🔙 Quay lại trang tải sách pdf ebook Giáo Trình Luyện Thi Topik 1
Ebooks
Nhóm Zalo
January 3, 2020 ÔN LUYỆN TOPIK I CÙNG TUẤN ANH ĐÀO 1 | P a g e
January 3, 2020 ÔN LUYỆN TOPIK I CÙNG TUẤN ANH ĐÀO
LỜI NÓI ĐẦU:
LUYỆN THI TOPIK I CÙNG TUẤN ANH ĐÀO không những là cuốn sách dành cho các bạn đang có ý định thi TOPIK sơ cấp mà còn là cuốn từ điển tra cứu những từ vựng, ngữ pháp Sơ cấp thường gặp nhất trong bài thi cũng như trong quá trình học tập Tiếng Hàn của các bạn ngay từ ban đầu.
LUYỆN THI TOPIK I CÙNG TUẤN ANH ĐÀO sẽ giới thiệu đến các bạn những kiến thức của kì thi năng lực tiếng Hàn TOPIK với cấu trúc nội dung bao gồm những phần như sau:
⮚ PHẦN I: 700 từ vựng thường gặp trong TOPIK I.
Hệ thống từ vựng được liệt kê thành 11 dạng từ cụ thể theo hệ thống alphabet tiếng Hàn giúp các bạn dễ dàng tra cứu và ghi nhớ..
⮚ PHẦN II: 100 ngữ pháp TOPIK I:
100 ngữ pháp TOPIK I được sắp xếp khoa học được giải thích cặn kẽ bằng tiếng Việt cùng những ví dụ đi kèm giúp các bạn dễ dàng hình dung và nắm vững. Ngoài ra cuốn sách này còn được bổ sung thêm những ngữ pháp trung cấp đôi khi xuất hiện trong đề thi TOPIK I đảm bảo các bạn có thể đạt điểm tối đa trong phần đề đọc hiểu.
⮚ PHẦN III: Ôn luyện kĩ năng giải đề TOPIK I:
Đề thi được chia nhỏ thành từng dạng chi tiết nhất giúp các bạn nắm rõ được yêu cầu đề bài, bố cục bài thi và tự tin khi trực tiếp tham gia dự thi. Mỗi dạng câu hỏi đều được phân tích kĩ lưỡng cùng bảng từ vựng và phần giải thích nội dung bài đọc giúp các bạn tiết kiệm tối đa thời gian tra từ điển và dịch nghĩa.
Cuối cùng, xin chúc các bạn đang cầm trên tay cuốn sách này sẽ đạt được kết quả thật tốt trong kì thi TOPIK sắp tới. Trong quá trình biên soạn chắc chắn sẽ không tránh khỏi những sai sót . Tôi rất hi vọng các bạn đọc thông cảm và đóng góp ý kiến để cuốn sách này ngày một hoàn thiện hơn.
Xin chân thành cảm ơn!
Đào Tuấn Anh
2 | P a g e
January 3, 2020 ÔN LUYỆN TOPIK I CÙNG TUẤN ANH ĐÀO
GIỚI THIỆU VỀ KÌ THI NĂNG LỰC TIẾNG HÀN TOPIK
❖ MỤC ĐÍCH THI:
∙ Mở rộng việc phổ cập tiếng Hàn và đưa ra phương hướng luyện tập tiếng Hàn cho người nước ngoài và những kiều bào Hàn Quốc không dùng tiếng Hàn Quốc như ngôn ngữ mẹ đẻ.
∙ Kiểm tra và đánh giá năng lực sử dụng tiếng Hàn Quốc và sử dụng kết quả đó chi việc nhập học vào đại học trong nước và xin việc làm.
❖ ĐỐI TƯỢNG DỰ THI:
∙ Dành cho tất cả những người sử dụng tiếng Hàn như ngôn ngữ thứ hai. ∙ Người đang học tiếng Hàn Quốc và những người mong muốn đi du học Đại học tại Hàn Quốc.
∙ Người mong muốn làm việc tại các doanh nghiệp Hàn Quốc trong và ngoài nước và các cơ quan công cộng.
∙ Người nước ngoài đang học tại trường nước ngoài hoặc đã tốt nghiệp.
❖ TIỆN ÍCH CỦA KÌ THI:
∙ Quản lý việc học tập và việc nhập học của học sinh ngoại quốc được nhận học bổng do chính phủ mời.
∙ Kiều bào ở nước ngoài đã hoàn thành chương trình giáo dục ở nước ngoài trong 12 năm và người ngoại quốc có thể nhập học vào trường đại học , cao học trong nước. ∙ Tiêu chuẩn để chọn nhân sự và nhận visa làm việc cho những người muốn được làm việc tại các doanh nghiệp Hàn Quốc.
∙ Công nhận giấy phép hành nghề trong nước cho người nước ngoài có trình độ bác sĩ y khoa.
∙ Có được tư cách dự thi lấy bằng cấp giáo viên tiếng Hàn dành cho người ngoại quốc. ∙ Xin đăng kí quyền cư trú vĩnh viễn.
∙ Đăng kí xin cấp visa người nhập cư kết hôn.
3 | P a g e
January 3, 2020 ÔN LUYỆN TOPIK I CÙNG TUẤN ANH ĐÀO
1. CẤP ĐỘ VÀ TIÊU CHUẨN THI:
Tiêu chuẩn thi: TOPIK I, TOPIK II.
Cấp độ đánh giá: Bắt đầu từ cuộc thi lần thứ 35 (Tháng 07/2014), TOPIK được phân thành 2 loại: TOPIK I (cấp 1-2) và TOPIK II (cấp 3-6). Số lượng câu hỏi cũng giảm xuống (bỏ lĩnh vực Từ vựng- Ngữ pháp).
TOPIK I (Thang điểm 200): Phần đọc là 40 câu, phần nghe là 30 câu. Thời gian thi: 100 phút
TOPIK II (Thang điểm 300): Phần đọc là 50 câu, đề thi Nghe là 50 câu. Đề thi Viết chỉ dành riêng cho
Tổng số điểm đạt được lấy làm tiêu chuẩn để đánh giá và điểm số từng cấp độ được phân chia như sau:
Phân loại
TOPIK I
TOPIK II
Cấp 1
Cấp 2
Cấp 3
Cấp 4
Cấp 5
Cấp 6
Đánh giá
cấp độ
80 điểm
trở lên
140 điểm
trở lên
120 điểm
trở lên
150 điểm
trở lên
190 điểm
trở lên
230 điểm
trở lên
2. CẤU TRÚC ĐỂ THI:
1) Cấu trúc theo tiêu chuẩn.
Cấp độ
Tiết
Môn thi
Hình thức
Số câu
Thang điểm
Tổng điểm
TOPIK I
Tiết 1
Nghe (40 phút)
Trắc nghiệm
30
100
200
Đọc (60 phút)
Trắc nghiệm
40
100
TOPIK II
Tiết 1
Nghe (60 phút)
Trắc nghiệm
50
100
300
Viết (50 phút)
Tự luận
4
100
Tiết 1
Đọc (70 phút)
Trắc nghiệm
50
100
2) Hình thức câu hỏi.
○1 Câu hỏi trắc nghiệm ( hình thức chọn 1 trong 4 phương án )
○2 Câu hỏi tự luận ( môn viết )
∙ Hình thức hoàn thành câu văn ( hình thức trả lời theo câu ): 2 câu
∙ Hình thức viết văn: 2 câu
( Giải thích trình độ trung cấp khoảng 200~300 chữ 1 câu, bài luận trình độ cao cấp khoảng 600~700 chữ 1 câu ).
4 | P a g e
January 3, 2020 ÔN LUYỆN TOPIK I CÙNG TUẤN ANH ĐÀO
3. Tiêu chuẩn đánh giá bài thi năng lực tiếng Hàn theo từng cấp
Trình độ
Cấp
Thang điểm
Tiêu chuẩn đánh giá
TOPIK I
Cấp 1
80~139
Thuần thục kĩ năng ngoại ngữ cơ bản cần thiết cho đời sống như giới thiệu bản thân, mua sắm, gọi món ăn, vv… Khả năng hiểu và diễn đạt những nội dung liên quan đến những chủ đề hết sức gần gũi như giới thiệu bản thân, thời tiết, sở thích, gia đình. Có khả năng hình thành câu đơn giản dựa trên nền tảng sự hiểu biết về ngữ pháp cơ bản và khoảng 700 từ vựng cơ bản. Bên cạnh đó có khả năng hiểu và diễn đạt văn phong sinh hoạt ứng dụng đơn giản.
Cấp 2
140~200
Thuần thục kĩ năng cần thiết khi sử dụng thiết bị công cộng (ngân hàng, bưu điện,..) hay khi nhờ vả, gọi điện.Hiểu và sử dụng vốn từ vựng 1500~2000 từ để cấu thành câu văn với đề tài gần gũi, cụ thể. Có khả năng phân biệt và sử dụng từ vựng trong tình huống trang trọng hay không trang trọng.
TOPIK II
Cấp 3
120~149
Không cảm thấy khó khăn gì trong sinh hoạt hàng ngày. Thuần thục kĩ năng ngoại ngữ cơ bản cần thiết cho việc duy trì các mối quan hệ cũng như sử dụng các thiết bị công cộng. Có khả năng hiểu và diễn đạt những chủ đề cụ thể và thân thuộc với bản thân. Nắm bắt đặc trưng cơ bản của văn nói và văn viết để phân loại và sử dụng.
Cấp 4
150~189
Có kĩ năng sử dụng ngôn ngữ vào việc duy trì các mối quan hệ xã hội và sử dụng thiết bị công cộng đồng thời có trình độ sử dụng ngoại ngữ tương đối trong lĩnh vực nghiệp vụ thông thường. Mặt khác hiểu được những nội dung đơn giản trong sách báo, thời sự. Có vốn kiến thức về những đề tài trừu tượng – xã hội thông thường. Có sự hiểu biết tối thiểu về văn hóa Hàn Quốc và những biểu hiện thông dụng trong đời sống.
Cấp 5
190~229
Trang bị kĩ năng ngoại ngữ ở mức độ nào đó trong lĩnh vực phát triển nghiệp vụ hay nghiên cứu chuyên môn. Không gặp khó khăn gì kể cả với những đề tài liên quan đến văn học xã hội, kinh tế chính trị. Sử dụng từ vựng hợp lý phụ thuộc vào văn phong cụ thể như văn nói hay văn viết, chính thức hay không chính thức
Cấp 6
230~300
Có khả năng sử dụng ngoại ngữ trôi chảy và chính xác tương đối trong lĩnh vực nghiệp vụ và chuyên môn. Không gặp khó khăn gì kể cả với những đề tài liên quan đến văn học xã hội, kinh tế chính trị. Dù không đạt tới cách biểu đạt tự nhiên như người bản ngữ nhưng cũng thể hiện được căn bản nội dung câu.
5 | P a g e
January 3, 2020 ÔN LUYỆN TOPIK I CÙNG TUẤN ANH ĐÀO
MỤC LỤC (목록):
Phần I: 700 từ vựng TOPIK I
11
01. Danh từ (명사)…………………………………………………………………………
21
02. Động từ (동사) ………………………………………………………………………..
27
03. Tính từ (형용사) ……………………………………………………………………….
30
04. Lượng từ (단위 명사) ………………………………………………………………...
31
05. Phó từ (부사) …………………………………………………………………………..
34
06. Các từ nối (접속사) …………………………………………………………………...
34
07. Từ để hỏi (의문사) ……………………………………………………………………
35
08. Chữ số (숫자) …………………………………………………………………………
35
09. Đại từ (대명사) ………………………………………………………………………..
37
10. Định từ (한정사) ………………………………………………………………………
37
11. Thán từ (감탄사) ……………………………………………………………………... Phần II: 100 ngữ pháp TOPIK I
38
01. N + 입니다. (…là…)…………………………………………………………………………………….
38
02. Tiểu từ 은/는……………………………………………………………………………………………..
03. N + 입니까?. (…là phải không? )…………………………………………………………………. 38
6 | P a g e
January 3, 2020 ÔN LUYỆN TOPIK I CÙNG TUẤN ANH ĐÀO
04. N + 이/가 아닙니다. (không phải là…)………………………………………………38 05. V/A +ㅂ/습니까? và ㅂ/습니다…………………………………………………………..38
06. Tiểu từ 이/가…………………………………………………………………………………..38
07. Tiểu từ “~에” ( ..ở, vào lúc )…………………………………………………………….39 08. Tiểu từ “~ 에서” (ở, tại)……………………………..…………………….……......39 09. Liên từ nối “하고/ 와,과” (..và, với..)..................................................................40 10. Tiểu từ “~을/를”………………………………………………………………………………40 11. V/A + (으)시다………………………………………………………………………………….40 12. Liên từ nối “고” (..và..)...........................................................................................40 13. V + (으)ㄹ까요? (nhé, nhỉ)…………………………………………………………...41 14. V +(으)ㅂ시다. ( cùng làm gì ) ……………………...……...……………………...41 15. 안 + V/A và V/A + 지 않다. ( không .... ) ……………………...………………..42 16. 무슨 + N ( ...gì.... ) ……………………………………………………...……………42
17. Bất quy tắc “ㄹ” 동사. . ……………………...…………………...…...…………....42 18. V +고싶다. (..muốn.. ) ……………………...…..………...…………………….…...43
19. V +겠다. (… sẽ…)……………………...…..………...……….……………………….43 20. V +(으)십시오. (…hãy… ) ……………………...…..………...………………….....44 21. V + 읍/ㅂ시다. (cùng… đi) ……………………...…..………...………………......44 22. N + 까지 (…đến/ đến tận… ) ……………………...…..………...………………..44 23. V/A + 아/어/여요. ……………………...…..………...………………………..........45 24. V/ A + 지요? ( ...đúng không? phải không? ) ..…..………...………………….45 25. V/ A + (으)세요. (hãy…)..…..………...………………..…..………...……………..45 26. ~부터 ~까지 (từ...đến) ……………………………………………………………………..46
27. Liên từ nối “ ~고” (và, rồi, rồi sau đó ) ……………………………………………..46 28. V/A +았/었/였다 (đã… ) …………………………………………………………………..46 29. Bất quy tắc “ㅂ” 동사……………………………………………………………………….47 30. V + (으)러 가다/오다… (đi/ về đâu để…) …………………………………………..48 31. V/A + 지만... (~nhưng) ……………………………………………………………………48 32. Định ngữ giữa A với N. …………………………………………………………………..48 33. Định ngữ giữa V với N. …………………………………………………………………...48
7 | P a g e
January 3, 2020 ÔN LUYỆN TOPIK I CÙNG TUẤN ANH ĐÀO
34. Bất quy tắc “ㅎ” 동사. .......................................................................................... 49
35. V + 아/어/여 주다 ( làm gì cho ... ) ………………………………………………….. 49
36. Tiểu từ 에게/ 한테 ………………………………………………………………………….. 50
37. Tiểu từ (으)로 1( = 에 ) …………………………………………………………………... 50
38. Tiểu từ (으)로 2 (bằng…) ………………………………………………………………… 51
39. Tiểu từ (으)로 3(sang/ qua…) ………………………………………………………….
51
40. - V1 + 아/어서 1 + V2... (xong rồi thì/sau đó thì...) ……………………………..
51
41. V1 + 아/어서 2 + V2~ (vì…nên…) ……………………………………………………….
52
42. V/A + (으)니까 1~ (vì…nên…) ………………………………………………………….. 52
43. V + (으) 니까 2~ (khi mà làm gì thì nhận ra/ thấy được điều gì) ………… 53
44. V + 지 말다 (đừng làm gì) ………………………………………………………………. 53
45. Bất quy tắc “ㄷ” 동사. …………………………………………………………………….. 54
46. Bất quy tắc “르” 동사. …………………………………………………………………….. 54
47. V + 을게요 ( ~ sẽ…) ……………………………………………………………………….. 55
48. V/Adj + (으)ㄹ 거예요 ( ~sẽ…) ………………………………………………………….
55
49. N1+ 이나/나 1 + N2 (hoặc là…) ………………………………………………………….
56
50. N + 이나/나 2(những/ tận...) …………………………………………………………. 56
51. V +는데요 và A + (으)ㄴ데요. …………………………………………………………… 56
52. N + 에게서/ 한테서 (..từ..) ……………………………………………………………….. 57
57
53. V/Adj + (으)면~ (nếu..thì…) …………………………………………………………….. 57
54. N + 만 (chỉ…) ………………………………………………………………………………… 57
55. V + 는데~ ; A + (으)ㄴ 데 ; N + 인데 ( còn/ nhưng...) ……………………….. 58
56. V + (을)ㄹ 수 있다/없다. (có thể/ không thể làm gì) …………………………… 58
57. V + (으)ㄴ 후에~ (sau khi…) …………………………………………………………….. 58
58. N +보다 ( so với.. (hơn)) …………………………………………………………………. 59
59. V+는/(으)ㄴ/(으)ㄹ 것 같다 (có vẻ/ hình như/ chắc là…) ……………………… 59
60. V + 는군요; A + 군요. (thì ra là, hóa ra là…) ………………………………………. 60
61. V + 고 있다 ( đang…) ……………………………………………………………………… 60
62. V + (으)려고 하다 (định…) ……………………………………………………………….. 60
63. N + 동안 ( trong suốt…); V + 는 동안 (trong khi…) ……………………………. 60
64. V + 을/ㄹ 때; N + 때 (khi, lúc…) ……………………………………………………. 61
65. N + 중에서 ( Trong số…) ……………………………………………………………….. 61
66. ~에...쯤 (mỗi..khoảng) …………………………………………………………………….. 61
67. 못 + V và V + 지 못하다 (không thể làm gì) ……………………………………….
8 | P a g e
January 3, 2020 ÔN LUYỆN TOPIK I CÙNG TUẤN ANH ĐÀO
68. V + 기 전에 và N + 전에 (trước khi...) …………………………………………………. 62
69. V/ A + 기 때문에; N + 때문에 (vì…) …………………………………………………….. 62
70. N + (이)든지 (bất kỳ/ bất cứ...) ………………………………………………………….. 62
71. V + 은/ㄴ 지 (đã làm gì được bao lâu rồi)) …………………………………………. 63
72. Adj + 아/어/여 지다 1(trở nên, trở thành...) ……………………………………… 63
73. V + (으)려고 ( để….) ………………………………………………………………………….. 64
74. A + 아/어/여 하다 ( cảm thấy…) …………………………………………………………. 64
75. V/A + 겠군요. (chắc là... (lắm) nhỉ!) …………………………………………………….. 64
76. V + 아/어/여 보다 (thử làm gì...) ……………………………………………………….. 65
77. V/A + 아/어/여야 하다 ( phải, cần phải …) …………………………………………… 65
66
78. V + 은/ㄴ 적이 있다/없다. (đã từng/ chưa từng làm gì) ………………………… 66
79. A + 게~ ( một cách… ) ……………………………………………………………………… 66
80. V/A + 아/어/여도 되다 (làm gì… cũng được, được làm gì...) …………………. 66
81. V/A + (으)면 안 되다 ( không được làm gì...) ……………………………………….. 67
82. V + 을까/ ㄹ까 하다 (Tôi dự định ...., Tôi đang nghĩ tới việc...) ……………….. 67
83. V/A + 기는 하지만 (....cũng.... nhưng mà.....) …………………………………………. 68
84. N + ( 으 )로 하다 (…chọn...) ………………………………………………………………… 68
85. V/A + 아/어/여도~ (Cho dù…thì vẫn..) …………………………………………………. 68
86. V/A + 었/았/였으면 좋겠다. (Tôi ước rằng.../Giá mà.... thì tốt quá) …………. 68
87. 반말 (~ 어, 이야) (thể thân mật/ trống không) …………………………………….. 69
88. N + (이)나 3(hay là/ chẳng hạn…) ………………………………………………………. 69
89. V + 지 마 (đừng...) (thể thân mật/ trống không) ………………………………… 70
90. V1 + 을지/ㄹ지 + V2 + 을지/ ㄹ지…(nên...hay là..) …………………………………... 70
91. V + 는다/ㄴ다; A + 다; V/A + 니?; V + 아/어/여 라. ………………………………… 70
92. V + 기로 하다 (quyết định làm gì…) …………………………………………………….. 71
93. V + 자 (cùng… đi.) (thể thân mật/ trống không) …………………………………. 71
94. V1 + 아/어/여 가지고 + V2 ( rồi, rồi sau đó… ) ……………………………………… 71
95. V + 는지 알다/ 모르다.( biết/ không biết rõ… ) …………………………………… 72
96. V1 + (으)려면 + V2 (Nếu bạn muốn/ có ý định… thì bạn nên…) ………………. 72
97. A + 아/어/여 보이다. ( trông có vẻ/ nhìn có vẻ…) ………………………………….. 72
98. V1 + 다가 + V2 ( đang… thì… ) …………………………………………………………….. 73
99. V1 + 었/았/였다가 + V2 (rồi/ rồi thì…) ……………………………………………………. 73
100.~나요?; 은/ㄴ가요?; 인가요? ………………………………………………………………….
