🔙 Quay lại trang tải sách pdf ebook Giáo Trình Autocad Trong Kỹ Thuật Điện Ebooks Nhóm Zalo HUI KHOA ĐIỆN WOCHE MINI UNIVERSITY OF INDUSTRY GIÁO TRÌNH AUTOCAD TRONG KỸ THUẬT ĐIỆN CÁC CỘT GỖ HOẶC TRE CAO DÂY DẪN VÀO HỢP CÔN TO Dây dẫn về gia đình. TRÊN 50M CÁCH NHAU 201 HỢP CÔNG TY SƠ ĐỒ LẮP ĐẶT CÔNG TƠ ĐIỆN TẠI CỘT Biên soạn: BỘ MÔN CUNG CẤP ĐIỆN THÍNH GỐC Lưu hành nội bộ Giáo trình Autocad trong Kỹ Thuật Điện CHƯƠNG 1 CÁC LỆNH VẼ CƠ BẢN I. Line : Vẽ đoạn thẳng a. Chọn lệnh vẽ - Thanh menu Draw sols Draw Dimension Modify Expre Modeling Bay 1 Thanh công cụ : Draw AutoCAD 2007- 1 PAGE VIEW [Drawing1 dwg] Insert Former Took Draw Cemenson LOONDOLA AutoCAD Can wwwwwwwwwwwwww واياب البابية لما اب به سیره ر - Nhập lệnh : Line b. Các thuộc tính vẽ : Specify first point: Nhập toạ độ điểm đầu tiên Specify next point or [Undo]: Nhập toạ độ điểm tiếp theo hoặc chọn Undo để huỷ bỏ lệnh vừa vẽ. Specify next point or [Close/Undol: Nhập toạ độ điểm tiếp theo hoặc chọn Close để đóng- khép kín một đa giác. c. Các phương pháp nhập toạ độ điểm Nhập toạ độ tuyệt đối : x,y Nhập toạ độ cực tuyệt đối : r f Nhập toạ độ tương đối : @ x, y Nhập toạ độ cực tương đối : @r: Nhập đường kính 3P : Vẽ đường tròn đi qua 3 điểm Specify first point on circle: Nhập điểm đầu tiên Specify second point on circle: Nhập điểm tiếp theo thứ hai Specify third point on circle: Nhập điểm thứ 3 2P : Vẽ đường tròn đi qua 2 điểm Specify first endpoint of circle's diameter: Nhập điểm đầu tiên của đường kính Specify second endpoint of circle's diameter:Nhập điểm tiếp theo của đường kính Ttr : Đường tròn tiếp xúc 2 đối tượng và có bán kính R. Specify point on object for first tangent of circle: Chọn đối tượng tiếp xúc 1 . Specify point on object for second tangent of circle : Chọn đối tượng tiếp xúc 2. Specify radius of circle : Nhập bán kính đường tròn 3 Tan,tan,tan : Đường tròn tiếp xúc 3 đối tượng . Ví dụ : vẽ các đường tròn theo các yêu cầu sau: (C1) ; có tâm là (10,10), R=20 (C2) : có tâm là (50,50), D-20 (C3) : đi qua 3 điểm (50,15), (70,30), (60,0) (C4) : Có đường kính là tâm của C1 và C2 (C5) : tiếp xúc với C1, C2, C3 4. Arc : vẽ cung tròn a. Chọn lệnh vẽ -Thanh menu Draw: ARC Giáo trình Autocad trong Kỹ Thuật Điện 02 Helly 3 Points Circle Donut Spline Expre Block A Table... Point catch... art, Center, End art, Centor, Angle Start, Center, Length Start, Egd, Angle start, End, Direction Start, End, Badus Contor, Start, End Contor, Start, Angle Gradient... Center, Start, Length Boundary... Region Continue Wipeout Thanh công cụ Draw: ARC - Nhập lệnh : arc b. Các thuộc tính vẽ : Để vẽ đường tròn được dễ dàng, chúng ta sử dụng thanh menu draw. 3 points : Vẽ cung tròn đi qua 3 điểm : Start, Center, End : điểm đầu, tâm, điểm cuối Start, Center, Angle : góc ở tâm Start, Center, Length of Chord : điểm đầu, tâm, chiều dài dây cung Start, end, radius : Điểm đầu, điểm cuối, bán kính Start, end, included angle : Điểm đầu, điểm cuối, góc ở tâm 4 Giáo trình Autocad trong Kỹ Thuật Điện Start, end, direction : điểm đầu, điểm cuối, hướng tiếp tuyến của cung tại điểm bắt đầu. Center, start, end : tâm, điểm đầu, điểm cuối. Center, start, angle : tâm, điểm đầu, góc ở tâm. Center, start, length: tâm, điểm đầu, chiều dài dây cung. Continue : Vẽ cung tròn nối tiếp với đoạn thẳng hoặc cung tròn vừa vẽ. Ví dụ : Vẽ 10 cung tròn cho theo các cách trên. 5 . Polygon ; vẽ đa giác đều a. Chọn lệnh vẽ -Thanh menu Draw :polygon Thanh công cụ Draw:polygon Nhập lệnh : b. Các thuộc tính vẽ : Enter number of sides : Nhập số cạnh của đa giác đều Specify center of polygon or [Edge]: Nhập tâm của đa giác hay nhập cạnh của đa giác ( nhập E) center of polygon Enter an option [Inscribed in circle/Circumscribed about circle] : Nhập thuộc tính của đa giác : đa giác nội tiếp ( nhập I) hoặc đa giác ngoại tiếp ( nhập C) Inscribed in circle : Specify radius of circle: Nhập bán kính của đường tròn. radius Circumscribed about circle Specify radius of circle: Nhập bán kính của đường tròn. 5 radius Giáo trình Autocad trong Kỹ Thuật Điện [Edge]: Specify first endpoint of edge:Nhập điểm đầu tiên của cạnh Specify second endpoint of edge: Nhập điểm thứ 2 của cạnh. edge. 2 Ví dụ : Vẽ hình tròn (C1) có tâm 100,100 và bán kính là 100 Vẽ đa giác đều 7 cạnh (P1), có