" 3500 Câu Đàm Thoại Hoa – Việt 🔙 Quay lại trang tải sách pdf ebook 3500 Câu Đàm Thoại Hoa – Việt Ebooks Nhóm Zalo 3.500 CÂU GIAO TẾP HOA VỆT CHÂU THỊ HOÀNG YẾN (Biên soạn) 3500 câu DAM t h o ạ i ■ ■ h o a v iệt ỊẽnỊ . . . . . . . . . IB IC NHÀ XUẪT BAN TÙ ĐIỄN BÁCH KHOA ĐỐI CHIẾU CẤC ÂM CỦA KÝ HIỆU TIẾNG PHỔ THÔNG VÀ LA TINH HÓA - N g u y ên âm đơn và c á ch đọc: a (Y ) : a o (£T) : o e ( t ) : ơ i ( I ) : yi u ( X ) : WU-U ù (i_l) : yù i-i u-u ũ (khi ráp vần) e (-£ ) : e (đứng m ột m ình hoặc không có ráp vần trực tiếp với phụ âm) er (;L) : ơ-r - P h ụ âm và c á ch đọc: b ( ^7 ) : p (po) p 0 : ph-(ph-o) m ( n ) : m (mo) f ( o : f (fo) d (ỷj) : t (tơ) t (-£ ) th (thơ) n (~ỷ) : n (nơ) 1 ( # ) : 1 (lơ) g ( « ) : c, k (cơ) k c ỹ ) N: kh (khơ) h(,T):h(hơ) j ( I] ) : chi q ( < ) : txi X ( T ) : xi z ( V ) : khư c ( -£ ) : txư s ( zh (ik ) : chư c ( 4 ) '■ lsư s h íT ^ r s ư r ( 0 ) : jrư 5 - Thanh mẫu: Tiếng Trung Quốc có 21 thanh mẫu, đó là: A. Am môi b [p] p [p] m [m] f [Í] B. Âm đầu lưỡi giữa d [t] t [t’] n [n] 1 [1] D. Âm cuống lưỡi g [k] k [k’] h [h] . Đặt trong dấu [ ] là phiên âm quốc tế. E. Âm đầu lưỡi trước v Khi phát âm đứng đầu lưỡi tiếp xúc lợi của hàm răng trên, vị trí của lưỡi giống như khi phát âm s. F. Âm đầu lưỡi sau Lúc phát âm, vị trí của lưỡi trong khoang miệng so với khi phát hai âm z, c hơi lùi về phía sau một chút, đầu lưỡi cong lên tiếp xúc với phần trước của vòm họng cứng. G. Am mặt lưỡi Lúc phát âm phần trước của mặt lưỡi tiếp xúc với phần trước của vòm họng cứng. - Vận m ẫu Tiếng Hoa có 36 vận mẫu, trong đó, vận mẫu đơn có 6 cái (a, o, e, i, u, ủ), vận mẫu ghép (phức hợp) có 29 cái trong đó có 9 cái là vận mẫu gốc (cơ sở) (ai, ei, ao, ou, an, eng, ang, eng, ong). Số vận mẫu còn lại do 6 vận mẫu đơn kết hợp với 9 vận mẫu gốc tạo thành. 6 1 u u a ia ua 0 uo e ie ùe M ai uai ei uei ao iao ou iou an ian uan ùan en in uen ũn ang iang uang. eng ing ueng ong iongi; Ngoài ra CÒĨ1.Ị, có một vận mẫu không ghép vớ thanh mầu, đó là er. - T hanh đ iệ u Trong tiến g Hoa sự cao thấp, lên xuống của thanl điệu có thể phân biệt ý nghĩa. Ví dụ: măi (mua) mãi (bán) Gồm có 4 thanh điệu, dùng các ký hiệu: (■) (') (“) C) để biếu thị: - thanh m ột là thanh cao - thanh hai là thanh lên cao - thanh ba là thanh thấp - thanh tư là thanh xuống thấp Lưu ỷ: - Vận mẫu trong các âm tiết: zhi, chi, shi, ri, zi ci, si không đọc là i mà đọc như âm “lí” trong tiếnị Việt. - Âm tiết bắt đầu bằng i và u thì phân biệt đố thành y', w. Ví dụ: iăo -> yăo uă -> wă i, in, ing và u khi tự nó thành một âm tiết thì viê yi, yin, ying và wu. - u tự nó thành âm tiết thì viết yu. Âm tiết bắ đầu bằng ù, thì viết thành yue, yuan và yun, ha chấm trên u được lược bỏ. - Trước các vận mẫu iou, uei và uen mà có thanl mẫu thì viết thành iu, ui và un. 8 TỪ NGỮ nĩ Đại từ nhân xưng số ít ngôi thứ 2, dùng để xưng hô người nói chuyện với4_mình. Ví dụ: anh, chị, cậu, em mày v.v... hăo tốt, hay, giỏi, khỏe v.v... /ầì nĩn Đại từ nhân xưng số ít ngôi thứ 2, dùng khi nói chuyện với bậc trên, người mình kính trọng hay trường hợp xã giao. wỗ, Đại từ nhân xưng sô" ít ngôi thứ nhất V dùng để tự xưng khi nói chuyện với người khác. Ví dụ: tôi, tao, tớ, bô", mẹ, con cháu v.v... ftỊj t tă Đại từ nhân xưng số ít ngôi thứ 3, dùng để chỉ người thứ 3 (nam giới). Ví dụ: anh ấy, ông ấy, thằng kia v.v... ff] wồ m en Đại từ nhân xưng sô' nhiều thứ nhất, dùng để xưng hô số đông người gồm có m ình trong đó. Ví dụ: chúng tôi, chúng em v.v... p§ f|'] zãn m en Đại từ nhârt xưng số nhiều ngôi thứ nhất, dùng để xưng hô chung phía mình, và phía đối phương (gồm cả số ít và số nhiều ngôi thứ nhất