🔙 Quay lại trang tải sách pdf ebook Hướng dẫn Thiết Kế Thi Công Chống Thấm
Ebooks
Nhóm Zalo
TRUNG TAÂM ÑAØO TAÏO XAÂY DÖÏNG VIETCONS CHÖÔNG TRÌNH MOÃI NGAØY MOÄT CUOÁN SAÙCH
Trung taâm ñaøo taïo xaây döïng VIETCONS http://www.vietcons.org
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁN CÔNG TÔN Đ ứ c THẮNG TP. Hồ CHÍ MÌNH KHOA KỸ THUẬT CÔNG TRINH
ĐẶNG ĐÌNH MINH ■
HƯỚNG DẪN
THIET KE THI CONG CHONG THẦM
’ (Tái bản)
NHÀ XUẤT BẢN XÂY DựNG
HÀ NỘI-2010
Trung taâm ñaøo taïo xaây döïng VIETCONS
http://www.vietcons.org
LỜI NÓI ĐẦƯ
C hống th ấ m là m ột công việc phứ c tạp và khó kh à n , đ ò i h ỏ i ngư ời th iế t k ế và th i công p h ả i có nhiề u k in h nghiệm.
H ầ u n h ư công tác chống th ấ m được đặc biệt q u a n tâ m ở m ọ i công trìn h xâ y dự ng.
Có n h ữ n g công trìn h ch ịu áp lực thấm tới 30 á t m ốt ph e (H à n h la n g kiể m tra ở đáy các đập vòm B T C T ngăn sông) n h ư n g h à n h la n g vẫn khô ráo kh ô n g th ấ m nước... nhờ công tác th iế t k ế và th i công tốt. T u y nhiên, củ n g có n h ữ n g công trìn h chỉ chịu áp lực th ấ m 0, lm nước với th ờ i g ia n ngắn tro n g vài g iờ (m á i bằng B T C T n h à cao tầ n g ) th ì lạ i b ị th â m dột... do v ỉ chủ quan hoặc thiếu k in h n g h iệ m tro n g th iế t k ế và th i công...
C h ố n g th ấ m có n h iề u phư ơ ng p h á p và có n h iề u lo ạ i v ậ t liệ u ch ố n g th ấ m k h á c n h a u . Việc áp d ụ n g đ ú n g p h ư ơ n g p h á p c ủ n g n h ư việc sử d ụ n g vậ t liệ u th íc h hợp cho từ ng p h ư ơ n g p h á p sẽ m a n g lạ i h iệ u q u ả cao.
T ro n g cuốn sách này, tác g iả c h ỉ xin trìn h bày tóm tắ t có tín h c h ấ t g iớ i th iệ u d ư ớ i d ạ n g các bảng tổng hợp, các h ìn h vẽ cụ th ể và các n h ắ c n h ở cần th iế t đ ể q u ý độc g iả th a m khảo.
C uốn sách ch ố n g th ấ m n ày chủ yếu áp d ụ n g cho các công tr ìn h trê n m ặ t đ ấ t (chống th ấ m cho các còng tr in h th u ỷ lợ i và c h ố n g th ấ m cho các đư ờ ng h ầ m ...k h ô n g có tro n g tà i liệ u này).
D o k h ả n ă n g có h ạ n , tà i liệ u biên soạn n à y sẽ k h ô n g tr á n h k h ỏ i n h ữ n g s a i sót n h ấ t đ ịn h , r ấ t m ong các độc g iả p h ê b ìn h g ó p ý bô sung.
Tác giả
Đặng Đình Minh
3
Trung taâm ñaøo taïo xaây döïng VIETCONS
http://www.vietcons.org
Lời nói đầu
MỤC LỤC
Chương 1. MỘT s ố TÍNH NĂNG CHỦ YẾU CỦA VẬT LIỆU CHỐNG THẤM
1. T uổi thọ của m ột số vật liệu chống thấm 7 2. C ác chỉ số kỹ th u ật đối với vật liệu chống thấm 8 3. P hân loại vật liệu và sản phẩm chống thấm 9
Chương 2. THÀNH PHAN c ấ p PHÔÌ m ộ t s ố LOẠI VẬT LIỆU CHÔNG THẤM
1. D ung dịch quét ch ố n g ẩm và sơn lót chống thấm ' 10 2. C ác chỉ số kỹ th u ật của bitum chống thấm của N ga 11 3. T ính ch ất kỹ thuật m ột số vữa xi m ăng chống thấm 11 4. M ộ t số cấp phối thành phần hồ nhũ tương 12 5. M át tít át fan nóng (vữa nhựa nóng) 12 6. M át tít nhựa nóng 12 7. M át tít át fan nguội để chống thấm phần ngầm 13
Chương 3. CÁC DẠNG CHỐNG THẤM CHỦ YÊU
1. Sơn quét chống thấm 14 2. D án chống thấm 14 3. T rát 14 4. R ó t ch ố n g thấm 15 5. N gâm tẩm 15 6. Phun b ề m ặt và phụt 15 7. L ắp ghép 15 8. Phương pháp kết hợp 15 9. C ho thêm phụ gia vào cấp phối để tăng khả năng
chống thấm của b ê tông 15
Trung taâm ñaøo taïo xaây döïng VIETCONS
http://www.vietcons.org
Chương 4. CẤU TẠO CHỐNG THẤM
1. C h ố n g thấm b ằn g sơn quét 16 2. D án ch ố n g thấm 17 3. T rát ch ố n g thấm 28 4. C h ố n g thấm kh e biến dạng 29 5. N g âm tẩm 32 6. R ó t ch ố n g thấm 32 7. P hụt ch ố n g thấm 33 8. C hống thấm th eo phương phương đắp và lắp ghép 34 9. Phương pháp kết hợp 37 10. C h ố n g thấm ch o các m ối lắp ghép 4 0 11. C h ố n g xâm thực và chống thấm tại các m ối nối lắp đặt thiết bị 4 2 12. C ấu tạo b ân g ch ố n g thấm của m ột số nước 45
Chương 5. THỤC HÀNH DÁN CHỐNG THẤM
1. D án ch ố n g thấm 46 2. C ác d ụ n g cụ 48 3. N hữ ng ch ú ý khi chống thấm 50 4. T ín h toán thành phần phối hợp của các loại bitum và nhựa than đá 51
5. T ính toán trị số co ngót của bê tông m ái chống thấm 55 6. C ác th u ật ngữ ch ố n g thấm V iệt A nh 60
6
Trung taâm ñaøo taïo xaây döïng VIETCONS
http://www.vietcons.org
Chương 1
MỘT SỐ TÍNH NẮNG CHỦ YẾU CỦA VẬT LIỆU CHỐNG THÂM
1. Tuổi thọ của một sô vật liệu chống thấm
Bảng 1
Chiểu
T u ổ i tho tín h theo năm
L o ạ i vật liệ u chống thấm
dày
(m in)
Trong k h í quyển
T ro n g trá i đất
T ro n g nước
B itu m 4 3-4 5-7 3-4 N hũ tương b itum 6 3-4 5-8 B ilu m latéc 6 5-6 8-10 B iturrì la té c ku -ke -xô n 5-6 4-6 7-10 B itu m n a irít 3 8-10 14-16 8-10 B u tim b utin cao su, ê lấ ts tin 5-6 7-10 15 7 -9 B ilu m ê ty le n 4-5 7-9 6-7 Bc tông á t phan (ró t) 15-20 5-6 20-25 5-7 E p ô xy - nhựa chưng cất 2-3 12-14 16-20 10-12 E pô xy - phuran 2-2.5 10-13 13-15 8-12 X im ă n g p ô ly m e 2-3 12-14 14-15 10-14 R ubc rô ít (g iấ y dầu) 7-9 8-10 14-16 T ấ m ghidơ rô izôn 8-10 9-12 16-20 8-12 T â m izôn, tấm bờ rizôn 8-10 8-10 10-12 10-12 T ấ m p ô ly c ty le n 1-1.2 18-26 17-20 T ấ m p ô ly i/ô b u tilcn 2,5-3 18-20 16-18 Tấm kim loại lợp mái có sơn 0,8-1 7-8
T ấ m k im lo ạ i tráng kem 0,8-1 9-10
T ấ m nhôm 0 ,8 -1 10-12
T ấ m phan cổ i/.õn 0,2 6-7
T ấ m phi bơ rô xi m ãng 4-10 8-10
Be lỏ n g cổ chỏng ihấm 4 3-4
Be tông cổ độ chặt cao 65-80 18-20
Be lô ng xi m ãng p ỏ lym e 30-40 20-40
P ố iym e bẽ tô ne 30-40 18-25
E p ô xy 0,8-1 10-13 13-15 8-10
LỜI DẶN:
Bitum dùng để làm chông thâm mái, luyộl đối không dùng loại xấu hoặc có nhiệt độ hóa mềm thấp (ví dụ: không dùng nhựa đường để chông thấm), phải dùng bilum có nhiệt độ hóa mềm t‘‘=70"-90".
