🔙 Quay lại trang tải sách pdf ebook Giáo trình Robot Structural - Tập 1
Ebooks
Nhóm Zalo
Giáo trình Robot Structural – Tập 1 Nguyễn Hoàng Anh
CHƯƠNG 1
TỔNG QUAN VỀ RSAP 2015
CHƯƠNG 8 TẢI TRỌNG
CHƯƠNG 2
THIẾP LẬP BAN ĐẦU
CHƯƠNG 9
TỔ HỢP TẢI TRỌNG
CHƯƠNG 3
CÁC CÔNG CỤ DỰNG HÌNH CƠ BẢN
CHƯƠNG 10
PHÂN TÍCH KẾT CẤU
CHƯƠNG 4
CÁC CÔNG CỤ HIỆU CHỈNH
CHƯƠNG 11
TÍNH TOÁN VÀ XỬ LÝ KẾT QUẢ
CHƯƠNG 5: THIẾT LẬP CƠ SỞ DỮ
LIỆU CHO CÁC CẤU KIỆN
MỤC
CHƯƠNG 6
XÂY DỰNG MÔ HÌNH
LỤC
CHƯƠNG 12
XÂY DỰNG MÔ HÌNH KẾT CẤU THÉP CHƯƠNG 13
XÂY DỰNG MÔ HÌNH BTCT
TẬP 1
CHƯƠNG 7
CHƯƠNG 14
NÚT VÀ GỐI ĐỠ
LIÊN KẾT VỚI CÁC PHẦN MỀN KHÁC
CÁC MODULE TRONG RSAP
Hướng dẫn: Nguyễn Hoàng Anh
Home: www.facebook.com\hoanganhtraining Company: www.huytraining.com
Company: www.Huytraining.com 1
Giáo trình Robot Structural – Tập 1 Nguyễn Hoàng Anh
CÁC MODULE TRONG RSAP
HỆ TỌA ĐỘ VÀ BẬC TỰ DO
Kết cấu Hệ tọa độ bậc tự do tại nút
Khung 2D
Giàn 2D
Lưới dầm
Giàn 3D
http://help.autodesk.com/view/RSAPRO/2015/ENU
Company: www.Huytraining.com 2
Giáo trình Robot Structural – Tập 1 Nguyễn Hoàng Anh
HỆ TỌA ĐỘ VÀ BẬC TỰ DO Khung 3D
Tấm phẳng
Thùng (vỏ)
3D
Kết cấu ứng suất phẳng
http://help.autodesk.com/view/RSAPRO/2015/ENU
HỆ TỌA ĐỘ VÀ BẬC TỰ DO Kết cấu tấm đàn hồi
Kết cấu đối xứng qua trục
Kết cấu khối (bệ đỡ máy)
http://help.autodesk.com/view/RSAPRO/2015/ENU
Company: www.Huytraining.com 3
Giáo trình Robot Structural – Tập 1 Nguyễn Hoàng Anh
HỆ TỌA ĐỘ VÀ BẬC TỰ DO
▪ Mô hình Building: không phải là mô hình kết cấu
▪ RSAP vẫn xây dựng tệp mẫu cho mô hình này
▪ Hệ tọa độ và bậc tự do xây dựng giống hệ vỏ - Sheel
http://help.autodesk.com/view/RSAPRO/2015/ENU
CÁC MODULE THIẾT KẾ RC elements Design
Connection Design
Section Definition
Parametrized Structure
Tính toán thiết kế bê
Tính toán thiết kế liên
Tính toán thiết kế tiết
Tính toán thiết kế có tham
tông cốt thép
kết
diện
biến
Company: www.Huytraining.com 4
Giáo trình Robot Structural – Tập 1 Nguyễn Hoàng Anh
GIỚI THIỆU THANH CÔNG CỤ
Hướng dẫn: Nguyễn Hoàng Anh
Home: www.facebook.com\hoanganhtraining Company: www.huytraining.com
Tạo mới dự án
Mở dự án đã tạo
Lưu dự án
Chụp ảnh màn hình
In ấn
Phục hồi thao tác lần cuối
Lặp lại thao tác lần cuối
Cắt đối tượng
Sao chép đối tượng
PHÍM TẮT
Dán đối tượng Xóa đối tượng
Chọn tất cả đối tượng
Company: www.Huytraining.com 5
Giáo trình Robot Structural – Tập 1 Nguyễn Hoàng Anh
PHÍM TẮT
Hiện chế độ Dynamic
Zoom cửa sổ
Hiển thị đúng tỷ lệ ban đầu
Hiển thị sơ đồ bị phá vở của các phần tử kết cấu Thu nhỏ
Phóng to
Hiển thị 3D của kết cấu
Hiện thị kết cấu ở trục XZ
Hiện thị kết cấu ở trục XY
Hiện thị kết cấu ở trục YZ
Xoay quanh trục X
Xoay quanh trục Y
Xoay quanh trục Z
PHÍM TẮT
Hiển thị giúp đỡ
Rút gọn kết cấu thuộc tính (giá gối,
số nút, thanh, tải) hiển diện trên màn
hình
Mở rộng kết cấu thuộc tính (giá gối,
số nút, thanh, tải) hiển diện trên màn
hình
Bật / tắt chế độ tiết diện trong bản
bản vẽ
Bật/ tắt chế độ Biểu tượng tiết diện
hiện thị
Bật chương trình soạn thảo văn bản
Company: www.Huytraining.com 6
Giáo trình Robot Structural – Tập 1 Nguyễn Hoàng Anh
PHÍM CHỨC NĂNG CỦA CHỘT
Lăn chuột
Shift + lăn chuột
Ctrl + lăn chuột
Click lăn chuột
Shift + Click phải chuột
ƯU ĐIỂM CỦA RSAP
Hướng dẫn: Nguyễn Hoàng Anh
Home: www.facebook.com\hoanganhtraining
Company: www.huytraining.com
Company: www.Huytraining.com 7
Giáo trình Robot Structural – Tập 1 Nguyễn Hoàng Anh
DỰNG HÌNH
1. Đồ họa
- Xem 3D không bị giật hình
- Chạy mượt
- Có công cụ để render
2. Dựng hình
- Rất nhiều công cụ dựng hình như: thanh, dây cáp, giằng, thư viện xà gồ, …. - Có công cụ vẽ đường cong
- Có công cụ quản lý chung
- Chia lưới thủ công
- Có công cụ tạo khung nhà xưởng tự động
TIÊU CHUẨN QUY PHẠM
▪ Có hơn 70 tiêu chuẩn thiết kế
▪ Có 40 quy phạm thiết kế kết cấu thép
▪ Có 30 quy phạm thiết kế kết cấu bê tông cốt thép
▪ Có 60 cơ sở dữ liệu về tiết diện và vật liệu
▪ Đặc biệt kết cấu thép và BTCT có Tiêu chuẩn của Nga phù hợp với TCVN
▪ Tiêu chuẩn tính tải trọng động đất có Euro 8 phù hợp với TCVN
Company: www.Huytraining.com 8
Giáo trình Robot Structural – Tập 1 Nguyễn Hoàng Anh
QUY
PHẠMTHIẾTKẾ
BTCT
Mã quy phạm
ACI 318-02, ACI 318-05, ACI 318-08, ACI 318-11, and ACI318/99
Quốc gia
American codes
AIJ 1985
Japanese code
AS 3600-2009
Australian code
BAEL91 and BAEL 91 mod. 99.
