🔙 Quay lại trang tải sách pdf ebook Giải bài tập tiếng anh lớp 3 chương trình mới Ebooks Nhóm Zalo 1 Tron Bo SGK: https://bookgiaokhoa.com MỤC LỤC Unit 1. Hello (Xin chào) trang 4 Sách bài tập tiếng Anh 3 mới...................................................................................................3 Unit 2. What is your name? (Tên của bạn là gì?) trang 8 Sách bài tập tiếng Anh 3 mới............................................................4 Unit 3. This is Tony (Đây là Tony) trang 12 Sách bài tập tiếng Anh 3 mới.............................................................................12 Unit 4. How old are you? (Bạn bao nhiêu tuổi) trang 16 Sách bài tập tiếng Anh 3 mới...........................................................28 Unit 5. Are they your friends? (Họ là những người bạn của bạn phải không?) trang 20 Sách bài tập Tiếng Anh 3 Mới.........37 Unit 6. Stand up! (Đứng lên!) trang 24 Sách bài tập Tiếng Anh 3 Mới....................................................................................46 Unit 7. That's my school. (Đó là trường học của tôi.) trang 28 sách bài tập tiếng Anh 3 mới..................................................56 Unit 8. This is my pen. (Đây là cái bút của tớ?) trang 32 Sách bài tập Tiếng Anh 3 Mới........................................................65 Unit 9. What colour is it? (Đó là màu gì? ) trang 36 Sách bài tập Tiếng Anh 3 Mới...............................................................75 Unit 10. What do you do at break time? (Bạn làm gì vào thời gian giải lao?) trang 40 Sách bài tập tiếng Anh 3 mới.............84 Unit 11. This is my family. (Đây là gia đình của tớ.) trang 44 Sách bài tập tiếng Anh 3 mới..................................................92 Unit 12. This is my house. (Đây là nhà của tôi) trang 48 Sách bài tập tiếng Anh 3 mới........................................................102 Unit 13. Where's my book? (Cuốn sách của tôi ở đâu?) trang 52 Sách bài tập tiếng Anh 3 mới............................................112 Unit 14. Are there any posters in the room? (Có tấm áp phích quảng cáo nào trong phòng không?) trang 56 Sách bài tập tiếng Anh 3 mới..............................................................................................................................................................................121 Unit 15. Do you have any toys? (Bạn có món đồ chơi nào không?) trang 60 Sách bài tập tiếng Anh 3 mới.........................130 Unit 16. Do you have any pets? (Bạn có thú cưng không?) trang 64 Sách bài tập tiếng Anh 3 mới......................................138 Unit 17. What toys do you likes? (Đồ chơi bạn thích là gì?) trang 68 Sách bài tập tiếng Anh 3 mới.....................................149 Unit 18. What are you doing? (Bạn đang làm gì?) trang 72 Sách bài tập tiếng Anh 3 mới....................................................158 Unit 19. They're in the park. (Họ ở công viên.) trang 76 Sách bài tập tiếng Anh 3 mới.........................................................167 Unit 20. Where's Sa Pa? (Sa Pa ở đâu?) trang 80 Sách bài tập tiếng Anh 3 mới....................................................................175 2 Download Ebook Tai: htts://downloadsachmienhi.com Tron Bo SGK: https://bookgiaokhoa.com Unit 1. Hello (Xin chào) trang 4 Sách bài tập tiếng Anh 3 mới A. PHONICS AND VOCABULARY (Phát âm và Từ vựng) 1. Complete and say aloud (Hoàn thành và đọc to) Hướng dẫn giải: 1. hello 2. bye Tạm dịch: 1. xin chào 2. tạm biệt 2. Do the puzzle. (Giải câu đố) Hướng dẫn giải: 1. HI 2. NICE 3. ARE 4. HOW 5. FINE Tạm dịch: 1. Xin chào 3 Download Ebook Tai: htts://downloadsachmienhi.com Tron Bo SGK: https://bookgiaokhoa.com 2. Tuyệt vời, đẹp 3. Thì, là, ở 4. Thế nào 5. Tốt 3. Look, read and match. (Nhìn, đọc và nối) Unit 2. What is your name? (Tên của bạn là gì?) trang 8 Sách bài tập tiếng Anh 3 mới A. PHONICS AND VOCABULARY (Phát âm và Từ vựng) 1. Complete and say aloud (Hoàn thành và đọc to) Hướng dẫn giải: 1. Mai 2. Peter 2. Do the puzzle. (Giải câu đố) Hướng dẫn giải: 1. YOUR 4 Download Ebook Tai: htts://downloadsachmienhi.com Tron Bo SGK: https://bookgiaokhoa.com 2. NAME 3. HOW 4. WHAT 5. SPELL Tạm dịch: 1. Của bạn 2. Tên 3. Như thế nào 4. Là gì 5. Đánh vần 3. Read and complete. (Đọc và hoàn thành) how/ what's / my Hướng dẫn giải: 1.What's 2. My 3. How Tạm dịch: 1. Tên của bạn là gì? 2. Tên của tớ là Peter. 3. Bạn đánh vần tên của bạn như thế nào? B. SENTENCE PATTERNS (Cấu trúc câu) 1. Read and match. (Đọc và nối) 5 Download Ebook Tai: htts://downloadsachmienhi.com Tron Bo SGK: https://bookgiaokhoa.com Hướng dẫn giải: 1. c 2. a 3. b Tạm dịch: 1. Tên của bạn là gì? 2. Tên của tớ là Linda. 3. Bạn đánh vần tên của bạn như thế nào? 2. Match the sentences. (Nối các câu sau) Hướng dẫn giải: 1. c 2. a 3. b Tạm dịch: 1. Xin chào. Tên của tớ là Peter. - Chào Peter. Tớ là Nam. 2. Tên của bạn là gì? - Tên của tớ là Linda. 