🔙 Quay lại trang tải sách pdf ebook Học nhanh 3 cấp độ ngữ pháp Ebooks Nhóm Zalo WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM \ L ê V ă n S ự Giảns viên Tiênc Anh WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON BỒI DƯỠNG TOÁN - LÍ - HÓA CẤP 2+3 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN Trường ðại học Dân Lập Lạc Hồns Học Nhanh n« 3 Cáp ðộ Mữ mằp !Ê ẫi MM QRfiDED ENGLISH GRAMMAR (ELEMENTARY - INTERMEDIATE - 0DVfiNCED) Gầm: t 3 Cáp ñộ so trung cao cấp f Mối cáp ñộ gỏm BO bài X 3=60 bái f Mối bài có 2 phần: lý thuyết + thục hành ậ Hoán tất 3 cấp ñộ trang vòng 5 tháng ðặc ñiếm: ♦ Phối hạp nhiều trạng tâm ngữ pháp trang 1 bái, giúp tạa câu hoàn chinh ngay tứ ñẩu § Giải thích có ñọng, ngán gọn, dế hiểu # Bái tập dối dào, phang phú ậ Có ñâp án cho mọi bái tập NHÀ XUẤT BẢN HỒNG ðỨC Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON BỒI DƯỠNG TOÁN - LÍ - HÓA CẤP 2+3 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON BỒI DƯỠNG TOÁN - LÍ - HÓA CẤP 2+3 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN HỌC NHANH 3 CAP ðỘ 0 0 NGỮ PHÁP TIẾNG ANH Tác Giả: LÊ VĂN Sự NHÀ XUẤT BẢN HỒNG ðỨC Chịu Trách Nhiệm Xuất Bản: HOÀNG CHÍ DŨNG Hiêu sách Ngoe M ai giữ.M g ọuvền In 1.000 cuốn, khổ 14.5cm X 20.5cm, tại DNTN In Trần Tiến-Bến Tre, siấ y phép xuất bản số: 553/Q ð X B , cấp ngày 09/09/200X. Số DKKHXB: 323-2008/C X B/553-24/H ð. In xons nộp lưu chiểu Quí IV Năm 2008. Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON BỒI DƯỠNG TOÁN - LÍ - HÓA CẤP 2+3 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN FOREWORD Dear readers, This book entitled “GRADED E N G LIS H G RAM M AR ” is compiled a To provide you learners o f E nglish w ith an in sta n t E nglish gram m ar m aterial. ® To enable you to cover a ll the essential points o f E nglish gram m ar in a short tim e (about 5 months). • To satisfy your need to learn the E nglish language system quickly to save tim e for the development o f other language skills such as listening, speaking, reading and w ritin g . As its title suggests, this is a graded E nglish gram m ar book w ith three levels o f gram m ar knowledge and practice: E LE M E N TA R Y - IN TE R M E D IA TE and ADVANCED. Each level comprises 20 units. Each unit has both explanations and exercises. Various gram m ar points are included in the same u n it to help learners create complete sentences rig h t at the beginning o f the course. W ith concise explanations, abundant exercises, and answer keys to all practice parts, the book is bound to suit a ll the levels of learners. The beginners can get access to this m a terial w ithout any prerequisites. The w rite r hopes th a t you w ill fin d th is book a short way and an effective tool to have a good foundation and a steady springboard for your E nglish learning. LEVANSU Vice-Director of Dong Nai Informatics and Foreign Languages Centre 4 Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM LỜI MỞ ðẦU WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON BỒI DƯỠNG TOÁN - LÍ - HÓA CẤP 2+3 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN Bạn ñọc thân mến, Tập sách “NGỮ PHÁP T IẾ N G A N H THEO CẤP ðỘ” này ñược biên soạn nhằm: • Cung cấp cho các bạn là những học viên tiếng Anh m ột tà i liệu học nhanh ngữ pháp tiế ng Anh. • Giúp các bạn bao quát tấ t cả các trọng tâm ngữ pháp tiếng Anh trong m ột thời gian ngắn (khoảng 5 tháng). • ðáp ứng nhu cầu học nhanh hệ thống ngôn ngữ tiế ng Anh ñể dành thời gian trau giồi các kỹ năng ngôn ngữ khác như nghe, nói, ñọc và viết. Như tựa ñề của sách, dây là m ột tập sách ngữ pháp tiếng Anh soạn theo 3 cặp ñộ kiến thức và thực hành từ s ơ CẤP, TRUN G CẤP tới CAO CAP. M ỗi cấp dộ gồm 20 ñơn vị bài học. M ỗi ñơn v ị ñều có phần giải thích và bài tập. Những ñiểm ngữ pháp khác nhau ñược ñưa vào cùng m ột ñơn vị bài học ñể giúp người học tạo câu hoàn chỉnh ngay từ ñầu khóa học. Với những giải thích ngắn gọn, lượng bài tập phong phú và ñáp án cho các phần luyện tập, tập sách chắc chắn phù hợp vỡi trìn h ñộ của mọi học viên. Những người mới bắt ñầu cũng có thể tiếp cận tài liệu mà không cần ñiều kiện tiê n quyết nào. Người viế t h i vọng các, bạn sẽ nhận ra tập sách là con ñường ngắn và là công cụ hiệu quả ñể có dược một nền tảng tố t cũng như m ột bàn ñạp vững chắc cho việc học tiế ng A nh của các bạn. LÊ VĂN Sự Phó Giám ðốc Trung Tâm Tin Học - Ngoại Ngữ ðồng Nai 5 Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM MỤC LỤC WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON BỒI DƯỠNG TOÁN - LÍ - HÓA CẤP 2+3 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN FOREWORD ............................................ .............................................. .............4 Part One ELEMENTARY GRAMMAR.....................................................................21 ELEMENTARY GRAMMAR 1A............ ......................................... ................ 22 I. PR ESEN TATIO N.........................................................................................................22 A. Giới thiệu tê n :............................... ................................. ................................. 22 B. Hỏi nghề nghiệp:............................................................................................. 22 c. Hỏi xuất xứ hay quốc tịc h :............................................................................... 22 D. Số ñ ế m ......................................... ................................................... ............. 23 E. Thì hiện tại thường của ñộng từ TO BE .......................................................... 23 ELEMENTARY GRAMMAR 2A.................. ............................................................. 25 I. PRESEN TATIO N ........................................................................................................ 25 A. Hỏi và trả lời về ñồ v ậ t.................................... .............................................. 25 B. Mạo từ (Articles)..,......................... ........................... ...................................... 25 c. Cách ñổi danh từ số ít sang số nhiều:......................... ..................................... 25 D. Cách ñọc tận s của danh từ số nhiều......... .................................................... 26 E. ðại từ chỉ thị (Demonstrative Pronouns)........................................................... 26 F. Tính từ sở hữu (Possessive Adjectives)............................................................. 27 G. Hỏi về nghề nghiệp...................................... .................................................. 27 H. Học thêm các số ñếm sau:............................................ ................................. 27 ELEMENTARY GRAMMAR 3A................................................................................29 I. P R E S E N T A T IO N .............................................................................................. 2 9 A. Tính tù (Adjective)...........................................................................................29 B. Học thêm số ñếm :............................................... ;......................................... 29 c. Mâu câu với THERE IS / A R E .......................................................................... 29 D. Câu hỏi với WHERE (ở ñ âu )............................................................................ 30 E. Hòi và trả lòi về giá cả.................................................................................... 30 F. Cách ñọc sô' tiền và số ñiện thoại..................................................................... 31 G. Lời yêu cầu lịch sự........................................................................................... 31 ELEMENTARY GRAMMAR 4A................................................................................ 34 I. PRESENTATION........................................................................................................ 34 A. Hỏi ñây / kia là a i? .......................................................................................... 34 B. Hỏi về màu sắc............................................................................................... 34 c. Cấu trúc diễn tả màu sắc một hay nhiều vật..................................................... 34 D. Sở hữu cách (The Possessive Case).................................................................. 34 Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON E. Câu hỏi với WHOSE (= của ai) chỉ sở hữu........................................................... 3: F. Cách dùng SOME và ANY.................................................................................... 3 BỒI DƯỠNG TOÁN - LÍ - HÓA CẤP 2+3 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN G. Câu hỏi với HOW MUCH / M A N Y ...?................................................................... 3: ELEMENTARY GRAMMAR 5A ...................................................................... 3' I. PRESENTATION ............................................... ..................................................... 3' A. Cách diễn tả ñiều mình muốn hay mời mọc một cách lịch sự:...........................3í B. Câu mệnh lệnh (Imperative sentence).......................... ..... ............................ 3. c. ðại từ nhân xưng làm tân ngữ (Object Pronouns) (liên hệ với Unit Two, phần F )3‘ D. Hỏi nhãn hiệu của một món hàng (ñ ồ )............................................................. 3Ỉ E. Cách ñọc số chỉ năm ................... ..................................................................... 3Ỉ F. ðộng từ khiếm khuyết CAN (The Defective Verb CAN)........................................ 3í' ELEMENTARY GRAMMAR 6A.............. ................................................................4: I. PRESENTATION....... ............................................................................................... 4: A. ðộng từ kép có tân ngữ là danh từ hay ñại từ.................................................... 4; B. TO HAVE GOT................................................................................................... 4: c. HOW MUCH/ MANY với ñộng từ HAVE GOT....................................................... 4' D. Số ñếm hàng trăm ............................................................................................ 4‘ E. ðại từ sở hữu (Possessive Pronouns) (x e m th ê m u n it 5 I . C ) ........................ 4 ‘i F. ðại từ chỉ thị: ONE, ONES............................................ ..................................4 ELEMENTARY GRAMMAR 7A ...................................................................................;.4t I. PR ESEN TA TIO N ....................................................................................................... 4f A. ðộng từ có hai tân ngữ (Verbs with two objects)............................................... 41 B. Cấu trúc câu có trạng từ chỉ nơi chốr:........................................................... 4! c. Học thêm số ñếm :.......................................................................................... 4' D. Cấu trúc mô tả tính ch ất:.................................................................................. 4: ELEMENTARY GRAMMAR 8A.................................... ......................................... 5: I. PR ESEN TA TIO N...................................................................................................... 5; A. THE PRESENT CONTINUOUS TENSE (Thì hiện tại tiếp d iễn )............................... 5 B. W h - questions with Present Continuous.............................................................. 5 ELEMENTARY GRAMMAR 9A ...............................................................................5: I. PR ESEN TA TION .......................................................................................................5£ A. Một số kiểu nói lịch sự..................................................................................... 5í B. Cách dùng TOO và E IT H E R .............................................................................. 5t c. Thứ tự các tính từ giúp nghĩa cho một danh từ...................................................51 D. Giới từ (Prepositions)........................................................................................ 5t E. Câu trả lời vổi BECAUSE......................................................... ......................... 5"' Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON ELEMENTARY GRAMMAR 10A.............................................................................59 I. PRESENTATION...................................................................................................... 59 BỒI DƯỠNG TOÁN - LÍ - HÓA CẤP 2+3 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN A. Cách nói giờ:.................................................................................................59 B. Số thứ tự:...................................................................................................... 60 c. Thì tương lai gần (The Near Future Tense)........................................................60 ELEMENTARY GRAMMAR 11A.............................................................................64 I. PRESENTATION....................................................................................................64 A. Thì hiện tại thường của ñộng từ thường (The Simple Present Tense of Ordinary V erbs)...!......... ........... ............. ................................................................ 64 B. Cách dùng thì hiện tại thường:........................................................................66 ELEMENTARY GRAMMAR 12A.............................................................................71 I. PRESENTATION.......................................................................................................71 A. Trạng từ chỉ sự năng diễn (Adverbs of Frequency)............ ............................... 71 B. Câu hỏi với HOW OFTEN:......................... ....... ............................................... 71 c. Thì hiện tại thường ñối chiếu với thì hiện tại tiếp diễn (The Simple present versus the Present Continuous):................................................................................72 D. Trạng từ chỉ thể cách (Adverbs of manner):....................................................72 E. Câu trả lời ngắn gọn:............. ........................................................................73 F. Số thứ tự và ngày tháng (Ordinal number and dates: See Grammar 10 again)....73 ELEMENTARY GRAMMAR 13A........................................................................... 76 I. PRESENTATION...................................................................................................... 76 A. Thì quá khứ thường của TO BE (The Simple Past of TO BE).............................. 76 B. There was/ were:........................................................................................... 77 c. Một vài cấu trúc thông dụng:............................................ ............................. 77 D. Thì quá khứ của ñộng từ TO HAVE (The Simple Past of TO HAVE).................. 77 ELEMENTARY GRAMMAR 14A............................................................ ...............80 I. PRESENTATION...................... ............................................................................... 80 A. Thì quá khứ thường của ñộng từ thường (The Simple Past of ordinary verbs)....80 B. Thêm một số ñộng từ bất qui tắc:................................................................... 81 ELEMENTARY GRAMMAR 15A............................................................................ 84 I. PRESENTATION......................................................................................................84 A. Tính từ chỉ số lượng (Quantitive Adjectives)...................................................... 