🔙 Quay lại trang tải sách pdf ebook Bài tập và bài giải kế toán hợp nhất kinh doanh và hợp nhất báo cáo tài chính Ebooks Nhóm Zalo B À I TẬ P V À BÀ I GIẢ I Th.s NGUYỄ N PH Ú GIAN G B À I TÁ P V À BÀ I GIẢ I Kê toán họp nhặt kỉnh doanh &HỊỊP nhất báo cáo lài chinh ~ ĐAI HỌC THAI NGUYÊN r .GTẨMHÒCÌJỆ U í c N H À XUẤ T BẢ N TÀ I CHÍN H L Ờ I NÓ I Đ Ầ U Cùn g với sự hủ i nhập kin h t ế quốc tế, sự hủ i nhập của chế đủ k ế toá n Việ t Nam với các chuẩn mực k ế toá n quốc t ế đã đán h dấu mủt bước phá t triể n đán g kể của k ế toá n Việ t Nam. Từ kh i bắ t đ ầ u xây dựng các chuẩn mực k ế toá n Việ t Nam nă m 1998, cho đ ế n nay Bủ Tà i chính đã cho ra đòi 26 chuẩn mực k ế toán. Song song với sự ra đòi của các chuẩn mực k ế toá n Việ t Nam là mủt loạt các sự sửa đ ổ i và xây dựng mới các nguyê n tắc, phương phá p k ế toá n tương ứng. Từ sau kh i có Quyế t định số 15/2006/QĐ/BTC ngà y 20/3/2006 của Bủ trưởng Bủ Tà i chính, có t h ể nói c h ế đủ k ế toá n Việ t Nam đã được thay đổi căn bản. Chuẩ n mực k ế toá n v ề hợp nhấ t kin h doanh v à chuẩn mực báo cáo tà i chín h hợp nhấ t và k ế toá n các kho ả n đ ầ u tư vào công ty con v à mủt số chuẩn mực k ế toá n khá c chứa đựng những nủ i dung hoà n toà n mới mẻ so với những qui định trong Quyế t định 1141 của Bủ Tà i chính . Đ ể cung cấp mủt số những nủ i dung có tín h tá c nghiệp v à thực hàn h v ề các chuẩn mực trên , tá c gi ả đ ã biên soạn cuốn sách: "Bài tập và bài giải kế toán hợp nhất kinh doanh và hợp nhất báo cáo tài chính". Cuốn sác h đư a ra những tìn h huống cơ b ả n và đi ể n hìn h của hợp nhấ t kin h doanh và hớp nhấ t báo cáo tà i chín h và mủt số lòi gi ả i đề nghị theo các h ệ thống k ế toán phổ biế n trê n t h ế giới. Cuốn sác h do Thạc sĩ Nguyễn Ph ú Giang, giảng viên Trư ò n g đ ạ i học Thưởn g mạ i biên soạn. Tác gi ả đã cố gắng trê n 5 nhiề u mặ t để phục v ụ bạ n đọc nhưn g cuốn sác h khôn g trán h k h ỏ i những thiế u sót. T á c gi ả hy vọng sẽ nhậ n được nhiề u ý kiế n đóng góp t ừ phí a bạ n đọc để cuốn sách được hoà n chỉnh hơn , mọ i sự góp ý xi n liên h ệ với tá c gi ả qua số đi ệ n thoại: 0912354974. X i n trâ n trọn g c ảm ơn! T á c gi ả 6 PhẦ N Ì B À I TẬ P C Ó LỜ I GIẢ I MẤ U Bài sô 1: Kế toán góp vốn bằng tiền, hiện vật vào doanh nghiệp, chi phí thành lập doanh nghiệp Đơn vị: 1000 đ M ủ t công t y phá t hàn h các cổ phiế u có mện h giá 100 vào ngà y 01/01/N. Côn g t y được tạo lậ p bôi mủt số thàn h viên, hầ u h ế t trong số h ọ đ ề u góp vố n bằng tiền , riên g ông p góp bằng mủt bằng phá t min h sán g chế. Cổ phiế u được phá t hàn h ỏ mức đi ều l ệ tố i thiểu . Bằ n g phá t min h sán g c h ế được đán h giá là 1000 000 Cá c kho ả n góp vố n bằng tiề n được chuyển vào mủt tà i khoản bị phong toa ở ngâ n hàn g trị giá 1000 000 Trong thò i gian chưa sử dụng được vốn, mủt số chi ph í nh ư quảng cáo, các th ủ tục giấy tò khá c nh ư giấy phé p kin h doanh... được ôn g p chi ra với kho ả n tiề n là 3000 000 đ. Sau kh i sử d ụ n g được vốn, công ty đ ã chi 30 000 vào ngà y 30/3/N cho các mục đích: - Than h toá n chi ph í thàn h lậ p doanh nghiệp (Chi ph í soạn thảo đi ề u lệ , tiề n t h ù lao cho chuyê n gia...): 27 000; - Tr ả cho ôn g P: 30 000 Côn g ty đ ã tiế n hàn h gọi 1/4 số vố n vào cuối thán g 12/N. 7 Chi ph í thàn h lậ p doanh nghiệp được hạc h toá n và o tà i khoản bê n tà i sản của Bả n g câ n đ ố i k ế toá n v à phâ n b ổ trong vòng 3 nă m đ ầ u tiên. Bằ n g phá t min h sán g c h ế được khấ u hao trong 5 nă m bắ t đ ầ u t ừ 01/4/N Yêu cầu: Ì- Hã y định kho ả n k ế toá n trong các thòi đi ểm sau: - Ngà y 01/01/N kh i thàn h lậ p doanh nghiệp; - Ngà y 28/02/N: Cá c khoản chi của ông P; - Ngà y 31/3/N: Kh i vố n được phé p sử dụng v à chi các kho ả n chi; - Ngà y 31/12/N: Kh i gọi 1/4 số vố n v à khấ u hao tà i s ản cố định. 2- Lậ p Bả n g câ n đ ố i k ế toá n tạ i ngà y 31/12/N? Bài SỐ 2: Hợp nhất theo từng cấp Công ty A đầu tư 60% vào công ty G và 25% vào công ty c. Công t y G cũng đ ầ u t ư 40% vào công t y c. Bả n g câ n đ ố i k ế toá n của 3 công t y nh ư sau: Đơn vù 1000 đ . . . I . TÀI SẢN CÔNGTYA CÔNG TYG CỔNG TY c Tài sản khác 15 500 000 10 600 000 15 000 000 Cổ phiếu của công ty G 3 000 000 Cổ phiếu của công ty c 1 500 000 2 400 000 Tổng tài sản 20 000 000 13 000 000 15 000 000 8 NGUỒN VỐN CÔNG Vi A CÔNG TY G CÔNG TYc Vốn kinh doanh 5 000 000 4 000 000 3 000 000 Dự trữ 7 500 000 5 000 000 4 750 000 Kết quả 1 000 000 750 000 500 000 Nợ phải trả 6 500 000 3 250 000 6 750 000 rống nguồn vốn 20000000 13000000 15000000 Công t y A tiế n hàn h hợp nhấ t theo phườn g phá p hợp nhấ t toà n bủ. Yêu cầu: - Trìn h bà y phươn g phá p hợp nhá t toà n bủ - Lậ p Bả n g câ n đ ố i k ế toá n của nhóm công t y A v à thực hiệ n hợp nhấ t từn g cấp bắ t đ ầ u bằng nhóm công ty G và công ty c (Biế t r ằ n g t ỷ l ệ lợi ích bằng tỷ l ệ quyền biể u quyết) - Tín h giá trị cổ phiế u công ty c và G biế t mện h giá của nó là 100. Hã y kiể m tr a lạ i bằng việc xác định lợi ích cổ đông thiể u số? Bải số 3: Hợp nhất trực tiếp Đơn vị tỉnh 1000 đ Công t y F giữ 60 000 cổ phiế u của công t y p, 20 000 cổ phiế u của công t y R, 40 000 cổ phiế u của công t y N . Công ty p giữ 50 000 cổ phiế u của công ty R. Công ty R giữ 25 000 cổ phiế u của công t y N . Mện h giá cổ phiếu của 4 công ty là 100. Bả n g cân đ ố i k ế toá n của 4 công ty nh ư sau: 9 TÀI SẢN CỒNG TY F CÔNG TY p CÔNGTYR CỔNG Vỉ N Tài sản khác 16 100 000 13500 000 20 800 000 22 000 000 Cổ phiếu của công ty p 7 500 000 Cổ phiếu của công ty R 2 400 000 6 500 000 CỔ phiếu của công ty N 4 000 000 4 200 000 Tổng củng 30 000000 20000 000 25 000 000 22 000 000 NGUỒN VỐN CÔNG TY F CỒNG TY p CÔNG TY R CỒNG TY N Vốn kinh doanh 10 000 000 10 000 000 10 000 000 10000 000 Dự trữ 8 000 000 2500 000 5 000 000 6 000 000 Kết quả 1 500 000 1 000 000 1 200 000 1 100 000 Nợ phải trả 10 500 000 6 500 000 8 800 000 4 900000 Tổng củng 30 000 000 20 000 000 25 000 000 22 000000 Công t y F thực hiệ n việc hợp nhấ t theo phươn g phá p hợp nhấ t toà n phầ n Yêu cầu: - Th ể hiệ n sự lựa chọn phươn g phá p hợp nhấ t toà n phần? - Th ể hiệ n các bú t toá n hợp nhấ t trực tiế p của tậ p đoà n F (Tỷ l ệ lợi ích b ằ n g t ỷ l ệ quyền biể u quyết) Bài số 4: Hợp nhất trực tiếp, đầu tư vòng tròn Đơn vị tính: 1000 đ T ậ p đoà n G được hìn h thàn h t ừ 4 công ty. Công t y G giữ 70% công t y L, 10% công t y D, 25% công ty M . Công t y L giữ 60% công t y D. Công t y D giữ 50% công ty M . Công ty M giữ 5% công ty L. Bả n g câ n đ ố i k ế toá n của 4 công ty trê n nh ư sau: 10 TÀI SẢN CỔNG TY G CÔNG TYL CÔNG TYD CỔNG TY M Tài sản khác 10500 000 7 150 000 9 900 000 10 900 000 CỔ phiếu của công ty L 5 000 000 400 000 Cổ phiếu của công ty M 1 250 000 3 000000 Cổ phiếu của cống tỵ D 750 000 4 600 000 Tổng củng 17 500 000 11 750 000 12 900 000 11 300 000 NGUỒN VỐN CÔNG TYG CÔNG TY L CÔNG TYD CÔNG TYM Vốn kinh doanh 8 000 000 4 500 000 4 800 000 5 000 000 Dư trữ 5 000 000 3 000 000 4 200 000 4 000 000 Kết quả 500 000 250 000 400 000 300 000 Nợ phải trả 4000 000 4 000 000 3 500 000 2 000 000 Tổng củng 17 500 000 11 750 000 12 900 000 11 300 000 Công t y G tiế n hàn h hợp nhấ t trực tiế p theo phươn g phá p hợp nhấ t toà n phần . Yêu cầu: - Xác đ ị n h lợi ích cổ đông thiể u số và lợi ích của công t y G trong mỗ i công t y ? - Lậ p Bả n g câ n đ ố i k ế toá n (Không cần định khoản)? Bài số 5: Chênh lệch khi hợp nhất Đánh giá lại công ty con Định khoản để lập Bảng cân đối kế toán hợp nhất Đơn vị: 1000 đ Đ ầ u thán g Ì nă m N , công ty V đã mua mủ t kho ả n đ ầ u tư giá trị 46 000 000 tươn g ứng với 75% vố n của công t y M trong đó v ố n chủ sỏ h ữ u sau kh i phâ n bổ cho phầ n k ế t qu ả là 52 500 000. l i T à i sản cố định biể u hiệ n ở phầ n tà i sản của M được đán h giá gi ảm 2 000 000 vào ngà y 01/01/N đ ố i với đ ấ t đa i v à gi ảm 3 000 000 đ ố i vói phầ n nh à cửa vậ t kiế n trú c (Thòi gian sử dụng còn lạ i dự tín h là 15 năm). Mặ t khác , mủt kho ả n dự phòn g Ì 500 000 th ể hiệ n ở bê n nguồn vố n của công t y M (Khoản nà y công ty khôn g gi ả i trìn h được). Bả n g câ n đ ố i k ế toá n của công ty V v à công t y M tạ i ngà y 31/12/N+3 nh ư sau: BẢN G CÂ N Đ Ố I K Ể TOÁ N CÔN G T Y V TÀI SẢN SỐ TIẾN NGUỒN VỐN SÒ TIỀN Tài sản cố đinh Vốn chủ sở hữu - Tài sẵn cố đinh vô hình 5647 800 - Vốn kinh doanh 80 000 000 - Tài sản cố đinh hữu hỉnh 143 756 400 - Dư trữ 46 000 000 - Tài sản cố định tài chính (1) 59 760 000 - Kết quả 3 756 000 Tài sản lưu đủng 75 678 900 Dự phòng 5 670 000 Tài khoản điêu chỉnh 1 347 800 Nợ phải trả 150 764 900 Tổng củng tài sản 286 190 900 Tổng củng nguồn vốn 286 190 900 (1): Bao gồm vố n đ ầ u tư và o công t y M . BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN CÔNG TY M TÀI SẢN SỐ TIỀN NGUỒN VÓN SỐ TIỀN Tài sản cố định Vốn chủ sở hữu - Tài sản cố đinh vô hình 14 600 000 - Vốn kinh doanh 30 000 000 - Tài sản cố định hữu hình 35 660 000 -Dư trữ 29 600 000 - Tài sản cố đinh tài chính 4 327 300 - Kết quả 2 800 400 Tài sản lưu đủng 56 325 700 Dự phòng 1 500 000 Tài khoản điều chỉnh 427 000 Nơ phải trả 47 439 600 Tổng củng tài sản 111 340 000 Tổng củng nguồn vốn 111 340 000 12 Yêu cầu: - Tín h chên h lệch kh i hợp nhất? - Phâ n tích kho ả n chên h lệch kh i hợp nhất? - Tiế n hàn h các b ú t toá n hợp nhấ t nă m N+3 để lậ p Bả n g c â n đ ố i k ế toá n hợp nhất, biế t r ằng: + Chên h lệch mua được khấ u hao trong 10 năm ; D ự phòn g trê n Bả n g cân đ ố i k ế toán nă m N+3 của công t y M cũng là số liệ u th ể hiệ n trê n Bảng cân đ ố i k ế toá n nă m N- l + Kho ả n chên h lệch kh i đán h giá lạ i tà i