tâm trùng tâm hình tròn, nội tiếp trong hình tròn Vẽ hình tròn (C2) nội tiếp trong (P1) Vẽ đa giác (P2) nội tiếp trong hình tròn (C2). tới hình tròn (C5) và đa giác (P5) 6 . Rectangle : vẽ hình chữ nhật a. Chọn lệnh vẽ - - Thanh menu Draw: - Thanh công cụ Draw: . Nhập lệnh : rec hay rectang hay rectangle b. Các thuộc tính vẽ : 6 Giáo trình Autocad trong Kỹ Thuật Điện Specify first corner point or [Chamfer/Elevation/Fillet/Thickness/Width]: 1 góc ( 1 trong 4 góc) của hình chữ nhật hoặc chọn các thuộc tính. first corner point Nhập Specify other corner point or [Area/Dimensions/Rotation]: Nhập góc đối diện của hình chữ nhật hoặc chọn các phương án vẽ theo : diện tích ( nhập A), kích thước ( nhập D), góc xoay của hình chữ nhật ( nhập R). Other Corner Point 1 Area: Enter area of rectangle in current units : Nhập diện tích của hình chữ nhật. Calculate rectangle dimensions based on [Length/Width] : Chọn kích thước theo chiều dài ( Nhập L) hay chiều rộng (W). Length Enter rectangle length : Nhập chiều dài Width: Enter rectangle width : Nhập chiều rộng. Dimensions Specify length for rectangles : Nhập chiều dài hình cữ nhật. Specify width for rectangles : Nhập chiều rộng hình cữ nhật Chamfer : vạt cạnh hình chữ nhật Specify first chamfer distance for rectangles: nhập khoảng cách vát góc theo phương đứng. Specify second chamfer distance for rectangles : nhập khoảng cách vát góc theo phương ngang. Elevation : Dùng trong 3 D Fillet: Bo tròn hình chữ nhật 7 Giáo trình Autocad trong Kỹ Thuật Điện Specify fillet radius for rectangles : Nhập bán kính bo tròn. Thickness; Dùng trong 3 D Width : Chọn bề rộng của các cạnh hình chữ nhật Specify line width for rectangles : Nhập bề rộng cạnh. Ví dụ : Vẽ hình chữ nhật có chiều dài 100, chiều rộng 50 Vẽ lại hình chữ nhật trên theo diện tích và chiều dài Bo tròn hình chữ nhật trên với vạt cạnh theo phương đứng và ngang là 20 Bo tròn hình chữ nhật trên với bán kính là 10 Định bề rộng cạnh của hình chữ nhật là 5 7 Ellipse.: vë elip a. Chọn lệnh vẽ Thanh menu Draw : Donut Spline Elose → Center Block Axis, End Table... Point Hatch... 1 - Thanh công cụ Draw: - Nhập lệnh :ellipse b. Các thuộc tính vẽ : Chọn các thuộc tính theo thanh menu Draw Center : Vẽ ellipse theo tâm 80 Giáo trình Autocad trong Kỹ Thuật Điện Specify center of elliptical arc:Nhập tâm của ellipse Specify endpoint of axis: Nhập 1/2 trục thứ nhất ellipse Specify distance to other axis or [Rotation]: Nhập khảng cách 2 trục còn lại hay nhập góc của ellipse Distance to Other Axis 2 ellipse by axis endpoint Rotation ellipse by rotation 3 Axis, End : Vẽ ellipse theo trục Specify axis endpoint of ellipse or [Arc/Center] Specify endpoint of axis: Nhập 1/2 trục thứ nhất ellipse Specify distance to other axis or [Rotation]: Nhập khảng cách 2 trục còn lại hay nhập góc của ellipse Arc : Tạo một cung của ellipse Bước 1 : Vẽ 1 ellipse hoàn chỉnh theo các cách trên Bước 2 : vẽ cung ellipse Specify start angle or : Chọn điểm đầu tiên của góc cung ellipse Specify end angle : Chọn điểm kết thúc của cung ellipse 8.Spline : Vẽ đường cong Specify first point : Chọn điểm thứ nhất của đường cong 9 Giáo trình Autocad trong Kỹ Thuật Điện Specify next point : Chọn điểm kế tiếp của đường cong Specify next point or [Close/Fit Tolerance] : Close : Đóng đường cong Fit Tolerance : tạo dung sai so với các điểm đã chọn Start tangent : Nhấn enter Specify start tangent : chọn hướng tiếp tuyến tại điểm đầu tiên. Specify end tangent : : chọn hướng tiếp tuyến tại điểm cuối . 9. polyline : Vẽ đa tuyến Specify start point: Chọn điểm đầu tiên Specify next point or [Arc/Close/Halfwidth/Length/Undo/Width]: next point : Chọn điểm kế tiếp Arc : Vẽ cung tròn Close : Đóng đa tuyến Halfwidth : Định ', chiều rộng phân đoạn sắp vẽ Length : Định chiều dài phân đoạn sắp vẽ Undo : Huỷ bỏ phânh đoạn vừa vẽ Width : Định chiều rộng phân đoạn sắp vẽ 10 Giáo trình Autocad trong Kỹ Thuật Điện - CHƯƠNG 2 A- CÁC LỆNH THIẾT LẬP BẢN VẼ 1. Grid : tạo lưới bản vẽ a. Sử dụng lệnh grid . Để tạo lưới bản vẽ, chúng ta chọn vào grid sao cho nút grid chìm xuống. - Nhấn F7 - Nhấn Ctrl+G b. Thiết lập thuộc tính lệnh grid: Để thiết lập thuộc tính lệnh grid, chúng ta click chuột phải vào biểu tượng grid, chọn setting A Drafting Settings ? Snap and Grid Polar Tracking Object Snap Dynamic Input Snap On (F9) Snap spacing Grid On (F7) Grid spacing Snap X spacing 0.5000 Snap Y spacing: 0.5000 Grid X spacing: Grid Y spacing: 0.5000 0,5000 Equal X and Y spacing Major line every. 