Biium dùnỉỊ để chông thâm bảo ôn tại các kho đông lạnh phải lưu ý đến nhiệt độ hóa dòn, tùy theo yêu cầu mà chọn nhiệ t độ hóa dòn thích hựp.
7
Trung taâm ñaøo taïo xaây döïng VIETCONS
http://www.vietcons.org
2. Các chỉ sô kỹ thuật đối với vật liệu chống thấm Bảng 2
L o ạ i cống trìn h duợc chống t
lấ m
T TC ác đặc trung
0 I
và yêu cầu T h u ỷ lơi
Trên
măt đất
N gầm M á i
1
Không
T. xuyên
0,7
0,8
7
15
+ 70
-50
3
0,5
4
150
10
11
6
6
100
1000
0,95-0,9
12
10-25
13
8
C ộ t nước c h ố n g thấ m
T á c d ụ n g của nước
H ệ số b á m d ín h sau 3 tháng k h ô n g n h ỏ hơn
H ệ số b ám dín h sau 6 tháng kh ôn g n hỏ hơn
Lượng ngậm nước không lớn hơn: %
Đ ộ trư ơ ng nở thể tích không lớn hơn: %
K h ả năng chịu nhiệt ° c không dưới
Nhiệt độ hoá dòn °c không cao hơn
K h ả năng ch ốn g nứt m ặt ngoài (m m )
- Khi nứt lớn nhất;
- Đối với kết cấu đổ tại chỗ - Đối với kết cấu lắp ghép - Đ ộ dãn d à i %
Giới hạn bền không dưới (kg/cm 2):
- Khi kéo
- Khi nén
K h ả năng c h ịu tác dụng của hoá chất
- Chịu a xít độ PH không dưới - Chịu kiềm độ PH không cao hơn - Chịu sunfat mg/lít không cao hơn
- C h ịu M a n h ê zít (M g C 0 3): m g /lít k h ô n g hơn
C h ịu m ô i trường kh í quyển qua 500 ch u k ỳ hệ số K a Yêu cầu về tuổi tho: năm
300
Thường x u y ê n
0,9
0,9
5
05
+ 40
-15
2,5
0,1
2
50
10
50
5.5
5.5
300
2000
0,75-0,5 50-100
10
K h ô n g T. x u y ê n
0,75
0,8
5
1
+ 60
-40
5
0,3
2
100
8
10
2
2
5000
5 000
0 ,9 -0 ,8
10-40
40
Thường x u y ê n
0,8
0,9
3
0,8
+ 40
-5
1
0,1
5
50
5
10
5
5
50000 2000
0 ,7 -0 ,6 4 0-10 0
Trung taâm ñaøo taïo xaây döïng VIETCONS http://www.vietcons.org
loại vật liệu và sản phẩm chống thấm
Ậ T L IỆ U B I T U M & Á T P H A N V Ậ T L IỆ U D Ẻ O V Ậ T L IỆ U K H O Á N u hỗn hớp V ậ t liệ u riê n g lẻ V ậ t liệu hỗn hợp V ậ t liệ u riê n g lẻ V ậ t liệu hỗn hợp V â t liệ uiẻ
ết dính hũli c ơ : nhựa dầu m ỏ han đá, nhựa
nhựa péc, .
liệ u đ iề u chất ly m e
tít át phan: át tíl nóng
át ưt nguội
át tít cao su
m á t tít có
ương
vữa átphan ê tông át phan
V ậ t liệ u dạn g cuộn : - T ấ m á t phan có c ố t - V ả i thuỷ tin h tẩm át phan
C ác tấm k im lo ạ i tẩ m át phan
- Các tấm chống thấm - V ậ t liệ u lợ p m á i
- G iấy dầu, tò n rắc cát - T ấ m pecgam in, tôn da, lấm ê các bíl, mastrum - C ác v ậ t liệ u cách n h iệ t k ế í hợp v đ i vạ t ỉiệ u chống thâm .
- C ác lo ạ i m á t tít trù n g hợp (p o ly m e )
- C ác lo ạ i vữa bê tông p o lym e
- V ậ t liệ u chèn trám bằng mát tít
- C ác tấm ni lô n g , lấ m nhựa dẽo, các m àng - V ậ t liệ u chèn c h ế tạo sẵn
Băng chống thấm
- C ác v ậ t liệ u cách n h iệ t k ế t hợp vớ i chông thấm
- C ác lo ạ i x i m ăng
- V ữ a đ ấ t sét - V ữ a s ili cát - V ữ a chịu axít
- C ác v ngâm tẩCác vgốm và bằng đnung, đsứ, gạcaxít
C hông k ế t hợn h iệ l
tông, bọngâm tẩC ác
thuỷ tin
còn có các loại sản phẩm phụ khác như :
t liệu sơn qu ét điều ch ế từ bi tum, nhũ tương bi tum, bi tum la léc, polivinyl cơlorit, polivinylbutiral; ại vữa xi m ăng bọt & vữa atphan bọt;
ặc, bê tông K e ra m z it, bê tông b ọ t;
ván tẩm bi tum, các dây đay, vải và bao tải tấm bi tum, các tấm bi tum khác; ụ gia chống thâm của SIKA (Thuỵ S ĩ) và của FOSROC (Anh).
Trung taâm ñaøo taïo xaây döïng VIETCONS
http://www.vietcons.org
Chương 2
THÀNH PHẦN CẤP PHỐI
MỘT SỐ LOẠI VẬT LIỆU CHỐNG THÂM
1. Dung dịch quét chống ẩm và sơn lót chống thám
B ảng 3.
Nhựa D u n g m ò i hoà ttan
Dầu m ỏ Than đó X ăng Dầu hoả Bemzcn
Sơn q u é l l ó t :
T h à n h p h ầ n 1
T h à n h p hần 2 T h à n h p hầ n 3 Sđn c h ố n g ẩ m : T h à n h p hần 1
T h à n h p hầ n 2
4 0%
30%
6 0 -7 0
30%
6 0 -7 0
70%
3 0-40
60%
7(09,
3 0 M )
B áng 4. M át tít n h ự a nguội
B i tum díìu m ỏ N °5 (5 H K 9 0 /3 0 ) V ô i bột A m iã n g Dầu nhẹ (xãm g) 4 0 % 12% 8% 4 0 %
10
Trung taâm ñaøo taïo xaây döïng VIETCONS
http://www.vietcons.org
2. Các chỉ sô kỹ thuật của bitum chóng thấm của Nga B ảng 5.
L o ạ i b itu m M ã hiệu
N h iệ t độ hoá mềm t° c
Đ ộ sâu xuyên k im ° p
Đ ộ dãn dài C M
t° bắt lửa t° hoá
dòn
B itu m x â y dự ng EH 5 0/5 0 50 4 1 -6 0 4 0 2 3 0 / rO C T 6617-76 EH 7 0/5 0 70 2 1 -4 0 3 2 3 0 / E H 9 0/1 0 90 5 -20 1 2 4 0 /
B itu m c h ố n g EH K45/180 40-50 140-220 2 4 0 /-25 ■ th â m m á i E H K 90/40 85-95 35-45 2 4 0 /-2 0 r O C T 9 5 4 8 -7 4 B H K 90/30 85-95 25-35 2 4 0 /-1 0 E H H - IV 75 2 5 -4 0 3 2 3 0 /-7
B itu m cách ly (cách E H M - IV 65 30-50 4 2 3 0 /-1 0 nước, cách đ iệ n) E H M - V 90 720 2 230/+7
3. Tính chất kỹ thuật một sô vữa xi mãng chông thấm
Bảng 6.
