🔙 Quay lại trang tải sách pdf ebook Đề Thi Tham Khảo THPT Quốc Gia 2019 Bộ Giáo Dục Và Đào Tạo (Có Đáp Án)
Ebooks
Nhóm Zalo
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ THI THAM KHẢO (Đề thi có 06 trang)
KỲ THI TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA NĂM 2019 Bài thi: TOÁN
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề
Họ, tên thí sinh: ........................................................................................ Số báo danh: .............................................................................................
Câu 1. Thể tích của khối lập phương cạnh 2a bằng
Mã đề thi 001
A. 3 8a . B. 3 2a . C. 3 a . D. 3 6a . Câu 2. Cho hàm số y f (x) có bảng biến thiên như sau
Giá trị cực đại của hàm số đã cho bằng
A. 1. B. 2. C. 0. D. 5.
có tọa độ là
Câu 3. Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A1;1;1 và B2;3;2. Vectơ AB A. 1;2;3. B. 1;2;3. C. 3;5;1. D. 3;4;1. Câu 4. Cho hàm số y f x có đồ thị như hình vẽ bên.
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây ?
A. 0;1. B. ;1.
C. 1;1. D. 1;0.
Câu 5. Với a và b là hai số thực dương tùy ý, 2 log ab bằng
A. 2 log a log b. B. log a 2 log b. C. 2log a logb. D. 1 log log . 2
a b
f x dx 2 và 1
1
Câu 6. Cho
g x dx 5, khi đó 1 f x 2g x dx bằng
0
0
0
A. 3. B. 12. C. 8. D. 1. Câu 7. Thể tích của khối cầu bán kính a bằng
3 4 . 3
a B. 3 4 a . C.3. 3
A.
a D. 3 2 a .
Câu 8. Tập nghiệm của phương trình 2
2 log x x 2 1 là
A. 0. B. 0;1. C. 1;0. D. 1. Câu 9. Trong không gian Oxyz, mặt phẳng Oxz có phương trình là
A. z 0. B. x y z 0. C. y 0. D. x 0. Câu 10. Họ nguyên hàm của hàm số x f x e x là
A. 2 . x e x C B. 1 2 . 2
x e x C C. 1 1 2 . 1 2
x e x C
D. 1 . x e C
x
Câu 11. Trong không gian Oxyz, đường thẳng 1 2 3
x y z d đi qua điểm nào dưới đây ?
:2 1 2
A. Q(2;1;2). B. M (1;2;3). C. P(1;2;3). D. N(2;1;2).
Trang 1/6 – Mã đề thi 001
Câu 12. Với k và n là hai số nguyên dương tùy ý thỏa mãn k n , mệnh đề nào dưới đây đúng ? n Cn k D. !( )!. !
A. !. !( )!
n Ck n k B. !.!
k n kCn
n Ck C. !. ( )!
Câu 13. Cho cấp số cộng n
diễn số phức z i 1 2 ?
A. 2 1. 1
C. 4 2 y x x 1. D. 3 y x x 3 1.
Câu 16. Cho hàm số y f x liên tục trên đoạn 1;3 và
k
k
k
k
n
n
n
n
nhất và nhỏ nhất của hàm số đã cho trên đoạn 1;3 . Giá trị
u 2 và công sai d 5. Giá trị của 4u bằng
u có số hạng đầu 1
của M m bằng
A. 22. B. 17. C. 12. D. 250. Câu 14. Điểm nào trong hình vẽ bên là điểm biểu
Câu 17. Cho hàm số f x có đạo hàm 3 f x x x x x 1 2 , . Số điểm cực trị của hàm số đã
A. N. B. P.
C. M. D. Q.
Câu 18. Tìm các số thực a và b thỏa mãn 2 1 2 a b i i i với i là đơn vị ảo.
Câu 15. Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của hàm
số nào dưới đây ?
A. a b 0, 2. B. 1, 1. 2
a b C. a b 0, 1. D. a b 1, 2.
yx
B. 1. 1
x
yx
x
Câu 19. Trong không gian Oxyz, cho hai điểm I 1;1;1 và A 1;2;3 . Phương trình của mặt cầu có tâm A. 2 2 2
x y z 1 1 1 29. B. 2 2 2 x y z 1 1 1 5.
C. 2 2 2
x y z 1 1 1 25. D. 2 2 2 x y z 1 1 1 5.
log 2 , a khi đó 16 log 27 bằng
có đồ thị như hình vẽ bên. Gọi M và m lần lượt là giá trị lớn
z z 3 5 0. Giá trị của 1 2z z bằng
Câu 21. Kí hiệu 1 2 z z, là hai nghiệm phức của phương trình 2
A. 0. B. 1.
A. 2 5. B. 5. C. 3. D. 10.
C. 4. D. 5.
cho là
A. 3. B. 2. C. 5. D. 1.
I và đi qua A là
Câu 20. Đặt 3
A. 3. 4a B. 3. 4aC. 4. 3aD. 4. 3a
Trang 2/6 – Mã đề thi 001
Câu 22. Trong không gian Oxyz, khoảng cách giữa hai mặt phẳng P x y z: 2 2 10 0 và Q x y z : 2 2 3 0 bằng
3 27 x x là
A. ; 1 . B. 3; . C. 1;3 . D. ; 1 3; . B. 2
2 2 4 d . x x x
2 2 d . x x
A. 22
2 2 d . x x
2 2 4 d . x x x
C. 2
D. 22
Câu 26. Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như sau
A. 8. 3B. 7. 3 C. 3. D. 4. 3 Câu 23. Tập nghiệm của bất phương trình 22
Câu 24. Diện tích phần hình phẳng gạch chéo trong hình
vẽ bên được tính theo công thức nào dưới đây ?
Câu 27. Cho khối chóp tứ giác đều có tất cả các cạnh bằng 2 . a Thể tích của khối chóp đã cho bằng 4 2. 3a B.3
1
8 2. 3a D.32 2. 3a
1
f x x x log 2 có đạo hàm
Câu 28. Hàm số 2
A. 2ln 2. 2
1
1
f xx x
B. 21. 2 ln 2 f xx x
D. 22 2. 2 ln 2 2 2 ln 2. 2
f xx x
Câu 25. Cho khối nón có độ dài đường sinh bằng 2a và bán kính đáy bằng a. Thể tích của khối nón đã f xx x
C. 2
cho bằng
Câu 29. Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như sau
a C.3
a B.3
3 3. 3
a D.3. 3
a
2. 3
A.
3. 2
Số nghiệm thực của phương trình 2 3 0 f x là
Tổng số tiệm cận ngang và tiệm cận đứng của đồ thị hàm số đã cho là A. 4. B. 1. C. 3. D. 2.
3
A.
8. 3a C.3 2
x
x
A. 4. B. 3. C. 2. D. 1.
Trang 3/6 – Mã đề thi 001
Câu 30. Cho hình lập phương ABCD A B C D . . Góc giữa hai mặt phẳng A B CD và ABC D bằng 30 . B. o
60 . C. o
45 . D. o
90 .
Câu 31. Tổng tất cả các nghiệm của phương trình log 7 3 2 3 x x bằng Câu 32. Một khối đồ chơi gồm hai khối trụ H H 1 2 , xếp chồng lên nhau, lần lượt có bán kính đáy và chiều cao tương ứng là 1 1 2 2 r h r h , , , thỏa r r h h (tham khảo hình vẽ). Biết rằng thể tích của toàn
1, 2
mãn 2 1 2 1
30cm , thể tích khối trụ H1 bằng
24cm . B. 3
15cm . C. 3
20cm . D. 3
10cm .
Câu 33. Họ nguyên hàm của hàm số f x x x 4 1 ln là A. 2 2 2 ln 3 . x x x B. 2 2 2 ln . x x x C. 2 2 2 ln 3 . x x x C D. 2 22 ln . x x x C Câu 34. Cho hình chóp S ABCD . có đáy là hình thoi cạnh a, o BAD SA a 60 , và SA vuông góc với mặt phẳng đáy. Khoảng cách từ B đến mặt phẳng SCD bằng
Câu 35. Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng P x y z : 3 0 và đường thẳng x y z d
1 2
: .
Hình chiếu vuông góc của d trên P có phương trình là 1 2 1
A. o
A. 1 1 1. 1 4 5
x y z
B. 1 1 1. 3 2 1 x y z
C. 1 1 1. 1 4 5
x y z
D. 1 4 5. 1 1 1 x y z
A. 2. B. 1. C. 7. D. 3.
Câu 36. Tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số 3 2
biến trên khoảng ; 1 là
y x x m x 6 4 9 4 nghịch
2
A. ;0 . B. 3; . 4
D. 0; .
; . 4
bộ khối đồ chơi bằng 3
C. 3
Câu 37. Xét các số phức z thỏa mãn z i z 2 2 là số thuần ảo. Biết rằng tập hợp tất cả các điểm
A. 3
A. 1; 1 . B. 1;1 . C. 1;1 . D. 1; 1 . x x a b c
với a b c , , là các số hữu tỷ. Giá trị của 3a b c bằng x
dln 2 ln 3
( 2)
Câu 39. Cho hàm số y f x . Hàm số y f x có bảng biến thiên như sau
A. 21. 7a B. 15. 7a C. 21. 3a D. 15. 3af x e m đúng với mọi x 1;1 khi và chỉ khi
Bất phương trình x
A. m f e 1 . B. 1
m D. mf e1 .
m f 1 .e
C. 1
f 1 .e
biểu diễn của z là một đường tròn, tâm của đường tròn đó có tọa độ là 1
Câu 38. Cho
2 0
A. 2. B. 1. C. 2. D. 1.
Trang 4/6 – Mã đề thi 001
Câu 41. Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A B 2; 2;4 , 3;3; 1 và mặt phẳng P x y z : 2 2 8 0. Xét M là điểm thay đổi thuộc P , giá trị nhỏ nhất của 2 22 3MA MB bằng z z z 2 4 và z i z i 1 3 3 ?
Câu 43. Cho hàm số y f x liên tục trên và có đồ thị như
phương trình f x m sin có nghiệm thuộc khoảng 0; là A. 1;3 .
B. 1;1 .
C. 1;3 .
Câu 40. Có hai dãy ghế đối diện nhau, mỗi dãy có ba ghế. Xếp ngẫu nhiên 6 học sinh, gồm 3 nam và 3 D. 1;1 .
nữ, ngồi vào hai dãy ghế đó sao cho mỗi ghế có đúng một học sinh ngồi. Xác suất để mỗi học sinh nam đều ngồi đối diện với một học sinh nữ bằng
A. 2. 5B. 1. 20C. 3. 5D. 1. 10 A. 2, 22 triệu đồng. B. 3,03 triệu đồng. C. 2, 25 triệu đồng. D. 2, 20 triệu đồng.
Câu 45. Trong không gian Oxyz, cho điểm E 2;1;3 , mặt phẳng P x y z : 2 2 3 0 và mặt cầu
A. 135. B. 105. C. 108. D. 145. 2 2 2 S x y z : 3 2 5 36. Gọi là đường thẳng đi qua E, nằm trong P và cắt S tại
Câu 42. Có bao nhiêu số phức z thỏa mãn 2
A. 4. B. 3. C. 1. D. 2.
B.2 5
x t
2 9
x t
x t
x t
y t
1 9 .
y t
1 3 .
y t
1 .
2 4
z t
3 8
y t
1 3 .
z t
3 3
hình vẽ bên. Tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để 1 2 1 2 A A B B , , , như hình vẽ bên. Biết chi phí để sơn phần tô đậm
là 200.000 đồng/ 2 m và phần còn lại là 100.000 đồng/ 2 m . đây, biết 1 2 1 2 A A B B 8m, 6m và tứ giác MNPQ là hình chữ nhật có MQ 3m ?
Câu 44. Ông A vay ngân hàng 100 triệu đồng với lãi suất 1%/tháng. Ông ta muốn hoàn nợ cho ngân hàng theo cách: Sau đúng một tháng kể từ ngày vay, ông bắt đầu hoàn nợ; hai lần hoàn nợ liên tiếp cách nhau đúng một tháng, số tiền hoàn nợ ở mỗi tháng là như nhau và ông A trả hết nợ sau đúng 5 năm kể từ ngày vay. Biết rằng mỗi tháng ngân hàng chỉ tính lãi trên số dư nợ thực tế của tháng đó. Hỏi số tiền mỗi tháng ông ta cần trả cho ngân hàng gần nhất với số tiền nào dưới đây ?
hai điểm có khoảng cách nhỏ nhất. Phương trình của là
2
A.
C.
D.
z
3
z
3
Câu 46. Một biển quảng cáo có dạng hình elip với bốn đỉnh
Hỏi số tiền để sơn theo cách trên gần nhất với số tiền nào dưới A. 7.322.000 đồng. B. 7.213.000 đồng. C. 5.526.000 đồng. D. 5.782.000 đồng.
Trang 5/6 – Mã đề thi 001
Câu 47. Cho khối lăng trụ ABC A B C . có thể tích bằng 1. Gọi M N, lần lượt là trung điểm của các đoạn thẳng AA và BB. Đường thẳng CM cắt đường thẳng C A tại P, đường thẳng CN cắt đường thẳng C B tại Q. Thể tích của khối đa diện lồi A MPB NQ bằng Câu 48. Cho hàm số f x có bảng xét dấu của đạo hàm như sau
y f x x x 3 2 3 đồng biến trên khoảng nào dưới đây ?
Hàm số 3
A. 1; . B. ; 1. C. 1;0 . D. 0;2 . 2 4 2 m x m x x ( 1) ( 1) 6( 1) 0 đúng với mọi x. Tổng giá trị của tất cả các phần tử thuộc S bằng Câu 50. Cho hàm số 4 3 2 f x mx nx px qx r m n p q r , , , , . Hàm số y f x có đồ thị như hình vẽ bên.
Tập nghiệm của phương trình f x r có số phần tử là
A. 1. B. 1. 3C. 1. 2D. 2. 3
Câu 49. Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị của tham số m để bất phương trình A. 3. 2 B. 1. C. 1. 2 D. 1. 2
A. 4. B. 3. C. 1. D. 2.
------------------------ HẾT ------------------------
Trang 6/6 – Mã đề thi 001
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ THI THAM KHẢO (Đề thi có 04 trang)
KỲ THI TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA NĂM 2019 Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN
Môn thi thành phần: VẬT LÍ
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề
Họ, tên thí sinh: .................................................................................. Số báo danh: .........................................................................................
Mã đề thi 001
Câu 1: Một vật dao động điều hoà theo phương trình
x A t A = + > > cos ( 0, 0). (ω ϕ ω )Pha của dao
động ở thời điểm
tlà
A. ω.B. cos . (ω ϕ t + )C. ω ϕ t + .D. ϕ.
Câu 2: Một con lắc lò xo có độ cứng
kdao động điều hòa dọc theo trụcOxnằm ngang. Khi vật ở vị trí
có li độ
xthì lực kéo về tác dụng lên vật có giá trị là
A. −kx.B.
2
kx .C.
1
− kxD.
1 2
2
.
2
kx
.
Câu 3: Một sóng cơ hình sin truyền theo trục u t = 2cos10 (mm).Biên độ của sóng là
Ox.Phương trình dao động của một phần tử trên
Oxlà
A.
10 mm.B.
4 mm.C.
5 mm.D.
2 mm.
Câu 4: Độ cao của âm là một đặc trưng sinh lí của âm gắn liền với
A. tần số âm. B. cường độ âm. C. mức cường độ âm. D. đồ thị dao động âm. π
⎛ ⎞
π
u t
= + ⎜ ⎟ ⎝ ⎠có giá trị cực đại là
Câu 5: Điện áp
120cos 100 (V) 12
A.60 2 V.B.
120V.C.
120 2 V.D.
60V.
Câu 6: Cuộn sơ cấp và cuộn thứ cấp của một máy biến áp lí tưởng có số vòng dây lần lượt là N1 và N2. Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U1 vào hai đầu cuộn sơ cấp thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn thứ cấp để hở là U2. Hệ thức đúng là
U N
=B. .
U
=C.
U N =
.
A.1 2 U N
2 1
1
N 1
U N 2 2
.
1 2 1 2 U U N N =
.D.
1 1 U N 2 2
Câu 7: Trong sơ đồ khối của máy phát thanh vô tuyến đơn giản không có bộ phận nào sau đây? A. Mạch tách sóng. B. Mạch khuếch đại. C. Micrô. D. Anten phát. Câu 8: Quang phổ liên tục do một vật rắn bị nung nóng phát ra
A. chỉ phụ thuộc vào bản chất của vật đó. B. không phụ thuộc vào bản chất và nhiệt độ của vật đó. C. chỉ phụ thuộc vào nhiệt độ của vật đó. D. phụ thuộc vào cả bản chất và nhiệt độ của vật đó. Câu 9: Khi nói về tia X, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Tia X là dòng hạt mang điện. B. Tia X không có khả năng đâm xuyên. C. Tia X có bản chất là sóng điện từ. D. Tia X không truyền được trong chân không. Câu 10: Lần lượt chiếu các ánh sáng đơn sắc: đỏ, tím, vàng và cam vào một chất huỳnh quang thì có một trường hợp chất huỳnh quang này phát quang. Biết ánh sáng phát quang có màu chàm. Ánh sáng kích thích gây ra hiện tượng phát quang này là ánh sáng
A. vàng. B. đỏ. C. tím. D. cam. 235
Câu 11: Hạt nhân
92Uhấp thụ một hạt nơtron thì vỡ ra thành hai hạt nhân nhẹ hơn. Đây là
A. quá trình phóng xạ. B. phản ứng nhiệt hạch. C. phản ứng phân hạch. D. phản ứng thu năng lượng. − +Tia nào có bản chất là sóng điện từ?
Câu 12: Cho các tia phóng xạ:
α β β γ , , , .
+ C. Tia β .
A. Tia α.B. Tia β .
− D. Tia γ .
Trang 1/4 – Mã đề thi 001
Câu 13: Cho hai điện tích điểm đặt trong chân không. Khi khoảng cách giữa hai điện tích làrthì lực
tương tác điện giữa chúng có độ lớn là giữa chúng có độ lớn là
A. .9FB. .
F.Khi khoảng cách giữa hai điện tích là 3rthì lực tương tác điện
FC. 3
3 . FD.
9 . F
Câu 14: Một cuộn cảm có độ tự cảm 0,2 H. Khi cường độ dòng điện trong cuộn cảm giảm đều từ Ixuống 0 trong khoảng thời gian 0,05 s thì suất điện động tự cảm xuất hiện trong cuộn cảm có độ lớn là
8 V. Giá trị của
Ilà
A. 0,8 A. B. 0,04 A. C. 2,0 A. D. 1,25 A.
Câu 15: Một con lắc đơn dao động với phương trình động của con lắc là
s t = 2cos 2 (cm) π(t tính bằng giây). Tần số dao
A. 1 Hz. B. 2 Hz. C.
πHz. D.
2πHz.
Câu 16: Trên một sợi dây đang có sóng dừng. Biết sóng truyền trên dây có bước sóng 30 cm. Khoảng cách ngắn nhất từ một nút đến một bụng là
A. 15 cm. B. 30 cm. C. 7,5 cm. D. 60 cm.
Câu 17: Đặt điện áp
u t = 200cos100 (V) πvào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở 100 Ω, cuộn cảm thuần và
tụ điện mắc nối tiếp. Biết trong đoạn mạch có cộng hưởng điện. Cường độ hiệu dụng của dòng điện trong đoạn mạch là
A.2 2 A.B.
2 A.C.
2A.D.
1A.
Câu 18: Một dòng điện có cường độ suất tiêu thụ của đoạn mạch là
i t = 2cos100 (A) πchạy qua đoạn mạch chỉ có điện trở 100 Ω. Công
A. 200 W. B. 100 W. C. 400 W. D. 50 W. Câu 19: Một mạch dao động lí tưởng đang có dao động điện từ tự do. Biểu thức điện tích của một bản tụ q t = 6 2 cos10 ( π μC)(t tính bằng s). Ở thời điểm
6
điện trong mạch là
t 2,5.10 s, −
7
=giá trị của q bằng
A.6 2 μC.B. 6 μC.C. −6 2 μC.D. −6 μC. Câu 20: Một bức xạ đơn sắc có tần số 3.1014 Hz. Lấy c = 3.108 m/s. Đây là
A. bức xạ tử ngoại. B. bức xạ hồng ngoại. C. ánh sáng đỏ. D. ánh sáng tím. Câu 21: Công thoát của êlectron khỏi kẽm có giá trị là 3,55 eV. Lấy h = 6,625.10−34 J.s; c = 3.108 m/s và 1 eV = 1,6.10−19 J. Giới hạn quang điện của kẽm là
A. 0,35 µm. B. 0,29 µm. C. 0,66 µm. D. 0,89 µm. Câu 22: Xét nguyên tử hiđrô theo mẫu nguyên tử Bo, khi nguyên tử chuyển từ trạng thái dừng có năng lượng −3,4 eV sang trạng thái dừng có năng lượng −13,6 eV thì nó phát ra một phôtôn có năng lượng là
A. 10,2 eV. B. 13,6 eV. C. 3,4 eV. D. 17,0 eV. Câu 23: Một hạt nhân có độ hụt khối là 0,21 u. Lấy 1 u = 931,5 MeV/c2. Năng lượng liên kết của hạt nhân này là
A. 195,615 MeV. B. 4435,7 MeV. C. 4435,7 J. D. 195,615 J. Câu 24: Thực hiện thí nghiệm về dao động cưỡng bức như hình bên.
Năm con lắc đơn: (1), (2), (3), (4) và M (con lắc điều khiển) được treo
trên một sợi dây. Ban đầu hệ đang đứng yên ở vị trí cân bằng. Kích thích
M dao động nhỏ trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng hình vẽ thì
các con lắc còn lại dao động theo. Không kể M, con lắc dao động mạnh
nhất là
A. con lắc (2). B. con lắc (1).
C. con lắc (3). D. con lắc (4).
Câu 25: Cho mạch điện như hình bên. Biết E1 = 3 V; r1 = 1 Ω; E2 = 6 V; r2 = 1 Ω; R = 2,5 Ω. Bỏ qua điện trở của ampe kế và dây nối. Số chỉ của ampe kế là
A. 0,67 A. B. 2,0 A.
C. 2,57 A. D. 4,5 A.
Trang 2/4 – Mã đề thi 001
Câu 26: Một thấu kính hội tụ có tiêu cự 30 cm. Vật sáng AB đặt vuông góc với trục chính của thấu kính. Ảnh của vật tạo bởi thấu kính là ảnh ảo và cách vật 40 cm. Khoảng cách từ AB đến thấu kính có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 10 cm. B. 60 cm. C. 43 cm. D. 26 cm. Câu 27: Dao động của một vật có khối lượng 100 g là tổng hợp của hai dao động cùng phương có phương trình
lần lượt là
⎛ ⎞ π
= + ⎜ ⎟ ⎝ ⎠và x t
⎛ ⎞ π
= − ⎜ ⎟ ⎝ ⎠(t tính bằng s). Động năng cực đại của vật là
x t
5cos 10 (cm)
5cos 10 (cm)
2
1
6
3
A. 25 mJ. B. 12,5 mJ. C. 37,5 mJ. D. 50 mJ. Câu 28: Tiến hành thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng với ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,6 µm. Khoảng cách giữa hai khe là 0,3 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2 m. Trên màn, khoảng cách giữa vân sáng bậc 3 và vân sáng bậc 5 ở hai phía so với vân sáng trung tâm là
A. 8 mm. B. 32 mm. C. 20 mm. D. 12 mm. Câu 29: Một tấm pin Mặt Trời được chiếu sáng bởi chùm sáng đơn sắc có tần số 5.1014 Hz. Biết công suất chiếu sáng vào tấm pin là 0,1 W. Lấy h = 6,625.10−34 J.s. Số phôtôn đập vào tấm pin trong mỗi giây là A. 3,02.1017. B. 7,55.1017. C. 3,77.1017. D. 6,04.1017.
Câu 30: Biết số A-vô-ga-đrô là 6,02.1023 mol−1. Số nơtron có trong 1,5 mol
7
3Lilà
A. 6,32.1024. B. 2,71.1024. C. 9,03.1024. D. 3,61.1024. Câu 31: Ở mặt nước, tại hai điểm A và B cách nhau 19 cm, có hai nguồn kết hợp dao động cùng pha theo phương thẳng đứng, phát ra hai sóng có bước sóng 4 cm. Trong vùng giao thoa, M là một điểm ở mặt nước thuộc đường trung trực của AB. Trên đoạn AM, số điểm cực tiểu giao thoa là A. 7. B. 4. C. 5. D. 6.
Câu 32: Một sóng điện từ lan truyền trong chân không dọc theo đường thẳng từ điểm M đến điểm N cách nhau 45 m. Biết sóng này có thành phần điện trường tại mỗi điểm biến thiên điều hòa theo thời gian với tần số 5 MHz. Lấy c = 3.108 m/s. Ở thời điểm t, cường độ điện trường tại M bằng 0. Thời điểm nào sau đây cường độ điện trường tại N bằng 0?
A. t + 225 ns. B. t + 230 ns. C. t + 260 ns. D. t + 250 ns. Câu 33: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng. Từ vị trí cân bằng, nâng vật nhỏ của con lắc theo phương thẳng đứng lên đến vị trí lò xo không biến dạng rồi buông ra, đồng thời truyền cho vật vận tốc 10 3 cm/s π hướng về vị trí cân bằng. Con lắc dao động điều hòa với tần số 5 Hz. Lấy g = 10 m/s2; π2 = 10. Trong một chu kì dao động, khoảng thời gian mà lực kéo về và lực đàn hồi của lò xo tác dụng lên vật ngược hướng nhau là
A.1 s.
1
s.
1
s.
1
s.
30B.
12C.
6D.
60
Câu 34: Hai điểm sáng dao động điều hòa với cùng biên độ trên một đường thẳng, quanh vị trí cân bằng O. Các pha của hai dao động ở thời
điểm t là
α1và
2 α .Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của
α1và
của
α2theo thời gian
t.Tính từ
t = 0,thời điểm hai điểm sáng gặp
nhau lần đầu là
A. 0,15 s. B. 0,3 s.
C. 0,2 s. D. 0,25 s.
Câu 35: Ở mặt nước, một nguồn sóng đặt tại điểm O dao động điều hòa theo phương thẳng đứng. Sóng truyền trên mặt nước có bước sóng 5 cm. M và N là hai điểm trên mặt nước mà phần tử nước ở đó dao động cùng pha với nguồn. Trên các đoạn OM, ON và MN có số điểm mà phần tử nước ở đó dao động ngược pha với nguồn lần lượt là 5, 3 và 3. Độ dài đoạn MN có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 40 cm. B. 20 cm. C. 30 cm. D. 10 cm.
Trang 3/4 – Mã đề thi 001
Câu 36: Đặt điện áp
cos AB u U t = ω(U0, ω không đổi) vào hai đầu 0
R1 R2 C
đoạn mạch AB như hình bên. Biết R1 = 3R2. Gọi Δφ là độ lệch pha
A M B
giữa
AB uvà điện áp
. MB uĐiều chỉnh điện dung của tụ điện đến giá trị
mà Δφ đạt cực đại. Hệ số công suất của đoạn mạch AB lúc này bằng
A. 0,866. B. 0,333. C. 0,894. D. 0,500. Câu 37: Điện năng được truyền từ nhà máy điện đến nơi tiêu thụ bằng đường dây tải điện một pha. Để giảm hao phí trên đường dây người ta tăng điện áp ở nơi truyền đi bằng máy tăng áp lí tưởng có tỉ số giữa số vòng dây của cuộn thứ cấp và số vòng dây của cuộn sơ cấp là k. Biết công suất của nhà máy điện không đổi, điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn sơ cấp không đổi, hệ số công suất của mạch điện bằng 1. Khi k = 10 thì công suất hao phí trên đường dây bằng 10% công suất ở nơi tiêu thụ. Để công suất hao phí trên đường dây bằng 5% công suất ở nơi tiêu thụ thì k phải có giá trị là
A. 19,1. B. 13,8. C. 15,0. D. 5,0. Câu 38: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng và tần số không đổi
vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm biến trở R, tụ điện có điện dung C
và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thay đổi được. Ứng với mỗi giá trị của R,
khi L = L1 thì trong đoạn mạch có cộng hưởng, khi L = L2 thì điện áp hiệu
dụng giữa hai đầu cuộn cảm đạt giá trị cực đại. Hình bên là đồ thị biểu diễn
sự phụ thuộc của ∆L = L2 – L1 theo R. Giá trị của C là
A. 0,4 µF. B. 0,8 µF.
C. 0,5 µF. D. 0,2 µF.
Câu 39: Tiến hành thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng phát ra đồng thời hai ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ1 và λ2. Trên màn, trong khoảng giữa hai vị trí có vân sáng trùng nhau liên tiếp có tất cả N vị trí mà ở mỗi vị trí đó có một bức xạ cho vân sáng. Biết λ1 và λ2 có giá trị nằm trong khoảng từ 400 nm đến 750 nm. N không thể nhận giá trị nào sau đây?
