🔙 Quay lại trang tải sách pdf ebook Bất Đẳng Thức Và Các Ứng Dụng
Ebooks
Nhóm Zalo
Bất đẳng thức và các ứng dụng Nguyễn Phúc Tăng – Lê Việt Hưng
Chuyên đề:
Bất đẳng thức và các ứng dụng
Biên soạn: Lê Việt Hưng – 9B Trường THCS Thị Trấn Hải Lăng (Quảng Trị) Nguyễn Phúc Tăng – 9A10 Trường THCS Kim Đồng (Đồng Tháp)
I ) Khái niệm bất đẳng thức cơ bản :
1.1 Số thực dương, số thực âm
∙ Nếu
a là số thực dương, ta ký hiệu
a> 0
∙ Nếu
a là số thực âm, ta ký hiệu
a< 0
∙ Nếu hiệu
a là số thực dương hoặc a≥ 0
a= 0, ta nói
a là số thực không âm, ký
∙ Nếu hiệu
Chú ý:
a là số thực âm hoặc a≤ 0
a= 0, ta nói
a là số thực không dương, ký
∙ Với hai số thực
ab,chỉ có một trong ba khả năng sau xảy ra:
a b >hoặc
a b 0" là mệnh đề " a ≤ 0" ∙ Phủ định của mệnh đề "a < 0" là mệnh đề " a ≥ 0"
Tính chất quan trọng
i)
2 ∀ ∈ ≥ x R x: 0 (đẳng thức xảy ra khi
x = 0)
ii) 2≥ ∈ ∈ 0, , k
x k N x R (đẳng thức xảy ra khi
x = 0)
iii) x x x = = = =) 1 2 ... 0 n
n i x x x k N x R(đẳng thức xảy ra khi 1 2 + + + ≥ ∈ ∈ ... 0, , k k k
2 2 2
1.2 Định nghĩa 1
Số thực a gọi là lớn hơn số thực b, ký hiệu a > b nếu a b− là một số
dương, tức là
a b− > 0.
Khi đó ta cũng ký hiệu b < a Ta có:
a b a b > ⇔ − > 0
∙ Nếu a b >hoặc
a b =, ta viết
a ≥ b. Ta có:
a b a b ≥ ⇔ − ≥ 0
1
Bất đẳng thức và các ứng dụng Nguyễn Phúc Tăng – Lê Việt Hưng
1.3 Định nghĩa 2
Giả sử A, B là hai biểu thức (bằng số hoặc chứa biến)
Mệnh đề : " A lớn hơn B ", ký hiệu " A nhỏ hơn B ", ký hiệu
A B> A B<
" A lớn hơn hay bằng B " ký hiệu
A B≥
" A nhỏ hơn hay bằng B " ký hiệu A B≤
được gọi là một bất đẳng thức
Quy ước :
∙ Khi nói về một bất đẳng thức mà không chỉ rõ gì hơn thì ta hiểu rằng đó là một bất đẳng thức đúng.
∙ Chứng minh một bất đẳng thức là chứng minh bất đẳng thức đó đúng
1.4 Các tính chất cơ bản của bất đẳng thức
⎧ >
1.4.1 Tính chất 1.
a b
⎨ ⇒ >
(Bắc cầu)
⎩ >
b c
a c
1.4.2 Tính chất 2.
cùng một số)
Hệ quả 1.
một số)
Hệ quả 2.
a b a c b c > ⇔ + > + (Cộng hai vế với a b a c b c > ⇔ − > − (Trừ hai vế với cùng
a c b a b c + > ⇔ > − (Chuyển vế) ⎧ >
1.4.3 Tính chất 3.
a b
⎨ ⇒ + > +
(Cộng hai vế hai
bđt cùng chiều)
⎩ >
c d
a c b d
1.4.4 Tính chất 4. khi c > 0 ⎧ >
a b
> ⇔ ⎨
ac bc
(Nhân hai vế với
cùng một số)
⎩ <
ac bc
khi c < 0
Hệ quả 3.
a b a b > ⇔ − < − (Đổi dấu hai vế)
⎧
a b
> ⎪⎪
c c a b
khi c > 0
Hệ quả 4.
> ⇔ ⎨
a b
(Chia hai vế với cùng
⎪ <
khi c < 0
một số)
⎪⎩
c c
2
Bất đẳng thức và các ứng dụng Nguyễn Phúc Tăng – Lê Việt Hưng ⎧ > > ⎨ ⇒ >
1.4.5 Tính chất 5.
bđt cùng chiều)
a b
⎩ > > c d
0 0
ac bd
(Nhân hai vế hai
1.4.6 Tính chất 6. 1.4.7 Tính chất 7.
1 1 a b 0 0
> > ⇔ < < (Nghịch đảo hai vế) a b
0, (Nâng lũy thừa
*
n n
bậc n)
1.4.8 Tính chất 8.
a > b > n∈ N ⇒ a > b
0, (Khai căn bậc
*
a > b > n ∈ N ⇒ a > b
n
n
n)
Hệ quả 5. Nếu a và b là hai số dương thì :
vế)
a > b ⇔ a > b (Bình phương hai 2 2
Nếu a và b là hai số không âm thì :
a ≥ b ⇔ a ≥ b (Bình phương hai vế) 2 2
2. Bất đẳng thức liên quan đến giá trị tuyệt đối
Tính chất.
2 2
x x ≥ = ≤ ≤ 0 , x , x x , -x x
Với mọi ∙
∙
∙
∙
a,b ∈ Rta có :
a b a b + ≤ +
a b a b − ≤ +
a b a b a b + = + ⇔ ≥ . 0 a b a b a b − = + ⇔ ≤ . 0
3. Bất đẳng thức trong tam giác
Nếu a, b, c là ba cạnh của một tam giác thì : ∙ a > 0, b > 0, c > 0
∙ ∙ ∙
b c a b c − < < + c a b c a − < < + a b c a b − < < +
∙ a b c A B C > > ⇔ > >
II ) Một số Bất Đẳng Thức Phụ cơ bản :
TT
Điều kiện
Bất đẳng thức
Điểm rơi
3
Bất đẳng thức và các ứng dụng Nguyễn Phúc Tăng – Lê Việt Hưng
1
a b R , ∈
2 2
a b ab +
≤
2
a = b
2
a b R , ∈
2
a b ab ⎛ ⎞ +
≤ ⎜ ⎟ ⎝ ⎠
2
a = b
3
a b, 0 ≥
a b ab +
≤
2
a = b
4
a b R , ∈
2
( + ≤ + ) ( )
2 2 a b a b 2
a b =
5
a b c R , , ∈
2 2 2 a b c ab bc ca + + ≥ + +
( )
4 4 4 a b c abc a b c + + ≥ + +
a b c = =
6
a b c R , , ∈
2
( ) ( )
2 2 2 3 a b c a b c + + ≥ + +
a b c = =
7
a b c R , , ∈
2
( ) ( )
a b c ab bc ca + + ≥ + + 3
a b c = =
8
a b R , ∈và
ab≥1
1 1 2
+ ³
2 2
1 1 1 a b ab
+ + +
a b =hoặc
ab =1
9
a b, 0 >
⎛ ⎞
( )1 1 a b 4
+ + ≥ ⎜ ⎟ ⎝ ⎠
a b
1 1 4
+ ≥
a b a b
+
a b =
10
a b c , , 0 >
⎛ ⎞
1 1 1 a b c 9
( )
+ + + + ≥ ⎜ ⎟ ⎝ ⎠
a b c
1 1 1 9
+ + ≥
a b c a b c
+ +
a b c = =
11
a b, 0 >
⎛ ⎞
1 1 a b 8
2
( )
+ + ≥ ⎜ ⎟ ⎝ ⎠
2 2
a b
1 1 8
+ ³
2 2 2
( )
a b a b
+
a b =
12
a b c R , , ∈ ,
x y z R , , ∈
2 2 2 2 2 2 2 ax by cz a b c x y z + + ≤ + + + +
( ) ( )( ) (Hệ quả bất đẳng thức Cauchy-Schwarz )
a b c
= =
x y z
13
a b c R , , ∈ , x y z R , , ∈
22 2 2
( )
x y z x y z
+ +
+ + ≥
a b c a b c
+ +
(Hệ quả bất đẳng thức Cauchy - Schwarz dạng phân thức)
a b c
= =
x y z
14
a, b, c, x, y, z, m, n, p > 0
( )( )( ) ( )3 3 3 3 3 3 3 3 3 3 a b c x y z m n p axm byn czp + + + + + + ≥ + + (Hệ quả bất đẳng thức Holder)
Các dãy tương ứng tỉ lệ
* Các bất đẳng thức quan trọng và mở rộng :
4
Bất đẳng thức và các ứng dụng Nguyễn Phúc Tăng – Lê Việt Hưng
∙Bất đẳng thức AM - GM _________________________________________________ a a alà các số thực không âm thì
Nếu
1 2 , ,...,
n
a a a + + +
1 2
...
n n ≥
a a a
n
1 2
...
n
Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi
a a a = = = .
1 2 ...
n
∙Bất đẳng thức AM - GM suy rộng ________________________________________
Cho các số dương
1 2 , ,..., w w wnthoả mãn
1 2 ... 1 w w w + + + = n.
a a alà các số thực không âm thì
Nếu
1 2 , ,...,
n
w w wn w a w a w a a a a + + + ≥
1 1 2 2 1 2 ... ...
1 2
n n n
a a a = = = .
Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi
1 2 ...
n
∙Bất đẳng thức Cauchy - Schwarz __________________________________________ b b b. Ta có:
a a avà
1 2 , ,...,
Cho hai dãy số thực
1 2 , ,...,
n
n
2 2 2 2 2 2 2
1 1 2 2 1 2 1 2 ... ... ... a b a b a b a a a b b b + + + ≤ + + + + + +
( ) ( )( ) n n n n
a a a
= = =
Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi
1 2
...
n
b b b
1 2
n
∙Bất đẳng thức Cauchy - Schwarz dạng phân thức ______________________________
Cho hai dãy số thực
a a avà
b b b. Ta có:
2 2 2
1 2 , ,...,
n
2
1 2 , ,...,
n
a a a a a a + + +
( )
1 2 1 2
...
n n
+ + + ≥
...
b b b b b b + + +
1 2 1 2
...
n n
a a a
= = =
Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi
1 2
...
n
b b b
1 2
n
∙Bất đẳng thức Holder ____________________________________________________ (a a a a a a a a a 1,1 1,2 1, 2,1 2,2 2, ,1 ,2 , , ,... , , ,..., ... , ,...,
Với m dãy số dương
m
⎛ ⎞ ⎛ ⎞
m m n n
⎜ ⎟ ≥ ⎜ ⎟ ⎜ ⎟ ⎝ ⎠ ⎝ ⎠ ∏ ∏ ∑ ∑
a a
m
i j i j
, ,
i i j j
= = = =
1 1 1 1
n n m m m n ) ( ) ( )ta có:
Đẳng thức xảy ra khi m dãy tương ứng đó tỉ lệ.
+Bất đẳng thức Cauchy - Chwarz là một hệ quả của bất đẳng thức Holder khi m = 2. ∙Bất đẳng thức Minkowski ________________________________________________ b b b. Ta có:
a a avà
1 2 , ,...,
Cho hai dãy số thực
1 2 , ,...,
n
n
2 2 2 2 2 2 2 2
a b a b a b a a a b b b + + + + + + ≥ + + + + + + +
1 1 2 2 1 2 1 2 ... ... ...
( ) ( )
n n n n
∙Bất đẳng thức Minkowski dạng mở rộng ____________________________________ b b b. Ta có:
a a avà
1 2 , ,...,
Cho hai dãy số thực
1 2 , ,...,
n
n
5
Bất đẳng thức và các ứng dụng Nguyễn Phúc Tăng – Lê Việt Hưng
a a a bb b a b a b a b + ≤ + + +
1 2 1 2 1 1 2 2 ... ... ... ( )( ) ( )
n n n
n n n n
Dấu ‘‘=’’ của bất đẳng thức Minkowski giống với Cauchy - Schwarz. ∙Bất đẳng thức Vonicur Schur _____________________________________________ Cho các số thực không âm a, b, c. Nếu r ≥0, thì
r r r a a b a c b b c b a c c a c b − − + − − + − − ≥
( )( ) ( )( ) ( )( ) 0
Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi a = b = c, hoặc a = 0, b = c và các hoán vị. Với bất đẳng thức này ta có các hệ quả sau:
∙Trong trường hợp r = 1, ta có các dạng tương đương sau:
a. b.
c.
3 3 3 a b c abc ab a b bc b c ca c a + + + ≥ + + + + + 3 ( ) ( ) ( ) 3 3 3 3 4( ) 15 ( ) a b c abc a b c + + + ≥ + +
2( ) abc a b c ab bc ca
2 2 2 9
+ + + ≥ + +
a b c
+ +
a b c abc
d. 42
+ + + ≥
b c c a a b a b b c c a
+ + + + + +
( )( )( )
∙Trong trường hợp r = 2, ta có các dạng tương đương:
a. b.
