"
3500 Câu Đàm Thoại Hoa – Việt
🔙 Quay lại trang tải sách pdf ebook 3500 Câu Đàm Thoại Hoa – Việt
Ebooks
Nhóm Zalo
3.500 CÂU
GIAO TẾP HOA VỆT
CHÂU THỊ HOÀNG YẾN
(Biên soạn)
3500 câu
DAM t h o ạ i ■ ■ h o a v iệt ỊẽnỊ . . . . . . . . . IB IC NHÀ XUẪT BAN TÙ ĐIỄN BÁCH KHOA
ĐỐI CHIẾU CẤC ÂM CỦA KÝ HIỆU
TIẾNG PHỔ THÔNG VÀ LA TINH HÓA
- N g u y ên âm đơn và c á ch đọc:
a (Y ) : a o (£T) : o e ( t ) : ơ
i ( I ) : yi u ( X ) : WU-U ù (i_l) : yù i-i u-u ũ (khi ráp vần)
e (-£ ) : e (đứng m ột m ình hoặc không có ráp vần trực tiếp với phụ âm)
er (;L) : ơ-r
- P h ụ âm và c á ch đọc:
b ( ^7 ) : p (po) p 0 : ph-(ph-o) m ( n ) : m (mo) f ( o : f (fo)
d (ỷj) : t (tơ) t (-£ ) th (thơ) n (~ỷ) : n (nơ) 1 ( # ) : 1 (lơ)
g ( « ) : c, k (cơ) k c ỹ ) N: kh (khơ) h(,T):h(hơ) j ( I] ) : chi q ( < ) : txi X ( T ) : xi z ( V ) : khư c ( -£ ) : txư s (
zh (ik ) : chư c ( 4 ) '■ lsư s h íT ^ r s ư r ( 0 ) : jrư
5
- Thanh mẫu:
Tiếng Trung Quốc có 21 thanh mẫu, đó là: A. Am môi
b [p] p [p] m [m] f [Í]
B. Âm đầu lưỡi giữa
d [t] t [t’] n [n] 1 [1]
D. Âm cuống lưỡi
g [k] k [k’] h [h]
. Đặt trong dấu [ ] là phiên âm quốc tế. E. Âm đầu lưỡi trước v
Khi phát âm đứng đầu lưỡi tiếp xúc lợi của hàm răng trên, vị trí của lưỡi giống như khi phát âm s. F. Âm đầu lưỡi sau
Lúc phát âm, vị trí của lưỡi trong khoang miệng so với khi phát hai âm z, c hơi lùi về phía sau một chút, đầu lưỡi cong lên tiếp xúc với phần trước của vòm họng cứng.
G. Am mặt lưỡi
Lúc phát âm phần trước của mặt lưỡi tiếp xúc với phần trước của vòm họng cứng.
- Vận m ẫu
Tiếng Hoa có 36 vận mẫu, trong đó, vận mẫu đơn có 6 cái (a, o, e, i, u, ủ), vận mẫu ghép (phức hợp) có 29 cái trong đó có 9 cái là vận mẫu gốc (cơ sở) (ai, ei, ao, ou, an, eng, ang, eng, ong). Số vận mẫu còn lại do 6 vận mẫu đơn kết hợp với 9 vận mẫu gốc tạo thành.
6
1 u u
a ia ua
0 uo
e ie ùe M
ai uai
ei uei
ao iao
ou iou
an ian uan ùan
en in uen ũn
ang iang uang.
eng ing ueng
ong iongi;
Ngoài ra CÒĨ1.Ị, có một vận mẫu không ghép vớ thanh mầu, đó là er.
- T hanh đ iệ u
Trong tiến g Hoa sự cao thấp, lên xuống của thanl điệu có thể phân biệt ý nghĩa. Ví dụ:
măi (mua) mãi (bán)
Gồm có 4 thanh điệu, dùng các ký hiệu: (■) (') (“) C) để biếu thị:
- thanh m ột là thanh cao
- thanh hai là thanh lên cao
- thanh ba là thanh thấp
- thanh tư là thanh xuống thấp
Lưu ỷ:
- Vận mẫu trong các âm tiết: zhi, chi, shi, ri, zi ci, si không đọc là i mà đọc như âm “lí” trong tiếnị Việt.
- Âm tiết bắt đầu bằng i và u thì phân biệt đố thành y', w.
Ví dụ: iăo -> yăo
uă -> wă
i, in, ing và u khi tự nó thành một âm tiết thì viê yi, yin, ying và wu.
- u tự nó thành âm tiết thì viết yu. Âm tiết bắ đầu bằng ù, thì viết thành yue, yuan và yun, ha chấm trên u được lược bỏ.
- Trước các vận mẫu iou, uei và uen mà có thanl mẫu thì viết thành iu, ui và un.
8
TỪ NGỮ
nĩ Đại từ nhân xưng số ít ngôi thứ 2, dùng để xưng hô người nói chuyện với4_mình.
Ví dụ: anh, chị, cậu, em mày v.v...
hăo tốt, hay, giỏi, khỏe v.v...
/ầì nĩn Đại từ nhân xưng số ít ngôi thứ 2, dùng khi nói chuyện với bậc trên, người mình
kính trọng hay trường hợp xã giao.
wỗ, Đại từ nhân xưng sô" ít ngôi thứ nhất
V
dùng để tự xưng khi nói chuyện với người khác. Ví dụ: tôi, tao, tớ, bô", mẹ, con cháu v.v...
ftỊj t tă Đại từ nhân xưng số ít ngôi thứ 3, dùng để chỉ người thứ 3 (nam giới). Ví
dụ: anh ấy, ông ấy, thằng kia v.v...
ff] wồ m en Đại từ nhân xưng sô' nhiều thứ nhất, dùng để xưng hô số đông người gồm có
m ình trong đó. Ví dụ: chúng tôi, chúng
em v.v...
p§ f|'] zãn m en Đại từ nhârt xưng số nhiều ngôi thứ nhất, dùng để xưng hô chung phía mình, và
phía đối phương (gồm cả số ít và số nhiều
ngôi thứ nhất cùng số ít và số nhiều ngôi
thứ hai). Ví dụ: chúng ta, chúng mình.
9
1>J\ Il J ni men uại tư nhan xưng so nmeu ngoi rnư dùng đê xưng hô đối tượng nói chuyện
từ hai người trở lên. Ví dụ: các anh, các
chị, các em v.v...
ftk ill tã men Đại từ nhân xưng sô nhiều ngôi thứ ba, dùng để xưng hô những người ngoài
mình và đối tượng nói chuyện. Ví dụ: các
cô ấy, các chú kia, họ, bọn chúng v.v...
