🔙 Quay lại trang tải sách pdf ebook 500 Từ Đa Âm Tiếng Hoa Thường Gặp Ebooks Nhóm Zalo GIA LINH TỪ ĐA ÂM K I I I ^ I p v r 1THƯ Ờ NG G Ă PB CF> B ÍC n h a x u ấ t b á n t ư đ i ể n b á c h k h o a 500 TỪ ĐA ÂM TIẾNG HOA THƯỪNG GẶP G IA LIN H 5 0 0 T Ừ Đ A  M - ^ c * W THƯỜNG CẶP 4 $ 5 0 0 4 V Giúp phân biệt những tù dễ đọc nhám, đọc sai NHÀ XUẨT BẢN TỪ ĐIỂN BÁCH KHOA LỜ I N Ó I Đ ẦU Làm gì để sửa lỗ i sai hay gặp trong tiếng Hoa là điều băn khoăn của rấ t nhiều sinh viên hay học viên các tru n g tâm ngoại ngữ, xuấ t ph át từ nhu cầu đó m à chúng tô i biên soạn cuốn “ 500 từ d a â m tiế n g H o a th ư ờ n g g ặ p ” , th u thập những từ điển hìn h và có tầ n sô x u ấ t hiện cao nh ất trong quá trìn h học tập cũng như tro n g cuộc sông. C ùng m ột từ nhưng cách đọc khác nhau sẽ có nghĩa khác nhau, cuôn sách phân tích 500 từ đa âm thường gặp n h ấ t tro n g học tập cũng như thực tế sử dụng. Các từ đa âm hay nhầm này được chúng tô i phân loại m ột cách khoa học, trìn h bày ngắn gọn, dễ hiểu, phần bài tập thực dụng, từ đó giúp bạn nắm vững kiế n thức và học tố t hơn. T rong quá trìn h biên soạn, chắc không trá n h kh ỏ i th iế u sót, rấ t mong bạn đọc góp ý để lầ n tá i bản được hoàn th iệ n hơn. M ọi ý kiế n đóng góp x in gửi về clbdocgia@ gmail.com A M Tìm hiểu: 1. ã o (Dùng trước từ chỉ thứ bậc anh chị em, tên tục hoặc họ, có ý thân mật) Anh; chú; bé; cô: ~ k l ~ ầ / ~ ìị/ - = . / © (Dùng trước một số tên gọi thân thuộc): ~ iê-l ~'ỉ>/ —f / - i ị.. 2. ẽ o Hùa theo; phụ họa: ~ìi.ậ-%.1 © Khuỷu; quả đồi lớn: #c~/ © Đông A (địa danh thuộc tỉnh Sơn Đòng, Trung Quốc): Ệ. . Phân biệt: - khi đọc là “ ã ” thì không dùng một minh, phải đặt trước danh từ hoặc trước các từ khác làm tiền tố. Khi đọc là “ ẽ ” thường không mang nghĩa, có thể đặt trước hoặc sau các từ khác. Luyện tập: 1. Chú âm cho từ đa âm gạch chân trong câu dưới đây: a ,R ( h iẠ Ạ . b, ầ .iẾ ii «H ( ) £ # » . 2. Tìm nhóm có từ chú âm sai trong các nhóm từ sau: a, M(ã)te H']iT'J5;(ẽ) b, R(ã)£r iij£T(ẽ) c, & fi(ã )J r J 8 G ia Linn 4fc Tìm hiểu: 1. ãi o Lần lượt; theo (thứ tự): ~ % ~ f / ~ 'N l • © Sát; kề; liền: 3 - ĩ / in . 2. ái o BỊ; chịu; phải: ~ ịjl ~ịề. . © sống khổ sở; lần hồi: iị a . © Kéo dài; nấn ná: ~ I'al . Phân biệt: - -íầ khi đọc là “ ã i” , phần lớn kết hợp với danh từ hoặc lượng từ để cùng biểu đạt ý. Khi đọc là “ á i” , dùng trước động từ hoặc tính từ cấu thành từ cùng biểu đạt ý. Cũng có thể độc lập biểu đạt ý nghĩa. Luyện tập: 1. Chú âm cho từ đa âm gạch chân trong câu dưới đây: a, H ) ' &&( b, . . 2. Chọn âm đọc đúng điền vào chỗ trống: (ãi ái) a, Ịầ( ) ừ t ĩ , b, £ { ) * * £ c, & ( e, & ( )BÍI'Ổ] f, JỀ( ) T ị g, & ( Tìm hiểu: 1. ài o Cây ngải cứu; bột ngải: ~ % / Ngừng; dứt; hết: © Ngải (họ): ~-fr = 2. yì Trừng trị: I â ~o Phân biệt: 500 Từ ĐA ÂM TIÊNG HOA THIÍ0NG GẶP 9 - 3t khi đọc là “ y ì” , trong tiếng Hán hiện đại chĩ dùng trong thành ngữ ■ Ẽ S Ế ỉt(y ì)” • Từ s. trong tất cả những từ khác đều đọc là “ ài ” . Luyện tập: 1. Chú âm cho từ đa âm gạch chân trong câu dưới đây: a, £ ( à c ) £ 'f t i í: = r a x b, ã m â i ( y Ì M : i S I & ĩ . ” 2. Tìm nhóm có từ chú âm sai trong các nhóm từ sau: a, jt(à i);$ _ b, £ (y ì)£ » *■ c, Ị£(ài)íà. Tìm hiểu: 1. ão Luộc: ~ỂJ £ . â & ồ jt(à i) ã ĩẵ ã jt( y ì ) ( 2. áo o Nấu; ninh; hầm; sắc: ~ # ỉ/ ~ỉ§ . © Chịu đựng (đau đớn hoặc cuộc sống gian khổ): ~ iil ~ÌL 7 a fr/Ậ ~ ỊM . Phản biệt: - Ịt khi đọc là “ ã o ” chỉ có một nghĩa, tức là thời gian luộc ít hơn “ áo” . Biểu thị hành vi của sự vật cụ thể. Còn khi đọc là “ á o ” , ngoài chỉ nghĩa hầm và sắc, còn biểu thị đối tượng là sự vật trừu tượng, như thời gian ,2'*t lâu. Luyện tập: 10 G ia Linn 1. Chú âm cho từ đa âm gạch chân trong câu dưới đây: a, ) é j£ . b, B ), #, *»§ . 2. Đặt câu theo từ chú âm: a, âo & : _____________________________ b, áo ệ ị\_____________________________ m Tìm hiểu: 1. ăo Gãy; bẻ cong; bẻ gãy: ~®f/ ° 2. ào o Trúc trắc; không thuận: ~a . © Làm trái: j£~o 3. niù Cố chấp; gàn bướng: ịh~l ~T'Ìi / Phân biệt: - “ ảo ” biểu thị một kiểu động tác, nghĩa là bẻ; gập. “ à o ” chỉ sự trúc trắc, không trôi chảy lưu loát. # D trái nghĩa với o . “ niù ” chỉ tính cách ngang bướng, không thể thay đổi. Luyện tập: 1. Chú âm cho từ đa âm gạch chân trong câu dưới đây: a , )-Pr. b, ì ẳ ^ # ( . c, )■ 2. Chọn âm đọc đúng điền vào chỗ trống: (ảo ào niù) a, )®f ĩ . 500 TU ĐA AM TIENG HOA THƯƯNG GẶP 11 iậ •&.#( ) ì i . B Tìm hiểu: 1. bã o Vịn; víu; bíu: © Đào; dỡ: . © Vạch; rẽ; gẩy: . o Bóc; lột: ~#ặầĩậ.. 2. pá o Gạt; cào; vun: . © Gãi; bấu: . © Ninh; hầm: ~4- l*l • o Cuỗm: iM i 7 -■ệ-. Phân biệt: - “ bã” và “ pá” đều biểu thị động tác của tay, có thể dựa vào ý nghĩa để phân biệt: khi biểu thị nghĩa vạch, bóc, lột, cào thì đọc là “ bã” , khi biểu thị nghĩa gãi, ninh, hầm thì đọc là “ pá” . Luyện tập: 1. Chú âm cho từ đa âm gạch chân trong câu dưới đây: a, ) 4 . b, ) # £ # . . ĩ lì í ^ - ầ r . 2. Nối âm đọc đúng với từ gạch chân: ỊM í/E pá jA ,ì bã bã j/V ố £ bã ịu ậ pá -K Ạ pá t e Tìm hiểu: 1. bă o Canh; gác; giữ: ~ n ;L / o © Tay lái; tay nắm: Ạ ~ / n~-f- . © Cái; chiếc; con (dùng cho vật 12 Gia Linh có tay cầm, chuôi, cán): — # -? -/ — » ® Đem (dùng trước sự vật biểu thị phía sau có động tác): ~zk 2. bà o Quai; cán; chuôi: ;L . © Cuống (hoa, lá, quả): 3 ỉ~ ; l/ Phân biệt: - Khi đọc là “ b ả ” , làm động từ, danh từ, lượng từ và giới từ. Khi đọc là “ b à ” , biểu thị tay cầm của vật thể. Luyện tập: 1. Chú âm cho từ đa âm gạch chân trong câu dưới đây: b, . 