🔙 Quay lại trang tải sách pdf ebook 50 Đề Thi Học Kỳ 1 Toán Lớp 2 Có Đáp Án Ebooks Nhóm Zalo ĐỀ 01 I . TRẮC NGHIỆM : (3 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước kết quả đúng: Câu 1: (0,5 điểm) Số liền trước của 69 là: A. 60 B. 68 C. 70 D. 80 Câu 2: (0,5 điểm) Số lớn nhất có hai chữ số là: A. 10 B. 90 C. 99 D. 100 Câu 3: (0,5 điểm) Điền dấu(<, >, =) thích hợp vào ô trống: 23 + 45 90 – 30 A. < B. > C. = D. + Câu 4: (0,5 điểm) - 35 = 65. Số cần điền vào ô trống là: A. 90 B. 35 C. 100 D. 30 Câu 5: (0,5 điểm) 1 ngày có …. giờ. Số cần điền vào chỗ chấm là: A. 12 B. 24 C. 14 D. 15 Câu 6: (0,5 điểm) Hình bên có số hình tứ giác là: A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 II. TỰ LUẬN: (7 điểm) Thực hiện các bài toán theo yêu cầu: Câu 1: (1 điểm) Đặt tính rồi tính: 26 + 29 45 + 38 41 - 27 60 – 16 …………………… …………………… …………………… …………………… …………………… …………………… …………………… …………………… …………………… …………………… …………………… …………………… Câu 2: (1 điểm) Tìm x: x + 28 = 54 44 + x = 72 x – 38 = 62 98 - x = 19 …………………… …………………… …………………… …………………… …………………… …………………… …………………… …………………… Câu 3: (2,5 điểm) Bao ngô cân nặng 5 chục ki – lô - gam. Bao thóc nặng hơn bao ngô 5kg. Hỏi bao thóc cân nặng bao nhiêu ki – lô – gam? Bài giải ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. ........................................................... ................................................................................................................................. ..................... Câu 4: (2 điểm) Năm nay, bố Lan 43 tuổi. Bố nhiều hơn Lan 35 tuổi. Hỏi năm nay Lan bao nhiêu tuổi? Bài giải ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. ........................................................... Câu 5: (0,5 điểm) Trong một phép tính trừ có số bị trừ bằng số trừ và bằng 16 thì lúc này hiệu bằng mấy? Bài giải ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. ........................................................... ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 1 I . TRẮC NGHIỆM : (3 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước kết quả đúng: Câu 1: (0,5 điểm) Số liền trước của 69 là: A. 60 B. 68 C. 70 D. 80 Câu 2: (0,5 điểm) Số lớn nhất có hai chữ số là: A. 10 B. 90 C. 99 D. 100 Câu 3: (0,5 điểm) Điền dấu(<, >, =) thích hợp vào ô trống: 23 + 45 90 – 30 A. < B. > C. = D. + Câu 4: (0,5 điểm) - 35 = 65. Số cần điền vào ô trống là: A. 90 B. 35 C. 100 D. 30 Câu 5: (0,5 điểm) 1 ngày có …. giờ. Số cần điền vào chỗ chấm là: A. 12 B. 24 C. 14 D. 15 Câu 6: (0,5 điểm) Hình bên có số hình tứ giác là: A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 II. TỰ LUẬN: (7 điểm) Thực hiện các bài toán theo yêu cầu: Câu 1: (1 điểm) Đặt tính rồi tính: Mỗi phép tính đúng được 0,25 điểm 26 + 29 45 + 38 41 - 27 60 – 16 26 45 41 60 +- + - 29 38 27 16 55 83 14 44 Câu 2: (1 điểm) Tìm x: Mỗi phép tính đúng được 0,25 điểm. x + 28 = 54 44 + x = 72 x – 38 = 62 98 - x = 19 x = 54 - 28 x = 72 – 44 x = 62 + 38 x = 98 - 19 x = 26 x = 28 x = 100 x = 79 Câu 3: (2,5 điểm) Bao ngô cân nặng 5 chục ki – lô - gam. Bao thóc nặng hơn bao ngô 5kg. Hỏi bao thóc cân nặng bao nhiêu ki – lô – gam? Bài giải Đổi 5 chục = 50 (0, 5 điểm) Bao thóc cân nặng số ki – lô – gam là: Bao thóc cân nặng là: (0, 5 điểm) 50 + 5 = 55 (kg) (1 điểm) Đáp số: 55 kg thóc (0, 5 điểm) Câu 4: (2 điểm) Năm nay, bố Lan 43 tuổi. Bố nhiều hơn Lan 35 tuổi. Hỏi năm nay Lan bao nhiêu tuổi? Bài giải Năm nay Lan có số tuổi là: (Số tuổi của Lan là:) (0, 5 điểm) 43 – 35 = 8 (tuổi) (1 điểm) Đáp số: 8 tuổi. (0, 5 điểm) Câu 5: (0,5 điểm) Trong một phép tính trừ có số bị trừ bằng số trừ và bằng 16 thì lúc này hiệu bằng mấy? Bài giải Số bị trừ bằng số trừ và bằng 16 ta có: 16 – 16 = 0 (0, 25 điểm) Vậy hiệu bằng 0. (0, 25 điểm) Đáp số: 0. ĐỀ SỐ 02 A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (6 điểm): Khoanh tròn vào câu trả lời đúng và hoàn thành các bài tập sau: Câu 1: Tìm x , biết 9 + x = 14 A. x = 5 B. x = 8 C. x = 6 Câu 2: Phép tính nào dưới dưới đây có kết quả là 100? A. 55 + 35 B. 23 + 76 C. 69 + 31 Câu 3: Kết quả tính 13 - 3 - 4 bằng kết quả phép trừ nào dưới đây? A. 12 – 8 B. 12 – 6 C. 12 – 7 Câu 4: 1 dm = .....cm A/ 10 cm B/ 1 cm B/ 100cm C/ 11 cm Câu 5: Số liền sau số lớn nhất có 2 chữ số là: A/ 99 B/ 98 C/ 100 D/ 90 Câu 6: Hình sau có A. 3 tứ giác B. 4 tứ giác C. 5 tứ giác B. PHẦN TỰ LUẬN ( 4 đ) Bài 1 (1 điểm): Đặt tính rồi tính 60 – 32 26 + 39 73 + 17 100 – 58 ................................................................................................................................. ... ................................................................................................................................. ... ................................................................................................................................. ... ................................................................................................................................. ... Bài 2 (1 điểm) : Tìm X: a. X + 37 = 82 b. X - 34 = 46 ................................................................................................................................. ... ................................................................................................................................. ... ................................................................................................................................. ... ................................................................................................................................. ... ................................................................................................................................. ... Bài 3: (1 điểm) Mảnh vải màu xanh dài 35 dm, mảnh vải màu tím ngắn hơn mảnh vải màu xanh 17 dm. Hỏi mảnh vải màu tím dài bao nhiêu đề - xi – mét? Bài giải ................................................................................................................................. ... ................................................................................................................................. ... ................................................................................................................................. ... ................................................................................................................................. ... Bài 4 (1 điểm): Tính hiệu, biết số bị trừ là số lớn nhất có hai chữ số và số trừ là 90. Bài giải ................................................................................................................................. ... ................................................................................................................................. ... ................................................................................................................................. ... ................................................................................................................................. ... ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 2 A/ PHẦN TRẮC NGHIỆM: (6 điểm) Khoanh đúng mỗi phần cho 1 điểm Câu 1: A Câu 2: C Câu 3: B Câu 4: A Câu 5: C Câu 6: A B/ PHẦN TỰ LUẬN: Bài 1: (1 điểm) Tính đúng mỗi phép tính cho 0,25 điểm Đ/s: 28; 65; 90; 42 Bài 2: (1 điểm) Tìm đúng mỗi số (0,5 điểm) a. X= 45 b;. X= 80 Bài 3: (1 điểm) - Viết đúng câu lời giải (0,25 điểm) Mảnh vải tím dài là: - Viết phép tính đúng ( 0,5 điểm) 34 - 17 = 17 ( dm) - Viết đáp số đúng (0,25 điểm) Đ/s: 17 dm Bài 4: (1 điểm) - Tìm đúng số bị trừ cho 0,25 điểm Số bị trừ là 99 - Viết đúng câu lời giải (0,25 điểm) Ta có phép tính: - Viết phép tính đúng (0,25 điểm) 99 – 90 = 9 - Viết đáp số đúng (0, 25 điểm) Đ/s : 9 ĐỀ SỐ 3 Bài 1 (2 điểm): Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống 7 + 8 = 15 68 - 18 + 14= 64 43 - 7 = 34 13 – 8 + 27 = 32 Bài 2 (1 điểm): Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: a/ Kết quả của phép tính 4 + 8 là: b/Kết quả của phép tính 17- 9 là: A. 11 A. 7 B. 12 B. 9 C. 13 C: 8 Bài 3 (1 điểm) Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: a/ Số hình tam giác có trong hình bên là: A. 2 hình B. 3 hình C. 4 hình a/ Số hình tứ giác có trong hình bên là: A. 2 hình B. 3 hình C. 4 hình Bài 4 (2 điểm): Đặt tính rồi tính 6 + 34 46 + 36 84 - 37 50 - 26 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Bài 5 (1 điểm): Viết số thích hợp vào chỗ chấm: Thứ Hai tuần này là ngày 22 tháng 12. Vậy thứ Hai tuần sau là ngày .... tháng .... Bài 6: (2 điểm) Một cửa hàng buổi sáng bán được 45 lít dầu. Buổi chiều bán ít hơn buổi sáng 17 lít dầu. Hỏi buổi chiều cửa hàng bán được bao nhiêu lít dầu? Bài 7: (1 điểm) Số lớn nhất có hai chữ số mà tổng các chữ số của nó bằng 15 là số............. ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 3 Bài 1: (2 điểm) Mỗi câu đúng được 0,5 điểm 8 + 7 = 15 68 - 18 + 14 = 64 Đ Đ 43 - 7 = 34 13 – 8 + 27 = 32 S Đ Bài 2: (1 điểm) Mỗi câu đúng được 0,5 điểm a/ B. 12 b/ C. 8 Bài 3: (1 điểm) Mỗi câu đúng được 0,5 điểm a/ B. 3 hình b/ B. 3 hình Bài 4: ( 2 điểm) Mỗi phép tính đúng được 0,5 điểm 6 + 34 46 + 36 84 - 37 50 - 26 Đáp án lần lượt là: 40, 82, 47, 24 Bài 5: (1điểm) Điền đúng mỗi chỗ trống được 0,5 điểm Ngày 29 tháng 12 Bài 6: (2 điểm) Bài giải: Buổi chiều cửa hàng bán được số lít dầu là: 0,5 điểm 45 – 17 = 28 (lít) 1 điểm Đáp số: 28 lít dầu 0,5 điểm Bài 7:(1 điểm) Số 96 ĐỀ 04 Bài 1: Viết số thích hợp vào chỗ chấm: (1 điểm) a. 87; 88; 89; ……….; ……….; ………..; …………; 94; 95 b. 82; 84; 86;………..;………..;…………;…………;97; 98 Bài 2: Viết số hoặc chữ thích hợp vào chỗ chấm: (1 điểm) Đọc số Viết số Chín mươi sáu. …………................................. ..................................................... 