Á p lựa
Đ ộ bền k g /c rrr Co n g ó t m m
T T Cấp p h ố i vữa xi m ăng
thấm
k g /c n r
N én K é o28 ngày
180
ngày
1 V ữ a x i m ăng c á t = lx M 2 cát 2-3 300-400 3 6 -4 0 0 ,7 4 0 ,7 5 1 V ữ a x im ã n g c á t:
+ 1,2 % clorua sắt
+ l% C a ( N 0 3)2
+ 3 % A lu m in a t n a tri
3 V ữ a x i m ă n g n h ô m o x it
4-5 20
5 -6
4 6 8 4 1 2 188
45 4 0 21
0 ,8 2 0 ,8
1,02
0 ,8 6 0 ,8 4 1,02
th ạ c h cao10 3 3 1 27 0,1 0,1 4 Vữa x i m ăng nở chống thấm 5 -6 2 00 - 0,2 0 ,2
5 V ữ a x i m ă n g c h ố n g th ấ m
k h ô n g co n g ó t5-6 150 - 0 0 6 V ữ a x i m ă n g đ ô n g cứng
n h a n h có th ê m phụ g ia nở k ế t d ín h
Trung taâm ñaøo taïo xaây döïng VIETCONS http://www.vietcons.org
16 245 20 0,1 0,1 11
4. Một sô cấp phối thành phần hồ nhũ tương B ảng 7.
Các thành phần
cấp phối
T ên các chất
là m nhũ tương
T ỷ lệ tính theo trọ ng lượng %
B ítu m Nước C hất nhũ tương
Đ ấ t sé t có độ d ẻ o cao 5 0 -5 5 3 5 -4 2 8 -1 0 Đ ấ t s é t có độ d ẻ o vừa 4 5 -5 0 31-45 10-14 Đ ấ t sé t p ha cá t n ặng 4 0 -5 0 30-45 15-20 Đ ấ t s é t p ha c á t nhẹ 3 5 -4 0 2 5-30 30-35 V ô i chưa tô i 4 5 -5 0 4 0 -4 7 8 -1 2 Đ ấ t sé t lẫ n n h a m th ạ ch 5 5 -5 5 30-40 10-15
5. Mát tít át fan nóng (vữa nhựa nóng)
B ảng 8.
Đ iề u kiệ n sử d ụ n g
BH 50/50 B H 70/5 0 A m iă n g Bột đá Cát
T r á t c h ố n g ẩ m 2 5 -3 0 5-10 25-35 40-45 C hèn kh e b iế n dạng 12-20 12-20 5 -1 0 15-20 50-65
6. Mát tít nhựa nóng
B ảng 9.
C Á C L O Ạ I C Ấ P P H ô T ”
T H À N H P H Ầ N
B itu m E H K 9 0 /3 0 (% trọ n g lượng)
B ộ t đá (-n t-)
N h iệ t độ h ó a m ề m
12
Trung taâm ñaøo taïo xaây döïng VIETCONS http://www.vietcons.org
A B c D E
90 80 75 70 55 10 20 25 30 45 97 101 102 103 107
7. M át tít át fan nguội đê chống thấm phần ngầm B ảng 10.
Tính theo % trọng lượng
A B c D E
Bột nhão bitum (hồ nhũ tương) Bột khoáng
75-80
20-25
Vôi nung + vôi sống
90
10
Amiăng + ximăng
80
20
Amiăng
80
20
A m iăng + latéc
50
50
Sét, cát hạt nhỏ
{ G h i c h ú : Á t fan nguội = H ồ nhũ tương + Bột khoáng)
13
Trung taâm ñaøo taïo xaây döïng VIETCONS
http://www.vietcons.org
Chưưng 3
CÁC DẠNG CHỐNG THÂM CHỦ YẾU
Chống thấm được thể hiện theo các dạng sau:
Sơn quét, dán vật liệu chống thâVn, trát chống thấm, rót vữa chống thấm, ngâm tẩm, phun bề mặt hoặc phụt, lắp ghép.
1 . S ơ n q u é t c h ố n g t h â m ( h ì n h 1 )
Quét lên bề mặt công trình một lớp nhựa nguội (xem bảng 3) hoặc mát tít nhựa nóng (xembảng 9) để tạo màng chống thấm cho bề mặt
2 . D á n c h ố n g t h ấ m ( H ì n h 2 -s- 3 1 , h ì n h 3 4 -ỉ- 4 3 )
Dán các vật liệu chống thấm (giấy dầu, các tông tẩm bitum, vải gai tẩm bitum, vải thủy tinh tẩm bitum ,...) lên bề mặt nhằm tạo một lớp vừa chịu lực vừa chông thấm, thường áp dụng cho tường và đáy công trình ngầm ngăn nước hoặc chứa nước, chống thấm cho nhà mái bằng, chất kết dính để dán các lớp là mát tít nhựa nóng (xem bảng 9).
Vật liệu dán (keo) các tấm: mát tít nhựa nóng, mát tít nhựa nguội. Lưu ý : c ầ n lưu ý nhiệt độ t° hoá mềm cho các công trình nổi và nhiệt độ t° hoá dòn khi chống thấm cho kho lạnh.
3. Trát (hình 32, 33)
Đ ể tăng khả năng chống thấm của lớp trát, người ta thường cho thêm - Các phụ gia chống thâm thường dùng của Nga như: CCB, c,ũj>.
phụ gia vào vữa (xem bảng 6).
nALUl, o n , BJIXK,rX)K, c r ụ i HK, HHK,....
- Các phụ gia chống thấm của hãng SIKA Thuỵ Sĩ như: SIKA 1, SIKALITE, SIKACRET.N, HYDROFƯGE, SIKA.LIQUIDE, SIKAMENT 9, SIKAMENT NN, SIKAMENT 163 EX, SIKA LATEX,
14
Trung taâm ñaøo taïo xaây döïng VIETCONS
http://www.vietcons.org
SIKATOP 107, WATERPLƯG, SIKADUR 731RT, SIKADUR 732RT, SIKADUR 742RT, SIKADUR 743N, SIKADUR 752R T ,.... Ngoài vữa ximăng cát người ta còn dùng vữa át phan nóng hoặc nguội (xem bảng 6, 7, 8, 10) để trát chống thấm.
4. Rót chống thấm (hình 45)
Chống thấm cho khe biến dạng, khe lún (dùng cấp phối xem bảng 8). 5. Ngâm tẩm (hình 44)
Xử lý chống thấm cho các chi tiết trước khi lắp đặt hoặc đưa vào sử dụng (xem bảng 3) như cọc bê tông được ngâm tẩm để chống xâm thực,... 6. Phun bề mặt và phụt (hình 46, 47)
Phun bề mặt hoặc đắp lớp trát chống thấm bằng phương pháp súng phun. Phụt được áp dụng khi đưa lớp vữa vào sâu bên trong để đắp lỗ rỗng hoặc đưa vữa lỏng xuống đáy nền công trình để ngăn thấm từ thượng lưu xuống hạ lưu .
7. Láp ghép (hình 48, 49, 50, 51, 56, 57, 59)
Lắp chi tiết chông ihâm íên bề mặt hoặc khe hở : lắp ghép tấm kim loại, tấm dẻo tấm bê lông ngâm tẩm, ốp gạch men, hoặc lắp các gioăng chông thấm (x em hình 66 ) .
8 . P h ư ơ n g p h á p k ế t h ợ p ( h ì n h 8 , 1 0 , 3 9 , 4 0 , 4 1 , 5 3 , 5 4 , 5 5 )
K ế l hợ p 2 h ay 3 phư ơng p h á p n ó i trên .
