" 3000 Từ Vựng Tiếng Anh Cơ Bản Thông Dụng Theo Chủ Đề 🔙 Quay lại trang tải sách pdf ebook 3000 Từ Vựng Tiếng Anh Cơ Bản Thông Dụng Theo Chủ Đề Ebooks Nhóm Zalo Biên tập viên: Vũ Thị Thùy Linh - Chuyên ngành: Ngôn Ngữ Anh - ĐH Quốc Tế - ĐHQG TPHCM Website: https://tienganhduhoc.vn 3000 từ vựng tiếng anh cơ bản thông dụng theo chủ đề 3000 từ vựng tiếng anh cơ bản thông dụng, bạn đã biết chưa? Trong giao tiếp tiếng Anh, với 2.500 đến 3.000 từ, bạn đã có thể hiểu 90% các cuộc hội thoại hàng ngày, các bài báo và tạp chí tiếng bằng tiếng Anh và tiếng Anh được sử dụng tại nơi làm việc. 10% còn lại bạn có thể đoán được từ ngữ cảnh hoặc đặt câu hỏi về nó. Tuy nhiên, điều cần thiết là học các từ vựng tiếng Anh sao cho đúng để bạn không lãng phí thời gian để cố gắng ghi nhớ một lượng lớn từ vựng. Hôm nay, tienganhduhoc.vn sẽ cung cấp cho các bạn danh sách 3000 từ vựng tiếng Anh cơ bản theo 57 chủ đề thông dụng hằng ngày, giúp bạn có thể tự tin giao tiếp và phục vụ cho nhu cầu của bản thân. Có 12 nhóm chủ đề lớn sau là: ● Tự nhiên ● Con người ● Các mối quan hệ Biên tập viên: Vũ Thị Thùy Linh - Chuyên ngành: Ngôn Ngữ Anh - ĐH Quốc Tế - ĐHQG TPHCM Website: https://tienganhduhoc.vn/ ● Cuộc sống thường ngày ● Sự vật xung quanh ● Công việc ● Nghệ thuật ● Truyền thông ● Các từ chỉ trạng thái, mức độ ● Làm đẹp ● Học thuật ● Khác Tự nhiên Tiếng anh chủ đề tự nhiên Chủ đề 1: Động vật (Animals) 1. Bear/bɛr/ (noun): Con gấu 2. Bird /bɜrd/(noun): Con chim 3. Cat /kæt/(noun): Con mèo 4. Chicken/ˈʧɪkən/ (noun): Con gà 5. Chimpanzee/tʃɪmpənˈzi/: con hắc tinh tinh 6. Cow/kaʊ/ (noun): Con bò 7. Dog /dɔg/(noun): Con chó 8. Dolphin/ˈdɒlfɪn/: cá heo 9. Donkey /ˈdɑŋki/(noun): Con lừa Biên tập viên: Vũ Thị Thùy Linh - Chuyên ngành: Ngôn Ngữ Anh - ĐH Quốc Tế - ĐHQG TPHCM Website: https://tienganhduhoc.vn/ 10. Eel/iːl/: lươn 11. Elephant /ˈɛləfənt/(noun): Con voi 12. Fish/fɪʃ/ (noun): Con cá 13. Fox/fɑːks/: con cáo 14. Giraffe: con hươu cao cổ 15. Goat/goʊt/ (noun): Con dê 16. Hippopotamus/ˌhɪpəˈpɑːtəməs/: con hà mã 17. Horse/hɔrs/ (noun): Con ngựa 18. Insect /ˈɪnˌsɛkt/ (noun): Côn trùng 19. Jaguar/ˈdʒæɡjuər/: con báo đốm 20. Lion/ˈlaɪən/ (noun): Sư tử 21. Monkey/ˈmʌŋki/ (noun): Con khỉ 22. Mouse/maʊs/ (noun): Con chuột 23. Ox/ɑks/ (noun): Con bò đực 24. Penguin/ˈpeŋɡwɪn/: chim cánh cụt 25. Pig/pɪg/ (noun): Con lợn/heo 26. Porcupine/ˈpɔːrkjupaɪn/: con nhím 27. Rabbit /ˈræbət/(noun): Con thỏ 28. Raccoon: con gấu mèo 29. Rhinoceros/raɪˈnɒsərəs/: con tê giác 30. Shark/ʃɑːk/: cá mập 31. Sheep -/ʃip/(noun): Con cừu 32. Squirrel/ˈskwɜːrəl/: con sóc 33. Swordfish/ˈsɔːdfɪʃ/: cá kiếm 34. Tiger/ˈtaɪgər/ (noun): Con hổ 