84 Bài 3: Tính nhẩm: (1điểm) a. 9 + 8 = ….. c. 2 + 9 =…… b. 14 – 6 = …. d. 17 – 8 =…… Bài 4: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống: (1điểm) a. 8 + 9 =16 b. 5 + 7 = 12 Bài 5: Đặt tính rồi tính: (2 điểm) a. 57 + 26 b. 39 + 6 c. 81 – 35 d. 90 - 58 ………… ……….. ……….. ………… ………... ………. ……….. …………. ………... ………. ……….. …………. Bài 6: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: (1điểm) a. 8 dm + 10 dm = …….. dm A. 18 dm B. 28 dm C. 38 dm b. Tìm x biết: X + 10=10 A. x = 10 B. x = 0 C. x = 20 Bài 7: (2 điểm) a. Nhà bạn Mai nuôi 44 con gà. Nhà bạn Hà nuôi ít hơn nhà bạn Mai 13 con gà. Hỏi nhà bạn Hà nuôi bao nhiêu con gà? (1 điểm) …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… ………… b. Em hái được 20 bông hoa ,chị hái được nhiều hơn em 5 bông hoa .Hỏi chị hái được mấy bông hoa ? (1 điểm) …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… ………… Đáp án đề 4 1) Viết đáp án đúng mỗi câu 0,5d 2) Viết đúng mỗi ô 0,5d 3) Viết đúng mỗi ô 0,25 4) a. Đ b. S 5) Đặt tính đúng mỗi câu 0,5 6) a. A b. B 7) a) Số con gàn nhà bạn Hà nuôi là: 44 – 13 = 31 (con gà) Đáp số: 31 con gà b) Số bông hoa chị hái được là : 20+5 = 25 (bông hoa ) Đáp số : 25 bông hoa ĐỀ 05 Bài 1: Số ? 10, 20, 30,…….,……,60, …….,80,…….,100. Bài 2: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào chỗ ….. của từng phép tính a, 12 - 8 = 5 ……. c, 17 - 8 = 9 ……… b, 24 -6 = 18 ……. d, 36 + 24 = 50……... Bài 3: Đặt tính rồi tính: 32 - 25 94 - 57 53 + 19 100 -59 …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… ……… Bài 4: Tìm x: a, x + 30 = 80 b, x -22 = 38 …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… ……… Bài 5: a, Tổ em trồng được 17 cây. Tổ bạn trồng được 21 cây. Hỏi cả hai tổ trồng được bao nhiêu cây ? …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… ………… b, Quyển truyện có 85 trang. Tâm đã đọc 79 trang. Hỏi Tâm còn phải đọc mấy trang nữa thì hết quyển truyện ? …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… ………… Bài 6: Viết tiếp vào chỗ chấm 17 giờ hay…….giờ chiều 24 giờ hay ……..giờ đêm Bài 7: Xem tờ lịch tháng 5 dưới đây rồi trả lời câu hỏi: Thứ hai Thứ ba Thứ tư Thứ năm Thứ sáu Thứ bảy Chủ nhật Tháng 5 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 - Ngày 19 - 5 là thứ ......... -Trong tháng 5 có…. ngàychủ nhật. Đó là những ngày …………….. - Tuần này, thứ năm là ngày 17. Tuần trước, thứ năm là ngày … . Tuần sau, thứ năm là ngày…. - Em được nghỉ học thứ bảy và chủ nhật. Vậy em đi học tất cả ……. ngày. Bài 8: Viết phép trừ có số bị trừ, số trừ và hiệu bằng nhau …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… Bài 9: Vẽ một đường thẳng và đặt tên cho đường thẳng đó. 1) 10;20;30;40;50;60;70;80;90;100 ĐÁP ÁN ĐÊ SỐ 05 ……………………………………………………………………… ……………………………………………………………………… 2) a)S b)§ c)§ d)S 3)§Æt tÝnh ®óng mçi c©u ®­îc®iÓm tèi ®a 32-25=7 94-57=37 53 19 72 100 59 41 4)a)x 30 80 + = x 80 30 = − x 50 = b)x 22 38 − = x 38 22 = + x 60 = + = − = 5)a)Sè c©y c¶ hai tæ trång ®­îclµ:17 21 38(c©y) §¸p sè : 3 8 c©y + = b)Sè trang T©m cßn ph¶i ®äc lµ: 85 79 6(trang) §¸p sè :6 trang 6)17giê hay 5giê chiÒu 24 giê hay12 giê ®ªm 7)-Ngµy19/5 lµ thø b¶y − = -Trong th¸ng 5cã 4 ngµy chñ nhËt :§ã lµ c¸c ngµy6;13;20;27 TuÇn tr­íc thø n¨m lµ ngµy10 −− ngµy 24 TuÇn sau thø n¨m lµ Em ®­îc n ghØ häc tÊt c¶ 8 ngµy − 8) 0 0 0 − = 9) a ĐỀ 06 Bài 1. (2 điểm) Hãy khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: a/ 39 + 6 = ? A. 44 B. 45 C. 46 D. 99 b/ 17 – 9 = ? A. 8 B. 9 C. 10 D. 12 c/ 98 – 7 = ? A. 28 B. 91 C. 95 D. 97 d/ 8 + 6 = ? A. 14 B. 15 C. 86 D. 68 Bài 2: Đặt tính rồi tính: (2 điểm) 27 + 69 14 + 56 77 – 48 63 – 45 ……… ……… ………. ……… ……… ……… ………. ……… ……… ……… ………. ……… ……… ……… ………. ……… Bài 3: Tìm x: (1 điểm) x + 20 = 48 x – 22 = 49 ……………….. ............................. ……………… ...................... ……………….............................. ………………....................... Bài 4: Điền dấu >; <; = (1 điểm) 13 + 29 …… 28 + 14 97 – 58 …….32 + 5 Bài 5: (1 điểm) a/ Xem lịch rồi cho biết: 11 Thứ hai Thứ ba 7 14 21 28 1 8 15 22 29 Thứ tư Thứ năm Thứ sáu Thứ bảy Chủ nhật 2 9 16 23 30 3 10 17 24 4 11 18 25 5 12 19 26 6 13 20 27 - Tháng 11 có …… ngày. - Có …… ngày chủ nhật. b. Đồng hồ chỉ mấy giờ?………………….. Bài 6. (2 điểm) a. Anh cân nặng 47 kg, em nhẹ hơn anh 19 kg. Hỏi em cân nặng bao nhiêu ki-lô gam? Bài giải …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… b. Thùng bé đựng được 51 lít nước, thùng lớn đựng nhiều hơn thùng bé 19 lít nước. Hỏi thùng lớn đựng được bao nhiêu lít nước? Bài giải …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… ………… Bài 7: (1điểm) Trong hình bên : a/ Có …… hình tam giác. b/ Có …... hình tứ giác ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 06 Bµi1. a)B b)A c)B d)A Bµi 2. ®Æt tÝnh ®óng mçi c©u ®­îc 0,5® 27+69=96 14+56=70 77-48=29 63-45=18 Bµi 3.T×m x x+20=48 x=48-20 x=28 x-22=49 x =49+22 x =71 Bµi 4.13+29=28+12 97-58>32+5 Bµi 5. a)- Th¸ng 11 cã 30 ngµy - Cã 4 ngµy chñ nhËt b)§ång hå chØ 5 giê Bµi 6.a) Sè ki logam em c©n nÆng lµ : 47 19 28(kg) §¸p sè : 28 kg − = b)Sè lÝt n­íc thïng lín ®ùng lµ : 51 19 70(l n­íc) §¸p sè : 70 l n­íc + = 7)a)Cã3tam gi¸c b)Cã3tø gi¸c Bài 1: (1 điểm) Tính nhẩm: ĐỀ 07 16 + 3 = ….. 14 – 8 = ….. 15 – 6 = ….. 9 + 7 = ….. Bài 2: (2 điểm) Đặt tính rồi tính : a) 35 + 44 b) 46 + 25 c) 80 – 47 d) 39 – 16 ............. ............. ............. ............. ............. .............. ............. .............. ............. .............. .............. .............. Bài 3: (1 điểm) Số : ? a) 16l+ 5 l – 10l = b) 24kg – 13kg + 4kg = Bài 4: (2 điểm) Tìm X biết: a) X + 16 = 73 b) X – 27 = 57 ................................ .......................................... ................................ ......................................... Bài 5: (1 điểm) Nhận dạng hình : Trong hình vẽ dưới đây: a. Có … hình tam giác. b. Có … hình tứ giác. Bài 6: (1 điểm) Điền số thích hợp để được phép tính đúng : + = 100 - = 50 Bài 7: (2 điểm) a) Mẹ 34 tuổi, Cha hơn Mẹ 6 tuổi. Hỏi Cha bao nhiêu tuổi ? Bài giải …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… b)Anh Tùng học lớp 5 cân nặng 43 kg, bạn Tuấn học lớp 2 nhẹ hơn anh Tùng 15 kg. Hỏi bạn Tuấn cân nặng bao nhiêu kilôgam ? Bài giải 4) x 16 73 + = x 73 16 = − x 57 = ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 07 1) 16 3 19 14 8 6 + = − = 15 6 9 9 7 16 − = + = 2)Mçi c©u®Æt tÝnh ®óng®­îc0,5® a) 35+44=79 b)46+25=71 c)80-47=33 d)39-16=23 3)a)16l+5l-10l=11l b)24 kg-13kg+4 kg=15kg x 27 57 − = x 57 27 = + x 84 = 5) Có 5 hình tam giác, 5 hình tứ giác 6) 60 + 40 =100 87 – 37 = 50 7) a) Số tuổi của Cha là : 34 + 6 = 40 (tuổi) Đáp số : 40 tuổi b) Số kilogam cân nặng của Tuấn là: 43 – 15 = 28 (kg) Đáp số: 28 kg. ĐỀ 08 ĐỀ KIỂM TRA MÔN TOÁN LỚP 2 – CUỐI KÌ I Năm học 2017 – 2018 Câu 1: Nối phép tính với kết quả đúng: (1 điểm) 29 7 52 19 43 26 58 17 33 22 90 32 Câu 2: Xem tờ lịch tháng 9 rồi chọn từ trong ngoặc điền vào chỗ chấm: (1 điểm) Thứ hai Thứ ba Thứ tư Thứ năm Thứ sáu Thứ bảy Chủ nhật 9 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 (tư, năm, sáu, bảy) Ngày 5 tháng 9 là thứ ….. Câu 3: Tính (1 điểm) 18kg – 9kg = 52l – 4l = 37 + 5 = 64cm + 8cm = Câu 4: Điền dấu <, >, = vào chỗ chấm: (1 điểm) 35 + 15 .... 80 – 10 - 15 Câu 5: Quan sát hình rồi khoanh vào đáp án đúng: (1 điểm) A B C D E G H Trong hình vẽ trên có mấy hình tam giác? A. 2 hình B. 3 hình C. 4 hình D. 5 hình Câu 6: Đặt tính rồi tính: (1 điểm) 24 + 16 37 + 55 97 – 9 51 – 28 ……… ……….. ………… ………. ……… ……….. ………… ………. ……… ……….. ………… ………. ……… ……….. ………… ……….. Câu 7. Điền Đ hoặc S vào ô trống: (1 điểm) A. 100 – 80 = 20 B. 10 + 5 – 7 = 9 C. 30 + 20 = 50 D. 12 – 4 – 2 = 7 Câu 8: Tìm x: (1 điểm) a, x + 48 = 63 b, x – 24 = 16 Câu 9: Nhà chú Ba nuôi 100 con gà. Nhà cô Tư nuôi ít hơn nhà chú Ba 17 con gà. Hỏi nhà cô Tư nuôi bao nhiêu con gà? (1 điểm) Bài giải: …………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………… Câu 10. Em hãy tính hiệu của số nhỏ nhất có hai chữ số và số lớn nhất có một chữ số. (1 điểm) ………………………………………………………………………………... ………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………… ………… ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 08 Câu 1. (1 điểm: mỗi phép tính nối đúng 0,25 điểm) 29 7 43 26 Câu 2. (1 điểm) 52 19 58 17 33 22 90 32 Ngày 5 tháng 9 là thứ bảy. Câu 3: (1 điểm: mỗi phép tính đúng 0,25 điểm) 18 kg – 9kg = 9kg 52l – 4l = 48l 37 + 5 = 43 64cm + 8cm = 72cm Câu 4. (1 điểm) > Câu 5. ( 1 điểm) B Câu 6. (1 điểm: mỗi phép tính đúng 0,25 điểm) + 24 16 + 37 55 − 97 9 − 40 51 28 23 92 88 Câu 7. (1 điểm: mỗi ý đúng 0,25 điểm) A- Đ; B-S; C- Đ; D - S Câu 8. (1 điểm: mỗi câu đúng 0,5điểm) a, x + 48 = 63 x = 63 – 48 x = 15 b, x – 24 = 16 x = 16 + 24 x = 40 Câu 9. (1 điểm) Bài giải: Số con gà nhà cô Tư nuôi là: (0,25 điểm) 100 – 17 = 83 (con gà) (0,5 điểm) Đáp số: 83 con gà. (0,25 điểm) Câu 10. (1 điểm) Số nhỏ nhất có hai chữ số là: 10 (0,25 điểm) Số lớn nhất có một chữ số là: 9 (0,25 điểm) Hiệu là: 10 – 9 = 1 (0,5 điểm) ĐỀ 9 Trường: ............................................ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I Lớp: ................................................. MÔN: TOÁN - KHỐI 2 Họ và tên: .......................................... Năm học: 2011– 2012 Thời gian: 60 phút. Bài 1. (2điểm) Hãy khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: a/ 39 + 6 = ? A. 44 B. 45 C. 46 D. 99 b/ 17 – 9 = ? A. 8 B. 9 C. 10 D. 12 c/ 98 – 7 = ? A. 28 B. 91 C. 95 D. 97 d/ 8 + 6 = ? A. 14 B. 15 C. 86 D. 68 Bài 2: Đặt tính rồi tính: (2 điểm) 27 + 69 14 + 56 77 – 48 63 – 45 ……… ……… ………. ……… ……… ……… ………. ……… ……… ……… ………. ……… Bài 3: Tìm x: (1 điểm) x + 20 = 48 x – 22 = 49 ……………….. ............................. ……………… ...................... ……………….............................. ………………....................... Bài 4: Điền dấu >; <; = ( 1 điểm) 13 + 29 …… 28 + 14 97 – 58 …….32 + 5 Bài 5: ( 1 điểm) a/ Xem lịch rồi cho biết: 11 Thứ hai Thứ ba Thứ tư Thứ năm Thứ sáu Thứ bảy Chủ nhật 7 14 21 28 1 8 15 22 29 2 9 16 23 30 3 10 17 24 4 11 18 25 5 12 19 26 6 13 20 27 - Tháng 11 có …… ngày. - Có …… ngày chủ nhật. b. Đồng hồ chỉ mấy giờ? ………………….. …..………………… 11 10 9 8 12 1 2 4 3 7 65 Bài 6. (2 điểm ) a. Anh cân nặng 47 kg, em nhẹ hơn anh 19 kg. Hỏi em cân nặng bao nhiêu ki-lô-gam? Bài giải ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ………………........... ………………………………………………………………………………………… … b. Thùng bé đựng được 51 lít nước, thùng lớn đựng nhiều hơn thùng bé 19 lít nước. Hỏi thùng lớn đựng được bao nhiêu lít nước? Bài giải ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ……….......... ………………………………………………………………………………………… … Bài 7: (1điểm) Trong hình bên : a/ Có …… hình tam giác. b/ Có …... hình tứ giác. ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 09 Bµi1. a)B b)A c)B d)A Bµi 2. ®Æt tÝnh ®óng mçi c©u ®­îc 0,5® 27+69=96 14+56=70 77-48=29 63-45=18 Bµi 3.T×m x x+20=48 x=48-20 x=28 x-22=49 x =49+22 x =71 Bµi 4.13+29=28+12 97-58>32+5 Bµi 5. a)- Th¸ng 11 cã 30 ngµy - Cã 4 ngµy chñ nhËt b)§ång hå chØ 5 giê Bµi 6.a) Sè ki logam em c©n nÆng lµ : 47 19 28(kg) §¸p sè : 28 kg − = b)Sè lÝt n­íc thïng lín ®ùng lµ : 51 19 70(l n­íc) §¸p sè : 70 l n­íc + = 7)a)Cã3tam gi¸c b)Cã3tø gi¸c ĐỀ 10 Bài 1: Số? 26 28 32 38 Bài 2: Nối mỗi số với cách đọc số đó: 35 Mười sáu 40 99 16 Ba mươi lăm Bốn mươi Chín mươi chín Bài 3: Số ? -9 a) + 8 c) 5 5 b) + 9 d) - 8 6 6 Bài 4: Đặt tính rồi tính: 47 + 35 ………… ………… ………… Bài 5: Số? 74 – 28 …………. …………. …………. 47 + 23 ………… …………. …………. 70 - 46 ………… …………. …………. a) + 14 - 20 36 b) - 30 + 5 72 Bài 6: Giải toán: a) Băng giấy màu đỏ dài 75 cm, băng giấy màu xanh ngắn hơn băng giấy màu đỏ 27 cm. Hỏi băng giấy màu xanh dài bao nhiêu xăng-ti-met? Bài giải …………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………… b) Thùng bé đựng được 38 nước, thùng lớn đựng được nhiều hơn thùng bé là 22 nước. Hỏi thùng lớn đựng được bao nhiêu lít nước? Bài giải ………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………….. Bài 7: Viết số thích hợp vào ô trống: a) Đồng hồ A chỉ…………giờ b) Đồng hồ B chỉ……….giờ 11 12 1 11 12 1 12 1 11 10 11 10 10 9 9 12 1 2 2 3 3 10 9 9 8 8 7 7 6 6 2 2 3 3 4 4 5 5 8 8 7 7 6 6 4 4 5 5 A B Bài 8: Nối mỗi hình với tên gọi của hình đó: Hình chữ nhật Hình tam giác Hình tứ giác Hình vuông Bài 9: Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng: Trong hình vẽ bên: a) Số tứ giác là: A.1 B. 2 C. 3 b) Số hình tam giác là: A. 2 B. 3 C. 1 ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 10 1) 26;28;30;32;34;36;38 2) 35: Ba mươi lăm 40: Bốn mươi 99: chín mươi chín 16: Mười sáu 3)a) 5 8 13 c)14 9 5 + = − = b)6 9 15 d)14 8 6 + = − = 4) Mỗi câu đặt tính đúng được điểm tối đa 47 35 82 47 23 70 + = + = 74 28 46 70 46 24 − = − = 5) Số: a) 36+14 = 50 – 20 = 30 b) 72 – 30 = 42 +5 = 47 6) .a) Số xen ti mét băng giấy màu xanh dài là: 72 – 27 = 48 (cm) Đáp số: 48 cm b) Số lít nước thùng lớn đựng là : 38 +22=60 ( l nước) Đáp số: 60 l nước 7) .a) 3 giờ b) 10 giờ 8) Học sinh tự nối tên hình 9) .a) C b) B ĐỀ 11 Bài 1: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống 8 + 4 = 13 15 - 9 = 6 7 + 9 = 16 13 – 6 = 8 Bài 2: Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng: a) Số hình tam giác có trong hình vẽ là: A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 b) Số hình tứ giác trong hình vẽ là: A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Bài 3: Đặt tính rồi tính 46 + 35 53 - 28 36 + 54 80 – 47 ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… …………………………………………………............................................................... .................................................... 46 + 35 =…. 53 - 28 =……. 36 + 54 =….. 80 – 47=…….. Bài 4: Viết số liền trước, liền sau vào chỗ chấm thích hợp. Số liền trước Số đã cho Số liền sau ................ 25 …………….. ………… 90 ……………. Bài 5: Lớp 2A trồng được 48 cây, lớp 2B trồng được nhiều hơn lớp 2A là 12 cây. Hỏi lớp 2B trồng được bao nhiêu cây? Bài giải ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… …………………………. Bài 6: Tìm x: x - 12 = 47 x = ………………… x = ………………... Bài 7: Nối mỗi hình với tên gọi của hình đó. Hình vuông Hình tứ giác Hình chữ nhật Hình vuông ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 11 1. 8+4 = 13. S 15 – 9 =6 Đ 7+9 = 16 . Đ 13 – 6 = 8 . S 2) .a) B b) D 3) Mỗi câu đặt tính đúng được điểm tối đa 46+35=81 53-28=25 35+54=90 80 – 47 = 33 4) Số liền trước Số đã cho Số liền sau 24 25 26 89 90 91 5) Số cây lớp 2B trồng được là: 48 + 12 = 60 (cây) Đáp số: 60 cây x 12 47 − = 6) x 47 12 = + x 59 = 7)Học sinh tự nối ĐỀ 12: Bài 1: Viết số thích hợp vào chỗ chấm: 76, 78, 80, …. , 84, 86, ….., 90, ……, ……., 96. Bài 2: Viết số liền trước, liền sau vào chỗ chấm cho thích hợp. Số liền trước Số đã cho Số liền sau ................ 55 …………….. ………… 89 ……………. Bài 3: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống. a) 8 + 4 = 13 b) 12 - 3 = 9 c) 11 - 4 = 7 d) 7 + 8 = 15 Bài 4: Tìm x x - 15 = 53 45 - x = 35 x = ………………… x = ………… x = ………………... x =…………….. Bài 5: Đặt tính rồi tính 26 + 55 43 - 28 26 + 64 70 – 37 ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… …………………………………………………............................................................... .................................................... 26 + 55 = 43 - 28 = 26 + 64 = 70 – 37= Bài 6: Quang cân nặng 36 kg. Minh cân nặng hơn Quang 8 kg. Hỏi Minh cân nặng bao nhiêu ki – lô - gam? Bài làm ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ……………………….. Bài 7: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng? Trong hình vẽ bên: a) Số hình tam giác là: A. 3 B. 2 C. 1 b) Số hình tứ giác là: A. 1 B. 2 C. 3 ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 12 1) …;…;...;82;…;…;88;…;92;94;… 2) Số liền trước Số đã cho Số liền sau 54 55 56 88 89 90 3) .a) S b) Đ c) Đ d) Đ 4) 45 x 35 x 15 53 − = x 53 15 = + x 68 = − = x 45 35 = − x 10 = 5) Mỗi câu đặt tính đúng được điểm tối đa 26+55=81 43-28=15 26+64=90 70-37=33 6) Số kilogam Minh cân nặng là: 36 + 8= 44 (kg) Đáp số: 44 kg 7) .a) A b) C ĐỀ 13 Trường Tiểu học Toàn Thắng Bài kiểm tra định kì CUốI kì i Năm học: 2010-2011 Câu1: (0,5 điểm ) 60 …… 62 …… 64 65 …… …… …… 69 70 Câu 2: ( 0,5 điểm) Đọc số Viết số Tám mươi tư …………………… ……………………………………………………… 76 Câu 3: ? ( 1 điểm ) Số +8 + 9 8 6 +4 17 - 8 - 12 19 Câu 4: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống: ( 1 điểm) 9 + 5 = 14 7 + 9 = 17 Câu 5: ( 2 điểm ) Đặt tính rồi tính: 18 - 9 = 9 15 - 7 = 9 46 + 28 …………………... …………………... …………………... 72 - 36 ………………….. ………………….. ………………….. 46 + 34 ………………….. …………………. …………………. 90 - 47 ……………….. ……………….. ………………. Câu 6: Tìm X ( 1 điểm ) X + 40 = 90 X - 16 = 58 ……………………………….. ……………………………….. Câu 7 : Giải toán: ( 3 điểm ) ……………………………………. ……………………………………. a, Quang cân nặng 36 kg.Phong cân nặng hơn Quang 9 kg. Hỏi Minh cân nặng bao nhiêu ki-lô-gam? …………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………… b, Một cửa hàng có 65 chiếc xe đạp, đã bán được 28 chiếc xe đạp . Hỏi cửa hàng còn lại bao nhiêu chiếc xe đạp? …………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………… Câu 8: ( 1 điểm) Hình bên có: -…… hình tứ giác. -…… hình tam giác. ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 13 1) …..61…..63….66;67;68;…;…. 2) Tám mươi tư: 84 Bảy mươi sáu: 76 3) 8+9=17 6+8=14 6+4=10 17 – 8 = 9 19-12=7 4) 9+5=14. Đ 18-9=9. Đ 7+9=17. S 15-7=9. S 5) Mỗi câu đặt tính đúng được tối đa 0,5đ 46+28=74 72-36=36 46+34=80 90-47=43 6)x 40 90 + = x 90 40 = − x 50 = x 16 58 − = x 58 16 = + x 74 = .7 ) a) Số kilogam Phong cân nặng là: 36 + 9 = 45 (kg) Đáp số: 45 kg b) Số chiếc xe đạp cửa hàng còn lại là: 65 – 28 =37 (chiếc) Đáp số : 37 chiếc 8) Hình bên có 2 tứ giác, 4 tam giác ĐỀ 14 Môn: TOÁN – Lớp Hai Thời gian làm bài: 35 phút (Không kể thời gian giao đề) Bài 1: Tính: (2,5 điểm) a/ 8 + 4 = ..... 7 + 9 = …… 15 - 9 = …… 13 - 6 = …… b/ 16 + 5 - 10 = …… 24 – 13 + 4 = …… 51 - 19 - 5 = …… Bài 2: Đặt tính rồi tính: (2 điểm) 47 + 25 93 - 28 56 + 34 100 - 47 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Bài 3: Tính x (1,5 điểm): x + 18 = 42 x - 32 = 58 60 - x = 16 .......................................... ............................................... .......................................... .......................................... ............................................... .......................................... Bài 4 Xem tờ lịch tháng 12 dưới đây rồi trả lời câu hỏi: (1 ñieåm) Thứ hai Thứ ba Thứ tư Thứ năm Thứ sáu Thứ bảy Chủ nhật Tháng 12 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 a/ Có ………….. ngày thứ bảy. Đó là các ngày ……………………………………………………………………………… b/ Ngày 23 tháng 12 là thứ ……………………………….. c/ Tháng 12 có …………………….. ngày. Bài 5: a/ Một cửa hàng có 85 chiếc xe đạp, đã bán được 27 chiếc xe đạp. Hỏi cửa hàng còn lại bao nhiêu chiếc xe đạp?(1 đ) Bài giải .................