"
Giáo Trình Hướng Dẫn Sử Dụng Adobe Premiere PDF PDF EPUB
🔙 Quay lại trang tải sách pdf ebook Giáo Trình Hướng Dẫn Sử Dụng Adobe Premiere PDF PDF EPUB
Ebooks
Nhóm Zalo
1
Khái niệm về phim & thao tác cơ bản về Adobe Premiere
− Khái niệm về phim ảnh
− Giới thiệu
− Khởi động
− Tạo và xác định thông số của dự án
− Giao diện màn hình
− Thao tác cơ bản với File
− Làm việc với cửa sổ, Project, Monitorsource, Monitor Program, Timeline − Nhóm công cụ cơ bản – Render work area
− Thực hành biên tập cơ bản
I. Khái niệm về phim ảnh
∙ "sự lưu ảnh" (persistence of vision - tính bền của thị giác). "Sự lưu ảnh" cho phép con người có thể nhìn một chuỗi những hình ảnh khác nhau thành 1 chuyển động liên tục. Toàn bộ quá trình làm phim và xem phim cho đến ngày nay đều dựa trên học thuyết này.
Trò chơi trên khi quay nhanh cho ta cảm giác như con chim đang đứng trong lồng Giáo trình Adobe Premiere Trang 1
∙ sự chuyển động trên phim ảnh
Thực chất chuyển động trên phim chỉ là sự hiển thị liên tục các ảnh tĩnh mà thôi (hình minh họa dưới)
∙ Tốc độ hình trên giây Frame per second (FPS)
Số frame hình được hiển thị trong 1 giây được gọi là tốc độ hình trên giây (FPS) ∙ Phim nhựa có 24 hình trên giây (24FPS)
∙ Video hệ PAL (Phase Alternate Line) có 25 hình trên 1 giây (25FPS)
∙ Video hệ NTSC (National Television Standards Committee)
có 29,97 hình trên 1 giây (30FPS)
∙ Video sử dụng cho các website 15 FPS và nhiều lựa chọn khác
∙ Khung hình video 4:3 và 16:9
Có 2 loại cỡ khung hình video đang được sử dụng rộng rãi hiện nay là 4:3 và 16:9 tương ứng với 2 loại màn hình monitor (như hình dưới)
Giáo trình Adobe Premiere Trang 2
∙ Điểm ảnh Pixel cho video (pixel aspect ratio)
Ngoài các pixel thông thường hình vuông ta còn có các pixel hình chữ nhật Đối với video người ta quy ước X = chiều rộng của pixel , Y = chiều cao của pixel Ví dụ: X/Y = 2:1
Thông thường người ta chỉ ghi giá trị X mà thôi, và Y hiểu ngầm là 1, thay vì pixel của video hệ PAL là 1.07:1 chỉ được ghi 1.07 )
Giáo trình Adobe Premiere Trang 3
∙ Dòng quét (Fields)
Hình ảnh hiển thị trên màn hình được tạo ra bởi các dòng quét ảnh , tùy theo loại Video sẽ có dòng quét khác nhau
II. Giới thiệu
Adobe Premiere là chương trình biên tập phim và làm hiệu ứng cho Video kỹ thuật số. Ứng dụng trong các lĩnh vực Truyền hình, quảng cáo và biên tập các đoạn video cho website …
Giáo trình Adobe Premiere Trang 4
∙ Mộtsố ứng ddụng thực tế
Giáo trình Adobe Premiere Trang 5
III. Khởi động
Start 🡪 Programs 🡪 Adobe Master Collection CS3 🡪 Adobe Premiere Pro CS3 IV. Tạo và xác định thông số cho dự án
∙ Click vào new project để tạo dự án mới
∙ Xác định thông số của dự án, chọn hệ biên tập: NTSC hoặc PAL
Click nút browse
chọn nơi lưu
Đặt tên cho dự án
Lưu ý : nên lưu dự án vào thư mục
Giáo trình Adobe Premiere Trang 6
V. Giao diện
∙ Thanh Tiêu đề: Chứa biểu tượng và tên chương trình, tên tài liệu hiện hành
∙ Thanh Menu lệnh: Chứa biểu tượng chương trình, các menu lệnh làm việc của chương trình.