35. Turtle/ˈtɜːtl/: rùa 36. Walrus/ˈwɔːlrəs/: hải mã 37. Whale/weɪl/: cá voi Chủ đề 2: Cây cối và hoa (Plants ) 38. Alder /’ɔl:də/: Cây tổng quán sủi 39. Apple tree – /ˈæpl triː/: Cây táo 40. Ash /æ∫/: Cây tần bì 41. Beech /bi:t∫/: Cây sồi 42. Birch /bə:t∫/: Cây gỗ bu lô 43. Bloom/blum/ (verb): Nở hoa 44. Bluebell /’blu:bel/: Hoa chuông xanh 45. Bracken /’brækən/: Cây dương xỉ diều hâu 46. Branch /brænʧ/(noun): Cành cây 47. Bud /bʌd/ (noun): Chồi, búp cây 48. The bun of flowers – /bʌn ɒv ˈflaʊəz/: Bó hoa 49. Bush /bu∫/: Bụi rậm 50. Buttercup /’bʌtəkʌp/: Hoa mao lương vàng 51. Cactus /kæktəs/: Cây xương rồng 52. Carnation /kɑ:’nei∫n/: Hoa cẩm chướng 53. Cedar /’si:də/: Cây tuyết tùng 54. Cherry tree /ˈʧɛri triː/: Cây anh đào 55. Chestnut tree /ˈʧɛsnʌt triː/: Cây dẻ Biên tập viên: Vũ Thị Thùy Linh - Chuyên ngành: Ngôn Ngữ Anh - ĐH Quốc Tế - ĐHQG TPHCM Website: https://tienganhduhoc.vn/ 56. Chrysanthemum /Kri’sænθəməm/: Hoa cúc 57. Coconut tree ˈkəʊkənʌt triː/: Cây dừa 58. Corn /kɔ:n/: Cây ngô 59. Crocus /’kroukəs/: Hoa nghệ tây 60. Daffodil /’dæfədil/: Hoa thủy tiên vàng 61. Dahlia /’deiljə/: Hoa thược dược 62. Daisy /’deizi/: Hoa cúc 63. Dandelion – /’dændilaiən/: Hoa bồ công anh 64. Elm /elm/: Cây đu 65. Fern /fə:n/: Cây dương xỉ 66. Fig tree /fɪg triː/: Cây sung 67. Fir /fə:/: Cây Linh sam 68. Flower /’flauə/: Hoa 69. Forget-me-not /fəˈgɛtmɪnɒt/: Hoa lưu ly 70. Foxglove /’fɔksglʌv/: Hoa mao địa hoàng 71. Geranium /dʒi’reinjəm/: Hoa phong lữ 72. Grass /grɑ:s/: trồng cỏ 73. Grass /græs/ (noun): Cỏ 74. Grow /groʊ/ (verb): Mọc lên, lớn lên, phát triển 75. Hawthorn – /’hɔ:θɔ:n/: Cây táo gai 76. Hazel /’heizl/: Cây phỉ 77. Heather /’heðə/: Cây thạch nam 78. Herb /hə:b/: Thảo mộc 79. Holly /’hɔli/: Cây nhựa ruồi 80. Horse chestnut tree – /hɔːs ˈʧɛsnʌt triː/: Cây dẻ ngựa 81. Ivy /’aivi/: Cây thường xuân 82. Leaf /lif/ (noun): Lá cây 83. Lily /’lili/: Hoa loa kèn 84. Lime /laim/: Cây đoan 85. Maple /’meipl/: Cây thích 86. Moss /mɔs/: Rêu 87. Mushroom /’mʌ∫rum/: Nấm 88. Nettle /’netl/: Cây tầm ma 89. Oak /əʊk/: Cây sồi 90. Olive tree /ˈɒlɪv triː/: Cây ô liu 91. Orchid /’ɔ: kid/: Hoa Lan 92. Pansy /’pænzi/: Hoa păng xê 93. Pear tree /peə triː/: Cây lê 94. Pine /pain/: Cây thông 95. Plane /plein/: Cây tiêu huyền 96. Plum tree /plʌm triː/: Cây mận 97. Poplar /’pɔplə(r)/: Cây bạch dương 98. Poppy /’pɔpi/: Hoa anh túc 99. Primrose /’primrouz/: Hoa anh thảo 100. Root/rut/ (noun): Rễ cây 101. Rose /rouz/: Hoa hồng 102. Seed /sid/ (noun): Hạt giống, hạt 103. Shrub /∫rʌb/: Cây bụi Biên tập viên: Vũ Thị Thùy Linh - Chuyên ngành: Ngôn Ngữ Anh - ĐH Quốc Tế - ĐHQG TPHCM Website: https://tienganhduhoc.vn/ 