🔙 Quay lại trang tải sách pdf ebook Giải đề thi Toeic 990 - Phần 4 Ebooks Nhóm Zalo LỜI MỞ ĐẦU Quyển sách giải đề Toeic 990 phần 4 các bạn đang đọc được lấy tài liệu từ đề thi Toeic ETS LC + RC 1000 mới nhất năm 2016. Quyển sách dược biên soạn bởi thầy Tiến Chung - thầy giáo đẹp trai dạy toeic ở Hà Nội. pTrước khi xem phần giải đề thì bạn hãy down sách ở link bên dưới và in ra làm trước như vậy bạn mới có thể thực sự hiểu bài. https://drive.google.com/file/d/0BxqOsEp5vrK_b0FqdERuYUZkc2c/view Nếu trong quá trình học nếu có câu nào không hiểu hoặc cần hỏi kinh nghiệm luyện thi Toeic thì bạn có thể add facebook Tiến Chung của mình hoặc tham gia group Đồng Hành Chinh Phục Toeic 990. Mình và mọi người trong group sẽ cố gắng giúp đỡ bạn hết sức có thể. Link. https://www.facebook.com/tien.chung.35 https://www.facebook.com/groups/toeictienchung Link các sách giải đề phần 1, phần 2 và phần 3. https://drive.google.com/folderview?id=0B4jcr8FKRo19cXMyazh0aHFQYkE&tid=0B4j cr8FKRo19Tm5RaHJ6MnhVbzQ Nếu bạn mới bắt đầu học hoặc vẫn chưa tìm được lộ trình học phù hợp cho mình thì mời bạn đọc "Lộ trình học toeic từ con số 0 đến 800+". https://goo.gl/tf9lvP Link tổng hợp tất cả các sách ôn thi TOEIC cần thiết cho bạn. https://drive.google.com/folderview?id=0B4jcr8FKRo19Tm5RaHJ6MnhVbzQ Lời cuối cho mình xin được gửi lời cám ơn đến các học trò của mình Ngọc Ánh, Bùi Ngọc Hiến và Dương Lê của mình đã giúp đỡ mình thực hiện cuốn sách này. Nếu bạn muốn đăng ký học Toeic đảm bảo đầu ra ở HN thì hãy nhắn tin đăng ký vào Facebook Tiến Chung (https://www.facebook.com/tien.chung.35 ) Tiến Chung Đề 1 101. The ...... to Eland Motors' new compact car has been positive. (A) response (n) (B) respond (v) (C) responds (v) (D) responded (v_ed, adj ) ⇨ Đáp án A Giải thích: Vị trí cần điền là 1 danh từ do đứng sau ―the‖, trước ― to => đáp án A ( B,C là động từ, D là tính từ) Dịch : Phản hồi đối với xe nhỏ gọn mới của Eland Motors là rất tích cực. 102. Updates to the client accounts database are scheduled to beg ....... 5:00 P.M. (A) against (B) above (C) after (D) along ⇨ Đáp án C Against : opposing or disagreeing with somebody/something Ví dụ : the fight against terrorism We're playing against the league champions next week. Above : at or to a higher place or position than something/somebody Ví dụ : The water came above our knees. We were flying above the clouds. After : later than something; following something in time Ví dụ : We'll leave after lunch. Luyện Thi Toeic ở Hà Nội – Toeic Tiến Chung Page 1 They arrived shortly after 5. Along : from one end to or towards the other end of something They walked slowly along the road. I looked along the shelves for the book I needed. Dịch : Bản cập nhật cho các cơ sở dữ liệu tài khoản khách hàng được dự kiến sẽ được trình lên sau 5 giờ chiều 103. Holloway Department Store will both expand its women's clothing line ......... introduce a children's line. (A) but (B) nor (C) or (D) and Cấu trúc both ... and .. : cả cái này và cái kia ⇨ Đáp án D Dịch : Cửa hàng bách hóa Holloway sẽ mở rộng cả dòng sản phẩm quần áo cho phụ nữ và giới thiệu dòng cho trẻ em. 104. These copy machines are the property of Drittel Manufacturing and are intended for business ..... only. (A) use (v hoặc n) (B) useful (adj) (C) used (v_ed, adj) (D) usefully (adv) ⇨ Đáp án A Vị trí cần điền là 1 danh từ để kết hợp với ―business‖- là 1 danh từ tạo thành 1 cụm danh từ => đáp án A, các đáp án khác đều không phù hợp về cấu trúc. Luyện Thi Toeic ở Hà Nội – Toeic Tiến Chung Page 2 Dịch : Những máy photo copy thuộc sở hữu của Drittel sản xuất và chỉ được sử dụng trong giới kinh doanh. 105. The maintenance supplies for Building B are kept in room .......... the security desk. (A) except for ( ngoại trừ ) (B) among (ở giữa ) (C) next to ( bên cạnh ) (D) down ( ở dưới ) ⇨ Đáp án C Các cụm từ trên đều phù hợp về cấu trúc, nhưng chỉ có C là phù hợp về nghĩa. Next to : in or into a position right beside somebody/something Ex: We sat next to each other. Dịch : Các nguồn cung cấp bảo trì cho nhà B được giữ trong phòng bên cạnh bàn an ninh. 106. Tough stains can be removed more ......... with Pearl Glow's extra-strength laundry detergent. (A) ease (adj) (B) easier (adj) (C) easiest (adj) (D) easily (adv) ⇨ Đáp án D Giải thích: Đây là câu so sánh hơn, vị trí cần điền có thể là 1 trạng từ hoặc 1 tính từ. Do động từ hành động đứng ngay trước ―more‖ nên vị trí cần điền là 1 trạng từ => D Dịch : Vết bẩn cứng rắn có thể được loại bỏ dễ dàng hơn với bột giặt thêm sức mạnh Pearl Glo . 107. Staff who need to replace.........equipment must submit an upgrade request form. Luyện Thi Toeic ở Hà Nội – Toeic Tiến Chung Page 3 (A) them ( đại từ nhân xưng đóng làm tân ngữ ) (B) their ( tính từ sở hữa ) (C) themselves (đại từ phản thân ) (D) theirs ( đại từ sở hữu ) ⇨ Đáp án B Giải thích: Do vị trí cần điền đứng trước danh từ ―equipment‖ nên cần 1 tính từ sở hữu nên đáp án đúng là B. Dịch : Các nhân viên những người cần thay thế trang thiết bị phải nộp bản yêu cầu nâng cấp. 108. Henriksen Accounting offers a year-end financial summary as ........ of its basic bookkeeping service. (A) piece (B) division (C) section (D) part ⇨ Đáp án D Piece : piece (of something) (used especially with of and uncountable nouns) an amount of something that has been cut or separated from the rest of it; a standard amount of something a piece of string/wood She wrote something on a small piece of paper. Division : uncountable, singular] the process or result of dividing into separate parts; the process or result of dividing something or sharing it out cell division division of something a fair division of time and resources division of something between A and B the division of labour between the sexes. Luyện Thi Toeic ở Hà Nội – Toeic Tiến Chung Page 4 Section : [countable] any of the parts into which something is divided That section of the road is still closed. The library has a large biology section. the tail section of the plane. Part : uncountable] part of something some but not all of a thing We spent part of the time in the museum. Part of the building was destroyed in the fire. Voters are given only part of the story (= only some of the information). Part of me feels sorry for him (= I feel partly, but not entirely, sorry for him). Dịch : Công ty kế toán Henriksen cung cấp một bản tóm tắt tài chính cuối năm như một phần của dịch vụ kế toán cơ bản của nó. 109. D & Y Beauty Corporation plans to add at least one .......... overseas in the next year. (A) locations (n số nhiều ) (B) location (n) (C) locates (v) (D) locating (v_ing) ⇨ Đáp án B Giải thích: Vị trí cần điền là 1 danh từ để tạo với overseas 1 cụm danh từ mà trước đó có ―one‖ nên cần danh từ số ít Dịch : Tổng công ty D & Y Beauty có kế hoạch thêm ít nhất một vị trí ở nước ngoài trong năm tới. 110. At Cottonwood Park, you will find a ....... range of outdoor activities, including swimming, hiking, and rock climbing. (A) broad Luyện Thi Toeic ở Hà Nội – Toeic Tiến Chung Page 5 (B) deep (C) thick (D) heavy ⇨ Đáp án A Broad : wide a broad street/avenue/river broad shoulders He is tall, broad and muscular. a broad smile/grin (= one in which your mouth is stretched very wide because you are very pleased or amused) Deep : having a large distance from the top or surface to the bottom a deep hole/well/river deep water/snow Thick : having a larger distance between opposite sides or surfaces than other similar objects or than normal a thick slice of bread a thick book (= one that has a lot of pages) a thick coat (= one made of heavy cloth) thick fingers Everything was covered with a thick layer of dust. Heavy : weighing a lot; difficult to lift or move She was struggling with a heavy suitcase. My brother is much heavier than me. He tried to push the heavy door open. Luyện Thi Toeic ở Hà Nội – Toeic Tiến Chung Page 6 Dịch : At Cottonwood Park, you will find a broad range of outdoor activities, including swimming, hiking, and rock climbing 111. Aria Fletcher will discuss the advertising budget with the board of directors when they meet ........ next month. (A) formal (adj) (B) formalize (v) (C) formally (adv) (D) formalities (n) ⇨ Đáp án C Giải thích: Vị trí cần điền là 1 trạng từ bổ nghĩa cho meet Dịch : Aria Fletcher sẽ thảo luận về ngân sách quảng cáo với ban giám đốc khi họ gặp chính thức vào tháng tới. 112. .......... to Lotus Restaurant have nearly doubled the size of the seating area. (A) Improved (v_ed) (B) Improvement (n) (C) Improvements (n số nhiều ) (D) Improving (v_ing hoặc n không đếm được) ⇨ Đáp án C Giải thích: Vị trí cần điền là chủ ngữ nên chỉ có thể là 1 danh từ mà động từ chia phía sau là ―have‖ nên chủ ngữ phải ở dạng số nhiều Dịch : Các cải tiến cho nhà hàng Hoa Sen đã tăng gần gấp đôi kích thước của khu vực chỗ ngồi. 113. Here at Cabot Steel Company, we believe that a job applicant's work history is ..........important as his or her education. (A) like (B) much Luyện Thi Toeic ở Hà Nội – Toeic Tiến Chung Page 7 (C) as (D) less ⇨ Đáp án C Giải thích: Cấu trúc as .... as ... : tương đương. Dịch : Tại Công ty Thép Cabot, chúng tôi tin rằng quá trình làm việc một công việc của người nộp đơn là quan trọng như giáo dục của họ 114. This week only, spend $200 and your order ......... for free overnight shipping. (A) qualification (n) (B) qualifies (v) (C) qualify (v) (D) qualifying (v-ing) ⇨ Đáp án B Giải thích: Vị trí cần điền là 1 động từ vì câu chưa có động từ chính mà chủ ngữ số ít Dịch : Chỉ trong tuần này , chi tiêu $ 200 và đơn đặt hàng của bạn đủ điều kiện để vận chuyển qua đêm miễn phí. 115. Tour participants must be on time as the bus will depart ......... at 8:00 A.M. tomorrow. (A) promptly: mau chóng, mau lẹ, ngay lập tức (B) formerly: trước đây, thuở xưa (C) frequently: thường xuyên (D) annually: thường niên ⇨ Đáp án A Giải thích: Để khẳng định tính cấp thiết của việc đến đúng giờ của hành khách. Dịch : Hành khách tham quan phải đến đúng giờ vì xe bus sẽ khởi hành ngay lúc 8 giờ sáng. Luyện Thi Toeic ở Hà Nội – Toeic Tiến Chung Page 8 116. Corvo Graphic Designs will help us to create a ........ logo for our newly formed company. (A) suited (v_ed hoặc adj ) (B) suitability (n) (C) suitably (adv) (D) suitable (adj) ⇨ Đáp án D Giải thích: Vị trí cần điền là 1 tính từ do đứng sau ―a‖ và đứng trước 1 danh từ ―logo‖ Dịch : Thiết kế đồ họa Corvo sẽ giúp chúng tôi tạo ra một biểu tượng thích hợp cho các công ty mới được thành lập của chúng tôi. 117. For his contributions to the information technology team ........... the past year, Mr. Soto has received an award. (A) below (B) throughout (C) opposite (D) without ⇨ Đáp án B Thể hiện tính xuyên suốt thời gian của sự việc => B throughout : xuyên suốt Throughout : in or into every part of something The house was painted white throughout. during the whole period of time of something The ceremony lasted two hours and we had to stand throughout. Opposite : on the other side of a particular area from somebody/something and usually facing them There's a newly married couple living opposite (= on the other side of the road). Luyện Thi Toeic ở Hà Nội – Toeic Tiến Chung Page 9 See opposite (= on the opposite page) for further details. Without : not having, experiencing or showing something They had gone two days without food. He found the place without difficulty. She spoke without much enthusiasm. Dịch : Đối với những đóng góp của mình cho các nhóm công nghệ thông tin trong suốt năm qua, Ông Soto đã nhận được một giải thưởng 118. Until the telephone system is repaired, callers may experience delays of ten minutes or ....... . (A) length(n) (B) lengthily(adv) (C) longest (adj) (D) longer (adj) ⇨ Đáp án D Giải thích: Cụm or longer : hoặc lâu hơn. Dịch : Cho đến khi các hệ thống điện thoại được sửa chữa, người gọi có thể gặp sự chậm trễ mười phút hoặc lâu hơn 119. Plumville Library...........announces the launch of a brand-new Web site. (A) extremely (B) proudly (C) distantly (D) previously ⇨ Đáp án B Extremely : (usually with adjectives and adverbs) to a very high degree extremely important/useful/complicated Luyện Thi Toeic ở Hà Nội – Toeic Tiến Chung Page 10 She found it extremely difficult to get a job. Their new CD is selling extremely well. Proudly : in a way that shows that somebody is proud of something She proudly displayed her prize. (literary) in a way that is large and impressive The Matterhorn rose proudly in the background. Distantly : far away in space or time Somewhere, distantly, he could hear the sound of the sea. not closely We're distantly related. The way I speak only distantly resembles the way I write. ⇨ Đáp án B Dịch : Plumville Thư viện tự hào thông báo sự ra mắt của một trang web thương hiệu mới. 120. .......... entering the aircraft, passengers must present a boarding pass to the gate attendant. (A) Before: trước (B) Aboard: dọc theo, gần, kề (C) Whereas: nhưng ngược lại, trong khi (D) Between: Ở giữa ⇨ Đáp án A Giải thích: Dịch nghĩa thấy vị trí cần điền là 1 trạng từ chỉ thời gian. Hành động xảy ra trước khi xuất trình thẻ Dịch : Trước khi vào máy bay, hành khách phải xuất trình thẻ lên máy bay để tiếp viên cửa khẩu. Luyện Thi Toeic ở Hà Nội – Toeic Tiến Chung Page 11 121. When ...............your Galaxy glass dishware in boxes, first wrap it in soft tissue paper to protect against scratches. (A) planning (B) storing (C) designing (D) making ⇨ Đáp án B Plan : something that you intend to do or achieve plan (for something) Do you have any plans for the summer? plan (to do something) There are no plans to build new offices. Strore : countable] a large shop that sells many different types of goods a big department store Design : the general arrangement of the different parts of something that is made, such as a building, book, machine, etc. The basic design of the car is very similar to that of earlier models. special new design features Make : to create or prepare something by combining materials or putting parts together make something to make a table/dress/cake to make bread/cement/paper She makes her own clothes. made in France (= on a label) Dịch : Khi lưu trữ đĩa bát thủy tinh Galaxy của bạn trong hộp, đầu tiên quấn nó trong khăn giấy mềm để bảo vệ chống trầy xước 122. Employees .......... in joining the company'ssports teams should contact Meredith Lo by May 1. Luyện Thi Toeic ở Hà Nội – Toeic Tiến Chung Page 12 (A) interesting (B) interests (C) interest (D) interested ⇨ Đáp án D Giải thích: to be interested in something: quan tâm, thích thú với cái gì Dạng rút gọn của mệnh đề quan hệ đằng sau là tính từ nên bỏ đại từ quan hệ, giữ nguyên tính từ nên đáp án là D.Câu đầy đủ: ―Employees who are interested in….‖ Mệnh đề tính từ có dạng be và tính từ/cụm tính từ: Có 2 công thức rút gọn: Công thức 1: Bỏ who, which...to be -> giữ nguyên tính từ phía sau. Điều kiện 1: Nếu phía trước that là đại từ phiếm chỉ như something, anything,anybody... ví dụ: ∙ There must be something that is wrong. ∙ There must be something wrong. Điều kiện 2: Có dấu phẩy phía trước và phải có từ 2 tính từ trở lên, ví dụ: ∙ My grandmother, who is old and sick, never goes out of the house. ∙ My grandmother, old and sick, never goes out of the house. Công thức 2: Những trường hợp còn lại ta đem tính từ lên trước danh từ, Ví dụ: ∙ My grandmother, who is sick, never goes out of the house. ∙ My sick grandmother never goes out of the house. ∙ I buy a hat which is very beautiful and fashionable. ∙ I buy a very beautiful and fashionable hat. Tuy nhiên nếu cụm tính từ gồm cả danh từ ở trong nó thì ta chỉ còn cách dùng V ing mà thôi, ví dụ: ∙ I met a man who was very good at both English and French. ∙ I met a man being very good at both English and French. Luyện Thi Toeic ở Hà Nội – Toeic Tiến Chung Page 13 Tóm lại cách rút gọn loại này khá phức tạp vì nó tùy thuộc vào đến 3 yếu tố: có một hay nhiều tính từ - danh từ đứng trước có phải là phiếm chỉ không - có dấu phẩy hay không 6) Mệnh đề tính từ thành tính từ ghép Cách làm: Ta sẽ rút gọn mệnh đề thành một tính từ ghép bằng cách tìm trong mệnh đề một số đếm và danh từ đi sau nó, sau đó ta để chúng kế nhau và thêm dấu gạch nối ở giữa. Đem tính từ ghép đó ra trước danh từ đứng truớc who, which...- những phần còn lại bỏ hết. Lưu ý: ∙ Danh từ không được thêm "s" ∙ Chỉ dùng được dạng này khi mệnh để tính từ có số đếm ∙ Các cụm như tuổi thì sẽ viết lại cả 3 từ và gạch nối giữa chúng (two years old à two-year-old) Ví dụ: ∙ I have a car which has four seats. ∙ I have a four-seat car. ∙ I had a holiday which lasted two days. ∙ I had a two-day holiday Dịch: Nhân viên những người thích tham ra nhóm thể thao của công ty nên liên lạc với Meredith Lo trước 1 tháng 5. 123. Hanti Food Corporation's overall production costs rose .......... the price of sugar and other staple ingredients increased. (A) because (B) so that (C) in order that (D) until ⇨ Đáp án A Because : for the reason that I did it because he told me to. Luyện Thi Toeic ở Hà Nội – Toeic Tiến Chung Page 14 Just because I don't complain, people think I'm satisfied. So that : o such a great degree Don't look so angry. There's no need to worry so. so… (that)… She spoke so quietly (that) I could hardly hear her. so… as to do something I'm not so stupid as to believe that. (formal, especially British English) Would you be so kind as to lock the door when you leave? very; extremely I'm so glad to see you. We have so much to do. Their attitude is so very English. The article was just so much (= nothing but) nonsense. (British English) He sat there ever so quietly. (British English) I do love it so. in order that : he way in which people or things are placed or arranged in relation to each other The names are listed in alphabetical order. in chronological/numerical order arranged in order of priority/importance/size The results, ranked in descending/ascending order, are as follows: All the procedures must be done in the correct order. Let's take the problems in a different order. Câu quan hệ nhân quả => A Luyện Thi Toeic ở Hà Nội – Toeic Tiến Chung Page 15 Dịch : Chi phí sản xuất nói chung của công ty ngọc hiến đã tăng bởi vì giá của đường và các thành phần khác đã tăng 124. Tulayo Associates has .............reliable financial advice to first-time investors for over twenty years. (A) sought (B) informed (C) provided (D) asked ⇨ Đáp án C Sought : to look for something/somebody seek something/somebody Drivers are advised to seek alternative routes. seek for something/somebody (British English) They sought in vain for somewhere to shelter. [transitive, intransitive] seek (something) to try t Informed : having or showing a lot of knowledge about a particular subject or situation an informed critic an informed choice/decision/guess/opinion They are not fully informed about the changes. Keep me informed of any developments. Provided : used to say what must happen or be done to make it possible for something else to happen synonym if We'll buy everything you produce, provided of course the price is right. Provided that you have the money in your account, you can withdraw up to £100 a day. Check pronunciation: provided Luyện Thi Toeic ở Hà Nội – Toeic Tiến Chung Page 16 Vị trí cần điền là 1 động từ. Dịch nghĩa ta thấy đáp án C phù hợp nhất. Dịch : Tulayo Associates đã cung cấp tư vấn tài chính đáng tin cậy để các nhà đầu tư lần đầu trong hơn hai mươi năm. 125. The opening remarks by Judge Yamamoto, ............. were devoted to international trade law, were the highlight of the conference. (A) who (B) which (C) what (D) whose ⇨ Đáp án B Giải thích: Mệnh đề quan hệ, vị trí cần điền trước nó là 1 vật ( the opening remarks by Judge Yamamoto) Dịch : Các phát biểu khai mạc của Thẩm phán Yamamoto, được dành pháp luật thương mại quốc tế, là điểm nhấn của hội nghị. 126. Applicants for the dental assistant position must possess a license that is ........... in the state of New York. (A) respectful (B) actual (C) skillful (D) valid ⇨ Đáp án D Respectful : showing or feeling respect The onlookers stood at a respectful distance. We were brought up to be respectful of authority. opposite disrespectful. Luyện Thi Toeic ở Hà Nội – Toeic Tiến Chung Page 17 actual : used to emphasize something that is real or exists in fact What were his actual words? The actual cost was higher than we expected. James looks younger than his wife but in actual fact (= really) he is five years older. Skillful : of a person) good at doing something, especially something that needs a particular ability or special training synonym accomplished a skilful player/performer/teacher Đáp án D Dịch : người xin vào vị trí trợ lý nha khoa phải có giấy phép hợp lệ tại tiểu bang New York 127. If orders .......... at the current pace all summer, Turramurra Luggage Company will meet Its sales goal one month early. (A) receive (B) are received (C) will receive (D) will be receiving ⇨ Đáp án B Chủ ngữ là đơn hàng mà động từ là nhận => câu bị động loại A, C,D. Diễn tả bị động ở hiện tại. Dịch : Nếu đơn đặt hàng được nhận với tốc độ hiện tại tất cả các mùa hè, Công ty Turramurra hành lý sẽ đạt được mục tiêu bán hàng của nó một tháng đầu. 128. .................its electronic publishing division lost money last year, Gwangmyeong Press expects It to earn a profit this year. (A) Although (B) As soon as Luyện Thi Toeic ở Hà Nội – Toeic Tiến Chung