🔙 Quay lại trang tải sách pdf ebook 50 Đề Thi Thử THPT Quốc Gia 2020 Môn Hóa Học (Có Đáp Án Và Lời Giải)
Ebooks
Nhóm Zalo
TỦ SÁCH LUYỆN THI
50 ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA 2020 MÔN HÓA HỌC
(CÓ ĐÁP ÁN VÀ GIẢI CHI TIẾT)
ĐỀ 1
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA 2020
MÔN HÓA HỌC
Thời gian: 50 phút
Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố:H = 1; Li = 7; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32;Cl = 35,5; K = 39;Ca = 40; Cr = 52; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Ag = 108; Ba = 137..
Câu 41: Ở điều kiện thường, kim loại nào sau đây dẫn điện tốt nhất?
A. Zn. B. Ag. C. Cr. D. Cu.
Câu 42: Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm thổ ?
A.Na. B.Ca. C. Al. D. Fe.
Câu 43: Khí X là sản phẩm chính trong sự cháy không hoàn toàn của cacbon và các hợp chất chứa cacbon.Khí X có độc tính cao, có khả năng liên kết với hemoglobin trong máu làm đông máu. Khí X là A.CO. B.CO2. C. CH4. D. C2H2.
Câu 44: Etyl propionat là este có mùi thơm của dứa. Công thức của etyl propionat là
A.HCOOC2H5. B.C2H5COOC2H5. C.C2H5COOCH3. D. CH3COOCH3. Câu 45: Cho dung dịch NaOH vào dung dịch chất X, thu được kết tủa màu nâu đỏ. Lọc kết tủa nung trong không khí đến khối lượng không đổi thu được chất Y có màu đỏ nâu. Chất X là
A.FeCl3. B.MgCl2. C.CuCl2. D. FeCl2.
Câu 46: Thủy phân đến cùng các protein đơn giản thu được sản phẩm gồm các
α -aminoaxit. B.glucozo. C.peptit. D. glixerol. A.
Câu 47: Kim loại Al2O3 không tan được trong dung dịch nào sau đây?
A.NaOH. B.BaCl2. C. HCl. D. Ba(OH)2. Câu 48: Oxit nào sau đây là oxit axit?
A.Fe2O3. B. CrO3. C.FeO. D.Cr2O3.
Câu 49: Poli (vinyl clorua) được điều chế từ phản ứng trùng hợp chất nào sau đây?
A.CH2=CH2. B.CH2=CH-CH3. C.CH2=CHCl. D. CH3-CH3. Câu 50: Kim loại nào sau đây có từ tính ?
A.Na. B. Al. C.Ca. D. Fe.
Câu 51: Chất nào sau đây thuộc loại đisaccarit?
A.Saccarozơ. B.Xenlulozơ. C. Tinh bột. D.Glucozơ. Câu 52: Thạch cao nung dùng để bó bột khi gãy xương, đúc tượng, phấn viết bảng… Công thức hóa học của thạch cao nung là
A.CaSO4.H2O B. CaSO4. C.CaSO4.2H2O D. CaCO3.H2O Câu 53: Cho thanh Fe nặng 100gam vào 100 ml dung dịch CuSO4 a M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, lấy thanh sắt ra sấy nhẹ làm khô thì thấy khối lượng thanh sắt tăng thêm 1,6 gam. Giá trị của a là A. 2. B. 1. C. 4. D. 0,2.
Câu 54: Cho V ml dung dịch NaOH 2M vào 300 ml dung dịch AlCl3 1M, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 7,8 gam kết tủa. Giá trị lớn nhất của V là
A. 0,6. B. 150. C. 375. D. 550.
Câu 55: Cho các chất sau: metylamin, alanin, metylamoni clorua, phenol. Số chất phản ứng được với dung dịch NaOH là
A.3. B. 4. C. 2. D. 1.
Câu 56: Lên men m gam glucozơ thành ancol etylic với hiệu suất 80%, thu được 6,72 lít CO2 (đktc). Giá trị của m là
Trang 1 Trang 1
A.21,60. B. 27,00. C. 33,75. D. 67,50. Câu 57: Đốt cháy hoàn toàn amin X (no, đơn chức, mạch hở), thu được 0,4 mol CO2 và 0,05 mol N2. Công thức phân tử của X là
A.C2H7N. B.C4H11N. C.C2H5N. D. C4H9N.
Câu 58: Hình vẽ sau đây mô tả thí nghiệm điều chế khí Y từ hỗn hợp rắn gồm CaC2và Al4C3
Khí Y là
A.C2H4. B. C2H6. C.C2H2. D. CH4 Câu 59: Phản ứng nào sau đây có phương trình ion rút gọn là: Ba2+ + 2
4 SO − → BaSO4?
A. BaCO3 + H2SO4 → BaSO4+ CO2 +H2O. B. BaCl2 + Na2SO4 → BaSO4 +2NaCl. C. Ba(OH)2 + H2SO4 → BaSO4+2H2O. D. BaCl2+ Ag2SO4 → BaSO4 +2AgCl. Câu 60: Thủy phân hoàn toàn tinh bột, thu được monosaccarit X. Hiđro hóa X, thu được chất hữu cơ Y. Hai chất X, Y lần lượt là:
A. glucozơ,sobitol. B.fructozơ, sobitol.
C. saccarozơ, glucozơ. D. glucozơ, axitgluconic.
Câu 61: Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a) Nhúng thanh đồng nguyên chất vào dung dịch FeCl3.
(b) Cắt miếng sắt tây (sắt tráng thiếc), để trong không khí ẩm.
(c) Nhúng thanh kẽm vào dung dịch H2SO4 loãng có nhỏ vài giọt dung dịchCuSO4.
(d) Quấn sợi dây đồng vào đinh sắt rồi nhúng vào cốc nước muối.
(e) Đốt dây Fe trong khí clo
Trong các thí nghiệm trên, số thí nghiệm chỉ xảy ra ăn mòn hóa học là
A.2. B. 3. C. 4. D. 1.
Câu 62: Thủy phân este mạch hở X có công thức phân tử C4H6O2, thu được sản phẩm đều có phản ứng tráng bạc. Số công thức cấu tạo phù hợp của X là
A.5. B. 3. C. 4. D. 1.
Câu 63: Cho các chất sau: CrO3, Fe, Cr(OH)3, Cr, Al(OH)3, Fe2O3. Số chất tan được trong dung dịch NaOH là
A.1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 64: Cho các polime: poli(vinyl clorua), xenlulozơ, tơ tằm, cao su buna, xenlulozơ triaxetat, nilon-6,6, tơ nitron. Số polime tổng hợp là
A.5. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 65: Dẫn 6,72 lít khí CO (đktc) qua m gam hỗn hợp gồm Fe2O3 và MgO (tỉ lệ mol 1 : 1) nung nóng, thu được hỗn hợp khí có tỉ khối hơi so với He bằng 10,2. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là A. 12,0. B. 10,0. C. 16,0. D. 12,8.
Câu 66: Đốt cháy hoàn toàn a gam triglixerit X cần vừa đủ 4,83 gam O2, thu được 3,42 mol CO2 và 3,18 mol H2O. Mặt khác, cho a gam X phản ứng vừa đủ với dung dịch NaOH, thu được b gam muối. Giá trị của b là
Trang 2 Trang 2
A. 60,36. B. 57,12. C. 53,15. D. 54,84. Câu 67: Chất X có công thức phân tử C9H16O4. Khi cho X tác dụng với NaOH dư thu được một muối mà từ muối này điều chế trực tiếp được axit dùng để sản xuất tơ nilon-6,6. Số công thức cấu tạo thoả mãn X là? A. 3. B. 4. C. 1. D. 2.
Câu 68: Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Cho Cu tác dụng với hỗn hợp NaNO3 và HCl.
(b) Cho FeO vào dung dịch H2SO4 đặc, nóng(dư).
(c) Sục khí CO2 vào dung dịch Ca(OH)2dư.
(d) Cho dung dịch KHSO4 vào dung dịchNaHCO3.
(e) Cho dung dịch Fe(NO3)2 vào dung dịch HClloãng.
(g) Cho đinh sắt vào dung dịch H2SO4 loãng.
(h) Cho Na tác dụng với dung dịch CuSO4
Sau khi các phản ứng xảy ra, số thí nghiệm sinh ra chất khí là
A.4. B. 5. C. 6. D. 3.
Câu 69: Cho các thí nghiệm sau:
(1) Cho hỗn hợp Na và Al (tỉ lệ mol 2 : 1) vào nước dư.
(2) Cho CrO3 vào nước dư.
(3) Vôi sống (CaO) và sođa (Na2CO3) (tỉ lệ mol 1 : 1) vào nước dư.
(4) Cho a mol hỗn hợp Fe2O3 và Cu (tỉ lệ mol 1 : 1) vào dung dịch chứa 3a mol HCl. (5) Cho a mol khí CO2 vào dung dịch chứa 2a mol NaOH.
(6) Cho a mol Na vào dung dịch chứa a mol CuSO4.
Số thí nghiệm sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, phần dung dịch thu được chứa hai chất tan là A. 4. B. 6. C. 3. D. 5. Câu 70: Cho 112,5 ml ancol etylic 92° tác dụng với Na dư, đến phản ứng hoàn toàn thu được V lít H2 (đktc). Giá trị của V là (biết khối lượng riêng của rượu nguyên chất là 0,8 g/ml và của nước là 1 g/ml):
A. 22,4 lít. B. 20,16 lít. C. 30,80 lít. D. 25,76 lít.
Câu 71: Cho từ từ dung dịch NaOH 0,5M vào 100 ml dung dịch FeCl3 aM và AlCl3 bM, thấy xuất hiện kết tủa, khi kết tủa cực đại thì sau đó kết tủa bị hòa tan một phần. Đồ thị biểu diễn mối quan hệ giữa số mol kết tủa và số mol NaOH cho vào như hình vẽ:
Giá trị của a và b lần lượt là
A. 0,10 và 0,30. B. 0,10 và 0,05. C. 0,20 và 0,02. D. 0,30 và 0,10.
Câu 72: Cho các phát biểu sau:
(a) Dầu mỡ sau khi sử dụng, có thể tái chế thành nhiên liệu.
(b) Muối mononatri của axit glutamic được dùng làm bột ngọt (mì chính).
(c) Amilopectin, tơ tằm, lông cừu là polime thiên nhiên.
(d) Thủy phân vinyl fomat thu được hai sản phẩm đều có phản ứng tráng bạc.
(e) Khi cho giấm ăn (hoặc chanh) vào sữa bò hoặc sữa đậu nành thì thấy có kết tủa xuất hiện. (g) Thành phần chính của khi biogas là metan.
Số phát biểu đúng là
A. 5. B. 6. C. 4. D. 3.
Trang 3 Trang 3
Câu 73: Tiến hành điện phân (điện cực trơ, màng ngăn xốp) một dung dịch chứa m gam hỗn hợp CuSO4 và NaCl cho tới khi nước bắt đầu bị điện phân ở cả hai điện cực thì dừng lại. Ở anot thu được 0,448 lít khí (đktc). Dung dịch sau điện phân có thể hòa tan tối đa 0,68 gam Al2O3. Giá trị m là
A. 5,97 hoặc 4,473. B. 11,94 hoặc 4,473. C. 5,97 hoặc 8,946. D. 11,94 hoặc 8,946. Câu 74: Cho ba dung dịch X, Y, Z thỏa mãn các tính chất sau:
- X tác dụng với Y tạo kết tủa; - Y tác dụng với Z tạo kết tủa; - X tác dụng với Z có khí thoát ra.
Các dung dịch X, Y, Z lần lượt là:
A.AlCl ,AgNO ,KHSO . 3 3 4 B.NaHCO ,Ba(OH) ,KHSO . 3 2 4 C.KHCO ,Ba(OH) ,K SO . 3 2 2 4D.NaHCO ,Ca(OH) ,HCl. 3 2
Câu 75: Cho 86,3 gam hỗn hợp X gồm Na, K, Ba và Al2O3 (trong đó oxi chiếm 19,47% về khối lượng) tan hết vào nước, thu được dung dịch Y và 13,44 lít khí H2 (đktc). Cho 3,2 lít dung dịch HCl 0,75M vào dung dịch Y. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m gần nhất với
A. 27,3. B. 54,6. C. 23,7. D. 10,4.
Câu 76: Hỗn hợp E gồm bốn este đều có công thức C8H8O2 và có vòng benzen. Cho 16,32 gam E tác dụng tối đa với V ml dung dịch NaOH 1M (đun nóng), thu được hỗn hợp X gồm các anool và 18, 78 gam hỗn hợp muối. Cho toàn bộ X vào bình đựng kim loại Na dư, sau khi phản ứng kết thúc khối lượng chất rắn trong bình tăng 3,83 gam so với ban đầu. Giá trị của V là
A. 120. B. 240. C. 100. D.190. Câu 77: Tiến hành thí nghiệm xà phòng hóa tristearin theo các bước sau:
Bước 1: Cho vào bát sứ khoảng 1 gam tristearin và 2 – 2,5 ml dung dịch NaOH nồng độ 40%. Bước 2: Đun sôi nhẹ hỗn hợp khoảng 30 phút và khuấy liên tục bằng đ a thủy tinh, thỉnh thoảng thêm vài giọt nước cất để giữ cho thể tích của hỗn hợp không đổi.
Bước 3: Rót thêm vào hỗn hợp 4 – 5 ml dung dịch NaCl bão hòa nóng, khuấy nhẹ rồi để nguội. Phát biểu nào sau đây sai?
A. Sau bước 3, hỗn hợp tách thành hai lớp: phía trên là chất rắn màu trắng, phía dưới là chất lỏng. B. Sau bước 2, thu được chất lỏng đồng nhất.
C. Mục đích chính của việc thêm dung dịch NaCl là làm tăng tốc độ cho phản ứng xà phòng hóa. D. Phần chất lỏng sau khi tách hết xà phòng hòa tan Cu(OH)2 thành dung dịch màu xanh lam. Câu 78: X và Y là hai axit cacboxylic hai chức, mạch hở kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng; Z và T là hai este thuần chức hơn kém nhau 14 đvC, đồng thời Y và Z là đồng phân của nhau (MX < MY< MT). Đốt cháy hoàn toàn 17,28 gam hỗn hợp E chứa X, Y, Z, T cần dùng 10,752 lít oxi (ở đktc). Mặt khác 17,28 gam hỗn hợp E tác dụng vừa đủ với 300 ml dung dịch NaOH 1M thu được 4,2 gam hỗn hợp 3 ancol có cùng số mol. Số mol của X trong E là
A.0,06. B. 0,05. C. 0,04. D. 0,03. Câu 79: Hòa tan hoàn toàn 21,5 gam hỗn hợp X gồm Al, Zn, FeO, Cu(NO3)2 cần dùng hết 430 ml dung dịch H2SO4 1M thu được 0,19 mol hỗn hợp khí Y (đktc) gồm hai khí không màu, có 1 khí hóa nâu ngoài không khí, có tỉ khối hơi so với H2 bằng 5,421; dung dịch Z chỉ chứa các muối sunfat trung hòa. Cô cạn dung dịch Z thu được 56,9 gam muối khan. Phần trăm khối lượng của Al trong hỗn hợp X có giá trị gần giá trị nào nhất?
A. 20,1%. B.19,1%. C.18,5%. D.18,1%. Câu 80: Cho hỗn hợp X gồm một tetrapeptit và một tripeptit. Để thủy phân hoàn toàn 50,36 gam X cần dung dịch chứa 0,76 mol NaOH, sau phản ứng hoàn toàn cô cạn thu được 76,8 gam hỗn hợp muối chỉ gồm a mol muối glyxin và b mol muối alanin. Mặt khác đốt cháy hoàn toàn 0,11 mol X bằng O2 dư thu được m gam CO2. Giá trị của m là
A. 76,56. B. 16,72. C. 19,14. D. 38,28. ………………Hết……………….
Trang 4 Trang 4
(Thí sinh không được sử dụng bảng tuần hoàn. Giám thị coi thi không giải thích gì thêm)
ĐÁP ÁN
Câu 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50 51 52 53 54 55 56 57 58 59 60 Đ/A B B A B A A B B C D A A A D A C B A B A Câu 61 62 63 64 65 66 67 68 69 70 71 72 73 74 75 76 77 78 79 80 Đ/A A D C D C D A C A D A B A B C D C A A D
Hướng dẫn chi tiết
Câu 55 : Cho các chất sau: metylamin, alanin, metylamoni clorua, phenol. Số chất phản ứng được với dung dịch NaOH là
A.3. B. 4. C. 2. D. 1.
Câu 61: Tiến hành các thí nghiệm sau:
(f) Nhúng thanh đồng nguyên chất vào dung dịch FeCl3.
(g) Cắt miếng sắt tây (sắt tráng thiếc), để trong không khí ẩm.
(h) Nhúng thanh kẽm vào dung dịch H2SO4 loãng có nhỏ vài giọt dung dịchCuSO4.
(i) Quấn sợi dây đồng vào đinh sắt rồi nhúng vào cốc nước muối.
(j) Đốt dây Fe trong khí clo
Trong các thí nghiệm trên, số thí nghiệm chỉ xảy ra ăn mòn hóa học là
A.2. B. 3. C. 4. D. 1.
Câu 62: Đáp án D ( 1 công thức HCOOCH=CHCH3 )
Câu 63: Cho các chất sau: CrO3, Fe, Cr(OH)3, Cr, Al(OH)3, Fe2O3. Số chất tan được trong dung dịch NaOH là A.1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 64: Cho các polime: poli(vinyl clorua), xenlulozơ, tơ tằm, cao su buna, xenlulozơ triaxetat, nilon-6,6, tơ nitron. Số polime tổng hợp là
A.5. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 65:
Định hướng giải
mol
CO : 0,06 0,24 m .(160 40) 16 gam
⎧⎪⎨ → = + =
mol
CO : 0,24 3 ⎪⎩
2
Câu 66:
Hướng dẫn giải
X CO H O O X2n n 2n m 44n 18n 32n 53,16(g) n 0,06 mol
+ −
BTKL BT:O CO H O O ⎯⎯⎯→ = + − = ⎯⎯⎯→ = =
2 2 2
Khi cho X tác dụng với NaOH thì :NaOH X C H (OH) 3 5 3 n 3n 3n 0,18 mol = = = BTKL ⎯⎯⎯→ = + − m m 40n 92n 54,84(g) muèi X NaOH C H (OH) = 3 5 3
Câu 68: Thực hiện các thí nghiệm sau:
(f) Cho Cu tác dụng với hỗn hợp NaNO3 và HCl.
(g) Cho FeO vào dung dịch H2SO4 đặc, nóng(dư).
(h) Sục khí CO2 vào dung dịch Ca(OH)2dư.
(i) Cho dung dịch KHSO4 vào dung dịchNaHCO3.
(j) Cho dung dịch Fe(NO3)2 vào dung dịch HCl loãng. (g) Cho đinh sắt vào dung dịch H2SO4 loãng.
(h) Cho Na tác dụng với dung dịch CuSO4
Sau khi các phản ứng xảy ra, số thí nghiệm sinh ra chất khí là
2 2 2 6
A.4. B. 5. C. 6. D. 3.
Câu 69: Cho các thí nghiệm sau:
Trang 5 Trang 5
(1) Cho hỗn hợp Na và Al (tỉ lệ mol 2 : 1) vào nước dư.
(2) Cho CrO3 vào nước dư.
(3) Vôi sống (CaO) và sođa (Na2CO3) (tỉ lệ mol 1 : 1) vào nước dư.
(4) Cho a mol hỗn hợp Fe2O3 và Cu (tỉ lệ mol 1 : 1) vào dung dịch chứa 3a mol HCl. (5) Cho a mol khí CO2 vào dung dịch chứa 2a mol NaOH.
(6) Cho a mol Na vào dung dịch chứa a mol CuSO4.
Số thí nghiệm sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, phần dung dịch thu được chứa hai chất tan là A. 4. B. 6. C. 3. D. 5. Câu 70
Định hướng tư duy giải
112,5.0,92.0,8 112,5.1.0,08 V 22,4. 25,76
⎛ ⎞
= ⎜ ⎟ + =
46.2 18.2
⎝ ⎠
Câu 71:
Định hướng giải
⎧ ⎧ + = =
0,1a 0,1b 0,04 a 0,1
⎨ ⎨ →
⎩ ⎩ + = =
0,1a.3 0,1b.4 0,15 b 0,3
Câu 72: Cho các phát biểu sau:
(a) Dầu mỡ sau khi sử dụng, có thể tái chế thành nhiên liệu.
(b) Muối mononatri của axit glutamic được dùng làm bột ngọt (mì chính).
(c) Amilopectin, tơ tằm, lông cừu là polime thiên nhiên.
(d) Thủy phân vinyl fomat thu được hai sản phẩm đều có phản ứng tráng bạc. (e) Khi cho giấm ăn (hoặc chanh) vào sữa bò hoặc sữa đậu nành thì thấy có kết tủa xuất hiện. (g) Thành phần chính của khi biogas là metan.
Số phát biểu đúng là
A. 5. B. 6. C. 4. D. 3. Câu 73:
Định hướng giải
- TH1: Dung dịch sau điện phân chứa axit
1
n n 0,04 n 0,01 n 0,01 n 0,02
= → = → = → = → = +
∙ Al O2 3 H O2 Cl2 NaCl
150
Na : 0,02
+
mol
⎧⎪⎨ → = + = H : 0,04 m 0,03.160 0,02.58,5 5,97 gam
+
mol
CuSO
∙4 SO : 0,03
BTDT 2 mol
⎪⎩⎯⎯⎯→
4
−
- TH2: Dung dịch sau điện phân chứa bazơ 1 1
= → = → = −
n n n 0,04 ∙ Al O2 3 OH NaCl 150 75
⎧⎪⎪⎪⎨ → =
Na : 0,04
+
1
mol
OH : mol m 4, 473 gam
−
75
⎪⎪⎯⎯⎯→ = ⎪⎩
1
SO mol
BTDT 2
−
4
Câu 75:
75
Định hướng giải
∙ Bơm 0,6 mol O vào X
Trang 6 Trang 6
KL4.0,7 2, 4 0,5 Y AlO : 0,7 n 0,3 m 23, 4 gam
⎧⎪ − +
→ ⎨ → = = → =
−
mol mol
2
⎪⎩ − =
OH : 0,6.2 0,7 0,5
−
Câu 76:
Định hướng giải
mol
↓
3
este : x x y 0,12 x 0,05
mol
⎪⎧ ⎧ ⎧ + = = ancol
⎨ → → ⎨ ⎨
∙
⎩ ⎩ + + = + + + = ⎪⎩ este : y 16,32 40(x 2y) 18,78 3,83 x 18y y 0,07
phenol
mol
0,05 0,07.2 V 0,19
+
→ = =
1
Câu 77:
Hướng dẫn giải
A. Đúng, Sau bước 3, thấy có lớp chất rắn màu trắng nhẹ nổi lên trên bề mặt của chất lỏng đó là xà phòng và phần chất lỏng ở dưới là NaCl và glixerol.
B. Đúng, Sau bước 2, các chất được tạo thành sau phản ứng xà phòng hoá hoà tan với nhau nên lúc này trong bát sứ thu được chất lỏng đồng nhất.
C. Sai, Mục đích chính của việc thêm dung dịch NaCl bão hoà là để kết tinh xà phòng lên trên bề mặt chất lỏng. D. Đúng, Sau bước 3, chất lỏng trong ống nghiệm có chứa glixerol hoà tan được Cu(OH)2 thành dung dịch có màu xanh lam.
Câu 78:
Định hướng giải
mol BT O
CO : x 2x y 0,3.2 0,48.2 x 0,57 ⎧⎪ ⎧⎯⎯⎯→ + = + ⎧ = 2
⎨ → → ⎨ ⎨
∙
H O : y 44x 18y 32,64 y 0,42 ⎪ + = ⎩ = ⎩ ⎩
2
mol
n n n − = →Các chất trong E đều no, hai chức, mạch hở
∙ CO H O X 2 2
Z: (COO) C H : a a ba b 0,03
mol
⎧⎪ ⎧ =
Lam troi 2 2 4
⎯⎯⎯→⎨ ⎨ → → = =
∙
⎪ − ⎩ + + = ⎩
T : CH OOC COOC H : b 62a 32b 46b 4,2
3 2 5
mol
mol
⎧ + = − = ⎪⎧ =
n n 0,15 0,06 0,09 n 0,06 X Y X ⎨ ⎨ → ⎩ + = − − = ⎪⎩ =
3n 4n 0,57 0,03.4 0,03.5 0,3 n 0,03
mol
X Y Y Câu 79:
Định hướng giải
H : 0,13
mol
Y n 0,26 n 0,02 n 0,04 ⎧⎪⎨ ⎯⎯⎯→ = ⎯⎯→ = ⎯⎯⎯→ =
2 BTKL mol H mol BT N mol NO : 0,06++
mol H O NH Cu(NO )
∙2 3 2 4 ⎪⎩
+
∙H mol
⎯⎯→ = =
O FeO n n 0,08
⎧⎪ ⎧ + + + = ⎧ =
Al : x 27x 65y 0,08.72 0,04.188 21,5 x 0,16%m 20,09% mol
∙
Câu 80:
⎨ ⎨ → → → = ⎨ mol BTe Al Zn : y 3x 2y 0,6 y 0,06 ⎪ ⎯⎯→ + = ⎩ = ⎩ ⎩
Định hướng giải
BTKL mol
H O X ⎯⎯⎯→ = = n n 0,22
∙2
mol
⎧⎪ ⎧ ⎧ + = = GlyNa : x x y 0,76 x 0,54
⎨ → → ⎨ ⎨
∙
⎪ ⎩ ⎩ + = = ⎩ AlaNa : y 97x 111y 76,8 y 0,22 mol
Trang 7 Trang 7
0,54.2 0,22.3
+
m .44 38,28 gam
= =
2
ĐỀ 2
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA 2020
MÔN HÓA HỌC
Thời gian: 50 phút
Câu 1: Số đồng phân este ứng với công thức phân tử C3H6O2 là
A. 5. B. 4. C. 2. D. 3. Câu 2: Chọn phát biểu sai.
A. Photpho đỏ độc, kém bền trong không khí ở nhiệt độ thường.
B. Khi làm lạnh, hơi của photpho trắng chuyển thành photpho đỏ.
C. Photpho đỏ có cấu trúc polime.
D. Photpho đỏ tan tốt trong các dung môi hữu cơ như benzen, ete...
Câu 3: Phản ứng nào sau đây không phải là phản ứng trao đổi ion:
A. MgSO4+ BaCl2 → MgCl2 + BaSO4 .
B. HCl + AgNO3 → AgCl + HNO3 .
C. Cu + 2AgNO3 → Cu(NO3)2 + 2Ag .
D. 2NaOH + CuCl2 → 2NaCl + Cu(OH)2 .
Câu 4: Cho các chất sau: CH2=CH-CH2-CH2-CH=CH2, CH2=CH-CH=CH-CH2-CH3, CH3- C(CH3)=CH-CH3, CH2=CH-CH2-CH=CH2. Số chất có đồng phân hình học là A. 4. B. 1. C. 2. D. 3.