A. 7. B. 8. C. 5. D. 6.
14
Câu 40: Bắn hạt α có động năng 4,01 MeV vào hạt nhân
7Nđứng yên thì thu được một hạt prôtôn và
một hạt nhân X. Phản ứng này thu năng lượng 1,21 MeV và không kèm theo bức xạ gamma. Biết tỉ số giữa tốc độ của hạt prôtôn và tốc độ của hạt X bằng 8,5. Lấy khối lượng các hạt nhân tính theo đơn vị u bằng số khối của chúng; c = 3.108 m/s; 1 u = 931,5 MeV/c2. Tốc độ của hạt X là
A. 9,73.106 m/s. B. 3,63.106 m/s. C. 2,46.106 m/s. D. 3,36.106 m/s. ---------------------HẾT---------------------
Trang 4/4 – Mã đề thi 001
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ THI THAM KHẢO (Đề thi có 04 trang)
KỲ THI TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA NĂM 2019 Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN
Môn thi thành phần: VẬT LÍ
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề
Họ, tên thí sinh: .................................................................................. Số báo danh: .........................................................................................
Mã đề thi 001
Câu 1: Một vật dao động điều hoà theo phương trìnhx A t A = + > > cos ( 0, 0). (ω ϕ ω )Pha của dao động ở thời điểmtlà
A. ω.B. cos . (ω ϕ t + )C. ω ϕ t + .D. ϕ.
Câu 2: Một con lắc lò xo có độ cứngkdao động điều hòa dọc theo trụcOxnằm ngang. Khi vật ở vị trí có li độxthì lực kéo về tác dụng lên vật có giá trị là
kx .C. 1.
A. −kx.B. 2
− kxD. 1 2.
2
2kx
Câu 3: Một sóng cơ hình sin truyền theo trục Ox.Phương trình dao động của một phần tử trên u t = 2cos10 (mm).Biên độ của sóng là
A.10 mm.B.4 mm.C.5 mm.D.2 mm. Câu 4: Độ cao của âm là một đặc trưng sinh lí của âm gắn liền với
A. tần số âm. B. cường độ âm. C. mức cường độ âm. D. đồ thị dao động âm. π
⎛ ⎞
π
Câu 5: Điện áp 120cos 100 (V)
u t
= + ⎜ ⎟ ⎝ ⎠có giá trị cực đại là
12
A.60 2 V.B.120V.C.120 2 V.D.60V.
Oxlà
Câu 6: Cuộn sơ cấp và cuộn thứ cấp của một máy biến áp lí tưởng có số vòng dây lần lượt là N1 và N2. Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U1 vào hai đầu cuộn sơ cấp thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn thứ cấp để hở là U2. Hệ thức đúng là
U N
UU N
U N
=B.12 2
.
=
.
A.1 2 U N
N=C.1 2 1 2 U U N N =.D.1 1
.
U N
2 1
1
2 2
Câu 7: Trong sơ đồ khối của máy phát thanh vô tuyến đơn giản không có bộ phận nào sau đây? A. Mạch tách sóng. B. Mạch khuếch đại. C. Micrô. D. Anten phát. Câu 8: Quang phổ liên tục do một vật rắn bị nung nóng phát ra
A. chỉ phụ thuộc vào bản chất của vật đó. B. không phụ thuộc vào bản chất và nhiệt độ của vật đó. C. chỉ phụ thuộc vào nhiệt độ của vật đó. D. phụ thuộc vào cả bản chất và nhiệt độ của vật đó. Câu 9: Khi nói về tia X, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Tia X là dòng hạt mang điện. B. Tia X không có khả năng đâm xuyên. C. Tia X có bản chất là sóng điện từ. D. Tia X không truyền được trong chân không. Câu 10: Lần lượt chiếu các ánh sáng đơn sắc: đỏ, tím, vàng và cam vào một chất huỳnh quang thì có một trường hợp chất huỳnh quang này phát quang. Biết ánh sáng phát quang có màu chàm. Ánh sáng kích thích gây ra hiện tượng phát quang này là ánh sáng
A. vàng. B. đỏ. C. tím. D. cam. Câu 11: Hạt nhân 23592Uhấp thụ một hạt nơtron thì vỡ ra thành hai hạt nhân nhẹ hơn. Đây là A. quá trình phóng xạ. B. phản ứng nhiệt hạch.
C. phản ứng phân hạch. D. phản ứng thu năng lượng.
− +Tia nào có bản chất là sóng điện từ?
Câu 12: Cho các tia phóng xạ:
α β β γ , , , .
A. Tia α.B. Tia β .+ C. Tia β .− D. Tia γ .
Đăng tải bởi: https://blogvatly.com
Trang 1/4 – Mã đề thi 001
Câu 13: Cho hai điện tích điểm đặt trong chân không. Khi khoảng cách giữa hai điện tích làrthì lực tương tác điện giữa chúng có độ lớn là F.Khi khoảng cách giữa hai điện tích là 3rthì lực tương tác điện giữa chúng có độ lớn là
A. .9FB. .3FC. 3 . FD. 9 . F Câu 14: Một cuộn cảm có độ tự cảm 0,2 H. Khi cường độ dòng điện trong cuộn cảm giảm đều từ Ixuống 0 trong khoảng thời gian 0,05 s thì suất điện động tự cảm xuất hiện trong cuộn cảm có độ lớn là 8 V. Giá trị của Ilà
A. 0,8 A. B. 0,04 A. C. 2,0 A. D. 1,25 A. Câu 15: Một con lắc đơn dao động với phương trình s t = 2cos 2 (cm) π(t tính bằng giây). Tần số dao động của con lắc là
A. 1 Hz. B. 2 Hz. C.
πHz. D. 2πHz.
Câu 16: Trên một sợi dây đang có sóng dừng. Biết sóng truyền trên dây có bước sóng 30 cm. Khoảng cách ngắn nhất từ một nút đến một bụng là
A. 15 cm. B. 30 cm. C. 7,5 cm. D. 60 cm. Câu 17: Đặt điện áp u t = 200cos100 (V) πvào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở 100 Ω, cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp. Biết trong đoạn mạch có cộng hưởng điện. Cường độ hiệu dụng của dòng điện trong đoạn mạch là
A.2 2 A.B.2 A.C.2A.D.1A. Câu 18: Một dòng điện có cường đội t = 2cos100 (A) πchạy qua đoạn mạch chỉ có điện trở 100 Ω. Công suất tiêu thụ của đoạn mạch là
A. 200 W. B. 100 W. C. 400 W. D. 50 W. Câu 19: Một mạch dao động lí tưởng đang có dao động điện từ tự do. Biểu thức điện tích của một bản tụ q t = 6 2 cos10 ( π μC)(t tính bằng s). Ở thời điểm7
điện trong mạch là6
t 2,5.10 s, −
=giá trị của q bằng
A.6 2 μC.B. 6 μC.C. −6 2 μC.D. −6 μC. Câu 20: Một bức xạ đơn sắc có tần số 3.1014 Hz. Lấy c = 3.108 m/s. Đây là
A. bức xạ tử ngoại. B. bức xạ hồng ngoại. C. ánh sáng đỏ. D. ánh sáng tím. Câu 21: Công thoát của êlectron khỏi kẽm có giá trị là 3,55 eV. Lấy h = 6,625.10−34 J.s; c = 3.108 m/s và 1 eV = 1,6.10−19 J. Giới hạn quang điện của kẽm là
A. 0,35 µm. B. 0,29 µm. C. 0,66 µm. D. 0,89 µm. Câu 22: Xét nguyên tử hiđrô theo mẫu nguyên tử Bo, khi nguyên tử chuyển từ trạng thái dừng có năng lượng −3,4 eV sang trạng thái dừng có năng lượng −13,6 eV thì nó phát ra một phôtôn có năng lượng là
A. 10,2 eV. B. 13,6 eV. C. 3,4 eV. D. 17,0 eV. Câu 23: Một hạt nhân có độ hụt khối là 0,21 u. Lấy 1 u = 931,5 MeV/c2. Năng lượng liên kết của hạt nhân này là
A. 195,615 MeV. B. 4435,7 MeV. C. 4435,7 J. D. 195,615 J. Câu 24: Thực hiện thí nghiệm về dao động cưỡng bức như hình bên.
Năm con lắc đơn: (1), (2), (3), (4) và M (con lắc điều khiển) được treo
trên một sợi dây. Ban đầu hệ đang đứng yên ở vị trí cân bằng. Kích thích
M dao động nhỏ trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng hình vẽ thì
các con lắc còn lại dao động theo. Không kể M, con lắc dao động mạnh
nhất là
A. con lắc (2). B. con lắc (1).
C. con lắc (3). D. con lắc (4).
Câu 25: Cho mạch điện như hình bên. Biết E1 = 3 V; r1 = 1 Ω; E2 = 6 V; r2 = 1 Ω; R = 2,5 Ω. Bỏ qua điện trở của ampe kế và dây nối. Số chỉ của ampe kế là
A. 0,67 A. B. 2,0 A.
C. 2,57 A. D. 4,5 A.
Đăng tải bởi: https://blogvatly.com
Trang 2/4 – Mã đề thi 001
Câu 26: Một thấu kính hội tụ có tiêu cự 30 cm. Vật sáng AB đặt vuông góc với trục chính của thấu kính. Ảnh của vật tạo bởi thấu kính là ảnh ảo và cách vật 40 cm. Khoảng cách từ AB đến thấu kính có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 10 cm. B. 60 cm. C. 43 cm. D. 26 cm. Câu 27: Dao động của một vật có khối lượng 100 g là tổng hợp của hai dao động cùng phương có phương trình
⎛ ⎞ π
lần lượt là 15cos 10 (cm)
⎛ ⎞ π
= + ⎜ ⎟ ⎝ ⎠và 25cos 10 (cm)
= − ⎜ ⎟ ⎝ ⎠(t tính bằng s). Động năng cực đại của vật là
x t
3
x t
6
A. 25 mJ. B. 12,5 mJ. C. 37,5 mJ. D. 50 mJ. Câu 28: Tiến hành thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng với ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,6 µm. Khoảng cách giữa hai khe là 0,3 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2 m. Trên màn, khoảng cách giữa vân sáng bậc 3 và vân sáng bậc 5 ở hai phía so với vân sáng trung tâm là
A. 8 mm. B. 32 mm. C. 20 mm. D. 12 mm. Câu 29: Một tấm pin Mặt Trời được chiếu sáng bởi chùm sáng đơn sắc có tần số 5.1014 Hz. Biết công suất chiếu sáng vào tấm pin là 0,1 W. Lấy h = 6,625.10−34 J.s. Số phôtôn đập vào tấm pin trong mỗi giây là
A. 3,02.1017. B. 7,55.1017. C. 3,77.1017. D. 6,04.1017. Câu 30: Biết số A-vô-ga-đrô là 6,02.1023 mol−1. Số nơtron có trong 1,5 mol 73Lilà A. 6,32.1024. B. 2,71.1024. C. 9,03.1024. D. 3,61.1024. Câu 31: Ở mặt nước, tại hai điểm A và B cách nhau 19 cm, có hai nguồn kết hợp dao động cùng pha theo phương thẳng đứng, phát ra hai sóng có bước sóng 4 cm. Trong vùng giao thoa, M là một điểm ở mặt nước thuộc đường trung trực của AB. Trên đoạn AM, số điểm cực tiểu giao thoa là A. 7. B. 4. C. 5. D. 6.
Câu 32: Một sóng điện từ lan truyền trong chân không dọc theo đường thẳng từ điểm M đến điểm N cách nhau 45 m. Biết sóng này có thành phần điện trường tại mỗi điểm biến thiên điều hòa theo thời gian với tần số 5 MHz. Lấy c = 3.108 m/s. Ở thời điểm t, cường độ điện trường tại M bằng 0. Thời điểm nào sau đây cường độ điện trường tại N bằng 0?
A. t + 225 ns. B. t + 230 ns. C. t + 260 ns. D. t + 250 ns. Câu 33: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng. Từ vị trí cân bằng, nâng vật nhỏ của con lắc theo phương thẳng đứng lên đến vị trí lò xo không biến dạng rồi buông ra, đồng thời truyền cho vật vận tốc 10 3 cm/s π hướng về vị trí cân bằng. Con lắc dao động điều hòa với tần số 5 Hz. Lấy g = 10 m/s2; π2 = 10. Trong một chu kì dao động, khoảng thời gian mà lực kéo về và lực đàn hồi của lò xo tác dụng lên vật ngược hướng nhau là
A.1 s.
12C.1 s.
30B.1 s.
6D.1 s. 60
Câu 34: Hai điểm sáng dao động điều hòa với cùng biên độ trên một đường thẳng, quanh vị trí cân bằng O. Các pha của hai dao động ở thời
điểm t là
α1và 2 α .Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của
α1và
của
α2theo thời gian t.Tính từ t = 0,thời điểm hai điểm sáng gặp
nhau lần đầu là
A. 0,15 s. B. 0,3 s.
C. 0,2 s. D. 0,25 s.
Câu 35: Ở mặt nước, một nguồn sóng đặt tại điểm O dao động điều hòa theo phương thẳng đứng. Sóng truyền trên mặt nước có bước sóng 5 cm. M và N là hai điểm trên mặt nước mà phần tử nước ở đó dao động cùng pha với nguồn. Trên các đoạn OM, ON và MN có số điểm mà phần tử nước ở đó dao động ngược pha với nguồn lần lượt là 5, 3 và 3. Độ dài đoạn MN có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 40 cm. B. 20 cm. C. 30 cm. D. 10 cm.
Đăng tải bởi: https://blogvatly.com
Trang 3/4 – Mã đề thi 001
Câu 36: Đặt điện áp 0cos AB u U t = ω(U0, ω không đổi) vào hai đầu đoạn mạch AB như hình bên. Biết R1 = 3R2. Gọi Δφ là độ lệch pha giữa AB uvà điện áp . MB uĐiều chỉnh điện dung của tụ điện đến giá trị mà Δφ đạt cực đại. Hệ số công suất của đoạn mạch AB lúc này bằng
R1 R2 C
A M B
A. 0,866. B. 0,333. C. 0,894. D. 0,500. Câu 37: Điện năng được truyền từ nhà máy điện đến nơi tiêu thụ bằng đường dây tải điện một pha. Để giảm hao phí trên đường dây người ta tăng điện áp ở nơi truyền đi bằng máy tăng áp lí tưởng có tỉ số giữa số vòng dây của cuộn thứ cấp và số vòng dây của cuộn sơ cấp là k. Biết công suất của nhà máy điện không đổi, điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn sơ cấp không đổi, hệ số công suất của mạch điện bằng 1. Khi k = 10 thì công suất hao phí trên đường dây bằng 10% công suất ở nơi tiêu thụ. Để công suất hao phí trên đường dây bằng 5% công suất ở nơi tiêu thụ thì k phải có giá trị là
A. 19,1. B. 13,8. C. 15,0. D. 5,0. Câu 38: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng và tần số không đổi
vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm biến trở R, tụ điện có điện dung C
và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thay đổi được. Ứng với mỗi giá trị của R,
khi L = L1 thì trong đoạn mạch có cộng hưởng, khi L = L2 thì điện áp hiệu
dụng giữa hai đầu cuộn cảm đạt giá trị cực đại. Hình bên là đồ thị biểu diễn
sự phụ thuộc của ∆L = L2 – L1 theo R. Giá trị của C là
A. 0,4 µF. B. 0,8 µF.
C. 0,5 µF. D. 0,2 µF.
Câu 39: Tiến hành thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng phát ra đồng thời hai ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ1 và λ2. Trên màn, trong khoảng giữa hai vị trí có vân sáng trùng nhau liên tiếp có tất cả N vị trí mà ở mỗi vị trí đó có một bức xạ cho vân sáng. Biết λ1 và λ2 có giá trị nằm trong khoảng từ 400 nm đến 750 nm. N không thể nhận giá trị nào sau đây?
A. 7. B. 8. C. 5. D. 6.
Câu 40: Bắn hạt α có động năng 4,01 MeV vào hạt nhân147Nđứng yên thì thu được một hạt prôtôn và một hạt nhân X. Phản ứng này thu năng lượng 1,21 MeV và không kèm theo bức xạ gamma. Biết tỉ số giữa tốc độ của hạt prôtôn và tốc độ của hạt X bằng 8,5. Lấy khối lượng các hạt nhân tính theo đơn vị u bằng số khối của chúng; c = 3.108 m/s; 1 u = 931,5 MeV/c2. Tốc độ của hạt X là
A. 9,73.106 m/s. B. 3,63.106 m/s. C. 2,46.106 m/s. D. 3,36.106 m/s. ---------------------HẾT---------------------
Đăng tải bởi: https://blogvatly.com
Trang 4/4 – Mã đề thi 001
Tài liệu luyện thi THPT Quốc Gia 2019
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT ĐỀ THI THAM KHẢO 2019 MÔN TOÁN- LÝ- HÓA- ANH
GIẢI CHI TIẾT ĐỀ MINH HỌA THI THPT QUỐC GIA NĂM 2018- 2019
MÔN: VẬT LÝ
ĐÁP ÁN CHI TIẾT
Câu 1:
+ Pha của dao động Câu 2:
α ω ϕ = +t→ Đáp án C
+ Lực kéo về tác dụng lên vật dao động điều hòa ở li độ xcó giá trị F kx kv= −→ Đáp án A Câu 3:
+ Biên độ dao động của sóng là a = 2mm → Đáp án D
Câu 4:
+ Độ cao của âm là đặc trưng sinh lý gắn liền với tần số của âm → Đáp án A Câu 5:
+ Giá trị cực đại của điện áp là 0 U =120V → Đáp án B
Câu 6:
U N
=→ Đáp án D
+ Hệ thức của máy biến áp 1 1
U N
2 2
Câu 7:
+ Trong sơ đồ của máy phát thanh vô tuyến, không có mạch tách sóng → Đáp án A Câu 8:
+ Quang phổ liên tục chỉ phụ thuộc vào nhiêt độ của vật → Đáp án C
Câu 9:
+ Tia X có bản chất là sóng điện từ → Đáp án C
Câu 10:
+ Ánh sáng kích thích phải có bước sóng ngắn hơn bước sóng của ánh sang phát quang → Đáp án C Câu 11:
+ Hạt nhân 235
92Uhập thụ một notron thì vỡ ra thành hai hạt nhân nhẹ hơn đây là phản ứng phân hạch → Đáp án C
Câu 12:
+ Tia
γcó bản chất là sóng điện từ → Đáp án D
Câu 13:
Fr→ khi khoảng cách tang 3 lần thì lực tương tác sẽ giảm 9 lần → 9F
+ Ta có 21 Câu 14:
e Lt−
I I
=Δ→ 0
F′=→ Đáp án A
+ Suất điện động tự cảm 0 tc
Câu 15:
I −
=→ I = 2A → Đáp án C 8 0,20,05
+ Tần số dao động của con lắc là f =1Hz → Đáp án A
Câu 16:
λ
+ Khi có sóng dừng trên dây, khoảng cách ngắn nhất từ một nút đến một bụng là min 7,5
→ Đáp án C Câu 17:
d
= =cm 4
+ Khi mạch xảy ra cộng hưởng Z R =→ Cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch là
U
IR
100 2 2
= = =A → Đáp án B 100
Đăng tải bởi: https://blogvatly.com
Tài liệu luyện thi THPT Quốc Gia 2019
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT ĐỀ THI THAM KHẢO 2019 MÔN TOÁN- LÝ- HÓA- ANH Câu 18:
I
2
0 2
P R = = =W → Đáp án C
+ Công suất tiêu thụ của mạch 2
Câu 19:
2 .100 400
=s, ta có ( ) q 6 2 cos 10 .2,5.10 6 π−
q t = 6 2 cos10 πµC, tại 7
6 7
+ Với 6
Câu 20:
c
t 2,5.10−
8
3.10 10
= =µC → Đáp án B
λ− 6
+ Bước sóng của bức xạ
= = =m → bức xạ thuộc vùng hồng ngoại → Đáp án B
f
Câu 21:
3.10
14
−
34 8
hc
6,625.10 .3.10 0,35
+ Giới hạn quang điện của kẽm
= = =µm → Đáp án A λ
0 19
Câu 22:
A
3,55.1,6.10
−
+ Năng lượng photon mà nguyên tử phát ra Câu 23:
ε = − = − − − = E E03,4 13,6 10,2 ( )eV → Đáp án A
+ Năng lượng liên kết của hạt nhân 20,21.931,5 195,615 E mc lk = Δ = =MeV → Đáp án A Câu 24:
+ Con lắc dao động mạnh nhất là con lắc có chu kì gần nhất với chu kì dao động của con lắc
M, mặc khác
chu kì dao động của các con lắc đơn lại tỉ lệ với chiều dài → con lắc (1) có chiều dài gần nhất với chiều dài của con lắc Mdo đó sẽ dao động với biên độ lớn nhất → Đáp án B
Câu 25:
+ Chỉ số của ampe kế cho biết cường độ dòng điện chạy trong mạch chính
ξ +
b
I IR r
3 6 2
= = = =
+ + +A → Đáp án B A
b
Câu 26:
2,5 1 1
+ Ảnh của vật qua thấu kính hội tụ trong trường hợp này là ảnh ảo, cách vật 40 cm ⎧ ′ <
→ 040
d
⎨+ = − ′ ⎩cm.
d d
+ Áp dụng công thức của thấu kính, ta có 3030
df d dd f d
′= =
− −cm. Thay vào phương trìn trên
→ 2
d d + − = 40 1200 0→ d = 20cm → Đáp án D
Câu 27:
+ Động năng cực đại của vật chính bằng cơ năng. Ta để ý rằng hai dao động thành phần của vật là vuông pha nhau.
1 1 1 .0,1.10 . 0,05 0,05 0,025
2 2 2 2 2 2 2 2
E m A m A A = = + = + = ω ωJ → Đáp án A → ( ) ( )
1 2
2 2 2
Câu 28:
+ Khoảng cách từ vân sáng bậc 3 đến vân sáng bậc 5 ở hai bên vân trung tâm là 8 khoảng vân.
λ− 6
2.0,6.10 8 8. 0,032
D
Δ = = =m → Đáp án B
→
xa
0,3.10
−
3
Câu 29:
+ Năng lượng của một photon ứng với tần số 14 f = 5.10Hz là 34 14 19 ε hf 6,625.10 .5.10 3,3125.10 − −
= = =J.
→ Với công suất là P n = = ε 0,1W → số photon đập vào tấm pin mỗi giây là
P
0,1 3,02.10
17
= = =→ Đáp án A n
ε− 3,3125.10
19
Đăng tải bởi: https://blogvatly.com
Tài liệu luyện thi THPT Quốc Gia 2019
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT ĐỀ THI THAM KHẢO 2019 MÔN TOÁN- LÝ- HÓA- ANH
Câu 30:
+ Mỗi hạt nhân 73Licó 7 3 4 − =notron → số notron có trong 1,5 mol là 23 24 4.1,5.6,02.10 3,612.10 n n = =→ Đáp án D
Câu 31:
+ Số dãy cực tiểu giao thoa khi xảy ra gioa thoa với hai nguồn cùng pha sẽ là AB AB k
1 1
− − ≤ ≤ −→ 19 1 19 1
λ λ 2 2
− − ≤ ≤ − k→ − ≤ ≤ 5,25 4,25 k . 4 2 4 2
→ Vậy sẽ có 5 dãy cực tiểu giao thoa trên đoạn AMứng với k = − − − − − 5, 4, 3, 2, 1→ Đáp án C Câu 32:
1 1 2.10
+ Chu kì dao động của điện từ trường 7
Tf−
= = =s.
5.10
6
MN
45 1,5.10
Thời gian để sóng truyền đi từ Mđến Nlà 7 tc− Δ = = =s.
3.10
8
+ Tại thời điểm t = 0, cường độ điện trường tại Mbằng 0, sau khoảng thời gian 34
Δ =t Tsóng truyền tới
T −
N→ dễ thấy rằng cần ít nhất 9
=s nữa điện trường tại Nsẽ bằng 0 → Đáp án D
Câu 33:
4
50.10
1
g
Fkv
f
+ Độ biến dạng của lò xo tại vị trí cân bằng
=Δ→ 0 Δ = l 1cm. π l
Fdh
2
0
22
⎛ ⎞ = Δ + = + = ⎜ ⎟ ⎝ ⎠cm. 01 3 2 v
→ Biên độ dao động của con lắc
A l
2 2 0 ω
x
−2
+2
+ Trong một chu kì dao động, lực kéo về luôn hướng về vị trí cân bằng, lực x l = −Δnhư
đàn hồi lại luôn hướng về vị trí lò xo không biến dạng (có li độ 0
hình vẽ).
→ Thời gian hai lực này ngược chiều nhau là 1 1
T
tf
= = =s → Đáp án A
6 6 30
Câu 34:
+ Pha dao động của hai dao động có dạng 0 α ω ϕ = +t, đồ thị biểu diễn chúng có dạng là hai đường thẳng 4 2
π π
−
3 3 20
ω β π
= = = rad/s.
song song → có cùng hệ số góc, hay nó cách khác là có cùng π
π
tan3.0,3 27 π
+ Dễ thấy 123
α = −→ 0289
α ω= +; 2 02 α ω ϕ = +t, tại t = 0,3s thì 223 t
ϕ = − .
t t k π π
+ Khi hai dao động gặp nhau, ta có 1 2 x x =→ 2 8 2
⎛ ⎞
ω ω π
+ = − − + ⎜ ⎟ ⎝ ⎠.
3 9
→ min tứng với k = 0→ min t = 0,15s → Đáp án A
Câu 35:
+ Trên OMcó 5 điểm ngược pha, Mlà cực đại nên ta có OM = = 5 25 λcm. Tương tự ta cũng có ON =15cm.
→ Để trên MNcó ba cực đại thì điểm Hphải thõa mãn OH = = 2,5 12,5 λcm. Vậy 2 2 2 2 MN MH NH = + = − + − = 25 12,5 15 12,5 29,9cm → Đáp án C
Câu 36:
⎛ ⎞
1 1
− − ⎜ ⎟
tan tan 4
ϕ ϕ
C
ZR R
− ⎝ ⎠ Δ = =
AB R C
+ Ta có 2 ϕ
2 2 2
tan1 tan tan 14
ϕ ϕ
++.
Z
AB R C C
2
R
2
2
Đăng tải bởi: https://blogvatly.com
Tài liệu luyện thi THPT Quốc Gia 2019
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT ĐỀ THI THAM KHẢO 2019 MÔN TOÁN- LÝ- HÓA- ANH ⎛ ⎞ ⎛ ⎞
1 1 1 1 1 4 0
d
VớiΔϕ max→ (tan )max
dZΔ = ϕ→ 2 − − + − = ⎜ ⎟ ⎜ ⎟ ⎝ ⎠ ⎝ ⎠
Δϕtương ứng với tan 0
C
→ 2 2 Z R C=→ 1 2 cos 0,894 R R
ϕ+
= =→ Đáp án C
Z
Câu 37:
Phương trình truyền tải điện năng P P P = Δ + ′ 2
P P R PU
4 4 CR
2 2
R R Z R R 2 2 2 2
⎧Δ = ′
→ 0,1
P P
⎨Δ = ′ ⎩→ P P
0,05
⎧Δ = = ⎪⎪⎨⎪Δ = = ⎪⎩.
2
11
2
P P R Pk U
2
21
2 2
+ Lập tỉ số → Câu 38:
k=→ k =13,8→ Đáp án B
21
2
10 11
⎧Δ = − = ⎨Δ = − = ′ ⎩mH → 3
+ Ta có, với 100
⎧ =
R
L L L
5
⎨⎩ =Ω thì 2 1
′− =H.