sản của công t y con được đư a và o kho ả n mục "Dự trữ v à đán h giá lạ i tà i sản". Bài số 6: Hợp nhất Chênh lệch mua âm Đơn vị tính: 1000 đ Ngà y 01/07/N-2 công ty A mua mủt kho ả n đ ầ u tư trị giá 60% vố n của công t y R vố i số tiề n 3 500 000 v à mủt kho ả n đ ầ u t ư trị giá 75% vố n của công t y s vố i số tiề n 12 800 000. V ố n chủ sỏ h ữ u của các công ty R v à s tạ i ngà y 01/07/N-2 n h ư sau: CÔNG TY R CÔNG TY s Vốn kỉnh doanh 5 000 000 8 000 000 Dư trữ 3 000 000 7 000 000 Kết quả - 500 000 1 000 000 Bả n g câ n đ ố i k ế toá n của công t y R khôn g chứa đựng mủt kho ả n chên h lệch tiề m năn g nào, tìn h trạn g kh ó khă n của R trong tươn g la i cũng được tín h đ ế n trong giá mua. 13 Bả n g câ n đ ố i k ế toá n của công t y s chứa nh ữ n g kho ả n chên h lệch tiề m ẩ n trê n 2 khoản mục: - Đ ấ t đai: Kho ả n chên h lệch tăn g thê m Ì 000 000 - Nh à cửa vậ t kiế n trúc : Chên h lệch tăn g thê m 600 000. Thòi gian sử dụng còn lạ i của nh à cửa vậ t kiế n trú c dự kiế n vào thời đi ểm 01/07/N-2 là 12 nă m 6 tháng . Chên h lệch mua hiệ n thòi có th ể được xử lý theo trưởn g hợp: - Trích khấ u hao; - Đư a và o tà i kho ả n dự phòng . Trong cả ha i tru ồ n g hợp đ ề u sử dụng thòi gian l à 5 nă m và phươn g phá p phâ n bổ đưòng thẳng. Trong tru ồ n g hợp chên h lệch mua â m (bất l ợ i thươn g mại) do chên h lệch đán h giá lạ i tà i sản dương, có th ể tiế n hàn h giảm theo t ỷ l ệ chên h lệch đán h giá lạ i để loạ i tr ừ chên h lệch mua. Yêu cầu: - Xá c định v à phâ n tích chên h lệch kh i hợp nhấ t v à thực hiệ n đi ề u chỉnh thíc h hợp? - Xá c định phầ n chên h lệch chung v à phầ n chên h lệch thuủc v ề lợi ích cổ đôn g thiể u số? - Hã y thực hiệ n các bú t toá n xử lý chên h lệch ỏ sổ k ế toán hợp nhấ t kh i hợp nhấ t nă m N biế t r ằ n g kho ả n chên h lệch được hạch toá n đi ề u chỉnh theo giá trị cổ phiế u (giói hạ n ỗ các bú t toá n liên quan đ ế n t à i kho ả n của Bả n g câ n đ ố i k ế toán) ? Bài số 7: Hợp nhất Xử lý hàng tổn kho, chênh lệch chuyển dổi ngoại tệ Thuế hoãn lại Đơn vị tính 1000 đ 14 K h i chuẩ n bị hợp nhấ t nă m N của mủt tậ p đoàn, người ta c ầ n thực hiệ n mủt số xử lý cần thiế t cho t à i kho ả n của công ty G cho ph ù hợp với chín h sác h k ế toá n của tậ p đoàn . Cá c xử lý nà y liên quan đ ế n hàn g t ồ n kho, sự chuyển đ ổ i tà i khoản có gốc ngoại t ệ v à tà i s ản cố định thu ê tà i chính. Ì- Hàng tồn kho Đánh giá Số dư đầu kỳ Số dư cuối kỳ Trong tài khoản của công ty G 231 000 270 000 Theo chính sách của tập đoàn 210 000 240 000 2- Sự chuyển đổi tài khoản có gốc ngoại tệ Theo Bả n g câ n đ ố i k ế toá n công ty G: - Kho ả n l ỗ cuối nă m tà i chín h ở kho ả n mục "Chên h lệch do chuyển đ ổ i " l à 15 000 v à đ ã ghi nhậ n vào tà i kho ả n "Dự phòng" cùn g mủ t kho ả n tiền ; - Kho ả n lã i ỏ cuối nă m tà i chính ở kho ả n mục "Chên h lệch do chuyển đ ổ i " là 10 000. Theo chín h sác h của tậ p đoàn, khoản lãi (lỗ) nà y ph ả i được đ ư a vào tà i kho ả n K ế t quả . 3- Tài sản cố định thuê tài chính Côn g t y G có mủ t tà i sản cố định thu ê tà i chín h vào ngà y 01/01/N-3 với thò i gian thu ê 6 năm. Gi á trị tà i sản ghi trong hợp đồng l à 600 000. Thò i gian sử dụng dự tín h 8 năm . Số tiề n tr ả m ỗ i k ỳ nh ư sau: Thời hạn trả (Cuối tháng 12) số tiền trả mỗi kỳ Trả gốc Trả lãi N-3 172 000 100 000 72 000 N-2 160 000 100 000 60 000 15 N-1 148 000 100 000 48 000 N 136 000 100 000 36 000 N+1 124 000 100 000 24 000 N+2 112 000 100 000 12 000 Theo chín h sác h của tậ p đoàn, tà i sản cố định thu ê tà i chín h được xử lý nh ư kh i mua chịu. Yêu cầu: Ì- Hã y định kho ả n các bú t toá n vào nă m N để hợp nhấ t trê n Bả n g câ n đ ố i k ế toá n và Báo cáo k ế t qu ả kin h doanh (Không tín h ả n h hưởng của thuế)? 2- Hã y định kho ả n các bú t toá n n ế u có tín h đ ế n ả n h hưởng của thu ế gi ả thiế t thu ế suất thu ế t h u nhậ p doanh nghiệp là 33.33%? 3- v ẫ n câ u h ỏ i nh ư câu 2 gi ả thiế t nă m N là nă m 2001. G i ả sử nă m 2001 có mủt thu ế suất ph ụ thê m là 6%. Kh i hợp nhấ t nă m 2001, cần tín h đ ế n sự gi ảm thu ế suấ t đi 3% của n ă m 2002 Bài số 8: Hợp nhất theo tỷ lệ Đơn vị tỉnh 1000 đ Côn g t y B nắ m giữ 50% vố n của công t y c. Công t y B lựa chọn phươn g phá p hợp nhấ t theo t ỷ l ệ đ ố i vói công t y c. Bảng c â n đ ố i k ế toá n v à Bá o cáo k ế t qu ả kin h doanh của hai công t y n h ư sau: 16 TÀI SẢN CÔNG TY B CÔNG TY c NGUỒN VÓN CÔNG TY B CÔNG TY c Tài sản cố định vô hình 6 285 000 1 200 000 Vốn kinh doanh 50 000 000 12 000 000 Tài sản cố định hữu hình Cổ phiếu công ty c 81 375 000 9 671 000 Dự trữ 32 600 000 2 400 000 6 500 000 Kết quả 6 300 000 1 480 000 Khoản cho vay Hàng tồn kho 4 600 000 Nợ tài chính 5 367 000 4 250 000 Nợ trong kinh doanh 30 987 000 3 000 000 42 346 000 6 860 000 Nợ phải thu 54 8/2 000 9 340 000 Tiền 3 234 000 1 279 000 Tổng tài sản 162 233 000 25 740 000 Tổng nguồn vấn 162 233 000 25 740 000 B Á O CÁ O K Ế T QU Ả KIN H DOAN H CÔN G T Y B CHI PHÍ SỐ TIỀN THU NHẬP SỐ TIỀN Mua 117 985 000 Doanh thu bán hàng 210 517 500 Thay đổi hàng tồn kho - 1 485 000 Doanh thu bán các sản phẩm khác 4 456 700 Chi phí sản xuất kinh doanh khác 84 997 000 Thu nhập tài chính 3 245 800 Chi phí tải chính 9 957 500 Thu nhập khác 2 456 700 Chi phí khác 4 895 200 Lơi nhuận 6 300 000 Tổng củng 220 676 700 i ^ih^ C CH/1 Tông củng 17 B Á O CÁ O KÉ T QU Ả KIN H DOAN H CÔN G T Y c CHI PHÍ SỐ TIỀN THU NHẬP SỐ TIỀN Mua 15150 300 Doanh thu bán hàng 27 890 000 Thay đổi hàng tổn kho -790 400 Doanh thu bán các sản phẩm khác 1 239 300 Chi phí sản xuất kinh doanh khác 10 890 000 Thu nhập tài chính 345 600 Chi phí tài chính 2 670 000 Thu nhập khác 1 450 000 Chi phí khác 1 525 000 Lơi nhuân 1 480 000 Tổng củng 30 924 900 Tổng củng 30 924 900 - Công t y c trong nă m N đã bá n hàn g hoa với trị giá 2 100 000 cho công t y B v à thực hiệ n mủt khoản lãi 10% trê n giá bán. 1/3 số hàn g nà y v ẫ n n ằ m trong hàn g t ồ n kho của công ty B vào cuối nă m tà i chính . Ngoà i ra khôn g còn giao dịch bá n nà o xảy ra giữa ha i công ty. - Công ty B đ ã bá n cho công ty c mủt tà i sản cố định vối giá Ì 000 000 vào đ ầ u thán g Ì nă m N . Tà i sản cố định nà y được c thực hiệ n phươn g phá p khấ u hao đường th ẳ n g vôi thòi gian 4 năm . Công ty B đ ã mua tà i sản nà y vào ngà y 01/01/N-6 vố i giá 2 400 000 v à khấ u hao theo phườn g phá p đường th ẳ n g theo thòi gian 10 năm . - Nợ tà i chín h th ể hiệ n trê n Bả n g câ n đ ố i k ế toá n của công t y c bao gồm nợ của công t y B là 2 000 000. - Kho ả n nợ ph ả i th u trê n Bả n g câ n đ ố i k ế toán của công ty c bao gồm số tiề n 850 000 nợ bởi B do mua hàng . Yêu cầu: Trong trư ò n g hợp bỏ qua sự ảnh hưởng của thuế , hãy: 18 - Hã y định khoản các bú t toán để hợp nhấ t Bả n g cân đ ố i k ế toá n và Báo cáo k ế t qu ả kin h doanh của hai công ty nă m N ; - Lậ p Bả n g câ n đ ố i k ế toá n và Báo cáo k ế t quả kin h doanh hợp nhất; - Hã y chỉ ra các bú t toá n xử lý n ế u có trê n sổ k ế toá n hợp nhấ t nă m N+ l đ ố i với tà i sản cố định bá n cho c nă m N và đ ố i với t ồ n kho đ ầ u k ỳ của công ty B. Bài sô 9: Hợp nhất tương đương Chênh lệch mua Xử lý hàng tồn kho và tài sản cố định Đơn vị tính: 1000 đ Bả n g câ n đ ố i k ế toá n và Báo cáo k ế t qu ả kin h doanh của công t y p tạ i ngà y 31/12/N nh ư sau: BẢNG CÂN ĐỐI KỂ TOÁN CÔNG TY p TÀI SẢN SỐ TIỀN NGUỒN VÓN SÒ TIỀN Tài sản cố đinh 54 730 000 Vốn kinh doanh 50 000 000 Cổ phiếu của công ty B(1) 6 650 000 Dư trữ 16 000 000 Hàng tồn kho 4 920 000 Kết quả 2 250 000 Các khoản phải thu 27 268 000 Dự phòng 3 380 000 Tiên 27 268 000 Nợ phải trả 25 398 000 Tổng tài sản 97 028 000 Tổng nguồn vốn 97 028 000 (1) Cá c cổ phiế u n à y được mua vào ngà y 01/07/N-2 19 B Á O C Á O K Ế T QU Ả KIN H DOAN H CÔN G T Y p CHI PHÍ SÒ TIỀN THU NHẬP SÒ TIỀN Chi phí kinh doanh 286 087 000 Doanh thu kinh doanh 302 678 000 Khấu hao và dự phòng 8 506 000 Thu nhập tài chính 1 457 000 Chi phí tài chính 12 768 000 Thu nhập khác 9 850 000 Chi phí khác 4 374 000 Lơi nhuân 2 250 000 Tổng củng 313 985 000 Tổng củng 313 985 000 Công ty p giữ 25% vố n chủ sở h ữ u của công t y B, Bả n g cân đ ố i k ế toá n của công ty B vào ngà y 31/12/N nh ư sau: TÀI SẢN SỐ TIỀN NGUỒN VỐN SỐ TIẾN Tài sản cố đinh 25 790 000 Vốn kinh doanh 20 000 000 Hàng tồn kho 4 013 000 Dự trữ 8 500 000 Các khoản phải thu 24 842 000 Kết quả 1 470 000 Tiền 1 080 000 Dự phòng 2 870 000 Nợ phải trả 22 885 000 Tổng tài sản 55 725 000 Tổng nguồn vốn 55 725 000 Ngà y 01/07/N-2, vố n chủ sở hữu của công ty B là 25 000 000. Cuối nă m N , công ty B đã nhượng mủt tà i sản cố định cho công ty p, nghiệp v ụ nà y mang lạ i mủt khoản lãi nủ i bủ cho công ty B là 100 000. Trong nă m N , công t y p đã bá n 5 000 000 hàn g hoa cho công ty B. Số hàn g hoa nà y được th ể hiệ n trê n chỉ tiêu "Hàn g t ồ n kho" ngà y 31/12/N của công ty B là 2 000 000. Lợi nhuận công t y p đ ạ t được ở nghiệp v ụ nà y là 15% giá bán . 