🔙 Quay lại trang tải sách pdf ebook Anh Ngữ Thực Hành Khoa Học Thông Tin Và Thư Viện
Ebooks
Nhóm Zalo
TRƯỜNG ĐẠI HỌC SÀI GÒN
ANH NGƠ THựC HÀNH HHOA HỌC THÔNG TÍN VÀ THƯ ViỆN
Practicc Engliôh in Librarỵ and Information ốdence
In lần thứ hai
(Có sửa chữa và bổ sung)
NGUYỄN MINH HIỆP, BA., MS.
biên soân
TP. Hồ Chí Minh
Tron Bo SGK: https://bookgiaokhoa.com
MỤC LỤC - CONTENTS
GIỒI T H IỆ U - IN TR O D U C TIO N ............................................................................. V
PHÂN 1 : Essential Practice G ram m ar: Verbs and Sentences Ngữ pháp thực hành thiết yếu : Động từ và C â u ................ 1 1. V e rb s ......................................................................................................... 3 2. T e n s e s ...................................................................................................... 7 3. Present Simple T e n se ........................................................................... 8 4. Present Continuous T e n se ................................................................... 12 5. Present Continuous or S im p le.............................................................. 14 6. Past Simple T e n se .................................................................................. 17 7. Past Continuous T e n s e .......................................................................... 21 8. Past Continuous Tense or S im pie....................................................... 23 9. Present Períect T e n se ........................................................................... 26 10. Present Períect or Past S im p le........................................................... 30 11. Present Períect Continuous T en se.................................................... 34 12. Present Pertect Continuous or S im ple.............................................. 35 13. Past Pertect T e n se ................................................................................. 38 14. Past Pertect Continuous T e n se .......................................................... 41 15. Puture Simple T e n se ............................................................................. 44 16. Puture T im e .............................................................................................. 46 17. Puture Continuous T e n se ...................................................................... 51 18. Puture P e rte ctT e n se ............................................................................ 53 19. Puture Pertect Continuous T e n se ....................................................... 55 20. V o ic e s ........................................................................................................ 56 . P a s s iv e ............ ........................................................................................ 57 22. C a u sa tive ................................................................................................... 63 23. M o d a ls ........................................................................................................ 67 24. Certainty and P o ssib ility ......................................................................... 69 25. Asking P erm ission................................................................................. 71 26. Requests, Suggestions, and Invitations............................................ 72 27. A b ility ............ z ........................................................................................ 76 28. P e rm issio n............................................................................................... 79 29. A d visa b ility............................................................................................... 81 30. N e cessity.................................................................................................. 83
111
Download Ebook Tai: htts://downloadsachmienhi.com
Tron Bo SGK: https://bookgiaokhoa.com
31. Períect Form of M o d a ls........................................................................ 87 32. V e rb a l........................................................................................................ 91 33. In tin itiv e ..................................................................................................... 96 34. Intinitive and G e ru n d .............................................................................. 101 35. M o o d ......................................................................................................... 107 36. Two-word V e rb s ..................................................................................... 115 37. Modiíiers and Noun Equivalents........................................................... 120 38. Prepositional P h ra s e .......................................................................... 125 39. Iníinitive P h ra s e .................................................................................... 128 40. Gerund P h ra s e ........................................................................................ 132 41. Participial P h ra s e ................................................................................... 135 42. Noun P h ra s e ............................................................................................ 138 43. Noun C la u s e ........................................................................................... 147 44. Relative C la u s e ..................................................................................... 150 45. Adverbial Clause and Conjunctions..................................................... 156 46. S e n te n ce s................................................................................................. 162
PHÂN 2 : Practice Reading Comprehension - Thực hành đọc hiểu chuyên ngành Thông tin - Thư v iệ n ........................ 167 Unit 1 : Library P e o p le .................................................................................... 169 Unit 2 : National L ib ra rie s.............................................................................. 179 Unit 3 : Academic Lib ra rie s ........................................................................... 190 Unit 4 : C lassitication...................................................................................... 198 Unit 5 : Assigning Subject H eadings........................................................... 206 Unit 6 : Library C a ta lo g s................................................................................ 213 Unit 7 ; Reíerence Section and Reterence B o o ks ................................... 222 Unit 8 : History of Library Uses of Technology......................................... 229 Unit 9 : The Intormation A g e ....................................................................... 236 Unit 10 : The Twenty-First Century Library................................................. 244
ĐÁP ÁN BÀI TẬP - K E Y S ................................................................................. 251 TÀI LIỆU THAM KHẢO - REPERENCES...................................................... 259
IV
Download Ebook Tai: htts://downloadsachmienhi.com
Tron Bo SGK: https://bookgiaokhoa.com
GIỚI THIỆU - INTRODUCTION •
Ngày nay Tiếng Anh và Web là hai công cụ cần thiết để hỗ trợ đắc lực cho công tác nghiệp vụ Thông tin - Thư viện. Người cán bộ thư viện và quản li thông tin sử dụng kĩ năng Tiếng Anh để khai thác và chọn lọc thông tin và sử dụng công nghệ Web để xử lí và trình bày thông tin. Hơn nữa, người cán bộ thư viện và sinh viên ngành Thông tin - Thư viện phải sử dụng thành thạo Tiếrtg Anh để tạo điều kiện cho việc đào tạo và tái đào tạo nhằm bắt Kịp nhịp phát triển nhanh chóng của ngành Thông tin - Thư viện trên thế giới - Chúng ta h ọ c Tiếng Anh đ ể sử dụng Tiếng Anh.
Chương trình Tiếng Anh chuyên ngành dành cho sinh viên nói chung và sinh viên ngành Thông tin - Thư viện nói riêng nhằm ba mục tiêu chính: 1. Củng cố và hệ thống hóa kiến thức ngữ pháp;
2. Phát triển một số vốn thuật ngữ chuyên ngành;
3. Tăng cường kĩ năng đọc và hiểu.
Cuốn "A nh ngữ thực hành Khoa học Thông tin - Thư viện = Practice English in L ib ra ry and Iníorm ation Science" âuợc biên soạn để đáp ứng ba mục tiêu trên. Nội dung gồm có hai phần :
Phần 1 : "Essential Practice G ram m ar: Verbs and Sentences - N gữ pháp thực hành th iế t yếu : Động từ và Câu" bao gồm 46 tiêu đề phản ánh ngữ pháp cần thiết nhất, đặc biệt nhấn mạnh giải thích những công cụ giúp dựng câu (sentence) và đọc hiểu câu. Có tất cả 8 công cụ bao gồm 5 nhóm từ {phrase) làm chức năng bổ ngữ {modifier) và tương đương danh từ {noun equivalení) là:
1. Prepositional phrase
2. Intinitive phrase
3. Gerund phrase
4. Participial phrase
5. Noun phrase
Download Ebook Tai: htts://downloadsachmienhi.com
Tron Bo SGK: https://bookgiaokhoa.com
và 3 loại mệnh đề (clause) làm chức năng mệnh đề phụ trong cấu trúc oâu phức {complex sentence) là:
1. Noun clause
2. Relative clause
3. Adverbial clause
Phần 2 : "E ssential Practice Readìng Com prehension - Thực hành đọ c h iể u chuyên ngành Thông tin - Thư viện” cung cấp một sô' vốn thuật ngữ chuyên ngành Thông tin - Thư viện, đồng thời thực hành đọc hiểu bằng những bài tập dựa trẽn 8 công cụ như được nhấn mạnh ở Phần 1, với số vốn từ vựng chuyên ngành trong 10 bài đọc tiêu biểu của ngành Thông tin - Thư viện.
Các bài đọc bao gồm : "Library People" g\ớ\ thiệu ngành nghề thư viện nói chung và chức năng của người cán bộ thư viện; các bài "N ational L ib ra rie s " và "Academ ic L ib ra rie s" g\ở\ thiệu một số thư viện quốc gia lớn trên thế giới, tổ chức và hoạt động của thư viện quốc gia và thư viện đại học, và tẩm quan trọng đặc biệt của thư viện đại học trong việc nghiên cứu, học tập và giảng dạy; một số bài tiêu biểu cho nghiệp vụ thư viện như
"C ỉassiỉicatìon", "A ssign ing Subịect Headings", "L ibra ry C atalogs", và "Reíerence Section and Reíerence Books", sau cùng là một số bài nói về việc ửng dụng công nghệ mới trong sự phát triển ngành Thông tin - Thư viện như "H isto ry o f Libra ry Uses o f Technology", "Iníorm ation A g e " và “ The Tw enty-First L ìb ra ry" Phần từ vựng trong từng bài được giải thích mỏt cách đầy đủ từng từ gốc cho đến những từ dẫn xuất.
Mong rằng cuốn sách này là nguồn cảm hứng cho đồng nghiệp và sinh viên ngành Thông tin - Thu' việii vui học Tiếng Anh.
SOẠN GIẢ
VI
Download Ebook Tai: htts://downloadsachmienhi.com
Tron Bo SGK: https://bookgiaokhoa.com
ANH NGỮ THỰC HÀNH KHOA HỌC THÔNG TIN VÀ THƯ VIỆN -1 -
PHẦN 1
Essential Practice Grrammar: Verbs and Sentences
Ngữ pháp thực hành thiét ỵổu: Động từ vồ Câu Download Ebook Tai: htts://downloadsachmienhi.com
Tron Bo SGK: https://bookgiaokhoa.com
ANH NGỬ t h ự c h à n h k h o a h ọ c t h ò n g t in và t h ư v iệ n - 3 -
1. Verbs
O rd in a ry v e rb s - S p e c itic v e rb s
• O rdin ary verbs : hay động từ thường là :
- Ngôi thứ ba số ít thêm ‘s’ : He takes, She pushes, It means - Phủ định và nghi vấn Ihêm trợ động từ DO, DOES, và DID : I do noi know, He doesn’t write, They d id no t come, Do you like it?
• S p e ciíic verbs : hay động tử đặc biệt gồm :
- TO BE : / am, He is, They are
- MODALS : hay động từ khiếm khuyết bao gồm Can, Could, May, Might, Will, Shall, Should, Ought to, Must
T r a n s itiv e v e rb s - In tra n s itiv e v e rb s
• T ra n sitive verb ; là động ỉừ có một object theo sau.
The librarians enịoyed the vvorkshop.
The reader borrow ed two books.
The students saw the photo o f M elvil Dewey in the article.
They ow ned that library building.
• In tra n sitive verb ; là đỏng từ khõng có một object, mặc dầu có thể có m ột prepositional phrase theo sau.
The students are standing at the loans desk.
Some studenĩs werc slccping in ỉhe reading room.
W hathappened ?
The man runs along the beach every m orning.
A c tío n v e rb s - S ta te v e rb s
• A ction verb : diễn tả hành đông (read, eat, drive, walk, speak....). 6/7/ is reading a novel.
Patty often d rives to school.
The reỉerence librarian is interview ing a reader in her office. The cataloger alvvays analyses Ihe content beíore classiíying a book.
Download Ebook Tai: htts://downloadsachmienhi.com
Tron Bo SGK: https://bookgiaokhoa.com
- 4 - PRACTICE ENGLISH IN LIBRARY AND INPORMATION SCIENCE
• State verb : diễn tả:
- Nhận thức (understand, know, believe, hear, remember, ...) She know s how to use the table 3 of DDC22.
They all believe in the innovative Library and Intormiìtion curriculum.
- Cảm giác (like, want, hate, need, lo v e ,...)
The technical services department needs one part-time student employee.
- Trạng thái (have, own, exist, contain, b e lo n g ,...)
Jonathan ow ns a shelf full of books in librarianship.
The Computer site contains sixty two computers .
Lựu ý :
1. State verbs thông thường không được dùng dạng tiếp diễn. We understand the lesson now.
I didn’t need the dictionary at the moment.
2. Đôi khi một vài State verbs được dùng dạng continuous để diễn tả nhận thức, cảm giác, trạng thái trong m ột khoảng thời gian ngắn hay để nhấn mạnh.
/'m loving this party.
rm lik in g school a lot better now.
3. Một verb có thể là State verb và Action verb với nghĩa khác nhau.. He looks unhappy. He looks at the picture.
I have a new book. I have lunch at noon every day. 4. Tất cả Linking verbs đều là State verbs.
Linking verbs
Là động từ nối subject với complement.
Complement có thể là:
Download Ebook Tai: htts://downloadsachmienhi.com
Tron Bo SGK: https://bookgiaokhoa.com
ANH NGỮ THỰC HÀNH KHOA HỌC THÒNG TIN VA THƯ VIỆN - 5 -
- Noun; president, kilo :
- Adjective ; nervous, inĩeresting ;
- Adverbial pharse: over there, on ỉhe wall.
He became a presidenỉ. The bag weighed ỉen kilos.
She appears very nervous. Your idea sounds interesĩing
The children are over ỉhere. The picíure is on ĩhe wall.
Lựu ý : Linking verb theo sau là adjective, không phải là adverb. He feels tired. He works slowly
He seem s angry. He is speaking angrily.
BÀI TẬP
1,1. T ransitive hay Intransitive Verbs
Động từ nào trong câu diễn tả Transitive hay Instransitive verbs. I read this book last week. transitive 1. They are sittin3 on the soía. __ _______ 2. The studenĩs are practicinq at the periodical sectỉon. _______ 3. The reíerence sevices departmenĩ meets aíl the need. ______ 4. The baby is crỵing loudiy. _______ 5. She scanned the ịournal this mornỉng. _______
1.2. State hay A ctỉon Verbs
Động tử nào trong cảu diễn tả State hay Action verbs.
v d . ỉ s p ^ k e to th c univG ĩS ity lib ra ria n . action^ 1. The library cỉerks seem very kind. _________ 2. These engineers built our ỉibrary. _________ 3. The old library doesn’t exist anymore . _________ 4. i have to renew Ihese books ________
5. What d o e s‘metadata’ mẹan? _________
1.3. Đ ộng từ có nhiều nghĩa khác nhau
Chon dạng thửc đúng của động tử.
1. A: ! rang to the library at about ten, but there was no reply.
B: That was probably when I (was seeing/saw) ______ _ the doctor. Download Ebook Tai: htts://downloadsachmienhi.com
Tron Bo SGK: https://bookgiaokhoa.com
- 6 - PRACTICE ENGLISH IN LIBRARY AND ỈNPORMATION SCIENCE
2. A; Wow! Your library (is looking/looks)_____________very good. B: Thanks. I (have/am having)_____________lots of photos of my library,
3. A: There is the new cíerk vvorking aí the circuiation desk.
B: Oh, she’s lovely. I (think/am thinking) ________________ she (looks/is looking)________________ beautiíul.