104. Snowdrop /’snoudrɔp/: Hoa giọt tuyết 105. Sycamore /’sikəmɔ:/: Cây sung dâu 106. Thorn/θɔrn/ (noun): Gai 107. Tree /tri/ (noun): Cây cối 108. Trunk /trʌŋk/ (noun): Thân cây 109. Tulip /’tju:lip/: Hoa tulip 110. Waterlily /’wɔ:təlis]/: Hoa súng 111. Weeping willow /ˈwiːpɪŋ ˈwɪləʊ/: Cây liễu rủ 112. Wheat /wi:t/: Lúa mì 113. Willow /’wilou/: Cây liễu 114. Wood /wʊd/ (noun): Gỗ 115. Yew /ju:/: Cây thủy tùng Chủ đề 3: Trái cây (Fruits) 116. Ambarella /’æmbə’rælə/ Quả cóc 117. Apple /ˈæpl/ Táo 118. Apricot /ˈeɪprɪkɒt/ Mơ 119. Avocado /ˌævəˈkɑːdəʊ/ Bơ 120. Banana /bəˈnɑːnə/ Quả chuối 121. Bell fruit /bel/ /fruːt/ Mận miền nam 122. Cherry (noun) /ˈʧɛri/: Quả anh đào 123. Coconut /ˈkoʊkəˌnʌt/(noun): Quả dừa 124. Cucumber /ˈkjuːkʌmbə(r)/ Dưa leo, dưa chuột 125. Custard apple /ˈkʌstəd/ /æpl/ Quả na, mãng cầu ta (mãng cầu giống việt nam) 126. Dragon fruit /ˈdræɡən/ /fruːt/ Thanh long 127. Durian /ˈdʊəriən/ Sầu riêng 128. Granadilla /ɡranəˈdɪlə/ Chanh dây 129. Grape /ɡreɪp/ Nho 130. Guava /ˈɡwɑːvə/ Ổi 131. Jackfruit /ˈdʒækfruːt/ Mít 132. Juice/ʤus/ (noun): Nước quả, nước ép 133. Juicy /ˈʤusi/(adjective): Mọng nước 134. Kumquat /ˈkʌmkwɒt/ Tắc 135. Lemon /ˈlɛmən/(noun): Quả chanh vàng 136. Lime /laɪm/(noun): Quả chanh xanh 137. Longan /ˈlɒŋɡ(ə)n/ Quả nhãn 138. Lychee /ˌlaɪˈtʃiː/ Quả vải 139. Mandarin /ˈmændərɪn/ Quýt 140. Mango /ˈmæŋɡəʊ/ Xoài 141. Mangosteen /ˈmæŋɡəstiːn/ Măng cụt 142. Orange/ˈɔrənʤ/ (noun): Quả cam 143. Papaya /pəˈpaɪə/ Đu đủ 144. Peach /piːtʃ/ Đào 145. Pear /peə(r)/ Quả lê 146. Peel /pil/(verb): Bóc vỏ, gọt vỏ – (noun): Vỏ ngoài của trái cây 147. Persimmon /pəˈsɪmən/ Quả hồng 148. Pineapple /ˈpaɪnæpl/ Quả thơm, quả dứa, khóm 149. Plum /plʌm/ Mận Bắc Biên tập viên: Vũ Thị Thùy Linh - Chuyên ngành: Ngôn Ngữ Anh - ĐH Quốc Tế - ĐHQG TPHCM Website: https://tienganhduhoc.vn/ 150. Pomegranate /ˈpɒmɪɡrænɪt/ Lựu 151. Pomelo /ˈpɒmələʊ/ Quả bưởi 152. Rambutan /ræmˈbuːtn/ Chôm chôm 153. Ripe /raɪp/(adjective): Chín (trái cây) 154. Sapodilla /ˌsæpəˈdɪlə/ Sa bô chê, hồng xiêm 155. Soursop /ˈsaʊəsɒp/ Mãng cầu xiêm 156. Star Apple /stɑː(r)/ /æpl/ Quả vú sữa. 157. Star fruit /ˈstɑː/ /fruːt/Quả khế 158. Strawberry /ˈstrɔːbəri/ Dâu tây 159. Sugar cane: Mía 160. Tamarind /ˈtæmərɪnd/ Me 161. Watermelon /ˈwɔːtəmelən/ Dưa hấu Chủ đề 4: Rau củ (Vegetables) 162. Anh đào: cherry 163. Asparagus /əˈspærəɡəs/ măng tây 164. Basil/ˈbæzl/: cây húng quế 165. Bay leaves: lá nguyệt quế 166. Bean sprouts /ˈbiːn spraʊts/ giá 167. Bean/bin/ (noun): Đậu (quả) 168. Beet: /biːt/ củ dền 169. Bell pepper /bɛl ˈpɛpər/(noun): Ớt chuông 170. Bitter Herb: /ˌbɪt.