🔙 Quay lại trang tải sách pdf ebook Diễn Giải Ngữ Pháp và Ôn Luyện Trọng Tâm Kiến Thức Theo Chuyên Đề Môn Tiếng Anh 9 Ebooks Nhóm Zalo LÒI NÓI ĐẨU Quý thầy cô giáo và các em học sinh thân mến! Có được tập tài liệu thật sự đầy đủ kiến thức và sát với yêu cầu thực tế là điều mà quý thầy cô giáo và các em học sinh luôn hằng mong muốn. Cuốn sách “Diễn giải ngữ pháp và ôn luyện trọng tâm kiến thức theo chuyên đề Tiếng Anh 9” được biên soạn với hy vọng nó sẽ trở thành, người bạn đông hành cùng quý thây cô và các em trên chặng đường ôn luyện kiến thức Tiếng Anh cần phải đạt được để chuẩn bị tốt cho các kỳ thi quan trọng như: tuyển sinh vào lớp 10, các lớp chuyên Anh, các kì thi tuyển chọn học sinh giỏi cấp tỉnh, cấp quốc gia bậc THCS. Tất cả các mảng kiến thức có trong sách đều được biên soạn thành ba phần: diễn giải ngữ pháp, bài tập mẫu - hướng dẫn làm bài và phần ôn luyện. Trong nhiều năm nghiên cứu các đề thi tuyển sinh vào lớp 10, tuyển chọn học sinh giỏi của các tỉnh - thành phố trên toàn quốc cùng với những kinh nghiệm cần có trong công tác giảng dạy chương trình Tiếng Anh 9 - nâng cao nhằm phục vụ cho các kỳ thi nói trên, chúng tôi đã mạnh dạn giới thiệu đến quý độc giả cuốn sách này. Nhưng những thiếu sót nhất định trong quá trình biên soạn là điều khó tránh khỏi. Tác giả rất mong nhận được ý kiến đóng góp quý báu của tất cà quí độc giả ừên toàn quốc. I . Mọi sự đóng góp ý kiến của quí độc giả xin gửi về địa chỉ: [email protected] Xin trân ưọng cám om! TÁC GIẢ NGÔ VẲN MINH Phẩn một PHONETICS ► VẨN ĐÈ VÈ CÁCH PHÁT ÂM CỦA “ED” ĐƯỢC THÊM VÀO SAU ĐỘNG TỪ THƯỜNG VÀ CÁCH PHẬT ÂM CỦA S/ES ĐƯỢC THÊM VÀO SAU DANH TỪ HOẶC ĐỘNG TỪ THƯỜNG DIỄN GIẢI KIẾN THỨC Cách phát âm của ED__________________ - ED có ba cách đọc - Đọc là /id/ khi động từ tân cùng bằng /t/ hoặc /d/: Eg: import —► imported mend —► mended - Đoc là /t/ khi động từ tận cùng bằng /f/, /p/, /k/, /s/, /0/, /J/, /t//: Eg: work —► worked help —► helped - Đọc là /d/ khi động từ tận cùng bằng các âm còn lại. Cu thể như : b, g, I, h, n, m, z, d3,... Eg: open —► opened rob —► robbed Cách đoc của S/ES -S/ES có các cách đọc sau - /s/ hoặc /ES/ được phát âm là /-IZ/ khi danh từ hoặc động từ tân cùng bằng âm /s/, /z/, /J/, /ự/, /d3/: Eg: wash /wdJ~/ —► washes raise /reiz/ —► raises - /s/ được phát âm là /s/ khi các từ tận cùng bằng /k/ /p/ /t/ ỊịỊ Eg: book —► books - /s/ được phát âm là /z / khi trước nỏ là nguvẽn âm hnSr âm /b/, /d/, /g/, /1/, /m /,/n/,/r/,/v/: Eg: dog —► dogs ► VẤN ĐÈ VÈ NHẬN BIẾT CÁCH PHÁT ÂM CỦA CÁC MAU TựHIẺN THỊ Cl. cần nắm vững sự khác nhau giữa các nguyên âm hiển thị bằng các mẫu tự -ea-: -ea- được phát âm là /ỉ:/ trong các từ như: eat, meat, steal, neat, meal, deal, appeal, seam, sea, tea, teacher, read, reader, cheap,... -ea- được phát âm là /e/ ừong các từ như: health, bread, vvealth, instead, dead, measure, death, pleasure, head, pleasant, meadow, threat, thread, C2. Cần nắm vững sự khác nhau giữa các nguyên âm hiển thị bằng các mẫu tự -00-: -00- được phát âm là /u/ khi theo sau nó là -k hoặc đứng ngay trước nó w Ex: look, book, bookcase, took, cook, wool, wood, wooden, vvoodland,... -00- được phát âm là /ui/ khi nó theo sau bởi -t hoặc -d (ngoại trừ các từ: foot, soot thì -00- được phát âm là /u/. Flood, blood thì -00- được phát âm là / A/ -oo- được phát âm là /Dĩ/ khi nó theo sau bởi -r (ngoại trừ spoor, moor, boor, poor thì -oo- được phát âm là /au/) -00- được phát âm là /au/ trong từ brooch C3. Cần nắm vững sự khác nhau giữa các nguyên âm hoặc âm đôi hiển thị bằng các mẫu tự -0U-: - Trong các từ sau đây thì -ou- được phát âm là /01/: ought, sought... - Trong các từ sau đây thì -ou- được phát âm là /a/: country, enough, rough, touch, tough, double, couple, young, Southern ... - Trong các từ sau đây thì -ou- được phát âm là /au/: about, bound, count, ground, hound, house, ỉouse, mouse, pound, sound ... - Trong các từ sau đây thì -ou- được phát âm là /u/: could, should, vvould ... - Trong các từ sau đây thì -ou- được phát âm là /D/: cough,... Cần nắm vững sự khác nhau giữa các âm hiển thị bằng mẫu tự -C-: c- được phát âm là /k/ trong các từ như: can, cook, cat, cancel, camp, com, call, Capital, cap, card, capture,... -c- được phát âm là // / trong các từ như: musician, especially, ocean facial oổĩcial, efficient,... -c- được phát âm là /s/ ừong các từ như: city, cycle, recycle, cell, century, recede, receive,... cần nắm vững sự khác nhau giữa các âm hiển thị bằng mẫu tự -ch-: ch- được phát âm là /k/ trong các từ như: chemistry, stomach, scholar, schoỉarship, character, school, choir, chorus, scheme, chaos, orchester, cholera,... ch- được phát âm là /ự / trong các từ như: choose, watch, such, chin, cheep, chore, chop, choice, church, choke, check, children, childhood,... ch- được phát âm là /Ị/ trong các từ như: machine, schedule, chef, chemise,... Cần nắm vững sự khác nhau giữa các âm hiên thị băng mau tự -gh-: -gh- không được phát âm (âm câm) trong các từ như: sight, high, thought, though, although, height, plough, light, ... -gh- được phát âm là ỊfJ ừong các từ như: rough, cough, laugh,... Cần nắm vững sự khác nhau giữa các âm hiển thị bằng mẫu tự -g-: -g- được phát âm là /d3 / khi nó đứng trước: -e, -i, -y: general, gentle, village, germ, language, cottage, gymnastic, cage, ... Ngoại trừ các từ: girl, get, geese, gear, geyser, giggle, gill, geisha, ... thì -g được phát âm là /g/. g- được phát âm là /g/ nếu nó đứng trước các mẫu tự: -a, -h, -o, -u...: ghost, ago, garbage, guess, guest,... Cần nắm vững sự khác nhau gỉữa các âm hiển thị bằng mẫu tự -h-: -h- không được phát âm (âm câm) trong các từ như: hour, ghost, heir, honest, honesty, rhythm, honor,... -h- được phát âm là /h/ trong các từ như: humid, human, hang, hungry, hot, high, hold,... Cần nắm vững sự khác nhau giữa các âm hiển thị bằng mẫu tự -th-: -th- được phát âm là /ỗ/ trong các từ như: that, this, íather, mother, brother, those, these, there, then, they, them, the, their, than, thereíòre, though... -th- được phát âm là /8/ trong các từ như: thank, thankủil, theatre, theft, think, thin, thick, theory, thing, third, thirsty, math, thorough, thread, thousand, twentieth, tenth, bath, death,... -th được phát âm là /0/ trong đại đa số các từ khi nó đứng cuối từ đó ngoại trừ các từ như: with, smooth thì -th được phát âm là /ỗ/ Cần nắm vững sự khác nhau giữa các âm hiển thị bằng mẫu tự -t-: -t- được phát âm là /t/ ừong hầu hết các từ: take, button, threaten ... -t- được phát âm là /J/ khi nó đứng trước -ion: translation, section, mention,... -t- được phát âm là /t_f/ khi nó đứng trước -ure: picture, nature, mature, future, literature, lecture,... PHÀN ÔN LUYỆN BÀI TẬP MẪU Choose the word whose italicized part is pronounced diíĩerently from that of the others 1.A. seaí B. heaá c. meat D. ĩeeá 2. A. whatchẹs B. washes c. clauses D. likes 3. A. pleaseí/ B. smoked c. stopped D. missed ĐÈ THI TUYẾN SINH VÀO LỚP 10 THPT TP. HCM (2006 - 2007) BẢN CHÁT CỦA VÁN ĐÈ Đặc điểm của loại bài tập này là kiểm tra khả năng nhận biết và phân biệt cách phát âm nguyên âm và phu âm. HƯỚNG DÃN LÀM BÀI - Các em hãy nắm thật vững kiến thức cơ bản lý thuyết về cách phát âm của các mẫu tự. - Hãy nhanh chống nhận ra it nhất là hai bộ phận của hai từ có cách phát âm giống nhau. Choose the word in each group that has the underlined part pronounced differently from the rest. TEST 1. 1. A. cookẹd B. mended c. wanted D. imported 2. A. heal B. hour c. hard D. horse 3. A. stẹạm B. disẹase c. bread D. meaning 4. A. soon B. mood c. tọol D. look 5. A. desịgn B. basịc c. tịmber D. chịldren TEST 2. 1. A. blame B. mạn c. bạnk D. stạmp 2. A. near B. hear c. dear D. bear 3. A. during B. stubble c. dust D. study 4. A. well B. wife c. vvrong D. wild 5. A. think B. this c .th a t D. although TEST 3. 1. A. could B. would c. should D. thought 2. A. gentle B. girl c. get D. geese 3. A. cut B. muscle c. multiple D. music 4 . A. design B. music c. reason D. sight 5. A. snow B. cow c. show D. know TEST 4. 1. A. look B. cook c. wool D. blood 2. A. door B. brood c. food D. mood 3. A. school B. chin c. chaos D. scholar 4. A. lecture B. literature c. sure D. future 5. A. laugh B. rou^Ị c. cough D. ghost TEST 5. 1. A. ground B. country c. about D. mouse 2. A. classifỵ B. skỵ c. drỵ D .candỵ 3. A. cat B. cycle c. receive D. percent 4. A. country B. couple c. south D .enough 5. A. mẹat B. eat c. hẹad D. drẹam TEST 6. 1. A. high B. though c. sight D. laugh 2. A. kịll B. tịger c. bịll D. mịlk 3. A. thank B. brother c. íather D. that 4. A. ocean B. special c. century D. musician 5. A. date B. latẹ c. ừanslate D. damage TEST 7. 1. A. new B. fẹw c. sẹw D. threw 2. A. arrival B. wạsh c. triạl D. indusứiạl 3. A. there B. merelv c. here D. aùnosphẹre 4. A. maps B. looks c. helps D. dogs 5. A. laughẹd B. pickẹd c. openẹd D. hopẹd TEST 8. 1. A. íòrget B. angry 2. A. vveigh B. hcight 3. A. trịal B. arrịval 4. A. bus B. but 5. A. off B .o f TEST 9. 1. A. cover B. dose 2. A. wom B. work 3. A. bẹd B. well 4. A. think B. thank 5. A. jạùfe B. kill TEST 10. 1. A. contain B. cell 2. A. taỉk B. cạll 3. A. character B. such 4. A. blood B. flood 5. A. dirtỵ B. ladỵ TEST 11. l.A .o f f B. laugh 2. A. reíund B. century 3. A. hall B. cost 4. A. vịolent B. lịng 5. A. advạnce B. wander T E ST 12. 1. A. gather B. this 2. A. plow B. now 3. A. fade B. make 4. A. compulsory B. wonderfiil 5. A. purpose B. rosẹ c. page D. green c. late D. State c. indusưịal D. tịred c. cut D. bụsy c. wife D. leaf c. most D. motivate c. torch D. tom c. forgẹt D. prẹtty c. that D. tỊựee c. keen D. keep c. com D. call c. wạsh D.cake c.chop D. chore c. rough D. foot c. photographỵ D. flỵ c. though D. rou^Ị c. sun D. suffer c. course D. control c. ịntemational D. untịl c. relax D. íashion c. that D. thought c. cow D. show c. pagoda D. prạy c. dust D. communicate c. trees D. woods T EST 13. 1. A. touch 2 . A. polish 3. A. shift 4. A. tool 5. A. invịte TEST 14. 1. A. coughed 2. A. biologỵ B. could B. touch B.chop B. took B. shịne B. wished B. lovelỵ c. should c. coach c. shed c.cook c. skịn c. marked c. scarelỵ D. would D. scheme D. shark D. look D. slịce D. cngaged D. shỵ 3. A. comic 4. A. dravving B. celebration c. crop B. portable c. ạuthor D. collection D. complaint 5. A. tẹenager TEST 15. B. fẹed c. eạt D. weddịng 1. A. mịnority 2. A. outdoors 3. A. region 4. A. hour 5. A. lazy TEST 16. 1. A. shout 2. A. boạrd 3. A. sight 4. A. sample 5. A. denỵ TEST 17. 1. A. nets 2. A. king 3. A. honour 4. A. pulish 5. A. garbạgẹ B. quịz c . dịnner D. swịtch B. combs c. roofs D. cats B. gather c. regular D. giữ B. honest c. heir D. hot B. famous c. calculate D. teenager B. amount c.should D. sound B.road c. boat D. roast B. night c. weight D. cough B. shạpe c. access D. man B. whỵ c. mỵ D. widelỵ B. kicks c. coughs D. scissors B. know c. Ịạiock D. kneel B. house c. hand D. hat B. surf c. plumber D. summer B. agẹ c. damage D. advantage TEST 18. 1. A. pịpe 2. A. measure 3. A. wrap 4 . A. bill 5. A. pollutẹd TEST 19. 1. A. prevent B. drịp c. applịance D. provịde B. instẹạd c. hẹalth D. dẹạl B. write c. wife D. wrong B. blind c. beam D. comb B. needed c. vvastẹd D. reduced B. moment c. management D. employment c. energỵ 2. A. ordinarỵ 3. A. come 4. A. ílạsh 5. A. trouble B. eíĩiciencỵ B. love B. bạttery B. young c. wonderful c. quạrter c. couple D. drỵ D. violent D. Standard D. about TEST 20. 1. A. leam 2. A. weight 3. A. relỵ 4. A. bịte 5. A. bĩịnd TEST 21. 1. A. sịght 2. A. book 3. A. design 4. A. man 5. A. love TEST 22. B. earth c. heard D. ear B. neighbour c. height D. eight B. tỵpe c. denỵ D. tỵpical B. lịve c. fịne D. sịte B. mind c. wind D. kind B. slịppery c. lịne D. pịlot B. typhoon c. flood D. moon B. president c. presentation D. send B. bag c. bạnk D. woman B. cut c. rough D. suiíace 1. A. svvear 2. A. honesty 3. A. capture 4. A. drỵ 5. A. result B. dear B. horse B. future B. serỵ B. love c. hear c. hand c. picture c. skỵ c. boot D. clear D. high D .sure D. flỵ D. flood 1. A. stopped B. talkẹd c. bookẹd D. livẹd 2. A. washed B. leamed c. cleanẹd D. studiẹd 3. A. game B. germ c. page D. ground 4 . A. bury B. bụt c. cut D. love 5. A. brẹạd B. brẹak c. weight D. grẹat TEST 24. 1. A. this B. thank c. then D. that 2. A. knife B. kill c. kind D. kiss 3. A. lẹạther B. meat c. tẹạ D. sẹạt 4. A. here B. mere c. there D. atmosphere 5. A. shortạgẹ B. disadvantage c. passage D. age TEST 25. 1. A. brother B. thank c. three D. think 2. A. century B. cell c. City D. consist 3. A. rough B. laugh c.cough D. plough 4. A. puncture B. pull c. structure D. rough 5. A. flood B. blọod c. much D. book TEST 26. 1. A. though B. COU^I c.rough D. tough 2. A. brẹạd B. seat c.spẹak D. tea 3. A. shortage B. vovagẹ c. massage D. message 4. A. bath B. three c. both D. brother 5. A. bạnk B. mạn c. stand D. hạlf TEST 27. 1. A. ứiing Đ. think c. Aat D. throw 2. A. which B. catch c. school D. chiỉd 3. A. chẹẹk B. tea c. seat D. chịcken 4. A. angry B. fạct c. cạsh D. ạmusing 5. A. bear B. swear c. square D. tear T EST 28. 