🔙 Quay lại trang tải sách pdf ebook Giải Bài Tập Tiếng Anh Lớp 4 (Theo Chương Trình Tiếng Anh Tiểu Học Mới)
Ebooks
Nhóm Zalo
1
MỤC LỤC
UNIT 1. Nice to see you again (trang 4 Sách bài tập (SBT) Tiếng Anh 4 mới) .........................................3 Unit 2. I'm from Japan trang 8 Sách bài tập (SBT) Tiếng Anh 4 mới Unit 2: I'm from Japan ....................8 Unit 3. What day is it today? trang 12 Sách bài tập (SBT) Tiếng Anh 4 mới........................................... 14 Unit 4. When's your birthday? trang 16 Sách bài tập (SBT) Tiếng Anh 4 mới ........................................ 19 Unit 5. Can you swim? trang 20 Sách bài tập (SBT) Tiếng Anh 4 mới ................................................... 24 Unit 6. Where's your school? trang 24 Sách bài tập (SBT) Tiếng Anh 4 mới .......................................... 30 Unit 7. What do you like doing? trang 28 Sách bài tập (SBT) Tiếng Anh 4 mới ..................................... 35 Unit 8. What subject do you have today? trang 32 Sách bài tập (SBT) Tiếng Anh 4 mới ........................ 41 Unit 9. What are they doing? trang 36 Sách bài tập (SBT) Tiếng Anh 4 mới .......................................... 46 Unit 10. Where were you yesterday? trang 40 Sách bài tập (SBT) Tiếng Anh 4 mới............................... 52 Unit 11. What time is it? trang 44 Sách bài tập (SBT) Tiếng Anh 4 mới................................................. 58 Unit 12. What does your father do? trang 48 Sách bài tập (SBT) Tiếng Anh 4 mới................................. 63 Unit 13. Would you like some milk? trang 52 Sách bài tập (SBT) Tiếng Anh 4 mới .................................. 69 Unit 14. What does he look like? trang 56 Sách bài tập (SBT) Tiếng Anh 4 mới .................................... 75 Unit 15. When's Children's Day? trang 60 Sách bài tập (SBT) Tiếng Anh 4 mới .................................... 81 Unit 16. Let's go to the bookshop trang 64 Sách bài tập (SBT) Tiếng Anh 4 mới.................................... 87 Unit 17. How much is the T-shirt? trang 68 Sách bài tập (SBT) Tiếng Anh 4 mới .................................. 93 Unit 18. What's your phone number? trang 72 Sách bài tập (SBT) Tiếng Anh 4 mới .............................. 98 Unit 19. What animal do you want to see? trang 76 Sách bài tập (SBT) Tiếng Anh 4 mới .................... 104 Unit 20. What are you going to do this summer? trang 80 Sách bài tập (SBT) Tiếng Anh 4 mới........... 109
2
UNIT 1. Nice to see you again (trang 4 Sách bài tập (SBT) Tiếng Anh 4 mới) Unit 1. Nice to see you again
Bài 1. Rất vui khi được gặp lại bạn
A. PHONICS (PHÁT ÂM)
(T) Complete and say the words aloud.
(hoàn thành từ sau đó đọc lớn những từ này)
1. _inda 2. he__o 3. _ice 4. _ight
KEY:
1. Linda
2. hello (xin chào)
3. nice (đẹp)
4. night (buổi đêm)(lưu ý light là 1 từ có nghĩa là ánh sáng)
2) Complete with the words above and say the sentences aloud Hoàn thành với những từ phía trên và đọc lớn những câu này 1. Hi. I'm ________.
2.__________. I'm Nam.
3. ________to see you again.
4. Good_______, Mum.
KEY:
1. Linda.
Xin chào. Tôi là Linda.
2. Hello.
Xin chào, tôi là Nam.
3. Nice
Rất vui khi được gặp lại bạn
4. night
Chúc mẹ ngủ ngon.
B. VOCABULARY- Từ vựng
(T) Put the words and phrases under the correct pictures
Xếp những từ và cụm từ vào dưới những bức tranh sao cho đúng
3
KEY:
Good morning
Hello
Good afternoon
2) Look and write. (nhìn và viết)
Bye
Good night Goodbye
KEY:
1. again
Rất vui khi được gặp lại bạn
2. Good
xin chào buổi sáng, cô Hiền.
3. tomorrow
Hẹn gặp cậu ngày mai
4. night
Chúc ngủ ngon
C. SENTENCE PATTERNS- cặp câu
4
1. Read and match
Đọc và nối câu
KEY:
1d
Good morning, class.Good morning, Miss Hien.
Chào buổi sáng, cả lớp. Chúng em chào buổi sáng, cô Hiên. 2e
How are you, Mai?I’m very well, thank you.
bạn có khỏe không, Mai? Tớ rất khỏe, cảm ơn cậu
3b
Goodbye, Miss Hien. Bye, Hoa. See you tomorrow
Chào tạm biệt, cô Hiên. Tạm biệt em, Hoa. Hẹn gặp lại em vào ngày mai. 4a
Nice to see you again. Nice to see you, too.
Rất vui được gặp lại cậu. Tớ cũng rất vui được gặp lại cậu. 5c
Good night. Good night.
Chúc ngủ ngon. Chúc ngủ ngon.
2) Put the words in order. Then read aloud.
Xếp từ theo thứ tự đúng . Sau đó đọc to lên
KEY:
1. Nice to see you again.
Rất vui khi được gặp lại bạn
2. How are you?
Bạn có khỏe không?
5
3. See you later.
Hẹn gặp lại cậu
4. I am very well.
Tớ rất khỏe
D. SPEAKING (nói)
1) Read and reply (đọc và đáp lại)
KEY:
a. Chào buổi sáng.
b. Tạm biệt. Hẹn gặp lại vào ngày mai.
c. Rất vui khi được gặp bạn.
d. Chúc ngủ ngon
2) Practise greeting your teachers at school
(Luyện tập chào giáo viên ở trường)
E. READING (đọc)
1) Read and complete. (đọc và hoàn thành hội thoại) KEY:
1. afternoon
Chào buổi chiều, cô Hiên.
2. Hi.
Chào Nam. Em có khỏe không?
3. fine
Em khỏe, em cảm ơn cô. Cô thì sao ạ?
4. thanks
Cô khỏe. Cảm ơn em
6
2) Read and circle the correct answers.
Đọc và khoanh tròn câu trả lời
KEY:
1 a
Le Nam là một học sinh tiểu học à? đúng thế
2a
Trường của cậu ấy ở Hà Nội à? Đúng thế
3b
Trường của cậu ấy nhỏ phải không? Không
4a
Linda là bạn cậu ấy à? đúng thế
Xin chào, tên tớ là Lê Nam. Tớ ở Hà Nội. Tớ hoc ở trường tiều học Nguyễn Du. Nó là một ngôi trường lớn ở Hà Nội. Tớ có rất nhiều bạn. Tony, Phong, Linda và Mai là những người bạn của tớ.
F. WRITING (viết)
Look and write. Use the information from the Pupil’s Book.
Nhìn và viết, sử dụng những thông tin từ cuốn sách của những học sinh
7
KEY:
2. Good afternoon. My name is Mai. I'm from Viet Nam. I'm a pupil. xin chào buổi chiều. Tên tôi là Mai. Tôi đến từ Việt Nam. Tôi là 1 học sinh 3. Hello. I'm Tom. I'm from America. I'm a pupil.
Xin chào. Tôi là Tom Tôi đến từ Mỹ. Tôi là 1 học sinh
4. Hi. I'm Linda. I'm from England. I'm a pupil
Xin chào, tôi đến từ nước Anh. Tôi là 1 học sinh
2) write about your friend (viết về bạn của bạn)
His/ her name:...................... (tên cậu/cô ấy là)
His/ her school: ......................(trường của cậu/cô ấy là)
His/ her hometown : .....................(quê nhà của cậu/cô ấy là)
His/ her friends ..................... (những người bạn của cậu/cô ấy là)
Unit 2. I'm from Japan trang 8 Sách bài tập (SBT) Tiếng Anh 4 mới Unit 2: I'm from Japan
Bài 2: Tôi đến từ Nhật Bản
A. PHONICS - phát âm
(1) Complete and say the words aloud.
Hoàn thành và đọc lớn những từ sau
1._apan 2. _apanese 3. _iet Nam 4. _ietnamese
KEY:
8
1. Japan
2. Japanese
3. Viet Nam
4. Vietnamese
2) Circle, write and say the sentences aloud.