20 Yêu cầu: Biế t r ằ n g chên h lệch mua được khấ u hao 5 nă m - Đ ể lậ p Bả n g câ n đ ố i k ế toá n và Báo cáo k ế t quả kin h doanh hợp nhất, hã y định khoản các nghiệp v ụ trê n sổ k ế toá n hợp nhấ t nă m N? - Lậ p Bả n g câ n đ ố i k ế toá n và Báo cáo k ế t quả kin h doanh hợp nhất? Bài số 10: Hợp nhất Đầu tư nối tiếp Hợp nhất toàn phần, Hợp nhất theo tỷ lệ, Hợp nhất tương đương Loại trừ các tài khoản nủi bủ Loại trừ lãi nủi bủ Xử lý Dự phòng Thuế hoãn lại Đơn vị tính: 1000 đ Công t y M nắ m giữ 80% vốn kin h doanh của công ty V và 1/3 số vố n của công t y L . Công ty M cùng đồng kiể m soá t công t y L vói 2 công t y khá c mỗ i bê n nắm giữ 1/3 vố n kin h doanh của nó. Công t y V giữ 65% số vố n của công ty T và 30% vố n của công ty D. Bả n g câ n đ ố i k ế toá n và Báo cáo k ế t quả kin h doanh của các công ty nh ư sau: TÀI SẢN M V T L D Tài sản cố đinh Cổ phiếu 87 180 000 52 300 000 45 600 000 54 900 000 50 775 000 - Công ty V 66 000 000 21 - Công ty L 12 500 000 - Công ty T 22 200 000 - Công ty D 15 300 000 Hàng tổn kho Các khoản phải thu 6 670 000 10 789 000 9 789 000 7 158 000 4 670 000 25 068 000 33 860 000 20 569 000 15 669 000 23 780 000 Tiên 2 890 000 4 480 000 2 458 000 1 435 200 2 670 000 Tổng củng 200 308 000 138929000 78 416 000 79162 200 81 895 000 Nguồn vốn Vốn kinh doanh M V T L D 100 000 000 70 000 000 30 000 000 42 000 000 45 000 000 Dự trữ 57 850 000 19 600 000 9 000 000 7 500 000 ~ 10 700 000 Kết quả 7 270 000 5 700 000 3 900 000 5 700 000 2 780 000 Trợ cấp đầu tư Dự phòng tái cơ cấu Dự phòng rủi ro Nợ tài chính 1 250 000 2 300000(1) 2100 000(2) 4 438 000 1 890 000 3 566 000 2 451 000 1 675 000 8 780 000 14 071 000 10 960 oóo 9 000 000 6 790 000 Nơ khác 21 970 000 24 118 000 18 890 000 12 511 200 14 950 000 Tổng củng 200 308 000 138929 000 78 416 000 79 162 200 81 895 000 (1) Toà n bủ chỉ là v i phạm v ề khấ u hao (2) Toà n bủ chỉ là dự phòn g v ề tăn g giá 22 CHI PHÍ M V T L Mua 165 942 400 66 890 000 46 450 000 64 650 000 Thay đổi hàng tồn kho 1 138 000 -1 126 000 -1 047 000 1 350 000 Khấu hao 17 890 000 5 145 000 6 789 000 8 910 000 Chi phí kinh doanh khác 187 018 900 55 117 300 56 045 600 69 015 000 Chi phí tài chính 7 350 000 2 146 500 2 321 000 2 460 000 Chi phí khác 7 140 000 3 200 000 2 035 700 1 950 000 Thuế thu nhập doanh nghiệp 3 200 000 1 650 000 1 200 000 1 350 000 Lơi nhuân 7 270 000 5 700 000 3 900 000 5 700 000 Tổng củng 396 949 300 138 722 800 117 694 300 155 385 000 Thu nhập Doanh thu bán hàng Doanh thu kinh doanh khác Thu nhập tài chính 332 349 200 112 663 050 101 367 000 136167 000 44 738 000 6 546 250 8 769 300 9480 000 5 218 000 6 789 000 2 090 000 2 130 000 Thu nhập khác 14 644 100 12 724 500 5 468 000 7 608 000 Tổng củng 396 949 300 138 722 800 117 694 300 155 385 000 M ủ t số chỉ d ẫ n khác : Công t y M đ ã bá n cho công ty T đ ầ u nă m N- ỉ mủt tà i sản cố định vố i giá Ì 000 000. Tà i sản cố định nà y đã được công ty M mua ngà y Ol/Ol/N-11 với giá 2 250 000, khấ u hao đưò n g th ẳ n g trong 15 năm . Côn g ty T sẽ khấ u hao tà i sản cố định nà y cũng theo phươn g phá p đưò n g th ẳ n g trong thòi gian 5 năm . 23 Công ty M đã bá n cho công ty L vào đ ầ u nă m N mủ t tà i sản cố định vố i giá Ì 470 000. Tà i sản cố định nà y được công t y M mua vào ngà y 01/01/N-5 vố i giá Ì 800 000, khấ u hao theo phương phá p đưòng th ẳ n g trong thòi gian 12 năm . Công ty L sẽ khấ u hao tà i sản cố định nà y cũng theo phươn g phá p đường thẳng trong thòi gian 7 năm. Công ty L đ ã bá n cho công ty T trong nă m N 10 000 000 hàn g hoa. Vào cuối nă m N , số hàn g hoa nà y còn lạ i ở công ty T là Ì 500 000 tương ứng vố i số lã i nủ i bủ là 120 000. Và o cuối n ă m trước, t ồ n kho của công ty L là Ì 000 000 lã i nủ i bủ tương ứng là 105 000. Bả n g câ n đ ố i k ế toá n của công ty V cuối nă m N- 1 bao gồm mủt khoản trợ cấp đ ầ u tư là Ì 450 000. Mủ t kho ả n tiề n 200 000 đã được chuyển sang K ế t quả nă m N . Quy định chung của tập đoàn là loạ i tr ừ khoản trợ cấp đ ầ u tư ra kh ỏ i vố n chủ sỏ hữu. Bảng cân đ ố i k ế toá n của công ty V vào cuối nă m N- l bao gồm khoản D ự phòn g tá i cơ cấu của khấ u hao bị v i phạm là Ì 500 000. Mủ t khoản khấ u hao phá t sinh thêm 800 000 của nă m N . Bả n g câ n đ ố i k ế toá n của công ty T vào cuối nă m N- l bao gồm Dự phòn g tá i cơ cấu đ ố i với tăn g giá là 2 700 000. Mủt khoản nà o nhập 600 000 của nă m N . Bả n g câ n đ ố i k ế toá n của công t y L bao gồm kho ả n nợ phả i t h u trong kin h doanh là 2 000 000 đ ố i vố i công t y T. Ì- Gi ả sử bỏ qua sự ả n h hưởng của thuế , yêu cầu: - Vào cuối nă m N , lấ y lạ i số liệ u trê n tà i kho ả n của các công ty, định kho ả n xử lý và phâ n bổ k ế t quả, loạ i tr ừ các khoản đ ầ u tư? - Th ê hiệ n các bú t toá n phâ n bổ k ế t qu ả và loạ i tr ừ các khoản đ ầ u tư? - Th ể hiệ n các tà i kho ả n hợp nhất? 24 2- Gi ả sử có tín h đ ế n sự ảnh hưởng của thu ế (thu ế suất ổn định là 33.33%), yê u cầu: - Đị n h kho ả n các bú t toá n xử lý trước kh i phâ n bổ k ế t quả v à loạ i tr ừ các khoản đ ầ u tư? - Th ể hiệ n các bú t toá n phâ n bổ k ế t quả và loạ i tr ừ các kho ả n đ ầ u tư? - Trìn h bà y các tà i khoản hợp nhất? Bài số li : Đánh giá tương đương Dự phòng giảm giá Đơn vị tỉnh: 1000 đ PHẦN 1: Công t y L quyế t định sử dụng phươn g phá p hợp nhấ t tương đương đ ố i với cổ phiế u đ ầ u t ư t ừ ngà y 01/01/N. Gi á trị mua của cổ phiế u n à y là 7 650 000. s ố cổ phiếu n à y đã được trích lậ p Dự phòn g gi ảm giá là 450 000. Giá trị tương đương của cổ phiế u tạ i ngà y 01/01/N là 7 700 000 và tạ i ngà y 31/12/N là 7 800 000. Yêu cầu: - Chỉ ra các bú t toá n cần thực hiệ n vào ngà y 01/01/N kh i doanh nghiệp quyế t định sử dụng phươn g phá p hợp nhấ t tươn g đương? - Đị n h kho ả n các bú t toá n vào ngà y 31/12/N? - Hã y chỉ rõ nhữn g ả n h hưởng của thu ế lên những bú t toá n n ă m N? PHẦN 2: Kho ả n mục "Cổ phiế u đ ầ u tư" của công ty B bao gồm những loạ i cổ phiế u sau tạ i ngà y 31/12/N-l: 25 - c ổ phiếu A: 60 000 cổ phiếu được mua với giá 200/cổ phiếu - Cổ phiếu G: 15 000 cổ phiếu được mua với giá 250/cổ phiếu - Cổ phiếu C: 10 000 cổ phiếu được mua vố i giá 400/cổ phiếu Khôn g có mủt khoản dự phòn g nà o được lậ p cho các cổ phiếu trên . Công ty B quyết định sử dụng phươn g phá p hợp nhất tương đương bắ t đ ầ u từ nă m N . Đán h giá các cổ phiếu tương đương: K h i thay đ ổ i phường phá p hợp nhất, vố n chủ sở h ữ u của mỗi công ty nh ư sau: - Công ty A (100 000 cổ phiếu): 16 800 000 - Công ty G ( 50 000 cổ phiếu): 13 750 000 - Công ty c (20 000 cổ phiếu với tỷ l ệ nắ m giữ bằng nhau của hai công ty B và công ty É): 9 000 000. Yêu cầu: Biế t r ằ n g khôn g có chênh lệch mua, hã y định khoản các b ú t toá n kh i sử dụng phươn g phá p hợp nhấ t tươn g đương? Bài số 12: Đánh giá tương đương Thay đổi chênh lệch tương đương Đơn vị tỉnh: 1000 đ Cuối nă m N , tà i khoản "Cổ phiếu thuồng" của công ty B bao gồm 2 loạ i cổ phiếu: - 25 000 cổ phiếu của công ty T được mua với giá 5 750 000 - 16 000 cổ phiếu của công ty ì được mua vói gái 4 660 000. Khôn g có mủt khoản Dự phòn g gi ảm giá cổ phiế u n à o cho các loạ i cổ phiế u trên . Tấ t cả các cổ phiếu có giá trị danh nghĩa là 100. 26 Công ty B quyế t định sử dụng phương phá p hợp nhấ t tươn g đươn g t ừ ngà y Ol/01/N+l. Tìn h trạn g ha i côn g t y T v à ì nh ư sau: VỐN KINH DOANH Dự TRỮ KẾT QUẢ 01/01/N+1 - Công ty T 3 000 000 4 100 000 400 000 - Công ty I 2 500 000 4 000 000 225 000 31/12/N+1 - Công ty T 3 000 000 4 200 000 210 000 - Công ty I 2 500 000 4 050 000 200 000 31/12/N+2 - Công ty T 3 000 000 4 200 000 9000 - Công ty I 2 500 000 4 100 000 100 000 Việc mua cổ phiế u của công ty T xảy ra vào Ol/Ol/N-1 . Vào ngà y này , chên h lệch mua bắ t đ ầ u được khấ u hao đưòng th ẳ n g trong 5 năm , chên h lệch mua có giá trị 250 000. Khôn g có chên h lệch mua đ ố i với cổ phiếu của công ty ì. Yêu cầu: H ã y định kho ả n các bú t toá n cần thiế t vào các thòi đi ểm: - Kh i thay đ ổ i phươn g phá p hợp nhất? - Cuối nă m N+l ? ' - Cuối nă m N+2? Bài số 13: Hợp nhất - Sát nhập Hạch toán với giá trị trung hoà Đơn vị tính: 1000 đ 27 Công ty B vôi số vốn là 5 000 000 chia thàn h 50 000 cổ phiếu với mệnh giá 100/cổ phiếu hợp nhấ t với công ty L với số vốn 2 400 000 được chia thàn h 24 000 cổ phiếu vói mện h giá 100. Bảng cân đ ố i k ế toá n của hai công ty nh ư sau vào thời đi ểm hợp nhất: CÔNG TY B (CÔNG TY MUA) TÀI SẢN NGUỒN VỐN Chi phí thành lập doanh nghiệp Nhà cửa vật kiến trúc 150 000 125 000 25 000 Vốn kinh doanh 5 000 000 3 097 500 279 000 2 818 500 Dự trữ 6 016 500 Máy móc thiết bị 4 115 500 1 785000 2 330 500 Dự phòng tái cơ cấu 657 500 Hàng tồn kho 3 249 000 3 249 000 Dự phòng rủi ro 490 000 Phải thu khách hàng (1) 3 750 000 59 000 3 691 000 Nợ phải trả 3 000 000 Tiên 3 050 000 3 050 000 Tổng củng 17 412 000 2248 000 15164000 Tổng củng 15164000 (1): Công ty B có mủt khoản nợ ph ả i th u 100 000 (chưa lập dự phòng) đ ố i với công ty L BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN CÔNG TY L (CÔN G T Y B Ị MUA ) TÀI SẢN NGUỒN VỐN Chi phí thành lập doanh nghiệp 100 000 40 000 60 000 Vốn kinh doanh 2 400 000 Nhà cửa vật kiến trúc 28 2 415 000 491 000 1 924 000 Dự trữ 1300000 Máy móc thiết bi 2 314 500 1 231 500 1 083 000 Điếu chỉnh số dư đầu kỳ - 447 500 Hàng tổn kho 1 950 000 55 000 1 895 000 Dự phòng tái cơ cấu 560 000 Phải thu khách hàng (1) 2 090 000 58 000 2 032 000 Dự phòng rủi ro 225 000 Tiền 871 500 871 500 Nợ phải trả 3 828 000 Tổng củng 9 741 000 1 875 500 7 865 500 Tổng củng 7 865 500 Việc hợp nhấ t được thực hiệ n trê n cơ sở giá trị nủ i tạ i của ha i công ty. Mủ t chuyê n gia k ế toá n đã xác định giá trị của tà i sản v à nợ ph ả i tr ả ha i công ty nh ư sau: * Công t y B: - Nh à cửa vậ t kiế n trúc : 4 000 000; - M á y móc thiế t bị: 2 500 000 - Lợ i t h ế thươn g mại: Ì 900 000 - D ự phòn g rủ i ro: 390 000 - Gi á trị của các tà i sản và nợ ph ả i tr ả khá c nh ư số liệ u của Bả n g câ n đ ố i k ế toán . * Côn g ty L : Ị - Nh à cửa vậ t kiế n trúc : 2 290 000 - M á y móc thiế t bị: Ì 475 000 - Nợ ph ả i thu : 2 057 000 - Hàn g t ồ n kho: Ì 950 000 - Lợ i t h ế thươn g mại: Ì 584 500 - D ự phòn g rủ i ro: 400 000 - Gi á trị của các tà i sản và nợ ph ả i tr ả khá c nh ư số liệ u của Bả n g câ n đ ố i k ế toán . 