9 | P a g e
January 3, 2020 ÔN LUYỆN TOPIK I CÙNG TUẤN ANH ĐÀO
Phần III: Ôn luyện kĩ năng giải đề TOPIK I
Dạng 1: 무엇에 대한 이야기입니까? <보기>와 같이 알맞은 것을 고르기. (31~33)……….…………...77 ∙ Câu chuyện trên nói về điều gì. Háy chọn ra đáp án phù hợp giống như ví dụ sau. Dạng 2: <보기>와 같이 ( )에 들어갈 가장 알맞은 것을 고르기. (34~39) ...…………………...80 ∙ Hãy chọn ra đáp án phù hợp nhất có thể điền vào chỗ trống giống như ví dụ sau. Dạng 3: 다음을 읽고 맞지 않는 것을 고르기. (각 3 점) (40~42) …………...…………...……………....…84 ∙ Hãy đọc những nội dung dưới đây và chọn ra phương án không đúng. Dạng 4: 다음의 내용과 같은 것을 고르기. (43~45) …………...……….…...…………...…………………......93 ∙ Hãy chọn phương án giống với nội dung trên
Dạng 5: 다음을 읽고 중심 생각을 고르기. (46~48) …………...…………...…………...………………..…...99 ∙ Hãy đọc và chọn ra suy nghĩ trọng tâm.
Dạng 6: ( ㉠ )에 들어갈 알맞은 말을 고르기 + 내용과 같은 것을 고르기. (49~50).….……………….105 ∙ Hãy chọn ra câu thích hợp điền vào chỗ trống + Chọn câu giống với nội dung. Dạng 7: ( ㉠ )에 들어갈 알맞은 말을 고르기. 무엇에 대한 글인지 고르기. (51~52) ………………108
∙ Hãy chọn ra câu thích hợp điền vào chỗ trống ( ㉠ ) + Chọn xem nội dung đoạn văn trên nói về chủ đề gì?
Dạng 8: ( ㉠)에들어갈알맞은말을고르기+이글의내용과같은것을고르기.(53~56)……………………….111 ∙ Hãy chọn ra câu thích hợp điền vào chỗ trống ( ㉠ ) + Hãy chọn ra câu có nội dung với đoạn văn. Dạng 9: 다음을 순서로 맞게 나열한 것을 고르기. (57~58) …………...…………...…………...........................117 ∙ Hãy sắp xếp câu theo thứ tự đúng.
Dạng 10: 다음 문장이 들어갈 곳을 고르기 + 이 글의 내용과 같은 것을 고르기. (59~60) ...….…..…123 ∙ Hãy điền câu văn vào chỗ trống thích hợp + Hãy chọn ra câu văn có cùng nội dung với đoạn văn. Dạng 11: ( ㉠ )에 들어갈 알맞은 말을 고르기 + 이 글의 내용과 같은 것을 고르기. (61~62) …….....129
∙ Hãy chọn câu thích hợp điền vào chỗ trống ( ㉠ ) + Hãy chọn ra câu có cùng nội dung với đoạn văn.
Dạng 12: 왜 이 글을 썼는지 맞는 것을 고르기 + 이 글의 내용과 같은 것을 고르기. (63~64)..........132 ∙ Hãy chọn ra mục đích viết của đoạn văn này + Hãy chọn ra câu có cùng nội dung với đoạn văn. Dạng 13: ( ㉠ )에 들어갈 알맞은 말을 고르기 + 이 글의 내용과 같은 것을 고르기. (65~68)………….138
∙ Hãy chọn ra câu phù hợp điền vào chỗ trống ( ㉠ ) + Hãy chọn ra câu có cùng nội dung với đoạn văn.
Dạng 14: ㉠에 들어갈 알맞은 말을 고르기 + 이 글의 내용으로 알 수 있는 것을 고르기. (69~70)…..150
∙ Hãy chọn ra câu phù hợp điền vào chỗ trống ( ㉠ ) + Hãy chọn ra điều bạn có thể hiểu ra được thông qua đoạn văn.
10 | P a g e
January 3, 2020 ÔN LUYỆN TOPIK I CÙNG TUẤN ANH ĐÀO
PHẦN I:
700 từ vựng
tiếng Hàn TOPIK I
11 | P a g e
January 3, 2020 ÔN LUYỆN TOPIK I CÙNG TUẤN ANH ĐÀO
I. Danh từ (명사): 283 từ
01.가격: giá, giá cả
02.가구: đồ gỗ
03.가방: cái cặp, cái túi
04.가을: mùa đông
05.가족: gia đình
06.값: giá, giá tiền
07.강: sông
08.거리: đường phố, cự li, khoảng cách.
09.걱정: lo lắng
10.결혼식: đám cưới
11.검은색: màu đen
12.경주: GyeongJu ( một thành phố nhỏ ven biển của Hàn Quốc ) 13.경험: kinh nghiệm
14.계절: mùa
15.계획: kế hoạch
16.고민: nỗi lo lắng, trăn trở
17.고양이: con mèo
18.고향: quê hương
19.곳: nơi, chỗ
20.공연: buổi biểu diễn
21.공원: công viên
22.공책: quyển vở
23.공항: sân bay
24.과일: hoa quả, trái cây
25.과자: bim bim, bánh kẹo ăn vặt
26.관심: quan tâm
12 | P a g e
January 3, 2020 ÔN LUYỆN TOPIK I CÙNG TUẤN ANH ĐÀO
27.교통사고: tai nạn giao thông 28.구두: giày da
29.구입: mua, mua vào
30.그림: bức tranh
31.극장: rạp chiếu phim, nhà hát kịch 32.근처: gần
33.글자: chữ, chữ viết
34.금년: năm nay
35.기간: thời gian, kì hạn
36.기분: tâm trạng
37.김치: kimchi
38.까만색: màu đen
39.꽃: hoa
40.꽃집: cửa hàng hoa
41.나라: đất nước, quốc gia
42.나무: cái cây
43.날: ngày
44.날씨: thời thiết
45.남산: Núi Nam
46.노란색: màu vàng
47.내년: năm sau, sang năm 48.내용: nội dun
49.내일: ngày mai
50.냉면: món mì lạnh
51.냉장고: tủ lạnh
52.년: năm
53.노래: bài hát
54.누나: chị gái ( em trai gọi ) 55.눈물: nước mắt
13 | P a g e
January 3, 2020 ÔN LUYỆN TOPIK I CÙNG TUẤN ANH ĐÀO
56.느낌: cảm nhận, cảm giác 57.다음: sau, tiếp
58.다음달: tháng sau
59.단어: từ mới
60.달: tháng, mặt trăng
61.댁: nhà ( kính ngữ của 집 ) 62.도서관: thư viện
63.돈: tiền
64.동대문: DongDaeMun
65.동생: em
66.뒤: phía sau
67.드라마: phim truyền hình dài tập 68.등산: leo núi
69.등산화: giày leo núi
70.등산복: trang phục leo núi 71.라디오: đài radio
72.러시아: nước Nga
73.맞은편: phía đối diện
74.머 리: đầu, tóc
75.모습: hình dáng
76.모자: cái mũ
77.무게: trọng lượng, cân nặng 78.문: cái cửa
79.문구점: cửa hàng văn phòng phẩm 80.문제: vấn đề, đề( bài thi)
81.문화: văn hóa
82.물건: đồ vật, hàng hóa
83.미국: nước Mỹ
84.밑: phía dưới, phía gầm
14 | P a g e
January 3, 2020 ÔN LUYỆN TOPIK I CÙNG TUẤN ANH ĐÀO
85.바지: cái quần
86.박물관: viện bảo tàng
87.밖: bên ngoài
88.반: lớp học, một nửa
89.방: căn phòng
90.방법: phương pháp, cách thức
91.방송국: đài phát thanh truyền hình
92.분홍색: màu hồng
93.배: lê, tàu thủy, bụng
94.배우: diễn viên
95.백화점: trung tâm thương mại
96.버스: xe bus
97.번호: số
98.병원: bệnh viện
99.볼펜: bút bi
100. 봄: mùa xuân
101. 부모(님): bố mẹ
102. 부분: bộ phận
103. 부탁: phó thác, nhờ vả
104. 분위기: bầu không khí
105. 불고기: món bulgogi ( thịt bò xào Hàn Quốc ) 106. 비: mưa
107. 비행기: máy bay
108. 빵: bánh mì
109. 빨간색: màu đỏ
110. 사과: quả táo, lời xin lỗi
111. 사람: người
112. 사무실: văn phòng
113. 사은품: quà khuyến mại
15 | P a g e
January 3, 2020 ÔN LUYỆN TOPIK I CÙNG TUẤN ANH ĐÀO
114. 사전: từ điển
115. 사진: bức ảnh
116. 산: núi
117. 색: màu
118. 색깔, màu sắc
119. 생각: suy nghĩ
120. 생일: sinh nhật
121. 생활: sinh hoạt, cuộc sống
122. 서울: Seoul ( thủ đô Hàn Quốc )
123. 서울역: ga Seoul
124. 서점: hiệu sách
125. 선물: quà tặng
126. 선생님: giáo viên
127. 설명: giải thích
128. 설악산: Núi Seolak
129. 성격: tính cách
130. 소개: giới thiệu
131. 소식: tin tức
132. 손: bàn tay
133. 손님: khách hàng
134. 수업: tiết học
135. 수첩: sổ tay
136. 시간: thời gian, tiếng ( đếm thời gian ) 137. 시계: đồng hồ
138. 시장: chợ
139. 시청: tòa thị chính, sự nghe nhìn
140. 시청자: khán thính giả, người xem truyền hình 141. 시험: bài thi, cuộc thi
142. 식당: nhà ăn, nhà hàng
16 | P a g e
January 3, 2020 ÔN LUYỆN TOPIK I CÙNG TUẤN ANH ĐÀO
143. 식사: bữa ăn, ăn
144. 신문: tờ báo
145. 신발: giày dép
146. 아기: em bé, đứa trẻ
147. 아래: phía dưới
148. 아버지: bố
149. 아이스크림: cái kem
150. 아저씨: chú, bác ( gọi những người đàn ông nhiều tuổi ) 151. 아줌마/ 아주머니: cô, bác ( gọi những người phụ nữ nhiều tuổi ) 152. 아침: buổi sáng, bữa sáng
153. 아파트: trong
154. 안: bên trong
155. 안경: cái kính
156. 안내: hướng dẫn
157. 앞: phía trước
158. 야구: bóng chày
159. 약: thuốc
160. 약국: hiệu thuốc
161. 약속: cuộc hẹn, hứa hẹn
162. 어머니: mẹ
163. 어제: hôm qua
164. 얼굴: khuôn mặt
165. 옛날: ngày xưa
166. 여자: con gái, cô gái
167. 여행: du lịch
168. 역사: lịch sử
169. , ngày
170. 일본: nước 연락: liên lạc
171. 연필: bút chì
17 | P a g e
January 3, 2020 ÔN LUYỆN TOPIK I CÙNG TUẤN ANH ĐÀO
172. 영수증: hóa đơn
173. 영어: tiếng Anh
174. 영화: phim
175. 옆: bên cạnh
176. 오래: lâu, xưa, cũ
177. 오래간만입니다: lâu rồi không gặp ~ 178. 오랜만입니다: lâu rồi không gặp 179. 오른쪽: bên phải
180. 오후: buổi chiều
181. 올해: năm nay
182. 옷: áo, quần áo
183. 외국인 = 외국 사람: người nước ngoài 184. 요리사: đầu bếp
185. 요즘: gần đây, dạo này
186. 우산: cái ô
187. 우유: sữa (bò)
188. 운동: thể thao, vận động
189. 웬일: việc gì? vấn đề gì? chuyện gì? 190. 위: phía trên
191. 유학: du học
192. 은행: ngân hàng
193. 음료수: nước giải khát
194. 음식: ẩm thực, món ăn
195. 음악회: buổi biểu diễn âm nhạc 196. 의미: ý nghĩa
197. 의자: cái ghế
198. 이름: tên
199. 이번: lần này, ~ này
200. 이상: kì lạ, ~trở lên
18 | P a g e
January 3, 2020 ÔN LUYỆN TOPIK I CÙNG TUẤN ANH ĐÀO
201. 인터넷: internet
202. 일: số 1
203. Nhật Bản
204. 일본어: tiếng Nhật
205. 일요일: chủ nhật
206. 자동차: xe ô tô, xe hơi
207. 자리: chỗ ngồi
208. 자전거: xe đạp
209. 작년: năm ngoái
210. 잡지: tạp chí
211. 장소: địa điểm
212. 저녁: buổi tối, bữa tối
213. 전자사전: kim từ điển, từ điển điện tử 214. 전화번호: số điện thoại
215. 점심: buổi trưa, bữa trưa
216. 정리: sắp xếp, dọn dẹp, định lý 217. 제주도: đảo JeJu
218. 졸업: tốt nghiệp
219. 주: tuần
220. 주말: cuối tuần
221. 주소: địa chỉ
222. 주인: chủ nhân, người chủ
223. 준비: chuẩn bị
224. 중국: Trung Quốc
225. 지갑: cái ví
226. 지난주: tuần trước
227. 지난해: năm ngoái, năm trước 228. 지하철: tàu điện ngầm
229. 집: nhà
19 | P a g e
January 3, 2020 ÔN LUYỆN TOPIK I CÙNG TUẤN ANH ĐÀO
230. 차: trà, xe hơi
231. 찻값: tiền trà
232. 창문: cửa sổ
233. 초록색: màu xanh lá cây
234. 책: quyển sách
235. 책상: bàn học, bàn làm việc
236. 청소: dọn vệ sinh
237. 축구: bóng đá
238. 취미: sở thích
239. 취직: tìm việc
240. 치마: cái váy
241. 친구: bạn
242. 침대: cái bàn
243. 카메라: máy chụp ảnh, máy quay phim 244. 캐나다: nước Canada
245. 커피: cà phê
246. 컴퓨터: máy vi tính
247. 큰형: anh cả
248. 테니스장: sân ten-nít
249. 토요일: thứ bảy
250. 통장: sổ ngân hàng
251. 파란 색: màu xanh dương
252. 파티: tiệc
253. 편지: bức thư
254. 평일: ngày thường, các ngày trong tuần 255. 포도: quả nho
256. 표: vé, phiếu
257. 품목: tên hàng, danh mục hàng hóa 258. 피아노: đàn piano
20 | P a g e
January 3, 2020 ÔN LUYỆN TOPIK I CÙNG TUẤN ANH ĐÀO
259. 필요: cần, cần thiết
260. 핑크색: màu hồng
261. 하숙집: nhà trọ
262. 하얀색: màu trắng
263. 하늘색: màu xanh da trời
264. 학원: trung tâm đào tạo, học viện
265. 한국: Hàn Quốc
266. 한국말: tiếng Hàn
267. 한국 어: tiếng Hàn
268. 한복: Hanbok ( trang phục truyền thống Hàn Quốc ) 269. 한식집: nhà hàng Hàn Quốc
270. 할머니: bà, bà nội
271. 할아버지: ông, ông nội
272. 할인: giảm giá
273. 행사: sự kiện
274. 형: anh ( em trai gọi )
275. 호: số
276. 호선: tuyến số~ ( tàu điện ngầm )
277. 회사: công ty
278. 회사원: nhân viên công ty, nhân viên văn phòng 279. 회의: cuộc họp, hội nghị
280. 후: sau
281. 휴일: ngày nghỉ
282. 희망: hi vọng
283. 힘: sức, sức lực, sức mạnh
284. 흰색: màu trắng
21 | P a g e
January 3, 2020 ÔN LUYỆN TOPIK I CÙNG TUẤN ANH ĐÀO
II. Động từ (동사): 168 từ
01. 가다: đi
02. 가져가다: mang đi, mang theo 03. 가지고 가다: mang đi, mang theo 04. 갈아타다: trung chuyển, đổi tàu/ xe 05. 감기에 걸리다: bị cảm cúm
06. 감사하다: cảm ơn, cảm tạ
07. 갔다오다: đi rồi về
08. 갖다: mang, có, sở hữu
09. 걱정하다: lo lắng
10. 건너가다: đi qua, băng qua, vượt qua 11. 걸리다: tốn, mất (thời gian)
12. 경험하다: trải nghiệm, thử nghiệm 13. 계획을 세우다: lập kế hoạch 14. 계획하다: vạch kế hoạch
15. 고르다: chọn
16. 고장이 나다: hỏng
17. 구경하다: ngắm nhìn, thăm quan 18. 구하다: cứu, tìm kiếm
19. 그리다: vẽ
20. 기다리다: chờ, đợi
21. 기억을 하다: nhớ, ghi nhớ
22. 기억이 나다: nhớ ra
23. 길이 막히다: tắc đường
24. 깎다: cắt, tỉa
25. 꺼내다: rút ra, lấy ra, lôi ra
22 | P a g e
January 3, 2020 ÔN LUYỆN TOPIK I CÙNG TUẤN ANH ĐÀO
26. 끄다: tắt
27. 끊다: cắt đứt, thôi, ngừng, dừng
28. 끝나다: kết thúc, xong, hết
29. 끝내다: kết thúc, chấm dứt, ngừng 30. 끼다: gài, cài, đeo ( găng tay, nhẫn, hoa tai ) 31. 나가다: đi ra
32. 나오다: đi ra
33. 내다: đưa ra, trả tiền
34. 내리다: giảm, đi xuống
35. 넣다: bỏ vào, cho vào
36. 노래 부르다: ca hát
37. 노래하다: ca hát
38. 노력하다: cố gắng, nỗ lực
39. 놀다: chơi
40. 농구하다: chơi bóng rổ
41. 눈물이 나다: rơi nước mắt
42. 다녀오다: đi rồi về ( học, làm )
43. 다니다: đi lại
44. 닫다: đóng
45. 대답하다: trả lời
46. 도착하다: đến nơi
47. 돈이 들다: tốn tiền
48. 돌아오다: đi về, quay trở về
49. 되다: được, trở thành
50. 드리다: biếu, tặng, cho ( kính ngữ của 주다 ) 51. 드시다: ăn/ uống ( kính ngữ của 먹다 ) 52. 듣다: nghe