10 Polar spacing Grid behavior Snap type Grid snap Rectangular snap Options... Isometric snap PolarSnap Adaptive grid Allow subdivision below grid spacing Display grid beyond Limits Follow Dynamic: UCS OK Cancel Help Các thiết lập cho lệnh grid : Grid X spacing : Khoảng cách lưới theo trục X Grid Y spacing : Khoảng cách lưới theo trục Y Display grid beyond limit : Hiển thị lưới trong giới hạn bản vẽ 11 Giáo trình Autocad trong Kỹ Thuật Điện 2. Ortho : Thiết lập chế độ vẽ line theo phương ngang hoặc thẳng đứng - - Click vào nút “ ORTHO” sao cho nó chìm xuống - Nhấn F8 3. Osnap : Truy bắt điểm Để vẽ chính xác, ta cần sử dụng các phương thức truy bắt điểm. Khi sử dụng phương thức truy bắt điểm, tại điểm cần truy bắt xuất hiện Marker ( khung kí hiệu phương thức truy bắt ) Có 2 phương pháp sử dụng phương thức truy bắt a. Truy bắt tạm trú : chỉ sử dụng 1 lần - Khi dòng nhắc xuất hiện yêu cầu chỉ định điểm, chúng ta click chuột phải và nhấn phím Shift. Sau đó, ta chọn phương thức truy bắt điểm cần thiết - b. Truy bắt điểm thường trú : Các phương thức truy bắt điểm là thường trú. - Click vào biểu tượng OSNAP, sao cho nó chìm xuống - Thiết lập các phương thức truy bắt tạm trú bằng cách nhập lệnh OSNAP hoặc click chuột phải vào biểu tượng OSNAP, chọn setting. Các phương thức truy bắt : 1. Center : Tâm của đường tròn, cung tròn, ellipse 2. End point: spline Truy bắt điểm cuối của đường thẳng, cung tròn, phân đoạn của pline, 3. Intersection: Truy bắt giao điểm của 2 đối tượng . 4. Midpoint: Truy bắt điểm giữa 1 đoạn thẳng, cung tròn. 5. Nearst : Truy bắt 1 điểm gần giao điểm với 2 sợi tóc nhất. 6. Quadrant: Truy bắt các điểm % của đường tròn, elip hoặc cung tròn. 121 Giáo trình Autocad trong Kỹ Thuật Điện 7. Tangent: Truy bắt các điểm tiếp xúc của line, arc, elip, .. 4. Dyn : Thiết lập về dòng nhắc Khi chọn chế độ Dynamic Input thì các dòng nhắc xuất hiện tại vị trí con trỏ . Bỏ chế độ Dyn cho phép nhập toạ độ tuyệt đối. 13 Giáo trình Autocad trong Kỹ Thuật Điện CHƯƠNG 3 B- CÁC LỆNH HIỆU CHỈNH I. CÁC LỆNH HIỆU CHỈNH. 1. Lệnh Offset : Tạo đối tượng song song với đối tượng sẵn có Đối tượng là đoạn thẳng : tạo đoạn thẳng song song có cùng chiều dài Đối tượng là đường tròn : tạo đường tròn đồng tâm Đối tượng là cung tròn : tạo cung tròn đồng tâm và có cùng góc ở tâm. a. Chọn lệnh: Nhập lệnh : Offset Thanh công cụ modify : offset b. Các thuộc tính Specify offset distance or [Through/Erase/Layer] : Nhập khoảng cách cần tạo đối tượng song song Specify offset distance Select object to offset or [Exit/Undo]: Chọn đối tượng gốc Specify point on side to offset or [Exit/Multiple/Undo] : Chọn phía sẽ tạo đối tượng offset. Through : Chọn điểm mà đối tượng được tạo ra có phương sẽ đi qua Select object to offset or : Chọn đối tượng gốc Specify through point or [Exit/Multiple/Undo] : Chọn điểm mả đối tượng được tạo ra có phương sẽ đi qua. Erase : Xóa đối tượng cũ sau khi tạo đối tượng mới xóa. Erase source object after offsetting? [Yes/No] : y để xóa và n để không 2. Lệnh Trim : Xén một phần đối tượng nằm giữa 2 đối tượng được giao. a. Chọn lệnh : Nhập lệnh : Trim Thanh công cụ modify : Trim b. Các thuộc tính 14 Giáo trình Autocad trong Kỹ Thuật Điện Select objects or : Chọn đối tượng biên Select object to extend ; Chọn đối tượng cần kéo dài 7. Lệnh Length : Thay đổi chiều dài đối tượng a. Chọn lệnh: Nhập lệnh : lengthen, len Thanh công cụ modify : b. Các thuộc tính Select an object or [DElta/Percent/Total/DYnamic]: Chọn đối tượng cần kéo dài hoặc chọn các thuộc tính Select an object : Hiển thị giá trị đoạn thẳng hoặc góc ở tâm của cung tròn DElta : Thay đổi chiều dài bằng cách nhập vào khoảng tăng Percent : Thay đồi chiều dài đối tượng theo phần trăm DYnamic : Thay đổi động chiều dài đối tượng bằng chuột 8. Lệnh chamfer : Vát mép các cạnh a. Chọn lệnh: Nhập lệnh : chamfer Thanh công cụ modify : chamfer b. Các thuộc tính Select first line or [Undo/Polyline/Distance/Angle/Trim/mEthod/Multiple]: Chọn cạnh đầu tiên hay các thuộc tính Distance : Chọn khoảng cách vát Angle : Nhập giá trị khoảng cách vát thứ nhất và góc nghiêng. 