🔙 Quay lại trang tải sách pdf ebook Bài tập Hoá Lý Ebooks Nhóm Zalo MAI HỮU KHIÊM - NGUYỄN NGỌC HẠNH TRẦN MAI PHƯƠNG - HOÀNG KHOA ANH TUẤN BÀI TẬP HÓA LÝ TVT IÊN 3.7 T/15 NHÀ XUẤT BẢN ĐẠI HỌC QUỐC GIA TP. HỒ CHÍ MINH ĐẠI HỌC QUỐC GIA TP HỒ CHÍ MINH TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA Mai Hữu Khiêm (Chủ biên) - Nguyễn Ngọc Hạnh Trần Mai Phương - Hoàng Khoa Anh Tuấn LUCI DUNG ANG PRA BÀI TẬP có thể tha HÓA LÝ AP PHU thác kiểu thức toán học thường sử dụng THÔNG HOA HOC Me ĐI THIÊN TRƯỜNG ĐẠI HỌC GTVT TP.HCM હોમ 0 DIEL THƯ VIỆN 10A VL 95 187-15 90 196 125 125 142 156 NHÀ XUẤT BẢN ĐẠI HỌC QUỐC GIA TP HỒ CHÍ MINH - 2014 156 164 ITI 081 LỜI NÓI ĐẦU MỤC LỤC rồi ào cỆU tác gia Yol ta ind HATIAN DAD 02 A5 KÝ HIỆU CÁC ĐẠI LƯỢNG ĐƯỢC SỬ DỤNG RA PHẦN 1. NHIỆT ĐỘNG HÓA HỌC 608 808 1.1 Các biểu thức toán học thường sử dụng 1.2 Bài tập có lời giải 1.3 Đề bài tân nào tăng gần đồ ăN LỘC TV ngo tập OUI UN 6 9 SV 9 15 the 19 36 TOS 36 803 Jeua gr 2.2 Bài tập có lời giải 40 eos nobroka stig od aŝil foM T 2.3 Đề bài tập 68 OIS PHẦN 3. CÁC HIỆN TƯỢNG BỀ MẶT VÀ HẤP PHỤ OAH MAHT USLI JÁT 82 PHẦN 2. CÂN BẰNG PHA 1sb ob fy hob 535 nuts ed nell foM 8 2.1 Các biểu thức toán học thường sử dụng 3.1 Các biểu thức toán học thường sử dụng 3.2 Bài tập có lời giải 3.3 Đề bài tập PHẦN 4. ĐỘNG HÓA HỌC VÀ XÚC TÁC 4.1 Một số biểu thức toán thường được sử dụng 4.2 Bài tập có lời giải 4.3 Đề bài tập PHẦN 5. ĐIỆN HÓA HỌC 5.1 Một số biểu thức thường dùng 5.2 Bài tập có lời giải 5.3 Đề bài tập PHẦN 6. CÁC HỆ PHÂN TÁN CAO (HÓA KEO) 6.1 Một số biểu thức thường dùng 6.2 Câu hỏi 85 90 ≈ 268 885 90 the 95 106 125 125 130 142 156 156 164 6.3 Bài tập có lời giải Qu 6.4 Đề bài tập ĐÁP SỐ CÁC BÀI TẬP 171 180 НАЯ ТОЙ 191 9 1 OG DYOU HẠY DAD UGTH 203 C PHỤ LỤC DE e 1. Các hằng số vật lý thường dùng Lộc An 203 @ 2. Tên gọi và ký hiệu đơn vị các đại lượng vật lý 3. Các tiếp đầu ngữ và các nhân tử để tạo thành các đơn vị bội và ước thập phân của các đơn vị 204 205 et 983 180 SG 8.1 88 08 4. Bảng đơn vị các đại lượng hình học АНЯ 5. Mối liên hệ giữa các đơn vị độ dài goub be ground abot od 6. Mối liên hệ giữa các đơn vị áp suất và cơ học* 206 ИЛЯ ИАО ИАНЯ 207 wold 580 LS 208 OF 7. Mối liên hệ giữa các đơn vị Isig to do qst 168 S.S công và năng lượng 209 80 TÀI LIỆU THAM KHẢO 210 $8 UHY 9AH AV TAM 88 иOUT MATH DÀO & MAHT gayb be grourit oor mood out võid 90 1.8 28 88 inig io do qat @ $.8 qat ind SC 8.8 08 801 as asi 081 SAI DAT DUX AV-DOH AOH DИOG & MAHT grub be squb gatud med stds usid on 30M 1.b thig tól do qft ina get ind &Œ 8. OOH АOH иIG a ИAня grub ground shirt neid on 30M 18 isig tóf do qêt 168 8.3 qet ind &G 8.8 (ON ACH) OAD MAT MAHI JH DÀO а MAH¶ gadh ground out uoid oa JoM La iod u Sa Ky hou Bạch Tre gọi Lời