53. 들다: xách, cầm
54. 들어가다: đi vào
23 | P a g e
January 3, 2020 ÔN LUYỆN TOPIK I CÙNG TUẤN ANH ĐÀO
55. 떠나다: rời, rời xa
56. 마시다: uống
57. 마음에 들다: vừa lòng, hài lòng
58. 마치다: kết thúc, chấm dứt, xong
59. 만나다: gặp
60. 만들다: làm, chế tạo, chế biến
61. 말씀 드리다: thưa chuyện ( dùng với người bề trên ) 62. 말씀하시다: nói
63. 말하다: nói
64. 먹다: ăn
65. 모르다: không biết
66. 모으다: gom lại, tập trung, tích lũy
67. 모자라다: thiếu
68. 목욕하다: tắm
69. 묻다: hỏi
70. 물어보다: hỏi thử
71. 받다: nhận
72. 밥을 먹다: ăn cơm
73. 배우다: học ( tự học )
74. 벗다: cởi
75. 보내다: gửi
76. 보다: nhìn, xem
77. 부르다: gọi, hát
78. 부치다: gửi đi, chiên rán
79. 부탁하다: phó thác, nhờ vả
80. 빌려주다: cho mượn cho vay
81. 빌리다: mượn, vay
82. 빼다: bỏ ra, lấy ra, loại trừ ra
83. 사고가 나다: xảy ra tai nạn
24 | P a g e
January 3, 2020 ÔN LUYỆN TOPIK I CÙNG TUẤN ANH ĐÀO
84. 사다: mua
85. 사용하다: sử dụng
86. 사진을 찍다: chụp ảnh
87. 산책하다: đi dạo
88. 살다: sống
89. 서다: đứng
90. 설거지하다: rửa bát
91. 설명하다: giải thích
92. 소개하다: giới thiệu
93. 수영하다: bơi
94. 쉬다: nghỉ ngơi
95. 시작하다: bắt đầu
96. 시작되다: được bắt đầu
97. 시키다: gọi, đặt (món), bắt, sai khiến 98. 식사하다: ăn
99. 신다: đi, xỏ (giày, dép, tất)
100. 싫어하다: ghét, không thích 101. 쓰다: viết, dùng, sử dụng 102. 쓰다(모자): đội (mũ, nón)
103. 씻다: rửa
104. 앉다: ngồi
105. 알다: hiểu biết
106. 알아듣다: nghe hiểu được 107. 어울리다: phù hợp, thích hợp 108. 여행하다: du lịch
109. 연락하다: liên lạc
110. 연습하다: luyện tập
111. 열이나다: bị sốt
112. 예약하다: đặt trước
25 | P a g e
January 3, 2020 ÔN LUYỆN TOPIK I CÙNG TUẤN ANH ĐÀO
113. 오다: đến, về
114. 오르다: lên, leo lên, cưỡi
115. 올라오다: đi lên
116. 우산을 쓰다: che ô, dùng ô
117. 운동하다: tập thể dục, chơi thể thao
118. 운전하다: lái xe
119. 웃다: cười
120. 이사가다: chuyển nhà đi
121. 이사하다: chuyển nhà
122. 이야기하다: nói chuyện, trò chuyện
123. 이용하다: sử dụng, tận dụng, lợi dụng
124. 이해하다: hiểu, thông cảm
125. 일어나다: đứng dậy, thức dậy, xảy ra
126. 읽다: đọc
127. 잃다: mất
128. 잃어버리다: đánh mất, bị mất
129. 입다: mặc
130. 잊다: quên
131. 잘 되다: tốt đẹp, suôn sẻ
132. 잘하다: giỏi giang, làm tốt
133. 잠이 오다: buồn ngủ
134. 잡수시다: dùng bữa, dùng cơm ( kính ngữ của 먹다 ) 135. 전하다: truyền đạt, chuyển, thông báo
136. 전화(를) 걸다: gọi điện thoại
137. 전화(를) 바꿔주다: đổi máy, chuyển máy (cho) 138. 전화(를) 받다: nhận điện thoại, nghe máy 139. 전화(를) 하다: gọi điện thoại
140. 조심하다: cẩn thận, thận trọng
141. 좋아하다: thích
26 | P a g e
January 3, 2020 ÔN LUYỆN TOPIK I CÙNG TUẤN ANH ĐÀO
142. 주다: cho, tặng
143. 주무시다: ngủ ( kính ngữ của 자다 ) 144. 주문하다: đặt mua, đặt hàng 145. 준비하다: chuẩn bị
146. 지나다: qua, trôi qua
147. 지내다: trải qua, sống
148. 질문하다: hỏi, đặt câu hỏi 149. 짓다: xây
150. 찾다: tìm kiếm, rút ( tiền ) 151. 찾아가다: tìm đến, tìm lại, đi tìm 152. 청소하다: dọn dẹp, vệ sinh 153. 초대하다: mời
154. 축구(를) 하다: đá bóng
155. 출발하다: xuất phát, khởi hành 156. 취직하다: tìm việc
157. 켜다: mở
158. 콧물이 나다: chảy nước mũi 159. 타다: đi ( tàu, xe)
160. 테니스 치다: đánh tennis
161. 틀리다: sai
162. 푹 자다: ngủ ngon, đẫy giấc 163. 피아노를 치다: đánh đàn piano 164. 하다: làm
165. 화나다: tức giận, nổi giận 166. 회의하다: họp, hội ý
27 | P a g e
January 3, 2020 ÔN LUYỆN TOPIK I CÙNG TUẤN ANH ĐÀO
III. Tính từ (형용사): 72 từ
1. 가볍다: nhẹ
2. 감사하다: biết ơn, cảm ơn, cảm tạ
3. 계시다: có, ở, sống ( kính ngữ của 있다 ) 4. 고맙다: biết ơn, cảm ơn
5. 공기가 맑다: không khí trong lành
6. 괜찮다: không sao, ổn
7. 기분이 좋다: vui, tâm trạng tốt
8. 길다: dài
9. 깊다: sâu, sâu sắc
10. 깨끗하다: sạch sẽ
11. 나쁘다: xấu, tệ, dở
12. 적다: ít
13. 낮다: thấp
14. 넓다: rộng
15. 높다: sâu
16. 다르다: khác
17. 더럽다: bẩn
18. 덥다: nóng
19. 따뜻하다: ấm áp
20. 많다: nhiều
21. 맑다: trong, trong lành, trong xanh, trong trẻo 22. 맛없다: không ngon
23. 맛있다: ngon
24. 멋있다: tuyệt, phong độ, ngầu
25. 무겁다: nặng
28 | P a g e
January 3, 2020 ÔN LUYỆN TOPIK I CÙNG TUẤN ANH ĐÀO
26. 무섭다: sợ, đáng sợ
27. 미안하다: xin lỗi, cảm thấy áy náy 28. 반갑다: hân hoan, hân hạnh, vui sướng 29. 밝다: sáng
30. 배가 고프다: đói bụng
31. 배가 부르다: no
32. 복잡하다: phức tạp, đông đúc, tấp nập 33. 부지런하다: chăm chỉ
34. 불편하다: bất tiện
35. 비슷하다: tương tự, gần giống 36. 비싸다: đắt
37. 새롭다: mới, mới mẻ
38. 쉽다: dễ
39. 슬프다: buồn, đau xót
40. 시끄럽다: ồn ào, ầm ĩ
41. 싫다: ghét, không thích
42. 싸다: rẻ
43. 아름답다: đẹp, tươi đẹp
44. 아프다: đau
45. 어둡다: tối, u ám
46. 어리다: trẻ
47. 없다: không có
48. 예쁘다: đẹp
49. 위험하다: nguy hiểm
50. 유명하다: nổi tiếng
51. 이상하다: kì lạ, khác thường, dị thường 52. 있다: có
53. 작다: nhỏ
54. 재미있다: hay, thú vị
29 | P a g e
January 3, 2020 ÔN LUYỆN TOPIK I CÙNG TUẤN ANH ĐÀO
55. 적다: ít
56. 조용하다: yên tĩnh, tĩnh lặng, yên bình 57. 좁다: chật, hẹp
58. 좋다: tốt, tuyệt
59. 죄송하다: cảm thấy có lỗi, xin lỗi 60. 중요하다: quan trọng, cần thiết 61. 즐겁다: vui vẻ, thích thú
62. 짧다: ngắn
63. 춥다: lạnh
64. 친절하다: tử tế, thân thiện
65. 크다: to, lớn
66. 키가 크다: cao lớn
67. 편리하다: tiện lợi
68. 편안하다: bình a, thanh thản, thoải mái 69. 편하다: tiện, tiện lợi
70. 피곤하다: mệt mỏi, mệt nhọc 71. 필요하다: cần, cần thiết
72. 한가하다: thảnh thơi, rảnh rỗi 73. 힘들다: vất vả, khó nhọc
30 | P a g e
January 3, 2020 ÔN LUYỆN TOPIK I CÙNG TUẤN ANH ĐÀO
IV. Lượng từ (단위 명사): 20 từ
01. 개: cái, chiếc, quả
02. 권: cuốn, quyển
03. 대: cái ( máy móc )
04. 마리: con ( động vật )
05. 명: người
06. 사람: người
07. 번: lần
08. 병: bình, chai, lọ
09. 분: người ( dạng tôn kính của 명) 10. 살: tuổi
11. 송이: bông, nải, chùm
12. 인분: suất, phần
13. 잔: chén, tách
14. 장: tờ, tấm
15. 층: tầng
16. 통: thùng, hộp, phong (kẹo) 17. 벌: cái, bộ ( quần áo )
18. 켤레: đôi
19. 채: ngôi ( nhà )
20. 자루: cái, cây ( bút )
31 | P a g e
January 3, 2020 ÔN LUYỆN TOPIK I CÙNG TUẤN ANH ĐÀO
V. Phó từ (부사): 73 từ
1. 가까이: một cách gần
2. 가끔: thi thoảng, thỉnh thoảng
3. 가장: ~nhất
4. 갑자기: bất ngờ, đột ngột
5. 같이: cùng
6. 거의: gần như, hầu hết
7. 계속: tiếp tục, liên tục
8. 곧: ngay lập tức, chẳng mấy chốc 9. 그냥: cứ, chỉ là
10. 금방: ngay, sắp
11. 꼭: nhất định
12. 나중에: sau này
13. 날마다(날+마다)=매일: mỗi ngày, hàng ngày 14. 너무: quá, rất
15. 늦게: muộn
16. 다: hết, tất cả
17. 더: thêm nữa, hơn nữa
18. 따로: riêng
19. 또: lại, nữa
20. 똑바로: ngay ngắn, thẳng thắn, hẳn hoi 21. 마침내: cuối cùng, kết cục
22. 많이: nhiều
23. 매우: rất, cực kỳ
32 | P a g e
January 3, 2020 ÔN LUYỆN TOPIK I CÙNG TUẤN ANH ĐÀO
24. 매일: mỗi ngày, hàng ngày
25. 먼저: trước, trước tiên
26. 모두: tất cả
27. 못: không … được
28. 미리: trước
29. 바로: ngay
30. 방금: vừa mới, ban nãy
31. 벌써: đã, rồi
32. 별로 + đuôi phủ định: không… lắm 33. 보통: thông thường, bình thường
34. 빨리: nhanh
35. 새로: mới
36. 서로: nhau, lẫn nhau
37. 아까: lúc nãy, vừa nãy
38. 아마: có lẽ, chắc là
39. 아주: rất
40. 아직: vẫn
41. 어서: nhanh, mau
42. 안: không
43. 언제나: luôn luôn, bao giờ cũng, bất cứ khi nào 44. 열심히: chăm chỉ
45. 오래: lâu
46. 오래간만에: lâu rồi mới lại…
47. 오랜만에: lâu rồi mới lại
48. 요즘: gần đâyy, dạo này
49. 이따가: lát nữa, tí nữa
50. 이제: bây giờ, hiện giờ
33 | P a g e
January 3, 2020 ÔN LUYỆN TOPIK I CÙNG TUẤN ANH ĐÀO
51. 일찍: sớm
52. 자주: thường xuyên, hay
53. 잘: giỏi, rõ, hay
54. 잠깐: một lát, chốc lát
55. 잠시: một lát, chốc lát ( kính ngữ của 잠깐 ) 56. 전혀: hoàn toàn
57. 정말: thực sự
58. 제일: nhất
59. 조금: một chút, một ít
60. 조용히: yên tĩnh, trầm tĩnh
61. 좀: một chút, một ít
62. 지금: bây giờ
63. 직접: trực tiếp
64. 참: thực sự, quả thực
65. 처음: đầu tiên, ban đầu
66. 천천히: chậm, từ từ
67. 크게: to, lớn
68. 별히 = 특별히: đặc biệt
69. 특히: đặc biệt, nhất là
70. 푹: một cách thoải mái, ngon lành 71. 함께: cùng, cùng với
72. 항상: luôn luôn
73. 혼자 = 혼자서: một mình
34 | P a g e
January 3, 2020 ÔN LUYỆN TOPIK I CÙNG TUẤN ANH ĐÀO
VI. Các từ nối (접속사): 10
từ
1. 그래서: vì vậy, vì thế
2. 그러나: thế nhưng
3. 그러니까: vì vậy, thế nên
4. 그러면: nếu vậy, nếu thế
5. 그럼: vậy thì
6. 그런데: thế nhưng, tuy nhiên 7. 그리고: và, rồi sau đó
8. 그렇지만: tuy vậy nhưng, nhưng mà 9. 그러므로: vì thế, do đó
10.그래도: dẫu vậy, dù vậy
VII. Từ để hỏi (의문사): 12 từ
1. 누구: ai
2. 무엇 = 뭐: gì, cái gì
3. 무슨 + Danh từ: ... gì?
4. 몇: mấy, bao nhiêu
5. 어디: ở đâu
6. 어떻게: như thế nào
7. 어떤 + Danh từ: ... như thế nào? 8. 언제: bao giờ, khi nào
9. 얼마: bao nhiêu ( tiền )
10.얼마나: bao lâu, bao nhiêu
11.왜: tại sao
12.어느: nào
35 | P a g e
January 3, 2020 ÔN LUYỆN TOPIK I CÙNG TUẤN ANH ĐÀO
VIII. Chữ số (숫자): 12 từ
[Keyword s]
Số
Số Hán Hàn
Số thuần Hàn
1
일
하나
2
이
둘
3
삼
셋
4
사
넷
5
오
다섯
6
육
여섯
7
칠
일곱
8
팔
여덟
9
구
아홉
10
십
열
12
십이
열둘
23
이십삼
스물셋
34
삼십사
서른넷
45
사십오
마흔다섯
56
오십육
쉰여섯
67
육십칠
예순일곱
78
칠십팔
일흔여덟
89
팔십구
여든아홉
92
구십이
아흔둘
100
백
백
IX. Đại từ (대명사): 13 từ
1. 여기: ở đây
2. 거기: ở đó
3. 저기: ở kia
4. 이: cái này, điều này, người này
5. 그: cái đó, điều ấy, anh ( chị, ông, bà,... ) ấy.
6. 저: người kia, em, con, cháu
36 | P a g e
January 3, 2020 ÔN LUYỆN TOPIK I CÙNG TUẤN ANH ĐÀO
7. 이것/ 이거: cái này
8. 그것/그거: cái đó, cái ấy
9. 저것/저거: cái kia
10.아무: bất cứ ai, bất kì ai
11.여러분: mọi người, các bạn, các vị
12.우리: chúng tôi, chúng ta
13.저희: chúng tôi, chúng em, chúng con, chúng cháu.
X. Định từ (한정사): 13 từ
1. 이: này
2. 그: đó, ấy
3. 저: kia
4. 한: một
5. 두: hai
6. 세: ba
7. 네: bốn
8. 스무: hai mươi
9. 새: mới
10.아무: bất cứ, bất kì
11.여러: mọi, nhiều
XI. Thán từ (감탄사): 5 từ
1. 글쎄요: để xem đã, để xem nào…
2. 네: vâng, dạ
3. 아니요: không, không phải
4. 여보세요: xin chào, xin lỗi, a lô
5. 예: vâng, dạ
37 | P a g e
January 3, 2020 ÔN LUYỆN TOPIK I CÙNG TUẤN ANH ĐÀO
PHẦN II:
100 NGỮ PHÁP TOPIK I
38 | P a g e
January 3, 2020 ÔN LUYỆN TOPIK I CÙNG TUẤN ANH ĐÀO
STT
NGỮ PHÁP
Ví dụ
01
N + 입니다. (…là…)
1. 저는 강기태입니다.
∙ Tôi là Kang Gi Tae.
2. 그 여자는 민수의 여자 친구입니다.
∙ Cô gái đó là bạn gái của MinSu.
02
Tiểu từ 은/는
- 은/는 là tiểu từ đứng liền sau danh từ , cho biết danh từ đó là chủ thể hoặc chủ ngữ của câu văn. 은/는 1. 남 씨는 베트남 사람입니다.
∙ Anh Nam là người Việt Nam
2. 서울은 한국의 수도입니다.
∙ Seoul là thủ đô của Hàn Quốc
03
N + 입니까?.
(…là phải không? )
- Là dạng nghi vấn của đuôi câu “~입니다”
∙ 어느 나라 사람입니까?
🡺 Bạn là người nước nào?
∙ 이것이 무엇입니까?
🡺 Cái này là cái gì?
∙ 미선 씨가 회사원입니까?
🡺 Chị Miseon là nhân viên văn phòng phải không?
04
N + 이/가 아닙니다.
(không phải là…)
- Là dạng phủ định của đuôi câu “N + 입니다”.
1. 저는 학생이 아닙니다
🡺 Tôi không phải là học sinh.
2. 오늘은 윤아 생일이 아닙니다.
Hôm nay không phải là sinh nhật của Yoona.
05
V/A +ㅂ/습니까?
V/A+ ㅂ/습니다
- “~ㅂ/습니다” là đuôi câu trần thuật lịch sự, kính trọng. Và “ㅂ/습니까?” là dạng nghi vấn của “~ㅂ/습니다”
1. 한국 음식을 좋아합니까?
- 네, 한국 음식을 아주 좋아합니다.
🡺 Bạn thích món ăn Hàn Quốc không?
- Vâng, tôi rất thích món ăn Hàn Quốc.
39 | P a g e
January 3, 2020 ÔN LUYỆN TOPIK I CÙNG TUẤN ANH ĐÀO
06
Tiểu từ 이/가
∙ 이/가 + A
∙ 이/가 + 있다/ 없다 ( có/ không có ai/ cái gì) ∙ 이/가 + 되다 ( được, trở thành ai/ cái gì...) ∙ 이/가 + 필요하다 ( cần ai/ cái gì)
07
Tiểu từ “~에”
( ..ở, vào lúc )
- Đứng ngay sau danh từ chỉ địa điểm , thời gian.
1. N địa điểm + 에 + 이/가 있다/없다.
- Chỉ sự hiện hữu hay không hiện hữu của người hay vật tại một địa điểm cụ thể.
∙ 학생회관 옆에 도서관이 있습니다.
∙ Thư viện nằm ở bên cạnh hội quán sinh viên. ∙ 이번 주 일요일에 약속이 있습니다.
