🔙 Quay lại trang tải sách pdf ebook 50 Đề Thi Học Kỳ 1 Toán Lớp 3 Có Đáp Án Ebooks Nhóm Zalo ĐỀ 01 I. Phần trắc nghiệm (4 điểm) Câu 1. Chữ số 5 trong số 451 có giá trị là: A. 5 B. 50 C. 500 Câu 2. Giá trị của biểu thức: 49 : 7 + 45 là: A. 54 B. 53 C. 52 Câu 3. Điền số thích hợp điền vào chỗ chấm: 4m7cm = ...... cm. A. 407 B. 470 C. 47 Câu 4. Hình ABCD có số góc vuông là: A. 3 B. 2 C. 4 Câu 5. 126 x 3 = .... Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: A. 368 B. 369 C. 378 Câu 6. Gấp số 6 lên 7 lần ta được số……? A. 42 B. 24 C. 13 II: Phần tự luận (6 điểm) Câu 7. Đặt tính rồi tính: a) 125 + 238 b) 424 – 81 c) 106 x 8 d) 486 : 6 ……………. …………….. ……………. …………… ……………. …………….. ……………. …………… ……………. …………….. ……………. …………… ……………. …………….. ……………. …………… ……………. …………….. ……………. …………… Câu 8. Một quyển sách truyện dày 128 trang. Bình đã đọc được 14số trang đó. Hỏi: - Số trang sách Bình đã đọc là bao nhiêu? - Còn bao nhiêu trang sách mà Bình chưa đọc? Bài giải: Câu 9. Tìm x: a) X x 5 + 8 = 38 b) X : 6 = 94 - 34 ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 01 I. Phần trắc nghiệm (4 điểm): Câu Đáp án Điểm 1 B 0,5 2 C 0,5 3 A 0,5 4 B 0,5 5 C 1,0 6 A 1,0 II. Phần tự luận (6 điểm): Câu Nội dung Điểm 7 Đặt tính rồi tính: Mỗi phép tính đúng cho 0,5 điểm a) 363 b) 343 c) 848 d) 81 2,0 8 Số trang sách Bình đã đọc là: 0,5 128: 4 = 32 (trang) 0,75 Số trang sách mà Bình chưa đọc là: 0,5 128 – 32 = 96 (trang) 0,75 Đáp số: 96 trang 0,5 9 X x 5 + 8 = 38 X x 5 = 38 - 8 X x 5 = 30 X = 30 : 5 X = 6 X : 6 = 94 – 34 X : 6 = 60 X = 60 x 6 X = 360 1,0 ĐỀ 02 Câu 1. Khoanh tròn vào chữ cái trước ý trả lời đúng: Kết quả của phép tính: 315 x 3 là: A. 985 B. 955 C. 945 D. 935 Câu 2. Khoanh tròn vào chữ cái trước ý trả lời đúng: Kết quả của phép tính: 336 : 6 là: A. 65 B. 56 C. 53 D. 51 Câu 3. Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng: 6m 4cm = ……….cm. Số thích hợp điền vào chỗ trống là: A. 10 B. 24 C. 604 D. 640 Câu 4. Khoanh tròn vào chữ cái trước ý trả lời đúng: Một hình vuông có cạnh bằng 5cm. Chu vi hình vuông đó là: A. 20cm B. 15cm C. 10cm D. 25cm Câu 5. Khoanh tròn vào chữ cái trước ý trả lời đúng: Một phép chia có số dư lớn nhất là 8. Số bị chia là: A. 7 B. 9 C. 12 D. 18 Câu 6. Khoanh tròn vào chữ cái trước ý trả lời đúng: Biểu thức 220 – 10 x 2 có giá trị là: A. 420 B. 210 C. 440 D. 200 Câu 7. Tìm x a) X : 5 = 115 b) 8 x X = 648 Câu 8. Tóm tắt: 125 kg Con lợn to: Con lợn bé: 30 kgBài giải: ? kg ........................................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................................ ................ Câu 9. Một thùng đựng 25 lít nước mắm. Người ta đã lấy ra 51số lít nước mắm. Hỏi trong thùng còn lại bao nhiêu lít nước mắm ? Bài giải: ………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………… Câu 10. Hình bên có: - ………….hình tam giác. - ………….hình tứ giác. ĐÁP ÁN - BIỂU ĐIỂM CHI TIẾT Mỗi câu được 1 điểm x 10 câu = 10 điểm Câu 1. C. 945 Câu 2. B. 56 Câu 3. C. 604 Câu 4. A. 20cm Câu 5. B. 9 Câu 6. D. 200 Câu 7. Tìm x: Mỗi phép tính đúng được 0,5đ (Mỗi lượt tính đúng được 0,25đ) a) X : 5 = 115 b) 8 x X = 648 X = 115 x 5 X = 575 X = 648 : 8 X = 81 Câu 8. Mỗi câu trả lời và phép tính đúng được 0,5đ. Thiếu đáp số trừ 0,25đ. Bài giải: Con lợn bé cân nặng là: 125 : 30 = 95 (kg) Cả hai con lợn cân nặng là : 125 +95 = 220 (kg) Đáp số: 220 kg Câu 9. Mỗi câu trả lời và phép tính đúng được 0,5đ. Thiếu đáp số trừ 0,25đ. Bài giải: Số lít nước mắm đã lấy ra là: 25 : 5 = 5 (l) Số lít nước mắm còn lại là : 25 – 5 = 20 (l) Đáp số: 20l nước mắm Câu 10. Hình bên có: - 5 hình tam giác. - 3 hình tứ giác. ĐỀ 03 Bài 1. Các bài tập dưới đây có kèm theo 4 câu trả lời A, B , C , D. Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng. (3 điểm) Câu 1: Số lớn nhất trong các số 978, 789, 987, 897 là: A. 987 B. 897 C. 789 D. 978 Câu 2: Kết quả của phép tính 567 – 367 là : A. 204 B. 200 C. 300 D. 304 Câu 3: Kết quả của phép chia 35 : 4 là : A. 9 B. 9 (dư 2) C. 9 (dư 3) D. 8 (dư 3) Câu 4: Tính : 153 × 5 = ? A. 565 B. 555 C. 765 D. 768 Câu 5: 2m 9cm = ? cm A. 209 B. 290 cm C. 209 m D. 209 cm Câu 6: Năm nay con 8 tuổi, tuổi mẹ gấp 3 lần tuổi con. Hỏi mẹ bao nhiêu tuổi? A. 11 tuổi B. 21 tuổi C. 22 tuổi D. 24 tuổi Bài 2. Tính giá trị biểu thức : (2 điểm) a. 90 + 28 : 2 b. 123 × (82 – 80) .................... ...................... .................... ...................... Bài 3. Giải toán: (3 điểm) Một cửa hàng bán được 200 mét vải xanh, số mét vải đỏ bán được bằng 21số mét vải xanh. Hỏi cửa hàng đó đã bán được tất cả bao nhiêu mét vải xanh và đỏ? Bài giải ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… Bài 4. Đặt tính rồi tính: (2 điểm) a) 189 : 6 =…………….. b) 250 : 5 =……………… …………….. …………….. …………….. …………….. …………….. …………….. …………….. …………….. ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 03 KIỂM TRA CUỐI KỲ I - NĂM HỌC 2016 - 2017 MÔN : Toán - KHỐI : Ba Bài 1. Bài tập lựa chọn ( 3điểm ): - Chọn đúng mỗi câu 0.5 điểm 1. A 2. B 3. C 4. C 5. D 6. D Bài 2. Đặt tính rồi tính: (2 điểm) - Tính đúng mỗi bước: 0.5 điểm a. 90 + 28 : 2 b. 123 × ( 82 – 80 ) = 90 + 14 = 123 × 2 = 104 = 246 Bài 3. Giải toán: (3 điểm) - Xác định đúng mỗi lời giải: 0.5 điểm. - Xác định được phép tính và tính đúng: 1 điểm - Sai đơn vị, đáp số: trừ 0.5 điểm Bài giải Số mét vải đỏ cửa hàng bán được: 200 : 2 = 100 (m) Số mét vải xanh và đỏ cửa hàng bán được tất cả: 200 + 100 = 300 ( m) Đáp số: 300 m Bài 4. Đặt tính rồi tính: - Đặt tính và tính đúng mỗi câu 1 điểm. a. 189 : 6 = 31 (dư 3) b. 250 : 5 = 50 ĐỀ 04 Câu 1: Tính nhẩm (1 điểm) 48 : 6 = 8 ×6 = 9 ×4 = 49 : 7 = Câu 2: (2 điểm) a/ Đặt tính rồi tính: 93×8 162 ×4 b/Tính: 521 4 822 3 Câu 3: (1 điểm) Tính giá trị biểu thức a/ 90 + 28 : 2 b/ 123 × (82 – 80) Câu 4 : (1 điểm) Cho hình chữ nhật ABCD như hình vẽ. Tính chu vi hình chữ nhật. 4 dm 20 cm Câu 5 (2 điểm) Lan có quyển truyện dày 144 trang? Lan đã đọc được 13số trang. Hỏi Lan còn phải đọc bao nhiêu trang nữa để hết quyển truyện? Câu 6: (1 điểm) Tính nhanh: (9 x 8 – 12 – 5 ×12) ×(4 + 5) Câu 7: (1 điểm) Học sinh bắt đầu ăn cơm lúc 10 giờ 40 phút. Sau 15 phút đồng hồ chỉ mấy giờ? Đồng hồ chỉ: …………………………. Câu 8: (1điểm) Hình vuông có cạnh 3cm. Tính chu vi hình vuông. -----Hết---- ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 04 Môn: Toán. Lớp 3 Năm học: 2017 - 2018 Câu 1: (1 điểm) 48 : 6 = 8 8 x 6 = 48 9 x 4 = 36 49 : 7 = 7 Câu 2: (2 điểm) (mỗi phép tính đúng được 0.5 điểm) a/ Đặt tính rồi tính: (0.5 điểm) 93×8 162 ×4 × 1624 938 × 744 648 b/Tính: (0.5 điểm) 521 4 822 3 12 130 22 274 01 12 1 0 Câu 3: (1 điểm) Tính giá trị biểu thức - Tính đúng mỗi bài: 0.5 điểm a/ 90 + 28 : 2= 90 + 14 b/ 123 × ( 82 – 80 ) = 123 × 2 = 104 = 246 Câu 4 : (1điểm) Bài giải: Đổi 4 dm = 40 cm (0,25 điểm) Chu vi hình chữ nhật là: (0,25 điểm) (40 + 20) ×2 = 120 (cm) (0,5 điểm) Hoặc: 40 + 20 + 40 + 20 = 120 ( cm.) Đáp số: 120 cm Câu 5: (2 điểm) Bài giải: Số trang Lan đã đọc được là: (0,25 điểm) 144 : 3 = 48 (trang) (0, 5 điểm) Số trang còn lại Lan phải đọc là: (0, 5 điểm) 144 – 48 = 96 (trang) (0,5 điểm) Đáp số: 96 trang (0,25 điểm) Câu 6: (1 điểm )Tính nhanh: (9 x 8 – 12 – 5 × 12) × (4 + 5) = (72 – 12 – 60) × 9 = 0 × 9 = 0 Câu 7: (1 điểm) Điền giờ thích hợp 10giờ 55 phút hoặc 11 giờ kém 5 phút HS ghi đúng đáp án đạt: 1 điểm Câu 8: (1điểm) Giải: Chu vi hình vuông là: (0,25 điểm) 3 ×4 = 12 (cm) (0,5 điểm) Đáp số: 12cm (0,25 điểm) ĐỀ 05 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: Câu 1. Chữ số 9 trong số 893 có giá trị là: A. 900 B. 90 C. 93 D. 9 Câu 2. Kết quả của phép nhân: 16 ×8 là: A. 224. B. 124 C.128 D. 621 Câu 3. 4m 4dm = …. dm. Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là: A. 44 dm B. 404 cm. C. 404 dm B. 440 dm Bài 4: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: A. 2 góc vuông B. 3 góc vuông C. 4 góc vuông D. 5 góc vuông Câu 5. Kết quả của phép nhân: 117 ×8 là: A. 937. B. 564 C.612 D. 936 II. PHẦN TỰ LUẬN: Câu 1: Đặt tính rồi tính: a) 467 + 319 b) 846 : 4 ......................................... .............................................. ......................................... .............................................. ......................................... .............................................. ......................................... .............................................. ......................................... .............................................. ......................................... .............................................. ......................................... .............................................. ......................................... Câu 2: Một đội đồng diễn thể dục có 448 học sinh, trong đó 41số học sinh là học sinh nam. Hỏi đội đó có bao nhiêu học sinh nữ? Bài giải. ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 05 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (5 điểm) Câu 1: đáp án B. 90 (1 điểm) Câu 2: đáp án C. 128 (1 điểm) Câu 3: đáp án A. 44dm (1 điểm) Câu 4: đáp án B. 3 góc vuông (1 điểm) Câu 5: đáp án D. 936 (1 điểm) II. PHẦN TỰ LUẬN: Câu 1: Đặt tính rồi tính: a) 467 + 319 b) 856 : 4 + 467 319 786 856 4 8 214 05 (1 điểm) (2 điểm) 4 16 16 0 Câu 2: Bài giải Đội đó có số học sinh nam là: (0,5 đ) 448 : 4 = 112 (bạn) (0,5 đ) Đội đó có số học sinh nữ là: (0,5 đ) 448 – 112 = 336 (bạn) (0,5 đ) Đáp số: 336 bạn ĐỀ 06 PHẦN I : Khoanh tròn vào chữ cái trước đáp án đúng: 1. Gấp 32 lên 4 lần, ta được: a. 128 b. 156 c. 182 2. 5 hm4 dam ……. 500 m a. > b. < c. = 3. Số lớn là 45, số bé là 5. Số bé bằng …. Số lớn: a. 9 lần b. 1/9 c. 40cm 4. Đồng hồ chỉ mấy giờ: a. 2giờ 10 phút b. 10giờ 10 phút c. 10 giờ 2phút PHẦN 2: 1.Tính nhẩm: 8 g x 6 = 72 m : 9 = 2. Đặt tính rồi tính: a) 232 + 158 b/ 704 - 353 c/ 207 × 4 d/ 345 : 5 3.Tính: 45 : 5 × 3 …………………………………………………… …………………………………………………… …………………………………………………… …………………………………………………… … X : 8 = 104 ……………………………………………… …………………………………………… ……………………………………………… ……………………………………………… 6 . Một quyển truyện dày 328 trang. Bạn Lan đã đọc được ¼ số trang . Hỏi lan còn phải đọc bao nhiêu trang nữa mới hết quyển truyện? Giải ………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………… Câu 7: Hình bên có: ………hình tam giác ………hình tứ giác 18 ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 06 PHẦNI: Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng Câu 1 a Câu 2 c Câu 3 a Câu 4 b PHẦN II: Câu 1.Tính nhẩm: 8g x 6 = 48g 72m : 9 = 8m Câu 2: HS đặt tínhvà tính đúng mỗi phép tính được 0.5đ a) 232 + 158 = 490 b/ 704 - 353= 351 c/ 207 x 4= 828 d/ 345 : 5 = 63 Câu 3 : - HS tính đúng mỗi bước được 0.5đ X : 8 = 104 X = 104 x 8 (0.5đ) X = 832 (0.5đ) Câu 4 Caâu 6 45 : 5 x 3 = 9 x 3 (0.5đ) = 27 (0.5) Số trang sách Lan đã đọc là: (0,5đ) 328 : 4 = 82 (trang) (0,5đ) Số trang sách Lan còn phải đọc là: (0,5đ) 328 - 82 = 246 (trang) (0,5đ) Đáp số: 246 trang (Thiếu đáp số hay tên đơn vị trừ 0.5đ cả bài ) Câu 5: HS điền đúng 3 hình tam giác (0.5đ) 2 hình tứ giác (0.5đ ) 19 ĐỀ 07 Em thực hiện các yêu cầu câu hỏi bên dưới theo sự hướng dẫn của thầy (cô): 1. (0,5 điểm) Kết quả của phép nhân 5 x 6 là: A. 30. B. 31. C. 32. D. 40. 2. (1 điểm) Kết quả của phép chia 67 : 6 là: A. 11. B. 11 dư 1. C. 11 dư 2. D. 11 dư 3. 3. (1 điểm) Số dư của phép chia 15 : 7 là: A. 0. B. 1. C. 2. D. 3. 4. (0,5 điểm) Một hình vuông có cạnh 7 cm. Chu vi hình vuông là: A. 27 cm. B. 28 cm. C. 29 cm. D. 30 cm. 5. (0,5 điểm) Một lớp học có 24 học sinh được xếp thành 6 nhóm. Hỏi mỗi nhóm có mấy học sinh? A. 2 học sinh. B. 3 học sinh. C. 4 học sinh. D. 5 học sinh. 6. (2 điểm) Đặt tính rồi tính: a) 102 x 7 b) 306 : 6 .................................. .................................. .................................. .................................. .................................. .................................. .................................. .................................. 7. (1 điểm) Tính giá trị của biểu thức: 40 – 5 x 6 = ........................................ = ........................................ 8. (0,5 điểm) Đồng hồ bên chỉ mấy giờ? A. 10 giờ 2 phút. B. 10 giờ 10 phút. C. 10 giờ 5 phút D. 10 giờ 15 phút. 9. (1 điểm) Một bức tranh hình chữ nhật có chiều dài 13 cm, chiều rộng 7 cm. Chu vi của bức tranh là: A. 40 cm. B. 30 cm. C. 20 cm. D. 10 cm. 20 10. (2 điểm) Một cửa hàng ngày thứ nhất bán được 36 kg gạo, ngày thứ hai bán ít hơn ngày thứ nhất 10 kg gạo. Hỏi cả hai ngày cửa hàng bán được bao nhiêu ki – lô – gam gạo? Bài giải ........................................................................................ ........................................................................................ ........................................................................................ ........................................................................................ ........................................................................................ ........................................................................................ 21 ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 07 Câu 1: A (0,5 điểm) Câu 2: B (1 điểm) Câu 3: B (1 điểm) Câu 4: B (0,5 điểm) Câu 5: C (0,5 điểm) Câu 6: (2 điểm). a) 102 b) 306 6 x 7 06 51 714 0 Câu 7: (1 điểm) 40 – 5 x 6 = 40 – 30 = 10. Câu 8: B (0,5 điểm) Câu 9: A (1 điểm) Câu 10: (2 điểm). Bài giải Ngày thứ hai cửa hàng bán được số kg gạo là: (0,5 điểm) 36 - 10 = 26 (kg gạo) (0,5 điểm) Cả hai ngày cửa hàng bán được số kg gạo là: (0,5 điểm) 26 + 36 = 62 (kg gạo) (0,5 điểm) Đáp số: 62 kg gạo 22 ĐỀ 08 I. Trắc nghiệm (4đ) Bài 1: Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng a) Số Tám trăm linh năm viết là: (M1 - 0,5đ) A. 805 B. 8500 C. 850 D. 85 b) giờ = … phút (M1 - 0,5đ) A. 10 B. 300 C. 12 D. 15 Bài 2: Dùng ê-ke vẽ góc vuông biết đỉnh và một cạnh cho trước. Nêu tên đỉnh và cạnh góc vuông đó? (M1 - 1đ) o. ..................................................................................................................................... ....... Bài 3: Cho số bé là 4, số lớn là 32. Hỏi số lớn gấp mấy lần số bé? (M2 – 0,5đ) Trả lời: Số lớn gấp số bé là: ............................................................................................... Bài 4: Đồng hồ H chỉ mấy giờ? (M2 – 0,5đ) Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng A. 8 giờ 50 phút B. 9 giờ 10 phút C. 9 giờ 50 phút D. 10 giờ kém 10 phút Bài 5: Chu vi của hình vuông có cạnh 7cm là: (M3 – 0,5đ) Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng A. 28 B. 14cm C. 28cm D. 26cm Bài 6: Trong phép chia hết muốn tìm số chia ta làm như thế nào? (M4 – 0,5đ) Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống A. Lấy thương chia cho số bị chia. B. Lấy số bị chia chia cho thương. C. Lấy thương nhân với số bị chia. 23 II. Tự luận (6đ) Bài 7: Tính nhẩm (M1 – 1đ) 9 × 5 = 63 : 7 = 8 × 8 = 56 : 8 = 6 × 4 = 40 : 5 = 7 × 5 = 42 : 6 = Bài 8: Đặt tính rồi tính: (M2 – 2đ) 417 + 168 516 – 342 319 × 3 283 : 7 ..................................................................................................................................... ............................................................................................................................. ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ......................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ............................................................................................................................. Bài 9: Mẹ hái được 60 quả táo, chị hái được 35 quả táo. Số táo của cả mẹ và chị được xếp đều vào 5 hộp. Hỏi mỗi hộp có bao nhiêu quả táo? (M3 – 2đ) ..................................................................................................................................... ............................................................................................................................. ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ......................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ............................................................................................................................. Bài 10: a) Tìm x: (M4 – 0,5đ) x : 7 = 54 + 78 ..................................................................................................................................... ............................................................................................................................. ..................................................................................................................................... ............................................................................................................................. 24 b) Thêm dấu ngoặc đơn vào dãy tính sau để được kết quả là 22 (M4 – 0,5đ) 3 + 8 × 4 - 2 ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ......................................................................................................................... ................................................................................................................................. 