🔙 Quay lại trang tải sách pdf ebook Bài tập Hoá Lý
Ebooks
Nhóm Zalo
MAI HỮU KHIÊM - NGUYỄN NGỌC HẠNH TRẦN MAI PHƯƠNG - HOÀNG KHOA ANH TUẤN
BÀI TẬP
HÓA LÝ
TVT
IÊN
3.7
T/15
NHÀ XUẤT BẢN
ĐẠI HỌC QUỐC GIA TP. HỒ CHÍ MINH
ĐẠI HỌC QUỐC GIA TP HỒ CHÍ MINH TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA
Mai Hữu Khiêm (Chủ biên) - Nguyễn Ngọc Hạnh Trần Mai Phương - Hoàng Khoa Anh Tuấn
LUCI
DUNG
ANG PRA
BÀI TẬP
có thể tha
HÓA LÝ
AP PHU
thác kiểu thức toán học thường sử dụng
THÔNG HOA HOC Me
ĐI THIÊN TRƯỜNG ĐẠI HỌC GTVT TP.HCM
હોમ 0
DIEL
THƯ VIỆN
10A VL 95 187-15
90
196
125
125
142
156
NHÀ XUẤT BẢN ĐẠI HỌC QUỐC GIA TP HỒ CHÍ MINH - 2014
156
164
ITI
081
LỜI NÓI ĐẦU
MỤC LỤC rồi ào cỆU tác gia
Yol ta
ind
HATIAN DAD 02 A5
KÝ HIỆU CÁC ĐẠI LƯỢNG ĐƯỢC SỬ DỤNG
RA
PHẦN 1. NHIỆT ĐỘNG HÓA HỌC
608
808
1.1 Các biểu thức toán học thường sử dụng
1.2 Bài tập có lời giải
1.3 Đề bài tân nào tăng gần đồ ăN LỘC TV ngo
tập
OUI UN 6
9
SV 9
15
the
19
36
TOS
36
803
Jeua gr
2.2 Bài tập có lời giải
40
eos
nobroka stig od aŝil foM T
2.3 Đề bài tập
68
OIS
PHẦN 3. CÁC HIỆN TƯỢNG BỀ MẶT VÀ HẤP PHỤ
OAH MAHT
USLI JÁT
82
PHẦN 2. CÂN BẰNG PHA
1sb ob fy hob 535 nuts ed nell foM 8 2.1 Các biểu thức toán học thường sử dụng
3.1 Các biểu thức toán học thường sử dụng
3.2 Bài tập có lời giải
3.3 Đề bài tập
PHẦN 4. ĐỘNG HÓA HỌC VÀ XÚC TÁC
4.1 Một số biểu thức toán thường được sử dụng
4.2 Bài tập có lời giải
4.3 Đề bài tập
PHẦN 5. ĐIỆN HÓA HỌC
5.1 Một số biểu thức thường dùng
5.2 Bài tập có lời giải
5.3 Đề bài tập
PHẦN 6. CÁC HỆ PHÂN TÁN CAO (HÓA KEO)
6.1 Một số biểu thức thường dùng
6.2 Câu hỏi
85
90
≈ 268 885
90
the 95
106
125
125
130
142
156
156
164
6.3 Bài tập có lời giải Qu
6.4 Đề bài tập
ĐÁP SỐ CÁC BÀI TẬP
171
180
НАЯ ТОЙ 191
9
1
OG DYOU HẠY DAD UGTH 203
C
PHỤ LỤC
DE
e
1. Các hằng số vật lý thường dùng Lộc
An 203
@
2. Tên gọi và ký hiệu đơn vị các đại lượng vật lý
3. Các tiếp đầu ngữ và các nhân tử để tạo thành các
đơn vị bội và ước thập phân của các đơn vị
204
205
et
983 180 SG 8.1
88
08
4. Bảng đơn vị các đại lượng hình học
АНЯ 5. Mối liên hệ giữa các đơn vị độ dài
goub be ground abot od 6. Mối liên hệ giữa các đơn vị áp suất
và cơ học*
206
ИЛЯ ИАО
ИАНЯ
207
wold 580 LS
208
OF
7. Mối liên hệ giữa các đơn vị
Isig to do qst 168 S.S công và năng lượng
209
80
TÀI LIỆU THAM KHẢO
210
$8
UHY 9AH AV TAM 88
иOUT MATH DÀO & MAHT
gayb be grourit oor
mood out võid 90 1.8
28
88
inig io do qat @ $.8
qat ind SC 8.8
08
801
as
asi
081
SAI
DAT DUX AV-DOH AOH DИOG & MAHT
grub be squb gatud med stds usid on 30M 1.b
thig tól do qft ina
get ind &Œ 8.