Page 18 (C) When (D) Owing to ⇨ Đáp án A Although : sed for introducing a statement that makes the main statement in a sentence seem surprising synonym though Although the sun was shining, it wasn't very warm. Although small, the kitchen is well designed. Language Bank used to mean ‗but‘ or ‗however‘ when you are commenting on a statement I felt he was wrong, although I didn't say so at the time. As soon as : not usually before noun] that can be done or achieved It is possible to get there by bus. Would it be possible for me to leave a message for her? This wouldn't have been possible without you. Try to avoid losing your temper if at all possible (= if you can). Use public transport whenever possible (= when you can). It's just not physically possible to finish all this by the end of the week. Owing to : because of The game was cancelled owing to torrential rain. Owing to his illness, he could not continue with his studies. Check pronunciation: owing to Dịch : Mặc dù bộ phận xuất bản điện tử của mình bị mất tiền trong năm ngoái, tờ báo Gwangmyeong hy vọng nó để kiếm được lợi nhuận trong năm nay. Luyện Thi Toeic ở Hà Nội – Toeic Tiến Chung Page 19 129. Payments postmarked after the due date are .............. to a late fee of five percent of the total amount due. (A) subject ( phụ thuộc ) (B) intact ( còn nguyên vẹn ) (C) suspect ( đáng ngờ, khả nghi ) (D) distinct ( riêng biệt, rõ rệt ) ⇨ Đáp án A Cấu trúc ―tobe subject to‖ : phụ thuộc vào cái gì đó. Dịch : Thanh toán đóng dấu bưu điện sau ngày hết hạn phải chịu một khoản phí cuối của năm phần trăm của tổng số tiền đến hạn. 130. Sylvia Cho ............ her training at Frio County Animal Hospital last week and will begin working as a veterinary technician. (A) will conclude (B) to conclude (C) concludes (D) concluded ⇨ Đáp án D Giải thích: Vị trí cần điền là 1 động từ có dấu hiệu ―last week‖=> thì quá khứ chọn đáp án D. Dịch : Sylvia Cho hoàn thành quá trình đào tạo của mình tại bệnh viện thú Frio Quận tuần trước và sẽ bắt đầu làm việc như một kỹ thuật viên thú y. 131. Reviews posted on the Manipur Footwear Web site, especially ........relating to product quality, have grown more positive. (A) few (B) another (C) those Luyện Thi Toeic ở Hà Nội – Toeic Tiến Chung Page 20 (D) anyone ⇨ Đáp án C Giải thích: ―Those‖ thay cho ―review‖ Dịch : Đánh giá được đăng trên Manipur Giày Website, đặc biệt là những người có liên quan đến chất lượng sản phẩm, đã phát triển tích cực hơn. 132. The ........... behind the initiative is to ensure that all members of our support staff have adequate opportunities for professional development. (A) resemblance (B) dependence (C) intention (D) retention ⇨ Đáp án C Resemblance : the fact of being or looking similar to somebody/something synonym likeness a striking/close/strong resemblance family resemblances resemblance to somebody/something She bears an uncanny resemblance to Dido. The movie bears little resemblance to the original novel. resemblance between A and B The resemblance between the two signatures was remarkable dependence : dependence (on/upon somebody/something) the state of needing the help and support of somebody/something in order to survive or be successful his dependence on his parents Our relationship was based on mutual dependence. the dependence of Europe on imported foods Luyện Thi Toeic ở Hà Nội – Toeic Tiến Chung Page 21 financial/economic dependence opposite independence intention : what you intend or plan to do; your aim intention (of doing something) I have no intention of going to the wedding. He left England with the intention of travelling in Africa. I have every intention of paying her back what I owe her. intention (to do something) He has announced his intention to retire. intention (that…) It was not my intention that she should suffer. The original intention was to devote three months to the project. She's full of good intentions but they rarely work out. Retention : the action of keeping something rather than losing it or stopping it The company needs to improve its training and retention of staff. the action of keeping liquid, heat, etc. inside something rather than letting it escape Eating too much salt can cause fluid retention. the importance of energy conservation and heat retention the ability to remember things Visual material aids the retention of information. Dịch : Ý định của sáng kiến này là để đảm bảo rằng tất cả các thành viên của đội ngũ nhân viên hỗ trợ của chúng tôi có đầy đủ cơ hội để phát triển nghề nghiệp. 133. While remaining ............. to customers who have supported it for decades, McGill Electronics will diversify In all areas of its business. (A) loyalty (n) (B) loyalties (n số nhiều ) (C) loyally (adv) Luyện Thi Toeic ở Hà Nội – Toeic Tiến Chung Page 22 (D) loyal (adj) ⇨ Đáp án D Giải thích: Vị trí cần điền là 1 tính từ bổ nghĩa cho ―remaining‖- remain +adj Dịch : Tuy vẫn trung thành với khách hàng đã ủng hộ nó trong nhiều thập kỷ, McGill Electronics sẽ đa dạng hóa trong tất cả các lĩnh vực kinh doanh của mình. 134. The XT1000 is one of the most ........... home-kitchen scales on the market, providing accurate measurement to the milligram. (A) tentative (B) deliberate (C) investigative (D) sensitive ⇨ Đáp án D Tentative : (of an arrangement, agreement, etc.) not definite or certain because you may want to change it later We made a tentative arrangement to meet on Friday. tentative conclusions deliberate : done on purpose rather than by accident synonym intentional, planned a deliberate act of vandalism The speech was a deliberate attempt to embarrass the government. opposite unintentional (of a movement or an action) done slowly and carefully Definition of investigative adjective from the Oxford Advanced Learner's Dictionary investigative adjective investigatory : BrE /ɪnˈvestɪɡətɪv/ ; NAmE /ɪnˈvestɪɡeɪtɪv/ Luyện Thi Toeic ở Hà Nội – Toeic Tiến Chung Page 23 (less frequent investigatory BrE /ɪnˈvestɪɡətəri/ ; NAmE /ɪnˈvestɪɡətɔːri/ ) [usually before noun] Add to my wordlist involving examining an event or a situation to find out the truth The article was an excellent piece of investigative journalism. The police have full investigatory powers. Check pronunciation: investigative See the Oxford Advanced American Dictionary entry: investigative Dịch : Các XT1000 là một trong những quy mô nhà bếp nhạy cảm nhất trên thị trường, cung cấp các phép đo chính xác đến mg. 135. The community fund-raiser was a great success .......... Anna Borovsky and Martin Lawson, the organizers of the event. (A) in case of: trong trường hợp (B) as a result: kết quả của.. (C) thanks to: nhờ.. (D) given that: được cho rằng ⇨ Đáp án C Dịch: Quỹ quyên góp xã hội đã thành công là nhờ Anna Borovsky và Martin Lawson, nhà tổ chức sự kiện này 136. Due to her strong .......... in tax law, Ms. Sakai was a natural choice to lead Celina Legal Associates. (A) summit (B) opposition (C) evidence (D) background Luyện Thi Toeic ở Hà Nội – Toeic Tiến Chung Page 24 ⇨ Đáp án D Giải thích: Summit : tối cao Opposotion : sự đối lập Evidence : bằng chứng Background : lý lịch Dịch : Do nền tảng vững chắc của mình trong pháp luật về thuế, bà Sakai là một sự lựa chọn tự nhiên để dẫn Celina Legal Associates. 137.............its lack of a large conference center. Stone City is a good choice of location for the Federated Freelancers' yearly meeting. (A) Instead of: thay vì (B) In spite of: mặc dù (C) Rather than: thà…hơn, thích…hơn (D) No sooner than: không sớm hơn… ⇨ Đáp án B In spite of + N : mặc dù Dịch : Mặc dù thiếu một trung tâm hội nghị lớn. Stone City là một lựa chọn tốt của địa điểm cho cuộc họp hàng năm của Federated giả tự do ' 138. According to a recent consumer survey, furniture purchases are Influenced by such ............. as store layout, helpfulness of staff, and special sales. (A) variables (B) collections (C) versions (D) commitments Luyện Thi Toeic ở Hà Nội – Toeic Tiến Chung Page 25 ⇨ Đáp án A Variables : often changing; likely to change synonym fluctuating variable temperatures The acting is of variable quality (= some of it is good and some of it is bad). compare invariable able to be changed The drill has variable speed control. variable lighting collections : [countable] a group of objects, often of the same sort, that have been collected a stamp/coin, etc. collection The painting comes from his private collection. See related entries: The art world [countable] a group of objects or people There was a collection of books and shoes on the floor. There is always a strange collection of runners in the London Marathon. taking away/bringing together versions : a form of something that is slightly different from an earlier form or from other forms of the same thing There are two versions of the game, a long one and a short one. the latest version of the software package the de luxe/luxury version see also beta version Luyện Thi Toeic ở Hà Nội – Toeic Tiến Chung Page 26 Dịch : Theo một cuộc khảo sát người tiêu dùng gần đây, mua đồ nội thất được ảnh hưởng bởi các biến như sự bố trí cửa hàng, hữu ích của nhân viên, 139. Had negotiations not broken down at the last minute, Laureano, Inc.,.............. with its main competitor, Trevlno-Martln. (A) has merged (B) would have merged (C) had merged (D) will have merged ⇨ Đáp án B Giải thích: Câu điều kiện đảo dạng 3 Câu điều kiện loại 1 Câu điều kiện loại 2 Câu điều kiện loại 3 - Nếu trong câu có ―should‖ ở mệnh đề if, thì đảo ―should‖ lên đầu câu: Vd: If he should ring , I will tell him the news. → Should he ring, I will tell him the news. - Nếu trong câu không có ―should‖, chúng ta phải mượn ―should‖, ví dụ: If he has free time, he‘ll play tennis. → Should he have free time, he‘ll play tennis. - Đảo trợ động từ của thì quá khứ hoàn thành. ví dụ: If it had - Nếu trong câu có rained yesterday, we động từ ―were‖, thì đảo would have stayed at ―were‖ lên đầu. Ví dụ: home. → Had it rained If I were a bird, I yesterday, we would would fly. → Were I a have stayed at home. bird, I would fly. Vd 2: If he had trained - Nếu trong câu không hard, he would have có động từ ―were‖ thì won the match. → Had mượn ―were‘ và dùng ― he trained hard, he to V‖, ví dụ: If I learnt would have won the Russian, I would read a match. Russian book. → Were I to learn Russian, I - Chú ý: ở dạng phủ would read a Russian định, ―not‖ được đặt book. sau chủ ngữ: Had it not been so late, we would have called you. Dịch : Đã đàm phán không được tách ra ở phút cuối cùng, Laureano, Inc sẽ sáp nhập với đối thủ chính của nó, Trevino-Martin Luyện Thi Toeic ở Hà Nội – Toeic Tiến Chung Page 27 140. In a carefully worded statement, Tae-Flyun Bak ........... his reasons for withdrawing his name from consideration in the search for a new Coult-Ross CEO. (A) outlined (B) detected (C) familiarized (D) achieved ⇨ Đáp án A Giải thích: Outlined : vẽ phác họa Dectected : khám phá Familiarized ; làm cho thân quen Achieved : nhận Dịch : Trong một tuyên bố diễn đạt một cách cẩn thận, Tae-Hyun Baek nêu lý do của mình cho rút tên của mình từ xem xét trong việc tìm kiếm một CEO Colt-Ross mới. PartQuestions 141-143 refer to the following article. CHESTERVILLE (March 7)—The much-anticipated opening of Chez Fleurette Restaurant thrilled area food lovers last Saturday. ............ one hundred guests dined at the newly remodeled 141. (A) Approximate (adj) (B) Approximated (adj)- được làm xấp xỉ (C) Approximation (n) (D) Approximately (adv) ⇨ Đáp án D Luyện Thi Toeic ở Hà Nội – Toeic Tiến Chung Page 28 Giải thích: Ta thấy câu đã đầy đủ các thành phần => Vị trí cần điền là 1 trạng từ bột nghĩa cho cả câu : Dịch : Khoảng 100 hành khách ăn tối ở nhà hàng mới tu sửa, thưởng thức rấ nhiều món ăn ấn tượng về cá của đầu bếp Tanaka. restaurant, enjoying a variety of Chef Tanaka's signature fish dishes. But the most popular ........... had no fish at all. 142. (A) item (B) piece (C) site (D) seat ⇨ Đáp án A Giải thích: Item ; hàng hóa Piêc : mảnh Site : vị trí Seat : ghế Dịch: Nhưng món ăn phổ biến nhất lại không hề có cá Restaurant manager Jean Tumi confirmed that over ninety pieces of chocolate truffle cake ........... over the weekend. 143. (A) served (B) had served (C) were served (D) will be served Luyện Thi Toeic ở Hà Nội – Toeic Tiến Chung Page 29 ⇨ Đáp án C Giải thích: Dịch nghĩa thấy câu cần động từ ở dạng bị động. Câu bị động chia ở quá khứ ( cả đoạn văn là lối kể chuyện ) Dịch: Quản lí nhà hàng, Jan Tumi đã xác nhận rằng hơn 90 bánh socola đã được phục vụ vào cuối tuần. Questions 144-146 refer to the following article. Navarro to Release SVIew Album Fans of Mark Navarro are In for a treat this winter, when the acclaimed singer will celebrate the release of his first album in a decade. Entitled Mind and Heart, the recording will feature new songs .............. some old favorites. 144. (A) as well as: cũng như (B) as many as: nhiều như (C) accordingly: phù hợp (D) altogether: hoàn toàn . ⇨ Đáp án A As well as : cũng như Dịch: Entitled Mind and Heart, bản ghi sẽ có cả những bài hát mới cũng như những bài hát cũ ưa thích Navarro's return has been ........... anticipated ever since he paused his music career five years 145. (A) wide(adj) (B) wider(adj) (C) widely (adv) (D) widens(v) Luyện Thi Toeic ở Hà Nội – Toeic Tiến Chung Page 30 ⇨ Đáp án C Giải thích: Vị trí cần điền đứng sau ―been‖ và đứng trước động từ ―anticipate‖ nên cần 1 trạng từ bổ nghĩa cho ―anticipated‖ Dịch: Sự trở lại của Navarro đã được mong đợi rộng khắp ngay sau đó ông ấy đã dừng sự nghiệp ca nhạc của mình 5 năm ago to star in several movies. The sojourn into acting has influenced Navarro's new album. One song, "Only One Take," was .......... by film director Reese Taylor. "While I was writing 146. (A) composed (B) delivered (C) completed (D) Inspired ⇨ Đáp án A Giải thích: Compose : sáng tác Delivered ; vận chuyển Completed : hoàn thành Inspider : truyền cảm hứng Dịch: Bài hát "Only One Take," được sáng tác bởi giám đốc phim- Reese Taylor the song, I tried to Incorporate the things l learned from Reese," reported Navarro. Questions 147=149 refer to the following e-mail. To: Harold Holtz From: Vanessa Hernandez Subject: Computer purchase Date: December 5 Luyện Thi Toeic ở Hà Nội – Toeic Tiến Chung Page 31 Dear Mr. Holtz, ridefa Diagnostics, a medical laboratory, plans to replace its office computers, and a colleague recommended your company. We .......... to purchase computers that are able to run the latest version of the Labrocore software suite. 147 (A) are looking (B) have looked (C) looking (D) looked ⇨ Đáp án A Giải thích: Vị trí cần điền là 1 động từ chính => loại C. Động từ cần ở thì hiện tại tiếp diễn cho hợp nghĩa Dịch: Chúng tôi đang mong muốn mua máy tính có thể chạy được bản mới nhất của bộ phần mềm Labrocore ............. , the purchase would include a contract for technical support. However, if Holtz does 148 (A) Ideally: thật lí tưởng (B) Exactly: thật chính xác (C) Actually: thực ra (D) Specifically: thật đặc biệt ⇨ Đáp án A Ideally : lý tưởng Dịch: Thật lí tưởng nếu việc bao gồm cả hợp đồng cho hỗ trợ kỹ thuật Luyện Thi Toeic ở Hà Nội – Toeic Tiến Chung Page 32 not supply such contracts, we will still consider your bid. Fidela Diagnostics will be purchasing a total of thirty new computers for two of its office locations. ........... , I would like to inquire 149. (A) Nevertheless (B) Therefore (C) Again (D) Otherwise ⇨ Đáp án B Giải thích: Nevertheless : tuy nhiên Therefore : do đó Again : lần nữa Otherwise : cách khác Dịch: Do đó tôi muốn yêu cầu nếu bạn có thể đặt 1 phiếu giảm giá cho đơn hàng của tôi với số lượng lớn if you could offer a discount for bulk purchases. Any information you can provide would be greatly appreciated. Questions 150-152 refer to the following e-mail. Klm-Juy Advertising & Design offers a complete range of creative services including branding, planning, advertising, and design. Based on your needs, we can assist you in each area separately..........., if you want to make the most of Kim-Juy's capabilities, we suggest 150. (A) Consequently: do vậy, vì thế Luyện Thi Toeic ở Hà Nội – Toeic Tiến Chung Page 33 (B) After all: Sau khi tất cả (C) For example: ví dụ (D) However: tuy nhiên ⇨ Đáp án D However : tuy nhiên Dịch : Tuy nhiên nếu bạn muốn kiếm 1 lượng vốn lớn nhất chúng tôi gợi ý bạn nên kết hợp cả dịch vụ của chúng tôi với một kế hoạch tiếp thị riêng. combining our services into a single marketing plan. This allows us to present your business in an .......... way for maximum results. 151. (A) integration(n) (B) integrate(v) (C) integrally(adv) (D) integrated(v_ed hoặc adj) ⇨ Đáp án D Integrated : tích hợp Giải thích: Chỗ cần điền đứng sau mạo từ ―an‖ và trước danh từ ―way‖ nên cần 1 tính từ Dịch : Điều này cho phép chúng tôi trình bày kinh doanh của bạn theo cách tích hợp cho kết quả tối đa. Many of our clients will testify to the effectiveness of our approach, In fact, Kim-Juy Advertising & Design .......... by the Agency Almanac as a top-ten advertising and marketing firm for the last six years 152. (A) has been recognized (B) will be recognized Luyện Thi Toeic ở Hà Nội – Toeic Tiến Chung Page 34 (C) will recognize (D) has recognized ⇨ Đáp án A Giải thích: Dịch nghĩa thấy chỗ cần điền cần động từ ở dạng bị động và thì hiện tại hoàn thành do có dấu hiệu ―for the last six years‖ nên chỉ có thể chọn đáp án A Dịch: Thực tế thì công ty thiết kế vào quảng cáo đã được Almanac công nhận là công ty tiếp thị và quảng cáo top 10 trong vòng 6 năm gần đây ĐỀ 2 101. The user's manual explains all the controls and functions of______Pictor Series V television. (A) you ( đại từ nhân xưng ) (B) your ( tính từ sở hữu ) (C) yours ( đại từ sở hữu ) (D) yourself (đại từ phản thân ) ⇨ Đáp án B Giải thích: Chỗ cần điền đứng trước danh từ ―Pictor Series V television‖ nên cần 1 tính từ sở hữu. Dịch: Sách hướng dẫn sử dụng giải thích tất cả chức năng và cách điều khiển của ti vi Pictor Series V 102. Today, Saarl Travel Agency announced its partnership_______Colgren Airways, a growing international airline. (A) in (B) with (C) from (D) off ⇨ Đáp án B Giải thích: partnership with: cùng chung phần, cộng tác với Luyện Thi Toeic ở Hà Nội – Toeic Tiến Chung Page 35 Dịch: Hôm nay, cơ quan du lịch Saarl đã thông báo sự hợp tác của họ với Colgrwn Airways, một hang hàng không quốc tế đang phát triển. 103. Kumiko Sekine will give a________on watercolor techniques at Denville Art Center on May 3. (A) demonstration (n) (B) demonstrating (adj) (C) demonstrated (adj) (D) demonstrators (n) ⇨ Đáp án A Giải thích: Chỗ cần điền đứng sau mạo từ ―a‖ nên cần một danh từ => chọn đáp án A Dịch: Kumiko Sekine sẽ có một buổi biểu diễn kĩ thuật màu nước tại trung tâm mĩ thuật Denville vào ngày 3 tháng 5 104. Tourism has________significantly to the economic success of the seaside towns in the region. (A) found: ∙ nhận, nhận được, được Ex: to find favour được chiếu cố ∙ nhận thấy, xét thấy, thấy Ex: how do you find yourself this morning? (B) located: ∙ Xác định vị trí, định vị to locate a fire xác định nơi xảy ra đám cháy to locate a nation on the map xác định vị trí một quốc gia trên bản đồ ∙ Đặt vào vị trí that joint-venture company will be located on the way to DaNang Luyện Thi Toeic ở Hà Nội – Toeic Tiến Chung Page 36 công ty liên doanh ấy sẽ nằm trên đường đi Đà nẵng ∙ Có trụ sở ở, nằm ở the five-star hotel will locate on Thuy Van Beach (C) promoted ∙ Thăng chức, thăng cấp; đề bạt; cho lên lớp to be promoted sergeant được thăng cấp trung sĩ ∙ Làm tăng tiến, đẩy mạnh, xúc tiến, khuyến khích to promote learning đẩy mạnh học tập (D) contributed Đóng góp, góp phần to contribute an article to a magazine đóng góp một bài cho một tạp chí, viết bài cho một tạp chí ⇨ Đáp án D Dịch: Khách du lịch đã đóng góp đáng kể cho sự thành công trong kinh tế của các thị trấn ven biển ở trong vùng 105. Please distribute the agenda as________as possible so that participants will have time to review it. (A) quicker (adj) (B) quickest (adj) (C) quicken (v) (D) quickly (adv) ⇨ Đáp án D Giải thích: Cấu trúc ―as + adj/adv + as‖, nếu động từ trong câu là động từ ―tobe‖ thì ta sẽ dùng tính từ còn động từ chính trong câu là động từ thường thì ta sẽ dùng trạng từ. Dịch: Hãy phát lịch trình làm việc nhanh nhất có thể để cho những người tham gia sẽ có thời gian xem lại nó. Luyện Thi Toeic ở Hà Nội – Toeic Tiến Chung Page 37 106. For the annual company dinner, special dietary requests can be accommodated, but only If they are arranged________ . (A) even ∙ Ngay cả, ngay to doubt even the truth nghi ngờ ngay cả sự thật ∙ Lại còn, còn this is even better cái này lại còn tốt hơn (B) yet ∙ Còn, hãy còn, còn nữa we have ten minutes yet chúng ta còn mười phút nữa ✔ as yet (cho đến nay, cho đến bây giờ) ✔ nor yet (mà cũng không) ✔ not yet (chưa, còn chưa) Liên từ Nhưng mà, song, ấy vậy mà, tuy thế, tuy nhiên he worked hard, yet he failed hắn ta làm việc tích cực, ấy thế mà lại trượt (C) beforehand ∙ sẵn sàng trước IDIOMS ∙ to make preparations beforehand chuẩn bị trước ∙ to be beforehand with làm trước, đoán trước, biết trước Luyện Thi Toeic ở Hà Nội – Toeic Tiến Chung Page 38 ∙ to be beforehand with the world sẵn tiền (D) meanwhile Trong lúc đó; trong lúc ấy ⇨ Đáp án C Dịch: Đối với bữa ăn tối của công ty hàng năm, yêu cầu chế độ ăn uống đặc biệt có thể được cung cấp, nhưng chỉ được nếu