2. Chọn âm đọc đúng điền vào chô trống: (bă bà) a, b, —te( ) k .Í% . c, fc 4 f y t( |í ) ;l d t e ( ữ n * _ t & Tìm hiểu: 1. bả o Cái bừa: 4tỉ&~/ A ệ ~ / 7 ĩ~ i 6 Bừa: « l5 J A J ẻ .ỏ íỉ~ iiftiề 7 / ~® 0 2. pá o Cái cào; cái bừa: —ĩ - . © Bừa: Phân biệt: - te khi đọc là “ bà” chỉ cái bừa loại to, chỉ có gia súc mới kéo được. Khi đọc là “ pá ” thì chỉ cái cào hoặc cái bừa loại nhò, có thể điều khiển bằng tay 500 TỨ ĐA ÂM TIẾNG HOA THƯỜNG GĂP 13 Luyện tập: 1. Chú âm cho từ đa âm gạch chân trong câu dưới đây: a, ị í a ị ì & )í£i ố Tìm hiểu: 1. bó o Đỗ; ghé; cập bến: iệ~/ 0 © Dừng: 2. põ Hồ (thường dùng trong tên hồ): ^ ~ / ịr 3Ịĩ~/ jếl~ o Phân biệt: - ;'ố khi đọc là “ bó ” , là động từ, thường kết hợp với từ khác biểu thị nghĩa cập bến. Khi đọc là “ põ ” là danh từ, có thể đứng sau từ khác chỉ tên hồ. Từ có hai âm đọc này đều liên quan đến nước. ÌLÌỐ là nghĩa ví von. Luyện tập: 1. Chú âm cho từ đa âm gạch chân trong câu dưới đây: 500 Từ ĐA ÂM TIÊNG HOA THƯỮNG GẶP 23 a, - f K ikề.^iư ỉỉẾ . ( ) íp ^ -ỉ° ã ố í) . b, « ỉà ( )4ễ J íW > ì i t - ì ệ ' 2. Chọn nhóm chú âm hoàn toàn chính xác ( ): a, tKìểlípõ) iịịà_(bó) i^ ii(b ó ) b, ỉ£ iiijố (p õ ) ỹ^ĩ^ố(põ) iệiỉâ(põ) Tìm hiểu: 1. bỗ o Sẩy; rê: © Xóc; lắc: ĂỀ-ìíiặỳịt 2. bò Cái sẩy; cái hót rác. Phân biệt: - $Ế khi đọc là “ bò” , chỉ dùng với danh từ Khi đọc lả “ bõ” , có thể dùng riêng rẽ, làm động từ. Luyện tập: 1. Chú âm cho từ đa âm gạch chân trong câu dưới đây: a, ) - & ( ). b, m #L JL( ) % & & & & & £ ' 2. Nối âm đọc đúng với từ gạch chân: JUẸ bõ M i m i bò h Tìm hiểu: 1 . bú o Bói: ~ # / ~ m © Tính trước; 24 Gia Linh đoán trước: f®~/ #-È rẠ ~/ Jỉi$(.'5r~.> © Chọn lựa: ~Ề/ ~M/ ~4p. 2. bo Xem ? h . Phân biệt: - h khi đọc là “ b o ” không thể dùng riêng rẽ, chỉ có thể kết hợp với ỹ chỉ tên của sự vật. Còn từ h trong các từ khác đều đọc là “ bủ ” . Luyện tập: 1. Chú âm cho từ đa âm gạch chân trong câu dưới đây: a, -i- £ ii-k in i'\ ì í % £ >%&f l ± ( ) . b, ). 2. Phân loại những từ sau theo âm đọc cho sẵn (chỉ điền chữ cái): A . ỉ h B. M h c. I' D. # T r Ạ b E .f I' F. h G. H. a i Ị t ^ l - a, b ú :___________________________________ b, b o :___________________________________ c Tìm hiểu: 1. căn o Tham gia; gia nhập: ~% / ~jio/ ~ i ị . © Tham khảo; xem thêm: ~% / ~iẬ/ ~i)C] . 2. cẽn So le; không đều: ~ ấ T" %-/ ~iề . 3. shẽn o Sâm; nhân sâm: / W © Sao Sâm: . Phân biệt: 500 TỬ ĐA ÂM TIÊNG HOA THƯỜNG GẶP 25 - Khi đọc lả “ Cẽn” , nên nhớ 2 từ là được. Khi đọc là “ Shẽn” , nên nhớ 3 từ A # . 4^% là đủ. Còn #. trong tất cả các từ khác đều đọc là “ c â n ” . Luyện tập: 1. Chú âm cho từ đa âm gạch chân trong câu dưới đây: > a, M ) ¥ T . b, * n % T' ị ® Ị 5 . _ 2. Chọn âm đọc đúng điền vào chỗ trống: (căn cẽn shẽn) a, b, Ạ fon)j| c, d, 6. ỊẼ-(ữ*IỀ. ^ f, #;( Tìm hiểu: 1. cáng o Giấu; ẩn nắp: fà~&ỳịJấ-!k/ ^ . © Cất; cất giữ: fiề ~ s / *li~. 2. zàng o Kho tàng: %~c © (Dân tộc) Tạng: ~ịkl ®~o Phân biệt: - Khi đọc là “ cáng” , có thể dùng như động từ, cũng có thể kết hợp với động từ khác sử dụng như động từ. Khi đọc là “ zàng” , không dùng riêng rẽ, phải kết hợp với từ khác tạo thành từ ghép. Luyện tập: 1. Chú âm cho từ đa âm gạch chân trong câu dưới đây: a, ) & ỳ ị Jế ìk$-i b £ . 26 Gia Linh b ,A ( f ằ ã . ỉ . c.-ặ-kk&n ) & A . 2. Nối âm đọc đúng với từ gạch chân: Ạ Ì j 6 \ ! S || cáng í & S i zàng ÍS.ÌỄà f Tìm hiểu: 1. céng Từng; đã; đã từng: fà~ỹ ỉk s L Ỉttiĩi. 2. zẽng o (Chỉ quan hệ họ hàng thân thuộc cách hai thế hệ) Cụ; cố; chắt: -ịs./ ~ĩì' . © Tăng (họ): - £ 'Jĩ . Phân biệt: - Khi đọc là “ Céng" , là phó từ chỉ thời gian, như t ỉ l . Thường dùng liền với động từ. Khi đọc là “Zẽng” , là tính từ hoặc danh từ chỉ họ tên. Thường dùng liền với danh từ. Luyện tập: 1. Chú âm cho từ đa âm gạch chân trong câu dưới đây: a, )& :£ # ( )ịĩk s L ì$ .$ ỉ. b , f ( ) * # « # . 2. Chọn âm đọc đúng điền vào chỗ trống: (céng zẽng) a, )ií b, j t ( )ịa3C _ i( )ĩi' 500 TỪ ĐA ÃM TIẾNG HOA THƯỜNG GẶP 27 l Tìm hiểu: 1. chã o Khác biệt; sai khác: ~?'] . © Hơi; tương đối: . © Hiệu số; sai số: . 2. chà o Khác; không khớp: ~ # ìẳ / » © Sai: i t ~ T / r a - p s ít- © Thiếu; thiếu sót: ~ —i . o Kém; dờ; tồi: i 3. chãi o Sai; sai bảo; sai phái (đi làm việc): ~ ì t/ íti~o © Người được sai phái; nha dịch: ~\t. . © Việc cử đi làm: . 4. cĩ Kết hợp với # cấu thànlịtừ đơn biểu thị so le, không đều. Phân biệt: - Từ đọc là “ c7” chỉ dùng trong từ # ầ (c ẽ n cĩ). Khi đọc là “ Chãi” , chỉ kết hợp với danh từ và động từ cấu thành từ ghép dùng như danh từ hoặc động từ. Khi đọc là “ chà” , từ cấu thành thường khác nhau về tính chất. Khi đọc là “ ch ã ” , từ cấu thành thường khác nhau về lượng. Mục nghĩa đầu tiên là giống nhau. Luyện tập: 1. Chú âm cho từ đa âm gạch chân trong câu dưới đây: a, £ i i iẻ. E j|_( )ÍẼ> í j i ( . b, J L + ' A £ Z - + * ầ ( ) * * $ * ? c, iằ 4- T 'J l( ). d —^-ềịẠ.fSL. e, # T ^ 1 ( )T' 'ỗ' " 28 Gia Unh 2. Nối âm đọc đúng với từ gạch chân: ầ jk ấ. ^ £ chã &ề_ chà chăi cĩ ầ - t ấ ấik. Tìm hiểu: 1. chã Cái nạng (gẩy rơm rạ): 2. chà Nhánh; cành: ¥i~l 4t~° Phân biệt: - te. khi đọc là “ chã ” chỉ nông cụ. Khi đọc là “ Chà” , chỉ thực vật. Luyện tập: 1. Chú âm cho từ đa âm gạch chân trong câu dưới đây: a, ) . b, M 7 - 'ỷ L k K . 0 ằ -ìíịĩiW ±-t^ k W ịi( )&*]% ĩ . 2. Nối âm đọc đúng với từ gạch chân: ỷiịĩịịỉ. chà chã 500 Tư ĐA AM TIENG HOA THUONG liẠK 29 Ỉ L Tìm hiểu: 1. chã o Cái xiên; cái dĩa: -ífW ề-~l ầ ~ l $k~! Ỷ-~/ . © Xỉa; đâm; xiên: ~â- . 2. chá Ùn tắc; ách tắc: ỉ-tfì;Ậik~&7 . 