4 2 2 ∑ ∑ a abc a b c ab a b + + + ≥ + ( ) ( ) 2 2 6 ( ) (2 )( ) abc a b c ab a a ab + + ≥ − + ∑ ∑ ∑ ∑
∙ Bất đẳng thức Bernolli _________________________________________________
Với mọi số nguyên r r
(1 1 )
+ ≥ + x rx
≥0 và x > -1
III ) Một số kỹ thuật cơ bản trong bất đẳng thức : 1)Kỹ thuật chọn điểm rơi:
Ví Dụ 1:Cho
x ≥ 3. Hãy tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức :
A x
= +
1
x
Hướng dẫn: Sử dụng bất đẳng thứ AM-GM dạng
a b ab + ≥ 2ta có:
1 1 A x x 2 . 2
= + ≥ =
x x
Ta thấy lời giải trên sai vì trong đánh giá trên , dấu bằng xảy ra khi 1 xx
=, vì vậy
x=1, tuy nhiên x=1 lại không nằm trong khoảng giá trị
x ≥ 3mà bài toán đã quy
định. Vì vậy với lời giải trên thì ta đã tìm sai điểm rơi cho bài toán. Giải: Để đảm bảo đc dấu “=” xảy ra thì ta có lời giải như sau:
6
Bất đẳng thức và các ứng dụng Nguyễn Phúc Tăng – Lê Việt Hưng
⎛ ⎞
x x x A
8 1 8.3 1 24 2 10 2 . = + + ≥ + = + = ⎜ ⎟ ⎝ ⎠ 9 9 9 9 9 3 3
x x
Ra thêm:
Ví Dụ 2:Cho
x ≥ 1. Hãy tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức:
B x = +
3
1
2
x
Ví Dụ 3:Cho x>2 . Hãy tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức:
C x
= + + 4 3
x
1
−
4
Ví Dụ 4:Cho a,b >0 và a+2b = 3 . Hãy tìm giá trị lớn nhất của biểu thức:
D ab =
2
Ví Dụ 5:Cho a,b,c >0 thỏa mãn a+b+c=1. Chứng minh rằng:
a b b c c a + + + + + ≤ 6
2) Kỹ thuật đổi biến :
Ví Dụ 1: Cho x,y,z > 0 , xyz=1. Chứng minh rằng : 1 1 1 3
+ + ≥
1 1 1 2
x y z
+ + +
y z x
(Lê Việt Hưng)
a b c
x y c
= = =
; ;
Lời giải : Từ xyz=1 ta có thể đặt :
b c a
1 1 1 3
b c a
+ + = + + ≥ a c b a c b a c a b b c
+ + +
2
+ + +(Bất đẳng thức Nesbit)
b b c c a a
⇨
Từ đây bất đẳng thức đã được chứng minh.
Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi: x=y=z=1
Ví Dụ 2:Cho a,b,c là các số thực. Chứng minh rằng: 2 2 2 1
+ + + + ⎛ ⎞
a b c a b c bc ca ab
≤ ≤ + + ⎜ ⎟ ⎝ ⎠
(NguyenDungTN)
Lời giải :Từ đây ta đặt:
3 3 3
bc ca ab
= = =
x y z
; ;
a b c
xy yz zx x y z + + + + ≤
a b c
Từ đó ta cần chứng minh:
3 3
7
Bất đẳng thức và các ứng dụng Nguyễn Phúc Tăng – Lê Việt Hưng
<=>
2
( ) ( )
3 xy yz zx x y z + + ≤ + +( Đây là 1 dạng bất đẳng thức phụ quen thuộc)
Từ đây bất đẳng thức đã được chứng minh.
Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi: a=b=c=1
Ví Dụ 3: Cho x,y,z > 0 , abc=1 . Chứng minh rằng : 1 1 1 3
+ + ≥
( ) ( ) ( )
a b b c c a 1 1 1 2
+ + +
(Sưu tầm)
x y z a b c
= = =
; ;
Lời giải : Từ abc=1 ta có thể đặt
y z x
, khi đó :
1 1 1 3
yz zx xy
= + + = + + ≥ x y y z z x xy zx yz xy zx yz
VT
( 1) ( 1) ( 1)
+ + + y z z x x y
+ + +
2
(Nesbit)
Từ đây bất đẳng thức đã được chứng minh.
Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi : a=b=c=1
Ví Dụ 4: Cho a,b,c>0 , abc = 1.Chứng minh rằng: ⎛ ⎞ ⎛ ⎞ ⎛ ⎞ ⎜ ⎟ ⎜ ⎟ ⎜ ⎟ − + − + − + ≤
1 1 1 a b c 1 1 1 1
b c a
⎝ ⎠ ⎝ ⎠ ⎝ ⎠
(IMO 2000)
x y z a b c
= = =
; ;
Lời giải :Từ abc=1 ta có thể đặt
y z x
Ta có: ⇨
x y z y z x z x y V T
( )( )( ) 1
− + − + − +
= ≤
xyz
( )( )( ) x y z y z x z x y xyz − + − + − + ≤(Một dạng Bất Đẳng Thức quen thuộc)
Từ đây bất đẳng thức đã được chứng minh. Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi: a=b=c=1
Ví Dụ 5: Cho a,c>0 và
b ≥ 0.Hãy tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: 2 2
a c a b T
= + +
+
2 2 2 2 2
a c b c a
+ +
(Nguyễn Phúc Tăng)
2 2
+ ⎛ ⎞
Lời giải :
a c a b b T 1 1 1 1
= + + = + + + ⎜ ⎟ 2 2 2 2 2 2
a c b c c b a a 2 2
+ + ⎝ ⎠ + +
1 1
2 2
a c
8
Bất đẳng thức và các ứng dụng Nguyễn Phúc Tăng – Lê Việt Hưng
Đặt : ;c b
x y
= =
a c
1 1 1
xy T
Ta được:
= + + 2 2
+
1 1 2
+ +
x y
Từ đây ta có thể sử dụng bất đẳng thức phụ:
1 1 2 + ≥
2 2
1 1 x y 1 xy + + +
xy xy T 1 1 1 2 1 2
+ +
= + + ≥ + ≥ ⇨
2 2
1 1 2 1 2
+ + +
x y xy
Vậy giá trị nhỏ nhất của T là 2 tại x=y=1
Ví Dụ 6:Cho a,b,c là các số thực dương thỏa mãn: abc=1. Chưng minh rằng:
∑
1
1 a b + +
2
≤
1
Lời giải: Đặt:
3 3 3 a x b y c z = = = ; ;, ta được:
∑
1
3 6
1 x y + +
≤
1
Sử dụng bất đẳng thức Cauchy-Schwarz ta có:
1 1
4 4
z x z x
+ + + + + +
4 2 2 2 2 2
∑ ∑ ∑
x x yz z x y y
∑
1
= ≤ =
( )
+ + ⎛ ⎞
3 6 2 2 2 2 2 2 2 2 3 6 4 x y x y z x y z x y z x + + + + + + + + ⎜ ⎟ ⎝ ⎠
1 1
( ) ( )
( )
1
2
y
Vậy ta chỉ cần chứng minh:
2
∑ ∑
2 2 2 4 2 2
x y z x y z xyz x y z + + ≥ + + + +
( ) ( ) 2 2 2 2 2 2
⇔ + + ≥ + +
x y y z z x xyz x y z
( )
1 1 1 2 2 2 ⇔ − + − + − ≥
xy yz yz zx zx xy
0
( ) ( ) ( )
2 2 2
Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi: a=b=c=1
Ví Dụ 7:Cho a,b,c là các số thực dương thỏa mãn abc=1. Chứng minh rằng: 1 1 1 1
+ + ≥
2 2 2
a a b b c c 1 1 1
+ + + + + +
(Võ Quốc Bá Cẩn – Vasile Cirtoage)
xy yz zx a b z
= = =
Lời giải: Vì a,b,c nên ta có thể đặt: Khi đó bất đẳng thức đã cho trở thành:
; ;
2 2 2 z x y
9
Bất đẳng thức và các ứng dụng Nguyễn Phúc Tăng – Lê Việt Hưng
4 4 4
x y z
+ + ≥
1
2 2 2 4 2 2 2 4 2 2 2 4
y z x yz x z x xy z y x y xyz z
+ + + + + +
Sử dụng bất đẳng thức Cauchy – Schwarz ta có:
2
2 2 2 4 4 4 x y z x y z + +
+ + ≥
( )
+ + + + + + ∑ ∑+ + + +
2 2 2 4 2 2 2 4 2 2 2 4 4 2 2 y z x yz x z x xy z y x y xyz z x y z xyz x y z
( )
Vậy ta chỉ cần chứng minh:
2
∑ ∑
2 2 2 4 2 2
x y z x y z xyz x y z + + ≥ + + + +
( ) ( ) 2 2 2 2 2 2
⇔ + + ≥ + +
x y y z z x xyz x y z
( )
1 1 1 2 2 2 ⇔ − + − + − ≥
xy yz yz zx zx xy
0
( ) ( ) ( )
2 2 2
Từ đây bất đẳng thức đã được chứng minh. Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi: a=b=c=1
Ví Dụ 8: Cho a,b,c >0 thỏa mãn abc=1. Chứng minh rằng: 1 1 1 1
+ + ≥
2 2 2 2 2 2
1 1 1 c bc a ca b ab
+ + + + + +
(Lê Việt Hưng)
x y z a b c
= = =
Lời giải: Vì abc=1 nên ta có thể đặt: Bất đẳng thức được viết lại thành: 2 2 2
x y z
+ + ≥
2 2 2 2 2 2 x z yz y x zx z y xy + + + + + +
; ;
y z x 1
4 4 4
x y z
⇔ + + ≥ 1
4 2 2 2 4 2 2 2 4 2 2 2 x x z x yz y x y xy z z y z xyz
+ + + + + +
Chứng minh bất đẳng thức trên tương tự như ví dụ 7. Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi: a=b=c=1
3) Sử dụng Cauchy- Schwarz để chứng minh bất đẳng thức : Ví Dụ 1: Cho a, b, c > 0. Chứng minh rằng : 1 1 1 1 3.