3. Bạn đánh vần tên của bạn như thế nào? - L-I-N-D-A 3. Put the words in order. Then read aloud. (Sắp xếp các từ sau theo thứ tự đúng. Sau đó đọc to chúng.) 6 Download Ebook Tai: htts://downloadsachmienhi.com Tron Bo SGK: https://bookgiaokhoa.com Hướng dẫn giải: 1. My name is Phong. 2. What is your name? 3. How do you spell your name? 4. L-I-N-D-A Tạm dịch: 1. Tên của tớ là Phong. 2. Tên của bạn là gì? 3. Bạn đánh vần tên của bạn như thế nào? 4. L-I-N-D-A C. SPEAKING (Nói) Read and reply (Đọc và đáp lại) 7 Download Ebook Tai: htts://downloadsachmienhi.com Tron Bo SGK: https://bookgiaokhoa.com Hướng dẫn giải: a. Hi/ Hello, Linda. My name's + your name. b. Hello/ Hi, Peter. My name's + your name. c. L-I-N-D-A d. (Spell your name) Tạm dịch: a. Xin chào. Tên của tớ là Linda. - Xin chào, Linda. Tên của tớ là + tên của bạn. b. Xin chào. Tên của tớ là Peter. Tên của bạn là gì? - Chào Peter. Tên của tớ là + tên của bạn. c. L-I-N-D-A d. (đánh vần tên của bạn) D. READING (Đọc) 1. Look, read and match. (Nhìn, đọc và nối) 8 Download Ebook Tai: htts://downloadsachmienhi.com Tron Bo SGK: https://bookgiaokhoa.com Hướng dẫn giải: 1. c 2. a 3. b Tạm dịch: 1. Xin chào. Tên của tớ là Linda. 2. Xin chào. Tớ là Peter. 3. Xin chào. Tên của tớ là Hoa. 2. Read and complete. (Đọc và hoàn thành) spell / my / P-H-O-N-G / name's / how Phong: Hi. (1) _____ name's Phong. Linda: Hello, Phong. My (2) _____ Linda. (3) _____ do you spell your name? Phong: (4) _____ . How do you (5) _____ your name? Linda: L - I - N - D - A. Hướng dẫn giải: 1. My 2. name's 3. How 4. P-H-O-N-G 5. spell Tạm dịch: Phong: Xin chào. Tên của tớ là Phong. Linda: Chào Phong. Tên của tớ là Linda. Bạn đánh vần tên của bạn như thế nào? 9 Download Ebook Tai: htts://downloadsachmienhi.com Tron Bo SGK: https://bookgiaokhoa.com Phong: P-H-O-N-G. Còn bạn đánh vần tên của bạn như thế nào? Linda: L - I - N - D - A. E. WRITING (Viết) 1. Look and write. (Nhìn và viết) Hướng dẫn giải: 1. name's 2. name's 3. name's 4. name's Tạm dịch: 1. Xin chào. Tên của tớ là Linda. 2. Xin chào. Tên của tớ là Peter. 3. Xin chào. Tên của tớ là Hoa. 4. Xin chào. Tên của tớ là Mai. 2. Write the missing letters. (Viết những chữ cái còn thiếu.) 10 Download Ebook Tai: htts://downloadsachmienhi.com Tron Bo SGK: https://bookgiaokhoa.com Hướng dẫn giải: 3. Write about you. (Viết về em) 11 Download Ebook Tai: htts://downloadsachmienhi.com Tron Bo SGK: https://bookgiaokhoa.com Tạm dịch: 1. Tên của bạn là gì? 2. Bạn đánh vần tên của bạn như thế nào? Unit 3. This is Tony (Đây là Tony) trang 12 Sách bài tập tiếng Anh 3 mới A. PHONICS AND VOCABULARY (Phát âm và Từ vựng) 1. Complete and say aloud (Hoàn thành và đọc to) Hướng dẫn giải: 1. yes 2. Tony Tạm dịch: 1. Có/ vâng 2. Tony 2. Find and circle the words. (Tìm và khoanh tròn từ) 12 Download Ebook Tai: htts://downloadsachmienhi.com Tron Bo SGK: https://bookgiaokhoa.com Hướng dẫn giải: 3. Look and write (Nhìn và viết) Hướng dẫn giải: 13 Download Ebook Tai: htts://downloadsachmienhi.com 1. Peter 2. Linda 3. Is ; Yes 4. Is ; No Tạm dịch: 1. Đây là Peter. 2. Đây là Linda. 3. Mai: Đó là Linda phải không? Nam: Vâng, đúng vậy. 4. Mai: Đó là Peter phải không? Tron Bo SGK: https://bookgiaokhoa.com Nam: Không, đó không phải. Đó là Tony. B. SENTENCE PATTERNS (Cấu trúc câu) 1. Read and match. (Đọc và nối) Hướng dẫn giải: 1. c 2. a 3. b Tạm dịch: 1. Đây là Phong. 2. Không, đó không phải. Đó là Peter. 3. Đó là Quân phải không? 2. Look and write. (Nhìn và nói) 14 Download Ebook Tai: htts://downloadsachmienhi.com Tron Bo SGK: https://bookgiaokhoa.com Hướng dẫn giải: 1. Is 2. Is this 3. Is 4. Is that Tạm dịch: 1. Đây là Mary phải không? 2. Đây là Peter phải không? 3. Đó là Mary phải không? 4. Đó là Peter phải không? 3. Put the words in order. Then read aloud. (Sắp xếp các từ sau theo thứ tự đúng. Sau đó đọc to chúng.) 15 Download Ebook Tai: htts://downloadsachmienhi.com Tron Bo SGK: https://bookgiaokhoa.com Hướng dẫn giải: 1. Is that Miss Hien? 2. Yes, it is. 3. Is this Linda? 4. No, it isn't. 5. This is Peter. Tạm dịch: 1. Đó có phải là cô Hiền không? 2. Đúng vậy. 3. Đây có phải là Linda không? 4. Không, đây không phải. 5. Đây là Peter. C. SPEAKING (Nói) Read and reply (Đọc và đáp lại) 16 Download Ebook Tai: htts://downloadsachmienhi.com Tron Bo SGK: https://bookgiaokhoa.com Hướng dẫn trả lời: a. Hi/Hello, Peter. b. Hello/Hi, Linda. c. Yes, it is. d. Yes, it is. Tạm dịch: a. Đây là Peter. - Xin chào, Peter. b. Đây là Linda. - Xin chào, Linda. c. Đó là Linda phải không? - Vâng, đúng vậy. d. Đó là Peter phải không? Vâng, đúng vậy. D. READING (Đọc) 1. Look, read and match. (Nhìn, đọc và nối) 17 Download Ebook Tai: htts://downloadsachmienhi.com Tron Bo SGK: https://bookgiaokhoa.com Hướng dẫn giải: 1. b 2. a Tạm dịch: 1. Linda: Mai, đây là Peter. Mai: Xin chào, Peter. Rất vui khi gặp cậu. Peter: Chào Mai. Tớ cũng rất vui khi gặp cậu. 2. Nam: Xin chào, Quân. Đây là Phong. Quan: Xin chào Phong. Rất vui khi gặp cậu. Phong: Xin chào Quân. Tớ cũng rất vui khi gặp cậu. 2. Read and complete. (Đọc và hoàn thành) meet / that / name's / is / and / his 1. Hi. My ________ Nam. 2. ________ is Phong. 