🔙 Quay lại trang tải sách pdf ebook Bài Giảng Lý Thuyết Thông Tin
Ebooks
Nhóm Zalo
H C VI N C Ọ Ệ Ệ Ư Ễ ÔNG NGH B U CHÍNH VI N THÔNG
BÀI GI NG Ả
LÝ THUY T TH Ế ÔNG TIN Biên so n : PGS.Ts. NGUY N B ạ Ễ ÌNH
L u h ư ộ ộ ành n i b
HÀ N I 2006 Ộ
LỜI NÓI ĐẦU
Giáo trình Lý thuy t th ế ộ ơ ở ông tin là m t giáo trình c s dùng cho sinh viên chuyên ngành Đi n t – Vi n th ệ ử ễ ệ ủ ọ ệ ệ ư ễ ông và Công ngh thông tin c a H c vi n Công ngh B u chính Vi n thông. Đây cũng là m t t ộ ệ ả ữ ệ ệ ử ài li u tham kh o h u ích cho các sinh viên chuyên ngành Đi n Đi n t .
Giáo trình này nh m chu n b t t ki n th c c s cho sinh vi ằ ẩ ị ố ế ứ ơ ở ể ọ ậ ắ ữ ên đ h c t p và n m v ng các môn k thu t chuy ỹ ậ ả ả ể ỉ ấ ượ ơ ả ên ngành, đ m b o cho sinh viên có th đánh giá các ch tiêu ch t l ng c b n c a m t h th ng truy n tin m t c ủ ộ ệ ố ề ộ ứ ọ ách có căn c khoa h c.
Giáo trình g m 6 ch ng, ngo ồ ươ ươ ấ ớ ệ ươ ạ ài ch ng I có tính ch t gi i thi u chung, các ch ng còn l i đượ ầ c chia thành 4 ph n chính:
Ph n I: ầ Lý thuy t t ế ệ ẫ ễ ươ ín hi u ng u nhiên và nhi u (Ch ng 2)
Ph n II: ầ Lý thuy t th ế ươ ươ ông tin và mã hóa (Ch ng 3 và Ch ng 4)
Ph n III: ầ Lý thuy t thu t i u (Ch ng 5) ế ố ư ươ
Ph n IV: ầ M t m ậ ươ ã (Ch ng 6)
Ph n I: ầ (Ch ng II ươ ). Nh m cung c p c ằ ấ ụ ọ ầ ế ươ ác công c toán h c c n thi t cho các ch ng sau. Ph n II: ầ G m hai ch ng v i c ồ ươ ớ ộ ủ ế ác n i dungch y u sau:
Ch ng III: ươ Cung c p nh ng kh ấ ữ ệ ơ ả ủ ế ệ ái ni m c b n c a lý thuy t thông tin Shannon trong h truy n tin r i r c v ề ờ ạ ở ộ ệ ề ụ à m r ng cho các h truy n tin liên t c.
Ch ng IV: ươ Trình bày hai h ng ki n thi t cho hai ướ ế ế ị ủ đ nh lý mã hóa c a Shannon. Vì khuôn kh c ổ ạ ủ ướ ồ ỉ ượ ở ứ ó h n c a giáo trình, các h ng này (mã ngu n và mã kênh) ch đ c trình bày m c độ ể ế ơ ả ể ể ể ơ ữ ế ả ớ ứ ụ ụ ể các hi u bi t c b n. Đ có th tìm hi u sâu h n nh ng k t qu m i và các ng d ng c th sinh viên c n ph i xem th ầ ả ệ ả êm trong các tài li u tham kh o.
Ph n III: ầ (Ch ng V ươ ) Trình bày v n ấ ề ự ệ ố ố ư ả ả ố ộ đ xây d ng các h th ng thu t i u đ m b o t c đ truy n tin v ề ộ ạ ượ ị ớ ạ ề ố ộ à đ chính xác đ t đ c các giá tr gi i h n. Theo truy n th ng bao trùm lên toàn b giáo trình là vi c tr ệ ổ ợ ụ ượ ình bày hai bài toán phân tích và t ng h p. Các ví d trong giáo trình đ c ch n l c k nh m gi ọ ọ ỹ ằ ể ượ ệ ộ ắ ơ ẽ úp cho sinh viên hi u đ c các khái ni m m t cách sâu s c h n. Các hình v , b ng bi u nh m m ả ể ằ ả ộ ự ấ ệ ạ ộ ủ ơ ồ ố ứ ô t m t cách tr c quan nh t các khái ni m và ho t đ ng c a s đ kh i ch c năng c a c ủ ế ị ụ ể ác thi t b c th
Ph n VI: ầ (Ch ng VI ươ ) Trình bày c s l ơ ở ế ệ ậ ồ ệ ậ ý thuy t các h m t bao g m các h m t khóa bí m t v ậ ệ ậ ổ ạ ủ ộ ố ấ ề ọ à các h m t khóa công khai. Do khuôn kh có h n c a giáo trình, m t s v n đ quan tr ng còn ch a ư ượ ề ậ ớ ư ổ ố ự ả ả ẹ đ c đ c p t i (nh trao đ i và phân ph i khóa, xác th c, đ m b o tính toàn v n …)
Sau m i ch ng ỗ ươ ề ỏ ậ ằ ủ ố ượ ỹ đ u có các câu h i và bài t p nh m giúp cho sinh viên c ng c đ c các k năng tính toán c n thi t v ầ ế ể ắ ơ ệ ậ ọ à hi u sâu s c h n các khái ni m và các thu t toán quan tr ng. Ph n ph l c cung c p m t s ki n th c b xung c n thi t ầ ụ ụ ấ ộ ố ế ứ ổ ầ ế ố ớ ộ ố ệ đ i v i m t s khái ni m quan tr ng v m t s s li u c n thi t gi ọ ề ộ ố ố ệ ầ ế ượ ậ ượ ở ươ úp cho sinh viên làm đ c các bài t p đ c ra các ch ng.
Giáo trình đượ ế ự ơ ở ề ươ ọ ỹ ế ộ ụ c vi t d a trên c s đ c ng môn h c L thuy t thông tin do B Giáo d c và Đào t o v ạ ượ ế ề ả ạ ứ ủ ả ấ ượ à đ c đúc k t sau nhi u năm gi ng d y và nghiên c u c a tác gi . R t mong đ c s ự ủ ạ ọ đóng góp c a b n đ c.
Các đóng góp ý ki n xin g i v ế ử ề
KHOA K THU T Ỹ Ậ Ệ Ử Ọ Ệ Ệ Ư Ễ ĐI N T 1 H C VI N CÔNG NGH B U CHÍNH VI N THÔNG KM 10. ĐƯỜ Ễ Ị NG NGUY N TRÃI TH XÃ HÀ ĐÔNG
Email: [email protected]
Ho c [email protected] ặ
Cu i c ố ả ơ ỳ ữ ệ ề ế ùng tôi xin chân thành c m n GS. Hu nh H u Tu đã cho tôi nhi u ý ki n quý báu trong các trao đổ ọ ậ ớ ộ ố ộ ọ i h c thu t có liên quan t i m t s n i dung quan tr ng trong giáo trình này.
NG I BI ƯỜ Ạ ÊN SO N
Ch ng 1: Nh ng v n ươ ữ ấ ề ữ ệ ơ ả đ chung và nh ng khái ni m c b n
CHƯƠNG I: NHỮNG VẤN ĐỀ CHUNG VÀ NHỮNG KHÁI NIỆM CƠ BẢN
1.1. V TR Ị Ơ ƯỢ Ị Ử Ể Ủ Ế Í, VAI TRÒ VÀ S L C L CH S PHÁT TRI N C A “LÝ THUY T THÔNG TIN”
1.1.1. V tr ị ủ ế í, vai trò c a Lý thuy t thông tin
Do s ph ự ể ạ ẽ ủ ỹ ậ ệ ự ộ ộ ọ át tri n m nh m c a k thu t tính toán và các h t đ ng, m t ngành khoa h c m i ra ớ ờ ể ế ộ ọ ư đ i và phát tri n nhanh chóng, đó là: “Lý thuy t thông tin”. Là m t ngành khoa h c nh ng nó không ng ng ph ừ ể ậ ề ọ ư ế át tri n và thâm nh p vào nhi u ngành khoa h c khác nh : Toán; tri t; hoá; Xibecnetic; lý thuy t h th ng; l ế ệ ố ế ỹ ậ ạ ạ ượ ề ế ý thuy t và k thu t thông tin liên l c… và đã đ t đ c nhi u k t qu . Tuy v y n ả ậ ề ấ ề ầ ượ ả ế ặ ả ế ỉ ơ ó cũng còn nhi u v n đ c n đ c gi i quy t ho c gi i quy t hoàn ch nh h n.
Giáo trình “ Lý thuy t th ế ượ ọ ơ ở ế ề ỉ ông tin” này (còn đ c g i là “C s lý thuy t truy n tin”) ch là m t b ph n c a l ộ ộ ậ ủ ế ầ ụ ủ ế ỹ ý thuy t thông tin chung – Nó là ph n áp d ng c a “Lý thuy t thông tin” vào k thu t th ậ ạ ông tin liên l c.
Trong các quan h c a L ệ ủ ế ớ ọ ả ý thuy t thông tin chung v i các ngành khoa h c khác nhau, ta ph i đặ ệ ể ế ố ệ ủ ớ c bi t k đ n m i quan h c a nó v i ngành Xibecnetic.
M i quan h gi a c ố ệ ữ ạ ộ ọ ủ ườ ả ủ ậ ấ ác ho t đ ng khoa h c c a con ng i và các qu ng tính c a v t ch t đượ ả c mô t trên hình (1.1).
Qu ng t ả ủ ậ ấ ính c a v t ch t Năng l ng ượ Kh i l ng ố ượ
Thông tin
Đi u khi n h c ề ể ọ
Năng l ng h c ượ ọ Công ngh h c ệ ọ (Xibecnetic)
Các lĩnh v c ho t ự ạ ộ ọ ủ đ ng khoa h c c a
con ng i ườ
Hình 1.1. Quan h gi a ho t ệ ữ ạ ộ ọ ả ủ ậ ấ đ ng khoa h c và qu ng tính c a v t ch t
Năng l ng h c: L ượ ọ ộ ọ ứ ấ ề ớ à m t ngành khoa h c chuyên nghiên c u các v n đ liên quan t i các khái ni m thu c v n ệ ộ ề ượ ụ ủ ượ ọ ả ự ặ ọ ủ ăng l ng. M c đích c a năng l ng h c là làm gi m s n ng nh c c a lao độ ệ ấ ộ ệ ụ ủ ạ ề ng chân tay và nâng cao hi u su t lao đ ng chân tay. Nhi m v trung tâm c a nó là t o, truy n, th , bi n ụ ế ổ ỹ ử ượ đ i, tích lu và x lý năng l ng.
3
Ch ng 1: Nh ng v n ươ ữ ấ ề ữ ệ ơ ả đ chung và nh ng khái ni m c b n
Xibecnetic: Bao g m c ồ ọ ứ ấ ề ế ác ngành khoa h c chuyên nghiên c u các v n đ có liên quan đ n khái ni m th ệ ệ ụ ủ ả ự ặ ọ ủ ông tin và tín hi u. M c đích c a Xibecnetic là làm gi m s n ng nh c c a trí óc và nâng cao hi u su t lao ệ ấ ộ ữ ấ ề ượ ư ố ượ đ ng trí óc. Ngoài nh ng v n đ đ c xét trong Xibecnetic nh đ i t ng, m c ụ ố ư ệ ề ể ệ ượ ệ ứ ư đích, t i u hoá vi c đi u khi n, liên h ng c. Vi c nghiên c u các quá trình thông tin (nh ch n, truy n, x l ọ ề ử ư ữ ể ị ộ ấ ề ủ ý, l u tr và hi n th thông tin) cũng là m t v n đ trung tâm c a Xibecnetic. Chính vì v y, l ậ ế ỹ ậ ế ấ ọ ý thuy t và k thu t thông tin chi m vai trò r t quan tr ng trong Xibecnetic.
Công ngh h c: g m c ệ ọ ồ ọ ạ ế ổ ử ậ ệ ớ ác ngành khoa h c t o, bi n đ i và x lý các v t li u m i. Công ngh h c ph c v ệ ọ ụ ụ ắ ự ượ ọ ệ ọ ệ ạ đ c l c cho Xibecnetic và năng l ng h c. Không có công ngh h c hi n đ i thì không th c ể ọ ỹ ậ ệ ạ ó các ngành khoa h c k thu t hi n đ i.
1.1.2. S l c l ch s ph ơ ượ ị ử ể át tri n
Ng i ườ ặ ạ ầ ể ự ế đ t viên g ch đ u tiên đ xây d ng lý thuy t thông tin là Hartley R.V.L. Năm 1928, ông đã đư ố ượ ộ ệ ủ ế ự a ra s đo l ng thông tin là m t khái ni m trung tâm c a lý thuy t thông tin. D a vào khái ni m n ệ ể ị ượ ệ ề ớ ày, ta có th so sánh đ nh l ng các h truy n tin v i nhau.
Năm 1933, V.A Kachenhicov ch ng minh m t lo t nh ng lu n ứ ộ ạ ữ ậ ể ọ ủ đi m quan tr ng c a lý thuy t th ế ề ả ủ ẫ ệ ố ông tin trong bài báo “V kh năng thông qua c a không trung và dây d n trong h th ng liên l c ạ ệ đi n”.
Năm 1935, D.V Ageev đư ế ế a ra công trình “Lý thuy t tách tuy n tính”, trong đó ông phát bi u nh ng nguy ể ữ ắ ơ ả ề ế ệ ên t c c b n v lý thuy t tách các tín hi u.
Năm 1946, V.A Kachenhicov thông báo công trình “Lý thuy t th ch ng nhi u’ ế ế ố ễ ấ đánh d u m t b c ph ộ ướ ể ấ ọ ủ ế át tri n r t quan tr ng c a lý thuy t thông tin.
Trong hai năm 1948 – 1949, Shanon C.E công b m t lo t c ố ộ ạ ạ ư ự ác công trình vĩ đ i, đ a s phát tri n c a l ể ủ ế ộ ướ ế ớ ư ừ ý thuy t thông tin lên m t b c ti n m i ch a t ng có. Trong các công trình này, nh vi c ờ ệ ư ệ ượ ế ấ ố ủ ứ đ a vào khái ni m l ng thông tin và tính đ n c u trúc th ng kê c a tin, ông đã ch ng minh m t lo t ộ ạ ị ề ả ủ ề ễ ị đ nh lý v kh năng thông qua c a kênh truy n tin khi có nhi u và các đ nh lý mã hoá. Nh ng c ữ ề ả ữ ắ ủ ế ông trình này là n n t ng v ng ch c c a lý thuy t thông tin.
Ngày nay, lý thuy t th ế ể ướ ủ ế ông tin phát tri n theo hai h ng ch y u sau:
Lý thuy t th ế ọ ông tin toán h c: Xây d ng nh ng lu n ự ữ ậ ể ầ ọ ữ ơ đi m thu n tuý toán h c và nh ng c s to ở ọ ặ ẽ ủ ế ố ế ủ ế ự ộ ề án h c ch t ch c a lý thuy t thông tin. C ng hi n ch y u trong lĩnh v c này thu c v các nhà bác h c l i l c nh : N.Wiener, A. Feinstain, C.E Shanon, A.N. Kanm ọ ỗ ạ ư ôgorov, A.JA Khintrin.
Lý thuy t th ế ứ ụ ông tin ng d ng: (lý thuy t truy n tin) ế ề
Chuyên nghiên c u c ứ ự ế ọ ỹ ậ ạ ặ ác bài toán th c t quan tr ng do k thu t liên l c đ t ra có liên quan đế ấ ề ố ễ ộ ậ ủ ệ ề ọ n v n đ ch ng nhi u và nâng cao đ tin c y c a vi c truy n tin. Các bác h c C.E Shanon, S.O RiCe, D. Midleton, W. Peterson, A.A Khakevich, V. Kachenhicov đã có nh ng c ữ ông trình quý báu trong lĩnh v c n ự ày.