Khoanh tròn, viết và đọc lớn những từ sau
KEY:
1. a
Akiko: Bạn đến từ đâu?
Nam: tớ đến từ Việt NAm
2. a
Hakim: Quốc tịch của bạn là gì?
Akiko: Tớ là người Nhật. Còn bạn?
Hakim: Tớ là người Malaysia
B. VOCABULARY - Từ vựng
(1) Put the words in the correct boxes.
Xếp những từ vào ô đúng
KEY:
Country
America
Australia
Nationality
American
Australian
9
England
Japan
Malaysia
Viet Nam
English
Japanese
Malaysian
Vietnamese
2) Look and write
Nhìn và đọc
1. Vietnamese
Xin chào. Tên tôi là Mai. Tôi đến từ Việt Nam. Tôi là người Việt Nam
2. Australia
Xin chào. Tôi là Tony. Tôi đến từ Australia. Tôi là người Australia
3. Malaysian
Xin chào. Tôi là Hakim. Tôi đến từ Malaysia. Tôi là người Malaysia
4. Japanese
Xin chào. Tôi là Hakim. Tôi đến từ Nhật Bản . Tôi là người Nhật
C. SENTENCE PATTERNS - Mẫu câu
1) Read and match. (đọc và nối)
10
KEY:
1. c
Tên bạn là gì? Tên tớ là Hakim
2. d
Bạn đến từ đâu?Malaysia
3. a
quốc tịch của bạn là gì? Tớ là người Malaysia 4. b
Chào mừng bạn đến với Việt Nam! Cảm ơn cậu 2) Complete and read aloud. (hoàn thành và đọc lớn) KEY:
1.
1) hello
2) I'm
3) from
Tony: Xin chào. tớ là Tony
Akiko: Xin chào, Tony. Tớ là Akiko
Tony: Rất vui được gặp cậu, Akiko. Cậu đến từ đâu? Akiko: Tớ đến từ Nhật Bản
2.
4) Where
5) England
11
6) in
Nam: Xin chào. tớ là Nam
Linda: Xin chào, Nam. Tớ là Linda.
Nam: Rất vui được gặp cậu, Linda. Cậu đến từ đâu? Linda: Tớ đến từ nước Anh
Nam: Cậu ở chỗ nào của nước Anh?
Linda: London
D. SPEAKING - nói
1) Read and reply (đọc và đáp lại)
KEY:
a. Tên bạn là gì?
b. Bạn đến từ đâu?
c. Bạn ở chỗ nào của Việt nam?
d. Quốc tịch của bạn là gì?
2) Ask and answer the questions above.
Hỏi và trả lời những câu hỏi trên
E. READING - Đọc
(1) Read and complete (đọc và hoàn thành)
KEY:
1. Vietnamese
2. English
12
3. Australian
4. American
5. Japanese
6. Malaysian
Xin chào. tớ là Hakim. Hôm nay là chủ nhật. Tớ đang ở trên biển với các bạn. Mai, nam, Quân và Phong là người Việt Nam. Linda là người Anh. Tony là người Úc. Tom là người Mỹ. Akiko là người Nhật. Và tớ là người Malaysia. các bạn và tớ rất thích biển. Chúng tớ đang chơi rất vui ở đây.
2) Read again and write.(đọc lại và viết)
KEY:
1. They are on the beach.
Hakim và các bạn đang ở đâu? Họ đang trên biển
2. She is from england
Linda đến từ đâu? cô ấy đến từ nước Anh
3. She is from Japan
Akiko đến từ đâu? cô ấy đến từ nước Nhật
4. He is American
Quốc tịch của Tom là gì? Anh ấy là người Mỹ
5. He is Malaysian
Quốc tịch của Hakim là gì? Anh ấy là người Malaysia
F. WRITING - viết
1) Look and write. Use the information from the Pupil’s Book.
Nhìn và viết. Sử dụng những thông tin trong sách
1. Hi I’m Akiko. I’m from Japan. I m Japanese.
Xin chào tớ là Akiko. Tớ đến từ Nhật. Tớ là người Nhật
2. Hi. i'm Hakim. i'm from Malaysia. I'm Malaysian
Xin chào tớ là Hakim. Tớ đến từ Malysia. Tớ là người Malaysia
3. Hi. i'm tony. i'm from Australia. I'm Australian
Xin chào tớ là Tony. Tớ đến từ Australia. Tớ là người Australia
13
4. Hi. i'm Linda. i'm from England. I'm English
Xin chào tớ là Linda. Tớ đến từ Anh. Tớ là người Anh
2) Write about you. Say your name, where you are from and your nationality Viết về bạn. Nói về tên của bạn, bạn ở đâu và quốc tịch của bạn là gì
Unit 3. What day is it today? trang 12 Sách bài tập (SBT) Tiếng Anh 4 mới Unit 3. What day is it today?
Bài 3. Hôm nay là ngày gì?
A. PHONICS - phát âm
(1) Complete and say the words aloud
(hoàn thành và đọc to những từ sau)
1. thursday
2. birthday
3. third
4. her bag
2) Circle, complete and say the sentences aloud.
Khoanh tròn, hoàn thành và đọc to những từ sau
KEY:
1 a
Mai: Hôm nay là ngày gì hả Nam?
Nam: hôm nay là thứ năm
2 b
Quân: Hôm nay là ngày thứ 3 của tháng 10. Hôm nay là sinh nhật tớ Nam: chúc mừng sinh nhật cậu
3 a
Hoa: Linda đang làm gì vậy?
Mai: cô ấy đang chơi với chó của cô ấy
B. VOCABULARY - từ vựng
14
(1) Complete the days in Hoa’s timetable.
hoàn thành những ngày trong thời gian biểu của Hoa
KEY:
Tuesday Wednesday Thursday Friday Saturday Sunday
thứ 3 thứ 4 thứ 5 thứ 6 thứ 7 chủ nhật
2) Complete Quan’s diary
Hoàn thành nhật ký của Quân
KEY:
1. Wednesday (thứ 4)
2. third (thứ 3)
3.Octorber (tháng 10)
C. SENTENCE PATTERNS - mẫu câu
1) Read and match. (đọc và nối)
KEY:
1b
Hôm nay là ngày gì? Hôm nay là thứ 6
2a
Hôm nay là ngày đầu tiên của tháng năm phải không? Không hôm nay là ngày thứ 2 của thàng 5
15
3d
bạn làm gì vào nhũng ngày chủ nhật? Tớ chơi đá bóng vào buổi sáng và thăm ông bà vào buổi chiều
4c
Bạn có đi học vào cuối tuần không? Tớ không
2) Read and complete. Then read aloud.
Đọc và hoàn thành. Sau đó đọc to
KEY:
1. Thursday
2. English
Nam: Hôm nay là ngày gì hả Mai?
Mai: Hôm nay là thứ tư
Nam: Vậy hôm nay chúng ta học Tiếng Anh trên lớp tiết đầu đúng không? Mai: Đúng rồi
3. what
4. afternoon
Quân: cậu làm gì vào những ngày thứ 6 hả Nam?
Nam: Vào buổi sáng tớ đi học. vào buổi chiều tớ chơi bóng đá với bạn.
Quân: Tớ cũng thích bóng đá
5. weekend
Hakim: Cậu có đi học vào cuối tuần không Mai?
Mai: Tớ không
Hakim: Cậu làm gì?
Mai: vào thứ 7 tớ giúp bố mẹ ở nhà. Vào chủ nhật tớ thăm ông bà
D. SPEAKING - nói
1 Read and reply (đọc và đáp lại)
16
a. Hôm nay là ngày gì?
b. Cậu có tiết tiếng anh hôm nay không?
c. Cậu học tiết Tiếng Anh khi nào?
d. Hôm nay là sinh nhật cậu à?
2) Ask and answer the questions above (hỏi và trả lời những câu hỏi trên)
E. READING - đọc
(1) Read and complete (đọc và hoàn thành )
KEY:
Mai’s activities
Monday
Tuesday
Wednesday Thursday
Friday
Saturday
Sunday
Morning
Go to
school
Go to
school
Go to school Go to
school
Go to
school
Help
parents at home
Visit
grandparents
Afternoon Go to the
English
club
Go
swimming
Go to the
English club
Go
swimming
Go to the English
club
Xin chào. Tớ là Mai. Tớ đi đến trường các buổi sáng từ thứ 2 đến thứ 6. Vào các chiều thứ 2,4 và 6 tớ đến câu lạc bộ Tiếng Anh. Vào chiều thứ 3,5 tớ đi bơi. Tớ không đi học vào cuối tuần. Vào các thứ 7, tớ giúp bố mẹ ở nhà. vào chủ nhật, tớ thăm ông bà với bố mẹ.