3. ________ this is Quan. 4. Look at that boy. ________ name is Tony. 5. And that girl ________ Linda. 6. Nice to ________ you, Peter and Linda! Hướng dẫn giải: 1. name's 2. That 3. And 4. His 5. is 6. meet Tạm dịch: 1. Xin chào. Tên của tớ là Nam. 18 Download Ebook Tai: htts://downloadsachmienhi.com Tron Bo SGK: https://bookgiaokhoa.com 2. Đó là Phong. 3. Và đây là Quân. 4. Nhín cậu bé kia. Tên của cậu ấy là Tony. 5. Và cô gái đó là Linda. 6. Rất vui được gặp các cậu, Peter và Linda! E. WRITING (Viết) 1. Look and write. (Nhìn và viết) Hướng dẫn giải: 2. is Tony. 3. This is Linda. 4. This is Peter. Tạm dịch: 1. Đây là Nam. 2. Đây là Tony. 3. Đây là Linda. 19 Download Ebook Tai: htts://downloadsachmienhi.com 4. Đây là Peter. 2. Look and write. (Nhìn và viết) Tron Bo SGK: https://bookgiaokhoa.com Hướng dẫn giải: 1. No, it isn't. 2. Yes, it is. 3. Yes, it is. 4. No, it isn't. Tạm dịch: 1. Đây là Linda phải không? Không, đó không phải. 2. Đây là Peter phải không? Vâng, đúng vậy. 3. Đó là Mary phải không? Vâng, đúng vậy. 20 Download Ebook Tai: htts://downloadsachmienhi.com Tron Bo SGK: https://bookgiaokhoa.com 4. Đó là Mai phải không? Không, đó không phải. 3. Write about your friend. (Viết về bạn của em) Tạm dịch: 1. Tên của cậu ấy/cô ấy là gì? 2. Bạn đánh vần tên của cậu ấy / cô ấy như thế nào? Hướng dẫn giải: 21 Download Ebook Tai: htts://downloadsachmienhi.com Tron Bo SGK: https://bookgiaokhoa.com 1 - d 2 - b 3 - a 4 - c B. SENTENCE PATTERNS (Cấu trúc câu) 1. Read and match. (Đọc và nối) Hướng dẫn giải: 1 - c 2 - e 3 - a 4 - b 5 - d Tạm dịch: 1. Xin chào. Tớ là Nam. 2. Chào Mai. Tớ là Quân. 3. Bạn có khỏe không? 4. Tớ khỏe, cảm ơn cậu. 5. Rất vui khi được gặp cậu. 2. Match the sentences. (Nối các câu sau) Hướng dẫn giải: 22 Download Ebook Tai: htts://downloadsachmienhi.com Tron Bo SGK: https://bookgiaokhoa.com 1 - c 2 - d 3 - b 4 - a Tạm dịch: 1. Xin chào, Tớ là Mai - Chào Mai, tớ là Quân. 2. Bạn có khỏe không? - Tớ khỏe, cảm ơn cậu. 3. Tạm biệt cả lớp. - Tạm biệt, cô Hiền. 4. Tạm biệt Quân. - Tạm biệt Mai. 3. Put the words in order. Then read aloud. (Sắp xếp các từ sau theo thứ tự đúng. Sau đó đọc to chúng.) Hướng dẫn giải: 1. Nice to meet you. 2. Hi, Nam. How are you? 3. I'm fine, thanks. 4. Bye, Nam. Tạm dịch: 1. Rất vui được gặp bạn. 2. Chào Nam. Bạn có khỏe không? 3. Tớ khỏe, cảm ơn cậu. 23 Download Ebook Tai: htts://downloadsachmienhi.com 4. Tạm biệt Nam. C. SPEAKING (Nói) Read and reply (Đọc và đáp lại) Hướng dẫn trả lời: a. Hello, Mai. b. Hello, Nam. I'm + your name. c. Hello, Miss Hien. Tron Bo SGK: https://bookgiaokhoa.com d. Hello, Quan. I'm + your name. I'm in class + name of your class. Tạm dịch: a. Xin chào. - Xin chào, Mai. b. Xin chào. Tớ là Nam. - Chào Nam. Tớ là + Tên của bạn. c. Xin chào. Cô là Cô Hiền. - Xin chào, Cô Hiền. d. Xin chào. Tớ là Quân. Tớ học lớp 3A. - Xin chào Quân. Tớ là + Tên của bạn. Tớ học lớp + tên lớp của bạn. D. READING (Đọc) 1. Read and match. (Đọc và nối) 24 Download Ebook Tai: htts://downloadsachmienhi.com Tron Bo SGK: https://bookgiaokhoa.com Hướng dẫn giải: 1. b 2. c 3. a Tạm dịch: 1. Xin chào. Tớ là Quân. Tớ học lớp 3A. 2. Xin chào. Tớ là Nam. Tớ học lớp 3A. 3. Xin chào. Tớ là Mai. Tớ cũng học lớp 3A. 2. Read and complete. (Đọc và hoàn thành) fine / how / hello / fine Quan: (1) ______ , Miss Hien. (2) ______ are you? Miss Hien: Hello, Quan. (3) ______, thanks. And you? Quan: I'm (4) ______ , thank you. Goodbye, Miss Hien. Miss Hien: Goodbye, Quan. Hướng dẫn giải: 1. Hello 2. How 3. Fine 4. fine Dịch hội thoại: Quân: Xin chào, cô Hiền. Cô có khỏe không? Cô Hiền: Chào Quân. Cô khỏe, cảm ơn con. Còn con thì sao? Quân: Con khỏe, cảm ơn cô. Tạm biệt, cô Hiền. Cô Hiền: Tạm biệt Quân. 25 Download Ebook Tai: htts://downloadsachmienhi.com Tron Bo SGK: https://bookgiaokhoa.com E. WRITING (Viết) 1. Look and write. (Nhìn và viết) Hướng dẫn giải: 2. Hi. I'm Quan. 3. Hello. I'm Mai. 4. Hi. I'm Nam. Tạm dịch: 1. Xin chào. Cô là Cô Hiền. 2. Xin chào. Tớ là Quân. 3. Xin chào. Tớ là Mai. 4. Xin chào. Tớ là Nam. 2. Write about you. (Viết về em) 26 Download Ebook Tai: htts://downloadsachmienhi.com Tron Bo SGK: https://bookgiaokhoa.com Tạm dịch: Tên: Trường học: Lớp học: Giáo viên: Unit 4. How old are you? (Bạn bao nhiêu tuổi) trang 16 Sách bài tập tiếng Anh 3 mới A. PHONICS AND VOCABULARY (Phát âm và Từ vựng) 1. Complete and say aloud (Hoàn thành và đọc to) Hướng dẫn giải: 1. five 2. six Tạm dịch: 1. số 5 2. số 6 2. Match. (Nối) 27 Download Ebook Tai: htts://downloadsachmienhi.com