cùng số ít và số nhiều ngôi thứ hai). Ví dụ: chúng ta, chúng mình. 9 1>J\ Il J ni men uại tư nhan xưng so nmeu ngoi rnư dùng đê xưng hô đối tượng nói chuyện từ hai người trở lên. Ví dụ: các anh, các chị, các em v.v... ftk ill tã men Đại từ nhân xưng sô nhiều ngôi thứ ba, dùng để xưng hô những người ngoài mình và đối tượng nói chuyện. Ví dụ: các cô ấy, các chú kia, họ, bọn chúng v.v... CÁC PHÁT ÂM ở phần đọc bằng tiếng Việt, xin các bạn lưu ý: • w :các bạn đọc như âm “w ” giông w trong tiếng Anh. • Ts : các bạn đọc âm “s” thật mạnh. Khi phầt âm thì đầu lười cong lên sát vào vòm ngạc trên. • Tx : các bạn đặt đầu lười áp sát vào phần trong răng dưới rồi bật âm. • Sh : các bạn đọc âm này thật mạnh đê phân biệt âm “s” nhẹ hơn! • Vô, ôv : các bạn đọc tròn môi các âm kép này. • ie, iê, iv, ia : các bạn hãy đọc kéo dài âm ỉ. • F (f) : các bạn đọc như “ph” tiếng Việt. • Dz : các bạn đọc giống như âm “ch” tiếng Việt nhưng nhẹ nhàng hơn, khi phá.t âm các bạn đặt lưỡi sát vào phần trop g răng trên. 10 BẢNG CHỮ CÁI VẦN TIENC h o a Aa Bb Cc Dd Ee Ff Gg Y *7# ¿7 í t c « Hh li Kk LI Min *Nn r Y - A — -if y % -Ê n O av oPp Qq Rr Ss Tt. ưu r - Ẩ — ố Y Ẳ Ả ■fctt X Vv Ww Xx Yy Zz ■ỹ-tì- X Y T — — Ỵ ■p-tì 11 BẢNG TỪ VỰNG A M ỈỈLÍùm À lã bó yũ tiếng A Rập R I ãyí cô, dì Iff a à £ ai thích, yêu, Ua Ễ A ái rén chồng hoặc vợ £: B /V bã tám ÍE H bă dùng dể nói cách Ễ Ề bã ba xử lý người và việc' bố, cha, ba PE ba tiêng đệm đặt cuối cáu suy đoán hay yêu cầu bái trắng, không, uổng Ö ^ bái tiãn ban 'ngày w 12 băi trăm * "ẼT JA ^ băi huo da lóu thương mại tổng hợp băi wãn m bân * bãn # 'ả bã gõng shí bãng bão zi băo chí TTbẽi i t ỉ?< bẽi jĩng t t bl V bié de triệu lớp nửa, rười văn phòng làm việc giúp, hộ bánh bao giữ gìn, duy trì bắc Bắc Kinh hơn, so, ví khác, nữa íù iù bó bo bác trai * bú kè qí bú yão bú yòng * bù bù bù không dám, đừng đừng, không cần thôi, không cần không bộ vải 13 c ^ cãn chẽ toa ăn ^ 5Ị® cãng guãn tham quan, thăm lip; cão thể dục, làm ^ chà kém, sai ^ cháng thường xuyên, luôn luôn -Ịx chấng dài, lâu ịẸỆ cháng chéng Trường Thành -Ịx cháng shòu sống lâu -Ịx chăng zhăng giám đốc nhà máy ‘Yỳ chăo xào 'kP ^ chăo cái món ăn xào $ chẽ xe, tàu ^ m chẽ piáo vé xe $ chẽ xiãng toa xe ÌỶ chẽn yĩ áo sơ mi ĩậi ^ chéng kẽ hành khách ïfî chéng shì thành phố VỶ chéng zhĩ nước cam Pếs chĩ ăn 14 t e í g chĩ phàn ấn cơm R chi thước aj m chũ chăi đi công tác tu M. chù fầ xuất phát, khởi hành ttị l i . ^ chù zũ chẽ taxi % chuãn ỊỊiặc, luôn, đi ^=r -H-* # "P chũn jié tết Nguyên Đán chũn tiãn mùa xuân # w chùn yóu chơi xuân ỈX cì chuyển, lần, kém JẢ cóng từ scù dấm - t cũn tắc Trung Quốc D ÍT Í T t t * dă dă răo dà dà jiẽ đánh, đan làm phiền, quấy rầy to, lớn, cả chị, xiừig hô phụ 1ĨŨ lớn tuổi hơn mình, tỏ ý khách khí và kính trọng 15 dà xué đại học \ \ dài thay, hộ % dài mang theo m m dãn gão bánh ga-tô m dăo đổ, đổi m dào đến, tới #J de của n de chữ này không thực tế, đứng sau tính í hoặc động từ, liên kết V bổ ngữ ở phía sau dẽng đợi, chờ dì di em trai dĩ thứ ]$L dĩ tiẽ tàu điện ngầm ỈẺ, Ịlh dì zhl địa chỉ diăn giờ, điểm & JL diănr chấm, phẩy, tí, ít ^ diãii hùa điện thoại % diãn shì truyền hình % diăii ying phim, điện ảnh ^ 'ií diàn ying yuan rạp chiếu bóng 16 T dĩng Đinh (họ) % M dõng xi đồ đạc B dõng wù yuán vườn bách thú u dõu điều, cả, tất cả m dú đọc X't dùi đúng ^ AẼ dùi bu qi xin lỗi £ duõ nhiều, thừa, hơn duõ shao E bao nhiêu « * É yù tiếng Nga è đói J L T ẽr zi con trai —-ẽr F hai Ỉ Ế i S Făng yú tiếng Pháp 2 f fãng miền, phía iừ ÍR l fầng w èn thăm fầng xué tan lớp M fang đặt, để íầng dìng chiếu phim phẽi cháng hết sức, rất ■fen phút fen chia