9 . C h o t h ê m p h ụ g i a v à o c ấ p p h ô i đ ể t ă n g k h ả n ă n g c h ô n g t h ấ m c ủ a bẻ tỏng
15
Trung taâm ñaøo taïo xaây döïng VIETCONS
http://www.vietcons.org
Chương 4
CÂU TẠO CHỐNG THÂM
1. Chống thấm bàng sơn quét
ajSơn quét nhiều lớp
Lớp sơn quét bảo vè bế mặt
Sơn quét 4 lóp vảt liệu chổng thấm
Lóp quét sơn lót trên nến
Bế mặt được chống thấm
ty Sơn quét nhiều lớp có một lớp cốt
Lòp sơn quét báo vệ bế mặt
Hai lởp sơn quét chống thấm
Lóp đệm cốt (vải thủy tinh)
Hai lớp sơn quét chống thấm
San quét lót
c) Sơn quét nhiều lớp được gia cố
bằng hai lớp cốt
b A Q P r i rt 1 m a a Ế Ể m e đ m
Lóp bảo vệ bằng íởp trát hoặc đắp vật liệu khoáng
Lóp son quét chống thấm
Lởp dém soi làm cốt
Lòp sơn quét chòng thấm
Lớp sơn lót
Bế măt dược chống thấm
H ìn h 1: C úc m ặt cắt của ìớp sơtì quét chống thấm
D U N G D Ị C H Q U É T C H Ô N G R Ỉ B A N G b i T U M
L ớ p 1 : 7 5 % x ă n g + 2 5 % bi tum
L ớ p 2 : 5 0 % x ă n g + 5 0 % bi tum
L ớ p 3 : 2 5 % x ă n g + 7 5 % bi tu m
16
Trung taâm ñaøo taïo xaây döïng VIETCONS
http://www.vietcons.org
2. Dán chống thấm
Tấc kẽ Qỗ
Nẹp gỗ giữ phẩn trén lớp chống thấm
ỈỀ ' ' i •'
m sỊm m ^ăằỂ ttSí^SSC ^ * I____ _
Ỵ T Y 7 7* ” .
ị x l ư ĩ : ! . í Ị * >■•*! ^ / - r v T - í - M i M
* & ' $ ' r* 'M i * / ì r
Hình 2: Gia c ố lớp chống thấm dán trên m ặt đứng
Bê tông Đất sét
Hình 3: Dán chống thấm có ìớp bảo vệ bằng đất sét
Hình 4: Dán chống thấm khônạ có lớp bảo vệ
Trung taâm ñaøo taïo xaây döïng VIETCONS
http://www.vietcons.org
* Lớp bảo vệ bằng hạt khoáng
- Ba ỉớp chống thấm
- Lớp cốt trải để bảo vệ mối chèn
- Lớp vữa cán phẳng
* Bê tông
H ình 5: Bê m ặt lớp dán chống thấm có lớp bảo vệ bằnẹ hạt khoáng
Dán chổng thấm
Bê tống thảnh nén công trình
Vữa cản phẳng mặt_ _ _ _ _ _ _
H ình 6: Dán chống thấm có lớp bảo vệ là gạch x ả \
X
Thành phần bê tông hoặc
gạch can chỏng tham
Vữa xi mảng cát lưới thép
Lớp dán chống thấm
Sắt neo
Vữa cán phẳng
Hình 7: Dán chống thấm có lớp bảo vệ là vữa trát
Trung taâm ñaøo taïo xaây döïng VIETCONS
http://www.vietcons.org
Lớp dán chóng thấm
Lớp vữa oán phẳng
H ìn h 8: D án chống thấm có lớp bảo vệ bằng ván
- Tấm phản quang phỏlgôizôn
* 2 íớp màng pôlyme
- Lớp cốt bảo vệ
- Lớp vữa cán phẳng
- Bê tòng mái
H ình 9: D án chống thấm có lớp bảo vệ bằng tấm phản quang
Lớp vữa cán phẳng
Hình 10: Dán clĩốnẹ thấm có lớp bào vệ là tấm bê tông
19
Trung taâm ñaøo taïo xaây döïng VIETCONS
http://www.vietcons.org
750- 1000
500
- Sơn cách hơi
- Bê tông đá nhỏ
-C á c lớp chống thấm bổ sung
“ Các lớp chống thấm chính
-Vữ a xỉ măng
-Lớp cách nhiệt
"Vữa xi măng
^Bê tông
Hình 11: D án chống thấm đỉnh mái khi mái có i < Ỉ5%
Hình 12: Dán chống thấm đỉnh mái khi mái có i > 15%
20
Trung taâm ñaøo taïo xaây döïng VIETCONS
http://www.vietcons.org
Phốỉgôizỏn
Hình 13: D án chống thấm m ái vòm vỏ mỏng
-D án chống thấm
Bảo ộn bằng bê tông xốp
Cách hơi
-B ẻ tông mái
Hình 14: Dán chi tiết liên kết gờ viền mái và máu cố độ dốc
21
Trung taâm ñaøo taïo xaây döïng VIETCONS
http://www.vietcons.org
200 I 100 I 100
Hình 15: Dán chống thấm m áng mái
Hình 16: D án chi tiết liên kết chông thấm tường dứng vờ m ái bằng
Hình 17: Xử lý chống thấm mái tại khe nhiệt độ
2 2
Trung taâm ñaøo taïo xaây döïng VIETCONS
http://www.vietcons.org
Nắp chụp bằng sành gốm
Hình 18: C hống thấm mái chứa nước có g ờ ch ắ n
Gạch gốm
Gỗ đã xử lý mối mọt & tấm nhựa
Tấm bê tống cốt thép_______
Gạch lá nem
Vữa____
Cách nhiệt
Cách hơi
Hỉnh 19: D án chống thấm mái và lơn can mái
Tẩm che bằng ĩibrò
Nắp tôn trống kẽm
Chèn mát tít
Tồn tráng kẽm lớp bảo vệ
bảo ổn cứng
cách hơi
Dất lớp cách nhiẽt
Hình 20: Liên kết chống thấm m úi bằng và í ườn ẹ đỏi hồi
Trung taâm ñaøo taïo xaây döïng VIETCONS http://www.vietcons.org
Hình 21: Dán chi tiết liên kết chống thấm mái bằnẹ và lan can mái
23
a) Tại vị trí sàn mái và tường mái
Tấm chống thấm
Giấy dầu cỏ dột lỗ
Lớp bảo ồn
Quét chống thấm
b) Tại vị trí chân mái
- Thảm & tấm chống thấm
- Tôn tráng kẽm
- Thép dẹp dài
-Vữ a
-B ảo ôn
c) Chi tiết thông hơi giữa mái
Khung vién
Thảm tấm chống thấm
Matít giấy dắu đột lỗ
Vữa cán phẳng
Bảo õn
Sơn cách hơi
Hình 22: Các chi tiết mái nhà công nghiệp được thông hơi
24
Trung taâm ñaøo taïo xaây döïng VIETCONS
http://www.vietcons.org
Hình 23: Liên kết chống thấm phễu thoát nước
với sàn mái ở vị trí gần tường mái
Gạch lá nem hoặc gạch lát
Phễu thu nước
1%^ / J %
VM ^ «— ,■<« *«* ý ||ì 1 *] • ■' ' I#* • * *,*, * •» W MmTW iẻW i
Dán chống thấm
Hình 24: Liên kết chống thấm & phễu thoát sàn m ái sân thượng
Hình 25: Liên kết chống thấm phễu ítĩoáí nước với sàn mái phẳng
Trung taâm ñaøo taïo xaây döïng VIETCONS
http://www.vietcons.org
Hình 26: Gia cố chống thấm tại yị trí mái có chừa quai neo
Gạch nung chịu axít
Dán lớp chống thấm
Hình 27: Chống thấm lỗ xuyên sàn khi có ống lổng
Hình 28: Chống thấm lỗ xuyên sàn dùnạ vành che có dai
Trung taâm ñaøo taïo xaây döïng VIETCONS
http://www.vietcons.org
Chèn bằng amiáng tấm nhựa
Hình 29: Chốnq thấm lỗ xuyên sàn
bằng dán chống thấm và chèn amiãnạ
Hình 31: Gia cố chống thấm tại chân cột ÚIÌỊỊ' ten trên mái
27
Trung taâm ñaøo taïo xaây döïng VIETCONS
http://www.vietcons.org
3. T rát chống thấm
Hình 32: Chông thấm bằng vữa chống thấm
tại vị trí ống đi qua sàn nhà làm việc theo c h ế độ ẩm
Neo lưới thép
Hình 33: Chống thấm nước ngầm khi áp lực nước > 1 kglcm
28
Trung taâm ñaøo taïo xaây döïng VIETCONS
http://www.vietcons.org
4. Chông thấm khe biến dạng Gạch đất nung mác 100
Vữa xi màng cát lưới thép
Gioàng chèn bằng cao su
lưu hoa ộ50 ^
Vữa xi măng cát
Vải thủy tinh
Các lớp chống thẩm
băng giây dâu
L Vữa cản phẳng
bé mặt chông thâm
Mát tít chèn
Sợi đay chèn có tấm nhựa
Hình 34: Chống thấm khe biến dạng bằng vật liệu dán (Ghiđơrơo izòn, Rubêroit, Tôn các tông...) trên bé mặt hoặc tường đứng (cắt theo mặt bằng từ trên nhìn xuống).