1. A. height 2. A. bus 3. A. blood 4. A. cell 5. A. think TEST 29. 1. A. book 2. A. rough 3. A. cough 4. A. o f 5. A. ball T EST 30. 1. A .coughẹd 2. A. ended 3. A. father 4. A. plough 5. A. take T E ST 31. 1. A. chemistry 2. A. walked 3. A. povver 4. A. decide 5. A. shịne T E S T 32. 1. A. flood 2. A. cough 3. A. soon 4 .A. serỵ 5. A. comb B. eight B nut B. noon B.city B. brother B. look B. country B. rou^Ị B. offer B. mạn B. publishẹd B. needẹd B. brother B. laugh B. cake B. charge B. needẹd B. town B.cell B. invite B. cut B. count B. moon B. qualiíỵ B. bite c. weịght c. lọve c. spoon c. century c. mother c.cọok c.cover c. though c. often c. bạnk c. cooked c. wanted c. think c. enough c. lạte c. camping c. nakẹd c. bowl c. campus c. sịte c. cook c. ground c. tọol c. drỵ c. blind D. ữeight D. bury D. tool D. cube D. they D. boot D. cough D off D. small D. smash D. lived D. talkẹd D. bother D. cough D. lane D. mechanical D. laughed D. how D. century D. vịctory D. but D. round D. blood D. classiíỵ D. bear TEST 33. 1. A. manage 2. A. missed 3. A. get 4. A. much 5. A. stẹal TEST 34. 1. A. flew 2. A. cook 3. A. ceiling 4. A. fact 5. A. health TEST 35. 1. A. dear 2. A. character 3. A. university 4. A. State 5. A. reason TEST 36. 1. A. that 2. A. deep 3. A. design 4. A. vegetable 5. A. hịke TEST 37. 1. A. taught 2. A. bus 3. A. gang 4. A. good 5. A. wrong B. shortage B. stopped B. general B. come B. hẹal B. nevv B. boọk B. coach B. cash B. horse B. swear B. architect B. undo B. late B. tea Đ. thing Đ. defeat B. president B. large B. lịne B. rough B. nut B. game B. food B. talk c. luggage c. bookẹd c. give c. fun c. weạlth c. blẹvv c. look c. cork c . wạsh c . honesty c. clear c . chemistry c. United c. date c. bean c. mother c. cheap c. desert c. gear c. hịde c . thought c. abuse c. flạme c. too c. wạtch D. staee D. decidẹd D. germ D. bury D. mẹal D. sew D. pound D. call D. man D.house D. ẹar D. charge D. useíul D. shạre D. stealth D. brother D. celebrate D. size D. ground D. evịdence D. caueht D. stuff D. gape D. soon D. love TEST 38. 1. A. instructure 2. A. \vomen 3. A. heir 4. A. vvẹalth 5. A. massagẹ TEST 39. 1. A. now 2. A. isolate 3. A. realise 4. A. bẹll 5. A. climb TEST 40. 1. A. brother 2. A. heavy 3. A .road 4. A. replace 5. A. evident TEST 41. 1. A. boueht 2. A.cooked 3. A. break 4. A. punctual 5. A. energỵ TEST 42. 1. A. school 2. A. small 3. A. hungry 4. A. looked A. gity B. cure B. love B. hour B. heạd B. voyạge B. plough B. private B. promịsẹ B. well B. bomb B. they B. hẹat B. coach B. mạny B. evil B. laughed B. raisẹd B. greạt B. mbbish B. flỵ B.sugar B. smash B. hurry B. managed B. conception c. lecture c. come c. honest c. brẹad c. marriage c. coụnt c. State c. surprise c. sẹll c. comb c. that c. wẹather c. abroad c. cake c. ẹver c. fort c. called c. mistake c. íunction c. skỵ c. look c. fat c. worry c. openẹd c. country D. íuture D. some D. hand D. steal D .carriage D. slow D .late D. devise D. pretty D. bridge D. think D. bread D. so D. crạzy D. everyone D. caught D. phonẹd D. clẹan D. íộạry D. shỵ D. foot D. gallery D. sorry D. carried D. cure T EST 43. 1 .A. beard 2. A. beard 3. A. vvarm 4. A. clịmb 5. A. pudding TEST 44. 1. A. thus 2. A. plow 3. A. seizure 4. A. hastv 5. A. replace TEST 45. 1. A. are 2. A. purple 3. A. stop 4. A. sịze 5. A. hear TEST 46. 1. A. pound 2. A. fact 3. A. come 4. A. classes 5. A. \veather T EST 47. 1. A. brẹâd 2. A. mouse 3. A. dịnner 4. A. cost 5. A. seat B. fur B. vvord B. wash B. lịmp B .pụt B. thick B. how B. measure B. nastv Đ. purchase B. stare B. tíiữst B. mode B.greỵ B. spear B. trouble B.vvash B. company B. boxes B. wheủỊer B. wẹather B. ought B. sịnce B. worry B. great c. search c. heard c. wạll c. lịmb c. pull c. think c. cow c . coníusion c. tastv c. suríace c. care c. ioumev c. hot c. lịfe c. dear c.account c.cạsh c. some c. watches c. mouth c. brẹạk c. ground c. skịn c. hurry c. neat D. preíer D. thịrd D. walk D. dịm D. puncture D .thin D. flow D. tension D. wastage D. palạce D. dare D. there D. drop D. eyc D. swear D. sound D. collapse D. home D. tomatoes D. mother D. dẹath D. wound D. tịme D. fun p meat T E S T 48. 1. A. scarelv 2. A. carry 3. A. put 4. A. population 5. A. stomach T E S T 49. 1. A. cure 2. A. cede 3. A. either 4. A. fame 5. A. should T E S T 50. 1. A. thin 2. A. mount 3. A. stopped 4. A. doubt 5. A. hịgh B. dare B. contain B. cut B. take B. character JB.pỉầure B. com B. breathing B. mạn B. could B. maths B.count B. walkẹd B. pound B. nịce c. are c. call c. hurry c. button c. choir c. nature c. can c. death c. ílame c. would c. tìụs c. country c. robbed c. coụnt c. mịght D. stare D. city D. sun D. ten D. chin D. íuture D. cry D. neither D. nạme D. íound D. ứiick D .announce D. wished D. would D .h ịt TEST 1: 1A 2B TEST 2: 1A 2D TEST 3: 1D 2A TEST 4: 1D 2A TEST 5: 1B 2D TEST 6: 1D 2B TEST 7: 1C 2B TEST 8: 1C 2B TEST 9: 1A 2B TEST 10lĩ 1B 2D TEST 11: 1C 2B TEST 12lĩ 1D 2D TEST 13: 1A 2D TEST14:: 1D 2D TEST 15i: 1A 2A TEST 16: 1C 2A TEST 17'ĩ 1D 2A TEST 18lĩ 1B 2D TEST 19: 1A 2D TEST 20lĩ 1D 2C TEST 21 : 1Đ 2C TEST 22: 1A 2A TEST23:: 1D 2A TEST 24: 1B 2A TEST 25: 1A 2D TEST 26í 1A 2A TEST 27: 1C 2C TEST 281: 1A 2D TEST 29 : 1D 2D TEST 30i: 1D 2D TEST 31 ĩ 1B 2B ANSWER KEY 3C 4D 5A 3A 4C 5A 3D 4D 5B 3B 4C 5D 3A 4C 5C 3A 4C 5D 3A 4D 5C 3C 4D 5B 3D 4C 5A 3A 4D 5D 3D 4A 5B 3C 4D 5B 3B 4A 5C 3B 4D 5D 3A 4D 5C 3D 4B 5D 3A 4B 5B 3C 4D 5D 3D 4C 5D 3D 4B 5C 3D 4D 5D 3D 4B 5C 3C 4A 5A 3A 4C 5D 3D 4B 5D 3C 4D 5D 3D 4D 5D 3A 4D 5A 3C 4D 5A 3C 4A 5D 3C 4C 5D TEST 32: 1C 2A TEST 33: 1D 2D TEST 34: 1D 2D TEST 35: 1B 2D TEST 36: 1B 2D TEST 37: 1B 2C TEST 38: 1B 2A TEST 39: 1D 2B TEST40: 1D 2B TEST41: 1B 2A TEST 42: 1A 2A TEST 43: 1A 2A TEST44: 1A 2D TEST 45: 1A 2D TEST 46: 1B 2B TEST 47: 1C 2B TEST 48: 1C 2D TEST 49: 1A 2A TEST 50: 1C 2C 3D 4A 5A 3B 4D 5C 3A 4C 5C 3B 4D 5D 3D 4B 5D 3A 4A 5D 3D 4D 5A 3B 4D 5D 3C 4B 5B 3D 4D 5A 3D 4A 5A 3A 4A 5D 3D 4B 5A 3B 4B 5D 3D 4D 5C 3C 4A 5B 3A 4A 5D 3C 4B 5D 3C 4D 5D ► VẤN ĐỀ VẺ TRỌNG ÂM (WORD STRESS) DIỄN GIẢI KIẾN THỨC - Các từ tận cùng bằng “-ic”, "-ics", “-Hy”, “-ion”, thì dấu trọng ăm thường rơi vào âm tiết trước các thành phầrt đó. Eg: mathematics, speciíic, decision, ability,... Ngoại trừ các từ: politics, television, Catholic,... - Các từ cỏ tiền tổ "over-", "under-" thì dâu trọng âm rơi vào âm tiết đầu nếu từ đỏ được dùng như là một danh từ và dấu trọng âm rơi vào từ gốc nếu từ được dùng như là một động từ. Eg: + Danh từ: overcoat, overgrovvth, ovenveight, undergarment, ... + Động từ: overeat, overleam, overlook, overcome, underm ine,... - Đa sổ các từ có hai ăm tiết trở lên, trong đó có một âm tiết được phát ăm mạnh hơn thì dẩu trọng ăm rơi vào âm tiết đó. Eg: + Từ có âm tiết thứ nhất được nhấn: father, hospital, navy, problem ,... + Từ có âm tiết thứ hai được nhấn: industrial, eíĩect, oppose, possess... + Từ có âm tiết thứ ba được nhấn: introduce, population, possibility,... - Phân lớn các từ có chức năng vừa là danh từ vừa là động từ và có hai âm tiết thì trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất khi nó là danh tù, trọng ầm rơi vào âm tiết thứ hai khi nỏ là động từ. Eg: + Danh từ: present, record, protest,... + Động từ: conílict, present, protest, increase,... - Các từ có hậu tổ “-ee ” và “-eer " thi trọng âm đánh vào âm tiết chúa hậu tổ đỏ. Eg: engineer, volunteer, trainee, intervievvee, em ployee,... PHẦN ÔN LUYỆN BÀI TẬP MẢU 1. A. earthquake B. energy c. although D. forward 2. A. sometimes B. reduction c. student p . interesting ____________________________ DÊ THI TUYÉN sinh vào l ó p 10 THPT TP. HCM (2006 . 2007) BẢN CHÁT CỦA VÁN ĐÈ Đặc điểm cùa loại bài tập này là kiếm tra khà năng nhạn bieí VỊ tri nhân trone âm của từ HƯỞNG DÂN LÀM BÀI - Các em hãy nắm thật kỹ kiến thức cơ bàn ỉý thuyết về cách tìm vị trí nhấn trọng âm của từ. - Các em hãy đọc lớn các từ, điều này sẽ giúp các em dê dàng tìm ra vị trí trọng ăm của từ. Choose the word whose main stress is not the same as that of the others TEST1. 1. A. father B. flower c. valley D. canal 2. A. prefer B. descend c. cashier D. suíĩer 3. A. certiíicate B. department c. íumiture D. industrial TEST2. 1. A. independence B. curriculum c. aftemoon D. competition 2. A. hospital 3. A. laboratory B. enthusiast B. mistake c. criticize c. earthquake D. mountain D. October TEST 3. 1. A. children 2. A. generally 3. A. realize TEST 4. 1. A. oíTicer 2. A. knowledge 3. A. necessary B. decorate c. fortunate B. particularly c. readily B. decent c. enter B. property c. honest B. landscape c. memorize B. ordinarỵ c. chemistry D. technique D. lately D. palace D. police D. machine D. documentary TEST 5. 1. A. representative B. responsible c. íederation D. mausoleum 2. A. satisíy 3. A.absent TEST 6. 1. A. respect 2. A. embroider 3. A. relax TEST 7. 1. A. mineral 2. A. temporary 3. A. communicate TEST 8. 1. A. regular B. commercial c. pagoda B. idea c. lion B. atmosphere c. parents B. sacrifice c. írequent B. confer c. examine B. tropical c. optional B. generator c. compulsory B. encourage c. separate c. special B. particular D. unique D. label D. liberty D. prefer D. notice D. official D. dormitory D. imagine D. wonderful 2. A. reputation 3. A. aíĩect TEST 9. B. limitation B. aíĩirm c. communication c. study D. calculation D. collapse 1. A. thunderstorm 2. A. behave 3. A. carriage TEST 10. 1. A. community 2. A. environment 3. A. parade TEST 11. 1. A. mysterious 2. A. conserve 3. A. appliance B. temperature c. consolidate B. lunar c. suggest B. battery c. decorate B. architect c. simpliíy B. effectively c. distinguish B. predict c. damage B. precious c. victorious B. receive c. prevcnt B. efficient c. accomplish D. spacecraít D. July D. commence D. comíòrtable D. infrastructure D. typhoon D. compendious D. minimize D. economic TEST 12. 1. A. educate 2. A. politics TEST 13. 1. A. together 2. A. telephone 3. A. leadership 3. A. íorecast TEST 14. 1. A. paragraph 2. A. memory 3. A. tremendous TEST 15. 1. A. basketball 2. A. diary 3. A. persuade TEST 16. B. compose B. homeless B. candidate B. behaviour B. teenagers B. nỉligion B. graduate B. injury B. personality B. childhood B. hamburger B. attraction c. describe c. generous c. certainly c. expensive c. remarkable c. territory c. personally c. dictionary c. significant c. possibility c. remote c. principal D. congratulate D. extensive D. healthy D. biology D. beautiíul D. violent D. material D. minority D. available D. coníidence D. seaside D. ứiirteen 1. A. cotton 2. A. haừdresser 3. A. equal TEST 17. 1. A. neighbourhood 2. A. polite 3. A. happy TEST 18. B. design c. comic D. Sym bol B. logical c. exchange D. viable B. subject c. admire D. gather B. silence c. powerful D. photography B. teưible c. educate D. publish B. novel c. locate D. relax 1. A. physical 2. A. calendar 3. A. talent B. talkative c. thirsty B.deposit c. article B. cancel c. empty D. considerate D. scenery D. respond TEST 19. 1. A. concentrate 2. A. íìnish 3. A. tonight TEST 20. 1. A. household 2. A. employment 3. A. emigrate TEST 21. 1. A. concert 2. A. abuse 3. A. explore TEST 22. 1. A. delay 2. A. edition 3. A. society TEST 23. 1. A. advertisement 2. A. qualiíied 3. A. hurry TEST 24. 1. A. collection 2. A. approve 3. A. specialize TEST 25. 1 .A. behave 2. A. careíìilly 3.A.misunderstand B. emergency c. impression B. depeen c. predict B. canal c. enjoyable B. energy c. disappointed B. population c. entertainment B. theory c. campaign B. behave c. gentle B. airline c. cement B. experiment c. interpret B. demand c. hobby B. amount c. internet B. ticket c. writing B. supplies c. advice B. emphasize c. applied B. steady c. freedom B. discover c. disease B. helpíul c. pencil B. permanent c. incapable B. decorate c. expect B. borrow c. beautiíul B. ađvantage c. contìnưe D. expect D. celebrate D. plumber D. íaucet D. cigarette D. order D. cotton D. express D. introduction D. desire D .advance D. gallery D. apple D. precious D. attract D. ordinary D. vvhether D. miserable D. describe D. beginning D. encouragement TEST 26. 1. A. organize 2. A. behaviour 3 . A. easy TEST 27. 1. A. respond 2. A. atmosphere 3 .A. behave T EST 28. 1. A. kidnap 2. A. capture 3. A. deny T E S T 29. 1. A. receive 2. A. conserve 3. A. respond T E S T 30. 1. A. opinon 2. A. capture 3. A. conserve T E S T 31. 1. A. capture 2. A. suppose 3. A. income T E ST 32. 1. A. memorize 2. A. damage 3. A. collection B. confortable B. gallery B. tiptoe B. order B. íòrtunately B. decorate B. suppose B. postpone B. achieve B. prevent B. persuade B. order B. purpose B. terriíy B. persuade B. terriíy B. happen B. article B. lighten B. destroy B. discover c . introduce c . mixture c. enclose c . recognize c . embrassment c. expect c. happen c. popular c.reco rd c . variety c.respect c. recognize c. wonderful c . accuse c . respect c. listen c. contest c. control c . rehearse c. parade c. disease D. horrible D. snowy D. settle D. publish D. quantity D. describe D. contest D. purpose D. remote D. listen D. realize D. publish D. teenager D. absent D. situated D .record D. kidnap D. helmet D. mistake D. depend D. ordinary T EST 33. 