29 Yêu cầu: Ì- Th ể hiệ n tương quan trao đ ổ i giữa ha i công t y v à xác định số cổ phiếu m à công ty B cần phá t hành ? 2- Tạ i công ty L: - Lậ p bảng xác định k ế t quả hợp nhấ t (có th ể hiệ n chi phí thàn h lập doanh nghiệp) - Hạch toá n việc góp hợp nhấ t của công t y B chỉ bằng mủt b ú t toá n để chứng min h k ế t quả hợp nhấ t ở trên ? - Hã y định khoản tấ t cả các bú t toá n cho đ ế n b ú t toá n bồi thưò n g hế t cho các cổ đông của công ty L? 3- Tạ i công ty B: - Hạch toá n việc hợp nhất? - Lậ p Bảng cân đ ố i k ế toá n sau k h i hợp nhất? 4- Gi ả thiế t r ằ n g vì việc đán h giá lợi t h ế thươn g mạ i cùa hai công ty khá c với số liệ u ở trên , giá trị nủ i tạ i cổ phiê u của hai công ty sẽ là 295 đ ố i với công t y B và 240 đôi với công ty L. Tỷ l ệ trao đ ổ i là 4 cổ phiếu B lấ y 5 cổ phiế u L, đ ể trun g hoa giá trị cổ phiếu, hã y chỉ ra các bú t toá n sẽ thay đ ổ i so với các bút toán trên ? Bài sếu : Hợp nhất - Sát nhập Đơn vị tính: 1000 đ Công ty A có số vốn bao gồm 42 000 cổ phiế u với mện h giá 100/cổ phiếu thô n tín h công ty B có số vố n bao gồm 35 000 cổ phiếu vói mện h giá 100/cổ phiếu. Công t y A g i ũ 7 000 cổ phiếu của công ty B. Bảng câ n đôi k ế toá n của ha i công t y kh i hợp nhấ t như sau: 30 BẢN G CÂ N Đ Ố I K Ế TOÁ N CÔN G T Y A (CÔN G T Y MUA ) TÀI SẢN Số TIÊN NGUỒN VỐN SỐ TIỀN Tài sản cố đinh vô hình 35 000 Vốn kinh doanh 4 200 000 Tài sản khác 11 375 000 Dư trữ 4 585 000 Cổ phiếu công ty B 875 000 Dự phòng rủi ro 700 000 Nợ phải trả 2 800 000 Tổng tài sản 12 285 000 Tổng nguồn vốn 12 285 000 BẢN G CÂ N Đ Ố I K Ể TOÁ N CÔN G T Y B (CÔN G T Y B Ị MUA ) TÀI SẢN SỐ TIÊN NGUỒN VÓN SÒ TIỀN Tài sản cố đinh vô hình 70 000 Vốn kinh doanh 3 500 000 Tài sản khác 6 965 000 Dư trữ 1 785 000 Dự phòng rủi ro 350 000 Nợ phải trả 1 400 000 Tổng tài sản 7 035 000 Tổng nguồn vốn 7 035 000 T à i sản của công ty B mang đ ế n k h i hợp nhấ t có giá trị thực t ế là 8 050 000. D ự phòn g rủ i ro v à nợ ph ả i tr ả có cùn g giá trị với số liệ u trê n Bả n g câ n đ ố i k ế toán . T à i sản của công ty A khôn g k ể cổ phiế u của công t y B được đán h giá là 12 740 OOOđ, D ự phòn g rủ i ro v à nợ ph ả i tr ả cổ cùn g số liệ u vói Bả n g câ n đ ố i k ế toán . Yêu cầu: Ì- Việ c trao đ ổ i cổ phiế u được thực hiệ n theo giá trị nủ i tạ i của cổ phiếu , xá c định số cổ phiếu cần phá t hàn h bởi công ty A v à phầ n tăn g vố n cần thiết? 31 2- Hã y hạch toá n việc hợp nhất: - Tạ i công ty bị mua gi ả sử Tà i sản cố định vô hìn h được coi n h ư vố n chủ sở hữu â m - Tạ i công ty mua trường hợp xuấ t hiệ n ph ụ trủ i kh i hợp nhấ t 3- Phâ n tích các y ế u t ố của ph ụ trủ i hợp nhấ t ỏ công ty A? 4- Gi ả sử những đán h giá v ề các khoản mục của ha i công ty khôn g thay đ ổ i nhưn g việc trao đ ổ i dựa trê n cơ sở 395/cổ phiếu của công ty A v à 200/cổ phiếu của công t y B: - Hã y xác định tương quan trao đ ổ i (có sự trun g hoa giá trị cổ phiếu) - Trong đi ều kiệ n nà y xác định ph ụ trủ i kh i hợp nhấ t và phâ n tích ph ụ trủ i hợp nhấ t - Hạch toá n việc hợp nhấ t tạ i công t y A - Chỉ ra các bú t toá n có th ể thay đ ổ i đ ố i vố i công t y B - Lậ p Bả n g câ n đ ố i kê toá n sau kh i hợp nhấ t của công ty A Bài số 15: Hợp nhất - Sát nhập Đầu tư lẫn nhau Đơn vị tính: 1000 đ Công t y p có số vố n được chia thàn h 84 000 cổ phiế u vối mệnh giá 100/cổ phiế u hợp nhấ t với công t y H có số vố n chia thàn h 21 000 cổ phiế u vố i mệnh giá 100/cổ phiếu . Công t y p giữ Ì 680 cổ phiếu của công ty H . Công ty H lạ i giữ 4 200 cổ phiếu của công ty p . Kh i hợp nhất, Bả n g câ n đ ố i k ế toá n của ha i công ty nh ư sau: 32 BẢN G CÂ N Đ Ố I K Ể TOÁ N C Ủ A CÔN G T Y p (CÔN G T Y MUA ) TÀI SẢN SÒ TIỀN NGUỒN VÓN SÒ TIỀN Tài sản cố định vô hình 60 000 Vốn kinh doanh 8 400 000 Tài sản khác 24 808 000 Dư trữ 12 100 000 CỔ phiếu của công ty H 168 000 Nợ phải trả 4 536 000 Tổng tài sản 25 036 000 Tổng nguồn vốn 25 036 000 BẢN G CÂ N Đ Ố I K Ế TOÁ N C Ủ A CÔN G T Y H ( C Ồ N G T Y B Ị MUA ) TÀI SẢN SỐ TIỀN NGUỒN VỐN Số TIẾN Tài sản cố đinh vô hình 30 000 Vốn kinh doanh 2 100 000 Tài sản khác 8 750 000 Dư trữ 5 630 000 Cổ phiếu của công ty p 420 000 Nợ phải trả 1 470 000 Tổng tài sản 9 200 000 Tổng nguồn vốn 9 200 000 Gi á trị thực t ế "Tài sản khác " của ha i công ty được xá c định là 24 864 000 đ ố i với công ty p v à 8 820 000 đ ố i vói công t y H . Nợ ph ả i tr ả được đán h giá chín h xác. Việc trao đ ổ i cổ phiế u được thực hiệ n trê n cơ sở giá trị nủ i tạ i cổ phiếu. Gi á trị mang hợp nhấ t của công ty bị mua được thực hiệ n theo giá trị thực t ế . Yêu cầu: PHẦN 1: Ì- Xác định số cổ phiế u công ty p cần phá t hàn h đê trao đ ổ i với cổ phiế u công t y H 2- Biế t r ằ n g công ty p khôn g đồng ý giữ nguyê n cổ phiế u nhâ n t ừ công ty H m à thực hiệ n việc huy bỏ chún g sau kh i hợp 33 nhấ t hã y định khoản các bú t toá n tạ i công t y p kh i hợp nhấ t (không th ể hiệ n ph ụ trủ i kh i hợp nhất) PHẦN 2: G i ả thiế t r ằ n g "Tài sản khác " có giá trị khá c trê n (của cả hai công ty), do đó giá trị nủ i tạ i cổ phiếu của công t y p là 275, của công ty H là 420: Ì - Hã y xác định tỷ l ệ trao đ ổ i gi ản đơn (giá trị trun g hoa cổ phiếu khôn g vượt qu á 10% giá trị danh nghĩa cổ phiế u phá t hành ) 2- Lậ p lạ i Bảng cân đ ố i k ế toá n của công t y p sau kh i hợp nhấ t n ế u tươn g quan trao đ ổ i là 3 cổ phiếu p (củng Ì trun g hoa) l ấy 2 cổ phiếu H 3- Phâ n tích phụ trủ i kh i hợp nhấ t Bài số 16: Chia tách Đơn vị tính: 1000 d Công ty B có số vốn được chia thàn h 50 000 cổ phiế u mệnh giá cổ phiếu là 100 được tách ra thàn h ha i công ty M v à công ty K. Bảng cân đ ố i k ế toá n của công ty B kh i tác h kh i nh ư sau: BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN CÔNG TY B TÀI SẢN SÒ TIỀN NGUỒN VỐN SỐ TIỀN Tài sản cố định vô hình 200 000 Vốn kinh doanh 5 000 000 Tài sản khác 14 800 000 Dự trữ 4 000 000 Dự-phòng rủi ro 350 000 Nợ phải trả 5 650 000 Tổng tài sản 15 000 000 Tổng nguồn vốn 15 000 000 34 Gi á trị các khoản mục được thực hiệ n theo giá trị thực t ế trong những đi ề u kiệ n sau: - Gi á trị mang đ ế n cho công ty M : Tà i sản khác : l i 200 000 (giá trị ghi sổ là 8 500 000), D ự phòng rủ i ro: 250 000, nợ ph ả i t r ả : 3 450 000. - Gi á trị mang đ ế n cho công ty K: Tà i sản khác : 7 500 000 (giá trị ghi sổ là 6 300 000), D ự phòng rủ i ro: 100 000, nợ ph ả i t r ả : 2 200 000. PHẦN lĩ Việ c trao đ ổ i cổ phiếu được thực hiệ n theo giá trị nủ i tạ i của cổ phiế u (bỏ qua sự ả n h hưởng của thuế). Đ ố i với công ty M v à công t y K, giá trị nủ i tạ i cổ phiếu tương ứng là: 300 và 260 trong kh i giá trị danh nghĩa đ ề u là 100. Yêu cầu: - Hã y chỉ ra đi ề u kiệ n trao đ ổ i của ha i công ty? - Đị n h kho ả n các bú t toá n ở công ty B v à công t y M? PHẦN 2: G i ả thiế t r ằ n g công ty M trước kh i chia tác h đ ầ u t ư 39% vốn trong công ty bị tác h (công t y B), giá trị lúc đ ầ u tư là 3 900 000. Công ty M , v ề mặ t nguyê n tắc sẽ tiế n hàn h nhậ n được mủt số cổ phiế u t ừ chín h những cổ phiếu của mìn h đ ổ i lấ y những cổ phiế u của công ty B m à nó đan g nắm giữ. Tuy nhiên , theo qui định, khôn g cho phé p công ty M phá t hàn h cổ phiế u m à t ự nó lạ i dùn g để trao đ ổ i với những cổ phiế u m à nó nắ m giữ ỏ công ty B. Từ đây, có 3 phươn g á n đ ể thực hiện , đó là: - Nh ữ n g cổ phiế u riên g của công ty M được thay t h ế bởi nhữn g cổ phiế u của công t y K; - Công t y M t ừ chối tăn g vốn tương ứng với số cổ phiếu riên g của nó; 35 - Công ty M từ chối tăn g vốn tương ứn g vố i lợi ích của nó (39%), giá trị nà y dùn g để: + Thời gian đ ầ u để thay t h ế cho những cổ phiế u của công ty K mà đán g l ẽ M đã nhậ n được; + Sau đó thực hiệ n nh ư phươn g á n th ứ hai. Yêu câu: Ì- Trong mỗi phương á n trên, hãy : - Thực hiệ n việc tín h toá n cần thiết? - Hã y định khoản k ế toá n ở công ty M? 2- Liệ u r ằ n g cả 3 phương á n trê n có th ể được thực hiện trong cùng những đi ều kiệ n về phá p lý? Bài số 17: Phương pháp chuyển đổi báo cáo tài chính Phương pháp tỷ giá ban đầu Đơn vị tính: 1000 OOOđ Công t y mẹ M ở Việ t Nam có mủt công t y con F l sở hữu 65% vốn vố i số tiề n là 7 025 600 000 đ. Biế t r ằ n g t ỷ giá ban đ ầ u đ ố i với tà i sản cố định là 1EUR = 20 025 VN D Tỷ giá ban đ ầ u đối vối hàn g t ồ n kho là: 1EUK = 20 000 VND Tỷ giá trun g bìn h nă m là: 1EUR = 20 020 VN D Tỷ giá cuối nă m (tỷ giá đóng cửa của năm): 1EUR = 20 027 V ND 36 BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN CÔNG TY F1 NĂM N (EUR) Tài sản cố đinh 500 000 Nguồn vốn kinh doanh 544 000 Hàng tồn kho 100 000 Kết quả 126 000 Các khoản phải thu 210 000 Nợ phải trả 230 000 Tiên mặt 90 000 900 000 900 000 BÁO CÁO KẾT QUẢ KINH DOANH CÔNG TY F1 NĂM N (EUR) A Hàng tồn kho (Mức thay đổi hàng tồn kho) 23 000 Thu nhập 935 000 Chi phí 686 000 Khấu hao 100 000 Lơi nhuần 126 000 935 000 935 000 Yêu cầu: H ã y sử dụng phươn g phá p tỷ giá ban đ ầ u để chuyển đ ổ i b á o cáo tà i chín h v ề VND? Bài số 18: Phương pháp chuyển đổi báo cáo tài chính Phương pháp tỷ giá dóng cửa Đơn vị tính: 1000 000 đ Công ty mẹ M ở Việ t Nam có mủt công ty con F l sở hữu 65% vố n với số tiề n là 7 025 600 000 đ. Biế t r ằ n g tỷ giá cuối niên đủ nă m N là 1EUR = 20 000 VND . 