3. chă Giạng; dang ra: • Phân biệt: - SL khi đọc là “ chã ” , chì công cụ hoặc hành động. Khi đọc là “ chá” , chỉ sự vật do bị cản trờ dẫn đến hậu quả nào đó. Khi đọc là “ chá” , chỉ động tác của người. Luyện tập: 1. Chú âm cho từ đa âm gạch chân trong câu dưới đây: t ề ề - M ). ÌỀ.ĨYM iẬik. M yxs.¥>ẳ.. 2. Chọn âm đọc đúng điền vào chỗ trống: (chã chá chă) a, ) b, J Ị( )fí. c, x ( ) # d, M ) * « e, x ( )Ịr f, U ( ) m Tìm hiểu: 1. chà o Chùa (đạo Phật): -ér-o © Một thoáng (thời gian cực ngắn): ~«prậỊ/ — # . 2. shã Phanh; hãm (xe, máy móc): ~ Ạ / ĩị~ £ • Phân biệt: 30 Gia Linh - #) khi đọc là “ chà ” , là danh từ. Khi đọc lả “ shã” , là động từ. Luyện tập: 1. Chú âm cho từ đa âm gạch chân trong câu dưới đây: a, + =.-& £& fè/í-T£iẽ# -f-j!(ch è n g )< .ll c, j|(chéng);& iê-£ -f j|(c h é n g )4 :1 Tìm hiểu: 1. chéng (Nước) Rất trong; trong veo: -■;#/ 0 2. dèng Lắng: ~-;f-. Phân biệt: - Khi đọc là “ Chéng” , biểu thị trạng thái của nước, mức độ nước trong. Khi đọc là “ dèng" , chỉ động tác 36 G ia Linh Luyện tập: 1. Chú âm cho từ đa âm gạch chân trong câu dưới đây: a, )>*•■ £ foịỀ( ) k ãs • b, n m t t i ì K Ạ Ỉ - t Ạ t é , # ị i ( ) - j t ( ) * í£ 'ễ = c, iẳ *■ £ /? . « ( )> *■ *.£ * *Ễffl . 2. Nối âm đọc đúng với từ gạch chân: chéng S|5?i<.;gto mà. dèng / t Tìm hiểu: 1. chõng o Nơi trọng yếu: Ặ ~ „ © Lao tới; xông tới: fâ~ê.ịị . © Va chạm; va đập: . o Pha; hãm: © Xối; giội rửa: íM M ằ H " * . 0 Thung lũng: »3 lii-o 2. chòng o Hăng; mạnh: -fỳế~' © (Mùi) Nồng nặc; sực nức: /S 'Ậ ;L ft~ . © Với; đối với; hướng về: fàị&-ỉk~ ầ.% .7 % . o Với; dựa vào: . Phân biệt: - Khi đọc là “ Chõng” , thường là động từ mang tân ngữ và danh từ chỉ địa điểm. Khi đọc lả “ Chòng” thường là tính từ và kết cấu giới tân dẫn ra đối tượng của hành vi. Luyện tập: 500 TỬ ĐA ÂM TIẾNG HOA THUỬNG GẶP 37 1. Chú âm cho từ đa âm gạch chân trong câu dưới đây: fe i± ( ) $ * # . * M&&T. 2. Chọn âm đọc đúng điền vào chỗ trống: a, i t ( ) 4 ĩ c, 13 ) t Tìm hiểu: b, ) d, i i ( )£$. 1. chóng o Trùng; lặp: . © Lại; một lần nữa: ~ ề j . © Lớp; tầng; trùng: » 2. zhòng o Trọng lượng; sức nặng: 5 /r ~ . © Nặng; trọng (mức độ cao): 'ỉf Ặ.~o © Trọng yếu; quan trọng: ~ \í . o Trọng; coi trọng: H~o Phân biệt: - Hai âm đọc đều rất hay dùng. Từ đọc là “ chóng” biểu thị lại; xuất hiện trờ lại, thường dùng trước động từ và tính từ hợp thành thành ngữ. Khi đọc là “ zhòng" đa số trái ngược với nghĩa “nhẹ”. Luyện tập: 1. Chú âm cho từ đa âm gạch chân trong câu dưới đây: a, 4 ( H í. b, te £ d í t ( )<% . 2. Tìm nhóm có từ chú âm sai trong các nhóm từ sau: a 2 /rjỊ.(zhòng)ố<; 10 (chóng)i# b itìí.( c h ó n g )i& -àr/S — i(c h ó n g )°i 38 G ia Linh Tìm hiểu: 1. chòu o (Mùi) Thối; hôi thối: ~’Ặ 1 u X . 0 Tồi tệ; bẩn thỉu: ~ z ìỗ # • © Thậm tệ; nên thân; rất dữ: ~%l . 2. xiù Mùi: n,#- > Phân biệt: - Pi khi đọc là “ xiù” , chỉ mùi, chính lả V Ạ . %-Ậ nghĩa là mũi không ngửi thấy mùi gì, gọi lả £ $ĩ là từ dùng trong văn viết của T /Ậ . Từ k trong các từ khác đọc lả “ Chòu ” . Luyện tập: 1. Chú âm cho từ đa âm gạch chân trong câu dưới đây: a, ỉíi± ìi; ỉ: t e ề : f r & 7 f t im % , iĩi. ) £ ì& M 7 ’ b, * Ầ ( # ?'] ỉ i -ầ " 2. Chú âm cho từ gạch chân trong các nhóm từ sau: a, &.( m b, ) c, * _ £ ( )°Ạ,L Tìm hiểu: 1. chú o Xử: ~'à- © Xử; giải quyết: © Àn ờ' chung sống: 2. chù o Nơi; chỗ: íì~ © Phòng; ban: Phân biệt: 500 Từ ĐA ÂM TIÊNG HOA THƯỞNG GẶP 39 - Khi đọc là “ Chù” , đều là danh từ. Khi đọc là “ Chủ” , đều là động từ. Luyện tập: 1. Chú âm cho từ đa âm gạch chân trong câu dưới đây: a, te ín to & í ) m m * b, ỳ c i a t y )S . ỈMỶ Ẳh_( ) $ “ & ì t • c, )ìế *> ìtí.-& .V ĩầ *ì\ á]. d, ầ . h ỉ # 3 8'I A éíj -£ &( ). 2. Nối âm đọc đúng với từ gạch chân: Ặh ỉ$ 1=1Sễ chù £LS Ếtỉérít chũ ệ t# -íh Tìm hiểu: 1. chuãi Giấu; cất; bọc: ~ -f/ ~ Ẩ 'l^ J L . 2. chuăi Đoán; phỏng đoán; áng chừng: ~ * J . © Nghiền ngẫm; ngẫm nghĩ: ~!ị . © Sủy (họ): • Phân biệt: - Khi đọc là “ chuãi ” , chỉ động tác. Khi đọc là “ chuăi ” , chỉ hoạt động tâm lý. Luyện tập: 1. Chú âm cho từ đa âm gạch chân trong câu dưới đây: a, ■ ]-S .ỈỈK -tetéỀ ( M Ề i - 40 b, tè ì ị 2 . - ! • # $ # . £.%( . 2. Nối âm đọc đúng với từ gạch chân: chuãi H * ] -ị Tìm hiểu: Chuăi 'Ir-rỊẴ — chuải 500 ik iị 1. chuán o Truyền lại; truyền cho: ~ ik ' © Truyền thụ: Hf~. © Truyền bá: o Truyền dẫn: ~<ề,. 2. zhuàn o Truyện (sách giải thich kinh văn): ii © Truyện ký; tiểu sử: ~ ií . © Truyện (tác phẩm ghi lại các câu chuyện lịch sử, thường dùng làm tên sách): « * # - » . Phân biệt: - Khi đọc là “ chuán ” , chỉ động tác. Khi đọc là “ zhuàn ” , là danh từ biểu thị sự vật. Luyện tập: 1. Chú âm cho từ đa âm gạch chân trong cảu dưới đây: a, £ ff* íM Ư n íi( ).£*>-& . b, )» • 2. Chọn âm đọc đúng điền vào chỗ trống: (chuán zhuàn) a, i i ( Ỵ4kề> b, í '] * t ii( )>& c, S £ £ íí È ii( ) M ) * JL-k$SẠỊị( ) i i ( m 500 Tử ĐA ÂM TIẾNG HOA THUỪNG GẶP 41 m Tìm hiểu: 1. chuãng vết thương: -ĩ'VXi~l ~ề-/ ~ o / ~1%/ 2. chuàng Bẳt đầu (làm): ~ M iĩ~l ~ịf[itỉK/ . Phân biệt: - Những từ đọc là “ chuãng ” thường chì sự tổn hại hoặc mất mát do sức mạnh bên ngoài. Những từ đọc là “ chuàng ” thường chỉ việc sử dụng tri tuệ và sức mạnh nội tại của bản thân. Luyện tập: 1. Chú âm cho từ đa âm gạch chân trong câu dưới đây: a, 4 ín E i ế 7 « # - ^ é i ( )<£» b, ^ t M ( i í ẩ 2. Nối âm đọc đúng với từ gạch chân: i ỉ « *Tìm hiểu: chuãng chuàng 1. chuò Giàu có: — £■/ %-l ~-§-. 