Câu 5: Cấu hình electron của ion X2+ là 1s22s22p63s23p63d6. Trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá học, nguyên tố X thuộc
A. chu kì 4, nhóm VIIIA. B. chu kì 4, nhóm IIA.
C. chu kì 3, nhóm VIB. D. chukì 4, nhóm VIIIB. Câu 6: Để phân biệt CO2 và SO2 chỉ cần dùng thuốc thử là
A. dd Ba(OH)2. B. CaO. C. dd NaOH. D. nước brom. Câu 7: Tỉ lệ số người chết về bệnh phổi do hút thuốc lá gấp hàng chục lần số người không hút thuốc là. Chất gây nghiện và gây ung thư có trong thuốc lá là
A. nicotin. B. aspirin. C. cafein. D. moocphin. Câu 8: Trong các loại quặng sắt, quặng có hàm lượng sắt cao nhất là
A. manhetit. B. hematit đỏ. C. xiđerit. D. hematit nâu. Câu 9: Tinh bột thuộc loại
A. đisaccarit. B. polisaccarit. C. lipit. D. monosaccarit. Câu 10: Khi thủy phân chất nào sau đây thu được glixerol ?
A. Muối. B. Etyl axetat. C. Este đơn chức. D. Triolein. Câu 11: Sự phá huỷ kim loại do kim loại phản ứng với hơi nước hoặc chất khí ở nhiệt độ cao, gọi là
A. sự ăn mòn hoá học. B. sự lão hoá của kim loại.
C. sự ăn mòn điện hoá. D. sự gỉ kim loại.
Câu 12: Kim loại nào sau đây có tính dẫn điện tốt nhất trong tất cả các kim loại? A. Bạc. B. Vàng. C. Đồng. D. Nhôm.
Trang 8 Trang 8
Câu 13: Polime có cấu trúc mạng không gian (mạng lưới) là
A. PVC. B. nhựa bakelit. C. PE. D. amilopectin. Câu 14: Trong phân tử hợp chất hữu cơ nào sau đây có liên kết peptit?
A. Glucozơ. B. Lipit. C. Xenlulozơ. D. Protein. Câu 15: Cho các hợp chất hữu cơ: Glucozơ, fructozơ, saccarozơ, tinh bột, xenlulozơ. Số chất không tham gia phản ứng tráng bạc là
A. 1. B. 4. C. 3. D. 2. Câu 16: Để xác định glucozơ có trong nước tiểu người bệnh đái đường người ta dùng chất nào sau đây?
A. CH3COOH. B. Cu(OH)2/ dd NaOH. C. CuO. D. NaOH. Câu 17: Kim loại nào sau đây có độ cứng lớn nhất trong tất cả các kim loại? A. Vonfam. B. Đồng. C. Sắt. D. Crom. Câu 18: Các nguyên tử thuộc nhóm IIA có cấu hình electron lớp ngoài cùng là A. ns2. B. ns1np1. C. ns1np2. D. np2. Câu 19: Dãy gồm các kim loại đều phản ứng với nước ở nhiệt độ thường tạo ra dung dịch có môi trường kiềm là:
A. Na, Ba, K. B. Be, Na, Ca. C. Na, Cr, K. D. Na, Fe, K. Câu 20: Cho phản ứng: aAl + bHNO3 → cAl(NO3)3 + dNO + eH2O. Hệ số a, b, c, d, e là các số nguyên, tối giản. Tổng (a + b) bằng
A. 6 B. 5 C. 7 D. 4 Câu 21: Công thức chung của oxit kim loại thuộc nhóm IA là
A. R2O3. B. RO. C. RO2. D. R2O. Câu 22: Cho các chất: stiren, ancol benzylic, anilin, toluen, phenol. Số chất trong dãy có khả năng làm mất màu nước brom là
A. 5. B. 4. C. 3. D. 2. Câu 23: Các chất trong dãy nào sau đây đều tạo kết tủa khi cho tác dụng với dung dịch AgNO3 trong NH3 dư, đun nóng?
A. vinylaxetilen, glucozơ, axit propionic. B. vinylaxetilen, glucozơ, anđehit axetic. C. glucozơ, đimetylaxetilen, anđehit axetic. D. vinylaxetilen,glucozơ, đimetylaxetilen. Câu 24: Khi làm thí nghiệm với H2SO4 đặc, nóng thường sinh ra khí SO2. Để hạn chế tốt nhất khí SO2 thoát ra gây ô nhiễm môi trường, người ta nút ống nghiệm bằng bông tẩm dung dịch nào sau
đây?
A. Giấm ăn. B. Muối ăn. C. Cồn. D. Xút. Câu 25: Đun 17,6g etyl axetat với 500ml dung dịch NaOH 0,3M. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là
A. 8,2. B. 12,3. C. 16,4. D. 16. Câu 26: Khi bị ốm, mất sức, nhiều người bệnh thường được truyền dịch đường để bổ sung nhanh năng lượng. Chất trong dịch truyền có tác dụng trên là
A. Glucozơ. B. Saccarozơ. C. Fructozơ. D. Mantozơ. Câu 27: Cho 200 ml dung dịch Ba(OH)2 0,6M vào 100 ml dung dịch chứa NaHCO3 2M và BaCl2 1M, thu được a gam kết tủa. Giá trị của a là
A. 29,55. B. 19,70. C. 39,40. D. 35,46. Câu 28: Đá vôi là nguyên liệu có sẵn trong tự nhiên, được dùng làm vật liệu xây dựng, sản xuất
Trang 9 Trang 9
vôi… Nung 100kg đá vôi ( chứa 80% CaCO3 về khối lượng, còn lại là tạp chất trơ) đến khối lượng không đổi, thu được m kg chất rắn. Gía trị của m là
A. 80,0. B. 44,8. C. 64.8. D. 56,0. Câu 29: Cho V ml dung dịch NaOH 2M vào 200ml dung dịch AlCl3 1M, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 3,9 gam kết tủa. Gía trị lớn nhất của V là
A. 175. B. 350. C. 375. D. 150.
Câu 30: Cho các dữ kiện thí nghiệm:
(1) Cho dung dịch NaOH dư vào dung dịch Ca(HCO3)2.
(2) Cho Ba vào dung dịch Ba(HCO3)2.
(3) Cho Ba vào dung dịch H2SO4 loãng.
(4) Cho H2S vào dung dịch CuS.
(5) Sục dư NH3 vào dung dịch AlCl3.
(6) Cho dung dịch NaAlO2 dư vào dung dịch HCl.
Số trường hợp xuất hiện kết tủa khi kết thúc thí nghiệm là
A. 3. B. 5. C. 6. D. 4. Câu 31: Cho từ từ dung dịch HCl đến dư vào dung dịch NaAlO2. Kết quả thí nghiệm được biểu diễn ở đồ thị dưới đây.
Số mol Al(OH)3
Giá trị của a, b tương ứng là
A. 0,3 và 0,2. B. 0,2 và 0,2.
C. 0,2 và 0,3. D. 0,2 và 0,4.
M
A
0 b 0,8 Số mol H+
Câu 32: Điện phân 100 ml dung dịch Cu(NO3)2 0,1M và NaCl 0,2M với điện cực trơ, màng ngăn xốp tới khi cả hai điện cực cùng có khí thoát ra thì kết thúc điện phân. Dung dịch sau phản ứng có pH là
A. 5. B. 6. C. 8. D. 9. Câu 33: Hòa tan hết 32 gam hỗn hợp X gồm Fe, FeO và Fe2O3 vào 1 lít dung dịch HNO3 1,7M thu được V lít khí NO( sản phẩm khử duy nhất của N+5 , ở đktc) và dd Y. Biết Y hòa tan tối đa 12,8 gam Cu và không có khí thoát ra. Gía trị của V là
A. 6,72. B. 9,52. C. 3,92. D. 4,48. Câu 34: Cho hỗn hợp gồm Na và Al có tỉ lệ số mol tương ứng là 1 : 2 vào nước (dư). Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 8,96 lít khí H2 (ở đktc) và m gam chất rắn không tan. Giá trị của m là
A. 43,2. B. 7,8. C. 5,4. D. 10,8. Câu 35: Nung nóng m gam hỗn hợp Al và Fe2O3 (trong môi trường không có không khí) đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được hỗn hợp rắn Y. Chia Y thành hai phần bằng nhau: Phần 1 tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng (dư), sinh ra 3,08 lít khí H2 (ở đktc); Phần 2 tác dụng với dung dịch NaOH (dư), sinh ra 0,84 lít khí H2 (ở đktc).
Trang 10 Trang 10
Giá trị của m là
A. 21,40. B. 22,75. C. 29,43. D. 29,40. Câu 36: Cho 0,3 mol hỗn hợp X gồm hai este đơn chức tác dụng vừa đử với 250 ml dung dịch KOH 2M, thu được chất hữu cơ Y( no, đơn chức, mạch hở, có tham gia phản ứng tráng bạc) và 53 gam hỗn hợp muối. Đốt cháy toàn bộ Y cần vừa đử 5,6 lít khí O2 (đktc). Khối lượng của 0,3 mol X là
A. 29,4 gam. B. 33,0 gam. C. 31,0 gam. D. 41,0 gam. Câu 37: Thủy phân hoàn toàn 444 gam một lipit thu được 46 gam glixerol( glixerin) và hai loại axit béo. Hai loại axit béo là
A.C15H31COOH và C17H35COOH. B. C15H31COOH và C17H33COOH. C. C17H31COOH và C17H33COOH. D. C17H33COOH và C17H35COOH. Câu 38: Hợp chất X mạch thẳng có CTPT là C4H9NO2. Cho 10,3 gam X phản ứng vừa đử với dung dịch NaOH sinh ra một chất khí Y và dung dịch Z. Khí Y nặng hơn không khí, làm giấy quì tím ẩm chuyển màu xanh. Dung dịch Z có khả năng làm mất màu nước brom. Cô cạn dung dịch Z thu được m gam muối khan. Gía trị m là
A. 8,2. B. 10,8. C. 9,4. D. 9,6. Câu 39: Đốt cháy hoàn toàn m gam một amin đơn chức X bằng lượng không khí vừa đủ thu được 1,76 gam CO2, 1,26 gam H2O và V lít N2 (đktc). Công thức phân tử của X và giá trị của V lần lượt là
A. C2H5NH2 và 6,72. B. C3H7NH2 và 6,944.
C. C2H5NH2 và 0,244. D. C2H5NH2 và 6,944. Câu 40: Tiến hành thí nghiệm với các dung dịch X, Y, Z, và T. Kết quả được ghi lại ở bảng sau: Mẫu thử Thuốc thử Hiện tượng
X,T Qùy tím Quỳ tím chuyển sang màu đỏ X,Z,T Cu(OH)2 Tạo dung dịch màu xanh lam Y,Z,T Dung dịch AgNO3 trong NH3, đun nóng Tạo kết tủa bạc A. axit fomic, axit glutamic, etyl fomat, glucozo.
B. axit glutamic, glucozo, etyl fomat, axit fomic.
C. axit fomic, etyl fomat, glucozo, axit glutamic.
D. Axit glutamic, etyl fomat, glucozo, axitfomic.
ĐÁP ÁN
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 C B C B D D A A B D A A B D C B D A A B 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 D C B D B A C C C C B D A C B B D C D D Câu 36:Theo đề ta suy ra X gồm X1 và X2.
X1 + KOH --> muối + andehit Y.(n X1 = 0,1)
X2 + 2KOH --> 2 muối +H2O ( n X2 = 0,5 - 0,3 = 0,2)
CnH2nO + (3n-1)/2 O2 --> nCO2 + n H2O
nO2 / nY = 1,5n - 0,5 = 0,25/0,1 ---> n=2
Dùng pp bảo toàn khối lượng: mX = 0,2.18+0,1.41+53-0,5.56=33 gam.
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA 2020
Trang 11 Trang 11
ĐỀ 3
MÔN HÓA HỌC
Thời gian: 50 phút
Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; Ba = 137.
Chọn câu đúng nhất và tô vào phiếu trả lời.
Câu 41. Trong bốn kim loại: Al, Mg, Fe, Cu, kim loại có tính khử mạnh nhất là
A. Cu. B. Al. C.Fe. D. Mg.
Câu 42. Khi cho X (C3H6O2) tác dụng với dung dịch NaOH, đun nóng thu được CH3COONa. Công thức cấu tạo của X là A. CH3COOCH3. B. C2H5COOH. C. HCOOC3H7. D. HCOOC2H5. Câu 43. Chất nào sau đây có phản ứng tráng bạc?
A. Saccarozơ. B. Glucozơ. C. Xenlulozơ. D. Tinh bột. Câu 44. Trong công nghiệp, người ta điều chế nhôm bằng cách nào sau đây?
A. Nhiệt phân Al(NO3)3. B. Điện phân dung dịch AlCl3.
C. Nhiệt phân Al(OH)3. D. Điện phân nóng cháy Al2O3.
Câu 45. Chất nào sau đây trong phân tử không chứa nitơ?
A. Xenlulozơ trinitrat. B. Poli(vinyl clorua). C. Glyxin. D. Nilon-6. Câu 46. Phương trình hóa học nào sau đây viết sai?
⎯⎯→t2KNO2 + O2. B. CaCO3o
A. 2KNO3o
⎯⎯→tCaO + CO2.
⎯⎯→tNaOH + CO2. D. NH4Cl o
C. NaHCO3o
Câu 47. Nước cứng là nước có chứa nhiều cation:
⎯⎯→tNH3 + HCl.
A. K+, Ag+. B. Na+, Zn2+. C. H+, Cu2+. D. Ca2+, Mg2+. Câu 48. Chất nào sau đây là chất điện li yếu?
A. KNO3. B. CH3COOH. C. NaCl. D. KOH. Câu 49. Dung dịch nào sau đây làm mất màu dung dịch hỗn hợp KMnO4/H2SO4?
A. FeSO4. B. Fe(NO3)3. C. CuSO4. D. Fe2(SO4)3. Câu 50. Trong các trường hợp sau, trường hợp nào xảy ra ăn mòn điện hóa học?
A. Cho kim loại Mg vào dung dịch H2SO4.
B. Đốt dây sắt trong không khí.
C. Miếng gang để trong không khí ẩm.
D. Cho kim loại Cu vào dung dịch chứa NaNO3 và HCl.
Câu 51: Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Nung nóng KNO3. (b) Cho Fe(OH)2 vào dung dịch H2SO4 đặc, nóng (dư). (c) Sục khí Cl2 vào dung dịch FeCl2. (d) Cho dung dịch KHSO4 vào dung dịch FeCl2. (e) Cho Si vào dung dịch NaOH.
Sau khi các phản ứng xảy ra, số thí nghiệm xảy ra phản ứng oxi hóa - khử là
A. 4. B. 3. C. 2. D. 5.
Câu 52: Cho các phát biểu sau:
(a) Sục khí CO2 tới dư vào dung dịch Ba(AlO2)2, sau các phản ứng hoàn toàn thu được kết tủa trắng gồm 2 chất. (b) Nhỏ dung dịch NaAlO2 vào lượng dư dung dịch KHSO4 thu được kết tủa trắng.
(c) Chì và các hợp chất của chì đều rất độc.
(d) Nước có chứa nhiều cation Na+(hoặc Mg2+) và HCO3−gọi là nước có tính cứng tạm thời. (e) Trong đời sống, người ta thường dùng clo để diệt trùng nước sinh hoạt.
Số phát biểu đúng là
A. 2. B. 3. C. 5. D. 4.
Câu 53: Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a) Nhúng dây sắt nguyên chất vào dung dịch AgNO3.
(b) Cắt miếng tôn (sắt tráng kẽm), để trong không khí ẩm.
(c) Nhúng dây sắt vào dung dịch H2SO4 loãng có nhỏ vài giọt dung dịch CuSO4.
(d) Quấn sợi dây đồng vào đinh sắt rồi nhúng vào dung dịch AlCl3.
Trong các thí nghiệm trên, số thí nghiệm Fe bị ăn mòn điện hóa học là
A. 4. B. 1. C. 3. D. 2.
Câu 54: Thủy phân hoàn toàn m gam tinh bột, thu lấy toàn bộ lượng glucozơ đem lên men thành ancol etylic với hiệu suất 50%, thu được V lít (đktc) khí CO2. Hấp thụ hết lượng CO2 trên vào nước vôi trong dư thu được 40 gam kết tủa. Giá trị của
Trang 12 Trang 12
m là
A. 72. B. 32,4. C. 36. D. 64,8.
Câu 55: Cho V ml dung dịch Al2(SO4)3 0,1M tác dụng với dung dịch NaOH 0,2 M nhận thấy số mol kết tủa phụ thuộc vào
thể tích dung dịch NaOH theo đồ thị sau. Thể tích của dung dịch Al2(SO4)3 trong thí nghiệm trên là sè mol Al(OH)3
V (ml) NaOH
0 340
180
A. 200ml B. 100ml. C. 150ml D. 250ml
Câu 56: Cho các phát biểu sau:
(a) Ở điều kiện thường, chất béo (C17H33COO)3C3H5 ở trạng thái rắn.
(b) Metyl acrylat, Tripanmitin và Tristearin đều là este.
(c) Thủy phân hoàn toàn chất béo luôn thu được Glixerol.
(d) Số đồng phân este ứng với công thức phân tử C3H6O2 là 3.
(e) Phản ứng thủy phân este trong môi trường axit gọi là phản ứng xà phòng hóa.
(g) Hợp chất H2N-CH2-COO-CH3 tác dụng được với dung dịch NaOH và dung dịch HCl.
Số phát biểu đúng là
A. 4. B. 2. C. 1. D. 3.
Câu 57: Đốt cháy hoàn toàn 0,16 mol hỗn hợp X gồm CH4, C2H2, C2H4 và C3H6, thu được 6,272 lít CO2 (đktc) và 6,12 gam H2O. Mặt khác, 5,05 gam X phản ứng tối đa với a mol Br2 trong dung dịch. Giá trị của a là
A. 0,152. B. 0,250. C. 0,125. D. 0,375.
Câu 58: Thủy phân hoàn toàn 1 mol pentapeptit X, thu được 3 mol Gly, 1 mol Ala và 1 mol Val. Nếu thủy phân không hoàn toàn X thì thu được hỗn hợp sản phẩm trong đó có Ala-Gly, Gly-Ala, Gly-Gly-Ala nhưng không có Val-Gly. Amino axit đầu N và amino axit đầu C của peptit X lần lượt là
A. Ala và Gly. B. Ala và Val. C. Gly và Gly. D. Gly và Val.
Câu 59: Đốt cháy hoàn toàn 17,64 gam một triglixerit X bằng O2 dư thu được 25,536 lít CO2(đktc) và 18,36 gam H2O. Mặt khác, thủy phân hoàn toàn 0,01 mol X bằng dung dịch NaOH vừa đủ thu được 3,06 gam natri stearat và m gam muối natri của một axit béo Y. Giá trị của m là
A. 3,06 B. 6,12 C. 5,56 D. 6,04
Câu 60: Amin X có công thức phân tử trùng với công thức đơn giản nhất. Đốt cháy hoàn toàn một lượng X cần dùng vừa đủ 0,475 mol O2, thu được 0,05 mol N2 và 19,5 gam hỗn hợp gồm CO2 và H2O. Công thức phân tửcủa X là
A. C3H7N. B. C3H9N. C. C2H7N. D. C4H11N. Câu 61: Cho từ từ đến hết dung dịch chứa 0,48 mol HCl vào dung dịch X chứa đồng thời x mol Na2CO3 và 0,2 mol NaHCO3. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 4,032 lít CO2(đktc). Giá trị của x là A. 0,15. B. 0,28. C. 0,14. D. 0,30.
Câu 62: Cho 34,9 gam hỗn hợp X gồm CaCO3, KHCO3 và KCl tác dụng hết với 400 ml dung dịch HCl 1M, thu được dung dịch Y và 4,48 lít khí Z (đktc). Cho Y tác dụng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO3, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 57,40. B. 43,05. C. 28,70. D. 86,10. Câu 63. Hấp thụ hoàn toàn 896 ml khí CO2 (đktc) vào 200 ml dung dịch gồm Ba(OH)2 0,1M và NaOH 0,3M, thu được dung dịch X và kết tủa Y. Cho từ từ dung dịch HCl 0,5M vào X đến khi bắt đầu có khí sinh ra thì hết V ml. Giá trị của V là A. 40. B. 80. C. 60. D. 120.
Câu 64. Các nhận xét sau:
(a) Phân đạm amoni không nên bón cho loại đất chua.
(b) Độ dinh dưỡng của phân lân được đánh giá bằng phần trăm khối lượng photpho.
(c) Thành phần chính của supephotphat kép là Ca(H2PO4)2.CaSO4.
Trang 13 Trang 13
(d) Người ta dùng loại phân bón chứa nguyên tố kali để tăng cường sức chống bệnh, chống rét và chịu hạn cho cây. (e) Tro thực vật c ng là một loại phân kali vì có chứa K2CO3.
(f) Amophot là một loại phân bón phức hợp.
Số nhận xét sai là
A. 4. B. 3. C. 2. D. 1.
Câu 65. Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp X gồm CuSO4 và KCl vào H2O, thu được dung dịch Y. Điện phân Y (có màng ngăng, điện cực trơ) đến khi H2O bắt đầu điện phân ở cả hai điện cực thì dừng điện phân. Số mol khí thoát ra ở anot bằng 4 lần số mol khí thoát ra từ catot. Phần trăm khối lượng của CuSO4 trong X là
A. 61,70%. B. 34,93%. C. 50,63%. D. 44,61%. Câu 66. Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm Ba, BaO, Al và Al2O3 vào nước (dư), thu được 0,896 lít khí (đktc) và dung dịch Y. Hấp thụ hoàn toàn 1,2096 lít khí CO2 (đktc) vào Y, thu được 4,302 gam kết tủa. Lọc kết tủa, thu được dung dịch Z chỉ chứa một chất tan. Mặt khác, dẫn từ từ CO2 đến dư vào Y thì thu được 3,12 gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 2,93. B. 7,09. C. 6,79. D. 5,99. Câu 67. Đốt cháy hoàn toàn a gam triglixerit X cần vừa đủ 4,83 gam O2, thu được 3,42 mol CO2 và 3,18 mol H2O. Mặt khác, cho a gam X phản ứng vừa đủ với dung dịch NaOH, thu được b gam muối. Giá trị của b là
A. 60,36. B. 57,12. C. 53,15. D. 54,84. Câu 68. Cho m gam bột Fe vào 200 ml dung dịch chứa hai muối AgNO3 0,15M và Cu(NO3)2 0,1M, sau một thời gian thu được 3,84 gam hỗn hợp kim loại và dung dịch X. Cho 3,25 gam bột Zn vào dung dịch X, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 3,895 gam hỗn hợp kim loại và dung dịch Y. Giá trị của m là
A. 0,560. B. 2,240. C. 2,800. D. 1,435.
Câu 69: Hỗn hợp X gồm các peptit mạch hở, đều được tạo thành từ các amino axit có dạng H2NCmHnCOOH. Đun nóng 4,63 gam X với dung dịch KOH dư, thu được dung dịch chứa 8,19 gam muối. Nếu đốt cháy hoàn toàn 4,63 gam X cần 4,2 lít O2 (đktc). Dẫn toàn bộ sản phẩm cháy (CO2, H2O, N2) vào dung dịch Ba(OH)2 dư, sau phản ứng thu được m gam kết tủa và khối lượng dung dịch giảm 21,87 gam. Giá trị của m gần nhất với
A. 35,0. B. 30,0. C. 32. D. 28.
Câu 70: Cho 30,24 gam hỗn hợp rắn X gồm Mg, MgCO3 và Mg(NO3)2 (trong đó oxi chiếm 28,57% về khối lượng hỗn hợp) vào dung dịch chứa 0,12 mol HNO3 và 1,64 mol NaHSO4, khuấy đều cho các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch Y chứa các muối trung hòa có khối lượng 215,08 gam và hỗn hợp khí Z gồm N2O, N2, CO2 và H2 (trong đó số mol của N2O bằng số mol của CO2). Tỉ khối hơi của Z so với He bằng a. Giá trị của a gần nhất với
A. 7,5. B. 8. C. 7. D. 6,5.
Câu 71. Chất hữu cơ X có công thức phân tử C8H15O4N. Khi cho X tác dụng với dung dịch NaOH, đun nóng, thu được sản phẩm gồm chất Y, C2H6O và CH4O. Chất Y là muối natri của α-aminoaxit Z (mạch hở và không phân nhánh). Số công thức cấu tạo của X phù hợp là
A.4. B. 3. C. 2. D. 1.
Câu 72. Cho hỗn hợp E gồm 0,2 mol chất hữu cơ mạch hở X (C6H13O4N) và 0,3 mol este Y (C4H6O4) hai chức tác dụng hết với dung dịch NaOH vừa đủ, đun nóng. Kết thúc phản ứng, cô cạn dung dịch, thu được hỗn hợp Z gồm hai ancol đơn chức, kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng và a gam hỗn hợp ba muối khan (đều có cùng số cacbon trong phân tử, trong đó có một muối của aminoaxit). Giá trị của a gần nhất với giá trị nào sua đây?
A. 75. B. 83. C. 96. D. 88.
Câu 73. Cho các phản ứng xảy ra theo sơ đồ sau:
X + NaOH o
⎯⎯→tY + Z.
Y (rắn) + NaOH (rắn)o
⎯⎯⎯→ CaO, tCH4 + Na2CO3.
Z + 2AgNO3 + 3NH3 + H2O o
⎯⎯→tCH3COONH4 + 2Ag↓ + 2NH4NO3.
