🔙 Quay lại trang tải sách pdf ebook 98 Đề Thi Thử THPT Quốc Gia 2019-2020 Môn Hóa Học Ebooks Nhóm Zalo MỤC LỤC 1. Đề thi thử THPTQG 2020 môn Hóa Chuyên Phan Bội Châu lần 1.pdf 2. Đề thi thử THPTQG môn Hóa Chuyên Nguyễn Trãi lần 1 năm 2020.pdf 3. Đề thi thử môn Hóa THPTQG lần 2 THPT Nguyễn Viết Xuân 2020.pdf 4. Đề thi thử THPT Quốc gia môn Hóa 2020 Chuyên Quốc học Huế lần 1.pdf 5. Đề thi thử THPTQG môn Hóa Chuyên KHTN 2020 lần 1.pdf 6. Đề thi thử THPTQG 2020 môn Hóa lần 1 Chuyên Trần Phú.pdf 7. Đề thi thử THPTQG môn Hóa 2020 Chuyên Hạ Long lần 1.pdf 8. Đề thi thử THPT Quốc gia 2020 môn Hóa THPT Đoàn Thượng lần 2.pdf 9. Đề thi thử THPTQG môn Hóa THPT Chuyên Thái Bình lần 2 năm 2020.pdf 10.Đề thi thử THPTQG môn Hóa 2020 THPT Đồng Đậu lần 2.pdf 11.Đề thi thử môn Hóa THPTQG lần 1 năm 2020 THPT Lý Thái Tổ.pdf 12.Đề thi thử môn Toán THPTQG 2020 trường THPT Lê Lợi – Thanh Hóa.pdf 13.Đề thi thử THPT Quốc gia môn Hóa 2020 - THPT Đội Cấn lần 1.pdf 14.Đề thi thử THPTQG môn Hóa THPT Quang Hà 2020 lần 1.pdf 15.Đề thi thử THPTQG 2020 môn Hóa THPT Chuyên Thái Bình lần 1.pdf 16.Đề thi thử THPTQG môn Hóa 2020 - THPT Ngô Gia Tự lần 1.pdf 17.Đề thi thử THPTQG môn Hóa 2020 lần 1 - THPT Nguyễn Viết Xuân.pdf 18.Đề thi thử THPTQG môn Hóa 2020 - THPT Hàn Thuyên lần 1.pdf 19.Đề thi thử THPT Quốc gia 2020 lần 1 môn Hóa THPT Yên Lạc 2.pdf 20.Đề thi thử THPTQG môn Hóa 2020 - THPT Đồng Đậu.pdf 21.Đáp án đề thi THPTQG năm 2019 môn Hóa mã đề 218 của Bộ GD.pdf 22.Đáp án đề thi THPTQG năm 2019 môn Hóa mã 224 của Bộ GD.pdf 23.Đáp án đề thi THPTQG năm 2019 môn Hóa mã đề 222 của Bộ GD.pdf 24.Đáp án đề thi THPTQG môn Hóa mã đề 221 năm 2019 của Bộ GD.pdf 25.Đáp án đề thi THPTQG năm 2019 môn Hóa mã 216 của Bộ GD.pdf 26.Đáp án đề thi THPTQG năm 2019 môn Hóa- mã 214 của Bộ GD.pdf 27.Đáp án đề thi THPTQG năm 2019 môn Hóa mã 213 của Bộ GD.pdf 28.Đáp án đề thi THPTQG môn Hóa năm 2019 mã đề 212 của Bộ GD.pdf 29.Đáp án đề thi THPTQG môn Hóa năm 2019 mã đề 211 của Bộ GD.pdf 30.Đáp án đề thi THPTQG năm 2019 môn Hóa mã 209 của Bộ GD.pdf 31.Đáp án đề thi THPTQG môn Hóa năm 2019 mã đề 208 của Bộ GD.pdf 32.Đáp án đề thi THPTQG môn Hóa năm 2019 - mã đề 207 của Bộ GD.pdf 33.Đáp án đề thi THPTQG môn Hóa - mã 204 năm 2019 của Bộ GD.pdf 34.Đáp án đề thi THPTQG môn Hóa năm 2019 mã 203 của Bộ GD.pdf 35.Đáp án đề thi môn Hóa thi THPT năm 2019 mã 202 của Bộ GD.pdf 36.Đáp án đề thi THPTQG môn Hóa năm 2019 mã đề 201 của Bộ GD.pdf 37.Đề thi thử THPT Quốc Gia môn Hóa - THPT Đức Hòa 2019.pdf 38.Đề thi thử THPTQG môn Sử năm 2019 THPT Lưu Hoàng.pdf 39.Đề thi thử THPTQG môn Hóa năm 2019 - THPT Gò Đen.pdf 40.Đề thi thử THPTQG 2019 môn Hóa - THPT Cư M'Gra.pdf 41.Đề thi thử THPTQG 2019 môn Hóa - Sở GD Kiên Giang.pdf 42.Đề thi thử THPTQG 2019 môn Hóa - THPT TH Cao Nguyên lần 2.pdf 43.Đề thi thử THPTQG 2019 môn Lý - THPT Hoàng Hoa Thám.pdf 44.Đề thi thử THPTQG môn Hóa Sở GD Bà Rịa - Vũng Tàu lần 1.pdf 45.Đề thi thử THPTQG 2019 môn Hóa - Sở GD Quảng Bình.pdf 46.Đề thi thử THPTQG 2019 môn Hóa - Chuyên Thái Bình lần 5.pdf 47.Đề thi thử THPTQG môn Hóa - Sở GD Tiền Giang 2019.pdf 48.Đề thi thử THPTQG 2019 môn Hóa - Sở GD Ninh Bình.pdf 49.Đề thi thử THPTQG 2019 môn Hóa - THPT Trần Nguyên Hãn lần 3.pdf 50.Đề thi thử THPT QG 2019 môn Hóa - Sở GD Nam Định.pdf 51.