🔙 Quay lại trang tải sách pdf ebook IELTS Topic Vocabulary phiên bản 2019 Ebooks Nhóm Zalo 4 KÊNH CHÍNH THỨC DUY NHẤT CỦA THẦY NGỌC BÁCH IELTS Hiện tại, thầy Ngọc Bách chỉ sử dụng duy nhất 4 kênh sau, không có kênh nào khác: 1. Website ngocbach.com: www.ngocbach.com 2. Page Tuhocielts8.0 (380k thành viên) https://www.facebook.com/tuhocIelts8.0/ 3. Group IELTS Ngoc Bach (180k thành viên) https://www.facebook.com/groups/ieltsngocbach/ 4. Facebook cá nhân của thầy Ngọc Bách (90k follows) https://www.facebook.com/nguyenngoc.bach.77 Liên hệ: Nếu có câu hỏi các bạn có thể liên hệ IELTS Ngoc Bach ở đây: http://ngocbach.com/chuyen_muc/view/70000261/Lien-he.html Các bạn chỉ nên liên lạc với 4 ĐỊA CHỈ DUY NHẤT này để đăng ký học và mua các sách từ thầy Ngọc Bách. Chúc các bạn học tốt ! IELTS Ngoc Bach + Để tìm hiểu thông tin về khóa học, bộ sách mới nhất của thầy Bách, các bạn truy cập: www.ngocbach.com + Liên hệ với IELTS Ngoc Bach, các bạn vào www.ngocbach.com mục “Liên hệ.” 1 COLLOCATION LIST Contents A. THE ARTS................................................................................................................................ 3 B. BUSINESS AND MONEY..................................................................................................... 14 C. COMMUNICATION AND PERSONALITY ..................................................................... 23 D. CRIME AND PUNISHMENT.............................................................................................. 33 E. EDUCATION ......................................................................................................................... 42 F. THE ENVIRONMENT.......................................................................................................... 51 G. FAMILY AND CHILDREN................................................................................................. 61 H. HEALTH ................................................................................................................................ 71 I. TOURISM................................................................................................................................ 81 J. READING................................................................................................................................ 90 K. GOVERNMENT.................................................................................................................... 98 L. FOOD AND DIET................................................................................................................ 107 M.SOCIETY.............................................................................................................................. 115 N.SPORT AND EXERCISE .................................................................................................... 125 O. SPACE EXPLORATION ................................................................................................... 135 P. TECHNOLOGY................................................................................................................... 145 Q. MEDIA AND ADVERTISING........................................................................................... 154 R. TRANSPORTATION.......................................................................................................... 163 S. WORK ................................................................................................................................... 172 + Để tìm hiểu thông tin về khóa học, bộ sách mới nhất của thầy Bách, các bạn truy cập: www.ngocbach.com + Liên hệ với IELTS Ngoc Bach, các bạn vào www.ngocbach.com mục “Liên hệ.” 2 GIỚI THIỆU Hi các bạn, Mình là Ngọc Bách. Rất cám ơn các bạn đã tin tưởng đăng ký mua bộ sách“IELTS Topic Vocabulary” do mình cùng team IELTS Ngoc Bach viết 100% từ đầu đến cuối và tối ưu cho học sinh Việt Nam. Sách tổng kết các collocations, ideas tốt nhất, dễ sử dụng nhất phân theo các chủ đề thường gặp khi thi IELTS. Đây là các ideas, collocations mình phải mất nhiều năm tích lũy trong quá trình dạy và nghiên cứu về IELTS đúc kết ra. PHƯƠNG PHÁP HỌC SÁCH IELTS TOPIC VOCABULARY BY NGOCBACH: ✔BƯỚC 1: Đọc thật kỹ từng từ, nghĩa và ví dụ bằng tiếng Anh. Chỗ nào chưa hiểu thì xem lại phần dịch đại ý bằng tiếng Việt (phần dịch do các bạn ielts 7.5~8.0 dịch để các bạn trình độ yếu dễ học hơn). Nhớ rằng câu ví dụ chính là gợi ý idea để các bạn viết bài task 2, phần lớn đều phù hợp cả trong IELTS Speaking, Writing ✔ BƯỚC 2 Mỗi ngày các bạn học cho mình tầm 3~5 cụm từ (Không cần học quá nhiều từ 1 ngày). Mở file file thu âm của giáo viên bản xứ nghe một lượt và đối chiếu với script vừa đọc lại cụm từ tầm 3 lần ✔ BƯỚC 3 Copy file audio vào điện thoại và nghe học bất cứ lúc nào rảnh ✔BƯỚC 4 + Xem trong file “ÁP DỤNG TOPIC VOCABULARY VÀO BÀI VIẾT THỰC TẾ”, đây là file chứa các bài mẫu IELTS Writing task 2, speaking mình viết minh họa cách sử dụng các collocations này trong bài viết thực tế như thế nào ? Các bạn có thể thấy các collocations này trong nhiều ngữ cảnh khác nhau -> sẽ hiểu và nhớ hơn các cụm từ này + Cố gắng mỗi cụm từ đặt tầm 3 câu ví dụ + Tạo thói quen cố gắng áp dụng các từ này vào bài viết task 2 cũng như speaking bất cứ khi nào có thể Chúc các bạn học tốt ! -Ngọc Bách- + Để tìm hiểu thông tin về khóa học, bộ sách mới nhất của thầy Bách, các bạn truy cập: www.ngocbach.com + Liên hệ với IELTS Ngoc Bach, các bạn vào www.ngocbach.com mục “Liên hệ.” 3 LƯU Ý CHỈ ĐĂNG KÝ MUA SÁCH TỪ NGOCBACH.COM Nhiều bạn phản ánh cho mình là nhận được nhiều mail bán sách IELTS Ngoc Bach, hoặc nhận được inbox bán lại từ các nick ảo trên các group, diễn đàn học IELTS, sách photo lại. Mình đã thử giao dịch với các bạn bán lậu này và xem thử 1 bài trong sách các bạn gửi thì thấy lỗi sai rất nhiều (do nick đã bị mình cấm nên các bài update gửi thêm toàn sao chép, làm giả lấy từ các bài trên mạng không rõ nguồn gốc sau đó ghi là mình – Ngọc Bách soạn) Điều này rất nguy hiểm -> việc học theo các bài còn lỗi sai sẽ ảnh hưởng nghiêm trọng đến trình độ của các bạn. Các bạn download 1 bài mình check của các bạn bán lậu sách ở đây: https://drive.google.com/file/d/0B_SZnHS0AHuxWmlUY3BXRlhqSzA/view?usp=sharing TÓM LẠI, các bạn chỉ nên mua sách chính chủ từ ngocbach.com để luôn nhận được nội dung CHẤT LƯỢNG, CẬP NHẬT, SÁT BỘ ĐỀ THI THẬT NHẤT . Nếu phiên bản hiện tại bạn mua không phải chính chủ từ Ngocbach.com mình khuyên các bạn KHÔNG NÊN HỌC THEO các bài trong này để tránh tình trạng học từ bài còn lỗi sai hoặc đã lỗi thời. Nếu các bạn chưa có điều kiện mua, hãy sử dụng các nguồn tài liệu free trên page tuhocielts8.0 hoặc group IELTS Ngoc Bach. Xem tại đây: https://www.facebook.com/groups/ieltsngocbach/permalink/1951695464901106/ Đừng vì ham rẻ mà để kết quả thi IELTS, nghiêm trọng hơn là trình độ tiếng Anh của các bạn bị ảnh hưởng + Để tìm hiểu thông tin về khóa học, bộ sách mới nhất của thầy Bách, các bạn truy cập: www.ngocbach.com + Liên hệ với IELTS Ngoc Bach, các bạn vào www.ngocbach.com mục “Liên hệ.” 4 A. THE ARTS 1. a work of art/a work of music/a work of literature Meaning: a painting, sculpture, book, play, piece of music etc Example: Shakespeare’s plays are considered as one of the greatest works of literature in the English language. Dịch đại ý A work a art/ music/ literature: một tác phẩm hội họa/ âm nhạc/ văn học Nghĩa: một bức họa, tác phẩm điêu khắc, cuốn sách, vở kịch, đoạn nhạc… Ví dụ: Những vở kịch của Shakespeare được coi là một trong những tác phẩm văn học bằng tiếng Anh vĩ đại nhất. 2. the aesthetic qualities of something Meaning: The qualities related to beauty and understanding the beauty of something. Example: One advantage of studying the arts is that students learn to appreciate the aesthetic qualities of paintings, literature and music. Dịch đại ý The aesthetic qualities of something: chất lượng thẩm mỹ của cái gì Nghĩa: Những đặc trưng liên quan đến vẻ đẹp và sự thấu hiểu vẻ đẹp của cái gì Ví dụ: Một trong những ưu điểm của việc học nghệ thuật là học sinh có thể hiểu và trân trọng chất lượng thẩm mỹ của những bức họa, tác phẩm văn học và âm nhạc. 3. the portrayal of something/somebody Meaning: the act of showing or describing something/somebody in a book, painting, play or film Example: In the past, the portrayal of women in art was often as possessions, owned by rich men. Dịch đại ý The portrayal of something/ somebody: miêu tả chân dung/ khắc họa chân dung ai đó Nghĩa: việc thể hiện hoặc miêu tả ai/ cái gì trong một cuốn sách, bức họa, vở kịch hay phim ảnh. Ví dụ: Trước đây, việc khắc họa chân dung phụ nữ được coi là đặc quyền của người giàu. 4. a private viewing + Để tìm hiểu thông tin về khóa học, bộ sách mới nhất của thầy Bách, các bạn truy cập: www.ngocbach.com + Liên hệ với IELTS Ngoc Bach, các bạn vào www.ngocbach.com mục “Liên hệ.” 5 Meaning: an occasion when a few people are invited to look at an exhibition of paintings before it is open to the public. Example: Paintings are sometimes considered as a form of investment, and art dealers arrange private viewings for art collectors to purchase works of value. Dịch đại ý A private viewing: đi xem trước triển lãm Nghĩa: khi một vài người được mời tới xem triển lãm hội họa trước khi nó mở cửa cho công chúng. Ví dụ: Hội họa đôi khi được coi như một hình thức đầu tư, và các nhà buôn bán nghệ thuật sắp xếp những buổi xem trước triển lãm để những nhà sưu tập tranh có thể xem xét, định giá. 5. to be a connoisseur of Meaning: an expert on matters involving the judgment of beauty, quality or skill in art or music Example: In order to enjoy beautiful paintings, it is not necessary to be a connoisseur of works of art. Dịch đại ý To be a connoisseur of: người am hiểu cái gì đó Nghĩa: một chuyên gia trong viêc đánh giá vẻ đẹp, chất lượng và kỹ thuật của một bức tranh/ bản nhạc. Ví dụ: Không cần phải là một người am hiểu nghệ thuật mới có thể thưởng thức vẻ đẹp của những bức họa. 6. a priceless portrait Meaning: a painting of a person that is extremely valuable Example: Private art collections may sometimes include priceless portraits of kings or queens painted by famous artists. Dịch đại ý A priceless portrait: bức chân dung vô giá Nghĩa: bức họa một người nào đó mà vô cùng giá trị Ví dụ: Bộ sưu tập tranh cá nhân đôi khi bao gồm cả những bức chân dung vô giá của những vị vua và hoàng hậu được vẽ bởi những họa sĩ nổi tiếng. 7. to commission a work of art Meaning: to officially ask somebody to paint a picture or compose a piece of music for you Example: Artists in the past often relied on wealthy people to commissionpaintings or music from them. Dịch đại ý + Để tìm hiểu thông tin về khóa học, bộ sách mới nhất của thầy Bách, các bạn truy cập: www.ngocbach.com + Liên hệ với IELTS Ngoc Bach, các bạn vào www.ngocbach.com mục “Liên hệ.” 6 To commission a work of art: đặt làm/ mua một tác phẩm nghệ thuật Nghĩa: yêu cầu ai đó vẽ 1 bức tranh/ sáng tác 1 bản nhạc cho bạn Ví dụ: Nghệ sĩ trước kia thường trông chờ người giàu có đặt mua những bức tranh hay bản nhạc của họ. 8. an art movement Meaning: a group of artists who share similar ideas Example: The creative aspect of art is demonstrated by the number of art movements over the centuries – including the Impressionists, the Romantics and the Modernists. Dịch đại ý An art movement: trường phái nghệ thuật Nghĩa: một nhóm các nghệ sĩ có cùng chung ý tưởng Ví dụ: Khía cạnh sáng tạo của nghệ thuật được thể hiện bởi hàng loạt những phong trào nghệ thuật qua nhiều thế kỉ - bao gồm trường phái ấn tượng, chủ nghĩa lãng mạn và chủ nghĩa hiện đại. 9. performance art Meaning: A form of art in which the artist performs something, rather than producing a physical work of art Example: Some tourist destinations offer performance art by actors to recreate events from local history, such as battles or local legends. Dịch đại ý Performance art: nghệ thuật biểu diễn Nghĩa: Một hình thức nghệ thuật mà ở đó người nghệ sĩ biểu diễn cái gì đó chứ không sản xuất một tác phẩm nghệ thuật Ví dụ: Một số điểm đến du lịch có các buổi biểu diễn nghệ thuật để tái tạo những sự kiện lịch sử, như một trận chiến hay các huyền thoại tại địa phương. 10.funding for the arts Meaning: the act of providing money for artists, writers, musicians etc Example: Government funding for the arts encourages people of artistic ability to express their talent to the public. Dịch đại ý Funding for the arts: quỹ nghệ thuật Nghĩa: hoạt động gây quỹ cho nghệ sĩ, nhà văn, nhạc sĩ,… Ví dụ: Quỹ nghệ thuật của nhà nước khuyến khích người có năng khiếu nghệ thuật thể hiện tài năng của họ tới công chúng. 11.a mixed funding model for the arts + Để tìm hiểu thông tin về khóa học, bộ sách mới nhất của thầy Bách, các bạn truy cập: www.ngocbach.com + Liên hệ với IELTS Ngoc Bach, các bạn vào www.ngocbach.com mục “Liên hệ.” 7 Meaning: a model in which some money to support the arts is given by the government and some money is provided by private individuals or commercial organizations. Example: I would argue that a mixed funding model for the arts is the best way to support artists, musicians and writers by combining public and provide funds and even donations. Dịch đại ý A mixed funding model for the arts: mô hình quỹ nghệ thuật hỗn hợp Nghĩa: mô hình quỹ ủng hộ nghệ thuật do chính phủ và một số cá nhân hay tổ chức thương mại cung cấp, hỗ trợ. Ví dụ: Tôi cho rằng mô hình quỹ nghệ thuật hỗn hợp là cách tốt nhất để hỗ trợ các nghệ sĩ, nhạc sĩ và nhạc văn bằng cách kết hợp những quỹ chung và quỹ tư, thậm chí là quyên góp. 12.the imposition of censorship Meaning: the act of preventing something from being available to the public, because it is considered offensive or a political threat Example: I believe that the imposition of censorship is sometimes necessary to protect young people from exposure to pornographic writing or images. Dịch đại ý The imposition of censorship: kiểm duyệt bắt buộc Nghĩa: việc ngăn chặn cái gì đó được công bố tới công chúng vì nó có thể nhạy cảm hay đe dọa về mặt chính trị Ví dụ: Tôi tin rằng kiểm duyệt bắt buộc có những lúc là cần thiết để bảo vệ thanh thiếu niên khỏi những hình ảnh đồi trụy. 13.to stage a play Meaning: to organize and present a play for people to see Example: It is important to encourage children to be creative, for example by staging a school play or displaying their artwork on school open days. Dịch đại ý To stage a play: trình diễn 1 vở kịch Nghĩa: chuẩn bị và biểu diễn 1 vở kịch cho mọi người cùng xem Ví dụ: Khuyến khích trẻ em sáng tạo là rất quan trọng, ví dụ như trình diễn 1 vở kịch hay trình bày những tác phẩm của chúng trong ngày hội của trường. 14.a talented playwright Meaning: a person who writes plays for the theatre Example: Directors of theatres must encourage talented playwrights by staging their plays for theatre-goers. + Để tìm hiểu thông tin về khóa học, bộ sách mới nhất của thầy Bách, các bạn truy cập: www.ngocbach.com + Liên hệ với IELTS Ngoc Bach, các bạn vào www.ngocbach.com mục “Liên hệ.” 8 Dịch đại ý A talented playwright: nhà biên kịch tài năng Nghĩa: người giỏi viết kịch cho nhà hát Ví dụ: Những ông chủ nhà hát cần khuyến khích các nhà soạn kịch tài năng bằng cách trình diễn vở kịch của họ cho khán giả tới xem. 15.to appeal to audiences Meaning: to attract or interest those who go to watch a play or film. Example: Plays which deal with contemporary social issues are likely to appeal to audiences. Dịch đại ý To appeal to audiences: hấp dẫn khán giả Nghĩa: hấp dẫn người tới xem kịch hoặc phim Ví dụ: Những vở kịch nói về các vấn đề đương thời thường hấp dẫn người xem. 16. a literature festival/a book festival Meaning: A regular gathering of writers and readers in a particular city, perhaps every year. Example: One way in which to attract tourists to a city is to stage an annual literature festival, and invite well-known writers to attend. Dịch đại ý A literature festival: lễ hội văn học/ lễ hội sách Nghĩa: Một buổi gặp mặt thông thường giữa người viết và người đọc trong một thành phố, thường tổ chức hàng năm. Ví dụ: Một cách thu hút khách du lịch tới thành phố là tổ chức lễ hội văn học hàng năm, và mời những nhà văn tên tuổi tới tham dự. 17.literary and artistic heritage Meaning: the traditon of writing or painting that a country, city or town has had for many years, distinguishing it as an important part of its character Example: Visitors to Britain can enjoy the rich literary and artistic heritage by going to such places as the birthplace of Shakespeare and the National Art Gallery in London. Dịch đại ý Literary and artistic heritage: di sản văn hóa nghệ thuật Nghĩa: Du khách đến Anh có thể thưởng thức di sản văn hóa nghệ thuật phong phú bằng cách đến những điểm du lịch như nơi sinh của Shakespeare và Viện triển lãm quốc gia tại London. 