84 B. Cấu trúc câu IT TAKES / TOOK..... ...................... ............................................85 c. Thì quá khứ tiếp diễn (The Past Continuous Tense).......................................... 85 D. Thì quá khứ của CAN (The Simple Past of CAN) (X em lạ i G ra m m a r 5 A ).. 86 E. MUST and N E E D ..................... ..................................................... ............... 86 8 Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON F. Một số kiểu nói thường jùng khi gọi ñiện thoại................................................. 86 G. Năm phần của một lá thư {Five parts of a letter).............................................. 87 BỒI DƯỠNG TOÁN - LÍ - HÓA CẤP 2+3 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN ELEMENTARY GRAMMAR 16A.............................................................................90 I. PRESENTATION.......................................................................................................90 A. Thì hiện tại hoàn thành (The Present Perfect Tense)........................................ 80 B. Phân biệt HAVE BEEN TO và HAVE GONE TO....... .......................................... 90 c. Trạng từ JUST & ALREADY với thì Present Perfect............ ............................. 90 0. Thì Present Perfect dùng với HOW MUCH / MANY............................................91 E. Thì Present Perfect ñối chiếu với thì Simple Past............................................. 91 F. Thì Present Perfect với SINCE và FOR.................................... ........................ 91 ELEMENTARY GRAMMAR 17A........................................................................... 94 I. PRESENTATION...................................................................................................... 94 A. TOO MUCH - TOO MANY - ENOUGH............................................................... 94 B. TO HAVE TO ................................................................................................. 95 c. Thì tương iai thường (The Simple Future Tense).......................... ...................... 95 D. ðại từ bất ñịnh (Indefinite pronouns)............................................................... 96 E. ðại từ chỉ số lượng (Quantitive pronouns)........................................................ 96 ELEMENTARY GRAMMAR 18A............................................................................ 98 I. PRESENTATION: Các dạng so sánh của tính từ .............................................98 A. So sánh bằng & không bằng:...... .................................................................. 98 B. So sánh hdn và kém hơn:.............................................................................. 99 c. So sánh nhất và kém nhất:............................................................................99 ELEMENTARY GRAMMAR 19A..;........................................................................103 I. PRESENTATION....................................................................................................103 A. Mau câu có ñộng từ nguyên mẫu...................................................................103 B. Mầu câu với TOO, ENOUGH + ñộng từ nguyên mẫu:........................................ 103 c. ðộng từ nối (Linking Verbs)......................................................................... 103 D. Câu nối kết (Connected Statements).............................................................. 104 E. The Simple Past, Simple Future & Present Perfect of TO HAVE TO...................104 F. To be able to + V: Present, Past, Future & Present Perfect............................... 105 ELEMENTARY GRAMMAR 20A...............................................................108 [. PRESENTATION....................................................................................................108 A. QiBstions with How + adjective.................................................................... 108 S. Comparisons of Adverbs (dạng so sánh của t * n g từ).....................................109 c ĩag-quesílorỉs (cẫu hỏi ñuôi)......................................................................... 109 0. Complex sentences having adverb clauses of time (câu phức có mệnhñề trạng từ ch! thdỉ gian).............................................................................................110 9 Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM F WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON E. ðộng từ MAY....................................................... ......................................................... 111 BỒI DƯỠNG TOÁN - LÍ - HÓA CẤP 2+3 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN F. ðại từ với SELF (self-pronouns)...................................................................- 1 1 1 G. Two common expressions of invitations (2 kiểu mời mọc thông dụng)............. 112 Part Two INTERMEDIATE GRAMMAR............................................................. 116 INTERMEDIATE GRAMMAR IB ................................................ ....................... 117 I. RECIPROCAL PRONOUNS ............................................................................... 117 II. PREPOSITIONS USED AFTER ADJEC TIVES..............................................117 III. SOME USEFUL EXPRESSIONS OF AGREEMENT & DISAGREEMENT .......................................................................... 118 IV. ðỘNG TỪ CHỈ THÓI QUEN TRONG QUÁ KHỨ USED T O ....................119 V. REPORTED SPEECH ...................................................................................... 119 INTERMEDIATE GRAMMAR 2B............ ................... .........................................124 I. Present 8c past participles used as adjectives.............................................. 124 II. The verb expressing advice: SHOULD ............................ ........................... 125 III. ADJECTIVE CLAUSE ...................................................... ...............................126 INTERMEDIATE GRAMMAR 3B............................................. .................... . 130 I. THE PRESENT PERFECT CONTINUOUS......................................................130 II. NOUN CLAUSE ................................................................................................... 130 III. THE PRESENT PERFECT & THE PRESENT PERFECT CONTINUO US................................................................. ............131 IV. ADVERB CLAUSE ....................................................................... ................... 132 INTERMEDIATE GRAMMAR 4B.........................................................................133 I. THE GERUND ..................................................................................................... 133 ỈI. THE MODAL VERB “MAY” ...............................................................................134 III. QUANTITIVE ADJECTIVES - THE VERB “GET” .................................... 135 IV. QUESTIONS IN REPORTED SPEECH WITH DIFFERENT INTRODUCING VERBS............................................................ 136 V. ADDITIONAL NOTES ON ADJECTIVE CLAUSES....................................137 VI. CONDITIONAL SENTENCES (Câu ñiều kiện )..........................................138 INTERMEDIATE GRAMMAR 5B.........................................................................141 - L MORE ABOUT CONDITIONAL SENTENCES................................................. 141 II. COMPOUND NOUNS ................ ............. ........................................................ 143 III. BUSINESS LETTERS.............................. ........................................................ 144 IV. THE PAST PERFECT ....................................................................................144 10 Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON V. SIMPLE PAST & PAST PE R FEC T................................................................... 145 VI. THE PAST PERFECT CONTINUOUS............................................................ 145 BỒI DƯỠNG TOÁN - LÍ - HÓA CẤP 2+3 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN VII. THE PASSIVE VO ICE..........................................................................................146 VIII. REVISION OF PASSIVE VOICE WITH MODAL VERBS...........................149 IX. THE CAUSATIVE FORM (Dạng sai bảo)........................................................15C INTERMEDIATE GRAMMAR 68................................................................. ......151 I. FORMAL & INFORMAL E N G LIS H ...................................................................... 151 II. THE FUTURE CONTINUOUS TE N SE ................................................................152 III. FUTURE PERFECT & FUTURE PERFECT CO NTINUO US...................... 153 / IV. GERUND 154 V. INFINITIVE WiTH TO AND WITHOUT T O ....................................................... 155 INTERMEDIATE GRAMMAR 7B..........................................................................158 I. DO AND M AKE........................................................................................................158 ÌL INFINITIVE CO N STR U CTIO NS......;...............,................... ............................160 ill. SPECIAL PASSIVE F O R M S ............................................................................... 161 ÍV. REVỈSÌON OF INFINITIVE WITH TO AND WITHOUT T O ..........................162 V. VERBS EXPRESSING LIKES & PREFERENCES........................................162 V!. VERBS EXPRESSING ADVISABILITY...........................................................163 INTERMEDIATE GRAMMAR 8B...........................................................................165 I. REVISION OF INFINITIVES & G ERUNDS........................................................ 165 II. SPECULATING ABOUT THE PRESENT SITUATIONS................................166 III. VERBS EXPRESSING OBLIGATIONS OR DUTIES.................................... 168 IV. SPECULATING ABOUT THE P A S T .................................................................168 V. REVISION OF PASSIVE VO IC E.........................................................................170 INTERMEDIATE GRAMMAR 9B.......... ......... ......................................................170 I. SPECULATING ABOUT A PAST ACTION IN PRO G R ESS..........................170 II. APOLOGY AND RESPO NSE...............................................................................171 III. MORE ABOUT INFINITIVE AND GERUND - FULL FORM AND NOTE FORM ................................................................................................172 IV. CONDITIONAL S E N TE N C E S ..................................................................................174 V. REVISION OF CONDITIONAL SE N TE N C E S................................... ...........175 Vi. REVISION OF CONDITIONAL S E N TE N C E S................................................176 ỈNTERMEÚÌATE GRAMMAR 10B................................... ......... .........................176 11 Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON I. SENTENCE PATTERN WITH UNREAL OBJECT...........................................176 II. IF ONLY 177 BỒI DƯỠNG TOÁN - LÍ - HÓA CẤP 2+3 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN INTERMEDIATE GRAMMAR 11B........................................................................178 I. FUNCTIONS OF A GERUND PHRASE.............................................................178 II. THE USES OF “WISH” .......................................................... ............................ 179 INTERMEDIATE GRAMMAR 12B........................................................................181 I. DIFFERENT WAYS TO EXPRESS REGRET ABOUT THE P A S T......... 181 II. REVISION OF W IS H E S ........................................................................................182 INTERMEDIATE GRAMMAR 13B........................................................................183 I. DEFINING RELATIVE CLAUSES WITH WHO(M), WHICH & T H A T ......183 II. RELATIVE CLAUSES WITH WHERE & W H O S E......................................... 184 INTERMEDIATE GRAMMAR 14B.......................................................................185 I. REVISION OF RELATIVE CLAUSES................................................................ 185 II. NON-DEFINING RELATIVE CLAUSES........................ ...................................186 INTERMEDIATE GRAMMAR 15B....................................................................... 187 !. PREPOSITIONS IN RELATIVE CLAUSES......................................... .........187 II. REVIEW OF RELATIVE CLAUSES................................................................... 189 INTERMEDIATE GRAMMAR 16B....................................... ............................... 189 I. ADJECTIVES MODIFYING NOUNS...................................................................189 II. DESCRIBING PEO PLE........................................................................................190 INTERMEDIATE GRAMMAR 17B.......................................................................... 191 I. INFINITIVES EXPRESSING PURPOSES: s o AS (NOT) TO - IN ORDER (NOT) TO ......... .............. ................................................................ 191 II. CLAUSES OF PURPOSE WITH s o THAT:..................................................192 INTERMEDIATE GRAMMAR 18B....................... ................................................193 I. OTHER WAYS TO EXPRESS A NEGATIVE PURPO SE............................. 193 II. SO... THAT AND SUCH... T H A T .......................................................................194 INTERMEDIATE GRAMMAR 19fc........ .............................................................. 195 I. REVISION & CONSOLIDATION OF RELATIVE CLAUSES AND VERBS OF PERCEPTION................................................ ......................... 195 II. ADVERB CLAUSES OF REASONS & CONCESSIONS ..............................197 INTERMEDIATE GRAMMAR 20B............................................ ................ ..........198 f. PAIRED CONJUNCTIONS: NOT ONLY... BUT ALSO / EITHER... OR / NEITHER... N O R ........................................................................... 198 12 Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON II. MORE ABOUT ADVERB CLAUSES OF REASON & CONCESSION OR CONTRAST.....................................................................................200 BỒI DƯỠNG TOÁN - LÍ - HÓA CẤP 2+3 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN Part Three ADVANCED GRAMMAR.......................... ....................................... 202 ADVANCED GRAMMAR 1C................................................................................. 203 I. REDUCING A CLAUSE INTO A PHRASE - REVISION OF ADV CLAUSES - COMPOUND ADJECTIVES....................................................203 II. RELATIVE PRONOUN “WHAT” ........................................................................204 III. INTENSIFIERS WITH E V E R .............................................................................204 III. COMPOUND NOUNS & COMPOUND ADJECTIVES..................................206 ADVANCED GRAMMAR 2C................................................................................. 206 I. THE FORMATION OF COMPOUND NOUNS......................... ........................ 206 II. THE FORMATION OF COMPOUND ADJECTIVES......................................207 III. THE PAST SUBJUNCTIVE...............................................................................208 IV. PHRASAL VERBS WITH “PUT” ..................................................................... 209 ADVANCED GRAMMAR 3C.................................................................................210 / I. MORE ABOUT THE PASSIVE VO IC E..................................... 210 II. CAUSATIVE FORM............................................................................................. 214 ADVANCED GRAMMAR 4C................................................................................216 I. REPORTED SPEECH.......................................................................................... 