2) Report what Mai does every day. (báo cáo những gì Mai làm hôm nay)
17
Example: Mai goes to school every morning from Monday to Friday) On Monday, Wednesday and Friday afternoons,...
Ví dụ: Mai đi học các sáng từ thứ 2 đến thứ 6. vào các chiều thứ 2,4 và 6... F. WRITING - viết
1) Look and write. Use the information from Activity E1.
Nhìn và viết. sử dụng những thông tin từ hoạt động E1
1.It's ___ Monday today.I go to school in the morning. I go to the English Club in the afternoon. Hôm nay là thứ 2. tôi đi học vào buổi sáng. Tôi đi đến câu lạc bộ Tiếng Anh vào buổi chiều KEY:
2. Tuesday, go to school in the morning. I go swimming in the afternoon Hôm nay là thứ 3. Tôi đi học vào buổi sáng. Tôi đi bơi vào buổi chiều
3. Saturday, help my parents at home
Hôm nay là thứ 7. Tôi giúp bố mẹ ở nhà
4. Sunday, visit my grandparents with my parents
Hôm nay là thứ chủ nhật. Tôi đi thăm ông bà với bố mẹ
2) Interview two friends about what they do at the weekend. Complete the table. Phỏng vấn 2 bạn hỏi về họ làm gì vào cuối tuần. Hoàn thành bảng sau
3) Write the results of your interviews.
Viết kết quả của cuộc phỏng vấn
18
Example:
On Saturday, Nam goes swimming. On Sunday, he watches TV Ví dụ: Vào thứ 7, Nam đi bơi. Vào chủ nhật anh ấy xem TV
Unit 4. When's your birthday? trang 16 Sách bài tập (SBT) Tiếng Anh 4 mới UNIT 4. WHEN'S YOUR BIRTHDAY?
Bài 4. Sinh nhật của bạn là gì?
A. PHONICS - phát âm
(1) Complete and say the words aloud.
Hoàn thành và đọc to những từ sau
1. fourth
2. fifth
3. sixth
4. March
2) Complete and say the sentences aloud.
hoàn thành và đọc to những câusau
KEY:
1. fourth
Hôm nay là ngày mùng 4 tháng sáu
2. fifth
A: Hôm nay là ngày gì?
B. Hô nay là mùng 5 tháng 7
3. sixteenth
A: sinh nhật cô ấy là khi nào?
B: Vào ngày 16 tháng 4
4. March
Sinh nhật của Sam vào mùng 2 tháng 3
B. VOCABULARY - từ vựng
(1) Look and match. (nhìn và nối)
19
Key:
1f - ngày 11 tháng 9
2d - ngày 12 tháng 1
3a - ngày 13 tháng 8
4e - ngày 14 tháng 10
5b - ngày 15 tháng 4
6c - ngày 16 tháng 12
2) do the puzzle (làm câu đố )
key:
1. may (tháng 5)
2. November (tháng 11)
3. January (tháng 1)
4. October (tháng 10)
5. March (tháng 3)
6. September (tháng 9)
C. SENTENCE PATTERNS - mẫu câu
1) Look and write. (nhìn và viết)
20
key:
1. Sinh nhật tớ vào ngày 11 tháng 3
2. the twelfth of May
Sinh nhật anh ấy vào ngày 12 tháng 5
3. the thirteenth of September
Sinh nhật cô ấy vào ngày 13 tháng 9
4. the fourteenth of October
Đây là bố tôi. Sinh nhật ông ấy vào ngày 14 tháng 10 5. the fifteenth of November
Đây là mẹ tôi. Sinh nhật bà ấy vào ngày 15 tháng 11 2) write the answer (viết câu trả lời)
1. Sinh nhật bạn là khi nào?
2. Sinh nhật bố của bạn là khi nào?
3. Sinh nhật mẹ của bạn là khi nào?
21
4. Sinh nhật anh/chị của bạn là khi nào?
D. SPEAKING - nói
(1) Read and reply. (đọc và đáp lại)
a. Tên của bạn là gì?
b. Bạn đến từ đâu?
c. Hôm nay là ngày gì?
d. Sinh nhật của bạn là khi nào?
2) Ask and answer the questions above (hỏi và trả lời những câu hỏi trên E. READING - đọc
(1) Read and complete. (đọc và hoàn thành)
key:
1. morning
2. fine
3. date
4. March
5. birthday
Cô Hiên: Chào buổi sáng, cả lớp.
Cả lớp: Chào buổi sáng, cô Hiên. Cô có khỏe không ạ? Cô Hiên: Cô khỏe, cảm ơn các em. Hôm nay là ngày gì hả Mai? Mai: Hôm nay là ngày 16 tháng 3 ạ
Cô Hiên: Cảm ơn em. Vậy mai là sinh nhật thầy Lộc
22
2) Read and tick Yes or No (đọc và viết đúng hoặc sai)
Key:
1. yes
2. no
3. yes
4. no
5. no
Xin chào, tớ là Mary, tớ đến từ New York. Nó là 1 thành phố lớn ở Mỹ. Hôm nay là ngày 5 tháng 3. Đó là sinh nhật tớ. Tớ đang có 1 khoảng thời gian tuyệt vời. Tớ nhận được 1 cái bánh sinh nhật to từ bố mẹ và rất nhiều thiệp và quà sinh nhật từ bạn bè
1. Mary đến từ Mỹ
2. Sinh nhật của cô ấy vào ngày 15 tháng 3
3. Hôm nay là sin nhật cô ấy
4. Cô ấy nhận được 1 cái bánh sinh nhật to từ bạn
5. cô ấy có 1 món quà
F. WRITING - viết
1) write the answers (viết câu trả lời)
1. It’s the second of September today. What 's the date tomorrow?
hôm nay là ngày mùng 2 tháng 9. ngày mai là ngày gì?
2. It’s the fourteenth of April today. What's the date tomorrow?
Hôm nay là ngày 14 tháng 4. Mai là ngày gì?
key:
1. It's the third of September. Mai là ngày mùng 3 tháng 9
2. It's the fifteenth of April. Mai là ngày 15 tháng 4
23
2) write about you (viết về bạn)
Tên:.......
Quê:...........
Sinh nhật:...........
Món quà yêu thích:......
Unit 5. Can you swim? trang 20 Sách bài tập (SBT) Tiếng Anh 4 mới Unit 5. Can you swim?
Bài 5. Bạn có thể bơi không?
A. PHONICS - phát âm
(1) Complete and say the words aloud
Hoàn thành và đọc to những từ sau
1. sing
2. swim
3. sit
4. sweets
2) Complete with the words above and say the sentences aloud hoàn thành những từ trên và đọc to những câu sau
Key:
1. swim
Bạn có biết bơi không?
24
2. sing
Bạn có hát được không?
3. sit
Bạn có thể ngồi trên cái ghế này được không?
4. sweets
Tôi thích kẹo
B. VOCABULARY - từ vựng
(1) Look and match (nhìn và nối)
key:
1.c hát
2.d vẽ
3. a bơi
4. e trượt băng
5. b nấu ăn
2) Look and write. (nhìn và viết)
key:
1. skate
cô ấy có thể trượt băng
2. cook
25
anh ấy có thể nấu ăn
3. sing
cô ấy có thể hát
4. skip
họ có thể nhảy dây
5. dance
họ không thể nhảy
C. SENTENCE PATTERNS- mẫu câu
1) Look, circle and write. (nhìn khoanh tròn và viết) key:
1b
anh ấy có thể hát không? Không, anh ấy không thê 2b
Anh ấy có thể nhảy không? Không anh ấy không thê 3a
Cô ấy có thể trượt băng không? có cô ấy có thể 4a
Họ có thể vẽ mèo được không? có họ có thể
5b
Họ có thể đạp xe được không? Không, họ không thể 2) Write the answers. (viết câu trả lời)
26
key:
1. He can cook
Anh ấy có thể làm gì? Anh ấy có thể nấu ăn
2. SHe can cycle/ ride a bike
cô ấy có thể làm gì? Cô ấy có thể đạp xe
3. They can dance
Họ có thể làm gì? Họ có thể nhảy
D. SPEAKING - nói
(1) Read and reply (đọc và đáp lại)
key:
a. Tớ có thể trượt băng. cậu có thể làm gì?
b. Anh ấy có thể làm gì?
c. Cô ấy có thê làm gì?
d. Họ có thể làm gì?
