🔙 Quay lại trang tải sách pdf ebook Giải đề thi Toeic 990 - Phần 2 Ebooks Nhóm Zalo Đồng hành chinh phục Toeic 990 Page 3 LỜI MỞ ĐẦU Quyển sách giải đề Toeic chi tiết phần 1 các bạn đang đọc được lấy tài liệu từ sách Mozilge New TOEIC Actual Test Part 5, 6 cùng nhà xuất bản bộ đề Economy biên soạn.Đề thi trong sách này rất hay và sát với đề thi thật vì vậy trước khi xem phần giải đề thì bạn hãy down sách ở link bên dưới và in ra làm trước như vậy bạn mới có thể thực sự hiểu bài. https://docs.google.com/file/d/0B6HRE_DinG9URUxRQTkxVk9tT1E/edit Nếu trong quá trình học nếu có câu nào không hiểu hoặc cần hỏi kinh nghiệm luyện thi Toeic thì bạn có thể tham gia group Đồng Hành Chinh Phục Toeic 990 trên facebook.Mọi người trong group sẽ cố gắng giúp đỡ bạn hết sức có thể. Link group: https://www.facebook.com/groups/toeictienchung Nếu bạn mới bắt đầu học hoặc vẫn chưa tìm được lộ trình học phù hợp cho mình thì mời bạn đọc "Lộ trình học toeic từ con số 0 đến 800+". https://goo.gl/tf9lvP Hệ thống mẹo trong bài thi TOEIC. https://goo.gl/d9lK4p https://goo.gl/OB3OG9 Link tổng hợp tất cả các sách ôn thi TOEIC cần thiết cho bạn. https://drive.google.com/folderview?id=0B4jcr8FKRo19Tm5RaHJ6MnhVbzQ Lời cuối group Đồng Hành Chinh Phục Toeic 990 xin được gửi lời cảm ơn đến các tác giả đã cùng thực hiện cuốn sách này. Để có được cuốn sách giải đáp chi tiết như thế này là nhờ công của tất cả các bạn. Hy vọng bạn đọc sẽ trân trọng quyển sách này. “ Không quan trọng bạn học được bao nhiêu quyển sách mà quan trọng là bạn học được bao nhiêu thứ trong một quyển”. Nhóm tác giả: Võ Thị Minh Hằng: https://www.facebook.com/nguyen.ken.96155?fref=ts Nguyễn Duy Thành: https://www.facebook.com/duythanhtnbk?fref=ts Đèo Quốc Đàm: https://www.facebook.com/dam.deoquoc?fref=ts Ngọc Thảo: https://www.facebook.com/profile.php?id=100006811352845&fref=ufi No Promise: https://www.facebook.com/profile.php?id=100007562115612 Đỗ Đức Khoa Anh: https://www.facebook.com/profile.php?id=100010305995409 Trần Tiến Chung: https://www.facebook.com/tien.chung.35 Đồng hành chinh phục Toeic 990 Page 4 MỤC LỤC TEST 1 –VÕ THỊ MINH HẰNG.................................................... 3 TEST 2 – VÕ THỊ MINH HẰNG................................................. 33 TEST 3 – NGUYỄN DUY THÀNH ............................................. 62 TEST 4 – NGUYỄN THỊ THẢO.................................................. 89 TEST 5 – ĐÈO QUỐC ĐÀM...................................................... 135 TEST 6 – NO PROMISE............................................................. 167 TEST 7 – NO PROMISE............................................................. 192 TEST 8 – ĐỖ ĐỨC KHOA ANH............................................... 215 TEST 9 – NGUYỄN THỊ THẢO................................................ 231 TEST 10 – TIẾN CHUNG .......................................................... 271 Đồng hành chinh phục Toeic 990 Page 5 Test 1 – VÕ THỊ MINH HẰNG TEST 1 –VÕ THỊ MINH HẰNG 101. Order forms are available either at our company homepage ___they can be filled out in person at any branch office. A ) nor B ) not C ) or D ) but Key C Giải thích Cấu trúc either + noun + or + plural noun/singular noun + plural verb/singular verb : hoặc…. hoặc Dịch : Phiếu đặt hàng có giá trị ở trang chủ của công ty hoặc họ có thể điền trực tiếp tại bất kì văn phòng của các chi nhánh. 101 Over 75% of manufacturing companies will be____ their online marketing budgets in 2007, according to the results of an annual survey conducted by SVM E Business Solutions. A ) increase B ) increasing C ) increased D ) increases Key B Giải thích Có 2 trường hợp : + will be + V3/ed ( C) + will be + N(ing) + O ( B) Vì phía sau khoảng trống là their online marketing budgets = O ,nên không chọn will be + V3/ed ( Không có O theo sau) Dịch : Dựa theo kết quả của việc khảo sát hàng năm được thực hiện bởi SVM E-Business Solutions thì hơn 75% các công ty sản xuất sẽ tăng ngân sách marketing online của họ vào năm 2007. Note : Over hoặc more than + số người, số vật nhiều hơn và trước những còn số Đồng hành chinh phục Toeic 990 Page 3 Test 1 – VÕ THỊ MINH HẰNG Conducted/implemented/ carried out survey : thực hiện, thực thi cuộc khảo sát 102 Two hundred thousand dollars’___of freight was damaged by fire during the transit. A ) cost B ) price C ) value D ) worth Key D Giải thích: Worth (adj,n) : đáng giá, giá trị Two hundred thousand dollars’ worth of N = the value of two hundred thousand dollar N * Số tiền thường đứng trước worth. Dịch : Hàng hóa bị thiệt hại do hỏa hoạn trong suốt quá trình vận chuyển có giá trị 200.000$ . Note : phân biệt Value, worth, price, cost Worth: đáng giá, có giá e.g. This old book is worth four dollars. Cuốn sach cũ này đáng giá 4 đô la. – Khi hỏi về giá trị của một vật, ta có thể dùng worth đi với what hoặc how much. e.g. How much / What is that piano worth? Cây dương cầm đó trị giá bao nhiêu vậy? – Trong ngôn ngữ thường đàm, người ta ưu dùng động từ cost để hỏi giá, thay vì cấu trúc trên: How much / What does it cost? – Ta không dùng danh từ worth để nói về giá trị tài sản của ai đó. Chẳng hạn, không nói: “The worth of her house is now excess of $800,000″. Thay vào đó, ta dùng danh từ value: Ex: “The value of her house is now excess of $800,000.” (Trị giá căn nhà cô ta hiện giờ vượt quá 800.000 đôla. – Worthwhile: đáng giá, bỏ công, xứng đáng. Cấu trúc thông dụng: worthwhile + V-ing (xứng đáng bỏ thời gian / bỏ công làm việc gì đó) e.g. Is it worthwhile visiting Las Vegas? Đồng hành chinh phục Toeic 990 Page 4 Test 1 – VÕ THỊ MINH HẰNG Price và Cost đều là danh từ chỉ số tiền bạn cần để mua cái gì – Price thường dùng cho các vật có thể mua và bán: e.g. The price of eggs / cars (giá mua trứng / giá mua xe) Oil price (giá xăng dầu) – Cost thường chỉ các dịch vụ hay quá trình; hoặc giá cả nói chung mà không đề cập một món tiền cụ thể: e.g. The cost of getting married (Phí tổn cho việc kết hôn) Production costs (Chi phí sản xuất) The cost of living (Chi phí sinh hoạt) Charge là số tiền bạn được yêu cầu phải trả để dùng cái gì đó hoặc để được sử dụng một dịch vụ e.g. Electricity charges (Tiền điện nước) There is no charge for parking here. Không phải trả phí đậu xe ở đây. Price, cost và charge cũng là những động từ e.g. The tickets were priced at $25. (Vé được niêm yết với giá 25 đô la) Our trip didn’t cost very much. (Chuyến đi của tụi tôi không tốn nhiều) How much do they charge for a pizza? (Họ phải trả bao nhiêu để mua pizza ăn?) 103 We are in negotiations to open a new branch office in Hong Kong, but our plans are currently in the early ____ of development. A ) stages B ) factors C ) moments D ) divisions Key A Giải thích: In the early stages of development : trong giai đoạn đầu phát triển Factor (n) : nhân tố, hệ số Đồng hành chinh phục Toeic 990 Page 5 Test 1 – VÕ THỊ MINH HẰNG Factor of safety : hệ số an toàn Moment ( n) : khoảng thời gian rất ngắn, chốc, lát, lúc Division (n ) : sự chia ra Dịch : Chúng tôi hiện tại đang đàm phán để mở một chi nhánh văn phòng ở Hồng Kong, nhưng mà kế hoạch của chúng tôi hiện tại đang trong giai đoạn đầu của sự phát triển thôi. 104 Since they are without direct supervision, field managers are expected to be able to find solutions to simple problems by____. A ) them B ) they C ) themselves D ) their Key : C Giải thích: Khoảng trống cần một từ đóng vai trò là O Loại (B) vì They đóng vai trò làm S trong câu, loại (D) their là tính từ sở hữu theo sau là noun - > by : + by them ( A) + by themselves (C) Chọn C vì by them trong câu bị động sẽ được lược bỏ đi . Note : by oneself = alone = on one’s own : tự mình, không có sự giúp đỡ kèm cặp của ai Dịch : Từ khi mà họ không còn được sự giám sát hướng dẫn thì quản lí thì được kì vọng để có thể tìm ra cách giải quyết sao cho vấn đề đơn giản hơn bởi chính họ. 105 The University of New Mexico ranks___the best in the nation when it comes to graduate programs in law, fine arts and medicine. A ) at B ) among C ) from D ) in Key B Giải thích: Đồng hành chinh phục Toeic 990 Page 6 Test 1 – VÕ THỊ MINH HẰNG - Rank as/among Something : xếp hạng trong một cái gì đó - Rank Someone as/among Something : xếp hạng người nào đó trong một cái gì đó ---- Dịch : Khi mà nói về những chương trình đào tạo về các ngành như luật, mỹ thuật, y học thì Trường đại học New Mexico thì xếp hạng tốt nhất trong nước. 106 The teleconference calls will be held ___other month on the 4th Thursday of the month at 1:00 p.m. Eastern according to the schedule. A ) almost B ) every C ) little D ) few Key B Giải thích Every other month : 2 tháng một lần Dịch : Hội nghị qua điện thoại sẽ được tổ chức hai tháng một lần , vào thứ 5 tuần thứ 4 của tháng , lúc 1 giờ chiều theo như lịch trình đã xếp. *Note : các cụm từ chỉ thời gian hay gặp trong đề thi Toeic: - every / each week = once a week = weekly : mỗi tuần một lần - bi-weekly/ bi-monthly/biannually: mỗi tuần 2 lần/mỗi tháng 2 lần, mỗi năm 2 lần - every three weeks/every 6 months: 3 tuần 1 lần/6 tháng một lần( không được dùng each)/....... - every/each quarter = quarterly = every 3 months: hàng quý (1 năm có 4 quý) - every/ each year = yearly = annually: hàng năm - every two years = every other year: 2 năm một lần - daily = on a ....daily... basis : hàng ngày ( on a ...daily... basis dùng trong ngữ cảnh trang trọng) - once in a while/ now and then/ now and again/ on and off/ at times đều có nghĩa là thỉnh thoảng (=sometimes) - at all times = always : lúc nào cũng, luôn luôn - from time to time = irregularly, sometimes, occasionally : thỉnh thoảng - Time after time = time and again hay time = time again = over and over again : nhiều lần, lập đi lập lại. Đồng hành chinh phục Toeic 990 Page 7 Test 1 – VÕ THỊ MINH HẰNG 107 Those who watched the program on TV are demanding ___ from its producers for one of the most violent scenes that should not have been aired. A ) appreciation B ) apologies C ) description D ) extension Key B Giải thích Apology (n) : lời xin lỗi - apology from / by a person or an organisation; e.g : This is an apology from the member of staff involved. - apologise for a problem e.g : I would like to apologise for these problems. - apologise to a person e.g : You should apologise to customers if you make a mistake Appreciation (n) : sự đánh giá Description (n) : sự mô tả Extension (n) : sự mở rộng Dịch : Những người xem chương trình TV thì yêu cầu lời xin lỗi từ phía nhà sản xuất về một trong những cảnh bạo lực nhất mà nó không nên được phát sóng trên TV 108 Because you failed to obey the traffic signal at the time of the accident, the damages to your vehicle will not be covered___the insurance policy. A ) in B ) through C ) throughout D ) under Key D Giả thích under : theo các điều khoản (một hiệp định, đạo luật, hoặc một chế độ) Dịch : Bởi vì bạn không tuân theo tín hiệu giao thông tại thời điểm tai nạn xảy ra thiệt hại nên chiếc xe của bạn sẽ không được bảo hiểm theo hợp đồng bảo hiểm Đồng hành chinh phục Toeic 990 Page 8 Test 1 – VÕ THỊ MINH HẰNG *Note : Một số cụm từ phổ biến với under : - under age: chưa đến tuổi - under no circumstance: trong bất kì trường hợp nào cũng không - under control: bị kiểm soát - under the impression: có cảm tưởng rằng - under cover of: đọi lốp, giả danh - under guarantee: đc bảo hành - under pressure: chịu áp lực - under discussion: đang đc thảo luận - under an (no) obligation to do : có (không) có bổn phận làm gì - under repair: đang được sửa chữa -under suspicion:đang nghi ngờ - under stress:bị điều khiển bởi ai - under one's thumb: - under the influence of: dưới ảnh hưởng của - under the law:theo pháp luật 109 Speedy Net only offers broadband Internet service in ____ areas due to lack of technical capability in smaller towns and cities. A ) selected B ) selecting C ) selection D ) selects Key A Giải thích: Vì areas là noun ->khoảng trống cần một adj bổ nghĩa cho areas. Loại C ( selections – noun), loại D( selects – verb) lack of technical capability : thiếu phương tiện kĩ thuật -> chỗ trống cần một adj mang nghĩa bị động , loại tiếp B Broadband (n) : băng thông rộng. ( Một thuật ngữ dùng để mô tả một mạng dung lượng cao có thể cung cấp nhiều dịch vụ trên cùng một cáp như truyền dữ liệu, thọai và hình.) Đồng hành chinh phục Toeic 990 Page 