CÁC PHÁT ÂM
ở phần đọc bằng tiếng Việt, xin các bạn lưu ý: • w :các bạn đọc như âm “w ” giông w trong tiếng Anh.
• Ts : các bạn đọc âm “s” thật mạnh. Khi phầt âm thì đầu lười cong lên sát vào vòm ngạc trên. • Tx : các bạn đặt đầu lười áp sát vào phần trong răng dưới rồi bật âm.
• Sh : các bạn đọc âm này thật mạnh đê phân biệt âm “s” nhẹ hơn!
• Vô, ôv : các bạn đọc tròn môi các âm kép này. • ie, iê, iv, ia : các bạn hãy đọc kéo dài âm ỉ. • F (f) : các bạn đọc như “ph” tiếng Việt. • Dz : các bạn đọc giống như âm “ch” tiếng Việt
nhưng nhẹ nhàng hơn, khi phá.t âm các bạn đặt lưỡi sát vào phần trop g răng trên.
10
BẢNG CHỮ CÁI VẦN TIENC h o a
Aa Bb Cc Dd Ee Ff Gg Y *7# ¿7 í t c «
Hh li Kk LI Min *Nn r Y - A — -if y % -Ê n
O
av
oPp Qq Rr Ss Tt. ưu r - Ẩ — ố Y Ẳ Ả ■fctt X
Vv Ww Xx Yy Zz
■ỹ-tì- X Y T — — Ỵ ■p-tì
11
BẢNG TỪ VỰNG
A
M ỈỈLÍùm À lã bó yũ tiếng A Rập R I ãyí cô, dì
Iff a à
£ ai thích, yêu, Ua
Ễ A ái rén chồng hoặc vợ £:
B
/V bã tám
ÍE H bă dùng dể nói cách
Ễ Ề bã ba
xử lý người và việc' bố, cha, ba
PE ba tiêng đệm đặt cuối cáu suy đoán hay yêu cầu
bái trắng, không, uổng
Ö ^ bái tiãn ban 'ngày
w
12
băi trăm
*
"ẼT JA ^ băi huo da lóu thương mại tổng hợp
băi wãn
m bân
* bãn
# 'ả bã gõng shí bãng
bão zi
băo chí
TTbẽi
i t ỉ?< bẽi jĩng t t bl V
bié de
triệu
lớp
nửa, rười
văn phòng làm việc giúp, hộ
bánh bao
giữ gìn, duy trì bắc
Bắc Kinh
hơn, so, ví
khác, nữa
íù iù bó bo
bác trai
*
bú kè qí
bú yão
bú yòng
* bù
bù
bù
không dám, đừng đừng, không cần thôi, không cần
không
bộ
vải
13
c
^ cãn chẽ toa ăn
^ 5Ị® cãng guãn tham quan, thăm lip; cão thể dục, làm ^ chà kém, sai
^ cháng thường xuyên, luôn luôn -Ịx chấng dài, lâu
ịẸỆ cháng chéng Trường Thành
-Ịx cháng shòu sống lâu
-Ịx chăng zhăng giám đốc nhà máy ‘Yỳ chăo xào
'kP ^ chăo cái món ăn xào
$ chẽ xe, tàu
^ m chẽ piáo vé xe
$ chẽ xiãng toa xe
ÌỶ chẽn yĩ áo sơ mi
ĩậi ^ chéng kẽ hành khách
ïfî chéng shì thành phố
VỶ chéng zhĩ nước cam
Pếs chĩ ăn
14
t e í g chĩ phàn ấn cơm
R chi thước
aj m chũ chăi đi công tác tu M. chù fầ xuất phát, khởi hành ttị l i . ^ chù zũ chẽ taxi
% chuãn ỊỊiặc, luôn, đi ^=r -H-*
# "P chũn jié tết Nguyên Đán chũn tiãn mùa xuân
# w chùn yóu chơi xuân
ỈX cì chuyển, lần, kém JẢ cóng từ
scù dấm
- t cũn tắc Trung Quốc D
ÍT
Í T t t *
dă
dă răo dà
dà jiẽ
đánh, đan
làm phiền, quấy rầy to, lớn, cả
chị, xiừig hô phụ 1ĨŨ lớn tuổi hơn mình, tỏ ý
khách khí và kính trọng 15
dà xué đại học
\ \ dài thay, hộ
% dài mang theo
m m dãn gão bánh ga-tô
m dăo đổ, đổi
m dào đến, tới
#J de của
n de chữ này không thực tế, đứng sau tính í
hoặc động từ, liên kết V
bổ ngữ ở phía sau
dẽng đợi, chờ
dì di em trai
dĩ thứ
]$L dĩ tiẽ tàu điện ngầm ỈẺ, Ịlh dì zhl địa chỉ
diăn giờ, điểm
& JL diănr chấm, phẩy, tí, ít ^ diãii hùa điện thoại
% diãn shì truyền hình
% diăii ying phim, điện ảnh ^ 'ií diàn ying yuan rạp chiếu bóng
16
T dĩng Đinh (họ) % M dõng xi đồ đạc B dõng wù yuán vườn bách thú u dõu điều, cả, tất cả m dú đọc
X't dùi đúng ^ AẼ dùi bu qi xin lỗi
£ duõ nhiều, thừa, hơn
duõ shao
E
bao nhiêu
« * É yù tiếng Nga è đói
J L T ẽr zi con trai
—-ẽr
F
hai
Ỉ Ế i S Făng yú tiếng Pháp 2 f fãng miền, phía iừ ÍR l fầng w èn thăm fầng xué tan lớp
M fang đặt, để
íầng dìng chiếu phim
phẽi cháng hết sức, rất
■fen phút
fen chia
íền xu
fen zhĩ phần, biểu thị phân số của một đơn vị
* t a phũ fù vợ chồng fu mù ba má, bô mẹ
fù qln
G
ba, bố, cha
gãi phải, đáng
T gàn làm H!l gàng vừa, vừa mới
fọj gão shòu gào bié
sông láu và dùng d hỏi tuổi của người gi từ biệt
gào su bảo, cho biết
Sệ se an il
18
gè cái, chiếc, đứa
g gẽi cho
x r gõng chăng nhà máy gõng phẽn centimét, phân
& & gõng gõng công cộng gõng zuõ công tác, công việc
M t e gũ gu cô
iì 'ă gú gõng cố cung $ guăi rẽ
$ guăi què, nạng r #1 Guăng zhõu Quăng Châu
n t Ế gùi xìng
H
họ gì (dùng đ ể hỏi họ người khác với vẻ khách khí)
hái còn, vẫn
hái zi con, đứa bé, trẻ em
Hải fáng Hải Phòng
ỲX in Hàn yũ tiếng Trung Quốcr hăo lốt, hay, giỏi, khỏe
19
hăo rất, lắm
,hăo jiũ rất, lâu, lâu lắm ■t hào ngày, sổ, dấu hào mã sô
# J L hàor sô
hé và, cùng
hé nèi Hà Nội
ÍS hẽn rất, lắm ế i hóng đỏ, hồng ế l £ ẵ hong shão kho
hóu zi con khỉ
Jn hòu sau
ÆÎ5*: hòu tiãn ngày kia ĩỊĩ Hú zhí míiig shì TP Hồ Chí Minh fä £ hũa shẽng lạc
ÄIÄ& húa chuán bơi thuyền f t ỉ huãn yíng đón chào, hoan nghênh
n huáng vàng, Hoàng (họ) 0 huiavề
Hl húi bu lái không về được u m * húi de lái về được
0 ¿ húi qu trở về
jÄ. $ huó chẽ xe lửa, tàu hỏa ẩc huò hoặc
J
xậ M dĩ dzàn trứng gà
J l jí mấy
% jiã nhà
ÍJ p ± jiã shang cộng thêm, cộng với JXL jiàn gặp, thấy
f t jiàn chiếc, kiện
ü jiàn kãng mạnh khỏe Ì Ề jiàn zài vẫn khỏe (chỉ người già) jiăng shĩ giảng sư
jiăng xuế giảng dạy
Ä jião trả, nộp
8jião dạy
jião shũ dạy học
Ä jiăo hào, sừng, góc 21
t x T jiăo zi bánh chẻo
pq jiào gọi, tên là...
