🔙 Quay lại trang tải sách pdf ebook 900 Câu Giao Tiếp Thương Mại Hoa – Việt Ebooks Nhóm Zalo 900 CẬU GIAO TIẾP THƯƠNG MẠI HOA - VIẸT 900 CÂU GIAO TIẾP THƯ0NG MẠI HOA • VIỆT &-É4f ị ẳi » '900 ij Biên soạn: Thu Hằng NHÀ XUẤT BẢN TỪ ĐIEN bách k h o a Không ai có thể phủ nhộn được tâm quan trọng ủa tiếng Hoa đối với Viêt Nam trong quá trình hợp 30 kinh tế, chính trị và giao lưu vởn hoá. Hiện nay Di số lượng người nói tiếng Hoa lên tới 1,2 tỷ ngưòi ên thế giới, tiếng Hoa đã và đang trở thành môt ông cụ giao tiếp quan trọng trong tiến trình hội hộp kinh tế thế giới không thua kém tiếng Anh. Nhằm đáp ứng nhu câu đa dạng của đông ào bạn đọc trong việc làm quen, tự học, trau dồi 3 nâng cao khà nâng giao tiếp và sủ dụng tiếng oa, chúng tôi biên soan loạt sách học tiếng Hoa từ ơn giản đến phức tạp, vối mong muốn giúp ban ọc nhanh chóng tiếp cân, nắm vững môt số lương / vụng, mầu câu, ngữ pháp nhốt định để có thể iao tiếp tốt bàng tiếng Hoa trong quá trình du lịch, nh doanh... Để giao tiếp, làm án vối người Hoa bắt buộc hái nám vững khẩu ngữ thương mai. Cuốn "900 âu giao tiếp thương mai Hoa - Việt'1 này đươc biên >ạn nhàm giúp đôc già có thể nâng cao nâng lục iao tiếp thương mại bâng tiếng Hoa trong thòi gian gắn nhốt. Với những câu nói phổ thông, thực dụng, ễ học dễ hiểu đươc chốt lọc tù thực tế kinh doanh thương mại sê giúp bạn dễ dàng sủ dụng tiếng Hoa trong giao tiếp thương mại, cũng như trong hoat động kinh doanh buôn bán với ngưòi Hoa. Trong quá trình biên soan khó tránh khỏi thiếu sót, rất mong bạn đọc góp ý để lần tái bàn dược hoàn thiện hơn. 6 900 CÂU GIAO TIẾP THƯỨNG MẠI HOA - VIỆT TẠI SÂN BAY, BẾN TÀU XE Wo xũyào yí ge chéngtào fúwù, bãokuò jĩpiằo hé zhùsù. Tôi m uôn dịch vụ trọn gói, bao gồm cả vé m áy bay và nơi nghỉ trọ. f*8tEìằ5RSĨ Wo xiăng bấ zliè zliãngpiằo huànchéng tóudễng chẽ. Tôi m uốn đổi tấm vé này sang vé hạng nhất. _ _ Wo yằo yùdìng qù zliĩjiãgẽ de wòpù. Tôi m uốn đặt giường nằm đi Chicago. Zhè jlàn xínglĩ wồ bù tuõyùn. Tôi không gửi vận chuyển hành lý này. w ồ yằo zuò zài fẽijĩ qiánbù. Tôi m uốn ngồi phía trước máy bay. n * ằ í ± ‘Ằ £ ' w ồ wèi gănshàng huồchẽ. Tôi không đuôi kịp tàu. 7. w ồ méiyồu yào shẽnbào de dõngxĩ. Tôi không có thứ gi cần khai báo. 8. a s f c H a f i a & A f l i f t . Zhè xiẽ dõngxĩ dõu shì wỗ sìrén yòng de. Những thứ này đều là đồ dùng cá nhân. 9. Jl!L w ồ huì zài jĩchăng guìtái ná jĩpiằo. Tôi sẽ lấy vé ở quầy ngoài sân bay. wỗ Xiang ding liangzhang jĩntiãn xĩbei hángkõng gõngsì 7 bãncì dào dìtèlù de jĩp iào . Tôi muốn đặt hai vé máy bay chuyến số 7 đến Detroit trong ngày hôm nay của công ty hàng không Tây Bắc. 11. a ữ i í E t t a t t * ) T a $ t ặ » . Women zài jĩchăng de dàtĩnglĩ dếng yuẽhàn. Chúng tôi đang chờ John trong sảnh của sân bay. 12. Wo yào măi yĩzhãng yõudằipiào d ằ itì. Tôi muốn mua một tấm vé ưu đãi đê thay thế. 13. a g ì ẵ M H c w ồ yằo till zlièzliăng piào. Tôi muốn trả lại tấm vé này. 14. w ỗ yằo y ĩ ge kào chuãng de zuòw èi. Tôi muốn một chỗ ngồi cạnh cửa sô. 900 CÂU GIAO TIẾP THƯƠNG MẠI HOA - VIỆT NT bìxũ yào zài zhĩjiãgẽ zlian zliuẵnchẽ. A nh ph ả i xuống chuyển tàu ở ga Chicago. z à i niuyuẽ de yĩtiãn zhTyou yĩbãn. Môi ngày chỉ có m ột chuyên đến New York. Bàoqiàn, quánbù măn le. X in lỗi, chỗ ngồi đã hết. w ồ yằo yùdìng yíge zuòwèi qù muyuẽ. Tôi m uốn đặt trước một chỗ ngồi đi New York. . n 5 H AK708o Bãnjĩ hàomă shì 9 yuè õ rì AK708. S ố ìĩiá y bay ngày m ùng 5 tháng 9 là AK708. . ¥± 10 Zấoshầng 10 diănbãn you bãnjĩ. 10 rưởi sáng có một chuyên. w ồ xiẫng yùdìng. Tôi m uôn đặt trước. . â t& ỉlỉĩ. Yuè kuài yuè hăo. Càng sớm càng tốt. . j£-TftẺ(íffiiTc Wo xiăng biàn gèng yíxià wồ de yùdìng. Tôi m uốn thay đổi chỗ đặt trước của tôi. * 9 24. Wo yào zài quèrèn yíxià wỗ cóng lúndũn dào dõngjĩng de bãnjĩ. Tôi muôn xác nhận lại chuyên bay từ Luân Đón tới Tokyo. 25. lỄtóíSÌT-tíi! 2991 c Wo de yùdìng hàomă shì 2991. Sô chỗ đặt trước của tôi là 2991. 26. $ ÍE & â Miĩ Wo zài dõngjĩng yùdìng de. Tôi đặt trước ở Tokyo. 27. Wo ziiótiãn yùdìng de. Tôi đặt ngày hôm qua. 28. Wo yào yùdìng yĩzhãng cóng luòshãnjĩ dào dõngjĩng de jĩpiào. Tôi muốn đặt một vé máy bay từ Los Angeles tới Tokyo. 29. Zuò huồchẽ hến shũfu. Ngồi tàu rất thoải mái. 30. $ ÍE í r * Ì£ Í7 ặ c Wo zài xínglĩíấng tuõyùn xínglĩ. Tôi đang gửi hành lý ở phòng hành lý. 31. Tă cãixiẵng luiochẽ huì henzao dàodá. Anh ấy đoán tàu sẽ đến sớm. 900 CÂU GIAO TIẾP THƯƠNG MẠI HOA - VIỆT Huỗchẽzhàn lĩ jĩngcháng jím ấn le ré n . Trong nhà ga thường chen chúc đầy người. Zhù nĩ lũ tú yúkuài. Chúc anh m ột chuyến đi vui vẻ. N ĩ bìxũ zài zhõngyãng chẽzliàn huànchẽ. A nh phải chuyền tàu ở ga trung tâm. . M1ệ%ZẰ? N ĩ yằo zài zlièlí tíngliú duojiu? A nh ở lại đây bao lâ u ị N ĩ you dõngxi yào shẽnbằo guãnshuì ma? A nh có đồ g ì cần khai báo thuê quan không? N ĩ lũxíng de niùdì shì sliénme? M ục đích chuyến đi của anh là gì? . «Mt£B}ỉn]£ẳ/í? Chuán shénme shíhòu qììiáng. K hi nào thuyền bắt đầu khởi hành Ị . iẳÁ!In 11 Zhè sõuchuán shénme shíhòu chũíă qù táxiãngshãn? Chiếc thuyền này khi nào xuất phát tới H onolulu? N í néng gàosù wồ chũfầ de shíj lăn ma? A nh có th ể cho biết thời gian xuất ph á t của tôi không? 11 ______ 41. w ỗ zuò clmán qù xũyào yùdìng ma? Tôi có phải đặt chỗ trên thuyền không? 