Gạch gốm chịu a xit y c^ n buíinol
Chống thấm bằng mậng pỏlyme
(polyizobutilẽn propylen)
Chống thẩm phụ (bổ sung)
Sợi amỉảng chèn cò tẩm nhựa
Hình 35: ChốMỊ thấm khe biến dạng tại sàn dán bâng màn% polyme ềầ
Xơ đay gai tẩm dắu ném chặt
Vữa atphan nguội / Mát tít chèn
TTSr^7
Vữa xi mảng cát
Bê tống lót
Gioăng tẩm bỉtum nóng
% Bê tông móng
Vải thuỷ tinh
Dán chống thấm
Hình 36: ChởhĩỊ thấm khe biến dạng cửa mủng bằng mút tít Atphan
Trung taâm ñaøo taïo xaây döïng VIETCONS
http://www.vietcons.org
Vữa xỉ màng cát Gioàng cao su (ị) 50
Vải thủy tinh
Các lớp chòng thấm
bằng vạt liệu cuộn
'V Vữa cản phầng
Bê tông lót
Hình 37: Dán chống thấm trên bản móng hoặc trén đáy hám nhà
Vữa xi măng cát
Mát tít chẻn
Các tấm polyetylen
' hoạc polývinyỉclont
Pelgamin trải ở
trạng thái khô
Hình 38: Dán chống thấm trên bản móng
hoặc sàn tầng hầm bằng màng polyme.
Băng chống thấm Vữá xi rriẳhg cất
Dán chòng thấm bằng
r ,™ rr -' ■ ’ •> vât liệu cuôn
V t r: K ^ ĩ ì
m ^ m
\ Vữa xi măng cát
Hình 39: Dún chống thấm bằng các vật liệu cuộn có thêm bâng chống thấm.
Trung taâm ñaøo taïo xaây döïng VIETCONS
http://www.vietcons.org
Vữa xi măng cát
H ìn h 40: Dán chống thấm bằng vật liệu cuộn có thêm m iếng tôn m ỏng định hình
Gạch gốm Mát tít chèn
H ìn h 41: Gia cô'chống thấm khe biến dạng
khi chống thấm bẳn ẹ vữa xi mãng cát m ác cao
Hình 42: Gia cô'khe biến dạng của sàn chống thấm bằng atphan không bắt lửa
31
Trung taâm ñaøo taïo xaây döïng VIETCONS
http://www.vietcons.org
Vữa xi măng cát Vữa chống Ihấm atphan nguội
Vữa xi m ã n g / \ Dày đay lẩm dầu
Hình 43: Lớp phủ chống mặt trên bằng atphan
5. Ngâm tẩm
Hình 44: Chống thấm bằng phương pháp ngâm tẩm
6. Rót chống thấm
Tường gạch
Bé mặt cắn chống thấm
Lớp chống thấm thực hiện
bằng phương pháp ròi
Hỉnh 45: Kết cấu chống thấm bằng phương pháp rót
Trung taâm ñaøo taïo xaây döïng VIETCONS
http://www.vietcons.org
7. Phụt chông thấm Mát tit poỉyme
Vữa xi măng
(giấy daũTvaTtỉĩuỹTỉnEy
a) Phụt trên lớp đệm chèn b) Phụt trên lớp vữa trám và giấy dầu
Mát tit polyme
-------- -------- Lớp đệm
Dán chổng thấm
tâm đàn hôi deo
c) Phụt trên lớp vữa trám d) Phụt trên tấm đàn hồi dẻo
Mát tit polyme
e) Phụt trên lớp đệm chèn f) Ptiụt trên lớp đệm chèn
H ình 46: K ết cấu m ôi nối biến dạng,
được chống thấm bằnẹ phương pháp phụt
33
Trung taâm ñaøo taïo xaây döïng VIETCONS
http://www.vietcons.org
Hình 47: Sơ đổ khoan phụt chống thấm cho các mạch nối láp ghép 8 . C h ô n g t h ấ m t h e o p h ư ơ n g p h á p đ á p v à l á p g h é p
Hình 48: ChốnỊị thấm móng gạch bảng cách dấp vật liệu kỵ nước
Đường ống hơi nóng max
, * • • ■ Vật liệu kỵ nước -’ \•~ Tưỡng gạch
«♦» L: — Bê tông lót -
* • . —
Hình 49: Chốfĩí> thẩm rãnh ngầm bá nạ cách đắp VỘI liệu kỵ nước
Trung taâm ñaøo taïo xaây döïng VIETCONS
http://www.vietcons.org
Hướng dòng ẩm
Hình 50: Chông thấm tầng hầm bằng đắp vật liệu kỵ nước Tấm kim loại
Hình 51: Chống thấm theo phươnẹ pháp lắp ghép các tấm kim loại
Trung taâm ñaøo taïo xaây döïng VIETCONS
http://www.vietcons.org
Tấm polyme: polyvinyl clorit
Hình 52: Chống thẩm bằng lắp ghép tấm chất dẻo tại mái bờ mái
Hình 53: Ccíu tạu chống thấm chu lỗ cliửa dể xuyên ổììỊị
Trung taâm ñaøo taïo xaây döïng VIETCONS
http://www.vietcons.org
9 . P h ư ơ n g p h á p k ế t h ợ p
Nẹp gỗ Tắc kê gỗ Trát chống thấm Dán chống thấm
a) Dán chống thấm kết hợp sơn quét
r H r -
Trát chống thấm 1
Vữa J
Gạch xày Rót chống thấm
— 4—
c) Trát kết hợp vó rót chống thấm
Tấm chất dẻo
Vải thủy tinh
\ĩắm kim loại
d) Chống thấm bằng tấm kim loại kết hợp với:
tam chất dẻo, dán chống thấm, trát vữa hoặc sơn quét
H ình 54: M ối tiếp Sịiúp các dạng chổng thấnỉì trên mặt đứng vù nghiêng
37
Trung taâm ñaøo taïo xaây döïng VIETCONS
http://www.vietcons.org
a) Trát vữa atphan nóng kết hợp atphan nguội
Trát vữa
Tường gạch b) Trát kết hợp dán
Dán chống thấm
c) T rát kết hợp rốt d) Trát kết hợp dán
Chống thấm bằng
các tầm nhựa déo
Tưởng ngãn 2 phỏng có chế độ âm khác nhau
Vữa xi măng
e) T ấm nhựa dẻo kết hợp với trát tại chân tường, đứng vá ngang
Trát vữa Rót at phan
Gạch xây
V ẫ
ì Eli
Trát vữa
f) Trát kết hợp với at phan g) Trát kết hợp rót Hình 55: M ối tiếp giáp các dạng chống íhấrìi trên m ật ngang
Trung taâm ñaøo taïo xaây döïng VIETCONS
http://www.vietcons.org
Lớp cách nhiệt
- Lớp bảo vệ
- Dán chống thấm bổ sung - Dán chống thấm chính
- Dản giấy dầu
- Vặt liệu bảo ôn dạng dẻo đàn hổi Màng ốp bằng thép lá
Nắp bằng kim loại
íũcm
Dán cách hơi
a) Kết hợp dán chống thấm và tấm kim loại khi khe biến dạng 40-100 cm
Át phan nguội
b) Kết hợp dán chống thấm và các tấm kim loại khi khe biến dạng < 10cm
Băng cao su
Át phan nguội
Mát tít chèn ♦ izon Gioăng cao su
Mát tit át phan nóng Thép lá mỏng
Tấm tôn mỏng
hinh mảng
Mattit áp phan nóng'
Tấm mát át phan / ' (Tâm bitummat)
Át phan nguội
ệ y
. V ' * L •Mát tít ^ chẽn izon
* " • « X 1Gioăng cao su
; • V
&
c) Mặt băng khe biến dạng nhìn từ trên xuống (dùng cho khe 5-50mrri, cấu tạo chống thấm phắn khe đứng)
d) Mặt bằng khe biến dạng nhìn từ trên xuống (dùng cho khe có hở > 50rnm, cấu tạo chống thỉấm phần đứng)
Mát tít áp phan nóng MẾitít_chẻn jzo»n Băng cao su
Mát tít chèn izon Gioãng cao su• * \ fX ■]Í Ỉ L4 • 'di
