" 360 Động Từ Bất Quy Tắc Và Cách Dùng Các Thì Trong Tiếng Anh 🔙 Quay lại trang tải sách pdf ebook 360 Động Từ Bất Quy Tắc Và Cách Dùng Các Thì Trong Tiếng Anh Ebooks Nhóm Zalo & Cám ùừnạ CẩQ Tkì NEW EDITIO BẢNG ĐỘNG TỪ BẤT QUY TẮC TIẾNG ANH ĐẨY ĐỦ NHẤT. CÓ PHIÊN ÂM VÀ v( DỤ MINH HỌA CHO MỚI NGHĨA CỦA ĐỘNG TỪ. HựỔNG DẨN CHÍNH XÁC, RÕ RÀNG CÁCH SỬ DỤNG CÁC THl TRONG TIẾNG ANH. TRẦN MINH ĐỨC ĐỘNG TÌ ^ ổắck x>mg ổác zhZwng Zimg Anh -ABÀNG ĐỘNG TỪ BẤT QUY TẤC TlỂNG ANH ĐẮY ĐỦ NHẤT ■Ac ó PHIỀN ÂM VÀ Ví Dự MINH HỌA CHO Mối NGHĨA CỦA ĐỘNG TỪ ^ HựỚNG DẤN CHÍNH XÁC. RÕ RÀNG CÁCH SỬ DUNG CÁC THl TRONG TIẾNG ANH Nxn. ĨIIRNII NIÊN Iníiiũtive (Nguyên mảu) PHẦN 1 C S5B O Past T«nse Past Participle Meaning (Quá khứ) (Quá khứ phán từ) (nghũỉ) 1 abide abođe abode chịu đựng, tuân /»’baid/ /i9’b9ơd/ /s’b3od/ theo 2 admỉt ađmitteđ admitted thừa nhộn /9đ’tnk/ /3d’initi(l/ /3d’mitid/ 3 arise arose arỉsen nổi dậy, nổi lên /3’raiz/ /8’raoz/ /a’riz(9)n/ 4 awak« awofce awoken đánh thức, lồm /aVeik/ /3’waok/ /3’W9Uk(3)n/ thóc giấc 5 baby babieđ babỉed nuông chiều / ‘beibi/ /'beibid/ /'beibid/ 6 l»ackbite baekbit backbitten nói xấu sau lưng /'baskbait/ /'baekbit/ 1 iMekbit/ 7 backsỉỉde baekslìd ba«k«ltd tái phạm / bsekslaid/ Ị tMckslid/ / tseksliđ/ 8 ban banned banneđ cấm /baen/ /baenđ/ /baenđ/ 9 be was, were been thì. là, được, bị, ở /bi:/ /w3z,w3:(r)/ /bi:n/ 10 ỈMatr bor« born, bo m e mang, chịu đựng /bea(r)/ /1»:/ /bs:a/ 11 b«at beat beaten đánh, đập /bi:t/ /bì:i/ /bi:t(»)n/ 12 b«autiiy beautified ' beautified làm đẹp, làm / bju;tifai/ / bju:tifaid/ Ị 1)ju:ttfaid/ dáng 13 become became become trở nên, trở thành - /bi’kAm/ /biTceim/ /bi’kAm/ 14 befall beíell ị h ệ ^ n xảy đến /bi’fe:l/ /bi’fo:l(3)n/ 15 beget begbt ^^éotten gây ra /bi’get/ /bi’g3:l/ /bi’g3t(3)n/ 16 b eg ỉ^ Ạia|(aị^ ÌỊ^pẰẶ /bi’gin/ /bi’gaen/ / b í ’g A n / 17 bỂỷi»ỉa\ ỈXS^IỊI /bi’h9old/ /bi held/ /brhaỉd/ 18 bend bent bent bẻ cong, uốn cang /bend/ /bent/ /bcnt/• Ạ 19 b«reave bereỉt berett cướp đi, tứỂ^ Éoạt /bi’ri;v/ /bi’reft/ /bi’rcf(/ ■ í 20 bes«ech besought besoúght van xin, khẩn cầu /brsiu// /bi’s3:t/ /bí’s3:t/ 21 beset beset bes«t bao vây, bẩm riỂt /bi’set/ /bi’set/ /bi’sel/ 22 bespeak bespoke bespoken chứng tó, nồi lén ybi’spi:k/ /bi’spoak/ /bì’sp»okC3)n/ 23 bestr«w bestrewed bestreved, rác, rdi, vãi bestrèwn * /bi’su\i:/ /bi’sữU;d/ /bj’sữu:d/ 24 bestrỉde ' bestrođe bestrỉđđeíỉ đứng hay ngồi /bi’straid/ /bi’str«xl/ /bi\sưid(3)n/ chàng hảng 25 bet bet bet đánh cá, đảnh /bet/ /bei/ /bei/ cuôc 26 betake betook betak«n đi, rời đi /bi’teik/ /bi’tu:k/ /bi’íeik(3)n/ 27 b«think bethougỉẩt bethoilght nghĩ lại, nhó ra. /bi’0ÌỊ)t/ /bi’8o:t/ 28 bỉd balde bidden bdoj ra lệnli /bid/ /b*d/ / l)id(8)n/ 29 bỉd bid bid trả giá, bó thầm /bid/ /bid/ /bid/ 30 bỉde bòde bided chờ thời cơ /baiđ/ /toođ/ /'baidid/ 31 bỉttiỉ bounđ ' bound' buộc, trói /baỉnd/ /baund/ /baud/ 32 bỉte bìt bitten cổrt, ngỡợm /baii/ /bit/ / bít(3)n/ 33 bỉeed bled bled cAảy máu /bli:d/ /bled/ /b!ed/ ặ 34 blend bỉent bỉent trộn ỉẫn, pha trôn /bícnd/ /blent/ /blent/ 35 bless blessed blessed ban phức tành /bles/ /biest/ /blest/ 36 blow blew blown thổi /blw / /Wu:/ /blgan/ 37 break broke broken đập bể; làm vỡ /brcik/ /braak/ / t)wk(3)n/ 38 breed bređ bređ sinh sản; ntiôi, /twí;d/ /bred/ /bred/ gáy giống 39 brỉng brought brought mang đến, đevi /brio/ /bnrư /ị>n>:Ị/ h Ị 40 broadcast broadcast broadcast phát thanh truyền / l)rD:raubi:l/ /brao"b!t(a)n/ 42 buỉld bìiilt built xây dựng, xây cất /bíld/ /bílt/(/bili/ 43 bum burnt« burnt^ đốt cháy^ thiêu biư^ed burned. /b9:n/ /bsint/ /b3:nl/ 44 burst burst buTSt nổj nổ tun^ /ba:st/ /ba:sl/ /b3:st/ 45 bust bust, hustj busteđ ỉàm vỡ, nghiền busted nát /bA:st/ /hA:st/ /b^:siíK*ba;stiá/ '46 buy bcught họught mua /bai/ /b3:t/ /bọ:t/ •47 cast cast cast ỉỉệng, néniy tung /ka:sl/ /ka:st/ /ka:st/ 48 catch caught eaught bắt, chụp /k®ự/ /ka:t/ /ko:i/ 49 chỉde chid chỉd, ỉa rẫy, trách chidden máng /ựaid/ /Ịfid/ /ựid,‘t/id(3)n/ 50 choose chose chosen chọn, lựa /ựu;z/ /Ựaoz/ /t/3oz(9)n/ 51 cleave elove, oleít cloven, cleft chẻ, bửa, tách ra /kỉi:v/ /Wwv/ /kl3uv(3)n/ I 52 cỉing elung clung bám víu, đeo báììề ■ /klig/ /Wao / /kUg/ 53 cỉothe clothed clothed mặc quẩn áo /klaoA/ /kiaed/ /kl®d/ 54 come eame come đến, đi đến /k A in / /keim/ /kAtn/ 55 eost eost oost tr ịs ^ /kast/ /kast/ /kasl/ - 56 countersink counterMnk coimtersuBk khoẻt loe miệng Ị lcauntssÌỊ^/ / kocmũssỊ)k/ / 1caont9ỉiAỊ)k/ lồ 57 creep crept crept bò, trườn /fai:p/ / k r ^ / /krẽpt/ 58 crow erowed crowed gáy (gà gáy) /krao/ /kxaod/ /kraod/ 59 cut ' cut cut cát /k A t/ /k A t/ / k A t/ 60 dare d u n t, đared 'dared dám; tháck /deạír)/ A(b:st/ /desd/ 61 deaỉ d«alt dealt xứ sự; chừi bài /đi:l/ /đdt/ /delt/ 62 ^ dỉg dug dug đào, bởi, xới /dig/ /dAg/ /dAg/ 63 dỉve dived, dov« dỉv«df dove lặn;*phóng xuống. /daiv/ /daivd, (teov/ /daivd, dwv/ lao xuống 64 dò did done hành dộng /du:/ /did/ /d A ii/ * 65 draw drew draw n vế; kéo^ l6i kéo /dra:/ /dru:/ /drain/ 66 dream dre«mt dream t mơ thấy /dri:m/ /đremt/ /dremt/. 67 drink drank drunk uống /drigk/ /đraegk/ /đTAỊlk/ 68 drỉve drove drỉven lái xe /draiv/ /dráov/ / tíriv<9)n/ €9 dw«ll dw elt dwelt sống ở, ngụ ở /đwel/ . /dwclt/ /dwelt/ 70 eat mte .eaten ăn /i:t/ /eit/ /‘i:t(9)D/ 71 falí feU falleii té; rơi, rụng /fo;l/ - /fel/ / T3:l(a)it/ 72 feed f«d fed cho ãn, nuôi ăn /ri:d/ /fed/ /feđ/ 73 ỉèel f«lt felt cảm thấy; aờ mó ■ /ích/ /felt/ 74 fight fouglii f o u ^ t chiến dáu /fail/ /íon/ 75 fiiid ĩoimd foimd tìm thấy /faÌỊld/ /faund/ /faond/ 76 fĩe« fled fled trốn ckạy, lẩn /ÍH;/ /flcd/ /ned/ trốn 77 tlỉng Hung flunc quăng, liệng, ném /flÌD//íIaịị/ /flAD/ 78 íloodỉỉl^t Aoodlit flo o ^ỉt chiếu sáng (bằng / ĩlAdlaìt/ / ĩlAđỉÌt/ / mdiit/ đèn pha) 79 flow Aotred fÌowed chày /fteo/ /Aaod/ /fldud/ 80 fly flew flown bay /nai/ /ỉìaan/ 81 forb«ar forbore ĩorbom è nhịn, chịu đựng /fo:’bea(r)/ / To:b3: / /fy.'bo:n/ 82 forbỉd ĩorbade. forbỉdden cấm, ngdn cđm. forbad cấm đoán /f9’bid/- /fj’bíed/ /f9’bid(3)n/ 83 íorecM t foreca«t íorecast tiên đoán, dự / ‘fo:ka:st/ / ‘f3:ka:st/ ./'f9:ka:st/ đoán 84 forego forewent foregone đi trước, dậỊ^iừk /'fogw/ / f3:wcnt/ /'f3:gon/ trưổc 85 forgo forweỊ 9l. for«on« chừa, từ 6Ổ, /fa; gaọ/ /fo:’wẽnt/ /f3;’gon/ 86 foreknow ỉorekne^ foreknown biểt trước / ‘f3:n«j/ /‘Í3:nju:/ / ‘ÍDtnPỉín/ 87 ỉorernn foreraỊi íorẹrun xảy ra trưổic, bậo / ‘fo;rAn/ /*fo:ran/. / ‘ft>;rAn/ trước 88 foresee forefuiw for«$een thấy trưởc /h:'so:/ /fo:’si:n/ 89 for«t«ll ĩoretold^! foretold đoán trước . /fD:’t3olđ/ /fo:’t3old/ 90 ỉorget foi^ot íorgotteụ. quên /f3’gct/ /f3’gDt/ /fa’^t(3)n/ 9t. fofgikvẹ. forgave íorgiven tha thứ /fa ^ v / /f3’geiv/ /f8’giv(3)n/ 92 foi;«ạke íorsook íorsaken bỏ, từ bỏ /f3’seik/ /.fo’sok/ /fa’seik(a)n/ 93 fo ri^ e a r forsw 9^ . forswor|i thề từ bỏ /h'swesịr)Ị /f3:’swo:(r)/ /h :’swo:n/ 94 . frẹexe ỉroze £rozen đông lại, ựớp /frì:z/ /fnoz/ / 1irauz{3)n/ lạnh, đồng băng 96 gainaay gainsaid, . gain«aid . phủ nhận . /gein’sei/ /gein’sed/ /gein*s«1/ 96 get gõt got, gotịẹa được,, cộ ặưpc, lấy /get/ igaiì /g rn , gD t(a)n/ được 97 gỉld gỉỉt, gU4ed gỉlt, I^ d e d mạ vàng. / g í l d / /gilt/ / g il t/ 98 gĩrd gùrt,gữậfid gỉrt, gỉr^eá bao bọc; 4fỌ ^ào / g 3 : đ / /ga:t/ /ga:ư 99 Kavẹ; given , chc /giv/ / geiv/ / ’giv(»)n/ lOỘ go went gone đi /gap/ /went/ /gon/. 101' grave grayed gravẹn khđc sáu, ghi tạc /greiv/ ỉgrặvậ/ Ị 'greỊv(a)n,/ 8 102 grỉnd ground grotmd nghiền, xay /giaind/ /gmond/ /graund/. 103 ^row gfrew £rowu mọc, trồng /graa/ /gru:/ /grson/ 104 ham strm g hamstruuK hamstrụng cắt gân; làm què / ‘hasĩtìsirig/ / ‘hsemsirAỊ]/ / ‘hasmsiTAỊ}/ quặt 105 hai^g huug hung treO y móc lên /h«r}/ /hAỊ)/ /hAỊ)/ 106 have had had có /haev/ /haed/ /haed/ 107 hear heard heard nghe /hi3(r)/ /h3:d/ /h3:d/ 108 heave hove. hove, khuân ỉên, trạc heaved heaved lên /hi:v/ /hwv/ /haov/ 109 hew hew ed hewed, hewn /hju;/ /hju:d/ /hju:n/ chặt, đốn 110 hỉđe hid hỉdden trốn, đV nấp, che /hQÌd/ /hid/ /'hi:d(a')n/ dấu 111 hỉt hit hit đụngt đánh, đấm /h it/ /h it/ /h it/ ì 112 hold held held cầm, nắm giữ /haold/ /hdd/ /held/ 113 hurt h u rt hurt ỉàm đau, làm bị /h3:t/ /h3;t/ /hsit/ thương 114 inlay inlaỉd inlaid khÁĩTit cẩn, dát /in’leí/ /ínMcid/ /inMeíd/ - 115 ỉnput input. Ỉnputỉ nhập dã liệu inputted inputted (máy điện toán) /in*pot/ /iti’poiid/ /in’patíd/ 116 ỉnset inset inset ghépy lồng vào /in’sct/ /in’íĩet/ /in*sel/ 117 interweav« interwov^ ỉnterwoven đan kết, gặn bó /intó’wi:v/ /íntd’w«jv/ /mi3'woov(ô)n/ với nhau 118 keep k ept kept giữ /ki;p/ /kepi/ /kẽpt/ ỉid k«n kent. kenned biết, nhận ra k«nned /ken/ /kent/ /kend/ 120 luieel kneỉt. knelt. quỳ gối kneeled kaeeleđ • /ni;l/ /nelt/ ơiiỹ) /neh/ 121 knỉt knỉt. knit. đan (len) knítted knitted /nil/ /nit, nitid/ /nit, nitid/ 122 know knew known biết, quen biểt ImoỊ /nju:/ /naon/ 123 lade ladeđ laded« xhất kằng hóa ■laden xuống (tàu), lẽn- /leid/ /Meidid/ / ’leid(3>n/ (xe) 124 lay laid ỉaid đặt, để /Ici/ /leid/ /leid/ 125 ỉead ỉed lea dẫn dđt, lãnh đạo /li:d/ /led/ /led/ 126 lean ỉeạnt, ieant. dưa, UlOy chống ietmed leaned K/H:n/ /lent/ /lent/ 127 htrnp leapt. leapt. nhảy qua leaped l«aped V /H:p/ /lept/ /Je^/ 128 learn learnt. learnt. học; học hòi leam ed le^uned /lan/ /laint/ /la:nt/ 129 leave lelt left ra đi, rời đ i /ỉi;v/ /ỉeft/ /)eft/ lại 130 ỉead ỉent ỉent cho mượn /lenđ/ /leot/ /lent/ 131 tet i«t ỉet cho phép /let/ /Ict/ /let/ 132 lỉe Uy iaỉa nãm, tọa lạc /loi/ /lei/ /lein/ 133 ỉiffht lỉt, lỉghted lỉt, lighted đổit thắp sáng ■ . iO /Ũũí/ /]it, laitid/ /lit, laitid/ 134 lose lo«t lost làm mất /lu:z/ / I d s i / /Idsi / 135 make made made chế tạo, sản xuất /meík/ /mcid/ • /mcid/ 136 mean meattt piettnt có nghia là /mi:n/ /meni/ /ment/ 137 m eet mei met gặp; gộp gd /mẻi/ /mei/ 138 miscast mÌAcast mÌẠcast phán vai không /mis’ka:si/ /miji’ko:st/ /miíỉ’ko:M/ hợp 139 misđeaỉ mỉsd^alt misđealt chừi bài sai /miíỉ’di:l/ /mis’deU/ /TÌiis’deU/ 140 m is^ve misgave m is^ven nghi ngờ, hoang /mis*giv/ /mis^gciv/ /mís*giv(a)fi/ mang 141 m ỉshear mUheard mỉsheard nghe lầm /inis’hí3(r)/ /mis’h3:d/ /mis*h3:d/ 142 mishit mishỉt mỉshỉt đánh hồng (banh) /mis*hii/ /inis’hit/ /miS'hìi/ đề lạc mất 143 mislay misỉaỉd midíaỉd dẫn đi lac « /mis’1ei/ /mís’leid/ /misMcid/ 144 mỉslead midled mỉ«le^ ắọc sai /mis*li:d/ /misMed/ /mis^lcd/ 145 m isread m ỉsread misread viết 9€U chính tả; /mis^ri.d/ /mis’rcd/ /mis’red/ 146 mỉsspell mỉsspelt. mỉsspelt* đánh Ịkin sai inÌ88p«lled mỉsspelled ' /miíỉ’.spel/ /mis'speli/ /mis'speit/ 147 mỈMpettd misftp«iit misspent tiẽu xài phí /tnis’spefKÌ/ /fnís*ỉỉpettt/ /niis’spciK/ 148 mistake mỉstook mỉstakeni phạm lỉif nkẩm /mi’stcik/ /mì^stok/ /mi'steỉk(d)n/ iẵn 149 misunder'' mistmder#- mimiMÌers- hiểu lầm stand tood tood /mỉSAndd* /miSAiKb" /misAiida’ sUend/ stod/ iitod/ 150 mow mowed mown,mowed cắt (cỏ), gật (lúa) /m w/ /fT130d/ /itìdun/ • 11 151 outbid outbỉd outbiđ trả cao già hơTị /aot’bid/ /ao(’bid/ /aoi’bid/ 152 outdo outdỉd outdone làm giỏỊ. hợn /aoí’du; / /aot’diđ/ /aot’đAn/ 153 outlĩght o u tf o u ^ t o u tfo ụ ^ t. đánh thắng /aot’fait/ /aot’fo;t/ /aot’f3:t/ 154 outỉỉy outfew outflow a . bay vượt quạ, cao /aot’fai/ /aut’flu:/ /aot’flw)n/ hơn, xa hơn 155 outgo outw ent , outgọnỊe đi irước,. vtíợi lẽn /aut’g3o/ /aot’wem/ /aoi’gon/ trước, vượt quá lớn 156 outgrow outgrcw . outgrow n nhanh ỉịơTi. - /aut’grao/ /aut’gru:/ /aut’gr*jn/ 157 ou tp u t o u tp at. output. cho ra (du lịệ^). o u tp u tted o u tp u tted cung cấp dữ Ịiệu /aoi'pot/ /am’pot/ . /auỊ'putị(l/ (máy tịnh), . ^ 158 outride outrode ou trìdden phi (ngựa) rkmi /aotVaid/ /aut'r3od/ /aoi’rid(3)n/ hơn. ịạgườiẦ tới trước 159 o u tn m outrsBi ou tru n chạy nkaạh. hơn. /aot’rAn/ /m Vrxn/ /aot’r»n/ chạy vượt qua 160 QUtsell outsoU outsold bán chạy hợn /aoCsel/ /aot’s8old/ /aot’saold/ 161 outshine outshpn« outshpne sáng chói hơn. /aot’Jain/ /aoi’Jbn/ /aot’Jt>n/ nểi bột hơn 162 outshoot o u tc ^ t outgỉkot 1 bắn giỏi híỊạ: lỊtợc /aot’Jb:t/ /am’JiH/ (rễ), nẩy (mầmy 163 outsỉt outsat .outsat ò lại lâu hơtiị' /aot’sit/ /aoVsẹứỊ ■ . /aot’íạet/,, ; ngầịỉăuJi0ạ. 164 outspend outcpent outHMtnt tiêu xài ahiiu / ao(’spen<ỉy /aot’sp«it/ /aut’!ipẹnt/ . hơn . cỊ 165 outspread outopread outspread lăm lan trán, trải /iioVspKá/ /a ụ ’sprẹd/ , /aut’ỉipre(ỉ/ rộngrq 166 out>thỉHik out-thought out-thoiight suỵ nghĩ nhank /aot’0ÌỊ)k/ /aot’83:t/ /aot’0oa/ hơn, chinh xàe han 167 ouM hrust outset pre-set điều chỉnh trước. /pri’set/ /pri’set/ /pri’set/ cài sẩn 208 p rettỉfy p re ttiỉie d prettifíed làm dáng, tô /priti’fai/ /priti’faid/ /priti‘faid/ điểm 209 prophesy prophesied prophesied tiên đoán / ‘pnjfi’s 2i/ /'prorr.said/ / ‘pnjfi’saiđ/ ị 210 prove proved proven chửng minh /pnj;v/ /prurvd/ / ‘pnjw(3)a/ 211 pry pried prỉed dò kỏi /prai/ /praid/ /praiđ/ (tò mò, xoi mói) 212 pry (Mỹ) príeđ prỉed nạy; khai thác /prai/ /praiđ/ /praid/ 213 puTÌỈy puriííed purifíed lọc sạch, lám cho / ‘pjosrífai/ / ‘pjoarifaid/ /‘pjudnfaid/ tinh khiết 214 put put put đặt, để «/pot/ /pot/ /poi/ 215 putreíy putrefied putreAed làm thổi rữa, trở / ^ju;tiifai/ /pju:tnfaid/ / ìỹu:lrifaid/ nẻn thối rữa 216 putty puttỉed puttied trám (mát tít), /ÌỈAli/ /pAUŨd/ / ‘pAtaid/ gắn (bàn^ bột) 217 quỉt quỉt, quit. bỏ, từ bỏ, thỏi quitted quitted làm /kwit/ /kwit/ "/kwit,kwitiđ/ 218 read read r«ad đọc /ri:d/ /red/ /red/ 15 219 ready readied reađỉed sửa soạn, chuẩn /‘redi/ / ‘ređaid/ /Vedaìd/ bị 220 rebind rebound rebound đống mới lại /ri;’baind/ /ri:’baund/ /ri:’baand/ (sáchy vở) 221 rebuild rebuilt rebuilt xây dựng ỉạỉ, làm /ri:’bilđ/ /ri:’bilt/ /rí:^biU/ ỉạỉ 222 recast recast recast đúc Uịì, viết lạiy /ri:’kQ:sl/ /ri:’ka:st/ /n:’kà:sl/ phăh vai lạỉ 223 rectify rectiỉĩed réctifìed sứa^ điều chỉnh /‘rekti,fai/ / ‘rektí^íaiđ/ /Vekti,faiđ/ (cho đúỉig) 224 redo redid redone làm lại, trang trí /ri:’du/ /ri;’did/ / r i:’dArì/ lại 225 refer referred refẹrređ tham khảo /ri’f3:/ /ri’f3:đ/ /ri73;d/ 226 regret regretted regretted cảm thấy tiếc, lấy /ri’gret/ /ri’gietid/ làm tiểc /rí’gretiđ/ 227 reh«ar reheard rehearđ cứu xét lại /ri:’hÌ9(r)/ /ri:’h3:d/ /ri:’ti3:đ/ 228 relay relaỉdtrelaỉd, relaỵed /ri:’lei/ /ri:*leid/ /ri:’lehj/ chuyền tỉếp, tiếp đm, chuyền sóng 229 re-lay re4aỉd re*laid đật lạiy bố tri lại /ri:’lei/ /ri:’leid/ /ri:’leid/ 230 rely relỉeđ relieđ dựa vào, tin cậy /ri’k i/ /riMaid/ /ri’laid/ vào 231 rem ake rem ade rem ađe làm lai, sán xuất /ri:‘meik/ /ri^mcid/ /ri:*mcid/ lặi 232 rem arry rem arrỉeđ renỉalÌTỈed tái giá, kết hôn /ri:’niaeri/ /ri;’Tn3erid/ /ri:’m3Briđ/ trà laỉ (scai khi ly dị) 233 remeđy rem edỉed rem edỉ^đ sửa chữa (iSỉ lầm. / tcma:di / / *rcm9:daid/ / Yemd:daid/ thiếu 8Ót); cửu vân 234 rẽnd ren t rent làm rách, xé nát; /rend/ /rent/ /rent/ lôi kéo, giầng rạ khỏi 235 repay repaỉd repaìđ hoàn tiền lại /ri’pei/ /n ’peid/ /ri"peid/ 16 236 íeply rep lied replied trả lờit đáp tại /ri’plai/ /rí’piaid/ ./ri’plaid/ 237 rertm rera n réru n cho chiếu lụi /‘ri:rAn/ /‘rinaíB/ rú'.T\ní (pkim)^ cho chạy lạỉ 238 resell resold resold bản lại /ri:’sel/ /ri;’sĩ>oỉd/ /ri:’s3old/ • 239 reset reset re sét chinh lạỉ^ sắp xếp /ri:’set/ /ri:’sei/ /ri:’set/ ỉại 240 resit riMmt resat thỉ lại, kỉểm tra /ri:’saet/ /ri;’saít/ lại 241 retake retook retaken chiếm lại /ri:’teik/ /ri:’tok/ /ri:’teik<3)n/ 242 retelỉ retoid reCoỉd kề lại^ tkưật lại /ri:’tel/ /ri:’t«jld/ /ri;’t90Ỉd/ 243 rethink rethcmj{ht rethovqị^ cân nhắc lại, suy /ri:’8iỊỊk/ /ri:’eD:t/ /ri:’03:i/ tính lại 244 retreađ retrod retrodden đắp mới ỉại (vậ /ri:’tred/ /ri;’tn)d/ /ri:’trDcKa)n/ xe) 245 retry retried retiie d xổ án lại /ri:’trai/ /ri:’traid/ /ri:’traid/ 246 reviviíy revivified r«vỉvi£ied làm sống lặi, tạo /ri:’vivifai/ /ri:’vivifaid/ /ri:’vivifaỉd/ niềm phấn chấn mới 247 rewỉiMl rewottmd r«woũnd. cuốn lạỉ, trả . /ri:’wainđ/ /ri:’wíiund/ /ri:’waond/ ngược lại (phim, băng) 248 rew ti(e rewrof« rew rítten viểt lại /ri;’rait/ /ri:’rw t/ /ri:’nt(3)n/ 24d rỉcochet rỉoocỉieteđ rỉcochetteđ chạm nẩy, dội lại / ‘ril«»fei/ /‘riỉcsXeitìd/ /*rik9jQiid/ ; 250 rid TỈd rid -'i ịtkoát khỏi, dM bỗ /rid/ /rid/ /rid'/ đtíợc 251 rỉde rode rỉđd«& cưỡi ngựa, đỉ xe /raid/ /raođ/ Ị tìd(a)n/ đạp, lướt (sổng) 252 rỉng rỉnged rỉnged bao vây, bao /rÌỊi/ /na’ged/ /rio’ged/ Quank 17 253 rỉiag rang rung reo, rung chuông /rio/ /r«Ị|/ /rAg/ 254 rỉse ro«« rỉ&en mọc, lên cao /raiz/ Ịn a iỊ / ‘riz{3)n/ 255 rttê rueđ ru«d kối hận, hổi tiếc /ni:/ /ru:đ/ /ru:d/ 256 ran r«n run chạy /ĩAIỉ/ /ran/ /rAn/ 257 saw sawed sawn, saweđ /sa:/ /S3:d/ /so;n/ cưa, xẻ 258 say saỉđ «aid nói /sei/ /sed/ /seđ/ 259 •ee saw seen thấy /ã :/ /so:/ /si:n/ , 260 sèék^ inmấiiỉt tìm kiếữt ( V/si;k/ / sd :i / /sxt/ • 261Ì-' «ell sold bén /sel/ /ssold/ /ssold/ 262 send sent sent gửi đi /send/ /sent/ /sent/ 26» •et set m t đặt, dể /ieíỉ /set/ /sei/ 264 «cw seWfMỈ sewn may /S90/ /saM/ /S9ỡn/ 265 ỂkaÌM s h o ^ shakein rung, Mc; bdt tay ỈỊãk/ //ok/ / Jeik(»)n/ 266 sheiir sfa«w»«iể shons, sheared /fíad/ lỊvnl xén (lông cừu); cắt gọn 267 •ited sheầ shed rơi, rạng //eđ/ /Jeđ/ /Jed/ 268 «hỉiie •hone «hon« chiíu ãáng /jĐn/ 18 //«!«/ /Jort; ũ ỳ i /aon/ 269 shit shat. shat. diện shitted '' Bhitted /Jit/ /Jict. sitid/ /Jast, sitid/ 270 shoe shod shod đóng móng ngựa /Ju:/ //od/ lỊoál 271 shoet sbot shot bắn /Jw/ /Jm/ 272 shop shopped shopped muahàn^, mua /jDp/ /Jopt/ /Jbpự sắm 273 show show«<ỉ showtt, cho xem, chỉ dẫn, 8ỈK>wed trinh áiển /J30/ /Jaod/ //w n/ 274 shrỉnk shrank. shnm k co nít ịại shnm k //riỊÍc/ //raegk/ lỊĩKxỳnl 275 shrỉve *hrov« HhrỉveK^ giải tội í^cho ai) «hriv«tiầ /Jrai/ /Jt3ov/ /Xriv(3)n/ 276 shut shut shut đóng iại / /A t/ / j A t / //A t/ 277 sing sang sung ca hát /siợ/ /saeiỊ// saq/ 278 8Ìnk sank sunk chim đđm, đánh /sÌỊ^/ /sa*r)k/ /SAỊỊk/ chim 279 sit »at sat ngồi /sit/ /s»t/ /ssei/ 280 slayb1«w «ỉaiki sát hai, tàn sát /slei/ /slu:/ /stein/ \ 281 sleep slept slept ngủ /slÌT)/ , /slqx/ /slẽpt/ 282 slide aUd dỉd trượt, lướt /slaid/ /shd/ /slid/ 283 •lỉnc slung slung ném mạĩịh /slÌỊ)/ /slA.g//sIaị )/ 284 slink slunk slunk lén di /shgk/ /slA Ịjk / • /slAgk/ 19 285 slit slỉt slit cát; rọc /slií/ /slit/ /slit/ 286 smell smelt. smelt, ngửi thấy, có mùi smelỉed nmelled /smel/ /smek/ /smeỉt/ 287 smite smote sm itten đập mạnh; vỗ; /smaií/ /snioot/ /smit(a)n/ trừng phạt 288 sow 80we<ỉ sown, gieo, rải 8owed ■ /S3U/ /saod/ /saon/ 289 speak spoke spoken nói /spi;k/. /spook/ / 1spsok(3)n/ 290 spe«d sped. sped. chạy vụt, tăng tấc speeded speeded độ /spi:d/ /sped/ /sped, spedid/ 291 spell speit, spelt, đánh vấn ■pelled spelleđ /spel/ /spélt/ /spelt/ 292 spend spent spent tiêu xài /spcnd/ /spent/ /spent/ 293 spỉlỉ spỉlt. «piỉt. iàm đổ, tràn ra spiUeđ spỉlied ngoài "/spilt/ /spilt/ 294 Kpin spun, span spun quay (t 0)j quay /spin/ /spAn, spxn / /spAn/ tròn 295 spit spat, spit «pat, spỉt khạc nhổ /spU/ /spset/ (táỹ) /spaet/ (Mỹ)- 296 spỉỉt •plit «pUt chè, tách ra /split/ /split/ /split/ 297 spoỉl apoỉỉt, spoỉlt, làm hỏng -spoỉled apoiled /8p3il/ /spoilt/ /spoìlt/ 298 spotlỉght ■potlỉt. chiếu đèn vào spotlighted spotỉỉghted / ^potlait/ / ^pmlit/ / ISpDtỉit/ 