9 Test 1 – VÕ THỊ MINH HẰNG Dịch : Net Speedy chỉ cung cấp dịch vụ Internet băng thông rộng ở các khu vực được lựa chọn do thiếu phương tiện kĩ thuật tại các thị trấn và thành phố nhỏ hơn 110 Before___involvement of any party, be sure to have solid evidence to support any claims that you have made. A ) insinuating B ) insinuate C ) to insinuate D ) insinuates key A Giải thích: Before/ After + V-ing insinuating = imply (v) : ám chỉ, nói bóng gió evidence (n,v ) : chứng cớ, bằng chứng; chứng tỏ, chứng minh Dịch : Trước khi bạn ám chỉ sự liên quan của bất kì bên nào thì đảm bảo rằng bạn phải có bằng chứng vững chắc để hỗ trợ việc khiếu nại mà bạn đã làm. 111 In order for us to efficiently carry out the terms of the contract we negotiated last year, we need to be in frequent___with the clients. A ) contacting B ) to contact C ) contact D ) contacted key C Giải thích Khoảng trống cần một danh từ vì trước khoảng trống là frequent (adj)-> loại B và D; loại A vì sau Nving + O be/keep in contact with someone : giữ liên lạc với ai In order for someone to do something : để cho ai đó làm gì in order to r do something : để mà làm gì Dịch : Để chúng tôi thực hiện những điều khoản trong hợp đồng mà chúng tôi đã đàm phán năm trước một cách hiệu quả thì chúng tôi cần giữ liên lạc với khách hàng thường xuyên. Đồng hành chinh phục Toeic 990 Page 10 Test 1 – VÕ THỊ MINH HẰNG 112 If you keep your work area tidy, you will not only work more productively,___ you will also impress your supervisor. A ) until B ) or C ) but D ) and key C Giải thích Not only…. But/but also: không những… mà còn Until : cho đến khi. Sử dụng until để đếm số lượng thời gian đến 1 sự kiện tương lai e.g : it’s only 2 months until my summer vacation Or : hoặc là, sử dụng cấu trúc either… or ; whether or not. Dịch : Nếu bạn giữ cho khu làm việc của bạn sạch sẽ, không những bạn làm việc đạt năng suất hơn mà còn gây ấn tượng tốt với giám sát của bạn nữa đấy 113 Increasing market share is regarded ___ an important business objective at McGahern Industries. A ) with B ) to C ) in spite of D ) as Key D Giải thích Be regarded as + N : được xem như; ( to regard someone/something with/as something) : coi như, xem như , đánh giá In/with regard to someone/something ; liên quan đến ai/cái gì Regard to /for someone/something : quan tâm đến ai/cái gì In spite of + N/Ving : mặc dù Dịch: Tăng thị phần được xem như là một mục tiêu kinh doanh rất quan trọng ở McGahem. Đồng hành chinh phục Toeic 990 Page 11 Test 1 – VÕ THỊ MINH HẰNG 114 We hope a number of highly___candidates will decide to run for city council president in the upcoming elections. A ) restrictive B ) qualified C ) designed D ) intricate key B Giải thích Khoảng trống cần một Adj ( Adv + Adj+ N) qualified (adj) : đủ điều kiện, đủ tư cách highly qualified candidates : ứng cử viên có trình độ cao -> qualification ( n) : sự đủ tư cách ,phẩm chất, khả năng chuyên môn restrictive (adj) : hạn chế -> restriction (n): sự hạn chế, sự giới hạn designed (adj) : thiết kế -> designer (n) : nhà thiết kế, người phát họa intricate (adj ) : phức tạp, khó hiểu ->intricacy, intricateness (n) : điều rắc rối, điều phức tạp Dịch : Chúng tôi hy vọng một số ứng cử viên có trình độ cao sẽ quyết định tranh cử chủ tịch hội đồng thành phố tại cuộc bầu cử sắp đến này. 115 Before placing an order for the first time, we ask you to register because it saves you___ to insert your personal details every time you place an order. A ) have B ) having C ) had D ) has Key B Giải thích Save someone doing something : giúp ai đó không cần phải làm gì Place/make an order : đặt hàng ask someone to do something : yêu cầu ai làm gì every time + S + V Dịch : Đồng hành chinh phục Toeic 990 Page 12 Test 1 – VÕ THỊ MINH HẰNG Trước khi bạn đặt đơn hàng đầu tiên chúng tôi yêu cầu bạn đăng kí vì nó sẽ giúp bạn không cần phải thêm thông tin cá nhân chi tiết mỗi lần mà bạn đặt hàng. 116 The hotel’s newly remodeled buffet has won mixed____, mostly on the disappointed side. A ) reviewer B ) reviewed C ) reviewing D ) reviews Key D Giải thích: Khoảng trống cần một danh từ, vì trước khoảng trống là mixed (adj) (adj +noun) Loại B (adj) Loại C ( N-ing + O – sau khoảng trống không có O) Còn A và D, ta xét theo nghĩa Reviewer (n) : nhà phê bình (x) Review (n) : sự xem lại, sự phê bình ( ✔) Mixed reviews : both good and bad opinions Dịch : Việc tu sửa mới lại của khách sạn thì nhận được nhiều quan điểm khác nhau , hầu hết là quan điểm thất vọng về nó. 117 According to the latest ___ , all personnel are required to wear protective helmets at all times when on the factory floor. A ) directive B ) control C ) conversation D ) installation Key A Giải thích Khoảng trống cần một danh từ Directive (n,adj) : chỉ thị ,lời hướng dẫn; chỉ huy, hướng dẫn (✔) Control (n,v ) : sự quản lí, sự hướng dẫn, sự điều chỉnh;điều chỉnh (x) e.g: control of traffic Conversation (n) : cuộc nói chuyện (x) Đồng hành chinh phục Toeic 990 Page 13 Test 1 – VÕ THỊ MINH HẰNG Conversation with someone about something : cuộc nói chuyện với ai về việc gì đó Installation (n) : sự lắp đặt (x) -> install (v) lắp đặt Protective helmets : nón bảo hộ Last (adj) : muộn nhất, mới nhất, gần đây nhất. At all times = always : luôn luôn According to + N/Ving : theo như Dịch : Theo như lời chỉ thị mới nhất thì tất cả các cá nhân thì được yêu cầu luôn luôn phải đội mũ bảo hộ khi ở nhà máy 118 If you would like to confirm your___in the course, please call us at the number listed on the front page. A ) replacement B ) appointment C ) enrollment D ) recruitment Key C Giải thích Khoảng trống cần một danh từ ( your + noun) Enroll in = register (v) : đăng kí vào (✔) Replacement (n) sự thay thế -> replace (v) : thay thế (x) Appointment (n) : sự bổ nhiệm -> appoint (v) : bổ nhiệm , chọn Recruitment (n) : sự tuyển thêm (x) Recruit (n) : lính mới, tân bình, thành viên mới Recruit (v) : tuyển Would like to V : muốn Please + V Dịch : Nếu bạn muốn xác nhận sự đăng kí vào khóa học của chúng tôi thì vui lòng gọi cho chúng tôi vào số điện thoại ở đầu trang. 119 Industrial blocks are located only 16 kilometers___ from the head office. (A) remote (B) aside Đồng hành chinh phục Toeic 990 Page 14 Test 1 – VÕ THỊ MINH HẰNG (C) away (D) far Key : C Giải thích: 16km + Away from : đang ở xa, cách xa một nơi nào đó ( chỉ khoảng cách về mặt địa lí ) (✔) Remote (adj) xa xôi , hẻo lánh Aside ( phó từ ) : về một bên, sang một bên Aside from : ngoài ra, trừ ra Far from : cách xa so với ( chỉ khoảng cách về mặt địa lí) , không dùng Industrial blocks are located only 16 Kilometers far from e.g : Cambridge isn’t far from London Dịch : Các khối công nghiệp nằm chỉ cách 16 km từ trụ sở chính. 120 As a self-evaluation of the past 13 months, I feel I have proved___capable of meeting demands of a fast paced, pressured environment. (A) Ours (B) It (C) Myself (D) Theirs Key C Giải thích: Cần từ đóng vai trò là O vì sau have proved ( V chính ) ( S + V + O) Chủ từ I -> myself Dịch : Như một bảng tự đánh giá 13 tháng vừa qua, tôi cảm thấy tôi đã chứng minh được khả năng đáp ứng yêu cầu một cách nhanh chóng, dù áp lực của môi trường làm việc. 121 Finding convenient, quality health care may soon be a frequent problem for American citizens, as a serious___of qualified physicians in the United States has been predicted. (A) level (B) shortage Đồng hành chinh phục Toeic 990 Page 15 Test 1 – VÕ THỊ MINH HẰNG (C) training (D) accident Key B Giải thích: Khoảng trống cần một danh từ Serious ( adj) : nghiêm trọng -> Shortage (n) : sự thiếu, số lượng thiếu Level (n) : mức độ, trình độ, vị trí Training (n) : sự dạy dỗ, sự huấn luyện Accident (n) : tai nạn, rủi ro Dịch : Chất lượng chăm sóc sức khỏe có thể sớm là vấn đề thường xuyên dành cho công dân ở Mỹ, vì theo dự đoán trước thì nước Mỹ sẽ bị thiếu hụt trầm trọng đội ngũ bác sĩ có tay nghề cao. 122 It has become increasingly evident that the role of universities is changing, so they should be more___to the needs and desires of students with disabilities. (A) attentively (B) attentive (C) attention (D) attend Key B Giải thích S + be (adj, noun – trong trường hợp câu này) Loại A (adv), loại D (be không đi cùng động từ nguyên mẫu) Còn B và C – dựa theo nghĩa để chọn Loại C (noun) : sự chú ý sự quan tâm -> B (adj) : chú ý, quan tâm. Dịch : Nó ngày càng trở nên rõ ràng điều mà vai trò của các trường đại học đang thay đổi, vì thế họ nên chú ý nhiều hơn đến nhu cầu và mong muốn của các học sinh khuyết tật. 123 Dave is a highly…member of the team who is always willing to help customers with queries or problems concerning our products. (A) first (B) old (C) valued Đồng hành chinh phục Toeic 990 Page 16 Test 1 – VÕ THỊ MINH HẰNG (D) good Key C Giải thích Highly valued member : thành viên có giá trị cao ( quan trọng) ( adv + adj + noun) Dịch : Dave là một thành viên quan trọng trong đội , anh ấy luôn luôn sẵn lòng giải đáp cho khách hàng về các truy vấn hoặc các vấn đề có liên quan đến sản phẩm của chúng ta. 124 Sapporo is a city,____ is so clean that you wouldn’t even want to throw anything on the sidewalks. (A) where (B) that (C) which (D) it Key C Giải thích Which + V/S+V, mệnh đề quan hệ không xác định chỉ sự vật, hiện tượng trong câu which đóng vai trò là chủ ngữ thay cho a city. Where = in which = at which + S + V+ O/C – mệnh đề quan hệ chỉ nơi chốn So adj/adv that + S+ V : quá .. đến nổi mà Loại that That không dùng sau dấu phẩy, không được dùng để thay thế mệnh đề quan hệ không xác định. Dịch : Sapporo là một thành phố, nó thì quá sạch đẹp đến nổi mà bạn sẽ không nỡ ném bất cứ thứ gì ra vĩa hè đâu. 125 In a fundamental sense, the___of being a leader lies in integrating personal power with one’s positional power (A) compassion (B) instruction (C) dimension (D) challenge Key D Giải thích Đồng hành chinh phục Toeic 990 Page 17 Test 1 – VÕ THỊ MINH HẰNG Khoảng trống cần một danh từ Challenge (n,v) : sự thách thức; thách thức Instruction (n) : sự dạy, lời chỉ dẫn -> instruct (v) : chỉ dẫn, dạy, đào tạo Dimension (n,v) : chiều , kích thước, khổ; đo kích thước, định kích thước Dịch : Trong một định nghĩa cơ bản, Sự thách thức để trở thành một lãnh đạo nằm ở năng lực cá nhân cùng với quyền lực của cá nhân ở vị trí đó. 126 Although she usually reads the newspaper in the morning, Ms. Phaedra Lipton___for work this morning before it arrived. (A) leaves (B) has left (C) had left (D) was left Key C Giải thích Từ nhận dạng Before -> Quá Khứ Hoàn thành, diễn tả hành động đã xảy ra trong quá khứ, hoặc trước một hành động khác cũng đã kết thúc trong quá khứ. Leave – left- left Dịch : Mặc dù bà Phaedra Lipton thường xuyên đọc báo vào mỗi buổi sáng nhưng sáng nay bà đã đi làm vào trước khi báo giao đến. 127 The construction project managers must present their____monthly reports to the board by the end of the month. (A) revision (A) revise (A) revising (A) revised key D Giải thích Sau khoảng trống là monthly reports - adj – noun -> trước là adv hoặc adj, không có adv (x), A (noun), B (verb), C ( Ning ) Revised (adj) : xem lại, sửa lại – mang nghĩa bị động Đồng hành chinh phục Toeic 990 Page 18 Test 1 – VÕ THỊ MINH HẰNG Present = display= show (v) : trình bày, trình ra Dịch : Quản lí dự án xây dựng phải trình cái bảng báo cáo hàng tháng đã sửa lại cho hội đồng vào cuối tháng này. 128 ___when you place your order, we will do our best to get it filled by the time you request.. (A) As if (B) As though (C) No matter (D) Even so Key C Giải thích No matter when = whenever : bất kì lúc nào, khi nào No matter what = whatever =regardless of what : dù gì đi nữa No matter where = wherever : bất cứ nơi nào No matter when = whenever : bất cứ khi nào, lúc nào No matter how = however : dù đến đâu, dù cách nào, dù cách gì No matter why = whyever : dù ra sao, dù cách nào, dù tại sao No matter who = whoever : dù ai, bất cứ ai - As if = as though : như thể, dường như. Đứng trước một mệnh đề chỉ một điều không có thực hoặc trái với thực tế . Vị trí đứng giữa 2 mệnh đề , không đứng đầu câu. Dịch : Dù bất kì khi nào bạn đặt hàng, chúng tôi sẽ cố gắng hết sức để giao hàng đúng thời gian mà bạn yêu cầu 129 I met with Elain Hopkins and Gene Avery to discuss the____ of tasks and our joint vision for the implementation of the project plan. (A) allocate (B) allocated (C) allocates (D) allocation Key D Giải thích Khoảng trống cần một danh từ. Đồng hành chinh phục Toeic 990 Page 19 Test 1 – VÕ THỊ MINH HẰNG The + N Loại A,B,C vì là Verb => Allocation (n) : sự chỉ định , sự giao cho -> allocate (v) : giao , chỉ định Implementation (n) : sự thực hiện, sự thi hành -> implement = carry out= conduct projects : thực hiện dự án Dịch : Tôi đã gặp Elain Hopkins và Gên Avery để thảo luận về việc giao nhiệm vụ và tầm nhìn của chúng tôi về việc thực hiện dự án . 