Tron Bo SGK: https://bookgiaokhoa.com Hướng dẫn giải: 1. one - F 2. two - E 3. three - B 4. four - G 5. five - J 6. six - A 7. seven - C 8. eight - D 9. nine - H 10. ten - I 3. Do the puzzle. (Giải câu đố) 28 Download Ebook Tai: htts://downloadsachmienhi.com Tron Bo SGK: https://bookgiaokhoa.com Hướng dẫn giải: B. SENTENCE PATTERNS (Cấu trúc câu) 1. Read and match. (Đọc và nối) 29 Download Ebook Tai: htts://downloadsachmienhi.com Tron Bo SGK: https://bookgiaokhoa.com Hướng dẫn giải: 1. c 2. d 3. b 4. a Tạm dịch: 1. Đó là ai? 2. Đó là cô Hiền. 3. Bạn bao nhiêu tuổi? 4. Tớ 6 tuổi. 2. Match the sentences. (Nối các câu sau) Hướng dẫn giải: 1. d 2. c 3. a 4. b Tạm dịch: 30 Download Ebook Tai: htts://downloadsachmienhi.com 1. Đó là ai? - Đó là ông Lộc. 2. Bạn bao nhiêu tuổi? - Tớ 8 tuổi. Tron Bo SGK: https://bookgiaokhoa.com 3. Đó có phải là Mai không? - Vâng, đúng vậy. 4. Mai bao nhiêu tuổi? - Cậu ấy 8 tuổi. 3. Put the words in order. Then read aloud. (Sắp xếp các từ sau theo thứ tự đúng. Sau đó đọc to chúng.) Hướng dẫn giải: 1. Is that Mai? 2. How old are you? 3. I'm nine years old. 4. How old is Mai? Tạm dịch: 1. Đó là Mai phải không? 2. Bạn bao nhiêu tuổi? 3. Tớ 9 tuổi. 4. Mai bao nhiêu tuổi? C. SPEAKING (Nói) Read and reply (Đọc và đáp lại) 31 Download Ebook Tai: htts://downloadsachmienhi.com Tron Bo SGK: https://bookgiaokhoa.com Hướng dẫn trả lời: a. Hi, Linda. My name is + your name. b. Yes, it is. c. I'm + ... + years old. d. He is seven years old. Tạm dịch: a. Xin chào, tớ là Linda. Tên của cậu là gì? - Chào Linda. Tên của tớ là + tên b. Đó là Mai phải không? - Vâng, đúng vậy. c. Tớ 7 tuổi. Cậu bao nhiêu tuổi? - Tớ ... tuổi d. Đây là Tony. Cậu ấy bao nhiêu tuổi? - Cậu ấy 7 tuổi. D. READING (Đọc) 1. Look, read and match. (Đọc và nối) 32 Download Ebook Tai: htts://downloadsachmienhi.com Tron Bo SGK: https://bookgiaokhoa.com Hướng dẫn giải: 1. b 2. a 3. c Tạm dịch: a. Bạn bao nhiêu tuổi? Tớ 8 tuổi. b. Cô gái đó là ai? Đó là Mary. c. Cậu bé đó là ai? Đó là Peter. 2. Read and complete. (Đọc và hoàn thành) old / that / no / are 1. A: Is that Linda? B: (1) ______ , it isn't. A: Who's (2) _______? B: It's Mary. 2. A: How old (3) ______ you,Quan? B: I'm ten years (4)______ . Hướng dẫn giải: 1. No 2. that 3. are 4. old 33 Download Ebook Tai: htts://downloadsachmienhi.com Tạm dịch: 1. A: Đó là Linda phải không? B: Không, đó không phải. A: Đó là ai? B: Đó là Mary. 2. A: Bạn bao nhiêu tuổi, Quân? B: Tớ 10 tuổi. E. WRITING (Viết) 1. Look and write. (Nhìn và viết) Tron Bo SGK: https://bookgiaokhoa.com Hướng dẫn giải: 1. Peter ; seven 2. Phong ; ten Tạm dịch: 1. Xin chào, tên của tớ là Peter. Tớ 7 tuổi. 2. Xin chào. Tên của tớ là Phong. Tớ 10 tuổi. 2. Look and write the answers. (Nhìn và viết câu trả lời) 34 Download Ebook Tai: htts://downloadsachmienhi.com Tron Bo SGK: https://bookgiaokhoa.com Hướng dẫn giải: 1. It's 2. eight (years old) 3. It's 4. eight (years old) Tạm dịch: 1. Đó là ai? Đó là nam. 2. Nam bao nhiêu tuổi? Cậu ấy 8 tuổi. 3. Đó là ai? Đó là Mai. 4. Mai bao nhiêu tuổi? Cậu ấy 8 tuổi. 2. Write about you. (Viết về em) 35 Download Ebook Tai: htts://downloadsachmienhi.com Tron Bo SGK: https://bookgiaokhoa.com Tạm dịch: Vẽ một bức tranh của về em trong khung. 1. Tên của em là gì? 2. Em bao nhiêu tuổi? Unit 5. Are they your friends? (Họ là những người bạn của bạn phải không?) trang 20 Sách bài tập Tiếng Anh 3 Mới A. PHONICS AND VOCABULARY (PHÁT ÂM VÀ TỪ VỰNG) Bài 1. Find and circle the two words. Read them aloud. (Tìm và khoanh tròn hai từ. Đọc to chúng). 36 Download Ebook Tai: htts://downloadsachmienhi.com Tron Bo SGK: https://bookgiaokhoa.com Bài 2: Read and complete. (Đọc và hoàn thành câu). Hướng dẫn giải: 1. He's my friend. 2. She's my friend. 3. They're my friends. 4. Peter and Linda are my friends. Tạm dịch: 1. Cậu ấy là bạn tôi. 2. Cô ấy là bạn tôi. 3. Họ là bạn tôi. 4. Peter và Undo là bạn tôi. Bài 3: Look, read and complete. (Nhìn, đọc và hoàn thành câu). 37 Download Ebook Tai: htts://downloadsachmienhi.com Tron Bo SGK: https://bookgiaokhoa.com Hướng dẫn giải: 1. This is Linda. 2. She is my friend. 3. And this is Tony. 4. He is my friend too. 5. They are my friends. Tạm dịch: 1. Đây là Linda. 2. Cô ấy là bạn tôi. 3. Và đây là Tony. 4. Cậu ấy cũng là bạn tôi. 5. Họ là bạn tôi. B. SENTENCE PATTERNS (CẤU TRÚC CÂU) Bài 1: Read and match. (Đọc và nối). Hướng dẫn giải: 1 - c. This is Linda. 2 - d. She is my friend. 3 - b. Tony and Linda are my friends. 4 - a. They are my friends too. 38 Download Ebook Tai: htts://downloadsachmienhi.com Tạm dịch: 1. Đây là Linda. 2. Cô ấy là bạn tôi. 3. Tony và Linda là bạn tôi. 4. Họ cũng là bạn tôi. Tron Bo SGK: https://bookgiaokhoa.com Bài 2: Match the sentences. (Nối những câu sau). Hướng dẫn giải: 1 - c. 2 - d. 3 - b. 4 - a. Tạm dịch: 1. Đây là Linda phải không? Vâng, đây là Linda. 