Đề thi thử THPTQG 2019 môn Hóa - THPT Lương Thế Vinh lần 3.pdf 52.Đề thi thử THPTQG 2019 môn Hóa - THPT Thăng Long lần 2.pdf 53.Đề thi thử THPTQG 2019 môn Hóa - Chuyên Khoa Học Tự Nhiên lần 3 (Có đáp án).pdf 54.Đề thi thử THPTQG 2019 môn Hóa - Chuyên ĐH Vinh lần 3.pdf 55.Đề thi thử THPTQG 2019 môn Hóa - Sở GD Quảng Nam.pdf 56.Đề thi thử THPTQG 2019 môn Hóa - Sở Hà Tĩnh 2019.pdf 57.Đề thi thử THPTQG môn Hóa Sở GD Hưng Yên 2019.pdf 58.Đề thi thử THPTQG 2019 môn Hóa - Chuyên Lê Qúy Đôn lần 1.pdf 59.Đề thi thử THPTQG môn Hóa Sở GD Thanh Hóa 2019.pdf 60.Đề thi thử THPTQG 2019 môn Hóa - Chuyên Hà Tĩnh lần 1.pdf 61.Đề thi thử THPTQG môn Hóa - Chuyên Cao Bằng 2019.pdf 62.Đề thi thử THPTQG 2019 môn Hóa - Sở GD Hải Phòng lần 1.pdf 63.Đề thi thử THPTQG môn Hóa - Cụm 8 trường Chuyên 2019 lần 2.pdf 64.Đáp án đề thi thử môn Hóa 2019 - Chuyên ĐH Vinh lần 2.pdf 65.Đề thi thử THPTQG 2019 môn Hóa - THPT Nguyễn Chí Thanh.pdf 66.Đáp án đề thi thử THPT Quốc gia môn Hóa Sở GD Hà Nội 2019.pdf 67.Đề thi thử THPTQG 2019 môn Hóa - chuyên Hưng Yên lần 3.pdf 68.Đề thi thử THPTQG 2019 môn Hóa - THPT Đào Duy Từ lần 3.pdf 69.Đề thi thử THPTQG 2019 môn Hóa - Chuyên Khoa Học Tự Nhiên lần 2.pdf 70.Đề thi thử THPT QG môn Hóa 2019 - THPT Đào Duy Từ lần 2.pdf 71.Đề thi thử THPTQG 2019 môn Hóa - Sở GD Ninh Bình lần 1.pdf 72.Đề thi thử THPTQG môn Hóa THPT Đoàn Thượng 2019 lần 1.pdf 73.Đề thi thử THPTQG môn Hóa 2019 - Liên kết trường Chuyên ĐBSH.pdf 74.Đề thi thử THPTQG môn Hóa - THPT Thanh Oai A 2019.pdf 75.Đề thi thử THPTQG môn Hóa 2019 Liên trường THPT Nghệ An.pdf 76.Đề thi thử THPTQG môn Hóa 2019 - Chuyên Hưng Yên lần 2.pdf 77.Đề thi thử THPTQG môn Hóa THPT Liễn Sơn lần 3 năm 2019.pdf 78.Đề thi thử THPTQG môn Hóa Sở GD Bắc Ninh 2019.pdf 79.Đề thi thử THPTQG môn Hóa 2019 Chuyên Quốc học Huế lần 1.pdf 80.Đề thi thử THPTQG môn Hóa THPT Chuyên Long An 2019 lần 1.pdf 81.Đề thi thử THPTQG môn Hóa THPT Sào Nam 2019 lần 1.pdf 82.Đề thi thử THPTQG môn Hóa THPT Trần Nguyên Hãn 2019.pdf 83.Đề thi thử THPTQG môn Hóa 2019 - Chuyên Lê Hồng Phong lần 1.pdf 84.Đề thi thử THPTQG môn Hóa 2019 - THPT Hàm Rồng.pdf 85.Đề thi thử THPTQG môn Hóa Sở GD Vĩnh Phúc lần 1.pdf 86.Đề thi thử THPTQG môn Hóa năm 2019 THPT Hàn Thuyên lần 2.pdf 87.Đáp án đề thi thử THPTQG môn Hóa Chuyên KHTN 2019 - lần 1.pdf 88.Đề thi thử THPTQG môn Hóa 2019 lần 1 THPT Ngô Quyền.pdf 89.Đề thi thử THPTQG môn Hóa 2019 Chuyên Thái Bình lần 2.pdf 90.Đề thi thử THPT QG môn Hóa lần 1 năm 2019 - THPT Nguyễn Trãi.pdf 91.Đề thi thử THPTQG môn Hóa 2019 - THPT Đội Cấn lần 1.pdf 92.Đề thi thử THPT QG môn Hóa lần 1 năm 2019 - THPT Đồng Đậu.pdf 93.Đề thi thử THPT QG môn Hóa lần 1 năm 2018 - THPT Yên Lạc 2.pdf 94.Đề thi thử THPT Quốc gia môn Hóa 2019 THPT Lý Thái Tổ.pdf 95.Đề thi thử THPTQG 2019 môn Hóa - THPT Nguyễn Khuyến lần 2.pdf 96.Đề thi thử THPTQG môn Hóa 2019 - THPT Nguyễn Viết Xuân lần 1.pdf 97.Hướng dẫn giải đề thi minh họa môn Hóa THPT QG 2019.pdf 98.