1. A. iníluence 2. A. widely 3. A. comment T E ST 34. 1. A. honesty 2. A. label 3. A. proíìtable TEST 35. 1. A. considerable 2. A. relax 3. A. opinion T EST 36. 1. A. enịoy 2. A. public 3. A. ừouble TEST 37. 1. A. adopt 2. A. underground 3. A. centre TEST 38. 1. A. directory 2. A. follow 3. A. vvander T EST 39. 1. A. deny 2. A. educate 3. A. society B. delightíul B. oíTicial B. postpone B. illustrate B. sister B. chopstick B. inspiration B. potato B. purpose B. divorce B.enough B. lesson B. traíĩĩc B. scientiíic B. report B. handwriting B. exist B. access B. achieve B. activity B. ticket c. seldom c. violent c. popular c. remote c . accident c. minimize c . reírigerator c . reasonable c . wonderfủl c . punctual c. outside c. silent c. empty c. íascinate c. coníuse c . hairdresser c. really c. helmet c.record c. silent c. writing D. joum ey D. ưopical D. necessary D. homesick D. receive D. ignore D. consumer D. develop D. teenager D. address D. transfer D. relief D. kindly D. ceremony D. unhappy D. traffic D. boưow D. mechanic D. reasonable D. military D. someone TEST 40. 1. A. delay 2. A. chilđish 3. A. department TEST 41. 1. A. govemment 2. A. colouríul 3. A. waterfal TEST 42. 1. A. countless 2. A. suggestion 3. A. kidnap T EST 43. 1 .A. occur 2. A. companion 3. A. family T EST 44. 1. A. secure 2. A. congratulate 3. A. qualiíled TEST 45. 1 .A. because 2. A. compulsory 3. A. hurry B. demand B. notebook B. creation B. already B. bedroom B. selection B. November B. acknowledge B. suppose B. noble B. impression B. singular B. goodbye B. decorate B. emphasize B. personally B. exchange B. steady c. desire c. either c. beforehand c.caniage c. daughter c. traíĩìc c. sometimes c. lemonade c. happen c. solar c. Wednesday c. unusual c. selfish c. notice c. applied c. eíĩectively c. mausoleum c. freedom D. widely D. tonight D. hospital D. character D. creation D. military D. tired D. displeasure D. contest D. íormal D. particularly D. commerce D. dramatic D. precious D. precious D. maintain D. champagne D. attract ANSWER KEY TEST1: 1D 2D 3 c TEST 24: 1D 2A 3C TEST2: 1B 2B 3C TEST 25: 1B 2D 3A TEST 3: 1D 2B 3B TEST 26: 1C 2A 3C TEST 4: 1D 2D 3D TEST 27: 1A 2C 3B TEST 5: 1B 2A 3B TEST 28: 1B 2B 3D TEST 6: 1A 2B 3D TEST 29: 1D 2D 3A TEST 7: 1D 2C 3C TEST 30: 1A 2C 3D TEST 8: 1B 2C 3C T EST 31: 1D 2A 3C TEST 9: 1C 2B 3D T EST 32: 1C 2A 3D TEST 10: 1A 2D 3C TEST 33: 1B 2B 3B T E S T llĩ 1B 2D 3D TEST 34: 1C 2D 3D TEST 12: 1A 2D 3B TEST 35: 1B 2C 3A TEST 13: 1A 2A 3C TEST 36: 1C 2A 3D TEST 14: 1D 2D 3B TEST 37: 1A 2B 3A TEST 15: 1C 2C 3C TEST 38: 1A 2B 3D TEST 16: 1B 2C 3C TEST 39: 1D 2B 3A TEST 17: 1D 2A 3D TEST 40: 1D 2D 3D TEST 18: 1D 2B 3D TEST 41: 1B 2D 3B TEST 19: 1A 2C 3D TEST 42: 1B 2C 3B TEST 20: 1C 2A 3C TEST 43: 1.A 2.C 3.C TEST21: 1B 2B 3D TEST 44: l.c 2.A 3.C TEST 22: 1C 2C 3A TEST 45: l.B 2.C 3.D TEST 23: 1D 2C 3D Phán hai NGỮPHÁPVÀTỪVỰNG DIỄN GIẢI KIẾN THÚC ► VẮN ĐÈ VÈ CÁC THÌ 7. THE SIMPLE PRESENT TENSE (THÌ HIỆN TẠI ĐƠN) A. Công thức + Aíĩirmative form (thể khẳng định) - Chù ngữ (với động từ "to be”) s+ to be (is/am/are) +... Eg: We are tired. - Chủ ngữ sổ ít (với động từ thường) s+ V- es/s + o Eg: He wants to be a teacher in the future. - Chủ ngữ số nhiều (với các động từ thường) s + V- bare iníinitive + o Eg: They always drive careỷulỉy. + Interrogative form (thể nghi vấn) - Với động từ to be: To be (is/am/are) + s + o? Eg: ỉs she a doctor? - Với động từ thường: Chủ ngữ số ít: Does + s + V-bare inílnitive + o? Eg: Doesyour father work in Ho Chi Minh City? Chù ngữ số nhiều: Do + s + V-bare ỉníìnỉtỉve + o ? Eg: Do the men work hard alỉ day? + Negative form (phủ định) - Với động từ to be (is/am/are): _____________________________ s + to be (is/am/are) + not + o Eg: Mai is not a nurse - Với động từ thường: Chù ngữ số ít: s + doesn't + V-bare ỉníĩnitive + o Eg: She does not drink coffee. Chủ ngữ số nhiều: ________ ___ s + don't + V-bare infinítive + o Eg: Tuan and Binh dorit ỉike goingfishing. B. Cách dùng B I. - Diễn tả sự việc hoặc hiện tượng tồn tại trong thời gian vô định Eg: We like ỉiving in a countryside: Chủng tôi thích sống ở vùng quê. B2. - Diễn tả một chân lý Eg: Two and two is/our: Hai với hai là bon. B3. - Diễn tả một thói quen, tập quán của con người, sự việc Eg: / work late at night: Tôi làm việc muộn vào ban đêm Chú ý: Môt sổ trạng từ chỉ thời gian thường được dùng trong thì này là: always, sometimes, often, never, rarely, usually, every day, every week, every year... 2. THE PRESENT CONT1NUOUS TENSE (THÌ HIỆN TẠI TIÊP DIỄN) A. Công thức s + TO BE (IS/ARE/AM) + V-ING B. Cách dùng B1. - Diễn tả hành động đang được diễn ra tại lúc nói Eg: Ị ’m watching TV now: Bây giờ tôi đang xem TV. B2. - Diễn tả một dự định đã được sắp xếp Eg: She is visiling him tomorrow: Cô la dự định đến thăm anh ta vào ngày mai. Chú i i Một só trạng từ chi thời gian thường được dùng trong thì này: now at present, at the moment. s + HAS/HAVE + V3/ED B. Cách dùng B I. - Dien tả hanh động đã xảy ra trong quá khứ nhưng vẫn còn ở hiện tại và trong cả tương lai Eg: They have ỉived herefor 12 years: Họ đã sổng ở đây 12 năm rồi. B2. - Diễn tả hành động đã qua nhưng vừa mới qua Eg; She hasfinished her homework: Cô ta vừa mới hoàn thành bài tập về nhà. B3. - Diễn tả hành động đã xảy ra nhưng không xác định rõ thời gian; diễn tả một sự từng ừải Eg: We have been to Ha Noi Capital before: Trước đây chủng tỏi đã đến thù đô Hà Nội. Chú v: Một số diễn ngữ thường dùng trong thì này: never, already, just, yet, since, for, recently, so far, up to now,... * Cách dùng của SINCE; FOR Since + Mốc thời gian For + khoảng thời gian Eg: We have worked here since 2005. Eg: He has been ỉll for 5 years. 4. THE PRESENT PERFECT CONTINUOUS (THÌ HIỆN TẠI HOÀN THÀNH TIÉP DIỄN) A. Công thức s + HAS/HAVE + BEEN + V-ING B. Cách dùng - Dùng để diễn tả hành động đã xảy ra trong quá khứ nhưng vẫn còn kéo dài đến tương lai; một sự việc đã xảy ra và để lại hậu quả. Eg: Ihave been learning Englishfor 5 years. Eg: You look exhausted. Haveyou been running? _______s + V-EP/2_________ B. Cách dùng - Dùng đế diễn tà hành động đã xảy ra trong quá khú và đă chấm dứt trong quá khứ. Eg: Ivisited him yesterday. Chủ ý: Một số diễn ngữ thường xuất hiện trong thì này: yesterday, last week, last year... * Cách thêm “ED” - Những động từ tận cùng bằng “E” ta chỉ thêm “D”. + love —► loved + like —► liked - Đổi “Y” -> “I” trước khi thêm “ED” đối với những động từ tận cùng bằng “Y” trong trường hợp trước nó là một phụ âm. + try —► tried - Những động từ một vần, tận cùng bằng một phụ âm có một nguyên âm trước nó, ta phải nhân đôi phụ âm đó trước khi thêm “ED + fít —► ĩitted + beg —► begged 6. THE PAST CONTINUOUS TENSE (THÌ QUÁ KH Ử TIÉP DIỄN) A. Công thức s + WASAVERE + V-ING B. Cách dùng - Diễn tả hành động được tiếp diễn tại một thời điểm xác định trong quậ khứ. Eg: ĨVhat was she doing at 8:00 last night? - Diễn tả hành động diễn ra trong một khoảng thời gian xác định trong quá khứ. Eg: They were reading a bookỷom 14:00 to 16:00 yesterday evening. - Diễn tả một hành động xảy ra trước và kéo dài hơn so với một hành động khác xảy ra trong quá khứ. Eg: Whiỉe she was cookìng, the telephone rang. Dien ta hanh đọng đãng dien tien đong thời với hanh động khác đãng cùng diễn tiến. Eg: While I was síudying, my mother was having a bath. Chủ ý: Có hai liên từ thường đi với thì này: WHILE + PAST CONTINƯOƯS, WHEN + PAST SIMPLE, 7. THE PAST PERFECT (THÌ QUẢ KHỨ HOÀN THÀNH) A. Công thức s + HAD + V3/ED B. Cách dùng - Diễn tả một hành động xảy ra trước và chấm dứt trước so với một hành động khác xảy ra sau và chấm dứt sau trong quá khứ. Eg: ỈVhen I arrived at the aỉrport, the pỉane had íaken off. Chủ ý: Các liên từ thường được dùng trong thì này: AFTER + PAST PERFECT SIMPLE PAST BEFORE + SIMPLE PAST, PAST PERPECT WHEN + SIMPLE PAST, PAST PERPECT 8. THE SIMPLE FUTURE (THÌ TỨƠNG LAI ĐƠN) A. Công thức s + WĨLL/SHALL + V- nguyên imnT B. Cách dùng - Diễn tả hành động, sự việc sẽ diễn ra trong tương lai. Eg: They will go swimming tomorrow. Chủ ý: Một sẻ diễn ngữ chỉ thời gian thường dùng trong thì này: tomorrow, next week, next month, ... 9. THENEAR FUTURE (THÌ TƯƠNG LAI GẢN) A. Công thức Be goỉng to B. Cách dùng - Diễn tả dự định cho tương lai và dự định đó đã có sự suy xét cẩn thận. Eg: We are going to go for a walk. 10. THE FƯTƯRE PERĨECT (THÌ TƯƠNG LAI HOÀN THÀNH) A. Công thức ________________ s + VVILLSHALL + HAVE + V3/ED B. Cách dùng - Diễn tả hành động sẽ được hoàn thành trước so với một hanh đọng khac băt đau. Eg: By the time she comes, I shall have gone ouí. - Diễn tả hành động hoàn thành trước một thời gian nhât định trong tương lai. Eg: By the end o f this month, I wiỉỉ have finished the English course. ► VẤN ĐẺ VÈ USED TO Đã từng... “Used to” được dùng để diễn tả một thói quen hoặc một trạng thái trong quá khứ mà không còn lưu lại ở hiện tại. _____________ Forms (Hình thức) Ví dụ (Examples) - Affìrmative form (Thể khẳng định) used to + V- bare iníinitive - Negative form (Thế phủ định) - When I was a little boy, I used to go íĩshing: Khi tôi còn là một cậu bé, tôi thường đi câu cá. s + didn’t use to + V- bare iníinitive- 1 didn’t use to go ílshing when I was a little boy: Tôi chưa từng đi câu cá khi tôi còn là một cậu bé. - Interrogative form (Thế nghi vấn) Did + s + use to + V- bare iníìnitive?- Did they use to help you with your homework? Họ đã từng giúp đợ bạn làm bài tập ở nhà phải không? Get used to = to be used to = to be accustomed to + rtoun/v-ing: Chúng ta dùng cấu trúc trên để diễn tả một thói quen hay một sự thích nghi ở hiện tại. Eg: She gels used to working al night: Cô ta quen làm việc vào ban đêm rồi. ► VẢN ĐỀ VÈ CÂU TƯỜNG THUẬT (R EPO R TED SPEEC H ) Cậu tường thuật (câu gián tiếp) là câu thuật lại những lời nói trực tiêp do một người khác phát biểu. Eg; They said that u was a beautifu! City: Họ báo rằng nó là một thành phô đẹp. cần t ó ? chuyển đồi một câu trực tiếp sang u tườnẽ thuật gián tiếp ta a. Giữ nguyên động từ tường thuật “say” hoặc đỗi “say to” sang “te ir hoặc các động từ tường thuật khác sao cho phù hợp với câu tường thuật (ask; yvonder; require; )... Eg: He said: “I am a doctor.” —► He said he was a doctor. They said to me: “He can svvim very well.” —► They told me he could swim very weỉl b. Bỏ dấu “ ” thành “that” (that có thể được lược bỏ và bỏ dấu ngoặc kép) c. Chuyển đỗi các đại từ nhân xưng và tỉnh từ sở hữu cho phù hợp với ngữ cảnh trong câu tường thuật gián tiếp. Eg: She said: “They are careless drivers.” —► She said that they were careless drivers. d. Phải tuân theo các qui luật về sự hoà hợp các thì của động từ như sau: D irect SDeech Reported speech Simple present -> Past simple Present continuous — Past continuous Present perfect — Past perfect Simple past — Past perfect Past continuous — Past períect continuous Present perfect continuous -Past perĩect continuous Eg: He said: “You look tired.” —► He sa id I looked tired. e. Phải chuyển đỗi các từ chỉ vị trí, nơi chốn và thời gian theo qui luật sau: this —> that tomorrovv —> the next day these —> those the following day here —> there the day after now —► then yesterday —»ứie previous day ago —> before the day before today —► that day next week —> the following week tonight —> that night last week —> the previous week the week beíore Eg: They said; “We will visit you tomorrovv.” They said that they would visit me íhefollowỉng day. f. Các động từ khiếm khuyết được thay đổi theo qui luật: should —> should needn’t —► didn’t have to will —> vvould can -+ could may —> might must —*• had to Eg: She said to me: “I must go now.” —> She said to rre she had to go then. Chú ý: Khi động từ tường thuật (say, tell ...) ở thì hiện tại đom, chúng ta không cần phải thực hiện theo qui luật sự hoà hợp của động từ như trên. Eg: He says: “She is a nurse.” He says that she is a nurse. Chúng ta không cần tuân theo qui luật sự hoà hợp của động từ như trên khi câu trực tiếp phát biểu là một sự kiện hiển nhiên. Eg: They said: “The sun rises in the east.” They saỉd that the sun rises in the east. g. Khỉ muốn đổi câu trực tiếp là một câu hỏi sang câu tường thuật gián tiếp, chúng ta cần phải: - Thực hiện các qui luật hoà hợp của động từ cũng như chuyển đồi các đại từ nhân xưng, tính từ sở hữu và các từ chi nơi chốn, thời gian như khi đồi càu phát biểu trực tiếp sang câu gián tiếp. - Đổi động từ tường thuật “say, te ir sang “ask, require” hoặc “vvonder” . - Dùng “whether” hay “if ’ để bắt đầu câu gián tiếp khi câu hỏi trực tiếp không bắt đầu bằng từ để hỏi. Và từ “that” cũng được lược bỏ. - Khi câu trực tiếp là một câu hỏi có từ để hỏi như: what, why, how ... chúng ta sử dụng lại từ để hỏi ấy và chuyển câu hỏi trục tiếp là một câu hỏi sang câu gian tiếp ở