chúng được sắp xếp trước 107. Checks or money orders in support of the Theater for all project_______payable to Alio Actors Organization. (A) to make (B) are making (C) should be made (D) will have made ⇨ Đáp án C Giải thích: Dịch nghĩa thấy câu cần động từ ở dạng bị động Dịch: Ngân phiếu và tiền hỗ trợ của nhà hát cho tất cả các dự án nên được trả cho hiệp hội các diễn viên Alio 108. Having achieved considerable success in Asia, Celena Tea Merchants is______ to enter European markets (A) eager: ham, háo hức, hăm hở, thiết tha, hau háu (B) active: tích cực, hoạt động; nhanh nhẹn, linh lợi an active volcano núi lửa còn hoạt động an active brain đầu óc linh lợi (C) busy ∙ bận rộn, bận; có lắm việc to be busy with (over) one's work Luyện Thi Toeic ở Hà Nội – Toeic Tiến Chung Page 39 bận rộn với công việc của mình ∙ náo nhiệt, đông đúc a busy street phố đông đúc náo nhiệt (D) firm ∙ vững chắc; bền vững a firm foundation nền tảng vững chắc ∙ nhất định không thay đổi firm prices giá nhất định ⇨ Đáp án A Giải thích: be eager to do something: hào hứng làm gì Dịch: Đạt được những thành công đáng kể ở châu Á, mặt hàng trà Celena đã hào hứng tiến vào thị trường chấu Âu 109. If the discontinued printers are not sold by Friday, Ainley Electronics will offer________at 50 percent off. (A) they (B) their (C) them (D) themselves ⇨ Đáp án C Giải thích: Ta thấy chỗ cần điền đứng sau động từ ―offer‖ nên cần một tân ngữ => chỉ có đáp án C là phù hợp Dịch: Nếu máy in bị bỏ không bán được trước thứ 6 thì điện máy Ainley sẽ giảm giá 50% cho những chiếc máy in đó 110. Francesco Graphics' art department spent________time than anticipated on the redesign of the corporate Web site. Luyện Thi Toeic ở Hà Nội – Toeic Tiến Chung Page 40 (A) again (B) more (C) over (D) above ⇨ Đáp án B Giải thích: Ta thấy rằng có cấu trúc so sánh hơn ―…than…‖ => chỉ có thể chọn đáp án B, là dạng so sánh hơn của ―much‖ Dịch: Phòng mỹ thuật Francesco Graphic đã dành nhiều thời gian hơn dự tính trong việc thiết kế lại trang web cho công ty. 111. A red check-engine_________on the control panel flashes repeatedly when maintenance is necessary. (A) indicating (v) (B) indicate (v) (C) indicates (v) (D) indicator (n) ⇨ Đáp án D Giải thích: Chỗ trống cần điền đứng sau ―check-engine‖ nên chỉ có thể điền 1 danh từ Dịch: Một chỉ báo kiểm tra động cơ màu đỏ nhấp nháy liên tục ở bảng điều khiển khi bảo trì thật sự cần thiết. 112. ________the Bay Ridge Planetarium has limited parking, visitors are encouraged to use public transportation whenever possible. (A) As: Như là, bởi vì (B) Either: hoặc either... or... ... hoặc... either come in or go out hoặc vào hoặc ra (C) That (cái ấy, người ấy…, như thế, đến thế) Luyện Thi Toeic ở Hà Nội – Toeic Tiến Chung Page 41 (D) Nor ( neither…nor: không…cũng không) ⇨ Đáp án A Since, as, because đều có nghĩa là bởi vì * Since và As được dùng khi người nói muốn nhắc đến một lý do nào đó mà người nói cho rằng người nghe đã biết hoặc cho rằng nó là một thông tin phổ biến mà ai cũng biết hoặc chỉ đơn giản rằng người nói cho rằng nó không quan trọng bằng phần còn lại của câu nói. - As we‘ve been married for 3 years, it‘s time to think about having a baby. (Vì chúng tôi đã cưới nhau được 3 năm rồi, đã đến lúc nghĩ đến việc sin hem * Because được dùng khi muốn đề cập đến thông tin mà người nói nghĩ rằng người nghe chưa biết. Nếu muốn nhấn mạnh hơn nữa, nếu người nói cho rằng đó là phần quan trọng nhất trong câu nói thì mệnh đề với because sẽ được đặt cuối câu: - Why are you leaving? - I‘m leaving because I can‘t stand you for even 1 minute! (Sao anh lại bỏ đi thế? – Tôi bỏ đi là vì tôi không thể chịu nổi cô cho dù chỉ 1 phút!) Mệnh đề với because cũng có thể đứng một mình và làm thành một câu hoàn chỉnh nhưng cách dùng này không được áp dụng với since hay as: - Why did you lose your job? – Because I had to spend too much time taking care of my wife. (Sau cậu lại mất việc thế? – Vì tớ phải dành quá nhiều thời gian chăm sóc vợ * For cũng đôi khi được dùng với nghĩa ―vì, bởi vì‖: For được dùng ở mệnh đề sau (không được đứng ở đầu câu) khi người nói muốn đưa ra một dẫn chứng, một thông tin thêm cho lời nói của mình hơn là thực sự đưa ra một lý do: - You must have forgotten to send the email, for there‘s nothing in my inbox! (Chắc hẳn là anh đã quên gửi thư điện tử cho tôi, vì trong hòm thư không có gì Luyện Thi Toeic ở Hà Nội – Toeic Tiến Chung Page 42 cả!) Dịch: Do Bay Ridge Planetarium đã hạn chế đỗ xe nên du khách được khuyến khích sử dụng giao thông công cộng bất cứ khi nào có thể. 113. The menu at Minara Cafó changes weekly_______on the availability of seasonal ingredients. (A) depend (B) depends (C) depended (D) depending ⇨ Đáp án D Giải thích: Câu đã có động từ chính ―changes‖ nên loại A và B. Động từ chỉ có thể ở dạng rút gọn của mệnh đề quan hệ. Dịch nghĩa thấy cần động từ ở dạng chủ động nên chọn đáp án D. Câu đầy đủ: ―The menu at Minara Cafo changes weekly which depends on the….‖ Dịch: Thực đơn tại Minara Cafo thay đổi hàng tuần phụ thuộc vào sự sẵn có của nguyên liệu theo mùa. 114. Our trial software allows users to sample the Weller Language Learning Program for 30 days________purchase. (A) about ( about something: về cái gì đó ) (B) against: ngược lại, tương phản với (C) except: ngoại trừ, trừ ra, không kể (D) before: trước, đằng trước ⇨ Đáp án D Allow somebody to do something: cho phép ai đó làm gì Dịch: Phần mềm thử nghiệm của chúng tôi cho phép người dùng dùng thử chương trình học ngôn ngữ tốt hơn trong vòng 30 ngày trước khi mua 115. In response to customer complaints, Lanemore Transit will provide_______bus services during morning and evening hours. Luyện Thi Toeic ở Hà Nội – Toeic Tiến Chung Page 43 (A) adding (v) (B) addition (n) (C) additional (adj) (D) additionally (adv) ⇨ Đáp án C Giải thích: Chỗ cần điền đứng trước danh từ ―bus services‖ nên cần 1 tính từ đứng trước để bổ nghĩa cho nó => chọn đáp án C Dịch: Để phản hồi những phàn nàn của khách hàng, vận tải Lanemore sẽ cung cấp thêm dịch vụ xe buýt trong suốt cả buổi sáng và tối 118. The latest microwave oven from Dabato Industries_______a stainless steel interior and ten different heat settings. (A) features ∙ là nét đặc biệt của ∙ mô tả những nét nổi bật của (cái gì); vẽ những nét nổi bật của (cái gì) ∙ đề cao chiếu (phim) (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) có (ai) đóng vai chính) a film featuring a new star phim có một ngôi sao màn ảnh mới đóng (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) tưởng tượng (B) produces ∙ trình ra, đưa ra, giơ ra o to produce one's ticket at the gate trình vé ở cổng o to produce a play trình diễn một vở kịch o to produce evidence đưa ra chứng cớ Luyện Thi Toeic ở Hà Nội – Toeic Tiến Chung Page 44 ∙ sản xuất, chế tạo to produce good sản xuất hàng hoá (C) implies ∙ ý nói; ngụ ý; bao hàm ý o silence implies consent im lặng là ngụ ý bằng lòng o do you imply that I am not telling the truth? ý anh muốn nói rằng tôi không kể sự thực phải không? (D) appoints ∙ bổ, bổ nhiệm; chỉ định, chọn; lập ∙ to appoint someone [to be] director bổ nhiệm ai làm giám đốc ∙ to appoint someone to do something chỉ định ai làm việc gì ∙ to appoint a commitee lập một uỷ ban ∙ định, hẹn (ngày, giờ...) o to appoint a day to meet định ngày gặp nhau o quy định o to appoint that it should be done quy định sẽ phải làm xong việc ấy ⇨ Đáp án B Dịch: Lò vi sóng mới nhất từ công ty Dabato có đặc điểm là thép không gỉ bên trong và mười cài đặt nhiệt khác nhau 117. Ella Portofino,________is known for her motivational speeches, will be the guest speaker at GRIL Leadership Conference in June. Luyện Thi Toeic ở Hà Nội – Toeic Tiến Chung Page 45 (A) each (B) which (C) who (D) this ⇨ Đáp án C Giải thích: Chỗ cần điền cần 1 đại từ quan hệ mà trước nó là ―Ella Portofino‖ là danh từ chỉ người nên chỗ trống cần điền chỉ có thể là C Dịch: Ella Portofino nổi tiếng với những bài phát biểu tạo động lực sẽ là khách mời trong cuộc họp các nhà lãnh đạo GRIL vào tháng 6. 118. With consumer demand increasing substantially, Lignes Manufacturing must analyze the efficiency________its factories. (A) until: cho đến khi (B) when: khi nào, vào dịp nào, khi, lúc, hồi (C) of: …của… (D) how: rằng, là, như, theo cách, như thế nào… ⇨ Đáp án C Giải thích: Chỗ cần điền đứng giữa 2 danh từ ―efficiency‖ và ―its factories‖ nên chỉ có thể dùng ―of‖ để nối 2 danh từ đó. Chúng ta có thể dựa vào nghĩa để chọn đáp án C Dịch: Với nhu cầu khách hàng gia tằng đáng kể, xí nghiệp sản xuất Lignes phải phân tích sự hiệu quả của các nhà máy của nó. 119. Since the design of the Seino Towers is still in the________planning phase, the blueprints have not yet been prepared. (A) initial tính từ ∙ ban đầu, đầu ∙ (ngôn ngữ học) ở đầu danh từ ∙ chữ đầu (từ) Luyện Thi Toeic ở Hà Nội – Toeic Tiến Chung Page 46 ∙ (số nhiều) tên họ viết tắt ngoại động từ ∙ ký tắt vào; viết tắt tên vào (B) entire ∙ toàn bộ, toàn thể, toàn vẹn, hoàn toàn ∙ thành một khối, thành một mảng, liền ∙ nguyên chất danh từ ∙ (the entire) toàn bộ, toàn thể, cái nguyên vẹn (C) various khác nhau; nhiều thứ khác nhau o known under various names được biết dưới nhiều tên khác nhau o to read various books đọc nhiều sách khác nhau o for various reasons vì nhiều lý do khác nhau (D) formed: đã được định hình, định dạng ⇨ Đáp án A Dịch: Bởi vì thiết kế của tháp Seino vẫn đang trong giai đoạn lập kế hoạch ban đầu nên những bản thiết kế vẫn chưa được chuẩn bị. 120. Top management at Vexler Corporation is reviewing its strategy for the company's________into the home appliance market. (A) expand (v) (B) expanded (v-ed) (C) expandable (adj) (D) expansion (n) ⇨ Đáp án D Luyện Thi Toeic ở Hà Nội – Toeic Tiến Chung Page 47 Giải thích: Chỗ cần điền đứng sau sở hữu cách: ―the company‘s‖ nên chỉ có thể điền danh từ Dịch: Các nhà quản lí hàng đầu của tập đoàn Vexler đang xem xét lại chiến lược mở rộng công ty trong thị trường thiết bị nhà ở 121. The Domino line of ergonomic chairs,_________ exclusively by ACN Office Furniture, is of unsurpassed quality. (A) manufacture (B) manufactured (C) are manufactured (D) to be manufacturing ⇨ Đáp án B Giải thích: Ta thấy câu đã có động từ chính: ―is‖ trong‖is of unsurpassed quality‖ nên chỗ cần điền chỉ có thể là động từ dưới dạng rút gọn của mênh đề quan hệ => loại A và D Dịch nghĩa thấy động từ cần ở dạng bị động nên chọn đáp án B Mệnh đề quan hệ được rút gọn theo 4 cách sau: 1.1 Sử dụng hiện tại phân từ – Khi mệnh đề quan hệ xác định (mệnh đề bổ sung ý nghĩa cho danh từ đứng trước mà khi thiếu mệnh đề quan hệ thì nghĩa của danh từ không thể rõ ràng) ở thể chủ động, ta có thể dùng cụm hiện tại phân từ thay thế cho mệnh đề đó. – Thao tác: Bỏ đại từ quan hệ và trợ động từ, đưa động từ chính về nguyên mẫu và thêm đuôi –ing) VD: The girl who is sitting next to you is my sister = The girl sitting to you is my sister 1.2 Sử dụng cụm quá khứ phân từ – Khi mệnh đề quan hệ ở thể bị động, ta dùng cụm quá khứ phân từ để thay thế cho mệnh đề đó – Thao tác: bỏ đại từ quan hệ, trợ động từ và bắt đầu cụm bằng quá khứ phân từ Luyện Thi Toeic ở Hà Nội – Toeic Tiến Chung Page 48 VD: 1, The books which were written by Ho Xuan Huong are interesting =The books writen by Ho Xuan Huong are interesting 2, The house which is being built now belongs to Mr. John = The house built now belongs to Mr. Jonh 1.3 Sử dụng cụm từ nguyên mẫu – Khi mệnh đề quan hệ theo sau là danh từ có bổ ngữ là the last/only, the first/second…vv hoặc mệnh đề quan hệ sau so sánh nhất thì ta sử dụng cụm từ nguyên mẫu để thay thế cho mệnh đề đó VD: He is the last man who left the ship = He is the last man to leave the ship. – Khi mệnh đề quan hệ là chỉ mục đích, nhiệm vụ hay sự cho phép ta cũng sử dụng cụm nguyên mẫu để thay thế VD: He had something that he could/ had to do = He had something to do 1.4 Sử dụng cụm danh từ Mệnh đề quan hệ không xác định (mệnh đề đứng sau danh từ giúp làm rõ nghĩa cho danh từ, nếu không có mệnh đề quan hệ thì cũng vẫn hiểu được) có cấu trúc S+be+Noun có thể được rút gọn bằng cụm danh từ VD: We visited Barcelona, which is a city in northern Spain = We visited Barcelona, a city in northern Spain. Lược bỏ đại từ quan hệ – Các đại từ quan hệ có chức năng tân ngữ trong mệnh đề quan hệ xác định đều có thể lược bỏ. – Tuy nhiên, các đại từ quan hệ có chức năng tân ngữ trong mệnh đề quan hệ xác định thì không thể lược bỏ. – Không thể lược bỏ đại từ quan hệ Whom/ Which khi nó đứng sau giới từ, để lược bỏ càn đưa giới từ về cuối mệnh đề VD: Do you know the girl whom we met yesterday? = Do you know the girl we met yesterday? Dịch: Dòng ghế làm việc của Domino, sản xuất độc quyền bởi nội thất văn phòng ACN Luyện Thi Toeic ở Hà Nội – Toeic Tiến Chung Page 49 có chất lượng vượt trội. 122. _______situated near the business district, Radowski Hotel has been our venue for all large-scale corporate events. (A) Very ∙ rất, lắm, hơn hết o very beautiful rất đẹp o of the very best quality phẩm chất tốt hơn hết ∙ chính, đúng, ngay o on the very same day ngay cùng ngày; cùng đúng ngày đó o I bought it with my very own money tôi mua cái đó bằng chính tiền riêng của tôi (B) Overly: quá, thái quá, quá mức (C) Ideally: lý tưởng, đúng như lý tưởng (D) Rarely: ∙ hiếm, hiếm có, ít có ∙ đặc biệt, bất thường ⇨ Đáp án C Dịch: Thật lí tưởng khi khách sạn Radowski nằm gần khu vực thương mại, nó đã trở thành địa điểm mà chúng tôi chọn để tổ chức các sự kiện có qui mô lớn của công ty 123. The Tillmore Performance Center offers a_______variety of programs than the Drewton Theater. (A) greatest (B) greater (C) greatly (D) great Luyện Thi Toeic ở Hà Nội – Toeic Tiến Chung Page 50 ⇨ Đáp án B Giải thích: Chỗ cần điền đứng trước danh từ ―variety‖ nên cần 1 tính từ đứng trước bổ nghĩa cho nó mà sau đó có xuất hiện từ ―than‖ là dấu hiệu nhận biết của cấu trúc so sánh hơn => chọn đáp án B Dịch: Trung tâm biểu diễn Tillmore đã cung cấp nhiều chương trinh hay hơn rạp chiếu phim Drewton. 124. Employees will have to record their work hours on the company Web site_______the payroll software update has been installed. (A) once khi mà, ngay khi, một khi once he hesitates we have him một khi nó do dự là ta thắng nó đấy (B) next ∙ sau, lần sau, tiếp sau, nữa o when shall we meet next? lần sau bao giờ ta lại gặp nhau? o what must I do next? tiếp sau đây tôi phải làm cái gì? o what next? còn gì nữa?, còn cái gì hơn nữa không? o what comes next? còn cái gì tiếp theo nữa? ∙ ngay the Tuesday next before Chrismas hôm thứ ba ngay trước ngày lễ Nô-en (C) so that so that = so as để, để cho, đặng Luyện Thi Toeic ở Hà Nội – Toeic Tiến Chung Page 51 o I tell you that so as to avoid trouble tôi bảo anh điều đó để tránh sự phiền hà o I speak slowly so that you may understand me tôi nói thong thả để cho anh hiểu tôi (D) such as = like: ví dụ như ( dùng để liệt kê ) Dịch: Công nhân sẽ phải ghi lại giờ làm việc của mình trên trang web của công ty ngay khi bản cập nhật phần mếm sổ lương được cài đặt ⇨ Đáp án A 125. Given the complexity of the production process, two defects per one thousand items is a _________ expectation. (A) reasonable (adj) (B) reasoning (v-ing) (C) reasonably (adv) (D) reasons (n) hoặc (v) ⇨ Đáp án A Giải thích: Chỗ cần điền đứng trước danh từ ―expectation‖ nên cần 1 tính từ để bổ nghĩa cho nó => chọn đáp án A Dịch: Do sự phức tạp của quá trình sản xuất sản phẩm nên 2 lỗi trên 1 nghìn mặt hàng là khả năng có thể xảy ra vẫn rất hợp lí 126. Luzern Aromatics, Inc., has been a leading supplier of raw________to the fragrance industry for almost 50 years. (A) issues ∙ vấn đề (đang tranh câi, đang kiện cáo...); vấn đề chín muồi (có thể quyết định) ∙ at issue đang tranh cãi (vấn đề); không đồng ý với nhau (người) ∙ kết quả, hậu quả, sản phẩm (B) materials Luyện Thi Toeic ở Hà Nội – Toeic Tiến Chung Page 52 chất, tài liệu, nguyên liệu, vật liệu o raw materials nguyên liệu o materials for a book tài liệu để viết một cuốn sách (C) interests ∙ sự quan tâm, sự chú ý; điều quan tâm, điều chú ý a question of great interest một vấn đề đáng chú ý ∙ sự thích thú; điều thích thú ∙ tầm quan trọng a matter of great interest một việc quan trọng (D) conditions ∙ điều kiện ∙ on (upon) condition that với điều kiện là ∙ (số nhiều) hoàn cảnh, tình cảnh, tình thế o under the present conditions trong hoàn cảnh hiện tại o favourable conditions hoàn cảnh thuận lợi ⇨ Đáp án B Dịch: Tập đoàn Luzern Aromatics là nhà cung cấp hàng đầu về nguyên liệu thô cho các cho ngành công nghiệp nước hoa trong vòng gần 50 năm nay 127. A report in the Journal of the Southern Agricultural Society suggests that consumers are increasingly_______about where their produce is grown. (A) exceptional Luyện Thi Toeic ở Hà Nội – Toeic Tiến Chung Page 53 ∙ khác thường, đặc biệt, hiếm có ∙ ngoại lệ (B) essential ∙ (thuộc) bản chất, (thuộc) thực chất ∙ cần thiết, thiết yếu, cốt yếu, chủ yếu ∙ (thuộc) tinh chất, tinh essential oil tinh dầu (C) concerned ∙ có liên quan; có dính líu concerned parties những bên có liên quan ∙ lo lắng, lo âu; quan tâm a very concerned look vẻ rất lo âu (D) significant ∙ đầy ý nghĩa, có tính chất gợi ý ∙ quan trọng, trọng đại, đáng chú ý ⇨ Đáp án C Dịch: Một bài báo trên tạp chí của Hiệp hội nông nghiệp miền Nam cho thấy rằng người tiêu dùng đang ngày càng quan tâm đến xuất sứ sản phẩm của họ. 128. Anisk Pharmaceuticals makes every effort_______ the confidentiality of all participants in the clinical study. (A) to maintain (B) maintains (C) will maintain (D) is maintaining ⇨ Đáp án A Luyện Thi Toeic ở Hà Nội – Toeic Tiến Chung Page 54 Giải thích: make to do something: buộc phải làm gì ∙ Make someone + adj. Ex: You make me happy ∙ Make + noun. Ex: She is making a big cream-cake for her daughter’s birthday. ∙ Make someone do something. Ex: She made him leave here Dịch: Dược phẩm Anisk buộc phải nổ lực duy trì tính bảo mật của taast cả những người tham gia nghiên cứu lâm sàng 129. Before traveling to Kuala Lumpur for the Medical Technology Conference, Ms. Osuyah must receive management's________ (A) occupation ∙ sự chiếm, sự giữ, sự chiếm giữ, sự chiếm đóng the occupation of the city sự chiếm đóng thành phố ∙ sự ở (một ngôi nhà) ∙ thời hạn thuê ∙ nghề nghiệp; công việc, việc làm o to look for an occupation tìm việc làm o what is your occupation? anh làm nghề gì? (B) potential (n) ∙ tiềm lực; khả năng ∙ (vật lý) điện thế; thế o nuclear potential thế hạt nhân o radiation potential Luyện Thi Toeic ở Hà Nội – Toeic Tiến Chung Page 55 thế bức xạ (ngôn ngữ học) lối khả năng (C) appearance ∙ sự xuất hiện, sự hiện ra sự ló ra o to make one's first appearance mới xuất đầu lộ diện, mới ra mặt o to put in an appearance có mặt, đến cho có mặt một lát (ở buổi lễ... ∙ diện mạo, dáng điệu, tướng mạo, phong thái a man of good appearance người có diện mạo tốt ∙ bề ngoài, thể diện one should not judge by appearances không nên xét đoán theo bề ngoài (D) authorization ∙ sự cho quyền, sự cho phép ∙ uỷ quyền, quyền được cho phép ⇨ Đáp án D Dịch: Trước khi đi đến Kuala Lumpur để tham dự hội nghị Công nghệ y tế, bà Osuyah phải nhận được sự cho phép của quản lý 130. Please note that an employee training session on current communication tools will be held this Thursday_______the weekly department meeting. (A) in place of: thay thế, thay cho (B) in order to: để mà (C) as long as: miễn là, chỉ cần là (D) except for: ngoại trừ ⇨ Đáp án A Dịch: Hãy ghi chú lại rằng buổi học đào tạo cho nhân viên về những công cụ giao tiếp Luyện Thi Toeic ở Hà Nội – Toeic Tiến Chung Page 56 hiện nay sẽ được tổ chức vào thứ 5 tuần này thay cho cuộc họp các phòng ban hàng tuần 131. The board of directors of Bridgeworks Corporation will vote on the_________to modify the company's investment policies. (A) propose (v) (B) proposing (v-ing) (C) proposal (n) (D) proposed (v-ed) ⇨ Đáp án C Dịch: Hội đồng quản trị của công ty cổ phần Bridgeworks sẽ bỏ phiếu về đề xuất sửa đổi các chính sách đầu tư của công ty 132. Currently operating out of a small office in Tokyo, the Organization for International Banking is set to move to its_______headquarters next year. (A) responsible ∙ chịu trách nhiệm to be responsible for something chịu trách nhiệm về việc gì ∙ có trách nhiệm; đứng đắn, đáng tin cậy; có uy tín (người) (B) unlimited: không giới hạn, vô cùng, vô kể (C) repetitive: lặp lại (D) permanent lâu dài, lâu bền, vĩnh cửu, thường xuyên, thường trực; cố định ⇨ Đáp án D o permanent wave tóc làn sóng giữ lâu không mất quăn o permanent way nền đường sắt (đã làm xong) Dịch: Hiện nay tổ chức ngân hàng quốc tế đang hoạt động tại một văn phòng nhỏ ở Tokyo, nó đang được thiết lập để chuyển sang trụ sở cố định vào năm sau Luyện Thi Toeic ở Hà Nội – Toeic Tiến Chung Page 57 133. Radner Laboratories' fourth-quarter report shows that revenues rose nearly 20 percent _________ to the previous quarter. (A) reminded: nhắc nhở, làm nhớ lại (B) considered ∙ cân nhắc, xem xét, suy xét, suy nghĩ all things considered sau khi đã cân nhắc mọi điều ∙ để ý đến, quan tâm đến, lưu ý đến to consider the feelings of other people quan tâm đến những tình cảm của người khác ∙ xem như, coi như he considers himself very important tự nó coi mình là quan trọng lắm ∙ có ý kiến là (C) compared ∙ (+ with) so, đối chiếu to compare the orginal with the copy so nguyên bản với bản sao ∙ (+ to) so sánh poets often compare sleep to death các nhà thơ thường so sánh giấc ngủ với cái chết ∙ (ngôn ngữ học) tạo cấp so sánh (của tính từ, phó từ) (D) preferred ∙ thích hơn, ưa hơn o to prefer beer to wine thích bia rượu hơn rượu vang o to prefer to stay thích ở lại hơn Luyện Thi Toeic ở Hà Nội – Toeic Tiến Chung Page 58 ∙ đề bạt, thăng cấp (ai vào một chức vị nào) ∙ đưa ra, trình o to prefer a charge against someone đem trình ai, tố cáo ai (tại toà, tại sở công an...) o to prefer arguments đưa ra những lý lẽ ⇨ Đáp án C Giải thích: compare to: so sánh với Dịch: Báo cáo quý IV của phòng thí nghiệm Radner cho thấy doanh thu tăng gần 20 phần trăm so với với quý trước. 