+ + ≥
∑
a b c a b2
+
(ĐTTS lớp 10 chuyên Ngoại ngữ, ĐHNN Hà Nội 2007-2008) 1 1 1 9 1 1 1 9 1 1 1 9 + + ≥ + + ≥ + + ≥
Lời giải :
; ;
+ + +(Cauchy-Swcharz) a b b a b b c c b c c a a c a 2 2 2
⇨
⎛ ⎞ ⎛ ⎞ ⎜ ⎟ ⎜ ⎟ + + ≥ + +
1 1 1 1 1 1 3 9 ⎝ ⎠ ⎝ ⎠ + + +
a b c a b b c c a 2 2 2
10
Bất đẳng thức và các ứng dụng Nguyễn Phúc Tăng – Lê Việt Hưng
⇨
⎛ ⎞
1 1 1 1 1 1 3 + + ≥ + + ⎜ ⎟ ⎝ ⎠ + + + a b c a b b c c a 2 2 2
Từ đây bất đẳng thức đã được chứng minh. Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi : a=b=c
Ví Dụ 2: Cho a,b,c > 0 thõa mãn a b c ab bc ca + + ≥ + +
1 1 1 1
+ + + + + +.Chứng minh rằng :
+ + ≤
b c c a a b 1 1 1
( Romania IBMO Team Selection Test 2007 )
Lời giải : Ta có: 11 = −
b c +
⇨
2
≥
∑
b c b c
+ + + +
1 1
b c
+
b c
+ +
1
Từ đây sử dụng bất đẳng thức Cauchy-Schwarz ta được:
V P
2
⎡ ⎤ + + + + + ⎣ ⎦ ≥
a b b c c a
( ) ( ) ( ) ∑ + + +
b c b c
( )( )
1
2
( )
a b c
⇨
1
≥
+ +
∑ ∑ ∑ + +
2
a ab a
Từ đây ta suy ra được:
a b c ab bc ca + + ≥ + +
Ví Dụ 3: Cho a,b,c >0 thỏa mãn a+b+c=3. Chứng minh rằng: 1 1 1 3
+ + ≤
2 2 2 2 2 2
a b b c c a 2 2 2 4
+ + + + + +
(Iranian IMO Team Selection Test 2009)
Lời giải:Ta có:
1 1 = −
2 2 a b +
2 2 2 2 a b a b
+ + + + 2 2 2 2
( )
2 2
a b
Viết lại thành:
∑
+
≥
3
2 2
a b
+ +
2 2
Sử dụng bất đẳng thức Cauchy-Schwarz ta có:
2 2
2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 a b b c c a a b b c c a + + + + + + + + + +
V T
( )
≥ =
( )
2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 6 a b b c c a a b c + + + + + + + + + + +
( ) ( ) ( )
( )
Ta lại có:
2
2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 a b b c c a a b c a b b c + + + + + = + + + + + 2 2
( ) ( ) ( )( )
∑
2
2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 ≥ + + + + = + + + + + = + + + 2 2 3 3 9 a b c a bc a b c a b c a b c ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ∑
11
Bất đẳng thức và các ứng dụng Nguyễn Phúc Tăng – Lê Việt Hưng
2 2 2
3 9 3
a b c
+ + +
( )
⇒ ≥ =
V T
2 2 2
2 6 2 a b c
+ + +
( )
Từ đây bất đẳng thức đã được chứng minh. Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi: a=b=c=1
Ví Dụ 4: Cho a,b,c > 0 thõa mãn
2 2 2 a b c + + = 3.Chứng minh rằng:
9 1 1 1
≥ + +
2 2 2 2
a b c 2 2 2 a b c
+ + + + +
( )
Lời giải: Sử dụng bất đẳng thức Cauchy – Schwarz ta có: ∑ ∑ ∑
2 2 2 2
1 1 1
+ + + +
b c b c
= ≤
2 2 2 2 2 a a b c a b c + + + + + + +
2 1 1 1
( )( ) ( )
2 2 2
3 2 9
+ + +
a b c
:
( )
= =
2 2
a b c a b c
+ + + +
( ) ( )
Dấu đẳng thức xảy ra khi: a=b=c=1
Ví Dụ 5:Cho
abc , ,> 0 thõa mãn
a + b + c = 3. Chứng minh rằng:
1 1 1
+
+
≤
1
2 2 2
a + b + c b c a c a b
Lời giải :
+ +
+ +
Sử dụng BĐT Bunhia-copsxki cho 3 cặp số ta được :
2 2 2 22 3 1 1 1 2.3 3 1
+ + + + + + + +
a b c b c b c
∑ ∑ ∑
( )
≤ ≤ = = = a b c a b c b c a b c a b c
+ + + + + + + + + + 1 9
( )( ) ( )
Bất đẳng thức đã được đã được chứng minh. Dấu đẳng thức xảy ra khi : a=b=c=1
( )
Ví Dụ 6: Cho a,b,c là các số thực dương. Chứng minh rằng: a b c a b b c
+ +
+ + ≥ + +
1
b c a b c a b
+ +
(Belarusian MO 1998)
Lời giải: Có thể viết lại bất đẳng thức trên thành: ⎛ ⎞ ⎛ ⎞ ⎛ ⎞ ⎜ ⎟ ⎜ ⎟ ⎜ ⎟ − + − + − ≥ +
a a b b c c b 1
⎝ ⎠ ⎝ ⎠ ⎝ ⎠ + + + +
b b c c b c a a b a b 2
ca b bc a b
+
2
⇔ + + ≥
b b c c b c a a b a b + + + +
( ) ( ) ( )
Sử dụng bất đẳng thức Cauchy-Schwarz ta có:
12
Bất đẳng thức và các ứng dụng Nguyễn Phúc Tăng – Lê Việt Hưng
2
b c a b c ca b a c b a ⎛ ⎞ + +
2 2 2
( ) ( )
+ = + ≥ = ⎜ ⎟ ⎜ ⎟ + + + + + + ⎝ ⎠
.
b b c c b c c b c c b c c a b b a b a
( ) ( ) ( ) ( ) Bất đẳng thức trên tương đương với:
a b c bc a b
+ +
( )
( )
+ ≥
2
c a b a a b a b + + +
( ) ( )
a b c bc a b
+
( )
⇔ + ≥ +
2
c a
b c a −
2
( )
⇔ ≥ ca
0
Từ đây , bất đẳng thức được chứng minh.
Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi: a=b=c
Ví Dụ 7:Cho x,y,z là các số thực dương. Chứng minh rằng: 2 2 2 3
a b c
+ + ≤
a b c a c a
+ + +
(Chinese Western MO 2004)
Lời giải:Sử dụng Bất đẳng thức Cauchy – Schwarz ta có: 2
⎛ ⎞ ⎡ ⎤ + + + + ⎜ ⎟ ≤ + = ⎡ ⎤ ⎢ ⎥ ⎜ ⎟ ⎣ ⎦ + ⎢ ⎥ + + + + + ⎝ ⎠ ⎣ ⎦ 8 2 2 a b c ab bc ca a a
∑ ∑ ∑
a c
( )
( )( )
b c a b a c a b b c c a
Ta cần chứng minh:
( )( )
( )( )( )
8 9 (a b c ab bc ca a b b c c a + + + + ≤ + + + )( ) ( )( )( ) Đây là 1 dạng bất đẳng thức quen thuộc Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi: a=b=c
Ví Dụ 8: Cho a,b,c >0 thỏa mãn
2 2 2 a b c + + = 2. Chứng minh rằng:
∑
a 2
2
+
≥
1
6
b ca
+
(Nguyễn Phúc Tăng)
Lời giải: Ta có:
2 2 2 1 = + + ≥ + + a b c ab bc ca
Sử dụng bất đẳng thức Cauchy – Schwarz ta có:
2
2 2 2 2 2 2 2 2 + + + + + + + + + + + +
1 1 1 3 2 1 1 1
∑
a
a b c a b c a b 2
∑
( ) ( )( ) ≥ =
2 2 2 2 2 2 2 b ca a b c ab bc ca a b c ab bc ca
+ + + + + + + + + + + 2 2 ∑ ∑ a b ab + + ≥ + 1 1 1
Ta lại có:
( )( ) ( )
13
Bất đẳng thức và các ứng dụng Nguyễn Phúc Tăng – Lê Việt Hưng
2 2 2 2
a a b c ab bc ca + + + + + + + + 1 3 2 2 2 6 ⇒ ≥
2 2 2 2
b ca a b c ab bc ca
∑
+ + + + + +
2 2 2 2 2 2
a b c ab bc ca a b c ab bc ca + + + + + + + + + + + + 5 2 2 2 4 6 6
( ) ( ) ( ) ( ) = ≥ = 6
2 2 2 2 2 2
a b c ab bc ca a b c ab bc ca + + + + + + + + + +
1
a b c = = =
3
Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi :
4 ) Sử dụng AM-GM để chứng minh bất đẳng thức :
Ví Dụ 1: Cho x,y > 0 và x + y = 2 . Chứng minh rằng : ( )
3 3 3 3
x y x y + ≤ 2
(Sưu tầm)
3 3 2 2 2 2
( )( ) ( )
Lời giải : Ta được :
x y x y x xy y x xy y + = + − + = − + 2 ( )
3 3 2 2
Quy về bài toán chứng minh:
x y x xy y − + ≤ 1
Sử dụng bất đẳng thức AM-GM cho 4 số ta có:
4
⎡ ⎤ ⎛ ⎞ + + + − + +
2 4
x y xy xy xy x xy y 2 2
⎢ ⎥ − + = − + ≤ = = ⎜ ⎟ ⎜ ⎟ ⎢ ⎥ ⎝ ⎠ ⎢ ⎥ ⎣ ⎦
( )
3 3 2 2 2 2 1 x y x xy y xy xy xy x xy y
( ) ( )( )( )( )
Từ đây bất đẳng thức đã được chứng minh. Đẳng thức xảy khi và chỉ khi: x=y=1 Ví Dụ 2: Cho a,b,c >0 .Chứng minh rằng:
4 4
∑
a
≤
3
(Nguyễn Phúc Tăng)
2 2
a b
+ +
2 4
Lời giải:Sử dụng bất đẳng thức AM – GM ta có:
∑ ∑ ∑
2
a a a
≤ =
1 1 .
2 2 2 2 2 2 a b a b a b + + + + + + 2 1 1 2 2 1 1
⎛ ⎞ +
2
1 1 3 a
= = ⎜ ⎟ ⎜ ⎟ ⎝ ⎠ +
∑
2 4 1
( )( )
a
2
Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi: a=b=c=1
Ví Dụ 3: Cho a,b,c>0 thoả mãn: a+b+c=3. Chứng minh rằng:
a b c ab bc ca + + ≥ + +
(Russian MO 2002)
Lời giải : Sử dụng bất đẳng thức Holder:
14
Bất đẳng thức và các ứng dụng Nguyễn Phúc Tăng – Lê Việt Hưng
2 3
2 2 2 a b c a b c a b c + + + + ≥ + + = 27
( ) ( ) ( )
Theo AM-GM, Ta có:
3
2 2 2 2
⎡ ⎤ + + + + +
a b c ab bc ca a b c ab bc ca
2 2 2 2 2 2 27 + + + + ≤ = ⎢ ⎥ ⎣ ⎦
( )( )
3
⇒ + + ≥ + + a b c ab bc ca
Bất đẳng thức đã được chứng minh. Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi: a=b=c=1 Ví Dụ 4: Cho a,b,c > 0 .Chứng minh rằng :
2 2 2 2 2 2 a b ab b c bc c a ca a b c + + + + + + + + ≤ + + 3 3 3 5
( )
( Trần Hữu Thiên )
Lời giải:
Ta cần chứng minh bất đẳng thức sau:
2 2 5
a b ab a b + + ≤ +(*)
3 ( )
2
Ta có:
2 2 2
(*) 4( 3 ) 5( )
<=> + + ≤ +
a b ab a b
2
<=> − ≥
( ) 0
a b
2 2 2 2 5 5 3 ( ); 3 ( )
Tương tự ta có:
b c bc b c c a ca c a + + ≤ + + + ≤ + 2 2
Cộng 3 bất đẳng thức trên theo vế ta sẽ được đpcm. Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi: a=b=c
Ví Dụ 5:Cho x,y,z là các số thực dương thỏa mãn x+y+z=xyz Chứng minh rằng:
1 1 1 3
+ + ≤
2 2 2
2 1 1 1 x y z
+ + +
(Korea MO 1998)
Lời giải:
x y x z x y z
+ + + +
( )( ) 2 2 1 1 .
+ = + =
Ta thấy rằng:
x x
xyz yz
Vì vậy ta cần chứng minh:
∑
yz
( )( ) x y x z + +
≤
3 2
Sử dụng bất đẳng thức Cauchy - Schwarz ta có:
⎡ ⎤ + + + +
2 1
2
≤ + + ≤ ⎢ ⎥
xy yz zx x y z ( )( )
V T xy yz zx ( )
∑
⎢ ⎥ + + + + + ⎣ ⎦ x y x z x y y z z x
( )( )
( )( )( )
Từ đây ta có thể sử dụng 1 dạng bất đẳng thức quen thuộc:
15
Bất đẳng thức và các ứng dụng Nguyễn Phúc Tăng – Lê Việt Hưng
8 9 (x y z xy yz zx x y y z z x + + + + ≤ + + + )( ) ( )( )( ) Từ đây , bất đẳng thức đã được chứng minh.
Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi:
x y z = = = 3
Ví Dụ 6: Cho a,b,c là các số thực dương. Chứng minh rằng:
3 4
( )
a ab abc a b c + + ≤ + +
3
Lời giải:Sử dụng bất đẳng thức AM – GM ta có: 3 3 1 1 .4 .4 .16
a ab abc a a b a b c
+ + ≤ + +
2 4
a b a b c a a b c
1 4 1 4 16 4
+ + +
≤ + + = + +
.