216 II. REPORTED SPEECH: MIXED TYPES...........................................................216 ADVANCED GRAMMAR 5C.................................................................................... 218 BRITISH ENGLISH & AMERICAN ENGLISH....................................................218 I. GRAMMAR 218 II. VOCABULARY............................................................... ......................................218 ill. SPELLING 220 IV. PRONUNCIATION................................................................................................220 ADVANCED GRAMMAR 6C................ ...... .............................................................221 I. PREFIXES & SUFFIXES..................................................................................... 221 II. REVIEW OF SIMPLE PAST & PAST CONTINUOUS...................................222 III. ADJECTIVES WITH “UN-”.................................................................................222 IV. REFLEXIVE AND RECIPROCAL PRONOUNS...........................................223 V. RELATIVE PRONOUS IN FORMAL STY LE................................................. 223 VI. ADJECTIVES WITH “IN-*...................... ..........................................................224 / VII. USES OF ARTICLES............................... ........................................................225 13 Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON VIII. ADJECTIVES WITH IL - IR - IM -............... .......................... .......................... 227 BỒI DƯỠNG TOÁN - LÍ - HÓA CẤP 2+3 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN IX. ADJECTVES WITH N O N -................................................................................ 227 ADVANCED GRAMMAR 7C ............ .....................................................................228 I. TWO- OR THREE-WORD VERB OR PHRASAL VERBS WITH “LOOK” & “BREAK” . ........................................................................................ 228 I!. WORDS WITH D IS -...............................................................................................229 III. REVISION OF TENSES.......................................................................................229 IV. PHRASAL VERBS WITH "COME” ...................................................................230 V. WORDS WITH M IS - ............................................................................................230 VI. PHRASAL VERBS WITH GO.............................................................................231 VII. VERBS NOT USED IN CONTINUOUS T E N S E S....................................... 231 VIII. REVISION OF PREFIXES............................................................................... 232 IX. PHRASAL VERBS WITH “RUN”.................................................... ............. 233 X. ADJECTIVES WITH -Y AND -L Y ..................................................................233 ADVANCED GRAMMAR 8C ............... ........................ ........................................234 I. PHRASAL VERBS WITH “TURN” ...................... ............................................... 234 II. INTERJECTIONS...................................................................................................234 III. SUFFIXES - LIKE TO FORM ADJS, AND -STYLE, -TY PE TO FORM NO UN S..............................................................................................235 !V. PHRASAL VERBS WITH G E T ..........................................................................235 V. PHRASAL VERBS WITH “TAKE” ..................................................................... 236 VI. SUFFIXES -ABLE, -ỈBLE TO FORM ADJS...................................................236 VII. PHRASAL VERBS WITH BRING.................................................................... 237 VIII. SUFFIXES -LES S -FU L TO FORM ADJECTIVES....................................237 ADVANCED GRAMMAR 9C ................................................................................238 I. SUFFIX -IS H TO FORM ADJECTIVES - THE MEANING OF ADVERTISING, PUBLICITY & PROPAGANDA......................238 ADVERTISING / PUBLICITY / PROPAGANDA...................................................... 238 II. PHRASAL VERBS WITH PUT.............................................................................239 III. FORMAL & BUSINESS LETTER S................................................................... 239 IV. PUNCTUATION - APOSTROPHES.................................................................240 V. COMPOUND ADJECTIVES................................................................................241 VI. PHRASAL VERBS WITH KEEP....................................................................... 242 VII. SUFFIXES TO FORM ADJS OF NATIONALITY ..........................................242 VIII. PHRASAL VERBS WITH H O LD .................................................................... 243 14 Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON IX. ADJECTIVES WITH -1ST -A L AND -1C ......................................................... 243 X. PHRASAL VERBS WITH F A L L ..........................................................................244 BỒI DƯỠNG TOÁN - LÍ - HÓA CẤP 2+3 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN XI. ADVERB CLAUSES OF FUTURE T IM E ......................................................... 244 ADVANCED GRAMMAR IOC............................................................................... .245 / I. SUFFIXES TO FORM ADJECTIVES OF QUALITY.........................................245 II. PHRASAL VERBS WITH S E N D ..............:...................................................... 246 III. FUTURE T E N S E S ................................................................................................. 246 IV. ADJECTIVE CLAUSES WITH W H E R E ..........................................................247 V. PREFIXES AND S U F FIX E S ............................................................................... 247 VI. PHRASAL VERBS WITH W O RK......................................................................248 VII. SOME IDIOMATIC V E R B S ............................................................................... 248 ../ VIII. SUFFIXES -ATE, -E N T TO FORM ADJECTIVES....................................249 IX. PHRASAL VERBS WITH CALL........................................................................249 X. SEQUENCE W O RDS...................... ..... ...............................................................250 XI. PAST T E N S E S ......................................................................................................251 XII. SUFFIXES TO FORM A D JECTIVES..............................................................251 XIII. SOME PHRASAL VERBS WITH B E ............................................................. 252 ADVANCED GRAMMAR l i e ..................... .......................................................... 253 I. PARTICIPLES USED AS A D JECTIVES........................................................... 253 II. PHRASAL VERBS WITH C A RR Y..................................................................... 253 III. COMPOUND ADJECTIVES OF M EASUREM ENT..................................... 254 IV. PHRASAL VERBS WITH P A S S .......................................................................254 V. ADJECTIVES FROM LATIN & GREEK W O RDS...................... ....................255 VI. PHRASAL VERBS WITH M A K E...................................................................... 256 VII. PHRASAL VERBS WITH STAND...................................................................256 VIII. GENDER OF N O U N S ....................................................... ...... .......................256 ADVANCED GRAMMAR 12C................................. ............................................258 / Ì. SUFFIX -ION TO FORM ABSTRACT NOUNS................................................ 258 it. PHRASAL VERBS WITH S E T ........................................................................... 259 / I I I . SUFFIXES-TO FORM N O U N S ..........................................................................259 IV. LANGUAGE S T U D Y ................................................ ...........................................260 / V. SUFFIX -M E N T TO FORM NOUNS.................................................................. 261 Vi. PHRASAL VERBS WITH SEE................................................................. ......261 VII. FOR.VI3 OF A D D R E S S...................................................................................... 262 15 Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON VIII. SUFFIX -N E S S TO FORM ABSTRACT NOUNS....................................... 263 IX. PHRASAL VERBS WITH G IVE.......................................................................263 BỒI DƯỠNG TOÁN - LÍ - HÓA CẤP 2+3 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN X. PUNCTUATION - CAPITALIZATION............................................................... 263 XI. SENTENCE TRANSFORM ATION...................................................................264 ADVANCED GRAMMAR 13C........................... ............................................. 265 I. SUFFIXES TO FORM NOUNS..............................................................................265 II. PHRASAL VERBS WITH C U T ........................................................................... 266 ill. LANGUAGE STUDY: WAYS OF EXPRESSING THE PURPO SE........ 266 IV. SUMMARY OF PHRASAL VERBS & WORD STUDY................................. 267 V. PHRASAL VERBS WITH DO AND LET...........................................................268 VI. NOUNS WITH -Y -A C Y -A R C H Y ...................................................................269 VII. SUFFIX -IL ITY TO FORM N O U N S.................................................................270 VII. PHRASAL VERBS WITH CATCH AND DR O P............................................. 270 IX. SUFFIXES TO FORM NOUNS AND AD JEC TIVES..................................... 271 X. PHRASAL VERBS WITH DRAW AND LAY.................................................... 271 XI. PUNCTUATION: THE C O M M A.........................................................................272 ADVANCED GRAMMAR 14C............................................................................... 273 I. SUFFIXES TO FORM NOUNS............................................................................. 273 II. PHRASAL VERBS A - E ..................................................................................... 273 III. EXPRESSIONS INDICATING CERTAINTY, BELIEF / DOUBT, UNCERTAINTY AND TRUTH...................................................... 274 IV. SUFFIXES TO FORM NO UNS..........................................................................275 V. PHRASAL VERBS F - M ...................................................................................... 276 VI. SOME VERBS WHICH TAKE THE -IN G FO R M ......................................... 277 VII. SUFFIXES TO FORM NO UNS.........................................................................277 VIII. PHRASAL VERBS: o - s (REVIEW )......... ..................................................278 IX. SUFFIXES TO FORM NOUNS OF PROFESSION...... ......................... 278 X. PHRASAL VERBS: T -W ..................................................................................... 279 ADVANCED GRAMMAR 15C............................................................................... 280 I. PHRASAL VERBS WITH AW A Y................................................................. 280 II. THE ORDER OF ADJECTIVES................................................................... 280 III. PHRASAL VERBS WITH BACK........................................................................281 IV. WAYS OF EXPRESSING................................................................................... 281 V. PHRASAL VERBS WITH FORW ARD..............................................................282 16 Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON VI: WAYS OF EXPRESSING “ONE AND SAME” ..............................................282 _ VII. WAYS OF EXPRESSING “TWO”.................................................................. 283 BỒI DƯỠNG TOÁN - LÍ - HÓA CẤP 2+3 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN VIII. PHRASAL VERBS W ITH .O UT-.....................................................................284 ADVANCED GRAMMAR 16C........................ ............................................... .....285 I. PREFIXES RELATED TO NUM B ERS..............................................................285 II. TWO-WORD VERBS WITH FROM, INTO & TO............................................ 286 II). SUFFIX -E N TO FORM VERBS.......................................................................287 IV. TWO-WORD VERBS WITH LIKE, WITH & W ITHO UT...............................287 V. LANGUAGE STUDY: SEVEN WAYS OF BEING RUDE IN ENGLISH...288 VI. SUFFIXES TO FORM V E R B S................................................ ........................ 289 VII. TWO-WORD VERBS WITH AFTER, AGAINST & FOR............................ 290 VIII. LANGUAGE STUDY: WORDS SHOWING CONTRAST.......................... 291 IX. VERBS ENDING IN -A T E ........................................................... .................... 291 X. TWO-WORD VERBS WITH ABOUT................................................................292 XI. THE QUESTION M ARK....................................................................................293 ADVANCED GRAMMAR 17C...............................................................................293 I. PREFIXES ........................................................................................................... 293 II. TWO-WORD VERBS WITH ACROSS..............................................................294 iii. LANGUAGE STUDY: PRECAUTIONS........................................................... 295 IV. SUFFIXES TO FORM NOUNS OF JOBS AND SOCIAL ROLES............295 V. TWO-WORD VERBS WITH ALONG................................................................295 VI. PREFIXES D IS -A N D M IS -............................................................................ 296 VII. TWO-WORD VERBS WITH AROUND..........................................................296 VIII. GIVING ADVICE & MAKING SUG G ESTIO NS..........................................297 IX. PREFIXES: R E - FO RE- C O -........................................................................ 298 X. TWO-WORD VERBS WITH BEFORE............................................................. 298 ADVANCED GRAMMAR 18C...............................................................................299 I. PREFIXES O UT- UNDER- O V E R -.................................................................. 299 II. TWO-WORD VERBS WITH BEHIND...............................................................299 ill. PUNCTUATION: THE HYPHEN...................................................................... 300 (V. LANGUAGE STUDY: TALKING ABOUT ASSUMPTIONS & FACTS.....300 V. PREFIXES U N - AND D E -.......... .......................................................................301 VI. TW O-W ORD VERBS WITH BY..................................................... ...........;..302 VII. PREFIXES S E M I- FELLOW- E X - ................................................................303 17 Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON VIII. TWO-WORD VERBS WITH D O W N ..............................................................303 BỒI DƯỠNG TOÁN - LÍ - HÓA CẤP 2+3 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN IX. PREFIXES A N TI- P R O -............................................................................... . 