42. ȱfôẺ'JẶfĩfị £ '> $ ? Qù Shanghai de dãnchéng piào duõshăo qián? Vé một lượt tới Thượng Hải bao nhiêu tiền? 43. » Í I # f t Á I I Í « 0 * / Ì ? Nĩ dăsuằn shénme shíhòu huílái/qù? Anh định khi nào về/ đi? 44. Nĩmen yòu nà tiãn de piào ma? Anh có vé ngày hôm đó không? Yizhang qù nà biãn de wangfanpiao yào duõshao qián? Một tâm vé khứ hồi tới đó hết bao nhiêu tiền? 46. S th lí? Wo yĩnggài zài nằlí bupiằo? Tôi phải mua vé bô sung ở đâu ? 47. PJỄ? N ĩ shénme shíhòu kế ná dào chẽpiào ne? Khi nào anh có thể lấy vé? 48. ẢJt&tìElt£tÌÌ!^? RiljTngclni zài shénnie dìíầng? Phòng nhập cảnh ở đâu? 49. a * J # w ồ dào nălí qìi ná wỗ de xínglĩ ne? 12 900 CÂU GIAO TIỂP THƯdNG MẠI HOA - VIỆT Tôi có th ể lấy hành lý ở đâu 'ỉ • & ~x Bí ỉặỊ BíD4 ? QTíẽi shijian zhunshi ma? Thời gian cất cánh có đúng giờ không? Bãnjĩ danwii duõcháng shijian? Chuyến bay hoãn lại bao lâu? Shénme yuányĩn yánwủ? L ý do hoãn lại là gì? . ì * M ế ỉ Ễ i * D-ạ? Zhè bănjĩ huì yánwìi ma? Chuyến bay này có bị hoãn không? Qĩng gếi wỗ xínglĩ biãojiãn hấo ma? H ãy dán tem cho hành lý của tôi? Duĩbuqĩ, qĩngvvèn fẽijĩ héshí dàodá dõngjĩng ne? X in lỗi, cho hỏi khi nào m áy bay đến Tokyoì Qĩng n ĩ shuõmíng yíxiằ zếnyằng tián zlièzhăngbiấo hăo ma? N h ờ anh chi giúp cách điền vào bảng này được không? Qĩng gếi yĩfẽn hăiguãn shẽnbàobiấo hăo ma? H ãy cho tôi m ột tờ khai báo hải quan 'ị 13 58. Qĩng gếi WO yĩzhãng líjĩkă hăo ma? Hãy cho tôi một tấm thẻ xuống ìnáy bay ì 59. Zhè ge zài nnănshuì xiàn.énèi ma? Thứ này có thuộc khoản miễn thuê không? 60. Miấnshuì diàn zài năr? Cửa hàng miễn thuế ở đău? 61. t t n ? Wo zài shénme shijian dào dẽngjĩmẽn? Khi nào thì tôi đến cửa lên máy bay? 62. Zhè bãnjĩ huì bèi quxião ma? Chuyến bay này sẽ huỷ bỏ chứ? 63. QTng bàng WO yùdìng míngtiãn qù zhĩjiãgẽ de zuòwèi hẵo ma? Làm ơn đặt giúp tôi chỗ ngồi đến Chicago vào ngày mai được khôngì 64. M l t i 0 â Ê l ỉ « t £ í ! i t t 8 t t < 5 ? Nĩmen you xiàzhõuyĩ dàyuẽ xiawu 10 diần qĩfẽi dào niĩíyuẽ de bãnjĩ ma? Anh có chuyên bay tới New York vào khoảng 10 giờ tối ngày thứ hai tuần tới không? 65. Qù niĩíyuẽ de jĩngjìcãng jĩpiằo duõshăo qián? Vé ở khoang kinh tê tới New York bao nhiêu tiền? 14 9D0 CÀU GIAO TIẾP THƯỮNG MẠI HOA ■ VIỆT w ồ shénme dìíăng ní jĩpiào? Tôi lấy vé ở đâu? Ổ ỹij ‘Ằ £ fẰ w t ẳẳ ỈU ft ? Zhè hè huồchẽ cóng nă ge zhàn kãichũ ne? Đoàn tàu này chạy từ ga nào? w ỗ zài zliõngtú kếyĩ tíng ma? Tôi có th ể dừng dọc đường không ị Qĩng gễi wồ yĩzhãng qù zliĩjiãgẽ de dãnchéng èrdễng piào hăo ma? L àm ơn cho tôi m ột tấm vé hạng hai một lượt tới Chicago được kh ô n g ? Gễi wo you zhekou ma? Có giảm giá cho tôi không? Fẽijĩ héshí qííẽi ne? M ấy giờ m áy bay cất cánh? Dãnchéngpiằo liáishì shuãngchéng piào ne? Vé m ột lượt hay vé hai lượt 'ỉ % - SE Ề ì& ± <0 ft £ H ỉãỊ ỉ f tíl"£? Dìyíbãn qù bõshìdùn de lièchẽ shếnme shijian kãicliũ ne? Chuyến tàu đầu tiên tới Boston xuất p h á t lúc mấy giờ? 74. i ắ Ễ ầ i ẳ í í ạ ? Zliè shì zliídáchẽ ma? Đày là tàu chạy thẳng phải không'Ị 75. Zhè bãnchẽ cóng nấ ge zhàntái kăichũ ne? Chuyên tàu này xuất phát từ ga nào? 76. Biffins Wo 2ằi shénme shíjiãn bànlĩ dẽngjĩ shỗuxù ne? Khi nào tôi phải làm thủ tục lên máy bay? 77. Héshí dẽngjĩ ne? Khi nào lên máy bay? 78. g s f ĩ $ # £ ' j > t s ? Chão.é xínglĩíèi duõshăo qián? Phí hành lý quá trọng tải quy định là bao nhiêu? 79. Zhè bãnjĩ zhunshi qĩíẽi ma? Chuyến bay này sẽ cất cánh đúng giờ chứ? 80. ỉ ằ t t a ậ m # ± t # i « ạ ? Zhè jlàn wỗ kễyĩ dàishàng fẽijĩ ma? Tôi có thê mang thứ này lên máy bay không? 81. Dẽngjĩnién shì j ĩ hào? Cửa lên máy bay là cửa số mấy ĩ 82. Chẽ shàng you vùdìng zuòwèi ma? Có phải đặt trước chỗ ngồi trên tàu khôngì 16 900 CÂU GIAO TIER THƯƠNG MẠI HOA - VIỆT 6 ^ £ # in tìflU L ? 6 hào dẽngjữnén zài năr? Cửa lên sô 6 ở đâu ì M T ỉ M t a n M Ẫ ? Zhè bãn fẽijĩ de dẽngjữnén zài nấr? Cửa lên của chuyến bay này ở đ à u ! Zhè ge ziiòwèi hằo y ĩ kãishĩ dẽngjĩ le ma? Đã bắt đầu lên s ố g h ế này chưa'ỉ H IỈẲ tM Ẫ ? Shòupiàochù zà 1 năi? Phòng bán vé ở đâu ? Zhè chẽpiào you xiàoqĩ duộịiĩí? Tấm vé này có hiệu lực bao lâ u ? Wo háiyào zài quèrèn ma? Tôi có ph ả i xác nhận lại không? Háiyỗu gèng zao yídiẫn de ma? Có còn chuyến sớm hơn không? iịf % s tô $ $ Ẻ ' J M i ĩ ^ ĩ W ? Qíng n í gàosù wồ wồ de yùdìng hàomă hăo ma? A nh làm ơn cho tôi biết sô đặt trước của tôi được không'ỉ í t "J w £ £J 7 ^ ± $ 7 * M ‘k '4 ầ ÍẾ »4 ? w ồ kếyT inặniàe^mrrSri" sfrầrigwrí""7Ị diăn de huồchẽ ziiòwèi ma? crwr Tôi có thê mua được chồ ngồi trên chuyên tàu khỏi hành lúc 7 giờ sáng nay khôngỉ 92. i f ft I f t - T )Ả ffc l í SJ ã ft $ t t H 8Ị i f »3 ? Qíng nĩ gènggăi yíxià cóng lúndũn dào dõngjĩng de bãnjĩ rìqĩ hăo ma? Anh làm ơn đổi giúp tôi ngày khởi hành của chu\ến bay từ Luân Đôn tới Tokyo được không? 93. Ầ$IÍTÌiE^ílĩtn"4? Huồchẽ tongxingzheng you zhékòu ma? Giấy thòng hành có được giảm giá không? 94. w ồ k ễ y ĩ q u è rè n WO d e b ã n j ĩ m a ? Tôi có thê xác nhận chuyên bay của tôi không? 95. ttf f l£ # * ĨS ÌT fó q ? Tãmen quánbù yùdìng de ma? Tất cả bọn họ không đặt chỗ ngồi trước à ? 96. w ồ yídìng yào yùdìng zuòwèi ma? Tôi có nhất thiết phải đặt trước chỗ ngồi khôngì 97. 8ộTÊJltBtỈ!lM? w ỗ kếyĩ kàn shíkèbiẫo ma? Tôi có thể xem bảng thời gian không? 98. Wo yào dếng hòu duojiu ne? Tôi còn phải chờ bao lâu ? 