R
200
L L L 2 1
20
2 2 L L 15.10−
Kết hợp với 2 2
R Z ZZ+
2 2 2 2
200 100 15.10 C C
Z Z Z ZZ Z
+ +
−
3
=→
− = − =→ C = 0,5µF → Đáp án C ω
C
′
L L
L
C
Câu 39:
2 2
C C
λ
k
λ λ 2 1 >, trong đó
k
λ=, giả sử rằng
+ Điều kiện để có sự trùng nhau của hệ hai vân sáng 1 1 k
2 2
λ
max k
750 1 1,875
giản. Dễ thấy rằng 1 2
< ≤ = = .
klà phân số tối
1
2
k
λ
2 1min
400
+ Ta có tổng số vị trí cho vân sáng trong khoảng giữa hai vân trùng màu với vân trung tâm k
Ta thử các giá trị của bài toán, nhận thấy rằng với giá trị N = 8→ n =10, vậy tỉ số 1
1 2 n k k = + + 2 .
k
k
k
k
kcó thể nhận các giá trị 2
k= , 1273
k= , 1255
sau 1 2
8 2
k= , 1264
k=, các trường hợp thứ nhất, thứ ba không tối giản nên ta không nhận,
trường hợp thứ hai và thứ tư không thõa mãn bất đẳng thức điều kiện, vậy Nkhông thể là 8 → Đáp án B Câu 40:
+ Phản ứng thu năng lượng.
→ ( )2 1 1 2
+ = −→ 6
v =m/s → Đáp án C
m v m v p x x x
8,5 1,21 2 2
Đăng tải bởi: https://blogvatly.com
2,46.10 x
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ THI THAM KHẢO (Đề thi có 04 trang)
KỲ THI TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA NĂM 2019 Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN
Môn thi thành phần: HÓA HỌC
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề
Họ, tên thí sinh: ..................................................................... Số báo danh: .......................................................................... Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố:
Mã đề thi 001
H = 1; Li = 7; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Rb = 85,5; Ag = 108; Ba = 137. Các thể tích khí đều đo ở điều kiện tiêu chuẩn (0oC, 1 atm). Bỏ qua sự hòa tan của chất khí trong nước.
Câu 41: Ở điều kiện thường, kim loại nào sau đây ở trạng thái lỏng?
A. Zn. B. Hg. C. Ag. D. Cu. Câu 42: Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm?
A. Na. B. Ca. C. Al. D. Fe. Câu 43: Chất bột X màu đen, có khả năng hấp phụ các khí độc nên được dùng trong nhiều loại mặt nạ phòng độc. Chất X là
A. đá vôi. B. lưu huỳnh. C. than hoạt tính. D. thạch cao. Câu 44: Etyl propionat là este có mùi thơm của dứa. Công thức của etyl propionat là A. HCOOC2H5. B. C2H5COOC2H5. C. C2H5COOCH3. D. CH3COOCH3. Câu 45: Cho dung dịch NaOH vào dung dịch chất X, thu được kết tủa màu nâu đỏ. Chất X là A. FeCl3. B. MgCl2. C. CuCl2. D. FeCl2. Câu 46: Dung dịch Ala-Gly phản ứng được với dung dịch nào sau đây?
A. HCl. B. KNO3. C. NaCl. D. NaNO3. Câu 47: Kim loại Al không tan được trong dung dịch nào sau đây?
A. NaOH. B. BaCl2. C. HCl. D. Ba(OH)2. Câu 48: Oxit nào sau đây là oxit axit?
A. Fe2O3. B. CrO3. C. FeO. D. Cr2O3. Câu 49: Polietilen (PE) được điều chế từ phản ứng trùng hợp chất nào sau đây? A. CH2=CH2. B. CH2=CH-CH3. C. CH2=CHCl. D. CH3-CH3. Câu 50: Kim loại nào sau đây có thể điều chế được bằng phản ứng nhiệt nhôm? A. Na. B. Al. C. Ca. D. Fe. Câu 51: Chất nào sau đây thuộc loại monosaccarit?
A. Saccarozơ. B. Xenlulozơ. C. Tinh bột. D. Glucozơ. Câu 52: Thành phần chính của đá vôi là canxi cacbonat. Công thức của canxi cacbonat là A. CaSO3. B. CaCl2. C. CaCO3. D. Ca(HCO3)2. Câu 53: Cho 6 gam Fe vào 100 ml dung dịch CuSO4 1M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được m gam hỗn hợp kim loại. Giá trị của m là
A. 7,0. B. 6,8. C. 6,4. D. 12,4. Câu 54: Cho V ml dung dịch NaOH 2M vào 200 ml dung dịch AlCl3 1M, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 3,9 gam kết tủa. Giá trị lớn nhất của V là
A. 175. B. 350. C. 375. D. 150. Câu 55: Cho các chất sau: metylamin, alanin, metylamoni clorua, natri axetat. Số chất phản ứng được với dung dịch HCl là
A. 3. B. 4. C. 2. D. 1.
Trang 1/4 – Mã đề thi 001
Câu 56: Lên men m gam glucozơ thành ancol etylic với hiệu suất 50%, thu được 4,48 lít CO2. Giá trị của m là
A. 36,0. B. 18,0. C. 32,4. D. 16,2. Câu 57: Đốt cháy hoàn toàn amin X (no, đơn chức, mạch hở), thu được 0,2 mol CO2 và 0,05 mol N2. Công thức phân tử của X là
A. C2H7N. B. C4H11N. C. C2H5N. D. C4H9N. Câu 58: Bộ dụng cụ chiết (được mô tả như hình vẽ bên) dùng để
A. tách hai chất rắn tan trong dung dịch.
B. tách hai chất lỏng tan tốt vào nhau.
C. tách hai chất lỏng không tan vào nhau.
D. tách chất lỏng và chất rắn.
Câu 59: Phản ứng nào sau đây có phương trình ion rút gọn là H++ OH− → H2O? A. NaHCO3 + NaOH → Na2CO3 + H2O. B. Ba(OH)2 + 2HCl → BaCl2 + 2H2O. C. Ba(OH)2 + H2SO4 → BaSO4 + 2H2O. D. Cu(OH)2 + 2HCl → CuCl2 + 2H2O.
Câu 60: Thủy phân hoàn toàn tinh bột, thu được monosaccarit X. Hiđro hóa X, thu được chất hữu cơ Y. Hai chất X, Y lần lượt là:
A. glucozơ, sobitol. B. fructozơ, sobitol. C. saccarozơ, glucozơ. D. glucozơ, axit gluconic. Câu 61: Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a) Nhúng thanh đồng nguyên chất vào dung dịch FeCl3.
(b) Cắt miếng sắt tây (sắt tráng thiếc), để trong không khí ẩm.
(c) Nhúng thanh kẽm vào dung dịch H2SO4 loãng có nhỏ vài giọt dung dịch CuSO4. (d) Quấn sợi dây đồng vào đinh sắt rồi nhúng vào cốc nước muối.
Trong các thí nghiệm trên, số thí nghiệm chỉ xảy ra ăn mòn hóa học là
A. 2. B. 3. C. 4. D. 1. Câu 62: Thủy phân este mạch hở X có công thức phân tử C4H6O2, thu được sản phẩm có phản ứng tráng bạc. Số công thức cấu tạo phù hợp của X là
A. 5. B. 3. C. 4. D. 1. Câu 63: Cho các chất sau: CrO3, Fe, Cr(OH)3, Cr. Số chất tan được trong dung dịch NaOH là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 64: Cho các polime: poli(vinyl clorua), xenlulozơ, policaproamit, polistiren, xenlulozơ triaxetat, nilon-6,6. Số polime tổng hợp là
A. 5. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 65: Dung dịch X gồm KHCO3 1M và Na2CO3 1M. Dung dịch Y gồm H2SO4 1M và HCl 1M. Nhỏ từ từ 100 ml dung dịch Y vào 200 ml dung dịch X, thu được V lít khí CO2 và dung dịch E. Cho dung dịch Ba(OH)2 tới dư vào E, thu được m gam kết tủa. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m và V lần lượt là
A. 82,4 và 1,12. B. 59,1 và 1,12. C. 82,4 và 2,24. D. 59,1 và 2,24. Câu 66: Đốt cháy hoàn toàn 0,06 mol hỗn hợp X gồm ba triglixerit cần vừa đủ 4,77 mol O2, thu được 3,14 mol H2O. Mặt khác, hiđro hóa hoàn toàn 78,9 gam X (xúc tác Ni, to), thu được hỗn hợp Y. Đun nóng Y với dung dịch KOH vừa đủ, thu được glixerol và m gam muối. Giá trị của m là A. 86,10. B. 57,40. C. 83,82. D. 57,16.
Trang 2/4 – Mã đề thi 001
Câu 67: Este X có công thức phân tử C6H10O4. Xà phòng hóa hoàn toàn X bằng dung dịch NaOH, thu được ba chất hữu cơ Y, Z, T. Biết Y tác dụng với Cu(OH)2 tạo dung dịch màu xanh lam. Nung nóng Z với hỗn hợp rắn gồm NaOH và CaO, thu được CH4. Phát biểu nào sau đây sai?
A. X có hai công thức cấu tạo phù hợp. B. Y có mạch cacbon phân nhánh. C. T có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc. D. Z không làm mất màu dung dịch brom. Câu 68: Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Nung nóng Cu(NO3)2.
(b) Cho Fe(OH)2 vào dung dịch H2SO4 đặc, nóng (dư).
(c) Sục khí CO2 vào dung dịch Ca(OH)2 dư.
(d) Cho dung dịch KHSO4 vào dung dịch NaHCO3.
(e) Cho dung dịch Fe(NO3)2 vào dung dịch HCl loãng.
(g) Cho đinh sắt vào dung dịch H2SO4 loãng.
Sau khi các phản ứng xảy ra, số thí nghiệm sinh ra chất khí là
A. 4. B. 5. C. 6. D. 2. Câu 69: Cho các phát biểu sau:
(a) Sục khí CO2 tới dư vào dung dịch NaAlO2, thu được kết tủa trắng.
(b) Nhỏ dung dịch Ba(HCO3)2 vào dung dịch KHSO4, thu được kết tủa trắng và có khí thoát ra. (c) Dung dịch Na2CO3 làm mềm được nước cứng toàn phần.
(d) Thạch cao nung dùng để nặn tượng, bó bột khi gãy xương.
(e) Hợp kim liti – nhôm siêu nhẹ, được dùng trong kĩ thuật hàng không.
Số phát biểu đúng là
A. 3. B. 2. C. 5. D. 4. Câu 70: Đốt cháy hoàn toàn m gam hiđrocacbon mạch hở X (28 < MX < 56), thu được 5,28 gam CO2. Mặt khác, m gam X phản ứng tối đa với 19,2 gam Br2 trong dung dịch. Giá trị của m là
A. 2,00. B. 3,00. C. 1,50. D. 1,52. Câu 71: Dẫn từ từ đến dư khí CO2 vào dung
dịch Ba(OH)2. Sự phụ thuộc của khối lượng kết
tủa (y gam) vào thể tích khí CO2 tham gia phản
ứng (x lít) được biểu diễn bằng đồ thị bên. Giá
trị của m là
A. 19,70. B. 39,40.
C. 9,85. D. 29,55.
Câu 72: Cho các phát biểu sau:
(a) Sau khi mổ cá, có thể dùng giấm ăn để giảm mùi tanh.
(b) Dầu thực vật và dầu nhớt bôi trơn máy đều có thành phần chính là chất béo. (c) Cao su sau khi được lưu hóa có tính đàn hồi và chịu nhiệt tốt hơn.
(d) Khi làm trứng muối (ngâm trứng trong dung dịch NaCl bão hòa) xảy ra hiện tượng đông tụ protein.
(e) Thành phần chính của bông nõn là xenlulozơ.
(g) Để giảm đau nhức khi bị kiến đốt, có thể bôi vôi tôi vào vết đốt.
Số phát biểu đúng là
A. 5. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 73: Điện phân dung dịch X chứa 3a mol Cu(NO3)2 và a mol KCl (với điện cực trơ, màng ngăn xốp) đến khi khối lượng catot tăng 12,8 gam thì dừng điện phân, thu được dung dịch Y. Cho 22,4 gam bột Fe vào Y, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được khí NO (sản phẩm khử duy nhất của N+5) và 16 gam hỗn hợp kim loại. Giả thiết hiệu suất điện phân là 100%. Giá trị của a là A. 0,096. B. 0,128. C. 0,112. D. 0,080.
Trang 3/4 – Mã đề thi 001
Câu 74: Hỗn hợp T gồm ba este X, Y, Z mạch hở (MX < MY < MZ). Cho 48,28 gam T tác dụng vừa đủ với dung dịch chứa 0,47 mol NaOH, thu được một muối duy nhất của axit cacboxylic đơn chức và hỗn hợp Q gồm các ancol no, mạch hở, có cùng số nguyên tử cacbon trong phân tử. Đốt cháy hoàn toàn Q, thu được 13,44 lít khí CO2 và 14,4 gam H2O. Phần trăm khối lượng của nguyên tố H trong Y là
A. 9,38%. B. 8,93%. C. 6,52%. D. 7,55%. Câu 75: Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm Na, K2O, Ba và BaO (trong đó oxi chiếm 10% về khối lượng) vào nước, thu được 300 ml dung dịch Y và 0,336 lít khí H2. Trộn 300 ml dung dịch Y với 200 ml dung dịch gồm HCl 0,2M và HNO3 0,3M, thu được 500 ml dung dịch có pH = 13. Giá trị của m là
A. 9,6. B. 10,8. C. 12,0. D. 11,2. Câu 76: Tiến hành thí nghiệm điều chế etyl axetat theo các bước sau đây:
Bước 1: Cho 1 ml C2H5OH, 1 ml CH3COOH và vài giọt dung dịch H2SO4 đặc vào ống nghiệm. Bước 2: Lắc đều ống nghiệm, đun cách thủy (trong nồi nước nóng) khoảng 5 - 6 phút ở 65 - 70oC. Bước 3: Làm lạnh, sau đó rót 2 ml dung dịch NaCl bão hòa vào ống nghiệm.
Phát biểu nào sau đây sai?
A. H2SO4 đặc có vai trò vừa làm chất xúc tác vừa làm tăng hiệu suất tạo sản phẩm. B. Mục đích chính của việc thêm dung dịch NaCl bão hòa là để tránh phân hủy sản phẩm. C. Sau bước 2, trong ống nghiệm vẫn còn C2H5OH và CH3COOH.
D. Sau bước 3, chất lỏng trong ống nghiệm tách thành hai lớp.
Câu 77: Hòa tan hoàn toàn hai chất rắn X, Y (có số mol bằng nhau) vào nước thu được dung dịch Z. Tiến hành các thí nghiệm sau:
Thí nghiệm 1: Cho dung dịch NaOH dư vào V ml dung dịch Z, thu được n1 mol kết tủa. Thí nghiệm 2: Cho dung dịch NH3 dư vào V ml dung dịch Z, thu được n2 mol kết tủa. Thí nghiệm 3: Cho dung dịch AgNO3 dư vào V ml dung dịch Z, thu được n3 mol kết tủa. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn và n1 < n2 < n3. Hai chất X, Y lần lượt là:
A. NaCl, FeCl2. B. Al(NO3)3, Fe(NO3)2. C. FeCl2, FeCl3. D. FeCl2, Al(NO3)3. Câu 78: Cho X, Y là hai axit cacboxylic đơn chức (MX < MY); T là este ba chức, mạch hở được tạo bởi X, Y với glixerol. Cho 23,06 gam hỗn hợp E gồm X, Y, T và glixerol (với số mol của X bằng 8 lần số mol của T) tác dụng vừa đủ với 200 ml dung dịch NaOH 2M, thu được hỗn hợp F gồm hai muối có tỉ lệ mol 1 : 3 và 3,68 gam glixerol. Đốt cháy hoàn toàn F cần vừa đủ 0,45 mol O2, thu được Na2CO3, H2O và 0,4 mol CO2. Phần trăm khối lượng của T trong E có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 29. B. 35. C. 26. D. 25. Câu 79: Để m gam hỗn hợp E gồm Al, Fe và Cu trong không khí một thời gian, thu được 34,4 gam hỗn hợp X gồm các kim loại và oxit của chúng. Cho 6,72 lít khí CO qua X nung nóng, thu được hỗn hợp rắn Y và hỗn hợp khí Z có tỉ khối so với H2 là 18. Hòa tan hoàn toàn Y trong dung dịch chứa 1,7 mol HNO3, thu được dung dịch chỉ chứa 117,46 gam muối và 4,48 lít hỗn hợp khí T gồm NO và N2O. Tỉ khối của T so với H2 là 16,75. Giá trị của m là
A. 27. B. 31. C. 32. D. 28. Câu 80: Cho hỗn hợp E gồm 0,1 mol X (C5H11O4N) và 0,15 mol Y (C5H14O4N2, là muối của axit cacboxylic hai chức) tác dụng hoàn toàn với dung dịch KOH, thu được một ancol đơn chức, hai amin no (kế tiếp trong dãy đồng đẳng) và dung dịch T. Cô cạn T, thu được hỗn hợp G gồm ba muối khan có cùng số nguyên tử cacbon trong phân tử (trong đó có hai muối của hai axit cacboxylic và muối của một α-amino axit). Phần trăm khối lượng của muối có phân tử khối lớn nhất trong G là A. 24,57%. B. 54,13%. C. 52,89%. D. 25,53%.
-------------------- HẾT --------------------
Trang 4/4 – Mã đề thi 001
Thầy LÊ PHẠM THÀNH (https://www.facebook.com/thanh.lepham)
Thầy LÊ PHẠM THÀNH (Đề thi gồm 04 trang)
KỲ THI TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA NĂM 2019 Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN
ĐỀ THAM KHẢO − Môn thi: HÓA HỌC (Mã đề 001)
VIDEO và LỜI GIẢI CHI TIẾT chỉ có tại website http://hoc24h.vn/
[Truy cập tab: Khóa Học – Khóa: SUPER-2: LUYỆN ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA 2019 - MÔN: HOÁ HỌC]
Câu 41: [ID: 115251] Ở điều kiện thường, kim loại nào sau đây ở trạng thái lỏng?
A. Zn. B. Hg. C. Ag. D. Cu. HD:
Thủy ngân là kim loại ở thể lỏng ở điều kiện thường.
Câu 42: [ID: 115252] Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm?
A. Na. B. Ca. C. Al. D. Fe. HD:
Kim loại kiềm nhóm IA: Na.
Câu 43: [ID: 115253] Chất bột X màu đen, có khả năng hấp phụ các khí độc nên được dùng trong nhiều loại mặt nạ phòng độc. Chất X là
A. đá vôi. B. lưu huỳnh. C. than hoạt tính. D. thạch cao. HD:
Than hoạt tính màu đen, có khả năng hấp thụ các khí độc nên được dùng trong nhiều loại mặt nạ phòng độc.
Câu 44: [ID: 115254] Etyl propionat là este có mùi thơm của dứa. Công thức của etyl propionat là A. HCOOC2H5. B. C2H5COOC2H5. C. C2H5COOCH3. D. CH3COOCH3. HD:
Kim loại kiềm nhóm IA: Na.
Câu 45: [ID: 115255] Cho dung dịch NaOH vào dung dịch chất X, thu được kết tủa màu nâu đỏ. Chất X là A. FeCl3. B. MgCl2. C. CuCl2. D. FeCl2. HD:
Kết tủa nâu đỏ là Fe(OH)3.
FeCl3 + 3NaOH → Fe(OH)3 + 3NaCl.
Câu 46: [ID: 115256] Dung dịch Ala-Gly phản ứng được với dung dịch nào sau đây? A. HCl. B. KNO3. C. NaCl. D. NaNO3. HD:
NH2-CH(CH3)-CO-NH-CH2-COOH + 2HCl + H2O → NH3Cl-CH(CH3)-COOH + NH3Cl-CH2-COOH
Câu 47: [ID: 115257] Kim loại Al không tan được trong dung dịch nào sau đây?
A. NaOH. B. BaCl2. C. HCl. D. Ba(OH)2. HD:
Al không tác dụng với muối.
Vui lòng INBOX vào link sau để nhận tài liệu từ Thầy Lê Phạm Thành https://m.me/ThayLePhamThanh
Thầy LÊ PHẠM THÀNH (https://www.facebook.com/thanh.lepham)
Câu 48: [ID: 115258] Oxit nào sau đây là oxit axit?
A. Fe2O3. B. CrO3. C. FeO. D. Cr2O3. HD:
CrO3 là chất rắn màu đỏ thẫm, là một oxit axit có tính oxi hóa mạnh.
Câu 49: [ID: 115259] Polietilen (PE) được điều chế từ phản ứng trùng hợp chất nào sau đây? A. CH2=CH2. B. CH2=CH-CH3. C. CH2=CHCl. D. CH3-CH3. HD:
PE được điều chế từ phản ứng trùng hợp etilen.
Câu 50: [ID: 115260] Kim loại nào sau đây có thể điều chế được bằng phản ứng nhiệt nhôm? A. Na. B. Al. C. Ca. D. Fe. HD:
Cơ sở của phương pháp nhiệt luyện là khử các ion kim loại trong các hợp chất ở nhiệt độ cao bằng các chất khử mạnh như C, CO, H2, Al…
Phương pháp này được ứng dụng rộng rãi trong công nghiệp điều chế những kim loại có độ hoạt động trung bình như Zn, Fe, Sn, Pb…
Câu 51: [ID: 115261] Chất nào sau đây thuộc loại monosaccarit?
A. Saccarozơ. B. Xenlulozơ. C. Tinh bột. D. Glucozơ. HD:
Glucozơ thuộc loại monosaccarit.
Saccarozơ thuộc loại đisaccarit
Tinh bột, xenlulozơ thuộc loại polisaccarit.
Câu 52: [ID: 115262] Thành phần chính của đá vôi là canxi cacbonat. Công thức của canxi cacbonat là A. CaSO3. B. CaCl2. C. CaCO3. D. Ca(HCO3)2. HD:
Canxi cacbonat: CaCO3.
Câu 53: [ID: 115263] Cho 6 gam Fe vào 100 ml dung dịch CuSO4 1M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được m gam hỗn hợp kim loại. Giá trị của m là
A. 7,0. B. 6,8. C. 6,4. D. 12,4. HD:
4 4 Fe CuSO FeSO Cu
+ → +
6 0,1 56
0,1 0,1 0,1
← →
1 0,1 140
−
→ m(hỗn hợp kim loại) = m(Fe dư) + m(Cu) = 6,8 (g)
Vui lòng INBOX vào link sau để nhận tài liệu từ Thầy Lê Phạm Thành https://m.me/ThayLePhamThanh
Thầy LÊ PHẠM THÀNH (https://www.facebook.com/thanh.lepham)
Câu 54: [ID: 115264] Cho V ml dung dịch NaOH 2M vào 200 ml dung dịch AlCl3 1M, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 3,9 gam kết tủa. Giá trị lớn nhất của V là
A. 175. B. 350. C. 375. D. 150. HD:
⎧⎪ ⎯⎯⎯⎯⎯→ ⎨⎪⎩
Al(OH) : 0, 05 (mol) OH (x) AlO (y)
3+
−
BTNT(Al)
Al : 0,2 (mol) 3 −
2
⎯⎯⎯⎯→ −
y = n n = 0,15 (mol)
3+ 3
Al Al(OH)
BTDT
⎯⎯⎯→ − →
x 3n = y x = 0,15 + 3.0,2 = 0, 75 (mol)
Al
3+
→
0, 75 V = = 0,375 (l) = 375 (ml) 2
Câu 55: [ID: 115265] Cho các chất sau: metylamin, alanin, metylamoni clorua, natri axetat. Số chất phản ứng được với dung dịch HCl là
A. 3. B. 4. C. 2. D. 1. HD:
Các chất phản ứng với dung dịch HCl là: metylamin, alanin, natri axetat.
Số chất: 3.
Câu 56: [ID: 115266] Lên men m gam glucozơ thành ancol etylic với hiệu suất 50%, thu được 4,48 lít CO2. Giá trị của m là
A. 36,0. B. 18,0. C. 32,4. D. 16,2. HD:
men
C H O 2C H OH + 2CO
⎯⎯⎯⎯→
6 12 6 2 5 2 H=50%
4, 48 1 n = = 0,2 (mol) n = n = 0,1 (mol) 22, 4 2
→
CO C H O (LT) CO
2 6 12 6 2
0,1 n = = 0,2 (mol) m = 0,2.180 = 36 (g) 50%
C H O (TT) 6 12 6
→
Câu 57: [ID: 115267] Đốt cháy hoàn toàn amin X (no, đơn chức, mạch hở), thu được 0,2 mol CO2 và 0,05 mol N2. Công thức phân tử của X là
A. C2H7N. B. C4H11N. C. C2H5N. D. C4H9N. HD:
X có công thức: CnH2n+3N
CnH2n+3N → nCO2 + (n+1,5)H2O + 0,5N2
0,2 0,05
→ n = (0,5.0,2) : 0,05 = 2.
X là C2H7N.
Vui lòng INBOX vào link sau để nhận tài liệu từ Thầy Lê Phạm Thành https://m.me/ThayLePhamThanh
Thầy LÊ PHẠM THÀNH (https://www.facebook.com/thanh.lepham)
Câu 58: [ID: 115268] Bộ dụng cụ chiết (được mô tả như hình vẽ bên) dùng để
A. tách hai chất rắn tan trong dung dịch.
B. tách hai chất lỏng tan tốt vào nhau.
C. tách hai chất lỏng không tan vào nhau.
D. tách chất lỏng và chất rắn.
HD:
Bộ dụng cụ chiết này được dùng để tách hai chất lỏng không tan vào nhau. Chất lỏng nhẹ hơn ở trên, chất lỏng nặng hơn ở dưới. Mở khóa để chất lỏng nặng hơn chảy xuống. Bỏ đi một lượng nhỏ chỗ giao tiếp giữa hai chất lỏng, phần còn lại sẽ là chất lỏng nhẹ hơn.
Câu 59: [ID: 115269] Phản ứng nào sau đây có phương trình ion rút gọn là H+ + OH- → H2O? A. NaHCO3 + NaOH → Na2CO3 + H2O. B. Ba(OH)2 + 2HCl → BaCl2 + 2H2O. C. Ba(OH)2 + H2SO4 → BaSO4 + 2H2O. D. Cu(OH)2 + 2HCl → CuCl2 + 2H2O. HD:
PT ion của các đáp án:
+) NaHCO3 + NaOH → Na2CO3 + H2O.
HCO3- + OH- → CO32- + H2O
+) Ba(OH)2 + 2HCl → BaCl2 + 2H2O.
OH- + H+ → H2O
+) Ba(OH)2 + H2SO4 → BaSO4 + 2H2O.
Ba2+ + SO42- → BaSO4
+) Cu(OH)2 + 2HCl → CuCl2 + 2H2O.
Cu(OH)2 + 2H+ → Cu2+ + H2O
Chọn đáp án: Ba(OH)2 + 2HCl → BaCl2 + 2H2O.
Câu 60: [ID: 115270] Thủy phân hoàn toàn tinh bột, thu được monosaccarit X. Hiđro hóa X, thu được chất hữu cơ Y. Hai chất X, Y lần lượt là
A. Glucozơ, sobitol. B. Fructozơ, sobitol. C. Saccarozơ, glucozơ. D. Glucozơ, axit gluconic. HD:
H SO ,t 2 4
o
(C H O ) + n H O n C H O
⎯⎯⎯⎯→
6 10 5 n 2 6 12 6
Ni,t
o
C H O + H C H O
⎯⎯⎯→
6 12 6 2 6 14 6
Câu 61: [ID: 115271] Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a) Nhúng thanh đồng nguyên chất vào dung dịch FeCl3.
(b) Cắt miếng sắt tây (sắt tráng thiếc), để trong không khí ẩm.
(c) Nhúng thanh kẽm vào dung dịch H2SO4 loãng có nhỏ vài giọt dung dịch CuSO4. (d) Quấn sợi dây đồng vào đinh sắt rồi nhúng vào cốc nước muối.
Trong các thí nghiệm trên, số thí nghiệm chỉ xảy ra ăn mòn hóa học là A. 2. B. 3. C. 4. D. 1. HD:
Xét các thí nghiệm:
(a) Quá trình ăn mòn hóa học: Cu + 2FeCl3 → CuCl2 + 2FeCl2
(b) Ăn mòn điện hóa tạo cặp điện cực Fe-Sn
(c) Ăn mòn điện hóa tạo cặp Zn-Cu
(d) Ăn mòn điện hóa Fe-Cu
→ Số thí nghiệm chỉ xảy ra ăn mòn hóa học: 1.