∙ Tôi có hẹn vào chủ nhật tuần này..
2. N địa điểm + 에 + 가다/오다.
∙ 회사에 갑니다
∙ Tôi đi đến công ty
∙ 토니 씨가 약속장소에 왔습니까?
∙ Anh Tony đã đến chỗ hẹn chưa?
- đứng sau danh từ chỉ địa điểm để chỉ đích đến của hành động di chuyển.
3. N thời gian + 에~ (vào lúc)
∙ 아침 8 시에 수업이 시작 됩니다.
∙ Tiết học được bắt đầu vào lúc 8h sáng.
∙ 금년 10 월에 한국에 갈 거예요.
∙ Tôi sẽ đi Hàn Quốc vào tháng 10 năm nay. ∙ 지난주 금요일에 친구와 영화를 봤어요.
∙ Vào thứ sáu tuần trước rôi đã xem phim với bạn.
08
Tiểu từ “~ 에서”
- gắn sau danh từ chỉ địa điểm, nơi diễn ra hành động.
∙ 가: 집에서 무엇을 합니까?
나: 집에서 TV 를 봅니다.
🡺 A: Bạn đang làm gì ở nhà vậy?
B: Tôi đang xem TV ở nhà.
∙ 가: 어디에서 일을 하고 있어요?
나: LG 그룹에서 일을 하고 있어요.
🡺 A: Anh đang làm việc ở đâu?
40 | P a g e
January 3, 2020 ÔN LUYỆN TOPIK I CÙNG TUẤN ANH ĐÀO
B: Tôi đang làm việc ở tập đoàn LG.
09
Liên từ nối “하고/ 와,과” (..và, với..)
-하고:
⮚ N1 + 하고 + N2 + .... -와/과:
⮚ N trước không patchim + 와 và N trước mà có patchim + 과~
∙ 학교 근처에 병원하고 우체국이 있습니다. 🡺 Ở gần trường học có bệnh viện và bưu điện. ∙ 저와 민수는 친형제 입니다
🡺 Tôi và MinSu là anh em ruột
∙ 제 지갑 안에 현금하고 카드하고 신분증이 있습니다. 🡺 Trong ví của tôi có tiền mặt, thẻ và chứng minh thư. ∙ 책상 위에 시계와 책이 있습니다.
🡺 Trên bàn có đồng hồ và sách.
∙ 나는 봄과 가을을 좋아합니다.
🡺 Tôi thích mùa xuân và mùa thu.
10
Tiểu từ “~을/를”
- Là tiểu từ tân ngữ đứng ngay sau danh từ để xác định danh từ đó chính là tân ngữ trong câu.
∙ 책을 읽습니다.
🡺 Tôi đọc sách
∙ 오늘 점심에 모듬 볶음밥을 먹겠습니다.
🡺 Trưa nay tôi sẽ ăn cơm rang thập cẩm
∙ 가: 용태 씨, 무엇을 합니까?
나: 여자 친구와 화상통화를 합니다.
🡺 Anh Yong Tae đang làm gì vậy?
Tôi đang gọ i video với bạn gái.
11
V/A + (으)시다.
- Là đuôi câu cực kì kính trọng dùng để miêu tả hành động hoặc trạng thái tính chất của đối phương là những người cao tuổi hoặc có địa vị.
∙ 아버지께서 신문을 읽으십니다
🡪 Bố tôi đang đọc báo.
∙ 김 선생님께서는 한국어를 거르치십니다.
🡪 Thầy giáo Kim giảng dạy tiếng Hàn.
12
Liên từ nối “고” (..và..) # A1 + 고 + A2 ( và…) # V1+고+V2 ( và, rồi sau đó…)
∙ 도서관이 크고 조용합니다.
🡺 Thư viện to lớn và yên tĩnh.
∙ 바람이 불고 눈이 옵니다.
🡺 Gió thổi và tuyết rơi
∙ 지효씨를 만나고 한국음식을 같이 먹었어요. 🡺 Tôi đã gặp JiHyo rồi chúng tôi đã cùng nhau ăn món Hàn Quốc.
41 | P a g e
January 3, 2020 ÔN LUYỆN TOPIK I CÙNG TUẤN ANH ĐÀO
∙ 지난 주말에 텔레비전을 보고 공부하고 운동했어요.
🡺 Vào cuối tuần trước tôi đã xem tivi rồi học bài sau đó tập thể dục.
13
V + (으)ㄹ까요? (nhỉ, nhé ⮚ V có patchim + 을까요? ⮚ V không patchim+ ㄹ까요?
1. Dạng câu hỏi thỉnh dụ (으)ㄹ까요? gắn vào sau thân động từ để hỏi ý kiến của người nghe hoặc đưa ra một đề nghị nào đó. Nghĩa là “…nhỉ/nhé”
∙ 우리 무슨 영화를 볼까요?
🡺 Chúng ta xem phim gì nhỉ?
∙ 오늘 저녁에 저하고 동대문 시장에 갈까요? 🡺 Tối nay bạn đi chợ DongDaeMun cùng tôi nhé! 2. Khi chủ ngữ là ngôi thứ 3 thì cấu trúc mang nghĩa dự đoán, tự hỏi một việc gì đó không chắc chắn.
∙ 지금 김 선생님께서 학교에 계실까요?
🡺 Không biết bây giờ thầy giáo Kim có ở trường không nhỉ?
∙ 그녀가 나에게 정이 들까요?
🡺 Không biết cô ấy có tình cảm với mình không nhỉ?
14
V +(으)ㅂ시다. ( cùng làm gì )
⮚ V có patchim + 읍시다 ⮚ V không patchim + ㅂ시다
⮚ V patchim “ㄹ” 🡪 lược bỏ ㄹ + ㅂ시다
∙ 우리들과 같이 사진 한두 장 찍읍시다.
🡺 Chúng ta cùng nhau chụp một hai bức ảnh đi. ∙ 그 글을 크게 읽읍시다.
🡺 Chúng ta hãy cùng nhau đọc to đoạn văn đó. ∙ 퇴근한 후에 소주 한 잔 합시다.
🡺 Sau khi tan làm chúng ta cùng đi làm chén rượu ( uống rượu ) đi.
∙ 점심 시간에 밀크티를 마시러 갑시다.
🡺 Vào giờ nghỉ trưa chúng ta cùng đi uống trà sữa đi ∙ 김치를 만듭시다.
🡺 Chúng ta cùng làm kimchi đi.
42 | P a g e
January 3, 2020 ÔN LUYỆN TOPIK I CÙNG TUẤN ANH ĐÀO
15
⮚ 안 + V/A
⮚ V/A+지않다.( không .... )
∙ 불고기는 안 맵습니다.
∙ 불고기는 맵지 않습니다.
🡺 Món bulgogi không cay.
∙ 삼성 회사에서 일을 안 합니다.
∙ 삼성 회사에서 일을 하지 않습니다.
🡺 Tôi không làm việc ở công ty SamSung.
16
무슨 + N ( ...gì.... )
- Từ để hỏi 무슨 luôn kết hợp với một danh từ với nghĩa tương đương trong tiếng Việt là “gì” để hỏi.
∙ 무슨 음식?
🡺 Món ăn gì?
∙ 무슨 음악?
🡺 Nhạc gì?
∙ 무슨 책?
🡺 Sách gì?
∙ 무슨 과일?
🡺 Qủa gì
17
ㄹ동사 .
1. Các động tính từ kết thúc bằng patchim “ㄹ” khi được chia với những ngữ pháp bắt đầu bằng các phụ âm đầu như là “ ㅅ/ㄴ/ㅂ” thì patchim “ㄹ” sẽ bị lược bỏ và được chia như là các động tính từ không patchim
∙ 알다 🡪 압니다.
∙ 달다 🡪 답니다.
∙ 만들다 🡪 만듭니다.
∙ 팔다 🡪 팝니다.
2. Ngoài ra, các động tính từ có patchim là ㄹ khi kết hợp với các ngữ pháp bắt đầu bằng nguyên âm (trừ nguyên âm 아/어) thì sẽ được chia như một động, tính từ không có patchim.
∙ 알다 🡪 알면…
∙ 만들다 🡪 만들려면…
43 | P a g e
January 3, 2020 ÔN LUYỆN TOPIK I CÙNG TUẤN ANH ĐÀO
∙ 살다 🡪 살려고 해요.
18
V +고싶다. (..muốn.. )
1. Ngữ pháp ~고 싶다 nghĩa tương đương
trong tiếng Việt là
“muốn” được gắn vào sau thân của động từ
để nói lên ý muốn của chủ ngữ.
∙ 당신은 무엇을 드시고 싶습니까?
🡺 Bạn muốn dùng gì?
∙ 저는 불고기를 먹고 싶습니다.
🡺 Tôi muốn ăn món bulgogi.
∙ 이번 여름 방학에는 동해에 가고 싶습니다. 🡺 Vào kì nghỉ hè này chúng tôi muốn đi đến Biển Đông. 2. Khi chủ ngữ là ngôi thứ 3 thì động từ được kết hợp với ~고 싶어하다.
∙ 리에 씨는 냉면을 먹고 싶어합니다.
🡺 Chị Rie muốn ăn mì lạnh.
∙ 민수가 베트남으로 유학을 가고 싶습니다.
🡺 MinSu muốn đi du học tại Việt Nam.
∙ Hoàng 씨는 대학교를 졸업한 후에 좋은 한국 회사에서 취직하고 싶어요.
🡺 Sau khi tốt nghiệp Đại học thì anh Hoàng muốn tìm việc tại một công ty tốt của Hàn Quốc.
19
V +겠다. (… sẽ…)
- Ngữ pháp ~겠다 diễn tả thì tương lai với nghĩa tương đương trong tiếng Việt là “sẽ” được gắn vào sau thân của động từ để
nói về hành động sẽ thực hiện trong tương lai của chủ ngữ.
∙ 결혼하면 한국으로 신혼여행을 가겠습니다. 🡺 Nếu kết hôn tôi sẽ đi du lịch tuần trăng mật ở Hàn Quốc.
∙ 오늘 저녁에 불고기를 만들어서 먹겠습니다. 🡺 Tối nay tôi sẽ làm món bulgogi rồi ăn.
∙ 이번 달에 월급을 받고 새 핸드폰을 사겠습니다. 🡺 Tháng này tôi sẽ nhận lương rồi mua điện thoại mới. - Khi chủ ngữ là ngôi thứ 3, cấu trúc này mang nghĩa dự đoán, suy đoán và có thể kết hợp được với cả tính từ và động từ. Nghĩa là “ chắc là sẽ…” ∙ 하늘에 흑구름이 끼네요! 곧 비가 오겠습니다. 🡺 Trên trời có nhiều mây đen quá, chắc chẳng mấy chốc trời sẽ mưa sớm thôi.
∙ 아마 이번 학기에 화 씨가 장학금을 받겠습니다.
44 | P a g e
January 3, 2020 ÔN LUYỆN TOPIK I CÙNG TUẤN ANH ĐÀO
🡺 Chắc là chị Hoa sẽ nhận được học bổng học hì này.
20
V +(으)십시오. (…hãy… ) ⮚ V có patchim +(으)십시오.
⮚ V ko patchim +(으)십시오.
- Ngữ pháp đuôi câu mệnh lệnh ~(으)십시오 được gắn sau thân
động từ. Nghĩa tương đương trong tiếng Việt là “hãy”.
∙ 많이 드십시오.
🡺 Xin hãy dùng (ăn) nhiều vào ạ.
∙ 이 분은 강민수 회장님입니다. 인사하십시오. 🡺 Vị này là Chủ tịch Kang MinSu. Hãy chào hỏi Ngài ấy đi.
∙ 저에게 5 만동을 빌려 주십시오.
🡺 Hãy cho tôi vay 50,000 đồng.
21
V + 읍/ㅂ시다. (cùng… đi)
- Dạng câu đề nghị, rủ rê (으)ㅂ시다 gắn vào sau thân động từ để đưa ra lời đề nghị, rủ rê ai đó cùng làm việc gì đó với mình. Nghĩa là “cùng… đi”. ∙ 영화를 봅시다.
🡪 Cùng xem phim đi.
∙ 김치를 만듭시다.
🡪 Cùng làm kimchi đi.
∙ 점심식사에 일식을 먹읍시다.
🡪 Bữa trưa nay chúng ta ăn món Nhật đi.
22
N + 까지
(…đến/ đến tận… )
- Đứng sau danh từ để đưa ra điểm kết thúc của một thời gian hoặc địa điểm.
∙ 우리 반의 한국어 수업은 9 시까지입니다.
🡪 Tiết học tiếng Hàn của lớp chúng tôi đến tận 9h. ∙ 공원까지 갑니다.
🡪 Tôi đi đến tận công viên.
∙ 12 시부터 2 시까지 점심시간입니다.
🡪 Từ 12h đến 2h chiều là thời gian nghỉ trưa.
∙ 서울에서 부산까지 KTX 를 타고 가면 2 시간 30 분쯤 걸립니다.
🡪 Từ Seoul đến Busan nếu đi bằng tàu siêu tốc KTX thì sẽ mất khoảng 2 tiếng 30 phút.
45 | P a g e
January 3, 2020 ÔN LUYỆN TOPIK I CÙNG TUẤN ANH ĐÀO
23
V/A + 아/어/여요.
- Là đuôi câu dạng thân mật hơn so với ㅂ/습니까? và ㅂ/습니다. ~아/어요 được gắn vào sau thân của động tính từ
cho cả dạng trần thuật, câu nghi vấn, mệnh lệnh, đề nghị.
TH1: V/A kết thúc với “ㅏ/ㅗ” 🡪 + 아요.
∙ 좋다 => 좋아요
∙ 가다 => 가아요 => 가요
∙ 보다 => 보아요 => 봐요
TH2: V/A kết thúc khác “ㅏ/ㅗ” 🡪 + 아요.
∙ 서다 => 서어요 => 서요
∙ 읽다 => 읽어요
∙ 길다 => 길어요
∙ 시다 => 시어요 => 셔요
TH 3: Những động, tính từ kết thúc đuôi 하다 thì được chuyển thành 해요.
∙ 일하다 🡪 일해요
∙ 사랑하다 🡪 사랑해요
∙ 노래하다 🡪 노래해요
TH 4: Với động từ 이다 sẽ được chia dựa vào danh từ đứng trước nó.
⮚ N có patchim + 이에요.
⮚ N không patchim + 예요.
∙ 선생님이에요.
∙ 학생이에요.
∙ 의사예요
24
V/ A + 지요? ( đúng không? phải không? )
∙ 오늘은 날씨가 춥지요?
🡪 Hôm nay trời lạnh phải không?
∙ 이 영화가 정말 재미있지요?
🡪 Bộ phim này thật sự hay đúng không?
∙ 날마다 운동하지요?
🡪 Hàng ngày bạn đều tập thể dục đúng không?
25
V/ A + (으)세요.
⮚ V/A có patchim + 으세요.
⮚ V/A ko có patchim + 세요.
∙ 아버지께서는 책을 읽으세요
🡪 Bố tôi đang đọc sách.
∙ Nam 씨, 여기 앉으세요.
🡪 Anh Nam xin hãy ngồi ở đây!
46 | P a g e
January 3, 2020 ÔN LUYỆN TOPIK I CÙNG TUẤN ANH ĐÀO
- Là đuôi câu để thể hiện kính ngữ dạng thân mật hơn (으)시다 . Cũng giống như đuôi câu thân thiện “아/어/여요” tùy thuộc vào ngữ điệu của người nói mà đuôi câu này có thể biểu thị sự tường thuật, nghi vấn, mệnh lệnh hoặc đề nghị.
∙ 김 선생님이 생맥주를 좋아하세요.
🡪 Thầy Kim thích bia hơi.
26
~부터 ~까지 (từ...đến)
- Cặp tiểu từ này được gắn với danh từ để đưa ra giới hạn về thời gian hoặc địa điểm. Nghĩa tiếng Việt là “từ… đến…”.
∙ 8 시 30 분부터 4 시 30 분까지 회사에 있어요. 🡪 Tôi ở công ty từ 8h30 đến 4h30 chiều.
∙ 1 층부터 5 층까지 한국어 교실입니다.
🡪 Từ tầng 1 đến tầng 5 là lớp học tiếng Hàn.
∙ 여기부터 거기까지 뛰어갑시다.
🡪 Chúng ta hãy cùng nhau chạy từ đây đến kia đi.
27
Liên từ nối “ ~고” (và, rồi, rồi sau đó )
⮚ V1 + 고 + V2 +...
(~và~)
⮚ A1 + 고 + A2 +... (và, rồi, rồi sau đó )
∙ 한국 사람들이 친절하고 따뜻합니다.
🡪 Người Hàn Quốc thân thiện và ấm áp.
∙ 우리 고향은 조용하고 공기가 좋습니다.
🡪 Quê tôi yên tĩnh và có không khí trong lành. ∙ 숙제를 하고 잠을 자요.
🡪 Tôi làm bài tập về nhà rồi đi ngủ.
∙ 밥을 먹고 이를 닦아요.
🡪 Tôi ăn cơm rồi sau đó đánh răng.
28
V/A +았/었/였다 (đã… )
TH1: V/A kết thúc với “ㅏ/ㅗ” + 았어요.
⮚ 좋다 => 좋았어요
⮚ 가다 => 갔어요
⮚ 보다 => 봤어요
47 | P a g e
January 3, 2020 ÔN LUYỆN TOPIK I CÙNG TUẤN ANH ĐÀO
TH2: V/A kết thúc khác “ㅏ/ㅗ” + 었어요.
⮚ 읽다 => 읽었어요
⮚ 마시다 => 마셨어요
⮚ 주다 => 줬어요
TH3: V/A kết thúc với đuôi “하다” 🡪 했어요. ⮚ 산책하다 => 산책했어요
⮚ 사랑하다 => 사랑했어요
⮚ 취직하다 => 취직했어요
TH 4: Với động từ 이다 sẽ được chia dựa vào danh từ đứng trước nó.
⮚ N có patchim 🡪 + 이었어요.
⮚ N không patchim 🡪 + 였어요.
∙ 선생님이었어요.
∙ 학생이었어요.
∙ 의사였어요.
29
Bất quy tắc “ㅂ”
- Các động, tính từ có patchim là ㅂ như: 덥다, 춥다, 무겁다, 가볍다, 더럽다, 아름답다, 어둡다, 외롭다, 맵다, 밉다, 무섭다, 쉽다, 어렵다, 곱다, 돕다, 입다, 잡다, 뽑다, 줍다, 씹다, 좁다, 업다… được chia thành 2 nhóm.
Nhóm 1: Các động từ bất quy tắc khi gặp nguyên âm, bao gồm: 덥다, 춥다, 무겁다, 가볍다, 더럽다, 아름답다, 어둡다, 외롭다, 맵다, 밉다, 무섭다, 쉽다, 어렵다, 곱다, 돕다… khi được kết hợp với một ngữ
pháp bắt đầu bằng 1 nguyên âm thì ㅂ sẽ bị biến thành 우 (trừ 곱다 và 돕다 thì ㅂ bị biến thành 오 khi gặp nguyên âm 아/어)
• 덥다 + 아/어요 🡪 더워요.
• 더럽다 🡪 더러워요.
• 무겁다 + (으)세요 🡪 무거우세요?
Nhóm 2: Các động từ theo quy tắc như 입다, 잡다, 업다, 씹다… luôn được chia bình thường trong mọi trường hợp.
∙ 잡다 + 아/어요 🡪 잡아요.