íền xu fen zhĩ phần, biểu thị phân số của một đơn vị * t a phũ fù vợ chồng fu mù ba má, bô mẹ fù qln G ba, bố, cha gãi phải, đáng T gàn làm H!l gàng vừa, vừa mới fọj gão shòu gào bié sông láu và dùng d hỏi tuổi của người gi từ biệt gào su bảo, cho biết Sệ se an il 18 gè cái, chiếc, đứa g gẽi cho x r gõng chăng nhà máy gõng phẽn centimét, phân & & gõng gõng công cộng gõng zuõ công tác, công việc M t e gũ gu cô iì 'ă gú gõng cố cung $ guăi rẽ $ guăi què, nạng r #1 Guăng zhõu Quăng Châu n t Ế gùi xìng H họ gì (dùng đ ể hỏi họ người khác với vẻ khách khí) hái còn, vẫn hái zi con, đứa bé, trẻ em Hải fáng Hải Phòng ỲX in Hàn yũ tiếng Trung Quốcr hăo lốt, hay, giỏi, khỏe 19 hăo rất, lắm ,hăo jiũ rất, lâu, lâu lắm ■t hào ngày, sổ, dấu hào mã sô # J L hàor sô hé và, cùng hé nèi Hà Nội ÍS hẽn rất, lắm ế i hóng đỏ, hồng ế l £ ẵ hong shão kho hóu zi con khỉ Jn hòu sau ÆÎ5*: hòu tiãn ngày kia ĩỊĩ Hú zhí míiig shì TP Hồ Chí Minh fä £ hũa shẽng lạc ÄIÄ& húa chuán bơi thuyền f t ỉ huãn yíng đón chào, hoan nghênh n huáng vàng, Hoàng (họ) 0 huiavề Hl húi bu lái không về được u m * húi de lái về được 0 ¿ húi qu trở về jÄ. $ huó chẽ xe lửa, tàu hỏa ẩc huò hoặc J xậ M dĩ dzàn trứng gà J l jí mấy % jiã nhà ÍJ p ± jiã shang cộng thêm, cộng với JXL jiàn gặp, thấy f t jiàn chiếc, kiện ü jiàn kãng mạnh khỏe Ì Ề jiàn zài vẫn khỏe (chỉ người già) jiăng shĩ giảng sư jiăng xuế giảng dạy Ä jião trả, nộp 8jião dạy jião shũ dạy học Ä jiăo hào, sừng, góc 21 t x T jiăo zi bánh chẻo pq jiào gọi, tên là... n m jiào shòu giáo sư m jiẽ đón, nối m s k jiẽ tóu ngoài phố, giữa đường -44-T> jié giờ học, tết, khúc —H-* "P jié ngày hội, ngày lễ jié hũn cưới, lấy nhau, lập gia đình i i jiẽ jie chị jiẽ shào giới thiệu / f jĩn cân Trung Quốc, 1 4* jĩn hiện nay 4 " ^ jĩn tiãn hôm nay, hiện nay m jìn vào, tiến ì ã jìn gần ầ & t jĩng cháng thường xuyên, luôn luôn i ỉ m jĩng lí giảm dốc ỈK jiũ lâu % jiũ chín M M jìu jiu cậu f t f t J t n ÔJ p pj ÕJ IỈẢ i f i f m & p w ? jiu yào săp, sẽ jiú thì, chỉ, ngay K kãi mở, sôi, nở kãi chuyển bánh (xe) kãi m én mở cửa kãi xĩn thoải mái, vui thích kàn xem, nhìn, ngắm kàn thăm kàn lái xem chừng kàn wàng thăm if; ké kồu kẽ lẽ cô ca cô la kẽ ỳí được, có th ể kẽ bài, lớp kẽ jiãn câo học sinh tập thể dục giữa giờ kè qi khách khí, làm khách kốu khẩu, miệng, mồm, chỗ kù zi quần kuài nhanh, sắp, mau 23 kuài sắc, nhạy (bén), chạy & kuài đồng, miếng, cục L lái đến lái de jí kịp, còn kịp, vẫn kịp lán xanh lam lao jià làm ơn % lão già i ề i ề lão lao bà ngoại lão li ông Lý lão shĩ thầy (cô) giáo lão ye ông ngoại 7 le rồi X lẽi mệt mỏi s trong, dặm lí wù quà $ k \ ị lián xi liên hệ M liăng lạng, hai w liáo tán chuyện, chuyện trò 24 3 , nạ £ 11 'lủ liè chẽng yuán líng líng qián líu liu lù lù shang lũ yóu lũ M mã ma má fan mã ma măi mài màn máng nhân viên phục vụ trên tàu linh, không, lẻ tiền lẻ để lại, gửi lại, giữ lại sáu đường, ngả, lối trên đường du lịch xanh mẹ, má làm phiền Mã (họ) có... không (đặt cuối câu dùng đ ể hỏi) mua bán chậm bận, vội 25 % máo & méi & £ '1 méi guãn xi méi shén me méi yõu % mèi méi mei n mén * lĩìi mi fần ® & miàn bão 'Ế miàn shí m & ) i miàn tiáo ởr miăo m míng £ Jt míng piàn míng tiãn míng zi mò mủ qin 26 hào, lông không có, chưa không sao, không việc gì không sao, không việc gì không có mỗi em gái cửa, cổng, môn mét, gạo cơm bánh mì mì mì giây mai, sáng, rô danh thiếp ngày mai, tương lai tên cuối, mạt, chót mẹ, má 5® 115 a JL {ip in ná lia lí nà nãi nai nán nán ne nà bian ởr _ ự 111 ni men nián nián chũ nián đi nián jí đưa, lấy đâu (tỏ ý khiêm tốn) kia, đó bà nội nam nam, trai tiếng đệm cuối câu dể hỏi, hay nhấn mạnh