2) Ask and answer the questions to find out what your family members can do Hỏi và trả lời câu hỏi để tìm ra các thành viên trong gia đình bạn có thể làm gì E. READING - đọc
1) Read and complete (đọc và hoàn thành)
27
key:
1. pet
2. Yes
3. can
4. sing
5. it
Nam: cậu có 1 con thú cưng nào không, Quân?
Quân: Tớ có, tớ có 1 con vẹt
Nam: Nó có thể làm gì?
Quân: nó có thể bay, hát và trèo cây
Nam: Nó có thể nói không?
Quân: có, nó có thể nói. Nó có thể đếm đến 10 bằng Tiếng Anh nữa Nam: Ồ, tuyệt vời
2) Read and complete (đọc và hoàn thành)
key:
1. Ha Noi International school
Đây là Mai. Cô ấy học ở trường Quốc tế Hà Nội
2. music
Cô ấy thích âm nhạc
3. sing
Cô ấy có thể hát
4. play
28
Cô ấy không thể chơi piano
5. play
Anh trai cô ấy có thể chơi piano
6. sing
nhưng anh ấy không thể hát
Xin chào, Tôi là Mai. Tôi học ở trường quốc tế Hà Nội. Tôi rất thích âm nhạc. Tôi có thể hát, nhưng tôi không thể chơi piano. Tôi có 1 anh trai. Anh ấy có thể chơi piano nhưng không thể hát. F. WRTING - viết
1) Look and complete (nhìn và hoàn thành)
1. Mai can sing (Mai có thể hát)
key:
2. can dance (tom có thể nhảy)
3. can't skip (Nam k thể nhảy dây)
4. can play football (Tony có thể chơi bóng đá)
5. can't play the piano (Linda không thể chơi piano)
2) write about your family (viết về gia đình của bạn)
Mẹ bạn có thể.........
bà ấy không thể..............
Bố bạn có thể............
Ông ấy không thể...........
Tôi có thể.............
Tôi không thể...............
29
Unit 6. Where's your school? trang 24 Sách bài tập (SBT) Tiếng Anh 4 mới
UNIT 6. WHERE'S YOUR SCHOOL?
bài 6. Trường của bạn ở đâu?
A. PHONICS - phát âm
(1) Complete and say the words aloud.
hoàn thành và đọc to những từ sau
1. school
2. skipping
3. street
4. stream
2) Complete with the words above and say the sentences aloud hoàn thành với những từ trên và đọc to những câu sau
key:
1. skipping
Linda và Mai thích nhảy dây
2. stream
Con suối rất dài
3. street
Trường của tôi trên đường Nguyễn Huệ
4. school
Tôi đi đến trường vào buổi sáng
B. VOCABULARY - từ vựng
(1) Do the puzzle. (làm câu đố)
30
key:
1. village (làng quê)
2. street (con đường)
3. road (con đường)
4. city (thành phố)
5. town (thành phố)
6. district (quận)
2) Look and write (nhìn và viết)
Key:
1. South Street (,London)
Trường của David ở đường Phía Nam, London 2. District (,Hanoi)
Trường của bạn tôi ở quận Cầu Giấy, Hà Nội 3. city
Bác tôi sống ở TP.HCm
4. village
Tôi sống ở 1 làng nhỏ ở phía nam đất nước
C. SENTENCE PATTERNS - mẫu câu
31
1) Read and match (đọc và nối)
Key:
1c
bạn đến từ đâu? tớ đến từ Hà Giang
2e
Trường của bạn ở đâu? Nó ở trong làng
3d
Cô ấy học lớp nào? Cô ấy học lớp 4F
4b
Sở thích của bạn là gì? Sở thích của tớ là xem Tv
5a
Họ thích làm gì? họ thích đọc sách
2) Put the words in order. Then read aloud.
xếp từ theo thứ tự đúng. sau đó đọc to
1. is / go / to / the / way / we / school / this
This is the way we go to school
Đây là đường chúng tôi đi học
2. in / is / my / South / Street / school
My school is in South street
Trường tôi nằm trên đường phía Nam
3. school / where / your / is
where is your school? Trường bạn ở đâu?
4. class / you / are / what / in
what class are you in? bạn học lớp nào?
D. SPEAKING - nói
1) Read and reply. (đọc và đáp lại)
32
a. Tên của bạn là gi?
b. Bạn đến từ đâu?
c. Trường của bạn ở đâu?
d. bạn học lớp nào?
2) Talk about your school. Say its name and where it is. nói về trường của bạn. Nói về tên của nó và nó nằm ở đâu E. READING - đọc
1) Read and complete (đọc và hoàn thành)
Key:
1. from
2. England
3. school
4. street
5. in
Nam:Xin chào, tên tớ là Nam
David: xin chào Nam, tớ là David
Nam:Rất vui được gặp cậu, David
David: Tớ cũng Rất vui được gặp cậu
Nam: Cậu đến từ đâu, David?
David: Tớ đến từ London, Anh
Nam: Trường của cậu ở đâu, David?
David: Nó ở đường Hill, London
Nam: ồ, trường tớ nằm ở đường Nguyễn Du, Hà Nôi 2) Read and tick (v) T (True) or F (False).
Đọc và viết T cho câu đúng , F cho câu sai
33
1F 2F 3F 4T
Xin chào, tên tớ là Nguyễn Quốc Anh. Tớ đến từ Hà Nội. Tớ học ở trường tiểu học Hoa MAi. Nó nằm trên đường Tây Sơn., quận Đống Đa, hà Nội. Nó là 1 ngôi trường lớn. Tớ học lớp 4B cùng với Minh và Quang. Chúng tớ là những người bạn tốt. Tớ yêu trường và bạn của mình F. WRITING - viết
1) Look and write (nhìn và viết)
Key:
1. It's in Nguyen Du street
A: Trường của Quân ở đâu?
B: Nó ở trên đường Nguyễn Du
2. It's in South street (,London)
A: Trường của Laura ở đâu?
B: Nó ở trên đường South, London
34
3. It's in Hoa Lu village
A: Trường của Liên ở đâu?
B: Nó ở làng Hoa Lư
2) write about you (viết về bạn)
Xin chào, tên tôi là............
Tôi đến từ..................
Tên của trường tôi là...............
nó nằm ở...............
Tôi học lớp............
Unit 7. What do you like doing? trang 28 Sách bài tập (SBT) Tiếng Anh 4 mới UNIT 7. WHAT DO YOU LIKE DOING?
Bài 7. Bạn thích làm gì?
A. PHONICS - phát âm
(1) Complete and say the words aloud. (hoàn thành và đọc to những từ sau) 1. flying : bay
2. playing : chơi
3. plane : máy bay
4. flag : quốc kì
2) Complete with the words above and say the sentences aloud Hoàn thành với những từ trên và đọc to những câu sau
35
key:
1. plane
Tôi có 1 máy bay mô hình
2. playing
Linda đang chơi piano
3. flyig
Mai và Phong đang thả diều
4. flag
Đây là quốc kì Việt NAm
B. VOCABULARY - Từ vựng
(1) Do the puzzle. (Làm câu đố)
1) Read and match (đọc và nối)
Key:
1. c (đọc sách)
2. a (chơi cờ)
3 b (đạp xe)
4 e (thả diều)
5 d (chụp ảnh)
2) Complete the sentences with the phrases above Hoàn thành những câu sau với những cụm từ phía trên
36
key:
1 flying a kite
Tôi thích thả diều
2 riding a bike
Tôi không thích đi xe đạp
3 taking photographs
Mai thích chụp ảnh
4 playing chess
Mai không thích chơi cờ
5. skipping
Họ thích nhảy dây
C. SENTENCE PATTERNS - mẫu câu
1) Read and match. (đọc và nối)
1d
cô ấy có thích đọc sách không? Không , cô ấy không thích 2a
Bạn có thích đọc truyện tranh không? có, tớ thích 3e
cậu thích làm gì? Tớ thích thả diều
4b
Họ có thích chơi cờ không? Có, họ có
5c
Anh ấy có thích thu thập tem không? không, anh ấy không thích 2) Put the words in order. Then read aloud.
sắp xếp từ theo thứ tự đúng, sau đó đọc to
37
Key:
1. what do you like doing?
Cậu thích làm gì?