4
Ch ng 1: Nh ng v n ươ ữ ấ ề ữ ệ ơ ả đ chung và nh ng khái ni m c b n
1.2. NH NG KH Ữ Ệ Ơ Ả Ơ Ồ Ệ Ề Ệ Ụ Ủ ÁI NI M C B N S Đ H TRUY N TIN VÀ NHI M V C A NÓ 1.2.1. Các đị ơ ả nh nghĩa c b n
1.2.1.1. Thông tin
Định nghĩa: Thông tin là nh ng t ữ ấ ị ủ ậ ấ ườ ặ ệ ính ch t xác đ nh c a v t ch t mà con ng i (ho c h th ng k thu t) nh n ố ỹ ậ ậ ượ ừ ế ớ ậ ấ ặ ừ ữ ả ả đ c t th gi i v t ch t bên ngoài ho c t nh ng quá trình x y ra trong b n thân nó.
V i ớ ị ọ ọ ấ ệ đ nh nghĩa này, m i ngành khoa h c là khám phá ra các c u trúc thông qua vi c thu th p, ch bi n, x l ậ ế ế ử ở ộ ừ ứ ả ộ ừ ể ỉ ý thông tin. đây “thông tin” là m t danh t ch không ph i là đ ng t đ ch m t h ộ ộ ữ ố ượ ườ ạ ớ ành vi tác đ ng gi a hai đ i t ng (ng i, máy) liên l c v i nhau.
Theo quan đi m tri t h c, th ể ế ọ ộ ả ủ ế ớ ậ ấ ươ ự ư ông tin là m t qu ng tính c a th gi i v t ch t (t ng t nh năng l ng, kh i l ng). Th ượ ố ượ ượ ạ ỉ ượ ử ụ ở ệ ụ ả ông tin không đ c t o ra mà ch đ c s d ng b i h th c m. Thông tin t n t i m t c ồ ạ ộ ụ ộ ệ ụ ả ách khách quan, không ph thu c vào h th c m. Trong nghĩa khái quát nh t, th ấ ự ạ ự ạ ở ể ể ề ẫ ông tin là s đa d ng. S đa d ng đây có th hi u theo nhi u nghĩa khác nhau: Tính ng u nhiên, trình độ ổ ứ t ch c,…
1.2.1.2. Tin
Tin là d ng v t ch t c th ạ ậ ấ ụ ể ể ể ễ ặ ể ệ ạ ờ ạ đ bi u di n ho c th hi n thông tin. Có hai d ng: tin r i r c và tin liên t c. ụ
Ví d : ụ T m nh, b n nh c, b ng s li u, b ấ ả ả ạ ả ố ệ ài nói,… là các tin.
1.2.1.3. Tín hi uệ
Tín hi u l ệ ạ ượ ậ ế ả ầ ề à các đ i l ng v t lý bi n thiên, ph n ánh tin c n truy n.
Chú ý: Không ph i b n th ả ả ậ ệ ự ế ổ ố ân quá trình v t lý là tín hi u, mà s bi n đ i các tham s riêng c a qu ủ ậ ớ ệ á trình v t lý m i là tín hi u.
Các đặ ư ậ ể ệ ệ ườ ệ ừ c tr ng v t lý có th là dòng đi n, đi n áp, ánh sáng, âm thanh, tr ng đi n t 1.2.2. S ơ ồ ố ủ ệ ố ề ố đ kh i c a h th ng truy n tin s (Hình 1.2)
5
Đầ ố u vào sT c ừ ồ ác ngu n khác Ngu nồ
tin Định khuôn d ng ạ
m1 Mã ngu nồ
Mã b oả m t ậ
Mã
kênh
kênh Đi u ch ề ế S1(t) Tr i ả
D nồ
phổ
Đa truy nh pậ
Máy
Phát
(XMT) K
hi u
ễ N
Ê
N
H
Đầ ố u ra s
Nh nậ
Dòng bitH th ng ệ ố ồ ộ đ ng b
( Synchronization ) D ng s ạ ố óng s
tin Định khuôn
d ng ạ
m1
Gi i m ả ã
ngu nồ Gi i m ả ã m t ậ
Gi i m ả ã kênh
Chia kênh
Gi i ả ề đi u chế
Ép
phổ
Đa truy nh pậ
MáY THU (RCV)
T i c ớ ộ ậ ác b nh n tin khác
Kh i c b n ố ơ ả
Kh i tu ch n ố ỳ ọ
Hình 1.2. S ơ ồ ố ệ ố ề ố đ kh i h th ng truy n tin s .
Ch ng 1: Nh ng v n ươ ữ ấ ề ữ ệ ơ ả đ chung và nh ng khái ni m c b n
1.2.2.1. Ngu n tin ồ
N i s n ra tin: ơ ả
N u t p tin l ế ậ ữ ạ ồ ượ ọ ồ ờ ạ à h u h n thì ngu n sinh ra nó đ c g i là ngu n r i r c.
N u t p tin l ế ậ ạ ồ ượ ọ ồ ụ à vô h n thì ngu n sinh ra nó đ c g i là ngu n liên t c.
Ngu n tin c ồ ấ ố ó hai tính ch t: Tính th ng kê và tính hàm ý.
V i ngu n r i r c, t ớ ồ ờ ạ ố ể ệ ở ỗ ấ ấ ệ ính th ng kê bi u hi n ch xác su t xu t hi n các tin là khác nhau.
Tính hàm ý bi u hi n ch x ể ệ ở ỗ ấ ấ ệ ủ ộ ộ ác su t xu t hi n c a m t tin nào đó sau m t dãy tin khác nhau nào đó là khác nhau.
Ví d : ụ P(y/ta)≠ P(y/ba)
1.2.2.2. Máy phát
Là thi t b bi n ế ị ế ổ ậ ậ ệ ươ ứ ế ổ ả ơ ị đ i t p tin thành t p tín hi u t ng ng. Phép bi n đ i này ph i là đ n tr hai chi u (th ề ớ ể ạ ượ ử ườ ợ ổ ì bên thu m i có th “sao l i” đ c đúng tin g i đi). Trong tr ng h p t ng quát, máy phát g m hai kh i ch ồ ố ính.
Thi t b m ế ị ứ ỗ ớ ộ ổ ợ ệ ọ ằ ậ ộ ã hoá: Làm ng m i tin v i m t t h p các ký hi u đã ch n nh m tăng m t đ , tăng kh n ả ố ễ ố ộ ề ăng ch ng nhi u, tăng t c đ truy n tin.
Kh i ố ề ế ế ị ế ậ ặ ệ ể ứ ạ đi u ch : Là thi t b bi n t p tin (đã ho c không mã hoá) thành các tín hi u đ b c x vào không gian d i d ng s ướ ạ ệ ừ ầ ề ắ ấ ỳ ộ óng đi n t cao t n. V nguyên t c, b t k m t máy phát nào cũng có kh i n ố ày.
1.2.2.3. Đườ ề ng truy n tin
Là môi tr ng v t l ườ ậ ệ ề ừ ườ ý, trong đó tín hi u truy n đi t máy phát sang máy thu. Trên đ ng truy n c ề ữ ộ ấ ượ ấ ủ ệ ó nh ng tác đ ng làm m t năng l ng, làm m t thông tin c a tín hi u.
1.2.2.4. Máy thu
Là thi t b l p l i (sao l i) th ế ị ậ ạ ạ ừ ệ ậ ượ ự ệ ế ổ ông tin t tín hi u nh n đ c. Máy thu th c hi n phép bi n đ i ng c l i v i ph ượ ạ ớ ế ổ ở ế ậ ệ ượ ậ ươ ứ ép bi n đ i máy phát: Bi n t p tín hi u thu đ c thành t p tin t ng ng.
Máy thu g m hai kh i: ồ ố
Gi i ả ề ế ế ổ ệ ậ ượ đi u ch : Bi n đ i tín hi u nh n đ c thành tin đã mã hoá.
Gi i m ả ế ổ ươ ứ ầ ủ ồ ã: Bi n đ i các tin đã mã hoá thành các tin t ng ng ban đ u (các tin c a ngu n g i ử đi).
1.2.2.5. Nh n tin ậ
Có ba ch c n ứ ăng:
Ghi gi tin (v ữ ụ ộ ớ ủ í d b nh c a máy tính, băng ghi âm, ghi hình,…)
Bi u th tin: L ể ị ủ ườ ặ ộ ả ế ủ ụ ả àm cho các giác quan c a con ng i ho c các b c m bi n c a máy th c m đượ ể ử ụ ữ ố ả c đ x lý tin (ví d băng âm thanh, ch s , hình nh,…)
7
Ch ng 1: Nh ng v n ươ ữ ấ ề ữ ệ ơ ả đ chung và nh ng khái ni m c b n
X l ử ế ổ ể ư ề ạ ễ ử ụ ứ ể ự ệ ý tin: Bi n đ i tin đ đ a nó v d ng d s d ng. Ch c năng này có th th c hi n b ng con ng i ho c b ng m ằ ườ ặ ằ áy.
1.2.2.6. Kênh truy n tin ề
Là t p h p c ậ ợ ế ị ỹ ậ ụ ụ ệ ề ừ ồ ế ơ ậ ác thi t b k thu t ph c v cho vi c truy n tin t ngu n đ n n i nh n tin. 1.2.2.7. Nhi uễ
Là m i y u t ng u nhi ọ ế ố ẫ ả ưở ấ ế ệ ữ ế ố ộ ên có nh h ng x u đ n vi c thu tin. Nh ng y u t này tác đ ng x u ấ ế ề ừ ế ể ọ ộ ế ố ộ ộ đ n tin truy n đi t bên phát đ n bên thu. Đ cho g n, ta g p các y u t tác đ ng đó vào m t ô trên hình 1.2.
Hình 1.2 là s ơ ồ ố ổ ấ ủ ộ ệ ề ố ể ệ ố đ kh i t ng quát nh t c a m t h truy n tin s . Nó có th là: h th ng vô tuy n ế ệ ạ ế ệ ế ề ệ ố ề ố ệ đi n tho i, vô tuy n đi n báo, rađa, vô tuy n truy n hình, h th ng thông tin truy n s li u, vô tuy n ế ề ể ừ đi u khi n t xa.
1.2.2.8. Các ph ng ph ươ ế ổ ố ố ứ ủ ệ ố áp bi n đ i thông tin s trong các kh i ch c năng c a h th ng 8
Ch ng 1: Nh ng v n ươ ữ ấ ề ữ ệ ơ ả đ chung và nh ng khái ni m c b n
Đị ạ ồ nh d ng/ Mã ngu n Đi u ch ề ế
Mã hoá ký tự
L y m u ấ ẫ
L ng t ho ượ ử á
Đi u ch m ề ế ã xung (PCM)
PCM vi phân
Đi u ch Delta (DM) ề ế
DM có t c ố ộ ế ổ đ bi n đ i liên t c (CVSD) ụ
Mã hoá d ự ế đoán tuy n tính (LPC)
Các ph ng ph ươ áp nén: Mã Huffman, mã s h c, ố ọ thu t to ậ án Ziv_Lempel
Mã kênh
K t h p ế ợ
PSK: Manip pha
FSK: Manip t n s ầ ố ASK: Manip biên độ H n h p ỗ ợ
OQPSK: Manip pha t ng ươ ố ứ đ i 4 m c
MSK
D n k ồ ậ ênh/ Đa truy c p
Không k t h p ế ợ
PSK vi phân FSK
ASK
H n h p ỗ ợ
Tr i ph ả ổ
D ng s ạ óng
Tín hi u M_tr ệ ị Tín hi u tr c giao ệ ự Tín hi u song tr c ệ ự giao
Mã b o m t ả ậ
Các dãy có c u tr ấ úc
Mã kh i ố
Mã liên t c ụ
Phân chia t n s : ầ ố FDM/ FDMA
Phân chia th i gian: ờ TDM/ TDMA
Phân chia mã:
CDM/ CDMA
Phân chia không gian:
SDMA
Phân chia c c t ự ính: PDMA
OFDM
Hoán vị
Thay thế
X l ử ý bit
Dãy tr c ti p (DS) ự ế Nh y t n (FH) ả ầ
Nh y th i gian (TH) ả ờ Các ph ng ph ươ ỗ áp h n h pợ
Mã hoá theo kh i ố
Mã hoá dòng s li u ố ệ
Đồ ộ ng b
Đồ ộ ng b sóng mang
Đồ ộ ấ ng b d u
Đồ ộ ng b khung
Đồ ộ ạ ng b m ng
9
M t m ậ ổ ể ã c đi n
M t m ậ ã khoá công khai
Các ph ng ph ươ ỗ ợ áp h n h p
Thu t to ậ án RSA
Thu t to ậ ờ ạ án logarit r i r c Thu t to ậ án McElice
Thu t to ậ án MerkleHellman Thu t to ậ ử ụ ườ án s d ng đ ng cong Elliptic
Ch ng 1: Nh ng v n ươ ữ ấ ề ữ ệ ơ ả đ chung và nh ng khái ni m c b n
1.2.3. Nh ng ch ti ữ ỉ ấ ượ ơ ả ủ ộ ệ ề êu ch t l ng c b n c a m t h truy n tin
1.2.3.1. Tính h u hi u ữ ệ
Th hi n tr ể ệ ặ ên các m t sau:
T c ố ộ ề đ truy n tin cao.
Truy n ề ượ ồ ờ ề đ c đ ng th i nhi u tin khác nhau.
Chi phí cho m t bit th ộ ấ ông tin th p.
1.2.3.2. Độ ậ tin c y
Đả ả ộ ủ ệ ậ ấ ấ m b o đ chính xác c a vi c thu nh n tin cao, xác su t thu sai (BER) th p. Hai ch ti ỉ ẫ ả ế ẫ ệ ụ ủ ế êu trên mâu thu n nhau. Gi i quy t mâu thu n trên là nhi m v c a lý thuy t thông tin.
1.2.3.3. An toàn
Bí m t: ậ
+ Không th khai th ể ác thông tin trái phép.
+ Ch cỉ ườ ậ ợ ệ ớ ể ượ ó ng i nh n h p l m i hi u đ c thông tin.
Xác th c: G n tr ự ắ ệ ủ ử ậ ớ ả ữ ố ách nhi m c a bên g i – bên nh n v i b n tin (ch ký s ). Toàn v n: ẹ
+ Thông tin không b bị ắ ạ ử ổ óp méo (c t xén, xuyên t c, s a đ i).
+ Thông tin đượ ậ ả ẹ ả ề ộ ứ c nh n ph i nguyên v n c v n i dung và hình th c.
Kh d ng: M i t ả ụ ọ ị ụ ủ ệ ố ả ượ ấ ầ ủ ườ ài nguyên và d ch v c a h th ng ph i đ c cung c p đ y đ cho ng i dùng h p ph ợ áp.
1.2.3.4. Đả ả ấ ượ ị ụ m b o ch t l ng d ch v (QoS)
Đây là m t ch ti ộ ỉ ấ ọ ặ ệ ố ớ ị ụ ờ ự ậ ả êu r t quan tr ng đ c bi t là đ i v i các d ch v th i gian th c, nh y c m v i ớ ộ ễ ề ế ả đ tr (truy n ti ng nói, hình nh, ….)
10
Ch ng 2: T ươ ệ ễ ín hi u và nhi u
CHƯƠNG II: TÍN HIỆU VÀ NHIỄU
2.1. TÍN HI U X Ệ Ị Ặ Ư Ậ Ủ ÁC Đ NH VÀ CÁC Đ C TR NG V T LÝ C A CHÚNG
Tín hi u x ệ ị ườ ượ ộ ị ủ ế ờ ác đ nh th ng đ c xem là m t hàm xác đ nh c a bi n th i gian t (s(t)). Hàm này có th ể ượ ả ằ ộ ể ứ ả ặ ượ ả ằ ồ ị ộ đ c mô t b ng m t bi u th c gi i tích ho c đ c mô t b ng đ th . M t trong các
đặ ư ậ ọ ủ ệ ậ ộ ổ ộ ứ c tr ng v t lý quan tr ng c a tín hi u là hàm m t đ ph biên đ ph c kh t ả ệ ố ặ ế ổ ích tuy t đ i, ta có c p bi n đ i Fourier sau:
∞
S( ) . V i t ớ ệ ín hi u s(t)
S( )
∫ s(t)e −∞
− j tdt (2.1)
s(t) 12∞
∫ S( )e
−∞
j t d (2.2)
Sau đây là m t s ộ ố ặ ư ậ ộ ủ ệ đ c tr ng v t lý quen thu c c a tín hi u:
Th i h n c a t ờ ạ ủ ệ ờ ạ ủ ệ ả ờ ồ ạ ủ ệ ín hi u (T): Th i h n c a tín hi u là kho ng th i gian t n t i c a tín hi u, trong kho ng n ả ị ủ ệ ồ ấ ằ ày giá tr c a tín hi u không đ ng nh t b ng 0.