bẽn kia đại từ nhân xưng ngôi thứ hai số ít, dừng để xiùig hô ngicời nói chuyện với mình dại từ nhân xưng số nhiều ngôi thứ hai dùng đ ể xưng hô nói chuyện từ hai người trở lên năm, tết Nguyên Đán đầu năm cuối năm lớp 27 nián jì tuổi Dr. nín đại từ nhân xiừig só ngôi thứ hai, dùng i nói với bậc tricởng thu nóng chăng nông trường -k nũ nữ, gái ỷ; ) l nũ ér con gái p íố pãi c hụp, đập & ) l pán ỏr đĩa péng you người bạn, bạn hữu m u pèng jián gặp ttí; pĩ đợt, tốp nậ 'M pí jĩu bia m7TC piào vé M píng chai, lọ píng guố táo ì « pú tao nho Tra pú giường, cửa hiệu Q -fc qĩ bảy qí đạp, cười 28 qí tã qí chuáng qì chẽ ■=p qiãn J ĩ qiãn wàn m qián qián L qián bianr lu ^ qián tiãn qĩn yốu i f qĩng húa I i f IrJ ql ng w èn * qù M í qún zi ìh ràng & 1 f rè qíng A rén iA 1R rèn shí 0rì khác dậy ôtô, xe hơi nghìn mười triệu tiền Tiền (họ) đằng trước, phía trước hôm kia họ hàng bạn bè xué trường đại học Thanh Hoa xin hỏi đi váy R cho, bảo, nhường, hăy nhiệt tình, niềm nở, sốt sắng người quen biết, làm quen, nhận thức ngày, mặt trời 29 — s 1 sãn ba ± shàng lên, trên, thượng ± m shàng bãn đi làm shàng chè lên xe, lẽn tàu ± m shàng jiẽ ra phố ± 'ìề shàng hăi Thượng Hải ± i f shàng kè lên lớp shàng pù giường trên ± * F shàng wũ buổi sáng ± m æ shàng xĩng qĩ tuần trước shàng xué đi học shão một lát, một tí shão ít, thiếu i f shéi (shúi) ai ã í ậ shẽn ti thân thể f t ¿ shén me gỉ £ 0 shẽng ri ngày sinh inp^Ẽ shĩ fan sư phạm 30 ỊfíỊĨ fỆ shĩ phu SI( phụ, thầy ỉ shí mười shí hou giờ Híf |ã] shí jiãn thời gian, thì giờ ~)r'ỉ'ì$t n JL shí zì lù kồur ngã tư - Ỷ 7 Ĩ shí wàn + shí yì shì ÌẨ shì m ( m ) L) shì (shìr) sshòu ễ ế shòu ềL ềL shũ shu shũ %x shuãng 7jc shui 7 j c ^ shul guố m m shùn lì shuố m sí mười vạn, trăm nghìn tỉ là, phải thử, thi việc được, chịu thọ chú sách đôi, cặp nước hoa quả thuận lợi nói bốn 31 iñ sóng ỵp sùi Ệỳi sùi shu fẾ tã M tã ffe ín tã men tài ^ tàn qĩn M tăng I I táng $ỉí TÈ táo hũ a $ ! tí tiãn tiễn, biếu tuổi, năm tuổi tác T đạỉ' từ nhân xưng sô ít ngôi thứ ba, dùng đ ể c người thứ 3 (nam giới) dại từ nhân xưng sô ít ngôi thứ 3, dùng đ ể ch. người thứ 3 (nữ giới) đại từ nhân xicng số nhiều ngôi thứ 3, dùng đ ể xưng hô với người ngoài quá thăm gia đình canh kẹo, dường hoa đào nêu, nâng ngày, trời 32 tiãn ãn m én Thiên An Môn tiãn jĩn Thiên Tân & tiáo chiếc, con, miếng, m m tóng shì đồng sự tóng xué bạn học |ọl ^ tóng zhì đồng chí i ầ í k tùi xiũ về hưu ĩ b JL m tuõ ér suố nhà giữ trẻ w wài ngoài, ngoại wài pó bà ngoại wài gõng ông ngoại wài yũ ngoại ngữ ỷ b ĩ â # wài zũ mũ bà ngoại JL wánr chơi l[fe wăn muộn, tối m wăn bát 8 f e ± wăn shang tối, buổi tối 7 Ĩ w àn vạn, mười nghìn wáng Fàng Vương Phương ÍÈ wäll g wèi wèi ÍRl wèn wèn hăo |5J.. . • wen... hăo \vố tôi. f t in women E M i wò pù 3ĩ wũ xĩ ® ế l xĩ hóng shì # ì ẫ xi \vàng-;V xí huan T xì a đi vị a-lô hỏi hỏi thăm hỏi thăm Đại từ nhăn xiùìg sô' í ngôi thứ nhất, dùng đ xưng hô gồm có mình trong đó. đại từ nhân xiũig số nhiề, ngôi thứ nhất, dùng d xưng hô sô đông. ghế nằm (trên tàu) năm tây cà chua hy vọng, mong muốn thích, vui mừng, ưa xuống, dưới, hạ 34 T ĩjĩ xià bãn xià chẽ r m , xià kè T m xià pù - xià wũ Ĩ M xià xĩng qĩ M 1£ xiàn zài f l xiãng cháng f f i i i xiãng yù m ^ §|J xiăng bu dào *» xiàng EEÙxiàng /Jnxiăo / M I xiâo Hóng /J\ 0JỊ xião M ing Ạ m M xiào péng you /Jn £xiào wáng /J\ ^ xião xué / J ' £ xião }in g l í xi é tan ca, hết giờ làm xuống xe, xuông tàu tan lớp, hết giờ học giường dưới (trên tàu) buổi chiều tuần sau, tuần tới hiện này, bây giờ lạp xưởng gặp không ngờ tới ảnh nhỏ, bé con bé Hồng bé Minh bạn nhỏ, em bé cậu Vương tiểu học, cấp I bé Anh