French codes
BS 8110
British code
CP65
Singaporean code
CSA A23.3-04 and CSA A23.3-94
Canadian codes
D.M. 09/01/1996 and D.M. 14/01/2008
Italian codes
EH 91 and EHE 99
Spanish codes
Eurocode 2 (ENV 1992-1-1 older edition)
There are several versions of the code with different National Application Documents:French, Belgian, Italian, German, Finnish, and Dutch.
Eurocode 2 (EN 1992-1-1:2004)
There are several versions of the code with different National Annexes: Polish, Finnish,British, Norwegian, French, Italian, Danish, Singaporean, Romanian, Dutch, Belgian, andSwedish.
GB 50010-2002
Chinese code
IS 456: 2000
Indian code
NEN 6720:1995/A3:2004
Dutch code
NS 3473: 2003
Norwegian code
PN-84/B-03264 and PN-B-03264(2002)
Polish code
SNiP 2.03.01-84, SNiP 52-01-2003 and SP 63.13330.2012
Russian codes
STAS 10107/0-90
Romanian code
Mã quy phạm
AIJ-ASD 05
Quốc gia
Japanese code
AL76
French code
(Aluminum code)
ANSI/AISC 360-05 and ANSI/AISC360-10
American codes
AS 4100-1988
Australian code
ASD:1989 Ed.9th
American code
Add80
French code
BS 5950 and BS5950:2000
British codes
BSK 99
Swedish code
CAN/CSA-S16.1-M89 and
CAN/CSA-S16-1-01
Canadian codes
CM66
French code
CNR-UNI 10011
Italian code
DIN 18800
German code
THÉP
QUY
PHẠM
THIẾT
KẾ
KẾT
CẤU
Mã quy phạm
EIA (Design of Steel Transmission Towers)
Quốc gia
American code
EN 1993-1:1992 and EN 1993-1:2005/AC:2009
Eurocode 3 There are severalcodes available with the following National Annexes:French, British, German, Belgian, Spanish, Dutch, Swedish, Polish, Italian, Norwegian, and Finnish.
GB50017-2003
Chinese code
IS 800:2007
Indian code
LRFD2000 and LRFD:1994Ed.2nd
American codes
NBE EA-95 (MV 103-1972)
Spanish code
SNiP II-23-81 and
SP16.13330.2011
Russian codes
STAS 10108/0-78
Romanian code
Company: www.Huytraining.com 9
Giáo trình Robot Structural – Tập 1 Nguyễn Hoàng Anh
THIẾT LẬP QUY PHẠM THIẾT KẾ
Kết cấu Thép/ nhôm
Thép nối
Kết cấu gỗ
Kết cấu Bê tông cốt thép
Kết cấu địa kỹ thuật
CÁC CÔNG CỤ HỖ TRỢ TÍNH TOÁN
▪ Bảng tra thép hình
▪ Bảng tra phương tiện giao thông
▪ Bảng tính lực đàn hồi của nền đất
▪ Tính phương trình phi tuyến
▪ Tính lực ma sát
▪ Lực lệch tâm
▪ Áp lực nước
▪ Hỗ trợ tính tải trọng gió
▪ Hỗ trợ việc mô phỏng tải trọng gió
Company: www.Huytraining.com 10
Giáo trình Robot Structural – Tập 1 Nguyễn Hoàng Anh
BẢNG TRA TẢI
TRỌNG PHƯƠNG TIỆN GIAO THÔNG
Company: www.Huytraining.com 11
Giáo trình Robot Structural – Tập 1 Nguyễn Hoàng Anh
TÍNH ĐÀN HỒI NỀN ĐẤT
TẢI TRỌNG GIÓ/TUYẾT
Company: www.Huytraining.com 12
Giáo trình Robot Structural – Tập 1 Nguyễn Hoàng Anh
MÔ PHỎNG TẢI TRỌNG GIÓ
THIẾT KẾ
1. Bê tông cốt thép
- Đề xuất tiết diện thép tại mỗi tiết diện
- Tự động bố trí thép phù hợp diện tích thép đã tính toán - Cá nhân có thể bố trí thép tùy ý, RSAP kiểm tra lại có phù hợp không 2. Kết cấu thép
- Đề xuất tiết diện thép phù hợp với nội lực tính toán
- Kiểm tra các liên kết của kết cấu thép (hàn, bulong)
Company: www.Huytraining.com 13
Giáo trình Robot Structural – Tập 1 Nguyễn Hoàng Anh
BỐ TRÍ THÉP TỰ ĐỘNG
CHỌN TIẾT DIỆN THÉP
Company: www.Huytraining.com 14
Giáo trình Robot Structural – Tập 1 Nguyễn Hoàng Anh
XUẤT KẾT QUẢ
- Xem kết quả dưới dạng biểu đồ,
- Xem kết quả dưới dạng quang phổ (biểu đồ màu)
- Xuất kết quả sang Word. Excel và file ảnh
- Kết hợp với ASD để triển khai chi tiết bản vẽ
- Xuất kết quả ngược lại cho Revit Structure và tự động bố trí thép.
LIÊN KẾT VỚI CÁC PHẦN MỀM KHÁC
1. Revit Structure
2. Autocad Structural Detailing
3. Autocad (DWG, DFX)
4. Mã nguồn mở thiết lập add-on cho các phần mềm của bên thứ ba - Tekla Structural
- Graitec
Company: www.Huytraining.com 15
Giáo trình Robot Structural – Tập 1 Nguyễn Hoàng Anh
LIÊN KẾT VỚI REVIT
LIÊN KẾ VỚI TEKLA STRUCTURAL Tools có bản quyền
Company: www.Huytraining.com 16
Giáo trình Robot Structural – Tập 1 Nguyễn Hoàng Anh
NHƯỢC ĐIỂM
TẠO MỚI DỰ ÁN
Hướng dẫn: Nguyễn Hoàng Anh
Home: www.facebook.com\hoanganhtraining
Company: www.huytraining.com
Company: www.Huytraining.com 17
Giáo trình Robot Structural – Tập 1 Nguyễn Hoàng Anh
CÁC ĐỊNH DẠNG NHẬP VÀO
ĐỊNH
DẠNG XUẤT
RA
Company: www.Huytraining.com 18
Giáo trình Robot Structural – Tập 1 Nguyễn Hoàng Anh
TỔNG QUAN VỀ TIÊU CHUẨN
Hướng dẫn: Nguyễn Hoàng Anh Home: www.facebook.com\hoanganhtraining Company: www.huytraining.com
QUY
PHẠMTHIẾTKẾ
BTCT
Mã quy phạm
ACI 318-02, ACI 318-05, ACI 318-08, ACI 318-11, and ACI318/99
Quốc gia
American codes
AIJ 1985
Japanese code
AS 3600-2009
Australian code
BAEL91 and BAEL 91 mod. 99.