OOH АOH иIG a ИAня
grub ground shirt neid on 30M 18
isig tóf do qêt 168 8.3
qet ind &G 8.8
(ON ACH) OAD MAT MAHI JH DÀO а MAH¶
gadh ground out uoid oa JoM La
iod u Sa
Ky hou
Bạch Tre gọi Lời nói đầu
bbo usin
-
Cũng như nhiều môn học khác, BÀI TẬP HÓA LÝ là một khâu quan trọng phục vụ cho việc học
tập, năm, no lý thuyết của môn học HÓA LÝ. Vì vậy để đáp ứng nhu cầu giảng dạy, học tập môn Hóa Lý, cán bộ giảng dạy bộ môn Công nghệ Hóa lý Trường ĐHBK - ĐHQG TPHCM đã hợp tác soạn quyển BÀI TẬP HÓA LÝ này, chọn lựa các bài tập sát với chương trình đào tạo với vai trò của môn học cơ sở cho các ngành Hóa kỹ thuật, Thực phẩm, Kỹ thuật sinh học, Vật liệu, Vật liệu xây dựng v.v.... Tùy thuộc vào chương trình đào tạo của các chuyên ngành với mức độ chuyên sâu khác nhau, các thầy, cô có thể chọn lựa các bài tập, và ví dụ thích hợp để giới thiệu, hướng dẫn sinh viên tự giải.
6
t
Cuốn BÀI TẬP HÓA LÝ được phân thành 6 phần (mà không tách theo các chương nhỏ) nhằm giúp sinh viên có khái niệm tổng quát hơn trong ôn luyện phần lý thuyết có liên quan để giải bài tập tương ứng.
Quyển sách được soạn bởi tập thể các tác
en pripulin
ThS. Trần Mai Phương (phần 1 và 3),
, the cac tác giả: ,c tin. Khoa Anh Tuấn (phần 2), od iod enosin TS. Nguyễn Ngọc Hạnh (phần 4),
1ồn néb nubom
PGS.TS. Mai Hữu Khiêm (chủ biên và các phần 5, 6). Để tránh lặp lại chi tiết phần lý thuyết, trước khi giới thiệu bài tập mẫu qua dùng bài tập có lời giải chúng tôi chỉ giới thiệu tóm tắt các phương trình quan trọng thường được dùng. Cuối các phần đều có đề bài tập tự giải. Riêng phần 6 (Hóa keo) do có tính chất lý thuyết nhiều nên tác giả đưa thêm các câu hỏi có tính chất gợi ý, hướng dẫn để người học dễ khái quát được nội dung lý thuyết đã học. Hy vọng sách sẽ giúp ích nhiều cho sinh viên học theo hệ tín chỉ.
trường hợp này và sử dụng m... giải bài tập.
yl naib öz graH
Các đại lượng được sử dụng trong cuốn sách chủ yếu tính theo hệ đơn vị quốc tế SI hay CGS, song đến nay theo thói quen nhiều tài liệu vẫn dùng các đơn vị thông dụng, nên chúng tôi cũng lồng vào sử dụng ở đây để học viên có thể linh hoạt chuyển qua Các lần tái bản sau có thể giảm dần các nhất quán hơn theo hệ quốc tế hiện hành.