25 ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 08 ĐÁP ÁN + BIỂU ĐIỂM I. Trắc nghiệm (4đ) Bài 1: a) Số Tám trăm linh năm viết là: (M1 - 0,5đ) A. 805 b) giờ = … phút (M1 - 0,5đ) C. 12 Bài 2: Dùng ê-ke vẽ góc vuông biết đỉnh và một cạnh cho trước. Nêu tên đỉnh và cạnh góc vuông đó? (M1 - 1đ) A o. B Góc vuông đỉnh O cạnh OA, OB. Bài 3: Cho số bé là 4, số lớn là 32. Hỏi số lớn gấp mấy lần số bé? (M2 – 0,5đ) Số lớn gấp số bé là: 8 lần Bài 4: Đồng hồ H chỉ mấy giờ? (M2 – 0,5đ) A. 8 giờ 50 phút Bài 5: Chu vi của hình vuông có cạnh 7cm là: (M3 – 0,5đ) C. 28cm Bài 6: Trong phép chia hết muốn tìm số chia ta làm như thế nào? (M4 – 0,5đ) Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống A. Lấy thương chia cho số bị chia. S B. Lấy số bị chia chia cho thương. Đ C. Lấy thương nhân với số bị chia. S II. Tự luận (6đ) Bài 7: Tính nhẩm (M1 – 1đ) 9 × 5 = 45 63 : 7 = 9 8 × 8 = 64 56 : 8 = 7 6 × 4 = 24 40 : 5 = 8 7 × 5 = 35 42 : 6 = 7 Mỗi đáp án đúng 0,25đ Bài 8: Đặt tính rồi tính: (M2 – 2đ) 585 174 957 40 dư 3 (Mỗi đáp án đúng: 0,25đ) Bài 9: Bài giải Mẹ và chị hái được tất cả là: (0,5đ) 26 60 + 35 = 95 (quả táo) (0,25đ) Mỗi hộp có số quả táo là: (0,5đ) 95 : 5 = 19 (quả táo) (0,5đ) Đáp số: 19 quả táo (0,25đ) Bài 10: a) Tìm x: (M4 – 0,5đ) x : 7 = 54 + 78 x : 7 = 132 x = 132 × 7 x = 924 b) Thêm dấu ngoặc đơn vào dãy tính sau để được kết quả là 22 (M4 – 0,5đ) 3 + 8 × 4 - 2 (3 + 8) × (4 - 2) = 11 × 2 = 22 27 ĐỀ 09 I. Phần trắc nghiệm (4 điểm) Bài 1. Chữ số 6 trong số 461 có giá trị là: A. 6 B. 60 C. 600 Bài 2. Giá trị của biểu thức: 27 : 3 + 45 là: A. 54 B. 55 C. 56 Bài 3. Điền số thích hợp điền vào chỗ chấm: 3m 8cm = .... cm. A. 38 B. 380 C. 308 Bài 4. Hình ABCD có số góc vuông là: A. 2 A B. 3 B C. 4 C D Bài 5. 124 x 3 = .... Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: A. 362 B. 372 C. 374 Bài 6. Gấp số 5 lên 4 lần ta được số……? A. 20 B. 25 C. 30 II: Phần tự luận (6 điểm) Bài 7. Đặt tính rồi tính a) 125 + 238 …………………… ……..…. …………………… ……..…. …………………… ……..…. …………………… ……..…. …………………… ……..…. …………………… ……..…. …………………… ……..…. b) 424 - 81 …………………… ……..… …………………… ……..… …………………… ……..… …………………… …..…. …………………… ……..… …………………… ……..… …………………… ……..… c) 106 x 8 …………………… ……..… …………………… ……..… …………………… ……..… …………………… ……..… …………………… ……..… …………………… ……..… …………………… ……..… d) 486 : 6 …………………… ……..… …………………… ……..… …………………… ……..… …………………… …..…. …………………… ……..… …………………… ……..… …………………… ……..… Bài 8. Một quyển sách truyện dày 128 trang. An đã đọc được 14số trang đó. Hỏi còn bao nhiêu trang nữa mà An chưa đọc? Bài giải : ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... 28 ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ................................................................ ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... .................................................................. Bài 9. Tính nhanh: a) 4 x 126 x 25 ............................................................. ......................... ............................................................. ......................... ............................................................. ......................... ............................................................. ......................... ............................................................. ......................... ............................................................. ......................... ............................................................. ......................... b) ( 9 x 8 – 12 – 5 x 12 ) x ( 1 + 2 + 3 + 4 + 5) ............................................................................. ............................... ............................................................................. ............................... ............................................................................. ............................... ............................................................................. ............................... ............................................................................. ............................... ............................................................................. ............................... ............................................................................. ............................... ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 09 I. Phần trắc nghiệm (4 điểm): Câu Đáp án Điểm 1 B 0,5 2 A 0,5 3 C 0,5 4 A 0,5 5 B 1,0 29 6 A 1,0 II. Phần tự luận (6 điểm): Câu Nội dung Điểm 7 Đặt tính rồi tính: Mỗi phép tính đúng cho 0,5 điểm a) 363 b) 343 c) 848 d) 81 2,0 8 Số trang sách đã đọc là: 0,5 128: 4 = 32 (trang) 0,75 Số trang sách chưa đọc là: 0,5 128 – 32 = 96 (trang) 0,75 Đáp số: 96 trang 0,5 9 4 x 126 x 25 = ( 4 x 25 ) x 126 = 100 x 126 = 12600 ( 9 x 8 – 12 – 5 x 12 ) x ( 1 + 2 + 3 + 4 + 5 ) = ( 72 – 12 – 60 ) x ( 1 + 2 + 3 + 4 + 5) = 0 x ( 1 + 2 + 3 + 4 + 5 ) = 0 1,0 30 ĐỀ 10 A/ TRẮC NGHIỆM: 7 điểm Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng (câu 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7) Câu 1: Đồng hồ chỉ : (M1 – 1đ) A. 10 giờ 10 phút B. 10 giờ 19 phút C. 2 giờ 10 phút D. 10 giờ 2 phút Câu 2: Giá trị của biểu thức 45 + 27 : 3 là: (M2 – 1đ) A. 24 B. 36 C. 54 D. 55 Câu 3 : 3m 8cm = .... cm. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: (M2 – 1đ) A. 38 B. 380 C. 308 D. 3800 Câu 4: Khung của một bức tranh là hình vuông có cạnh 50 cm. Hỏi chu vi của khung bức tranh đó bằng bao nhiêu mét? (M3 – 1đ) A. 200 m C. 2 m B. 20 m D. 2000 m Câu 5: Hình MNPQ (Hình bên) có số góc vuông là: (M1 -1đ) A. 1 B. 2 N C. 3 D. 4 M Q Câu 6: Chu vi hình vuông có cạnh 5cm là : (M1 – 1đ) A. 5cm B. 10cm C. 15cm D. 20cm Câu 7 : Trong các số 24,51,62,77 số chia cho 5 có số dư lớn nhất là số nào? (M4 – 1đ) A. 24 B. 51 C. 62 D. 77 Câu 8: Trong một phép chia có số chia là 8, thương bằng 24 và số dư là 7.Số bị chia là: (M3 – 1đ) A. 199 B. 119 C. 191 D. 991 PHẦN II : TỰ LUẬN Câu 1: Đặt tính rồi tính: (M2 – 1đ) a) 106 x 8 b) 480 : 6 ..………….. …………….. ……………. ……………. ……………. ……………. 31 1 Câu 2: Một cửa hàng có 104kg gạo, cửa hàng đã bán đi 4 bao nhiêu kg gạo? (M3 -1 đ) Bài giải kg gạo đó. Hỏi cửa hàng còn lại …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 10 I. Trắc nghiệm Câu 1: câu A (1đ) Câu 2: câu C (1đ) Câu 3: câu C (1đ) Câu 4: câu C (1đ) Câu 5 : câu B (1đ) Câu 6 : câu D (1đ) Câu 7 : câu A (1đ) Câu 8 : câu A (1đ) II. Tự luận: Câu 1: (1đ) - Đặt tính và tính đúng mỗi phép tính được 1,0 điểm - Nếu chỉ ghi kết quả đúng mỗi phép tính được 0,5 điểm a) 848 b) 80 Câu 2: (1đ) Bài giải Cửa hàng đã bán đi số gạo là: (0.25) 104:4 =26(kg) (0.25) Cửa hàng còn lại số gạo là: (0.25) 104- 26 = 78(kg) (0.25) Đáp số: 78 kg 32 ĐỀ 11 A/ TRẮC NGHIỆM: 8 điểm Câu 1:(1 điểm): Nối phép tính với số là kết quả đúng: (M1 – 1đ) 5 x 6 7 x 8 45 : 9 48 : 8 56 30 6 5 Câu 2: 7m 3 cm = ....... cm: (M2 – 1đ) Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng: A. 73 B. 703 C. 10 D. 4 Câu 3 : Kết quả phép chia 575 : 5 là: (M1 – 1đ) Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng: A. 125 B. 215 C. 511 D. 115 Câu 4: Hình bên có…góc vuông: (M2 – 1đ) Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng: A. 4 B. 5 C. 8 D. 6 Câu 5: Số lớn là 54; số bé là 6. Số lớn gấp mấy lần số bé ? (M1 – 1đ) Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng: A. 9 C. 8 B. 7 D. 6 Câu 6: Hình chữ nhật có chu vi là 24cm,chiều dài là 8cm.Hỏi chiều rộng dài bao nhiêu xăng-ti-mét ? (M3 – 1đ) Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng: A. 32 cm. B: 12 cm. C. 4 cm. D. 192 cm Câu 7: Số a là số bé nhất mà (88 – a) ta được số chia hết cho 5 vậy a là số nào? (M4 – 1đ) A. 3 C. 4 B. 5 D. 2 Câu 8: Giá trị của biểu thức: 210 + 39 : 3 là: (M3 – 1đ) C. 213 C. 232 D. 223 D. 214 PHẦN II : TỰ LUẬN Câu 1: Đặt tính rồi tính: (M2 – 1đ) 33 a) 105 x 8 b) 852 : 3 ..………….. …………….. ……………. ……………. ……………. ……………. Câu 2: Một cửa hàng bán gạo, buổi sáng bán được 345 kg gạo, buổi chiều bán bằng 1/3 số gạo bán buổi sáng. Hỏi cả ngày cửa hàng đó bán được bao nhiêu ki lô gam gạo? (M3 – 1đ) Bài giải ......................