Vui lòng INBOX vào link sau để nhận tài liệu từ Thầy Lê Phạm Thành https://m.me/ThayLePhamThanh
Thầy LÊ PHẠM THÀNH (https://www.facebook.com/thanh.lepham)
Câu 62: [ID: 115272] Thủy phân este mạch hở X có công thức phân tử C4H6O2, thu được sản phẩm có phản ứng tráng bạc. Số công thức cấu tạo phù hợp của X là
A. 5. B. 3. C. 4. D. 1. HD:
Các đồng phân thỏa mãn:
HCOO-CH=CH-CH2. HCOO-C(CH3)=CH2.
HCOO-CH2-CH=CH2. CH3-COO-CH=CH2.
Câu 63: [ID: 115273] Cho các chất sau: CrO3, Fe, Cr(OH)3, Cr. Số chất tan được trong dung dịch NaOH là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. HD:
Các chất tan trong NaOH: CrO3, Cr(OH)3.
Số chất: 2.
Câu 64: [ID: 115274] Cho các polime: poli (vinyl clorua), xenlulozơ, policaproamit, polistiren, xenlulozơ triaxetat, nilon-6,6. Số polime tổng hợp là
A. 5. B. 2. C. 3. D. 4. HD:
Phân loại polime theo nguồn gốc: polime thiên nhiên (có nguồn gốc từ thiên nhiên), polime tổng hợp (do con người tổng hợp nên) và polime nhân tạo hay bán tổng hợp (do chế hóa một phần polime thiên nhiên). Poli (vinyl clorua), policaproamit, polistiren, nilon-6,6 là các polime tổng hợp.
Xenlulozơ là polime thiên nhiên.
Xenlulozơ triaxetat là polime nhân tạo.
Câu 65: [ID: 115275] Dung dịch X gồm KHCO3 1M và Na2CO3 1M. Dung dịch Y gồm H2SO4 1M và HCl 1M. Nhỏ từ từ 100 ml dung dịch Y vào 200 ml dung dịch X, thu được V lít khí CO2 và dung dịch E. Cho dung dịch Ba(OH)2 tới dư vào E, thu được m gam kết tủa. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m và V lần lượt là
A. 82,4 và 1,12. B. 59,1 và 1,12. C. 82,4 và 2,24. D. 59,1 và 2,24. HD:
KHCO : 0,2 X ; Na CO : 0,2
⎧⎨⎩
3
2 3
H SO : 0,1 Y n 0,1.2 0,1 0,3 HCl : 0,1 +
⎧⎨ → ∑ = + = 2 4
⎩
Thứ tự phản ứng: H+ + CO32- → HCO3- 0,3 0,2
0,1 - 0,2
H
→ ∑n(HCO3-) = 0,2 + 0,2 = 0,4.
H+ + HCO3- → CO2 + H2O
0,1 0,4
- 0,3 0,1
→ V(CO2) = 0,1.22,4 = 2,24 (l).
Trong dung dịch còn HCO3- dư: 0,3 mol
HCO3- + OH- → CO32- + H2O
0,3 → 0,3.
→ m(BaCO3) = 0,3.197 = 59,1 (g); m(BaSO4) = 0,1.233 = 23,3 (g) → m(kết tủa) = 59,1 + 23,3 = 82,4 (g).
Vui lòng INBOX vào link sau để nhận tài liệu từ Thầy Lê Phạm Thành https://m.me/ThayLePhamThanh
Thầy LÊ PHẠM THÀNH (https://www.facebook.com/thanh.lepham)
Câu 66: [ID: 115276] Đốt cháy hoàn toàn 0,06 mol hỗn hợp X gồm ba triglixerit cần vừa đủ 4,77 mol O2, thu được 3,14 mol H2O. Mặt khác, hiđro hóa hoàn toàn 78,9 gam X (xúc tác Ni, to) thu được hỗn hợp Y. Đun nóng Y với dung dịch KOH vừa đủ, thu được glixerol và m gam muối. Giá trị của m là
A. 86,10. B. 57,40. C. 83,82. D. 57,16. HD:
⎧⎪ ⎯⎯⎯⎯⎯→ ⎨⎪⎩
CO 0, 06 (mol) (RCOO) C H H O : 3,14 (mol)
O : 4,77 (mol) 2
2
3 3 5
2
⎧⎪ ⎯⎯⎯→ ⎯⎯⎯→ ⎨⎪⎩
C H (OH) 78,9 (g) X Y Muoi : m (g)
H KOH 3 5 3
2
− ⎯⎯⎯⎯→
6n + 2n n
BTNT (O) X O H O
2 2
n = = 3,38 (mol) 2
CO
2
n n 3 n = k = 5 X X + 2H
− ⎧⎪ π
CO H O COO
2 2
→ → → ⎨ − ⎪ π ⎩
X 2
C-C
BTK
L
k 1 2
⎯⎯⎯→ −
m = m + m m = 52,6 (g) X CO H O O
2 2 2
52,6 (g)X 0, 06(mol) X
⇔
78,9 (g)X 0, 09 (mol) X
→
→
m = 78,9 + 0, 09.2.2 = 79,26 (g) Y
m = m + m m = 79,26 + 0, 09.3.56 0.09.92 = 86,1(g)
− −
Y KOH C H (OH)
3 5 3
Câu 67: [ID: 115277] Este X có công thức phân tử C6H10O4. Xà phòng hóa hoàn toàn X bằng dung dịch NaOH, thu được ba chất hữu cơ Y, Z, T. Biết Y tác dụng với Cu(OH)2 tạo dung dịch màu xanh lam. Nung nóng Z với hỗn hợp rắn gồm NaOH và CaO, thu được CH4. Phát biểu nào sau đây sai?
A. X có hai công thức cấu tạo phù hợp. B. Y có mạch cacbon phân nhánh. C. T có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc. D. Z không làm mất màu dung dịch brom. HD:
X là este 2 chức.
Y tác dụng với Cu(OH)2 tạo dung dịch màu xanh lam nên Y có 2 nhóm OH liền kề. Trong Y có ít nhất 2C Z có phản ứng vôi tôi xút → CH4 nên Z là: CH3COONa
∑số C ít nhất = 2C (trong Y) + 2C (COO) + 1C (Z) = 5.
Mà hai muối Z, T khác nhau nên T là HCOONa.
X: CH3-COO-C3H6-OOC-H.
- Xét từng phát biểu.
+) X có 2 công thức phù hợp:Đúng, vì:
X có thể là: CH3COOCH2-CH(CH3)-OOCH hoặc HCOOCH2-CH(CH3)-OOCCH3.
+) Y có mạch cacbon phân nhánh.Sai, vì Y có mạch không phân nhánh.
+) T có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc. Đúng.
+) Z không làm mất màu dung dịch brom. Đúng.
→ Chọn đáp án B.
Vui lòng INBOX vào link sau để nhận tài liệu từ Thầy Lê Phạm Thành https://m.me/ThayLePhamThanh
Thầy LÊ PHẠM THÀNH (https://www.facebook.com/thanh.lepham)
Câu 68: [ID: 115278] Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Nung nóng Cu(NO3)2.
(b) Cho Fe(OH)2 vào dung dịch H2SO4 đặc nóng, dư.
(c) Sục khí CO2 vào dung dịch Ca(OH)2 dư.
(d) Cho dung dịch KHSO4 vào dung dịch NaHCO3.
(e) Cho dung dịch Fe(NO3)2 vào dung dịch HCl loãng.
(g) Cho đinh sắt vào dung dịch H2SO4 loãng.
Sau khi các phản ứng xảy ra, số thí nghiệm sinh ra chất khí là
A. 4. B. 5. C. 6. D. 2. HD:
t
o
2Cu(NO ) 2CuO + 2NO + O
⎯⎯→
3 2 2 2
t
o
2Fe(OH) + 4H SO Fe (SO ) + SO + 4H O
⎯⎯→
2 2 4(d) 2 4 3 2 2
CO + Ca(OH) CaCO + H O
→
2 2(du) 3 2
2KHSO + NaHCO K SO + Na SO + CO + H O
→
4 3 2 4 2 4 2 2
9Fe(NO ) + 12HCl 5Fe(NO ) + 4FeCl + 3NO + 6H O
→
3 2 3 3 3 2
Fe + H SO FeSO + H
→
2 4(l) 4 2
Câu 69: [ID: 115279] Cho các phát biểu sau:
(a) Sục khí CO2 tới dư vào dung dịch NaAlO2, thu được kết tủa trắng.
(b) Nhỏ dung dịch Ba(HCO3)2 vào dung dịch KHSO4, thu được kết tủa trắng và có khí thoát ra. (c) Dung dịch Na2CO3 làm mềm được nước cứng toàn phần.
(d) Thạch cao nung dùng để nặn tượng, bó bột khi gãy xương.
(e) Hợp kim liti – nhôm siêu nhẹ, được dùng trong kĩ thuật hàng không.
Số phát biểu đúng là
A. 3. B. 2. C. 5. D. 4. HD:
Xét từng phát biểu:
(a) Đúng. CO2 + NaAlO2 + H2O → NaHCO3 + Al(OH)3
(b) Đúng. Ba2+ + HCO3- + H+ + SO42- → BaSO4 + CO2 + H2O
(c) Đúng.
(d) Đúng.
(e) Đúng.
Số phát biểu đúng: 5.
Câu 70: [ID: 115280] Đốt cháy hoàn toàn m gam hiđrocacbon mạch hở X (28 < MX < 56), thu được 5,28 gam CO2. Mặt khác, m gam X phản ứng tối đa với 19,2 gam Br2 trong dung dịch. Giá trị của m là A. 2,00. B. 3,00. C. 1,50. D. 1,52. HD:
O
2
CO : 0,12 (mol) C Hn = 0,12 (mol)
⎯⎯⎯→
2
n 2n+2 2k Br
−
2
⎯⎯⎯→
Br 2
Do số mol CO2 và số mol Br2 bằng nhau do đó số liên kết pi bằng với số cacbon trong X → → → →
n = k C H ; 28 < M < 56 28 < 12n + 2 < 56 2,2 < n < 4,5 n 2 X
⎡⎢ → → →
0,12 n = 4 C H n = = 0,03 (mol) m = 1,5 (gam) 4
→ ⎢⎢⎣ →
4 2 X
n = 3 C H (L)3 2
Vui lòng INBOX vào link sau để nhận tài liệu từ Thầy Lê Phạm Thành https://m.me/ThayLePhamThanh
– Thầy LÊ PHẠM THÀNH (https://www.facebook.com/thanh.lepham)
Câu 71: [ID: 115281] Dẫn từ từ đến dư khí CO2 vào
dung dịch Ba(OH)2. Sự phụ thuộc của khối lượng kết tủa
(y gam) vào thể tích khí CO2 tham gia phản ứng (x lít)
được biểu diễn bằng đồ thị bên. Giá trị của m là
A. 19,70.
B. 39,40.
C. 9,85.
D. 29,55.
HD:
− −
2
CO + OH CO + H O (mol khí caàn taïo keát tuûa baèng mol keát tuûa taïo thaønh)
→
2 3 2
2
− −
CO + CO + H O 2HCO mol khí caàn hoøa tan keát tuûa baèng mol keát tuûa bò hoøa tan)
→
(
2 3 2 3
Taïi thôøi ñieåm the åtích CO töø (
a + b) ñeán (a + 3,36) ñe åhoøa tan heát 2m (g) keát tuûa
− ⎛ ⎞ ⎜ ⎟ −
(a + 3,36) (a + b) b n = = 0,15 (mol) 22, 4 22, 4
CO2
⎝ ⎠
⎛ ⎞
b 197. 0,15 = 2m (1) 22, 4
→ − ⎜ ⎟ ⎝ ⎠
Taïi thôøi ñieåm the åtích CO töø (a) ñeán (a + b) ñe åtaïo ra m (g) (a + b) a b n = = (mol) 22, 4 22, 4
−
CO2
keát tuûa
→
b 197. = m (2) 22, 4
(1) (2)
⎧
m = 9,85
⎯⎯⎯→ ⎨⎩
b = 0, 05
Câu 72: [ID: 115282] Cho các phát biểu sau:
(a) Sau khi mổ cá, có thể dùng giấm ăn để giảm mùi tanh.
(b) Dầu thực vật và dầu nhớt bôi trơn máy đều có thành phần chính là chất béo.
(c) Cao su sau khi được lưu hóa có tính đàn hồi và chịu nhiệt tốt hơn.
(d) Khi làm trứng muối (ngâm trứng trong dung dịch NaCl bão hòa) xảy ra hiện tượng đông tụ protein. (e) Thành phần chính của bông nõn là xenlulozơ.
(g) Để giảm đau nhức khi bị kiến đốt, có thể bôi vôi tôi vào vết đốt.
Số phát biểu đúng là
A. 5. B. 2. C. 3. D. 4. HD:
Các phát biểu đúng: a, c, d, e, g.
Dầu thực vật có thành phần chính là chất béo còn dầu nhớt bôi trơn máy thành phần chính là các hiđrocacbon.
Vui lòng INBOX vào link sau để nhận tài liệu từ Thầy Lê Phạm Thành https://m.me/ThayLePhamThanh
Thầy LÊ PHẠM THÀNH (https://www.facebook.com/thanh.lepham)
Câu 73: [ID: 115283] Điện phân dung dịch X chứa 3a mol Cu(NO3)2 và a mol KCl (với điện cực trơ, màng ngăn xốp) đến khi khối lượng catot tăng 12,8 gam thì dừng điện phân, thu được dung dịch Y. Cho 22,4 gam bột Fe vào Y, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được khí NO (sản phẩm khử duy nhất của N+5) và 16 gam hỗn hợp kim loại. Giả thiết hiệu suất điện phân là 100%. Giá trị của a là
A. 0,096. B. 0,128. C. 0,112. D. 0,080. HD:
Khối lượng catot tăng là khối lượng của Cu với m(Cu) = 0,2 mol.
Cho bột Fe tác dụng với dd Y có khí NO thoát ra nên trong dd Y có H+ → Cl- điện phân hết. Tại catot:
Cu2+ + 2e → Cu
0,2
→ n(Cu2+ dư) = 3a – 0,2.
Tại anot: (gọi số mol khí O2 thoát ra là b mol)
2Cl- → Cl2 + 2e
a → 0,5a a
2H2O → O2 + 4H+ + 4e
b → 4b 4b
Bảo toàn e: 0,2.2 = a + 4b (1)
Khi cho E tác dụng với dd Y: hỗn hợp kim loại gồm Fe và Cu
Quá trình nhường:
Fe → Fe2+ + 2e
Quá trình nhận e:
Cu2+ + 2e → Cu
(3a - 0,2)
4H+ + NO3- + 3e → NO + 2H2O
4b → 3b
Bảo toàn e: 2.n(Fe phản ứng) = 2.(3a – 0,2) + 3b → n(Fe phản ứng) = 3a – 0,2 + 1,5b → m(hh kim loại) = m(Fe dư) + m(Cu) = 22,4 – (3a – 0,2 + 1,5b).56 + 64(3a – 0,2) = 16 (2) Giải hệ (1) (2), a = 0,08; b = 0,08.
Câu 74: [ID: 115284] Hỗn hợp T gồm ba este X, Y, Z mạch hở (MX < MY < MZ). Cho 48,28 gam T tác dụng vừa đủ với dung dịch chứa 0,47 mol NaOH, thu được một muối duy nhất của axit cacboxylic đơn chức và hỗn hợp Q gồm các ancol no, mạch hở, có cùng số nguyên tử cacbon trong phân tử. Đốt cháy hoàn toàn Q, thu được 13,44 lít khí CO2 và 14,4 gam H2O. Phần trăm khối lượng của nguyên tố H trong Y là
A. 9,38%. B. 8,93%. C. 6,52%. D. 7,55%. Phân tích và hướng dẫn giải
⎧ ⎧
X RCOONa
⎪ ⎪ ⎨ ⎨ ⎪ ⎯⎯⎯⎯→ ⎧
NaOH
48,28 (g)T Y CO : 0,6 (mol) Q : C H O Z H O : 0,8 (mol)
0,47 (mol) O 2
2
⎪ ⎪ ⎯⎯⎯→⎨ ⎩ ⎩ ⎪⎩
n 2n+2 x
2
⎧⎪
C H OH 3 7
0,6 n = n n = 0,2 (mol) n = = 3 C H (OH) 0,2 C H (OH)− → → ⎨⎪⎩
Q H O CO 3 6 2 2 2
3 5 3
Vui lòng INBOX vào link sau để nhận tài liệu từ Thầy Lê Phạm Thành https://m.me/ThayLePhamThanh
Thầy LÊ PHẠM THÀNH (https://www.facebook.com/thanh.lepham)
⎧ ⎧ ⎪ ⎪ ⎪ ⎧ ⎨ ⎨ ⎪ ⎯⎯⎯⎯⎯⎯→ ⎪ ⎧
RCOONa
RCOOC H C H OH
3 7
NaOH: 0,47 (mol) 3 7
48,28(g) (RCOO) C H CO : 0,6 (mol) Q : C H (OH) (RCOO) C H H O : 0,8 (mol) C H (OH)
2 3 6 O 2
2
⎪ ⎪ ⎨ ⎨ ⎯⎯⎯→
3 6 2
⎩ ⎪ ⎪ ⎪⎩ ⎩ ⎩
3 3 5 2
3 5 3
n = n = n = 0,47 (mol) m = m + m + m = 0,6.12 + 0,
→
OH(Q) NaOH RCOONa Q C H O BTKL
⎯⎯⎯→ −
8.2 + 0,47.16 = 16,32 (g)
m = m + m m = 48,28 + 0,47.40 -16,32 = 50,76 (g) RCOONa T NaOH Q
50,76 M = = 108 R = 41(C H ) 0,47
→ → −
RCOONa 3 5
→
16.100% %H = = 7,55% 212 Y
Câu 75: [ID: 115285] Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm Na, K2O, Ba và BaO (trong đó oxi chiếm 10% về khối lượng) vào nước, thu được 300 ml dung dịch Y và 0,336 lít khí H2. Trộn 300 ml dung dịch Y với 200 ml dung dịch gồm HCl 0,2M và HNO3 0,3M, thu được 500 ml dung dịch có pH = 13. Giá trị của m là A. 9,6. B. 10,8. C. 12,0. D. 11,2. Phân tích và hướng dẫn giải
Có n(HCl) = 0,04 mol; n(HNO3) = 0,06 → ∑n(H+) = 0,1 mol.
pH = 13 → [OH- dư] = 0,1 → n(OH- dư) = 0,1 : 0,5 = 0,05 mol.
→ ∑n(OH-) = n(OH- phản ứng) + n(OH- dư) = n(H+) + n(OH- dư) = 0,1 + 0,05 = 0,15 mol. Quy đổi hh về Na, K, Ba, O thì
→ n(OH-) = 2.n(H2) + 2.n(O) → n(O) = 0,06 mol.
→ mX = 0,06.16/0,1 = 9,6(g).
Câu 76: [ID: 115286] Tiến hành thí nghiệm điều chế etyl axetat theo các bước sau đây: Bước 1: Cho 1 ml C2H5OH, 1 ml CH3COOH và vài giọt dung dịch H2SO4 đặc vào ống nghiệm. Bước 2: Lắc đều ống nghiệm, đun cách thủy (trong nồi nước nóng) khoảng 5 - 6 phút ở 65 - 70oC. Bước 3: Làm lạnh, sau đó rót 2 ml dung dịch NaCl bão hòa vào ống nghiệm.
Phát biểu nào sau đây sai?
A. H2SO4 đặc có vai trò vừa làm chất xúc tác vừa làm tăng hiệu suất tạo sản phẩm.
B. Mục đích chính của việc thêm dung dịch NaCl bão hòa là để tránh phân hủy sản phẩm. C. Sau bước 2, trong ống nghiệm vẫn còn C2H5OH và CH3COOH.
D. Sau bước 3, chất lỏng trong ống nghiệm tách thành hai lớp.
Phân tích và hướng dẫn giải
NaCl bão hòa phân cực mạnh hơn nước, tỉ trọng lớn làm este dễ dàng tách ra khỏi dung dịch hơn.
Câu 77: [ID: 115287] Hòa tan hoàn toàn hai chất rắn X, Y (có số mol bằng nhau) vào nước thu được dung dịch Z.
Tiến hành các thí nghiệm sau:
Thí nghiệm 1: Cho dung dịch NaOH dư vào V ml dung dịch Z, thu được n1 mol kết tủa. Thí nghiệm 2: Cho dung dịch NH3 dư vào V ml dung dịch Z, thu được n2 mol kết tủa. Thí nghiệm 3: Cho dung dịch AgNO3 dư vào V ml dung dịch Z, thu được n3 mol kết tủa. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn và n1 < n2 < n3. Hai chất X, Y lần lượt là:
A. NaCl, FeCl2. B. Al(NO3)3, Fe(NO3)2. C. FeCl2, FeCl3. D. FeCl2, Al(NO3)3. Phân tích và hướng dẫn giải
n1 < n2 nên có 1 hiđroxit đã tan trong NaOH dư. Loại đáp án không chứa muối Al.
→ X, Y gồm muối Al và Fe.
n2 < n3 nên chứng tỏ ngoài kết tủa Ag còn có AgCl → muối là FeCl2 và Al(NO3)3.
Vui lòng INBOX vào link sau để nhận tài liệu từ Thầy Lê Phạm Thành https://m.me/ThayLePhamThanh
– Thầy LÊ PHẠM THÀNH (https://www.facebook.com/thanh.lepham)
Câu 78: [ID: 115288] Cho X, Y là hai axit cacboxylic đơn chức (MX < MY); T là este ba chức, mạch hở được tạo bởi X, Y với glixerol. Cho 23,06 gam hỗn hợp E gồm X, Y, T và glixerol (với số mol của X bằng 8 lần số mol của T) tác dụng vừa đủ với 200 ml dung dịch NaOH 2M, thu được hỗn hợp F gồm hai muối có tỉ lệ mol 1 : 3 và 3,68 gam glixerol. Đốt cháy hoàn toàn F cần vừa đủ 0,45 mol O2, thu được Na2CO3, H2O và 0,4 mol CO2. Phần trăm khối lượng của T trong E có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 29. B. 35. C. 26. D. 25. Phân tích và hướng dẫn giải
⎧⎪ ⎧ ⎧
HCOOHHCOONa CO : 0, 4 (mol) CHF CH Na CO
2
⎪ ⎪ ⎪ ⎪ ⎨ ⎨ ⎯⎯⎯⎯⎯→ ⎨ ⎯⎯⎯⎯→ ⎪ ⎪ ⎪ ⎩ ⎩ ⎪⎪⎩
2 O : 0,45 (mol) 2
NaOH 2 2 3
23, 06 (g) H H H O C H (OH) C H (OH) : 0, 04 (mol) H O
2 0,4 (mol)2 2 3 5 3
2
BTNT (Na)
3 5 3
⎯⎯⎯⎯⎯→
n = 0,2 (mol); n = 0, 4 (mol) Na CO HCOONa
2 3
BTNT (
C)
⎯⎯⎯⎯→ −
n = n = n + n n = 0,2 (mol) CH (F) CH (E) CO Na CO HCOONa
2 2 2 2 3
BTNT (O)
⎯⎯⎯⎯→ − −
n = 2n + 2n 2n 3n = 0,3 (mol) H O HCOONa O CO Na CO
2 2 2 2 3
BTNT (H)
⎯⎯⎯⎯→ − − −
n = n = 2n n 2n = 0,1 (mol) H (F) H (E) H O HCOONa CH
2 2 2 2
⎧⎪ → ⎨⎪⎩
HCOONa : 0, 4
⎧⎪ ⎯⎯⎯→ ⎨⎪⎩
HCOONa : 0,3
F CH : 0,2 2
H : -0,1
2
F (
1:3)
C H COONa : 0,1
2 3
⎧⎪⎪⎪⎨ − → − →
HCOOH : 0,3
CH : 0,2
2
23, 06 (g) H : 0,1 n = 0, 09 (mol) n = 0, 03 (mol) 2 H O T
⎪⎪⎪⎩
2
C H (OH) : 0, 04
3 5 3
H O
2
⎧⎪⎪ → → ⎨⎪⎪⎩
⎧ ⎧ ⎪ ⎪ ⎪ ⎨ ⎨ →
HCOOH : 0,24
HCOOH : 0,3 X : HCOOH
C H COOH : 0, 07 OOH(HCOO) (C H COO)C H : 0, 03 n = 8nC H (OH) : 0, 01
C H COOH : 0,1 23, 06 (g) Y : C H C C H (OH) : 0, 01
2 3
2 3
2 3
→
3 5 3
T : 0, 03
%m = 26,28%
T
⎪ ⎪ ⎩ ⎪⎩ X T
2 2 3 3 5
3 5 3
Câu 79: [ID: 115289] Để m gam hỗn hợp E gồm Al, Fe và Cu trong không khí một thời gian, thu được 34,4 gam hỗn hợp X gồm các kim loại và oxit của chúng. Cho 6,72 lít khí CO qua X nung nóng, thu được hỗn hợp rắn Y và hỗn hợp khí Z có tỉ khối so với H2 là 18. Hòa tan hoàn toàn Y trong dung dịch chứa 1,7 mol HNO3, thu được dung dịch chỉ chứa 117,46 gam muối và 4,48 lít hỗn hợp khí T gồm NO và N2O. Tỉ khối của T so với H2
là 16,75. Giá trị của m là
A. 27. B. 31. C. 32. D. 28. Phân tích và hướng dẫn giải
Vui lòng INBOX vào link sau để nhận tài liệu từ Thầy Lê Phạm Thành https://m.me/ThayLePhamThanh
Thầy LÊ PHẠM THÀNH (https://www.facebook.com/thanh.lepham)
3+
⎧⎪⎪ ⎧ ⎪ ⎪ ⎨ ⎧ ⎪ ⎯⎯⎯⎯⎯⎯→ ⎪ ⎧ ⎪ ⎨ ⎪ ⎪ ⎪ ⎪ ⎯⎯⎯→ ⎯⎯⎯⎯⎯→ ⎪ ⎨ ⎨ ⎪ ⎩ ⎪ ⎪ ⎩ ⎩ ⎪ ⎧⎪ ⎩ ⎨⎪⎩ Al
Fe
2+
Al 117, 46 (g) F Fe , NO
3+
−
Al Cu
3
HNO : 1,7 (mol) 2+ 3
Al Y Cu Cu Fe
O CO:0,3(mol) + 2
m (g) E Cu 34, 4 (g) X NH 4
Fe O
Fe NO O 0,2 (mol) T ; M = 33,5 N O
T
2
⎧⎪⎨⎪⎩
CO Z ; M = 36 CO
Z
2
BTNT(C)
CO : a ZC⎧⎪ ⎪⎧⎯⎯⎯⎯→ ⎨ ⎨ → → ⎪⎩ ⎪⎩
a + b = n = 0,3 a = b = 0,15 O : b 28a + 44b = M .n = 36.03
CO(bd)
2 Z Z
⎧ ⎧⎪ ⎪ ⎨ ⎨ → ⎧ ⎪⎩ ⎪ → ⎨ ⎩ ⎩
u + v = 0,2 NO : u T u = 0,15 N O : v 30u + 44b = 33,5.0,2 v = 0,05 2
→ − −
m = m m = 34, 4 16.0,15 = 32 (g)
Y X O(p.u)
⎧⎪⎪⎨ →
⎧ → − ⎪⎪⎨⎯⎯⎯⎯→ − −
n n = x O(Y)
= 2n + 3n + 8n + 8n z y = 2x + 0,85 + 8y + 2 4
e(KL) O(Y) NO N O NH (F)
n = y NH (F)
⎪⎪⎩+4-3
BTNT(N)
y + z = n n 2n = 1, 45 HNO NO N O
3 2
n = z NO (F)
⎪→ − ⎪⎩
m = m + m + m 117,46 = (32 16x) + 18y + 62z + -
F KL NH (F) NO (F)
4 3
⎧⎪ → → − − ⎨⎪⎩
x = 0,25
y = 0, 01 m = m 16x = 32 16.0,25 = 28(g)
Y
z = 1, 41
Câu 80: [ID: 115290] Cho hỗn hợp E gồm 0,1 mol X (C5H11O4N) và 0,15 mol Y (C5H14O4N2, là muối của axit cacboxylic hai chức) tác dụng hoàn toàn với dung dịch KOH, thu được một ancol đơn chức, hai amin no (kế tiếp trong dãy đồng đẳng) và dung dịch T. Cô cạn T, thu được hỗn hợp G gồm ba muối khan có cùng số nguyên tử cacbon trong phân tử (trong đó có hai muối của hai axit cacboxylic và muối của một α-amino axit). Phần trăm khối lượng của muối có phân tử khối lớn nhất trong G là
A. 24,57%. B. 54,13%. C. 52,89%. D. 25,53%. Phân tích và hướng dẫn giải
C5H14O4N2 là muối của axit cacboxylic hai chức → từ Y chỉ tạo được 1 muối cacboxylat vậy từ X phải tạo 2 muối, gồm 1 muối cacboxylat và 1 muối của aminoaxit.