Đề thi thử THPTQG môn Hóa 2019 - THPT Chuyên Bắc Ninh lần 1.pdf SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC TRƯỜNG THPT NGUYỄN VIẾT XUÂN MÃ ĐỀ: 102 (Đề chẵn) (Đề thi gồm 04 trang) Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố : ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LẦN 2 Năm học 2019 - 2020 Môn: HÓA HỌC 12 Thời gian làm bài: 50 phút (không kể thời gian giao đề) H = 1; Li = 7; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52, Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Ag=108, I = 127, S =32, Ba =137 (Thí sinh không được sử dụng bảng tuần hoàn, bảng tính tan) Câu 41: Chất nào sau đây không làm mất màu dung dịch brom? A. Stiren B. Etilen C. Benzen D. CH2=CH-COOH Câu 42: Hóa chất không sử dụng làm phân bón hóa học là A. KCl. B. (NH4)2HPO4. C. Ca(H2PO4)2. D. NaCl. Câu 43: Etanal có công thức hóa học là A. CH3COCH3 B. HCHO C. CH3CHO D. C2H5CHO Câu 44: Hợp chất không hòa tan được Cu(OH)2 là A. propan-1,2-điol. B. etylen glicol. C. propan-1,3-điol. D. glixerol. Câu 45: Alanin có công thức là A. H2N-CH2-CH2-COOH. B. H2N-CH(CH3)-COOH. C. CH2=CHCOONH4. D. H2N-CH2-COOH. Câu 46: Dãy chất nào sau đây, trong nước đều là chất điện li mạnh? A. MgCl2, Al2(SO4)3, Ba(OH)2. B. CH3COOH, BaCl2, KOH. C. Cu(NO3)2, CaCl2, NH3. D. H3PO4, Fe(NO3)3, NaOH. Câu 47: Trong số các loại tơ sau: tơ tằm, tơ visco, tơ nilon-6,6, tơ axetat, tơ capron, tơ enang. Những loại tơ thuộc loại tơ nhân tạo là A. Tơ tằm và tơ enang. B. Tơ visco và tơ axetat. C. Tơ visco và tơ nilon-6,6. D. Tơ nilon – 6,6 và tơ capron. Câu 48: Este HCOOCH3 có tên gọi là A. metyl fomat. B. etyl fomat. C. metyl axetat. D. etyl axetat. Câu 49: Sođa khan có công thức hóa học là A. NH4HCO3 B. Na2CO3 C. NaHCO3 D. CaCO3 Câu 50: Những tính chất vật lí chung của kim loại (dẫn điện, dẫn nhiệt, ánh kim, dẻo) được gây nên chủ yếu bởi A. Khối lượng riêng của kim loại. B. Cấu tạo mạng tinh thể của kim loại. C. Tính chất của kim loại. D. Các electron tự do trong mạng tinh thể kim loại. Câu 51: Thuỷ phân hoàn toàn một đipeptit( Ala-Gly) bằng 300ml dung dịch HCl 1M thu được m gam hỗn hợp muối trung hoà. Giá trị của m là A. 35,55 gam. B. 23,7 gam. C. 32,85 gam. D. 27,3 gam. Câu 52: Dùng hóa chất nào sau đây có thể nhận biết được 5 chất lỏng không màu là: glixerol, etanol, dung dịch glucozơ, anilin và lòng trắng trứng? A. Na và dung dịch Br2 B. Na và dung dịch AgNO3/NH3 C. dung dịch AgNO3/NH3 và Cu(OH)2 D. dung dịch Br2 và Cu(OH)2 Câu 53: Đun nóng 3,42 gam mantozơ trong dung dịch axit sunfuric loãng, đun nóng, trung hòa axit sau phản ứng rồi cho hỗn hợp tác dụng hoàn toàn với AgNO3 trong dung dịch NH3, đun nóng thu được 3,78 gam Ag. Hiệu suất phản ứng thủy phân mantozơ là A. 62,5% B. 87,5% C. 69,27% D. 75,0% Câu 54: X là este thuần chức tạo ra từ axit đơn chức và ancol đa chức. X không tác dụng với natri. Thủy phân hoàn toàn a gam X cần dùng vừa đủ 100 gam dung dịch NaOH 6 % thu được 10,2 gam muối và 4,6 gam ancol. Công thức của X là A. (HCOO)2C2H4 B. (HCOO)3C3H5 C. (C2H3COO)3C3H5 D. (CH3COO)2C3H6 Câu 55: Cho dãy các chất: metyl acrylat, tristearin, saccarozơ, glyxylalanin (Gly-Ala), glucozo. Số chất bị thủy phân khi đun nóng trong môi trường axit là A. 2. B. 1. C. 3. D. 4. Câu 56: Hòa tan hoàn toàn hai chất rắn X và Y có số mol bằng nhau vào nước, thu được dung dịch Z. Tiến hành các thí nghiệm sau: - Thí nghiệm 1: Cho Z phản ứng với dung dịch CaCl2, thấy có n1 mol CaCl2 phản ứng. - Thí nghiệm 2: Cho Z phản ứng với dung dịch HCl, thấy có n2 mol HCl phản ứng. - Thí nghiệm 2: Cho Z phản ứng với dung dịch NaOH, thấy có n3 mol NaOH phản ứng. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn và n1 − 11 2 . Câu 19. Một khối hộp chữ nhật ( ) H có các kích thước là a b, ,c. Khối hộp chữ nhật ( ) H′ có các kích ′ V H a b c . Khi đó tỉ số thể tích⎛ ⎞ ⎜ ⎟ ⎝ ⎠ thước tương ứng lần lượt là 2 3 , , 2 3 4 V H là : ⎛ ⎞ ⎜ ⎟ ⎝ ⎠ A. 112 . B. 14 . C. 12 . D. 124 . ⎪⎩ = − Tuyensinh247.com S.ABC ABC B Câu 20. Cho hình chóp có đáy là tam giác vuông tại , SA SC   ABC 0 60 AB = = a BC a , 3 , vuông góc với mặt phẳng đáy. Biết góc giữa và bằng . Tính thể tích khối chóp S A. ? BC A. 3 3a . B. 3 3 a . C. 3 a 3. D. 3 a . 3 Câu 21. Trong một hộp đựng 7 bi xanh, 5 bi đỏ và 3 bi vàng. Lấy ngẫu nhiên 3 viên bi, tính xác suất để 3 bi lấy ra cùng màu. A. 48 455 . B. 44 455 . C. 45 455 . D. 46 455 . 3 8 2 ⎧ + ⎪ ≠ − = ⎨ + x khi x f x x Câu 22. Cho hàm số . ( ) 4 8 3 2 khi x Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau? f x( ) A. Hàm số gián đoạn tại x = 2. B. Hàm số liên tục tại x = -2. C. Hàm số không liên tục trên tập  . D. Hàm số có tập xác định là  \ 2 { } − . Câu 23. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a. Đường thẳng SA vuông góc với mặt phẳng đáy, SA = a. Góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng (ABCD) là α, khi đó tanα nhận giá trị nào trong các giá trị sau? A. tan 2 α = . B. tanα =1. C. tanα = 3 . D. 12 tanα = . Câu 24. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh 3a. Đường thẳng SA vuông góc với mặt phẳng đáy, SA =2a. Gọi M là trung điểm của CD. Khoảng cách từ M đến (SAB) nhận giá trị nào trong các giá trị sau? A. . 2 a . B. 2a . C. 3a D. a 2 . 2 Câu 25. Cho hình chóp đều S.ABC có cạnh đáy là a;SA=2a .Thể tích khối chóp S.ABC là : A.3 2 3 a . B. 3 3 a . C. 3 11 a . D.3 3 3 3 3 12 a . 7 Câu 26. Đồ thị sau đây là của hàm số 4 2 y x x = −3 3 − . Với giá trị nào của m thì phương trình 4 2 x x m − 3 3 0 − − = có ba nghiệm phân biệt? Trang 3/7 - Mã đề 001 -1 1 O -2 -3 -4 A. m = 4. B. m = 0. C. m = - 4. D. m = -3. Tuyensinh247.com Câu 27. Cho hình lăng trụ đều ABC. A’B’C’ có cạnh đáy bằng , cạnh bên bằng 2a . Thể tích của khối lăng trụ là: 3 a . B. 36 a 3 . C. 3 a . D.3 3 A. 3 a . 2 Câu 28. Trong khai triển nhị thức ( ) 6 + n 2 + x (n∈).Có tất cả 17 số hạng. Vậy giá trị của n bằng: A. 17. B. 10. C. 12. D. 11. Câu 29. Cho hàm số 3 2 y x x = − + 3 1. Tích các giá trị cực đại và cực tiểu của hàm số bằng : A. -6. B. -3. C. 0. D. 3. Câu 30. Trong các giới hạn sau, giới hạn nào là giới hạn dạng vô định? x . B. 1 lim A. 3 lim ( 4 7) →−x x 31+ − 2 x→+∞ 2x . x x . D. 2 1 lim1 1 − − C. x x + 2 lim1 2 →− + x x x x . → − Câu 31. Giá trị của m để đường thẳng d x y m : + + = 3 0 cắt đồ thị hàm số 2 31− = − x yx tại hai điểm M , N sao cho tam giác AMN vuông tại điểm A( ) 1;0 là A. m = 4 . B. m = −4 . C. m = 6. D. m = −6 . Câu 32. Một nhà kho có dạng khối hộp chữ nhật đứng ABCD A B C D . ′ ′ ′ ′ , nền là hình chữ nhật ABCD có AB = 3m , BC = 6m , chiều cao AA′ = 3m , chắp thêm một lăng trụ tam giác đều mà một mặt bên là A′ ′ ′ ′ B C D và A′ ′ B là một cạnh đáy của lăng trụ. Tính thể tích của nhà kho ? A. ( ) 3 9 12 3m 2 . C. 3 54m . D. ( ) 3 + . B. 27 3 3 m 2 Câu 33. Cho 0 1 2 2 5 5 ... 5n n A = + + + + C C C C n n n n . Vậy A bằng 27 4 3m + . 