99. N ĩ xĩhuan nazhong, xĩyànziiò háishì jĩn xĩyànzuồ ne? 18 900 CAU GIAO TIẾP THIAMG MẠI HOA • VIỆT A nh thích loại nào, chỗ h ú t thuốc hay chỗ câm hút thuốc ỉ Nĩmen há 1 you bié de bãnjĩ ma? A nh có còn chuyến bay khác khôngỉ Nĩ yào shénme shijian líkãi ne? A nh m uốn kh i nào khởi h à n h ? wồ kễyĩ yòng diànhuà quèrèn ma? Tôi có th ể xác nhận qua điện thoại khôngỊ wồ dào nălĩ kếyĩ yùdìng? Tôi có th ể đ ặ t trước ờ đâu ? Wo xũyào yùdìng cãnchẽ ma? Tôi có cần đ ặ t trước toa ăn không? Huồchẽ háiyằo duõshăo fẽnzliõng jiù yào dàodá ne? Còn bao nhiêu p h ú t nữa tàu mới đến? Zhè shì mếirì hángbãn ma? Đây là chuyến bay hàng ngày ph ả i khôngỉ Duìbuqĩ, wồ kễyí shàngchẽ ma? Xin lỗi, tôi có th ể lên được chưa ỉ 10 __ _ _ _ _ _ Zuò chuán dào nầlT yào huằ duõshấo qián? Đi thuyền tới đó hết bao nhiêu tiền? 109. Wo kếyĩ qííxião zhèzhãngpiào ma? Tôi có thê huý bỏ tăm vé này không ị 110. g ì S Ĩ Ể E 8 * 3 0 # £ J ỉ Ẻ # L t t , Zuì chí yào zài 8 diăn fẽn dàodá jĩchăng. Chậm nhât phải 8 giờ 30 mới đến săn bay. 111. Qĩng bấ nĩ de xínglĩ dă k ã i. Đề nghị mở hành lý của anh. 112. Qĩng nĩ tiánxiế zhãng rĩỹĩngkă. Đề nghị anh điền vào tấm thẻ nhập cảnh này. 113. ig it $ # f ịị $ ịp ỊỊ8 r QTng 1'àng WO kàn kàn nĩ de hùzhào. Đề nghị cho tôi xem hộ chiếu của anh. 114. S iF Í E « « W f T ặ . Wo zhengzai zhấo wồ de xínglĩ. Tôi đang tim hành lý. 115. itffilE? NT zài nănlĩ qu nT de shỗutíxiãng ne? Anh lấy va-li ở đàu vậy ị 116. iỉ!fô f a t s M Í T ? ốĩ®ỉ? Qĩng n ĩ bàng wo zliao wỗ de xínglĩ hăo ma? Anh tìm hành lý giúp tôi được không! 117. 20 900 CÂU GIAO TIẾP THƯDNG MẠI HOA - VIỆT Ba tã tuoyùn dào wỗ de mỉidì d ì . C huyên nó tới nơi đến cuối cùng của tôi. ÍE fól ÍT $ t n í í N ĩ bă de xínglí ná dào xínglĩíấng q ù . Chuyên hành lý của anh tới phòng hành lý. w ồ xĩngqĩlni zongshi you yĩ dàduĩ de yĩwìi yào xí. Vào ngày th ứ bảy tôi luôn có một đống quần áo cần giặt. * « a a -T . Yĩfu hái méi gãn. Q uần áo vẫn chưa khô. M u f t i s # w ồ zài x ĩyĩjĩ lĩ fầng le tàiduõ de xĩyĩíến. Tôi cho quá nhiều xà phòng vào trong m áy giặt. Zhè wũgòu qù bú diào. Vết bẩn này giặt không sạch. w ồ jĩntiãn x ĩ le sãncì yĩfii. Hôm nay tôi đã giặt quần áo 3 lần. ĩ i m i ẳ í t ^ Ế i ắ £ t è D4 ? N í kếyí bấ zhèj]àn wàitào sòngdào xĩyĩdiàn ma? A nh có th ể chuyển cái áo vét này tới cửa hàng giặt là không? ặ T M M ỈE iẳ ttiB í ! * ¥ d3? K ễy ĩ bàng WO bă zhajian qunzi tàngpíng ma? Có thê là phang cái váy này giúp tôi không? 21 T+ . <$f*r 126. ỘT Miff® It a tt ft £"4? Kễyĩ bàng wo tằng zhajian chènshãn ma? Có thể là giúp tôi cái áo sơ mi này không 'ỉ 127. TM Bliị!ífói]fc-T«. *Ĩ«J? Xiàyuslií qĩng nĩ shòu yíxià yĩfu, hăo ma? Nếu trời mưa thi anh thu quần áo giúp tôi được không? 22 900 CẤU GIAO TÍẼP THƯƠNG MẠI HOA - VIẸT ĐÓN TIẾP, CẶP ĐÔI TÁC w ồ tèdì wèi nímen ãnpái shĩ nĩmen zài bếijĩng de dòuhủ yúkuằi. Tôi đã sắp xếp cho các anh một chuyến dừng chân vui vẻ tại Bắc Kinh. Wo xiãngxìn zhè shì duì women de tèshũ zliàogù le. Tôi tin chắc đây là sự ưu đãi đặc biệt dành cho chúng tôi. H H . Rúguo nĩmen găndào íãngbiần de lnià, wồ xiăng xiànzài tẵolùn yíxià rìchéng ãnpái de wèntí. Nếu anh thấy tiện, tôi muôn thảo luận về vân đề sắp xếp lịch trình ngay bây giờ. w ỗ rènwéi xianzai kễyT xiãn cẫonĩ y ĩ jù línshí fan g ' à n . Tôi nghĩ bây giờ có thê soạn trước một phương án tạm thời. i u s í Ề í ĩ t t í ũ ' ư - ù i . 23 T*- cl&v ______s___ - Rúguỗ tã you shénme yijian de huà, women hái kếyĩ dill jìliuằ shão jiã xũigẵi. Nếu anh ta có ý kiến, chúng tôi vẫn có thê sửa đổi kê hoạch. Women shifou néng baozheng you chõngái de shijian lái tánpàn . Chúng ta có thể bảo đảm sẽ có đủ thời gian đê đàm phán chứ? Nàmen women de huódòng zài wanshang yế ànpái man le ma? Như vậy hoạt động của chúng ta củng bô trí hết vào buổi tôi à? R úgno nĩm en yuànyì de h u à, w om en xianiZ 1 lú jĩ se wanshani; gòng nĩmen zìyóu zhĩpéi. Nêu anh muốn, chúng tôi sẽ dành vài tôi để anh tự do sắp xếp. 9. ft in s ầ Bí n * % ií it - T Ế * ÌẰ n to # - Women Xiang yòng diăn shíjiãn lái yánjiù tẵolùn yíxià báitiãn tánpàn de qíngkuàng. Chủng tôi muôn dành chút thời gian đê nghiên cứu và thảo luận về tinh hình đàm phán trong ngà\. 10. Zheyang shuãng fans dõu néng liaijie quánmiàn de qíngkuàns. ỉ\hư vậy hai bên đều nắm bắt được cục diện. 24 900 CẦU GIAO TIẾP THƯƯNG MẠI HOA - VIỆT I K a i U t â ù + M A * , t t i t f c f l M f K T . Nàme women jni huì xĩnzliõng yôudiấnr shìí, zliĩdào nĩmen xũyào shénme le. Như vậy chúng tôi sẽ biết chút ít các anh cần gì. w ỗ hái bùnéng mấshàng shuõdìng. Tôi vẫn chưa th ể quyết định ngay. You xiẽ sh íjĩ cáiliào ná dào shồu zồng b ĩ Z110 zhe xiánliáo qiáng. Có được những tài liệu thực tê này trong tay còn chắc chắn hơn nhiều so với việc ngồi nói chuyện phiếm. Zheyang jiù róngyì jinxing shizliixing de tánpàn le. Như vậy sẽ d ễ tiến hành cuộc đàm phán thực tế. Nĩmen bù yuấnyì zầi bếijĩng duõ dằi yĩtiãn ma? Ar.h không m uốn lưu lại Bắc K inh vài ngày sao? íẵ S tâ ^ íĩT ^ Jmguan women hen Xiang zheyang ZIIO, dằn kồngpà bù xíng le. Dù chúng tôi rất m uốn làm như vậy, nhưng e là không được. Women háiyào huíqù xiàng zỗngbù huìbào qíngkuàng ne? C húng tôi còn phải về đê báo cáo tinh hình lên cấp trên. 25 18. Xièxie nĩmen de hézuò. Cảm ơn sự hợp tác của các anh. 19. Women yĩjĩng hễn shùnlì dì bấ huódòng rìchéng ãnpái hầo le. Chúng ta đã sắp đặt chương trinh hoạt động một cách thuận lợi. 20. ì iM ín $ f ô M & íiiD ] M £ & í|ĩS á iE 3 í£ $ $ , a a g — T. Zhè shì women wèi nĩ hé nT de péngyòu nídìng de huódòng rìchéng ãnpái. Qĩng guòmù yíxià, hẵo ma? Đăy là chương trình hoạt động mà chúng tôi đã lập ra cho anh và bạn anh. Xin hãy coi thử xem có được khôngì 21. * n * f i * S ? í B ì í í ĩ à a t t ỉ í , ì i ! ỉ l ỉ t i * c Rúguo duì mỗuxiẽ xĩjié you yijian de huà, qĩng tí chũ lái. Nếu có ý kiến gì thì xin cứ đưa ra. 22. S t ì í i ^ t ì H Ề i ẳ t i + i Ị l l - ỉ Ế Í H T T ^ I I I A í : Wo xiãngxìn nĩ zài zliiding zhè ge jìhiiằ shàng yídìng huằ le bùshăo jingli ba. Tôi tin chăc là anh đã tôn rất nhiều công sức đê lập kê hoạch này. 23. í l è í ì l R ứ ỉ í t ằ ^ l i ^ í ì l t ì ì ằ l ì Ì í ạ i t t t , Women zhènchéng dì xĩvvàng nĩmen zài zhè lĩ ơuò dé yúkuài. 