134. _______ you experience any difficulties accessing your online Alaway Bank account, our customer service agents will be happy to assist you. (A) Than (B) Should (C) What (D) Having ⇨ Đáp án B Giải thích: Đảo ngữ câu điều kiện loại 1 ĐẢO NGỮ CÂU ĐIỀU KIỆN Các dạng câu điều kiện Cấu trúc câu điều kiện Cấu trúc Đảo ngữ Loại 1: Tình huống có thể xảy ra ở hiện tại hoặc tương lai. If + S1 + V (hiện tại), S2 + will/may/might/should/can… + V (infinitive) E.g: If you should meet her, please ask her to call me at once. Should + S1 + (not)+ V (hiện tại), S2 + will/may/might/should/can… + V (infinitive) E.g: Should you meet her, please ask her to call me at once. Luyện Thi Toeic ở Hà Nội – Toeic Tiến Chung Page 59 Loại 2: Tình huống giả định, không thể xảy ra ở hiện tại, không có thực ở hiện tại. If + S1 + V (quá khứ), S2 + would/might/could… + V (infinitive) E.g: If I were you, I would not do such a rude thing. Were + S1 + (not) + O, S2 + would/might/could… + V (infinitive) E.g: Were I you, I would not do such a rude thing. Loại 3: Tình huống trái thực tế trong quá khứ. If + S1 + had + past participle, S2 + would/might/could… + have + past participle E.g: If it hadn‘t been for your help, I wouldn‘t have succeeded. Had + S1 + (not) + past participle, S2 + would/might/could… + have + past participle E.g: Had it not been for your help, I wouldn‘t have succeeded. Dịch: Nếu bạn gặp bất cứ khó khăn gì trong việc truy cập tài khoản ngân hàng Alaway, phòng dịch vụ khách hàng rất sẵn lòng hỗ trợ bạn 135. The head chef at Boldonl's Restaurant has been commended for_______introducing dishes that are both creative and delicious. (A) continue (v) (B) continues (v) (C) continually (adv) (D) continual (adj) ⇨ Đáp án C Giải thích : Chỗ cần điền đứng trước động từ: ―introducing‖ nên cần 1 trạng từ để bổ nghĩa cho nó Dịch: Các đầu bếp tại nhà hàng Baldini đã được khen thưởng cho việc liên tục giới thiệu các món ăn mà không những sáng tạo mà lại còn rất ngon miệng. Luyện Thi Toeic ở Hà Nội – Toeic Tiến Chung Page 60 137. Your generous donation will go toward the museum's maintenance projects,_______ the restoration of the main entryway. (A) specific (adj) (B) specifically(adv) (C) specification(n) (D) specify(v) ⇨ Đáp án B Giải thích: Ta thấy chỗ trống cần điền đứng trước danh từ ―the restoration of the main entryway‖ nên không thể điền danh từ hoặc tính từ được => loại A và C. Nếu dùng động từ ―specify‖ tương đương với ―go‖ thì không hợp nghĩa nên chỉ có thể chọn đáp án B Dịch: Quỹ quyên góp sẽ dành cho dự án tu sửa bảo tàng đặc biệt là đặc biệt là sửa sang lại lối đi chính 138. If it wishes to become a market leader in electronics, Ribeira Technology, Inc., has no _______but to diversify its product range. (A) instance ∙ thí dụ, ví dụ (chứng minh, minh hoạ) o for instance ví dụ chẳng hạn ∙ trường hợp cá biệt o in this instance trong trường hợp cá biệt này ∙ (pháp lý) sự xét xử o court of first instance toà án sơ thẩm IDIOMS ∙ at the instance of o theo đề nghị của, theo sự gợi ý của ∙ in the first instance o trước tiên ở giai đoạn đầu Luyện Thi Toeic ở Hà Nội – Toeic Tiến Chung Page 61 (B) alternative ∙ sự lựa chon (một trong hai), sự thay thế ∙ con đường, chước cách o there is no other alternative o không có cách (con đường) nào khác o that's the only alternative o đó là cách độc nhất (C) preference ∙ sự thích hơn, sự ưa hơn o preference of A to (over) B sự ưa A hơn B ∙ cái được ưa thích hơn ∙ quyền ưu tiên (trả nợ...) o preference share cổ phần ưu tiên ∙ (thương nghiệp) sự ưu đãi, sự dành ưu tiên (cho ai, một nước nào... nhập hàng hoá với mức thuế nhẹ...) (D) reserve ∙ sự dự trữ; vật dự trữ o the gold reserve số vàng dự trữ o in reserve để dự trữ o to keep in reserve dự trữ ∙ (quân sự) ((thường) số nhiều) quân dự bị, lực lượng dự trữ ∙ (thể dục,thể thao) đấu thủ dự bị ⇨ sự hạn chế; giới hạn; sự dè dặt Luyện Thi Toeic ở Hà Nội – Toeic Tiến Chung Page 62 o with all reserve; with all proper reserves với tất cả những sự dè dặt o to accept without reserve thừa nhận hoàn toàn ⇨ Đáp án D Dịch: Nếu mà tập đoàn công nghệ Ribeira muốn dẫn đầu thị trường điện tử thì không có cách nào khác là phải đa dạng hóa sản phẩm của mình 139. _______his short tenure at Wilson Surgical Supply, Mr. Jong was a major asset to the company's product development team. (A) Despite ( mặc dù ) (B) Contesting ( v-ing của ―contest‖ ) ∙ tranh cãi, tranh luận (một vấn đề gì với ai) o to contest with someone tranh cãi với ai ∙ đặt vấn đề nghi ngờ không thừa nhận o to contest someone's right không thừa nhận quyền của ai ∙ tranh, tranh giành, tranh đoạt o to contest for a prize tranh giải o the enemy contested every inch of ground quân địch cố giành từng tất đất ∙ tranh cử (nghị viện) o to contest a seat in the parliament tranh một ghế ở nghị viện o a contested election cuộn bầu cử có nhiều người ra tranh cử (C) Soon ∙ chẳng bao lâu nữa, chẳng mấy chốc, một ngày gần đây; ngay o we shall soon know the result tí nữa chúng ta sẽ biết kết quả Luyện Thi Toeic ở Hà Nội – Toeic Tiến Chung Page 63 o he arrived soon after four anh ta đến lúc sau 4 giờ một tí ∙ as soon as; so soon as ngay khi o as soon as I heard of it ngay khi tôi biết việc đó o as soon as possible càng sớm càng tốt ∙ thà o I would just as soon stay at home tôi thà ở nhà còn hơn o death sooner than slavery thà chết còn hơn chịu nô lệ ∙ sớm o you spoke too soon anh nói sớm quá o the sooner the better càng sớm càng tốt o you will know it sooner or later sớm hay muộn thế nào anh cũng biết việc ấy IDIOMS ∙ had sooner o thà... hơn, thích hơn ∙ least said soonest mended o (xem) least ∙ no sooner said than done o nói xong là làm ngay (D) While ∙ trong lúc, trong khi, đang khi, đang lúc o while at school, he worked very hard khi còn ở trường anh ta học tập rất chăm chỉ ∙ chừng nào còn, còn Luyện Thi Toeic ở Hà Nội – Toeic Tiến Chung Page 64 o while there is life, there is hope còn sống thì còn hy vọng; còn nước còn tát ∙ còn, trong khi mà, mà o the hat is red, while the shoes are black mũ thì đỏ mà giày thì lại đen ⇨ Đáp án D Dịch: Mặc dù chỉ có nhiệm kỳ ngắn ngủi tại phòng phẫu thuật Wilson nhưng ông Jong luôn là người rất đáng giá đối với nhóm phát triển sản phẩm của công ty. Asset(n): A useful or valuable thing or person Quick reflexes were his chief assetsthe school is an asset to the community 140. The______smaller size of the new picture format will allow us to store hundreds more pictures on each disk. (A) gradually:một cách từ từ, chậm chạp The situation gradually improvedgradually His powers of speech returned (B) promptly: ngay lập tức, không trì hoãn he paid the fine promptly (C) accurately: một cách đúng đắn, chính xác we are simply unable to predict long-term trends accurately Every single vote was accurately counted (D) considerably: một cách đáng kể Things have improved considerably over the last few years ⇨ Đáp án D Dịch: Kích thước nhỏ hơn đáng kể của các định dạng hình ảnh mới sẽ cho phép chúng ta lưu trữ hàng trăm hình ảnh trên mỗi đĩa. Luyện Thi Toeic ở Hà Nội – Toeic Tiến Chung Page 65 Kashio's Grand Opening Celebration Kashio's, a new seafood restaurant in Haverton, invites you to our grand opening on Saturday, May 1. Enjoy complimentary food samples, live music, and discounts on meals at the party! _______the event, all dinner entrees and desserts will be 25 percent off. Our waitstaff will offer a selection of tasty appetizers, free of charge, throughout the evening. 141. (A) Beside ∙ bên, bên cạnh ∙ so với o my work is poor beside yours bài của tôi so với của anh thì kém hơn ∙ xa, ngoài, ở ngoài o beside the mark (point, question) xa đích; không có liên quan gì đến vấn đề, ngoài vấn đề IDIOMS ∙ to be beside oneself o không tự kiềm chế được, không tự chủ được; quýnh lên (vì cáu, giận, vui, mừng...) ∙ to be beside soneself with joy mừng quýnh lên (B) During: trải qua, trong lúc, trong thời gian (C) Apart from ∙ apart from ngoài... ra o apart from these reasons ngoài những lẽ ấy ra o apart from the fact that... trừ phi... Luyện Thi Toeic ở Hà Nội – Toeic Tiến Chung Page 66 (D) Prior to : trước khi o prior to my arrival trước khi tôi đến ⇨ Đáp án B Dịch: Trong sự kiện, tất cả các món khai vị và tráng miệng sẽ là 25 phần trăm tắt. nhân viên chờ đợi của bạn sẽ cung cấp một lựa chọn các món khai vị ngon, miễn phí, trong suốt buổi tối. In addition,_________will be provided by local favorite Melody McRae. 142. (A) entertainment ∙ sự tiếp đãi; sự chiêu đãi; buổi chiêu đãi ∙ sự giải trí, sự tiêu khiển, sự vui chơi; cuộc biểu diễn văn nghệ ∙ sự nuôi dưỡng, sự ấp ủ (ảo tưởng, hy vọng, nghi ngờ, quan điểm...) ∙ sự hoan nghênh, sự tán thành (ý kiến, đề nghị...) IDIOMS ∙ entertainment allowances o phụ cấp tiếp khách ∙ entertainment tax o thuế đánh vào các buổi biểu diễn văn nghệ (B) reservations ∙ sự hạn chế; điều kiện hạn chế o mental reservation thái độ ngầm biểu lộ sự hạn chế tán thành (cái gì) ∙ (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) vùng đất dành riêng o Indian reservation vùng dành riêng cho người da đỏ Luyện Thi Toeic ở Hà Nội – Toeic Tiến Chung Page 67 (C) techniques ∙ kỹ xảo ∙ phương pháp kỹ thuật, kỹ thuật o the technique of weaving kỹ thuật dệt (D) service ∙ sự phục vụ, sự hầu hạ o to be in service đang đi ở (cho ai) o to take service with someone; to enter someone's service đi ở cho ai o to take into one's service thuê, mướn ⇨ Đáp án D Dịch: Thêm vào đó, bạn sẽ được cung cấp cho dịch vụ giải trí bởi người dân địa phương được yêu thích Melody McRae We are located at the Intersection of Clinton Boulevard and Park Avenue,______adjacent to Community Theater. Stop in before or after your visit to the theater; we will be open seven days a week, from 4:00 P.M. to 11:00 P.M., starting May 1 143. (A) direct (adj) (B) directed (v-ed) (C) directly (adv) (D) directive (adj) ⇨ Đáp án C Giải thích: Chỗ trống cần điền đứng trước tính từ: ―adjacent‖-―liền kề‖ nên cần 1 trạng từ để bổ nghĩa cho nó Dịch: Nhà hàng chúng tôi được đặt tại ngã tư giao giữa Clinton và Đại lộ Park Avenue, Luyện Thi Toeic ở Hà Nội – Toeic Tiến Chung Page 68 liền kề trực tiếp với Nhà hát Cộng đồng. 144-146 5 November Sneha Ramachandran A-301, Pali Hill Residency Kantwadi Road Mumbai 400050 India Dear Ms. Ramachandran: I received your letter inquiring about the status of your order of John Wilkinson's Guide to Gourmet Cooking. Our inventory report indicates that there is one copy of the book in stock. _______, the book cannot be located in our store or at our warehouse. The book is also out of print and can no longer be ordered from the publisher 144. (A) Later ∙ sau, về sau, sau này o I'll see you later. Tôi sẽ gặp anh sau. ∙ rồi thì, rồi sau đó o He's going to the store but he'll be back here later. Anh ta sẽ đi đến cửa hàng nhưng rồi sau đó sẽ quay trở lại đây. (B) Often ∙ thường, hay, luôn, năng o I often come to see him tôi hay đến thăm anh ấy o often and often luôn luôn, thường thường (C) Similarly: cũng như thế, cũng như vậy, tương tự (D) Unfortunately: Thật không may là Unfortunately, we do not have the time to interview every applicant Luyện Thi Toeic ở Hà Nội – Toeic Tiến Chung Page 69 ⇨ Đáp án D Dịch: Thât là không may, quyển sách này không có ở cửa hàng cũng không có ở nhà kho của chúng tôi. Quyển sách này cũng đã không còn in nữa và cũng mất không lâu để đặt sách từ nhà xuất bản Nonetheless, I have been able to locate a copy of the book in our used book division and can offer it to you at half the price. I______any shipping charges. 