299 spread •pread spread làm truyền, trải /spred/ /spred/ /spted/ rộng 20 300 spring sprang sprung nhây, bật mạnh /sprig/ /spraer)/ /sprAg/ 301 stand stoođ stoođ đứng /sta:nd/ /stod/ /stod/ 302 stave stove, stove. đám thùng, đập «taveđ staved vô /steiv/ /stsov/ /stsov/ 30â steal stole stoỉen đánh cắp /S li:l/ /stôol/ / 1st30l(3)n/ 304 stick stuck «tuck xóc vào; gkim vào /stik/ /slAk/ /siAk/ 305 sting stung stung châm, chíek, đốt /stig/ /stAg/ /stAg/ 306 stink stuok, stank stunk bốc mùi hôi /StÌỊỊk/ /stAỊ)k, StỉBQk/ /stAỊỊk/ 307 «trew strew ed 6trewii, 8trewed /sưu: / /stnird/ /stni:n/ rắCy rải 308 strỉđe strođe stridđen đi ồước dài, buóc /straid/ /straod/ / ‘strid(»)n/ sải 309 strike struck struck đánh, đập /sưaik/ /sưAk/ /StTAk/ 310 string strung struniỉ giăng thành dây /sưig/ /sưAg/ /sư A Ị} / 311 strỉve strove strìven cố sức, phấn đầu /siraiv/ /straov/ / íỉtriv{a)n/ 312 cubỉet subỉet sublet cho thuê lại, cho /sAb’let/ /sAb’let/ /sAbMet/ thuê chung 313 «wear swor« KWom tuyên thệ, thề /swe3(f)/ /swo: / /swo;ny nguyền; ckừỉ rửa 314 BWeat 8weat 8weat đổ mồ hôi /swet/ /swel/ /swet/ 315 »weep sw«pt swept quét /swi:p/ /swcpt/ /swept/ 21 316 •w«ỉl sw«tt«đ «WOỈI«II, phầng, sưng - 8weUed /swel/ /sweld/ /SW90Ỉ(9)n/ 317 «w{tn swam 8wtim bơi, lội /swìm/ /Swarn/ l swAin./ • 318 8wỉng swung swvuag ểon^ /swig/ / s w A g / /swAg/ 319 take took taken c4m, lấy /téik/ /tok/ / ‘teik(d)n/ 32Ổ teaeh taught tiiught dạy, gidng dạy / m / 321 tèạr to re torn xé, làm rách /ccaír)/ /b :/ /t3:n/ 322 teil told told kể, bảo /tel/ /taold/ /taold/ 323 think thoughi thought suy nghĩ, nghĩ /8igk/ ràng, cho ràng 324 thrive throve, thrỉven« phát đạt, phát thriveđ thrỉveđ triền /8raiv/ /8nxjv/. / 9riv(a)n/ 3 2 5 throw threw thrown ném, liệng, quăng /0»o/ /ôni: Ị /ôraon/ 326 thrust thrust th n ist thọc, ẩn mạnh. /0TASt/ /0TASt/ /0 rA S t/ giửỉ vào 327 tr«ad trod trodden. giẫm, đạp trod /tred/ /trud/ / tn)d(3)n/ ■ 328 tmbénd unbenđ unbeail ỉàm cho bật đạo /An’bend/ /An’benđ/ /An’benđ/ mẹo, irở nin thodi niái 3 2 9 unbỉnd uoboimd unboiuid gỡ, iháo^ cởi ra /Ati'baind/ /An’baond/ /An’baoffđ/ 4 3 3 0 underbid uaderbỉtđ unđerbiđ bỗ thầu thấp hơn /And»’biđ/ /AIKfc»’btđ/ /Ari(to’biđ/ 3 3 1 undercut unđeréut tmiỉ«)retit giảm giá /A{KỈ9’kAt/ /Anda’ICAt/ /AIKỈd’)tAt/ 22 3 3 2 u n d e r g o u n 4 e r w e a t ìẰndergơne kinh qua, trải qua / A n d a ’ g 3 o / yAiuÌ»’wcnt/ /A n d 9 ’ g D ỉi/ 3 3 3 u n d e r l ỉ e u n d e r l a y u n d e r l a Ị D lốt, trải bên dưới /A n d ^ M aì/ /A n d s ^ ìc i/ /A n d » ’ le in / 3 3 4 u n d e r p a y u n d e r p a i d u n d e r p i ậ ị d trả lương tkấp /A n d d ’ p e i/ / A iK b * p e id / /A n d a ^ p e íd / 3 3 5 u n d e r s e l t u n d e r s o i d u n đ e r s o U i bán ri hm /A n d a ’ s c l/ /A n đ o ’ s o o ld / / A n d 3 's x > ld / 3 3 6 u n d e r s t a i u i imdersÌQođ u n d e r s t a e d kiểu /And3*stíend/ /A n d » ’ s io d / /A n d 3 \s io d / 3 3 7 u n d e r t a k e u n d e r t o o k u n d e r t a k e n đậm nhận trách /A n d 9 ’ t c ik / /A n d 3 ’ io k / /Andd'icik(9)n/ n k iệ m y cam két 33 8 u n d « r w n t e u n d e r w r o t e u n d c r w r i t t e a bảo hiểm (tàu. /A n d f» 'ra it/ / A iic b ’ r5 0 t/ / A n d 3 * n t(3 )n / hàng); bữo mua 3 3 9 u n d o undid undone tkáo ra; xoá, kãy /A0'du:/ /An’did/ /Aiì’dAn/ bỏ 3 4 0 unfreeze uniroxe unử*ozea làm tan đông /Aii’fri:z/ /An’fr30z/ /An'frao^3)n/ lạnhy tàm cháy ra 3 4 1 u n s a y u n s a i d unsaỉd rứt lại lời nồi /An^sei/ /An'sed/ /An’sed/ 3 4 2 uiỉwind unwound imwoaiKỈ tháo ra /An’waind/ /An’waond/ /An’waondy 3 4 3 u p h o l d u p h e l d u p h e l d ủng hộ, hỗ trợ /Ap’toold/ //vp*held/ /Ap*held/ 3 4 4 u p o e t u p f i « t u p s e t ỉàm xáo trộĩiy làm /Ap*set/ /A p \s e i/ /Ap’set/ đào ìộn 3 4 5 w a k e w o k e . w o k e n . thửc giẠct thức w a k e d w a k e d dậy /weik/ /W30k/ (cổ) / V d u k < 9 )n / 3 4 6 w a y l a y w a y l a ị đ w a y U Ì d mai phục / w c iM c i/ / w c i’ }e íd / / w c iM c id / - 3 4 7 w « a r w o r e w o n i mặc, dội, mang, / w e 9 ( r ) / /w o :/ /W X ĩì/ đeo 3 4 8 w e a v e w o v e . w o v e n . dệt; đan (rổ) w « a v e d w ^ a v e d /wi:v/ /W30V/ / ‘wôov(3)n/ 23 349 wed vựmàẹ wed«d wed, weded Ấếỉ hôn /wed/ /wed/ /wed, wedid/ 350 w«ep -Wepjt : wept khóc /wi:p/ /wepí/. /w q 3 l/ 351 wet we4ị$ wett»đ w*t; wetted làm ướt /wet/ Awei/ /wel® wetid/ 352 WÌD W01K WOtt>r chiến thắng, ăn /win/ /WAIl/ /WAil/ (bàị cờ ...) 353 wỉnd wonnd woimd quấn, uốn khúc /vvaind/ /waond/ /waand/ 354 wũredraw wìredrew wỉredrawn kéo kim loại /woÌ9’đTD:/ /woi3*dru:/ /wob’drD:n/ thành dây 355 withdraw .withdr«w withdrawn rút lui /wiỗ’đr): / /wjõ’diru:/ /wiỡ*dTD:Tv/ 356 wỉthhold withỉỉeM wỉthheỉd từ kkưởc (khỏẳằg/ /wiỗ’h3old/ /wiỗ’held/ /wiỗ’held/ tóm, không cho); rứt lại quyít định 357 wỉtỉì8tand withstood wỉth«tood cẩm cự, ckịu đựng /wiỗ’st«nđ/ /wiố’stod/ /wiỗ’stod/ 358 work workedị worked; làm việc; chạy /W 3 :k / /w3:Ịdd/ /W3:kìd/ (máy móc) w rot^ht wroug:ht /ro:i/ /n>:t/ . 359 wring wrung wrung ■ vặn; siết chặt /rig/ /rAỊ}/ /rAỊ}/ 360 write wrote w ritten uiết * 24 /roit/ /rsoty /*ril(9)n/ PHẦN II NHỮNG VÍ DỤ MINH HỌA CHO NGHĨA CỦA 360 ĐỘNG TiỉBẤT QUY TẮC 1. To abỉde : ckứ động : tuân theo - I can*t abide him : Tôi không thề chịu nổi hđn. - We must abide by the rules of the road : Chứng ta phải tuân theo luật lệ gừio thông. 2. To a đ n ũ t: thừa nkận - I admit that I was rude, and I am Sony : Tôi thừa nhận là tôi vô lề, và tôi rất lấy làm tiếc. 3. To arỉse : nổi dậy, nổi lên - I storm arose during the night ; Một cơn băo đã nổi ỉẽn trong đêm. 4. Tq awake : đánk thức, làm thức giấc - He awoke the sleeping child : Anh ta đánk ịhức đứa bé đang ngả, 5. To b^íby : nuông chỉều - Don*t baby him : Đừng nuông chiều nó. & To backbỉte : nói xấu sau lưng - I doD’t ỉike his backbiting : Tôi khống thích việc nó nói xấu sau Ìẫùlg. 7. To backslỉde : tái phạm - Be's a crimÌBal whỡ has backslid many times : Nó ỉà tên tội phạm đã nhiiu lần tái phạm. R. To ban : odỉn Tbe baker bans đỡgs in hỉs shop : Người bán bánh cấm (đưa) chó vào tiệm ổng ta. A. To be : thl, ỉà, được, bịy ở - Three and three are six : Ba vói bữ là sáu, 10. To bear ; mangy chịu đựng 25 - A married woman usụptUy be*T 9 her husband*s sumame : Một người phụ nừ có gia đình thường mang họ cửa chồng, 11, To b e a t: đánh, đập - Who's beating thê árxmứ Ai đãng đdnh trếng vậy ? 12. To beautỉl^ : lám đẹp, làm <ịáng - She oíten beaừtHĩéd in froitt of the mirror : Cố ta thường ỉàm dáng trước gịkmặ. 13, To become : trà nin, trỗ thành - She became a doctor : Cô ấy đã thànk tác sL 14. To b e ía ỉl: xảy đến -  great mỉsfortune befeỉl him : Một băt hạnh lớn đã xảỵ đến với anh ấy. 15» To b e g e t; gây ra - War begets misery and ruin : Chiến tranh gãy ra khốn khổ và đổ nát 16. To begin : bắt đẩu - I began school when I was íive : Tôi bát đảu đi học từ lức lên nãm. 17. To behold : ngám nhìn - The baby was a wonđer to behold : Bé sơ sinh trông thật kháu khinh, 18. To bend : bẻ cong^ uốn cong - ĩt*3 hard to bend an ừon bar : Thât khó mà bẻ cong một thanh sắt. 19. To bereave : cướp đi, tước đoạt - An accident which bereaved him of his son : Tai nạn đã cướp mất đứa con trai của ồng ta. 20. To beseecb : voìị xin, khẩn cẩu - 9pare him. I beseech you : H&y tha thứ cho nỏ. Tôi van xỉn ồng đấy. 21* To b e s e t: bao váy, bám rỉết - The voyage was beset with dangers : Cuộc hành trình đầỵ nguy hiểm. 22, To bespeạk : chứng tỏ, nổi ỉên ~ His pữlite request bespoke the gentỉeman : Lờỉ yêu cẩu lễ độ cảa ông ta chứng tỏ ông là mỘỆ người lịch sự. 26 23. To bestrew : rắc, rdi, vãi - Streets bestrewn with flowers : Đường phố vương vài đầy hocL 24. To bestrỉde : đứng hay ngồi chàng hảng - Bestride a horse : Ngồi chàng hảng trên ngựaẩlrnftt; phát thanh, truyền kinh ~ TheMBC broadcasts all over the world : Đài BSC phát thanh đi khắp thế giới. 41. To b row beat: dọa nạt, nạt nộ - The judge browbeat the murderer : Quan toầ nạt nộ kẻ sổt nhân. 42. To buỉld : xãy dựng, x&y cất - My brother Ì8 buiỉđỉng a brick ỈKiuse : Anh tôi đang xáy một căn nhà gạch. 43. To burn : đốt, cháy, thiêu ~ All his beỉongings were bumt in the fire : Tất câ của cải cửữ ông ta đă bị thiêu hảy trong trận hỗa hoạn. 44. To b u r s t: nổ, nổ tung ~ The baỉloon burst : Quả bổng nổ. 45. To b u s t: làm võ, nghiền nát - I đropped my camera on the pavement and bust it : Tôi làm rớit cái máy ảnh trên vĩa hè vá nó vỡ tan. 46. To buy : mua - Where đid you that coat ? Bạn mua cáỉ áo khoác đó ở đdu vậy ? 47. To ctkBt: liệng, ném, tung - The aỉỉgler cast his Une ÌDto the water : Nguời thợ câu ném dây cáu xuống ntíôc. 48. To cateh : bẳt, chụp - I threw a bail to her aad. she caught ít : Tôi đã ném trái hữtth cho cô đy và c6 ta đã chụp nó. 49. To ehỉde : la rẩy, trách mđng - She chided him ,for hia. Uụei&ess : Ẽà ^ iạ rầy nó vl tật làm biếng. 28 :50. To choose : chọn, lựa - Choũse one of these kittens : Hãy chọn lấy một trong nhăng con mèo con này, 51. To cleave : chẻ, bửa, tách ra , - This wood cleaves eãsily ; Củi này dể chã. Ò2. To clỉng : bám víư, đeo bám - Survivors clingiiìg to a raft ; Những ki sổng sót bám víu vào một cái òè. 53. To clothe : mặc quẩn áo - Motor - cyclists cỉad in leather : Những người ỉái mâ-tô mậc bộ đồ bàng da. 54. To come : đến, đi đến - Come and vìsit us agaÌB soon ! ; Nhớ đến thăm chúng tôi ngay nhé ĩ 55. To c o s t: trị 'giú " These chaừs cost $40 each : Mấy cúi ghế này trị giá 40 đổịạ mỏi cái. To counterâink ; Ẳĩhoét loe miệng ỉỗ - To countersink a hole : Khoét rộng miệng một cái /5, 57. To creep ; 6ò, trườn. - The cat crept silently towards the bird : Con mếo rón rén bò về phía con chim, 58. To crow : gáy (gà gáy) - ỊPhe cock crows when the sun rises : Gà trống gáy khi mặt trài mọc, 69. To cai : cắt ~ Please cut a pỈ6i» of cake for me : Làm ơn cđt cho tôỉ một miếng bánh. 60, To dare : dám ; thách - Don*t you dare leave the room ? Anh không dám Tài khỏi phồng sao ? - Somebody dared him to cìmb on to the roof: Cổ người đã thách m k ta trèo lên mải nhà đó. Gi. To deal ; xử 8ự, chừi bài * Deal íairly with one’s neighbours : Đổi xử tốt với hàng xóm ỉáng giềng. 