130 We respectfully request that you give prompt___to this matter and thereby avoid the penalty for non-compliance with waste disposal regulations. (A) effect (B) reference (C) attention (D) future Key C Giải thích Give attention = focus attention : tập trung chú ý, hết sức chú ý Compliance (n) : sự bằng lòng,sự tuân thủ -> non- compliance : không tuân thủ Dịch : Chúng tôi trân trọng yêu cầu rằng bạn hãy tập trung chú ý vào vấn đề này để tránh việc xử phạt do không tuân thủ về qui định xử chất thải 131 The Royal Bank of Montreal is open for business between the hours of 9 a.m. and 3 p.m___ , except Saturday and Sunday. (A) quarterly (B) yearly (C) monthly r (D) daily key D Giải thích Daily (adj) : hằng ngày Business hours : giờ làm việc Quarterly (adj) : được làm hoặc xảy ra ba tháng 1 lần, hàng quý Đồng hành chinh phục Toeic 990 Page 20 Test 1 – VÕ THỊ MINH HẰNG Yearly (adj) : hàng năm, thường xuyên Monthly (adj) : hàng tháng Dịch Ngân hàng Royal của Montreal thì được mở cửa làm việc từ 9 giờ sáng đến 3 giờ chiều mỗi ngày trừ thứ 7 và chủ nhật. 132 If a hotel offers reduced room rates to a stranded guest, the government should___the tax for that room as well. (A) delete (B) obtain (C) waive (D) increase Key C Giải thích Stranded (adj) : hoàn cảnh khó khăn ->Waive the tax : miễn thuế Delete (v) : xóa đi Obtain (v)= achieve : đạt đượt, giành được Increase (n,v ) : sự tăng lên, tăng. Room rate : the rate charged daily for a hotel room Dịch : Nếu một khách sạn đưa ra việc giảm tiền phòng cho những khách bị lâm vào hoàn cảnh khó khăn thì chính phủ nên miễn thuế cho những phòng như vậy. 133 We have discovered that older managers____customer satisfaction as a major business objective twice as often as younger managers do. (A) refer (B) cite (C) agree (D) say key B Giải thích cite something as something = consider something as something = refer to something to something : xem xét , đánh giá . * Note các cụm từ với agree : Đồng hành chinh phục Toeic 990 Page 21 Test 1 – VÕ THỊ MINH HẰNG 1. Agree with: đồng ý, tán thành, thỏa thuận. Một khi bạn "agree with someone about something" (đồng ý với ai về việc gì) thì cả bạn và ai đó dã có cùng quan điểm về việc đó. I agree with his analysis of the situation. (Tôi tán thành sự phân tích tình hình của anh ấy). Note: Ta không nói "I agree on a suggestion" hay "I'm agreed with a suggestion"... 2. Agree to: cũng có nghĩa là đồng ý, chấp nhận. Khi ta "agree to something that is proposed" (đồng ý vấn đề gì được đề nghị), có nghĩa là ta cho phép vấn đề đó được thực hiện. Do you agree to the condition. (Bạn có chấp nhận các điều kiện ấy không ?). 3.Agree to + infinitive verb (động từ nguyên thể): đồng ý làm một việc gì đó. They agree to start early. (Họ đã đồng ý khởi hành sớm). Với nghĩa chấp nhận trong trường hợp "chấp nhận lời mời" ta không dùng "agree to" mà dùng "accept". 4. Agree on: Dàn xếp, đạt được thỏa thuận. Dùng "agree on" khi mọi người cùng nhau quyết định về một vấn đề gì đó. They have agreed on the terms of the surrender. Dịch : Chúng tôi vừa phát hiện rằng những quản lí giàu kinh nghiệm xem sự hài lòng của khách hàng là một mục tiêu kinh doanh quan trọng gấp 2 lần các quản lí trẻ hơn thường làm. 134 Applicants for all positions with Acme Inc. must undergo verification of previous___before any offer is made. (A) employment (B) development (C) treatment (D) investment key A Giải thích employment (n) : công việc Đồng hành chinh phục Toeic 990 Page 22 Test 1 – VÕ THỊ MINH HẰNG development(n) : sự phát triển treatment : sự đối xử, sự cư xử, cách xử lí investment (n) : sự đầu tư verification (n) : sự kiểm tra, sự thẩm tra Dịch : Người nộp đơn dành cho tất cả vị trí ở Acme INC phải thực hiện việc kiểm tra về công việc trước đó trước khi thực hiện bất cứ đề nghị nào. 135 In most cases, the doctor will recommend first-aid treatment and give ___advice to make patients more comfortable. (A) the other (B) others (C) other (D) each other key C Giải thích other ở đây là adj bổ nghĩa cho advice Other + danh từ không đếm được, other đứng trước danh từ đóng vai trò tính từ First – aid : cấp cứu, sơ cứu Dịch : Trong hầu hết các trường hợp, bác sĩ sẽ đưa ra việc điều trị sơ cứu và sẽ cho nhiều lời khuyên khác để làm cho bệnh nhân sẽ cảm thấy thoải mái hơn Note : cách dùng the orther, others, other, another, each other 1. The other : cái kia ( còn lại trong 2 cái ) hãy nhớ vì xác định nên luôn có mạo từ "The" Ex: There are 2 chairs, one is red, the other is blue the other chair) 2. The others: những cái kia ( những cái còn lại trong 1 số lượng nhất định) vì đã xác định nên luôn có mạo từ "The" Ex: There are 20 students, one is fat, the others are thin. * Chú ý: Khi muốn lặp lại danh từ "student". Không được dùng "the others students " mà phải dùng "the other students", " other không có s"--> điểm ngữ pháp thường ra thi TOEIC _ "other" ở đây đóng vai trò như một tính từ, bổ nghĩa cho danh từ phía sau. Như vậy: Ex: There are 20 students, one is fat, the others are thin Đồng hành chinh phục Toeic 990 Page 23 Test 1 – VÕ THỊ MINH HẰNG = There are 20 students, one is fat, the other students are thin 3. another: 1 cái khác (không nằm trong số lượng nào cả) Ex: I have eaten my cake, give me another ( = another cake) 4. others: những cái khác (không nằm trong số lượng nào cả) Vì không xác định nên không có mạo từ "The" Ex: Some students like sport, others don't * Chú ý: Khi muốn lặp lại danh từ "student" Không được dùng ("others students") mà phải dùng "other students" "other không có s" - -> điểm ngữ pháp thường ra thi TOEIC 136 Ms. Ndukuda was___ of purchasing before the company reorganization, but Ms. Pritchard will take over the position starting next week. (A) position (B) head (C) subordinate (D) job Key B Giải thích Head of purchasing : trưởng bộ phận thu mua Head of + noun : trưởng, đứng đầu công việc/bộ phận Take over (v) : tiếp quản Take on(v) : đảm nhận Reorganization (n) : sự tổ chức lại Position (n) : vị trí Subordinate (adj) ; phụ thuộc, lệ thuộc; (n) : người cấp dưới, người dưới quyền; (v) : làm cho lệ thuộc vào, hạ tầm quan trọng Dịch : Bà Ndukuda là quản lí thu mua trước khi công ty tái lập lại nhưng vào tuần tới thì bà Pritchard sẽ tiếp quản vị trí đấy. 137 Although she has twelve years___experience in the advertising industry, I do not feel she is the right person to lead this team (A) To (B) On (C) At Đồng hành chinh phục Toeic 990 Page 24 Test 1 – VÕ THỊ MINH HẰNG (D) Of Key D Giải thích Cần một giới từ phù hợp điền vào khoảng trống she has twelve years of experience = she has twelve years’s experience : cô ấy có 12 năm kinh nghiệm Dịch : Mặc dù cô ấy có 12 năm kinh nghiệm làm bên ngành quảng cáo nhưng tôi không cảm thấy cô ấy là người đắc lực để dẫn đầu nhóm. 138 This subdivision does not apply if the___liability coverage has been terminated or suspended. (A) insure (B) insuring (C) insured (D) insures key C Giải thích Khoảng trống cần một adj bổ nghĩa cho liability (noun) Insured liability (n) : bảo hiểm trách nhiệm Subdivision (n) : sự phân chia nhỏ ra, phân khúc Dịch: Sự phân khúc sẽ không áp dụng nếu bảo hiểm trách nhiệm chấm dứt hoặc bị gián đoạn 139 Customer service specialists are available Monday___Friday to answer any questions you may have about your new purchase. (A) through (B) in (C) on (D) at key A Giải thích: Monday through/to Friday Đồng hành chinh phục Toeic 990 Page 25 Test 1 – VÕ THỊ MINH HẰNG Dịch : Các chuyên gia của dịch vụ chăm sóc khách hàng làm việc từ thứ hai đến thứ sáu để giải đáp bất kì thắc mắc về món hàng bạn vừa mua. Part 6 Directions: Read the texts on the following pages. A word or phrase is missing in some of the sentences. Four answer choices are given below each of these sentences. Select the best answer to complete the text. Then mark the letter (A), (B), (C), or (D) on your answer sheet. Electromagnetic Fields Electromagnetic fields(EMFs) are produced any time an electric current runs through a wire or an appliance. Wherever you find electricity, you will find EMFs. In today’s electrical environment, EMFs are everywhere. Atlantic Gas & Electric has____them near power generators, around radio and 141. (A) dispelled (B) detected (C) described (D) devised key B Giải thích: detected (v) dò ra , tìm ra, phát hiện ra dispelled (v) : xua đuổi, xua tan described (v) :miêu tả, diễn tả EMF : điện từ trường power generators: máy phát điện trực tiếp transmission stations : trạm truyền dẫn điện transmission stations, under power lines, and near electrical outlets, lights, office equipment and computer terminals. The Idea that electromagnetic fields could be dangerous to your health is not entirely new. Soviet scientists began reporting on them as early as 1972 when they noticed that switchyard workers who were…. exposed to high levels of electromagnetic fields near the Omsk Power Station experienced 142. (A) regularly (B) scarcely (C) excitedly Đồng hành chinh phục Toeic 990 Page 26 Test 1 – VÕ THỊ MINH HẰNG (D) flexibly Key A Giải thích: Regularly (adv) : một cách thường xuyên Regularly exposed to : tiếp xúc một cách thường xuyên Scarcely (adv) : chỉ vừa mới Excitedly (adv) : xúc động Flexibly (adv) : một cách linh hoạt Expose (v) : nhiễm, tiếp xúc Dịch : Từ đoạn Switchyard workers…. Heart disease Những người công nhân ở trạm phân phối điện thì bị tiếp xúc 1 cách khá thường xuyên với mức độ cao điện từ trường ở gần OPS gây ảnh hưởng sức khỏe. tăng nguy cơ mắt bệnh tim,… strange health effects. There were increased levels of heart disease, nervous disorders, and blood pressure changes, as well as recurring headaches, fatigue, stress, and chronic depression. Today, power companies cannot avoid the EMF issue. Medical evidence has brought it to the fore. Concerned citizens have effectively organized themselves to attract the attention of the media, their public officials and, in one instance, the management of the Oakville Power Authority. Their goal is to identify the EMF problem clearly, target their objectives carefully, then make their demands known to the Public Utilities Commission. If enough reports reach the Commission, it will become clear that these are not isolated instances. Citizens must demand that utility companies prove there is a ___ 143. (A) sudden (B)steep (C ) strong (D )directive need to put up more power lines in residential neighborhoods. Key C : Giải thích: khoảng trống cần một adj bổ nghĩa cho need (noun) – Mạo + Adj+ Noun. Strong need : nhu cầu mạnh mẽ. Urgent need : nhu cầu cấp thiết, khẩn cấp Utility companies : công ty dịch vụ công cộng Residential neighborhoods : khu dân cư Đồng hành chinh phục Toeic 990 Page 27 Test 1 – VÕ THỊ MINH HẰNG WANTED: FEMALE Large international cosmetics company____executive secretary, with at least three years’ experience. 144. (A) seeking (B) to seek (C) seeks (D) seek Key C Giải thích: khoảng trống cần một động từ chính , loại A và B ( không có trong 12 thì), loại D vì Large international cosmetics company là danh từ số ít -> chọn C. ____must have all necessary office skills plus the ability to speak, read, and write English and/or 145. (A) Applications (B) Applicability (C) Appliance (D) Applicants Key D . Giải thích: khoảng trống cần một danh từ có nghĩa phù hợp Applicants (n) : người nộp đơn Application (n) : đơn xin Applicability (n) : tính có thể áp dụng được Appliance (n) : thiết bị , dụng cụ Dịch : người nộp đơn vào vị trí phải có tất cả kĩ năng văn phòng cần thiết để thêm vào khả năng đọc , nói, và viết Tiếng Anh hoặc Pháp French. Responsibilities include regular business trips abroad and occasional attendance at international conferences in India and Asia. High remuneration and excellent fringe benefits,…… stock options and bonuses. Forward resume and 146. (A) including (B) inducing Đồng hành chinh phục Toeic 990 Page 28 Test 1 – VÕ THỊ MINH HẰNG (C) inserting (D) intending key A Giải thích: including : bao gồm inducing(v) : xui khiến, gây ra inserting (v) : lồng vào, chèn vào intending (v,adj) : có dự định, tương lai fringe benefits : phúc lợi remuneration (n) : thù lao, sự thưởng letters of recommendation to 2005 Greenine Street, Sacramento, CA 98800. The worldwide economic depression of the 1930’s was of____magnitude and consequences. 