4. A: Where ỉs the technical services tibrarian ?
B; He (has/is having)____________ lunch with his staít at the moment. 5. A: Is this the photo of your daughter ?
B: Yes, It is. She cried alỉ the time the nurse (weighted/was weighting) ____________________ her. VVhen she was born, she (weìghted/was weighting)__________________ four kilos, you know.
1.4. Adjective hay Adverb
Làm hoàn chinh những câu. Chọn Adjective hay Adverb để điền váo khoảng trắng.
1. This Computer table seems very (comtortable/comíortably)___________ . 2. It rained (steady/steadily)__________________yesterday.
3. The physicỉan appeared (nervous/nervously)______________ when he talked to the patient.
4. She tasted the pie (cautious/cautiously)___________________. 5. I íelt (bad/badly)________________ about íorgetting the apointment.
1.5. State verbs trong tiếp diễn
Chọn những câu dưới dáy làm khớp với mỗi câu trong bài tập.
I think it’s going to suit me. And IVe still got a change to win it. IVe never wanted to change it. It uses a lot of petroL
lt's too expensive to buy. ỉ pỉay ỉt every vveekend.
Vd. I enjoy the game,__ I Diav ỉt everv yveekend_____________________ _ 1. Tm enjoying the gam e.___________________________________________ 2. The car costs a lot of money.___________________________________ __ 3. The car is costing a lot oí money.___________________________ _______ 4. Tm lỉking my new jo b .____________________________________ ____ ___ 5. I like my jo b .________________________________________________
Download Ebook Tai: htts://downloadsachmienhi.com
Tron Bo SGK: https://bookgiaokhoa.com
ANH NGỮ THỰC HÀNH KHOA HỌC THÔNG TIN VÀ THƯ VIỆN __ - 7 -
2. Tenses
Tense - Time
Là hai khái niệm khác nhau:
- Tim e là thởi gian ỉrong thực tại và Tense là trong ngữ pháp. - Một câu trong present tense có thể diễn tả một ý trong tuture time (/'m tlying to San Prancisco tomorrow)\ Một câu trong past tense có thể diễn tả m ột ý trong present hay tuture time Ụf I had a ìot o i money, I would travel around the worlơ).
12 Tenses
Có 12 tenses trong Ngữ pháp Anh ngữ:
PAST PRESENT PUTURE
Simple Períect Simple Períect Simple Períect Continuous Continuous Continuous Continuous Continuous Continuous
1. Present Simple Tense
2. Past Simple Tense
3. Puture Simple Tense
4. Present Períect Tense
5. Past Períect Tense
6. Puture Pertect Tense
7. Present Continuous Tense
8. Past Continuous Tense
9. Puture Continuous Tense
10. Present Períect Continuous Tense
11. Past Pertect Continuous Tense
12. Puture Pertect Continuous Tense
Thành phần chính của verb trong việc tạo tenses: - Simple form : walk go - Past form ; walked went - Past Participle íorm (-en form) walked gone - Present Participle form (-ing torm) : vvalking going
Download Ebook Tai: htts://downloadsachmienhi.com
Tron Bo SGK: https://bookgiaokhoa.com
- 8 - PRACTICE ENGLISH IN LIBRARY AND INPORMATION SCIENCE
3. Present Simple Tense
Tense form
- To Be
A ítirm ative
I am
He is
She is
It is
We are
You are
They are
- O rdinary verbs A ííirm ative
Negative
l’m not
He’s not
She’s not
lt’s not
W e’re not
You’re not
They're not
Negative
Tm not
He isn’t
She isn't It isn’t
We aren’t You aren’t They aren’t
Interrogative
Am I ?
Is he ?
Is she ?
Is it ?
Are we
Are you ?
Are they ?
Interrogative
i see
He sees She sees It sees
We see You see They see
I do not see
He does not see She does not see It does not see We do not see You do not see They do nol see
ì don’t see
He doesnì see She doesnì see It doesn’t see We don’t see You don’t see They don’t see
Do Ise e ?
Does he see ? Does she see ? Does it see ? Do we see ? Do you see ? Do they see?
- Ngôi thứ ba số ít: +s hay +es
1. Thêm es trong những trường hợp sau:
Simple form tận cùng bằng s, X, z, ch, sh.
pass - passes catch - catches
relax - relaxes push - pushes
Sim ple form tận cùng bằng phụ âm và y (sau khi đổi y thành i) study - studies w orry - w orries
cry - cries fly - flies
Sim ple form tận cùng bằng o
do - does go - goes
2. Thêm s vào sim ple form trong những trường hợp còn lại (ngoại trừ HAVE):
see - sees buy - buys
Download Ebook Tai: htts://downloadsachmienhi.com
Tron Bo SGK: https://bookgiaokhoa.com
ANH NGỬ THựC HÀNH KHOA HỌC THÕNG TIN VÀ THƯ VIỆN - 9 -
stop - stops have - has
Cách p h á t âm ‘s ’ tận cùng: Có 3 cách phát âm
[iz]
(Simple form tận cùng bằng sibilant sounds; [s], [z], [J
t/]. [3], [d 3 ]). và [ỗ] discusses
critici2es
publishes
vvatches
arranges
pledges
smoothes
Usage of tense
(Simple form tận cùng bằng voiceless consonant sounds:
f]. [k], [p]. [t], [0 ]) laughs
looks
hopes
collects
baths
[2]
(Simple form tận cùng bằng vovvel và voiced consonant sounds)
catalogs
classities
fines
renews
reads
1. Present Simple tense diễn tả State Verb (nhận thức, cảm giác, và trạng thái) trong hiện tại.
How many books in iníormation liỉeracy do you see ?
- I see four on this sheìí.
Do you hear anything ?
- No, I don’t hear anything.
What's the matter ? You look vvorried.
I want an almanac this year.
My library has a lot of books in iníormation Science.
2. Present Simple tense diễn tả General time:
Hành động thường xuyên.
Who do you work for ?
- I work at the Graduate Library.
What does he teach ?
- He teaches Automation at the library school.
Does your daughter play piano?
- Yes, she plays well.
Download Ebook Tai: htts://downloadsachmienhi.com
Tron Bo SGK: https://bookgiaokhoa.com
- 10 - PRACTICE ENGLISH IN LIBRARY AND INPORMATION SCIENCE
Hành động lặp đi lặp lại. Thường dùng với Adverds of Prequency. Does Bill go home often ?
- Yes, he goes home every weekend.
When do you play ỉennis ?
- I play almost every Sunday morning.
How otten do yau go to the evening classes ?
- 1 go to the evening classes three times a week.
Sự thật hiển nhiên, chân lý.
What is the freezing point o i water ?
- Water ireezes at 0 ơegree c.
Where is Boston ?
- Boston is in the State of Massachusetts.
The sun ríses in the east.
3. Present Simple tense diễn tả Puture time theo thời khóa biểu. What day is tomorrow ?
- Tomorrovv is Wednesday.
When does the plane arrive ?
- It arrives at 8:00 p.m.
When does the course of Collection development begin?
- It begins on Priday.
The next semester begins in three vveeks.
BÀI TẬP
3.1. Present Simple
Đặt động từ vào trong câu. Dùng Present Simple. Bạn quyết định xem động tử dùng là xác định hay phủ định.