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 11 I. Trắc nghiệm Câu:(1 điểm): Nối mỗi phép tính đúng (0.25đ) 5 x 6 56 7 x 8 30 45 : 9 6 48 : 8 5 Câu 2: câu B (1đ) Câu 3: câu D (1đ) Câu 4: câu B (1đ) Câu 5 : câu A (1đ) Câu 6 : câu C (1đ) Câu 7 : câu A (1đ) Câu 8 : câu B (1đ) II. Tự luận: Câu 1: (1đ) - Đặt tính và tính đúng mỗi phép tính được 1,0 điểm - Nếu chỉ ghi kết quả đúng mỗi phép tính được 0,5 điểm a) 840 b) 284 34 Câu 2: (1đ) Bài giải Cửa hàng đã bán đi số gạo là: (0.25) 104:4 =26(kg) ( 0.25) Cửa hàng còn lại số gạo là: (0.25) 104- 26 = 78(kg) ( 0.25) Đáp số: 78 kg 35 ĐỀ 12 I. Phần trắc nghiệm: Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng: Câu 1: Phép nhân 46 x 2 có tích là là: A. 23 B. 32 C. 92 Câu 2: Tính a. 364 dam – 34 dam = ……dam (1 điểm) A. 30 B. 330 C. 398 b. 5m 4dm = …….. dm A. 54 B.504 C. 540 Câu 3: Giá trị của biểu thức 25 x 2 + 30 là: (1 điểm) A. 50 B. 80 C. 85 PHẦN II: Tự luận Câu 1: Đặt tính rồi tính: (2 điểm) a/ 493 + 325 b/ 928 - 356 c/ 186 x 5 d/ 639 : 3 Câu 2: Tính 31 – 2 x 4 = 12 x 5 – 23 = Câu 3: Tìm x 81 – x = 27 4 x X = 32 Câu 4: Bài toán: Lan có quyển truyện dày 144 trang? Lan đã đọc được 1/3 số trang. Hỏi Lan còn phải đọc bao nhiêu trang nữa để hết quyển truyện? (2 điểm) 36 ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 12 Phần I: Phần trắc nghiệm (3 điểm) Câu 1: (1 điểm) Phép nhân 46 x 2 có tích là là: C. 92 Câu 2: Tính (1 Điểm) Mỗi phép tính đúng được 0,5 điểm a. 364 dam – 34 dam = ……dam (1 điểm) B. 330 b. 5m 4dm = …….. dm A. 54 Câu 3: (1 Điểm) Giá trị của biểu thức 25 x 2 + 30 là B. 80 PHẦN II: Tự luận (7 điểm) Câu 1: Đặt tính rồi tính: (2 điểm) Mỗi phép tính đúng được 0,5 điểm a. 818 b. 572 c. 930 d. 213 Câu 2: Tính (1 điêm) Mỗi phép tính đúng được 0,5 điểm 31 – 2 x 4 = 31 - 8 12 x 5 – 23= 60 – 23 = 23 = 37 Câu 3: Tìm x (2 điểm) Mỗi phép tính đúng được 1 điểm 81 – x = 27 4 x X = 32 X = 81 – 27 X = 32 : 4 X = 54 X = 8 Câu 4: (2 điểm) Bài giải 37 Số trang Lan đã đọc được là: 144 : 3 = 48 (trang) Số trang còn lại Lan phải đọc là là: 144 – 48 = 96 (trang) Đáp số : 96 trang - Đúng mỗi câu lời giải được 0,25 đ - Đúng mỗi phép tính được 0,5 đ - Đúng đáp số được 0,5 đ 38 ĐỀ 13 Bài 1: Tính a) 84 3 b) 975 5 c) 243 d) 109 ……. ……. x x ……. ……. ……. …….. 2 6 ……. ……. ……… ……… ……. ……. ……. Bài 2: Tính giá trị của biểu thức a) 324 – 20 + 61 = b) 21 x 3 : 9 = ………………….. ……….. …………………………. …………………………. … …………………………. ……………………………. …………………………. c) 201 + 39 : 3 = d) 123 x (42 - 38) = ……………………………. …………………………… ……………………………. …………………………… ……………………………. …………………………… Bài 3 : Tìm x : a) x – 137 = 542 c) 8 x x = 72 ……………………………….. ……………………………. ……………………………….. ……………………………. ……………………………….. ……………………………. b) 81 : x = 9 d) x : 4 = 75 + 21 ………………………………. ……………………………. ………………………………. ……………………………. ………………………………. ……………………………. Bài 4: Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng Một hình chữ nhật có chiều dài 15 m,chiều rộng 9 m .Chu vi của hình chữ nhật đó là? A. 210 m B. 48 m C.120 m Bài 5: Trong khu vườn có trồng 48 cây ăn quả, trong đó có là số cây cam. Hỏi trong vườn có bao nhiêu cây bưởi? Bài giải ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… Bài 6: Trong một phép chia có số chia là 8, thương bằng 24 và số dư là số lớn nhất có thể.Tìm số bị chia? 39 Bài giải ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… …………………………………………………………… ………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………… ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 13 Bài 1: Tính (2 điểm) a) 28 c) 468 b) 195 d) 654 - Mỗi kết quả đúng được 0,5 điểm - Kết quả sai nhưng đặt tính đúng thì được 0,25 điểm Bài 2: Tính giá trị của biểu thức (2điểm) Mỗi biểu thức đúng được 0,5 điểm a) 365 c) 214 b) 7 d) 528 Bài 3: Tìm x (2 điểm) - Mỗi kết quả đúng được 0,5 điểm a) x – 137 = 542 c) 8 x x = 72 x = 542 + 137 x = 72 : 8 x = 679 x = 9 b) 81 : x = 9 d) x : 4 = 75 + 21 x = 81 : 9 x = 96 x = 9 x = 96 x 4 x = 384 Bài 4 (1 điểm) Đáp án: B Bài 5: (2điểm) -Viết đúng lời giải và thực hiện đúng phép tính được : 1 điểm - Không ghi đáp số, trừ 0,25 điểm Bài giải Trong vườn có số cây cam là: 48 : 8 = 6 (cây) 40 Trong vườn có số cây bưởi là: 48 - 6 = 42 (cây) Đáp số: 42 cây Bài 6: (1 điểm) -Tìm được số dư lớn nhất trong phép chia 8 là 7 (0,5 điểm) - Tìm được số bị chia (0,5 điểm) Bài giải Số dư lớn nhất trong phép chia là: 7 Số bị chia là: 24 x 8 + 7 = 199 Đáp số: 199 41 ĐỀ 14 Câu 1. Tính (1 điểm): 5 x 6 = 7 x 4 = 6 x 7 = 8 x 9 = 63 : 9 = 45 : 5 = 32 : 8 = 35 : 7 = Câu 2. Viết vào chỗ trống (1 điểm): Viết số Đọc số 42 045 Tám mươi chín nghìn một trăm linh năm 33 205 Năm mươi sáu nghìn chín trăm ba mươi mốt Câu 3: Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng (1 điểm): Chu vi hình chữ nhật ABCD là: A. 12 cm B. 24cm C. 30cm D. 32 cm Câu 4. Đặt tính rồi tính (1 điểm): 15 x 8 135 x 6 720 : 9 475 : 5 …………………………. ………………………….. ………………………….. …………………………. ………………………….. ………………………….. …………………………. ………………………….. ………………………….. …………………………. ………………………….. ………………………….. Câu 5. Khoanh và chữ cái đặt trước kết quả đúng: 7m 32cm = …cm A. 12 cm B. 39cm C. 732cm D. 7032 cm Câu 6. Tìm Y ( 1điểm): a) Y + 2045 = 3608 b) Y x 6 = 2118 42 Câu 7. (1đ) Viết các số theo thứ tự từ lớn đến bé: 45 650; 48 015; 9 225; 8 585; 51 112 ……………………………………………………………………………………… ……………………………………… Câu 8. Bài toán (1 điểm): 7 can chứa 35l nước mắn. Hỏi 10 can như thế chứa bao nhiêu lít nước mắn? Bài giải: ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………… Câu 9. Viết tiếp vào chỗ chấm số thích hợp (1 điểm): 43 Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều rộng 10m, chiều dài gấp 3 lần chiều rộng. Vậy diện tích của mảnh vườn đó là…………………..m2 Câu 10. Bài toán (1 điểm): Lớp 3A , 3B và 3C có tất cả 99 học sinh. Lớp 3A và 3B có 67 học sinh. Lớp 3B và 3C có 65 học sinh. Tính số học sinh của lớp 3A và 3C? Bài giải: ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… …………………………..………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………… 44 ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 14 Câu 1. Tính: 1 điểm, đúng 3 câu được 0,5 điểm 5 x 6 = 30 7 x 4 = 28 6 x 7 = 42 8 x 9 = 72 63 : 9 = 7 45 : 5 = 5 32 : 8 = 4 35 : 7 = 5 Câu 2. Viết vào chỗ trống: 1 điểm, điển đúng mỗi ý được 0,25 điểm Viết số Đọc số 42 045 Bốn mươi hai nghìn không trăm bốn mươi lăm 89 105 Tám mươi chín nghìn một trăm linh năm 33 205 Ba mươi ba nghìn hai trăm linh năm 56 931 Năm mươi sáu nghìn chín trăm ba mươi mốt Câu 3: Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng: 1 điểm Chu vi hình chữ nhật ABCD là: A. 12 cm B. 24cm C. 30cm D. 32 cm 8 cm A B 4cm D C Câu 4. Đặt tính rồi tính: 1 điểm , mỗi ý đúng được 0,25 điểm 15 x 8 135 x 6 720 : 9 475 : 5 15 x 8 = 120 135 x 6 = 810 720 : 9 = 80 475 : 5 = 95 Câu 5. Khoanh và chữ cái đặt trước kết quả đúng: 1 điểm 7m 32cm = …cm A. 12 cm B. 39cm C. 732cm D. 7032 cm 45 Câu 6. Tìm Y: 1 điểm a) Y + 2045 = 3608 b) Y x 6 = 2118 Y + 2045 = 3608 Y = 3608 - 2045 Y = 1563 Y X 6 = 2118 Y = 2118 : 6 Y = 353 Câu 7. Thứ tự từ lớn đến bé: 45 650; 48 015; 9 225; 8 585; 51 112 (1 điểm) 51 112; 48 015; 45 650; 9 225; 8 585. Câu 8. Bài toán: 1 điểm, mỗi câu trả lời kèm phép tính đúng được 0,5 điểm. Bài toán làm đúng nhưng thiếu đáp số trừ toàn bài 0,25 điểm 7 can chứa 35l nước mắn. Hỏi 10 can như thế chứa bao nhiêu lít nước mắn? Bài giải: Mỗi can chứa số lít nước mắm là: 35: 7 = 5 (l) Mười can như thế chứa số lít nước mắm là: 5 x 10 = 50 (l) Đáp số: 50l nước mắn Câu 9. Viết tiếp vào chỗ chấm số thích hợp: 1 điểm Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều rộng 10m, chiều dài gấp 3 lần chiều rộng. Vậy diện tích của mảnh vườn đó là 300 m2 Câu 10. Bài toán: 1 điểm, mỗi câu trả lời kèm phép tính đúng được 0, 5 điểm. Bài toán làm đúng nhưng thiếu đáp số trừ toàn bài 0, 25 điểm. Lớp 3A , 3B và 3C có tất cả 99 học sinh. Lớp 3A và 3B có 67 học sinh. Lớp 3B và 3C có 65 học sinh. Tính số học sinh của lớp 3A và 3C? Bài giải: 46 Số học sinh lớp 3A có là: 99 – 65 = 34 (học sinh) Số học sinh lớp 3C có là: 99 – 67 = 32 (học sinh) Đáp số: 3A: 34 học sinh 3C: 32 học sinh 47 ĐỀ 15 Bài 1: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: a) Số liền trước của 160 là: A. 161 B. 150 C. 159 D. 170 b) Một cái ao hình vuông có cạnh 6 m.Chu vi của hình vuông đó là: A.24m B.36 m C. 10 m D. 12 cm c) 9m 8cm = …. cm . Số thích hợp cần điền vào chỗ chấm là: A. 98 B. 908 C. 980 D . 9080 d) Gấp 7 lít lên 8 lần thì được: A. 15 lít B. 49 lít C. 56 lít D. 65 lít Bài 2: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống: *Giá trị của biểu thức a) 2 + 8 x 5 = 50 b) 32 : 4 + 4 = 12 Bài 3: Tính nhẩm 7 x 6 = ……. 8 x 7 = …..... 63 : 9=……. 64 : 8 =……. Bài 4: Đặt tính rồi tính 487 + 302 660 – 251 124 x 3 845 : 7 ….……… ….……… ….……… ………… ….……… ….……… ….……… ….……… ….……… ….……… …………. …………. Bài 5: Tìm x: a) X : 6 = 144 b) 5 x X = 375 ……………………. ………………… ……………………. ………………… 48 Bài 6: Một quyển truyện dày 128 trang. An đã đọc được 14số trang đó. Hỏi còn bao nhiêu trang truyện nữa mà An chưa đọc? .