147. (A) immense (B) courteous (C) separate (D) mindful key A Giải thích: immense (adj) :to lớn, bao la courteous (adj) : lịch sự , nhã nhặn separate (adj, n, v) : riêng lẽ; bản in rời;phân ra, chia ra mindful (adj) : chú ý , lưu tâm Dịch : tình trạng suy thoái kinh tế trầm trọng năm 1930 đã mang lại hậu quả to lớn và nghiêm trọng At the depth of the depression, in 1933, one American worker in every four was out of a job, while unemployment ranged between 15 percent and 25 percent of the labor force in____countries. 148. (A) each other (B) another (C) others (D) other key D Đồng hành chinh phục Toeic 990 Page 29 Test 1 – VÕ THỊ MINH HẰNG Giải thích: other đóng vai trò như adj cho countries. Xem lại câu 136 Statistics fail to convey the distress of the millions of Americans who lost their jobs, savings, and homes, ____11,000 U.S. banks failed (44% of the 1929 total) in the four years from 1929 to 1932, resulting in 149. (A) Approximate (B) Approximated (C) Approximately (D) Approximation Key C Giải thích: Khoảng trống cần 1 adv . Approximately (adv) : khoảng, chừng, một cách xấp xỉ . Đây là những trạng từ chỉ mức độ, mô tả số lượng, sự đo lường hay thay đổi về số lượng. ( 11,000 U.S) the loss of about two billion dollars in deposits. The gross national product plummeted from an average annual rate of growth of 3.5% to an average annual decline of over 10% from 1929 to 1932. Agricultural distress was no less severe: from 1929 to 1932 farm prices fell by 53%. ----------------------- Dear Clients: We moved our law offices from One Centerpoint Drive to our present location when Carmel Professional Suites first opened on February 15th of this year. We have been very pleased with this new location, and the professional of this facility. We still receive regular compliments about the appearance 150 (A) attire (B) nature (C) approach (D) vacancy and layout of the building. Key B Giải thích: professional nature : mang tính chuyên nghiệp Attire (n) : quần áo, đồ trang điểm Approach (n) : sự tiếp cận Vacancy (n) : khoảng trống Đồng hành chinh phục Toeic 990 Page 30 Test 1 – VÕ THỊ MINH HẰNG Dịch : Chúng tôi rất hài lòng về cơ sở mới này và tính chuyên nghiệp của CSHT. Chúng tôi còn thường xuyên nhận được lời khen về vẻ ngoài và cách bố trí tòa nhà nữa. Most of our litigation work is spread between the courthouses in Harper, Janesville, and Denton. We have found this geographic location____ and convenient for our court appearances and requirements, 151. (A) center (B) centers (C) central (D) centering key C. Giải thích: Dùng central với vị trí noun có nghĩa là trung tâm , địa điểm , hệ thống chính Phân biệt center và central : Central là tính từ adjective có nghĩa là trung ương. Central cũng dùng làm danh từ noun với nghĩa trung tâm hay hệ thống chính. Còn center thường dùng như một danh từ có nghĩa như trung tâm, giữa, toà nhà, văn phòng hay điểm chính. Center có hình thức British spelling là centre. + The farming area of central California = Vùng nông trại chăn nuôi ở trung tâm tiểu bang California. Cũng có nghĩa văn phòng trung ương: weather central = Tổng đài khí tượng loan báo thời tiết. => Central dùng như một noun thường có nghĩa trung tâm chính. Center: (noun) giữa, trung tâm, điểm chính. e.g : There is a large oak table in the center of the room = Giữa nhà là một cái bàn rất lớn bằng gỗ sồi. Center: building, toà nhà. e.g : + The Cancer Research Center = Trung tâm nghiên cứu ung thư. + A railroad center = Nhà ga xe lửa chính. + A medical center = Trung tâm y tế. ---------------- Đồng hành chinh phục Toeic 990 Page 31 Test 1 – VÕ THỊ MINH HẰNG and cost-effective, with prices below regular leased office space rates for our area. Furthermore the executive suite format allows us to reduce our overhead by sharing a receptionist, office equipment, and resources in a manner that effectively handles our needs. Being located next to Mercantile Village on Carmel Way and Ferry Road close to commercial and restaurant facilities has also been an added benefit. If you are thinking of opening or moving your law office, i would recommend that you consider our building. While it is filling up quickly, there are a few offices ____. Feel free to call if you have any 152. (A) remain (B) remains (C) remaining (D) remained questions. Sincerely, Tiwuythy M crcnre/ Moore & Associates, P.C. Attorneys and Counselors at Law Key C Giải thích: Remaining : còn lại Cấu trúc : there + be + noun + present participle e.g : There are many people waiting for the bus. Đồng hành chinh phục Toeic 990 Page 32 Test 2 – VÕ THỊ MINH HẰNG TEST 2 – VÕ THỊ MINH HẰNG 101 ____ near both the company’s new plant and headquarters, the company’s guesthouses are very convenient. (A)Location (B)Locating (C)Located (D)Locate Key C Located đứng đầu câu mang nghĩa bị động : V3/ed ---- Dịch : Được nằm gần với xí nghiệp mới của công ty và trụ sở nên nhà nghĩ của công ty thì rất thuận tiện *Note : Cách chia động từ ở đầu câu : Trong tiếng Anh động từ chỉ chia thì khi nó có chủ từ, cho nên khi động từ đầu câu – nếu không có chủ từ thì ta không thể chia thì mà chỉ có thể nằm một trong các hình thức sau: to-inf (động từ nguyên mẫu có to), Ving , p.p (quá khứ phân từ), bare-inf. (Động từ nguyên mẫu không to ) 1) Passive / Active Participle Mang nghĩa chủ động : V-ing Seeing the dog, I ran away (Thấy con chó, tôi bỏ chạy) Cách nhận dạng : Chỉ là một cụm động từ mang nghĩa chủ động, chủ từ hiểu ngầm của nó cũng chính là chủ từ của mệnh đề đi sau – Cuối cụm luôn có dấu phẩy. Mang nghĩa bị động : V3/ed Built in 1900, the house is now still in good condition. (Được xây vào năm 1900, căn nhà giờ đây vẫn còn tốt) Cách nhận dạng : Chỉ là một cụm động từ mang nghĩa bị động, chủ từ hiểu ngầm của nó cũng chính là chủ từ của mệnh đề đi sau – Cuối cụm luôn có dấu phẩy. Đồng hành chinh phục Toeic 990 Page 33 Test 2 – VÕ THỊ MINH HẰNG 2) V-ing Studying English is difficult. (Việc học TA thì khó ) Cụm này có chức năng làm chủ từ cho động từ phía sau. Studying English là chủ từ của is Cách nhận dạng : Sau cụm từ luôn có động từ chia thì. 3) To-inf. To study English is difficult Cách nhận dạng : Giống như cụm Ving làm chủ từ (Hai cấu trúc này có thể thay thế nhau.) – Mang nghĩa “để” = in order to. To pass the exam, he worked very hard. => sau dấu phẩy đưa ra cách thức để thực hiện : ở đây cách thức là work hard, còn mục đích là pass the exam 4) Bare-inf: Duy nhất một trường hợp là câu mệnh lệnh. Raise your hands! (Giơ tay lên!) Cách nhận dạng : Phía sau toàn bộ câu không có động từ chia thì, thường có dấu chấm cảm ở cuối. 102 If there is a mistake on your pay stub, please speak with the accounts manager and she will fix the mistake in the____pay period. (A)following (B)advanced (C)outdated (D)constant Key A -In the following pay period = in the next pay period : trong kì thanh toán sau; following trong câu đóng vai trò adj có nghĩa : tiếp sau đó về thời gian - Advanced (adj) : tiên tiến, tiến bộ an advanced method of production : phương pháp sản xuất tiên tiến - Outdated (adj) = out of date : lỗi thời , cổ - Constant (adj,n) : bền lòng, kiên trì; hằng số - Pay stub : phiếu tiền lương ---- Dịch : Nếu phiếu tiền lương bạn có sai sót gì thì vui lòng báo với kế toán trưởng và cô ấy sẽ sửa Đồng hành chinh phục Toeic 990 Page 34 Test 2 – VÕ THỊ MINH HẰNG chửa lỗi ấy trong kì lương sau. 103 Passengers who forget to reconfirm their bookings at least three days in advance ____their seats. (A)forfeiture (B)will forfeit (C)forfeiting (D)forfeited Key B In advance : trước, sớm => Khoảng trống cần một động từ chính mang ý nghĩa tương lai. Forfeit (n,v,adj) : tiền phạt; bị mất; mất quyền, để mất ---- Dịch : Những hành khách mà quên xác nhận lại việc đặt chỗ của họ ít nhất 3 ngày thì họ sẽ để mất chỗ của họ 104 If you are ____doubt about anything, come and see me or one of the other teachers. (A)in (B)with (C)for (D)of Key A Tobe in doubt about something : nghi ngờ về việc gì đó To have doubts about someone : có ý nghi ngờ ai ---- Dịch : Nếu bạn thấy nghi ngờ về bất kì điều gì thì hãy đến và gặp tôi hoặc một trong những giáo viên khác để nói nha 105____ amount of money was going to stop her from revealing the company’s policy regarding waste disposal. (A)None (B)Not (C)Never (D)No Đồng hành chinh phục Toeic 990 Page 35 Test 2 – VÕ THỊ MINH HẰNG Key D Học thuộc cụm No amount of money , ngoài ra : được dùng như một tính từ, bổ nghĩa cho danh từ đi sau nó. Dùng được với Single – Plural Countable Noun và Uncountable Noun E.g : no tree To stop someone from doing = to prevent someone from doing : ngăn không cho ai đó làm gì ---- Dịch : Không có số tiền nào sẽ ngăn cản việc cô ấy tiếc lộ các chính sách của công ty về việc xử lí chất thải. NO: - Hầu hết được dụng như một tính từ, bổ nghĩa cho danh từ đi sau nó. - Dùng được với Single – Plural Countable Noun và Uncountable Noun E.g : no tree NOT : Not được dùng để câu hay mệnh đề phủ định và thường được dùng với động từ 'tobe' kèm theo tính từ, phó từ, cụm danh từ hoặc một cụm giới từ. NONE: - Thường được dùng như một đại từ. E.g : None of the pens is mine Đồng hành chinh phục Toeic 990 Page 36 Test 2 – VÕ THỊ MINH HẰNG - Dùng được với Plural Countable Noun và Uncountable Noun e.g None of the trees - Động từ đi sau chia theo số ít hay số nhiều đều chấp nhận được, nhưng chia theo số nhiều thì INFORMAL, thông thường người ta hay chia theo số ít. E.g : None of the bags is hers. 106While some aspects still confuse me, I found the movie____and I would recommend that anyone watch it. (A)fascinate (B)fascination (C)fascinating (D)fascinated Key C Rút gọn đai từ quan hệ chủ động. Which fascinated => fascinating ---- Dịch : Trong khi tôi vẫn đang rối với một số điều thì tôi đã tìm thấy một bộ phim làm tôi phấn khởi và tôi sẽ giới thiệu cho bất kì ai xem nó. 107 . Due to the immense workload from his latest project, Joe Vuarez drank — coffee last night so he had difficulty sleeping. (A)far too (B)too much (C) too far (D )much too Key B Coffee ( uncountable noun) => too much Loại far too, much too ( too + adj/adv) Too far : chỉ khoảng cách Too much + uncountable noun * too many + countable noun Dịch : ---- Đồng hành chinh phục Toeic 990 Page 37 Test 2 – VÕ THỊ MINH HẰNG Vì lượng công việc quá nhiều từ dự án mới nhất nên Joe Vuarez đã uống quá nhiều café tối hôm qua vì thế mà anh ấy giờ trở nên khó ngủ 108 After the recent financial crisis, a number of countries have experienced a of ____bankruptcies. (A)wave (B)way (C )wealth (D )wall Key A A wave of bankruptcities : Làn sóng phá sản Way (n) : đường đi, lối đi Wealth (n) : sự giàu có, sự giàu sang Dịch : ---- Sau cuộc khủng hoảng tài chính gần đây thì một số nước hiện tại đã có kinh nghiệm trong làn sóng phá sản 108 -------------------- This computer is____as fast as the one that was replaced due to the larger amount of random-access memory. (A)just (B)as well (C)very (D)such Key A just trong câu dùng để nhấn mạnh sự việc Loại D such + a/an adj/adv Loại B as well = also : cũng As well ( đặt ở cuối câu ) e.g : Hang give us your shirt as well. As well được dùng giống như too khi đi cùng với một động từ khẳng định. Thông thường, điều này xảy ra khi bạn đồng ý với điều gì đó hay một ai đó. e.g : I love chocolate as well. Hoặc I love it too! Loại C : Dùng very (rất) khi muốn bày tỏ/trình bày một quan điểm hay nói rõ một sự thật: nhiều cực kỳ vẫn có thể quản lý hay giải quyết được. Đồng hành chinh phục Toeic 990 Page 38 Test 2 – VÕ THỊ MINH HẰNG ---- Dịch : Cái máy tính đó thì chỉ chạy nhanh bằng cái máy tính mới bị thay thế thôi vì số nó có lượng ram lớn hơn. 110. In support of the changes ____ were discussed in the referendum, government officials will begin making records of all their business expenses. (A)whether (B)that (C)what (D)who key B Sử dụng mệnh đề quan hệ phù hợp Support of the changes => chỉ sự việc => that ( which) Loại D who chỉ người Loại A whether = if ,whether + to V, dùng trong câu tường thuật. Note : mệnh đề quan hệ : Dịch : Để hỗ trợ cho những thay đổi mà chúng tôi đã thảo luận trong cuộc trưng cầu ý dân, quan chức chính phủ sẽ bắt đầu ghi lại tất cả các chi phí kinh doanh của họ 111 if more subway lines and roads were built for suburban commuters, it is likely that they____ their vehicles much less frequently. (A) Use (B) Used (C) Would use Đồng hành chinh phục Toeic 990 Page 39 Test 2 – VÕ THỊ MINH HẰNG (D) Will use Key C Khoảng trống còn thiếu V. If + S + V2ed ( were built – bđ quá khứ) + O, S + would/should/could/might + V(bare) + O ( Điều kiện loại II) * Note : It be likely that = It seems that = it appears that =it look as if/ as though: dường như rằng ---- Dịch : nếu nhiều tàu điện ngầm và tuyến đường được xây dựng thêm dành cho hành khách khu ngoại ô thì dường như việc họ sẽ sử dụng xe của họ ít hơn . 