B r ng ph c a t ề ộ ổ ủ ệ ề ị ở ầ ố ấ ủ ín hi u (F): Đây là mi n xác đ nh b i t n s khác không cao nh t c a tín hi u. ệ
Năng l ng c a t ượ ủ ệ ượ ủ ệ ể ề ờ ín hi u (E): Năng l ng c a tín hi u có th tính theo mi n th i gian hay mi n t n s . ề ầ ố
2
nh lý
∞
[J]
− ∞
− ∞
(
Đ ị
Par
sev
al)
Công su t c a t ấ ủ ệ ín hi u (P):
∞ 2
(2.3)
P ET[W]
2.2. TÍN HI U V Ệ Ễ Ẫ À NHI U LÀ CÁC QUÁ TRÌNH NG U NHIÊN 2.2.1. B n ch t ng u nhi ả ấ ẫ ủ ệ ễ ên c a tín hi u và nhi u
Nh ư ở ệ ể ệ ậ ủ ế đã xét trên, chúng ta coi tín hi u là bi u hi n v t lý c a tin (trong thông tin vô tuy n: d ng v t l ạ ậ ố ủ ệ ừ ậ ễ ờ ý cu i cùng c a tin là sóng đi n t ). Quá trình v t lý mang tin di n ra theo th i gian, do đó v m t to ề ặ ọ ể ượ ể ễ ự ế ấ ệ ế ể ứ án h c thì khi có th đ c, cách bi u di n tr c ti p nh t cho tín hi u là vi t bi u th c c a n ủ ờ ẽ ồ ị ờ ủ ó theo th i gian hay v đ th th i gian c a nó.
11
1
E ∫ ∫ S( ) d s (t)dt 2
Ch ng 2: T ươ ệ ễ ín hi u và nhi u
Trong lý thuy t c ế ổ ể ệ ầ ặ ầ ư ề đi n, dù tín hi u tu n hoàn ho c không tu n hoàn nh ng ta đ u coi là đã bi t tr c v ế ướ ể ễ ằ ộ ề ị ủ ờ ệ ị ề à bi u di n nó b ng m t hàm ti n đ nh c a th i gian. Đó là quan ni m xác đ nh v tín hi u (t ệ ệ ề ị ậ ệ ợ ớ ự ế ậ ậ ệ ín hi u ti n đ nh). Tuy v y, quan ni m này không phù h p v i th c t . Th t v y, tín hi u ti n ề ị ể ệ ề ứ ượ ớ ệ ể ệ ậ ủ đ nh không th dùng vào vi c truy n tin t c đ c. V i cách coi tín hi u là bi u hi n v t lý c a tin, n u ch ế ế ướ ề ặ ệ ậ ệ úng ta hoàn toàn bi t tr c nó thì v m t thông tin, vi c nh n tín hi u đó không có ý nghĩa gì. Nh ng n u ta ho ư ế ế ề ệ ề ể ự ệ àn toàn không bi t gì v tín hi u truy n đi, thì ta không th th c hi n nh n tin ậ ượ ở ứ ể ệ ệ ớ ữ đ c. B i vì khi đó không có cái gì làm căn c đ phân bi t tín hi u v i nh ng cái không ph i n ả ặ ệ ớ ễ ư ậ ệ ợ ấ ả ể ế ặ ó, đ c bi t là v i các nhi u. Nh v y, quan ni m h p lý nh t là ph i k đ n các đ c tính th ng k ố ủ ệ ứ ả ệ ộ ẫ ẽ ọ ê c a tín hi u, t c là ph i coi tín hi u là m t quá trình ng u nhiên. Chúng ta s g i các tín hi u x ệ ể ố ệ ẫ ét theo quan đi m th ng kê này là các tín hi u ng u nhiên.
2.2.2. Đị ạ ễ nh nghĩa và phân lo i nhi u
Trong quá trình truy n tin, t ề ệ ị ề ế ố ẫ ộ ín hi u luôn luôn b nhi u y u t ng u nhiên tác đ ng vào, làm m t m ấ ộ ầ ặ ậ ể ấ ộ ứ ữ ế ố ẫ át m t ph n ho c th m chí có th m t toàn b thông tin ch a trong nó. Nh ng y u t ng u nhiên đó r t ấ ạ ể ữ ổ ẫ ủ ằ ố ậ ủ đa d ng, chúng có th là nh ng thay đ i ng u nhiên c a các h ng s v t lý c a môi tr ng truy n qua ho c nh ng lo i tr ng ườ ề ặ ữ ạ ườ ệ ừ ả ứ ệ ọ đi n t c m ng trong công nghi p, y h c…vv… Trong vô tuy n ế ệ ườ ọ ấ ả ữ ế ố ẫ ấ ễ ễ đi n, ng i ta g i t t c nh ng y u t ng u nhiên y là các can nhi u (hay nhi u). Tóm l i, ta c ạ ể ễ ấ ả ữ ệ ấ ố ớ ệ ề ó th coi nhi u là t t c nh ng tín hi u vô ích (t t nhiên là đ i v i h truy n tin ta xét) có nh h ng x u ả ưở ấ ế ệ ồ ễ ể ở ặ ệ ế ễ ị đ n vi c thu tin. Ngu n nhi u có th ngoài ho c trong h . N u nhi u xác đ nh thì vi c ch ng n ệ ố ề ặ ắ ụ ư ườ ữ ệ ó không có khó khăn gì v m t nguyên t c. Ví d nh ng i ta đã có nh ng bi n pháp để ố ồ ề ế ạ ầ ườ ế ch ng n do dòng xoay chi u gây ra trong các máy khu ch đ i âm t n, ng i ta cũng bi t rõ nh ng c ữ ố ự ễ ẫ ữ ệ ế ệ ệ ách ch ng s nhi u l n nhau gi a các đi n đài vô tuy n đi n cùng làm vi c mà chúng có ph t ổ ệ ạ ễ ạ ín hi u trùm nhau…vv… Các lo i nhi u này không đáng ng i.
Chú ý:
C n ph ầ ệ ễ ớ ự ở ặ ầ ố ặ ờ ủ ế ân bi t nhi u v i s méo gây ra b i đ c tính t n s và đ c tính th i gian c a các thi t b , k ị ề ế ế ề ặ ắ ể ắ ụ ênh truy n… (méo tuy n tính và méo phi tuy n). V m t nguyên t c, ta có th kh c ph c đượ ằ ệ ỉ c chúng b ng cách hi u ch nh.
Nhi u ễ ạ ấ ẫ ễ ẫ ế ệ ố ễ đáng lo ng i nh t v n là các nhi u ng u nhiên. Cho đ n nay, vi c ch ng các nhi u ng u nhi ẫ ẫ ặ ữ ớ ả ề ặ ậ ẫ ề ặ ự ệ ỹ ậ ên v n g p nh ng khó khăn l n c v m t lý lu n l n v m t th c hi n k thu t. Do đó, trong giáo trình này ta ch ỉ ề ậ ế ộ ạ ẽ ấ ở ườ ấ đ c p đ n m t d ng nào đó (sau này s th y đây th ng xét nh t là nhi u c ng, chu n) c a nhi u ng u nhi ễ ộ ẩ ủ ễ ẫ ên.
Vi c chia th ệ ạ ạ ễ ể ấ ệ ành các lo i (d ng) nhi u khác nhau có th làm theo các d u hi u sau:
1. Theo b r ng ph c a nhi u: c ề ộ ổ ủ ễ ễ ả ộ ổ ộ ư ổ ủ ắ ọ ó nhi u gi i r ng (ph r ng nh ph c a ánh sáng tr ng g i là t p ạ ắ ễ ả ẹ ọ ạ âm tr ng), nhi u gi i h p (g i là t p âm màu).
2. Theo quy lu t bi n thi ậ ế ờ ủ ễ ễ ờ ạ ễ ụ ên th i gian c a nhi u: có nhi u r i r c và nhi u liên t c. 3. Theo ph ng th c m ươ ứ ễ ộ ệ ễ ộ ễ à nhi u tác đ ng lên tín hi u: có nhi u c ng và nhi u nhân. 4. Theo cách b c x c a nhi u: c ứ ạ ủ ễ ễ ụ ộ ễ ự ó nhi u th đ ng và nhi u tích c c.
Nhi u th ễ ụ ộ ả ạ ừ ụ ả ặ ừ ị ậ ở ề đ ng là các tia ph n x t các m c tiêu gi ho c t đ a v t tr v đài ta xét khi các tia sóng c a n ủ ậ ễ ự ủ ộ ộ ồ ứ ạ ượ ó đ p vào chúng. Nhi u tích c c (ch đ ng) do m t ngu n b c x năng l ng (các đài ho c c ặ ệ ố ậ ặ ễ ủ ố ươ ặ ệ ác h th ng lân c n) ho c máy phát nhi u c a đ i ph ng chĩa vào đài ho c h th ng ố đang xét.
12
Ch ng 2: T ươ ệ ễ ín hi u và nhi u
5. Theo ngu n g c ph ồ ố ễ ệ ễ ể ễ ụ át sinh: có nhi u công nghi p, nhi u khí quy n, nhi u vũ tr …vv… Trong giáo trình này khi nói v nhi u, ta ch n ề ễ ỉ ươ ứ ộ ủ ễ ói theo ph ng th c tác đ ng c a nhi u lên tín hi u, t c l ệ ứ ỉ ế ễ ặ ễ ộ à ch nói đ n nhi u nhân ho c nhi u c ng.
V m t to ề ặ ọ ộ ủ ễ ộ ệ ượ ể ễ ở ệ ứ án h c, tác đ ng c a nhi u c ng lên tín hi u đ c bi u di n b i h th c sau:
u(t) = s(t) + n(t)
s(t) là tín hi u g i ệ ử đi
u(t) là tín hi u thu ệ ượ đ c
n(t) là nhi u c ng ễ ộ
Còn nhi u nh ễ ượ ể ễ ở ân đ c bi u di n b i: u(t) (t).s(t)
(2.4) (2.5)
(t): nhi u nh ễ ộ ẫ ệ ượ ở ễ ọ ân, là m t quá trình ng u nhiên. Hi n t ng gây nên b i nhi u nhân g i là suy l c (fading). ạ
T ng qu ổ ệ ị ộ ồ ờ ủ ả ễ ộ ễ át, khi tín hi u ch u tác đ ng đ ng th i c a c nhi u c ng và nhi u nhân thì: u(t) (t).s(t) n(t) (2.6)
Ở ệ ố ề ủ ằ ơ ị ỏ ờ ữ ậ ệ đây, ta đã coi h s truy n c a kênh b ng đ n v và b qua th i gian gi ch m tín hi u c a k ủ ề ế ể ế ờ ữ ậ ênh truy n. N u k đ n th i gian gi ch m c a k ủ ề ạ ênh truy n thì (2.6) có d ng:
u(t) (t).s(t − ) n(t) (2.7)
2.3. CÁC ĐẶ Ư Ố Ủ Ệ Ẫ Ễ C TR NG TH NG KÊ C A TÍN HI U NG U NHIÊN VÀ NHI U 2.3.1. Các đặ ư ố c tr ng th ng kê
Theo quan đi m th ng k ể ố ệ ễ ượ ẫ ặ ư ê, tín hi u và nhi u đ c coi là các quá trình ng u nhiên. Đ c tr ng cho các quá trình ng u nhi ẫ ậ ố ố ậ ộ ố ên chính là các quy lu t th ng kê (các hàm phân b và m t đ phân b ) và các đặ ư ố ỳ ọ ươ ự ươ ươ c tr ng th ng kê (k v ng, ph ng sai, hàm t t ng quan, hàm t ng quan). Các quy lu t th ng k ậ ố ặ ư ố ượ ứ ế ẫ ê và các đ c tr ng th ng kê đã đ c nghiên c u trong lý thuy t hàm ng u nhiên, vì v y ậ ở ẽ ắ ạ đây ta s không nh c l i.
Trong l p c ớ ẫ ặ ệ ọ ẫ ác quá trình ng u nhiên, đ c bi t quan tr ng là các quá trình ng u nhiên sau:
Quá trình ng u nhi ẫ ừ ẹ ộ ẫ ên d ng (theo nghĩa h p và theo nghĩa r ng) và quá trình ng u nhiên chu n d ng. ẩ ừ
Quá trình ng u nhi ẫ ên ergodic
Ta minh ho ch ạ ượ ồ úng theo l c đ sau:
13
Ch ng 2: T ươ ệ ễ ín hi u và nhi u QTNN QTNN
QTNN
chu nẩ
QTNN chu n d ng ẩ ừ
QTNN
d ng ừ r ng ộ
d ng ừ h pẹ
QTNN ergodic
Hình 2.1
Trong nh ng ữ ặ ư ố ủ ẫ ự ươ đ c tr ng th ng kê c a các quá trình ng u nhiên, hàm t t ng quan và hàm t ng quan l ươ ữ ặ ư ọ ấ ị ự ươ ẽ ằ à nh ng đ c tr ng quan tr ng nh t. Theo đ nh nghĩa, hàm t t ng quan s b ng:
(t , t ) M X(t )− m (t ) . X(t )− m (t
∞ ∞
∫ ∫ x(t1)− mx (t1) . x(t 2 )− mx (t 2 ) .W2 (x1, x 2 , t1, t 2 )dx1dx 2 −∞ −∞
(2.8)
R x (t1, t 2 ) đặ ư ự ụ ộ ố ữ ị ở ờ ể ộ c tr ng cho s ph thu c th ng kê gi a hai giá tr hai th i đi m thu c cùng m t th hi n c a qu ộ ể ệ ủ ẫ á trình ng u nhiên.
W2 x1,x 2 ,t1,t 2 là hàm m t ậ ộ ố ấ ề ủ ị ủ đ phân b xác su t hai chi u c a hai giá tr c a quá trình
ng u nhi ẫ ở ờ ể ên hai th i đi m t1 và t 2 .
Khi t 1 = t 2 thì (2.8) tr th ở ành:
2 Dx (t) (2.9)
Nh v y, ph ng sai l ư ậ ươ ườ ợ ủ ự ươ ờ ể à tr ng h p riêng c a hàm t t ng quan khi hai th i đi m xét trùng nhau.
Đôi khi để ệ ườ ự ươ ẩ ượ ị ti n tính toán và so sánh, ng i ta dùng hàm t t ng quan chu n hoá đ c đ nh nghĩa b i c ở ứ ông th c:
68
x (t 1 , t 2 )
R x (t 1 , t1).R x (t 2 , t 2 )
x (t1). x (t 2 )
x (t 1 , t 2 )≤ 1 .
th y r ng: ấ ằ R x (t 1 , t 2 ) Dx (t1).Dx (t 2 )
R x 1 2 1 x 1 2 x 2 )⎤
(2.10)
14
⎡ ⎤ ⎡ ⎣ ⎦ ⎣ ⎦
R x 1 2 ) M X(t)− mx (t) (t , t
R x 1 2 ) (t , t
R x (t 1 , t 2 )
Ch ng 2: T ươ ệ ễ ín hi u và nhi u
2.3.2. Kho ng t ng quan ả ươ
Kho ng t ng quan c ả ươ ộ ặ ư ọ ấ ằ ị ủ ộ ũng là m t đ c tr ng khá quan tr ng. Ta th y r ng hai giá tr c a m t quá trình ng u nhi ẫ ên (t) ch t ng quan v i nhau khi kho ng c ỉ ươ ớ ả ách gi a hai th i ữ ờ ể đi m xét là h u h n. Khi ữ ạ → ∞ , thì coi nh hai gi ư ị ấ ươ ớ ữ ậ á tr y không t ng quan v i nhau n a. Tuy v y, trong
th c t , ự ế ố ớ ầ ế ẫ ỉ ầ đ i v i h u h t các quá trình ng u nhiên ch c n đủ ớ ự ươ ữ l n thì s t ng quan gi a hai giá tr c a qu ị ủ ấ ố ớ ự ế ườ ị ả ờ á trình đã m t. Do đó, đ i v i tính toán th c t ng i ta đ nh nghĩa kho ng (th i gian) t ng quan nh sau: ươ ư
Định nghĩa 1:
1 ( )
Kho ng t ng quan ả ươ K là kho ng ả
th i gian trong ờ đó ( ) không nh h n ỏ ơ
0,05. (hình v 2.2). Nh v y, ẽ ư ậ ∀ > K thì
xem nh h t t ng quan. ư ế ươ
N u cho bi u th c gi i t ế ể ứ ả ủ ích c a ( )
thì K đượ ư c tính nh sau: 0,05 ∞
2−∞
Ý nghĩa hình h c: ọ
(2.11) 0 Hình 2.2
k t
K là n a c nh ử ạ ủ ữ ậ ề ằ ơ ị ệ ằ ệ đáy c a hình ch nh t có chi u cao b ng đ n v K, có di n tích b ng di n tích c a mi n gi i h n b i tr c ho ủ ề ớ ạ ở ụ ườ ể ễ ành và đ ng bi u di n ( ) .