giày, dép 35 xié xié cám an xín kü vát va xín nián nám mói ñ m xlng qí thil, tuán, chü nhat, tuán le '17 xíng diigc, giói 'ñ ^ xíng lí hánh lí, do dac t t xing ho jüU S xióng máo gau méo t t m xíu xi nghi, giái lao xué hoc, bat chitóc xué xiáo nhá triídng, triídng hoc xué yuán Y hoc vien Uf ya day, nhé ü & yán sé tnáu ÍR yán bieu dién, chiéu yáng máo shan áo len yé ye tì, yê « S E yè bãn —- yĩ m yí yí bànr —* âE yí dìng yí gòng mwm yí hé yuán yí húir yí kè yí lù bíng ăn - T yí xià lỉẮ Jn yí hòu & yĩ ME yĩ jian yĩ qì — ^ yí xiễ ông nội cùng ca đêm một dì một nứa nhất định, nhất thiết chắc chắn tất cả, cộng lại Di Hòa Viên một lát 15 phút, cùng chỉ thời gian rất ngắn lên đường bình an dùng sau dộng từ tỏ ỷ làm một lần hoặc làm thử sau này, về sau, sau khi trăm triệu ý kiến dùng một sô 37 yín hào dồ giãi khát, (ỉn uổng yĩng yũ tiếng Anh yỗu có yòu lợi £■ yòu plìâi, ìuĩu ẴỈIJL 0 Jròu ‘ér yuãn vườn trẻ ỀL yú cá ì f yũ tiếng y ù lán hù a hon ngọc lan 7C ( & ) yuán (kuài) đồng 7C 0 yuán dàn ngày đầu của mọt nâm mới izẽ yuă 11 xa yuẽ (dà yuẽ) khoảng chừng, ước lỉoáỉi % yuè tháng, mặt trăng % lư yuè chù đẫn thánq n m yuè đi cu ôi tháng yuè yũ tiếng Việt 38 z # zai lại, nũa zái ở, tại #"RL zài jián tạm biệt nỗ. ill záli men đại từ nhân xưng sô nhiều ngôi thứ. nhất, dùng để Xỉũig hô chung cả phía mình lẫn pliia đối phương -¥■ zăo sớm zën me thê nào, tại sao ¿ ¿ # zèn me yàng thè nào zhá rán zhàn bến. ga, trạm, dừng zhàn xiàn đường dây dang bận *zhàng tấm, tờ, con ?fc zhàng Trương (họ) «zhào tìm zhao qián phụ lại tiền (cho khách hàng) H3 l'f ý\\\ ' ! zhào pian ảnh H3 ;i\\ zhào chụp, soi 39 BfỊ ỶM zhào xlàng M í ề t/l zhào xiàng jĩ & zhẽ (zhẽi) zhẽi gec M zhẽn m m zhẽng ĩí g zhẽng I E # zhẽng hăo zhĩ dao ^ fty zhĩ qián ÍỄ @ zhí wù yuán ệtị1 zhõng t i i i r i ậ ố chụp ảnh máy ảnh đây, này ái này thật, hết sức chỉnh lí, xếp dọn, sửa soạn chẵn, vừa vặn vừa đúng, vừa phải, vừa vặn biết trước ngày vườn bách thảo, vườn thực vật đồng hồ Đài phát thanh Quốc té zhõng guó guó jì guăng bõ 4 1 l i zhõng pù ^ ^ zhõng wũ ^ ^ zhõng xué diàn tái Trung Quốc giường ở tầng giữa trên tàu buổi trưa Trung học phổ thông (cấp II + cấp III) m zhõu m zhõu zhõu mò m zhũ u zhù zhũ rèn zhù shòu n zhuăn zhũn bèi *zl i B zì jí Ề n zì wồ zốu u x . zũ fĩl zũ mũ ĩẾ ìẫ. zui jìn zuó tiãn £ zuõ i í t ỉ zuố yòu zuò MÌÌL zuò wèi T zuò xià zuò yè tuần Chu (thọ) cuối tuần lãn chúc chủ nhiệm chúc thọ chuyển chuẩn bị, sửa soạn tím một mình, tự tự đi, về ông nội bà nội gần đây, dạo này hôm qua trái, tả khoảng chừng, trên dưới ngồi gh ế ngồi xuống bài tập 41 BÀI 1 CHÀO HỎI ♦ f t ‘ lì ụ Hi • lí; » M» ? Xiãn sheng zăo ãn, nl hạo ma? Chào ông, buổi sáng ông có khỏe không'ỉ ♦ M iíí ’ u ữ ’ f'j> nÆ ? Xiề xiề, hỏn hạo, nl ne? Cám ơn, tòi rất khỏe, CÒII anh? ♦ ü¿ ÍM » • wồ dè hẽn hạo. Tôi cũng rất khỏe. ♦ ft: ỉ f ! NI hào! Xin chào... (ông, bà, anh, chị...). ♦ £ li* K ? Zẽn me yàng a? A/ỉ/i thế nào rồi? 42 • M g # " Hấn hạo. Rất tốt. ♦ f t Kị ? Ni m áng ma? Anh bận không? ♦ ^ f t ° Bú máng. Không bận. ♦ # !ÃL ! Zài dzàn Chào! ♦ ^ Ịjf ! Zhao sư hạo c/ià o ¿/lầy/ ♦ (S] ÍÍJ ÍF ! Thóng xuê m en hạo c/ỉào các em / ♦ J H * » Wị ? N ỉn shẽn tí hạo ma? Thưa thầy có khỏe- không'? 43 ♦ « « # ’ * » ’ » i n ® ® # » 4 ? wồ hẻn hạo, xiề xiề, nỉ men zẻn mơ yàng a? Tôi rất tốt, cám ơn. Các em thế nào? wồ men hẻn hạo. Chúng em rất khỏe. » 1* X ^ 04 ? Ni nóng kàn zhöng w en shứ ma? Anh có thể đọc sách Hoa văn không? ♦ ñb # ’ ^ ib ° wồ néng kàn, bù néng shuô Tôi dọc được, không nói được. ♦ fie H if§ ’ I I ? wồ shuõ zhõng guó hùa, nỉ dõng bu dõng? Tỏi nói tiếng Hoa, anh hiểu được không'? ♦ irj \'F ỉ i —' & )l ij£ ° Qíng nỉ m àn dí dản ér suo Xin ông nói chậm lại một chút. ♦ # # í ẵ Ỉ1 ° wồ kàn tơ hẻn màn Tôi đọc chậm lắm. ♦ fÿ-JiH ® ẰP3? N í shì m ẽi guó rén ma? có p /iải tò 7jg-u'ời Mỹ klìông? 