16 Giáo trình Autocad trong Kỹ Thuật Điện 9. Lệnh Fillet : bọ tròn 2 đối tượng a. Chọn lệnh: Nhập lệnh : fillet Thanh công cụ modify : fillet b. Các thuộc tính Select first object or [Undo/Polyline/Radius/Trim/Multiple]: Chọn đối tượng đầu tiên hoặc chọn các thuộc tính Radius : Nhập bán kính bo tròn 17 Giáo trình Autocad trong Kỹ Thuật Điện II. CÁC LỆNH BIẾN ĐỔI VÀ SAO CHÉP HÌNH 1. Lệnh Move : Phép dời hình a. Chọn lệnh : Nhập lệnh : Move Thanh công cụ modify : Move b. Các thuộc tính Select objects: Chọn đối tượng cần dời Specify base point or [Displacement]: Chọn điểm chuẩn của hình Specify second point or : Chọn điểm cần đặt hình copy 3. Lệnh Rotate : Phép quay hình a. Chọn lệnh: Nhập lệnh : Rotate Thanh công cụ modify : Rotate b. Các thuộc tính Select objects: Chọn đối tượng cần quay hình Specify base point: Chọn điểm chuẩn của hình Specify rotation angle or [Copy/Reference): : Chọn góc quay hình ngược chiều kim đồng hồ Copy : Tạo một hình mới với tỉ lệ mới, hình cũ vẫn giữa nguyên 18 Giáo trình Autocad trong Kỹ Thuật Điện 4. Lệnh Scale: Phép biến đổi tỉ lệ a. Chọn lệnh: Nhập lệnh : Scale Thanh công cụ modify : Scale b. Các thuộc tính Select objects: Chọn đối tượng cần thay đổi tỉ lệ Specify base point: Chọn điểm chuẩn của hình Specify scale factor or [Copy/Reference]: Chọn tỉ lệ biến đổi ( phóng to >1, thu nhỏ − 1) Copy : Tạo một hình mới với tỉ lệ mới, hình cũ vẫn giữa nguyên 5. Lệnh Mirror: Phép đối xứng qua trục a. Chọn lệnh: Nhập lệnh : mirror Thanh công cụ modify : mirror b. Các thuộc tính Select objects: Chọn đối tượng cần thay đổi tỉ lệ Specify first point of mirror line: Chọn điểm 1 của trục đối xứng Specify second point of mirror line : Chọn điểm 2 của trục đối xứng Erase source objects? [Yes/No] : Chọn điểm sẽ kéo giãn điểm chuẩn đến 7. Lệnh Align: dời, quay, biến đổi tỉ lệ các đối tượng a. Chọn lệnh: Nhập lệnh : align Thanh công cụ modify : b. Các thuộc tính * Sử dụng lệnh align để dời hình Select objects: Chọn đối tượng cần dời, quay, biến đổi tỉ lệ Specify first source point: Chọn điểm đầu tiên của đối tượng muốn dời. Specify first destination point : Chọn điểm dời đến của điểm chọn trên Specify second source point: Nhân ENTER Chú ý : Khi chúng ta chỉ chọn 1 cặp điểm, lệnh align thực hiện phép dời hình * Sử dụng lệnh align để dời, quay và biến đổi tỉ lệ các đối tượng Select objects: Chọn đối tượng cần dời, quay, biến đổi tỉ lệ Specify first source point: Chọn điểm đầu tiên của đối tượng muốn dời. Specify first destination point : Chọn điểm dời đến của đối tượng đầu tiên Specify second source point: Chọn điểm thứ 2 của đối tượng muốn dời. Specify second destination point : Chọn điểm cần dời đến của điểm thứ 2. Scale objects based on alignment points [Yes/No] : Chọn Y, nhán eneter để thực hiện biến đổi tỉ lệ. Chú ý : Khi chúng ta chọn 2 cặp điểm, lệnh align thực hiện phép dời, quay, biến đổi tỉ lệ 8. Lệnh Array : Sao chép dãy a. Chọn lệnh: Nhập lệnh : array Thanh công cụ modify : array b. Các thuộc tính Khi đó, chương trình sẽ xuất hiện bảng thuộc tính 20 Array © Послепром Ану Pol Ay Rows: Column Offunt dataran and dection wwwwww How oftal Column offset 20.0000 200000 And of Te Bydelen, the now off is negative Tows are added downward. If the Ex offset is negative, colan added to the l Giáo trình Autocad trong Kỹ Thuật Điện Select objecry O obiect elected Cancel Help Chúng ta có 2 lựa chọn là sao chép theo dạng hình chữ nhật và sao chép theo dạng cực a. Sao chép hình chữa nhật : chọn rectangular array Sinh viên thực hiện tuần tự các lệnh sau - Chọn số hàng và số cột sao chép Rows : Số hàng Coloums : Số cột - Chọn khoảng cách giữa các hàng và cột Row offset : Khoảng cách các hàng Coloum offset ; Khỏang cách các cột - Chọn góc quay khi sao chép Angle of array : Giá trị góc quay - Chọn đối tượng gốc để sao chép : Seclect object : Chọn đối tượng để sao chép, click vào biểu tượng kế bên để chọn. wwwwwwwwwwwwwww.w 0000 0000 It distance between rows object selected b. Sao chép dạng cực : polar array distance between columns 21 27 As Army Rectangular Array Canter point Giáo trình Autocad trong Kỹ Thuật Điện Polar Anay Select objects U objects selected X 150000 Y: 54.0000 Method and vakes Method