2. Đó là Tony phải không? Không, không phải. Đó là Peter. 3. Họ là ai? Họ là Peter và Mary. 4. Họ là bạn của bạn phải không? Vâng, họ là bạn của tôi. Bài 3: Put the words in order. Then read aloud. (Sắp xếp các từ sau theo thứ tự đúng. Sau đó đọc to chúng). 39 Download Ebook Tai: htts://downloadsachmienhi.com Tron Bo SGK: https://bookgiaokhoa.com Hướng dẫn giải: 1. This is Peter. 2. Is that Linda? 3. Are Tony and Linda your friends? 4. No, they aren't. Tạm dịch: 1. Đây là Peter. 2. Đó là Linda phải không? 3. Tony và Linda là bạn của bạn phải không? 4. Không, họ không phải là bạn của tôi. C. SPEAKING (NÓI) Read and reply. (Đọc và đáp lại). 40 Download Ebook Tai: htts://downloadsachmienhi.com Tron Bo SGK: https://bookgiaokhoa.com Hướng dẫn giải: a. Hello/Hi, Mary. Nice to meet you. b. Hello/Hi, Tony, Nice to meet you. c. Hello/Hi, Nam and Quan. Nice to meet you. d. Hello/Hi, Phong and Hoa. Nice to meet you. Tạm dịch: a. Xin chào. Đây là Mary. Xin chào, Mary.Rất vui được biết cậu. b. Xin chào. Đây là bạn tôi Tony. Xin chào, Tony. Rất vui được biết cậu. c. Xin chào. Đây là Nam và Quân. Xin chào, Nam và Quân. Rất vui được biết bạn. d. Xin chào. Đây là những người bạn tôi, Phong và Hoa. Xin chào, Phong và Hoa. Rất vui được biết bạn. D. READING (ĐỌC HlỂU) Bài 1. Read and complete. (Đọc và hoàn thành). 41 Download Ebook Tai: htts://downloadsachmienhi.com Tron Bo SGK: https://bookgiaokhoa.com Hướng dẫn giải: (1) name's (2) years (3) friend (4) seven (5) friends. Tạm dịch: Xin chào. Tên mình là Nam. Mình tám tuổi. Mình học lớp 3A. Đây là Mai, bạn tốt nhất của mình. Cô ấy cũng tám tuổi. Đây là Peter và Linda. Peter bảy tuổi và Linda chín tuổi. Họ cũng là bạn của mình. Bài 2. Read and tick (√). (Đọc và đánh dấu √) Hướng dẫn giải: Yes No 1. Nam is eight years old. √ 2. His best friend is Linda. √ 3. Linda is ten years old. √ 4. Peter is nine years old. √ 5. Peter and Linda are Nam's friends. √ Tạm dịch: 42 Download Ebook Tai: htts://downloadsachmienhi.com 1. Nam tám tuổi. 2. Bạn tốt nhất của cậu ấy là Linda. 3. Linda mười tuổi. 4. Peter chín tuổi. 5. Peter và Undo là bạn của Nam. E. WRITING (VIẾT) Tron Bo SGK: https://bookgiaokhoa.com Bài 1: Look and write. (Nhìn và viết). Hướng dẫn giải: 1. This is my friend Mary. 2. And this is my friend Tony. 3. Linda and Peter are my friends. 4. Hoa and Quan are my friends too. Tạm dịch: 1. Đây là bạn của tôi Mary. 43 Download Ebook Tai: htts://downloadsachmienhi.com 2. Và đây là bạn của tôi Tony. 3. Linda và Peter là bạn tôi. 4. Hoa và Quan cũng là bạn tôi. Tron Bo SGK: https://bookgiaokhoa.com Bài 2: Look and write the answers. (Nhìn và viết câu trả lời). Hướng dẫn giải: 1. That is Peter. 2. No, he isn't. 3. No, she isn't. 4. Yes, they are. Tạm dịch: 1. Đó là ai? Đó là Peter. 2. Peter là bạn của bạn phải không? Không, cậu ấy không phải là bạn của tôi. 3. Linda là bạn của bạn phải không? Không, cô ấy không phải là bạn của tôi. 4. Nam và Hoa là bạn của bạn phải không? Vâng, họ là bạn tôi. Bài 3: Write about your friends. (Viết về các bạn của em). Khang and Trang are my friends. (Khang và Trang là bạn tôi.) 44 Download Ebook Tai: htts://downloadsachmienhi.com Tron Bo SGK: https://bookgiaokhoa.com Unit 6. Stand up! (Đứng lên!) trang 24 Sách bài tập Tiếng Anh 3 Mới A. PHONICS AND VOCABULARY (PHÁT ÂM VÀ TỪ VỰNG) 1. Complete and say aloud (Hoàn thành và đọc to) Hướng dẫn giải: 1. down 2. come Tạm dịch: 1. xuống 2. đến 2. Put the letters in order to make the words. (Sắp xếp những chữ cái để tạo thành từ đúng). 45 Download Ebook Tai: htts://downloadsachmienhi.com Tron Bo SGK: https://bookgiaokhoa.com Hướng dẫn giải: 1. open 2. close 3. come in 4. stand up 5. sit down 6. don't talk Tạm dịch: 1. mở 2. đóng 3. vào 4. đứng lên 6. không được nói chuyện 3. Put the words in the correct columns. (Đặt từ vào cột đúng.) 46 Download Ebook Tai: htts://downloadsachmienhi.com Tron Bo SGK: https://bookgiaokhoa.com Hướng dẫn giải: B. SENTENCE PATTERNS (CẤU TRÚC CÂU) 1. Read and match. (Đọc và nối). Hướng dẫn giải: 1. c 2. a 3. d 4. b Tạm dịch: 1. Mời ngồi xuống. 2. Mời đứng lên. 3. Mời đến đây. 4. Mời mở sách ra. Bài 2: Match the sentences. (Nối những câu sau). 47 Download Ebook Tai: htts://downloadsachmienhi.com Tron Bo SGK: https://bookgiaokhoa.com Hướng dẫn giải: 1. c 2. a 3. d 4. b Tạm dịch: 1. Đó là ai? - Đó là bạn của tớ, Linda. 2. Bạn bao nhiêu tuổi? - Tớ 6 tuổi. 3. Không được nói chuyện, các bạn nam. - Xin lỗi thầy Lộc. 4. Con có thể vào lớp không, cô Hiền? - Được, con có thể. 3. Put the words in order. Then read aloud. (Sắp xếp các từ sau theo thứ tự đúng. Sau đó đọc to chúng). 48 Download Ebook Tai: htts://downloadsachmienhi.com Tron Bo SGK: https://bookgiaokhoa.com Hướng dẫn giải: 1. May I come in, Sir? 2. Be quiet, please. 3. May I ask a question, Miss Hien? 4. May I go out? Tạm dịch: 1. Thưa thầy, con có thể vào lớp không? 