Biết X là chất hữu cơ đơn chức. Tên gọi của X là
A. etyl axetat. B. etyl fomat. C. metyl acrylat. D.vinyl axetat. Câu 74. Các hiđroxit: NaOH, Al(OH)3, Fe(OH)3, Ba(OH)2 được kí hiệu ngẫu nhiên là X, Y, Z, T. Kết quả thí nghiệm của X, Y, Z, T được ghi ở bảng sau:
Nội dung X Y Z T
Tính tan (trong nước) tan không tan không tan tan
Phản ứng với dung dịch NaOH
Phản ứng với dung dịch Na2SO4.
Các chất X, Y, Z T lần lượt là
không xảy ra phản ứng
không xảy ra phản ứng
không xảy ra phản ứng
không xảy ra phản ứng
có xảy ra phản ứng
không xảy ra phản ứng
không xảy ra phản ứng
phản ứng tạo kết tủa trắng
A. Ba(OH)2, Al(OH)3, Fe(OH)3, NaOH. B. Ba(OH)2, Fe(OH)3, Al(OH)3, NaOH.
Trang 14 Trang 14
C. NaOH, Al(OH)3, Fe(OH)3, Ba(OH)2. D. NaOH, Fe(OH)3, Al(OH)3, Ba(OH)2. Câu 75. Cho m gam bột Fe vào 200ml dung dịch chứa HCl 0,4M và Cu(NO3)2 0,2M. Lắc đều cho phản ứng xảy ra hoàn toàn, sau phản ứng thu được 0,75m gam hỗn hợp kim loại và V lít khí NO (ở đktc, là sản phẩm khử duy nhất của NO3−). Giá trị của m và V lần lượt là
A. 5,44 và 8,96. B. 9,13 và 2,24. C. 5,44 và 0,448. D. 3,84 và 0,448.
Câu 76. Hòa tan hoàn toàn một lượng hỗn hợp X gồm Fe3O4 và FeS2 trong 63 gam dung dịch HNO3 nồng độ x%, thu được sản phầm gồm 1,568 lít (ở đktc) khí NO2 (sản phẩm khử duy nhất của N+5) và dung dịch Y. Cho dung dịch Y tác dụng vừa đủ với 200ml dung dịch NaOH 2M, lọc kết tủa đem nung đến khối lượng không đổi thu được 9,76 gam chất rắn. Giá trị của x là
A.46,2. B. 44,2. C. 47,2. D. 46,6. Câu 77. Hỗn hợp X gồm các peptit mạch hở, đều được tạo thành từ các amino axit có dạng H2NCnHmCOOH. Đun nóng 4,63 gam X với dung dịch KOH dư, thu được dung dịch chứa 8,19 gam muối. Nếu đốt cháy hoàn toàn 4,63 gam X cần 4,2 lít khí O2 (ở đktc). Dẫn toàn bộ sản phẩm cháy (CO2, H2O, N2) vào dung dịch Ba(OH)2 dư, sau phản ứng thu được m gam kết tủa và khối lượng dung dịch giảm 21,87 gam. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 35. B. 28. C. 30. D. 32.
Câu 78. Cho 4,68 gam hỗn hợp X gồm CuO và Fe3O4 tác dụng hết với 500 ml dung dịch HCl 1M (dư 25% so với lượng cần phản ứng) thu được dung dịch Y và một phần chất rắn không tan. Thêm dung dịch AgNO3 đến dư vào bình phản ứng thu được kết tủa Z. Biết sản phẩm khử của N+5 là khí NO, các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Khối lượng kết tủa của Z là
A. 18,785. B. 17,350. C. 18,160. D. 7,985. Câu 79. Hợp chất X (CnH10O5) có vòng benzen và nhóm chức este. Trong phân tử X, phần trăm khối lượng của oxi lớn hơn 29%. Lấy 1 mol X tác dụng hết với dung dịch NaOH dư, sản phẩm hữu cơ thu được chỉ có 2 mol chất Y. Cho các phát biểu sau:
(a) Chất X có ba loại nhóm chức.
(b) Chất X là quỳ tím ẩm chuyển sang màu đỏ.
(c) Số mol NaOH đã tham gia phản ứng là 4 mol.
(d) Khi cho 1 mol X tác dụng hết với NaHCO3 (trong dung dịch) thu được 1 mol khí.
(e) 1 mol chất Y tác dụng vừa đủ với dung dịch chứa 2 mol HCl.
(g) Khối lượng chất Y thu được là 364 gam.
Số phát biểu đúng là
A. 5. B. 4. C. 3. D. 6.
Câu 80. Axit hữu cơ đơn chức X, mạch hở phân tử có một liên kết đôi C = C và có số đồng phân hình học. Hai ancol Y, Z là đồng đẳng kế tiếp (MY< MZ). Đốt cháy hoàn toàn 0,26 mol hỗn hợp E gồm X, Y, Z cần 13,44 lít O2 (ở đktc) thu được 10,304 lít CO2 (đktc) và 10,8 gam H2O. Phần trăm khối lượng của Z trong hỗn hợp E là
A. 7,77%. B. 32,43%. C. 48,65%. D. 32,08%.
ĐỀ 4
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA 2020
MÔN HÓA HỌC
Thời gian: 50 phút
•Sự điện li:
Câu 1: Phản ứng nào sau đây có phương trình ion rút gọn là H+ + OH- → H2O
A. Mg(OH)2 + 2 HCl → MgCl2 + 2H2O B. Ba(OH)2 + H2SO4 → BaSO4 + 2H2O C. Ba(OH)2 + 2HNO3 → Ba(NO3)2 + 2H2O D. Ca(HCO3)2 + Ca(OH)2 → 2CaCO3 + 2H2O
•Cacbon:
Câu 2: Khí CO và H2 không thể dùng làm chất khử để điều chế kim loại nào sau đây? A. Fe B. Cu C. Al D. Sn •Nito: vận dụng
Câu 3: Hoà tan hoàn toàn 12,42 gam Al bằng dung dịch HNO3 loãng (dư), thu được dung dịch X và 1,344 lít (ở đktc) hỗn hợp khí Y gồm hai khí là N2O và N2. Tỉ khối của hỗn hợp khí Y so với khí H2 là 18. Cô cạn dung dịch X, thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là
A. 38,34. B. 34,08. C. 106,38. D. 97,98.
•Đại cương hữu cơ
Câu 4 : Phát biểu nào sau đây là sai ?
Trang 15 Trang 15
A. Liên kết hóa học chủ yếu trong hợp chất hữu cơ là liên kết cộng hóa trị.
B. Các chất có cấu tạo và tính chất tương tự nhau nhưng về thành phần phân tử khác nhau một hay nhiều nhóm –CH2- là đồng đẳng của nhau.
C. Các chất có cùng khối lượng phân tử là đồng phân của nhau.
D. Liên kết ba gồm hai liên kết ח và một liên kết б .
•Đại cương kim loại
Câu 5 : Kim loại dẫn điện tốt nhất là
A. Au. B. Fe. C. Ag. D. Al. Câu 6 : Tính chất hóa học đặc trưng của kim loại là
A. Tính khử. B. Tính oxi hóa . C. Tính axit. D. Tính bazơ. Câu 7 : Cho 0,5 mol Mg vào dd chứa 0,3 mol Cu(NO3)2 và 0,6mol AgNO3. Kết thúc phản ứng thu được chất rắn có khối lượng là
A.77,6g B.67,6g C. 96,4g D.62,4g Câu 8: Nung nóng hỗn hợp chất rắn A gồm a mol Mg và 0,25 mol Cu(NO3)2, sau thời gian thu được chất rắn X và 0,45 mol hỗn hợp khí NO2 và O2. X tan hoàn toàn trong dung dịch chứa vừa đủ 1,3 mol HCl, thu được dung dịch Y chứa m gam hỗn hợp muối clorua và thoát ra 0,05 mol hỗn hợp khí Z gồm N2 và H2, tỉ khối của Z so với H2là 11,4. Giá trị m là A.71,87 B.85,82 C.68,25 D.77,78 Hd: chất rắn X gồm MgO, CuO , Mg dư , Cu(NO3)2 dư
btO -> tổng mol O trong rắn X = 0,25.2.3 – 0,45.2 = 0,06
Cu2+
NO3-
H+ = 1,3 + Mg + MgO + CuO 🡪 NH4 + N2 + H2 + Mg2+ + H2O
Cl-= 1,3 0,02 0,04 0,01 a 0,6
a = 0,39 🡪 m = Mg2+ + Cu2+ + NH4++ Cl-= 71,87
•Kim loại kiềm , kim loại kiềm thổ, nhôm
Câu 9: Kim loại nhôm không tan được trong dung dịch nào sau đây ?
A. KOH B. HCl C. Ba(OH)2 D. NaCl Câu 10 : Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm?
A. Al B. K C. Ba D. Fe Câu 11 : Cho sơ đồ phản ứng: NaCl → (X) → NaHCO3 → (Y) → NaNO3. X và Y có thể là
A. NaOH và NaClO. B. Na2CO3và NaClO.
C. NaClO3và Na2CO3. D. NaOH và Na2CO3.
Câu 12 : Trong quá trình sản xuất Al bằng cách điện phân Al2O3nóng chảy, criolit có vai trò như sau: (1) Criolit được cho vào để hạ nhiệt độ nóng chảy của hỗn hợp, từ đó tiết kiệm năng lượng.
(2) Criolit nóng chảy hoà tan Al2O3 tạo ra chất lỏng có tính dẫn điện tốt hơn Al2O3 nóng chảy. (3) Criolit nóng chảy hoà tan Al2O3 tạo điều kiện cho Al2O3 dễ dàng tác dụng trực tiếp với C (của điện cực) tạo thành Al nóng chảy.
(4) Al2O3tan trong criolit nóng chảy tạo ra hỗn hợp có khối lượng riêng nhẹ hơn Al nổi lên trên và bảo vệ Al nóng chảy không bị oxi hoá bởi O2 không khí.
A. (1), (3), (4). B. (1), (2), (3). C. (2), (3), (4). D. (1), (2), (4). Câu 13: Trong 100 ml dung dịch X có chứa 2,17 gam hỗn hợp gồm: NaOH, Na2CO3và Na2SO4. Cho BaCl2dư vào dung dịch X thu được kết tủa và dung dịch Y. Để trung hoà dung dịch Y cần 20 ml dung dịch HCl 0,5M. Mặt khác, 50 ml dung dịch X tác dụng vừa hết với dung dịch HCl được 112 ml khí (đktc). Nồng độ mol của Na2SO4 trong dung dịch X là
A. 0,5M. B. 0,05M. C. 0,12M. D. 0,06M.
Câu 14: Thông thường khi bị gãy xương tay, chân, … người ta phải bó bột lạị . Vậy họ đã dùng hoá chất nào ? A. CaSO4 B. CaSO4.2H2O C. CaSO4.H2O D.CaCO3 Câu 15: Trong một cốc nước có chứa 0,01mol Na+, 0,02mol Ca2+, 0,01mol Mg2+, 0,05mol HCO3-, 0,02 mol Cl-, nước trong cốc là:
A. Nước mềm B. Nước cứng tạm thời C. Nước cứng vĩnh cữu D. Nước cứng toàn phần Câu 16: Cho 7,65 gam hỗn hợp Al và Mg tan hoàn toàn trong 500 ml dung dịch HCl 1,04M và H2SO4 0,28M,hu được dung dịch X và khí H2. Cho 850 ml dung dịch NaOH 1M vào X, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu
Trang 16 Trang 16
được 16,5 gam kết tủa gồm 2 chất. Mặt khác, cho từ từ dung dịch hỗn hợp KOH 0,8M và Ba(OH)2 0,1M vào X đến khi thu được lượng kết tủa lớn nhất, lọc kết tủa đem nung đến khối lượng không đổi, thu được m gam chất rắn. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 32,3. B. 38,6. C. 46,3. D. 27,4. Hd: H+= 0,8 SO42- = 0,14 gọi Al = x và Mg = y thì 16,5 = 58y + 78(x - 0,05) và 27x + 24y = 7,65 🡺 x = 0,15 y = 0,15
vậy dd X chứa Al3+ = 0,15
Mg2+ = 0,15
H+ = 0,05 + KOH 0,8M và Ba(OH)2 0,1M
Cl- = 0,52
SO42- = 0,14
Kết tủa lớn nhất ?
- nếu ion Al và Mg kết tủa hết thì V dd kiềm = 0,8lit 🡪 Ba2+ = 0,08 --. Tổng kt = 39,04g - nếu SO42- kt hết thì V = 1,4 🡪 số mol OH- = 1,4 mol 🡪 tổng kt = 41,32 g 🡪 C
•Sắt và crom
Câu 17: Kim loại nào sau đây có thể điều chế bằng phản ứng nhiệt nhôm?
A. Mg B. Na C. Al D. Fe Câu 18: Cho các chất sau : Al, Fe, CrO3, Cr(OH)3 , Al2O3. Số chất tan được trong dung dịch NaOH là: A. 5 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 19: Đốt cháy hoàn toàn 0,9 gam FeS2 trong O2 dư. Hấp thụ toàn bộ khí thu được vào 100 ml dung dịch gồm NaOH 0,1 M và Ba(OH)2 0,05 M thì thu được bao nhiêu gam kết tủa?
A. 1,080 gam B. 2,005 gam C. 1,6275 gam D. 1,085 gam •Tổng hợp hóa vô cơ
Câu 20: Thực hiện các thí nghiệm sau :
(a) Cho dung dịch Ca(OH)2 vào dung dịch Ca(HCO3)2.
(b) Cho FeO vào dung dịch HNO3 loãng (dư) .
(c) Nung nóng Cu(NO3)2.
(d) Cho đinh sắt vào dung dịch H2SO4 loãng .
(e) Cho dung dịch NaHCO3 vào dung dịch KHSO4.
Sau khi các phản ứng xảy ra, số thí nghiệm sinh ra chất khí là
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 21: Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân, các kim loại kiềm thổ (từ beri đến bari) có nhiệt độ nóng chảy giảm dần. B. Kim loại xesi được dùng để chế tạo tế bào quang điện.
C. Kim loại magie có kiểu mạng tinh thể lập phương tâm diện.
D. Các kim loại: natri, bari, beri đều tác dụng với nước ở nhiệt
độ thường.
Câu 22: Nung nóng m gam hỗn hợp gồm Al và Fe3O4 trong điều kiện không có không khí. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được hỗn hợp rắn X. Cho X tác dụng với dung dịch NaOH (dư) thu được dung dịch Y, chất rắn Z và 3,36 lít khí H2(ở đktc). Sục khí CO2(dư) vào dung dịch Y, thu được 39 gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 48,3. B. 57,0. C. 45,6. D. 36,7.
Hd: H2 = 0,15 🡪 Al dư = 0,1 Từ 39 g kt 🡪 Al bđ = 0,5 mol 🡪 Fe3O4 = 0,15 -> m = A
Câu 23: Dung dịch X gồm KHCO3 1M và Na2CO3 1M . Dung dịch Y gồm H2SO4 1M và HCl 1M . Nhỏ từ từ 100ml dung dịch Y vào 200ml dung dịch X , thu V lit khí CO2(đktc) và dung dịch E . Cho dung dịch Ba(OH)2 tới dư vào dung dịch E , thu m gam kết tủa . Giá trị của m, V lần lượt là( biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn)
A. 59,1và 1,12 B. 82,4 và 1,12 C. 82,4 và 2,24 D. 59,1 và 2,24 Hd: nH+ = 0,3 nHCO3 = 0,2 và nCO3 =0,2 🡪 CO2 = 0,1
dd E chứa 0,3 mol HCO3- -> m = BaCO3 + BaSO4 = 82,4 -> C
•este- lipit
Câu 24: Chất nào sau đây là este?
A/ CH3COOH. B/ C2H5OH. C/ CH3CHO. D/ CH3COOC2H5.
Trang 17 Trang 17
Câu 25: Este nào sau đây có mùi chuối chín ?
A. Etylfomat B. etylbutyrat C. Isoamylaxetat D. Benzylaxetat Câu 26: Phát biểu nào sau đây không đúng ?
A. Chất béo không tan trong nước.
B. Chất béo không tan trong nước, nhẹ hơn nước nhưng tan nhiều trong dung môi hữu cơ.
C. Dầu ăn và mỡ bôi trơn có cùng thành phần nguyên tố.
D. Chất béo là trieste của glixerol và các axit cacboxylic mạch dài, không phân nhánh.
Câu 27: Xà phòng hóa hoàn toàn este X mạch hở trong dung dịch NaOH, thu được hỗn hợp các chất hữu cơ gồm: (COONa)2, CH3CHO và C2H5OH. Công thức phân tử của X là
A. C6H10O4. B. C6H10O2 C. C6H8O2. D. C6H8O4.
Câu 28: Để thuỷ phân hết 7,612 gam hỗn hợp X gồm hai este đơn chức mạch hở và một este đa chức mạch hở thì cần vừa đủ 80ml dd KOH aM .Kết thúc phản ứng ,thu được hỗn hợp Y gồm các muối của các axit và các ancol. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp Y thì thu được muối cacbonat; 0,198 mol CO2 và 0,176 mol H2O. Giá trị a là
A.1,25 B.1,90 C.1,70 D. 1,65
Hd: X + KOH 🡪 [muối + ancol ] + O2 🡪 K2CO3 + CO2 + H2O
x 0,5x 0,198 0,176
btnt -> Sản phẩm đốt cháy Y = sp đốt cháy X
7,612 = mC + m H + m0 = (0,5x + 0,198).12 + (0,176 .2– x) + 32x 🡪 x = 0,132 -> a = 0,132/0,08 = D
Câu 29: Đốt a mol X là trieste của glixerol và các axit đơn chức, mạch hở ,thu được b mol CO2 và c mol H2O, biết b - c = 4a. Hiđro hóa hoàn toàn m gam X cần 6,72 lít H2 (đktc) thu được 133,5 gam Y. Nếu đun m gam X với dung dịch chứa 500 ml NaOH 1M đến phản ứng xảy ra hoàn toàn, cô cạn dung dịch sau phản ứng khối lượng chất rắn khan thu được là
A. 139,1 gam. B. 138,3 gam. C. 140,3 gam. D. 112,7 gam. Hd : a = (c – b) :-4 🡪 ct chung của X là CnH2n-8O6 🡪 k = 5 🡪 số mol của m gam X = 0,3 : 2 = 0,15mol 🡪 m = 132,9 g . btkl 🡪 kl rắn = A
•Amin-aminoaxxit- protein
Câu 30: Chất nào sau đây là amin?
A. NH3 B. NH2-CH2-COOH C. NH4NO3 D. CH3-NH2 Câu 31: Thuỷ phân hoàn toàn m gam hỗn hợp E gồm peptit X và peptit Y bằng dd NaOH thu được 151,2 gam hỗn hợp gồm các muối natri của gly,ala và val. Mặt khác, để đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X và Y ở trên cần 4,8 mol O2 và thu được 3,6 mol H2O.Giá trị của m là
A.102,4 B.97,0 C. 92,5 D.107,4 Câu 32: Thủy phân hoàn toàn m gam hỗn hợp A gồm peptit X và peptit Y bằng dung dịch NaOH, thu được 151,2 gam hỗn hợp các muối của Gly, Ala, Val. Mặt khác , đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp A ở trên cần 4,8 mol O2 thu được 3,6 mol H2O. Giá trị của m
A. 102,4 B.97,7 C.92 ,7 D.107,0
Hd: Qui CONH = x + NaOH 🡪 muối + H2O
CH2 = y x 151,2 z
H2O = z + O2 --> CO2 + H2O
4,8 x + y 3,6
bt H : x + 2y + 2z = 3,6 .2
btO : x + z + 4,8.2 = (x + y).2 + 3,6
btm : 43x + 14y + 18z + 40x = 151,2 + 18z
giải hệ x= 1,4 y = 2,5 và z = 0,4 🡪 m = 102,4
•Cacbohidrat
Câu 33: Bệnh nhân phải tiếp đường ( tiêm hoặc truyền ddịch đường vào tĩnh mạch) đó là loại đường nào? A. Saccarozơ . B. Glucozơ. C. Hoá học. D. Frructozơ. Câu 34: Lên men m(g) glucozo thành ancol etylic với hiệu suất 60%, thu được 6,72 lit CO2(đktc) . Giá trị của m là A. 45 B. 27 C. 16,2 D. 54 Câu 35: Nhỏ dd iot lên miếng chuối xanh thấy có màu xanh tím, là do chuối xanh chứa
A. saccarozo B.glucozơ. C. tinh bột D.xenlulozơ •Polime và vật liệu polime
Câu 36: Chất nào sau đây không phải là chất dẻo?
A. Poli(vinyl clorua ) B. Poli(phenol-fomanđêhit)
Trang 18 Trang 18
C. Polietilen D. Poliisopren
•Tổng hợp hóa hữu cơ
Câu 37: Câu nào sau đây là không đúng?
A.Tinh bột và xenlulozơ đều là polisaccarit (C6H10O5)nnhưng xenlulozơ có thể kéo sợi,tinh bột thì không. B. Len, tơ tằm, tơ nilon kém bền với nhiệt, nhưng không bị thuỷ phân bởi môi trường axit hoặc kiềm. C. Phân biệt tơ nhân tạo và tơ tự nhiên bằng cách đốt, tơ tự nhiên cho mùi khét
D. Đa số các polime đều không bay hơi do khối lượng phân tử lớn và lực liên kết phân tử lớn. Câu 38: Cho các polime: poli(vinyl clorua), tinh bột, polistiren, xenlulozo triaxetat, policaproamit, nilon-6,6. Số polime tổng hợp là
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 39: Có các chất :axit acrylic, vinyl axetat, metyl acrylat, glyxerol và axit isobutyric.Số chất mà phân tử chứa 2 liên kết π ?
A. 2 B.3 C. 4 D. 1
•Hóa môi trường
Câu 40: Người hút thuốc lá nhiều , thường mắc các bệnh nguy hiểm về đường hô hấp . Chất gây hại chủ yếu có trong thuốc lá là
A. mophin B. heroin. C. cafein. D. nicotin.
ĐỀ 5
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA 2020
MÔN HÓA HỌC
Thời gian: 50 phút
Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố:
H = 1; Li = 7; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl = 35,5;
K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Rb = 85,5; Ag = 108; Ba = 137.
Câu 41: Hiđrocacbon nào dưới đây tạo kết tủa với dung dịch AgNO3 trong NH3?
A. Etilen. B. Propilen. C. Propan. D. Propin.
Câu 42: Hai chất nào sau đây đều có tính lưỡng tính?
A. NaHCO3 và AlCl3. B. Al(OH)3 và AlCl3. C. Al2O3 và Al(OH)3. D. AlCl3 và Al2O3. Câu 43: Thành phần chính của quặng pirit sắt là
A. Fe3O4. B. FeS2. C. FeCO3. D. Fe2O3.
Câu 44: Có thể dùng dung dịch của hóa chất nào sau đây để phân biệt 3 chất rắn Mg, Al, Al2O3 đựng trong các lọ riêng biệt?
A. NH3.. B. NaOH. C. HCl. D. HNO3.
Câu 45: Polime nào sau đây có cấu trúc mạch phân nhánh?
A. Amilopectin. B. Polietilen. C. Amilozơ. D. Xenlulozơ. Câu 46: Glucozơ không có tính chất nào dưới đây?
A. Lên men tạo ancol etylic. B. Tham gia phản ứng thủy phân.
C. Tính chất của ancol đa chức. D. Tính chất của nhóm anđehit.
Câu 47: Este vinyl axetat có công thức cấu tạo là
A. CH2=CH-COO-CH3. B. CH3-COO-CH3.
C. CH3-COO-CH=CH2. D. CH3-COO-CH2-CH3.
Câu 48: Kim loại Fe bị thụ động bởi dung dịch
A. HNO3 đặc, nguội. B. HCl đặc, nguội. C. HCl loãng. D. H2SO4 loãng. Câu 49: Chất ít tan trong nước là
A. CO2. B. NaCl. C. NH3. D. HCl.
Câu 50: Trong bốn kim loại sau: Au, Fe, Al và Cu, kim loại nào dẫn điện tốt nhất?
A. Fe. B. Al. C. Au. D. Cu.
Câu 51: Kim loại nào sau đây phản ứng được với dung dịch NaOH?
A. Ag. B. Fe. C. Al. D. Cu.
Câu 52: Polime nào sau đây được tổng hợp bằng phản ứng trùng hợp?
Trang 19 Trang 19
A. Tơ nilon-6,6. B. Xenlulozơ. C. Polietilen. D. Tơ axetat. Câu 53: Nước đá khô là chất nào ở trạng thái rắn?
A. H2O. B. CO2. C. CO. D. CaO.
Câu 54: Anilin có công thức cấu tạo thu gọn là (gốc C6H5-: phenyl)
A. NH2-CH2-COOH. B. C6H5-NH2.
C. NH2-CH(CH3)-COOH. D. C6H5-OH.
Câu 55: Phản ứng nào sau đây viết đúng?
A. 2Fe + 6HCl → 2FeCl3 + 3H2. B. FeCl3 + Ag → AgCl + FeCl2.
C. Fe(NO3)2 + AgNO3 → Fe(NO3)3 + Ag. D. 3Cu + 2FeCl3 → 3CuCl2 + 2Fe.
Câu 56: Thí nghiệm nào sau đây không xảy ra phản ứng hóa học?
A. Cho kim loại Na vào dung dịch CuSO4. B. Cho CaO vào dung dịch HCl.
C. Cho Al2O3 vào dung dịch NaOH. D. Cho BaSO4 vào dung dịch HCl loãng. Câu 57: Trong quá trình điện phân dung dịch NaCl, ở cực âm (catot) xảy ra
A. sự oxi hoá ion Na+. B. sự khử phân tử nước.
C. sự khử ion Na+. D. sự oxi hoá phân tử nước.
Câu 58: Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về aminoaxit?
A. Là chất rắn vì khối lượng phân tử của chúng rất lớn.
B. Tan rất ít trong nước và các dung môi phân cực.
C. Có cả tính chất của axit và tính chất của bazơ.
D. Là hợp chất hữu cơ đa chức vì phân tử có chứa hai nhóm chức.
Câu 59: Phát biểu nào sau đây sai?