2. cháo Vớ; chộp: • Phân biệt: - ị ị khi đọc là “ chuò" , là tinh từ, biểu thị trạng thái của sự vật. Khi đọc là “ chão ” , là động từ, biểu thị 42 Gia Unh động tác. Luyện tập: 1. Chú âm cho từ đa âm gạch chân trong câu dưới đây: a, ) t £ ' b, )Ẩẳ^4s, tb-Ề-. c,-feJè##ỉ5'H £. * £ íH è ;I 7 ^ ( ) - f ”H " 1 4 « ” . 2. Đặt câu với những từ cho sẵn: a, £*Ế (chuò):_____________________________ b, ắ ị(ch u ò )-f: _____________________________ c, ỉỀ(chão):_______________________________ m Tìm hiểu: 1. cuán Góp; ghép; lắp: ~ w lĩi tị-~J&.— ■&!&.$ ị n . 2. zăn Góp nhặt; gom góp: Phân biệt: - Khi đọc là “ cuán” , ý nói gom góp từ nhiều phía để hoàn thành điều gì đó. Khi đọc là “ zăn” , ý nói qua tích lũy dần dần để hoàn thành điều gì đó. Luyện tập: 1. Chú âm cho từ đa âm gạch chân trong câu dưới đây: a , t t e Ẵ â )ỐÍJ, b, ) A ; l í ỉ £ ^ ; Ú Ì - 4 ễscjl = c, ■te.-te-ệ-Bí &}$-ỉfị , 500 TỪ ĐA ÂM TIẾNG HOA THƯỜNG GẶP 43 2. Nối âm đọc đúng với từ gạch chân: zăn m ĩ cuán m ĩ Tìm hiểu: 1. cuõ o Vun; đánh đống: © (Lượng từ) Nhúm: — -ỉk . 2. zuõ (Lượng từ) Túm; cụm; khóm: — iR T / — Phân biệt: - Khi đọc là “ Z U Ỗ ” , chì dùng cho lông và tóc. ịậ . trong các từ khác đều đọc là “ cuõ ” . Luyện tập: 1. Chú âm cho từ đa âm gạch chân trong câu dưới đây: a, b , ị 3 ^ H . ầ .n \'ị3-ft -Ề M ) & & • c, ĩ - h i ) & £ . vL: i ẳ % T Ậ ỷ t f ì k ! ị t 7 . - 2. Nối âm đọc đúng với từ gạch chân: f i ẫ ị — cuõ zuõ —'J 'H ỉ t 4 4 G ia Linh D Tìm hiểu: 1. dá o Đáp; trả lời: 0 - 0 © Đáp lại; đền đáp: ịị 2. dã o Chào hỏi; để ý đến: -ĩỉ . . © Đáp lại; đáp ứng; cho phép: ~ Ẻ L Ì T'~ữ. " Phân biệt: - g- khi đọc lả “ d ã ” . thường dùng trong văn nói. Khi đọc là “ dá ” , thường dùng trong văn viết. Luyện tập: 1. Chú âm cho từ đa âm gạch chân trong câu dưới đây: a, ']' n *tJt( )4° 'Ằ . b, & - £ * & ( )5C .#«írẬ f c, í t ìk&i )iầ°%\ 2. Tìm nhóm có từ chú âm sai trong các nhóm từ sau: a, &&(dá) (dã) ỀL b, &(dã)iậi - H - & BAÍ& (dã) c, & (d ã )S Ịt & r- £ d, & (dã) T £ (dá) (d â ) à £ ; L £ Tìm hiểu: 1. dá (Lượng từ) Tá (mười hai cái): — -ịĩs % / ^Ẹ| — 500 Từ ĐA ẤM TÍẾNG HOA THƯỬNG GẶP 4 5 2. dă o Đánh; đập: . © Bắt; chặt; đốn: ~ẳ- / . © Làm (kết hợp với động từ): ~ịa . o Từ: ;L& ? Phân biệt: - Khi đọc là “ d á ” , là lượng từ. ị-Ị trong các từ khác đều đọc là “ dă ” . Luyện tập: 1. Chú âm cho từ đa âm gạch chân trong câu dưới đây: a , f e £ 7 - i i ( H & & . &£_( ) o ậ , Z-ịT( )-f b, S_M * .ín * ^ a ii( )íkỶ . 2. Nối âm đọc đúng với từ gạch chân: ÌL&TỈ ịrịk dă — ịiỂ Ịịk dá ^TÍe, dá dă Ả . Tìm hiểu: 1. dà To; lớn; rộng; cao: ~ Jj/ ~ ~ i/ ~ÉrsỊ- 0 2. dài o Thầy thuốc; bác sỹ: . © Đại vương (gọi quốc vương hoặc trùm trộm cướp): ~ i . Phân biệt: - & khi đọc là “ d à ” , là tính từ. Khi đọc là “ dài” , là danh từ. Luyện tập: 1 . Chú âm cho từ đa âm gạch chân trong cảu dưới đây: a, in-toềịịk( 46 Gia Linh b, ) # . 2. Nồi âm đọc đúng với từ gạch chân: - - £ A i í ỂJ —ầk>u ù k ĩ Tìm hiểu: dài dà 1. dải Bắt; vồ; tóm: -■%. M.. 2. dài Bắt; bắt bớ: . Phân biệt: - Khi đọc là “ d ải” , chỉ dùng trong văn nói, có thể dùng độc lập như động từ. Khi đọc là “ d à i” , không thể dùng độc lập như động từ, chỉ dùng trong từ it-M . Luyện tập: 1. Chú âm cho từ đa âm gạch chân trong câu dưới đây: a, )ìg i8 ;U b, * lií / t * iẾ ỉr . M1"jt( )-ỈÌ7íe.J!&M: 2. Nối âm đọc đúng với từ gạch chân: dài jliS,£ị dải 500 TỪ ĐA ÂM TIÊNG HOA THƯỜNG GẶP_ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ I I 43. Tìm hiểu: 1. dãn o Gánh: ~7fc „ © Gánh vác; đảm đương: ~ K ỉầ /~ tứ - 2. dàn o Gánh: —Ĩ-/ ỸPI5' " © Gánh (trách nhiệm phải gánh vác): % Phân biệt: - Khi đọc là “ dãn” , là động từ. Khi đọc là “ dàn” , là danh từ hoặc lượng từ. Luyện tập: 1. Chú âm cho từ đa âm gạch chân trong câu dưới đây: a, ■fVífàịs.ịE( ) & ® ,ẫ- £ í ị í& . b, fe-fố4s( )%.&, r^k-ĩề ì ỉ í 'l £ ^ t l Ẽ ( ) . 2. Nối âm đọc đúng với từ gạch chân: dãn ịs^Ạ b - - dàn ịsLịt 'k ỸỂ|5<[H — 4s4ị * Tìm hiểu: 1. dãn o Đơn; chiếc; một: ~MH . © Lẻ: ~ $ t. © Đơn; độc; riêng lẻ: . o Chỉ: © Đơn giản; không phức tạp: ~ik. • 0 Đơn (chì có một lớp): ~ Ạ . 2. chán Thiền (tên hiệu cùa chúa Hung Nô): ~ -f . 3. Shàn o Huyện Thiện (thuộc tinh Sơn Đông, 48 G ia Linh Trung Quốc): . © Thiện (họ): . Phân biệt: - Âm đọc là “ Chán” chỉ có một từ # - - f. Ảm đọc là “ Shàn” chì có họ và tên địa danh ẠSr. Còn trong các từ khác đều đọc là “ dãn” . Luyện tập: 1. Chú âm cho từ đa âm gạch chân trong câu dưới đây: a, 4$ b , ± ( 2. Chọn âm đọc đúng điền vào chỗ trống: (dãn Shàn chán) a, l( ấi b, JẾl( )» ± ( ) » # Tìm hiểu: 1. dàn o Đạn; viên: ~ÌL. © Đạn; bom: te~/ ~1t/ . 2. tán o Búng: /ĩ] - f 4ẵ~í& — T . © Bật: . 0 Gảy; đánh: ~Ẹ.. Phân biệt: - Khi đọc là “ dàn” , là danh từ chì công cụ, vũ khí,... Khi đọc là “ tán” , là động từ chỉ động tác. Luyện tập: 1. Chú âm cho từ đa âm gạch chân trong câu dưới đây: a, $ . £ # » £ ( )& . .ịte iíí'ịĩliỉ} . 500 TỬ ĐA ÂM TIẾNG HOA THƯỜNG GẶP 49 2. Nối âm đọc đúng với từ gạch chân: tán dàn dàn tán 'ế Tìm hiểu: 1. dăng o Đứng trước; hướng về: ~ fi . © Làm; đảm nhiệm: . © Cai quản; chủ trì: . o Đang (khi đó, nơi đó): ~ & t. © (Từ tượng thanh) Leng keng: * — . 2. dàng o Đúng mức; thích hợp: o Bằng: — . © Coi là; xem như: -te-te-ỷh Á. . o BỊ thiệt: _t~„ Phân biệt: - Khi đọc là “ dàng" , có lúc có thể dùng như danh từ, như _ h i, É và f ở đây cùng chung một nghĩa. Nhưng không thể làm từ tượng thanh. Còn “ dâng” có thể làm từ tượng thanh. Luyện tập: 1. Chú âm cho từ đa âm gạch chân trong câu dưới đây: a, ầ_( )frỷ. ầ.in I®] # _É_( )ỉj£ • b, 2 HP- / S. n # ín i t : “ ÌU ĨT '4Ĩ_ỂL( ) * # • ” 2. Chú âm cho từ gạch chân trong các nhóm từ sau: a, JL( )fc b, a - j ẩ ( )+ c, MẢ )*& d' A ( 50 Gia Unh # Tìm hiểu: 1. dài o Đợi; chờ đợi: . © Đối đãi; đối xử: 2. dãi Lưu lại; ờ lại: — • Phân biệt: - Khi đọc là “ d à i” , là động từ, đằng sau phải mang tân ngữ. Khi đọc là “ d ã i” , có thể độc lập làm vị ngữ, không mang tân ngữ. Luyện tập: 1. Chú âm cho từ đa âm gạch chân trong câu dưới đây: a, )£ í n . b,J£A-ỉtỆ.