304 X. TWO-W ORD VERBS WITH IN - ........................................................................304 XL PUNCTUATION: INVERTED COMMAS AND QUOTATION MARKS ... 305 ADVANCED GRAMMAR 19C................................................ ..............................306 I. LATIN PREFIXES...................................................................................................306 II. TWO-WORD VERBS WITH O F F........................ ..............................................306 m. MORE LATIN P R E FIXES.............;................................................................. 307 IV. TWO-WORD VERBS WITH O N ....................... .............................................308 V. PUNCTUATION: THE DASH.............................. .............................................308 VI. COMPOUND ADJECTIVES WITH - I N G . ........................................309 VII. TWO-WORD VERBS WITH OVER .................................... ....................309 VIII. N O N - STANDARD FORMS OF E N G LIS H .................................................310 IX. PREFIXES FROM GREEK W O R D S...........................................................311 X. TWO-WORD VERBS WITH ROUND................. ............... ..........................311 ADVANCED GRAMMAR 20C....................................... .......... ..........................312 I. FOREIGN SUFFIXES TO FORM PLURALS.................................... ............. 312 II. TWO-WORD VERBS WITH THROUGH .......................................................313 III. THE PUNCTUATION: BRACKETS (= PAREN TH ESES).........................313 IV. CONSTRUCTIONS WITH FIRST, SECOND & T H IR D ............................ 314 V. TWO-WORD VERBS WITH U P.........................................................................315 VI. PREFIX S E LF -.....................................................................................................315 VII. SOME THREE-WORD V E R B S .......................................................................315 VIII. PUNCTUATION: THE C O LO N .......................................................................317 ỈX. WORDS THAT REPRESENT SO U N D S................ .......................... ..........317 X. THREE-WORD VER BS.....................................................................................318 XI. PUNCTUATION: THE SEM I-CO LO N............................................................. 319 XII. SUMMARY OF WORD STUDY AND TWO-WORD VERBS.....................320 LANGUAGE STUDY TEST..........................................................................322 I. PHRASAL V E R B S............................................................................................... 322 II. WORD BUILDING OR FO RM ATIO N................................................. ...........323 ANSWER KEYS TO PART ONE ELEMENTARY GRAMMAR..................... 326 ELEMENTARY GRAMMAR 1 A .......................................................... ..................328 e l e m e n t a r y g r a m m a r 2 A ..............................................................................327 Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON ELEMENTARY GRAMMAR 3 A ................................... .........................................328 BỒI DƯỠNG TOÁN - LÍ - HÓA CẤP 2+3 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN ELEMENTARY GRAMMAR 4 A .............. ................................................................. 331 ELEMENTARY GRAMMAR 5 A ................................................................................333 ELEMENTARY GRAMMAR 6 A ............................................................................... 336 ELEMENTARY GRAMMAR 7 A ................................................................................340 ELEMENTARY GRAMMAR 8 A ................................................................................ 341 ELEMENTARY GRAMMAR 9 A ................................................................................343 ELEMENTARY GRAMMAR 10A ............................................................................. 345 ELEMENTARY GRAMMAR 11A .............................................................................347 ELEMENTARY GRAMMAR 12A............................................................................. 352 ELEM ENTARY GRAMMAR 1 3A .............................................................................354 ELEMENTARY GRAMMAR 1 4 A _ ......................................................................... 356 ELEMENTARY GRAMMAR 1 5 A ............................................................................359 ELEMENTARY GRAMMAR 16A ............................................................................. 361 ELEMENTARY GRAMMAR 17A .............................................................................363 ELEMENTARY GRAMMAR 18A ............... ........................!................................. 365 ELEMENTARY GRAMMAR 1 9A .............................................................................367 ELEMENTARY GRAMMAR 2 0A .............................................................................369 ANSWER KEYS TO PART TWO INTERMEDIATE GRAMMAR........... ....... 372 INTERMEDIATE GRAMMAR 1B.............................................................................372 INTERMEDIATE GRAMMAR 2B .............................................................................374 INTERM EDIATE GRAMMAR 3B .............................................................................376 INTERMEDIATE GRAMMAR 4B .............................................................................377 INTERMEDIATE GRAMMAR 5B ............................................................................. 381 INTERMEDIATE GRAMMAR 6B .............................................................................386 INTERM EDIATE GRAMMAR 7B .............................................................................387 INTERMEDIATE GRAMMAR 8B .............................................................................390 INTERMEDIATE GRAMMAR 9B.............................................................................392 INTERMEDIATE GRAMMAR 10B.......................................................................... 393 INTERMEDIATE GRAMMAR 11B.......................................................................... 394 INTERMEDIATE GRAMMAR 12B.......................................................................... 395 INTERMEDIATE GRAMMAR 13B.......................................................................... 395 INTERMEDIATE GRAMMAR 14B.......................................................................... 396 INTERMEDIATE GRAMMAR 15B.......................................................................... 397 19 Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON INTERMEDIATE GRAMMAR 16B ......................................................................... 398 BỒI DƯỠNG TOÁN - LÍ - HÓA CẤP 2+3 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN INTERMEDIATE GRAMMAR 17B.....................“............................................... 398 INTERMEDIATE GRAMMAR 18B .........................................................................399 INTERMEDIATE GRAMMAR 19B .........................................................................400 INTERMEDIATE GRAMMAR 20B ......................................................................... 401 ANSWER KEYS TO PART THREE ADVANCED GRAMMAR........................402 ADVANCED GRAMMAR 1 C ..................................................................................402 ADVANCED GRAMMAR 2 C .................................................................................. 404 ADVANCED GRAMMAR 3 C .................................................................................. 405 ADVANCED GRAMMAR 4 C .................................................................................. 407 ADVANCED GRAMMAR 5 C .................................................................................. 409 ADVANCED GRAMMAR 6 C .................................................................................. 409 ADVANCED GRAMMAR 7 C ...................................................................................411 ADVANCED GRAMMAR 8 C .................................................................................. 413 ADVANCED GRAMMAR 9 C ..................................................................................414 ADVANCED GRAMMAR 1 0 C ................................................................................417 ADVANCED GRAMMAR 1 1 C ................................................................................420 ADVANCED GRAMMAR 1 2 C ................................................................................422 ADVANCED GRAMMAR 13C .............................. ................... ........................... 424 ADVANCED GRAMMAR 1 4 C ................................................................................428 ADVANCED GRAMMAR 1 5 C ...................... .........................................................430 ADVANCED GRAMMAR 1 6 C ................................................................................ 431 ADVANCED GRAMMAR 1 7 C ................................................................................433 ADVANCED GRAMMAR 1 8 C ................................................................................435 ADVANCED GRAMMAR 1 9 C ................................................................................438 ADVANCED GRAMMAR 2 0 C ................................................................................440 KEY TO LANGUAGE STUDY TEST (For learners of c level)...........................443 I. PHRASAL VERBS.................................................................................................443 II. WORD BUILDING OR FORM ATIO N............................................................... 444 REFERENCES ...................................................................................................448 20 Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON BỒI DƯỠNG TOÁN - LÍ - HÓA CẤP 2+3 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN Part One ELEMENTARY GRAMMAR 21 Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON BỒI DƯỠNG TOÁN - LÍ - HÓA CẤP 2+3 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN ELEMENTARY GRAMMAR11A I. PRESENTATION A. Gỉổỉ íhiệu ỉên: I ’m David Clark. Linda M artin . He’s A lan Sm ith. John Green. She’s Susan Sm ith. Carol Green. ’8. Hỗtnghể -nghiệp:--’*1^ '• Are you a teacher? Yes, I am. No, I ’m not. a businessman? a student? a tourist? Is he a teacher? Yes, he is. No, he isn ’t a businessman? a student? a tourist? Is she a teacher? Yes, she is. No, she isn ’t, a businessman? a student? a tourist? c. Hỏi xuất xứ hay quốc tịch: A re you from England? Yes, I am. No, I ’m not. Canada? Is she from England? Yes, he is. No, he isn’t. Canada? Is she from England? Yes, she is. No, she isn ’t. Canada? Ã Where are you from? I ’m from Vietnam . France. 22 Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM London. WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON BỒI DƯỠNG TOÁN - LÍ - HÓA CẤP 2+3 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN Where is he from? He’s from Vietnam . France. London. Where is she from? She’s from Vietnam . France. London. * Are you English? Yes, we are. No, we aren’t. Vietnamese? Italian? Mexican? *** He’s from New York. He’s Moscow B eijing Teheran She’s from Paris. She’s M adrid Rome They’re from London. They’re Tokyo D. Số ñếm American. Russian. Chinese. Iranian. French. Spanish Ita lia n . English. Japanese. 1. one 4. four 7. seven 10. ten 2. two 5. five 8. eight 11. eleven 3. three 6. six 9. nine 12. twelve E. Thì hiện tại thường của ñộng từ TO BE (The Simple Present tense of the verb TO BE) A ffir m a tiv e (xác ñịnh) In te rr o g a tiv e (nghi vấn) I am - I ’m Tói ỉà, thà, ở Am I? You are - You’re A nh Are you? He is - He’s A nh ấv Is he? She is - She’s Cô ấy Is she? It is - I t ’s Nó Is it? 23 Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM We are - We’re Chúng tô i Are we? You are - You’re Các anh Are you? WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON BỒI DƯỠNG TOÁN - LÍ - HÓA CẤP 2+3 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN They are - They’re Họ, chúng Are they? N e g a tiv e (phủ ñịnh) I am not - I ’m not - I ’m not. You are not - You’re not - You aren’t. He is not - He’s not - He isn’t She is not - She’s not - She isn’t We are not - We’re not - W e aren’t You are not - You’re not - You aren’t They are not - They’re not - They aren’t II. PRACTICE A. Translate into English: 1. X in chào. Tôi là M inh. 2. X in chào. Tôi là Lan. 3. Anh có phải là m ột giáo viên không? Không, tô i không là. 4. Chị có phải là m ột học sinh không? Phải, tôi là. 5. Anh có từ nước N h ật ñến không? Không, tôi không. 6. Chị có từ V iệ t Nam ñến không? Có. 7. Anh từ ñâu ñến? Tôi từ Pháp ñến. 8. Chào chị. Chị có khỏe không? 9. Cám ơn anh, tô i rấ t khỏe. Còn anh? 10. Cám ơn tô i khỏe. B. Complete this conversation (Hoàn tất bài ñối thoại này): A: Hello. B :__ . (1) A: I ’m Anna Hudson. B :__ . (2) A: Are you a teacher? B: (3) A: Oh, are you a student? B :__ .(4 ) A: Oh, are you from England? B :__ . (5) A: Where are you from? B :___, (6) 24 Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM c. Translate into English: WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON 1. Các bạn có phải là người Anh không? Phải, chúng tôi là. BỒI DƯỠNG TOÁN - LÍ - HÓA CẤP 2+3 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN 2. Các bạn có phải là người Ý không? Phải, chúng tôi là. 3. Các bạn có phải là người Mêhicô không? Không, chúng tôi không là. 4. Các bạn có phải là người Nga không? Không chúng tôi không là. 5. Anh có phải là m ột thương gia không? Không, tôi không là. 6. A nh ấy có phải là m ột du khách không? Phải, anh ta là. 7. Cô ấy có phải là m ột giáo viên không? Không, cô ta không phải. 8. Các anh có phải là những sinh viên không? Phải, chúng tôi là. ELEMENTARY GRAMMAR 2A I. PRESENTATION A. Hỏi và trả lời vể ñồ vật • Sô' ít: W hat is it? I t ’s a car. Nó là cái gì? Nó là m ột xe hơi. • Sô" nhiều: W hat are they? They are forks. Chúng là những cái gì? Ghúng là những cái nĩa. B. Mạo từ (Articles) 1. Mạo từ là tiếng ñứng trước m ột danh từ như tiếng CÁI, CON, C H IÊC trong tiếng Việt. 2. Có hai loại mạo từ: • Mạo từ bất ñịnh A ñứng trước một phụ âm, mạo từ bâ't ñịnh AN ñứng trước các nguyên âm a, 0, u, i, e. • Mạo từ xác ñịnh TH E ñứng trước m ột danh từ ñã xác ñịnh. ðứng trước phụ âm, TH E ñọc là /da/, dứng trước nguyên âm ñọc là /ỗi/ Ex: I t ’s a glass. The glass /Ỗ3/ I t ’s an orange. The orange /õi/ c. Cách dổi danh từ số ít sang số nhiều: 1. Với da số danh từ sô' ít, k h i chuyển sang số nhiều ta chỉ việc thêm s vào sau danh từ ấy. Ex: a book - books a chair - chairs 2. Nếu danh từ số ít tận cùng bằng s, SH, CH, z, s, X hay o, ta thêm ES k h i ñổi sang số nhiều. 