47 Wồ bú shì Mẽi guố rén, shì pha guó rén Tôi không phải là người Mỹ, tôi là người Pháp. ♦ » fn # í ? ? Nỉ men hui xiề Hàn zì ma? Các anh có biết viết chữ Hoa không? ♦ Hồ ítt ố 'M — ÍẼ ’ íâ Ố*J X il X ^ £p # ° wồ men hui xiế dí xiể, dàn xiế de yòu màn yòu bù hạo kàn Chúng tôi biết viết một ít chữ Hoa, nhưng chữ vừa chậm vừa xấu lắm. ♦ ífc ỈẾ u ĨỀ. #n P ỉ ? Nỉ de fã yũ chéng dù rú hẻ? Vậy trinh độ tiếng Pháp của chị như thế nào? ♦ » — ■ t ì ° J v\\ * Hùi, dĩ dãn ởr Có, tôi biết một ít. wồ de fã yin bù hạo Phát âm của tôi dở lắm. 48 BÀI 3 NGƯÒI THÂN ♦ if Ềằ ’ i# ^ ° Kuài qỉng zuò, qỉng hẽ chá Mời ngồi, mời uống trà. ♦ ÕJ ỊU ’ ^ MU ( ^ f i — Kẽ dỉ, xiàng dào (nỉ) jiã lí yí yàng, súi b^n Vâng, xin anh cứ tự nhiên như ở nhà. ♦ % M & G0P J L ? N ỉ jiã zài nả ởr? N/là anh ở đâu? ♦ fie ^ Æ n Fr ° wồ jiã zài zhí àn iV/ià tôi ở Chợ Lớn. ♦ A ? ■ N ỉ jiã yõu shén mơ rén? N hà anh gồm có ai? 49 Wồ jiã yóu zũ fú,,zũ mũ, fủ qĩn mũ qín hé mèi mei Nhà tôi gồm có ông bà nội, cha mẹ ưà em gái. ♦ i ¥ ỉ è m ĩ m ĩ Nỉ jié hũn le ma? Anh lập gia đình chưa? ♦ ^ ^ ^ P3 ? Nỉ yóu gè ge ma? Anh có anh trai không? ♦ -W ọF ° Wồ méi yồu gè ge Tôi kliông có anh trai. ♦ fife 5£ X N, ? Tã hái gõng zuò ma? Ba của bạn còn công tác không? ♦ f t í t m ÍE « ÍT T . W- • Nỉ tu qín zài yỉn hàng gõng zuò Ba tôi đang công tác tại Ngân hàng. Nỉ mũ qín gõng zuò ma? Còn mẹ của bạn thì sao? 50 ♦ ÍẾ — Tã yĩ zhí bù gõng zuò Bà ấy không đi làm. ♦ T ? N ỉ m èi mei duõ dà lơ? ’ Em gái của anh bao nhiêu tuổi? ♦ iế 4 - - 1 I • 7 " Tã jĩn nián ẽr shí ẽr lơ Cô ấy được 22 tuổi rồi. Tã gõng zuò hái shì xué xi? Cô ấy đi làm hay đi học? ♦ ị&3Œ s â : 15 " Tã hái zài niàn shũ Cớ ấy cò/ỉ đi học. ♦ f t e s * î ü ® T ° wồ yỉ jĩng jié chũn lơ Tôi đã lập gia đình rồi. 51 BÀI 4 ĐỊA CHỈ - ĐỔ VẬT ■ ■ ♦ % Æ PJß JL ¥ >\41X ? Nỉ zài nả ởr xué xí zhõng wén? Anh học Trung Văn ở đâu? ♦ Æ 'ừ ^ ^ ° wồ zài wài yũ zhõng xỉn xuê xí zhõng wén Tôi học Trung Văn ở trung tăm ngoại ngữ. ♦ í ì ịR $8 'M ? > Nỉ zhù jihào gõng yũ? Anh ở chung cư nào? ♦ ÜC í ì A I I ^ ° wồ zhũ jĩu hão gõng yũ Tôi ở chung cư 9. Nỉ zhú jĩ lóu? Att/i ở lầu mấy ĩ 52 ♦ ñ Æ -=- t ë ° Wồ zhủ sản lóu Tôi ở lầu ba. ♦ Ị § ÍH] H ^ ^ ? N ỉ de fan chí dãn shí shôu hào? Phòng anh số mấy ? wồ de fán dán shì sân líng pả hào Phòng tôi số 308. ♦ Í 8W J # M Í Ì & ® Ạ ? N ỉ de phản giãn zhù jí gè rén? ' Phòng anh có mấy người? ♦ íi- Ér-J f ä ] f t w 1 " À " wồ de phản giản zhù liáng gè rén Phòng tôi có hai người. ♦ £p ! N i hạo Chào anh! Nỉ hùi jiän g Hàn yũ ma? Chị có biết nói tiếng Trung Quốc không? 53 Nï zài nả ởr xué xỉ zhöng wen? Anh học Trung văn ở đãu? Zài shén mơ dỉ chỉ? Địa chí ở đâu? ♦ i ằ Ü iff 4 1 ' ừ ° Zhè shì shư zhõng xĩn Dảỵ là trung tâm thành phố. ♦ & JÉ Tìĩ 21? ■ Zhè shì shư jião Đây là ngoại ô. M.S1 m m M i £ t i :ÍẼ ? Cóng zhè lí dào nả lí hái yõu duõ yuán? Từ đây dền đấy còn bao xa? ♦ m iỄ • Hẽn jìn Rất gần. ♦ ^ ± iẳ ° Bù tài yuăn Không xa lắm. 54 ♦ ¡Jft f t s ?íft ° Lù wồ bù shú Tôi không thuộc đường. ♦ & ??-Ü s & ¡W |Ỉ0 í ỉ ĨS - tö • Nỉn chuãng guó zhè tiáo hú tòng wăng xĩ yĩ guãi jìu shì. Ông xuyên qua ngõ này rồi rẽ sang phía tây thì thấy ngay. ♦ J& ũ ĩ £ ° wồ sòng nỉn qù Tôi sẽ đưa ông đi. ♦ ill m • Xiề xiê Cám ơn. ♦ ^ ^ ° Bù kè qì Không có gì. Qíng w èn zhè shì shén mơ? Xin cho hỏi, đ â y là cái gì? 55 ♦ lầHM ° Zhè shì yãn Đây là thuốc lá. ♦ S P ê  g m ? Nã shì shì shén mơ? Kia là cái gì vậy ĩ ♦ 3PJ!