chuycn gen có khả nâng sàn xuất protcin huyết thanh của người.
Câu 31: Cho các bệnh, tật và hội chửng di truyên sau đây ở người:
(1) Bệnh phêninkêto niệu.
(2) Bệnh ung thư máu.
(3) Tật có túm lông ờ vành tai.
(4) Hội chứng Đao.
(5) Hội chứng Tơcnơ.
(6) Bệnh máu khó đông.
Bệnh, tật và hội chứng di truyền có thể gặp ờ cả nam và nừ là:
Á. (1), (2), (5). " w B. (2), (3), (4), (6).
c . (1), (2), (4), (6). D. (3), (4), (5), (6).
Câu 32: Sơ đồ phả hệ sau đây mô tả một bệnh di truyền ờ người do một alen lặn nằm trên nhiềm sẳc thê thường quy đinh, alen trội tương ứng quy định không bị bệnh. Biết răng không có các đột biến mới phát sinh ở tất cả các cá thể trong phá hệ.
Cty TNHH M TÌ DVVH Khang Mệt
Xác suất sinh con đầu lòng không bị bệnh của cặp vợ chồng III. 12 - III. 13 trong phá hộ này là
A. —. B. - . c . - . D. —. 8 9 6 6
Câu 33: Phát biêu nào sau đây có nội dung đúng?
A. Gai cùa cây hoa hồng là bién dạng của lá, còn gai của cây xương rong là biến dạng của thân, và do cỏ nguồn gốc khác nhau nên không được xem là cơ quan tương đồng.
B. Cánh cùa bô câu và cánh cua châu châu là cơ quan tương đông do có chức năng giống nhau là giúp cơ thc bay.
c . Tuyến tiết nọc dộc cùa rắn và tuyến tiết nọc độc của bò cạp vừa được xcm là cơ quan tương đồng, vừa được xem là cơ quan tương tự.
D. Các cơ quan tương đồng có thê có hình thái, cấu tạo không giống nhau do chúng thực hiện chức năng khác nhau.
Câu 34: Theo quan điêm cua học thuyêt tiến hóa hiện đại. nhặn định nào sau đây về quả trinh hình thảnh loài mới là chính xác?
A. Rất khó đê phàn biệt quá trình hình thành loài băng con đường cách lỵ địa lý và con đường cách ly sinh thải bời ngay khi có sự cách ly địa lý thi điêu kiện sinh thái sẽ cỏ sự khác biệt.
B. Quá trình hình thành loài bang con đường cách ly địa lý và con đường cách ly sinh thái luôn tôn tại độc lặp.
C. Các thè đa bội được cách ly sinh thái với các cá thê khác loài dề dần đến hình thành loài mới.
D. Ngay khi có sự cách ly địa lý, khả năng gặp gờ của các cá the giừa quân thể gốc và quần the bị cách ly giam sút, đây là nguyên nhân trực tiếp dan đến cách ly sinh sản.
Câu 35: Theo quan niệm hiện đại về chọn lọc tự nhiên, phát biêu nào sau đây không đúng?
A. Chọn lọc tự nhiên tác động trực tiếp lên từng alen. làm thay đôi tằn số kiêu gen của quản the.
B. Chọn lọc tự nhiên quy định chiều hướng và nhịp điệu biến đỏi thành phẩn kiêu gen cúa quan thể.
c . Khi mỏi trường thay đổi theo một hướng xác định thì chọn lọc tự nhiên se làm biến đổi tần số alen theo một hướng xác định.
D. Chọn lọc tự nhiên thực chât là quá trình phân hóa khà năng sông sót và khả năng sinh sản của các cá thề với các kiêu gen khác nhau trong quan thề. Câu 36: Bang nhưng dẫn liệu thực nghiệm người ta luôn thay được tính đa hình trong các quằn thê tự nhiên. Sự đa hình cua quẩn thê được duy trì bơi nhiều yếu tố, tuy nhiên yếu tố nào dưới đây làm giam tính đa dạng di truyền cua quần thể? A. Hiện tượng di - nhập gen B. Quá trình chọn lọc tự nhiên c . Quá trinh giao phối D. Quá trình đột bien
Câu 37: Trong các cơ chế cách li sinh sản, cách li trước hợp tử thực chất là A. ngăn cản hợp từ phát triền thành con lai hừu thụ.
B. ngăn cản sự thụ tinh tạo thành hợp tư.
13
Khảm phá tư duy ỊỊÌái nhanh thằn tổc Sình học - Thịnh Nam
c . ngăn càn con lai hình thành giao tử.
D. ngăn càn hợp tử phát triên thành con lai.
Câu 38: Khi nói về tiến hoá nhỏ, phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Tiến hoá nhỏ là quá trình diền ra trên quy mỏ cua một quan thê và diễn biến không ngừng dưới tác động cũa các nhân tố tiến hoả.
B. Sự biến đôi về tần số alen và thành phần kiêu gen của quằn thê đến một lúc làm xuất hiện cách li sinh sản của quần thể đó với quẩn thê gốc mà nó được sinh ra thì loài mới xuất hiện.
c . Ket quả cùa tiến hoả nhỏ sẽ dần tới hình thành các nhóm phân loại trên loài. D. Tiến hoá nhỏ là quá trình làm biến đôi câu trúc di truyền của quân thê (biến đối về tần số alen và thành phần kiểu gen cua quần thể) đưa đến sự hình thành loài mới.
Câu 39: ơ một loài động vật, người ta đá phát hiện 4 nòi có trình tự các gen trên nhiễm sắc thể số III như sau:
Nòi 1: ABCDEFGHI; nòi 2: HEFBAGCDI;
nòi 3: ABFEDCGHI; nòi 4: ABFEHGCDI
Cho biết nòi 1 là nòi gốc, mồi nòi còn lại được phát sinh do một đột biến đảo đoạn. Trình tự đúng cùa sự phát sinh các nòi trên là:
A. 1 —► 4 —► 2 —► 3~ B. 1 3 —► 2 —► 4.
c . 1 — 2 — 4 — 3. D. 1 -> 3 -> 4 — 2.
Câu 40: Cho các hiện tượng cách ly dưới đáy:
(1) Con lai giừa lừa và ngựa không có khả năng sinh sản.
(2) Chim sẻ cái không hửng thú với tiếng hỏt họa mi trống.
(3) Cấu tạo cơ quan sinh dục cua chuột và voi khác nhau, không giao phối được. (4) Nòi chim sè châu Á giao phối với chim sè châu Âu nhưng phôi tạo ra không phát triển được.
(5) Phượng ra hoa vào mùa hè, hoa sừa ra hoa vào mùa thu, chúng không thê giao phấn.
Các ví dụ về hiộn tượng cách ly trước hợp tử bao gồm:
A .(l):(2)và(4) B. (2); (3) vả (4) c . (2); (3) và (5) D. (I); (3) và (5) Câu 41: Các bang chứng cô sinh vặt học cho thấy: Trong lịch sừ phát triên sự sống trên Trái Đât, thực vật có hoa xuât hiện ơ
A. ki Đệ tam (Thứ ba) thuộc đại Tàn sinh.
B. ki Triat (Tam điệp) thuộc đại Trung sinh,
c. ki Krêta (Phấn trang) thuộc đại Trung sinh.
D. kỉ Krêta (Phấn trắng) thuộc đại Tân sinh.
Câu 42: Dặc diêm giải phau không xuât hiện ờ các loài thực vật hạn sinh là:
A. Thân mọng nước, lá biến thành gai
Cty TNHH M TÌ DVVH Khang Mệt
c . Bộ rề dài
D. Thân xốp, chứa nhiều xoang chứa khí.
Câu 43: Mật độ cá thẻ trong quần thc là nhân tố cỏ vai trò
A. điều chinh mối quan hệ giừa các cá thẽ trong quần thể.
B. điều chinh sức sinh sản và mức độ tử vong của các cả thể trong quần thề. c . điều chỉnh kiểu phàn bố cá thê trong quần thế.
D. điều chinh cấu trủc tuối cùa quan thế.
Câu 44: Giá trị kích thước của quần thê phãi nam trong khoáng kích thước tối thiểu và kích thước tối đa. Neu số lượng cá thè giảm dưới mức kích thước tối thiêu, quần thê có thê bị suy vong và biến mất. Giải thích nào sau đáy là không phù hợp?
A. Nguồn sống cũa môi trường giảm, không đủ cung cấp cho nhu cằu toi thiêu của các cá thê trong quần thề.
B. Số lượng cá thè quá ít nên sự giao phối gằn thường xảy ra, đc dọa sự tồn tại của quấn thế.
c . Sự hồ trợ giừa các cá thê bị giảm, quần thê không có khả năng chống chọi với những thay đồi của môi trường.
D. KJia nâng sinh sản suy giam do cơ hội gặp nhau cùa cá thề đực với cá thê cái ít. Câu 45: Phát biếu nào sau đây là đúng khi nổi về chuồi thức ăn và lưới thức ăn trong quằn xâ sinh vật?
A. Cấu trúc của lưới thức ãn càng phức tạp khi đi từ vĩ độ thấp đén vĩ độ cao. B. Trong một quần xă sinh vặt, mồi loài chi cỏ thổ tham gia vào một chuồi thức ăn nhất định.
c . Quằn xà sinh vặt càng đa dạng về thành phần loài thì lưới thức ãn trong quần xă càng phức tạp.
D. Trong tắt cả cảc quằn xà sinh vật trên cạn, chi có loại chuồi thức ãn được khởi đầu bang sinh vật tự dường.
Câu 46: Loài côn trùng A là loài duy nhất cỏ khá năng thụ phan cho loài thực vật B. Côn trùng A bay đén hoa của cây B mang theo nhiều hạt phân và tiến hành thụ phấn cho hoa. Nhưng trong quá trình này, côn trùng A đồng thời đè trứng vảo bàu nhụy của một số hoa loài B. ơ nhừng hoa này, khi côn trùng nở gây chết noân trong các bầu nhụy. Neu noãn bị hỏng, quả cùng bị hỏng vả dần đến ấu trùng của côn trùng A cùng bị chết. Đây là một ví dụ về mối quan hệ A. Ký sinh. B. Cạnh tranh,
c . Hội sinh. D. ức ché cảm nhiềm.
Câu 47: Trong quần xã ruộng lúa nước, ghi nhận môi quan hệ dinh dường như sau có sâu đục thân lúa, cào cào ăn lá lúa, chim chích và nhái bén đều ăn cào cào và sâu. rắn nước ãn nhái bén. Trong lưới thức ân trên, sinh vật tiêu thụ bậc 2 là A. cào cào và sâu đục thân. B. ran nước và chim chích, c . nhái bén. chim chích và ran nước. D. chim chích và nhái bén.
Khảm phá tư duy ỊỊÌái nhanh thằn tổc Sình học - Thịnh Nam
Câu 48: Đặc điểm nào sau đây là đủng khi nói về dòng năng lượng trong hệ sinh thái? A. Sinh vật đóng vai trò quan trọng nhất trong việc truyền năng lượng từ môi trường vô sinh vào chu trình dinh dường là các sinh vật phân giãi như vi khuân, nam. B. Trong hộ sinh thái, năng lượng được truyền một chiều từ vi sinh vặt qua các bậc dinh dường tới sinh vật săn xuất rồi trờ lại môi trường.
c . Ớ mồi bặc dinh dường, phần lớn năng lượng bị tiêu hao qua hô hấp, tạo nhiệt, chất thải,... chỉ có khoáng 10% năng lượng truyền lên bậc dinh dường cao hơn. D. Năng lượng được truyền trong hệ sinh thái theo chu trình tuân hoàn và được sử dụng trở lại.
Câu 49: Khi nói về hệ sinh thái tự nhiên, phát biếu nào sau đây không đúng? A. Trong các hệ sinh thái trên cạn, sinh vật sản xuất gồm thực vật và vi sinh vật tự dường.
B. Các hệ sinh thải tự nhiên được hình thảnh bằng các quy luật tự nhiên và có thể bị biến đổi dưới tác động cua con người.
c . Các hệ sinh thái tự nhiên dưới nước chi cỏ một loại chuồi thức ăn được mở đầu băng sinh vặt sàn xuất.
D. Các hộ sinh thái tự nhiên trcn Trái Đất rất đa dạng, được chia thành các nhỏm hộ sinh thái trên cạn và các nhóm hộ sinh thái dưới nước.
Câu 50: Người ta thả 10 cặp sóc (10 đực, 10 cái) lên một hòn đảo. Tuôi sinh sản cùa sóc là 1 năm, mồi năm con cái đè 6 con / hăm. Neu trong giai đoạn đâu. sóc chưa bị tư vong và ti lộ đực cái lả 1:1 thì sau 3 năm, số lượng cá the của quằn the sóc là
A. 1280. B.780. c . 320. D. 560.
HƯỚNG DẪN GIẢI
Câu 1: A
Đê dịch mà được nhanh, tiết kiệm thời gian, tâng hiệu xuất, đồng thời nhiều riboxom trượt trên 1 mARN là gọi poliriboxom hay polixom. Vậy đáp án A đúng. Dáp án B sai vì một riboxom không thế gan đồng thời với một nhóm mARN được. Đáp án C sai vì mồi tARN vặn chuyên chi mang 1 loại axit amin tới riboxom đê thực hiện quá trình dịch mã.
Dáp án D sai vì không làm tăng hiệu suất tông hợp protein được. Câu 2: C
Sự tông hợp ADN là nửa gián đoạn, trong đỏ có sự hình thành cua các đoạn Okazaki, nguyên nhân là do enzym ADN polymeraza chi trượt theo một chiều nhất định mà 2 mạch gôc của ADN lại ngược chiều nhau. Sự tháo xoăn ở mồi chạc tái bán cùng chi theo 1 chiều. —> Đáp án C đúng.
Đáp án A sai vì ARN polymeraza chi chạy theo chiều 3’OH 0 5'P của mạch gốc và tông hợp mạch mới theo chiều 5'P 0 3’OH chứ không phai chiều từ 5’ đến 3' của mạch khuôn.
16
Cty TNHH M TÌ DVVH Khang Mệt
Đáp án B sai vì sự tồng hợp trên hai mạch diễn ra đồng thời chứ không phai diễn ra lân lượt trên mạch thứ nhât, sau đó tiến hành trên mạch thứ 2. Đáp án D sai vì quá trình tông hợp sợi mới luôn theo chiều 5’ - 3’ chír khôns phải từ 3’ - 5 \
Câu 3: c
Thê ba là trường hợp ờ 1 cặp NST gồm có 3 chiếc. P: AaBB X AAbb —> F| Kiểu uen I: AaaaBB là thê tứ nhiễm do đó loại đáp án A và B.
Kiểu gen vinu AAaBBb. VII10 AAABBb. 1X0 AAaBbb. X0 AAABbb là thê ba kép. —► Loại đáp án D.
Vậy đáp án c đúng.
Câu 4: c
F| cho ti lệ kiểu hình 3 trội: 1 lặn —► Kiểu hình lặn chiếm ti lệ — (giao tử lặn). y (giao tử lặn)
Xét phép lai 1 : AAaa X Aaaa, tỉ lệ kiểu hình lặn là : = — (loại) 6 6 36
Xót phép lai 2: AAaa X Aaa, ti lộ kicu hình lặn là : — = — (loại) 6 2 12
Xét phép lai 3 : Aaa X Aaa, ti lệ kiêu hlnh lặn là : - (thỏamãn) Xét phép lai 4 : Aaa X Aa. ti lệ kiểu hình lặn là : —. — = — (thỏa mãn)
Xét phép lai 5 : Aaaa X Aaa. ti lệ kiểu hình lặn là : - (thỏa mần)
Vậy. về mặt lý thuyết cỏ 3 phép lai cho ti lệ 3 trội: I lặn —► Đáp án c đúng. Câu 5: A
Alen trội B có X = G = 900, T = A = 600. Alcn lặn b có G - X = 450 và T = A = 1050.
Ta có : Hợp từ F2 có 2250 A = 600A (alen B) + 600A (alen B) + 1050 A (alen b). Vậy, hợp tử F2 có kiểu gen : BBb. mà F1 : Bb X Bb.
Vậy, bèn F| trong giảm phân, cặp NST chứa cặp alcn [}b không phân ly ở kỳ sau 1 hoặc giam phân II —» Đáp án B. D đúng.
Đáp án C : Fj xảy ra đột biến dị bội ờ cặp NST chửa cặp gen Bb đúng. Đáp án A sai.
Câu 6: C
Tetrapeptit nghĩa là chuồi polipeptit cỏ 4 axit amin do đó cỏ 4 vị trí tất cà.
Khảm phá tư duy giói nhanh thằn tổc Sình học - Thịnh Nam
Xct vị trí thử 2: CÓ 5 cách chọn
Tương tự thứ 3 và thứ 4 : có 5 cách chọn.
Vậy, số loại phản tứ tetrapcptit có thc có là: 54=625 —> Đáp án c đúng.
Câu 7: A
Áp dụng công thức: Nẽu có 111 cặp NST mà mồi cặp NST trao đôi đoạn tại 2 diêm xảy ra không cùng lúc trong n cặp NST của loài (n>m)
Số loại giao tử: 2 .6m = 2n.3m
2 cặp NST số 1 và 2 mà mồi cặp xảy ra 2 trao đôi chéo đơn không cùng 1 lúc nên sổ giao tử tạo ra là: 2:. 32
2 cặp NST giảm phân bình thường tạo 22 giao tử.
Vậy số giao tử tạo ra là: 22. 3:. 22 = 24.9 —► Đáp án A đúng.
Câu 8: A
Năng suất, sản lượng trứng, sừa ờ động vặt là các tính trạng chịu anh hường nhiêu của điều kiện môi trường. Do đỏ, chúng có mức phán ứng rộng chứ không phải hẹp. —► Đáp án A sai.
Các đáp án B, c , D đúng.
Câu 9: D
P: <5 không sừng (hh) X 9 có sừng (HH) —► Fl: Hh
Kiều hình Fj: 1 có sừng : 1 9 không sừng.
F,:HhxHh
F2: 1HH : 2Hh (1 có sừng : I không sừng): Ihh
Kiêu hỉnh F|I 1 có sừng: 1 không sừng —► Đáp án D đúng.
Câu 10: B.
Từ sơ đồ trên ta thấy phải cần cả gen A và gen B thì tính trạng màu đỏ mới biếu hiện. Do đó, A0B0 quy định kicu hình đò.
Khi có mặt gen A nhưng không có gen B thì tạo kiều hình vàng —► ASbb vàng Khi không có gen A sè tạo kiêu hình trăng hay aaBỈ3 + aabb: trắng.
Cây AaBb tự thụ phấn được F1 có ti lộ: 9A0B0 : 3A0bb: 3aaB0 : laabb hay 9 đò : 3 vảng : 4 trắng.
Vậy, dáp án B đúng.
Câu 11: D.
Trong các khoảng cách trên thì khoáng cách giừa z và w = 22 —* z và w ờ vị trí xa nhau nhất —> Chi cỏ đáp án B hoặc D thỏa màn.
Mặt khác x z = 18 = 2,5 (XY) + 15,5 (YZ)
Do vậy, đáp án D đúng.
Câu 12: A
Cty TNHH M TÌ DVVH Khang Mệt
Dd giảm phân tạo 50%D : 50%d
Giao tư ABD được sinh ra với tì lệ: 10%.50% = 5% Đáp án A đúng. Câu 13: c
Fị gồm 900 cây thân cao và 299 cây thân thấp tương ứng 3 cây thân cao : 1 cây thân thấp —► F : Aa X Aa
Kiểu gen ờ F2: 1AA : 2Aa : laa.
F| tự thụ phấn cho F: gôm toàn cây thân cao ncn F| phái có kicu gcn AA. Tính theo lí thuyết, ti lệ cây F| tự thụ phấn cho ? 2 gồm toàn cây thân cao so với
tổng số cây ở F| là: — —► Đáp án c đúng.
Câu 14: D
Ti lệ kiểu hình mang 2 tính trạng trội và 2 tính trạng lặn ở đời con là:
54
256
Đáp án D đúng.
Câu 15: c
Xét phép lai 1: Dd X — Dd , căp X tao 7 kiều gen, căp Dd X Dd —> aB ab ’ aB ab
3 kiểu gcn.
Vặy. số kiểu gen tạo ra từ phép lai 1 là: 3. 7 = 21 (Loại).
Xét phép lai 2: - ^ D d x — DD, căp ^ ^ x — tao 7 kiểu gen, cãp Dd X DD aB ab aB ab
—» 2 kiểu gen.
Vậy, số kiểu gcn tạo ra từ phcp lai 1 là: 2. 7 = 14 (Loại).
Xct phép lai 3: — Ddx — dd, cãp — X— tạo 10 kiểu gen, 4 kiểu hình; ab aB ab aB
cặp Dd X dd —* 2 kiểu gen, 2 kiểu hình —♦ số kiểu gen tạo ra là 10.2 = 20, số kiều hình tạo ra là: 4 .2 = 8 (Thoa màn).
. , . . . AB~J abp-, „ AB ab _ — . — . Xét phép lai 4: —— I)d X — I)d, căp —— X — tao 2 kiêu gen, cảp Dd X Dd —► 2 aB ab ' aB ab
kiều gen.
Vậy so kiểu gen tạo ra từ phép lai 1 là: 2. 2 = 4 (Loại).
Vậy trong các đáp án trên, C là đáp án đúng.
Câu 16: B
F| tự thụ phấn người ta thu được ¥ 2 cỏ ti lộ phân li kiểu hình là 3 đò : 1 trang —> 1 quy định 1 tính trạng. Hoa đỏ là trội so với hoa trãng.
Quy ước: A: hoa đỏ, a: hoa trắng.
19
Khảm phá tư duy giói nhanh thằn tổc Sình học - Thịnh Nam
Cây hoa trắng có kicu gcn aa. Vậy xác suất đê lấy ngầu nhiên 3 cây hoa trắng là 13=1
Kiều sen aa khi tự thụ phấn tạo 100% aa có kicu hình hoa trắng. Do vậy xác suất đé cà 3 cây này đều cho đời con toàn cây cỏ hoa trắng là 1 —♦ Đáp án B đủng.
Câu 17: D
2000 tể bào sinh tinh tạo 2000.4 = 8000 giao tứ
1 tê bào sinh tinh khi giám phân có hoán vị tạo 2 giao tư mang gen hoán vị 360 tế bào tạo: 360.2 = 720 giao tử hoán vị
720 Tân sô hoán vi gen lả: —— = 0,09 = 9 cM —► Đáp án D đúng.
* 8000 1 6
Câu 18: D
Xót Aa X Aa —*• — AA : — Aa : — aa.
4 4 4
+ Bbxbb- — Bb : -b b .
2 2
+ DdxDd — - D D : - Dd : -d d .
4 4 4
Con có kiêu hình lặn ít nhất về 2 trong 3 tính trạng trcn có thê có kiêu gen: - I 11 LLnra LLJ, 3 1 1 1 1 1 113 111 8 1 ASbbdd + aaBbdd + aabbD0 + aabbdd = - 424424424424 32 4
—* Đáp án D đúng.
Câu 19: A.
Quy ước: A@B@: qua dẹt, A0bb + aaBS: qua tròn, aabb: qua dài. D: hoa đỏ, d: hoa trắng.
Xét sự di truyền riêng rẽ của từng cặp tính trạng
+ Xct tính trạng hình dạng quả: Quá d ẹt: Ọuà tròn : Qua dài =1:2:1 mà đây là kết quà cũa phép lai phân tích —> F1: AaBb X aabb
+ Hoa đỏ : hoa trẳng =1 : 1 —► F1: Dd X dd
Neu các sen phân li độc lập và tô hợp tự do thì F1 thu được ti lệ kiêu hình: (ì : 2 : 1) (1 : 1) = 1 : 1 : 2 : 2 : 1 : 1 —> Đúng với ti lệ đề bải.
Chứng tỏ các cặp gen phân li độc lập và tố hợp tự do.
F1 cỏ kiêu gcn dị hợp 3 cặp tính trạng: AaBbDd
Vậy đáp án A đúng.
Câu 20: B
Xét phép lai P: x°xd X XdY
Fi : - X nXd : - X dXd : - XDY : - XdY.