25 Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM Ex: a glass - glasses a potato - potatoes a watch — watches WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON BỒI DƯỠNG TOÁN - LÍ - HÓA CẤP 2+3 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN But: a radio - radios 3. Nếu danh từ số ít tận cùng bàng Y, trước nó là m ột phụ âm, kh i ñổi sang sô nhiều ta ñổi y -» I rồí thêm ES. Ex: a city - cities 4. Nếu danh từ số ít tận cùng bằng F hay FE, ta ñổi F hay FE thành V rồ i thêm ES. Ex: a shelf - shelves 5. Danh từ sô' nhiều bất quy tắc: Ex: man - men child. - children a wife - wives woman — women D. Cách ñọc tận s của danh từ số nhiều Có 3 cách ñọc: 1. s -> /s/ sau p F K T Ex: a map - maps /s/ a fork — forks /s/ 2. ES -> /iz / sau s, SH, CH, z, s, Xa fork — forks /s/ Ex: a watch - watches /iz Í a glass - glasses /iz / 3. s -> /zI sau các trường hợp khác. Ex: a chair - chairs /z/ a table - tables Izl E. ðại từ chỉ thị (Demonstrative Pronouns) 1. This is your book: ðây là cuo'n sách của bạn. Is this your book? ðây có phải là cuốn sách của bạn không? - Yes, it is. - No, it isn’t. 2. That is your book: K ia là cuốn sách của bạn. Is that your book? Kia có phải là cuô'n sách của bạn không? — Yes, it is. - No, it isn’t. 3. These are your books: ðây là những cuốn sách của bạn. A re these your books? ðây có phải là những cuốn sách của bạn không? - Yes, they are. - No, they aren’t. 26 Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM 4. Those are your books: Kia là những cuốn sách của bạn. WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON BỒI DƯỠNG TOÁN - LÍ - HÓA CẤP 2+3 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN Are those your books? K ia có phải là những cuốn sách của bạn không? - Yes, they are. - No, they aren’t. F. Tính từ sở hữu (Possessive Adjectives) I M y của tô i You Your của anh He H is của anh ấy She H er +• book(s) Cuốn sách của cô ấy It Its của nó We Our của chúng tô i You Your của cảc anh They T heir của ho ðại từ iàm chủ ngữ, ñứng trước ñộng từ Tính từ sở hữu ñàng trưốc danh từ số ít hay số nhiều G. Hỏi về nghề nghiệp • W hat’s his job? He’s a manager. Nghề nghiệp của anh ấy là gì? A nh ấy là m ột giám ñôc. • W hat’s her job? She’s a secretary. Nghề nghiệp của cô ấy là gì? Cô ấy là m ột thư ký. • W hat’s your job? I ’m a student. Bạn làm nghề gì? Tôi là m ột sinh viên. • What are th e ir jobs? They are teachers. Nghề nghiệp của họ là gì? Họ là những giáo viên. H. Học thêm các số ñếm sau: 13. thirteen 19. nineteen 14. fourteen 20. tw enty 15. fifteen 21. twenty-one 16. sixteen 22. tw enty-tw o 17. seventeen 23. tw enty-three 18. eighteen 24. tw enty-four 27 Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM 20. tw enty WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON *** 60. sixty BỒI DƯỠNG TOÁN - LÍ - HÓA CẤP 2+3 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN 30. th irty 40. forty 50. fifty II. PRACTICE A. Translate into English 70. seventy 80. eighty 90. ninety 100. one hundred 1. Nó là cái gì? Nó là m ột cái muỗng. 2. Chúng là những cái gì? Chúng là những cái nĩa. 3. Nó là cái gì? Nó là m ột cây kem. 4. Chúng là những cái gì? Chúng là những chìa khóa. 5. Nó là cái gì? Nó là m ột cái ñồng hồ ñeo tay. 6. Chúng là những cái gì? Chúng là những quả cam. ð. ðổi các danh từ sau sang số nhiều và xác ñịnh cách ñọc tận s của chúng nếu có. book chair bed window knife woman cup egg house orange shelf child student umbrella bus watch foot fork tra in country lorry tooth plate glass ashtray key man c. Dịch sang tiếng Anh 1. Anh ấy làm nghề gì? A nh ấy là 2. Cô ấy làm nghề gì? Cô ấy là 1 giám ñốc. 1 nhân viên hành lí. 1 dầu bếp. 1 phi công. 1 thợ máy. 1 tà i xế tắc xi. 1 tiếp viên. 1 thư ký 1 tiếp viên hàng không 3. Bạn làm nghề gì? Tôi là 28 Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú 1 sinh viên. 1 giáo viên. WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM 4. Nghề nghiệp của họ là gì? Họ là những bồi bàn. WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON người quét dọn. công an. BỒI DƯỠNG TOÁN - LÍ - HÓA CẤP 2+3 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN D. ðặt câu hoàn chỉnh theo mẫu sau: 1. this/ key: Is this your key? No, it isn’t or Is tha t your key over there? Yes, it is. 2. this/ case. 3. th at/ pen. 4. th a t/ umbrella. 5. these/ apples. 6. these/ tables. 7. those/ oranges. 8. those/ houses. ELEMENTARY GRAMMAR 3A 1. PRESENTATION A. Tính từ (Adjective) ĩ. Tính từ là tiếng xác ñịnh thêm ñặc ñiểm của m ột tiếng danh từ. 2. Tính từ trong tiếng Anh có 2 vị trí: • ðứng sau ñộng từ TO BE Ex: She is cold. • ðứng trước danh từ Ex: I t ’s a bis house. B. Học thêm số ñếm: 25. tw enty-five 30. th irty 80. eighty 26. tw enty-six 40. forty 90. ninety 27. twenty-seven 50. fifty 100. one hundred 28. twenty-eight 60. sixty 29. twenty-nine 70. seventy c. Mầu câu với THERE IS / ARE 1. Mẫu câu với there is / are có nghĩa là “có cái gì hay những cái gì ñó” m ột cách chung chung, không nói rõ ai hay cáí gì có. (Nó khác với ñộng từ HAVE GOT ta sẽ học sau). Ex: There is a kitchen. (Có m ột nhà bếp) 29 Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM There are some glasses (Có m ột vài cái ly). 2. Sau ñây là các cách dùng của cấu trúc này: WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON BỒI DƯỠNG TOÁN - LÍ - HÓA CẤP 2+3 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN A ffirm ative + Negative Interrogative ? SỐ ít Số nhiều There is a book on the table. There are some books on the table. There is not a book on the table. There are not any books on the table. Is there a book on the table? Are there any books on the table? Notes: Cách trả lời câu hỏi cạng ngắn: • Is there a book on the table? - Yes, there is. - No, there isn’t. • Are there any books on the table? - Yes, there are. - No, there are not. D. Câu hỏi với WHERE (ỏ ñâu) 1. Số ít: W here’s the chair? I t ’s in the livin g room. 2. Sô" nhiều: Where are the glasses? They’re on the shelf. N o tes: Các nhóm từ cần nhớ: at the blackboard at the desk at the door at the window A on the w all on the table on the desk on the shelf* under the sink under the cupboard E. Hỏi và trả lời về giá cả. in the classroom in the room in the box in the bookcase in the playground in the schoolgarden in the bag in the living-room 1. H ỏi: How much + are + the + danh từ số nhiều? ' is + this / th a t / the + danh từ sô' ít? n . 30 Cái này / cái ñó giá bao nhiêu. Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM 2. Trả ỉời: + money. I t ’s They’re WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON BỒI DƯỠNG TOÁN - LÍ - HÓA CẤP 2+3 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN Ex: pen / £1.40 : How much is the pen? I t ’s one pound forty. pens / £2.80 : How much are the pens? They’re two pounds eighty. soup/ 30p : How much is the soup? I t ’s th irty pence. chips/ 45p : How much are the chips? They’re forty-five pence. F. Cách ñọc số tiền và sô diện thoại. 1. Số tiền: 15p fifteen pence. £1.38 one pound th irty eight. £6.08 six pounds eight. 2. Sô' ñiện thoại: 90537 nice 0 five three seven. 72258 seven double two five eight. G. Lời yêu cẩu lịch sự. L Cách nói: Could you pass the salt, please? 2. Cách trả lời: C ertainly. II. PRACTICE A. Luyện viết và luyện miệng những câu sau: 1. I ’m cold. hot.. 2. He’s ugly. old. rich. poor. fat. thin. strong. weak. 3. She’s beautiful. young. B. Translate into English: 1. Chúng tô i th ì dói. 2. Những ñứa trẻ th ì khát. Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú 4. I t ’s big. 5. They’re small. old. new. cheap. expensive. short. long. thick. th in. ta ll. short. full. empty. 31 WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM 3. Bà Brown thì nghèo. 4. Ông Black th ì khỏe. WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON BỒI DƯỠNG TOÁN - LÍ - HÓA CẤP 2+3 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN 5. Họ th ì giàu. 6. ðây có phải là cái ñài của bạn không? Không, nó không phải. (Ôn u n it 2) 7. Kia có phải là cái ñài của bạn không? Phải, nó là. 8. Tên của cô ấy là gì? Cô ấy là Lan. 9. Họ làm nghề gì? Họ là thợ máy. 10. ðây có phải là những chìa khóa của bạn không? Phải, chúng là. c. Trả lời những câu hỏi sau theo hoàn cảnh của bạn: 1. Are you tall? 6. Is your teacher tall? 2. Are you rich? 7. Is your m other old? 3. Are you strong? 8. Is your father fat? 4. Are you heavy? 9. Is your teacher thin? 5. Are you young? 10. Is your m other beautiful? D. ðặt câu theo mẫu, rồi chuyển sang phủ ñịnh và nghi vấn: 1. a sofa. There’s a sofa in the liv in g room. There isn’t a sofa in the liv in g room. Is there a sofa in the liv in g room? 2. a telephone 3. chairs 4. cupboards 5. magazines E. ðặt câu hỏi vối WHERE rồi trả lời, dùng các cụm từ chỉ nơi chốn. 1. glasses 5. pens 2. cupboard 6. desk 3. bottles 7. lamps 4. sofa 8. tables F. Dịch sang tiếng Anh ñoạn văn sau: Nhà của tô i th ì rộng. Có m ột phòng khách và có 3 phòng ngủ. Trong phòng khách có m ột máy thu thanh, m ột truyền hình, và một ghế salon. Trong nhà bếp có m ột tủ lạnh, m ột nồi cơm ñiện và m ột tủ chén dĩa. Trong phòng của tô i có cái bàn và có 4 cái ghế. Trên bàn có m ột vài cây viế t mực, m ột ñiện thoại và m ột cái ñèn. Có m ột vài cuốh 32 Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM sách trên kệ. Căn phòng của tô i thì ñẹp. G. Translate into English: WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON BỒI DƯỠNG TOÁN - LÍ - HÓA CẤP 2+3 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN 1. Cái ñó giá bao nhiêu? 19 xu. 2. Cuốn sách giá bao nhiêu? 60 xu. 3. Những cái ñài giá bao nhiêu? 7 bảng 84 xu. 4. Những quả táo giá bao nhiêu? 50 xu. 5. M ột li whisky lớn giá bao nhiêu? 1 bảng 50 xu. 6. Có m ột trường học gần ñây không? Có. 7. Có m ột cái chợ gần ñâykhông? Không có. 8. Làm ơn bán cho m ột li bia. Thưa ông ñây. 9. Làm ơn chuyển giùm lọ ñường. Sẵn sàng. 10. Số ñiện thoại của bạn là bao nhiêu? 10443. H. ðặt câu hỏi về gỉá cả cho các món hàng sau: 1. fru it 2. juice 3. mushrooms 4. peas 5. green salad 8. roast chicken 7. grilled lamb chops 8. tea I. Viết cac số sau bằng chữ số rồi ñọc lại: 1. £1.51 6. £1.10 2. £7.84 7. £10.78 3. £11 17 8. £22.39 4. £3.92 9. £16.96 5. £1.47 10. £12.65 11. £8.23 K. Hoàn tất bài dối thoại sau: You : W aiter! W aiter : Yes, sir? You menu, please. (1) W aiter : Here you are, sir. You : ___. ỰA) W aiter : Chicken soup? You : ___some lamb chops. (3) 12. £4.80 13. Ip , 2p 14. 13p 15. 19p 16. 40p 17. 14p 18.27445 19.88179 20. 42478 21. 01-7729912 22. 051-7483319 23. 061-821285 W aiter : Yes, sir, and which vegetables would you like? You : ___a salad, please. (4) W aiter : Certainly, sir. 33 Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM You : O h ,___wine, please. (5) W aiter : Which wine would you like, sir? WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON BỒI DƯỠNG TOÁN - LÍ - HÓA CẤP 2+3 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN You : __ wine, please. (6) ELEMENTARY GRAMMAR 4A I. PRESENTATION A. Hỏi ñây / kia là ai? 1. Hỏi: Who is this / that? 2. Trả lời: I t ’s + name, s + be + job Ex: • Who’s this? I t ’s Captain Adams. He’s an astronaut. • Who’s that? I t ’s Miss Prim . She’s a secretary. B. Hỏi vể màu sắc. 1. Số ít: W hat colour is it? I t ’s red. 2. Sô' nhiều: W hat colour are they? They’re blue. c. cấii trúc diễn tả màu sắc một hay nhiều vật. 1. Sô' ít: M y s h irt is white. 2. Sô' nhiều: T heir shirts are blue. D. Sỏ hữu cách (The Possessive Case) 1. Sở hữu cách ñược dùng ñể chỉ quyền sở hữu. Nó ñược thành lập bằng cách thêm ’s hay ’ sau danh từ có quyền sở hữu . . Cách 1: The + ñôi tượng sở hữu + o f + (the) + chủ hữu The book of the teacher The houses of my parents The corner of the room The rooms of the building Cách 2: Chủ hữu + ’s ha.y ’ + ñối tượng sỏ hữu The teacher’s M y parents’ book (bỏ the) houses 3. Notes: 34 The corner of the room The rooms o f the building }không ñổi sang cách 2 ñược Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM • Nếu danh từ chủ hữu ở số ít không có s, ta thêm ’s: WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON BỒI DƯỠNG TOÁN - LÍ - HÓA CẤP 2+3 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN Ex: M y teacher’s book is yellow. • Nếu danh từ chủ hữu sô' ít có s, ta vẫn thêm ’s: Ex: Her boss’s car is expensive. • Nếu danh từ chủ hữu số nhiều không có s, ta cũng thêm ’s: Ex: The children’s shoes are nice. • Nếu danh từ chủ hữu sô' nhiều có s, ta chỉ thêm Èx: The boys’ books are on the table. 4. Cách dùng: Sở hữu cách ’s hay ’ chỉ áp dụng k h i danh từ chủ hữu là người hay vật, không áp dụng cho danh từ chủ hữu là sự vật. (Trong trường hợp này ta dùng cách thành lập 1). Ex: Không nói: The room’s corner. Mà nói: The corner of the room. E. Câu hỏi với WHOSE (= của ai) chỉ sở hữu. 1. Whose cigar is it? I t ’s M r Orson’s cigar. 2. Whose trousers are they? They’re Richard’s trousers. F. Cách dùng SOME và ANY. 1. M ộ t cách tổng quát, SOME ñược dùng trong câu khẳng ñịnh còn A N Y dùng trong câu phủ ñịnh và nghi vấn. 2. SOME và A N Y có thế ñứng trước danh từ sô' ít không ñếm ñược hoặc danh từ sô' nhiều ñếm ñược. 3. Danh từ ñếm ñược là danh từ mà ta có thể ñặt sô' ñếm 1, 2, 3 trước nó. Ex: one apple ten glasses five books 4. Danh từ không ñếm ñược là danh từ mà ta không thể dặt số ñếm 1, 2, 3 trước nó. Ex: eae m ilk tw o sugar fetff oil s i* money G. Câu hỏi với HOW MUCH / MANY...? 1. Trong U n it 3, ta ñã học cách'ñặt câu hỏi với HOW M U C H ñể chỉ giá cả. Nó có thể dùng với danh từ sô ít không ñếm ñược hoặc danh từ số nhiều ñếm dược. Ex: How much is the sugar? (ðường giá bao nhiêu?) How much are the apples? 2. Trong bài này HOW M U C H ñược dùng với ý nghĩa khác hẳn; ñó là BAO N H IÊ U , chỉ số lượng. Nó ñược dùng trước danh từ số ít không ñếm ñược mà thôi. Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM Ex: How much butter is there in the fridge? WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON BỒI DƯỠNG TOÁN - LÍ - HÓA CẤP 2+3 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN (Có bao nhiêu bơ trong tủ lạnh?) 3. Còn HOW M A N Y cũng có nghĩa là BAO N H IÊ U , chỉ số lượng. Nó chỉ ñược dùng trước danh từ sô nhiều ñếm ñược. Ex: How many hamburgers are there in the fridge? (Có bao nhiêu bánh th ịt bò bằm trong tủ lạnh?) II. PRACTICE A. Translate into English: 1. Cái váy của cô ta màu ñen. 2. Cái áo bludông (jacket) của ông ta màu nâu. 3. Cái áo ñầm của chị màu hồng. 4. Những áo sơ m i của chúng màu vàng. 5. Quần tây của tô i màu xám. 6. Quần gin của cô ta màu xanh da trời. 7. ðôi giày của bạn màu cam. 8. Áo chui cổ của anh ấy màu ñỏ. 9. A i ñây? ðó là bà M artin. Bà ta là nội trợ. 10. A i kia? ðó là bác sĩ Clark. (Dr.Clark). Cô ta là m ột bác sĩ. 11. A i kia? ðó là ông Sm ith. Ông ta là m ột công an. 12. Cuốn sách màu gì? Nó màu trắng. 13. Những quần tây màu gì? Chúng màu ñen 14. Cái bút màu gì? Nó màu cam. B. Hãy viết vể vật dụng của bạn và của thẩy giáo bạn. Ex: Today m y s k irt is green. my blouse is yellow, my pullover’s green, my shoes are brown, my handbag is green. Today his... c. Translate into English: 1. Nó là xe ñạp của ai? Nó là xe ñạp của Tom. 2. Nó là xe hơi của ai? Nó là xe hơi của ba tôi. 3. Nó là mũ của ai? Nó là mũ của Peter. 4. Chúng là những cái li của ai? Chúng là của M ary. 5. Chúng là quần tây của ai? Chúng là của những ñứa trẻ. 6. Chúng là giày của ai? Chúng là của ông chủ cô ấy. 36 Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM 7. Ông ta là ba của Mike. WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON BỒI DƯỠNG TOÁN - LÍ - HÓA CẤP 2+3 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN 8. Bà ta là má của Sue. 9. Anh ấy là anh của Sue. 10. Cô ấy là chị gái của Mike. 12. Anh ấy là con tra i của họ. 12. Cô ấy là con gái của anh. D. Viết lại những câu sau, dùng qui tắc sở hữu cách ’s v i ph n gạch dưới nếu có thể: 1. This is the hat o f my friend. 2. T hat is the room o f my father. 3. These are the books o f my mother. 4. Those are the bags o f the pupils. 5. Those are the desks o f the pupils. 6. The room of my sister is large. 7. The notebooks o f the pupils are on the desk. 8. The name of my sister is Lan. 9. Hong is the sister of Quang. 10. Quang is the son o f mv teacher. 11. I t ’s the door of the car. 12. It's the ta il o f the dog. 13. I t ’s the corner o f the street. 14. I t ’s the roof of the house. 15. The window o f the house is new. E. Xếp các danh từ sau thành 2 ioại danh fừ không ñếm ñược vè ñếm ñược rồi ñặt câu vói THERE IS / ARE + SOME + DANH TỪ: apples, water, rice, wine, bananas, onions, cheese, tomatoes, mushrooms, beer, meat, oil, hamburgers, peas, eggs, sugar, oranges, salt, m ilk, lemons. F. ðặt câu phủ ñịnh THERE ISN’T / AREN’T + ANY + DANH TỪ vổi các từ sau: sugar, tomatoes, oil, eggs, onions, rice, hamburgers, wine. G. ðặt câu hỏi với IS/ARE THERE + ANY + DANH TỪ vói các từ sau, rồi ỉrả lời một câu với YES, một câu với NO: milk, water, peas, grapes (nho), eggs, margarine (bơ thực vật), oil, lemons, cheese, hamburgers, rice. 37 Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM 4. Translate into English: WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON BỒI DƯỠNG TOÁN - LÍ - HÓA CẤP 2+3 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN 1. Có bao nhiêu bơ? Có nhiều. 