18.to express oneself + Để tìm hiểu thông tin về khóa học, bộ sách mới nhất của thầy Bách, các bạn truy cập: www.ngocbach.com + Liên hệ với IELTS Ngoc Bach, các bạn vào www.ngocbach.com mục “Liên hệ.” 9 Meaning: to communicate some idea or emotion through speech, writing, painting, music or some other form of art Example: Schools should encourage pupils to express themselves through art, music or creative writing in order to stimulate their imagination. Dịch đại ý To express oneself: thể hiện bản thân Nghĩa: trình bày ý tưởng/ cảm xú qua phát biểu, văn viết, hội họa, âm nhạc hay những hình thức nghệ thuật khác. Ví dụ: Trường học nên khuyến khích học sinh thể hiện bản thân qua hội họa, âm nhạc hay sáng tác văn học để kích thích trí tưởng tượng của chúng. 19.works of literary fiction Meaning: types of literature which describe imaginary people and events, not real ones Example: It takes enormous creativity to write works of literary fiction, and the greatest writers are rightly considered literary geniuses. Dịch đại ý Works of literary fiction: tác phẩm văn học giả tưởng Nghĩa: thể loại văn học viết về những người và sự kiện giả tưởng, không có thật Ví dụ: Phải sáng tạo rất nhiều mới có thể viết được những tác phẩm văn học giả tưởng, và những tác giả vĩ đại thường được coi là những thiên tài văn học thực thụ. 20.a literary genius Meaning: a person with outstanding ability in writing Example: Although not every child will become a literary genius, it is still important for students to practice creative writing at school. Dịch đại ý A literary genius: thiên tài văn học Nghĩa: người có tài năng văn học xuất chúng Ví dụ: Dù không phải đứa trẻ nào cũng sẽ là thiên tài văn học, nhưng việc cho học sinh sáng tác văn học ở trường vẫn là rất quan trọng. 21.street musicians Meaning: people who play a musical instrument in the street to get money from passers-by Example: Street musicians are an entertaining feature of cultural life in many cities. Dịch đại ý Street musicians: nghệ sĩ đường phố + Để tìm hiểu thông tin về khóa học, bộ sách mới nhất của thầy Bách, các bạn truy cập: www.ngocbach.com + Liên hệ với IELTS Ngoc Bach, các bạn vào www.ngocbach.com mục “Liên hệ.” 10 Nghĩa: những người chơi nhạc cụ trên đường để xin tiền từ người qua đường Ví dụ: Nghệ sĩ đường phố là một nét đặc trưng văn hóa ở nhiều thành phố. 22.genres of music Meaning: particular types or styles of music Example: Different genres of music tend to be favoured by different age groups, with classical music more popular among the elderly. Dịch đại ý Genres of music: thể loại âm nhạc Nghĩa: những thể loại hay phong cách âm nhạc cụ thể Ví dụ: Những thể loại âm nhạc khác nhau được yêu thích bởi những lứa tuổi khác nhau, như là nhạc cố điển thì được người cao tuổi ưa thích hơn. 23.to take up a musical instrument Meaning: to start to learn to play a musical instrument Example: Schools should encourage all those children who have an interest to take up a musical instrument. Dịch đại ý To take up a musical instrument: học chơi một nhạc cụ Nghĩa: bắt đầu học để chơi được một nhạc cụ nào đó Ví dụ: Trường học nên khuyến khích những học sinh mà có hứng thú chơi nhạc cụ. 24.live music Meaning: music that is not recorded – it is performed at the same time as people listen to it Example: Without funding from governments, it is doubtful whether live music would survive. Dịch đại ý Live music: nhạc sống Nghĩa: không phải bản nhạc thu âm mà là nhạc được biểu diễn trực tiếp cho người nghe. Ví dụ: Không có hỗ trợ của nhà nước, không rõ nhạc sống có thể tiếp tục tồn tại được hay không. 25.a concert venue Meaning: a place where people go to listen to live music at an organized event Example: Cities offer many cultural attractions for music-lovers, such as the Paris Opera. Dịch đại ý + Để tìm hiểu thông tin về khóa học, bộ sách mới nhất của thầy Bách, các bạn truy cập: www.ngocbach.com + Liên hệ với IELTS Ngoc Bach, các bạn vào www.ngocbach.com mục “Liên hệ.” 11 A concert venue: nhà hát Nghĩa: nơi người ta đến nghe nhạc sống tại một sự kiện nào đó 26.a resident orchestra Meaning: a large group of people who play musical instruments together in the same venue. Example: In most cities, a resident orchestra must receive a subsidy from the local authority in order to survive financially. Dịch đại ý A resident orchestra: một dàn giao hưởng Nghĩa: một nhóm đông người cùng chơi nhạc cụ tại cùng một nơi 27.an opera house Meaning: a dedicated building such as a theatre or other venue, in which the performers sing while the orchestra plays the music Example: The financial costs of running an opera house are very high, and so ticket prices to see an opera are expensive. Dịch đại ý An opera house: nhà hát Nghĩa: một tòa nhà được xây như rạp hát, nơi các nghệ sĩ hát và dàn giao hưởng chơi nhạc. Ví dụ: Chi phí tài chính để duy trì một nhà hát là rất cao, nên giá nghe nhạc giao hưởng là rất đắt. 28.folk songs Meaning: songs in the traditional style of a country or community Example: Traditional folk songs are part of the cultural heritage of a nation or region. Dịch đại ý Folk songs: nhạc cổ truyền/ dân tộc Nghĩa: những bài hát theo phong cách truyền thống của một đất nước hay một cộng đồng. Ví dụ: những bài hát dân tộc cổ truyền là một phần di sản văn hóa của một quốc gia hay một vùng miền. 29.popular music Meaning: music of the type which is listened to by a large number of people, with a strong rhythm and simple tunes. Example: It would be a pity if young people only listened to popular/pop music and had no knowledge of traditional folk songs. + Để tìm hiểu thông tin về khóa học, bộ sách mới nhất của thầy Bách, các bạn truy cập: www.ngocbach.com + Liên hệ với IELTS Ngoc Bach, các bạn vào www.ngocbach.com mục “Liên hệ.” 12 Dịch đại ý Popular music: nhạc hiện đại Nghĩa: thể loại được đa số mọi người nghe theo, với nhạc điệu mạnh mẽ và các âm đơn giản. Ví dụ: Sẽ rất đáng tiếc nếu người trẻ chỉ nghe nhạc hiện đại mà không biết gì về nhạc dân gian cổ truyền. 30.to sing in a choir Meaning: to sing in a group of people, for example in a church or public performance Example: One way that schools can encourage children to enjoy music is to give them an opportunity to sing in a school choir. Dịch đại ý To sing in a choir: hát đồng ca Nghĩa: hát theo 1 nhóm, ví dụ như trong nhà thờ hoặc buổi biểu diễn trước công chúng. Ví dụ: Một phương pháp để nhà trường khuyến khích trẻ thưởng thức âm nhạc là cho chúng cơ hội được hát đồng ca. + Để tìm hiểu thông tin về khóa học, bộ sách mới nhất của thầy Bách, các bạn truy cập: www.ngocbach.com + Liên hệ với IELTS Ngoc Bach, các bạn vào www.ngocbach.com mục “Liên hệ.” 13 B. BUSINESS AND MONEY 1. To take something into consideration/ account Meaning: to consider or remember something when judging a situation Example: No business will succeed if it fails to take the needs of customers into account/into consideration. Dịch đại ý To take something into consideration/account: xem xét cái gì Nghĩa: xem xét hay nhớ tới cái gì khi đánh giá 1 vấn đề, 1 tình huống Ví dụ: Việc kinh doanh không thể thành công nếu như không xem xét đến nhu cầu của khách hàng. 2. To break into a market Meaning: to enter a market with the connotation that entrance to the industry was difficult. Example: It is difficult to break into the market for designer sportswear because there is too much competition from leading brands like Nike. Dịch đại ý To break into a market: thâm nhập thị trường Nghĩa: gia nhập vào thị trường có rào cản gia nhập cao (khó thâm nhập) Ví dụ: Rất khó khăn để thâm nhập thị trường quần áo thể thao do sự cạnh tranh mạnh từ các thương hiệu dẫn đầu như Nike. 3. To keep someone’s word Meaning: to uphold one's promise; to do as one says Example: I lent him a lot of money, so I hope that he keeps his word and repays the loan. Dịch đại ý To keep someone’s word: Giữ lời Nghĩa: giữ lời hứa, làm như những gì đã nói Ví dụ: Tôi cho anh ta vay rất nhiều tiền, nên tôi hy vọng anh ta sẽ giữ lời và hoàn trả khoản nợ đó cho tôi. 4. To reach a consensus Meaning: to come to an agreement Example: The directors of the company have reached a consensus on the new business plan. + Để tìm hiểu thông tin về khóa học, bộ sách mới nhất của thầy Bách, các bạn truy cập: www.ngocbach.com + Liên hệ với IELTS Ngoc Bach, các bạn vào www.ngocbach.com mục “Liên hệ.” 14 Dịch đại ý To reach a consensus: đạt được thỏa thuận Nghĩa: 2 bên cùng đồng ý với một quyết định nào đó, đi tới 1 thỏa thuận Ví dụ: Các giám đốc của công ty đã đạt được thỏa thuận về kế hoạch kinh doanh mới. 5. To make the most of something Meaning: to make something appear as good as possible; to exploit something; to get as much out of something as is possible. Example: They designed the advertisements to make the most of the product's features. Dịch đại ý To make the most of something: tận dụng cái gì Nghĩa: tạo ra cái gì một cách tốt nhất cái gì hoặc khai thác cái gì một cách triệt để. Ví dụ: Họ thiết kế những quảng cáo có thể khai thác tối đa các đặc trưng của sản phẩm. 6. To go out of business Meaning: if a company goes out of business, it stops doing business permanently, especially because it has failed Example: If we sold food at those prices we’d soon go out of business. Dịch đại ý To go out of business: phá sản Nghĩa: Nếu một công ty phá sản, nó dừng hoạt động vĩnh viễn do kinh doanh thất bại. Ví dụ: Nếu ta bán thực phẩm với mức giá đó, không sớm thì muộn ta cũng sẽ phá sản. 7. To do market research Meaning: to collect information about what people buy and why they choose it. Example: Advertising companies do a lot of market research before they design promotion campaigns. Dịch đại ý To do market research: nghiên cứu thị trường Nghĩa: thu thập thông tin về những gì người tiêu dùng lựa chọn và lí do họ lựa chọn sản phẩm đó + Để tìm hiểu thông tin về khóa học, bộ sách mới nhất của thầy Bách, các bạn truy cập: www.ngocbach.com + Liên hệ với IELTS Ngoc Bach, các bạn vào www.ngocbach.com mục “Liên hệ.” 15 Ví dụ: Các công ty quảng cáo thực hiện việc nghiên cứu thị trường rất nhiều trước khi họ đề xuất các chiến dịch quảng bá xúc tiến. 8. To make cutbacks Meaning: to decrease, to reduce Example: The company made cutbacks at their stores in New York and many employees were dismissed. Dịch đại ý To make cutbacks: cắt giảm Nghĩa: giảm Ví dụ: Công ty giảm số lượng cửa hàng tại New York khiến nhiều nhân viên bị sa thải. 9. To manage expectations Meaning: Seek to prevent disappointment by establishing in advance what can realistically be achieved or delivered by a project, undertaking, course of action, etc. Example: the company needs to manage the expectations of investors by presenting a realistic figure for next year’s estimated profits. Dịch đại ý To manage expectations: quản lý kỳ vọng Nghĩa: Giảm thiểu sự thất vọng bằng cách thiết lập trước kết quả thực tế của một dự án hay một hành động nào đó. Ví dụ: Công ty cần quản lý kỳ vọng của những nhà đầu tư bằng cách trình bày những số liệu về lợi nhuận đã được dự tính của năm sau. 10. To make a calculation Meaning: to assess a situation and figure out (or guess) the outcome Example: We cannot make a precise calculation of the price until we have all the costs. Dịch đại ý To make a calculation: tính toán Nghĩa: Đánh giá 1 tình huống và dự đoán kết quả Ví dụ: Chúng ta không thể dự đoán chính xác mức giá cho tới khi biết được toàn bộ chi phí. 11. To pay in arrears + Để tìm hiểu thông tin về khóa học, bộ sách mới nhất của thầy Bách, các bạn truy cập: www.ngocbach.com + Liên hệ với IELTS Ngoc Bach, các bạn vào www.ngocbach.com mục “Liên hệ.” 16 Meaning: refers to making a payment to a supplier later than the terms of the arrangement under which goods or services were purchased from the supplier. Example: The company pays one month in arrears to all its suppliers and employees. Dịch đại ý To pay in arrears: trả tiền sau Ý nghĩa: cách thức trả tiền cho nhà cung cấp chậm hơn so với điều khoản của hợp đồng Ví dụ: Công ty đó trả tiền chậm 1 tháng cho tất cả nhà cung cấp và cả nhân viên. 12. To buy at auction Meaning: to buy something at a usually public sale of goods or property, where people make higher and higher bids (= offers of money) for each thing, until the thing is sold to the person who will pay most Example: Buying a property at an auction can be a nerve-wracking or exhilarating experience. Dịch đại ý To buy at auction: mua hàng đấu giá Nghĩa: mua cái gì đó ở một phiên đấu giá công khai, khi mọi người đưa ra các mức giá cao hơn và hơn nữa, và đồ vật sẽ được bán cho người trả giá cao nhất. Ví dụ: Mua bất động sản đấu giá có thể rất hại não hoặc có thể là một trải nghiệm đáng giá. 13. To squander a chance/ savings Meaning: to waste money or supplies, or to waste opportunities by not using them to your advantage Example: James squandered all his savings in an unsuccessful business venture to sell ice cream in Alaska. Dịch đại ý To squander a chance/ savings: lãng phí cơ hội/ số tiết kiệm Nghĩa: lãng phí tiền của hay cơ hội mà không có ích gì cho bản thân. Ví dụ: James đã lãng phí tất cả tiền tiết kiệm vào vụ kinh doanh mạo hiểm không thanh công khi bán kem ở Alaska. 14. Overhead cost Meaning: refers to regular costs required to run a business, such as rent, electricity, wages etc + Để tìm hiểu thông tin về khóa học, bộ sách mới nhất của thầy Bách, các bạn truy cập: www.ngocbach.com + Liên hệ với IELTS Ngoc Bach, các bạn vào www.ngocbach.com mục “Liên hệ.” 17 Example: An increase in rents in the shopping mall increased the overhead costs of all the shops which operated there. Dịch đại ý Overhead cost: chi phí cố định Nghĩa: các chi phí thông thường để duy trì việc kinh doanh, như thuê văn phòng, tiền điện, tiền lương Ví dụ: Việc tăng tiền thuê mặt bằng ở trung tâm thương mại đã làm tăng chi phí cố định của tất cả các cửa hàng kinh doanh ở đây. 15. A takeover Meaning: an act of taking over a company by buying its shares Example: Sony made a successful takeover of the broadcasting company CBS. Dịch đại ý A takeover: mua lại/ tiếp quản Nghĩa: mua một công ty bằng cách mua lại cồ phần của nó Ví dụ: Sony đã tiếp quản thành công đài truyền hình CBS. 16. A merger Meaning: the action of joining two or more businesses into one Example: The directors of Kentucky Fried Chicken and Burger King are considering a merger of the two companies. Dịch đại ý A merger: sự sáp nhập Nghĩa: liên kết/ sáp nhập 2 hay nhiều công ty thành 1 Ví dụ: Các nhà quản lí của Gà rán Kentucky và Burger King đang xem xét việc sáp nhập 2 công ty thành 1. 17. A heavy workload Meaning: having many tasks to perform Example: Many employees of the company take time off work because of illness and stress due to the heavy workload. Dịch đại ý A heavy workload: khối lượng công việc lớn Nghĩa: có nhiều nhiệm vụ cần làm Ví dụ: Rất nhiều nhân viên của công ty đã xin nghỉ do ốm đau và áp lực tới từ khối lượng công việc quá lớn. + Để tìm hiểu thông tin về khóa học, bộ sách mới nhất của thầy Bách, các bạn truy cập: www.ngocbach.com + Liên hệ với IELTS Ngoc Bach, các bạn vào www.ngocbach.com mục “Liên hệ.” 18 18. Compensation Meaning: something that somebody gives you [usually money] because they have hurt you or damaged something that you own Example: I received a large sum of money as compensation for the injury which I sustained at work. Dịch đại ý Compensation: tiền đền bù Nghĩa: người khác đưa tiền đền bù cho bạn khi họ làm tổn thương bạn hoặc phá hoại cái gì đó của bạn Ví dụ: Tôi đã nhận được một khoảng lớn tiền đền bù cho chấn thương tôi gặp phải khi đang làm việc. 19. Revenue Meaning: the money that a government receives from taxes or which a company receives from its business Example: The tax revenues of the government have fallen as a result of the economic crisis. Dịch đại ý Revenue: Lợi nhuận Nghĩa: Tiền mà chính phủ nhận được từ việc đóng thuế hoặc tiền mà công ty có được từ việc kinh doanh. Ví dụ: Khoản thu từ thuế của chính phủ giảm xuống do khủng hoảng kinh tế. 20. White-collar Meaning: working in an office, not a factory Example: The insurance company is offering some white-collar jobs if you want to apply. Dịch đại ý White-collar: nhân viên văn phòng/ dân công sở Nghĩa: những người làm việc trong văn phòng chứ không phải nhà máy Ví dụ: Công ty bảo hiểm đang tuyển dụng một số vị trí văn phòng nếu như bạn muốn đăng ký. 21. Blue-collar Meaning: connected with people who do physical work in industry Example: He’s a blue-collar worker in a car factory. Dịch đại ý + Để tìm hiểu thông tin về khóa học, bộ sách mới nhất của thầy Bách, các bạn truy cập: www.ngocbach.com + Liên hệ với IELTS Ngoc Bach, các bạn vào www.ngocbach.com mục “Liên hệ.” 19 Blue-collar: công nhân Nghĩa: những người làm việc tay chân Ví dụ: Anh ấy là một công nhân trong nhà máy sản xuất ô tô. 22. To run your own business Meaning: to have a business which you own Example: I was tired of working for other people, so I decided to run my own business. Dịch đại ý To run your own business: tự làm chủ/ kinh doanh Nghĩa: tự kinh doanh cái bạn có Ví dụ: Tôi đã quá chán phải làm việc cho người khác nên tôi quyết định tự kinh doanh. 