20
Cty TNHH M TÌ DVVH Khang Mệt
Ti lệ cá thế có kiểu hình D0 chiếm ti lệ: —2
Ti lệ cá thể có kiéu hình dd chiếm ti lệ: —
Vì số cá thế có kiêu hình trội về ca 3 tính trạng (A0B0D0) chiếm 25,5% mà D0 = — nên ti lệ A0BB = 51%. — Ti lệ A0bb = aaBB = 75% 0 51% = 24%
Cả thc cỏ kicu hình lặn về 1 trong 3 tính trạng có kiêu gen:
A0B0dd + aaB0D0 + &0bbD0
= 51%.- + 24%.- + 24%.- = 49,5%.
2 2 2
Vậy đáp án B dúng.
Câu 21: B
Ruồi cái mắt đỏ p có kiểu gen là XDXd, ruồi đực có kiểu sen là XDY F| : - X DXD: . - XDXd : - XDY : - XdY
—► — XdY (mắt trắng), ti lẻ ruồi mắt đỏ là —
4 4
Tỉ lệ F| thân đen. cánh cụt. mắt trắng - 2,5% = ti lệ aabb. Tỉ lệ XdY. Mà ti lệ Đáp án A đúng.
Câu 24: B
3 3 _ 9_ 4 4 ” 16
ớ quần thé tự phổi, tần sổ tương đối cua các alcn không đôi qua các thé hệ. tuy nhiên ti lệ thê đông hợp tảng, ti lệ thê dị hợp giam. Vậy đáp án B đúng. Câu 25: D
Quân thê sau có ti lệ kiêu hình trội giảm còn kiêu hình lặn tăng nên: Quá trình chọn lọc đang đào thãi dần cá thể kiêu hình trội —» Đáp án D đúng. Câu 26: B
Thế hệ xuât phát (P) cúa một quân thc thuộc loài này có ti lệ kiêu hình 9 cây hoa đò : 1 cây hoa trang.
Ti lệ cây hoa trắng (aa) ờ thế hệ xuất phát là: — = 0,1
Gọi thành phần kiêu gen ờ thé hệ xuất phát là xAA + yAa + 0.1 aa = 1 Ta có: X + y = 1 -0,1 =0.9
Vì sau 3 thế hệ tự thụ phấn, cây F3 có kiêu gen dị hợp chiếm ti lệ 7.5% nên ta có: ì =0,075 —►y = 0,6
X = 0,9 - 0,6 = 0.3.
Vậy theo lí thuyêt, câu trúc di truyền cùa quân thẻ này ơ thế hệ p là: 0,3AA + 0,6Aa + 0.1 aa = 1. —► Đáp án B đúng.
Câu 27: B
Tảch riêng từng cặp tỉnh trạng ta có P: 0,2AA + 0,2Aa + 0.6aa =1 và 0 3BB + 0,4Bb + 0,3bb =1
Tần số tương đoi của các alen trong quẩn thê:
A= 0,3 ; a= 0,7
B= 0.5 ; b= 0 5
Sau khi giao phối tự do: 0.09AA : 0.42Aa : 0,49aa
0,25BB : 0.5Bb : 0,25bb
Cấu trúc quằn thổ chung là:
(0.09AA : 0,42Aa : 0.49aa)x(0.25BB : 0,5Bb : 0,25bb) = 1
Cty TNHH M TÌ DVVH Khang Mệt
Ti lộ Cơ thể mang 2 cặp gcn đồng hợp lặn sau 1 thc hộ là:
aabb= 0,49 X 0.25 =12,25%
—► Đáp án B đúng.
Câu 28: A
Việc xác định các nhóm gen liên kết và khoáng cách di truyền giừa các gen trong nhóm gen liên kết có ý nghía rút ngắn thời gian chọn ghép đôi giao phối và rút ngấn thời gian chọn và tạo giống vật nuôi, cây trồng. -* Đáp án A đúng. Đáp án B sai vì từ khoáng cách di truyền cua các gcn không thế xác định được trình tự nuclcotidc cùa mỗi gen.
Đáp án c sai vì khoáng cách di truyền không dùng đê xác định độ thuần chùng của giống.
Đáp án D sai vỉ kéo dài khoáng thời gian chọn và tạo giống không có lợi trong công tác chọn giống.
Câu 29: D
Ưu the nôi bặt của kỳ thuật chuyên gen so với các phương pháp lai truyền thống là tông hợp được các phân tử ADN lai giừa loài này với loài khác —»Đáp án D đúng. Câu 30: B
Bò được chuyền gen sản xuất r-protein của người và gen này biêu hiện ở tuyén sừa. có thê cho sản phẩm với số lượng lớn. Từ sữa có sản phàm này qua chế biến sản xuất ra protein c chừa bệnh máu vón cục gây tắc mạch máu ở người. —> Đáp án B đúng.
Đáp án A sai vì insulin là hoocmon điều hòa glucoz trong máu chứ không có tác dụng chừa bệnh máu vón cục.
Đáp án c sai vì somatostatin có vai trò điều hòa hoocmon sinh trưởng và insulin vào trong máu chứ không cỏ tác dụng chữa bệnh máu vón cục.
Đáp án D sai vì protcin huyết thanh của người không có tác dụng chừa bệnh máu vón cục.
Câu 31: c
Nhừng bệnh gặp được ở cả nam và nừ gồm các bệnh do gen trên NST thường, bệnh do gen trên NST X không có alen tương ứng trên Y, và bệnh không liên quan đến số lượng NST X và Y đặc biệt.
(3) do gen trên Y nên loại; (6) chi có NST X nên chi gặp ờ nừ nên loại —► Đáp án c đúng.
Câu 32: c
111,2 cỏ bô bị bệnh mà III12 có kiêu hình bình thường nên cỏ kiêu gen là Aa I A:I a
Ĩ A: 2 a
III13 bình thường cỏ cm gái bệnh và bố mẹ binh thường nôn kiều gcn là:
- AA: — Aa 3 3
2 . 1 - A : - a.
3 3
23
Khảm phá tư duy ỊỊÌái nhanh thằn tổc Sình học - Thịnh Nam
Xác suất sinh con đằu lòng không bị bệnh =
—► Đáp án c đúng.
Câu 33: D
Câu A sai vì gai cua cây xương rồng là biến dạng của lá chứ không phái của thân. Câu B sai vì cánh cúa bồ câu là biến dạng của chi trước, còn cánh cua châu chau là biến dạng cua xương ức —► Nguồn gốc của chúng khác nhau —► không phai cơ quan tương đồng.
Câu c sai vì tuyên tict nọc độc của rắn và tuyển tiết nọc độc cũa bò cạp là cơ quan tương tự chứ không phái cơ quan tương đong vì nguồn gốc cùa chúng khác nhau.
Câu D đúng: Các cơ quan tương đông có thê có hình thái, cấu tạo không giống nhau do chúng thực hiện chức năng khác nhau.
Câu 34: A
Câu A đúng: Rat khó đê phân biệt quá trình hình thành loài bằng con đường cách ly địa lý vả con đường cách ly sinh thái bơi ngay khi có sự cách ly địa lý thì điều kiện sinh thái sẽ có sự khác biệt.
Câu B sai vì quá trình hình thành loài bảng con đường địa lý và cách li sinh thái không tồn tại độc lập. Cách li địa lý dằn đến cách li sinh thái rồi cách ỉi sinh sản và hình thành loài mới.
Câu C sai vì Các thê đa bội được cách ly sinh sàn chứ khônn phải cách li sinh thái với các cá thề khác loài dỗ dẫn đen hình thành loài mới.
Câu D sai vì cách ly địa lý lả nguyên nhân gián tiếp chứ không phái nguyên nhân trực tiếp dằn đén sự hình thành loài mới.
Câu 35: A
Theo quan diêm của di truyền học hiện đại, chọn lọc tự nhicn tác động trực tiếp lên kiêu hình chứ không phai lên từng alen. Vậy đáp án A không đúng. Câu 36: B
Khi môi trường thay đôi theo một hướng xác định thi chọn lọc tự nhiên sê làm biến đoi tằn số alen theo một hướng xác định —> Do đó, chọn lọc tự nhiên làm giảm tính đa dạng di truyền của quần thê. —> Đáp án B đúng.
Đáp án A. D đều làm tăng tính đa dạng di truyền của quần thể —► Đáp án A. D sai. Đáp án c sai vì quá trình giao phoi làm quần thể ở trạng thái cân bang, do đó tính đa dạng di truyền không tâng cùng không giảm.
Câu 37: B
Cách li trước hợp tư thực chât là ngân càn sự thụ tinh tạo thành hợp tư. —* Đáp án B đúng.
Các đáp án A, C. D đều là cách li sau hợp tư —► A. c. D sai.
24
Cty TNHH M TÌ DVVH Khang Mệt
Câu 38: c
Tiến hoá nhò là quá trình làm biến đôi cấu trúc di truyền của quần thê (biến đôi về tân số alen và thành phan kiêu aen của quan thê) đưa đen sự hình thành loài mới chứ không phải hình thành các nhóm phân loại trên loài. Hình thành các nhỏm phân loại trên loài là kết quà cúa tiérì hóa lớn.
Vậy trong các đáp án trên đáp án c là không đúng.
Câu 39: D
Từ nòi 1 đột biến đao đoạn tạo nòi 3. nòi 3 đột biến tạo nòi 4. nòi 4 đột biến tạo nòi 2.
Trong các đáp án trẽn đáp án D đúng.
Câu 40: c
(1) Con lai giừa lừa và ngựa không cỏ khá năng sinh sản —> Đây là cách li sau hợp tử —► Loại đáp án A, D.
(4) Nòi chim sẻ châu Á giao phối với chim sè châu Âu nhưng phôi tạo ra không phát triển được —> Đây là hiện tượng cách li sau hợp tử —► Loại đáp án B.
Vậy c là đáp án đúng.
Câu 41: c
Trong lịch sứ phát triển sự sống trên Trái Đắt. sau khi cây hạt trần ngự trị ở kỷ Jura của đại Trung sinh và đà làm nên một thế giới sinh vặt vô cùng phong phú thì sang kỷ Krêta (Phấn trắng) của đại Trung sinh, thực vặt có hoa xuất hiện với nhiều ưu điếm đà dằn chiếm lình không gian sống của cây hạt trần —> Đáp án c
đúng.
Câu 42: D
Các đặc diêm thân xốp, chứa nhiều xoang chứa khí là đặc diêm của các loài thực vật ưa ấm và sống dưới nước chứ không phải ơ thực vật hạn sinh —► Đáp án D không chính xác.
Câu 43: B
Mặt dộ cá thê trong quân thẻ là nhân tô có vai trò trong điều chinh sức sinh sản và mức độ tử vong của các cá thê vì nó ánh hường trực tiếp tới kha năng gặp nhau đoi với sinh vật sinh sản hừu tính và nguồn thức ăn. chồ ờ... ánh hường trực ti ép tới mức tử vong của quằn thẻ. —► Đáp án B đúng.
Câu 44: A
Ncu so lượng cá thể giảm dưới mức kích thước tối thiểu thi nguồn song không giảm —* Đáp án A không đúng.
Cảc đáp án B, C, D đúng.
Câu 45: c
Câu A sai vì khi di từ vĩ độ thẩp đen vĩ độ cao thì lưới thức ăn càng đơn giản, số lượng loài càng ít đi.
Câu B sai vì trong một quân xã sinh vật. mồi loài chi có thê tham gia vào nhiều chuồi thức ăn khác nhau.
Khảm phá tư duy giói nhanh thằn tổc Sình học - Thịnh Nam
Câu D sai VÌ trong tất cả các quần xà sinh vật trcn cạn, ngoài chuồi thức ăn khơi đâu bang sinh vật tự dường còn chuồi thức ăn khởi đâu bằng mùn bà hữu cơ. Câu 46: D
Ta thấy loài côn trùng A đâ vô tình làm hại đén loài thực vật B. Loài thực vật B qua bị hòng đà vô tình giết chét ẩu trùng
Đó là quan hệ ức che cảm nhiễm —► Đáp án D đúng.
Câu 47: D
Theo đầu bài ta cỏ thê vè được sơ đô lưới thức ăn cũa quằn xà như sau: Sàu đục thàn__►Chim chích
Cào cào--------- ►Nhái bén--------► Răn nước
Từ sơ đồ trên ta thấy chim chích và nhái bén là sinh vật tiêu thụ bậc 2 —* Đáp án D đúng.
Câu 48: c
Trong hệ sinh thái, khi các sinh vặt thực hiộn quả trình chuyên hỏa năng lượns thì ở mồi bậc dinh dường, phân lớn nâng lượng bị tiêu hao qua hô hấp, tạo nhiệt, chất thãi,... chi cỏ khoang 10% năng lượng truyền lẻn bặc dinh dường cao hơn. —> Đáp án C đúne.
Câu 49: A
Các hệ sinh thái tự nhiên dưới nước có 2 loại chuồi thức ăn là chuồi thức ăn mơ đầu bằng sinh vặt sản xuất và chuỗi thức ăn mở đâu băng mùn bã hữu cơ chứ không phái chi có một loại chuồi thức ăn được mờ đầu băng sinh vật sàn xuất —> Đáp án c sai.
Các đáp án A, B, D đúng.
Câu 50: A
Số cá thế ban đầu là: 10.2 = 20 cá thể.
Số cá the sau một năm là: 20 + 10.6 = 80 (40 cái và 40 đực)
Số cá thê sau năm thứ 2 là 80 + 40.6 = 320 ( 160 cái và 160 đực) Số cá thê sau năm thứ 3 là: 320 + 160.6 = 1280 con
—> Đáp án A đúng.
26
Cty TNHH M TÌ DVVH Khang Mệt
Câu 1: Cho các nhân tố sau:
ĐỀ SỐ 02
(1) Giao phối không ngầu nhiên. (2) Chọn lọc tự nhiên. (3) Đột biến gen. (4) Giao phoi ngầu nhiên. Theo quan niệm tiến hoá hiện đại. những nhản tố làm thay đôi tần số alen của quẩn the là:
A. (2) và (4). B. (2) và (3). c .(l)v à (4 ). D.(3)và(4). Câu 2: Trong trường hợp giảm phân và thụ tinh bình thường, một gen quy định một tính trạng và gen trội là trội hoàn toàn. Tính theo lí thuyết, phép lai AB AB — - DdEe X —— DdEe liên kêt hoàn toàn sẽ cho kiêu gen mang 4 alen trôi và 4 ab ab
alen lặn ờ đời con chiêm ti lệ
Câu 3: Sự hoán vị gen khi xày ra chi có ý nghĩa khi
A. các gen di truyền độc lập với nhau.
B. có ít nhất hai cặp gen dị hợp cùng trẽn một cặp nhiễm sắc thể. c . tạo biến dị tố hợp.
D. tạo ra sự đột biến cua các gen trên NST.
Câu 4: Trong cơ chế điều hoả hoạt động cua ôpêron Lac ờ vi khuẩn E.coli, vùng khởi động là
A. nơi mà chất càm ứng cỏ thổ liên kết đê khởi động phiên mã.
B. những trình tự nucíễồtit đặc biệt, tại đó prôtêin ức chế có thê liên kết làm ngăn cản sự phiên mà.
c . nhìrng trình tự nuclêỗtit mang thông tin mà hoá cho phân tứ prôtcin ức chế. D. nơi mà ARN polimeraza bám vào và khởi động phiên mà.
Câu 5: Quá trình tiên hoá hoá học hình thành các đại phân tử tự nhân đòi gôm có các bước trình tự là
A. sự hình thành các đại phân tử tự nhân đôi, sự hình thành các chất hừu cơ đơn giản từ chắt vô cơ và sự hình thành các đại phân tử từ các hợp chất hữu cơ đơn giản. B. sự hình thành các đại phân tư từ các hợp chất hừu cơ đơn giản, sự hình thành các chất hừu cơ đơn giàn tìr chất vô cơ và sự hình thành các đại phân tứ tự nhân đôi. c . sự hình thành các chất hừu cơ dơn giãn từ chất vô cơ, sự hình thành các đại phân từ từ các hợp chất hừu cơ dơn giãn và sự hình thành các đại phân tử tự nhân đôi.
Khảm phá tư duy ỊỊÌái nhanh thằn tổc Sình học - Thịnh Nam
D. Sự hình thành các đại phân tử tự nhân đôi, sự hình thành các đại phàn tư từ các hợp chất hừu cơ đơn giản và sự hình thành cảc chát hừu cơ đơn giàn từ chắt vô cơ.
Câu 6: Sự di truyền nhóm máu A, B, AB. o ở người do một gen trôn NST thường có 3 aỉen chi phối IA, ỈB, 1°. Kiêu gen IAl \ IAI° quy định nhóm máu A. Kiểu gen IBIB, IBI° quy định nhóm máu B. Kiều gcn IAIB quỵ định nhóm máu AB. Kiểu gen I°I° quy định nhóm máu o. Trong một quần thể người, nhóm máu o chiếm 4%, nhóm máu B chiếm 21%. Ti lệ nhóm máu A là
A. 0,25. B. 0,40. c . 0,45. D. 0,54. Câu 7: Cho các sự kiện diễn ra trong quá trình dịch mâ ờ te bào nhân thực như sau (1) Bộ ba đối mà cua phức hợp Met - tARN (UAX) gẳn bô sung với côđon mờ đầu (AUG) trên mARN.
(2) Tiểu đơn vị lớn của ribôxôm kết hợp với tiểu đơn vị bé tạo thành ribôxôm hoàn chinh.
(3) Tiêu đơn vị bé cùa ribôxôm gan với mARN ớ vị trí nhận biét đặc hiệu. (4) Côđon thử hai trên mARN gắn bô sung với anticôđon của phức hệ aai - tARN (aat: axit amin đứng liền sau axit amin mở đầu).
(5) Ribôxòm dịch đi một côđon trên mARN theo chiều 5’ —> 3 \ (6) Hình thành liên kết peptit giừa axit amin mỡ đâu và aa|.
Thứ tự đúng của các sự kiện diễn ra trong giai đoạn mơ đầu và giai đoạn kéo dài chuồi pôlipeptit là
A. (3) -> (1) — (2) -> (4) -> (6) -> (5).
B. ( 1) —► (3) —> (2) —> (4) — + (6) —► (5).
c . (2) —► (1) —► (3) —► (4) —* (6) —► (5).
D. (5) —► (2) —► (1) —► (4) —► (6) —► (3).
Câu 8: Ớ người, xét 4 gen: gen thứ nhất có 3 alen nam trên NST thường, các gcn 2 và 3 mồi gen đêu có 2 alen năm trên NST X (không có alen trên Y), các gen trên X liên két hoàn toàn với nhau. Gen thứ 4 có 3 alen nằm trên NST giới tính Y (không có alen trên X). Theo lý thuyết số kiều gen tối đa về các lôcut trên trong quần thể người là
À. 84. B. 132. c . 142. D. 115. Câu 9: Loài côn trùng A là loài duy nhất có khả năng thụ phấn cho loài thực vặt B. Côn trùng A bay đến hoa của cây B mang theo nhiều hạt phấn và tiến hành thụ phấn cho hoa . Nhưng trong quá trình này, côn trùng A đông thời đé trứng vào bầu nhụy của một số hoa loài B. ơ nhưng hoa này, khi còn trùng nở gây chết noãn trong các bầu nhụy. Neu noàn bị hỏng, quả cũng bị hóng và dẫn đến au trùng của côn trùng A cùng bị chét. Đày là một ví dụ về mối quan hệ: A. Ký sinh. B. Cạnh tranh,
c . Hội sinh. D. ức ché cảm nhiễm.
28
Cty TNHH M TÌ DVVH Khang Mệt
Câu 10: Bằng phương pháp té bào học. người ta xác định được trong các tc bào sinh dường của một cây đều có 40 nhiễm sắc thẽ và khăng định cây này là thê tứ bội (4n). Cơ sở khoa học của khãng định trên là:
A. Khi so sánh về hình dạng và kích thước cùa các nhiềm sắc the trong té bào, người ta thấy chúng tồn tại thành từng nhóm, mồi nhóm gồm 4 nhiềm sắc thê giống nhau về hình dạng và kích thước.
B. Sô nhicm sắc thê trong tế bào là bội sổ của 4 nên bộ nhiễm sắc thê ln = 10 và 4n = 40.
c . Các nhiễm sắc thể tồn tại thành cặp tương đồng gom 2 chiếc cỏ hình dạng, kích thước giống nhau.
D. Cây này sinh trường nhanh, phát triền mạnh và có khà năng chốne chịu tốt. Câu 11 :Trong diễn thể thứ sinh trẽn đất canh tác đà bỏ hoang đe trở thành rừng thử sinh, sự phát triển của các thảm thực vặt trải qua các giai đoạn
(1) Quằn xã đinh cực.
(2) Quần xà cây gồ lá rộng
(3) Quần xà cây thân tháo.
(4) Quằn xà cây bụi.
(5) Quằn xà khởi đầu, chủ yếu cây một năm.
Trinh tự đúng của các giai đoạn là
A.(5) (3) (2) - (4) - (1). B.(5) -> (3) - (4) - (2) -> (1). c.(5) -> (2) —> (3) - (4) -> ( I). D.(l) -* (2) - (3) - (4) (5). Câu 12:Một quằn thê sinh vật ngầu phối đang chịu tác động cùa chọn lọc tự nhiên có cấu trúc di truyền ờ các thế hệ như sau:
P: 0,50AA + 0,30Aa + 0,20aa = 1. F1: 0.45AA + 0,25Aa + 0,30aa = 1. F2: 0,40AA + 0,20Aa + 0,4033 = 1. F3: 0,30AA + 0,15Aa + 0,55aa = 1. F4: 0,15AA + 0,1 OAa + 0,75aa = 1.
Nhặn xét nào sau đây là đúng về tác động của chọn lọc tự nhiên đối với quần the này?
A. Các cá thể mang kiều hình trội đang bị chọn lọc tự nhiên loại bỏ dần. B. Chọn lọc tự nhiên đang loại bo nhừng kiểu gen dị hợp và đồng hợp lặn. c . Các cá thể mang kiêu hình lặn đang bị chọn lọc tự nhiên loại bỏ dần. D. Chọn lọc tự nhiên đang loại bò các kiêu gen đồng họp và íĩiừ lại nhừng kiêu gen dị hợp.
Câu 13: Chiều cao cua một loài cây được quy định bời 4 gen không alen nằm trên 4 cặp NST tương đồng khác nhau. Trong đỏ, cây cao nhất có chiều cao là 320cm và mồi alcn trội làm chiều cao giâm di 15cm. Cho cây cao nhất lai với cây tháp nhất thu được F|, cho F| tự thụ phân thu được F2. Tính theo lí thuyết, ti lệ cây có chiều cao 290cm ớ F2 là
Khảm phá tư duy giói nhanh thằn tổc Sình học - Thịnh Nam 64c. — .
A. ± .64B. — .
64D. — . 64
Câu 14: ơ cà chua, gen A quy định quả màu đỏ. aỉen a quy định quà màu vàng. Cho giao phản cây tứ bội AAaa với cây tứ bội Aaaa. Ti lệ phân tính kiểu hình ờ F,:
A. 1 đỏ : 1 vàng. B. 3 đỏ : 1 vàng.
c . 11 đỏ : 1 vàng. D. 35 đỏ : 1 vàng.
Câu 15: ơ biển, sự phân bố của các nhóm táo (táo nâu, tão đo, tao lục) từ mặt nước xuông lớp nước sâu theo trình tự:
A. tảo đò, tảo nâu, tảo lục. B. tào lục, tảo nâu, tào đỏ. c . tào lục, tảo đò. tảo nâu D. tào nâu. tảo lục, tảo đỏ. Câu 16: Phân từ ADN ớ vi khuẩn E.coli chi chứa N1' phóng xạ. Nếu chuyến E.coli này sang môi trường chi có N14 thì sau 3 lần nhân đôi sè có bao nhiêu phản tử ADN còn chửa N15?
A.l B. 6 c . 8 D. 2 Câu 17: Trong quá trình giâm phân ở một con ruồi giấm, người ta thấy 84% số tế bào khi giảm phản không cho trao đỏi chéo giừa gcn A và B còn 16% số te bào khi giảm phàn hình thành giao từ có xảy ra trao đối chéo đơn giữa hai gen. Tần số hoán vị gen giừa hai gen A và B là bao nhiêu?