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 15 1) a. C b.A c.B d.C 2) a. S b. Đ 3) 7 6 42 63:9 7 × = = 8 7 56 64:8 8 × = = 4) ) 487 302 789 a b + = )660 251 409 − = c )124 3 372 × = d du )845: 7 120( 5) = 5) a x ) 144 6 864 = × = b x ) 735:5 147 = = 6) Số trang An đọc là: 128 : 4 = 32 (trang) Số trang An chưa đọc là: 128 – 32 =96 (trang) Đáp số: 96 trang. 49 ĐỀ 16 BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I – MÔN: TOÁN Lớp 3 - Năm học: 2015 – 2016 Thời gian làm bài 40 phút (không kể thời gian giao đề) Bài 1. Tính nhẩm: 4 x 5 = ............; 7 x8 = ...........;45 : 9 = ...............; 64 : 8 = ................; Bài 2. Tìm số lớn nhất, bé nhất trong các số sau: 375, 421, 573, 241, 735, 142 a) Số lớn nhất là số: .......................... b) Số bé nhất là số : ................................. Bài 3. Viết vào ô trống (theo mẫu): Cạnh hình vuông 8cm 12cm 31cm Chu vi hình vuông 8 x 4 = 32 (cm) Bài 4. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống: a) Giá trị của biểu thức 288 + 24 : 6 là 294 ; b) Giá trị của biểu thức 138 x (174 – 168) là 826 Bài 5. > < 6m 3cm ....... 7m 5m 6cm ....... 5m = ? 6m 3cm ....... 630cm 5m 6cm ........ 506cm Bài 6. Đặt tính rồi tính: 213 x 3 208 x 4 684 : 6 630 : 9 ……………………… ………………….. ………………….. ………………….. ……………………… ………………….. ………………….. ………………….. ……………………… ………………….. ………………….. ……………….. Bài 7. Tính: a) 163g + 28g = ............. ;. b) 96g : 3 = ............; Bài 8. Một cửa hàng có 36 máy bơm, người ta đã bán 16số máy bơm đó. Hỏi cửa hàng còn lại bao nhiêu máy bơm? Giải ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… 50 ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… Bài 9. Tính chiều rộng hình chữ nhật, biết nửa chu vi hình chữ nhật đó là 60m và chiều dài là 40m.. Giải ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 16 Bài 1.4 5 20 ; 7 8 56 ; 45:9 5 64:8 8 × = × = = = Bài 2: a) 735 b) 142 Bài 3: 12 4 48( ) 31 4 124( ) × = × = m cm Bài 4: a) S b) S Bài 5: 6m 3cm ...<.... 7m 5m 6cm ...>.... 5m 6m 3cm ...<.... 630cm 5m 6cm ...=..... 506cm Bài 6 213 3 639 ; 208 4 832 × = × = 684: 6 114 ; 630:9 70 = = Bài 7. a g g g )163 28 191 + = b g g )96 :3 32 = Bài 8. Số máy bơm đã bán là: 36 : 6 = 6 (máy bơm) Số máy bơm còn lại là: 36 – 6 = 30 (máy bơm) Đáp số : 30 máy bơm 51 ĐỀ 17 Bài kiểm tra học kì I Môn thi: Toán - khối 3 Thời gian: 40 phút (không kể thời gian giao đề) I/ Phần trắc nghiệm: (4 điểm) Khoanh tròn vào đáp án đúng 1. Giá trị biểu thức: 789 – 45 + 55 là: A.100 B.799 C.744 D. 689 2. Giá trị biểu thức: 930 – 18 : 3 là: A.924 B. 304 C.6 D. 912 3. 7m 3 cm = ....... cm: A. 73 B. 703 C. 10 D. 4 4. Có 750 quyển sách sách xếp đều vào 5 tủ, mỗi tủ có 2 ngăn. Hỏi mỗi ngăn có bao nhiêu quyển sách, biết rằng mỗi ngăn có số sách như nhau? A. 75 quyển B. 30 quyển C. 6 0 quyển D. 125 quyển 5. Có 7 con vịt, số gà nhiều hơn số vịt 56 con. Hỏi số vịt bằng một phần mấy số gà? 1 1 1 1 A B C D . . . . 6 7 8 9 6. Một chiếc bìa hình chữ nhật có chiều dài 25 cm, chiều rộng 1dm. Chu vi miếng bìa đó là bao nhiêu đề – xi – mét? A. 52dm B.70cm C.7dm D. 70 dm 7. Hình vẽ dưới đây có mấy góc vuông? A. 1 B. 2 C.3 D. 4 8. 8 x 7 < □ x 8 52 A. 7 B. 5 C. 8 D. 6 II/ Phần tự luận (6 điểm) Bài1: (2 điểm) Tính giá trị của biểu thức: 267 + 125 – 278 538 – 38 x 3 .................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... .................................................................................................................................... Bài 2. Tìm X: (2 điểm) X : 7 = 100 + 8 X x 7 = 357 ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... Bài 3: (2 điểm) Một cửa hàng có 453 kg gạo, đã bán được 1/3 số gạo đó. Hỏi cửa hàng còn lại bao nhiêu ki- lô- gam gạo? ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ……................................................................................................... ......................... 53 ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 17 I.TRẮC NGHIỆM 1. B 2.A 3.B 4.A 5.C 6.C 7.B 8.C II. TỰ LUẬN Câu 1 a)267 125 278 392 278 114 + − = − = b)538 38 3 538 114 424 − × = − = Câu 2. x x : 7 100 8 = + : 7 108 x × = 7 357 x = = × x = 357 : 7 x = 108 7 756 x = 51 Câu 3. Tóm tắt Có: 453 kg gạo Đã bán: 1/3 số gạo Còn lại : ? kg gạo Giải Số kilogam gạo cửa hàng đã bán là 453 : 3 = 151 (kg gạo) Số kilogam gạo cửa hàng còn lại là: 453 – 151 = 302 (kg gạo) Đáp số: 302 kg gạo 54 ĐỀ 18 Đề kiểm tra cuối học kỳ I- Năm học: 2015-2016 Môn: Toán, lớp 3 (thời gian làm bài 40 phút) I/ Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng (2 điểm). 1 . Kết quả của phép nhân: 117 x 8 là: A. 936 ; B. 639; C. 963; D. 886. 2. Kết quả của phép chia : 84 : 4 là; A. 14; B. 21; C. 8; D. 12 3. Giá trị của biểu thức: 765 – 84 là: A. 781; B. 681; C. 921; D. 671. 4. Giá trị của biểu thức: 81 : 9 + 10 là: A. 39; B. 19; C. 91; D. 20; II/ Tự luận: 1. Đặt tính rồi tính; (2 điểm). 486 + 303; 670 – 261 ; 106 x 9 872 : 4. .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... 2. Tìm y: (2 điểm). 72 : y = 8; y + 158 = 261; 5 x y = 375; y : 5 = 141. .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... 3. (1,5 điểm). Năm nay ông 72 tuổi, cháu 9 tuổi. Hỏi tuổi cháu bằng một phần mấy tuổi ông? .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... 55 .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... 4. (2,5 điểm). Tổ một trồng được 25 cây, tổ hai trồng được gấp 3 lần tổ một. Hỏi cả hai tổ trồng được bao nhiêu cây? .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 18 I.Trắc nghiệm 1.A 2.B 3.B 4.B II. TỰ LUẬN Câu 1. 670 261 409 486 303 789 + = 106 9 954 × = Câu 2. − = 872 : 4 218 = 72 : 8 y + = 158 261 y y = = 72 :8 y = − 261 158 y 9 = 5 375 × = y = 103 y y = 375: 5 y : 5 141 = y 141 5 = × y = 75 y = 705 Câu 3. Số phần tuổi cháu bằng tuổi ông là: 72:9=8 (phần) Đáp số: 8 phần Câu 4. Số cây tổ hai trồng được là:25 x 3 = 75 (cây) Số cây cả hai tổ trồng được là: 25 + 75 = 100 (cây) Đáp số: 100 cây. 56 ĐỀ SỐ 19 1.Tính nhẩm (1đ) 7 x 8 = ….. 6 x 9 = ….. 81 : 9 = …. 63 : 7 = ….. 2. Đặt tính rồi tính (2đ): 271 x 2 372 x 4 847 : 7 836 : 2 3. Đúng ghi Đ ; Sai ghi S vào ô trống (1,5đ): a/ Giá trị biểu thức 12 x 4 : 2 là 24 . b/ Giá trị biểu thức 35 + 15 : 5 là 10. c/ Chu vi hình vuông có cạnh 6cm là 24cm. 4. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng(1,5đ). a/ Số bốn trăm mười lăm được viết là: A . 4105 B . 400105 C . 415 D . 4015 b/ Số lớn 64 ; số bé là 8 . * Số bé bằng 1 phần mấy số lớn : A . 51 B . 71 C . 81 D . 91 *Số lớn gấp mấy lần số bé: A . 6 B . 8 C . 9 D . 7 5. Viết số thích hợp vào dầu chấm (1đ). 28 ; 35 ; 42 ; ….. ; …… ; …… ; ……. 6 . Tìm X (1đ) : a/ X + 1243 = 2662 b/ X × 4 = 864 ………………………. …………………… ………………………. ……………………. ………………………. ……………………. 7. (2đ) Một cửa hàng có 87 xe đạp, đã bán 31số xe đó. Hỏi cửa hàng còn lại bao nhiêu xe đạp? Bài giải: ……………………………………………. …………………………………………….. ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 19 1). 7 x 8 = 56 6 x 9 = 54 81 : 9 = 9 63 : 7 = 9 2) Đặt tính đúng mỗi câu được điểm tối đa 217 x 2 = 354 372 x 4 = 1488 847 : 7 = 121 836 : 2 = 418 3) a)Đ b)S c)Đ 4) a) C b) C c) B 5) 28;35;42;49;56;63;70 6)x 1243 2662 + = x 2662 1243 = − x 1419 = x 4 864 × = x 864 : 4 = x 216 = 57 7)Số xe đạp đã bán đi là : 87 : 3 = 29 (xe đạp ) Số xe đạp còn lại là : 87 – 29 = 58 (xe đạp) Đáp số: 58 xe đạp ĐỀ SỐ 20 Phần I: (3 điểm) Khoanh vào chữ đứng trước câu trả lời đúng. Câu 1: 1kg bằng: A . 1000g B. 100g C. 10000g D. 10g Câu 2: 61của 1 giờ bằng bao nhiêu phút? A. 6 phút B. 10 phút C. 15 phút D. 20 phút Câu 3: Số bé là 6, số lớn là 36. Số bé bằng một phần mấy số lớn: A. 31 B. 41 C. 51 D. 61 Câu 4: Chu vi hình vuông có cạnh 5 cm là: A. 5 cm B. 10 cm C. 20 cm D. 15 cm Phần II. (7 điểm) Câu 1: Đặt tính rồi tính. 54 x 3 309 x 2 …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………….... 75 : 5 845 : 7 .............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. 58 .............................................................................................................................................. ...... Câu 2: Tính giá trị của biểu thức. 42 + 24 : 8 71 – 13 x 4 …………………………………………………………………………………….……… …………………………………………………………………………………………… 28 x 3 : 7 139 – ( 45 + 25) ……………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………….. . Câu 3: Một hình chữ nhật có chiều rộng 8m và chiều dài gấp 3 lần chiều rộng . Tính chu vi của hình chữ nhật đó. …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… ……………………………… Câu 4: Hình bên có bao nhêu tam giác, bao nhiêu tứ giác? - Có ………tam giác. - Có ……… tứ giác. ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 20 ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 20 I.TRẮC NGHIỆM 1.A 2.B 3.D 4.C II. TỰ LUẬN 1)Học sinh đặt tính đúng được điểm tối đa 54 x 3 = 162 309 x 2 = 618 75 : 5 = 15 845 : 7 = 120 (dư 5) 59 2) 42 + 24 : 8 = 42 + 3 = 45 71 – 13 x 4 = 71 – 52 = 19 28 x 3 : 7 = 84 : 7 = 21 139 – ( 45 + 25 ) = 139 – 70 = 69 3) Chiều dài hình chữ nhật là : 8 x 3 = 24 (m ) Chu vi hình chữ nhật là : (24 + 8 ) x 2 = 64 (m) Đáp số : 64 m 4) Có 12 tam giác, có 5 tứ giác ĐỀ SỐ 21 PHẦN I: Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng 1) phép tính 32 x 6 có kết quả là: (0.5 điểm) A. 182 B. 192 C. 129 D. 198 2) Số dư trong phép chia 46 : 6 là : ( 0,5 điểm) A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 3) Mỗi giờ có 60 phút vậy 31 giờ có : (0,5 điểm) A. 15 phút B. 25 phút C. 20 phút D. 30 phút 4) Biểu thức 36 : 4 x 3 có giá trị là : (0,5 điểm) A. 27 B. 28 C.32 D. 34 5) Hình bên có: (1 điểm) A. 3 góc vuông B. 4 góc vuông C. 5 góc vuông D. 6 góc vuông PHẦN II: Làm các bài tập sau: 1/ Đặt tính rồi tính: (2 điểm) a/ 214 x 4 b/ 319 x 3 c/ 905 : 5 d/ 450 : 6 2/ Đổi đơn vị đo: (1 điểm) a/ 25 dm 7 cm = …………….. cm b/ 8 m 32 cm = ……………… cm 3/ Tìm x: (2 điểm) a/ 876 : x = 4 b/ x : 6 = 108 60 ...................................................... ..................................................... ....................................................... ...................................................... 4/ Một cửa hàng có 56kg đường, đã bán được 18số đường đó. Hỏi cửa hàng còn lại bao nhiêu ki-lô gam đường ? (2 điểm) Bài giải: ........................................................................................... ........................................................................................... ........................................................................................... .......................................................................................... .......................................................................................... ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 21 I.TRẮC NGHIỆM 1.B 2.D 3.C 4.A 5.C II. 1)Mỗi câu đặt tính đúng được 0,5đ a) 214x4=856 b) 905:5=181 2) Đổi đơn vị đo b)319 x 3 = 957 d) 450:6=75 a) 25 dm 7 cm = 257 cm b) 8m 32 cm = 832 cm 3)T×m x a)876 : x 4 = x 876 : 4 = x 219 = x : 6 108 = x 108 6 = × x 648 = 4) Số kilogam đường đã bán là : 56:8=7 (kg đường) Số kilogam đường còn lại là: 56 – 7 = 49 (kg đường) Đáp số: 49 kg đường. ĐỀ SỐ 22 1. Tính nhẩm: 6 x 4 = …….; 9 x 3 = …….; 72 : 8 = …….; 42 : 6 = ………; 2. Đặt tính rồi tính: a) 71 x 4 b) 84 x 3 c) 96 : 6 d) 84 : 7 3. Điền dấu < ; = ; > a) 4m 3dm …… 43dm b) 8m 7cm …… 870cm 61 4.Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống: a) Giá trị của biểu thức: 56 + 24 : 6 là 60 b) Giá trị của biểu thức: 21 x 4 : 7 là 12 5. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: a) Số bé là 8, số lớn là 32. Số lớn gấp số bé số lần là: A. 24; B. 4; C. 8; b) Cho 31giờ = …….. phút. Số thích hợp để viết vào chổ chấm là: A. 20; B. 24; C. 30; 6. Một quyển truyện dày 129 trang. Nam đã đọc được 31số trang đó. Hỏi: a) Nam đã đọc được bao nhiêu trang? b) Còn bao nhiêu trang nữa Nam chưa đọc? Bài giải ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………… 7. Một sân tập thể dục hình chữ nhật có chiều dài 42m, chiều rộng 20m. Tính chu vi của sân tập thể dục đó. Bài giải ………………………………………………………………… ………………………………………………………………… ………………………………………………………………… ………………………………………………………………… ………………………………………………………………… ………………………………………………………………… ………………………………………………………………… ………………………………………………………………… 62 ………………………………………………………………… …………… ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 22 1). 6 x 4 = 24 ; 9 x 3 = 27 ; 72 : 8 = 9 42 : 6 = 7 2) Mỗi câu đặt tính đúng được 0,5 đ a) 71 x 4 = 284 b) 84 x 3 = 252 c) 96 : 6 = 16 d) 84 : 7 = 12 3) 4m 3 dm = 43 dm b) 8m 7 cm < 870 cm. 4) a) Đ b) Đ 5) a) B b) A 6) a) Số trang sách Nam đã đọc là : 129 : 3 = 43 (trang) b) Số trang sách Nam chưa đọc là: 129 – 43 = 86 (trang) Đáp số: a) 43 trang; b) 86 trang. ĐỀ SỐ 23 Bài 1: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: b) Số liền trước của 160 là: A. 161 B. 150 C. 159 D. 170 b)Một cái ao hình vuông có cạnh 6 m.Chu vi của hình vuông đó là: A.24m B.36 m C. 10 m D. 12 cm c ) 9m 8cm = …. cm . Số thích hợp cần điền vào chỗ chấm là: A. 98 B. 908 C. 980 D .9080 d )Gấp 7 lít lên 8 lần thì được: A. 15 lít B. 49 lít C. 56 lít D. 65 lít Bài 2: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống : *Giá trị của biểu thức c) 2 + 8 x 5 = 50 d) 32 : 4 + 4 = 12 Bài 3: Tính nhẩm 7 x 6 = ……. 8 x 7 = …..... 63 : 9=……. 64 : 8 =……. Bài 4: Đặt tính rồi tính 487 + 302 660 – 251 124 x 3 845 : 7 Bài 5: Tìm x: a) X : 6 = 144 b) 5 x X = 375 Bài 6 : Một quyển truyện dày 128 trang. An đã đọc được 14số trang đó. Hỏi còn bao nhiêu trang truyện nữa mà An chưa đọc? 63 ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 23 .1) a) C b) A c) B d) C 2) a)S b)Đ 3) 7x6 = 42; 63 : 9 = 7 8 x 7 = 56 64 : 8 = 8 4) Mỗi câu đặt tính đúng được điểm tối đa 487 + 302 = 789 660 – 251 = 409 124 x 3 = 372 845 : 7 =120 (dư 5) 5)x : 6 144 = x 144 6 = × x 864 = 5 x 375 × = x 375: 5 = x 75 = 6) Số trang sách An đã đọc là: 128 : 4 = 32 (trang) Số trang sách An còn phải đọc là: 128 – 96 = 96 (trang) Đáp số : 96 trang ĐỀ SỐ 24 Câu 1: Số lớn nhất trong các số 812; 799; 809; 789 là......... A. 812 C. 799 B. 809 D. 789 Câu 2: Số lớn là 42, số bé là 6. Vậy số lớn gấp số bé số lần là: A. 24 lần C. 8 lần B. 7 lần D. 6 lần Câu 3: Số bé nhất trong các số 145; 120; 99; 110 là........ A. 145 C. 120 B. 99 D. 110 Câu 4: Trong phép chia có số chia là 6, số dư lớn nhất là: A. 7 C.6 B. 5 D. 4 Câu 5: Đếm thêm rồi viết số thích hợp vào chỗ chấm: 27; 36; 45; .........; ...........; ............. Câu 6: 1 giờ có 60 phút thì 1/2 giờ có ........... phút Số thích hợp để điền vào chỗ trống là: A. 20 C. 30 B. 25 D. 40 Phần II: (7đ) Câu 1: Tính nhẩm: (1đ) 8 X 4 = ............ 40 : 5 = .............. 64 63 : 7 = ............ 8 X 8 = .............. Câu 2: Đặt tính rồi tính: (1đ) a) 170 X 5 b) 396 : 3 Câu 3: Tính giá trị của biểu thức: (2đ) a) 927 - 10 X 2 b) 100 - (60 + 10) Câu 4: (1đ) Một hồ nước hình vuông có cạnh 30m. Tính chu vi hồ nước đó ? Giải: Câu 5: (2đ) Có 88 bạn được chia đều thành 2 đội, Mỗi đội xếp đều thành 4 hàng. Hỏi mỗi hàng có bao nhiêu bạn ? Giải: ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 24 I.TRẮC NGHIỆM 1.A 2.B 3,B 4.B 5) 27; 36; 45; 54; 63; 72 II.TỰ LUẬN 1) 8 x 4 = 32 40 : 5 = 8 63 : 7 = 9 8 x 8 = 64 2) Mỗi câu đặt tính đúng được điểm tối đa a) 170 x 5 = 850 b) 396 : 3 = 132 3) .a) 927 – 10 x 2 = 927 – 20 = 907 b) 100 – (60 +10) = 100 – 70 = 30 4) Chu vi hồ nước là: 30 x 4 = 120 (m) Đáp số : 120 m 5) Số bạn ở mỗi đội là : 88 : 2 = 44 (bạn) Số bạn ở mỗi hàng là : 44 : 4 = 11 (bạn) Đáp số: 11 bạn ĐỀ SỐ 25 Phần I: Trắc nghiệm ( 3 điểm) Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng nhất Câu 1. (0,5 điểm). 1 kg = ………g A. 10 B. 100 C. 1 D. 1000 Câu 2. (0,5 điểm). 5m 6cm = …….cm A. 56 B. 560 C. 506 D. 5006 Câu 3. (0,5 điểm). 51giờ có bao nhiêu phút 65 A. 10 phút B. 20 phút C. 12 phút D. 16 phút Câu 4. (0,5 điểm). giảm 9 lần thêm 8 54 Số cần điền vào hình tròn là: A. 6 B. 14 C. 15 D. 45 Câu 5. (0,5 điểm). Năm nay con 8 tuổi, mẹ 48 tuổi. Hỏi tuổi mẹ gấp mấy lần tuổi con ? A. 4 lần B. 3 lần C. 5 lần D. 6 lần Câu 6. (0,5 điểm). Hình vẽ dưới đây có mấy góc vuông A. 6 góc B. 9 góc C. 8 góc D. 7 góc Phần II: Tự luận ( 7 điểm) Câu 1. ( 2 điểm ) Đặt tính rối tính 425 + 231 506 – 213 103 x 8 917 : 7 Câu 2. ( 1 điểm ) Tính giá trị của biểu thức: 50 + 50 x 2 96 : ( 48 : 8) Câu 3. ( 1 điểm ) Cuộn dây thứ nhất dài 120m. Cuộn dây thứ hai dài gấp 3 lần cuộn dây thứ nhất. Hỏi cuộn dây thứ hai dài bao nhiêu mét ? Câu 4. ( 2,5 điểm ) Một cửa hàng có 132kg đường, đã bán 41số ki-lô-gam đường đó. Hỏi cửa hàng còn lại bao nhiêu ki-lô-gam đường ? Câu 5. ( 1 điểm ) An nghĩ ra một số. An lấy số đó nhân với 4 rồi cộng thêm 539 thì được số lớn nhất có ba chữ số. Hãy tìm số An nghĩ. ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 25 I.TRẮC NGHIỆM 1.D 2.C 3.C 4.B 5.D 6.B II.TỰ LUẬN 1)Mỗi câu đặt tính đúng được 0,5đ 425 + 231 = 656 506 – 213 = 293 103 x 8 = 824 917 : 7 = 131 2) a) 50 + 50 x 2 = 50 + 100 = 150 b) 96 : (48 : 8) = 96 : 6 = 16 66 3) Số mét cuộn dây thứ hai dài là: 120 x 3 = 360 (m) Đáp số: 360 m 4) Số kilogam đường đã bán là : 132 : 4 = 33 (kg đường) Số kilogam đường còn lại là: 132 – 33 = 99 (kg đường) Đáp số: 99 kg đường 5) Số lớn nhất có 3 chữ số là: 999 Số An nghĩ là: (999 – 539) : 4 = 115 Đáp số : 115 ĐỀ SỐ 26 I. Phần trắc nghiệm : Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng : Câu 1. Số 907 đọc là: A. Chín trăm bảy mươi B. Chín trăm linh bảy C. Chín bảy mươi Câu 2. 