1. She is very good al cataloging. She (win)____________ every contest. 2. We have plenty of chairs. We (want)____________ any more. 3. What’s the matter? You (look)_______ ;_____very happy.
4. Richard is tinding life in Paris a bit difficult. He (speak)__________ Prench. 5. Don't try to use that printer. It (work)______ __________.
Download Ebook Tai: htts://downloadsachmienhi.com
Tron Bo SGK: https://bookgiaokhoa.com
ANH NGỬ THỰC HÀNH KHOA HỌC THÕNG TIN VÀ THƯ VIỆN - 11
3.2 Present Simple
Làm hoàn chỉnh đoạn vãn. Dùng dộng từ ở thì Present Simple.
Ann onlỵ (think)__________ about business. She never (take) _ a day off. She’s in the library at 7:30 everyday. She often (work) __ until 9:00 at night. Does she ever get sick or tired? She never (relax)
W h a t ___________she ( lik e ) _____________ to do? She (not read) _________and she (not vvatch)______________ televỉsion. She never (go) ___________to the movies and she (hate)______________parties. She (not
lỉk e )_____________ to cook. She never (spend)_______________any time with íamily or írỉends. AI! she does is work, eat, and sieep.
3.3 Presenỉ Simple
Làm hoàn chinh câu chuyện. Dùng động từ ở thì Present Simple. 1 am an art student and I (paint)___________ a lot of pictures. Many people (pretend)_____________ that they (understand)___________ modern art. They always ( te ll) ____________you what a picture is ‘about’. Of course, many pictures are not ‘about' anythíng. They (be)___________ just pretíy paíterns. I (th in k )___________young children often (appreciaíe)____________ modern pictures better than anyone else. They (notice)___________more. My sister is only seven, but she always (teil) _____me whether my pictures are good or not. Sometimes she (suggest)__________ hanging some pictures upside-down and I always (appriciate)____________ her idea.
Download Ebook Tai: htts://downloadsachmienhi.com
Tron Bo SGK: https://bookgiaokhoa.com
- 12 - PRACTICE ENGLISH IN LIBRARY AND INPORMATION SCIENCE
4. Present Continuous Tense
Tense form
- Pormation:
am, is, are + present participle of the principal verb
(-ing form)
/ am learning English. We are learning English.
He is iearning English. They are learning English.
- Cách th ê m -in g vào simple form;
1. Simple form tận cùng bằng phụ âm và e câm, thì bỏ qua e trước khi thêm ing.
vvrite - writing give - giving take - taking
Nhưng: free - íreeing agree - agreeing
2. Simple form có 1 syllable, tận cùng bằng 1 phụ âm (ngoại trừ w, h, y, x), đứng trước là nguyên âm đơn độc thì gấp đôi ph ụ âm đ ó trước khi thêm ing.
stop - stopping swim - svvimming run - running
3. Simple form có 2 syllables, trọng âm rơi vào âm cuối, tận cùng bằng 1 phụ âm (ngoại trừ w, h, y, x), đứng trước là nguyên âm đơn độc thì gấp đôi phụ âm đó trước khi thêm ing.
begin - begìnniny petitVit - pẽrmitting occur - occurring
4. Verb tận cùng bằng ie được đổi thành y trước khi thêm ing. tie - tying lie - lying
Usage of tense
1. Present Continuous Tense diễn tả Action Verb \rong hiện tại. What are you doing now ? - l'm reading a novel.
Look. What is the girl doing ? - She’s running to catch the bus. Download Ebook Tai: htts://downloadsachmienhi.com
Tron Bo SGK: https://bookgiaokhoa.com
ANH NGỮ THỰC HÀNH KHOA HỌC THÒNG TIN VÁ THƯ VĩỆN______________________________ - 13 -
2. P re s e n t C o n tin u o u s Tense diễn tả Currenỉ time hay m ột hành động tạm thời đang tiếp diễn trong hiện tại.
A re you havina diíỉicultỵ with Subịecỉ caĩaloging ?
- Yes, rm having a lot of ỉrouble Ịhis semester.
W haỉ’s the matter with them ?
- A ỉ the moment they’re living in a very sm all flat.
3. P resent C ontinuous Tense diễn tả Fuỉure ỉime ỉheo kế hoạch hay ỷ định và chắc chắn xảy ra.
/ am having a party nexỉ Saturdaỵ. VVould you like to come ? Is it true that you are geĩting married next week ?
BÀI TẬP
4.1. P resent C ontinuous
Làrn hoàn chỉnh bái đảm thoại. Dùng động từ ở thì Present Continuous. John: VVhat (you/do)_______________________ ?
Paul: I (w rite)_______________an invitation letter. We (prepare)__________ to organize a seminar on digital lĩbrary.
John: (you/íind)________________________time for a!l your other work too? Paul: Oh yes, Julie (heỉp)__________________________me with the seminar. We (g e t)_______________________ on fine. And there isn’t much to do. It (not ỉake)____________________ íoo much of my time. Oh, sorry. (you wait1 íor the computer^ị^
John: Yes, but there’s no hurry.
Paul: I (typ e )_____________________ the last bit of the invitation letter. Tve nearly íinished.
4.2. P resent C ontinuous diễn tả future time.
Làrn hoàn chỉnh đoạn văn. Dùng động tử ở thì Presenỉ Continuous. I (have) __________ a paríy this week. We (celebrate)_____________my new job. I (invite) ___________three people: my brother Biiỉ, his girlíriend, and Tom, one of the colleagues in their iibrary. There are íour of us in all íor dinner. They (come) ____________ at seven o’clock. 1 (b u y )______ _____ a iarge bouquet of flowers for the table. I (serve)_____________lobsters, salad, and rice. Bill (bring) ________ some wine. ỉ (bake)____________ a big cake.
Download Ebook Tai: htts://downloadsachmienhi.com
Tron Bo SGK: https://bookgiaokhoa.com
14- PRACTICE ENGLISH IN LIBRARY AND INPORMATION SCIENCE
5. Present Continuous or Simple So sánh chức năng
Present Simpie
1. State Verb trong hiên tai / see se ven horses on the picture at the moment.
2. General tìme
I work at a bookstore. It's a permanent job.
3. Puture time theo thời khóa biểu. The film begins at 7:30 tonight.
Alvvays
Present Continuous
1. Action Verb trong hiên tai. 1'm looking at seven horses on the picture at the moment.
2. Current time.
1’m working at a bookstore for weeks.
3. Puture time theo kè' hoach & ý đinh.
1’m going to the movies tonight. /Ve bought the ticket.
- Với present continuous có nghĩa ‘very often’ hay ‘too often’: Peter is alw ays invìting triends here. (= He very often invites them)
l'm alvvays m aking silly mistakes. {= I make silly misíakes too often)
- Với present simple có nghĩa ‘every tim e’:
Peter aivvays invites his parents to stay at Thanksgiving.
I alw ays m ake silly inistakởs wtìôn Ííí) íáking an ôxam.
BÀI TẬP
5.1 State verb hay Action verb trong hiện tại.
Làm hoàn chỉnh những câu. Dùng dạng thức đúng của động từ.
1. He says he’s seventy five years old but I (noưbelieve)____ 2. I (listen) _______________ , but I cannot hear a sound. 3. It (snow )_______________ outside. It (come)___________ hard, look.