Total number of tema & Angle ho Angle to fi Angl 73 7 180 Fes angle to a pozive valun species counterclockwise rotation A negative val specific clockwise rotation. cod Π Cancel Mgres wwwwwwwwwwwwwwww Hap Sinh viên thực hiện tuần tự các lệnh sau - Chọn tâm của đối tượng cần sao chép : - Center point X, Y : Chọn tâm theo tọa độ x,y hoặc click vào biểu tượng kế bên để chọn tâm - Chọn phương thức sao chép : Method ( có 3 phương thức): Total Number of Items : Tổng số bản cần sao chép ( gồm cả bản gốc) Angle to Fill: Góc giữa phần tử đầu tiên và cuối cùng của dãy : 360 ° : Sao chép thành hình tròn 180 : Sao chép thành 2 hình tròn Angle Between Items : Góc giữa các đối tượng sao chép - Chọn đối tượng gốc để sao chép : Seclect object : Click vào biểu tượng để chọn đối tượng để sao chép 22 CHƯƠNG 3 Giáo trình Autocad trong Kỹ Thuật Điện B- CÁC LỆNH BIẾN ĐỔI VÀ SAO CHÉP HÌNH 1. Lệnh Move : Phép dời hình a. Chọn lệnh: Nhập lệnh : Move Thanh công cụ modify : Move b. Các thuộc tính Select objects: Chọn đối tượng cần dời Specify base point or [Displacement]: Chọn điểm chuẩn của hình Specify second point or: Chọn điểm cần dời hình đến 2. Lệnh Copy : Phép sao chép hình a. Chọn lệnh: Nhập lệnh : Copy Thanh công cụ modify : Copy b. Các thuộc tính Select objects: Chọn đối tượng cân copy Specify base point or [Displacement]1, thu nhỏ − 1) Copy : Tạo một hình mới với tỉ lệ mới, hình cũ vẫn giữa nguyên 5. Lệnh Mirror: Phép đối xứng qua trục a. Chọn lệnh: Nhập lệnh : mirror Thanh công cụ modify : mirror b. Các thuộc tính Select objects; Chọn đối tượng cần thay đổi tỉ lệ Specify first point of mirror line: Chọn điểm 1 của trục đối xứng Specify second point of mirror line : Chọn điểm 2 của trục đối xứng Erase source objects? [Yes/No] : Có xóa hình cũ sau khi có hình đối xứng 6. Lệnh Stretch : Phép kéo dãn các đối tượng a. Chọn lệnh: Nhập lệnh : stretch Thanh công cụ modify : stretch b. Các thuộc tính Select objects: Chọn đối tượng cần thay kéo dãn Đánh chữ C J để chọn đối tượng theo crossing window Dùng chuột chọn phần kéo dãn, nhấn enter để kết thúc chọn đối tượng 24 Giáo trình Autocad trong Kỹ Thuật Điện Specify base point or [Displacement ] : Chọn điểm chuẩn Specify second point or : Chọn điểm sẽ kéo giãn điểm chuẩn đến 7. Lệnh Align: dời, quay, biến đổi tỉ lệ các đối tượng a. Chọn lệnh: Nhập lệnh : align Thanh công cụ modify : b. Các thuộc tính * Sử dụng lệnh align để dời hình Select objects: Chọn đối tượng cần dời, quay, biến đổi tỉ lệ Specify first source point: Chọn điểm đầu tiên của đối tượng muốn dời. Specify first destination point : Chọn điểm dời đến của điểm chọn trên Specify second source point: Nhân ENTER Chú ý : Khi chúng ta chỉ chọn 1 cặp điểm, lệnh align thực hiện phép dời hình * Sử dụng lệnh align để dời, quay và biến đổi tỉ lệ các đối tượng Select objects: Chọn đối tượng cần dời, quay, biến đổi tỉ lệ Specify first source point: Chọn điểm đầu tiên của đối tượng muốn dời, Specify first destination point : Chọn điểm dời đến của đối tượng đầu tiên Specify second source point: Chọn điểm thứ 2 của đối tượng muốn dời. Specify second destination point : Chọn điểm cần dời đến của điểm thứ 2. Scale objects based on alignment points [Yes/No] : Chon Y, nhán eneter để thực hiện biến đổi tỉ lệ. Chú ý : Khi chúng ta chọn 2 cặp điểm, lệnh align thực hiện phép dời, quay, biến đổi tỉ lệ 8. Lệnh Array : Sao chép đầy a. Chọn lệnh: Nhập lệnh : array Thanh công cụ modify : array b. Các thuộc tính 25 Khi đó, chương trình sẽ xuất hiện bảng thuộc tính Array Giáo trình Autocad trong Kỹ Thuật Điện Rectangu Plow Offank cctance and direclion Row of Coloff: Angle of any Tip Pol Army Select objec O obiecta calected Columne 20.0000 200000 By del, the cove oflent le negative. rows are added downward. If the column offunt is negative, colum added to the left. Y mwa Cancel Hap Chúng ta có 2 lựa chọn là sao chép theo dạng hình chữ nhật và sao chép theo dạng cực a. Sao chép hình chữa nhật : chọn rectangular array Sinh viên thực hiện tuần tự các lệnh sau - Chọn số hàng và số cột sao chép Rows : Số hàng Coloums : Số cột Chọn khoang cách giữa các hàng và cột Row offset; Khỏang cách các hàng Coloum offset : Khoảng cách các cột - Chọn góc quay khi sao chép Angle of array : Giá trị góc quay Chọn đối tượng gốc