n m jiào shòu giáo sư
m jiẽ đón, nối
m s k jiẽ tóu ngoài phố, giữa đường -44-T> jié giờ học, tết, khúc —H-*
"P jié ngày hội, ngày lễ jié hũn cưới, lấy nhau, lập gia đình i i jiẽ jie chị
jiẽ shào giới thiệu
/ f jĩn cân Trung Quốc, 1
4* jĩn hiện nay
4 " ^ jĩn tiãn hôm nay, hiện nay m jìn vào, tiến
ì ã jìn gần
ầ & t jĩng cháng thường xuyên, luôn luôn i ỉ m jĩng lí giảm dốc
ỈK jiũ lâu
% jiũ chín
M M jìu jiu cậu
f t
f t
J t n
ÔJ p pj ÕJ IỈẢ
i f
i f m &
p
w ?
jiu yào săp, sẽ
jiú thì, chỉ, ngay
K
kãi mở, sôi, nở
kãi chuyển bánh (xe) kãi m én mở cửa
kãi xĩn thoải mái, vui thích kàn xem, nhìn, ngắm kàn thăm
kàn lái xem chừng
kàn wàng thăm
if; ké kồu kẽ lẽ cô ca cô la
kẽ ỳí được, có th ể
kẽ bài, lớp
kẽ jiãn câo học sinh tập thể dục giữa giờ
kè qi khách khí, làm khách kốu khẩu, miệng, mồm, chỗ kù zi quần
kuài nhanh, sắp, mau 23
kuài sắc, nhạy (bén), chạy
& kuài đồng, miếng, cục
L
lái đến
lái de jí kịp, còn kịp, vẫn kịp
lán xanh lam
lao jià làm ơn
% lão già
i ề i ề lão lao bà ngoại
lão li ông Lý
lão shĩ thầy (cô) giáo
lão ye ông ngoại
7 le rồi
X lẽi mệt mỏi
s trong, dặm lí wù quà
$ k \ ị lián xi liên hệ
M liăng lạng, hai
w liáo tán chuyện, chuyện trò 24
3 , nạ
£
11 'lủ
liè chẽng yuán
líng
líng qián
líu
liu
lù
lù shang
lũ yóu
lũ
M
mã ma
má fan
mã
ma
măi
mài
màn
máng
nhân viên phục vụ trên tàu
linh, không, lẻ
tiền lẻ
để lại, gửi lại, giữ lại sáu
đường, ngả, lối
trên đường
du lịch
xanh
mẹ, má
làm phiền
Mã (họ)
có... không (đặt cuối câu dùng đ ể hỏi)
mua
bán
chậm
bận, vội
25
% máo
& méi
& £ '1 méi guãn xi méi shén me
méi yõu
% mèi
méi mei
n mén
* lĩìi
mi fần
® & miàn bão 'Ế miàn shí
m & ) i miàn tiáo ởr miăo
m míng
£ Jt míng piàn míng tiãn
míng zi
mò
mủ qin
26
hào, lông
không có, chưa
không sao, không việc gì không sao, không việc gì không có
mỗi
em gái
cửa, cổng, môn
mét, gạo
cơm
bánh mì
mì
mì
giây
mai, sáng, rô
danh thiếp
ngày mai, tương lai tên
cuối, mạt, chót
mẹ, má
5®
115 a JL {ip
in
ná
lia lí
nà
nãi nai
nán
nán
ne
nà bian ởr _ ự
111
ni men
nián
nián chũ nián đi
nián jí
đưa, lấy
đâu (tỏ ý khiêm tốn) kia, đó
bà nội
nam
nam, trai
tiếng đệm cuối câu dể hỏi, hay nhấn mạnh
bẽn kia
đại từ nhân xưng ngôi thứ hai số ít, dừng để xiùig hô ngicời nói chuyện với mình
dại từ nhân xưng số nhiều ngôi thứ hai dùng đ ể xưng hô nói chuyện từ hai người trở lên
năm, tết Nguyên Đán đầu năm
cuối năm
lớp
27
nián jì tuổi
Dr. nín đại từ nhân xiừig só ngôi thứ hai, dùng i
nói với bậc tricởng thu
nóng chăng nông trường
-k nũ nữ, gái
ỷ; ) l nũ ér con gái
p
íố pãi c hụp, đập & ) l pán ỏr đĩa
péng you người bạn, bạn hữu
m u pèng jián gặp
ttí; pĩ đợt, tốp
nậ 'M pí jĩu bia
m7TC piào vé
M píng chai, lọ
píng guố táo
ì « pú tao nho
Tra pú giường, cửa hiệu
Q
-fc qĩ bảy
qí đạp, cười
28
qí tã
qí chuáng
qì chẽ
■=p qiãn
J ĩ qiãn wàn m qián
qián
L qián bianr
lu ^ qián tiãn qĩn yốu
i f qĩng húa I
i f IrJ ql ng w èn * qù
M í qún zi
ìh ràng
& 1 f rè qíng
A rén
iA 1R rèn shí 0rì
khác
dậy
ôtô, xe hơi
nghìn
mười triệu
tiền
Tiền (họ)
đằng trước, phía trước hôm kia
họ hàng bạn bè
xué trường đại học
Thanh Hoa
xin hỏi
đi
váy
R
cho, bảo, nhường, hăy
nhiệt tình, niềm nở, sốt sắng
người
quen biết, làm quen, nhận thức
ngày, mặt trời
29
—
s
1
sãn ba
± shàng lên, trên, thượng ± m shàng bãn đi làm shàng chè lên xe, lẽn tàu
± m shàng jiẽ ra phố ± 'ìề shàng hăi Thượng Hải ± i f shàng kè lên lớp shàng pù giường trên