112 It is important to respond to customer requests quickly, so be sure to check your e mail at regular___ throughout the day. (A) Moments (B) Levels (C) Intervals (D) Spaces Key C Interval (n): có nghĩa là khoảng thời gian/ khoảng cách giữa hai sự việc hoặc hai phần của một trò chơi hay một chương trình, sự việc. Moment (n) : khoảng thời gian rất ngắn, chốc lát Space (n) : không gian, khoảng thời gian. e.g : a space of two weeks between appoinments it is important to something : nó thì quan trọng để làm việc gì ---- Dịch : điều đó thì quan trọng để trả lời các yêu cầu của khách hàng một cách nhanh chóng, vì vậy đảm bảo bạn phải check e-mail của bạn trong khoảng thời gian thường xuyên trong suốt ngày 113 Body protection may be required for employees____ work exposes parts of their bodies to hazardous substances or objects. Đồng hành chinh phục Toeic 990 Page 40 Test 2 – VÕ THỊ MINH HẰNG (A)who (B)whom (C)whose (D)which Key C whose work(n) + V : dùng cho sở hữu người hoặc vật. Sau khoảng trống là noun May be + V3/ed : bị động của động từ khiếm khuyết hazardous substances : chất độc hại exposes A to B ---- Dịch : Sự bảo vệ cơ thể phải được yêu cầu cho người làm người mà công việc của họ buộc cơ thể họ phải tiếp xúc với các chất độc hại hoặc các thứ khác có nguy cơ xâm hại đến họ 114 Even though the board of directors did not reach a conclusive decision about the acquisition of Biotech Innovations Inc., they hope to find a solution at a____date. (A)later (B)lately (C)recent (D)recently Key A At a later day = at a future day : vào ngày hôm sau Board of directors : ban giám đốc Acquisition (n) : sự thu được, sự mua vào Reach a decision : đưa ra quyết định A recent date = a current date : ngày tháng hiện tại ---- Dịch : mặc dù ban gíam đốc chưa đưa ra quyết đinh cuôí về sự thu nhận BioTech innovatins Inc. nhưng họ vẫn hi vọng tìm được giải pháp trong ngày sau 115 Toilets can be flushed as many times as needed; however, please do not flush anything____than toilet paper. Đồng hành chinh phục Toeic 990 Page 41 Test 2 – VÕ THỊ MINH HẰNG (A)another (B)other (C)others (D)the other Key B Cấu trúc other than, mệnh đề phía trước thường mang nghĩa phủ định (cách sử dụng others, another, the other – xem test 1) ---- Dịch : Toilet có thể được rửa nhiều lần khi cần thiết tuy nhiên vui lòng đừng cho vào toilet bất kì thứ gì ngoài giấy vệ sinh 116 When choosing an online storage service, it’s important to identify your particular needs and pick a service that ____meets them. (A)good (B)best (C)fine (D) fair Key B best meets : phù hợp nhất Khoàng trống cần một adj bổ nghĩa cho noun : meets ---- Dịch : khi lựa chọn 1 dịch vụ lưu trữ trực tuyến, điều quan trọng là hiểu rõ nhu cầu của bạn và chọn dịch vụ phù hợp nhất 117 Premium members are entitled to an additional 10 percent____ off all merchandise purchased at our Greenbriar location. (A)discounted (B)discounting (C)discount (D)discounts Đồng hành chinh phục Toeic 990 Page 42 Test 2 – VÕ THỊ MINH HẰNG Key C Trước khoảng trống có an ( mạo) + additional (adj) => + noun An + danh từ số ít đếm được = loại D Loại A, B (adj) Premium members : cách khách hàng ưu tiên Be entitled to something : được quyền hưởng cái gì ---- Dịch : những khách hàng ưu tiên sẽ được hưởng thêm 10% chiết khấu khi mua hàng ở Greenbriar 118 BioTech will change its end user licensing agreement policy____the complaints that we have received regarding its practicality. (A)despite (B)although (C)because (D)in light of Key D in light of : xem xét, cân nhắc In light of something = because of = on account of Despite +N/Ving : mặc dù Although + SVO : mặc dù Because + SVO : bởi vì ---- Dịch : BioTech sẽ thay đổi chính sách thỏa thuận sự cấp phép cho người dùng cuối cùng sau khi xem xét lời những lời khiếu nại liên quan đến nó 119 Our Internet service is provided with complete home installation for a(n)____ monthly charge of thirty dollars per month. (A)fixed Đồng hành chinh phục Toeic 990 Page 43 Test 2 – VÕ THỊ MINH HẰNG (B)anchored (C)constant (D)ongoing Key A Fixed monthly charge : phí cố định hàng tháng Ongoing (adj,n) : đang xảy ra; những việc đang xảy ra Constant (adj, n) :trung thành; hằng số, không đổi Anchored (adj) hình mỏ neo ---- Dịch : Dịch vụ internet của chúng tôi cung cấp sự lắp đặt hoàn chỉnh với phí cố định hàng tháng là 30$ 120 Some smaller family-run restaurants that don’t accept traveller’s checks are____ found in many small cities throughout the country. (A)easy (B)easily (C)easier (D) easiest Key B Sau khoảng trống là found (V3ed ) => be + adv + V3ed. Traveler’s cheque = traveler’s check : séc du lịch A (adj), C ( so sánh hơn more + adj/adv (dài ) + than; adj/adv-er + than ), D ( so sánh nhất – the most + adj/adv dài ; the adj/adv-est ) ---- Dịch : Một số nhà hàng do tư nhân quản lý nhỏ hơn không chấp nhận tiền séc du lịch dễ dàng được tìm thấy trong nhiều thành phố nhỏ khắp cả nước 121 Because of such a large and____set of tax 126 laws, we need to consult with the tax Đồng hành chinh phục Toeic 990 Page 44 Test 2 – VÕ THỊ MINH HẰNG department before proceeding with these plans. (A)complication (B)complicated (C)complicating (D)complicate Key B Trước and là large (adj) => khoảng trống cần một adj . Loại A (noun), loại D (Verb). Loại C ( vì complicate chỉ tồn tại adj là complicated , complicating là present participle của complicate) * Such a/an + adj/noun ---- Dịch : vì luật 126 về thuế khá phức tạp nên chúng tôi cần hỏi ý kiến cơ quan thuế trước khi thực hiện kế hoạch này 122 There has been an increase in the number of websites and anonymous letters on the Internet which have been____of the government’s policies. (A)criticized (B)critic (C)critically (D)critical Key D Tobe + (adj/noun /V3/ed – trong câu đề) Loại A vì bị động không có O, O = the government’s policies Loại B (n) : nhà phê bình ( không hợp nghĩa) => D Be critical of =be disapproving of : phê bình, chê. anonymous letters : thư giấu tên ---- Dịch : Ở đây thì có sự tăng lên về số lượng trang web và thư giấu tên trên mạng và chúng đều có nội dung chỉ trích, chống lại các chính sách của chính phủ 123Nowadays seniority doesn’t_____ as much as it once did in deciding on who gets promoted. (A)fill (B)figure (C)file Đồng hành chinh phục Toeic 990 Page 45 Test 2 – VÕ THỊ MINH HẰNG (D)filter Key B figure : suy nghĩ, tính toán, quan niệm figure as : được xem như là Fill (v) : chứa đầy Filter : ngấm ra, lọc Seniority (n) thâm niên ---- Dịch : Ngày nay thâm niên công tác không còn được quan niệm là xem như việc nó quyết định người đó sẽ được thăng chức 124 The document you asked for about the project____to the Human Resources department. (A)forwarded (B)is forwarding (C)has forwarded (D)has been forwarded Key D khoảng trống cần một V chính. The document (S vật ) không thể tự nó gửi đi được mà cần phải được gửi bởi ai đó => thể bị động hiện tại hoàn thành biểu thị cho một hành động vừa hoàn thành trong ngữ cảnh này. Human Resources departments = HR : phòng nhân sự Asked for A about B The document (that) you asked for about… ---- Dịch : tài liệu mà bạn yêu cầu về cái dự án vừa thì được chuyển đến cho phòng nhân sự rồi 125 Lear Industries has decided to hire 50 new employees____they recently signed a government contract worth an estimated ten million dollars. (A)due to (B)owing to (C)because (D)although Key C Đồng hành chinh phục Toeic 990 Page 46 Test 2 – VÕ THỊ MINH HẰNG Sau khoảng trống là một câu hoàn chỉnh => C,D + SVO ( loại A due to = owing to = because of + N/Ving : vì ) D although +SVO : mặc dù = even though; = despite = in spite of = N/Ving = though ( đứng cuối câu). C because + SVO : bởi vì ---- Dịch : Lear Industries vừa quyết định thuê 50 nhân viên mới vì họ vừa mới kí một hợp đồng chính phủ rất giá trị ước tính khoảng 10 triệu đô 126 According to your credit card agreement with our company, your account may be terminated____further notice if you fail to make timely payments. (A)before (B)after (C)from (D)without key D Without further notice = immediately Terminate = end : kết thúc ---- Dịch : theo hợp đồng tín dụng của bạn với công ty chúng tôi thì tài khoản của bạn sẽ có thể bị kết thúc ngay lập tức nếu bạn không thanh toán đúng hẹn 127 ____today, Wednesday February 28, 2006, Bill Stone is responsible for all phases of corporate finance. (A)Effect (B)Effects (C)Effective (D)Effectively Key C (immediately) effective ( from ) today : có hiệu lực từ ngày hôm nay Đồng hành chinh phục Toeic 990 Page 47 Test 2 – VÕ THỊ MINH HẰNG be responsible for = be in charge of + Ving/N corporate finance : tài chính doanh nghiệp ---- Dịch : hiệu lực từ ngày hôm nay, thứ 4 ngày 28 tháng 2, Bill Stone chịu trách nhiệm với mọi gia đoạn tài chính doanh nghiệp. 128 I thought I could find authentic Korean antiques in Insa-dong, yet they had nothing ____reproductions. (A)and (B)but (C)or (D)so Key B having nothing but : không có gì ngoài And: Và but: Ngoại trừ or: Hoặc so: Để( chỉ mục đích) Authentic( adj): đáng tín cậy, chắc chắn, xác thực Antique(n): đồ cổ, tác phẩm mỹ thuật cổ reproduction (n) : tái sản xuất lại, sự sao chép Dịch : Tôi đã nghĩ rằng tôi có thể tìm thấy những món đồ cổ Hàn Quốc thật ở Insa-dong nhưng họ chẳng có gì ngoài các bản sao 129 Cartoons about the prophet printed and reprinted in European countries____ angered Muslims all over the world. (A) is Đồng hành chinh phục Toeic 990 Page 48 Test 2 – VÕ THỊ MINH HẰNG (B)has (C)are (D)have Key D Loại A,C + be + V3/ed ( thể bị động ) S là cartoons : không thể be angred được. S : Cartoons=> dùng have Những bộ phim hoạt hình về nhà tiên tri Mohammed cứ được phát đi phát lại quài ở các đất nước Châu Âu đã chọc tức các tín đồ hồi giáo khắp nơi trên thế giới.( Cartoon thì sẽ gây cười , Hồi giáo thì xem nhà tiên tri Mohammed là một chuẩn mực về đạo đức chứ không phải là vấn đề gây cười, họ nghĩ rằng đó là xúc phạm nên đó là lí do họ rất tức giận ) 130 Investment firms which are found guilty of insider trading are subject to a substantial ____by the regulatory commission. (A)fine (B)fare (C)tariff (D)price Key A found guilty : bị phát hiện có tội => fine (n) : tiền phạt Fare (n) : giá vé Tariff (n) : thuế xuất nhập khẩu Price : giá cả Investment firms : các công ty đầu tư insider trading : giao dịch nội bộ subject(v) phải chịu the regulatory commission : ban quản lí giám sát ---- Dịch : Các công ty đầu tư bị phát hiện có tội giao dịch nội bộ sẽ bị chịu phạt một số tiền khá lớn bới ban quản lí giám sát Đồng hành chinh phục Toeic 990 Page 49 Test 2 – VÕ THỊ MINH HẰNG 131 Several members of the board of directors want to know how the current marketing campaign will affect profits and market share ____the short term. (A) Of (B) In (C) At (D) To Key B In the short term >< in the long term : ngắn hạn >< dài hạn Market share : thị phần Marketing campaign: chiến dịch marketing ---- Dịch : Thành viên của ban giám đốc muốn biết chiến dịch marketing sẽ tác động như thế nào đến lợi nhuận và thị phần trong khoảng thời gian ngắn 132 When you see the show a couple of times, especially in a row, you can____ differences in acting or when things happen that are not planned. (A)notice (B)notices (C)notify (D)notified Key A Can + V(bare) Loại B (V(s)), loại D (adj) Notice (n,v) : lời báo; nhận xét, chú ý rằng Notify (v) : thông báo, cho hay To notify sb of something/ to notify something to somebody : báo tin cho ai về việc gì/nói cho ai biết việc gì => B ( hợp nghĩa) ---- Dịch : Khi bạn xem chương trình biểu diễn vài lần, nhất là liên tục, bạn có thể chú ấy thấy sự Đồng hành chinh phục Toeic 990 Page 50 Test 2 – VÕ THỊ MINH HẰNG khác biệt trong hành động hay khi mọi thứ xảy ra không được lên kế hoạch. 