∙ 입다 + (으)세요 🡪 입으세요?
∙ 씹다 + 았/었요 🡪 씹었어요.
48 | P a g e
January 3, 2020 ÔN LUYỆN TOPIK I CÙNG TUẤN ANH ĐÀO
30
V + (으)러 가다/오다… ( đi/ về đâu để…)
⮚ V có patchim + (으)러 가다/오다.
⮚ V không patchim + (으)러 가다/오다.
∙ 불고기를 먹으러 한식집에 갔어요.
🡪 Tôi đến nhà hàng Hàn Quốc để ăn bulgogi. ∙ 영화를 보러 갈까요?
🡪 Đi (để) xem phim nhé!
∙ 돈을 찾으러 은행에 갑니다.
🡪 Tôi đi đến ngân hàng để rút tiền.
∙ 무엇을 하러 왔어요?
🡪 Bạn đã đến đây để làm gì?
31
V/A + 지만... (~nhưng)
∙ 그 케이크는 좋지만 좀 비싸요.
🡪 Cái bánh kem đó được đấy nhưng hơi đắt. ∙ 제 하숙집은 멀지만 좋아요.
🡪 Nhà trọ của tôi tuy xa nhưng tốt.
∙ 이 가방은 크지만 가벼워요.
🡪 Cái cặp này to nhưng nhẹ.
32
Định ngữ giữa A với N: A + (은)ㄴ + N
Khi một tính từ gắn liền với một danh từ và bổ nghĩa cho danh từ đó thì sẽ tạo ra một cụm danh từ. Tính từ đó được gọi là định ngữ của câu.
∙ Đặc biệt với tính từ như:
“재미 있다/ 재미
없다( hay-thú vị/ không hay,không thú vị” khi
định ngữ luôn + 는
❖ TH1: A có patchim + 은 + N.
∙ 짧은 치마: cái váy ngắn
∙ 얇은 책: cuốn sách mỏng
∙ 넓은 교실: phòng học rộng.
❖ TH2: A không có patchim +ㄴ+ N.
∙ 남 씨는 자상한 남자입니다.
🡪 Anh Nam là một người đàn ông chu đáo.
∙ 비싼 다이아몬드 반지를 샀어요.
🡪 Tôi đã mua chiếc nhẫn kim cương đắt tiền. ∙ 저 잘생긴 남자 아이가 미영 씨의 아들이죠? 🡪 Đứa bé trai kháu khỉnh kia là con trai của chị MiYoung phải không?
❖ TH3: 재미 있다/ 재미 없다 + 는 + N.
∙ 재미있는 노래를 해 보세요.
🡪 Bạn hãy thử hát một bài hát thú vị đi.
∙ 재미없는 이야기를 계속하지마라.
🡪 Đừng có mà tiếp tục nói chuyện tẻ nhạt nữa.
33
Định ngữ giữa V với N: - Khi một động từ gắn liền với một danh từ và bổ
- Khi một động từ làm định ngữ trong câu sẽ được chia ra làm 3 trươ ng hơ p theo 3 thì như sau: ❖ TH1: Đi nh ngư thì quá khứ:
49 | P a g e
January 3, 2020 ÔN LUYỆN TOPIK I CÙNG TUẤN ANH ĐÀO
nghĩa cho danh từ đó thì sẽ tạo ra một cụm danh từ. Động từ đó được gọi là định ngữ của câu.
V + 은/ㄴ + N
∙ 조금 전에 부른 노래 제목이 뭐예요?
🡪 Tên bài hát bạn vừa hát là gì vậy?
∙ 어제 읽은 만화책이 어땠어요?
∙ Cuốn truyện tranh mà bạn đã đọc ngày hôm qua như thế nào?
❖ TH2: Đi nh ngư thì hiê n ta i:
V + 는 + N
∙ 지금 일하는 회사가 어디예요?
🡪 Công ty mà anh đang làm ở đâu vậy?
∙ 모르는 것이 있으면 질문하세요.
🡪 Nếu có cái gì không biết thì hãy hỏi.
❖ TH3: Đi nh ngư thì tương lai:
V + 을/ㄹ + N
∙ 만날 사람이 있어서 지금 시내에 갑니다.
🡪 Vì có người sẽ phải gặp nên bây giờ tôi đi vào thành phố đây.
∙ 냉장고에 먹을 것이 하나도 없어요.
🡪 Trong tủ lạnh không có một cái gì để ăn cả.
34
Bất quy tắc “ㅎ”
- Các động tính từ có patchim là ㅎ như 빨깧다; 파랗다; 노랗다; 하얗다; 까맣다; 어떻다; 이렇다; 저렇다; 그렇다 được chia thành 2 trường hợp
Trường hợp 1: Nếu bị chia bởi các ngữ pháp bắt đầu bằng nguyên âm 아/어 thì cần bỏ ㅎ và biến nguyên âm thành ㅐ (trừ 하얗다 => 하얘요).
∙ 빨갛다 + 아/어서 🡪 빨개서
∙ 어떻다 + 아/어요? 🡪 어때요?
∙ 그렇다 + 아/어요 🡪 그래요
Trường hợp 2: Nếu bị chia bởi các ngữ pháp bắt đầu bằng nguyên âm khác 아/어 thì chia như một động/ tính từ không có patchim.
∙ 빨갛다 + (으)ㄴ => 빨간
∙ 어떻다 + (으)ㄴ => 어떤
∙ 그렇다 + (으)ㅂ시다 => 그럽시다
35
V + 아/어/여 주다 ( làm gì cho ... )
❖ Trươ ng hơ p 1: V có nguyên âm tận cùng là “ㅏ/ㅗ” thì kết hợp với 아 주다.
50 | P a g e
January 3, 2020 ÔN LUYỆN TOPIK I CÙNG TUẤN ANH ĐÀO
∙ 춥습니다. 창문을 좀 닫아 주세요.
🡪 Trời lạnh đó. Xin hãy đóng cửa sổ lại giúp tôi. ∙ 꽃이 너무 예쁩니다. 이 꽃을 사 주세요.
🡪 Hoa rất đẹp. Xin hãy mua hoa cho tôi
∙ Trươ ng hơ p 2: Các V có nguyên âm tận cùng khác ㅏ/ㅗ thì kết hợp với 어 주다.
∙ 이름을 써 주세요.
🡪 Xin hãy viết tên cho tôi.
∙ 잡채를 만들어 주세요.
🡪 Xin hãy làm món miến trộn cho tôi.
∙ Trươ ng hơ p 3: Các động từ kết thúc là 하다 thì chuyển thành 해 주다.
∙ 내일 다시 전화해 주세요.
🡪 Ngày mai xin hãy gọi lại cho tôi.
∙ 나를 좀 많이 사랑해 주세요.
🡪 Xin hãy yêu anh/em nhiều hơn một chút.
36
Tiểu từ 에게/ 한테
- Gắn vào sau danh từ để chỉ ra đối tượng nhận tác động của hành động như “주다/ 보내다/
가르치다/ 빌려주다…”
- Dạng kính ngữ của tiểu từ “에게/ 한테” là “께”
∙ 동생에게 편지를 보냅니다.
🡪 Tôi gửi thư cho em tôi.
∙ 친구에게 10,000 원을 빌려 줬어요.
🡪 Tôi đã cho bạn mượn 10,000 won.
∙ 나한테 왜 그랬어요?
🡪 Sao lại như thế với tôi?
∙ 크리스마스에 아버지께 정장 한벌을 선물합니다. 🡪 Vào dịp Giáng Sinh tôi tặng bố một bộ com-lê.
37
Tiểu từ (으)로 1( tương tự ~에 )
- Gắn vào sau danh từ chỉ phương hướng hoặc nơi chốn để nói về hướng di chuyển của hành động.
❖ N tận cùng có patchim + 으로
∙ 저와 반 친구들이식당으로 갑니다.
∙ 서울 국가 박물관으로 어떻게 타고 갈 수있어요? ❖ N tận cùng không patchim + 로
❖ N tận cùng có patchim “ㄹ” + 로
∙ 민수가 어디로갔니?
51 | P a g e
January 3, 2020 ÔN LUYỆN TOPIK I CÙNG TUẤN ANH ĐÀO
🡪 MinSu đi đâu rồi nhỉ?
∙ 사무실로 갑니다.
🡪 Tôi đi đến văn phòng.
∙ 회의실로 이동합시다.
🡪 Chúng ta cùng di chuyển đến phòng họp đi.
38
Tiểu từ (으)로 2 (bằng…) - Gắn vào sau danh từ để chỉ ra phương tiện, cách thức thực hiện hành động.
∙ 베트남 사람들이 젓가락으로 먹습니다.
🡪 Người Việt Nam ăn cơm bằng đũa.
∙ 밀가루로 여러가지 음식을 만들 수 있습니다. 🡪 Có thể làm được rất nhiều món bằng bột mì. ∙ 지하철로 갑니다.
🡪 Đi bằng tàu điện ngầm.
∙ 한국말로 합니다.
∙ Nói bằng tiếng Hàn.
39
Tiểu từ (으)로 3(sang/ qua…)
- “(으)로” được gắn ngay sau danh từ và phía trước động từ biểu đạt sự thay đổi để biểu thị sự lựa chọn một đối tượng mới. Cấu trúc này được sử dụng hạn chế với một số động từ mang liên quan đến sự thay đổi như là:
- 갈아타다, 갈아입다, 바꾸다,…
∙ 사범대학교 정류장에 62 번 버스로 갈아타세요.
🡪 Tại điểm dừng trường Đại học Sư phạm bạn hãy đổi sang xe buýt số 62.
∙ 날씨가 더우니까 셔츠를 입지 말고 티셔츠로 갈아입어라.
🡪 Vì trời nóng nên bạn đừng mặc áo sơ mi mà hãy thay áo phông đi.
∙ 저는 밝은 색와 어울리지 않은 것 같은데 까만색 것으로 좀 바꿔주세요.
🡪 Vì có lẽ tôi không hợp với màu sáng nên hãy đổ i cho tôi sang cái màu đen đi.
40
- V1 + 아/어서 1 + V2... (xong rồi thì/sau đó thì..) - Là liên từ nối, dùng để
∙ 여기에 앉아서 기다리십시오.
🡪 Xin hãy ngồi ở đây rồi chờ ạ.
52 | P a g e
January 3, 2020 ÔN LUYỆN TOPIK I CÙNG TUẤN ANH ĐÀO
nối 2 động từ lại với nhau. Tương đương tiếng Việt là “xong rồi thì/sau đó thì”. ⮚ V tận cùng nguyên âm cuối là ㅏ/ㅗ + 아서
⮚ V tận cùng nguyên âm cuối khác ㅏ/ㅗ + 아서 ⮚ Động từ đuôi 하다 thì chuyển thành 해서
∙ 야채를 씻어서 냉장고에 넣었습니다.
🡪 Tôi đã rửa rau rồi sau đó bỏ vào tủ lạnh.
∙ 숙제를 해서 선생님께 메일로 전해 드렸습니다.
🡪 Tôi đã làm bài tập về nhà xong rồi chuyển cho giáo viên bằng e-mail.
41
V1 + 아/어서 2 + V2~ (vì…nên…)
⮚ V/A tận cùng nguyên âm cuối là ㅏ/ㅗ + 아서
⮚ V/A tận cùng nguyên âm cuối khác ㅏ/ㅗ + 어서
⮚ V/A đuôi 하다 thì chuyển thành 해서
∙ 한국이 좋아서 한국어를 공부합니다.
🡪 Vì thích Hàn Quốc nên tôi học tiếng Hàn.
∙ 돈이 없어서 라면이라도 사지 못 해요.
🡪 Vì không có tiền nên đến cả mì tôm tôi cũng không thể mua nổi.
∙ 저는 심심해서 공원에 가고 싶어요.
🡪 Vì thấy buồn tẻ nên tôi muốn đi công viên *Lưu ý:
- Cấu trúc này không thể kết hợp với các thức mệnh lệnh, cầu khiến, rủ rê.
❖ 한국이 좋아서 한국어를 공부합시다 (X)
❖ 배가 고파서 밥을 해주십시오 (X)
- Ở vế chỉ nguyên nhân, thì quá khứ, tương lai không thể kết hợp với 아/어서 trong cấu trúc này. ❖ 배가 많이 아팠어서 약을 먹었어요 (X)
❖ 배가 많이 아파서 약을 먹었어요 (O)
42
V/A + (으)니까 1~ (vì…nên…)
⮚ V/A có patchim + 으니까 ⮚ V/A không patchim + 으니까
∙ 오늘 일이 많으니까 내일 만납시다.
🡪 Vì hôm nay nhiều việc nên ngày mai chúng ta gặp nhau đi.
∙ 날씨가 추우니까 안으로 들어가세요.
🡪 Vì thời tiết lạnh nên hãy đi vào trong đi.
Điểm khác biệt so với 아/어서:
+ Cấu trúc này thường được kết hợp với các thức
53 | P a g e
January 3, 2020 ÔN LUYỆN TOPIK I CÙNG TUẤN ANH ĐÀO
mệnh lệnh, cầu khiến, rủ rê.
∙ 배가 고프니까 식당에 갑시다.
∙ 그 여자가 너무 좋으니까 한번 만나보세요
+ Ở vế chỉ nguyên nhân, thì quá khứ, tương lai có thể kết hợp với (으)니까.
∙ 산에 자주 갔으니까 이번에는 바다에 갈까요? 🡪 Vì đã thường xuyên đi núi rồi nên lần này chúng ta đi biển nhé!
∙ 다음주에 시험을 볼 거니까 오늘부터 열심히 복습합시다.
🡪 Vì vào tuần sau chúng ta sẽ thi nên từ hôm nay hãy cùng ôn tập chăm chỉ đi.
43
V + (으) 니까 2~
(khi mà làm gì thì nhận ra/ thấy được điều gì)
- Cấu trúc này được gắn ngay sau thân động từ để biểu thị sự phát hiện ra hay nhận ra điều gì đó sau khi hành động ở mệnh đề trước được hoàn tất.
Chú ý: - Người nói không biết được điều gì sẽ xảy ra tại mệnh đề sau cho tới khi hành động ở mệnh đề trước xảy ra.
- Chủ thể ở mệnh đề trước “(으)니까” luôn là ngôi thứ nhất và chủ thể ở mệnh đề sau “(으)니까” thường là ngôi thứ ba.
∙ 창밖을 보니까 눈이 오고 있었어요.
🡪 Khi mà tôi nhìn ra cửa sổ thì tuyết đang rơi. ∙ 낮잠을 자고 일어나니까 저녁 7 시 였어요 🡪 Khi mà tôi ngủ trưa rồi tỉnh giấc thì đã là 7h tối rồi. ∙ 여자 친구에게전화를 거니까 전화를 받지 않았어요.
🡪 Khi mà tôi gọi điện cho bạn gái thì cô ấy đã không bắt máy.
∙ 교실에 들어가니까 아무도 없었어요.
🡪 Khi mà tôi bước vào lớp thì đã không có một ai cả.
44
V + 지 말다 (đừng làm gì)
∙ 담배는 건강에 나쁘니까 피우지 마세요.
🡪 Vì thuốc lá không tốt cho sức khỏe nên đừng hút.
54 | P a g e
January 3, 2020 ÔN LUYỆN TOPIK I CÙNG TUẤN ANH ĐÀO
∙ 오늘은 눈이 오니까 자동차를 운전하지 말아요. 🡪 Vì hnay tuyết rơi nên đừng lái xe ô tô.
∙ 여기서 쓰레기를 버리지마십시오.
🡪 Xin đừng vứt rác ở đây.
45
Bất quy tắc “ㄷ”
- Các động từ có patchim là ㄷ như 걷다; 듣다;
묻다; 받다; 믿다; 닫다;
얻다… được phân thành 2 nhóm.
Nhóm 1: Nhóm động từ có quy tắc như 받다; 믿다; 닫다; 얻다… Các động này sẽ được chia bình thường như các động từ thường khác.
∙ 창문을 닫아 주세요.
🡪 Xin hãy đóng cửa sổ giúp tôi.
∙ 저를 믿으세요.
🡪 Xin hãy tin tôi.
∙ 윤나 씨가 제 선물을 받았어요?
🡪 Chị Yoona đã nhận được quà của tôi chưa?
Nhóm 2: Nhóm động từ bất quy tắc khi kết hợp với các ngữ pháp bắt đầu bằng nguyên âm như 걷다; 듣다; 묻다… patchim ㄷ sẽ được chuyển thành ㄹ khi chia.
∙ 음악을 들으니까 기분이 더 좋아요.
🡪 Khi mà nghe nhạc tôi thấy tâm trạng của mình tốt hơn. ∙ 매일 학교에 걸어서 갑니다
🡪 Hàng ngày tôi đi bộ đến trường.
∙ 질문이 있으면 언제든지 물으세요.
🡪 Nếu có câu hỏi gì thì hãy hỏi bất cứ khi nào.
46
Bất quy tắc “르”
- Tất cả các động, tính từ kết thúc với gốc 르 như: 모르다, 다르다, 부르다, 바르다, 빠르다, 기르다, 서두르다,…nếu kết hợp với các ngữ pháp được bắt đầu bởi nguyên âm 아/어/여 thì
∙ 모르다 + 아/어요 🡪 몰라요
∙ 빠르다 + 아/어서 🡪 빨라서
∙ 부르다 + 었/았어요 🡪 불었어요
55 | P a g e
January 3, 2020 ÔN LUYỆN TOPIK I CÙNG TUẤN ANH ĐÀO
khi chia ta thêm ㄹ làm patchim của âm tiết trước 르. Nếu âm trước 르 kết thúc bằng nguyên âm ㅏ/ㅗ thì 르 chuyển thành 라; Nếu âm trước 르 kết thúc khác ㅏ/ㅗ, 르 chuyển thành 러.
47
V + 을게요 ( ~ sẽ…)
⮚ V có patchim + 을게요. ⮚ V không patchim + ㄹ게요.
Là đuôi câu kết hợp với động từ để người nói đưa ra một lời hứa, một lời khẳng định, ý định sẽ làm gì đó trong tương lai. Chủ ngữ trong câu phải là ngôi thứ nhất.
∙ 제가 이 책을 살게요.
🡪 Tôi sẽ mua quyển sách này.
∙ 내일은 일찍 올게요.
🡪 Ngày mai tôi sẽ đến sớm.
∙ 이따가 전화할게요.
🡪 Lát nữa tôi sẽ gọi điện.
48
V/A + (으)ㄹ 거예요 ( ~sẽ…)
⮚ V có patchim +
을거예요.
⮚ V không patchim + ㄹ거예요.
+ Trường hợp 1:
Khi kết hợp với một động từ, chủ ngữ là ngôi thứ nhất hoặc ngôi thứ hai, cấu trúc này mang nghĩa tương lai, về một ý định, hành động người nói sẽ thực hiện trong tương lai. Nghĩa là “sẽ”
∙ 이번 주말에는 집에서 푹 쉴 거예요.
🡪 Cuối tuần này tôi sẽ nghỉ thả hơi ở nhà.
∙ 내일 몇 시에 오실 거예요?
🡪 Ngày mai bạn sẽ đến lúc mấy giờ?
+ Trường hợp 2:
Khi kết hợp với một động từ hoặc tính từ mà chủ ngữ là ngôi thứ ba, cấu trúc này mang nghĩa dự đoán. Nghĩa là “chắc là”
56 | P a g e
January 3, 2020 ÔN LUYỆN TOPIK I CÙNG TUẤN ANH ĐÀO
∙ 이번 겨울에는 좀 추울 거예요.