4. I alvvay (think) ____ , but today I (th ink)____ native language.
Download Ebook Tai: htts://downloadsachmienhi.com
him.
down quite in my
Tron Bo SGK: https://bookgiaokhoa.com
ANH n g ữ t h ự c h à n h k h o a h ọ c t h ò n g t in v à t h ư v iệ n - 15 -
4. I aỉway (think) _____________ , but today ! (th in k )___ ____ ____ in my native ỉanguage.
5. I (s e e )_________________ that you (w e a r)__________ _____ new coat today.
5.2. G eneral tim e hay Current time.
Đọc về Phil và tôi.
Phil is young and healthy. He likes wine, women, and sports. and he is not crazy about work. He has a new job every month. To him, rm an old man. I work all week, and I wear jacket and tie. Sometirnes Phil and I meet in the Street and íalk.
Điền vào chỗ írống cuộc đàm thoại. Dùng dạng thức đúng của đồng tử WORK. Hi Phil. How are you doing?
Phil Phil
Phii I
Phil I
Phií
Great, just great.
What’s new? W here__________ you__________________ ? I ____ ___________ at my father’s store this moníh. At your father’s store?
Yeah, he’s OK. and I make a lot of money. How’s your job^ 1 like it. lt’s a good job.
Yeah? W ho________________you________________ for? i ___________________ for a big company downtown. Do you need an assistant? ỉ’m looking íor a new job.
5.3. G eneral tim e hay Current time.
Làrri hoán chỉnh những câu. Dùng dạng íhức dúng của động tử.
1. Normally, I (starí)_________________work at seven o’clock, but i (start)________________ at six this week. We’re very busy ịust now. 2. Usualỉy, I (read)______________ two newspapers, but not the same ones every day. On Sundays 1 (buy)_______________íour or five.
3. The sun (rise)___________________in the east, remember. It’s behind us, so we (travel)_______________________ west.
4. She (s ta y )_________________ with her sister aí the moment until she íinds somewhere to live.
5. The river (flow ). _______________ very fast today much taster than usual.
5.4. puture tim e với thời khóa biểu hay kế hoạch, ý định. Làm hoàn chỉnh những câu. Dùng dạng thức đúng của động từ.
1. We (go) _________________to the theater this evening.
2. (the film /begin)__________ at 3;30 or 4:30 ?
Download Ebook Tai: htts://downloadsachmienhi.com
Tron Bo SGK: https://bookgiaokhoa.com
- 16 - PRACTICC ENGLISH IN LIBRARY AND INPORMATION SCIENCE
3. i (not/go) _________ ______ away tor my holiday next month because I haven’t got enough noney. (you/go)_____________________away? 4. Dick, is it true íhat ycu (quit)____________________ schooỉ? 5. Acording to our schedule, we (meet) ________________ next Thursday.
5.5. P resent co n tin u o u s hay simple
Đặt vào trong cảu những từ: are, aren’t, is, isn’t, do, don’t, does, và doesn't
A
W h o _______________________________ Michelle talking to ? B
I can’t see Michelle.
A
Y o u ________________ looking in the right píace.
B
Oh, that ‘s Adrian. He's new here.
Really? VVhere______________he live? ____________ you know'^
A
B
N o , 1 ^__________ I _______________.
W h a t____ _________ _________ they talking about, I wonder?
A
Well, h e __________ ________ look very interested. He‘s got a very bored
B
expression. And h e ___________________ saying anything.
5.6. P resent con tinu ou s hay sim ple
Làm hoàn chỉnh những câu. Dùng dạng thức đúng của động từ.
1. Ducan: Are you waiting for someone?
Paul : Yes — for Neiỉ. We (g o )______________ lo work together most days. We (w o rk)_________ _______ in the same library.
2. John : ỉ (look)_______________for the secretary. I can’t find her anywhere. Ann : She isn’t here today. She only (w ork)____________two days a week. John : Oh, of còurse. ! (waste)_______________my time then.
3. Jack : Tm not sure.biit I (thinkì . . . he (talk) to Mr. Davts about ^ something.
Susan: Yes, I (know) . _ _ ____. He told me. What about you? What (you d o )______ _____________ here.
4. Nancy: (it/(be)our parents’ 25’^ anniversary next week.
Tom : Yes, we (g o)_______ ______ to a íamous French resỉaurant. They (ỉo ve )________________________Prench food.
Nancy: Our parents (not know)____________aboul the party at the restaurant. Tom : lt’s a surprise. They (ỉove)_______________ surprise.
5. Neil : (your brother, Richard/come)__________ to your birthday 1omorrow? Sue : No, he (not com e)_________________He (work) __ _ in Tokyo, Japan. He can't come because the plane tickets (be)
expensive. But my sĩster Barbara and her husband (come)
I’m very happy they (come)_______________ .
Download Ebook Tai: htts://downloadsachmienhi.com
Tron Bo SGK: https://bookgiaokhoa.com
ANH NGỮ THỰC HÀNH KHOA HỌC THÒNG TIN VÁ THƯ VIỆN - 17 -
6.
Tense form - To Be
A ffirm ative
Negative
Past Simple Tense Interrogative
I was
He was
She was
It was
VVe were
You were
Thưy were
Ordinary verbs
I was not
He was not She was not It was not
We were not You were not They were not
i w asn’t
He w asn’t She w asn’t It w asn’t
VVe w eren’t You w eren’t They w eren’t
W as I ?
W as he ? W as she ? W as it ?
W ere we ? W ere you ? Are they ?
R egular verbs : 1 wanted, irregular verbs : I sang,
He studied He built
Past form giống nhau trong tất cả các ngôi.
A ítirm ative I vvanted
He sang
We built
Negative
I did not want
You did not sing W e did not build
I d id n ì want You didn’t sing We didn’t build
Interrogatìve Did I want ? Did you sing? Did we build?
Past form của Regular verbs.
1. Thèm d khi sim ple ỉorm tặn cung bằng e hay ee
like - liked hope - hoped
free - freed agree - agreed
2. Thêm ed cho lấ t cả những verbs khác.
- Sim ple form tận cùng bằng phụ âm và y ( sau khi đổi y thành /) study - studied cry - cried
- Simple form có 1 syllable, tận cùng bằng 1 phụ âm (ngoại trừ w, h, y, x), đứng trước là nguyên âm đơn độc thì gấp đỏi phụ âm đó trước khi thêm ed.
stop - stopped beg - begged
Download Ebook Tai: htts://downloadsachmienhi.com
Tron Bo SGK: https://bookgiaokhoa.com
1 8- PRACTICE ENGLISH IN LIBRARY AND INPORMATION SCIENCE
- Simple form có 2 syllables, trọng âm rơi vào âm cuối, tận cùng bằng 1 phụ âm (ngoại trừ w, tì, y, x), đứng trước lả nguyên âm đơn độc thì gấp đôi phụ âm đó trước khi thêm ed.
permit - permitted occur - occurred
- Cách phát âm ‘ed’ tận cùng: Có 3 cách phát âm.