A.32%, B.16%. c.8 % D. 4%. Câu 18: Khao sát sự di truyền bệnh M ớ người qua ba thè hệ như sau :
jp-pQ ip~j~0
Nam binh thường n Nam bị bệnh M Q Nừ binh thường
m
IU Nừ bị bệnh M I 2
Xác suất đê người III2 mang gen bệnh là
A. 0,335. B. 0,75. c. 0,67. D. 0,5. Câu 19: Trong một quan thế giao phối cỏ sự cân bang Hacđi -Vanbec, tần số tương đối các alen A và a là bao nhiêu khi tần số kiêu gen aa gấp đòi tằn số kiểu gen Aa?
A. p = 0,4, q = 0.6. B. p = 0,2, q = 0.8.
C. p = 0,8 q = 0 2. D. p = 0,6, q = 0.4.
Câu 20: ơ một loài động vặt, màu sắc lông do một gcn cỏ hai alen nằm trên nhiễm sãc thê thường quy định. Kiêu gen AA quy định lông xám, kiêu gen Aa quy định lông vàng và kiêu gen aa quy định lỏng trang. Cho các trường hợp sau (1) Các cá thể lông xám cỏ sức sống và kha nãng sinh sản kém, các cá thế khác có sức sống vả khả nảng sinh san bình thường.
(2) Các cá the lông vàng có sức sống và khả nãng sinh sản kém, các cá thê khác có sức sống và khả năng sinh sản bình thường.
30
Cty TNHH M TÌ DVVH Khang Mệt
(3) Các cả thé lông trắng cỏ sức sống và khá nâng sinh sán kcm, các cá thể khác có sức sông và khả nâng sinh sàn bình thường.
(4) Các cá thể lông trắng và các cả thể lông xám đều cỏ sức sống và khả năng sinh sản kém như nhau, các cá thề lỏng vàng có sức sống và khã năng sinh sản bình thường. Giả sử một quần thế thuộc loài này cỏ thành phần kiểu gen là 0,25AA + 0,5 Aa + 0,25aa = 1.
Chọn lọc tự nhiên sẽ nhanh chóng làm thay đối tần số alcn của quần the trong các trường họp:
A. (2), (4). B.(3),(4). c. (1), (2). D.(l),(3). Câu 21: Ờ ruồi giấm, tính trạng thân xám trội hoàn toàn so với tính trạng thân đcn, cảnh dài trội hoàn toàn so với cánh ngan. Các gcn quy định màu thân và chiều dài cánh cùng nam trên 1 nhiềm sắc thế và cách nhau 40cM. Cho ruồi giấm thuần chủng thân xám, cánh dài lai với ruồi thân đen, cánh cụt: F1 thu được 100% thân xám, cánh dài. Cho ruồi cái F1 lai với ruồi thân đen. cánh dài dị hợp. F2 thu được kiểu hình thân xám, cánh cụt chiếm tỉ lệ:
A. 20%. B. 10%. c . 30%. D. 15%. Câu 22: Theo Đacuyn, cơ ché chủ yếu của quá trình tiến hóa là
A. sự cũng cố ngẫu nhicn các đột biến trung tính.
B. các biến đối do ngoại cành, phát sinh trong đời cá thổ đều di truyền được. c. sự tích lìiv các biên dị có lợi, đào thải các biên dị cỏ hại dưới tác động của chọn lọc tự nhiên.
D. sự thay đôi tần số alen của quần thê theo một hướng xác định dưới tác động của các nhân tô tiến hỏa.
Câu 23: ơ 1 loài đậu, khi lai giừa các cây thuân chủng thu được F1 đông loạt cây cao, hoa trắng. Cho F1 tự thụ phan thu được F2 52,25% cây cao. hoa trắng: 22,75% cây cao. hoa tím: 22,75% cây thấp, hoa trang: 2,25% cây thấp, hoa tím. Biết 1 gcn quy định 1 tính trạng. Tần số hoán vị gen của F1 và kiểu gcn của F1 là:
A. 10%; AaBb B. 20%; — . c. 30%; — . D. 40%; — . ab aB aB
Câu 24: Có 3 tế bào sinh tinh của một cá thê có kiêu gen AaBbddEe tiến hành giảm phân binh thường hình thành tinh trùng. Sô loại tinh trùng tôi đa có thê tạo ra là:
A 2. B. 8. c. 6. D. 4. Câu 25: Mặt độ cá thể trong quản the là nhân tố điều chinh
A. cấu trúc tuôi của quần thể.
B. mối quan hệ của các cá the trong quằn thể.
c . sức sinh sản vả mức độ tử vong cua cảc cá the trong quần the. D. kiểu phàn bố cua các cá thẻ trong quằn thề.
Câu 26: ơ mèo, gen B quy định màu lông đen năm trên NST giới tính X, gen b quy định màu lỏng hung, mèo cái dị hợp về gen này có màu lông tam thê do gen B trội không hoàn toàn. Mèo đực tam thê chi có thê xuât hiện trong trường họp: A. Mẹ lông đen, bố lông hung, mèo bố bị rối loạn phàn ly cặp NST giới tính, mèo đưc tam thê có NST giới tính là XXY.
31
Khảm phá tư duy ỊỊÌái nhanh thằn tổc Sình học - Thịnh Nam
B. Mẹ lông hung, bố lông đcn, mẹ bị rối loạn phân ly cặp NST giới tính, mèo đực tam thể có NST giới tính là XXY.
c. Mẹ lông đen, bố lông hung, mẹ bị rối loạn phân ly cặp NST giới tính, ITÌCO đực tam thề có NST giới tính lả XXY.
D. Mẹ lông hung, bố lông hung, bố bị rối loạn phân ly cập NST giới tính, mèo đực tam thể có NST giới tỉnh là XXY.
Câu 27: ơ một loài thực vật, cho lai giừa hai cảy thuần chùng thân cao hạt trắng với thân thấp, hạt vàng được Fi toàn thân cao, hạt vàng. Cho F| tự thụ phấn thu được F: có 1371 cây thuộc 4 kicu hình khác nhau, trong đỏ cỏ 288 cây thân thấp, hạt vàng. Cho biét mồi tính trạng do ỉ gen tác động riêng rẽ quy định, mọi điền biến cùa NST trong giảm phân ở tế bào sinh noàn và sinh hạt phan giống nhau. Ti lệ kiểu gen dị hợp tử hai cặp gen ở F2 là bao nhiêu?
A.0,26 B.0,21 c.0,18 D. 0.25 Câu 28: Một cơ thể chứa các cặp gen dị hợp giảm phân binh thường thảy xuất hiện loại giao tư ẠL BD = 17,5%. Hãy cho biết loại giao tư nào sau đây còn có thê được tạo ra từ quá trình trên, nêu xáy ra hoán vị chi ơ cặp gen Aa? A. Giao tử Ạc BD = 7,5%. B. Giao tử aE bd = 17,5%. c . Giao từ ae BD = 7,5%. D. Giao tư ẠE Bd = 17,5%. Câu 29: Lá cảy ưa sáng thường có đặc điểm
A. phiến lá mỏng, mô giậu kém phát triên.
B. phiến lá dày, mô giậu phát triền,
c. phiến lá mỏng, mô giậu phát trìên.
D. phiên lá dày, mô giậu kém phát triên.
Câu 30: Phát biêu nào dưới đây không đúng về vai trò cua đột biến đối với tiến hóa? A. Đột biến nhiễm sắc thế thường gây chết cho thể đột bién, do đó không có ý nghía đối với quá trình tiến hóa.
B. Đột biến gen cung cắp nguyên liệu cho quá trình tiến hóa cùa sinh vật. c. Đột biến cấu trúc nhiễm sắc thế góp phần hình thành loài mới. D. Đột biẽn đa bội đóng vai trò quan trọng trong quá trình tiến hóa vì nó góp phan hình thành loài mới.
Câu 31: Phát biêu nào sau đây không đúng khi nói về sự phát sinh sự sống trên trái đất?
A. Nhừng cá thê song đầu tiên trên trái đẳt được hỉnh thành trong khí quyên nguyên thuy
B. Quá trình hình thành nên chất sống đầu tiên diễn ra theo con đường hoá học, nhờ nguồn năng lượng tự nhicn
c. Axit nuclêic đầu tiên được hình thành cỏ thề là ARN chứ không phái là ADN vỉ ARN cỏ thê tự nhân đôi mà không cằn enzym
Cty TNHH M TÌ DVVH Khang Mệt
D. Các chất hừu ca phức tạp đầu tiên xuất hiện trong nước có thê tạo thành các giọt keo hừu cơ, các giọt keo này có khà năng trao đổi chất và đà chịu tác động của quy luật chọn lọc tự nhiên
Câu 32: ơ ruồi giâm, alen A quy định thân xám trội hoàn toàn so với alcn a quy định thản đen; alen B quy định cánh dài trội hoàn toàn so với alen b quy định cánh cụt. Các gen quy định màu thân và hình dạng cánh đêu năm trên một nhiễm sắc thê thường. Alcn D quy định mắt đỏ trội hoàn toàn so với alen d quy định mắt trang nằm trcn đoạn không tương đong cua nhiễm sắc thố giới tính X. Cho giao phối ruồi cái thân xám, cánh dài, mắt đỏ với ruồi đực thân xám, cánh dài, mắt đo (P), trong tông so các ruồi thu được ở F| , ruồi có kiêu hình thân đen, cảnh cụt, mất trang chiếm tỉ lệ 2,5%. Biết rang không xảy ra đột biến, tính theo lí thuyết, ti lệ kiểu hình thản xám. cánh dài. mắt đó ờ Fj là?
A. 7,5%. B. 45,0%. c . 30,0%. D. 60,0%.
Câu 33: ơ ngô, tính trạng về màu sắc hạt do hai gen không alen quy định. Cho ngô hạt trăng giao phấn với ngô hạt trảng thu được Fi cỏ 962 hạt trảng, 241 hạt vàng và 80 hạt đỏ. Tính theo lí thuyết, ti lệ hạt trắng ở Fi đồng hợp về cả hai cặp gen trong tồng số hạt trắng ờ F| là?
Câu 34: Đe xác định mối quan hệ họ hàng giừa người và các loài thuộc bộ Linh trường (bộ Khi), người ta nghiên círu mức độ giống nhau về ADN của các loài này so với ADN của người. Ket quả thu được (tính theo ti lệ % giống nhau so với ADN của người) như sau: khi Rhesut: 91.1%; tinh tinh: 97.6%; khi Capuchin: 84,2%; vượn Gibbon: 94,7%; khi Vervet: 90,5%. Căn cứ vào kết quà này, có thế xác định moi quan hộ họ hàng xa dần giừa người và các loài thuộc bộ Linh trường nói trên theo trật tự đúng là:
A. Người 0 tinh tinh 0 vượn Gibbon 0 khi Rhcsut 0 khi Vervct G9 khi Capuchin.
B. Người 0 tinh tinh 0 khi Rhcsut 0 vượn Gibbon 0 khi Capuchin 0 khi Vervct.
c . Người 0 tinh tinh 0 khi Vervct 0 vượn Gibbonta khi Capuchin 0 khi Rhesut.
D. Người 0 tinh tinh 0 vượn Gibbon 0 khi Vervet 0 khi Rhcsut 0 khi Capuchin.
Câu 35: Càu nào sau đây giải thích về ưu the lai là đúng ?
Khảm phá tư duy giói nhanh thằn tổc Sình học - Thịnh Nam
B. Lai 2 dòng thuần khác xa nhau về khu vực địa lí sẽ luôn cho ra ưu the lai cao. c . Chi cỏ một số tô hợp lai giữa các cặp bố mẹ nhất định mới có ưu the lai cao D. Người ta không sử dụng con lai có ưu thê cao làm giống vì con lai không đồng nhất về kiểu hình.
Câu 36: Loại tháp nào sau đây được xây dựng dựa trên khối lượng tổng số cua tât cà các sinh vật trên một đơn vị diện tích hay thê tích ở mồi bậc dinh dường? A. Tháp sinh khối. B. Tháp số lượng.
C. Tháp tuôi. D. Tháp năng lượng.
Câu 37: Một gen ờ sinh vật nhân sơ có 2025 liên két hiđrô. mARN do gen đó tong hợp có G - A - 125 nuclẽôtit. X - u = 175 nuclêôtit. Được biết tất cả số nuclêôtit loại T cua gen đều tập trung trcn mạch mã gốc. So nuclêôtit mồi loại trên mARN là
A. A = 225, G = 350, X = 175, Ư = 0.
B. A = 350, G = 225, X = 175, u = 0.
c . A = 175, G = 225, X = 350, u = 0 .
D. u = 225, G =350, X =175, A = 0.
Cầu 38: Trong kĩ thuật di truyền, đế phân lập dỏng tế bào chứa ADN tái to hợp người ta phái chọn thế truyền
A. có khả năng tiêu diệt các tế bào không chứa ADN tái tô hợp. B. có khá năng tự nhân đôi với tốc độ cao.
c . có các dẩu chuẩn hoặc các gen đánh dắu như gen kháng một loại thuốc kháng sinh nào đó.
D. không có khà năng kháng được thuốc kháng sinh.
Câu 39: ơ ruồi giấm, gen A quy định thân xám là trội hoàn toàn so với alen a quy định thân đen, gen B quy định cánh dài là trội hoàn toàn so với alen b quy định cánh cụt. Hai cặp gen này cùng nằm trên một cặp nhiễm sắc the thường. Gcn D quy định mắt đỏ là trội hoàn toàn so với alen d quy định mắt trắng. Gen quy định màu mắt nằm trèn nhiễm sắc thể giới tính X, không cỏ alen tương ứng trên
Y. Phép lai: xDXd X — XDY cho F1 cỏ kiều hình thân đen, cánh cụt, mắt ab ab
dỏ chiêm ti lệ 15%. Tính theo lí thuyết, tỉ lệ ruồi đực F1 có kiêu hình thân đen, cánh cụt, mắt đò là
A.5%. B. 7,5%. c . 15%. D.2,5%. 34
Cty TNHH M TÌ DVVH Khang Mệt
Câu 40: Quan sát 1 phân tứ ADN ở sinh vật nhân thực khi tái ban cỏ 6 đơn vị tải bán, môi trường nội bào đà cung cấp nguycn liệu tạo nèn 85 đoạn mồi. số đoạn Okazaki được tông hợp trong quá trình tái bản ADN đỏ là?
A. 73 B. 87 c . 85 D. 75 Câu 41: Ncu kích thước quằn thé xuống dưới mức tối thiều, quần thố dỗ rơi vào trạng thái suy giảm dẫn tới diệt vong. Giải thích nào sau đây là không phù hợp? A. Nguồn sống của môi trường giảm, không đủ cung cấp cho nhu cầu tôi thiêu của các cá thố trong quằn thề.
B. Sự hồ trợ giữa các cá thê bị giảm, quằn thê không có khá năng chống chọi với nhưng thay đôi cùa môi trường.
C. SÔ lượng cá thế quá ít nên sự giao phôi gân thường xáy ra, đe dọa sự tôn tại của quằn thê.
D. Kha năng sinh sản suy giảm do cơ hội gặp nhau của cả thê đực với cá thê cái ít. Cầu 42: Một đột biến diêm ờ một gen năm trong ti thê gây nên chứng dộng kinh ở người. Phát biêu nào sau đây là đúng khi nói về đặc điểm di truyền của bệnh trcn? A. Neu mẹ bị bệnh, bố không bị bệnh thì các con cua họ đều bị bệnh. B. Ncu mẹ bỉnh thường, bố bị bệnh thì tất cá các con trai của họ đều bị bệnh, c . Neu mẹ bình thường, bố bị bệnh thì tất cà con gái của họ đều bị bệnh. D. Bệnh này chỉ gặp ở nữ giới mà không gặp ờ nam giới.
Câu 43: Một số loài cây (hôi, m ờ, lim , xà cừ ...) có lá ở phần ngọn nhỏ. dày, tang cutin dày ,nhiều gân, màu nhạt. Lá ờ phần tán có phiến lớn .mỏng , cutin mong ít gân màu thầm. Hiện tượng trên phán ánh anh hưởng của nhàn tố sinh thái nào lẽn cơ thê sống cua thực vật?
A. Hàm lượng c ơ 2. B. Ánh sảng. c . Nhiệt độ. D. Độ ấm. Câu 44: Kiêu gen của cá chép không vảy là Aa. cá chép có vảy là aa. Kiêu gen AA làm trứng không nơ. Tính theo lí thuyct, phép lai giừa các cá chép không vảy sc cho ti lộ kiêu hình ờ đời con là
A. 1 cá chép không vảy : 2 cá chép có vảy.
B. 3 cá chép không váy : 1 cá chép có váy.
c . 10 0 % cá chép không vảy.
D. 2 cá chép không vảy : 1 cá chép cỏ vảy.
Câu 45:Trong trường hợp giảm phân và thụ tinh bình thường, một gcn quy định một tính trạng và gcn trội là trội hoàn toàn. Tính theo lí thuyết, phép lai AaBbDdHh X AaBbDdHh sè cho kiêu hình mang 3 tính trạng trội và 1 tính trạng lặn ở đời con chiếm ti lệ:
Câu 46: Một trong nhừng đặc diêm cùa mă di truyên là
Khảm phá tư duy ỊỊÌái nhanh thằn tổc Sình học - Thịnh Nam
c . không CÓ tính thoái hỏa. D. không có tinh phố biến.
Câu 47: Dựa vào bằng chứng nào sau đây đê có thê kết luận người và vượn người ngày nay xuất phát từ một tô tiên chung?
A. Người và vượn người có các nhóm máu giống nhau.
B. Bộ xương có thành phàn và cách sắp xếp giong nhau,
c . Đeu có thế ché tạo và sử dụng công cụ lao động.
D. Thể tích và cấu tạo của bộ não giống nhau.
Câu 48: Bệnh bạch tạng ở người do đột biến gen lặn nam trên NST thường, alen trội tương ửng quy định người bình thường. Một gia đình cỏ bổ và mẹ bình thường nhưng người con đâu cua họ bị bạch tạng. Cặp vợ chòng này muốn sinh thêm 2 người con cỏ cả trai và gái đều không bị bạch tạng.về mặt lí thuyết thì khả năng đê họ thực hiện được mong muốn trên là:
9 _ 9 3 3
A. — . B. — . c . — . D .-
32 16 16 8
Câu 49: Ớ người, gen qui định dạng tóc do 2 alen A và a trẽn nhiềm sắc thê thường qui định ; bệnh máu khó đông do 2 alen M và m nằm trên nhiềm sắc thồ X ở đoạn không tương đồng với Y. Gen quy định nhóm máu do 3 alen : IA; IB (đồng trội) và 1° (lặn), số kiểu gen và kiêu hình tối đa trong quằn thê đoi với 3 tính trạng trên? ncu kiểu hình không xét đến yếu tố giới tính.
A. 90 kiều gen và 16 kiều hình. B. 54 kiểu gen và 16 kiểu hình,
c . 90 kicu gcn và 12 kiều hình. D. 54 kiêu gen và 12 kiều hỉnh.
Câu 50: ơ một loài động vật giao phối, xét phép lai r?AaBb X ặAaBb. Giả sử trong quá trình giảm phân của cơ thể đực, ờ một số tế bào, cặp nhiềm sắc thê mang cặp gen Aa không phân li trong giảm phân I, các sự kiện khác diễn ra bình thường; cơ thè cái giam phân bình thường. Theo lí thuyết, sự kêt hợp ngầu nhiên giừa các loại giao từ đực và cái trong thụ tinh có thê tạo ra tối da bao nhiêu loại hợp tư lường bội và bao nhiêu loại họp từ lệch bội?
A. 12 và 4. B. 9 và 12. c . 4 và 12. D. 9 và 6.
HƯỚNG DẪN GIẢI
Câu 1: B.
1. Giao phổi không ngầu nhiên không thay đồi tần số âỉèn nhưng làm thay dôi thành phần kicu gcn theo hướng tăng dần kiểu gcn đong hợp và giảm dan dị hợp.
2. Chọn lọc tự nhiên là nhân tố tiến hỏa làm thay đôi tan số alen và thành phần kiểu gen, nhừng kiêu gen thích nghi sè được chọn lọc và đào thải nhừng kiểu gcn không thích nghi.
3. Đột biến gen là nhân tố tiến hỏa vô hướng làm thay đôi tần số alen theo hướng ngầu nhiên.
4. Giao phối ngầu nhiên là nhân tố không làm thay đôi tần số alen và thành
Cty TNHH M TÌ DVVH Khang Mệt
Nhân tố tiến hóa làm thay đôi tần số alen của quần thè là: chọn lọc tự nhiên và đột biến gen.
—> Vặy đáp án B đúng.
Câu 2: A.
Trường họp giảm phân và thụ tinh bình thường, một gen quy định 1 tính trạng, trội hoàn toàn.
Phép lai DđEe X DdEe tỷ lệ kiếu gen mang 4 alen trội và 4 alen lặn ờ ab ab
đời con.
AB AB Tách riêng từng phép lai: — X —— và DdEe X DđEe.
ab ab
Con có kiểu gen có 4 trội, 4 lặn —♦ có các trường họp sau:
+ 4 alen trội phép lai 1 và 4 alen lặn phép lai 2 : — X ỉ = — . F F F F 4 6 64
+ 4 alen lăn phép lai 1 và 4 alen lân phép lai 2: — X — = — . 4 16 64
I ộ ^
+ 2 alen trội phép lai 1 và 2 alen trội phép lai 2: X — = — . F F F 1 2 16 32
6 1
Tỳ lệ con mang 4 alen trội và 4 alen lặn là: — + — + — = — . 3 64 64 32 32 —► Vậy đáp án A đúng.
Câu 3: B.
Hoán vị gen là sự đôi chồ giừa các gen trong từng cặp alen trên cặp NST tương đồng. Do sự trao đôi chéo giừa 2 cromatidc ờ kì đầu của giảm phân I. Điều kiện đê xảy ra hoán vị là có hai hoặc nhiều gen cùng nam trên một cặp nhiềm sẳc thê tương đồng.
Hoán vị gen chi có ý nghía trong trường hợp: có ít nhất hai cặp gen dị hợp cùng nằm trẽn 1 cặp NST vì:
+ Neu là hai cặp gcn đồng hợp: hoán vị hay không hoán vị cũng chi tạo 1 loại giao tứ.
+ Ncu là hai cặp gcn nằm trẽn 1 cặp NST, 1 cặp đong hợp, 1 cặp dị hợp dạng
— hoặc — có hoán vỉ hay không hoán vi cùng chỉ tao được 2 loai giao tử. ab ab
—► Vậy đáp án B đúng.
Câu 4: D.
Cấu trúc một Ôpcron Lac gồm có các vùng: 0 0 B - O - Z - Y - A 0 0 0 Trong đó: z, Y. A là nhóm gèn cấu trúc.
Khảm phá tư duy giói nhanh thằn tổc Sình học - Thịnh Nam
Vùng khởi động p nằm tnrớc vùng vận hành o. Vùng p là nơi Enzym ARN polimeraza nhặn biết điểm khời đâu phiên mã, bám vào và khơi động phiên mà. Câu A: Chắt càm ứng không gẩn vào gcn.
Câu B: là vùng vận hành o.
Câu C: là gcn ức chế R.
—+ Vây đáp án D đúng.
Câu 5: c.
Đau tiên, từ các chắt vô cơ trong khí quyển nguyên thủy hỉnh thành nên hợp chất hữu cơ đơn gián có 2 nguyên tố là c và H, sau đó có 3 nguyên tố c . H và o ròi đên 4 nguyên tố c. H, o. N...
Sau khi có các chấĩ hữu cơ đơn giàn như axit amin, nuclcôtit... thì các chất hữu cơ đơn gián liên kết lại với nhau tạo thành các đại phân tử.
Trong rất nhiều đại phân từ được tạo thành thì đà hình thành nên đại phản tử co khã năng tự nhân đôi, tự sao chép.
—> Vặy đáp án c đúng.
Câu 6: c.
Nhóm máu do gen có 3 alen l \ IB, 1° quy định.