16 gấp 4 lần bằng mấy? A. 64 B. 20 C. 4 Câu 3. . 6m 8cm = ? cm A. 68cm B. 608cm C. 520cm Câu 4. Hình vuông là hình : A. Hình có bốn cạnh bằng nhau. B. Hình có bốn góc vuông và bốn cạnh. C. Hình có bốn góc vuông và bốn cạnh bằng nhau. Câu 5.Chu vi hình chữ nhật có chiều dài 7 m, chiều rộng 5 m là : A. 12m B. 24cm C. 35cm Câu 6.13giờ =......phút ? A. 30 phút B. 12 phút C. 20 phút II. Tự luận : Câu 7. Đặt tính rồi tính a) 709 + 195 b) 659 – 92 c) 165 x 4 d) 285 : 7 Câu 8. Tính giá thị biểu thức: a) (23 + 46) x 7 b) 90 + 172 : 2 Câu 9. Một thùng dầu đựng 219 l dầu. Người ta đã rót ra 13số dầu ở trong thùng ra bán. Hỏi trong thùng còn lại bao nhiêu l dầu? Câu 10. a)Hãy viết một phép tính có thương bằng 0 b)Hãy viết một phép tính có tích bằng thừa số thứ nhất. 67 ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 26 I.TRẮC NGHIỆM 1.B 2.A 3.B 4.C 5.B 6.C II.TỰ LUẬN 7) Mỗi câu đặt tính đúng được điểm tối đa a) 709 + 195 = 904 b) 659 – 92 = 567 c) 165 x 4 = 660 d) 285 : 7 = 40 (dư 5) 8) a) (23 + 46) x 7 = 69 x 7 = 483 b) 90 + 172 : 2 = 90 + 86 = 176 9) Số lít dầu rót ra là : 219 : 3 = 73 (lít dầu) Số lít dầu còn lại là : 219 – 73 = 146 (lít dầu) Đáp số: 146 lít dầu 10) a) 0 : 9 = 0 8 x 1 = 8 ĐỀ SỐ 27 Bài 1 : c. Đếm thêm rồi viết tiếp số thích hợp vào chỗ chấm : 30; 36; 42; . . .; . . .; . . .; 14; 21; 28; . . .; . . .; . . . 16; 24; 32; . . .; . . .; . . .; 36; 45; 54; . . .; . . .; . . . b. Điền số thích hợp vào ô trống : 6 ×6 = 24 : 6 = 7 ×8 = 72 : 9 = 8 ×5 = 56 : 7 = 6 ×9 = 48 : 8 = 7 ×4 = 63 : 9 = 9 ×9 = 49 : 7 = 6 ×7 = 81 : 9 = 5 ×7 = 36 : 6 = Bài 2 : Tính 65 217 976 4 823 5 × × ….. ………. ….. ……… 4 3 ….. ….. ……….. ………… …. …. Bài 3 : Tìm x a) x+ 12 = 36 b) 80 - x= 30 …………………….. …………………….. …………………….. …………………….. 68 c) x ×9 = 54 d) 42 : x= 7 …………………….. …………………….. …………………….. …………………….. Bài 4 : Hình tứ giác ABCD, góc nào là góc vuông ? Góc nào là góc không vuông ? A B D C Bài 5 : Giải toán : Một bao gạo cân nặng 25 kg. Một bao ngô cân nặng gấp đôi bao gạo. Hỏi bao gạo và bao ngô cân nặng bao nhiêu ki lô gam ? ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 27 1) a) 30;36;42;48;54;60 14; 21; 28; 35; 42; 49 16; 24; 32; 40; 48; 56 36; 45; 54; 63; 72; 81. b) 6 x 6 = 36 8 x 5 = 40 7 x 4 = 28 6 x 7 = 42 24 : 6 = 4 56 : 7 = 8 63 : 9 = 7 81 : 9 = 9 7 x 8 = 56 6 x 9 = 64 9 x 9 = 81 5 x 7 = 35 72 : 9 = 8 48 : 8 = 6 49 : 7 = 7 36 : 6 = 6 2)Đặt tính đúng mỗi câu được điểm tối đa 65 x 4 = 260 217 x 3 = 651 976 : 4 = 244 823 : 5 = 164 (dư 3) 3) Tìm x a)x 12 36 + = x 36 12 = − x 24 = c)x 9 54 × = x 54 : 9 = x 6 = b)80 x 30 − = x 80 30 = − x 50 = d)42 : x 7 = x 42 : 7 = x 6 = 4) Góc vuông: góc A, góc D Góc không vuông: Góc B, góc C 69 5) Số kilogam cân nặng của bao ngô là: 25 x 2 = 50 (kg) Số kilogam bao gạo và bao ngô cân nặng là : 50 + 25 = 75 (kg) Đáp số: 75 kg. ĐỀ SỐ 28 Bài 1: (2đ) Đặt tính rồi tính: 319 x 3 205 x 4 99 : 4 630 : 9 Bài 2: (2đ) Tính giá trị của biểu thức: 15 +7 x 8 ; 81 : 9 + 10 ; 56 x (17 - 12) ; 46 : (6 : 3) Bài 3: (1,5đ) Có 35m vải, may mỗi bộ quần áo hết 3m. Hỏi có thể may được nhiều nhất là mấy bộ quần áo và còn thừa mấy mét vải? Bài 4: (1đ) 6m 3cm ...... 7m; 5m 6cm ..... 5m; 5m 6cm ... 6m > < 400g + 8g ..... 480g; 450g ....500g - 40g; = Bài 5: (1,5đ) Tính chu vi một sân bóng đá mini có chiều dài 42 m và chiều rộng là 25m. Bài 6: (1đ) Viết vào ô trống: Số lớn Số bé Số lớn gấp mấy lần số bé? Số bé bằng một phần mấy số lớn? 9 3 .............................. ............................................ 16 4 ............................... ...................................... ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 28 .1) Mỗi câu đặt tính đúng được điểm tối đa 319 x 3 = 957 205 x 4 = 820 99 : 4 = 24 (dư 3) 630 : 9 = 70 2) 15 + 7 x 8 = 15 + 56 = 71 81 : 9 + 10 = 9 +10 =19 56 x (17 – 12 ) = 56 x 5 = 280 46 : (6 : 3) = 46 : 2 =23 3) Ta có 35 : 3 = 11 (dư 2) Vậy có thể may được nhiều nhất 11 bộ quần áo , thừa 2m vải 4) 6m 3 cm < 7 m 5 m 6 cm > 5 m 400 g + 8 g < 480g 5 m 6cm < 6 m 450 g < 500 g – 40 g 70 5) Chu vi sân bóng mini là: (42 + 25) x 2 = 134 (m) Đáp số: 134 m Bài 6. Số lớn Số bé Số lớn gấp mấy lần số bé? Số bé bằng một phần mấy số lớn? 9 3 3 1 3 16 4 4 1 4 ĐỀ SỐ 29 1/ Tính nhẩm (1đ): a) 5 x 6 = ....................... 7 x 8 = ...................... b) 48 : 6 = ...................... 35 : 7 = ..................... 2/ Đặt tính rồi tính (2đ): a) 124 x 4 b) 684 : 6 ............................. ............................... ............................. ............................... ............................. ............................... ............................. ............................... 3/ Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống (1đ) : a) Giá trị của biểu thức: 150: 5 x 3 là 90 b) Giá trị của biểu thức: 15 + 7 x 8 là 70 4/ Tìm X (2đ): a) X : 3 = 213 b) X + 236 = 442 ............................. ............................... ............................. ............................... ............................. ............................... 5/ Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng (1đ): a) 4 kg bằng: A. 40 g B. 400 g C. 4000 g b) Đồng hồ chỉ: 11 10 9 12 3 1 2 8 4 5 7 6 A. 9 giờ 6 phút B. 9 giờ 25 phút C. 9 giờ 15 phút D. 9 giờ 30 phút 6/ Mảnh vải đỏ dài 14m, mảnh vải xanh dài hơn mảnh vải đỏ 5m. Hỏi cả hai mảnh vải đó dài bao nhiêu mét ? (2đ) Bài làm 71 ................................................................................... ................................................................................... ................................................................................... ................................................................................... ................................................................................... ................................................................................... 7/ Hình vẽ bên có bao nhiêu hình vuông?(1đ) ................................................................................ ............................................................................... ............................................................................... ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 29 1)Tính nhẩm: a) 5 x 6 = 30 7 x 8 = 56 b) 48 : 6 = 8 35: 7 = 5 2) Mỗi câu đặt tính đúng được 1đ a) 124 x 4 = 496 b) 684 : 6 = 114 3) a) Đ b) S x 236 442 4)a)x : 3 213 = x 213 3 = × x 639 = 5) a) C b) D + = x 442 236 = − x 206 = 6) Số mét mảnh vải xanh dài là: 14 + 5 = 19 (m) Số mét hai mảnh vải dài là: 14 + 19 = 33 (m) Đáp số: 33 m 7)Hình vẽ bên có 14 hình vuông ĐỀ SỐ 30 PHẦN I : Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng hoặc làm theo yêu cầu. 1.Gấp 7 lít lên 8 lần thì được: a. 15 lít b. 49 lít c. 56 lít d. 65 lít 2. 7m 4cm = …….. cm. Số thích hợp điền vào chỗ trống là: a. 74cm b. 740cm c. 407cm d. 704cm 3. Tổng của 16 và 14 rồi nhân với 4 là: a. 30 b. 34 c. 72 d. 120 72 4. Một cái ao hình vuông có chu vi là 24 m thì cạnh của hình vuông đó là: a. 4m b. 6m c. 8m d. 12cm 5. Số thích hợp viết vào chỗ trống trong phép tính x 6 : 8 4 là: a. 24 và 3 b. 24 và 4 c. 24 và 6 d. 24 và 8 6. 31của 24 kg là: a. 1kg b. 3 kg c. 8 kg d. 12 kg 7. Giá trị của chữ số 3 trong số 132 là: a. 300 b. 30 c. 3 d. Cả a, b, c đều sai 8. Hình bên có góc : a. Vuông. b. Không vuông. 