2. Có bao nhiêu chuôi? Có nhiều. 3. Có bao nhiêu phó mát? Có nhiều. 4. Có bao nhiêu táo trong hộp? Có 1. 5. Có bao nhiêu sữa? Có nhiều. 8. Có bao nhiêu quả chanh trong tủ lạnh? Có 5. ELEMENTARY GRAMMAR 5A ỉ. PRESENTATION A. Cách diễn tả ñiểu mình muốn hay mời mọc một cách lịch sự: 1. Ta dùng dộng từ ñặc b iệ t W OULD L IK E (viết tắ t ’D L IK E ) với ngôi thứ 1 số ít là I và ngôi thứ hai số ít hoặc số nhiều là ■'ĨOU ñể diễn tả ñiều m ình muôn hay người thứ hai muôn m ột cách lịch sự. Ex: I’d like some chips, please. W hich wine would you like? I ’d like some inform ation about trains, please. I ’d like a p a ir o f shoes, please. 2. Mời mọc lịch sự: How about a biscuit? Yes, please. No, thanks. How about dinner tonight? I ’d love to. How about the square? A ll rig ht. 3. Câu mệnh lệnh (Imperative sentence) 1. M ệnh lệnh khẳng ñịnh: ¥eu + verb S it down, please. Stand up, please. 2. M ệnh lệnh phủ ñịnh: Don’t + verb. Don’t s it down. Don’t stand up. N o te : Trên ñây là cách ra lệnh cho ngôi thứ hai ñang ñôi thoại với mình. Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON c. ðại từ nhân xưng làm tân ngữ (Object Pronouns) (liên hệ với Unit Two, phần F) BỒI DƯỠNG TOÁN - LÍ - HÓA CẤP 2+3 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN I You He She I t We You They my your his her its our your th e ir me you him her it us you them Ex: Tôi yêu anh Anh yêu tôi I love you You love me ðại từ nhân xưng Tính từ sở hữu ðại từ nhân xưng làm chủ ngữ ñứng trước danh từ làm tân ngữ ñứng trước ñộng từ ñứng sau ñộng từ D. HỎI nhãn hiệu của một món hàng (ñồ) • W hat make is your car? ~| ; „ y I t ’s a Datsun. it? J • W hat make are your pens? 1 , „ I They’re Parkers, they? J E. Cách ñọc số chì năm 1980: nineteen eighty. 1959: nineteen fifty-nin e F. ðộng từ khiếm khuyết CAN (Thí Defective Verb CAN) 1. CAN có nghĩa là “có thể” . Nó là ñộng từ khuyết vì không có ñủ cá( thì. Nó thường ñi kèm với m ột ñộng từ khác. 2. Ba thể của ñộng từ CAN: + s + CAN + VERB He can sew. s + CANNOT + VERB CAN’T He cannot (can’t) sew. ? CAN + s + VERB ? Can he sew? — Yes, he can. he can’t. 1* *y Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM ĨỈ. PRACTICE WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON A. Dùng các từ gợi ý, viết các bài dối thoại theo mẫu: BỒI DƯỠNG TOÁN - LÍ - HÓA CẤP 2+3 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN 1. A: Would you like a glass o f water? B: Yes, please. A: How about an orange? B: No, thanks. 2. cup of coffee / piece o f cake. 3. sandwich / glass o f beer. S. Dùng các ỉừ gợi ý, viết các bài ñối thoại hỏi vể kích thước quần áo theo mẫu: 1. A: I ’d lik e a pair o f shoes, please. B: W hat size are you? A: Seven. 2. a pair of socks 3. a pair of shorts 4. a pair of trousers 5. a pair of tights (quần n ịt, vớ dài = panty hose) 6. a pair of gloves 7. a pair o f jeans 8. a pair of glasses (cặp kính mắt) c. Translate into English: 1. Hãy tắ t ñiện ñi. 2. H ãy mặc áo bludông vào (jacket). 3. H ãy mang cà vạt (tie). 4. Hãy mở máy thu thanh. 5. Hãy cởi giày ra. 6. H ãy mang vớ vào. (socks) 7. H ãy mang ñồng hồ ñeo tay. 8. H ãy tắ t truyền hình. 9. H ãy mở micrô. 10. H ãy cồi áo khoác ra. 11. H ãy nhìn vào bảng. 12. ðừng uống bia. 13. ðừng ăn ñường, (eat) 14. ðừng uống rượu 15. ðừng nói chuyện trong lớp. (talk) 40 Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON D1. Chuyển các danh từ gạch dưới thành ñại từ làm tân ngữ cho phù hợp. BỒI DƯỠNG TOÁN - LÍ - HÓA CẤP 2+3 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN 1. Look at John. 2. Look at M a ry. 3. Look at Nelson and Henry. 4. Look at M ary and me. 5. Look at M ary and Henry. 6. Look at her sister. 7. Look at Max and his brother. 8. Look at H elen. 9. Look at my teacher, M r Sơn. 10. Look at his son. 11. Look at her daughter. 12. Look at his sister. 13. Look at his aunt. 14. Look at mv uncle. 15. Look at those bovs. 16. Look at th e ir teacher. Miss L v . 17. Look at mv parents. D2. Translate into English: 1. Cái TV của bạn hiệu gì? Nó hiệu Sony 2. Chai nước hoa này hiệu gì? Nó hiệu Chanel. 3. Chiếc m áy bay này hiệu gì? Nó hiệu Boeing. 4. Cái ñồng hồ ñeo tay kia hiệu gì? Nó hiệu Sekonda. 5. Cái xe hơi của cô ấy hiệu gì? Nó hiệu Mercedes. 6. Cái máy ảnh của họ hiệu gì? Nó hiệu Kodak. 7. Xe hơi của John hiệu gì? Nó hiệu Fiat. 8. ðồng hồ deo tay của Anne hiệu gì? Nó hiệu Citizen. 9. TV của họ hiệu gì? Nó hiệu Philips. 10. Nó là rượu Ý. E. Viết ra chữ các năm sau: 1. 1978 7. 1982 9iứi. 197-5 8. 1996 3, 1820 9. 1662 4. 1983 10.1947 5. 1931 11. 1913 8. 1748 12.1585 41 Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON BỒI DƯỠNG TOÁN - LÍ - HÓA CẤP 2+3 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN F. Viết một ñoạn văn theo mẫu: (ôn lại phần l.c Unit 3) In my room, there’s a bed, a lamp, and a desk. There are three shelves, there are some books and there are two chairs. In my bedroom ,___. In my house,___. In my kitch e n ,___. G. Translate into English: 1. Bạn có thể thấy căn nhà dó không? Có, tôi có thể. 2. Anh ấy có thể chơi quần vợt. 3. Chị ây không thể nói tiếng Pháp. ị. M ary có thể nói tiếng Nhật. 5. Họ có thể lá i xe hơi không? Không, họ không thể. 8. Tom có thể h át những bài h át tiếng Anh. 7. Ba bạn có thể chơi ghi ta không? Có, ông ta có thể. 8. Chúng tôi có thể khiêu vũ. 9. Chồng của Sally có thể nấu ăn không? 10. Bạn có thể nói bao nhiêu ngôn ngữ? Hai. H. ðổi các câu sau sang phủ ñịnh, nghi vấn, rồi trả lời một câu với YES, một Gâu với NO. I. I can telephone. 2. She can play the piano. 3. He can do his exercises. 4. They can meet at school. 5. He can go to the cinema. 6. She can speak French. 7. We can speak many languages. 8. Sain can meet you here. 9. He can swim. 10. He can play the violin. 11. They can speak Spanish. 12. She can do her exercises. I. Translate into English: ðây là ông Brown. Ông ta là m ột ñại uy. ô n g ta to con, khỏe và ñẹp trai. Ông ta có thể chơi thể thao, ô n g ta có thể chơi bóng ñá và quần vợt. Nhà của ông ta th ì rộng và ñắt tiền. Xe hơi của ông ta hiệu Cadillac. Ong ta rấ t giàu và nổi tiếng. Và dây là ông W hite. Ông ta là m ột giáo viên. Ông ta không to 42 Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON con, không khỏe nhưng rấ t thông m inh. Ông ta có thể nói 2 tnứ tiếng Ông ta có thể nói tiếng Anh và tiếng Pháp. Nhà của ông ta thì nhỏ vồ BỒI DƯỠNG TOÁN - LÍ - HÓA CẤP 2+3 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN rẻ tiền. Xe hơi của ông ta là m ột chiếc M in i. Ông ta nghèo nhưng nổi tiếng. ELEMENTARY GRAMMAR 6A I. PRESENTATION A. ðộng từ kép cổ tân ngữ là danh từ hay ñại từ. Put on your blouse. Put it on. your tie. your socks. Put them on. your watch. Take o ff your shoes. Take them off. your jacket. Take it off. Turn on the lights. Turn them on. the microphone. Turn i t on. Turn o ff the lights. T urn them off. the television. T urn it off. T ry on these trousers. T ry them on. th is pullover. T ry it on. B. TO HAVE GOT 1. To have got là ngữ pháp Anh, ngữ pháp M ỹ không thêm GOT. 2. To have got cũng có nghĩa là “có” như TH ER E IS / ARE (xem lạ U n it 3) nhưng cách dùng khác nhau. 3. Dùng THERE IS/ ARE k h i không n ói rõ ai hay vậ t gì có, nghĩa lồ nói “có” m ột cách chung chung. Dùng HAVE GOT k h i có người, vậ1 làm chủ ngữ rõ ràng. Ex: There are six people in m y fam ily. I ’ve got three sisters and one brother. 4. Bảng chia ñộng từ TO HAVE GOT Ở 3 thể: + I/ we/ you/ they have got many books. He/ she/ it has got many books. - y we/ you/ they haven’t got many books. He/ she/ it hasn’t got m any books. ? Have V we/ you/ they got m any books? 'la s he/ she/ it got m any books? 43 Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM + Yes, I have. - No, he hasn’t. WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON 5. V iế t tắ t: I ’ve got... He’s got... BỒI DƯỠNG TOÁN - LÍ - HÓA CẤP 2+3 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN c. HOW MUCH/ MANY với dộng từ HAVE GOT. Ta ñã học cách dùng How much/ m any ñể hỏi sô' lượng với cấu trúc THERE is / ARE. Trong bài này ta dùng How much/ m any ñể hỏi số lượng với ñộng từ HAVE GOT. Cần lưu ý thêm : - K h i How much/ many di m ột m ình, chúng dược dùng như ñại từ và không có danh từ theo sau (danhtừ này ñược hiểu ngầm). Ex: How much/ many have you got? - Khi dứng trước danh từ ñếm ñược hoặc không ñếm ñược, chúng ñược dùng như m ột tín h từ. Ex: How much water have you got? How many bottles of wine have you got? Nhớ: How much + uncountable noun How m any + countable noun. D. Số ñếm hàng trăm. 100: one hundred 200: two hundred 300: three hundred 154: one hundred and fifty-four. 768: seven hundred and sixty-eight. E. ðại từ SỞ hữu (Possessive Pronouns) (xem thêm unit 5 I.C) I me m y mine You you your yours He him his his She her her hers I t i t its X We us our ours You you your yours They them th e ir theirs ðại từ sở hữu là từ ñược dùng ñể thay m ột tiế n g tín h từ sở hữu và m ột danh từ ñã b iế t dể trá n h lập lại. 44 Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM Ex: I t ’s th e ir house. I t ’s th e irs. I t ’s her h a t. I t ’s hers. I t ’s M ary’s car. I t ’s M ary’s, (sở hữu cách ẩn thể) WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON BỒI DƯỠNG TOÁN - LÍ - HÓA CẤP 2+3 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN F. ðại từ chỉ thị: ONE, ONES ð ại từ chỉ th ị ONE, ONES ñược dùng ñể trá n h lặp lạ i m ột danh từ ñã nói ñến. ONE (cái, người) thay ñanh từ số ít. ONES (cái, người) thay danh từ sô' nhiều. Ex: This class is large. That one is small. W hich buttons would you like? I ’d like the round ones. W hich ones would you like? II. PRACTICE A. Translate into English: 1. ðây là m ột áo dầm mới. Tôi có thể thử nó không? 2. ðây là ñôi giày ñẹp. T ôi có thể thử chúng không? 3. ðây là m ột áo mưa lớn. Tôi có thể mặc nó không? 4. Bây giờ là 9 giờ 5. Làm ơn cởi áo khoác của anh ra. 5. Hãy tắ t truyền hình. 6. H ãy cởi áo sơ m i của anh ra vì trờ i nóng. 7. Tôi muốn mua một ñôi vớ. (ôn lạ i U n it 5: I ’d like) 8. Cô ấy muốn mua m ột cặp m ắt kính. 9. Bạn thích dùng m ột li nước cam không? 10. Bây giờ ỉà 10 giờ. 11. T ôi muôn biết m ột ít thông tin về tiếng Anh. 12. Ba của bạn thích màu gì? 13. Kích thước của bạn bao nhiêu? 14. T ối nay ñi xem phim nhé? B. Write questions and answers: 1. sister. Have you got a sister? Yes, I have. 2. brother 3. radio 4. a lot o f money 5. cassette player 6. watch 7. camera 45 Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM c. ðổi những câu sau sang phủ ñịnh và nghi vấn WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON BỒI DƯỠNG TOÁN - LÍ - HÓA CẤP 2+3 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN 1. They have got a big room. 2. We have got red pencils. 3. You have got an English book. 4. I have got a blue pencil. 5. He has got a th ick book. 6. She has got a long ruler. D. Trả lời các câu hỏi sau, dùng ỷ trong ngoặc: 1. Who has got an E nglish book? (Lan) 2. W hat has he got in his bookcase? (many English books) 3. W hat has she got in her box? (a blue pencil) 4. How many brothers have you got? (three) 5. How many desks have we got in our classroom? (twelve) E. ðặt câu hỏi với HOW MUCH/ MANY + ñộng từ HAVE GOT cho phù hợp, dùng các từ gợi ý: 1. whisky 7. tea 2. bottles of w hisky 8. packets o f tea 3. petrol 9. coffee 4. litre s of petrol 10. ja rs o f coffee 5. tobacco 1L perfume 6. grammes o f tobacco 12' bottles of Perfume F. ðổi sang phủ ñịnh và nghi vân: 1. That is a red pencil. 2. These are th ick books. 3. The walls are yellow. 4. The pictures are on the w all. 5. He has got a red scarf. 6. Her father is an engineer. 7. There is a blackboard in fro nt of the pupils. 8. There are four chairs in the corner of the room. G. Dùng WHO, WHAT, HOW MANY ñặt câu hỏi cho phần gạch dưới trong những câu sau: L. Tom has got a sm all bag. 2. M ary has got a th ick notebook. Ỉ. We have got many desks in our room. 16 Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM 4. You have got an inkpot on your desk. WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON BỒI DƯỠNG TOÁN - LÍ - HÓA CẤP 2+3 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN 5. Peter has got two brothers and two sisters. 6. She has got three sons.- H. ðặt câu hỏi cho những câu sau ñây ỏ tất cả các dạng nếu có thể. I. This is the bed of my brother. 2. The name of my friend is Nam. 3. His brother is an engineer. 4. There is a garden in front o f the house. 5. The teacher is at the desk. 6. M y father has got a radio. 7. She is th irty years old. 8. There are twelve months in a year. I. Viết lại các câu sau dùng ñại từ sờ hữu hoặc sở hữu cách ẩn thể: 1. I t ’s my pen. I t ’s mine. 2. They’re our books. They’re ours. 3. I t ’s his car. 4. It’s their house. 5. It's John’s coat. 6. I t ’s her hat. 7. I t ’s your flat. 8. I t ’s M ary’s bag. J. ðặt câu hỏi và trả lời theo mẫu, dùng ONE hay ONES: 1. record. W hich record would you like? I ’d like the classical one. 2. car fast 3. ice cream chocolate 4. television big 5. tie plain 6. flowers. W hich flowers would you like? I ’d like the expensive ones. 7. shoes Ita lia n 8. cassettes expensive 9. envelopes large 10. buttons square 47 Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON K. ðặt câu hỏi và trả lời ỉheo mẫu, dùng ONE + ñại từ sở hữu: 1. W hich house is theirs? The ~ big one’s theirs BỒI DƯỠNG TOÁN - LÍ - HÓA CẤP 2+3 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN house his? sm all 2. car ? expensive car? cheap 3. record? classical record? pop music 4. television colour television black & w hite 5. clock big clock sm all IL. Viết thành câu hoàn chỉnh theo mẫu, dùng các từ gợi ý: 1. I / car ì old / new. ĩ ’ve got an old car, but I ’d like a new one. 2. They / house / sm all / big. 3. We / television / black and w hite / colour. 4. He / suit / blue / grey. 5. She / watch / English / Swiss. 6. You / pen / cheap / expensive. M. ðặt câu hải và trả Idỉ theo mẫu, dùng từ gỢỈ ý: 1. He / small / ones. W hich ones would he like? He’d like the small ones. 2. They / English / one. 3. She / new / one. 4. You / green / one. 5. They / cheap / ones. ELEMENTARY GRAMMAR 7A I. PRESENTATION ự A. ðộng từ có hai tân ngữ (Verbs with two objects) 1. M ột số dộng từ trong tiếng A nh như TO SHOW (chỉ cho xem), TO GIVE (cho)," t o BRING (mang ñến) TO SEND (gởi), TO TAKE (lấy, mang), TO GET (lấy, mang), TO W RITE (viết), TO BUY (mua), TO T E L L (kể), TO TEACH (dạy), TO ASK (hỏi)... có thể tiếp nhận m ột lúc 2 tân ngữ. Tân ngữ chỉ người gọị là tân ngữ gián tiếp (indirect object) và tân ngữ chỉ vật là tân ngữ trực tiếp (direct object). 48 Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM 2. Các ñộng từ này ñược dùng trong hai cấu trúc sau: s V 1 .0 D.o WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON BỒI DƯỠNG TOÁN - LÍ - HÓA CẤP 2+3 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN Can you show me some cameras? Could you bring us some more tea? Send M ary a postcard. W rite him a letter. s V D.o Prep D .o Can you show some cameras to me Could you bring some more tea to us? Send a postcard to M ary. Get the book for me. Buy the book for me. 3. K h i D.o & ĩ.o ỉà pronouns, ta phải dùng cấu trúc 2: s V D.O PREP. IO Can you show it to me? You can send it to me at the office. B ring them to her. B. C u trúc câu có trạng từ chỉ nơi chốn: s V o A d v e rb o f p lace Can you Our parents The bus They I take take takes met see me us the children us her to the airport? to the zoo every Sunday. to school. at the square. at school every day. c. Học thêm số ñếm: 1,000: one thousand. 2,000: two thousand. 