Nhỏm máu o (Ĩ°I°) = 4% — 1° = 0,2.
Người nhóm máu B: 1B1B hoặc 21B1° = 21%.
Ta có 1° = 0,2 — IB1U + 0,41b = 21 % — IB = 0,3.
Vậy IA = 1 0 0,2 0 0,3 = 0,5.
Nhóm máu A có IAIA và 2 IAI° = 0.5x 0,5 + 0,5 X 2 X 0,2 = 0.45. —+ Vậy đáp án c.
Câu 7: A.
Câu 8: B.
E3 Số kiểu gen tạo thành cùa gen thứ 1: 6 kiểu.
' * » (4y5) E3 Sô kiêu gcn tạo thành cua gcn thứ 2 và thử 3 đôi với cặp NST XX: ——— = 10
0 So kiều gen tạo thành cùa gen thứ 2, thứ 3 và thứ 4 đổi với cặp NST XY: 4 x 3 = 12.
Số kiểu gen tối đa về các locut trên trong quần thè : 6 ( 1 0 + 1 2 ) = 132 —* Vây đáp án B đúng.
Câu 9: D.
Trong quân xà cỏ mối quan hệ chính là hồ trợ và cạnh tranh.
+ Ký sinh: loài này sống nhờ trên cơ thc của loài khác, lấy chất dinh dường từ vặt chù. + Cạnh tranh: các loài tranh giành nhau về thức ãn, nơi ờ, đực cái
Cty TNHH M TÌ DVVH Khang Mệt
+ Hội sinh: mối quan hệ hợp tác giữa hai loài. 1 loài có lợi I loài không có lợi cũng khôm» có hại.
+ ức chế cảm nhiễm: một loài trong quả trình sống đằ vô tinh uắy hại cho loài khác. —> Vậy đáp án D đúng.
Câu 10: A.
Câu 11: B.
Diền the sinh thái là quá trình biến đối tuần tự của quần xà qua các giai đoạn tương ứng với sự biến đôi của môi trường. Dicn thc thứ sinh bat đàu từ môi trường đầ cỏ quần xã sinh vật sinh sống, do điều kiện tự nhiên thay đổi quần xâ có thẻ hình thành một quàn xà mới ôn định, hoặc sẽ bị suy thoái.
Vây sự phát triển cua tham thực vặt trai qua các giai đoạn: từ quân xã khơi đâu —►quẩn xà cây thân tháo —> quần xà cây bụi —> quân xà cây gồ lá rộng —> quần xà cực đinh..
—> Vậy đáp án B đúng.
Câu 12: A.
Từ thê hệ p tới F4. kiêu gen AA eiám từ 0,5 —> 0,15; kiẽu gen Aa giảm từ 0,3 —> 0.1; kiểu gen aa tăng từ 0,2 —► 0.75.
Cỏ sự tác động của chọn lọc tự nhiên theo hướng giảm các kiều gen đồng hợp trội AA và dị hợp Aa (kiều gen có kiểu hình trội).
—► Vặy đáp án A đúng.
Câu 13: B.
Chiều cao của một loài cây được quy định bới 4 gen không alen nằm trên 4 cặp NST tương đồng khác nhau —► cỏ 8 aỉcn quy định tính trạng chiều cao.
Cây cao nhất cỏ chiều cao là 32Ọcm chửa 8 alen lặn (sià sử aabbddcc)
P: cây cao nhất (chứa 8 alen lặn: aabbddee) X cây thấp nhất (chửa 8 alen trội: AABBDDEE) —► Fi có kiểu gen: AaBbDdEe.
' c 2 / 7 Fi X F| —► F:: Cây cỏ chiêu cao 290cm chứa 6 alen lặn và 2 trội: 8/ d = —
/ 4 4 64
—► Đáp án B đủng.
Câu 14: C.
A 0 màu đỏ, a - màu vàng.
Giao phấn cây tứ bội AAaa X Aaaa.
AAaa giảm phân —* — AA : — Aa — aa.
6 6 6
Aaaa giám phân —► - Aa : - aa.
AAaa X Aaaa — ► ( - AA: — Aa : - aa) X (-!- Aa : - aa) — ► aaaa: — X — = — . 6 6 6 y 2 2 6 2 12
Khảm phá tư duy giói nhanh thằn tổc Sình học - Thịnh Nam
—> Vậy đáp án c đúng.
Câu 15: B.
Câu 16: D.
Sau ba lằn nhân đôi sẽ tạo thành 23 = 8 phàn tử ADN con.
Phân tử ADN ban đầu có hai mạch chửa N15 sau đó nhân đôi lẽn. 2 mạch này vần chứa N15 liên kết với các nucleotide mỏi trường đẽ tạo thành các ADN mới. Trong môi trường chi có NỊ4 các ADN con mới tồng hợp sè chứa N14. Dù nhân đôi bao nhicu lần thì vẫn còn nguyên 2 mạch ADN gốc ban đầu chửa N15. sẽ tạo thành 2 phân từ chửa N15.
—> Vậy đáp án D đúng.
Câu 17: c.
Hai gen A, B cùng nằm trên một cặp nhiềm sắc thể. Trong giám phân cỏ 16% số tế bào giam phân hình thành giao tữ có trao đôi chéo đơn.
Trao đòi cheo đơn sẽ tạo thành 2 loại giao tư: giao từ liên kết. giao tư hoán vị. 16% sổ te bào có trao đồi chéo đơn —> 8% giao tử liên két: 8 % giao tử hoán vị. Tần sô hoán vị gen = tông số các giao tử cỏ hoán vị = 8%.
—► Vậy đáp án c đủng.
Câu 18: c.
Vì 11.2 và 11.3 bình thường nhưng III. 1 bị bệnh —*• Bệnh do gen lặn quy định. 0 Vì 1.1 bị bệnh nhưng sinh được 2 con là lĩ. 1 vả II.2 bình thường —► Bệnh không do gen trên Y quy định.
0 Nêu bệnh do gen trên X quy định thì sẽ di truyên chéo, nghía là nêu 111.1 bị bệnh thì 11.2 cùng phái bị bệnh, nhưng ở đây 11.2 lại có kiều hình bình thường. —► Bệnh không do gen trên X quy định.
Vậy bệnh do gcn lặn nam trên NST thường quy định.
Gọi gen lặn quy định bệnh đỏ là a.
Ta suy ra được kiêu gcn của III. 1 là aa.
Mà bố mẹ 11.2 và II.3 đều bình thường, đê sinh con bị bệnh (aa) thì bố mẹ phải dị hợp 1 cặp gcn : Aa.
p : Aa X Aa —► F1 : 1 AA : 2 Aa : 1 aa.
Vậy người con III.2 có thể có kicu gcn là AA hoặc Aa với ti lệ là: 1/3 AA : 2/3 Aa. , 2
Xác suât người con III.2 mang gen bệnh (Aa) là - .
—► Vặy, đáp án c đúng.
Câu 19: B.
Gọi p, q lần lượt là tằn sô alen A và alen a trong quân thể. Quân thê đang ở trạng thái cân bằng Hacđi - Vanbec thành phần kiêu gen sẽ duy trì cân bằng p:AA + 2pqAa + q:aa = 1.
Tần số kiểu gcn aa = 2 tần số kiếu gcn Aa, ta có: q2 = 2 X 2pq mà (p = 1 - q). Thay vào ta cỏ : q2 = 4q( 1 - q) —► 4q - 5q: = 0.
40
Cty TNHH M TÌ DVVH Khang Mệt
4
Giãi ra ta có q = — = 0,8 —► p = 1 - 0,8 = 0,2.
Tằn số tương đối các alen A và a lần lượt là 0.2 và 0.8.
—> Vậy đáp ản B đúng.
Câu 20: D.
Ta thấy khi cấu trúc di truyền cùa quần the ban đâu P: 0.25AA + 0,5Aa + 0.25aa = 1 thì nếu mà chọn lọc tự nhiên đào thái dạng AA hoặc aa thì sẽ làm cho quân thê biến đôi tằn sô alen nhanh nhất.
Nếu mà chọn lọc chi đào thải kiều gcn Aa thì tằn số alen không thay đôi. Do đó loại (2 ).
Ncu chọn lọc đào thài AA và aa thì tần số alcn cùng không thay đôi. Do đỏ loại (4) —► Vậy đáp án D đúng.
Câu 21: B
Quy ước A - thân xám, a 0 thân đen. B - cánh dài, b 0 cánh cụt. Các gen quy định màu thân và chiều dài cánh cùng nằm trên 1 nhiềm sắc thè, f = 40%.
Ruồi giấm thuần chùng thân xám. cánh dài — lai với ruồi thân đen, cánh cụt
—► F : 100% ^ (thân xám. cánh dài),
ab ab
Ruồi cái F1 ^ lai với ruồi thân đen. cánh dài di hơp ^
ab ab
— — 30% ẠB_: 30% ab: 20% Ab: 20% aB.
ab
— — 50%ạB:50%ạb.
ab
V I . Ab Ti lê môi có kiêu hình thân xám, cánh cut ( A0bb): 20%Ab X 50% ab = 10% —ab —> Vặy đáp án B đúng.
Câu 22: C.
Theo Đacuyn. cơ chế chủ yếu của quá trình tiến hóa là chọn lọc tự nhiên tích lùy các biên dị có lợi. đào thai nhừng biến dị có hại.
Nhừng cá thể sinh vật nào có biến dị di truyền giúp chúng thích nghi tốt hơn —► khả năng sống sót và khả nâng sinh sản cao hơn —> đế lại the hệ con nhiều hơn. —► Vặy đáp án C đúng.
C â u 23: C.
Khảm phá tư duy giói nhanh thằn tổc Sình học - Thịnh Nam
Lai cây thuần chủng được Fi đồng loạt thân cao, hoa trắng.
Quy ước: A0thân cao, a0thân thấp, B0hoa trang, b0hoa tỉm
Fi tự thụ phan —> 4 kiều hình —► F dị hợp gcn, tỷ lệ # 1:1:1:1 —♦ hoán vị gcn.
, oK
Ti lê thân thâp. hoa tím — = 2,25% = 15%ab X 15% ab—♦ 15% là giao tử hoán ab
vị —► dị hợp tử chco.
Tần số hoán vị = 30%
—► Vậy đáp án c đúng.
Câu 24: c.
Cá thc có kiêu gcn AaBbddEe có kha năng tạo thành 23 = 8 loại tinh trùng.
Một tê bào sinh tinh khi giảm phân bình thường sẽ tạo thành 2 loại tinh trùng. 3 tố bào sinh tinh chi tạo tối đa 2 X 3 = 6 loại tinh trùng.
—► Vậy đáp án c đúng.
Câu 25: c
Mệt độ quân thê là kích thước cua quần thê được tính trên đơn vị diện tích hay thề tích.
Ta đà biết một quần thế thì sẽ phân bố trong một không gian nhất định vì vậy mặt độ quằn thề sẽ biến động khi kích thước cùa quần thể biến động. Mà kích thước của quần thể lại là tổng số cá thề hoặc sản lượng hoặc tòng năng lượng của các cá the trong quan the đỏ. Và số lượng cá the hay sản lượng hay năng lượng lại phụ thuộc chù yếu vào mức sinh sản và mức tư vong cùa các cá thê trong quan thê. Vì vậy. khi sức sinh sán và mức độ từ vong của các cá thê trong quàn thê biến động thì sè kéo theo mặt độ cá thề biến động. Hay nói cách khác mật độ cá thè đà điều chinh được sức sinh sản và mức độ tử vong cua các cá thê trong quằn thể.
—► Vậy đáp án c đúng.
Câu 26: A.
B - lông đen, b - lông hung, gen nằm trên NST giới tính X.
Kiều gen ở con cái: XBXB : mèo cái lông đen, XBXb : mèo cái lông tam thể. xbxb: mco cái lỏng hung.
Kiêu gen ở con đực: XBY : con đực lông đen, XbY: con đực lông hung.
Mèo đực tam thé phái có kiểu gen: XBXbY : do đột biến.
A . Mèo cái lông đen XBXB X mèo đực lông hung XbY, mèo đực bị rối loạn phân ly —> giao tử XbY —♦ Con có kiểu gen XBX ĩ : kiêu hình mèo đực tam thể. -♦Vậy đáp ản A đúng.
Câu 27: A
Cây thuân chủng thân cao hạt trang X thân thấp, hạt vàng —» F| thân cao. hạt vàng.
Cty TNHH M TÌ DVVH Khang Mệt
F1 dị hợp tự thụ phấn —> aaBS: thân thấp, hạt vàng = 21% —> thân thấp, hạt trang = 25% - 21% = 4%. = 0,2 (vì quá trình giảm phân ớ tê bào sinh noãn và sinh hạt phấn giống nhau), 0 ,2 —> giao tử hoán vị —► dị hợp tứ chéo Tý lệ kiều gen dị hợp hai cặp gcn: = (2 X 0,3 X 0,3) + ( 2 X 0,2 X 0,2) = 0,26 —► Vậy đáp án A đúng.
Câu 28: A.
AE= — =0,35— Ạe = aE = 0,!5 — Ae BD= 0.15* 0,5= 0.075 chọn A.
—> Vậy đáp án A đúng.
Câu 29: B
Câu 30: A
Câu 31: A
Cầu 32: B.
Xét tính trạng màu mắt: P: (cái) đỏ có kiều gcn XDXữ X (đực) đò có kiều gcn XdY
F1 thu được ruồi mắt trắng (cái) mắt đò cỏ kiểu gen xuxd và ruồi mắt trắng F| , . , , , 1 1 r ,
chăc chăn là ruôi đưc cỏ kiêu gen X Y chiêm ti lê - , ruôi măt đỏ Fị có ti lê. 4
* ab Suy ra ruồi đcn, cut ở F| có ti lê 10% = 0,1 có HVG xây ra, 0,1 0,2 ab X ab
0,5 ạb.
Vậy ta có : (0,2 ẠB ; 0,2 a b ; 0.3Ab ; 0.3aB) X (0,5AB ; 0.5ab)
Xám, dài Fị = 0.5 + 0,1 = 0,6 và xám, dài, đỏ F| = 0.6. — = 0,45 = 45%. 4
—► Vậy đáp án B đúng.
Câu 33: B.
Ngô hạt trắng X ngô hạt trắng —► ti lệ 960 hạt trắng : 241 hạt vàng : 80 hạt đo = 12 hạt trắng : 3 hạt vàng : 1 hạt đỏ.
Ti lệ 12 : 3 : 1 là ti lệ cúa quy luật tương tác gen át chế. Quy ước: A - không màu, a - có màu, B 0 màu vàng, b - màu đỏ.
Ngô hạt trang X ngô hạt trắng —> 16 tô hợp —> mồi bên cho 4 loại giao tử —► ngô hạt trang dị họp 2 cặp gen.
AaBb X AaBb — 9 A0B0: 3 A0bb: 3 aaBi: 1 aabb.
Ti lệ hạt trắng F1 đồng hợp về cả hai cặp gen (AABB và AAbb) trong tồng số 2 1
hạt trăng là — = - .
5 12 6
—> Vặy đáp án B đúng.
Câu 34: A
43
Khảm phá tư duy giói nhanh thằn tổc Sình học - Thịnh Nam
Các loài CÓ mức độ giống nhau về ADN càng nhiều thì chửng tỏ loài đó có quan hệ họ hàng càng gần. Do đó đáp án A đúng.
Câu 35: c
ưu thé lai được tạo ra từ việc lai tạo giữa các co thế có kiểu gcn khác nhau. Bicu hiện rò nhất là ờ phcp lai khác dòng.
Tuy nhiên không phái phép lai 2 dòng nào cùng tạo ra ưu thế lai —> đáp án A và B sai.
Con lai tạo ra có kiêu gcn dị hợp nên tỉnh ôn định không cao nên không được dùng làm giông —> đáp án D sai
—► Vậy đáp án c đúng.
Câu 36: A
Câu 37: A
Gen có số liên két hiđro = 2A + 3G = 2025. (1) Trên mARN có Grn - Am = 125; xm - Ưm = 175. Tất cà số nuclêotide loại T tặp trung trên mạch gốc của gen
Ta có:
Gm- Am+ Xm- u m = ( Gm +xm) - (Am + u m) = G - A = 125 + 175 = 300. (2) Giải (1). (2) A = 225; G = 525.
Tất cá nuclcotide loại T tập trung trên mạch gốc —> Mạch gốc có T =225, A=0 - t Am = 225; ư m = 0.
Số nucleotide mồi loại trên mARN : Am -225, Um = 0. Xm = 175, Gm =350 —► Vậy đáp án A đủng.
Câu 38: c
Câu 39: A
A - thân xám, a - thân đen. B - cánh dài, b - cánh cụt.
fl . , ___& , ' =_ t . 2 . , ' AB AB Hai gen cùng nam trên mỏt căp nhiêm săc thê thường. — X — . ab ab
D - mắt đỏ, d - mẩt trắng —> nằm trên NST giới tính. XDXd X XDY. Con có kiêu hình: thân đen. cánh cụt, mắt đỏ = 15%.
Xét rièng từng phép laiXDXd X XDY —> tý lê mắt đỏ = — —► ruồi thân đen. cánh 4
cụt = 20% = 0,5 X 0,4 .
0.4 là giao tử liên kêt —► tân số hoán vị gen = 20%.
XDXd X XdY —► con đực thân đen, cánh cụt, mắt đò.
Đực mắt đỏ: XDXd X XnY —► — XnY X —> con thân đen, cánh cụt = 20%.
Ti lệ ruồi đực thân đen, cánh cụt, mẳt đò: 1/4 X 0,2 = 0,05 = 5%. —> Vặy đáp án A đúng.
Câu 40: A.
Cty TNHH M TÌ DVVH Khang Mệt
Mồi đơn vị tái ban gồm 2 chạc chừ Y. Mồi chạc chữ Y ta cỏ 1 mạch tônc hợp liên tục chi cằn 1 đoạn mồi, một mạch tống hợp giản đoạn gồm nhiều đoạn Okazaki và mồi đoạn Okazaki cân 1 đoạn mồi.
Số đoạn Okazaki = số đoạn moi - so đoạn moi cho mạch tong hợp liên tục Số đoạn Okazaki = 85 - 6 * 2 = 73.
—> Vậy đáp án A đúng.
Câu 41: A
Câu 42: A.
Đột biến điêm ở gen troníĩ ti thê gây nên hội chứng động kinh người, gen trong ti thê tuân theo quy luật di truyền theo dòng mẹ. Kiêu hình của con sẽ giống hệt kiểu hình cùa mẹ.
Đáp án A. Mẹ bị bệnh, bô không bị bệnh thì toàn bộ con cùng sẽ bị bệnh. —> Vặy đáp án A đúng.
Câu 43: B.
Câu 44: D
Aa - cá chép không vảy, aa - cá chép cỏ vảy, AA -5 trứng không nờ. Phép lai íĩiừa cá chép không vảy (Aa) với nhau.
1 2 1
Aa X Aa —► — AA (trửnc không nở ): - Aa (cá chép không váy) : — (cá chép 4 4 4
có vảy).
Ti lệ kiều hình ở đời con: 2 cá chép không váy: 1 cá chép có vảy. —♦ Vậy đáp án D đủng.
Câu 45: D
Aa X Aa —► — A0 : — aa.
4 4
Bb X Bb —► — AS : — aa.
4 4
Dd X Dd —> — A0 : — aa.
4 4
Hh X Hh — - AE : - aa.
4 4
Kiêu hình mang 3 tính trạng trội và 1 tính trạng lặn ở đời con trong phép lai:
AaBbDdHh X AaBbDdHh = (~)3 X i X c f = — .
V 4 4 64
—♦Vậy đáp án D đíins.
Câu 46: B
Khảm phá tư duy giói nhanh thằn tổc Sình học - Thịnh Nam
Ọuy ước: A - Bình thường; a - Bạch tạng.
Bố mẹ bình thường mà con đau lòng bị bạch tạng (aa) nên kiểu gen của bố và mẹ là Aa.
Như vậy, đời con có - A0 : — aa.
4 4
Xác suất sinh ra con trai hoặc con gái bình thường là — X — = - . 4 2 8
Vậy xác suất sinh thêm 2 người con có cả trai và gái đều không bị bạch tạng là: _9_
32*
—►Vậy đáp án A đúng.
Câu 49: A
, , , (2v3)
Gcn quy định màu tóc nãm trên NST thường —> sô kiêu gcn = — — = 3; sô
kiểu hình = 2 .
Gen quy định bệnh máu khó đông năm trên X —> sỏ kiêu gen = 3 + 2 = 5: số kiểu hình = 2 .
, . (3.v4) , ,
Gen quy định nhóm máu có 3 alen —► sô kiêu gen = —— = 6 : sô kiêu hình = 4.
Số kiéu gen tối đa = 3X 5x 6 = 90 kiéu gen.
Sổ kiêu hình không xét đen yếu tố giới tính = 2X 2X 4 = 16 kiêu hình. —> Vậy đáp án A đúng.
Câu 50: B
Số loại họp tử lường bội bình thường là 3 ^ 9.
Số loại họp tư lệch bội ta đi xét riêng từng cặp.
Cặp Aa X Aa khi rối loạn phàn li trong giam phân 1 ở cơ thc đực sò tạo ra 4 loại hợp tư; cặp Bb X Bb tạo ra 3 loại hợp tư.
Vậy số loại hợp tư lệch bội tạo ra là: 4 x 3 = 12.
—► Vậy đáp án c đúng.
ĐỀ SỐ 03
Câu 1: Cho một số thao tác cơ bân trong quá trình chuyên gcn tạo ra chúng vi khuân có khá năng tông hợp insulin cúa người như sau:
(1) Tách plasmit từ TB vi khuân và tách gen mã hóa insulin từ TB người. (2) Phân lập dòng TB chứa ADN tái tồ hợp mang gen mà hóa insulin cùa người. (3) Chuyên ADN tái tổ hợp mang gcn mã hỏa insulin của người vào TB vi khuân. (4) Tạo ADN tái tô họp mang gen mã hóa insulin của người.
Cty TNHH M TÌ DVVH Khang Mệt
Trình tự đúng của các thao tác trên là:
A. (2) -4(4) - ( 3 ) -4(1), B- (1) —► (4) —► (3 H (2).
C- (2) —► (1) —► (3) —► (4). D. (1) —►(2) -K3) -(4 ).
Câu 2: Phép lai nào sau đây có khá năng cho ti lệ kiều gen đồng hợp lặn ờ đời sau
chiếm — ?
8
A. AaBb X AaBb. B. AaBb X Aabb.
c. AaBbDd X AaBbDd. D. AaBbDd X Aabbdd.
, , f 9
Câu 3: Khi cho giao phân các cây lúa mì hạt màu đỏ với nhau, đời lai thu được —
hat màu đỏ; — hat màu nâu: — hat màu trắng. Biết rầng các gcn quy đinh 16 16
tính trạng năm trên nhiễm sắc thê thường. Tính trạng trên chịu sự chi phôi cua quy luật:
A. tương tác phân li độc lập. B. tương tác bô trợ.
c . tương tác cộng gộp. D. phân tính.
Câu 4: Một tố bào sinh tinh có kiểu gcn AaXBXb giâm phân bình thường, không xảy ra trao đôi chco và đột biến, sẽ tạo ra bao nhiêu loại giao tử?
A. 4. B. 2. ^ c . ỷ D. 3.
Câu 5: Theo quan niệm của Đacuyn. nhân tố nào là nhân tố chính hình thành màu xanh lục ờ đa sô các loài sâu ăn lá?
A. Đột biến và giao phối.
B. Thức ăn của sâu.
c. Cách li sinh sản giừa sâu màu lục và sâu màu khác.
D. Chim ăn sâu.
Câu 6 : Cho quần thề sóc có số lượng như sau: 140 con lông nâu đồng họp; 20 con lông nâu dị hợp; 40 con lông trắng (tính trạng màu lông do một gen gồm 2 alen quy định). Khi quần thé đạt trạng thái cân bằng thì ti lệ sóc lông nâu trong quàn thế là :
A. 80%. B. 62,5%. c . 93,75%. D. 87,25%.
Câu 7: ơ sinh vật nhân thực, nguyên tac bô sung giừa G - X, A - u và ngược lại được thê hiện trong cấu trúc phân tư và quả trinh nào sau đảy?