A. Triolein phản ứng được với nước brom. B. Ở điều kiện thường, tristearin là chất rắn. C. Thủy phân etyl axetat thu được ancol metylic. D. Etyl fomat có phản ứng tráng bạc.
Câu 60: Hòa tan hoàn toàn 1,95 gam kim loại K vào H2O thu được 500 ml dung dịch có pH là A. 12,0. B. 2,0. C. 1,0. D. 13,0.
Câu 61: Đốt cháy hoàn toàn một este X no, đơn chức, mạch hở trong oxi dư, thu được 3,6 gam hơi H2O và V lit CO2 (ở đktc). Giá trị của V là
A. 5,60. B. 4,48. C. 3,36. D. 1,12.
Câu 62: Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Dẫn CO dư qua bột Fe2O3, đun nóng.
(b) Cho Fe vào dung dịch HCl.
(c) Đốt Fe trong Cl2 dư.
(d) Cho Fe3O4 vào dung dịch H2SO4 loãng, dư.
Số thí nghiệm tạo ra muối sắt (III) là
A. 3. B. 2. C. 1. D. 4.
Câu 63: Cho các hóa chất sau: HCl, H2O ,CaCl2, quỳ tím, NaOH. Có thể dùng bao nhiêu chất trong số các chất trên để phân biệt 2 dung dịch Na2CO3 và NaCl?
A. 3. B. 5. C. 4. D. 2.
Câu 64: Các polime thuộc loại tơ nhân tạo là
A. tơ visco và tơ nilon-6,6. B. tơ nilon-6,6 và tơ capron.
C. tơ tằm và tơ vinilon. D. tơ visco và tơ xelulozơ axetat.
Câu 65: Cho 14 gam bột Fe vào 400 ml dung dịch X gồm AgNO3 0,5M và Cu(NO3)2 xM. Khuấy nhẹ cho tới khi phản ứng kết thúc thu được dung dịch Y và 30,4 gam chất rắn Z. Giá trị của x là
A. 0,125. B. 0,100. C. 0,150. D. 0,200.
Câu 66: Cho m gam ancol X đơn chức, no, mạch hở qua bình đựng CuO dư, nung nóng. Sau khi phản ứng hoàn toàn, thu được hỗn hợp khí Y và chất rắn Z. Khối lượng chất rắn trong bình giảm 0,32 gam so với khối lượng CuO ban đầu. Tỉ khối hơi của Y so với H2 là 19. Giá trị m là
A. 1,20. B. 0,92. C. 0,64. D. 1,48.
Câu 67: Hòa tan m gam hỗn hợp gồm K2O, ZnO vào nước chỉ thu được dung dịch Y trong suốt. Cho từ từ dung dịch HCl vào Y, kết quả được biểu diễn trên đồ thị sau:
Trang 20 Trang 20
Giá trị của m là
A. 125,1. B. 106,3. C. 172,1. D. 82,8.
Câu 68: Để mô tả một số phương pháp thu khí thường tiến hành trong phòng thí nghiệm, người ta có các hình vẽ (1), (2), (3) như sau:
Phát biểu đúng liên quan đến các hình vẽ này là
A. phương pháp thu khí theo hình (1) có thể áp dụng thu các khí: H2, SO2, Cl2, NH3.
B. phương pháp thu khí theo hình (2) có thể áp dụng thu các khí: CO2, N2, SO2, Cl2.
C. phương pháp thu khí theo hình (1), (3) có thể áp dụng thu các khí: NH3, H2, N2.
D. phương pháp thu khí theo hình (3) có thể áp dụng thu các khí: O2, H2, N2.
Câu 69: Hòa tan hoàn toàn 1,15 gam kim loại M vào nước, thu được dung dịch Y. Để trung hòa Y cần vừa đủ 50 gam dung dịch HCl 3,65%. Kim loại M là
A. Ca. B. Ba. C. K. D. Na.
Câu 70: Cho 11,2 lít (đktc) hỗn hợp X gồm C2H2 và H2 qua bình đựng Ni (nung nóng), thu được hỗn hợp Y (chỉ chứa ba hiđrocacbon) có tỉ khối so với H2 là 14,5. Biết Y phản ứng tối đa với a mol Br2 trong dung dịch. Giá trị của a là A. 0,15. B. 0,20. C. 0,25. D. 0,10.
Câu 71: Cho 1,97 gam dung dịch fomalin (fomon) tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 dư, đun nóng, thu được 10,8 gam Ag. Nồng độ phần trăm của anđehit fomic trong fomalin là
A. 38,07%. B. 37,66%. C. 90,08%. D. 76,14%. Câu 72: Cho các phát biểu sau:
(a) Tơ olon được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng.
(b) Ở điều kiện thường, anilin là chất khí.
(c) Tinh bột thuộc loại polisaccarit.
(d) Ở điều kiện thích hợp, triolein tham gia phản ứng cộng hợp H2.
(e) Tripeptit Gly-Ala-Gly có phản ứng màu biure.
(f) Các dung dịch glyxin, alanin, lysin đều không làm đổi màu quỳ tím.
(g) Polipeptit bị thủy phân trong môi trường axit hoặc kiềm.
Số phát biểu đúng là
A. 5. B. 6. C. 3. D. 4.
Câu 73: Đốt cháy hoàn toàn a gam triglixerit X cần vừa đủ 4,83 mol O2, thu được 3,42 mol CO2 và 3,18 mol H2O. Mặt khác, cho a gam X phản ứng vừa đủ với dung dịch NaOH, thu được b gam muối. Giá trị của b là A. 57,12. B. 54,84. C. 53,16. D. 60,36.
Câu 74: Đun nóng 100 ml etanol 920(D = 0,8 g/ml) với xúc tác H2SO4 đậm đặc, 1700C, hiệu suất phản ứng đạt 40%. Thể tích (tính theo lít) khí etilen thu được đo ở đktc là
A. 22,400. B. 89,600. C. 14,336. D. 35,840. Câu 75: Hòa tan hết 14,3 gam hỗn hợp X gồm Al(NO3)3, MgO, Mg và Al vào dung dịch gồm 0,03 mol KNO3 và 0,5 mol H2SO4 (đun nóng). Sau khi kết thúc phản ứng thu được dung dịch Y chỉ chứa 59,85 gam muối và 3,584 lít (đktc) hỗn hợp
Trang 21 Trang 21
khí Z gồm NO và H2 có tỉ khối so với H2 bằng 4,5. Dung dịch Y tác dụng tối đa với dung dịch chứa 1,11 mol KOH, lấy kết tủa nung ngoài không khí tới khối lượng không đổi thu được 10 gam chất rắn. Phần trăm khối lượng Al có trong X gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 23%. B. 29%. C. 43%. D. 53%.
Câu 76: Thủy phân m gam hỗn hợp X gồm một số este đơn chức, mạch hở bằng dung dịch NaOH vừa đủ thu được a gam hỗn hợp muối và b gam hỗn hợp ancol. Đốt cháy hoàn toàn a gam hỗn hợp muối trên trong O2 vừa đủ, thu được hỗn hợp khí Y và 11,13 gam Na2CO3. Dẫn toàn bộ Y qua ình đựng dung dịch Ca(OH)2 dư, thu được 34,5 gam kết tủa, đồng thời thấy khối lượng bình tăng 19,77 gam so với ban đầu. Đun b gam hỗn hợp ancol trên với H2SO4 đặc ở 140oC, thu được 6,51 gam hỗn hợp các ete. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị m gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 17. B. 12. C. 25. D. 19.
Câu 77: Cho Z là este tạo bởi rượu metylic và axit cacboxylic Y đơn chức, mạch hở, có mạch cacbon phân nhánh. Xà phòng hóa hoàn toàn 0,6 mol Z trong 300 ml dung dịch KOH 2,5M đun nóng, được dung dịch E. Cô cạn dung dịch E được chất rắn khan F. Đốt cháy hoàn toàn F bằng oxi dư, thu được 45,36 lít khí CO2 (đktc), 28,35 gam H2O và m gam K2CO3. Cho các phát biểu sau:
(1) Trong phân tử của Y có 8 nguyên tử hiđro.
(2) Y là axit no, đơn chức, mạch hở.
(3) Z có đồng phân hình học.
(4) Số nguyên tử cacbon trong Z là 6
(5) Z tham gia được phản ứng trùng hợp.
Số phát biểu đúng là
A. 1. B. 0. C. 2. D. 3.
Câu 78: Hòa tan hoàn toàn 21,5 gam hỗn hợp X gồm Al, Zn, FeO, Cu(NO3)2 cần dùng hết 430 ml dung dịch H2SO4 1M thu được hỗn hợp khí Y (đktc) gồm 0,06 mol NO và 0,13 mol H2, đồng thời thu được dung dịch Z chỉ chứa các muối sunfat trung hòa. Cô cạn dung dịch Z thu được 56,9 gam muối khan. Thành phần phần trăm khối lượng của Al trong hỗn hợp X gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 18,5%. B. 25,5%. C. 20,5%. D. 22,5%. Câu 79: Chia m gam hỗn hợp T gồm các peptit mạch hở thành hai phần bằng nhau. Đốt cháy hoàn toàn phần một bằng một lượng oxi vừa đủ thu được N2, CO2 và H2O (trong đó tổng số mol O2 và H2O là 0,885 mol). Thủy phân hoàn toàn phần hai, thu được hỗn hợp X gồm Ala, Gly, Val. Cho X tác dụng với 200ml dung dịch KOH 1M, thu được dung dịch Y chứa 20,86 gam chất tan. Để tác dụng vừa đủ với Y cần 340ml dung dịch HCl 1M. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là A. 31,32. B. 24,92. C. 27,16. D. 21,48.
Câu 80: Điện phân 100 ml dung dịch hỗn hợp gồm CuSO4 aM và NaCl 2M (điện cực trơ, màng ngăn xốp) với cường độ dòng điện không đổi 1,25A trong 193 phút. Dung dịch sau điện phân có khối lượng giảm 9,195 gam so với dung dịch ban đầu. Giả sử nếu hiệu suất điện phân 100%, bỏ qua sự hòa tan của khí trong nước và sự bay hơi của nước. Giá trị của a là A. 0,60. B. 0,45. C. 0,50. D. 0,40.
----------- HẾT ----------
GIẢI CHI TIẾT
Câu 67
*Xét giai đoạn hỗn hợp ban đầu tác dụng với H2O
Các phương trình hóa học:
K O H O 2KOH
+ →
2 2
ZnO 2KOH K ZnO H O
+ → +
2 2 2
⇒Dung dich Y gồm K2ZnO2 và KOH dư ⇒Y gồm các ion: 2 K ,ZnO ,OH 2
+ − −
*Xét giai đoạn nhỏ từ từ HCl vào dung dịch Y:
Các phương trình hóa học:
+ −
⎧ + → ⎪⎪⎨ + →
H OH H O (1)
+ −
2
2H ZnO Zn(OH) (2)
22 2
+ +
⎪⎪ + → + ⎩
2
2H Zn(OH) Zn 2H O (3) 2 2
*Xét 0,4 mol H : +
Chỉ xảy ra các phản ứng (1)
Trang 22 Trang 22
Theo (1)
OH H OH ⎯⎯⎯⎯→ = ⇒ = n n n 0,4 mol − + −
Kết tủa chỉ có Zn(OH)2⇒Khối lượng tỉ lệ thuận với số mol ⇒Đặt số mol Zn(OH)2 trong 2a gam =2x mol; số mol Zn(OH)2 trong 4a gam =4x mol
*Xét 2 mol H+và 2a gam kết tủa:
Xảy ra cả (1), (2), (3)
Theo (1),(2),(3)
H OH ZnO Zn(OH) ZnO ⎯⎯⎯⎯⎯⎯⎯→ = + − ⇒ = + − n n 4.n 2.n 2 0,4 4.n 2.2x (I) + − − −
2
2 2 2
*Xét 1,6 mol mol H+và 4a gam kết tủa:
Xảy ra (1), (2), (3)
⎯⎯⎯⎯⎯⎯⎯→ = + −
Theo (1),(2),(3)
n n 4.n 2.n + − −+ + −
H OH ZnO Zn(OH) 22 22 2
H pø tèi ®a ví i ZnO H pø ví i Zn(OH)
1,6=0,4+4.n 2.4x (II) ⇒ −
⎯⎯⎯⎯→ =
ZnO 22
−
(I),(II)
n 0,5 mol; x=0,1 mol
ZnO 22
−
⎯⎯⎯⎯⎯⎯⎯⎯⎯⎯⎯→ = + ⇒ = + = 1.n 1.n 2.n n 0,4 2.0,5 1,4 mol
−
+ − +
BT ®iÖn tÝch cho dung dÞch YK OH ZnO K
22
⎧ ⎫
K
+
⎪ ⎪ ⎧ ⎫ ⎪ ⎪ ⎨ ⎬ ⎨ ⎯⎯⎯⎯→ ⎬
K O
Sơ đồ phản ứng: 2 H O 1,4 mol 222
+
− −
ZnO ZnO , OH
⎩ ⎭ ⎪ ⎪
⎪ ⎪ ⎩ ⎭
m gam 0,4 mol 0,5 mol
dd Y
2.n n 2.n 1,4 n 0,7 mol
⎯⎯⎯→ = ⇒ = ⇒ =
BT KK O K K O K O
+
2 2 2
n n n 0,5 mol
⎯⎯⎯⎯→ = ⇒ =
−
BT ZnZnO ZnO ZnO
22
m=m m 94.0,7 81.0,5 106,3 gam
+ = + =
K O ZnO
2
Câu 75: Hòa tan hết 14,3 gam hỗn hợp X gồm Al(NO3)3, MgO, Mg và Al vào dung dịch gồm 0,03 mol KNO3 và 0,5 mol H2SO4 (đun nóng). Sau khi kết thúc phản ứng thu được dung dịch Y chỉ chứa 59,85 gam muối và 3,584 lít (đktc) hỗn hợp khí Z gồm NO và H2 có tỉ khối so với H2 bằng 4,5. Dung dịch Y tác dụng tối đa với dung dịch chứa 1,11 mol KOH, lấy kết tủa nung ngoài không khí tới khối lượng không đổi thu được 10 gam chất rắn. Phần trăm khối lượng Al có trong X gần với giá trị nào sau đây?
A. 23%. B. 29%. C. 43%. D. 53%.
Tính số mol các khí trong Z:
3,584 n 0,16 mol
⎫
= = ⎪⎬⇒ = = =
Z
22,4 m n .M 0,16.9 1,44 gam
M 4,5.2 9
Z Z Z
Z
⎪ = = ⎭
⎧ ⎧ + = + = ⎧ = ⎪ ⎪ ⎪
n n n n n 0,16 n 0,04 mol
NO H Z NO H NO
2 2
⎨ ⇒ ⇒ ⎨ ⎨
m m m 30.n 2.n 1,44 n 0,12 mol
+ = + = =
⎪ ⎪ ⎩ ⎩ ⎪⎩
NO H Z NO H H
2 2 2
Thu được H NO 2 3 ⇒ −hết
Sơ đồ phản ứng:
Trang 23 Trang 23
⎧ ⎫
⎪ ⎪
⎨ ⎬ ↑ +
NOH O H 0,04 mol
Al(NO ) KNO
⎧ ⎫ ⎧ ⎫ ⎪ ⎪ ⎪ ⎪ ⎪ ⎪ ⎪ ⎪ ⎨ ⎬ ⎨ ⎬ + →
⎪ ⎪ ⎪ ⎪ ⎩ ⎭
2
0,12 mol
2
MgO
3 3 3 Z 0,03 mol
⎧ ⎫ +
⎪ ⎪ ⎨ ⎬
M g H SO
⎪ ⎪ ⎪ ⎪ ⎧ ⎫ ⎪ ⎪ ⎪ ⎪ ⎩ ⎭ ⎩ ⎭ ⎪ ⎪ ⎨ ⎬
2 4 3 2
A l Al ,Mg ,NH + + +
K
SO ,AlO
− −
⎪ ⎪
24 2
⎯⎯⎯⎯⎯⎯⎯→ ⎩ ⎭
0,5 mol 4KOH 2
K , SO + −
+
(1,11mol) 0,5 mol
⎪ ⎪ ⎩ ⎭ 0
1,43 gam X 4 0,03 mol 0,5 mol
tèi ®a dd sau
↓ ⎯⎯→
t
Mg(OH) MgO
2
Y
10
= =
n 0,25 mol
10 gam r¾n
MgO r¾n
40
⎯⎯⎯⎯→ = ⇒ =
n n + + n 0,25 mol
BT MgMg MgO(r¾n) Mg
2 2
BT K
K (dd sau) K (Y) KOH K (dd sau) ⎯⎯⎯→ = + ⇒ n n n n 0,03 1,11 1,14 mol + + + = + =
BT ®iÖn tÝch cho dd sau
1.n 1.n 2.n 1.1,14 1.n 2.0,5
⎯⎯⎯⎯⎯⎯⎯⎯⎯→ = + ⇒ = + 2
+ − − −
K AlO SO AlO
2 4 2
n 0,14 mol
⇒ =
−
AlO
2
+ −
NH OH NH H O
+ → ↑ + ⎫⎪⎪
4 3 2
+ −
Mg 2OH Mg(OH) n n 2.n 4.n + → ↓ ⇒ = + + ⎬⎪ Al 4OH AlO 2H O− + + +
3
22 OH NH Mg Al
4
+ − −
+ → + ⎪⎭
32 2
⇒ = + + ⇒ =
1,11 n 2.0,25 4.0,14 n 0,05 mol
+ +
NH NH
4 4
⎯⎯⎯→ + = + ⇒ + = + 3.n n n n 3.n 0,03 0,04 0,05 BT NAl(NO ) KNO NO NH Al(NO )
+
3 3 3 3 3 4
n 0,02 mol
⇒ =
Al(NO )
3 3
⎯⎯⎯⎯→ + = ⇒ + = ⇒ = +
n n n 0,02 n 0,14 n 0,12 mol BT AlAl(NO ) Al A l Al Al
3 3
3
m 27.0,12 %m .100 .100 22,66%.
A l
= = =
A lX
m 14,3
Câu 79: Quy đổi T thành C2H3NO, CH2 và H2O
Xét giai đoạn thủy phân T:
Số mol các chất là: n 0,2.1 0,2 mol; n 0,34.1 0,34 mol KOH = = HCl = =
X gồm C2H5NO2, CH2
Coi X và KOH tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl
C H NOl
⎧
2 5 2
hÕt
n 0,14 mol mCO2 + (m+1)H2O
a 3/2ma ma
CnH2nO2 + 3/2n−1O2 --> nCO2 + nH2O
b (3/2n-1)b nb
⇒0,14.1,5-b=0,18⇒b=0,03
⇒0,03(R+67)+0,02.40=3,68
⇒R=29
⇒C2H5COOH
⇒%O=7432.100=43,24
Câu 75:
Quy đổi hỗn hợp X gồm Al, Ca, Al4C3 và CaC2 về Al,Ca,C
Al,Ca,C + H2O→dung dịch Y gồm: Ca(AlO2)2 : a mol và Ca(OH)2 dư: b mol
→hỗn hợp khí Z gồm : C,H+⎯⎯→⎯ O20,2 mol CO2 và 0,525 mol H2O BT(H)⇒nH=0,525.2=1,05 và nH2 O =b+0,525
BT(C)⇒nC=0,2
Tổng m⇒54a +40b+40a +0,2.12=15,15
BT(O)⇒ 4a +2b=b+0,525
⇒a=0,125;b=0,025
⇒dung dịch Y gồm:0,25 mol AlO2- và 0,05 mol OH
Cho từ từ 0,4 mol H+⇒số mol ↓=13/60⇒m↓=16,9.
Câu 76:
X laøHOOC(CH ) COOH ⎧⎪
3 2 4
Töø(2), (3) suy ra:X laøNaOOC(CH ) COONa
+ ⎨⎪⎩
1 2 4
Töø(1), (4) X laøC H OOC(CH ) COOH
⎧ ⎧⎪ ⎪ + ⇒ ⎨ ⎨ ⎪⎩ ⎪⎩
2 5 2 4
X : C H O X laøC H OOC(CH ) COOC H
8 14 4 5 2 5 2 4 2 5
Câu 77:
Ðốt cháy hoàn toàn X tạo thành CO2 và H2O có số mol bằng nhau⇒CnH2nO2
Thuỷ phân X trong môi truờng axit được chất Y (tham gia phản ứng tráng gương) và chất Z (có số nguyên tử cacbon bằng một nửa số nguyên tử cacbon trong X)⇒HCOOCH3
Ðốt cháy hoàn toàn 1 mol X sinh ra sản phẩm gồm 2 mol CO2 và 2 mol H2O,đúng
Trang 46 Trang 46
Chất Y tan vô hạn trong nuớc,đúng
Câu 78:
⎧ ⎫
AlaNa: 0,1BTNT Na: x y 0,1 0,44 x 0,31 GlyNa: xm 97x 139y 0,1.111 45,34 y 0,03 ValNa: y
Chất X thuộc loại este no, đơn chức,đúng
⎪ ⎪ ⎪⎧ + + = ⎧ =
Ðun Z với dung dịch H2SO4 đặc ở 170oC thu được anken,sai + ⎨ ⎬ ⎨ ⇒ ⇒ ⎨
⎪ = + + = ⎩ = ⎪ ⎪ ⎩
⎩ ⎭ 45,34 gam
muoái
E 1,38 mol H O n 2,76 mol. + ⎯⎯⎯→ ⇒ =
O , t 2
o
2 H trong E
⎧ ⎫ GlyNa: 0,31
Hoãn hôïp E NaOH
⎪ ⎪ ⎯ + ⎨ ⎬ + C H OH AlaNa: 0,1 (*) H O
+ + ⎯ → n 2n 1 2
+
0,44 mol 36 gam, a mol
⎪ ⎪ ⎩ ⎭ ValNa: 0,03
7,36 gam a mol
45,34 gam
BTKL : m m m m 18a a 0,05 ⎧ + = + + ⎪ = E NaOH ancol muoái
+ ⇒ ⎨ + = + + ⎪⎩ancol BTNT H : n n n n 2a n
⎧⎪⎨⎪ = ⎩
H/E H/NaOH H/ancol H/muoáiH /
2,76 0,44 ? 2,14
7,36(2n 2)
+ ⇒ = = ⇒ = ⇒
0,96
n 0,96 n 2 ancol laøC H OH (0,16 mol) (**). 14n 18
H/ancol 2 5
+
X laøH NCH COOC H (M 103) GlyNa: 0,16 mol = ⎯⎯⎯→
2 2 2 5
0,16 mol
⎧⎪⎪
NaOH
⎧ ⎫ ⎨⎪ ⎪ ⎪⎨ ⎬ ⇒ = = (*) GlyNa: 0,15 mol
+ ⇒ ⎨⎩ ⎯⎯⎯→muoái taïo ra töøX, Y
⎧
(**) Y, Z AlaNa: 0,1 mol NaOH
⎪⎪ ⎪ ⎪⎩ ⎩ ⎭
n
N 5,6
ValNa: 0,
03 mol
n
(X, Y )
⎧ ⎧ ⎧ ⎪ + = ⎪ = ⎪⎧
Y laøpentapeptit n n 0,05 n 0,02 Y : (Gly) (Ala) ⇒ ⎨ ⇒ ⎨ ⇒ ⇒ ⎨ ⎨
Y Z Y a 5 a
⎩ ⎪ ⎪ ⎩ ⎩ + = = ⎪⎩
Z laøhexapeptit 5n 6n 0,28 n 0,03 Z : (Gly) (Ala) Val a 3 0,02a 0,03b 0,15b−−
Y Z Z b 5 b
Y laø(Gly) (Ala) (M 331)
= ⇒ + = ⇒=3 2
⎨ ⎨ ⇒
⎧ ⎧⎪ =
3 Z laø(Gly) (Ala) Val (M 430)
⎩ ⎪ = ⎩
⇒ = =
0,02.331 %Y 18,38% 36
3 2
Câu 79: Gọi a,b lần lượt là số mol của Fe2O3 và FeO. 224a+72b-0,8m=0(1)
112a+56b-0,525m=0(2)
141 − ,06, 84.1435,=0,195
nAg=108
6,5a+2,5b=0,63+0,195=0,825(3)
⇒a=0,05;b=0,2;m=32
Câu 80:
Y laøC H NH NO hoaëc (CH ) NH NO : x mol ⎧⎪
2 5 3 3 3 2 2 3
+ ⎨⎪⎩⎧ = =
Z laø(COOH N) : y mol
4 2
x 0,1; y 0,15 n x 2y 0,4
⎪⎧ = + = ⎪
khí
+ ⇒ ⎨ ⎨ = + = m m m 28,6 gam m 108x 124y 29,4
= + = ⎩⎪ ⎪⎩
muoái NaNO (COONa) 3 2
hoãn hôïp0,1.85 0,15.134
Trang 47 Trang 47
ĐỀ 10
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA 2020
MÔN HÓA HỌC
Thời gian: 50 phút
H = 1; Li = 7; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Rb = 85,5; Ag = 108; Ba = 137.
Câu 41: Kim loại nào sau đây thuộc nhóm kim loại kiềm thổ?
A. Na B. Ca C. Al D. Fe
Câu 42: Chất ít tan trong nước là
A. NaCl. B. NH3. C. CO2. D. HCl.
Câu 43: Công thức của crom (VI) oxit là
A. Cr2O3. B. CrO3. C. CrO. D. Cr2O6.
Câu 44: Chất bị thủy phân trong môi trường kiềm là
A. polietilen. B. tinh bột. C. Gly-Ala-Gly. D. saccarozơ.
Câu 45: Chất có khả năng tạo phức màu xanh lam với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường là
A. etanol. B. saccarozơ. C. etyl axetat. D. phenol.
Câu 46: Chất tham gia phản ứng màu biure là
A. dầu ăn. B. đường nho. C. anbumin. D. poli(vinyl clorua).
Câu 47: Chất có khả năng ăn mòn thủy tinh SiO2 là
A. H2SO4. B. Mg. C. NaOH. D. HF.
Câu 48: Phương pháp điện phân dung dịch dùng để điều chế kim loại
A. Cu. B. Ca. C. Na. D. Al.
Câu 49: Kim loại dẫn điện tốt thứ 2 sau kim loại Ag là
A. Au. B. Fe. C. Al. D. Cu.
Câu 50: Polime nào sau đây thuộc loại tơ poliamit?