37 BẢNG CẢN ĐỐI KẾ TOÀN CÔNG TY F1 NĂM N(EUR) Tài sản cố định 500 000 Nguồn vốn kinh doanh 544 000 Hảng tổn kho 100 000 Kết quả 126 000 Các khoản phải thu 210 000 Nợ phải trả 230 000 Tiên mát 90 000 900 000 900 000 BÁO CÁO KẾT QUẢ KINH DOANH CÔNG TY F1 NĂM N (EUR) A Hàng tồn kho (Mức 23 000 Thu nhập 935 000 thay đổi hàng tổn kho) Chi phí 686 000 Khấu hao 100 000 Lơi nhuân 126 000 935 000 935 000 H ã y sử dụng phương phá p tỷ giá đóng cửa (tỷ giá cuối kỳ) để chuyển đổi báo cáo tà i chính về VND? Bài số 19: Hợp nhất trên Bảng cân đối kế toán Loại trừ hàng tổn kho, Dự phòng tái cơ cấu Các khoản phải thu phải trả nủi bủ Đơn vị tính: ÌOOO OOOđ Công ty c có số vốn là 2 000 000. Công ty nà y được thàn h lập năm N-5. Thời kỳ đó công ty s tham gia 60% vốn của công ty B. Công ty A tham gia 10% trong vố n của công ty B v à bị kiể m soát liên k ế t bởi công ty c v à công t y p mỗ i bên 50%. Biế t r ằ n g tỷ lệ thu ế hoã n lạ i bìn h quâ n là 40%. 38 Bảng cân đ ố i k ế toá n của các công ty trong tập đoàn nh ư sau: CÔNG TY c Tài sản Nguồn vốn Tài sản cố đinh hữu hỉnh 2 000 Nguồn vốn kinh doanh 10 000 Đầu tư 9400 Dự trữ 1 800 Tài sản tài chính khác 2 000 Kết quả của năm 2 600 Các khoản phải thu 1 000 Dự phồng tái cơ cấu 1 500 Tiên nhàn rỗi 2 300 Dự phồng rủi ro và chi phí 300 Nợ khác 500 Tổng tài sản 16 700 Tổng nguồn vốn 16 700 CỒNG TY s Tài sản Nguồn vốn Tài sản cố đinh vô hĩnh 1 800 Nguồn vốn kinh doanh 5 000 Tải sản cố định hữu hình 8 000 Dự trữ 6 000 Đầu tư 2 400 Kết quả của năm 1 200 Tài sản tài chính khác 300 Dự phòng tái cơ cấu 1 800 Hàng tồn kho 4 600 Dự phòng rủi ro và chi phí 500 Các khoản phải thu 2 600 Vay 4 000 Tiền nhàn rỗi 800 Nơ khác 2 040 Chênh lệch chuyển đổi í 00 Chênh lệch chuyển đổi 60 Tổng tài sản 20 600 Tổng nguồn vốn 20 600 CÔNG TY A Tài sản Nguồn vốn Tài sản cố định vô hình 600 Nguồn vốn kinh doanh 3 000 Tài sản cố định hữu hình 4 400 Dự trữ 1 800 39 Đầu tư 400 Kết quả của năm 400 Tài sản tài chính khác 800 Dự phòng tái cơ cấu 1500 Hàng tổn kho 2 600 Dự phòng rủi ro và chi phí 200 Các khoản phải thu 3 200 Vay 2000 Tiền nhàn rỗi 400 Nợ khác 3 500 Tổng tài sản 12 400 Tổng nguồn vốn 12 400 CÔNG TY Q Tài sản Nguồn vốn Tài sản cố đinh vô hình 400 Nguồn vốn kinh doanh 2400 Tài sản cố định hữu hình 5 400 Dư trữ 1800 Tài sản tài chính khác 600 Kết quả của năm 600 Hàng tồn kho 3 000 Dự phòng tái cơ cấu 900 Các khoản phải thu 2 900 Dự phòng rủi ro và chi phí 800 Tiền nhàn rỗi 400 Vay 2 800 Nơ khác 3400 Tổng tài sản 12 700 Tổng nguồn vốn 12700 CỔNG TY B Tải sản Nguồn vốn Tài sản cố dinh vô hình 500 Nguồn vốn kinh doanh 4000 Tài sản cố đinh hữu hình 4 800 Dư trữ 5200 Tài sản tài chính khác 2 600 Kết quả của năm 800 Hàng tồn kho 3 800 Dự phòng tái cơ cấu 600 Các khoản phải thu 2 900 Dự phòng rủi ro và chi phí 700 Tiên nhàn rỗi 600 Vay 1800 Chênh lệch chuyển đổi 120 Nợ khác 2150 Chênh lệch chuyển đổi 70 Tổng tài sản 15 320 Tổng nguồn vốn 15 320 40 CÔNG TY c Côn g t y c là chủ sở hữu của: - 8000 cổ phiế u công ty s (trê n 1000 cổ phiếu) vố i giá trị 6 400 000 000 đ; - 3000 cổ phiế u của công ty A (trên 6000 cổ phiếu) với giá t rị là: Ì 800 000 000 đ; - 4000 cổ phiế u của công ty Q (trên 12 000 cổ phiếu) vố i giá t rị là: Ì 200 000 000 đ. Côn g t y c đã cho công ty A vay 300 000 000 đ vố i thòi hạ n 5 năm , đ ế n hạ n ngà y 01/07 với tỷ l ệ lãi là 8%, đồng thòi cũng cho công t y Q vay kho ả n tiề n 200 000 000 đ với thò i hạ n 4 năm, đ ế n hạ n ngà y 01/04 với tỷ l ệ lãi 8%. Công t y c có tà i kho ả n dự phòng tá i cơ cấu 300 000 000 đ n ă m N . Công t y nà y đ ã ghi nhậ n mủt kho ả n hoà n nhậ p dự phòn g 120 000 000 đ. Công t y c cũng phâ n phối cổ tức với giá trị ĩ 000 000 000 đ nă m N . CÔNG TYS Công ty s là chủ sở hữu của 4 800 cổ phiế u công t y B (trên 8000 cổ phiêu ) vói giá 2 400 000 000 đ. Ngà y 01/07/N-l, công ty s đã bá n cho công t y c mủt toa n h à mua ngà y 01/07/N-6 với giá 2 000 000 000 đ (trong đó 400 000 000 tiề n đ ấ t) khấ u hao trong 20 năm, giá chuyển nhượn g là Ì 750 000 000 đ (trong đó tiề n đ ấ t cũng với giá 400 000 000 đ). Thời gian khấ u hao khôn g thay đổi. Ngà y 01/01/N, chên h lệch do chuyển đ ổ i tà i sản là 60 000 000 đ. Chên h lệch do chuyển đ ổ i nguồn vố n là 30 000 000 đ. Công ty s có tà i kho ả n dự phòn g tá i cơ cấu là 600 000 000 đ nă m N . Công ty nà y cũng hoà n nhập dự phòn g mủt kho ả n là 240 000 000 đ. Công ty s phâ n phối cổ tức 600 000 000 đ nă m N . 41 CÔNG TY A Công ty A là chủ sở hữu 800 cổ phiế u của công t y B (trên 8 000 cổ phiếu) với giá 400 000 000 đ. Công t y A có tà i kho ả n dự phòng tá i cơ cấu 120 000 000 đ nă m N và ghi nhậ n mủt khoản hoà n nhập dự phòn g 720 000 000 đ. Công ty nà y đ ã phâ n phối cổ tức 400 000 000 đ nă m N . CÔNG TY Q Công ty Q có tà i khoản dự phòng tá i cớ cấu là 480 000 000 đ năm N . Công ty nà y đã hoà n nhập mủt kho ả n là 210 000 000 đ. Công ty Q cũng đã phâ n phối cổ tức 300 000 000 đ nă m N . CÔNG TYB Công ty B thưò n g xuyê n mua bá n thàn h phẩm của công ty s. Lợi nhuận gủp lên đến 20%. Vào ngà y 31/12/N, t ồ n kho loại sản phẩm nà y trê n Bảng cân đ ố i k ế toá n của công t y B là 960 000 000 đ, số liệ u tương ứng vào ngà y 01/01/N là 720 000 000 đ. Vào ngày 31/12/N, nợ ph ả i th u của công ty s đ ố i với công ty B là: 1200 000 000 đ. Chên h lệch chuyển đ ổ i tà i sản vào ngà y 01/01/N là 80 000 000 đ. Chên h lệch chuyển đổi nguồn vốn là 90 000 000 đ. Công ty B có khoản dự phòn g tá i cơ cấu l à 540 000 000 đ n ă m N và đã hoà n nhập 570 000 000 đ. Công ty B cũng đã phâ n phối cổ tức 300 000 000 đ nă m N . Yêu cầu: H ã y thực hiệ n việc hợp nhấ t Bả n g câ n đ ố i k ế toán ? 42 Bài số 20: Hợp nhất trên Báo cáo kết quả kinh doanh Loại trừ hàng tổn kho, Dự phòng tái cơ cấu Các khoản phải thu phải trả nủi bủ Ngày 01/01/N-5, công ty M đã mua 80% vốn của công ty T v ố i gi á 44 000, vố n chủ sở hữu của công ty T là 55 000. B á o cáo k ế t qu ả kin h doanh của công ty M v à công ty T vào ngà y 31/12/N nh ư sau: (Đơn vị tính: Triệ u đồng) CÔNG TY M Mua và ± Hàng tồn kho 80 000 Doanh thu bán hàng 150 000 Các loại chi phí khác 60 000 Doanh thu ngoài bân hảng 8 000 Khấu hao 17 000 Doanh thu hoạt đủng tài chính 15 000 Chi phí tài chính 8 000 Thu nhập khác 18 000 Chi phí khác 12 000 Thuế thu nhập 5 000 Kết quả của năm 9 000 191 000 191 000 CỒ NGTYT Mua và ± Hàng tồn kho 120 000 Doanh thu bán hàng 200 000 Các loại chi phí khác 70 000 Doanh thu ngoài bán hàng 12 000 Khấu hao 12 000 Doanh thu hoạt đủng tài chính 8 000 Chi phí tài chính 6 000 Thu nhập khác 20 000 Chi phí khác 14 000 Thuế thu nhập 6 000 Kết quả của năm 12 000 240 000 240 000 43 Công ty M thuồng xuyên bá n sản phẩm cho công ty T. Doanh thu chưa thu ế của năm, N là 30 000. Ngà y 01/01/N, t ồ n kho sản phẩm công ty M tạ i công t y T là 8 000. Ngà y 31/12/N khoản nà y là 12 000. Lã i gủp tín h trê n giá b á n là 20%. Công ty M đã cho công ty T vay mủt khoản tiề n 6 000 vào thán g 7 nă m N-2, tỷ l ệ lãi là 10%. Công ty T đã bá n vào ngày 01/01/N-l mủt tà i sản cố định cho công ty M với giá 10 000 trong đó 2 000 là tiề n đ ấ t. Tà i sản này đã được công ty T mua vào ngà y 01/01/N-5 với giá 8 000 trong đó Ì 600 là tiề n đ ấ t và được khấ u hao trong 20 năm . Công ty M đã quyết định khấ u hao tà i sản nà y trong 16 năm . Trong nă m N , dự phòn g ta i cơ cấu của công t y M là 4 000, của công ty T là 3 000, khoản hoà n nhập tươn g ứn g là 2 000 và Ì 600. Công ty T đã phâ n phối cổ tức trong nă m N là 6 000 trong đó 4 800 là phần của công ty M . Tỷ l ệ thu ế t h u nhập là 35%. Yêu cầu: H ã y thực hiệ n việc hợp nhấ t trê n Báo cáo k ế t qu ả kinh doanh? Bài số 21: Hợp nhất theo phương pháp mua Hợp nhất theo phương pháp "Hợp nhất vì lợi ích chung" Cho bảng cân đối kế toán của 2 công ty tại thời điểm 31/12/X1: 44 BẢN G CÂ N Đ Ố I K Ế TOÁ N - CÔN G T Y A Ngày 311121X1 * Tài sản 300 000 $ Nợ phải trả 120 000$ Vốn chủ sở hữu - CỔ phiếu thường (5000 cổ phiếu) (1) 100 000$ - Lợi nhuận chưa phân phối 80 000 $ * Nguồn vốn 300 000 $ (1) Nhó m X giữ 5000 cổ phiếu của công ty BẢN G CÂ N Đ Ố I K Ế TOÁ N - CÔN G T Y B Ngày 311121X1 * Tài sản 88 000 $ Nơ phải trả 30 000 $ Vốn chủ sở hữu -Cổ phiếu thường (1) 25 000 $ - Lơi nhuân chưa phân phối 1 33 000 $ * Nguồn vốn 88 000 $ (1): Nhó m Y giữ các cổ phiếu thưò n g của công ty Gi á trị hợp lý của các y ế u t ố tà i sản và nguồn vố n của công t y B nh ư sau tạ i thời đi ểm 31/12/X1: Gi á trị hợp lý của các y ế u t ố tà i sản: 109 000 $ Gi á trị hợp lý của các y ế u t ố nguồn vốn: 29 000 $ Gi á trị hợp lý của tà i sản thuần: 80 000 $ Các cổ đôn g của mỗ i công ty thuủc v ề 2 nhóm phâ n biệ t với nhau. 45 Yêu cầu: Ì- Hã y hợp nhấ t theo phương phá p "Giá mua" gi ả thiết 01/01/X2 cong ty A tr ả 95 000 $ tiề n mặ t cho công t y B để mua t ấ t cả tà i sản thuầ n (Tài sản - nợ ph ả i tr ả ) của công t y B (không có chi phí phá t sinh thêm) 2- Hã y hợp nhấ t theo phương phá p "Hợp nhấ t vì lợi ích • ng" giả thiế t r ằ n g 01/01/X2, công ty A phá t hàn h 5000 cổ ' thường cho công ty B để mua toà n bủ tà i sản của công ty :ôn g ty B sẽ gi ả i th ể sau kh i bán . Gi á trị thực t ế của cổ công ty A vào thời đi ểm nà y là 19 $/cỔ phiếu. Bài SỐ 22: Xác định lợithế thương mại hay bất lợi thương mại Theo bà i số 21 ở trên: Trưò n g hợp 1: Công ty A tr ả 95 000 $ tiề n mặ t cho công ty để mua 100% tà i sản thuầ n (Tài sản - nợ ph ả i tr ả ) của nó chông có chi phí phá t sinh thêm). Trưởng hợp 2: Công ty A tr ả 75 000 $ tiề n mặ t cho công ty 8 để mua 100% tà i sản thuầ n (Tài sản - nợ ph ả i tr ả ) của nó (không có chi phí phá t sinh thêm). BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN - CÔNG TY A Ngày 311121X1 * Tài sản 300 000 $ Nợ phải trả 120 000$ Vốn chủ sở hữu - Cổ phiếu thường (5000 cổ phiếu) (1) 100 000$ - Lợi nhuận chưa phân phối 80 000$ * Nguồn vốn 300 000 $ (1) Nhóm X giữ 5000 cổ phiếu của công t y 46 BẢN G CÂ N Đ Ố I K Ế TOÁ N - CÔN G T Y B Ngày 311121X1 * Tài sản 88 000 $ Nợ phải trả 30 000 $ Vốn chủ sở hữu - CỔ phiếu thường (1) 25 000 $ - Lợi nhuận chưa phân phối 33 000 $ * Nguồn vốn 88 000 $ (1): Nhó m Y giữ các cổ phiếu thuồng của công t y Gi á trị hợp lý của các y ế u t ố tà i sản và nguồn vố n của công ty B nh ư sau tạ i thòi đi ểm 31/12/X1: G i á trị hợp lý của các y ế u t ố tà i sản: 109 000 $ G i á trị hợp lý của các y ế u t ố nguồn vốn: 29 Or " Gi á trị hợp lý của tà i sản thuần : 80 000 N Cá c cổ đôn g của mỗ i công ty thuủc về 2 nhóm phâ n biệ t với nhau. Yêu cởu: Xác đ ị n h lợi t h ế thươn g mạ i hoặc bấ t lợi thươn g mạ i theo 2 trườn g hợp trên ? Bài số 23: Xác định lợi ích cổ đông thiểu số vẫn theo bài 21 ở trên, giả sử công ty A trả 95 000 $ tiền m ặ t cho công ty B đ ể mua 80% tà i sản thuầ n (Tài sản - nợ ph ả i t r ả ) của n ó (khôn g có chi ph í phá t sinh thêm). 