2 A. 4n . B. 7n . C. 5n . D. 6n . Câu 34. Biết rằng đồ thị hàm số ( ) 1 3 1 2 2 3 2 f x x mx x = − + − có giá trị tuyệt đối của hoành độ hai điểm cực trị là độ dài hai cạnh của tam giác vuông có cạnh huyền là 7 . Hỏi có mấy giá trị của m ? A. 2 . B. 3 . C. 1. D. Không có m . Câu 35. Cho hàm số y = f x( ) có đạo hàm trên  thỏa f f ( ) ( ) 2 = − = 2 0 và đồ thị hàm số y = f x ′( ) có dạng như hình vẽ bên dưới. Trang 4/7 - Mã đề 001 Hàm số ( ) ( ) 2 y f = x nghịch biến trên khoảng nào trong các khoảng sau: A. ( ) − − 2; 1 . B. 3 1; 2 ⎛ ⎞ ⎜ ⎟ − ⎝ ⎠. C. ( ) −1;1 . D. ( ) 1;2 . Câu 36. Cho hàm số y f = ( ) x xác định và liên tục trên đoạn 7 0; 2 ⎡ ⎤ ⎢ ⎥ ⎣ ⎦ có đồ thị hàm số y f = ′( ) x như Tuyensinh247.com hình vẽ. Hỏi hàm số y f = ( ) x đạt giá trị nhỏ nhất trên đoạn 7 0; 2 ⎡ ⎤ ⎢ ⎥ ⎣ ⎦ tại điểm 0 x nào dưới đây? A. x0 = 0 . B. x0 = 3. C. x0 =1. D. x0 = 2. Câu 37. Với x là số thực tùy ý, xét các mệnh đề sau. 1) . ... n x x = x x ( ) n∈ ≥ , 1 n . n 2) ( )0 2 1 x − =1 1 4 14 1 − 2 3) ( ) ( ) + =+ . xx 2 1 13 x x x x − + − = ⇔ − + − = 1 5 3 2 2 1 5 2 . 4) ( ) ( ) Số mệnh đề đúng là A. 4 . B. 2 C. 1. D. 3 . 2 − + + = + + − nhận trục hoành và trục tung làm hai tiệm cận thì ax Câu 38. Biết đồ thị hàm số (4a b) x 1 y x ax b 2 giá trị a b + bằng: 12 A. −10 . B. 15 . C. 2 . D. 10 . Câu 39. Cho khối chóp đều S A. BC có cạnh bên bằng a và các mặt bên hợp với đáy một góc 45° . Tính thể tích của khối chóp S A. BC theo a.. a . B. 3 15 3 5 a . C. 33a . D. 3 15 A. 25 25 a . 5 Câu 40. Tìm tất cả giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số 3 2 y = − + x mx 3 2 có hai điểm cực trị A và B sao cho các điểm A , B và M ( ) 1;− 2 thẳng hàng. A. m = 2 . B. m = − 2 ; m = 2 . Trang 5/7 - Mã đề 001 C. m = 2 . D. m = − 2 . 2 1, 0 ⎧ + + ≥ = ⎨⎩ − − < . Khi hàm số f ( ) x có đạo hàm tại x0 = 0 . Hãy tính ax bx x f x ax b x Câu 41. Cho hàm số ( ) T = + a b2 . 1, 0 A. T = −4 B. T = 0 C. T = 4 D. T = −6 Câu 42. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a có SA A ⊥ ( ) BCD và SA = a 2 . Gọi M là trung điểm SB . Tính tan góc giữa đường thẳng DM và ( ) ABCD . A. 25 . B. 55 . C. 105 . D. 25 . Tuyensinh247.com Câu 43. Giá trị nhỏ nhất của hàm số 211 yx− = + bằng x A. 0 . B. − 2 . C. −1. D. −2 . Câu 44. Gọi n là số cạnh của hình chóp có 101 đỉnh. Tìm n . A. n =101. B. n = 203 C. n = 200 . D. n = 202 . Câu 45. Cho lăng trụ đứng ABC A B C . ' ' ' có đáy là tam giác cân, AB AC a = = , BAC  = ° 120 . Mặt phẳng ( ) AB C' ' tạo với mặt đáy góc 60° . Tính khoảng cách từ đường thẳng BC đến mặt phẳng ( ) AB C' ' theo a . A. 34 a . B. 5 a . C. 7 a . D. 35 14 4 a . 21 Câu 46. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành có diện tích bằng 2 2a , AB a = 2 , BC = 2a . Gọi M là trung điểm củaCD . Hai mặt phẳng ( ) SBD và ( ) SAM cùng vuông góc với đáy. Khoảng cách từ điểm B đến mặt phẳng ( ) SAM bằng A. 4 10 a . B. 2 10 a . C. 3 10 a . D. 3 10 15 5 5 a . 5 x xy y + + = 2 3 4. Giá trị lớn nhất của biểu thức ( )2 P = −x y Câu 47. Cho các số thực x , y thỏa mãn 2 2 là: A. max 16 P = . B. max 12 P = . C. max 8 P = . D. max 4 P = . Câu 48. Cho hình chóp S.ABC , M và N là các điểm thuộc các cạnh SA và SB sao cho MA SM = 2 , SN NB = 2 , ( ) α là mặt phẳng qua MN và song song với SC . Mặt phẳng ( ) α chia khối chóp S.ABC thành hai khối đa diện ( ) H1 và ( ) H2 với ( ) H1 là khối đa diện chứa điểm S , ( ) H2 là khối đa diện V chứa điểm A . Gọi V1 và V2 lần lượt là thể tích của ( ) H1 và ( ) H2 . Tính tỉ số 1 V . 