để sao chép : Seclect object : Chọn đối tượng để sao chép, click vào biểu tượng kế bên để chọn. 0000 object selected b. Sao chép dạng cực : polar array 0000 distance between TOWS distance between columns 26 Giáo trình Autocad trong Kỹ Thuật Điện Rectangular A Polar Anay Select obecla U objects selected Contes point x: 15.0000 Y $44.0000 Method and val Method: Total number of Kems & Angle to H Total number of eme Angle to Angle between ens For angle to fi, a positive vakas specifie courverclock wee relation A negative val species click on Carniol Tip More Help Sinh viên thực hiện tuần tự các lệnh sau - Chọn tâm của đối tượng cần sao chép : Center point X, Y : Chọn tâm theo tọa độ x,y hoặc click vào biểu tượng kế bên để chọn tâm - Chọn phương thức sao chép : Method ( có 3 phương thức): Total Number of Items : Tổng số bản cần sao chép ( gồm cả bản gốc) Angle to Fill: Góc giữa phần tử đầu tiên và cuối cùng của dãy : 360 0 : Sao chép thành hình tròn 180 ° : Sao chép thành 2 hình tròn Angle Between Items : Góc giữa các đối tượng sao chép - Chọn đối tượng gốc để sao chép : Seclect object : Click vào biểu tượng để chọn đối tượng để sao chép 27 27 I. Tạo text CHƯƠNG 4 Giáo trình Autocad trong Kỹ Thuật Điệu TẠO LỚP BẢN VẼ, QUẢN LÝ CÁC ĐỐI TƯỢNG THEO LỚP 1. Lệnh text : nhập text đơn – một hàng a. Chọn lệnh: Nhập lệnh : text Thanh menu Draw/Text/single line text b. Các thuộc tính Specify start point of text or [Justify/Style]: Chọn điểm chèn text hay chọn các thuộc tính start point : click chuột để chọn điểm chèn text Specify height : chọn góc quay của chữ hoặc nhấh enter để chọn giá trị hiện hữu. c. Chọn font chữ : Vào thanh menu Format / Text style Text Style Style Name Now... Font Font Name: Cancel Help Font Style: Height 0.0000 Use Big Font Preview Umide down Backwarde Vertical With Factor 1.0000 Oblique Angle 10 Ao BbCcD AsBbCcD Preview Chọn New : sau đó đánh vào tên bất kỳ ( tên kiểu font) Chọn Font Name : chọn font chữ cần sử dụng, hay sử dụng : Time New Romans, Vn- Times, ... Chọn Height : Đánh vào chiều cao của chữ, ví dụ 2.5 2. Lệnh text : nhập mult text – nhiều hàng text a. Chọn lệnh : 28 Giáo trình Autocad trong Kỹ Thuật Điện Nhập lệnh : mtext Thanh menu Draw/Text/ Multiline text b. Các thuộc tính Specify first corner : Chọn góc đầu tiên chứa dòng text Specify opposite corner : Chọn góc đối diện của dòng text Khi đó, chương trình sẽ vào môi trường nhập text . Sinh viên gõ nội dung hàng text. Muốn thay đổi định dạng, chúng ta dùng chuột chọn các chữ, và sử dụng thanh công cụ Text Formating để thay đổi Text Formatting Standard 0.2000 u OK ** II *^^☎ @ 0/00000 1.0000 1.0000 Thay đổi kiểu — font chữ Thay đổi chiều cao chữ Định dạng chị đậm, nghiệng, gạch dưới Vị trí của dòng text so với khung đã chọn . 29 Giáo trình Autocad trong Kỹ Thuật Điệ II. Tạo block Khi chúng ta cần copy, di chuyển hoặc chèn một nhóm các đối tượng, ta sẽ dùng lệnh block để gom các đối tượng thành một khối — block duy nhất 1. Lệnh block : tạo block các đối tượng a. Chọn lệnh: Nhập lệnh : block Thanh menu Draw: block/make Thanh công cụ Draw : Make block b. Các thuộc tính Khi chúng ta chọn lệnh make block, hộp thoại tạo block sẽ hiển thị Block Definition Name: 1 Base point Objects Picks point Select objects wwww ४ 0.0000 X 0.0000 Convert to block Qolate Z 0.0000 Settings Block unit Inches Description No objects selected Scale uniformly Allow exploding Hyperlink... Open in black editor DK Cancel Help Bước 1: Đặt tên Đặt tên block trong ô Name : Bước 2 : Chọn điểm chuẩn của block Clickchuột vào ô Pick point Sau đó dùng chuột chọn điểm chuẩn của block Bước 3 : Chọn các đối tượng tạo block Click chuột vào ô select object Sau đó dùng chuột chọn tất cả các đối tượng cần tạo thành 1 block . Chọn xong nhấn enter hoặc click chuột phải để kết thúc Xong bước 3 : Chọn OK để kết thúc 30 2. Lệnh Insert block : chèn các block đã được tạo ra Giáo trình Autocad trong Kỹ Thuật Điệ Sau khi đã thực hiện việc tạo block, chúng ta sử dụng lệnh insert để chèn các block. a. Chọn lệnh: Thanh menu insert: block b. Các thuộc tính Khi chúng ta chọn lệnh insert block, hộp thoại inset block sẽ hiển thị Insert Name: ht1 Path: Insertion point Browse... ? Scale Rotation Specify On-screen X Specify On-screen 1.0000 Specify