∙ Bảng Project: nơi chứa các dữ liệu video, hình ảnh, âm thanh…
∙ Bảng monitor: gồm có monitor Source (bên trái) dùng để duyệt video gốc, monitor Program (bên Phải) để xem lại video sản phẩm
∙ Bảng Timeline: mặc định gồm có 3 track Video và 3 track Audio , bảng Timeline chứa các clip được biên tập và xem lại trên monotor grogram Program
Giáo trình Adobe Premiere Trang 7
∙ Lưu ý: giao diện có thể thay đổi bằng cách rê chuột vào giữa các bảng, tách rời bảng (giữ Ctrl+drag vào tên của bảng), tắt mở bảng, sau đó lưu giao diện hoặc trả giao diện về mặc định
Vào menu Window\Workspace chọn New Worksapce để lưu giao diện hoặc Reset Current Workspace để trả giao diện về mặc định
VI. Thao tác cơ bản với file
∙ Tạo dự án mới: Chọn lệnh File 🡪 New 🡪 Project
∙ Mở dự án có sẵn: Chọn lệnh File 🡪 Open Project (Ctrl + O)
∙ Lưu dự án: Chọn lệnh File 🡪 Save, Save as (Ctrl + S)
∙ Import file: Chọn lệnh File 🡪 import (ctrl+I) nhập các file video, hình ảnh, âm thanh ∙ Import file sử dụng gần đây nhất: Chọn lệnh File 🡪 import Recent file
VII. Làm việc với bảng Project, Monitor source, Monitor Program, Timeline
Thao tác với bảng Project
Import một số dữ liệu video, hình ảnh, âm thanh để sắp xếp trong bảng Project Thông số tập tin
Play đoạn video đang chọn
Tìm kiếm dữ liệu
Ký hiệu và tên tập tin
được tác hoạt
Xóa tập tin đang
chọn trong project
Tạo thư mục để
Tạo mới danh
chứa tập tin
Giáo trình Adobe Premiere Trang 8
mục
o Đổi tên tập tin: click phải vào tập tin🡪 Chọn lệnh rename (tên gốc tập tin sẽ không thay đổi)
o Di chuyển tập tin: drag tập tin vào và ra ngoài thư mục
Thao tác với Monitor Source
∙ Double click vào clip trên bảng project để đưa clip vào Monitor Source
Tua lui 1 frame Play & stop) Tua tới 1 frame Thời lượng clip
Vi tri
đầu đọc
Loop
Hiển thị
vùng an toàn
Tua nhanh
Marker In (chọn điểm đầu) Marker Out(chọn điểm cuối)
Maker trên clip
Play vùng chọn marker
Tới lui giữa maker in và out
Thao tác cắt video clip bằng marker
o Click maker In
o Dời vị trí đầu đọc
o Click marker Out
o Dùng lệnh insert, overlay hoặc drag từ Monitor xuống Timeline o Xóa marker : Chọn lệnh Marker 🡪 Clear clip marker
Thao tác với lệnh insert, overlay và take video
Insert: Chèn clip vào track
tác hoạt trên timeline
Overlay: đè clip trên
timeline
Giáo trình Adobe Premiere Trang 9
Công cụ lấy video và audio(click để thay đổi chọn lựa)
Thao tác với Monitor Program
Marker In (chọn điểm đầu)
trên timeline
Marker Out(chọn điểm cuối) trên timeline
Maker work area
Play vùng chọn marker
Lift: xóa clip trong vùng
chọn marker (track tác
hoạt)
Thao tác với bảng Timeline
Tới lui giữa maker in và out
Extract: xóa clip và nối clip
trong vùng chọn marker (track
tác hoạt)
Thông số vi trí đầu đọc
Snap đầu đọc
Khóa track
Bật tắt hiển thị
track
Kiểu hiển thị
clip
Track âm thanh
Zoom bảng timeline
Giáo trình Adobe Premiere Trang 10
Vi trí đầu đọc
Work area
Thêm và xóa Track
∙ Thao tác:
o Thêm tracks: Chọn lệnh Sequence 🡪 Add Tracks
Số lượng track Video
cần thêm
Thứ tự track thêm
Số lượng track Audio
cần thêm
o Xóa Tracks: Chọn lệnh Sequence 🡪 Delete Tracks
Kiểm vào để xóa track video
xóa các track trống
hoặc xóa track tác hoạt
Kiểm vào để xóa track audio
VIII. Công cụ cơ bản
Công cụ Select
