🔙 Quay lại trang tải sách pdf ebook 70 Đề Ôn Thi Toán Lớp 7 Học Kỳ 1 Ebooks Nhóm Zalo GV. Trần Quốc Nghĩa (Sưu tầm & Biên soạn) 1 ĐỀ KIỂM TRA ĐẠI SỐ CHƯƠNG 1 (Bài số 1) Đề 1. Trường THCS Nguyễn Du – TPHCM Bài 1. (4,0 điểm) Thực hiện phép tính: 0 2 16 1 2,5 : 3 a) 5 3 3 1 : .0 ⎛ ⎞ − ⎛ ⎞ ⎛ ⎞ − − − − ⎜ ⎟ ⎝ ⎠ b) ( ) − + − ⎜ ⎟ ⎜ ⎟ ⎝ ⎠ ⎝ ⎠ 8 8 4 4 c) 2 3 4 7 97 2017 3 ⎛ ⎞ ⎜ ⎟ − + ⎝ ⎠ d) 2016 2016 1 2017 . 13 13 : : . 99 7 7 4 99 Bài 2. (4,5 điểm) Tìm x, biết: a) 1 1 5 ⎛ ⎞ ⎜ ⎟ − − ⎝ ⎠ 2017 2017 2017 2016 − + = − x b) 3 5 7 : 4 4 8 2 2 1 1 23 6 ⎛ ⎞ ⎛ ⎞ − + = x 8 6 4 − = − ⎜ ⎟ ⎜ ⎟ ⎝ ⎠ ⎝ ⎠ d) 1 1 3 5.3 162 x x − − + = x c) Bài 3. (1,0 điểm) So sánh: 100 1 ⎛ ⎞ −⎜ ⎟ ⎝ ⎠ và 16 500 1 ⎛ ⎞ −⎜ ⎟ ⎝ ⎠ . 2 Bài 4. (0,5 điểm) Biết rằng: 22+ 32+ 42+ … + 132= 818 Tính: A = 12+ 32+ 62+ 92+ 122+ … + 392 Đề 2. Trường THCS Đức Trí – TPHCM Câu 1: (4,5đ) Thực hiện phép tính (Tính hợp lí nếu có thể) 3 0 2 1 13 53 5 a) 1 6 3: + b) ( ) ⎛ ⎞ ⎛ ⎞ − 7 7 7 − + − − ⎜ ⎟ ⎜ ⎟ ⎝ ⎠ ⎝ ⎠ ⎛ ⎞ ⎛ ⎞ ⎜ ⎟ ⎜ ⎟ − − ⎝ ⎠ ⎝ ⎠ d)7 3 c) 5 1 5 5 1 2 : : 9 11 22 9 15 3 Câu 2: (5đ) Tìm x biết: a) 3 2 2 .9 5 2 6 .( 8) − + = x b) 2 3 1 1 4 3 x + − =3 5 Bộ đề ôn HK1 – Toán 7 2 2 1 1 22 4 c) 2 2 33 :11 81 x x= d) Câu 3: (0,5đ) So sánh 135 3 và 90 ( 7) − . ⎛ ⎞ + = ⎜ ⎟ ⎝ ⎠ x Đề 3. Trường THCS Minh Đức – TPHCM Bài 1: (5 điểm) Thực hiện phép tính + + ⎜ ⎟ ⎜ ⎟ ⎝ ⎠ ⎝ ⎠ b) 4 2 7 + − c) 2 4 5 4 a) 3 5 3 ⎛ ⎞ ⎛ ⎞ − − 7 2 5 5 7 10 −+ . . 3 19 3 19 ⎛ ⎞ ⎛ ⎞ ⎜ ⎟ ⎜ ⎟ − − + ⎝ ⎠ ⎝ ⎠ e)2 0 2 1 13 : 0,125 d) 2 2 0,75 : 1 3 5 3 Bài 2: (4 điểm) Tìm x biết a) 1 3 x− − − − ⎛ ⎞ ⎛ ⎞ + + ⎜ ⎟ ⎜ ⎟ ⎝ ⎠ ⎝ ⎠ 3 2 15 3 227 + = b) 3 1 5 ⎛ ⎞ + = ⎜ ⎟ ⎝ ⎠ 2 4 x + + = c) 4 3 6 3x Bài 3: (1 điểm) So sánh hai lũy thừa: 300 2 và 200 3 . Đề 4. Trường THCS Đồng Khởi – TPHCM Bài 1: (3.5 điểm) Thực hiện phép tính (hợp lý nếu có) a) 2 5 2 8 21 − −⎛ ⎞ ⋅ + ⋅ + ⎜ ⎟ ⎝ ⎠ 9 13 9 13 9 b) 16 1 144 5 5 − + − 9 3 4 c) 21 7 27.( 343)+ − Bài 2: (3.5 điểm) Tìm x: a) 4 x= 2 1 49 24 25 − = ⎜ ⎟ ⎝ ⎠ c) 1 ⎛ ⎞ −b) 5 21 x 1 0,75 14 − − = x Bài 3: (2 điểm) Tìm các số a, b, c biết GV. Trần Quốc Nghĩa (Sưu tầm & Biên soạn) 3 a b c = = và a b c + − = 21. 4 5 2 4 8 12 A+ + + Bài 4: (1 điểm) Rút gọn: 1 3 3 3 =+ + + + + + + 2 4 6 8 10 12 14 1 3 3 3 3 3 3 3 Đề 5. Trường THCS Lương Thế Vinh – TPHCM Bài 1 (4 điểm) Tìm giá trị biểu thức: 22014 2 0 1 ⎛ ⎞ a) ( ) (( ) ) − − − + + ⎜ ⎟ ⎝ ⎠ 3 3 3 : 2013 3 b) ( )2 44 5 2 12 . 10 −c) 5 1 5 5 5 : : 1 3 .4 .5 . Bài 2 (3 điểm) Tìm x biết: 2 1 4 53 9 ⎛ ⎞ ⎛ ⎞ ⎛ ⎞ ⎜ ⎟ ⎜ ⎟ − − − ⎝ ⎠ ⎝ ⎠ 7 11 22 7 8 − = ⎜ ⎟ ⎝ ⎠ b) 2,5 1,3 − = x =1,3 x a) Bài 3 (1,5 điểm) Tìm a, b biết 23 4 a b = và a + b = 11 Bài 4 (1,5 điểm) Tìm diện tích miếng đất hình chữ nhật biết chiều rộng bằng 35chiều dài và chu vi là 32m. Đề 6. Trường Quốc Tế Á Châu – TPHCM Bài 1: Thực hiện phép tính. (4 điểm) a) 1 2 5 − + b) 3 7 3 16 3 5 2 3 6 2014 19 3 .8 ⋅ + ⋅ − ⋅ 5 9 5 9 5 9 6 .3 d. 1 2 8 1 2 8 3 5 2 4 ⎛ ⎞ ⎛ ⎞ c. 60 1955 Bài 2: Tìm x, Biết. (5 điểm) + ⋅ − + ⋅ ⎜ ⎟ ⎜ ⎟ ⎝ ⎠ ⎝ ⎠ 2 3 19 2 3 19 Bộ đề ôn HK1 – Toán 7 4 a) 5 3 x + = b) 4 1 3 − =x c) 1 3 1 22 4 5 2 4 d) 3 3 2 5 7 5 3 2 x − = + x x x + − = − e. 1 5 5 150 x x+ 5 2 Bài 3: Tính tổng sau: (1 điểm) + = 3 3 3 3 A = + + + + ... 11.16 16.21 21.26 61.66 Đề 7. Trường THCS Huỳnh Khương Ninh – TPHCM Bài 1:(4.5đ) Tính a) 5 2 3 − ⎜ ⎟ ⎝ ⎠ b) 2 3 7 2 3 7 : ⎛ ⎞ − ⎛ ⎞ ⎛ ⎞ − ⎜ ⎟ ⎜ ⎟ − + + ⎝ ⎠ ⎝ ⎠ c) 3 5 5 6 2 2 .9 6 .8c) 4 : : 3 4 279 3 4 279 2 3 1 1 1 . 8 : ⎛ ⎞ ⎛ ⎞ − − − − + ⎜ ⎟ ⎜ ⎟ ⎝ ⎠ ⎝ ⎠ 2 2 16 Bài 2:(4,5đ) Tìm x a) 7 5 − = b) 3 x− 2 9 c) 1 5 7 x− − − = c) 4 2 3 2 75% 0,25 7x − = − 6 8 8 5 1 10 ⎛ ⎞ ⎛ ⎞ ⎛ ⎞ = ⎜ ⎟ ⎜ ⎟ ⎜ ⎟ ⎝ ⎠ ⎝ ⎠ ⎝ ⎠ . . x 3 2 3 Bài 3:(1đ) Chứng minh rằng 15 6 3 9 − chia hết cho 13. Đề 8. Trường THCS Trần Văn Ơn – TPHCM Bài 1: Thực hiện phép tính (4,5 điểm) 12 7 a) 5 2 3 + ⎜ ⎟ ⎝ ⎠ b) 1 2 11 3 3 11 45 . 49 . ⎛ ⎞ − ⎛ ⎞ ⎛ ⎞ − − + + + ⋅ ⎜ ⎟ ⎜ ⎟ ⎝ ⎠ ⎝ ⎠ c) . 13 8 3 3 4 4 5 4 4 5 4 35 .27 Bài 2: Tìm x biết: (4,5 điểm) GV. Trần Quốc Nghĩa (Sưu tầm & Biên soạn) 5 a) 2 3 3 1 1 − = − x b) 2 3 4 x − − = 3 4 x −d) 2 16 c) 189 45 = 126 x ⎛ ⎞= ⎜ ⎟ ⎝ ⎠ 3 81 Bài 3: So sánh 2441và 5189 ( 1 điểm) Đề 9. Trường THCS Văn Lang – TPHCM Bài 1. (4,5 điểm) Thực hiện phép tính: a)17 3 21 − − ⎜ ⎟ ⎝ ⎠ b) 3 2 3 3 1 3 ⎛ ⎞ − 4 10 5 ⎛ ⎞ ⎛ ⎞ − − ⎜ ⎟ ⎜ ⎟ + + + ⎝ ⎠ ⎝ ⎠ : : 4 5 7 5 4 7 + − ⎜ ⎟ ⎜ ⎟ ⎜ ⎟ ⎝ ⎠ ⎝ ⎠ ⎝ ⎠ d) ( )30 1521 11 c) 2 0 5 11 1 2016 − −⎛ ⎞ ⎛ ⎞ ⎛ ⎞ : 3 4 2 2017 9 . 6 − 27 .8 Bài 2. (4 điểm ) Tìm x, biết : a) x : 3,7 2,5 : 0,25 (− = − ) b) 3 x⎛ ⎞ − 2 8 + = ⎜ ⎟ ⎝ ⎠ c) 3 2 1 1 3 27 Bài 3. (1,5 điểm) So sánh: 649và 1612. − − = x 4 3 2 9 Đề 10. Trường THCS Võ Trường Toản – TPHCM Bài 1: ( 5 điểm ) Thực hiện phép tính : − − b) 5 2 1 0,4 : 1 a) 1 9 1 3 4 12 3 − + − 9 3 2 2 0 1 ⎛ ⎞ ⎜ ⎟ ⎝ ⎠ − − − − − 3 2 0,216 c) ( ) ( ) 2 c) 2 4 2016 5 5 2016 − ⎛ ⎞ ⎛ ⎞ ⎜ ⎟ ⎜ ⎟ ⎝ ⎠ ⎝ ⎠ − + + + : : 7 9 2017 9 7 2017 e) 2,5. 8,1 8,1. 5,2 − + −( ) Bộ đề ôn HK1 – Toán 7 6 Bài 2 :Tìm x biết ( 4 điểm ) a) 12 0,25 − − = − x b) 5 2 0,3 1,7 3 6 3 x − − = 6 8 x⎛ ⎞ ⎜ ⎟ ⎝ ⎠ − = − 0,6 .5 c) ( ) Bài 3 : ( 1 điểm ) Dựa vào tính chất “x < y và y < z thì x < z” . Hãy so sánh 36 −và 23 − 23 16 Đề 11. Trường THCS Chu Văn An – TPHCM Bài 1/ (4 điểm) Thực hiện phép tính: 7 2 ⎛ ⎞ 3 0 7 29 7 2016 0,5 .10 : ⎛ ⎞ ⎛ ⎞ a) 2 : − ⎜ ⎟ ⎝ ⎠ b) 6 3 − + − − − ⎜ ⎟ ⎜ ⎟ ⎝ ⎠ ⎝ ⎠ 2 30 15 2017 c) 15 15 19 15 2 1 + + − + d) 34 17 34 17 3 Bài 2/ (3,5 điểm) Tìm x ∈ biết: a) 1 3 2016 ( 1) 7 5 3 8 ⋅ 6 12 6 ( 2) ⋅ − x − = − b) 11 1 1 5 5 4 18 x − + = 12 4 4 6 c) ( ) ( 0) x 4 3 x x = ≠ x 7 Bài 3/ (2,5 điểm) Ba khối lớp 7, 8, 9 cùng tham gia quyên góp được 1500 cuốn sách. Tính số cuốn sách mỗi khối quyên góp được, biết rằng số cuốn sách của các khối lớp theo thứ tự tỉ lệ với 4 : 5 : 6. GV. Trần Quốc Nghĩa (Sưu tầm & Biên soạn) 7 ĐỀ KIỂM TRA ĐẠI SỐ CHƯƠNG 1 (Bài số 2) Đề 12.Trường THCS Nguyễn Du – TPHCM Bài 1. (4,0 điểm) Thực hiện phép tính: a) 1 2 1 2 4 . 0,4 . 2 25 0 − − + b) ( ) 121 3 0,25 − + − 3 5 3 5 33 9 40 11 − ⎛ ⎞ ⎛ ⎞ ⎜ ⎟ ⎜ ⎟ + + − ⎝ ⎠ ⎝ ⎠ d) ( ) 16 . 5 − c) 100 3 7 23 9 7 : : 41 123 4 12 123 5 15 ( ) − 10 Bài 2. (4,0 điểm) Tìm x, biết: a) 1 1 5 − + = − x b) 4 1 16 3 2 : 4 4 8 c) ( )2 2 ⎛ ⎞ − 1 2 − + + = − x 9 2 81 ⎜ ⎟ − = ⎝ ⎠ d) 3 5 x x + = 52 2 x Bài 3. (1,5 điểm) a) Tìm tỉ số xtbiết rằng: 47 x y += :8 8 +và 7y = 4z. t z b) Tìm chu vi của một hình chữ nhật biết độ dài hai cạnh tỉ lệ với các số 3 : 5 và diện tích của hình chữ nhật bằng 135 (m2). a b b c c a + + + = = . Bài 4. (0,5 điểm) Cho a > 0, b > 0, c > 0 và3 4 5 Tính giá trị của biểu thức M = 8a – b – 5c + 2016. Đề 13.Trường THCS Đức Trí – TPHCM Câu 1. (4đ) Tính hợp lí nếu có: Bộ đề ôn HK1 – Toán 7 8 a) 2 3 7 + ⎜ ⎟ ⎝ ⎠; b) 3 7 3 7 2 3 : 20 : 20 : ⎛ ⎞ − ⎛ ⎞ ⎛ ⎞ ⎜ ⎟ ⎜ ⎟ − + − ⎝ ⎠ ⎝ ⎠ ; 5 5 9 5 9 4 5 9 4 − − + + ; d) ( )2 44 5 2 12 . 10 c) 5 3 9 1 . 81 6 18 64 Câu 2. (4đ) Tìm x: 2 1 9 −. 3 .4 .5 − = ⎜ ⎟ ⎝ ⎠ ; b) 2 3 1 0,25 a) x⎛ ⎞ 2 25 x − − = ; c) 2 1 2 32 x+= 3 4 x y y z = = và x y z + − = 28 . Câu 3.(1,5đ) Tìm x, y, z biết: ; 3 5 3 2 Câu 4. (0,5) Biết rằng: 2 2 2 2 1 2 3 ... 15 1240 + + + + = . Tính: 2 2 2 2 2 2 A = + + + + + + 1 3 6 9 ... 42 45 Đề 14. Trường THCS Minh Đức – TPHCM Bài 1: (3điểm) Tính ⎝ ⎠ b) 1 4 2016 64 1 a) 5 3 2 − ⎛ ⎞ ⎜ ⎟ − . 9 10 5 Bài 2: (3điểm) Tìm x , biết : a) 11 5 . 0,25 − + 2 25 −+ = b) ( )5 x 12 6 Bài 3: (2điểm) x − = − 1 32 Các cạnh của một tam giác có số đo tỉ lệ với các số 3; 4; 5. Tính các cạnh của tam giác biết chu vi của nó là 13,2 cm. Bài 4: (2điểm) a) So sánh 290 và 536 b) Viết các số 227 và 318 dưới dạng luỹ thừa có số mũ là 9 Đề 15. Trường THCS Lương Thế Vinh – TPHCM Bài 1 (3,5 điểm): GV. Trần Quốc Nghĩa (Sưu tầm & Biên soạn) 9 Cho biết x và y là hai dại lượng tỉ lệ thuận và khi x = 7 thì y =10 . a) Tìm hệ số tỉ lệ nghịch của y đối với x; b) Hãy biểu diễn y theo x; c) Tính giá trị của y khi x = 5; x = 21. Bài 2 (2 điểm): Cho hàm số ( )2 y f x x x = = − 4 a) Tính f (−3) b) Tìm x biết f x( ) = 0 Bài 3(3,5 điểm): Ba đội máy cày, cày ba cánh đồng cùng diện tích. Đội I cày xong cánh đồng trong 8 ngày. Đội II cày xong cánh đồng tròn 9 ngày. Đội III cày xong cánh đồng trong 12 ngày. Hỏi mỗi đội có bao nhiêu máy cày, biết rằng cả ba đội có 69 máy cày (Giả sử năng suất mỗi máy cày là như nhau). Bài 4 (1 điểm): Cho x và y là hai đại lượng tỉ lệ nghịch với nhau. Khi x nhận giá trị 1 2 x x = = 2, 5 thì các giá trị tương ứng 1 2 y y, thỏa mãn: 1 2 2 7 48 y y + = . Hãy biểu diễn y qua x. Đề 16. Trường THCS Đồng Khởi – TPHCM Bài 1. (3,5đ) Thực hiện phép tính (bằng cách hợp lý nếu có thể) a) 4 5 15 34 −+ + − b) 1 3 1 3 26 : 44 : 11 9 11 29 3 ⎛ ⎞ ⎛ ⎞ ⎜ ⎟ ⎜ ⎟ − − − ⎝ ⎠ ⎝ ⎠ 7 4 7 4 c) 1 1 10. 0,01 . 4 0,25 ⎛ ⎞ − − − + − ⎜ ⎟ ⎝ ⎠ 2 2 Bài 2. (3,5đ) Tìm x biết a) 0,04 3 − =x b) 2 x − = 2 0 Bộ đề ôn HK1 – Toán 7 10 x x − = 1 0 d) 2 2 c) ( ) 5 8 − = x Bài 3. (2,0đ) Biết độ dài ba cạnh của một tam giác lần lượt tỉ lệ với 3; 5; 7 và chu vi của tam giác là 150cm. Hãy tính độ dài mỗi cạnh của tam giác đó. A = + + + + . Chứng minh 13 1 1 1 1 ... Bài 4. (1,0đ) Cho 2 4 6 100 2 2 2 2 Đề 17. Trường Quốc Tế Á Châu – TPHCM Bài 1: Thực hiện phép tính. (4 điểm) a. 2 5 2 + − b. 1 3 8 2 3 8 1 2 : : A < 3 9 2016 2015 2 .21 ⎛ ⎞ ⎛ ⎞ ⎜ ⎟ ⎜ ⎟ + + − ⎝ ⎠ ⎝ ⎠ 3 5 19 3 5 19 6 .7d. 2 2 2 2 2 2 2 3 4 15 9 4 6 8 + + − − − + c. 2015 2016 Bài 2: Tìm x; biết. (3 điểm) a. 2 5 73 4 x + = b. 2 1 2 5 x − + = c. 1 2 5 5 750 x x + + + = Bài 3: Toán đố. (2 điểm) Một miếng đất hình chữ nhật có chu vi là 80 m. Biết tỉ số 2 cạnh của hình chữ nhật là 5:3. a. Tính độ dài 2 cạnh của miếng đất hình chữ nhật b. Tính diện tích miếng đất hình chữ nhật đó. Bài 4: (1 điểm) Tìm tỉ số của x và y biết: 2 2 x y x y − + = 2 3 Đề 18. Trường THCS Huỳnh Khương Ninh – TPHCM Bài 1: (4 điểm) Tính GV. Trần Quốc Nghĩa (Sưu tầm & Biên soạn) 11 a) 2 3 7 ⎛ ⎞ + −⎜ ⎟ ⎝ ⎠ b) : 5 5 9 0 2 3 2 2 2 ⎛ ⎞ ⎛ ⎞ ⎛ ⎞ − + − + − ⎜ ⎟ ⎜ ⎟ ⎜ ⎟ ⎝ ⎠ ⎝ ⎠ ⎝ ⎠ 3 3 3 − − + + d) 2 5 11 5 5 11 c) 5 3 9 1 . 