23. To earn a living Meaning: to earn money Example: I used to earn a living as a teacher, but now I sell used cars. Dịch đại ý To earn a living: kiếm sống Nghĩa: kiếm tiền trang trải cuộc sống Ví dụ: Tôi từng kiếm sống bằng nghề giáo viên, nhưng giờ thì tôi đi bán ô tô cũ, đã qua sử dụng. 24. Enhance their public image Meaning: to make their company appear more attractive to people Example: In order to enhance their public image, some companies donate large sums of money to charities. Dịch đại ý To enhance their public image: nâng cao hình ảnh Nghĩa: khiến công ty xuất hiện ấn tượng và thu hút hơn Ví dụ: Để nâng cao hình ảnh của mình với công chúng, một số công ty đã quyên góp một số tiền rất lớn cho việc từ thiện. 25. To grow a business Meaning: to expand a business, usually a new one Example: The company started one year ago with only one shop, but they have grown the business and now have ten shops. + Để tìm hiểu thông tin về khóa học, bộ sách mới nhất của thầy Bách, các bạn truy cập: www.ngocbach.com + Liên hệ với IELTS Ngoc Bach, các bạn vào www.ngocbach.com mục “Liên hệ.” 20 Dịch đại ý To grow a business: mở rộng kinh doanh Nghĩa: mở rộng việc kinh doanh, thường là mở ra một cái mới. Ví dụ: Công ty đó đã bắt đầu kinh doanh một năm trước chỉ với một cửa hang, nhưng họ đã nhanh chóng mở rộng kinh doanh và giờ có 9 cửa hang. 26. To gain a competitive edge Meaning: to achieve an advantage over another company or organization, often by providing the same goods or services at a lower price Example: The high quality of VW cars, combined with their affordable price, has enabled the company to gain a competitiveedge over all its rivals in world markets. Dịch đại ý To gain a competitive edge: có được lợi thế cạnh tranh Nghĩa: đạt được lợi thế hơn công ty hay tổ chức khác, thường do cung cáp dịch vụ hay sản phẩm tương tự với giá thành thấp hơn. Ví dụ: Chất lượng cao của những chiếc ô tô Volks Swagen, cùng với giá cả hợp lý đã khiến công ty có lợi thế cạnh tranh hơn tất cả đối thủ trên thị trường thế giới. 27. Maximize profits Meaning: to increase profits to the highest possible level Example: The company has hired a marketing consultant to recommend how to maximize profits next year. Dịch đại ý Maximize profits: tối đa hóa lợi nhuận Nghĩa: tang lợi nhuận đến mức cao nhất có thể Ví dụ: Công ty đã thuê 1 tư vấn marketing tới để tư vấn làm thế nào để tối đa hóa lợi nhuận kỳ sau. 28. To conduct a business Meaning: to operate a business in a particular way Example: It is important to conduct a business with honesty in order to gain the confidence of customers. Dịch đại ý To conduct a business: xây dựng việc kinh doanh Nghĩa: điều hành việc kinh doanh theo 1 cách cụ thể + Để tìm hiểu thông tin về khóa học, bộ sách mới nhất của thầy Bách, các bạn truy cập: www.ngocbach.com + Liên hệ với IELTS Ngoc Bach, các bạn vào www.ngocbach.com mục “Liên hệ.” 21 Ví dụ: Việc kinh doanh với sự chân thành là rất quan trọng để có được sự tin cậy của người tiêu dung. 29. To be made redundant Meaning: to lose one’s job Example: The car factory has closed and 1000 employees have been made redundant. Dịch đại ý To be made redundant: bị sa thải Nghĩa: bị đuổi việc Ví dụ: Nhà máy sản xuất ô tô bị đóng cửa và 1000 nhân viên bị mất việc. 30. Pension scheme Meaning: a system in which you and your employer pay money regularly into a fund, to use when you retire from work Example: One of the benefits of working for a big corporation is that such large companies usually provide a good pension scheme. Dịch đại ý Pension scheme: Chế độ lương hưu. Nghĩa: một hệ thống mà người lao động trả tiền thường xuyên vào một quỹ, được sử dụng khi người lao động nghỉ hưu. Ví dụ: Một trong những lợi ích của việc làm cho công ty liên doanh lớn là những công ty lớn thường có chế độ lương hưu rất tốt. + Để tìm hiểu thông tin về khóa học, bộ sách mới nhất của thầy Bách, các bạn truy cập: www.ngocbach.com + Liên hệ với IELTS Ngoc Bach, các bạn vào www.ngocbach.com mục “Liên hệ.” 22 C. COMMUNICATION AND PERSONALITY 1. to hide one’s light under a bushel Meaning: to conceal one’s talents and skills Example: Please don't hide your light under a bushel—the Society needs your valuable expertise. Dịch đại ý To hide one’s light under a bushel: giấu taì Nghĩa: che giấu tài năng của ai đó Ví dụ: Xin đừng che giấu tài năng của anh – xã hội cần những kiến thức vô giá của anh. 2. to throw a tantrum Meaning: to become very angry and unreasonable Example: When you are a grown-up, you don't throw a tantrum if something offends you, you discuss it. Dịch đại ý To throw a tantrum: tức giận vô cớ Nghĩa: cực kỳ tức giận 1 cách vô lý Ví dụ: Khi đã là một người trưởng thành, bạn sẽ không còn tức giận vô cớ nếu có gì không vừa lòng, mà sẽ thẳng thắn nói về điều đó. 3. to stamp one’s mark on sth Meaning: to affect or change something in a way that allows people to recognize one’s influence Example: She has stamped her own mark on the British film industry. Dịch đại ý To stamp one’s mark on sth: để lại dấu ấn cá nhân Nghĩa: có ảnh hưởng/ thay đổi điều gì đó khiến người khác phải công nhận sự ảnh hưởng đó. Ví dụ: Cô ấy đã để lại dấu ấn cá nhân trong ngành công nghiệp điện ảnh của nước Anh. 4. a clash of personalities Meaning: a situation in which two people disagree because they have very different personalities + Để tìm hiểu thông tin về khóa học, bộ sách mới nhất của thầy Bách, các bạn truy cập: www.ngocbach.com + Liên hệ với IELTS Ngoc Bach, các bạn vào www.ngocbach.com mục “Liên hệ.” 23 Example: There had been a clash of personalities between the two leaders over the question of defence policy. Dịch đại ý A clash of personalities: sự bất đồng về tính cách Nghĩa: khi 2 người bất đồng với nhau do tính cách quá trái ngược Ví dụ: Hai vị lãnh đạo có sự trái ngược về tính cách khi nói về chiến lược phòng thủ. 5. to have a superiority complex Meaning: to have a feeling that one is superior to others Example: She has a superiority complex, imagining that she is somehow better at everything than her classmates. Dịch đại ý To have a superiority complex: phức cảm tự tôn (ngược với phức cảm tự ti – inferiority complex) Nghĩa: có suy nghĩ, cảm xúc rằng mình vượt trội hơn người khác Ví dụ: Cô ấy có phức cảm tự tôn, ảo tưởng rằng cô ấy tốt hơn về mọi mặt so với các bạn cùng lớp. 6. to hear something through the grapevine Meaning: to hear news from someone who heard that news from someone else, to learn of something informally and unofficially by means of gossip or rumor. Example: Never believe the gossip that you hear through the grapevine – always try to find the truth from an official source. Dịch đại ý To hear something through grapevine: nghe đồn Nghĩa: nghe tin tức từ một người nào đó mà người đó cũng nghe tin đó từ người khác, biết điều gì đó một cách không chính thức thông qua lời đồn Ví dụ: đừng bao giờ tin vào những lời đồn đại bạn nghe được mà hãy luôn tìm kiếm sự kiếm từ nguồn tin đáng tin cậy. 7. to act one’s age Meaning: to behave in a way suitable for someone as old as you are Example: During the most recent years of her career, Madonna has faced criticism for her revealing outfits, her outrageous performances and her + Để tìm hiểu thông tin về khóa học, bộ sách mới nhất của thầy Bách, các bạn truy cập: www.ngocbach.com + Liên hệ với IELTS Ngoc Bach, các bạn vào www.ngocbach.com mục “Liên hệ.” 24 decision to collaborate with her younger contemporary contemporaries, with many calling for her to “act her age”. Dịch đại ý To act one’s age: cư xử đúng mực, đúng lứa tuổi Nghĩa: cư xử một cách phù hợp với đúng lứa tuổi của mình Ví dụ: Trong những năm gần đây của sự nghiệp ca hát, Madonna phải đối diện với rất nhiều sự chỉ trích phê bình về trang phục biểu diễn hở hang, những bài trình diễn phản cảm và quyết định yêu người kém hơn nhiều tuổi, và nhiều người kêu gọi cô ấy hãy cư xử đúng tuổi. 8. codes of conduct Meaning: voluntary rules which people accept in a situation Example: The Code of Conduct is voluntary but it is seen as a sign of best practice. Dịch đại ý Codes of conduct: quy tắc xứng xử Nghĩa: những quy định được mọi người chấp nhận một cách tự nguyện trong giao tiếp Ví dụ: Bộ quy tắc ứng xử là tự nguyện nhưng nó được coi là tiêu chuẩn thực hiện. 9. to assimilate knowledge Meaning: to absorb and understand knowledge Example: Some people claim that children assimilate knowledge more easily than adults, citing studies into the way that young children learn. Dịch đại ý To assimilate knowledge: tiếp nhận kiến thức Nghĩa: tiếp thu và hiểu được kiến thức Ví dụ: Một số người khẳng định rằng trẻ em tiếp thu kiến thức dễ dàng hơn người lớn, căn cứ vào những nghiên cứu về cách trẻ nhỏ học tập. 10.to marshal facts Meaning: to organise facts in support of an idea Example: His tutor asked him to marshal facts on the history of China in preparation for the exam. Dịch đại ý To marshal facts: đưa ra lập luận + Để tìm hiểu thông tin về khóa học, bộ sách mới nhất của thầy Bách, các bạn truy cập: www.ngocbach.com + Liên hệ với IELTS Ngoc Bach, các bạn vào www.ngocbach.com mục “Liên hệ.” 25 Nghĩa: sắp xếp các lí lẽ để ủng hộ một quan điểm nào đó Ví dụ: Gia sư của anh ta yêu cầu anh ta đưa ra quan điểm, lập luận về lịch sử của Trung Quốc để chuẩn bị cho kì thi 11.to be a team player Meaning: a person who willingly cooperates with others Example: Employees who are good team players are more likely to be selected for promotion. Dịch đại ý To be a team player: người giỏi làm việc nhóm Nghĩa: 1 người luôn sẵn sàng hợp tác với người khác Ví dụ: Những nhân viên có khả năng làm việc tốt sẽ có nhiều cơ hội được chọn để thăng tiến hơn. 12.the downfall of communication Meaning: the decline of communication Example: Texting and social media are causing the downfall of society's interpersonal communication. Dịch đại ý The downfall of communication: suy giảm giao tiếp Nghĩa: việc giao tiếp bị cắt giảm, ít đi nhiều so với trước đây Ví dụ: Tin nhắn và các phương tiện truyền thông khác đang gây ra sự suy giảm trong giao tiếp trực tiếp giữa người với người trong xã hội. 13. a breakdown in communication Meaning: a misunderstanding which results from people failing to discuss and resolve something Example: The dispute between the workers and the employer was the result of a breakdown in communication over wages. Dịch đại ý A breakdown in communication: ngưng trệ giao tiếp (thất bại/ gián đoạn) Nghĩa: một sự hiểu lầm khiến mọi người thất bại trong việc thảo luận và giải quyết vấn đề nào đó Ví dụ: Mâu thuẫn giữa công nhân và ông chủ là do sự thất bại trong giao tiếp về mức lương. 14.to live in harmony with one another + Để tìm hiểu thông tin về khóa học, bộ sách mới nhất của thầy Bách, các bạn truy cập: www.ngocbach.com + Liên hệ với IELTS Ngoc Bach, các bạn vào www.ngocbach.com mục “Liên hệ.” 26 Meaning: to live with others in a way which avoids conflict or disagreement Example: The students who share the house are all good friends and they are able to live in harmony with one another. Dịch đại ý To live in harmony with one another: sống hòa hợp với người khác Nghĩa: sống với những người khác một cách hòa hợp, tránh gây mâu thuẫn với nhau Ví dụ: Sinh viên sống cùng một nhà là những người bạn thân và họ có thể sống hòa hợp với nhau. 15.to keep abreast of something Meaning: to have the most recent information about something Example: This new service helps doctors keep abreast of the newest drugs available. Dịch đại ý To keep abreast of something: cập nhật tin tức Nghĩa: cập nhật những tin tức gần nhất về vấn đề gì đó Ví dụ: Dịch vụ mới cho phép bác sĩ cập nhật tin tức về những loại thuốc mới nhất. 16.to accelerate the flow of information Meaning: to spread information with a higher speed to create faster response times and more accurate interactions Example: The new software, Wildtech, is intended to help accelerate the flowof information among scientists, and forest and wildlife managers. Dịch đại ý To accelerate the flow of information: tăng tốc độ thông tin Nghĩa: lan truyền thông tin với tốc độ cao hơn để tạo ra thời gian phản hồi ngắn hơn với những tương tác chính xác hơn. Ví dụ: Phần mềm mới mang tên Wildtech là để giúp tăng tốc độ lan truyền thông tin giữa những nhà khoa học với người quản lí rừng và khu bảo tồn hoang dã. 17. behind the times Meaning: refers to a person who is old-fashioned and has not adopted certain modern customs, beliefs, or behaviors + Để tìm hiểu thông tin về khóa học, bộ sách mới nhất của thầy Bách, các bạn truy cập: www.ngocbach.com + Liên hệ với IELTS Ngoc Bach, các bạn vào www.ngocbach.com mục “Liên hệ.” 27 Example: He was angry when they said that his accounting methods were behind the times because he did not use computer software. Dịch đại ý Behind the times: lỗi thời Nghĩa: người cổ hủ, lỗi thời và không bắt kịp những thói quen, cách cư xử mới. Ví dụ: Anh ta rất tức giận khi họ nói những phương thức kế toán của anh ta đã lỗi thời vì anh ta không sử dụng phần mềm máy tính. 18. set in his or her ways Meaning: A person who is set in his or her ways is stubborn and committed to their current way of doing things. They aren’t open to changing, even if the change would be an improvement Example: As people get older, they often become set in their ways and are reluctant to try anything new. Dịch đại ý Set in his or her ways: bảo thủ Nghĩa: người bảo thủ là người cứng đầu và nhất định chỉ làm theo cách của mình. Họ không muốn thay đổi, dù sự thay đổi ấy theo chiều hướng tốt. Ví dụ: Khi lớn tuổi, người ta thường trở nên bảo thủ và rất ngại thay đổi. 19. a social butterfly Meaning: refers to an extroverted person who loves to socialize Example: A social butterfly is a person who is socially dynamic, networking, charismatic, and personally gregarious. Dịch đại ý A social butterfly: người giao thiệp rộng Nghĩa: chỉ người hướng ngoại, thích giao thiệp với người khác Ví dụ: Một người giao thiệp rộng là một người năng động, lôi cuốn và thích giao du. 20. a stickler for sth Meaning: Someone who is a “stickler for something” is a person who strongly insists on that quality or behavior, and wants or expects other people to maintain the same standard Example: The author described himself as a stickler for details, who loves things done right the first time. + Để tìm hiểu thông tin về khóa học, bộ sách mới nhất của thầy Bách, các bạn truy cập: www.ngocbach.com + Liên hệ với IELTS Ngoc Bach, các bạn vào www.ngocbach.com mục “Liên hệ.” 28 Dịch đại ý A stickler for sth: người câu nệ, khắt khe về cái gì Nghĩa: người lúc nào cũng đòi hỏi về chất lượng hay cách cư xử, mong muốn người khác cũng phải theo những tiêu chuẩn đó. Ví dụ: Tác gia đó tự mô tả bản thân là một người câu nệ chi tiết, người muốn mọi thứ phải hoàn hảo ngay từ lần đầu tiên. 21.to be user-friendly Meaning: to be easy to use, without a need for advanced skills Example: One feature of modern communications technology is that, in general, it is user-friendly. Dịch dại ý To be user-friendly: thân thiện với người dùng Nghĩa: dễ sử dụng, không cần kỹ năng cao Ví dụ: Một trong những đặc điểm chung của công nghệ giao tiếp hiện đại là chúng khá thân thiện với người dùng. 22. social networking sites Meaning: a website on which you communicate with people who share your interests Example: Young people today waste too much time on social networking sites such as Facebook or Twitter Dịch đại ý Social networking sites: mạng xã hội Nghĩa: trang web nơi bạn giao lưu với mọi người và có thể chia sẻ những vấn đề bạn quan tâm Ví dụ: Người trẻ hiện nay thường lãng phí quá nhiều thời gian vào các trang mạng xã hội như Facebook hay Twitter. 23.to break off a relationship/to break off negotiations Meaning: to end something suddenly Example: The US and China broke off negotiations earlier today on the new trade agreement. Dịch đại ý To break off a relationship/ negatiations: cắt đứt đàm phán Nghĩa: chấm dứt cái gì đó một cách đột ngột + Để tìm hiểu thông tin về khóa học, bộ sách mới nhất của thầy Bách, các bạn truy cập: www.ngocbach.com + Liên hệ với IELTS Ngoc Bach, các bạn vào www.ngocbach.com mục “Liên hệ.” 29 Ví dụ: Mỹ và Trung Quốc đột ngột cắt đứt đàm phán ngày hôm nay về hiệp định thương mại mới. 24.to reach a stalemate/to reach deadlock Meaning: a disagreement in which neither side is able to find a solution Example: The talks between the superpowers broke up when both sides reached deadlock over important issues. Dịch đại ý To reach a stalemate/ deadlock: đình trệ, bế tắc Nghĩa: sự bất đồng mà không bên nào tìm được cách giải quyết Ví dụ: Cuộ nói chuyện giữa các bên đã thất bại khi cả 2 bên đều bế tắc ở những vấn đề quan trọng. 