ə hɜːb/ Rau Đắng 171. Bơ: avocado 172. Broccoli /ˈbrɒkəli/ bông cải xanh 173. Pomelo/ grapefruit: Bưởi 174. Cabbage /ˈkæbɪdʒ/: bắp cải 175. Orange: cam 176. Carrot /ˈkærət/(noun): Cà rốt 177. Cauliflower /ˈkɒliflaʊə(r)/ súp lơ 178. Celery/ˈsɛləri/ (noun): Cần tây 179. Chanh vàng: lemon 180. Chanh xanh: lime 181. Chili /ˈʧɪli/(noun): Ớt 182. Chôm chôm: rambutan 183. Banana: chuối 184. Cilantro/sɪˈlæntroʊ/: ngò rí 185. Cilantro: /sɪˈlæn.trəʊ/ Ngò Gai 186. Cilantro: /sɪˈlæn.trəʊ/ Ngò Mùi 187. Coconut: dừa 188. Corn/kɔrn/ (noun): Ngô 189. Cucumber /ˈkjukəmbər/(noun): Dưa chuột 190. Peach: Đào 191. red bean: đậu đỏ 192. soybean: Đậu nành 193. peanut:Đậu phộng (lạc) 194. strawberry: Dâu tây Biên tập viên: Vũ Thị Thùy Linh - Chuyên ngành: Ngôn Ngữ Anh - ĐH Quốc Tế - ĐHQG TPHCM Website: https://tienganhduhoc.vn/ 195. mung bean: Đậu xanh 196. Dill/dil/: cây thì là 197. Dứa (thơm): pineapple 198. Dưa hấu: watermelon 199. Dưa tây: granadilla 200. Dưa vàng: cantaloupe 201. Dưa xanh: honeydew 202. Dưa: melon 203. Eggplant/ˈɛgˌplænt/ (noun): Cà tím 204. Fish Mint: /ˈfɪʃ mɪnt/ Diếp Cá 205. Garlic /ˈgɑrlɪk/(noun): Tỏi 206. Ginger/ˈʤɪnʤər/ (noun): Gừng 207. Green onion: hành lá 208. Hạnh nhân: almond 209. Hạt bí: pumpkin seeds 210. Hạt chia: chia seeds 211. Hạt dẻ cười (hạt hồ trần): pistachio 212. Hạt dẻ: chestnut 213. Hạt điều: cashew 214. Hạt hồ đào: pecan 215. Hạt hướng dương: sunflower seeds 216. Hạt mắc ca: macadamia 217. Hạt óc chó: walnut 218. Hạt phỉ: hazelnut hay filbert 219. Hạt thông: pine nut 220. Hạt vừng: sesame seeds 221. Herb /hɜːb/ cây cỏ nói chung 222. Khế: star apple 223. Lê: pear 224. Lemon grass: sả 225. Lettuce /ˈletɪs/ rau xà lách 226. Lựu: pomegranate 227. Mâm xôi đen: blackberries 228. Mận: plum 229. Mãng cầu (na): custard apple 230. Mãng cầu xiêm: soursop 231. Măng cụt: mangosteen 232. Marrow: /ˈmærəʊ/ Bí xanh 233. Me: tamarind 234. Mint leaves:lá bạc hà 235. Mít: jackfruit 236. Mơ: apricot 237. Mushroom/ˈmʌʃrum/ (noun): Nấm 238. Mustard Leaves: /ˈmʌstəd liːvz/ Cải Xanh 239. Nhãn: longan 240. Nho: Grape 241. Ổi: guava 242. Onion /ˈʌnjən/(noun): Hành tây Biên tập viên: Vũ Thị Thùy Linh - Chuyên ngành: Ngôn Ngữ Anh - ĐH Quốc Tế - ĐHQG TPHCM Website: https://tienganhduhoc.vn/ 243. Papaya: đu đủ 244. Passion fruit: chanh dây 245. Pea /pi/(noun): Đậu (hạt) 246. Pennywort: /ˈpen.i.wɜːt/ Rau Má 247. Pepper Elder: /ˈpepə ˈeldə(r)/ Rau càng Cua 248. Pepper: /ˈpepə(r)/ ớt chuông 249. Peppermint: /ˈpepəmɪnt/ Húng Cây 250. Potato /pəˈteɪˌtoʊ/(noun): Khoai tây 251. Pumpkin /ˈpʌmpkɪn/(noun): Bí ngô 252. Quả hồng: persimmon 253. Quất (tắc): kumquat 254. Quýt: mandarin/ tangerine 255. Radish /ˈrædɪʃ/ củ cải 256. Rice Paddy: /ˈraɪs ˌpæd.i/ Ngò ôm 257. Rosemary: /'rouzməri/: cây hương thảo 258. Sapôchê: sapota 259. Sầu riêng: durian 260. Sesame seeds:hạt vừng 261. Spearmint: /ˈspɪəmɪnt/ Húng Lủi 262. Spinach /ˈspɪnɪtʃ/ cải bó xôi 263. Táo: apple 264. Thai Basil: /taɪ ˈbæz.