nói đầu bbo usin - Cũng như nhiều môn học khác, BÀI TẬP HÓA LÝ là một khâu quan trọng phục vụ cho việc học tập, năm, no lý thuyết của môn học HÓA LÝ. Vì vậy để đáp ứng nhu cầu giảng dạy, học tập môn Hóa Lý, cán bộ giảng dạy bộ môn Công nghệ Hóa lý Trường ĐHBK - ĐHQG TPHCM đã hợp tác soạn quyển BÀI TẬP HÓA LÝ này, chọn lựa các bài tập sát với chương trình đào tạo với vai trò của môn học cơ sở cho các ngành Hóa kỹ thuật, Thực phẩm, Kỹ thuật sinh học, Vật liệu, Vật liệu xây dựng v.v.... Tùy thuộc vào chương trình đào tạo của các chuyên ngành với mức độ chuyên sâu khác nhau, các thầy, cô có thể chọn lựa các bài tập, và ví dụ thích hợp để giới thiệu, hướng dẫn sinh viên tự giải. 6 t Cuốn BÀI TẬP HÓA LÝ được phân thành 6 phần (mà không tách theo các chương nhỏ) nhằm giúp sinh viên có khái niệm tổng quát hơn trong ôn luyện phần lý thuyết có liên quan để giải bài tập tương ứng. Quyển sách được soạn bởi tập thể các tác en pripulin ThS. Trần Mai Phương (phần 1 và 3), , the cac tác giả: ,c tin. Khoa Anh Tuấn (phần 2), od iod enosin TS. Nguyễn Ngọc Hạnh (phần 4), 1ồn néb nubom PGS.TS. Mai Hữu Khiêm (chủ biên và các phần 5, 6). Để tránh lặp lại chi tiết phần lý thuyết, trước khi giới thiệu bài tập mẫu qua dùng bài tập có lời giải chúng tôi chỉ giới thiệu tóm tắt các phương trình quan trọng thường được dùng. Cuối các phần đều có đề bài tập tự giải. Riêng phần 6 (Hóa keo) do có tính chất lý thuyết nhiều nên tác giả đưa thêm các câu hỏi có tính chất gợi ý, hướng dẫn để người học dễ khái quát được nội dung lý thuyết đã học. Hy vọng sách sẽ giúp ích nhiều cho sinh viên học theo hệ tín chỉ. trường hợp này và sử dụng m... giải bài tập. yl naib öz graH Các đại lượng được sử dụng trong cuốn sách chủ yếu tính theo hệ đơn vị quốc tế SI hay CGS, song đến nay theo thói quen nhiều tài liệu vẫn dùng các đơn vị thông dụng, nên chúng tôi cũng lồng vào sử dụng ở đây để học viên có thể linh hoạt chuyển qua Các lần tái bản sau có thể giảm dần các nhất quán hơn theo hệ quốc tế hiện hành. Do chưa có kinh nghiệm điều hòa giữa các phần trong cách trình bày và kiến thức của tác giả còn bị giới hạn, nên quyển sách chưa được hoàn hảo, chắc không tránh khỏi thiếu sót. Chúng tôi rất chân thành hoan nghênh và biết ơn những ý kiến đóng góp của các đồng nghiệp và bạn đọc. xa fed pasb doiros H tin Các tác giả neda ut osob pot oa préH 6 d Ký hiệu các đại lượng được sử dụng Ký hiệu A a, ac, am jód obo oh B Tên đại lượng | Công; hằng số Hamaker; hằng số phương trình giới hạn Debye – Huckel Hoạt độ (tương ứng loại nồng độ) Moon AOH AT AS Hệ số ma sát nên bỏ vào giảng bỏ nội up for a quid nb MOH¶T nom big or tog jou out cub dat grouss for be goi Nồng độ; số độ tự do (C) USC, Cm ® Ck | Ngưỡng keo tụ C, Cp, Cv Nhiệt dung, tỷ nhiệt, nồng