2 2 4 3 3
( )
Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi:a=4b=16c
Ví Dụ 7: Cho x,y,z >0 và
2 2 2
x y z xyz + + =. Chứng minh rằng:
∑
x
x yz≤
1
cyc 2
2
+
(Diễn đàn toán học VMF)
Lời giải:Ta thấy:
2 2 2 1 1 1 1
x y z xyz
x y z
+ + = ⇒ = + + ≥ + + yz zx xy x y z
Sử dụng bất đẳng thức AM – GM ta có:
⎛ ⎞
1 1 1 1 1 1 1
∑ ∑ ∑
2
x
= ≤ ≤ + + ≤ ⎜ ⎟
x yz yz x y z y z x
2 2 2
+ ⎝ ⎠ +
x
Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi: x=y=z=3
Ví Dụ 8:Cho a,b,c là các số thực dương thỏa mãn abc=1. Chứng minh rằng:
a b c
1
+ + ≥
2 2 2
a b c ab a bc c ca c
+ + + + + + + +
1 1 1
( ) ( ) ( )
(Diễn đàn toán học VMF)
Lời giải: Ta thấy rằng:
a b c
+ +
2 2 2
ab a bc c ca c
+ + + + + +
1 1 1
( ) ( ) ( )
2 2 2 2 2 2 2 ac a bc c ac a bc c ac ac c + + + +
= + + = = 2 2 2 2 2 ca c ca c ca c ca c ca c + + + + + + + + + + 1 1 1 1 1
( ) ( ) ( ) ( ) ( ) Sử dụng BĐT Cauchy – Schwarz ta có:
16
Bất đẳng thức và các ứng dụng Nguyễn Phúc Tăng – Lê Việt Hưng
2
2
ac ac c a b c ca c + + + + ≥ + + 1
( )( ) ( ) 2
ac ac c
+ +
1
⇒ ≥
a b c ca c + + + +
1
2
( )
a b c
1
⇒ + + ≥
a b c ab a bc c ca c
+ + + + + + + +
2 2 2
1 1 1
( ) ( ) ( )
Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi: a=b=c=1
5) Kỹ thuật thêm bớt :
Ví Dụ 1: Cho a,b,c > 0. Chứng minh rằng:
3 3 3 2 2 2
a b c a b c
+ + ≥ + +
2 2 2
b c a b c a
(Junior Banlkan 2000)
Lời giải:
3 3 3 2
a a b a ab a b ( ) b a
+ +
+ = ≥ = +
2 2 2
b b b b
3 2
∑ ∑
a a a b c a b c
=> + + + ≥ + + +
2
b b
3 2
∑ ∑
a a
=> ≥
2
b b
Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi: a=b=c
Ví Dụ 2: Cho a,b,c,d là 4 cạnh của tứ giác. Chứng minh rằng: a b c d
+ + + ≥
2
b c d a a b c d a b c d a b c d
+ + − − + + + − + + + −
(Lê Việt Hưng)
Lời giải:
∑ ∑
a a
1
≥ + −
( ) 2
b c d a b c d a
+ + − + + − 2
∑ ∑
a b c d a b c d
+ + + + + +
1
= − = −
2 2
2( ) 2
b c d a b c d a
+ + − + + − a b c d
+ + +
16 . 2 2
≥ − =
2 2( )
a b c d
+ + +
Từ đây bất đẳng thức đã được chứng minh.
Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi: a=b=c=d
Ví Dụ 3:Cho a,b,c >0. Chứng minh rằng:
a b c a b c
+ + ≥ + +
b c c a a b a b b c c a
+ + + + + +
Lời giải:Đầu tiên, ta có thể chuyển vế trái qua vế phải và viết lại thành:
17
Bất đẳng thức và các ứng dụng Nguyễn Phúc Tăng – Lê Việt Hưng
a b b c c a
− − −
+ + ≥
0
b c c a a b + + +
Để triệt tiêu dấu trừ ta có thể làm như sau: ⎛ ⎞ ⎛ ⎞ ⎛ ⎞ − − − ⎜ ⎟ ⎜ ⎟ ⎜ ⎟ + + + + + ≥
1 1 1 3 a b b c c a
⎝ ⎠ ⎝ ⎠ ⎝ ⎠ + + +
b c c a a b
a b c a b c
+ + +
Đưa về bài toán chứng minh :
+ + ≥
3
c a b c a b + + +
Ta có:
a b c a b c a b c a b c
+ + + + + + + + ≥ =
3 . . 3 3
c a b c a b c a b c a b + + + + + +
Từ đây bất đẳng thức đã được chứng minh. Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi: a=b=c
Ví Dụ 4:Cho a,b,c,d>0.Chứng minh rằng:
a d d b b c c a
− − − −
+ + + ≥
0
b d c b c a d a
+ + + +
(Vasile Cirtoaje)
Lời giải: Để triệt tiêu dấu trừ, ta có thể làm theo cách của ví dụ 3 như sau: ⎛ ⎞ ⎛ ⎞ ⎛ ⎞ ⎛ ⎞ − − − − ⎜ ⎟ ⎜ ⎟ ⎜ ⎟ ⎜ ⎟ + + + + + + + ≥
1 1 1 1 4 a d d b b c c a
⎝ ⎠ ⎝ ⎠ ⎝ ⎠ ⎝ ⎠ + + + +
b d c b c a d a
Từ đây , ta đưa về dạng toán chứng minh:
a b c d a b c d
+ + + +
+ + + ≥
4
b d c b c a d a
+ + + + Ta có:
+ + + + ⎛ ⎞ ⎛ ⎞ a b c d a b c d a b c d
1 1 1 1
+ + + = + + + + + ⎜ ⎟ ⎜ ⎟ ( ) ( )
b d c b c a d a b d c a c b d a
+ + + + + + + + ⎝ ⎠ ⎝ ⎠ 4 4 4 4
V T a b c d a b c d ≥ + + + = + + + = ( ) ( ) ( )
a b c d a b c d a b c d
+ + + + + + + + +
Từ đây bất đẳn thức đã được chứng minh.
Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi: a=b=c=d
Ví Dụ 5: Cho a,b,c là độ dài của một tam giác. Chứng minh rằng : a b c ab bc ca
+ +
5
+ + + ≤
2 2 2
b c c a a b a b c
+ + + + +
2
(Phạm Kim Hùng)
Lời giải:
Bất đẳng thức đã cho tương đương với:
18
Bất đẳng thức và các ứng dụng Nguyễn Phúc Tăng – Lê Việt Hưng
+ + ⎛ ⎞ ⎛ ⎞ ⎛ ⎞ ab bc ca a b c 1
+ ≤ − + − + − ⎜ ⎟ ⎜ ⎟ ⎜ ⎟
1 1 1
a b c b c c a a b + + ⎝ ⎠ ⎝ ⎠ ⎝ ⎠ + + +
2 2 2
2
2
a b c b c a c a b a b c + − + − + − + +
<=> + + ≥
( )
b c c a a b a b c + + + + +
2
2 2 2
( )
Ta thấy a,b,c là các cạnh của 1 tam giác, vì vậy: b+c – a > 0 ; a+b – c > 0 ; c+a – b > 0 Sử dụng bất đẳng thức Cauchy – Schwarz ta có: 2 2
+ − ⎡ ⎤ + − + + ⎣ ⎦ ≥ = a b c a b c a b c
∑
∑
( )
( ) 2 2 2 2
a b a b a b c a b c + + + − + +
∑
( )( )
( )
Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi: a=b=c
Ví Dụ 6: Cho a,b,c là các số thực thực dương sao cho a+b+c=1. Chứng minh rằng: ⎛ ⎞ + + + ⎜ ⎟ + + ≥ + +
a b c a b c
1 1 1 2
⎝ ⎠ − − −
b c a a b c
1 1 1
(Japanese MO 2004)
1 2 1
Lời giải:Ta thấy : 1
+
a a
= +
− +
a b c
Vì vậy , bất đẳng thức đã cho tương đương với :
b c a a b c 3
+ + ≥ + + + a b c b c c a a b
+ + +
2
⎛ ⎞ ⎛ ⎞ ⎛ ⎞ b b c c a a
3
<=> − + − + − ≥ ⎜ ⎟ ⎜ ⎟ ⎜ ⎟ ⎝ ⎠ ⎝ ⎠ ⎝ ⎠ + + + a c a b a b c b c 2
ab bc ca
3
<=> + + ≥ c b c a c a b a b
+ + +
2
( ) ( ) ( )
Sử dụng bất đẳng thức cauchy – Schwarz ta có: 2 2 2
ab bc ca ab bc ca ab bc ca ab + + + + + +
( )
( )
( )
3
≥ = ≥ = ∑
2
c b c abc b c abc a b c ab bc ca + + + + + +
( )
( )
2 2
∑
( )
2
( ) 3
Từ đây , bất đẳng thức đã được chứng minh
Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi: a=b=c
Ví Dụ 7:Cho a,b,c là các số thực dương thỏa mãn abc=1. Chứng minh rằng: 3 3 3 3
a b c
+ + ≥
(1 )(1 ) (1 )(1 ) (1 )(1 ) 4
+ + + + + +
b c c a a b
(IMO Shortlist 1998)
Lời giải: Sử dụng bất đẳng thức AM – GM ta có:
19
Bất đẳng thức và các ứng dụng Nguyễn Phúc Tăng – Lê Việt Hưng
a b c a + + + + ≥
1 1 3
3
(1 )(1 ) 8 8 4 + +
b c
b c a b + + + + ≥
1 1 3
3
(1 )(1 ) 8 8 4 + +
c a
c a b c 1 1 3
+ +
3
++≥
(1 )(1 ) 8 8 4
+ +
a b
Cộng 3 bất đẳng thức trên theo vế ta được:
3 3 3 3 1 3 ( )
a b c abc
+ + + ≥ + + ≥
(1 )(1 ) (1 )(1 ) (1 )(1 ) 4 2 2
+ + + + + +
b c c a a b
Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi: a=b=c=1
Ví Dụ 8: Cho a,b,c là các số thực dương thỏa mãn a+b+c=3. Chứng minh rằng: ( 2 )0
a a b c
∑
− +≥
ab
+
1
Lời giải: Bất đẳng thức đã cho tương đương với: ⎡ ⎤ − + +
a a b c a
( 2 ) 1
∑ ∑
⎢ ⎥ + ≥ ⇔ ≥ ⎢ ⎥ + + ⎣ ⎦
3 9 3
ab ab
1 1
Sử dụng bất đẳng thức AM – GM ta có: a a b c
+ + + +
∑
1 1 1 1 3 . .
≥
3
ab ab bc ca
+ + + +
1 1 1 1
Ta chỉ cần chứng minh:
a b c ab bc ca
+ + + ≥ + + +
1 1 1 1 1 1
( )( )( ) ( )( )( )
2 2 2
⇔ + + + + + + + ≥ + + + + + + + abc ab bc ca a b c a b c abc a b c ab bc ca 1 1
⇔ − + + + ≥
1 0
abc abc a b c
( )( )
Theo AM – GM ta lại có: 3
( )
3 3 1 = + + ≥ ⇒ ≥ a b c abc abc
Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi: a=b=c=1
6) Kỹ Thuật AM-GM ngược dấu:
Ví Dụ 1: Cho a,b,c >0 thỏa mãn ab+bc+ca=3. Chứng minh rằng:
a b c
3
+ + ≥
2 2 2
1 1 1 2
+ + +
b c a
2 2
a ab ab ab = − ≥ − = −
Lời giải: Ta thấy :
a
2 2
1 1
1 1 2 2
b b b
+ +
a b c ab bc ca
3 3 3 3
+ +
+ + ≥ − = − = ⇨
2 2 2
1 1 1 2 2 2 + + +
b c a
Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi: a=b=c=1
Ví Dụ 2: Cho
a b c d , , ,>0 thỏa mãn
a b c d + + + = 4. Chứng minh rằng
20
Bất đẳng thức và các ứng dụng Nguyễn Phúc Tăng – Lê Việt Hưng
1
+
1
+
1
+
1
≥
2
2 2 2 2 a + b c d
1
+
1
+
1
+
1
(Vasile Cirtoaje)
12
a
2
a
a
Giải : Ta nhận thấy rằng: 2
= −
1
a≥ − = −
+
1
Tương tự ta có :
≥ −
2
b
1
a
2
+
1
1
2
a
1
b
2
+
1
1 2
1
≥ − 1
c
c
2
+
1 2
1
≥ − 1
d
d
2
+
1 2
1 1 1 1 4 4 4 2
a b c d
+ + +
+ + + ≥ − = − = ⇨
2 2 2 2
1 1 1 1 2 2 a b c d
+ + + +
Bất đẳng thức đã được chứng minh.
Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi: a=b=c=d=1 Ví Dụ 3:Cho a,b,c >0 và a+b+c=3. Chứng minh rằng: a b c
+ + +
1 1 1 3
+ + ≥
2 2 2
b c a
+ + +
1 1 1
Lời giải: Sử dụng bất đẳng thức AM-GM, ta có: 2 2
b a b a a b ab + + + + 1 1 1
( ) ( )
= + − ≥ + − = + − a a a
1 1 1
2 2
1 1 2 2 b b b
+ +
Vì vậy ta có:
a b c a b c ab bc ca + + + + + + +
1 1 1 3 3
+ + ≥ − + = 2 2 2
1 1 1 2 2
b c a
+ + +
Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi: a=b=c=1
Ví Dụ 4:Cho a,b,c >0 và abc=1 . Chứng minh rằng: a b c a b c
1 1 1
+ + +
+ + ≥ + +
1 1 1
+ + +
b c a
(Phạm Kim Hùng)
1 (1 )
+ +
b a a
Lời giải:Ta thấy:
( )
= + −
1
a
1 1
+ +
b b
Vì vậy ,bất đẳng thức đã cho tương đương với: (1 1 1 ) ( ) ( )
b a c b a c
+ + +
+ + ≥
3
1 1 1
+ + +
b c a
Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi: a=b=c=1
Dễ dàng chứng minh được bằng cách sử dụng bất đẳng thức AM-GM cho 3 số: b a c b a c b a c b a c
1 1 1 1 1 1
+ + + + + +
( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) 3
+ + ≥ =
3 . . 3
1 1 1 1 1 1
+ + + + + +
b c a b c a
Ví Dụ 5:Cho a,b,c là các số thực dương. Chứng minh rằng:
21
Bất đẳng thức và các ứng dụng Nguyễn Phúc Tăng – Lê Việt Hưng
3 3 3
a b c a b c
+ + ≥
+ +
2 2 2 2 2 2 2
a b b c c a
+ + +
Lời giải: Sử dụng bất đẳng thức AM-GM, ta có:
3 2 2
a ab ab b
= − ≥ − = −
a a a
2 2 2 2 2 2
a b a b ab
+ +
Vì vậy, ta có:
3 3 3
a b c a b c a b c a b c
+ + + +
+ + ≥ + + − ≥
2 2 2 2 2 2 2 2
a b b c c a
+ + +
Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi: a=b=c=1
Ví Dụ 6: Cho x,y,z là các số thực dương thỏa mãn xyz=1. Chứng minh rằng: 4 4 4
x y y z z x
3
+ + ≥
2 2 2
1 1 1 2
x y z
+ + +
(Trần Quốc Anh)
4 2 2
x y x y x y xy
2 2 2
= − ≥ − = −
x y x y x y
2 2 1 1 2 2
x x x
Lời giải: Ta thấy rằng: Tương tự:
4 4
+ +
y z yz z x zx 2 2
≥ − ≥ −
y z z x
;
2 2
1 1 2 2 y z
+ +
Cộng 3 bất đẳng thức trên theo vế ta được:
2 2 2 3 x y y z z x
+ + ≥ +
xy yz zx + +
2 2
2 2 2 3 3
x y y z z x xyz + +
≥ =
Theo AM – GM ta dễ thấy: Ta chỉ cần chứng minh:
2 2 2
x y y z z x xy yz zx + + ≥ + +
2 2 2
Sử dụng bất đẳng thức AM – GM kết hợp với điều kiện xyz=1 ta có: 2 2 2 2 2 2 3
x y x y z x x y x y y z xy + + ≥ = 3 . . 3
Chứng minh tương tự:
2 2 2
y z y z z x yz
+ + ≥ 2 2 2
3
z x z x x y zx
+ + ≥
3
Cộng theo vế 3 bất đẳng thức trên , ta được điều phải chứng minh. Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi: x=y=z=1
7)Kỹ thuật ghép đối xứng:
Ví Dụ 1:Cho a,b,c là ba số thực dương. Chứng minh rằng:
22
Bất đẳng thức và các ứng dụng Nguyễn Phúc Tăng – Lê Việt Hưng
ab bc ca a b c
+ + ≥ + +
c a b
(Đề thi học sinh giỏi lớp 9, TP Hồ Chí Minh 2008-2009) Lời giải: Sử dụng bất đẳng thức AM – GM ta có:
2 . 2 ab bc ab bc b
+ ≥ =
c a c a
Tương tự:
bc ca
+ ≥; 2
c
ab ca
+ ≥ 2
a b
c b
a
Cộng 3 vế lại ta được điều phải chứng minh Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi: a=b=c
Ví Dụ 2: Cho x,y,z >0 thỏa mãn
2 2 2 a b c + + = 3. Chứng minh rằng:
xy yz zx
+ + ≥
3
z x y
(Prance MO 2005)
Lời giải:Bình phương 2 vế bất đẳng thức cần chứng minh ta được: 2 2 2 2 2 2
x y y z z x
2 2 2
+ + + + + ≥ 2 9
x y z
2 2 2
z x y
2 2 2 2 2 2 x y y z z x
( )
⇔ + + ≥ 3
2 2 2
z x y
Sử dụng bất đẳng thức AM – GM ta có: 2 2 2 2 2 2 2 2
2 . 2 x y y z x y y z 2
+ ≥ =
y
2 2 2 2
z x z x
2 2 2 2
x y z x
2
2 2 2 2
y z z x
+ ≥
2
2
+ ≥; 2
z
Tương tự ta có:
2 2 z y
x
2 2 x y
Cộng vế theo vế 3 bất đẳng thức trên ta được điều phải chứng minh Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi: x=y=z=1
Ví Dụ 3:Cho a,b,c là các số thực dương thỏa mãn Chứng minh rằng:
2 2 2 a b c + + = 3 .
∑
a
3
≥
3
b
2
+
2 3
Lời giải:Sử dụng bất đẳng thức AM – GM ta có: 3 3 2 3 3 2
a a b a a b + +
3 3 3 3 . .
2
+ + ≥ = 3
a
8 8 2 3 3 3 3
2 2 2 2
b b b b
+ + + +
3 3 2
b b c b
+
3 3
2
Tương tự ta có:
+ + ≥
8 2 3 3
2 2
c c
+ +
23
Bất đẳng thức và các ứng dụng Nguyễn Phúc Tăng – Lê Việt Hưng
3 3 2 c c a
+
3 3
2
+ + ≥
c
8 2 3 3
2 2
a a
+ +
Cộng theo vế 3 bất đẳng thức trên ta được: 2 2 2 3
a b c a
3 9 3
+ + +
( )
2 2 2
∑
+ ≥ + + a b c
b
2
8 2 3 +
( )
a
3
3
⇔ ≥
∑
b
2
+
2 3
Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi: a=b=c=1
Ví Dụ 4:Cho a,b,c là các số thực dương. Chứng minh rằng: 2 2 2 1 1 1 3
+ + +
a b c
+ + ≥
b c c a a b
+ + +
Lời giải:Sử dụng bất đẳng thức AM – GM cho 3 số ta có: 2 2 2 2 2 2
1 1 1 1 1 1 3 . . a b c a b c
+ + + + + +
+ + ≥ 3
b c c a a b b c c a a b + + + + + +
2 2 1 1 + + ≥ + a b a b 2
Ta cần chứng minh:
( )( ) ( )
2 2 2 2 2 2 2 2 2
⇒ + + + ≥ + + + 1 1 1
a b c a b b c c a
( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) 2 2 2
⇔ + + + ≥ + + +
1 1 1
a b c a b b c c a
( )( )( ) ( )( )( )
2 2 2 2 2 2
1 1 1 1 1 1 3 . . 3 + + + + + +
a b c a b c
⇒ + + ≥ ≥
3
b c c a a b b c c a a b
+ + + + + +
Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi: a=b=c=1
Ví Dụ 5:Cho a,b,c là các số thực dương. Chứng minh rằng: a b c b c
+ + +
∑
≥
4
( )
cyc
a a b b c c a + + +
( )( )( )
Lời giải: Đưa bất đẳng thức đã cho về dạng: b c a b c a a b c
+
∑ + + ≥ + +
cyc
( )( ) 4 ( ) a
Sử dụng bất đẳng thức Bunhia-copxki ta có: 2
a b a c a bc a b a c a bc + + ≥ + ⇔ + + ≥ + ( )( ) ( ) ( )( )
Tương tự ta có:
(b a b c b ca + + ≥ + )( )
(c a c b c ab + + ≥ + )( )
b c b c b c a b c a a bc bc a b c
+ + +
⇒ + + ≥ + = + + + ∑ ∑ ∑( )( ) ( ) 2 ( ) a a a
cyc cyc cyc
24
Bất đẳng thức và các ứng dụng Nguyễn Phúc Tăng – Lê Việt Hưng
b c bc a b c
+
∑ ≥ + +
Ta cần chứng minh:
2 ( )
a
cyc
Sử dụng bất đẳng thức AM – GM ta có:
+ ⎛ ⎞ ⎛ ⎞ ⎛ ⎞
b c bc bc ca ab bc ab ca bc a b c ≥ ≥ + + + + + ≥ + + ⎜ ⎟ ⎜ ⎟ ⎜ ⎟ ⎝ ⎠ ⎝ ⎠ ⎝ ⎠ ∑ ∑
2 2( ) a a a b c a c b
cyc cyc
Từ đây bất đẳng thức đã được chứng minh
Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi: a=b=c
Ví Dụ 6:Cho a,b,c là các số thực dương. Chứng minh rằng: 2 2 2 2 2 2
b c c a a b
+ + +
+ + ≥
3
2 2 2
a bc b ca c ab
+ + +
(Nguyễn Việt Hùng)
Lời giải:Theo bất đẳng thức AM-GM ta có: 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2
3 . . b c c a a b b c c a a b
+ + + + + + + + ≥
2 2 2 2 2 2 a bc b ca c ab a bc b ca c ab
+ + + + + + Sử dụng bất đẳng thức Cauchy-Schwarz ta có:
2
2 2 2 2 2 b c a c ab c + + ≥ +
( )( ) ( )
2
2 2 2 2 2 a b c b ac b + + ≥ +
( )( ) ( )
2
2 2 2 2 2 c a b a bc a + + ≥ +
( )( ) ( )
Nhân 3 bất đẳng thức trên theo vế ta được:
2 2 2 2 2 2 2 2 2 b c c a a b a bc b ca c ab + + + ≥ + + +
( )( )( ) ( )( )( ) Từ đây bất đẳng thức đã được chứng minh.
Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi: a=b=c
Ví Dụ 7:Cho a,b,c là các số thực dương. Chứng minh rằng: 2 2 2
( )
3 a b c a b c
+ + ≥
+ + 3
b c a abc
Lời giải: Ta chuẩn hóa abc=1
Ta cần chứng minh:
a b c a b c
2 2 2 3
( )
+ + ≥ + +
b c a
Bình phương 2 vế ta được:
2
⎛ ⎞ ⎜ ⎟ + + ≥ + +
a b c a b c
b c a
⎝ ⎠ 2 2 2
3
2 2 2
( )
a b c b a c a b c
2 2 2
⇔ + + + + + ≥ + +
2 2 2
2 2 2 3
( )
b c a a c b
Bằng kỹ thuật ghép đối xứng kết hợp với bất đẳng thức AM – GM ta được:
25
Bất đẳng thức và các ứng dụng Nguyễn Phúc Tăng – Lê Việt Hưng
2 4 2
3 3 3 a a a a a
2
+ + ≥ = =
3
a
2 2 2 3 2 2 2
b b c c c a b c 2 2
Tương tự, ta có:
3 ; 3 b b b c c c b c
2 2
+ + ≥ + + ≥ 2 2
c a a a b b
Cộng 3 vế bất đẳng thức trên theo vế ta được điều phải chứng minh. Đẳng thức xảy ra khi chỉ khi: a=b=c
Ví Dụ 8:Cho a,b,c là các số thực dương. Chứng minh rằng: ( )
+ + + ∑ ≥
6 a b c a b
3
c abc
Lời giải: Đầu tiên, ta chuẩn hóa abc=1.
Ta cần chứng minh:
a b a b c
+
∑ ≥ + +
c
6 ( )
Sử dụng bất đẳng thức Minkowxki ta có: 2 2
⎛ ⎞ ⎛ ⎞ + a b a b c b c a ∑ ∑
≥ + + + + + ⎜ ⎟ ⎜ ⎟ ⎜ ⎟ ⎜ ⎟ ⎝ ⎠ ⎝ ⎠
c b c a a b c Áp dụng bất đẳng thức ở ví dụ 7 ta có:
2
⎛ ⎞ ⎛ ⎞ + + ⎜ ⎟ ⎜ ⎟ + + ≥ = + + ⎜ ⎟ ⎜ ⎟ ⎜ ⎟ ⎝ ⎠ ⎝ ⎠
2
a b c a b c a b c
3
( )
3
( )
b c a a b c
3
. .
2
⎛ ⎞ ⎛ ⎞ + + ⎜ ⎟ ⎜ ⎟ + + ≥ = + + ⎜ ⎟ ⎜ ⎟ ⎜ ⎟ ⎝ ⎠ ⎝ ⎠
2
a b c b c a a b c
3
( )
3
( )
a b c a b c
3
. .
2 2
⎛ ⎞ ⎛ ⎞
a b c b c a a b c ⇒ + + + + + ≥ + + ⎜ ⎟ ⎜ ⎟ ⎜ ⎟ ⎜ ⎟ ⎝ ⎠ ⎝ ⎠
∑
6
b c a a b c
( )
Từ đây, bất đẳng thức đã được chứng minh.