9. Số dư trong phép chia 27 : 5 là : a. 1 b. 2 c. 3 d. 4 PHẦN II : TÍNH 1. Đặt tính rồi tính. (2 điểm) 576 + 185 720 – 342 75 x 7 783 : 6 2. Tìm x: (1 điểm) x + 23 = 81 100 : x = 4 3. Một cửa hàng có 104kg gạo, cửa hàng đã bán đi 41kg gạo đó. Hỏi cửa hàng còn lại bao nhiêu kg gạo? (2 điểm) Giải ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 30 I.TRẮC NGHIỆM 1.C 2.D 3.D 4.B 5.A 6.C 7.B 8.A 9.B II.Tính 1)Đặt tính đúng mỗi câu được 0,5đ 576+185 = 761 720 – 342 = 378 73 75 x 7 = 525 783 : 6 = 130 (dư 3) 2) x 23 81 + = x 81 23 = − x 58 = 100 : x 4 = x 100 : 4 = x 25 = 3)Số kilogam gạo cửa hàng đã bán đi là: 104 : 4 = 26 (kg gạo) Số kilogam gạo cửa hàng còn lại là: 104 – 26 = 78 (kg gạo) Đáp số: 78 kg gạo ĐỀ SỐ 31 PHẦN 1 : Lý thuyết ( ……………………./ 2 đ ) Mỗi bài tập dưới đây có nêu kèm theo một câu trả lời A, B, C, D ( là đáp số , kết quả tính,…). Hãy khoanh tròn vào chữ cái trước câu kết quả đúng. Câu 1: Kết quả của biểu thức 48 : (4 X 2) là: A. 6 B. 8 C. 10 D. 12 1 Câu 2: Một giờ có 60 phút. Vậy giờ bằng: 4 A. 10 phút B. 15 phút C. 20 phút D. 24 phút Câu 3: Một quả lê nặng: A. 400g B. 400kg C. 4kg D. 4g Câu 4: Hình chữ nhật là hình : A. có 4 góc vuông và 4 cạnh bằng nhau. B. có 4 góc vuông, có 2 cạnh dài bằng nhau và 2 cạnh ngắn bằng nhau. C. Cả A, B đúng. D. Cả A, B sai. PHẦN 2: Tự luận ( ………………………./ 8 đ ) Câu 1: Đặt tính rồi tính. 175 + 453 765 – 374 305 X 3 845 : 7 Câu 2: a. Tìm X, biết: X : 7 = 113 b. Tính giá trị biểu thức 107 X (54 – 48) = Câu 3: Điền số thích hợp vào chỗ chấm (……) 74 1m = ……..dm = …….. cm 4m 5dm =……….dm 2dm 7cm =…………….cm 6dam =……………m Câu 4: Mùa xoài năm nay, đợt đầu bác ba hái được 60kg xoài, đợt 2 bác ba hái được nhiều hơn đợt đầu 25kg xoài. Hỏi cả hai đợt bác ba thu hoạch được bao nhiêu kilôgam xoài. Giải ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 31 I.LÝ THUYẾT 1.A 2.B 3.A 4.B II.TỰ LUẬN 1)Đặt tính đúng mỗi câu đúng được 0,5đ 175+453 = 628 765 – 374 = 391 305 x 3 = 915 845 : 7 = 120 (dư 5) 2)a) x : 7 113 = x 113 7 = × x 791 = b)107 54 48 107 6 642 × − = × = ( ) 3)1m 10dm 100cm 4m5dm 45dm = = = 2dm 7cm 27cm 6dam 60m = = 4)Số kilogam xoài đợt 2 hái là: 60 + 25=85 (kg xoài) Số kilogam xoài cả 2 đợt hái là : 60 + 85 = 145 (kg xoài) Đáp số: 145 kg xoài ĐỀ SỐ 32 I. Trắc nghiệm (3 điểm): Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng: 1. Số 355 đọc là: A. Ba năm năm. B. Ba trăm năm lăm. C. Ba trăm năm mươi năm. B. Ba trăm năm mươi lăm. 2. Số cần điền vào chỗ ....là: 1 5phút = .....giây. A. 60 B. 30 C. 15 D. 12 3. Con lợn nặng 100 kg, con ngỗng nặng 5 kg. Hỏi con lợn nặng gấp bao nhiêu lần con ngỗng? A. 50 lần B. 20 lần C. 10 lần D. 5 lần 75 4. Một hình chữ nhật có chiều rộng là 4 cm, chiều dài 12 cm. Một hình vuông có chu vi bằng chu vi của hình chữ nhật đó. Vậy cạnh của hình vuông là: A. 32 cm B. 16 cm C. 8 cm D. 7 cm 5. Dấu cần điền vào chỗ ....là: 2 kg 3 m.......32 m A. < B. > C. = D. Không điền được 6. Giá trị của biểu thức 65 - 12 x 3 là A. 159 B. 39 C. 29 Ii. tự luận (7 điểm): Câu 1. Đặt tính rồi tính (2 điểm): 128 + 321 942 – 58 105 x 7 852 : 6 .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... Câu 2. Tính giá trị của biểu thức (1,5 điểm): 456 - 34 + 56 84 + 645 : 5 175 - (104 : 8) .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... Câu 3. (2 điểm) Có 57 người cần qua sông. Mỗi chiếc thuyền chỉ chở được nhiều nhất là 7 người (không kể lái thuyền). Hỏi cần ít nhất bao nhiêu thuyền để chở một lượt hết số người đó? .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... Câu 4. (1 điểm) Có 432 cây ngô được trồng đều trên 4 luống, mỗi luống có 2 hàng. Hỏi mỗi hàng có bao nhiêu cây ngô? .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... 76 .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... Câu 5. (0,5 điểm) Tính nhanh: (8 x 7 - 16 - 5 x 8) x (1 + 2 + 3 + 4 + 6 + 7 + 8 + 9) .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 32 I.TRẮC NGHIỆM 1.C 2.D 3.B 4.C 5.D 6.C II.TỰ LUẬN 1)Mỗi câu đặt tính đúng được 0,5đ 128+321=449 942 – 58 = 884 105 x 7 = 735 852 : 6 =142 2)Tính giá trị biểu thức 456 – 34 + 56 = 422 + 56 = 478 84 + 645 : 5 = 84 + 129 = 213 175 – (104:8) = 175 – 13 =162 3) Ta có 57 : 7 = 8 (dư 1) Vậy số thuyền ít nhất cần có là: 8 + 1 = 9 (thuyền) Đáp số: 9 thuyền 4) Số cây ngô mỗi luống có là: 432 : 4 = 108 (cây ngô) Số cây ngô mỗi hàng có là : 108 : 2 = 54 (cây ngô) Đáp số: 54 cây ngô 5)(8 7 16 5 8) 1 2 3 4 5 6 7 8 9 × − − × × + + + + + + + + ( ) = − − × + + + + + + + + (56 16 40) 1 2 3 4 5 6 7 8 9 ( ) = × + + + + + + + + = 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 0 ( ) ĐỀ SỐ 33 Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng: 1. Số gồm bảy trăm, năm đơn vị và hai chục là: A. 752 B. 725 C. 700520 D. 7520 2. Dấu cần điền vào chỗ ....là: 4m 3 cm......430 cm A. < B. > C. = 3. Số bé là 9, số lớn là 81. Số bé bằng một phần mấy số lớn? A. 9 lần B. 181C. 19D. 81 lần 77 4. 14giờ = ......phút. Số cần điền vào chỗ ....là: A. 60 B. 30 C. 20 D. 15 5. Một hình chữ nhật có chiều dài 12 cm, chiều rộng bằng 13chiều dài. Chu vi của hình chữ nhật đó là: A. 32 B. 24 cm C. 32 cm D. 30 6. Giá trị của biểu thức 56 + 24 : 4 là A. 20 B. 60 C. 62 II. tự luận (7 điểm): Câu 1. Đặt tính rồi tính (2 điểm): 321 + 83 634 - 307 102 x 6 764 : 4 ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ............................................ Câu 2. Tính giá trị của biểu thức (1,5 điểm): 450 - 45 : 9 34 x (56 : 8) 471 + 83 - 71 ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ...................... Câu 3. (2 điểm) Thùng thứ nhất đựng 123 lít dầu, thùng thứ hai đựng bằng 13 thùng thứ nhất. Hỏi cả hai thùng đựng bao nhiêu lít dầu? ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ............................................ ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ................................. Câu 4. ( 1 điểm) Khối 3 của một trường Tiểu học có 72 học sinh được phân đều thành 3 lớp. Mỗi lớp được chia đều thành 3 tổ. Hỏi mỗi tổ có bao nhiêu học sinh? 78 ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ............................................ ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ................................. Câu 5. (0,5 điểm) Tính nhanh: 1 + 3 + 5 + 7 + 9 + 11 + 13 + 15 + 17 + 19 ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ............................................ ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ................................. ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 33 1.B 2.A 3.C 4.D 5.C 6.C II.TỰ LUẬN 1)Mỗi câu đặt tính đúng được 0,5đ 321+83 = 404 634 – 307 = 327 102 x 6 = 612 764 : 4 = 191 2) 450 – 45 : 9 =450 – 5 = 445 34 x (56 : 8) =34 x 7 = 238 471 + 83 – 71 = 554 – 71 = 483 3) Số lít dầu thùng thứ hai đựng là : 123 : 3 = 41 (l dầu) Số lít dầu cả hai thùng đựng là : 123 + 41 = 164 ( l dầu) Đáp số: 164 l dầu 4)Số học sinh mỗi lớp có là: 72 :3 = 24 (học sinh) Số học sinh mỗi tổ có là: 24:3 = 8 (học sinh) Đáp số : 8 học sinh 5)1 3 5 7 9 11 13 15 17 19 + + + + + + + + + = + + + + + + + + + (19 1) (3 17) (5 15) (7 13) (9 11) = + + + + = 20 20 20 20 20 100 ĐỀ SỐ 34 Bài 1. ( 1.0 điểm)Viết số thích hợp vào chỗ chấm (.... ) a, 72; 64; 56; ...; ....; .... ; ..... b, 26; 35 ; 44; .... ; .... ;....; ....... Câu 2: ( 0.5 điểm) Viết số thích hợp vào chỗ chấm: 79 a, 60 phút =.... giờ b, 41giờ = ....phút Câu 3: ( 0.5 điểm) ( Khoanh vào chữ cái trước ý đúng) Một hình chữ nhật có chiều dài 7mét, chiều rộng 5 mét. Chu vi là: A. 12 m ; B. 24 m ; C. 35 m Câu 4: ( 1.0 điểm) Tích của hai số là 54. Biết rằng thừa số thứ nhất là 6 .Tìm thừa số thừa số thứ hai? ............................................................................................................................... ............................................................................................................................... Câu 5: ( 3.0 điểm) Đặt tính rồi tính: a, 709 + 195 b, 659 – 92 c, 165 x 4 d, 285 : 7 ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... .................................... Câu 6 : ( 2.0 điểm) Tính giá trị của biểu thức : a, ( 23 + 46) x 7 b, 90 + 172 : 2 ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... .................................................................... Câu 7: ( 2.0 điểm) Một lớp học có 35 học sinh, phòng học của lớp đó được trang bị loại bàn ghế 2 chỗ ngồi. Hỏi cần ít nhất bao nhiêu bàn ghế như thế? ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................... ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 34 1) a) 72;64;56;48;40;32;24 b)26;35;44;53;62;71;80. 2) a) 60 phút = 1 giờ b) ¼ giờ = 15 phút 3)B 4) Thừa số thứ hai là :54 : 6 = 9 Đáp số: 9 5)Mçi c©u®Æt tÝnh ®óng®­îc0,75® 80 a)709+195=904 b)659 - 92 =567 c) 165 4 660 d)285: 7 40(d­ 5) × = = 6)a)(23 46) 7 69 7 483 + × = × = b)90 172 : 2 90 86 176 + = + = 7)Ta cã :35: 2 17(d­1) = VËysè bµn ghÕ cÇn cã lµ:17 1 18(bµn ghÕ) §¸psè :18bµn ghÕ + = ĐỀ SỐ 35 Bài 1: Mỗi bài tập dưới đây có các câu trả lời A, B, C, D. Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng. (2 điểm ) 1. Dấu phải điền vào ô trống ở phép so sánh sau đây 6m 4 cm  7 m là: A. > B. < C. = D. Không điền được dấu nào. 2. 1 giờ – 20 phút = A. 40 phút B. 40 giờ C. 80 phút D. Không trừ được. 3. Phép tính nhân nào dưới đây có kết quả là 24 ? A. 6 x 9 B. 7 x 5 C. 6 x 4 D. 7 x 6 4. Phép tính chia nào dưới đây có kết quả là 7 ? A. 28 : 7 B. 48 : 6 C. 81 : 9 D. 56 : 8 Bài 2: Nối biểu thức ứng với giá trị đã cho? ( 2 điểm ) (100 + 11) x 6 100 + 11 x 6 201 + 39 : 3 375 – 10 x 3 214 666 452 345 166 Bài 3: Đặt tính rồi tính: ( 2 điểm ) 26 x 7 213 x 4 246 : 6 343 : 3