A. Tơ nilon – 6,6. B. Tơ visco. C. Tơ axetat. D. Tơ nitron.
Câu 51: Tôn là sắt được tráng
A. Na. B. Mg. C. Zn. D. Al.
Câu 52: Muối nào sau đây dễ bị nhiệt phân?
A. NaCl. B. NaNO2. C. Na2CO3. D. NH4HCO3.
Câu 53: Kết luận nào sau đây không đúng?
A. Kim loại Cu khử được ion Fe3+ trong dung dịch.
B. Có thể dùng dung dịch Ca(OH)2 để loại bỏ tính cứng tạm thời của nước.
C. Ống thép (dẫn nước, dẫn dầu, dẫn khí đốt) ở dưới đất được bảo vệ chủ yếu bởi một lớp sơn dày. D. Phèn chua được dùng trong công nghiệp giấy.
Câu 54: Cho dãy các chất: Cu, Na, Zn, Mg, Ba, Ni. Số chất trong dãy phản ứng với dung dịch FeCl3 dư có sinh ra kết tủa là A. 4. B. 2. C. 5. D. 3.
Câu 55: Thủy phân este X có công thức phân tử C4H8O2 trong dung dịch NaOH thu được hỗn hợp 2 chất hữu cơ Y và Z trong đó Z có tỉ khối hơi so với H2 là 16. Tên của Y là
A. axit propionic. B. metanol. C. metyl propionat. D. natri propionat.
Câu 56: Sục từ từ 10,08 lit CO2 ở đktc vào dung dịch chứa 0,2 mol Ca(OH)2 và a mol KOH, sau khi phản ứng hoàn toàn, lọc bỏ kết tủa, lấy dung dịch nước lọc đun nóng lại thu được 5 gam kết tủa. Tính a?
A. 0,2 mol B. 0,05 mol C. 0,15 mol D. 0,1 mol
Câu 57: Phân tử khối trung bình của xenlulozơ (C6H10O5)n là 1620000 đvC. Giá trị của n là
A. 8000. B. 9000. C. 10000. D. 7000.
Câu 58: Xà phòng hóa hoàn toàn 17,24 gam một triglixerit cần vừa đủ 0,06 mol NaOH. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được khối lượng xà phòng là
A. 16,68 gam. B. 18,24 gam. C. 18,38 gam. D. 17,80 gam.
Câu 59: X là một α-amino axit chứa 1 nhóm NH2. Cho m gam X phản ứng vừa đủ với 25 ml dung dịch HCl 1M, thu được 3,1375 gam muối. X là
A. glyxin. B. valin. C. axit glutamic. D. alanin.
Câu 60: Khi đốt 0,1 mol một chất X (dẫn xuất của benzen), khối lượng CO2 thu được nhỏ hơn 35,2 gam. Biết rằng, 1 mol X chỉ tác
Trang 48 Trang 48
dụng được với 1 mol NaOH. Công thức cấu tạo thu gọn của X là
A. C2H5C6H4OH. B. HOCH2C6H4COOH.
C. HOC6H4CH2OH. D. C6H4(OH)2.
Câu 61: Trong các chất sau, chất nào sau đây có nhiệt độ sôi cao nhất?
A. CH3CHO. B. C2H5OH. C. H2O. D. CH3COOH.
Câu 62: Thủy phân 200 gam dung dịch saccarozo 6,84%, sau một thời gian, lấy hỗn hợp sản phẩm cho tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 dư, sau phản ứng thu được 12,96 gam Ag . Tính hiệu suất phản ứng thủy phân? A. 90%. B. 80%. C. 37,5%. D. 75%.
Câu 63: X là hidrocacbon mạch hở có công thức phân tử C4Hx, biết X không tạo kết tủa khi tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3. Số công thức cấu tạo phù hợp với X là
A. 7. B. 9. C. 11. D. 8.
Câu 64: Hỗn hợp X gồm Mg và Al. Cho 0,75 gam X phản ứng với HNO3 đặc, nóng (dư), thu được 1,568 lít NO2 (sản phẩm khử duy nhất ở đktc), tiếp tục cho thêm dung dịch NaOH dư vào, sau khi các phản ứng hoàn toàn, thu được m gam kết tủa. Tìm m?
A. 0,78 gam. B. 1,16 gam. C. 1,49 gam. D. 1,94 gam.
Câu 65: Este X được điều chế từ aminoaxit A và ancol B. Hóa hơi 2,06 gam X hoàn toàn chiếm thể tích bằng thể tích của 0,56 gam nito ở cùng điều kiện nhiệt độ, áp xuất. Biết rằng từ B có thể điều chế cao su Buna bằng 2 giai đoạn. Hợp chất X có công thức cấu tạo là
A. H2NCH2CH2COOCH3. B. CH3NHCOOCH2CH3.
C. NH2COOCH2CH2CH3. D. H2NCH2COOCH2CH3.
Câu 66: Cho các chất và các dung dịch sau: K2O; dung dịch HNO3; dung dịch KMnO4/H+, dung dịch AgNO3; dung dịch NaNO3; dung dịch nước Brom; dung dịch NaOH; dung dịch CH3NH2; dung dịch H2S. Số chất và dung dịch phản ứng được với dung dịch FeCl2 mà tạo thành sản phẩm không có chất kết tủa là
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 67: Cho hỗn hợp X gồm Na, Ba có cùng số mol vào 125 ml dung dịch gồm H2SO4 1M và CuSO4 1M, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch Y, m gam kết tủa và 3,36 lít khí (đktc). Giá trị của m là
A. 25,75. B. 16,55. C. 23,42 . D. 28,20.
Câu 68: Kết quả thí nghiệm của chất vô cơ X với thuốc thử được ghi ở bảng sau:
Mẫu thử
Thuốc thử
Hiện tượng
X
Dung dịch phenolphtalein
Dung dịch có màu hồng
X
Cl2
Có khói trắng
Kết luận nào sau đây không chính xác ?
A. Chất X được dùng để điều chế phân đạm.
B. Chất X được dùng để sản xuất axit HNO3.
C. Chất X được dùng để sản xuất một loại bột nở trong công nghiệp sản xuất bánh kẹo.
D. Cho từ từ chất X đến dư vào dung dịch AlCl3 thì ban đầu có kết tủa keo trắng sau đó kết tủa tan hoàn toàn tạo thành dung dịch không màu.
Câu 69: Cho các polime sau: PVC; teflon; PE; Cao su Buna; tơ axetat; tơ nitron; cao su isopren; tơ nilon-6,6. Số polime được điều chế từ phản ứng trùng hợp là
A. 5. B. 7. C. 6. D. 8.
Câu 70: Cho các ứng dụng: dùng làm dung môi (1); dùng để tráng gương (2); dùng làm nguyên liệu để sản xuất một số chất dẻo, dược phẩm (3); dùng trong công nghiệp thực phẩm (4). Những ứng dụng của este là
A. (1), (3), (4). B. (1), (2), (3). C. (1), (2), (4). D. (1), (2), (3), (4).
Câu 71: Nhỏ từ từ V lít dung dịch chứa Ba(OH)2 0,5M vào dung dịch chứa x mol NaHCO3 và y mol BaCl2. Đồ thị sau dãy biểu diễn sự phụ thuộc giữa số mol kết tủa và thể tích dung dịch Ba(OH)2.
Trang 49 Trang 49
Giá trị x,y tương ứng là
A. 0,2 và 0,05. B. 0,4 và 0,05. C. 0,2 và 0,10. D. 0,1 và 0,05.
Câu 72: Hỗn hợp X gồm metyl fomat, đimetyl oxalat và este Y đơn chức, có hai liên kết pi trong phân tử, mạch hở. Đốt cháy hoàn toàn 0,5 mol X cần dùng 1,25 mol O2 thu được 1,3 mol CO2 và 1,1 mol H2O. Mặt khác, cho 0,4 mol X tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH, thu được dung dịch Z (giả thiết chỉ xảy ra phản ứng xà phòng hóa). Cho toàn bộ Z tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, đun nóng. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, khối lượng Ag tối đa thu được là
A. 43,2 gam. B. 86,4 gam. C. 108,0 gam. D. 64,8 gam.
Câu 73: Cho muối X có công thức phân tử C3H12N2O3. Cho X tác dụng hết với dung dịch NaOH đun nóng, sau phản ứng thu được sản phẩm khí có khả năng làm quì ẩm hóa xanh và muối axit vô cơ. Số công thức cấu tạo của X thỏa mãn điều kiện trên?
A. 3. B. 2. C. 5. D. 4.
Câu 74: Trong công nghiệp, nhôm được sản xuất bằng phương pháp điện phân Al2O3 nóng chảy với các điện cực làm bằng than chì. Khi điện phân nóng chảy Al2O3 với dòng điện cường độ 9,65A trong thời gian 3000 giây thu được 2,16 gam Al. Phát biểu nào sau đây sai?
A. Hiệu suất của quá trình điện phân là 80%.
B. Phải hòa tan Al2O3 trong criolit nóng chảy để hạ nhiệt độ nóng chảy của hỗn hợp xuống 9000C. C. Nguyên liệu để sản xuất nhôm là quặng boxit.
D. Sau một thời gian điện phân, phải thay thế điện cực catot.
Câu 75: X là đipeptit Val - Ala, Y là tripeptit Gly - Ala – Glu. Đun nóng m gam hỗn hợp X và Y có tỉ lệ số mol nx : ny = 3:2 với dung dịch KOH vừa đủ, sau khi phản ứng kết thúc thu được dung dịch Z. Cô cạn dung dịch Z thu được 17,72 gam muối. Giá trị của m gần nhất với?
A. 12,0. B. 11,1. C. 11,6. D. 11,8.
Câu 76: Cho các phát biểu sau:
(1) Fe trong gang và thép bị ăn mòn điện hóa trong không khí ẩm.
(2) Điều chế poli (etylen terephtalat) có thể thực hiện bằng phản ứng trùng hợp hoặc trùng ngưng. (3) Axit nitric còn được dùng để sản xuất thuốc nổ TNT, sản xuất thuốc nhuộm, dược phẩm.
(4) Nitơ lỏng dùng để bảo quản máu và các mẫu sinh học khác.
(5) Triolein tác dụng được với H2 (xúc tác Ni, to), dung dịch Br2, Cu(OH)2.
(6) Photpho dùng để sản xuất bom, đạn cháy, đạn khói.
Số phát biểu đúng là
A. 4 B. 6. C. 3. D. 5.
Câu 77: Cho hỗn hợp Z gồm peptit mạch hở X và amino axit Y (MX > 4MY) với tỉ lệ mol tương ứng 1 : 1. Cho m gam Z tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH, thu được dung dịch T chứa (m + 12,24) gam hỗn hợp muối natri của glyxin và alanin. Dung dịch T phản ứng tối đa với 360 ml dung dịch HCl 2M, thu được dung dịch chứa 63,72 gam hỗn hợp muối. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Kết luận nào sau đây đúng ?
A. Tỉ lệ số gốc Gly : Ala trong phân tử X là 3 : 2.
B. Số liên kết peptit trong phân tử X là 5.
C. Phần trăm khối lượng nitơ trong Y là 15,73%.
D. Phần trăm khối lượng nitơ trong X là 20,29%.
Câu 78: Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm Mg , Fe, FeCO3, Cu(NO3)2 vào dung dịch chứa NaNO3 0,045 mol và H2SO4, thu được dung dịch Y chỉ chứa các muối trung hòa có khối lượng là 62,605 gam và 3,808 lít (đktc) hỗn hợp khí Z (trong đó có 0,02 mol H2). Tỉ khối của Z so với O2 bằng 19/17. Thêm tiếp dung dịch NaOH 1 M vào Y đến khi thu được lượng kết tủa lớn nhất là 31,72 gam thì vừa hết 865 ml. Mặt khác, thêm dung dịch BaCl2 vừa đủ vào dung dịch Y, lọc bỏ kết tủa được dung dịch G, sau đó cho thêm lượng dư AgNO3 vào G thu được 150,025 gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 26,5 B. 22,8 C. 27,2 D. 19,8
Câu 79: Hỗn hợp X gồm MgO, Al2O3, Mg, Al, hòa tan m gam hỗn hợp X bằng dung dịch HCl vừa đủ thì thu được dung dịch chứa (m + 70,295) gam muối. Cho 2m gam hỗn hợp X tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc nóng dư thu được 26,656 lít SO2 (đktc, sản phẩm khử duy nhất). Nếu cho 2m gam hỗn hợp X tác dụng với dung dịch HNO3 loãng dư thu được 7,616 lít hỗn hợp khí NO và N2O (đktc) có tỉ khối so với hidro là 318/17, dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y thu được 324,3 gam muối khan. Giá trị m gần giá trị nào nhất sau đây?
A. 59,76. B. 29,88. C. 30,99. D. 61,98.
Câu 80: Hỗn hợp X gồm một axit, một este và một ancol đều no đơn chức mạch hở. Cho m gam hỗn hợp X tác dụng vừa đủ với dung dịch NaHCO3 thu được 28,8 gam muối. Nếu cho a gam hỗn hợp X tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH thì thu được 3,09 gam hỗn hợp muối được tạo bởi 2 axit là đồng đẳng kế tiếp và 0,035 mol một ancol duy nhất Y, biết tỉ khối hơi của ancol Y so với hidro nhỏ hơn 25 và ancol Y không điều chế trực tiếp được từ chất vô cơ. Đốt cháy hoàn toàn 3,09 gam 2 muối trên bằng oxi thì thu được muối Na2CO3, hơi nước và 2,016 lít CO2 (đktc). Giá trị của m là
Trang 50 Trang 50
A. 66,4. B. 75,4. C. 65,9. D. 57,1.
----------- HẾT ----------
41B
42C
43B
44C
45B
46C
47D
48A
49D
50A
51C
52D
53C
54B
55D
56A
57C
58D
59D
60C
61D
62D
63B
64B
65D
66B
67A
68D
69C
70A
71A
72B
73A
74B
75D
76A
77D
78C
79C
80B
Trang 51 Trang 51
ĐỀ 11
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA 2020
MÔN HÓA HỌC
Thời gian: 50 phút
Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố :
H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; Ca = 40; Cr = 52; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Sr = 88; Ag=108; Ba = 137.
Câu 1: Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm?
A. Ba. B. Zn. C. Ca. D. Na. Câu 2:Trong thành phần của hợp chất hữu cơ nhất thiết phải có nguyên tố nào?
A. Cacbon. B. Oxi. C. Nitơ. D. Hiđro. Câu 3: Chất có tính bazơ là
A. CH3NH2. B. CH3COOH. C. CH3CHO. D. C6H5OH. Câu 4: Kim loại nào sau đây có độ cứng lớn nhất trong số các kim loại?
A. Cr. B. Fe. C. Pb. D. Ni. Câu 5: Chất thuộc loại đisaccarit là
A. glucozơ. B. saccarozơ. C. tinh bột. D. xenlulozơ. Câu 6: Chất nào sau đây là este?
A. HCOOCH3. B. HCHO. C. HCOOH. D. CH3OH. Câu 7: Poli(vinyl clorua) có công thức thu gọn là
A. (-CH2-CHCl-)n. B. (-CH2-CH2-)n. C. (-CH2-CHBr-)n. D. (-CH2-CHF-)n. Câu 8:Để bảo quản natri, người ta phải ngâm natri trong
A. nước. B. ancol etylic. C. dầu hỏa. D. phenol lỏng. Câu 9: Để bảo vệ vỏ tàu biển làm bằng thép người ta thường gắn vào vỏ tàu (phần ngâm dưới nước) những tấm kim loại
A. Cu. B. Zn. C. Sn. D. Pb. Câu 10: Tính chất hóa học đặc trưng của kim loại kiềm và kim loại kiềm thổ là tính A. khử mạnh. B. oxi hóa mạnh. C. axit. D. bazơ. Câu 11: Kim loại nào sau đây vừa tan được trong dung dịch HCl vừa tan được trong dung dịch NaOH? A. Cu. B. Fe. C. Al. D. Mg. Câu 12: Quặng manhetit có thành phần chính là
A. Fe2O3. B. FeS2. C. FeO. D. Fe3O4. Câu 13: : Kim loại nào sau đây có thể điều chế được bằng phản ứng nhiệt nhôm? A. Na. B. Ba. C. Al. D. Fe.. Câu 14: Trong khí thải công nghiệp thường chứa các khí SO2, NO2, HF. Người ta thường dùng chất nào sau đây để loại bỏ các khí đó?
A. Ca(OH)2. B. NaOH. C. NH3. D. HCl. Câu 15 : Cho các chất sau: metylamin, etyl axetat , glixin, glucozơ. Số chất có chứa nguyên tố nitơ là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 16: Trường hợp nào sau đây các ion có thể tồn tại đồng thời trong cùng dung dich ? A. OH-, K+ , Fe2+ , SO42-. B. OH-, Ba2+ , CH3COO-, Al3+ . C. K+, NH4+, CO32-, OH-. D. K+, Ba2+, NH4+, NO3-. Câu 17: Cho phản ứng hóa học: Fe + CuSO4 → FeSO4 + Cu. Trong phản ứng trên xảy ra A. sự khử Fe2+ và sự oxi hóa Cu. B. sự khử Fe2+ và sự khử Cu2+. C. sự oxi hóa Fe và sự oxi hóa Cu. D. sự oxi hóa Fe và sự khử Cu2+. Câu 18: Chất X là chất không màu, không làm đổi màu quỳ tím, tham gia phản ứng tráng gương, tác dụng được với dung dịch NaOH. CTCT của X là
A. HCOOCH3. B. HCHO. C. HCOOH. D. CH3COOH.
Trang 1 Trang 52
Câu 19: Nhận xét nào sau đây đúng?
A. Phản ứng giữa axit và ancol khi có xúc tác H2SO4 đặc là phản ứng một chiều. B. Tất cả các este phản ứng với dung dịch kiềm luôn thu được sản phẩm cuối cùng là muối và ancol. C. Khi thuỷ phân chất béo luôn thu được C2H4(OH)2.
D. Phản ứng xà phòng hóa chất béo là phản ứng 1 chiều.
Câu 20: Nhận xét nào sai về glucozơ ?
A. Là đồng phân của fructozơ. B. Có nhiều trong quả nho chín. C. Tạo thành khi thuỷ phân tinh bột. D. Thuộc loại polisaccarit. Câu 21: Cho các chất sau: metylamin, điphenylamin, đimetylamin, anilin, etylamin, glixin. Số chất làm quỳ tím ẩm chuyển sang màu xanh là
A. 2. B. 4. C. 5. D. 3. Câu 22:Tách nước hỗn hợp gồm ancol etylic và ancol Y chỉ tạo ra 2 anken. Đốt cháy cùng số mol mỗi ancol thì lượng nước sinh ra từ ancol này bằng 5/3 lần lượng nước sinh ra từ ancol kia. Ancol Y là A. CH3–CH2–CH(OH)–CH3. B. CH3–CH2–CH2–OH. C. CH3–CH2–CH2–CH2–OH. D. CH3–CH(OH)–CH3. Câu 23: Cho m gam hỗn hợp X gồm Na, Ca tan hết vào dung dịch Y chứa 0,08 mol NaHCO3 và 0,04 mol CaCl2, sau phản ứng thu được 7 gam kết tủa và thấy thoát ra 0,896 lít khí. Giá trị của m là A. 1,72. B. 1,63. C. 1,66. D. 1,56. Câu 24: Cho 8,96 lit CO2 (đktc) hấp thụ hoàn toàn vào 1 lit dung dịch X gồm NaOH 0,1M và Ca(OH)2 0,2M sau phản ứng thu được m gam kết tủa. Gía trị m là:
A. 10. B. 20 C. 5. D. 15. Câu 25: Thực hiện phản ứng nhiệt nhôm từ 0,4 mol l và 0,35 mol FeO thì thu được 0,21 mol Fe. Hiệu suất phản ứng nhiệt nhôm là
A. 80% B. 90% C. 70% D. 60%. Câu 26: Hòa tan 1,12 gam Fe bằng 300 ml dung dịch HCl 0,2M, thu được dung dịch X và khí H2. Cho dung dịch gNO3 dư vào X, thu được khí NO (sản phẩm khử duy nhất của 5 N ) +và m gam kết tủa. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là
A. 7,36. B. 8,61. C. 9,15. D. 10,23. Câu 27: Tiến hành các thí nghiệm sau:
(1) Cho dung dịch NaI vào dung dịch gNO3. (2) Cho dung dịch Na2SO4 vào dung dịch BaCl2. (3) Sục khí NH3 tới dư vào dung dịch lCl3. (4) Cho dung dịch Na2CO3 vào dung dịch CaCl2. (5) Cho dung dịch NaOH tới dư vào dung dịch CrCl3.
Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, có bao nhiêu thí nghiệm thu được kết tủa? A. 5. B. 2. C. 4. D. 3. Câu 28: Cho các phát biểu sau:
1. Trong dung dịch, ion Fe2+ không oxi hóa được Cu nhưng Fe thì khử được ion Cu2+. 2. Nguyên tắc sản xuất gang là khử quặng sắt oxit bằng than cốc trong lò cao. 3. Trong hợp kim thép, hàm lượng cacbon từ 2 – 5 về khối lượng .
4. Hòa tan Mg vào dung dịch muối FeCl3 dư , kết thúc phản ứng có muối FeCl2. 5. Sắt tan trong dung dịch HNO3 đặc, nguội tạo muối sắt (III) và các sản phẩm khử của nitơ. Số phát biểu đúng là
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 29:Một este no, đơn chức X có tỉ khối hơi so với metan là 5,5. Đun 2,2 gam X với dung dịch NaOH dư, thu được 2,05 gam muối. Công thức cấu tạo thu gọn của X là
A. HCOOCH2CH2CH3. B. HCOOCH(CH3)2. C. C2H5COOCH3. D. CH3COOC2H5.
Câu 30: Trong phân tử aminoaxit X có một nhóm amino và một nhóm cacboxyl. Cho 15,0 gam X tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 19,4 gam muối khan. Công thức của X là
A. H2NC3H6COOH. B. H2NCH2COOH. C. H2NC2H4COOH. D. H2NC4H8COOH. Câu 31: Nếu dùng 1 tấn mùn cưa (có chứa 60 xenlulozơ) thì sẽ điều chế được glucozơ với khối lượng là bao nhiêu? Giả sử phản ứng thủy phân đạt hiệu suất 70 .
A. 533,33 kg. B. 466,67 kg. C. 375,65 kg. D. 952,4 kg.
Trang 2 Trang 53
Câu 32: Cho các phát biểu sau:
(1) Phenol tham gia phản ứng thế nguyên tử H trong vòng benzen dễ hơn benzen. (2) Stiren có khả năng làm mất màu dung dịch KMnO4 ở điều kiện thường.
(3) Ở nhiệt độ thường, Cu(OH)2 tan được trong dung dịch glixerol , etylen glicol. (4) Ở nhiệt độ thường, phenol phản ứng được với nước brom tạo kết tủa trắng. (5) Hợp chất aminoaxit phản ứng được với dung dịch HCl.
Số phát biểu đúng là
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. Câu 33: Tiến hành hai thí nghiệm sau:
- Thí nghiệm 1: Cho m gam bột Fe (dư) vào V1 lít dung dịch Cu(NO3)2 1M;
- Thí nghiệm 2: Cho m gam bột Fe (dư) vào V2 lít dung dịch AgNO3 0,1M.
Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, khối lượng chất rắn thu được ở hai thí nghiệm đều bằng nhau. Giá trị của V1 so với V2 là
A. V1 = V2. B. V1 = 10V2. C. V1 = 5V2. D. V1 = 2V2. Câu 34: Cho 200 ml dung dịch l2(SO4)3 tác dụng với dung dịch NaOH 1M nhận thấy số mol kết tủa phụ thuộc vào thể tích dung dịch NaOH theo đồ thị sau. Nồng độ của dung dịch l2(SO4)3 trong thí nghiệm trên là
A. 0,125M. B. 0,25M. C. 0,375M. D. 0,50M. sè mol Al(OH)3
V (ml) NaOH
0 340
180
Câu 35:Thực hiện phản ứng nhiệt nhôm m gam hỗn hợp X gồm Al và Fe3O4 đến khi phản ứng hoàn toàn thu được hỗn hợp Y (biết Fe3O4 chỉ bị khử về Fe). Chia Y thành hai phần:
- Phần 1: cho tác dụng với dung dịch NaOH dư thu được 0,15 mol H2, dung dịch Z và phần không tan T. Cho toàn bộ phần không tan T tác dụng với dung dịch HCl dư thu được 0,45 mol H2. - Phần 2: cho tác dụng với dung dịch HCl thu được 1,2 mol H2.
Giá trị của m là
A. 164,6. B. 144,9. C. 135,4. D. 173,8. Câu 36: Hỗn hợp X gồm l và kim loại M (trong đó số mol M lớn hơn số mol l). Hòa tan hoàn toàn 1,08 gam hỗn hợp X bằng 100 ml dung dịch HCl thu được 0,05
25 mol khí H2 và dung dịch Y. Cho dung dịch Y tác dụng với dung dịch gNO3 dư thu được 17,9375g chất rắn. Biết M có hóa trị II trong muối tạo thành, nhận xét nào sau đây đúng
A. Nồng độ dung dịch HCl đã dùng là 1,05M.
B. Kim loại M là sắt (Fe).
C. Thành phần về khối lượng của mỗi kim loại trong X là 50%.
D. Số mol kim loại M là 0,025 mol.
Câu 37: Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm 2 este đồng phân cần dùng 4,704 lít khí O2, thu được 4,032 lít khí CO2 và 3,24 gam H2O. Nếu cho m gam X tác dụng hết với 110 ml dung dịch KOH 1M, cô cạn dung dịch sau phản ứng thì thu được 7,98 gam chất rắn khan, trong đó có a mol muối Y và b mol muối Z(MY>MZ). Các thể tích khí đều ở điều kiện chuẩn. Tỉ lệ a:b là
A. 2:3. B. 2:1. C. 1:5. D. 3:2. Câu 38: Hỗn hợp gồm 2 este đơn chức X, Y. Cho 0,05 mol tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH thu được hỗn hợp sản phẩm hữu cơ B. Đốt cháy hết toàn bộ B thu được 2,688 lít CO2; 3,18 gam Na2CO3. Khi làm bay hơi B thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là
A. 3,4. B. 5,62. C. 5,84. D. 4,56.
Trang 3 Trang 54
Câu 39: Đun nóng m gam hỗn hợp X gồm glyxin và alanin thu được m1 gam hỗn hợp Y gồm các đipeptit mạch hở. Nếu đun nóng 2m gam X trên thu được m2 gam hỗn hợp Z gồm các tetrapeptit mạch hở. Đốt cháy hoàn toàn m1 gam Y thu đuợc 0,76 mol H2O; nếu đốt cháy hoàn toàn m2 gam Z thì thu được 1,37 mol H2O. Giá trị của m là
A. 24,74 gam. B. 24,60 gam. C. 24,46 gam. D. 24,18 gam. Câu 40: Cho hỗn hợp Z gồm 2 chất hữu cơ mạch hở X, Y (chỉ chứa C, H, O và MX < MY) tác dụng vừa đủ với 200 ml dung dịch NaOH 1M, thu được 0,2 mol một ancol đơn chức và 2 muối của hai axit hữu cơ
đơn chức, kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng. Mặt khác đốt cháy 20,56 gam Z cần 1,26 mol O2 thu được CO2 và 0,84 mol H2O. Phần trăm số mol của X trong Z là
A. 20%. B. 80%. C. 40%. D. 75%.
-------------------------------------------------------------------------------------------------------
ĐÁP ÁN
Câu 1: Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm?