#( )Jk. c, £ 4 n £ í& - i4 - & * . fc t T jt( )ĩ-'ể 2. Đặt câu với những từ cho sẵn: a, dài -fệ:_________________________________ b, dãi # : _________________________________ Tìm hiểu: 1. dăo o (Người hoặc vật đứng) Ngâ; đổ: # ~ / à ■te,ịtịM~ 7 . © (Sự nghiệp) Sụp đổ; đổ vỡ: ~ ® / . © Đồi; chuyển: *"f-/ ~ Ạ . o Nhượng lại; bán lại; để lại: 2. dào o Ngược; đảo ngược: ~ i ị l ~ ịk % — .. © 500 TỪ DA ÀM TIẾNG HOA THƯỞNG GẶP 51 Rót; đổ, dốc: ~$r. © Lui; lùi: ~ Ạ . o (Phó từ, chỉ kết quả ngược lại với ý định) Lại; nào ngờ: í ỳ k & H , ’ ~ầL # T . © Biểu thị sự thúc giục hoặc gạn hỏi: T i - Í ! Phân biệt: - Khi đọc là “ dào” , biểu thị sự trái ngược, ngoài ra có thể làm phó từ. Khi đọc là “ dăo” , không biểu thị sự trái ngược, cũng không thể làm phó từ. Luyện tập: 1. Chú âm cho từ đa âm gạch chân trong câu dưới đây: b, #.#]( )7 7 . c, * + M ( d, ) ĩ ■ 2. Nối âm đọc đúng với từ gạch chân: M -í ã i t m dăo m ĩ-% m i dào M & $ - ỗ ỷ Tìm hiểu: 1. de Trợ từ. o Dùng sau định ngữ (giữa định ngữ và từ trung tâm là quan hệ bổ sung ý nghĩa): £ m ~ a g . © Tạo nên kết cấu không có từ trung tâm (thay thế người hoặc vật đã nói ờ trên): "t~o © Biểu thị quan hệ sờ thuộc: . o Dùng cuối câu biểu thị ngữ khí khẳng định, thường ứng với 52 Gia Linh 2. dí Đúng; thực sự; quả thật: ~$i 0 3. dì Đích; điểm đến: . Phân biệt: - Khi đọc là "d e ” , là trợ từ. Khi đọc là “ d í’ , là phó từ. Khi đọc là “ dì ” , là danh từ. Luyện tập: 1. Chú âm cho từ đa âm gạch chân trong câu dưới đây: a, b, % 7 i£ í'l aiấ.( ). ầ.1\lẾÌ( 2. Tìm nhóm có từ chú âm sai trong các nhóm từ sau ( ): a, £ £ ® .ố i(d e ) b, $,64(dì)-ft ếl c, # < J S ố ị(d ì) d, ả^(dí)^íR -ỉĩ # Tìm hiểu: 1. dé o Được: ~ệ£ . © Thích hợp: . © Xong; thành: íUS.$c~7 . 2. de Trợ từ, dùng sau động từ hoặc tính từ, gắn liền với bổ ngữ: ỉấ~'ìkl Ý~-í& ° 3. dẽi Cần; phải: Ij] . © (Suy đoán tất sẽ xảy ra) Nhất định: s£~ì£í'] . Phân biệt: - Khi đọc là “ d é ” , là động từ. Khi đọc là “ d e ’ , là trợ từ, dùng sau động từ hoặc tính từ. Khi đọc là “ dẽi ” , dùng trước động từ hoặc tính từ. Luyện tập: 1. Chú âm cho từ đa âm gạch chân trong câu dưới 500 Từ ĐA ÂM TIẾNG HOA THƯỞNG GẶP 53 đây: Ạ # . b, # ,ỉầ # ( c, )««•> # £ # ( & # ( ) # s * lí d, -fe 3 ặ í# 4 ( ) # . _ 2. Bồ sung từ theo mẫu: te ,(« S )4 # # # ( '& ) £ a, fe( )# tt: b, # # ( )te c, fe( ) # í t t d, # # ( )«; 3è» Tìm hiểu: 1. dì Đất; đất đai: ~ fi/-ặ -~ /-Ấ .4 Ế /1 # /~ E . 2. de Trợ từ, nối trạng ngữ với động từ và kết cấu động từ: T / Phân biệt: - Khi đọc là “ d ì” , là danh từ, có thể dùng độc lập. Khi đọc là “ d e ” , không thể độc lập biểu đạt ý, phải kết hợp với các từ khác. Luyện tập: 1. Chú âm cho từ đa âm gạch chân trong câu dưới đây: a, ỉiM M M )*ĩ. )<*!&% 5 E. b, ífẾ M ^ íỀ ;( )J l, 6Ì&-?- ( )ỉấ ầ ’ SÈề - 2. Nối âm đọc đúng với từ gạch chân: 54 G ia Linh de í£i tỉ& E dì -VBỤ&Í&7 ì±-ỉr Tim hiểu: 1. diào o Điều; điều động; phân phối: ■ĩ-ềp „ © Giọng: I$]tódb~. © (Nhạc) Gam: c~. o Điều tra: ~ ề ° 2. tiáo o Điều hòa: điều độ: . © Phối hợp điều hòa; gia giảm cho vừa: ~°Ạ . © Chọc ghẹo; trêu đùa: -*$,. Phân biệt: - Hai âm đọc đều rất hay dùng. Khi đọc là “ diào” , ngoài chỉ nốt nhạc, các từ khác thường mang nghĩa biến đổi hoặc tìm hiểu. Nghĩa là làm thay đổi thử gì đó. Khi đọc là “ tiáo" , ngoài từ các từ khác thường liên quan đến sự phối hợp điều hòa, nghĩa là điều hòa thứ gi đó. Luyện tập: 1. Chú âm cho từ đa âm gạch chân trong câu dưới đây: a, Ìf\M ) * # fẲ-fcỉề-*M§( ) 7 - # S -g fi/ĩ#]ềr ề . b, ì£ # ís f c iị# £ 7 . 2. Chọn âm đọc đúng điền vào chỗ trống: (diào tiáo) a, Ị$ ( )? * ■ & ị§ ( 500 TỪOA ẦM TIẾNG HOA THIÍỞNG GẶP 55 b, jSỊ( ) ắ í J j c, s ;l® i ĩ Tìm hiểu: 1. dĩng o Cái đinh: ~ JỊ-I ~;L o © Bám sát; bám riết; theo sát: . © Thúc; giục; nhắc nhờ: a 2. dìng o Đóng: ------ . © Đính; đơm: ~ịa Phân biệt: - Khi đọc là “ dĩng” , là danh từ, hoặc động từ biểu thị mắt nhìn, miệng nói. Khi đọc là “ dìng” , là động từ biểu thị hành động thực hiện bằng công cụ. Luyện tập: 1. Chú âm cho từ đa âm gạch chân trong câu dưới đây: a, Vk-!ể"ịềi.-ầtii)ề%miá4ĩ( )° b, ¥ m ỉk ầ .M )*>-?. 2. Nối âm đọc đúng với từ gạch chân: dìng 4t {ì ì Ĩ & 4 dĩng R ìíịịịíĩl Tìm hiểu: 1. dõu Phó từ. o Đều: ± Ệ i~ -ỊÍ P Ả 3LT fêJL. © (Kếl hợp với TỈ) Do; vì; tại; nhờ: , % # & í im ì Ẵ T — . © Đến nỗi; thậm chí: 4-^. —,Ằ;L 56 Gia Linh ~T''4- . o Đã: 7 , ■ík’t ợe. . 2. dũ o Thủ đô: ỉt~ o © Thành phố lớn: ~ijí . © Đô (họ): . Phân biệt: - Khi đọc là “ d ũ ” , là danh từ. Khi đọc là “ dõu* , là phó từ. Luyện tập: 1. Chú âm cho từ đa âm gạch chân trong câu dưới đây: a , M ) £ m l : * ] # * & £ ! * b, )• 2. Chọn âm đọc đúng điền vào chỗ trống: (dõu dũ) a, )ỈỆ Ĩ b, ) c, *È( d, ) í + Tìm hiểu: 1. dõu o Đấu (đơn vị đo dung tích, 1 đáu bằng 10 thăng). © Vật giống hình cái đấu: íl]~o © Sao Bắc Đầu: i b ~ í . 2. dòu o Đấu; đánh nhau: © Đấu; đọ: ~ -f/~ ú . Phân biệt: - Khi đọc là “ dõu ” , là danh từ. Khi đọc là “ dòu ” , là động từ. Luyện tập: 1. Chú âm cho từ đa âm gạch chân trong câu dưới đây: 500 TỪ ĐA ÂM TIẾNG HOA THƯỜNG GẶP 57 4-ìffề.: )-tỉ' ” b, ầ .4 - & ầ - & ± ( ) * • 2. Nối âm đọc đúng với từ gạch chân: tSLị - ± * H í Tìm hiểu: dõu dòu ib ± í ĩ ĩ ± -é~4~ 1. dũ Món bao tử (dạ dày): í t —?