dạng câu khẳng định và tất nhiên dấu chấm hỏi (?) cũng được lược bỏ ■ Eg: He said: “Do you swim vvell?” He asked me if I swam w eỉl They said to him: “Where is she now?” They askeci him where she was then. 3. Câu mệnh lệnh: Khi đổi một câu nói trực tiếp ở dạng mệnh lệnh, ta cần phải: d • Đồi các độ"S từ tườn8 thu*‘ say hoặc tell thành ăsk, com m and, request, - Động từ ở mệnh đề cách trong câu trực tiếp được đổi thành động từ nguyên mẫu ở câu tường thuật gián tiếp. - Nếu câu trực tiếp là một mệnh lệnh phủ định, ta dùng NOT trước động từ nguyên mẫu ở câu tường thuật gián tiếp. Eg: He said to children: “Keep.silent.” —* He ordered chiỉdren to keep siỉent. She said: “Don’t open this door.” —► He told me not to open that door. ► VÁN ĐÈ VÈ CÂU BỊ ĐỘNG (PASSIVE VOICE) ★ Hình thức của một câu bị động (Passive) được chuyển thể từ câu chủ động (Active): Active (Chủ động) s + v + 0 Passive (Bị động) s + Be V -3/ed (by + O) T ừ cấu trúc trên ta có thể thấy rằng: + Chủ ngữ trong câu chù động sẽ làm tân ngữ trong câu bị động. + Tân ngữ trong câu chủ động sẽ làm chủ ngữ trong câu chủ động. + Động từ thường trong câu chủ động luôn luôn ở trạng thái quá khứ phân từ trong câu bị động. + Trong câu bị động thì động từ "to be" luôn được sử dụng, tùy thuộc câu bị động đang ở thì nào, chúng ta sử dụng động từ "to be" theo dạng đúng của nó. Eg: He teaches me English: Anh ta dạy tôi Tiếng Anh. I am taught English by him: Tôi được dạy Tiếng Anh bởi anh ta. DẠNG BỊ ĐỘNG CỦA CÁC THÌ: ► Thì hiện tại đơn: s + be (is/am/are) + V-3/ed +.... Eg: He likes chicken. Chicken is ỉiked by him. Thì hiện tại tiếp diễn: s + b e (is/am/are) + being + V-3/ed +.... Eg: He is reading a book. A book is being read by him. ► Thì hiện tại hoàn thành: s + have/has + been + V-3/ed + — Eg: They have studied French for two months. —► French has been studied by them for two months. ► Thì quá khứ đơn: s + was/were + V-3/ed +... Eg: The storm destroyed the city last night. —* The City was destroyed by the storm last night. ► Thì quá khứ tiếp dỉễn: s + was/were + beỉng + V‘3/ed + .... Eg: They were listening to music. — > M u s ic WCÌS b e in g lis te n e d to b y th em . ► Thì quá khứ hoàn thành: s + had + been + V-3/ed +... Eg: They had done the exercises. —► The exercises had been done by them. ► Thì tương lai đơn: s + mỉỉ/shall + be + V-3/ed +... Eg: They will cut the grass tomorrov/. —> The grass wiỉỉ be cut tomorrow. ► Thì tương lai tiếp diễn: s + wỉlưshall + be + being + V-3/ed + .... Eg: She will be helping you when you come here tomorrow. —► You will be being helped by her when you come here tomorroxv. ► Thì tương lai hoàn thành; s + wỉlưshall + have been + V-3/ed + ... Eg: They will have fmisheđ the course by the end of this month. —► The course will have been finỉshed by the end o f this month. DẠNG BỊ ĐỘNG CỦA MỘT SÓ MẪU CÂU: + Chủ động (active): s + should/couỉd + ha ve + V-3/ed + o —> Bị động (passive/ s + shoiild/couỉd + ha ve + beert + V-3/ed Eg: You should have bought this book. This book should have been bought. + Dùng "It" làm chủ ngữ (mệnh đề làm tân ngữ vẫn được giữ nguyên) Eg: They said that he is kind to you. It is said that he is kind to you. Dùng cấu trúc bị động vói động từ nguyên mẫu - Nếu hành động trong mệnh đề làm tân ngữ xảy ra trước hành động của mệnh đề chính, chúng ta dùng perfect irựìnitive (to have+ V-3/ed) Eg: They said that he had killed the woman. He was said to have kỉlled the woman. - Nếu hành động trong mệnh đề làm tân ngữ xảy ra sau hành động trong mệnh đề chính, chúng ta sử dụng simpỉe infinitive (to+ V-bare). Eg: They expect that you will come. You are expected to come. - Nếu hành động ữong mệnh đề làm tân ngữ xảy ra đồng thời với hành động trong mệnh đề chính, ta dùng present ỉnfinỉtive (to be + V-ing). Eg: They said that he was doing homevvork. He was said to be doing homework. + Active (chủ động): s + V* + o + V-ing —► Passive (bị động): s (O) + to be (is/am/are/was/were) + V*-3/ed + V-ỉng Eg: He kept her waiting. She was kept uaiting. + Tân ngữ của hiện tại phân từ chỉ về cùng một đối tượng với chủ ngữ của câu. Active (chủ động): s* + V* + o + V-ỉng + o* +.... —> Passive bị động): s (O*) + V* + being + V (-ịng)-3/ed +... Eg: I remember my mother teaching me English. / remember being taught English by my mother. + Active (chủ động): s + V* + o* + V-to infìnitive +... —» Passive (bị động): S(0*) + to be (is/am/are/was/were) + V*-3/ed+ V-to-ỉnf Eg: He told me to do exercise. Ị was told to do this exercise. + Active (chủ động): s* + v+ o + V-to-inf+ o* +.... —* Passive (bị động): s (O*) + V + to be + V (to-inJ) 3/ed +.... Eg: I want you to help me this work. / want to be helped this work. + Active (chủ động): s + V + Ol + giới từ + 02 —> Passive (bị động): s (Oỉ) + to be (is/am/are/was/were) + V-3/ed+giới tù’ +02 Eg: They armounced their story to the class. Their story was announced to the class. Eg: - Close the door. Let the door be cỉosed. - Don't close the door. Let not the door be closed. LET (để cho) Eg: - We let her go out. She was let go out. - Don't let people laugh at you. Don't letyoursel/be laughed at. ► VẤN ĐẺ VÈ CẲU ĐIÈU KIỆN (CONDITIONAL SENTENCES) Câu điều kiện gồm có hai phần: Phần một là phần nêu iên điều kiện (thường bắt đầu bằng if), người ta thường gọi đó là If-clause. Phần hai là phân nêu lên kêt quả chúng ta thường gọi phần này là Main-clause (Mệnh đê chinh). Co nhưng trường hợp nó còn được gọi là Result clause (Mệnh đê kêt quả). * Phân loại câu điều kiện + Câu điểu kiện loại I Câu điểu kiện loại I diễn tả hành động hay sự việc có thể xảy ra trong tương lai hoặc hiện tại. Cấu trúc: If-clause M aỉn - clause simpỉe present simple íuture Eg: If you study hard, you will pass the test. Mệnh đề If - clause có thể đứng trước mệnh đề Main - clause và nó cũng có thề đứng sau mệnh đề Main - clause. Nếu nó đứng trước mệnh đề Main - clause thì hai mệnh đề If - clause và Main-clause cách nhau bằng một dấu phẩy ( ). Nếu m ệnh4ề If - clause đứng sau mệnh đề Main - clause thì If đóng vai trò như mọt từ nối. Eg: You won't be met him if you don't get up early. + Câu điều kiện loại II Câu điều kiện loại // diễn tó hành động hay sự việc trái với thực tế ở hiên tại. Cấu trúc: If - clause M ain - clause simple past s + would/could + V- bare iníinitive Eg: If I had enough money, I wouỉd buy this book. Nếu tôi có đủ tiền, tôi sẽ mua quyển sách này. (Thực tế tôi thiếu tiền). Ở mệnh đề If - clause, nếu chúng ta sử dụng động từ to be thì Were được dùng cho tất cả các ngôi. Eg: If she were you, she wouldn't go there. (Nếu cô ta là bạn thì cô ta sẽ không đến đó). (Thực tế cô ta không thế là bạn). + Câu điều kiện loại III Diên tả hành động hay sự việc không có thực trong quả khứ. Cấu trúc: If - clause Main - clause Past perfect s+ would/could + have+ V-3/ed Eg: If I had gone there, I vvould have given you the message. Neu tôi đã đến đó thì tôi đã đưa cho bạn tin nhắn đỏ rồi. (Thực sự thì tôi đã không đến đó). MỘT SỐ CÁCH DIẺN ĐẠT ĐẶC BIỆT KHÁC CỦA CÂU ĐIẺU KIỆN 1. Uhỉess = if........notĩ trừ phỉ, nếu không...........thì Vì unless = if.........not nên mệnh đề dùng unless luôn luôn ở thể khẳng định. Eg: Unless you water the rose every day, it will die. (Nếu bạn không tưới nước hàng ngày cho cây hoa hồng thì nó sẽ chết). = If you don't water the rose every day, it will die. 2. ỊVithout (Nếu không) = I/........not Eg: Without your help, I wouldn‘t have íinished my homework. (Nếu không có sự giúp đỡ của anh thì tôi đã không thể hoàn thành xong bài tập của tôi). 3. But for (Nếu không Cỏ/Nếu không vì) Eg: But for the presideirts absence, the meeting vvouldrít have been cancelled. (Nếu không vì sự vẳng mặt của ông chủ tịch thì cuộc họp đã không bị hủy). 4. Provided (that)/Provỉdlng (that): Miễn tà Eg: Provided that you use the machine careíuỉly, I vvill Iend you ií (Miễn là bạn sử dụng cái máy này cẩn thận, tôi sẽ cho bạn mượn nó). 5. ỉ/oìtỉy (Giá mà) + If only + simple present/ simple ủiture: dùng đê diên tả sự hy vọng Eg: If only I go with you now. (ước gì tôi đi cùng bạn bây giờ). + If only + simple past: diễn tả ước muốn không có thực ở hiện tại hoặc tương ỉai. Eg: If only he were here. (Giả mà anh ta ở đây). Ợhực tế anh ta không ở đây). + If only + past períect: diễn tả mong ước không thê thực hiện được trong quá khư. Eg: If only I had gone to the party last night. Giá mà tôi tham dự buổi tiệc tối hôm qua. 6. Ifỉt hadn 't been for + noutt, s + would/could+ have+ V- ed/pp Hoặc Ifỉt hadn 't been for + rtoun, s + wouldn't/couIdn't+ have+ V-ed/pp Eg: If it hadn't been for your presence, the room would have been quiet. (Nếu không có mặt của bạn thì căn phòng cỏ lẽ rất yên lặng). 7. Even if (Ngay cả) được dùng để chỉ sự tương phản Eg: Even if he is tired, he won't stay at home. (Ngay cả khi mệt anh ta cũng không ở nhà). 8. Had + s + V-3/ed, s + cou/d/wouỉd+have +V-3/ed (loại III) Eg: Had he been earlier, he wouldn't have missed the train. (Neu anh ta đi sớm hom thì anh ta đã không trễ chuyến tàu). ► VẮN ĐỀ VÈ CÂU DIẺN ĐẠT VỚI WISH (EXPRESSIONS WITH WISH) 1. VVish diễn đạt một ước muốn hoặc một điều gì đó không có thật trong tưotig lai: s + wish + s + could/vvould + V-bare iníìnitive + Eg: I vvish you vvould come here. (Tôi ước gì bạn sẽ đến đây). (Sự thật là bạn sẽ không đến) 2. Wish diễn đạt điều trái với thực tế hiện tại: s + wish (that) + simple past Eg: I wish I knew your new address: (Tôi ước gì tôi biết địa chỉ mới của bạn). (Thật sự là tôi không biết) Chú ý: Nếu dùng động từ to be thì WERE được dùng cho tất cả các ngôi. 3. Wish diễn đạt điều trái với thực tế trong quá khứ: s + wish + s + had + V3/ed Eg: I wish I had had time to play the game last night. Ước gì tối hôm qua tôi có thời gian để chơi trỏ chơi đó. (Thực tế tối hôm qua tôi không cỏ thời gian). ► VẮN ĐÈ VÈ ADVERBIAL CLAUSES (Mệnh đề trạng ngữ) 1. Adverbial cỉauses of place (Mệnh đề trạng ngữ chỉ nơi chốn) Mệnh đề trạng ngữ chỉ nơi chốn được bắt đầu bằng Where (nơi mà) và Wherever (bất cứ nơi nào) Eg: She will go where you tell her. (Cô ta sẽ đi nơi mà bạn bảo cô ta). You can go wherever you like. (Bạn có thể đi bất cứ nơi nào mà bạn thích). Mệnh đề trạng ngữ chỉ nơi chốn có chức năng của một phó từ 2. Mệnh đề trạng ngữ chỉ sự tương phản (Adverb clause of concessíon) a. Although/Even though/Though: Mặc dù, cho dù Although/Evcn though/Though + clause Eg: Although he was ill, he wasn't absent from school. (Mặc dù anh ẩy bị om nhưng anh ấy vẫn không nghi học). Aỉthough/Though/Even íhough được dùng để chỉ sự tương phản. Chúng ta không được dùng Although/Though/Even though và But trong cùng một lúc. Đây là một lỗi sai thường xuất hiện trong các bài làm của các em học sinh có thói quen bám vào Tiếng Việt để dịch trong quá trình làm bài. Eg: Although it rained heavily, but they arrived at the airport on time. Mặc dù trời mưa to nhưng họ vẫn đến sân bay đủng giờ. (incorrect) Although it rained heavily, they arrived at the airport on time. Mặc dù trời mưa to nhưng họ vẫn đến sân bay đúng giờ. (correct) b. No matter: Cho dù, có ỷ nghĩa tương tự như : Although / Though/ Even íhough. Theo sau nỏ là how, what, who, where no matter how = hovvever no matter who = whoever no matter what = whatever no matter where = vvherever Eg: No matter what you say, I won't believe in that story. = Whatever you say, I won't believe in that story. (Dù anh nói gì đi nữa, tôi vẫn không tin vào câu chuyện đó). c, Ngoài ra chúng ta còn dùng Despỉte và In spite o f (mặc dù) đê diên đạt sự tương phản. In spite of + V- ing/ Noun Eg: In spite of the interesting film, she felt sleepy. (Mặc dù bộ phim đó hay nhưng cô ấy vẫn cảm thấy buồn ngủ). -#■ Sau Despite có hai cách dùng: Despite + N/V-ing Eg: Despite the bad vveather, they continued to play football. (Mặc dù thời tiết xấu nhưng họ vẫn tiếp tục chơi bóng đả). Despite the fact that + clause Eg: Despite the fact that they played welỉ, they didn't win the game. (Mặc dù (sự thật) họ chơi hay nhưng họ vẫn không thắng trong trò chơi đó). 3. Adverbial clauses and phrases of reason (mệnh đề trạng ngữ chỉ ỉỷ do và cụm từ chỉ lý do) + Mệnh đề trạng ngữ chỉ lý do thường bắt đầu bàng: Because/Since/As/Seeing that + clause Eg: Because it rained, we stayed at home. (Vì trời mưa nên chúng tôi ở nhà). Chú ý: Chúng ta cần tránh các lỗi sai sau: Because it rained, so wc stayed at home. (Incorrect) (Vì trời mưa nên chúng tôi đã ở nhà). (Sai) Because it rained, we stayed at home. (Correct) (Vì trời mưa nên chúng tôi ở nhà). (Đúng) Ờ ví dụ thứ nhất, chúng ta dùng tới hai liên từ chỉ nguyên nhân-kết quả. Chúng ta không có cách dùng như vậy trong Tiếng Anh mặc dù Tiếng Việt vẫn thường dùng lối nói như thế. + Cụm từ chỉ lý do - Becetuse o f Because of + N/V- ing 4. Adverbial clauses of purpose (Mệnh đề trạng ngữ chỉ mục đích) Mệnh đề trạng ngữ chỉ mục đích được bắt đầu bằng: So that = in order that: c ố t để, để mà So that/In order that + s + may/might/shall/shouId/can/couldAvill/yvould + V- bare iníinitive Eg: He studies hard so that he can pass the examination. (Anh ta học hành chăm chỉ cốt để vượt qua kì thi). They started thejoumey early in order that they would get there on time. (Họ khởi hành cuộc hành trình sớm cót để đến đó đủng giờ). 