29 - He dealt me foưr cards : ông ta đă chÙẰ CĨIO tói bốn lá òéi. 62. To 4ỉg : đào, bồi, xôi - They are diggỉng throu^ the hill to make a tunneỉ ; Họ dang dào một đường hÃm xuyin que ngọn đồL 63. To dive : lặn xuống, phổng Xữổng, ỉao xtíổng - The submâríne diveđ unđér the water : Tàu ngầm đã tận ĩứẤỔt^ nước, M. Tỡ do : làm, hành động ~ Do as you wish : Hãy hành động theo ý anh. 65. Ỳờ árttW ; vẽ, kéo, iới kẻũ - You draw beaưtỉíuUy : Bạn vè đẹp lắm 66. To đream ; mơ thấy ^ ỉ đrearó about ĩỉyinỀr last nỉght: Đêm qua tỏi mơ thấy minh tx^, 67. To drink : uống - He drank a litre of oiỉỉk in one go : Nổ đã uổng một kcd cd ỉí(t tíữa. 68. To drive : ìái xe - I drive to work ; Tôi lái xe đi ỉàm. 69. To đ w ell: sống ở, ngụ ỗ - They đwelt there in 1960 : Năm Ỉ960 họ đã cư ngụ à đó. 70. To eat ; ăn - Where shall we eat tonight ? Tối nay chứng ta ứn ỗ tiệm nào? 71. To fall : té, rơi, rụng - The leaves falỉ ỉn autumn : Lá rụng vào mùa thu, 72. To feed : cho ăn, nuồi ăn - She has a large famiỉy to feed ; ữổ ta phải nuôi ăn cd một giai đinh đông người. 73. To feeì : cảm thấy, 9Ờ mó - Can you feeỉ the bump on my hoẸid ? Anh ấy có 8Ờ thấy khối w trên dầu tôi khôngĩ 74. To f ỉ ^ t : chiển đấu - The two dogs were iightmg over a boDe : Hai con chó đang đánh nhau giành cục xương. 75* To And : tim thấy - Loỡk what Tve found : Hãy nhìn xem tôi tìm thấy cái gì đây này. 30 76- To flee : trốn chạy, ỉăn trổn - The cu9tomers íléd from the bank when the aỉann soundeđ : Các khách hàng vội bỏ chạy ra khỏi ngân hàng khi chìẤứng báo động vang lên. 77. To fling : quăng, liệng, ném - She ỉlung the papers on the desk and left angrily : Cô txtđã ném giấy tờ lên bàn uà bỏ đi một cách giận dữ, 78. To íloodlight: chiếu sáng bàng đèn pha - The Acropolỉs is íloođlit in the evenings : Vé thành đữợc chiều ằáng rực vào buổi tối. 79. To f!ow : cháy - Most rivers flow into the sea : Hầu hết các con sông đều chảy ra biển. 80. To fly : baỵ - A large bird ỉỉew past us : Một con chỉm lớn đã bay ngang qua chúng tôL 81« To íorb^ar ; nhịn, chịu đụng - He forbore to mentỉon the matter agaỉn : Ank ấy đã nhịn không nhắc Ịại chuyện đó. 82. To forbid : cấìUt ngăn cấm, cẩm đoán - If you wạnt to go, I can’t forbid you : Nếu bạn muốn đi, làm 800 tỗi ngăn cấm được. 83. To fo recast: tiên đoán, dự đoán *- Forecast that it WỈH rain tũmorrow : Dự đoán ngày moi trởi sẽ mưa. 84. To ĩorego : đi trưởc, mở phía trưóc - The ĩoregoing : Những điều đã nóiị viết ra trước đáy, 85. To forgo ; chừa, từ bỏ - 1 Ệirwent wiỉìe twọ months ago : Tôi đà bồ rượu hai tháng trước, 86u To foreknow : biết trước - Nobođy can foreknow whât will happen : Không ai có th í biết trưởc chuyện gi sẽ xảy ra. 87. To ĩorerun : xảy ra trtíàc, báo trưóc ~ The lull that íoreruns the storm : Khoảng thởi gừm yén tinh trước cơnbão^ 31 88. To foresee : thấy trưởc - He foresaw that the job would take a ỉong time : Anh ta đă ihổy trước ỉà công việc đỏ sè kẻo Idài rất ỉáu, B9. To íoretell : đoán trước, báo triỉớc - No one couỉd have foretold such strange events : Không ai'CÓ ứ tí đoán trước những sự kiện lạ lâng như vậy* 90. To forget : quên - Fve íorgotten her nam« ; Tôi đã quèn bẩn^ tốn cô ấy. 91. To largỉve : ihd thứ - She iorgâve him his thoughtỉess remark : Nàng tka íkứ cho Ịời phê bình thiếu suy nghĩ của hấn, 92. To f(w ake : bồ, từ bỏ - It’$ nót easy to forsake one's íormer habits : Thật kh&ỊỊg đ i từ bi nhữngtkói quen tật củ. 93. To for«nBejsr : thề từ bỏ - He had fòrswom smoking :,AnA ta đã thề bỏ hửt thuấc, 94. To freeae : đông ỉại, ướp lạnh, đổng băng. - Water freezes at o^c : Nước đông lại ở bách phán. 95« To gains«3r : phủ nhận - We can^ gàinsay hỉs h o n e e ty Chúng ta không th i ĩầ ú mhận tính ỉương ihiện của anh ấy, To g e t: được, có được, lẩy đìẩợc - I got a letter írom my sister thỉs momỉng : Sáng nạy tí& được một lá thu của em gái tôL 97. Td gỉld : mạ vàng - The picture*&ani€ ỉs gilded ; KkuTỊg hinh được mạ oàng. : bao bọc, đeo vào -B/ữfpTàeáonìủssyfơrủ: ông ta đã đeo gươm vào. M. To I^ve : eho - ĩ gave an apple to each of the boys : Tới đă cho m ti đứa con, trai một trái tảo. lOỔ. To go ; ^ - I have to go to London on business tommow : ÌỊgầy mai tõ i phdi đi công tác ở Luân - Đôn. 101. To prave : khấc 8áu, ghi tạc 32 “ The memohes are graved on hỉs mỉnd : Nkừìịg ký ức dồ đã khác sáu trong tri óc anh ta. 102. To grind : nghiền, xay - It won’t grỉnd down any íiner than this : Không thề nào xay mịn hơn được nữa. 103. To grow : mọc, trồng - Rice đo€s not grow in a coỉd climate : Lúa khâng mọc được trong khí lạnh. 104. To ham strỉng : cẩt gân, làm què quặt; tê Hệt - The prọject was hamstrung by lack ữf funds : Dự án đã bị tê liệt ưì thiếu ngân quỹ, 105. To hang : treo, móc lên Hang your coat up on that hook : Hãy treo áo kỉioác vào cái mồc đó. 106. To have :có - The house has three bedrooms : Ngòi nhà có ba phòĩiỉỉ ngứ. 107. To hear : nghe - I listeneđ, bưt could hear nothing : Tôi đã lắng nghe, nkưag chẩng nghe thấy gì cả. 108. To beave : khuân lên, trục ỉên - We heaved the wardrobe up the staírs ; Ckứiig tôi đã khuán cái tả đựng áo quẦn ỉên cầu thang. 1Ơ9. To hew ; chặt, đổn - He’s too weak to hew Wỡ 0d : Nổ khồng đú sức đốn cây^ 110. To hỉđe : trốn, ẩn núp, che giấu - The sun was hiđden by the cỉouds : Mặt trời đã bị máy che khuất 111. To h i t : đụng, đánh, đấm She hit him on the head with a book ; Cô ấy đã đánk lên đấu nồ bằng một quyển sách. 112. To hold : cấm, nấm, giă - The gừl held her ửither*8 hand : Cô gái đã nắm lấyi tay cha c6. 113« To h u r t : làm đữUs làm bị thương - My shoes hurt ; they^re too tight : Đôi giày làm tôi đau; nó quá chột 114. Ta ỉnlay : kkảm, cẩn, dát - Ivory inlaid with golđ : Ngà voi dầt vàng. 33 ỉlSi To> ỈAput: nhập dữ liệu (máy điện toán) - Don’t input the wrong data •'Đừng nhập dữ liệu aaị. 116^ To ỉiu e t: lồng vào, ghép vào - For «n expỉạaatiún of the symboỉs the.key, ÌQset left : Vể phần giải thkh các ký hiệu này, hãy xem lời giải đáp ghép ỏ bên trái. 1Ỉ7. To ỉnterweave : đan. kết, gắn. bồ vài nhau - Our lives are intenvoven : Cuộc đời cứa chúng ta gắn bó iỉới nhau. 118. To keep ; giữ ~ Please keep quiet: Xin giữ yên lặtỉg. 119. To ken ; biết, nhận ra - A kent face : Một gương mặt quen thuộc. 120. To kneeỉ ; quỳ gối ~ She knelt down on the grass to exăĩnine a flower : Cồ ấy quỳ lên cỗ để xem xét một đoá hoa. 121. To k n ỉt; đoĩi (ỉeh) - She knitted her son a sweater : Bà ấy đan cho cậu con một cái ảo len. 122. To ỉcaow ; bỉết, quen biết - Tta not guessing I know ! Tôi không đoán mò đâu - Tôi biết thật màĩ 123. To iadè : chẩt hàng hoá xuổng (tàu), lên (xe) - A ỉony ỉadeai with suppUés : Xe tải chÂt đẩy hàng tiếp tế. 124. To lay : đật, để ' - She iaỉd her hanđ on my shouider : Cô ấy đă đặt tay lên vai tôL 125. To ỉead ; dẫn dắt, lãnh đạo - The boy lead a blind HMUD across the Street *: Cậu bé dát một người mù qua đường. 126. TÕ ỉman : dựa, tựa, chống - The .oid aum l««nt upon bìs stkk : ông cạ già ckống gậy. 127. To leap ; nhảy qua - The eat ỉeap &om the cỉukừ : Con mèo nkảy tà cái ghế. 128. To learn : họe, học hỏi - She ỉearns foreign language& wỉth eaS€ : Cô ấy học Hg9ậi ;ặgữ thật dễ dáng. 34 129. To leave ; ra đi, rời bỏ, đề ỉại - He leíl England in 1965 and never returned : Anh ta đã rời khỏi Anh Quốc từ năm Ĩ96S và không bao giờ trờ lại. ISO. To lenđ ; cho mượn - Can you lend me $5 ? Anh cho tôi mượn s đô la được khôngì 131. To let : cho phép - Don’t let your chilđ play with matches : Đừng đề cho con bạn nghịch diêm quẹt, 132. To He : nàm, tọa lạc - The dog is lyiiỉg at his master's feet : Con chó đang nằm dưới chân chủ nổ. 133. To lỉg h t; đốt, thắp sáng - He lit the candỉes \ Anh ta đã đốt nến iên. 134. To lose : làm mất - Hè ỉost his walỉet on â bus : Anh ta đã làm mất cái bóp trêrt'xe buýt. 135. To m ^ e : chế tạo, làm ra - She make coỉĩee for all of us : Cô ấy đã pha cà phê cho tất cá bọn tôL 13Ỗ. To mean : có nghĩa là - A dictionary tells you what words mean : Từ điền cho bạn biết nghĩa của các từ. 137. To m e e t: gặp, gặp gở - I met her in the Street: rói đ ã g ặ p c ỏ ẩ y t r ê n đ ĩ t ò n g , 138^ To m ỉscast: pkân vai không hợp - The young actor was badỉy miscast : Diễn vỉền trẻ ấy đă được phần vai khổng hợp. 139. To m ỉsdeal; chùi bài SQÌ - Pve got 14 cards ; he has misdealt: Tiỉi có tỏi 14 lá bài; anh ấy chia tầm rồL 140. To mìagive : nghi ngờ, hoang mang - My h«art misgives me that; Tôi nghi tron£ lòng là 141. To m ishear : nghe lầm - ỉ must have mỉsheard her : Hđn là tôi đâ nghe lầm vé cô ấy. 35 142« To m ỉsh ỉt: đảnh kỏỉig (banh) ~ He mishit the ball : Anh ấy đã đánh hồng đtíàng banh. 143. To mislay : d i lạc mất - I seem to have mislaỉd my passport ; Dường như tôi đã để lạc mất hộ chiếu, 144. To misỉead : dẫn đi lạc - We were misled by the guide ; Chủng tói bị hướng dãn viên dẩn đi lạc^ 145. To misread : đọc Sữỉ * I mỉsread the