2. Làm ơn, hãy yên lặng. 3. Con có thể hỏi một câu hỏi không, cô Hiền? 4. Con có thể ra ngoài không? C. SPEAKING (NÓI) Read and reply. (Đọc và đáp lại). 49 Download Ebook Tai: htts://downloadsachmienhi.com Tron Bo SGK: https://bookgiaokhoa.com Tạm dịch: a. Con có thể viết tên của con ở đây không? b. Con có thể vào không? c. Làm ơn hãy gấp sách lại. d. Đến đây, Nam. D. READING (ĐỌC HlỂU) 1. Read and complete. (Đọc và hoàn thành). come / don't / yes / book 1. Tom: May I come in, Mr Loc? Mr Loc: (1) ________ , you can. Mr Loc: (2) ________ talk, Nam. Nam: Sorry, Mr loc. 2. Miss Hien: Mai, open your (3)________ , please. Mai: Yes, Miss Hien. 50 Download Ebook Tai: htts://downloadsachmienhi.com Tron Bo SGK: https://bookgiaokhoa.com Miss Hien: (4)________ here, Quan. Quan: Yes, Miss Hien. Hướng dẫn giải: 1. Yes 2. Don't 3. book 4. Come Tạm dịch: 1. Tom: Con có thể vào được không, Thầy Lộc? Thầy Lộc: Được, con có thể. Thầy Lộc: Không được nói chuyện, Nam. Nam: Xin lỗi, thầy Lộc. 2. Cô Hiền: Mai, hãy mở sách của con ra. Mai: Vâng, thưa cô Hiền. Cô Hiền: Đến đây, Quân. Quân: Vâng, cô Hiền. 2. Read and answer as the teacher. (Đọc và trả lời như một giáo viên.) 51 Download Ebook Tai: htts://downloadsachmienhi.com Tron Bo SGK: https://bookgiaokhoa.com Hướng dẫn giải: Yes, you can. No, you can't. Tạm dịch: 1. Con có thể vào không? 2. Con có thể mở sách không? 3. Con có thể ra ngoài không? 4. Con có thể viết không, cô Hiền? E. WRITING (VIẾT) 1. Read and write. (Đọc và viết). 1. I'm Mary. I am Mary. 2. My name's Tony. 52 Download Ebook Tai: htts://downloadsachmienhi.com ________________ 3. What's your name? ________________ 4. It's Tony. ________________ 5. Who's that? ________________ 6. Don't talk. ________________ Hướng dẫn giải: 2. My name is Tony. 3. What is your name? 4. It is Tony. 5. Who is that? 6. Do not talk. Tạm dịch: 1. Tớ là Mary. 2. Tên của tớ là Tony. 3. Tên của bạn là gì? 4. Đó là Tony. 5. Đó là ai? 6. Không được nói chuyện. Tron Bo SGK: https://bookgiaokhoa.com 2. Look and write the question. (Nhìn và viết câu hỏi.) 53 Download Ebook Tai: htts://downloadsachmienhi.com Tron Bo SGK: https://bookgiaokhoa.com Hướng dẫn giải: 2. Mai: May I write? 3. Quan: May I come in? 4. Phong: May I sit down? Tạm dịch: 1. Nam: Con có thể ra ngoài không? 2. Mai: Con có thể viết không? 3. Quân: Con có thể vào không? 4. Phong: Con có thể ngồi không? 3. Write three questions to ask for permission. (Viết 3 câu hỏi để xin phép) May I come in? May I go out? May I sit down? 54 Download Ebook Tai: htts://downloadsachmienhi.com Tron Bo SGK: https://bookgiaokhoa.com Unit 7. That's my school. (Đó là trường học của tôi.) trang 28 sách bài tập tiếng Anh 3 mới A. PHONICS AND VOCABULARY (Phát âm và Từ vựng) 1. Complete and say aloud (Hoàn thành và đọc to) Hướng dẫn giải: 1. look 2. gym Tạm dịch: 1. nhìn 2. phòng thể dục 2. Do the puzzle. (Giải câu đố) 55 Download Ebook Tai: htts://downloadsachmienhi.com Tron Bo SGK: https://bookgiaokhoa.com Hướng dẫn giải: 3. Look and write. (Nhìn và viết) 56 Download Ebook Tai: htts://downloadsachmienhi.com Hướng dẫn giải: 1. gym 2. playground 3. library 4. classroom Tạm dịch: 1. Đó là một căn phòng thể dục. 2. Sân chơi rất rộng. 3. Thư viện thì nhỏ. 4. Đây là phòng học của tớ. Tron Bo SGK: https://bookgiaokhoa.com B. SENTENCE PATTERNS (Cấu trúc câu) 1. Read and match. (Đọc và nối) 57 Download Ebook Tai: htts://downloadsachmienhi.com Tron Bo SGK: https://bookgiaokhoa.com Hướng dẫn giải: 1. c 2. d 3. b 4. a Tạm dịch: 1. Đó là phòng học của tớ. 2. Sân chơi thì rộng. 3. Thư viện mới phải không? 4. Đó là trường học của cậu à? 2. Match the sentences. (Nối các câu sau) Hướng dẫn giải: 1. c 2. a 3. d 4. b Tạm dịch: 1. Đây là trường học của tớ. - Wow! Nó rất đẹp. 2. Đó là trường học của bạn phải không? - Vâng, đúng vậy. 58 Download Ebook Tai: htts://downloadsachmienhi.com Tron Bo SGK: https://bookgiaokhoa.com 3. Sân chơi rộng phải không? - Không, không phải. Nó thì nhỏ. 4. Thư viện này mới phải không? - Không, không phải. Nó cũ. 3. Put the words in order. Then read aloud. (Sắp xếp các từ sau theo thứ tự đúng. Sau đó đọc to chúng.) Hướng dẫn giải: 1. This is my school. 2. That is a gym. 3. Is the computer room new? 4. Is the library large? Tạm dịch: 1. Đây là trường học của tớ. 2. Đó là một phòng thể dục. 3. Phòng máy tính này mới phải không? 