81 6 18 64 Bài 2: (4 điểm) Tìm x ⎛ ⎞ ⎛ ⎞ ⎜ ⎟ ⎜ ⎟ − + + + ⎝ ⎠ ⎝ ⎠ : : 3 8 9 8 12 9 a) 3 2 7 + −⎜ ⎟ ⎝ ⎠ b) 1 7 9 4 − =x2 3 7 : ⎛ ⎞ x x + = − 4 3 5 5 5 9 2 6 5 3 c) 2 7 . 5 81 3 − − = − x d) (2 1) 3 6 3x+= Bài 3: (1,5 điểm) Tính số học sinh của lớp 7A và lớp 7B. Biết rằng tổng số học sinh của hai lớp là 72 và tỉ số học sinh của hai lớp 7A và 7B là 4:5. Bài 4: ( 0,5) Tìm 3 số x, y, z theo a, b, c biết ax by cz = = và 8 xyzabc = , (a, b, c khác 0) Đề 19. Trường THCS Trần Văn Ơn – TPHCM Bài 1 : (4đ) Tính 4 2 2 a) ( ) . 81 . 5 − − − 3 5 ⎛ ⎞ ⎛ ⎞ ⎜ ⎟ ⎜ ⎟ ⎝ ⎠ ⎝ ⎠ b) 5 2 2015 3 3 2015 − − + + + : : 8 5 2016 5 8 2016 17 14 c) ( ) − − 2 . 20 5 47 125 .2 Bài 2: (3đ) Tìm x , biết: Bộ đề ôn HK1 – Toán 7 12 a) 1 5 4 x − = 2 7 b) 3 1 5 − − = − x 4 3 6 ⎛ ⎞ ⎜ ⎟ ⎝ ⎠ 2 c) 1 16 x + = 2 25 Bài 3: (2đ) Tính chiều dài và chiều rộng của một hình chữ nhật có chu vi bằng 96m, biết chiều dài, chiều rộng tỉ lệ với 7 và 5. Bài 4: (1đ) Tìm x biết 1 6 x x −= −. 5 7 Đề 20. Trường THCS Văn Lang – TPHCM Bài 1: (3,5 điểm) Thực hiện phép tính (hợp lý nếu có) a) 1 124 23 − − 2 0 9 2 1 2015 2. : ⎛ ⎞ ⎛ ⎞ − − b) − + ⎜ ⎟ ⎜ ⎟ ⎝ ⎠ ⎝ ⎠ 16 3 3 2016 c) 2 3 4 3 5 4 ⎛ ⎞ ⎛ ⎞ ⎛ ⎞ ⎛ ⎞ − − − − ⎜ ⎟ ⎜ ⎟ ⎜ ⎟ ⎜ ⎟ + + + ⎝ ⎠ ⎝ ⎠ ⎝ ⎠ ⎝ ⎠ : : 5 8 9 5 8 9 Bài 2: (4 điểm) Tìm x biết : a) 3 11 7 −+ = x 2 6 3 b) 3 7 3. 0,25 − − = x 2 4 c) 2 1 5 125 x−= GV. Trần Quốc Nghĩa (Sưu tầm & Biên soạn) 13 Bài 3: (2 điểm) Số cây trồng của hai lớp 7A và 7B tỉ lệ với 5; 7. Biết rằng số cây trồng của lớp 7A ít hơn số cây trồng của lớp 7B là 18 cây. Tính số cây trồng được của mỗi lớp. Bài 4: (0,5 điểm) Tìm x biết : 2 8 x + − = − + 18 2 x Đề 21. Trường THCS Võ Trường Toản – TPHCM Bài 1: Tính bằng phương pháp hợp lý nhất : (1đ x 4 = 4đ) a) 1 2 1 2 12 : 9 : ⎛ ⎞ ⎛ ⎞ − − ⎜ ⎟ ⎜ ⎟ − 2 3 2 3 ⎝ ⎠ ⎝ ⎠ 30 3 2 1 4 2013 ⎛ ⎞ ⎛ ⎞ − b) ( ) + − − − − ⎜ ⎟ ⎜ ⎟ ⎝ ⎠ ⎝ ⎠ 2 6 4 2 c) ( )2 2 9 9 0,5 . 4 : 2,5 − − + − d) 15 17 21 . 5 13 15 3 . 35 25 15 Bài 2: Tìm x, biết (3,5 đ ) a) 1 − + = x (1đ) b) 1,2 0,36 4 c) 1 2 5 16 ⎛ ⎞ x − = ⎜ ⎟ ⎝ ⎠ ( 0 ,75đ) 9 81 x − = (1đ) d) 2 1 2 128 x −= ( 0 ,75đ) 3 2,75 12 Bài 3: (1,5đ) Tìm số học sinh của hai lớp 7C và 7D . Biết số học sinh của hai lớp 7C và 7D. T ỉ lệ với 59và số học sinh của lớp 7D nhiều hơn lớp 7C là 24 học sinh. Bộ đề ôn HK1 – Toán 7 14 8 6 3 Bài 4 Chứng minh rằng: (1đ) ( ) 2 2 27 −= 4 64 64 Đề 22. Trường THCS Chu Văn An – TPHCM Bài 1/ (3 điểm) Thực hiện phép tính: a) 3 1 . 0.25 . 9 − b) 13 3 2 ⎛ ⎞ ⎜ ⎟ − + − ⎝ ⎠ 5 4 Bài 2/ (2 điểm) x y z 49 ( 5) . 2 10 = = và 4 3 2 96 x y z + − = Tìm ba số x, y, z biết: 3 8 5 Bài 3/ (2,5 điểm) Tính diện tích của miếng đất hình chữ nhật biết chu vi của nó là 90 m và hai cạnh tỉ lệ với 7 và 8. Bài 4/ (2,5 điểm) Cho biết 40 học sinh lớp 7A đã hoàn thành dự án trồng cây trong 114 ngày. Hỏi lớp 7B hoàn thành dự án đó trong bao nhiêu ngày biết lớp 7A nhiều hơn lớp 7B 2 học sinh (giả sử năng suất lao động của mỗi học sinh là như nhau). GV. Trần Quốc Nghĩa (Sưu tầm & Biên soạn) 15 ĐỀ KIỂM TRA HÌNH HỌC CHƯƠNG 1 (Thời gian làm bài: 45 phút) Đề 23. Trường THCS Nguyễn Du – TPHCM Bài 1. (3,0 điểm) Cho hình vẽ, biết:  0 M1 = 90 , d n ⊥ ,   D D 4 3 = 2. a) Chứng minh rằng: m // n M 1 4 D 1 4 3 2 1 m n b) Tính: C2; C3; D1; D4 Bài 2. (3,0 điểm) N 3 2 C Cho góc nhọn xOy , trên tia Oy lấy điểm M. Từ M kẻ MN vuông góc với Ox (N thuộc Ox). Từ N kẻ NP vuông góc với Oy (P thuộc Oy). Từ P kẻ PQ vuông góc với Ox (Q thuộc Ox). Từ Q kẻ QE vuông góc với Oy (E thuộc Oy). a) Trong hình vẽ có những cặp đường thẳng nào song song? Vì sao? b) Tính số đo góc PNM  và OMN , giả sử biết  0 OQE = 35 . Bài 3. (4,0 điểm) E 2 A B 0 Cho đường thẳng EF cắt hai đường H 54 thẳng AB và CD tại H và K như hình vẽ. Biết  0 EHB = 54 và  0 FKD =126 . C a) Chứng minh: AB // CD. K F 4 1 0 126 D b) Tia phân giác của BHK cắt CD tại M. Tính KMH  ? c) Tia phân giác của AHK cắt tia phân giác của HKC  tại N. Chứng minh: HM // KN. Bộ đề ôn HK1 – Toán 7 16 Đề 24. Trường THCS Đức Trí – TPHCM Bài 1: (2,5đ) Trên đường thẳng xy, lấy 3 điểm theo thứ tự A, B, C sao cho AB = 3cm, BC = 4cm. Vẽ đường trung trực m của đoạn thẳng AB và đường trung trực n của đoạn thẳng BC. Hai đường thẳng m và n có song song với nhau không? Vì sao? Bài 2: (4đ) Cho hình vẽ, biết a // b, a ⊥ c a) Đường thẳng b có vuông góc với đường thẳng c không? Vì sao ? b) Cho biết  0 c 0 A 2 1 34 a 45 4 A = 50 . Tính góc B1v à B2. 1 C = 35 ,  0 2 1 b B Bài 3: (3đ) Cho hình vẽ sau, biết c // d,  0 đo của COD . 1 D = 40 . Tính số c 0 C 35 d O 140 1 D 0 1 B y = + 3 12 ,  0 Bài 4: (0,5đ) Cho hình vẽ sau, biết  0  0 1 D y = + 3 12 ,  0 3 B x = − 82 2 , 1 E x = + 2 98 . Chứng minh A, B, C thẳng hàng. A B C 0 3 12 y + 123 0 82 2 − x 3 12 y + 0 2 98 x + 0 1 1 D E GV. Trần Quốc Nghĩa (Sưu tầm & Biên soạn) 17 Đề 25. Trường THCS Minh Đức– TPHCM Bài 1 (2,0đ): Vẽ hai đường thẳng aa′ và bb′ cắt nhau tại A. Hãy viết tên các cặp góc đối đỉnh. Bài 2 (3đ): Cho hình 1, hãy viết tên: a) Hai cặp góc so le trong b) Hai căp góc đồng vị c) Hai căp góc trong cùng phía c A 34 a b 2 3 4 1 2 1 B Bài 3 (2,0đ): Cho đoạn thẳng AB = 6 cm.Vẽ, ký hiệu đường trung trực của đoạn thẳng AB. Bài 4 (3,0đ): Cho hình 2, biết  0 1 A =115 . a) Vì sao m // n? A b) Tính B1 . 1 c m B 1 3 n Bộ đề ôn HK1 – Toán 7 18 Đề 26. Trường THCS Đồng Khởi – TPHCM Bài 1: (4đ) Xem hình vẽ cho biết a ⊥ c và c ⊥ b. a) Đường thẳng a có song song với đường thẳng b không ? Vì sao ? b) Cho biết  0 1 M = 7 . Tính N1và N2. c a b 1 M 1 2 N Bài 2: (3đ) Trong hình sau cho m // n, t // n a) Chứng minh t // m b) Chứng minh   A C 1 1 = . m n t A B C 2 1 1 Bài 3: (3đ) Góc xOy  nhọn, A nằm trong xOy . a) Vẽ At//Ox cắt Oy tại M và Az//Oy cắt Ox tại N (1đ) b) Chứng minh xOy MAN  = (2đ) GV. Trần Quốc Nghĩa (Sưu tầm & Biên soạn) 19 Đề 27. Trường Quốc Tế Á Châu – TPHCM Bài 1: (3đ) Cho hình vẽ sau: a) Chứng minh : AC // BD (1,5đ) b) Tính góc A1 và góc A2. (2 đ) Bài 2: (3đ) Cho hình vẽ sau : Cho Ax // By,  0 C D A 1 2 10 45 B xAB =100 ; Az là tia phân giác của xAB . Bt là tia phân giác của ABy . a) Tính ABy (1đ) b) Chứng minh rằng Az // Bt (2đ) B y z t x A Bài 3: (4đ) Cho hình vẽ. Chứng minh: Ax // Cy (3,5 đ) x 30 B A 0 120 0 C y Bộ đề ôn HK1 – Toán 7 20 Đề 28. Trường THCS Huỳnh Khương Ninh – TPHCM Bài 1: (2đ) Cho AB = 6 cm. Hãy vẽ đường trung trực của đoạn thẳng AB. Bài 2: (2đ) a) Vẽ hình theo diễn đạt: Vẽ ΔABC, vẽ đường thẳng d1 đi qua A và vuông góc với AB. Vẽ đường thẳng d2 đi qua C và vuông góc với d1 tại D. b) Với hình vừa vẽ được, chứng tỏ AB // d2. Bài 3: (4đ) Cho hình vẽ: D a 4 3 2 1 A 1 4 3 2 1 d CB 1 b c Biết   0 0  1 1 1 A B C = = = 60 , 110 a) Chứng tỏ a // b. b) Tính các góc :    1 3 4 D D D , , . Bài 4: (2 đ) a) Chứng tỏ rằng tổng ba góc của một tam giác bằng 0 180 GV. Trần Quốc Nghĩa (Sưu tầm & Biên soạn) 21 b) Chứng tỏ rằng hai tia phân giác của hai góc đối đỉnh là hai tia đối nhau. Đề 29. Trường THCS Trần Văn Ơn – TPHCM Bài 1: (4đ) Cho hình vẽ, biết  0 1 C = 54 . a) Chứng minh AC // BD. b) Hãy tính C2, D3, D4? A B 3 C D 1 4 2 Bài 2: (3đ) Cho hình vẽ, biết Bx//Ay. Tính OAy . B 0 150 0 80 O x y Bài 3: (3đ) A EAc =111 ;  0 Cho hình vẽ, biết  0 Chứng minh rằng Ac // Od. EAO =107 ;  0 EOd =142 . Bộ đề ôn HK1 – Toán 7 22 c A 0 111 107 0 E d 142 0 O Đề 30. Trường THCS Văn Lang – TPHCM Bài 1: (3 điểm) Vẽ hình theo cách diễn đạt sau : - Vẽ  0 xOy =135 . - Trên tia Ox lấy điểm A, trên tia Oy lấy điểm B. - Qua A vẽ đường thẳng d1 song song với tia Oy. - Qua B vẽ đường thẳng d2 vuông góc với tia Oy và cắt đường thẳng d1 tại điểm C. - Vẽ d3 là đường trung trực của đoạn thẳng OB. Bài 2: (5 điểm) Cho hình vẽ sau. a) Chứng minh a // b b) Biết  0 1 C =115 . Tính    2 1 2 C D D , , . a 1 Bài 3: ( 2 điểm ) b A B 2 C 2 1 D GV. Trần Quốc Nghĩa (Sưu tầm & Biên soạn) 23 Vẽ tam giác ABC. Qua B vẽ các đoạn thẳng BM và BN song song với cạnh AC (M và N nằm khác phía đối với điểm B). Hỏi ba điểm M, B, N có thẳng hàng không ? Vì sao ? Đề 31. Trường THCS Võ Trường Toản – TPHCM CÂU 1: (2 đ) Vẽ hình theo cách diễn đạt bằng lời: - Vẽ  0 xOy = 60 , trên tia Ox lấy A sao cho OA = 4cm. - Vẽ đường trung trực h của OA, trên h lấy B sao cho B nằm trong xOy . - Qua B vẽ đường thẳng n vuông góc với tia Oy tại M. - Qua B vẽ a // Oy. CÂU 2: (2 đ) Cho hình vẽ sau: biết  0 1 M =119 ,  0 3 N = 61 . Chứng minh b // t. M2 1 b 4 3 2 CAÂU 3: (3 ñ) 4 1 N 3 t Cho hình vẽ sau: biết  0 C1 =112 . a) Chứng minh m // n. b) Tính D2, D3. Bộ đề ôn HK1 – Toán 7 24 D m 4 n A 1 2 3 2 3 CÂU 4: (2 đ) B B 4 C1 Cho hình vẽ sau: biết  0 A1 =131 và a // t. Tính PCA  ? 