5. A dverbial phrases of purpose (Cụm phổ từ chỉ mục đích) Cụm phó từ chỉ mục đích thường được bắt đầu bằng: So as to = in order to = to: Để mà, cốt để So as to = in order to = to + V- bare inílnitive Eg: She went to the bookstore to buy some books. (Cô ta đã đến hiệu sách để mua một vài quyến sách). We kept silent in order to see the film. (Chúng tôi đã giữ yên lặng để xem bộ phim đó). 6. A dverbial cỉauses of the time (mệnh đề trạng ngữ chỉ thời gian) Mệnh đề trạng ngữ chỉ thời gian thường được bát đầu bằng: • When: Khỉ Eg: When he came, I had gone out. (Khi anh ta đến thì tôi đã đi rồi). • A/ter: Sau khi Eg: After he had had breakíast, he wént to school. (Sau khi ăn sáng xong thì cậu ấy đi học). • Before: Trước khi Eg: n i study English beíòre I fly to England. (Tôi học Tiếng Anh trước khi tôi bay sang nước Anh). • Whiỉe: Trong khỉ Eg: While they were vvatching TV, the telephone rang. (Trong khi họ đang xem phim thì chuông điện thoại reo). • TilƯUntỉU: Cho đến khi Eg: Don't leave here untill I come back. (Đừng rời chỗ này cho tới khi tôi quay lại). • As soon as: Ngay khỉ Eg: I will call you as soon as I arrive at the place. (Tôi sẽ gọi cho bạn ngay khi tôi đến nơi đỏ). • Sỉnce: Từ khi Eg: We haven't seen her since we left for Ha Noi Capital. (Chủng tôi không gặp cô ấy kể từ khi chúng tôi chuyển đến thủ đô Hà Nội). • Whenever: Bất cứ lúc nào Eg: You can use my Computer whenever you like. (Bạn có thể dùng mảy tỉnh của tôi bất cứ lúc nào bạn thích). • Just as: Ngay khi Eg: She tumed the light off just as she entered the room. (Cô ta tắt đèn ngay khi cô ta bước vào căn phòng). • Chú ỷ: Chúng ta không được sử dụng thì tương lai trong mệnh đề trạng ngữ chỉ thời gian. Eg: When it will rain, I usually stay at home. (Incorrect) When it rains, I usually stay at home. (Correct) 7. Adverbial clauses of m anner w ith As and As if (M ệnh đề trạ n g ngữ chỉ thể cách As và As if) • As: Như là Eg: They acted as she was asked. (Họ đã hành động như cô ta được yêu cầu). • As ỉf: Như thể là - Diễn tả việc người nói tin có thể xảy ra ở hiện tại hoặc toong tương lai (dùng với các thì hiện tại hoặc tương lai) Eg: It looks as if it's going to rain. (Tìrông như trời sắp mưa). - Diễn tả việc người nói tin là khó hoặc không có thật ở hiện tại (dùng với thì quá khứ đơn hoặc với were) Eg: He said as if he were my father. (Anh ta nói trông như thể anh ta là bổ của tôi). - Diễn tả việc người nói tin là khó hoặc không có thật ở trong quá khứ (dùng thì quá khứ hoàn thành) Eg: He looks as if he had known what happened. (Trông như thể anh ta đã biết điểu gì đã xảy ra). 8. Adverbial clauses of resuỉt: Mệnh đề trạng ngữ chỉ kết quả Mệnh đề trạng ngữ chỉ kết quả được bát đầu bằng: So + adj/ adv + that + clause Such + noun + that + clause Eg: He speaks so slowly that I get bored. ► VẤN ĐÈ VÈ RELATIVE CLAUSES (Mệnh đề liên hệ) Đại từ liên hệ bao gồm: Who, Whom, Which, That, Where, Whose... Mệnh đề liên hệ làm chức năng như một tính từ cho nên mệnh đề liên hệ còn được gọi là mệnh đề tính ngữ. + Mệnh đề tính ngữ bắt đầu bằng “who” “Who” dùng để thay thế cho người và làm chức năng chủ ngữ. Eg: That woman is Mary’s mother. She is wearing a dark shirt. —► That woman who is wearing a dark shirt is Mary ’s mother. (Chữ “who” thay thế cho chủ ngữ “she”nên “who” làm chức năng chủ ngữ). + Mệnh đề tính ngữ bắt đầu bằng “whom” “Whom” dùng để thay thế cho người và làm chức năng tân ngữ. Eg: The man helped me do my housevvork. I love him very much. —► The man whom I ỉove very much helped me do my housework. (Chữ “vvhom” dùng để thay thế chữ “him” nên nó làm chức năng tân ngữ). + Mệnh đề tính ngữ bắt đầu bằng “which” “Which” dùng để thay thế cho vật. Nó làm chức năng chủ ngữ hoặc tân ngữ. Eg: This is a pen. I need it now. —* This is a pen which I need now. (vvhich thay thế cho it nên nó làm chức năng tân ngữ) Eg: She gave me a book. The book is very usefiil. —► She gave me a book which is very useful. (vvhich thay thế cho “the book” nên nó làm chức năng chủ ngữ). + That có thể được dùng để thay thế ‘Svho, whom, which” Eg: This is the man. I admire him. —♦ This is the man that I admire. * Chủng ta phải dùng “that” trong các trường hcrp sau: + Nếu chủ ngữ cần được thay thế trong càu thứ hai là một hôn hợp từ không cùng loài, tỉnh chất. Eg: He is drawing men and fĩeld. They look very vivid. He is drawing men andfield that look very vivid (Những người đàn ông và cánh đồng mà anh ta đang vẽ thì rất sinh động). + Sau tính từ cực cấp và các cụm từ như: theýĩrst, the lasty the only,... Eg: He is the onlv man that can save the boy. This is the best man that I have ever seen. + Sau các đại từ bất định như: aỉỉy anythingy nobodyy nothỉng, littỉe... Eg: He did nothing that made me angry. / have never seen anyone that is more intelỉigent than she. * Chúng ta không dùng “that” trong các trường họp sau: - Đại từ liên hệ cỏ giới từ đỉ trước Eg: This is the woman to whom I spoke yesterday. (Chúng ta không được thay whom bằng that vì có giới từ to đứng trước) * Reiative clause (Restrictive and non-restrictive) Mệnh đề quan hệ (hạn định và không hạn định) K - T?t cả các mệnh đề tính từ đều được bát đầu bằng các đại từ quan hệ Vì vậy mệnh đề tính từ cũng được gọi là mệnh đề liên hệ (Relative clause). a. Mệnh đề liên hệ không giới hạn (Non - restricíive clause) ^ Mệnh đề liên hệ không giới hạn được dùng với tất cả đại từ Hên hệ trừ That. M ệnhđềnày được xem như một lời nói thêm hay một sự giải thích thêm, nó được đặt giữa hai dấu phayhoặc có khi giữa hai dấu gạch ngang Eg: The man, who made the speech, is my form teacher. (Người đàn ông, người mà trình bày bài diễn văn là giáo viên chủ nhiệm của tôi). Huong River, which AoXvs through Hue city, is a beautiíul river. (Sông Hương chảy qua thành phố Huế là một con sông đẹp), b. Mệnh đề liên hệ giới hạn (Restrictive cỉause) Mệnh đề liên hệ giới hạn được dùng với tất cả các đại từ liên hệ. Nó đóng một vai trò quan trọng trong bộ phận của câu. Nếu không có nó, câu có thể không có ý nghĩa. Eg: This is the man who helped me yesterday. (Đây là người đàn ông đã giúp tôi hôm qua). The vvoman whose daughter is a nurse is working here. (Người phụ nữ có con gái ỉà một y tả đang làm việc ở đây). ► VÁN ĐÈ VÈ ARTICLE (Mạo từ) Mạo tò là từ được dùng trước danh từ và thông báo cho chúng ta biết danh từ đó đề cập đến một đối tượng xác định hay không xác định. -#• Trong Tiếng Anh, có 3 từ được gọi là mạo từ (article) và chúng được phân chia thành hai loại: Mạo từ xác định và mạo từ bất định, a. Mạo từ xác định (Deíinite articỉe) - The # Nguyên tắc chung: - "The" được dùng trước danh từ chỉ người hay vật đã được xác định. Eg: She is cleaning the room: Cô ta đang chùi căn phòng. (Cả người nói lẫn người nghe đều biết đó là căn phòng nào). -" The " đứng trước tính từ để tạo thành danh từ mang ý nghĩa chung chung. Eg: The poor can't rent this room. (Người nghèo không thể thuê căn phòng này). - "The" đứng trước một danh từ đề chỉ một biểu chúng (chỉ cả một loài). Eg: She hates the ant. (Cô ta ghét Kiến). ("ant" ờ đây không chi là một con kiến mà chỉ chung cho tất bả loài kiến). - 'The" đứng trước tên sông, kênh, kênh đào, eo biển, thác nước và khu rừng. Eg: The Nile: sông Nin; the Paciíic Ocean:Thái Bình Dương) - "The" đứng trước tên thư viện, viện bảo tàng, phòng triên lãm, rạp hát,... Eg: The Huntington Library. (Thư viện Huntingtorì). - "The" đứng trước danh từ mang ý nghĩa duy nhất. Eg: The sun: Mặt trời - nThen luôn luôn đứng trước "same" Eg: Two buildings are the same height. (Hai tòa nhà này có độ cao như nhau). - Nếu danh từ không đếm được có một mệnh đề hay cụm từ miêu tả theo sau thì "the" được sử dụng trước danh từ không đêm được ây. Eg: The money that you gave me yesterday wasn't my reíòmd. (Tiền mà hôm qua anh đưa cho tôi không phải là món tiền hoàn lại cùa tôi). - Khi danh từ riêng được dùng làm từ bổ ngữ cho một danh từ khác thì" the" luôn luôn đứng trước danh từ ấy. Eg: The European cultures. (Văn hóa Châu Ẩu). - Một danh từ có thể được xác định tức là mạo từ xác định "the" được dùng trước nó nhờ một cụm giới từ. Eg: The road to Ha Noi. (Con đường dẫn đến Hà Nội) The Seaíòods of Vietnam. (Các loại hải sản của Việt nam). ★ Các trường hợp sau đây không được dùng "the": - Tên lục địa, thành phố, quốc gia, tiểu bang, tỉnh, đường phố, bán đảo quần đảo, vịnh, ngọn núi. Eg: Japan, Aííica,.... Nhưng: The North Pole: Bắc cực, The South Pole: Nam cực + Các nước có hình thức số nhiều hoặc được tạo thành bởi các tiểu bang hoăc CÓ "of' theo sau thì chúng ta dùng "the" Eg: The United States (Hoa Kỳ), The People's Republic of China (Nước Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa) + Khi tên núi hay danh từ "mountains" ờ dạng số nhiều thì chúng ta dùng "the" Eg: The Marble Mountains: Ngũ Hành Sơn - Tên trưởng đại học, nhà ga, sân bay, tiệm ăn, công sở, cung điện Eg: Hue Ưniversity: (Đại Học Huế) Da Nang Airport: (Sân Bay Đà Nang) - Các danh từ chỉ buổi trong lĩgày, ngày, tháng. Eg: On Sunday: vào ngày chủ nhật\ October: tháng ỈO Nhưng: in the moming; in the aữemoon; in the evening - Chúng ta không dùng "the" khi danh từ chỉ mùa đứng ngay sau "it is/it was" Eg: It was late summer. (Đó là vào cuối mùa hạ). b. Mạo từ bất định (Indeíỉnỉte article): A/An - A/An được dùng trước danh từ đếm được số ít: Eg: a book: 1 quyển sách - an orange: 1 quả cam An được sử dụng trước một danh từ bẳt đầu bằng một nguyên âm (u, e, o, a, i). Nhưng: a university, a one-eyed man, an hour A được dùng trước một danh từ bắt đầu bằng một phụ âm. - A/An được dùng trong các từ ngữ chỉ đom vị đo lường. Eg: A kilo of beef. (Một ki ỉô thịt bò). - A/An được dùng với danh từ chỉ nghề nghiệp. Eg: My father is a worker. (Bố tôi là một công nhân). Nhưng khi đề cập đến chức vụ của ai đó, một tồ chức hay trong một cộng đồng người mà chức vụ ẩy mang tỉnh duy nhât thì ta không dùng a/an. Eg: He was president of the club. (Ông ta là chủ tịch của câu lạc bộ). * Chúng ta không được dùng a/an trước danh từ không đếm được và danh từ đếm được số nhiều. ► VẮN ĐẺ VÈ SO, BUT, HOWEVERvà THEREFORE (connecting adverbs) + So: Vì vậy, cho nên, vì thế, vậy nên So dùng để nối hai mệnh đề. Và nó có ý nghĩa thông báo cho người nghe vê kết quả, hậu quả, kết luận hay một sự ảnh hưởng nào đây. So thường theo sau dấu phẩy (comma) và đồng thời Ĩ1Ó có chức năng giới thiệu mệnh đề thứ hai. Eg: It is raining heavily, so we will stay at home. They spent a lot of time playing games, so they đidn't íìnish their homevvork. + Thereíore: Có nghĩa tương tự như So. Nó có thể dùng đê thay thê So. Tuy nhiên, Thereíòre thường bát đàu cho câu hoặc mệnh đề thứ hai hoặc nó có thê đứng ngay sau trợ động từ thứ nhất. Eg: The car was broken down. Thereíòre they decided to travel by train. He doesrít get on weU vvith ửie president She has therefore given up the work. + But: Nhưng mà But dùng để nối hai mệnh đề độc lập để diễn tả ý nghĩa trái ngược nhau. But thường theo sau dấu phẩy (comma) và nó bắt đầu cho mệnh đê thứ hai. Eg: He studied hard, but he didn’t pass the entrance examination. + However: Tuy vậy Dùng để nói lên sự tương phản. However có thể đứng đầu câu, giữa câu hoặc cuối câu. Đứng trước However là dấu chấm và đứng ngay sau However là dấu phẩy và ngược lại. Eg: The car is old. However, I like it. The car is old. I like it, however. ► VẨN ĐÈ VẺ SENTENCE and CLAUSE CONNECTORS (Từ nối câu và từ nối mệnh đề) Chức năng Từ nối câu T ừ nối mệnh đề Diễn tả ý bồ sung Furthermore, moreover, in addition And Diễn tả ý trái ngược on the other hand, hovvever, in contrast But, yet, although, though, even though, while, whereas ► VẮN ĐÈ VẺ MODAL AUXILIARIES (Trợ động từ tình thái) + May: Có thể, dùng để xin phép hoặc cho phép. Eg: May I go out? (Tôi xin phép ra ngoài được không?) (Xin phép) You may go to bed now. (Bây giờ con có thể ngủ được rồi). (Cho phép) May còn được dùng để chỉ sự tiên đoán. Eg: It may rain tomoưow. (Ngày mai trời cỏ thể mưa). May còn được dùng trong cấu trúc: s + may + have + V- 3/ed để phán đoán một việc gì đó đã xảy ra. Eg: He may have left nothing when the policeman came. (Cỏ ỉẽ anh ta đã không để lại thứ gì khi viên cảch sát đến). + Might: (Đã) cỏ thể, nó là hình thức quá khứ của May trong trường hợp diễn tả sự xin phép, cho phép. Eg: She told me that she might do everything. (Cô ta đã nói với tôi rằng cô ta có thể làm tất cả mọi thứ). Tương tự như May, Might còn có thể được dùng để chỉ sự tiên đoán về vấn đề nào đó ở hiện tại hoặc tương lai với nghĩa là "có lẽ". Eg: It might rain tomorrovv. (Có lẽ ngày mai sẽ trời mưa). Might còn được dùng trong cấu trúc: s + might + have + V- 3/ed để phán đoán một điều gì đó đã xảy ra. Eg: He might have Ieft nothing when the policeman came. (Cổ lẽ anh ta đã không để lại thứ gì khi viên cảnh sát đến). + Must: Phải, dùng để chỉ bồn phận hay sự bắt buộc ở hiện tại hoặc tương lai. Must diễn tả một sự bắt buộc đến từ người nói. Eg: You must íĩnish your homevvork beíbre lunchtime. (Bạn phải hoàn thành bài tập về nhà trước giờ cơm trưti). Ngoài ra, Must còn có nghĩa "hẳn là" dùng để chỉ sự suy đoán. Eg: His shoes are here! He must be here. (Giày anh ta đây này! Hẳn là anh ta ở đây rồi). Must còn được dùng ừong cấu trúc: s + must + have + V- 3/ed đê diên tả sự suy đoán ừong quá khứ với nghĩ là "ăt hăn là" Eg: You look tired. You must have svorked very hard. Trông anh thật mệt mỏi. Hẳn ỉà anh đã làm việc thật mệt nhọc. + Mustn 't: Không được, chỉ sự cấm đoán. Eg: You mustn't drive fast. (Anh không được lải xe nhanh). +Need: cần phải. Need thường được dùng ở câu phủ định và câu nghi vân. Eg: You needrít go out now. (Bây giờ anh không được ra ngoài). Need còn được dùng ứong cấu trúc: s + needn’t + have + V- 3/ed đê diên tả ý "đáng ra không cần phải" (thực tế hành động đã được thực hiện rôi) Eg: You needn't have bought this book. You can use mine. (Lẽ ra anh không cần phải mua quyển sách này. Anh có thể dùng quyên sách của tôi). (Thực tế là anh ta đã mua quyến sách này). % Chủ ỷ: Trong trường hợp Need là một trợ động từ thi nó không được thay đổi về hình thức, tức là chúng ta không được chia Need theo chủ nhữ của câu hay theo thì như Need làm chức năng của một động từ. Eg: She needn't stop. (Cô ta không cần phải dừng lại). (Need- trợ động từ) She needs a pecil. (Cô ta cần một cây bút chì). (Need- động từ) ► VẤN ĐÈ VÈ COMPARISONS (SO SÁNH) 1. So sánh ngang bằng: As + adj/ adv + as Not so + adj/ adv + as 2. So sánh hơn: S hort Adj/ Adv + ER + THAN MORE + long Adj/ Adv + THAN 3. So sánh bậc nhắt: THE + sh o rt A dj/ Adv + EST THE MOST + Adj/ Adv 4. Doubỉe comparìson: (So sánh kép) - So sánh kép của tính từ # Càng ngày................. càng; Mỗi lúc một................... hơn Với tính từ ngắn (tính từ một vần) adj- er + and + adj- er Eg: It gets colder and colder in the evening. (Trời càng về chiều càng lạnh). Với tính từ nhiều vần (tính từ dài) more and more + adj Eg: He becomes more and more intelligent. (Anh ta càng ngày càng thông minh). # Càng ngày càng ít................... ; Càng ngày càng kém................. Ta sử dụng cấu trúc sau cho cả tính từ ngán và tính thừ dài less and less + adj Eg: It gets less and less sunny in the evening. (Trời càng về chiều càng ít nắng). # Càng.................. thì càng Với tính từ ngắn (tính từ một vần) The + adj- er.................. . the adj- er Eg: The darker it gets, the colder it is. (Tirời càng tối càng lạnh). Với tính từ dài (tính từ nhiều vần) The more + adj...., the more + adj.... Eg: The more difficult the situation is, the more intelligent he is. (Tinh huống càng khó thì anh ta càng thể hiện tỉnh thông minh). Với động từ The more...., the more..... Eg: The more we cut trees, the more we suffer from íloods. (Chủng ta càng chặt phả cây xanh thì chủng ta càng đối mặt với lũ lụt). * Chú ý: Đồi khi hai vế của câu không cùng một loại tính từ dài hay tính từ ngăn mà chúng ta được sử dụng cả hai loại tính từ. vế trước dùng tính từ ngăn, vê sau dùng tính từ dài và ngược lại. Với trường hợp như vậy, chúng ta vẫn áp dụng quy tăc so sánh của mỗi loại tính từ. Eg: The richer he is, the more self conceited he is. (Anh ta càng giàu cỏ thì anh ta càng tự cao). * Càng ít...... thì càng ít.........; Càng kém........ thì càng kém................ Chủng ta sử dụng cấu trúc sau cho cả tỉnh từ dài và tỉnh từ ngắn The less + adj...., the less + adj.... Eg: The less diíĩĩcult exercises are, the less studious they are. (Bài tập càng ít khó, chúng nó càng ỉt chăm chi). Với động từ The less..., the less.... Eg: The less he speaks, the less I hate him. (Anh ta càng ít nói thì tôi càng ít ghét anh ta). ► VẮN ĐỀ VỀ PREPOSITIONS AFTER VERBS (Giới từ sau động từ) Để nắm vững và áp dụng chính xác các giới từ đi theo sau động từ chỉ có cách duy nhất mang lại hiệu quà là phải học thuộc lòng chúng và làm nhiều bài tập thuộc lĩnh vực giới từ. Một số động từ có giới từ theo sau concentrate on (v) : tập trung vào, chú ý vào tocus on (v) : chú ý vào, chăm vào insist on (y) : khăng khăng, đòi cho bàng được complain about (v) : phàn nàn về điều gì worry about (v) : lo lắng về cái gì object to (v) : phản đối, chống đối rely on (v) : dựa vào, tùy thuộc, lệ thuộc depend on (v) : tùy thuộc vào, dựa vào consist of (v) : bao gồm cover with (v) : bao quanh, bao phủ happen to (v) : tình cờ (gặp) account for (v) + : giải thích approve o f (v) : tán thành agree vvith (sb) (v) : đồng ý với ai agree on (sth) (v) : đồng ý với cái gì bring about (v) : mang lại amount to (v) : lên tới ask for (v) : yêu cầu belong to (v) : thuộc về (quyền sở hữu) believe in sb (v) : tin vào ai break down (v) : hỏng (máy) break into (v) : đột nhập vào break in (v) : ngắt lời break o ff (v) : tháo rời ra break out (v) : khởi phát bất ngờ, trốn thoát (bằng vũ lực) break up (v) :giải tán build up (v) : tích lũy call on (v) : ghé thăm, thăm viếng call up (v) : gọi điện look after (v) : chăm sóc take care o f (v) : chăm sóc take up (v) : chơi (theo đuổi một môn thể thao) catch up with (v) : theo kịp, đuổi kịp check in (v) : làm thủ tục nhập phòng, đăng kí (khách sạn) check out (v) : làm thủ tục trả phòng (khách sạn) come across (v) : tình cờ gặp come along (v) : đến get on/along with (v) : hòa thuận go over(v) : xem xét kĩ give up (v) : từ bỏ get rid o f (v) : từ bỏ tum up (v) : đến, có -mặt tum out (v) : tắt (đèn hoặc lửa) tum on (v) tum off (v) tum down (v) carry out (v) arrive in (v) arrive at (v) put off (v) put up (v) prevent sb from doing sth (v) stop sb from doing sth (v) accuse sb of doing sth (v) blame sb for doing sth (v) provide sb with sth (v) point sth out (v) accustom onselữsb to sth (v) apologise to sb for doing sth (v) add sth to sth (v) break sth off sth (v) conceal sth írom sb (v) introduce sb to sb (v) complain to sb about sth (v) protect sb from sth (v) propose sb for a position (v) put a question to sb (v) release sb from somevvhere (v) rescue sb from somewhere (v) get at get over get on get on (well) with somebody get in get off getup get on : bật, mở (máy móc) : tắt (máy móc) : vặn nhỏ (âm thanh) : thực hiện, thực thi : đến (thành phố, đất nước) : đến (sân ga, phi trường) : hoãn lại : dựng lên : ngăn chặn ai làm điều gì : ngăn cản ai làm điều gì : tố cáo ai làm điều gì : khiển trách ai làm điều gì : cung cấp cho ai cái gì : chỉ ra cái gì : tự làm cho mình quen với cái gì : xin lỗi ai về điều gì : thêm cái gì vào cái gì : tách cái gì ra khỏi cái gì : giấu ai điều gì : giới thiệu ai với ai : phàn nàn với ai về điều gì : bảo vệ ai khỏi cái gì : đề bạt ai lên một vị trí nào : đặt câu hỏi cho ai : giải phóng ai khỏi nơi đâu : cứu ai ra khỏi : tới được : bình phục, hồi phục : lên (tàu, xe,)... : hòa thuận với ai : trúng cử, được bầu : xuống xe, thoát tội : thúc dậy : tiến bộ get along get away get back away get by get down to absence from (n) absorbed in st (a) acceptable to sb (a) on account of = because of accuse sb of st (v) accustom oneself /sb to st (v) accustomed to st (a) add up to st addicted to st (a) in addition to admiration for sb/st (n) admire sb/st to st (v) agree on st agree with sb agree with sb on st aim at (v) allow for (v) amount to (v) apologise to sb for st (v) apply to apply for appoint sb to a situation (v) approve of (v) argue with sb on st arrive at some place (v) : hòa thuận : tránh khỏi, thoát khỏi : trả thù : vượt qua được : bắt đầu làm việc gì : sự vắng mặt : chú ý vào cái gì, đam mê cái gì : đáng chấp nhận : vì, bởi vì : nói răng ai đó đã làm bậy, buộc tội ai điều gì. : tự làm cho mình /cho ai quen với cái gì. : quen với cái gì : lên tới cái gì : bị nghiện ngập : thêm vào đó, cộng thêm : sự khâm phục, ngưỡng mộ : nhìn ai/vật gì trong lòng tôn trọng, hài lòng : đồng ý về điều gì. : đồng ý với ai : đồng ý với ai điều gì : nhằm vào : nghĩ tới, dự liệu : lên tới, bàng : xin lỗi ai về điều gì : liên quan tói : nạp đon XÚI dự tuyển : bầu ai lên chức vụ gì : công nhận, tán thành : tranh luận với ai về điều gì : đến nơi nào arrive ÚI some place (a city, countiy) (v): tới một nơi nào đó ask sb for st (v) : xin ai điều gì ask st of (from) sb : xin ai cái gì ask about : hỏi về vấn đề gì /cái gì associate with (v) : nhập bạn với, giao du với attach to (v) : dán vào, buộc vào attend to (v) : chú ý vào attribute to (v) : gán cho, cho là ờ tại accountable to sb for st (a) : phải trình bày vói ai điều gì affected with a disease (a) : bị nhiễm bệnh aíraid of (a) : lo sợ, e ngại agreeable to sb (a) : vừaýai ambitious of st (a) : cao vọng về điều gì, kì vọng về điều gì amused at (with) st (a) : vui vẻ với điều gì angry at st (a) : giận giữ về điều gì annoyed at st (a) : buồn giận việc gì angry with sb for đoing st : giận dữ ai vì điều gì anxious about st (a) : lo sợ về điều gì anxious for sb (a) : lo sợ cho ai applicable to a case (a) : có thể áp dụng cho một trường hợp nào ashamed of st (a) : xấu hổ về điều gì awake from sỉeep : tỉnh dậy awake of st (a) : coi chừng về điều gì ability for (in) some work (n) : khả năng làm công việc gì affection for sb (n) : cảm tình với ai ambition for st (n) : sự ham muốn điều gì anxiety for st /sb (n) : lo lắng về điều gì/ a application for a job (n) : đom xin việc làm attraction for sb (n) : hấp dẫn đối với ai back up (v) : ủng hộ, nâng đỡ bark at (v) : sủa become of (v) : xảy ra cho beat down a price (v) : trả giá beg sb to do st (v) : năn nỉ ai làm điều gì beg for (v) : xin begin with (v) : bắt đầu bằng believe in (v) : tin tưởng belong to (v) : thuộc về bequeath st to sb (v) bend one’s mind to st (v) bet on (v) beware of (v) blame sb for st (v) boast of (v) break st in two (v) break down st (v) break up st (v) break off st (v) break into a house break into laughter break with (v) break oneself o f a habit (v) bring to an end (v) burst into tears (v) build one’s hope on (v) busy oneselí with (v) bare o f st (a) based on st (a) beloved o f all (a) call at a place (v) call on sb (v) call to sb (v) call for (v) call up (v) care for (v) carry on a conversation with Sb catch up with (v) catch in the act (v) catch on (v) charge a price for goods (v) close vvith (v) come across : để lại cái gì cho ai : cố quyết tâm vào cái gì : cá độ, đánh cộc vào : coi chừng : trách ai về điều gì : khoe khoang, khoác lác về : bẻ vật gì ra làm hai : đẩy cho đồ xuống : phá tan vật gì : ngắt ra khỏi : đột nhập vào nhà : phá lên cười : dứt khoát, chừa : từ bỏ một thói quen, chừa bỏ một tật xấu : chấm dứt : khóc oà : xây dựng hi vọng trên : tự làm bận rộn : trơ trụi : dựa trên điều gì : được yêu hom tất cả mọi người : ghé vào một noi nào đó : ghé thăm ai : gọi ai : đòi hỏi : gọi điện thoại : thích, săn sóc (v): tiếp tục trò chuyện với ai : bắt kịp : bắt quả tang : trở nên phổ biến : đòi giá về sản phẩm : tới gần (với mục đích tấn công) : tình cở gặp come to an end (v) chấm dứt come to an agreement (v) đi tới chỗ thỏa thuận come to (v) lên tới come into fashion (v) hợp thời trang come up to (v) lên tới come to a decision (v) đi đến quyết định communicate st to sb (v) thông báo điều gì cho ai communicate with sb on st (v) trao đổi với ai về vấn đề gì compare with (v) so sánh compare to (v) so sánh (2 đối tượng khác nhau) compete with sb for st (v) ganh đua với ai để dành được vật gì complain to sb about st (v) kêu ca với ai về điều gì conceal st from sb (v) giấu ai điều gì concem oneself with (in, about) (v): chú ý tới, thích thú về concur with sb in st (v) : đồng ý với ai về điều gì conduce to (v) giúp vào, đem lại coníĩde st to sb (v) : thổ lộ điều gì với ai conílde in sb (v) : tin tưởng vào ai coníòrm with (v) : lầm với consist of (v) : làm bằng, bao gồm consist in (v) : tại ở, quyết định ở, do contrast with (v) : đối chiếu với contribute to (v) : góp phần vào, giúp vào cooperate with sb in st (v) : cộng tác với ai trong việc gì cope vvith (v) : khắc phục được copy from st (v) : bắt chước theo correspond to st (v) : ứng với, hợp với count on sb (v) : tin cậy ai couple with (v) : đi đôi với capable of st (a) : có thể làm được điều gì careíbl about one’s dress (a) : để ý đến cách ăn mặc careủil of one’s money (a) : cẩn thận về tiền bạc careless of st (a) : 'không để ý tới, bất cẩn careless about one’s appearance (a): không chú ý tới bề ngoài chargeable to one’s account (a) common to sb (a) comraunicative of st (a) comparable to st (a) ^ concemed in/with st (a) concemed about st (sb) (a) conĩident of success (a) confídent in sb (a) conscious of st (a) constant in st (a) contemporary with sb (a) contrary to st (a) convenient for sb (a) customary for sb (a) capacity for a subject (n) charge of murder (n) omparison with sb (n) competition for st (n) complaint about st (n) connection between two things connection with sb (n) consideration for sb/st (n) consciousness of guilty (n) contribution to (n) conversation with sb (n) deal with sb (v) debate on (about) st (v) decide on st (v) declare for (v) decrease in (v) defend sb from (against) (v) defer to (v) deliver sb from st (v) depart for (v) : khấu trừ vào tài khoản : chung cho ai : giãi bày điều gì : có thể so sánh với điều gì : can dư vào việc gì : lo lắng về việc gì/cho ai : chắc chắn thành công : tin tưởng ai : ý thức được điều gì : vững tin về điều gì : đồng thời với ai : đối lập với, trái với : thuận tiện cho ai : thói quen đối với ai : khả năng về môn nào : tố cáo, giết người : sự so sánh với ai/vật gì : tranh giành điều gì : ỉời phàn nàn về điều gì : mối liên quan giữa hai việc : sự giao thiệp với ai : sự chú ý đến ai/cái gì : ý thức về tội lỗi : sự phụ giúp vào, sự đóng góp vào : sự đàm thoại với ai : giao thiệp với ai : bàn cãi về : quyết định về việc gì : tuyên bố ủng hộ : sa sút về : bênh vực ai khỏi : nhượng, chịu : cứu ai khỏi điều gì : khởi hành tới đâu depart from (v) : sừa bỏ, bỏ depart íìom life (v) : chết, qua đời depart from one’s words (promise) (v): không giữ lời depend on (v) deprive sb of st (v) derive from (v) devote st to.......