2. I like taking photographs
Tớ thích chụp ảnh
3. Do you like listening to English songs?
Cậu có thích nghe những bản nhạc tiếng anh không?
4. My mother likes cooking very much
Mẹ tôi thích nấu ăn rất nhiều
D. SPEAKING - nói
(1) Read and reply. (đọc và đáp lại)
1. cô ấy thích làm gì?
2. Họ thích làm gì?
3. sở thích của bạn là gì?
2) Talk about what you like doing
Nói về việc bạn thích làm
E. READING - đọc
(1) Read and complete. (đọc và hoàn thành)
38
key:
1. kite
2. flying
3. doing
4. playing
5. play
Peter: Tớ có 1 con diều mới. Hãy cùng đi thả diều nào
Nam: Tớ xin lỗi nhưng tớ không thích thả diều
Peter: Cậu thích làm gì?
Nam: Tớ thích chơi cờ
Peter: được rồi, vậy hãy cùng chơi cờ nhé
2) Read and write (đọc và viết)
Key:
1. His name's Jack
2. He's Australian
3. He likes playing football and horse riding
4. No, he doesn't
5. His email address is [email protected]
Phong thân mến,
Tớ là Jack. Tớ đến từ sydney, Australia. Tớ là người Australia. Tớ 10 tuổi. Tớ thích chơi bóng đá. Tớ cũng thích đua ngựa. Nhưng tớ không thích trượt patanh. Tớ rất muốn có 1 người bạn qua thư. Hãy viết thư cho tớ qua địa chỉ email: [email protected] nhé. Thân,
Jack.
F. WRITING - viết
1) Look and write (nhìn và viết)
39
Key:
1. Xin chào, tên tớ là Mary. Tớ thích chụp ảnh, tớ không thích đạp xe. Còn cậu? 2. Hello. I'm Nam. I like playing football. I don't like playing badminton. What about you? Xin chào, tớ là Nam. Tớ thích chơi đá bóng, tớ không thích chơi cầu lông. Còn cậu? 3.Hello. I'm Tony. I like playing basketball. I don't like playing football. What about you? Xin chào, tớ là Tony. Tớ thích chơi bóng rổ, tớ không thích chơi bóng đá. Còn cậu? 4. Hello.My name's Akiko. I like playing skipping. I don't like skating. What about you? Xin chào, tớ là Tony. Tớ thích chơi bóng rổ, tớ không thích chơi bóng đá. Còn cậu? 2) write about you (viết về bạn)
Tên:.............
Tuổi:...........
Quê quán:.................
Quốc tịch:............
40
Sở thích:..................
Unit 8. What subject do you have today? trang 32 Sách bài tập (SBT) Tiếng Anh 4 mới Unit 8. What subjects do you have today?
bài 8. bạn học môn gì hôm nay?
A. PHONICS - phát âm
1) Complete and say the words aloud.
Hoàn thành và đọc to những từ sau
1. subject
2. subjects
3. district
4. districts
2) Complete with the words above and say the sentences aloud
Hoàn thành với những từ trên và đọc to những câu sau
key:
1. subjects
A: hôm nay bạn học những môn gì?
B: tớ học môn Khoa học, toán và âm nhạc
2. subject
Môn học yêu thích của tớ là Tiếng Anh
3. district
Trường tớ ở quận Hoàn Kiếm
4. districts
có rất nhiều quận ở thành phố của chúng ta
B. VOCABULARY - Từ vựng
(1) Look and match. (nhìn và nối)
41
1 - d (môn Tiếng Việt)
2 - e (môn khoa học)
3 - a (môn tin học)
4 - f (môn mỹ thuật)
5 - b (môn toán)
6 - c (môn âm nhạc)
2) Read and tick (v). (đọc và tick vào ô đúng) key:
1. b
Tôi học Tiếng Việt, Toán và Tiếng Anh hôm nay 2.c
Mai học Toán, Khoa học và Mỹ thuật hôm nay 3.a
Nam và Hoa học Tiếng Việt, Toán và âm nhạc hôm nay
42
C. SENTENCE PATTERNS - mẫu câu
1) Read and match.(đọc và nối)
key:
1.b
Hôm nay là thứ mấy? Hôm nay là thứ 2
2.d
Bạn học môn Tiếng Anh khi nào? Tớ học môn Tiếng Anh vào thứ 3 và thứ 5 3.a
Hôm nay bạn học những môn gì? Tớ học Tiếng Việt, Toàn và Tiếng Anh 4.c
Cô giáo Tiếng ANh của bạn là ai? Là cô Hiên
2) Look and complete. Nhìn và hoàn thành
Key:
1. Bạn học môn gì hôm nay?
Tớ học Tiếng Việt, Toán và âm nhạc
2. He has Maths, Vietnamese and Science
Phong học môn gì hôm nay?
Cậu ấy học Toán, Tiếng Việt, và khoa học
3. She has Art, Maths and Music
43
Nga học môn gì hôm nay?
Cô ấy học Mỹ thuật, Toán và âm nhạc
4. They have Science, Maths and IT
Nam và Mai học môn gì hôm nay?
Họ học Khoa học, Toán và Tin học
D. SPEAKING - nói
1) Read and reply. (đọc và đáp lại)
key:
a. Hôm nay là ngày gì?
b. Hôm nay bạn học môn gì?
c. Bạn học Tiếng Anh khi nào?
d. Bạn thích học môn gì?
2) Ask a friend in another class what subjects he/she has today Hỏi 1 ngừơi bạn của mình ở lớp khác môn học nào mà cô/cậu ấy sẽ học hôm nay E. READING - đọc
(1) Read and complete. (đọc và hoàn thành)
1. English
Hôm nay bạn có học Tiếng Anh không?
2. do
Có, tớ có học
3. What
Bạn học Tiếng Anh những ngày nào?
4. on
Tớ học Tiếng Anh vào thứ 2, và thứ 5. Còn cậu?
5. Fridays
44
Ồ, tớ học Tiếng Anh vào thứ 3, thứ 4, thứ 5 và thứ 6
2) Read and complete. (đọc và hoàn thành)
1. Vietnamese
2. Fridays
3. Science
4. Wednesdays
5. Tuesdays
Xin chào. Tên tớ là Jim. Tớ học ở trường tiểu học Bình Minh. Tớ đi học từ thứ 2 đến thứ 6. Tớ học Tiếng Việt và Toán mọi ngày. Tớ học Tiếng Anh vào thứ 2, thứ 3, thứ 5 và thứ 6. Tớ học Khoa học vào thứ 4, thứ 5 và thứ 6. Tớ học thể dục vào thứ 2 và thứ 4. Tớ học âm nhạc vào thứ 3. Tớ thích môn này rất nhiều
F. WRITING - viết
1) Fill in your timetable. (điền vào thời gian biểu của bạn)
Thời gian biểu
Thứ 2 thứ 3 thứ 4 thứ 5 thứ 6
2) Write about your friend and his/her school subjects.
Viết về ban của bạn và những môn học của cô/cậu ấy
45
Bạn của tôi là..........Cô/Cậu ấy học ở trường tiểu học.............Cô/ Cậu ấy đi học từ thứ 2 đến thứ.......Ở trường, cô/ cậu ấy học Toán,.............và...........Cô/Cậu học Tiếng Anh vào.............Môn học yêu thích của cô/cậu ấy là ...............
Unit 9. What are they doing? trang 36 Sách bài tập (SBT) Tiếng Anh 4 mới Unit 9.What are they doing?
Bài 9. Họ đang làm gì?
A.PHONICS - phát âm
(1) Complete and say the words aloud. Hoàn thành và đọc to những từ sau 1. mask
2. desk
3. text
4. next
2) Complete with the words above and say the sentences aloud (hoàn thành với các từ trên và đọc to những câu sau)
key:
1. mask
Nam đang sơn 1 cái mặt nạ
2. text
Linda đang đọc 1 bài văn
46
3. desk
Tom đang vẽ 1 cái bàn
4. next
Mai và Peter đang đứng cạnh cửa
B. VOCABULARY - Từ vựng
(1) Circle the odd one out.