25.to have social skills Meaning: to have the personal skills required for successful communication and interaction Example: In all jobs which involve dealing with the public, it is important tohave good social skills. Dịch đại ý To have social skills: kỹ năng xã hội tốt Nghĩa: có những kỹ năng cá nhân cần thiết cho giao tiếp và tương tác thành công. Ví dụ: Mọi công việc liên quan đến quan hệ quần chúng đều yêu cầu kỹ năng xã hội tốt. 26.to have a laid-back attitude Meaning: relaxed, not worrying about anything Example: Our teacher had a laid-back attitude in the classroom, but she was always well-prepared and committed to her students. Dịch đại ý To have a laid-back attitude: thư giãn, thả lỏng, thong thả Nghĩa: thư giãn, không lo lắng gì cả Ví dụ: Cô giáo chúng tỗi có vẻ rất thong thả trong lớp, nhưng cô ấy luôn chuẩn bị kĩ và hết mình với học sinh. 27.to be a workaholic/a shopaholic + Để tìm hiểu thông tin về khóa học, bộ sách mới nhất của thầy Bách, các bạn truy cập: www.ngocbach.com + Liên hệ với IELTS Ngoc Bach, các bạn vào www.ngocbach.com mục “Liên hệ.” 30 Meaning: a person who spends too much time working/too much time shopping Example: Although I take my studies seriously, I would not describe myself as a workaholic, because I have other interests too. Dịch đại ý To be a workaholic/ shopaholic: nghiện công việc/ mua sắm Nghĩa: một người dành quá nhiều thời gian cho công việc/ mua sắm. Ví dụ: Dù tôi học rất chăm chỉ, tôi không nghĩ mình là người nghiện công việc vì tôi còn những thú vui khác nữa. 28.to see the big picture Meaning: to understand all the important aspects of a situation Example: Students sometimes get confused with so many details to remember, but our history teacher is able to make us see the big picture. Dịch đại ý To see the big picture: nhìn nhận một cách toàn diện Nghĩa: hiểu tất cả các phương diện của một vấn đề Ví dụ: Sinh viên đôi khi gặp khó khăn khi có quá nhiều chi tiết phải nhớ, nhưng cô giáo lịch sử luôn giúp chúng tôi khái quát được vấn đề. 29.to be generous/helpful to a fault Meaning: to be very generous/helpful to others, even when it can cause problems for oneself Example: My parents are generous to a fault, and they have helped me a lot with my education. Dịch đại ý To be generous/ helpful to a fault: nhiệt tình giúp đỡ Nghĩa: Rất phóng khoáng, thoải mái giúp đỡ người khác dù nó có thể gây rắc rối cho mình Ví dụ: Cha mẹ tôi rất nhiệt tình và họ đã giúp tôi rất nhiều trong việc học. 30.to make small talk/to exchange pleasantries Meaning: to talk in a polite way about unimportant matters such as the weather Example: I enjoy a serious discussion and I don’t like to make small talk or exchange pleasantries with others simply in order to be polite. Dịch đại ý + Để tìm hiểu thông tin về khóa học, bộ sách mới nhất của thầy Bách, các bạn truy cập: www.ngocbach.com + Liên hệ với IELTS Ngoc Bach, các bạn vào www.ngocbach.com mục “Liên hệ.” 31 To make small talk/ to exchange pleasantries: nói chuyện xã giao Nghĩa: nói chuyện một cách lịch sự về những vấn đề không quan trọng lắm, ví dụ như thời tiết Ví dụ: Tôi thích những cuộc nói chuyện nghiêm túc chứ không thích nói chuyện xã giao với người khác chỉ vì phép lịch sự. + Để tìm hiểu thông tin về khóa học, bộ sách mới nhất của thầy Bách, các bạn truy cập: www.ngocbach.com + Liên hệ với IELTS Ngoc Bach, các bạn vào www.ngocbach.com mục “Liên hệ.” 32 D. CRIME AND PUNISHMENT 1. crime of passion Meaning: refers to a crime, especially murder, caused by sexual jealousy Example: People who carry out crimes of passion often regret their actions later, when they reflect on what they have done. Dịch đại ý Crime of passion: đánh ghen, tội do ghen tuông Nghĩa: hành động phạm tội, đặc biệt là giết người, xảy ra do ghen tuông Ví dụ: Những người phạm tội do ghen tuông sau đó thường rất hối hận khi nghĩ lại những gì đã làm. 2. to serve a prison sentence Meaning: to carry out confinement in prison as a punishment Example: They are serving long prison sentences for their part in the assassination. Dịch đại ý To serve a prison sentence: thi hành án Nghĩa: thực hiện hình phạt trong tù do tội lỗi mình gây ra Ví dụ: Họ phải chịu mức tù phạt dài vì tham gia vào vụ ám sát. 3. to turn to crime/ drugs Meaning: To start committing crimes or using drugs. Example: During periods of high youth unemployment, some youngsters turn to crime to obtain money. Dịch đại ý To turn to crime/ drugs: bắt đầu phạm tội/ dùng thuốc Nghĩa: bắt đầu phạm tội Ví dụ: Trong thời gian còn trẻ mà thất nghiệp, nhiều người trẻ bắt đầu dấn thân vào con đường tội phạm để kiếm tiền. 4. to be tough on crime Meaning: To punish crime severely Example: The crime rate is likely to fall if governments take strong measures to be tough on crime. Dịch đại ý To be tough on crime: phạt nặng + Để tìm hiểu thông tin về khóa học, bộ sách mới nhất của thầy Bách, các bạn truy cập: www.ngocbach.com + Liên hệ với IELTS Ngoc Bach, các bạn vào www.ngocbach.com mục “Liên hệ.” 33 Nghĩa: đưa ra hình phạt nghiêm khắc với tội phạm Ví dụ: Tỉ lệ tội phạm chắc chắn sẽ giảm nếu chính phủ có những biện pháp mạnh tay và đưa ra hình phạt nghiêm khắc với những kẻ phạm tội. 5. to contestthe verdict Meaning: not agree with the decision of the jury after the trial of a case Example: In many countries, the accused person has the right to contest theverdict which was reached in the court. Dịch đại ý To contest the verdict: phản đối quyết định của tòa án/ chống án Nghĩa: không đồng ý với quyết định của tòa về vụ án nào đó Ví dụ: Ở nhiều nước, bị cáo có quyền phản đối quyết định của tòa khi đưa ra xét xử. 6. to take into consideration Meaning: to think about a particular fact or detail and allow it to have some influence when you are making a decision Example: The previous criminal records of those who are found guilty must be taken into consideration when a sentence is passed. Dịch đại ý To take into consideration: xem xét Nghĩa: suy nghĩ kĩ về một sự thật hay 1 chi tiết nào đó ảnh hưởng tới quyết định cuối cùng Ví dụ: Cần xem xét tiền án tiền sự của những kẻ phạm tội. 7. to reintegrate back into society/ community Meaning: to restore someone through education or therapy Example: There is an increasing focus among policy-makers and practitioners on identifying programs and strategies that will help prisoners successfully reintegrate back into their communities without re-offending. Dịch đại ý To reintegrate back into society/ community: tái hòa nhập cộng động Nghĩa: giúp ai đó tái hòa nhập cộng đồng thông qua giáo dục hoặc điều trị Ví dụ: Các nhà hoạch định chính sách và những người thực hiện đang tập trung vào việc xác định các chương trình và chiến lược giúp người phạm tội tái hòa nhập cộng đồng thành công. 8. to be soft on crime + Để tìm hiểu thông tin về khóa học, bộ sách mới nhất của thầy Bách, các bạn truy cập: www.ngocbach.com + Liên hệ với IELTS Ngoc Bach, các bạn vào www.ngocbach.com mục “Liên hệ.” 34 Meaning: not to impose strict punishments on offenders Example: In order to deter criminals effectively, governments must not follow policies which are soft on crime. Dịch đại ý To be soft on crime: phạt nhẹ Nghĩa: không áp dụng hình phạt nghiêm khắc với những kẻ phạm tội Ví dụ: Để giảm thiểu tội phạm một cách hiệu quả, chính phủ không nên nhẹ tay với những kẻ phạm tội. 9. a policy of zero tolerance Meaning: a policy of applying laws very strictly, so that every illegal action is punished, even if it is not very serious Example: I would argue that the most effective way to reduce crime is to implement a policy of zero tolerance. Dịch đại ý A policy of zero tolerance: chính sách không khoan nhượng Nghĩa: một chính sách áp dụng luật hà khắc, để tất cả các hành vi phạm tội đều phải bị trừng phạt, dù đó không phải tội nghiêm trọng Ví dụ: Tôi cho rằng cách hiệu quả nhất để giảm thiểu tội phạm là thực thi chính sách không khoan nhượng. 10. a chance of rehabilitation Meaning: a chance of helping someone to have a normal life after serving a prison sentence Example: We should give ex-offerders a chance of rehabilitation and teach them how to become useful members of society. Dịch đại ý A chance of rehabilitation: cơ hội tái hòa nhập Nghĩa: cơ hội giúp ai đó có 1 cuộc sống bình thường sau thời gian ở tù Ví dụ: Chúng ta nên cho những người từng phạm tội một cơ hội tái hòa nhập cộng đồng và dạy họ cách trở thành những công dân có ích cho xã hội. 11.to embark on something Meaning: To start something new Example: Young people sometimes embark on a life of crime as a result of the bad influence of criminals whom they know. Dịch đại ý + Để tìm hiểu thông tin về khóa học, bộ sách mới nhất của thầy Bách, các bạn truy cập: www.ngocbach.com + Liên hệ với IELTS Ngoc Bach, các bạn vào www.ngocbach.com mục “Liên hệ.” 35 To embark on something: dấn thân vào cái gì Nghĩa: bắt đầu vào một việc gì đó (mang tính mạo hiểm, nguy hiểm) Ví dụ: Đôi khi người trẻ dấn thân vào con đường tội phạm là do ảnh hưởng xấu từ những kẻ phạm tội mà họ quen biết. 12.to make a fresh start Meaning: to try something new after making mistakes in one’s life Example: I believe that people should have the opportunity to make a fresh start after they are released from prison. Dịch đại ý To make a fresh start: một khởi đầu mới Nghĩa: bắt đầu cái gì đó mới mẻ sau những lầm lỡ của cuộc đời Ví dụ: Tôi tin rằng ai cũng có cơ hội làm lại cuộc đời sau khi ra tù. 13.to act as a deterrent Meaning: a measure which makes somebody less likely to do something Example: Longer prison sentences would act as a deterrent and would be one useful measure to tackle rising crime. Dịch đại ý To act as a deterrent: rào cản Nghĩa: phương pháp làm giảm khả năng ai đó làm việc gì Ví dụ: Thời gian thi hành án dài hơn sẽ là rào cản và là một biện pháp hữu hiệu để giải quyết vấn đề tệ nạn gia tăng. 14.to release back into society. Meaning: to give freedom to prisoners who have finished their sentences. Example: He was released back into society after serving two years of a five year sentence. Dịch đại ý To release back into society: được thả tự do Nghĩa: trả tự do cho người đã hết hạn tù Ví dụ: Anh ta được trả tự do sau khi được giảm án, chỉ thực hiện 2/5 năm tù. 15.corporal punishment Meaning: to punish by physically harming the offender + Để tìm hiểu thông tin về khóa học, bộ sách mới nhất của thầy Bách, các bạn truy cập: www.ngocbach.com + Liên hệ với IELTS Ngoc Bach, các bạn vào www.ngocbach.com mục “Liên hệ.” 36 Example: Many schools have abandoned the policy of corporal punishment for children who misbehave and prefer to give extra work or detention after school instead. Dịch đại ý Corporal punishment: hành hạ thể xác Nghĩa: trừng phạt bằng các hình phạt tác động lên cơ thể kẻ phạm tội Ví dụ: Nhiều trường học đã cấm việc trừng phạt bằng thể xác với những học sinh mắc lỗi và hướng tới thay thế bằng cách giao việc làm thêm sau giờ học. 16.drug traffic-king Meaning: importing and selling illegal drugs Example: Some people argue that legalising drugs would put an end to the evil of drug traffic-king and the violence associated with it. Dịch đại ý Drug traffic-king: mua bán ma túy Nghĩa: nhập và bán thuốc phiện, thuốc cấm Ví dụ: Một số người cho rằng hợp pháp hóa các loại thuốc sẽ chấm dứt việc mua bán thuốc bất hợp pháp và các vấn đề liên quan. 17.a non-custodial sentence Meaning: a sentence which is not served in prison Example: There is a wide range of non custodial sentences which a court may give to offenders, including: fines, probation orders or community service orders. Dịch đại ý A non-custodial sentence: không phải ở tù Nghĩa: 1 hình phạt/ bản án mà người chịu không phải ở tù Ví dụ: Có rất nhiều hình thức phạt một tòa án có thể đưa ra: phạt tiền, phạt cấm và lao động công ích. 18.to be found guilty Meaning: the court decided that the person did commit the crime Example: If people are found guilty of committing serious offences, heavy punishments should be imposed. Dịch đại ý To be found guilty: có tội Nghĩa: Tòa án tuyên bố người nào đó đã phạm tội + Để tìm hiểu thông tin về khóa học, bộ sách mới nhất của thầy Bách, các bạn truy cập: www.ngocbach.com + Liên hệ với IELTS Ngoc Bach, các bạn vào www.ngocbach.com mục “Liên hệ.” 37 Ví dụ: Nếu phạm tội nghiêm trọng thì cần được trừng phạt thích đáng. 19.the full weight of the law Meaning: all the strictest punishments available according to the laws of a country. Example: In order to deter crime, the full weight of the law must be imposed for all serious offences. Dịch đại ý The full weight of the law: sức mạnh của pháp luật Nghĩa: tất cả những hình phạt nghiêm khắc nhất theo hệ thống luật của một quốc gia. Ví dụ: Để hạn chế tội phạm, cần áp dụng sức mạnh của pháp luật đối với tất cả những hành vi vi phạm pháp luật nghiêm trọng. 20.to impose a ban on sth Meaning: to enforce an official rule which says that something is not allowed Example: Most governments have imposed a ban on the sale of tobacco to those aged under 16. Dịch đại ý To impose a ban on sth: ban hành lệnh cấm với cái gì Nghĩa: bắt buộc thực hiện luật chính thức rằng cái gì đó là không được phép Ví dụ: Hầu hết các chính phủ đều ban hành lệnh cấm bán thuốc lá cho người dưới 16. 21.to convict a criminal Meaning: to find an offender guilty and to punish them Example: Once the courts have convicted a criminal, the punishment should be severe. Dịch đại ý To convict a criminal: kết án tù ai đó Nghĩa: tuyên bố có tội và đưa ra hình phạt Ví dụ: Một khi tòa đã tuyên án, hình phạt phải được thực thi. 22.law-abiding citizens Meaning: people who obey and respect the law Example: The government could take some effective steps to protect law abiding citizens. + Để tìm hiểu thông tin về khóa học, bộ sách mới nhất của thầy Bách, các bạn truy cập: www.ngocbach.com + Liên hệ với IELTS Ngoc Bach, các bạn vào www.ngocbach.com mục “Liên hệ.” 38 Dịch đại ý Law-abiding citizens: người tuân thủ pháp luật Nghĩa: Những người làm theo và tôn trọng luật pháp Ví dụ: Chính phủ cần có biện pháp hiệu quả để bảo vệ những công dân tuân thủ pháp luật. 23.to enforce the law Meaning: to make sure that the law is obeyed Example: The role of the police and the courts is to enforce the law. Dịch đại ý To enforce the law: thực thi pháp luật Nghĩa: đảm bảo rằng pháp luật được thực thi VÍ dụ: Vai trò của cảnh sát và tòa án là thực thi pháp luật. 24.capital punishment Meaning: punishment by death Example: In some states of America, those who commit murder are sometimes sentenced to capital punishment. Dịch đại ý Capital punishment: án tử hình Nghĩa: án xử chết Ví dụ: Ở một số bang của nước Mỹ, những người phạm tội giết người phải chịu án tử hình. 25.forensic evidence Meaning: connected with the scientific tests conducted by the police when investigating a crime Example: Modern police methods include the use of forensic evidence, such as DNA samples, to investigate crimes. Dịch đại ý Forensic evidence: bằng chứng pháp y Nghĩa: liên quan đến các kết quả kiểm tra khoa học do cảnh sát thực hiện khi điều tra tội phạm Ví dụ: Những phương pháp hiện đại của cảnh sát bao gồm việc sử dụng các bằng chứng pháp y, ví dụ như lấy mẫu DNA để điều tra tội phạm. 26.to instal surveillance cameras + Để tìm hiểu thông tin về khóa học, bộ sách mới nhất của thầy Bách, các bạn truy cập: www.ngocbach.com + Liên hệ với IELTS Ngoc Bach, các bạn vào www.ngocbach.com mục “Liên hệ.” 39 Meaning: to put cameras in a place where a crime is likely to be committed Example: The security company has installed surveillance cameras at all the entrances and exits of the shopping mall. Dịch đại ý To install surveillance cameras: cài đặt camera giám sát Nghĩa: đặt camera ở những nơi chắc chắn có tội phạm Ví dụ: Công ty an ninh đã cài đặt những camera giám sát ở tất cả cửa ra vào và cửa thoát hiểm của khu mua sắm. 27.to put on probation Meaning: to make a convicted person see an official at regular intervals to check on their good behavior, as an alternative to going to prison Example: The young offender was put on probation, as his crime was not serious enough to send him to prison. Dịch đại ý To put on probation: chịu án treo Nghĩa: một người bị tuyên án phải thường xuyên gặp một sĩ quan/ thanh tra ở phạm vi nhất định để kiểm tra hành vi thái độ, thay cho việc ở tù Ví dụ: Thanh niên phạm tội được hưởng án treo vì tội trạng của anh ta không nghiêm trọng tới mức phải ở tù. 28.to punish wrongdoers Meaning: to punish people who do something illegal Example: Stricter measures must be introduced by governments to punish wrongdoers. Dịch đại ý To punish wrongdoers: trừng trị người phạm tội Nghĩa: trừng phạt người làm việc trái với pháp luật Ví dụ: Những biện pháp nghiêm khắc hơn cần được chính phủ đưa ra để trừng trị kẻ phạm tội. 29.to arrest suspects Meaning: to stop and hold people who the police think may have committed a crime Example: The government should give the police greater powers to arrest suspects. Dịch đại ý + Để tìm hiểu thông tin về khóa học, bộ sách mới nhất của thầy Bách, các bạn truy cập: www.ngocbach.com + Liên hệ với IELTS Ngoc Bach, các bạn vào www.ngocbach.com mục “Liên hệ.” 40 To arrest suspects: tạm giam đối tượng tình nghi Nghĩa: bắt giữ những người mà cảnh sát