± * F shàng wũ buổi sáng ± m æ shàng xĩng qĩ tuần trước shàng xué đi học
shão một lát, một tí
shão ít, thiếu
i f shéi (shúi) ai
ã í ậ shẽn ti thân thể f t ¿ shén me gỉ
£ 0 shẽng ri ngày sinh inp^Ẽ shĩ fan sư phạm 30
ỊfíỊĨ fỆ shĩ phu SI( phụ, thầy ỉ shí mười
shí hou giờ
Híf |ã] shí jiãn thời gian, thì giờ ~)r'ỉ'ì$t n JL shí zì lù kồur ngã tư
- Ỷ 7 Ĩ shí wàn + shí yì shì
ÌẨ shì
m ( m ) L) shì (shìr) sshòu ễ ế shòu ềL ềL shũ shu shũ
%x shuãng 7jc shui 7 j c ^ shul guố m m shùn lì shuố
m sí
mười vạn, trăm nghìn tỉ
là, phải
thử, thi
việc
được, chịu
thọ
chú
sách
đôi, cặp
nước
hoa quả
thuận lợi
nói
bốn
31
iñ sóng ỵp sùi
Ệỳi sùi shu fẾ tã
M tã
ffe ín tã men
tài
^ tàn qĩn M tăng I I táng $ỉí TÈ táo hũ a $ ! tí
tiãn
tiễn, biếu
tuổi, năm
tuổi tác
T
đạỉ' từ nhân xưng sô ít ngôi thứ ba, dùng đ ể c người thứ 3 (nam giới)
dại từ nhân xưng sô ít ngôi thứ 3, dùng đ ể ch. người thứ 3 (nữ giới)
đại từ nhân xicng số nhiều ngôi thứ 3, dùng đ ể xưng hô với người ngoài
quá
thăm gia đình
canh
kẹo, dường
hoa đào
nêu, nâng
ngày, trời
32
tiãn ãn m én Thiên An Môn
tiãn jĩn Thiên Tân
& tiáo chiếc, con, miếng, m m tóng shì đồng sự tóng xué bạn học
|ọl ^ tóng zhì đồng chí i ầ í k tùi xiũ về hưu ĩ b JL m tuõ ér suố nhà giữ trẻ w
wài ngoài, ngoại
wài pó bà ngoại
wài gõng ông ngoại
wài yũ ngoại ngữ
ỷ b ĩ â # wài zũ mũ bà ngoại JL wánr chơi
l[fe wăn muộn, tối m wăn bát
8 f e ± wăn shang tối, buổi tối 7 Ĩ w àn vạn, mười nghìn wáng Fàng Vương Phương
ÍÈ wäll g
wèi
wèi
ÍRl wèn
wèn hăo
|5J.. . • wen... hăo \vố tôi.
f t in women
E M i wò pù 3ĩ wũ
xĩ
® ế l xĩ hóng shì # ì ẫ xi \vàng-;V xí huan
T xì a
đi
vị
a-lô
hỏi
hỏi thăm
hỏi thăm
Đại từ nhăn xiùìg sô' í ngôi thứ nhất, dùng đ xưng hô gồm có mình trong đó.
đại từ nhân xiũig số nhiề, ngôi thứ nhất, dùng d xưng hô sô đông.
ghế nằm (trên tàu) năm
tây
cà chua
hy vọng, mong muốn thích, vui mừng, ưa xuống, dưới, hạ
34
T ĩjĩ xià bãn
xià chẽ
r m , xià kè
T m xià pù
- xià wũ
Ĩ M xià xĩng qĩ M 1£ xiàn zài f l xiãng cháng f f i i i xiãng yù m ^ §|J xiăng bu dào *»
xiàng
EEÙxiàng
/Jnxiăo
/ M I xiâo Hóng /J\ 0JỊ xião M ing Ạ m M xiào péng you /Jn £xiào wáng /J\ ^ xião xué / J ' £ xião }in g l í xi é
tan ca, hết giờ làm xuống xe, xuông tàu tan lớp, hết giờ học giường dưới (trên tàu) buổi chiều
tuần sau, tuần tới hiện này, bây giờ lạp xưởng
gặp
không ngờ
tới
ảnh
nhỏ, bé con
bé Hồng
bé Minh
bạn nhỏ, em bé
cậu Vương
tiểu học, cấp I
bé Anh
giày, dép
35
xié xié cám an
xín kü vát va
xín nián nám mói
ñ m xlng qí thil, tuán, chü nhat, tuán le
'17 xíng diigc, giói
'ñ ^ xíng lí hánh lí, do dac t t xing ho
jüU S xióng máo gau méo
t t m xíu xi nghi, giái lao xué hoc, bat chitóc
xué xiáo nhá triídng, triídng hoc
xué yuán
Y
hoc vien
Uf ya day, nhé ü & yán sé tnáu
ÍR yán bieu dién, chiéu yáng máo shan áo len
yé ye
tì, yê
« S E yè bãn
—- yĩ
m yí
yí bànr
—* âE yí dìng
yí gòng
mwm yí hé yuán yí húir
yí kè
yí lù bíng ăn
- T yí xià
lỉẮ Jn yí hòu
& yĩ
ME yĩ jian
yĩ qì
— ^ yí xiễ
ông nội
cùng
ca đêm
một
dì
một nứa
nhất định, nhất
thiết chắc chắn
tất cả, cộng lại
Di Hòa Viên
một lát
15 phút, cùng chỉ
thời gian rất ngắn
lên đường bình an
dùng sau dộng từ tỏ ỷ làm một lần hoặc làm thử
sau này, về sau, sau khi trăm triệu
ý kiến
dùng
một sô
37
yín hào dồ giãi khát, (ỉn uổng
yĩng yũ tiếng Anh
yỗu có