(v) die of disease (v) die from some cause (v)' differ in st (v) direct sb to a place (v) disable sb from doing st (v) disagree with sb on st (v) disapprove of st (v) discourage sb from doing st (v) discuss st with sb (v) dismiss sb from a position (v) dispose of (v) dissolve in (v) distinguish by a mark (v) distribute among (v) dive into (v) divide.......into (v) dream of (v) delivered from st (a) dependent on st (sb) (a) devoted to (a) difficult for sb to do st (a) different from st (a) disable for st (a) : tuỳ vào, phụ thuộc vào : làm ai mất vật gì : lấy ra được/ phát xuất từ : hi sinh, dâng hiến cho : chết vì bệnh gì : chết vì một lí do nào đó : khác nhau về điểm gì : chỉ đường cho ai tới : khiến ai bất lực không làm được điều gì : bất đồng ý kiến với ai về điều gì : không công nhận, không tán thành : ngăn cản ai không làm điều gì : tranh luận về điều gì với ai : sa thải ai ra khỏi một địa vị/vị trí : bỏ, bán : tan ữong : phân biệt nhờ dấu : phân chia giữa : nhào xuống : chia... .thành : mơ tới : được cứu thoát điều gì : tuỳ thuộc vào : hi sinh cho, mải miết : khó cho ai làm việc gì : khác với điều gì : không đủ năng lực làm việc gì disaffected to the govemment (a): bất mãn với chính phủ disagreeable to sb (a) : khó chịu đối với ai disappointed of st not obtained (a): thất vọng vì điều gì không đạt được disappointed in st obtained (a) : thất vọng vì cái gì đã đạt được disappointed in sb (a) disgraceủil to sb (a) disloyal to sb (a) displeased wỉth sb (a) disqualified for a job (a) distant from a place (a) : thất vọng về ai : bị người nào ghét bỏ : bất trung, bội nghĩa với ai : bất mãn với ai : không đủ khả năng làm việc gì : xa một noi nào distinct from something else (a) : phân biệt với due to (a) demand on st (sb) (n) demand for sb (st) (n) dissagreement with sb (n) dislike for (of) st (sb) (n) doubt of (about) st (n) dream up (v) drop off (v) drop out (v) vào danh sách engage in (v) : do tại : sự đòi hỏi, yêu cầu gì : cần ai (điều gì) : bất đồng ý kiến với ai : sự ghét vật gì (ai) : sự hồ nghi về điều gì : bịa đặt, tường tượng : ngủ thiếp đi, cho xuống xe (hành khách) : rút ra khỏi (cuộc đấu), bỏ ra ngoài, không ghi : bận rộn vào engage with a person to đo something (v): hứa với ai làm việc gì enter into (v) : bắt đàu, gia nhập enqual someone in something (v): bằng ai về điều gì escape from (v) : trốn khỏi Examine into something (v) : nghiên cứu về Examine a candidate in a subject (v): sát hạch thí sinh về môn gì Exchange one thing for another (v): đổi một vật lấy vật khác Explain to someone (v) : cắt nghĩa cho ai, giải thích Explain to someone about something (v): giải thích cho ai về điều gì educated in a subject (adj) employed in a place (adj) empty of something (adj) engaged to someone (adj) equal to (adj) equivalent to something (adj) essential to something (adj) : giỏi vê môn học nào : được dùng ỉàm việc gì ở đâu : trống rỗng, không có gì : đính hôn với ai : bàng với : tương đương với : cần thiết cho Exhausted with (adj) Exposed to danger (adj) : mệt nhoài vì làm việc vât vả : xông pha nguy hiểm Experience in doing something (n): kinh nghiệm làm gì Examination in English (n) : kỳ thi, bài thi Tiếng Anh Experiment in a matter (n) : thí nghiệm về môn gì Exposure to danger/ weather (n) : sự phơi bày ra ngoài nguy hiêm íV&pn (keep an) eye on a n ì PìVP n n : đ ể V . canh chùng để ý, canh chừng (have)an eye for be (keep one’s) eyes open (see) eye to eye (up to the) eyes in (with an ) eye to (set) eyes on (have) eyes for fail in (v) fall in love with (v) familiarize.........with (v) fear for someone’s safety (v) feed on something (v) feel up to something (v) fight for (v) ílirt with someone (v) flow from...... to ........(v) free.....from (v) faithfìil to someone (adj) íamilar with a language (adj) familar to someone (adj) íamous for something (adj) : biết nhận thức, con mát tinh đời : để ý theo dối, cảnh giác : đồng ý : miệt mài : nhắm đến : nhìn : quan tâm, ham muốn : thất bại : phải lòng (yêu ai) : làm.........quen với : lo sợ cho sự an toàn của ai : nuôi sống bàng : cảm thấy dễ chịu để làm việc gì : chiến đấu cho : tán tỉnh ai đó : chảy từ đâu vào đâu : giải thoát khỏi : trung thành với ai : giỏi về một ngoại ngữ : quen thuộc đối với ai : nôi tiếng về cái gì fascinated with (by) someone (something) (adj): bị quyến rũ điều gì favorable for (to) (adj) : thuận cho, giúp ích cho favorable for (to) (adj) thuận cho, giúp ích cho fearful of something (adj) fearless of something (adj) fond of something (adj) forgetfiil of something (adj) sợ điều gì không sợ điều gì thích điều gì hay quên điều gì íòrtunate for someone (adj) free of duty/ debt (adj) friendly to someone (adj) full of something (adj) go off one’s head (v) go about (v) go along with (v) go back on fail (v) go down (v) go over(v) go up (v) go with (v) go vvithout (v) good at a subject (adj) good for something (adj) : may mắn cho ai : khỏi nhiệm vụ/ hết nợ : thân với ai : tràn đầy : hoá điên : khởi công, bắt tay vào công việc : hài lòng với, đồng lòng với : không giữ lời hứa : trở nên ít hom, rút xuống (nước) : xét từng chi tiết, tập dượt lại, xem lại : tăng (giá cả), vào đại học, thiêu đốt : hợp với, sánh với, cùng với : không có, thiếu chịu : giỏi môn nào : lợi cho, ích cho generous with one’s money (adj): rộng rãi tiền bạc grateíUl to someone for something (adj): biết ơn ai về điều gì happen to sb (v) harmonize with (v) heal sb of a disease (v) hear from sb (v) hear of (about) (v) help..... over a difficulty (v) hestitate about (v) hide st from sb (v) hope for st (v) hopeful of success (a) hopeless of st (a) increase in (v) iníòrm sb of st (v) insist on st (v) inspire st into sb (v) interest sb in st (v) interfere with (v) : xảy ra cho ai : ăn vói, hợp với : chữa ai khỏi bệnh : biết tin tức của ai, nhận thư ai : nghe về : giúp ai qua nỗi khổ nào : lưỡng lự về, do dự về việc gì : giấu ai điều gì : hi vọng điều gì : hi vọng thành công : không hi vọng điều gì : tăng thêm về : báo tin cho ai biết điều gì : nhấn mạnh điều gì : tạo hứng thú cho ai : làm ai thích cái gì : hoà mình vào, xen vào introduce sb to sb (v) : giới thiệu ai với ai invest in st (v) : mua cái gì invest money in some business (v): đầu tư tiền vào việc gì invoỉve sb in debt (v) : làm ai mắc nợ identical with st (a) : giống hệt nhau imitative of a model (a) : mô phỏng theo một khuôn mẫu impatient for st (a) : nóng lòng chờ đợi một điều gì important to (a) : quan trạng cho impossible to sb (a) : không thể được đối với ai impossibỉe for sb to do st (a) : đối vói ai không thể làm được việc gì inadequate to the needs (a) : không đủ cho nhu cầu incapable of st (a) : không thể làm được incident to (a) : đi liền với inconvenient to sb (a) : không tiện cho ai independent of sb (a) : không phụ thuộc vào ai jump over (a gate, a fence...). : nhảy qua (cổng, hàng rào...) jealous of sb’s success (a) : ghen tị với sự thành công của ai jealous of sb’s reputation (a) : ghen tị với thanh danh của ai keep from (v) : kiêng keep in with sb (v) : chơi thân với ai keep on at sb (v) : quấy rầy ai keep st to oneselí (v) : giữ lấy riêng cho mình knock at door (v) : gõgửa know about st (v) : biết về cái gì know of sb (v) : biết tin về ai keen on st (a) : thích điều gì kind to sb (a) : tử tế với ai keep off (v) : làm phải tránh xa ra, tránh đỡ keep at (v) : kiên trì, bền bĩ keep away (v) : để ra xa keep down (v) : giữ mức thấp nhất, nằm phục kích keep on (v) : tiếp tục, tiến hành keep out (v) : cứ bên ngoài, loại trừ keep to (v) : gia nhập kind of knock about (v) knock back (v) knock down (v) knock oíf (v) knock out (v) land at a place (v) land on a coast (v) lead to a place (v) leave for somewhere (v) phần nào, chừng mực nào hành hạ, liên hồi, tình cờ lung túng, bối rối đập tan, đánh vỡ quan hệ bất chính, quan hệ tinh dục bất chính hạ gục tới một nơi đỗ bộ lên bãi đưa tới đâu đến đâu đó leave somevvhere for somewhere (v): rời chỗ nào để đến chỗ nào. listen to someone (something) (v): lắng nghe ai live on something (v) live in a small way (v) live to oneself (v) live up to an ideal (v) look at (v) .look after (v) look for something (v) look into some matter (v) look forward to something (v) : sống nhờ vào cái gì : sống âm thầm : sống một minh không có bạn bè : sống theo đúng một lý tưởng : nhìn vào : chăm sóc : tìm kiếm cái gì : nghiên cứu cẩn thận một vấn đề gì : mong ngóng điều gì make something from something (v): lấy cái gì làm nên cái gì make something into something (v): lấy cái gì hoá thành cái gì make something for someone (v): làm điều gì cho ai make up for (v) make up one’s mind (v) make over (v) make off (v) make out (v) made of (v) naked of clothing near to a place (adj) : đến bù : quyết định : chuyển giao quyền sở hữu : mất, chuồng mất, đi mất : nhận thức, xác định : làm bằng : không mặc quần áo : gần một nơi nào. necessary to something/someone: cần thiết cho việc gì (cho ai) neglectíiil of (adj) : Không để ý đến need of something (n) object to something (v) occur to someone (v) obedient to someone (adj) oblivious of something (adj) opposed to (adj) opposite to a place (adj) (in) obedience to (n) outlook for something (n) outlook on Iife (n) outlook from a window : cẩn điêu gì : phản đối điều gì. : xảy ra cho ai. : vâng lời ai. : hay quên điều gì. : phản đối : đối diện với một nơi nào : tuân theo : sự sáp xảy ra tới với việc gì : quan điểm về cuộc sống : cảnh nhìn từ cửa sổ outlook on (over) seas, mouníains: cảnh nhìn ra biển, núi pay for (v) : phải khổ vì, trả tiền, đều bù pick out (v) pick up with someone pick someone up plead for (v) point at someone (v) pour into (v) : chọn, phản biệt được : đánh bạn với ai : đón ai : nài xin : chỉ vào ai : đổ vào (nghĩa đen, nghĩa bóng) praise someone for something (v): khen ai vê điêu gì prefer one thing to another (v) : thích điều này hơn điều kia pride oneself on (upon) : hãnh diện về propose someone for a position : đề bạt ai lên một địa vị propose something to someone (v): đề nghị điều gì lên ai propose to a girl (v) : cầu hôn với một cô gái protect someone from something (v): bảo vệ ai khỏi điều gi provide someone with something (v): cung cấp cho ai cái gì put an end to (v) put someone to death (v) put a law in force (v) put about (v) put across (v) put avvay (v) put down (v) châm dứt giết ai bắt ai thi hành một đạo luật loan truyên, đổi ngược hướng truyền đạt cất đi (một vật gì) làm nhục, đua vào bài viết, đua tên ai vào danh sách put off (v) : hoãn lại, trì hoãn, gây khó khăn put on (v) dụng, vặn (kim đồng hồ) : mặc áo quần, trang phục, làm cho trở nên hữu put on weight (v) : tăng cân put through (v) : hoàn thành, liên lạc bằng điện thoại quick at a subject (adj) : học nhanh môn gì qualiíìcation for an office (n) : tài năng làm một công việc reíer something to some cause : được điều gì từ cái gì refer to something (v) : tham khảo, nói ám chỉ điều gì resort to (v) : cần tới, lui tới nơi nào. rest on (v) : tựa vào, toạ lạc ừên result from (v) : kết quả do đâu result in (v) : kết quả đi tới đâu retum to (v) : trở về revert to (v) : trở về (vấn đề gì) run after (v) : theo đuổi, đuổi theo run about (v) : vội vàng run along (v) : đuổi đi run around (v) : đáp xe, đi xe run away (v) : chạy ữốn, né tránh run away with (v) : giành được run down(v) : hạ thấp, làm giảm giá trị run in (v) : chạy ra đa, chạy thử máy run into (v) : va chạm vào, gặp gỡ, hội ngộ run across(v) : tình cờ, tình cờ tìm ra run off(v) : tẩu thoát, chảy xiết run off with (v) : lấy trộm run on (v) : tiếp tục run out (v) : chấm dứt, cạn run out on (v) : đào ngũ run over(v) : cản, gây tai nạn (in) tum (v) : nối tiếp nhau (in one's) tum (v) : đến lượt (out of) tum (v) : không phải lượt tum about (v) : xoay hướng, trở mặt tum around (v) tum away (v) tum back (v) tum in (v) tum off(v) tum on (v) tum out (v) tum round (v) tum up (v) give way to give place to give birth to lose sight up lose touch with catch