*gẵiGi? Nà shì huổ chái ma? jĐó là diêm quẹt phải không? Nà bù shì huõ chải, nà shì dã huổ jĩ Đó không phải là diêm quẹt, đố là bật lửa. Nà shì bú shì tả de dã huỏ jỉ? Đó có phải là bật lửa của nó khôngĩ ♦ t ì *0 P4 ? Nỉ chõu yãn ma? Anh có hút thuốc không? ♦ ỉlí ìlt ’ ^ é t ì ° Xiề xiề, wồ bù hui chõu Cám ơn, tôi không biết hút. 56 ♦ a P * ;F A fô !fó = tì? N à shì bú shì nỉ de shủ? Đó có phải là sách của anh không? ♦ ® 15 • N à bú shì wồ de shủ Không phải sách của tôi. ♦ ? N ỉ dốu bẽn zi ma? Anh có tập vở không? ♦ ft # " wồ yồu Tôi có chứ. ♦ & B í ỉ f Ó i f - • Dùi,- xĩu xi shí íền zhõng, bã diãn wũ shí wũ íền shàng dì ér jié kè. Đúng thế, tiết thứ 2 là 8g 55, còn giải lao hết 10 phút. ♦ 11 ầ ra + # T ì* " Dĩu diản sì shí fen xià kè Tan tiết lúc 9g 40 phút. ♦ ỊẶ B H + f t t y 0 Xĩu xi sãn shí fen zhõng Ra chơi hết 30 phút. 63 ♦ + ầ + » ± * = ¥ * • + ầ . E + E » ĩ ° Shí diản shí fền shàng dì sân jié kè, shí diản wũ shí wũ fền xià kè. Sau đó 10g 10 bắt đầu tiết thứ 3, 10g 55 hêt tiêt học. ỷ ik s ~h # ° Xiu xi shí fen zhông Lại giải lao 10 phút. áĩ M ¥ ° Shí yĩ diãn líng wũ fền shàng, dì sì jié kè, shí yĩ diãn wũ shí ten fàng xué Tiếp đèn là llg õ có tiết thứ 4, llg 5 0 tan lớp. ♦ 7 ° Dùi lơ Đúng vậy. 64 BÀI 6 ở TIỆM TẠP HÓA ■ ■ ♦ % <Ế. ’ lề « SÇ í t ¿ ? Xiãn sheng, nỉn xiăng mài shén me? Thưa ông, cần mua gi ạ? + ị ằ f t — # ĩ i ũ w w ỉ ĩ m «fe w - t ì, i f m ° Gẻi wồ yí gõng jỉn táng bái kè kã pãi hé yí bão bíng phèn c/io tô ỉ m ội kg đường, hai trăm gram cà phê, và một gói bánh tây. ♦ g ' J s ' ñ - Ä / f ? Táng hé kà phẽi duỗ shào qián yĩ gõng jín? Đường và cà phê bao nhiêu tiền một ký? ♦ — £ f r ° Táng liàng kuài sãn, ká fei shí ba kuài yĩ gõng jĩn. Đường 2 đồng 3, cà phê 18 đồng một ký. 65 ♦ f t i • i ĩ s »J M »4 ? Xiãn sheng, hái yào biê de ma? Thưa ông còn cần gì nữa không? ♦ H 'J0 0 Zài yào yí hé yãn Lấy tìíêm một hộp thuốc lá. ♦ Ế£ y , — i t £ /j/ I I ? Gòu le, yĩ gòng duõ shao qián? Đủ rồi, tất cả bao nliièu tiền? ♦ - # -t tfe A € - • Yĩ gòng qĩ kuài bã máo ér. Tất cả 7 82 xu. Gẽi nỉ qián Tiển đáy an/i. ♦ Ä Æ + * tt \!f, M ft - € A • Zhè shì shí kuài, zhảo nỉ liăng kuậi yỉ máo bã. Đáy là tờ mười đồng, xin thối lại 2 đồng 18 xu ♦ H E ! Zài jiàn Chào anh! 66 ♦ í ? !ÃL ’ m M ° Zài jiàn, xiề xiề Chào ông, cám ơn. t ĩ f « — f t 5F Ä ’ — t ĩ® a • --t i t Qíng gẽi wồ yĩ gè yá shũa yĩ zhĩ yá gão, yĩ gè xũ bào, yĩ gè zhũ zi hé yĩ kuài xiăng zào. Xỉ/Ị /ấy c/¿o íôỉ' một bàn chải đánh răng, một cây kem đánh răng, một đồ cạo râu, một cây lược và một cục xà bông thơm. ♦ # • ì * f t -4 - T JL ° Hạo, txíng 111 déng yĩ xià ởr. Vâng, xin ông đợi một chút. ♦ % ífe a ẽ lí; 5> k t ì & w fí' ÌẰ 9 S'J t ì nạ ? Xiãn sheng, zhè zài nĩ íền fù de dõng xí nỉhái yào bié de ma? Thưa ông, đây là các món ông dã dặn, vậy ông còn mua thêm gì nữa không? ♦ $ r ’ ì f ifi' -- T " Gòu lơ, txíng nỉ jí snàn yĩ xià Đủ rồi, xin anh tinh tien. 67 BÀI 7 TIỆM GIÀY ♦ « S  t ẵ S ẳ i ' Txíng nỉ gẽi wồ kàn zhè shuãng pí xiê Xin cô cho tôi xem đôi giày da này. Nỉn chuãn duõ dà hào de? Ông mang giày sô bao nhiêu1? ♦ ÜG 7Ĩ 7 ’ ± ễ -^7 0 w ồ wáng le, dàgẽi shì si shí hào Tôi quên rồi, dại khái là sô 40. ♦ ìlr ì㣠TÄ ì ằ XX 0 Txỉng nỉn shi shí zhè shuãng. Xin ông thử mang đôi này xem. ♦ w  ỉl / J '0 yõu diãn ởr xiảo. Đô ỉ này hơi nhỏ. 68 ♦ a M t ử a " Zhè shuãng cái hé*shì. Đôi này thì vừa lắm. ♦ ẵ t t i t T » Zhè zhóng tài guì le. Loại này đắt quá. Yóu pián yí yĩ diãn ởr de ma? Có loại nào rẻ hơn không? ♦ iầ ft X Æ â X iĩ • Zhè zhóng yòu pián yì yòu hạo. Loại này vừa rẻ vừa tốt. ♦ if M'ìẳ X. ° Txỉng nỉn zài nà biàn jião kuãn. Xin ông trả tiền ở bên kia. ♦ ữ ' i ằ a & M • Hạo, gẽi wồ zhè shuãng. Vâng, cho tôi lấy đôi này. Nỉ zhé yào bié de ma? Ông còn cần gì nữa không? 