French codes
BS 8110
British code
CP65
Singaporean code
CSA A23.3-04 and CSA A23.3-94
Canadian codes
D.M. 09/01/1996 and D.M. 14/01/2008
Italian codes
EH 91 and EHE 99
Spanish codes
Eurocode 2 (ENV 1992-1-1 older edition)
There are several versions of the code with different National Application Documents:French, Belgian, Italian, German, Finnish, and Dutch.
Eurocode 2 (EN 1992-1-1:2004)
There are several versions of the code with different National Annexes: Polish, Finnish,British, Norwegian, French, Italian, Danish, Singaporean, Romanian, Dutch, Belgian, andSwedish.
GB 50010-2002
Chinese code
IS 456: 2000
Indian code
NEN 6720:1995/A3:2004
Dutch code
NS 3473: 2003
Norwegian code
PN-84/B-03264 and PN-B-03264(2002)
Polish code
SNiP 2.03.01-84, SNiP 52-01-2003 and SP 63.13330.2012
Russian codes
STAS 10107/0-90
Romanian code
Company: www.Huytraining.com 19
Giáo trình Robot Structural – Tập 1 Nguyễn Hoàng Anh EUROCODE EN 1992-1-1:2004 AC:2008
Mã quy phạm
PN -EN 1992-1-1:2004/AC 2008
Quốc giaPolish NA
SFS EN 1992-1-1 2004/AC:2010
Finnish NA
NA to BS EN1992-1-1:2004
British NA
NS-EN 1992-1-1:2004/NA:2008
Norwegian NA
NF EN 1992-1-1/NA:2007
French NA
UNI EN 1992-1-1:2004
Italian NA
DS/EN 1992-1-1 DK NA:2011
Danish NA
SS EN 1992 - 1-1 : 2008
Singaporean NA
SR EN 1992-1-1:2004/NB:2008
Romanian NA
NEN-EN 1992-1-1+C2:2011/NB:2011
Dutch NA
NBN EN 1992-1-1 ANB:2010
Belgian NA
EN 1992-1-1/BFS 2011:10 EKS8
Swedish NA
Mã quy phạm
AIJ-ASD 05
Quốc gia
Japanese code
AL76
French code
(Aluminum code)
ANSI/AISC 360-05 and ANSI/AISC360-10
American codes
AS 4100-1988
Australian code
ASD:1989 Ed.9th
American code
Add80
French code
BS 5950 and BS5950:2000
British codes
BSK 99
Swedish code
CAN/CSA-S16.1-M89 and
CAN/CSA-S16-1-01
Canadian codes
CM66
French code
CNR-UNI 10011
Italian code
DIN 18800
German code
THÉP
QUY
PHẠM
THIẾT
KẾ
KẾT
CẤU
Mã quy phạm
EIA (Design of Steel Transmission Towers)
Quốc gia
American code
EN 1993-1:1992 and EN 1993-1:2005/AC:2009
Eurocode 3 There are severalcodes available with the following National Annexes:French, British, German, Belgian, Spanish, Dutch, Swedish, Polish, Italian, Norwegian, and Finnish.
GB50017-2003
Chinese code
IS 800:2007
Indian code
LRFD2000 and LRFD:1994Ed.2nd
American codes
NBE EA-95 (MV 103-1972)
Spanish code
SNiP II-23-81 and
SP16.13330.2011
Russian codes
STAS 10108/0-78
Romanian code
Company: www.Huytraining.com 20
Giáo trình Robot Structural – Tập 1 Nguyễn Hoàng Anh
QUY PHẠM THIẾT KẾ KẾT CẤU GỖ
Mã quy phạmCB71
Quốc gia
French code
Eurocode 5
There are several codes availablewith the following National Application Documents: Finnish,French and Polish.
ENV 1995-1-1:1992
Eurocode
PN-B-0-03150
Polish code
THIẾT LẬP VÙNG THIẾT KẾ
Vùng đăng ký
Ngôn ngữ làm việc
Ngôn ngữ in ấn
Company: www.Huytraining.com 21
Giáo trình Robot Structural – Tập 1 Nguyễn Hoàng Anh
THIẾT LẬP ĐƠN VỊ
THIẾT LẬP ĐƠN VỊ
Kích thước công trình
Kích thước tiết diện
Kích thước đặc tính của tiết diện
Kích thước nối thép
Đường kính BTCT
Diện tích cốt thép
Bề rộng vết nứt
Company: www.Huytraining.com 22
Giáo trình Robot Structural – Tập 1 Nguyễn Hoàng Anh
THIẾT LẬP ĐƠN VỊ
Lực
Mo men
Ứng suất
THIẾT LẬP ĐƠN VỊ
Chuyển vị
Góc xoay (dữ liệu)
Góc xoay (kết quả)
Nhiệt độ
Trọng lượng
Khối lượng
Độ chính xác của các đại lượng
Độ chính xác của thước đo
Company: www.Huytraining.com 23
Giáo trình Robot Structural – Tập 1 Nguyễn Hoàng Anh
THIẾT LẬP ĐƠN VỊ
Đơn vị chiều dài Đơn vị lực Đơn vị khối lượng
THIẾT LẬP VẬT LIỆU
Tiêu chuẩn vật liệu Vật liệu cơ bản
Thép
Bê tông
Nhôm
Gỗ
Company: www.Huytraining.com 24
Giáo trình Robot Structural – Tập 1 Nguyễn Hoàng Anh
THIẾT LẬP VẬT LIỆU
THIẾT LẬP VẬT LIỆU
Company: www.Huytraining.com 25
Giáo trình Robot Structural – Tập 1 Nguyễn Hoàng Anh
THIẾT LẬP VẬT LIỆU Diễn giải
Tính đàn hồi của thép
Mô đun đàn hồi, E:
Hệ số Pission v
Mô đuncắt
Trọng lượng riêng
Hệ số giản nở vì nhiệt
Hệ số giảm chấn
Sức bền của thép
Hệ số khử cắt
Giới hạn ứng suất kéo
THIẾT LẬP VẬT LIỆU Diễn giải
Tính đàn hồi của thép
Mô đun đàn hồi, E:
Hệ số Pission v
Mô đun cắt
Trọng lượng riêng
Hệ số giản nở vì nhiệt
Hệ số giảm chấn
Sức bền của thép
Hệ số khử cắt
Giới hạn ứng suất kéo
Company: www.Huytraining.com 26
Giáo trình Robot Structural – Tập 1 Nguyễn Hoàng Anh
THIẾT LẬP VẬT LIỆU TCVN 5574 2012
THIẾT LẬP VẬT LIỆU TCVN 5574 2012