độ D D. Doup Tu me ob હુમલા થ Id be novu ob bim 360 noga gos soins usb to 60 got iód 500 Hệ số khuếch tán, độ thẩm điện môi tương đối Mật độ quang 9 GATA206 d | Khối lượng riêng, khối lượng riêng của pha phân tán hộ Hồ Crom 208 boa opub soba oyu do E F 11 nhinG Khối lượng riêng của môi trường phân tán Năng lượng hoạt hóa; sức điện động của pin; điện thế điện trường, môđun đàn hồi (d) dah bog ug 2 Điện tích điện tử; số nepedido sinh som Endo đẳng tích) Dangard lại nồng nàn sẵn Spi Hàm Helmholtz (thế đẳng tích) grino Toby 163 o usi jog fro jot grifs ibig jól do got fod Hệ số chảy; tỷ số ngưỡng keo tụ; số pha Mob soub grow grout ROND Năng lượng Gibbs (thế đẳng áp) in on chi load noll) những giới g sb | Gia tốc trọng trường giori in her long tra bo la uống nòa muôn usida doi H h Entanpy Hobe grou Hood-ab Hằng số Planck; qut W grub son ophb toug filo mit Silos por nosu dnia odo grub fub grand rob ob le) nek; 2 sou go gô I | Cường độ dòng điện; lực ion (In, 600 von là gì Dog từ nok Hệ số Van t' Hoff; độ trương (CPT) là môn tu noi nho giúa rồi Sudo tood Hail Sul do nato sod ab vah K, Kp, Kc KD Hằng số cân bằng Voit ona ga Hằng số điện ly bo ob mig bilf oo woe nod ibi blo Aube word of soup of ouult mos noup this Koon | Hằng số Debyeog nói hộ b pisen Anis on cung c 20k, kio | Hằng số tốc độ phản ứng; hằng số tốc độ trương pio siris mois bu vod Hằng số Boltzmann (k, kg), số cấu tử (khi nhay con pod Hệ số hình dạng hạt kB); 50 Kd Ks Hằng số tốc độ keo tụ Knh Hằng số tốc độ keo tụ nhanh & grin no faid ou design nood sob 1 Ký hiệu M n tử Khối lượng phân tử lại nhi Tên đại lượng Viêm | Khối lượng; nồng độ molangioigoose the on gon be of deild print nayudo rojb grub onban int no@urt qol yéb weino 8 dr | Ứng suất phá vỡ kết cấu dài thon vui on ne nam Đ N, No Số Avogadro P, p Áp suất; ứng suất Pa , a Nhiệt; tốc độ thể tích Qt | Nhiệt trương mQ, q.288 N 1.b goli grob ngib bit nộià R Hằng số khí thông dụng, số hợp phần tại nơi boric NG 1 CAP BIE prah Joda G Brunt of torn 60 Bán kính hạt Гр Bán kính mao quản nồi riêric prolian sửa toàn bộ S Entropy; bề mặt; tiết diện dòng chảy Nguyen So Quy Ssal Độ phân tán nhỏ nsigió cũng anio id ism ad be ood T Độ sa lắng tiến bộ môn làm 8h giỏi nnis TD | Nhiệt độ (theo °K) onse t 760-60 Burin lenderol robo một ngày c Nhiệt độ (theo °C); Thời gian Bbi00: giu ng là một mớ c U Ut, Ua, Un Bi Tin Tốc độ dài Nội năng; hiệu thế điện thế Năng lượng tương tác (tổng, đẩy, hút) sách nhân da quart man faua qÀ V, v Thể tích Vo+, Vo- V+, V. Blue by field Tốc độ tuyệt đối của ion (hay linh độ của các ion) Tốc độ chuyển vận của ion 1) 1ms/o sy suo pnb ni obl CKneip lor! :eup ubi 6b) oub G Jomtied pnse of VK New Khả năng keo tụ (Vk = = Ск Z, Z., Z. Điện tích của ion yur ned