47 BẢN G CÂN Đ Ố I K Ế TOÁ N - CÔN G T Y A Ngày 311121X1 * Tài sản 300 000 $ Nợ phải trả 120 000$ Vốn chủ sở hữu - Cổ phiếu thường (5000 cổ phiếu) (1) 100 000$ - Lợi nhuận chưa phân phối 80 000$ * Nguồn vốn 300 000 $ (1) Nhóm X giũ 5000 cổ phiếu của công ty BẢN G CÂ N Đ Ố I K Ể TOÁ N - CÔN G T Y B Ngày 311121X1 * Tài sản 88 000 $ Nợ phải trả 30 000 $ Vốn chủ sở hữu - Cổ phiếu thường (1) 25 000$ - Lợi nhuận chưa phân phối 33 000 $ * Nguồn vốn 88 000 $ (1): Nhóm Y giữ các cổ phiếu thường của công t y Giá trị hợp lý của các y ế u t ố tà i sản và nguồn vố n của công ty B nh ư sau tạ i thòi đi ểm 31/12/Xl: Giá trị hợp lý của các y ế u t ố tà i sản: 109 000 $ Giá trị hợp lý của các y ế u t ố nguồn vốn: 29 000 % Giá trị hợp lý của tà i sản thuần: 80 000 % 48 Các cổ đông của mỗ i công t y thuủc v ề 2 nhóm phâ n biệ t vói nhau. Yêu cầu: H ã y xác định lợi ích cổ đông thiểu số theo hai phươn g pháp : Phươn g phá p chuẩn v à phường phá p thay t h ế được lựa chọn? Bài số 24: Hợp nhất từng cấp Công t y M sở hữu 80% công ty Fl, F l sở hữu 50% F2, cho Bả n g câ n đ ố i k ế toá n của các công ty nh ư sau: BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN CÁC CÔNG TY Tài sản M F1 F2 Nguồn vốn M F1 F2 Tài sản cố định 4 000 2 300 2 500 Nguồn vốn kinh doanh 3 000 2 500 2 000 Đầu tư vào F1 Đầu tư vào F2 Các khoản phải thu 2 000 - - Dự trữ 900 500 300 - 1 000 - Kết quả 800 300 200 3 000 1 200 800 Nợ phải trả 4 300 4 500 800 Tổng củng 9 000 4 500 3 300 Tổng củng 9 000 4 500 3 300 Yêu cầu: H ã y sử dụng k ỹ thuậ t hợp nhấ t từng cấp để hợp nhấ t các công t y trên ? 49 Bài số 25: Hợp nhất trực tiếp vẫn số liệu như bài số 24, hãy sử dụng phương pháp hợp nhấ t trực tiếp để hợp nhấ t các công ty trên ? Bài số 26: Mang góp mủt phẩn tài sản Đơn vị tính: 1000 đ Công ty R mang góp mủt phần tà i sản cho công t y c gồm mủt số tà i sản cố định và hàn g t ồ n kho. Bả n g câ n đ ố i k ế toán của hai công ty c và R nh ư sau: BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN CỒNG TY c TÀI SẢN SỐ TIỀN NGUỒN VỐN Số TIỀN Tài sản cố đinh vô hình 580 000 Vốn kinh doanh (2) 52 500 000 Tài sản cố định (3) 48 730 000 Dự trữ 10 885 000 Cổ phiếu Công ty R (1) 2 150 000 Dự phòng rủi ro 4 380 000 Hàng tồn kho (4) 4 920 000 Nợ phải trả 18 763 000 Nợ phải thu 26 768 000 Tiên 3 380 000 Tổng tài sản 86 528 000 Tổng nguồn vốn 86 528 000 (1) Công ty c nắm giữ 8% vố n kin h doanh của công t y R (2) 525 000 cổ phiếu (3) Gi á trị được xác định là 50 000 000 (4) Giá trị được xác định là 5 500 000 BẢN G CÂ N Đ Ố I K Ể TOÁ N CÔN G T Y R TẢI SẢN SỐ TIỀN NGUỒN VỐN SỐ TIỀN Tài sản CỐ đinh vô hỉnh 300 000 Vốn kinh doanh (3) 20 000 000 Tài sản cố định (1) 25 790 000 Dư trữ 12 900 000 Hàng tổn kho (2) 4 010 000 Dự phòng rủi ro 3 140 000 Nợ phải thu 24 842 000 Nợ phải trả 19 985 000 Tiền 1 083 000 Tổng tài sản 56 025 000 Tổng nguồn vốn 56 025000 (1) Gi á trị ghi sổ của tà i sản cố định công t y c mang đ ế n là 4 200 000. Giá trị hợp lý của các tà i sản cố định khá c là 24 500 000 (2) Giá trị ghi sổ cảu hàn g tồn kho công ty c mang đ ế n là 750 000. Gi á trị hợp lý của những hàn g tồn kho khá c là 4 700 000. (3) 200 000 cổ phiếu . G i á trị các tà i s ản khá c mang đ ế n cho công t y c nh ư sau: • Tà i s ản cố định: 6 000 000 • Hàn g t ồ n kho: Ì 000 000 H a i công t y thoa thuậ n số cổ phiếu công t y c phá t hàn h để thanh toá n cho cổ đôn g của công ty R được xá c định theo giá trị n ủ i tạ i cổ phiế u của ha i công ty, bỏ qua sự ả n h hưởng của thuế . Yêu cầu: Ì - Xá c đ ị n h số cổ phiế u công t y c phá t hàn h đ ể thanh toá n cho công t y R? 2- N ế u các t à i s ản mang đ ế n được xác định theo giá trị hợp lý, hãy : + Đị n h kho ả n k ế toá n tạ i công ty c + Đị n h kho ả n k ế toá n tạ i công ty R sao cho k ế t qu ả của việc hớp nhấ t khôn g ả n h hưởng đế n k ế t qu ả hoạt đủng kin h doanh m à chỉ ả n h hưởng đ ế n k ế t quả hoạt đủng khá c của doanh nghiệp? SI Bài số 27: Hợp nhất bằng cách lập ra mủt công ty mới Đầu tư vòng tròn Hợp nhất - Sát nhập Đơn vị tính: lOOOđ Các công ty c, công ty L, công ty R quyết định hợp nhất với nhau. BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN CỦA 3 CÔNG TY NHƯ SAU: BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN CÁC CÔNG TY Tài sản Nguồn vốn R Tài khác san <=> cp ó ọ Cố phiêu Dự trữ CNI o o o C5 to co ó oo o o ọ o co LỌ LÕ Nợ phải trả o o c? LO ro cp LO ó ó ọ cọ ọ o CM o ỊP ** lõ Tổng củng ó Tổng củng o se Ó r> co o o úp ã o o rõ CÓ Ó eo LO ó o ró (1) 45 000 c ổ phiế u công ty L 52 (2) 20 000 Cổ phiếu công ty R (3) 25 000 Cổ phiế u công ty c Công ty R có mủt khoản nợ phả i th u 250 000 đ ố i với công ty c. Mện h giá cổ phiế u của mỗi công ty là 100. Qu á trìn h hợp nhấ t được thực hiệ n trê n cơ sở giá trị nủi tạ i cổ phiếu. "Tài sản khác " được đán h giá tăn g thêm nh ư sau: - Công ty C: Ì 700 000 - Côn g t y L: 2 100 000 - Côn g t y R: 3 n o 000 Biế t r ằ n g công t y L phá t hàn h 300 000 cổ phiếu, công ty R phá t hàn h 400 000 cổ phiếu, công ty c phá t hàn h 250 000 cổ phiêu. Yêu cầu: G i ả thiế t r ằ n g việc hợp nhấ t tạo ra mủt công t y mới là công ty T, biế t r ằ n g công ty mới phá t hàn h các cổ phiế u có mệnh giá 100 khôn g có ph ụ trủ i hợp nhất, yêu cầu: Ì- Lậ p Bả n g cân đ ố i k ế toá n của công ty mố i hìn h thàn h T (gi ảm tr ừ số cổ phiế u hìn h thàn h vốn) 2- Đ ố i với cổ đông của mỗ i công ty. xá c định tươn g quan trao đ ổ i đơn gi ả n nhấ t 3- Chỉ ra đ ố i với mỗ i công ty toà n bủ số cổ phiế u mói m à mỗ i c h ế đủ cũ nhậ n được (ngoài công ty của chín h họ). Hã y kiể m t r a lạ i số lượng cổ phiế u t ừ 3 công ty? G i ả thiế t r ằ n g việc hợp nhấ t được thực hiệ n bằng cách sá t nhậ p ha i công ty còn lạ i vào công ty c. Biế t r ằ n g tươn g quan trao đổi được xác định trê n cơ sỏ giá trị nủ i tạ i cổ phiế u có giá trị trung hoa: 4 cổ phiế u công ty c lấ y 3 cổ phiếu công t y L Ì cổ phiế u công ty c lấ y Ì cổ phiếu công t y R H ã y thực hiệ n việc tín h toá n và lậ p Bả n g câ n đ ố i k ế toá n công t y c sau kh i hợp nhấ t 53 Bài số 28: Hợp nhất-Sát nhập Phương pháp hợp nhất theo tỷ lệ tương quan trao đổi (Đơn vị tính: 1000 đ) Công ty A thô n tín h công ty B: Công t y B có số vố n Ì 000 000 được chia thàn h 10 000 cổ phiếu với mện h giá 100, công ty A có số vố n được chia thàn h các cổ phiếu có mện h giá 250. Bảng câ n đ ố i k ế toá n của công ty bị mua kh i hợp nhấ t như sau: BẢNG CÂN ĐÔI KẾ TOÁN CÔNG TY B TÀI SẢN SÒ TIỀN NGUỒN VỐN SỐ TIỀN Tài sản cố đinh vô hình 100 000 Vốn chủ sở hữu 3 000 000 Tài sảnthực(1) 4 900 000 Dự phòng rủi ro 500 000 Nợ phải trả 1 500 000 Tổng tài sản 5 000 000 Tổng nguồn vốn 5 000 000 (1) Giá trị tăn g thê m được đán h giá là 700 000. Gi á trị nủi t ạ i cổ phiếu công t y mua là Ì 200. Cả hai công ty cùn g thống nhấ t thoa thuậ n v à đi đ ế n quyết định: - Cổ phiếu công ty B có giá trị: 400 - Cổ phiế u công ty A có giá trị: 1000 H ã y dùn g phươn g phá p tỷ l ệ tươn g quan trao đ ổ i đ ể tính toán các chỉ tiêu cần thiế t k h i hợp nhấ t ? 54 Bài số 29: Hợp nhất - Sát nhập Phương pháp hợp nhất bằng việc định giá của các khoản mang đến hợp nhất Cũng sử dụng đề bài như bài tập sô" 28, hãy sử dụng phươn g phá p hợp nhấ t theo việc đán h giá giá trị mang hợp nhấ t đ ể tín h các chỉ tiê u kh i hợp nhấ t và định khoản k ế toán ? M ủ t số chi tiế t được cụ th ể hờn nh ư sau: Tài sản Nguồn vốn SỐ tiễn Tài sản cố Tổng Khấu hao hay dự phổng Giá trị thuần Vốn chủ sỏ định vô hình - Quyên sử dụng đất hữu 150 000 50 000 100 000 Vốn kinh doanh 1 000 000 Dự trữ 2 000 000 Tài sản thực Dự phòng và nợ phải trả Tài sản cố định hữu hình Hàng tồn kho Phải thu khách hàng 4 800000 1 400 000 3 400 000 520 000 20 000 500 000 810 000 10 000 800 000 Dự phòng 500 000 Tiên 200 000 200 000 Nợ phải trả 1 500 000 Tổng củng 5000 000 Tổng củng 5 000 000 55 Giá trị đán h giá tăn g 700 000 bao gồm: Giá tri Bản quyền tác giả chưa thể hiện ở Bảng cân đối kế toán 600 000 Giá tri tăng thêm đối với tài sản cố định hữu hình khác 200 000 Giá trị đánh giá đối với hàng tồn kho chỉ là 460 000 (40 000) Giá trị đối với tài khoản phải thu chỉ là 740 000 (60 000) Giá trị nủi tại cổ phiếu là 1 200. Bài số 30: Giá tri trung hoa Đơn vị tính: ÌOOO đ Ì- Trưò n g hợp sổ cổ phiế u phá t hàn h bởi công t y mua được xác định t ừ tưởng quan trao đổi: Tính tương quan trao đ ổ i nế u giá trị cổ phiế u của công ty mua là Ì 016, của công ty bị mua là 407? 2- Số cổ phiếu cần phá t hàn h bởi công t y mua được xác định theo giá trị mang hợp nhấ t Giá trị mang hợp nhấ t là 3 600 000, giá trị phá t hàn h cổ phiếu của công ty mua là Ì 180. Hã y xá c định số cổ phiế u cần phá t hành ? 