(1) Phân tử ADN mạch kép. (2) phân tử tARN.
(3) Phân tứ protein. (4) Quá trình dịch mầ.
A. (1) và (2). B. (2) và (4). c . (1) và (3). D. (3) và (4).
Câu 8 : ơ 1 tế bào sinh dục đực. xét 2 cặp NST tương đồng được kí hiệu AaBb, gia sứ không có hiện tượng trao đồi chéo xảy ra. Trong thực tế, tế bào này sè cho số loại giao từ qua giảm phân là:
Khảm phá tư duy ỊỊÌái nhanh thằn tổc Sình học - Thịnh Nam
c . I loại giao tử. D. 8 loại giao tử.
Câu 9: Ví dụ nào sau đây không phải thê hiện mối quan hệ cạnh tranh giữa các cá thê trong quân thê?
A. Ớ những quần thể như rừng bạch đàn, rừng thông ở nhừng nơi cây mọc quá dày người ta thấy có hiện tượng một số cây bị chết đó là hiện tượng “tự tỉa thưa” ở thực vật.
B. Khi thiểu thức ăn, nơi người ta thây nhiều quần thê cá, chim, thú đánh lần nhau, doạ nạt nhau bang tiếng hú hoặc động tác nhằm báo vệ cơ thê nhất lủ nơi sống.
c . Khi thiếu thức ăn, một số động vật ăn lẫn nhau. Như ờ cá mập, khi cá mập con mới nở ra sử dụng ngay các trứng chưa nờ làm thức ăn.
D. Ớ thực vặt. tre, lứa thường sống quần tụ với nhau giúp chúng tăng khà năng chông chịu với gió bào. Nhưng khi gặp phải giỏ bâo quá mạnh các cây tre, lứa đo vào nhau.
Câu 10: Các cách làm biến đôi hệ gcn của một sinh vật là: 1. Đưa thẽm một gen lạ (thường là gcn cua một loài khác) vào hệ gen. 2. Làm biến đôi một gen đà có sẵn trong hệ gen. 3. Loại bo hoặc làm bất hoạt một gen nào đó trong hệ gen. 4. Làm cho gen trội biến đôi thành gen lặn hoặc ngược lại. Phương án đúng là:
A. 1,2,3. B .2,3,4. c. 1,2,4. D .1,2,3,4.
Câu 11: Chiến lược nào sau đáy có tác dụng tăng sự đa dạng di truyền nhanh nhất cùa một quần thc giao phối đang trong tình trạng cỏ nguy cơ tuyệt chung do độ đa dạng di truyền thấp?
A. Du nhập các cá thê mới cùng loài từ quần thể khác tới.
B. Thiết lập một khu báo tồn đè báo vệ môi trường sống của quần thê.
c . Kiêm soát quằn thế ăn thịt và cạnh tranh với quẩn thế đang bị nguy hiểm.
D. Bắt tất cả các cá thể còn lại của quần thế cho sinh sản bat buộc rồi thả ra môi trường tự nhiên.
Câu 12: Tại sao ở quần đảo Galapagos có 700 loài thực vặt, 105 loài chim, 48 loài thân mềm nhưng không có một loài ếch nhái nào. mặc dù rừng ờ đây rất thuận lợi cho sự phát triển của lường cư?
A. do đây là đào đại dương.
B. điều kiện cách li địa lí, CLTN hình thành nhưng loài đặc hưu.
c . khí hậu đại dương ôn hòa hơn khỉ hậu lục địa cùng vì độ.
D. các đão thường có giỏ rất mạnh không phù hợp với ếch nhái.
Cãu 13: Trong một thí nghiệm ờ ruồi giấm, thế hệ I đều có cánh dài thuần chủng (VV), trong đó một con bị đột biến giao từ, xuất hiện gcn lặn (v). Có thê thấy ruồi cánh ngan xuất hiện sớm nhất ở:
A. Thế hệ II. B. Thế hệ III.
c . Thê hệ IV. D. Không thê dự doán được.
Câu 14: Điều không đúng về di truyền qua té bào chất lả
Cty TNHH M TÌ DVVH Khang Mệt
B. kốt quà lai thuận nghịch khác nhau trong đó con lai thường mang tính trạng của mẹ và vai trò chu yêu thuộc về tế bào chất cùa giao tử cải.
c. các tính trạng di truyền không tuân theo các quy luật di truyền nhiềm sẳc thề. D. tính trạng do gcn trong té bào chất quy định vẫn sẽ tồn tại khi thay thc nhân tế bào bang một nhân có câu trúc khác.
Câu 15: Một trong nhưng xu hướng biến đôi trong quá trình dicn thế nguyên sinh trcn cạn là
A. sinh khối ngày càng giám.
B. tính ôn định của quàn xâ ngày càng giảm.
c. độ đa dạng của quần xã ngày càng giảm, lưới thức ãn ngày càng đơn giản. D. độ đa dạng của quần xằ ngày càng cao, lưới thức ăn ngày càng phức tạp. Câu 16: Loài bông của châu Âu có 2n=26 nhiễm sắc thê đều có kích thước lớn, loài bỏng hoang dại ở Mì cỏ 2n=26 nhicm sắc thề đều có kích thước nhỏ hơn. Loài bông trồng ở Mĩ được tạo ra bằng con đường lai xa và đa bội hóa giữa hai loài bông của châu Âu với loài bông hoang dại ờ Mĩ. Loài bông trồng ở Mĩ có số lượng nhicm sắc the trong té bào sinh dường là
A. 26 nhiễm sắc thể lớn và 13 nhiễm sắc thể nho.
B. 26 nhicm sắc thê lớn và 26 nhiễm sắc thề nhỏ.
c. 13 nhiềm sắc thể lớn và 13 nhiễm sắc thể nhỏ.
D. 13 nhiễm sắc thể lớn và 26 nhiễm sắc the nhỏ.
Câu 17: một cặp vợ chồng bình thường sinh được một con trai bình thường, một con trai mù màu và một con trai mắc bệnh máu khó đông. Kiêu gcn cùa hai vợ chông trên như thố nào? Cho biết gen h gây bệnh máu khó đông, gcn 111 gây bệnh mù màu các alen bình thường ứng là H và M
A. BỐ X“Y ,m ẹ x”xhra
B. BỐ X™Y, mẹ XỊỊX' hoặc XhMX™.
c. bố X ” Y mẹ x “ x ” .
D. Bố X ” Y ; mẹ x”x“ hoặc x^xr;;
Câu 18: Theo dõi sự di truyền một bệnh ở người, người ta thu được sơ đồ phả hệ: 49
Khảm phá tư duy giói nhanh thằn tổc Sình học - Thịnh Nam 1- □20 -
0 -
3
r— □4
5 ị — í-------------7•8 III
9
□ 0
Biết không CÓ đột biến mới phát sinh. Xác suất đc cặp vợ chồng ở thố hệ thứ II sinh ra 3 người con đều bình thường và có cả trai và gái là
2 n ' V _ 8 1 ^ A. — . B. — . c. — . D .- . 3 27 27 3
Câu 19: ơ một loài thực vật, gen A quy định hạt có khã năng nảy mầm trên đất bị nhiễm mặn, alcn a quy định hạt không có khả nâng này. Từ một quần thc đang ở trạng thái cân băng di truyền thu được tông số 10000 hạt. Đem gieo các hạt này trên một vùng đất bị nhiễm mặn thì thấy có 6400 hạt nảy mầm. Trong số các hạt này mầm. ti lệ hạt có kiểu gen dị hợp tử tính theo lí thuyết là:
A. 36%. B. 16%. c 25%. D. 75%. Câu 20: Gcn A bị dột biến thành gcn a, hai gcn này cỏ chiều dài bang nhau nhưng gen a hơn gen A một Iicn kct hidrô, chửng to gen A đâ xảy ra đột biến dạng A. thay the cặp G X bằng cặp A T.
B. thay thê cặp A - T băng cặp G - X.
c . thêm 1 cặp G - X.
D. mất 1 cặp A - T. A V - '
Câu 21: Menđen đâ giải thích định luật phân tính bầng hiện tượng giao tử thuần khiết, theo hiện tượng này?:
A. Cơ thể lai F| cho ra nhừng giao tử lai giừa bố và mẹ.
B. Cơ thế lai Fj không cho ra nhưng giao tử lai mà là nhưng giao tứ mang nhàn tố di. truyền nguyên vẹn trước đỏ nhặn từ bố mẹ.
c . Cơ thê lai F| cho ra chi thuần 1 loại giao từ.
D. Cơ thế lai F: nhặn các giao tử mang nhân tố di truyền giống nhau từF|. Câu 22: Mặt chu yếu cua chọn lọc tự nhiên là:
A. Đào thài các biến dị bất lợi cho chính bân thân sinh vật.
B. Tích luỳ báo tồn các biến dị có lợi cho sinh vật.
c . Phàn hoá khả năng sinh sàn cua những kiều gen khác nhau trong quần thể. D. Không chi tác động vào cá thê mà còn tác động ờ cấp độ dưới cá thể và quần thế Câu 23: Khi nghiên cứu ở ruôi giam Moocgan nhận thay ruồi có gcn cánh cụt thì đốt thân ngắn lại .lông cứng ra,trứng đẻ ít đi.tuôi thọ ngắn., hiện tượng này đư«c gủi tl
50 w %
Cty TNHH M TÌ DVVH Khang Mệt
A. Gen cánh cụt đâ bị đột biến.
B. Tất cả các tính trạng trên đều do gen cánh cụt gây ra.
c . Là kết quã cùa hiện tượng thường biến dưới tác động trực ticp cua môi trườnu lên gen quy định cánh cụt.
D. Gcn cánh cụt đà tương tác với gcn khác trong kiêu gcn đc chi phối các tỉnh trạng khác.
Câu 24: Mô tả nào sau đây là khônẹ đúng với hiện tượng di truyền liên két với giới tính: A. Nhiêu gen liên kết với giới tính được xác minh là năm trên NST giới tính X. B. Hiện tượng di truyền liên kct với giới tính là hiện tượng di truyền của các tinh trạng thường mà các gen đà xác định chúng năm trên NST giới tính. c . Trên NST Y ở đa số các loài hầu như khòng mang gen.
D. Một số NST giới tính do các gen năm trên các NST thường chi phối sự di truyền cua chúng được gọi là di truyền liên két với giới tính.
Câu 25: Có 8 phàn tử ADN tự nhân đôi một số lẩn bang nhau đà tông hợp được 11 2 mạch pôlinuclêôtit mới lấy nguyên liệu hoàn toàn từ môi trường nội bào. Số lần tự nhân đôi của mồi phân tứ ADN trên là
A. 6. B. 4. c . 5. D. 3. Cầu 26: Khi lai hai thứ đậu thuân chủng hạt trơn, không có tua cuốn và hạt nhãn, cỏ tua cuốn với nhau đcu được Fi toàn hạt trơn có tua cuốn. Sau đỏ cho Fi giao phản với nhau, cho ràng hai cặp gen quv định hai cặp tính trạng trẽn cùng nằm trên một cặp nhiềra sắc thê tương đồng và liên két hoàn toàn với nhau thì ờ F2 có tỉ lệ phân li kiêu hình là:
A. 1 hạt trơn, có tua cuốn: 1 hạt nhản, không có tua cuốn.
B. 1 hạt trơn, không có tua cuốn: 2 hạt trơn, có tua cuốn: 1 hạt nhản, có tua cuổn. c . 9 hạt trơn, có tua cuốn: 3 hạt trơn, khônu có tua cuốn: 3 hạt nhản, có tua cuốn: 1 hạt nhăn, không cỏ tua cuốn.
D. 3 hạt trơn, có tua cuốn: 1 hạt nhăn, không có tua cuôn.
Câu 27: Cho biết gen A: quy định hạt vàng, gen a: quy dịnh hạt xanh. Gen B: quy định vỏ trơn, gen b: quy định vỏ nhãn. Một quằn the ở trạng thái cân bằng di truyên người ta cho lai hai cá thê dị hợp hai cặp gen (AaBb) ở đời con người ta thu được 4 loại kiêu hình theo ti lệ: 14% vàng, trơn : 5% vàng, nhãn : 61% xanh, trơn : 20% xanh, nhăn. Hỏi ti lộ cá thê có kiêu gcn aaBB chiếm bao nhiêu %?
A. 37.21%. B. 20,25%. c.45% . D. 20% Câu 28: Cho một số bộnh và hội chửng di truyền ở người
(1) Bệnh pheniketo niệu.
(2) Hội chửng Đao.
(3) Hội chứng Tơcnơ.
(4) Bệnh máu khỏ đông.
Nhừng bệnh hoặc hội chứns do đột biên gen là
Khảm phá tư duy ỊỊÌái nhanh thằn tổc Sình học - Thịnh Nam
A. 2 và 3. B. 3 và 4. c . 1 và 2. D. 1 và 4. Câu 29: Loại đột biến nào sau đây làm tăng các loại alen về một gen nào đó trong vốn gcn cùa quần thê?
A. Đột biến điếm. B. Đột bién lệch bội.
c . Đột bicn tự đa bội. D. Đột biến dị đa bội.
Câu 30: Phát biêu nào dưới đây không đúng về vai trò của đột biến đoi với tiến hóa? A. Đột biền cấu trúc nhiễm sắc thê góp phần hình thành loài mới. B. Đột biến nhiềm sắc thê thường gây chết cho thê đột biến, do đó không có ý nghía đổi với quá trình tién hỏa.
c . Đột biến đa bội đóng vai trò quan trọng trong quá trình tiến hỏa vỉ nó góp phần hình thành loài mởi.
D. Đột biến gen cung câp nguyên liệu cho quá trình tiến hóa cùa sinh vật. Câu 31: Giả sử tần số tương đối của các alen ờ một quẩn thê lả 0.2A: 0,8a chỉ sau một thế hộ bị biến đôi thành 0.8A: 0,2a. Nguyên nhân nào sau đây có thể dần đốn hiện tượng trên?
A. Đột biến xảy ra trong quần thê theo hướng biến đối alen A thành alen a. B. Ọuằn thố chuyến từ tự phối sang ngầu phối.
c . Môi trường thay đổi theo hướng chống lại thè đohg hợp lặn.
D. Kích thước quần thc giảm mạnh do yếu tố thicn tai.
Câu 32: Cho phép lai sau đây ở ruồi giạm: P: XA Xa Bb/bD X Xa Y BD/bd, nếu F1 có tỳ lệ kiêu hình đồng hợp lặn là 1,25%, thì tần số hoán vị gen là : A.40% B. 2 0 % c.35% D.30%
Câu 33: Điều không đúng về nhiễm sắc thê giới tính ở người là A. chi có trong tc bào sinh dục.
B. tồn tại ờ cặp tương đồng XX hoặc không tương đồng hoàn toàn XY. c . số cặp nhicm sắc the bằng một.
D. ngoài các gen quy định giới tính còn có các gen quy định tính trạng thường. Câu 34: Cho các thông tin sau:
(1) Trong tế bào chât của một sô vi khuân không có plasmit.
(2) Vi khuẩn sinh sàn rẩt nhanh, thời gian the hệ ngắn.
(3) 0 vùng nhân cua vi khuân chi có một phân tử ADN mạch kép, có dạng vòng nên hầu hết các đột bien đều biêu hiện ngay ờ kiểu lìinh.
(4) Vi khuân có thc sổng kí sinh, hoại sinh hoặc tự dường.
Nhừng thòng tin được dùng làm cán cứ đê giãi thích sự thay đôi tần số alen trong quần thê vi khuân nhanh hơn so với sự thay đôi tằn số alen trong quần thẻ sinh vật nhân thực lường bội là:
A. (2 ), (3). B. ( 1), (4). c . (3), (4). D. (2 ), (4). Câu 35: Lai xa dược sử dụng phồ biển trong chọn giống cây trồng sinh sản sinh dường do:
52
Cty TNHH M TÌ DVVH Khang Mệt
B. Cỏ thế khắc phục hiện tượng bất thụ bằng phương pháp thụ phẩn bầng phấn hoa hồn hợp cùa nhiêu loài.
c . Không cần giải quyết khó khăn do hiện tượng bất thụ gây ra.
D. Cơ thê thực hiện được việc ỉai te bào.
Câu 36: Cá chép có giới hạn chịu đựng đối với nhiệt độ tương ửng là: 2°Cđcn 4 ° c . Cá rô phi có giới hạn chịu đựng đối với nhiệt độ tương ứng là: 5.6°c đến +420C. Dựa vào các số liộu trcn, hây cho biết nhặn định nào sau đây về sự phân bố cua hai loài cá trên là đúng?
A. Cá chép có vùng phân bố rộng hơn cá rô phi vì có giới hạn chịu nhiệt rộng hơn. B. Cá rô phi có vùng phân bố rộng hơn vi cỏ giới hạn dưới cao hơn.
c . Cá rô phi có vùng phân bố rộng hơn vì cỏ giới hạn chịu nhiệt hẹp hơn.
D. Cá chép có vùng phân bô rộng hơn vì có giới hạn dưới tháp hơn.
Câu 37: Loài sinh học là một đơn vị phân loại trong tự nhiên, nó cỏ các đặc điếm. 1 . là tô chức cơ ban cùa sinh giới
2 . là đơn vị sinh sản, là một thể thong nhất về sinh thái và di truyền
3. là một nhóm cá thể có vốn gen chung, có tính trạng chung về hình thái và sinh lý
4. là đơn vị tôn tại đơn vị tiến hoả cua loài
A. 1,2,3 B .2,3.4 c . 1,3,4 D. 1,2,4
Câu 38: Sự tương tác giừa hai alen khác nhau về mặt chức phận cua cùng một lôcut dần đến hiệu quá ưu thế lai ờ thè dị hợp là nội dung giải thích của:
A. Giả thuyết về trạng thái dị hợp.
B. Già thuyết về tác dụng cộng gộp của các gen trội có lợi.
c . Giã thuyết về tương tác át chê cua các gen không alen.
D. Giả thuyết siêu trội.
Câu 39: ơ một bệnh hiếm gặp do gen lặn liên kết với NST giới tỉnh quy định, ti lệ mắc bệnh ở nam là 0,1. Ti lệ mắc bệnh này ờ nừ là
A.0,64% B.0,1 c . 0,001 D.0,01
Câu 40: ớ một loài thực vặt, alen A quy định hoa đỏ trội hoàn toàn so với alcn a quy định hoa trắng. Biét răng cơ thể tử bội giam phân binh thường cho các loại giao tư lường bội có khá năng thụ tinh. Theo lý thuyết, phép lai nào sau đây cho đời con có kiểu hình phân li theo tý lệ 35 cày hoa đỏ: 1 cây hoa trắng
A. Aaaa X Aaaa. B. AAaa X AAaa.
c . AAaa X Aaaa. D. AAAa X AAAa.
Câu 41: Ọuần thê được điều chinh về mức cân bằng khi
A. mật độ cá the giảm xuống quả thấp hoặc tăng lên quá cao.
B. môi trường sống thuận lợi, thức ăn doi dào, ít kẽ thù.
c . mặt độ cá thê tăng lên quá cao dần đen thiếu thức án, noi ở.
Khảm phá tư duy ỊỊÌái nhanh thằn tổc Sình học - Thịnh Nam
Câu 42: ơ một loài thực vặt. hình dạng hoa do sự tượng tác bô sung của 2 gcn không alen phân li độc lập nằm trên nhiễm sắc thê thường quy định. Biêt kiêu gen (A13B13) cho kiêu hình hoa kép, các kiểu gen còn lại cho kiêu hình hoa đơn. Cho cây dị hợp 2 cặp gen tự thụ được F| sau đó cho F| giao phấn tự do với nhau. Neu xét đến vai trò của hai giới. Có thô cỏ nhiều nhất bao nhiêu phép lai xảy ra?
A. 18. B. 36. c . 45. D.81. Câu 43: Trong vườn cây có mủi thường loài kiến hôi chuyên đưa những con rệp cây lên chôi non nhờ vậy rộp lây được nhiêu nhựa cây và thải ra nhiều đường cho kiến hôi ăn. Người ta thường thà kiến đỏ vào sống vì kiến đỏ này đuòi được loài kiến hôi đồng thời nó cùng tiêu diệt sâu và rộp cây. Xét mối quan hệ giữa: 1 rệp cây và cây có múi; 2 quan hệ giữa rệp cây và kiến hôi: 3 quan hệ giữa kiến đỏ và kiến hôi: 4 quan hệ giừa kiến đỏ và rệp cây. Tên các quan hệ trẽn theo thứ tự là:
A. 1 0 quan hệ hỗ trợ; 2 (3 hợp tác; 3 0 cạnh tranh: 4 (3 động vật ăn thịt con mồi.
B. 1 0 quan hệ kí sinh; 2 0 hợp tác; 3 0 cạnh tranh: 4 (3 động vật ăn thịt con mồi.
c. 1 13 quan hệ kí sinh; 2 (3 hội sinh; 3 13 động vật ãn thịt con mồi; 4 13 cạnh tranh. D. 1 0 quan hệ hồ trờ; 2 (3 hội sinh; 3 13 cạnh tranh; 4 13 động vật ặn thịt con mồi.
Câu 44: Điều nào sau đây là bô sung của di truyền học hiện đại vào quy luật di truyền của Mcnđcn:
A. Đơn giản hoá yéu tố di tuyền vả tính trạng: yéu tố di truyền sẽ quyết định sự biêu lộ tính trạng.
B. Phát hiện được gen trội không hoàn toàn.
c. Chưa thay được sự phân bổ cùa nhiều gen trên 1 NST.
D. Chưa thấy được tương tác gen.
Câu 45: ơ ruồi giam, cho F1 giao phối thu được F2 có 25% ruồi đực mắt đò, cánh bình thường: 50% ruồi cái mẳt đỏ cánh bình thường: 25% ruồi đực mắt trắng cảnh xẻ. Biet mồi gen quy định một tính trạng. Ncu quy ước bầng 2 cặp alcn(Aa, Bb) thì KG của ruồi giam đời Flvà qui luật DT chi phổi cả 2 cặp tinh trạng lần lượt là:
A. AaXBXb X AaXtíY, quy luật di truyền liên két với giới tính
B. AaBb X AaBb. quy luật phân ly độc lập
c. XỵXị xXgY , quy luật di truyền liên két với giới tính và liên kết hoàn toàn. D. x £ Xg X X£Y. quy luật di truyền liên két với giới tính và có hoán vị gcn.
Câu 46: Nội dung nào dưới đây nói về các gen không alen là không đúng? A. Cùng chiếm 1 vị trí (lôcut) nhất định trên NST.
54
Cty TNHH M TÌ DVVH Khang Mệt
B. Quy định các thử tính trạng khác nhau,
c . Có the cùng chi phối 1 thứ tính trạng.
D. Các gcn khác nhau về cấu trúc ncn khác nhau về chức năng.
Câu 47: Nói về sự tiến hoá theo hướng tỏ chức ngày càng cao của sinh giới, mô tả nào dưới đây là không phù hợp
A. Trong tiến hoá ban đâu hình thành phừng tô chức cơ thê chưa có cấu tạo tỏ bào, đến dạng đơn bào sau đó là đa bào
B. Cơ thể đa bào có kiêu gen ngày càng phức tạp dần đến sự phân hoá cấu trúc và chức năng của tế bào tạo ncn sự biệt hoá chức năng trong hoạt động sống cùa các cơ quan trong cơ the
C. Trong quá trình tiến hoá càng về sau các loài càng có cấu trúc phức tạp hơn, cao hơn loài trước do kiêu gen đa dạng hơn và được chọn lọc theo hướng thích nghi hơn
D. Qua một qúa trình tiến hoá lâu dài đà tạo ra những loài có tố chức cơ thê phức tạp , hoàn hảo nhất như loài người trong giới động vặt và ngành hạt trần trong giới thực vặt
Câu 48: Ó người bệnh máu khó đông do gen lặn h nằm trên NST X quy định, gen H quy định máu đông bình thường Bố mẹ bình thương, ông nội mắc bệnh máu khó đông, ông bà ngoại bình thường, bà ngoại dị hợp về tính trạng này. Khả năng họ sinh con trai mắc bệnh sè là
A. 12,5% B. 50% c. 25% D. 0 % Câu 49: Khi lai giừa chim thuần chủng đuôi dài. xoăn với chim duôi ngắn, thăng được F| đồng loạt đuôi dài, xoăn. Đem chim trống F| giao phối với chim mái chưa biết kiều gen thu được thế hệ lai 42 chim mái đuôi ngẩn, thăng: 18 chim mái đuôi ngăn, xoăn; 18 chim mái đuôi dài, thăng; 42 chim mái dài. xoăn. Tất cả chim trống của the hệ lai đều có kiều hình đuôi dài. xoăn. Biết không xảy ra hiện tượng đột biến và gây chét, mồi tính trạng được điều khiên bởi một cặp gen. Neu lai phân tích chim trống F| thì tỉ lệ kiêu hình đuôi ngan, thăng ờ Fb là bao nhiêu?