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... b/ Mẹ vắt được 67 lít sữa bò, chị vắt được 33 lít sữa bò. Hỏi mẹ và chị vắt được bao nhiêu lít sữa bò? (1 đ) Bài giải ............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................Bài 6 (1 điểm ) Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: a/ Số hình tam giác là: b/ Số hình tứ giác là: A/ 3 hình A/ 2 hình B/ 2 hình B/ 3 hình C/ 1 hình C/ 4 hình ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 14 1) .a) 8+4=12 7+9=16 15 – 9 = 6 13 – 6 = 7 b) 16+5 – 10 = 11 24 – 13 + 4=15 51 – 19 – 5 =27 2) Mỗi câu đặt tính đúng được 0,5đ 47+25=72 93-28=65 56+34=90 100-47=53 3) x 32 58 x 18 42 + = x 42 18 = − x 24 = − = x 58 32 = + x 90 = 60 x 16 − = x 60 16 = − x 44 = .4) a) Có 4 ngày thứ Bảy. Đó là các ngày: 4;11;18;25 b) Ngày 23 tháng 12 là thứ Năm c) Tháng 12 có 31 ngày 5) a) Số chiếc xa đeạp cửa hàng còn lại là: 85 – 27 = 58 (chiếc) Đáp số: 58 chiếc b) Số lít sữa bò mẹ và chị vắt được là : 67+33=100 (l sữa bò) Đáp số: 100 l sữa bò 6) a) A b)A ĐỀ 15 BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ HỌC KÌ I MÔN TOÁN LỚP 2 Năm học 2010 - 2011 Thời gian làm bài: 40 phút Họ và tên: ................................................... Lớp: ..... Số báo danh: ........ ĐỀ CHẴN Bài 1:(2 điểm) Khoanh vào chữ cái đứng trước phương án đúng. a/ Kết quả của phép cộng 67 + 26 là : A. 83 B. 93 C. 94 D. 95 b/ Phép trừ 100 - 57 có kết quả là: A. 53. B. 44 C. 43 D. 33 c/ Tổng nào dưới đây bé hơn 56? A. 50 + 8 B. 49 + 7 C. 36 + 29 D. 48 + 6 d/ Số hình tam giác có trong hình bên là: A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Bài 2:(1 điểm) Điền số hoặc dấu (>, <, =) thích hợp vào chỗ chấm. a/ 42 + 15 ...........55 b/ 100 - 67 ......... 43 c/ 8 giờ tối còn gọi là ..... giờ. d/ Ngày 1 tháng 1 năm 2011 là ngày thứ 7. Thứ bảy tuần sau đó là ngày ..... tháng ..... Bài 3: (2 điểm) Đặt tính và tính: a/ 36 + 28 b/ 75 - 37 c/ 100 - 73 d/ 29 + 17 ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... .............................. Bài 4: (1 điểm) Tính: a/ 48 + 25 - 38 b/ 100 - 38 + 15 ........................................................................................................................................... .......... Bài 5:(1 điểm) Tìm x, biết: a/ x + 37 = 73 b/ 42 - x = 30 ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... .................... Bài 6: (2 điểm) Bài giải. Thùng gạo tẻ có 53 kg, Thùng gạo nếp có ít hơn thùng gạo tẻ 8 kg. Hỏi thùng gạo nếp có bao nhiêu ki - lô - gam? Bài giải ........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................Bài 7. (1 điểm) Tính nhanh: 48 + 49 -9 - 8 ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 15 1) .a) B b)C c)D d)C 2) .a) 42+15 > 55 b) 100 – 67 < 43 c) 8 giờ tối còn gọi là 20 giờ d) Thứ Bảy tuần sau là ngày 8 tháng 1. 3) Mỗi câu đặt tính đúng được 0,5đ a) 36+28 = 64 b) 75 – 37 = 38 c) 100 – 73 = 27 d) 29 + 17 = 46. 4)Tính .a) 48+ 25 – 38 =73 – 38 =35 b) 100 – 38 + 15 = 62 + 15 = 77 Bài 5 a)x 37 73 + = x 73 37 = − x 36 = b)42 x 30 − = x 42 30 = − x 12 = Bài 6. Số kilogam thùng gạo nếp có là: 53 – 8 = 45 (kg gạo) Đáp số: 45 kg gạo 7) 48+49 – 9 – 8 = (48 – 8 )+( 49 – 9) =40 +40 =80 ĐỀ 16 Bài 1. (1 điểm) Viết số thích hợp vào chỗ trống: a/ 62, 63, 64, ….; …..; ……; ……; ……, 70. b/ 40, 42, 44, ….;……;……;……;……., 56. Bài 2. (2 điểm) Điền chữ số thích hợp vào ô trống: 31 7 83 97 + + - - 6 42 8 2 77 79 65 76 Bài 3. (1 điểm) Mỗi số 7, 8 là kết quả của phép tính nào? 15 - 8 7 16 - 9 Bài 4. (1 điểm) Đặt tính rồi tính: 15 - 7 8 17 - 9 16 - 8 36 + 43 88 - 65 27 + 15 80 - 46 ………… ………. ………… ………… ………… ………. ………… ………… ………… ………. ………… ………… Bài 5. (1 điểm) Tìm x: a/ x – 24 = 34 b/ 25 + x = 84 …………………………… ………………………….. …………………………… ………………………….. …………………………... …………………………. ………………………….. …………………………... Bài 6. (1 điểm) Viết số thích hợp vào chỗ chấm: a/ 2dm =………… cm b/ 9dm =………….. cm 30cm =……….. dm 70cm =…………. dm Bài 7. (1 điểm) Trong hình bên: a/ Có mấy hình tam giác ?..............hình. b/ Có mấy hình tứ giác ?.................hình. Bài 8. (1 điểm) Năm nay bố 31 tuổi, con kém bố 25 tuổi. Hỏi năm nay con bao nhiêu tuổi? Bài giải …………………………………………….. …………………………………………….. ……………………………………………… …………………………………………….. ……………………………………………… Bài 9. Lần đầu cửa hàng bán được 25lít nước mắm, lần sau bán được 12 lít nước mắm. Hỏi cả hai lần cửa hàng bán được bao nhiêu lít nước mắm? (1 điểm). Bài giải …………………………………………….. …………………………………………….. ……………………………………………… …………………………………………….. ……………………………………………… ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 16 1) .a) …;…;….;65;66;67;68;69;… b) …;….;…;46;48;50;52;54;…. 2) 31 + 46 = 77 37 + 42 = 79 83 – 18 = 65 97 – 21 = 76. 3) 15 – 8 =7 17 – 9= 8 16 – 8 = 8 16 – 9 = 7 15 – 7 = 8 4) Mỗi câu đặt tính đúng được 0,25đ 36 + 43 = 79 88 – 65 = 23 27 + 15 = 42 80 – 46 = 34 5) a)x 24 34 − = x 34 24 = + x 58 = 25 x 84 + = x 84 25 = − x 59 = 6) .a) 2 dm = 20 cm b) 9 dm = 90 cm 30 cm = 3 dm 70 cm = 7 dm. 7) .a) Có 4 hình tam giác b) Có 5 hình tứ giác 8) Số tuổi của con là : 31 – 25 = 6 (tuổi) Đáp số: 6 tuổi .9) Số lít nước mắm cả hai lần bán được là: 25 +12 = 37 ( l nước mắm ) Đáp số: 37 l nước mắm ĐỀ 17 Câu 1: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống: a ) 8 + 7 = 15 b ) 9 + 5 = 16 c ) 12 - 3 = 9 d ) 11 - 4 = 7 Câu 2: Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng: Chủ nhật tuần này là ngày 19 tháng 8. Chủ nhật tuần sau là ngày nào? A. Ngày 12 tháng 8 B. Ngày 26 tháng 8 Câu 3: Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng: Số hình chữ nhật có trong hình vẽ là: a) 3 b) 4 c) 5 Câu 4: Đúng ghi Đ, sai ghi S Một bao gạo chứa 5 chục ki lô gam gạo. Từ bao gạo đó lấy ra 3 kg gạo thì trong bao còn lại bao nhiêu ki lô gam gạo? a) 20 kg b) 47 kg II-Tự luận ( 8 điểm ) Câu 5: Đặt tính rồi tính: ( 2 điểm ) 47 + 35 74 – 28 47 + 23 70 - 46 Câu 6: ( 2 điểm ) Con lợn cân nặng 32 kg. Con chó nhẹ hơn con lợn 17kg. Hỏi con chó cân nặng bao nhiêu ki lô gam? .......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... Câu 7: Tìm x: ( 2 điểm ) a) x + 27 = 45 b) x - 27 = 45 ........................................................................................................................................... .. ........................................................................................................................................... . c) 45 - x = 27 d) 25 + x = 18 + 52 ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ....... Câu 8: ( 1 điểm ) Hình vẽ sau có bao nhiêu đoạn thẳng? A B C D E Trả lời: ................................................................................................................................. Câu 9 : ( 1 điểm ) Hãy viết 2 phép trừ có hiệu bằng số trừ? ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 17 1) .a) Đ b) S c) Đ d) Đ 2) B 3) C 4) .a) S b)Đ II. TỰ LUẬN 5) Mỗi câu đặt tính đúng được 0,5đ 47+35=82 74 – 28 = 46 47 +23 = 70 70 – 46 = 24 6) Số kilogam con chó cân nặng là: 32 – 17 = 15 (kg) Đáp số: 15 kg 7) b)x 27 45 a)x 27 45 + = x 45 27 = − x 18 = c)45 x 27 − = x 45 27 = − x 18 = 8) Hình vẽ có 10 đoạn thẳng − = x 45 27 = + x 72 = d)25 x 18 52 + = + 25 x 70 + = x 70 25 = − x 45 = 9) 18 – 9 = 9 24 – 12 = 12 ĐỀ 18 Bài 1: Viết số thích hợp vào chỗ chấm : a) 78;79;80;…………………………………………………………89; b) 76;78;80; ……………………………………………………… 90 c) 100;95;90;………………………………………………………15. Bài 2: Viết số liền trước,liền sau vào chỗ chấm thích hợp : Số liền trước Số đã cho Số liền sau 25 60 99 Bài 3:Số? a) b) Số hạng 9 7 Số hạng 6 7 Tổng Số bị trừ 13 15 Số trừ 7 8 Hiệu Bài 4: Đúng ghi Đ,sai ghi S vào ô trống : a) 9 + 7 =17 c) 13 – 8 = 6 b) 16 – 9 = 7 d) 8 + 9 = 17 Bài 5: Đặt tính rồi tính : 46 - 35 ………… ………… ………… Bài 6: Số ? 53 -28 …………. …………. …………. 36 + 54 ………… …………. …………. 80 – 47 ………… …………. …………. a) + 10 + 2 35 b) - 12 -8 42 Bài 7: Giải toán: a) Anh Hoàng cân nặng 46 kg. Minh cân nhẹ hơn anh Hoàng 18 kg. Hỏi Minh cân nặng bao nhiêu ki-lô-gam? Bài giải ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………... b) Một cửa hàng , ngày đầu bán được 35 chiếc xe đạp, ngày thứ hai bán được 16 chiếc xe đạp. Hỏi cả hai ngày cửa hàng bán được bao nhiêu chiếc xe đạp? Bài giải: ………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………….. Bài 8: Viết tiếp vào tờ lịch tháng 2 (năm thường) dưới đây rồi trả lời câu hỏi: Thứ hai Thứ ba Thứ tư Thứ năm Thứ sáu Thứ bảy Chủ nhật 2 1 4 9 14 17 22 25 28 Trong tháng 2: a) Có …………. ngày thứ năm b) Các ngày thứ năm là:………………………………………………. c) Ngày 17 tháng 2 là ngày thứ :……………………………………… d) Có tất cả …………………..ngày Bài 9: Viết số thích hợp vào chỗ trống Hình vẽ bên có: a) Có ……….tam giác. b) Có ……….tứ giác ĐỀ 19 ĐỀ 20 ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 18 1) a) ….;81;82;83;84;85;86;87;88; b) ………..;82;84;86;88 c)………;85;80;75;70;65;60;55;50;45;40;35;30;25;20;…… 2) Số liền trước Số đã cho Số liền sau 24 25 26 59 60 61 98 99 100 3)Số Số hạng 9 7 Số hạng 6 7 Tổng 15 14 4) a) S b)Đ c)S d)Đ 5) Mỗi câu đặt tính đúng được điểm tối đa 46 – 35 =11 53 – 28=25 36 + 54 = 90 80 – 47 = 33 6) .a) 35+10=45+2=47 b)42 - 12=30 - 8=22 Số bị trừ 13 15 Số trừ 7 8 Hiệu 6 7 7) a) Số kilogam Minh cân nặng là: 46 – 18 = 28 (kg) Đáp số: 28 kg b) Số chiếc xe đạp ca hai ngày bán được là: 35 + 16 = 51 (chiếc xe đạp) Đáp số: 51 chiếc xe đạp 8) Viết tờ lịch học sinh tự viết Trong tháng 2. a) Có 4 ngày thứ năm b) Các ngày thứ năm là: 5;12;19;26 c) Ngày 17 tháng 2 là thứ ba d) Có tất cả 28 ngày 9) Có 2 tam giác, 4 tứ giác . ĐỀ 21 Phần I. Khoanh tròn vào chữ trước câu trả lời đúng nhất ( 6 điểm ) 1/. 