∙ Tính chất: Cho phép chọn di chuyển và cắt clip
∙ Thao tác:
o Click vào clip để chọn và di chuyển (giữ Shift chọn thêm) o Click vào điểm đầu và cuối của clip 🡪drag để cắt
Công cụ Track Select
∙ Thao tác:
o Click vào clip chọn theo track (giữ Shift chọn thêm track) Giáo trình Adobe Premiere Trang 11
Công cụ Razor
∙ Thao tác:
o Click vào clip để cắt Clip
Copy và Paste Clip
∙ Thao tác:
o Chọn clip trên timeline 🡪 chọn lệnh Edit 🡪 copy
o Tác hoạt track cần paste và định đầu đọc 🡪 chọn lệnh Edit 🡪 Paste
Render Work Area
∙ Tính chất: xuất tạm sản phẩm theo vùng chọn Work Area ∙ Thao tác:
o Chọn lệnh Sequence 🡪 Render Work Area (Enter)
IX. Thực hành biên tập cơ bản
Giáo trình Adobe Premiere Trang 12
2
Biên tập phim
− Thao tác với bộ công cụ biên tập
− Fast, Slow, Revere motion, freeze
− Photoshop cho phim
− Thao tác với track Audio
− Tinh giảm trọng lượng project
− Lưu đóng gói
− Xuất phim
− Thực hành biên tập
I. Thao tác với bộ công cụ biên tập
Công cụ Ripple
∙ Tính chất: Cho phép thu ngắn kéo dài clip nhưng không để lại khoảng hở trên time line
∙ Thao tác:
o Click vào giữa 2 clip kế nhau 🡪drag để cắt
Xuất hiện Monitor cho thấy hình ảnh nối tiếp giữa 2 clip
Giáo trình Adobe Premiere Trang 13
Công cụ Rolling
∙ Tính chất: Thu ngắn clip bên trái kéo dài clip bên phải, thu ngắn clip phải kéo dài clip trái
∙ Thao tác:
o Click vào giữa 2 clip kế nhau 🡪drag để cắt
Xuất hiện Monitor cho thấy hình ảnh nối tiếp giữa 2 clip
Công cụ Slip
∙ Tính chất: rà chọn hình trong clip đã cắt ngắn
o Click ngay giữa clip 🡪drag để rà hình ảnh
Xuất hiện Monitor cho thấy hình ảnh nối tiếp giữa 3 clip. Hai monitor lớn hiển thị hình ảnh clip đang rà hình, monitor nhỏ là hình ảnh của các clip 2 bên
Công cụ Slide
∙ Tính chất: di chuyển clip giữa thay đổi thời lượng 2 clip bên hông
∙ Thao tác:
o Click vào giữa clip 🡪drag để thao tác
Giáo trình Adobe Premiere Trang 14
Xuất hiện Monitor cho thấy hình ảnh nối tiếp giữa 3 clip. Hai monitor nhỏ hiển thị hình ảnh clip đang được di chuyển, monitor lớn là hình ảnh của các clip 2 bên
Công cụ Rate Stretch
∙ Tính chất: làm nhanh hoặc chậm tốc độ chuyển động (người, xe ….) trong video clip ∙ Thao tác:
o Click vào cuối hoặc đầu clip 🡪drag để thao tác
II. Fast, Slow, Reverse motion, freeze
Fast, Slow, Reverse motion
∙ Tính chất: làm nhanh chậm hoặc dừng tốc độ chuyển động (người, xe ….) video clip ∙ Thao tác:
o Chọn clip trên timeline 🡪 chọn lệnh🡪Clip🡪Speed Duration
o Speed > 100 : chuyển động nhanh (Fast Motion)
o Speed < 100 : chuyển động chậm (Slow Motion)
o Reverse Speed: đảo ngược chuyển động
Freeze
∙ Tính chất: dừng hình đoạn video .
Giáo trình Adobe Premiere Trang 15
∙ Thao tác:
o Chọn clip trên timeline 🡪 chọn lệnh🡪Clip🡪Video Option🡪Frame Hold o In Point: dừng hình tại điểm In
o Out Point: dừng hình tại điểm Out
o Marker 0: dừng hình tại marker clip
III. Photoshop cho phim
Chọn đúng loại hình ảnh cho phim
∙ chọn đúng mục đích sử dụng photoshop cho phim
∙ Thao tác:
o Chạy chương trình Photoshop 🡪chọn lệnh File🡪New 🡪preset🡪chọn film&Video🡪 Chọn loại file tương ứng với project
o Lưu vả giữ lại layer
Import file photoshop vào Premiere
∙ Thao tác:
o Chọn lệnh File🡪Imort 🡪chọn file ảnh photoshop
Giáo trình Adobe Premiere Trang 16