🡪 Mùa đông năm nay chắc hơi lạnh
∙ 기차가 곧 도착할 거예요.
🡪 Chắc là tàu hỏa sẽ sớm đến nơi thôi.
∙ 민수가 평일에 무척 바쁠거예요.
🡪 Vào ngày thường chắc MinSu bận lắm.
49
N1+ 이나/나 1 + N2 (hoặc là…)
⮚ N có patchim + 이나. ⮚ V không patchim + 나. - Là cấu trúc dùng để kết hợp với 2 danh từ để đưa ra sự lựa chọn. Nghĩa tương đương trong tiếng Việt là “hoặc”
∙ 주말에는 농구나 축구를 합니다.
🡪 Vào cuối tuần tôi chơi bóng rổ hoặc bóng đá. ∙ 지하철이나 버스를 타고 학교에 갑니다. 🡪 Tôi đi tàu điện hoặc là xe buýt đến trường. ∙ 이번 여름에는 산이나 바다에 가고 싶어요. 🡪 Vào mùa hè này tôi muốn đi núi hoặc là biển.
50
N + 이나/나 2(những/ tận...)
- Trợ từ “나/ 이나” được gắn ngay danh từ để biểu thị cảm giác của người nói về những thứ có số lượng, thời lượng lớn.
⮚ N có patchim + “이나” ⮚ N ko patchim + “나”.
∙ 가: 어제 너무 피곤해서 15 시간 동안 잤어요. - 나:15 시간이나 잤어요?
🡪 A: Hqua vì mệt quá nên tôi đã ngủ trong suốt 15 tiếng. B: Cậu đã ngủ những 15 tiếng cơ á?
∙ 가: 민석가 밥 한 끼에 보통 밥 여섯 그릇을 먹어. 나: 여섯 그릇이나? 민석 씨는 와작와작 먹네! 🡪 A: Mỗi bữa MinSeok ăn 6 bát cơm đấy.
B: Những 6 bát cơ à? MinSeok ăn khỏe nhỉ!
51
~(으)ㄴ/는데요.
⮚ V +는데요
⮚ A + (으)ㄴ데요
- Là đuôi câu kết hợp với
∙ 이 시험은 좀 어려운데요.
🡪 Kì thi này khó thật
∙ 이 책이 좋은데요.
🡪 Cuốn sách này hay thật
57 | P a g e
January 3, 2020 ÔN LUYỆN TOPIK I CÙNG TUẤN ANH ĐÀO
tính từ hoặc động từ để thể hiện thái độ người nói đang mong chờ sự hồi đáp từ người nghe.
∙ 저는 하노이에 사는데요.
🡪 Tôi sống ở Hà Nội đấy.
52
N + 에게서/ 한테서 (..từ..) - Là ngữ pháp kết hợp với một đại từ để chỉ ra đối tượng mà chủ ngữ nhận được hành động. Thường đi với các động từ như 배우다. 듣다, 받다, 빌리다…
∙ 김 선생님에게서 한국말을 배워요.
🡪 Tôi học tiếng Hàn từ thầy Kim.
∙ 친한 친구에게서 돈을 빌렸어요.
🡪 Tôi mượn tiền từ bạn thân của tôi.
∙ 그 소식을 누구한테서 들었니?
🡪 Cậu nghe tin đó từ ai vậy?
53
V/Adj + (으)면~ (nếu..thì…) ⮚ V/A có patchim + (으)면 ⮚ V/A không có patchim + 면
- Là ngữ pháp nối hai mệnh đề với nghĩa giả định.
∙ 바쁘지 않으면 내일 만날까요?
🡪 Nếu bạn không bận thì ngày mai chúng ta gặp nhau nhé.
∙ 내일 날씨가 좋으면 설악산에 갑시다.
🡪 Nếu ngày mai thời tiết đẹp thì chúng ta cùng nhau đi núi Seollak đi.
∙ 많이 아프면 학교에 오지 마세요.
🡪 Nếu ốm nặng thì bạn đừng đến trường
54
N + 만 (chỉ…)
∙ 10 분만 자고 싶어요.
🡪 Tôi chỉ muốn ngủ 10 phút thôi.
∙ 한 개만 주세요.
🡪 Xin hãy cho tôi (chỉ) một cái thôi.
∙ 이 평생에 너만 사랑해.
🡪 Cả đời này anh chỉ yêu em thôi.
55
V + 는데~
A + (으)ㄴ 데
N + 인데 ( còn/ nhưng...) - Là cấu trúc ngữ pháp gắn sau thân động từ, tính từ dùng thể hiện một lý do, sự chuyển đổi, sự đối lập
∙ Việt 씨는 농구를 좋아하는데 Nam 씨는 축구를 좋아해요.
🡪 Anh Việt thì thích bóng rổ còn anh Nam thì thích bóng đá
∙ 그 남자자 아주 잘 생긴데 아직 애인이 없어요.
🡪 Anh chàng đó rất đẹp trai nhưng vẫn chưa có người yêu.
∙ 베트남 사람인데 한국사람처럼 한국말을 잘해요.
58 | P a g e
January 3, 2020 ÔN LUYỆN TOPIK I CÙNG TUẤN ANH ĐÀO
hoặc giải thích một tình huống nào đó. Nghĩa Tiếng Việt là: “ ~ còn/ nhưng...” - Trong câu hỏi, ở mệnh đề trước người hỏi sẽ đưa ra một thông tin nào đó trước khi đặt câu hỏi có nội dung liên quan tại mệnh đề sau. Dạng câu hỏi này nghe có vẻ thân thiện, mềm mại hơn là cách hỏi trực tiếp thông thường. Nghĩa Tiếng Việt là: “ ~ còn...”
🡪 Là người Việt Nam nhưng nói tiếng Hàn giỏi như người Hàn Quốc.
⮚ 저는 베트남에서 왔는데 아야코 씨는 어이에서 왔어요?.
🡪 Tôi đến từ Việt Nam còn chị Ayako đến từ đâu? ⮚ 저는 대학생인데 안아 씨는 직업이 뭐예요?. 🡪 Tôi là sinh viên còn chị Anna nghề nghiệp là gì? ⮚ 저는 작년에 장가에 갔는데 태우 씨는요?
🡪 Tôi đã lấy vợ từ năm ngoái còn anh TaeWoo thì sao?
56
V + (을)ㄹ 수 있다/없다. ( có thể/ không thể làm gì )
∙ 제니 씨는 한국말을 할 수 있어요.
🡪 Chị Jenny có thể nói được tiếng Hàn.
∙ 내일 한가하니까 갈 수 있습니다.
🡪 Vì ngày mai rảnh rỗi nên tôi có thể đi được. ∙ 한국 신문은 어려워서 읽을 수 없어요.
🡪 Vì báo Hàn khó nên tôi không thể đọc được.
57
V + (으)ㄴ 후에~ (sau khi…)
∙ 일어난 후에 차를 마십니다.
🡪 Sau khi thức dậy tôi uố ng trà.
∙ 점심을 먹은 후에 한국어를 공부해요.
🡪 Sau khi ăn trưa tôi học tiếng Hàn
∙ 숙제를 한 후에 친구를 만나요.
🡪 Sau khi làm bài tập về nhà tôi gặp bạn bè.
58
N +보다 ( so với.. (hơn)) - Ngữ pháp này kết hợp với danh từ khi muốn nói so sánh danh từ đó với một danh từ khác. Nghĩa tương
∙ 영어보다 베트남어가 더 어려워요.
🡪 So với Tiếng Anh thì Tiếng Việt khó hơn
∙ 어제보다 오늘이 더 더워요.
🡪 Hôm nay nóng hơn hôm qua.
∙ 지하철이 버스보다 더 빨라요.
59 | P a g e
January 3, 2020 ÔN LUYỆN TOPIK I CÙNG TUẤN ANH ĐÀO
đương trong tiếng Việt là “so với”.
Trợ từ “보다” thường đi kèm với phó từ “더: hơn”.
🡪 Tàu điện ngầm nhanh hơn xe buýt.
59
V+는/(으)ㄴ/(으)ㄹ 것 같다 Adj + 은/ㄴ 것같다.
(có vẻ/ hình như/ chắc là…)
❖ Trường hợp 1:
⮚ V+는 것 같다.
⮚ Adj + 은/ㄴ 것같다.
Cấu trúc này gắn vào thân động từ, tính từ chỉ sự phỏng đoán của người nói về điều gì đang xảy ra ở hiện tại.
❖ Trường hợp 2:
⮚ V+은/ㄴ 것 같다.
Cấu trúc này gắn vào thân động từ chỉ sự phỏng đoán của người nói về điều gì đã xảy ra ở quá khứ.
❖ Trường hợp 3:
⮚ V+을/ㄹ 것 같다.
Cấu trúc này gắn vào thân động từ chỉ sự phỏng đoán của người nói về điều gì sẽ xảy ra trong tương lai.
- Ví dụ TH1:
∙ 기태 씨는 통화하는 것 같아요
🡪 Hình như là anh GiTae đang nghe điện thoại. ∙ 비가 오는 것 같아요.
🡪 Có vẻ như trời đang mưa.
∙ 그 옷이 저에게 너무 큰 것 같아요.
🡪 Cái áo đó dường như quá là rộng đối với tôi - Ví dụ TH2:
∙ 아기는 잠을 깊이 잔 것 같아요,
🡪 Hình như em bé đã ngủ say rồi.
∙ 벌써 비가 그친 것 같아요.
🡪 Có vẻ như trời đã tạnh mưa rồi.
∙ 어제 민호 씨가 월급을 받은 것 같습니다.
🡪 Dường như là hôm qua MinHo đã nhận lương rồi. - Ví dụ TH3:
∙ 민호 씨는 아주 잘 생겨서 아들도 잘생길 것 같습니다.
🡪 Vì anh MinHo đẹp trai nên chắc là con trai của anh ấy cũng sẽ đẹp trai lắm.
∙ 이번 대회에 흐엉 씨가 일등상을 받을 것 같아요.
🡪 Hình như Hương sẽ nhận giải nhất trong cuộc thi lần này.
∙ 이 맛집은 텔레비전에서 나왔으니까 음식이 아마 맛있을 것 같아요.
🡪 Vì nhà hàng này đã được lên tivi nên chắc là món ăn sẽ ngon lắm.
60
V + 는군요
∙ 매운 음식을 잘 먹는군요.
60 | P a g e
January 3, 2020 ÔN LUYỆN TOPIK I CÙNG TUẤN ANH ĐÀO
A + 군요. (thì ra là, hóa ra là…)
- Là ngữ pháp gắn sau động từ, tính từ để thể hiện thái độ của người nói đối với sự vật hiện tượng mà bản thân mới phát hiện ra.
🡪 Hóa ra là cậu ăn cay giỏ i nhỉ!
∙ 당신도 한국어를 공부하시는군요.
🡪 Thì ra là cậu cũng đang học tiếng Hàn.
∙ 오늘은 어제보다 날씨가 더 많이 춥군요.
🡪 Hôm nay lạnh hơn hôm qua.
∙ 이 방이 이렇게 넓군요.
🡪 Hóa ra là căn phòng này rộng đến vậy.
61
V + 고 있다 ( đang…)
- Là cấu trúc kết hợp với động từ để diễn tả một hành động nào đó đang diễn ra tại thời điểm nói.
∙ 지금 뭐 하고 있어요?
🡪 Bạn đang làm gì vậy?
∙ 저기에서 책을 읽고 있는 사람은 리에예요. 🡪 Người đang đọc sách ở đằng kia là chị Rie. ∙ MokWon 어학당에서 한국어를 배우고 있어요. 🡪 Tôi đang học tiếng Hàn tại trường ngôn ngữ MokWon.
62
V + (으)려고 하다 (định…) - Ngữ pháp này kết hợp với động từ để nói lên kế hoạch, dự định của chủ ngữ
∙ 내일 한국 대사관에 가려고 해요.
🡪 Ngày mai tôi định đi đến Đại sứ quán Hàn Quốc. ∙ 오후에 몇 시에 출발하려고 합니까?
🡪 Bạn định xuất phát vào lúc mấy giờ chiều?
∙ 도서관에 가서 책을 읽으려고 합니다.
🡪 Tôi định đi đến thư viện rồi đọc sách.
63
N + 동안 ( trong suốt…) V + 는 동안 (trong khi…)
∙ 1 년 동안 한국어를 배웠어요.
🡪 Tôi đã học tiếng Hàn trong suốt 1 năm.
∙ 가: 얼마 동안 한국에 있을 거예요?
- 나:일주일 동안 있을 거예요.
🡪 A: Bạn sẽ ở Hàn Quốc trong vòng bao lâu? B: Tôi sẽ ở lại trong vòng 1 tuần.
∙ 제가 음악를 듣는 동안 그는 요리해요
🡪 Trong khi tôi nghe nhạc thì anh ấy nấu ăn. ∙ 운전하는 동안 전화 통화 하지 마세요.
🡪 Trong khi lái xe thì đừng nghe điện thoại.
64
V + 을/ㄹ 때
∙ 저녁을 먹을 때 손님이 오셨어요.
61 | P a g e
January 3, 2020 ÔN LUYỆN TOPIK I CÙNG TUẤN ANH ĐÀO
N + 때 (khi, lúc…)
- Cấu trúc này kết hợp với danh, động từ để đưa ra một khoảng thời gian, thời điểm thực hiện một hành động, sự việc nào đó
🡪 Khi tôi đang ăn tối thì có khách đến.
∙ 방학 때 저는 한국어를 배웁니다.
🡪 Tôi học tiếng Hàn trong khì nghỉ học.
∙ 선생님이 강의할 때 잡담하지마요.
🡪 Đừng nó nói chuyện riêng khi giáo viên giảng bài.
65
N + 중에서 ( Trong số…) - Là cấu trúc kết hợp với danh từ để đưa ra giới hạn về số lượng.
∙ 한국 음식 중에서 불고기가 제일 맛있어요. 🡪 Trong số các món ăn Hàn Quốc thì bulgogi ngon nhất. ∙ 여행한 곳 중에서 하룡 바이가 제일 멋있어요.
🡪 Trong số những nơi tôi đã đi du lịch thì Vịnh Hạ Long là đẹp nhất.
∙ 한국에 있는 산 중에서 설악산이 제일 유명해요.
🡪 Trong số những ngọn núi ở Hàn Quốc thì núi Seollak là nổi tiếng nhất.
∙ 고기하고 생선 중에서 저는 고기를 더 좋아해요. 🡪 Giữa thịt và cá thì tôi thích thịt hơn.
66
~에...쯤 (mỗi..khoảng)
- Ngữ pháp này kết hợp với danh từ để cụ thể hóa số lượng, thời gian, địa điểm
∙ 하루에 8 시간쯤 잠을 자요.
🡪 Mỗi ngày tôi ngủ khoảng 8 tiếng.
∙ 일주일에 한 번쯤 친구를 만나요.
🡪 Mỗi tuần tôi gặp bạn bè khoảng một lần.
∙ 1 년에 2 번쯤 여행을 가요.
🡪 Mỗi một năm tôi đi du lịch khoảng hai lần.
∙ 1 시간에 단어 20 개쯤 외워요.
🡪 Mỗi một tiếng tôi học thuộc lòng 20 từ mới.
67
못 + V
V + 지 못하다
(không thể làm gì)
∙ 너무 피곤해서 시게 바늘 소리도 못 들렸어요.
🡪 Vì quá mệt mỏi nên tôi không thể nghe nổi cả tiếng kim đồng hồ quay.
∙ 베트남은 교통이 너무 복잡해서 운전을 못 해요. 🡪 Vì giao thông Việt Nam quá đông đúc nên tôi không thể lái xe được.
∙ 매운 음식을 먹지 못합니다.
62 | P a g e
January 3, 2020 ÔN LUYỆN TOPIK I CÙNG TUẤN ANH ĐÀO
🡪 Tôi không thể ăn được đồ ăn cay.
∙ 한국말을 안 배워서 한국말을 하지 못해요.
🡪 Vì không học tiếng Hàn nên tôi không thể nói tiếng Hàn.
68
V + 기 전에
N + 전에
(trước khi..)
∙ 밥을 먹기 전에 손을 씻어야 됩니다.
🡪 Trước khi ăn cơm phải rửa tay.
∙ 자기 전에 양치하는 걸 잊지마세요.
🡪 Trước khi đi ngủ đừng quên đánh răng.
∙ 1 년 전에 졸업했습니다.
🡪 Tôi đã tốt nghiệp 1 năm trước.
∙ 한 시간 전에 미영 씨가 여기에 있었어요.
🡪 Một tiếng trước chị MiYoung đã ở đây.
69
⮚ V/ A + 기 때문에
⮚ N + 때문에
- Ngữ pháp này diễn tả lý do, nguyên nhân cho kết quả ở mệnh đề sau, tương đương nghĩa tiếng Việt là “ vì... nên”. So với
“ ~아/어서” và “~(으)니까” thì “~ 기 때문에” diễn tả lý do rõ ràng và được sử dụng nhiều trong văn viết hơn.
∙ 눈이 많이 오기 때문에 운전하지 못해요.
🡪 Vì tuyết rơi nhiều nên tôi không thể lái xe.
∙ 가족 때문에 열심히 일해요.
🡪 Tôi làm việc chăm chỉ vì gia đình.
∙ 가: 오늘 저녁에 영화를 보러 갈까요?
- 나: 선약이 있기 때문에 가지 못해요.
🡪 A: Tối nay đi xem phim nhé!
B: Vì tôi có hẹn trước nên không thể đi được. *Chú ý: Với câu có cấu trúc “기 때문에” thì không chia đuôi câu với dạng mệnh lệnh hoặc rủ rê, gợi ý. ∙ 길이 막히기 때문에 버스를 타세요. ( X )
∙ 길이 막히니까 버스를 타세요. ( O )
🡪 Vì tắc đường nên bạn hãy đi xe buýt đi.
∙ 주초에 일이 너무 많이 있기 때문에 빨리 합시다. ( X ) ∙ 주초에 일이 너무 많이 있으니까 빨리 합시다. ( O ) 🡪 Vì đầu tuần có rất nhiều việc nên hãy cùng làm nhanh lên.
∙ 오늘 시간이 있기 때문에 낚시하러 갈까요? ( X ) ∙ 오늘 시간이 있으니까 낚시하러 갈까요? ( O )
🡪 Vì hôm nay có nhiều thời gian nên chúng ta đi câu nhé!
70
N + (이)든지 (bất kỳ/ bất cứ...)
∙ 제가 그 반지를 좋아해서 얼마든지 사겠어요. 🡪 Vì tôi thích cái nhẫn đó nên bất kể bao nhiêu tôi cũng
63 | P a g e
January 3, 2020 ÔN LUYỆN TOPIK I CÙNG TUẤN ANH ĐÀO
- Là cấu trúc kết hợp với danh từ hoặc các đại danh từ để hỏi như là: “ 언제, 어디, 누구, 무엇, 얼마, ...”
sẽ mua.
∙ 애인와 같이 가면 어디든지 다 좋아요.
🡪 Nếu đi cùng với người yêu thì bất cứ đâu cũng tuyệt vời.
∙ 보고 싶으면 언제든지 전화해 줘.
🡪 Nếu thấy nhớ thì hãy gọi cho tôi bất kể lúc nào. ∙ 어떤 사람이든지 법률을 준수해야 합니다.
🡪 Bất kể là người như thế nào thì cũng phải tuân thủ pháp luật.