900 CÂU GIAO TIẺP THƯƠNG MẠI HOA • VIỆT C húng tôi thực sự hy vọng các anh sẽ sống vui vẻ ở đây. w ồ Xiang nengfou zài women fangwen jieshil shí wèi women ãnpái yĩdiăn shíjiãn gòuwĩi. Tôi đang m uốn dành m ột chút thời gian m ua sắm sau kh i chúng ta kết thúc chuyên thăm hay không. . « £ j a í ỉ i i r * c Huãnyíng dào women gõngchăng lá i. Chào m ừng các anh đã đến nhà máy của chúng tôi. Wo yĩzhí dõu pầnwàngzhe cãnguãn guì chăng. Tôi luôn m ong được đến tham quan quý nhà máy. Cãnguãn hòu nín huì duì women de chănpĩn you gèngshẽn de liaojie. Sau khi tham quan anh sẽ hiểu rõ hơn về sản p h ẩ m của chúng tôi. . fc ifr a tm a fc M - T iftittfr K Yễxu women kềyí xiãn cãnguãn yíxiằ shèjì bùmén. Có lẽ chúng ta đến tham quan phòng thiết k ế trước. Ránhòu women zài qù kànkàn shengchẫnxiần. Sau đó chúng ta lại đi tham quan dây chuyền sản xuất. Qiáng shàng de túbiăo shì gõngyì líuchéng biăo. B ảng vẽ trên tường là bảng quy trình công nghệ. 31. * i ỉ ? ĩ í ỉ ì l . l 2 í n | t t f í ĩ t t t t » . Biăo shù zlie m ễi dào gõngyìjiăn de xiánjiẽ qíngkuàng. Bảng thể hiện tình hình nối tiếp giữa từng quy trình công nghệ. 32. vvỗmen shíxíng de gõngzuò shì 1 lăng bãn dẵo. Chúng tôi thực hiện việc làm hai ca. 33. JÍ1Ũ1 mểi yĩdào gõn<;yì dõu shì yóu diànnẫo kõngzhì de. Dường như mỗi quy trình công nghệ đều được điều khiển bằng máy tính. 34. f . i f i j £ M ầ i P M T c Gõngzuò xiãolù dàdà dì tígão le, ér láodòng qiángdù què jiangdi le. Hiệu suât làm việc năng cao đáng kể, còn cường độ lao động lại hạ thấp. 35. B r í ĩ P a í E g t t P i i g M B a ĩ ì ẵ S l t £ S £ e Suoyou chănpĩn zài zheng ge shẽngchăn guồchéng zhõng dễi tõngguò wĩi dào zhiliang jian ch a g uăn. Trong quá trinh sản xuât, tảt cả mọi sản phảm đều phái trải qua 5 khâu kiêm tra chất lượng. 36. Women rènwéi zhilmng shì yí ge qìyè de línghún. Chủng tôi cho răng, chât lượng là linh hồn của doanh nghiệp. 37. ra rò. 900 CÂU GIAO TIẾP THƯPNG MẠI HOA • VIỆT Yĩnér, women zỗng sliì bă zhiliang fang zài dìyĩwèi lái kẫolù. Bời vậy, chúng tôi luôn đặt vấn đề chất lượng lên vị trí hàng đầu. ỉ. Zhiliang b ĩ shùhằng gèng wèi zhòngyào. Chất lượng quan trọng hơn sô lượng. w ồ xĩwằng zhècì lái cãnguãn mé 1 you gếi nĩmen zẽngtiãn tàiduõ de m áíấn. Tôi hy vọng lần này đến tham quan không gây nhiều phiền phức cho các anh. 0. a f r m * ± p Women del dàishàng íấnghù mào ma? C húng tôi có phải đội m ủ bảo hộ không? 1. Sliẽngchẵnxiàn shì quán zìdòng de ma? Dây chuyền sản xuất là hoàn toàn tự động chứ'ị Nĩmen yòng shénme bầnfă lái kongzhi zhiliang ne? Các anh dùng cách gì đê điều chỉnh chất lượngỊ Suồyỗu chănpín chũchăng qián bìxũ yầo jĩngguò yángé jiancha. Tất cả sán p h â m trước khi xuất xưởng đều phải trải qua cuộc kiểm tra nghiêm ngặt. M. * a f tì Ũ ÍỈ1 r & w ÉỊ1 & iu m ? Búzliì nín duì women chăng zồng de yìnxiàng rúhé? Không biết anh có ấn tượng gì về nhà máy của chúng tôií* 45. f t f f l & f Nĩmen jĩngyíng yewii de fangfa gếi wỗ húxiầ le hểnshẽn de yìnxiàng. Phương pháp kinh doanh của các anh đã để lại ấn tượng sáu sắc cho tôi. 46. fíU^ffcínỐ']?*DUn ì i m { | M l Ẽ Ì 2 Ề $ * t ¥ c Wo rènwéi nĩmen de chấnpĩn kễyĩ shT nĩmen shèngguò jìnszlìèng duìshồu. Tôi thấy sản phàm của các anh có thê hơn hẳn đối thủ cạnh tranh. 47. ttffiftIfos, & w í í f ì i j r t t M í n f f i t i : , Jiù zhiliang éryán, méiyou rènhé chăngjiã néng hé women xiãngbT. Xét về chát lượng, không có nhà máy nào có thể so bì với nhà máy của chúng tôi. 48. Wồ xiăng yếxĩí jìãnglái women kếyì hézuò. Tôi nghĩ trong tương lai chúng ta có thể cùng hợp tác. 49. Women xiấng bấ shẽngyì kuòdà dào zhõngguó shìchăng. Chúng tôi muốn mở rộng việc làm ăn đến thị trường Trung Quốc. 50. Ill ft 'ũ M H tt ĨE tó s $ iỉj H ft 'à 5] ề ầ B £ % ặ Dj 900 CÂU GIAO n ip THƯONG MẠI HOA - VIỆT____________ Wỗ cĩxíng de mìidì zhengshi xiấng tànxún yu guìgõngsì jiàmlì mằoyì guãnxì de kếnéngxìng. M ục đích chuyến đi lần này của tôi là muốn thăm hỏi khả năng thiết lập quan hệ thương mại với quý công ty. Women hến gãoxìng néng yu guìgõngsì j ìànlì màoyì wấng lá i. C húng tôi rất vui vi có th ể thiết lập quan hệ thương m ại với quý công ty. 2. + Qiằtán zliong qĩng nĩmen duõjiã guãnzhào. Mong các anh quan tâm nhiều hơn khi đàm phán. 3. + Women shííẽn lèyì bàngzhù. Chúng tôi rất săn lòng giúp đỡ. 4. wỗ băozlièng tõnglì héziiò. Tôi hứa sẽ cùng chung sức hợp tác. Duìbuqĩ, n í shì láizì xĩíầng diằnzí gõngsì de sũshãn dằivvèisĩ ma? X in lỗi, anh là Su sa n Davis đến từ công ty điện tử phương Tây phải không? 16. f i f t . a t t ữ , Sliì de, wỗ jiù shì, n ĩ yídìng shì zhú xiàn xiãnshẽng ba. Vâng, tôi đây, anh chắc chắn là Takeshita rồi. 31 TỊ*. 