-/ -£ ~ ;l • 2. dù o Cái bụng: -■?-. © Vật giống hình cái bụng: M .~ ị/ -H ã~c Phân biệt: - Khi đọc là “ dũ” , cùng nghĩa với ®. Khi chì một bộ phận trong bộ máy tiêu hóa của động vật thì gọi là * 5? ” ■ Khi chỉ đồ ăn thì gọi là " Hí . Khi đọc là “ d ù ” , chi vật có phạm vi rộng, chủ yếu xét về hình thức bề ngoài, không riêng chỉ bộ phận nào đó. Luyện tập: 1. Chú âm cho từ đa âm gạch chân trong câu dưới đây: a, ) £ • b , )-?■£■■ & *-*■_*• 2. Đặt câu với những từ cho sẵn: a, fl±.(dù)^-:_____________________________ b, &t(dũ)-ĩ-:_____________________________ 58 Gia Linh Tìm hiểu: 1. dù o Đo (độ dài ngắn): ~:i;(liàng)#r • © Độ (độ nóng, độ ẩm): jẵ~ / © Chuẩn mực hành vi: ệ'J~. o Qua; sống: ~ Q . 2. duó Suy đoán; ước tính: •)«-/ ^ frt~ íĩ’ . Phân biệt: - Khi đọc là “ duó” , chỉ mang nghĩa ước tính, suy đoán. Còn từ biểu thị các nghĩa khác đều đọc là “ dù ” . Luyện tập: 1. Chú âm cho từ đa âm gạch chân trong câu dưới đây: a, -íM")-#■&$’]/£ ( . b, • 2. Chọn âm đọc đúng điền vào chỗ trống: (dù duó) a, íâ Ẩ ( ) b, ; ! £ ( ) c, ị&ỀÁ ) d * ] £ ( ) e, Ẩ ( )ÍỀ -± ^ f, A ( M Tìm hiểu: 1. dùn Cái cót: i £ ~ / í£ i.~ / k~#i ĩ . 2. tủn Tích; tích trữ; tồn trữ: ~ịh/ ~ Ỹ / ~% / ~ te / ~ £ . Phân biệt: - Khi đọc là “ dùn ” , là danh từ chỉ dụng cụ. Có thể dùng độc lập, cũng có thể dùng sau danh từ chỉ lương thực hoa màu cấu thành từ chì dụng cụ đựng lương 500 Từ BA ÂM TIẾNG HOA THƯỜNG GẶP 59 thực. Khi đọc là “ tún ” , là động từ biểu thị hành vi động tác, có thể dùng độc lập, cũng có thề dùng trước danh từ hoặc động từ cấu thành từ chỉ động tác. Luyện tập: 1. Chú âm cho từ đa âm gạch chân trong câu dưới đây: a, Ạ & 7 . JL( )-£S.( b, /Ậ4-S-éịjg( 2. Sửa phẩn chú âm trong nhóm có từ chú âm sai trong các nhóm từ sau: a, &£J!_(dùn) jg(tún)ĩẼ.ắ. b, Ả.jS(dùn);$ 'J'jg(dùn);Ẩ, c, a (tủn) $1 7 — k ja (tún) ỵ k Tìm hiểu: 1. duõ Ụ tường: ~~Ĩ7 o . 2. duỏ o Đánh thành đống: ịe.m-ĩ' . . © Đống; cây: ± ~ / ệi'k~o Phân biệt: - Khi đọc là “ duõ” , là danh từ. Khi đọc là “ duò” , có thể là danh từ, cũng có thể là động từ. Luyện tập: 1. Chú âm cho từ đa âm gạch chân trong câu dưới đây: 2. Nối âm đọc đúng với từ gạch chân: 60 G ia Linh í£i*# n ỉ f Tim hiểu: duõ duò E 1. è o Xấu; xấu xa: ~ & l ~ >] . © Dữ; hung ác: ~#J / ~ i i i . © Ác (trái với thiện): Jf ~/ -ít • 2. ẽ o Buồn nôn: ~'C,'. © Tởm lợm; buồn nôn: tè ìẳ í t Ậ. $r i t /v~'0' 3. wù Ghét; căm ghét: ~/ ĩf.~^hỉ&/ 'lt~o Phân biệt: - Khi đọc là “ è ” , là tính từ hoặc danh từ. Khi đọc là “ ẽ ” , ià tính từ biểu thị phản ứng sinh lý hoặc hoạt động tâm lý. Khi đọc là “ w ù” , là động từ biểu thị hoạt động tâm lý. Luyện tập: 1. Chú âm cho từ đa âm gạch chân trong câu dưới đây: a, )& & . b, te .it “ Ỷ . ĩ l - ì í é t . % A jế ( K ‘ iS »A. ” c, ì i ^ M ) % . á, ịk ì ií Ỷ W lí. T 'f o i£ '< é í'\ M K ’ ’ Ễ i i A ầ í ,]^r Ẫ ( )• 2. Nối âm đọc đúng với từ gạch chân: 500 Tử OA ÂM TIẾNG HOA THƯỪNG GẶP 61 l i /vế 'tts wù è i-1A. F £ Tìm hiểu: 1. fã o Phát; giao: ~ H f. © Bắn: W~'S' Ỷ ° © Ra; mọc; sản sinh: . o Biểu đạt: ~ f ° © Phát tán: S- ~o © Đi; lên đường: tb~o o Vạch ra; mở ra: ~ j£ . 0 Sinh ra; biểu lộ ra (tình cảm): ~te . © Phát; cảm thấy (thường chỉ sự khó chịu): ~ Jg -. ® (Lượng từ) Phát; viên (đạn, pháo): — -ĩ-ỉệ . 2. fà Tóc: S~o Phân biệt: - Hai âm đọc rất thướng dùng. Khi đọc là “ fà ” thì đều liên quan đến tóc. Các từ khác đều đọc là “ f ã ” . Luyện tập: 1. Chú âm cho từ đa âm gạch chân trong câu dưới đây: a, f c ì t K f - J k 5 ). 10 £ ( ) ? ik M ) /í] b, fàtf]zkầ.( Ằ ầ .( ) + . . 2. Chọn âm đọc đúng điền vào chỗ trống: (fã fà) a, #■£( ) £ ỀÁ )&> b, M ) # « i ( ) 62 Gia Linh * Tìm hiểu: 1. fẽn o Phân; chia; tách ra (trái với &): ~$1 , © Phân; phân phổi: ì . © Phân biệt: £i-%,Ếj „ o (Thời gian) Phút: -ệ-"ệ-íỷo 2. fèn o Phần; thành phần: Ỷ-~o © Phần; mức (phạm vi chức trách; quyền hạn): Ạ~o Phân biệt: - Khi đọc là “ fẽ n ” , thường là động từ, có thể dùng độc lặp. Khi đọc là “ fè n ” , thường là danh từ, không thể dùng độc lập, phải kết hợp với từ khác để biểu đạt ý. Luyện tập: 1. Chú âm cho từ đa âm gạch chân trong câu dưới đây: a, * é . ìẳ # * £ ( ) # * * £ ố *. &£( ) T . b, ì ị i * ) 1*3ỈÍI 2. Chọn âm đọc đúng điền vào chỗ trống: (fẽn fèn) a. '±{ ) t b, £ ( ) ỉ c, £ ( )& d, # £ ( ) e, £ ( ) # f, ) Tìm hiểu: 1. Féng Phùng (họ): . 2. píng Cả gan làm liều; gan cóc tía. 500 Tử ĐA ÂM TIÊNG HOA THUỚNG GAP 63 Phân biệt: - Hai âm đọc này rất dễ phân biệt. “ Féng ” chỉ dùng trong họ tên. “ píng” chỉ dùng trong thành ngữ ế- ;=r. Lưu ý không được đọc sai từ trong thành ngữ này. Luyện tập: 1. Chú âm cho từ đa âm gạch chân trong câu dưới đây: a, 3_( b, X À Ì Ã M 2. Chọn âm đọc đúng điền vào chỗ trống: (Féng ping.) a, ik&iềỷL%W. ), Tìm hiểu: 1. féng May; khâu: = 2. fèng Kẽ; khe hờ: $L~I iề~o Phân biệt: - Khi đọc là “ féng ” , là động từ. Khi đọc lả “ fèng” , là danh từ. Luyện tập: 1. Chú âm cho từ đa âm gạch chân trong cảu dưới đây: a , ® W iỉế 8 . M H í * . b , 7 - i í M( ). 