71
V + 은/ㄴ 지
(đã làm gì được bao lâu rồi))
~은/ㄴ지 diễn tả khoảng thời gian đã trải qua sau khi thực hiện một hành động nào đó, có nghĩa tiếng Việt là:
Cấu trúc này có nhiều hình thái như:
⮚ V + 은/ㄴ 지 ~ 되다. ( làm gì được bao lâu rồi )
⮚ V + 은/ㄴ 지 ~ 안 되다. ( làm gì chưa được bao lâu)
⮚ V + 은/ㄴ 지 ~ 넘다. ( làm gì được hơn +
KTG rồi )
∙ 대학교를 졸업한지 8 년 됐습니다.
🡪 Tôi đã tốt nghiệp đại học được 8 năm rồi.
∙ 우리 서로 사랑한지 6 개월쯤 됐어요.
🡪 Chúng tôi đã yêu nhau được gần 6 tháng rồi. ∙ 담배를 끊은지 한 달 됐습니다.
🡪 Tôi đã bỏ thuố c lá được 1 tháng rồ i.
∙ 남동생은 잔지 12 시간이 넘었어요.
🡪 Em trai tôi đã ngủ được 12 tiếng rồi.
∙ LG 회사에 다닌지 10 년 넘었는데요.
🡪 Tôi đã làm việc ở công ty LG được gần 10 năm rồi.
72
Adj + 아/어/여 지다 1
(trở nên, trở thành...)
- Cấu trúc này được gắn sau tính từ để chỉ ra rằng
∙ 열심히 운동해서 몸이 튼튼해졌어요.
🡪 Vì chăm chỉ tập thể dục nên tôi đã trở nên cường tráng hơn.
∙ 한국 친구와 자주 이야기하면 발음이 좋아질
64 | P a g e
January 3, 2020 ÔN LUYỆN TOPIK I CÙNG TUẤN ANH ĐÀO
trạng thái của chủ thể đã bị thay đổi. Nghĩa Tiếng Việt là: “trở nên”
거예요 .
🡪 Nếu bạn thường xuyên nói chuyện với bạn người Hàn Quốc thì phát âm của bạn sẽ trở nên tốt hơn.
∙ 여름이 다가와서 날씨가 점점 더워지네요.
🡪 Vì mùa hè đang đến gần nên thời tiết dần trở nên nóng hơn nhỉ.
73
V + (으)려고 ( để….)
- Cấu trúc này được gắn sau thân động từ để chỉ ra mục đích hay ý định. Hành động ở mệnh đề sau được tạo ra để thực hiện hành động chính ở mệnh đề
trước.
∙ 환전하려고 은행에 가요.
🡪 Tôi đi đến ngân hàng để đổi tiền.
∙ 저금하려고 돼지저금통을 샀어요.
🡪 Tôi đã mua lợn đất để tiết kiệm tiền.
∙ 여자 친구에게 주려고 케이크를 만들었어요 🡪 Tôi đã làm bánh kem để tặng cho bạn gái.
74
A + 아/어/여 하다 ( cảm thấy…)
⮚ A kết thúc với “ㅏ/ㅗ” + 아 하다.
⮚ A kết thúc khác “ㅏ/ㅗ” + 어 하다.
⮚ A có đuôi 하다 + 여 하다 🡪 ~ 해 하다
- Cấu trúc này được gắn ngay sau thân tính từ để chỉ ra cảm xúc, cảm giác và biến đổi tính từ thành động từ. Chú ý “ 아/어/여 하다 “ chỉ dùng với ngôi thứ 3.
∙ 안나 씨는 거미를 무서워해요.
🡪 Chị Anna sợ nhện.
∙ 아이때문에 부모님이 힘들어해요.
🡪 Bố mẹ cảm thấy mệt mỏi vì con cái.
∙ 시험을 못 봐서 윤아 씨가 너무 슬퍼해요.
🡪 Chị Yuna cảm thấy rất buồn vì không làm được bài thi. ∙ 민우 씨가 어제 과로했으니 오늘 피곤해 해요.
🡪 Hôm nay anh MinWoo cảm thấy mệt mỏi vì hôm qua đã làm việc quá sức.
75
V/A + 겠군요. (chắc là... (lắm) nhỉ!)
- Đuôi câu này dùng để
∙ 가: 아침을 안 먹고 학교에 왔어요!
- 나: 배가 고프겠군요
🡪 A: Tôi đã không ăn sáng rồi đến trường.
65 | P a g e
January 3, 2020 ÔN LUYỆN TOPIK I CÙNG TUẤN ANH ĐÀO
dự đoán cảm giác của ai đó hoặc một tình huống nào đó sau khi kết thúc một câu việc gì đó.
- B: Chắc là đói lắm nhỉ!
∙ 가: 저는 요리학을 전공하고 있습니다
∙ 나: 요리를 잘하겠군요.
🡪 A: Tôi đang theo học chuyên ngành nấu nướng -B: Chắc là anh nấu ăn giỏi lắm nhỉ!
∙ 가: 어제부터 실장으로 승진했어요.
-나: 우와, 축하해요. 기분이 좋았겠군요.
🡪 A: Từ ngày hôm qua tôi đã được thăng chức thành trưởng phòng
-B: Wow, Chúc mừng anh nhé. Chắc là anh thấy vui lắm!
76
V + 아/어/여 보다 (thử làm gì...)
- Cấu trúc này được gắn ngay sau thân động từ để chỉ ra kinh nghiệm đã làm điều gì đó hoặc thử làm gì đó.
⮚ V kết thúc với nguyên âm “ㅏ / ㅗ” 🡪 + 아
보다.
⮚ V kết thúc với nguyên âm khác “ㅏ / ㅗ” 🡪 + 어 보다.
⮚ V kết thúc với đuôi “하다” 🡪 + 여 보다 🡪
~해 보다
∙ 저는 일본어를 공부해 봤어요.
🡪 Tôi đã học thử tiếng Nhật.
∙ 제가 한복을 한 번 입어보 고싶어요.
🡪 Tôi muốn một lần mặc thử Hanbok.
∙ 한국에 유학 갔을 때 서울 대공원에 가 봤지요? 🡪 Hồi bạn đi du học Hàn Quốc bạn đã thử đến Đại công viên Seoul phải không?
∙ 이 일을 해 봤지요?
🡪 Anh đã thử làm việc này rồi đúng khồn?
∙ 이 옷을 입어 볼 수 있어요?
🡪 Tôi có thể mặc thử cái áo này không?
77
V/A + 아/어/여야 하다 ( phải, cần phải …)
- Cấu trúc này diễn tả bổn phận, nghĩa vụ hoặc nhấn mạnh điều cần thiết phải làm.
∙ 회사에 늦게 오지않으려고 택시를 타야 합니다. 🡪 Để không bị đến công ty muộn bạn cần phải đi taxi. ∙ 다음 주에 시험이 있어서 오늘부터 열심히
시험 공부해야 해요.
🡪 Vì tuần sau có bài thi nên phải chăm chỉ ôn thi từ hôm nay.
66 | P a g e
January 3, 2020 ÔN LUYỆN TOPIK I CÙNG TUẤN ANH ĐÀO
Cấu trúc tương đương: V/A + 아/어/야 되다.
∙ 오늘 내에 이일을 다 처리해야 해. 알겠지?
🡪 Trong ngày hôm nay cậu phải xử lý tất cả việc này. Biết chưa?
78
V + 은/ㄴ 적이 있다/없다. (đã từng/ chưa từng làm gì) - Cấu trúc này được gắn ngay sau động từ để chỉ ra trải nghiệm trong quá khứ
∙ 한국에 간 적이 있어요?
🡪 Bạn đã từng đi Hàn Quốc chưa?
∙ “ 8 살 신부” 드라마를 본 적이 있어요?
🡪 Bạn đã từng xem phim “Cô dâu 8000 tuổi chưa” ∙ 에릭 씨는 아짜이를 입은 적이 없습니다.
🡪 Anh Erick chưa từng mặc Áo dài.
∙ 아침에 일찍 일어나서 운동한 적이 없어요. 🡪 Tôi chưa từng dậy sớm tập thể dục
79
A + 게~ ( một cách… ) “~ 게” được gắn vào ngay sau thân tính từ để biến đổi tính từ thành phó từ. Nó dùng để miêu tả chi tiết về hành động đi kèm theo sau.
∙ 방을 깨끗하게 청소했습니다.
🡪 Tôi đã dọn phòng (một cách) sạch sẽ.
∙ 자신 있게 말해 봐요.
🡪 Hãy thử nói (một cách) tự tin đi.
∙ 제하 씨는 머리을 짧게 깍았어요.
🡪 Anh JeHa đã cắt tóc ngắn.
∙ 아저씨, 싸게 팔아 주십시오!
🡪 Chú ơi! Chú hãy bán rẻ cho cháu.
80
V/A + 아/어/여도 되다 (làm gì… cũng được, được làm gì....)
- Cấu trúc này được gắn ngay sau thân động từ để diễn tả sự cho phép ai đó làm gì.
∙ 가: 더운데 창문을 좀 열어도 돼요?
-나: 네, 열어도 돼요.
-나: 아니요, 열면 안 돼요.
🡪 Do trời nóng nên tôi mở cửa sổ một chút cũng được chứ?
🡪 Vâng, mở cũng được.
🡪 Không, không được mở.
∙ 가: 밤에 가라오케를 해도 돼?
-나: 응, 괜찮아. 불러도 돼.
-나: 아니, 늦은 밤에 가라오케를 하면 안 돼. 🡪 Buổi đêm tôi hát karaoke cũng được chứ?
🡪 Ừ, không sao đâu. Hát cũng được.
🡪 Không, Không được hát karaoke lúc đêm muộn. ∙ 가: 교실안에 담배를 피워도 돼지요?
81
V/A + (으)면 안 되다 ( không được làm gì.. ) - Cấu trúc này diễn tả sự cấm đoán hoặc hạn chế hành động nào đó của
67 | P a g e
January 3, 2020 ÔN LUYỆN TOPIK I CÙNG TUẤN ANH ĐÀO
người nghe
⮚ Thân V không patchim hoặc kết thúc bằng
patchim “ㄹ” + ~면 안
되다.
⮚ Thân V có patchim + ~(으)면 안되다.
-나: 네, 피워도 괜찮아요.
-나: 아니요, 피우면 안돼요.
🡪 A: Tôi hút thuốc trong lớp học cũng được phải không? -B: Vâng, anh hút cũng không sao đâu.
-B: Không, anh không được hút.
82
V + 을까/ ㄹ까 하다
(Tôi dự định ...., Tôi đang nghĩ tới việc...)
- Dùng để biểu thị rằng người nói vẫn còn đang suy nghĩ, phân vân hay đắn đo về một ý định hoặc kế
hoạch nào đó có nên làm hay không.
⮚ V có patchim + 을까 하다.
⮚ V ko patchim + ㄹ까 하다.
⮚ V kết thúc bằng
patchim “ㄹ” + 까 하다.
∙ 유학을 한 후에 한국회사에서 취직할까 해요.
🡪 Tôi dự định sau khi đi du học rồi sẽ tìm việc tại công ty Hàn Quốc.
∙ 이번 공휴일에 저는 하짱에 오토바이로 배낭 여행갈까 해요.
🡪 Tôi dự định sẽ đi phượt bằng xe máy ở Hà Giang vào đợt nghỉ lễ này
∙ 저는 33 살 때 결혼할까 합니다.
🡪 Tôi dự định sẽ kết hôn vào năm 33 tuổi
∙ 애인의 생일에 한 놀라움을 만들어 줄까 해요. 🡪 Tôi đang nghĩ tới việc tạo ra một điều bất ngờ vào ngày sinh nhật của người yêu tôi.
∙ 더 좋은 차를 사려고 이용하는 차를 팔까 합니다
🡪 Tôi đang nghĩ tới việc bán xe ô tô đang dùng để mua cái tốt hơn.
83
~ 기는 하지만
(....cũng.... nhưng mà.....) - Dùng để biểu đạt sự ủng hộ ý tích cực mệnh đề trước nhưng đồng thời nó cũng biểu đạt ý ngược lại , nhấn mạnh trong mệnh đề sau.
∙ 이 사과는 달고 맛있기는 하지만 값이 너무 비싸요. 🡪 Loại táo này cũ ng ngọ t và ngon nhưng mà giá đắt quá.
∙ 오늘 아침을 먹기는 했지만 아직 배가 고파요. 🡪 Sáng nay tôi cũng đã ăn rồi nhưng vẫn thấy đói. ∙ 저는 기말 시험을 잘 봤기는 하지만 최고 점수를
얻을 수 있을 지 모르겠어요.
🡪 Tôi cũng đã làm tốt bài thi cuối kì nhưng mà không biết là sẽ có thể đạt được điểm tối đa hay không.
68 | P a g e
January 3, 2020 ÔN LUYỆN TOPIK I CÙNG TUẤN ANH ĐÀO
84
N + ( 으 )로 하다 (…chọn...) - Cấu trúc này được gắn ngay sau danh từ để thể hiện sự lựa chọn món đồ, hàng hay món ăn
∙ 가: 뭘 드시겠어요?
- 나: 저는 커피로 하겠습니다.
🡪 A: Qúy khách dùng gì ạ?
- B: Tôi sẽ dùng (chọn) cà phê.
∙ 가: 셔츠는 무슨 색으로 할까요?
- 나: 파란색으로 하겠어요.
🡪 A: Anh sẽ chọn áo sơ mi màu gì?
- B: Tôi sẽ chọn màu trắng.
∙ 100 일 사랑 선물은 가락지로 할까 해요.
🡪 Tôi định chọn nhẫn đôi làm quà kỉ niệm tình yêu 100 ngày.
85
V/A + 아/어/여도~
(Cho dù…thì vẫn..)
Cấu trúc này dùng để nói rằng dù cho một trạng thái hay hành động ở mệnh đề một có xảy ra, thì kết quả từ mệnh đề một cũng sẽ không xảy ra trong mệnh đề hai
∙ 한 숨만 남아도 내가 널 끝까지 지켜 줄게.
🡪 Cho dù chỉ còn một hơi thở anh cũng sẽ bảo vệ em đến cùng.
∙ 아무리 피곤해도 모든 일을 다 끝내고 쉬겠습니다! 🡪 Dù có mệt thế nào đi chăng nữa thì tôi vẫn sẽ kết thúc tất cả công việc rồi mới nghỉ ngơi.
∙ 이 인생에 돈이 없어도 행복하게 살 수 있을까? 🡪 Trên đời này cho dù không có tiền thì vẫn có thể sống hạnh phúc được không nhỉ?
86
V/A + 었/았/였으면 좋겠다. (Tôi ước rằng.../Giá mà.... thì tốt quá)
- Cấu trúc này được gắn ngay sau thân động từ/ tính từ để thể hiện sự mong ước, hi vọng.
∙ 한국말을 잘했으면 좋겠아요.
🡪 Gía mà tôi giỏi tiếng Hàn thì tốt quá.
∙ 가: 중간 시험을 잘 봤나요?
- 나: 에이구, 시험을 잘 봤으면 좋겠어요.
🡪 Ôi trời, giá mà tôi đã thi tốt thì tốt quá rồi.
∙ 이번 연휴에 여기저기 여행갔으면 좋겠어요. 🡪 Tôi ước rằng vào kì nghỉ này tôi sẽ đi du lịch ở đây đó.
87
반말 (~ 어, 이야)
Thể thân mật ( trống
∙ 내가 널 좋아해.
🡪 Anh thích em,
69 | P a g e
January 3, 2020 ÔN LUYỆN TOPIK I CÙNG TUẤN ANH ĐÀO
không )
- Đuôi câu này được sử dụng với những người ngang hàng hoặc thấp hơn chúng ta về cấp bậc, địa vị. Nó được chia ra làm hai trường hợp như sau:
⮚ TH1: Thân V/Adj +
아/어/여.
⮚ TH2: N có patchim + 이야.
N ko patchim + 야
∙ 더우니까 에어컨을 켜줘.
🡪 Vì nóng quá nên hãy mở điều hòa cho tôi đi. ∙ 가: 오늘 학교에 안 가?
-나: 응, 안 가. 오늘 토요일이야
🡪 A: Hôm nay cậu không đến trường à?
-B: Ừ, tớ không đến trường. Hôm nay là thứ 7 mà.
∙ 모르는 것이 있으면 꼭 물어야 해.
🡪 Nếu có điều gì không biết thì nhất định phải hỏi nhé.
88
N + (이)나 3
(hay là/ chẳng hạn…)
- Tiểu từ “ (이나/나) được gắn ngay sau danh từ hoặc một tiểu từ khác để biểu thị sự đưa ra một lựa chọn. Nhưng lựa chọn được đưa ra này không phải là tốt nhất. Hay nói cách khác là người nói chưa thể đưa ra sự lựa chọn tốt nhất nên đã đưa ra một lựa chọn tạm thời.
∙ 쉬는 시간이 별로 없어서 빵이나 먹으려고 해요
🡪 Vì tôi không có nhiều thời gian nghỉ lắm nên tôi định ăn bánh mì chẳng hạn.
∙ 오늘 저녁에 아주 한하한데 영화나 보러 갈까요? 🡪 Tối nay rất rảnh rỗi hay là chúng ta đi xem phim nhé! ∙ 배가 고픈데 라면이나 끓여 먹자.
🡪 Vì tôi đói bụng nên hay là chúng ta nấu mì ăn đi. ∙ 가: 여름 방학 때 뭘 할 거야?
-나: 여행 할 돈을 벌려고 아르바이트나 할까 해. 🡪 A: Trong kì nghỉ hè bạn sẽ làm gì?
-B: Tớ dự định sẽ làm thêm để kiếm tiền đi du lịch.
89
(반말) V + 지 마 (đừng...) - Cấu trúc này là dạng thân mật ( trống không ) của đuôi câu mệnh lệnh cấm đoán “~ 지 마십시오/
∙ 돈을 함부로 쓰지 마.
🡪 Đừng có tiêu tiền bừa bãi.
∙ 빌딩안에 담배를 피우지 마.
🡪 Đừng hút thuốc ở trong tòa nhà.
∙ 밤 늦었으니까 음악을 크게 틀지마.
🡪 Vì là đêm muộn rồi nên đừng mở nhạc to.
70 | P a g e
January 3, 2020 ÔN LUYỆN TOPIK I CÙNG TUẤN ANH ĐÀO
지 마세요.”
∙ 수업 시간중에는 떠들지마!
🡪 Trong giờ học đừng có mà làm ồn.
90
V1 + 을지/ㄹ지 + V2 + 을지/ ㄹ지…
(nên...hay là..)
- Cấu trúc này được gắn ngay sau thân động từ để liệt kê các lựa chọn.
Và người nói còn đang xem xét xem nên lựa chọn cái gì.
∙ 오늘 점심에 집에서 요리해서 먹을지 외식할지 결정해.
🡪 Hãy quyết định xem hôm nay chúng ta sẽ nấu ăn ở nhà hay là đi ăn ngoài.
∙ 이번 연휴에 하룡바이에 갈지 깟바섬에 갈지 생각중이에요.
🡪 Tôi đang suy nghĩ xem vào kì nghỉ lần này nên đi Vịnh Hạ Long hay là Đảo Cát Bà.
∙ 여보! 하노이 집을 살지 하이퐁 집을 살지
의논하자.
🡪 Mình ơi! Chúng ta cùng bàn bạc xem nên mua nhà ở Hà Nội hay là Hải Phòng đi.