Company: www.Huytraining.com 27
Giáo trình Robot Structural – Tập 1 Nguyễn Hoàng Anh
THIẾT LẬP VẬT LIỆU TCVN 5574 2012
THIẾT LẬP VẬT LIỆU Diễn giải
Sức bền của bê tông
Mô đun đàn hồi, E:
Hệ số Pission v
Mô đun cắt
Tính đàn hồi của bê tông
Mẫu thử Trọng lượng riêng Hệ số giản nở vì nhiệt
Hệ số giảm chấn
Company: www.Huytraining.com 28
Giáo trình Robot Structural – Tập 1 Nguyễn Hoàng Anh
THIẾT LẬP VẬT LIỆU Diễn giải
Sức bền của nhôm
Mô đun đàn hồi, E:
Hệ số Pission v
Tính đàn hồi của nhôm
Mô đun cắt Hệ số khử cắt Có xử lý nhiệt không
Trọng lượng riêng
Hệ số giản nở vì nhiệt
Hệ số giảm chấn
THIẾT LẬP VẬT LIỆU Diễn giải
Ứng suất
Mô đun đàn hồi, E:
Mô đun trung bình bị
cong của gỗ
Trọng lượng riêng
Hệ số giản nở vì nhiệt
Hệ số giảm chấn
Loại
Tính đàn hồi của gỗ
Ứng suất uốn
Ứng suất kéo dọc trục
Ứng suất kéo ngang
Ứng suất nén dọc trục
Ứng suất nén ngang
Ứng suất cắt
Company: www.Huytraining.com 29
Giáo trình Robot Structural – Tập 1 Nguyễn Hoàng Anh
THIẾT LẬP VẬT LIỆU
Loại gỗ
Có dầu / không có dầu
Tự nhiên
Độ hút ẩm
Tốc độ cháy
THIẾT LẬP VẬT LIỆU
Diễn giải
Sức bền Tính đàn hồi
Sức bền theo thiết kế
Mô đun đàn hồi, E:
Hệ số Pission v
Mô đun cắt Hệ số khử cắt Trọng lượng riêng
Hệ số giản nở vì nhiệt
Hệ số giảm chấn
Company: www.Huytraining.com 30
Giáo trình Robot Structural – Tập 1 Nguyễn Hoàng Anh
THIẾP LẬP CƠ SỞ DỮ LIỆU
THIẾT LẬP QUY PHẠM THIẾT KẾ
Kết cấu Thép/ nhôm
Thép nối
Kết cấu gỗ
Kết cấu Bê tông cốt thép
Kết cấu địa kỹ thuật
Company: www.Huytraining.com 31
Giáo trình Robot Structural – Tập 1 Nguyễn Hoàng Anh
CÁC TIÊU CHUẨN TÍNH TOÁN
▪ TCVN 2737 – 1995 Tải trọng và tác động. Tiêu chuẩn thiết kế
▪ TCVN 5574 – 2012 kết cấu bêtông và bêtông cốt thép - Tiêu chuẩn thiết kế
▪ TCVN 5575 – 2012 kết cấu thép - Tiêu chuẩn thiết kế
▪ TCVN 9386 - 2012 thiết kế công trình chịu động đất được biên soạn trên cơ chấp nhận Eurocode 8
THIẾT LẬP TẢI TRỌNG
Tổ hợp tải trọng
Tải trọng tuyết/ gió
Tải trọng động đất
Company: www.Huytraining.com 32
Giáo trình Robot Structural – Tập 1 Nguyễn Hoàng Anh
CƠ SỞ DỮ LIỆU
Hướng dẫn: Nguyễn Hoàng Anh
Home: www.facebook.com\hoanganhtraining
Company: www.huytraining.com
THIẾP LẬP CƠ SỞ DỮ LIỆU
Company: www.Huytraining.com 33
Giáo trình Robot Structural – Tập 1 Nguyễn Hoàng Anh Company: www.Huytraining.com 34
Giáo trình Robot Structural – Tập 1 Nguyễn Hoàng Anh Company: www.Huytraining.com 35
Giáo trình Robot Structural – Tập 1 Nguyễn Hoàng Anh
CÁC THÔNG SỐ THUỘC TÍNH CÁC THÔNG SỐ THUỘC TÍNH
Company: www.Huytraining.com 36
Giáo trình Robot Structural – Tập 1 Nguyễn Hoàng Anh
BẢNG SECTION DATABASE
Diện tích thép trục X
Mômen quán tính trục x
Mômen quán tính trục y
Mômen quán tính trục z
Hệ số độ cứng chống cắt trên trục Y
Hệ số độ cứng chống cắt trên trục Z
Mômen chống uốn trục X
Diện tích cắt – Hệ số khử ứng xuất cắt tại giới hạn Qy
Diện tích cắt – Hệ số khử ứng xuất cắt tại giới hạn Qz
Mô đun dẽo của TIẾT diện trục Y
Mô đun dẽo của TIẾT diện trục Z
Diện tích trên một mét dài
Khối lượng trên trên một mét dài
Mômen quán tính của tiết diện
TIẾT DIỆN THANH CÓ HÌNH ĐẶC BIỆT
Company: www.Huytraining.com 37
Giáo trình Robot Structural – Tập 1 Nguyễn Hoàng Anh
CÔNG THỨC TÍNH TOÁN TIẾT DIỆN THANH CÓ HÌNH DẠNG ĐẶC BIỆT
CÔNG THỨC TÍNH TOÁN TIẾT DIỆN THANH CÓ HÌNH DẠNG ĐẶC BIỆT
Company: www.Huytraining.com 38
Giáo trình Robot Structural – Tập 1 Nguyễn Hoàng Anh
CÔNG THỨC TÍNH TOÁN TIẾT DIỆN THANH CÓ HÌNH DẠNG ĐẶC BIỆT
CÔNG THỨC TÍNH TOÁN TIẾT DIỆN THANH CÓ HÌNH DẠNG ĐẶC BIỆT
http://help.autodesk.com/view/RSAPRO/2015/ENU
Company: www.Huytraining.com 39
Giáo trình Robot Structural – Tập 1 Nguyễn Hoàng Anh
CÔNG THỨC TÍNH TOÁN TIẾT DIỆN THANH CÓ HÌNH DẠNG ĐẶC BIỆT
http://help.autodesk.com/view/RSAPRO/2015/ENU
CÔNG THỨC TÍNH TOÁN TIẾT DIỆN THANH CÓ HÌNH DẠNG ĐẶC BIỆT
http://help.autodesk.com/view/RSAPRO/2015/ENU
Company: www.Huytraining.com 40
Giáo trình Robot Structural – Tập 1 Nguyễn Hoàng Anh
CÔNG THỨC TÍNH TOÁN TIẾT DIỆN THANH CÓ HÌNH DẠNG ĐẶC BIỆT
http://help.autodesk.com/view/RSAPRO/2015/ENU
CÔNG THỨC TÍNH TOÁN TIẾT DIỆN THANH CÓ HÌNH DẠNG ĐẶC BIỆT
http://help.autodesk.com/view/RSAPRO/2015/ENU
Company: www.Huytraining.com 41
Giáo trình Robot Structural – Tập 1 Nguyễn Hoàng Anh
CÔNG THỨC TÍNH TOÁN TIẾT DIỆNTHANH CÓ HÌNH DẠNG ĐẶC BIỆT http://help.autodesk.com/view/RSAPRO/2015/ENU