A. 17.5%. B. 7,1%. c . 35%. D. 15%. Câu 50: Mạch 1 của gen cỏ: A| = 100: T| = 200. Mạch 2 cùa gen có: G: = 300; x2 = 400. Biét mạch 2 của gen là mạch khuôn. Gen phiên mà, dịch mầ tống hợp 1 chuỗi pôlipeptit. Biêt mã kẽt thúc trên ĨĨÌARN là UAG. số nuclêôtit mỗi loại trong các bộ ba đối mã cua ARN vận chuyên là:
A. A = 200: Ư = 100; G = 300; X = 400.
B. A = 199; u = 99; G = 300; X = 399.
c . A = 1 0 0 ; u = 2 0 0 ; G = 400; X = 300.
D. A = 99: u = 199; G = 399: X = 300.
Khảm phá tư duy ỊỊÌái nhanh thần tấc Sinh học - Thịnh Sam
HƯỚNG DẪN GIẢI
Câu 1: B.
Quá trình chuyển gen là đưa thêm một gen lạ cùa loài khác vào hệ gen. Quả trình chuyên gcn gồm các bước : tách gen, tách pỉasmit —> tạo ADN tái tô họp —> phân lập và chọn ra ADN tái tô họp đúng.
Quá trình chuyên gen tạo chung vi khuân có khá năng tông hợp insulin từ tè bào người:
+ Tách plasmit từ te bào vi khuân và tách gen mà hóa insulin ở người. + Tạo ADN tái tố hợp mang gen mà hóa insulin.
+ Chuyên ADN tái tổ hợp mang gcn mà hóa insulin ở người vào te bào vi khuân. + Phân lặp dòne tổ bào chửa ADN tái tô họp.
Câu 2: B.
Tỷ lệ phân ly chung = tích tý lệ phân ly riêng.
Câu A: AaBb X AaBb, tỷ lệ aabb Câu B: AaBb X Aabb, tỷ lệ aabb
ỉ 1 — X — 4 4
ỉ 1 — X — 4 2
J_ 16
J_ 16
o
Câu CiAaBbDd X AaBbDd. tý lệ aabbdd = — X — = — .
8 8 64
Câu D:AaBbDd X Aabbdd. tỷ lẻ aabbdd = .
8 2 16
Câu 3: B.
F|! 9 đỏ : 6 nâu : 1 trang = 16 tô họp —> mồi bên cho 4 loại giao tử, cây lúa mì đem lai dị hợp hai cặp gen.
Quy luật di truyền chi phối tính trạng trẽn là quy luật tương tác gen, tý lệ 9 : 6 : 1 là quy luật tương tác bồ trợ.
p dị hợp về 2 cặp izen : AaBb
F| : 9 đỏ ( A 0B 0): 6 nâu ( 3 ABbb + 3 aaB(3 ): 1 trắng ( 1 aabb) Câu 4: B.
Một te bào sinh tinh sau khi giảm phân nếu không có trao đối chéo vả đột biến sẽ tạo 2 loại giao tử. Trường hợp có trao đôi chéo sẽ tạo 4 loại giao tư. Đáp án B đủng.
Câu 5: D.
Theo Đac 0 uyn thì chim ăn sâu chính là nhân tố tác động dần đến sự hình thành sâu có màu xanh, khi sâu có màu xanh sè khó bị chim ăn sâu ăn hơn so với sâu có màu khác và do đỏ được duy trì.
Câu 6: c.
56
Cty TNHH M TÌ DVVH Khang Mệt
Lông nâu đồng hợp: AA = ------------------= 0,7.
(140 + 20 + 40)
20 ^
Lông nâu d hợp: Aa = -----------------— =0,1.
(140 + 20 + 40)
fS _ Ị _ 40 Lòng trăng aa = ---------—--------= 0,2.
(140 + 20 + 40)
Ti lệ kiêu gen trong quần the ban đâu: 0,7AA + 0,1 Aa + 0,2 aa = 1, Tằn số alen A = 0.75: tan sổ alen a = 0,25.
Khi quằn thê đạt trạng thái cân bang Hacđi - Vanbec tẩn số kiêu gen trong quân thê tuân theo công thức: p:AA + 2pqAa + q2aa = 1.
Tần số sóc lông nâu = p2 + 2pq = (0,75)2 + 2* 0,75* 0,25 = 0.5625 + 0,375 = 0,9375 = 93,75%.
Câu 7: B.
ADN và ARN đều cấu tạo theo nguyên tắc đa phân, đơn phân là các nuclêôtit và ribonuclêôtit.
Trong ADN có các nuclêôtit như: A, T, G. X; còn trong ARN có A, u, G, X. Nguyên tắc bố sung giừa A - u. G - X chi có trong ARN, trong các cấu trúc cuộn xoan tạo thành các thùy ờ tARN.
Vì chi có ARN mới có u nên nguyên tắc bố sung A - u, G - X, có trong quá trình dịch mà.
Câu 8 : A.
Cơ thể AaBb khi giám phàn có thể cho tối đa 22 = 4 loại giao tử. Một tế bào sinh dục đực khi giám phân không có trao đôi chéo chỉ tạo 2 loại giao tử.
Đáp án A đúng.
Câu 9: D.
ơ thực vặt, hiện tượng các cây tre lứa sông quân tụ giúp cho chúng chông lại gió bào. Đó là môi quan hệ hồ trợ chứ không phai quan hệ canh tranh —> Đáp án D đúng.
Câu 10: A.
Sinh vặt bicn đôi gcn là sinh vặt mà hệ gcn của nỏ đã được con người làm biến đôi cho phù hợp với lợi ích của mình. Cỏ nhùng cách biên đôi hệ gcn của sinh vặt: + Đưa thêm một gen lạ (gen của loài khác) vào hệ gen tạo sinh vật biến đôi gen. + Làm biến đôi một gen đà có sần trong hệ gen.
+ Loại bò hoặc làm bất hoạt một gen nào đó trong hệ gen.
C â u 11: A.
Khảm phá tư duy ỊỊÌái nhanh thần tấc Sình học - Thịnh Sam
Đê tăng Sự đa dạng di truyền, cách tốt nhất là bô sung thcm vào quằn thc các cá thê cùng loài cua quân thê khác. Khi đó sẽ làm tăng đa dạng vốn gen, tránh giao phối gần, lảm tãng sức sống cùa cá thể.
Câu 12: A.
Quằn đảo Galapagos bao gồm các đao rất xa đất liền, nó là đào đại dương, do đỏ chi cỏ các loài cỏ khả năng vượt biển mới cỏ thc đến được đây. Lường cư không có kha năng vượt biên nên trên quần đào này ta không thấy xuất hiện lường cư.
—► Câu A đủng.
Câu 13: c.
ơ thê hệ thử 1 tât cả ruồi thuần chúng vv, có một con bị đột biến giao tử —* alen V.
The hệ thứ II: Xuất hiện 1 con có kiêu gcn Vv.
Thế hệ thứ III: Sẽ xuất hiện thêm nhiều con Vv và có trường hợp giao phoi giừa Vv và Vv
Thế hệ thứ IV: Sẽ xuất hiện vv ( cánh ngắn)
Câu 14: A.
Di truyền qua tế bào chất (di truyền theo dòng mẹ) là hiện tượng con sinh ra có tính trạng giống nhau và giống mẹ.
Vật chất di truyền tồn tại trong nhân tế bào và tồn tại trong tế bào chất, ở ty thể, lạp thê —* trong quá trình thụ tinh, tinh trùng chỉ cho vật chất di truyền trong nhân, còn té bào trứng cho cả tc bào chất, nõn con sinh ra có tính trạng giống mẹ. Lai thuận và lai nghịch sè cho két quà khác nhau, con lai mang tính trạng cúa mẹ. Câu 15: D.
Diền thế nguyên sinh là khởi đàu từ môi trường chưa có sinh vặt —* sinh vật phát triển —»quần xà tiên phong dần hình thành quàn xà ổn định tương đối. Khi quân xà phát triên ôn định thì độ đa dạng quan xã càng cao, lưới thức ăn càng ngày càng phức tạp hơn.
Câu 16: B.
Hai loài bông ở châu Àu và loài bông hoang dại ở châu Mì là hai loài khác xa nhau về nguồn gốc, khi dùng phương pháp lai xa thỉ con lai sẽ bất thụ. Do vậy nên khi lai xa xong ta phải đa bội hóa lèn đẻ con lai hữu thụ. Vì thế, loài bông trồng ờ Mì sê có bộ nhiễm sắc thê là 26 nhiễm sac thê lớn và 26 nhiềm sắc thê nho.
Câu 17: D.
Vợ chồng bình thường sinh dược con trai bình thường và một con trai mù màu, 1 con trai mắc mau khó đông.
H - bình thường, h - máu khỏ đông, M0bình thường, m0mù màu. 58
Cty TNHH M TÌ DVVH Khang Mệt
BỐ bình thường sinh —► X ^ Y .
Con trai nhận Y từ bố và X từ mẹ. Cảc gen gây bệnh trên X —> con trai bình thường , con trai mù màu, con trai mắc bệnh máu khó đông.
Kiểu gen của mẹ phải có H và M —> X^xỊỊ, hoặc X”xỊj,.
Câu 18: B.
Biện luận ta thây bệnh do gen lặn nằm trên NST thường quy định. A - bỉnh thường; a - bị bệnh.
Người 11.6 có kiểu gcn aa
1 2
Người II.7 có thê có kiêu gen: — AA hoặc — Aa.
Như vậy đê sinh ra người con bị bệnh từ cặp vợ chồng II. 6 và II.7 thì hai người 2
phải cỏ kiểu gen aa và Aa. Trường hợp này xảy ra với xác suất— .
Khi đó khả năng sinh con bị bệnh trong trường hợp này là — .
1 2 1 1
Vậy xác suât cặp vợ chông sinh ra con bị bệnh là — X — = — . (Trong đỏ có —
con trai và — con gái).
1 2 1
Vậy xác suât cặp vợ chông sinh ra con bị bệnh là 1 — — ==— . (Trong đó có —
. , 1
con trai và — con gai).
Vặy xác suất cập vợ chông trên sinh ra 3 con bình thường có cả trai vả gái là: xác suất sinh ra 3 con bình thường - xác suất sinh ra 3 con trai bình thường - 7 1 1 6 xác suất sinh ra 3 con gái bình thường = (—)■ 0 (-)' 0 ( - ) ' = - - . 3 3 3 27
Câu 19: D.
T. , 1AU ^ (10000-6400) _ A„ 1 y lộ hạt không nảy mâm là ------—--------- - = 0,36.
10000
Tỳ lệ hạt không nảy mam = 0,36 —► tần số alen a = 0,6 —> tần số alen A = 0,4. Cấu trúc di truyền cúa quần thc: 0,16 AA : 0,48 Aa : 0,36 aa.
Tý lê hat cỏ kiều gen di hơp tử trong số hat nảy mầm = ----- 0^48----- _ 0 7 5 (0,48 + 0,16)
C â u 20: B.
Khảm phá tư duy giói nhanh thằn tổc Sình học - Thịnh Nam
Chiều dài hai gcn bằng nhau chửng tò số lượng nuclcôtit không thay đôi —> dạng đột biến thay the.
Gen a hơn gen A một liên kết hiđro chứng tỏ là đột bién thay thế cặp A - T bàng cặp G - X.
Câu 21: B.
Hiện tượng giao tử thuần khiết lủ khi phát sinh giao tử, mồi giao tử chi chứa một nhân tố di truyền trong cặp nhân tố di truyền tương ứng. Cơ thể lai F1 không cho ra nhừng giao tử lai mà là nhưng giao tử mang nhân tố di truyền nguyên vẹn nhặn từ bô mẹ.
Câu 22: c.
A. CLTN chi đào thãi các biến dị cỏ hại cho quần the sinh vật.
B. CLTN tích lùy các biến dị có lợi cho quần thề.
c. Theo quan niệm hiện đại, CLTN phân hóa kha năng sinh sản cua những kiêu gen khác nhau trong quằn thể.
—*■ Đáp án c đúng.
Câu 23: D.
Ruồi giấm có gen cánh cụt thì đốt thân ngan lại. lông cứng ra, đẽ ít trứng đi, tuồi thọ ngấn... do gen cánh cụt tương tác với gen khác trong kiêu gen đê chi phối tính trạng ( hiện tượng gen đa hiệu).
Câu 24: D.
Nhiềm sắc thể giới tính là loại NST có chứa các gcn quy định giới tính. Ngoài ra còn chứa các gen khác quy định tính trạng thường.
Nhiều gen liên két với giới tính được xác định nàm trên nhiễm sắc thố X, nhiễm sấc the Y nhỏ. chửa ít gcn.
Câu 25: D.
Gọi k là số lân nhân đòi của phân tư ADN.
Số mạch polinuclêôtit mới = 8 X 2 X (2k 1) —♦ k = 3.
Vậy, số lần nhàn đôi của mồi phân từ ADN là 3 lần.
Câu 26: B.
Hai cặp tính trạng nằm trên cùng một cặp nhiễm sắc thể và liên két hoàn toàn. Lai đậu thuần chùng hạt trơn, không tua cuốn với hạt nhăn có tua cuốn —► Fl: hạt trơn có tua cuốn —► hạt trơn là trội so với hạt nhăn, có tua cuốn là trội so với không có tua cuổn.
Quy ước: A - hạt trơn, a - hạt nhăn: B - cỏ tua cuốn, b không tua cuốn. _ Ab aB Ab „ Ab _ Ab aB P; —_ X — —► F1: — — F2: — :2 : —
Ab aB aB Ab aB aB
Tỉ lệ phân ly kiều hình: 1 hạt trơn, không tua cuốn: 2 hạt trơn, có tua cuốn : 1 hạt nhăn, có tua cuốn.
C âu 27: B.
60
Cty TNHH M TÌ DVVH Khang Mệt
Ta CÓ hạt xanh (aa) = 0,61 + 0,2 = 0.8 Ị.
Nhăn (bb) = 0.02 + 0.2 = 0.25 —► b = 0.5 —♦ B = 1 - 0,5 = 0,5.
Cấu trúc di truyền: 0.25BB: 0,5 Bb: 0,25bb.
Tỉ lệ aaBB = 0,81 X 0,25 = 0,2025 = 20,25%.
Câu 28: D.
1. Bệnh Pheniketo niệu do dột biến gen lặn trên nhiễm sắc thê thường quy định. 2. Hội chứng Đao do đột biến số lượng NST. trong bộ NST của người bị bệnh có 3 chiếc NST số 21.
3. Hội chứng Tocno là đột biến số lượng NST, trong bộ NST cua người bị bệnh cặp nhiềm sắc thế giới tính dạng x o .
4. Bệnh máu khó đòng là bệnh do đột biến gen lặn trên NST giới tính X. Những bệnh do đột biến gen là bệnh pheniketo niệu và bệnh máu khó đông. Câu 29: A.
Câu 30: B.
Câu B sai vì các đột biến đáo đoạn và chuyên đoạn góp phẩn hình thành loài mới chi qua 1 thế hệ, đột biến lặp đoan cung cấp vặt chất di truyền bô sung góp phân hỉnh thành các gen mới trong tiến hóa.
Câu 31: D.
Đột biến xảy ra nhưng với tần số rất nhò. tử 10"6 -1 0 -4, việc thay đổi tằn số tương đôi cua các alen một cách nhanh chóng thường là các yếu tố ngẫu nhiên (thiên tai, lù lụt, hạn hán).
Câu 32: B.
Gọi tần số hoán vị gcn là X.
ớ ruồi giấm, hoán vị gen chi xảy ra ờ con cái
q k y*
đồng hợp lặn xaxa — = 0,5 X 0.5 X — X 0,5 = 1,25
ab 2X = 0,2.
Câu 33: A.
Ớ người, nhicm sắc thể giới tính tồn tại trong tất cà các te bào. té bào nào cùng có 44 NST thường và ĩ cặp NST giới tính XX hoặc XY.
Trên mỗi NST giới tính còn có gen quy định tính trạng thường liên két với giới tính.
Câu 34: A.
Sự thay đôi tần số alen trong quần thể vi khuân nhanh hơn so với sự thay đôi tần số alcn trong quân thế sinh vặt lường bội là do:
+ Vi khuẩn kích thước nhỏ. sinh sàn nhanh, thời gian thố hộ ngắn
+ ơ vùng nhàn của vi khuân chi có một phân tử ADN mạch kép, có dạng vòng nên hàu hết các đột biến đều biếu hiện ngay ở kiêu hình.
Câu 35: C.
"Sinh sản sinh dường" không liên quan đến sự phân li NST trong giảm phân —► Nhừng loài cây trong sinh san sinh dường thì không phải giãi quyết vấn đề bất thụ.
Câu 36: A.
Câi
61
Khảm phá tư duy ỊỊÌái nhanh thần tấc Sình học - Thịnh Sam
Loài là một hoặc một nhóm quan thể gồm các cá thè cỏ khả năng giao phối với nhau trong tự nhiên, sinh ra đời con có sức sống và có khả năng sinh san, cách li sinh sản với các nhóm quần thể khác.
Loài sinh học là tô chức cơ bản cua sinh giới, đơn vị sinh sản thống nhất về sinh thái và di truyền.
Câu 38: D.
Câu 39: D.
Ti lộ mắc bệnh ở nam XaY =0.1 —► p(a) = 0,1
Tần số mắc bệnh ở nữ giới: xaxa = 0.1 X 0,1 = 0,01.
Câu 40: B.
Đời con có ti lệ phản ly 35 cảy đỏ: 1 cây trăng —► 36 tô hợp giao từ.
+ Aaaa X Aaaa —► 3 đỏ : Ị trâng.
+ AAaa X AAaa —► 35 đỏ: 1 trăng.
+ AAaa X Aaaa —► 11 đò: 1 trắng.
+ AAAa X AAAa —► 100% đỏ.
Câu 41: c
Mồi quẩn thẻ thường duy trì một kích thước đảm bao cho quằn thê ồn định từ kích thước tối thiêu đen kích thước tối đa.
+ Nếu kích thước quân thế tãng lên quá cao. thì mặt độ tảng cao sè làm cho các cá thế chuyên từ quan hệ hô trợ sang cạnh tranh. Do đó, tỷ lệ sinh sản giảm, tý lệ tư vong tăng —> Kích thước quàn thể giam xuông.
+ Nếu kích thước quấn thé giam xuống quá thấp, đặc biệt dưới kích thước tối thiêu. Khi đó quân thê sè rơi vào trạng thái suy vong do quan hệ hô trợ bị giảm, giao phối cận huyết dề xảy ra,...
Như vậy quần thè sè điều chinh số lượng về mức cản bẳng khi số lượng cá thê tăng lên quá cao.
Câu 42: D.
Cây dị họp 2 cặp gen tự thụ —► AaBb X AaBb —► 9 A0B0: 3 A0bb: 3aaB0: laabb : có 9 kiểu gen
Neu xét đến vai trò cũa giới tính —> số phép lai xây ra là: 9x 9 = 81.
Câu 43: B.
Các mối quan hệ giừa các loài:
+ Rệp cây và cây có múi, rệp cây kí sinh trên cây có múi và lấy nhựa cây làm chất dinh dường —► mối quan hệ kí sinh.
+ Rộp cày trong quá trình sống trên cây, lấy nhựa cây thì tiết ra nhiều đường cho kién hôi ăn, mối quan hộ giữa rệp cây và kiến hòi là mối quan hộ họp tác, ca hai bên cùng có lợi nhưng môi quan hệ không chặt chẽ như môi quan hộ hội sinh.
+ Kiến đỏ đuôi kiến hôi. tiêu diệt sâu và rệp —> kiên đỏ và kiên hôi là mối quan hệ cạnh tranh.
+ Kién đỏ tiêu diệt sâu và rệp cây —*• kiến đo và rệp cây là quan hệ vật ãn thịt, con mồi. Câu 44: B.
Phát hiện đươc gen trội không hoàn toàn không thuộc phạm trù quy luật Menđen. Đỏ là ý bô sung của di truyền học hiện đại:
Cty TNHH M TÌ DVVH Khang Mệt
Tron? Mcnđcn: AA (hoa đò) X aa (hoa trắng) —> Aa (hoa đỏ).
Câu 45: c.
Theo giả thiết cỏ 2 cặp tính trạng mà phàn li kiểu hình lại là 1:2:1 nên suy ra đày là quy luật liên kêt gen hoàn toàn. Vậy loại được đáp án A. B và D. Câu 46: A.
Gen không alen là các gen khác nhau về cấu trúc, chức năng. Ví dụ: A, B. D, E... là các gen khôn? alen —► thuộc các locut khác nhau.
Các gen alen: A và a, B và b... là các gen thuộc cùng 1 vị trí locut xác định trcn NST.
Câu 47: D.
Câu D sai vì trong giới thực vật thì ngành hạt kín tiến hóa hơn ngành hạt trần. Câu 48: A.
Bố bình thường x !i Y
Bà ngoại dị hợp Mẹ bình thường có kiểu gcn X HX h : X HX h ti lệ 1 : 1 .
Trường hợp con bi bệnh máu khỏ đông : X Hy X x nx h = — con trai bi bệnh. 4
Khà nảng sinh con mắc bệnh: — X — = — = 12,5%.
Câu 49: c.
2 4 8
Ta có bố mẹ thuần chùng về 2 cặp tính trạng đuôi dài xoãn và đuôi ngan,thẳng lai với nhau cho đồn? loạt đuôi dài xoăn thì suy ra được
+ Đuôi dài xoăn là trội so với đuôi ngắn thăng
+ F1 là dị họp 2 cặp gen
Ta có khi cho F| giao phối với con cái chưa biết kiểu gcn thì thu được tý lộ bất thường : 35% ngấn, thằng : 35% dài xoăn : 15% ngẩn, xoăn : 15% dài, thẳng. Trong đó kiêu hình lặn ngắn thăng = 35% > 25%. Nên cơ thể Fi là dị hợp từ đều Suy ra được đây là ti lệ của hoán vị gen.
Do tỉ lệ kiều hình phân li là 2 kiểu hình ti lệ cao bang nhau và 2 kiêu hình tì lệ thấp bằng nhau nên suy ra được luôn đây là ti lệ của phép lai phân tích. Vì vậy ti lệ kiêu hình đuôi ngắn, thăng là 35%.
Câu 50: B.
Mạch 2 cúa gcn là mạch khuôn. UtARN = AmARN = Tniạch2 = Amạch I =100. Trừ đi 1 u ở bộ 3 kết thúc —► UtARN = 99.
ĐỀ SỐ 04
Câu 1: Ờ cà chua tính trạng màu quả do 1 cặp gen quy định, tiến hành lai 2 thứ cà chua thuần chùng quả đó và quà vàng được F| toàn quà đỏ sau đó cho F| lai với nhau được F:: Khi cho lai giữa các cây cỏ quá vàng với nhau ở F: sẽ thu được kết qua:
63
Khảm phá tư duy giãi nhanh thằn tốc Sinh học - Thịnh \am
A. Toàn quá đỏ. B. 1 quả đỏ, 1 quả vàng,
c . 3 quà đỏ, 1 quả vàng. D. Toàn vàng.
Câu 2: Tiến hoá nhỏ là quá trình biến đôi thành phần kiều gcn của quẩn thê, bao gồm năm bước:
ỉ. Sự phát sinh đột biến.