3,000: three thousand. D. Câ'u trúc mô tả tính chất: 1. Muốn hỏi về tính chất của người, sự vật, hay hiện tượng trong tiếng 49 Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM Anh, ta dùng cấu trúc sau: WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON BỒI DƯỠNG TOÁN - LÍ - HÓA CẤP 2+3 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN W H AT + BE + SUBJECT + LIKE? (Người, cái gì ñó như thế nào?) N ote: L IK E trong câu hỏi này là giới từ, không phải ñộng từ. Nó có nghĩa là “như” , chứ kh ông phải “thích” . ______ 2. Chú ý cách trả lời: s + BE + ADJEC TIVE 3. Ví dụ: W hat’s Paris like? I t ’s exciting. W hat are the people like? They’re friendly. II. PRACTICE A. ðặt câu theo mẫu, ñổi các danh từ ra ñại từ tân ngữ sau các ñộng từ có hai tân ngữ: í. I t ’s my pen. B ring it"to me. 5. I t ’s his briefcase. 2. They’re our pens. 6. I t ’s my record. 3. I t ’s his hat. 7. They’re our cases. 4. They’re th e ir magazines. 8. They’re th e ir books. B. Chuyển các câu sau sang câu trúc khác tương ñương. 1. Send me a postcard. 5. Take him the book. 2. B ring us the b ill. 6. Get me the coffee. 3. Show her the pen! 7. Give me the radio. 4. Take them the tea. 8. W rite us some letters. c. ðặt câu có ñộng từ hai tân ngữ ñều là ñại từ theo cách 2: s + V + D.o + PREP + IO: 1. I t ’s a nice camera! Can you show it to me, please? They’re nice watches! Can you show them to me, please? 2. I t ’s a nice radio! 3. They’re nice pens! 4. They’re nice clocks! 5. I t ’s a nice watch! 6. I t ’s a nice cassette recorder! 7. They're nice glasses! D. Viết ra chữ các số sau: 1. 4,000 7. 10,000 2. 5,000 8. 15,000 3. 6,000 9. 20,000 4. 7,000 10. 21,000 50 Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM 5. 8,000 6. 9,000 WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON 11. 49,000 12. 92,000 BỒI DƯỠNG TOÁN - LÍ - HÓA CẤP 2+3 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN E. Complete this conversation: A: ___some radios, please? (1) B: C ertainly, sir. This one’s very nice. A: Y e s,___. (2) B: £110, sir. A: Oh, d e a r!___. (3) B: Oh, I see. T hat one over there isn’t expensive. A: ___m a k e ___ ? (4) B: I t ’s a Sony. I t ’s £70. A: Ah, y e s .___please? (5) F. ðặt câu hỏi mô tả tính chất người, sự vật và trả lời, dùng các từgợỉý: 1. the weather / rainy. 4. restaurants / expensive 2. the teachers / good 5. he / bad 3. the food / delicious. G. Dịch lá thư sau sang tiếng Việt: Dear Carlo, M y name’s Janet Cooper. I ’m eighteen. I ’m single. I ’m a secretary. I’m from B righton. I t ’s in England. There’s a beach and there are a lot of cinemas and discos. Please w rite to me in Italian ! Best wishes Janet H. Dịch lá thư sau sang tiếng Anh: Thưa ba má, ðây là bức ảnh thành phô' Oxford. Thời tiế t th ì lạnh. Trường học của con rấ t lớn. Con học lớp K18. Có nhiều người V iệ t trong lớp của con. Tên thầy giáo của con là David. Tiếng A nh th ì thú vị. T hành phố thì nhộn nhịp. Có nhiều rạp h á t và các thứ ở dây th ì dắt ñỏ. Thức ăn thì ngon và người A nh thì rấ t dè dặt. Hẹn gặp lạ i ba má trong 6 tuần nữa. Cho con gởi những lờ i cầu chúc tố t dẹp nhất. Con gái của ba má 51 Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON ELEMENTARY GRAMMAR 8A BỒI DƯỠNG TOÁN - LÍ - HÓA CẤP 2+3 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN I. PRESENTATION A. THE PRESENT CONTINUOUS TENSE (Thì hiện tại tiếp diễn) 1. C ách th à n h lậ p : Thì hiện tạ i tiếp diễn của m ột ñộng từ ñược thành lập bằng cách lấy thì hiện tạ i của ñộng từ TO BE cộng với ñộng từ dó sau k h i thèm ING .__________________ s ^ hiên ta i BE + V -ing 1 I am working. We, You, They are working. He, She, It is working. I am not working. We, You, They aren’t working. He, She, I t isn’t working. Am I working? Yes, you are. No, you aren’t. Are (we, you) they working? Yes, they are. No, they aren’t. Is he (she, it) working? Yes, he is. No, he isn’t. N ote: ðộng từ + IN G ñược gọi là hiện tạ i phận từ (present participle). 2. C á ch d ù n g : Thì hiện tạ i tiếp diễn ñược dùng ñể diễn tả: a/ Một hành ñộng ñang xảy ra lúc ta nói. Thường có các phó từ (adverbs) Now, R ight now, A t present, A t the moment ñi kèm. Ex: Jack is playing football now, b/ M ột hành ñộng tương la i gần có phó từ chỉ thời gian tương la i như To morrow, N ext week, N ext m onth d i kèm. Ex: I'm buying a new hat tomorrow. (Ngày m ai tôi sẽ mua m ột cái nón mới) W hat are you doing this weekend? I ’m going away. Where are you going tomorrow? I ’m going to London. 3. C ách th ê m IN G v à o ñ ộ n g từ : a/ Với da số ñộng từ, ta thêm IN G vào sau: to learn - learning, to w ork - w orking b/ Nếu ñộng từ tận cùng bằng E, ta bỏ E trước k h i thêm ING: to smoke - smoking 52 Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM to w rite - w riting but to queue - queueing WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON c/ Nếu ñộng từ tận cùng bằng IE, ta ñổi IE thành y trước kh i thêm BỒI DƯỠNG TOÁN - LÍ - HÓA CẤP 2+3 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN ING: to die - dying to lie - lying d/ Nếu dộng từ tận cùng bằng một phụ âm, trước nó là m ột nguyên âm, ta gấp ñôi phụ âm dó lên trước k h i thêm ING: to run - running to s it - sittin g e/ Nếu ñộng từ có 2 âm tiế t trở lên, tận cùng bằng m ột phụ âm, trước nó là m ột nguyên âm, và trọng âm ở âm tiế t thứ 2, ta cũng gấp ñôi phụ âm ñó lên trước k h i thêm ING: to begin - beginning to adm it - adm itting but to suffer - suffering ĨI Nếu ñộng từ tận cùng bằng các phụ âm H, w , X, Y, trước nó là một nguyên âm, ta không gấp ñôi phụ âm: to fix - fixin g to allow - allowing to enjoy - enjoying to polish - polishing B. Wh- questions with Present Continuous 1. He’s reading a book -» W hat is he reading? WHAT 2. She’s phoning her boyfriend -> Who is she phoning? WHO(M) 3. To t iv is playing football —> Who is playing football? WHO II. PRACTICE A. Translate into English: 1. Chúng tô i ñang ñọc m ột cuốn sách tiếng Anh. 2. A nh ấy ñang tập thể dục buổi sáng. 3. Họ dang nhìn (xem) những bức tranh. 4. Lan không ñang viết trê n bảng. 5. Nam có dang ngồi ở bàn học của cậu ta khcng? 6. Những ñứa trẻ không ñang ñi học. 53 Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM 7. Các học sinh ñang chơi trong sân chơi. 8. Thầy giáo ñang giảng bài. WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON BỒI DƯỠNG TOÁN - LÍ - HÓA CẤP 2+3 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN . B. Trả lời các câu hỏi sau, một câu vói YES, một câu với NO: 1. Are you going to school? 2. Are you learning your lesson? 3. Is he sittin g at his desk? 4. Is she cleaning her teeth? 5. Are they playing in the playground? 6. Is the teacher explaining the lesson? 7. Is Lan w ritin g on the blackboard? 8. Are the children going to school? c. Dựa vào bài ñối thoại mẫu, viết thành những bài ñối thoại mới, dùng thì hiện tại tiếp diễn với nghĩa tương lai và sử dụng các thông tin sau: 1. You / this weekend / London / a week. - W hat are you doing this weekend? - I ’m going away. - Where are you going? - I ’m going to London. - How long for? - For a week. 2. Diana / tom orrow / Paris / 3 days. 3. Rob / on Sunday / Copenhagen / 5 days. 4. Sandra and M a rk / next Friday / Amsterdam / for the weekend. D. Translate into Vietnamese: 1. M y boy friend’s studying for his fin al exams this term . 2. M y sister is w orking at home this week. 3. I am learning to drive this year. 4. Our next door neighbour is m oving house this year. 5. Our teacher is m aking us w ork hard this week. 6. Several of my colleagues are taking exams this term. E. ðặt câu theo mẫu dùng từ gợi ý: 1. She’s reading. 3. ___ W hat’s she reading? ___ . She’s reading a magazine. ___a letter. 54 Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM 2 . 4. WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON BỒI DƯỠNG TOÁN - LÍ - HÓA CẤP 2+3 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN ___wine. ___fish. F. ðặt câu hỏi cho phần gạch dưói, dùng WHO và WHAT: 1. Kate’s phoning her boyfriend. 2. The children are w atching T V . 3. The teacher is m eeting his students. 4. Lan is helping her m other. G. Trả lời các câu hỏi sau dùng ý trong ngoặc ñòn: 1. Who is standing at the blackboard? (Lan) 2. Who are the children listening to? (the teacher) 3. Who are they looking at? (Nam) 4. W hat is she puttin g on her desk? (her books) 5. W hat is he w ritin g on the blackboard? (English words) 6. W hat are they doing in the playground? (to play). 7. Where are you going? (to the school garden) 8. Where are the children playing? (in the playground) 9. Where is he sitting? (on his chair) 10. Who is explaining the lesson? (the teacher) ELEMENTARY GRAMMAR 9A I. PRESENTATION A. Một Sô' kiểu nói lịch sự 1. Would you like to come to a party? - W ell, I ’d like to... but when is it? - W hat a pity! I ’m busy. 2. Is it OK i f I s it here? - Yes, o f course. - No, I ’m afraid you can’t 3. M ay I borrow it for a m inute, please? - Yes, certainly. - Sorry, I ’m reading it. 4. Can I help you? - Yes, of course. - No, thanks. 55 Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM 5. M ay I see it? WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON BỒI DƯỠNG TOÁN - LÍ - HÓA CẤP 2+3 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN - O f course, here you are. - No, I ’m afraid you can’t. B. Cách dùng TOO và EITHER Cả TOO và E ITH E R ñều có nghĩa lầ “cũng”. Tuy nhiên, TOO ñược dùng trong câu khẳng ñịnh, còn E ITH E R ñược dùng trong câu phủ ñịnh. She’s hot. I ’m hot, too. They aren’t singing. We aren’t singing, either. c. Thứ tự các tính từ giúp nghĩa cho một danh từ. 1. K h i có nhiều tín h từ cùng giúp nghĩa cho m ột danh từ th ì danh từ này ñứng cuối cùng và các tín h từ dứng trước theo thứ tư sau: O P - S H - A - c - o - M NOUN (Opinion) (Shape) (Age) (Colour) (O rigin) (M aterial) Cần lưu ý thêm: Các mạo từ (articles), tính từ sở hữu (possessives), chỉ th ị tính từ (demonstratives), tín h từ bất ñịnh (indefinite adjectives) như SOME, ANY, SEVERAL, M UCH, M A N Y ñi trước. Số thứ tự (ordinal number) di trước sô" ñếm (cardinal number). VERY ñi trước tín h từ. Tính từ mô tả (descriptive adjectives) d i trước tín h từ chỉ màu sắc. Tính từ chỉ quốc tịch (nationality) hay nguồn gốc ñứng trước danh từ trừ k h i có m ột danh từ khác ñược dùng như tín h từ. Danh từ này ñứng trước danh từ trung t âm cuối cùng. 3. Ex: I t ’s an orange cotton s h irt c M I t ’s a long black nylon s k irt SH c M There are many good American radio programs indef. descriptive origin N as adj adị adị (nationality} Our firs t six reading lessons are not easy, possessive ord. cardinal N as number number adj D. Giới từ (Prepositions) 1. Giới từ là từ ñứng trước m ột danh từ hay dại từ ñể chị sự liê n quan giữa từ này với từ khác trong câu. 2. V í dụ: He’s w aiting for his friend. >6 Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM A man is going in to the cinema. A man is s ittin g behind her. WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON BỒI DƯỠNG TOÁN - LÍ - HÓA CẤP 2+3 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN 3. Sau ñây là những giới Cừ chỉ nơi chôn thông dụng: •el L i l L i ử l t k I Í I • on under in into out of up down along ] • I » < □ ' Ồ ' “7'J ^ across round inside outside between in front of behind E. Câu trả lời vổi BECAUSE 1. BECAUSE có nghĩa là “vì, bởi vì”. Nó ñược dùng ñể trả lờ i cho câu h ỏ i vố i W HY (tạ i sao), nêu lên lí do của m ột vấn ñề nào ñó. 2. Ex: • W hy is he closing the door? He is closing the door because he’s cold. • W hy can’t she buy it? She can’t buy it because it ’s very expensive. II. PRACTICE A. Viết các bài hội thoại ngắn theo mẫu, dùng t g i ý: 1. Football match / Saturday 3.00 p.m. A: W ould you lik e to come to a football match? B: W hen is it? A: On Saturday afternoon. 2. Dance / Tuesday 8:00 p.m. 3. Pop concert / F riday 8:30 p.m. 4. P icnic / Sunday 2 p.m - 5 p.m. 5. P arty / Thursday 7:30 p.m. 6. Barbecue / Monday 7 p.m. B. Viết lời ñáp thích hợp cho các câu nói lịch sự sau: 1. M ay I come ìn? 2. Come here (A says to B) 3. Please s it down. 4. Hand in your paper, please. 5. Close the door, please. 6. Go now. 7. Don’t smoke in here 57 Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM 8. M ay I have some coffee? WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON BỒI DƯỠNG TOÁN - LÍ - HÓA CẤP 2+3 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN c. Translate into English: 1. Anh ta có m ột th ắ t lưng bằng da màu nâu. 2. ðó là m ột cái cà vạ t màu nâu nhạt.. 3. Cô ta ñi giày da màu trắng. 4. Nó là m ột cái váy ñen dài. 5. Anh ta mặc m ột áo thun màu xám. 6. ðây là m ột cái váy n i lông màu ñen dài. 7. Em tra i tô i có thể ñ i xe ñạp. 8. Anh ấy ñang ñi xe ñạp. Cô ấy cũng ñang ñi xe ñạp. 9. Chúng tô i không thể nói 10 ngôn ngữ. Họ cũng không thể nói 10 thứ tiếng. 10. Ba cô ấy không phải là giáo viên. Má cô ây cũng không phải là giáo viên. D. Rewrite the following in the correct order: 1. she got dress terylene p in k s k irt has a. 2. are leather brow n shoes big they. 3. wearing is she woollen blue pullover long a. 4. young a student Am erican is he. 5. firs t, names daughter’s her two are Carol Green. 6. I like two s ilk those dresses blue. 7. the church has pictures very old some Spanish. 8. M rs. Brown has suit p re tty a green very. 9. the lib ra ry has E nglish easy books very several. 10. black dress p retty her wool is in the wardrobe. E. Translate into English: 1. Thang máy (lift) thứ nha't ñang ñi lên. 2. Thang máy thứ hai dang ñi xuống (come down). 3. Chiếc xe hơi nhỏ dang chạy (go) vào công viên ñể xe. (carpark) 4. Chiếc xe hơi lón ñang chạy ra khỏi (come out of) công viên xe hơi. 5. Con mèo ở trong ghế bành, (arm chair) 6. Con chuột ở dưổi gầm ghế bành. 7. Chiêc xe hơi ñang chạy dọc theo con ñường, (to come along) 8. Con chó ñang chạy dọc theo con ñường. 9. Người ñàn ông dang ở trước cái cây. (tree) 10. N hiêu người ở bên trong sân vận ñộng, (inside the stadium ) 11. Con sư tử (lion ) ở sau cái cây. 58 Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON BỒI DƯỠNG TOÁN - LÍ - HÓA CẤP 2+3 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN 12. John ở bên ngoài sân vận ñộng. 13. P hi trường Tân Sơn N h ấ t ở V iệ t Nam. 14. Thủ ðức ở giữa B iên Hòa và Sài Gòn. 15. Chiếc xe tả i ñang ñ i vào khúc quanh (to come around the bend) F. Trả lời các câu hỏi với WHY sau, dùng từ gợi ý: 1. W hy’s she w earing a ring? (she’s m arried) 2. W hy’s she opening the window? ( it’s hot) 3. W hy can’t he understand? (he can’t speak E nglish) 4. W hy can’t he send the postcard to h er house? (he hasn’t got her address) 5. W hy can’t she see it? ( it’s behind the sofa) 6. W hy is she w earing a dress? (she’s going to a p a rty) 7. W hy are you opening the fridge? (there is a lo t o f food) 8. W hy can’t they understand the lesson? (there are m any new words) 9. W hy can’t she send the le tte r to her friends? (she hasn’t got th e ir addresses) 10. W hy can’t you read your book? ( it’s dark) 11. W hy is M a ry unhappy? (the smoke is going in to her eyes) 12. W hy are they late? (they haven’t got a w atch) 13. W hy can’t Tom and P eter speak English? (they are lazy) 14. W hy is the teacher angry? (the students are noisy) 15. W hy are the people queueing? (they are buying tickets) ELEMENTARY GRAMMAR 10A I. PRESENTATION A. Cách nói giờ: 1. Cách hỏi: W hat tim e is it? W hat’s the tim e? Can you te ll me w ha t tim e it is? 2. N ói giờ ñúng: I t ’s + hour + o’clock I t ’s six o’clock. I t ’s ten o’clock. 