o Import as 🡪footage🡪choose layer (chọn từng layer)
o Import as 🡪sequence (import tất cả layer và tạo sequence)
o Footage Dimensions : chọn Document size lấy vừa khung, layer size crop sát đối tượng
Gộp layer
Chọn layer
Chọn kiểu crop layer
IV. Thao tá với track audio
Tăng giảm âm lượng
∙ Tính chất: hiệu chỉnh hiệu ứng âm thanh, tăng giảm âm
∙ Thao tác:
o Mở track audio trên Timeline
o Định vị trí đầu đọc 🡪click nút Add and Remove Keyframe
o Dùng công cụ select di chuyển Key lên để tăng âm, xuống giảm âm
o Click giữa thanh âm lượng (màu vàng để tăng giảm tổng clip âm thanh) Di chuyển tới lui giữa các key
Bật tắc âm thanh
Add and Remove Keyframe
Liên kết và tách liên kết âm thanh
Tính chất: giúp tách âm thanh khỏi clip hình hoặc liên kết tiếng với hình sau khi đã chỉnh khớp âm thanh với hình
∙ Thao tác:
Giáo trình Adobe Premiere Trang 17
o Tách liên kết: click phải clip trên timeline 🡪 Unlink
o Liên kết : chọn clip hình và clip tiếng 🡪 click phải clip trên timeline 🡪 Link V. Tinh giảm trọng lượng project
∙ Tính chất: Loại bỏ vĩnh viễn những đoạn video thừa
∙ Thao tác:
o Chọn clip bằng Marker trên monitor source 🡪 tác hoạt monitor source🡪chọn lệnh Clip🡪make subclip
VI. Lưu đóng gói
∙ Tính chất: lưu toàn bộ dữ liệu vào 1 thư mục, các subclip sẽ được cắt hản khi lưu trọn gói (Trim project)
∙ Thao tác:
o Save project trước khi lưu trọn gói
o Chọn lệnh Project 🡪 Project Manager
o Chọn Create New Trimmed Project: cắt hản các subclip
o Collect files and Copy to New Location: lưu dạng này không cắt hẳn các subclip o Exlude Unuseclip Clips: chỉ copy những clip trên Timeline
o Include Preview Files : nếu kiểm sẽ mang theo những files Preview
Chọn đường dẫn
lưu
VII. Xuất phim
∙ Thao tác:
o Kiểm tra vùng work area
Giáo trình Adobe Premiere Trang 18
o Tác hoạt timeline 🡪 chọn lệnh File 🡪Export 🡪Movie🡪click nút Setting o File type : chọn loại file để xuất
o Range : chọn xuất hết timeline hay xuất vùng chọn Work area
o Export audio : kiểm vào nếu muốn xuất video có âm thanh
o Chuyển qua Tab Video kiểm tra đúng hệ cần xuất 🡪ok
VIII. Thực hành biên tập
Giáo trình Adobe Premiere Trang 19
3
Chuyển động
− Tạo đề mục Universal Counting Leader, Title
− Thao tác cơ bản với bảng Effect control
− Hiệu chỉnh Motion
− Tao tác với Sequence
− Thực hành biên tập chuyển động
I. Universal Counting Leader
∙ Tính chất: tạo số đếm ngược dùng gắn ở đầu đoạn phim
∙ Thao tác:
o Chọn lệnh File 🡪 New 🡪 Universal Counting Leader
Tiêu đề Title
∙ Tính chất: Tạo các clip Text chuyển động và Shape
∙ Thao tác:
Giáo trình Adobe Premiere Trang 20
o Click vào giữa clip 🡪drag để thao tác
o Chọn lệnh File 🡪 New 🡪 Title (Ctrl+T) Thuộc tính và công cụ text
công cụ chọn
công cụ Text
Text vùng
Drag tạo pathtext
Bộ công cụ vẽ path
công cụ Shape
Trong suốt text
Vị trí text
Xoay text
Kích thước font
Nghiên text
Giáo trình Adobe Premiere Trang 21
công cụ chọn
Text dạng đứng
Text vùng dạng đứng Drag tạo pathtext đứng
Kiểu font
Kiểu tô màu
Lấp lánh Text
Độ dày lấp lánh
Tô Texture lên
chữ Click chọn texture
Click add tạo viền text
Đổ bóng lên chữ
Màu bóng
Trong suốt bóng đổ
Góc bóng đổ
Khoảng cách bóng
Kích thước bóng đổ
Hiển thị Background
Công cụ chạy chữ Gióng Text Vị trí đầu đọc Template