91
⮚ V + 는다/ㄴ다
⮚ A + 다.
⮚ V/A + 니?
⮚ V + 아/어/여 라.
- Dạng đuôi câu trên thường được dùng trong văn bản, sách vở, báo chí. Bằng cách này lời nói không thể hiện sự tôn kính cũng không thể hiện sự hạ thấp
Trong văn nói thì được dùng khi độc thoại, cảm thán về một thực tế hay hành động nào đó.
∙ 제 남동생이 아디다스의 상품들을 아주 선호한다. 🡪 Em trai tôi rất ưa chuộng những sản phẩm của Adidas.
∙ 우리 회사의 미영 씨 참 예쁘다.
🡪 Chị MiYoung của công ty chúng tôi thật sự rất xinh đẹp ∙ 생일날에 뭘 받고 싶니?
🡪 Vào ngày sinh nhật bạn muôn nhận quà gì? ∙ 신경 쓰지말고 일에 집중해라.
🡪 Đừng để ý và hãy tập trung vào công việc đi.
92
V + 기로 하다 (quyết định làm gì…)
- Cấu trúc này được gắn ngay sau thân động từ thể
∙ 주말에 한국 친구와 같이 오토바이로 배낭여행을 하기로 했어요.
🡪 Tôi đã quyết định đi phượt bằng xe máy với người bạn Hàn Quốc vào cuối tuần.
71 | P a g e
January 3, 2020 ÔN LUYỆN TOPIK I CÙNG TUẤN ANH ĐÀO
hiện người nói quyết định làm gì đó. Thông thường nó được dùng trong trường hợp quyết định được tạo ra sau khi nhiều người đã bàn bạc, thảo luận cùng nhau
∙ 오늘부터 담배를 끊기로 했는데 실패했어요. 🡪 Tôi đã quyết định cai thuố c từ hôm nay nhưng mà thất bại rồ i.
∙ 작년 10 월에 한국어를 배우기로 했어요.
🡪 Vào tháng 10 năm ngoái tôi đã quyết định học tiếng Hàn Quốc.
93
반말: V + 자 (cùng… đi.) - Cấu trúc này được gắn ngay sau thân động từ và là dạng thân mật (trống không) của đuôi câu rủ rê, mời mọc lịch sự: “~ 읍/ㅂ시다”.
∙ 다음에 시간이 있으면 술 한잔 하자.
🡪 Lần sau nếu có thời gian thì chúng ta đi làm một chén đi.
∙ 오늘 날씨가 무더운데 빙수나 먹으러 가자.
🡪 Hôm nay thời tiết oi bức quá hay là chúng ta đi ăn Bingsu đi.
∙ 이 것은 우리 끼리의 비밀이야. 남들에게 말하지 말자.
🡪 Điều này là bí mật giữa chúng ta thôi. Đừng nói cho người khác biết nhé!
94
V1 + 아/어/여 가지고 + V2 ( rồi, rồi sau đó… )
- Cấu trúc này dùng để diễn tả sự liệt kê những hành động có sự nối tiếp nhau về mặt thời gian. Sau khi hành động thứ nhất xảy ra thì mới có hành động thứ hai.
∙ 초급 한국어를 배워 가지고 한국으로 유학갔어요.
🡪 Tôi đã họ c tiếng Hàn sơ cấp rồ i đi du học Hàn Quốc.
∙ 친구에게서 돈을 빌려가지고 여자 친구에게 선물을 살까 해요.
🡪 Tôi định mượn tiền của bạn tôi rồ i sau đó mua quà cho bạn gái.
∙ 도시락을 준비해 가지고 소풍을 간다.
🡪 Tôi chuẩn bị cơm hộp rồi đi dã ngoại.
95
⮚ V + 는지 알다/ 모르다. ⮚ Adj + 은/ㄴ 지 알다/ 모르다.
( biết/ không biết rõ… ) - Cấu trúc này được dùng để biểu thị rằng
người nói biết hay không
∙ 이태원까지 어떻게 가는지 아세요?
🡪 Bạn có biết đi đến Itaewon như thế nào không? ∙ 그 사람 누구 인지 아세요?
🡪 Bạn có biết người đó là ai không?
∙ 연세 대학교가 어디에 있는지 잘 몰라요.
🡪 Tôi không biết trường Đại học YonSei nằm ở đâu cả. ∙ 민수가 얼마나 잘 생겼는지 몰라.
72 | P a g e
January 3, 2020 ÔN LUYỆN TOPIK I CÙNG TUẤN ANH ĐÀO
chắc chắn về một điều gì đó. Trong câu thường có từ để hỏi ở phía trước như: 누구, 어디, 어떻게, 왜, 언제, 뭐, 얼마나,…
🡪 Bạn không biết được là MinSu đẹp trai đến nhường nào đâu.
∙ 이 식당에서 뭐가 제일 비싼지 알고 싶어요. 🡪 Tôi muốn biết món gì đắt tiền nhất ở nhà hàng này.
96
V1 + (으)려면 + V2
(Nếu bạn muốn/ có ý định… thì bạn nên…)
- Cấu trúc này được gắn ngay sau động từ để thể hiện mong muốn có điều kiện.
Đây chính là dạng rút ngọn của tổ hợp ngữ pháp:
“ ~ (으)려고 하 + ~ (으)면 ”.
∙ 한국어를 잘하려면 열심히 공부해야 돼요.
🡪 Nếu bạn muốn học giỏi tiếng Hàn thì bạn nên học tập chăm chỉ đi.
∙ Guom 호수에 가려면 몇 번 버스를 타야 합니까? 🡪 Nếu muốn đi đến Hồ Gươm thì tôi nên đi xe bus số mấy?
∙ 교실에 지각하지 않으려면 버스를 타지말고 오토바이를 타고 가세요.
🡪 Nếu bạn muốn không bị muộn giờ lên lớp thì đừng đi xe bus mà nên đi xe máy đi.
∙ 아침에 일찍 일어나려면 저녁에 일찍 자야 돼요. 🡪 Nếu có ý định dậy sớm thì vào buổi tối bạn cần phải đi ngủ sớm đi.
97
A + 아/어/여 보이다. ( trông có vẻ/ nhìn có vẻ…)
- Cấu trúc này được gắn ngay sau tính từ để mô tả diện mạo, phong thái, bề ngoài của ai đó hoặc cái gì đó.
∙ 영화에 나온 남자 주인공이 진짜 멋있어 보이네요. 🡪 Nam chính trong phim trông có vẻ phong độ nhỉ! ∙ 가: 우리 사장님 첫인상이 어때요?
-나: 엄청 착해 보여요.
🡪 A: Ấn tượng đầu tiên của bạn về giám đốc chúng ta như thế nào?
-B: Nhìn có vẻ vô cùng hiền lành.
98
V1 + 다가 + V2 ( đang… thì… )
- Cấu trúc này dùng để liên kết hai động từ, biểu thị một hành động hay một sự việc ở mệnh đề trước đang
∙ 숙제를 하다가 너무 졸려서 자 버렸어요.
🡪 Đang làm bài tập về nhà thì tôi buồn ngủ quá nên đã ngủ quên mất.
∙ 샤워하다가 전화가 왔어요.
73 | P a g e
January 3, 2020 ÔN LUYỆN TOPIK I CÙNG TUẤN ANH ĐÀO
diễn ra thì bị một hành động hay một sự việc khác ở mệnh đề sau làm gián đoạn đứt quãng.
*Lưu ý: Chủ ngữ của vế trước và vế sau phải đồng nhất.
🡪 Tôi đang tắm thì có điện thoại đến
∙ 한국 멜로 영화를 보다가 너무 슬퍼서 울었어요.
🡪 Đang xem phim tình cảm Hàn Quốc vì buồn quá nên tôi đã khóc.
99
V1 + 었/았/였다가 + V2 (rồi/ rồi thì…)
- Khi một hành động phía trước kết thúc và có một hành động tương phản phía sau xảy ra. Chủ ngữ phải là một và các động từ thường phải là các từ có ý nghĩa đối lập.
∙ 비가 그쳤다가 다시 왔어요.
🡪 Trời đã tạnh mưa rồi lại mưa tiếp.
∙ 반바지를 입었다가 바짓가랑이가 찢어져서 벗었어요.
🡪 Tôi mặc quần đùi nhưng vì quần bị bục đũng nên tôi lại cởi ra.
∙ 버스를 탔다가 잘못 타서 내렸습니다.
🡪 Tôi đã đi xe buýt nhưng vì bắt nhầm xe lên tôi lại xuống.
100
⮚ V/ 있다/없다 + 나요? ⮚ Adj + 은/ㄴ가요?
⮚ N + 인가요?
⮚ V/ Adj + 었/았/였나요? ⮚ V/ Adj + 겠나요?
- Đuôi câu này dùng để tạo câu hỏi. Nó tương tự như: “~ 어요?” nhưng
thường được dùng trong văn nói với ngữ cảnh thân thiện.
∙ 에릭 씨는 베트남어를 잘하나요?
🡪 Anh Erik có giỏi tiếng Việt không?
∙ “아저씨” 영화가 재미 있나요?
🡪 Phim “아저씨” có hay không?
∙ 기태 씨의 여친이 베트남 사람인가요?
🡪 Bạn gái của a GiTae là người Việt Nam à?
∙ 오늘 슈퍼 마켔에 가면 무엇들을 사겠나요? 🡪 Hôm nay nếu đi siêu thị thì bạn sẽ mua những gì?
74 | P a g e
January 3, 2020 ÔN LUYỆN TOPIK I CÙNG TUẤN ANH ĐÀO
PHẦN III: ÔN LUYỆN KĨ NĂNG GIẢI ĐỀ TOPIK I
75 | P a g e
January 3, 2020 ÔN LUYỆN TOPIK I CÙNG TUẤN ANH ĐÀO
Các dạng câu hỏi trong TOPIK I
Dạng 1: 무엇에 대한 이야기입니까? <보기>와 같이 알맞은 것을 고르십시오. (31~33) ∙ Câu chuyện trên nói về điều gì. Háy chọn ra đáp án phù hợp giống như ví dụ sau. Dạng 2: <보기>와 같이 ( )에 들어갈 가장 알맞은 것을 고르십시오. (34~39) ∙ Hãy chọn ra đáp án phù hợp nhất có thể điền vào chỗ trống giống như ví dụ sau. Dạng 3: 다음을 읽고 맞지 않는 것을 고르십시오. (각 3 점) (40~42)
∙ Hãy đọc những nội dung dưới đây và chọn ra phương án không đúng. Dạng 4: 다음의 내용과 같은 것을 고르십시오. (43~45)
∙ Hãy chọn phương án giống với nội dung trên
Dạng 5: 다음을 읽고 중심 생각을 고르십시오. (46~48)
∙ Hãy đọc và chọn ra suy nghĩ trọng tâm.
Dạng 6: ( ㉠ )에 들어갈 알맞은 말을 고르십시오 + 내용과 같은 것을 고르십싱오. (49~50) ∙ Hãy chọn ra câu thích hợp điền vào chỗ trống + Chọn câu giống với nội dung. Dạng 7: ( ㉠ )에 들어갈 알맞은 말을 고르십시오. 무엇에 대한 글인지 고르십시오. (51~52) ∙ Hãy chọn ra câu thích hợp điền vào chỗ trống ( ㉠ ) + Chọn xem nội dung đoạn văn trên nói về chủ đề gì?
Dạng 8: ( ㉠ )에 들어갈 알맞은 말을 고르십시오 + 이 글의 내용과 같은 것을 고르십시오. (53~56)
∙ Hãy chọn ra câu thích hợp điền vào chỗ trống ( ㉠ ) + Hãy chọn ra câu có nội dung với đoạn văn.
Dạng 9: 다음을 순서로 맞게 나열한 것을 고르십시오. (57~58)
∙ Hãy sắp xếp câu theo thứ tự đúng.
Dạng 10: 다음 문장이 들어갈 곳을 고르십시오 + 이 글의 내용과 같은 것을 고르십시오. (59~60) ∙ Hãy điền câu văn vào chỗ trống thích hợp + Hãy chọn ra câu văn có cùng nội dung với đoạn văn.
Dạng 11: ( ㉠ )에 들어갈 알맞은 말을 고르십시오 + 이 글의 내용과 같은 것을 고르십시오. (61~62)
∙ Hãy chọn câu thích hợp điền vào chỗ trống ( ㉠ ) + Hãy chọn ra câu có cùng nội dung với đoạn văn.
Dạng 12: 왜 이 글을 썼는지 맞는 것을 고르십시오 + 이 글의 내용과 같은 것을 고르십시오. (63~64)
∙ Hãy chọn ra mục đích viết của đoạn văn này + Hãy chọn ra câu có cùng nội dung với đoạn văn.
Dạng 13: ( ㉠ )에 들어갈 알맞은 말을 고르십시오 + 이 글의 내용과 같은 것을 고르십시오. (65~68)
∙ Hãy chọn ra câu phù hợp điền vào chỗ trống ( ㉠ ) + Hãy chọn ra câu có cùng nội dung với đoạn văn.
Dạng 14: ㉠에 들어갈 알맞은 말을 고르십시오 + 이 글의 내용으로 알 수 있는 것을 고르십시오.
∙ Hãy chọn ra câu phù hợp điền vào chỗ trống ( ㉠ ) + Hãy chọn ra điều bạn có thể hiểu ra được thông qua đoạn văn.
76 | P a g e
January 3, 2020 ÔN LUYỆN TOPIK I CÙNG TUẤN ANH ĐÀO
Dạng 1: [ Câu 31~33 ]
[1~10] 무엇에 대한 이야기입니까? <보기>와 같이 알맞은 것을 고르십시오. (각 2 점)
∙ ( Câu chuyện trên nói về điều gì. Háy chọn ra đáp án phù hợp giống như ví dụ sau. ) <보기: Ví dụ>
포도를 먹었습니다. 포도가 맛있었습니다.
Tôi đã ăn nho. Nho ngon.
① 공부 ➋ 과일 ③ 여름 ④ 생일
1. 형은 스물한 살입니다. 누나는 스물세 살입니다.
① 나이 ② 날짜 ③ 이름 ④ 시간 2. 비빔밥은 육천 원입니다. 냉면은 오천원입니다.
① 맛 ② 값 ③ 옷 ④ 일 3. 비가 옵니다. 바람도 많이 붑니다.
① 날씨 ② 방학 ③ 휴일 ④ 계획
어휘:
⮚ 나이: tuổi tác ⮚ 날짜: ngày tháng ⮚ 이름: tên
⮚ 시간: thời gian
⮚ 맛: mùi vị
⮚ 값: giá tiền ⮚ 옷: áo, quần áo ⮚ 일: ngày
⮚ 날씨: thời tiết ⮚ 방학: kỳ nghỉ học ⮚ 휴일: ngày nghỉ ⮚ 계획: kế hoạch
1. Anh tôi 21 tuổi. Còn chị tôi 23 tuổi
2. Cơm trộn là 6,000 won. Còn mì lạnh là 5,000 won. 3. Trời mưa. Gió cũng thổi nhiều.
77 | P a g e
January 3, 2020 ÔN LUYỆN TOPIK I CÙNG TUẤN ANH ĐÀO
4. 아버지는 의사입니다.어머니는 은행원입니다.
① 주말 ② 부모 ③ 병원 ④ 오빠
5. 선생님은 한국 사람입니다. 저는 프랑스 사람입니다. ① 가족 ② 나라 ③ 생일 ④ 친구
6. 8 월에는 수업이 없습니다. 학교에 가지 않습니다. ① 날짜 ② 방학 ③ 여행 ④ 약속
7. 동생은 눈이 큽니다. 코는 작습니다.
① 누나 ② 취미 ③ 장소 ④ 얼굴
어휘:
⮚ 여행: du lịch
⮚ 주말: cuối tuần
⮚ 부모: bố mẹ
⮚ 병원: bệnh viện
⮚ 오빠: anh ( em gái gọi) ⮚ 가족: gia đình
⮚ 나라: quốc gia ⮚ 생일: sinh nhật ⮚ 친구: bạn
⮚ 날짜: ngày tháng ⮚ 방학: kỳ nghỉ học
⮚ 약속: cuộc hẹn
⮚ 누나: chị ( em trai gọi) ⮚ 취미: sở thích
⮚ 장소: địa điểm
⮚ 얼굴: khuôn mặt
4. Bố tôi là bác sĩ. Còn mẹ tôi là nhân viên ngân hàng. 5. Giáo viên là người Hàn Quốc. Còn tôi là người Pháp 6. Vào tháng 8 tôi không có tiết học. Tôi không đến trường. 7. Em trai tôi mắt to. Mũi nhỏ.
78 | P a g e
January 3, 2020 ÔN LUYỆN TOPIK I CÙNG TUẤN ANH ĐÀO
8. 한국에는 봄, 여름, 가을, 겨울이 있습니다.
② 이름 ② 나라 ③ 계절 ④ 시장 9. 민수 씨는 축구를 좋아합니다. 민수 씨 형은 농구를 좋아합니다
③ 취미 ② 주말 ③ 고향 ④ 공부 10. 토요일에 등산을 합니다. 일요일에 집에서 쉽니다 ④ 달력 ② 주말 ③ 직업 ④ 하루
어휘:
⮚ 이름: tên ⮚ 나라: quốc gia ⮚ 계절: mùa ⮚ 시장: chợ
⮚ 취미: sở thích ⮚ 주말: cuối tuần ⮚ 고향: quê hương ⮚ 공부: học tập
⮚ 달력: tờ lịch ⮚ 주말: cuối tuần ⮚ 직업: nghề nghiệp ⮚ 하루: một ngày
8. Ở Hàn Quốc có mùa xuân, mùa hạ, mùa thu và mùa đông. 9. Anh MinSu thích bóng đa. Anh trai của anh MinSu thì thích bóng rổ. 10. Vào thứ bảy tôi đi leo nói. Chủ nhậ thì tôi nghỉ ngơi ở nhà
79 | P a g e
January 3, 2020 ÔN LUYỆN TOPIK I CÙNG TUẤN ANH ĐÀO
Dạng 2: [ Câu 34~39 ]
[01~18] <보기>와 같이 ( )에 들어갈 가장 알맞은 것을 고르십시오. (34~39) ∙ Hãy chọn ra đáp án phù hợp nhất có thể điền vào chỗ trống giống như ví dụ sau.
<보기: Ví dụ>
단어를 모릅니다. ( )을 찾습니다.
Tôi không biết từ mới. Tôi tìm/ tra ( ).
① 안경 ➋ 수박 ③ 사전 ④ 지갑
1. 저는 마이클입니다.미국( )왔습니다.
① 이 ② 의 ③ 에서 ④ 하고
2. 배가 고픕니다.( ) 에 갑니다.
① 은행 ② 식당 ③ 우체국 ④ 여행사
3. 저는 사과 주스를 좋아합니다. 그래서 ( )마십니다. ① 자주 ② 아마 ③ 제일 ④ 아까
어휘:
⮚ 은행: ngân hàng
⮚ 식당: nhà hàng
⮚ 우체국: bưu điện
⮚ 여행사: công ty du lịch 1. Tôi là Micheal. Tôi ( ) Mỹ.
⮚ 자주: thường xuyên ⮚ 아마: có lẽ
⮚ 제일: nhất
⮚ 아까: lúc nãy
2. Tôi đói bụng. Tôi đi đến ( ).
3. Tôi thích nước ép táo. Vì vậy tôi ( ) uống.
80 | P a g e