əl/ Húng Quế 265. Thanh long: dragon fruit 266. Tomato /təˈmeɪˌtoʊ/(noun): Cà chua 267. Trái cóc: ambarella 268. Turmeric/ˈtɜːrmərɪk/: nghệ 269. Turnip /ˈtɜːnɪp/ củ cải 270. Vải: lychee 271. Vietnamese Balm: /ˌvjet.nəˈmiːz bɑːm/ Kinh Giới 272. Vietnamese Coriander: /ˌvjet.nəˈmiːz ˌkɒr.iˈæn.dər/ Rau Răm 273. Water Spinach: /ˈwɔːtə(r) ˈspɪnɪtʃ/ Rau Muống 274. Watercress: /ˈwɔːtəkres/ Xà Lách Son 275. Xoài: mango 276. Yam: /jæm/ khoai mỡ Chủ đề 5: Phong cảnh (Landscape) 277. A village /’vɪl.ɪdʒ/: một ngôi làng 278. A winding lane: Đường làng 279. Agriculture /’æɡ.rɪ.kʌl.tʃər/: Nông nghiệp 280. An isolated area /’aɪ.sə.leɪt/ /’eə.ri.ə/: một khu vực hẻo lánh 281. Bay: Vịnh 282. Boat /bəʊt/: Con đò 283. Buffalo /’bʌf.ə.ləʊ/: Con trâu 284. Canal /kə’næl/: Kênh, mương 285. Cloud /klaʊd/(noun): Mây 286. Coast/koʊst/ (noun): Bờ biển 287. Cottage /’kɒt.ɪdʒ/: Mái nhà tranh 288. Desert /ˈdɛzɜrt/(noun): Sa mạc Biên tập viên: Vũ Thị Thùy Linh - Chuyên ngành: Ngôn Ngữ Anh - ĐH Quốc Tế - ĐHQG TPHCM Website: https://tienganhduhoc.vn/ 289. Farming /fɑ:rmɪŋ /: Làm ruộng 290. Fields /fi:ld/: Cánh đồng 291. Fish ponds /pɒnd/: Ao cá 292. Folk games /foʊk/: Trò chơi dân gian 293. Forest /ˈfɔrəst/(noun): Rừng 294. Highland/ˈhaɪlənd/ (noun): Cao nguyên 295. Hill /hɪl/(noun): Đồi 296. Horizon /həˈraɪzən/(noun): Đường chân trời 297. Island /ˈaɪlənd/(noun): Hòn đảo 298. Lake /leɪk/(noun): Hồ 299. Land/lænd/ (noun): Đất liền 300. Mountain/ˈmaʊntən/ (noun): Núi 301. Ocean/ˈoʊʃən/ (noun): Đại dương 302. Peace/pi:s/: yên bình 303. quiet/kwaɪət/: yên tĩnh 304. Peaceful/ˈpisfəl/ (adjective): Yên bình 305. Port: Cảng 306. River/ˈrɪvər/ (noun): Con sông 307. Sand: Cát 308. Scenery/ˈsinəri/ (noun): Phong cảnh, cảnh vật 309. Sea/si/ (noun): Biển 310. Sky /skaɪ/(noun): Bầu trời 311. The countryside /’kʌn.trɪ.saɪd/: vùng quê 312. The plow /plɑʊ : Cái cày 313. The relaxed/slower pace of life : nhịp sống thanh thản/chậm 314. The river /’rɪv.ər/: Con sông 315. Valley/ˈvæli/ (noun): Thung lũng 316. Volcano /vɑlˈkeɪnoʊ/(noun): Núi lửa 317. Waterfall: thác nước 318. Well /wel/: Giếng nước 319. Wild/waɪld/ (adjective): Hoang dã Chủ đề 6: Thời tiết (Weather) 320. Air /ɛr/(noun): Không khí 321. Breeze /briːz/ Gió nhẹ 322. Bright/braɪt/ (adjective): Nắng sáng, tươi sáng 323. Celsius /ˈselsiəs/ Độ C 324. Chilly/ˈʧɪli/ (adjective): Lạnh lẽo Chủ đề 7: Môi trường (Environment) 325. Acid rain /ˈæsɪd