Giáo trình Adobe Premiere Trang 22
Công cụ chạy chữ roll and Crawl
Text tĩnh
Text cuộn
Chạy text qua trái
Chạy text qua phải
Text chạy từ ngoài
màn hình vào
Text chạy ra khỏi
màn hình
Số frame dừng text Tốc độ Tốc độ Số frame dừng text
trước khi chạy tăng dần giảm dần sau khi chạy
Title Styles
Click nút tam giác
để lưu Style mới
II. Thao tác cơ bản với bảng Effect control
∙ Tính chất: tạo chuyển động cho các clip, diễn hoạt opacity, hiệu chỉnh audio ∙ Thao tác:
o Tác hoạt clip trong timeline 🡪 mở bảng Effect Controls
o Định vị trí đầu 🡪click biểu tượng đồng hồ trước tên lệnh đặt key đầu
o Dời vị trí đầu đọc thay đổi thông số của lệnh hoặc thao tác trực tiếp trên màn hình (tác hoạt ngay vào lệnh Motion để thao tác chuột trên màn hình)
Giáo trình Adobe Premiere Trang 23
reset
Co giãn clip
Xoay clip
Chống chập chờn
Trong suốt clip
Volume âm thanh
Zoom bảng video effect
Thêm và xóa key
Đi tới key trước Đi tới key sau
Đặt key đầu hoặc
xoá tất cả key
Giáo trình Adobe Premiere Trang 24
Hiệu chỉnh đường chuyển động Motion
∙ Tính chất: tạo các đường chuyển động cong hoặc gấp khúc
∙ Thao tác:
o Tạo diễn hoạt position 🡪 click nút tam giác trước Position mở ra
o Click phải vào key🡪 Spatial interpolation 🡪Bizier chuyển động cong, Linier chuyển động thẳng
Hiệu chỉnh tốc độ Position
∙ Tính chất: nhanh, chậm dần cho diễn hoạt Motion
∙ Thao tác:
o Tạo diễn hoạt position 🡪 click nút tam giác trước Position mở ra
o Click phải vào key🡪 Temporal interpolation 🡪 Bizier chỉnh đường tốc độ
Chậm dần
Nhanh dần
Giáo trình Adobe Premiere Trang 25
Hiệu chỉnh tốc độ Scale
∙ Tính chất: diễn hoạt tốc độ co giãn clip
∙ Thao tác:
o Tạo diễn hoạt Rotation 🡪 click nút tam giác trước Rotation mở ra
o Click phải vào key🡪 Bizier chỉnh đường tốc độ
Scale nhanh dần Scale chậm dần
Sequence
∙ Tính chất:sequence là bảng timeline mới, sequence có thể chứa sequence
∙ Thao tác:
o Chọn lệnh File 🡪 New 🡪 Sequence (Ctrl+N)
Vùng đặt tên
Số track video
cần thêm
Số track audio
cần thêm
o Drag sequence từ project vào track trên timeline, co thể di chuyển qua lại các sequence để chỉnh sửa
Giáo trình Adobe Premiere Trang 26
4
Hiệu ứng chuyển cảnh, hiệu ứng Video
− Hiệu ứng chuyển cảnh (Transition)
− Hiệu ứng chỉnh màu
− Hiệu ứng Blur and sharp
− Hiệu ứng Perspective
− Bài tập thực hành hiệu ứng
I. Hiệu ứng chuyển cảnh (Transition)
Hiệu ứng chuyển cảnh
∙ Tính chất: tạo ra hiệu ứng giữa các clip kế nhau
∙ Thao tác:
o Mở bảng Effect 🡪 chọn thư mục Video Transition🡪drag hiệu ứng thả vào giữa 2 clip kế nhau
Hiệu ứng chuyển
cảnh
Hiệu ứng Default
có màu viền đỏ
Giáo trình Adobe Premiere Trang 27
Hiệu chỉnh transition
∙ Thao tác:
o Tác hoạt transition trên Timeline 🡪 mở bảng Effect Controls 🡪
Tác hoạt
Transition
Thời lượng
hiệu ứng
Gióng hiệu
ứng
Hiển thị clip
Độ dầy viền
Màu viền
Đảo hướng
hiệu ứng
Đổi trục hiệu ứng
Chống răn
cưa
Giáo trình Adobe Premiere Trang 28
II. Hiệu ứng chỉnh màu
∙ Tính chất: tạo ra hiệu ứng giữa các clip kế nhau
∙ Thao tác:
o Mở bảng Effect 🡪 chọn thư mục Video Effect🡪drag hiệu ứng thả giữa clip trên timeline
Hiệu ứng Video
Bật tắt hiệu ứng
Hiệu ứng chỉnh màu Level
∙ Thao tác:
o Mở bảng Effect 🡪 chọn thư mục Video Effect🡪chọn thư mục Adjust🡪 chọn Level 🡪 drag hiệu ứng thả giữa clip trên timeline