Do chưa có kinh nghiệm điều hòa giữa các phần trong cách trình bày và kiến thức của tác giả còn bị giới hạn, nên quyển sách chưa được hoàn hảo, chắc không tránh khỏi thiếu sót. Chúng tôi rất chân thành hoan nghênh và biết ơn những ý kiến đóng góp của các đồng nghiệp và bạn đọc.
xa
fed pasb doiros H
tin Các tác giả
neda ut osob pot oa préH
6
d
Ký hiệu các đại lượng được sử dụng
Ký hiệu
A
a, ac, am
jód obo oh B
Tên đại lượng
| Công; hằng số Hamaker; hằng số phương trình giới hạn Debye – Huckel
Hoạt độ (tương ứng loại nồng độ)
Moon AOH AT AS
Hệ số ma sát
nên bỏ vào giảng bỏ nội
up for a quid nb MOH¶T
nom big or tog jou out cub dat grouss for be goi Nồng độ; số độ tự do (C)
USC, Cm
® Ck
| Ngưỡng keo tụ
C, Cp, Cv
Nhiệt dung, tỷ nhiệt, nồng độ
D
D. Doup
Tu me ob
હુમલા થ
Id be novu ob bim 360 noga
gos soins usb to 60 got iód 500
Hệ số khuếch tán, độ thẩm điện môi tương đối
Mật độ quang
9 GATA206
d
| Khối lượng riêng, khối lượng riêng của pha phân tán hộ
Hồ Crom
208
boa opub soba oyu
do
E
F
11
nhinG
Khối lượng riêng của môi trường phân tán Năng lượng hoạt hóa; sức điện động của pin; điện thế điện trường, môđun đàn hồi
(d) dah bog
ug 2
Điện tích điện tử; số nepedido sinh som Endo
đẳng tích) Dangard lại nồng nàn sẵn Spi
Hàm Helmholtz (thế đẳng tích) grino Toby 163 o usi jog fro jot grifs ibig jól do got fod
Hệ số chảy; tỷ số ngưỡng keo tụ; số pha
Mob soub grow grout ROND Năng lượng Gibbs (thế đẳng áp) in on chi load noll) những giới
g sb | Gia tốc trọng trường giori in her long tra bo la uống nòa muôn
usida doi
H
h
Entanpy
Hobe grou Hood-ab
Hằng số Planck;
qut W grub son ophb toug
filo mit Silos por nosu dnia odo grub fub grand rob ob
le)
nek; 2 sou go gô I | Cường độ dòng điện; lực ion (In, 600 von là gì Dog từ nok Hệ số Van t' Hoff; độ trương (CPT) là môn tu noi nho giúa rồi
Sudo tood Hail Sul do nato sod ab vah
K, Kp, Kc
KD
Hằng số cân bằng
Voit ona ga Hằng số điện ly
bo ob mig bilf oo woe nod ibi blo
Aube word of soup of ouult mos noup this
Koon | Hằng số Debyeog nói hộ b pisen Anis on cung c
20k, kio | Hằng số tốc độ phản ứng; hằng số tốc độ trương pio siris mois bu vod Hằng số Boltzmann (k, kg), số cấu tử (khi nhay con pod
Hệ số hình dạng hạt
kB);
50
Kd
Ks
Hằng số tốc độ keo tụ
Knh
Hằng số tốc độ keo tụ nhanh
& grin no faid ou design nood
sob 1
Ký hiệu
M
n tử
Khối lượng phân tử lại nhi
Tên đại lượng
Viêm | Khối lượng; nồng độ molangioigoose the on gon be of
deild print nayudo rojb grub onban
int no@urt qol yéb weino
8
dr | Ứng suất phá vỡ kết cấu dài thon vui on ne nam Đ
N, No
Số Avogadro
P, p Áp suất; ứng suất
Pa
, a
Nhiệt; tốc độ thể tích
Qt
| Nhiệt trương
mQ, q.288 N
1.b goli grob ngib bit nộià
R
Hằng số khí thông dụng, số hợp phần tại nơi
boric NG
1 CAP BIE
prah Joda G
Brunt of torn 60
Bán kính hạt
Гр
Bán kính mao quản
nồi riêric prolian sửa toàn bộ
S
Entropy; bề mặt; tiết diện dòng chảy
Nguyen
So
Quy
Ssal
Độ phân tán nhỏ nsigió cũng anio id ism ad be
ood T
Độ sa lắng tiến bộ môn làm 8h giỏi nnis TD | Nhiệt độ (theo °K)
onse
t
760-60
Burin lenderol robo một ngày c
Nhiệt độ (theo °C); Thời gian
Bbi00:
giu ng là một mớ c
U
Ut, Ua, Un
Bi
Tin Tốc độ dài
Nội năng; hiệu thế điện thế
Năng lượng tương tác (tổng, đẩy, hút)
sách nhân
da quart man faua qÀ
V, v
Thể tích
Vo+, Vo-
V+, V.