69 ♦ © T ’ T f c t f J Ç ’ ffRL! Gòu lơ, xià cì cải mãi zài jiàn! Đủ rồi, lần sau đã, chào anh nhé! BÀI 8 CÁC TỪ MỚI H fộj shí jiãn thời gian, thì. giờ ¥ zăo sớm i t gãi phải, dáng ĨẾ zõu đi, về Ếằ zuò ngồi - # J L yí hùi ởr một lát hái còn, vẫn w yồu có JL diãn ởr tí, ít -'# ( JL) shì (ởr) việc UẨ fn yì hoù sau này, về sau '#* cháng thường xuyên, luôn luôn 70 ĨJC JL wán ởr bú yào m sòng t i màn 0 húi n xài 11^n ■53IJ gào bié HU * húi qu vào * qù jiã Ỳ ĩ dă răo kuài ĩ ề m " ’ í má fan í* n xĩu xi f t wăn % H. kè qí ỈM ql chuáng ìfỉí shéi, shúi Wỳ ya chơi đừng, không cần tiễn, biếu chậm về nữa, lại từ biệt về, trở về lấy, phái đi nhà làm phiền, quấy rầy nhanh, sắp, mau làìiì phiền nghi, giái lao muộn, tôi, trễ khách khí, làm khách dộx ai day nhé 71. i í jìn vào, tiên n|| hẽ uống 7jc shúi nước ỉfc chĩ ăn nềiiẤ chĩ fàn ăn cơm /J' xiăo nhỏ, bé «1 táng kẹo, đường # kàn xem, nhìn % *1 diàn shì truyền hình ± dà to, lớn, cả MIwài guó yũ ngoại ngữ um ỹÈ shĩ fàn sư phạm £shòu được, chịu É zài ở, tại £ duõ nhiều, thừa, hơn, lắm ỉ i tí nêu, nâng ;ÌJÃL yí jiàn ý kiến *s>lĩ>\ xiăng định, nghĩ, tưởng, muốn, nhớ ỠJ w 72 kẽ yí được yĩ — - ér săn m si 3£ wũ \ . / \ lìu 4 : qĩ /V bã ý i jiũ + shí líng * J1 ầ ,diăn một hai ba bốn năm sáu bảy tám chín mười không, linh, lẻ mấy giờ, điểm ± shàn g T xià kè -H- “p jié duõ shão fền zhõng lên, trên, thượng xuống, dưới, hạ bài, lớp giờ học, tết, khúc bao nhiêu phút, chia, xu đồng hồ 73 % dì JẢ cóng m dào dùi fang xué diàn ỳlng m liăng í&± wăn shang ¥bàn ix cháng - M yí kè kãi mén kãi n mén M Æ xiàn zài ìầ chà u bù fang yìng Ìà yăn mião 74 thứ từ đến, tối đúng tan lớp plúm, chiêu bóng hái tối, buối tôi lìứa, rưỡi dài, lảu 15 phút mở cứa mở, lái, cìiạy, sôi, nở u.v cửa, môn hiện nay, bây giờ kém, sai bộ chiếu hiểu diễn giày i" gè cái, chiếc, đứa v.u... i ì t zhè ge cái này ÊL ÍỈL zuò wei chỗ ngồi bãi tram -f- qiãn nghìn /Jn m % xião péng yõu bạn nhỏ, em cháu $sùi tuổi, năm hái zi con, con bé, trẻ em ¥ Ỉ B nián jì tuổi jiàn zài vẫn khỏe (chỉ người già vẫn sống và khỏe mạnh) u dõu đều, cả, tất cả # ĩ i sùi shu tuổi tác hé và, cùng ■ịx # cháng shòu sống lâu shòu thọ Ì zhù chúc chùn yóu chơi xuân #fen chia pĩ đợt, tốp Hí ÍÜ shí hou giờ 75 M m xĩng qĩ lỉẤ kẽ yí J1Z.f t yù lán hùa X yòu M *& hùa chuán — * yì qí HS> \ \ \ zhào xiàng BS t/1 zhào xiàng jĩ HS zhào dài —Únxiàng % măi í$T T n chẽ piào ¿tỉ chũ chãi §T ¥ xĩn nián mĩ zhĩ qián 7C M yuán dàn 0 * 5|ẽ húi bu lái HI í# húi de lái — - âE yí dìng 76 thứ, tuần lễ, chủ nhật có thể, được hoa ngọc lan lại bơi thuyền cùng chụp ảnh máy ảnh chụp mang theo ảnh mua vé xe, vé tàu đi công tác năm mới trước tết Dương lịch không về được về được nhất định ^ bú yòng % ĩ § dõng xi — £ yí lù Píns fản kàn lái -= ^ - H - * chũn jié lão 11 xiăo wáng n zài m liáo É, iẾ diàn hùa hào mã '¿ ¡ 'A M bàn- gõng shì ệ ệzhuăn bái tiãn *zhõng wũ £n ìt zhĩ dao m wèi ãzhão shão dẽng thôi, không cần đồ đạc lên đường bình an xem chừng Tết Nguyên Đán ông Lý cậu Vương lại, thèm, nữa tán chuyện, chuyện trò điện thoại sô phòng làm việc, văn phòng chuyến ban ngày buổi trưa biết alô tìm một lát đợi, chờ 77 J\ĩ bù * ml % qián & kuài M jiào 'ử fền m zuò m - ĩ ' qũn zi 'ũ xíng chèn yĩ — ±hs \ y í gòng jiã shang sp & JL nà bian ởr jião zhăo láo jià huõ chẽ zhàn ¿ủi» zồn me ÌẼ yuăn 78 vái mét, gạo tiền dồng, miếng, cục hào, sừng, góc, giác I xu, phút, chia v.v... mang, làm, nấu, dóng I váy được, di, giỏi V.Ư... áo sơ mi tất cả, cộng lại cộng thêm, cộng với bên kia trả, nộp tìm, trả lại (tiền) làm ơn tàu hỏa bên xe, trạm, dứng thè nào, tại sao xa """