CÔNG THỨC TÍNH TOÁN TIẾT DIỆN THANH CÓ HÌNH DẠNG ĐẶC BIỆT
http://help.autodesk.com/view/RSAPRO/2015/ENU
Company: www.Huytraining.com 42
Giáo trình Robot Structural – Tập 1 Nguyễn Hoàng Anh
CƠ SỞ DỮ LIỆU DÂY CÁP
Hướng dẫn: Nguyễn Hoàng Anh
Home: www.facebook.com\hoanganhtraining Company: www.huytraining.com
Diện tích tiết diện
THIẾT LẬP CƠ SỞ DỮ
Các thông số ghép nối
Ứng suất căng
Lực căng
Độ dài
Độ co dãn dài
LIỆU CHO DÂY CÁP
Company: www.Huytraining.com 43
Giáo trình Robot Structural – Tập 1 Nguyễn Hoàng Anh
SƠ ĐỒ TÍNH DÂY CÁP
http://help.autodesk.com/view/RSAPRO/2015/ENU
CÔNG THỨC TÍNH CĂNG CÁP http://help.autodesk.com/view/RSAPRO/2015/ENU
Company: www.Huytraining.com 44
Giáo trình Robot Structural – Tập 1 Nguyễn Hoàng Anh
TỔNG QUAN VỀ CƠ SỞ DỮ LIỆU VỀ BTCT
Hướng dẫn: Nguyễn Hoàng Anh
Home: www.facebook.com\hoanganhtraining
Company: www.huytraining.com
TIẾT DIỆN SƠ BỘ TRONG DẦM BÊ TÔNGTheo Sổ tay kết cấu – Vũ Mạnh Hùng
Company: www.Huytraining.com 45
Giáo trình Robot Structural – Tập 1 Nguyễn Hoàng Anh
THIẾT LẬP TIẾT DIỆN CHO DẦM BÊ TÔNG
Khử mô men quán tính
Dầm có tiết diện 2 đầu khác nhau
Góc nghiêng
CỘT BÊ TÔNG
Theo Sổ tay kết cấu – Vũ Mạnh Hùng
Company: www.Huytraining.com 46
Giáo trình Robot Structural – Tập 1 Nguyễn Hoàng Anh
THIẾT LẬP TIẾT DIỆN CHO CỘT BÊ TÔNGKhử mô men quán tính
CƠ SỞ DỮ LIỆU VỀ XÀ GỒ
Hướng dẫn: Nguyễn Hoàng Anh
Home: www.facebook.com\hoanganhtraining
Company: www.huytraining.com
Company: www.Huytraining.com 47
Giáo trình Robot Structural – Tập 1 Nguyễn Hoàng Anh
THIẾT LẬP TIẾT DIỆN CHO XÀ GỒHỆ XÀ GỒ
Company: www.Huytraining.com 48
Giáo trình Robot Structural – Tập 1 Nguyễn Hoàng Anh
Tiêu chuẩn
Bao
Tổ hợp
Độ võng tối đa
HỆ XÀ GỒ
Tham biến
Mo men lớn nhất Lực cắt lớn nhất
Độ dài
Trọng lượng
Chiều cao
Momen quán tính
HỆ XÀ GỒ
Company: www.Huytraining.com 49
Giáo trình Robot Structural – Tập 1 Nguyễn Hoàng Anh
THANH – BAR
Hướng dẫn: Nguyễn Hoàng Anh
Home: www.facebook.com\hoanganhtraining
Company: www.huytraining.com
THANH – BAR
▪ Có tất cả các Mô đun tính toán
▪ Dùng để vẽ cột, dầm, giằng
▪ Mỗi phần tử được mô hình hóa theo 2 điểm (đường cong tập hợp nhiều đường thẳng)
▪ Nội lực trong thanh xuất hiện các điểm trên thanh cả 2 đầu thanh
Company: www.Huytraining.com 50
Giáo trình Robot Structural – Tập 1 Nguyễn Hoàng Anh
THANH – BAR
▪ Các lực trong mô hình 3D
▪ Chịu mômen uốn theo 2 phương
▪ Chịu lực cắt theo 2 phương
▪ Chịu lực dọc, Mômen xoắn
▪ Tải trọng
▪ Tải trọng bản thân
▪ Lực tập trung
▪ Lực phân bố
NAMES OF BARS / OBJECTS
▪ %t - name of the bar type
▪ %n - object number
▪ %o - structure object
▪ %s - section name for the bar or thickness name for the panel ▪ %i - number of the initial node of the bar
▪ %j - number of the end node of the bar
▪ %l - story
▪ %m - name of the material for the bar or panel
Company: www.Huytraining.com 51
Giáo trình Robot Structural – Tập 1 Nguyễn Hoàng Anh
NAMES OF BARS / OBJECTS
▪ %n – Số hiệu đối tượng
▪ %t – Kiểu đối tượng
▪ %o - Đối tượng kết cấu
▪ %s – tên mặt cắt của thanh hoặc độ dày của tấm
▪ %i – Tên số nút liên kết của thanh
▪ %j – Tên nút liên kết tại điểm cuối của thanh
▪ %l – Tên tầng
▪ %m – Tên vật liệu
▪ “…” – Thêm ký tự vào …
TÊN CHO TỪNG MẶT CẮT
Company: www.Huytraining.com 52
Giáo trình Robot Structural – Tập 1 Nguyễn Hoàng Anh
GÓC XOAY GAMMA
NÚT VÀ GỐI ĐỠ
Hướng dẫn: Nguyễn Hoàng Anh
Home: www.facebook.com\hoanganhtraining Company: www.huytraining.com
Company: www.Huytraining.com 53
Giáo trình Robot Structural – Tập 1 Nguyễn Hoàng Anh
CHỨC NĂNG CỦA NÚT
▪ Đối tượng cơ bản nhất trong việc phân tích kết cấu
▪ Các phần tử liên kết với nhau tại nút => hệ kết cấu
▪ Tại gối tựa chuyển vị của nút theo phương của gối tựa ▪ Liên kết với đất: là lk gối đỡ, lk đàn hồi
▪ Các ràng buộc: ràng buộc cứng, và ràng buộc đối xứng ▪ Có thể đặt tải trọng tập trung
▪ Các lực trên thanh và tấm được dồn về điểm nút
▪ Từ đó lập hệ phương trình cân bằng để giải thuật toán ▪ Chuyển vị của nút chính là ẩn số mà RSAP cần tìm ▪ Các chuyển vị tại nút còn gọi là bậc tự do
CÁC TÍNH NĂNG CỦA NÚT
▪ Thanh hoặc tấm có thể tự phân chia thành nhiều điểm nút ▪ Bản thân nút có thể xem như là một phần tử
▪ Có hệ tọa độ địa phương riêng
▪ Có 6 thành phần chuyển vị tại mỗi nút (3 thẳng, 3 xoay) ▪ Chịu tải trực tiếp: tải trọng tâm trung tại nút