cho rằng là kẻ phạm tội Ví dụ: Chính phủ cần trao quyền hạn nhiều hơn cho cảnh sát để bắt tạm giam kẻ tình nghi. 30.the letter of the law Meaning: the exact wording of the law, without considering any excuses Example: I believe that the courts must apply the strict letter of the law and impose the harshest possible sentences on criminals. Dịch đại ý The letter of the law: tính xác đáng của thuật ngữ pháp lý Nghĩa: từ dùng chính xác trong luật pháp, không xem xét bất kì lời biện hộ nào. Ví dụ: Tôi tin rằng các tòa án cần áp dụng tính xác đáng trong thuật ngữ pháp lý một cách khắt khe và áp dụng hình phạt nặng nhất có thể đối với những kẻ phạm tội. + Để tìm hiểu thông tin về khóa học, bộ sách mới nhất của thầy Bách, các bạn truy cập: www.ngocbach.com + Liên hệ với IELTS Ngoc Bach, các bạn vào www.ngocbach.com mục “Liên hệ.” 41 E. EDUCATION 1. to cover a lot of ground Meaning: to deal with much information and many facts. Example: The history lecture covered a lot of ground today. Dịch đại ý To cover a lot of ground: sử dụng rất nhiều tài liệu Nghĩa: sử dụng nhiều thông tin, sự thật và tài liệu khác nhau Ví dụ: Bài giảng lịch sử hôm nay sử dụng rất nhiều tài liệu. 2. to tailor teaching styles/ strategies Meaning: to make or prepare teaching styles following particular instructions Example: When faced with classes of students with different levels of ability, teachers should tailor their teaching strategies to deal with this challenge. Dịch đại ý To tailor teaching styles: biến đổi phương pháp dạy học Nghĩa: xây dựng phương pháp dạy học theo nhu cầu cụ thể Ví dụ: Khi phải dạy những lớp có học sinh có trình độ khác nhau, giáo viên cần biến đổi phương pháp dạy để đối mặt với khó khăn này. 3. a high-flyer Meaning: someone who has the desire and ability to be very successful in their studies Example: The problem with our teacher is that she explains things too quickly for most of the students and she pays most attention only to the academic high-flyers in the class. Dịch đại ý A high-flyer: người ham học/ nhiều tham vọng Nghĩa: người có khao khát và khả năng để trở nên thành công Ví dụ: Vấn đề của cô giáo chúng tôi là cô ấy giảng bài quá nhanh và chỉ quan tâm tới những học sinh ham học trong lớp. 4. transmission of knowledge Meaning: the process of passing knowledge from one person to another Example: I believe that the transmission of knowledge is more effective in face-to-face interaction with teachers rather than online learning. Dịch đại ý Transmission of knowledge: truyền đạt kiến thức + Để tìm hiểu thông tin về khóa học, bộ sách mới nhất của thầy Bách, các bạn truy cập: www.ngocbach.com + Liên hệ với IELTS Ngoc Bach, các bạn vào www.ngocbach.com mục “Liên hệ.” 42 Nghĩa: quá trình truyền đạt kiến thức từ người này sang người khác Ví dụ: Tôi tin rằng việc truyền đạt kiến thức sẽ diễn ra hiệu quả khi có tương tác trực tiếp với giáo viên hơn là qua việc dạy trực tuyến. 5. interactive learning Meaning: Refers to a method of teaching and learning in which teachers ask questions in class, assign and check homework, or hold class or group discussions. Example: With or without the aid of technology, interactive learning helps students strengthen problem solving and critical thinking skills. Dịch đại ý Interactive learning: hình thức học tương tác Nghĩa: phương pháp dạy và học mà trong đó giáo viên đưa ra câu hỏi, giao và kiểm tra bài tập về nhà và tổ chức các buổi thảo luận tại lớp. Ví dụ: Dù có hay không sự hỗ trợ của công nghệ, hình thức học tương tác giúp học sinh cải thiện khả năng giải quyết vấn đề và tăng tư duy phản biện. 6. to bombard someone with something Meaning: to continually send someone something, esp. to inform or influence them. Example: Every day it seems as if we are bombarded with e-mail messages warning of computer viruses. Dịch đại ý To bombard someone with something: khủng bố thông tin Nghĩa: liên tục, dồn dập gửi cái gì cho ai đó, thường để thông báo hoặc thuyết phục ai Ví dụ: Ngày nào chúng tôi cũng như thể bị khủng bố bằng những tin nhắn qua email về việc cảnh báo có virus máy tính. 7. to have a good grasp of something Meaning: to understand a problem deeply and completely Example: Children who begin to learn a foreign language in primary school are usually able tohave a good grasp of the new language quickly. Dịch đại ý To have a good grasp of sth: thấu hiểu/ nắm bắt cái gì Nghĩa: hiểu việc gì đó 1 cách toàn diện và sâu sắc + Để tìm hiểu thông tin về khóa học, bộ sách mới nhất của thầy Bách, các bạn truy cập: www.ngocbach.com + Liên hệ với IELTS Ngoc Bach, các bạn vào www.ngocbach.com mục “Liên hệ.” 43 Ví dụ: Trẻ em mới bắt đầu học ngoại ngữ tại trường tiểu học thường sẽ nắm bắt được ngôn ngữ mới rất nhanh chóng. 8. to make the grade Meaning: To successfully reach the necessary standard Example: Nobody can succeed in their studies if they rely on luck rather than hard work to make the grade. Dịch đại ý To make the grade: đạt được tiêu chuẩn/ kết quả Nghĩa: đạt được những tiêu chuẩn cần thiết Ví dụ: Không ai có thể thành công trong việc học nếu họ chỉ dựa vào vận may chứ không chăm chỉ cố gắng để đạt được kết quả. 9. continuous assessment Meaning: giving students marks for course work or projects, rather than formal exams Example: Many students prefer continuous assessment because they consider that exams are unfair and too stressful. Dịch đại ý Continuous assessment: đánh giá liên tục, thường xuyên Nghĩa: cho học sinh điểm dựa trên điểm bài tập hay dự án nhóm, thay vì các kì thi chính thức Ví dụ: Nhiều học sinh thích việc đánh giá thường xuyên hơn vì họ cho rằng các kì thi là không công bằng và gây áp lực. 10.to be out of one’s depth Meaning: to be unable to understand something because it is too difficult Example: Streaming in schools enables pupils to study at the level which is appropriate for them, and therefore students rarely find themselves out oftheir depth. Dịch đại ý To be out of one’s depth: vượt quá khả năng nhận thức Nghĩa: không thể hiểu được cái gì đó vì quá khó Ví dụ: Phân lớp tại trường học cho phép học sinh học ở trình độ phù hợp với mình, và ít khi bị rơi vào tình trạng vượt quá khả năng nhận thức. 11.a formal examination + Để tìm hiểu thông tin về khóa học, bộ sách mới nhất của thầy Bách, các bạn truy cập: www.ngocbach.com + Liên hệ với IELTS Ngoc Bach, các bạn vào www.ngocbach.com mục “Liên hệ.” 44 Meaning: a test conducted under strict, regulated conditions Example: Entrance to university usually involves achieving required grades in a formal examination, such as IELTS. Dịch đại ý A formal examination: kì thi chính thức Nghĩa: một kì thi được xây dựng với các quy định khắt khe Ví dụ: Đầu vào đại học thường yêu cầu đạt điểm chuẩn trong một kì thi chính thức, ví dụ như IELTS. 12.to work your way through university Meaning: to have a job when you are at college/university in order to help to pay for your studies Example: He had to work his way through university because his family was so poor that they could not afford his tuition fees. Dịch đai ý To work your way through university: vừa làm vừa học Nghĩa: làm việc khi đang là sinh viên để trả một phần học phí Ví dụ: Anh ấy phải vừa làm vừa học vì gia đình anh ấy quá nghèo nên không thể chi trả học phí của anh ấy. 13.to take a year out Meaning: It is when you have finished your school and you've got a place at the University but you'd rather spend a year at "the school of life", either working, doing some community work, doing something adventurous. Example: Taking a year out before starting your degree course can give you a chance to further develop your skills, as well as giving you the opportunity perhaps to travel and work in a different country. Dịch đại ý To take a year out: nghỉ 1 năm để trải nghiệm Nghĩa: khi đã tốt nghiệp cấp 3 và thi đỗ đại học nhưng bạn muốn dành 1 năm để học “trường đời”, có thể là làm việc, làm từ thiện hay làm gì đó mạo hiểm. Ví dụ: Trải nghiệm 1 năm trước khi bắt đầu học đại học cho bạn cơ hội phát triển kĩ năng của mình và cũng là cơ hội đi du lịch và làm việc tại 1 quốc gia khác. 14.to sift information Meaning: to remove unwanted or less useful information + Để tìm hiểu thông tin về khóa học, bộ sách mới nhất của thầy Bách, các bạn truy cập: www.ngocbach.com + Liên hệ với IELTS Ngoc Bach, các bạn vào www.ngocbach.com mục “Liên hệ.” 45 Example: I had to sift hundreds of pages of information to discover the data that I needed to support my theory. Dịch đại ý To sift information: loại bỏ thông tin Nghĩa: loại bỏ những thông tin không mong muốn/ không hữu ích Ví dụ: Tôi phải loại bỏ hàng trăm trang thông tin để tìm được thông tin cần thiết cho nghiên cứu của mình. 15.to work/study under supervision Meaning: work/ study under the direction of a responsible person Example: At college, I discovered I did not have to work under supervision all the time, and I was free to do independent research. Dịch đại ý To work under supervision: làm việc dưới sự hướng dẫn của ai đó Nghĩa: làm việc/ học tập và được ai đó có trách nhiệm hướng dẫn Ví dụ: Ở trường đại học, tôi nhận ra tôi không phải làm việc dưới sự hướng dẫn, và tôi được nghiên cứu độc lập. 16.Top-tier institutions Meaning: leading or prestigious educational institutions Example: The government has pumped huge amounts of money into a select group of top-tier institutions in recent years. Dịch đại ý Top-tier institutions: các trường danh tiếng Nghĩa: các tổ chức giáo dục hàng đầu/ danh tiếng Ví dụ: Chính phủ đã bơm một lượng tiền khổng lồ cho nhóm trường đại học danh tiếng được lựa chọn trong những năm gần đây. 17.to deliver a lecture Meaning: to give a lecture Example: It is just as easy to deliver a lecture online as it is to give a lecture in front of a class of students in a lecture theatre. Dịch đại ý To deliver a lecture: giảng bài Nghĩa: giảng bài Ví dụ: Giảng bài trực tuyến cũng dễ dàng như giảng bài trực tiếp trước mặt cả lớp trong một giảng đường. + Để tìm hiểu thông tin về khóa học, bộ sách mới nhất của thầy Bách, các bạn truy cập: www.ngocbach.com + Liên hệ với IELTS Ngoc Bach, các bạn vào www.ngocbach.com mục “Liên hệ.” 46 18.streaming in schools Meaning: the policy of dividing pupils into groups of the same level of ability Example: One disadvantage of streaming in schools is that children in the lower groups have less motivation to study because they think of themselves as failures. Dịch đại ý Streaming in schools: phân lớp ở trường học Nghĩa: quy định phân học sinh thành các nhóm có cùng trình độ Ví dụ: Một trong những bất lợi của việc phân lớp ở trường học là học sinh ở những nhóm thấp hơn sẽ có ít động lực học vì họ nghĩ mình là một thất bại. 19.extra-curricular activities Meaning: not part of the usual course work or studies in school or college Example: Most UK universities offer a wide range of extra-curricular activities such as sport, music and drama to help students enjoy university life to the full. Dịch đại ý Extra-curricular activities: hoạt động ngoại khóa Nghĩa: không phải là phần chính thức thuộc chương trình học ở trường Ví dụ: Đa số các trường đại học Anh đều có nhiều hoạt động ngoại khóa đa dạng như thể thao, âm nhạc và kịch để giúp sinh viên tận hưởng cuộc sống đại học. 20.to fall behind with your studies Meaning: to improve more slowly in studying than other people so that you fail to learn the course material at the necessary speed Example: Irregular attendance at classes is one of reasons why some students fall behind with their studies. Dịch đại ý To fall behind with your studies: học đuối Nghĩa: chậm tiến bộ trong việc học hơn người khác nên bạn không theo kịp việc học ở tiến độ cần thiết Ví dụ: Thường xuyên vắng mặt ở lớp là một trong những lí do khiến học sinh học đuối hơn các bạn. 21.to drop out of college + Để tìm hiểu thông tin về khóa học, bộ sách mới nhất của thầy Bách, các bạn truy cập: www.ngocbach.com + Liên hệ với IELTS Ngoc Bach, các bạn vào www.ngocbach.com mục “Liên hệ.” 47 Meaning: to leave college or university without finishing your studies Example: A number of students drop out of college when faced with the pressure of formal exams. Dịch đại ý To drop out of college: bỏ học Nghĩa: bỏ ngang việc học, ra trường mà không hoàn thành chương trình học Ví dụ: Một số sinh viên bỏ học khi phải chịu áp lực từ những kỳ thi chính thức. 22.to pay off a student loan Meaning: to repay money borrowed in order to study at college or university Example: Owing to the difficulties of paying off a student loan, some young people prefer to look for a job after leaving school. Dịch đại ý To pay off a student loan: trả nợ sinh viên Nghĩa: trả tiền nợ đã vay để trả cho việc học Ví dụ: Do khó khăn khi trả nợ sinh viên, một số bạn trẻ có xu hướng tìm việc làm ngay khi tốt nghiệp cấp 3. 23.to impose discipline Meaning: to make students obey the rules of the school or college Example: If teachers fail to impose discipline in class, then students will not learn anything. Dịch đại ý To impose discipline: áp đặt kỷ luật Nghĩa: khiến học sinh tuân theo quy định tại trường học Ví dụ: Nếu thầy cô không thể áp đặt kỷ luật cho lớp học, học sinh sẽ không học được gì cả. 24.to disrupt lessons Meaning: to make it difficult to conduct the lesson in the normal way Example: If strict discipline is not imposed on pupils who disrupt lessons, then the education of all the children in the school will suffer. Dịch đại ý To disrupt lessons: phá vỡ/ cản trở tiết học, bài giảng Nghĩa: cản trở việc xây dựng tiết học theo cách thông thường Ví dụ: Nếu những học sinh cản trở bài giảng không bị kỷ luật nghiêm khắc thì sẽ ảnh hưởng đến việc học của học sinh toàn trường. + Để tìm hiểu thông tin về khóa học, bộ sách mới nhất của thầy Bách, các bạn truy cập: www.ngocbach.com + Liên hệ với IELTS Ngoc Bach, các bạn vào www.ngocbach.com mục “Liên hệ.” 48 25.distance learning Meaning: delivering education to students who are not physically at school/at university Example: Although she lives in a remote rural area, she is able to study for a degree by distance learning. Dịch đại ý Distance learning: học từ xa Nghĩa: cung cấp sự giáo dục cho sinh viên không thể đến trường Ví dụ: Dù cô ấy sống ở vùng sâu vùng xa, cô ấy vẫn có thể học lấy bằng nhờ việc học từ xa. 26.to give feedback Meaning: to give guidance on the work of a student through comments or corrections Example: It is essential for teachers to give some feedback to students, so that students understand their mistakes and can improve. Dịch đại ý To give feedback: đưa ra phản hồi Nghĩa: hướng dẫn học sinh học bằng cách nhận xét và chữa bài Ví dụ: Việc giáo viên đưa ra phản hồi về việc học của học sinh là rất cần thiết để chúng có thể hiểu được lỗi sai của mình và cải thiện. 