Trong th c t , ta th ng g p nh ng qu ự ế ườ ặ ữ ẫ ụ ạ ủ á trình ng u nhiên ergodic. Ví d : t p âm c a các máy thu vô tuy n ế ệ ố ớ ẫ ể ị ặ đi n,… Đ i v i các quá trình ng u nhiên ergodic, ta có th xác đ nh các đ c tr ng th ng k ư ố ủ ằ ự ệ ộ ễ ê c a chúng b ng th c nghi m m t cách d dàng.
Ta đã bi t r ng, n u X(t) – ergodic v ế ằ ế ớ ủ ớ ể ế à v i T đ l n thì ta có th vi t:
R x ( ) M X(t)− mx . X(t − )− mx
≈
T
T ∫ 0
x(t)− mx . x(t )− mx dt(2.12)
Trung bình th ng k ố ờ ê = trung bình theo th i gian
15
1
K ∫ ( ) d
1
Ch ng 2: T ươ ệ ễ ín hi u và nhi u
2.4. CÁC ĐẶ Ư Ậ Ủ Ệ Ẫ Ễ Ế C TR NG V T LÝ C A TÍN HI U NG U NHIÊN VÀ NHI U. BI N ĐỔI WIENER – KHINCHIN
2.4.1. Nh ng kh ữ ệ ự ế ổ ủ ẫ ậ ộ ổ ái ni m xây d ng lý thuy t ph c a quá trình ng u nhiên m t đ ph công su t ấ
M c tr c ta m i ch ụ ướ ớ ỉ ư ộ ố ặ ư ố ủ ẫ đ a ra m t s đ c tr ng th ng kê c a các quá trình ng u nhiên (tín hi u, nhi u) m ệ ễ ư ư ặ ư ậ ủ ề ặ ế ư ự ế à ch a đ a ra các đ c tr ng v t lý c a chúng. V m t lý thuy t cũng nh th c t , các đặ ư ậ ủ ệ ẫ ẫ ộ ấ ọ c tr ng v t lý c a tín hi u ng u nhiên (quá trình ng u nhiên) đóng m t vai trò r t quan tr ng ở ữ ươ ế ơ ở ế ố ễ ư ệ ự ế nh ng ch ng sau khi nói đ n c s lý thuy t ch ng nhi u cũng nh xét các bi n pháp th c t và các thi t b ch ng nhi u ta kh ế ị ố ễ ể ế ữ ặ ư ậ ủ ệ ẫ ông th không dùng đ n nh ng đ c tr ng v t lý c a tín hi u ng u nhiên và nhi u. Khi x ễ ạ ệ ị ế ạ ét các lo i tín hi u xác đ nh trong giáo trình “Lý thuy t m ch”, chúng ta đã làm quen v i c ớ ặ ư ậ ủ ư ượ ấ ờ ạ ủ ệ ác đ c tr ng v t lý c a chúng nh : năng l ng, công su t, th i h n c a tín hi u, ph bi ổ ộ ứ ậ ộ ổ ề ộ ổ ơ ở ể ặ ư ậ ên đ ph c, m t đ ph , b r ng ph , … C s đ hình thành các đ c tr ng v t lý này là chu i v ỗ à tích phân Fourier.
Đố ớ ệ ẫ ễ ể ự ế ế ổ i v i các tín hi u ng u nhiên và nhi u, ta không th dùng tr c ti p các bi n đ i Fourier để ự ặ ư ậ ủ ượ ữ xây d ng các đ c tr ng v t lý c a chúng đ c vì nh ng lý do sau:
T p c ậ ể ệ ác th hi n xi (t) , i 1, 2,...,∞ c a qu ủ ẫ ả á trình ng u nhiên X(t) cho trên kho ng T
th ng l ườ ộ ậ ạ ậ ả ộ ậ ế ượ à m t t p vô h n (th m chí nó cũng không ph i là m t t p đ m đ c).
N u t ế ệ ẫ ừ ặ ậ ạ ể ệ ờ ủ ín hi u ng u nhiên là d ng ch t thì t p vô h n các th hi n theo th i gian c a nó th ng s kh ườ ẽ ả ệ ố ứ ông kh tích tuy t đ i. T c là:
T 2
lim T→∞
∫
−T 2
x(t) dt ∞
Để ỏ ữ ư tránh kh i nh ng khó khăn trên, ta làm nh sau:
L y h ấ àm x T (t) trùng v i m t th hi n c a qu ớ ộ ể ệ ủ ẫ á trình ng u nhiên trung tâm X(t) (QTNN trung tâm là QTNN có k v ng kh ỳ ọ ở ạ ông) trong đo n ,
t≤ T 2
x T (t) ⎨ ⎪⎩0
t T 2(2.13)
T (2.13), ta th y ừ ấ x T (t) tho mả ề ệ ả ệ ố ể ế ổ ãn đi u ki n kh tích tuy t đ i nên có th dùng bi n đ i Fourier cho nó đượ ế ằ ổ ộ ứ c. Ta đã bi t r ng ph biên đ ph c ST c a ủ x T (t) đượ ị ở c xác đ nh b i tích phân thu n Fourier sau: ậ
T 2
ST
∫
−T 2
− j t(2.14)
Theo đị ể ứ ượ ủ nh lý Parseval, ta có bi u th c tính năng l ng c a 16
⎡ T T⎤
x T (t) nh sau: ư
⎧⎪x(t)
⎢⎣− 2 2⎥⎦ và nó b ng kh ằ ở ạ ông ngoài đo n đó: x T t e dt
Ch ng 2: T ươ ệ ễ ín hi u và nhi u
ET
∞
∫ x T −∞
2(t)dt
∞
2 −∞
2
ST ( ) d (2.15)
Công su t c a th hi n ấ ủ ể ệ x T (t) s b ng: ẽ ằ
∞ 2
ST ( ) d 2
∞
∫ −∞
ST ( ) T
2
d (2.16)
Ta th y v tr ấ ế ủ ấ ủ ể ệ ái c a (2.16) là công su t c a th hi n x T (t) trong kho ng th i gian t n t i h u ả ờ ồ ạ ữ
2
h n T, c ạ ế ả ộ ổ ụ ủ ạ ượ òn v ph i là m t t ng liên t c c a các đ i l ng⎨ ST ( ) T⎬ d . Rõ ràng là để ảđ m ⎪⎩ ⎭ ⎪
2
ST ( )
b o s b ả ự ẳ ề ứ ữ ế ủ ượ ình đ ng v th nguyên gi a hai v c a (2.16) thì l ng
2
ST ( )
Td ph i bi u th c ả ể ị ông
su t trong gi i t n v ấ ả ầ ô cùng bé d . Nh v y, ư ậTs bi u th c ẽ ể ị ấ ủ ể ệ ông su t c a th hi n x T (t) trong m t ộ ơ ị ầ ố ứ ậ ộ ổ ấ ủ ể ệ đ n v t n s [W/Hz] t c là m t đ ph công su t c a th hi n x T (t) . Đế ặ n đây ta đ t:
2
ST ( )
T GT ( )(2.17)
và g i ọ GT ( ) là m t ậ ộ ổ ấ ủ ể ệ đ ph công su t c a th hi n x T (t) trong kho ng T h u h n. ả ữ ạ
GT ( ) đặ ư ự ố ấ ủ ộ ể ệ c tr ng cho s phân b công su t c a m t th hi n x T (t) trên thang t n s . Khi cho ầ ố T → ∞ ta s t ẽ ượ ậ ộ ổ ấ ủ ộ ể ệ ấ ìm đ c m t đ ph công su t c a m t th hi n duy nh t x T (t) c a qu ủ á trình
ng u nhi ẫ ên:
2
ST ( )
T→∞ T→∞ T(2.18)
1∫
G x ( ) cũng có ý nghĩa t ng t nh ươ ự ư GT ( ) .
T (2.18) ta th y r ng ừ ấ ằ ể ị ậ ộ ổ ấ ủ ả ẫ ứ đ xác đ nh m t đ ph công su t c a c quá trình ng u nhiên (t c là
t p c ậ ể ệ ẫ ả ấ ố ạ ượ ác th hi n ng u nhiên) thì ph i l y trung bình th ng kê đ i l ng E 1 1
G x ( ) , t c l ứ à:
PT T ∫
T 2 T−∞
⎧
17
G x ( ) lim G T ( ) lim
Ch ng 2: T ươ ệ ễ ín hi u và nhi u
2
ST ( )
T
T→∞
(2.19) là công th c x ứ ị ậ ộ ổ ấ ủ ẫ ác đ nh m t đ ph công su t c a các quá trình ng u nhiên. 2.4.2. C p bi n ặ ế ổđ i Wiener – Khinchin
(2.19)
Để ấ ượ ố ệ ữ ặ ư ố ự ươ th y đ c m i quan h gi a các đ c tr ng th ng kê (nói riêng là hàm t t ng quan) và các đặ ư ậ ậ ộ ổ ấ ế ạ ự ệ ế ổ ư c tr ng v t lý (nói riêng là m t đ ph công su t) ta vi t l i và th c hi n bi n đ i (2.19) nh sau:
2
G( ) M lim
ST ( )
2
M ST ( )
T→∞ T lim
T→∞ T
1
T→∞ T
− j t1 − j t 2
−T 2 − T 2
T/2 T/2
− j (t1 − t 2 )
−T / 2− T / 2
Nh ng theo ư ị ấ đ nh nghĩa (2.8), ta th y ngay M x T (t1).x T (t 2 ) là hàm t t ng quan c a ự ươ ủ quá trình ng u nhi ẫ ên trung tâm (có mx 0 ) nên ta có th vi t: ể ế
M x T (t1).x T (t 2 ) R T (t1, t 2 )
N uế − t 2 t1 thì đố ớ ữ ừ i v i nh ng quá trình d ng, ta có:
M x T (t1).x T (t 2 ) R T ( )
Ta có th vi t l i bi u th c cho ể ế ạ ể ứ G :
2
− j
T − T / 2
2
T T
∫
2
(
lim T ∫ dt 2 T/2
2
R T
)e − j
−T / 2
18
d .T
G( ) M G x ( ) M lim
*
⎧⎪ ⎪
lim M⎨ ST T( ()S)⎬ do (2.14)
⎫
⎪⎩ ⎭
⎪⎪ ⎪
⎧ T2 1
lim M⎨ ∫ x T 1 1 (t )e dt (t )e dt
T→∞ T 1
. ∫ x T 2 2 ⎬
⎪⎩ ⎭ ⎪
lim M xT 1 T 2 ) e dt1 2 ∫ ∫ (t ).x (t dt T→∞ T
⎧ T t T/2 ⎫ 2 ⎪ 1 ⎪
G( ) lim⎨ ∫ R T ( )e d ∫ dt 2⎬ ⎪ − − t 2 ⎪ T→∞ T⎩ ⎭
T t 2
− − t 2
1
→∞
Ch ng 2: T ươ ệ ễ ín hi u và nhi u ∞
G( )
∫ R( )e −∞
− j d (2.20)
T t nhi ấ ở ả ả ử ở ế ả ủ ồ ạ ề ên đây ph i gi s tích phân v ph i c a (2.20) t n t i. Đi u này luôn luôn đúng n u h ế ự ươ àm t t ng quan R( ) kh t ả ệ ố ứ ích tuy t đ i, t c là:
∞
∫ R( )d ∞
−∞
(2.20) là m t ậ ộ ổ ấ ủ ẫ ừ ể ễ ộ đ ph công su t c a quá trình ng u nhiên d ng. Nó bi u di n m t cách trung bình (th ng k ố ự ố ấ ủ ẫ ầ ố ủ ầ ê) s phân b công su t c a quá trình ng u nhiên theo t n s c a các thành ph n dao độ ề ố ứ ữ ầ ộ ề ng đi u hoà nguyên t (t c là nh ng thành ph n dao đ ng đi u hoà vô cùng bé).
Nh v y, t (2.20) ta c ư ậ ừ ể ế ậ ằ ổ ấ ó th k t lu n r ng ph công su t G( ) c a qu ủ ẫ á trình ng u nhiên d ng l ừ ế ổ ậ ủ ự ươ à bi n đ i thu n Fourier c a hàm t t ng quan R( ) . Hi n nhi ể ằ ồ ạ ế ên r ng khi đã t n t i bi n
đổ ậ ồ ạ ế ổ ượ i thu n Fourier thì cũng t n t i bi n đ i ng c Fourier sau:
∞
R( )
2 −∞
j (2.21)
C p c ặ ứ ọ ặ ế ổ ự ở ộ ặ ông th c (2.20) và (2.21) g i là c p bi n đ i Wiener – Khinchin, đó là s m r ng c p bi n ế ổ ệ ẫ ừ ấ ộ đ i Fourier sang các tín hi u ng u nhiên d ng (ít nh t là theo nghĩa r ng). Rõ ràng t ừ ị ủ ậ ộ ổ ấ ấ đ nh nghĩa (2.17) c a m t đ ph công su t, ta th y hàm G( ) là hàm ch nẵ
c a ủ ố ố đ i s . Do đó sau khi dùng công th c Euler ( ứ e j cos jsin ) để ế ổ bi n đ i
(2.20) và (2.21), ta được:
∞
G( ) 2 ∫ R( )cos d
0
∞
R( ) G( )cos d
(2.22)
Chú ý 1: T m t ừ ậ ộ ổ ấ ủ ệ ẫ ể ạ ấ ứ ộ ể đ ph công su t c a tín hi u ng u nhiên, không th sao l i b t c m t th hi n n ệ ủ ờ ủ ào (là hàm c a th i gian t) c a nó, vì G( ) không ch a nh ng th ứ ữ ữ ể ế ông tin (nh ng hi u bi t) v pha c a c ề ủ ầ ổ ẻ ố ớ ệ ị ừ ậ ộ ổ ác thành ph n ph riêng l . Đ i v i tín hi u xác đ nh thì t m t đ ph hoàn toàn có th sao l i ch ể ạ ệ ờ ượ ỗ ề ả ấ ữ ính tín hi u đó nh tích phân ng c Fourier. Đó là ch khác nhau v b n ch t gi a bi n ế ổ ế ổ đ i Fourier và bi n đ i Wiener – Khinchin.
Chú ý 2: N u ph i x ế ả ồ ờ ẫ ườ ư ét đ ng th i hai quá trình ng u nhiên thì ng i ta cũng đ a ra khái
ni m m t ệ ậ ộ ổ ậ ộ ổ ươ ủ ẫ đ ph chéo. M t đ ph chéo và hàm t ng quan chéo c a hai quá trình ng u nhiên có liên h d ng c ệ ừ ả ặ ế ổ ũng tho mãn c p bi n đ i Wiener – Khinchi.
2.4.3. B r ng ph c ề ộ ổ ấ ông su t
19
1∫ G( )e d
1
∫ 0
Ch ng 2: T ươ ệ ễ ín hi u và nhi u
M t ộ ặ ư ậ ọ ủ đ c tr ng v t lý quan tr ng khác c a
các tín hi u ng u nhi ệ ẫ ề ộ ổ ấ ên là b r ng ph công su t, nó đượ ị ở ứ c đ nh nghĩa b i công th c sau:
∞
∫ G( )d
G( )
Trong đó:
0
G( 0 )(2.23)
0,05
G( ) là m t ậ ộ ổ ấ ủ ệ đ ph công su t c a tín hi u ng u nhi ẫ ên.