1P = 35 ,  0 a P 1 ? C t 1 A Câu 5: (1đ) Cho  0 1 C =145 , 0 O1 = 49 ,  0 D1 = 84 . Chứng minh m // b. C 1 1 1 A D b m Đề 32. Trường THCS Chu Văn An – TPHCM I Bài 1. (4 điểm) Cho hình vẽ sau: a) Chứng minh HI // KF H 3 4 2 1 3 4 F K 2 1 GV. Trần Quốc Nghĩa (Sưu tầm & Biên soạn) 25 b) Tính số đo các góc tại đỉnh K và biết  0 H1 = 63 Bài 2. (3 điểm) Cho hình vẽ sau. Chứng minh: AD // CK A 0 30 0 D 120 B Bài 3. (3 điểm) K C Cho ΔABC có  0 C = 30 . Gọi I là trung điểm của BC. Từ I vẽ IH // AB. a) Vẽ đường thẳng m là đường trung trực của AB. Chứng minh m ⊥ HI. b) Vẽ tia HK nằm trong nửa mặt phẳng có bờ AC (không chứa điểm B và I) sao cho  0 AHK =150 . Chứng minh HK // BC. Đề 33. Trường Quốc tế Việt Úc – TPHCM Bài 1: (4 điểm) BAC = 40 ,  0 Xem hình, trong đó  0 CD song song với EF. FBH =140 . Hãy chứng tỏ rằng Bộ đề ôn HK1 – Toán 7 26 C D A 40 0 E F B H0 140 Bài 2: (4 điểm) Xem hình, trong đó AB song song FH,  0 AEK = 45 . Hãy tìm số đo các góc IKH, FKI  . A B E 0 45 F H I K Bài 3: (2 điểm) Cho hai góc xOy  và yOx′ kề bù, tia phân giác Ot của góc xOy , tia Ot′ của góc yOx′ . Chứng minh rằng tia Ot vuông góc với Ot′. GV. Trần Quốc Nghĩa (Sưu tầm & Biên soạn) 27 ĐỀ ÔN THI HỌC KỲ 1 (Thời gian làm bài: 90 phút) Đề 34. Đề ôn thi HK1 số 1 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3 điểm) Hãy khoanh tròn vào đáp án đúng nhất trong các câu sau đây: Câu 1: Phân số 156viết dược dưới dạng số thập phân …………… A. Hữu hạn B. Vô hạn tuần hoàn C. Vô hạn không tuần hoàn D. Cả A và B Câu 2: Làm tròn số 248,567 đến chữ số thập phân thứ nhất: A. 250 B. 240 C. 248,6 D. 25 Câu 3: Nếu c cắt a và c cắt b thì điều kiện để a // b là: A. Hai góc trong cùng phía bằng nhau B. Hai góc so le trong phụ nhau C. Hai góc đồng vị (so le trong) bằng nhau D. Hai góc so le trong bù nhau Câu 4: Từ tỉ lệ thức x y = , suy ra: y z A. xy = yz B. y2= xz C. x = y = z D. x y = z y Câu 5: Cho x y = và y – x = 18 thì giá trị của x và y là : 5 7 A. x = 45 và y = 63 B. x = – 45 và y = 63 C. x = – 45 và y = – 63 D. x = 45 và y = – 63 Câu 6: Nếu a ⊥ b và b ⊥ c thì : A. a ⊥ b B. a // b C. b // c D. a // c Câu 7: Trong tam giác ABC thì   0 B C 50 = = số đo của góc A là : A. 500 B. 1000 C. 300 D. 800 Bộ đề ôn HK1 – Toán 7 28 Câu 8: Cho đường thẳng c cắt hai đường thẳng phân biệt a và b như hình vẽ. Cặp góc nào ở vị trí đồng vị: A.   A ; B 1 2 B.   A ; B 3 2 A 4 3 1 2 3 2 a b C.   A ; B 2 2 D.   A ; B 2 4 Câu 9: Cho các số hữu tỉ 34 4 B 1 − ; – 0,5; 0,1. Cách sắp xếp nào sau đây là đúng? A. 34 − < – 0,5 < 0,1 B. – 0,5 < 34 − < 0,1 C. 34 − < 0,1 < – 0,5 D. 0,1 < 34 − < – 0,5 Câu 10 : x2= 5 thì x có kết quả là: A. x 5 = B. x 5 = − C. x = 25 D. x 5 = ; x 5 = − Câu 11: ΔABC có  0 A 105 = , 0 C 40 = , thì góc B bằng? A. 250 B. 400 C. 350 D. 450 Câu 12: Đường trung trực của một đoạn thẳng là: A. đường thẳng đi qua trung điểm của đoạn thẳng đó B. đường thẳng vuông góc với đoạn thẳng đó C. đường thẳng vuông góc và đi qua trung điểm của đoạn thẳng đó D. đường thẳng cắt đoạn thẳng đó. II. PHẦN TỰ LUẬN: (7 điểm) Bài 1: (1,5 điểm) Thực hiện phép tính: (hợp lí nếu có thể) ⎛ ⎞ ⎜ ⎟ + − ⎝ ⎠ b)3 3 3 10 2.5 5 a) 2 1 1 2 1 : 25 3 3 4 Bài 2 : (1 điểm): Cho hàm số y = 2.x + + 55 GV. Trần Quốc Nghĩa (Sưu tầm & Biên soạn) 29 a) Vẽ đồ thị hàm số trên b) Xét xem các điểm sau đây có thuộc đồ thị hàm số trên không: M(– 2; – 4) ; 1 1 N ;4 2 ⎛ ⎞ ⎜ ⎟ ⎝ ⎠ Bài 3: (1,5 điểm) Tìm hai số x và y, biết x y = và x + y = 16. 3 5 Bài 4: (3 điểm) Cho góc xOy khác góc bẹt. Lấy các điểm A, B thuộc tia Ox sao cho OA < OB. Lấy các điểm C, D thuộc tia Oy sao cho OC = OA, OD = OB. Gọi E là giao điểm của AD và BC. Chứng minh rằng : a) OBC ODA = b) ∆EAB = ∆ECD c) OE là tia phân giác của góc xOy. Đề 35. Đề ôn thi HK1 số 2 I. TRẮC NGHIỆM (3 điểm) Hãy khoanh tròn vào đáp án đúng nhất trong các câu sau đây: Câu 1: So sánh các số hữu tỉ sau –1; 25 − ; 75 − ? A. 2 7 15 5 − < < B. 2 7 1 − − C. 7 2 1 − − − − < − < 5 5 < < − D. 7 2 1 − − 5 5 Câu 2: Cách viết nào đúng: < − < 5 5 A. − = − 55 55 B. − = 55 55 C. − − = 55 55 D. − = 55 55 Câu 3: Hai đường thẳng cắt nhau tạo thành 4 góc (hình vẽ). Biết  0 O 68 1 = . Số đo các góc còn lại là: Bộ đề ôn HK1 – Toán 7 30 A.  0 O 68 3 = và   0 O O 122 2 4 = = B.  0 O 112 3 = và   0 O O 68 2 4 = = C.  0 O 68 3 = và   0 O O 112 2 4 = = D.  0 O 122 3 = và   0 O O 68 2 4 = = a b 1 O 23 4 Câu 4: Từ tỉ lệ thức: 1,2 : x = 2 : 5. Suy ra x = ? A. x = 3 B. x = 3,2 C. x = 0,48 D. x = 2,08 Câu 5: Biết 1 + = . Giá trị của x là: 4 x2 a A. 72B. 72− c d x C. 18D. 2 0 70 b Câu 6: Số đo x ở hình vẽ bên là: A. 700 B. 800 C. 1000 D. 1100 Câu 7: Trong tam giác ABC thì   0 B C 40 = = số đo của góc A là: A. 500 B. 1000 C. 300 D. 800 Câu 8: Nếu a // b và c ⊥ a thì: A. b // c B. a // c C. c ⊥ b D. a ⊥ b Câu 9: Nếu ta có a 3 = thì a4 bằng bao nhiêu? A. 81 B. 243 C. 6541 D. 93 Câu 10: Tính giá trị (làm tròn đến số thập phân thứ hai) của phép tính sau: M = 4,2374 + 5,1295 – 6,1048 A. M ≈ 3,26 B. M ≈ 3,25 C. M ≈ 3,24 D. M ≈ 3,23 Câu 11: Ba đường thẳng phân biệt cắt nhau tại O tạo thành bao nhiêu cặp góc đối đỉnh? (Không kể các góc bẹt). A. 3 B. 6 C. 9 D. 12 Câu 12: Đường trung trực của đoạn thẳng là đường thẳng: A. Vuông góc với đoạn thẳng B. Đi qua trung điểm của đoạn thẳng GV. Trần Quốc Nghĩa (Sưu tầm & Biên soạn) 31 C. Vuông góc với đoạn thẳng tại trung điểm D. Cả 3 câu trên đều đúng. II. PHẦN TỰ LUẬN: (7 điểm) Bài 1: (1,5 điểm) Thực hiện phép tính: (hợp lí nếu có thể) 2 5 a) 3 1 0,8 7 ⎛ ⎞ 3 .3 3c) 3 1 3 1 19 33 − + −⎜ ⎟ ⎝ ⎠ b) 4 5 2 Bài 2: (1,0 điểm) ⋅ − ⋅ 7 3 7 3 a) Cho hàm số y = f(x) = 3x +5. Hãy tính: 1 ⎛ ⎞ ⎜ ⎟ ⎝ ⎠; f 3 (− ). f2 b) Vẽ đồ thị của hàm số y 3x = . Bài 3: (1,5 điểm) Tìm ba số a, b, c biết a : b : c = 2 : 4 : 5 và a + b + c = 22. Bài 4: (3,0 điểm) Cho góc nhọn xOy. Trên tia Ox lấy điểm A, trên tia Oy lấy điểm B sao cho OA = OB. Trên tia Ax lấy điểm C, trên tia By lấy điểm D sao cho AC = BD. a) Chứng minh: AD = BC. b) Gọi E là giao điểm AD và BC. C/minh: Δ EAC = Δ EBD. c) Chứng minh: OE là phân giác của góc xOy. Đề 36. Đề ôn thi HK1 số 3 I. TRẮC NGHIỆM (3 điểm) Hãy khoanh tròn vào đáp án đúng nhất trong các câu sau đây: Câu 1: Trong các trường hợp sau trường hợp nào có các số cùng biểu thị một số hữu tỉ : A. 0,5; 510; 12; 2040B. 0,4; 2; 12; 24 C. 0,5; 0,25; 0,35; 0,45 D. 57−; 58−;59−; 5 Bộ đề ôn HK1 – Toán 7 32 Câu 2: Khẳng định đúng trong các khẳng định sau: A. Mọi số hữu tỉ đều lớn hơn 0 B. Mọi số hữu tỉ đều nhỏ hơn 0 C. Chỉ có số hữu tỉ dương là lớn hơn 0 D. Chỉ có số 0 không phải là số hữu tỉ Câu 3: Đường thẳng xy là đường trung trực của đoạn thẳng AB nếu: A. xy vuông góc với AB B. xy vuông góc với AB tại A hoặc B C. xy đi qua trung điểm của AB D. xy vuông góc với AB và đi qua trung điểm của AB Câu 4: Nếu 12 2 = thì x bằng: x 3 A. 4 B. 6 C. 36 D. 18 Câu 5 : Cho biết x y = và x + y = 24. Giá trị của x và y là: 5 3 A. x = 15; y = 9 B. x = 9; y = 15 C. x = 15; y = 15 D. x = 30; y = 18 Câu 6: Nếu a // b và b ⊥ c thì: A. a ⊥ c B. a // b C. b // c D. a // c Câu 7: Trong các mệnh sau đây mệnh đề nào sai: A. Có thể vẽ một tam giác với ba góc nhọn B. Có thể vẽ một tam giác với hai cạnh bằng nhau C. Có thể vẽ một tam giác với hai góc vuông D. Tất cả các góc trong của một tam giác đều thì bằng nhau Câu 8: Cho đường thẳng c cắt hai đường thẳng song song a và b như hình vẽ. Ta có A. Hai góc ∠A2 và ∠B2 bằng nhau B. Hai góc ∠A4 và ∠B2 bằng nhau C. Hai góc ∠A1 và ∠B1 bằng nhau A 4 3 1 2 3 2 a b D. Hai góc ∠A1 và ∠B2 bằng nhau 4 B 1 GV. Trần Quốc Nghĩa (Sưu tầm & Biên soạn) 33 Câu 9: So sánh hai số hữu tỉ x = 23−và y = 1−2, ta có: A. x > y B. x < y C. x = y D. Không so sánh được Câu 10: so sánh hai số hữu tỉ x 0,75 = − và 30 =−, ta có: y40 A. x > y B. x < y C. x = y D. Không so sánh được Câu 11: ΔABC có ∠A = 600; ∠B = 500, thì góc C bằng? A. 400 B. 600 C. 700 D. 900 Câu 12: Nếu có hai góc A. đối đỉnh với nhau thì bằng nhau B. bằng nhau thì đối đỉnh với nhau C. cùng có số đo là 900và đối đỉnh với nhau thì tạo thành bốn cặp góc đối đỉnh D. cùng có số đo là 900và đối đỉnh với nhau thì tạo thành vô số cặp góc đối đỉnh II. PHẦN TỰ LUẬN: (7 điểm) Bài 1: (1,5 điểm) Thực hiện phép tính:(hợp lí nếu có thể) ⎛ ⎞ − 1 3 − ⎜ ⎟ ⎝ ⎠ b) 11 :1, 25 a) 6 3.3 − c) 11 13 3 13 1 2 Bài 2: (1,0 điểm) + + − + 14 24 14 8 4 a) Cho hàm số y = f(x) = 12x +1. Hãy tính: 1 ⎛ ⎞ ⎜ ⎟ ⎝ ⎠; f 2 (− ) . f2 b) Vẽ đồ thị của hàm số y 2x = − . Bài 3: (1,5 điểm) Biết các cạnh của một tam giác tỉ lệ với 2; 4; 5 và chu vi của nó là 44 cm. Tính các cạnh của tam giác đó. Bộ đề ôn HK1 – Toán 7 34 Bài 4: (3,0 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A. Gọi M là trung điểm của BC. Trên tia đối của tia MA lấy điểm D sao cho MA = MD . a) Chứng minh: AB = CD b) Chứng minh: BD // AC. c) Tính số đo góc ABD. Đề 37. Đề ôn thi HK1 số 4 I. TRẮC NGHIỆM (3 điểm) Hãy khoanh tròn vào đáp án đúng nhất trong các câu sau đây: Câu 1: Phân số 716viết được dưới dạng số thập phân gì? A. số thập phân hữu hạn B. số thập phân vô hạn tuần hoàn C. số thập phân vô hạn không tuần hoàn D. số vô tỉ Câu 2: Kết quả làm tròn số 0,8134 đến chữ số thập phân thứ ba là: A. 0,8134 ≈ 0,814 B. 0,8134 ≈ 0,812 C. 0,8134 ≈ 0,813 D. 0,8134 ≈ 0,811 Câu 3: Trong các câu sau câu nào sai? A. Hai đường thẳng cắt nhau có 1 điểm chung B. Hai đường thẳng vuông góc thì cắt nhau C. Hai đường thẳng song song thì không có điểm chung D. Hai đường thẳng cắt nhau thì vuông góc Câu 4: Nếu x 7 = thì x bằng: 6 3 A. 14 B. 7 C. 42 D. 18. Câu 5: Cho biết x y = và x + y = 24, giá trị của x và y là: 3 5 A. x = 5; y = 3 B. x = 9; y = 15 C. x = 15; y = 9 D. x = 30; y = 18 GV. Trần Quốc Nghĩa (Sưu tầm & Biên soạn) 35 Câu 6: Nếu a ⊥ b và b ⊥ c thì : A. a ⊥ b B. a // c C. b // c D. a // b Câu 7: Trong tam giác ABC nếu   0 B C 70 = = thì số đo của góc A là : A. 300 B. 1100 C. 400 D. 200 Câu 8: Cho đường thẳng c cắt hai đường thẳng phân biệt a và b như hình vẽ. Cặp góc nào ở vị trí đồng vị ? A.   A ; B 1 2 B.   A ; B 3 2 C.   A ; B 2 2 D.   