4. Thư viện này rộng phải không? C. SPEAKING (Nói) Read and reply (Đọc và đáp lại) 59 Download Ebook Tai: htts://downloadsachmienhi.com Tron Bo SGK: https://bookgiaokhoa.com Tạm dịch: a. Đó là một ngôi trường phải không? b. Đó là lớp học của bạn phải không? c. Thư viện lớn phải không? d. Phòng thể dục mới phải không? D. READING (Đọc) 1. Read and complete. (Đọc và hoàn thành) isn't / is / classroom / my / new Linda: That is (1) ________ school. Nam: Wow! It's beautiful! Linda: Yes, it (2) ________. Nam: Is it (3) ________? Linda: Yes, it is. Nam: Is your (4) ________ big? Linda: No, it (5)________ . It's small. Hướng dẫn giải: 1. my 2. is 3. new 4. classroom 60 Download Ebook Tai: htts://downloadsachmienhi.com 5. isn't Tạm dịch: Linda: Đó là trường học của tớ. Nam: Wow! Thật đẹp! Linda. Vâng, đúng vậy. Nam: Nó mới phải không? Linda: Vâng, đúng vậy Tron Bo SGK: https://bookgiaokhoa.com Nam: Phòng học của cậu có lớn không? Linda: Không, nó không lớn. Nó nhỏ. 2. Read and circle the correct answers. (Đọc và khoanh tròn đáp án đúng. This is my school. It is beautiful. This is my classroom. It is small. That is the music room over there. It is old and small. And that is the library. It is old but large. The gym is old but beautiful. 1. The school is ___________. a.old b.beautiful c.small 2. The classroom is ___________. a.small b.new c.big 3. The music room is ___________. a.new b.large c.old 4. The library is ___________. a.new b.large c.beautiful 5. The gym is ___________. a.new b.big c.beautiful Hướng dẫn giải: 1. b 2. a 3. c 61 Download Ebook Tai: htts://downloadsachmienhi.com Tron Bo SGK: https://bookgiaokhoa.com 4. b 5. c Tạm dịch: Đây là trường học của tôi. Nó thật đẹp. Đây là lớp học của tôi. Nó nhỏ. Đó là phòng âm nhạc ở đằng kia. Nó là cũ và nhỏ. Và đó là thư viện. Nó là cũ nhưng lớn. Phòng tập thể dục là cũ nhưng đẹp. 1. Trường học đẹp 2. Lớp học nhỏ. 3. Phòng nhạc cũ và nhỏ. 4. Thư viện lớn. 5. Phòng thể dục đẹp. E. WRITING (Viết) 1. Look, read and write. (Nhìn, đọc và viết) Hướng dẫn giải: 1. school 2. classrom 3. playground 4. gym 62 Download Ebook Tai: htts://downloadsachmienhi.com Tạm dịch: 1. Đây là một ngôi trường. 2. Đó là một phòng học. 3. Đây là một sân chơi. Nó lớn. Tron Bo SGK: https://bookgiaokhoa.com 4. Đó là một phòng tập thể dục. Nó mới. 2. Look and write the answers. (Nhìn và viết câu trả lời) Hướng dẫn giải: 1. Yes, it is. 2. No, it isn't. It's a gym. 3. No, it isn't. It's small. 4. No, it isn't. It's big. Tạm dịch: 1. Đó là một ngôi trường phải không? Vâng, đúng vậy. 2. Đólà sân chơi phải không? Không, nó không phải. Đó là phòng tập thể dục. 3. Đó là phòng máy tính lớn phải không? Không, nó không phải. Nó nhỏ. 63 Download Ebook Tai: htts://downloadsachmienhi.com 4. Thư viện nhỏ phải không? Không, nó không phải. Nó lớn. Tron Bo SGK: https://bookgiaokhoa.com 3. Write about your school. (Viết về trường của bạn) (Answers vary) Unit 8. This is my pen. (Đây là cái bút của tớ?) trang 32 Sách bài tập Tiếng Anh 3 Mới A. PHONICS AND VOCABULARY (Phát âm và Từ vựng) 1. Complete and say aloud (Hoàn thành và đọc to) Hướng dẫn giải: 1. rulers 2. these are rubbers Tạm dịch: 1. những cái thước 2. cục tẩy 2. Find and circle the names of school things. (Tìm và khoanh tròn tên của những thứ trong trường học.) 64 Download Ebook Tai: htts://downloadsachmienhi.com Tron Bo SGK: https://bookgiaokhoa.com Hướng dẫn giải: 3. Look and write. (Nhìn và viết) 65 Download Ebook Tai: htts://downloadsachmienhi.com Tron Bo SGK: https://bookgiaokhoa.com Hướng dẫn giải: 1. book 2. pencil 3. pens 4. rulers Tạm dịch: 1. Đây là cuốn sách của tớ. 2. Đó là cái bút chì của tớ. 4. Đây là những cái bút mực của tớ. 5. Đó là những cái thước của tớ. B. SENTENCE PATTERNS (Cấu trúc câu) 1. Read and match. (Đọc và nối) 66 Download Ebook Tai: htts://downloadsachmienhi.com Tron Bo SGK: https://bookgiaokhoa.com Hướng dẫn giải: 1. d 2. c 3. b 4. a Tạm dịch: 1. Đây là cái túi bút của tớ. 2. Đó mới. 3. Đó là những cuốn sách của tớ. 4. Chúng cũng mới. 2. Match the sentences. (Nối các câu sau) Hướng dẫn giải: 1. c 2. d 3. a 4. b Tạm dịch: 1. Đây là bút chì của bạn phải không? 67 Download Ebook Tai: htts://downloadsachmienhi.com Tron Bo SGK: https://bookgiaokhoa.com Vâng, đúnng vậy. 2. Đó là bút mực của bạn phải không? Không, nó không phải. Đó là bút mực của Mai. 3. Đó là những cái thước của bạn phải không? Đúng vậy. 4. Đó là những cục tẩy của bạn phải không? Không, chúng không phải. Chúng là những cục tẩy của Peter. 3. Put the words in order. Then read aloud. (Sắp xếp các từ sau theo thứ tự đúng. Sau đó đọc to chúng.) Hướng dẫn giải: 1. This is my ruler. 2. Is that your pencil case? 3. These are my notebooks. 4. Are those your pens? Tạm dịch: 1. Đây là cái thước của tớ. 2. Đó là hộp bút của bạn phải không? 3. Đó là những cuốn vở của tớ. 4. Đó là những cái bút mực của bạn phải không? C. SPEAKING (Nói) 68 Download Ebook Tai: htts://downloadsachmienhi.com Read and reply (Đọc và đáp lại) Tạm dịch: a. Đây là cái bút mực của tớ. b. Đó là hộp bút của tớ. c. Đó là những cái thước của tớ. d. Đó là những cuốn sách của tớ. D. READING (Đọc) Tron Bo SGK: https://bookgiaokhoa.com 1. Read and complete. (Đọc và hoàn thành) they / books / school bag / new / that This is my classroom. It is big. This is my (1)________ . It is new. (2) ________is my pencil sharpener. It is small. These are my pencils. (3) ________are short. Those are my (4)________ . They are (5)________ . Hướng dẫn giải: 1. school bag 69 Download Ebook Tai: htts://downloadsachmienhi.com Tron Bo SGK: https://bookgiaokhoa.com 2. That 3. They 4. books 5. new Tạm dịch: Đây là phòng học của tớ. Nó lớn. Đây là cặp sách của tớ. Nó mới. Đó là cái gọt bút chì của tớ. Nó nhỏ. Đó là những cái bút chì của tớ. Chúng ngắn. Đó là những cuốn sách của tớ. Chúng mới. 2. Read and tick (v) (Đọc và đánh dấu (v) ) Hướng dẫn giải: 70 Download Ebook Tai: htts://downloadsachmienhi.com Tạm dịch: 1. Phòng học thì lớn. 2. Cặp sách thì cũ. 3. Gọt bút chì thì nhỏ. 4. Những cái bút chì thì dài. 5. Những cuốn sách thì cũ. E. WRITING (Viết) Tron Bo SGK: https://bookgiaokhoa.com 1. Look, read and write. (Nhìn, đọc và viết) 71 Download Ebook Tai: htts://downloadsachmienhi.com Tron Bo SGK: https://bookgiaokhoa.com Hướng dẫn giải: 1. is / book 2. is / school bag 3. are / pencils 4. are / rulers Tạm dịch: 1. Đây là cuốn sách của tớ. 2. Và đó là cặp sách của tớ. 3. Đây là những cái bút chì của tớ. 4. Và đó là những cái thước của tớ. 2. Look and write the answers. (Nhìn và viết câu trả lời) 72 Download Ebook Tai: htts://downloadsachmienhi.com Hướng dẫn giải: 1. Yes, it is. 2. No, it isn't. 3. Yes, they are. 4. No, they aren't. Tạm dịch: 1. Đây là cái bút mực phải không? Đúng vậy. Tron Bo SGK: https://bookgiaokhoa.com 2. Đó là một cái hộp bút phải không? Không, nó không phải. 3. Đó là những cái thước phải không? Vâng, đúng vậy. 4. Đó là những cuốn sách phải không? Không, chúng không phải. 73 Download Ebook Tai: htts://downloadsachmienhi.com Tron Bo SGK: https://bookgiaokhoa.com 3. Write about your school things. (Viết về những đồ vật trường hoc.) Unit 9. What colour is it? (Đó là màu gì? ) trang 36 Sách bài tập Tiếng Anh 3 Mới A. PHONICS AND VOCABULARY (Phát âm và Từ vựng) 1. Complete and say aloud (Hoàn thành và đọc to) 74 Download Ebook Tai: htts://downloadsachmienhi.com Tron Bo SGK: https://bookgiaokhoa.com Hướng dẫn giải: 1. it 2. orange Tạm dịch: 1. nó 2. quả cam/ màu cam 2. Find and circle the names of school things. (Tìm và khoanh tròn tên của những thứ trong trường học.) 75 Download Ebook Tai: htts://downloadsachmienhi.com Tron Bo SGK: https://bookgiaokhoa.com Hướng dẫn giải: 3. Look and write. (Nhìn và viết) 76 Download Ebook Tai: htts://downloadsachmienhi.com Tron Bo SGK: https://bookgiaokhoa.com Hướng dẫn giải: 2. red 3. black 4. yellow 5. blue Tạm dịch: 1. Bút chì của tớ là màu xanh lá cây. 2. Cặp sách của bạn là màu đỏ. 3. Bút mực của tớ thì màu đen. 4. Những cái thước kẻ của tớ thì màu vàng. 5. Những cục tẩy của bạn thì màu xanh da trời. B. SENTENCE PATTERNS (Cấu trúc câu) 1. Read and match. (Đọc và nối) 77 Download Ebook Tai: htts://downloadsachmienhi.com Tron Bo SGK: https://bookgiaokhoa.com Hướng dẫn giải: 1. c 2. d 3. b 4. a Tạm dịch: 1. Cái bút đó của cậu phải không? Vâng, đúng vậy. 2. Nó là màu gì? Nó màu cam. 3. Những cái bút chì đó là của cậu phải không? Vâng, đúng vậy. 4. Chúng màu gì? Chúng màu nâu. 2. Read and complete. (Đọc và hoàn thành) they're / it's / notebooks / are / pencil case Nam: What colour is your (1) ________? Mai: (2) ________ green. Nam: Are those your (3)________ ? Mai: No, they aren't. Nam: What colour (4) ________ your notebooks? Mai: (5) ________ blue. Hướng dẫn giải: (1) pencil case (2) It's (3) notebooks (4) are (5) They're Tạm dịch: 78 Download Ebook Tai: htts://downloadsachmienhi.com Nam: Hộp bút của bạn màu gì? Mai: Nó màu xanh lá cây. Tron Bo SGK: https://bookgiaokhoa.com Nam: Chúng là những quyển vở của bạn phải không? Mai: Không, chúng không phải. Nam: Những quyển vở của bạn màu gì? Mai: Chúng màu xanh da trời. 3. Put the words in order. Then read aloud. (Sắp xếp các từ sau theo thứ tự đúng. Sau đó đọc to chúng.) Hướng dẫn giải: 1. Is this your book? 2. What colour is your pen? 3. Are these your rulers? 4. What colour are your pencil sharpeners? Tạm dịch: 1. Đây là cuốn sách của bạn phải không? 2. Bút mực của bạn màu gì? 3. Những cái thước này của bạn phải không? 4. Những cái gọt chì của bạn màu gì? C. SPEAKING (Nói) 79 Download Ebook Tai: htts://downloadsachmienhi.com Read and reply (Đọc và đáp lại) Tron Bo SGK: https://bookgiaokhoa.com Tạm dịch: a. Đây là bút chì của bạn phải không? b. Bút chì của bạn màu gì? c. Những cái bút mực này là của bạn phải không? d. Những cục tẩy của tôi màu vàng. Những cục tẩy của bạn màu gì? D. READING (Đọc) 1. Read and complete. (Đọc và hoàn thành) pens / those / notebook / colour / yellow There are some school things on my desk. This is my school bag. It is (1) _______ .That is my (2) _______. It is blue. These are my (3)_______ . They are black. (4) _______ are my pencils. They are orange. What (5) _______ are your pencils? Hướng dẫn giải: 1.yellow 2. notebook 3. pens 4. those 5. colour Tạm dịch: 80 Download Ebook Tai: htts://downloadsachmienhi.com