A. Ba. B. Zn. C. Ca. D. Na. Câu 2:Trong thành phần của hợp chất hữu cơ nhất thiết phải có nguyên tố nào? A. Cacbon. B. Oxi. C. Nitơ. D. Hiđro. Câu 3: Chất có tính bazơ là
A. CH3NH2. B. CH3COOH. C. CH3CHO. D. C6H5OH. Câu 4: Kim loại nào sau đây có độ cứng lớn nhất trong số các kim loại?
A. Cr. B. Fe. C. Pb. D. Ni. Câu 5: Chất thuộc loại đisaccarit là
A. glucozơ. B. saccarozơ. C. tinh bột. D. xenlulozơ. Câu 6: Chất nào sau đây là este?
A. HCOOCH3. B. HCHO. C. HCOOH. D. CH3OH. Câu 7: Poli(vinyl clorua) có công thức thu gọn là
A. (-CH2-CHCl-)n. B. (-CH2-CH2-)n. C. (-CH2-CHBr-)n. D. (-CH2-CHF-)n. Câu 8:Để bảo quản natri, người ta phải ngâm natri trong
A. nước. B. ancol etylic. C. dầu hỏa. D. phenol lỏng. Câu 9: Để bảo vệ vỏ tàu biển làm bằng thép người ta thường gắn vào vỏ tàu (phần ngâm dưới nước) những tấm kim loại
A. Cu. B. Zn. C. Sn. D. Pb. Câu 10: Tính chất hóa học đặc trưng của kim loại kiềm và kim loại kiềm thổ là tính A. khử mạnh. B. oxi hóa mạnh. C. axit. D. bazơ. Câu 11: Kim loại nào sau đây vừa tan được trong dung dịch HCl vừa tan được trong dung dịch NaOH? A. Cu. B. Fe. C. Al. D. Mg. Câu 12: Quặng manhetit có thành phần chính là
A. Fe2O3. B. FeS2. C. FeO. D. Fe3O4. Câu 13: : Kim loại nào sau đây có thể điều chế được bằng phản ứng nhiệt nhôm? A. Na. B. Ba. C. Al. D. Fe.. Câu 14: Trong khí thải công nghiệp thường chứa các khí SO2, NO2, HF. Người ta thường dùng chất nào sau đây để loại bỏ các khí đó?
A. Ca(OH)2. B. NaOH. C. NH3. D. HCl. Câu 15 : Cho các chất sau: metylamin, etyl axetat , glixin, glucozơ. Số chất có chứa nguyên tố nitơ là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 16: Trường hợp nào sau đây các ion có thể tồn tại đồng thời trong cùng dung dich ? A. OH-, K+ , Fe2+ , SO42-. B. OH-, Ba2+ , CH3COO-, Al3+ . C. K+, NH4+, CO32-, OH-. D. K+, Ba2+, NH4+, NO3-.
Trang 4 Trang 55
Câu 17: Cho phản ứng hóa học: Fe + CuSO4 → FeSO4 + Cu. Trong phản ứng trên xảy ra A. sự khử Fe2+ và sự oxi hóa Cu. B. sự khử Fe2+ và sự khử Cu2+. C. sự oxi hóa Fe và sự oxi hóa Cu. D. sự oxi hóa Fe và sự khử Cu2+. Câu 18: Chất X là chất không màu, không làm đổi màu quỳ tím, tham gia phản ứng tráng gương, tác dụng được với dung dịch NaOH. CTCT của X là
A. HCOOCH3. B. HCHO. C. HCOOH. D. CH3COOH. Câu 19: Nhận xét nào sau đây đúng?
A. Phản ứng giữa axit và ancol khi có xúc tác H2SO4 đặc là phản ứng một chiều. B. Tất cả các este phản ứng với dung dịch kiềm luôn thu được sản phẩm cuối cùng là muối và ancol. C. Khi thuỷ phân chất béo luôn thu được C2H4(OH)2.
D. Phản ứng xà phòng hóa chất béo là phản ứng 1 chiều.
Câu 20: Nhận xét nào sai về glucozơ ?
A. Là đồng phân của fructozơ. B. Có nhiều trong quả nho chín. C. Tạo thành khi thuỷ phân tinh bột. D. Thuộc loại polisaccarit. Câu 21: Cho các chất sau: metylamin, điphenylamin, đimetylamin, anilin, etylamin, glixin. Số chất làm quỳ tím ẩm chuyển sang màu xanh là
A. 2. B. 4. C. 5. D. 3. Câu 22:Tách nước hỗn hợp gồm ancol etylic và ancol Y chỉ tạo ra 2 anken. Đốt cháy cùng số mol mỗi ancol thì lượng nước sinh ra từ ancol này bằng 5/3 lần lượng nước sinh ra từ ancol kia. Ancol Y là A. CH3–CH2–CH(OH)–CH3. B. CH3–CH2–CH2–OH. C. CH3–CH2–CH2–CH2–OH. D. CH3–CH(OH)–CH3. Câu 23: Cho m gam hỗn hợp X gồm Na, Ca tan hết vào dung dịch Y chứa 0,08 mol NaHCO3 và 0,04 mol CaCl2, sau phản ứng thu được 7 gam kết tủa và thấy thoát ra 0,896 lít khí. Giá trị của m là A. 1,72. B. 1,63. C. 1,66. D. 1,56. Câu 24: Cho 8,96 lit CO2 (đktc) hấp thụ hoàn toàn vào 1 lit dung dịch X gồm NaOH 0,1M và Ca(OH)2 0,2M sau phản ứng thu được m gam kết tủa. Gía trị m là:
A. 10. B. 20 C. 5. D. 15. Câu 25: Thực hiện phản ứng nhiệt nhôm từ 0,4 mol l và 0,35 mol FeO thì thu được 0,21 mol Fe. Hiệu suất phản ứng nhiệt nhôm là
A. 80% B. 90% C. 70% D. 60%. Câu 26: Hòa tan 1,12 gam Fe bằng 300 ml dung dịch HCl 0,2M, thu được dung dịch X và khí H2. Cho dung dịch gNO3 dư vào X, thu được khí NO (sản phẩm khử duy nhất của 5 N ) +và m gam kết tủa. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là
A. 7,36. B. 8,61. C. 9,15. D. 10,23. Câu 27: Tiến hành các thí nghiệm sau:
(1) Cho dung dịch NaI vào dung dịch gNO3. (2) Cho dung dịch Na2SO4 vào dung dịch BaCl2. (3) Sục khí NH3 tới dư vào dung dịch lCl3. (4) Cho dung dịch Na2CO3 vào dung dịch CaCl2. (5) Cho dung dịch NaOH tới dư vào dung dịch CrCl3.
Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, có bao nhiêu thí nghiệm thu được kết tủa? A. 5. B. 2. C. 4. D. 3. Câu 28: Cho các phát biểu sau:
1. Trong dung dịch, ion Fe2+ không oxi hóa được Cu nhưng Fe thì khử được ion Cu2+. 2. Nguyên tắc sản xuất gang là khử quặng sắt oxit bằng than cốc trong lò cao. 3. Trong hợp kim thép, hàm lượng cacbon từ 2 – 5 về khối lượng .
4. Hòa tan Mg vào dung dịch muối FeCl3 dư , kết thúc phản ứng có muối FeCl2. 5. Sắt tan trong dung dịch HNO3 đặc, nguội tạo muối sắt (III) và các sản phẩm khử của nitơ. Số phát biểu đúng là
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 29:Một este no, đơn chức X có tỉ khối hơi so với metan là 5,5. Đun 2,2 gam X với dung dịch NaOH dư, thu được 2,05 gam muối. Công thức cấu tạo thu gọn của X là
A. HCOOCH2CH2CH3. B. HCOOCH(CH3)2. C. C2H5COOCH3. D. CH3COOC2H5.
Câu 30: Trong phân tử aminoaxit X có một nhóm amino và một nhóm cacboxyl. Cho 15,0 gam X tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 19,4 gam muối khan. Công thức của X là
Trang 5 Trang 56
A. H2NC3H6COOH. B. H2NCH2COOH. C. H2NC2H4COOH. D. H2NC4H8COOH. Câu 31: Nếu dùng 1 tấn mùn cưa (có chứa 60 xenlulozơ) thì sẽ điều chế được glucozơ với khối lượng là bao nhiêu? Giả sử phản ứng thủy phân đạt hiệu suất 70 .
A. 533,33 kg. B. 466,67 kg. C. 375,65 kg. D. 952,4 kg. Câu 32: Cho các phát biểu sau:
(1) Phenol tham gia phản ứng thế nguyên tử H trong vòng benzen dễ hơn benzen. (2) Stiren có khả năng làm mất màu dung dịch KMnO4 ở điều kiện thường.
(3) Ở nhiệt độ thường, Cu(OH)2 tan được trong dung dịch glixerol , etylen glicol. (4) Ở nhiệt độ thường, phenol phản ứng được với nước brom tạo kết tủa trắng. (5) Hợp chất aminoaxit phản ứng được với dung dịch HCl.
Số phát biểu đúng là
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. Câu 33: Tiến hành hai thí nghiệm sau:
- Thí nghiệm 1: Cho m gam bột Fe (dư) vào V1 lít dung dịch Cu(NO3)2 1M;
- Thí nghiệm 2: Cho m gam bột Fe (dư) vào V2 lít dung dịch AgNO3 0,1M.
Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, khối lượng chất rắn thu được ở hai thí nghiệm đều bằng nhau. Giá trị của V1 so với V2 là
A. V1 = V2. B. V1 = 10V2. C. V1 = 5V2. D. V1 = 2V2. Câu 34: Cho 200 ml dung dịch l2(SO4)3 tác dụng với dung dịch NaOH 1M nhận thấy số mol kết tủa phụ thuộc vào thể tích dung dịch NaOH theo đồ thị sau. Nồng độ của dung dịch l2(SO4)3 trong thí nghiệm trên là
A. 0,125M. B. 0,25M. C. 0,375M. D. 0,50M.
sè mol Al(OH)3
V (ml) NaOH
0 340
180
Câu 35: Thực hiện phản ứng nhiệt nhôm m gam hỗn hợp X gồm Al và Fe3O4 đến khi phản ứng hoàn toàn thu được hỗn hợp Y (biết Fe3O4 chỉ bị khử về Fe). Chia Y thành hai phần: - Phần 1: cho tác dụng với dung dịch NaOH dư thu được 0,15 mol H2, dung dịch Z và phần không tan T. Cho toàn bộ phần không tan T tác dụng với dung dịch HCl dư thu được 0,45 mol H2. - Phần 2: cho tác dụng với dung dịch HCl thu được 1,2 mol H2.
Giá trị của m là
A. 164,6. B. 144,9. C. 135,4. D. 173,8.
Hướng dẫn giải: Chọn B.
Al O
H : 0,15 mol
2
P : Y NaOH Z : NaAlOH : 0, 45 mol + ⎯⎯→ ⎧⎪⎨⎪⎩
1 2
A
l
⎧⎪⎨⎪⎩2 3
X⎧⎨ ⎯⎯→
- Quá trình:o t
Y Fe
T: Fe + HCl
2
⎩
Fe O 3 4
Al
+ ⎯⎯→⎯⎯→
P : Y HCl H :1, 2 mol
d
2 2
- Phương trình: ot
8Al 3Fe O 4Al O 9Fe + ⎯⎯→ + 3 4 2 3
2 2 n n .0,15 0,1mol
- Phần 1:
⎧⎪ = = = ⎯⎯⎯→⎨⎪ = = ⎩2
BT: e Al d H
3 3
4
→ = = ⇒ = n n 0,2 mol m 48,3 gam
n n 0,45molAl O Fe 2 3 P1
Fe H
2
9
Trang 6 Trang 57
- Phần 2: \
⎧⎯⎯⎯→ + = = ⎪ ⎧ = 3n 2n 2n 2,4 n 0,2 mol BTeAl d Fe HA l
2d
⎨ ⎨ →
n 0,1 2 n 0,9 mol PhÇn1 A l Fe
⎯⎯⎯→ = = ⎩ = ⎪⎩
d
n 0,45 9
Fe
- Nhận thấy: n 2n m 2m 96 m m m 144,9 Fe (P ) Fe (P ) 2=1 → P P 2= =
1,6 gam =⇒ P1 2 + P = gam
Câu 36: Hỗn hợp X gồm l và kim loại M (trong đó số mol M lớn hơn số mol l). Hòa tan hoàn toàn 1,08 gam hỗn hợp X bằng 100 ml dung dịch HCl thu được 0,05
25 mol khí H2 và dung dịch Y. Cho dung dịch Y tác dụng với dung dịch gNO3 dư thu được 17,9375g chất rắn. Biết M có hóa trị II trong muối tạo thành, nhận xét nào sau đây đúng A. Nồng độ dung dịch HCl đã dùng là 1,05M.
B. Kim loại M là sắt (Fe).
C. Thành phần về khối lượng của mỗi kim loại trong X là 50%.
D. Số mol kim loại M là 0,025 mol.
Hướng dẫn giải: Chọn C.
- Áp dụng phương pháp chặn khoảng giá trị như sau :
2
= =⇒ MX = 1,08 30,86
n n 0,035 mol
+ Nếu X chỉ chứa l ta có: Al H2 3
0,035=
n n 0,0525 mol = =⇒ MX = 1,08 20,57
+ Nếu X chỉ chứa M ta có: M H2
0,0525=
- Kết hợp 2 giá trị: 20,57 < MX < 30,86 ⇒ M là Mg. Khi đó: ⎧⎪ + = ⎧ =
27n 24n 1,08 n 0,02 mol
Al Mg Al
⎨ ⎨ →
3n 2n 2n n 0,0225 mol
⎪ + = = ⎩ ⎩
Al Mg H Mg
2
BT:H
- Xét dung dịch Y: BT:Cl ⎯⎯⎯→ = = n n 0,125 mol HCl AgClvà(d ) 2
⎯⎯⎯→ = − = n n 2n 0,02mol HCl HCl H
Câu A. Sai, Nồng độ HCl cần dùng là: M0,125 C 1,25 M
= =
0,1
Câu B. Sai, Kim loại M là Mg
Câu C. Đúng, Thành phần về khối lượng của mỗi kim loại trong X là50%
Câu D. Sai, Số mol kim loại M là0,0225 mol
Câu 37: Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm 2 este đồng phân cần dùng 4,704 lít khí O2, thu được 4,032 lít khí CO2 và 3,24 gam H2O. Nếu cho m gam X tác dụng hết với 110 ml dung dịch KOH 1M, cô cạn dung dịch sau phản ứng thì thu được 7,98 gam chất rắn khan, trong đó có a mol muối Y và b mol muối Z(MY>MZ). Các thể tích khí đều ở điều kiện chuẩn. Tỉ lệ a:b là
Hướng dẫn giải: Chọn C
A. 2:3. B. 2:1. C. 1:5. D. 3:2. n mol n mol n mol n mol
0,21 ; 0,18 ; 0,18 ; 0,11
= = = =
O H O CO KOH
2 2 2
n n te
= →
CO H O
es ñeàu no, ñôn chöùc, maïch hôû
→
2 2
Trong moãi este coù 2 nguyeân töû O
Baûo toaøn nguyeân toá O ta coù: + = +
2 2
2n
este
n n n O CO H O 2 2 2
→ = =
n
n
este
0,06
mol
KOH
phaûn öùng
⇒ =
n mol
C
KOH
dö
0,05
haát raén thu ñöôïc goàm muoái khan vaø KOH dö → = → =
m
g M
5,18 86,33 muoái uoái
m
Trang 7 Trang 58
Mà este có 3C nên 2 muối chỉ có thể là HCOOK (b mol) và CH3COOK (a mol) ⎧ + = ⎧ =
a b aa b
0,06 0,01: 1:5
⎨ ⎨ → → =
⎩+ = = ⎩
84 98 5,18 0,05
b a b
Câu 38: Hỗn hợp gồm 2 este đơn chức X, Y. Cho 0,05 mol tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH thu được hỗn hợp sản phẩm hữu cơ B. Đốt cháy hết toàn bộ B thu được 2,688 lít CO2; 3,18 gam Na2CO3. Khi làm bay hơi B thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là
A. 3,4. B. 5,62. C. 5,84. D. 4,56. Câu 39: Đun nóng m gam hỗn hợp X gồm glyxin và alanin thu được m1 gam hỗn hợp Y gồm các đipeptit mạch hở. Nếu đun nóng 2m gam X trên thu được m2 gam hỗn hợp Z gồm các tetrapeptit mạch hở. Đốt cháy hoàn toàn m1 gam Y thu đuợc 0,76 mol H2O; nếu đốt cháy hoàn toàn m2 gam Z thì thu được 1,37 mol H2O. Giá trị của m là
A. 24,74 gam. B. 24,60 gam. C. 24,46 gam. D. 24,18 gam.
Hướng dẫn giải: Chọn A.
- Trùng ngưng m (g) hỗn hợp X: 2CnH2n+1O2N ⎯⎯→C2nH4nO3N2 (Y) + H2O
mol: a 0,5a
n na 0,76 = =(1)
+ Đốt m1 (g) Y thu được: H O (Y) 2
- Trùng ngưng 2m (g) hỗn hợp X: 4CnH2n+1O2N ⎯⎯→C4nH8n - 2 O5N4 (Z) + 3H2O mol: 2a 0,5a
n (4n 1).0,5a 1,37 = − =(2)
+ Đốt m2 (g) Z thu được: H O (Z) 2
- Lập tỉ lệ(1) na 0,76 38
: n
= → =
−. Thay n vào (1) ta tính được: a = 0,3 mol
(2) 2na 0,5a 1,37 15
⇒m 24,74 (g) =
Câu 40: Cho hỗn hợp Z gồm 2 chất hữu cơ mạch hở X, Y (chỉ chứa C, H, O và MX < MY) tác dụng vừa đủ với 200 ml dung dịch NaOH 1M, thu được 0,2 mol một ancol đơn chức và 2 muối của hai axit hữu cơ đơn chức, kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng. Mặt khác đốt cháy 20,56 gam Z cần 1,26 mol O2 thu được CO2 và 0,84 mol H2O. Phần trăm số mol của X trong Z là
A. 20%. B. 80%. C. 40%. D. 75%.
Hướng dẫn giải: Chọn B.
- Vì n n NaOH ROH =và hỗn hợp thu được chứa hai muối của hai axit hữu cơ nên hỗn hợp Z chứa 2 este đơn chức, mạch hở có số C liên tiếp nhau.
BTKL
⎧⎪ ⎪ ⎯⎯⎯→ + = + ⎧ =
m m m m n 1,04mol
A O CO H O CO
- Khi đốt 20,56 gam Z, ta có: 2 2 2 2
⎨ ⎨ →
BT: O
2n 2n 2n n n 0,2mol
⎯⎯⎯→ + = + ⎪⎩ = ⎪⎩ A O CO H O A
2 2 2
⎧⎪ + = ⎧ =
n X : C H O ⎧⎪
n n 0,2 n 0,16%n 80%
= = → ⎨⎪⎩X Y X
- Ta có: 2 CO 5 x 2
C 5,2
n Y : C H O
AA 6 y 2
→ ⎨ ⎨ ⇒ → = BT:C X 5n 6n 1,04 n 0,04
⎪⎯⎯⎯→ + = ⎩ = ⎩
X Y Y
-------------------------------------------------------------------------------------------------------
Trang 8 Trang 59
ĐỀ 12
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA 2020
MÔN HÓA HỌC
Thời gian: 50 phút
Câu 1: Cặp chất nào sau đây không phản ứng với nhau?
A. FeS và HCl. B. NH4Cl và NaOH. C. AlCl3 và Na2CO3. D. Na2CO3 và NaOH .
Câu 2: Đốt cháy hoàn toàn amin X (no, đơn chức, mạch hở), thu được 0,2 mol CO2 và 0,35 mol H2O. Công thức phân tử của X là
A. C2H7N. B. C4H9N. C. C4H11N. D. C2H5N. Câu 3: Dung dịch Glyxin phản ứng được với dung dịch nào sau đây? A. NaNO3. B. KNO3. C. HCl. D. NaCl. Câu 4: Polivinylclorua được điều chế từ phản ứng trùng hợp chất nào sau đây? A. CH2=CH-CH3. . B. CH3-CH3.
C. CH2=CHCl . D. CH2=CH2.
Câu 5: Cho 12 gam Fe vào 200 ml dung dịch CuSO4 1M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được m gam hỗn hợp kim loại. Giá trị của m là
A. 13,6. B. 12,8. C. 24,8. D. 14. Câu 6: Cho các chất sau: etylamin, valin, metylamoni clorua, etylaxetat, natri axetat. Số chất phản ứng được với dung dịch HCl là
A. 1. B. 4. C. 3. D. 2. Câu 7: Phản ứng đặc trưng của este là
A. phản ứng este hoá. B. phản ứng vô cơ hoá.
C. phản ứng nitro hoá. D. phản ứng thuỷ phân.
Câu 8: Etyl propionat là este có mùi thơm của dứa. Công thức của etyl propionat là A. C2H5COOCH3. B. C2H5COOC2H5. C. HCOOC2H5. D. CH3COOCH3. Câu 9: Oxit nào sau đây là oxit axit?
A. Fe2O3. B. Cr2O3. C. CrO3. D. FeO. Câu 10: Công thức quặng boxit
A. CaCO3. B. CaSO4. C. Al2O3.nH2O. D. Fe2O3.nH2O. Câu 11: Cho dung dịch NaOH vào dung dịch chất X, thu được kết tủa màu xanh. Chất X là
A. CuCl2. B. MgCl2. C.FeCl3. D. CrCl2.
Câu 12: Kim loại nào sau đây chỉ điều chế bằng phương pháp điện phân nóng chảy? A. Ag. B. Ca. C. Fe. D. Cu. Câu 13: Quá trình quang hợp cây xanh tạo ra chất X . Thủy phân hoàn toàn X thu được chất hữu cơ
Y. Hai chất X, Y lần lượt là:
.Tinh bột,glucozơ. B. Xenlulozơ, glucozơ. C. saccarozơ, glucozơ. D. glucozơ, axit gluconic.
Câu 14: Cho V ml dung dịch KOH 2M vào 200 ml dung dịch lCl3 1M, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 3,9 gam kết tủa. Giá trị lớn nhất của V là A. 175. B. 375. C. 350. D. 150. Câu 15: Kim loại l tan được trong dung dịch nào sau đây?
A. BaCl2. B. NH3. C. NaOH. D. NaHCO3.
Trang 9 Trang 60
Câu 16: Kim loại nào sau đây có nhiệt độ nóng chảy cao nhất?
A. Ag. B. w. C. Hg. D. Cr. Câu 17: Lên men m gam glucozơ thành ancol etylic với hiệu suất 50 , thu được 2,24 lít CO2. Giá trị của m là
A. 8,1. B. 9. C. 16,2. D. 18. Câu 18: Chất nào sau đây thuộc loại monosaccarit?
A. Saccarozơ. B. Xenlulozơ. C. Tinh bột. D. Glucozơ. Câu 19: Nguyên nhân chủ yếu gây hiệu ứng nhà kính là do khí:
A. NO2. B. CH4. C. CO2. D. SO2. Câu 20: Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm?
A. Fe. B. Al. C. Ca. D. Na.
Câu 21: Cho các phát biểu sau:
(a) Polietilen được điều chế bằng phản ứng trùng hợp.
(b) Ở điều kiện thường, anilin là chất lỏng.
(c) Tinh bột, xenlulozơ thuộc loại polisaccarit.
(e) Thủy phân hoàn toàn anbumin của lòng trắng trứng, thu được các α–amino axit. (f) Ở điều kiện thích hợp, triolein tham gia phản ứng cộng H2 và làm mất màu dung dịch brom.
Số phát biểu đúng là
A. 5. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 22: Dung dịch X gồm KHCO3 1M và Na2CO3 1M. Dung dịch Y gồm H2SO4 1M và HCl 1M. Nhỏ từ từ 50 ml dung dịch Y vào 100 ml dung dịch X, thu được V lít khí CO2 và dung dịch E. Cho dung dịch Ba(OH)2 tới dư vào E, thu được m gam kết tủa. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m và V lần lượt là
A. 41,2 và 0,56. B. 41,2 và 1,12. C. 29,55 và 0,56. D. 29,55 và 1,12. Câu 23: Thủy phân este mạch hở X có công thức phân tử C4H6O2, thu được sản phẩm có phản ứng tráng bạc. Số đồng phân của X là
A. 4. B. 1. C. 3. D. 5. Câu 24: Điện phân dung dịch X chứa 3x mol Cu(NO3)2 và x mol KCl (với điện cực trơ, màng ngăn xốp) đến khi khối lượng catot tăng 6,4 gam thì dừng điện phân, thu được dung dịch Y. Cho 11,2 gam bột Fe vào Y, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được khí NO (sản phẩm khử duy nhất của N+5) và 8 gam hỗn hợp kim loại. Giả thiết hiệu suất điện phân là 100%. Giá trị của a là
A. 0,056. B. 0,040. C. 0,064. D. 0,048. Câu 25: Chất X có công thức phân tử C5H8O5. Xà phòng hóa hoàn toàn X bằng dung dịch NaOH, thu được hai chất hữu cơ Y, Z, .Biết Y tác dụng với CuO đun nóng tạo ra T.