2. Sự phát tản của đột biến qua giao phổi.
3. Sự chọn lọc các đột biến có lợi.
4. Sự cách li sinh sàn giừa quần thê đà biển đồi và quần thề gốc.
5. Hình thành loài mới.
Trình tự nào dưới đây của các bước nói trên là đúng:
A. 1; 2; 3; 4; 5. B. Ị; 3; 2; 4: 5. C.4; 1; 3; 2; 5. D.4: 1:2:3; 5.
Khảm phá tư duy ỊỊÌái nhanh thằn tổc Sình học - Thịnh Nam
Câu 3: Gen B cỏ 390 G và có tồníỉ số liên két hiđro là 1670, bị đột biến thay thế một cặp nuclẽôtit này bằng một cặp nuclêôtit khác thành gen b. Gen b nhiều hơn gcn B một liên két hiđro. số nuclêôtit mồi loại cua gen b là: A. A= T = 249; G = x = 391. B. A = T = 251, G = x = 389. c . A =T = 250; G =x =390. D. A = T = 610, G =x =390.
Câu 4: ơ người có 3 gcn, gcn thứ nhất có 2 alcn nằm trên NST thường, các gcn 2 và 3 mỗi gen đều có hai alen nam trên NST X, không có alen trên Y, các gen trên X liên kết hoàn toàn với nhau. Theo lý thuyết, số kiêu gen tối đa về các lôcut trên trong quần thê người là
A. 30. B. 42. c . 15. D. 27. Câu 5: ơ một loài cá, tính trạng da màu vàng được quy định bởi 1 gen trội A nam trên NST thường; 2 cn a da màu xanh, nếu trong quần thế tần số a: 0,6 thì xác suất 1 cặp p đều có kiêu hình màu vàng dị hợp có thể sinh 3 cá con trong đó 2 cá con da vàng và 1 cá con da xanh là bao nhiêu? Cho rang quần thê có sự cân bằng về kiểu gcn.
A. 0,98%. B. 1,2 %. c . 3,24%. D. 9.72%. Câu 6: Khi đem lai hai cá thê thuần chủng hoa đò lai với hoa trăng thu được F|, sau đó cho các cá thè F| tự thụ thu được F: phân li theo ti lệ 3 đỏ : 1 trăng. Cho cá the F: có kiểu hình giống Fi tự thụ bất buộc, Menđen đà thu được thế hệ ¥} có kiểu hình như thế nào?
A. 100% đồng tính.
B. 100% phân tính.
c . 2/3 cho F3đồng tính giống p : 1/3 cho F3 phân tính 3 :1 .
D. 1/3 cho F3 đồng tính giống p : 2/3 cho ¥} phân tính 3 :1 .
Câu 7: Xét các yếu tố sau đây:
1: Sức sinh sàn và mức độ tử vong của quần thê.
11: Mức độ nhập cư và xuất cư cùa các cá thê và hoặc ra khói quằn thê . III: Tác động cua các nhân tố sinh thái và lượng thức ãn tronạ môi trường. IV: Sự tâng giám lượng cá the của kè thù. mức độ phát sinh bệnh tật trong quần thể. Nhưng yêu tô ảnh hườne đên sự thay đôi kích thước cũa quân thê là: A. I va II. B. I, II và HI. c . I. II và IV. D. I, n, III vả IV. Câu 8 : Đe tạo ra dộng vật chuyển gen, người ta đà tiến hành
A. đưa gen cần chuyên vào cả thê cái bằng phương pháp vi tiêm (tiêm gcn) và tạo điều kiện cho gen được biêu hiện.
B. đưa gcn cần chuyên vào cơ thê con vật mới được sinh ra và tạo điều kiện cho gen đó được biêu hiện.
c . đưa gen cẩn chuyên vào phôi ở giai đoạn phát triển muộn đê tạo ra con mang gen cần chuyên và tạo điều kiện cho gen đó được biêu hiện.
64
Cty TNHH M TÌ DVVH Khang Mệt
D. lấy trứng của con cái rồi cho thụ tinh trong ống nghiệm, sau đó đira gcn vào hợp tư (ở giai đoạn nhân non), cho hợp tư phát triẽn thành phôi rồi cày phôi đà chuyến gen vào từ cung con cái.
Câu 9: Trong phương pháp phàn tích cơ thê lai cua Menđen không cỏ nội dung sau: A. Chọn các dòng thuần và cho lai giừa 2 bố mẹ thuần chúng khác nhau về 1 hoặc vài cặp tính trạng tương phán.
B. Lai phân tích các cơ thề lai dê xác định kiêu gen của cá thề.
c . Con cháu của từng cặp bố mẹ được theo dòi ricng.
D. Sư dụng thống kê toán học trên 1 số lượng lởn các cơ thê lai khác nhau theo từng cặp tính trạng đé phàn tích két quá nghiên cứu
Câu 10: So với nhừng loài tương tự sống ờ vùng nhiệt đới ấm áp. động vật hằng nhiệt sống ờ vùng ôn đới (nơi có khí hậu lạnh) thường có
A. ti số giữa diện tích bề mặt cơ thê với thê tích cơ thê giâm, góp phần làm tăng sự toả nhiệt của cơ thê.
B. ti số giừa diện tích bề mặt cơ thế với thể tích cơ thê tâng, góp phan làm tăng sự toá nhiệt của cơ thê.
c . tỉ số giừa diộn tích bề mặt cơ thê với thê tích cơ thê giảm, góp phan hạn chế sự toà nhiệt của cơ thế.
D. ti số giừa diện tích bề mặt cơ thê với thẻ tích cơ thê tảng, góp phần hạn chế sự toả nhiệt cúa cơ thể.
Câu 11: Trong hình thành loài nhờ cơ chế lai xa và đa bội hóa, lúa mì Tríticum monococcum (hệ gen AA, 2n = 14) lai với lúa mì hoang dại Aegilops speỉtoides (hệ gcn BB. 2n = 14) được con lai (hệ gcn AB, 2n = 14), bị bất thụ; gấp đôi bộ NST cua lúa lai tạo lúa mì Triticum dỉcoccum (hệ gen AABB, 4n = 28), cho dạng lúa mì này lai với lúa mì hoang dại Aegiỉops squarrosa (hệ gen DD. 2n = 14) được con lai có hệ gen ABD với 3n = 21, bất thụ; gấp đôi số lượng NST cùa con lai tạo dạng lúa mì Triticum aestivum (lúa mì hiện nay) có hộ gen AABBDD với 6 n = 42. Lúa mì hiện nay được gọi là
A. thế song nhị bội. B. thề tam bội.
c . thế lục bội. D. thế đa bội chằn.
Câu 12: Nhóm sinh vật nào sau đây có thế chuycn hỏa NH4 hoặc N 03n thành axit am in?
A. Sinh vặt tiêu thụ bậc 1. B. Sinh vật phân giải, c . Sinh vật sàn xuất. D. Sinh vật tiêu thụ bậc 2. Câu 13: ơ đậu Hà Lan: gen A quy định thân cao, gcn a quy định thân thấp. Gcn B quy định hạt vàng, gen b quy định hạt xanh. Gen D quy định vò trơn, gen d quy định vỏ nhăn. 3 cặp gen này nằm trên 3 cặp NST tương đồng khác nhau và trội lặn hoàn toàn, người ta tiến hành lai cơ thê bo mẹ dị hợp 3 cặp gen. số loại kiêu gen: A. 8. B. 16. c . 9. D. 27.
Khảm phá tư duy ỊỊÌái nhanh thằn tổc Sình học - Thịnh Nam
Câu 14: Một loài thực vặt có bộ nhiềm sắc thể 2n = 6 . Trên mồi cặp nhiềm sắc thể, xét một gen có hai alen. Do đột biên, trong loài đă xuất hiện 3 dạng thè ba kép tương ứng với các cặp nhiễm sắc thê. Theo lí thuyết, các thê ba kép này có tối đa bao nhiêu loại kiểu gen về các gen đang xét?
A. 108. B. 36. c . 64. D. 144. Câu 15: Ờ gả, gcn quy định màu sắc lông nam trên vùng không tương đồng cùa nhiễm sắc thê giới tính X cỏ hai alcn. alen A quy định lông văn trội hoàn toàn so với alen a quy định lông không van. Gen quy định chiều cao chân nằm trên nhiễm sẳc thê thường có 2 alen, alen B quy định chân cao trội hoàn toàn so với alcn b quy định chân thấp. Cho gà trống lông van, chân thấp thuần chùng giao phôi với gà mái lông không vằn, chân cao thuần chùng thu được F|. Cho F| giao phối với nhau đê tạo ra F2. Dự đoán nào sau đây về kiêu hình ở F2 là đúng? A. Ti lệ gà trống lông van, chân thấp bằng ti lộ gà mái lông vằn, chân cao. B. Tất cà gà lông không vằn, chân cao đều là gà trống.
c . Ti lệ gà mái lông vằn, chân thấp băng ti lệ gà mái lòng không vằn, chân thấp. D. Tỉ lệ gà trổng lông vằn, chân thấp bang ti lệ gà mái lông không vằn, chân cao. Câu 16: ơ thế hệ thứ nhất của một quân thê giao phôi, tản sô cua alen A ở cá thê đực là 0.9. Qua ngầu phối, thế hệ thứ 2 cùa quan the có cấu trúc di truyền là: ?2: 0,5625 AA + 0,375 Aa + 0.0625 aa = 1
Nếu không có đột biên, di nhập gen và chọn lọc tự nhiên xây ra trong quân thê thì cấu trúc di truyền của quần thê ờ thể hệ thứ nhất (P|) sẽ như the nào? A. 0,0625 AA + 0,375 Aa + 0,5625 aa = Ị.
B. 0,5625 AA + 0,375 Aa + 0,0625 aa = 1.
c . 0, 81AA + 0,18 Aa + 0,01 a a - 1.
D. 0,54 AA + 0,42 Aa + 0.04 aa = 1.
Câu 17: Theo Đacuyn thực chất của chọn lọc tự nhiên là gì?
A. Sự phản hóa khà nàng biến dị cũa các cá thê trong loài.
B. Sự phân hóa khá năng sinh sàn của các cá thể có cỏ kiêu gen khác nhau trong quàn thê.
c . Sự phân hỏa kha năng sông sót giừa các cá thê trong quân thể. D. Sự phân hóa khá năng phan ứng trước môi trường của các cá thê trong quằn thế. Câu 18: Cho biét mồi gen quy định một tính trạng, alen trội là trội hoàn toàn, không xảy ra đột biến nhưng xảy ra hoán vị gen ở cà bố và mẹ. Theo lí thuyết, BD BD
phép lai p ---- X AX a X -----X iêY cho đời con cỏ số loai kiểu gen và kiều bd bD
hỉnh tối đa là:
A. 24 loại kiêu gen, 8 loại kiêu hình. B. 32 loại kiêu gen, 8 loại kiêu hình, c . 28 loại kiều gen, 12 loại kiểu hình. D. 28 loại kiêu gen, 8 loại kiểu hình.
Cty TNHH M TÌ DVVH Khang Mệt
Câu 19: ơ ruồi giấm: gcn A quy định mẳt đỏ, alen a quy định mắt lựu: gcn B quy định cánh bình thường: alcn b quy định cánh xè. Hai cặp gcn này cùng nam trên cặp NST giới tính X. Người ta tiến hành một phép lai giừa hai cá thê bố mẹ chưa biết kiểu gen và kiêu hình, thu được kết quà phép lai như sau
Ruồi F,: 7,5% ruồi mắt đò, cánh bỉnh thường : 7,5% ruồi mắt lựu, cánh xè : 42.5% ruồi mắt đó, cánh xè : 42.5% ruồi măt lựu, cảnh bình thường. Ruồi 5 F,: 50% ruồi mắt đỏ, cảnh bình thường : 50% ruồi mắt đỏ. cánh xè. Kiêu gen cua ruồi 9 p và tan số hoán vị gen là:
A. x £ x | ; f = 15%. B. x £ x aB; f = 30%.
c. x £ x £ ; f= 15%. D. X £xaB; f = 7.5%.
Câu 20: Tính đa hình về di truyền của quần thê được tăng lên nhờ các nhân tố: 1. Đột biến. 2. Giao phối ngầu nhiên. 3. Chọn lọc tự nhiên. 4. Nhặp gen.
5. Các yếu tổ ngầu nhiên.
Phương án đúng là:
A. 1,2,3. B. 1,2,4. c .2 ,3 ,4 ,5 , D. 1 , 2 ,3 ,4 .5 . Câu 21: ơ nhiều loài động vật, giá trị kinh tế cùa giới đực và giới cái là khác nhau. Khi biết được một đặc điềm dề nhặn biết do gen nam trên NST giới tính quy định thì có thé dùng đặc điềm đó đê
A. phân biệt sớm giới tính ở các loài động vật.
B. xác định vị trí các gen nằm trển NST.
c . xây dựng ban đồ di truyền.
D. tính được tằn số hoán vị gen của loài.
Câu 22: Trên một hệ sinh thái đồng cỏ, loài ăn cỏ: côn trùng nai. chuột và một đàn báo 5 con ăn nai. Mồi ngày đàn báo cằn 3000kcal/con, cứ 3kg cỏ tương ứng với lkcal. Sán lượng co trên đong cỏ chi đạt 300 tấn/ha/nãm, hệ số chuyên đôi giừa các bậc dinh dường là 10%. côn trùng và chuột đà huỷ hoại 25% sàn lượng cỏ. Đàn báo cần 1 vùng sãn rộng bao nhiêu ha đê sống bình thường?
A. 5475103 ha. B. 73ha. c . 75000 ha. D 7300 ha. Câu 23: Cho biết mồi gen quy định một tính trạng, các alcn trội là trội hoàn toàn, quá trình giảm phàn không xảy ra đột biến nhưng xảy ra hoán vị gcn ở hai giới , , a b ab
với tân sô như nhau. Tiên hành phép lai P: —— Dd X — — Dd, trong tông sô cá ab ab
thể thu được ở Fj , số cá thể có kicu hình trội vẽ ba tính trạng trên chiếm ti lệ 50.73%. Theo lí thuyết, số cá thê Fi có kiêu hình lặn về hai trong ba tính trạng trên chiếm ti lệ
A. 27,95%. B. 16,04%. c. 22,43%. D. 16,91 %. Câu 24: ơ người, một gen trê nhiềm sắc thê thường cỏ hai alen: aien A quy định thuận tay phải trội hoàn toàn so với alen a quy đinh thuân tay trái. Môt quân thê 67
Khảm phá tư duy ỊỊÌái nhanh thằn tổc Sình học - Thịnh Nam
đảns ờ trạng thái cân bằng di truyền có 64% số người thuận tay phai. Một người phụ nừ thuận tay trái (aa) kèt hôn với một người đàn ông thuận tay phai (AA hoặc Aa) thuộc quản thê này. Xác suất để người con đau lòng cua cặp vợ chông này thuận tay phái là
A. 37,5%. B. 43,5%. c . 62,5%. D. 50%. Câu 25: Ở một loài thực vặt lường bội (2n=8) các cặp nhiễm sắc thể tương đồng được kí hiệu là Aa. Bb. Dd. Ee. Do đột biến lệch bội đà làm xuất hiện thê một. The một này có bộ nhiễm sắc thế nào trong các bộ nhiềm sắc thể sau đây? A. AaBbEe. B. AaBbDEe. c . AaBbDdEe. D. AaaBbDdEe. Câu 26: Hiệu suất sinh thái cua mồi mắt xích trong chuồi thức ăn là rất nho vì A. Cơ thê ở bậc dinh dường sau hấp thụ kém hơn cơ thê ở bậc dinh dường trước. B. Sự tích lũy chất sống ơ bậc dinh dường sau kém hơn bậc dinh dường trước, c . Năng lượng mất đi do bài tiết, hô hấp, rơi rụng là rất lớn.
D. Cơ thể ở bậc dinh dường sau ít hơn cơ thể ở bậc dinh dương trước. Câu 27: Trong quá trình phát triển loài người nhân tố lao động đà không phát huy tảc dụng vào giai đoạn
A. Vượn người hoá thạch. B. Người vượn,
c . Người cô. D. Người hiện đại.
Câu 28: Xét ở một loài động vật, gen A và gen B đều cỏ 2 alen cùng nằm trẽn NST thường, gcn D và gcn E đều cỏ 2 alcn nằm trên NST X không cỏ alcn trên Y. Nêu không cỏ đột bién xáy ra. tần số hoán vị gen ở 2 giới đực và cái băng nhau thì số kiêu gen tối đa trong quan thê là
A. 140. B. 1 0 0 . c . 225. D. 400. Câu 29: Phát biêu nào sau đây không đúng với sự đa hình cân bang di truyền? A. Có sự ưu tiên duy trì các thê dị hợp vê một gen hoặc một nhóm gen. B. Không cỏ sự thay thố hoàn toàn một alcn này bằng một alen khác. c . Các thể dị hợp thường tỏ ra có ưu thế so với thể đồng hợp tương ứng về sức sống, khả năng sinh sàn, khà nâng phan ứng thích nghi trước ngoại cành. D. Có sự thay the hoàn toàn một alcn này bang một alcn khác.
Câu 30: Sự khác nhau cơ bàn trong đặc diêm di truyên qua te bào chât và di truyên liên kết với giới tính gcn trên nhiễm sắc the X thế hiện ở đicm nào? A. Di truyền qua té bào chất không cho kết qua khác nhau trong lai thuận nghịch, gcn trên NST giới tính cho kết quà khác nhau trong lai thuận nghịch. B. Di truyền qua tê bào chất không phân tính theo các ti lệ đặc thù như trường hợp gen trẽn NST giới tính và luôn luôn di truyền theo dòng mẹ. c . Trong di truyền qua te bào chất, tính trạng biểu hiện chu yếu cơ thể cái XX còn gen trên NST giới tính biểu hiện chủ yếu ờ cơ thê đực XY.
D. Trong di truyền qua té bào chắt, vai trò chu yếu thuộc về cơ the mẹ còn gcn trên NST giới tinh vai trò chù yêu thuộc vê cơ thê bô.
68
Cty TNHH M TÌ DVVH Khang Mệt
Câu 31: Một cá thê ở một loài động vật cỏ bộ nhiễm sắc thé 2n = 12. Khi quan sát quá trình giảm phân cùa 2 0 0 0 tế bào sinh tinh, người ta thấy 2 0 té bào có cặp nhiễm săc thê số 1 không phân li trong trong giam phân 1 , các sự kiện khác trong giảm phân diền ra bình thường; các té bào còn lại giám phân bình thường. Theo lí thuyết, trong tông số giao tử được tạo thành từ quá trình trên thì số giao tư cỏ 5 nhiềm sắc thê chiếm ti lộ
A.0,5% B. 0,25% c . 1% D.2% Câu 32: Trong kĩ thuật chuyên gcn, người ta bắt buộc phải dùng vectơ vì: A. gcn cân không tự xâm nhập được.
B. gen ghép vào thiêu vcctơ không tự nhân đôi được,
c . thiếu vcctơ, te bào nhàn không tạo ra chất cằn.
D. thicu vcctơ, tế bào nhận không hoạt động được.
Câu 33: Nhóm sinh vật nào sau đây khỗng phải là một quần thc? A. Các con chim sè trên một cánh đồng.
B. Các cây cọ sống trên một quá đồi.
c . Các con chim sống trong một khu rừng.
D. Các con cá chép sống trong một cái hồ.
Câu 34: Tạo sinh vật biến đôi gen bang các phương pháp nào sau đây: 1. Đưa thêm gen lạ vào hệ gen.
2. Thay the nhân tế bào.
3. Làm bién đối 1 gen đà có sằn trong hệ gen.
4. Lai hừu tính giừa các dòng thuần chủng.
5. Loại bo hoặc làm bât hoạt một gen nào đó trong hệ gen.
Phương án đúng là:
A .2,4,5. B. 3,4,5. c . 1,3,5. D. 1,2,3. Câu 35: Mối quan hệ không thuộc dạng quan hộ kí sinh vật chu là: A. Nấm phan trắng và và sâu hại lúa.
B. Cây tầm gửi sống bám trên cây thân gồ.
c . Dây tơ hồng sống bám trẽn cây thản gồ.
D. Tô chim sống bám trên thân cây gồ.
Câu 36: Trong một quần thê giao phối ngầu nhiên, xét gen thứ nhất có hai alen A và a với tản số tương ửng là 0,7 và 0.3; gen thử hai có hai alen B và b với tần sô 0,8 và 0,2. Hai gcn này nằm trên 2 cặp nhiễm sắc thc thường khác nhau. Biết mồi gen quy định một tính trạng, trội lặn hoàn toàn. Theo lí thuyết, ti lệ kiểu hình mang hai tính trạng trội trong quần thê là
A. 81,25%. B. 73,92%. c . 87,36%. 0.31,36%. 69
Khảm phá tư duy ỊỊÌái nhanh thằn tổc Sình học - Thịnh Nam
Câu 37: Mẹ có kiểu gcn XAXa, bố cỏ kiều gcn XAY, con gái có kiểu gcn XAXaXa. Cho biết quá trìnhgiảm phân ờ bố và mẹ không xảy ra đột biến gen và đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể. Ket luận nào sau đây về quá trình giảm phân ở bố và mẹ là đúng?
A. Trong giám phản II ở mẹ, nhiễm sạc thế giới tính khỏng phân li. Ở bố giảm phân bình thường.
B. Trong giảm phân I ờ bo. nhiềm sắc thế giới tính không phân li. ơ mẹ giam phân bình thường.
c . Trong giảm phân II ở bố. nhiễm sắc thể giới tính không phân li. ơ mẹ giảm phân bình thường.
D. Troniĩ giảm phân I ớ mẹ, nhiễm sắc thể giới tính không phân li. ơ bô giàm phân bình thường.
Câu 38: Mức sinh sản cua quần thê chú yếu phụ thuộc vào
A. sổ lượng đực cái trong quằn thể cũng như tác động của các nhàn tố sinh thái. B. kích thước của quân thể cũng như tác động cũa các nhân tô sinh thái. c . sức sinh sàn cúa cá thê cái trong quằn thể cúng như tác động cúa các nhân tố sinh thái.
D. nguồn dinh dường trong quằn thề cùng như tác động cùa các nhân tố sinh thái Câu 39: 5 gen cùng năm trên một cặp NST thường vả liên kết không hoàn toàn, mồi gen đều có 2 alen. số loại kiều gen và giao tứ nhiều nhất có the được sinh ra từ các gen trên đối với loài là:
A. 63360 kiêu gen và 3840 loại giao tứ.
B. 110 kiểu gcn và 32 loại giao tư.
c . 528 kiểu gen và 18 loại giao tư.
D. 528 kiểu gcn và 32 loại giao từ.
Câu 40: Một quần thể giao phối đang trong tinh trạng có nguy cơ tuyệt chung do độ đa dạng di truyên thấp. Cách làm nào có tác dụng tâng sự đa dạng di truyền nhanh nhất cho quần thế này?
A. Bắt tất cả các cá thê còn lại của quằn thể cho sinh sản bat buộc rồi thả ra môi trường tự nhiên.
B. Thiết lập một khu bão tồn để báo vệ môi trường sống của quằn thể. c . Kiểm soát quằn thề cạnh tranh và ăn thịt với quàn thố đang bị nguy hiếm. D. Du nhập một số lượng đáng kê các cá thê mới cùng loài từ quần thê khác tới.
Câu 41: Trong một quần the ban đầu có cấu trúc di truyền: 0,16AA:0,1 Aa:0,74 aa. Sau một thời gian người ta thấy cấu trúc di truyền trong quần thể là: 0.64AA: 0.36 Aa. Chứns tó trong quằn thê đang xãy ra hình thức chọn lọc A. vận động. B. sự ôn định và không có chọn lọc. c . gián đoạn. D. ốn định.