[id]
(Simple form tận cùng bằng sounds [t], và [d])
heated
hated
added
decided
Usage of tense
.t
(Simple form tận cùng bằng voiceless sound: [f], [k], [p], [e], [s], [/]. [ t ; ] )
laughed
looked
hoped
bathed
sentenced
pushed
vvatched
[d]
(Simple form tận cùng bằng vowel và voiced sounds)
robbed
tried
raised
changed
shelved
1. Past Simple tense diễn tả hành động hiện hữu hay xảy ra trong quá khứ. Thời gian đưỢc xác định.
VVhere did you go yesterday ?
- 1 went to the Natural Sciences l ibrary
When did they leave ?
- They left an hour ago.
2. Past Simple tense diễn tả hành động hiện hữu hay xảy ra trong một khoảng thời gian trong quá khứ. Thời gian đưỢc xác định. When were you at the Illinois University ?
- I studied there during the fall semester.
How long was your brother in the army ?
- He was in the army from 1985 to 1990.
Download Ebook Tai: htts://downloadsachmienhi.com
Tron Bo SGK: https://bookgiaokhoa.com
ANH NGỪ THỰC HÀNH KHOA HỌC THÕNG TIN VÀ THƯ VIỆN________________________________-19-
3 P ast S im ple tense diễn tả hành động lặp đi lặp lại trong quá khứ. Thời gian được xác định.
Did he come to see you often ?
- Yes, he came every weekend.
Was the teacher always on tìme for his lecture ?
- No, he was usually a few minutes late.
Lưu ý : ‘Used to '+ Simple form được dùng để diễn tả hành động hay sự việc thường xảy ra trong quá khứ nhưng không tồn tại trong hiện tại. They used to have a lot of money, but they don’t anymore.
I used to collect stamps when I was a boy.
The Central library of Hue unviversity used to be a nice building. The classiíied catalog used to be popular in the nineỉeenth century.
BÀI TẬP
6.1. Dạng khẳng định hay phủ định của Past Simple
Đặt vào trong mỗi câu dạng thức đúng Past Simple của những dộng từ này: leave, ansvver, read, enjoy, know.
1. Your presentation on Greenstone open sourse software was great. I really it.
2. The seminar wasn’t very good. W e_______________ after only half an hour. 3. There were many books. I __________________them a1 all.
4. The questions were easy. I hope you__________________ them corectly. 5. My watch was broken. I _________________the time.
6.2. Dạng phủ định và nghi vấn của Past Simple
Đặt vào trong mỗi câu dạng thức phủ định hay nghi vấn của động từ ở Past Simple.
Steve; (you have)_____________ _ a nice vveekend in London ?
Brian : Yes, thanks. It was good. We looked around a museum and saw a show, We (not try )_________________to do too much.
Steve: VVhich museum (you g o )_______________ to ?
Brian : The Baden Powell House. I (not know )________________ there was so much in there.
steve: lt’s íascinating. Isn’t it? And what show (you s e e )_________________ ? Download Ebook Tai: htts://downloadsachmienhi.com
Tron Bo SGK: https://bookgiaokhoa.com
- 20 - PRACTỈCE ENGLISH IN LIBRARY AND INPORMATION SCIENCE
Brian ; Oh. a musical about cowboys, ỉ íorgot what its called. I (not ỉike) __ _______________ it.
Síeve: Where (you stay)___________________ ?
Brian : At a small hotel I know in Baysvvater.
steve: And (Sarah enjoy) _____ ___________ the weekend.
Brian : Yes, she did. She did some shopping too, but I (not want) ________________________ to look at shops.
6.3. Past Simple
Điền vào chỗ trống những động từ trong ngoặc với thì Past Simple. Charles (live)____________ ____ in New York. He (b è )__________ _ a student ot University of Columb-a, where he (stu d y)_______________ library and iníormation Science. Aíter graduation, he (not w o rk )_________________ in New York. He (m ove)______________ to Illinois and (w ork)_______________ for the Graduate Lỉbrary of the University of Illinois at Urbana-Champaign as a cataloger in the technicai services department. He ( b e ) ____________ very good at assigning subjecí headings.
He (b e c o m e )____ ___________________ the universiíy librarian when he(be)________________________ still very young. As the matter of tact, he (u s e )__________________________ to be the president of IFLA (International Pederation of Library Associations and Institutions).
Download Ebook Tai: htts://downloadsachmienhi.com
Tron Bo SGK: https://bookgiaokhoa.com
ANH NGŨTHỰC h à n h k h o a h ọ c t h ò n g t in v a t h ư v iệ n _______________________________- 21 -
7. Past Continuous Tense
Tensetorm
- P o rn a tio n ;
was, were + presenl participle of the principal verb
(-ing form)
/ ivas learning English
He was learning English
You were learning English
U s a g e o f te n s e : Diễn tả một hành động đang tiếp diễn trong quá khứ. 1. Fast C ontinuous tense diễn tả một hành động đang tiếp diễn trong OJá khứ thì một hành động khác xảy ra (có thể làm gián đoạn hành õịìng trưởc).
/ w as stu d yin g when Mr. Baker telephoned.
When Mark came in the reíerence section. Martha ivas intervievving a patron.
Past C ontinuous tense diễn tả hai hành động cùng đang tiếp diễn đ in g thời trong quá khứ.
Barbara was designing a webpage while the parNime student employee was sca n n in g something.
While thfì ieacher ivas explạining íhe lesson, some students were talking.
3. P is t C ontinuous tense diễn tả một hành động đang tiếp diễn tại một tt-ời điểm cụ thể hay đang ở giữa một hành động trong quá khứ. What were you doing at 9:00 o'clock this morning ?
- I was attending a seminar on bibliographic utility.
Peter was searching iníormation on the world-wide-web in the Computer site at noon.
Download Ebook Tai: htts://downloadsachmienhi.com
Tron Bo SGK: https://bookgiaokhoa.com
-22- PRACTICE ENGLISH iN LIBRARY AND INPORMATION SCIENCE
BÀI TẬP
7,1. Past Continuous
Làm hoàn chỉnh bài đám thoại. Dùng động từ ở thì Past Continuous. 1. Jeremy : rm atraid rve destroyed the library book. Sue : Oh no! What (you/do)_______________________
Jeremy : 1 (have)_______________lunch in the caíeteria. the book.
2. John : IVe just broken my laptop.
Betty : What (you/do)_______________________ ?
spilled water on
John : I (ta ke )_______________ it into the library. She (com e)_______________ out just as in.
bumped into Emma. (go) ________ _____
Betty : It was your tault. You (dream )_______ . You (not iook)
_______________where you (go)______________ ,
7.2. Past Contínuous
Làm hoàn chỉnh cáu chuyện bằng cách làm khớp những phrase vào chỗ trống. Jack went to the library alỉ the time in J u n e ____________________________ _____ . After the test, he decided to have a party at home. His parents _______________________________. The party began at 9:00 p.m., _______________________________, things started to go wrong. Forty uninvited guest arrived_____________________________ . They broke íurniture, smashed windows, and stole jewelry. When his parents heard the news, they came home immediately.
The phrases:
1. and some of them were carrying knives
2. because he was studying the íina! test
3. everyone was having a good time when suddently
4. were going away on vacation.
Download Ebook Tai: htts://downloadsachmienhi.com
Tron Bo SGK: https://bookgiaokhoa.com
ANH NGỮ THỰC HÀNH KHOA HỌC THÕNG TIN VÀ THƯ VIỆN -23-
8.
So sánh chức năng
Past Continuous
1. Hành dông đang tiếp diễn
Past Continuous or Simple
Past Simple
1, Hành dồng làm gián đoan
We were sitting in the garden. Gary was shelving books.