o Mở bảng Effect Control
o Click icon bên phải của Level
Contrast Brightness
Giáo trình Adobe Premiere Trang 29
Hiệu ứng chỉnh màu Lighting
∙ Tính chất: đánh đèn lên video
∙ Thao tác:
o Mở bảng Effect 🡪 chọn thư mục Video Effect🡪chọn thư mục Adjust🡪 chọn Lighting 🡪 drag hiệu ứng thả giữa clip trên timeline
Tác hoạt để thao tác
đèn trên monitor Reset
Kiểu đèn
Màu đèn
Vị trí tâm
Vùng chiếu đứng
Vùng chiếu ngang
Xoay đèn
Tăng sáng
Tập trung vùng
chiếu
Hiệu ứng chỉnh màu ProcAmp
∙ Thao tác:
o Mở bảng Effect 🡪 chọn thư mục Video Effect🡪chọn thư mục Adjust🡪 chọn ProcAmp 🡪 drag hiệu ứng thả giữa clip trên timeline
Độ sáng
Tương phản
Màu sắc
Độ bảo hòa
màu
Chia clip để so
sánh
Giáo trình Adobe Premiere Trang 30
Hiệu ứng chỉnh màu RGB Curves
∙ Thao tác:
o Mở bảng Effect 🡪 chọn thư mục Video Effect🡪chọn thư mục Color Correction🡪 chọn RGB Curves 🡪 drag hiệu ứng thả giữa clip trên timeline o Click vào đường Curves của kênh màu Master, Reb, Green, Blue để chỉnh
Master kênh 3 màu
Red Màu đỏ
Blue màu xanh
Green màu xanh lục
Hiệu ứng chỉnh màu RGB Curves
∙ Thao tác:
o Mở bảng Effect 🡪 chọn thư mục Video Effect🡪chọn thư mục Color Correction🡪 chọn Fast Color Corrector🡪 drag hiệu ứng thả giữa clip trên timeline
o Click vào bánh xe màu 🡪 Drag vòng tròn giữa để chỉnh
Drag để tăng màu
Drag để chỉnh màu
Giáo trình Adobe Premiere Trang 31
III. Hiệu ứng Blur and sharp
Hiệu ứng camera Blur
∙ Tính chất: làm mờ clip
∙ Thao tác:
o Mở bảng Effect 🡪 chọn thư mục Video Effect🡪chọn thư mục Blur & Sharpen 🡪 chọn Camera Blur🡪 drag hiệu ứng thả giữa clip trên timeline
Tăng độ mờ
Hiệu ứng Chanel Blur
∙ Tính chất: làm mờ clip theo kênh màu
∙ Thao tác:
o Mở bảng Effect 🡪 chọn thư mục Video Effect🡪chọn thư mục Blur & Sharpen 🡪 chọn Chanel Blur🡪 drag hiệu ứng thả giữa clip trên timeline
Mờ kênh đỏ
Mờ kênh xanh lục
Mờ kênh xanh
Trục làm mờ
Hiệu ứng Directional Blur
∙ Tính chất: làm mờ clip theo hướng
o Mở bảng Effect 🡪 chọn thư mục Video Effect🡪chọn thư mục Blur & Sharpen 🡪 chọn Directional Blur🡪 drag hiệu ứng thả giữa clip trên timeline
Hướng làm mờ
Tăn giảm độ mờ
Giáo trình Adobe Premiere Trang 32
Hiệu ứng Ghost Blur
∙ Tính chất: làm mờ chuyển động clip
o Mở bảng Effect 🡪 chọn thư mục Video Effect🡪chọn thư mục Blur & Sharpen 🡪 chọn Ghost Blur🡪 drag hiệu ứng thả giữa clip trên timeline
Hiệu ứng Sharpen
∙ Tính chất: làm rỏ hình ảnh Clip
o Mở bảng Effect 🡪 chọn thư mục Video Effect🡪chọn thư mục Blur & Sharpen 🡪 chọn Sharpen🡪 drag hiệu ứng thả giữa clip trên timeline
Tăng độ nét Hiệu ứng Unharp Mask
∙ Tính chất: làm rỏ hình ảnh Clip
o Mở bảng Effect 🡪 chọn thư mục Video Effect🡪chọn thư mục Blur & Sharpen 🡪 chọn Unharp mask🡪 drag hiệu ứng thả giữa clip trên timeline
Tăng độ nét
Nét vùng cạnh khi
giá trị thấp
Tăng nét tương phản
khi giá tri thấp
Giáo trình Adobe Premiere Trang 33
IV. Hiệu ứng Perspective
Hiệu ứng Basic 3D
∙ Tính chất: làm xoay nghiên clip tạo không gian 3D
o Mở bảng Effect 🡪 chọn thư mục Video Effect🡪chọn thư mục Perspective 🡪 chọnBasic 3D🡪 drag hiệu ứng thả giữa clip trên timeline
Xoay trục đứng
Xoay trục ngang
Khoảng cách xa gần
Hiệu ứng Drop Shadow
∙ Tính chất: làm đổ bóng video clip