57. i » | i ị | f i ; g J Ả S * ! Ĩ Ì l f a 3 * t t m * l * W J f e M ọạ ? Duìbuqĩ, qĩngwèn nĩ shì cóng guójiã zhuangzhi gõngsì lái de léifũ méiyẽshĩ xiãnshẽng nia? Xin lỗi, cho hỏi anh là Ralph Meyera đến từ công ty lắp đặt quốc gia phải không? 58. Wo shì íấnnísĩ, jĩntiãn WO dào zlièlĩ lái jiẽ nĩ. Tôi là Dennia, hôm nay tôi đến đây đón anh. 59. ± « * ữ M a í n j a , È ỉ f f i t Wo shì tángnàdé, shàng cì nĩ lái táiwãn shí women jianguo nn ần . Tôi là Donald, lần trước khi anh tới Đài Loan chúng ta đã từng gặp nhau. 60. $ £ $ m , m wỗ shì àidéwẽn, wỗ dằi nĩ qĩi lũguăn. Tôi là Edwin, tôi sẽ đưa anh tới khách sạn. 61. M M ? Nĩ zuò de bãnjĩ zễnmeyằng? Hái shũfu ma? Chuyến bay của anh như thế nào? Có thoải mái không? 62. a& H tỉn]Ấfcĩ, Bãnjĩ hến hăo, jiù shì shijian tài cháng le. Chuyến bay răt tuyệt, chỉ có điều nó bay quá lảu. 63. Nĩ lu tú yúkuằi ma? Chuyến bay của anh tốt chứí 64. a n & i í ỉ í i s r , 32 900 CAư GIAO T1ÉP THƯONO MẠI HOA ■ VIỆT Bú tài hẵo, wồmen qĩíẽi yánwũ le, hái zẫoyù le èliè de qìhàu. K hông tốt lắm, chúng tôi bay m uộn giờ, lại gặp thời tiết xấu. N ĩ de hángbãn zenyang? Chuyên bay của anh th ế nào? i. N Í zài fềijĩ shằng shuijiao le ma? A nh có ngủ trên m áy bay không? M i ĩ ì i ấ t í m ? Huằgénà xiãnshẽng, nT yùdìng guò lũguăn ma? Ông Wagner, ông có đặt trước khách sạn không? I. * , BÙ, wỗ mé 1 you, hu ì you kùnnán ma? Không, tôi không đặt trước, có khó khăn gì không? I. AỉÉítt, t t a t T J l t f c iíc w ỗ rènwéi méiyồu, WO zhĩdằo you j ĩ jiã biằnlì luguấn, ràng WO dă j ĩ ge diànhuà. Tôi nghĩ là không, tôi biết có vài khách sạn rất tiện, đ ể tôi gọi điện xem sao. I. # e f ! i U Ĩ T f ò ± & t ỉ ì 2 M s ỉ í t t r Wo y ĩ yùdìng le n ĩ shàng cì zhù guò de lũguăn. Tôi đã đặt trước khách sạn m à lần trước ông từng ở đấy. . H f l E * f t ì T 7 - | ỉ ỉ l l 5 5 t t t Ô i ạ i . W omen y ĩ wèi nT dìng le yĩjiãn xĩshì de fấngjiãn. 33 Chúng tôi đã đặt cho ông một phòng kiêu Au. 72. Women dào huochezhan qù chéngchẽ jincheng. Chúng ta đến. ga đi tàu vào thành phố. 73. Cóng cĩdì qù táibếi yào hến jiu ma? Từ đày đến Đài Bắc có lâu không? 74. Dàgằi yào yĩ ge xiăoshí. Mất khoảng 1 tiếng. 75. Women dào huỗchẽzliàn cliéng cliũzũchẽ. Chúng ta đến ga đi tắc xi. 76. Women kễ dáchéng jĩchấng băn chẽ. Chúng ta có thể đi xe chuyên dụng. 77. w ỗ kãichẽ lái d e, su ỗ y ĩ wỗ kãichẽ sòng n ĩ dào lũguẵn. Tôi có lái xe tới, vì vậy tôi sẽ lái xe đưa ông về khách sạn. 78. ft - z ít í , Nĩ yĩdìng è le, women chĩ diăn dõnaxĩ hao ma? Chắc là ông đói rồi, chúng ta ăn chút gì nhé*. 79. SPttậĩ, £ £ * £ 7 , Nà tài bàng le, women jiù dào luguăn cãnũriCT chĩ diăn dõn£ĩxr, wo you diẵn lèi le. 34 900 CÂU GIAO TIẾP THƯỨN6 MẠI HOA-VIỆT Tốt quá, chúng ta đến quán ăn của khách sạn nhé, tôi củng hơi mệt rồi. N ĩ xiấng chĩ fan ma? Ông m uốn ăn cơm không? N Ĩ xiăng chĩ shénme ne? Ông m uốn ăn gì? w ồ dằi n ĩ chũ qù chĩíần hăo ma? Zhè cì WO qĩng kè. Tôi đưa ông ra ngoài ăn cơm được không. Lần này tôi mời. Rúguỗ n ĩ è le, women xianzai jiù qù chĩían. Nếu ông đói, chúng ta sẽ đi ăn cơm ngay bây giờ. . 7 * ? N ĩ chĩ guò zấocãn le ma? ông ăn sáng chưáỉ Shì dc, wèidằo hến hấo. Vâng, m ùi vị rất ngon. Hăo de, women qù bàngõngshì ba. Được, chúng ta tới văn phòng nhé. N ĩ de fangjian zenyang? 35 Phòng của ông th ế nào ỉ 88. N ĩ ziiótiãn shuì dé hăo ma? Tối qua ông ngủ ngon chứ? 89. "Jt? wèi hé women xianzai bú qù bàngõngshì ne? Sao bãy giờ chúng ta không tới văn phòng? 36 900 CÂU GIAO TIẾP THƯƠNG MẠI HOA - VIỆT BÀN BẠC, ĐÀM PHÁN K ếyĩ ràng WO cănguãn yíxiặ nĩmen de chănpĩn chénhèshì ma? Có th ể cho tôi tham quan phòng trưng bày sản phẩm của các anh không? JPfsBSifJlt'I'W. Rúguồ quánbù cãnguãn de huà, nà dễi xũyào hẫo j ĩ ge xiăoshí. Nếu đi tham quan hết, chắc là phải m ất vài tiếng. N ĩ yếxìí duì mồuxiẽ chấnpín gănxmgqù. A nh có th ể sẽ thích thú sản p hâm nào đó. Shèngxià de bùfẽn wồ cũluè dì kàn yĩxià jiĩi kếyĩ l e . Phần còn lại tôi xem qua là được. Zhè xiẽ chẫnpĩn zài guónèiwài hễnshòu huãnyíng. N hững sản p hẩm này rất được thị trường trong và ngoài nước Ưa chuộng. W\ iẳ ^ ^ on ằP ic $ in fi'J $Ị ÍẦ ' 37 Siioyỗu zhè xiẽ chănpĩn dõu shì women de chằngxião huò. Tất cả những sản phẩm này đều là hàng bán chạy của chúng tôi. 7. Women shuãngíầng de yuánwàng dõu shì yízhì de. Nguyện vọng của hai bên đều giống nhau. 8. Guài bù dé nĩ zheme you jingyan. Thảo nào anh có kinh nghiệm như vậy. Siiizlie jingzheng de jià jù, íangzhĩpín màoyì yuè lái yuè nán zuò le. Cùng với sự cạnh tranh mạnh mẽ, việc kinh doanh hàng dệt ngày càng khó. 10. ^ W f t a - ! É f t £ 5 ] ẫ i ẵ f ô i Ồ Í Dan í f t t ô S ^ ị £ £ - . Ị ị : * ị s a m 8 *4*1? Kễyĩ gễi wồ yíxiẽ guì gõngsì zuijin de shầngpĩn jiằgé mìtlùbiao huòzhẽ yíxiẽ yồuguăn shuồmíng zĩliào ma? Có thê cho tôi bảng báo giá sản phẩm trong thời gian gần đây hoặc những tài liệu hướng dẫn có liên quan của quý công ty được không'ỉ 11. £ í ì l f |- £ * t f ê f t i £ £ i ? Women shénme shíhòu qiằtán shẽngyì. Khi nào chúng ta trao đổi việc làm ăn? 12. Wồ xĩwàng néng yu guì gõngsì jianli màoyì guãnxì. 