▪ Chịu tải gián tiếp: Phản lực tại gối tự và liên kiết đàn hồi ▪ Vị trí của nút và phần tử ảnh hưởng đến độ chính xác của hệ kết cấu ▪ Chuyển vị tại nút là ẩn số cần tìm
Company: www.Huytraining.com 54
Giáo trình Robot Structural – Tập 1 Nguyễn Hoàng Anh
MỘT SỐ LƯU Ý
▪ Đối với thành: 1 phần tử và 2 nút để miêu tả hình dạng kết cấu ▪ Đối với đường cong: tập hợp nhiều đường thẳng và nhiều nút ▪ Biên của phần tử cũng là vị trí các nút
▪ Tại vùng có ứng suất lớn (hoặc thay đổi đột ngột) cần chia các phần tử nhiều hơn và khoảng cách giữa các nút ngắn hơn
▪ Trong bài toán phân tích dao động cần chi thanh thành các đoạn nhỏ
XÁC ĐỊNH CÁC NÚT
▪ Có sự gián đoạn về vật liệu
▪ Thay đổi chiều dài tiết diện
▪ Thay đổi các đặc trưng hình học
▪ Liên kết nối đất
▪ Vị trí có lực tập trung (trừ thanh)
▪ Biên của kết cấu
▪ Giao điểm của các thanh và các điểm góc
Company: www.Huytraining.com 55
Giáo trình Robot Structural – Tập 1 Nguyễn Hoàng Anh
CÁC BẬC TỰ DO TẠI NÚT
• UX: di chuyển tịnh TIẾT dọc
trục X
• UY: di chuyển tịnh TIẾT dọc
trục Y
• UZ: di chuyển tịnh TIẾT dọc
trục Z
• RX: quay quanh trục X
• RY: quay quanh trục Y
• RZ: quay quanh trục Z
CÁC HỆ SỐ ĐÀN HỒI
▪ KX: Hệ số đàn hồi nền dọc trục X
▪ KY: Hệ số đàn hồi nền dọc trục Y
▪ KZ: Hệ số đàn hồi nền dọc trục Z
▪ HX: Hệ số đàn hồi nền quay quanh trục X
▪ HY: Hệ số đàn hồi nền quay quanh trục Y
▪ HZ: Hệ số đàn hồi nền quay quanh trục Z
http://help.autodesk.com/view/RSAPRO/2015/ENU
Company: www.Huytraining.com 56
Giáo trình Robot Structural – Tập 1 Nguyễn Hoàng Anh
HỆ SỐ MA SÁT
Hệ số ma sát khung 2D
• Friction coefficient mi : hệ
▪ Ffrict ≤ mi * Fn / gM + To
số ma sát mi
Hệ số ma sát khung 3D
• Cohesion To: lực kế dính
▪ Ffrict (dir 1) ≤ mi * Fn / gM +
To
• Coefficient gM: hệ số gM
▪ Ffrict (dir 2) ≤ mi * Fn / gM +
To
http://help.autodesk.com/view/RSAPRO/2015/ENU
HỆ SỐ MA SÁT
VẬT LIỆU
Bê tông – Bê tông
KHOẢNG XÁC ĐỊNH HỆ SỐ MA SÁT0.5 - 1.0
Thép với bê tông
0.3 - 0.4
Thép với thép
0.2 - 0.8
Gỗ với bê tông
0.8 - 1.0
Gỗ với thép
0.5 - 1.2
Gỗ với gỗ
0.4 - 1.0
Cao su với bê tông khô
1.0
Cao su với bê tông ướt
0.30
http://help.autodesk.com/view/RSAPRO/2015/ENU
Company: www.Huytraining.com 57
Giáo trình Robot Structural – Tập 1 Nguyễn Hoàng Anh
BẢN LỀ PHI TUYẾN TRÊN THANH THÉP
Hướng dẫn: Nguyễn Hoàng Anh
Home: www.facebook.com\hoanganhtraining
Company: www.huytraining.com
CHỨC NĂNG CỦA BẢN LỀ PHI TUYẾN
▪ Sử dụng trong phân tích thăng bằng
▪ Các hệ kết cấu sử dụng
▪ Giàn 2D, 3D
▪ Tấm phẳng ứng suất
▪ Tấm phẳng đàn hồi
▪ Kết cấu không đối xứng trong các vùng địa chất mạnh (động đất)
• Khi tạo bản lề vào thanh thì số bậc tự do sẽ tăng lên
Company: www.Huytraining.com 58
Giáo trình Robot Structural – Tập 1 Nguyễn Hoàng Anh
TÍNH TOÁN BẢN LỀ PHI TUYẾN
http://help.autodesk.com/view/RSAPRO/2015/ENU/
Kiểm tra ứng suất và mômen riêng
Định nghĩa mô hình bản lề
Kiểu lực chuyển vị
Kiểu mômen xoay
BẢN LỀ PHI
TUYẾN
Kiểu ứng suất căng
Company: www.Huytraining.com 59
Giáo trình Robot Structural – Tập 1 Nguyễn Hoàng Anh
Ứng suất được áp dụng cho
các mô hình sau:
ĐỊNH NGHĨA MÔ HÌNH
Sử dụng ngay
Độ an toàn
Độ bền vững của kết cấu
Tính toán giới hạn chuyển vị
Tính toán giới hạn của lực
Loại kết cấu bậc tự do khả thi Khung 2D
Đài cọc
Tấm
Khung 3D
Võ
Khối đặc
Lực và chuyển vị (X chuyển vị, Y lực) Tiêu chí chấp nhận được
Company: www.Huytraining.com 60
Giáo trình Robot Structural – Tập 1 Nguyễn Hoàng Anh
ĐỊNH
NGHĨA
MÔ HÌNHMômen và góc xoay (X góc xoay, Y mômen) Tiêu chí chấp nhận được
Sử dụng ngay
Độ an toàn
Độ bền vững của kết cấu
Tính giới hạn xoay
Tính giới hạn mômen
Phương pháp dỡ tải
Đàn hồi
Hỗn hợp
Dẻo Hư hại
PHƯƠNG
PHÁP DỠ
TẢI
Company: www.Huytraining.com 61
Giáo trình Robot Structural – Tập 1 Nguyễn Hoàng Anh
PTPT UỐN - BENDING (MY,MZ)
▪ The slope between points B and C is 3% strain hardening.
▪ Points C, D, and E based on FEMA 273 (table 5.4) for b/2tf < 52/(Fyc)^1/2.
PTPT CẮT - SHEAR (FY,FZ)
▪ The slope between points B and C is 3% strain hardening. ▪ Points C, D, and E based on FEMA 273 (table 5.8, Link beam, Item a).
Company: www.Huytraining.com 62
Giáo trình Robot Structural – Tập 1 Nguyễn Hoàng Anh
PTPT LỰC DỌC –
LONGITUDINAL FORCES (NX).
▪ The slope between points B and C is 3% strain hardening.
▪ Initial compression slope is the same as the initial tension slope. ▪ Points C, D, and E based on FEMA 273 (table 5.8, Braces in tension).