o Mở bảng Effect 🡪 chọn thư mục Video Effect🡪chọn thư mục Perspective 🡪 chọn Drop Shadow 🡪 drag hiệu ứng thả giữa clip trên timeline
Màu bóng đổ
Trong suốt bóng
Hướng bóng đổ
Khoảng cách bóng
Độ mờ bóng
Chỉ hiển thị bóng
Giáo trình Adobe Premiere Trang 34
Hiệu ứng Bevel Edges
∙ Tính chất: làm đổ bóng video clip
o Mở bảng Effect 🡪 chọn thư mục Video Effect🡪chọn thư mục Perspective 🡪 chọn Bevel Egde 🡪 drag hiệu ứng thả giữa clip trên timeline
Độ dày khung bevel
Hướng ánh sáng
Màu bevel
Cường độ sáng
Hiệu ứng Radial Shadow
∙ Tính chất: làm đổ bóng xòe xung quanh video clip
o Mở bảng Effect 🡪 chọn thư mục Video Effect🡪chọn thư mục Perspective 🡪 chọn Bevel Egde 🡪 drag hiệu ứng thả giữa clip trên
Độ mờ bóng
Hướng bóng đổ
Độ xa gần bóng
Độ mờ bóng
Kiểm vào hiển thị bóng
V. Bài tập thực hành hiệu ứng Giáo trình Adobe Premiere Trang 35
Màu bóng
5
Hiệu ứng lọc nền
Transparency
− Hiệu ứng Alpha chanel
− Hiệu ứng Chroma Key
− Hiệu ứng Track Matte Key
− Hiệu ứng Image Matte Key
− Hiệu ứng Luma Key
− Hiệu ứng Trasform (Camera view, Crop, Horizontal Clip, Horizontal Hold, Roll) − Bài tập thực hành Keying và các hiệu ứng khác
I. Hiệu ứng Alpha Adjust
∙ Tính chất: hiệu chỉnh vùng trong suốt của ảnh và chuỗi ảnh
o Mở bảng Effect 🡪 chọn thư mục Video Effect🡪chọn thư mục Keying 🡪 chọn Ajust Alpha 🡪 drag hiệu ứng thả giữa clip có kênh Alpha như (Photoshop. Chuỗi TGA)
không trong suốt
Đảo vùng trong suốt
Chuyển thành Mask
Giáo trình Adobe Premiere Trang 36
II. Hiệu ứng Chroma Key
∙ Tính chất: xóa bỏ background màu
∙ Thao tác:
o Mở bảng Effect 🡪 chọn thư mục Video Effect🡪chọn thư mục Keying 🡪 chọn Chroma Key 🡪 drag hiệu ứng thả giữa clip
o Chọn công cụ hút màu 🡪 Click vào màu cần xóa trên màn hình
Xóa thêm màu tương tự
Hòa màu key với clip dưới Xóa bóng mờ clip key Tăng sáng tối bóng mờ Chống răng cưa
Chọn màu để xóa
Hiển thị Mask để kiểm soát key
III. Hiệu ứng Track Matte Key
∙ Tính chất: lồng clip vào Text hoặc clip khác
∙ Thao tác:
o Clip gán hiệu ứng Track Matte Key Phải được đặt nằm dưới clip được lồng vào (Text, chuỗi TGA…)
o Mở bảng Effect 🡪 chọn thư mục Video Effect🡪chọn thư mục Keying 🡪 chọn Track Matte Key 🡪 drag hiệu ứng thả giữa clip
Chọn track để lồng vào
lồng theo kênh Alpha
hay theo sắc độ
Giáo trình Adobe Premiere Trang 37
Track để lồng vào
Track gán hiệu ứng
Track Matte Key
Track Matte Key lồng theo kênh Alpha (Composite using chọn Alpha)
Track Matte Key lồng theo sắc độ màu (Composite using chọn Luma)
IV. Hiệu ứng Luma Key
∙ Tính chất: xóa phần nền sáng trắng hoặc màu tối
∙ Thao tác:
o Mở bảng Effect 🡪 chọn thư mục Video Effect🡪chọn thư mục Keying 🡪 chọn Luma Key 🡪 drag hiệu ứng thả giữa clip
Tăng giá trị xóa nền tối
Tăng giá trị xóa nền
trắng
Giáo trình Adobe Premiere Trang 38
V. Hiệu ứng Transform
Hiệu ứng Camera view
∙ Tính chất: tạo diễn hoạt Video Clip trong không gian 3D
∙ Thao tác:
o Mở bảng Effect 🡪 chọn thư mục Video Effect🡪chọn thư mục Transform 🡪
chọn Camera view 🡪 drag hiệu ứng thả giữa clip
Click Icon để hiệu chỉnh
Xoay đứng
Xoay ngang
Xoay trục thẳng
màn hình
Tiêu cự camera
Chỉnh xa gần
Làm trong suốt
background
Giáo trình Adobe Premiere Trang 39
Hiệu ứng Crop
∙ Tính chất: cắt xén thu hẹp video
∙ Thao tác:
o Mở bảng Effect 🡪 chọn thư mục Video Effect🡪chọn thư mục Transform 🡪 chọn Crop 🡪 drag hiệu ứng thả giữa clip