145. (A) will waive (B) to waive (C) had waived (D) waiving ⇨ Đáp án A Giải thích: Ta thấy câu chưa có động từ chính nên không thể chọn đáp án B và D. Xét nghĩa cũng như hoàn cảnh trong đoạn văn không thể dùng ở quá khứ hoàn thành Dịch: Tuy nhiên tôi sẽ cho bản sao của quyển sách đó vào khu vực sách đã sử dụng và sẽ giảm 1 nửa giá. Tôi sẽ không lấy bất cứ phí vận chuyển nào. The copy shows only _______ signs of wear, and there is an inscription on the title page. 146. (A) minimize (v): cực tiểu hóa (B) minimal (adj): thiểu số, chiếm lượng nhỏ (C) minimalist (n)- người theo phe thiểu số (D) minimalism (n)- sự tối giản ⇨ Đáp án B Giải thích: Chỗ cần điền đứng trước danh từ ―signs‖ nên cần 1 tính từ để bổ nghĩa cho nó Dịch: Bản sao chép thì chỉ thể hiện được lượng nhỏ dấu hiệu của bìa sách, và ở đó có một bản khắc trên trang bìa. If you would like this copy, please let me know, and I will mail it to you immediately. Sincerely, Luyện Thi Toeic ở Hà Nội – Toeic Tiến Chung Page 70 B.V. Bhatti Owner, Bhatti Bookstore 147-149 To: Lynn Nurka From: Toshi Okada Date: October 14 Subject: Adventurer Hiking Gear Lynn, I just _________ the approval for a 15 percent increase in the advertising budget for our Adventurer 147. (A) requested ∙ thỉnh cầu, yêu cầu, đề nghị o visitors are requested not to touch the exhibits yêu cầu khách đến tham quan không sờ vào hiện vật trưng bày o to request sosmething of someone thỉnh cầu việc gì với người nào (B) delayed ∙ hoãn lại (cuộc họp, chuyến đi...) ∙ làm trở ngại, cản trở o to delay the traffic làm trở ngại giao thông (C) questioned ∙ hỏi, hỏi cung ∙ nghi ngờ; đặt thành vấn đề Luyện Thi Toeic ở Hà Nội – Toeic Tiến Chung Page 71 o to question the honesty of somebody nghi ngờ tính lương thiện (chân thật) của ai o it cannot be questioned but [that] không thể còn nghi ngờ gì nữa là, chắc chắn là (D) received ∙ nhận, lĩnh, thu o on receiving your letter khi nhận được thư anh o to receive the news nhận được tin o to receive money nhận (lĩnh, thu) tiền ∙ tiếp, tiếp đón, tiếp đãi o to receive guest tiếp khách, tiếp đãi khách ∙ kết nạp (ai vào một tổ chức), tiếp thu, tiếp nhận (một đề nghị...) o to receive someone into a party kết nạp người nào vào một đảng o the proposal was well received đề nghị được hoan nghênh ⇨ Đáp án D Dịch: Tôi vừa được sự chấp thuận tăng 15 phần trăm ngân sách quảng cáo cho dự án Adventurer của chúng tôi line of hiking gear. Since this line is crucial to our success, I suggest we spare no expense in product________ . Let's use Fairsen Consulting for the advertising campaign instead of Edgar Creative Services. 148. (A) promotion ∙ sự thăng chức, sự thăng cấp, sự đề bạt; sự cho lên lớp o to win (obtain, gain, earn) promotion được thăng chức, được thăng cấp Luyện Thi Toeic ở Hà Nội – Toeic Tiến Chung Page 72 ∙ sự đẩy mạnh, sự xúc tiến; sự khuyến khích o to form a society for the promotion of science thành lập một hội để đẩy mạnh khoa học o the promotion of production sự đẩy mạnh sản xuất ∙ sự đề xướng, sự sáng lập ∙ sự tích cực ủng hộ để thông qua, sự vận động để thông qua (một đạo luật) ∙ (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) sự quảng cáo (hàng...) (B) safety ∙ sự an toàn, sự chắc chắn o to be in safety ở chỗ an toàn o to play for safety chơi cẩn thận; chơi ăn chắc ∙ tính an toàn, tính chất không nguy hiểm o the safety of an experiment tính chất không nguy hiểm của cuộc thí nghiệm (C) purchasing: sự mua, sự tậu được; vật mua được, vật tậu được (D) manufacturing: sự chế tạo, sự sản xuất ⇨ Đáp án A Dịch: Bởi vì dòng sản phẩm này rất quan trọng trong sự thành công của chúng ta nên tôi đề nghị chúng ta không nên tiếc chi phí bỏ ra cho quảng cáo sản phẩm. Hãy sử dụng tư vấn Fairsen cho các chiến dịch quảng cáo thay vì dịch vụ sáng tạo Edgar I know Fairsen is more expensive, but they have created highly successful and_______campaigns for Extentia Sports and Turnbull Clothiers. 149. (A) memory (n) (B) memories (n) (C) memorable (adj) Luyện Thi Toeic ở Hà Nội – Toeic Tiến Chung Page 73 (D) memorably (adv) ⇨ Đáp án C Giải thích: Chỗ cần điền đứng trước danh từ ―campaigns‖ nên cần một tính từ bổ nghĩa cho danh từ đó => chọn đáp án C Dịch: Tôi biết là Fairsen đắt hơn nhưng chúng tạo nên thành công cao và chiến dịch đáng nhớ cho thể thao Extentia và thời trang Turnbull Plus, thanks to this budget increase, we can definitely afford their services. Toshi 150-152 Mbedzi and Partners charges clients an hourly rate based on the type of service needed and level of________of the assigned lawyer. Base charges are R 3,000 per hour for senior 150. (A) satisfaction ∙ sự làm cho thoả mãn; sự vừa lòng, sự toại ý, sự thoả mãn o to give someone satisfaction làm cho ai vừa lòng o he can't prove it to my satisfaction anh ấy không thể chứng minh điều đó cho tôi vừa lòng ∙ sự trả nợ; sự làm tròn nhiệm vụ (B) interest ∙ sự quan tâm, sự chú ý; điều quan tâm, điều chú ý o a question of great interest một vấn đề đáng chú ý ∙ sự thích thú; điều thích thú Luyện Thi Toeic ở Hà Nội – Toeic Tiến Chung Page 74 ∙ tầm quan trọng o a matter of great interest một việc quan trọng ∙ quyền lợi; lợi ích, ích kỷ o to do something in (to) somebody's interest (s) làm gì vì lợi ích của ai (C) competition ∙ sự cạnh tranh o trade competition between two countries sự cạnh tranh thương mại giữa hai nước o to enter into competition cạnh tranh nhau ∙ sự tranh giành (địa vị...) ∙ cuộc thi; ((thể dục,thể thao)) cuộc thi đấu, đọ sức o a swimming competition cuộc thi bơi o to be in competition with cuộc thi đấu với (D) expertise ∙ sự thành thạo, sự tinh thông ∙ tài chuyên môn; ý kiến về mặt chuyên môn ∙ sự giám định ⇨ Đáp án D Dịch: Mbedzi and Partners đã trả cho khách hàng lương theo giờ dựa vào loại dịch vụ cần thiết và mức độ chuyên môn của luật sư được giao. consultants; R 1,800 for associates; and R 900 for candidate attorneys. We do,________, adjust pricing for corporate clients who use our firm exclusively for all their legal services. Luyện Thi Toeic ở Hà Nội – Toeic Tiến Chung Page 75 151. (A) however: tuy nhiên (B) likewise: cũng thế, giống như cậy, còn là (C) unless: trừ khi, nếu không (D) consequently: hậu quả là, vậy thì ⇨ Đáp án A Dịch: Tuy nhiên chúng tôi sẽ điều chỉnh giá cả cho những khách hàng doanh nghiệp mà sử dụng riêng công ty chúng tôi cho tất cả các dịch vụ pháp lý của họ. We can also provide a calculation of expected costs for an entire project in order to assist clients in accurately______expenses. Contact our billing department for complete details on our fee structure and policies; [email protected]. 152. (A) predict (v) (B) predicting (v-ing) (C) prediction (n) (D) predicts (v) ⇨ Đáp án B Giải thích: Sau giới từ ―in‖ nên chỉ có thể là V-ing hoặc danh từ mà chỗ cần điền đứng sau trạng từ: ―accurately‖ và sau nó còn có danh từ ―expenses‖ nên chỉ có thể chọn đáp án B Dịch: Chúng tôi cũng có thể cung cấp 1 phép tính chi phí dự kiến cho toàn bộ dự án để hỗ trợ khách hàng trong việc dự đoán chi phí chính xác. Đề 3 101. The confirmation e-mail will contain both a tracking number______ an approximate delivery date. (A) or Luyện Thi Toeic ở Hà Nội – Toeic Tiến Chung Page 76 (B) as (C) but (D) and ⇨ Đáp án D Giải thích: Cấu trúc both…and : vừa…vừa, cả….lẫn Ví dụ: Both Mary and Tom are students ( cả Mary lẫn Tom đều là sinh viên) I like both aranges and apples. ( tôi thích cả cam và táo Dịch: Email xác nhận này sẽ bao gồm cả số để theo dõi lẫn ngày giao hàng gần đúng. 102. While he is away from the office, we can reach Mr. Cho by calling _______home phone number. (A) himself ( đại từ phản thân ) (B) him ( đại từ nhân xưng làm tân ngữ ) (C) he ( đại từ nhân xưng làm chủ ngữ ) (D) his ( tính từ sở hữu ) ⇨ Đáp án D Giải thích: Chỗ trống cần điền đứng trước cụm danh từ ―home phone number‖ nên ta cần một tính từ sở hữu đứng trước Dịch: Trong khi anh Cho không có ở văn phòng thì chúng ta có thể liên lạc với anh ấy bằng cách gọi điện về số điện thoại nhà của anh ấy. 103. You may note any special meal requests _______ the space provided on the enclosed form. (A) up ( ở trên ) (B) out ( ở ngoài ) (C) in ( ở, tại, bên trong ) Luyện Thi Toeic ở Hà Nội – Toeic Tiến Chung Page 77 (D) of ( …của… ) ⇨ Đáp án C Giải thích: Chúng ta chọn giới từ phù hợp với nghĩa của câu Dịch: Bạn có thể đánh dấu lại bất kì yêu cầu đặc biệt nào cho bữa ăn ở chỗ trống được cung cấp trên mẫu đính kèm. 104. Fabrics from Harmia Textiles are known for their vibrant________ (A) colors (n) (B) colored (v) (C) colorful (adj) (D) colorfully (adv) ⇨ Đáp án A Giải thích: Chỗ trống cần điền đứng sau một tính từ ―vibrant‖ nên chúng ta cần 1 danh từ đi sau nó ( tính từ đằng trước bổ nghĩa cho danh từ đứng sau nó ) Dịch: Vải từ hãng dệt may Harmia được biết đến với màu sắc rực rỡ 105. Jemline Electronics is______daily from 9 a.m to 7 p.m (A) broad : wide (a broad street/avenue/river) (B) open: allowing things or people to go through (A wasp flew in the open window) (C) whole: full; complete (He spent the whole day writing) (D) frequent: happening or doing something often (He is a frequent visitor to this country) ⇨ Đáp án B Giải thích: Dịch nghĩa để chọn đáp án Dịch: Thiết bị điện máy Jemline mở cửa hàng ngày từ 9 giờ sáng đến 7 giờ tối 106. Recently, Jongno Art Museum has produced several_______praised Luyện Thi Toeic ở Hà Nội – Toeic Tiến Chung Page 78