Khoanh tròn 1 từ khác loại
key:
1- d
a.Xem b. nghe c. đọc d. bài văn
2 - c
a. sách b. bài văn c. giáo viên d. chính tả
3 - a
a. vẽ b. mặt nạ c. con rối d. con diều
4 - b
a. cầu lông b. nhà c. bóng đá d. bóng rổ 2) Look and match (nhìn và nối)'
key:
1 - d
tô màu 1 cái mặt nạ
2 - a
viết chính tả
3 - e
47
đọc 1 bài văn
4 - f
nghe nhạc
5 - c
xem 1 video
6 - b
làm 1 con diều
C. SENTENCE PATTERNS - cặp câu
1) Read and match. (đọc và nối)
key:
1. d
Bạn đang làm gì? Tôi đang viết 1 lá thư
2. e
Họ đang chơi đá bóng à? Không
3. a
Nam đang làm gì? Anh ấy đang nghe nhạc
4. c
Linda đang làm gì? Cô ấy đanh nhảy
5. b
Phong và Peter đang làm gì? Họ đang tạo 1 cái máy bay 2) Look and write (nhìn và viết)
48
key:
1. Peter is listening to music
Peter đang nghe nhạc
2. Mai is watching TV/ a video
Mai đang xem TV/ video
3 . Linda and Tom are playing badminton
Linda và Tom đang chơi cầu lông
4. Akiko and Phong are painting a mask
Akiko và Phong đang sơn 1 cái mặt nạ
5. The teachers are reading books
Những giáo viên đang đọc sách
D. SPEAKING - nói
(1) Read and reply. (đọc và đáp lại)
a. Tớ đang chơi cầu lông. Bạn đang làm gì vậy?
b. Anh ấy đang làm gì?
c. Cô ấy đang làm gì?
d. Họ đang làm gì?
(2) Ask and answer questions to find out what your family members are doing at the moment
49
Hỏi và trả lời những câu hỏi để tìm ra những thành viên trong gia đình bạn đang làm gì bây giờ E. READING - đọc
(1) Look and circle. (nhìn và khoanh tròn)
key:
1a
Anh ấy đang đọc 1 quyển sách à? Đúng thế
2b
Cô ấy đang xem 1 video à? Không phải
3b
Họ đang viết chính tả phải không? Không phải
4a
Họ đang vẽ 1 ngôi nhà phải không? Đúng thế
2) Read and complete (đọc và hoàn thành)
key:
50
1. girl
2. boys
3. badminton
4. playing
5. reading
Đây là 1 bức tranh một sân trường. Những học sinh đang chơi đùa. Hai cậu bé đang chơi đá bóng. Một cô bé đang nhảy dây. Hai cậu bé đang thả diều. Hai cô bé đang chơi cầu lông. Một vài cô bé và cậu bé đang chơi trốn tìm. Giáo viên đâng ngồi trên 1 cái ghế dài và đọc 1 quyển sách. F. WRITING - viết
1) Put the words in order. Then read aloud.
Xếp những từ sau theo đúng thứ tự sau đó đọc to
key:
1. Peter is writing a dictation
Peter đang viết chính tả
2. Mai is making a puppet
Mai đang làm 1 con rối
3. I am listening to music
Tôi đang nghe nhạc
4. Nam and Phong are drawing a horse
Nam và Phong đang vẽ 1 con ngựa
2) Look and write (nhìn và viết)
Họ đang làm gì?
51
1 Nam is listening to music.
Nam đang nghe nhạc.
2 Mai and Tom are playing chess.
Mai và Tom đang chơi cờ vua.
3 Miss Hien is reading a book.
Cô Hiền đang đọc sách.
4 Peter is drawing a picture.
Peter đang vẽ tranh.
Unit 10. Where were you yesterday? trang 40 Sách bài tập (SBT) Tiếng Anh 4 mới Unit 10.Where were you yesterday?
Bài 10. Hôm qua bạn ở đâu?
A. PHONICS - phát âm
(1) Complete and say the words aloud
Hoàn thành và đọc to những từ sau
1. painted /id/
2. played /d/
3. watched /t/
2) Complete with the words above and say the sentences aloud (hoàn thành với các từ trên và đọc to những câu sau)
key:
1. painted
Cô ấy đã vẽ 1 bức tranh rất đẹp ngày hôm qua
2. played
Anh ấy đã chơi piano sáng hôm qua
52
3. watched
Mai và anh trai cô ấy đã xem TV tối nay
B. VOCABULARY - từ vựng
(1) Read and match. (đọc và nối)
key:
1b
chơi cầu lông
2c
xem TV
3a
vẽ 1 bức tranh
4d
tưới hoa
2) Look and write. (nhìn và viết)
1. painted a picture
Tôi đã vẽ 1 bức tranh ngày hôm qua
2. played badminton
Tony và Phong đã chơi cầu lông hôm qua
3. watched TV/ a video
Linda đã xem TV / video tối qua
4. watered the flowers
53
Bố và tôi đã tưới hoa sáng nay
C. SENTENCE PATTERNS - cặp câu
1) Read and match. (đọc và nối)
key:
1.d
Sáng nay cậu đã ở đâu? Tớ ở vườn thú
2a
Sáng hôm qua Mai đã ở đâu? Cô ấy ở trường
3e
Bạn đã làm gì chiều nay? Tôi xem TV
4b
Mai và Linda đã làm gì chiều hôm qua? Họ tưới cây 5c
Họ đã chơi cờ phải không? Không phải
2) Put the words in order. Then read aloud.
Xếp các từ theo đúng thứ tự sau đó đọc to
key:
1. Where were you yesterday morning?
bạn ở đâu sáng hôm qua?
2. What did you do this afternoon?
Bạn đã làm gì chiều nay?
3. We painted a picture this afternoon
54
Chúng tôi đã vẽ 1 bức tranh chiều nay
4. Did you play the piano yesterday evening?
Bạn đã chơi piano tối qua phải không?
D. SPEAKING - nói
1) Read and reply. (đọc và đáp lại)
key:
a. Bạn đã ở đâu tói hôm qua?
b. Bạn đã làm gì tối qua?
c. Cô ấy đã ở đâu sáng hôm qua?
d. Cô ấy đã làm gì tối qua?
2) Talk about what you did yesterday.
nói về việc bạn đã làm hôm qua
E. READING - đọc
(1) Read and complete. (đọc và hoàn thành)
key:
1. weekend
2. home
3. did
4. watered
5. played
6. watched
Jack: Bạn ở đâu cuối tuần trước?
Linda: Tôi ở nhà
Jack: Bạn đã làm gì?
55
Linda: Tôi tưới cây vào buổi sáng. Vào buổi chiều, tôi chơi cầu lông với mẹ tôi. Vào buổi tối, tôi xem TV
2) Read and tick (v) T (True) or F (False).
Đọc và tích vào ô T (đúng). F (sai)
key:
1. F
jack đã dậy sớm
2.F
Vào buổi sáng, anh ấy dọn phòng khách
3. T
Vào buoir chiều an ấy làm vườn
4.T
Sau đó anh ấy làm bài về nhà
5. F
Vào buổi tối, anh ấy nói chuyện qua mạng với bạn của mình là MAi
Phong thân mến,
Tớ là Jack. Hôm qua thật là vui và thoải mái. Tớ dậy muộn. Vào buổi sáng, tớ dọn phòng của mình. Vào buổi chiều, tớ tưới hoa trong vườn. Sau đó tớ làm bài về nhà. Vào buổi tối, tớ nói chuyện qua mạng với bạn là Nam. Chúng tớ nói về những bộ phim yêu thích. Cậu đã làm gì hôm qua?
Jack
F. WRITING - viết
1) Look and write (nhìn và viết)
56
key:
1. Tối qua Mai đẫ nghe nhạc
2. played chess
Hôm qua Nam và Phong đã chơi cờ
3. played basketball
Cuối tuần trước, Tony và Tom đã chơi bóng rổ 4. played the piano
Tuần trước, Linda đã chơi piano
2) Write about what you did last weekend.
Viết về những gì bạn đã làm cuối tuần trước
key:
xin chào, tên tôi là.........
57
Unit 11. What time is it? trang 44 Sách bài tập (SBT) Tiếng Anh 4 mới Unit 11. What time is it?
Bài 11. Bây giờ là mấy giờ?