sight up keep pace/up, with lose track of pay attention to put an end to put a stop to make allowance for make fun of make a fuss over/about make room for make use of take account of take care of take notice of take advantage of take note of take leave of make a contribution to make complaint about make a decision on/make up : xoay quanh : ngoảnh mặt : lùi bước : giao, trao, gửi tò : tắt, ngắt : bật lên, mở lên, khởi động : dâp tất, hoá ra, kết quả dẫn giải : quay về phía, đổi hướng : xuất hiện, vát mặt tới, vặn lớn : nhượng bộ, chịu thua : nhường chỗ : sinh con : mất hút : mất liên lạc : bắt gặp : sánh kịp, bắt kịp : mất dấu : chú ý tới : kết thúc : làm ngừng lại : chiếu cố đến : chế nhạo : làm rối tung lên, làm om sòm : dọn chỗ cho : dung, sử dụng : để ý đến, lưu tâm : chăm sóc : lưu ý : lợi dụng : để ý, ghi chép : từ biệt : góp phần : kêu ca, phàn nàn :’s mind: quyêt định ► VẤN ĐỀ VÈ M AKE và DO Chúng có nghĩa giống nhau nhưng ý nghĩa của chúng lại khác nhau. Vậy Make và Do, chúng khác nhau cơ bàn ở những điểm nào? + Make - mang ý nghĩa là tạo nên Ynới cái gì. Thêm vào đó, Make thường đứng trước những bổ ngữ cỏ nguồn gốc từ động từ. Eg: Make a decision (to decide: quyết định) + Do - mang ý nghĩa là vận dụng hay thao tác vào cái gì đó có sẵn. Thêm vào đó, Do thường đứng trước những bổ ngữ chỉ về công việc. Eg: Do homework: làm bài tập về nhà M ột số diễn ngữ đi cùng “Z)ớ” do a good job do crossword puzzles do something/anything/nothing do homework do work do a favour do the dishes do an assignment do a paper do research do the laundry do housework : diễn ngữ được tạo thành từ ”Make” make the bed make a phone call make possible for make an offer make a mistake make an application make the team make a choice make an appointment make an effort make a proíĩt make a request make an impression make a loss make a complaint make arrangements make preparation make a concession make a cancellation make progress make a quarrel make a speech make noise make sentence make a cake make money make some coffee make an announcement make a decision make a promise make attempt make a discovery make a list Cụm động từ với Take take aíter take advantage of take account of take away take back take down take in take in hand take into account take off take oneself off take on take out take up take up with take place take over Cụm động từ vói Bring bring about bring up bring something to light bring to an end bring sb off bring sth on bring sth up bring sb to sth make a list make triends make agreement make sure make a cake : giống, y hệt : tận dụng, lợi dụng : xem xét, quan tâm : di chuyển : rút lại (lời nói) : dời đi : cho ở trọ : đảm ưách : xem xét, để ý tới : cởi, lột, cất cánh (máy bay) : bỏ trốn : đảm trách : loại khỏi, rút ra : ham thích, bảo ư ợ : giao du với : thay thế, thay đổi : nắm quyền : gây ra : nuôi dưỡng : khám phá, đem cái gì ra ánh sáng : chấm đứt : cứu ai : đưa đến kết quả, gây ra cái gì : lưu ý đến cái gì, nêu ra cái gì : đưa ai lên (một cấp độ hoặc chuẩn mực khác) BẢNG THỐNG KẺ CÁC ĐỘNG TỪ THEO SAU CHÚNG LÀ DẠNG TO- INFINITIVE (V + V- to infmitive) agree threaten demand tend swear promise arrange decide need desire choose continue expect forget fail ask begin hesitate neglect leam love mean hope determine offer reíuse start prepare try want wish seem plan prefer pretend mean manage attempt claim intend strive propose BẢNG THỐNG KÊ CÁC ĐỘNG TỪ THEO SAU CHÚNG LÀ DẠNG V + o + TO- INFINITIVE advise wam allow beg force imagine encourage permit consider íòrbid commanđ get assume lead ask tell enable prefer challenge order mean observe guess persuade love invite intend compel expect suspect urge want wish tempt cause trust BẢNG THỔNG KÊ CÁC ĐỘNG TỪTHEO SAU CHÚNG LÀ DẠNG V + V-ing admit íĩnish avoid appreciate hate begin delay deny enjoy escape mention prefer practise quit risk mind postpone recollect miss recall resist resume suggest report MỘT SỚ DIỄN NGỮ THEO SAU CHỨNG LUÔN LÀ V-ing (V + V-ing) * it is no use it is worth it is vvorthless there is no point can’t bear can’t help feel like can’t stand can’t face MỘT SỐ ĐỘNG TỪ THEO SAU CHÚNG CÓ THẺ LÀ V- to iníinitive hoặc là V- ing, tùy vào văn cảnh của câu: khi chúng được dùng với V- to iníinitive thì chi hành động chưa diễn ra và khi chúng được dùng với V- ing thì chi hành động đã qua. ______________ Động từ được đề cập Nghĩa Ví dụ Try + V-ing thử làm gìHe tried starting the car: Anh ta thử khởi động chiếc xe hơi. Try + V-to inf cố gắng làm gì He has tried to give UP smoking: Stop + V-ingngừng làm việc gìThey stopped talking when the teacher came: Họ ngừng nói chuyện khi thầy giáo đến. We are eoine to stop to tak e a Stop + V-to inf dùng lại để làm gì short rest: Chúng tồi đang dự định dừng lại để nghỉ ngơi. Remember + V-ingnhớ đã làm gì I rem em ber m eetine her beíòre: Tôi nhớ đã gặp cô ta trước đây rồi. I will rem em b er to leave her a Remember + V-to inf nhớ để làm gì message: Tôi sẽ nhớ để gửi lại tin nhắn cho cô ấy. ĐẶC BIỆT CHÚ Ý Keep + V-ing tiếp tục làm gì Why do YOU keen m ak ỉn s noise? Tại sao các em cứ làm ồn vậy? Need + V-ing cần được làm gì (mang nghĩa bị động, thường dùng cho vật) The window needs painting: Cái cừa sổ này cần được sơn lại. MỘT s ó ĐỘNG TỪ THEO SAU CHÚNG LÀ TÂN NGỮ THÌ DÙNG TỌ INFINITIVE CÒN NÉU KHÔNG CÓ TẲN NGỮ TH EO SAU THI Dù n g V-ING: a l l o w , r e c o m m e n d , p e r m i t MỘT SỐ ĐỘNG TỪ THEO SAU CHÚNG LÀ TÂN NGỮ THÌ DÙNG BARE INFINITIVE (V + o + V- bare infinitive): LET, MAKE Cạc dọng tư chì giác quan như: see, hear, watch, feel, ...khi chúng diễn tả sự hoàn tât của hành động thì chúng ta dùng động từ nguyen mẫu không TO ngay sau chúng. Nhưng nếu chúng diễn tà hành động đang diễn ra thì chúng ta dùng V ing ngay sau chúng. Eg: I hear she sing. I see him standing here. ► VÂN ĐÈ VỀ TAG QƯESTIONS (Câu hỏi đuôi) Cau hỏi đuôi là một thanh phân được thêm vào ngay phía sau mệnh đề chính. Chúng cách nhau băng dâu phẩy. Nó là yếu tố dùng để xác thực hành động, sự việc của mệnh đề chính. HỌC SINH NGHIÊN cứu KỸ BẢNG TRÌNH BÀY SAU PHẰN CÂU THƯỜNG Ở TRƯỚC PHẦN CÂU HỎI ĐUÔI They are fỉne, aren’t they? They aren’t fine, are they? She is a teacher, isn’t she? She isn*t a teacher, is she? I am wrong, aren’t I? She likes roses, doesn’t she? She doesn’t like roses, does she? They drink tea in the moming, don’t they? They don’t drink tea in the moming, do they? She went out last night, didn’t she? She didn’t go out last night, did she? They played the game, didn’t they? They didn’t play the game, did they? She won’t come here, vvill she? She will come here, won’t she? They will help you, won’t they? They won’t help you, will they? She has gone out, hasn’t she? She hasn’t fmished her homevvork, has she? They have come here, haven’t they? They haven’t come here yet, have they? It is hot, isn’t it? It isn’t cool, is it? There are five people in the hall, aren’t there? There aren’t five people in the hall, are there? She can swim, can’t she? She can’t swim, can she? CÁC TRƯỜNG HỢP ĐẶC BIỆT This is your book, isn’t it? This isn’t your book, is it? Those aren’t your pens, are they? Those are your pens, aren’t they? Nothing has been said, has it? No one did this, dỉd they? Everything is good, isn’t it? Everyone needs good health, don’t they? Somebody has done it, haven’t they? Don’t open your book, will you? Open the book, will you? Let’s go out, shall we? Nhận xét: Từ bảng trình bày trên, ta nhận thấy rằng: + Hình thức của câu hỏi đuôi s + V + o , (câu khẳng định) tra đông từ (dang phủ đinhì + ...? động từ đặc biệt (dạng phủ định) Eg: They £0 to school, don*t they? 1 , ị động từ thường ở dạng khẳng định trợ động từ ở dạng phủ định They can swim, can’t they? 1 , ị động từ đặc biệt ở dạng khẳng định đt đặc biệt ở dạng phù định s + V + o, (câu phủ định) trợ động từ (dang khẳng đinh) + ...? động từ đặc biệt (dạng khẳng định) Eg: They don’t go to school, do they? ị _ l động từ thường ở dạng phù định trợ động từ ở dạng khẳng định + Nêu mệnh đê chính chỉ sử dụng duy nhất động từ thường ở dạng khẳng định thì trong phân hỏi đuôi sẽ phải sử dụng Ượ động từ “Do” ở dạng phủ định để thành lập nhưng chúng ta phải dùng trợ động từ “Do” hợp theo thì và theo ngôi cùng với mệnh đề chính. * Eg: They study hard all day, don’t they? She washes her hands beíore meals, doesn’t she? + Nêu mệnh đề chính chỉ sử dụng duy nhất động từ thường ở dạng phủ định thì trong câu hỏi đuôi sẽ phải sử dụng trợ động từ “Do” ở dạng khẳng định để thành lập nhưng chúng ta phải dùng trợ động từ “Do” hợp theo thì và theo ngôi của mệnh đề chính. Eg: They don’t like chicken, do they? He doesn’t work here, does he? He didn’t do homevvork, did he? + Nếu mệnh đề chính sử dụng các động từ đặc biệt như: can, could, vvill, would; is/was, are/were, am; must, shall;... ở dạng khẳng định và kết hợp thêm một động từ thường khác thì trong phần hòi đuôi ta sử dụng lại các động từ đặc biệt đó nhưng chúng phải ở dạng phủ định. Trong trường hợp mệnh đề chính có hình thức phủ định của động từ đặc biệt thì phần hỏi đuôi ta sử dụng lại động từ đặc biệt ấy nhưng phải ờ dạng khẳng định. Eg: He can svvim, can’t she? They aren’t going to the place, are they? He can’t sing, can he? + Nếu “Have” là động từ chính trong mệnh đề chính thì trong phần hỏi đuôi chúng ta phải sử dụng trợ động từ “Do” Eg: They have fĩve íriends, don’t íhey? They had breakíast this moming, didn’t they? She doesn’t have any close íriends, does she? + Nếu “Have/ H as” làm trợ động từ trong mệnh đề chính thì trong phần hỏi đuôi ta dùng lại chúng. Và tất nhiên chúng ở dạng khẳng đỉnh hay dạng phủ định trong phần hỏi đuôi còn tùy thuộc vào chúng ở dạng phủ định hay khẳng định trong mệnh đề chính. Eg: They have been there, haven^ they? They haven V been there, have they? + Nếu There hoặc It làm chủ ngữ trong mệnh đề chính thì trong phần hỏi đuôi chúng ta cũng sử dụng lại chúng. Eg: There are a lot of people here, aren’t there? Chú ý: Với câu hỏi đuôi thì mệnh đề chính luôn luôn ờ thể khăng định hoặc phủ định, nó không bao giờ ở thể nghi vấn. * Môt số trường họrp đăc biêt: + Nếu mệnh đề chính có thì phần hỏi đuôi có dạng “shall w e?” Eg: Let’s go for coffee, shall we? + Nếu mệnh đề chính là câu mệnh lệnh (dù là mệnh lệnh khẳng định hay mệnh lệnh phủ định) thì phần hỏi đuôi có dạng “wíll you” ? Eg: Open the door, will you? Don’t leave now, will you? + Mệnh đề chính có dạng “I am ...” thì câu hỏi đuôi có dạng “a re n ’t I ” ? Eg: I am wrong, aren’t I? ► VÁN ĐÈ VÈ MAK1NG SUGGESTION (đưa ra lời đề nghị) Khi chúng ta muốn đề nghị ai đó (nên) làm việc gì, chúng ta dùng cấu trúc cơ bản sau: suggest + V-ing (tác giả - người đưa ra yêu cầu có tham gia hành động) Eg: I suggest going for a walk: Tôi đề nghị chủng ta đì dạo. (Người nói có tham gia vào việc đi dạo). SI + suggest + (that) + S2 + (should) + V-bare infínitive (Tác giả - người nói không tham gia hành động) Eg: I suggest that you (should) visit your country; Tôi đề nghị anh nên về thăm quẽ nhà của anh. (Người nói không tham gia hành động). They suggest I go to school alone: Họ đề nghị tôi đi học một mình. * Nhân xét: - Nếu ngay sau “suggest” là một V-ing (suggest + V-ing) thì hành động trong câu có sự tham gia cùa người nói. Trong câu trúc này, chúng ta chú ý chỉ có một chủ ngữ mà thôi. - Nếu theo sau “suggest” là một “clause” thì hành động trong câu không có sự tham gia của người nói. Trong câu trúc này, chúng ta để ý luôn luôn có hai chù ngữ. Sau “suggest” là một mệnh đề (suggest + clause) thì chữ “that” và chữ “should” có thể được lược bỏ đi. Ngoài những cấu trúc trên, ta còn dùng các cấu trúc sau để đưa ra lời đề nghị How about + V-ing/noun? What about + V-ing/noun? Why don’t we + V-bare iníìnitive? Eg: How about watching a film? Còn việc xem một bộ phim thì sao? CÁC CẤU TRÚC KHÁC CÀN PHẢI G HI NHỚ 1. H ave/ get + som ething + V-3/ed: có cái gì đó được làm. 2. H ave + som eone + V- bare ỉnfinitive: nhờ ai đó làm việc gì. 3. Som ething + need + V-ing: cái gì cần được làm. (mang nghĩa bị động) 4. H ad b etter + V- bare inỉỉnitive: tốt hom hết nên làm gì. 5. s + w ould ra th e r + V- bare iníinitive + than + V- bare iníìnitive: thích cái gì hơn cái gì. 6. SI + w ould ra th er + S2 + simple past + (than + simple past). 7. s + suggest + V-ing: ai đó đề nghị làm việc gì. (người nói có tham gia hành động) 8. SI + suggest + S2 + (should) + V- bare iníĩnỉtive: ai đó đề nghị người nào đó làm điều gì. 9. Should + have + V-3/ed: lẽ r a ....... 10. S I + had + no sooner + V-3/ed + than + S2 + V-2/ed 11. S I + had + hardly + V- 3/ed + when +S2 + V-2/ed 12. S I + neither + no r + S2 + V2 (V2 có nghĩa là động từ được chia theo chủ n gữ th ứ hai) 13. SI + either + or + S2 + V2 (V2 có nghĩa ỉà động từ đưực chia theo chủ ngữ th ứ hai) 14. ...to o ....to do somethỉng: ...quá ...đến nỗi không... ĐẢO NGỮ Khi các từ như: no sooner, hardly, scarely, seldom, never, only, not only, not u n tỉl... đứng đầu câu thì hiện tượng đảo ngữ xảy ra. Eg: Seldom does she eat chicken.