⎧ ⎧⎪ ⎪ ⎨ ⎨ ⎯⎯⎯→
CH - COOK : 0,1 (mol) CH - COONH - CH - COO - CH : 0,1 (mol) E NH - CH - COOK : 0,1 (mol) CH NH - OOC - COO - NH C H : 0,15 (mol) KOOC - COOK : 0,15 (mol)
3
3 3 2 3 KOH
⎪⎩ ⎪⎩
3 3 3 2 5
0,15.166 %m = .100% = 54,13% 0,15.166 + 0,1.98 + 0,1.113
→
KOOC-COOK
2 2
Biên soạn: Thầy LÊ PHẠM THÀNH
Đăng kí LUYỆN THI ONLINE tại: http://hoc24h.vn/
Vui lòng INBOX vào link sau để nhận tài liệu từ Thầy Lê Phạm Thành https://m.me/ThayLePhamThanh
– Thầy LÊ PHẠM THÀNH (https://www.facebook.com/thanh.lepham)
Thầy LÊ PHẠM THÀNH (Đề thi gồm 04 trang)
KỲ THI TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA NĂM 2019 Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN
ĐỀ THAM KHẢO − Môn thi: HÓA HỌC (Mã đề 001)
VIDEO và LỜI GIẢI CHI TIẾT chỉ có tại website http://hoc24h.vn/
[Truy cập tab: Khóa Học – Khóa: SUPER-2: LUYỆN ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA 2019 - MÔN: HOÁ HỌC]
ĐÁP ÁN – ĐỀ THAM KHẢO 2019 – MÔN: HOÁ HỌC
41B
42A
43C
44B
45A
46A
47B
48B
49A
50D
51D
52C
53B
54C
55A
56A
57A
58C
59B
60A
61D
62C
63B
64D
65C
66A
67B
68B
69C
70C
71C
72A
73D
74D
75A
76B
77D
78C
79D
80B
Biên soạn: Thầy LÊ PHẠM THÀNH
Vui lòng INBOX vào link sau để nhận tài liệu từ Thầy Lê Phạm Thành https://m.me/ThayLePhamThanh
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ THI THAM KHẢO (Đề thi có 04 trang)
KỲ THI TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA NĂM 2019 Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN
Môn thi thành phần: SINH HỌC
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề
Họ, tên thí sinh: ..................................................................... Số báo danh: ..........................................................................
Mã đề thi 001
Câu 81: Có thể sử dụng hóa chất nào sau đây để phát hiện quá trình hô hấp ở thực vật thải ra khí CO2? A. Dung dịch NaCl. B. Dung dịch Ca(OH)2. C. Dung dịch KCl. D. Dung dịch H2SO4. Câu 82: Động vật nào sau đây trao đổi khí với môi trường thông qua hệ thống ống khí? A. Châu chấu. B. Sư tử. C. Chuột. D. Ếch đồng. Câu 83: Axit amin là đơn phân cấu tạo nên phân tử nào sau đây?
A. ADN. B. mARN. C. tARN. D. Prôtêin. Câu 84: Phân tử nào sau đây trực tiếp làm khuôn cho quá trình dịch mã?
A. ADN. B. mARN. C. tARN. D. rARN. Câu 85: Một phân tử ADN ở vi khuẩn có 10% số nuclêôtit loại A. Theo lí thuyết, tỉ lệ nuclêôtit loại G của phân tử này là
A. 10%. B. 30%. C. 20%. D. 40%. Câu 86: Theo lí thuyết, cơ thể có kiểu gen aaBB giảm phân tạo ra loại giao tử aB chiếm tỉ lệ A. 50%. B. 15%. C. 25%. D. 100%. Câu 87: Cơ thể có kiểu gen nào sau đây là cơ thể đồng hợp tử về tất cả các cặp gen đang xét?
A. aabbdd. B. AabbDD. C. aaBbDD. D. aaBBDd. Câu 88: Theo lí thuyết, phép lai nào sau đây cho đời con có 1 loại kiểu gen?
A. AA × Aa. B. AA × aa. C. Aa × Aa. D. Aa × aa. Câu 89: Theo lí thuyết, phép lai nào sau đây cho đời con có kiểu gen phân li theo tỉ lệ 1 : 1 ? A. AA × AA. B. Aa × aa. C. Aa × Aa. D. AA × aa. Câu 90: Cho biết alen D quy định hoa đỏ trội hoàn toàn so với alen d quy định hoa trắng. Theo lí thuyết, phép lai giữa các cây có kiểu gen nào sau đây tạo ra đời con có 2 loại kiểu hình? A. Dd × Dd. B. DD × dd. C. dd × dd. D. DD × DD. Câu 91: Một quần thể thực vật giao phấn đang ở trạng thái cân bằng di truyền, xét 1 gen có hai alen là A và a, trong đó tần số alen A là 0,4. Theo lí thuyết, tần số kiểu gen aa của quần thể là A. 0,36. B. 0,16. C. 0,40. D. 0,48. Câu 92: Từ một cây hoa quý hiếm, bằng cách áp dụng kĩ thuật nào sau đây có thể nhanh chóng tạo ra nhiều cây có kiểu gen giống nhau và giống với cây hoa ban đầu?
A. Nuôi cấy hạt phấn. B. Nuôi cấy mô.
C. Nuôi cấy noãn chưa được thụ tinh. D. Lai hữu tính.
Câu 93: Theo thuyết tiến hóa hiện đại, nhân tố tiến hóa nào sau đây chỉ làm thay đổi tần số kiểu gen mà không làm thay đổi tần số alen của quần thể?
A. Giao phối không ngẫu nhiên. B. Đột biến.
C. Chọn lọc tự nhiên. D. Các yếu tố ngẫu nhiên.
Câu 94: Trong lịch sử phát triển của sinh giới qua các đại địa chất, cây có mạch và động vật lên cạn ở đại nào sau đây?
A. Đại Nguyên sinh. B. Đại Tân sinh. C. Đại Cổ sinh. D. Đại Trung sinh. Câu 95: Trong một quần xã sinh vật hồ nước, nếu hai loài cá có ổ sinh thái trùng nhau thì giữa chúng thường xảy ra mối quan hệ
A. cộng sinh. B. cạnh tranh.
C. sinh vật này ăn sinh vật khác. D. kí sinh.
Câu 96: Cho chuỗi thức ăn: Lúa Châu chấu Nhái Rắn Diều hâu. Trong chuỗi thức ăn này, sinh vật tiêu thụ bậc 2 là
A. lúa. B. châu chấu. C. nhái. D. rắn.
Trang 1/4 – Mã đề thi 001
Câu 97: Khi nói về ảnh hưởng của các nhân tố môi trường đến quá trình quang hợp ở thực vật, phát biểu nào sau đây sai?
A. Cường độ quang hợp luôn tỉ lệ thuận với cường độ ánh sáng.
B. Quang hợp bị giảm mạnh và có thể bị ngừng trệ khi cây bị thiếu nước.
C. Nhiệt độ ảnh hưởng đến quang hợp thông qua ảnh hưởng đến các phản ứng enzim trong quang hợp. D. CO2 ảnh hưởng đến quang hợp vì CO2 là nguyên liệu của pha tối.
Câu 98: Khi nói về hoạt động của hệ tuần hoàn ở thú, phát biểu nào sau đây sai?
A. Tim co dãn tự động theo chu kì là nhờ hệ dẫn truyền tim.
B. Khi tâm thất trái co, máu từ tâm thất trái được đẩy vào động mạch phổi.
C. Khi tâm nhĩ co, máu được đẩy từ tâm nhĩ xuống tâm thất.
D. Loài có khối lượng cơ thể lớn có số nhịp tim/phút ít hơn loài có khối lượng cơ thể nhỏ. Câu 99: Dạng đột biến nào sau đây làm tăng số lượng alen của 1 gen trong tế bào nhưng không làm xuất hiện alen mới?
A. Đột biến gen. B. Đột biến tự đa bội.
C. Đột biến đảo đoạn NST. D. Đột biến chuyển đoạn trong 1 NST. Câu 100: Khi nói về đột biến gen, phát biểu nào sau đây sai?
A. Đột biến thay thế 1 cặp nuclêôtit có thể không làm thay đổi tỉ lệ (A + T)/(G + X) của gen. B. Đột biến điểm có thể không gây hại cho thể đột biến.
C. Đột biến gen có thể làm thay đổi số lượng liên kết hiđrô của gen.
D. Những cơ thể mang alen đột biến đều là thể đột biến.
Câu 101: Một loài thực vật, cho 2 cây (P) đều dị hợp tử về 2 cặp gen cùng nằm trên 1 cặp NST giao phấn với nhau, thu được F1. Cho biết các gen liên kết hoàn toàn. Theo lí thuyết, F1 có tối đa bao nhiêu loại kiểu gen? A. 3. B. 5. C. 4. D. 7. Câu 102: Khi nói về CLTN theo thuyết tiến hóa hiện đại, phát biểu nào sau đây đúng? A. CLTN là nhân tố định hướng quá trình tiến hóa.
B. CLTN tác động trực tiếp lên kiểu gen làm biến đổi tần số alen của quần thể.
C. CLTN chỉ diễn ra khi môi trường sống thay đổi.
D. CLTN tạo ra kiểu gen mới quy định kiểu hình thích nghi với môi trường.
Câu 103: Khi nói về kích thước quần thể sinh vật, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Kích thước quần thể luôn giống nhau giữa các quần thể cùng loài.
B. Kích thước quần thể chỉ phụ thuộc vào mức độ sinh sản và mức độ tử vong của quần thể. C. Nếu kích thước quần thể vượt quá mức tối đa thì mức độ cạnh tranh giữa các cá thể sẽ tăng cao. D. Nếu kích thước quần thể xuống dưới mức tối thiểu, mức độ sinh sản của quần thể sẽ tăng lên. Câu 104: Khi nói về hệ sinh thái trên cạn, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Thực vật đóng vai trò chủ yếu trong việc truyền năng lượng từ môi trường vô sinh vào quần xã sinh vật. B. Sự thất thoát năng lượng qua mỗi bậc dinh dưỡng trong hệ sinh thái là không đáng kể. C. Vật chất và năng lượng đều được trao đổi theo vòng tuần hoàn kín.
D. Vi khuẩn là nhóm sinh vật duy nhất có khả năng phân giải các chất hữu cơ thành các chất vô cơ. Câu 105: Khi nói về đột biến lặp đoạn NST, phát biểu nào sau đây sai?
A. Đột biến lặp đoạn làm tăng số lượng gen trên 1 NST.
B. Đột biến lặp đoạn luôn có lợi cho thể đột biến.
C. Đột biến lặp đoạn có thể làm cho 2 alen của 1 gen cùng nằm trên 1 NST.
D. Đột biến lặp đoạn có thể dẫn đến lặp gen, tạo điều kiện cho đột biến gen, tạo ra các gen mới. Câu 106: Trong quá trình giảm phân ở cơ thể có kiểu gen AaBb, có một số tế bào xảy ra sự không phân li của tất cả các cặp NST ở giảm phân I, giảm phân II diễn ra bình thường, tạo ra các giao tử đột biến. Nếu giao tử đột biến này kết hợp với giao tử Ab thì tạo thành hợp tử có kiểu gen nào sau đây?
A. AAaBbb. B. AaaBBb. C. AAaBBb. D. AaaBbb. Câu 107: Ở đậu Hà Lan, alen quy định hoa đỏ trội hoàn toàn so với alen quy định hoa trắng. Trong thí nghiệm thực hành lai giống, một nhóm học sinh đã lấy tất cả các hạt phấn của 1 cây đậu hoa đỏ thụ phấn cho 1 cây đậu hoa đỏ khác. Theo lí thuyết, dự đoán nào sau đây sai?
A. Đời con có thể có 1 loại kiểu gen và 1 loại kiểu hình.
B. Đời con có thể có 2 loại kiểu gen và 1 loại kiểu hình.
C. Đời con có thể có 3 loại kiểu gen và 2 loại kiểu hình.
D. Đời con có thể có 2 loại kiểu gen và 2 loại kiểu hình.
Trang 2/4 – Mã đề thi 001
Câu 108: Một loài thực vật, cho cây thân cao, lá nguyên giao phấn với cây thân thấp, lá xẻ (P), thu được F1 gồm toàn cây thân cao, lá nguyên. Lai phân tích cây F1, thu được Fa có kiểu hình phân li theo tỉ lệ 1 cây thân cao, lá nguyên : 1 cây thân cao, lá xẻ : 1 cây thân thấp, lá nguyên : 1 cây thân thấp, lá xẻ. Cho biết mỗi gen quy định 1 tính trạng. Theo lí thuyết, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Cây thân thấp, lá nguyên ở Fa giảm phân bình thường tạo ra 4 loại giao tử.
B. Cho cây F1 tự thụ phấn, thu được F2 có 1/3 số cây thân cao, lá xẻ.
C. Cây thân cao, lá xẻ ở Fa đồng hợp tử về 2 cặp gen.
D. Cây thân cao, lá nguyên ở Fa và cây thân cao, lá nguyên ở F1 có kiểu gen giống nhau. Câu 109: Khi nói về quá trình hình thành loài mới bằng con đường cách li địa lí, phát biểu nào sau đây đúng? A. Quá trình này chỉ xảy ra ở động vật mà không xảy ra ở thực vật.
B. Cách li địa lí là nguyên nhân trực tiếp gây ra những biến đổi tương ứng trên cơ thể sinh vật. C. Vốn gen của quần thể có thể bị thay đổi nhanh hơn nếu có tác động của các yếu tố ngẫu nhiên. D. Quá trình này thường xảy ra một cách chậm chạp, không có sự tác động của CLTN.
Câu 110: Khi nói về các đặc trưng cơ bản của quần thể sinh vật, phát biểu nào sau đây đúng? A. Kích thước của quần thể không phụ thuộc vào điều kiện môi trường.
B. Sự phân bố cá thể có ảnh hưởng tới khả năng khai thác nguồn sống trong môi trường. C. Mật độ cá thể của mỗi quần thể luôn ổn định, không thay đổi theo mùa, theo năm. D. Khi kích thước quần thể đạt mức tối đa thì tốc độ tăng trưởng của quần thể là lớn nhất.
Câu 111: Giả sử một lưới thức ăn được mô tả như sau: Thỏ, chuột, châu chấu và chim sẻ đều ăn thực vật; châu chấu là thức ăn của chim sẻ; cáo ăn thỏ và chim sẻ; cú mèo ăn chuột. Phát biểu nào sau đây đúng về lưới thức ăn này?
A. Cáo và cú mèo có ổ sinh thái về dinh dưỡng khác nhau.
B. Có 5 loài cùng thuộc bậc dinh dưỡng cấp 2.
C. Chuỗi thức ăn dài nhất gồm có 5 mắt xích.
D. Cú mèo là sinh vật tiêu thụ bậc 3.
Câu 112: Khi nói về thành phần hữu sinh trong hệ sinh thái, phát biểu nào sau đây đúng? A. Tất cả nấm đều là sinh vật phân giải.
B. Sinh vật tiêu thụ bậc 3 luôn có sinh khối lớn hơn sinh vật tiêu thụ bậc 2.
C. Tất cả các loài động vật ăn thịt thuộc cùng một bậc dinh dưỡng.
D. Vi sinh vật tự dưỡng được xếp vào nhóm sinh vật sản xuất.
Câu 113: Ba tế bào sinh tinh của cơ thể có kiểu gen Aa
BD
bdgiảm phân bình thường trong đó có 1 tế bào
xảy ra hoán vị giữa alen D và alen d. Theo lí thuyết, kết thúc giảm phân có thể tạo ra A. tối đa 8 loại giao tử. B. loại giao tử mang 3 alen trội chiếm tỉ lệ 1/8. C. 6 loại giao tử với tỉ lệ bằng nhau. D. 4 loại giao tử với tỉ lệ 5 : 5 : 1 : 1.
Câu 114: Một loài thực vật có bộ NST 2n = 24. Giả sử có 1 thể đột biến của loài này chỉ bị đột biến mất đoạn nhỏ không chứa tâm động ở 1 NST thuộc cặp số 5. Cho biết không phát sinh đột biến mới, thể đột biến này giảm phân bình thường và không xảy ra trao đổi chéo. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng về thể đột biến này?
I. Giao tử được tạo ra từ thể đột biến này có 12 NST.
II. Mức độ biểu hiện của tất cả các gen trên NST số 5 đều tăng lên.
III. Trong tổng số giao tử được tạo ra có 50% số giao tử không mang NST đột biến. IV. Tất cả các gen còn lại trên NST số 5 đều không có khả năng nhân đôi.
A. 1. B. 3. C. 4. D. 2.
Trang 3/4 – Mã đề thi 001
Câu 115: Một loài thực vật, cho cây thân cao, hoa đỏ (P) tự thụ phấn, thu được F1 có 4 loại kiểu hình trong đó có 1% số cây thân thấp, hoa trắng. Biết rằng mỗi gen quy định 1 tính trạng. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. F1 có tối đa 9 loại kiểu gen.
II. F1 có 32% số cây đồng hợp tử về 1 cặp gen.
III. F1 có 24% số cây thân cao, hoa trắng.
IV. Kiểu gen của P có thể là
AB ab.
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 116: Ở ruồi giấm, alen A quy định thân xám trội hoàn toàn so với alen a quy định thân đen; alen B quy định cánh dài trội hoàn toàn so với alen b quy định cánh cụt; alen D quy định mắt đỏ trội hoàn toàn so
với alen d quy định mắt trắng. Phép lai P:
AB
abXDXd ×
AB
abXDY, thu được F1 có 5,125% số cá thể có kiểu
hình lặn về 3 tính trạng. Theo lí thuyết, số cá thể cái dị hợp tử về 1 trong 3 cặp gen ở F1 chiếm tỉ lệ A. 28,25%. B. 10,25%. C. 25,00%. D. 14,75%. Câu 117: Một loài thực vật, cho cây hoa đỏ (P) tự thụ phấn, thu được F1 gồm 56,25% cây hoa đỏ; 18,75% cây hoa hồng; 18,75% cây hoa vàng; 6,25% cây hoa trắng. Lai phân tích cây hoa đỏ dị hợp tử về 2 cặp gen ở F1, thu được Fa. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. F1 có 6 loại kiểu gen quy định kiểu hình hoa đỏ.
II. Các cây hoa đỏ F1 giảm phân đều cho 4 loại giao tử với tỉ lệ bằng nhau.
III. Fa có số cây hoa vàng chiếm 25%.
IV. Fa có số cây hoa đỏ chiếm tỉ lệ lớn nhất.
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 118: Một loài thực vật, tính trạng chiều cao thân do 2 cặp gen A, a và B, b phân li độc lập cùng quy định: kiểu gen có cả 2 loại alen trội A và B quy định thân cao, các kiểu gen còn lại đều quy định thân thấp. Alen D quy định hoa vàng trội hoàn toàn so với alen d quy định hoa trắng. Cho cây dị hợp tử về 3 cặp gen (P) tự thụ phấn, thu được F1 có kiểu hình phân li theo tỉ lệ 6 cây thân cao, hoa vàng : 6 cây thân thấp, hoa vàng : 3 cây thân cao, hoa trắng : 1 cây thân thấp, hoa trắng. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Kiểu gen của cây P có thể là
Ad Bb. aD
II. F1 có 1/4 số cây thân cao, hoa vàng dị hợp tử về 3 cặp gen.
III. F1 có tối đa 7 loại kiểu gen.
IV. F1 có 3 loại kiểu gen quy định cây thân thấp, hoa vàng.
A. 2. B. 4. C. 3. D. 1. Câu 119: Một quần thể thực vật tự thụ phấn, alen A quy định hoa đỏ trội hoàn toàn so với alen a quy định hoa trắng. Thế hệ xuất phát (P) có 20% số cây hoa trắng. Ở F3, số cây hoa trắng chiếm 25%. Cho rằng quần thể không chịu tác động của các nhân tố tiến hóa khác. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng? I. Tần số kiểu gen ở thế hệ P là 24/35 AA : 4/35 Aa : 7/35 aa.
II. Tần số alen A ở thế hệ P là 9/35.
III. Tỉ lệ kiểu hình ở F1 là 27 cây hoa đỏ : 8 cây hoa trắng.
IV. Hiệu số giữa tỉ lệ cây hoa đỏ có kiểu gen đồng hợp tử với tỉ lệ cây hoa trắng giảm dần qua các thế hệ. A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 120: Sơ đồ phả hệ dưới đây mô tả sự di truyền bệnh
mù màu và bệnh máu khó đông ở người. Mỗi bệnh do 1
trong 2 alen của 1 gen nằm ở vùng không tương đồng
trên NST giới tính X quy định, 2 gen này cách nhau
20cM. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây
đúng?
I. Người số 1 và người số 3 có thể có kiểu gen giống nhau.
II. Xác định được tối đa kiểu gen của 6 người.
III. Xác suất sinh con bị cả 2 bệnh của cặp 6 - 7 là 2/25.
IV. Xác suất sinh con thứ ba không bị bệnh của cặp 3 - 4 là 1/2.
A. 3. B. 2. C. 1. D. 4. ------------------------ HẾT ------------------------
Trang 4/4 – Mã đề thi 001
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI THAM KHẢO (Đề thi có 04 trang)
KỲ THI TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA NĂM 2019 Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN
Môn thi thành phần: SINH HỌC
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề
Câu 81: Có thể sử dụng hóa chất nào sau đây để phát hiện quá trình hô hấp ở thực vật thải ra khí CO2? A. Dung dịch NaCl. B. Dung dịch Ca(OH)2. C. Dung dịch KCl. D. Dung dịch H2SO4. Câu 82: Động vật nào sau đây trao đổi khí với môi trường thông qua hệ thống ống khí? A. Châu chấu. B. Sư tử. C. Chuột. D. Ếch đồng. Câu 83: Axit amin là đơn phân cấu tạo nên phân tử nào sau đây?
A. ADN. B. mARN. C. tARN. D. Prôtêin. Câu 84: Phân tử nào sau đây trực tiếp làm khuôn cho quá trình dịch mã?
A. ADN. B. mARN. C. tARN. D. rARN. Câu 85: Một phân tử ADN ở vi khuẩn có 10% số nuclêôtit loại A. Theo lí thuyết, tỉ lệ nuclêôtit loại G của phân tử này là
A. 10%. B. 30%. C. 20%. D. 40%. Câu 86: Theo lí thuyết, cơ thể có kiểu gen aaBB giảm phân tạo ra loại giao tử aB chiếm tỉ lệ A. 50%. B. 15%. C. 25%. D. 100%. Câu 87: Cơ thể có kiểu gen nào sau đây là cơ thể đồng hợp tử về tất cả các cặp gen đang xét? A. aabbdd. B. AabbDD. C. aaBbDD. D. aaBBDd. Câu 88: Theo lí thuyết, phép lai nào sau đây cho đời con có 1 loại kiểu gen?
A. AA × Aa. B. AA × aa. C. Aa × Aa. D. Aa × aa. Câu 89: Theo lí thuyết, phép lai nào sau đây cho đời con có kiểu gen phân li theo tỉ lệ 1 : 1 ? A. AA × AA. B. Aa × aa. C. Aa × Aa. D. AA × aa. Câu 90: Cho biết alen D quy định hoa đỏ trội hoàn toàn so với alen d quy định hoa trắng. Theo lí thuyết, phép lai giữa các cây có kiểu gen nào sau đây tạo ra đời con có 2 loại kiểu hình?
A. Dd × Dd. B. DD × dd. C. dd × dd. D. DD × DD. Câu 91: Một quần thể thực vật giao phấn đang ở trạng thái cân bằng di truyền, xét 1 gen có hai alen là A và a, trong đó tần số alen A là 0,4. Theo lí thuyết, tần số kiểu gen aa của quần thể là
A. 0,36. B. 0,16. C. 0,40. D. 0,48. Câu 92: Từ một cây hoa quý hiếm, bằng cách áp dụng kĩ thuật nào sau đây có thể nhanh chóng tạo ra nhiều cây có kiểu gen giống nhau và giống với cây hoa ban đầu?
A. Nuôi cấy hạt phấn. B. Nuôi cấy mô.
C. Nuôi cấy noãn chưa được thụ tinh. D. Lai hữu tính.
Câu 93: Theo thuyết tiến hóa hiện đại, nhân tố tiến hóa nào sau đây chỉ làm thay đổi tần số kiểu gen mà không làm thay đổi tần số alen của quần thể?
A. Giao phối không ngẫu nhiên. B. Đột biến.
1 Truy cập trang http://tuyensinh247.com/ để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử - Địa – GDCD tốt nhất!
C. Chọn lọc tự nhiên. D. Các yếu tố ngẫu nhiên. Câu 94: Trong lịch sử phát triển của sinh giới qua các đại địa chất, cây có mạch và động vật lên cạn ở đại nào sau đây?
A. Đại Nguyên sinh. B. Đại Tân sinh. C. Đại Cổ sinh. D. Đại Trung sinh. Câu 95: Trong một quần xã sinh vật hồ nước, nếu hai loài cá có ổ sinh thái trùng nhau thì giữa chúng thường xảy ra mối quan hệ
A. cộng sinh. B. cạnh tranh.
C. sinh vật này ăn sinh vật khác. D. kí sinh.
Câu 96: Cho chuỗi thức ăn: Lúa→Châu chấu→Rắn →Diều hâu. Trong chuỗi thức ăn này, sinh vật tiêu thụ bậc 2 là A. lúa. B. châu chấu. C. nhái. D. rắn. Câu 97: Khi nói về ảnh hưởng của các nhân tố môi trường đến quá trình quang hợp ở thực vật, phát biểu nào sau đây sai?
A. Cường độ quang hợp luôn tỉ lệ thuận với cường độ ánh sáng.
B. Quang hợp bị giảm mạnh và có thể bị ngừng trệ khi cây bị thiếu nước.
C. Nhiệt độ ảnh hưởng đến quang hợp thông qua ảnh hưởng đến các phản ứng enzim trong quang hợp. D. CO2 ảnh hưởng đến quang hợp vì CO2 là nguyên liệu của pha tối.
Câu 98: Khi nói về hoạt động của hệ tuần hoàn ở thú, phát biểu nào sau đây sai?
A. Tim co dãn tự động theo chu kì là nhờ hệ dẫn truyền tim.
B. Khi tâm thất trái co, máu từ tâm thất trái được đẩy vào động mạch phổi.
C. Khi tâm nhĩ co, máu được đẩy từ tâm nhĩ xuống tâm thất.
D. Loài có khối lượng cơ thể lớn có số nhịp tim/phút ít hơn loài có khối lượng cơ thể nhỏ. Câu 99: Dạng đột biến nào sau đây làm tăng số lượng alen của 1 gen trong tế bào nhưng không làm xuất hiện alen mới?
A. Đột biến gen. B. Đột biến tự đa bội.
C. Đột biến đảo đoạn NST. D. Đột biến chuyển đoạn trong 1 NST. Câu 100: Khi nói về đột biến gen, phát biểu nào sau đây sai?
A. Đột biến thay thế 1 cặp nuclêôtit có thể không làm thay đổi tỉ lệ (A + T)/(G + X) của gen. B. Đột biến điểm có thể không gây hại cho thể đột biến.
C. Đột biến gen có thể làm thay đổi số lượng liên kết hiđrô của gen.
D. Những cơ thể mang alen đột biến đều là thể đột biến.
Câu 101: Một loài thực vật, cho 2 cây (P) đều dị hợp tử về 2 cặp gen cùng nằm trên 1 cặp NST giao phấn với nhau, thu được F1. Cho biết các gen liên kết hoàn toàn. Theo lí thuyết, F1 có tối đa bao nhiêu loại kiểu gen? A. 3. B. 5. C. 4. D. 7. Câu 102: Khi nói về CLTN theo thuyết tiến hóa hiện đại, phát biểu nào sau đây đúng?
A. CLTN là nhân tố định hướng quá trình tiến hóa.
B. CLTN tác động trực tiếp lên kiểu gen làm biến đổi tần số alen của quần thể.
C. CLTN chỉ diễn ra khi môi trường sống thay đổi.
D. CLTN tạo ra kiểu gen mới quy định kiểu hình thích nghi với môi trường.
Câu 103: Khi nói về kích thước quần thể sinh vật, phát biểu nào sau đây đúng?