youno W Tốc độ phản ứng... noi so priq qad Srl Jung gen dT ג' Γ Độ hấp phụ buo ngib and math ari naid T‰, I'm Độ hấp phụ đạt bão hòa mst2 gol net edindig α αM Hằng số của các dãy đồng đẳng (của CPT) B - ? Độ điện lỵ; độ phân ly các chất; độ trương (CPT) and Xác suất đứt dây chuyền chi n th còi lon Dol Hệ số hoạt độ; hệ số hoạt áp; hệ số Van t’ Hoff Singa 7 8 weid v Ký hiệu Y+, Y-, Yt AX Tên đại lượng Hệ số hoạt độ của các loại ion; hệ số hoạt độ trung bình của chất điện ly Quãng đường dịch chuyển trung bình Orbegova be Jucke 9 8 Chiều dày lớp khuếch tán faue pmù fouz qÀ 9.9 ε Độ thẩm điện môi (tuyệt đối): độ biến dạng; hệ số hấp thụ ánh sáng Το مد Hằng số điện môi (hay độ thẩm điện môi chân không Eo = 8,885.1012F/m Điện thế điện động (lớp đ.t. kép) pabunt Jain Độ nhớt; điện tích bề mặt (LĐTK) pub pron là óc phán (a η [n] Độ nhớt đặc trưng fed drid nod no Độ nhớt của môi trường phân tán sup osm 'dribns8 1. nr Độ nhớt riêng varo grób naib jolt dem ad yoom3 Ꮎ Tỷ số bề mặt bị che phủ; thời gian bán keo tụ 1 TIẾNG QU א χ Độ dẫn điện riêng; nồng độ mol phần; độ hấp phụ ng 入 λ00 Am μ Thế hóa học II Ρ Điện trở suất Σ Tổng Độ dẫn điện đương lượng; Nhiệt chuyển pha; độ dài của bước sóng ánh sáng Độ dẫn điện đương lượng của dung dịch vô cùng loãng Nồng độ hạt (hóa keo); tần số dao động nou anou onal Áp suất thẩm thấu; số a = 3,1416. ért neib en uair pen i isb ob 00T rolf Art V ૧ (noi oko sú ob ninil veri) noi eü töb tayur 5 50T Sức căng bề mặt noi suo ny novu ob obt ОАВ Bán kính hiện dụng của va chạm T1/2 Φ, Φ., Φ. Q P1 φε Độ đục (độ thấu qua); thời gian coed push Sale Chu kỳ bán hủy. Thế hấp phụ; thế hấp phụ các ion Điện thế; điện thế điện cực Điện thế trên lớp Stern noi suo dolt SIG annii rrera oo აი SSS W ung gen og nor ond isb uniq qari öG bạ Điện thế trên lớp khuếch tán (khoảng cách 8) Vasio G Điện thế điện cực chuẩn anh ạch (sh cho sầu ba ng Tốc độ góc (tốc độ quay); độ dẫn điện về binh UE DEX nev be ad që teor da art ob tor da SH :(0 quat: Encampy (AI) trên ( TUA di (3.1) D) që garb drie sup ušlí) (V-V)¶=Vbч H HA (V+U)AF A NHIỆT ĐỘNG HÓA HỌC Of Phần 1 (1.10) (1.10a) (Áp dụng các nguyên lý của nhiệt động học vào các quá trình hóa học) nirs 1.1 CÁC BIỂU THỨC TOÁN HỌC THƯỜNG SỬ DỤNG GP Nguyên lý 1: n nh bột thông tin nh ngày mai BLD gnor dard sound (8.1) Công Hệ sinh A dương (A > 0) Quy ước dấu của các đại lượng công và nhiệt như sau: | 3 Nhiệt (Q, AH, AU, A) Q âm (Q < 0) HA Hệ nhận A âm (A < 0) mada n Q dương (Q >0) (8.1) THA mediq nea (55. Biêu thức marg nee unb fed = (98.1) AU QA HA ab farlo Biểu thức toán của nguyên lý thứ nhất: Nguyên lý thứ nhất cho quá trình vô cùng nhỏ: dU8Q SA - | . Nếu công A chỉ có công thể tích: (1.1) grub 19(1.2) 98 ть = our grub pid AU=Q-PdV [PdV 2007 daid