2. Nối âm đọc đúng với từ gạch chân: 64 Gia Unh féng fèng ịịiề t e Tim hiểu: 1. gã o (Từ tượng thanh, kêu ngắn và vang) Két: A4-~&J — /S 4 'Ị& 7 / ~ E i/~ ”i • © Bám dính (sau khi khô): #5~& ) Ẵ à a ^ i . Ầ M ấ 500 Từ ĐA ÂM TIÊNG HOA THƯỪNG GẶP 67 b, iif c 7 J í t T . # ia ( )—M ( )• 2. Chủ ảm đúng vào cằc ô trống sau: ĨL b, #1 in ik ■Ị 77 %3 1 ị l Tìm hiểu: 1. gão o Thịt mỡ: ~3Ế(thức ăn ngon). © Dầu; mỡ: íU ẵ R ,-. © Chất đặc: 2. gào o Tra dầu nhờn: ~;è . © Chấm; lăn: . Phân biệt: - Khi đọc là “ gão” , là danh từ. Khi đọc là “ gào” , lả động từ. Luyện tập: 1. Chú âm cho từ đa âm gạch chân trong câu dưới đây: a, i j i ( )“£»&. b, ) A ỉ * . c, j t ( )—J t( ) ’ i&ì&iỉL “ 4 £ ^ I - t ± ( ) £ . ’ 2. Nối âm đọc đúng với từ gạch chân: t ĩ í $ _ ?j±JL ± 8 gão ì ; * gào ± & Tìm hiểu: 68 Gia Linh 1. găo Cái cuốc: — -te~7 & ~/ 2. hào Hạo (đô thành của nhà Chu trong những năm đầu, thuộc phía tây nam thành phố Tây An, tỉnh Thiểm Tây Trung Quốc): ~3c • Phản biệt: - Khi đọc là “ hào” , chĩđô thành của nhà Chu. Khi đọc là “ gáo” , chì công cụ lao động. Luyện tập: 1. Chú âm cho từ đa âm gạch chân trong câu dưới đây: b, . 2. Nối âm đọc đúng với từ gạch chân: Ịị- k —-te#! hào ịầ % găo Tìm hiểu: 1. gẽi o Cho; giao cho: — . © (Giới từ) Giúp; cho: Ẽ. . 2. jT Cung cấp; cung ứng: I ~ I Ẵ / ~ Ạ . Phân biệt: - Khi đọc là “ j í ” , không thể dùng độc lập, phải dùng kết hợp với từ khác. Khi đọc là “ g ẽ i” , có thể dùng độc lập như động từ. Luyện tập: 500 Từ ĐA ÂM TIẾNG HOA THƯỞNG GẶP 69 1. Chú âm cho từ đa âm gạch chân trong câu dưới đây: b, ^ ^ Ạ Ỉể -ềp P À ììiÍẾ ( )# ° 2. Nối âm đọc đúng với từ gạch chân: ỐỊkỀÌẴ. gẻi i ị & jĩ iề-ếĩĩkì& ịtẠ Tim hiểu: 1. gẽng o Thay đồi: 3l~o © Canh (xưa chia đêm thành 5 canh, mỗi canh khoảng 2 tiếng): . 2. gèng o Càng; càng thêm: n ~ '4 -ĩ . © Lại: ~_t Phân biệt: - Khi đọc là “ gẽng” , là động từ và danh từ chỉ thời gian. Khi đọc lả “ gèng” , là phó từ biểu thị mức độ, dùng sau tính từ hoặc trước động từ. Luyện tập: 1. Chú âm cho từ đa âm gạch chân trong câu dưới đây: a, & # £ ( )*> ■ £;*£ í1. b, 7 . •#■££( )% r v te tt ’ 2. Tim nhóm cỏ từ chú âm sai trong các nhóm từ sau: a, JL(gẽng)#r £ (g ẽ n g )± — b, =-JL(gẽng)^-fc jL(gèng)Ao1f-ỹÍj 70 Gia Linh Tìm hiểu: 1. gõng Cung cấp; cung ứng; dành để: ~ Ạ / ịk~' 2. gòng Cúng; dâng lễ: ~ iệ / ì ị ĩ i . © Đồ cúng: ỉ ~ / _L~0 © Khai; lời khai: ís~ / o ~ 0 o Đảm nhiệm: ~ ịa, 0 Phân biệt: - Khi đọc là “ gõng” , là động từ, nghĩa là cung cấp theo nhu cầu của đối phương, tất cả các từ đều có nghĩa như ỉể-. Khi đọc là “ gòng” , là động từ, danh từ. Luyện tập: 1. Chú âm cho từ đa âm gạch chân trong câu dưới đây: a, 3C#M( b , f ìề . ĩĩk k j ề . ( )&■ 2. Chọn âm đọc đúng điền vào chỗ trống: (gõng gòng) a, b. Tìm hiểu: M ( )* & $ ■ 43íẳ( ) m ) * ÍẾ( ) * 1. gõu o (Vẽ một cái móc) Gạch bỏ; gạch dưới (để làm nổi bật): ~m . © Vẽ ra; vạch ra: n]4 & £ — Ệ i. © Lôi kéo; khiến cho: ~ ị\ . o Kết hợp: ~*Ề : © Câu (họ): lẹ . 2. gòu Sự việc; thủ đoạn (nay thường chì việc xấu): 'ằ o 500 Tử ĐA ÂM TIÊNG HOA THƯỜNG GẶP 71 Phân biệt: - Khi đọc là “ gõu” , biểu thị động tác. Khi đọc là “ gòu” , biểu thị sự việc. Luyện tập: 1. Chú âm cho từ đa âm gạch chân trong câu dưới đây: a, t e i Ặ ) * £ . b ) % m í: ) 'ầ ' ” 2. Chọn âm đọc đúng điền vào chỗ trống: (gõu Gõu gòu) a, \ ( ) £ « b, %_( c, ỈL( Ỵấ d £[( )3Ì # Tìm hiểu: 1. gủ o Xương; cốt (của người và động vật): # # © Phẩm chất; tính cách: . 2. gũ o Nụ: fe~ỉịiJl 0 © Lăn lông lốc: ~ÍẬ . © Đốt: — Ỹ . Phân biệt: - Khi đọc là “ g ú ” , đều là danh từ, liên quan đến cơ thể và khí chất của người. Khi đọc là “ g ù ” , chỉ những vật không liên quan đến cơ thể người. Vừa là danh từ, vừa là động từ. Luyện tập: 1. Chú âm cho từ đa âm gạch chân trong câu dưới đây: a, £ 'm ầ £ iầ .® ỉế -ề ì.T ậ £ A .fr£ { )fò . b, ) * . 72 G ia Linh 2. Phân loại các từ sau theo âm đọc đã cho: A. B. c. D, # # E. w ■fr F. G .& - f|ỉ] a, gũ : _________________________________ b, gũ - f : _________________________________ Tìm hiểu: 1. guãn o Nhìn; ngắm; xem: . © Diện mạo; cảnh tượng: „ © Cách nhìn: 2. guàn o Quán. © Quán (họ). Phân biệt: - Khi đọc là “ guàn” , chì miếu mạo hoặc họ tên. Còn trong các từ khác đều đọc là “ guãn” . Luyện tập: 1. Chú âm cho từ đa âm gạch chân trong câu dưới đây: a, iề . b , I M ẫ Ì E . i ố à f ( ) # # . 2. Nối âm đọc đúng với từ gạch chân: guãn guàn Guàn i t c Tìm hiểu: 500 TỨ ĐA ẦM TIẾNG HOA THUÒNG GẶP 73 1. guân o Cái mũ: • © (Hình dáng giống cái mũ hoặc phần ở trên đỉnh) Mào; tán: . 2. guàn o (Văn viết) Đội mũ. © Thêm vào trước: ~ % . © Đứng thứ nhất: ~ Ẹ . Phân biệt: - Khi đọc là “ guãn” , là danh từ chì thứ đội trên đầu hoặc phần trên đầu gà. Khi đọc là “ guàn” , là động từ. Còn s trong từ /E % có vai trò tu sức. Luyện tập: 1. Chú âm cho từ đa âm gạch chân trong câu dưới đây: a, b, *M t£ ^ T r§ ị( ) í “ + s - - í 2. Chọn âm đọc đúng điền vào chỗ trống: (guãn guàn) a, )¥ b, m ì i t i . -ề ầ -r tm ) £ Tìm hiểu: 1. guăn Đông Quản (địa danh thuộc tỉnh Quảng Đông Trung Quốc). 2. wăn Tủm tỉm: . Phân biệt: - Khi đọc là “ guản ” , chỉ địa danh. Khi đọc là “ w ăn” , là động từ. Luyện tập: 1. Chú âm cho từ đa âm gạch chân trong câu dưới đây: 7 4 Gia Linh a H i * /-£££( ) * A . b, i t # Si * éí; B^í ^ , tá , £ . £ £ ( )fc i*j& . 2. Nối âm đọc đúng với từ gạch chân: guản S Ế Ỉ Ẩ r & wản T '£ _ £ fr Ề . Tìm hiểu: 1. guĩ Con rùa: -ậ~° 2. jũn Nứt; nứt nẻ: ~ $ l. 3. qiũ Quy Tư (tên một nước thời cổ, nay thuộc vùng Tân Cương, Trung Quốc). Phân biệt: - Khi đọc là “ qiũ” , chỉ có một từ chỉ tên nước thời cổ, đó là khi chú âm cho từ này nên nhớ phải viết hoa chữ cái đầu tiên “ Qiũ c í” . Khi đọc là “ jũ n ” , chỉ có một từ %ậl. Ngoài hai từ trên, t, trong các từ khác đều đọc là “ g uĩ” . Luyện tập: 1. Chú âm cho từ đa âm gạch chân trong câu dưới đây: a , Í S Ý M H ( ) ắ ® . b, H ¥ jY ltA « íẺ L ( )*LT . c, A ầ n 7 Ầ .iặ ± ( )._ 2. Chọn âm đọc đúng điền vào chỗ trống: (guĩ jũn Qiũ) a, %%.( ) $.( )& J .( ) 500 Từ ĐA ÂM TIẾNG HOA THƯỚNG GẶP 75 b, t ( )Ố _&( )& ; ậ t ( ) H Tìm hiểu: 1. hã o Hà hơi; thờ ra: ~ v . 