yòu lợi
£■ yòu plìâi, ìuĩu
ẴỈIJL 0 Jròu ‘ér yuãn vườn trẻ
ỀL yú cá
ì f yũ tiếng
y ù lán hù a hon ngọc lan
7C ( & ) yuán (kuài) đồng
7C 0 yuán dàn ngày đầu của mọt nâm mới
izẽ yuă 11 xa
yuẽ (dà yuẽ) khoảng chừng, ước lỉoáỉi % yuè tháng, mặt trăng % lư yuè chù đẫn thánq
n m yuè đi cu ôi tháng
yuè yũ tiếng Việt
38
z
# zai lại, nũa
zái ở, tại
#"RL zài jián tạm biệt
nỗ. ill záli men đại từ nhân xưng sô nhiều ngôi thứ. nhất, dùng để
Xỉũig hô chung cả phía mình
lẫn pliia đối phương
-¥■ zăo sớm
zën me thê nào, tại sao
¿ ¿ # zèn me yàng thè nào
zhá rán
zhàn bến. ga, trạm, dừng
zhàn xiàn đường dây dang bận
*zhàng tấm, tờ, con
?fc zhàng Trương (họ)
«zhào tìm
zhao qián phụ lại tiền (cho khách hàng)
H3 l'f ý\\\ ' ! zhào pian ảnh
H3 ;i\\ zhào chụp, soi
39
BfỊ ỶM zhào xlàng M í ề t/l zhào xiàng jĩ & zhẽ (zhẽi) zhẽi gec
M zhẽn
m m zhẽng ĩí
g zhẽng
I E # zhẽng hăo
zhĩ dao
^ fty zhĩ qián ÍỄ @ zhí wù yuán
ệtị1 zhõng
t i i i r i ậ ố
chụp ảnh
máy ảnh
đây, này
ái này
thật, hết sức
chỉnh lí, xếp dọn, sửa soạn
chẵn, vừa vặn
vừa đúng, vừa phải,
vừa vặn
biết
trước ngày
vườn bách thảo, vườn thực vật
đồng hồ
Đài phát thanh Quốc té
zhõng guó guó jì guăng bõ 4 1 l i zhõng pù
^ ^ zhõng wũ
^ ^ zhõng xué
diàn tái Trung Quốc
giường ở tầng giữa trên tàu
buổi trưa
Trung học phổ thông (cấp II + cấp III)
m zhõu m zhõu zhõu mò
m zhũ
u zhù
zhũ rèn
zhù shòu
n zhuăn zhũn bèi
*zl
i B zì jí
Ề n zì wồ zốu
u x . zũ fĩl zũ mũ
ĩẾ ìẫ. zui jìn zuó tiãn
£ zuõ
i í t ỉ zuố yòu zuò
MÌÌL zuò wèi T zuò xià
zuò yè
tuần
Chu (thọ)
cuối tuần
lãn
chúc
chủ nhiệm
chúc thọ
chuyển
chuẩn bị, sửa soạn
tím
một mình, tự
tự
đi, về
ông nội
bà nội
gần đây, dạo này
hôm qua
trái, tả
khoảng chừng, trên dưới ngồi
gh ế
ngồi xuống
bài tập
41
BÀI 1
CHÀO HỎI
♦ f t ‘ lì ụ Hi • lí; » M» ?
Xiãn sheng zăo ãn, nl hạo ma?
Chào ông, buổi sáng ông có khỏe không'ỉ ♦ M iíí ’ u ữ ’ f'j> nÆ ?
Xiề xiề, hỏn hạo, nl ne?
Cám ơn, tòi rất khỏe, CÒII anh?
♦ ü¿ ÍM » •
wồ dè hẽn hạo.
Tôi cũng rất khỏe.
♦ ft: ỉ f !
NI hào!
Xin chào... (ông, bà, anh, chị...).
♦ £ li* K ?
Zẽn me yàng a?
A/ỉ/i thế nào rồi?
42
• M g # "
Hấn hạo.
Rất tốt.
♦ f t Kị ?
Ni m áng ma?
Anh bận không?
♦ ^ f t °
Bú máng.
Không bận.
♦ # !ÃL !
Zài dzàn
Chào!
♦ ^ Ịjf !
Zhao sư hạo
c/ià o ¿/lầy/
♦ (S] ÍÍJ ÍF !
Thóng xuê m en hạo
c/ỉào các em /
♦ J H * » Wị ?
N ỉn shẽn tí hạo ma?
Thưa thầy có khỏe- không'?
43
♦ « « # ’ * » ’ » i n ® ® # » 4 ? wồ hẻn hạo, xiề xiề, nỉ men zẻn mơ yàng a? Tôi rất tốt, cám ơn. Các em thế nào?
wồ men hẻn hạo.
Chúng em rất khỏe.
» 1* X ^ 04 ?
Ni nóng kàn zhöng w en shứ ma?
Anh có thể đọc sách Hoa văn không?
♦ ñb # ’ ^ ib °
wồ néng kàn, bù néng shuô
Tôi dọc được, không nói được.
♦ fie H if§ ’ I I ?
wồ shuõ zhõng guó hùa, nỉ dõng bu dõng? Tỏi nói tiếng Hoa, anh hiểu được không'? ♦ irj \'F ỉ i —' & )l ij£ °
Qíng nỉ m àn dí dản ér suo
Xin ông nói chậm lại một chút.
♦ # # í ẵ Ỉ1 °
wồ kàn tơ hẻn màn
Tôi đọc chậm lắm.
♦ fÿ-JiH ® ẰP3?
N í shì m ẽi guó rén ma?
có p /iải tò 7jg-u'ời Mỹ klìông?
47
Wồ bú shì Mẽi guố rén, shì pha guó rén Tôi không phải là người Mỹ, tôi là người Pháp.
♦ » fn # í ? ?
Nỉ men hui xiề Hàn zì ma?
Các anh có biết viết chữ Hoa không?
♦ Hồ ítt ố 'M — ÍẼ ’ íâ Ố*J X il X ^ £p # ° wồ men hui xiế dí xiể, dàn xiế de yòu màn yòu bù hạo kàn
Chúng tôi biết viết một ít chữ Hoa, nhưng chữ vừa chậm vừa xấu lắm.