A ; B 2 4 5 A 4 3 1 2 3 2 a b Câu 9: Kết quả của phép tính 1 5 ⎛ ⎞ ⎜ ⎟ ⎝ ⎠ là: 4 1 3 .3 B A. 5 B. 1 C. 15 D. 9 Câu 10: Khi x 0, 25 = thì x bằng: A. 0,25 B. – 0,25 C. 0 D. Cả a Avà B Câu 11: ΔABC có  0 A 60 = ,  0 B 50 = thì số đo góc C bằng? A. 700 B. 600 C. 800 D. 900 Câu 12: Trong các câu sau, câu nào sai? A. Hai góc đối đỉnh thì bằng nhau B. Có vô số đường thẳng song song với đường thẳng a cho trước. C. Đường thẳng đi qua điểm A và vuông góc với đường thẳng a là duy nhất D. Hai góc bằng nhau thì đối đỉnh II. PHẦN TỰ LUẬN: (7 điểm) Bài 1: (1,5 điểm) Thực hiện phép tính: (hợp lí nếu có thể) a) 2 3 1 .32 ⎜⎝⎛−43 5 − − + ⎜ ⎟ ⎝ ⎠ b) ⎟⎠⎞ ⎛ ⎞ 5 4 10 2 c) 37 25 3 9 15 3 ⎛ ⎞ ⎛ ⎞ ⎜ ⎟ ⎜ ⎟ + − − ⎝ ⎠ ⎝ ⎠ : : 13 16 5 16 13 5 Bộ đề ôn HK1 – Toán 7 36 Bài 2: (1,0 điểm) a) Cho hàm số y = f(x) = x + 3. Hãy tính:1 ⎛ ⎞ ⎜ ⎟ − ⎝ ⎠ ; f 5( ). f2 b) Vẽ đồ thị của hàm số 3 − = . y x 2 Bài 3: (1,5 điểm) Tìm hai số x và y, biết x 2 = và x – y = 15. y 5 Bài 4: (3,0 điểm) Cho tam giác ABC gọi D, E theo thứ tự là trung điểm của cạnh AB và AC. Trên tia đối của tia DE lấy điểm K sao cho DK = DE. Chứng minh rằng: a) AK = BE b) AK // BE c) DE // BC Đề 38. Đề ôn thi HK1 số 5 I. TRẮC NGHIỆM (3 điểm) Hãy khoanh tròn vào đáp án đúng nhất trong các câu sau đây: Câu 1: Trong các số dưới đây, số nào là số hữu tỉ? A. - 0,25 B. 315C. 7−9D. A, B và C đều đúng Câu 2: Trong các số dưới đây, số nào là số vô tỉ? A. 2 B. − 9 C. 7−9D. A, B và C đều sai Câu 3: Dãy số nào sau đây được xếp theo thứ tự giảm dần? A. 1 1 3 ; 0 ; 1 ; −− B. 1 3 1 ; ; 0; 1 2 3 5 C. 3 1 1 ; ; 0; 1 − −− 2 5 3 − D. A, B và C đều sai 5 2 3 Câu 4: Hãy chọn câu sai trong các câu sau: GV. Trần Quốc Nghĩa (Sưu tầm & Biên soạn) 37 A. 1 3 − ⎛ ⎞ < − −⎜ ⎟ ⎝ ⎠ B. 1 3 2 5 C. 3 1 − −< − 2 5 > − D. A, B và C đều sai 5 2 Câu 5: Nếu ad bc = và a, b, c, d ≠ 0 thì ta có: A. d c = B. d a b a C. a c = b c = D. A và C đều đúng b d Câu 6: Tìm x khi biết tỉ lệ thức sau: x 6 − A. 3 = 2 4 = − B. x = 3 x2 C. x 3 = − D. A, B và C đều sai Câu 7: Dựa vào hình bên, góc đồng vị với A4 là: A. A2 B. B1 a b 2 A 2 1 3 4 1 C. B4 D. A, B và C đều sai 3 4 B Câu 8: Hãy chọn câu đúng nhất trong các Khẳng định sau: A. Chỉ có một đường thẳng song song với một đường thẳng cho trước B. Một đường thẳng cắt hai đường thẳng song song thì hai góc trong cùng phía phụ nhau. C. Hai đường thẳng cắt nhau thì vuông góc. D. Cả ba đều sai Câu 9: Cho b ⊥ a và a ⊥ c, suy ra: A. b ⊥ c B. a // b C. b // c D. Cả ba đều sai Câu 10: Dựa vào hình bên, nếu   B A 2 1 = thì ta có thể suy ra: A.   B A 1 2 = B.   A A 1 2 = A 4 3 1 2 3 2 a b C. A và B đúng D. A và B sai 4 B 1 Bộ đề ôn HK1 – Toán 7 38 Câu 11: Cho tam giác ABC có A 35 ; B 67  0 0  = = . Số đo của góc C là: A. 0 78 B. 0 67 C. 0 58 D. Cả ba đều sai Câu 12: Quan sát hình bên. Giá trị của x là: A. 0 83 B. 0 105 C. 0 63 D. Cả ba đều sai II. PHẦN TỰ LUẬN: (7 điểm) 36 x 0 A 0 47 Bài 1: (1,5 điểm) Tìm x, biết: C 2 3 1 1 x 1 ⎛ ⎞ B Bài 2: (1,0 điểm) − − = −⎜ ⎟ ⎝ ⎠ 7 9 3 a) Cho hàm số 1 = − . Tìm giá trị của hàm số khi x 5 = − y x 3 5 b) Vẽ đồ thị của hàm số y 1,5x = . Bài 3: (1,5 điểm) Tính diện tích của một mảnh đất hình chữ nhật có chu vi 30m. Biết chiều dài và chiều rộng của mảnh đất đó tỉ lệ với 2; 3. Bài 4: (3,0 điểm) Cho tam giác ABC, trên tia AC lấy điểm D sao cho CA = CD, trên tia BC lấy điểm E sao cho CB = CE. a) Chứng minh: Δ = Δ CAB CDE b) Chứng minh: AB // DE c) Qua D vẽ đường thẳng x song song BE, x cắt AB tại F. Chứng minh BE = DF. Đề 39. Đề ôn thi HK1 số 6 I. TRẮC NGHIỆM (3 điểm) Hãy khoanh tròn vào đáp án đúng nhất trong các câu sau đây: Câu 1: Trong các phân số sau, phân số nào biểu diễn số hữu tỉ 45−? GV. Trần Quốc Nghĩa (Sưu tầm & Biên soạn) 39 A. 810B. 8−10C. 45−−D. 915−. Câu 2: Chỉ ra định nghĩa đúng cho số thực A. Số nguyên còn được gọi là số thực B. Số hữu tỉ còn được gọi là số thực C. Số vô tỉ còn được gọi là số thực D. Số hữu tỉ và số vô tỉ còn được gọi chung là số thực. Câu 3: Dãy số 56; –0,5; 0;73;23−được sắp xếp theo thứ tự tăng dần là: A. 23−; – 0,5; 0 ; 73; 56B. – 0,5; 23−; 0 ; 73; 56 C. 23−; – 0,5 ; 0 ; 56; 73D. 23−; – 0,5; 73; 0 ; 56. Câu 4: So sánh hai số hữu tỉ x = 23−và y = 21−, ta có: A. x > y B. x < y C. x = y D. Trường hợp B là sai. Câu 5: Cho đẳng thức sau: x 5 = , hỏi x là giá trị nào ? 4 2 A. 10 B. 12 C. 20 D. 40. Câu 6 : Cho biết x y = và x + y = 10, giá trị của x và y là: 2 3 A. x = 6; y = 4 B. x = 5; y = 5 C. x = 4; y = 6 D. x = 2; y = 8. Câu 7: Cho đường thẳng c cắt hai đường thẳng phân biệt a và b như hình vẽ. Cặp góc nào ở vị trí trong cùng phía ? A.   A ; B 1 2 B.   A ; B 3 2 A 4 3 1 2 3 2 a b C.   A ; B 2 2 D.   A ; B 2 4 Câu 8: Nếu a ⊥ c và b ⊥ c thì : 4 B 1 A. a ⊥ c B. a // c C. a // b D. b // c. Bộ đề ôn HK1 – Toán 7 40 Câu 9: Nếu a // b và c ⊥ a thì : A. b // c B. c ⊥ b C. a // c D. a ⊥ b. Câu 10: Biết rằng hai đường thẳng a và b song song với nhau. Một đường thẳng c cắt hai đường thẳng a và b, khi đó: A. Mỗi cặp góc so le trong bằng nhau B. Mỗi cặp góc đồng vị bằng nhau C. Mỗi cặp góc trong cùng phía bù nhau D. Tất cả các trường hợp trên đều đúng. Câu 11: ΔABC có  0 A 45 = ,  0 B 85 = , thì số đo góc C bằng? A. 500 B. 700 C. 800 D. 1300 Câu 12: Cho ΔABC vuông tại A,  0 C 30 = , thì số đo của góc B là : A. 400 B. 500 C. 600 D. 700 II. PHẦN TỰ LUẬN: (7 điểm) Bài 1: (1,5 điểm) Thực hiện phép tính 1b) 2 −78 − ⎛ − 4 :65⎟⎠⎞ 1 2 a) 2 ⎟⎠⎞ 2 7 : ⎜⎝ ⎜⎝⎛− 2 3 Bài 2: (1,0 điểm) a) Cho hàm số y = f(x) = 3x – 2. Hãy tính: f (0) , 1 f3⎛ ⎞ ⎜ ⎟ ⎝ ⎠ . b) Vẽ đồ thị của hàm số 1 − = . y x 2 Bài 3: (1,5 điểm) Tìm hai số x và y, biết x y = và x – y = 12. 5 2 Bài 4: (3,0 điểm) Cho tam giác ABC có  0 A 90 = , M là trung điểm của cạnh AC. Trên tia đối của tia MB lấy điểm K sao cho MK = MB. Chứng minh rằng: a) AK = BC b) AK // BC c) KC ⊥ AC GV. Trần Quốc Nghĩa (Sưu tầm & Biên soạn) 41 Đề 40. Đề ôn thi HK1 số 7 I. TRẮC NGHIỆM (3 điểm) Hãy khoanh tròn vào đáp án đúng nhất trong các câu sau đây: Câu 1: Kết quả đúng của phép tính 1 5 − − + là : 6 12 A. 612−B. 618C. 712−D. 618− Câu 2: Cho tam giác ABC có  0 0  B 70 ,C 40 , = = tia phân giác của góc B cắt AC tại E. Số đo của AEB  là : A. 1100 B. 750 C. 600 D. 1150 Câu 3: Nếu x 3 = thì x3bằng: A. 27 B. 729 C. 81 D. 9 Câu 4: Cho ΔABC có A 90 ,C 40  0 0  = = . Trên tia đối của tia CA lấy điểm D sao cho CD = CA. Trên tia đối của tia CB lấy điểm E sao cho CE = CB. Số đo của E là : A. 500 B. 400 C. 900 D. 450 Câu 5: Cho hàm số y = 2x. Những điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số trên : A. 1 2;3 3 ⎝ ⎠ B. 1 2 ⎝ ⎠ C. 2 1 ⎛ ⎞ − ⎛ ⎞ ⎜ ⎟ − ⎛ ⎞ ⎜ ⎟ − ⎝ ⎠ D. 1 2;3 3 ;3 3 ⎜ ⎟ − ;3 3 ⎛ ⎞ ⎜ ⎟ ⎝ ⎠ Câu 6: Giá trị của x trong đẳng thức |x| – 0,7 = 1,3 là: A. x = 0,6 hoặc x = – 0,6 B. x = 2 hoặc x = – 2 C. x = 2 D. x = – 2 II. PHẦN TỰ LUẬN: (7 điểm) Bài 1: (1,5 điểm) Thực hiện phép tính (bằng cách hợp lý nếu có thể ) a) 2 3 1 3 15 : 11 : ⎛ ⎞ ⎛ ⎞ ⎜ ⎟ ⎜ ⎟ − + − ⎝ ⎠ ⎝ ⎠ b) 15 7 19 20 3 3 4 3 4 + + − −34 21 34 15 7 Bộ đề ôn HK1 – Toán 7 42 Bài 2: (1điểm) Tìm x, biết 4 2 1 x − = 5 3 3 Bài 3: (1,5 điểm) Học sinh ba lớp 7A, 7B, 7C trồng 240 cây xanh. Lớp 7A có 32 học sinh, lớp 7B có 28 học sinh, lớp 7C có 36 học sinh. Hỏi mỗi lớp phải trồng bao nhiêu cây xanh ? Biết rằng số cây xanh tỉ lệ với số học sinh mỗi lớp . Bài 4: (3 điểm) Cho tam giác ABC có ba góc nhọn, trên tia đối của tia AB lấy điểm D sao cho AD = AB. Trên tia đối của tia AC lấy điểm E sao cho AE = AC. a) Chứng minh : ΔABC = ΔADE . b) Chứng minh: DE // BC. c) Từ E kẻ EH vuông góc với BD (H ∈ BD). Trên tia đối của tia HE lấy điểm F sao cho HF = HE. Chứng minh: AF = AC. Đề 41. Đề ôn thi HK1 số 8 I. TRẮC NGHIỆM (3 điểm) Hãy khoanh tròn vào đáp án đúng nhất trong các câu sau đây: Câu 1: Điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số y = – 2x ? A. (–1; –2) B. (1; 2) C. (2; 1) D. (1; –2) x 1 1 1 + Câu 2: Nếu ta có ⎛ ⎞ ⎜ ⎟ = ⎝ ⎠ thì x bằng : 2 8 A. 1 B. 3 C. 4 D. 2 Câu 3: Cho biết hai đại lượng x và y tỉ lệ nghịch với nhau và khi x = –3 thì y = 8. Hệ số tỉ lệ là : A. –3 B. –24 C. 24 D. 8 Câu 4: Phân số nào sau đây viết được dưới dạng số thập phân hữu hạn? A. 1130B. 127C. 825−D. 259 GV. Trần Quốc Nghĩa (Sưu tầm & Biên soạn) 43 Câu 5: Đường thẳng xy là đường trung trực của đoạn thẳng AB nếu : A. xy đi qua trung điểm của AB và vuông góc với AB B. xy vuông góc với AB D. xy vuông góc với AB tại A hoặc tại B D. xy đi qua trung điểm của AB. Câu 6: Cho ΔABC = ΔMNP. Biết rằng A = 600, B = 700. Số đo của góc P là : A. 600 B. 500 C. 700 D. Kết quả khác II. PHẦN TỰ LUẬN: (7 điểm) Bài 1: (1,5 điểm) Thực hiện phép tính: a) 11 5 13 36 0,5 − + + − b) 1 7 1 5 23 . 