gourd grub võid/(1.3) 100 V2 T T Khi AC (SY.I) V. Nếu quá trình đẳng tích (V = const hay dV = 0): V2 (8.1) A, = | PdV = 0; Q = AU [PdV Dinh (mşiriga bur Vi grios) grub Joida nob ob join suo grönt daA (e.r) noud (1.14) 10 Ký h PHAN NH (al ng Nếu quá trình đẳng áp (P= const hay dP = 0): PdV = P(V2-V1) V2 Ap = } Pdv V. binh QP= A(U+PV) = ^H (1.4 Quá trình giãn nở hay nén đẳng nhiệt khí lý tưởng, do AUT = 0 nên ăn nở hay nén đẳng nhiệt khí lý tưởng, QT = AT = V2 } PdV = nRT [PdV = dV = nRT ln V2 = nRT ln nRTln Pi V V1 (Bono il bup b V1 (1.5 P Định luật Hess, hệ quả và mở rộng của định luật Hess: Trong quá trình đẳng áp hoặc đẳng tích, nhiệt phản ứng chỉ ph thuộc trạng thái đầu và trạng thái cuối: Il moyurg 08. Quá trình đẳng áp: Q ΔΗ = AH in do não nề về việ Q ע. " AH phản ứng AHP Quá trình đẳng tích: AH nghịch = -AH thuận -ΔΗ 7 - thuận AH phản ứng = / AHsnn hẩm AHphản ứng = = sån Ur(QA) groub Along Sau sinh chất đầu EAH chất đầu - EAH cháy sản phẩm Jed by Ayugd so abot ouds EE liên kết chất đầu - SE ) Eliên kết sản phẩm pha loãng C1 → C2 = AHhòa tan → C2 - AHhòa tan → C1 tonn grup öv drup on = AU (1.6 (1.6a dnia nedo (1.6b (1.6 (1.6d ( -4 (1.6e an aovug Nhiệt dung A3 93- Ub Nhiệt dung thực: C = SQ dT dott adt groo do iro A groo u9( (1.7) Nhiệt dung trung bình trong khoảng nhiệt độ T1 – T2: C= Q Ti-T200 Q AT (1.7a V dois grish datst bup wo p van Quan hệ giữa nhiệt dung đẳng áp và nhiệt dung đẳng tích khí l Cp = Cv + R tuang: Ảnh hưởng của nhiệt độ đến nhiệt dung (công thức thực nghiệm): Cp = a + aiT + aT hoặc C = do + aiT + a.T (1.8) (1.9) NHIỆT ĐỘNG HÓA HỌC (51. Tổng quát: Nếu qua trình du T-2 1411 C2 = α。 + a1T + a2T2 + a.2T2 = Σ (a;Ti)) T govΣm i=0,1,2,-2 (1.20a) diriga asud del mal yedida Bi ap (dP-0, d(1.10) Nhiệt hóa học Entanpy eu hoa H = U + PV 24 AHAU + A(PV) Đối với hệ rắn, lỏng: A(PV) ≈ 0; AH≈ AU (1.10a) Đối với khí lý tưởng, đẳng nhiệt: roichan nguns origine curio Tiêu Neu di H Anh A(PV) A(nRT) = RT.An = AHAU + RT.An anh (1.11) khi sản phẩm - n, khí chất đầu (theo phương trình phản ứng) long end wh Ảnh hưởng của nhiệt độ đến hiệu ứng nhiệt của phản ứng Định luật Kirchhoff: 1000 einin o bod sod gnu T ΟΔΗ OTA T T = Tích phân bi эт = ACp (1.12) p tado obo to fob Jovud going sl AG1 = -T. ΟΔΟ A ob 20 AH = ACV (1.13) Эт V oor grob 15in oir Sarg ( (01. Dạng tích phân của định luật Kirchhoff: a) ( (TI. iu tích phân \HT = AH。 + √ AC,.dT T p (1.12a) öda gabo ov daft up toV AH : hằng số tích phân, được xem là hiệu ứng nhiệt ở 0°K (ngoại suy) 3 kq doit g (1.12b) b) T2 AHT2 = AHT2+ ACp.dT Ti trong đó AHT là hiệu ứng nhiệt của phản ứng ở nhiệt độ T1°K KL Khi ACP = (81.1) const job) 8 YAX ut dit sup :(Rast 210 (gršt 210b un AHT2 = AHT + ACP (T2 - T1) ACT gasa 12 <0> 2 & Av 0 = 25 m2) Entropy (S) và tính toán biến thiên entropy (LS) Định nghĩa biến thiên entropy (của Clausius): (er. (sel.1) QTN AS = (cal/mol. K, J/mol.