instructionâ : Tôi đã đọc S€Ù những lới cM dẩn. 146. To misspell : viết $CLÌ chính tà; đánh vản scu - Pẹople aỉways mìsspeỉỉ my name : Người ta luón luôn đánh ván saỉ tền tôL 147« To mỉsspend : tièu xàỉ phí T He is xnbspendmg his money in the casino : ồng ta đang tỉêu phí tiền bạc ở sòng bàL 148. To mistake : phạm lỗi, nhầm ỉẫn - WeVe mistaken the house : Chúng tôi đâ đến nhẩm nhà, 149« To mỉstưiderstand : hỉều lầm - Don't misunderstanđ what Vm trying to say ; Đừng hiểu lầm điều téi đang cố nóỉ ra đày. ISO.To mow : cđt (cỏ), gặt (lứa) - Peasants mow theừ Helds beĩore Thanksgiving : Nông dân gặt vụ mừa trước L i Tạ ơn. Ỉ5Ỉ. To outbid : trả CQ0 giá hơn - She outbit me for the vase ; Cô ta đã trá già cái bình cám hoa CQO hơn tôL ỈS2* To outdo : làm giỏi hơn - Not to be outđone Bhe tried agaỉn ; Kkông muốn QÌ hon mình nền cô ta cố gdng thềm lần nữa. 168. To outflfht: đánh thing - They were compỉetely outfought iũ the wint«r campáỉgn : Chứỉ^ dã hoăn toàn bị đánh bại trong chiin dịch mùa đông, 154. To outíly : bay vượt qua, cao hợiir xa hơn “ I can hear a plane outíỉying ộTerheáđ : Tâi nghe tỉếng phi cơ bay vượt qua đẩu, 36 155. To outgo : đi írước, VIM lèn trước, vượt quá - The beauty of the scenety outwent all my expectations : yẻ đẹp câa phong cảnh vượt quá $ự mong đợi cứa tôỉ. 166. To outgrow : lớn nhank hơn - He outgrows his cỉothes : Nó ión nhanh hm. quần áo của nó. 157. To output : cung cấp dữ liệu (máy điện toán) - To output data : Xuất dữ iiệu 158. To outrỉde : phi ngựa mau hơn, (người) 0 i trước - He outriđes his father : Anh ấy phi ìigựa nhữnh hơn cha overTeđ her pigs : Bà ta đã cho heo ăn quá nhiều. 160. To ot: đỉ iệck con đường đã định - 'The aircrait overshot the runway : Chiếc mảy hay đã cỉiạy lệch đường báng. ỈM. To ovemĩeep : jỊgử quên - 1’m aữaid I ỡversỉept and missed my u&ual bus : Tôi e ràng tõi đã ngả quên và đề lỡ chuyến xe buýi thưởng ngàỵ. 195. To overspenđ vtiêu xài quá mức - He overspent in his shoppỉag : ùng ta đã tiêu xài quá mậpitrợag việc mua sắm, • 196. To overspread : phứ đầy, ỉan tràn khắp - The park overspread by the grass : Công tíiên đã bị phả đầy cỏ. 197. To ov«rtake : đuổi bắt kịp, vượt quà - tQ pvertake ia a bend : Thật là nguy hiềm khi vượt qua xe khác ở hhúc quanh, 198. To ov«tTứìrow Ị4ật.'đổ The rẹ^ls, tỉie<ỉ ’to overthrow the goveriunent ; Bọn phiến toạn đã CỐ lệt đổ chính phả. 199. To overwind : lên dây (đổng kồ) quá chặt -* Don’t ovemind your watch : Đừng lẽn dây đồng hồ cửa bạn quá căng. 200. To overw rite : viết quá dái, viết đè lên - He used to overtvrite his commontary ; ống ta có thói guem viết bài bỉnh luận quá dài, 201. To partake ; ữn uống chung hOa - They invited us to partakâ of thoir simple meál : Họ màirtvhứng tôi càng đùng bữa ăn đạm bạc với họ, 202. To pay ; tra (tiền) - Are you payiog in casb or by cheque? ông trả iiin mặị hety ngân phỉếu? 203. To pep : kích thích, làm sảng kkoái, làm 9ống- đậngt ytm ạôi dộng Lively music to pep up the party ; Nhạc 9ổỉỊg làm cho bữa tíệc eôỉ động hm. 40 204. To plead : nài xỉn - She pleađed with him not to leave her alone : Cô ta đă, van nài anh ấy đừng bỗ rơi cô ta. 205. To preoccupy ; làm bận íổm, ám ảnh ~ Something seems to be preoccupying her at the momeiìt: Có điều gi đố dường nhu đang làm bận tâm cô ấy. 20& H ie prepay : trả tiền trước T- The telegram was sent reply prepaid ; Bức điện được chuyển đi vỗi phần hổi âm đã được trả tiền trước. 207. To pre-8«t: đUu chỉnh trước, cài sẵn “ The vidéo was pre-set to record the match : Bẩng video được cài tẵn để thu lại trận đẩu. 208. Tó p re ttiộ r; tô điềm, làm dáng - The old mansions are being prettifieđ as holiday homes : Những dinh thự cữ đang được tô điểm ihànk những nhà nghĩ thát. 2W. To propỉtesy : tiên đoản - He Iprophesied the strange events that were to come : õng ta tiên đaán nhăng biến cố kỳ lạ sẽ xảy ra. 2Ĩ 0. IV} prove : chứng minh - ĩ shaỉỉ prove to you that the witness is not speaking the truth; Tôỉ sẽ chứng minh cho anh thấy rằng nhản chứng không nói sự thật. 211. To pry : ẩò hổi tò mò, xoi mói - I don’t want them prying into my aííairs; Tôi không muổa chúng ■ qtiá tò mò vào công việc cảa tôi. 212 ỉ To pzy : (Mỹ) nạy, khai thác - p*y the tin open : Nạy cái hộp ấy bung rOi 21& T« Ịnaiiy : lọe $ạch, iàm cho tinh khiết ~ Wat«r is puriỉìeđ by passing through rock : Nưởe đtíợc lọc sạch _ nhờ chày qua đá. S14..T)» p u t : đặt để - Did you put sugar in my tea ? Anh đã bỗ đưởng vào trà cứa tôi chưa ỉ 2L|S..|ir«,putrefy^; íàm, trở nên thối rữa - Putreíĩed flour can't be made cakes ; Bột ml thối rữa không thể ỉầm bánh ngọt được. 41 218. To piitty ; trám (mát~iit)^ gdn (bằng bột) - Putty a pane of glass in : Trám hột gẩn kinh vào ô cửa kinh, 217. To quit : bỏ, từ bỏ, íkổi làm - If I don’t get a pay rise n i quit ; Nếu không được tăng lưan^ <ÃÌ tôi sl nghỉ việc. 218. To.reađ : <ỉợc - I can’t read your imtidy writing : Tôi không tài nào đọc được chũ viết nguệch ngọac cảa anh, 219. To ready : sừa soạn, chuẩn bị - Ships reađied for battle : Táu đã sẩn sàng chiến đấu. 220. To rebind : đóng mới lại (sách, và) ~ You đon’t need to rebịnd that book ; it’s too old : Bạn đâu cẩn đóng lại cúốn sách đó; nó cũ quả rồi. 221. To rebuild ; xáy dựnig lại, ỉám lại - We rebuilt the engine using some new parts ; Chúng t&ỉ đă tàm máy ỉại và thêm một số phụ tÙỊịg mới. 222. To re e a s t: đức lại, viết lại, phân vai lại. - Sbe recast her lecture as a radio talk : Bà ẩỵ viết igi biài thuyết trìnk thành mật cuộc nổi ihuyện ỉrén rađiô. 223u To : «1^0, điều chinh (cho đứng) - Mistakes that cannot be lectííỉed : Những lổi lầm khôĩig inỉa ckữađtíợc. 224. To : làm lại, trxmg u ỉ lại - 1 must have the kitchen redone soon : Tôi phải 9Ớm cho người sữa lại cái bếp. 2SS. To refer : tham khdo - YoU can^t refer to your book when you are in the esam : khống th i tham, kháo $dch trong kki thL 224L To re g re t; cảm thầy tiếc, lẩy làm tiếc . - He regrets that he was rude to her : Anh đy lấy làm uic lá đđ thồ u tỉàicồ ta. 227, To Tẻbear : cứu xét lại ~ Hie judge dedded to rehear the murd«r-caae : Quan tòa đă quyũ định cứu xét ỉại vụ ẩn giết ngtíời 42 228. To relay : chuyền tiếp, tiếp âm, chuyển sómg - % e pop festỉvaỉ was reỉayed aỉl round the world : Cuộc lièn hoan nhạc trè đã được chuyền sóng trên toàn thế gừỉi. 229«To re«lay : đặt lại, sắp xíp lại, bô' trí lại - He is re-laying the personnel department: ồng ta đang aắp xếp lại phồng nhãn aự. 290. To r«ỉy : dựa vào, tin cậy vào - Yoô can rely on me to keep your secret: Anh ta cổ thể tin tội về chuyện giữ bí mật cửa anh. 231. To rem ake : tàm ỉại, sản xuất ỉại - Pavồurỉtẹ ííhns are being retnake : Người ta đang sdn xuất lại những phừn đtíợc tía chuộng nhất. 232. To rem arry ; tái giá, kết hôn trỏ lại ($m khỉ ly dị) - The widower diđ liôt remarry : Người đàn ông gỗa vợ đã không tạc huyền. 233. To rem edy : sứa. chữa (lỗi iầm, thiếu sót), cứu văn - Tlìe situation couỉd nút b« remeđied : Tìnk hình khâng thề cứu vãn nổi. 234. To rend : làm rách, xé nát; lỗi kéo, giằng na khâi - The tiger rent its prey to pỉ«ces : Con hổ xé nát con mổi cứa nổ thành nhiiu mảnh vụn.. 235. To repay : trả lại, hoàn (tiền) lại - How can I ever repay íyou for) your kindness ? Làm sao tôi có thể đin dảp lại tấm lồng tốt cửa anh I 23^ To repĩy : trả lời, đáp lại, đối đáp - Fail to reply to an accusatỉon : Không thề đổi đáp chứ lởi buộc tội. 237. To re n m : cho chiếu lại (phim), cho chạy lại ~ Pỉease rerua the cassette one more time : Xin vui iồng cho chạy tại cuốn băng cảt-xét 288. Tò r« M ll; bán lại - Res«ỉl the goods at a proỉìt: Bán tại hàng hoá kiểm lời. 239. To r e s e t: chinh lại, sđp xếp lại - Travellers usually reset theừ watches to local time : Du khách thường chỉnh đồng hồ cứa họ lại theo già địa phương. 43 240. To r e s ỉt; thi lại, kiềm tra lại r- Some candidates must resit ÌQ September : Một số thí sinh phải thỉ lại váo tháng Chín. 241.^0 retake : chiếm ỉạỉ - Retake a tovm : Chiếm iạỉ một thành phổ. 242. To re te ỉl; kề iại, thuật lại - Greek myths are retoid to chiỉđren in Englỉsh ; Huyền thoại Hy Lạp được thuật lại cho trẻ em bàng tiếng Anh. 243. To rethink : cân nhắc lại, suy tinh lại - Rethiữk â pkn : Xem xét lại một kế hoạck. 244. To retread : đắp mới lại (vỏ xe) - These olđ. tyres must be retrodden : Những chiếc vô xe eứ này cẩn được đắp mới ỉạỉ. 24Ị. To retry : xử Ún lại - There are calls for the case to be retríeđ : Có những yêu cầu đài hỏi vụ án phải được xử lại. 248. To reviviíỷ : làm sống lại, tợữ niềm phấn chấn mồi - Reviviíy our customs and habits ! Hãy làm sổng lại phong tục tập quán của chứng ta ! 247. To r«wỉnd : cuốn lại, trâ ngược lại (phim, băng...) - Rewind the viđeo to the poÌĐt where the fight starts : H ă y t r ả băng lại tới chễ trận đánh bát đẫu. 248. To rew rite : viết lại theo hình thàe khác - This essay needs to be rewritten : Bài luận văn này cần phải được viết lại. 249. To ricochet : chạm nẩỵ, dội lại - The stone ricocheted Of the wall : Viổn đá chạm nẩy khỏi bức tiỂmg. 250. To rỉd : thoát khỏi, dứt bỗ được - To ríd the house of mice seem$ tú be a big problem Làm tao để nhà thoát khôi nạn chuột đựờng như là mội vấn đề lớn. 2SỈ. To ríde : đi xe, ctíỡi (ngựa), ỉựớt (sóng) - Chỉlđien like rídỉng on horses : Trẻ em thích cưỡi ngựa. 252. To ring ; ỗao vây, bao quanh * Ring the correct answér wỉth your pencil : f í ă y k k o a n h t r ò n c đ u trd lời đứng bằng viết chL 4 4 * 2!53. To ring : reo, rung (chuông) - Wilỉ you anawer the phone if it rings ? Nhờ bạn trả lời điận thoại dàm khi nó reo, được không vậy ? 