Blue by field
Tốc độ tuyệt đối của ion (hay linh độ của các ion)
Tốc độ chuyển vận của ion
1)
1ms/o sy suo pnb ni obl CKneip lor! :eup ubi 6b) oub G
Jomtied pnse of
VK New
Khả năng keo tụ (Vk =
=
Ск
Z, Z., Z.
Điện tích của ion
yur ned youno
W
Tốc độ phản ứng...
noi so priq qad Srl Jung gen dT
ג'
Γ
Độ hấp phụ
buo ngib and math ari naid
T‰, I'm
Độ hấp phụ đạt bão hòa
mst2 gol net edindig
α
αM
Hằng số của các dãy đồng đẳng (của CPT)
B
- ?
Độ điện lỵ; độ phân ly các chất; độ trương (CPT) and
Xác suất đứt dây chuyền chi n th còi lon Dol
Hệ số hoạt độ; hệ số hoạt áp; hệ số Van t’ Hoff
Singa
7
8
weid v
Ký hiệu
Y+, Y-, Yt
AX
Tên đại lượng
Hệ số hoạt độ của các loại ion; hệ số hoạt độ trung bình của chất điện ly
Quãng đường dịch chuyển trung bình
Orbegova be
Jucke
9
8
Chiều dày lớp khuếch tán
faue pmù fouz qÀ
9.9
ε
Độ thẩm điện môi (tuyệt đối): độ biến dạng; hệ số hấp thụ ánh sáng
Το
مد
Hằng số điện môi (hay độ thẩm điện môi chân không Eo = 8,885.1012F/m
Điện thế điện động (lớp đ.t. kép)
pabunt Jain
Độ nhớt; điện tích bề mặt (LĐTK) pub pron là óc phán
(a
η
[n]
Độ nhớt đặc trưng
fed drid nod
no
Độ nhớt của môi trường phân tán
sup osm 'dribns8
1.
nr
Độ nhớt riêng
varo grób naib jolt dem ad yoom3
Ꮎ
Tỷ số bề mặt bị che phủ; thời gian bán keo tụ 1 TIẾNG QU
א
χ
Độ dẫn điện riêng; nồng độ mol phần; độ hấp phụ ng
入
λ00 Am
μ
Thế hóa học
II
Ρ
Điện trở suất
Σ
Tổng
Độ dẫn điện đương lượng; Nhiệt chuyển pha; độ dài của bước sóng ánh sáng
Độ dẫn điện đương lượng của dung dịch vô cùng loãng
Nồng độ hạt (hóa keo); tần số dao động nou anou onal
Áp suất thẩm thấu; số a = 3,1416.
ért neib en uair pen i
isb ob 00T
rolf Art
V
૧
(noi oko sú ob ninil veri) noi eü töb tayur 5 50T
Sức căng bề mặt
noi suo ny novu ob obt
ОАВ
Bán kính hiện dụng của va chạm
T1/2
Φ, Φ., Φ.