G( 0 ) là giá tr c c ị ự ạ ủ đ i c a G( ).
là b r ng ph c ề ộ ổ ấ ọ ông su t (còn g i là b r ng ph ) c a qu ề ộ ổ ủ ẫ á trình ng u nhiên. Ý nghĩa hình h c: ọ
0
Hình 2.3
B r ng ph ề ộ ổ chính là đáy c a h ủ ữ ậ ề ằ ình ch nh t có chi u cao b ng G( 0 ) và có di n t ệ ích b ng di n t ằ ệ ủ ề ớ ạ ở ụ ích c a mi n gi i h n b i tr c và đườ ể ễ ng cong bi u di n G( ). (Hình 2.4).
Ý nghĩa v t l ậ ý:
B r ng ph ề ộ ổ ặ ư ự ậ ấ ặ ượ ủ ệ ẫ đ c tr ng cho s t p trung công su t (ho c năng l ng) c a tín hi u ng u nhiên ở ộ ầ ố ặ ư ả ự ằ ẳ ủ ổ ở quanh m t t n s trung tâm, ngoài ra nó cũng đ c tr ng cho c s b ng ph ng c a ph quanh t n s trung t ầ ố âm 0 .
2.4.4. M r ng c p bi n ở ộ ặ ế ổ ườ ợ đ i Wiener – Khinchin cho tr ng h p R( ) không kh t ả ích tuy t ệ ốđ i
N u qu ế ẫ ứ ầ ộ ề ạ á trình ng u nhiên X(t) ch a các thành ph n dao đ ng đi u hoà d ng: XK (t) AK cos( K t − ϕ K )
trong đó AK vàϕ K nói chung có th l ể ạ ượ ẫ ươ à các đ i l ng ng u nhiên, thì hàm t ng quan trung bình: A2K
R X* K ( )
2cos K không tho mả ề ệ ả ệ ố ãn đi u ki n kh tích tuy t đ i.
N u s d ng bi u di n sau c a h ế ử ụ ể ễ ủ àm delta: ∞
∫ e
−∞
ixy dx
∞ ∫ cos( xy)dx (y)
−∞
và bi u di n ph n ể ễ ổ ượ ủ ăng l ng c a XK (t) d i d ng: ướ ạ
20
Ch ng 2: T ươ ệ ễ ín hi u và nhi u
G*K ( )A2K4( − K ) ( K )
thì đị ẽ ả ố ớ ữ ẫ ữ nh lý Wiener – Khinchin s đúng c đ i v i nh ng quá trình ng u nhiên có nh ng
thành ph n t n s r i r c, k c th ầ ầ ố ờ ạ ể ả ầ ộ ề ở ầ ố ành ph n m t chi u t n s Ph bi ổ ộ ên đ SK( )
K = 0.
Ph n ổ ượ ăng l ng GK( )
AK/2 AK/2 ( + K) ( K)
K 0 K K 0 K
2.5. TRUY N C Ề Ệ Ẫ Ạ Ế Ệ ÁC TÍN HI U NG U NHIÊN QUA CÁC M CH VÔ TUY N ĐI N TUY N T Ế ÍNH
Đố ớ ệ ị ế ạ i v i các tín hi u xác đ nh, trong giáo trình “Lý thuy t m ch”, ta đã xét bài toán phân tích sau: Cho m t m ch tuy n t ộ ạ ế ấ ế ế ề ạ ính có c u trúc đã bi t (bi t hàm truy n đ t K( ) ho c bi t ph n ặ ế ả
ứ ả ộ ầ ưở ứ ầ ượ ạ ố ớ ng xung g(t)). Ta ph i xét tác đ ng đ u vào theo h ng ng đ u ra và ng c l i. Đ i v i các tín hi u ng u nhi ệ ẫ ế ố ể ệ ế ượ ữ ạ ể ưở ứ ố ớ ên n u s th hi n là đ m đ c và h u h n thì ta có th xét h ng ng ra đ i v i t ng t ừ ộ ầ ư ư ố ể ệ ủ ệ ẫ ạ ác đ ng đ u vào nh bài toán trên. Nh ng khi s th hi n c a tín hi u ng u nhiên là vô h n thì ta không th ể ụ ượ ữ ế ả ủ ố ớ ệ ị áp d ng đ c nh ng k t qu c a bài toán phân tích đ i v i các tín hi u xác đ nh. Sau đây ta s x ẽ ét bài toán này.
2.5.1. Bài toán t i thi u ố ể
2.5.1.1. Bài toán:
Cho m t m ch tuy n t ộ ạ ế ố ổ ế ính (có tham s không đ i và bi t K( ) c a n ủ ế ậ ộ ổ ó. Bi t m t đ ph công su t ấ G v ( ) c a qu ủ ẫ ộ ở ầ ả ậ ộ ổ ấ á trình ng u nhiên tác đ ng đ u vào. Ta ph i tìm m t đ ph công su t
G ra ( ) và hàm t t ng quan ự ươ R ra ( ) c a qu ủ ẫ ở ầ á trình ng u nhiên đ u ra. GV( ) K( ) Gra( ))
2.5.1.2. Gi i b ả ài toán:
Ở ế ạ ế ổ ộ ứ ủ ệ ở ầ ạ giáo trình “Lý thuy t m ch” ta đã bi t hàm ph biên đ ph c c a tín hi u đ u ra m ch vô tuy n ế ệ ế ằ đi n tuy n tính b ng:
Sra ( ) K( ).Sv ()
21
(2.24)
Ch ng 2: T ươ ệ ễ ín hi u và nhi u
Trong đó: K( ) là hàm truy n c a m ch ề ủ ạ ế đã bi t. Sv ( ) là ph bi ổ ộ ứ ủ ệ ên đ ph c c a tín hi u vào
Chú ý: Đố ớ ẫ ế ượ i v i các quá trình ng u nhiên ta không bi t đ c Sv ( ) , m t kh ặ ế ác ta đã bi t theo (2.19):
2
Sv ( ) . Không th t ể ượ ính đ c
⎧ 2 ⎫
G v ( ) M lim ⎪⎪ 1 Sra T ( )⎪⎪ M
Sv T ( )
lim⎨ ⎬⎪ K( ) ⎪
T→∞ 1
T
Sra T ( )
T→∞ T
⎪ ⎪
⎩ ⎭
2
1
2 M lim
T→∞
K( )
2
T
K( )
2.G ra ( )
Hay:
G ra ( ) K( ) .G v ( ) (2.25)
Ng i ta ườ ứ ượ ằ ưở ứ ủ ệ ố ế ố đã ch ng minh đ c r ng h ng ng ra c a h th ng tuy n tính có tham s không đổ ộ ẫ ừ ả ộ ầ ộ ẫ i là m t quá trình ng u nhiên không d ng ngay c khi tác đ ng đ u vào là m t quá trình ng u nhiên d ng. ừ
Tuy v y, trong tr ng h p h th ng tuy n t ậ ườ ợ ệ ố ế ụ ộ ả ở ữ ờ ể ính th đ ng có suy gi m thì nh ng th i đi m t >> t 0 = 0 (th i ờ ể ặ ộ ẫ ở ầ ẽ ượ ừ đi m đ t tác đ ng vào) thì quá trình ng u nhiên đ u ra s đ c coi là d ng.
Khi đó hàm t t ng quan v ự ươ ậ ộ ổ ấ ủ ẫ ở ầ ẽ à m t đ ph công su t c a quá trình ng u nhiên đ u ra s 1∫ G ra ( )e d
liên h v i nhau theo c p bi n ệ ớ ặ ế ổđ i Wiener – Khinchin. Ta có:
∞
j (2.26)
Nh n x ậ ét:
R ra ( )
2 −∞
T (2.25) ta th y m t ừ ấ ậ ộ ổ ấ ủ ưở ứ ượ ế ị ở ươ đ ph công su t c a h ng ng ra đ c quy t đ nh b i bình ph ng môđun hàm truy n c a m ch khi ề ủ ạ ổ ấ ủ ộ ụ ộ đã cho ph công su t c a tác đ ng vào, nó không ph thu c gì vào đặ ầ ủ ạ c tính pha t n c a m ch.
Công su t c a qu ấ ủ ẫ ở ầ ẫ ừ á trình ng u nhiên đ u ra (khi quá trình ng u nhiên vào là d ng): 22
Ch ng 2: T ươ ệ ễ ín hi u và nhi u
2
2
∞ ∞ 2
N u ph c ế ổ ấ ủ ộ ụ ộ ầ ố ứ ông su t c a tác đ ng vào không ph thu c t n s , t c là trình ng u nhi ẫ ấ ượ ọ ạ ắ ên có tính ch t này đ c g i là t p âm tr ng) thì:
∞ 2
N
−∞
Vì môđun hàm truy n lu ề ộ ẵ ôn là m t hàm ch n nên:
∞ 2
N
0
G v ( ) = N0 (quá (2.28)
(2.29)
M t kh ặ ế ọ ác, n u g i G0 là ph c ổ ấ ự ế ầ ổ ấ ả ừ ông su t th c t (ph n ph công su t tr i t 0 → ∞ ) thì G0 = 2 N0 và (2.29) có th vi t l i nh sau: ể ế ạ ư
G 2
∞
∫ K( ) 0
2
d (2.30)
Hàm t t ng quan c a qu ự ươ ủ ẫ ở ầ ườ ợ ẽ ằ á trình ng u nhiên đ u ra trong tr ng h p này s b ng:
R ra ( )
∞
2 −∞
1
2−∞
N0 j 2 −∞
2
j
2
j
2
2
G
cos d (2.31)
2
2.5.1.3. Ví d 1 ụ
∞
∫ K( ) 0
M t m ch v ộ ạ ế ệ ế ố ổ ặ ề ạ ạ ữ ô tuy n đi n tuy n tính có tham s không đ i và đ c tính truy n đ t d ng ch nh t (h ậ ị ộ ủ ạ ắ ừ ự ươ ủ ạ ình 2.4b) ch u tác đ ng c a t p âm tr ng d ng. Tìm hàm t t ng quan c a t p âm ra.
2N0
GV( )
23
K( )
0 1 0 2
)d ( )d P K( ) G 1 1
R ra ra ra v (0) ∫ ∫ G ( 2 −∞ − ∞
1
Pra 0 ∫ K( ) d
2
2
Pra 0 ∫ K( ) d
2
Pra 0
1
R ra ( ) 0
∫ G v ( ) K( ) e d
∞
N0 ∫ K( ) e d
∞
∫ K( ) e d
Ch ng 2: T ươ ệ ễ ín hi u và nhi u
Theo gi thi t: ả ế G v ( ) 2 N0 và K( ) ⎨⎩01 2 ∀ ∉ ( 1, 2 )
Theo (2.31), ta có:
2
R ra ( ) N0
K02 cos d
∫
1
sin2
2 sin
R ra ( ) ra
Đồ ị th R ra nh h ư ình 2.5.
2(2.32) 2 cos 0
(2.32) có th vi t g n l i nh sau: ể ế ọ ạ ư
R ra ( ) R 0ra ( )cos 0 (2.32a) Trong đó:
R 0ra ( ) ra sin 2
2(2.32b)
(2.32b) g i l ọ ủ ự ươ ủ ưở ứ à bao c a hàm t t ng quan c a h ng ng.
0 1 2
2(2.32c)
g i l ọ ầ ố à t n s trung bình.
24
N0 02K . cos 0
2
2
⎧K 0
N0K0
= (sin 2 − sin 1 )
Ch ng 2: T ươ ệ ễ ín hi u và nhi u
Rra( )
2ra
0
2 /
Hình 2.5.
V y, bao c a h ậ ủ ự ươ ủ ạ ộ ủ ố ố àm t t ng quan c a t p âm ra là m t hàm c a đ i s d ng ạsin xx. C c ự
đạ ủ ự ươ ủ ạ ạ ạ i c a hàm t t ng quan c a t p âm ra đ t t i = 0 và b ng ằ 2ra , t c l ứ ằ ấ à b ng công su t trung bình c a t p ủ ạ âm ra.
Bây gi ta s chuy n sang x ờ ẽ ể ộ ố ậ ữ ể ứ ộ ề ạ ét m t tham s v t lý n a đ đánh giá m c đ truy n t p âm qua m ch tuy n t ạ ế ính.
2.5.1.4. Gi i th ả ạ ông t p âm
Định nghĩa:
Gi i th ả ạ ủ ông t p âm c a
m ch tuy n t ạ ế ộ ọ ính (hay b l c tuy n t ế ượ ị ính) đ c xác đ nh theo bi u th c sau: ể ứ
∞
K( ) 2
K( ) 2max
t©
∫ K( )
0
2
2
d
(2.33)
0 ta
Hình 2.6.
K( ) max
25
Ch ng 2: T ươ ệ ễ ín hi u và nhi u
Ý nghĩa hình h c: ọ t© chính là đáy c a h ủ ữ ậ ệ ằ ệ ủ ình ch nh t có di n tích b ng di n tích c a 2
mi n gi i h n b i ề ớ ạ ở ườ đ ng cong 2
K( ) và n a tr c ho ử ụ ành (0,∞ ); còn chi u cao c a h ề ủ ữ ình ch
nh t n ậ ày là
K( ) max.
Ý nghĩa v t l ậ ý:
t© đặ ư ả ả ạ ủ ộ ọ ế ớ c tr ng cho kh năng làm suy gi m t p âm c a các b l c tuy n tính. V i cùng K( 0 ) , b l c n ộ ọ ào có t© càng h p th ẹ ấ ạ ầ ủ ộ ọ ấ ì công su t t p âm đ u ra c a b l c y càng bé.
2.5.2. Bài toán t i ố đa
G R ( ) và BR ( ) ch a ư ặ ư ầ ủ ẫ đ c tr ng đ y đ cho quá trình ng u nhiên.
N i dung: T ộ ậ ộ ấ ủ ệ ở ầ ạ ế ệ ế ìm hàm m t đ xác su t c a tín hi u đ u ra m ch vô tuy n đi n tuy n tính. 2.5.2.1. M ở ầđ u
Tìm m t ậ ộ ấ ề ủ ệ ẫ ở ầ ạ ế ấ đ xác su t n chi u c a tín hi u ng u nhiên đ u ra m ch tuy n tính là bài toán r t khó, nó không gi i ả ượ ướ ạ ổ ướ ỉ ườ ợ ơ ả đ c d i d ng t ng quát. D i đây ch xét hai tr ng h p đ n gi n:
Tìm m t ậ ộ ấ ộ ề ủ ệ ộ ọ ế ộ ầ đ xác su t m t chi u c a tín hi u ra b l c tuy n tính khi tác đ ng đ u vào là tín hi u ng u nhi ệ ẫ ẩ ạ ể ệ ườ ợ ườ ứ ượ ên chu n (có vô h n th hi n). Trong tr ng h p này ng i ta đã ch ng minh đ c tín hi u ra c ệ ộ ệ ẫ ẩ ũng là m t tín hi u ng u nhiên chu n.
Đặ ộ ọ ế ộ ệ ẫ ẩ ế t vào b l c tuy n tính m t tín hi u ng u nhiên không chu n. N u t © 2 F 1 (F là
b r ng ph c a t ề ộ ổ ủ ệ ệ ẫ ở ầ ẽ ố ệ ậ ẩ ín hi u vào) thì tín hi u ng u nhiên đ u ra s có phân b ti m c n chu n. Ng i ta b o ườ ả ự ẩ ẫ ẩ ằ ộ ọ đó là s chu n hoá (Gauss hoá) các quá trình ng u nhiên không chu n b ng b l c gi i h p. ả ẹ
2.5.2.2. Ví d 2 ụ
Cho t p ạ ả ẹ ẩ ạ âm gi i h p, chu n có d ng:
n(t) c(t)cos 0t s(t)sin 0t A(t)cos( 0t − ϕ ) (*) 26
v i c(t) v ớ ố ẩ ấ ớ à s(t) có phân b chu n cùng công su t trung bình và v i 2 2
ϕ arctg
s(t)
c(t)
A(t) c (t) s (t) đườ ủ ễ ng bao c a nhi u.