2Ỉ54. Tọ ri«e : mọc, lên cao - The cost of living continues to rise : Giá sinh hoạt tiếp tục lên cao. 295. To rue : hổi hận, hối tiếc - Youll live to rue i t ; Rổi có ngày anh sẽ hối tiếc về chuyện đó. 2ữ6. To run : chạy - He cannot run because he has a weak heart : Nó khâng chạy được vì yếu tim. 2Ỉ67. To iSaw : cưa, xẻ - He’s sawing the log into planks : ông ta đang xẻ khúc cây thành những tấm ván. 2Ỉ58. To say ; nồi ~ He íỉnds it hard to say what he feels ; Anh ấy cảm thấy khố nói được điều arík ta nghĩ. 2Ỉ59. To see : thấy - I saw your mother in town tođay : Hôm nay tôi đã nhin thấy mẹ bạn trong thành phố. 2i60. To seek : tìm kiếm - We*re seeking for solutions to current problems : Chúng tói đang tìm kiếm giải pháp cho những vẩn đề trước mắt. a e i. To i«U ; ốtírt - I sold my car to a íiríend : Tôi đã bán xe tôi cho một ngưởi bạn. Ỉâ62. To sendí; gửi đi - Send out the mvitations to the party : Hãy gửi thiệp mời dự tiệc đù atts. To n e t; đật. để - w« set food and drmk beíore the traveỉlers : Chứng íổi đã bày cắc thức ăn uổng trước mặt du kkáck. 2Mịị. To »ew : may (quằn, áo) - She’s sewing a button onto a sh irt: Cô ấy đang đinh một eái nửt lên áo $ơ'fnỉ. 45 285. To shake '. Vtítgi ỉđc, bdt (tay) - Shake before takỉng the medicìne : Hãy lắc chai thuốc trưởc hhhttẳ/tỊ thuốc. 26Ô. To sÌMtiV%^ (lông cừu), cắt, gọt - Do how oíten she«p are shom ? Bạn có biết bao iáu thi eừu ầịí:fện. lông một lẩn không ĩ 267. To éiếtậk i rơi. rụng - Som^vltãads of deer sheđ thei homs : Một vải ioảí hươu bị rụng sàng. 268. To «hỉnA: chiỂu sáng - The moon i‘s shỉning through the window : Trăng đang chiếu sáng qua cứa sổ. 269. To « h ỉt : đại tiện - The patient shat himseỉĩ: Bệnh nhãn ỉa són ra quẩn. 270. To sỉioe ; đóng móng (ngựa) - The blaGksmỉth is shoeing a pony : ông thợ rèn đang đóng móng cho chứ ngựa con. 271.'To sk o o t: bấn - Aim careíulỉy beíorề shooting ; Hãy nhổm cẩn thân trước khi bẩn. 272. To shop : mua hàng, mua sắm - I always shop on Sundays : Tôi bao giở căng mua sáirt vào ngày Chứ nhật. « 273. To idiow ; cho xem, chi dẫn, trinh diễn - You must show your ticket at the barrier : Bạn phải trinh vé à chẽ rào cản. 274L To shrỉnk : co rứt lại - WiU this shirt shrỉnk in the wash ? Cái áo sơ mi này nớ co rứt lại khi giật không? 275. To slurỉve : giải tội (cho ai} - To đie shriven : Chit đtíợc tha tội. 276. To s h u t: đổng iại - Shut the (kmrs before going out : Hãy đóng các cửa m váo truớc khi ra ngoài. 277. To « n g : ca hát 46 - She is singing a ỉuỉỉaby to her child : Bà iấy đang ca một bài hảt ru cho con bà nghe. 278. To sỉnk : chim, đám, đánh chìm - The ship sank to the bottom of the ocean : Con tàu đã chừn xuống lòng đại dương. 279. To s ỉ t ; ngồi - Are you sitting comfortably ĩ Ánh ngồi có thoảỉ mái không ? 280. To sỉay : sát hại, tàn sát - Thousands of soldiêrs were slain in that battle : Hồng ngàn bỉnh linh đã bị tăn sát trong trận đánh đó. 281. To 8Ỉe«p : ngủ - I tried to sleep in spite of the noise : Tôi đã cổ ngả bất kề tiếng ân ầo, 282. To «Ude : lướt - The drawer sỉides in and out easily ; Cái hộc bàn được kéo ra, đẩy vào một cách dễ dàng. 28S. To sling : ném mạnh - She sỉung her coat angrily into the car : Cô Ui đã giận dữ ném cứi áo khoác vào trong xe. 284. To slink : ièn đi, len lén đi - The đog slunk out when ỉ shouted at him ; Con ehổ đă ién chạy ra ngoài khi tôi nạt nó. 285. To s lit: cát, rọc - He impatiently slit the envelope op«n : Cộu tữ nờn nóng rọc cói bì thư. 286. To sm ell: ngừi thấy, có mồi - What đoes the perỉume smell like ? Ntíớc hoa cồ mùỉ nhtí thế nào? 287. To «mỉt« : đập mạnh, vS; trừng phạt - Hỉs conscience 8mot« hịm : Ltímg tâm đã trừng phạt hán. ' 2S§I To *ow : gieo, rãi - Sow the wìnđ and reap the whứlwinđ ; Gieo gió thi gặt bão. 289. To sp«ak : nói - He speaks severaỉ ỉangụages : Anh ổy nói nkiêu thứ tiếng. 47 2Ô0. To speeđ : chạy vụt, tăng tổe độ, làm cho nhanh hơn - This medicine will help speeđ her recovety : Thuổc này sẽ giúp cho cô ấy hồi phục nhanh hơn, 291. To sp e ll: đánh vần, viết theo chính tả - That word is spelt with a PH not an F ; Chữ đó được viết theo chínk tả là PH chứ không phải F. 292. To spend : tiỗu xài - He spends as if he were a.milỉionaire : ông ta tiều xài như 1^ 1 triệu phú. m . To spill ; làm đổ; trần ra ngoài - The mk spilt all over the desk ; Mực đã đổ đầy cả ra bàn. 2M. To spỉn : quay (tơ), quay tròn - He spim the wheel of his bicycle : Nó đã quay tròn cái bánh xe đạp eảa nỗ. 295. To spỉt .• khạc, nhổ - He took one sip of the wine and spat it out : Anh ta đã hóp một ngụm rượu rổi nhổ nó ra, 296. To spỉit : tách, chẻ ra - He split Ỉổgs with âũ axe : Cô ấy chẻ nkăng khúc củi bằng một cái rìu, 297. To spoil : iàm hỏng - The bad news has spoỉlt my day : Tm xấu đổ đã ỉàm hỏng cả ỉnột ngày cửa tôi, 298. To ỉet a room to a Mend : Cho ngtíời bạn thuê chung một phồng. 4113. To •w e«r : iuyèa thệ, thề nguyền; chài rứa - H e ĩoreman is always 8wearing at the workers : Người ềốc công luôn luôn chM rủa các công nhãn. 314. To c v e a t: đổ mẩ hôi ^ He 8weatmg after the race : Nó vẵ mổ kồi sau Cỉíộe chạy đtta. m 5 .T o «w eep: quét - Have ỵou swept the staừs clean ? Anh ta quét sạch cầu thang chưa? 49 316. To 8weỉl ; phồng^ sưng - His face w«8 swoỉỉen up vith toothache ; ìđặt anh ấy sưng lèn vl đau răng. 317. To swỉm : btá, lội - Let’s go 8WÌióĩning ỉ Wảo, ehúng te hăy đi bơi ! 318. To swÌBg: đongÚvẾOL The ape 8wuQg along from .branch to branch : Con dà nhân đã đong dưa từ cành này sang cành khác: 319. To take : cẩm, lấy - Don’t forget to take your umbrella with you when ỵou go '. Đừng quên mang theo cáy khi đi. 320. TiO taach ; dạy - He taught mathematics for many yeạrs : ông ấy đã dạy toán trong nhiều năm. 321. teair : xé, làm rách - He angrily tore the letter into two : ông ta đã giận dã xé lá thư lảm hai mảnh. 323. tán : H 6đo - He told the news to everybody in the village : Hắn đă kề cho mọi người trong làng nghe tin đó. ỈS3t.i‘Tơ thlnk ; 8tf> nght, nghỉ ràng, cho ràng - Hiink faefore you act : Hãy 3uy nghĩ trtíôc khi hành động. 324. To tluive ; phát đạt, phát triển ' A búaihèss cannot thrive ^thout investmẽnt ; Một cơ tờ kinh dotínk không cồ aự đdứ fứ thi không thề phát triền. 825. To throw : ném, liệng, quăng. - iStop throtdng stones at Ihat dog ! ■: Hăy ngưng ném đả vào con chỏ đó ! 828. To th n is t; thọc; ấn. mạnh; giủi vào ~ He thnist a tip into the waíter’í hand : Anh ấy đả eiúi tiỀn buộc boa uâo tay người hẬu hàn. 327. To treađ i giẫm^đạp - She trod lightly so as not to wake the baby : Bà tađă nhẹ tịhàng bưởc đi dề khống làm đứa bé thức giấc. 50 328. To ùnbend : làm cho bớt đạo mạo, trỏ nên thodỉ mái. - Mo8t professors unbend outside the ỉecture ttheạtre : Phdn lớn các giáo sư đều bởt đạo mạo Ahi đ bẽn ngoải giềng dườngs 329. To ttnbỉnd : gỡ, ihão, cỏi ra - You must unbind the bađage and dean the woiưid : Bạn phải gỡ bỏ băng ra và làm sạch vết thương, 330. To underbid : bỏ thẩu thấp hơn - Tbey never underbỉd : Hợ không bao giờ bó thĂu thấp hơn, 331« Tỡ u n d e rc u t: giảm giá - They’re undercutting us by 20 p.a packet : Họ bán ckỡ chứng tôi mSỉ bao rẻ hơn 20 xu. 332* To ondei^o ; kinh qua, trải qua - When he was yoimg he underwent great haưdshỉp : Khi còn irề òng ta đã trải qua nhừng khồ khăn lón lao. 333. To unđerỉỉe t lổt trải òèri dtíới - The underlying rock : Lớp đá lốt đệm bên dỉióL 334. To underpay : trả lương thấp - Nurses are overworked and ưndẽrpaid : Y tả làm việc qUá sức mà lại được trả lương thấp. 335^ To undèrselỉ : bán r ỉ hơn - Our goods cannot be tmdersold : Hàng của chứĩig iôi không thể hán rẻ hơn được. 336« To underatand ; hiểu - I doa"t imđerstand a word of what you’re saying : Tôi không hiểu một chữ nào những gi anh đang nồi. 337«^ To undertake : dám nhận trách nhiệm, cam kểt - He imdertỡok to íinish the job by Friday ; Anh ta đã cam kít íàm xong việc trước thứ^ Sáu. 338» To underw rite ỉ bdo hiềm (tàUy hàng hóa); bũo mua * The shares were underwrỉtten by the bank ơf £nj(ỉaĐđ : Ngăn hàng Ạnh quốc bao mua hết cổ phấn^ 339. To undo ; tkáo ra; xóa, hửy bỏ. - ĩ can’t undo my shờelaces : Tôi không th ỉ nào tháo dây giày m 51 340* To unfreez« ; tám tan đồng lạnky làm chảy ro. - ưnfreeze some choDS : Làm băng ở mấy miếng sườn đông lạnh tan m. 341. To unsay ; rứt lại lời nỗi - What ỉs said cannot be unsaỉd : Lời đã nói ra không th ỉ rứt lại được. 342. To ttnwỉnd : tkáo ra “ He unwound the scarf from hic neck : Anh ấy đã tháo cđi khăn quàng ra khỏi cổ, 343. To u^boỉd : ửng hộ, hầ trợ - Many people đidnt uphold the new poỉicy ờf the company : í^niều người đã không ứng hộ chỉnh sách mói của công ty, 344. To u p s e t: làm xáo trộn, làm đảo lộn. - Our arrangements for the weekeDd were up«et by her visit: Cuộc thăm oiếng cửa bà ta đã làm đảo lộn . kế hoạch nghỉ cuếỊ tuẩn của chúng tôL 34S* To wake : thửc giấc, thức dậy - ỉ woke early this momừig : Sáng nay tỏi đã dậy sớm. 34Ỗ. To waylay : mai phục » The pạtrol was waylaid by bandits : Đoàn tuần tiểu đả bị bọn thảo khấu mai phục. 347. To w«ar : mặc, đội, mang, đeo - He never wears green : Ank ta không bao giờ mặc đồ màu xanh da trờL 348. To weave ; đan (rổ); dệt - She taught hiin how to weạve a basket : Cô ta đã dạy nó cách đan giỏ . 