♦ ífc ỈẾ u ĨỀ. #n P ỉ ?
Nỉ de fã yũ chéng dù rú hẻ?
Vậy trinh độ tiếng Pháp của chị như thế nào?
♦ » — ■ t ì ° J v\\ *
Hùi, dĩ dãn ởr
Có, tôi biết một ít.
wồ de fã yin bù hạo
Phát âm của tôi dở lắm.
48
BÀI 3
NGƯÒI THÂN
♦ if Ềằ ’ i# ^ °
Kuài qỉng zuò, qỉng hẽ chá
Mời ngồi, mời uống trà.
♦ ÕJ ỊU ’ ^ MU ( ^ f i —
Kẽ dỉ, xiàng dào (nỉ) jiã lí yí yàng, súi b^n Vâng, xin anh cứ tự nhiên như ở nhà.
♦ % M & G0P J L ?
N ỉ jiã zài nả ởr?
N/là anh ở đâu?
♦ fie ^ Æ n Fr °
wồ jiã zài zhí àn
iV/ià tôi ở Chợ Lớn.
♦ A ? ■
N ỉ jiã yõu shén mơ rén?
N hà anh gồm có ai?
49
Wồ jiã yóu zũ fú,,zũ mũ, fủ qĩn mũ qín hé mèi mei Nhà tôi gồm có ông bà nội, cha mẹ ưà em gái.
♦ i ¥ ỉ è m ĩ m ĩ
Nỉ jié hũn le ma?
Anh lập gia đình chưa?
♦ ^ ^ ^ P3 ?
Nỉ yóu gè ge ma?
Anh có anh trai không?
♦ -W ọF °
Wồ méi yồu gè ge
Tôi kliông có anh trai.
♦ fife 5£ X N, ?
Tã hái gõng zuò ma?
Ba của bạn còn công tác không?
♦ f t í t m ÍE « ÍT T . W- •
Nỉ tu qín zài yỉn hàng gõng zuò
Ba tôi đang công tác tại Ngân hàng.
Nỉ mũ qín gõng zuò ma?
Còn mẹ của bạn thì sao?
50
♦ ÍẾ —
Tã yĩ zhí bù gõng zuò
Bà ấy không đi làm.
♦ T ?
N ỉ m èi mei duõ dà lơ?
’ Em gái của anh bao nhiêu tuổi?
♦ iế 4 - - 1 I • 7 "
Tã jĩn nián ẽr shí ẽr lơ
Cô ấy được 22 tuổi rồi.
Tã gõng zuò hái shì xué xi?
Cô ấy đi làm hay đi học?
♦ ị&3Œ s â : 15 "
Tã hái zài niàn shũ
Cớ ấy cò/ỉ đi học.
♦ f t e s * î ü ® T °
wồ yỉ jĩng jié chũn lơ
Tôi đã lập gia đình rồi.
51
BÀI 4
ĐỊA CHỈ - ĐỔ VẬT ■ ■
♦ % Æ PJß JL ¥ >\41X ?
Nỉ zài nả ởr xué xí zhõng wén?
Anh học Trung Văn ở đâu?
♦ Æ 'ừ ^ ^ °
wồ zài wài yũ zhõng xỉn xuê xí zhõng wén Tôi học Trung Văn ở trung tăm ngoại ngữ.
♦ í ì ịR $8 'M ? >
Nỉ zhù jihào gõng yũ?
Anh ở chung cư nào?
♦ ÜC í ì A I I ^ °
wồ zhũ jĩu hão gõng yũ
Tôi ở chung cư 9.
Nỉ zhú jĩ lóu?
Att/i ở lầu mấy ĩ
52
♦ ñ Æ -=- t ë °
Wồ zhủ sản lóu
Tôi ở lầu ba.
♦ Ị § ÍH] H ^ ^ ?
N ỉ de fan chí dãn shí shôu hào?
Phòng anh số mấy ?
wồ de fán dán shì sân líng pả hào
Phòng tôi số 308.
♦ Í 8W J # M Í Ì & ® Ạ ?
N ỉ de phản giãn zhù jí gè rén? '
Phòng anh có mấy người?
♦ íi- Ér-J f ä ] f t w 1 " À "
wồ de phản giản zhù liáng gè rén
Phòng tôi có hai người.
♦ £p !
N i hạo
Chào anh!
Nỉ hùi jiän g Hàn yũ ma?
Chị có biết nói tiếng Trung Quốc không? 53
Nï zài nả ởr xué xỉ zhöng wen?
Anh học Trung văn ở đãu?
Zài shén mơ dỉ chỉ?
Địa chí ở đâu?
♦ i ằ Ü iff 4 1 ' ừ °
Zhè shì shư zhõng xĩn
Dảỵ là trung tâm thành phố.
♦ & JÉ Tìĩ 21? ■
Zhè shì shư jião
Đây là ngoại ô.
M.S1 m m M i £ t i :ÍẼ ?
Cóng zhè lí dào nả lí hái yõu duõ yuán? Từ đây dền đấy còn bao xa?
♦ m iỄ •
Hẽn jìn
Rất gần.
♦ ^ ± iẳ °
Bù tài yuăn
Không xa lắm.
54
♦ ¡Jft f t s ?íft °
Lù wồ bù shú
Tôi không thuộc đường.
♦ & ??-Ü s & ¡W |Ỉ0 í ỉ ĨS - tö • Nỉn chuãng guó zhè tiáo hú tòng wăng xĩ yĩ guãi jìu shì.
Ông xuyên qua ngõ này rồi rẽ sang phía tây thì thấy ngay.
♦ J& ũ ĩ £ °
wồ sòng nỉn qù
Tôi sẽ đưa ông đi.
♦ ill m •
Xiề xiê
Cám ơn.
♦ ^ ^ °
Bù kè qì
Không có gì.
Qíng w èn zhè shì shén mơ?
Xin cho hỏi, đ â y là cái gì?
55
♦ lầHM °
Zhè shì yãn
Đây là thuốc lá.
♦ S P ê Â g m ?
Nã shì shì shén mơ?
Kia là cái gì vậy ĩ
♦ 3PJ!*gẵiGi?
Nà shì huổ chái ma?
jĐó là diêm quẹt phải không?
Nà bù shì huõ chải, nà shì dã huổ jĩ Đó không phải là diêm quẹt, đố là bật lửa.
Nà shì bú shì tả de dã huỏ jỉ?
Đó có phải là bật lửa của nó khôngĩ
♦ t ì *0 P4 ?
Nỉ chõu yãn ma?