13 : 24 41 24 41 Bài 2: (1 điểm) Tìm x biết : 1 1 2x 12 3 − − = − 4 5 4 7 Bài 3: (0,5 điểm) Chứng tỏ rằng : 87– 218 chia hết cho 14 Bài 4: (1 điểm) Tìm hai số a và b. Biết rằng b hơn a là 5 đơn vị và 9a = 8b. Bài 5: (3 điểm) Cho tam giác ABC có các góc đều nhọn, và AB < AC. Phân giác của góc A cắt cạnh BC tại D. Vẽ BE vuông góc với AD tại E. Tia BE cắt AC tại F . a) Chứng minh AB = AF . b) Qua F vẽ đường thẳng song song với BC, cắt AE tại H. Lấy điểm K nằm giữa D và C sao cho FH = DK. Chứng minh DH = KF và DH // KF. c) Chứng minh góc ABC lớn hơn góc C . Đề 42. Đề ôn thi HK1 số 9 I. TRẮC NGHIỆM (3 điểm) Hãy khoanh tròn vào đáp án đúng nhất trong các câu sau đây: Bộ đề ôn HK1 – Toán 7 44 Câu 1: Cho x = 4 thì x bằng : A. ± 8 B. 8 C. ± 16 D. 16 Câu 2: Dãy số − − − − 5 5 5 5 ; ; ; 14 2 8 11 được sắp xếp theo thứ tự tăng dần là : A. 5 5 5 5 − − − − B. 5 5 5 5 ; ; ; 2 8 11 14 C. 5 5 5 5 − − − − ; ; ; 14 2 8 11 − − − − D. 5 5 5 5 ; ; ; 14 11 8 2 − − − − ; ; ; 14 8 2 11 Câu 3: Cho hàm số y = f(x) = –5x + 2. Giá trị ⎛ ⎞ ⎜ ⎟ ⎝ ⎠1 f3là : A. 13B. –13C. 113D. –1 Câu 4: Biết y tỉ lệ thuận với x và khi x = –3 thì y = 1. Khi x = 1 thì y bằng : A. 13B. –13C. 3 D. –3 Câu 5: Nếu a cắt b và a cắt c thì b // c khi : A. Cặp góc trong cùng phía bằng nhau B. Cặp góc đồng vị bù nhau C. Cặp góc so le trong phụ nhau D. Cặp góc so le ngoài bằng nhau Câu 6: Nếu ΔABC có A = 500, B = 600thì góc ngoài tại đỉnh C là : A. 100 B. 700 C. 1100 D. 1700 II. PHẦN TỰ LUẬN: (7 điểm) Bài 1: (1 điểm) Thực hiện phép tính a) 15 7 19 20 3 ⎛ ⎞ ⎛ ⎞ − − ⎜ ⎟ ⎜ ⎟ − + + − − b) 1 3 1 3 2 : 1 : 24 21 24 15 7 Bài 2: (1,5 điểm) 4 5 4 5 ⎝ ⎠ ⎝ ⎠ GV. Trần Quốc Nghĩa (Sưu tầm & Biên soạn) 45 a) Cho hàm số y = f(x) = – 2x + 5. Tính: f(2); f(–3); ⎛ ⎞ − ⎜ ⎟ ⎝ ⎠1 f2 b) Vẽ đồ thị hàm số y = 3x . Bài 3: (1,5 điểm) Học sinh khối lớp 7 của trường A tham gia trồng cây thuốc nam của vườn trường. Các em trồng ba loại cây thuốc nam: đinh lăng; lô hội; nghệ theo tỉ lệ 2; 3 và 4. Tính số cây mỗi loại, biết rằng tổng số cây cả ba loại các em trồng được là 135 cây ? Bài 4: (3 điểm) Cho ΔABC có A = 900, M là trung điểm cạnh AB. Trên tia đối tia MC lấy điểm D sao cho MD = MC. Chứng minh rằng: a) AD = BC b) AD // BC c) DB ⊥ AB Đề 43. Đề ôn thi HK1 số 10 I. TRẮC NGHIỆM (3 điểm) Hãy khoanh tròn vào đáp án đúng nhất trong các câu sau đây: Câu 1: Cho △ABC, biết  =0 A 80 ,  =0 B 40 thì góc C bằng? A. 400 B. 800 C. 600 D. 900 3 4 Câu 2: Cho đẳng thức = x 24, hỏi x là giá trị nào ? A. 4 B. 18 C. 36 D. 6 Câu 3: Phân số 165viết được dưới dạng số: A. Thập phân hữu hạn tuần hoàn. B. Thập phân vô hạn tuần hoàn. C. Thập phân vô hạn không tuần hoàn. D. Thập phân hữu hạn. x y Câu 4: Cho biết = 3 5và y – x = 8, giá trị của x và y là: Bộ đề ôn HK1 – Toán 7 46 A. x = 12; y = 20 B. x = 20; y = 12 C. x = – 6; y = –10 D. x = 3; y = 5 Câu 5: Làm tròn số 79,13645 đến chữ số thập phân thứ ba là: A. 79,13645 ≈ 79,134 B. 79,13645 ≈ 79,137 C. 79,13645 ≈ 79,135 D. 79,13645 ≈ 79,136 Câu 6: Nếu a ⊥ b và c // a thì : A. c // b B. c ⊥ a C. c ⊥ b D. a // b Câu 7: Cho đường thẳng c cắt hai đường thẳng phân biệt a và b như hình vẽ. Cặp góc nào ở vị trí đồng vị: A.   A ; B 1 2 B.   A ; B 3 2 C.   A ; B 2 2 D.   A ; B 2 4 A 4 3 1 2 3 2 a b 1 Câu 8: Đường trung trực của đoạn thẳng AB là: 4 B A. Đường thẳng vuông góc với AB tại A. B. Đường thẳng vuông góc với AB tại M. C. Đường thẳng vuông góc với AB tại trung điểm của đoạn thẳng AB. D. Đường thẳng đi qua trung điểm của đoạn thẳng AB. Câu 9: Dãy số 2 4 5 3 ;0; ; ; − − được sắp xếp theo thứ tự tăng dần là : 3 5 9 2 A. 4 3 2 5 ; ;0; ; − − B. 3 4 5 2 ; ;0; ; − − 5 2 3 9 C. 3 4 2 5 ; ;0; ; 2 5 9 3 − − D. 4 3 5 2 ; ;0; ; − − 2 5 3 9 Câu 10: Trong các câu sau câu nào sai ? A. Hai đường thẳng vuông góc thì cắt nhau. 5 2 9 3 B. Hai đường thẳng cắt nhau thì vuông góc. C. Hai đường thẳng song song thì không có điểm chung. D. Hai đường thẳng cắt nhau có một điểm chung. Câu 11: So sánh hai số hữu tỉ 54−và 15 −12: GV. Trần Quốc Nghĩa (Sưu tầm & Biên soạn) 47 A. 54−≤15 −12 B. 54−>15 −12 C. 54−< 15 −12 D. 54−= 15 −12 Câu 12: Cho ΔABC vuông tại C, biết B = 350, khi đó số đo của A là: A. 350 B. 1150 C. 900 D. 550 II. PHẦN TỰ LUẬN: (7 điểm) Bài 1: (1,5 điểm) Thực hiện phép tính: a) 4 2 5 ⎛ ⎞ − − − + ⎜ ⎟ ⎝ ⎠ 5 7 10 2 ⎜⎝⎛−43 5 b) ⎟⎠⎞ 3 2 c) 4 8 4 13 1 0,6 + − + + 23 21 23 21 Bài 2: (1,5 điểm) Tìm ba số a, b, c, biết a : b : c = 2 : 4 : 5 và a + b + c = 22. Bài 3: (1 điểm) a) Cho hàm số y = f(x) = 4x2– 3. Hãy tính: f(–21); f(2). b) Vẽ đồ thị hàm số y = 2x. Bài 4: (3 điểm) Cho tam giác ABC có AB = AC, M là trung điểm của BC, trên tia đối của tia MA lấy điểm D sao cho AM = MD. Chứng minh: a) AB = DC b) AB // DC c) CB là tia phân giác của ACD . Đề 44. Đề ôn thi HK1 số 11 Câu 1 (2 điểm) Thực hiện phép tính (bằng cách hợp lí nếu có thể) a)2516 36 − 5 Bộ đề ôn HK1 – Toán 7 48 3 2 b)21 ⎜⎝⎛ − 1 ⎞ 1 ⎜⎝⎛ − 1 ⎞ 25. 5 ⎟ + − 2. ⎟ − ⎠ Câu 2 (1.5 điểm) Tìm x biết: 5 2 ⎠ 1 1 1 5x 3 4 a) 5,1 – 3x = 1,5 b) − − = x 3,6 0 4c) + = 3 5 Câu 3 (1 điểm) x y z Tìm x, y, z biết: = = 5 7 2và 2x + 3y – 5z = 84 Câu 4 (1 điểm) Cho x, y, z tỉ lệ với 3 ;2 ; 5 và x + 2y – z = 8. Tìm x, y, z ? Câu 5 (1.5 điểm) Một cửa hàng có 3 tấm vải dài tổng cộng 93m. Sau khi bán đi 21tấm vải thứ nhất, 32tấm vải thứ hai, 54tấm vài thứ ba thì số mét vải còn lại ở ba tấm vải bằng nhau. Tính chiều dài mỗi tấm vải lúc đầu. Câu 6 (3 điểm) Cho ΔABC có 3 góc nhọn (AB < AC). Vẽ tia phân giác AD (D ∈ BC). Trên AC, lấy điểm E sao cho AE = AB. Nối D và E. a) Chứng minh: DB = DE b) Tia ED cắt AB tại H. Chứng minh: ∠DBH = ∠DEC c) Chứng minh: ∠DHB = ∠DCE d) Chứng minh: AH = AC Đề 45. Đề ôn thi HK1 số 12 Câu 1 (2 điểm) Thực hiện phép tính (bằng cách hợp lí nếu có thể) 5 4 − 1 :52 − 4 ⎜⎝⎛ − 5 :34. ⎜⎝⎛ − 7 ⎜⎝⎛ −b) ⎟⎠⎞ 3⎟⎠⎞ a) ⎟⎠⎞ ⎜⎝⎛ − 5 + + ⎟⎠⎞ 10 . 6 3 15 4 2 GV. Trần Quốc Nghĩa (Sưu tầm & Biên soạn) 49 Câu 2 (1.5 điểm) Tìm x biết: 3 3b) − − = 4c) + = 3 a) x : 0,8 = : 0,4 2 Câu 3 (1.5 điểm) 2 x 0 25 x 2 Tìm x, y, z biết: − − + x 1 y 1 z 2 = = 2 3 4 và x + y +z = 27 Câu 4 (2.5 điểm) Ba lớp 7A, 7B, 7C có 117 bạn đi trồng cây. Biết rằng số cây mỗi bạn học sinh lớp 7A, 7B, 7C trồng được theo thứ tự là 2, 3, 4 cây và số cây mỗi lớp trồng được bằng nhau. Hỏi mỗi lớp có bao nhiêu học sinh đi trồng cây ? Câu 5 (2.5 điểm) Cho Δ ABC vuông ở A. Phân giác của góc C cắt AB ở D. Trên BC lấy điểm E sao cho CA = CE. a) Chứng minh : DA = DE. Tính số đo góc ∠BED. b) CD cắt AE tại H. Chứng minh: CD ⊥ AE tại H. Đề 46. Đề ôn thi HK1 số 13 I. Lý thuyết Câu 1: (1 điểm) Viết công thức tính lũy thừa của một tích. 1 5 Áp dụng: Tính ⎛ ⎞ ⎜ ⎟ ⎝ ⎠ . 35 3 Câu 2: (1 điểm) Phát biểu định lí tổng ba góc của một tam giác. Áp dụng : Cho tam giác ABC có  =0 A 55 ,  =0 C 70 , tính B. II. Bài tập Câu 1: (2 điểm) Thực hiện các phép tính (bằng cách hợp lý nếu có thể): 2 5 2 16 4 1,5 a) + + − + 25 21 25 21 Bộ đề ôn HK1 – Toán 7 50 b) ⎛ ⎞ 2 3 1 3 : 25 − + ⋅ ⎜ ⎟ ⎝ ⎠ 2 3 c) ⎛ ⎞ ⎛ ⎞ 1 2 1 2 19 34 ⋅ − − ⋅ − ⎜ ⎟ ⎜ ⎟ ⎝ ⎠ ⎝ ⎠ 6 5 6 5 Câu 2: (1 điểm) Tìm x biết: a) −+ = 3 2 x 7 3 1 3 b) + = x2 4 Câu 3: (1,5 điểm) Cho tam giác có số đo các góc lần lượt tỉ lệ thuận với 3; 5; 7. Tính số đo các góc của tam giác đó. Câu 4: (2 điểm) Cho ΔABC có AB = AC. Gọi M trung điểm của BC. a) Chứng minh rằng: ΔAMB = ΔAMC. b) Trên tia đối của tia MA lấy điểm D sao cho MA = MD. Chứng minh rằng AB // CD. Câu 5: (1 điểm) Cho + + + + = + + + n 3 n 3 n 1 n 2 A 3 2 3 2 , với n N∈ Chứng minh rằng A6 . Đề 47. Đề ôn thi HK1 số 14 Bài 1: (2 điểm) a) Tìm căn bậc hai của 25. b) Trong tỉ lệ thức 3 6 = hãy tìm các số hạng ngoại tỉ, các số hạng 4 8 trung tỉ. c) Cho biết y tỉ lệ thuận với x theo hệ số tỉ lệ là 2. Hỏi x tỉ lệ thuận với y theo hệ số tỉ lệ nào ? GV. Trần Quốc Nghĩa (Sưu tầm & Biên soạn) 51 d) Cho hàm số y = f(x) = 2x+1 . Tính f(2) ; f(–32). Bài 2: (3 điểm) 1. Thực hiện các phép tính: (Làm tròn kết quả đến chữ số thập phân thứ nhất) a) 12,51 – 5,13 + 2,5 b) 1 ⎛ ⎞ 4 4 0, 4 2,5 ⋅ − + ⋅ ⎜ ⎟ ⎝ ⎠ 2 2. Biết số đo các góc A, B, C của ΔABC lần lượt tỉ lệ với 2; 7; 9. Tính số đo góc B. 3. Chứng minh rằng với mọi số nguyên dương n thì: n 2 n 2 n n 3 2 3 2 + + − + − chia hết cho 10. Bài 3: (1,5 điểm) Trong hình vẽ bên có a // b,  0 A 55 2 = . a Hãy cho biết: a) Góc so le trong với góc A2 b) Góc trong cùng phía với góc A2 . b c) Tính số đo B3 . 4 3 2 c A 2 1 Bài 4: (3,5 điểm) B Cho tam giác nhọn ABC. Gọi I là trung điểm AC, trên tia BI lấy điểm D sao cho I là trung điểm BD. a) Chứng minh ΔABI = ΔCDI. b) Từ I kẻ IM vuông góc với AB (M∈AB) và IN vuông góc với DC (N∈DC). Chứng minh rằng IM = IN từ đó suy I là trung điểm MN. Đề 48. Đề ôn thi HK1 số 15 Bài 1: (2 điểm) a) Tính 4. 49 b) Làm tròn số 12,2455 đến chữ số thập phân thứ hai c) Cho hàm số y = f(x) = – 2x + 3. Tính f(1). Bộ đề ôn HK1 – Toán 7 52 d) Cho x, y là hai đại lượng tỉ lệ thuận . Điền vào ô trống : x x 2 4 5 y 6 Bài 2 : (3 điểm) a) Thực hiện phép tính ( Bằng cách hợp lí nếu có thể) : 13,07 . 15 + 85 .13,07 b) Tìm x , biết : 5 10 −=− x 7 c) Tìm số hữu tỉ x , biết rằng : 5x. 5x–1 = 125. d) Tìm độ dài ba cạnh của một tam giác, biết chúng lần lượt tỉ lệ với 2 ; 4 ; 5 và chu vi của tam giác đó bằng 121 cm. Bài 3 : (1,5 điểm) Cho hình vẽ a) Tìm góc đồng vị với A2 . a b) Giải thích vì sao a // b ? c) Cho   A 2A 2 1 = . Tính B4 ? b Bài 4: (3,5 điểm ) c A 1 1 4 2 3 4 3 2 B Cho tam giác ABC có  0 B 60 = ,  0 C 40 = . a) Tính số đo góc A của tam giác ABC . b) Trên tia BA lấy điểm D sao cho BD = BC. Phân giác góc B cắt AC tại E, DC tại I. Chứng minh: Δ BEC = Δ BED c) Từ A vẽ AH // BI (H ∈DC). Chứng minh: AH ⊥ DC. Đề 49. Đề ôn thi HK1 số 16 Bài 1: (1,5 điểm) Thực hiện phép tính a)31 5− b)94:32c)65.83 .83+ 2 6 Bài 2: (1,5 điểm) 13 18 GV. Trần Quốc Nghĩa (Sưu tầm & Biên soạn) 53 a) Tìm x biết: x 3 = 7 14 b) Tìm x, y biết x y = và x y 6 − = − 3 5 Bài 3: (1,0 điểm) a) Vẽ đồ thị của hàm số y = 2x b) Tìm tọa độ điểm A, biết điểm A thuộc đồ thị hàm số y = 2x và có tung độ là 5 Bài 4: (2 điểm) Số học sinh giỏi, khá, trung bình của lớp 7A tỉ lệ với 1; 2; 3. Tính số học sinh mỗi loại biết rằng lớp 7A có 36 học sinh và lớp 7A không có học sinh yếu, kém ? Bài 5: (4 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A,  0 ABC 60 = . Gọi I là trung điểm của AC, trên tia đối của tia IB lấy điểm D sao cho ID = IB . a) Tính ACB . b) C/minh : ΔAIB = ΔCID từ đó suy ra CD ⊥ AC và CD // AB c) Chứng minh : ΔIBC = ΔIDA từ đó suy ra AD // BC. d) Đường thẳng qua C song song với DB cắt tia AB tại K. Chứng minh : ΔABD = ΔBKC. Đề 50. Đề ôn thi HK1 số 17 A. LÍ THUYẾT : (2 điểm) Câu 1 : (1 điểm) Phát biểu tiên đề Ơclit ? Vẽ hình minh họa. Câu 2 : (1 điểm) Viết công thức tính lũy thừa của lũy thừa? Áp dụng : Tính ( )2 3 2 . B. BÀI TẬP : (8 điểm) Bộ đề ôn HK1 – Toán 7 54 Câu 3 : (2,5 điểm) Thực hiện phép tính: a) 0,5. 