2 Truy cập trang http://tuyensinh247.com/ để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử - Địa – GDCD tốt nhất!
A. Kích thước quần thể luôn giống nhau giữa các quần thể cùng loài.
B. Kích thước quần thể chỉ phụ thuộc vào mức độ sinh sản và mức độ tử vong của quần thể. C. Nếu kích thước quần thể vượt quá mức tối đa thì mức độ cạnh tranh giữa các cá thể sẽ tăng cao. D. Nếu kích thước quần thể xuống dưới mức tối thiểu, mức độ sinh sản của quần thể sẽ tăng lên. Câu 104: Khi nói về hệ sinh thái trên cạn, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Thực vật đóng vai trò chủ yếu trong việc truyền năng lượng từ môi trường vô sinh vào quần xã sinh vật. B. Sự thất thoát năng lượng qua mỗi bậc dinh dưỡng trong hệ sinh thái là không đáng kể. C. Vật chất và năng lượng đều được trao đổi theo vòng tuần hoàn kín.
D. Vi khuẩn là nhóm sinh vật duy nhất có khả năng phân giải các chất hữu cơ thành các chất vô cơ. Câu 105: Khi nói về đột biến lặp đoạn NST, phát biểu nào sau đây sai?
A. Đột biến lặp đoạn làm tăng số lượng gen trên 1 NST.
B. Đột biến lặp đoạn luôn có lợi cho thể đột biến.
C. Đột biến lặp đoạn có thể làm cho 2 alen của 1 gen cùng nằm trên 1 NST.
D. Đột biến lặp đoạn có thể dẫn đến lặp gen, tạo điều kiện cho đột biến gen, tạo ra các gen mới. Câu 106: Trong quá trình giảm phân ở cơ thể có kiểu gen AaBb, có một số tế bào xảy ra sự không phân li của tất cả các cặp NST ở giảm phân I, giảm phân II diễn ra bình thường, tạo ra các giao tử đột biến. Nếu giao tử đột biến này kết hợp với giao tử Ab thì tạo thành hợp tử có kiểu gen nào sau đây?
A. AAaBbb. B. AaaBBb. C. AAaBBb. D. AaaBbb. Câu 107: Ở đậu Hà Lan, alen quy định hoa đỏ trội hoàn toàn so với alen quy định hoa trắng. Trong thí nghiệm thực hành lai giống, một nhóm học sinh đã lấy tất cả các hạt phấn của 1 cây đậu hoa đỏ thụ phấn cho 1 cây đậu hoa đỏ khác. Theo lí thuyết, dự đoán nào sau đây sai?
A. Đời con có thể có 1 loại kiểu gen và 1 loại kiểu hình.
B. Đời con có thể có 2 loại kiểu gen và 1 loại kiểu hình.
C. Đời con có thể có 3 loại kiểu gen và 2 loại kiểu hình.
D. Đời con có thể có 2 loại kiểu gen và 2 loại kiểu hình.
Câu 108: Một loài thực vật, cho cây thân cao, lá nguyên giao phấn với cây thân thấp, lá xẻ (P), thu được F1 gồm toàn cây thân cao, lá nguyên. Lai phân tích cây F1, thu được Fa có kiểu hình phân li theo tỉ lệ 1 cây thân cao, lá nguyên : 1 cây thân cao, lá xẻ : 1 cây thân thấp, lá nguyên : 1 cây thân thấp, lá xẻ. Cho biết mỗi gen quy định 1 tính trạng. Theo lí thuyết, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Cây thân thấp, lá nguyên ở Fa giảm phân bình thường tạo ra 4 loại giao tử.
B. Cho cây F1 tự thụ phấn, thu được F2 có 1/3 số cây thân cao, lá xẻ.
C. Cây thân cao, lá xẻ ở Fa đồng hợp tử về 2 cặp gen.
D. Cây thân cao, lá nguyên ở Fa và cây thân cao, lá nguyên ở F1 có kiểu gen giống nhau.
Câu 109: Khi nói về quá trình hình thành loài mới bằng con đường cách li địa lí, phát biểu nào sau đây đúng? A. Quá trình này chỉ xảy ra ở động vật mà không xảy ra ở thực vật.
B. Cách li địa lí là nguyên nhân trực tiếp gây ra những biến đổi tương ứng trên cơ thể sinh vật. C. Vốn gen của quần thể có thể bị thay đổi nhanh hơn nếu có tác động của các yếu tố ngẫu nhiên. D. Quá trình này thường xảy ra một cách chậm chạp, không có sự tác động của CLTN.
Câu 110: Khi nói về các đặc trưng cơ bản của quần thể sinh vật, phát biểu nào sau đây đúng?
3 Truy cập trang http://tuyensinh247.com/ để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử - Địa – GDCD tốt nhất!
A. Kích thước của quần thể không phụ thuộc vào điều kiện môi trường.
B. Sự phân bố cá thể có ảnh hưởng tới khả năng khai thác nguồn sống trong môi trường.
C. Mật độ cá thể của mỗi quần thể luôn ổn định, không thay đổi theo mùa, theo năm.
D. Khi kích thước quần thể đạt mức tối đa thì tốc độ tăng trưởng của quần thể là lớn nhất. Câu 111: Giả sử một lưới thức ăn được mô tả như sau: Thỏ, chuột, châu chấu và chim sẻ đều ăn thực vật; châu chấu là thức ăn của chim sẻ; cáo ăn thỏ và chim sẻ; cú mèo ăn chuột. Phát biểu nào sau đây đúng về lưới thức ăn này? A. Cáo và cú mèo có ổ sinh thái về dinh dưỡng khác nhau.
B. Có 5 loài cùng thuộc bậc dinh dưỡng cấp 2.
C. Chuỗi thức ăn dài nhất gồm có 5 mắt xích.
D. Cú mèo là sinh vật tiêu thụ bậc 3.
Câu 112: Khi nói về thành phần hữu sinh trong hệ sinh thái, phát biểu nào sau đây đúng? A. Tất cả nấm đều là sinh vật phân giải.
B. Sinh vật tiêu thụ bậc 3 luôn có sinh khối lớn hơn sinh vật tiêu thụ bậc 2.
C. Tất cả các loài động vật ăn thịt thuộc cùng một bậc dinh dưỡng.
D. Vi sinh vật tự dưỡng được xếp vào nhóm sinh vật sản xuất.
Câu 113: Ba tế bào sinh tinh của cơ thể có kiểu gen Dd
B
Aab giảm phân bình thường trong đó có 1 tế bào xảy ra hoán
vị giữa alen D và alen d. Theo lí thuyết, kết thúc giảm phân có thể tạo ra
A. tối đa 8 loại giao tử. B. loại giao tử mang 3 alen trội chiếm tỉ lệ 1/8.
C. 6 loại giao tử với tỉ lệ bằng nhau. D. 4 loại giao tử với tỉ lệ 5 : 5 : 1 : 1. Câu 114: Một loài thực vật có bộ NST 2n = 24. Giả sử có 1 thể đột biến của loài này chỉ bị đột biến mất đoạn nhỏ không chứa tâm động ở 1 NST thuộc cặp số 5. Cho biết không phát sinh đột biến mới, thể đột biến này giảm phân bình thường và không xảy ra trao đổi chéo. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng về thể đột biến này? I. Giao tử được tạo ra từ thể đột biến này có 12 NST.
II. Mức độ biểu hiện của tất cả các gen trên NST số 5 đều tăng lên.
III. Trong tổng số giao tử được tạo ra có 50% số giao tử không mang NST đột biến.
IV. Tất cả các gen còn lại trên NST số 5 đều không có khả năng nhân đôi.
A. 1. B. 3. C. 4. D. 2. Câu 115: Một loài thực vật, cho cây thân cao, hoa đỏ (P) tự thụ phấn, thu được F1 có 4 loại kiểu hình trong đó có 1% số cây thân thấp, hoa trắng. Biết rằng mỗi gen quy định 1 tính trạng. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. F1 có tối đa 9 loại kiểu gen.
II. F1 có 32% số cây đồng hợp tử về 1 cặp gen.
III. F1 có 24% số cây thân cao, hoa trắng.
IV. Kiểu gen của P có thể là AB
ab
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 116: Ở ruồi giấm, alen A quy định thân xám trội hoàn toàn so với alen a quy định thân đen; alen B quy định cánh dài trội hoàn toàn so với alen b quy định cánh cụt; alen D quy định mắt đỏ trội hoàn toàn so
4 Truy cập trang http://tuyensinh247.com/ để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử - Địa – GDCD tốt nhất!
với alen d quy định mắt trắng. Phép lai P: AB AB D d D X X X Y
×, thu được F1 có 5,125% số cá thể có kiểu
ab ab
hình lặn về 3 tính trạng. Theo lí thuyết, số cá thể cái dị hợp tử về 1 trong 3 cặp gen ở F1 chiếm tỉ lệ A. 28,25%. B. 10,25%. C. 25,00%. D. 14,75%. Câu 117: Một loài thực vật, cho cây hoa đỏ (P) tự thụ phấn, thu được F1 gồm 56,25% cây hoa đỏ; 18,75% cây hoa hồng; 18,75% cây hoa vàng; 6,25% cây hoa trắng. Lai phân tích cây hoa đỏ dị hợp tử về 2 cặp gen ở F1, thu được Fa. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. F1 có 6 loại kiểu gen quy định kiểu hình hoa đỏ.
II. Các cây hoa đỏ F1 giảm phân đều cho 4 loại giao tử với tỉ lệ bằng nhau.
III. Fa có số cây hoa vàng chiếm 25%.
IV. Fa có số cây hoa đỏ chiếm tỉ lệ lớn nhất.
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 118: Một loài thực vật, tính trạng chiều cao thân do 2 cặp gen A, a và B, b phân li độc lập cùng quy định: kiểu gen có cả 2 loại alen trội A và B quy định thân cao, các kiểu gen còn lại đều quy định thân thấp. Alen D quy định hoa vàng trội hoàn toàn so với alen d quy định hoa trắng. Cho cây dị hợp tử về 3 cặp gen (P) tự thụ phấn, thu được F1 có kiểu hình phân li theo tỉ lệ 6 cây thân cao, hoa vàng : 6 cây thân thấp, hoa vàng : 3 cây thân cao, hoa trắng : 1 cây thân thấp, hoa trắng. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Kiểu gen của cây P có thể là Ad Bb
aD
II. F1 có 1/4 số cây thân cao, hoa vàng dị hợp tử về 3 cặp gen.
III. F1 có tối đa 7 loại kiểu gen.
IV. F1 có 3 loại kiểu gen quy định cây thân thấp, hoa vàng.
A. 2. B. 4. C. 3. D. 1. Câu 119: Một quần thể thực vật tự thụ phấn, alen A quy định hoa đỏ trội hoàn toàn so với alen a quy định hoa trắng. Thế hệ xuất phát (P) có 20% số cây hoa trắng. Ở F3, số cây hoa trắng chiếm 25%. Cho rằng quần thể không chịu tác động của các nhân tố tiến hóa khác. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng? I. Tần số kiểu gen ở thế hệ P là 24/35 AA : 4/35 Aa : 7/35 aa.
II. Tần số alen A ở thế hệ P là 9/35.
III. Tỉ lệ kiểu hình ở F1 là 27 cây hoa đỏ : 8 cây hoa trắng.
IV. Hiệu số giữa tỉ lệ cây hoa đỏ có kiểu gen đồng hợp tử với tỉ lệ cây hoa trắng giảm dần qua các thế hệ. A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 120: Sơ đồ phả hệ dưới đây mô tả sự di truyền bệnh mù màu và bệnh máu khó đông ở người. Mỗi bệnh do 1 trong 2 alen của 1 gen nằm ở vùng không tương đồng trên NST giới tính X quy định, 2 gen này cách nhau 20cM. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
5 Truy cập trang http://tuyensinh247.com/ để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử - Địa – GDCD tốt nhất!
I. Người số 1 và người số 3 có thể có kiểu gen giống nhau.
II. Xác định được tối đa kiểu gen của 6 người.
III. Xác suất sinh con bị cả 2 bệnh của cặp 6 - 7 là 2/25.
IV. Xác suất sinh con thứ ba không bị bệnh của cặp 3 - 4 là 1/2.
A. 3. B. 2. C. 1. D. 4.
6 Truy cập trang http://tuyensinh247.com/ để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử - Địa – GDCD tốt nhất!
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
Thực hiện : Ban chuyên môn Tuyensinh247.com
81
B
91
A
101
C
111
A
82
A
92
B
102
A
112
D
83
D
93
A
103
C
113
D
84
B
94
C
104
A
114
D
85
D
95
B
105
B
115
B
86
D
96
C
106
A
116
D
87
A
97
A
107
D
117
A
88
B
98
B
108
D
118
A
89
B
99
B
109
C
119
B
90
A
100
D
110
B
120
C
Câu 81.
Có thể sử dụng Ca(OH)2 để phát hiện quá trình hô hấp ở thực vật thải ra khí CO2 vì sẽ tạo CaCO3 làm đục nước vôi trong
Chọn B
Câu 82.
Châu chấu hô hấp qua hệ thống ống khí
Chọn A
Câu 83.
Axit amin là đơn phân cấu tạo nên phân tử protein
Chọn D
Câu 84.
Phân tử mARN trực tiếp làm khuôn cho quá trình dịch mã
Chọn B
Câu 85.
Theo nguyên tắc bổ sung A=T; G=X nên %A + %G =50%
Chọn D
Câu 86.
Theo lí thuyết, cơ thể có kiểu gen aaBB giảm phân tạo 100% giao tử aB
Chọn D
Câu 87.
Cơ thể đồng hợp là aabbdd
Chọn A
Câu 88.
Phép lai cho đời con có 1 loại kiểu gen là AA × aa → Aa
Chọn B
Câu 89.
Phép lai cho đời con phân ly kiểu gen 1:1 là Aa × aa
7 Truy cập trang http://tuyensinh247.com/ để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử - Địa – GDCD tốt nhất!
Chọn B
Câu 90.
Phép lai Dd × Dd → 3D-:1dd: có 2 loại kiểu hình
Chọn A
Câu 91.
Tần số alen A = 0,4 → tần số alen a = 0,6.
Tần số kiểu gen aa của quần thể là: 0,62= 0,36
Chọn A
Câu 92.
Từ một cây hoa, người ta nuôi cấy mô để nhanh chóng tạo ra nhiều cây có kiểu gen giống nhau và giống với cây ban đầu
Chọn B
Câu 93.
Theo thuyết tiến hóa hiện đại, giao phối không ngẫu nhiên chỉ làm thay đổi tần số kiểu gen mà không làm thay đổi tần số alen của quần thể.
Chọn A
Câu 94.
Trong lịch sử phát triển của sinh giới qua các đại địa chất, cây có mạch và động vật lên cạn ở đại Cổ sinh. Chọn C
Câu 95.
Trong một quần xã sinh vật hồ nước, nếu hai loài cá có ổ sinh thái trùng nhau thì giữa chúng thường xảy ra mối quan hệ cạnh tranh.
Chọn B
Câu 96.
Sinh vật tiêu thụ bậc 2 trong chuỗi thức ăn là Nhái.
Chọn C
Câu 97.
A- sai, vì cường độ ánh sáng quá mạnh, vượt quá khả năng hấp thụ của thực vật sẽ làm cường độ quang hợp giảm. B- đúng
C- đúng
D- đúng
Chọn A
Câu 98.
A – đúng
B – sai, khi tâm thất trái co, máu từ tâm thất trái được đẩy vào động mạch chủ.
C- đúng
D- đúng
Chọn B
Câu 99.
8 Truy cập trang http://tuyensinh247.com/ để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử - Địa – GDCD tốt nhất!
Dạng đột biến làm tăng số lượng alen của 1 gen trong tế bào nhưng không làm xuất hiện alen mới là đột biến tự đa bội.
Chọn B
Câu 100.
A – đúng
B – đúng
C- đúng
D – sai, nếu alen đột biến là alen lặn nhưng cơ thể mang alen đột biến ở thể dị hợp thì alen đột biến không biểu hiện thành kiểu hình được nên không phải là thể đột biến.
Chọn D
Câu 101.
Cây dị hợp 2 cặp gen, các gen liên kết hoàn toàn khi cho tự thụ phấn sẽ cho tối đa 4 kiểu gen trong trường hợp dị hợp chéo lai với cây dị hợp đều: 1 :1 :1 :1 Ab AB Ab AB aB AB
× →
aB ab ab aB ab Ab
Chọn C
Câu 102.
Phát biểu đúng là: A
B: sai, CLTN tác động trực tiếp lên kiểu hình, gián tiếp lên kiểu gen
C: Chọn lọc ổn định diễn ra trong điều kiện môi trường không thay đổi
D: Sai, CLTN tạo ra kiểu hình thích nghi
Chọn A
Câu 103.
Phát biểu đúng là C,
A sai, giữa các loài thì kích thước của quần thể là khác nhau
B sai, kích thước quần thể phụ thuộc tỉ lệ sinh, tỷ lệ tử, xuất cư, nhập cư
D sai : Nếu kích thước quần thể xuống dưới mức tối thiểu, mức độ sinh sản của quần thể sẽ giảm xuống Chọn C
Câu 104.
Phát biểu đúng là A
B sai : sự thất thoát năng lượng qua các bậc dinh dưỡng là rất lớn
C : sai, năng lượng không được sử dụng lại
D : sai, nấm cũng có khả năng phân giải chất hữu cơ thành vô cơ
Chọn A
Câu 105.
Phát biểu sai là B, đột biến lặp đoạn thường gây hại cho sinh vật vì làm mất cân bằng hệ gen Chọn B
Câu 106.
Cơ thể có kiểu gen AaBb, có một số tế bào xảy ra sự không phânli của tất cả các cặp NST ở giảm phân I, giảm phân II diễn ra bình thường, tạo ra các giao tử đột biến là AaBb, khi kết hợp với giao tử Ab tạo ra kiểu gen AAaBbb
9 Truy cập trang http://tuyensinh247.com/ để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử - Địa – GDCD tốt nhất!
Chọn A
Câu 107.
Trường hợp không xảy ra là D, nếu cây hoa đỏ x cây hoa đỏ sẽ có 3 trường hợp sau
+ AA × AA → AA (1 kiểu gen, 1 kiểu hình)
+ Aa × AA → AA :Aa (2 kiểu gen, 1 kiểu hình)
+ Aa x Aa → 1AA :2Aa : 1aa(3 kiểu gen, 1 kiểu hình)
Chọn D
Câu 108.
Ta thấy F1: 100% thân cao lá nguyên → P thuần chủng, thân cao trội hoàn toàn so với thân thấp, lá nguyên trội hoàn toàn so với lá xẻ
Quy ước gen A-: thân cao; a – thân thấp
B- lá nguyên; b- lá xẻ
Có 2 trường hợp có thể xảy ra:
+ HVG với f=50%
+ PLĐL
F1: AaBb × aabb → 1AaBb:1aaBb:1Aabb:1aabb
Xét các phát biểu
A sai, cây thân thấp là nguyên ở Fa giảm phân bình thường: aaBb → aB:ab
B: sai, cho cây F1 tự thụ phấn: AaBb × AaBb → cây thân cao, lá xẻ: A-bb = 3/16
C sai, thân cao lá xẻ có kiểu gen Aabb
D đúng, thân cao lá nguyên ở F1 và Fa đều có kiểu gen AaBb
Chọn D
Câu 109.
Phát biểu đúng là C
A sai, quá trình hình thành loài mới bằng con đường cách li địa lí xảy ra ở cả động vật và thực vật B sai, cách ly địa lý chỉ góp phần duy trì sự khác biệt về tần số alen và thành phần kiểu gen của các quần thể D sai, Quá trình này thường xảy ra một cách chậm chạp, có sự tác động của CLTN
Chọn C
Câu 110.
Phát biểu đúng là B (SGK trang 163)
A sai, kích thước quần thể phụ thuộc vào môi trường
C sai, mật độ cá thể thay đổi theo mùa, năm
D sai, khi kích thước quần thể đạt tối đa thì tốc độ tăng trưởng của quần thể bắt đầu có xu hướng giảm Chọn B
Câu 111.
10 Truy cập trang http://tuyensinh247.com/ để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử - Địa – GDCD tốt nhất!
A- đúng
B- sai, có 4 loài thuộc bậc dinh dưỡng cấp 2
C- sai, Chuỗi thức ăn dài nhất gồm có 4 mắt xích
D- sai, Cú mèo là sinh vật tiêu thụ bậc 2
Chọn A
Câu 112.
A – sai, không phải tất cả nấm đều là sinh vật phân giải như: nấm kí sinh B- sai, Sinh vật tiêu thụ bậc 3 có thể có sinh khối nhỏ hơn sinh vật tiêu thụ bậc 2 C – sai, các loài động vật ăn thịt có thể thuộc các bậc dinh dưỡng khác nhau D – đúng
Chọn D
Câu 113.
Phương pháp:
Một tế bào giảm phân có TĐC tạo ra tối đa 4 loại giao tử
Một tế bào giảm phân không có TĐC tạo ra tối đa 2 loại giao tử
Cách giải
1 tế bào xảy ra hoán vị giữa alen D và d sẽ cho ra 4 loại giao tử thuộc một trong hai trường hợp:
(1)1ABD,1abd,1ABd,1abD ⎡⎢⎣
(2)1aBD,1Abd,1aBd,1AbD
2 tế bào giảm phân bình thường cho ra giao tử theo 2 trường hợp
- (1’) 2 tế bào cho ra các loại giao tử khác nhau: 2ABD, 2abd, 2aBD, 2Abd - (2’) 2 tế bào cho ra các loại giao tử giống nhau: 4ABD, 4abd hoặc 4aBD, 4Abd → Chỉ có ý D là đúng vì, kết hợp trường hợp 1 với trường hợp 2’ thì kết quả giảm phân của 3 tế bào tạo ra 4 loại giao tử với tỷ lệ 5:5:1:1
Chọn D
Câu 114.
I – đúng
II- sai, không thể khẳng định mức độ biểu hiện của tất cả các gen trên NST số 5 không tăng lên III – đúng
IV- sai, NST số 5 vẫn có khả năng nhân đôi
Chọn D
Câu 115.
Phương pháp:
11 Truy cập trang http://tuyensinh247.com/ để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử - Địa – GDCD tốt nhất!
Sử dụng công thức :A-B- = 0,5 + aabb; A-bb/aaB - = 0,25 – aabb
Hoán vị gen ở 2 bên cho 10 loại kiểu gen
Giao tử liên kết = (1-f)/2; giao tử hoán vị: f/2
Cách giải:
Thân thấp hoa trắng = 0,01
Giao tử ab = 0,1 → ab là giao tử hoán vị → P dị hợp đối → IV sai
F1 có tối đa 10 loại kiểu gen → I sai
Tỷ lệ giao tử P: Ab = aB = 0,4; AB = ab = 0,1
Số cây đồng hợp tử về một kiểu gen là: (0,4×0,1)×2×2 + (0,1 × 0,8)×2 = 0,32→ II đúng Số cây thân cao hoa trắng = 0,25 – 0,01 = 0,24 → III đúng
Chọn B
Câu 116.
Số cá thể có kiểu hình lặn về 3 tính trạng aabbdY = 5,125%
→ kiểu gen aabb = 0,05125 : 0,25 = 0,205
Tỷ lệ giao tử ab ở con cái là: 0,205 : 0,5 = 0,41 → f = 18%
Tỷ lệ giao tử ở phép lai P là:
♀ (0,41AB : 0,41ab : 0,09Ab : 0,09aB)(0,5XD : 0,5Xd) × ♂ (0,5AB : 0,5ab)(0,5XD : 0,5Y) Tỷ lệ cá thể cái dị hợp 1 trong 3 cặp gen ở F1 là:
2×(0,5×0,41)×0,25 + 2×(0,5×0,09×2)×0,25 = 0,1475
Chọn D
Câu 117.
F1 phân li theo tỷ lệ 9 đỏ : 3 hồng : 3 vàng : 1 trắng.
Quy ước gen: A-B- : đỏ
A-bb : hồng
aaB- : vàng
aabb : trắng
→ F1 có 4 loại kiểu gen quy định kiểu hình hoa đỏ → I sai
→ Các cây F1 hoa đỏ có kiểu gen đồng hợp 1 hoặc 2 cặp gen giảm phân sẽ không cho 4 loại giao tử với tỉ lệ bằng nhau → II sai
Lai phân tích cây F1 dị hợp 2 cặp gen: AaBb × aabb
→ Fa hoa vàng (aaBb) chiếm tỷ lệ 25% → III đúng
Fa phân li kiểu hình theo tỷ lệ 1: 1: 1:1 → IV sai
Chọn A
Câu 118.
Giả sử cặp gen Aa và Dd cùng nằm trên 1 cặp NST.
Khi cho cơ thể dị hợp 3 cặp gen tự thụ phấn, tỷ lệ thân cao hoa đỏ
6 0,375 0,375 0,5
A D B A D − − − = = → − − = = →Các gen liên kết hoàn toàn, dị hợp tử đối (vì nếu dị hợp tử đều 16 0,75
thì tỷ lệ này =0,75)
12 Truy cập trang http://tuyensinh247.com/ để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử - Địa – GDCD tốt nhất!
Ad Ad Ad Ad aD P Bb Bb BB Bb bb
⎛ ⎞
: 1 : 2 :1 1 : 2 :1 ( )
× →⎜ ⎟ ⎝ ⎠
aD aD Ad aD aD
Xét các phát biểu:
I đúng, kiểu gen của cây P: Ad Bb
aD
II sai ,trong số cây thân cao hoa vàng tỷ lệ thân cao hoa vàng dị hợp về 3 cặp gen là / 0,25 2
Ad aDBb= =
0,375 0,375 3
III sai, F1 có tối đa 9 loại kiểu gen
aD Ad BB Bb bb
IV đúng, số kiểu gen quy định thân thấp hoa vàng là ( : ;)
aD aD
Chọn A
Câu 119.
Phương pháp:
Quần thể tự thụ phấn có cấu trúc di truyền: xAA:yAa:zaa sau n thế hệ tự thụ phấn có cấu trúc di truyền n n
y y y x AA Aa aa − −
(1 1/ 2 ) (1 1/ 2 )
+ +
: : z
n
2 2 2
Quần thể có cấu trúc di truyền: xAA:yAa:zaa
y
Tần số alen pA1
= + → = − x q p
2a A
Cách giải:
P: 0,8 hoa đỏ:0,2 hoa trắng
Giả sử cấu trúc di truyền là xAA:yAa:0,2aa
3
(1 1/ 2 ) 4 24 0,2 0,05
yaa y x
−
Sau 3 thế hệ tự thụ phấn tỷ lệ hoa trắng là
Xét các phát biểu:
I đúng
+ = → = → = 2 35 35
II sai, tần số alen pA24 4 / 35 26 9 1
35 2 35 35 a A = + = → = − = q p
4 (1 1/ 2) 8 0,235 2 35
−
+ × =→ hoa đỏ : 27/35
III đúng, ở F1 tỷ lệ cây hoa trắng là
aa
IV sai, hiệu số giữa tỷ lệ đồng hợp trội và đồng hợp lặn là không đổi vì qua mỗi thế hệ tỷ lệ đồng hợp và dị gợp đều
n
tăng thêm (1 1/ 2 )
y −
2
Chọn B
Câu 120.
13 Truy cập trang http://tuyensinh247.com/ để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử - Địa – GDCD tốt nhất!
Ta thấy bố mẹ bình thường sinh con bị bệnh nên hai bệnh này do gen lặn trên NST X gây ra Quy ước gen:
A- bình thường; a- bị mù màu;
B- bình thường; b- bị máu khó đông
1
2
3
4
5
6
7
A X Xb B−
a X YB
A a X Xb B
a X YB
A X Yb
A a X X− B
XABY
Người số 3 sinh con trai bị máu khó đông nên phải có XAb; nhận XaBcủa bố nên có kiểu gen A a X Xb B Xét các phát biểu
I đúng, hai người này có thể có kiểu gen A a X Xb B
II sai, biết được kiểu gen của 5 người
III sai, để họ sinh con bị 2 bệnh thì kiểu gen của người (6) phải là A a X Xb Bvới xác suất 0,4 (0,4 là tỷ lệ giao tử XAb được tạo ra từ cơ thể (3)A a X Xb Bcó tần số HVG là 20%)
Cặp vợ chồng : (6) –(7): 0,1 0,5 A a A a a X X X Y X Y X Y b B B b b × → = ×
Xác suất cần tính 0,1×0,5×0,4 = 0,02 = 1/50
IV sai, cặp vợ chồng 3-4 : A a a X X X Y b B B × →tỷ lệ con không bị bệnh là
A a A a X Y X B B b B × + × =
0,1 0,5X : 0,5 0,4 0,5X 0,3 ( )
Chọn C
14 Truy cập trang http://tuyensinh247.com/ để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử - Địa – GDCD tốt nhất!