On-screen Angle 0 Y: 1.0000 Block Unit Unit: Inches Z 1.0000 Factor: 1.0000 Uniform Scale Explode OK Cancel Help Bước 1: Chọn bock Chọn block mà chúng ta muốn chèn trong ô Name Bước 2 : chọn hệ số tỉ lệ – phóng to hay thu nhỏ Nhập tỉ lệ theo phương X vào ô X Nhập tỉ lệ theo phương Y vào ô Y Bước 3 : chọn góc quay khi chèn block Nhập góc quay vào ô angle Sau khi thực hiện xong các bước 1,2,3 chúng ta nhấn OK, và dùng chuột để chọn điểm cần chèn block 31 III. dc lệnh về kích thước Giáo trình Autocad trong Kỹ Thuật Điệ 1. Lệnh Dimension style : Chọn các thuộc tính dimension Để chọn các thuộc tính cho kích thước, ta sử dụng lệnh dimension style a. Chọn lệnh: Thanh menu Dimension: Dimension style b. Các thuộc tính Khi chúng ta chọn lệnh Dimension style ,hộp thoại thuộc tính Dimension sẽ hiện ra . Dimension Style Manager Current Dimstyle, Standard Style: Preview of Standard Set Curent Now... Modily.. Overde Compare List: Description Standard All styles Close Help Bước 1 : Chọn New để tạo ra một kiểu Dimension mới. A Create New Dimension Style New Style Name: Copy of Standard aawwwwwwwwwwwwwwwwwy Start With: Standard Use for: All dimensions Continue Cancel Help Đánh tên vào ô New style name, ví dụ : Kieu 1. Sau đó chọn contine ô Xuất hiện hộp thoại sau 32 A New Dimension Style: Kieu 1 Giáo trình Autocad trong Kỹ Thuật Điện wwwwwwwwwwy Lines Symbols and Arrows Text Dimension lines FA Primary Units Alternate Units Tolerances Color By@lock Linetype: ByBlock Lineweight: ByBlock ΣΙΣ Extend beyond licke 0.3800 Baseline spacing Suppress Dim line 1 Dim line 2 Extension lines Color: ByBlock Extend beyond dim lines. 0.1800 Linetype ext line 1: ByBlock Offset from origin 0.0625 Linetype ext line 2: ByBlock Lineweight: ByBlock Fixed length extension lines Length: Suppress Ext 1 Exte 2 <> OK Cancel Help wwwwwwwwwwwwwww Bước 2 : Chọn thuộc tỉnh lines Dùng chuột chọn các thuộc tính cho đường kích thước –dimension line Dùng chuột chọn các thuộc tính cho đường gióng – extension dimension Khi chọn một thuộc tính thì chương trình sẽ tự động cập nhật và cho chúng ta xem kết quả . Bước 3 : Chọn kiểu symbol và mũi tên. Modify Dimension Style: Klew 1 Lines Gymbols and Anow Ten FIL Puma Und Aldo Una Tolerans Aowhead First: Clored Med Secord Cloved o Leader Closed d ALLOW 01900 Cantermarks None Mak 0.0900 Anc length symbol Preceding dimension te Above dimansion tot Nore Radio Jog andle 45 Bước 4 : Chọn kiểu text OK Cancel wwwwwwwwwwwww Helo 33 Modify Danenten Style: Standard Lines Symbols and As Te Fa Pamy Units Abamato Units Tolosancos Texn Ysty: Standard Tor Fil colo ByBlock None Text height 2.3 Brand Yost aler Hogonial Algned with demenon in Verucal Contened Hozontal Centered 160 standard Heet from dere 00900 OK Cancel Help Chọn độ cao của text là 2.5 : text height =2.5 Bước 5 : Chọn đơn vị – primary units A New Dimension Style: Kieu 1 Giáo trình Autocad trong Kỹ Thuật Đà ? Lines Symbols and Arrows Text Linear dimensions FR Primary Units Alternate Units Tolerances Unit format: Decimal Precision 0.0000 Fraction format. Decimal separator (Period) 0.0000 Round off: Prefix: Suffix Angular dimensions 440 Measurement scale Unite format: Decimal Degrees Scale factor: 1.0000 Precision: 0 Apply to layout dimensions only Zero suppression Zero suppression Leading Trailing Leading Trailing ****** OK Cancel Help Precision : Chọn độ chính xác cho số kích thước ( một hoặc nhiều số thập phân) Decimal separator : Chọn dấu phân cách thập phân ( dấu . hoặc dấu ) Prefix : Nhập kí tự đứng trước Suffix : Nhập ký tự đứng sau. 2. Sử dụng các lệnh về kích thước Ta có các kiểu kích thước sau 34 www.www. Dimension Modify Window Quick Dimension Line Aligned Arc Length hOrdinate Radius Jogged Diameter Angular Baseline Giáo trình Autocad trong Kỹ Thuật Điệ = * Kích thước 2 điểm cùng nằm theo phương ngang hay thẳng ding Kích thước 2 điểm nằm trên phương bất kỳ Chiều dài cung = - Bán kính đường tròn e - Đường kính đường tròn Góc giữa 2 đường thẳng Ghì kích thước nhanh theo 1 kích thước có săn M Continue Leader ED Tolerance... Center Mark Hoblique Align Text Dimension Style... Override Update Reassociate Dimensions IV. Layer : tạo lớp Trong quá trình vẽ, ta cần quản lý và thay đổi một cách nhanh chóng thuộc tính về màu sắc, kiểu đường nét, ... của một nhóm các đối tượng. Khi đó, ta cần sử dụng layer. 