Cắt trái hình
Cắt trên hình
Cắt phải hình
Cắt dưới hình
Hiệu ứng Horizontal Clip
∙ Tính chất: lật video clip theo đường ngang
∙ Thao tác:
o Mở bảng Effect 🡪 chọn thư mục Video Effect🡪chọn thư mục Transform 🡪 chọn Horizontal Clip 🡪 drag hiệu ứng thả giữa clip
Hiệu ứng Horizontal Hold
∙ Tính chất: làm nghiêng video clip
∙ Thao tác:
o Mở bảng Effect 🡪 chọn thư mục Video Effect🡪chọn thư mục Transform 🡪 chọn Horizontal Hold 🡪 drag hiệu ứng thả giữa clip
Click icon để chỉnh Giáo trình Adobe Premiere Trang 40
Drag để chỉnh
Hiệu ứng Roll
∙ Tính chất: tạo hiệu ứng cuộn clip theo chiều đứng hoặc ngang
∙ Thao tác:
o Mở bảng Effect 🡪 chọn thư mục Video Effect🡪chọn thư mục Transform 🡪 chọn Horizontal Hold 🡪 drag hiệu ứng thả giữa clip
Click icon để chỉnh
Cuộn lên
Cuộn sang trái Cuộn sang phải Cuộn xuống
VI. Bài tập thực hành Keying và các hiệu ứng khác Giáo trình Adobe Premiere Trang 41
6
Hiệu ứng video-Kết hợp 3D max vào Premiere-Xuất DVD
− Xuất chuỗi ảnh Targa từ 3D Studio Max
− Import chuổi ảnh Targa
− Hiệu ứng Distort
− Xuất DVD
− Xuất phim cho Web
− Bài tập thực hành 3D vào phim
I. Xuất chuỗi ảnh Targa từ 3D Studio Max
∙ Tính chất: giúp Adobe Premiere lấy đối tượng diễn hoạt từ 3D Max và loại bỏ vùng background
∙ Thao tác:
o Tạo diễn hoạt trong 3D max 🡪 mở bảng Render Scence
Chọn hệ cần xuất
Click chọn loại file để xuất
Giáo trình Adobe Premiere Trang 42
Chọn đuôi *.TGA
Chọn 32 để xóa nền II. Import chuổi ảnh Targa
∙ Tính chất: nối chuổi ảnh chuyển động thành đoạn Video clip ∙ Thao tác:
o Chọn lệnh File 🡪 import (ctrl+I) 🡪 chọn ảnh Targa đầu tiên🡪 kiểm vào ô Numbered Still
Kiểm vào
ảnh đầu
Kiểm vào Numbered Stills
III. Hiệu ứng Distort
Hiệu ứng Spherize
∙ Tính chất: làm nổi hình ảnh như khối cầu
Giáo trình Adobe Premiere Trang 43
∙ Thao tác:
o Mở bảng Effect 🡪 chọn thư mục Video Effect🡪chọn thư mục Distort 🡪 chọn Spherize 🡪 drag hiệu ứng thả giữa clip
Bán kính hiệu ứng
Tâm hiệu ứng
Hiệu ứng Conner Pin ∙ Tính chất: làm nghiên 4 góc hình video
∙ Thao tác:
o Mở bảng Effect 🡪 chọn thư mục Video Effect🡪chọn thư mục Distort 🡪 chọn Conner Pin 🡪 drag hiệu ứng thả giữa clip
Tác hoạt lệnh thao tác
trực tiếp trên màn hình
Giáo trình Adobe Premiere Trang 44
Hiệu ứng Wave Wrap
∙ Tính chất: tạo hình gợn sóng trên clip
∙ Thao tác:
o Mở bảng Effect 🡪 chọn thư mục Video Effect🡪chọn thư mục Distort 🡪 chọn Wave Wrap 🡪 drag hiệu ứng thả giữa clip
Kiểu lượnsóng
Chiềi cao sóng
Chiềi rộng sóng
Hướng sóng
Tốc độ sóng Tâm sóng
Đổi dao động
sóng
IV. Xuất
DVD
∙ Thao tác:
o Kiểm tra vùng Work Area 🡪 Tác hoạt Timeline🡪chọn lệnh File 🡪 Export 🡪 Export to
Encore
Lập lại
khi phát
Giáo trình Adobe Premiere Trang 45Xác lập thông số DVD
Ok thoát ra để V. Xuất phim cho Web xuất
∙ Thao tác:
o Kiểm tra vùng Work Area 🡪 Tác hoạt Timeline🡪chọn lệnh File 🡪 Export 🡪 Adobe Media Encoder
Chọn chất lượng DVD
Chọn dòng quét Field
Chọn loại file
Crop vùng xuấtxuất Chọn dãy xuất
Giáo trình Adobe Premiere Trang 46
Ok xuất
VI. Bài tập thực hành 3D vào phim Giáo trình Adobe Premiere Trang 47
Giáo trình Adobe Premiere Trang 48
Giáo trình Adobe Premiere Trang 49
Giáo trình Adobe Premiere Trang 50
Giáo trình Adobe Premiere Trang 51
Giáo trình Adobe Premiere Trang 52
"""