Đẳng thức xảy khi và chỉ khi:a=b=c
8)Kỹ thuật biến đổi tương đương:
Ví Dụ 1:Cho a,b,c là các số thực dương. Chưng minh rằng: 2 2
a ab b
∑
Lời giải:
− +
2 2 a ab b
+ +
≥
1
26
Bất đẳng thức và các ứng dụng Nguyễn Phúc Tăng – Lê Việt Hưng
∑
2 2 a ab b
− +
2 2 a ab b + +
≥
1
2 2
⎛ ⎞ − +
a ab b
1
⇔ − ≥ ⎜ ⎟ 0
∑
2 2
a ab b
⎝ ⎠ + +
3
2
a b
2
−
( )
⇔ ≥
0
∑
2 2 a ab b + +
Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi: a=b=c
Ví Dụ 2: Cho a,b,c là các số thực dương. Chứng minh rằng: ( )( )( ) ( )2
2 2 2 a b c a b c + + + ≥ + + 2 2 2 3
(APMO 2004)
Lời giải: Ta có đẳng thức sau: 2
2 2 2
a b c a b c + + + − + + 2 2 2 3
( )( )( ) ( )
1 3 2 2 1 2 0 ⎡ ⎤ = + − + − + + − ≥ ⎢ ⎥ ⎣ ⎦
2 2 2 2 c a b ab ac bc
( ) ( ) ( ) ( )
2 2 2
2 2 2
⇒ + + + ≥ + + a b c a b c 2 2 2 3
( )( )( ) ( )
Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi: a=b=c=1
Ví Dụ 3: Cho x,y,z là các số thực dương. Chứng minh rằng: 2 2 2 2 3∏ x xy y x y z xy yz zx + + ≥ + + + +
( ) ( ) ( )
Lời giải: Ta có đẳng thức:
2 2 2 2 2 2 2 3 1 3 x xy y x y x y x xy y x y + + = + + − ⇒ + + ≥ + ( ) ( ) ( )
4 4 4
2 2 2 2 2 2 3 3
y yz z y z z zx x z x + + ≥ + + + ≥ +
( ) ( )
Tương tự ta có:
;
4 4
Nhân 3 bất đẳng thức trên theo vế ta được: 2 2 2 2 2 2 27
64 ∏ x xy y x y y z z x + + ≥ + + +
( ) ( ) ( ) ( ) Vậy ta chỉ cần chứng minh:
2 2 2 2 2 64
x y y z z x x y z xy yz zx + + + ≥ + + + + ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) 81
8
⇔ + + + ≥ + + + + x y y z z x x y z xy yz zx ( )( )( ) ( )( ) 9
222
⇔ − + − + − ≥
x y z y z x z x y 0
( ) ( ) ( )
Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi: x=y=z Ví Dụ 4:Cho x,y,z là các số thực dương thỏa mãn Chứng minh rằng:
x y z ≥ ≥
27
Bất đẳng thức và các ứng dụng Nguyễn Phúc Tăng – Lê Việt Hưng
2 2 2 2 2 2 x x y y z x z y z + + +
( ) ( ) ( )
2 2 2
+ + ≥ + +
x y y z z x
+ + +
Lời giải: Bất đẳng thức đã cho tương đương với: ⎛ ⎞ ⎛ ⎞
1 1 1 1 0 xy y x yz y z
− − + − − ≥ ⎜ ⎟ ⎜ ⎟ ⎝ ⎠ ⎝ ⎠ + + + +
( ) ( )
x y z x y z z x
xy x y y z yz y z x y
− − − −
x y z
( )( )
( )( )
⇔ + ≥ 0
x y z x y z z x
+ + + +
( )( )
( )( )
Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi: x=y=z
Ví Dụ 5:Cho a,b,c là các số thực dương. Chứng minh rằng: 2 2
a b c
( )
2 2 2
∑
+
(Lê Việt Hưng)
a b c ab bc ca
+ + ≥ ≥ + + b c
+
2 2
( )
a b c
Lời giải: Đầu tiên ta đi chứng minh: ∑ ∑
2 2 2
a b c + + ≥
∑
+
− + − − − ⎡ ⎤ ab a b ac a c ab a b ac a c ( ) ( ) ( ) ( )
b c +
≥ ⇔ + ≥ ⎢ ⎥
0 0
b c b c b c + + + ⎢ ⎥ ⎣ ⎦ ⎡ ⎤ − −
ab a b ba b a
( ) ( )
⇔ + ≥ ⎢ ⎥ 0
∑
⎢ ⎥ + + ⎣ ⎦ b c c a
ab a b −
2
( )
⇔ ≥ 0
b c c a
∑
+ +
( )( )
∑
2 2 a b c ( ) +
≥ + +
Ta cần chứng minh tiếp:
b c +
ab bc ca
Ví Dụ 6: Cho a,b,c>0 và ab+bc+ca=3. Chứng minh rằng: 3 3 3 a b c abc + + + ≥ 6 9
(Diễn đàn toán học VMF)
Lời giải:Áp dụng hệ quả bất đẳng thức schur bậc 1 ta có: 3 3 3 3
a b c abc ab a b bc b c ca c a + + + ≥ + + + + +
( ) ( ) ( )
⇔ − − + − − + − − ≥ a a b a c b b c b a c c a c b 0
( )( ) ( )( ) ( )( )
Không mất tính tổng quát ta giả sử:
a b c ≥ ≥
⇒ − − ≥ c c a c b ( )( ) 0
Ta có:
28
Bất đẳng thức và các ứng dụng Nguyễn Phúc Tăng – Lê Việt Hưng
− − + − − = − − − − ⎡ ⎤ ⎣ ⎦
a a b a c b b c b a a b a a c b b c
( )( ) ( )( ) ( ) ( ) ( )
2
= − − + − = − + − ≥ ⎡ ⎤ ⎣ ⎦
2 2 0
a b a b c b a a b a b c
( ) ( ) ( ) ( )
⇒ − − + − − + − − ≥ a a b a c b b c b a c c a c b ( )( ) ( )( ) ( )( ) 0
Theo bất đẳng thức AM – GM ta có:
3 3 3 a b c abc a b c ab bc ca ab bc ca ab bc ca + + + ≥ + + + + ≥ + + + + = 6 3 . 9 ( )( ) ( ) ( )
Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi: a=b=c=1
Ví dụ 7:Cho a,b,c là các số thực dương. Chứng minh rằng:
2 2 2 1 1 1 6
a b c a b c
⎛ ⎞
+ + + ≥ + + + + ⎜ ⎟ ⎝ ⎠
( )
bc ca ab a b c (Lê Việt Hưng)
Lời giải:Quy đồng vế trái ta được : 3 3 3 a b c abc 6
V T
=
+ + + abc
Quy đồng vế phải ta được
⎛ ⎞ + + + + + +
( )( ) ( ) 3 1 1 1 a b c ab bc ca ab a b abc
∑
VP a b c
= + + + + = = ⎜ ⎟ ⎝ ⎠
( )
a b c abc abc
Vậy ta chỉ cần chứng minh:
3 3 3 6 3 a b c abc ab a b abc + + + ≥ + +
∑
( )
⇔ − − + − − + − − ≥ a a b a c b b c b a c c a c b 0
( )( ) ( )( ) ( )( )
Không mất tính tổng quát ta giả sử:
a b c ≥ ≥
⇒ − − ≥ c c a c b ( )( ) 0
Ta có:
− − + − − = − − − − ⎡ ⎤ ⎣ ⎦
a a b a c b b c b a a b a a c b b c
( )( ) ( )( ) ( ) ( ) ( ) 2
= − − + − = − + − ≥ ⎡ ⎤ ⎣ ⎦
2 2 0
a b a b c b a a b a b c
( ) ( ) ( ) ( ) ⇒ − − + − − + − − ≥ a a b a c b b c b a c c a c b ( )( ) ( )( ) ( )( ) 0 Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi: a=b=c
IV) Bài tập ứng dụng:
Bài 1: Cho a,b,c >0 . Chứng minh rằng :
29
Bất đẳng thức và các ứng dụng Nguyễn Phúc Tăng – Lê Việt Hưng
1 1 1 3 21
+ + + + + ≥
ab bc ca
( ) 3 3 3
32 32 1 1 1
+ + +
a b c
( ) ( ) ( )
( Thái Nguyên TST 2016 )
Bài 2:Cho a,b,c là các số thực dương thỏa mãn 2 2
a b
2 2 2 a b c + + = 3. Chứng minh rằng:
∑
+≥
a b
+
3
Bài 3:Cho a,b,c>0 thỏa mãn a+b+c=3. Chứng minh rằng: a b c
+ + ≥
1
a bc b ca c ab + + +
2 2 2
Bài 4:Cho x,y,z>1 thỏa mãn:
1 1 1 2
+ + =.Chứng minh rằng: x y z
x y z x y z + + ≥ − + − + − 1 1 1
(Iranian MO 1998)
Bài 5:Cho x,y,z>2 và
1 1 1 1
+ + =.Chứng minh rằng: x y z
( 2)( 2)( 2) 1 x y z − − − ≤
(ĐTTS lớp 10 chuyên Lam Sơn, Thanh Hóa 2005-2006)
Bài 6:Cho a, b, c > 0. Chứng minh bất đẳng thức sau : 3 3 3
9( ) 12 a b c ab bc ca
+ + + +
+ ≥
2 2 2
abc a b c
+ +
Bài 7:Chứng minh rằng với mọi a, b, c > 0 ta luôn có bất đẳng thức sau : 2 2 2 82
a b c abc
+ ++ ≥
ab bc ca a b b c c a
+ + + + +
( )( )( )
Bài 8:Cho a, b, c rằng :
≥0 trong đó không có hai số nào đồng thời bằng 0. Chứng minh
a b c
( ) 2
∑
(Darij Grinberg)
+
2 2 b bc c
+ +
≥
Bài 9: Cho
x y z ≥ ≥ > 0Chứng minh rằng :
2
⎛ ⎞ ⎜ ⎟ ≥ + +
x y 2 2 2
(Việt Nam MO 1991)
⎝ ⎠ ∑ z
x y z
Bài 10:Cho a,b,c là các số thực không âm. Chứng minh rằng: 2 2 2 2
( ) 3( )
b c a a b c
∑
(Võ Quốc Bá Cẩn)
+ − + + ≥
2 2 2 2 ( ) ( )
a b c a b c + + + +
30
Bất đẳng thức và các ứng dụng Nguyễn Phúc Tăng – Lê Việt Hưng
Bài 11:Cho a,b,c >0 thỏa mãn a+b+c=3. Chứng minh rằng: 1 1 1 abc
2 2 2
+ + ≥ + +
2 2 2
abc
(Romania TST 2006)
Bài 12:Cho a,b,c >0 thõa mãn abc=1. Chứng minh rằng: 1 1 1 1
+ + ≥
2 2 2 2 2 2
3 ( 1) 3 ( 1) 3 ( 1) a a b b c c
+ − + − + −
(Lê Hữu Điền Khuê THPT Quốc Học, Thành phố Huế) Bài 13:Cho a, b, c > 0. Chứng minh rằng:
2 2 2
a b c ab
+ + ≥
∑
2
ab bc ca a ab bc
+ + + +
(Trần Quốc Anh)
Bài 14:Cho a, b, c > 0. Chứng minh rằng: 2 2 2
a b c ab
+ + ≥
∑
2 2
(Trần Quốc Anh)
ab bc ca a bc b + + + +
Bài 15 :Cho a, b, c > 0. Chứng minh rằng: 2 2 2
a b c ab
+ + ≥
∑
2 2
(Trần Quốc Anh)
ab bc ca b bc c + + + +
Bài 16:Cho a, b, c > 0. Chứng minh rằng: 2 2 2 2
a b c a
+ + ≥
∑
2
ab bc ca a ab bc
+ + + +
(Trần Quốc Anh)
Bài 17: Cho
abc , ,là các số thực dương thỏa mãn
a + b + c = 3. Chứng minh rằng
2 2 2
1 1 1 2( ) 5 + + + + + ≥
abc
2 2 2
abc
3
(Nguyễn Thúc Vũ Hoàng)
Bài 18: Cho a,b,c >0 thỏa mãn ab+bc+ca = 1. Chứng minh rằng: 3 ∑ a a a b c + ≥ + + 2
(Iranian TST 2008)
Bài 19:Cho a,b > 0 thõa mãn
( )
2 2 a b ab a ab b + = − +.Chứng minh rằng: 1 1 16
+ ≤
3 3
a b
(Đề thi HSG Thành Phố Đông Hà 2016) Bài 20:Cho a,b,c >0 .Chứng minh rằng:
31
Bất đẳng thức và các ứng dụng Nguyễn Phúc Tăng – Lê Việt Hưng
∑
a
≤
3
2 2
a b
+ +
Bài 21:Cho x,y,z >0. Chứng minh rằng:
2 4
3 3 3
x y z
+ +
3
≥
2
4
( )
x y z
+
(Nguyễn Việt Hùng)
Bài 22: Cho a, b, c > 0 và a + b + c = 1. Chứng minh rằng:
∑
(Romania 2005)
a
b c +
≥
3 2
Bài 23: Cho a, b, c > 0. Chứng minh rằng :
2
( 2 ) 8
b c a
+ +
≤ ∑ + +
2 2
2 ( )
a b c
(USA MO 2003)
Bài 24: Cho x, y, z là các số thực dương thoả mãn (x - y)(x - z) = 1; y minh rằng:
≠z. Chứng
∑
1
≥
4
cyc ( ) x y −
2
(ĐTTS lớp 10 Chuyên Toán, Nam Định 2016-2017) Bài 25: Cho x, y, z là các số thực dương. Chứng minh rằng: ⎡ ⎤
1 9 ( )4
∑
xy yz xzx y
+ + ≥ ⎢ ⎥
( )2
⎢ ⎥ + ⎣ ⎦
(Iranian Mathematical Olumpiad 1996)
Bài 26 : Cho a, b, c > 0 thoả mãn
2 2 2 abc + + = 3. Chứng minh rằng:
∑
2
a
2
≥ + +
cyc
a b +
2
abc
(Đề thi vào 10 chuyên toán, Hà Nội 2016-2017) Bài 27: Chứng minh rằng với mọi a, b, c, d > 0 ta luôn có : 1 1 1 1 a b c d
+ + + ≥ 3 3 3 3
+ + +
(Đề thi Austrian MO 2005)
a b c d abcd
Bài 28 :Cho a, b, c, d > 0. Chứng minh rằng:
32
Bất đẳng thức và các ứng dụng Nguyễn Phúc Tăng – Lê Việt Hưng
5 5 5 5 a b c d a b c d
+ + + + + + ≤
abcd
(Collection)
Bài 29:Cho a,b,c>0. Chứng minh rằng:
8 2 8
a b c b c a c a b a b b c c a + + + + + ≤ + + + +
3
(Lê Việt Hưng)
( ) ( )( )( )
Bài 30:Cho a,b,c > 0 thỏa mãn x+y+z = 1 . Chứng minh rằng: 1 1
≥
∑
(Lê Việt Hưng)
4xyz x yz cyc +
Bài 31:Cho a,b,c>0 thỏa mãn a+b+c=3 . Chứng minh rằng: 1 1
≥
∑
3
(Lê Việt Hưng)
xyz cyc x y 1 + +
Bài 32: Cho a, b, c là các số thực không âm trong đó không có hai số nào đồng thời bằng 0. Chứng minh rằng :
a b c
( ) 2
∑
(Darij Grinberg)
+
2 2 b bc c
+ +
≥
Bài 33: Cho a, b, c > 0 và a + b + c = 1. Chứng minh rằng:
a
∑ ∑
≥
2 , , 4 1 a b c
2
( ) a a
b
+
cyc
(Đề thi Greece MO 2002)
Bài 34:Cho a, b, c > 0 thoả mãn abc = 1. Chứng minh rằng:
∑
1 3 ≥
(Đề thi Zhaukovty 2008)
cyc a a c ( ) 2 +
Bài 35: Cho x, y, z là độ dài 3 cạnh của một tam giác. Chứng minh rằng : ⎛ ⎞ ⎜ ⎟ − ≤ ⎜ ⎟ + ⎝ ⎠ ∑
3 2 1
x
y z
2
(Tạp chí toán học và tuổi trẻ, bài T4, Số 42, Tháng 7/2012) Bài 36: Cho x, y, z là các số thực dương có tích bằng 1.Chứng minh rằng:
33
Bất đẳng thức và các ứng dụng Nguyễn Phúc Tăng – Lê Việt Hưng
∑
x
3
≥
3
( IMO Shortlist 1998)
Bài 37:Cho x,y,z >0 thỏa mãn
(1 )(1 ) 4
+ +
y z
(x y y z z x − − − ≠ )( )( ) 0. Chứng minh rằng: ⎡ ⎤
1
⎢ ⎥ + + ≥ ⎢ ⎥
∑
xy yz zx 4
( )
x y
2
( )
− ⎢ ⎥ ⎣ ⎦
(Trần Nam Dũng, VMO 2008)
Bài 38:Cho a,b,c là các số thực dương . Chứng minh rằng: 2
⎛ ⎞ ⎛ ⎞ ⎜ ⎟ ⎜ ⎟ + + ≥ + + + +
a b c 1 1 1 a b c
( )
b c a a b c
⎝ ⎠ ⎝ ⎠
(British MO 2005)
Bài 39:Cho a,b,c là các số thực dương. Chứng minh rằng: b c c a a b 1 1 1
+ + +
+ + ≤ + +
2 2 2
a bc b ca c ab a b c
+ + +
(Sưu tầm)
Bài 40:Cho a,b,c >0 thỏa mãn ab+bc+ca=3. Chứng minh rằng:
a b c
3
+ + ≤
a b b c c a
+ + +
2
(Phạm Hữu Đức)
Bài 41:Cho x,y,z >0 thỏa mãn x+y+z = xyz. Chứng minh rằng: 1 1 1 3
+ + ≤
2 2 2
2 1 1 1 x y z
+ + +
(Korean MO 1998)
Bài 42:Cho a,b,c >0 thỏa mãn a+b+c=1. Chứng minh rằng:
bc ca ab
1
+ + ≤
2
a bc b ca c ab
+ + +
(Sưu tầm)
Bài 43:Cho a,b,c là các số thực dương. Chứng minh rằng:
8 9 (a b c ab bc ca a b b c c a + + + + ≤ + + + )( ) ( )( )( )
(Sưu tầm)
Bài 44:Cho a,b,c >0 thỏa mãn a+b+c=3. Chứng minh rằng:
34
Bất đẳng thức và các ứng dụng Nguyễn Phúc Tăng – Lê Việt Hưng
2 2 2
a b b c c a
+ + ≤
1
2 2 2
a b b c c a
+ + +
(Sưu tầm)
Bài 45:Cho a,b,c,d là các số thực dương thỏa mãn abcd=1. Chứng minh rằng: a b
∑
(Nguyễn Việt Hùng)
+
a ab +
≥
4
Bài 46:Cho a,b,c là các số thực dương. Chứng minh rằng a b c abc
9
+ + + ≥
4
b c a a b c ab bc ca
+ + + +
( )( )
(Lê Việt Hưng)
1 1 1 a b c
Bài 47: Cho a,b,c >0 thỏa mãn (Peru TST 2007)
+ + ≥ + +. Chứng minh rằng: a b c
3 2 a b ca b c abc
+ + ≥ +
+ +
Bài 48:Cho a,b,c là các số thực. Chứng minh rằng:
2
2 2 a b a b c a b c b c a c a b + ≥ + + + − + − + −
( ) ( )( )( )( )
(British National MO 2007)
Bài 49:Cho a,b,c là các số thực dương. Chứng minh rằng: 3 6 1
+ ≥
ab bc ca a b c
+ + + +
(Macedonia TST 2007)
Bài 50:Cho a,b,c,d là các số thực dương và a+b+c+d=1. Chứng minh rằng: 3 3 3 3 2 2 2 2 1
( )
a b c d a b c d + + + ≥ + + + +
6
8
(France TST 2007)
Bài 51:Cho x,y,z là các số thực dương và a+b+c=1. Chứng minh rằng:
∑
(China TST 2006)
xy
xy yz +
≤
1
2
Bài 52:Cho a,b,c là các số thực dương và abc=1. Chứng minh rằng:
35
Bất đẳng thức và các ứng dụng Nguyễn Phúc Tăng – Lê Việt Hưng
∑
(Nguyễn Phúc Tăng)
3
a 1a b c
+≥ + +
b c
+
Bài 53:Cho a,b,c là các số thực không âm và ab+bc+ca=1. Chứng minh rằng: 1 1 1 5
+ + ≥
a b b c c a 2
+ + +
(MOSP 2000)
Bài 54:Cho a,b,c là các số thực dương. Chứng minh rằng:
6 4 2
+ + ∑ ≥ + +
a b c ab bc ca
cyc 3
bc
(Trần Hữu Thiên)
Bài 55: Cho a,b,c là các số thực không âm. Chứng minh rằng: a b c a b c a b + + + + + ≥ + ∑
(Trần Quốc Anh)
1 1 1 12
Bài 56:Cho x, y, z > 0 thoả mãn Chứng minh rằng:
+ + =
+ + +. x y y z z x
∑
(Đề chuyên toán Hà Nam 2016-2017)
1
2 3 3 x y z + +
≤
3
Bài 57: Cho x, y, z > 0 và
2 2 2
x y z + + = 3. Chứng minh rằng:
∑
1 3 ≥
cyc 1 2 xy
+
(ĐTTS lớp 10 chuyên Toán – Tin, ĐH Sư phạm Vinh 2002 - 2003 ) Bài 58: Cho a, b, c > 0 và a + b +c =3. Chứng minh rằng :
∑
a
2
≥
3
cyc 1 2
+
b
(Bulgarian TST 2003)
Bài 59: Cho x, y, z >0. Chứng minh rằng:
x
∑
≤
1
x x y x z
+ + +
( )( )
(Đề thi 10 chuyên toán Hà Nội 2014-2015 / Tạp chí Crux math) Bài 60: Cho các số thực dương x, y, z. Chứng minh rằng :
36
Bất đẳng thức và các ứng dụng Nguyễn Phúc Tăng – Lê Việt Hưng
2 2 2
xyz x y z x y z
+ + + + + + ( ) 3 3
2 2 2
≤
( )( ) 9
x y z xy yz zx
+ + + +
(Đề thi 10 vào 10 THPT Chuyên Lam Sơn-Thanh Hoá năm 2014-2015) Bài 61: Cho x, y, z là các số thực dương thoả mãn x + y + z = 3. Chứng minh rằng: 3 3 3
1 4
+ + +≥
x y z
xy yz zx
+ +
3
(Tạp chí toán học và tuổi trẻ, bài T4, Số 425, Tháng 12 năm 2012) Bài 62: Cho a, b, c >0 .Chứng minh rằng :
∑
1 1
3 3
≤
(Đề thi USA MO 1997)
a b abc abc + +
Bài 63: Cho a,b,c > 0. Chứng minh rằng :
∑
ab
5 5 1
a b ab + +
≤
(ĐTTS vào 10 Nguyễn Trãi, Hải Dương 2016-2017)
Bài 64:Cho a,b,c là các số thực dương và ab+bc+ca=3. Chứng minh rằng: a b c abc
+ + + ≥
4
b c a
(Lê Việt Hưng)
Bài 65:Cho x,y,z là các số thực dương thỏa mãn điều kiện Chứng minh rằng:
xyz x y z ≥ + + 3 ( )
(India 2001)
Bài 66:Cho a,b,c là các số thực dương. Chứng minh rằng:
xyz xy yz xz ≥ + +
a b a c b c a b c
+ + +
+ + ≤ + +
a c b c a b b c a
+ + +
(Mathlinks Contests)
Bài 67:Cho a,b,c,d >0 và (Trần Quốc Anh)
2 2 2 2 a b c d + + + = 4. Chứng minh rằng: 3 3 3 3 a bc b cd c da d ab + + + ≤ 4
Bài 68:Cho a,b,c >0 và abc=1. Chứng minh rằng: 1
a
∑ ∑
≥
2 1
a a
+
(Trần Hữu Thiên)
37
Bất đẳng thức và các ứng dụng Nguyễn Phúc Tăng – Lê Việt Hưng
Bài 69: Cho x,y,z>0 và a,b
∈ Ρ. Chứng minh rằng:
2 2 2
x y z
3
+ + ≥
2
( )( ) ( )( ) ( )( ) ( ) ay bz az by ax bz az bx ax by ay bx a b
+ + + + + + + (Olympiad 30-4)
Bài 70:Cho a,b,c >0. Chứng minh rằng:
b c a b c
+ + +
∑
≥
4( )
(Darij Grinberg) Bài 71:Cho a,b,c
a a b b c c a
( )( )( )
+ + +
≥0 và a+b+c=2. Chứng minh rằng: ab bc ca
+ + ≤
1
2 2 2
1 1 1
+ + +
c a b
(Phạm Kim Hùng)
Bài 72: Cho a,b,c là các số thực đôi một khác nhau. Chứng minh rằng: 2 2 2
⎛ ⎞ ⎛ ⎞ ⎛ ⎞ ⎜ ⎟ ⎜ ⎟ ⎜ ⎟ + + ≥
a b c
1
⎝ ⎠ ⎝ ⎠ ⎝ ⎠ − − −
a b b c c a
(IMO 2008)
Bài 73:Cho ba số thực dương a, b, c. Chứng minh rằng :
∑
a
2
≥
9
(Darij Grinberg)
( ) 4( ) b c a b c + + +
Bài 74: Cho a,b,c > 0 thõa mãn a+b+c=3. Chứng minh rằng:
( )( )( )
2 2 2 a bc b ca c ab a b c − − − ≤ 8
(Nguyễn Việt Hùng)
Bài 75:Cho a,b,c là các số thực dương. Chứng minh rằng:
( )( )( ) ( )2
2 2 2 a b c a b c + + + ≥ + + 2 2 2 3
(APMO 2004)
Bài 76: Cho a,b,c là có số thực không âm thỏa mãn a+b+c=3. Chứng minh rằng:
a b c
1
+ + ≥
3 3 3
16 16 16 6
b c a
+ + +
(Trần Quốc Anh)
Bài 77: Cho a,b,c là các số thực dương và 3 3 3
2 2 2 a b c + + = 3. Chứng minh rằng:
a b c abc
+ + + ≥
4
b c a
(Nguyễn Phúc Tăng)
38