Ch ng 2: T ươ ệ ễ ín hi u và nhi u
Công su t trung b ấ ủ ả ầ ủ ễ ằ ằ ằ ố ình c a c hai thành ph n c a nhi u b ng nhau và b ng h ng s : 2
Tác độ ộ ế ậ ộ ấ ộ ề ủ ệ ng n(t) lên b tách sóng tuy n tính. Hãy tìm m t đ xác su t m t chi u c a đi n áp ra b t ộ ế ằ ộ ườ ộ ượ ị ách sóng bi t r ng b tách sóng không gây méo đ ng bao và không gây thêm m t l ng d ch pha nào. Th c ch t c a b ự ấ ủ ả ài toán là ph i tìm W1 (A) vµ W1(ϕ) .
Trong giáo trình “lý thuy t x ế ấ ứ ậ ộ ấ ộ ề ủ ác su t”, ta đã có công th c tìm m t đ xác su t m t chi u c a t ng ừ ạ ượ ẫ ậ ộ ấ ồ ờ ủ đ i l ng ng u nhiên theo m t đ xác su t đ ng th i c a chúng, nên ta có:
2
W1 (A)
∞
0 0
(A,ϕ )dϕ ; W
Do đó, v n ấ ề ở ả đ đây là ph i tìm W2 (A,ϕ ) .
Vì b t ộ ườ ộ ượ ị ách sóng không gây méo đ ng bao và không gây thêm m t l ng d ch pha nào nên W2 (A,ϕ ) ở ầđ u ra cũng chính là W2 (A,ϕ ) ở ầđ u vào.
Tìm W2 (A,ϕ ) : Vì đầ ỉ u bài ch cho W1 (c) vµ W1(s) nên ta ph i t ả ìm W2 (A,ϕ ) theo
W2 (c,s) .
Theo gi thi t c(t) v ả ế ươ à s(t) không t ng quan nên:
W2 (c,s) = W1 (c).W1 (s) (2.34)
⇒ W2 c,s 12 e−c22 2 12 22 2exp ⎨ ⎬ − 2 2 ⎪ 2 2⎪
W2 c,s 1 2 2
⎧ 1
⎩ 2 2
⎫
⎭(2.35)
Ta th y x ấ ấ ể ộ ể ạ ộ ệ ạ ộ ơ ộ ế ố ệ ác su t đ m t đi m có to đ (c,s) trong h to đ Đêcac r i vào m t y u t di n tích dcds s b ng: ẽ ằ Pdcds W2 (c,s) dcds . Để ế ấ ấ ý đ n (*) ta th y xác su t này cũng chính là xác su t ấ ể ộ ể ạ ộ đ m t đi m có to đ (A,ϕ ) trong h to ệ ạ ộ ự ơ ộ ế ố ệ đ c c r i vào m t y u t di n tích dAdϕ . Ta có:
27
c s2 2 . Khi n(t) d ng, ng i ta coi l ừ ườ ầ ủ ễ ươ à hai thành ph n c a nhi u không t ng quan. ∫ W2 1(ϕ) ∫ W2 (A,ϕ )dA
. e−s
exp⎨− A2⎬
1 ⎧ c2 s2⎫
⎭⎩
Ch ng 2: T ươ ệ ễ ín hi u và nhi u
S + dS
S
S
A
ϕ
dϕ
dA
0 c c + dc c
Hình 2.7.
Pdcds W2 (c,s) dcds = W2 (A,ϕ ) dAdϕ (2.36) T ừ đó:
W2 (A,ϕ ) W2 (c,s)
dc ds
dA dϕ(**)
T H.2.7 ta th y v i dA, d ừ ấ ớ ϕ đủ ỏ nh ta có: dc ds = Adϕ . DA
T (**) ta c ừ ó:
1 ⎧ A2⎫
(2.37)
2
2
⎩
2
⎭
Do đó:
2
W2 A,ϕ dϕ A ⎧ A2⎫ 2
W1 A
∫
0
⎪ 2 ⎪
2 2 ⎪ 2 2⎪ 0
(2.38)
(2.38) g i l ọ ố à phân b Reyleigh (H.2.8). 28
⎪ ⎪
W2 2 c,s A,ϕ W exp⎨− 2⎬⎪ ⎪ ⎪ ⎪
exp ⎨ ⎬ ∫ dϕ
⎩ ⎭
W1 A 2 2⎬A ⎧
exp⎨−
A2⎫
⎩ ⎭
0,6 0,4
Ch ng 2: T ươ ệ ễ ín hi u và nhi u
W1(A/ ) W1(ϕ) 1/2
0,2 0 2 ϕ
0 1 2 3 A/Hình 2.9.
Hình 2.8.
V y nhi u gi i h p m ậ ễ ả ẹ ị ứ ờ ố ẩ ố ủ ườ ố à tr t c th i có phân b chu n thì phân b c a đ ng bao là phân b không đố ứ ở ư ậ ị ứ ờ ả ị ị ươ i x ng Reyleigh. S dĩ nh v y vì giá tr t c th i có c giá tr âm và giá tr d ng nên phân b m t ố ậ ộ ấ ẽ ố ứ ụ ố ườ ứ đ xác su t s đ i x ng qua tr c tung (phân b Gausse). Còn xét đ ng bao t c là ch xỉ ộ ị ươ ậ ộ ố ấ ườ ố ứ ỉ ét biên đ (giá tr d ng) nên m t đ phân b xác su t là đ ng cong không đ i x ng và ch t n t i n a d ng tr c ho ồ ạ ở ử ươ ụ ành.
ϕ A,ϕ
∞ ∞
0 0 ⎩ 2
∞
2 ∫ 0W1 A dA (2.39)
V y m t ậ ậ ộ ố ấ ầ ủ ễ ả ẹ ẩ ố ề đ phân b xác su t pha đ u c a nhi u gi i h p, chu n là phân b đ u trong kho ng (0,2 ả ). (H.2.9).
2.5.2.3. Ví d 3: ụ
Ở ầ ộ ế ặ ỗ ợ ệ ễ đ u vào b tách sóng tuy n tính đ t h n h p tín hi u và nhi u:
y(t) = x(t) + n(t)
V i: ớ x(t) U0cos 0 t là tín hi u x ệ ị ác đ nh.
n(t) An (t)cos 0 t − ϕ (t) là nhi u gi i h p, chu n. ễ ả ẹ ẩ
Tìm m t ậ ộ ố ấ ườ ủ ệ ầ ộ ế đ phân b xác su t đ ng bao và pha c a đi n áp đ u ra b tách sóng tuy n tính. Ta có:
y(t) U0 cos 0 t c(t)cos 0 t s(t)sin 0t
t A
Trong đó: A y (t) 2là bao c a h n h p t ủ ỗ ợ ệ ễ ín hi u và nhi u.
ϕy (t) arctangs(t)
U 0 c(t)
là pha c a h n h p t ủ ỗ ợ ệ ễ ín hi u và nhi u.
Làm t ng t nh VD2, ta c ươ ự ư ó:
29
1 A ⎪
exp ⎨−1
W1 ∫ W2 dA ∫ ⎬ dA W1
2 2 2A2⎭⎪⎫
⎪
U0 c(t) cos 0t s(t)sin 0 y (t)cos ⎡⎣ 0t − ϕ y (t)⎤⎦
U0 c(t) 2 s (t)
Ch ng 2: T ươ ệ ễ ín hi u và nhi u
W1 A y A y t
22(2.40)
(2.40) g i l ọ ố à phân b Rice (H.2.10a).
I 0 là hàm Bessel bi n d ng lo i 1 c p 0. ế ạ ạ ấ
I 0 (z) 122∫ e0zcos d
I 0 (z) có th vi t d i d ng chu i v ể ế ướ ạ ỗ ạ ô h n sau:
∞
2
z2
2n
Khi z << 1: I 0
(z) 1
Nh n x ậ ét:
4 ...≈ ez24
Khi a = 0⇔ không có tín hi u, ch c ệ ỉ ễ ả ẹ ẩ ó nhi u gi i h p, chu n⇒ phân b Rice tr v ố ở ề phân b Reyleigh. ố
a càng l n, ph ớ ố ế ớ ố ân b Rice càng ti n t i phân b Gausse.
Gi i th ả ích:
a >> 1⇔ tín hi u m nh, nhi u y u. T ệ ạ ễ ế ệ ụ ớ ầ ự ớ ín hi u tác d ng v i thành ph n không tr c giao v i nó c a nhi u (khi t ủ ễ ệ ạ ỗ ợ ệ ầ ủ ín hi u càng m nh thì h n h p này càng ít khác tín hi u), còn thành ph n c a nhi u tr c giao v i t ễ ự ớ ệ ị ự ủ ệ ậ ộ ố ín hi u thì không ch u s “chèn ép” c a tín hi u. Do đó m t đ phân b xác su t bao c a h n h p s mang ấ ủ ỗ ợ ẽ ặ ể ủ ầ ễ ự ớ ệ đ c đi m c a thành ph n nhi u tr c giao v i tín hi u.
W1 ϕ y 12 ⎪ ⎪ 2
2 2 ⎢
⎝
2 2 ⎠⎥
⎪
2
⎪
2
exp ⎨ ⎬ ⎢ 1 ⎜ ⎟ ⎥ exp ⎨ ⎬ − (2.41)
Trong đó:(z) z 2 ∫ 0
− 2 2
Đồ ị ể ễ th (2.41) bi u di n trên hình H.2.10b.
⎧⎪ A2y t U02 ⎫⎪ ⎪ ⎧ A y t U0⎪⎫
exp ⎨ ⎬ − .I0 ⎨
⎪⎩ 2 ⎪⎭
⎪⎩ ⎭ ⎪
W(Ay/ ) W1(ϕy)
0,4
a = U0/ = 0
a=2a=430
a=5
0,2 a = 2 U0/ = 01 ⎛ ⎞ z
I 0 (z) ∑ 2 ⎜ ⎟
n 0 (n!) ⎝ ⎠
⎧⎪ U02⎫⎪ ⎛ U cosϕ U0cosϕy ⎡ 0 ysin ⎞⎤ ⎪ϕ U0 y⎪
− 2 2 ⎜ ⎟
⎩ ⎭ ⎣ ⎦ ⎩ ⎭ 2e d là tích phân xác su t. ấ
Ch ng 2: T ươ ệ ễ ín hi u và nhi u
Nh n x ậ ét:
a = 0⇔ ch cỉ ễ ó nhi u a >> 1⇒ đường cong
Gi i th ả ích:
W1(ϕy ) chính là W1(ϕ) đã xét VD2. ở W1 (ϕy ) càng nh n, h p. ọ ẹ
V i a c ớ ớ ể ỏ ả ưở ấ ủ ễ ườ ộ àng l n thì có th b qua nh h ng x u c a nhi u. Do đó đ ng bao (biên đ tín hi u) kh ệ ố ông có gia s (không thăng giáng) và cũng không có sai pha. Khi đó ϕy nh n gi ậ ị á tr “0”
trong kho ng ( ả , ) v i x ớ ấ ớ ác su t l n.
2.6. BI U DI N PH C CHO TH HI N C A T Ể Ễ Ứ Ể Ệ Ủ Ệ Ẫ Ệ ÍN HI U NG U NHIÊN – TÍN HI U GI I H P Ả Ẹ
2.6.1. C p bi n ặ ế ổ ệ ả đ i Hilbert và tín hi u gi i tích
2.6.1.1. Nh c l i c ắ ạ ể ễ ộ ộ ề ướ ạ ứ ách bi u di n m t dao đ ng đi u hoà d i d ng ph c
Cho: x(t) = A0 cos Trong đó:
0t ϕ 0 A(t)cos (t)
Im[x(t)]
(2.42)
0 : t n s trung t ầ ố âm; (t) : pha đầ ủ y đ ; ϕ0 : pha đầu.
Trong “Lý thuy t m ch”, ng i ta r t hay ế ạ ườ ấ
dùng cách bi u di n x(t) d i d ng ph c sau: ể ễ ướ ạ ứ ∧
x(t)
A
(t)
M
(2.43) 0
Trong đó: x(t) = Re
[
x(t) Re[x(t)]
∧
x(t) = Im
[ x(t) ] = A0 sin (t)
31
x(t) x(t) jx(t) A(t)e j (t)
Hình 2.11
Ch ng 2: T ươ ệ ễ ín hi u và nhi u
Ta có th bi u di n ể ể ễ x(t) d i d ng m t vecteur tr ướ ạ ộ ặ ẳ ứ ên m t ph ng ph c.
Khi A(t) = const thì qu t ỹ ủ ể ẽ ộ ích c a đi m M s là m t vòng tròn tâm O, bán kính OM. (t) d (t) dt là t n s c a dao ầ ố ủ ộđ ng (H.2.11)
2.6.1.2. C p bi n ặ ế ổ ệ ả đ i Hilbert – Tín hi u gi i tích
a. C p bi n ặ ế ổ ệ ả đ i Hilbert và tín hi u gi i tích:
Để ễ ể ễ ướ ạ ứ ữ ể ệ ứ ạ ủ ẫ d dàng bi u di n d i d ng ph c nh ng th hi n ph c t p c a các quá trình ng u nhiên, ∧
ng i ta d ườ ặ ế ổ ùng c p bi n đ i Hilbert. Nó cho phép ta tìm
x(t) khi bi t x(t) v ế ượ ạ à ng c l i.
Hilbert đã ch ng t r ng ph n th c v ứ ỏ ằ ầ ự ầ ả ủ ứ ệ ớ ở à ph n o c a hàm ph c (2.43) liên h v i nhau b i các bi n ế ổ ơ ị ề đ i tích phân đ n tr hai chi u sau:
∧
x(t) Im[ x(t)] =
1
∞
(2.44)
x(t) −
∧
1 x( )
−∞ t −
−∞
d Re[ x(t)] h − 1[x(t)] (2.45)
C p c ặ ứ ượ ọ ặ ế ổ ọ ế ổ ậ ông th c trên đ c g i là c p bi n đ i Hilbert. Trong đó (2.44) g i là bi n đ i thu n Hilbert, còn (2.45) g i l ọ ế ổ ượ à bi n đ i ng c Hilbert.
Chú ý:
Cũng gi ng nh t ố ư ấ ủ ế ổ ộ ế ổ ế ính ch t c a các tích phân, bi n đ i Hilbert là m t phép bi n đ i tuy n tính.