100 81 − b) 1 x 32 − = c) 2 3 4 1 3 4 ⎛ ⎞ ⎛ ⎞ ⎜ ⎟ ⎜ ⎟ − − + − + ⎝ ⎠ ⎝ ⎠ : : 5 7 5 5 7 5 Câu 4: (2,5 điểm) Cho biết chu vi một thửa đất hình tứ giác là 57 m, các cạnh tỉ lệ với các số 3; 4; 5; 7. Tính độ dài mỗi cạnh của một thửa đất hình tứ giác đó. Câu 5 : (3 điểm) Cho tam giác ABC có AB=AC . AD là tia phân giác của góc A (D ∈ BC) a) Chứng minh rằng ΔABD = ΔACD. b) Tính số đo góc ADC. Đề 51. Đề ôn thi HK1 số 18 Câu 1: (1,0 điểm) a) Viết công thức tìm luỹ thừa của một luỹ thừa ? b) So sánh : 32009 và 91005 Câu 2: (1,0 điểm) a) Phát biểu định lí tổng ba góc của một tam giác . b) Áp dụng: Tìm số đo x trong hình A C 0 M vẽ. Câu 3: (1,5 điểm) Thực hiện phép tính sau: a) 2 4 + b) 5 18 B 40 xD 3 5 −c) 2,9 3,7 ( 4,2) ( 2,9) 4, 2 + + − + − + . 6 25 GV. Trần Quốc Nghĩa (Sưu tầm & Biên soạn) 55 Câu 4: (2,0 điểm) 1) Tìm x biết : a) x –1 3 = b) x + 3 1 3 4 2) Tìm hai số x, y biết : x y = 7 3 Câu 5: (2,0 điểm) = và x + y = 10. 2 3 1) Cho x và y là hai đại lượng tỉ lệ thuận. Điền số thích hợp vào ô trống trong bảng sau: x 3 –1 1 2 –2 y 4 2) Cho hàm số y = f(x) = 3x a) Vẽ đồ thị hàm số y = 3x b) Trong hai điểm A(–1;–3); B( 13 − ; 1) những điểm nào thuộc đồ thị hàm số y = f(x) = 3x ? Câu 6: (2,5 điểm) Cho tam giác ABC, M là trung điểm của BC. Trên tia đối của tia MA lấy điểm E sao cho ME = MA. a) Vẽ hình, ghi GT, KL. b) Chứng minh: ΔABM = ΔECM. c) Chứng minh:AB // CE. Đề 52. Đề ôn thi HK1 số 19 Câu 1: (1,5 điểm) a) Viết công thức tính tích hai luỹ thừa có cùng cơ số . b) Tìm n là số tự nhiên, biết rằng ( )3 n n 1 2 3 .3 ( 3) += Câu 2: (2 điểm) Thực hiện các phép tính sau đây: Bộ đề ôn HK1 – Toán 7 56 a) 9 11 56 5 16 + − + + 15 27 35 13 27 3 0 1 2 5 : 4 b) ⎛ ⎞ ⎛ ⎞ − − + − ⎜ ⎟ ⎜ ⎟ ⎝ ⎠ ⎝ ⎠ 3 3 c) 8 2 2013 3 6 013 ⎛ ⎞ ⎛ ⎞ − − 2 ⎜ ⎟ ⎜ ⎟ + + + ⎝ ⎠ ⎝ ⎠ : : 7 5 13 5 7 13 d) 3.( 0,123).0,145 0,435 .( 0,877) − + − − Câu 3: (2 điểm) Tìm x trong các tỷ lệ thức sau : a) 2 3 − −b) 2 3 x = = x 1 1 4 Câu 4 (1 điểm) x 75 2 Cho tam giác ABC có số đo các góc A, B tỷ lệ nghịch với các số 2; 3 và số đo các góc B,C tỷ lệ thuận với 1; 2. Tìm số đo các góc của tam giác đó . Câu 5(3,5 điểm) Cho tam giác ABC có A B   = , D là trung điểm AC, CE là phân giác ACB  (E∈AB), trên tia đối của tia DB lấy điểm G sao cho GD =BD. a) Chứng minh ΔADG = ΔCDB, từ đó suy ra AG // BC . b) Chứng minh ΔACE = ΔBCE. c) Đường thẳng AG cắt tia CE ở F, chứng minh ΔFCG vuông. Đề 53. Đề ôn thi HK1 số 20 Câu 1: (1 điểm) a) Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỷ x được xác định như thế nào? b) Áp dụng: Tính x biết: x = 2−1; x = 21 GV. Trần Quốc Nghĩa (Sưu tầm & Biên soạn) 57 Câu 2: (1,5 điểm) Tìm x a) 1 11 − = .x 2 20 b) 1 11 : x = − 2 20 c) 2 (3x 1) 16 − = Câu 3: (2 điểm) Tính 1+ − b) 1 3 1 5 5 :2 4 2 3 a) 5 ⎛ ⎞ + + − ⎜ ⎟ ⎝ ⎠ 2 2. 4 c) 3 1 5+ − + − 16 5 1 + ⋅ − d) 123,5 2 6 8 2 14 Câu 4: (1,5 điểm) Cho hình vẽ. Tìm số đo của AOB ? A a 1 17 14 17 0 140 ( / / ) a b O b0 30 B Câu 5: (1,5 điểm) Để làm xong một công việc trong 5 giờ cần 12 công nhân. Hỏi 20 công nhân thì thời gian hoàn thanh công việc giảm được mấy giờ? (năng suất mỗi công nhân như nhau) Câu 6: (2,5 điểm) Cho góc xOy khác góc bẹt, Ot là tia phân giác của góc đó. Qua điểm H thuộc Ot, kẻ đường vuông góc với Ot, nó cắt Ox, Oy theo thứ tự ở A và B. Bộ đề ôn HK1 – Toán 7 58 a) Chứng minh ∆OAH = ∆OBH, OA = OB b) Trên tia Ht lấy điểm C, chứng minh CA = CB và OAC OBC = . c) Nếu AO = AC hãy chứng minh AC // OB. Đề 54. Đề ôn thi HK1 số 21 (Đề thi học kì 1 Dĩ An năm học 2004 – 2005) A. LÍ TUYẾT: (2 điểm) Học sinh chọn một trong hai đề sau đây để làm. Đề 1. Số vô tỉ là gì ? (0,75 điểm) Áp dụng: Tính: 9 2 64 ( 3) + + − (1,25 điểm) 25 Đề 2. Nêu định lí về tổng ba góc của một tam giác (0,5 điểm). Áp dụng: Cho tam giác ABC có  0 A 30 = ;   B 2C = . Hãy tìm số đo B và C . (1,5 điểm) B. CÁC BÀI TOÁN BẮT BUỘC: (7 điểm) Câu 1: (3,5 điểm) a) Tìm y, biết: 2 2 y 2 3 5 + = + (0,75 điểm) b) Tìm m, biết: 5 3 7 + = (0,75 điểm) m 6 4 3 c) Tính: 1 1 2 3 A : 4 ⎛ ⎞ = − + ⋅ ⎜ ⎟ ⎝ ⎠ (1 điểm) 2 3 3 7 d) Tìm a, b và c biết: a b c = = và c – b + a = 4 (1 điểm) 3 4 5 Câu 2: (2 điểm) a) Các cạnh của một tam giác tỉ lệ với 2; 3; 5 và chu vi của nó là 200m. Tính các cạnh của tam giác đó ? (1,5 điểm) b) Lập tất cả các tỉ lệ thức có được từ đẳng thức sau: 30 . 20 = 60 . 10 (0,5 điểm) Câu 3: (2,5 điểm) GV. Trần Quốc Nghĩa (Sưu tầm & Biên soạn) 59 Cho tam giác OBC có OA = OB. Tia phân giác của góc O cắt AB ở K. Chứng minh rằng: a) KA = KB. b) OK ⊥ AB. Đề 55. Đề ôn thi HK1 số 22 (Đề thi học kì 1 Dĩ An năm học 2005 – 2006) Bài 1: (3 điểm) 1) (1 điểm) Tính giá trị của biểu thức: 3 3 3 3 + + + 4 5 7 13 P11 11 11 11 = + + + 4 5 7 13 2) (0,5 điểm) Các đẳng thức sau đúng hay sai : a) 31 1 = b) 3 3 1 2 1 2 + = + 3) (1,5 điểm) Tìm các số a, b, c biết rằng: a : b : c = 2 : 3 : 5 và a + b + c = 25. Bài 2: (4 điểm) 1) (1,5 điểm) Tìm x ∈ Q, biết: a) 2 4 + = b) 2 6 10 x5 3 x + = 3 7 3 c) 1, 6 x 0, 2 0 − − = b) 3 1 : x 3 + = − 4 4 2) (2 điểm) Cho biết 30 học sinh lao động trồng cây hết 8 giờ. Hỏi 18 học sinh (với cùng năng suất như thế) làm công việc đó hết bao nhiêu giờ ? Bài 3:(3 điểm) Cho ΔABC có AB < CB. Trên cạn BC lấy điểm D sao cho BD = BA. Gọi BE là tia phân giác của góc B (E ∈ AC). Chứng minh: a) EA = ED. b) BAC BDE = . Bộ đề ôn HK1 – Toán 7 60 Đề 56. Đề ôn thi HK1 số 23 (Đề thi học kì 1 Dĩ An năm học 2006 – 2007) Bài 1: (2,5 điểm) Thực hiện phép tính: 3 1 1 3 9. 0, 25 5 a) ⎛ ⎞ − ⎜ ⎟ + + − ⎝ ⎠ 3 3 4 b) 100. 0,01 0,5 400 0,09 − + c) 2 3 4 1 4 4 ⎛ ⎞ ⎛ ⎞ − − ⎜ ⎟ ⎜ ⎟ + + + ⎝ ⎠ ⎝ ⎠ : : 3 7 5 3 7 5 Bài 2: (1,5 điểm) Tìm x, biết: a) 2 3 2 1 x + = − 3 7 3 b) x 2,5 = Bài 3: (1 điểm) Lập tất cả các tỉ lệ thức có thể được từ đẳng thức sau: 0,24 . 1,61 = 0,84 . 0,46 Bài 4: (2 điểm) Hai lớp 7A và 7B đi lao động trồng cây. Biết rằng tỉ số giữa số cây trồng được của lớp 7A và lớp 7B là 0,8 và lớp 7B trồng nhiều hơn lớp 7A là 20 cây. Tính số cây trồng của mỗi lớp. Bài 5: (3 điểm) Cho ΔABC có AB < AC. Trên tia đối của tia CA lấy điểm D, trên tia đối của tia CB lấy điểm E sao cho: AC = CD; BC = CE. a) Chứng minh rằng AB = DE và AB song song với DE. b) Cho   B 2A = ,   C 3A = . Tính số đo các góc của tam giác ABC. GV. Trần Quốc Nghĩa (Sưu tầm & Biên soạn) 61 Đề 57. Đề ôn thi HK1 số 24 (Đề thi học kì 1 Dĩ An năm học 2007 – 2008) Bài 1: (2,0 điểm) Thực hiện phép tính: a) 0,75.( 72) ( 28).375 − + − b) 13 5 5 5 2 2 + − + 18 19 19 18 3 1 1 33 3 c) ⎛ ⎞ ⎜ ⎟ − + ⎝ ⎠ d) 100 144 169 + − Bài 2: (2,0 điểm) Tìm x, biết: a) x 573 2000 + = b) 2 3 4 1 x + = − 5 7 5 Bài 3: (1 điểm) Lập tất cả các tỉ lệ thức có thể được từ đẳng thức sau: 6 . 63 = 9 . 42 Bài 4: (2 điểm) Biết ba cạnh của một tam giác tỉ lệ với 2; 4; 5 và chu vi của tam giác là 66 cm. tính các cạnh của tma giác đó. Bài 5: (3 điểm) Cho tam giác ABC có   0 B C 50 = = . Tia phân giác của góc A cắt BC tại D. a) Tính số đo góc A. b) Chứng minh rằng: ΔADB = ΔADC. c) Chứng minh rằng: AD ⊥ BC. Bộ đề ôn HK1 – Toán 7 62 Đề 58. Đề ôn thi HK1 số 25 (Đề thi học kì 1 Dĩ An năm học 2008 – 2009) Bài 1: (2,0 điểm) Thực hiện phép tính: a) 2 3 5 ⎛ ⎞ ⎛ ⎞ ⎜ ⎟ ⎜ ⎟ − − ⎝ ⎠ ⎝ ⎠ : 3 2 4 2 2 25 9 b) ⎛ ⎞ ⎜ ⎟ − + + ⎝ ⎠ 3 81 4 Bài 2: (1,0 điểm) Cho hàm số: 2 y f (x) 3x 1 = = − . Tính: f (0); f (1); f ( 2); f (2) − . Bài 3: (1,5 điểm) Tìm x, biết: a) 1 1 + = − x 4 3 b) 2x 1 5 − = Bài 4: (2 điểm) Một mảnh vườn hình chữ nhật có chu vi bằng 70 cm và tỉ số giữa 2 cạnh của nó bằng 34. Tính diện tích mảnh vườn hình chữ nhật. Bài 5: (3,5 điểm) Cho ΔABC có ba góc nhọn. Gọi K là trung điểm của AB, E là trung điểm của AC. Trên tia đối của tia KC lấy điểm M sao cho KM = KC. Trên tia đối của tia EB lấy điểm N sao cho EN = EB. a) Chứng minh: ΔKAM = ΔKBC. b) Cho  0 KCB 25 = , tìm số đo góc AMK . c) Chứng minh: AN // BC. d) Chứng minh ba điểm A, M, N thẳng hàng. GV. Trần Quốc Nghĩa (Sưu tầm & Biên soạn) 63 Đề 59. Đề ôn thi HK1 số 26 (Đề thi học kì 1 Dĩ An năm học 2009 – 2010) Bài 1: (2,0 điểm) Thực hiện phép tính: a) 3 10 6 34 25 12 − − + 2 3 1 1 1 : 2 b) ⎛ ⎞ ⎛ ⎞ − − ⋅ ⎜ ⎟ ⎜ ⎟ ⎝ ⎠ ⎝ ⎠ 2 4 2 Bài 2: (2 điểm) Tìm x, biết: a) 2 1 x 1 − = 3 4 b) 3 6 10 −+ = x 2 7 3 Bài 3: (3 điểm) a) Biết các cạnh của một tam giác tỉ lệ với 2; 3; 4 và chu vi của nó là 45 cm. Tính các cạnh của tam giác đó. b) Cho hàm số 2 y f (x) x 1 = = − . Tính f (0) và f (1) . c) Lập tất cả các tỉ lệ thức có thể được từ đẳng thức sau: 0,02 . 10 = 0,002 . 