2. Đ a rq ỏ giữa hành đông / was vvalking across the ỉield. (I was in the field)
The plane was tìying very low.
It suddenly started to rain. The phone rang.
2. Hành đông kết thúc
/ walked across the field.
(I crossed it completely)
The plane crashed in the field.
When và VVhiỉe: Là những conjunctions of time. When
VVhile
(Đứng trước mệnh để dùng Past Simple)
It was raining when we arrived. When I came to the theater, e\/erybody was in line at the ticket window.
- Đôi khi when đứng trước mệnh đề dùng Past Continuous.
Ella had a puncture when she was driving on the highway.
(Đứng trước mệnh đề dùng Past Continuous)
While it was raining, we arrived. I felt asleep while I was vvatching television.
BÀI TẬP
8.1. Past Continuous hay Simple
Làm hoàn chỉnh bài đàm thoại. Dùng động từ ở thl Past Continuous hay Simple Kim : I hear the lights (go)______________ out last night.
Charles: Yes, I (vvatch)_________________television at the time. The Download Ebook Tai: htts://downloadsachmienhi.com
Tron Bo SGK: https://bookgiaokhoa.com
24- PRACTICE ENGLISH IN LIBRARY AND INPORMATION SCIENCE
program (g e t)_____________________ interesting. too. Buí the
electricity (com e)__________________ on again after about ten minutes. l (not m iss)___________________ very much of it.
Angela : Sarah (com e)_____________________down the stairs when the [ights went out. She almost (íall)__________________over.
ưessica: Tom and ỉ (play)____________________table tennis at the time. Peter : I (work)________________ at my Computer. When it (happen) ______ _________ , í (stop)_________________ work and (go)
_____ ________ to bed.
8.2. Pasỉ Continuous hay Simple
Tìm phán thứ hai của mỗi câu. Mỗi động từ trong ngoặc dược dùng trong thì past continuous hay past simple.
Vd. I (dream)
1. When Mary (see) the question 2. The traìn (vvait)
3. When I (try) the pudding, 4. When Karen (liít) the chair, 5. I (read) a library book
6. When the gate (open)
she (feel) a sudden pain in her back. VVhen ỉ (find) a £5 note between two pages. she (know) the ansvver.
When the alarm clock (ring).
íhe crowd (walk) in.
I (like) it.
When we (arrive) at the station.
Vd. 1 was dreamíng when the aiarm ciock rang.
1.
2.
3.
4.
5.
8,3. Past Continuous hay Simple
Làm hoàn chỉnh những câu. Dùng dạng thức đúng của động từ. 1. Robin (eat)_________ _______ dinner when her íriend called. 2. While Maria (clean) ____________________the apartment, her husband (sleep)_________________ .
3. At three o’clock this morning, John (w a tc h )___________ ____the soccer game.
4. When Mark (arrive) dinner, but they (stop)
____ the Johnsons (h a v e )____________ in order to taik to him.
5.
VVhile Joan (wrỉte)
________ the report, Henry ílook)
for more intormatỉon.
6. At one time, Mr. Roberts (own) __ this buildỉng. Download Ebook Tai: htts://downloadsachmienhi.com
Tron Bo SGK: https://bookgiaokhoa.com
ANH n g ữ t h ự c h à n h k h o a h ọ c t h ò n g t in v à t h ư v iệ n - 25 -
7. Jose (vvrite)____________________ a leíter tũ his ỉamily when his pencil (break)____________________ .
8. We (not g o )___________________ out because it (rain)_________________ . 9. Tom (ta k e )_______________________________a photograph of me while l (not lo o k )_________________________________.
10. I (b re a k )_______________ a pỉate ỉast night. I ( d o ) _______________ the washing-up when it (slip)_____________ ouỉ of my hand.
11. George (fa ll)_________ off the ladder while he (paint)_____________ the ceiling.
12. Dick’s íather (teach) ______________ him how to drive when he was seventeen.
13. Last night ! (read)___________________ in bed when suddenly 1 (hear) ____________________a scream.
14. I (not d riv e )___________ ___ ___ very íast when the accident (happen)
15. I (see) ________________Carol at the party, she (wear)
really beautiíul dress.
Download Ebook Tai: htts://downloadsachmienhi.com
Tron Bo SGK: https://bookgiaokhoa.com
-26- ____________________________PRACTICE ENGLISH IN LIBRARY AND INPORMATION SCiENCE
9. Present Pertect Tense Tense form
- Pormation:
Have, has + past participle of the principal verb
^en torm ì
/ have been in Boston. /Ve been in Boston.
He has been in Boston. He's been in Boston.
You have been in Boston. You've been in Boston.
U s a g e o f te n s e : Diễn tả một hành động quá lưu tại.
1. Present P ertect Tense diễn tả một hành động đã hiện hữu hay xảy ra trong quá khứ mà thời gian không được xác định.
Have you ever been to Australia ?
- Yes, /Ve been there twice.
- No, I haven't. I have never been there.
Have you vvritten your reports?
- Yes, we’ve already written them.
- No, I haven’t written them yet.
They have made films for a long time.
2. P resent P ertect Tense diễn tả một hành động vừa mới hoàn thành trong một thời gian ngắn. Được dùng với JUST ịhave ịust).
Have they got back yet ?
- Yes, they have just come in.
Have you iinished your assignment ?
- Yes, /Ve ịu st íinished the last problem.
3. P resent P ertect Tense diễn tả một hành động đã bắt đầu trong quá khứ vẫn còn xảy ra trong hiện tại.
How long has John lived in the same house ?
- He has lived in the same house for tvventy years.
Have you worked he re for a long ti me ?
- Yes, /Ve worked he re since 1985.
Download Ebook Tai: htts://downloadsachmienhi.com
Tron Bo SGK: https://bookgiaokhoa.com
ANH NGỮ THỰC HÀNH KHOA HỌC THÕNG TIN VÀ THƯ VIỆN - 27 -
4. Persent Pertect Tense diễn tả một hành động đã được hoàn tất trong quá khứ nhưng được kết nối hay có liên quan đến hành động khác trong hiện tại hay tương lai.
/ have done all the housework. The house is clean.
She has bought a motorbike, so that she will have transportation to work.
/Ve received two tickets to the concert. Do you wanị to go with me?
Lưu ý:
1. So sánh gone to và been to.
Judy has gone to Orlando. She's having a lovely holiday.
(‘G one’ ở đây có nghĩa Judy vẫn còn ở đó)
Judy has been to Orlando. She went there last summer.
(‘Been’ ở đây có nghĩa chuyến du lịch đã qua rồi)
2. So sánh cách dùng Present Períect giữa British English và American English.
British Englỉsh American English
He has w ashed the dishes. They're He has vvashed the dishes. They’re
clean.
We have alreadv eaten our lunch. I have ịust seen Barbara.
Have you corrected your work ỵet ? Have you ever played cricket ? She has never seen snow betore.
clean.
OR He vvashed the dishes. They're clean.
We have alreadv eaten our lunctì. OR We alreadv ate our lunch. I have ịust seen Barbara.
OR / ịỵ s ỉ sa w Barbara.
Ha ve you corrected your work yet ? OR Did you correct your work ỵet ? Did you ever p la y baseball ? OR Have you ever playe d baseball ? She never saw snow betore.