Anh có hút thuốc không?
♦ ỉlí ìlt ’ ^ é t ì °
Xiề xiề, wồ bù hui chõu
Cám ơn, tôi không biết hút.
56
♦ a P * ;F A fô !fó = tì?
N à shì bú shì nỉ de shủ?
Đó có phải là sách của anh không?
♦ ® 15 •
N à bú shì wồ de shủ
Không phải sách của tôi.
♦ ?
N ỉ dốu bẽn zi ma?
Anh có tập vở không?
♦ ft # "
wồ yồu
Tôi có chứ.
♦ & B í ỉ f Ó i f - •
Dùi,- xĩu xi shí íền zhõng, bã diãn wũ shí wũ íền shàng dì ér jié kè.
Đúng thế, tiết thứ 2 là 8g 55, còn giải lao hết 10 phút.
♦ 11 ầ ra + # T ì* "
Dĩu diản sì shí fen xià kè
Tan tiết lúc 9g 40 phút.
♦ ỊẶ B H + f t t y 0
Xĩu xi sãn shí fen zhõng
Ra chơi hết 30 phút.
63
♦ + ầ + » ± * = ¥ * • + ầ . E + E » ĩ °
Shí diản shí fền shàng dì sân jié kè, shí diản wũ shí wũ fền xià kè.
Sau đó 10g 10 bắt đầu tiết thứ 3, 10g 55 hêt tiêt học. ỷ ik s ~h # °
Xiu xi shí fen zhông
Lại giải lao 10 phút.
áĩ M ¥ °
Shí yĩ diãn líng wũ fền shàng, dì sì jié kè, shí yĩ diãn wũ shí ten fàng xué
Tiếp đèn là llg õ có tiết thứ 4, llg 5 0 tan lớp.
♦ 7 °
Dùi lơ
Đúng vậy.
64
BÀI 6
ở TIỆM TẠP HÓA ■ ■
♦ % <Ế. ’ lề « SÇ í t ¿ ?
Xiãn sheng, nỉn xiăng mài shén me?
Thưa ông, cần mua gi ạ?
+ ị ằ f t — # ĩ i ũ w w ỉ ĩ m «fe w - t ì, i f m ° Gẻi wồ yí gõng jỉn táng bái kè kã pãi hé yí bão bíng phèn
c/io tô ỉ m ội kg đường, hai trăm gram cà phê, và một gói bánh tây.
♦ g ' J s ' ñ - Ä / f ?
Táng hé kà phẽi duỗ shào qián yĩ gõng jín? Đường và cà phê bao nhiêu tiền một ký?
♦ — £ f r ° Táng liàng kuài sãn, ká fei shí ba kuài yĩ gõng jĩn. Đường 2 đồng 3, cà phê 18 đồng một ký.
65
♦ f t i • i ĩ s »J M »4 ?
Xiãn sheng, hái yào biê de ma?
Thưa ông còn cần gì nữa không?
♦ H 'J0 0
Zài yào yí hé yãn
Lấy tìíêm một hộp thuốc lá.
♦ Ế£ y , — i t £ /j/ I I ?
Gòu le, yĩ gòng duõ shao qián?
Đủ rồi, tất cả bao nliièu tiền?
♦ - # -t tfe A € - •
Yĩ gòng qĩ kuài bã máo ér.
Tất cả 7 82 xu.
Gẽi nỉ qián
Tiển đáy an/i.
♦ Ä Æ + * tt \!f, M ft - € A •
Zhè shì shí kuài, zhảo nỉ liăng kuậi yỉ máo bã. Đáy là tờ mười đồng, xin thối lại 2 đồng 18 xu
♦ H E !
Zài jiàn
Chào anh!
66
♦ í ? !ÃL ’ m M °
Zài jiàn, xiề xiề
Chào ông, cám ơn.
t ĩ f « — f t 5F Ä ’ — t ĩ®
a • --t i t
Qíng gẽi wồ yĩ gè yá shũa yĩ zhĩ yá gão, yĩ gè xũ bào, yĩ gè zhũ zi hé yĩ kuài xiăng zào. Xỉ/Ị /ấy c/¿o íôỉ' một bàn chải đánh răng, một cây kem đánh răng, một đồ cạo râu, một cây lược và một cục xà bông thơm.
♦ # • ì * f t -4 - T JL °
Hạo, txíng 111 déng yĩ xià ởr.
Vâng, xin ông đợi một chút.
♦ % ífe a ẽ lí; 5> k t ì & w fí' ÌẰ 9 S'J t ì nạ ? Xiãn sheng, zhè zài nĩ íền fù de dõng xí nỉhái yào bié de ma?
Thưa ông, đây là các món ông dã dặn, vậy ông còn mua thêm gì nữa không?
♦ $ r ’ ì f ifi' -- T "
Gòu lơ, txíng nỉ jí snàn yĩ xià
Đủ rồi, xin anh tinh tien.
67
BÀI 7
TIỆM GIÀY
♦ « S Â t ẵ S ẳ i '
Txíng nỉ gẽi wồ kàn zhè shuãng pí xiê Xin cô cho tôi xem đôi giày da này.
Nỉn chuãn duõ dà hào de?
Ông mang giày sô bao nhiêu1?
♦ ÜG 7Ĩ 7 ’ ± ễ -^7 0 w ồ wáng le, dàgẽi shì si shí hào Tôi quên rồi, dại khái là sô 40.
♦ ìlr ì㣠TÄ ì ằ XX 0
Txỉng nỉn shi shí zhè shuãng.
Xin ông thử mang đôi này xem. ♦ w  ỉl / J '0
yõu diãn ởr xiảo.
Đô ỉ này hơi nhỏ.
68
♦ a M t ử a "
Zhè shuãng cái hé*shì.
Đôi này thì vừa lắm.
♦ ẵ t t i t T »
Zhè zhóng tài guì le.
Loại này đắt quá.
Yóu pián yí yĩ diãn ởr de ma?
Có loại nào rẻ hơn không?
♦ iầ ft X Æ â X iĩ •
Zhè zhóng yòu pián yì yòu hạo.
Loại này vừa rẻ vừa tốt.
♦ if M'ìẳ X. °
Txỉng nỉn zài nà biàn jião kuãn.
Xin ông trả tiền ở bên kia.
♦ ữ ' i ằ a & M •
Hạo, gẽi wồ zhè shuãng.
Vâng, cho tôi lấy đôi này.
Nỉ zhé yào bié de ma?
Ông còn cần gì nữa không?