349. To w«b ; kết hôn - Rock star tx> wed top model (headline) : Ngôi sao nAạc rock kết hỏn với 8Ìẽu người ĩĩiẫu (tựa bổoỊ 380. To weep r khóc - She wept to see him ÌD such a State : Cô đy đã khóc nức nâ khỉ thấy anh ta ở trong tình trạng như tkế. 3ÌỉlJ To w e t: làm ướt - Wet the clay a bit more beíore you start to mould it : Hăy làm cho đất sét ưóẾ hơn ckứt nữa trước khi bạn nắn nổ. 52 352. To wỉn : chiến tháng; ăn (bái, cờ) - Winners never qưit, quitter, quitters never win : '^Nkững người tháng trận không bao giờ bỏ cuộc, những người bỏ cuộc không bao giờ thắng trậỉịs 353» To wỉnd : quấn, uốn khúc - The river Ìrâìds down to the 9ea : Dòng sôHg uốn khúc chảy ra biển. 354. : kéo kim loại thành dây - Metal is wiredrawn in the blãst-furnaces : Kim loại được kéo thành dãy trong những lò cao. 355. To w ỉthdraw ; rút lui - The general reíused to withdraw hìs troops : Viên tướng bác bỏ việc rứt quẩn. 356^ T0 withhold : từ khước (không làm, không cho) ; rút lại quyểt 4ịy^h ~ £[ẹ withheỉd to provide iníormation to the press : õng ta đã tà chối cung cấp thông tin cho bảo chL 357. w ithstand : cấm cự, chịu đựng - I preíer shoes thât will witbstand hard wear ; Tỏi thich ioại giày chịu bên hơn< 358.' Td w ork : làm việc; chạy (máy mồc) The miners work 36 hours per week : Những người thợ mỏ tàm oiệc 36 giò một tuẩn. 369. To wrỉng : vặn, siết chặt - Wring the water out of your wet bathing custom : Hãy vđt ckũ ráo bộ đồ tám ướt sửng của anh, 300. To w rỉter : viít - You may wrìte in biro or pencil: Anh cỏ thi viỂt bằng bút bí hoặc bút chL 53 PHẦN n i CÁCH DÙNG CÁC THÌ TIẾNG ANH (USE OF TENSES m ENGLISIỊ ) l. Thi Hiện Tại Đơn (The Simple Presettt Tense) A. Cáeh *ừ dụng : Thl hỉện tại đơn đăng để diễn tà một hành động, mệt sự việc thường xuyên xảy ra hoặc được lập lại do thói quen. Qud thế, khi sđ dạng thì hiện tại đơn. người nói khHng hề éể cập đến yếu tế thời gian, do đó qua câu nồi của kọ, người nghe không biếí rõ hành ấộng hoặc Ịự việc đó xđy ra khi nào : ở hiện iọi, qaẩ khứ hay tưmg lai ĩ V/ dụ trong câu : “I love my parents” = Tôi yiù eha rtiẹ tồi. iYếu tố thời gian đã khỗng ẩaợt đ i cập đến vỉ không cán thiết). Hoặc trong cáu : “She work8 in a bank’*= Cồ ấy làm việc â ngăn hàng. (Thời gian đã không được đ i cập đến. Ngưài nghe eó thể hiểu là : bấy ừtu nay c6 ta iàm việc cho ngân hàng vổ trong tương ìai có thể cồ ta cũng sẻ làm việc ở đó). Để nắm vững cách sứ đụng thi hiện tại dơn, hđy 80 ậánh B vt dụ Siau đáy ; - I often spend my holỉdays in Brítain. Tôi thựờng đi nghi hề à Anh. (Sự việc thường xuyẾH ídy mị. - I am spMìding my hoUdaỹB in Loodan.. Tôi đang nghỉ kè tại Luản ĐỂin. (Sự việc đang xày ra ng(ụ tức nói). Cụ thề, thi hiện tại đơn ệtíạc Qt verb (-fing) you/we/they/ aren^t + verb (4Ìng) he/she/ít/ isn’t + verì> (+ing) Ví dụ : - rm lìột eatỉng. 57 - You/we/they aren’t eatỉng. - He/she^t isn*t eating* 8. Cáu nghi vtín (Interrogative sentences) Am/is/are + chd từ + verb (+ỉng)? Vídụ : - Am I sleepỉng ? - Are you/weAhey sleeping ? - Ỉ6 he/she/it sỉeeping? IIL Thi Hiện Tại Hoàn Thành (The P resent Períect) A. Cách 9ừ d ụ n g : Thì hỉện tại hoàn thành dược dùng d i : l* Cht mệt hành động, một sự việc đã xảy ra vào một thậi điểm khỗng rỏ ràng trong quá khứ : Ví dụ : - The train has arríyed. Xe lửa đã đến (Không biết đến từ lức nào), - My mother has gone out. Mẹ tôi đả đỉ khỏi (Không biết đi khỏi từ lức nào), 2. Chì một hành động bdt đầu trong quá khử và vần cồn uểp diễn à kiện tại. (Thường dừng vối SINCE và FOR). Ví dụ : - She has liveđ in London fbr íỉve years. Nà,ng đã sống ò LuÃn Đôn được s ndm nay. (Hiện ịại vàn cồn . 9ống ở đó) - She has been in London sínce 1993. Nàng đã à Luân Đồn tù năm 1993 (Hiện giò vAn cồn ớ đóh 3. Đ i diỉ một hànk động đ& săỹ ràrhơtị ínột iÁn hoặó 4Ềềợe iậậ đi lập ỉại trong quá khứ : V í d ụ : - Tve read that book three times. Tòi đã đọc quyển ũách đó ba ỉân. - My ỉriend has seen this movie 8,ev«ral times, Bạn tôi đã xem phim này nhiều lẩn. 58 4. Để chl một hÀnh động vừa mới xảy ra Ịhoặc vừạ mói hoàn tất, iLuàn đi với phó từ just). Ví dụ : - I have just seen him. Tôi vừa mởi trông thấy nó, “ He has just fĩnÍ5he<ỉ hís homework. Nó vừa mới lầm xong bài làm ồ nhà. B, Cách thành lập : 1« c&u xác định (Aữlrmative sentences) have s + + past participle Ví dụ : - I/you/we/they have eaten. - He/she/ỉt has eaten. 2, Cáu phù định ( Negatịve séntences) Ví dụ : - I/you/we/they kaven*t eatenu - He/she/it hasn^t eaten. 3. Cáu nghỉ vấn (lĩỉterrogatiye sentences) Ví dụ: Have I/you/we/tfaey eàten ? - H u he/she/it eaten ? IV« Tki Hiện Tại Hoàn Thành Tiếp D iin (The Pre«entProgreM Ìve Perfect) Au Cáeh «ử dụng : Thì hiện tạỉ hoàn thành tiếp díỉn dùng d i : 1. Chi một việc đă xảy ra tròng quá khử ưà hỉện vãn cồn tiểp dỉỉn. 59 Ví dụ: ~ ỉ have beea iMBTBing for three hours. Tôỉ học s giờ đổng hổ rồL (Hiện vẫn còn đang họcl - It has hmm rainBìiìg since sỉx-forty. Trời ềầ jmta từ € gtíĩ 40. (Hiện vẫn còn đang mtíah 2. Tkay M f €&e thì hiện tại hoàn thành (present perĩect) khi chúng ta muốn ỉthền mạnh đến hành động đô kéo dài suốt thờỉ kỳ chưa hoàn tất Ví dụ : - He has been sỉeepỉng for eight hours. Anh ta ngứ đả 8 giờ rồL (Hiện vẫn còn đang ngủ). ~ He has slept for eight hours, Anh ta đã ngủ được 8 giờ^ (Cổ thể anh lo vừa mởi inưc, co tne anh ta vẫn còn đang ngứị B. Cách ikành lộp : L Câu xác định : (Aíĩirmátive sentences) have been s + has been + V (^-ing) Ví dụ: - I/you/we/they have been sleepiniỉ. - He/she/it ÌẤBB been sleepỉng. 2. Cáu phủ định : (Negative sentences) haven’t been s + hasn’t been + V (+ing) Ví dụ : - I^ou/we/they havenH been workÌDg. - He/she/iư ham ’t been working. 3. Cảu nghi vấn : (Interrogative aentences) Ví dv : - Have I/you^e/they been workÌng ? - Has he/she/it beeti working? 60 V. TAi Qaá Khứ Đơn (The Simple Past Tenise) A. C ứ e h n ử d ụ n g : Thi quá khứ đơn được dùng đề : 1* Chl một hành động đă bđt đầu và kết tHiức ở một thời điềm rò ràng trong quá khử (thường dùng vói yesterday, ago, in (19.,)» last summer (month, year, night...) Ví dụ : - I received two wedding cards yesterday. Hôm qua tôi đã nhận được 2 thiệp cưổL * We spent last summer at the seaside. Mừa kè rồi ckứng tôi đi nghỉ ở miền bíểm, 2. Diễn tả thói quen trong quá khứ : Ví dụ : - I smoked twenty cigarettes a day till I gave up Tỏi đã hứt 20 điếu thuốc một ngày chú đền khi tôi bò hút B. C á c h i h à n h i ậ p : 1* C á u x á c đ ị n h : (Aíĩirmative sentences) s + past tense Ví dụ: - I^ou/he/she/it/we/they worked/ate. • Laùtý : Pasí teose cứa động từ thường, chỉ cán. thêm ed vào động từ nguyên thi' to work -> worked. Past tense cửa động từ bất quy táCt nằm à cột thứ 2 trong ^Bảng Động Từ Bất Quy rác* to sing sang to come ^ came 2, Cồu phủ định : (Negative sentences) s + didn^t + V Ví dụ: - I/you/he/she/it/we/they didn^t work/eat 3- Cáu nghi vấn : (Interrogatíve sentences) D id+S + V? 61 Ví dụ : - Dỉd I^ou/he/she/ì1/wè^ey work/eat? IV. Thỉ Qứá Khứ Tiếp D iin (The Past Progressive TenKe) A. C ứ c h ề ừ d ụ n g : Thì qụá khứ tiếp dỉền được dùng đ ể : 1. Chl một việc hoặc một hành động tiếp diển trong quá khứ vào* khoâng thời gian không xác định, Ví dụ: - I was reading a book, Tôi đang đọc sách, 2. Chỉ một hành động đang xảy ra trong quá khứ thì một hành động khác xen vào ĩiồậc làm gián đoạn, Ví dụ : - ỉ was watchỉng television when he came. (siỉnple past) Tôi đang xem truyền kinh thi nó đến. - I was wrìting a letter when it rained, (simpỉe paBt) Tôi đang ựiết thư íhỉ trời mưá^ 3. Chỉ hai hoặc nhiều hành động xảy ra đồng thời trong quá khứ. Ví dụ; While I was reading, my sister was playing the piano. Trong khi iôỉ đọc sách thì ủhị tôi đàn dương cám. 4. Chỉ một hành động đang diễn tiến ở một thời điểm đ ậ c ^ệ t trong quá khứ. VI dụ : - We were siỉìging at tẽn last night. Mười giờ đêm qua chứng tôi đang ca hát * Thẹy were playing footba]l at sỉx this morning. 6 g ứ aáng nay họ đang ckơỉ đá bótig, B. C á c h t h à n h ỉ ậ p : 1, Cáu xác định ; (Aíĩirmative sentences) Ví dụ: - I/he/she/ỉt WBB eatỉiig. - You/we/they w é r e eatíng« 62 2. Cáu phủ định : (Nâgative sentences) Ví du: - ĨAìe/she/it wa«iẩ!!l.nuitiỈ0g - You/we/they .wcren^ ranning 3. Cáu nghi vấn : (ĩnterrogative sentences) Ví dụ : - Was/I/he/&he/it eatỉng? * Were you/we/they eatỈĐg? VII. T h i Q u á K h ứ H o à n T h à n h (The Past Perfect Tense) A. C á c h $ ử đ ụ n g : Thỉ quá khứ hoàn thành được dùng đ ể : 1. Chỉ một hành động xảy ra irứớc một thời điềm rõ ràng trong quá khứ. Ví dụ : - They had Iefl (past pertect) before 5 o'clock. Họ đâ ra đỉ trưổc lúc năm giờ. 2. Chỉ một hành động xảy ra trước một hành động khác trong quá’ khử. (Trong câu thường có các liên từ : when« b«fore. aftec, as 300H as, by the time, that, till -) Ví dụ : - They hađ left (past períect) when I came. (past) l O i i t ô i d ế n t h i h ọ đ ã 7 X 1 đ i r ồ L ( H ọ đ ã r ữ đ i t r ư ớ c k h i t ô i đ ế n ) , - I arriveđ (past) aíter they had gone, (past p€rfect). Tỏi đến sau khi họ đã ra đ i s. Thì quá khử hoàn thành eòn dược sử đụng trong các câu diiu kiện (coíỉditioiud sentences) khi mệnh để chinh cố dạng : 63 Ví dụ : - If you had worliìed hard/ you wo«did havẹ paeeed the examination, Nếu mầ anh học tập chăm chỉ thì anh hẩn sẻ thi đậu rồL - If he had come earlier he would have her life, Nếu mà hán đến sớm hơn thì hấn đá có thề cứu mạng nàng. B. C á c h t h á n h l ậ p : 1. C á u x á c đ ị n h : (Aíĩirmàtive sentenceâ) s + had + past participle Ví dụ ; - I you/he/she/it/we/they had goneểìeA í Cáu phủ định (Negatív€ sentenoes) s + hadn^t + past pârtỉciple Ví dụ: - ĩỉymẫ/ÌằeỈẼbeíứJwe/ứìeỹ Ittdaìt |Ệoae/left JL Cềm nghi cđn : < ỉn te m ^ ti« senteiỉees) ^S-%- past paiticiple? Ví dự: - Had Vfmẵ/ÌằỂ/sheíìt/wefứíey gDoe/leĩl? VtlL Thí QuáKkứaBàn n àn h nếp Diễn ỰThe Past PerCecÉ Pro^reMÌve Tense) A. Cách 9ử dụng ĩ Tỉu quá khứ hoàn thảmầ tiếp diễn được dùng đ i : 1, Điền tà một hành đậng xảy ra trưổc một hành động khác trong quá khứ, (Thi này đặc hiệt nhấn mạnh đển sự kéo dài cửa hành động). Ví dụ: - rd been waitíng for two hours before he anived. Tói đã chờ Ạược hơi tiếng đồng hồ trtíớc khi ank ấy đến. 2, Diễn tả sự lập lại cứa hành động trong quá khứ^ 64 Ví dự : - He hađ been phoning every night for a month. Anh ta đã gọi điện hàng đêm trong một tháng, Cách thành lập : 1. Cău xác định : (Aữĩrmative sentences) s + had been + V(+ing) Vídụr - I/you/he/she/iưwe/they had been writmg. 