36 + 42 = 42 + . Số cần điền vào ơ trống là ( 0,5 đ) A. 42 B. 36 C. 24 2/. Hiệu của 60 và 27 là : ( 0,5 đ) A. 87 B. 47 C. 33 3/. Tổng của 48 và 35 là : ( 0,5 đ) A. 63 B. 73 C. 83 4/. Lấy một số cộng với 14 ta được 50 . Số đó là : ( 0,5 đ) A. 14 B. 50 C. 36 5/ Người ta dùng đơn vị đo nào chỉ mức độ nặng hay nhẹ của các vật (0,5 đ) A. Lít B. Xen-ti-mét C. Ki-lô-gam 6/.Chuông reo vào học lúc 7giờ .Bạn An đến trường lúc 8 giờ ; Vậy An đi học muộn bao nhiêu phút : ( 0,5 đ) A. 10 B. 30 C. 60 PHẦN II : ( 4 điểm ) 7/. Tính ( 1 điểm ) 52 kg + 18 kg + 16 kg = .................. 25 m + 15 m + 40 m = ....................... = ................... = ...................... 8/. Đặt tính rồi tính ( 1 điểm ) 34 + 28 100 – 46 ................. .................. ................. ................. .................... ................. 9/. Em xem tờ lịch tháng 12 dười đây và viết phần trả lời thích hợp vào chỗ chấm : 12 Chủ nhật Hai Ba Tư Năm Sáu Bảy 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 - Ngày thứ bảy cuối cùng của tháng 12 là ngày : …………………………… - Ngày 31 tháng 12 là ngày thứ mấy : ………………………………………………. 10/. ? ( 1 điểm ) Số - 9 + 12 11/. Bài toán : ( 2 điểm ) 87 Cái bàn cao 95 cm . cái ghế thấp hơn cái bàn 46 cm . Hỏi cái ghế cao bao nhiêu xen- ti-mét ? Giải ........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ 12/. Viết số thích hợp vào chỗ chấm : ( 1 điểm ) Hình vẽ bên có : - ………………..hình tam giác - …………………hình tứ giác ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 21 I.TRẮC NGHIỆM 1.B 2.C 3.C 4.C 5.C 6.C PHẦN II. TỰ LUẬN 7) 52 kg + 18 kg + 16 kg = 70 kg +16 kg = 86 kg 25 m + 15 m + 40 m = 40 m+ 40 m = 80 m 8) Mỗi câu đặt tính đúng được 0,5đ a) 34 + 28 = 62 b) 100 – 46 = 54 9) –Ngày thứ bảy cuối cùng của tháng 12 là ngày 25 - Ngày 31 tháng 12 là ngày thứ Sáu 10) 87 - 9 = 78 +12 = 90 11) Số xen ti mét cái ghế cao hơn cái bàn là : 95 – 46 = 49 (cm) Đáp số: 49 cm 12)Hình bên có 4 tam giác, 5 tứ giác ĐỀ 22 1. a) Viết số hoặc chữ thích hợp vào chỗ chấm: (0,5 điểm) Đọc số Viết số Tám mươi tám …………….. ………………………………………. 66 b). Số? (0,5điểm) 60 61 64 66 30 32 36 42 2. (2điểm) : a) Tính rồi ghi kết quả vào chỗ chấm : 9 + 7 = ……. ; 16 – 7 = ……. ; 9 + 6 = …… ; 17 – 9 = …… b) Đúng ghi Đ, sai ghi S vào : 7 + 8 = 15 ; 12 – 3 = 9 ; 8 + 4 = 13 ; 11 – 4 = 7 3. Đặt tính rồi tính: (2điểm) 45 + 27 64 – 38 33 + 47 80 – 36 ………… ………… …………. ………… ………… ………… …………. ………… ………… ………… …………. ………… 4. Số? (1điểm) + 14 - 20 a) 35 - 30 + 5 72 b) 5. Giải toán: (2điểm) 42 a) Băng giấy màu đỏ dài 75 cm, băng giấy màu xanh ngắn hơn băng giấy màu đỏ 27 cm . Hỏi băng giấy màu xanh dài bao nhiêu xăng-ti mét ? Bài giải : …………………………………………………………… …………………………………………………………… …………………………………………………………… …………………………………………………………… ………… b) Bình nhỏ đựng 15 l nước, bình to đựng nhiều hơn bình nhỏ 9 l. Hỏi bình nước to đựng bao nhiêu lít nước ? Bài giải : …………………………………………………………… …………………………………………………………… …………………………………………………………… …………………………………………………………… ………… 6. Viết số thích hợp vào chỗ chấm: (1 điểm) Hình vẽ bên: a) Có…....hình tam giác. b) Có..…..hình tứ giác 7. Điền số thích hợp vào ô trống để được phép tính đúng: (1 điểm) + = - = ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 22 1) .a) Tám mươi tám : 88 Sáu mươi sáu: 66 b) …;…62;63;…;65;… …;….;34;…..;38;40;….. 2) .a) 9+7=16 16 – 7 = 9 9+6=15 17 – 9 = 8 b) 7+8=15. Đ 8+4=13.S 12 – 3 = 9 Đ 11 – 4 = 7 . Đ 3) Mỗi câu đặt tính đúng được 0,5đ 45+27=72 64 – 38 = 26 33 + 47 = 80 80 – 36 = 44 4) Số a)35 14 49 20 29 + = − = b)72 30 42 5 47 − = + = 5) .a) Số xăng ti mét băng giấy màu xanh dài là: 75 – 27 = 48 (cm) Đáp số : 48 cm b) Số lít nước bình to đựng là : 15 +9 = 24 ( l nước) Đáp số : 24 l nước 6) Có 3 tam giác, 3 tứ giác ĐỀ 23 I/Trắc nghiệm (3 ĐIỂM): Mỗi bài tập dưới đây có 4 phương án trả lời (là đáp số, kết quả tính, … ). Em hãy chọn phương án trả lời đúng. 1. Số 59 đọc là: A. Năm chín B. Năm mươi chín C. Chín năm D. Chín mươi lăm 2. Ngày 22 tháng 12 năm 2008 là thứ Hai. Ngày đầu tiên của năm 2009 là thứ mấy? A. Thứ Hai B. Thứ Ba C. Thứ Tư D. Thứ Năm 3. Số lớn nhất có 2 chữ số khác nhau là: A. 99 B. 89 C.98 D.100 4. 92 bằng tổng của hai số nào trong các cặp số sau đây? A. 32 và 50 B. 55 và 47 C. 37 và 55 D. 55 và 47 5. Hình vẽ dưới đây có bao nhiêu tứ giác ? A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 6. An có 8 viên bi. Hùng có nhiều hơn An 2 viên bi. Hỏi Hùng có bao nhiêu viên bi? A. 10 B. 10 viên bi C. 10 (viên bi) D. 6 viên bi II/ PHẦN TỰ LUẬN (7 ĐIỂM) Bài 1 (3 điểm): Đặt tính rồi tính 36 + 47 100 - 65 47 + 37 94 - 57 Bài 2 (1 điểm): Tìm a, biết: 37 + a = 81 63 - a = 25 Bài 3 (2 điểm): Một khu vườn có 100 cây đào, sau khi bán đi một số cây đào thì khu vườn còn lại 37 cây đào. Hỏi đã bán bao nhiêu cây đào? Bài giải: ................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ Bài 4 (1 điểm): Hãy vẽ thêm một đoạn thẳng vào hình bên để có 1 hình tam giác và 2 hình tứ giác. Đọc tên các hình đó? ................................................................. ................................................................. ................................................................ ................................................................. ................................................................ ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 23 I.TRẮC NGHIỆM 1.B 2.D 3.C 4.C 5.B 6.C II.TỰ LUẬN 1)Mỗi câu đặt tính đúng được 0,75đ 36+47=83 100 – 65 =35 47 + 37 = 84 94 – 57 = 37 2)Tìm a , biết 37 a 81 + = a 81 37 = − a 44 = 63 a 25 − = a 63 25 = − a 38 = 3)Số cây đào đã bán đi là: 100 – 37 = 63 (cây đào) Đáp số: 63 cây đào 4) A B E D C ĐỀ 24 1.(1 điểm): Viết số thích hợp vào chỗ chấm : Tam giác : ADE Tứ giác: ABCD, EBCD a/ 78 ; 79 ; 80 ; ..........................................................................................; 85 b/ 76 ; 78 ; 80 ; ........................................................................................; 90 2.(1 điểm): Viết số liền trước, liền sau vào chỗ chấm cho thích hợp: Số liền trước Số đã cho Số liền sau ......................... 25 ............................. .............................. 90 .............................. 3.(1 điểm): Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống: a/ 9 + 7 = 17 b/ 13 - 8 = 6 c/ 16 - 9 = 7 d/ 8 + 9 = 17 4.( 2 điểm): Đặt tính rồi tính : 31 + 15 53 - 28 36 + 26 100 - 36 5.(1 điểm): Tìm x: 89 – x = 36 x + 6 = 45 ............................................. .......................... .................. ............................................. .......................... .................. ........................... 6.(1điểm): Lớp 2A có 26 học sinh, lớp 2B có nhiều hơn lớp 2A 6 học sinh. Hỏi lớp 2B có bao nhiêu học sinh? Giải: ........................................................................................................................................... ..... ........................................................................................................................................... ................ ........................................................................................................................................... ................ ........................................................................................................................................... ................ 7.(2điểm): Xem tờ lịch tháng 2 dưới đây rồi trả lời câu hỏi : Tháng Thứ hai Thứ ba Thứ tư Thứ năm Thứ sáu Thứ bảy Chủ nhật 2 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 Trong tháng 2: a. Có ...... ngày thứ năm. b. Các ngày thứ năm là:......................................................................................................... c. Ngày 17 tháng hai là ngày thứ :......................................................................................... d. Có tất cả ........................................ ngày. 8.(1điểm): Viết số thích hợp vào chỗ chấm: Hình vẽ bên : a. Có .............. hình tam giác b. Có .................. hình tứ giác ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 24 1) .a) ….;…;…;81;82;83;84;…. b) …;…;…;82;84;86;88;… 2) Số liền trước Số đã cho Số liền sau 24 25 26 89 90 91 3) a) 9 + 7 = 17 . S b) 13 – 8 = 6 . S c) 16 – 9 = 7 . Đ d) 8 + 9 = 17 . Đ 4) Mỗi câu đặt tính đúng được 0,5đ 31 + 15 = 46 53 – 28 = 25 36 + 26 = 62 100 – 36 = 64 5)89 x 36 − = x 89 36 = − x 53 = x 6 45 + = x 45 6 = − x 39 = 6) Số học sinh lớp 2B là : 26 + 6 = 32 (học sinh) Đáp số : 32 học sinh 7) .a) Có 4 ngày thứ năm b) Các ngày thứ năm là : 1; 8;15; 22 c) Ngày 17 tháng 2 là ngày thứ bảy d) Có tất cả 28 ngày 8) Có 2 tam giác, có 4 tứ giác. ĐỀ 25 Bài 1: ? 36, 38, …, 42, …, …, ….., 50. Bài 2: Nối phép tính với kết quả của phép tính đó 6 + 9 16 17 - 9 13 6+ 7 15 9+7 8 Bài 3: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống a ) 9 + 7 = 16 b )18 - 9= 13 c ) 18 – 9 = 10 d ) 15 – 4 = 11 Bài 4: Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng 28 + 4 = ? A . 68 B . 23 C. 32 D. 32m Bài 5: Đặt tính rồi tính 26 + 35 26 + 59 75 – 17 60 – 43 ……………… …………… …………… ……………. ……………… …………… …………… ……………. ……………… …………… …………… ……………. Bài 6 : Tìm x x + 17 = 24 45 – x = 19 ………………………… …................................ ………………………… …................................ ………………………… …................................ Bài 7 : Một cửa hàng buổi sáng bán được 74 kilô gam đường, buổi chiều bán ít hơn buổi sáng 15 kilô gam đường. Hỏi buổi chiều cửa hàng đó bán được bao nhiêu kilô gam đường? Bài giải : ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… b . Bình nhỏ đựng 14lít nước, bình lớn đựng nhiều hơn bình nhỏ 6lít nước. Hỏi bình lớn đựng bao nhiêu lít nước ? Bài giải : Tóm tắt……………………………………………………………………………. . ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… Bài 8: Viết số thích hợp vào chỗ trống Hình vẽ bên a . Có ….. tam giác. b . Có ….. tứ giác ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 25 1) …;….;40;….;44;46;48 2) 6+9=15 17 – 9 = 8 6 + 7 =13 9 + 7 =16 3) .a)Đ b) S c) S d) Đ 4) C 5) Mỗi câu đặt tính đúng được điểm tối đa 26+35=61 26+59=85 75 – 17 =58 60 – 43 = 17 6)x 17 24 + = x 24 17 = − x 7 = 45 x 19 − = x 45 19 = − x 26 = 7)a) Số kilogam đường, buổi chiều cửa hàng bán là: 74 – 15 = 59 (kg đường) Đáp số: 59 kg đường b) Số lít nước bình lớn đựng là: 14 + 6 = 20 ( l nước) Đáp số: 20 l nước 8) a) có 5 tam giác b) có 4 tứ giác . ĐỀ 26 Bài 1: (1 điểm) Tính nhẩm: 16 + 3 = ….. 14 – 8 = ….. 15 – 6 = ….. 9 + 7 = ….. Bài 2: (2 điểm) Đặt tính rồi tính : a) 35 + 44 b) 46 + 25 c) 80 – 47 d) 39 – 16 ............. ............. ............. ............. ............. .............. ............. .............. ............. .............. .............. .............. Bài 3: (1 điểm) Số : ? a) 16l+ 5 l – 10l = b) 24kg – 13kg + 4kg = Bài 4: (2 điểm) Tìm X biết: a) X + 16 = 73 b) X – 27 = 57 ................................ .......................................... ................................ ......................................... Bài 5: (1 điểm) Nhận dạng hình : Trong hình vẽ dưới đây: c. Có … hình tam giác. d. Có … hình tứ giác. Bài 6: (1 điểm) Điền số thích hợp để được phép tính đúng : + = 100 - = 50 Bài 7: (2 điểm) a) Mẹ 34 tuổi, Cha hơn Mẹ 6 tuổi. Hỏi Cha bao nhiêu tuổi ? Bài giải …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… ………… b)Anh Tùng học lớp 5 cân nặng 43 kg, bạn Tuấn học lớp 2 nhẹ hơn anh Tùng 15 kg. Hỏi bạn Tuấn cân nặng bao nhiêu kilôgam ? Bài giải …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… ………… ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 26 1) 16 + 3 = 19 14 – 8 = 6 15 – 6 = 9 9 + 7 = 16 2) Mỗi câu đặt tính đúng được 0,5đ .a) 35+44=79 b) 46+25=71 c) 80 – 47 = 33 d) 39 – 16 = 23 3) a) 16 l + 5 l – 10 l = 21 l – 10 l = 11 l b) 24 kg – 13 kg + 4 kg = 11 kg + 4 kg = 15 kg 4)a) x 16 73 + = x 73 16 = − x 57 = 5) c) Có 5 tam giác d) có 3 tứ giác b)x 27 57 − = x 57 27 = + x 84 = 6) 70 + 30 = 100 95 – 45 = 50 7) a) Số tuổi của cha là : 34 + 6 = 40 (tuổi) Đáp số: 40 tuổi b) Số kilogam bạn Tuấn nặng là : 43 – 15 = 28 (kg) Đáp số: 28 kg ĐỀ 27 PHẦN TRẮC NGHIỆM Bài 1 : Khoanh tròn vào câu trả lời đúng và hoàn thành các bài tập sau: a) Tìm x , biết 9 + x = 16 A. x = 9 B. x = 8 C. x = 7 b) Phép tính nào dưới dưới đây có kết quả là 100? A. 55 + 35 B. 23 + 77 C. 69 + 30 c) Kết quả tính 12 - 2 - 6 bằng kết quả phép trừ nào dưới đây? A. 12 - 8 B. 12 - 7 C. 12 - 6 d) Điền dấu >, < = ? 7 + 6 + 3 7 + 9 + 0 15 - 8 - 5 13 - 8 - 2 đ) Đúng ghi đ, sai ghi s Tháng 12 có 30 ngày Từ 7 giờ đến 8 giờ là 60 phút e) Hình sau có A. 3 tứ giác B. 4 tứ giác C. 5 tứ giác PHẦN TỰ LUẬN Bài 2: Đặt tính rồi tính 50 - 32 46 + 39 83 + 17 93 - 9100 - 68 Bài 3 : Tính 36 + 18 - 45 = ............................... 76 - 29 + 8 =........................ ................................. .......................... Bài 4 : Tìm X : 42 - X = 24 X - 24 = 56 Bài 5 : Năm nay bà 62 tuổi, mẹ kém bà 28 tuổi. Hỏi năm nay mẹ bao nhiêu tuổi? Bài giải Bài 6: Tính hiệu, biết số bị trừ là số lớn nhất có hai chữ số và số trừ là 90. Bài giải ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 27 Phần trắc nghiệm 1) a) C b)B c) A d) 7+6+3=7 + 9 + 0 15 – 8 – 5 = 13 – 8 – 2 đ) Tháng 12 có 30 ngày: S Từ 7 giờ đến 8 giờ là 60 phút : Đ e) A Bài 3. Mỗi câu đặt tính đúng được điểm tối đa 50 – 32 = 18 46 + 39 = 85 83 +17 = 100 93 – 9 = 84 100 – 68 = 32 4)42 x 24 − = x 42 24 = − x 18 = x 24 56 − = x 56 24 = + x 80 = 5) Số tuổi năm nay của mẹ là : 62 – 28 = 34 (tuổi) Đáp số: 34 tuổi 6) Số bị trừ là : 99 Hiệu là : 99 – 90 = 9 ĐỀ 28 Câu 1/ Viết các số 63,59,71,89,23: a/ Theo thứ tự từ bé đến lớn:……………………………………… b/ Theo thứ tự từ lớn đến bé:……………………………………… Câu 2: Tính: a/ 23 + 19 =……. c/ 37 + 24 =……. b/ 42 – 17 = …… d/ 36 + 23 =……. Câu 3: Tìm x: a/ x – 37 = 22 b/ x + 21 = 89 c/ x + 19 = 43 d/ x – 27 = 16 Câu 4: Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng: a/ Trong phép tính 42 – 18 = 24, sô bị trừ là: A/ 42 B/ 18 C/ 24 b/ Trong phép tính x + 42 = 72, số hạng x là: A/ 30 B/ 32 C/ 20 Câu 5: Buổi sáng, cửa hàng bán được 80l dầu hỏa. Buổi chiều, cửa hàng bán được ít hơn buổi sáng 28l dầu hỏa. Hỏi buổi chiều cửa hàng đó bán được bao nhiêu l dầu hỏa? Bài giải: …………………………………………………………………………………… ……… …………………………………………………………………………………… ……… …………………………………………………………………………………… ……… Câu 6: Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng. Hình bên có: a/ 2 hình tứ giác d/ 5 hình tứ giác b/ 3 hình tứ giác c/ 4 hình tứ giác ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 28 1) .a) Từ bé đến lớn: 23; 59; 63; 71; 89 b) Từ lớn đến bé: 89; 71; 63; 59; 23 2) Tính .a) 23 + 19 = 42 c) 37 + 24 = 61 .b) 42 – 17 = 25 d) 36 + 23 = 59 3) Tìm x x 21 89 x 37 22 − = x 22 37 = + x 59 = x 19 43 + = x 43 19 = − x 24 = 4) a) A b) A + = x 89 21 = − x 68 = x 27 16 − = x 16 27 = + x 43 = Câu 5. Số lít dầu hỏa buổi chiều bán là: 80 – 28 = 52 ( l dầu hỏa) Đáp số : 52 l dầu hỏa Câu 6. B ĐỀ 29 Phần 1: Trắc nghiệm Khoanh tròn vào chữ cái A, B, C trước câu trả lời đúng. Câu 1: Số liền trước của 69 là: A. 60 B. 68 C. 70 D. 80 Câu 2: Số lớn nhất có hai chữ số là: A. 10 B. 90 C. 99 D. 100 Câu 3: 1 giờ chiều hay còn gọi là ….. A. 12 giờ B. 13 giờ C. 14 giờ D. 15 giờ Câu 4: Thứ 3 tuần này là ngày 21 tháng 12. Thứ 3 tuần sau là ngày nào? A. 28 tháng 12 B. 24 tháng 12 C. 22 tháng 12 D. 30 tháng 12 Phần 2: Tự luận 1.a. Đặt tính rồi tính: 37 + 54 65 - 29 79 + 13 80 – 44 …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… ……………………… b. Ghi kết quả của từng phép tính: 27 kg - 7 kg + 3 kg = ..... 18l - 10 l + 2l = ..... 2. Tìm x: a. x + 34 = 57 b. 56 – x = 38 …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… ……………………… 3. Đọc, viết các ngày trong tháng: Đọc Viết Ngày hai mươi mốt tháng một Ngày 17 tháng 9 4. a. Bao gạo nặng 45 kg. Bao ngô nặng hơn bao gạo 25 kg. Hỏi bao ngô nặng bao nhiêu kg? …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………… b. Quyển truyện có 85 trang. Tâm đã đọc 79 trang. Hỏi Tâm còn phải đọc mấy trang nữa thì hết quyển truyện? …………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………….…………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………… 5. Nhà Ngân nuôi 69 con vừa gà vừa vịt, trong đó có 26 con gà. Hỏi nhà Ngân nuôi bao nhiêu con vịt? …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… ……………………………………………… ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 29 Phần 1: 2 điểm Đáp án đúng Điểm Câu 1 B 0,5 điểm Câu 2 C 0,5 điểm Câu 3 B 0,5 điểm Câu 4 A 0,5 điểm Phần 2: 1. 3 điểm a. Đặt tính rồi tính: Mỗi câu đúng 0,5 đ 37 65 79 80 + - + - 54 91 29 36 13 92 44 36 b. Ghi kết quả của từng phép tính: Mỗi câu đúng 0,5 điểm a. 27 kg - 7 kg + 3 kg = 23 kg b.18l - 10 l + 2l = 101 2. Tìm x: 1 điểm a. x + 34 = 57 b. 56 – x = 38 x = 57 – 34 x = 56 - 38 x = 23 x = 18 3. Đọc, viết các ngày trong tháng: 1 điểm Đọc Viết Ngày hai mươi mốt tháng một Ngày 21 tháng 1 Ngày mười bảy tháng chín Ngày 17 tháng 9 4. 2 điểm a. Bao gạo nặng 45 kg. Bao ngô nặng hơn bao gạo 25. Hỏi bao ngô nặng bao nhiêu kg? Bài giải Bao ngô nặng: 45 + 25 = 70 ( kg ) 0,75 đ Đáp số: 70 kg 0,25 đ b. Quyển truyện có 85 trang. Tâm đã đọc 79 trang. Hỏi Tâm còn phải đọc mấy trang nữa thì hết quyển truyện? Bài giải Số trang Tâm phải đọc nữa: 85 – 79 = 6 (trang) 0,75 đ Đáp số: 6 trang 0,25 đ 5. 1 điểm: Nhà Ngân nuôi 69 con vừa gà vừa vịt, trong đó có 26 con gà. Hỏi nhà Ngân nuôi bao nhiêu con vịt? Bài giải Số vịt của nhà Ngân là: 69 – 26 = 43 (con vịt) 0,75 đ Đáp số: 43 con vịt 0, 25 đ ĐỀ 30 PHẦN TRẮC NGHIỆM Bài 1: Khoanh tròn vào câu trả lời đúng và hoàn thành các bài tập sau: a) Tìm x , biết 9 + x = 16 A. x = 9 B. x = 8 C. x = 7 b) Phép tính nào dưới dưới đây có kết quả là 100? A. 55 + 35 B. 23 + 77 C. 69 + 30 c) Kết quả tính 12 - 2 - 6 bằng kết quả phép trừ nào dưới đây? A. 12 - 8 B. 12 - 7 C. 12 - 6 d) Điền dấu >, < = ? 7 + 6 + 3 7 + 9 + 0 15 - 8 - 5 13 - 8 - 2 đ) Đúng ghi đ, sai ghi s Tháng 12 có 30 ngày Từ 7 giờ đến 8 giờ là 60 phút e) Hình sau có A. 3 tứ giác B. 4 tứ giác C. 5 tứ giác PHẦN TỰ LUẬN Bài 2: Đặt tính rồi tính 50 - 32 46 + 39 83 + 17 93 - 9100 - 68 Bài 3: Tính 36 + 18 - 45 = ............................... 