A. PHONICS - phát âm
(1) Say the words aloud. Đọc to những từ sau
key:
1.cook /kʊk/
2. book /bʊk/
3. afternoon /ɑːftəˈnuːn/
4. school /skuːl/
2) Complete with the words above and say the sentences aloud ( Hoàn thành với những từ trên và đọc to những câu sau)
key:
1. cook
Các bà mẹ có thể nấu ăn rất ngon
2. book
Nhìn vào quyển sách trên bàn
3. afternoon
Họ thường chơi bóng đá vào buổi chiều
4. school
Chúng tôi ăn trưa ở trường
B. VOCABULARY - từ vựng
1) Write the time. (viết thời gian)
58
key:
1. năm giờ
2. năm giờ 5 phút
3. five fifteen (5 giờ 15 phút)
4. five twenty-five (5 giờ 25 phút)
5. five thirty (5 giờ 30 phút)
6. five thirty-five (5 giờ 35 phút)
7. five forty-five ( 5 giờ 45 phút)
8. five fifty (5 giờ 50 phút)
2) complete the sentences (hoàn thành những câu sau) key:
1. seven o'clock
Linda thức dậy lúc 7 giờ
2. seven twenty-five
59
Cô ấy ăn sáng lúc 7 giờ 25 phút
3. eight fifteen
Cô ấy đến trường lúc 8h15
4. eight twenty
Cô ấy xem TV lúc 8h20
5. nine thirty
Cô ấy đi ngủ lúc 9h15
C. SENTENCE PATTERNS - cặp câu
1) Read and match. (đọc và nối)
key:
1e
bây giờ là mấy giờ? Bây giờ là 9h
2a
Bạn thức dậy lúc mấy giờ? Lúc 6h30
3d
Bạn làm gì vào buổi chiều? Tớ chơi bóng đá
4b
Bạn đã ở đâu hôm qua? Tớ ở nhà
5c
Bạn đã làm gì chủ nhật trước? Tớ xem 1 bộ phim 2) Put the words in order (xếp từ theo đúng thứ tự) key:
60
1. My father gets up early
Bố tôi dậy sớm
2. I go to school in the afternoon
Tôi đến trường vào buổi chiều
3. My brother goes to bed at ten o'clock
Anh tôi đi ngủ lúc 10h
4. What do you eat in the morning?
Buổi sáng cậu ăn gì?
5. What time does your mother get up?
Mẹ cậu thức dậy lúc mấy giờ?
D. SPEAKING - nói
1) Read and reply. (đọc và đáp lại)
key:
a. bạn thức dậy lúc mấy giờ?
b. Bạn đi học lúc mấy giờ?
c. bạn ăn trưa ở đâu?
d. Bạn đi ngủ lúc mấy giờ?
2) Talk about what you do every day
Nói về việc bạn làm hàng ngày
E. READING - đọc
1) Read and complete (đọc và hoàn thành)
key:
61
1. time
Bạn thức dậy lúc mấy giờ?
2. home
Bạn về nhà từ trường khi nào?
3. play
Tôi chơi cờ với anh trai
4. eat
và ăn tối cùng với gia đình
5. o'clock
Tôi đi ngủ lúc 10h
2) Read and complete. Write the words for the times.
Đọc và hoàn thành. Viết những từ chỉ thời gian
key:
1. six o'clock
2. go/walk to school
3. four forty-five
4. watch TV/a video
5. go to bed
Xin chào, Tên tôi là Nam. Tôi học ở trường tiểu học Nguyễn Du. Hằng ngày, tôi thức dậy lúc 6h. Tôi đến trường lúc 7h15. Bài học bắt đầu lúc 7h30 vào buổi sáng và kết thúc lúc 4h30 vào buổi chiều. Tôi về nhà lúc 4h45. Sau bữa tối, tôi xem TV/ video hoặc nghe nhạc. Tôi đi ngủ lúc 9h45 F. WRITING - viết
1) Write the answers. (viết câu trả lời)
62
key:
1. bạn thức dậy lúc mấy giờ?
2. Trường học bắt đầu lúc mấy giờ?
3. Bạn về nhà lúc mấy giờ?
4. Bạn đi ngủ lúc mấy giờ?
2) write about you (viết về bạn)
key:
Xin chào, tên tôi là..........Tôi đến từ...........Hàng ngày tôi thức dậy lúc...........Tôi đi học lúc...........và về nhà lúc.............Vào buổi tối, tôi................Tôi đi ngủ lúc ............
Unit 12. What does your father do? trang 48 Sách bài tập (SBT) Tiếng Anh 4 mới
Unit 12. What does your father do?
bài 12. Bố bạn làm nghề gì?
A. PHONICS - phát âm
(1)Complete and say the words aloud.
Hoàn thành và đọc to những từ sau
1. reading
2. teacher
3. field
4. a piece of cake
2) Complete with the words above and say the sentences aloud
63
( Hoàn thành với những từ trên và đọc to những câu sau) Key:
1. a piece of cake
Tôi đang đói. Tôi muốn 1 miếng bánh
2. teacher
Bác tôi là 1 giáo viên ở 1 trường tiểu học
3. field
Ông bà tôi đang làm việc trên đồng lúa bây giờ 4. readng
Tôi đang đọc 1 cuốn sách bây giờ
B. VOCABULARY - từ vựng
Write their jobs and where they work
(viết về công việc của họ và nơi họ làm việc) key:
1. 1 giáo viên ở trường
2. a farmer in the field
1 nông dân trên cánh đồng
3. a doctor in a hospital
1 bác sĩ trong bệnh viện
4. a worker in a factory
1 công nhân trong 1 nhà máy
5. a driver in a taxi
64
1 tài xế trong 1 chiếc taxi
6. a nurse in a hospital
1 y tá trong 1 bệnh viện
C. SENTENCE PATTERNS - cặp câu
1) Read and match (đọc và nối)
key: 1e
Mẹ cậu làm gì? bà ấy là 1 y tá
2d
Bà ấy làm việc ở đâu? Bà ấy làm trong 1 bệnh viện 3f
Bà ấy có thích công việc của mình không? Có
4b
Bố cậu làm gì? Ông ấy là 1 thư ký
5a
Ông ấy làm việc ở đâu? Ông ấy làm việc trong 1 văn phòng 6c
Ông ấy thích công việc của mình chứ? Có
2) complete and read aloud (hoàn thành và đọc to)
65
key:
1. what does
Bố bạn làm gì, Quân?
2. where
Ông ấy làm việc ở đâu?
3. Does
Ông ấy có thích công việc của mình không?
4. What does your mother do?
Mẹ bạn làm gì?
5. Where does she work?
bà ấy làm việc ở đâu?
6. Does she
Bà ấy có thích công việc của mình không?
D. SPEAKING - nói
1) Read and reply (đọc và đáp lại)
66
a. Bố bạn làm gì?
b. Ông ấy làm việc ở đâu?
c. Mẹ bạn làm gì?
d. Bà ấy làm việc ở đâu?
2) Ask and answer the questions above
Hỏi và trả lời những câu hỏi bên trên
E. READING - đọc
1) Read and complete
Đọc và hoàn thành
key:
1. four
2. school
3. nurse
4. student
5. grade
Tên tôi là Quân. Có 4 người trong gia đình tôi: bố mẹ tôi, anh trai tôi và tôi. Chúng tôi có những công việc khác nhau. Bố tôi là 1 giáo viên ở trường tiểu học. Mẹ tôi là 1 y tá trong bệnh viện. Anh tôi là sinh viên tại trường đại học Hà Nội và tôi đang học lớp 4 ở trường của bố tôi. Tôi yêu gia đình rất nhiều và tôi rất vui khi đến trường.
2) Complete the table (hoàn thành bảng sau)
67
key:
job
Place of work/study
Quan’s father
teacher
A primary school
Quan’s mother
Nurse
A hospital
Quan’s brother
student
Ha Noi University
Quan
Pupil/student
His father’s primary school
F. WRITING -viết
1) Look and write. Use the information from Activity E2
key:
1. Đây là gia đình Quân
2. a teacher, in a primary school
Bố anh ấy là 1 giáo viên. Ông ấy làm ở 1 trường tiểu học
3. a nurse , in a hospital
68
Mẹ cậu ấy là 1 y tá, bà ấy làm việc ở 1 bệnh viện
4. a student, in Ha Noi University
Anh trai cậu ấy là 1 sinh viên. Anh ấy học ở trường Đại học HN
5. a pupil/student, in his father's primary school
Quân là 1 học sinh, cậu ấy học ở trường tiểu học của bố mình
2) Write about the jobs of your family members
Đây là 1 bức ảnh của gia đình tớ. Có ............người trong gia đình. Bố tớ........ Mẹ tớ................
Unit 13. Would you like some milk? trang 52 Sách bài tập (SBT) Tiếng Anh 4 mới
Unit 13. Would you like some milk?
Bài 13. Bạn có muốn uống chút sữa không?