OR
She
Mas never seen snow
before.
Download Ebook Tai: htts://downloadsachmienhi.com
Tron Bo SGK: https://bookgiaokhoa.com
- 28 - PRACTICE ENGLíSH IN LIBRARY AND INPORMATION SCIENCE
BÀI TẬP
9.1. Present Perlect
Làm hoàn chỉnh bài đàm thoại. Dùng động từ ở thì Present Pertect Karen: How is the painting going? (you start)___________________ on the íront door yet?
Jean : No, the paintbrush (disappear)________________________ , Karen; (you look)__________________________________for it?
Jean : Of course 1 (look)______________________________________ for it. Can Ị borrovv yours?
Karen: Well, I (not tinish)______________________________________ with it. But there's one here. Adrian (use)__________________________________ __ it to painí a wỉndow. ỉ don’tknow if he (ciean)______________________it. Jean : Yes, it’s clean. ril do the other window.
Karen: Linda (prom ise)____________________________________to do that One. Jean : Well, she (not starí)__________________________________yet. She can do the íront door, 1 (decide)___________________________________ to do the window.
9.2. Present Pertect
Làm hoàn chỉnh những câu. Dùng động từ ở thì Present Pertect, đôi khi ở dạng phủ định.
1. Are you going to have a bath? - No, I ___________________ one atready today.
2. When did you last see Lisa? - Oh, ages ago. I __________________ her since Thanksgiving.
3. Bob rings every hour. H e ______________________ five times aiready today.
4. The car has broken down, It has already broken down twice this month. It ‘s the third time i t ______________________________ .
5. Judith is in Japan. She’s just arrived and it's very new for her. This is the íirst time she _______________________________ .
9.3. Present perfect.
Đọc tình huống và viết câu thích hỢp. Dùng đòng từ đã cho.
1. Tom ís lookỉng tor his key. He can’t find ií. (lose) H e _________________ . 2. Suzanne ’s hair was dirty. Now it is clean. (wash) S he_______________ . 3. Lỉnda was 70 kiỉos. Now she vveighs 60 kilos. (iose weighí) She
Download Ebook Tai: htts://downloadsachmienhi.com
Tron Bo SGK: https://bookgiaokhoa.com
ANH NGỬ THựC HÀNH KHOA HỌC THÒNG TIN VÀ THƯ VIỆN - 29 -
4. The car has just stopped because there isn’t any more petrol in the tank. (run out of petrol) I t ________________________ __________.
5. Yesterday Bỉll was pỉayỉng soccer. Now he can’t walk and his leg is in plaster. (break) H e ____________________________________ .
9.4. Present períect.
Thêm một câu dùng Present Pertect and just. Dùng những participle sau: checked, made, cleaned, repaỉred, spent, tidied.
Vd. Nicola’s car is clean now. She 's iust cleaned._____________________ 1. The children’s room is tidy now. They___________________________ 2. My íea is on the table now. I __________________________________ 3. Marỉíyn’s radio is working now. She______________________________ 4. Our money has all gone now. W e ___________ ___________________ 5. Henrietta’s ansvvers are correcí. S he____________________________
9.5. gone to hay been to
Làm hoàn chỉnh bài đàm thoại. Đặt vào gone to or been to
Richard: Helio. Where’s Martin?
Angela : He’s ___________________ to the supermarket. We need some sugar. Richard: lt’s very busy there. IVe ju s t____________________ there on my way here. Did you know there’s a new store outside town? We haven*t _______ ___________________ there yet.
Angela : We haven’t either. By the way, where’s Linda?
Ri^hard; Oh, she’s _______________________to London. She’11 back tonight. Download Ebook Tai: htts://downloadsachmienhi.com
Tron Bo SGK: https://bookgiaokhoa.com
- 30 - PRACTICE ENGLISH ÍN LIBRARY AND INPORMATION SCIENCE
10. Present Pertect or Past Simpíe So sánh chức năng
Past Símple
1. Thời gian dươc xác đình trong quá khứ
IVe went to New York last moníh.
I íinished the report few minutes ago.
2. Không liên quan đến hiên tai Suzan repaired the te le Vision, but then it broke down again. They bo ug ht the house. But they didn’t live there long.
3. Hành đông không còn có thể xảv ra
The producer made lots of films in his long career.
Michael Uackson traveled around the world.
Present períect
1. Thời gian không xác đinh trong quá khứ
We have gone to New York twice.
I have Ịust tinished the report.
2. Liên quan đến hiên tai
Suzan has repaireơ the television, so iỉ is a ll right now. They have bought the house. And the house belongs to them now.
3. Hành đống còn cỏ thể xảy ra This young producer has made four films so far.
Madonna has traveled around the world.
BÀI TẬP
10.1. Thời gian xác định và không xác định trong quá khứ Làm hoàn chỉnh những câu. Dùng động từ ở thì Present Períect hay Past Simple.
1. We (not begin)______________________________ to study for the test yet. 2. Dick (g o)______________________ to the slore at ten o'clock this morning .
3. 4. 5.
Anderson (call)_______ Up to now I (visit)_____ She (stop)_____ ______
_his employer yesterday. __twenty states of America. _ when she saw me.
Download Ebook Tai: htts://downloadsachmienhi.com
Tron Bo SGK: https://bookgiaokhoa.com
a n h n g J t h ự c h à n h k h o a h ọ c t h ò n g t in v à t h ư v i ệ n ______ ■ 31 -
10.2. Hành đông có liên quan và không liên quan đến hiện tại Làm hoàn chỉnh những câu. Dùng đạng thức đúng của động từ
1 I (m ake)___________________________a cake. VVouỉd you lik ; a piece? 2 1 (ỉo se )_____________ ____________ my purse. 1 can’t tind i. anyvvhere. 3 Joanne (ru n )_____________________________ away írom home. But she came back two days later.
4. James (e a rn )______ ___________________some money last week. But Tm aíraid he’s already spent it all.
5. Prices ( g o ) ________ __________ _____up. Things are more expensive this week.
10.3. Hành đông có thể xảy ra và knông thể xảy ra
Reginald was a rich and successíul businessman, but now he’s an o!d man and doasnì work any more. His son Hugo is a very rich and very successtul businessman.
Đién vào chỗ trống. Dùng động từ in đậm thì Present Períect hay Past Simple 1. Most business people make mistakes. R e g in a ld _______________ mistakes. But his so n __________ never____ ____ ___ a mistake. 2. Business people travel a lot. Hugo________ ________ all over the world.
His íather_______________on business too, but not so much.
3. Good business people make money. H ugo________________ $50 millỉon now, His íather________________ ___$10 miilion.
4. Business people can wín prizes. R e g in a ld ________________ the Exporter of the Year prize twice. His s o n ___________ ________ it íour times already.
ò. A lot of business people don’t take risks. Old R eginald_____________ risks because he was atraid to. Bu! hỉs s o n ___________________quite a few risks so far in his career.
10.4. Present pertect hay past simple.
Làn hoàn chỉnh bức thư. Dùng dạng thức đúng của dộng từ.
I (b e )_________ _ angry and sad to hear that someone plans to knock dovn the VVhite Horse Inn in Brickíield. This pub (b e e n )_____ the center of vilỉage life íor centuries. it (s ta n d )_______________ at our crossroads for about 500 years. It (b e )________ íamous in the old days.and Sha