38 900 CÂU GIAO TIẾP THƯBNG MẠI HOA - VIỆT Tôi hy vọng có thê thiết lập quan hệ thương mại với quý công ty. 3. g Í £ * c W omen xĩwàng yìí guì gõngsì kuăngdà inàoyì wấng lá i. C húng tôi củng mong được mở rộng quan hệ thương m ại với quý công ty. 4. ftg ftflfflJ tlilS S c Zhè shì women de gõngtóng yuànwàng. Đây là nguyện vọng chung của chúng ta. 5. ít 8 ft Ế ií E a ĩ í? M+ H ft *t *t- n g + * K T n ÌS M . wỗ xiăng nĩ yếxìỉ yìjỉng liaojie dào zhõngguó zài duìwằi màoyì zhõng căiqĩí le línghuó de zlièngcè. Tôi nghĩ có th ể anh đã hiểu việc Trung Quốc vận dụng chính sách linh hoạt trong hoạt động thương mại. 6. f ũ $ Ỉ Ễ £ ! £ T f H ! ^ w ồ yĩịỉng zhĩdào le yĩdiănr, dàn wố hái xiăng duõ liaojie yíxiẽ. Tôi đã biết m ột chút, nhưng tôi vẫn muốn tìm hiểu thêm. 17. ã PS - K.c B aiw en bùiíi y í j làn - Trăm nghe không bằng một thấy. \ 8. ífc ÌA % iẵ ĩễ ft * i ỉ ÍT 'ẩ tiử n f t ? N Í rènwéi gãi zenyang lái jinxing zhè cì tánpằn ne? Anh thấy nén tiến hành cuộc đàm phán lần này như thê nào ỉ 19. Wo íẽicháng X ia n g liaojie youguãn guì guó duìwằi màoyì de zhèngcè. Tôi rất muôn tìm hiểu chính sách ngoại thương của quý quốc. Jùshuõ nĩmen zlièngzài shíshĩ yĩ zhong xĩn de duìwằi màoyì zlièngcè. Nghe nói cúc anh đang thực thi một chính sách ngoại thương mới. 21. a m t t i W H S f t S - G i f i i a f S S f l . Women de duìvvài mằoyì zlièngcè yĩxiàng shì yĩ píngdễng hùlì, hùtõiig yồuwú wéi jĩchu de. Chính sách ngoại thương của chúng tôi luôn lấy cơ sở là bình đẳng hai bên cùng có lợi, và trao đổi thông tin qua lại. 22. ' Women zài jùtĩ caozuo făngfã shằng línghuó duõ le. Chúng tôi đã linh hoạt nhiều trong phương pháp thao tác cụ thê. 23. f l í ì i ± w M Women zhuyao căiqíí le yíxiẽ guójì shàng de guànlì ziiofa. Chúng tôi chú \ếu vận dung những cách làm quen thuộc trên thê giới. 41 900 CÂƯ GIAO TIẾP THƯdNG MẠI HOA - VIỆT 4. M ? Nĩmen de jinchflkou màoyì yễ you yíxiẽ tiaozheng, duì ma? Việc b uôn bán xuât nhập khâu của các anh cũng điều chỉnh đôi chút đúng không'ỉ !5. Wo Xiang liaojie yíxiằ guì guó de tóuzĩ huấnịìng. Tôi m uốn tìm hiếu qua môi trường đầu tư của quỷ quốc. >6. Women xiãngxìn shuãngíãng dõu you yí ge guãngmíng de qianjTng. Chúng tôi tin hai bên đều có tương lai tươi sáng. 27. ặ* in # à * ffr flĩ« - § . Women xĩwàng bàojià zài dì yíxiẽ. C húng tôi hy vọng giá báo thấp hơn một chút. 28. Zhè xiẽ bằojià b ĩ qítã rènhé dìíầng dõu yào dì dé duõ. N hững giá báo này thấp hơn nhiều so với các nơi khác. 29. « ĩ? a te tt a a =] Ỉ8 © (S Í5 tì® H Wo key ĩ bă b ĩ guì gõngsì bằojià dì dé duõ de jià mùbiẵo gễi n ĩ kànkàn. Tôi có thê cho anh xem bảng giá thấp hơn nhiều so với giá báo của quý công ty. 30. “ỉ {£ % ê ' t í \ t f t f t Bí , # £ ' ẩ ÍE - $ ÍB £ % Jẽ i ỉ 41 Tị*, £$*»/' Dãng nĩ zài kăolù duì bĩ jiàgé shí, shouxiãn bìxũ bă yíqiè dõu yào kăolù jìn qù. Khi so sánh về giá cả, trước tiên anh phải xem xét mọi vấn đề. 31. « # ì ] H J i í n i í i ] f ò M ố í j t f M ỉ í ẻ â ĩ i ố ^ Wo gẫn baozheng women xiàng n ĩ tígòng de jiàwèi shì hélĩ de. Tôi dám cả quyết rằng, đơn giá chúng tôi đưa ra là hợp lý. 32. wỗ rènvvéinĩ tuìxião shí bú huì you rènhé kùnnán. Tôi nghĩ anh sẽ không gặp khó khăn gì trong quá trình tiêu thụ. 33. f f l £ i f ĩ # M I ! Ì I I Í » Í E $ f t . Dànshì shìchăng jiàgé suíshí dõu zài biànhuà. Nhưng giá thị trường luôn thay đổi. 34. fò« Zhè zhĩíyào qwìíjué yú nĩ. Điều này chủ yếu do anh. quyết đinh. 35. M ỉ Ế B a i n P a t t Ả a a a * , Yằoqiú dìng gòu women chănpĩn de rén yuè lái yuè duõ. Người yêu cảu đặt mua hàng của chúng tôi ngày càng nhiều. 3 6 . K-? Yíbãn nĩmen bàopán de you xiằoqĩ shì duõ chán"? Thông thường thời gian có hiệu lực của giá báo là bao nhiêu ị 42 900 CÂU GIAỮ TIẾP THƯƠNG MAI HỮA - VIỆT 37. Women you bìícháng màoyì hé hézí jĩngyíng. C húng tôi có phương thức m ậu dịch bồi thường và liên doanh. 38. w ồ rènwéi hézĩ jĩngyíng duì shuãngíăng dõu shì you lì de. Tôi nghĩ hình thức liên doanh đều có lợi cho đôi bên. 39. M M m M â S S t ; ^ Rúguồ nĩmen yuànyì Z11Ò hézĩ jĩngyíng, qíng tíchũ n ĩ de fang'an. Nếu đồng ý liên doanh, đề nghị các anh hãy đưa ra phương án của m inh. 40. 8 £ i k f ] f i ! i â p i . Zhè shì women de hétóng. Đây là hợp đồng của chúng tôi. 41. i S t t H — T . Qĩng guòmù yíxiầ, kằnkàn shĩíou yíqiè tuồdang. Đề nghị xem qua xem tất cả có thoả đáng không. Nándằo n ĩ bù juédé women yĩnggãi zài zlièr jiã shàng yí jùhuà? Lẽ nào anh không thấy chúng ta cần thêm một câu vào chỗ này ? 43. n ỉ^tề>ÌẦ, 5 5 - ^ r i £ I"!, Rúguỗ yí fãng bù lũxíng hétóng xiéyì, lìng yí fang cé you quán zhongzhT hétóng. Nếu một bên không thực hiện thoả thuận trong hợp đổng, bên kia sẽ có quyền chấm dứt hợp đông. 44. Zaoclieng de sũnshì bìxũ yóu huĩyuẽíãng chéngdãn. Tổn thất gảy nên phải do bên phá bỏ hợp đổng chịu trách nhiệm. '15. NT duì zhè yí tiáokuăn you lié kanfS? Quan điểm của anh về điều khoán này ra sao? 46. Nánsuài dàjiã dõu jí wéi tuĩchóng nĩmen de shãngyè xìnyù. Thảo nào mọi người đều ca ngợi uy tín thương mại của các anh. 47. 1£|SJ. Zhong hétống, shỗu xìnyòng shì women de yíguàn yuánzé. Coi trọng hợp đồng và giữ chữ tín là nguyên tắc vốn có của chúng tôi. ■18. ĩ£ tị- á iụỊ ỄỊỊ ^ £ tu % $ n ỳj ị.ị $j ? N ĩ liáiyou shénme wèntí yào tíchũ lái gòng sluiănsíầna tăolùn de ma? Anh còn có vân đề gì cần đưa ra đê hai bên thảo luận khôngị 49. 8 fìiê & B t* íS fó . Nĩmen jĩnkễ fansxln, women huì ànshí jiãohuò de. Các anh cứ yên tàm, chúng tôi sẽ giao hàng đúng hẹn. 44 900 CẤU GIAO TIẾP THƠỨNG MẠI HOA - VIỆT 50. g ííl & % 4 DỊ i s tt - * n ft n f t íỉl tt iiH, Women bìxũ zài chuányùn qián yí ge yuè shòudào nĩhien de xìnyòngzlièng. C húng tôi ph ả i nhận được thư tín dụng của các anh một tháng trước khi xếp hàng lên thuyền. 