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA NĂM 2019 ĐỀ THI THAM KHẢOBài thi: NGOẠI NGỮ; Môn thi: TIẾNG ANH (Đề thi có 05 trang) Thời gian làm bài: 60 phút, không kể thời gian phát đề
Họ, tên thí sinh: ..................................................................... Số báo danh: ..........................................................................
Mã đề thi 001
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions. Question 1: A. washed B. formed C. turned D. boiled Question 2: A. house B. mouth C. could D. found
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the other three in the position of primary stress in each of the following questions. Question 3: A. inform B. explore C. prevent D. cancel Question 4: A. attitude B. manager C. invention D. company
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Question 5: My parents hope to travel around ______ world next summer. A. a B. an C. the D. Ø (no article) Question 6: If you watch this film, you ______ about the cultures of Southeast Asian countries. A. learned B. were learning C. will learn D. would learn Question 7: Paul noticed a job advertisement while he ______ along the street. A. was walking B. would walk C. walked D. had walked Question 8: Solar energy is not widely used ______ it is friendly to the environment. A. since B. although C. in spite of D. because of Question 9: The sign warns people ______ the dangers of swimming in this river. A. about B. from C. with D. to
Question 10: ______, they were surprised to find their favourite band playing there. A. On arrival at the party B. To have attended the party C. They had arrived at the party D. Just attended the party
Question 11: Once ______ in large quantities, these products will be more affordably priced. A. are produced B. having produced C. produced D. producing Question 12: Jane would never forget ______ first prize in such a prestigious competition. A. to be awarded B. being awarded C. to have awarded D. having awarded Question 13: You should turn off the lights before going out to save ______. A. electricity B. electrify C. electric D. electrically Question 14: ______ school fees may discourage many students from attending university. A. Gaining B. Receiving C. Improving D. Raising Question 15: Drinking too much alcohol is said to ______ harm to our health. A. make B. do C. lead D. take Question 16: At the end of the training course, each participant was presented with a ______ of completion.
A. degree B. certificate C. diploma D. qualification Question 17: The ______ high levels of pollution in the coastal areas are a matter of great concern to the government.
A. redundantly B. intensively C. marginally D. excessively Question 18: Event organisers should plan everything carefully so as to leave nothing to ______. A. possibility B. mistake C. opportunity D. chance
Trang 1/5 – Mã đề thi 001
Đăng tải bởi https://tienganhthpt.com
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word(s) CLOSEST in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions.
Question 19: The discovery of the new planet was regarded as a major breakthrough in astronomy.
A. promised B. doubted C. considered D. refused Question 20: Mary has finally managed to get round her strict parents to let her go on a three day excursion with her classmates.
A. permit B. persuade C. offer D. support
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word(s) OPPOSITE in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions.
Question 21: Traffic congestion in big cities deters many people from using their private cars at peak hours.
A. prohibits B. protects C. encourages D. limits Question 22: These days, many people only read printed newspapers once in a while as they tend to access information online.
A. regularly B. attentively C. occasionally D. selectively
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the option that best completes each of the following exchanges.
Question 23: Jack is inviting Mary to his party.
- Jack: ''Would you like to come to my party this weekend?''
- Mary: ''______.''
A. Yes, I'd love to B. No, don't worry C. You're welcome D. I'm afraid so Question 24: Laura and Mitchell are talking about their school curriculum. - Laura: ''I think Art should be a compulsory subject.''
- Mitchell: ''______. Art helps develop creativity.''
A. I quite agree B. You must be kidding
C. I'm of the opposite opinion D. I don't think that's a good idea
Read the following passage and mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct word or phrase that best fits each of the numbered blanks from 25 to 29. Advances in mobile technology and social networking websites mean we spend more time online than ever before. If Facebook were a country, it would be the third largest in the world by population (The Economist, 2010). It is (25) ______ not surprising that so many psychologists, sociologists, and others are eager to give their thoughts on how this is impacting negatively on our society.
The biggest criticism levelled at social networking is that young people are losing their offline friends to online friends (26) ______ are unable to provide the same deep connection and emotional support. However, a lot of research shows these criticisms are generally (27) ______. Allen et al. (2010) discovered that it is socially adjusted adolescents who are more likely to have a networking profile than those who are not. One study by the Pew Internet and American Life Project (2009) found that people are not (28) ______ offline friends with online companions but are using them to support their offline relationships. The study also found that social networks allow us to have discussions with a much more diverse set of people than in the real world, so we share knowledge with people from a wide (29) ______ of backgrounds.
(Adapted from ''Skillful Reading & Writing 4''by Mike Boyle and Lindsay Warwick)
Question 25: A. while B. however C. despite D. therefore Question 26: A. what B. who C. which D. whom Question 27: A. uninvolved B. unequalled C. unsettled D. unfounded Question 28: A. making B. providing C. combining D. substituting Question 29: A. vary B. variety C. various D. variously
Trang 2/5 – Mã đề thi 001
Đăng tải bởi https://tienganhthpt.com
Read the following passage and mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the questions from 30 to 34.
Visitors to London are struck by the proud splendour and glamour of one of the world's oldest capitals, admiring iconic sites like Big Ben, the Palace of Westminster and Buckingham Palace. However, visitors seeking a glimpse into the city's everyday life should not miss Portobello Market, which is the most-visited market in London.
This vibrant market has been featured in a number of films, documentaries and best selling books, the most famous being the film ''Notting Hill'' starring Hugh Grant and Julia Roberts, which brought Portobello Market to the attention of audiences all over the world.
Portobello Market is divided into different sections selling second-hand items, clothing, jewellery, souvenirs and vegetables. The most sought-after area is devoted to antiques. Visitors may feel overwhelmed as there are over 1,000 booths manned by antique dealers from throughout England. It's a great fun to browse through antique cameras, watches, pottery and paintings that date back 300 years. They are sold at different prices, so it's possible to find a few good bargains. It seems that both buyers and sellers look forward to the weekends when they can meet and escape the city's fast pace at Portobello Market.
When tired from exploring the market, visitors can drop into the nearby food courts to savour an Indian curry, Italian pizza or sandwiches from Europe. It's a great pleasure to drink a cappuccino while listening to street performers. These represent the lively fun of Portobello Market, offering exciting experiences that keep people coming back.
(Adapted from ''Heritage'' - Vietnam Airlines in-flight magazine)
Question 30: What is the passage mainly about?
A. The film ''Notting Hill'' B. The city of London
C. Portobello Market D. European cuisine
Question 31: According to the passage, Portobello Market has been featured in all of the following EXCEPT ______.
A. films B. documentaries C. books D. songs Question 32: The word ''they'' in paragraph 3 refers to ______.
A. prices B. bargains C. buyers and sellers D. weekends Question 33: Visitors to the antique area may feel overwhelmed because ______. A. they can meet all sorts of people from England
B. all the antiques are sold at the same price
C. there are a large number of antique shops there
D. all the antiques are more than 300 years old
Question 34: The word ''savour'' in paragraph 4 mostly means ______.
A. see B. prepare C. enjoy D. make
Read the following passage and mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the questions from 35 to 42.
Cambridge University is considering axing compulsory written exams, allowing students to use laptops or iPads instead, after tutors complained that students' handwriting is becoming illegible. Academics say the move, which would bring an end to over 800 years of tradition, has come about because students rely too heavily on laptops in lectures, and are losing the ability to write by hand.
Dr Sarah Pearsall, a senior lecturer at Cambridge University, said handwriting is becoming a ''lost art'' among the current generation of students. She added, ''It's increasingly hard for our examiners to read students' scripts. Those with illegible writing are forced to come back to their college during the summer holidays to read their answers aloud in the presence of two university administrators. It's extraordinarily commendable that the University is considering reforms to its examination practices.''
Sir Anthony Seldon, Vice-Chancellor of the University of Buckingham, said it is inevitable that universities will move to computers as handwriting deteriorates in the coming
Trang 3/5 – Mã đề thi 001
Đăng tải bởi https://tienganhthpt.com
years. ''We have to accept the reality. Handwriting has now become an optional, not a necessary, part of education. There simply isn't the same time in the curriculum for learning elegant, beautiful handwriting. Life is so quick now. Everybody writes as if they were a doctor writing a prescription,'' he said. ''Handwriting is not necessary for great thought, great English, or great intelligence. Some of our finest wordsmiths today write using laptops, and we have to fight to preserve what is really important, such as the use of great English or great sentence structures.''
Others, however, were not very positive about the move. Tracey Trussell, a handwriting expert, urged Cambridge to ensure that students continue to write by hand. She said, ''It's vital that people continue to write by hand. Writing by hand improves memory and equates to a higher rate of comprehension and information retention.'' There is also concern that schools could follow Cambridge's example by moving away from handwriting. Dr Jane Medwell, Associate Professor of Education at the University of Nottingham, is concerned that scrapping handwritten exams in universities could prompt ''downward curriculum pressure'' on primary and secondary schools to follow suit.
(Adapted from http://www.telegraph.co.uk)
Question 35: Which of the following best serves as the title for the passage? A. Cambridge University in an Attempt to Improve Students' Handwriting B. Cambridge University Pondering Changes to its Exam Practices
C. Cambridge University Attacked again for Abolishing Written Exams
D. Cambridge University to Replace Written with Oral Exams
Question 36: According to paragraph 1, Cambridge University has a long-standing tradition of ______.
A. offering academic tutorials B. organising handwritten exams C. relying heavily on technology D. training students in legible handwriting Question 37: The word ''Those'' in paragraph 2 refers to ______.
A. examiners B. students C. scripts D. administrators Question 38: The word "deteriorates'' in paragraph 3 mostly means ______. A. remains unchanged B. becomes more important
C. improves gradually D. gets worse and worse
Question 39: It can be inferred from what Sir Anthony Seldon said in paragraph 3 that ______. A. schools in the country used to have more time for handwriting practice B. schools in the country have failed to preserve the beauty of English
C. people's handwriting generally reflects their intelligence and linguistic competence D. the majority of doctors these days no longer write prescriptions by hand Question 40: The word ''scrapping'' in paragraph 4 is closest in meaning to ______. A. reconsidering B. eliminating C. introducing D. discouraging Question 41: As mentioned in paragraph 4, writing by hand can ______.
A. enhance the ability to remember information
B. guarantee desirable academic performance
C. facilitate the process of information exchange
D. relieve students of unnecessary pressure
Question 42: Which of the following statements is TRUE according to the passage? A. Cambridge University’s move away from handwriting has already set an unprecedented example for other schools to follow.
B. Sarah Pearsall acknowledged handwriting as an art form to be preserved among the current generation of students at Cambridge University.
C. Sir Anthony Seldon claimed that learning to use great English was more important than learning to write by hand beautifully.
D. Most of the tutors at Cambridge are skeptical of the university's decision regarding handwritten exams.
Trang 4/5 – Mã đề thi 001
Đăng tải bởi https://tienganhthpt.com
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the underlined part that needs correction in each of the following questions.
Question 43: My friends and I go usually to the park on the weekend.
A B C D
Question 44: Information on the Romans can find not only in these books but also on the Internet. A B C D Question 45: There are a number of updated entrances in the latest edition of the encyclopedia. A B C D
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the sentence that is closest in meaning to each of the following questions.
Question 46: In Vietnam, football is more popular than basketball.
A. In Vietnam, basketball is not as popular as football.
B. In Vietnam, basketball is more popular than football.
C. In Vietnam, football is not as popular as basketball.
D. In Vietnam, football is as popular as basketball.
Question 47: ''What are you going to do after school, Anne?'' Kevin asked.
A. Kevin asked Anne what was she going to do after school.
B. Kevin asked Anne what she was going to do after school.
C. Kevin wanted to know what Anne would do after school.
D. Kevin wanted to know what would Anne do after school.
Question 48: Sally paid for her travel in advance, but it wasn’t necessary.
A. Sally needn't have paid for her travel in advance.
B. Sally might not have paid for her travel in advance.
C. Sally may not have paid for her travel in advance.
D. Sally couldn’t have paid for her travel in advance.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the sentence that best combines each pair of sentences in the following questions.
Question 49: Jenifer rejected the job offer. She now regrets it.
A. Jenifer regrets not having rejected the job offer.
B. If only Jenifer didn’t reject the job offer.
C. Jenifer wishes she hadn’t rejected the job offer.
D. Jenifer regrets to reject the job offer.
Question 50: Mike became a father. He felt a strong sense of responsibility towards his parents. A. Were Mike to become a father himself, he would feel a strong sense of responsibility towards his parents.
B. Only after Mike had become a father himself did he feel a strong sense of responsibility towards his parents.
C. Had Mike become a father himself, he would have felt a strong sense of responsibility towards his parents.
D. Not until he felt a strong sense of responsibility towards his parents did Mike become a father himself.
------------------------ HẾT ------------------------
Trang 5/5 – Mã đề thi 001
Đăng tải bởi https://tienganhthpt.com
Đăng tải bởi https://tienganhthpt.com
Tài liệu luyện thi THPT Quốc Gia 2019
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT ĐỀ THI THAM KHẢO 2019 MÔN TOÁN- LÝ- HÓA- ANH
BỘ GD&ĐT KỲ THI TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA NĂM 2019 ĐỀ THI THAM KHẢO Bài thi: NGOẠI NGỮ; Môn thi: TIẾNG ANH (Đề thi có 05 trang) Thời gian làm bài: 60 phút, không kể thời gian phát đề
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions.
Question 1: A. washed B. formed C. turned D. boiled
Đáp án A
washed /wɒʃ/
formed /f ɔː/
turn /t ɜːn/
boiled /bɔɪl/
Cách phát âm đuôi “ed”:
Được phát âm là /ɪd/ khi âm tận cùng trước nó là /t/, /d/
Được phát âm là /t/ khi âm tận cùng trước nó là /s/, /p/, /f/, /ʃ/, /tʃ/, /k/
Được phát âm là /d/ khi âm tận cùng trước nó là các âm còn lại.
Ở đáp án A, phần gạch chân được phát âm là /t/. Ở những đáp án khác, phần gạch chân được phát âm là /d/.
Question 2: A. house B. mouth C. could D. found
Đáp án C
house /haʊs/
mouth /maʊθ/
could /kʊd/ hoặc /kəd/
found /faʊnd/
Từ gạch chân trong câu C phát âm là /ʊ/ hoặc /ə/
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the other three in the position of primary stress in each of the following questions.
Question 3: A. inform B. explore C.prevent D.cancel
Đáp án D
inform /in'fɔːm/
explore /ik'splɔːr/
prevent /pri'vent/
cancel /'kænsl/
Câu D trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất, còn lại rơi vào âm tiết thứ 2.
Tài liệu luyện thi THPT Quốc Gia 2019
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT ĐỀ THI THAM KHẢO 2019 MÔN TOÁN- LÝ- HÓA- ANH
Question 4: A. attitude B. manager C.invention D.company
Đáp án C
attitude /'ætitjuːd/
manager /'mænidʒer/
invention /in'venʃn/
company /'kʌmpəni/
Câu C trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, còn lại là âm tiết thứ nhất.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Question 5: My parents hope to travel around world next summer.
A. a B. an C. the D. Ø (no article)
Đáp án C
“world” là vật chỉ có duy nhất nên phải xác định bằng mạo từ “the” -> the world
Tạm dịch: Bố mẹ mình sẽ đi du lịch vòng quanh thế giới vào mùa hè sắp tới.
Question 6: If you watch thisfilm, you about the cultures of Southeast Asiancountries. A. learned B. were learning C. will learn D. would learn
Đáp án C
Câu điều kiện loại 1: diễn tả sự việc có thể xảy ra ở hiện tại hoặc tương lai.
Cấu trúc: If + S (chủ ngữ) + V (động từ ở thì hiện tại đơn), S + will/can + V.
Chỉ có C đúng cấu trúc đó.
Tạm dịch: Nếu bạn xem bộ phim này, bạn sẽ học được văn hoá của các nước Đông Nam Á.
Question 7: Paul noticed a job advertisement while he along the street.
A. was walking B. would walk C. walked D. had walked
Đáp án A
Thì quá khứ đơn (V-ed, V2) dùng để diễn tả hành động xảy ra trong quá khứ, hành động khác xen vào thì dùng thì quá khứ tiếp diễn (was/were + V-ing).
Cấu trúc: S + Ved + while + was/were + V-ing.
Chỉ có A đúng cấu trúc đó.
Tạm dịch: Paul để ý thấy một biển quảng cáo khi anh ấy đang đi bộ trên đường.
Question 8: Solar energy is not widely used it is friendly to the environment. A. since B. although C. in spite of D. because of
Đáp án B
since = as = because: bởi vì
although + S + V = inspite of + noun/V-ing = despite + noun/V-ing: mặc dù
because of + noun/V-ing: bởi vì
Do ngữ cảnh mà trường hợp này phải dùng từ có nghĩa “mặc dù”.
Tài liệu luyện thi THPT Quốc Gia 2019
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT ĐỀ THI THAM KHẢO 2019 MÔN TOÁN- LÝ- HÓA- ANH
Tạm dịch: Năng lượng mặt trời không được sử dụng rộng rãi mặc dù nó thân thiện với môi trường.
Question 9: The sign warns people the dangers of swimming in this river. A. about B. from C. with D. to
Đáp án A
Phrasal verb: warn somebody about/against something/somebody: cảnh báo ai về cái gì Tạm dịch: Biển báo này cảnh báo với mọi người về sự nguy hiểm của dòng sông này.
Question 10: , they were surprised to find their favourite band playing there. A. On arrival at the party B. To have attended the party
C. They had arrived at the party D. Just attended the party
Đáp án A
Khi hai mệnh đề có cùng một chủ ngữ, có thể rút gọn mệnh đề mang nghĩa chủ động bằng cách sử dụng cấu trúc V-ing hoặc On + cụm danh từ.
Chỉ có A là sử dụng đúng cấu trúc trên.
Tạm dich: Khi họ đến bữa tiệc, họ đã ngạc nhiên vì thấy ban nhạc yêu thích của mình chơi ở đó.
Question 11: Once in large quantities, these products will be more affordably priced. A. are produced B. having produced C. produced D. producing
Đáp án C
Khi hai mệnh đề có cùng một chủ ngữ, có thể rút gọn mệnh đề mang nghĩa bị động bằng cách sử dụng cấu trúc V-ed/V3.
Tạm dịch: Khi được sản xuất số lượng lớn, giá của những sản phẩm này sẽ hợp lí hơn.
Question 12: Jane would never forget first prize in such a prestigious competition. A. to be awarded B. being awarded C. to have awarded D. having awarded
Đáp án B
forget + V-ing: nhớ một việc đã xảy ra trong quá khứ
Dạng bị động: forget + V-ing/V3
forget + to V: nhớ một việc đáng lẽ phải làm nhưng chưa làm
Tạm dịch: Jane sẽ không bao giờ quên việc được nhận giải nhất trong một cuộc thi danh giá như vậy.
Question 13: You should turn off the lights before going out to save .
A. electricity B. electrify C. electric D. electrically
Đáp án D
electricity (n): điện
electrify (v): truyền điện
electric (a): có tính điện
electrically (adv)
save electricity: tiết kiệm điện
Tài liệu luyện thi THPT Quốc Gia 2019
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT ĐỀ THI THAM KHẢO 2019 MÔN TOÁN- LÝ- HÓA- ANH
Tạm dịch: Bạn nên tắt đèn trước khi đi ra ngoài để tiết kiệm điện.
Question 14: school fees may discourage many students from attending university. A. Gaining B. Receiving C. Improving D. Raising
Đáp án D
gain (v): đạt được
receive (v): nhận được
improve (v): cải thiện
raise (v): tăng
raise school fees: tăng học phí
Tạm dịch: Việc tăng học phí có thể cản trở việc sinh viên tiếp tục học lên đại học.
Question 15: Drinking too much alcohol is said to harm to our health.
A. make B. do C. lead D. take
Đáp án B
do harm to somebody/something: gây hại cho ai/cái gì
Tạm dịch: Uống quá nhiều rượu có thể gây hại cho sức khoẻ của bạn.
Question 16: At the end of the training course, each participant was presented with a of completion.
A. degree B. certificate
C. diploma D. qualification
Đáp án B
certificate of completion: chứng chỉ hoàn thành khoá học.
Tạm dịch: Kết thúc khoá đào tạo, mỗi người tham gia sẽ được trao một chứng chỉ hoàn thành khoá học.
Question 17: The high levels of pollution in the coastal areas are a matter of great concern to the government.
A. redundantly B. intensively C. marginally D. excessively
Đáp án D
redundantly (adv): đa dạng, dồi dào
intensively (adv): chuyên sâu, nghiêm trọng
marginally (adv): hơi, nhẹ
excessively (adv): nhiều, quá mức
Tạm dịch: Mức độ ô nhiễm quá cao ở vùng bờ biển là một mối quan tâm lớn với chính phủ.
Question 18: Event organisers should plan everything carefully so as to leave nothing to . A. possibility B. mistake C. opportunity D. chance
Đáp án D
leave nothing to chance: không có sai sót gì
Tài liệu luyện thi THPT Quốc Gia 2019
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT ĐỀ THI THAM KHẢO 2019 MÔN TOÁN- LÝ- HÓA- ANH
Tạm dịch: Ban tổ chức sự kiện lên kế hoạch tỉ mỉ, cẩn thận để đảm bảo rằng sẽ không có sai sót nào xảy ra.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word(s) CLOSEST in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions.
Question 19: The discovery of the new planet was regarded as a major breakthrough in astronomy.
A. promised B. doubted C. considered D. refused
Đáp án C
promise (v): hứa
doubt (v): nghi ngờ
refuse (v): từ chối
be regarded as = be considered as : được coi là
Tạm dịch: Sự phát hiện ra hành tinh mới đã được coi là một bước đột phá trong ngành thiên văn học
Question 20: Mary has finally managed to get round her strict parents to let her go on a three- day excursion with her classmates.
A. permit B. persuade C. offer D. support
Đáp án B
permit (v): cho phép
persuade (v): thuyết phục
offer (v): đề nghị
support = get round (v): ủng hộ
Tạm dịch: Cuối cùng thì Mary cũng đã thuyết phục được bố mẹ nghiêm khắc của cô ấy cho phép cô ấy đi du lịch 3 ngày với các bạn cùng lớp.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word(s) OPPOSITE in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions.
Question 21: Traffic congestion in big cities deters many people from using
their private cars at peak hours.
A. prohibits B. protects C. encourages D. limits
Đáp án C
prohibit (v): ngăn cản
protect (v): bảo vệ
limit (v): giới hạn
encourage (v): động viên, khuyến khích >< deter (v): cản trở
Tài liệu luyện thi THPT Quốc Gia 2019
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT ĐỀ THI THAM KHẢO 2019 MÔN TOÁN- LÝ- HÓA- ANH
Question 22: These days, many people only read printed newspapers once in a while as they tend to access information online.
A. regularly B. attentively C. occasionally D. selectively
Đáp án A
regularly (adv): thường xuyên >< once in a while: thi thoảng
attentively (adv): chăm chú
occasionally (v): thi thoảng
selectively (adv): có chọn lọc
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the option that best completes each of the following exchanges.
Question 23: Jack is inviting Mary to his party.
- Jack: ''Would you like to come to my party this weekend?''
- Mary: '' .''
A. Yes, I'd love to B. No, don't worry C. You're welcome D. I'm afraid so
Đáp án A
Tạm dịch:
Jack đang mời Mary đến dự bữa tiệc của anh ấy.
Jack: Bạn có muốn đến dự bữa tiệc của mình vào cuối tuần này không?
Mary: “ ”
A. Được chứ, mình rất thích.
B. Không, đừng lo.
C. Không có gì.
D. Mình e là vậy. Trong ngữ cảnh này, A phù hợp nhất.
Question 24: Laura and Mitchell are talking about their school curriculum.
- Laura: ''I think Art should be a compulsory subject.''
- Mitchell: '' . Art helps develop creativity.''
A. I quite agree B. You must be kidding
C. I'm of the opposite opinion D. I don't think that's a good idea
Đáp án A
Tạm dịch:
Laura và Mitchell đang bàn luận về môn học ở trường của họ.
Laura: Mình nghĩ Mỹ thuật nên là môn học bắt buộc.
Mitchell: “. . Mỹ thuật giúp phát triển khả năng sáng tạo.”
A. Mình khá đồng tình. B. Chắc hẳn bạn đang đùa.
C. Mình lại có ý kiến ngược lại. D. Mình không nghĩ đó là một ý kiến hay. Trong ngữ cảnh này, A phù hợp nhất.
Tài liệu luyện thi THPT Quốc Gia 2019
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT ĐỀ THI THAM KHẢO 2019 MÔN TOÁN- LÝ- HÓA- ANH
Read the following passage and mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct word or phrase that best fits each of the numbered blanks from 25 to 29. Advances in mobile technology and social networking websites mean we spend more time online than ever before. If Facebook were a country, it would be the third largest in the world by population (The Economist, 2010). It is (25) not surprising that so many psychologists, sociologists, and others are eager to give their thoughts on how this is impacting negatively on our society.
The biggest criticism levelled at social networking is that young people are losing their offline friends to online friends (26) are unable to provide the same deep connection and emotional support. However, a lot of research shows these criticisms are generally (27)
Allen et al. (2010) discovered that it is socially adjusted adolescents who are more likely to have a networking profile than those who are not. One study by the Pew Internet and American Life Project (2009) found that people are not (28) offline friends with online companions but are using them to support their offline relationships. The study also found that social networks allow us to have discussions with a much more diverse set of people than in the real world, so we share knowledge with people from a wide (29) _________of backgrounds.
(Adapted from ''Skillful Reading & Writing 4''by Mike Boyle and Lindsay Warwick) Question 25: A. while B. however C. despite D. therefore Question 26: A. what B. who C. which D. whom Question 27: A. uninvolved B. unequalled C. unsettled D. unfounded Question 28: A. making B. providing C. combining D. substituting Question 29: A. vary B. variety C. various D. variously
Read the following passage and mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the questions from 30 to 34. Visitors to London are struck by the proud splendour and glamour of one of the world's oldest capitals, admiring iconic sites like Big Ben, the Palace of Westminster and Buckingham Palace.
However, visitors seeking a glimpse into the city's everyday life should not miss Portobello Market, which is the most-visited market in London. This vibrant market has been featured in a number of films, documentaries and bestselling books, the most famous being the film ''Notting Hill'' starring Hugh Grant and Julia Roberts, which brought Portobello Market to the attention of audiences all over the world. Portobello Market is divided into different sections selling second-hand items, clothing, jewellery, souvenirs and vegetables. The most sought-after area is devoted to antiques. Visitors may feel overwhelmed as there are over 1,000 booths manned by antique dealers from throughout England. It's a great fun to browse through antique cameras, watches, pottery and paintings that date back 300 years. They are sold at different prices, so it's possible to find a few good bargains. It seems that both buyers and
Tài liệu luyện thi THPT Quốc Gia 2019
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT ĐỀ THI THAM KHẢO 2019 MÔN TOÁN- LÝ- HÓA- ANH
sellers look forward to the weekends when they can meet and escape the city's fast pace at Portobello Market.
When tired from exploring the market, visitors can drop into the nearby food courts to savour an Indian curry, Italian pizza or sandwiches from Europe. It's a great pleasure to drink a cappuccino while listening to street performers. These represent the lively fun of Portobello Market, offering exciting experiences that keep people coming back.
(Adapted from ''Heritage'' - Vietnam Airlines in-flight magazine)
Question 30: What is the passage mainly about?
A. The film ''Notting Hill'' B. The city of London
C. Portobello Market D. European cuisine
Đáp án C
Tiêu đề chính của đoạn văn là gì:
A. Bộ phim “Notting Hill”
B. Luân Đôn
C. Chợ Portobello
D. Ẩm thực châu Âu
Dẫn chứng: “However, visitors seeking a glimpse into the city’s everyday life should not miss Portobello Market, which is the most visited market in London.”
Tạm dịch: Tuy nhiên, những du khách muốn có cái nhìn thoáng qua về việc sống thường nhật ở thành phố này không nên bỏ qua chợ Portobello, chợ được nhiều du khách ghé thăm nhất ở Luân Đôn.
Question 31: According to the passage, Portobello Market has been featured in all of the following EXCEPT ______.