76 - 29 + 8 = .......................... ............................... .......................... Bài 4: Tìm X: 42 - X = 24 X - 24 = 56 Bài 5 : Năm nay bà 62 tuổi, mẹ kém bà 28 tuổi. Hỏi năm nay mẹ bao nhiêu tuổi? Bài giải Bài 6: Tính hiệu, biết số bị trừ là số lớn nhất có hai chữ số và số trừ là 90. Bài giải Phần trắc nghiệm 2) a) C b)B c) A d) 7+6+3=7 + 9 + 0 15 – 8 – 5 = 13 – 8 – 2 đ) Tháng 12 có 30 ngày: S Từ 7 giờ đến 8 giờ là 60 phút : Đ e) A Bài 3. Mỗi câu đặt tính đúng được điểm tối đa 50 – 32 = 18 46 + 39 = 85 83 +17 = 100 93 – 9 = 84 100 – 68 = 32 4)42 x 24 − = x 42 24 = − x 18 = x 24 56 − = x 56 24 = + x 80 = 5) Số tuổi năm nay của mẹ là : 62 – 28 = 34 (tuổi) Đáp số: 34 tuổi 7) Số bị trừ là : 99 Hiệu là : 99 – 90 = 9 ĐỀ 31 I. Phần trắc nghiệm: (7 điểm Câu1. (1 điểm) Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng: Số lớn nhất trong các số: 70; 39; 91; 48 là số nào? A. 39 B. 70 C. 48 D. 91 Câu 2. (0,5 điểm) Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng Kết quả phép tính 47 + 35 = ? A. 82 B. 72 C. 12 D. 42 Câu 3. (0,5 điểm ) Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng: Kết quả phép tính 51 – 12 = ? A. 41 B.63 C. 39 D. 49 Câu 4. (1 điểm) Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng: Tìm x , biết x + 29 = 45 A. x = 74 B. x = 16 C. x = 26 D. x = 24 Câu 5 . (1 điểm) Đồng hồ bên chỉ mấy giờ? A. 3 giờ. B. 12 giờ C. 6 giờ D. 9 giờ Câu 6. (1 điểm) Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng: 4 dm = ……cm A. 4 cm B. 44cm C. 40cm D. 14 cm Câu 7. (1 điểm) Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng: Hình vẽ bên có bao nhiêu hình tam giác? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 8. ( 1 điểm) Đúng thì ghi Đ, sai thì ghi S vào ô vuông: Hình vẽ dưới đây có số hình tứ giác là: - Có 2 hình tứ giác: - Có 3 hình tứ giác: II. Phần tự luận: (3 điểm) Câu 9. (1 điểm) Đặt tính rồi tính: 39 + 14; 48 + 7; 72 - 34 100 - 25 ……….. . ………. ……….. ………. ……….. ………… ……….. ………. .. ……. ………… ……….. ………. Câu 10. (2 điểm) Thùng to đựng được 62 l dầu, thùng nhỏ đựng được ít hơn thùng to 15 l dầu. Hỏi thùng nhỏ đựng được bao nhiêu lít dầu? Bài giải ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ....................................................................................................................................... ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 31 Câu 1. (1 điểm) Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng: Số lớn nhất trong các số: 70; 39; 91; 48 là: A. 39 B. 70 C. 48 D. 91 Khoanh vào chữ D. 91 Câu 2. (0,5 điểm) Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng: Kết quả phép tính 47 + 35 = ? A. 82 B. 72 C. 12 D. 42 Khoanh vào chữ A. 82 Câu 3. (0,5 điểm) Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng: Kết quả phép tính 51 – 12 = ? A. 41 B. 63 C. 39 D. 49 Khoanh vào chữ C. 39 Câu 4. (1 điểm) Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng: Tìm x, biết x + 29 = 50 - 5 A. x = 74 B. x = 16 C. x = 26 D. 24 Khoanh vào chữ B. x = 16 Câu 5 . (1 điểm) Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng: Đồng hồ bên chỉ mấy giờ? A. 3 giờ B. 12 giờ C. 6 giờ D. 9 giờ Khoanh vào chữ A. 3 giờ Câu 6. (1 điểm) Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng: 4 dm = ……cm A. 4 cm B. 44cm C. 40cm D. 14 cm Khoanh vào chữ C. 40 Bài 7. (1 điểm) Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng: Hình vẽ bên có bao nhiêu hình tam giác? A. 1 B.2 C. 3 D. 4 Khoanh vào chữ C. 3 Bài 8. (1 điểm) Đúng thì ghi Đ, sai thì ghi S vào ô vuông: Hình vẽ dưới - Có 2 hình tứ giác: - Có 3 hình tứ giác: S Đ Bài 9 . (1 điểm) Mỗi phép tính đúng 0, 25 điểm. (Nếu học sinh đặt tính đúng nhưng sai kết quả thì đạt một nửa số điểm ) Đặt tính rồi tính: 39 + 14; 48 + 7; 72 - 34 100 - 25 39 48 72 100 + + - - 14 7 34 25 53 55 38 75 Bài 10. (2 điểm) Thùng to đựng được 62 l dầu, thùng nhỏ đựng được ít hơn thùng to 15 l dầu. Hỏi thùng nhỏ đựng được bao nhiêu lít dầu? Bài giải Số lít dầu thùng nhỏ đựng được là:(0,5 điểm) 62 – 15 = 47 (l) (1,0 điểm) Đáp số: 47 l dầu (0,5 điểm) - Lời giải đúng cho 0,5 đ; phép tính đúng cho 1đ; đáp số đúng cho 0,5đ. - Ở phép tính, nếu học sinh ghi được phép tính 62 – 15 = ... nhưng tính sai kết quả cho 0,5đ. ĐỀ 32 A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 điểm): Khoanh tròn vào câu trả lời đúng và hoàn thành các bài tập sau: Câu 1: Tìm x, biết 9 + x = 14 A. x = 5 B. x = 8 C. x = 6 Câu 2: Phép tính nào dưới dưới đây có kết quả là 100? A. 55 + 35 B. 23 + 76 C. 69 + 31 Câu 3: Kết quả tính 13 - 3 - 4 bằng kết quả phép trừ nào dưới đây? A. 12 - 8 B. 12 - 6 C. 12 - 7 Câu 4: Điền dấu >, < = ? 7 + 7 + 3 7 + 9 + 0 15 - 8 - 5 13 - 4 - 2 Câu 5: Đúng ghi đ, sai ghi s Tháng 12 có 31 ngày Từ 7 giờ đến 8 giờ là 80 phút B. PHẦN TỰ LUẬN Bài 1 (2 điểm): Đặt tính rồi tính 60 - 32 26 + 39 73 + 17 100 - 58 .................................................................................................................................... .................................................................................................................................... .................................................................................................................................... .................................................................................................................................... Bài 2 (1 điểm): Tính 46 + 18 - 35 = ............................... 86 - 29 + 8 =........................ ....................................................... ..................................................... Bài 3 (1 điểm): Tìm X: a; 52 - X = 25 b; X - 34 = 46 .................................................................................................................................... .................................................................................................................................... .................................................................................................................................... .................................................................................................................................... .................................................................................................................................... Bài 4 : (2 điểm) Năm nay mẹ 32 tuổi, mẹ kém bà 28 tuổi. Hỏi năm nay bà bao nhiêu tuổi? Bài giải .................................................................................................................................... .................................................................................................................................... .................................................................................................................................... .................................................................................................................................... Bài 5 (1 điểm): Tính hiệu, biết số bị trừ là số lớn nhất có hai chữ số và số trừ là 90. Bài giải .................................................................................................................................... .................................................................................................................................... ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 32 Bài 1 : (3 điểm) Khoanh đúng mỗi phần cho 0,5 điểm Câu 1: A Câu 2: C Câu 3: B Câu 4: C Câu 5: Đ- S Bài 2 : (2 điểm) Tính đúng mỗi phép tính cho 0,5 điểm Đ/s: 28; 65; 90; 42 Bài 3 : (1 điểm) Tính đúng mỗi phép tính cho 0,5 điểm Đ/s: 29;65 Bài 4 : (1 điểm) Tìm đúng mỗi số (0,5 điểm) a; X= 27 b; X=80 Bài 5 : (2 điểm) - Viết đúng câu lời giải (0,5 điểm) Năm nay Bà có số tuổi là: - Viết phép tính đúng (1 điểm) 32 + 29 + = 61 ( tuổi) - Viết đáp số đúng (0,5 điểm) Đ/s: 61 tuổi Bài 6 : (1 điểm) - Tìm đúng số bị trừ cho 0,25 điểm Số bị trừ là 99 - Viết đúng câu lời giải (0,25 điểm) Ta có phép tính: - Viết phép tính đúng (0,25 điểm) 99 – 90 = 9 - Viết đáp số đúng (0,5 điểm) Đ/s : 9 ĐỀ 33 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (4 điểm) Khoanh tròn vào đáp án đúng: Bài 1: Tính 35 +9 A. 52 B. 44 C. 43 Bài 2: Số liền sau của 68 là: A. 67 B. 70 C. 69 Bài 3: Kết quả của phép trừ: 87 kg – 8 kg là: A. 79 B. 58 C. 86 Bài 4 : Trong hình vẽ bên có số hình tam giác: A. 1 hình B. 2 hình C. 3 hình Bài 5 : Em đi ngủ lúc.............giờ tối A. 7 giờ B. 8 giờ C. 9 giờ Bài 6: Tính 4 × 7 A. 25 B.28 C. 26 II. PHẦN TỰ LUẬN (6 điểm) Bài 1: (2 điểm) Đặt tính rồi tính 46 + 28 62 +37 84 - 25 100 - 48 ...................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... .................................................................................................... Bài 2: (1điểm) Tìm X 15 + X = 24 X – 16 = 34 ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ................................................................................. Bài 3: (2điểm) Năm nay bà 65 tuổi, mẹ kém bà 29 tuổi. Hỏi năm nay mẹ bao nhiêu tuổi? Bài giải. ...................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ................................................................................... Bài 4: (1điểm) Hãy vẽ đoạn thẳng AB dài 5 cm: ....................................................................................................................................... ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 33 I TRẮC NGHIỆM Câu 1 2 3 4 5 6 Đáp án B C A B C B Điểm 0,5 0,5 0,5 0,5 1 1 II PHẦN TỰ LUẬN Bài 1 : Tính Mỗi phép tính đúng 0,5 điểm ( Nếu đặt tính sai, kết quả đúng hoặc đặt tính đúng kết quả sai 0,25 điểm) 46 62 84 100 + 28 + 37 - 35 - 48 74 99 49 52 Bài 2 : Tìm X 15 + X = 24 X - 16 = 34 X = 24 - 15 X = 34 + 16 X = 9 0,5 điểm X = 50 0,5điểm Bài 3 : Bài giải: Năm nay mẹ có số tuổi là: 65 - 29 = 36 (tuổi) (1 điểm) Đáp số: 36 tuổi (1 điểm) Bài 4: Vẽ đoạn thẳng AB 1điểm ĐỀ 34 A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (6 điểm): Khoanh tròn vào câu trả lời đúng và hoàn thành các bài tập sau: Câu 1: Tìm x , biết 9 + x = 14 A. x = 5 B. x = 8 C. x = 6 Câu 2: Phép tính nào dưới dưới đây có kết quả là 100? A. 55 + 35 B. 23 + 76 C. 69 + 31 Câu 3: Kết quả tính 13 - 3 - 4 bằng kết quả phép trừ nào dưới đây? A. 12 – 8 B. 12 – 6 C. 12 – 7 Câu 4: 1 dm = .....cm A/ 10 cm B/ 1 cm B/ 100cm C/ 11 cm Câu 5: Số liền sau số lớn nhất có 2 chữ số là: A/ 99 B/ 98 C/ 100 D/ 90 Câu 6: Hình sau có A. 3 tứ giác B. 4 tứ giác C. 5 tứ giác B. PHẦN TỰ LUẬN ( 4 đ) Bài 1 (1 điểm): Đặt tính rồi tính 60 – 32 26 + 39 73 + 17 100 – 58 .................................................................................................................................... .................................................................................................................................... .................................................................................................................................... .................................................................................................................................... Bài 2 (1 điểm) : Tìm X: a. X + 37 = 82 b. X - 34 = 46 .................................................................................................................................... .................................................................................................................................... .................................................................................................................................... .................................................................................................................................... .................................................................................................................................... Bài 3: (1 điểm) Mảnh vải màu xanh dài 35 dm, mảnh vải màu tím ngắn hơn mảnh vải màu xanh 17 dm. Hỏi mảnh vải màu tím dài bao nhiêu đề - xi – mét? Bài giải .................................................................................................................................... .................................................................................................................................... .................................................................................................................................... .................................................................................................................................... Bài 4 (1 điểm): Tính hiệu, biết số bị trừ là số lớn nhất có hai chữ số và số trừ là 90. Bài giải .................................................................................................................................... .................................................................................................................................... .................................................................................................................................... .................................................................................................................................... ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 34 A/ PHẦN TRẮC NGHIỆM: (6 điểm) Khoanh đúng mỗi phần cho 1 điểm Câu 1: A Câu 2: C Câu 3: B Câu 4: A Câu 5: C Câu 6: A B/ PHẦN TỰ LUẬN: Bài 1: (1 điểm) Tính đúng mỗi phép tính cho 0,25 điểm Đ/s: 28; 65; 90; 42 Bài 2: (1 điểm) Tìm đúng mỗi số (0,5 điểm) a. X= 45 b;. X= 80 Bài 3: (1 điểm) - Viết đúng câu lời giải (0,25 điểm) Mảnh vải tím dài là: - Viết phép tính đúng ( 0,5 điểm) 34 - 17 = 17 ( dm) - Viết đáp số đúng (0,25 điểm) Đ/s: 17 dm Bài 4: (1 điểm) - Tìm đúng số bị trừ cho 0,25 điểm Số bị trừ là 99 - Viết đúng câu lời giải (0,25 điểm) Ta có phép tính: - Viết phép tính đúng (0,25 điểm) 99 – 90 = 9 - Viết đáp số đúng (0, 25 điểm) Đ/s : 9 ĐỀ 35 Câu 1: Đặt tính rồi tính: a) 45 + 32 39 + 48 c) 80 – 23 d) 100 – 58 …………. ………… ……….. ………… …………. ………… ……….. ……….... …………. ………… ……….. ……….... Câu 2: Viết vào chỗ chấm (…) thích hợp: a) 7 + 6 + 3 ................. 7 + 9 + 0 b) Tháng 12 có ........ ngày c) Số ở giữa 29 và 31 là:…. d) Số liền trước của 50 là …. Câu 3: Khoanh vào chữ đặt trước ý trả lời đúng: a) Phép tính nào dưới dưới đây có kết quả là 100? A. 55 + 35 B. 69 + 30 C. 23 + 77 b) Kết quả phét tính 80 lít - 20 lít - 30 lít là: A. 50 lít B. 40 lít C. 20 lít D. 30 lít c) Tìm x , biết : 19 + x = 40 A. 21 B. 22 C. 23 d) Số bị trừ và số trừ lần lượt là 71 và 26 thì hiệu là: A. 97 B. 45 C. 35 D. 44 Câu 4: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào chỗ chấm (…) a) 14 cm + 26 cm = 4 dm b) Từ 11 giờ đến 12 giờ là 60 phút Câu 5: Viết số thích hợp vào chỗ chấm: Hình vẽ bên: a) Có …. hình tứ giác b) Có …. hình tam giác Câu 6: Trại nuôi gà số một có 75 con, trại nuôi gà số hai ít hơn trại nuôi gà số một 17 con. Hỏi trại nuôi gà số hai có bao nhiêu con ? ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 35 Câu 1: (3.0 điểm): Đặt tính và tính đúng, ghi 0.75 điểm/ phép tính. Tính đúng nhưng chưa đặt tính, ghi 0.5 điểm/ hép tính. Câu 2: (2 điểm): Viết đúng mỗi số theo yêu cầu, ghi 0.5 điểm. Viết vào chỗ chấm (…) thích hợp: a) 7 + 6 + 3 = 7 + 9 + 0 b) Tháng 12 có 31 ngày c) Số ở giữa 29 và 31 là: 30 d) Số liền trước của 50 là 49 Câu 3: (2.0 điểm): Khoanh vào ý đúng mỗi câu, ghi 0.5 điểm). a) C b) D c) A d) B Câu 4: (1.0 điểm): Điền Đ hoặc S vào chỗ chấm thích hợp ở mỗi ý, ghi 0.5 điểm. a) Đ b) Đ Câu 5: (0.5 điểm) Viết đúng mỗi số theo yêu cầu , ghi 0.25 điểm. a) 1 hình tứ giác b) 4 hình tam giác Câu 6: (1.5 điểm): Căn cứ vào lời giải, phép tính và cách ghi đáp số mà ghi từ 0 đến 1.5 điểm. Trại nuôi gà số hai có là: 75 – 17 = 58 (con) Đáp số: 58 con ĐỀ 36 1/ Đặt tính rồi tính : a/ 73 + 27 b/ 70 -16 c/ 66 + 29 d/ 44 - 8 …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… ……………………… 2/ Khoanh vào chữ đặt trước ý trả lời đúng : a/ Trong các số sau, số bé nhất là : A. 45 B. 54 C. 44 b/Tìm x : 65 – x = 26 A. x = 91 B. x = 39 C. x = 49 c/ Kết quả phép tính 70 dm + 30dm - 20dm A. 60dm B. 70dm C. 80dm d/ Kim ngắn chỉ số 8, kim dài chỉ số 12. Đồng hồ chỉ : A. 8 giờ B. 12 giờ C. 21 giờ 3/ Viết tiếp vào chỗ chấm (...) cho thích hợp : a/ 57= 50 + .... b/ Số liền sau của 80 là .... . c/ 9=18 - ..... d/ Số ở giữa 79 và 81 là.... 4/ Khoanh vào chữ đặt trước ý trả lời đúng : Hình vẽ bên a) Có mấy hình tam giác ? A. 2 B. 3 C. 4 b) Có mấy hình tứ giác ? A. 2 B. 3 C. 4 5/ Đoạn thẳng AB dài 36dm, đoạn thẳng BC ngắn hơn đoạn thẳng AB 18dm. Hỏi đoạn thẳng BC dài bao nhiêu dm? …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… ……………… ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 36 Bài 1 : (2 điểm) Đặt tính và tính đúng mỗi bài ghi 0,5 điểm Bài 2 ; (2 điểm) Khoanh đúng mỗi câu ghi 0,5 điểm. Bài 3 : (2 điểm) Điền đúng mỗi chỗ chấm ghi 0,5 điểm. Bài 4: (1 điểm) Khoanh đúng mỗi câu ghi 0,5 điểm. Bài 5 : (2 điểm) - Lời giải ghi 0,5 điểm. - Phép tính ghi 1 điểm. - Đáp số ghi 0,5 điểm. (Sai đơn vị trừ 0,5 điểm cho toàn bài.) ĐỀ 37 Câu 1: Đặt tính rồi tính: a) 45 + 32 39 + 48 c) 80 – 23 d) 100 – 58 …………. ………… ……….. ………… …………. ………… ……….. ……….... …………. ………… ……….. ……….... Câu 2: Viết vào chỗ chấm (…) thích hợp: a) 7 + 6 + 3 ................. 7 + 9 + 0 b) Tháng 12 có ........ ngày c) Số ở giữa 29 và 31 là:…. d) Số liền trước của 50 là …. Câu 3: Khoanh vào chữ đặt trước ý trả lời đúng: c) Phép tính nào dưới dưới đây có kết quả là 100? A. 55 + 35 B. 69 + 30 C. 23 + 77 d) Kết quả phét tính 80 lít - 20 lít - 30 lít là: A. 50 lít B. 40 lít C. 20 lít D. 30 lít c) Tìm x , biết : 19 + x = 40 A. 21 B. 22 C. 23 d) Số bị trừ và số trừ lần lượt là 71 và 26 thì hiệu là: A. 97 B. 45 C. 35 D. 44 Câu 4: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào chỗ chấm (…) a) 14 cm + 26 cm = 4 dm b) Từ 11 giờ đến 12 giờ là 60 phút Câu 5: Viết số thích hợp vào chỗ chấm: Hình vẽ bên: a) Có …. hình tứ giác b) Có …. hình tam giác Câu 6: Trại nuôi gà số một có 75 con, trại nuôi gà số hai ít hơn trại nuôi gà số một 17 con. Hỏi trại nuôi gà số hai có bao nhiêu con ? ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 37 Câu 1: (3.0 điểm): Đặt tính và tính đúng, ghi 0.75 điểm/ phép tính. Tính đúng nhưng chưa đặt tính, ghi 0.5 điểm/ hép tính. Câu 2: (2 điểm): Viết đúng mỗi số theo yêu cầu, ghi 0.5 điểm. Viết vào chỗ chấm (…) thích hợp: a) 7 + 6 + 3 = 7 + 9 + 0 b) Tháng 12 có 31 ngày c) Số ở giữa 29 và 31 là: 30 d) Số liền trước của 50 là 49 Câu 3: (2.0 điểm): Khoanh vào ý đúng mỗi câu, ghi 0.5 điểm). a) C b) D c) A d) B Câu 4: (1.0 điểm): Điền Đ hoặc S vào chỗ chấm thích hợp ở mỗi ý, ghi 0.5 điểm. a) Đ b) Đ Câu 5: (0.5 điểm) Viết đúng mỗi số theo yêu cầu , ghi 0.25 điểm. c) 1 hình tứ giác d) 4 hình tam giác Câu 6: (1.5 điểm): Căn cứ vào lời giải, phép tính và cách ghi đáp số mà ghi từ 0 đến 1.5 điểm. Trại nuôi gà số hai có là: 75 – 17 = 58 (con) Đáp số: 58 con ĐỀ 38 Bài 1: Viết số thích hợp vào chỗ chấm: (1 điểm) a. 87; 88; 89; ……….; ……….; ………..; …………; 94; 95 b. 82; 84; 86;………..;………..;…………;…………;96; 98 Bài 2: Viết số hoặc chữ thích hợp vào chỗ chấm: (1điểm) Đọc số Viết số Chín mươi sáu. …………................................. ..................................................... 84 Bài 3: Tính nhẩm: (1điểm) a. 9 + 8 = ….. c. 2 + 9 =…… b. 14 – 6 = …. d. 17 – 8 =…… Bài 4: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống: (1điểm) a. 8 + 9 =16 b. 5 + 7 = 12 Bài 5: Đặt tính rồi tính: (2 điểm) a. 57 + 26 b. 39 + 6 c. 81 – 35 d. 90 - 58 ………… ……….. ……….. ………… ………... ………. ……….. …………. ………... ………. ……….. …………. Bài 6: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: (1điểm) a. 8 dm + 10 dm = …….. dm A. 18 dm B. 28 dm C. 38 dm b. Tìm x biết: X + 10=10 A. x = 10 B. x = 0 C. x = 20 Bài 7: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: ( 1 điểm)