51. £ ra M íỉlii ÍẴtiMẦ (fort § ĩ , Hétóng jiang women dáchéng xiéyì de nèiróng jĩbễn shàng dõu xiế shằng le. Vê cơ bản đã viết xong hợp đồng những nội dung trong buổi thoả thuận của chúng ta. 52. j \ w ồ kàn hétóng de tiáokuăn méiyồu shénme wèntí l e . Tôi thấy điều khoản trong hợp đồng không có vấn đề gì. 53. w ồ hến gãoxìng zhè cì qiằtán yuánmấn chénggõng. Tôi rất vui vi cuộc đám phán lần này thành công tốt đẹp. w ồ xĩwầng zhè cì jiaoyi jiãng shí wồme zliĩjiãn de màoyì dédằo jìn yí bù fazlian. Tôi hy vọng cuộc giao dịch lần này sẽ làm cho môi quan hệ làm ăn của chúng ta dần ph á t triển đi lên. 55. Women jiãng yằo yòng zhõngwén hé yĩngyìí íẽnbié qiãnshu liăng fèn yuánjiàn. C húng ta sẽ ký vào hai bản chính lần lượt bằng tiếng Trung và tiếng Anh. 45 56. flcE*Ế$§rr& ửN « W o y ijin g zhunbei hấo le qiãn h étó n g . Tôi đã san sàng ký hợp đồng. 57. S f t i i K f t t n M f t g B f t . Wo zhĩdằo nĩmen xũyào de shì yuánjiàn, bú shì chuánzliẽn jiằn. Tôi biết các anh cần bản gốc chứ không phải là bản fax. 58. JP£, N am e, WO m íngtiãn jiù k ếy ĩ shòudằo bìngqiế qiãn shàng míng le. Vạy là ngày mai tôi có thể nhận và ký tên được rồi. 59. ! ỉ f f i a ỉ f i ậ r t t í E ± s e « R W . . Women háishì kếyĩ gănshàng zuì hòu qĩxiàn de. Chúng ta vẫn có thể đuổi kịp thời hạn cuối cùng. 6 0. w ỗ huì yu n ĩ bẵochí lián lu ò. Tôi sê giữ mối liên lạc với anh. 61. « ? Shénme shì ràng nín zlième zháojí ne? Chuyên gì làm anh phải lo lắng như vậy ĩ 6 2. w ỗ hến bàoqiàn zlièyàng tùrán dì zhấo nín, dàn wo zhèn de hễn xĩníấn. Tôi thành thật xin lỗi vỉ đến tìm anh bất ngờ như vậy, nhưng quả thực tôi rất lo. 63. 2 j /ằ £ £ t f £ $ i J :8 * l ] i tl : £ S ? Dàodĩ íầshẽng shénme shì rằng nín rúcT íầchóu? 46 900 CÀU GIAO TIẾP THƯBNG MẠI HOA - VIỆT R ốt cuộc là chuyện gì khiến anh buồn như vậy? 64. Kồngpằ wo you huài xiãoxi yào gằosù nín. E là tôi có tin xấu cho anh. 65. Nímen jiãohuò de yángmáoshãn hé wochang tígòng de yàngpĩn bù yízhì. Lô hàng áo len dài tay m à các anh giao không p h ù hợp vói điều kiện hàng m ẫu của nhà m áy chúng tôi. Kế nĩmen céngjĩng dáying zhè, niyou bìyào, tírằ n kễyĩ shãoziiò găidòng. N hưng các anh từng nói rằng, nếu cần thiết thì có th ể thay đổi bản thiết k ế một chút. 67. Women de kèhù duì shãngpĩn de zhiliang shì hễn tiàotì de. Khách hàng của chúng tôi luôn bắt bẻ về chất lượng của sản phẩm. 38. Nín kàn zenme bàn hăo? A nh thấy nên làm n h ư thê nào? 39. Women de kèhù yàoqiú huàn huò. Khách hàng của chúng tôi đòi đối hàng. ro. r DEc Zhè yồudiăn tài nán le ba. Điều này là quá khó. 47 rtt*< ịỊ*yf 71. Zhè jĩnjĩn shì rú'àn dc dìsè bù tóng éryĩ. Đó chi là màu nền trang trí khác nhau má thôi. 72. a t n a a a a t t t t â a , Zhè sè jiejue bãnfầ hái bĩjiào hélĩ. Cách giải quyết nà\ khá hợp l\. 73. N ĩ de yìsi shì nĩ ba jìsuànjĩ da kãi hòu shénme yế kànbújiàn. Y cùa anh là. sau khi mở m á\ tính thì anh không nhìn thấy gì ì 71. Wo xiăns nĩ de went í bĩjiào dà, bù zhí shì xiashìqì de vvèntí. Tôi nghĩ vàn đề của anh khá nghiêm trọng, đó không chi là Lấn đề của màn hình. 75. Bù 2u ln shì shénnie w en ti, WO vàoqiú ba zhè tái jìs u ằ n jí X1Ũ h a o . Dừ là vấn đe gì. tôi vẫn yêu cầu sủa lại bộ má\ tinh này. 76. f e f ĩ a f ĩ £ ỉ i f t t f a * . i t f i f f i # - # ? NT >ou mé 1 you bànfa bẵ tã dài 2UÒ Lát, ràns women kàn ví kàn? Anh có cách gi mang nó tới để chung tôi xem ỉại không 77. a f f ] 8 ỉ í i « \ ã ạ r u ± » t f s i Yào hù rán, women de wéixũi rénvuán kỉ\T shàno nĩ nàlĩ q ù . 900 CÀU GIAO TIẾP THƯỮNG MẠI HOA - VIỆT ________ Nếu không thì nhân viên bảo hành của chúng tôi có thê tới chỗ anh. 78. Wo dấo yuànyì tã qù women nàlĩ. Tôi nghĩ anh ấy đến chỗ chúng tôi thi tốt hơn. 79. Women zuótiãn shòudằo de dì yĩ zliang zhàngdãn, you yíxiẽ w èntí. Phiếu xuất nhập đầu tiên chúng tôi nhận hôm qua có một số vấn đề. 80. Wo zhèn de xĩwàng wồ néng huídá n í de w cnti. Tôi rất mong có thể trả lời câu hỏi của anh. 81. Sỉiì de, kànqílái hăoxiàng shì zlièyằng de. Vâng, xem ra hình như là như vậy. 82. a t t a s s s . Qĩng ràng wồ cháchá kàn, míngtiãn zà 1 gễi n í dáfu. Để tôi kiểm tra lại, ngày mai tôi sẽ trả lời anh. 83. È T t í ỉ l M M P t . Yóu yú tãnien cánsun ríicĩ yánzliòng, kồngpằ women women wúfa tí huò. Do chúng bị hư hại nghiêm trọng như vậy, e là chúng tôi không thể lấy hàng. 83. Nĩm en zhĩdằo cánsìín bùfẽn de bấiíẽnbĩ ma? Các anh có biết ti lệ phần trăm của phấn bi hư hại không? 84. a M t n f ê T * ¥ M t t í § â . W om en jiãng yàoqiú chũ jù jianyan bàogào, yìbiằii women néng haojie sũnhuầi de chéngdù. Chúng tôi sẽ cho kiểm tra báo cáo, đê nắm bắt rõ hơn về mức độ hư hại. B. N ĩm en k ế y ĩ qĩnyăn kàndào wánhăowúsĩỉn qíngkuàng y ĩjí huòwù wúfa xiãoshòu de yu án yĩn . Các anh có thể tận mắt nhìn thấy hàng không hề hư hỏng và không có nguyên nhàn gì gày khó dễ cho việc tiêu thụ. 86. + ỉ £ ễ í t » t ĩ ì i W om en yào nòng qĩngchu huòwù shifou zài yùnshũtú zhõng shòu sìin, háishì zằi xièhuò guòchéng zliõng shòusĩín, huòzhễ b ié de yu án yĩn . Chúng tôi phải tim hiểu rõ xem hàng bị hư hại trên đường vận chuyển, hay trong quá trinh bốc dỡ hoặc do nguyên nhăn khác. 87. I d f g f f ilB , Huòwù bão zhuang dé hễn z ĩx ĩ, zlnians chuán hễn x iă o x ĩn , zài zhèr wánhấo wú su n . Hàng được đóng gói và đưa lên thuyền rất cẩn thân không hề xảy ra hư hại gi ở đây. 50 900 CÂU GIAO TIẾP THƯONG MẠI HOA - VIỆT iấ $ w c. Nằme cánsĩín yídìng shì zài yùnshũtú zhõng de shénnie dìíăng duì huòvvù chùlĩ bù tuồ zàochéng de. N hư vậy hư hại nhất định do trong quá trình vận chuyển, nơi nào đó đã xử lý hàng không đúng gây nên. wồ xfwang néng yĩzhào yĩxià de shùnxù tíchũ women de kàníấ. Tôi hy vọng có thể trinh bày quan điểm theo trình tự sau. 90. Shồuxiãn wo jiang jianlue shuõmíng women shãngpĩn de tèxìng. Trước tiên tôi sẽ nói sơ qua về đặc tính của sản phẩm. 91. • Zhuãn!