Q
P1
φε
Độ đục (độ thấu qua); thời gian coed push Sale
Chu kỳ bán hủy.
Thế hấp phụ; thế hấp phụ các ion
Điện thế; điện thế điện cực
Điện thế trên lớp Stern
noi suo dolt SIG
annii rrera oo აი
SSS
W
ung gen og
nor ond isb uniq qari öG
bạ
Điện thế trên lớp khuếch tán (khoảng cách 8) Vasio G
Điện thế điện cực chuẩn anh ạch (sh cho sầu ba ng
Tốc độ góc (tốc độ quay); độ dẫn điện về binh UE DEX
nev be ad që teor da art ob tor da SH
:(0
quat:
Encampy
(AI)
trên ( TUA di
(3.1)
D) që garb drie sup ušlí)
(V-V)¶=Vbч
H
HA (V+U)AF
A
NHIỆT ĐỘNG HÓA HỌC
Of
Phần 1
(1.10)
(1.10a)
(Áp dụng các nguyên lý của nhiệt động học vào
các quá trình hóa học)
nirs
1.1 CÁC BIỂU THỨC TOÁN HỌC THƯỜNG SỬ DỤNG
GP
Nguyên lý 1: n nh bột thông tin
nh
ngày mai
BLD gnor dard sound
(8.1)
Công
Hệ sinh
A dương (A > 0)
Quy ước dấu của các đại lượng công và nhiệt như sau:
|
3
Nhiệt (Q, AH, AU, A)
Q âm (Q < 0)
HA
Hệ nhận
A âm (A < 0)
mada n
Q dương (Q >0)
(8.1)
THA mediq nea
(55. Biêu thức
marg nee
unb fed
=
(98.1)
AU QA
HA
ab farlo
Biểu thức toán của nguyên lý thứ nhất:
Nguyên lý thứ nhất cho quá trình vô cùng nhỏ:
dU8Q SA
-
| . Nếu công A chỉ có công thể tích:
(1.1)
grub 19(1.2)
98
ть
= our grub pid
AU=Q-PdV
[PdV 2007 daid gourd grub võid/(1.3)
100 V2
T
T
Khi AC
(SY.I)
V.
Nếu quá trình đẳng tích (V = const hay dV = 0):
V2
(8.1)
A,
=
| PdV = 0; Q = AU [PdV
Dinh (mşiriga bur
Vi
grios) grub Joida nob ob join suo grönt daA
(e.r)
noud
(1.14)
10
Ký h
PHAN
NH
(al
ng
Nếu quá trình đẳng áp (P= const hay dP = 0):
PdV = P(V2-V1)
V2
Ap =
} Pdv
V.
binh
QP= A(U+PV) = ^H
(1.4
Quá trình giãn nở hay nén đẳng nhiệt khí lý tưởng, do AUT = 0 nên
ăn nở hay nén đẳng nhiệt khí lý tưởng,
QT = AT =
V2
} PdV =
nRT
[PdV = dV = nRT ln V2 = nRT ln
nRTln Pi
V
V1 (Bono il bup b
V1
(1.5
P
Định luật Hess, hệ quả và mở rộng của định luật Hess:
Trong quá trình đẳng áp hoặc đẳng tích, nhiệt phản ứng chỉ ph
thuộc trạng thái đầu và trạng thái cuối:
Il moyurg
08.
Quá trình đẳng áp:
Q
ΔΗ
= AH in do não nề về việ
Q
ע.