69
♦ © T ’ T f c t f J Ç ’ ffRL!
Gòu lơ, xià cì cải mãi zài jiàn!
Đủ rồi, lần sau đã, chào anh nhé!
BÀI 8
CÁC TỪ MỚI
H fộj shí jiãn thời gian, thì. giờ ¥ zăo sớm
i t gãi phải, dáng
ĨẾ zõu đi, về
Ếằ zuò ngồi
- # J L yí hùi ởr một lát
hái còn, vẫn
w yồu có
JL diãn ởr tí, ít
-'# ( JL) shì (ởr) việc
UẨ fn yì hoù sau này, về sau '#* cháng thường xuyên, luôn luôn
70
ĨJC JL wán ởr bú yào
m sòng t i màn
0 húi
n xài
11^n ■53IJ gào bié HU * húi qu vào
* qù
jiã
Ỳ ĩ dă răo kuài
ĩ ề m " ’ í má fan í* n xĩu xi f t wăn
% H. kè qí ỈM ql chuáng
ìfỉí shéi, shúi Wỳ ya
chơi
đừng, không cần
tiễn, biếu
chậm
về
nữa, lại
từ biệt
về, trở về
lấy, phái
đi
nhà
làm phiền, quấy rầy nhanh, sắp, mau
làìiì phiền
nghi, giái lao
muộn, tôi, trễ
khách khí, làm khách dộx
ai
day nhé
71.
i í jìn vào, tiên
n|| hẽ uống
7jc shúi nước
ỉfc chĩ ăn
nềiiẤ chĩ fàn ăn cơm
/J' xiăo nhỏ, bé
«1 táng kẹo, đường # kàn xem, nhìn % *1 diàn shì truyền hình ± dà to, lớn, cả MIwài guó yũ ngoại ngữ um ỹÈ shĩ fàn sư phạm
£shòu được, chịu É zài ở, tại
£ duõ nhiều, thừa, hơn, lắm ỉ i tí nêu, nâng
;ÌJÃL yí jiàn ý kiến
*s>lĩ>\ xiăng định, nghĩ, tưởng, muốn, nhớ
ỠJ w 72
kẽ yí được
yĩ
— - ér săn
m si
3£ wũ \ .
/ \ lìu 4 : qĩ /V bã ý i jiũ + shí líng
*
J1
ầ ,diăn
một
hai
ba
bốn
năm
sáu
bảy
tám
chín
mười
không, linh, lẻ mấy
giờ, điểm
± shàn g T xià
kè
-H-
“p jié
duõ shão
fền
zhõng
lên, trên, thượng
xuống, dưới, hạ
bài, lớp
giờ học, tết, khúc
bao nhiêu
phút, chia, xu
đồng hồ
73
% dì
JẢ cóng
m dào
dùi
fang xué
diàn ỳlng
m liăng
í&± wăn shang ¥bàn
ix cháng - M yí kè
kãi mén
kãi
n mén
M Æ xiàn zài ìầ chà
u bù
fang yìng
ÌÃ yăn
mião
74
thứ
từ
đến, tối
đúng
tan lớp
plúm, chiêu bóng
hái
tối, buối tôi
lìứa, rưỡi
dài, lảu
15 phút
mở cứa
mở, lái, cìiạy, sôi, nở u.v cửa, môn
hiện nay, bây giờ
kém, sai
bộ
chiếu
hiểu diễn
giày
i" gè cái, chiếc, đứa v.u... i ì t zhè ge cái này
ÊL ÍỈL zuò wei chỗ ngồi
bãi tram
-f- qiãn nghìn
/Jn m % xião péng yõu bạn nhỏ, em cháu $sùi tuổi, năm
hái zi con, con bé, trẻ em
¥ Ỉ B nián jì tuổi
jiàn zài vẫn khỏe (chỉ người già vẫn sống và khỏe mạnh)
u dõu đều, cả, tất cả # ĩ i sùi shu tuổi tác
hé và, cùng
■ịx # cháng shòu sống lâu
shòu thọ
ÌÂ zhù chúc
chùn yóu chơi xuân
#fen chia
pĩ đợt, tốp
Hí ÍÜ shí hou giờ
75
M m xĩng qĩ lỉẤ kẽ yí
J1Z.f t yù lán hùa X yòu
M *& hùa chuán — * yì qí
HS> \ \ \ zhào xiàng BS t/1 zhào xiàng jĩ HS zhào
dài
—Únxiàng
% măi
í$T T n chẽ piào ¿tỉ chũ chãi §T ¥ xĩn nián mĩ zhĩ qián
7C M yuán dàn 0 * 5|ẽ húi bu lái HI í# húi de lái — - âE yí dìng
76
thứ, tuần lễ, chủ nhật có thể, được
hoa ngọc lan
lại
bơi thuyền
cùng
chụp ảnh
máy ảnh
chụp
mang theo
ảnh
mua
vé xe, vé tàu
đi công tác
năm mới
trước
tết Dương lịch
không về được
về được
nhất định
^ bú yòng % ĩ § dõng xi
— £ yí lù Píns fản kàn lái
-= ^ - H - * chũn jié lão 11
xiăo wáng
n zài
m liáo
É, iẾ diàn hùa hào mã
'¿ ¡ 'A M bàn- gõng shì ệ ệzhuăn
bái tiãn
*zhõng wũ £n ìt zhĩ dao
m wèi
ãzhão
shão
dẽng
thôi, không cần
đồ đạc
lên đường bình an
xem chừng
Tết Nguyên Đán
ông Lý
cậu Vương
lại, thèm, nữa
tán chuyện, chuyện trò điện thoại
sô
phòng làm việc, văn phòng chuyến
ban ngày
buổi trưa
biết
alô
tìm
một lát
đợi, chờ
77
J\ĩ bù
* ml
% qián
& kuài
M jiào
'ử fền
m zuò
m - ĩ ' qũn zi 'ũ xíng
chèn yĩ
— ±hs \ y í gòng jiã shang
sp & JL nà bian ởr jião
zhăo
láo jià
huõ chẽ
zhàn
¿ủi» zồn me ÌẼ yuăn
78
vái
mét, gạo
tiền
dồng, miếng, cục hào, sừng, góc, giác I xu, phút, chia v.v... mang, làm, nấu, dóng I váy
được, di, giỏi V.Ư... áo sơ mi
tất cả, cộng lại
cộng thêm, cộng với bên kia
trả, nộp
tìm, trả lại (tiền) làm ơn
tàu hỏa
bên xe, trạm, dứng thè nào, tại sao
xa
"""