2 A. 43 . B. 54 . C. 45. D. 34. Câu 49. Cho hàm số bậc ba y = f x( ) có đồ thị như hình vẽ bên. Tìm tham số m để hàm số y = + f x m ( ) có ba điểm cực trị? Trang 6/7 - Mã đề 001 A. 1 ≤ ≤ m 3 . B. m ≤ −3 hoặc m ≥ 1. (Giám thị không giải thích gì thêm - Thí sinh không được sử dụng tài liệu ) Tuyensinh247.com C. m = −1 hoặc m = 3 . D. m ≤ −1 hoặc m ≥ 3 . Câu 50. Cho một đa giác đều gồm 2n đỉnh ( ) n n ≥ ∈ 2,  . Chọn ngẫu nhiên ba đỉnh trong số 2n đỉnh của đa giác, xác suất ba đỉnh được chọn tạo thành một tam giác vuông là 15. Tìm n A. n = 5 . B. n = 10 . C. n = 4 . D. n = 8 . ----------- HẾT ----------- Họ và tên thí sinh: …………………………………………… Số báo danh: ………. Họ tên và chữ kí của giám thị: ........………………………………………………… Trang 7/7 - Mã đề 001 ĐỀ KTCL ÔN THI THPT QUỐC GIA LẦN 1 - Năm học: 2019-2020 MÔN: Hóa Học - LỚP 12 Thời gian làm bài: 50 phút; Không kể thời gian giao đề Đề thi gồm 04 trang, 40 câu trắc nghiệm Họ, tên thí sinh:..................................................................... SBD: ............................. Mã đề thi 132 Cho khối lượng nguyên tử một số nguyên tố: Fe= 56; O= 16; Na= 23, K= 39; Mg= 24, Al= 27; Cu= 64; Ca= 40; Ba= 137, S= 32; H= 1; Cl= 35,5; P= 31; N= 14; C = 12; Ag = 108. Chọn câu trả lời đúng cho các câu hỏi sau Câu 1: Phát biểu nào sau đây đúng? A. Đimetylamin có công thức CH3CH2NH2 B. Dung dịch amino axit không làm hồng phenolphtalein. C. Glyxin là hợp chất có tính lưỡng tính. D. Valin tác dụng với dung dịch Br2 tạo kết tủa. Câu 2: Dung dịch chất nào sau đây làm quỳ tím đổi thành màu xanh? A. lysin. B. alanin. C. glyxin. D. anilin. Câu 3: Dãy nào sắp xếp các chất theo chiều tính bazơ giảm dần? A. NH3, CH3NH2, C6H5NH2 B. CH3NH2, C6H5NH2, NH3. C. C6H5NH2, NH3, CH3NH2. D. CH3NH2, NH3, C6H5NH2 Câu 4: Cho 5,9 gam amin X (no, đơn chức, mạch hở) tác dụng hết với dung dịch HCl dư, thu được 9,55 gam muối. Số nguyên tử H trong phân tử X là A. 11. B. 9. C. 5. D. 7. Câu 5: Đun nóng m gam hỗn hợp X gồm các chất có cùng một loại nhóm chức với 600 ml dung dịch NaOH 2,3M, thu được dung dịch Y chứa muối của một axit cacboxylic đơn chức và 30,8 gam hơi Z gồm các ancol. Cho toàn bộ Z tác dụng với Na dư, thu được 10,08 lít khí H2 (đktc). Cô cạn dung dịch Y, nung nóng chất rắn thu được với CaO cho đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 14,4 gam một hiđrocacbon. Giá trị của m là A. 69,02. B. 49,40. C. 68,60. D. 81,20. Câu 6: Hỗn hợp X gồm Fe, Al, Mg, FeO, Fe3O4 và CuO. Hòa tan 18,6 gam X trong dung dịch HNO3 dư, thu được dung dịch chứa 68,88 gam muối và 2,24 lít khí NO (đktc). Biết lượng HNO3 đã phản ứng là 0,98 mol. Phần trăm khối lượng oxi trong X gần nhất với giá trị nào? A. 21%. B. 22%. C. 30%. D. 25%. Câu 7: Cho các chất: Fe2O3, Cu, CuO, FeCO3, MgCO3, S, FeCl2, Fe(OH)3 lần lượt tác dụng với dung dịch HNO3 loãng. Số phản ứng oxi hoá khử là: A. 6. B. 4. C. 5. D. 3. Câu 8: Chất X có công thức C8H8O2 là dẫn xuất của benzen, được tạo bởi axit cacboxylic và ancol tương ứng. Biết X không tham gia phản ứng tráng gương. Công thức của X là: A. CH3COOC6H5 B. C6H5COOCH3 C. p- HCOO-C6H4-CH3 D. HCOOCH2-C6H5 Câu 9: Cho các phát biểu sau đây: (1) Glyxin, alanin là