1. Tạo các layer : a. Chọn lệnh: Nhập lệnh : layer Thanh menu format: layer Biểu tượng layer property manager. b. Các thuộc tính Khi chúng ta chọn lệnh layer, xuất hiện hộp thoại thuộc tính layer như sau 35 www. New layer : Tạo layer mới Delete layer : Xóa layer Set current : Chọn layer hiện hữu * X Stat Name }} Defpoints net dut Current layer: 0 wwwwwwwwwww On Freeze Lock Color 000 Giáo trình Autocad trong Kỹ Thuật Đi www.wwwwwwwwwwwwwwwah [? ?> Linetype Lineweight Plot Style Plot Descr white Continuo... Defa white Continuo... Defa... white Continuo... Defa... Hiển thị các đối tượng trong layer, nhưng không hiệu chỉnh Bật, tắt các đối tượng trong layer Chọn màu cho layer Chọn kiểu đường cho layer, ví dụ : đường liền nét, đường chấm Chọn độ rộng đường của các đối tượng trong layer. 2. Sử dụng các layer : Để vẽ, hoặc tạo ra các đối tượng mà chúng ta muốn nằm trong 1 layer nào đó, ví dụ layer net dut. Chúng ta vào hộp thoại thuộc tính layer, chọn layer net dụt, và sau đó chọn set current 36 X-Current layer: D Stat Nam Set Current (Ak+C) (2): Chọn “set current 66 Defpoints Loot dut 1000 Giáo trình Autocad trong Kỹ Thuật Điệ Lock Color Linetype O white Continuo... white Continuo... WIVRI Lineweight Defa... Defa... Plot Style Plot Descri white Continuo... Defa... (1) : Chọn layer “ net dut” Để chuyển các đối tượng đang nằm ở layer bất kỳ về layer “net dut”, ta dùng chuột chọn các đối tượng, sau đó chọn layer “net dut “ Để các thuộc tính : màu sắc, kiểu đường, ... của các đối tượng có cùng tính chất với layer, các thuộc tính phải được chọn : “ by layer” V. Các lệnh khác. 1. Lệnh Hatch : gạch chéo các hình a. Chọn lệnh: Nhập lệnh : hatch Thanh munu Draw: Hatch b. Các thuộc tính Khi chúng ta chọn lệnh Hatch, hộp thoại hatch sẽ hiển thị, và chúng ta sẽ thực hiện lệnh hatch Bước 1: Chọn kiểu hatch Click vào pattern để chọn kiểu hatch Bước 2 : Chọn góc để hatch Nhập góc vào ô angle 37 28 Hatch and Gradient limini Hatch Gradien Type and pattern Туре Predefined Patterny ANSI31 Swatch Angle and scale Angler: 0 Hach origin Use current origin Specified origin பயப்பொஃ Scale 1.0000 Giáo trình Autocad trong Kỹ Thuật Điện Boundaries で Add Pick points Add Select objects Options Associative Create reperate batches Dragy order Send behind boundary Cancel Inherit Properties Help mminen await... man. Bước 3 : Chọn hệ số tỉ lệ Nhập hệ số tỉ lệ vào ô Scale, dùng để làm thưa hay dày mức độ hatch Bước 4 : Chọn đối tượng cần hatch Click vào add pick point Sau đó lick chuột vào bên trong đối tượng cần hạtch. Xong bước 4, nhấn OK để hoàn tất 2. Lệnh gradient : tô bóng các hình a. Chọn lệnh : Nhập lệnh : gradient Thanh munu Draw: gradient b. Các thuộc tính Khi chúng ta chọn lệnh gradient, hộp thoại hatch sẽ hiển thị, và chúng ta sẽ thực hiện lệnh tô bóng hình 38 VALTUU Hatch and Gradient Hatch Gradkont Color One color Two color Orientation Shade Centered Angle 45 Tin Giáo trình Autocad trong Kỹ Thuật Điệ Boundaries wwww Add Pick pont Add Select objecte Ophons Associative Create separate hatches Draw order Send behind boundary Intent Properties Cancel Hob Bước 1: Chọn màu Click vào kế bên ô màu để chọn màu Dùng chuột di chuyển thanh chạy để thay đổi độ tối và sáng Bước 2 : chọn kiểu muốn tô bóng 2 Dùng chuột chọn 1 trong 9 kiểu tô bóng Bước 3 : Chọn đối tượng cần tô bóng Click vào add pick point Sau đó lick chuột vào bên trong đối tượng cần tộ bóng 39 1. Line : Vẽ đoạn thẳng MỤC LỤC Chương 1 CÁC LỆNH VẼ CƠ BẢN 2. Construction line : Vẽ đường thẳng 3. Circle : vẽ hình tròn 4. Arc : vẽ cung tròn 5. Polygon : vẽ đa giác đều 6. Rectangle : vẽ hình chữ nhật 7. Ellipse. ve elip 8. Spline : Vẽ đường cong 9. Polyline : Vẽ đa tuyến CHƯƠNG 2 CÁC LỆNH THIẾT LẬP BẢN VẼ 1. Grid : tạo lưới bản vẽ 2. Ortho : Thiết lập chế độ vẽ line theo phương ngang hoặc thẳng đứng 3. Osnap : Truy bắt điểm 4. Dyn : Thiết lập về dòng nhắc CHƯƠNG 3 CÁC LỆNH HIỆU CHỈNH TẠO HÌNH I. CÁC LỆNH HIỆU CHỈNH 1. Lệnh Offset : Tạo đối tượng song song với đối tượng sẵn có 2. Lệnh Trim : Xén một phần đối tượng nằm giữa 2 đối tượng được giao. 3. Lệnh Break : Xén đối tượng nằm giữa 2 điểm được chọn. 4. Lệnh Break at point : Tách đối tượng thành 2 đối tượng độc lập