3. N ó i giờ hơn: I t ’s + hour + m inute I t ’s five ten (5 g l0 ) I t ’s two fifte e n (2 g l5 ) 59 Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM I t ’s ten th irty (10g30) WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON BỒI DƯỠNG TOÁN - LÍ - HÓA CẤP 2+3 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN I t ’s + m inute + past + hour I t ’s ten past five. I t ’s quarter past two. (không nói: fiftee n past two) I t ’s h a lf past ten, (không nói: th irty past ten) 4. Nói giờ kém : I t ’s + m inute + to + hour I t ’s four to four (4 giờ thiếu 4 phút) I t ’s nine to one (1 giờ thiế u 9 phút) I t ’s fifte e n to three (3 giờ thiếu 15 phút) (hay: I t ’s Quarter to three) H ai cách nói 15 phút và nửa giờ: Thay vì dùng fifte e n (15 phút) và th irty (30 phút, nửa giờ), người ta thường dùng quarter (1 khắc, 15 phút) và h a lf (1 nửa giờ, 30 phút) theo công thức: I t ’s + h a lf + past/ to + hour ______ quarter________________ I t ’s h a lf past eight (8g30) quarter (8 g l5 ) I t ’s quarter to eight (8g thiế u 15) Không nói: Mà nói: B. Số thứ tự: 1st; firs t 2nd second 2rd th ird 4th fourth 5 th fifth 3th sixth I t ’s h a lf to eight (8 giờ thiếu m ột nửa) I t ’s h a lf past seven. (7 giờ rưỡi) 7 th seventh 8th eighth 9 th n in th 10th te n th 11th eleventh 12th tw e lfth 5ô' thứ tự ñược dùng k h i nói về ngày trong tháng: Ex: On M ay the firs t (vào ngày 1.5) On January the tw e lfth (vào ngày 12.1) Thì tương lai gần (The Near Future Tense) . Cách chia: s + am + going to + V 1S are 0 Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON 2. Cách dùng: D iễn tả m ột hành ñộng tương la i hầu chắc xảy ra theo BỒI DƯỠNG TOÁN - LÍ - HÓA CẤP 2+3 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN dự ñịnh trước. Ex: We are going to have a test next week. 3. Chú ý: e G OING TO trong th ì này không có nghĩa là “ñ i” , chỉ là phương tiệ n ñể chia m ột ñộng từ tương la i gần. • Ta có thể nói: I ’m going to go to D alat. (N ear Future) hay I ’m going to D alat. (pres.cont. dùng với nghĩa tương la i gần: VI xem lạ i U n it 8, I.A 2) 4. M ore examples: They’re going to open a ll th e ir presents. They’re going to spend th e ir honeymoon in a v illa by the sea. They’re going to be happy fo r ever and ever. Some people are going to make speeches. Both o f the m others are going to cry. IL PRACTICE A. Nói các giờ sau sang tiếng Anh, rồi ghi lại trong vồ: 1. 12 g 5 7. 1 giờ 2. 12 g 10 8. 1 g thiếu 5 3. 12 g 15 9. 1 g thiếu 10 4. 12 g 20 10- 1 ẽ thiếu 15 K 19 o- 25 11. l g thiếu 20 e.âịĩl SiÌĨSES B. Dịch sang tiếng Anh 1. M ấy giờ có tin tức? 6g5. 2. M ấy giờ có dự báo thờ i tiế t? 6 gl0. 3. M ấy giờ có chiếu phim? 4. T i v i chiếu gì trê n kênh 7 lúc 8 giờ? Có phím . 5. Có gì trước chương trìn h chiếu phim? Có tin tức. 6. K h i ở M êhicô là m ột giờ th ì ở Nữu Ước là 2 giờ. 7. K h i ở Nữu Ước là 2 giờ th ì ở Caracas là 3 giờ. 8. Ở Rome bây giờ là mấy giờ? Tám giờ. c. Luyện các câu sau bằng miệng: 1. (Tom) He’s going to leave prison. 61 Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON BỒI DƯỠNG TOÁN - LÍ - HÓA CẤP 2+3 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN buy a car. m eet his g irlfrie n d , have a good tim e. 2. (Fred) He isn’t going to re n t a car. have steak, d rin k champagne, have a good tim e. 3. (Tom & his g irlfrie n d ) They’re going to have steak. re n t a car d rin k champagne have a good tim e. 4. (Fred & his w ife) They’re going- to d rin k champagne. have a good tim e, have steak, re n t a car. D. ðặt câu hỏi và trả lời theo mẫu, dùng từ gợi ý: 1. he / cowboy film . W hat’s he going to do? He’s going to watch a cowboy film . 2. She / magazine 3. We / champagne 4. They / tennis 5. You / hom ework 6. I / a question 7. The cat / fish E. ðặt câu hỏi cho phần gạch dưói trong nhũng câu sau: 1. He’s going to the g o lf club. 2. Tom’s going to wash his car. 3. We are going to watch television. 4. They aren’t going to d rin k champagne. 5. The students are going to have a good tim e a t school. 6. She’s going to watch M ary in Love at her m other’s, 7. M y parents are going to sell th e ir car. 8. He’s going to re tire because he is old. 9. They’re going to live in the U .S.A. 10. They’re going to leave VN next m onth. 62 Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM F. Translate into English: 1. T ố i nay T V có phim ñây. Bạn có ñ ịn h xem không? WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON BỒI DƯỠNG TOÁN - LÍ - HÓA CẤP 2+3 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN 2. Cô ấy ñ ịn h làm gì với số tiề n ñó? 3. Cô ta sẽ ñ i du lịc h vòng quanh th ế giới. 4. A nh ấy sắp pha cà phê. 5. H ãy nhìn những ñám m ây den kia ! T rờ i sắp mưa ñấy. 6. T ôi cảm thấy khó chịu quá. T ô i nghĩ là tô i sắp b ị bệnh. G. Translate into Vietnamese: T his year, on his b irth day, John is going to get up a t 6. F irs t, he is going to have a shower. Then he is going to have breakfast. A fte r th a t he is going to help mom clean the house, decorate the room and prepare the party. H. Translate the following dialogue into Vietnamese: Peter : W hat are you going to do tonight? M ary : I ’m going to w rite a le tte r. Peter : A re you going to stay a t home next Sunday? M ary : No, I ’m not. T’m going to M rs K e lle r’s house. Peter : W here is her house? M ary : I t is near here. I. Answer these quesiions, using the suggested ideas: 1. W hat is she going to buy? (a new dress) 2. W hat are they going to learn? (th e ir lessons) 3. W hat are you going to w rite? (some le tte rs) 4. Who are you going to help? (th a t woman) 5. Who is going to read th is story? (Tom) 6. W hen is Tom going to clean his bicycle? (tom orrow afternoon) 7. W here is P eter going to be tonight? (at home) 8. W hen are you going to live in your house? (next m onth) 63 Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON ELEMENTARY GRAMMAR 1 ] A BỒI DƯỠNG TOÁN - LÍ - HÓA CẤP 2+3 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN L PRESENTATION A. Thì hiện tại thường của ñộng íừ thường (The Simple Present Tense of Ordinary Verbs) 1. G iớ i th iệ u : Trong G ram m ar 1 và 5, ta ñã học ñộng từ TO BE và CAN ở thì hiện tại thường. Chúng ñược gọi là những ñộng từ ñặc biệt. ðó là những ñộng từ có thể phủ ñịnh bằng cách thêm NOT vào sau chúng và với thể nghi vấn th ì ñảo chúng lên trước chủ ngữ. Các ñộng từ khác ñược gọi là ñộng từ thường-, to go, to w ork, to play... Trong G ram m ar 8, ta ñã học thì hiện tạ i tiếp diễn của ñộng từ thường. Trong th ì này có sự hiện diện của ñộng từ ñặc b iệ t TO BE nên ở thể phủ ñ ịn h ta thêm NOT và nghi vấn th ì ñảo TO BE lên trước chủ ngữ. Trong bài này, ta sẽ học th ì hiện tạ i thường của ñộng từ thường với thể khẳng ñịnh, phủ ñịn h, nghi vấn khác hẳn mà ta cần phân biệt. 2. B ảng chia một ñộng từ thường ở thì h iện tại thường ba thể: TO P LAY FO O TBALL I, you, we, they play He, she, it playsfootball. I, you, we, they do notplayfootball. He, she, it does not football. do not v iế t tắ t là don’t, does not v iế t tắ t là doesn’t. Do I, you, we, they Does he, she, itplay football ? T rả lời: • Yes, they do. No, they don’t. Yes, they play football. No, they don’t play football. • Yes, she does. No, she doesn’t. Yes, she plays football. 64 Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM No, she doesn’t play football. WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON 3. Cách thêm s hoặc ES vào ñộng từ thường ngôi 3 số ít thi BỒI DƯỠNG TOÁN - LÍ - HÓA CẤP 2+3 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN hiện tại thường và cách ñọc chúng. Tương tự như cách thêm s vào danh từ sô' ít k h i dổi sang số nhiều và như cách ñọc tậ n s danh từ số nhiều (xem lạ i G ram m ar 2 I. C&D) 4. Câu hỏi Wh- với ñộng từ thường ở hiện tại: 1. W ho plays football? The students •s— do. s \ play football. 2. What do the students play? They play football. 3. Where do they play football? They play football in the schoolyard. 4. When do they play football? They play football in the afternoon. 5- Why does he play football? He plays football because he likes it. 6- Who does he play football with? He plays football with his friends. o 7. Which book do you like? I like the English one. 5. Câu hỏi WHO với ñộng từ thường ở hiện tại: 1. W ho loves Angela? R ick loves Angela. s 2. W ho(m ) does Angela love? She loves R ick. o N otes: • K h i W HO làm chủ ngữ th ì kế tiế p là ñộng từ ngay ở dạng khăng ñịnh hay phủ ñịnh, ngôi ba số ít. (Who loves Angela? Who doesn’t love Angela?) Khi trả lời tùy chủ ngữ ỉà số ít hay số nhiều mà ñộng từ sẽ ở số ít hay sô nhiều. • Nếu W HO làm tân ngữ th ì ñộng từ phải ở thể nghi vấn. Theo lý phải dùng WHOM làm object, nhưng ngày nay WHO thường ñược dùng thay cho WHOM khi làm tân ngữ. Nhưng cần lưu ý: Who(m) does Angela love? Who(m) does Angela live with? (giới từ ở cuối câu, dùng WHO hay WHOM ñều dược) B ut W ith whom does Angela live? (Giới từ ñứng ñầu câu, buộc phải dùng WHOM, không dược dùng WHO làm tân ngữ) 6. More examples with WH-Questions & Yes-No Questions having verbs in the present: 1. W hat do you do? I read “The Tim es” . 65 Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM 2. W hat does he do? He reads “The Tim es”. WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON BỒI DƯỠNG TOÁN - LÍ - HÓA CẤP 2+3 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN 3. W hat tim e do they do th e ir exercises? They do th e ir exercises at 8 p.m . in the evening. *** 1. Do you w ork outside? 2. Do you wear a uniform ? 3. Do you w ork in an office? 4. Do you get a big salary? B. Cách dùng thì hiện tại thường: Thì này ñược dùng ñể diễn tả: 5. Do you w ork w ith your hand? 6. Do you w ork at weekends? 7. Do you travel? 1. M ột th ó i quen lập ñ i lập lạ i trong hiện tạ i, thường ñược dùng với các trạng từ như usually (thường' xuyên), often (thường thường), always (luôn ỉuôn), sometimes (ñôi kh i), every m orning (m ỗi sáng), every day (m ỗi ngày): We usually get UP a t five o’clock every m orning. 2. M ột sự th ậ t hiển nhiên, m ột hiện tượng tự nhiên, khách quan: The sun rises in the east. (M ặt trờ i mọc ở phương ñông) W ater boils a t 100 degrees centigrade. (Nước sôi ở 100°C) II. PRACTICE A. ðổi những câu sau sang phủ ñịnh và nghi vân: 1. The teacher speaks E nglish. 2. He lives in Hanoi. 3. We learn English. 4. I w ork in an office. 5. She learns Russian. 6. They read books 7. He leaves home a t seven. 8. Sometimes I go out in the evening. 9. We go to our office by bus. 10. M y friend works in an office. 11. I go back home in the evening. 12. M y w ife listens to the radio. 13. M y children go to the cinema. 14. He knows English. 66 Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON B. Translate the following text into Vietnamese and answer the BỒI DƯỠNG TOÁN - LÍ - HÓA CẤP 2+3 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN questions: M Y W O RKING DAY I w ork in an office in Hanoi. Every m orning I get up at five. I do m orning exercises. Then I wash m y face, brush m y teeth and have breakfast. A fte r breakfast I leave home and go to the office. M y house is not fa r from the office. I do not go there by bus. In the evening, I go back home. I have dinner. A fte r dinner I liste n to the radio. Sometimes m y w ife, m y children and I go out in the evening. We go to the cinem a. Questions 1. W here do you work? 2. W hat tim e do you get up in the m orning? 3. W hat do you do in the 'm orning? 4. W hen do you leave your house? 5. Is your house fa r from your office? 6. W hen do you go back home? 7. W hat do you do a fte r dinner? 8. Do you go to the cinem a sometimes? c. Trả lời những câu hỏi sau dùng những từ gợi ý trong ngoặc: 1. Who is a t the door? (the teacher) 2. Who has a hat? (the boy) 3. Who teaches you English? (M r Nam ) 4. Who do you look at? (M r Ba) 5. Who does she speak E nglish to? (her frie n d) 6. Who do they liste n to in class? (the teacher) 7. W hat is in the corner o f the room? (a hat) 8. W hat te x t does he read? (te xt 1) 9. W hen does he come home? (in the evening) 10. W hen does he do exercises? (in the m orning) 11. W hen does he take a rest? (at noon) 12. W here do you live? (in H anoi) 13. W here does she work? (in a hospital) D. Dùng từ nghi vấn thích hợp ñặt câu hỏi cho phần gạch dưới của những câu sau: 1. The teacher is at the blackboard. 67 Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM 2. I see Lan a t the door. 3. Vinh speaks English to his friends. WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON BỒI DƯỠNG TOÁN - LÍ - HÓA CẤP 2+3 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN 4. We learn Russian at our school. 5. We read Lesson 5. 6. She reads books at home in the evening. E. ðặt tất cả các dạng câu hỏi có thể ñược cho những câu sau: 1. He translates the text in class during the lesson. 2. The children go to school in the morning. 3. She does her exercise at home in the evening. 4. They w ork in a p la nt, (nhà máy) F. ðổi các câu sau sang thể phủ ñịnh và nghi vấn: 1. We liv e on T ran H ung Dao Street. 2. They lik e th a t film . 3. Mary and Tom like coffee. 4. The g irls w ant new clothes. 5. T h e ir children w ork in a factory. G. Translate into English: 1. T ô i sống tro ng m ột căn hộ tậ p thể. 2. Họ không thích căn nhà của họ. 3. Chúng làm việc tro n g m ột bệnh viện. 4. Chúng tôi không sông gần sở thú. 5. Ba tô i không thích bia. H. Translate into Vietnamese: Dear Mum, I am now in U ncle John’s farm . T h is is about m y life and w ork here. Every morning we get up at 5:30 and have breakfast. M a rie Curie was born in Poland She was good at mathem atics, i. He was at home this m orning, i. There was a good film on TV la st nig ht. . D avid was good a t English last year. 8 Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM 8. They were the same age. 9. The doctors were a t the hospital an hour ago. WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON BỒI DƯỠNG TOÁN - LÍ - HÓA CẤP 2+3 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN 10. He was at the park la s t n ig h t. F. Translate into English: 1. Bạn nghĩ gì về những con gà (chickens) của tôi? Tôi nghĩ chúng dễ thương và láu lỉn h (lovely and live ly). 2. T ô i nghĩ ñó là m ột ý kiế n hay. 3. Chúng tô i tin câu lạc bộ của các anh th ì hấp dẫn (attractive ). 4. Cô ấy h i vọng anh ấy tố t. 5. Chúng nó nghĩ M ary ỉà m ột học sinh thông m inh (clever). 6. T ô i e rằng (I’m a fraid) anh không thể ñi dạo (go for a w alk). 7. M á tô i sợ rằng tô i không thể tắm ñược (take / have a bath). 8. Chúng tô i e rằng bạn không thể ñi học ñược. 9. M á tô i h i vọng chúng tô i luôn luôn khỏe. 10. Phòng học này th ì quá tiệ n nghi ñối với chúng tô i. 11. C ái áo sơ m i này th ì quá rộng ñôi với anh ấy. 12. C ái áo dài của cô ta th ì quá chật ñối với cô ấy. G. ðổi ñộng từ HAVE sang quá khứ bằng cách viết tiếp câu ñể trống. 1. She never has a holiday in June. So la st June... 2. We always have lunch a t 12.30. So yesterday... 3. They always have a shower in the m orning. So yesterday m orning... 4. He never has a lecture on Saturdays. So la st Saturday... 5. She never has breakfast a t weekends. So la st weekend... H. Answer these questions: I. W hat tim e did you have breakfast yesterday? 2. Who did you have breakfast w ith? 3. D id you have a shower th is m orning? 4. D id you have any coffee yesterday? 5. D id you have a b irth d a y p a rty la st year? 6. D id you have any hom ework la st night? 7 Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON ELEMENTARY GRAMMAR 14A BỒI DƯỠNG TOÁN - LÍ - HÓA CẤP 2+3 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN I. PRESENTATION A. Thì quá khứ thường của ñộng từ thường (The Simple Past of ordinary verbs) 1. Cách chia: 2. Ví dụ: + s + v + ed or s + v cột 2 - s + didn’t + V ? Did + s + V? TO WANT TO GO, WENT, GONE I wanted a book. I w ent to school. I didn’t want a book. I didn’t go to school. D id you w ant a book? D id you go to school? â. Một vài ñộng từ bất quỉ tắc: ® to go, w ent, gone » to come, came, come • to get, got, got 1. Cách dùng: Chỉ một hành ñộng ñã xảy ra ở quá khứ, thdi gian quá khứ rõ rệ t. Thường ñ i kèm với các trạ n g từ: yesterday (hôm qua), last night (ñêm qua), last month (tháng tníñc), two years ago (cách ñáy 2 năm ), in 1960 (vào năm 1960). Ex: We had breakfast a t 6 o’clock th is m orning. >. Cách thêm ED vào ñộng từ quá khứ hợp qui tắc: ' Với ña số ñộng từ, ta chỉ việc thêm ED vào: Ex: w ork — worked; learn — learned ' Những ñộng từ ñã tậ n cùng bằng E, ta chỉ thêm D: Ex: hope - hoped; believe - believed Những ñộng từ tậ n cùng bằng phụ âm Y , trước nó là m ột phụ âm , ta ñổi Y —> I rồ i thêm ED: Ex: try — trie d ; fry — frie d Trừ: play - played; destroy - destroyed Những ñộng từ tậ n cùng bằng m ột phụ âm , trước nó là m ột nguyên âm, ta gấp ñôi phụ âm trước k h ỉ thêm ED: Ex: stop - stopped; travel - travelled; control - controlled; admit - admitted 9 Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON