🔙 Quay lại trang tải sách pdf ebook Động từ bất quy tắc trong tiếng Anh Ebooks Nhóm Zalo ĐỘNG TỪ BẤT QUY TẮTRONG TIẾNG ANH trivietbooks ĐỘNG TỪ BẤT QUY TẮC TRONG TIẾNG ANH ► Dùng cho học sinh, sinh viên ► ôn thi tốt nghiệp và đại học ► Thuận tiện khi sử dụng ► Ví dụ minh họa phong phú NHÀ XUẤT BẢN HỎNG ĐỨC LỜI NÓI ĐẨU Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thẽ giới, chính vì vậy, ngoại ngữ này đã trở thành một công cụ quan trọng và đắc lực giúp chúng ta học tập làm việc và giao lưu với bạn bè quốc tế. Nhu cầu sử dụng tiếng Anh trong xã hội không ngừng tăng cao. Nhằm đáp ứng nhu cầu đó, chúng tôi xin giới thiệu cuốn sách Động từ bất quy tắc trong tiếng Anh tới đông đảo bạn đọc. Đặc biệt, mỗi động từ bất quy tắc đều có ví dụ minh họa để rtgười tra cứu hiểu rõ hơn về cách sủ dụng trong một số trường hợp cụ thể. Hi vọng đây sẽ là cuốn cẩm nang thực sự hữu ích đối với đông đảo bạn đọc. Trivietbooks 5 PHẦN I Irregular verbs (Động từ bất quy tắc) Base form (nguyên mẫu) Past simple (quá khú) Past participle (quá khứ phán từ) A Meaning (nghĩa) Abide Abode Abided Abode/ Abided/ Abidden vẫn còn, ở lại/chờ đợi, chịu đựng Alight Alit/ Alighted Alit/ Alighted Xuống (ngựa, xe cộ.. Arise Arose Arisen Phát sinh, trồi lên, xuất hiện Awake Awoke Awoken Đánh thức, thức giấc B Backbite Backbit Backbitten Nói lén, nói xấu Backslide Backslid Backslid/ Backslidden Lại sa ngã, tái phạm Be Was/ Were Been Thì, là, bị, ở Bear Bore Bom/ Bome Mang, chịu đựng, sinh đẻ Beat Beat Beaten Đánh, đập, ưỗ, gõ Become Became Become Trở nên, trở thành Befall Befell Befallen Xảy đến, xảy ra 7 Beget Begot Begotten Sinh ra, gdy ra Begin Began Begun Bdtdau Behold Beheld Beheld Limy, trongthdy, nhin Bend Bent Bent Bicong, uon cong Bereave Bereft Bereft/ Bereaved Ldy di, tu&c doat Beseech Besought/ Beseeched Besought/ Beseeched Cdu khdn, van xin Beset Beset Beset Boo vdy; qudy roi Bespeak Bespoke Bespoken Chung t6; bdo trufc Bestrew Bestrewed Bestrewed/ Bestrewn Rdc, uucmg vai trin Bestride Bestrode Bestridden Dung, ngoi dang hai chdn, cu&i Bet Bet Bet Cd dq, ddnh c u q c Betake Betook Betaken Di diuyin, di Bethink Bethought Bethought Suynghl, nh&den Bid Bid/ Bade Bid/ Bidden Ragid, duthduJ Bdo, m&i, ra l?nh Bide Bided/ Bode Bided 6 y lai, chiu dung; chdrth&i cor Bind Bound Bound CQt, buQ C chdt, trdi Bite Bit Bitten Cdn, ngoqm Bleed Bled Bled Chdymdu, mdtmdu Blend Blended/ Blent Blended/ blent Pha trQn, trqn Idn Bless Blessed/ Blest Blessed/ Blest Ban phuc, cam ta Blow Blew Blown ThSi 8 Break Broke Broken Đập vỡ, làm gẫy, vỡ Breed Bred Bred Chăn nuôi, nuôi dưỡng, sinh sản Bring Brought Brought Cầm lại, mang lại, đua cho Broadcast Broadcast/ Broadcased Broadcast/ Broadcasted Phát thanh, truyền hình, quảng bá Browbeat Browbeat Browbeat/ Browbeaten Hăm dọa, bắt nạt Build Built Built Xây dựng, xây cất, lập nên Burn Burnt/ Burned Burnt/ Burned Bỏng, cháy, thiêu Burst Burst Burst Nổ, nỗ tung, vỡ, vở tung Bust Bust Bust Làm bể, làm vỡ; chè chén say sưa Buy Bought Bought Mua, mua chuộc; hối lộ c Cast Cast Cast Quăng, ném, liệng, thả Catch Caught Caught Bắt giữ, chộp Chide Chid/ Chided Chid/ Chided/ Chidden 9 La Tầy, mắng mỏ, khiển trách Choose Chose Chosen Chọn, chọn lựa Clap Clapped/ Clapt Clapped/ Clapt Vỗ tay (hoan hô) Clear-cut Clear-cut Clear-Cut Chặt trụi (cây trong một khu vực) Cleave Cleft/Cleaved / Clove ’Cleaved/ Qavs Cleft/ Cleaved/ Cloven •Cleaved Bố, chẻ, tá c h TCÚ *Trung thành với Cling Clung Clung Bám vào, níu lấy Clothe Clad / Clothed Clad/ Clothed Che phủ, phủ; mặc quần áo (cho) Come Came Come Đến, tới Cost Cost Cost Có giá, trị giá Countersink Countersani Countersunk Khoét loe miệng Cowrite Cowrote Cowritten Đồng sáng tác Creep Crept Crept Bò, trườn, leo Crow Crowed/ Crew Crowed Gáy (gà); nói bi bô (trẻ em) Cut Cut Cut Cắt, chật, chém, thái D Daydream Daydreamt/ Daydreamed Daydreamt/ Daydreamed Mơ mộng, mộng tưởng hão huyền Deal Dealt Dealt Xứ sự, giao thiệp, chúi bài; phản phát Dig Dug Dug Đào bới, xới, cuốc (đất); thọc sáu 10 Dive Dived/dove Dived Lặn, thi lặn; laoxuốrìg Do Did Done Làm, thực hiện Draw Drew Drawn Kéo; vẽ; thu hút Dream Dreamt/ Dreamed Dreamt/ Dreamed Mơ, mơ mộng, mơ tưởng Drink Drank Drunk Uống Dwell Dwelt Dwelt Ngụ, cư ngụ, ở E Eat Eat eaten Ăn, ăn mòn F Fafl FeU Fallen Ngã, Tơi, rụng Feed Fed Fed Cho ăn, nuôi nấng Feel Felt Felt Cảm thấy, thấy Fight Fought Fought Ẩu đả, chiến đấu Find Found Found Tìm thấy, thấy Fit ?it (Am)/ Fitted Fit (Am) / Fitted Hợp, vừa Flee Fled Fled Chạy chốn, tấu thoát Fling Flung Flung Ném, liệng, quăng Fly Flew Flown Bay Flyblow Flyblew Flyblown Làm ô uế, làm bẩn Forbear Forbore Forborne/ Forbom Chịu đựng, nhẫn nhịn; từ chối Forbid Forbade/ Forbad Forbidden Cấm, ngăn cấm, không cho phép 11 Fordo/ Foredo Fordid Fordid Giit, khir, phd huy Forecast Forecast/ Forecasted Forecast Bdo trudc, du dodn Forefeel Forefelt Forefelt C6 du cdmJ linh cdm trudc Foreknow Foreknew Foreknown Biit trudc Forerun Foreran Forerun Bdo hi$u; vupt len trudc Foresee Foresaw Foreseen Nhin thdy trudc, dodn trudc, biet trudc Foreshow Foreshowed Foreshowed/ Foreshown Bdo hi$u, bdo trudc, ndi trudc Forespeak Forespoke Forespoken Tiin dodn Foretell Foretold Foretold Bdo hi$u, bdo trudc, ndi trudc Forget Forgot Gorgotten Quin Forgive Forgave Forgiven Tha thu, thuldi Forgo Forwent Forgone Tit bd, thoi khong nhdn Forsake Forsook Forsaken B6,tub6 Forswear Forswore Forsworn The tit b6 Free-fall Free-Fell Free-Fallen Rai tu do Freeze Froze Frozen Lam dong, lam lanh; ddng bdng Frostbite Frostbit Frostbitten Gay hoai tu in ti cdng; lam te cdng 12 G Gainsay Gainsaid Gainsaid Chdi cdi, phü nhdn Geld Gelded/ Geld Gelded/ Geld Hoan, thi&n Get Got Got/ Gotten C6 duqc, Idy ducjrc Ghostwrite Ghostwrote Ghostwritten Viet thui Gild Gilt/ Gilded Gilt/ Gilded Ma väng Gin Gan Gan Ddnh bdy Gird Girded/ Girt Gired/ Girt Bao bgc, deo vao Give Gave Given Cho, tdng, bi£u Gnaw Gnawed Gnawed/Gnawn An mdn, gdm nhdm Go Went Gone Di Grave Graved Graved/Graved Khdcsdu, ghi tac, cham Grind Ground Ground NghiSn, xay Grow Grew Grown Mqc, trong H Hang Hung/Hanged Hung/ Hanged Möc len, treoJ treo cd Have Had Had C6, s&hiru Hear Heard Heard Nghe Heave Heaved/ Hove Heaved/ Hove Khudn len, true len Hew Hewed Hewn Chdt, don Hide Hid Hidden Tron, dn ndp, cheddu Hit Hit Hit Dung, ddnh, ddm 13 I Inlay Inlaid Inlaid Ddt, khdm, Idp vào Input Input/ Inputted Input/ Inputted Nhâp dû liçu (vào mày) Inset Inset Inset Ghép, lèng vào Interweave Interwove Interwoven Dan, két K Keep Kept Kept Giü Ken Kent/ Kenned Kent/ Kenned Biét, nhân ra, nhin ra Kneel Knelt/ Kneeled Knelt/ Kneeled Quÿgoi Knit Knit/ Knitted Knit/ Knitted Dan (len)/ nâi két Know Knew Known Biét L Lade Laded Laden/Laded Chdt hàng hôa Lay Laid Laid Bày biÇn, ddt, dé Lead Led Led Dân ddt, lânh dao Lean Leant/ Leaned Leant/ Leaned Dua, tua, châng Leap Leapt/Leaped Leapt/ Leaped Nhdy qua Learn Leamt/ Learned Leamt/ Learned Hqc, hçc tâp Leave Left Left Bö di, rài di Lend Lent Lent Cho muçn, cho vav 14 Let Let Let Cho, cho ph6p, d i Lie Lay Lain Ndm Light Lit Lit Thdpsdng Lose Lost Lost Mdt, läm mdt M Make Made Made Lam, chetao,sanxudt Mean Meant Meant C6 nghla la Meet Met Met Gdp, gdp mdt Miscast Miscast Miscast Phdn vai khönghpp Mischoose Mischose Mischosen ChQn nhdm Miscut Miscut Miscut Cdtsai, cdt xdu Misdeal Misdealt Misdealt Chia sai bdi Misdo Misdid Misdone Phq.m loi, sai lam Misgive Misgave Misgiven Gdy lo du, gdy nghi nga Mishear Misheard Misheard Nghe läm Mishit Mishit Mishit N6m (bdng) toi Misknow Misknew Misknown Khöng nhdn ra Mislay Mislaid Mislaid De mat, de thdt lac Mislead Misled Misled Lam (ai) me mu$i, lac dudng Misread Misread Misread Dqc sai, hieu sai Misspeak Misspoke Misspoken Phdt dm sai, dqc sai Misspell Misspelt/ Misspelled Misspelt/ Misspelled 15 Viet sai chinh td Misspend Misspent Misspent Bó phí, tiêu phí, uống phí _____ Mistake Mistook Mistaken Pham lỗi Misunderstand Misunderstood Misunderstood Hiểu lầm, hiểu sai Mow Mowed Mown Cất, găt (băng liềm, hái) N Naysay Naysaid Naysaid Đền bù, bù đắp 0 Offset Offset Offset Bù lại, đền bù, bù đấp Outbid Outbid Outbid Trả giá cao hơn Outdo Outdid Outdone Làm giỏi hơn Outdrink Outdrank Outdrunk Uống quá chén Outfight Outfought Outfought Đánh giỏi hem. Outfly Outflew Outflown Bay cao hơn, bay xa hon, bccy nhanh hơn Outgo Outwent Outgone Ditnjờc,vượtiênơuùc Outgrow Outgrew Outgrown Lớn nhanh hơn, lớn vượt trội Ouday Oudaid Oudaid Tiêu pha tiền Output Output/ Outputted Output/ Outputted Cho ra (dữ liệu), cung cấp dữ liệu Outride Outrode Outridden Phi (ngựa) nhanh hcm Outrun Outran Outrun Chạy nhanh hơn, vượt quá 16 Outsell Outsold Outsold Bdn chay ham Outshine Outshone Outshone Sdnghon, Iqngldyhon Outshoot Outshot Outshot Bdn gidi horn, mqc (rS), ndy mdm Outsit Outsat Outsat Ngoi Idu hern Outsleep Outslept Outslept Ngu Idu ham, ngu mu$n hem Outspend Outspent Outspent Tiiu nhieu (tiin) hem Outswim Outswam Outswum Bai gidi hem Outthink Outthought Outthought Suy nghi nhanh ham, sdu sdc ham; nhanh tri Outwear Outwore Outworn Bin Idu, dung Idu hem Overbear Overbore Outbome De xudng, ddn dp, ndngham Overbid Overbid Outbid Trd gid cao ham, bi5 thducao hem Overblow Overblew Outblown Th6i kdn qud manh Overbuild Overbuilt Overbuilt Xdy triim len, xdy qud nhiiu (nhd) Overbuy Overbought Overbought Mua qud nhieu Overcast Overcast Overcast Ldm mb, 1dm toi; (may) vdtsS Overcome Overcame Overcome Vuqrtqua, khde phuc Overcut Overcut Overcut Khai thde qud muc Overdo Overdid Overdone Ldm qud tr(mJ muc, phdng dai Overdraw Overdrew Overdrawn Rut qud s6 tiin gui (ngdn hdng); phdng dai Overdrink Overdrank Overdrunk Udngqud nhiiu Overeat Overate Overeaten An qud nhieu Overfeed Overfed Overfed Cho dn qud nhieu, do qud ddy Overgrow Overgrew Overgrown (Cdy) mQC trdn lan, (tri con) mau l&n Overhang Overhung Overhung Nhd ra 6 trin, treo lalung Overhear Overheard Overheard Nghe Idn, nghe tr$m Overlay Overlaid Overlaid Phu lin, trdng Overleap Overleapt/ Overleaped Overleapt/ Overleaped Nhay qua, vuyt qua Overlie Overlay Overlain Che phu, lam ng$tngqt Overpay Overpaid Overpaid Trd tien cho ai qud cao Override Overrode Overridden Gatbd Overrun Overran Overrun Khong dem xia tdi, vutpt qud miic Oversee Oversaw Overseen Trdng nom, gidm ¡¿it Oversell Oversold Oversold Bdn rat chay, Id ddo lqn, latdo Overset Overset Overset Lam do nhao 18 Overshoot Overshot Overshot Quá đích (bắn) Oversleep Overslept Overslept Ngủ quên Overspend Overspent Overspent Tiêu quá khả năng Overspread Overspread Overspread Phủ khắp, phủ ¿tầy, lan tràn khắp Overtake Overtook Overtaken Bắt kịp, vượt; xảy đển bất thình lình cho (ai) Overthrow Overthrew Overthrown Đạp đổ, lật đổ; làm thất bại Overwind Overwound Overwound Lên dãy (đồng hồ) quá chặt Overwrite Overwrote Overwritten Viết quá dài p Partake Partook Partaken Cùng hưởng, cùng chia sẻ, tham dự Pay Paid Paid Trả (tiền) Plead Fled/ Pleaded Pled/ Pleaded Cầu xin, nài xin Prepay Prepaid Prepaid Trả trước, trả tiền (cái gi) trước Preset Preset Preset Định vị trước, điều chỉnh trước Proofread Proofread Proofread Đọc và sủa (bản in thủ) Prove Proved Proven/ Proved Chứng minh Put Put Put Đặt, để 19 Q Quit Quit Quit B6, tu M R Read Read Read Dpc Rebind Rebound Rebound Bu$c lai, ddnglqi (sdch) Rebuild Rebuilt Rebuilt X&y lai, x&y dung lai Recast Recast Recast Due lai, viit lai, phdn vai lai Redo Redid Redone Lam lai, trang tri lai, tu siia Iqi Rehear Reheard Reheard Nghe trinh bdy lai Relay Relaid Relaid Chuyin tufp, tufp dm Remake Remade Remade Ldm lai, 1dm khde di Rend Rent Rent X i.xin d t Repay Repaid Repaid Hodn lai tien Rerun Reran Rerun Chiiu lai, phdt lai; chay dua lai Resell Resold Resold Bdn lai (cdi gi minh dd mua cho ngudri khde) Resend Resent Resent Gui lai Reset Reset Reset Ddt lai, Up lai vdo vi tri cu Resit Resat Resat Kiem lai, thi lai Respell Respelled/ Respelt Respelled/ Respelt 20 Ddnh udn lai Retake Retook Retaken Chiim lai, gianh lai, Idylai Retell Retold Retold Ke lai, thudt lai Rethink Rethought Rethought Cdn nhdc lai, suy tinh lai Retread Retrod Retrodden Ddp lai (lop xe) Rewind Rewound Rewound Quay lai titddu, tua lai (bdng, dia); lin lai ddy (dong hd) Rewrite Rewrote Rewritten Chip lai, viet lai Rid Rid/ Ridded Rid/ Ridded Gidi thodt Ride Rode Ridden Cuoi (ngua), di (xe dap) Ring Rang Rung Reo, rung chuong Ring Rang Rung Bao quanh, bao vdy Rise Rose Risen Mqc, tdng Run Ran Run Chay, dieu hdnh s Saw Sawed Sawn/ sawed Cua, x i (gd) Say Said Said Ndi See Saw Seen Nhin, thdy, xem Seek Sought Sought Tim kiem Sell Sold Sold Bdn Send Sent Sent Gui Set Set Set Ddt, de, thanh Idp 21 Sew Sewed Sewn/ Sewed May vd Shake Shok Shaken Bdt toy, Idc, rung Shave Shaved Shaven/ Shaved Coo T&U Shear Sheared Shorn/ Sheared c it gpn, xM (ISng cuu) Shed Shed Shed LQt (da), rung (Id) Shine Shone Shone Chiiu sdng, tda sdng, soi sdng Shit Shat/Shit Shat/Shit Dai ti$n Shoe Shod Shod Ddng mdng ngua Shoot Shot Shot Bdn, ddm trdi Show Showed/ Showed Showed/ Shown Chi ddn, cho xem, trinh chiiu Shrink Shrunk Shrunk Co Iqi, rut lai Shrive Shrived/Shrived Shriven Gidi t$i (cho ai) Shut Shut Shut Ddng lai Sing Sang Sung Hdt Sink Sunk Sunk Chim, ddm, lun, thut Sit Sat Sat Ngdi Slay Slew Slain Giet chit Sleep Slept Slept Ngu Slide Slid Slid/ Slidden Lu&t, truqrt Sling Slung Slung Bdn, n6m manh, qudng Slink Slunk Slunk Di, di l£n, Idn vdo Slit Slit Slit Cdt, die, dqc, xi toac Smell Smelt/ Smelled Smelt/ Smelled Ngvri, cd miii 22 Smite Smote Smitten Ddp, v6, ddnh m#nh, trimgphat Sneak Sneaked Sneaked/ Snuck Lin, trdn Soothsay Soothsaid Soothsaid B6i Sow Sowed Sown/ Sowed Gieo hat, xa Speak Spoke Spoken n6i Speed Sped Sped Chay vut, tdng t6c dq Spell Spelt/ spelled Spelt/ Spelled Ddnh vdn Spend Spent Spent Ddnh (thdi gian), tieu (tien) Spill Spilt/ Spilled Spilt/ Spilled Lam do, tran ra ngoai Spin Spun/Span Spun Quay to, quay trdn Spit Spat/ Spit (Am) Spat/ Spit (Am) Khacnho Split Split Split Chi, tdch ra Spoil Spoilt/ Spoiled Spoilt/ Spoiled Ldm hdng, lam hu Spread Spread Spread Lan truyen, trdi r$ng Spring Sprang Sprung Bdt len, nhdy Stall-feed Stall-fed Stall-fed Vdbio, nuoi Stand Stood Stood Dung Stave Stove/ Staved/ Stoved Stove/ Staved/ Stoved Ddmthung, ddp vd, lam b?p Steal Stole Stolen An cdp, ddnh cdp Stick Stuck Stuck Chipc, ddm, thgc Sting Stung Stung Chdm, chich, doc; xuc pham Stink Stunk/ Stank Stunk C6 miii hoi thdi, c6 mtii khd chiu 23 Strew Strewed Strewn/Strewed Rải, rắc. trái, văi Stride Strode Stridden Đi buóc dài, sái bước Strike Struck Struck Đánh, đập String Strung Strung Lên (dây đàn), căng (dày); mác băng dây Strive Strove Striven Cố gắng, phấn đấu Sublet Sublet Sublet Cho thuê lại, cho thầu lại Swear Swore Sworn Hứa, thề Sweat Sweat/ Sweated Sweat/ Sweated Đố mồ hôi Sweep Swept Swept Quét (nhà) Swell Swelled Swollen Phồng, sưng swim Swam Swum Bơi, lội Swing Swung Swung Đánh đu, đung đưa T Take Took Taken Cầm, lấy Teach Taught Taught Dạy học, giảng dạy Tear Tore Tom Làm rách, xé Tell Told Told Bảo, kế Think Thought Thought Nghĩ, suy nghĩ Thrive Throve/Thrived Thriven/ Thrived Phứt ¿Lạt, phát triển, thịnh vượng Throw Threw Thrown Liệng, ném, quăng Thrust Thrust Thrust Ấn, thọc, giúi Toss Tosses/ Tost Tossed/ Tost Buông, quãng, thả 24 Tread Trod Trodden Dap, gidm Typewrite Typewrote Typewritten Ddnhmdy u Unbear Unbore Unborn C&i ddy cuang, n&i Unbend Unbent Unbent N&i ra, thdo ra Unbind Unbound Unbound C&i, m&, thdo Unbuild Unbuilt Unbuilt DO, phd sach, san phdng (nhd cua) Unclothe Unclad/ Unclothed Unclad/ Unclothed C6ri do, Iqt trdn Underbid Underbid Underbid/ Underbidden B6 thau thdp hem Underbuy Underthought Underbought Mua gid ha, muagid ri Undercut Undercut Undercut Gidm gid Underdo Underdid Underdone Khdng lam het, nau chua chin Underfeed Underfed Underfed Cho thufu dn, thieu d6i Undergird Undergirt/ Undergirded Undergirt/ Undergirded CungcS, unghQ Undergo Underwent Undergone Chiu dung, trai qua Underlay Underlaid Underlaid Ddt du&i, ndm du&i, unghQ Underlet Underlet Underlet Cho thue lai Underlie Underlay Underlain L6t, trdi bin du&i Underpay Underpaid Underpaid Trd lucmg thdp 25 Underpin Underpinned Underpinned Cúng cố ____ Undersell Undersold Undersold Bán Tẻ hơn Undershoot Undershot Undershot (Bấn) khónR tới địch Underspend Underspent Underspent Chi tiêu ít hơn Understand Understood Understood Hiểu Undertake Undertook Undertaken Đảm nhận trách nhiệm, cam kết Underwrite Underwrote Underwritten Báo hiểm, ủng hộ Undo Undid Undone Hủy bổ, tháo ra, xóa Unfreeze Unfroze Unfrozen Làm tan giá, làm tan đông lạnh Unsay Unsaid Unsaid Rút lại lời nói Uphold Upheld Upheld Hỗ trợ, trợ giúp Upset Upset Upset Làm ¿tảo lộn, làm xáo trộn w Wake Woke Woken/ waked Thức giấc, tinh giấc Wear Wore Worn Đội, đeo, mang, mặc Weave Wove Woven Dệt, đan Wed Wed/Wedded Wed/ Wedded Kết hôn, lập gia đinh Weep Wept Wept Khóc Wet Wet/ wetted Wet/ Wetted Làm ướt Win Won Won Chiến thắng, giành thắng lơi Wind Wound Wound Quấn, uốn khúc 26 Withdraw Withdrew Withdrawn Rut lui Withhold Withheld Withheld Khicùc tù, nit lai Withstand Withstood Withstood Càm eu, chiu dung Work Worked/ •Wrought Worked/ •Wrought Làm viÇc Wring Wrung Wrung Vdn, vdt, xiét chdt Write Wrote Written Viét 27 PHẦN II VÍ DỤ MINH HỌA * Một số lưu ý với động tìt hợp qui tắc Động từ họp qui tác là động từ đưọc thành ỉập bằng cách thêm hậu tố -ed vào hình thức đơn của động từ 1. Cách thêm hậu tố -ed a. Phần lớn các động từ có qui tắc đều thêm hậu tố-ed Ví dụ: need - needed (cần) want - wanted (muốn) b. Động tìí tận cùng bằng -e hoặc -ee thì chí thêm -d: Ví dụ: love - loved (yêu) agree - agreed (đồngý) c. Động tìỉ tận cùng là -y và đứng trước -y là một phụ âm thì đổi -y thành -i trước khi thêm -ed Ví dụ: study - studied (học tập) cry - cried (khóc) còn đối với những động từ kết thúc bằng -y những đứng trước -y là một nguyên âm thì giữ nguyên -y rồi thêm -ed Ví dụ: play - played (chơi) obey - obeyed (vâng lời) d. Động từ m ột âm tiết kết thúc là m ột phụ âm và đứng trước nó là m ột nguyên âm thì phải gấp đôi phụ âm trước khi thêm -ed Ví dụ: fit - fitted (thích hợp) stop - stopped (dừng lại) Những động từ kết thúc bằng -X thì chi thêm -ed Ví dụ: tax - taxed (đánh thuế) fix - fixed (ấn định) e. Động từ nhiều âm tiết kết thúc là m ột phụ âm và trước đó là m ột nguyên âm có trọng âm rơi vào âm tiết cuối thì gấp đôi phụ âm trước khi thêm -ed Ví dụ: o’mit - o’mitted (bỏ đi) pre’fer - pre'ferred (thích hơn) Những động từ không có trọng âm rơi vào âm tiết cuối thì chi thêm -ed như bình thường Ví dụ: happen - happened (xảy ra) listen - ỉisened (nghe) f. Động tự kết thúc bằng -c thì thêm -k trước khi thêm hậu tố-ed Ví dụ: pinic - picnicked (dã ngoại) traffic - trafficked (buôn lậu) 2. Cách phát âm hậu tố -ed a. Đọc là lỉdl sau là âm Itl và Idl Ví dụ: wanted b. Đọc là Itl sau những động từ kết thúc bằng các từ có cách phát âm là: lfl, /kJ, Ipl, /s/ 29 Ví dụ: worked c. Đọc là ldJ sau những âm còn lại Ví dụ: opened, loved * Những ví dụ minh họa cho 360 động từ bất quy tắc 1. to abide: vẫn còn, ởlạU chờ đợi, chịu đựng Ex: I can’t abide that woman. • Tôi không sao chịu đựng được người phụ nữ đó. 2. to alight: xuống (ngựa, xe cộ...) Ex: Passengers should never alight from a moving bus. •Hành khách không nên xuống khi xe buýt đang chạy. 3. to arise: phát sinh, trồi lên, xuất hiện Ex: a new difficulty has arisen. •Một khó khán mới nảy sinh. 4. to awake: đánh thức, thức giấc Ex: Can you awake me at 6 o'clock? 'Bạn có thể đánh thức tôi lúc 6 giờ được không? 5. to backbite: nói lén, nói xấu Ex: I don’t like being backbitten. * Tôi không thích bị nói xấu sau lưng. 6. to backslide: lại sa ngã, tái phạm Ex: He's a reformed criminal who may yet backslide 'Anh ta là một tội phạm đã được cải tạo song rất có thể lại tái phạm. 30 7. to be: thì, là, bị, ở Ex: I am a student. •Tôi là m ột học sinh. 8. to bean mang, chịu đựng, sinh đẻ Ex: He was bom in England. •Anh ấy được sinh ra ở Anh. 9. to become: trở nên, trở thành Ex: She wants to become a famous singer. •Cô ấy muốn trở thành m ột ca sỹ nổi tiếng. 10. to befall: xảy đến, xảy ra Ex: A great misfortune befell her. •Một bất hạnh lớn đã xảy đến với bà ấy. 11. to beget: là cha, sinh ra Ex: He begets me. •ôngấylà cha của tôi. 12. to begin: bắt đầu Ex: It began to rain. * Trời bắt đầu đổ mưa. 13. to behold: lưu ý; nhìn, trông thấy Ex: The baby was a wonder to behold. • Thằng bé kháu quá, trông thật thích. 14. to bend: bẻ cong, uốn cong Ex: The mast was bent during the storm. •Cột buồm bị uốn cong trong ưận bão. 15. to bereave: lấy đu tước đoạt Ex; He was bereft citizenship. •Hắn bị tước đoạt quyền công dân. 16. to beseech: cầu khấn, van xin Ex: She besought my forgiveniss. •Cô ấy cầu xin sự lượng thứ của tôi. 17. to beset: bao vây; quấy rối Ex: The prey was beset by the fierce lions. •Con mồi bị bao vây bởi những con sủ tủ dữ tợn. 18. to bespeak: chứng tỏ; báo trước Ex: Her polite attitude bespoke a literated manner. • Thái độ lịch thiệp của cô ấy chứng tỏ cô là một người có học. 19. to bestrew: rắc, vương vãi trên Ex: Many beads of rice bestrewn on the floor. •Rất nhiều hạt cơm vương vãi trên sàn nhà. 20. to bestride: đúng, ngồi dạng hai chân, cưỡi Ex: I bestride a chair. * Tôi ngồi dạng chân trên ghế. 21. to bet: cá độ, đảnh cược Ex: He bet me 200 thousand dong that MU would beat Man City. •Anh ấy cuộc với tôi 200 ngàn rằng MU sẽ đánh bại Man City. 22. to betake: di chuyển, đi Fjc I betake to my grandparents’ house on the Weekend 32 •Tôi đi đến nhà ông bà tôi vào ngày nghi cuối tuần. 23. to bethink: suy nghĩ, nhớ đến Ex: The photo makes him bethink his mother. •Bức ảnh làm hắn nhớ đến mẹ của hắn. 24. to bid: ra giá, dự thầu/ bảo, mời, ra lệnh Ex: She bade m e to serve food. •Bà ấy bảo tôi phục vụ thức ăn. 25. to bide: ở lại, chịu đựng; chờ thời cơ Ex; I can’t bide any longer. •Tôi không th ể ở lại thêm nữa. 26. to bind: cột, buộc chặt, trói Ex: His legs was bound together so he couldn't escape. •Anh ta bị trói chặt hai chân lại với nhau vì thế anh ta không th ể nào trốn thoát được. 27. to bite: cắn, ngoạn Ex: A fierce dog bit her. •Một con chó dữ đã cắn cô ấy. 28. to bleed: chảy m áu, m ất m áu Ex: My hand is bleeding. • Tay tôi đang chảy máu 29. to blend: pha trộn, trộn lẩn Ex: He is blending colors. •Anh ấy đang pha trộn màu. 30. to bless: giáng phúc, ban phúc Ex: The God blesses the people. 33 *Chúa ban phúc cho con người. 31. to blow: thổi Ex: She blen the dust of her desk. •Cô ấy thổi bụi ở trên bàn. 32. to break: đập vở, lãm gẫy, vỡ Ex; He was so angry that he broke the glass in his hand. •Hắn tức giận đến nỗi đập vỡ cái ly trên tay. 33. to breed: chán nnoi, nuôi dưỡng, sừih sản Ex: Bữd breed in the spring. •Chim sinh sản vào mùa đông. 34. to bring: cầm lại, mang lạU đưa cho Ex: Remember to bring the umbrella in case it rains. •Nhớ mang theo chiếc ô đề phòng trời mưa. 35. to broadcast: phát thanh, truyền hình Ex: VTV3 is broadcasting Vietnam Idol live. • VTV3 đang truyền hình trực tiếp chương trình Việt Nam Idol 36. to browbeat: hám dọa, bắt nạt Ex: The murderer browbeat the witness. •Tên sát nhân hăm dọa nhân chứng. 37. to build: xây dựng, xây cất, lập nên Ex: This house was built in 2000. •Ngôi nhà này được xây dựng vào nám 2000 38. to bum: bỏng, cháy, thiêu 34 Ex: I burn myseư when I was cooking dinner. •Tôi bị bỏng khi tôi đang nấu bữa tối. 39. to burst: nổ, n ổ tung, vở, vỡ tung Ex: There was something burst when we were sitting in the room. • Có cái gì đó nổ tung khi chúng tôi đang ngồi trong phòng. 40. to bust: làm bể, làm v&, chè chén say sưa Ex: He dropped my camera on the floor and bust it. •Anh ấy làm rơi chiếc máy ảnh của tôi trên nền nhà và đã làm vỡ nó. 41. to buy; m ua, m ua chuộc; hối lộ Ex: If I had had enough money, I would bought that shirt yesterday. •Nếu hôm qua tôi có đủ tiền thì tôi đã mua cái áo đó. 42. to cast: quăng, ném, liệng, thả Ex: The boy cast tha ball out the window. • Thằng bé ném quả bóng ra ngoài của sổ. 43. to catch: b ắ t giữ, chộp Ex: John threw the bag of potato chips to me and I caught it with one hand. • John ném khoai tây chiên cho tôi và tôi đã bắt nó bằng m ột tay. 44. to chide: la rầy, m ắng mỏ, khiển trách Ex: I was chided by my mother for my dishonesty. •Tôi bị mẹ m ắng vì đã không trung thực. 35 45. to choose: chọn, chọn lụa Ex: Which shut do you choose, the red or the blue? • Bạn chọn cái áo sơ mi nào, cái màu đỏ hay cái màu xanh? 46. to clap; vỗ tay (hoan hô) Ex: Let’s clap. •Chúng ta cùng vỗ tay hoan hô nào. 47. to clear-cut: chặt trụi (cây trong m ột khu vục) Ex: All the trees in this area were clear-cut in order to build a supermarket »Tất cây ở khu vực này đã bị chặt hết để xây dựng một siêu thị. 48. to cleave: bổ, chẻ, tách ra] *trung thành với Ex: This type of wood cleaves easily. •Loại củi này chẻ thật dễ dàng. 49. to cling: bám vào, níu lấy Ex: Without his parents, he doesn’t know where to ding. •Mất cả cha lẫn mẹ, nó không biết bám víu vào đâu. 50. to clothe: che phủ, phủ; mặc quần áo (cho) Ex: My mother often clothe me when I was a child. •Mẹ là người thường mặc quần áo cho tôi khi tôi còn nhỏ. 51. to come: đến, tới Ex: Everyone hopes she will come. • Tất cả mọi người đều hy vọng cô ấy sẽ đến 36 52. to cost: có giá, trị giá Ex: How much does this bike cost? •Cái xe đạp này có giá là bao nhiêu? 53. to countersink: khoét loe m iệng Ex: Mr. Brown countersank a hole to bury the bottle of wine. • Ông Brown khoét loe m iệng m ột cái lỗ đ ể chôn chai rượu. 54. to cowrite: đồng sáng tác Ex: I and my cousin cowrote a poem. •Tôi và người chị họ đã đồng sáng tác m ột bài thơ. 55. to creep: bò, trườn, leo Ex: The cat crept silently towards the bừd. •Con mèo rón rén bò về phứi con chim. 56. to crow: gáy (gà); nói bi bô (trẻ em) Ex: The two-year old child is crowing. •Đứa bé hai tuổi đang tập nói bi bô. 57. to cut: cắt, chặt, chém, thái Ex: She cut her finger when she cut die beef. •Cô ấy cắt vào Uxy khi cô ấy thái miếng th ịt bò. 58. to daydream: m ơ mộng, m ộng tưởng hão huyền Ex: Don't daydream any more. •Đừng có m ơ m ộng hão huyền nữa. 59. to deal: xử sự, giao thiệp, chm bàịỊ phản phát Ex: We should deal fairly with our neighbors. 37 • Chúng ta nên cu xủ tốt với nhũng người sống xung quanh chúng ừL 60. to dig: đào bới, xới, cuốc (đất); thọc sâu Ex: These farmers are digging to grow vegetables. • Những người nông dân này đang cuốc đất để trồng rau. 61. to dive: lặn, thi lặn; lao xuống Ex: The submarine dived under the water. •Chiếc tàu ngầm đã lặn xuống nước. 62. to do: làm, thục hiện Ex: I am doing my homework. • Tôi đang làm bài tập về nhà. 63. to draw: kéo; vẽ; thu hút Ex: He doesn’t know how to draw a painting. •Anh ấy không biết vẽ như thế nào. 64. to dream: mơ, mơ mộng, mơ tưởng Ex: I dreamt of see a ghost •Tôi đã từng mơ gặp ma. 65. to drink; uống Ex: My father likes to drink coffee for breakfast- •Bốcủa tôi thích uống cà phê cho bữa sáng. 66. to dwell: ngụ, cư ngụ, ở Ex: Nomad don't dwell a permenant place. •Người dân du mục không sống ở nào cố định cả, 67. to eat: ăn, ăn mòn Ex: Children like to eat candies. 38 • Trẻ em thì rất thích ăn kẹo. 68. to fall: ngã, rơi, rụng Ex: She fell down from the stairs and hurt her leg. • Côấỵ ngã từ trên cầu thang xuống và bị đau chân. 69. to feed: cho ăn, nuôi nấng Ex: It's hard to feed this baby because there are something wrong with its mouth. • Thật khó mà cho đứa trẻ này án được vì nó có vấn đề về miệng. 70. to feel: cảm thấy, thấy Ex: He felt sad when breaking up with his sweetheart. • Anh ta cảm thấy buồn vì đã chừi tay với người yêu. 71. to fight: ẩu đả, chiến đấu Ex: We must fight until our last breath. •Chúng ừz phải chiến đấu cho tới hơi thở cuối cùng. 72. to find: tìm thấy, thấy Ex: I found a flat to live easily. • Tôi tìm thấy m ột cán hộ để ở m ột cách dễ dàng. 73. to fit: hợp, vừa Ex: This skirt fits your complexion well. •Cái váy này rất hợp với m àu da của bạn. 74. to flee: chạy chốn, đào tẩu, tẩu thoát Ex: The robber fled with the stolen money. •Tên ưộm chạy trốn cùng với số tiền đánh cắp được. 75. to fling: ném , liệng, quáng 39 Ex: The secretary flung the papers on the desk and left angrily. * Viên thư ký ném giấy tờ lên bàn và bỏ đi một cách giận dữ. 76. to fly; bay Ex: I wish I could fly. * Ước gì tôi có thể bay. 77. to flyblow: làm ô uế, làm bẩn Ex: He flyblew the reputation of his line of descent. •Hắn làm ô uế thanh danh dòng họ. 78. to forbear: chịu đựng, nhịn Ex: She forbore to mention the matter again. •Cô ấy đã nhịn không nhắc lại chuyện đó nữa. 79. to forbid: cấm, ngăn cấm, không cho phép Ex: My father forbade me not to play football any more. •Bốcấm tôi không được chơi bóng đá nữa. 80. to fordo/ foredo: giết, khử; phá hủy, tàn phá Ex: The last storm foredid all crops. * Trận bão vừa qua đã phá hủy hết mùa màng. 81. to forecast: báo trước, dự đoán Ex: Meteorologists forcast that it will rain tomorrow. * Các nhà khí tượng dự đoán rằng ngày mai trời sẽ mưa. 82. to forefeel: có dự cảm /linh cảm trước Ex: I forefeel something bad will happen. 40 •Tôi có linh cảm điều gì đó xấu sắp xảy ra. 83. to foreknow: biết trước Ex: I forknow he won’t come. • Tôi biết trước là anh ấy sẽ không đến đâu. 84. to forerun: báo hiệu; vượt lên trước Ex: My brother foreruns his classmates in Math. •Em trai tôi đã vượt lên trước các bạn cùng lớp của nó về môn toán. 85. to foresee: n hìn thấy trước, đoán trước, biết trước Ex: No one can foresee what will happen. •Không ai có th ể đoán trước được là điều gỉ sẽ xảy ra. 86. to foreshow: báo hiệu, báo trước, nói trước Ex: The black clouds foreshow that it is going to rain. •Những đám m ây đen hiệu trước là ười sẽ mưa. 87. to forespeak: tiên đoán Ex: You can’t forespeak how the war will end. •Bạn không th ể tiên đoán được cuộc chiến này sẽ kết thúc như th ế nào. 88. to foretell: báo hiệu, báo trước, nói trước Ex; I foretold him that he will fail in his exam. •Tôi đã báo trước cho anh là anh sẽ trượt thi. 89. to forget: quên Ex: I forgot locking the door before I went to work. • Tôi đã quên m ất khóa của trước khi đi làm. 90. to forgive: tha thứ, thứ lỗi 41 Ex: He asked me for forgiving him for his hurting my feelings. •Anh ấy xin tôi tha thứ vì việc đã lãm tốn thương trái tìm tôi. 91. to forgo: từ bỏ, thôi không nhận Ex: He has forgone cigarettes for one year. 'Anh ấy đã bỏ thuốc lá được một năm rồi. 92. to forsake: bỏ, từ bỏ Ex: My father forsook wine three months ago. •Bố tôi đã bỏ rượu được ba tháng rồi. 93. to forswear: thề/hứa từ bỏ Ex: He forswore smoking. •Anh ấy đá thề từ bỏ hút thuốc. 94. to freeze: làm đông, làm lạnh; đóng băng Ex: Water freezes at 0°c. •Nước đóng băng ở ỡ°c. 95. to frostbite: gây hoại tủ vì tê cóng; làm tê cóng Ex: The mountain climbers were frostbit for too low temperature. •Những người leo núi bị tê cóng ƯÌ nhiệt độ quá thấp. 96. to gainsay: chối cãi, phủ nhận Ex: He gainsaid that he had stolen my money. •Nó phủ nhận là đá lấy cắp tiền của tôi. 97. to geld: hoạn, thiến Ex: The dog was gelded. 42 *Con chó đã bị thiến rồi. 98. to get: có được, được, lấy được Ex: I get may good marks in staying. • Tôi nhận được rất nhiều điểm tốt trong quá trình học tập. 99. to ghostwrite; viết thuê Ex: She lives on ghostwriting. • Cô ta sống nhờ vào việc viết thuê. 100. to gild: m ạ vàng Ex: My watch is gilded. •Chiếc đồng hồ đeo Uiy của tôi được mạ vàng. 101. to gin: đánh bẫy Ex: I stayed up all night to gin the mouse. • Tôi đã thức cả đêm đ ể đánh bẫy con chuột. 102. to gữd: bao bọc, đeo vào Ex: It is necessary to gird a ring to the dog. •Đeo m ột cái chuông cho con chó này là cần thiết. 103. to give: cho, tặng, biếu Ex: She was given many gifts on her birthday. •Côấy được tặng rất nhiều quà trong ngày sinh nhật. 104. to gnaw; ăn m òn, gặm nhấm Ex: The boy is gnawing his fingernails. • Thằng bé đang gặm móng tay. 105. to go: đi Ex: Let’s go to the cinema. 43 • Hãy đi xem phim đi. 106. to grave: khắc sâu, ghi tạc, chạm Ex: The childhood memories are graved on my mind. • Những ký ức thời thơ ấu đã khắc sâu ưong tâm trí tôi. 107. to grind: nghiền, xay Ex: Farmes grind com into powder. •Người nông dân xay ngô thành bột. 108. to grow: mọc, trồng Ex: My mother grow vegetables in the garden. •Mẹ tôi trồng rau trong vườn. 109. to hang: móc lên, treo/ * treo cổ Ex: Hang your clothes on the hanger. •Hãy treo quần áo của con lên móc áo. 110. to have: có, sởhữu Ex: I have three lovely dolls. •Tôi có ba con búp bê rất xinh xắn. 111. to hear, nghe Ex: It’s very nice to hear about you. •Thật vui khi nghe tin về bạn. 112. to heave: khuân lên, trục lên Ex: They heaved the refrigerator up the stairs. •Họ khuân cái tủ lạnh lên trên tầng. 113. to hew: chặt, đốn Ex: The old trees was hewn. •Những cây già cỗi đã bị chặt xuống. 114. to hide: trốn, ẩn nấp, che dấu Ex: The children hid behind the tree. •Lũ trẻ trốn sau cái cây. 115. to hit: đụng, đánh, đấm Ex: He was hit for his disobedience. •Nó bị đánh vì tội không nghe lời. 116. to inlay: dát, khảm , lắp vào Ex: Ivory inlaid with gold. •Ngà voi dát vàng. 117. to input: nhập dữ liệu (vào máy) Ex: ỉ input data into my computer. •Tôi nhập dữ liệu vào m áy tính. 118. to inset: ghép, lồng vào Ex: The letter T insets letter H into Th. •Chữ Tghép với chữ H thành chữ Th. 119. to interweave: đan, kết Ex: Our job is interweaving backets. •Nghề của chúng tôi là đan rổ rá. 120. to keep: giữ Ex: My grandmother is responsible for keeping the house. •Bà tôi chịu trách nhiệm trông giữ nhà. 121. to ken: biết; nhận ra, nhìn ra Ex: The dog kent his owner from a distance. •Con chó đã nhận ra chủ nó tìtđằngxa. 45 122. to kneel; quỳ gối Ex: He knelt to give her a engagement ring. •Anh ta quỳ gối xuống để dâng tặng cô ấy chiếc nhẫn cầu hôn. 123. to knit: đan (len)/ *nối kết Ex: I am knitting a turban to give my sweetheart. • Tôi đang đan m ột chiếc khăn để tặng cho người tôi yêu. 124. to know: biết Ex: I don't know as many people as he does. 'Tôi không biết nhiều người như anh ấy. 125. to ỉade: chất hàng hóa Ex: A lorry laden with supplies. •Một xe tải chất đầy hàng hóa cứu tế. 126. to lay: bày biện, đặt, để Ex: She laid the vase of flower on the table. •Cô ấy đặt lọ hoa trên bàn. 127. to ỉead: dẫn dắt, lãnh đạo Ex: The girl led a blind man across the street. •Cờ bé dắt một người mù qua đường. 128. to lean: dựa, tựa, chống Ex: I felt so tired that I have to lean the wall. •Tôi mệt quá đến nỗi mà tôi phải dựa lưng vào tường 129. to leap: nhảy qua Ex: He made his effort to leap the hole. •Anh to. lấy hết sức nhảy qua cái hố. 46 130. to ỉearn: học, học tập Ex: Students learn how to use a com puter in Computer Science. • Học sinh học cách sử dụng m áy tính trong giờ Tin học. 131. to leave: bỏ đi, rời đi Ex: He left for London to start her career. •Anh ta rời đến London đ ể bắt đầu sự nghiệp. 132. to lend: cho mượn, cho vay Ex: She insisted on lending him money. •Cồ ấy khăng khăng đòi cho hắn vay tiền 133. to let: cho, cho phép, đ ể Ex: The professor never lets his students leave out early. • Vị giáo sư không bao giờ đ ể sinh viên ra về sớm. 134. to lie: nằm Ex: The cat is lying in the sun in the yard. •Con mèo đang nằm phơi nắng ngoài sân. 135. to light: thắp sáng Ex: Because electricity went out, I had to light candles. •Vi m ất điện nên tôi phải thắp nến. 136. to lose: m ất, làm m ất Ex: I lost my key yesterday. •Hôm qua tôi đã làm m ất chiếc chĩa khóa. 137. to make: làm , chế tạo, sản xu ấ t 47 Ex: This television is made in Thailand. •Cái ti vi này được sản xuất ở Thái Lan. 138. to mean: có nghũi là Ex: What does this word mean in English? • Từ này có nghĩa là gi trong tiếng Anh? 139. to meet: gặp, gặp m ặt Ex: Let's meet in front of the movie theater at 7.30. •Hãy gặp nhau trước rạp chiếu phim lúc 7.30 nhé. 140. to miscast: phân vai không hợp Ex: This actress was badly miscast in the “The Last Leaf” •Nữ diễn viên này được phân vai không hợp trong bộ phim “Chiếc lá cuối cùng”. 141. to mischoose; chọn nhầm Ex: It is very silly of me to mischoose you as my husband. • Tôi thật ngốc nghếch khi đã chọn nhầm anh làm chồng. 142. to mỉscut: cắt sai, cắt xấu Ex: These pants were miscut compared to its design. •Chiếc quần này bị cắt sai so với thiết kế của nó. 143. to misdeaỉ: chùi sai bài Ex: Anyone who misdeals will be punished. •Ai chũi bài sai sẽ bị phạt. 144. to misdo: phạm lỗi, sai lầm Ex: If you drive at the red light, you will misdo. 48 •Nếu bạn lái xe khi đèn đỏ thì bạn sẽ phạm lỗi. 145. to misgive: gây lo âu, gáy nghi ngờ Ex: I m isgave that there are som ething wrong in exam ination. • Tôi nghi ngờ rằng có điều gì đó không đúng trong kỳ thi. 146. to mishear: nghe lầm Ex: She misheard what her boss said. •C ôấyđã nghe lầm những gì sếp của cô ấy nói. 147. to mishit: ném (bóng) tồi Ex: He mishit the ball. •Nó đã ném bóng tồi. 148. to misknovv: không nhận ra Ex: She misknew that she lost her wallet until she got home. •Cô ấy không nhận ra rằng cô ấy đã đánh m ất chiếc ví cho tới khi về nhà. 149. to mislay: đ ể m ất, đ ể th ấ t lạc Ex: I don’t know where I mislaid my identification card. * Tôi không biết là m ình đã đ ể thất lạc chứng m inh thư ở đâu 150. to mislead: làm (ai) m ê m uội, lạc đường Ex: Robison was m isled on the island. •Robison bị lạc đường trên đảo. 49 151. to misread: đọc sai, hiểu sai Ex: The child misread the picture book. •Đứa bé đọc sai quyển truyện tranh. 152. to misspeak: phát âm sai, đọc sai Ex: Foreign learners often misspeak the sounds. •Người học ngoại ngữ thường hay bị phát âm sai. 153. to misspell: viết sai chính tả Ex: My son usually misspells. •Con ưai tôi thường hay viết sai lỗi chính tả. 154. to misspend: bỏ phí, tiêu phí, uổng phí Ex: I think you misspent your money in this shut. »Tôi nghĩ là anh đã tiêu phí tiền vào cái áo này rồi. 155. to mistake: phạm lỗi Ex: Don't be worried about mistaking in learning English. •Đừng lo lắng về việc phạm lỗi trong khi học tiếng Anh. 156. to misunderstand: hiểu lầm, hiểu sai Ex: She misunderstood what I said in the meeting. •Côấỵđã hiểu sai nhữnggi tôi nói trong cuộc họp. 157. to mow: cắt, gặt (bằng liềm, hái) Ex: My father is raising cattle and always mows grass to feed them. • Bố chăn nuôi gia súc và thường cắt cỏ để cho chúng ăn. 158. to naysay: bù lại, đền bù, bù đắp 50 Exi You must naysay what you caused. •Ồng phải đền bù những gì ôngctãgây ra. 159. to outbid: trả giá cao hơn Ex: He won the bid because he outbid me. • Ồng ấy đã thắng thầu vì trả giá cao hơn tôi. 160. to outdo: làm giỏi hơn Ex: People said that she outdid me. •Mọi người nói rằng cô ấy làm giỏi hơn tôi. 161. to outdrink: uống quá chén Ex: If you outdrank, you should stayed at home. •Nếu anh đã uống quá chén rồi thì anh nên ở nhà. 162. to outfight: đánh giỏi hơn Ex: Enermies outfought our ưoops. •Quân đich đã đánh giỏi hơn quân ta. 163. to outfly: bay cao hơn, bay xa hơn, bay nhanh hơn Ex: Flies outfly mosquitos. •Loài ruồi thì bay nhanh hon loài muỗi. 164. to outgo: đ i trước, vượt lên trước Ex: She outgoes to lead. •Cô Ui vượt lên trước đ ể dẫn đường. 165. to outgrow: lớn nhanh hon, lớn vượt trội Ex: She has outgrown her older sister. •Cô ta lớn vượt trội so với chị gái của cô ấy. 166. to outlay: tiêu pha tiền Ex: Don’t outlay too much money on shopping. 51 •Đừngcó tiêu pha quá nhiều tiền vào việc mua sắm. 167. to output: cho ra (dữ liệu), cung cấp dữ liệu Ex: Google web output data in all fields. • Trang web Google cung cấp dữ liệu về tất cả các lĩnh vực. 168. to outride: phi (ngụa) nhanh hơn Ex: My horse outrides yours. •Con ngựa của tôi phi nhanh hơn con ngựa của anh. 169. to outrun: chạy nhanh hơn, vượt quá Ex: Her ambition outruns her ability. •Tham vọng của cô ấy vượt quá năng lực. 170. to outsell: bán chạy hon Ex: Chinese goods are outsold Vietnamese ones in the market. •Hàng hóa của Trung Quốc được bán chạy hơn hàng hóa của Việt Nam trên thị trường. 171. to outshine: sánghon, lộng lẩy hơn Ex: The girl in the red dress outshone all the other girls. ♦ Cô gái ưong chiếc đầm màu đỏ trông lộng lẫy hơn bất kỳ cô gái nào khác. 172. to outshoot: bắn giỏi hon, mọc (rễ), nảy mầm Ex: He outshoots me. Anh ấy bắn giỏi hon tôi. 173. to outsit: ngồi lâu hon 52 Ex: This guest outsat I epected. * Vị khách này ngồi lâu hơn tôi tưởng. 174. to outsleep: ngủ lâu hon, ngủ m uộn hơn Ex: Don't outsleep 10 a.m. •Không được ngủ m uộn hơn 10 giờ. 175. to outspend: tiêu nhiều (tiền) hơn Ex: She often outspend her money that she earns. •Cô thường tiêu nhiều hơn số tiền mà cô ấy kiếm được. 176. to outswim: bơi giỏi hon Ex: This swimmer outswam all the other competitors. * Vận động viên bơi này bơi giỏi hon tất cả các thí sinh khác. 177. to outthinkỉ suy nghĩ nhanh hơn, sáu sắc hơn; nhanh trí Ex: My wife outthinks me. * Vợ tôi suy nghĩ sâu sắc hon tôi. 178. to outwear: bền ¡ầu, dùng lâu hon Ex: Steel often outwear ữon. •Thép thường dùng lâu hon sắt. 179. to overbear: đè xuống, đàn áp; nặng hon Ex: American overbore our people in the past. * Trong quá khứ, người Mỹ đã từng đàn áp nhân dân ta. 180. to overbid: trả giá cao hon, bỏ thầu cao hon 53 Ex: He overbid in the tender. • Anh ấy đã bỏ thầu cao hon trong các cuộc đấu thầu. 181. to overbuild: xây trùm lên, xây quá nhiều (nhà) Ex: Recently, many houses have overbuilt this land. •Gần đây, rất nhiều ngôi nhà được xây trùm lên trên mảnh đất này. 182. to overbuy: mua quá nhiều Ex: I overbought toys for my son. • Tôi đã mua quá nhiều đồ chơi cho con trai tôi. 181. to overcast: làm mờ, làm tối; (may) vắt sổ Ex: Before sewing these trousers, we need overcast them. • Trước khi may cái quần này, chúng ta cần may vắt sổ nó trước đã. 182. to overcome: vượt qua, khắc phục Ex: We overcame the difficult time. •Chúng tôi đã vượt qua được thời kỳ khó khăn. 183. to overcut: khai thác quá mức Ex: Nowadays, forest is being overcut. •Ngày nay, rừng đang bị khai thác quá mức. 184. to overdo: làm quá mức/trớn, phóng đại Ex: You must stop overdoing. •Cậu phải thôi hành động quá trớn đi. 185. to overdraw: rút quá số tiền gửi (ngân hàng)’ phóng đại 54 Ex: The characters in this novel are overdrawn. • Những nhân vật trong tiểu thuyết này được phóng đại lên. 186. to overdrink; uống quá nhiều Ex: Last night, I overdrank wine due to my sadness. •Tối qua vì buồn mà tôi đã uống quá nhiều rượu. 187. to overeat: ăn quá nhiều Ex: Don't overeat otherwise you will put on weight. •Đừng ăn quá nhiều nếu không bạn sẽ tăng cân đấy. 188. to overfeed: cho ăn quá nhiều, đ ổ quá đầy Ex: I overfed the baby. •Tôi đã cho đứa trẻ ăn quá nhiều. 189. to overgrow: (cây) mọc tràn lan, (trẻ con) m au lớn Ex: Grass overgrow in spring. •Cỏ mọc tràn lan vào m ùa xuân. 190. to overhang: nhô ra ở trên, treo lơ lửng Ex: The edge overhangs by several feet. •Cạnh giường nhô ra vài feet ở bên trên. 191. to overhean nghe lén, nghe trộm Ex: Shh! Someone is overhearing our conversation. • Yên lặng, có ai đó đang nghe lén câu chuyện của chúng ta. 192. to overlay: phủ lên, tráng Ex: She overlaid the walls with hesian. • Bàta phủ lên những bức tường m ột lớp vải bao tải. 55 193. to overleap: nhảy qua, vượt qua Ex: It’s difficult to overleap such a deep hole. • Thật khó để nhảy qua một cái hố sâu như vậy 194. to overlie: che phủ, làm ngột ngạt Ex: I overlay the chickens with die blanket. •Tôi che phủ cho lũ gà con một chiếc chán. 195. to overpay; trả tiền cho ai quá cao Ex: I think he’s overpaid for the little he did. • Tôi nghĩ là anh ta được trả quá cao cho công việc vặt anh ta đã làm. 196. to override: gạt bỏ Ex: You should override daydreams. •Bạn nên gạt bỏ những mơ mộng viển vông đó đi. 197. to overrun: không đếm XUI tói, vượt quá múc Ex: We overrun theừ comments. * Chúng ta không cần đếm XÚI đến những lời nhận xét của họ. 198. to oversee: trông nom, giám sát Ex: I need someone to oversee the work. * Tôi cần ai đó giám sát công trường. 199. to oversell: bán rất chạy, làm đảo lộn, lật đổ Ex: English dictionaries are oversold in the market •Từ điển Anh ngữ được bán rất chạy trên thị trường 200. to overset; làm đổ nhào Ex: The bike was overset by the boy on the road. 56 •Chiếc xe đạp bị thằng bé làm đổ nhào trên đường. 201. to overshoot: quá đích (bắn) Ex: Runner overshot the target. • Vận động viên điền kinh đã chạy quá đích. 202. to oversleep: ngủ quên Ex: I missed the bus because I overslept. • Tôi lỡ xe buýt vì tôi ctã ngủ quên. 203. to overspend: tiêu quá khả năng Ex: She overspent the money she had. •Cô ấy đã tiêu quá số tiền mà cô ấy có. 204. to overspread: phủ khắp, phủ đầy, lan tràn khắp Ex: The floor overspread by water. •Sàn nhà phủ đầy nước. 205. to overtake: b ắ t kịp, vượt; xảy đén b ấ t thình lình cho (ai) Ex: It’s dangerous to overtake other car on the curve. • Thật nguy hiểm khi vượt xe khác chỗ đường cong. 206. to overthrow: đạp đổ, lật đổ; làm th ấ t bại Ex: The rebels tried to overthrow the government. •Bọn phiến loạn cố lật đổ chính phủ. 207. to overwind: lên dây (đồng hồ) quá chặt Ex: You shouldn't overwind your wrist-watch. •Bạn không nên lên dây đeo tay của bạn quá chặt. 208. to overwrite: viết quá dài Ex: This essay was overwritten. 57 •Bài ván này được viết quá dài. 209. to partake: cùng hưởng, cùng chũi sẻ, tham dự Ex: We swore that we will partake happiness and misfortune. • Chúng tôi thề rằng có phúc cùng hưởng, có họa cùng chịu. 210. to pay: trả (tiền) Ex: We paid one million for this bike. •Chúng tôi đã trả một triệu cho chiếc xe đạp này. 211. to plead: cầu xin, nài xin Ex: He pleaded to be forgiven. •Anh ta cầu xin được tha thứ. 212. to prepay; trả trước, trả tiền (cái gì) trước Ex: I prepaid for this electricity bill. • Tôi trả trước cho hóa đơn điện này. 213. to preset: định vị trước, điều chỉnh trước Ex: The recorder was preset in order to record the president’s speech. •Máy ghi âm được điều chinh trước để ghi âm lại lời vị chủ tịch. 214. to proofread: đọc và sủa (bản in thủ) Ex: Proofread this draft carefully before printing •Đọc và sủa bản tài liệu này kỹ càng trưóc khi đem in, 215. to prove: chứng mừih 58 Ex; I will prove to you what I said are true. •Tôi sẽ chứng m inh cho anh thấy những gi tôi nói là thật. 216. to put: đặt, đ ể Ex: She put the wallet on the table and go to the bathroom. •Cô ấy đ ể cái ví lên bàn rồi đi vào nhà tắm. 217. to quit: bỏ, từ bỏ Ex: He promised to quit that bad habit. •Anh ấy hứa là sẽ bỏ thói quen xấu đó. 218. to read: đọc Ex: I am reading a very interesting story at present. *Hiện nay tôi đang đọc m ột quyển truyện rất hay. 219. to rebind: buộc lại, đóng lại (sách) Ex: I want to rebind that book because it is too old. •Tôi m uốn đóng lại cuốn sách đó vì nó quá củ rồi. 220. to rebuild: xây lại, xảy dựng lại Ex: My father ruin the house that we are living so as to rebuild. • B ố tôi phá ngôi nhà m à chúng tôi đang ở đ i đ ể xây lại. 221. to recast: đúc lại, viết lại, phản vai lại Ex: This statue needs to be recast. •Bức tượng này cần được đúc lại. 222. to redo: làm lại, trang trí lại, tu sủa lại Ex: We are redoing our house to welcome the New Year. 59 • Chúng tôi đang trang trí lại ngôi nhà ¿Lể đón chào năm mới. 223. to rehear: nghe trình bày lại Ex: The examiners decided to rehear my essay. • Các vị giám khảo quyết định nghe trình bày lại bài luận văn của tôi. 224. to relay: chuyển tiếp, tiếp âm Ex: Relay the colonel’s orders to the troops. •Chuyển tiếp mệnh lệnh của đại tá tới các binh sỹ. 225. to remake: làm lại, làm khác đi Ex: I need to remake this cake. •Tôi cần phải làm lại cái bánh này. 226. to rend: xé, xé nát Ex: He was so angry that he rent the papers in his hands. • Anh ta giận đến nỗi mà anh ta xé nát tập giấy trên tay. 227. to repay: hoàn lại tiền Ex: They will repay you if the disc’s quality is not good. 'Họ sẽ hoàn lại tiền cho anh nếu như chất lượng của những cái đĩa này không tốt. 228. to rerun: chiếu lại, phát lại; chạy đua lai Ex: The film “Titanic” is being rerun on Star Movie • Bộ phim TiUinic clang được chiếu lại trên kênh Star Movie. 60 229. to resell: bán lại (cái gì m ình đá m ùa cho người khác) Ex: She wants me to resell her the bag that I bought yesterday. • 05 ấy muốn tôi bán lại cho cô ấy chiếc túi m à tôi mua hôm qua. 230. to resend: gửi lại Ex: Resend the message to me, please. •Xin hãy gửi lại tin nhắn cho tôi. 231. to reset: đ ặ t lại, lắp lại vào vị trí cũ Ex: I don't know how to reset this telephone. • Tôi không biết cách lắp lại cái điện thoại này như th ế nào. 232. to resit: kiểm lại, thi lại Ex: Because she fail History exam, she has to resit •Bởi vì cô ấy trượt kỳ thi môn Lịch sứ nên cô ấy phải thi lại. 232. to respelỉ: đánh vần lại Ex: Respelỉ your name, please. •Làm ơn hãy đánh vần lại tên của anh. 233. to retake: chiếm lại, giành lại, lấy lại Ex: He retook the first prize in die running race. •Anh Ui giành được giải nhất trong cuộc thi chạy. 234. to retell: tcể lại, thuật lại 61 Ex: When I was a child, I was often retold the fairy tales by my grandmother. * Hồi còn bé tôi thường được bà ké lại ch° ns^le những cáu chuyện cố tích. 235. to rethink: cản nhắc lại, suy tính lại Ex: Rethink before you do anything. •Hãy cân nhắc lại trước khi bạn định làm điều gì. 236. to reưead: đắp lại (lốp xe) Ex: These old tyres must be retrodden. •Những chiếc lốp xe củ này cần được đắp lại. 237. to rewind: quay lại từ đầu, tua lại (băng, đũi); lên lại dây (đồng hồ) Ex: My girlfriend wanted to watch the film from the beginning, so I rewound it. • Bạn gái của tôi muốn xem bộ phim từ đầu, vì thế tôi đã tua lại nó. 238. to rewrite: chép lại, viết lại Ex: Her teacher made her to rewrite the text on page 20. • Giáo viên của cô ấy yêu cầu cô ấy chép lại bài khóa trang 20. 239. to rid: giải thoát Ex: I want to rid this difficult situation as soon as possible. * Tôi muốn thoát khỏi tình trạng khó khăn này càng sớm càng tốt. 62 240. to ride: cưỡi (ngụa), đ i (xe đạp) Ex: My COUSŨ1 leamt how to ride a bike when he was 3. •Em họ tôi học đi xe đạp khi nó mới 3 tuổi. 241. to ring: reo, rung chuông Ex: My family was having dinner, the telephone rang. •Gừi đình tôi đang án tối thì điện thoại reo. 242. to ring; bao quanh, bao vây Ex: We need to ring our garden. •Chúng ta cần bao vây khu vườn của chúng ta lại. 243. to rise: mọc, tăng Ex: The sun rises in the East and sets in the West. •Mặt ười mọc ở phía Đông và lặn ở phía Tây. 244. to run: chạy, điều hành Ex: She is a business woman. She runs a big company. •Bà ấy là m ột doanh nhân. Bà ấy điều hành cả m ột công ty lớn. 245. to saw: cưa, xẻ (gỗ) Ex: The carpenter is sawing the log to make a table. •Người thợ mộc đang xẻ khúc gỗ đ ể làm m ột cái bàn. 246. to say: nói Ex: He said that he had seen this film three times. •Anh ấy nói rằng anh ấy đã xem bộ phim này 3 lần rồi. 247. to see: nhìn, thấy, xem Ex: I saw her walking in the park with a man yesterday. 63 •Hôm qua tôi nhìn thấy cô ấy đi bộ trong công viên cùng với một người đàn ông. 248. to seek: tìm kiếm Ex: They are seeking solutions for current problems. •Họ đang tìm kiếm giải pháp cho những vấn đề đang xảy ra. 249. to sell: bán Ex: Do you know where cars are sold? •Bạn có biết người to bán ô tô ở đâu không? 250. to send: gửi Ex: I will send you a postcard in Christmas. * Tôi sẽ gửi cho bạn m ột tấm thiệp vào dịp lễ Giáng sinh. 251. to set: đặt, để, thành lập Ex: This Fund was set in 1999. •Quỹ này được thành lập vào năm 1999. 252. to sew: may vá Ex: My mother is sewing my shirt. •Mẹ tôi đang may cái áo cho tôi. 253. to shake: bắt tay, lắc, rung Ex: He shook her violently. •Anh ta lắc cô ấy một cách thô bạo. 254. to shave: cạo râu Ex: He avoided shaving on the first of months 'Anh ta kiêng cạo râu vào những ngày đầu tháng 64 255. to shear: cắt gọn, xén (lông cừu) Ex: She had her hair shorn this morning. •Sáng nay cô ấy đi cắt tóc. 256. to shed: lộ t (da), rụng (lá) Ex: I don't know when the snakes shed their skin. •Tôi không rõ là khi nào thì rắn lột d£L 257. to shine: chiếu sáng, tỏa sáng, soi sáng Ex: The sun is shining. •Mặt trời đang chiếu sáng. 258. to shit: đại tiện Ex: The sick shit and makes water freely. •Người bệnh đại tiểu tiện tự do. 259. to shoe: đóng m óng ngựa Ex: The blacksmith is shoeing the pony. •Người thợ rèn đang đóng móng cho con ngựa con. 260. to shoot: bắn, đâm trồi Ex: What are you shooting? •Bạn đang định bắn cái gì đó? 261. to show: chi dẫn, cho xem, trình chiếu Ex: Could you show me the way to the nearest post office, please? • Anh làm cm chi cho tôi đường đến bưu điện gần nhất được không ạ? 262. to shrink: co lại, rú t lại 65 Ex: The shirt I have just bought shrinks in the wash. •Cái áo mà tôi vừa mới mua bị co lại khi giặt 263. to shrive: giải tội (cho ai) Ex: The murderer pled with the priest to shrive him. • Tên giết người cầu xin vị linh mục giải tội cho hắn. 264. to shut: đóng lại Ex: Could you shut the door, please? •Bạn làm ơn đóng của lại được không? 265. to sing: hát Ex: I can sing beautifully. • Tôi có thể hát rất hay. 266. to sink: chìm, đắm, lún, thụt Ex: The ship sank to the bottom of the ocean. •Con tàu chìm xuống đáy đại dương. 267. to sit: ngồi Ex: He dislikes sitting here alone. •Anh ta không thích ngồi đây một mình. 268. to slay: giết chết Ex: The tiger catch the prey and slay it •Con hổ vồ lấy con mồi rồi giết chết nó. 269. to sleep: ngủ Ex: I slept very well last night. •Đêm qua tôi ngủ rất ngon. 270: to slide: lướt, trượt 66 Ex: The drawer slides in and out easily. •Cái ngăn kéo đẩy ra đẩy vào m ột cách dễ dàng. 271. to sỉing: bắn, ném m ạnh, quăng Ex: He is always slinging his clothes all over die floor. •Nó luôn quăng quần áo của nó khắp nền nhà. 272. to slink: đi, đ i lén, lẩn vào Ex: The robber slunk in the crowd and disappered. • Tên trộm lẩn vào đám đông rồi m ất dạng. 273. to slit: cắt, chẻ, dọc, xé toạc Ex: She impatiently slit the envelope open. •Cô ấy nôn nóng dọc cái phong bì ra. 274. to smell: ngửi, có m ùi Ex: This cake sm ells terrible. •Cái bánh này có m ùi thật khủng khiếp. 275. to smite: đập, vỗ, đánh m ạnh, trừng ph ạ t Ex: If you disobey, you will be smitten. •Nếu anh không tuân lệnh, anh sẽ bị trừng phạt. 276. to sneak: lén, trốn Ex: He stole the money and sneaked out of the house. •Cậu Ui lấy cắp tiền rồi trốn ra khỏi nhà. 277. to soothsay: bói Ex: The soothsayer soothsaid that I would get married this year. • Thầy bói bói cho tôi rằng tôi sẽ lập gừi đình vào năm nay. 67 278. to sow: gieo hạt Ex: The farmer sowed the field with wheat. •Người nông dân đã gieo hạt lúa mì trên cánh đồng. 279. to speak: nói Ex: What should I do in order to speak English well. * Tôi nên làm gỉ để có thể nói tiếng Anh giỏi. 280. to speed: chạy vụt, tăng tốc ¿tộ Ex: I sped on the motorway. * Tôi tâng tốc độ trên đường cao tốc. 281. to spelỉ: đánh vần Ex: Can you spell your name? •Bạn có thể đánh vần tên bạn được không? 282. to spend: dành (thòi gian), tiêu (tiền) Ex: I spent a lot of money on buying clothes. * Tôi đã tiêu rất nhiều tiền vào việc mua sắm quần áo. 283. to spill: làm đổ, tràn ra ngoài Ex: The milk spilt over the table. *Sữa bị đố tràn ra ngoài bàn. 284. to spin: quay tơ, quay tròn Ex: He is spinning the wheel of the bike. •Anh ta clang quay tròn cái bánh xe đạp. 285. to spỉt: khạc nhổ Ex: He often spit every morning. •Sáng nào cũng vậy, ông ấy đều khạc nhố. 68 286. to split: chẻ, tách ra Ex: She split logs with an axe. •Bà Ui chi những khúc gỗ bằng m ột cái dìu. 287. to spoil: làm hỏng, làm hư Ex: The bad weather spoilt my holidays. •Thời tiết xấu đã làm hỏng những ngày nghi của tôi. 288. to spread: lan truyền, trải rộng Ex: That bad news spread all over the village. • Tin xấu đó đã lan truyền đi khắp làng. 289. to spring: bật lên, nhảy Ex; Waking up, she sprang out of bed. • Thức dậy, cô ta nhảy bật ra khỏi giường. 290. to stand: đứng Ex: My mother is standing between two motorbikes. •Mẹ tôi đang đứng giữa hai cái xe máy. 291. to stave: đâm thủng, đập vỡ, làm bẹp Ex: The side of boat was staved in by the collision. •Mạn thuyền đã bị đâm thủng trong vụ va chạm. 292. to steal: ăn cắp, đánh cắp, lấy cắp Ex: He admitted that he had stolen my wallet. •Nó thừa nhận là đã lấy cắp chiếc ví của tôi. 293. to stick: chọc, đâm , thọc Ex: She stuck my back. •Cô ấy chọc vào lưng tôi. 69 294. to sting: châm, chích, đốc; xúc phạm Ex: I was stung on my upper lip by a bee. • Tôi bị một con ong châm vào môi trên. 295. to stink: có mùi hôi thối, có mùi khó chịu Ex: The dead mouse stunk. •Con chuột chết có mùi hôi thối. 296. to strew: rải, rắc, trải, vãi Ex: My mother strewed some salt on cat fish. •Mẹ tôi rắc một ít muối lên món cá trê. 297. to stride: đi bước dài, sải bước Ex: I stride confidently on the road. ' Tôi tự tin sải bước trên đường. 298. to strike: đánh, đập Ex: He struck my shoulder, that made me startle. •Anh ta đập vào vai tôi làm tôi giật mình. 299. to string: lên (dây đàn), căng (dây); mắc băng dây Ex: Many lanterns were strung in the trees along the roads. • Nhiều đèn lồng được treo lên trên các cây dọc đường phố. 300. to strive: cố gắng, phấn đấu Ex: I am striving to be a good student • Tôi đang phấn đấu trở thành một học sinh giỏi 301. to sublet: cho thuê lại, cho thầu lại 70 Ex: We will go away for a long time, so we sublet my friend the house. • Chúng tôi sắp đi xa m ột thời gian vì th ế chúng tôi cho bạn tôi thuê lại ngôi nhà. 302. to swear: hứa, thề Ex: She swore not to tell anyone what I told her. •Cô ấy th ể là sẽ không nói cho bất kỳ ai chuyện mà tôi đã nói cho cô ấy. 303. to sweat: đ ổ m ồ hôi Ex: Her brother always sweats heavily in the summer. •Em trai cô ấy thường đổ mồ hôi nhiều vào m ùa hè. 304. to sweep: quét (nhà) Ex: My grandmother sweeps every morning. •Sáng nào cũng vậy, bà tôi đều quét nhà. 305. to swell: phồng, sưng Ex: Lan’s face was swollen with toothache. •Mặt Lan sưng lên vì răng đau. 306. to swim: bơi, lội Ex: I don't know how to swim. • Tôi không biết bơi. 307. to swing: đánh đu, đung đưa Ex: The monkey swings from a banch to another. •Con khí đánh đu từ cành cây này sang canh cây khác. 308. to take: cầm , lấy Ex: She took out w ine to serve me. 71 •Cô ta lấy rượu ra mời tôi. 309. to teach: dạy học, giảng dạy Ex: My elder brother is teaching me how to drive. •Anh trai tôi đang dạy tôi học cách lái xe. 310. to tear: làm rách, xé Ex: She tore her shirt to wrap his wound. •Cô ấy xé áo của m ình ra dể bọc vết thương cho anh ấy. 311. to tell: bảo, kể Ex: I will tell you about my family. •Tôi sẽ kể cho bạn nghe về gia đình của tôi. 312. to think: nghĩ, suy nghĩ Ex: He thought that I was telling him a lie. •Anh ta nghĩ rằng tôi đang nói dối. 313. to thrive: phát đạt, phát triển, thừih vượng Ex: Our company can't thrive without everynone’s contribution. •Công ty của chúng ta không thể phát triển nếu nhu không có sự đóng góp của mọi người. 314. to throw: liệng, ném, quăng Ex: The boy is throwing stones at the dog. • Thằng bé đang ném đá vào con chó. 315. to thrust: ấn, thọc, giúi Ex: My mother thrust me fifty thousand dong •Mẹ tôi giúi cho tôi 50.000 đồng. 72 316. to toss: buông, quăng, thả Ex: He tossed a stone down in the liver. •Nó quăng hòn đá xuống sông. 317. to tread: đạp, giẫm Ex: Sorry for treading on your toe. •Xỉn lỗi ưì đã giẫm lên chân chị. 318. to typewrite: đánh m áy Ex: He had me typewrite a document. •Anh ấy nhờ tôi đánh m áy cho anh ấy m ột tập tài liệu. 319. to unbean cởidâycuơng, nói Ex: I unbore my horse. • Tôi nới dây cương cho con ngựa của tôi. 320. to unbend: nới ra, tháo ra Ex: He ate too full, so he had to unbend his belt. •Anh ta án no quá nên phải nới thắt lưng ra. 321. to unbind: cởi, mở, tháo Ex: The doctor advised me to unbind the bandage and clean the wound. • Vị bác sỹ khuyên tôi tháo băng ra và lau sạch vết thương. 322. to unbuild: dỡ, phá sạch, san phẳng (nhà của) Ex: The houses in this Street were unbuilt to build a road. •Những ngôi trên khu phố này bị san phẳng đ ể làm đường. 323. to unclothe: cởi áo, lột trần 73 Ex: They unclad the boy to wash him. •Họ lột trần thằng bé ra để tắm cho nó. 324. to underbid: bỏ thầu thấp hon Ex: He didn’t win the bid for underbidding the other bidders. • Ông ta ctã không thắng thầu do bỏ thầu thấp hơn những nhà thầu khác. 325. to underbuy: mua giá hạ, mua giá rẻ Ex: I underbought this television. •Tôi mua được cái tì vi này giá rẻ. 326. to undercut: giảm giá Ex: This supermarket often undercut all goods. • Siêu thị này thường bán giảm giá tất cả các mặt hàng. 327. to underdo: không làm hết, nấu chua chới Ex: The class 7A students underdid theữ exercises. •Học sinh lớp 7A không làm hết bài tập. 328. to underfeed: cho thiếu ăn, thiếu đói Ex: This winter, cattles will underfeed due to coldness. •Mùa đông này, gia súc sẽ thiếu đói vì lạnh. 329. to undergird: củng cố, ủng hộ Ex: I undergữded your plan. • Tôi ủng hộ kế hoạch của bạn. 330. to undergo: chịu đụng, trải qua 74 Ex: My mother underwent great hardship. •Mẹ của tôi phải chịu nỗi đau khổ lớn. 331. to underlay: đ ặ t dưới, nằm dưới, ủng hộ Ex: The book was underlaid the box. •Quyển sách đặt nằm dưới cái hộp. 332. to underlet: cho thuê lại Ex: We underlet the apartment that we are living in. *Chúng tôi cho thuê lại căn hộ mà chúng tôi đang ở. 333. to underlie: lót, trải bên dưới Ex: They underlay theứ bed with a blanket. •Họ trải bên dưới giường của họ m ột cái chăn. 334. to underpay: trả lương thấp Ex: This company underpaid its workers. • Công ty này trả lương cho công nhân thấp. 335. to underpin: củng cố Ex: These developments are underpinned by solid progress in heavy industry. •Những sự phát triển này được củng cố bằng tiến bộ vững chắc Ưong công nghiệp nặng. 336. to undersell: Bán rẻ hơn Ex: We can’t undersell our goods. • Chúng tôi không thể bán rẻ hơn hàng hóa của chúng tôi được. 337. to undershoot: (bắn) không tới địch 75 Ex: This gun undershot. •Khẩu súng này bắn không tới địch được. 338. to underspend: chi tiêu ít hơn Ex: They underspend us. •Họ chi tiêu ít hơn chúng tôi. 339. to understand: hiểu Ex: Do you understand what I meant. •Anh có hiểu ý tôi nói gì không? 340. to undertake: đảm nhận trách nhiệm, cam kết Ex: I undertook to cook the meal. • Tôi đảm nhận trách nhiệm nấu ăn. 341. to underwrite: bảo hiểm, ủnghộ Ex: My car was underwritten. •Xe ô tô của tôi đã được bảo hiểm. 342. to undo: hủy bỏ, tháo ra, xóa Ex: They undid the plan to go to the cinema last night •Họ đã hủy bỏ kế hoạch đi xem phim tối nay rồi 343. to unfreeze: làm tan giá, làm Um đông lạnh Ex; Unfreeze this meat before you cook it. •Làm tan miếng thịt đông lạnh này ra trước khi bạn nấu nó. 344. to unsay: rút lại lời nói Ex: Can I unsay what I said yesterday? • Tôi có thể rút lại lời tôi nói hôm qua được không? 76 345. to uphold: hỗ trợ, trợ giúp Ex: I uphold Chinese one child policy. • Tôi ủng hộ chính sách m ột con của Trung Quốc. 346. to upset: làm đảo lộn, làm xáo trộn Ex: Our plans for the weekend were upset by his sudden visit. •Kếhoạch cho ngày nghi cuối tuần của chúng tôi bị đảo lộn vì xự viếng thăm đột ngột của anh ấy. 347. to wake: thức giấc, tính giấc Ex: The noise made me wake this morning. •Sáng nay tiếng ồn đã làm tôi tinh giấc. 348. to wean đội, đeo, mang, m ặc Ex: Who is wearing a red hat? •Ai clang đội chiếc m ũ đỏ km? 349. to weave: dệt, đan Ex: I was taught how to weave a basket in secondary school. • Tôi được dạy cách đan m ột cái rổ khi học trường cấp II. 350. to wed: kết hôn, lập gia đình Ex: My brother wed a famous singer. »Anh trai tôi đã kết hôn với m ột cô ca sĩ nổi tiếng. 351. to weep: khóc Ex: I am easy to weep. • Tôi là người rất dễ khóc. 352. to wet: làm ướt Ex: He advised me to wet the clothes before ironing. •Anh ấy khuyên tôi nên làm ướt quần áo trước khi ỉà. 353. to win: chiến thắng, giành thắng lợi Ex: He won the bid. * Ông ta đã giành thắng lợi trong vụ thầu. 354. to wind: quấn, uốn khúc Ex; She wound her hair. •Cô ấy quấn tóc lên. 355. to withdraw: rút lui Ex: Our troops are determined not to withdraw. •Quân Ui kiên định không chịu rút lui. 356. to withhold: khước từ, rút lại Ex: She withheld my invitation. •Cô ấy từ khước từ lời mời của tôi. 357. to withstand: cầm cự, chịu đựng Ex: They tried to withstand in hunger without withdrawing. •Họ cố cầm cự trong cái đói mà không chịu khuất phục. 358. to work: làm việc Ex: My father works in a factory. • Bố của tôi làm việc trong một nhà máy. 359. to wring; vặn, vắt, xiết chặt. 78 Ex: I wrung the clothes before putting them on the line to dry. • Tôi vắt quần áo trước khi phơi. 360. to write: viết Ex: He has written one hundred letters to her this up to now. • Cho tới thời điểm này, anh ấy đã viết cho cô ấy m ột trăm lá thư rồi. 79