133 Reservations must be made at least three months in advance during the ski season, ____ one month is recommended for stays during the summer. (A)when (B)how (C)whereas (D)since Key C Whereas= while để chỉ sự tương phản trực tiếp: A trái ngược hoàn toàn với B. Dùng sau dấu phẩy, nếu trong câu đáp án vừa có while vừa có wheares thì chọn while ( có nghĩa bao hàm hơn) ---- Dịch : sự đặt trước chỗ phải đặt trước ít nhất 3 tháng trước khi trong suốt mùa trượt tuyết, trong khi một tháng thì được đề xuất giành cho việc ở lại trong suốt mùa hè 134 Several employees were speaking loudly____the presentations yesterday morning, and this behavior will not be tolerated at future presentations. (A)while (B)during (C)for (D)within. Key B During : trong suốt During the presentations : trong suốt buổi thuyết trình Giới từ during + danh từ được dùng để đề cập một sự việc gì xảy ra ở một thời điểm xác định nhưng nó không cho chúng ta biết nó xảy ra bao lâu. e.g : Nobody spoke during the presentation. Sử dụng while khi ta dùng để nói về hai việc xảy ra cùng một lúc. Độ dài của thời gian không quan trọng. Hãy nhớ là while được dùng với một mệnh đề gồm một chủ ngữ và một động từ (while + subject + verb). Đồng hành chinh phục Toeic 990 Page 51 Test 2 – VÕ THỊ MINH HẰNG e.g : The phone rang while I was watching TV. For + time là một giới từ được sử dụng để nói về một khoảng thời gian một điều gì đó đã xảy ra trong suốt khoảng thời gian đó e.g : Simon has been sleeping for 8 hours. loterated (v) : tha thứ, khoan dung, cho phép Within + time: trong vòng : hành động có thể xảy ra trước hoặc bằng khoảng thời gian đó. E.g: Phone me again within a week. ---- Dịch : một vài nhân viên đã nói chuyện rất ồn trong suốt bài thuyết trình vào sáng hôm qua , và hành vi đó sẽ không được phép xảy ra vào những bài thuyết trình sắp tới nữa 135 ____deleted files is not a very difficult task, as many powerful tools can be downloaded from the Internet. (A)Recover (B)Recovered (C)Recovery (D)Recovering Key D Vị trí của chỗ trống đứng ở đầu câu làm chủ ngữ nên ta loại ngay đáp án A và B là 2 động từ. Tiếp tục ta loại đáp án C là danh từ vì đằng sau đã có cụm danh từ deleted files rồi. Chọn D bởi vì đây là dạng danh động từ Ving đứng đầu câu làm chủ ngữ. Recovering deleted files : việc khôi phục các dữ liệu đã xóa. (gerund +adj + noun) ---- Dịch : Việc khôi phục xoá các tập tin không phải là nhiệm vụ rất khó, khi nhiều công cụ hữu hiệu có thể tải xuống từ Internet. 136 The entire sales department staff threw a surprise party to congratulate the two managers on their ____promotion. (A)new (B)recent (C)modern (D)short Đồng hành chinh phục Toeic 990 Page 52 Test 2 – VÕ THỊ MINH HẰNG Key B Their (TT sở hữu ) + adj + promotion (noun) Recent (adj) Gần đây, mới đây, mới xảy ra gần đây Recent promotion : mới vừa thăng chức Threw a surprise party : tổ chức một buổi tiệc bất ngờ ---- Dịch : toàn bộ nhân viên trong phòng kinh doanh đã tổ chức một buổi tiệc bất ngờ đề chúc mừng sự thăng chức gần đây của 2 người quản lí. 137 Whatever your travel needs are,____on us 139 to do our best to find what you are looking for, and assist you in any way we can. (A)rely (B)reliance (C)reliant (D)relying Key A Câu này không có chủ ngữ cho nên ta hiểu đây là câu cầu khiến. Do đó hành động phải ở dạng nguyên mẫu rely. Rely on /up sb/something : tin cậy vào ai/ cái gì Reliance (n) : sự tin cậy, sự tính nhiệm Reliant (adj) : đáng tin cậy, đáng tín nhiệm Rely on /up sb/something : tin cậy vào ai/ cái gì ---- Dịch : Bất kể nhu cầu đi lại của bạn là gì, hãy trông cậy vào chúng tôi để chúng tôi tìm ra những gì bạn đang kiếm và hỗ trợ bạn với mọi cách có thể.. 138 During the summer season, all employees must____their department head of their vacation schedules at least two weeks in advance. (A)notify (B)announce (C)forward Đồng hành chinh phục Toeic 990 Page 53 Test 2 – VÕ THỊ MINH HẰNG (D)arrange Key A notify sb of something/ notify something to somebody : báo tin cho ai về việc gì/nói cho ai biết việc gì announce something : thông báo về gì ( chỉ cho vật) forward (adj, adv, n,v) : phía trước, tiến lên;về sau này; tiền đạo;xúc tiến to forward a plan: xúc tiến một kế hoạch arrange (v) : sắp xếp, to arrange with somebody about something : sắp xếp với ai đó về việc gì ---- Dịch : trong suốt mùa hè, tất cả các nhân viên phải thông báo với trưởng phòng của họ về lịch nghĩ dưỡng ít nhất báo trước 2 tuần 139 We wish to apologize for the error in____ your request, and we would like to offer you free delivery service next time you do business with Free Ride. (A)process (B)procession (C)processed (D)processing Key D khoảng trống cần một noun : processing : việc xử lí procession (n ) : cuộc diễu hành process (v) : xử lí, (n ) : quá trình, qui trình processed ( adj) : tiến triển would you like to V wish to V ---- Dịch : chúng tôi muốn xin lỗi về việc mắc lỗi trong việc xử lí yêu cầu của bạn, và chúng tôi sẽ đưa ra việc giao hàng miễn phí cho bạn trong thời gian tới khi mà bạn làm ăn với Free Ride 140 Although the area has certainly improved, much____ to be developed. (A)remain (B)remains (C)remainder (D)remaining Key B => much (of the area) không đếm được. => chọn remains do vị trí trống đang thiếu động từ chia số ít Dịch : Mặc dù khu vực này chắc chắn đã được cải thiện, vẫn còn nhiều khu vực còn lại sẽ được phát triển. Đồng hành chinh phục Toeic 990 Page 54 Test 2 – VÕ THỊ MINH HẰNG Part 6 Questions 141-143 refer to the following article. Business Transitions We at Business Answers, Inc. hereby announce that we will be____the company offices from Atlanta 141 (A) transmitting (B) referring (C) delivering (D) relocating to Detroit in May. Key D Transmitting (v) truyền, phát Referring (v) : qui cho, qui vào Delivering (v) : giao hàng Relocating: sự di chuyển đến Dịch: chúng tôi tập đoàn Business Answers thông báo rằng chúng tôi sẽ tái di chuyển văn phòng công ty từ Alanta đến Detroit vào tháng 5 Business Answers, Inc. is a high-level technology company with more than $200 million in annual____ 142 (A) recognition (B) revelation (C) revenue (D) revival Key C annual revenue: doanh thu hằng năm recognition (n) : sự công nhận, sự thừa nhận relevation (n) : sự phát hiện ra, sự khám phá, sự tiết lộ revival (n) : sự trở lại, sự phục hồi Dịch: Tập đoàn Business Answers là 1 công ty công nghệ cao với doanh thu hằng năm là trên 200 triệu $ and does business in five states. Our company leases electronic and business equipment____digital copiers, printers, LCD projectors 143 (A) such as (B) for (C) throughout (D) by and computer systems to start-up businesses. Key A such as+ N/Ving: chẳng hạn như... Đồng hành chinh phục Toeic 990 Page 55 Test 2 – VÕ THỊ MINH HẰNG Dịch: công ty chúng tôi đã thuê thiết bị điện và kinh doanh chẳng hạn như máy photo kỹ thuật số,máy in,máy chiếu màn hình LCD và hệ thống máy tính để bắt đầu việc kinh doanh 144- 147 The main topic of last week’s meeting was suggestion boxes. All departments in the factory are to have____ labeled suggestion boxes. At the meeting, it was obvious that the employees’ suggestions would 144 overwhelmingly (B) easily (C) relatively (D) conspicuously Key D overwhelmingly: quá tải,chật kín Easily :dễ dàng Relatively : tương đối conspicuouslly= obviously : rõ ràng,dễ thấy Dịch: tất cả các phòng ban trong nhà máy thì phải ghi nhãn 1 cách rõ ràng trên các hộp thư góp ý not only save the company money, but would do much to lift____and streamline production. To 145 duty (B) morale (C) behavior (D) skill Key B A duty= task: nhiệm vụ B.morale: tinh thần Đồng hành chinh phục Toeic 990 Page 56 Test 2 – VÕ THỊ MINH HẰNG C.behavior: hoàn cảnh D.skill: kĩ năng Dịch: Tại buổi họp, rõ ràng rằng các góp ý của nhân viên không chỉ giúp công ty tiết kiêm được tiền mà còn giúp nâng cao tinh thần và tổ chức hợp lí hóa cho sự sản xuất further this process, the suggestion-box idea was adopted. Forms for the suggestions are to be kept inside the box. When employees fill out a form, they should clearly state which situation they are trying to improve, list all pertinent data, and then offer a solution, stating how the company would benefit. Forms will then be____ each month by the department heads, 146 (A) located (B) collected (C) invented (D) migrated Key B A.located: đặt,tọa lạc B.collected: thu thập,sưu tập C.invented: phát minh D.migrated: di trú.di cư note : invent(v) = devise immigration(N): nạn nhập cư ---- Dịch : Các mẫu góp ý sau đó sẽ được thu thập vào mỗi tháng bởi các trưởng phòng who will then pass them on to the plant manager. Where necessary, the plant manager will consult with the respective departments to gather any relevant data. If applicable, the matter will then be passed on to the finance department for approval. Đồng hành chinh phục Toeic 990 Page 57 Test 2 – VÕ THỊ MINH HẰNG A bonus will be paid to employees for any suggestions that are adopted. The amount of the bonus will be commensurate with the savings to the company. 147-149 Business today makes heavy____ on your time and energy. In order to go on giving 100 percent, you 147 (A) abilities (B) demands (C)appraisals (D) confusions heavy demands on your time and energy: yêu cầu khắt khe về thời gian và năng lượng của bạn should take time out. So next time you fly from Europe to Asia, pack the extras you’ll need for a free 3- night Luxury Break. You can relax at a 5-star hotel. Since we want you to enjoy your break____ , we 148 (A) continently B) sparsely (C) fully (D) generally Key C A continently: kiềm chế B sparsely : thanh đạm C fully : đầy đủ D generally : tổng quan,thông thường Dịch: bởi vì chúng tôi muốn bạn có thể tận hưởng kì nghỉ của bạn 1 cách đầy đủ note : since( preposition): từ khi thường dùng vs thì htht since( conjunction)+ clause= because=as: bởi vì also invite you to play a free round of golf on the championship course. Or choose one from following free options: Đồng hành chinh phục Toeic 990 Page 58 Test 2 – VÕ THỊ MINH HẰNG Rental car for three days; a half-day city tour in a private, chauffeur-driven car; a Desert Safari with dinner; or a voucher worth $100 to spend at Duty Free. To accept any of these____ , fly First or 149 (A) donations (B) vouchers (C) benefits (D) receipts Business Class between Europe and Asia before November 31. Key C Để chấp nhận các gói ưu đãi này,bay với hạng thương gia giữa châu Âu và Châu Á trc 31 tháng 11 150-152 From: Bernard Takeuchi To: StevenMiller CC: Sophia Wagner Date: 20th Oct. 2003 Re: Urgent!! Dear Mr. Miller, First, we’d like to____ our receipt of shipment. We have received your goods of 100 cartons of 150 (A) remark (B)understand (C) acknowledge (D) suggest KeyC acknowledge our receipt of shipment: báo cho biết đã nhận được hóa đơn vận chuyển hàng của chúng tôi women’s dresses for the winter season covering invoice No. RK-28479-33. Upon unpacking them we were very surprised to find that 10 boxes contained different articles, which we suppose were for another buyer. We're afraid that the enclosed packing list was not for us, either. Considering that our market situation requires that we act swiftly, we would like you to send 10 cartons of replacements by airfreight at your expense as soon as possible. The replacements have to reach us within 2 weeks, or we’ll have a big problem with our customers. The market share competition is very fierce here, so____ Đồng hành chinh phục Toeic 990 Page 59 Test 2 – VÕ THỊ MINH HẰNG 151(A) tidy (B)ready (C) tardy (D)speedy Key C A tidy up=clear: dọn dẹp B ready: sẵn sàng C.tardy: chậm chạp D. speedy: nhanh ---- Dịch : bởi các bước chậm chạp có thể gây nên các ảnh hưởng tiêu cực cho chúng tôi negative effects: các ảnh hưởng tiêu cực steps may cause some negative effects for us. We hope this will not happen. Please find ____our sales order list and contents in detail. Regarding those cartons, we will keep them 152 