(M t ph ộ ế ổ ượ ọ ế ế ép bi n đ i f đ c g i là tuy n tính n u có:
f(x 1 + x 2 ) = f(x 1 ) + f(x 2 )
f(kx)
Các hàm x(t) và
= k f(x), k = const)
∧ x(t) đượ ọ ệ ố ớ ệ ứ c g i là liên hi p Hilbert đ i v i nhau. Tín hi u ph c x(t) có
ph n th c v ầ ự ầ ả ả ặ ế ổ ọ ệ ả ươ ứ ớ à ph n o tho mãn c p bi n đ i Hilbert g i là tín hi u gi i tích (t ng ng v i tín hi u th c x(t)). ệ ự
b. Bi n ế ổ ố ớ ệ đ i Hilbert đ i v i tín hi u hình sin:
Trong m c n ụ ẽ ứ ỏ ày ta s ch ng t cos 0t và sin 0t tho mả ặ ế ổ ậ ậ ãn c p bi n đ i H. Th t v y:
32
x( )
∫ t − d h [x(t)]
∞
∫
Ch ng 2: T ươ ệ ễ ín hi u và nhi u
∧x(t) ∞
∞ d t −d
∞
t −d
∞ ∞
d
d
−∞ − ∞
∞
Chú ý r ng: ằ ∫ −∞
c osaz
zdz 0 và ∧
∞
∫ −∞
sin az
zdz
⇒ x(t) sin 0t
V y ( ậ sin 0t ) là liên h p H c a ( ợ ủ cos 0t )
T ng t ( ươ ự cos 0t ) là liên h p ph c H c a ( ợ ứ ủ sin 0t )
c. Bi n ế ổ ố ớ ổ ơ đ i H đ i v i các hàm t ng quát h n:
Đố ớ ầ i v i các hàm tu n hoàn x(t):
Trong “Lý thuy t m ch” ta ế ạ ế ỗ ủ ầ ả ề ệ đã bi t, chu i Fourier c a hàm tu n hoàn (tho mãn đi u ki n Dirichlet) là:
∞
x(t)
K 0
sin K (2.46)
Vì bi n ế ổ ế ổ ế ế ổ ủ ổ ằ ổ ế ổ ủ đ i H là bi n đ i tuy n tính nên bi n đ i H c a t ng b ng t ng các bi n đ i H c a các hàm thành ph n, n ầ ên:
∧
x(t) = h [x(t)]
∞
K 0
cos K (2.47)
(2.46) và (2.47) g i l ọ ỗ ệ à chu i liên hi p H.
x(t) không tu n ho ầ àn:
N u h ế ầ ả ệ ố ể ủ àm không tu n hoàn x(t) kh tích tuy t đ i thì khai tri n Fourier c a nó là:
∞
x(t)
2 ∫ 0
[a(
s t b( )sin t]d
)co
(2.48)
Khi đó:
1 cos 0 1 cos[ 0 (t − ) − 0t]
∫ t − ∫ −∞ − ∞
33
− ).cos t sin (t − ).sin ∫
1 cos 0 0 0 0 (t t]
−∞
cos 0 0 0 0 t cos (t − ) sin (t − t sin) ∫ ∫ t − t−
∑ (a K cos K 0t bK 0t)
∑ (a K sin K 0t− bK 0t)
1
Ch ng 2: T ươ ệ ễ ín hi u và nhi u
∧x(t) = h [x(t)] =12h ⎧⎪∞ ⎪⎩ 0
∞
[a( )cos t + b( )sin t]d ⎬ ⎭⎪
2 ∫ 0H[a( )cos t] + H[b( )sin t] d
∞
[a( )sin t b( )cos t]d (2.49)
2 ∫ 0
(2.48) và (2.49) g i l ọ ệ à các tích phân liên hi p H.
d. Các y u t c a t ế ố ủ ệ ả ín hi u gi i tích:
T (2.46) v ừ ặ ừ ự ượ ệ ả ứ ớ à (2.47) (ho c t (2.48) và (2.49)) ta xây d ng đ c tín hi u gi i tích ng v i tín hi u th c x(t) nh sau: ệ ự ư
∧
x(t) = Re [ x(t) ] = A(t)cos (t) (a)
∧
x(t) = Im [ x(t) ] = A(t)sin (t)
Đườ ủ ệ ả ng bao c a tín hi u gi i tích:
(b)
T (a) v ừ ấ à (b) ta th y: 2∧ 2(2.50)
A(t) đặ ư ự ế c tr ng cho s bi n
A(t)
thiên (d ng bi n thi ạ ế ủ ên) c a biên
độ ủ ệ c a tín hi u (H.2.12).
A(t) đượ ọ ườ c g i là đ ng bao c a t ủ ệ ọ ộ ín hi u (còn g i là biên đ bi n thi ế ộ ứ ờ ủ ên hay biên đ t c th i c a tín hi u). ệ
Pha t c th i c a t ứ ờ ủ ệ ín hi u gi i t ả ích:
x(t)
t
Ký hi u pha t c th i: ệ ứ ờ (t) Hình 2.12 b ng: ằ
(t) arctg
∧
x(t)
x(t)
(2.51)
34
⎨∫⎫⎪
1
1
x(t) x(t) jx(t) A(t)e j (t)
A(t) x (t) x (t)
Ch ng 2: T ươ ệ ễ ín hi u và nhi u
T n s g ầ ố ứ ờ ủ ệ ả óc t c th i c a tín hi u gi i tích (t) :
∧
d (t) x(t)⎥
dt ⎢ x(t)⎥
⎢ ⎥
Tính ch t c a A(t): ấ ủ
′⎢
2
x (t)
(2.52)
2
+ A(t) + Khi
≥ x(t)
∧
x(t) = 0⇒ A(t) = x(t)
∧ ∧ ′
+ Xét: A′(t)
x(t).x′ (t) x(t).x (t)
∧
2
∧ 2
Khi
x(t) = 0⇒ A’(t) = x’(t) ∧
V y khi ậ
x(t) = 0 thì độ ủ ư nghiêng c a A(t) và x(t) là nh nhau.
K t lu n: ế ậ
Đố ớ ệ ẫ ế ố ủ ệ ẫ ờ i v i các tín hi u ng u nhiên thì các y u t c a tín hi u là ng u nhiên. Nh có khái ni m t ệ ệ ả ớ ứ ấ ố ủ ế ín hi u gi i tích nên ta m i nghiên c u các tính ch t th ng kê c a các y u t c a n ố ủ ượ ậ ợ ặ ệ ó đ c thu n l i, đ c bi t là trong tính toán.
2.6.2. Tín hi u gi i r ng v ệ ả ộ ả ẹ à gi i h p 2.6.2.1. Tín hi u gi i r ng ệ ả ộ
Ng i ta g i m t t ườ ọ ộ ệ ệ ả ộ ín hi u là tín hi u gi i r ng n u b r ng ph c a n ế ề ộ ổ ủ ả ấ ẳ ứ ó tho mãn b t đ ng th c sau:
G( )
≥ 1 (2.53) 0 1 0
2
Hình 2.13
0
Nhìn chung tín hi u gi i r ng l ệ ả ộ ệ à tín hi u mà b r ng ph c a n ề ộ ổ ủ ể ượ ớ ó có th so sánh đ c v i 0 .
Trong đó 2 − 1 và 0 2 1
2g i l ọ ầ ố à t n s trung tâm (xem H.2.13).
35
⎡∧ ⎤ ′
⎡ ⎤
(t) ⎢ arctg
⎣ ⎦
x (t) x (t)
x(t) x(t)⎥∧′ ∧
x(t) x (t)− x(t)x′(t)
⎣ ⎦
∧ ∧ 2
x (t) x (t) x (t)
1 2
Ch ng 2: T ươ ệ ễ ín hi u và nhi u
Ví d : ụ Các tín hi u ệ ề ầ ề ề ế ầ ố đi u t n, đi u xung, đi u ch mã xung, manip t n s , manip pha,… là các tín hi u gi i r ng. ệ ả ộ
2.6.2.2. Tín hi u gi i h p ệ ả ẹ
N u t ế ệ ề ộ ổ ả ín hi u có b r ng ph tho mãn: G( )
0
≤ 1 (2.54)
Thì nó đượ ọ ệ ả ẹ c g i là tín hi u gi i h p. (H.2.14).
Ví d : ụ tín hi u gi i h p l ệ ả ẹ ệ ư à các tín hi u nh :
tín hi u cao t n h ệ ầ ệ ầ ề ình sin, tín hi u cao t n đi u biên, tín hi u ệ ơđ n biên ….
Nhìn chung tín hi u gi i h p l ệ ả ẹ ệ ề à tín hi u mà b r ng ph c a n ộ ổ ủ ỏ ơ ớ ầ ố ó khá nh h n so v i t n s 0 .
2.6.2.3. Bi u di n t ể ễ ệ ả ẹ ín hi u gi i h p
N u m t t ế ộ ệ ả ẹ ể ứ ả ín hi u gi i h p có bi u th c gi i tích sau:
0 1 0 2 Hình 2.14
x(t) A(t)cos[ 0t − ϕ (t)] = A(t)cos (t) (2.55) Trong đó: 0t là thành ph n thay ầ ổ ế ủ ạ ứ ờ đ i tuy n tính c a pha ch y (pha t c th i)
ϕ(t) là thành ph n thay ầ ổ ậ ủ ạ đ i ch m c a pha ch y
A(t) là đườ ủ ệ ng bao c a tín hi u
Thì (2.55) có th khai tri n nh sau: ể ể ư
x(t) A(t)cos 0t cosϕ (t) A(t)sin 0t sinϕ (t)
A(t)cosϕ (t)cos 0t A(t) sinϕ (t) sin 0t
= c(t). cos 0t + s(t). sin 0t(2.56)
c(t). cos 0t là tín hi u ệ ề ế ổ ậ đi u biên bi n đ i ch m
s(t). sin 0t là tín hi u ệ ề ế ổ ậ đi u biên bi n đ i ch m
V y m t t ậ ộ ệ ả ẹ ờ ể ể ễ ướ ạ ổ ủ ín hi u gi i h p hình sin bao gi cũng có th bi u di n d i d ng t ng c a hai tín hi u ệ ề ế ổ ậ ớ ế ố ị ư đi u biên bi n đ i ch m, v i các y u t xác đ nh nh sau:
36
⎧
⎪
⎪ s(t)
⎪ d (t) ⎩ dt
Ch ng 2: T ươ ệ ễ ín hi u và nhi u
2 2
c(t)(2.57)
Rõ ràng là các s h ng v ph i (2.56) tho m ố ạ ở ế ả ả ặ ế ổ ãn c p bi n đ i Hilbert.
Vi c bi u di n m t t ệ ể ễ ộ ệ ả ẹ ổ ủ ệ ề ế ậ ẽ ín hi u gi i h p thành t ng c a hai tín hi u đi u biên bi n thiên ch m s làm cho vi c ph ệ ạ ế ệ ướ ộ ủ ơ ả ề ẽ ạ ân tích m ch vô tuy n đi n d i tác đ ng c a nó đ n gi n đi nhi u. Ta s xét l i bài toán này ph n sau. ở ầ
2.7. BI U DI N H Ể Ễ Ọ Ể Ệ Ủ Ệ Ẫ ÌNH H C CHO TH HI N C A TÍN HI U NG U NHIÊN 2.7.1. Khai tri n tr c giao v ể ự ể ễ ủ ệ à bi u di n vecteur c a tín hi u
2.7.1.1. Năng l ng c a chu i Kachennhicov ượ ủ ỗ
Ta đã bi t r t r ế ấ ể ự ổ ạ ở õ khai tri n tr c giao Fourier cho các hàm x(t) có ph vô h n. giáo trình “Lý thuy t m ch”, ta c ế ạ ế ằ ộ ổ ứ ầ ố ớ ơ ể ũng bi t r ng m t hàm x(t) có ph không ch a t n s l n h n Fc có th phân tích thành chu i tr c giao Kachennhicov sau: ỗ ự
x(t)
∞
K − ∞
x(K t) sin 2 F c (t − K t)
2 Fc (t− K t)(2.58)
Trong đó: t 1 2Fc
N u ta ch x ế ỉ ệ ổ ữ ạ ả ờ ữ ạ ể ét tín hi u có ph h u h n x(t) trong kho ng th i gian T h u h n thì ta có bi u th c g n ứ ầ ể ượ ủ đúng sau đ tính năng l ng c a nó:
2
2
(*)
−T 2 K 1 c (t− K t)⎥
Trong đó n là s c ố ị ờ ạ ọ ị ẫ ủ ể ệ ệ ác giá tr r i r c (còn g i là các giá tr m u) c a th hi n tín hi u x(t)
trong kho ng quan s ả át T; còn x K là giá tr m u th K c a x(t) t i th i ị ẫ ứ ủ ạ ờ ể ờ ạ đi m r i r c K t . Để cho g n, ta ọ ặđ t c (t− K t) , khi đó (*) có d ng: ạ
Ta có: E≈
T 2
∫
−T 2
c− T
2 ⎣ K 1 ⎦
2
1
K 1
sin 2 d ≈ (v i T kh ớ ớ á l n) 2
T2
∫
−T 2
sin
37
2
2 d
⎪A(t) c (t) s (t)
⎨ϕ(t) arctg
⎪
⎪(t)
∑
T 2 T 2
⎡ n sin c (t− K t)⎤
E ∫ ∫ ⎢ ∑ x K x (t)dt≈ ⎥ dt −T 2 ⎢⎣ ⎦
⎡ n n T2
1 sin ⎤
∫⎢⎢ ∑ x K ⎥⎥ d c ∑ x K
Ch ng 2: T ươ ệ ễ ín hi u và nhi u
⇒ E n 1 n
c K 1 c K 1
(2.59) cho ta tính đượ ượ ủ ỗ c năng l ng c a chu i →
(2.59)
2.7.1.2. Bi u di n x(t) th ể ễ ơ ành vect
x trong không gian n chi uề
Khai tri n Kachennhicov (2.58) l ể ộ ạ ể ự à m t d ng khai tri n tr c giao. Các hàm
K (t) sin c (t −
K t)
c (t− K t)
⎜ (t− K t)
là các hàm tr c giao. ự
i K⎞
⎟
Vì v y ta c ậ ể ỗ ộ ơ ị ệ ụ ạ ộ ự ữ ó th coi m i hàm là m t vecteur đ n v trên h tr c to đ tr c giao. Khi T h u →
h n th ạ ì K max = n cũng s h u h n. Khi ẽ ữ ạ ể ộ ơ đó ta có th coi x(t) là m t vect
x trong không gian n
chi u c ề ầ ế ụ ạ ộ ươ ứ ó các thành ph n (hình chi u) trên các tr c to đ t ng ng là x(K t) , (K = 1,n ).
x(t)⇔ x(t − t), x(t− 2 t),..., x(t− n t)
→
, x ,..., x
→
Theo đị ộ ẩ ủ nh nghĩa, đ dài (hay chu n) c a vecteur
x s l ẽ à:
→
x
Để ế ý đ n (2.59), ta có: →
n
K 1
x 2K
⎛ → → ⎞
⎜ ⎟ (2.60)
x 2FcE 2Fc T.P nP (2.61) ( nTt 2F cT )
Trong đó P là công su t c a th hi n t ấ ủ ể ệ ệ ả ữ ạ ư ậ ớ ờ ín hi u trong kho ng h u h n T. Nh v y, v i th i h n quan s ạ ề ộ ổ ủ ể ệ ướ ộ ủ ể ễ ỷ ệ ớ át và b r ng ph c a th hi n cho tr c thì đ dài c a vecteur bi u di n t l v i căn b c hai c ậ ấ ủ ế ướ ấ ộ ủ ông su t trung bình c a nó. N u cho tr c công su t trung bình P thì đ dài c a vecteur →
x s t l v i ẽ ỷ ệ ớ n (t c l ứ ỷ ệ ớ ậ ủ ệ à t l v i căn b c hai c a đáy tín hi u B = F cT n2) ∑ x 2K 2F∑ x K2
Nh n x ậ ét:
38
⎜∫⎛∞ sin c (t− K t) sin c (t− i t) ⎧ c
. dt ⎨
⎝−∞ c c (t− i t) ⎩0 i≠ K⎟⎠
x(t)⇔ x1 2 n ⇔ x
∑ ⎜ (x, x)⎟
⎝ ⎠
Ch ng 2: T ươ ệ ễ ín hi u và nhi u
Nh v y, v i c ư ậ ớ ộ ấ ệ ớ ứ ệ ùng m t công su t trung bình tín hi u nào có đáy càng l n (t c là tín hi u càng ph c t p) th ứ ạ ộ ủ ể ễ ớ ủ ệ ớ ộ ì đ dài c a vecteur bi u di n nó càng l n. Khi đáy c a tín hi u càng l n thì đ dài c a vecteur t ủ ệ ớ ín hi u càng l n→ vecteur t ng c a t ổ ủ ệ ễ ả ẹ ín hi u và nhi u gi i h p càng ít khác vecteur tín hi uệ → ta s nh n ẽ ậ ượ ệ ớ ấ ể ố ễ ủ đúng đ c tín hi u v i xác su t cao. Đ tính ch ng nhi u c a tín hi u c ệ ầ ả ớ àng cao thì yêu c u B càng ph i l n.
T
Trong tr ng h p x(t) kh ườ ợ ờ ạ ông r i r c hoá:
0
là:
2
T
0
2(2.62)
Ng i ta c ườ ọ ẩ ủ ở ướ òn g i không gian mà chu n c a vecteur cho b i tích vô h ng (2.62) là không 2 2
h n chi u l ạ ề ố ề ạ ên s chi u vô h n.
2.7.2. M t ậ ộ ấ ủ ẫ ả ữ ệ đ xác su t c a vecteur ng u nhiên Kho ng cách gi a hai vecteur tín hi u 2.7.2.1. M t ậ ộ ấ ủ ẫ đ xác su t c a vecteur ng u nhiên
a. Vecteur tín hi u: ệ
Để ế ụ ữ ấ ề ượ ậ ệ ư ệ ệ ti p t c nh ng v n đ sau này đ c thu n ti n, ta đ a vào khái ni m vecteur tín hi u. Định nghĩa:
→
Vecteur tín hi uệ →
→ → x 0 là vecteur sau: x 0
x
n(2.63)
Trong đó
x là vecteur bi u di n t ể ễ ệ ề ín hi u x(t) trong không gian n chi u.
Tính ch t: ấ
→ →
x 0 có ph ng v ươ ề ớ à chi u trùng v i x +
→
+ Độ ớ l n (modul):
→
x 0
x
n P →
b. Xác su t ph ấ ố ủ ân b c a mút vecteur
x 0 và mi n x ề ị ủ ác đ nh c a nó
Trong không gian tín hi u, t ệ ệ ượ ể ễ ở ấ ể ồ ạ ín hi u đ c bi u di n b i vecteur. Do đó xác su t đ t n t i tín
hi u ệ ở ộ ề ạ ộ ể ấ ủ ấ ể đó m t mi n (nói riêng: t i m t đi m) nào đ y c a không gian chính là xác su t đ mút vecteur tín hi u r i v ệ ơ ề ấ ể ấ ủ ào mi n y (nói riêng: đi m y) c a không gian.
39
E x ∫ x (t)dt . Khi đó chu n c a vecteur s ẩ ủ ẽ
→ → → →
E ⇒ x 2F x ( x , x ) 2Fc x c ∫ x (t)dt
gian Hilbert và ký hi u l ệ ự ở ộ ự ế ủ ữ à L . Không gian L là s m r ng tr c ti p c a không gian Euclide h u
Ch ng 2: T ươ ệ ễ ín hi u và nhi u →
N u x(t) l ế ị ủ à xác đ nh thì mút c a vecteur
x 0 ch chi m m t ỉ ế ộ ể ề đi m trong không gian n chi u. →
Còn n u x(t) l ế ẫ ộ ậ ể ệ à ng u nhiên có m t t p các th hi n
c a n ủ ẽ ế ó s chi m
m t mi n n ộ ề ề ớ ể ào đó trong không gian n chi u v i th tích: V x1. x 2.... x n . Khi y, x ấ ấ ác su t
để ồ ạ ệ ẫ ề ể ẽ t n t i tín hi u ng u nhiên trong mi n có th tích dV s là:
P t / h NN∈dV P{mót vecteur t/h ®ã∈ dV} =
→ (2.64)
Sau đây ta s x ẽ ề ị ủ ộ ố ạ ệ ẫ ét mi n xác đ nh c a m t s d ng tín hi u ng u nhiên:
Các th hi n c a t ể ệ ủ ệ ấ ín hi u phát có cùng đáy, cùng công su t:
Khi đó mi n c ề ị ủ ệ ẽ ặ ầ ằ ẩ ủ ác đ nh c a vecteur tín hi u phát s là m t c u có bán kính b ng chu n c a
vecteur tín hi u ph ệ át
→
x 0
→
P và có tâm g c to ở ố ạ ộ ủ ấ ở ư ậ đ c a vecteur y. (S dĩ nh v y vì x 0
có chu n kh ẩ ổ ư ươ ề ủ ổ ẫ ông đ i nh ng ph ng và chi u c a nó thay đ i ng u nhiên).
T p ạ ắ âm tr ng:
Ta đã bi t r ng c ế ằ ể ệ ác th hi n ni (t) c a t p ủ ạ ắ ấ âm tr ng n(t) có cùng công su t P n . Nh v y ư ậ
mi n x ề ị ủ ạ ắ ặ ầ ằ ác đ nh c a t p âm tr ng là m t c u có bán kính b ng Pn , có tâm là g c c a vecteur t p ố ủ ạ →
âm
n0 .
T ng c a t ổ ủ ệ ạ ín hi u x(t) và t p âm n(t): y(t) = x(t) + n(t)
→ → →
→
⇒ y0 x0 n 0⇒
N u x(t) v ế ươ à n(t) không t ng quan thì:
Py Px Pn (vì By (0) Bx (0) Bn (0) )
→ → ⇒ y 0 Px Pn⇒ y 0
2
Px Pn
xi (t) thì mút vecteur x 0
→
⇒ y 0
2 → x 0
2 → n 0
2
(*)
dP Wn x, x ,..., x 1 2 n 1 2 n dx dx ...dx Wn (x 0 )dV 40
T (*) ta th y ừ ấ →
Ch ng 2: T ươ ệ ễ ín hi u và nhi u
→ → → → x 0⊥ n0 và y0 là c nh huy n c a m t tam gi ạ ề ủ ộ ạ ác vuông có hai c nh là x 0
n0 .
và
N u x(t) x ế ị ề ị ủ ác đ nh thì mi n xác đ nh c a mút →
→
y0 s l ẽ ườ ủ ỉ à đ ng tròn đáy c a hình nón có đ nh →
ở ố ọ ộ ề ằ g c t a đ , chi u cao b ng
x 0 và bán kính b ng ằ
n0
x0
y0
0
Hình 2.15a
n 0 . (H.2.15a).
N u x(t) ch l ế ỉ ộ ể ệ ủ ẫ ể ệ à m t th hi n nào đó c a quá trình ng u nhiên X(t) có các th hi n cùng công →
su t th ấ ề ị ủ ì lúc đó mi n xác đ nh c a mút tâm g c to ở ố ạ ộđ (H.2.15b).
y0 s l ẽ ộ ặ ầ ằ à m t m t c u có bán kính b ng Px Pn và có 0
Hình 2.15b
2.7.2.2. Kho ng c ả ữ ệ ách gi a hai vecteur tín hi u
Để ị ượ ự ữ ệ ư ệ ả đánh giá đ nh l ng s khác nhau gi a hai vecteur tín hi u, ta đ a ra khái ni m kho ng cách gi a hai vecteur t ữ ệ ín hi u.
Định nghĩa:
→ →
Kho ng c ả ữ ệ ách gi a hai vecteur tín hi u
u0 và v0 đượ ị ể ứ c xác đ nh theo bi u th c sau:
41
Ch ng 2: T ươ ệ ễ ín hi u và nhi u
d(u 0 ,v0 ) u 0− v0 1n→ →
→ → → →
u− v
⇒ d(u 0 ,v0 ) 1nn
→ →
− v
K 1
Hay: 2→ → n ( n )2 K 1u K2
n
( n )2 K 1vK2 −n K 1.v
Ta có:
⎪
u
u
u .
u
co
s(
u ,
u
⎪
n
→ → → → → ⎪⎩ K 1
→
vn
2
2 2
2
⎨
u K .vK (u 0 , v0 ) u0 . v0 cos(u 0 , v0 )
2
2
→ → → → → →
2
2
→
v0
→
v0
2
2
→ → → →
− 2 u 0 . v0 cos(u 0 , v0 ) ∑ (u K K )2
→ →
− 2 u 0 . v0 cosϕ
2 n
,v1 ∑1 ∑ ∑ u K K
d (u 0 0 )
→ →
Trong đó
ϕ là góc h p b i ợ ở u0 và v0 trong không gian n chi u. ề
⎧ n
→ →
1 1 → → → → → → 2 ∑ u 2K 0 0 0 0 0 )
cosϕ
⎪ ( n ) K 1 n
u0 .v0
(2.65)
⎪⎪ n
→ → u 0 . v0
1 1 → → → → → → 2∑ v2K v0 v0 . v0 cos(v0 ,v0 )
⎪( n ) K 1
⎪
⎪ 1
2
→ →
(2.66)
⎪ n ∑
N u ta kh ế ờ ạ ệ ông r i r c hoá tín hi u thì:
→ →
⇒ d (u 0 0 0 ,v ) u
d(u 0 ,v0 ) u0−
v0
d (u0 0 0 ,v ) u
42
T
T 0
2
d (u 0 0 u v u v ,v ) P c Pos−ϕ 2 P P
1∫ [u(t) - v(t)] dt
Ch ng 2: T ươ ệ ễ ín hi u và nhi u
T T T
2
2
T T
Pu Pv− 2R u v (t, t)
Pu Pv− 2R u v (0)
Trong đó R u v (0) là hàm t ng quan ch ươ ủ ệ éo c a tín hi u u(t) và v(t).
R u v (0) Du (t).Dv (t) u v (0)
2(2.67)
So sánh (2.66) và (2.67) ta th y ngay ấ ọ ủ ươ ẩ ý nghĩa hình h c c a hàm t ng quan chéo chu n hoá: u v (0) đóng vai trò cosin ch ph ng c a hai vecteur t ỉ ươ ủ ệ ín hi u.
cosϕ = u v (0) (2.68)
K t lu n: ế ậ
V i m t m c nhi u x ớ ộ ứ ễ ị ấ ể ệ ủ ệ ác đ nh, xác su t thu đúng càng cao khi các th hi n c a tín hi u càng cách xa nhau.
Kho ng c ả ữ ủ ệ ớ ộ ách gi a hai mút c a hai vecteur tín hi u càng l n khi đ dài hai vecteur càng l n. ớ
2.7.3. Khái ni m v m ệ ề ố ư áy thu t i u
2.7.3.1. Máy thu t i u ố ư
M t c ộ ổ ộ ặ ư ở ộ ử ách t ng quát, ta coi m t máy thu đ c tr ng b i m t toán t thu (H.2.17). Yêu c uầ c a to ủ ử án t thu là tác d ng v ụ ệ ả ệ ào y(t) (là tín hi u vào) ph i cho ra tín hi u đã phát x(t).
N u ta ph ế ộ ể ệ ủ ộ ẫ át đi m t th hi n nào đó c a m t quá trình ng u nhiên X(t):
X(t) xi (t) (i 1, m)
Ta coi nh ng th hi n n ữ ể ệ ấ ày có cùng công su t P x , có cùng th i ờ h n T v ạ ề ộ ổ à có cùng b r ng ph F c .
Gi thi t: trong qu ả ế ề ừ ơ ế ơ ỉ á trình truy n t n i phát đ n n i thu ch có
t p ạ ắ ệ ồ ấ âm tr ng Gausse n(t), các tín hi u phát là đ ng xác su t → →
y(t)
Hình 2.16.
x(t)
Vecteur tín hi u ta nh n ệ ậ ượ đ c:
y0 y
n
43
Hay d (u 0 0 ) ,v1 1 2
∫ ∫ ∫ u(t). v(t)dt u (t) dt v2 (t) dt−
T 0 0 0
d (u 0 0 ) Pu v u v u v (0) ,v P− 2 P .P
Ch ng 2: T ươ ệ ễ ín hi u và nhi u
→ →
y0 này g n v i vecteur t ầ ớ ệ ín hi u x j0 nh t so v i c ấ ớ ệ ứ ác vecteur tín hi u khác, t c là: N uế
→ →
−
n n≤
→ →
−
n nV i ớ ∀i : i 1,m vµ i≠ j → → → →
Khi đó máy thu có tác d ng l ụ ên y cho ra x j : [ y ]= xK , s ẽ ượ ọ đ c g i là máy thu t i u (theo ngh ố ư ườ ợ ệ ĩa Kachennhicov trong tr ng h p các tín hi u xi t là đồ ấ ng xác su t).
2.7.3.2. Liên h gi a m ệ ữ ố ư ẩ ộ ệ áy thu t i u K và máy thu theo tiêu chu n đ l ch trung bình bình ph ng nh nh t ươ ỏ ấ
Độ ệ ươ ữ ệ ượ ệ ứ l ch trung bình bình ph ng (tbbp) gi a tín hi u thu đ c và tín hi u phát th j là:
−−−−−−−−−−− [y(t) - x j (t)]2
T
T 0
2
Máy thu theo tiêu chu n ẩ ộ ệ ỏ ấ ả ả đ l ch tbbp nh nh t là máy thu đ m b o: −−−−−−−−−−−
min ∀ j
[y(t) - x j (t)]2 j 1,m →
Nh v y, m ư ậ ẽ ệ áy thu s cho ra tín hi u −−−−−−−−−−−
x j (t) n u: ế
−−−−−−−−−−−
[y(t) - x j (t)]2 ≤ [y(t) - xi (t)]2 ∀ i≠ j, i 1, m
T T
2 2
Hay
T 0 0
Nâng lên lu th a 1/2, ta c ỹ ừ ó:
T
2
T 0
T
T 0
2
Theo đị ủ ả ể ế ạ ư nh nghĩa c a kho ng cách, ta có th vi t l i nh sau:
→ → → →
d(y0 , x j0 )≤ d(y0 , xi 0 )∀ i≠ j, i 1,m
Đây chính là h th c ệ ứ ả ả ở ố ư đ m b o b i máy thu t i u K.
44
y x j y xi
1∫ [y(t) - x j (t)] dt
1 1
∫ [y(t) - x j (t)] dt≤ T ∫ [y(t) - x i (t)] dt∀ i≠ j, i 1, m 1∫ [y(t) - x j (t)] dt≤1∫ [y(t) - xi (t)] dt∀ i≠ j, i 1,m
Ch ng 2: T ươ ệ ễ ín hi u và nhi u
BÀI T P Ậ
2.1. Đồ ị ị ị ươ th giá tr trung bình a(t) và giá tr trung bình bình ph ng t c a c ủ ẫ ác quá trình ng u
nhiên X(t), Y(t) và Z(t) v tr ẽ ướ ỉ ồ ị ề ị ể ên hình 1 d i đây. Hãy ch ra trên đ th mi n các giá tr có th có c a c ủ ẫ ế ằ ớ ủ ề ượ ị ở ị ác quá trình ng u nhiên này, bi t r ng biên gi i c a các mi n đó đ c xác đ nh b i các giá tr c a ủ t .
ax(t)ay(t)
t0t0t
0
az(t)
y t z t
0
t
0
t
Hình 1.
t
0
2.2. Trên hình 2 v h ẽ ẫ ừ ờ ạ ọ ệ àm ng u nhiên d ng r i r c X(t), g i là dãy xung đi n báo. Dãy xung có biên độ ổ ằ ơ ị ộ ộ ẫ không đ i b ng đ n v , có đ r ng ng u nhiên.
x(t)
1
0
Hình 2.
Phân b x ố ấ ị ặ ủ ậ ác su t các giá tr (0 ho c 1) c a X(t) tuân theo lu t Poisson:
45
Ch ng 2: T ươ ệ ễ ín hi u và nhi u
Pn t t n e− t
n!t 0
Trong đó là s c ố ướ ả ủ ộ ơ ị ờ ác b c nh y c a hàm X(t) trong m t đ n v th i gian, còn Pn t là
xác su t ấ ể ả ướ ả ủ ờ đ x y ra n b c nh y c a hàm X(t) trong th i gian t.
Hãy tìm hàm t t ng quan, h ự ươ ươ ẩ ờ ươ ủ àm t ng quan chu n hoá và th i gian t ng quan c a quá trình ng u nhi ẫ ế ằ ên, bi t r ng P(1) = P(0) = 0,5.
2.3. Tìm hàm t t ng quan c a qu ự ươ ủ ẫ ừ á trình ng u nhiên d ng sau:
X t A cos 2 f0t ϕ
Trong đó A = const, f0 = const, − , .
ϕ là đạ ượ ẫ ố ề ả i l ng ng u nhiên có phân b đ u trong kho ng
2.4. Tìm hàm t t ng quan v ự ươ ậ ộ ổ ủ ệ ệ ẫ ở à m t đ ph c a tín hi u đi n báo ng u nhiên X(t) cho b i hình d i ướ ế ằ ậ ị ớ ấ ư ằ ấ ể đây. Bi t r ng nó nh n các giá tr + a; a v i xác su t nh nhau và b ng 1/2. Còn xác su t đ trong kho ng ả có N b c nh y l ướ ả à:
P N, N e−
N! 0
(theo phân b Poisson). ố
2.5. Hãy ch ng t r ng ứ ỏ ằ ườ ủ ệ ả ể ể ễ ằ ứ đ ng bao c a tín hi u gi i tích có th bi u di n b ng công th c sau: A t Sa t .S* t
Trong đó: S*a t là hàm liên h p ph c c a ợ ứ ủ Sa t :
∧
2.6. M t qu ộ ẫ ừ ự ươ á trình ng u nhiên d ng có hàm t t ng quan:
a. Rx1 2.e−
b. Rx2 2.e− .cos 0