các α–amino axit. (2) C4H9N có thể là một amin no, đơn chức, mạch hở. (3) Amin bậc II luôn có tính bazơ mạnh hơn amin bậc I. (4) CH3NH2 là amin bậc I. (5) Sau khi mổ cá, có thể dùng giấm ăn để giảm mùi tanh. (6) Amin có trong cây thuốc lá là nicotin. (7) Ở điều kiện thường, metylamin, etylamin, đimetylamin và trimetylamin là chất khí. Số phát biểu đúng là A. 5. B. 4. C. 6. D. 3. Trang 1/5 - Mã đề thi 132 Câu 10: Cho 1 mol triglixerit X tác dụng với dung dịch NaOH dư, thu được 1 mol glixerol, 1 mol natri oleat và 2 mol natri stearat. Có các phát biểu sau: (1) Phân tử X có 5 liên kết π. (2) Có 2 đồng phân cấu tạo thỏa mãn tính chất của X. (3) Công thức phân tử chất X là C57H108O6. (4) 1 mol X làm mất màu tối đa 2 mol Br2 trong dung dịch. (5) Đốt cháy 1 mol X thu được khí CO2 và H2O với số mol CO2 lớn hơn số mol H2O 3 mol. Số phát biểu đúng là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 11: Kim loại nào dưới đây bị thụ động với dung dịch HNO3 đặc, nguội? A. Mg. B. Cu. C. Ag. D. Al. Câu 12: Cho các phát biểu sau: (1) Dung dịch saccarozơ phản ứng với Cu(OH)2 tạo dung dịch màu xanh lam. (2) Xenlulozơ bị thuỷ phân trong dung dịch kiềm đun nóng. (3) Dung dịch fructozơ làm mất màu nước brôm. (4) Ở nhiệt độ thường, tinh bột tạo với dung dịch iot hợp chất có màu xanh tím. (5) Amilozơ có cấu trúc mạch không nhánh còn amilopectin có cấu trúc mạch phân nhánh. (6) Tinh bột là một trong những lương thực cơ bản của con người. (7) Xenlulozơ triaxetat được dùng làm thuốc súng không khói. Số phát biểu đúng là A. 5. B. 6. C. 3. D. 4. Câu 13: Hỗn hợp E gồm hai chất hữu cơ X, Y mạch hở có cùng chức hoá học (MX < MY). Đốt cháy hoàn toàn 21,8 gam hỗn hợp E thu được 24,64 lít CO2 (ở đktc) và 19,8 gam H2O. Mặt khác, cho 21,8 gam E tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được 12 gam ancol đơn chức, bậc I và hỗn hợp muối của hai axit hữu cơ đơn chức kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng. X,Y lần lượt là A. CH3COOCH2CH2CH3, C2H5COOCH2CH2CH3. B. HCOOCH2CH2CH3, CH3COOCH2CH2CH3. C. CH3COOCH(CH3)2, C2H5COOCH(CH3)2. D. HCOOC2H5, CH3COOC2H5. Câu 14: Chất nào sau đây thuộc loại monosaccarit? A. Xenlulozơ. B. Glucozơ. C. Saccarozơ. D. Tinh bột. Câu 15: Đốt cháy hoàn toàn m gam triglixerit X cần vừa đủ 2,31 mol O2, thu được H2O và 1,65 mol CO2. Cho m gam X tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được glyxerol và 26,52 gam muối. Mặt khác, m gam X tác dụng được tối đa với a mol Br2 trong dung dịch. Giá trị của a là A. 0,09. B. 0,12. C. 0,18. D. 0,15. Câu 16: Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với thuốc thử được ghi ở bảng sau: Mẫu thử Thuốc thử Hiện tượng T Quỳ tím Quỳ tím chuyển màu xanh Y Dung dịch AgNO3 trong NH3 đun Kết tủa Ag trắng sáng X, Y nóngCu(OH)2 Dung dịch xanh lam Z Nước brom Kết tủa trắng X, Y, Z, T lần lượt là: A. Etylamin, glucozơ, saccarozơ, anilin. B. Saccarozơ, glucozơ, anilin, etylamin. C. Saccarozơ, anilin, glucozơ, etylamin. D. Anilin, etylamin, saccarozơ, glucozơ. Câu 17: Ở trạng thái rắn, hợp chất X tạo thành một khối trắng gọi là “nước đá khô”. Nước đá khô không nóng chảy mà thăng hoa, được dùng để tạo môi trường lạnh không có hơi ẩm. Chất X là A. O2 B. N2 C. H2O D. CO2 Câu 18: Xà phòng hoá hoàn toàn 35,6 gam chất béo X cần vừa đủ dung dịch chứa 0,12 mol NaOH. Cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được m gam muối. Giá trị của m là A. 38,08. B. 29,36. C. 36,72. D. 38,24. Trang 2/5 - Mã đề thi 132 Câu 19: Đốt cháy hoàn toàn một amino axit X (phân tử có 1 nhóm -COOH và 1 nhóm -NH2) X bằng O2, thu được 1,12 lít N2, 8,96 lít CO2 (các khí đo ở đktc) và 8,1 gam H2O. Công thức phân tử của X là A. C4H11NO2. B. C3H9NO2. C. C4H9NO2. D. C3H7NO2. Câu 20: Cho 54 gam glucozơ lên men rượu với hiệu suất 75%, thu được m gam C2H5OH. Giá trị của m là A. 36,80 B. 10,35 C. 27,60 D. 20,70 Câu 21: Khối lượng glucozo tạo thành khi thủy phân hoàn toàn 1kg mùn cưa có 40% xenlulozo, còn lại là tạp chất trơ là A. 444,44 gam. B. 400,00 gam. C. 450,00 gam. D. 420,44 gam Câu 22: Đun nóng dung dịch chứa 27,0 gam glucozơ với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam Ag. Giá trị của m là A. 16,2. B. 10,8. C. 21,6. D. 32,4. Câu 23: X, Y là hai axit cacboxylic đều đơn chức; Z là ancol no; T là este mạch hở được tạo bởi X, Y, Z có công thức tổng quát dạng CnH2n-6O4. Đốt cháy hoàn toàn 30,61 gam hỗn hợp E chứa X, Y, Z, T, thu được 1,29 mol CO2. Mặt khác, đun nóng 30,61 gam E với 400 ml dung dịch NaOH 1M (vừa đủ), cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được 5,89 gam ancol Z và 36,4 gam muối. Phần trăm khối lượng của T có trong hỗn hợp E là A. 45,67%. B. 53,79% C. 44,43%. D. 54,78%. Câu 24: Công thức nào sau đây có thể là công thức của chất béo ? A. C15H31COOCH3. B. (C17H33COO)2C2H4. C. (C16H33COO)3C3H5. D. (C17H35COO)3C3H5. Câu 25: Este có mùi thơm của hoa nhài là A. etyl axetat. B. benzyl axetat. C. geranyl axetat. D. isoamyl axetat. Câu 26: Metyl fomat có công thức hóa học là A. CH3COOC2H5. B. HCOOCH3. C. CH3COOCH3. D. HCOOC2H5. Câu 27: Hoà tan 8,8 gam hỗn hợp X gồm Mg và Cu trong dung dịch HCl dư, sau khi phản ứng xảy ra thì thu được 3,36 lít khí H2(đktc). Khối lượng của Cu trong hỗn hợp X là A. 3,2 g B. 2,4 g. C. 5,2 g D. 6,4 g Câu 28: Chất hữu cơ X (chứa vòng benzen) có công thức là CH3COOC6H5. Khi đun nóng, a mol X tác dụng được với tối đa bao nhiêu mol NaOH trong dung dịch? A. 3a mol. B. 2a mol. C. 4a mol. D. a mol. Câu 29: Hỗn hợp X gồm 2 amino axit no (chỉ có nhóm chức –COOH và –NH2 trong phân tử), trong đó tỉ lệ mO : mN = 80 : 21. Để tác dụng vừa đủ với 3,83 gam hỗn hợp X cần 30 ml dung dịch HCl 1M. Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn 3,83 gam hỗn hợp X cần 3,192 lít O2 (đktc). Dẫn toàn bộ sản phẩm cháy vào nước vôi trong dư thì khối lượng kết tủa thu được là A. 20 gam. B. 13 gam. C. 10 gam. D. 15 gam. Câu 30: Cho các phát biểu sau: (1) Mỡ lợn hoặc dầu dừa có thể dùng làm nguyên liệu để sản xuất xà phòng (2) Nước ép của quả nho chín có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc. (3) Trong môi trường axit, fructozơ chuyển hóa thành glucozơ. (4) Công thức của xenlulozơ có thể biểu diễn là [C6H7O2(OH)3]n . (5) Phân tử saccarozơ được cấu tạo từ gốc α- glucozoơ và β-fructozơ. (6) Dầu mỡ động thực vật bị ôi thiu do liên kết C=C của chất béo bị oxi hóa. Số phát biểu đúng là A. 5 B. 3 C. 4 D. 6. Câu 31: Thủy phân este X (C4H6O2) trong môi trường axit, thu được anđehit. Công thức của X là A. CH2=CHCOOCH3. B. CH3COOCH3. C. CH3COOCH=CH2. D. HCOOCH2CH=CH2. Trang 3/5 - Mã đề thi 132