27.face-to-face learning Meaning: to study in the traditional way in a classroom with fellow students and a teacher Example: Face-to-face learning motivates students and encourages interaction in the classroom. Dịch đại ý Face-to-face learning: học trực tiếp Nghĩa: học theo cách truyền thống trong 1 lớp học có bạn bè và giáo viên dạy học Ví dụ: Học trực tiếp tạo động lực học cho học sinh và kích thích sự tương tác trong lớp học. 28.to sit an exam Meaning: to take an exam + Để tìm hiểu thông tin về khóa học, bộ sách mới nhất của thầy Bách, các bạn truy cập: www.ngocbach.com + Liên hệ với IELTS Ngoc Bach, các bạn vào www.ngocbach.com mục “Liên hệ.” 49 Example: Some students claim that they feel more motivated to study when they have to sit an exam at the end of their course. Dịch đại ý To sit an exam: tham gia 1 kì thi Nghĩa: tham gia 1 kì thi Ví dụ: Một số sinh viên khẳng định rằng họ cảm thấy có động lực học hơn khi họ cần tham gia kì thi vào cuối kì. 29.tertiary education/higher education Meaning: education at college or university level Example: Some school leavers prefer to start work rather than enter tertiaryeducation. Dịch đại ý Tertiary education/higher education: học đại học Nghĩa: việc học ở cấp đại học Ví dụ: Một số học sinh tốt nghiệp cấp 3 muốn đi làm ngay hơn là học lên đại học. 30.a virtual classroom Meaning: an online classroom in which participants can communicate and interact with other students, view videos and actively engage with the study materials Example: Many people argue that the virtual classroom will replace traditional teaching methods, eliminating the need for teachers. Dịch đại ý A virtual classroom: lớp học ảo Nghĩa: một lớp học trực tuyến mà người tham gia có thể giao tiếp và tương tác với các bạn học khác, xem video và chủ động tiếp cận với các tài liệu học. Ví dụ: Nhiều người cho rằng lớp học ảo sẽ thay thế phương pháp dạy học truyền thống và làm giảm nhu cầu về giáo viên. + Để tìm hiểu thông tin về khóa học, bộ sách mới nhất của thầy Bách, các bạn truy cập: www.ngocbach.com + Liên hệ với IELTS Ngoc Bach, các bạn vào www.ngocbach.com mục “Liên hệ.” 50 F. THE ENVIRONMENT 1. to discharge chemical waste Meaning: to dispose of waste products from chemical processes. Example: Nowadays, more and more company and industrial zones have been discharging chemical waste into rivers, causing death to many fish and other aquatic animals. Dịch đại ý To discharge chemical waste: xả chất thải hóa học Nghĩa: xử lý chất thải từ các quá trình hóa học Ví dụ: Ngày càng nhiều công ty và khu công nghiệp đang xả các chất thải hóa học ra sông ngòi, gây chết cá và những loài thủy sản khác. 2. environmental degradation Meaning: the process or fact of the environment becoming worse Example: Africa is a continent in which environmental degradation is evident in the spread of deserts and the extinction of animal species. Dịch đại ý Environmental degradation: suy thoái môi trường Nghĩa: quá trình chất lượng môi trường đi xuống Ví dụ: Châu Phi là một lục địa mà việc suy thoái môi trường được thể hiện rõ ở sự sa mạc hóa và tuyệt chủng ở một số loài động vật. 3. to take action on global warming Meaning: to do what has to be done on problems related to global warming Example: There have been numerous international conferences to warn of the dangers, but many governments have refused to take action on global warming. Dịch đại ý To take action on global warming: hành động ngăn chặn hiện tượng nóng lên toàn cầu Nghĩa: làm những việc cần làm về những vấn đề liên quan tới hiện tượng nóng lên toàn cầu Ví dụ: Có rất nhiều hội thảo quốc tế được tổ chức nhằm cảnh báo về tác hại của hiện tượng nóng lên toàn cầu, nhưng nhiều chính phủ vẫn từ chối có hành động ngăn chặn. 4. to be bio-degradable + Để tìm hiểu thông tin về khóa học, bộ sách mới nhất của thầy Bách, các bạn truy cập: www.ngocbach.com + Liên hệ với IELTS Ngoc Bach, các bạn vào www.ngocbach.com mục “Liên hệ.” 51 Meaning: a substance or chemical that can be changed to a natural harmless state by the action of bacteria Example: Most plastics are not biodegradable, and remain as waste products in the environment for thousands of years. Dịch đại ý To be bio-degradable: phân hủy sinh học Nghĩa: một chất nào đó trở thành vô hại về mặt tự nhiên do tác động của vi khuẩn Ví dụ: Đa số nhựa không phân hủy sinh học, và duy trì trạng thái là rác thải trong môi trường hàng nghìn năm. 5. to deplete natural resources Meaning: To reduce the amount of natural resources. Example: Timber companies must not be allowed to deplete naturalresources by cutting down trees without planting new trees to replace them. Dịch đại ý To deplete natural resources: làm suy giảm nguồn tài nguyên thiên nhiên Nghĩa: làm giảm trữ lượng tài nguyên thiên nhiên Ví dụ: Công ty Timber không được phép làm suy giảm nguồn tài nguyên thiên nhiên khi chặt cây mà không trồng mới. 6. ozone layer depletion Meaning: refers to a steady decline in the total amount of ozone in the Earth's atmosphere Example: Ozone layer depletion has the effect of allowing harmful radiation from the sun to penetrate the atmosphere and this increases the risk to humans of skin cancer. Dịch đại ý Ozone layer depletion: sự suy giảm tầng ozon Nghĩa: hiện tượng giảm lượng ôzôn trong tầng bình lưu Ví dụ: Sự suy giảm tầng ozon gây ra ảnh hưởng tiêu cực khi cho phép bức xạ có hại từ mặt trời xâm nhập bầu khí quyển và điều này làm tăng nguy cơ gây ung thư da. 7. an ecological crisis + Để tìm hiểu thông tin về khóa học, bộ sách mới nhất của thầy Bách, các bạn truy cập: www.ngocbach.com + Liên hệ với IELTS Ngoc Bach, các bạn vào www.ngocbach.com mục “Liên hệ.” 52 Meaning: a serious situation that occurs when the environment of a species or a population changes in a way that destabilizes its continued survival Example: Environmental degradation caused by human activity is provoking an ecological crisis which threatens our existence. Dịch đại ý An ecological crisis: khủng hoảng sinh thái Nghĩa: một trạng thái nguy hiểm xảy ra khi môi trường sống của một loài hay số lượng loài đó thay đổi xấu, ảnh hưởng tiêu cực đến khả năng tồn tại của loài. Ví dụ: Suy thoái môi trường do những hoạt động của con người đang tạo ra khủng hoảng sinh thái đe dọa sự tồn tại của chúng ta. 8. carbon footprint Meaning: a measure of the amount of carbon dioxide that is produced by the daily activities of a company or person Example: By providing subsidies, governments should encourage companies to reduce their carbon footprint through energy efficiency or other ‘green measures’. Dịch đại ý Carbon footprint: Dấu chân carbon Nghĩa: số lượng khí carbon được tạo ra từ những hoạt động thường ngày của một công ty hay một cá nhân nào đó Ví dụ: Bằng việc trợ cấp, chính phủ các nước khuyến khích các doanh nghiệp giảm dấu chân carbon qua việc sử dụng năng lượng hiệu quả hay các biện pháp xanh khác. 9. to cut down on emissions Meaning: to reduce the amount of gases sent out into the air Example: People must be made aware of the need tocut down on emissions from their cars if we are to reduce air pollution. Dịch đại ý To cut down on emissions: giảm lượng khí thải Nghĩa: giảm lượng khí gas thải vào môi trường Ví dụ: Mọi người cần có ý thức về sự cần thiết của việc giảm lượng khí thải từ xe ô tô nếu chúng ta muốn giảm ô nhiễm không khí. 10.to fight climate change + Để tìm hiểu thông tin về khóa học, bộ sách mới nhất của thầy Bách, các bạn truy cập: www.ngocbach.com + Liên hệ với IELTS Ngoc Bach, các bạn vào www.ngocbach.com mục “Liên hệ.” 53 Meaning: To try to prevent changes in climate patterns, such as rainfall, temperature and winds. Example: Unless we consume less of the Earth’s natural resources, it will be impossible to fight climate change and safeguard our future. Dịch đại ý To fight climate change: ngăn chặn biến đổi khí hậu Nghĩa: cố gắng ngăn chặn những biến đổi về đặc trưng thời thiết, như lượng mưa, nhiệt độ hay sức gió Ví dụ: Trừ khi chúng ta tiêu thụ ít tài nguyên thiên nhiên hơn, nếu không việc ngăn chặn biến đổi khí hậu và đảm bảo cho tương lai sẽ là bất khả thi. 11.to reduce the dependence/reliance on fossil fuels Meaning: to decrease people’s consumption of fossil fuels, like oil, coal or gas. Example: Governments must invest heavily in solar and wind energy projects in order to reduce our dependence/reliance on fossil fuels. Dịch đại ý To reduce the reliance on fossil fuels: giảm sự phụ thuộc vào nhiên liệu hóa thạch Nghĩa: giảm lượng tiêu thụ của người dân về nhiên liệu hóa thạch, như dầu, than và gas. Ví dụ: Các nước đầu tư cao vào năng lượng mặt trời và năng lượng gió để giảm sự phụ thuộc vào nhiên liệu hóa thạch. 12.to alleviate environmental problems Meaning: to make bad environmental problems less severe Example: Everyone can assist in the effort to alleviate environmentalproblems in the local community through simple actions such as recycling waste or planting a tree in their garden. Dịch đại ý To alleviate environmental problems: giảm nhẹ các vấn đề môi trường Nghĩa: Khiến các vấn đề về môi trường đỡ nghiêm trọng hơn Ví dụ: Mọi người đều có thể góp phần làm giảm nhẹ các vấn đề môi trường tại địa phương qua những hành động nhỏ như tái chế rác và trồng cây trong vườn. 13.to throw one’s weigh behind sth Meaning: To use one's influence to help support + Để tìm hiểu thông tin về khóa học, bộ sách mới nhất của thầy Bách, các bạn truy cập: www.ngocbach.com + Liên hệ với IELTS Ngoc Bach, các bạn vào www.ngocbach.com mục “Liên hệ.” 54 Example: The council is to throw its weight behind a campaign to save one of the borough's best-loved beauty spots. Dịch đại ý To throw one’s weigh behind sth: nhờ ai ủng hộ cái gì Nghĩa: sử dụng sức ảnh hưởng của ai đó để có được sự ủng hộ Ví dụ: Hội đồng đang sử dụng sức ảnh hưởng của mình để ủng hộ một chiến dịch gìn giữ một điểm đến đẹp nhất của quận. 14.to hold sbdy accountable for + noun/gerund Meaning: to consider someone responsible for something; to blame something on someone Example: Companies which discharge chemical waste from their factories into the sea or into rivers must be held accountable for their actions and be fined heavily. Dịch đại ý To hold sb accountable for: đổ trách nhiệm cho ai Nghĩa: coi ai đó có trách nhiệm cho cái gì/ đổ lỗi cho ai về chuyện gì đó Ví dụ: Các công ty xả rác thải hóa chất từ nhà máy ra biển hoặc sông hồ cần phải chịu trách nhiệm cho hành động của mình và bị phạt nặng. 15.to achieve sustainable development Meaning: economic development that is achieved without depleting natural resources Example: Organic methods must be introduced everywhere in order to achieve sustainable development in agriculture. Dịch đại ý To achieve sustainable development: đạt được sự phát triển bền vững Nghĩa: phát triển kinh tế mà không gây ảnh hưởng đến tài nguyên thiên nhiên Ví dụ: Các phương pháp hữu cơ được quảng bá khắp nơi để đạt được sự phát triển bền vững trong nông nghiệp. 16.alternative energy sources Meaning: refers to any energy source that is an alternative to fossil fuel Example: Clean energy which does not pollute the Earth can only come from greater reliance on alternative energy sources. Dịch đại ý + Để tìm hiểu thông tin về khóa học, bộ sách mới nhất của thầy Bách, các bạn truy cập: www.ngocbach.com + Liên hệ với IELTS Ngoc Bach, các bạn vào www.ngocbach.com mục “Liên hệ.” 55 Alternative energy sources: các nguồn năng lượng thay thế Nghĩa: chỉ các nguồn năng lượng có thể thay thế cho nhiên liệu hóa thạch Ví dụ: Năng lượng sạch, không gây hại cho Trái đất chỉ có là những nguồn năng lượng thay thế. 17.food miles Meaning: Distance food has to travel between where it is grown or made and where it is consumed Example: We can all reduce our carbon footprint by flying less, and reduce our food miles by buying local products. Dịch đại ý Food miles: đường đi của thực phẩm Nghĩa: nguồn thực phẩm từ xa được vận chuyển từ nơi trồng hay sản xuất tới nơi tiêu thụ Ví dụ: Chúng ta có thể giảm lượng carbon thải ra bằng cách dùng máy bay ít hơn và giảm đường đi của thực phẩm bằng cách mua các sản phẩm địa phương. 18.captive breeding Meaning: the reproduction of animals in confinement, not in their natural habitats. Example: A successful captive breeding program in zoos has resulted in an increase in the world’s panda population. Dịch đại ý Captive breeding: nuôi lấy giống trong môi trường nuôi nhốt Nghĩa: nuôi động vật lấy giống trong sự nuôi nhốt, không trong môi trường tự nhiên Ví dụ: Một chương trình nuôi lấy giống trong môi trường nuôi nhốt ở các sở thú thành công đã dẫn đến số lượng loài gấu trúc trên thế giới tăng lên. 19.to stem from Meaning: to be caused by Example: Scientists say that global warming partly stems from the increase in car exhaust emissions. Dịch đại ý To stem from: bắt nguồn từ Nghĩa: được tạo ra bởi cái gì + Để tìm hiểu thông tin về khóa học, bộ sách mới nhất của thầy Bách, các bạn truy cập: www.ngocbach.com + Liên hệ với IELTS Ngoc Bach, các bạn vào www.ngocbach.com mục “Liên hệ.” 56 Ví dụ: Các nhà khoa học cho rằng sự nóng lên toàn cầu 1 phần bắt nguồn từ lượng khí thải của xe ô tô tăng lên. 20.environmental impact assessment Meaning: a study into how a development, like a new road, a new dam or other construction activity will affect the plants, animals and local communities living in an area. Example: The government must commission an independent environmental impact assessment whenever a new development is proposed. Dịch đại ý Environmental impact assessment: đánh giá sự ảnh hưởng tới môi trường Nghĩa: nghiên cứu xem một sự phát triển, ví dụ như làm đường, đập hay các công trình xây dựng khác sẽ ảnh hưởng thế nào tới động thực vật và cộng đồng địa phương sống trong khu vực đó. Ví dụ: Chính phủ phải ủy thác cho thực hiện một cách độc lập việc đánh giá những ảnh hưởng đến môi trường mỗi khi một dự án xây dựng mới được thông qua. 21.the greenhouse effect Meaning: the natural process by which the sun warms the surface of the Earth. The greenhouse effect occurs when Earth's atmosphere traps solar radiation because of the presence of certain gases, which causes short wavelength visible sunlight shines through the glass panes and warms the air and the plants inside. Example: Our burning of fossil fuels is increasing the greenhouse effect and making the Earth hotter, endangering all life on the planet. Dịch đại ý The greenhouse effect: hiệu ứng nhà kính Nghĩa: xảy ra khi năng lượng bức xạ của tia sáng mặt trời, xuyên qua các cửa sổ hoặc mái nhà bằng kính, được hấp thụ và phân tán trở lại thành nhiệt lượng cho bầu không gian bên trong, dẫn đến việc sưởi ấm toàn bộ không gian bên trong chứ không phải chỉ ở những chỗ được chiếu sáng. Ví dụ: Việc chúng ta đốt nhiên liệu hóa thạch khiến hiệu ứng nhà kính tăng lên và Trái đất nóng lên, gây nguy hiểm cho sự sống trên hành tinh này. 22.global warming + Để tìm hiểu thông tin về khóa học, bộ sách mới nhất của thầy Bách, các bạn truy cập: www.ngocbach.com + Liên hệ với IELTS Ngoc Bach, các bạn vào www.ngocbach.com mục “Liên hệ.” 57 Meaning: the process by which the Earth is getting hotter, as a result of the greenhouse effect – in particular the increase in carbon dioxide in the air. Example: Perhaps the major environmental challenge which faces humanity today is global warming, because it threatens our survival. Dịch đại ý Global warming: Trái đất nóng lên/ sự nóng lên toàn cầu Nghĩa: Quá trình Trái đất đang trở lên dần nóng hơn, là kết quả của hiệu ứng nhà kính – cụ thể là sự tăng lượng C02 trong không khí. Ví dụ: Có lẽ thách thức môi trường lớn nhất hiện nay loài người phải đối mặt là sự nóng lên toàn cầu, bởi nó đe dọa tới sự sống của chúng ta. 23.habitat destruction Meaning: the process that occurs when a natural habitat, like a forest or wetland, is changed so dramatically by humans that plants and animals which live there. Example: The elephant population in the world is declining because of habitat destruction caused by human exploitation of the environment. Dịch đại ý Habitat destruction: sự phá hủy môi trường sống Nghĩa: xảy ra khi môi trường sống tự nhiên, ví dụ như rừng, thay đổi đáng kể do con người tác động, gây ảnh hưởng tới động thực vật tại đó. Ví dụ: Số lượng loài voi trên thế giới đáng giảm xuống bởi môi trường sống bị phá hủy do con người khai thác tự nhiên quá mức. 24.endangered species Meaning: plants or animals that only exist in very small numbers, so that in future they may disappear forever Example: One example of an endangered species is the lowland gorilla, which has almost disappeared as a result of the destruction of its forest habitat. Dịch đại ý Endangered species: những loài động vật đang gặp nguy hiểm Nghĩa: những loài động thực vật chỉ còn lại một số lượng nhỏ, có khả năng sẽ bị tuyệt chủng trong tương lai. Ví dụ: Một ví dụ về những loài động vật gặp nguy hiểm là tinh tinh đất thấp, loài gần như đã biến mất do môi trường sống bị phá hủy. 25.on the brink of extinction + Để tìm hiểu thông tin về khóa học, bộ sách mới nhất của thầy Bách, các bạn truy cập: www.ngocbach.com + Liên hệ với IELTS Ngoc Bach, các bạn vào www.ngocbach.com mục “Liên hệ.” 58 Meaning: an animal or plant which has almost disappeared from the planet Example: Before the captive breeding program in zoos, the giant panda was on the brink of extinction. Dịch đại ý On the brink of extinction: trên bờ vực tuyệt chủng Nghĩa: động, thực vật gần như đã biến mất trên trái đất. Ví dụ: Trước chương trình nuôi giống trong môi trường nuôi nhốt, loài gấu trúc khổng lồ đã trên bờ vực tuyệt chủng. 26.renewable energy Meaning: energy is renewable when it source, like the sun or wind, cannot be exhausted or can easily be replaced (like wood, as we can plant trees for energy) Example: More funding is required from government funds to help companies to develop renewable energy, such as companies which produce solar panels for buildings. Dịch đại ý Renewable energy: năng lượng tái tạo Nghĩa: năng lượng tái tạo, ví dụ như mặt trời và gió, là năng lượng được coi là vô hạn hoặc có thể thay thế (như gỗ có thể trồng cây để tái tạo) Ví dụ: Chính phủ đang yêu cầu đầu tư nhiều hơn cho các quỹ hỗ trợ các công ty phát triển năng lượng tái tạo, ví dụ như công ty sản xuất tấm năng lượng mặt trời cho các công trình. 27.wind farms Meaning: an area of land on which there are a lot of windmills or wind turbines for producing electricity Example: Wind farms should be constructed in mountainous areas or in the sea, close to land. Dịch đại ý Wind farms: trang trại gió Nghĩa: một vùng đất có rất nhiều cối xay gió để sản xuất điện Ví dụ: Các trang trại gió nên được xây ở vùng núi hoặc biển, gần với đất liền. 28.environmentally friendly Meaning: behavior or products that do not harm the environment + Để tìm hiểu thông tin về khóa học, bộ sách mới nhất của thầy Bách, các bạn truy cập: www.ngocbach.com + Liên hệ với IELTS Ngoc Bach, các bạn vào www.ngocbach.com mục “Liên hệ.” 59 Example: We can help to protect the environment by using detergents and cosmetics that are environmentally friendly. Dịch đại ý Environmentally friendly: thân thiện với môi trường Nghĩa: các hoạt động hay các sản phẩm không gây hại tới môi trường Ví dụ: Chúng tôi có thể giúp bảo vệ môi trường bằng cách sử dụng các chất hóa mỹ phẩm thân thiện với môi trường. 