Vữa
Lớp mát tít bổ sung
__ . . N ■ ấm mát at phan /ạ '; (tấm bitummat)
Tấm thép lỏng mảng
' \ ■ A
xi măng
Dán chổng thẩm
e) Chóng thấm cho khe biến dạng tại nén công trinh khe độ hở khe biến dạng 5 - 50mm
.00 chống thấm) Mát tit táng cường
Tấm thép lá
f) Lớp chống thĩấm cho khe biến dạng tại nén khi khe độ ỉhồ khe biến dạng > 50mm
Hình 56: Cấu tụo chống thấm khe biếm dạng
39
Trung taâm ñaøo taïo xaây döïng VIETCONS
http://www.vietcons.org
10. Chông thấm cho các mốc láp ghép
Hình 57: Xử lý mối lìôi ạiao nhau
Vòng đệm bằng chất dẻo ống bê tòng
Dán chặn khòng khí
a) Mối nối đứng tiếp nối dạng chữ T
Vữa chèn
Mát tít chèn
•'VT.íO
Lớp bảo vê
b) Mối nối nằm ngang có các đường biên mép phẳng
H ình 59: Chống thấm mối nối lấp ghép theo dạng kín
4Ơ
Trung taâm ñaøo taïo xaây döïng VIETCONS
http://www.vietcons.org
Đệm cách nhiệt
Lởp dặm đàn hổi
Hình 60: Chống thấm mối nổi lắp ghép Ị heo phương pháp thườìĩg dùng
Băng chắn nước
ỊBẵng chồngM m ) Băng chán nước Rãnh giảm áp
Tấm chán nước
Tấm chắn nước
Lớp cách nhiệt
Lớp dán chắn khờng khí
Hình 61: Chống thấm mối nôi láp qhép theo phương pháp hớ
41
Trung taâm ñaøo taïo xaây döïng VIETCONS
http://www.vietcons.org
Gờ tiêu nước Lớp đệm đàn hồi
Lớp đệm đàn hồi
Hình 62: C hống thấm m ối nối lắp ghép ngang theo phương pháp hở 1 1 . C h ô n g x â m t h ự c v à c h ô n g t h ấ m t ạ i c á c m ô i n ô i l á p đ ậ t t h i ế t b ị
Lớp apphan có chất độn
khoáng chịu ax(t Lớp chống thấm sàn và
p * — p L tường được nối với nhau
Rãnh bảo vệ với
cục đơlơmit
Hình 63: Chống thấm thêm và chân tườnẹ nhà san xuất có axit
Trung taâm ñaøo taïo xaây döïng VIETCONS
http://www.vietcons.org
Long den vả ecu
Dệm cao su
Dán chống thấm
Gạch lát ' ‘i Iư7' - - --— I IM.; • sỵ-
, 3= =ạdỉíff; Ị
Vữacánphãng ‘ĩT i r t Ér y * ,Ị ế~ -----------------------**** ầ Bè tõng cốt thép .* < • ^ * V *' / .* -------— — ----------*'' * c \ỉ \
-----l ỉ & ã
Sơn chống thấm
Thản máy
Chỉ tiết dỡ thiết bị được gắn vào bu lông neo
H ìn h 64: Chống thấm tại vị trí m áy thiết bị (có tải trọng động)
Gạch lát
Vữa xi mảng c á r
Dán chống thấm 3 É * ^ > ^ ỵ ,.*74_:4_ »/..*•*. » * , • •« • • ' • f *? # ■ /
Bé tỏng lót
Lớp vữa cán phẳng mặt
Màng polyme có màn nổi tại nơi giáp nối
Bẻ tông chịu axit
Bè tông lót
ỵ y y ^ ì ĩ ^ỳ Sàn bẽ tông thép 'm>21 * v ' - — — - Sơn quéi chong thấm /
a) Cố lát gạch
Hai lởp at phan chịu axít
Son quét chống thấm
** c * t *” JU * •• I V^UCL Vyi IUI i y IIIC ' '_é.f • / Ạ * : 4-1 Sàn bê tông lót
b) Không lát gạch
H ìn h 65: M áng và rãnh trên sàn nhả có nước xâm thực
Trung taâm ñaøo taïo xaây döïng VIETCONS
http://www.vietcons.org
Gạch lát Lưỡi chắn rác bằng chất dẻo
Dán lớp chống thấm
Bẽtỏn9
Bẽ tông cốt thép
Cốc bằng thép
Ống bằng chất dẻo
Lưới chắn rác bằng
thép không rì
Bẽ tỏng cốt thép
Ống bằng thép được bọc
cao su ca hai măt
Lưới chắn rác bằng Ihép khống rì Lưới chần rác gỗ Gạch lát
Gach chiu axít
g Ẹ Ị S ậ y Vữa bê tông J Bê tông cốt thép
T Tti \\\ T p . t - V •
- . /
i '
A /'* /- '------- ---------r: -T v :
. t -
/ : —
/ • 1 ềt. -
ống sanh
Hình 66: Cấu tao các lỗ thoát trên nền hoặc sàn nhà
44
Trung taâm ñaøo taïo xaây döïng VIETCONS
http://www.vietcons.org
12. Cấu tạo băng chống thấm của một sô nước
a) C ác bâng chống thấm của Nga
Miếng chèn bằng vật liệu xốp dẻo
A.vv ' 11 3 ' ' ỉ " <• :■ j
\ Ễ i
b) C á c băng chống thấm của Tiệp
d) C ác băng chống thấm của Anh
e) C ác băng chống thấm của Mỹ
f) Bâng chõng thấm của Pháp
45
Trung taâm ñaøo taïo xaây döïng VIETCONS
http://www.vietcons.org
Chương 5
THỰC HÀNH DÁN CHốNG THÂM
1. Dán chông thấm
15C 150 150 150
Khi mái dóc < 15% Khi mái dốc> 15% Dán giấy dầu ở mái
Dán ở nóc mái
1
------
ISO
Z l \ é - - * ™
1 1J50
Dán chồng lớp
Lăn cuộn giấyDán ở gốc
Dán chôhiỊ thấm
46
Trung taâm ñaøo taïo xaây döïng VIETCONS
http://www.vietcons.org
Dán đứng
Các thao tác khi dán
Các thao tác khi bơm phun m át tit lên bê mặt
47
Trung taâm ñaøo taïo xaây döïng VIETCONS
http://www.vietcons.org
2. Các dụng cụ
1. Thùng đựng nhựa
250
4. Vợt
5. Con lăn
2. Gáo rót
1500
3. Bàn gạt
ọC\J180,1
1800
7. Cái đảo nhựa
Tôn 2 ly sắt góc 75x75x5
9. Thùng nấu nhựa
a). D ụng cụ thi cônq nhựa các dụng cụ đ ể thao tác chống thấm
48
Trung taâm ñaøo taïo xaây döïng VIETCONS
http://www.vietcons.org
1. Thùng đưngm át tit
2 Cuộn giấy dầu
3. Con lăn cán giấy dẩu
4. Lớp mát tit trên nến
5. Lỗ để tháo mát tit xuống nén
b) Thiết bị dùng đ ể dán giây dầu
r ^ r-* <
V
1. Máy khí nén 4. ống dẫn mát tit
2. Binh chứa khí nén 5. ống dẫn khí nén
3. Súng phun mát tít
c) Thiết bị phun m út tít bi tum
d) Thiết bị m ỏ xì dùng đ ể dán các vật liệu chống thấm
49
Trung taâm ñaøo taïo xaây döïng VIETCONS
http://www.vietcons.org
3. Những chú ý khi chống thấm
a) C hống thấm bằng b i tum
- Nếu dùng bitum để chống thâm các công trình nổi, mái nhà hoặc mặt ngoài công trình phải sử dụng loại bitum có nhiệt độ hóa mềm cao (t° = 70°C-90°C). Có thể cho thêm phụ gia (bột đá, xi măng, amiăng) để nâng cao độ dai, khả năng chịu kéo và nâng cao nhiệt độ hóa m ềm của máttít. Tuy nhiên, lượng chất độn càng nhiều (chẳng hạn chất độn là 45%)
thì vữa bitum càng khó thi công (xem bảng 5 và bảng 9).