▪ Points C', D', and E' based on FEMA 273 (table 5.8, Braces in compression, Item c)
TẢI TRỌNG
Hướng dẫn: Nguyễn Hoàng Anh
Home: www.facebook.com\hoanganhtraining
Company: www.huytraining.com
Company: www.Huytraining.com 63
Giáo trình Robot Structural – Tập 1 Nguyễn Hoàng Anh
TÍNH CHẤT CỦA TẢI TRỌNG
▪ Chất tải phải phù hợp với sơ đồ tính toán
▪ Chất tải là nhiệm vụ của người sử dụng
▪ Việc tính toán do phần mềm RSAP
▪ Tập hợp những tải trọng do cùng một nguyên nhân gây ra gọi là trường
hợp tải trọng
CÁC LOẠI TẢI TRỌNG
STT
1
TÊN TIẾNG ANH
Dead
TÊN TIẾNG VIỆT
Tĩnh tải
VIẾT TẮT MẶC
ĐỊNH
DL1
2
Live
Hoạt tải
LL1
3
Live short – term
(k)
Hoạt tải tức thời
LL1
4
Wind
Tải trọng gió
Wind1
5
Snow
Tải trọng tuyết
SN1
6
Temperature
Thay đổi nhiệt độ
Temp1
7
Accidental
Tải trọng ngẫu nhiên
Acc1
8
Seismic
Tải trọng động đất
Seis1
Company: www.Huytraining.com 64
Giáo trình Robot Structural – Tập 1 Nguyễn Hoàng Anh
GÓC NGHIÊNG LỰC TÁC DỤNG TẠI NÚT TÁC DỤNG LỆCH TÂM TẠI THANH
Company: www.Huytraining.com 65
Giáo trình Robot Structural – Tập 1 Nguyễn Hoàng Anh
TẢI TRỌNG GIÓ/TUYẾT
Hướng dẫn: Nguyễn Hoàng Anh
Home: www.facebook.com\hoanganhtraining
Company: www.huytraining.com
trống trải Tương đối trống trải Bị che chắn
ÁP LỰC GIÓ
THEO TIÊU
CHUẨN
2737:1995
Company: www.Huytraining.com 66
Giáo trình Robot Structural – Tập 1 Nguyễn Hoàng Anh
ÁP LỰC GIÓ
THEO TIÊU
CHUẨN
2737:1995
TÍNH ÁP LỰC GIÓ THEO TCVN 2737 - 1995
Company: www.Huytraining.com 67
Giáo trình Robot Structural – Tập 1 Nguyễn Hoàng Anh
TÍNH ÁP LỰC GIÓ THEO TCVN 2737 - 1995
TIÊU CHUẨN TẢI TRỌNG GIÓ TUYẾT TRONG RSAP
▪ American snow/wind code ASCE 7-02
▪ Snow/wind code Eurocode 1 (EN 1991-1-3:2003 - wind and EN 1991-1-4:2005 - snow) ▪ French snow/wind codes
▪ NV 65 code - Morocco
▪ Spanish snow/wind code NBE-AE 88
▪ Italian snow/wind code DM 16/1/96
▪ Algerian snow/wind code
▪ Romanian snow/wind code STAS 10101/20-90/21-92
▪ Polish snow/wind code PN-80/B-02010
▪ Polish snow/wind code PN-EN 1991-1-3/4:2005
▪ Russian snow/wind code SNiP 2.01.07-85
Company: www.Huytraining.com 68
Giáo trình Robot Structural – Tập 1 Nguyễn Hoàng Anh
TẢI TRỌNG GIÓ THEO TIÊU CHUẨN CỦANGA SNIP 2.01.07-85
Không có tường chắn mái
Không có lỗ trống
Sàn dưới không đặt trên
nền đất
Mái nghiêng
Chiều sâu
Chiều dài
mũi khoan
Chiều cao công trình
Cao trình tham chiếu
Cao trình so với mực nước biển
Gió
Tuyết
Hiện thị thông báo sau khi tải trọng được khởi động
Có nhiều mái (nếu đánh dấu)
Có cửa số mái (nếu đánh dấu)
Chuyển tải trọng phân bố đều sang tải trọng nút
Áp dụng cho tất cả thanh ở hình bao
Áp dụng cho thanh được chọn theo list dưới đây
GIÓ TIÊU
CHUẨN SNIP
2.01.07-85
Company: www.Huytraining.com 69
Giáo trình Robot Structural – Tập 1 Nguyễn Hoàng Anh
Vùng
Địa hình
Áp lực gió
Tự động Thủ công
Áp lực gió phân bố dọc theo chiều cao của công trình
Không đổi Thay đổi
Hoạt động đặc trưng
Kết cấu có tính với tác dụng của gió động
GIÓ TIÊU
CHUẨN SNIP
2.01.07-85
Vùng
Hệ số giảm tải
v: vân tốc trượt khỏi
mái của khối tuyết
Tải trọng của tuyết
Tự động Thủ công
Giới hạn tính kết cấu nhưng bao gồm
cửa sổ mái
Bộ gom tuyết
Tuyết phân bố đều trên bề mặt mái GIÓ TIÊU
CHUẨN SNIP
2.01.07-85
Company: www.Huytraining.com 70
Giáo trình Robot Structural – Tập 1 Nguyễn Hoàng Anh
Thấm qua các bức tường bên
Thấm qua các bức tường trước và sau
GIÓ TIÊU
CHUẨN SNIP
2.01.07-85
TẢI TRỌNG GIAO THÔNG
Hướng dẫn: Nguyễn Hoàng Anh
Home: www.facebook.com\hoanganhtraining
Company: www.huytraining.com
Company: www.Huytraining.com 71
Giáo trình Robot Structural – Tập 1 Nguyễn Hoàng Anh
DỮ LIỆU PHƯƠNG TIỆN
Đốí xứng Tùy ý
Bề rộng k/c đặt tải đầu k/c đặt tải cuối
Concentrated force - Lực tập trung
Linear load - Tải đường thẳng
Planar load – tải tác dụng lên bề mặt
Symmetric vehicles:
F- value of a concentrated force (unit: force)
X - Coordinate value of the point wherethe force is applied (along the vehicle axis)S - Width of the force spacing
Symmetric vehicles:
Q - Value of a linear load (unit: force/length)
X - Coordinate value of the line along
which the force is applied (along a vehicleaxis)
S - Width of the linear load spacing (only inthe Y axis direction)
Dx - Length of a segment along which aload is acting (along a vehicle axis) Dy - Length of a segment along which aload is acting (perpendicularly to the vehicle axis)
Symmetric vehicles:
P- Value of a planar load (unit: force/length^2)X - Coordinate value of the line along whichthe force is applied (along the vehicle axis) S - Width of the planar load spacing (only in the
Y axis direction)
Dx - Length of a rectangle side upon which a
load is acting (along the vehicle axis) Dy - Length of a rectangle side upon which a
load is acting (perpendicularly with respect to
the vehicle axis)
Asymmetric vehicles:
Asymmetric vehicles:
Asymmetric vehicles:
FX, FY, FZ - values of a concentrated force
Compared to symmetric vehicles, instead of