A) attach (B) attachment (C) attaching (D) attached Key D : attached ( tính từ )= enclosed : được đính kèm. Câu này viết theo văn phong thư thương mại : Please find enclosed (something) (as attachment) VD: Please find enclosed a cheque for £100. Order list and content => attached Dịch : vui long tìm danh sách mua hàng và nội dung chi tiết được đính kèm của chung tôi. at your disposal. Please advise us by October 25th. We hope there won’t be another incident like this in the future. We appreciate your attention, thank you. Best regards, Đồng hành chinh phục Toeic 990 Page 60 Test 2 – VÕ THỊ MINH HẰNG Bernard/Tak&uchO Import manager, Chiba Trade. Đồng hành chinh phục Toeic 990 Page 61 Test 3 – NGUYỄN DUY THÀNH TEST 3 – NGUYỄN DUY THÀNH PART 5: 101. The results of the promotion evaluation will be announced ……… the personnel manager. A. of B. on C. by D. along *Key CCCC *Giải thích: Câu bị động “ be announced “ dùng “by”. *Bổ sung: Announce st to sb : thông báo cái gì tới ai. Vd: The government yesterday announced to the media plans to create a million new jobs. *Dịch: Những kết quả của sự đánh giá thăng chức sẽ được thông báo bởi quản lý nhân sự. 102. Pay Attention is a company newsletter ……… throughout the world which provides information regarding the use of our products. A. distributing B. distributed C. distribution D. distributes *Key BBBB *Giải thích: Câu đã có động từ chính “is” rồi nên loại D (động từ chia theo chủ ngữ số ít ở hiện tại đơn). “a company newsletter” là một danh từ nên không thể chọn một danh từ phía sau. Nếu dùng “distribution” để tạo thành danh từ ghép thì sẽ mang nghĩa “ một sự phân phối bản tin công ty” nghĩa không đúng( là sự phân phối thì không đặt tên riêng, chỉ có tờ báo, bản tin ….. mới được đặt tên riêng)--🡪 loại C. Đồng hành chinh phục Toeic 990 Page 62 Test 3 – NGUYỄN DUY THÀNH Còn lại 2 đáp án A,B là dạng Ving, P2 như vậy chúng ta sẽ nghĩ đến rút gọn mệnh đề quan hệ. Nếu chọn A thì phải có something sau vị trí cần điền do “distribute “là ngoại động từ “ distribute something” ( phân phối cái gì)----🡪 loại A. Chọn B. *Bổ sung: -Câu có sử dụng mệnh đề quan hệ rút gọn dạng thụ động, câu đầy đủ: Pay Attention is a company newsletter which is distributed throughout the world which provides information regarding the use of our products. - regarding = relative to = related to= concerning= in respect of = with respect to = with regard to= referring to = about : liên quan, về cái gì đó… *Dịch: Pay Attention là một bản tin công ty được phân phối trên toàn thế giới mà cung cấp các thông tin liên quan đến việc sử dụng các sản phẩm của chúng tôi. --🡪 loại C. Còn lại 2 đáp án A,B là dạng Ving, P2 như vậy chúng ta sẽ nghĩ đến rút gọn mệnh đề quan hệ. Nếu chọn A thì phải có something sau vị trí cần điền do “distribute “là ngoại động từ “ distribute something” ( phân phối cái gì)----🡪 loại A. Chọn B. *Bổ sung: -Câu có sử dụng mệnh đề quan hệ rút gọn dạng thụ động, câu đầy đủ: Pay Attention is a company newsletter which is distributed throughout the world which provides information regarding the use of our products. - regarding = relative to = related to= concerning= in respect of = with respect to = with regard to= referring to = about : liên quan, về cái gì đó… *Dịch: Pay Attention là một bản tin công ty được phân phối trên toàn thế giới mà cung cấp các thông tin liên quan đến việc sử dụng các sản phẩm của chúng tôi. 103. The creative marketing…….. laid out by the junior team will be implemented immediately. A. strategic B. strategy C. strategize D. strategical *Key BBBB *Giải thích: Cụm từ quen thuộc “ the creative marketing strategy” : chiến lược tiếp thị sáng tạo”. *Bổ sung: Đồng hành chinh phục Toeic 990 Page 63 Test 3 – NGUYỄN DUY THÀNH -Câu có sử dụng mệnh đề quan hệ rút gọn dạng thụ động, câu đầy đủ là: The creative marketing strategy which was laid out by the junior team will be implemented immediately. *Dịch: Chiến lược tiếp thị sáng tạo mà đã được đặt bởi nhóm trẻ tuổi sẽ được tiến hành ngay lập tức. 104. Stephan Roach projected that the global economy, which ……. in the first quarter of this year at a 5 percent growth, will slow down over the course of the year. A. reached B. enlarged C. maximized D. peaked *Key DDDD *Giải thích: Một câu câu về từ vựng: -Reach (v): +Reach st/sb: to arrive at the place that you have been travelling to Vd: They didn't reach the border until after dark +Reach st: to increase to a particular level, speed,stage, etc. over a period of time. Vd: The conflict has now reached a new level of intensity + Reach st: to arrive at a particular point or stage of something after a period of time Vd: He first reached the finals in 2014. +Reach something : to achieve a particular aim(to reach a conclusion/decision/verdict/compromise). Vd: Politicians again failed to reach an agreement. -Enlarge(V): +Để làm cái gì đó to hơn, trở lên to hơn. Vd: There are plans to enlarge the recreation area. +Để phóng to một bức ảnh hoặc tài liệu Vd: We're going to have this picture enlarged -Maximize(V): +Để tăng cái gì đó nhiều như là có thể (to maximize efficiency/fitness/profits) Đồng hành chinh phục Toeic 990 Page 64 Test 3 – NGUYỄN DUY THÀNH Vd: Maximize the window to full screen + Maximize st : để làm sự sử dụng tốt nhất cuả cái gì đó (to maximize opportunities/resources) -Peak(V)(Nội động từ) to reach the highest point or value. Vd: Oil production peaked in the early 1980s. ---🡪 Dựa theo ngữ cảnh của câu thì “the global economy” sẽ đạt đến điểm/mức cao nhất nên sẽ chọn “Peak”. Còn “reach” thì phải có something phía sau. *Bổ sung: Câu có sử dụng mệnh đề quan hệ không hạn chế(có dấu phẩy) để bổ nghĩ cho danh từ trước nó “the global economy”. *Dịch: Stephan Roach đặt kế hoạch rằng nền kinh tế toàn cầu mà đạt đỉnh vào quý đầu trong năm nay tăng trưởng 5% sẽ chậm xuống qua tiến trình của năm. 105.An extensive survey of baby foods has found that they have ……. levels of disease causing microbes. A. worried B. worrying C. worry D. worries *Key BBBB *Giải thích: Cần điền một tính từ để bổ nghĩa cho danh từ “ levels” phía sau. Có 2 tính từ là B&A. Những “ levels “ bản thân nó mang tính chất “lo lắng,lo nghĩ” nên ta sẽ dung Ving làm tính từ để bổ nghĩa cho danh từ. *Dịch: Một cuộc khảo sát rộng khắp về thức ăn của trẻ em đã tìm ra rằng họ có những mức lo nghĩ về bệnh mà gây ra những vi khuẩn. 106. We are in the process of……. our international market share by establishing branch offices in 12 different countries. A. including B. inclining C. exhibiting D. expanding *Key DDDD *Giải thích: Giới từ +N/Ving+O. Đồng hành chinh phục Toeic 990 Page 65 Test 3 – NGUYỄN DUY THÀNH Include : Bao gồm Incline : Có ý sẵn sàng, có ý thích Exhibit: Phô bày, trưng bày. Expand: mở rộng, trải ra. Chọn “expand” theo ngữ cảnh: ….expanding our international market share : mở rộng cổ phần thị trường quốc tế của chúng tôi. *Dịch: Chúng tôi đang trong quá trình mở rộng thị phần quốc tế của chúng tôi bằng cách thiết lập các văn phòng chi nhánh tại 12 quốc gia khác nhau. 107. A large…….. of votes supporting the governing party during the 2004 general elections turned their back on it in the local elections Wednesday. A. size B. proportion C. percent D. combination *Key BBBB *Giải thích: Một câu về từ vựng Size(N) : kích cỡ, kích thước Proportion(N): tỷ lệ Percent(N): phần trăm Combination(N): sự phối hợp Theo ngữ cảnh có B và C hợp nghĩa nhưng “ percent” không đi với mạo từ “a”. Chỉ dùng a percentage. Chọn B. A large proportion : một tỷ lệ lớn *Dịch: . Một tỷ lệ lớn số phiếu ủng hộ đảng cầm quyền trong cuộc tổng tuyển cử năm 2004 quay lưng lại với nó trong các cuộc bầu cử địa phương hôm thứ Tư. 108. Although the report on the effects of backyard burning of trash was extremely ………., solving the problem is not an easy matter. A. fastidious B. enlightening C. trustful D. tenacious *Key BBBB Đồng hành chinh phục Toeic 990 Page 66 Test 3 – NGUYỄN DUY THÀNH *Giải thích: Một câu từ vựng Fastidious(adj): dễ chán, chóng nản Enlightening(adj): sáng tỏ Trustful(adj): hay tin cậy, tin người. Tenacious(adj): dai, bền, bám chặt Theo ngữ cảnh : the report …… enlightening : bảo báo cáo… sáng tỏ là hợp nghĩa nhất. *Dịch: Mặc dù các báo cáo về ảnh hưởng của cháy vườn cây đã vô cùng sáng tỏ, nhựng việc giải quyết vấn đề không phải là một vấn đề dễ dàng. 109. Buyers have no legal…… to disclose their personal financial information to anyone. A. management B. promise C. engagement D. obligation *Key DDDD *Giải thích: Cần chọn một danh từ để làm tân ngữ của động từ chính “have” và để tính từ” legal” bổ nghĩa cho nó. Management: Sự trông nom, sự quản lý. Promise: Lời hứa, điều hứa, sự hứa hẹn Engagement: Sự hứa hẹn, sự ước hẹn, sự cam kết. Obligation: Nghĩa vụ, bổn phẩn. Dựa theo ngữ cảnh chỉ có D là hợp nghĩa nhất. “ have no legal obligation” : không có nghĩa vụ pháp lý *Dịch: Những người mua không có nghĩa vụ pháp lý phải tiết lộ thông tin tài chính cá nhân của họ cho bất cứ ai. 110. Both his own………. critic and biggest fan, Richard Nixon fulfilled his biggest dream when he returned to politics in the late 1960s. A. harsher B. harshest C. harshly D. harshly Đồng hành chinh phục Toeic 990 Page 67 Test 3 – NGUYỄN DUY THÀNH *Key BBBB *Giải thích: Sau là so sanh nhất “biggest” trước cũng sẽ dùng so sánh nhất. *Dịch: Cả hai nhà phê bình khắc khe nhất của mình và fan hâm mộ lớn nhất, Richard Nixon hoàn thành giấc mơ lớn nhất của ông khi ông trở về chính trị vào cuối năm 1960. 111. The board warned us that they were planning to close our division, …….. we figured out a way to convince them that we were vital to the organization. A. which B. lastly C. yet D. finally *Key CCCC *Giải thích: 2 mệnh đề ngăn cách với nhau bằng dấu phẩy nên ta cần điền một liên từ với nghĩa phù hợp. Yet= but *Dịch: Hội đồng quản trị đã cảnh báo chúng tôi rằng họ đã lên kế hoạch đóng cửa bộ phận của chúng tôi, nhưng chúng tôi đã tìm ra một cách để thuyết phục họ rằng chúng tôi thì quan trọng đối với tổ chức. 112. There were some technical problems with the equipment that she rented for the presentation, so Susan Kimberly would like to have her money……… A. refunds B. refunding C. refunded D. refund *Key CCCC *Giải thích: Câu trúc: have st P2 : làm gì bằng cách thuê hoặc nhờ ai đó làm. *Bổ sung: Trong câu có sử dụng mệnh đề quan hệ “ that she rented for the presentation” bổ nghĩa cho danh từ “ the equipment”với đại từ quan hệ “ that” làm tân ngữ cho động từ “ rented”. Have sb do st= get sb to do st : Sai khiến, bảo ai đấy làm gì… Have st P2 = get st P2 Have sb/st doing st : cho phép ai, cái gì làm gì . Nhưng thường dùng trong câu phủ định. Vd: We can't have people arriving late all the time. Đồng hành chinh phục Toeic 990 Page 68 Test 3 – NGUYỄN DUY THÀNH 113.The speech will end at 6 p.m and a cocktail hour will follow shortly……. A. lately B. already C. thereafter D. suddenly *Key CCCC *Giải thích: Cần một trạng từ bổ nghĩa cho động từ “follow” với nghĩa phù hợp. Lately : Cách đâu không lâu, mới gần đây Already: Đã, rồi Thereafter: Sau đó, về sau. Suddenly: Thình lình, đột ngột Chỉ có “ thereafter” là hợp ngữ cảnh. “will follow shortly thereafter”: Sẽ theo ngày sau đó. *Dịch: Bài phát biểu sẽ kết thúc vào lúc 06:00 và một giờ cocktail sẽ theo ngay sau đó. 114. The emergency drill ended quite quickly because all occupants of the bulding were very…… A. cooperative B. cooperating C. cooperation D. cooperate *Key AAAA *Giải thích: Sau tobe là tính từ và trạng từ” very” sẽ bổ nghĩa cho tình từ này. *Bổ sung: As= since= because +MĐ: bởi vì…… *Dịch: Cuộc diễn tập khẩn cấp đã kết thúc khá nhanh chóng bởi vì tất cả những người của tòa nhà là rất hợp tác. 115. Our sales and technical staff are always ready to help you decide …….. product is best for you. A. about B. whom Đồng hành chinh phục Toeic 990 Page 69 Test 3 – NGUYỄN DUY THÀNH C. on D. which *Key DDDDD *Giải thích: Sau vị trí cần điền là một mệnh đề nên loại A và C do giới từ +N/Ving+O. Whom dùng trong mệnh đề quan hệ làm tân ngữ và chỉ người. Trong câu không có danh từ phía trước vị trí cần điền nên loại. Chọn “ which”. Trong câu thì “ which product is best for you.” Là một mệnh đề danh ngữ với “ which product” là chủ ngữ. *Bổ sung: Help( to) do st : giúp làm gì Vd: She helped (to) organize the party. Help