A. films B. documentaries C. books D. songs
Đáp án D
Chợ Portobello được nhắc đến trong tất cả ngoại trừ:
A. Những bộ phim
B. Những phim tài liệu
C. Những cuốn sách
D. Những bài hát
Dẫn chứng: “This vibrant market has been featured in a number of films, documentaries and best-selling books”
Tạm dịch: Khu chợ đầy màu sắc này đã được đề cập trong một vài bộ phim, phim tài liệu và cả những cuốn sách bán chạy nhất.
Tài liệu luyện thi THPT Quốc Gia 2019
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT ĐỀ THI THAM KHẢO 2019 MÔN TOÁN- LÝ- HÓA- ANH
Question 32: The word ''they'' in paragraph 3 refers to ______.
A. prices B. bargains C. buyers and sellers D. weekends
Đáp án C
Từ “they” trong đoạn 3 nhằm nói đến:
A. Giá cả
B. Mặc cả
C. Người mua và người bán
D. Cuối tuần
Dẫn chứng: “It seems that both buyers and seller look forward to the weekends when they can meet and escape the city’s fast pace at Portobello Market.”
Tạm dịch: Có vẻ như cả người bán và người mua đều nóng lòng chờ đến cuối tuâng để gặp gỡ và thoát khỏi sự tấp nập của thành phố ở chợ Portobello.
Question 33: Visitors to the antique area may feel overwhelmed because ______.
A. they can meet all sorts of people from England
B. all the antiques are sold at the same price
C. there are a large number of antique shops there
D. all the antiques are more than 300 years old
Đáp án C
Du khách có thể choáng ngợp bởi khu vực đồ cổ vì:
A. Họ có thể gặp đủ kiểu người từ Anh.
B. Mọi món đồ cổ đều đồng giá.
C. Có rất nhiều các cửa hàng đồ cổ.
D. Tất cả các món đồ cổ đều hơn 300 tuổi.
Dẫn chứng: “Visitors may feel overwhelmed as there are over 1000 booths”
Tạm dịch: Khách tới mua hàng có thể bị choáng ngợp bởi có hơn 1000 gian hàng.
Question 34: The word ''savour'' in paragraph 4 mostly means ______.
A. see B. prepare C. enjoy D. make
Đáp án C
Từ “savour” trong đoạn 4 gần nghĩa nhất với:
A. See (v): nhìn
B. Prepare (v): chuẩn bị
C. Enjoy (v): tận hưởng = savour (v) -> chọn C
D. Make (v): làm
Tài liệu luyện thi THPT Quốc Gia 2019
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT ĐỀ THI THAM KHẢO 2019 MÔN TOÁN- LÝ- HÓA- ANH
Read the following passage and mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the questions from 35 to 42.
Cambridge University is considering axing compulsory written exams, allowing students to use laptops or iPads instead, after tutors complained that students' handwriting is becoming illegible. Academics say the move, which would bring an end to over 800 years of tradition, has come about because students rely too heavily on laptops in lectures, and are losing the ability to write by hand.
Dr Sarah Pearsall, a senior lecturer at Cambridge University, said handwriting is becoming a ''lost art'' among the current generation of students. She added, ''It's increasingly hard for our examiners to read students' scripts. Those with illegible writing are forced to come back to their college during the summer holidays to read their answers aloud in the presence of two university administrators. It's extraordinarily commendable that the University is considering reforms to its examination practices.''
Sir Anthony Seldon, Vice-Chancellor of the University of Buckingham, said it is inevitable that universities will move to computers as handwriting deteriorates in the coming
years. ''We have to accept the reality. Handwriting has now become an optional, not a necessary, part of education. There simply isn't the same time in the curriculum for learning elegant, beautiful handwriting. Life is so quick now. Everybody writes as if they were a doctor writing a prescription,'' he said. ''Handwriting is not necessary for great thought, great English, or great intelligence. Some of our finest wordsmiths today write using laptops, and we have to fight to preserve what is really important, such as the use of great English or great sentence structures.''
Others, however, were not very positive about the move. Tracey Trussell, a handwriting expert, urged Cambridge to ensure that students continue to write by hand. She said, ''It's vital that people continue to write by hand. Writing by hand improves memory and equates to a higher rate of comprehension and information retention.'' There is also concern that schools could follow Cambridge's example by moving away from handwriting. Dr Jane Medwell, Associate Professor of Education at the University of Nottingham, is concerned that scrapping handwritten exams in universities could prompt ''downward curriculum pressure'' on primary and secondary schools to follow suit.
(Adapted from http://www. telegraph. co. uk)
Question 35: Which of the following best serves as the title for the passage?
A. Cambridge University in an Attempt to Improve Students' Handwriting
B. Cambridge University Pondering Changes to its Exam Practices
C. Cambridge University Attacked again for Abolishing Written Exams
D. Cambridge University to Replace Written with Oral Exams
Đáp án B
Đâu là tiêu đề phù hợp nhất cho đoạn văn?
A. Đại học Cambridge đang nỗ lực cải thiện chữ viết của sinh viên.
B. Đại học Cambrige đang xem xét thay đổi hình thức thi.
Tài liệu luyện thi THPT Quốc Gia 2019
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT ĐỀ THI THAM KHẢO 2019 MÔN TOÁN- LÝ- HÓA- ANH
C. Đại học Cambridge bị tấn công vì một lần nữa loại bỏ hình thức thi viết tay.
D. Đại học Cambridge chuyển từ thi viết sang thi nói.
Dẫn chứng: “Cambridge University is axing compulsory writeen exams, alowwing students to use laptops or iPad.”
Tạm dịch: Đại học Cambridge đang cân nhắc việc loại bỏ kì thi viết bắt buộc, cho phép học viên dùng máy tính xách tay hoặc iPad.
Question 36: According to paragraph 1, Cambridge University has a long-standing tradition of .
A. offering academic tutorials B. organising handwritten exams
C. relying heavily on technology D. training students in legible handwriting
Đáp án B
Theo đoạn 1, Đại học Cambridge có truyền thống lâu đời:
A. Cung cấp hướng dẫn học thuật.
B. Tổ chức các kì thi viết tay.
C. Phụ thuộc nhiều vào công nghệ.
D. Rèn luyện sinh viên có chữ viết dễ đọc.
Dẫn chứng: “Academics say the move, which would bring an end to over 800 years of tradition, has come about because students rely heavily on laptops in lectures, and are losing the ability to write by hand.” Tạm dịch: Các nhà nghiên cứu cho rằng động thái này sẽ kết thúc truyền thống 800 năm, vì học sinh đang phụ thuộc quá nhiều vào máy tính xách tay trong giờ học, và dần mất khả năng biết bằng tay.
Question 37: The word ''Those'' in paragraph 2 refers to .
A. examiners B. students C. scripts D. administrators
Đáp án B
Từ “Those” trong đoạn 2 ý nói đến:
A. Giám thị
B. Sinh viên
C. Bài làm
D. Người phụ trách, quản trị
Dẫn chứng: “It’s increasingly hard for our examiners to read students’ scripts. Those with illegible writing are forced to come back to their college during the summer holidays and read their answers aloud in the presence of two university administrators.”
Tạm dịch: Việc đọc bài làm của sinh viên ngày càng trở nên khó khăn với giám thị. Những học sinh với chữ viết khó đọc buộc phải tới trường vào kì nghỉ hè để đọc to câu trả lời của họ trước sự có mặt của hai người quản lý của đại học.
Tài liệu luyện thi THPT Quốc Gia 2019
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT ĐỀ THI THAM KHẢO 2019 MÔN TOÁN- LÝ- HÓA- ANH
Question 38: The word "deteriorates'' in paragraph 3 mostly means .
A. remains unchanged B. becomes more important
C. improves gradually D. gets worse and worse
Đáp án D
Từ “deteriorates” gần nghĩa nhất với:
A. Remains unchanged: không thay đổi
B. Becomes more important: trở nên quan trọng hơn
C. Improves gradually: đang dần cải thiện
D. Gets worse and worse: ngày càng tồi tệ = deteriorates
Question 39: It can be inferred from what Sir Anthony Seldon said in paragraph 3 that . A. schools in the country used to have more time for handwriting practice
B. schools in the country have failed to preserve the beauty of English
C. people's handwriting generally reflects their intelligence and linguistic competence D. the majority of doctors these days no longer write prescriptions by hand
Đáp án A
Có thể suy ra được gì từ điều ông Anthony Seldon nói trong đoạn 3:
A. Trường học trong nước từng dành nhiều thời gian hơn để luyện chữ.
B. Trường học trong nước đã thất bại trong việc bảo tồn vẻ đẹp của tiếng Anh.
C. Chữ viết tay thường phản ánh trình độ thông minh và khả năng ngôn ngữ.
D. Phần lớn các bác sĩ ngày nay không viết tay giấy kê đơn.
Dẫn chứng: “Handwriting has now become an optional, not a necessary, part of education.” Tạm dịch: Chữ viết tay đã trở nên tuỳ chọn, không còn là sự cần thiết, một phần của giáo dục.
Question 40: The word ''scrapping'' in paragraph 4 is closest in meaning to .
A. reconsidering B. eliminating C. introducing D. discouraging
Đáp án B
“Scrapping” ở đoạn 4 gần nghĩa nhất với:
A. Reconsidering (v): xem xét lại
B. Eliminating (v): loại bỏ = scrapping
C. Introducing (v): giới thiệu
D. Discouraging (v): làm nhụt chí
Question 41: As mentioned in paragraph 4, writing by hand can .
A. enhance the ability to remember information
B. guarantee desirable academic performance
C. facilitate the process of information exchange
D. relieve students of unnecessary pressure
Tài liệu luyện thi THPT Quốc Gia 2019
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT ĐỀ THI THAM KHẢO 2019 MÔN TOÁN- LÝ- HÓA- ANH
Đáp án A
Như đã nói ở đoạn 4, chữ viết tay có thể:
A. Tăng khả năng ghi nhớ.
B. Đảm bảo kết quả học tập.
C. Giúp đỡ quá trình trao đổi thông tin.
D. Làm giảm áp lực không cần thiết cho sinh viên.
Dẫn chứng: “Writing by hand improves memory and equates to a higher rate of comprehension and information retention.”
Tạm dịch: Viết tay tăng khả năng ghi nhớ, đồng nghĩa với việc tỷ lệ hiểu và lưu giữ thông tin cao hơn.
Question 42: Which of the following statements is TRUE according to the passage? A. Cambridge University’s move away from handwriting has already set an unprecedented example for other schools to follow.
B. Sarah Pearsall acknowledged handwriting as an art form to be preserved among the current generation of students at Cambridge University.
C. Sir Anthony Seldon claimed that learning to use great English was more important than learning to write by hand beautifully.
D. Most of the tutors at Cambridge are skeptical of the university's decision regarding handwritten exams
Đáp án C
Theo đoạn văn, ý nào đúng?
A. Việc Đại học Cambridge loại bỏ viết tay đã tạo ra một tiền lệ chưa từng có, là ví dụ điển hình để các trường khác làm theo.
B. Sarah Pearsall thừa nhận viết tay là một hình thức nghệ thuật cần được bảo tồn bởi các thế hệ sinh viên ở Đại học Cambridge.
C. Ngài Anthony Seldon khẳng định rằng việc học sử dụng tiếng Anh quan trọng hơn việc viết tay. D. Phần lớn giảng viên ở Cambrige đều hoài nghi về quyết định bỏ bài thi viết tay của trường. Dẫn chứng: “Handwriting is not necessary for great thought, great English, or intelligence. Some of our wordsmiths today write using laptops, and we have to fight to preserve what is really important, such as the use of great English or great sentence structure.”
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the underlined part that needs correction in each of the following questions.
Question 43: My friends and I go usually to the park on the weekend.
A B C D
Đáp án B
go usually -> usually go
Vì trạng từ phải đứng giữa chủ ngữ và động từ chính
Tạm dịch: Tôi và bạn mình thường đến côg viên vào cuối tuần.
Tài liệu luyện thi THPT Quốc Gia 2019
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT ĐỀ THI THAM KHẢO 2019 MÔN TOÁN- LÝ- HÓA- ANH
Question 44: Information on the Romans can find not only in these books but also on the Internet. A B C D
Đáp án B
can find -> can be found
Vì đây là câu bị động: can + be + V-ed/V3
Tạm dịch: Thông tin về người La Mã không chỉ được tìm thấy trong sách mà còn cả trên Internet.
Question 45: There are a number of updated entrances in the latest edition of the encyclopedia. A B C D
Đáp án B
entrances -> entries
entrance: cửa vào
entry: thông tin được viết
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the sentence that is closest in meaning to each of the following questions.
Question 46: In Vietnam, football is more popular than basketball.
A. In Vietnam, basketball is not as popular as football.
B. In Vietnam, basketball is more popular than football.
C. In Vietnam, football is not as popular as basketball
D. In Vietnam, football is as popular as basketball.
Đáp án A
Ở VN, bóng đá phổ biến hơn bóng rổ.
Ở VN, bóng rổ không phổ biến bằng bóng đá. -> đúng
Question 47: ''What are you going to do after school, Anne?'' Kevin asked.
A. Kevin asked Anne what was she going to do after school.
B. Kevin asked Anne what she was going to do after school.
C. Kevin wanted to know what Anne would do after school.
D. Kevin wanted to know what would Anne do after school.
Đáp án B
“Sau giờ học cậu sẽ làm gì thế Anne?” Kevin hỏi
Kevin hỏi Anne cô ấy sẽ làm gì sau giờ học. -> đúng
Cấu trúc câu tường thuật: S + asked + O + wh + S + V.
Question 48: Sally paid for her travel in advance, but it wasn’t necessary.
A. Sally needn't have paid for her travel in advance.
B. Sally might not have paid for her travel in advance.
C. Sally may not have paid for her travel in advance.
D. Sally couldn’t have paid for her travel in advance.
Tài liệu luyện thi THPT Quốc Gia 2019
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT ĐỀ THI THAM KHẢO 2019 MÔN TOÁN- LÝ- HÓA- ANH
Đáp án A
Tạm dịch: Sally đã trả tiền đi lại trước, nhưng điều đó không cần thiết.
Sally không cần thiết phải trả tiền đi lại trước.
Neednt’ have V-ed/V3: đáng lẽ đã không nên làm gì
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the sentence that best combines each pair of sentences in the following questions.
Question 49: Jenifer rejected the job offer. She now regrets it.
A. Jenifer regrets not having rejected the job offer.
B. If only Jenifer didn’t reject the job offer.
C. Jenifer wishes she hadn’t rejected the job offer.
D. Jenifer regrets to reject the job offer.
Đáp án C
Jennifer từ chối lời đề nghị công việc. Giờ thì cô ấy đang hối tiếc.
Jennifer hối tiếc vì đã từ chối lời đề nghị công việc.
Cấu trúc: S + wish/wishes + S + had + V-ed/V3.
Question 50: Mike became a father. He felt a strong sense of responsibility towards his parents. A. Were Mike to become a father himself, he would feel a strong sense of responsibility towards his parents.
B. Only after Mike had become a father himself did he feel a strong sense of responsibility towards his parents.
C. Had Mike become a father himself, he would have felt a strong sense of responsibility towards his parents.
D. Not until he felt a strong sense of responsibility towards his parents did Mike become a father himself.
Đáp án B
Mike đã trở thành bố. Anh ấy ý thức mạnh mẽ trách nhiệm của mình với cha mẹ.
Chỉ sau khi trở thành bố, Mikr mới ý thức mạnh mẽ trách nhiệm của mình với cha mẹ. Cấu trúc: Only after + had + S + V-ed/V3 + did + S + V.
-----------HẾT-----------
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI THAM KHẢO
I. ĐỌC HIỂU (3.0 điểm) Đọc đoạn trích dưới đây:
KỲ THI TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA NĂM 2019 Bài thi: NGỮ VĂN
Thời gian làm bài: 120 phút, không kể thời gian phát đề
Nhiều người cho rằng phát triển là điều tốt. Nhưng chỉ ít người dám cống hiến cả cuộc đời mình cho sự phát triển đó. Tại sao vậy? Bởi vì muốn phát triển đòi hỏi phải có sự thay đổi, trong khi đó họ lại không sẵn sàng cho bất cứ sự thay đổi nào. Tuy nhiên, một sự thật hiển nhiên là nếu không thay đổi thì không thể có sự phát triển. Nhà văn Gail Sheehy đã khẳng định:
“Nếu không thay đổi thì sẽ không bao giờ phát triển. Nếu không phát triển thì không phải là cuộc sống. Phát triển đòi hỏi phải tạm thời từ bỏ cảm giác an toàn. Điều này có nghĩa là phải từ bỏ lối sống quen thuộc nhưng luôn bị hạn chế bởi tính khuôn mẫu, tính an toàn, những điều không bao giờ khiến cuộc sống của bạn tốt hơn được. Những điều đó sẽ khiến bạn không còn tin tưởng vào các giá trị
khác, mọi mối quan hệ đều không còn ý nghĩa. Nhà văn Dostoevsky nói: “Tiến thêm một bước, nói thêm một lời là những điều đáng sợ nhất”. Nhưng trên thực tế, điều ngược lại mới là điều đáng sợ nhất.”
Tôi nghĩ không có gì tồi tệ hơn là cứ sống mãi một cuộc sống trì trệ, không bao giờ thay đổi và không bao giờ phát triển.
(John C. Maxwell - Cách tư duy khác về thành công, NXB Lao động - Xã hội, 2015, tr.130)
Thực hiện các yêu cầu:
Câu 1. Chỉ ra tác hại của việc không dám từ bỏ lối sống quen thuộc được nêu trong đoạn trích. Câu 2. Theo anh/chị, “điều ngược lại” được nói đến trong đoạn trích là gì?
Câu 3. Việc tác giả trích dẫn ý kiến của Gail Sheehy có tác dụng gì?
Câu 4. Anh/Chị có cho rằng việc từ bỏ lối sống an toàn, quen thuộc để phát triển đồng nghĩa với sự liều lĩnh, mạo hiểm không? Vì sao?
II. LÀM VĂN (7.0 điểm)
Câu 1 (2.0 điểm)
Từ nội dung đoạn trích ở phần Đọc hiểu, anh/chị hãy viết một đoạn văn (khoảng 200 chữ) về điều bản thân cần thay đổi để có thể thành công trong cuộc sống.
Câu 2 (5.0 điểm)
Trong truyện ngắn Vợ nhặt, nhà văn Kim Lân hai lần miêu tả cung cách ăn uống của người vợ nhặt. Chiều hôm trước, khi được Tràng đồng ý đãi bánh đúc ở ngoài chợ: “Thế là thị ngồi sà xuống, ăn thật. Thị cắm đầu ăn một chặp bốn bát bánh đúc liền chẳng chuyện trò gì.” và sáng hôm sau, khi nhận bát “chè khoán” từ mẹ chồng: “Người con dâu đón lấy cái bát, đưa lên mắt nhìn, hai con mắt thị tối lại. Thị điềm nhiên và vào miệng.”
(Kim Lân - Ngữ văn 12, Tập hai, NXB Giáo dục Việt Nam, 2015, tr.27 và tr.31)
Phân tích hình ảnh người vợ nhặt trong hai lần miêu tả trên, từ đó làm nổi bật sự thay đổi của nhân vật này.
------------------ HẾT ------------------
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ THI THAM KHẢO (Đề thi có 04 trang)
KỲ THI TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA NĂM 2019 Bài thi: KHOA HỌC XÃ HỘI
Môn thi thành phần: LỊCH SỬ
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề
Họ, tên thí sinh: ..................................................................... Số báo danh: ..........................................................................
Mã đề thi 001
Câu 1: Từ năm 1950 đến nửa đầu những năm 70 của thế kỷ XX, quốc gia nào có nền công nghiệp đứng thứ hai thế giới?
A. Anh. B. Mỹ.
C. Nhật Bản. D. Liên Xô.
Câu 2: Sự khởi sắc của Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á (ASEAN) được đánh dấu bằng sự kiện nào? A. Việt Nam gia nhập ASEAN (1995). B. Hiệp ước Bali được kí kết (1976). C. Campuchia gia nhập ASEAN (1999). D. Brunây gia nhập ASEAN (1984). Câu 3: Trong giai đoạn 1945 - 1973, kinh tế Mỹ
A. khủng hoảng và suy thoái. B. phát triển mạnh mẽ.
C. phát triển xen kẽ suy thoái. D. phục hồi và phát triển.
Câu 4: Năm 1921, Nguyễn Ái Quốc đã
A. tham dự Hội nghị Quốc tế Nông dân.
B. tham dự Đại hội V của Quốc tế Cộng sản.
C. tham gia thành lập Hội Liên hiệp thuộc địa.
D. thành lập Hội Việt Nam Cách mạng Thanh niên.
Câu 5: Cơ quan ngôn luận của Đông Dương Cộng sản đảng (1929) là tờ báo
A. An Nam trẻ. B. Người nhà quê. C. Chuông rè. D. Búa liềm. Câu 6: Hội nghị lần thứ nhất Ban Chấp hành Trung ương lâm thời Đảng Cộng sản Việt Nam (tháng 10 - 1930) quyết định đổi tên Đảng thành
A. Đảng Cộng sản Đông Dương. B. Đảng Lao động Việt Nam. C. An Nam Cộng sản đảng. D. Đông Dương Cộng sản liên đoàn. Câu 7: Chỉ thị “Nhật - Pháp bắn nhau và hành động của chúng ta” (12 - 3 - 1945) được Ban Thường vụ Trung ương Đảng Cộng sản Đông Dương đề ra ngay sau khi
A. Nhật đảo chính Pháp ở Đông Dương. B. Nhật tiến vào chiếm đóng Đông Dương. C. Nhật đầu hàng Đồng minh không điều kiện. D. chiến tranh Thái Bình Dương bùng nổ. Câu 8: Năm 1953, thực dân Pháp đề ra kế hoạch Nava nhằm mục đích
A. khóa chặt biên giới Việt - Trung. B. cô lập căn cứ địa Việt Bắc. C. kết thúc chiến tranh trong danh dự. D. quốc tế hóa chiến tranh Đông Dương. Câu 9: Đối với cách mạng miền Nam, Hội nghị lần thứ 15 Ban Chấp hành Trung ương Đảng Lao động Việt Nam (tháng 1 - 1959) chủ trương
A. sử dụng bạo lực cách mạng. B. đấu tranh đòi hiệp thương tổng tuyển cử. C. đẩy mạnh chiến tranh du kích. D. kết hợp đấu tranh chính trị và ngoại giao. Câu 10: Chiến dịch nào đã kết thúc thắng lợi cuộc Tổng tiến công và nổi dậy Xuân 1975 ở miền Nam Việt Nam?
A. Huế - Đà Nẵng. B. Đường 14 - Phước Long. C. Hồ Chí Minh. D. Tây Nguyên.
Câu 11: Trong những năm 1986 - 1990, về lương thực - thực phẩm, Việt Nam đạt được thành tựu là A. xuất khẩu gạo đứng đầu thế giới. B. đã có dự trữ và xuất khẩu gạo. C. xuất khẩu gạo đứng thứ năm thế giới. D. khắc phục triệt để nạn đói trong nước.
Câu 12: Với thắng lợi của Cách mạng tháng Hai năm 1917, Nga trở thành nước A. Cộng hòa. B. Quân chủ. C. Quân chủ lập hiến. D. Xã hội chủ nghĩa.
Trang 1/4 - Mã đề thi 001
Câu 13: Hội nghị Pốtxđam (1945) thông qua quyết định nào?
A. Liên Xô có trách nhiệm tham gia chống quân phiệt Nhật ở châu Á.
B. Thành lập tổ chức Liên hợp quốc để duy trì hòa bình, an ninh thế giới.
C. Liên quân Mỹ - Anh sẽ mở mặt trận ở Tây Âu để tiêu diệt phát xít Đức.
D. Phân công quân đội Đồng minh giải giáp quân Nhật ở Đông Dương.
Câu 14: Sự kiện nào đánh dấu chủ nghĩa thực dân cũ ở châu Phi cơ bản bị sụp đổ? A. Nước Namibia tuyên bố độc lập (1990).
B. Nước Cộng hòa Ai Cập được thành lập (1953).
C. Nhân dân Môdămbích và Ănggôla lật đổ ách thống trị của Bồ Đào Nha (1975). D. Bản Hiến pháp (1993) của Nam Phi chính thức xóa bỏ chế độ phân biệt chủng tộc. Câu 15: Sau Chiến tranh thế giới thứ hai, phong trào giải phóng dân tộc trên thế giới diễn ra đầu tiên ở khu vực nào?
A. Nam Phi. B. Đông Bắc Á. C. Đông Nam Á. D. Mỹ Latinh. Câu 16: Từ nửa sau những năm 70 của thế kỷ XX, Nhật Bản thực hiện chính sách đối ngoại trở về châu Á dựa trên cơ sở nào?
A. Nền kinh tế đứng đầu thế giới. B. Tiềm lực kinh tế - tài chính hùng hậu. C. Lực lượng quân đội phát triển nhanh. D. Mỹ bắt đầu bảo trợ về vấn đề hạt nhân. Câu 17: Cuộc bãi công của công nhân Ba Son (tháng 8 - 1925) là mốc đánh dấu phong trào công nhân Việt Nam
A. bước đầu đấu tranh tự giác. B. có một tổ chức công khai lãnh đạo. C. hoàn toàn đấu tranh tự giác. D. có một đường lối chính trị rõ ràng. Câu 18: Nội dung nào không phải là ý nghĩa của phong trào cách mạng 1930 - 1931 ở Việt Nam? A. Đưa quần chúng nhân dân bước vào thời kỳ trực tiếp vận động cứu nước.
B. Khẳng định đường lối lãnh đạo của Đảng và quyền lãnh đạo của giai cấp công nhân. C. Hình thành khối liên minh công nông, công nhân và nông dân đoàn kết đấu tranh. D. Là cuộc diễn tập đầu tiên của Đảng và quần chúng cho Tổng khởi nghĩa tháng Tám (1945).
Câu 19: Ngày 30 - 8 - 1945, vua Bảo Đại tuyên bố thoái vị là sự kiện đánh dấu A. nhiệm vụ dân tộc của cách mạng hoàn thành. B. nhiệm vụ dân chủ của cách mạng hoàn thành. C. chế độ phong kiến Việt Nam sụp đổ. D. Tổng khởi nghĩa thắng lợi trên cả nước.
Câu 20: Trong những năm 1953 - 1954, để can thiệp sâu vào chiến tranh Đông Dương, Mỹ đã A. ký với Pháp Hiệp định phòng thủ chung Đông Dương.
B. viện trợ cho Pháp triển khai kế hoạch quân sự Rơve.
C. công nhận Chính phủ Bảo Đại do Pháp dựng nên.
D. tăng cường viện trợ cho Pháp thực hiện kế hoạch Nava.
Câu 21: Nội dung nào không phải là ý nghĩa của Hiệp định Pari năm 1973 về Việt Nam? A. Là văn bản pháp lý quốc tế đầu tiên ghi nhận quyền dân tộc cơ bản của Việt Nam. B. Mở ra bước ngoặt mới của cuộc kháng chiến chống Mỹ, cứu nước.
C. Là thắng lợi của sự kết hợp giữa đấu tranh quân sự, chính trị và ngoại giao. D. Tạo ra thời cơ thuận lợi để nhân dân Việt Nam tiến lên giải phóng miền Nam. Câu 22: Nội dung nào thể hiện sự linh hoạt, sáng tạo của Bộ Chính trị Trung ương Đảng trong việc đề ra kế hoạch giải phóng hoàn toàn miền Nam trong hai năm 1975 và 1976?
A. Tổng tiến công và nổi dậy ở Tây Nguyên, Huế - Đà Nẵng rồi tiến về Sài Gòn. B. Chủ trương đánh nhanh thắng nhanh và tránh chỗ mạnh, đánh chỗ yếu.
C. Nếu thời cơ đến vào đầu hoặc cuối năm 1975 thì lập tức giải phóng trong năm 1975. D. Tiến công vào những hướng quan trọng về chiến lược mà địch tương đối yếu. Câu 23: Sự kiện nào mở ra kỷ nguyên độc lập, thống nhất, đi lên chủ nghĩa xã hội của Việt Nam? A. Cách mạng tháng Tám thành công (1945).
B. Đảng Cộng sản Việt Nam ra đời (1930).
C. Cuộc kháng chiến chống Mỹ, cứu nước thắng lợi (1975).
D. Cuộc kháng chiến chống thực dân Pháp thắng lợi (1954).
Trang 2/4 - Mã đề thi 001