Nung nóng T với gNO3/ NH3 dư thu được mol g gấp 4 lần mol T.Chất Z tác dụng H2SO4 tạo ra hợp chất tạp chức. Phát biểu nào đúng?
A. Z làm mất màu dung dịch brom. B. Y tách nước có thể tạo anken. C. X là hợp chất tạp chức. D. X có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc.
Câu 26: Đốt x mol X là trieste của glixerol và các axit đơn chức, mạch hở thu được y mol CO2 và z mol H2O, biết y - z = 4x. Hiđro hóa hoàn toàn m gam X cần 6,72 lít H2 (đktc)
Trang 10 Trang 61
thu được 86,2 gam Y. Nếu đun m gam X với dung dịch chứa 500 ml dung dịch NaOH 1M đến phản ứng xảy ra hoàn toàn, cô cạn dung dịch sau phản ứng thì khối lượng chất rắn khan thu được là
A. 91,8 gam. B. 78gam. C. 105,6 gam. D. 98,8 gam. Câu 27: Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm Na, K2O, Ba và BaO (trong đó oxi chiếm 12 về khối lượng) vào nước, thu được 300 ml dung dịch Y và 0,336 lít khí H2. Trộn 300 ml dung dịch Y với 200 ml dung dịch gồm HCl 0,2M và HNO3 0,3M, thu được 500 ml dung dịch có pH = 13. Giá trị của m là
A. 12,0. B. 8,0. C. 9,6. D. 6,4. Câu 28: Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Nung nóng NaNO3.
(b) Cho Fe(OH)2 vào dung dịch H2SO4 đặc, nóng (dư).
(c) Sục khí CO2 vào dung dịch Ca(OH)2 dư.
(d) Cho dung dịch KHSO4 vào dung dịch NaHCO3.
(e) Cho dung dịch Fe(NO3)2 vào dung dịch HCl loãng.
(g) Cho Cu vào dung dịch H2SO4 loãng.
Sau khi các phản ứng xảy ra, số thí nghiệm sinh ra chất khí là
A. 2. B. 6. C. 4. D. 5. Câu 29: Cho các hỗn hợp sau:
(a) Na2O và Al2O3 (tỉ lệ mol 1:1).
(b) Ba(HCO3)2 và NaOH (tỉ lệ mol 1:2).
(c) Cu và FeCl3 (tỉ lệ mol 1:1).
(d) AlCl3 và Ba(OH)2 tỉ lệ mol (1: 2).
(e) KOH và KHCO3 (tỉ lệ mol 1: 1).
(f) Fe và AgNO3 (tỉ lệ mol 1: 3).
Số hỗn hợp tan hoàn toàn trong nước (dư) chỉ tạo ra dung dịch là
A. 3. B. 4. C. 2. D. 1. Câu 30: Hòa tan hỗn hợp gồm BaO, K2O, Fe3O4 và Al2O3 vào nước (dư) thu được dung dịch X và chất rắn Y. Sục khí CO2 (dư) vào X thu được kết tủa Z. Nung Z trong không khí đến khối lượng không đổi được chất rắn T. Thành phần hóa học của T gồm
A. BaO. B. Al2O3 và BaO. C. Al2O3. D. Fe2O3. Câu 31: Hỗn hợp X gồm hai este đơn chức 1 và 2 . Cho 0,1 mol X tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH thu được sản phẩm hữu cơ Y. Đốt cháy hoàn toàn Y thu được 5,376 lit CO2 ( đkc) và 6,36 gam Na2CO3 . Khi làm bay hơi Y thu được rắn Z. Phần trăm khối lượng muối có phân tử khối nhỏ hơn trong Z là:
A.74,561% . B.25,438% . C.56,841% . D. 35,620%. Câu 32: Cho các polime: poli(vinyl clorua), xenlulozơ, policaproamit, polistiren, xenlulozơ triaxetat, nilon-6,6. Số polime tổng hợp là
A. 3. B. 4. C. 5. D. 2. Câu 33: Dẫn từ từ đến dư khí CO2 vào dung dịch Ca(OH)2. Sự phụ thuộc của khối lượng kết tủa (y gam) vào thể tích khí CO2 tham gia phản ứng (x lít) được biểu diễn bằng đồ thị bên. Giá trị của a và m là:
A. 5,6 và 5. B. 4,48 và 8. C. 3,36 và 6. D. 3,36 và 5.
Trang 11 Trang 62
Câu 34: Hình vẽ sau đây mô tả thí nghiệm điều chế chất hữu cơ Y:
Dung dịch
X
Nước đá
Chất hữu cơ
Y
Phản ứng nào sau đây xảy ra trong thí nghiệm trên?
A. 2C6H12O6 + Cu(OH)2 → (C6H11O6)2Cu + 2H2O
B. CH3COOH + C2H5OH CH3COOC2H5 + H2O
C. H2NCH2COOH + NaOH → H2NCH2COONa + H2O
D. CH3COOH + NaOH → CH3COONa + H2O
Câu 35: Cho các chất sau: CrO3, Fe, Al2O3 ,Cr(OH)3, Cr. Số chất tan được trong dung dịch NaOH là
A. 2. B. 4. C. 1. D. 3. Câu 36: Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a) Nhúng thanh sắt nguyên chất vào dung dịch FeCl3.
(b) Cắt miếng sắt tây (sắt tráng thiếc), để trong không khí ẩm.
(c) Nhúng thanh kẽm vào dung dịch H2SO4 loãng có nhỏ vài giọt dung dịch CuSO4. (d) Đặt miếng gang vào cốc nước muối.
Trong các thí nghiệm trên, số thí nghiệm xảy ra ăn mòn điện hóahọc là A. 2. B. 1. C. 4. D. 3.
Câu 37: Cho hỗn hợp E gồm ancol no đơn chức X, axit no đơn chức Y và axit hai chức có một nối đôi Z,đều mạch hở , trong đó Y và Z có cùng số mol.Đốt cháy hoàn toàn 36,48 gam E thu được 29,12 lit CO2 (đkc) và 23,76 gam nước. Mặt khác đun nóng 36,48 gam E với H2SO4 đặc thu được m gam hỗn hợp các este ( không chứa nhóm chức khác). Giả sử tốc độ của phản ứng este hóa là như nhau và đạt 60 .Giá trị của m gần nhất với giá trị nào?
A. 17,72 . B. 29,31. C. 13,86. D. 14,75. Câu 38: Hỗn hợp X gồm glixin,axit glutamic,axit axetic. Hỗn hợp Y gồm etilen,etylamin. Đốt x mol X và Y mol Y thì tổng số mol khí cần dùng là 5,25 mol thu được H2O, 0,4 mol N2 và 4,1 mol CO2. Khi cho x mol X tác dụng với KOH dư thì lượng KOH phản ứng là:
A.56,0 g . B. 33,6 g . C.44,8 g . D.67,2g.
Trang 12 Trang 63
Câu 39: Để m gam hỗn hợp E gồm l, Fe và Cu trong không khí một thời gian, thu được 17,2 gam hỗn hợp X gồm các kim loại và oxit của chúng. Cho 3,36 lít khí CO qua X nung nóng, thu được hỗn hợp rắn Y và hỗn hợp khí Z có tỉ khối so với H2 là 18. Hòa tan hoàn toàn Y trong dung dịch chứa 0,85 mol HNO3, thu được dung dịch chỉ chứa 58,73 gam muối và 2,24 lít hỗn hợp khí T gồm NO và N2O. Tỉ khối của T so với H2 là 16,75. Giá trị của m là
A. 14. B. 16. C. 15,5. D. 13,5. Câu 40: Cho hỗn hợp E gồm 0,1 mol X (C4H12O2N2) và 0,15 mol Y (C3H10O4N2, là muối của axit cacboxylic hai chức) tác dụng hoàn toàn với dung dịch NaOH, thu được 3 khí làm xanh quỳ tím ẩm và dung dịch T. Cô cạn T, thu được hỗn hợp G gồm 2 muối khan có cùng số nguyên tử cacbon trong phân tử (trong đó có 1 muối của α-amino axit). Phần trăm khối lượng của muối có phân tử khối lớn hơn trong G là
A. 32,55%. B. 64,42%. C. 67,44%. D. 35,57%.
----------- HẾT ----------
ĐÁP ÁN ĐỀ THAM KHẢO
005 1 D
005 2 A
005 3 C
005 4 C
005 5 A
005 6 B
005 7 D
005 8 B
005 9 C
005 10 C
005 11 A
005 12 B
005 13 A
005 14 B
005 15 C
005 16 B
005 17 D
005 18 D
005 19 C
005 20 D
005 21 A
005 22 B
005 23 D
005 24 B
005 25 C
005 26 A
005 27 B
005 28 C
005 29 A
005 30 C
005 31 A
005 32 B
005 33 D
005 34 B
005 35 D
Trang 13 Trang 64
005 36 D
005 37 D
005 38 A
005 39 A
005 40 C
Giải câu 37,38,39,40
Câu 37 : Quy đổi hỗn hợp thành (CH3OH(x),HCOOH(y),HOOC-CH=CH COOH(y),CH2(z)
Lập hệ pt:32x+46y+116y+14z=36,48
x+5y+z=1,3
2x+3y+z=1,32 🡪 x=0,3;y=0,14;z=0,3
Hỗn hợp gồm(C2H5OH(0,3 mol); HCOOH(0,14 mol),HOOC-CH=CH-COOH(0,14 mol),
Gọi a mol C2H5OH tạo este đơn chức,b là mol C2H5OH tạo este hai chức a+b=0,3 x 0,6=0,18
a:(b/2)=2 🡪a=b=0,09 .
Bảo toàn khối lượng: 0,18x46+0,09x46+0,045x116=m este+0,18x18🡪m este=14,4g . Chọn D
Câu 38: Quy hỗn hợp thành :NH3(0,8 mol),CH2(a mol);COO(b mol). Đốt cháy có :n O2=0,6+1,5 a=5,25
a=3,1🡪b=1🡪 nKOH=1 mol, mKOH=56 g. Chọn A
Câu 39:
n CO=nCO2=0,075 mol
m Y=17,2-(0,075x16)=16 g
BTKL 🡪n H2O= 0,415 mol; BT nt H🡪 n NH4+=0,005 mol; BT nt N🡪n NO3-=0,72 mol
Vậy m =58,73-0,005x18-0,72x62=14 gam .Chọn A
Câu 40:
X: H2NCH2COONH3C2H5(0,1 mol)
Y:CH3NH3OOC-COONH4(0,15 mol)
H2NCH2COONa(0,1 mol) và NaOOC-COONa(0,15 mol)
% NaOOC-COONa= 67,44%
ĐỀ 13
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA 2020
MÔN HÓA HỌC
Thời gian: 50 phút
Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố:
H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; Ba = 137.
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- Câu 41: Thành phần chính của khí than ướt là
A. CO, CO2, H2, N2. B. CH4, CO2, H2, N2.
C. CO, CO2, H2, NO2. D. CO, CO2, NH3, N2.
Câu 42. Trong phòng thí nghiệm, Nitơ tinh khiết được điều chế từ
A. Không khí. B.NH3,O2. C. NH4NO2. D. Zn và HNO3. Câu 43: Hình vẽ mô tả thí nghiệm dùng để
Trang 14 Trang 65
A. Phân tích định lượng nguyên tố C và H. B. Phân tích định tính nguyên tố C và H. C. Phân tích định lượng nguyên tố C, O và H. D. Phân tích định tính nguyên tố C, O và H. Câu 44: CTTQ của ankan là
A. CnH2n ; n≥ 2. B. CnH2n - 2 ; n≥ 2. C. CnH2n - 2 ; n≥ 3. D. CnH2n +2 ; n≥ 1. Câu 45. Dung dịch phenol không phản ừng với chất nào sau đây?
A. dd HCl. B. dd NaOH. C. Nước Brom . D. Na. Câu 46: Kim loại nào sau đây có tính dẫn điện tốt nhất trong tất cả các kim loại? A. Vàng. B. Bạc. C. Đồng. D. Nhôm. Câu 47: Dãy gồm các kim loại đều phản ứng với nước ở nhiệt độ thường tạo ra dung dịch có môi trường kiềm là
A. Be, Na, Ca. B. Na, Ba, K. C. Na, Fe, K. D. Na, Cr, K. Câu 48: Cấu hình electron nào sau đây là của ion Fe3+?
A. [Ar]3d6. B. [Ar]3d5. C. [Ar]3d4. D. [Ar]3d3. Câu 49: Chất X có công thức phân tử C3H6O2, là este của axit axetic. Công thức cấu tạo thu gọn của X là A. C2H5COOH. B. HO-C2H4-CHO. C. CH3COOCH3. D. HCOOC2H5. Câu 50: Đun nóng este HCOOCH3 với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sản phẩm thu được là A. CH3COONa và C2H5OH. B. HCOONa và CH3OH.
C. HCOONa và C2H5OH. D. CH3COONa và CH3OH.
Câu 51: Thuốc thử để phân biệt glucozơ và fructozơ là
A. Cu(OH)2. B. dung dịch brom. C. [Ag(NH3)2] NO3. D. Na.
Câu 52: Trong các chất sau, chất nào là amin bậc 2?
A. H2N-[CH2]6–NH2. B. CH3–CH(CH3)–NH2. C. CH3–NH–CH3. D. C6H5NH2. Câu 53: Trong các tên gọi dưới đây, tên nào không phù hợp với chất CH3–CH(NH2)–COOH ? A. Axit 2-aminopropanoic. B. Axit α-aminopropionic. C. Anilin. D. Alanin. Câu 54: Trong các chất dưới đây, chất nào là đipeptit ?
A. H2N-CH2-CO-NH-CH2-CH2-COOH.
B. H2N-CH2-CO-NH-CH(CH3)-COOH.
C. H2N-CH2-CO-NH-CH(CH3)-CO-NH-CH2-COOH.
D. H2N-CH(CH3)-CO-NH-CH2-CO-NH-CH(CH3)-COOH
Câu 55: Tơ nilon - 6,6 được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng
A. HOOC-(CH2)2-CH(NH2)-COOH. B. HOOC-(CH2)4-COOH và HO-(CH2)2-OH. C. HOOC-(CH2)4-COOH và H2N-(CH2)6-NH2. D. H2N-(CH2)5-COOH.
Câu 56: Hơi thuỷ ngân rất độc, bởi vậy khi làm vỡ nhiệt kế thuỷ ngân thì chất bột được dùng để rắc lên thuỷ ngân rồi gom lại là
A. vôi sống. B. cát. C. lưu huỳnh. D. muối ăn.
Câu 57: Dãy nào sau đây gồm các ion có thể đồng thời tồn tại trong cùng một dung dịch? A. Na+; Cu2+ : Fe2+ ; NO 3 ; Cl-. B. Fe2+ ; K+; OH-; NH+4. C. NH+4 ; CO2-3 ; HCO 3 ; OH- ; Al3+. D. Cu2+ ; Cl-; Na+; OH-; NO 3.
Câu 58. Cho m gam phenol (C6H5OH) phản ứng vừa hết với dung dịch có chứa 48 gam Br2 thu được kết tủa. Khối lượng kết tủa là
A. 14,1 gam. B. 18,8 gam. C. 9,4 gam. D. 33,1 gam. Câu 59: Hoà tan hoàn toàn 28 gam bột Fe vào dung dịch gNO3 dư thì khối lượng chất rắn thu được là A. 108 gam. B. 162 gam. C. 216 gam. D. 154 gam.
Trang 15 Trang 66
Câu 60: Trong các dung dịch: HNO3, NaCl, Na2SO4, Ca(OH)2, KHSO4, Mg(NO3)2, dãy gồm các chất đều tác dụng được với dung dịch Ba(HCO3)2là
A. HNO3, NaCl, Na2SO4. B. HNO3, Ca(OH)2, KHSO4, Na2SO4.
C. NaCl, Na2SO4, Ca(OH)2. D. HNO3, Ca(OH)2, KHSO4, Mg(NO3)2.
Câu 61: Cho các thí nghiệm sau :
(1). Thanh Fe nhúng vào dung dịch H2SO4 loãng
(2). Thanh Fe có quấn dây Cu vào dung dịch H2SO4 loãng
(3). Thanh Cu mạ g nhúng vào dung dịch HCl
(4). Thanh Fe tráng thiếc bị xước sâu vào tới Fe nhúng vào dung dịch H2SO4 loãng (5). Miếng gang để trong không khí ẩm
Hãy cho biết có bao nhiêu quá trình xảy ra ăn mòn điện hóa
A. 5. B. 4. C. 3. D. 2. Câu 62: Cho axit oxalic HOOC-COOH tác dụng với hỗn hợp hai ancol no, đơn chức, đồng đẳng liên tiếp thu được 5,28 gam hỗn hợp 3 este trung tính. Thủy phân lượng este trên bằ ng dung dịch NaOH thu được 5,36 gam muối. Hai rượu có công thức
A. CH3OH và C2H5OH. B. C2H5OH và C3H7OH.
C. C3H7OH và C4H9OH. D.C4H9OH và C5H11OH.
Câu 63: Lên men 1 tấn tinh bột chứa 5 tạp chất trơ thành ancol etylic, hiệu suất của quá trình lên men là 85 . Khối lượng ancol thu được là
A. 390 kg. B. 389,8 kg. C. 398,8kg. D. 458,58 kg. Câu 64: Cho 0,45 mol H2NC3H5(COOH)2 (axit glutamic) vào 275 ml dung dịch HCl 2M thu được dung dịch X. Cho NaOH dư vào dung dịch X . Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số mol NaOH đã phản ứng là
A. 1,45 . B. 1,00 . C. 0,65. D. 0,70. Câu 65: Polime X có thành phần khối lượng các nguyên tố như sau: 63,72 C; 9,73 H; 14,16%O và 12,39 N. Biết rằng công thức đơn giản nhất của X cũng là công thức phân tử của monome tạo ra X. Tên của X là
A. nilon-6,6. B. tơ nitron. C. nilon-7. D. nilon-6. Câu 66: Hình vẽ sau mô tả thí nghiệm điều chế khí Z
A. Ca(OH)2 dung dịch + NH4Cl rắn →2 NH3 + CaCl2 + H2O.
B. HCl dung dịch + Zn → ZnCl2 + H2.
C. H2SO4 đặc + Na2SO3 rắn → SO2 + Na2SO4 + H2O.
D. MnO2 + HCl đặc→ MnCl2 + Cl2 + H2O.
Câu 67: Có bốn dung dịch riêng biệt đánh số : (1) H2SO4 1M ; (2) HCl 1M ; (3) KNO3 1M và (4) HNO3 1M. Lấy 3 trong 4 dung dịch trên có cùng thể tích trộn với nhau, rồi thêm bột Cu dư vào, đun nhẹ thu được V lit khí NO (dktc). Hỏi trộn với tổ hợp nào sau đây thì thể tích khí NO là lớn nhất ?
A. (1), (3) và (4). B. (1), (2), (3). C. (1), (2) và (4). D.(2), (3) và (4).
Câu 68: Nhỏ từ từ 100 ml dung dịch X gồm NaOH 2M và Ba(OH)2 3M vào 125 ml dung dịch Y gồm H2SO4 1M và ZnSO4 1,6M, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là A. 75,589. B. 82,275. C. 73,194. D. 18,161. Câu 69: Cho các chất (1)benzen ; (2) toluen; (3)xiclohexan;(4)hex-5-trien; (5)xilen;(6) Cumen Dãy gồm các chất là hydrocacbon thơm là
Trang 16 Trang 67
A.(1);(2);(3);(4). B. (1);(2);(5;(6). C. (2);(3);(5) ;(6). D. (1);(5);(6);(4).
Câu 70: Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol một ancol X no, mạch hở cần vừa đủ 17,92 lít khí O2 (ở đktc). Mặt khác, nếu cho 0,1 mol X tác dụng vừa đủ với m gam Cu(OH)2 thì tạo thành dung dịch có màu xanh lam. Giá trị của m và tên gọi của X tương ứng là
A. 9,8 và etilenglicol. B. 4,9 và propan–1,2–điol.
C. 9,8 và propan–1,3–điol. D. 4,9 và glixerol.
Câu 71: Hấp thụ hoàn toàn khí CO2 vào dung dịch Ca(OH)2
aM thì thu được kết tủa như đồ thị. Biết m1:m2 = 3:2 và m1=mmax.3/7. Giá trị của V1là
A. 0,672 lit. B. 1,493 lit.
C. 2,016 lit. D. 1,008 lit.
Câu 72: Tiến hành phản ứng nhiệt nhôm hỗn hợp X gồm 0,04 mol Fe2O3, 0,04 mol FeO và a mol l. Sau thời gian phản ứng, trộn đều, thu được hỗn hợp chất rắn Y. Cho Y vào dung dịch NaOH dư, khuấy đều sau phản ứng thấy có 0,1 mol
mmax
m1
m2
V V+V1 V+3,36
NaOH tham gia phản ứng. Mặt khác, hòa tan Y bằng một lượng HCl vừa đủ thu được dung dịch Z và có 2,688 lít khí H2 (đkc) bay ra. xem rằng kim loại chỉ tác dụng với H+ và Fe2O3 chỉ bị khử về Fe. Cho AgNO3 vào dung dịch Z thu được m gam kết tủa xuất hiện. Giá trị của m gần nhất với A. 91. B. 85. C. 80. D. 94.
Câu 73: Tiến hành điện phân dung dịch chứa Cu(NO3)2 1,2M và NaCl 0,8M bằng điện cực trơ đến khi khối lượng dung dịch giảm 10,2g thì dừng điện phân. Cho 0,2 mol bột Fe vào dung dịch sau điện phân, kết thúc phản ứng thấy thoát ra 0,672 lit khí NO (sản phẩm khử duy nhất, dktc) và còn lại m gam chất rắn không tan. Giá trị của m là
A. 8,84g. B. 7,56g. C. 25,92g. D. 5,44g. Câu 74: Hỗn hợp X gồm Fe và Cu có khối lượng là 42 gam. Chia X thành hai phần không bằng nhau. Phần 1: cho tác dụng với dung dịch HCl dư, thu được 2,24 lít khí H2 (đktc)
Phần 2: cho tác dụng với dung dịch HNO3, đặc, nóng dư, thì có 2,5 mol HNO3 đã phản ứng, sau phản ứng hoàn toàn, thu được dung dịch chứa m gam hỗn hợp muối.
Giá trị của m là
A. 112,4. B. 94,8. C. 104,5. D. 107,5. Câu 75: Cho các phát biểu sau:
(1). Phenol tan được trong dung dịch NaOH.
(2). Trong các este mạch hở có công thức C4H6O2 có một este được điều chế từ ancol và axit tương ứng. (3). Có thể phân biệt được chất béo lỏng và hexan bằng dung dịch NaOH, đun nóng. (4). Có thể chuyển dầu ăn thành mỡ (nhân tạo) bằng phản ứng hidro hóa.
(5). Tristearin không phản ứng với dung dịch axit đun nóng.
(6). Chất béo dùng làm thức ăn quan trọng của con người.
(7). CH3COOCH2C6H5 có mùi hoa nhài.
Số phát biểu đúng là
A. 4. B. 6. C. 3. D. 5. Câu 76. Thực hiện các thí nghiệm sau:
(1). Điện phân dung dịch NaCl bằng điện cực trơ, không có màng ngăn xốp.
(2). Cho BaO vào dung dịch CuSO4.
(3). Cho dung dịch FeCl3 vào dung dịch gNO3.
(4). Nung nóng hỗn hợp gồm bột ZnO và cacbon trong điều kiện không có không khí. (5). Đốt cháy g2S trong điều kiện khí oxi dư.
(6). Dẫn luồng khí NH3 qua ống sứ chứa CrO3.
(7). Nung nóng hỗn hợp gồm bột l và CrO trong khí trơ.