°K) dat bupus (1.14) T it grab asian grab gub 19in SAT (llodieH grid gr 12 ĐỘI ĐỒ ĐÔI PHẦN NH SQTN 01: Quá trình vô cùng nhỏ: dS = Jhup (1.15) Bro T Gia nhiệt hay làm lạnh thuận nghịch: (01.1) (801) T2 VU dT H T2 $8 - c¢# 8 » 』c.} AS = Ti AS = Ti dT T Chuyển pha thuận nghịch: 9 tin gạch gubuild tv bo IL.) AST= TAHT T T MATA UA HA ( Khí lý tưởng giãn nở -“y nén) đẳng nhiệt thuận nghịch: V2 = nRln AST = nR.In V1 P1 10 Phản ứng hóa học ở nhiệt độ T = const: Moddol Bul daje (TIS) ch AS phản ứng t Σ Sản phẩm - Schất đầu trong đó Sr là entropy tuyệt đối của các chất Nguyên lý 2 của nhiệt động học 11.68 11.68 AT UA6 TO Đối với một quá trình bất kỳ: ất kỳ: AS > Q cho nông roll ga (1.16) T (SSL.D) DA www Với quá trình vô cùng nhỏ: (que isogo) X6 35irin muusid él me dS > 8Q ΤΗΛ THA (B (1.17) queda dod de grid:HA Dạng tích phân AS > SQ T THA (d (1.7 Tab teida o pri nedq suo sida mu él HA Chiều của quá trình trong hệ cô lập (đoạn nhiệt SQ = 0) Cũng trong hệ cô lập (đoạn SQ=0) Nếu dScô lập > 0 (S tăng): quá trình tự xảy ra Nếu dS = 0 và d’S < 0→ Smax: quá trình đạt cân bằng Janos = 40A id (1.18) = < hà G Thế nhiệt động đẳng nhiệt, đẳng áp G (năng lượng Gibbe) G = H - TS) ygodne naine nõid siden dat phret dung cor Nếu quá trình đẳng nhiệt: AGr = AHT – TAST - (1.8) (1.19) (1.19a) Thế nhiệt động đẳng nhiệt, đẳng tích F (năng lượng Helmholtz) HIỆT ĐỘNG HÓA HỌC Khi Alco F = U-TS 13 od dod gród nos os gro(1.20) Nếu quá trình đẳng nhiệt: AFT = AUT - TAST am (1.20a) A mead nh ba Tiêu chuẩn xét chiều trong hệ đẳng nhiệt, đẳng áp (dP=0, dT=0) Nếu dG<0 = quá trình tự xảy ra as.1 (1.21) ob Joid any sound un Nếu dG = 0 và đ’G>0 → Gmin: quá trình đạt cân bằng Tiêu chuẩn xét chiều trong hệ đẳng nhiệt, đẳng tích (dV=0, dT=0) Nếu dF < 0 → quá trình tự xảy ra paid groo (1.22) @ Nếu dF = 0 và d°F>0 = Fmin: quá trình đạt cân bằng Ảnh hưởng của nhiệt độ đến hàm nhiệt động Phương trình Gibbs-Helmholtz: 1900 11) LA hay: TS.DK 3 (AF), = AU A 272bdg ssimo 1(1.23) д AG T ΔΗ T2 д AF T P 37 (F) V AU Tích phân bất định: AGT = -T.√( 4 ).dT + J.T; AF = -T.√(4) dT + J.T ΔΗ T2 72 TDA dT+J.T (1.23a) dT Toned neo be good greb oht 'p T2 BÀI TẬP AG=AH -TRACOT+J.T BS.1) (ТЯ). Ж Nếu tích phân từ nhiệt độ T1 đến T2: = - es.1) (84T2 T2 T1 T2 T + T105T1 (1.23h) पू tch CyLAR thay dT noid ob gro (1.23c) T2 trong đó AHT tính theo phương trình định luật Kirchhoff (1.12a) Khi AH = const (hay ACp = 0): AGAH + J.T AGT2 AGT1 + ΔΗ 1 1 = T2 T1 no ob 13 M (1.23d) T2 T SV qè grab dan 8916 T6 - Phương trình Temkin-Svartsman: 2. Ni Smara = Sp AGT AH 298 T. AS298 - T.Ea;.M; (M: tra trong sổ tay) van chuyen tien (1.24)