Bất đẳng thức và các ứng dụng Nguyễn Phúc Tăng – Lê Việt Hưng
Bài 78:Cho a,b,c là các số thực đôi một khác nhau. Chứng minh rằng: 2 2 2
⎛ ⎞ ⎛ ⎞ ⎛ ⎞ ⎜ ⎟ ⎜ ⎟ ⎜ ⎟ + + ≥
a b c
2
⎝ ⎠ ⎝ ⎠ ⎝ ⎠ − − − b c c a a b
Bài 79: Cho a, b, c là các số thực không âm. Chứng minh rằng: a a b c
∑
a
b c +
+ + ≥ 2
Bài 80: Chứng minh rằng với mọi số thực a, b, c không âm ta luôn có:
∑
a
≥ + +
cyc 2 a b
+
abc
Bài 81: Chứng minh rằng với mọi số thực a, b, c không âm ta luôn có:
∑
a
≥
3
Bài 82: Cho a, b, c
3 2
2 2
b c
+
≥0; a + b + c = 3. Chứng minh rằng:
∑
3
1
a
+ +
≥
Bài 83: Cho a, b, c
b bc
≥0. Chứng minh rằng:
∑
1 9
≥
+ + + + ( )
2
2a ab bc 2 abc
Bài 84: Cho a, b, c > 0. Chứng minh rằng:
∑
a
≤
3
6 2
3 3 3 3
abc
+ +
Bài 85: Cho a, b, c > 0. Chứng minh rằng:
∑
1
7
a
3 3
≥
+ +
b c
Bài 86:Cho a, b, c là các số thực không âm. Chứng minh rằng:
∑
1 4
≥
4a bc abc
+ + + 2
Bài 87:Cho a, b, c là độ dài ba cạnh của một tam giác. Chứng minh rằng:
∑
a
b c a + −
≥ + +
abc
1 1 1 1
Bài 88:Cho a,b,c là các số thực dương thỏa mãn 2 2 2
+ + =. Chứng minh rằng: a b c
a b c a b c + + + ≥ + +
6
bc ca ab
(Lê Việt Hưng)
39
Bất đẳng thức và các ứng dụng Nguyễn Phúc Tăng – Lê Việt Hưng
Bài 89:Cho a,b,c là các số thực dương. Chứng minh rằng:
3
⎛ ⎞ ⎜ ⎟ ≥
∑
a
⎝ ⎠ + b c
3
(Việt Nam MO 2005)
cyc 8
Bài 90:Cho x,y,z là các số thực dương thỏa mãn x+y+z=3. Chứng minh rằng:
∑
x
3
1 2
( )
≥ + + +
xy yz zx
3
cyc 8 9 27
y
+
(Iranian National Olympiad 3rd Round 2008)
Bài 91:Cho x,y,z >0 thỏa mãn xyz=1.Hãy tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức:
∑
1
(Lạng Sơn TST)
Px y
=+ +
2 2
cyc 2 3
Bài 92:Cho a,b,c là các số thực dương. Chứng minh rằng: 2 2 2 3 3 3 a b c a b c a b c
+ + + +
+ + ≥
( )( )
b c a ab bc ca
+ +
(Nguyễn Phúc Tăng)
Bài 93:Cho a,b là 2 số thực dương. Chứng minh rằng:
+ + + ⎛ ⎞
a b a b ab ab
1 1 2 3
+ + + ≥ ⎜ ⎟
a ab a b a b ab
+ + + ⎝ ⎠ + +
1 1 1 1
( )( )
(Báo toán học và tuổi trẻ)
Bài 94:Cho a,b,c là các số thực dương thỏa mãn ab+bc+ca=3abc. Chứng minh rằng: 1 1 1 3
+ + ≤
3 3 3
a b b c c a 2
+ + +
(Đề thi tuyển sinh lớp 10 tỉnh Quảng Bình)
Bài 95:Cho a,b,c >0 thỏa mãn abc=8.Chứng minh rằng:
∑
a
2
≥
4
(APMO 2005)
3 cyc 1 1
3 3
( )( )
a b
+ +
Bài 96:Cho a,b,c là các số thực khác 0.Chứng minh rằng: 1
∑ + ≥
2
x 3 2
2
y
(Azerbaijan Junior MO)
Bài 97:Cho x,y, là các số thực dương thỏa mãn
x y z xyz + + = 3 .2 2 2
40
Bất đẳng thức và các ứng dụng Nguyễn Phúc Tăng – Lê Việt Hưng
Chứng minh rằng:
2 2 2
x y z
+ + ≥
1
y z x
+ + +
2 2 2
(Đề thi tuyển sinh lớp 10 tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu)
Bài 98:Cho a,b,c là các số thực dương. Chứng minh rằng: ab bc ca a b c
+ + ≥ + +
c c a a a b b b c c a a b b c
+ + + + + +
( ) ( ) ( )
Bài 99:Cho a,b,c là các số thực dương. Chứng minh rằng: 1 1 1 27
+ + ≥
2
b a b c b c a c a a b c + + + + +
( ) ( ) ( ) ( )
2
Bài 100:Cho x,y,z là các số thực dương. Chứng minh rằng: ⎛ ⎞ ⎛ ⎞
1 1 1 1 1 1
2 2 2
x y z x y z 1 1
+ + + + ≥ + + + + + + ⎜ ⎟ ⎜ ⎟ ⎝ ⎠ ⎝ ⎠
( ) ( )
2 2 2
x y z x y z
Bài 101:Cho a,b,c >0 và a+b+c=1 . Chứng minh rằng:
2 2 2
a b b c c a
+ + +
+ + ≥
2
b c c a a b + + +
Bài 102:Cho a,b,c là các số thực dương. Chứng minh rằng: 2
a a
∑ ∑
2 2
≥
(Vasile Cirtoaje)
b c b c + +
Bài 103:Cho a,b,c là các số thực dương thỏa mãn abc=1. Chứng minh rằng: 1 1 1 3
+ + ≥
3 3 3
a b c b c a c a b 2
+ + +
( ) ( ) ( )
(IMO 1995)
Bài 104:Cho a,b,c >0 và a+b+c=1. Chứng minh rằng:
ab bc ca
1
+ + ≤
1 1 1 4
+ + +
c a b
Bài 105:Cho a,b,c là các số thực dương. Chưng minh rằng:
∑
a
3
3
3
≥
1
( )
a b c
+ +
Bài 106:Cho a,b,c là các số thực dương. Chứng minh rằng: 3 3 3 a b c a b c
+ + ≥ + +
bc ca ab
41
Bất đẳng thức và các ứng dụng Nguyễn Phúc Tăng – Lê Việt Hưng
(Canada TST 2002)
Bài 107:Cho a,b,c >0 thỏa mãn điều kiện
2 2 2 a b c + + = 3. Chứng minh rằng:
1 1 1 3
+ + ≥
1 1 1 2 ab bc ca
+ + +
(Belarus TST 1999)
Bài 108: Cho x,y,z >0 thỏa mãn điều kiện x+y+z=1. Chứng minh rằng: 2 2 2 4
x y y z z x + + ≤
27
(Canada TST 1999)
Bài 109:Cho a,b,c là các số thực dương. Chứng minh rằng: 2 2 2 2 a b c a b c a
( )( )
∑
≥
+ + + +
b ab bc ca
+ +
Bài 110:Cho a,b,c là các số thực dương thỏa mãn ab+bc+ca=abc. Chứng minh rằng:
∑
(Lê Việt Hưng)
a
a bc +
≤
3 2
Bài 111:Cho a,b,c là các số thực dương. Chứng minh rằng: 2
2 2 2 2 ∑ a ab b b bc c a b c + + + + ≥ + +
( )( ) ( )
Bài 112:Cho a,b,c >0 thỏa mãn
2 2 2 a b c + + = 2 . Chứng minh rằng:
∑
a 2
2
+
≥
1
6
b ca
+
(Nguyễn Phúc Tăng)
Bài 113: Cho x,y,z là các số thực dương thỏa mãn abc=1. Chứng minh rằng: 1 1 1 1
+ + ≤
2 2 2 x y z
+ + +
Bài 114:Cho a,b là các số thực dương thỏa mãn a+b=1. Chứng minh rằng: 2 2 1
a b
+ ≥
a b
+ +
1 1 3
(Hungary 1996)
Bài 115:Cho a,b,c là các số thực dương. Chứng minh rằng:
∑
a
2
≥
1
a bc
+
8
(IMO 2001)
42
Bất đẳng thức và các ứng dụng Nguyễn Phúc Tăng – Lê Việt Hưng
Bài 116: Cho x,y,z >0 thỏa mãn điều kiện
x y z xyz + + =. Chứng minh rằng:
xy yz zx x y z + + ≥ + + 9 ( )
(Belarus 1996)
Bài 117:Cho a,b,c là các số thực dương. Chứng minh rằng: 2 2 2 a b c abc ab bc ca + + + + ≥ + + 2 1 2
( )
Bài 118:Cho a,b,c là các số thực dương thỏa mãn a+b+c=1. Chứng minh rằng:
2 2 2
a b c a b c
2 2 2 3
( )
+ + ≥ + +
b c a
(Junior Balkan TST 2006)
Bài 119:Cho a,b,c là các số thực dương. Chứng minh rằng: ⎛ ⎞ ⎛ ⎞ ⎛ ⎞ ⎛ ⎞ + + ⎜ ⎟ ⎜ ⎟ ⎜ ⎟ + + + ≥ + ⎜ ⎟ ⎝ ⎠ ⎝ ⎠ ⎝ ⎠ ⎝ ⎠
1 1 1 2 1 a b c a b c
3
b c a abc
(APMO 1998)
Bài 120:Cho a,b,c là các số thực dương. Chứng minh rằng: 222
b c a c a b a b c
+ − + − + −
( )
( )
( )
3
+ + ≥
2 2 2 222 5
b c a c a b a b c + + + + + +
(Japan 1997)
( )
( )
( )
* Các kí hiệu viết tắt thường dùng : n
∑ = + + + .
∙ 1 2
a a a a
...
k n
k
=
1
∑a b a b b c c a = + +(Sigma cyclic: Tổng hoá vị).
∙
2 2 2 2
cyc
∑a b a b b c c a ab bc ca = + + + + +(Sigma Symmetric: Tổng đối xứng ).
2 2 2 2 2 2 2
∙
sym
n
∏ = .
∙ 1 2 a a a a
...
k n
k
=
1
∙R -Tập số thực.
R
∙ -Tập số thực dương.
+
∙N* - Tập số tự nhiên bỏ qua phần tử 0. ∙Q - Tập số hữu tỉ.
∙[a, b] - Đoạn (khoảng đóng) của hai đầu mút a, b. ∙(a, b) - Đoạn mở của hai đầu mút a, b. Chú thích:
43
Bất đẳng thức và các ứng dụng Nguyễn Phúc Tăng – Lê Việt Hưng
∙MO - National Mathematical Olympiad.
∙IMO - International Mathematical Olympiad.
∙TST - Selection Test for International Mathematical Olympiad. ∙VMEO - Viet Nam Mathematical EOlympiad.
∙VMO - Viet Nam Mathematical Olympiad.
∙S.O.S - Sum of Square.
∙MV - Mixing Variables hay dồn biến.
∙SMV - Stronger Mixing Variables hay dồn biến mạnh.
∙THTT - Mathematical and Youth Magazine hay tạp chí Toán Học và Tuổi Trẻ. ∙APMO - Asian Pacific Mathematical Olympiad.
∙R.M.M - Rumanian Mathematical Magazine.
V)Các tài liệu tham khảo:
[1] Inequality III Group/ Facebook
[2] Solving Inequality*****/ Facebook
[3] Mathematical Inequality Group/ Facebook
[4] Imad Zak Group/ Facebook
[5] Diendantoanhoc.net
[6] http://www.ssmrmh.ro/
[7] mathlinks.ro
[8] http://math.stackexchange.com/
[9] Crux Mathematicorum
[10] Mathematical and Youth Magazine
[11] Romanian Magazine
[12] Kalva.demon.co.uk
[13] Mathnfriend.net.
[14] k2pi.com.
[15] Mathlinks Inequality Forum
[16] Vaslie Cirtoaje.
[17] Daniel Sitaru.
[18] Leonard Giugiuc
[19] Mathematical Reflections.
[20] Hojoo Lee - Topics in Inequalities.
[21] Kavant Magazine.
[22] IMO Shortlist.
[23] Ha Noi Mathematical Open Compertion.
[24] Blog Solving Inequality*****
44
Bất đẳng thức và các ứng dụng Nguyễn Phúc Tăng – Lê Việt Hưng
45
Bất đẳng thức và các ứng dụng Nguyễn Phúc Tăng – Lê Việt Hưng 46