9
- Nếu dùng bitum để chống thấm các công trình đông lạnh thì phải chú ý nhiệt độ hóa dòn của bitum (khi gặp lạnh). Mỗi loại bitum chỉ chịu được một nhiệt độ hóa dòn nhất định (xem bảng 5);
- T u y ệ t đ ố i k h ô n g d ù n g nhựa đường để c h ố n g thâm m ái;
- Bitum trước khi điều chế phải được hóa lỏng ở nhiệt độ cần thiết để thải lượng hơi nước ở trong bitum;
- Bitum dầu mỏ được đun lên ở nhiệt độ 160°C-180°C và giữ nguyên ở nhiệt độ này khoảng 2-3 giờ, lưu ý không để nhiệt độ đột biến vượt quá 2 2 0 °c (coi như chựa đã bốc cháy, phải vứt bỏ). Nhựa than đá được đun lên ở nhiệt độ 130°c -140°c và duy trì trong thời gian 2-3 giờ. Không để nhiệt độ đột biến vượt quá 160°c nhiệt độ này nhựa than đá sẽ bị cháy;
- Vật liệu trộn với nhựa nóng (nhựa bitum hoặc nhựa than đá) phải được sây lên ở nhiệt độ 105°c - 110°c để làm bay hết hơi nước; - Các tấm làm cốt để dán mát tít (vải thủy tinh, bao tải, vải màn, ...) phải tuyệt đối khô;
- Nhựa nguội có thể dùng để quét lót, song không dùng để quét phủ lớp trên cùng.
b) C huẩn b ị bề m ặt chống thấm
- Bề mặt bằng gạch đá bê tông phải gọt phẳng và làm sạch: đục phần thừa, trám phần lõm.
Trung taâm ñaøo taïo xaây döïng VIETCONS
http://www.vietcons.org
- Phải láng một lớp vữa chống thâm - lớp vữa cán phẳng để dễ tiến hành thi công chống thâm sau này;
- Trước khi dán chống thấm, bề mặt rhải được sấy khô hết; - Ọuét một lớp nhựa nguội trước khi tiến hành chông thấm. C') Thao tác chống thấm
- Sau khi quét lót khoảng 8-10 giờ thì tiến hành thi công chống thấm; - Trước khi dán phải rải một lớp mát tít (nc..g hoặc nguội - tùy theo thiêVt k ế );
- Trải cuộn vật liệu dán (giấy dầu, vải thủy tinh, bao tải tẩn b itu m ,...) để d ễ dính kết vào lớp mát tít bên dưới;
- Trong quá trình dán, nếu trên bề mặt đã dán có hiện tượng bị bọng khí thì phải chọc thủng bọng khí rồi đổ máttít nóng vào, rồi vá lên trên; - Độ chồng tại mối nối đối với giây dầu và vải thủy tinh từ 10-15cm; Độ chồng tại mối nối đối với các tấm bao tải tẩm bitum khoảng 3-5cm; - Khi dán phần đứng: dán từ dưới lên;
- Khi dán phần ngang nên dán dọc để tránh bớt mối nối, dán chồng theo kiểu lỢp mái: Phần thãp trước phần cao sau;
- Cần phải lưu ý ở các góc, phải có các m iếng dán phụ để tăng khả năng chống thâm và tránh hiện tượng tạo các bọng khí hoặc dán khổ
(1 /1 0 m m )
Đ ộ d ãn
d ài ở
25 c phải c a o hrtn > (cm )
N h iệ l độ hoá
m ề m ,c a o hơn >
(°C)
M ứ c độ h ó a lỏng h ò a tan được, cao hơn > (% )
T ổ n thât b ay hdi sau khi đun
1 6 0 °c 5
giờ ,n h ỏ
hơn < (% )
Đ iể m n h iệ t độ b ắ t lử a,cao hơn > (°C)
n
ờ n g
làm đưòntỉ)
ù n g
d ự ng
th ấm )
120 2 00-300 - - 9 9 1,0 180 180 161-200 100 25 9 9 1,0 200 140 12 ỉ - 160 100 25 9 9 1,0 2 0 0
100A 81-120 8 0 4 0 9 9 1,0 200 100 B 1 8 1 -1 2 0 6 0 4 0 9 9 1,0 2 0 0 60A 4 1 -8 0 6 0 4 5 9 8 1,0 2 3 0 60B 4 1 -8 0 4 0 4 5 9 8 1,0 230 C
30A 21-40 3 7 0 9 9 L M ĩ 1,0 230 C30B 21-40 3 6 0 9 9 1,0 230 10 5-20 1 9 5 9 9 1,0 2 3 0
ường 7 5 75 2 6 0 9 8 - 2 3 0 65 6 5 1,5 8 0 9 8 - 2 3 0 55 55 1 100 9 8 - 2 3 0
Trung taâm ñaøo taïo xaây döïng VIETCONS
http://www.vietcons.org
CÁC CHỈ TIÊU KỸ THUẬT
CỦA NHỰA THAN ĐÁ CỦA TRUNG QUỐC
Chủng loại nhựa than đá
Loại thấp:
Nhiệt độ hóa mềm (°C)
Hàm lượng
Toluen,
methylbenzene không tan (%)
Lượng tro (ash) nhỏ hơn <
(%)
Lượng nước
nhỏ hơn £ (%)
Tỷ lệ % bay hơi (%)
loại 1 30-45 - - - - loại 2 4 5 -7 5 - - - -
L o ạ i tru n g
bình> 7 5 -9 5 <25 0,5 5,00 55-75 L o ạ i n h iệ t
đ ộ h ó a mềm cao
> 9 5 - 1 2 0 - - 5,00 -
Ví dụ tính toán 1:
Nhựa dầu mỏ dùng để chống thâm mái yêu cầu có nhiệt độ hóa mềm là 85° nhưng hiện chỉ có (trong kho) hai loại nhựa số 10 và số 60. Hãy tính toán hàm lượng nhựa của từng loại tham gia thành phần cấp phối
Bài giải:
Nhựa bitum số 10 có nhiệt độ hóa mềm là 95°
Nhựa bitum số 60 có nhiệt độ hóa mềm là 45°
Áp dụng công thức tính Bg ta có:
t-1 2 85-45
B , = -----— X 100% = —------X 100% = 80%
8 tj-t 2 9 5 - 4 5
B j= 100% - Bg= 100 - 80 = 20%
Với kết quả tính toán trên, gia giảm thêm ± 5 -ỉ-10%, tạo nhiều cấp phối khác nhau và tiến hành thử nghiệm. Sau khi có kết quả thử nghiệm sẽ 03- E
'< s im a x= 1 5 0 x l 0 -6
Như vậy, dưới tác dụng của nhiệt độ nếu sân thượng tầng mái không làm mái che di động (đẩy trượt khi cần thiết) thì bê tông tầng mái sẽ bị nứt vì hiện tượng co ngót.