Số thí nghiệm thu được đơn chất là
A. 7. B. 5. C. 8. D. 6. Câu 77. Hòa tan hoàn toàn 12,265 gam hỗn hợp gồm Ba, BaO, l và l2O3 trong lượng nước dư, thu được 2,464 lít H2 (đkc) và dung dịch X chỉ chứa một chất tan duy nhất. Sục khí CO2 đến dư vào X, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là
Trang 17 Trang 68
A. 9,36. B. 8,58. C. 10,14. D. 10,92. Câu 78: Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp rắn gồm Fe3O4 (1,4x mol) và Cu (x mol) vào dung dịch HCl (vừa đủ), kết thúc phản ứng chỉ thu được dung dịch X. Thêm dung dịch chứa 5,7g MgCl2 vào X, được dung dịch Y. Điện phân dung dịch Y đến khi nước bắt đầu điện phân ở anot thì ngừng điện phân, khi đó khối
lượng dung dịch Y giảm 77,54g. Khối lượng muối khan thu được khi cô cạn dung dịch Y là A. 78,98g. B. 71,84g. C. 78,86g. D. 75,38g. Câu 79: Đốt cháy hết 12,78g hỗn hợp X gồm 2 este đơn chức và 1 amino axit Z thuộc dãy đồng đẳng của glyxin (MZ > 75) cần dùng 0,545 mol O2, thu được CO2 và H2O với tỉ lệ mol tương ứng 48 : 49 và 0,01 mol N2. Cũng lượng X trên cho tác dụng hết với dung dịch KOH, cô cạn dung dịch sau phản ứng được m gam chất rắn khan và 1 ancol duy nhất. Biết dung dịch KOH đã dùng dư 20 so với lượng phản ứng . Giá trị của m là
A. 15,940. B. 17,380. C. 19,396. D. 17,156. Câu 80: Cho hỗn hợp A gồm tetrapeptit X và pentapeptit Y (đều hở và đều tạo bởi Gly và Ala). Đun nóng m gam hỗn hợp A với dung dịch NaOH vừa đủ rồi cô cạn cẩn thận dung dịch thu được (m + 11,85) gam muối khan. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp muối, thu được Na2CO3 và hỗn hợp B (khí và hơi). Cho B vào bình đựng dung dịch Ba(OH)2 dư thấy khối lượng bình tăng 42,030g và có 3,696 lit khí bay ra. Phần trăm khối lượng của X trong A là :
A. 46,94%. B. 69,05%. C. 30,95%. D. 53,06%. ĐÁP ÁN:
41A
51B
61B
71B
42C
52C
62D
72A
43B
53C
63D
73A
44D
54B
64A
74D
45A
55C
65D
75D
46B
56C
66B
76B
47B
57A
67C
77B
48B
58D
68B
78C
49C
59B
69B
79C
50B
60B
70B
80D
Câu 72: Tiến hành phản ứng nhiệt nhôm hỗn hợp X gồm 0,04 mol Fe2O3, 0,04 mol FeO và a mol Al. Sau thời gian phản ứng, trộn đều, thu được hỗn hợp chất rắn Y. Cho Y vào dung dịch NaOH dư, khuấy đều sau phản ứng thấy có 0,1 mol NaOH tham gia phản ứng. Mặt khác, hòa tan Y bằng một lượng HCl vừa đủ thu được dung dịch Z và có 2,688 lít khí H2 (đkc) bay ra. xem rằng kim loại chỉ tác dụng với H+ và Fe2O3 chỉ bị khử về Fe. Cho gNO3 vào dung dịch Z thu được m gam kết tủa xuất hiện. Giá trị của m gần nhất với
A. 91. B. 85. C. 80. D. 94.
Ta có: nNaOH = 0,1 => nAl = a = 0,1 => nH2 trước = 0,15
nH2sau = 0,12
Độ lệch số mol H2 chính là số mol Fe sinh ra từ phản ứng nhiệt nhôm
=> Fe2+ : 0,04 + 0,06 = 0,1
Fe3+ : 0,02
Y => m↓ = 91,16 AgCl : 0,56
Al3+ : 0,1 Cl- : 0,06
Ag : 0,1
Câu 73: Tiến hành điện phân dung dịch chứa Cu(NO3)2 1,2M và NaCl 0,8M bằng điện cực trơ đến khi khối lượng dung dịch giảm 10,2g thì dừng điện phân. Cho 0,2 mol bột Fe vào dung dịch sau điện phân,
Trang 18 Trang 69
kết thúc phản ứng thấy thoát ra 0,672 lit khí NO (sản phẩm khử duy nhất, dktc) và còn lại m gam chất rắn không tan. Giá trị của m là
A. 8,84g. B. 7,56g. C. 25,92g. D. 5,44g. nCu2+ = 1,2a ; nCl = 0,8a
nNO = 0,03 mol → nH+= nHNO3 = 0,12 mol nFe = 0,2 mol
Cu(NO3)2 + 2NaCl → Cu + Cl2 + 2NaNO3
0,4a 0,8a 0,4a 0,4a
Cu(NO3)2 + H2O → Cu + 0,5O2 + 2HNO3
0,06 0,06 0,03 0,12
mgiảm = 64(0,4a + 0,06) + 71.0,4a + 32.0,03 = 10,2
→ a = 0,1 → nCu2+ dư = 1,2a – 0,4a – 0,06 = 0,02 mol
Bảo toàn electron : 2nFe = 3nNO (Vì lượng Fe quá lớn so với NO sinh ra → Fe chỉ tạo Fe2+) → nFe pứ = 0,045 mol
Fe + Cu2+ → Fe2+ + Cu
0,02 0,02 → 0,02
→ chất rắn gồm : 0,135 mol Fe và 0,02 mol Cu → mrắn = 8,84g
Câu 74: Hỗn hợp X gồm Fe và Cu có khối lượng là 42 gam. Chia X thành hai phần không bằng nhau. Phần 1: cho tác dụng với dung dịch HCl dư, thu được 2,24 lít khí H2 (đktc)
Phần 2: cho tác dụng với dung dịch HNO3, đặc, nóng dư, thì có 2,5 mol HNO3 đã phản ứng, sau phản ứng hoàn toàn, thu được dung dịch chứa m gam hỗn hợp muối.
Giá trị của m là
A. 112,4. B. 94,8. C. 104,5. D. 107,5. Câu 77. Hòa tan hoàn toàn 12,265 gam hỗn hợp gồm Ba, BaO, l và l2O3 trong lượng nước dư, thu được 2,464 lít H2 (đkc) và dung dịch X chỉ chứa một chất tan duy nhất. Sục khí CO2 đến dư vào X, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 9,36. B. 8,58. C. 10,14. D. 10,92. Ba: x 137x + 27.2x+ 16.y =12,265 → x= 0,55 → mAl(OH)3 = 2.0,055.78 = 8,58
Trang 19 Trang 70
l: 2x → 2x+ 6x -2y = 0,11.2 y= 0,11
O: y
Câu 78: Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp rắn gồm Fe3O4 (1,4x mol) và Cu (x mol) vào dung dịch HCl (vừa đủ), kết thúc phản ứng chỉ thu được dung dịch X. Thêm dung dịch chứa 5,7g MgCl2 vào X, được dung dịch Y. Điện phân dung dịch Y đến khi nước bắt đầu điện phân ở anot thì ngừng điện phân, khi đó khối lượng dung dịch Y giảm 77,54g. Khối lượng muối khan thu được khi cô cạn dung dịch Y là A. 78,98g B. 71,84g C. 78,86g D. 75,38g
Câu 79: Đốt cháy hết 12,78g hỗn hợp X gồm 2 este đơn chức và 1 amino axit Z thuộc dãy đồng đẳng của glyxin (MZ > 75) cần dùng 0,545 mol O2, thu được CO2 và H2O với tỉ lệ mol tương ứng 48 : 49 và 0,01 mol N2. Cũng lượng X trên cho tác dụng hết với dung dịch KOH, cô cạn dung dịch sau phản ứng được m gam chất rắn khan và 1 ancol duy nhất. Biết dung dịch KOH đã dùng dư 20 so với lượng phản ứng . Giá trị của m là
A. 15,940 B. 17,380 C. 19,396 D. 17,156
Câu 80: Cho hỗn hợp A gồm tetrapeptit X và pentapeptit Y (đều hở và đều tạo bởi Gly và Ala). Đun nóng m gam hỗn hợp A với dung dịch NaOH vừa đủ rồi cô cạn cẩn thận dung dịch thu được (m + 11,85) gam muối khan. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp muối, thu được Na2CO3 và hỗn hợp B (khí và hơi). Cho B
Trang 20 Trang 71
vào bình đựng dung dịch Ba(OH)2 dư thấy khối lượng bình tăng 42,030g và có 3,696 lit khí bay ra. Phần trăm khối lượng của X trong là :
A. 46,94% B. 69,05% C. 30,95% D. 53,06%
ĐỀ 14
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA 2020
MÔN HÓA HỌC
Thời gian: 50 phút
Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; l = 27; P = 31; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; Ba = 137.
Câu 1. Trong các kim loại: l, Mg, Fe và Cu, kim loại có tính khử mạnh nhất là A. Cu. B. Mg. C. Fe. D. Al. Câu 2. Trong công nghiệp, để điều chế NaOH người ta điện phân dung dịch chất X (có màng ngăn). X là A. Na2SO4. B. NaNO3. C. Na2CO3. D. NaCl. Câu 3. Khí sinh ra trong trường hợp nào sau đây không gây ô nhiễm không khí? A. Quá trình đun nấu, đốt lò sưởi trong sinh hoạt.
B. Quá trình quang hợp của cây xanh.
C. Quá trình đốt nhiên liệu trong động cơ ô tô.
Trang 21 Trang 72
D. Quá trình đốt nhiên liệu trong lò cao.
Câu 4. Sản phẩm của phản ứng este hóa giữa ancol metylic và axit propionic là A. propyl propionat. B. metyl propionat. C. propyl fomat. D. metyl axetat. Câu 5. Sục khí CO2 vào lượng dư dung dịch Ba(OH)2 tạo thành kết tủa có màu
A. nâu đen. B. trắng. C. xanh thẫm. D. trắng xanh. Câu 6. Dung dịch chất nào sau đây không làm quỳ tím chuyển màu?
A. Etylamin. B. Anilin. C. Metylamin. D. Trimetylamin. Câu 7. Ở điều kiện thường, nhôm bị bốc cháy khi tiếp xúc với
A. khí O2. B. H2O. C. khí Cl2. D. dung dịch NaOH. Câu 8. Chất nào sau đây vừa phản ứng với dung dịch NaOH vừa phản ứng với dung dịch HCl? A. AlCl3. B. Al2(SO4)3. C. NaAlO2. D. Al2O3. Câu 9. Polime nào sau đây được tổng hợp bằng phản ứng trùng hợp?
A. Polisaccarit. B. Poli(vinyl clorua).
C. Poli(etylen terephatalat). D. Nilon-6,6.
Câu 10. Chất nào sau đây không bị thủy phân trong môi trường kiềm khi đun nóng? . Xenlulozơ. B. Tristearin. C. nbumin. D. Metyl axetat. Câu 11. Thủy phân hoàn toàn tinh bột trong môi trường axit, thu được sản phẩm là
A. saccarozơ. B. glucozơ. C. amilozơ. D. fructozơ. Câu 12. Đốt cháy photpho trong khí oxi dư thu được sản phẩm chính là
A. P2O3. B. PCl3. C. P2O5. D. P2O. Câu 13. Cho 5 gam hỗn hợp X gồm g và l vào dung dịch HCl dư. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 3,36 lít khí H2 (đktc). Phần trăm khối lượng của l trong X là
A. 54,0%. B. 49,6%. C. 27,0%. D. 48,6%. Câu 14. Hòa tan hoàn toàn 9,4 gam K2O vào 70,6 gam nước, thu được dung dịch KOH có nồng độ x . Giá trị của x là
A. 14. B. 18. C. 22. D. 16. Câu 15. Cho dãy các chất sau: tripanmitin, axit aminoaxetic, la-Gly-Glu, etyl propionat. Số chất trong dãy có phản ứng với dung dịch NaOH (đun nóng) là
A. 2. B. 4. C. 1. D. 3. Câu 16. Cho dung dịch chứa m gam hỗn hợp gồm glucozơ và fructozơ tác dụng với lượng dung dịch AgNO3/NH3. Đun nóng thu được 38,88 gam g. Giá trị m là
A. 48,6. B. 32,4. C. 64,8. D. 16,2. Câu 17. Cho hỗn hợp gồm CH3COOC2H5 và CH3COONH4 tác dụng vừa đủ với 200 ml dung dịch NaOH 1M, thu được dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là
A. 19,6. B. 9,8. C. 16,4. D. 8,2. Câu 18. Phát biểu nào sau đay sai?
A. Khi cho giấm ăn (hoặc chanh) vào sữa bò hoặc sữa đậu nành thì có kết tủa xuất hiện. B. Xenlulozơ và tinh bột có phân tử khối bằng nhau.
C. Tinh bột là lương thực cơ bản của con người.
D. Thành phần chính của sợi bông, gỗ, nứa là xenlulozơ.
Câu 19. Muối nào sau đây là muối axit?
A. NaHCO3. B. BaCl2. C. K2SO4. D. (NH4)2CO3. Câu 20. Xà phòng hóa hoàn toàn este X mạch hở trong dung dịch NaOH, thu được hỗn hợp các chất hữu cơ gồm: (COONa)2, CH3CHO và C2H5OH. Công thức phân tử của X là
A. C6H10O4. B. C6H10O2. C. C6H8O2. D. C6H8O4. Câu 21. Cho các thí nghiệm sau:
• Cho Fe3O4 tác dụng với lượng dư dung dịch HCl.
• Cho a mol Fe tác dụng với 3,5a mol HNO3 thu được NO là sản phẩm khử duy nhất cúa N+5. • Cho CrO3 tác dụng với lượng dư dung dịch NaOH.
• Cho a mol Fe tác dụng với dung dịch chứa 2,5a mol gNO3.
Số thí nghiệm mà dung dịch có chứa hai muối sau phản ứng là
A. 1. B. 4. C. 3. D. 2.
Trang 22 Trang 73
Câu 22. Khi thủy phân hoàn toàn một triglixerit X trong môi trường axit thu được hỗn hợp sản phầm gồm glixerol, axit panmitic và axit oleic. Số công thức cấu tạo của thoản mãn tính chất trên là A. 2. B. 8. C. 4. D. 1. Câu 23. Cho các dung dịch loãng: (1) gNO3, (2) FeCl2, (3) HNO3, (4) FeCl3, (5) hỗn hợp gồm NaNO3 và HCl. Số dung dịch phản ứng được với Cu là
A. 2. B. 5 C. 3. D. 4. Câu 24: Cho hình vẽ mô tả thí nghiệm điều chế khí Z từ dung dịch X và chất rắn Y:
Hình vẽ trên minh họa cho phản ứng nào sau đây?
A. CuO (rắn) + CO (khí) Cu + CO2 ↑
B. K2SO3 (rắn) + H2SO4 K2SO4 + SO2↑ + H2O
C. Zn + H2SO4 (loãng) ZnSO4 + H2↑
D. NaOH + NH4Cl (rắn) NH3↑+ NaCl + H2O
Câu 25. Cho các loại tơ sau: nilon-6, lapsan, visco, xenlulozơ axetat, nitron, enang. Số tơ thuộc tơ hóa học là
A. 6. B. 4. C. 5 .D. 3.
Câu 26: Cho hỗn hợp gồm 0,18 mol Fe3O4, a mol Cu tan hết trong dung dịch H2SO4 loãng dư thu được dung dịch X. Dung dịch X tác dụng vừa đủ với dung dịch chứa 0,07 mol K2Cr2O7 (môi trường H2SO4 loãng). Giá trị của a là
A. 0,06. B. 0,03. C. 0,12. D. 0,015. Câu 27: Sục từ từ khí CO2 đến dư vào dung dịch chứa Ca(OH)2 và NaAlO2. Khối lượng kết tủa thu sau phản ứng được biểu diễn trên đồ thị như hình vẽ:
Giá trị của m và x lần lượt là
A. 66,3 gam và 1,13 mol. B. 54,6 gam và 1,09 mol.
C. 72,3 gam và 1,01 mol. D. 78,0 gam và 1,09 mol.
Câu 28: Đốt cháy hoàn toàn một lượng este X (no, đơn chức, mạch hở) thì số mol O2 phản ứng bằng số mol CO2 sinh ra. Mặt khác, cho 6,0 gam X tác dụng vừa đủ với dung dịch KOH, thu được dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là
A. 9,8. B. 6,8. C. 8,4. D. 8,2.
Trang 23 Trang 74
Câu 29: Hỗn hợp X chứa l và Na có khối lượng a gam. Cho hỗn hợp X vào lượng nước dư, thấy thoát ra 4,48 lít khí H2. Nếu cho hỗn hợp X vào lượng KOH dư, thấy thoát ra 7,84 lít khí H2. Các thể tích khí đo ở điều kiện chuẩn. Giá trị của a là
A. 7,7. B. 7,3. C. 5,0. D. 6,55.
Câu 30: Tiến hành các thí nghiệm sau:
(1) Nhúng thanh Fe vào dung dịch CuSO4.
(2) Dẫn khí CO qua Fe2O3 nung nóng.
(3) Điện phân dung dịch NaCl bão hòa, có màng ngăn.
(4) Đốt bột Fe trong khí oxi.
(5) Cho kim loại g vào dung dịch HNO3 loãng.
(6) Nung nóng Cu(NO3)2.
(7) Cho Fe3O4 vào dung dịch H2SO4 đặc, nóng.
Số thí nghiệm có xảy ra sự oxi hóa kim loại là
A. 5. B. 3. C. 2. D. 4. Câu 31: Có các phát biểu sau:
1. Zn có thể khử được Cr3+ trong môi trường axit thành Cr2+.
2. Nhỏ dung dịch NaOH vào dung dịch Na2Cr2O7 thì dung dịch từ màu vàng chuyển sang màu cam. 3. P, S, C tự bốc cháy khi tiếp xúc với CrO3.
4. Oxi hóa Cr3+ bằng Br2 trong môi trường kiềm sẽ thu được Cr2O72-.
5. Nhỏ dung dịch BaCl2 vào dung dịch Na2CrO4 cho kết tủa màu vàng.
6. Hợp chất Cr2O3 lưỡng tính, tan dễ dàng trong dung dịch axit hay kiềm ở mọi nhiệt độ. 7. Crom là kim loại chuyển tiếp, thuộc nhóm VIB, chu kì 4, có số hiệu nguyên tử là 24.
8. Kim loại crom có thể cắt được thuỷ tinh.
9. Crom là kim loại có tính khử mạnh hơn sắt.
Số phát biểu đúng là
A. 4. B. 5. C. 7. D. 6. Câu 32: Điện phân 200 ml dung dịch gồm CuSO4 1,0 M và NaCl a M (điện cực trơ, màng ngăn xốp, hiệu suất điện phân 100 , bỏ qua sự hòa tan của khí trong nước và sự bay hơi của nước) với cường độ dòng điện không đổi 2 trong thời gian 14475 giây. Dung dịch thu được có khối lượng giảm 14,75 gam so với dung dịch ban đầu. Giá trị của a là
A. 1,50. B. 1,00. C. 0,75. D. 0,50.
Câu 33: Cho 0,15 mol bột Cu và 0,3 mol Fe(NO3)2 vào dung dịch chứa 0,5 mol H2SO4 (loãng). Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được V lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Giá trị của V là A. 10,08. B. 4,48. C. 6,72. D. 8,96.
Câu 34: Hỗn hợp X gồm Ba, BaO và Ba(OH)2 có tỉ lệ số mol tương ứng 1: 2 : 3. Cho m gam X vào nước thì thu được a lít dung dịch Y và V lít khí H2 (đktc). Hấp thụ 8V lít CO2 (đktc) vào a lít dung dịch Y đến phản ứng xảy ra hoàn toàn thì thu được 98,5 gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 105,16. B. 119,50. C. 95,60. D. 114,72. Câu 35: Kết quả thí nghiệm của các chất X, Y, Z, T (dạng dung dịch) với thuốc thử được ghi ở bảng sau:
Các chất X, Y, Z, T lần lượt là
A. fomanđehit, etylenglicol, saccarozơ, Lys-Val-Ala.
B. axit fomic, glucozơ, glixerol, Lys-Val-Ala.
C. axit fomic, glucozơ, saccarozơ, Glu-Val.
D. axit axetic, glucozơ, glixerol, Lys-Val-Ala.
Trang 24 Trang 75
Câu 36: Hỗn hợp khí X gồm etilen và propin. Cho a mol X tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được 17,64 gam kết tủa. Mặt khác a mol X phản ứng tối đa với 0,44 mol H2. Giá trị của a là
A. 0,46. B. 0,22. C. 0,32. D. 0,34.
Câu 37: Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm Mg , Fe, FeCO3, Cu(NO3)2 vào dung dịch chứa NaNO30,045 mol và H2SO4, thu được dung dịch Y chỉ chứa các muối trung hòa có khối lượng là 62,605 gam (không chứa ion Fe3+) và 3,808 lít (đktc) hỗn hợp khí Z (trong đó có 0,02 mol H2). Tỉ khối của Z so với O2 bằng 19/17. Thêm tiếp dung dịch NaOH 1 M vào Y đến khi thu được lượng kết tủa lớn nhất là 31,72 gam thì vừa hết 865 ml. Mặt khác, thêm dung dịch BaCl2 vừa đủ vào dung dịch Y, lọc bỏ kết tủa được dung dịch G, sau đó cho thêm lượng dư gNO3 vào G thu được 150,025 gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 26,5. B. 27,2. C. 22,8. D. 19,8.
Câu 38: Đốt cháy hỗn hợp gồm 2,6 gam Zn và 2,24 gam Fe với hỗn hợp khí X gồm clo và oxi, sau phản ứng chỉ thu được hỗn hợp Y gồm các oxit và muối clorua (không còn khí dư). Hòa tan Y bằng một lượng vừa đủ 120 ml dung dịch HCl 1M, thu được dung dịch Z. Cho gNO3 dư vào dung dịch Z, thu được 28,345 gam kết tủa. Phần trăm thể tích của clo trong hỗn hợp X là
A. 56,36%. B. 51,72%. C. 53,85%. D. 76,70%. Câu 39: Hỗn hợp E gồm ba peptit mạch hở: đipeptit X, tripeptit Y, tetrapeptit Z có tỉ lệ mol tương ứng là 2:1:1. Cho một lượng E phản ứng hoàn toàn với dung dịch NaOH dư, thu được 0,25 mol muối của glyxin, 0,2 mol muối của alanin và 0,1 mol muối của valin. Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn m gam E, thu được tổng khối lượng của CO2 và H2O là 39,14 gam. Giá trị của m là
A. 16,78. B. 22,64. C. 20,17. D. 25,08. Câu 40: X, Y (MX < MY) là hai axit kế tiếp thuộc cùng dãy đồng đẳng axit fomic; Z là este hai chức tạo bởi X, Y và ancol T. Đốt cháy 25,04 gam hỗn hợp E chứa X, Y, Z, T (đều mạch hở) cần dùng 16,576 lít O2(đktc) thu được 14,4 gam nước. Mặt khác, đun nóng 12,52 gam E cần dùng 380 ml dung dịch NaOH 0,5M. Biết rằng ở điều kiện thường, ancol T không tác dụng được với Cu(OH)2. Phần trăm khối lượng của X có trong hỗn hợp E gần nhất với:
A. 50%. B. 40%. C. 55%. D. 45%.
LỜI GIẢI CHI TIẾT
Câu 1: Đáp án B
Câu 2: Đáp án D
Câu 3: Đáp án B
Câu 4: Đáp án B
Câu 5: Đáp án B
Câu 6: Đáp án B
Câu 7: Đáp án C
Câu 8: Đáp án D
Câu 9: Đáp án B
Câu 10: Đáp án A
Câu 11: Đáp án B
Câu 12: Đáp án C
Câu 13: Đáp án A
Câu 14: Đáp án A
Câu 15: Đáp án B
Câu 16: Đáp án B
Trang 25 Trang 76
Câu 17: Đáp án C
Câu 18: Đáp án B
Câu 19: Đáp án A
Câu 20: Đáp án D
Câu 21: Đáp án C
Câu 22: Đáp án C
Câu 23: Đáp án D
Câu 24: Đáp án C
Câu 25: Đáp án D
Câu 26: Đáp án C
Câu 27: Đáp án A
Đặt số mol Ca(OH)2 = a và nNaAlO2 = b ta có phản ứng:
Ca(OH)2 + CO2 → CaCO3↓ + H2O.
NaAlO2 + CO2 + 2H2O → l(OH)3↓ + NaHCO3
Sau khi CO2 dư vào ⇒ CaCO3 + CO2 + H2 → Ca(HCO3)2
nAl(OH)3 = 27,3 ÷ 78 = b = 0,35 mol.
⇒ nCa(OH)2 = 0,74 – 0,35 = 0,39 mol.
⇒ m = 0,39×100 + 27,3 = 66,3 gam Và x = 0,39 + 0,35 + 0,39 = 1,13 mol
Câu 28: Đáp án C
Este no đơn chức mạch hở ⇒ CTPT là CnH2nO2.
+ Phản ứng cháy: CnH2nO2 + O2 → nCO2 + nH2O.
Vì nO2 pứ = nCO2
⇒ X là HCOOCH3. Ta có nHCOOCH3 = 0,1 mol.
⇒ mMuối = mHCOOK = 0,1×(45+39) = 8,4 gam
Câu 29: Đáp án A
Vì thể tích H2 sinh ra khi cho X tác dụng với H2O < thể tích khí H2 sinh ra khi cho X tác dụng với KOH dư.
⇒ Khi X tác dụng với H2O l vẫn còn dư.
Đặt số mol l = a và nNa = b.
+ Pứ với H2O l còn dư ⇒ n l pứ = nNa = b.
⇒ Bảo toàn e: 3b + b = 0,2×2 = 0,4 (1).
+ Pứ với KOH dư ⇒ Tan hoàn toàn.
⇒ Bảo toàn e: 3a + b = 0,35×2 = 0,7 (2).
+ Giải hệ (1) và (2) ⇒ nAl = 0,2 và nNa = 0,1.
Trang 26 Trang 77
⇒ mX = 0,2×27 + 0,1×23 = 7,7 gam
Câu 30: Đáp án B
Câu 31: Đáp án D
Câu 32: Đáp án D
∑ne trao đổi = 0,3 mol < 2nCu2+.
⇒ Cu chưa bị điện phân hết và khí thoát ra là Cl2 và có thể có cả O2.
Nếu chỉ có khí Cl2 ⇒ Quy đổi mDung dịch giảm = mCuCl2 = 0,15×135 = 20,25 ≠ 14,75 ⇒ Loại. + Vậy có cả O2 thoát ra ⇒ mDung dịch giảm = mCuCl2 + mCuO.
+ Đặt số mol 2 chất lần lượt là a và b ta có:
a + b = 0,15 mol (PT bảo toàn Cu).
135a + 80b = 14,75 (PT theo m dung dịch giảm).
+ Giải hệ ⇒ a = nCuCl2 = 0,05 mol ⇒ nNaCl = 0,05×2 = 0,1 mol.
⇒ CM NaCl = = 0,5M
Câu 33: Đáp án B
Có quá trình khử : 4H++ NO3-+ 3e → NO +2H2O
Có nH+= 1 mol, nNO3-= 0,6 mol ⇒ số e nhận tối đa là 3 × 1 ‚ 4 = 0,75 mol
Quá trình oxi hoá : Cu → Cu2+ + 2e và Fe2+ → Fe3+ + 1e
Số e nhường tối đa là là 2×0,15 + 0,3 = 0,6 mol < ne nhận tối đa
Vậy chứng tỏ NO được tính theo số e nhường ⇒ NO = 0,6 : 3 = 0,2 mol.
⇒ V = 4,48 lít
Câu 34: Đáp án B
Đặt nBa = a, nBaO = 2a và nBa(OH)2 = 3a
⇒ nH2 = nBa = a ⇒ ∑nBa(OH)2 = a + 2a 3a = 6a =
⇒ ∑nOH–= ⇒ nCO32–= .
⇒ nBaCO3 = × 197 = 98,5 V = 2,8.
⇒ nBa = = 0,125 mol ⇒ nBaO = 0,25, nBa(OH)2 = 0,375.
⇒ m = 0,125×137 + 0,25×153 + 0,375×171 = 119,5 gam
Câu 35: Đáp án B
X + NaHCO3 → Khí ⇒ X là axit ⇒ Loại .
X có phản ứng tráng gương ⇒ Loại D.
T có pứ màu biure ⇒ T không thể là đipeptit ⇒ Loại C.
Trang 27 Trang 78