100 Bài 4: (3 điểm) Cho ΔABC có AB = AC, M là trung điểm của BC. Trên tia AM lấy điểm D sao cho MA = MD. Chứng minh rằng: a) ΔABM = ΔDCM và AB // CD. b) AC = DC. Bộ đề ôn HK1 – Toán 7 64 Đề 60. Đề ôn thi HK1 số 27 (Đề thi học kì 1 Dĩ An năm học 2010 – 2011) Phần I – Trắc nghiệm khách quan: (3 điểm) Chọn phương án đúng nhất trong các câu sau: (mỗi câu đúng 1 điểm) Câu 1: Cho hàm số y = 3x + 1. Các điểm sau đây điêm nào thuộc đồ thị hàm số đã cho: A. E(0; 2) B. G(1; 4) C. E(– 1; 3) D. T(0; 3) Câu 2: + = B. 10 5 = C. 0 2 3 .3 27 = D. 1 3 1 A. 4 9 5 − − 7 7 14 − = 2 5 10 Câu 3: Tam giác ABC có  0 A 30 = ,  0 B 70 = thì góc C bằng : A. 1000 B. 900 C. 800 D. 700 Phần II – Tự luận: (7 điểm) Bài 1: (1,5 điểm) 0 2 3 1 1 A 2 32 2 a) Tính giá trị của biểu thức: b) Tìm x, biết: 2 3 1 1 x ⎛ ⎞ ⎛ ⎞ = + − ⋅ ⎜ ⎟ ⎜ ⎟ ⎝ ⎠ ⎝ ⎠ + = − Bài 2: (1,5 điểm) 5 4 2 Tìm các số a, b, c biết: a b c = = và a + b + c = 12 5 3 4 Bài 3: (2 điểm) Chu vi một hình chưc nhật là 48 cm. tính độ dài mỗi cạnh biết rằng chúng tỉ lệ với 3 và 5. Bài 4: (2 điểm) Cho ΔABC có AB = AC. Trên cạnh AB lấy điểm D, trên cạnh AC lấy điểm E sao cho AD = AE. Gọi F là giao điểm của BE và CD. Chứng minh rằng: a) BE = CD. b) ΔBFD = ΔCFE. GV. Trần Quốc Nghĩa (Sưu tầm & Biên soạn) 65 Đề 61. Đề ôn thi HK1 số 28 (Đề thi học kì 1 Dĩ An năm học 2011 – 2012) Phần I – Trắc nghiệm khách quan: (3 điểm) Chọn phương án đúng nhất trong các câu sau: (mỗi câu đúng 1 điểm) 7 5 1 1 Câu 1: Kết quả của phép tính ⎛ ⎞ ⎛ ⎞ ⋅ ⎜ ⎟ ⎜ ⎟ ⎝ ⎠ ⎝ ⎠ là: 2 2 ⎛ ⎞ ⎜ ⎟ ⎝ ⎠ B. 14C. 12D.35 12 A. 12 1 2 ⎛ ⎞ ⎜ ⎟ ⎝ ⎠ Câu 2: Cho hàm số y = f(x) = 2x. Khẳng định nào sau đây là đúng ? A. f(2) = 2 B. 1 1 f2 4 ⎝ ⎠ C. 1 ⎛ ⎞ ⎜ ⎟ = ⎛ ⎞ ⎜ ⎟ − = − ⎝ ⎠ D. f(0,5) = 10 f 1 2 Câu 3: Tam giác ABC vuông tại A, trong đó  0 B 25 = thì góc C bằng : A. 1550 B. 650 C. 900 D. 1150 Phần II – Tự luận: (7 điểm) Bài 1: (1,5 điểm) Thực hiện phép tính: 1 1 2 ⎝ ⎠ b) 5 1 5 1 1 a) ⎛ ⎞ ⎜ ⎟ − 2 3 ⋅ − ⋅ c) ( 1,2 0,80. 4 − − 7 8 7 8 Bài 2: (1,5 điểm) Tìm x, biết: a) 3 5 1 + = b) x 4 7 3 Bài 3: (2 điểm) 9 11 2 2 ⎛ ⎞ ⎛ ⎞ ⎜ ⎟ ⎜ ⎟ = .x 5 5 ⎝ ⎠ ⎝ ⎠ Tìm 3 số x, y, z biết rằng: x y z = = và x + y – z = 18. 7 8 6 Bài 4: (2 điểm) Cho ΔABC có AB = AC. Gọi D là trung điểm của đoạn BC. a) Chứng minh rằng ΔADB = ΔADC. b) Lấy điểm E nằm giữa A và D. Chứng minh BEA CEA = . Bộ đề ôn HK1 – Toán 7 66 Đề 62. Đề ôn thi HK1 số 29 (Đề thi học kì 1 Dĩ An năm học 2012 – 2013) Phần I – Trắc nghiệm khách quan: (3 điểm) Chọn phương án đúng nhất trong các câu sau: (mỗi câu đúng 1 điểm) Câu 1: Kết quả so sánh hai số hữu tỉ 9 x10− = và 5 = là: y9 A. x > y B. x < y C. x = y D. x = 12y Câu 2: Cách viết nào dưới đây là đúng : A. − = 1, 25 1, 25 B. − = − 1, 25 1, 25 C. − = 1, 25 1, 25 D. − − = 1, 25 1, 25 Câu 3: Cho hàm số y = 2x + 5. Giá trị của y tương ứng với x = – 1 là: A. – 2,5 B. – 7 C. 2,5 D. 3 Phần II – Tự luận: (7 điểm) Bài 1: (1,5 điểm) Thực hiện phép tính: 3 2 2 2 1 ⎝ ⎠ ⎝ ⎠ b) 1 1 2 1 2 : 1 : a) ⎛ ⎞ ⎛ ⎞ ⎜ ⎟ ⎜ ⎟ − : 5 5 5 ⎛ ⎞ ⎛ ⎞ ⎜ ⎟ ⎜ ⎟ − + − ⎝ ⎠ ⎝ ⎠ 3 5 3 5 c) 25.(1,8 0,2) + Bài 2: (1,5 điểm) Tìm x, biết: a) 1 2 5 + = b) x 12 3 6 Bài 3: (1 điểm) 5 2 x9 3⎛ ⎞ − = ⎜ ⎟ ⎝ ⎠ 2 Tìm 3 số x, y, z biết rằng: 2x y z = = và y – z = 10. 5 9 7 Bài 4: (3 điểm) Cho ΔABC vuông tại A. Trên tia đối của tia AC lấy điểm E sao cho AE = AC. a) Chứng minh rằng ΔABC = ΔABE. b) Biết rằng  0 C 50 = . Tính số đo EBC . GV. Trần Quốc Nghĩa (Sưu tầm & Biên soạn) 67 Đề 63. Đề ôn thi HK1 số 30 (Đề thi học kì 1 Dĩ An năm học 2012 – 2013. Đề 2) Phần I – Trắc nghiệm khách quan: (3 điểm) Chọn phương án đúng nhất trong các câu sau: (mỗi câu đúng 1 điểm) Câu 1: Kết quả của phép tính 3 2 4 .4 là: A. 46 B. 41 C. 45 D. 166 Câu 2: Nếu có ad = bc thì ta suy ra tỉ lệ thức đúng nào sau đây: A. a d = B. a c = C. a d = D. d a b c b d b b = b c Câu 3: Nếu x 4 = thì x = ? A. x = – 2 B. x = 2 C. x = –16 D. x = 16 Phần II – Tự luận: (7 điểm) Bài 1: (1,5 điểm) Thực hiện phép tính: 2 ⎝ ⎠ c) 3 1 0,8. 7 a) 5 3 3 1 + + − b) 8 9 8 3 Bài 2: (1,0 điểm) 5 1 2 ⎛ ⎞ ⎜ ⎟ − :6 2 3 ⎛ ⎞ − + −⎜ ⎟ ⎝ ⎠ 5 2 Tìm x, biết: 2 22 23 + = x 5 15 30 Bài 3: (2 điểm) Số tiền ba lớp 7A, 7B, 7C ủng hộ phong trào giúp bạn vượt khó theo tỉ lệ 4; 5; 6. Biết ba lớp ủng hộ với số tiền là 315000 đồng. tính só tiền của mỗi lớp đã ủng hộ cho phong trào. Bài 4: (2 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A và AB = AC. Gọi K là trung điểm của BC. Chứng minh: a) ΔAKB = ΔAKC. b) AK vuông góc với BC. c)Từ C vẽ đường vuông góc với BC cắt đường thẳng AB tại E. Chứng minh: EC // AK. Bộ đề ôn HK1 – Toán 7 68 Đề 64. Đề ôn thi HK1 số 31 (Đề thi học kì 1 Dĩ An năm học 2013 – 2014 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3 điểm) Mỗi câu đúng 0,75 điểm Hãy chọn câu trả lời đúng nhất trong mỗi câu sau đây: Câu 1: Kết quả phép tính (0,2)8.(0,2)2bằng: A. (0,2)16 B. (0,2)10 C. (0,2)4 D. (0,2)6 Câu 2: Nếu y tỉ lệ thuận với x theo hệ số tỉ lệ 3 = − thì x tỉ lệ thuận với y k2 theo hệ số tỉ lệ: A. –3 B. 2/3 C. –2/3 D. – 2 Câu 3: Cho hàm số y 4x 10 = − . Giá trị của y ứng với x = 2 là: A. – 2 B. 2 C. 18 D. – 18 Câu 4: Điểm nào sau đây có tọa dộ nằm trên đường thẳng y 3x = − ? A. (1; 3) B. (– 1; – 3) C. (– 3; –9) D. (– 3; 9) II. PHẦN TỰ LUẬN: (7 điểm) Bài 1: (1,5 điểm) Thực hiện phép tính: 2 ⎛ ⎞ ⎜ ⎟ − − ⎝ ⎠ b) 25 1 3616 4 a) 3 7 2.2 2 ⋅ + c) 11 5 5 11 4 2 ⋅ − ⋅ 2 3 3 2 Bài 2: (1,5 điểm) Tìm x, biết: a) 1 3 x− + = b) x + = 3 10 4 8 Bài 3: (1,5 điểm) Số học sinh nam và số học sinh nữ của lớp 7A lần lượt tỷ lệ với 3 và 5. Hỏi lớp 7A có bao nhiêu học sinh nam, bao nhiêu học sinh nữ, biết số học sinh nữ nhiều hơn số học sinh nam là 10 em ? Bài 4: (2,5 điểm) Cho tam giác ABC, M là trung điểm của BC. Trên tia đối tia MA lấy điểm E sao cho MA = ME. Chứng minh rằng: a) ΔABM = ΔECM. b) AB // EC. GV. Trần Quốc Nghĩa (Sưu tầm & Biên soạn) 69 Đề 65. Đề ôn thi HK1 số 32 (Đề thi học kì 1 Dĩ An năm học 2014 – 2015 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3 điểm) Mỗi câu đúng 0,5 điểm Hãy chọn câu trả lời đúng nhất trong mỗi câu sau đây: Câu 1: Kết quả phép tính 36.34bằng: A. 912 B. 324 C. 310 D. 924 Câu 2: Tìm x biết: 18 x= : 5 15 A. 5 B. 4 C. 6 D. 7 Câu 3: Cho y = kx. Khi x = 1 thì y = 2. Vậy hệ số k bằng: A. 2 B. – 2 C. 12D. –12 Câu 4: Đâu là tỉ lệ thức đúng lập từ đẳng thức 5.12 = 6.10 ? A. 5 6 = B. 12 5 = C. 5 6 = D. 12 5 12 10 10 6 10 12 = 6 10 Câu 5: Làm tròn số sau đến chữ số thập phân thứ nhất: 37,265 ≈ ? A. 37,26 B. 37,3 C. 37,2 D. 37,27 3 1? Câu 6: Tính: A. 127 ⎛ ⎞ ⎜ ⎟ − = ⎝ ⎠ 3 − B. 39 − C. 127D. 19 − II. PHẦN TỰ LUẬN: (7 điểm) Bài 1: (1,0 điểm) Tìm x biết: 2 22 23 + =x 5 15 30 Bài 2: (2,0 điểm) Tính: 2 = + ⋅⎜ ⎟ ⎝ ⎠ b) 1 25 1 1,69 A⎛ ⎞ − a) 2 3 2 3 4 3 B = ⋅ ⋅ + 2 16 4 Bài 3: (2,0 điểm) Bộ đề ôn HK1 – Toán 7 70 Ba lớp 7A , 7B , 7C đi lao động trồng cây. Biết rằng số cây trồng được của mỗi lớp tỉ lệ với các số 3 , 5 , 8 và tổng số cây trồng được của ba lớp là 256 cây. Hỏi mỗi lớp trồng được bao nhiêu cây ? Bài 4: (2,0 điểm) Cho tam giác ABC có AB = AC. Gọi K là trung điểm của BC a) Chứng minh: AKB = AKC. b) Chứng minh: AK là tia phân giác của A . c) Trên tia đối của tia KA lấy điểm M sao cho KA = KM. Chứng minh AB // CM. Đề 66. Đề ôn thi HK1 số 33 Bài 1. (3,0 điểm) Thực hiện phép tính: a) 2 1 5 ⎛ ⎞ − − − ⎜ ⎟ ⎝ ⎠ 3 9 27 3 3 1 3 1 4 ⎛ ⎞ ⎛ ⎞ ⎡ ⎤ − b) ( ) ⎜ ⎟ ⎜ ⎟ − − − ⎢ ⎥ ⎝ ⎠ ⎝ ⎠ ⎣ ⎦ 1 :3 3 . 2 2 3 c) ( )( )6 9 − 2 9 5 13 6 . 3 − Bài 2. (3,0 điểm) Tìm x, biết: a) 13 1 5 − = − x 4 6 12 3 7 2 5 1 1 x⎛ ⎞ ⎛ ⎞ b) − − − = − ⎜ ⎟ ⎜ ⎟ ⎝ ⎠ ⎝ ⎠ 4 3 6 2 x y y z = = và 2 3 4 x y z − − = c) ; 3 2 5 4 Bài 3: (1,0 điểm ) Tìm số đo ba góc của tam giác ABC biết số đo góc A, B, C tỉ lệ với 3; 4; 5. GV. Trần Quốc Nghĩa (Sưu tầm & Biên soạn) 71 Bài 4: (3,0 điểm) Cho tam giác nhọn ABC có AB < AC, tia phân giác của góc A cắt cạnh BC ở E. Trên cạnh AC lấy điểm F sao cho AF = AB. a) Chứng minh: Δ = Δ AEB AEF (1 điểm) b) EF cắt AB tại M. Chứng minh: EM = EC (1 điểm) c) Gọi I là trung điểm của MC. C/minh: A, E, I thẳng hàng. (1 điểm) Đề 67. Đề ôn thi HK1 số 34 Bài 1: (2đ) Thực hiện phép tính − b)15 3 3 3 a) 1 1 6 2 36 4 8 3 2 4 ⎛ ⎞ ⎛ ⎞ ⎜ ⎟ ⎜ ⎟ − − − ⎝ ⎠ ⎝ ⎠ : : 2 5 2 5 ⎛ ⎞ ⎛ ⎞ ⎜ ⎟ ⎜ ⎟ ⎝ ⎠ ⎝ ⎠ d)2016 2017 15 .( 11) c) : 5 25 − 2016 2017 3 .55 Bài 2: (2đ) Tìm x biết : a) 1 1 36 3 x − = b) ( )2 3 2 4 x + = x − + = d) ( )2 c) 1 1 11 3 5 5 x −= ≠ 1 9( vôùi x 1) 3 1 x − Bài 3: (2đ) Cho tam giác ABC có 3 góc tỉ lệ với 2,3,7. Tính số đo các góc của tam giác ABC đó. Bài 4: (1đ) Cho hàm số 2 y f x x x = = − ( ) 3 a) Tính f ( 2) − . b) Tìm x nếu f x( ) 0 = Bài 5: (3đ) Cho tam giác ABC có AB = AC , trên cạnh AB lấy điểm M , trên cạnh AC lấy điểm N sao cho AM =AN. Gọi H là trung điểm của BC . a) Chứng minh : Δ ABH = ΔACH (1đ) b) Gọi E là giao điểm của AH và MN . Chứng minh: AE⊥ MN (1đ) c) Chứng minh: MN // BC (1đ) Bộ đề ôn HK1 – Toán 7 72 Đề 68. Đề ôn thi HK1 số 35 Bài 1. (3,0 điểm) Thực hiện phép tính: − 2 2 3 2 ⎛ ⎞ ⎛ ⎞ − − 1 ( 3) 0 a) ( ) ⎜ ⎟ ⎜ ⎟ − − − − ⎝ ⎠ ⎝ ⎠ : 8 : 2016 3 2 16 b) 2016 1 1 1 16 ⎛ ⎞ − ⎜ ⎟ + − − ⎝ ⎠ 2017 4 12 3 17 3 3 2 . 5 .49 − ⎝ ⎠ ⎝ ⎠ d) ( ) c) 23 3 3 13 ⎛ ⎞ ⎛ ⎞ − − ⎜ ⎟ ⎜ ⎟ − . . 