sb (to) do st : giúp ai đó làm gì Vd: The college’s aim is to help students (to) achieve their aspirations. *Dịch: Những nhần viên kĩ thuật và bán hàng của chung tôi luôn luôn sẵn sàng để giúp bạn quyết định sản phẩm nào là tốt nhất cho bạn. 116. Harry Fisher left the company last year and is now operating ……. own business. A. him B. his C. himself D. he *Key BBBB *Giải thích: Phía sau vị trí cần điền là một cụm danh từ” own business” nên cần điền một tính từ để hoàn thành cụm danh từ này. Chọn “his”( tính từ sở hữu). *Dịch: Harry Fisher đã rời công ty năm trước và bây giờ anh ấy đang vẫn hành việc kinh doanh của chính anh ấy. 117. The room will be held for you until 4 p.m. if you have a …….. reservation. A. determined B. confirmed Đồng hành chinh phục Toeic 990 Page 70 Test 3 – NGUYỄN DUY THÀNH C. concluded D. decided *Key BBBB *Giải thích: Vị trí cần điền nằm kẹp giữa mạo từ “a”và danh từ “ reservaton” nên cần điền một tính từ để bổ nghĩa cho danh từ. Determined: Được xác định, được định rõ, được quyết định. Confirmed: Được xác nhận Concluded: Được kết thúc, được quyết định Decided: Được quyết định Chọn “ comfirmed”. “ A confirmed reservation” : Sự đặt chỗ, phòng được xác nhận *Bổ sung: Trong câu trên là câu điều kiện loại một. Dùng để chỉ sự việc có thật ở hiện tại. If MĐ( hiện tại đơn), MĐ( tương lại đơn). *Dịch: Phòng họp sẽ được tổ chức cho bạn mãi đến khi 4 giờ chiều nếu bạn cho một sự đặt phòng được xác nhận. 118. Foremost Industries is planning on expanding into retail sales, but their previous operations were ……. limited to manufacturing. A. impossibly B. unclearly C. exclusively D. exceptionally *Key CCCC *Giải thích: Cần điền một trạng từ để bổ nghĩa cho động từ “ limited” Impossibly: Không có thể Unclearly: Không rõ ràng Exclusively: Loại trừ, riêng biệt Exceptionally: Cá biệt, khác thường. Dựa vào ngữ cảnh : Foremost Industries đang có kế hoạch mở rộng vào trong việc kinh doanh bán lẻ, nhưng các hoạt động trước đây của họ đã bị giới hạn….. tới việc sản xuất. Đồng hành chinh phục Toeic 990 Page 71 Test 3 – NGUYỄN DUY THÀNH 2 vế có ý nghĩa trái ngược nhau nên chúng ta sẽ dùng “ exclusively “: riêng biệt, chỉ dành việc hoạt động vào sản xuất chứ không có bán hàng. *Dịch: Foremost Industries đang có kế hoạch mở rộng vào trong việc kinh doanh bán lẻ, nhưng các hoạt động trước đây của họ đã bị giới hạn riêng biệt tới việc sản xuất. 119.On the first day, the human resources manager……… the new employees on the history, policies and procedures of the company. A. briefed B. explained C. spoke D. told *Key AAAA *Giải thích: Cấu trúc : brief sb on/about st : Cho ai đó thông tin về cái gì đó để người đó chuẩn bị đối phó với nó. *Dịch: Vào ngày làm việc đầu tiên, giám đốc nhân sự đã cung cấp cho những người công nhân mới về lịch sử, chính sách vầ những thủ tục của công ty. 120. Many accidents occur at this intersection because the view of oncoming traffic is …….. obscured by the trees. A. part B. partial C. partically D. partiality *Key CCCC *Giải thích: Vị trí cần điền nằm giữa “to be” và phân từ 2 nên cần điền một trạng từ để bổ nghĩa cho động từ ở dạng phân từ 2. *Dịch: Nhiều vụ tai nạn xảy ra tại ngã 4 bởi vì tầm nhìn của giao thông bị che khuất một phần bởi cây cối. 121.The board of directors was ……… that the cost estimates were realistic. A. doubt B. doubtful C. doubted Đồng hành chinh phục Toeic 990 Page 72 Test 3 – NGUYỄN DUY THÀNH D. doubts *Key BBBB *Giải thích: Nhìn vào 4 đáp án thì sau “to be” có thể là tính từ hoặc P2. Nhưng ban giám đốc thì không thể đã bị nghi ngờ được và nếu dùng bị động thì sẽ không có mệnh đề danh ngữ( that….) đóng chức năng như một danh từ(tân ngữ) sau đó. Chúng ta dùng tính từ “ ban giám đốc đã nghi ngờ rằng…” *Dịch: Ban giám đốc đã nghi ngờ rằng những sự ước định chi phí thì đã thực tế. 122. Four of the five designs that were done by Harry & Steier were rejected, but the client is seriously considering……. A. each other B. other C. the other D. one another *Key CCCC *Giải thích: 4 bản thiết kế đã biết nên bản còn lại trong 5 bản sẽ xác định chọn “ the other”. Other phải cộng với danh từ số nhiều . Each other dùng cho 2 người. Vd: a couble is kissing each other.( một đôi đang hôn nhau). One another dùng cho 3 người trở lên. Vd: People can communicate with one another through internet.( Mọi người có thể giao tiếp với nhau thông qua internet.). *Dịch: Bốn trong số năm mẫu thiết kế đã được thực hiện bởi Harry & Steier bị từ chối, nhưng khách hàng đang nghiêm túc xem xét cái còn lại. 123. You cannot use the main conference room because the board meeting is …….. underway. A. extremely B. extensively C. definitely D. presently *Key DDDD Đồng hành chinh phục Toeic 990 Page 73 Test 3 – NGUYỄN DUY THÀNH *Giải thích: Vị trí cần điền nằm kẹp giữa động từ to be và tính từ nên chọn trạng từ để bổ nghĩa cho tính từ. Extremely: Vô cùng, tột cùng Extensively: Rộng rãi ,bao quát. Definitely: Rạch ròi, dứt khoát Presently: hiện nay, bây giờ Dựa theo ngữ cảnh : Bạn không thể sử dụng phòng hội nghị chính vì các cuộc họp hội đồng quản trị thì đang …… tiến hành. Vậy chỉ có “ presently’ là hợp nghĩa nhất. *Dịch: Bạn không thể sử dụng phòng hội nghị chính vì cuộc họp hội đồng quản trị thì hiện giờ đang tiến hành. 124………. users with clear directions on how to use the website, you can cut back on technical service inquiry calls. A. By providing B. By provision C. To provide D. As provided *Key AAAA *Giải thích: Sau giới từ N/Ving+O To do đứng đầu câu để chỉ mục đích. Như vậy ta chỉ cân nhắc 2 đáp án. A và C. By providing : bằng việc cung cấp…. To provide : để cung cấp… Nếu dùng “ to provide” thì vế phía sau sẽ dùng đại từ “we” để chỉ “ để làm gì đó……., chúng tôi làm gì đó….” ----🡪 loại. Chọn A. *Dịch: Bằng việc cung cấp cho người sử dụng hướng dẫn rõ ràng về cách sử dụng các trang web, bạn có thể cắt giảm dịch vụ cuộc gọi yêu cầu kỹ thuật. 125. ……….falling sales, we are optimistic about our sales next year because we have high expectations for the new product line. A. nevertheless B. however Đồng hành chinh phục Toeic 990 Page 74 Test 3 – NGUYỄN DUY THÀNH C. although D. despite *Key DDDD *Giải thích: Sau vị trí cần điền là một cụm danh từ “falling sales” nên loại C(although+MĐ). Nevertheless(tuy nhiên) là trạng từ thường đứng đầu cấu sau đó là dấu phẩy. However nếu đứng đầu câu với công thức: However +adj/adv S+V…., MĐ: dù cho ….. --🡪 loại. Chọn D. Despite +N/Ving +O. *Dịch: Mặc dù doanh thu giảm, chúng tôi lạc quan về doanh số bán hàng của chúng tôi trong năm tới bởi vì chúng tôi có những kỳ vọng cao cho các dòng sản phẩm mới. 126. Marketers must avoid …….. promises they can’t keep while they demonstrate the quality of their product or service. A. make B. making C. made D. to make *Key BBBB *Giải thích: Cấu trúc avoid doing st : tránh xa việc làm gì….. *Dịch: Các nhà tiếp thị phải tránh việc làm những lời hứa mà họ không thể giữ trong khi họ chứng minh chất lượng của sản phẩm hoặc dịch vụ của họ. 127. …… our website members will pay with a credit card, but on some rare occasions, they will pay through wire transfer. A. usually B. barely C. early D. never *Key AAAA *Giải thích: Cần điền một trạng từ để bổ nghĩa cho cả câu. Để ý phía sau có “but on some rare occasions” : nhưng trong một số trường hợp hiếm gặp. Nghĩa đối lập nên ta sẽ dùng “ usually” : thường thường, thường lệ. Đồng hành chinh phục Toeic 990 Page 75 Test 3 – NGUYỄN DUY THÀNH *Dịch: Thông thường hội viên website của chúng tôi sẽ thanh toán bằng thẻ tín dụng, nhưng trong một số ít trường hợp, họ sẽ phải trả qua chuyển khoản. 128. This year’s Ferrari 400 TST has all the styles of previous models……… several convenient new features. A. plus B. together C. both D. within *Key AAAA *Giải thích: Vị trí cần điền nằm kẹp giữa 2 danh từ nên sẽ cần điền một giới từ để kết nối giữa 2 danh từ. Nếu dùng “ both “ sẽ đi với “and”-🡪 loại. Plus : cộng với, thêm vào… Together: cùng nhau (adv)--🡪 loại. Within : trong vòng. Dựa vào ngữ cảnh chúng ta dùng “ plus”. *Dịch: Ferrari 400 TST của năm nay có tất cả các kiểu cách của mô hình trước đó cộng với một số tính năng mới thuận tiện. 129. The convention will take place at the Sheraton Plaza two weeks from now and will …….. for five days. A. last B. retain C. pass D. spend *Key AAAA *Giải thích: Sau trợ đồng từ “ will” là động từ nguyên thể. Last : kéo dài Retain: giữ, cầm lại Pass: đi qua, trải qua, chuyển qua, chuyển sang. Spend: tiêu pha, dùng….. Theo ngữ cảnh ta dùng: will last for five days: sẽ kéo dài 5 ngày. Đồng hành chinh phục Toeic 990 Page 76 Test 3 – NGUYỄN DUY THÀNH *Bổ sung: Spend st on st/on doing st : dành cái gì cho cái gì , cho việc làm gì… Vd: She spent £100 on a new dress. Spend (st doing st): dành cái gì làm gì…. Vd: The company has spent thousands of pounds updating their computer systems. Spend st in doing st: dành cái gì trong việc làm gì…. Vd: Most of her life was spent in caring for others. *Dịch: Các hội nghị sẽ diễn ra tại khách sạn Sheraton Plaza hai tuần kể từ bây giờ và sẽ kéo dài trong năm ngày. 130. We will be able to finalize the loan approval after all relevant documentation…… A. received B. has received C. has been received D. has been receiving *Key CCCC *Giải thích: Có: receive st: nhận cái gì. Nên nếu dùng thể chủ động thì phía sau sẽ phải có danh từ.---🡪 Loại A,D,B. Chọn C. *Dịch: Chúng tôi sẽ có thể hoàn thành việc phê duyệt khoản vay sau khi tất cả các tài liệu có liên quan đã được nhận. 131. In order to……. as a leader in the competitive airline market, the company rerouted its domestic lines. A. emerge B. reveal C. transpire D. categorize *Key AAAA *Giải thích: In order to do : để làm gì đó… Emerge: nổi lên, hiện ra, nổi bật lên Reveal: để lộ, tỏ ra, biểu lộ… Transpire: ra mồ hôi, thoát hơi nước, tiết lộ ra. Đồng hành chinh phục Toeic 990 Page 77 Test 3 – NGUYỄN DUY THÀNH Categorize: chia loại, phân loại *Dịch: Để nổi lên như một người dẫn đầu trong thị trường hàng không cạnh tranh, công ty đã đi vào những tuyến đường trong nước. 132. Whether you travel, work or study, I am certain that you will be successful in…….. you choose to do after college. A. those B. these C. whatever D. some *Key CCCC *Giải thích: Sau giới từ là danh từ. Chúng ta sử dụng “ whatever you choose to do after college” như một danh từ. *Dịch: Cho dù bạn đi du lịch, làm việc hoặc học tập, tôi chắc chắn rằng bạn sẽ thành công trong bất cứ điều gì bạn chọn để làm sau khi ra trường. 133. Materials for the seminar will be sent to all …….. a week in advance. A. attendance B. attends C. attendees D. attend *Key CCCC *Giải thích: sau từ hạn định “all” là danh từ số nhiều----🡪 chọn C. *Dịch: Vật liệu cho các buổi hội thảo sẽ được gửi đến tất cả những người tham dự trước một tuần. 134. The storage room was organized so ……… that that job had to be done over again before restocking the new merchandise. A. occasionally B. relatively C. noticeably D. carelessly *Key DDDD Đồng hành chinh phục Toeic 990 Page 78 Test 3 – NGUYỄN DUY THÀNH *Giải thích: Cần điền một trạng từ bổ nghĩa cho động từ “ organized”. Occasionally: thỉnh thoảng Relatively: Có liên quan, tương đối Noticeably: Đáng lưu ý Carelessly: Cẩu thả, thiếu cẩn trọng *Bổ sung: Cấu trúc “ ….so +adv/adj that +MĐ” : quá đến nỗi mà… *Dịch: Nhà kho đã được tổ chức cẩu thả đến nỗi mà công việc đó phải được thực hiện hơn một lần nữa trước khi nhập kho hàng hóa mới. 135. One of the main reasons why people move to our city is the ……. educational programs offered in our public schools. A. diversification B. diverse C. diversely D. diversifying *Key BBBB *Giải thích: Vị trí cần điền hoặc là trạng từ hoặc tính từ để tạo thành cụm danh từ “ the …….educational programs” Nếu là trạng từ bổ nghĩa cho tính từ :chương trình giáo dục một cách nhiều loại khác nhau. Nếu là tính từ bổ nghĩa cho danh từ: Nhiều chương trình giáo dục khác nhau.---🡪 phù hợp nghĩa hơn. *Bổ sung: Một số cấu trúc đi với động từ “ offer”: Offer sb st : Cung cấp cho ai cái gì Vd: They decided to offer Jo the job. Offer st (to sb)( for st): cung cấp cái gì cho ai, cho cái gì… Vd: He offered $4 000 for the car. Have st to offer : to have something available that somebody wants Vd: Oxford has a lot to offer visitors in the way of entertainment. Đồng hành chinh phục Toeic 990 Page 79