Compared to symmetric vehicles, instead of the
X - Coordinate value of the point where
the S value there is
the force is applied (along the vehicle axis)
S value there is
Y - coordinate value of the point where the
Y - Coordinate value of the point where the
Y- Coordinate value of the point where the
force is applied (perpendicularly to the
force is applied (perpendicularly to the vehicle
force is applied (perpendicularly to the
vehicle axis)
vehicle axis)
axis)
Company: www.Huytraining.com 72
Giáo trình Robot Structural – Tập 1 Nguyễn Hoàng Anh
THIẾP LẬP TẢI TRỌNG GIAO THÔNG
Lực tập trung được áp dụng cho thanh
Sai số điểm đặt
Mômen phát sinh từ lực lệch tâm
Giới hạn phương tiện đầu đường
Giới hạn phương tiện cuối đường
Vị trí phương tiện tại một điểm trên đường
GIỚI HẠN PHƯƠNG TIỆN TẠI ĐIỂM ĐẦU
Company: www.Huytraining.com 73
Giáo trình Robot Structural – Tập 1 Nguyễn Hoàng Anh
LỰC LỆCH TÂM
CÁC THÔNG SỐ TRONG BẢNG
▪ Edge: cạnh mép hoặc thanh chịu tải (đường đi)
▪ Gamma: góc phương tiện
▪ Coef.VR: hệ số của lực thẳng đứng tác dụng từ bên phải
▪ Coef.VL: hệ số của lực thẳng đứng tác dụng từ bên trái
▪ Coef.HR: hệ số của lực nằm ngang tác dụng từ bên phải
▪ Coef.HL: hệ số của lực nằm ngang tác dụng từ bên trái
▪ Coef.LL: hệ số của lực dọc trục nằm ngang tác dụng từ bên trái ▪ Coef.LR: hệ số của lực dọc trục nằm ngang tác dụng từ bên phải
Company: www.Huytraining.com 74
Giáo trình Robot Structural – Tập 1 Nguyễn Hoàng Anh
PHÂN BỐ LỰC
Các hệ số
• VL = 1.0 VR = 1.0 HL = 0.0 HR = 0.2 LL = 0.1 LR = 0.0
Kết quả tính toán các lực:
• Force 1: VL = 1.0, VR = 1.0, HL = 0.0, HR = 0.2, LL = 0.1, LR= 0.0
• Force 2: VL = 1.0, VR = 1.0, HL = 0.0, HR = 0.2, LL = 0.1, LR= 0.0
• Force 3: VL = 1.0, VR = 1.0, HL = 0.0, HR = 0.2, LL = 0.1, LR= 0.0
• Force 4: VL = 1.0, VR = 1.0, HL = 0.0, HR = 0.1 ( lấy giá trị trung bình HL và HR), LL = 0.1 (lấy giá trị trung bình LL và LR), LR= 0.0
CÔNG THỨC TÍNH
Company: www.Huytraining.com 75
Giáo trình Robot Structural – Tập 1 Nguyễn Hoàng Anh
TÍNH CHẤT CỦA TẢI TRỌNG
▪ Chất tải phải phù hợp với sơ đồ tính toán
▪ Chất tải là nhiệm vụ của người sử dụng
▪ Việc tính toán do phần mềm RSAP
▪ Tập hợp những tải trọng do cùng một nguyên nhân gây ra gọi là trường hợp tải trọng
TỔ HỢP TẢI TRỌNG
Hướng dẫn: Nguyễn Hoàng Anh
Home: www.facebook.com\hoanganhtraining
Company: www.huytraining.com
Company: www.Huytraining.com 76
Giáo trình Robot Structural – Tập 1 Nguyễn Hoàng Anh
TÍNH CHẤT CỦA TỔ HỢP TẢI TRỌNG
▪ Tổ hợp tải trọng là tổ hợp để tìm ra nội lực nguy hiểm nhất ▪ Tổ hợp tải trọng thường gọi là : “Combo”
▪ Tổ hợp tải trọng bao gồm: tổ hợp cơ bản và tổ hợp đặc biệt ▪ Các thức tổ hợp tải trọng: phụ thuộc vào mỗi bài toán thiết kế kết cấu
▪ Tham khảo điều 2.4 TCVN 2737 – 1995 và theo các tiêu chuẩn thiết kết cấu khác (TCVN 5574 – 2012; TCVN 5575 – 2012; TCVN 9386 – 2012; …)
CÁC TRƯỜNG HỢP TẢI TRỌNG VÍ DỤ
1. Trọng lượng bản thân : TLBT
2. Các lớp hoàn thiện cấu tạo sàn : CTAO
3. Tải trọng xây dựng : TUONG
4. Hoạt tải sử dụng : HTAI
• Hoạt tải dài hạn : HTDH
• Hoạt tải ngắn hạn : HTNH
5. Tải trọng Gió X trái : GIOX
6. Tải trọng Gió X phải : GIOXX
7. Tải trọng Gió Y trái : GIOY
8. Tải trọng Gió Y phải : GIOYY
9. Tác động của động đất theo phương X : DDX
10. Tác động của động đất theo phương Y : DDY
Company: www.Huytraining.com 77
Giáo trình Robot Structural – Tập 1 Nguyễn Hoàng Anh
TỔ HỢP CƠ BẢN 1 –TCVN 2737 - 1995
STT
TỔ HỢP
TT
CẤU TRÚC
Tĩnh tải
CÔNG THỨCTLBT + CTAO + TUONG
1
TH1
Tĩnh tải + Hoạt tải
TT+ HT
2
TH2
Tĩnh tải + Gió X trái
TT + GIOX
3
TH3
Tĩnh tải + Gió X phải
TT + GIOXX
4
TH4
Tĩnh tải + Gió Y trái
TT + GIOY
5
TH5
Tĩnh tải + Gió Y phải
TT + GIOYY
TỔ HỢP CƠ BẢN 2 –TCVN 2737 - 1995
ST
T
6
TỔ
HỢP
TH6
CẤU TRÚC
Tĩnh tải + 0.9 x (Hoạt tải + Gió X
trái)
CÔNG THỨC
TT + 0.9 (HTAI+GIOX)
7
TH7
Tĩnh tải + 0.9 x (Hoạt tải + Gió X
phải)
TT + 0.9
(HTAI+GIOXX)
8
TH8
Tĩnh tải + 0.9 x (Hoạt tải + Gió Y
trái)
TT + 0.9 (HTAI+GIOY)
9
TH9
Tĩnh tải + 0.9 x (Hoạt tải + Gió Y
phải)
TT + 0.9
(HTAI+GIOYY)
Company: www.Huytraining.com 78
Giáo trình Robot Structural – Tập 1 Nguyễn Hoàng Anh
TỔ HỢP ĐẶC BIỆT –TCVN 9386 – 2012
STT
TỔ
HỢP
CẤU TRÚC
Cách thức thứ nhất
GHI CHÚ
10
TH10
Tĩnh tải + Hoạt tải ± DDX ± 0.3xDDY
Tác động động đất theo
phương X
11
TH11
Tĩnh tải + Hoạt tải ± 0.3xDDX ± DDY
Tác động động đất theo
phương Y
Cách thức thứ hai
10
TH10
Tĩnh tải + 0.95xHTNH+ 0.8xHTDH +
DDX + 0.3xDDY
Tác động động đất theophương X
12
TH12
Tĩnh tải + 0.95xHTNH+ 0.8xHTDH +
0.3xDDX + DDY
Tác động động đất theophương Y
KHI CHẤT TẢI KHUNG PHẲNG
STT
TỔ
HỢP
TT
CẤU TRÚC
Tĩnh tải
CÔNG THỨC
TLBT + CTAO + TUONG
1
TH1
Tĩnh tải + Hoạt tải
TT + HTAI
2
TH2
Tĩnh tải + Gió X
TT + GIOX
3
TH3
Tĩnh tải + Gió Y
TT + GIOY
4
TH4
Tĩnh tải + 0,9 (Hoạt tải + GióX)
TT + 0,9 (HTAI + GIOX)
5
TH5
Tĩnh tải + 0,9 (Hoạt tải + GióY)
TT + 0,9 (HTAI + GIOY)
6
BAO
Tổ hợp bao
TH1 + TH2 + TH3 +TH4 +TH5
Company: www.Huytraining.com 79