ì de qíngkuàng huì zài shuõmíng jingzheng chănpĩn shí yí bìng tíchũ. Vấn đề bản quyền sẽ được trinh bày khi nói về sản phẩm cạnh tranh. 92. ìít ? f f ê M f ô f ê c Qĩng kăishĩ nĩ de jianbao. Đề nghị anh bắt đầu bài báo cáo sơ bộ của mình. 93. \r tìầ $ * jí$ Ị ầ % iẵ ' Shì de, women dui xĩn xìtồng hến gấnxìngqù. Vâng, chúng tôi rất quan tâm đến hệ thống mới. 51 TU-c^ wt 94. it ÌỘJ t 'ấ 5] *t ik ?È «1 f r ữ H iff $ “3 ? QTngwen guì gõngsì duì cí íanchóu zuò le rènhé yánjiù ma? Cho hỏi quý công ty đã nghiên cứu về phạm trù đó chưa? 95. M Í Í Í T - I É , Y ou, wom en zuò le y í x iẽ , dànshì yĩn w èi women cái gãng qĩ bù, bìng méiyỗu rènhé zĩliào kễyT tígòng gễi nĩm en. Rồi, chúng tôi đã tiến hành vài cuộc nghiên cứu, nhưng vi mới bắt đầu nên không có tài liệu trình bày với các anh. 96. ỉ n g & s x & t t ỉ ĩ . Rúguồ nín gẫnxìngqù de huà, wỗ kễyĩ hèbiấo rằng nT cãnkấo. Nếu anh quan tâm, tôi có thể liệt kê cho anh xem. 97. t ì ỉ ẳ S ì ằ t N i è l í ® ® - ! , £o zài jiéshù zhè ge wèntí zhĩ qián shùnbiần yĩ tí, wồ xĩwàng néng zầi tíchũ yíxiẽ kànía. Trước khi kết thúc vấn đề này xin tiện thể nói rằng, tôi muốn được trình bày thêm một số quan điểm. 98. a ã m H í t i - t g ^ Ọ Ị ị ? Wo kếyĩ tíchũyí ge yằoqiú ma? Tôi có thể hỏi một câu chứ? 99. K ế y ĩ gàosù WO n ín de chuánzhènjĩ hàom a ma? Có thể cho tôi biết sô' fax của anh không? 52 900 CÂU GIAO TIẾP THƯƠNG MẠI HOA - VIẸT 100. n m ìỉ KếyT qĩng n ĩ zài m íngtiãn yĩqián huifu ma? Có thê đề nghị anh trả lời trước ngày mai không? 101. Nĩ néng kăolù jiẽshòu women de íấnduì àn ma? A nh có th ể chấp nhận phương án phản đối của chúng tôi không? 102. fflPA, a ế í & i i l t Rúguồ nĩ néng shuõííi jĩngyíng tuánduì, wồ huì hễn gănjĩ. Nếu anh có th ể thuyết phục nhóm kinh doanh, tôi sẽ rất cảm kích. 103. a & ì Ầ I H m ầ - T M M c w ồ jia n y i w o m e n X1ŨXĨ y íx ià hẽ b ẽ i k ã íẽ i. Tôi kiến nghị chúng ta nên nghi ngơi và uông cà phê một lát. 104. -fe ft $ in $ $ ft $ it It B IỈUẰ ỄỄẫ c Yếxĩí women yíngãi xiãn tánlún wán B xiàng yìtí. Có lẽ chúng ta phải bàn luận xong vấn đề B. 105. Shìshí shàng, women xĩwàng kếyĩ xiãn nèibù tăolùn B xiàng yìtí. S ự thực là, chúng tôi hy vọng có thê thảo luận nội bộ vấn đề B. 106. %- Ỉ M, Wo lia o jie , ràng w om en X1ŨXĨ y íx ià b a . Tôi hiểu, th ế chúng ta nghi một lát nhé. 107. « ( n i ỉ S ' Ể a t t . g . - T ? 108. 109. Women shifou yĩnggãi X1ŨXĨ yíxià? Chúng ta có nên nghỉ một chút khôngí* Ràng women X1ŨXĨ yíxià. Chúng ta hãy nghỉ một lát. Wo jian yi wom en X1 1XĨ yíxià. Tôi kiến nghị chúng ta nghi một lát. 110. , i l $ *n $ Ề ft tĩ 'ì' % ií # # ÍT 4' íí c Hấo d e . Ràng WO gếi lăobăn dẵ gè diànhuà kànkằn xíng bù xíng? Thôi được, để tôi gọi điện hỏi ông chú xem thê nào. 111. Rúguo nĩ jianchi, women huì zfinzhao nT de y ào q iú . Nếu anh cương quyết, chúng tôi sẽ làm theo yêu cầu của anh. 112. Women bìxũ qiángdiào zliè xiẽ fùkuănjiàn duĩ women hễn zhòngyào. Chúng tôi phải nhản mạnh rằng, những điều kiện thanh toán này rất quan trọng với chúng tôi. 113. r r $ ì * - £ * t í n n i £ f Qĩng liaojie zhè yĩdiăn duì women zhì $ ? Nín xiăng huì duõshăo qián? A nh m uốn gửi bao nhiêu tiềnì 16. a a s ữ i c g x c ? w ỗ xiẫng nín shì huì mễiyuán ba? Tôi nghĩ chắc anh m uốn gửi tiền đô? 17. Kếyĩ qĩngwèn huìkuẵn de yuányĩn ma? Tôi có th ể biết nguyên nhân gửi tiền không? 18. £ 4 ? Nín xiấng yào hángkõngxìn háishì diànhuì, xiãnshẽng? Thưa ông, ông m uốn gửi theo đường hàng không hay điện tín ? 19. M í \ i S S f l f i i i : . Name nĩ yào căiyòng xìnhuì, zliĩ shì xìnhuì huìkuẫn dào niĩíyuẽ yínháng yòng de shíjiãn xiào cháng. T h ế anh p h ả i dùng MỊT, chỉ là thời gian chuyển tiền tới ngân hàng New York hơi lâu m à thôi. 20. ì # 4 - ê Ẫ i ỉ « s ? a s s f f t t t s . T„v QTng ZIIO yílu iừ hao Ilia? Wo gễi nín kãi y í ge sh ou ju . Anh ngồi một lát đê tôi ghi biên nhận cho anh được không? 21. M t S H ầ í P E r Nà WO jiù yòn s xìnhuì ba. Thếthì tôi dùng MỊT. 22. ỉ n t 300 &fêfiJ{HẲ, Huòkuăn 300 yĩngbằng dào líindũn, íêiyòng wèi 3 yĩngbàng. Gửi 300 báng Anh tới Luân Đôn, phí gỉá là 3 bảng. 23. t ĩ i t r . fô ín ^iiỉi:rà i^» 4 ? Dằrăo le, nĩm en bànlĩ huìkuẫn zliĩpiào ma? Làm ơn cho hỏi, các anh có làm séc gửi tiền khôngỊ 24. i8íiịliM 8cẢ JỂỈft. k Ả? Q ĩng wè zliĩpiào shòukuăn lén shì sh u í, fũrén? Bà làm ơn cho biết người nhận séc là ai? 25. iS iiẼ , Sliì d e, WO y í dédào zhõngguố yínhang de xĩíkề. Q ĩngguò m ù . Văng, tôi đã được phép của ngân hàng Trung Quốc. Xin anh xem qua. 26. s te ỉẫ f ĐỊ £- ÌK n , a {'ĩ ỈL‘ Dí - SJ i & g *T iá ? N ín néngíou bă diànhuằ hàonia gàosù WO, yTbiàn lnùkuăn y ĩ dào jiù gếi nín dă diằnhuà. Bà có thê cho tôi sô điện thoại đè khi tiền gửi đến tôi sẽ gọi điện cho bà được khôngì 78