A. PHONICS - phát âm
(1) Complete and say the words aloud. (hoàn thành và đọc to những từ sau) 1. beef
2. fish
3. leaf
4. dish
2) Complete with the words above and say the sentences aloud
( Hoàn thành với những từ trên và đọc to những câu sau)
69
key:
1. beef
bạn có muốn 1 chút thịt bò không?
2. fish
THức ăn yêu thích của anh ấy là cá
3. leaf
chiếc là trong tranh màu gì ?
4. dish
Tôi muốn 1 đĩa rau
B. VOCABULARY - từ vựng
1) Do the puzzle (làm câu đố)
KEY:
1. pork (thịt lợn)
2. beef (thịt bò)
3. water (nước)
4. noodles (phở)
5. lemonade (chanh)
6. chicken (thịt gà)
7. bread (bánh mì)
-> food & drink (thức ăn và đồ uống)
2) Read and tick (v) (đọc và tick)
70
key:
1. b
Món ăn yêu thích của cô ấy là cá
2.a
A: Đồ uống yêu thích của cậu là gì?
B: Là nước ép táo
3.c
Tôi muốn 1 chút bánh mì và sữa
C. SENTENCE PATTERNS - cặp câu
1) Read and match. (đọc và nối)
key:
1b
Món ăn ưa thích của cậu là gì? Là gà
71
2c
Đồ uống ưa thích của cậu là gì? Là nước kem
3d
Cậu có muốn ăn chút phở không? Có. Tớ rất thích phở
4a
Cậu có muốn uống chút nước không? Không, tớ cảm ơn. Tớ muốn uống chút sữa 2) Look and complete (nhìn và hoàn thành)
Key:
1. food, beef
A: Món ăn yêu thích của cậu là gì?
B: Là thịt bò
2. drink, lemonade
A: đồ uống yêu thích của cậu là gì?
B: Là nước chanh
3. rice
A; Bạn có muốn ăn chút cơm không?
B: Có, cho tớ 1 chút
4. chicken
A: Bạn có muốn ăn chút rau không?
B: Không, cảm ơn. Tớ muốn ăn chút gà
D. SPEAKING - nói
1) Read and reply (đọc và đáp lại)
72
key:
a. Món ăn yêu thích của cậu là gì?
b. đồ uống yêu thích của cậu là gì?
c. Câu có muốn ăn chút rau không?
d. Cậu muốn uống chút nước ép táo không?
2) Talk about your favorite food and drink
Noi về đồ ăn và thức uống bạn yêu thích
E. READING - đọc
1) Read and complete . (đọc và hoàn thành)
key:
1. Would
Bạn có muốn ăn chút thịt bò không?
2. favorite
Món ăn yêu thích của bạn là gì?
3. drink
đồ uống yêu thích của bạn là gì?
4. milk
đồ uống yêu thích của tôi là sữa
5. bread
Thỉnh thoảng tôi ăn 1 chút bánh mì với sữa cho bữa sáng 2) Read and answer the questions
Đọc và trả lời câu hỏi
73
key:
1. It's fish
Thức ăn ưa thích của Mary là gì? Nó là cá
2. It's apple juice
Đồ uống ưa thích của cô ấy là gì? Nó là nước ép táo
3. No, he doesn't
nam có thích cá không? Không
4. It's chicken
Đồ ăn ưa thích của anh ấy là gì? Nó là gà
5. It's orange juice
Đồ uống ưa thích của anh ấy là gì? Nó là nước cam
Xin chào. Tên tôi là MAry. Tôi yêu cá. Nó là món ăn ưa thích của tôi. Nhưng tôi không thích gà. Tôi thích nước ép táo rất nhiều. Nó là đồ uống yêu thích của tôi
Xin chào, Tôi là Nam. Tôi thích gà. Nó là món ăn ưa thích của tôi. Nhưng tôi không thích cá. Đồ uống yêu thích của tôi là nước cam. Tôi uống nó hàng ngày
F. WRITING - VIẾT
1) write the answer (viết câu trả lời)
74
key:
1. Món ăn yêu thích của bạn là gì?
2. Đồ uống yêu thích của bạn là gì?
3. bạn ăn gì cho bữa sáng?
4. Bạn ăn gì cho bữa tối?
2) write about the favorite food and drink of your parents
Viết về món ăn và đồ uống ưa thích của bố mẹ bạn
Bố mẹ tôi thích.........Đồ ăn yêu thích của bố tôi là..............và đồ uống yêu thích của ông là.............
Đồ ăn yêu thích của mẹ tôi là..............và đồ uống yêu thích của bà là.............
Unit 14. What does he look like? trang 56 Sách bài tập (SBT) Tiếng Anh 4 mới Unit 14. What does he look like?
Bài 14. Anh ấy trông như thế nào?
A. PHONICS - phát âm
(1) say the words aloud - đọc to những từ sau
1. this /ðɪs/
2. three /θriː/
3. that /ðæt/
4. there /ðeə(r)/
2) Complete with the words above and say the sentences aloud
( Hoàn thành với những từ trên và đọc to những câu sau)
key:
75
1. That
Kia là anh tôi
2. This
Đây là mẹ tôi
3. There
Chị tôi ở đằng kia
4. Three
Em trai tôi 3 tuổi
B. VOCABULARY - TỪ VỰNG
1) Look and write (nhìn và viết)
key:
1. old , young
Bà ấy già và cậu ấy trẻ
2. tall, short
Cô ấy cao và cậu ấy thấp
3. big, small
Cậu ấy to lớn và cô ấy nhỏ bé
2) Complete the sentences
(hoàn thành những câu sau)
76
key:
1. taller
Cô gái cao hơn chàng trai
2. shorter
Các chàng trai thấp hơn các cô gái
3. bigger
Ông to lớn hơn bà
4. stronger
Cô gái khỏe hơn chàng trai
C. SENTENCE PATTERNS - cặp câu
1) Circle and write . (khoang tròn và viết)
key:
1. b
Mẹ bạn trông thế nào? Bà ấy trẻ
2b
Bố bạn trông thế nào? Ông ấy mảnh dẻ
3a
Ông bà bạn trông thế nào? Họ già
4b
Ai cao hơn? Người phụ nữ
5a
Ai to lớn hơn? Chàng trai
2) Read and match. (đọc và nối)
77
key:
1c
Ai thấp hơn? An trai cậu ấy
2b
Bố bạn có trẻ không? Có
3d
Chị gái bạn trông như thế nào? Cô ấy cao
4a
Mẹ bạn có cao không? Không
D. SPEAKING - nói
1) Read and reply (đọc và đáp lại)
key:
a. Bố tôi cao. Bố bạn trông như thế nào?
b. Mẹ bạn trông như thế nào?
c. Chị/ Anh bạn trông như thế nào?
d. Ai là người gầy hơn, bố hay mẹ bạn?
2) Ask and answer questions about what your classmates look like Hỏi và trả lời câu hỏi trông bạn cùng lớp của bạn như thế nào E. READING - đọc
1) Read and complete . (đọc và hoàn thành)
78
key:
1. mother
Kia là mẹ tôi
2. cycling
Ai cơ? Có phải bà ấy đang đi xe đạp ở đằng kia không? 3. sports
Bà ấy thích thể thao
4. doctor
Bà ấy là 1 bác sĩ
5. young
Bà ấy cao và trẻ
2) Read and tick (v) T (True) or F (False)
1T
Bố của Hoa làm việc trong 1 nhà máy
2T
Ông ấy thích chơi bóng chuyền
3F
79
Ông ấy thấp hơn mẹ của Hoa
4F
Mẹ Hoa không thích nấu ăn
5F
Mẹ Hoa già hơn chồng mình
Đây là bố Hoa. Ông ấy 56 tuổi. Ông ấy là 1 công nhân nhà máy. Ông ấy thích thể thao. Ông ấy thích chơi bóng chuyền và bơi lội. Ông ấy rất cao.
Đây là mẹ Hoa. Bà ấy 32 tuổi. Bà ấy là 1 y tá. Bà ấy làm việc trong bệnh viện. Bà ấy thích nấu ăn. Bà ấy trẻ và thấp hơn bố Hoa.
F. WRITING - VIẾT
1) Put the words in order (xếp những từ theo thứ tự thích hợp)
key:
1. What does your mother look like?
Mẹ bạn trông như thế nào?
2. What do your grandparents look like?
Ông bà bạn trông như thế nào?
3. My father is strong
Bố tôi rất khỏe
4. My brother is slim
Anh trai tôi gầy
5. My parents are young
Bố mẹ tôi trẻ
2) write about your mother (viết về mẹ bạn)
80