Đ ể giảm bớt nguy cơ co ngót quá lớn sinh ra nứt bê tông, ta phải lưu ý 1 số điểm sau:
Không dùng quá nhiều xi măng trong câp phối bê tông, chỉ dùng vừa đủ (liều lượng xi măng càng nhiều thì thủy hóa xi măng càng mạnh, lượng nhiệt tỏa ra càng lớn, hiện tượng co ngót tăng cao).
Đ ể bảo đảm lượng xi măng không tăng cao ta cố gắng làm giảm tỉ lệ
N N — . Khi giảm — thì bê tông sẽ khô, khó đầm do vậy phải có nhiều đầm X X
máy khi đầm bê tông tầng mái, bảo đảm độ chặt bẽ tông.
N
Do bớt lượng nước để giảm thiểu tỉ lệ — nên bêtông sẽ khô, độ sụt X
nhỏ khó cho việc đầm chặt. Đ ể khắc phục trường hơp này nên sử dụng thêm phụ gia dẻo hoặc phụ gia chống thấm vào thành phần cấp phối bê tông với tỉ lệ 1,5-2% trọng lứdng XI măng của cầp phối. Nhờ có phụ gia, độ sụt bê tông sẽ tăng lên nhiều, tạo điều kiện thi công dễ dàng, bê tông dễ đầm chặt hơn.
Ngoài ra, để tránh hiện tượng co ngót bẻ tông tầng mái quá lớn, người ta có thể trữ nước trên mái, làm giảm mhiệt độ tác dụng lên bề mặt bêtông và làm tăng độ ẩm trên bề mặt của bê tông.
Cũng cần nhắc thêm rằng, khả năng chống thấm của bê tông cốt thép tần mái chủ yếu do chất lượng bê tông của tầng mái quyết định. Việc tạo lớp chống thấm trên mặt bê tông hoặc tạo lớp đợ dốc trước khi láng - lát bể mặt
Trung taâm ñaøo taïo xaây döïng VIETCONS http://www.vietcons.org
59
chỉ là công việc đề phòng bổ sung. Do vậy, khi thi công phần mái bằng bê tông cốt thép sân thượng người thi công cần lưu ý:
- B ê tô n g m á i p h ải được đầm kỹ, đ ầm b ằ n g đ ầm rung;
- T ro n g c ấ p p h ố i b ê tô n g nên có p h ụ g ia d ẻ o và p h ụ gia c h ố n g th ấ m đ ể d ễ đ ầ m v à d ễ là m tă n g đ ộ c h ặ t củ a bê tông;
Khi ghép cốp pha đáy sàn mái cần lưu ý tao độ vồng —^—-5-—^— để bảo 3 200 100
đảm chắc chắn sàn mái không bị võng sau khi giở cốp pha cây chống. Không nên dùng phụ gia đông cứng nhanh trong thành phần cấp phối bê tô n g m ái b ằ n g . V ì rằn g bé tông có phụ gia đôn g cứ ng n h an h sẽ th u ỷ h o á xi măng mạnh, co ngót lớn... Nếu việc bảo dưỡng bề mặt bê tông chậm trễ sẽ sinh ra hiện tượng nứt bề mặt bê tông và hiện tượng thấm mái rất dễ xuất hiện.
60
Trung taâm ñaøo taïo xaây döïng VIETCONS
http://www.vietcons.org
6. Các thuật ngữ chông thấm Việt Anh
Các vật liệu chống thâm
Bitum
Nhựa thiên nhiên
Nhựa dầu tmỏ
Nhựa dầu mỏ thông thường
Nhựa dầu mỏ xây dựng
Nhựa dầu mỏ làm đường, nhựa đường Nhựa hắc ín
Nhựa than đá cứng
Nhựa diệp thạch
Vật liệu cuộn chông thấm
Giây dầu
Tâm átphan, tấm tẩm bitum
Tấm các tông tẩm bitum
Tấm amiăng tẩm bitum
Tấm sợi bông khoángtẩm bitum
Vải thủy tinh tẩm bitum
Vải phíp (tấm phíp) thủy tinh tẩm bitum Tấm nhôm tẩm bitum
Tấm átphan cao su tái sinh
Tấm tẩm bitum dán nguội
Tấm tẩm bitum dán nóng
Trung taâm ñaøo taïo xaây döïng VIETCONS
http://www.vietcons.org
Waterproof materials
Bitumen
Natural asphalt
Petroleum asphalt, asphaltum, asphalt
Wax containing asphalt Building asphalt
Road asphalt
Coal-tar
Coal-tar pitch
Shale tar pitch
Waterproofing roll-roofmg Asphalt paper
Asphalt sheet
Saturated bitumen felt, asphalt-saturated felt
Saturated bitumen asbestos feỉt, asphalt - sarurated asbestos felt
Asphalt-saiurated mineral wool felt
Asphalt - saturated glass cloth felt
Asphalt-saturated glass fiber felt Aluminium foil malthoid Asphalt reclained rubber rootìng Cold applied malthoid
Torching malthoid
61
Tấm chống thấm có rắc vật liệu khóangM ineral sprinkling material Vật liệu chống thâm được ngâm tẩm Bituminous saturant
Vật liệu được sơn quét Thảm chống thấm, tấm phủ
Thảm chống thấm cho mái Tấm cách ly
Tâm phủ dạng cuộn
Tâm bitum, tấm mát bi tum Màng chống thấm
Tâm ốp (lát) chống thâm Mát tít
Mát tít atphan
Mát tít bitum
Mát tít nhựa nóng
Mát tít nhựa hắc ín
Mát tít cách ly
Mát tít trát phủ
Mát tít nguội
Mát tít ximăng
Bituminous coating material Carpet, covering, damp-proof ourse
Roof membrane
Insulation covering
Rolled covering
Bituminous mat
Damp-proof membrane ater-proof membrane
Boarding
Mastic, paste
Asphalt mastic
Bitumen mastic, bituminous cem ent
Hot mastic
Tar mastic
Mastic compound
Coating mastic
Cold mastic
Mastic cem ent
Nhựa mát tít dùng để dán vật liệu cuộn Mastic for glueing rolled materials
Nhũ tương Emulsion
Nhũ tương để sơn lót Emulsion for priming Nhũ tương cách hơi Emulsion for a vapuor sael Nhũ tương để dán chống thấm Emulsion glueing
62
Trung taâm ñaøo taïo xaây döïng VIETCONS
http://www.vietcons.org
Gạch atphan
Vữa chống thấm
Chất làm nhũ tương hóa
Chát ổn định nhũ tương
Chất làm mềm
Chất họat tính
Vật liệu trám chèn khe
Vật liệu chèn trám khe bằng bitum Nhựa dầu mỏ đã được nhũ hóa
Bột nhão của vôi và nhũ tương bitum Nhựa nguội dùng để quét lót
Mát tít atphan
Lớp đệm bằng amiăng
Lđp đệm không thấm khí
Chống thâm
Asphalt tile
Waterproof mortar
Emulsiíier, em ulsifying agent Emulsion stabilizer
Soítening agent, softener Activator
Sealant
Asphalt board strip
Emulsiíied asphalt, asphalt emulsion
Em ulsiíied asphalt with lime paste
Cold primer oil, adbesive bitumen primer
Asphalt mastic
Asbestos gasket
Air-tight packing
Water pirooíìng
Chống thâm bằng các vật liệu có sợi cốtR einíorced waterproofing
Chống thâm bằng bitum
Chống thâm bằng mát tít
Chống thấm bằng màng
Chống ihấm cho tường hầm Chóng thâm cho các kết cấu xây dựng
Chóng thấm cho móng
Biitumin