70
Cty TNHH M TÌ DVVH Khang Mệt
Câu 42: ơ đậu Hà Lan, gcn A: thân cao, alcn a: thản thấp; gcn B: hoa đỏ, alcn b: hoa trắng nam trên 2 cặp NST tương đồng. Cho đậu thân cao. hoa đo dị hợp về 2 cặp gen tự thụ phân được F . Nêu không cỏ đột biến, tính theo lí thuyết, trong số cây thân cao. hoa trang Fi thì số cây thân cao, hoa trang dị hợp chiếm ti lệ
A . B . c . — . D. 8 3 16 3
Câu 43: Aỉen B dài 221nm và có 1669 liên két hiđro. alen B bị đột biến thành alen b. Từ một tế bào chửa cặp gen Bb qua hai lằn nguyên phân bình thường, môi trường nội bào đâ cung cấp cho quá trình nhản đôi cùa cặp gen này 1689 nuclêôtit loại timin và 2211 nuclêôtit loại xitôzin. Dạng đột biến đâ xây ra với alcn B là
A. thay thế một cặp G0X bằng một cặp A0T.
B. thay thế một cặp A0T bang một cặp G0X.
c. mất một cập A0T.
D. mất một cặp GE3X.
Câu 44: Sự trao đôi chéo không cân giừa các crômatit trong một cặp NST kép tương đồng là nguyên nhân dần đến
A. hoán vị gen. B. đột biến thể lệch bội. c. đột biến đào đoạn NST. D. đột biến lặp đoạn và mất đoạn NST. ' Ad BE Ad BE 5 . , , X X , , . Câu 45: Nêu p : ——— X — . Môi gen môi tính trội hoàn toàn, tân sô hoán vị aD bc aD bc
gen cua cả thê đực và cải bằng nhau: f(A./d) = 0,2, f(B/E) = 0,4; thì đời F1 cỏ ti lệ kiểu hình A1Ĩ1BỈ21D0EẼ1 chiém ti lệ
A. 30,09%. B. 42,75%. c. 56,25%. D. 75%. Câu 46: ơ người bệnh mù màu do gen lặn m năm trên NST X quy định, không cỏ alen tương ứng trên NST Y. Người vợ cỏ bố, mẹ đều mù màu. Người chồng bình thường có bố Ĩ11Ù màu. mẹ mang gen gây bệnh. Con cùa họ sẽ như thế nào? A. Tất cả con trai và con gái không mắc bệnh.
B. 50% con gái mù màu, 50% con gái không mù màu. 50% con trai I11Ù màu, 50% con trai không mù màu.
c. Tât ca con gái đcu không bị bệnh, tât cà con trai đêu bị bệnh. D. Tất cà con trai mù màu, 50% con gái mù màu. 50% con gái binh thường Câu 47: Đố tìm hiếu hiện tượng kháng thuốc ở sâu bọ. người ta đà làm thí nghiệm dùng DDT đê xử lí các dòng ruồi giấm được tạo ra trong phòng thí nghiộm. Ngay từ lần xử lí đâu tiên, ti lệ sông sót của các dòng là rắt khác nhau (thay đôi từ 0 % đén 1 0 0% tuỳ dòng). KÌt quà thí nghiệm chứng tỏ điều gì về khả năng kháng DDT?
A. Kha nâng kháng DDT liên quan đen những đột biến và tồ hợp đột biến phát sinh ngầu nhiên từ trước.
B. Kha năng kháng DDT chi xuất hiện tạm thời do tác động trực tiếp cua DDT. 71
Khảm phá tư duy giói nhanh thằn tổc Sình học - Thịnh Nam
c . Khá năng kháng DDT là sự biến đôi đồng loạt đe thích ứng trực tiếp với môi trường có DDT.
D. Khà năng kháng DDT không liên quan đén những đột biến và tồ hợp đột bicn đà phát sinh trong quần the.
Câu 48: ơ người, alen A quy định da bình thường trội hoàn toàn so với alen a quy định da bạch tạng. Bệnh máu khó đông do alen lặn b nam trên vùng không tương đồng của nhiễm sắc thế giới tính X, alen B quy định máu bình thường. Cho sơ đồ phả hộ
® Nữ bị bệnh bạch tạng I Nam bị cả 2 bệnh
© Nữ bị bệnh máu khỏ đông ES Nam bị bệnh máu khó đòng
o Nữ bình thường n Nam bình thường
Biết bố người đàn ông ờ thế hệ thử ba không mang alen gây bệnh, không phát sinh dột bicn mới ờ tất cà các cá thê trong pha hệ. Cặp vợ chồng IIĨ2 3 sinh người con đâu lòng không bị bệnh. Xác suất đê người con đầu lòng không mang các alen bệnh là
A. 42,8%. B. 41,7%. c . 71,4%. D. 50,4%. Câu 49: Trong các phát biêu sau:
(1) Nhiễm sãc thê giới tính chi có tế bào sinh dục
(2) Nhiềm sắc thê giới tính chi chứa các gen quy định tính trạng giới tính. (3) Hợp tư mạng cặp nhiềm săc thể giới tính XY bao eiờ cùng phát triên thành cơ thể đực.
(4) Nhiềm sắc thể giới tính có thô bị đột biến về cấu trúc và số lượng. Có bao nhiêu phát biêu dúng khi nói về nhiễm sắc thê giới tính ở động vật? A. 3 B. 4 c u D. 2
Câu 50: Khi nói về nhân tố tiến hóa, phát biểu nào sau đây đúng? A. Giao phôi không ngầu nhiên không chi làm thay đỏi tần số alen mà còn làm thay đôi thành phan kiêu gen của quần thế
B. Chọn lọc tự nhiên thực chất là quả trình phân hỏa kha năng sống sót và khá năng sinh sản cua các cá thê với các kiêu gen khác nhau trong quần thê.
Cty TNHH M TÌ DVVH Khang Mệt
c . Chọn lọc tự nhiên tác động trực tiếp lên kiểu gcn, qua đó làm thay đôi tằn số alen của quần thể.
D. Yeu tố ngầu nhiên là nhân tố duy nhất làm thay đổi tẩn số alen cua quằn thê ngay cà khi không xảy ra đột biên và không cỏ chọn lọc tự nhiên.
HƯỚNG DẪN GIẢI
Câu 1: D
Theo đề bài: Tính trạng màu quá do 1 cặp gen quy định, p thuần chủng: quả đỏ X quả vàng —► Fj: 100% đó nên tính trạng quả đò là trội so với tính trạng qua vàng.
Ọuv ước: A: đo. a: vàng
p thuần chủng: Quá dò (AA) X Quả vàng (aa)
F|: Aa X Aa
GF,:(A, a), (A, a)
F2: T lệ kiểu gen: 1AA : 2Aa : laa, ti lệ kiều hình: 3 quả đỏ : 1 quả vàng. F2 quả vàng có kiêu gen: aa.
F2: quà vàng (aa) X Quả vàng (aa)
GF2: a a
F3: KG: aa —> 100% quà vàng.
Vậy đáp án D đúng.
Câu 2: A
Quá trình tiến hóa nhỏ diễn ra như sau: Phát sinh đột biên —* phát tán đột biên —> giừ lại các đột biến có lợi, loại bỏ nhừng đột bién có hại dưới tác dụng của chọn lọc tự nhiên —► cách li sinh sản —* loài mới —> Vậy đáp án A đúng. Câu 3: A
Xét gen B: sổ liên kết hiđro của gen là 1670 nên: 2A + 3G - 1670. mà G = 390 —* A = 250 Nucleotit.
Vặy số nuclêôtit từng loại cùa gen B là: A= T= 250 Nu; G = X = 390 Nu. Gen B bị đột biến thay thế 1 cặp Nu này bằng 1 cặp nuclcôtit khác loại trở thanh gen b, gen b nhiều hơn gen B 1 liên kết hiđro nèn đây là dạng đột biến thay thế 1 cặp A - T bằng 1 cặp G - X.
Số nucleotide mồi loại cùa gen b là:
A = T = 250 - 1=249.
G = X = 390 + 1 = 391.
Vặy đáp án A đúng.
Khảm phá tư duy giói nhanh thằn tổc Sình học - Thịnh Nam
Câu 4: B
0 Gen thứ nhất có 2 alen năm trên NST thường thì số kiêu gen tôi đa về tính trạng này là: r.(rH) 2 .(2 +l) =3(KG) 2 ^ 2
0 Các gen 2 và 3 mồi gen đều có hai alen nằm trẽn NST X . không có alen trên Y. các gen trên X liên kết hoàn toàn với nhau. Vậy nên tô hợp 2 gen này sê có 2x2 - 4 alen
Số kiều gen tối đa về 2 tính trạng này là = 1 4 (kiều gen)
Vậy theo lý thuyết số kiểu gen tối đa về các lôcut trên trong quần thể người là 14x3 =42 (kiểu gen).
—* Đáp án B đúng.
Câu 5: D
Theo đe bài, tan số alen a là: a = 0,6 —» Tần số alen A là: 1 - 0,6 = 0,4. Quần thê ờ trạng thái cân bàng nên cấu trúc di truyền cua quần thê là: 0,16AA : 0.48Aa : 0,36aa7
Xác suất đê cá bố và mẹ có kiêu gen dị hợp màu vàng (Aa) là: (0.48): P: Aa X Aa —► F|: 1AA : 2Aa : laa.
Xác suất sinh 3 cá con trong đó 2 cá con da vàng và 1 cá con da xanh là:
2
(0.48)2C32.( 3 1
r n
9,72%.
4 U J
Vậy đáp án D đúng.
Câu 6: D
Khi cho cá thể F2 có kiểu hình giống F| tự thụ bẳt buộc, Mcnđen đà thu được . Ị , , , 2
thê hệ F3 có kiêu hình - cho ¥} đông tính giông P: — cho F3 phân tính 3 : 1
* / • Ị 2
Vì F2cỏ kiêu hình giông F| thì phủi có kiêu gen - AA: - Aa.
Vậy đáp án D đủng.
Câu 7: D
Tất cả các yếu tố nẻu trên: Sức sinh sán, độ tư vong, mức độ nhập cư. xuất cư, tác động của các nhân tổ sinh thái và thức ăn trong môi trường, sự tăng giảm lượng cá thể của kè thù, mức độ phát sinh bệnh tật trong quan thẻ đêu ảnh hưởng đên sự thay đôi cùa kích thước cũa quần thê.
Vậy đáp án D đúng.
Câu 8: D
Tạo ra động vật chuyên gen. người ta phái tách trứng của con cái, cho thụ tinh trong ống nghiệm rồi đưa gen vào hợp tử ờ giai đoạn nhân non, cho hợp tư phát triẽn thành phôi rồi cấy vào tử cun2 con cái.
Vậy đáp án D đúng.
Cty TNHH M TÌ DVVH Khang Mệt
Câu 9: B
Phương pháp phân tích cơ thê lai cùa Menđen gồm các nội dung chính: + Menđcn tách riêng từng cặp tính trạng đc kháo sát sự di truyền qua các thế hệ, tạo dòng thuần chung về từng tinh trạng bằng cách cho tự thụ phấn qua nhiều thế hệ.
+ Chọn từng cặp bố mẹ thuần chung có tính trạng tương phàn cho lai với nhau đê tạo đời con F|. Tiếp tục cho các cây lai F| tự thụ phấn đê tạo đời con lai F2 và tiếp tục cho các cây lai F2 tự thụ phấn đê tạo đời con F3.
+ Thu thập kết quả lai ờ các the hệ lai. sư dụng toán xác suất đê phân tích các kêt quả ờ các đời Fị. F2, F3.
+ Đưa ra già thuyết đê gỉải thích kết qua thu thập được và làm thí nghiệm kiểm chứng các giả thuyết đằ nêu.
Vậy trong các đáp án trên, đáp ản B không đúng.
Câu 10: c
Áp dụng hai quy tắc:
Quy tac về kích thước cơ thê (Quy tắc Becman): Động vật hang nhiệt sống ờ vùng ôn đới (khi hặu lạnh) thì kích thước cơ thổ lớn hơn so với động vật cùng loài hay loài có quan hộ họ hàng gần nhau sống ơ vùng nhiệt đới ấm áp. Quy tắc về diện tích bề mặt cơ thế (Quy tắc Allen): Động vật hằng nhiệt sống ỡ vùng ôn đới có tai, duôi và các chi thường bé hơn tai, đuôi, chi... của động vật ở vùng nóng.
Hai quy tắc trên cho thấy: động vật hằng nhiệt sống ở nơi nhiệt độ thấp có ti số giừa diện tích bề mặt cơ thẻ (S) với thê tích cơ thê (V) giảm 0 ti số s/v giảm —* Góp phần hạn chế sự tỏa nhiệt của cơ thè.
Vậy đáp án c đúng.
Câu 11: A
Loài lúa mì hiện nay có hệ gen AABBDD chứa bộ NST lường bội của cả cơ thê bố và mẹ —> Lúa mì hiện nay được gọi là thể song nhị bội.
Câu 12: c
Sinh vật sán xuất có thể chuyến hóa NH4' hoặc N 03° trong đất thành axit amin. Câu 13: D
Xct phcp lai: AaBbDd X AaBbDd
+ Phép lai: Aa X Aa —* 3 kiêu gen
+ Phép lai: Bb X Bb —> 3 kicu gen
+ Phép lai: Dd X Dd —► 3 kiểu gen
Số loại kiêu gen là : 3.3.3 = 27
—* Đáp án D đúng.
Câu 14: Một loài thực vặt có bộ nhiễm sắc thê 2n = 6 . Trên mồi cặp nhiêm sắc thê, xét một gen có hai alen. Do đột biến, trong loài đà xuất hiện 3 dạng thề ba kép XXX JXX> XXXX£ XXX JCX ^ xxxxxa, XXX XXX ocx^xxxx 3XXXXXXX
i r % . WM. M iiĩS ỉ* i i 75
Khảm phá tư duy giói nhanh thằn tổc Sình học - Thịnh Nam
tương ứng với các cặp nhiễm sắc thể. Theo lí thuyết, các thế ba kcp này có tối đa bao nhiêu loại kiêu gen về các gen đang xét?
A. 108. B. 36. c . 64. D. 144. Câu 15: c
Ta có: Kiểu gen cua gà trống là XAXAbb và kiều gcn cua gà mái là: X3YBB Từ phép lai: P: XAXAbb X XaYBB -> Kiểu gen F,: XAXaBb : XAYBb Khi cho Fi giao phối với nhau ta cỏ: (XAXa X XAY)(Bb X Bb)
—► Ti lệ kiểu hình: (1 gà mái lông vằn : 2 gà trống lông vằn : 1 gà mái lông vần) (3 chân cao : 1 chân thấp).
F2: 3 gà mái lông van, chân cao : 1 gà mái lông vằn, chân thấp : 6 gà trong lông vằn, chân cao : 1 gà mái lông vằn, chân thấp.
—► Đáp án B đúng.
Câu 16: D.
Alen A ở giới cái là: 0,75 . 2 - 0,9 = 0,6 vì tần số alen ở thê hệ thử hai là trung bình cộng cua giới đực và giới cái, ờ p2 có Alen A = yj0,5625 = 0,75 Ta có p0 : giới cái ( A= 0,9 ; a = 0.1 ) X Giới đực ( A = 0,6 : a = 0,4 ) P| : 0,54 AA + 0,42 Aa + 0,04 aa = 1
Câu 17: c
Theo Đacuyn thì mặt chủ yếu của CLTN là sự phân hoá khà nãng sống sót của các cá thê —► Đáp án C đúng.
Câu 18: D.
Phép lai giừa gcn B và D cho 7 loại kicu gcn và 2 kiểu hình
7 k-i , B D .B D .B D .b D .B d .B D .b D
Phép lai: XA xa X XaY cho 4 loại kiều gcn và 4 loại kiểu hình.
Nên số kiêu gen là: 7. 4 = 28 kiêu gen; số kiêu hình là: 4.2 = 8 kiểu hình. Vậy đáp án D đúng.
Câu 19: A
Xét riêng sự di truyền cua từng cặp tính trạng đem lai ta có
+ Tính trạng màu mắt
Mất đó : Mắt trắng = 150 : 50 =3/1 chứng tỏ mắt đó là trội so với mắt trắng. Quy ước: A: mắt đỏ, a: mắt trang.
+ Xét sự di truyền cua tính trạng hình dạng cánh:
Cánh bình thường : cánh xè = 1 :1
xẻt sự di truyền ở các giới khác nhau:
Tính trạng màu mắt:
rf:ĐỎ: trắng= (42.5+7.5): ( 42,5+7.5)=!: 1
Cty TNHH M TÌ DVVH Khang Mệt
9:100% Mát đỏs
Tính trạng hình dạng cánh:
<$: Bình thường : xẻ= (42,5+7,5): ( 42,5+7,5)=1:1
?: Bỉnh thường: xẻ= 50:50=1:1
Tính trạng màu mắt có hiện tượng phân tính theo giới, con cái toàn mắt đò. Con đực phân tính theo 1 :1
Gen chi phối các tính trạng trên phai di truyền theo quy luật liên kết giới tính và gen năm trên NST giới tính X.
Mà theo bài ra các gcn chi phối tính trạng màu mắt và hình dạng cánh di truyền liên kết với nhau nên tât cả chúng đều nằm trên NST giới tính
* Sơ đồ lai kiểm chứng cho từng cặp tính trạng
0 Màu mất: Fj: 100% cải mắt đỏ : XAXB, ở giới đực 1 đỏ: 1 lựu (XAY : ix a Y). Do vậy p phài cỏ kiếu gen: Cái: XAXa, đực: XAY.
Tương tự tính trạng hình dạng cánh P: XBXb X XhY.
Từ sơ đồ lai kiềm chứng trên ta nhận thấy con đực phai cỏ kiều gcn: x ệ Y : mẳt đỏ, cánh xè
Neu các gen phân li độc lặp và tô hợp tự do thi ở con cái cho ti lệ là 1: 1: 1 : 1. o con cái phân li theo ti lệ 7.5 : 7,5 : 42.5 : 42.5 chửng tỏ các gen quy định tỉnh trạng trên nằm trên 1 cặp NST giới tính và di truyền liên kết không hoàn toàn.
F1 xuất hiện đực Mắt lựu cánh xẻ: XịỊY —■ 7,5% chứng tỏ x ị = 7,5% là giao tử hoán vị, do đó cơ thể ruồi giấm cải có kiêu gen là xộXr
Tần số hoán vị = 2. giao tử hoán vị = 2. 7,5 = 15%.
P: x£x|xXgY.
Câu 20: B
Trong các nhàn tố trẽn thì có nhân tố chọn lọc tự nhiên và các yếu tố ngẫu nhiên làm giảm tính đa hình của quằn thê, chi có nhản tố đột biến, giao phối ngầu nhiên và nhặp gcn làm tăng tính đa hình trong quần thề —» Đáp án B đúng. Câu 21: A
Khi biết được I đặc diêm dề nhận biết do gen nằm trên NST giới tính quy định thì có thế dùng đặc điểm đó đc phân biệt sớm giới tính ớ các loài động vặt. Ví dụ:
Tằm đực cho tơ nhiều hơn tằm cái. Người ta có thố phân biệt đực cái ngay từ giai đoạn trứng. Trứng màu sáng sẽ phát tricn thành tằm đực, trứng màu sậm sẽ phát triển thành tằm cái.
Gà trống con có mức độ vần ở đau rò hơn gà mái con.
Phân biệt giới tính sớm đê chi tiến hành nuôi một giới sẽ cho năng suât và lợi ích kinh tế rât lớn.
Khảm phá tư duy giói nhanh thằn tổc Sình học - Thịnh Nam
Câu 22: D
0 Nâng lượng đàn báo (5 con) cằn trong 1 năm lả:
3000x 5(con)x 365(ngày/năm) = 5474000kcal/nảm.
0 Năng lượng 1 ha cỏ cung cấp cho báo (trong năm) là
300000(kg)xl): 3 X 0,75(con trùng phá huỷ 25%) X 0.1 (hệ số chuyển đổi giữa cỏ và nai) X 0,1 (hệ số chuyên đôi giữa nai và báo) = 750 kcal/ha/nãm.
0 Diện tích đồng có cần thiết đế đàn báo sinh sống: 5474000: 750= 7300 ha. Câu 23: D
Xét cặp Dd X Dd - DD : - Dd : - dd —► - D0 : - dd
4 4 4 4 4
Vì ti lệ A0B0DB = 50,73% — Ti lộ A0B0 = -S-0 , 7 3 -4 = 67.64% = 0.6764
3
Xét các tính trạng do các cặp gen Aa. Bb quy định:
A0B0 = 0,6764; A0bb = aaB0 = 0,0736; aabb = 0,Ị 764.
Vậy kiểu hình lặn về 2 trong 3 tính trạng có ti lộ:
Aiabbdd + aaB0dd + aabbDOO = 16.91%.
Câu 24: c
Số người thuận tay trái (aa) trong quần the = 36% —> Tấn số alcn a = 0,6 ; Tần số alen A = 0.4
—> Quằn thc cỏ CTDT: 0.16AA : 0,48Aa : 0,36aa
Xảc suất đế người chong thuận tay phải có kiểu gcn dị hợp = 0.48: 0.64 =0,75
P: Aa X aa —> - Aa : - aa
2 2
—> Xác suất sinh con thuận tay trái = 0,75 X 0,5 = 0,375
—► Xác suất sinh con thuận tay phải = 1 - 0,375 = 0.625 (62.5%)
Câu 25; B
Câu B đúng vì cặp D chi có 1 chiếc.
Đáp án A sai vì mất hăn cặp NST chứa (D, d) —> Dây là dạng đột biến thê không. Đáp án c sai vì tất cà các cặp đêu có 2 chiếc —> Đâv là cơ thể bình thường không xày ra đột biến.
Đáp án D sai vì cặp (A,a) chửa 3 chiêc, các cặp còn lại đêu có hai chiếc —» Đây là dạng the ba.
Vậy đáp án B đúng.
Câu 26: c
Cty TNHH M TÌ DVVH Khang Mệt
Câu 27: A
Trong quá trình phát triên loài người nhân to lao động đà không phát huy tác dụng vào giai đoạn vượn người hoá thạch.
Câu 28: A
Gcn A và gcn B đeu có 2 alcn cùng nằm trôn NST thường nên số kicu gcn toi đa tạo bời 2 gen trên là: 2.2.(2.2+ 1)
2= 1 0 kiểugen
, . , 2 2 ( 2 2+3) Sô kiêu gcn tôi đa tạo bời 2 gcn D và E là: ----- —------ = 14 kiêu gen
Vậy nêu không cỏ đột biên xay ra. tản sô hoán vị gen ở 2 giới đực vả cái bằng nhau thì số kiểu gen tối đa trong quần thể là: 10 . 14 = 140 —► Đáp án A đủng. Câu 29: D
ơ quằn thê đa hình cân bang di truyền không có sự thay the alen này băng alen khác mà các alen cùng tồn tại trong quàn thế. Do vậy đáp án D không đúng. Cảc đáp án A, B. c đúng.
Câu 30: B
Trong di truyền qua tế bào chất : Ket quà phép lai thuận nghịch khác nhau, trong đó vật chất di truyền không được chia đều, con lai mang đặc tính di truyền theo dòng mẹ —♦ Ti lệ kiểu hình là : 100% kiêu hình giống kiểu hình mẹ. —> Di truyền qua tế bào chất không phân tính theo ti lệ đặc thù như trường hợp gcn trên NST giới tính và luôn di truyền theo dòng mẹ.
Đáp án B đúng.
Câu 31: A
- Tồng số giao tư được tạo thành = 2000 X 4 = 8000
- 1 tê bào giảm phân có 1 cặp NST số 1 không phân li tạo ra 2 giao tư (n - 1) và 2 giao từ(n + 1 )
20 tế bào giảm phân có đột biến tạo ra 20 X 2 = 40 giao tử (n - 1) => Ti lệ giao tư (n 01) = 40/8000 = 0.005 (0.5%)
Câu 32: B
Diêm đặc biệt của vectơ chuyên gen là kha năng nhân đôi độc lặp với ADN của té bào chù, nếu thiếu vectơ thì gen ghép không tự nhân đôi được —► Đáp án B đúng. Câu 33: C
Quằn thê là tập họp các cá thể cùng loài, cùng sống trong một khoảng không gian và thời gian nhất định. Giừa cảc cá the trong loài có khà năng giao phoi đe sinh ra con cái. Đáp án A. B, D đều dam báo các yếu tố trên —♦ Đeu là các quan thc Đáp án c không phải là quằn thô vỉ trong rừng có thể có nhiều loài chim khác nhau —► Không đàm bao yếu tố thuộc cùng một loài.
Vậy đáp án C không phái là một quần thê.