29.toxic waste Meaning: poisonous, unwanted waste produced by factories Example: Many species of fish are endangered as a result of the toxic waste dumped by industries into the rivers and the sea. Dịch đại ý Toxic waste: chất thải độc hại Nghĩa: những chất thải có độc từ những nhà máy Ví dụ: Nhiều loài cá đang gặp nguy hiểm do chất thải độc hại các nhà máy đổ ra sông ra biển. 30.the green movement Meaning: all the organisations concerned with the protection of the environment Example: Individuals should join one of the organisations which form part of the green movement, in order to campaign for changes in official policy on the environment. Dịch đại ý The green movement: phong trào xanh Nghĩa: tất cả những tổ chức quan tâm tới việc bảo vệ môi trường Ví dụ: Các cá nhân nên tham gia vào một trong những tổ chức thuộc phong trào xanh, để tham gia thay đổi những chính sách về môi trường. + Để tìm hiểu thông tin về khóa học, bộ sách mới nhất của thầy Bách, các bạn truy cập: www.ngocbach.com + Liên hệ với IELTS Ngoc Bach, các bạn vào www.ngocbach.com mục “Liên hệ.” 60 G. FAMILY AND CHILDREN 1. a dysfunctional family Meaning: a family in which the relationships are bad or unhealthy Example: Children who come from a dysfunctional family often exhibit behavioral problems at school. Dịch đại ý A dysfunctional family: gia đình bất hòa Nghĩa: 1 gia đình mà quan hệ giữa các thành viên không tốt Ví dụ: Trẻ em xuất thân từ những gia đình bất hòa thường có những vấn đề về hành vi cư xử tại trường học. 2. to end in divorce Meaning: to end a marriage legally Example: It is increasingly common in my country for marriages to end indivorce. Dịch đại ý To end in divorce: ly hôn Nghĩa: kết thúc hôn nhân 1 cách hợp pháp Ví dụ: Ở nước tôi hôn nhân đang có xu hướng kết thúc trong ly hôn. 3. a divorce settlement Meaning: refers to the decisions about the division of assets when a marriage ends Example: The negotiation of a divorce settlement is often a long and expensive process. Dịch đại ý A divorce settlement: sự dàn xếp ly hôn Nghĩa: chỉ những quyết định về sự phân chia tài sản sau khi ly hôn. Ví dụ: Sự thương lượng về dàn xếp ly hôn thường là quá trình kéo dài và tốn kém. 4. patterns of behavior Meaning: ways of acting and doing things (either positive or negative) Example: Patterns of behaviour copied from parents often influence the way that children grow up. Dịch đại ý + Để tìm hiểu thông tin về khóa học, bộ sách mới nhất của thầy Bách, các bạn truy cập: www.ngocbach.com + Liên hệ với IELTS Ngoc Bach, các bạn vào www.ngocbach.com mục “Liên hệ.” 61 Patterns of behavior: đặc trưng hành vi Nghĩa: cách thể hiện, làm việc Ví dụ: Đặc trưng hành vi bắt chước từ phụ huynh thường ảnh hưởng cách trẻ trưởng thành.. 5. a form/method of contraception Meaning: the method intended to prevent a woman becoming pregnant Example: The various forms of contraception freely available nowadays are an important factor in limiting the size of families. Dịch đại ý A form of contraception: phương pháp tránh thai Nghĩa: cách ngăn phụ nữ thụ thai Ví dụ: Những phương pháp tránh thai có sẵn hiện nay là một yếu tố quan trọng trong việc giới hạn quy mô gia đình. 6. formative years Meaning: A period of a person’s life, usually childhood, that has a big influence on the person they become later in life Example: UNICEF states that the early childhood years from birth through age 8 are formative years in terms of intelligence, personality and social behavior. Dịch đại ý Formative years: giai đoạn hình thành Nghĩa: Giai đoạn trong đời người, thường là tuổi thơ, có ảnh hưởng lớn đến sự trưởng thành sau này. Ví dụ: UNICEF khẳng định là những năm tuổi thơ từ khi sinh đến qua 8 tuổi là giai đoạn hình thành sự thông minh, nhân cách và cách cư xử giao tiếp. 7. to shape a child’s personality/ value Meaning: to decide or influence the form of a child’s personality Example: Parents are very influential in shaping their children’s personality through the example that they set. Dịch đại ý To shape a child’s personality/ value: hình thành tính cách Nghĩa: quyết đinh và ảnh hưởng đến việc hình thành tính cách ai đó Ví dụ: Cha mẹ có ảnh hưởng rất lớn đến việc hình thành tính cách của trẻ con thông qua những việc họ làm mẫu. + Để tìm hiểu thông tin về khóa học, bộ sách mới nhất của thầy Bách, các bạn truy cập: www.ngocbach.com + Liên hệ với IELTS Ngoc Bach, các bạn vào www.ngocbach.com mục “Liên hệ.” 62 8. child custody Meaning: the decision over whether the father or the mother has responsibility for looking after the children following a divorce Example: With rising divorce rates in many developed countries, child custody cases are becoming increasingly common in the law courts. Dịch đại ý Child custody: quyền nuôi con Nghĩa: quyết định người cha hay người mẹ chịu trách nhiệm chăm sóc những đứa con sau khi ly hôn Ví dụ: Với tỉ lệ li hôn ngày càng cao ở những quốc gia phát triển, những vụ tranh chấp quyền nuôi con ngày càng trở nên phổ biến. 9. birth control Meaning: the use of a method to prevent a woman from becoming pregnant Example: The many methods of birth control now available have contributed to a reduction in the birth rate in many developed countries. Dịch đại ý Birth control: sinh đẻ có kế hoạch/ hạn chế sự sinh đẻ Nghĩa: việc sử dụng biện pháp ngăn chặn việc mang thai Ví dụ: Nhiều phương pháp để kế hoạch hóa việc sinh đẻ có sẵn hiện nay góp phần làm giảm tỉ lệ sinh ở nhiều quốc gia phát triển. 10.to have an abortion/to terminate a pregnancy Meaning: to prevent the birth of an unborn baby by having a medical operation Example: Although some religious pressure groups disagree, many people claim that it is the right of a woman to have an abortion if she wishes. Dịch đại ý To have an abortion/ to terminate a pregnancy: phá thai Nghĩa: ngăn chặn sự ra đời của thai nhi bằng việc phẫu thuật y tế Ví dụ: Dù nhiều tôn giáo phản đối, nhiều người vẫn tin rằng một phụ nữ có quyền phá thai nếu cô ấy muốn. 11.a family planning clinic Meaning: a clinic which gives advice and help on controlling the number of children which a woman has + Để tìm hiểu thông tin về khóa học, bộ sách mới nhất của thầy Bách, các bạn truy cập: www.ngocbach.com + Liên hệ với IELTS Ngoc Bach, các bạn vào www.ngocbach.com mục “Liên hệ.” 63 Example: Governments in all countries should provide funding for a network of family planning clinics. Dịch đại ý A family planning clinic: phòng khám kế hoạch hóa gia đình Nghĩa: phòng khám đưa ra lời khuyên và trợ giúp hạn chế số lượng con cái. Ví dụ: Chính phủ các nước cần trợ cấp quỹ hỗ trợ cho một mạng lưới các phòng khám kế hoạch hóa gia đình. 12.to pay child support Meaning: refers to regular payments to help with expenses to look after the children after a divorce or separation Example: After a divorce, the mother usually has custody of the children and the father has to pay child support until the children become adults. Dịch đại ý To pay child support: trả tiền trợ cấp nuôi con Nghĩa: khoản trả thường xuyên để trợ giúp chi phí nuôi con sau khi ly hôn Ví dụ: Sau ly hôn, người mẹ thường được quyền nuôi con còn người cha thì phải trả tiền trợ cấp cho tới khi đứa trẻ trưởng thành. 13.a single parent household Meaning: a family in which one person takes care of their child or children without a husband, wife or partner Example: As a result of changes in society, single parent households are no longer considered unusual. Dịch đại ý A single parent household: gia đình đơn thân Nghĩa: gia đình có 1 người chăm sóc những đứa con mà không có chồng hay vợ Ví dụ: Như là kết quả của những thay đổi trong xã hội, những gia đình đơn thân hiện nay không còn bị coi là bất bình thường nữa. 14.working mothers Meaning: women who have a job and also have to take care of their children Example: As more and more women have entered the workforce, working mothers have to balance the demands of home and work. Dịch đại ý Working mothers: các bà mẹ đi làm + Để tìm hiểu thông tin về khóa học, bộ sách mới nhất của thầy Bách, các bạn truy cập: www.ngocbach.com + Liên hệ với IELTS Ngoc Bach, các bạn vào www.ngocbach.com mục “Liên hệ.” 64 Nghĩa: phụ nữ có công ăn việc làm đồng thời phải chăm sóc con họ Ví dụ: Khi ngày càng nhiều phụ nữ tham gia vào lực lượng lao động, các bà mẹ đi làm phải cân bằng giữa những yêu cầu của công việc và gia đình. 15.child-minding Meaning: caring informally (not in schools) for children when parents are busy or working Example: Working mothers with very young children face the problem of organising child-minding while they are away from home. Dịch đại ý Child-minding: trông trẻ Nghĩa: chăm sóc ngoài giờ học cho trẻ em khi cha mẹ đi làm hoặc bận việc Ví dụ: Các bà mẹ đi làm mà có con nhỏ cần phải sắp xếp việc trông trẻ khi họ không có nhà. 16.to enter adult life Meaning:the stage when adolescents are almost old enough to be legally independent of their parents Example: Parents who have devoted time and thought to raising and educating their children have given them a good prepartion to enter adult life. Dịch đại ý To enter adult life: bước vào thế giới người lớn Nghĩa: giai đoạn khi thanh niên đủ tuổi được tự lập Ví dụ: Những cha mẹ dành nhiều thời gian và suy nghĩ để nuôi dạy con cái đã chuẩn bị cho họ thật tốt để bước vào thế giới người lớn. 17.generation gap Meaning: the experience of not understanding your parents or grandparents and them not understanding you due to being raised during different time periods, in a different cultural setting Example: They were able to bridge the generation gap by watching old and new movies together and discussing them.” Dịch đại ý Generation gap: khoảng cách thế hệ + Để tìm hiểu thông tin về khóa học, bộ sách mới nhất của thầy Bách, các bạn truy cập: www.ngocbach.com + Liên hệ với IELTS Ngoc Bach, các bạn vào www.ngocbach.com mục “Liên hệ.” 65 Nghĩa: khi bạn không thể hiểu nổi bố mẹ hoặc ông bà hoặc ngược lại, họ không hiểu bạn do mỗi người lớn lên ở một khoảng thời gian khác nhau, tiếp xúc với văn hóa khác nhau. Ví dụ: Họ đã tìm được cách kết nối khoảng cách thế hệ bằng việc xem những bộ phim mới và cũ và cùng nhau thảo luận. 18.shapers of a nation’s tomorrow Meaning: refers to young generations who decide a nation’s future Example: Celebrating children's month reminds us about the importance of children being the creators and shapers of a nation's tomorrow. Dịch đại ý Shapers of a nation’s tomorrow: Những người làm chủ tương lai đất nước Nghĩa: thế hệ trẻ, những người quyết định tương lai đất nước Ví dụ: Mừng ngày đầy tháng của trẻ nhắc nhở ta về sự quan trọng của trẻ em, những người làm chủ tương lai đất nước. 19.an extended family Meaning: a family group with many members, including parents, children, grandparents, aunts and uncles, cousins etc Example: In the past, the extended family was a form of support when any members were ill or suffered some misfortune. Dịch đại ý An extended family: gia đình được mở rộng Nghĩa: một gia đình với nhiều thành viên, gồm cha mẹ con cái, ông bà, các chú các bác, anh em họ,… Ví dụ: Trước đây, gia đình mở rộng là một cách hỗ trợ lẫn nhau khi thành viên nào bị bệnh hay không may gặp vấn đề. 20.a nuclear family Meaning: a family consisting of a father, mother and their children Example: The nuclear family has replaced the extended family as the most common form of family structure throughout the world. Dịch đại ý A nuclear family: gia đình cơ bản Nghĩa: Gia đình bao gồm 1 vợ 1 chồng và con cái Ví dụ: Gia đình cơ bản đã thay thế những gia đình lớn, trở thành dạng gia đình phổ biến nhất trên thế giới. + Để tìm hiểu thông tin về khóa học, bộ sách mới nhất của thầy Bách, các bạn truy cập: www.ngocbach.com + Liên hệ với IELTS Ngoc Bach, các bạn vào www.ngocbach.com mục “Liên hệ.” 66 21.negative influences on individual families Meaning: negative meaning bad; influences meaning effects; on individual families refers to each nuclear family - a couple and their children, rather than families in general; Example: Based on the research, the negative influences on individual families could be lessened with more support from the government.” Dịch đại ý Negative influences on individual families: ảnh hưởng tiêu cực tới từng gia đình Nghĩa: negative là xấu, tiêu cực, individual family chỉ những gia đình cơ bản (nuclear family) bao gồm 1 cặp vợ chồng và con cái, chứ không chỉ gia đình nói chung. Ví dụ: Theo nghiên cứu, ảnh hưởng tiêu cực tới những gia đình cơ bản sẽ được giảm bớt nếu có nhiều hỗ trợ hơn từ chính phủ. 22.parental involvement Meaning: the act or process of parents when taking part in their children’s activities. Example: Parental involvement allows parents to monitor school and classroom activities, and to coordinate their efforts with teachers to encourage acceptable classroom behavior and ensure that the child completes schoolwork. Dịch đại ý Parental involvement: sự can thiệp/ tham gia của cha mẹ Nghĩa: việc cha mẹ tham gia vào các hoạt động của con cái Ví dụ: Sự tham gia của cha mẹ cho phép phụ huynh theo dõi các hoạt động tại trường lớp, và cùng nỗ lực hợp tác với giáo viên để khuyến khích các hoạt động tại lớp cũng như đảm bảo con họ hoàn thành bài tập được giao. 23.to dissolve a marriage Meaning: to officially end a marriage Example: Couples are sometimes unwilling to dissolve their marriage and they stay together for the sake of the children. Dịch đại ý To dissolve a marriage: kết thúc hôn nhân Nghĩa: chính thức chấm dứt một cuộc kết hôn + Để tìm hiểu thông tin về khóa học, bộ sách mới nhất của thầy Bách, các bạn truy cập: www.ngocbach.com + Liên hệ với IELTS Ngoc Bach, các bạn vào www.ngocbach.com mục “Liên hệ.” 67 Ví dụ: Đôi khi các cặp vợ chồng không sẵn sàng chấm dứt hôn nhân và họ lại ở cùng nhau vì lí do con cái. 24.a dual-income family Meaning: a family where both the father and mother work Example: Changes in society have resulted in the dual-income family becoming the most common family type. Dịch đại ý A dual-income family: gia đình có 2 thu nhập Nghĩa: gia đình có cả mẹ và cha cùng đi làm có thu nhập Ví dụ: Những thay đổi trong xã hội dẫn tới việc gia đình có 2 thu nhập đang là loại gia đình phổ biến nhất. 25.to start a family later in life Meaning:to begin a family later rather than earlier; in the past couples used to start their families at younger ages, like 22, 23 or 24; nowadays they are having babies, which is how you start a family, in their late 20s or even 30s and 40s; Example: They decided to start a family later in life, preferring to work on their careers during their 20s and early 30s. They finally had their first baby when they were both 38 years old. Dịch đại ý To start a family later in life: có con muộn Nghĩa: bắt đầu có gia đình thực sự (có đứa con đầu tiên) muộn hơn trước kia (30, 40 tuổi) Ví dụ: Họ quyết định có đứa con đầu tiên khá muộn để ưu tiên cho công việc khi họ ở tuổi 20, 30. Cuối cùng họ có đứa con đầu tiên khi cả hai ở tuổi 38. 