0 (Từ tượng thanh) Ha ha; khà khà: — » 2. hả Cáp (họ). Phân biệt: - Khi đọc là “ hã” , chỉ âm thanh, thường dùng lặp lại. Khi đọc là “ hả" , chỉ họ tên và âm dịch một số tên dân tộc thiểu số, như «ế-3Ì. Luyện tập: 1. Chú âm cho từ đa âm gạch chân trong câu dưới đây: a. ■ )k $ L Ìi: T ! ” b, iìi-kìỉiM 4 "%). ” 2. Nối âm đọc đúng với từ gạch chân: Hă hã hả & Tìm hiểu: 1. hái o vẫn: . © Còn hơn (biểu thị sự tăng thêm): -ậ' $L tt ty ~ & • © Còn (biểu thị sự bổ 76 G ia ưnh sung): ĩ, — . o Cũng; được cái là (dùng trước tính từ, biểu thị mức độ có thể coi là được): ậ[ịệ- ~ iỉ • 2. huán o Trờ về; trờ lại: ~ỷ / . © Trả: ~ Jf i. © Đáp lại: -Í-L . o Hoàn (họ). Phản biệt: - Khi đọc là “ hái” , là phó từ, dùng trước động từ và tính từ. Khi đọc là “ huán" , lả động từ, dùng trước danh từ. Luyện tập: 1. Chú âm cho từ đa âm gạch chân trong câu dưới đây: a, -f £ 7 , tej£( Ị i x í t . b ,j£( )£ -& , te-Áị£( )ỉè-@^4Ê. 2. Chọn âm đọc đúng điền vào chỗ trống: (hái huán) a, j£ ( )•& & & b, i£( )■# c, )/$■ ỳ f Tìm hiểu: 1. hán Khả Hãn (danh hiệu của thủ lĩnh tối cao của các dân tộc thiểu số thời cổ). 2. hàn Mồ hôi: ~ Ạ / £~o Phản biệt: - Khi đọc là “ hán ” , chỉ có một từ T ;'f “ kè hán ” . Các từ còn lại đều đọc là “ hàn ” . Luyện tập: 1. Chú âm cho từ đa âm gạch chân trong câu dưới đây: 500 Tử ĐA ẦM TIẾNG HOA THƯỞNG GẶP 77 b, 7 . •teà ?. # i£ ( íííLíầllN 2. Chú âm và điền vào chỗ trống trong các thành ngữ sau: a, _ ( b, _ ( ) i ầ & t ' c, _ ( Tìm hiểu: 1. háng cổ họng: ỉ]~ t]^ k.. 2. kẽng Nói năng; lên tiếng: í&:ì|~Ì|S/3;~ — p • Phân biệt: - Khi đọc là “ háng” , thường chỉ dùng trong từ ỉ\ Khi đọc là “ kẽng” , là động từ, rất hay được dùng. Luyện tập: 1. Chú âm cho từ đa âm gạch chân trong câu dưới đây: a, 7 - * t$ l2 L ( b, t è . Ặ ĩ m * ? . . *r& A )l& T '3k( ) ^ . 2. Nối âm đọc đúng với từ gạch chân: kẽng % % %°ế^Sỉế háng Tìm hiểu: 78 Gia Linh 1. hảo o Tốt: ~>x./ . © Thân; tốt; hữu nghị: Ẳ. ~o © Xong; hoàn hảo: ;iiề-~ 7 • 2. hào Thích; ưa thích: ~dp/ . Phân biệt: - Khi đọc là “ hăo” , là tính từ biểu thị tính chất, trạng thái của vật. Khi đọc là “ hào” , là động từ biểu thị hành vi của sự vật. Luyện tập: 1. Chú âm cho từ đa âm gạch chân trong câu dưới đây: ÍỄ -Ì-Ĩt; L°£. b, ) ì # » 2. Chọn âm đọc đúng cho từ gạch chân trong các nhóm từ sau: (hảo hào) a, m m )jft® b. m )ỉ$jíỳ. m c, m m )”ẵ f : Tìm hiểu: 1. hẽ Uống: ~ Ạ I ~ ;1 / ~#3 0 2. hè Hét; quát; hò: ~47 . Phân biệt: - Hai âm đọc đều có thể mang tân ngữ, chỉ khác là hướng động tác hoàn toàn trái ngược: “ h ẽ ” là hướng vào, “ h è ” là hướng ra. Luyện tập: 1. Chú âm cho từ đa âm gạch chân trong câu dưới 500 Tử ĐA ÂM TIẾNG HOA THƯỪNG GẶP 79 đây: a, )* T o -=]-&. b, ầ. ó E ẩ i^ iiì ỉ M ị*ịịịí'ị i ĩ dõ 4 - % 'S !i °Ễ,( )'S ■ ) - } s ” 2. Chọn âm đọc đúng điền vào chỗ trống: a, f i ( )* . !â( w b, °M ) # ’M y,b c, JỊ( );S : i ( )ífctt d, fậ( 4 *7 . Tìm hiểu: 1. hé Hột; hạt: ịầ~l ề-~o 2. húr Hột; hòn; viên: ậ i~ J l/ ;Ạ ~ ;L . Phân biệt: -Khi đọc là “ húr” , dùng trong văn nói. Khi đọc là “ hé" , dùng trong văn viết. Luyện tập: 1. Chú âm cho từ đa âm gạch chân trong cảu dưới tây: a, ế -M b , í t ó k i ] # • & * & & & ( );l t . c, $.-ín.ồ’i ẵ t e í - ) ; L ^ 5 i ẳ t ì . i S . W • ) * ĩ'ề # 4 - . 2. Đặt câu với những từ cho sẵn: a, -Ề-íầ:_________________________________ b, ;Ạ tìự l:______________________________ 80 Gia Linh Tìm hiểu: 1. hé Cây hoa sen: ~ & l . 2. hè o Vác: . © Gánh vác; trách nhiệm nặng nề: M 4 ~ ° Phân biệt: - Khi đọc là “ hé” , là danh từ chỉ thực vật. Khi đọc là “ hè” , biểu thị động tác. Luyện tập: 1. Chú âm cho từ đa âm gạch chân trong câu dưới đây: a, j§.( . b, % Ĩ\Ề Ả )®'>3 • 2. Tim nhóm có từ chú âm sai trong các nhóm từ sau: a, ^.(hé)íe. j^(hé)ísố b, íịk (h è ) ji(h é H Tìm hiểu: 1. hé o Dịu; ôn hòa: ;'â~„ © Hài hòa; hòa thuận: o © (Liên từ) Và: o (Giới từ) Với; như: ị ẽ ê - ầ . — . 2. huó Nhào; trộn: ~ & l ~'ĩc/ 3. huò (Lượng từ, chì số lần giặt rửa hoặc số lượt đun sắc thuốc) Nước: $.£. t L ỉl& T ^-~= Phân biệt: - Khi đọc là “ h u ò ” , là lượng từ. Khi đọc là 500 TỪ OA ÂM TIẾNG HOA THƯỜNG GẬP 81 “ huó” , là động từ. Khi đọc là “ hé” , là liên từ, giới từ, tính từ. Luyện tập: 1. Chú âm cho từ đa âm gạch chân trong câu dưới đây: b, $ > ( )± íìíf t B & ! ” c, ) H íịịiế * . d, 4 # à ầ ằ £ # :;£ . ị i t J t ± 2. Chọn âm đọc đúng điền vào chỗ trống: (hé huó huò) a, ỉ | f . ( ) b, ịẹ_( )<& c, ) Tìm hiểu: ±_( )BỀ M )>£ 1. héng o Ngang (trái với !Ễ. jL): ~IẾ • © Chiều ngang (trái với ỈUL): . 2. hèng o Thô bạo; ngang ngược: ic-o © Rủi; bất ngờ: ~Ệị . Phân biệt: - Khi đọc là “ hèng” , chỉ những điều rủi ro, ăn nói ngang ngược. Nhưng trong thành ngữ vẫn đọc là “ héng ” . Những từ trái nghĩa với Ịè . ỈỊk đều đọc là “ héng” . 82 G ia Linh Luyện tập: 1. Chú âm cho từ đa âm gạch chân trong câu dưới đây: a, 7 & *& & & £ ( M & ữ - . % -iíA .to . m. . b, ). i í ^ R Ạ i è t . 2. Chú âm cho từ gạch chân trong các nhóm sau: a, m )-ttA b, &( c, $«( ) Tìm hiểu: 1. hõng (Từ tượng thanh) Ằm ĩ; ồn ào; ầm ầm: ~ # 2. hõng o Bịp bợm; lừa dối; . © Dỗ dành: . 3. hòng Đùa; ầm ĩ: á§~/ — ;L#t • Phân biệt: - Khi đọc là “ hông ” , là động từ mô phỏng âm thanh. Khi đọc là “ hõng” , là động từ mô tả lời nói. Khi đọc là “ hòng ” , là động từ mô tả tình hình. Luyện tập: 1. Chú âm cho từ đa âm gạch chân trong câu dưới đây: a, )ih 7 ± t~ tà .° b, ■ £ ■ & -* ( c, f « -tk ,íấ fe ín ^ ( ) Ẳ Ĩ . 2. Chú âm cho từ gạch chân trong những câu sau: a, )ih b, )5 t7 c, i ằ í )Ẵ.é<]