"
AH phản ứng
AHP
Quá trình đẳng tích:
AH nghịch
= -AH thuận
-ΔΗ
7 -
thuận
AH phản ứng = / AHsnn hẩm
AHphản ứng =
=
sån
Ur(QA) groub Along
Sau
sinh
chất đầu
EAH
chất đầu - EAH
cháy
sản phẩm
Jed by Ayugd so abot ouds
EE liên kết chất đầu - SE
) Eliên kết sản phẩm
pha loãng C1 → C2 = AHhòa tan → C2 - AHhòa tan → C1
tonn grup öv drup on
= AU
(1.6
(1.6a
dnia
nedo (1.6b
(1.6
(1.6d (
-4
(1.6e
an
aovug
Nhiệt dung
A3
93- Ub
Nhiệt dung thực: C =
SQ dT
dott adt groo do iro A groo u9( (1.7)
Nhiệt dung trung bình trong khoảng nhiệt độ T1 – T2:
C=
Q
Ti-T200
Q AT
(1.7a
V dois grish datst bup wo
p van
Quan hệ giữa nhiệt dung đẳng áp và nhiệt dung đẳng tích khí l
Cp = Cv + R
tuang:
Ảnh hưởng của nhiệt độ đến nhiệt dung (công thức thực nghiệm):
Cp = a + aiT + aT hoặc C = do + aiT + a.T
(1.8)
(1.9)
NHIỆT ĐỘNG HÓA HỌC
(51. Tổng quát:
Nếu qua trình du
T-2
1411
C2 = α。 + a1T + a2T2 + a.2T2 = Σ (a;Ti))
T
govΣm
i=0,1,2,-2 (1.20a) diriga asud del mal yedida Bi
ap (dP-0, d(1.10)
Nhiệt hóa học Entanpy
eu hoa H = U + PV
24
AHAU + A(PV)
Đối với hệ rắn, lỏng:
A(PV) ≈ 0;
AH≈ AU
(1.10a)
Đối với khí lý tưởng, đẳng nhiệt: roichan nguns origine curio
Tiêu
Neu di
H
Anh
A(PV) A(nRT) = RT.An
=
AHAU + RT.An
anh
(1.11)
khi sản phẩm - n, khí chất đầu (theo phương trình phản ứng)
long end wh
Ảnh hưởng của nhiệt độ đến hiệu ứng nhiệt của phản ứng
Định luật Kirchhoff:
1000 einin o bod sod gnu T
ΟΔΗ
OTA T
T
=
Tích phân bi
эт
= ACp
(1.12)
p
tado obo to fob Jovud going sl
AG1 = -T.
ΟΔΟ
A ob 20 AH
= ACV
(1.13)
Эт
V
oor grob 15in oir Sarg
(
(01.
Dạng tích phân của định luật Kirchhoff:
a)
(
(TI.
iu tích phân
\HT = AH。 + √ AC,.dT
T
p
(1.12a)
öda gabo ov daft up toV AH : hằng số tích phân, được xem là hiệu ứng nhiệt ở 0°K (ngoại suy)
3 kq doit g (1.12b)
b)
T2
AHT2 = AHT2+
ACp.dT
Ti
trong đó AHT là hiệu ứng nhiệt của phản ứng ở nhiệt độ T1°K
KL
Khi ACP = (81.1)
const
job)
8 YAX ut dit sup :(Rast 210
(gršt 210b un AHT2 = AHT + ACP (T2 - T1)
ACT gasa 12
<0> 2 & Av 0 = 25 m2)
Entropy (S) và tính toán biến thiên entropy (LS)
Định nghĩa biến thiên entropy (của Clausius):
(er.
(sel.1)
QTN
AS =
(cal/mol. K, J/mol.°K) dat bupus (1.14)
T
it grab asian grab gub 19in SAT
(llodieH grid gr
12
ĐỘI ĐỒ ĐÔI PHẦN NH
SQTN
01:
Quá trình vô cùng nhỏ: dS =
Jhup (1.15) Bro
T
Gia nhiệt hay làm lạnh thuận nghịch:
(01.1)
(801)
T2 VU
dT
H T2
$8 - c¢# 8 » 』c.}
AS =
Ti
AS
=
Ti
dT
T
Chuyển pha thuận nghịch: 9 tin gạch gubuild tv bo
IL.)