26.to support a family Meaning: to have enough money to be able to look after a family Example: Young people often delay marriage because they do not earn enough money to support a family. Dịch đại ý To support a family: nuôi sống gia đình Nghĩa: có đủ tuổi để chăm sóc 1 gia đình Ví dụ: Những người trẻ hiện nay trì hoãn không kết hôn vì họ không kiếm đủ tiền để nuôi gia đình. + Để tìm hiểu thông tin về khóa học, bộ sách mới nhất của thầy Bách, các bạn truy cập: www.ngocbach.com + Liên hệ với IELTS Ngoc Bach, các bạn vào www.ngocbach.com mục “Liên hệ.” 68 27.to be overprotective Meaning: to be too worried about the safety of someone, especially a child Example: If parents are overprotective of their children, there is a danger that the children will become too dependent on their parents. Dịch đại ý To be overprotective: bảo vệ quá mức Nghĩa: lo lắng thái quá về sự an toàn của ai đó, đặc biệt là của một đứa trẻ Ví dụ: Nếu cha mẹ bảo vệ con cái quá mức, con cái sẽ trở nên quá phụ thuộc vào cha mẹ mình. 28.To bring up their offspring Meaning: to bring up means to raise; this is what you do as a parent with your children; you educate them, nurture them, etc.; offspring refers to your children; Example:They are bringing up their offspring in a very strict household Dịch đại ý To bring up their offspring: nuôi dạy con cái Nghĩa: bring up là nuôi nấng, dạy dỗ, offspring là thế hệ sau, cụ thể là con cái. Ví dụ: Họ nuôi dạy con cái theo cách rất nghiêm khắc. 29.embarking on parenthood Meaning: to embark on something means to start something; in this case it means to become a parent; parenthood is what you call the role of being a parent; you are always a parent once you have children, but this refers to the time you spend raising them; childhood is they time period when you were a child; Example: They will be embarking on parenthood this summer, when their new baby is born.” Dịch đại ý Embarking on parenthood: bắt đầu làm cha mẹ Nghĩa: bắt đầu có con, bắt đầu nuôi dạy con cái Ví dụ: Họ bắt đầu làm cha mẹ vào hè này, khi đứa con của họ mới sinh. 30.a family gathering Meaning: a meeting of family members for a particular purpose Example: In traditional societies, family gatherings are common to celebrate special occasions. + Để tìm hiểu thông tin về khóa học, bộ sách mới nhất của thầy Bách, các bạn truy cập: www.ngocbach.com + Liên hệ với IELTS Ngoc Bach, các bạn vào www.ngocbach.com mục “Liên hệ.” 69 Dịch đại ý A family gathering: tập trung gia đình Nghĩa: 1 buổi gặp mặt của các thành viên trong gia đình vì 1 lý do cụ thể Ví dụ: Trong xã hội trước đấy, những buổi tập trung gia đình thường là để chào mừng các dịp đặc biệt. + Để tìm hiểu thông tin về khóa học, bộ sách mới nhất của thầy Bách, các bạn truy cập: www.ngocbach.com + Liên hệ với IELTS Ngoc Bach, các bạn vào www.ngocbach.com mục “Liên hệ.” 70 H. HEALTH 1. to be prone to obesity Meaning: to be likely to become fat [in an unhealthy way] Example: Children who are addicted to watching television, instead of playing outdoor games, are more prone to obesity. Dịch đại ý To be prone to obesity: chắc chắn sẽ béo phì Nghĩa: chắc chắn sẽ béo quá mức quy định (không tốt cho sức khỏe) Ví dụ: Trẻ em nghiện xem ti vi thay vì ra ngoài chơi càng chắc chắn sẽ béo phì. 2. eating disorders Meaning: problems which occur when people are unhappy with their bodies, and therefore eat far too much or far too little. Example: Advertising tells women that they should have bodies like supermodel celebrities, and this sometimes leads to eating disorders such as anorexia or bulimia. Dịch đại ý Eating disorders: rối loạn ăn uống Nghĩa: những vấn đề ăn uống xảy ra khi con người không hài lòng với cơ thể và ăn quá nhiều hoặc quá ít. Ví dụ: Quảng cáo đã khuyên phụ nữ cần có thân hình như những siêu mẫu, và điều này đôi khi dẫn tới rối loạn ăn uống như chán ăn và ăn ói. 3. safe hygiene standards Meaning: a safe level of keeping yourself, living areas or working areas clean in order to prevent illness and disease Example: Maintaining safe hygiene standards in hospitals, homes and workplaces is a simple and inexpensive way to combat the spread of diseases. Dịch đại ý Safe hygiene standards: tiêu chuẩn vệ sinh an toàn Nghĩa: mức độ an toàn cho bạn, khu vực sống và làm việc để phòng ngừa các bệnh và bệnh truyền nhiễm. Ví dụ: Giữ gìn tiêu chuẩn vệ sinh an toàn trong bệnh viện, nhà và nơi làm việc là một cách đơn giản và không tốn kém để ngăn chặn sự lây lan của dịch bệnh. 4. to keep their teeth healthy Meaning: to take care of their teeth by cleaning them regularly + Để tìm hiểu thông tin về khóa học, bộ sách mới nhất của thầy Bách, các bạn truy cập: www.ngocbach.com + Liên hệ với IELTS Ngoc Bach, các bạn vào www.ngocbach.com mục “Liên hệ.” 71 Example: Advertisements encourage youngsters to brush their teeth several times a day in order to keep their teeth healthy. Dịch đại ý To keep their teeth healthy: giữ gìn răng miệng khỏe mạnh Nghĩa: chăm sóc răng bằng cách vệ sinh thường xuyên Ví dụ: Các tin quảng cáo khuyến khích trẻ em đánh răng vài lần 1 ngày để giữ răng miệng sạch sẽ. 5. to launch a full-scale investigation into sth Meaning: to start an investigation completely or using all available methods, equipment, money, etc. Example: Scientists are about to launch a full-scale investigation into the cause of the outbreak of the disease. Dịch đại ý To launch a full-scale investigation into sth: triển khai 1 cuộc điều tra toàn diện về cái gì Nghĩa: bắt đầu 1 cuộc điều tra thực sự hoặc dùng tất cả phương pháp, thiết bị và tiền bạc có được,… Ví dụ: Các nhà khoa học chuẩn bị triển khai 1 cuộc điều tra toàn diện về nguyên nhân của sự bùng nổ dịch bệnh. 6. the outbreak of an epidemic Meaning: a large number of diseases occurring at the same time in a particular community Example: A lack of government programs for vaccination and regular health care may lead to the outbreak of an epidemic, particularly in developing countries. Dịch đại ý The outbreak of an epidemic: sự bùng phát của dịch bệnh Nghĩa: 1 số lượng lớn bệnh dịch xảy ra cùng 1 thời gian trong 1 cộng đồng cụ thể. Ví dụ: Việc thiếu hụt các chương trình của chính phủ cho vắc xin phòng bệnh và chăm sóc sức khỏe thường xuyên có thể dẫn tới sự bùng phùng của dịch bệnh, nhất là tại các nước đang phát triển. 7. sedentary lifestyle Meaning: involving little exercise or physical activity + Để tìm hiểu thông tin về khóa học, bộ sách mới nhất của thầy Bách, các bạn truy cập: www.ngocbach.com + Liên hệ với IELTS Ngoc Bach, các bạn vào www.ngocbach.com mục “Liên hệ.” 72 Example: A sedentary lifestyle is a major factor in health problems such as obesity and heart disease. Dịch đại ý Sedentary lifestyle: phong cách sống thiếu vận động Nghĩa: ít hoặc gần như không tập thể thao và các hoạt động tay chân khác Ví dụ: Sống thiếu vận động là yếu tố chính dẫn đến các vấn đề về sức khỏe như béo phì và các bệnh về tim. 8. healthy eating habits Meaning: eating healthy food at regular times of the day Example: Health education involves teaching people about healthy eating habits, such as regular mealtimes and eating fruit and vegetables every day. Dịch đại ý Health eating habits: thói quen ăn uống lành mạnh Nghĩa: ăn thức ăn tốt cho sức khỏe vào đúng giờ giấc Ví dụ: Giáo dục sức khỏe cần dạy cho mọi người thói quen ăn uống lành mạnh, như là giờ ăn hợp lý và cần ăn rau và trái cây mỗi ngày. 9. to take regular exercise Meaning: to do some physical activity on a regular basis Example: Authorities should encourage people of all ages to take regular exercise by providing facilities in each community. Dịch đại ý To take regular exercise: tập thể dục thường xuyên Nghĩa: thực hiện một số hoạt động tay chân hàng ngày Ví dụ: Chính quyền nên khuyến khích người dân ở mọi lứa tuổi tập thể dục thường xuyên bằng cách cung cấp trang thiết bị cho mỗi khu dân cư. 10.a fitness regime Meaning: a method or routine of taking regular exercise Example: Even elderly people can adopt a fitness regime by taking light exercise such as walking or jogging. Dịch đại ý A fitness regime: chế độ tập luyện Nghĩa: 1 phương pháp hay thói quen luyện tập thường xuyên Ví dụ: Ngay cả người già cũng có thể có chế độ tập luyện bằn cách tập các bài tập nhẹ như đi bộ. + Để tìm hiểu thông tin về khóa học, bộ sách mới nhất của thầy Bách, các bạn truy cập: www.ngocbach.com + Liên hệ với IELTS Ngoc Bach, các bạn vào www.ngocbach.com mục “Liên hệ.” 73 11.health awareness campaigns Meaning: publicity to encourage people to be concerned about looking after their health. Example: Public health awareness campaigns are essential if people are to accept that they have a personal responsibility to look after their own health. Dịch đại ý Health awareness campaigns: chiến dịch tuyên truyền sức khỏe Nghĩa: chiến dịch cộng đồng đẻ khuyến khích người dân quan tâm đến các vấn đề sức khỏe Ví dụ: Chiến dịch tuyên truyền sức khỏe cho cộng đồng là rất cần thiết nếu mọi người chấp nhận rằng họ có trách nhiệm cá nhân trong việc chăm sóc sức khỏe của mình. 12.preventive medicine Meaning: practices of healthcare intended to try to stop illnesses Example: An emphasis on preventive medicine will result in a healthier population and reduced costs for medical treatment. Dịch đại ý Preventive medicine: thuốc phòng bệnh Nghĩa: phương pháp chăm sóc sức khỏe để ngăn chặn bệnh tật Ví dụ: Tập trung vào thuốc phòng bệnh sẽ mang lại dân cư khỏe mạnh hơn và giảm chi phí y tế. 13.alternative healthcare Meaning: this is a term used by many western countries to describe more traditional types of healthcare that do not involve operations and pharmaceutical drugs. Example: Naturopathy is a form of alternative healthcare which treats illness and diseases using natural foods, herbs and other techniques. Dịch đại ý Alternative healthcare: liệu pháp thay thế Nghĩa: đây là thuật ngữ nhiều quốc gia phương tây sử dụng để chỉ những phương pháp y tế truyền thống không dùng đến giải phẫu và dược phẩm. Ví dụ: Thiên nhiên liệu pháp là một liệu pháp thay thế mà chữa bệnh bằng thức ăn tự nhiên, thảo dược và các kỹ thuật khác. + Để tìm hiểu thông tin về khóa học, bộ sách mới nhất của thầy Bách, các bạn truy cập: www.ngocbach.com + Liên hệ với IELTS Ngoc Bach, các bạn vào www.ngocbach.com mục “Liên hệ.” 74 14.public health services Meaning: the agencies funded by the government to protect and promote the health of the population Example: I would argue that funding for public health services should be the main priority of all governments. Dịch đại ý Public health services: Dịch vụ y tế công cộng Nghĩa: Những tổ chức được chính phủ tài trợ để bảo vệ và chăm sóc sức khỏe cho cộng đồng. Ví dụ: Tôi cho rằng tài trợ cho dịch vụ y tế công cộng nên là ưu tiên chính của mọi quốc gia. 15.to take out private health insurance Meaning: to make regular payments to an insurance company, who will pay for medical or hospital treatment when you need it Example: In countries with poor public health services, many people have to take out private health insurance in order to receive adequate medical treatment. Dịch đại ý To take out private health insurance: đăng ký bảo hiểm y tế tư nhân Nghĩa: trả tiền bảo hiểm thường xuyên cho 1 công ty bảo hiểm, nơi sẽ trả tiền viện phí và thuốc thang cho bạn khi cần Ví dụ: Ở những quốc gia có dịch vụ y tế công cộng kém phát triển, nhiều người phải đăng ký bảo hiểm y tế tư nhân để nhận được sự chăm sóc y tế thích hợp. 16.primary health care Meaning: the medical treatment that you receive first when you are sick or ill, for example from your doctor or local clinic. Example: Developing countries must allocate resources to establish primary health care clinics in rural areas and overcrowded city districts. Dịch đại ý Primary health care: chăm sóc sức khỏe cơ bản Nghĩa: sự điều trị bạn nhận được đầu tiên nếu bị ốm hay bệnh tật, ví dụ như từ bác sĩ hay phòng khám tư của bạn. + Để tìm hiểu thông tin về khóa học, bộ sách mới nhất của thầy Bách, các bạn truy cập: www.ngocbach.com + Liên hệ với IELTS Ngoc Bach, các bạn vào www.ngocbach.com mục “Liên hệ.” 75 Ví dụ: Những quốc gia đang phát triển cần phân bổ nguồn lực để thành lập những phòng khám tư chăm sóc sức khỏe cơ bản tại khu đô thị và những thành phố quá đông dân cư. 17.medical practitioner Meaning: a person who works as a doctor or surgeon Example: It is essential to train more medical practitioners if public health is to be improved. Dịch đại ý Medical practitioner: người hành nghề y Nghĩa: bác sĩ, bác sĩ phẫu thuật… Ví dụ: Cần phải đào tạo nhiều những người hành nghề y để sức khỏe cộng đồng có thể được cải thiện. 18.to build up one’s immune system/ immunity Meaning: to increase the ability of your body to fight diseases Example: A healthy lifestyle and a diet rich in vitamins is a sure way to build up one’s immune system. Dịch đại ý To build up one’s immune system/ immunity: tăng cường hệ miễn dịch Nghĩa: tăng khả năng chống lại bệnh tật của cơ thể Ví dụ: Một lối sống lành mạnh và chế độ ăn giàu vitamin chắc chắn sẽ là cách tốt để tăng cường hệ miễn dịch. 19.mental health problems Meaning: related to illnesses of one’s mind Example: Overwork may sometimes result in mental health problems, such as anxiety and depression. Dịch đại ý Mental health problems: các vấn đề thần kinh Nghĩa: các bệnh liên quan đến trí óc con người Ví dụ: Làm việc quá tải đôi khi dẫn đến các vấn đề về thần kinh, như là lo lắng và khủng hoảng. 20.to offer emotional support Meaning: to give counselling to a person who is suffering from a mental health problem + Để tìm hiểu thông tin về khóa học, bộ sách mới nhất của thầy Bách, các bạn truy cập: www.ngocbach.com + Liên hệ với IELTS Ngoc Bach, các bạn vào www.ngocbach.com mục “Liên hệ.” 76 Example: Some schools in Europe now offer emotional support to pupils who are the victims of bullying. Dịch đại ý To offer emotional support: đưa ra hỗ trợ tinh thần Nghĩa: tư vấn cho người đang gặp các vấn đề về tinh thần Ví dụ: Một số trường học ở Châu Âu hiện đưa ra các hỗ trợ về mặt tinh thần cho những học sinh là nạn nhân bị bắt nạt. 21.to be addicted to sth Meaning: to be unable to stop taking harmful drugs, tobacco or alcohol. Example: More specialist clinics, offering treatment and advice, are required to help people who are addicted to drugs. Dịch đại ý To be addicted to sth: nghiện cái gì Nghĩa: không thể ngừng việc sử dụng thuốc có hại, thuốc lá hay đồ có cồn. Ví dụ: Ngày càng có nhiều những phòng khám tư đa khoa cung cấp việc chữa trị và lời khuyên cho những người nghiện ngập. 22.to search for a cure Meaning: the process of looking for a way to make a sick person healthy again Example: It is the responsibility of governments to enable doctors to search for a cure for diseases by providing adequate funding. Dịch đại ý To search for a cure: tìm phương pháp chữa trị Nghĩa: tìm kiếm phương pháp chữa trị cho bệnh nhân Ví dụ: Trách nhiệm của chính phủ là phải cho phép các bác sĩ tìm kiếm phương pháp chữa bệnh bằng cách cung cấp kinh phí cần thiết. 23.life-threatening conditions Meaning: illnesses which are likely to kill somebody Example: Great advances have been made in the treatment of life threatening conditions such as cancer and heart disease. Dịch đại ý Life-threatening conditions: đe dọa tính mạng Nghĩa: bệnh đe dọa tới mạng sống + Để tìm hiểu thông tin về khóa học, bộ sách mới nhất của thầy Bách, các bạn truy cập: www.ngocbach.com + Liên hệ với IELTS Ngoc Bach, các bạn vào www.ngocbach.com mục “Liên hệ.” 77 Ví dụ: Đã có những bước tiến lớn trong việc điều trị những căn bệnh đe dọa tính mạng con người như ung thư và bệnh tim. 24.to carry health risks Meaning: to have effects which could be bad for one’s health Example: Smoking and drinking alchohol are potentially dangerous habits, because they carry serious health risks. Dịch đại ý To carry health risks: mang hiểm họa tới sức khỏe Nghĩa: có những ảnh hưởng xấu tới sức khỏe con người Ví dụ: Hút thuốc và uống rượu là những thói quen tiềm ẩn nguy hiểm vì chúng mang hiểm họa tới sức khỏe. 25.prescription charges Meaning: the money paid by a patient to receive medicines authorised by a doctor. Example: In Britain, the government has abolished prescription charges for elderly people, so that they no longer pay for the medicines they need. Dịch đại ý Prescription charges: tiền thuốc Nghĩa: tiền trả để được nhận thuốc kê đơn bởi bác sĩ Ví dụ: Tại Anh, chính phủ tài trợ tiền thuốc kê đơn cho người già, nên họ không phải trả tiền thuốc nữa. 26.operating theatre Meaning: a room in a hospital where doctors carry out surgery on patients Example: Safe hygiene standards are important throughout any hospital, but particularly in an operating theatre. Dịch đại ý Operating theatre: phòng mổ Nghĩa: 1 phòng trong bệnh viên nơi bác sĩ tiến hành phẫu thuật cho bệnh nhân Ví dụ: Các tiêu chuẩn vệ sinh an toàn là rất quan trọng trong bệnh viên của tôi, đặc biệt là trong phòng mổ. 27.the pharmaceutical industry Meaning: an industry which makes drugs and medicines + Để tìm hiểu thông tin về khóa học, bộ sách mới nhất của thầy Bách, các bạn truy cập: www.ngocbach.com + Liên hệ với IELTS Ngoc Bach, các bạn vào www.ngocbach.com mục “Liên hệ.” 78 Example: I believe that the pharmaceutical industry must be strictly regulated by governments, especially in the testing of new drugs. Dịch đại ý The pharmaceutical industry: ngành công nghiệp dược phẩm Nghĩa: ngành công nghiệp sản xuất thuốc Ví dụ: Tôi tin rằng ngành công nghiệp dược phẩm sẽ bị quản lý chặt chẽ bởi nhà nước, nhất là trong việc thử nghiệm thuốc mới. 28.a degenerative illness Meaning: an illness that becomes worse as time passes Example: Breakthroughs in medical science are providing more effective treatment for degenerative illnesses such as Alzheimer’s disease. Dịch đại ý A degenerative illness: bệnh suy biến Nghĩa; căn bệnh có chuyển biến xấu hơn theo thời gian Ví dụ: Đột phá trong ngành khoa học dược phẩm là cung cấp nhiều phương pháp điều trị hiệu quả cho căn bệnh suy biến, ví dụ như Alzheimer. 29.to be detrimental to health Meaning: to be harmful to health Example: Lying in the sun for too long can be detrimental to health and result in skin cancers. Dịch đại ý To be detrimental to health: có hại cho sức khỏe Nghĩa: có hại cho sức khỏe Ví dụ: Nằm dưới ánh mặt trời quá lâu có thể có hại cho sức khỏe và dẫn tới ung thư da. 30.to have a regular check-up Meaning: to have a regular examination carried out by a doctor or dentist Example: In order to identify health problems at an early stage, people should have a regular check-up so that preventive measures can be taken if necessary. Dịch đại ý To have a regular check-up: khám bệnh thường xuyên Nghĩa: có cuộc kiểm tra định kì tiến hành bởi bác sĩ + Để tìm hiểu thông tin về khóa học, bộ sách mới nhất của thầy Bách, các bạn truy cập: www.ngocbach.com + Liên hệ với IELTS Ngoc Bach, các bạn vào www.ngocbach.com mục “Liên hệ.” 79