2. Cảu phủ định : (Negative sentences) s -f hadn’t been + V(-i-ixisr) Ví dụ : - I/you/he/she/it/we/they hađn’t been writin^. 3, Cáu nghi vấn : (Interrogative sentences) Hađ + s + been •«- V(+ing)? Ví dụ : - Had I/you/he/she/it/we/they hadn’t heen writing? IX. Tương Lai Đơn (The Simpỉe Future Tense) A. Cách 9Ù dụng ; Thì tương lai đơn dũng đ ề : 1. Diễn tả một hành động hoặc một sự kiện sẽ xảy ra trong tương Uai. Ví dụ : - I shall retum next weâk. Tuần tới tôi sẽ trở lạL - Our examiĩiation will begin next month. Tháng tới kỳ thỉ của chứng tôi 8ẽ bđt đẩu, 2, Diễn tả sự mời mọCy thĩnh cảu hay mệnh lệnh. Ví d ụ : - Will you go with me to the cinema tomorrow ? (mời mọc) Anh sẽ đi xem phim vởỉ tồi ngày mai chứ ? - Will you bring the book here ? {thỉnh cầu) Anh ỉàm ơn mang sách tới đây. 65 - You will work here! (mệnh lệnh) Anh hãy iàm việc ậ đây ỉ 3. Diễn tả một ý định, một Ịàí hứa. Ví dụ ; - I will buy you a bicycle fQF your bịrthday. (lời hứạ) Bố sẽ mua cho con ckiểc xe đạp nhAỉt ngày sinh nhật con. 4. Diễn tã một sự tiên đoán, một lời đề nghị lịch sự : Ví dụ : - It will be cloudy toni O v lổ THỰ ĐỘNG^ẮCH (THE PASSIVE VOICE) 1. DịnA : Trong tiếng Anh cố hải dạng câu : éàhg Ckử động (Active Voice) và dạHg động (Passive Voice), Ô ề Ệ t^ ehủ đậng thi ckd từ thực kỉện hành động : - I i^é8fcd a book : Tôỉ đạc sáck. ở dạMỆg bị động thl chả tù chịu tảc động của hành động : - Ạ tiook is readéd (by ine) : Sách được (tôi) đọc = Sách được đọc ( b m t ồ i ) . •ĩ^kẬnÌữii: 1. Tuy ỷ nghĩa ÌÀ vậy, song ta có thể dịch cãu trên theo tinh thấn tiến^ Việt là '‘Tỏỉ đọc sẩch'’. ỉỉhđ ịỉậỵ, khỉ dịch một cầu bị động trong tiểríg Aáh sang tiếĩig Việt, ta cé thể chuyển cáu bị động đổ thành cáu chủ động trong tiếìig Việt 2. Cỉứ những động tồ cổ một tức tử đi tkeo sau (tức ỉà những transỉtívê vetbs) mài đổi sang dạng bị động được. 3. TÚC iừ trong cãu chử động trở tkành chủ từ irong câu bị động IL Cáek thành lập : Dạkg bị động được thành ỉập ikéiữ ũốhg thức Sữữ : iTo 4 ị)a8t paítkiple : bị; đượt Ví d ụ : - Ì àầi punỉshed : Tòi òị phạt - The room is cleaned : Cđn phồng được lau chùL in . Cách đổi một ẽáu chử động ềahg H động ! iiuổn đổi một ìcâú chủ động sang bị động ta cần áp dụng cđt bước ềau đáy: 1. Lấy íúc từ iiếp rdỈTèct ớbject ) cứa độHg từ ttong câu chữ động để làm chử từ tron^ cđu bị độhg. 71 2. Đề ỷ xem đốua từ trong c&u chìí đ^ng ẹhitkỏ thì nào thì ta chia động từ to be ò th\ dầ/rồi ghỉ thềm độhg từ chíAh ỏ quá khứ phán từ ^past partỉcÌỊỊle), 3. Láy chủ từ trong câu chả động lầm túc từ trong câu ỏị động {đừng guền đặt giới tử RY.Ở trước). ■ 3 bước trên có thỂ được tóm tdt như aau : Câu chủ dộng Chủ từ (S) Động từ (V) Túc từ (0) - 3 Câu bị dỘDg • Lưu ý : 1. Nếu chủ từ lá ỉ We ------------ You ------------ He ------------- She ------------ It ------------ They ------------ Ví dụ : túc từ tương ứng ỉà me -► us > you ► him her > it > them - I write a letter A letter is written by me. - She invites U8 'ỳ We are inviled by her. 2. Nếu chủ từ trong cáu chử động là I, He, She, It, We, You, They hoặc Someone, Somebođy, People... khi đổi sang cău bị động, ta có thể bỗ by me, by him, by her, by it, by us, by you, by somếổne, by Bomebody, by people.. Ví dụ: - Somebody stole my bag in the stor«. My bag wae stoleD in the store. (bo : ^ Íkímebođy) - I sent John a letter. Jdhn was sént a letter. ; tìý áỉè) 3. Nếu câu ehủ động có hai tức từ, một trực tiếp, mật 'ệỀăĩi tíếp thì có thể Aứợc c h u y ể tt^h h hai cđu bị động oởi ìiai chứtừìtíìáe nhtái. 72 Ví dụ : - 1her atgiíl t Tỏỉ đã gdị cká €Ộ ta mật qụà. (a gjịft :Wc từ .trực tiếp; her : túc từ giáp tiếp) w i/f/ chkyin thành fíữi iXĩlí hủđệ^g eau ; - She WBB sent a gifb. (tức từ gián tiếp ỉàm chủ từ) - A gift was sent to her. {túc từ trực tiếp lảm chủ từ) 4. Nhílng động từ có giới từ theo sau có thề được dùng ở dạng bị động nhưng phải giữ lại giới từ cứa chúng^ Ví đụ : lo Mnd for : cho mời, mời đến - He mẹmt for me : óng ta đâ cko mời tổL Chtíũffm ềcuig dạng bị động thành : - ỉ was sent for : Tôi đã được mời đến. 5. Trotig cãu chủ động, ngoài động từ chỉnh còn có thề có khiếm khuyết dộng từ (can, may, must, shaỉỉ, wilỉ, ought to), nên khi chuyền S€ing cău bị động ta cần giữ nguyên khiếm khuyết động từ, chi đổi động từ chính mà thôL Ví dụ: - 9ie can speak EngUsh 'ỳ English can be spoken bỵ her. ế ể é 73 BÀNG THÁỈ CÁCH (THE StJBJtdKClriVE MOOỦ) 1. H i n h t h ứ c ì Bàng thái cátk cht cd 3 thị iứù đáy : 1. Present Subjuiictỉve {HiệH tại bàng tk&i cábh) : Thì này cổ kinh thức giđi^ như n ^y é h >nổã khổng Vi íhế, với động (ủ to be, hiện tái bàíìg thái cdi:k tó be cAd tất iă iát ngôi; và kiện tại bàng thái cách cUtì tấi cổ nkữh^ động tữ khắẽ ầều có chung một hỉnh thức, trừ việc khôrụỆ thêHi ề iỉảo ngôi thữ b a ^ ẩ. Viaự ; 1. - Tlíè quềeỉỉ UVm hert. {hlệh tại đoh) - LòhỂ lỉVè thẻ tịỉteéii \ {kỉệri tại bầHịị iầầi eứch} 2. - He heỉpB U8. (hiện tạí đơn) - Heaven heỉp U8 ! (Aiền tại bàng thái cách) TtHỈ giúp ciiúíìg iữ ! 2. t*«st ãíibjutictìve (ộttd khứ bàng thái cách) ; Thì này giổng hệt nhu thì Sịtnple Past, chl trừ có động từ “to be", kitth thức Past Subjunctive là ^ e re " cho tất cả các ngôỉ. VI dụ; - If I v e re th e re ... nếu iềi ở đó ... - If he w«t» v ise r... Nếu anh ta kĩtôn ngoan hơn ~ s. Past p«rfbct SubjlÉiictÌTe (Quá khứ hoàn thành bầng thứi cách) giổiịg hệi như thi Past Peiíect: HÂD + past participte. IL Cáeh gừ dụng : a. Biện tụ i bảng th ái eáeh t ỉ. ìilện tại bàng thái cách được dàng trong câu tán tkán (exclamation) để diin tă ước muốn hay hy vọng. Ví àiỉ ; - God blew you ! Thuựng dế phù hộ ajoh ! - God save th« queen ! Xỉn thuợng đế ban phưđc cho nS hoảng! - Curse this fog ! Qủy tha ma bát mán sưcmg mử này! 74 2. Hiện iặi bàng thái cách còn đtíậc đùng sau cáe độrig tử : advỉse (khuyên nhứ), agree {đồng ý), arrange {sđp xếp), ask (Aổt, nhờ), beg(jeỉH}, đétiide {lỊUyết định), đetnaỉỉđ (yéu cđa, đôi Mí), detennine (guđ qeyếi)f ihsỉãt (khăng khăng), orđôr (rá tệhk), pjropc(sfe {đề nghị), recổiHMéiỉđ ịjịiới thiệu, tiến cử), rèquềst (thỉAk cđừ), stipuỉate (quy định), suggest {đề nghị, góp ý), urge {thúc giụà)... Ví dụ : - ĩ demaxid that he be here ỡh time. (be dhdiđđ be) Tổi y^u cẩĩt nó phải cố mật ở đâỹ đúng gíờ. - Th&y suggest that a petition b« đraw up. (be đíaw up = should be draw up) Jĩặ để hgkị nêtí íkảó một ỉẵ đơn ihỉnh tiguyệh. • CÉii ý : ta cổ thể đật "SHOƯLÍ)* trưởc độỉiề tă ỏ Pi-eseht SubjuniH:Ìv<ỉ. b. ấ H ề b à n g t h á i b ứ e h : 1. Qtiâ khó bàng thái eáck được dùng trong mệnh đề điều kiện đề điễứ íđ ầiềã kiện không có thực ở kiện tại. Ví dụ: - íf ỉ ĩiađ a bỉỉlidh piasters, í shSỉiìd buỹ a hew hoưsè. I^ếti tôi cổ mội tỷ đổng, tôi sẽ mua một ngôi nhà tnớL 2. kkứ bảiĩg tkúỉ cách CỖ đưật dùng để diễn tả ý tưiiig không cd tẵựk ở hiệti tại, đậe biệt sau Hhữttg kiiu n ó í: -'ặs though, as if é nhứ thi, ỳ như thể - if dhlỷ = giá mă - ã tíàc gi - woUỈđ rather, woulđ sobttẽr s ihích ... hớh - It iẩ time = đến lúc, tớl gtíí Ví dụ : 1. He taỉks «8 tỉ»ou||fh he knew whei*e she was. Anh ta nói nktí thể anh ta biết cô ấy ở đâu vậy. (nhưng thực tế anh ta khâúi biết) 2. He orders me about as ỉf ỉ Wâre hỉs wife, Anh ta ra lệnk cho tôi như thể tói là vợ anh ta vậỵ. (nhxtng tôi không phải lầ vợ ahk ta) * Chú ý : Sau as iửas ihougih, chứng ta dùng thì quá khá hoàn 75 thành khỉ nổỉ đến một hành động có thật hoặc tưỗng^pigiỊịgỊậỊệ^ộngỆìỉ trong mệnh đê điềụ kiện d Pa«t P erfect SunlụuỊiotỉve iquá khiỆ ỈULn thành bàng thái cách), còn động tử trong mệnh đề chính ở Perf«ct Conditionaỉ {vậi 5houỉd/couỉd/would/mịgbt.. + HAVE + past participle). V£ dụ : - If he had not helped me, I shouỉd have died of hunger. Giá mà ạnh ấy đâ không giúp đờ tôi, chắc là tôi đá chết đỷi rồi, - If he had come to see me yesterdây, I shoulđ have taken hini tộ the movie. Nếu hôm quạ nó đến thăm tôi, tôỉ đã đựa nò đi xeưi phim rồL (thật sự nó đã khống đến thám tôi). IIL Cách dừng đặc biệt của wiỉl, would và shouỉd trong mệnh dổ điều kiện ; Trong mệnh đề điều kiện (khỏi đẩu bằng “ir , không bcu> giờ được dàng will, would và should, trừ những trường hợp sau đãy : Ị* Ịf yạụ will/woulđ thường dùng để diễn tả lời yêu cđụ ỉịch sự. Would ỉà kinh thức lịck sự nhất - If you will/would waịt a ỉnQnụnt, n i call him. Nếu ổng vuỉ lòng đợi một lát, tôi sẽ kêu anh ta^ - Ị 8hpul4 Ịỉe very grateỉÌỊỈ ịf you wouỊd ỉnake the arraiỉgaQiânta for me. Tộị 9ệ rđi ịẰÌếị ơn nếu ông sắp xếp cho tôL 2^ Ịt you wọuld t nguyên mẫu thưởng được dùng aịột nứnh khi lời ^ yêu cẩu sẽ gây trở ngạỉ nếu khổng được thực hiện^ Tuy nhiêntỊ nói tin ràng người nghe đương nhiên phải thực kiện. - If you"đ put yoưr addresỗ on the back of the chẹqụe, Phỉền ộnẸ ghi địữ chì vào mặt sau tấm ngân phiếu. - If you’d fill ụp thị8 ÍQrqi. Phiền ông điển váo mầu này đầy đả, 78 """