3- Giá trị trun g hoa sử dụng để trán h hay ít nhấ t là giới h ạ n sự ngắ t quãn g Gi á trị trao đ ổ i là 200 đ ố i vói cổ phiế u của công t y mua và Ì 050 đ ố i vố i cổ phiế u công ty bị mua. Tươn g quan trao đ ổ i v ề lý thuyế t là 21 cổ phiếu công ty mua lấ y 4 cổ phiế u công t y bị mua. H ã y tín h tương quan trao đ ổ i với giá trị trun g hoa? 56 Bài số 31: Giá trị trung hoa - Sự ảnh hưởng của giá trị trung hoa Đơn vị tính: 1000 đ L ấ y lạ i số liệ u truồng hợp (3) của bà i số 30, gi ả thiế t rằng: - Số cổ phiế u công t y bị mua là 10 000 - Mện h giá cổ phiế u của công ty mua là 100 - Gi á trị mang hợp nhấ t là 9 880 000. H ã y định kho ả n k ế toá n trong hai truồng hớp có giá trị trun g hoa và khôn g có giá trị trung hoa ở công ty mua v à công ty bị mua? Bài số 32: Hợp nhất - Đầu tư mủt chiểu Công ty mua giữ cổ phiếu của công ty bị mua Giá trị mang hợp nhất và giá trị trao đổi bằng nhau Bả n g câ n đ ố i k ế toá n của hai công ty c (công ty bị mua) và công t y mua D nh ư sau: TÀI SẢN CÔNG TY c CÔNG TY D NGUỒN VÓN CÔNG TY c CÔNG TY D Tài sản khác 15 000 000 22 100 000 Vốn chủ sở hữu 11 500 000 (1) 16 600 000 (2) Cổ phiếu công ty c (15 000 cổ phiếu X200) 3 000 000 Nợ phải trả 3 500 000 8 500 000 Tổng tài sản 15 000 000 25 100 000 Tổng nguồn vốn 15 000 000 25100 000 57 (1) 50 000 cổ phiế u X 100 (2) 120 000 cổ phiế u X 100 Biế t rằng: N ế u tính đ ế n giá trị được đán h giá tăn g tà i sản khá c của công ty c là 15 500 000, của công t y D là 22 900 000. Công ty mua D giữ 30% vốn của công ty bị mua c. Ngưòi ta giả thiế t r ằ n g việc hợp nhấ t được thực hiệ n trê n cơ sỏ gi á trị nủi t ạ i cổ phiếu. H ã y tín h toá n các chỉ tiêu và định kho ả n tạ i ha i công ty? Bài số 33: Hợp nhất • Đầu tư mủt chiều Công ty mua giữ cổ phiếu của công ty bị mua Giá trị mang hợp nhất và giá trị trao đổi bằng nhau có giá trị trung hoa Đơn vị tính: 1000 d L ấ y lạ i số liệ u của bà i số 32, cụ th ể là: - Giá trị mang hợp nhấ t của công ty c là 12 000 000 tức là: 15 500 000 tà i sản v à 3 500 000 nợ ph ả i tr ả ; - Việc hợp nhấ t được thực hiệ n trê n cơ sở giá trị nủ i tạ i cổ phiếu: 150 đ ố i với cổ phiếu công ty mua, 240 đ ố i với cổ phiếu công ty bị mua. G i ả sử tương quan trao đ ổ i là: 3 cổ phiếu công ty D +1 giá trị trung hoa 30 đổi lấy 2 cổ phiếu công ty c (3 X 150) + 30 = 480 (2 X 240 = 480) H ã y định khoản k ế toá n ỏ hai công ty? 58 Bài số 34: Hợp nhất • Đẩu tư lẫn nhau Giá trị mang hợp nhất và giá trị trao đổi bằng nhau có giá trí trung hoa Đơn vị tính: 1000 đ H a i Bả n g câ n đ ố i k ế toá n của hai công t y có toà n bủ cổ phiế u mện h giá 100 nh ư sau trước kh i hợp nhất: CÔN G T Y c (CÔN G T Y B Ị MUA ) Tài sản SỐ tiền Nguồn vốn SỐ tiền Tài sản khác 10 100 000 Vốn chủ sở hữu 8 350 000 CỔ phiếu công ty F 750 000 (25 000 cổ phiếu X 100) (5 000 cổ phiếu) Nợ phải trả 2 500 000 Tổng cống 10 850 000 Tổng củng 10 850 000 T à i s ản khá c có giá trị hợp lý: 10 900 000. CÔN G T Y MU A F TÀI SẢN SỐ TIỀN NGUỒN VÓN SÒ TIỀN Tài sản khác 20 700 000 Vốn chủ sở hữu 16 500 000 Cổ phiếu công ty c 300 000 (100 000 cổ phiếu xi 00) (2 000 cổ phiếu) Nợ phải trả 4 500 000 Tổng củng 21 000 000 Tổng củng 21 000 000 T à i sản khá c có giá trị hợp lý: 21 756 000 Việ c trao đ ổ i được thực hiệ n trê n cơ sở giá trị nủ i tạ i cổ phiếu . H ã y tín h các chỉ tiêu cần thiế t và định kho ả n k ê toá n ở ha i công t y trên ? 59 Bài số 35: Hợp nhất - Đầu tư lẫn nhau Giá trị mang hợp nhất và giá trị trao đổi khác nhau có giá trị trung hoa Lấy lại số liệu của bài số 34, giả sử giá trị mang hợp nhất là giá trị ghi sổ. Tương quan trao đ ổ i được xác định theo giá trị nủ i tạ i cổ phiếu (372 đ ố i với công ty c và 180 đ ố i với công ty F) là: 2 cổ phiếu công ty F + giá trị trung hoa 12 lấy 1 cổ phiếu công ty c Cũng nh ư trê n ta có: - Số lượng cổ phiếu phá t hàn h là 46 000; - Giá trị trun g hoa là 276 000. Yêu cầu: H ã y định khoản các bú t toá n tạ i hai công ty? Bài số 36: Chia tách Các phương pháp chia tách - Phương pháp giá trị trao đổi Tách các công ty đã tồn tại Đơn vị tính: 1000 đ Công ty E có số vố n được chia thàn h 150 000 cổ phiế u chia thàn h hai công t y M v à L để cho mỗ i công ty hoạ t đủng trong mủt lĩnh vực riên g biệ t tươn g ứng là kh u vực Ì v à kh u vực 2 60 BẢNG CÂN Đ Ố I K Ế TOÁN CỦA CÔNG T Y Đư ợ c T Ó M LƯỢC NH Ư SAU: TÀI SẢN NGUỒN VỐN Tài sản khác 20 000 000 Vốn chủ sở hữu 17 500 000 Nợ phải trả 2 500 000 Tổng củng 20 000 000 Tổng củng 20 000 000 Gi á trị được chia tác h theo giá ghi sổ nh ư sau: - Khu vưc 1: Tài sản khác 11 500 000 Nơ phải trả 1 500 000 10 000 000 - Khu VỨC 2: Tài sản khác 8 500 000 Nơ phải trả 1 000 000 7 500 000 Gi á trị trao đ ổ i được xác định nh ư sau: • Gi á trị kh u vực Ì dàn h cho công ty M : 13 500 000; • Gi á trị kh u vực 2 dàn h cho công ty L: 9 000 000; • Gi á trị trao đ ổ i của công ty M (Vốn được chia thàn h 80 000 cổ phiếu): 16 000 000 tức là mệnh giá 200/cổ phiếu công ty M ; • Gi á trị trao đ ổ i công ty L (Vốn được chia thàn h 50 000 cổ phiếu): 15 000 000, tức là 300 /cổ phiếu. Yêu cầu: Hã y tín h các chỉ tiêu cần thiế t cho việc chia tách ? 61 Bài số 37: Chia tách Các phương pháp chia tách - Phương pháp giá trị trao đổi Tách và thành lập công ty mới Đơn vị tỉnỉulơOOđ v ẫ n lấ y số liệ u công ty E ở trên , lầ n nà y công t y E được tách thàn h hai công ty: - Công ty M có số vố n 10 000 000 (Giá trị trao đ ổ i là 13 500 000); - Công ty L có số vốn 7 500 000 (Giá trị trao đ ổ i là 9 000 000). Công ty M là công ty đã t ồ n tạ i từ trước có giá trị trao đổi là 16 000 000 và số vố n được chia thàn h 80 000 cổ phiế u (giá trị trao đ ổ i mỗi cổ phiê u là 200). G i ả thiế t trong trường hợp nà y công ty L là công t y được thàn h lập mới. Yêu cầu: H ã y tín h các chỉ tiêu của ha i công t y cần thiế t k h i chia tách và thàn h lập mới? Bài sô 38: Chia tách Các phương pháp chia tách - Phương pháp giá trị mang hợp nhất Tách các công ty đã tồn tại Đơn vị tính: 1000 ả G i ả sử v ẫ n tạ i công t y E trên , gi ả thiế t r ằ n g giá trị mang hợp nhấ t được thực hiệ n theo giá trị trao đ ổ i, tức là: 62 - 13 500 000 đ ố i vố i kh u vực Ì dàn h cho công t y M (nợ ph ả i t r ả là Ì 500 000, tà i sản mang sang được đán h giá 15 000 000); - 9 000 000 cho kh u vực 2 cho công ty L (nợ ph ả i tr ả là Ì 000 000, tà i sản mang sang được đán h giá là 10 000 000). Gi á trị phá t hàn h cổ phiếu của công ty M là 200, của công ty L l à 300. Yêu cầu: - Hã y xá c định số cổ phiếu phá t hàn h bởi mỗ i công ty? - Phầ n tăn g vố n và ph ụ trủ i hợp nhấ t của mỗ i công ty? - Đị n h kho ả n k ế toá n tạ i công ty M sau kh i tách ? Bài SỐ 39: Chia tách Các phương pháp chia tách - Phương pháp giá trị mang hợp nhất Tách và thành lập mới công ty Đơn vị tính: 1000 đ L ấ y lạ i số liệ u bà i số 36 (Công ty M thuủc kh u vực Ì với số vốn là 13 500 000, công ty L thuủc khu vực 2 với số vố n 9 000 000). Công t y M là công t y đã t ồ n tạ i nhưn g gi ả thiế t r ằ n g công t y L là công t y thàn h lậ p mỏi. G i ả sử mện h giá phá t hàn h là 100 ở cả ha i công ty. Yêu cầu: - Hã y định kho ả n k ế toá n tạ i công ty L sau kh i được thàn h l ậ p mói? - Sử dụng thê m định khoản ở bà i 38 để định kho ả n k ế toá n t ạ i công t y bị tác h (Công ty E)? 63 Bải SỐ 40: Phạm vi hợp nhất Tỷ lệ kiểm soát trong trường hợp đầu tư trực tiếp Sơ đồ sau chỉ ra các quan h ệ đ ầ u tư trực tiế p và giá n tiếp của công ty A: Các giả thiết: - Tỷ l ệ quyền biểu quyết tương ứng vói t ỷ l ệ sở h ữ u vốn; - Mủ t công ty bê n ngoài giữ 50% vố n của công t y G; - Các cổ phiếu của công ty F do công t y A v à D giữ đ ã hơn 2 năm. Yêu cầu: H ã y xác định phạm v i hợp nhấ t và tỷ l ệ kiể m soá t của A đối với các công ty? Công ty A 75% Công ty B 10% 5% 35% 15% 20% Công ty c 10% 44% Công ty D 14% Công ty F 50% Công ty E Công ty G 64 Bài sô 41: Phương pháp hợp nhất báo cáo tài chính Phương pháp hợp nhất toàn bủ Phương pháp hợp nhất tỷ lệ Phương pháp hợp nhất tương đương Đơn vị tính: 1000 000 ã Côn g t y M giữ 45% vố n của công ty F. Bả n g câ n đ ố i k ế toá n v à B á o cáo k ế t qu ả kin h doanh của hai công ty được th ể hiệ n trong b ả n g sau: BẢN G CÂ N Đ Ố I K Ể TOÁ N CÔN G T Y M TÀI SẢN NGUỒN VÓN Tài sản khác 12 000 Vốn chủ sở hữu 10 000 Đẩu tư vào F 1 000 Nợ phải trả 3 000 Tổng củng 13 000 Tổng củng 13 000 B Á O CÁ O K Ế T QU Ả KIN H DOAN H CÔN G T Y M CHI PHÍ THU NHẬP Chi phí 99 000 Thu nhập và doanh thu 100 000 Kết quả 1 000 Tổng củng 100 000 Tổng củng 100 000 BẢN G CÂ N Đ Ố I K Ế TOÁ N CÔN G T Y F TÀI SẢN NGUỒN VÓN Tài sản khác 7 000 Vốn chủ sở hữu 5 000 Nợ phải trả 2 000 Tổng củng 7 000 Tổng củng 7 000 65 B Á O C Á O K Ế T QU Ả KIN H DOAN H CÔN G T Y p Chi phí 40 500 Thu nhập vả doanh thu 41000 Kết quả 500 Tổng củng 41 000 Tổng củng 41 000 G i ả thiế t r ằ n g d ù công ty M chỉ giữ 45% vố n trong F nhưng 55% khá c bị phâ n tá n trong các cổ đông khá c nê n M v ẫ n giữ quyền kiểm soá t đủc quyền. Yêu cầu: H ã y lập Bảng cân đối k ế toá n và Báo cáo k ế t qu ả kinh doanh hợp nhấ t trong 3 truồng hợp : - Sử dụng phươn g phá p hợp nhấ t toà n phần; - Sử dụng phường phá p hợp nhấ t theo t ỷ lệ ; - Sử dụng phướng phá p hợp nhấ t tươn g đương. Bài số 42: Phương pháp hợp nhất báo cáo tài chính Phương pháp hợp nhất toàn bủ Hợp nhất từng cấp và hợp nhất trực tiếp Công ty p nắm giữ 80% công ty D và 20% công ty T. Công ty D nắm giữ 60% công ty T. Công ty p 80% Công ty D 20% 60% Công ty T 66 Bả n g câ n đ ố i k ế toá n của các công ty nh ư sau: Đơn vị tính: 1000 000 đ BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN CÔNG TY p TÀI SẢN _ — —I NGUỒN VỐN Tài sản khác 23 500 Vốn kinh doanh i 0 000 Đầu tư vào công ty D 5 000 (100 000 cổ phiếu) Đầu tư vào công ty T 1 500 Dự trữ 8 000 Kết quả 1 000 Nợ phải trả 11 000 Tổng củng 30 000 Tổng củng 30 000 BẢN G CÂ N Đ Ố I K Ể TOÁ N CÔN G T Y D TÀI SẢN NGUỒN VỐN Tài sản khác 9 000 Vốn kinh doanh 5 000 Đầu tư vào công ty T 4 000 (50 000 cổ phiếu) Dư trữ 4 000 Kết quả 500 Nợ phải trả 3 500 Tổng củng 13 000 Tổng củng 13 000 BẢN G CÂ N Đ Ố I K Ế TOÁ N CÔN G T Y T TÀI SẢN NGUỒN VỐN Tài sản khác 12 000 Vốn kinh doanh 6 000 (60 000 cổ phiếu) Dự trữ 2 000 Kết quả 400 Nợ phải trả 3 600 Tổng củng 12 000 Tổng củng 12 000 67 Yêu cầu: H ã y thực hiệ n việc hợp nhấ t tậ p đoà n theo 2 k ỹ thuật: Hợp nhấ t từng cấp v à hợp nhấ t trực tiếp Bài SỐ 43: Phương pháp hợp nhất Hợp nhất theo phương pháp mua Mua tài sản Cho 2 bảng cân đối kế toán của 2 công ty tại thòi điểm 31/12/X1: BẢN G CÂ N Đ Ố I K Ế TOÁ N - CÔN G T Y A Ngày 311121X1 * Tài sản 300 000$ Nợ phải trả 120 000$ Vốn chủ sở hữu - Cổ phiếu thường (5000 cổ phiếu) (1) 100 000$ - Lợi nhuận chưa phân phối 80 000$ * Nguồn vốn 300 000$ (1) Nhóm X giữ 5000 cổ phiế u của công ty BẢN G CÂ N Đ Ố I K Ể TOÁ N - CÔN G T Y B Ngày 311121X1 * Tài sản 88 000$ Nợ phải trả 30 000$ Vốn chủ sở hữu - Cổ phiếu thườnq (1) 25 000$ - Lợi nhuần chưa phân phối 33 000$ * Nguồn vốn 88 000$ 68 (1) Nhó m Y giữ các cổ phiếu thưò n g của công t y Gi á thực t ế của các y ế u t ố tà i sản và nguồn vố n của công ty B nh ư sau tạ i thòi đi ểm 31/12/X1: Gi á trị thực của các y ế u t ố tà i sản: 109 000 $ Gi á trị thực của các y ế u t ố nguồn vốn: 29 000 $ Gi á trị thực của tà i sản thuần : 80 000 $ Cá c cổ đôn g của mỗ i công t y thuủc v ề 2 nhóm phâ n biệ t vố i nhau. G i ả thiế t 01/01/X2, công ty A tr ả 95 000 $ tiề n mặ t cho công t y B để mua tấ t cả tà i sản thuầ n (Tài sản - nợ ph ả i tr ả ) của nó (khôn g có chi ph í phá t sinh thêm). Yêu cầu: - Hã y xá c định chên h lệch mua? - Lậ p Bả n g câ n đ ố i k ế toá n của công t y A v à công ty B sau k h i mua? Bài số 44: Phương pháp hợp nhất Hợp nhất theo phương pháp mua Mua bằng cách phát hành cổ phiếu vẫn lấy số liệu của bài số 43 và giả thiết rằng, 01/01/X2, công t y A phá t hàn h 4000 cổ phiếu thườn g có giá trị thực t ế 23.75$/cổ phiế u b á n cho công ty B coi nh ư thanh toá n tà i sản mua. Công t y B sẽ gi ả i th ể sau kh i bán . Yêu cầu: - Hã y xá c đ ị n h chên h lệch mua? - Lậ p Bả n g câ n đ ố i k ế toá n của công ty A v à công ty B sau k h i mua? 69 Bài số 45: Phương pháp hợp nhất Phương pháp hợp nhất vì lợi ích chung Mua bằng cách phát hành cổ phiếu vẫn sử dụng số liệu của bài số 43 và giả thiết rằng 01/01/X2, công ty A phá t hàn h 5000 cổ phiế u thu ồ n g cho công ty B để mua toà n bủ tà i sản của công ty này. Công t y B sẽ gi ả i thể sau kh i bán . Giá trị thực t ế của cổ phiếu công t y A và o thòi điểm n à y là 19$/cổ phiếu. Yêu cầu: - Hã y xác định chên h lệch mua? - Lậ p Bảng cân đ ố i k ế toá n của công t y A v à công t y B sau k h i mua? Bài số 46: Phương pháp hợp nhất Hợp nhất theo phương pháp mua Lập báo cáo tài chính hợp nhất Cho 2 bảng cân đối kế toán của 2 công ty tại thời điểm 31/12/X1: BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN - CÔNG TY A Ngày 311121X1 * Tài sản 300 000$ Nợ phải trả 120 000$ Vốn chủ sở hữu 70 - cổ phiếu thường (5000 cổ phiếu) (1) 100 000$ - Lợi nhuận chưa phân phối 80 000 $ * Nguồn vốn 300 000 $ (1) Nhó m X giữ 5000 cổ phiếu của công ty BẢN G CÂ N Đ Ố I K Ế TOÁ N - CÔN G T Y B Ngày 311121X1 * Tài sản 88 000 $ Nợ phải trả 30 000 $ Vốn chủ sỏ hữu - Cổ phiếu thường (1) 25 000 $ - Lợi nhuận chưa phân phối 33 000 $ * Nguồn vốn 88 000 $ (1): Nhó m Y giữ các cổ phiếu thuồng của công ty G i á thực t ế của các y ế u t ố tà i sản và nguồn vố n của công t y B nh ư sau tạ i thò i đi ểm 31/12/X1: G i á trị thực của các y ế u t ố tà i sản: 109 000 $ G i á trị thực của các y ế u t ố nguồn vốn: 29 000 $ G i á trị thực của tà i sản thuần : 80 000 $ Cá c cổ đông của mỗ i công ty thuủc v ề 2 nhóm phâ n biệ t với nhau. G i ả thiế t r ằ n g ngà y 01/01/X2, công ty A tr ả 95 000 $ tiề n m ặ t cho các cổ đôn g của công t y B để mua tấ t cả cổ phiế u của công t y B khôn g có chi ph í nà o phá t sinh trong qu á trìn h này . Yêu cầu: H ã y xá c đ ị n h các kho ả n chên h lệch, định kho ả n k ế toá n v à l ậ p Bả n g câ n đ ố i k ế toá n hợp nhất? 71 Bài số 47: Cho 2 bảng cân đ ố i k ế toá n của 2 công t y tạ i thời điểm 31/12/X1: BẢN G CÂN Đ Ố I K Ế TOÁ N - CÔN G T Y A Ngày 311121X1 * Tài sản 300 000 $ Nơ phải trả 120 000$ Vốn chủ sở hữu - Cổ phiếu thường (5000 cổ phiếu) (1) 100 000$ - Lợi nhuận chưa phân phối 80 000$ * Nguồn vốn 300 000 % (1) Nhóm X giữ 5000 cổ phiếu của công t y BẢN G CÂ N Đ Ố I K Ế TOÁ N - CÔN G T Y B Ngày 311121X1 * Tài sản 88 000$ Nợ phải trả 30 000$ Vốn chủ sở hữu - Cổ phiếu thường (1) 25 000$ - Lợi nhuận chưa phân phối 33 000$ * Nguồn vốn 88 000$ (1) Nhóm Y giữ các cổ phiếu thường của công t y Giá thực t ế của các y ế u t ố tà i sản v à nguồn vố n của công ty B nh ư sau tạ i thòi đi ểm 31/12/Xl: Giá trị thực của các y ế u t ố tà i sản: 109 000 $ Giá trị thực của các y ế u t ố nguồn vốn: 29 000 $ Giá trị thực của tà i sản thuần: 80 000 $ 72 Cá c cổ đôn g của mỗ i công ty thuủc v ề 2 nhó m phâ n biệ t vói nhau. G i ả thiế t r ằ n g ngà y 01/01/X2, công ty A phá t hàn h 4000 cổ phiế u thuồng có giá thực t ế là 23.75$/cổ phiếu, s ố cổ phiếu n à y được phá t hàn h cho các cổ đông của công ty B (nhóm Y) để đ ổ i lấ y toà n bủ cổ phiế u của họ, khôn g phá t sinh thêm các chi ph í khác . Yêu cầu: H ã y xá c đ ị n h các kho ả n chên h lệch, định kho ả n k ế toá n v à l ậ p Bả n g câ n đ ố i k ế toá n hợp nhất? Bài số 48: Phương pháp hợp nhất Phương pháp hợp nhất vi lợi ích chung Lập báo cáo tài chính hợp nhất Cho 2 b ả n g câ n đ ố i k ế toá n của 2 công ty tạ i thò i đi ểm 31/12/X1: BẢNG CÂN ĐỐI KỂ TOÁN - CÔNG TY A Ngày 311121X1 * Tài sản 300 000 $ Nợ phải trả 120 000 $ Vốn chủ sở hữu - Cổ phiếu thường (5000 cổ phiếu)(1) 100 000 $ - Lơi nhuận chưa phân phối 80 000 $ * Nguồn vốn 300 000 $ (1) Nhó m X g i ũ 5000 cổ phiếu của công ty 73 BẢN G CÂ N Đ Ố I K Ể TOÁ N - CÔN G T Y B Ngày 31112 Ị XI * Tài sản 88 000 $ Nợ phải trả 30 000$ Vốn chủ sở hữu - Cổ phiếu thường (1) 25 000 $ - Lợi nhuận chưa phân phối 33 000 $ * Nguồn vốn 88 000$ (1) Nhóm Y giữ các cổ phiếu thuồng của công t y Giá thực t ế của các y ế u t ố tà i sản và nguồn vố n của công ty B nh ư sau tạ i thòi đi ểm 31/12/X1: Giá trị thực của các y ế u t ố tà i sản: 109 000 $ Giá trị thực của các y ế u t ố nguồn vốn: 29 000 $ Giá trị thực của tà i sản thuần : 80 000 $ Các cổ đông của mỗi công ty thuủc v ề 2 nhó m phâ n biệ t vói nhau. G i ả thiế t r ằng ngà y 01/01/X2, công ty A phá t hàn h 5000 cổ phiếu thuồng có giá thực t ế là 19$/cổ phiếu, khôn g phá t sinh các chi ph í ph ụ thêm. Số cổ phiếu n à y được phá t hàn h cho các cổ đông của công t y B (nhóm Y) để đ ổ i lấ y toà n bủ cổ phiế u của họ. Yêu cầu: H ã y xác định các khoản chên h lệch, định kho ả n k ế toá n và lập Bảng cân đ ố i k ế toá n hợp nhất? 74 PhẨ N 2 L Ờ I GIẢ I Đ Ẻ NGH Ị Bài số ì: Góp vốn: Bằng phát minh sáng chế 1000 000 Vốn bằng tiền (1000 000x2) 2000 000 Tổng số vốn 3000 000 (Bao gồm 30 000 cổ phiếu mỗi cổ phiếu có mệnh giá 100) Ì- Đị n h kho ả n các nghiệp v ụ kin h t ế phá t sinh: Ngày OI loi IN Thành viên: Vốn sẽ góp bằng hiện vật 1000 000 Thành viên: Vốn sẽ góp bằng tiền 200Ũ 000 Vốn góp chưa gọi 3000 000 Cổ đông: Vốn góp chưa gọi 1000 000 Cổ đông: Vốn đã gọi chưa góp 2000 000 Thành viên: Vốn sẽ góp bằng hiện vật 1000 000 Thành viên: Vốn sẽ góp bằng tiền 2000 000 Vốn góp chưa gọi 2000 000 Vốn đã gọi chưa góp 2000 000 75 Bằng phát minh sáng chế1000 000 Tiền gửi ngân hàng bị phong toa 1000 000 Cổ đông: Vốn đã gọi chưa góp 2000 000 Vốn đã gọi chưa góp 2000 000 Vốn gói đã góp 2000 000 Ngày 28102IN Chi phí thành lập doanh nghiệp 3000 Thành viên ông p 3000 Ngày 31103 IN 1000 000 Tiền gửi ngân hàng Tiền gửi ngân hàng bị phong toa Chi phí thành lập doanh nghiệp Thành viên ông p Tiền gửi ngân hàng Ngày 31112 IN a- Gọ i 1/4 vố n Cổ đông: Vốn đã gọi chưa góp Cổ đông: Vốn chưa gọi Vốn góp chưa gọi Vốn đã gọi chưa góp 76 1000 000 27 000 27 000 3 000 3 000 500 000 500 000 500 000 500 000 500 000 500 000 1000 000 1000 000 30 000 30 000 500 000 500 000 500 000 500 000 500 000 500 000 b- Phâ n b ổ ch i ph í thàn h lậ p doan h nghiệ p v à tríc h khấ u ha o tà i s ả n c ố đ ị n h Chi phí kinh doanh Chi phí thành lập doanh nghiệp (30 000x1/3) Chi phí kinh doanh Khấu hao bằng phát minh sáng chế (1000 000x20%x9/12) 2- Bả n g câ n đ ố i k ế toá n ngà y 31/12/N 10 000 10 000 150 000 150 000 TÀI SẢN Số TIỀN NGUỒN VÓN Số TIỀN Vốn góp chưa gọi 500 000 Vốn kinh doanh 3 000 000 Chi phí thành lập doanh nghiệp 20 000 (Trong đó đã góp: 2000 000) Bằng phát minh sáng chế 850 000 Lợi nhuận chưa phân phối (160 000) Vốn đã gọi chưa góp 500 000 Tiên gửi ngân hàng 970 000 Tổng tài sản 2840000 Tống nguồn vốn 2840000 Bài SỐ 2: Ì- Trìn h bà y phươn g phá p hợp nhấ t toà n bủ Tỷ l ệ kiể m soá t của A: - Trong công t y G: 60% - Trong công t y C: 25% + 40% = 65 % 77 Trong cả ha i truồng hợp đ ề u là kiể m soá t đủc quyề n nên sù dụng phương phá p hợp nhấ t toà n bủ. Công ty A 60% Công ty 6 40% Công ty c 2- Hợp nhấ t từng cấp a- Hợp nhấ t nhóm Công t y G và công ty c Hợp cộng Bảng cân đối kế toán Tài sản khác 10 600 000 Cổ phiếu của công ty c 2 400 000 Vốn kinh doanh 4 000 000 Dự trữ 5 000 000 Kết quả 750 000 Nợ phải trả 3 250 000 (Bảng cân đối kế toán của công ty G) Tài sản khác 15 000 000 Vốn kinh doanh 3 000 000 Dự trữ 4 750 000 Kết quả 500 000 Nợ phải trả 6 750 000 (Bảng cân đối kế toán của công ty C) 78