7 10 10 7 − 2 2 14 .10 ( ) Bài 2. (1,5 điểm) Tìm x, biết: 2 3 4 : 2 + = − x b) 1 3 20 − + − = x c) 2 a) 5 5 9 4 2 2 96 2 x x +− = Bài 3: (2,0 điểm) a) Không dùng máy tính hãy so sánh: 6 12 30 56 + + + và 19 b) Cho hàm số 2 y f x = = − ( ) x 2 . Tính f ( 3) − và tìm x biết f x( ) 2 = . c) Một người mang một số tiền vào siêu thị X để mua hoa quả và nhẩm tính thấy với số tiền đó có thể mua được 3kg nho, hoặc 4kg kiwi, hoặc 5kg táo. Tính giá tiền mỗi loại hoa quả trên, biết 3kg kiwi đắt hơn 2kg táo là 210 000 đồng. Bài 4. (3,5 điểm) Cho tam giác ABC (AB > AC) có  0 A = 90 . Trên cạnh CB lấy điểm D sao cho CD = CA. Tia phân giác của góc C cắt AB tại E. a) Chứng minh: ΔACE = Δ DCE. So sánh các độ dài EA và ED. b) Chứng minh: BED ACB =  và tia phân giác của góc BED vuông góc với EC. c) Trên tia đối của tia AC lấy điểm K sao cho CK = CB. Tia CE cắt BK tại H. Chứng minh: CH KB ⊥ và ba điểm K, E, D thẳng hàng. GV. Trần Quốc Nghĩa (Sưu tầm & Biên soạn) 73 Đề 69. Đề ôn thi HK1 số 36 Bài 1:( 2đ) Thực hiện phép tính: a) 1 3 1,5 1 2 ⎛ ⎞ ⎜ ⎟ − − ⎝ ⎠ 3 4 b) 3 2 2015 3 4 2015 ⎛ ⎞ ⎛ ⎞ −+ ⋅ + − ⋅ ⎜ ⎟ ⎜ ⎟ ⎝ ⎠ ⎝ ⎠ 7 5 2016 5 7 2016 − + − d) 2 3 5 c) ( )2 9 1 3 0,5 .8 : 2 − 16 2 5 Bài 2:(2đ) Tìm x biết: 27 .25 .2 4 6.15 .18 − + = ⎜ ⎟ ⎝ ⎠ b) 3 1 1 5 a) 3 1 1 x⎛ ⎞ 4 2 4 − + = x 4 2 3 6 c = d) 5 80 ) 4 120 c) 3 ) 3 .3 81 x Bài 3: (2đ) x d = Số học sinh tiên tiến của ba lớp 7A, 7B, 7C tỉ lệ với các số 8; 7; 9. Hỏi mỗi lớp có bao nhiêu học sinh tiên tiến, biết rằng số học sinh tiên tiến của cả ba lớp là 48 học sinh. Bài4:(3,5đ) Cho ΔABC có AB = AC. Tia phân giác của BAC  cắt cạnh BC tại M. Đường thẳng qua M vuông góc với AB cắt AB tại H; đường thẳng qua M vuông góc với AC cắt AC tại K. a. Chứng minh Δ = Δ AMB AMC . b. C/minh Δ = Δ AHM AKM từ đó so sánh 2 đoạn thẳng AH và AK. c. Chứng minh HK AM ⊥ . Bài 5:(0,5đ) 2 3 4 2009 2010 3 3 3 3 3 3 1 ... Cho: A⎛ ⎞ ⎛ ⎞ ⎛ ⎞ ⎛ ⎞ ⎛ ⎞ = − + − + − − + ⎜ ⎟ ⎜ ⎟ ⎜ ⎟ ⎜ ⎟ ⎜ ⎟ ⎝ ⎠ ⎝ ⎠ ⎝ ⎠ ⎝ ⎠ ⎝ ⎠ 4 4 4 4 4 4 Chứng tỏ A không phải là số nguyên. Bộ đề ôn HK1 – Toán 7 74 Đề 70. Đề ôn thi HK1 số 37 Bài 1:(2,25 điểm) Tính giá trị của các biểu thức. 2 2 3 1 1 : 2 81 . ⎡ ⎤ ⎛ ⎞ ⎛ ⎞ ⎜ ⎟ ⎜ ⎟ − − ⎢ ⎥ ⎝ ⎠ ⎝ ⎠ ⎣ ⎦c)15 3 a) 4 1 5 17 14 21− − + b) Bài 2: (2,75 điểm) Tìm x biết : a) 3 5 12 3 2 2 3 2 . 9 7 4 6 .4 − = x b) 3 − + = x 1, 2 . 5,6 2 c) 1 5 19 x⎛ ⎞ − 2012 2014 3 7 3 7 x x − = − = ⎜ ⎟ ⎝ ⎠ d) ( ) ( ) : : 2 4 8 Bài 3: (1,5đ) Tìm số HS lớp 7A & 7B biết số học sinh lớp 7B ít hơn lớp 7A là 5 học sinh và tỉ số học sinh của lớp 7A & 7B là 7 : 6. Bài 4: :(3,5 điểm) Cho tam giác ABC có AB = AC. Gọi M là trung điểm của cạnh BC. 1) Chứng minh : Δ = Δ ABM ACM . (1đ) 2) Chứng minh : AM BC ⊥ (1đ) 3) Trên cạnh BA lấy điểm D, trên cạnh CA lấy điểm E sao cho BD = CE. Chứng minh: Δ = Δ BDM CEM (1đ) 4) Chứng minh: DE // BC. (0,5đ) GV. Trần Quốc Nghĩa (Sưu tầm & Biên soạn) 75 Mục lục ĐỀ KIỂM TRA ĐẠI SỐ CHƯƠNG 1 ............................................................................ 1 Đề 1. Trường THCS Nguyễn Du – TPHCM..................................................1 Đề 2. Trường THCS Đức Trí – TPHCM..........................................................1 Đề 3. Trường THCS Minh Đức – TPHCM....................................................2 Đề 4. Trường THCS Đồng Khởi – TPHCM..................................................2 Đề 5. Trường THCS Lương Thế Vinh – TPHCM......................................3 Đề 6. Trường Quốc Tế Á Châu – TPHCM...................................................3 Đề 7. Trường THCS Huỳnh Khương Ninh – TPHCM ............................4 Đề 8. Trường THCS Trần Văn Ơn – TPHCM..............................................4 Đề 9. Trường THCS Văn Lang – TPHCM ....................................................5 Đề 10. Trường THCS Võ Trường Toản – TPHCM .....................................5 Đề 11. Trường THCS Chu Văn An – TPHCM .............................................. 6 ĐỀ KIỂM TRA ĐẠI SỐ CHƯƠNG 1 ........................................................................... 7 Đề 12. Trường THCS Nguyễn Du – TPHCM.................................................7 Đề 13. Trường THCS Đức Trí – TPHCM.........................................................7 Đề 14. Trường THCS Minh Đức – TPHCM................................................... 8 Đề 15. Trường THCS Lương Thế Vinh – TPHCM..................................... 8 Đề 16. Trường THCS Đồng Khởi – TPHCM................................................. 9 Đề 17. Trường Quốc Tế Á Châu – TPHCM................................................ 10 Đề 18. Trường THCS Huỳnh Khương Ninh – TPHCM ......................... 10 Đề 19. Trường THCS Trần Văn Ơn – TPHCM.............................................11 Đề 20. Trường THCS Văn Lang – TPHCM ..................................................12 Đề 21. Trường THCS Võ Trường Toản – TPHCM ...................................13 Đề 22. Trường THCS Chu Văn An – TPHCM .............................................14 ĐỀ KIỂM TRA HÌNH HỌC CHƯƠNG 1 .................................................................. 15 Đề 23. Trường THCS Nguyễn Du – TPHCM...............................................15 Đề 24. Trường THCS Đức Trí – TPHCM.......................................................16 Đề 25. Trường THCS Minh Đức– TPHCM...................................................17 Đề 26. Trường THCS Đồng Khởi – TPHCM................................................18 Đề 27. Trường Quốc Tế Á Châu – TPHCM.................................................19 Đề 28. Trường THCS Huỳnh Khương Ninh – TPHCM .........................20 Đề 29. Trường THCS Trần Văn Ơn – TPHCM............................................21 Đề 30. Trường THCS Văn Lang – TPHCM ................................................. 22 Đề 31. Trường THCS Võ Trường Toản – TPHCM .................................. 23 Đề 32. Trường THCS Chu Văn An – TPHCM ............................................24 Đề 33. Trường Quốc tế Việt Úc – TPHCM................................................. 25 Bộ đề ôn HK1 – Toán 7 76 ĐỀ ÔN THI HỌC KỲ 1 ................................................................................................... 27 Đề 34. Đề ôn thi HK1 số 1................................................................................... 27 Đề 35. Đề ôn thi HK1 số 2 ..................................................................................29 Đề 36. Đề ôn thi HK1 số 3 ...................................................................................31 Đề 37. Đề ôn thi HK1 số 4..................................................................................34 Đề 38. Đề ôn thi HK1 số 5 ..................................................................................36 Đề 39. Đề ôn thi HK1 số 6..................................................................................38 Đề 40.Đề ôn thi HK1 số 7 ...................................................................................41 Đề 41. Đề ôn thi HK1 số 8..................................................................................42 Đề 42. Đề ôn thi HK1 số 9..................................................................................43 Đề 43. Đề ôn thi HK1 số 10................................................................................45 Đề 44. Đề ôn thi HK1 số 11 .................................................................................47 Đề 45. Đề ôn thi HK1 số 12.................................................................................48 Đề 46. Đề ôn thi HK1 số 13.................................................................................49 Đề 47. Đề ôn thi HK1 số 14 ................................................................................50 Đề 48. Đề ôn thi HK1 số 15..................................................................................51 Đề 49. Đề ôn thi HK1 số 16 ................................................................................ 52 Đề 50. Đề ôn thi HK1 số 17................................................................................. 53 Đề 51. Đề ôn thi HK1 số 18 ................................................................................54 Đề 52. Đề ôn thi HK1 số 19................................................................................ 55 Đề 53. Đề ôn thi HK1 số 20...............................................................................56 Đề 54. Đề ôn thi HK1 số 21.................................................................................58 Đề 55. Đề ôn thi HK1 số 22................................................................................59 Đề 56. Đề ôn thi HK1 số 23...............................................................................60 Đề 57. Đề ôn thi HK1 số 24.................................................................................61 Đề 58. Đề ôn thi HK1 số 25................................................................................62 Đề 59. Đề ôn thi HK1 số 26 ...............................................................................63 Đề 60.Đề ôn thi HK1 số 27................................................................................64 Đề 61. Đề ôn thi HK1 số 28 ...............................................................................65 Đề 62. Đề ôn thi HK1 số 29 ...............................................................................66 Đề 63. Đề ôn thi HK1 số 30...............................................................................67 Đề 64. Đề ôn thi HK1 số 31.................................................................................68 Đề 65. Đề ôn thi HK1 số 32................................................................................69 Đề 66. Đề ôn thi HK1 số 33................................................................................70 Đề 67. Đề ôn thi HK1 số 34.................................................................................71 Đề 68. Đề ôn thi HK1 số 35................................................................................ 72 Đề 69. Đề ôn thi HK1 số 36................................................................................ 73 Đề 70. Đề ôn thi HK1 số 37................................................................................74