AST=
TAHT
T T MATA UA HA
( Khí lý tưởng giãn nở
-“y nén) đẳng nhiệt thuận nghịch:
V2 = nRln
AST = nR.In
V1
P1 10
Phản ứng hóa học ở nhiệt độ T = const: Moddol Bul daje
(TIS)
ch
AS
phản ứng
t
Σ
Sản phẩm - Schất đầu
trong đó Sr là entropy tuyệt đối của các chất
Nguyên lý 2 của nhiệt động học
11.68
11.68
AT
UA6
TO
Đối với một quá trình bất kỳ:
ất kỳ:
AS > Q
cho nông roll ga
(1.16)
T
(SSL.D)
DA
www
Với quá trình vô cùng nhỏ: (que isogo) X6 35irin muusid él me
dS >
8Q
ΤΗΛ
THA
(B
(1.17)
queda dod de grid:HA
Dạng tích phân AS >
SQ
T
THA
(d
(1.7
Tab teida o pri nedq suo sida mu él HA Chiều của quá trình trong hệ cô lập (đoạn nhiệt SQ = 0) Cũng trong hệ cô lập (đoạn SQ=0)
Nếu dScô lập > 0 (S tăng): quá trình tự xảy ra Nếu dS = 0 và d’S < 0→ Smax: quá trình đạt cân bằng
Janos = 40A id
(1.18)
= <
hà
G
Thế nhiệt động đẳng nhiệt, đẳng áp G (năng lượng Gibbe)
G = H - TS) ygodne naine nõid siden dat phret dung cor
Nếu quá trình đẳng nhiệt: AGr = AHT – TAST
-
(1.8)
(1.19)
(1.19a)
Thế nhiệt động đẳng nhiệt, đẳng tích F (năng lượng Helmholtz)
HIỆT ĐỘNG HÓA HỌC
Khi Alco F = U-TS
13
od dod gród nos os gro(1.20)
Nếu quá trình đẳng nhiệt: AFT = AUT - TAST am (1.20a)
A mead
nh
ba
Tiêu chuẩn xét chiều trong hệ đẳng nhiệt, đẳng áp (dP=0, dT=0) Nếu dG<0 = quá trình tự xảy ra
as.1
(1.21)
ob Joid any sound un
Nếu dG = 0 và đ’G>0 → Gmin: quá trình đạt cân bằng
Tiêu chuẩn xét chiều trong hệ đẳng nhiệt, đẳng tích (dV=0, dT=0) Nếu dF < 0 → quá trình tự xảy ra
paid groo (1.22)
@ Nếu dF = 0 và d°F>0 = Fmin: quá trình đạt cân bằng
Ảnh hưởng của nhiệt độ đến hàm nhiệt động Phương trình Gibbs-Helmholtz: 1900
11) LA
hay:
TS.DK
3 (AF),
=
AU
A
272bdg ssimo 1(1.23)
д AG
T
ΔΗ T2
д AF
T
P
37 (F) V
AU
Tích phân bất định:
AGT = -T.√( 4 ).dT + J.T; AF = -T.√(4) dT + J.T
ΔΗ T2
72
TDA
dT+J.T (1.23a)
dT Toned neo be good greb oht
'p T2
BÀI TẬP AG=AH -TRACOT+J.T
BS.1)
(ТЯ). Ж
Nếu tích phân từ nhiệt độ T1 đến T2:
=
-
es.1)
(84T2
T2 T1
T2
T
+
T105T1
(1.23h)
पू
tch CyLAR thay
dT noid ob gro
(1.23c)
T2
trong đó AHT tính theo phương trình định luật Kirchhoff (1.12a)
Khi AH = const (hay ACp = 0): AGAH + J.T
AGT2
AGT1
+ ΔΗ
1 1
=
T2 T1
no ob 13 M
(1.23d)
T2 T SV qè grab dan
8916
T6
- Phương trình Temkin-Svartsman:
2. Ni
Smara
=
Sp
AGT AH 298 T. AS298 - T.Ea;.M;
(M: tra trong sổ tay)
van chuyen tien
(1.24)