reɪn/ mưa axit 326. Alternative /ɔːlˈtɜːrnətɪv/: lựa chọn thay thế (danh từ đếm được) 327. Alternative energy /ɔːlˈtɜːnətɪv ˈɛnəʤi/ năng lượng thay thế 328. Atmosphere /ˈætməsfɪə/ khí quyển 329. Permission /ɪˈmɪʃən/ sự bốc ra 330. Biodegradable /ˌbaɪəʊdɪˈgreɪdəb(ə)l/ có thể phân hủy Biên tập viên: Vũ Thị Thùy Linh - Chuyên ngành: Ngôn Ngữ Anh - ĐH Quốc Tế - ĐHQG TPHCM Website: https://tienganhduhoc.vn/ 331. Biodiversity /ˌbaɪoʊdəˈvərsəti / sự đa dạng sinh học 332. Canyon /ˈkænjən/: hẻm núi. 333. Carbon footprint /ˈkɑːbən ˈfʊtprɪnt/ dấu chân các-bon 334. Catastrophe /kəˈtæstrəfi/ thảm họa 335. Clean /klin/ (v) dọn dẹp 336. Clear /klɪr/(adjective): Trong xanh, không có mây 337. Cliff /klɪf/: vách đá 338. Climate /ˈklaɪmət/ Khí hậu 339. Climate change /ˈklaɪmət ʧeɪnʤ/ hiện tượng biến đổi khí hậu 340. Climate/ˈklaɪmət/ (noun): Khí hậu 341. Cloud /klaʊd/ Mây 342. Cloudy /ˈklaʊdi/ Nhiều mây 343. Cold /koʊld/(adjective): Lạnh 344. Conserve /kənˈsɜrv/ bảo tồn 345. Contaminated /kənˈtæmɪneɪt/ làm bẩn 346. Cool /kul/(adjective): Mát mẻ, mát trời 347. Creature /ˈkriːʧə/ sinh vật 348. Deforestation /ˌdiːˌfɑːrɪˈsteɪʃn/: ô nhiễm không khí 349. Degree /dɪˈɡriː/ Độ 350. Desertification /dɪˌzɜːtɪfɪˈkeɪʃən/ quá trình sa mạc hóa 351. Destroy /dɪsˈtrɔɪ/ phá hủy 352. Destruction /dɪsˈtrʌkʃən/ sự phá hủy 353. Die out /daɪ aʊt/ chết dần 354. Disappear /ˌdɪsəˈpɪə/ biến mất 355. Disposal /dɪsˈpəʊzəl/ sự vứt bỏ 356. Drizzle /ˈdrɪzl/ Mưa phùn 357. Drought /draʊt/(noun): Khô hạn, hạn hạn 358. Dry /draɪ/(adjective): Khô ráo, khô hanh 359. Dry up /draɪ ʌp/ khô cạn 360. Dull /dʌl/ Nhiều mây 361. Dump /dʌmp/ vứt bỏ 362. Dust /dʌst/ bụi bẩn 363. Earthquake /ˈɜːθkweɪk/ cơn động đất 364. Ecology /ɪˈkɒləʤi/ sinh thái học 365. Ecosystem /ˈiːkəʊˌsɪstəm/ hệ sinh thái 366. Emit /ɪˈmɪt/ bốc ra 367. Endangered species /ɪnˈdeɪnʤəd ˈspiːʃiːz/ các loài 368. Energy /ˈɛnərʤi/(noun): Năng lượng 369. Environment /ɪnˈvaɪrənmənt/ môi trường 370. Environment friendly /ɪnˈvaɪrənmənt ˈfrɛndli/ thân thiện với môi trường 371. Environmentalist /ɪnˌvaɪrənˈmentəlɪst/ nhà môi trường học 372. Erode /ɪˈrəʊd/ xói mòn 373. Erosion /ɪˈrəʊʒən/ sự xói mòn 374. Exhaust /ɪgˈzɔːst/ khí thải 375. Fahrenheit /ˈfærənhaɪt/ Độ F 376. Famine /ˈfæmɪn/ nạn đói 377. Fertilizer /ˈfɜːtɪlaɪzə/ phân bón 378. Fine /faɪn/(adjective): Đẹp trời Biên tập viên: Vũ Thị Thùy Linh - Chuyên ngành: Ngôn Ngữ Anh - ĐH Quốc Tế - ĐHQG TPHCM Website: https://tienganhduhoc.vn/ 379. Flood /flʌd/ Lũ 380. Fog /fɒɡ/ Sương mù 381. Foggy /ˈfɒɡi/ Nhiều sương mù 382. Forecast /ˈfɔrˌkæst/(verb), (noun): Dự báo (thời tiết) 383. Forest /ˈfɑːrɪst/: rừng. 384. Fossil fuel /ˈfɒsl fjʊəl/ nhiên liệu hóa thạch 385. Freezing /ˈfrizɪŋ/(adjective): Rét run, lạnh cóng 386. Frost /frɒst/ Băng giá 387. Frosty /ˈfrɒsti/ Giá rét 388. Global warming /ˈgləʊbəl ˈwɔːmɪŋ/ hiện tượng ấm lên toàn cầu 389. Greenhouse /ˈgrinˌhaʊs/(noun): Nhà kính 390. Greenhouse effect /ˈgriːnhaʊs ɪˈfɛkt/ hiệu ứng nhà kính 391. Hail /heɪl/ Mưa đá 392. Hailstone /ˈheɪlstəʊn/ Cục mưa đá 393. Harmful /ˈhɑːmfʊl/ gây hại 394. Hazardous /ˈhæzərdəs/ nguy hiểm 395. Heat wave /ˈhiːt/ /weɪv/ Đợt nóng 396. Hot /hɑt/(adjective): Nóng 397. Humid /ˈhjuːmɪd/ Ẩm 398. Humidity /hjuːˈmɪdəti/ Độ ẩm 399. Hurricane /ˈhʌrɪkən/ Cuồng phong 400. Hurricane/ˈhɜrəˌkeɪn./ (noun): Bão nhiệt đới – Tên gọi khi xảy ra tại Đại Tây Dương và Đông Bắc Thái Bình Dương 401. Ice /aɪs/ Băng, đá 402. Icy /ˈaɪsi/ Đóng băng 403. Industrial waste /ɪnˈdʌstrɪəl weɪst/ chất thải công nghiệp 404. Leak /liːk/ rò rỉ 405. Lightning /ˈlaɪtnɪŋ/ Chớp 406. Man-made /mən-meɪd/ nhân tạo 407. Natural resources /ˈnæʧrəl rɪˈsɔːsɪz/ tài nguyên thiên nhiên 408. Oil spill /ɔɪl spɪl/ sự cố tràn dầu 409. Organic /ɔrˈgænɪk/ hữu cơ 410. Overcast /ˌəʊvəˈkɑːst/ U ám 411. Ozone layer /ˈəʊzəʊn ˈleɪə/ tầng ôzôn 412. Pesticide /ˈpɛstɪsaɪd/ thuốc trừ sâu 413. Plastic /ˈplæstɪk/(noun): Nhựa, chất dẻo 414. Pollute /pəˈluːt/ làm ô nhiễm 415. Polluted /pəˈluːtɪd/ bị ô nhiễm 416. Pollution /pəˈluːʃən/ sự ô nhiễm 417. Preservation /ˌprɛzəːˈveɪʃən/ sự bảo tồn 418. Preserve/prəˈzɜrv/ (verb): Bảo tồn, giữ gìn 419. Protect /prəˈtɛkt/ bảo vệ 420. Purify /ˈpjʊərɪfaɪ/ thanh lọc 421. Rain /reɪn/ Mưa 422. Rainbow /ˈreɪnbəʊ/ Cầu vồng 423. Raindrop /ˈreɪndrɒp/ Hạt mưa 424. Rainfall /ˈreɪnfɔːl/ Lượng mưa 425. Rainforest /ˈreɪnˌfɒrɪst/ rừng nhiệt đới Biên tập viên: Vũ Thị Thùy Linh - Chuyên ngành: Ngôn Ngữ Anh - ĐH Quốc Tế - ĐHQG TPHCM Website: https://tienganhduhoc.vn/ 426. Rainy/ˈreɪni/ (adjective): Có mưa 427. Recycle /ˌriːˈsaɪkl/ tái chế 428. Renewable /rɪˈnjuːəbl/ có thể phục hồi 429. Resource/ˈrisɔrs/ (noun): Tài nguyên, nguồn lực 430. Reusable /riːˈjuːzəbl/ có thể tái sử dụng 431. Reuse /riːˈjuːz/ tái sử dụng 432. Sea level /siː ˈlɛvl/ mực nước biển 433. Sewage /ˈsjuːɪʤ/ nước thải 434. Sleet /sliːt/ Mưa tuyết 435. Snow /snəʊ/ Tuyết 436. Snowflake /ˈsnəʊfleɪk/ Bông tuyết 437. Snowy/ˈsnoʊi/ (adjective): Có tuyết 438. Soil /sɔɪl/ đất 439. Solar panel /ˈsəʊlə ˈpænl/ pin mặt trời 440. Solar power /ˈsəʊlə ˈpaʊə/ năng lượng mặt trời 441. Storm /stɔːm/ Bão 442. Stormy /ˈstɔːmi/ Có bão 443. Strong winds /strɒŋ/ /wɪnd/ Cơn gió mạnh 444. Sun /sʌn/ Mặt trời 445. Sunny /ˈsʌni/(adjective): Trời có nắng 446. Sunshine /ˈsʌnʃaɪn/ Ánh nắng 447. Sustainable /səˈsteɪnəbəl/ bền vững 448. Temperature /ˈtemprətʃə(r)/ Nhiệt độ 449. Thermometer /θəˈmɒmɪtə(r)/ Nhiệt kế 450. Threaten /ˈθrɛtn/ đe dọa 451. Thunder /ˈθʌndə(r)/ Sấm 452. Thunderstorm /ˈθʌndəstɔːm/ Bão có sấm sét 453. Tidal wave/ˈtaɪdəl weɪv/ (noun): Sóng thần 454. To freeze /tə/ /friːz/ Đóng băng 455. To melt /tə/ /melt/ Tan 456. To rain /tə/ /reɪn/ Mưa 457. To snow /tə/ /snəʊ/ Tuyết rơi 458. To thaw /tə/ /θɔː/ Tan 459. Tornado /tɔːˈneɪdəʊ/ Lốc xoáy 460. Toxic /ˈtɒksɪk/ độc hại 461. Typhoon /taɪˈfun/(noun): Bão nhiệt đới – Tên gọi khi xảy ra tại Tây Bắc Thái Bình Dương 462. Urbanization /ˌərbənəˈzeɪʃn/ quá trình đô thị hóa 463. Warm /wɔrm/(adjective): Ấm áp 464. Waste/weɪst/ (noun): Rác thải 465. Weather forecast /ˈweðə/ /fɔːkɑːst/ Dự báo thời tiết 466. Wet /wet/ Ướt 467. Wind /wɪnd/ Gió 468. Windy /ˈwɪndi/ Có gió Chủ đề 8: Màu sắc (Colors) 469. Black /blæk/(noun): Màu đen 470. Blue/blu/ (noun): Màu xanh dương Biên tập viên: Vũ Thị Thùy Linh - Chuyên ngành: Ngôn Ngữ Anh - ĐH Quốc Tế - ĐHQG TPHCM Website: https://tienganhduhoc.vn/ 471. Bright blue /braɪt bluː/ màu xanh nước biển tươi. 472. Bright green /braɪt griːn/: màu xanh lá cây tươi 473. Bright red /braɪt red /: màu đỏ sáng 474. Brown/braʊn/ (noun): Màu nâu 475. Color /ˈkʌlər/(noun): Màu sắc 476. Colorful /ˈkʌlərfəl/(adjective): Rực rỡ, nhiều màu sắc 477. Dark /dɑrk/(adjective): Tối (màu) 478. Dark blue /dɑːrk bluː/ màu xanh da trời đậm 479. Dark brown /dɑːrk braʊn/ :màu nâu đậm 480. Dark green /dɑːrk griːn/ : màu xanh lá cây đậm 481. Gold/ gold/ (noun): Màu vàng óng 482. Green /grin/(noun): Màu xanh lá 483. Grey/greɪ/ (noun): Màu xám 484. Light blue /lait bluː/: màu xanh da trời nhạt 485. Light brown /lait braʊn /: màu nâu nhạt 486. Light green /lait griːn /: màu xanh lá cây nhạt 487. Light/laɪt/ (adjective): Sáng (màu) 488. Orange ˈ/ɔrənʤ/ (noun): Màu cam 489. Paint /peɪnt/(noun): Sơn, màu vẽ 490. Pink /pɪŋk/(noun): Màu hồng 491. Purple /ˈpɜrpəl/(noun): Màu tím 492. Red/rɛd/ (noun): Màu đỏ 493. Shade/ʃeɪd/ (noun): Sắc độ 494. White /waɪt/(noun): Màu trắng 495. Yellow ˈ/jɛloʊ/ (noun): Màu vàng Biên tập viên: Vũ Thị Thùy Linh - Chuyên ngành: Ngôn Ngữ Anh - ĐH Quốc Tế - ĐHQG TPHCM Website: https://tienganhduhoc.vn/ Con người Từ vựng tiếng anh chủ đề con người Chủ đề 9: Ngoại hình (Appearance) 496. A fringe: tóc cắt ngang trán 497. A short-haired person: người có mái tóc ngắn 498. Angular: mặt xương xương 499. Attractive/əˈtræktɪv/ (adjective) quyến rũ, hấp dẫn 500. baby /'beibi/: em bé, trẻ con 501. Bald: hói 502. Beard: râu 503. Beautiful /ˈbjutəfəl/(adjective): đẹp, xinh đẹp 504. Birthmark: vết bớt 505. Blonde: tóc vàng 506. Bloodshot: mắt đỏ ngầu 507. Body shape /ˈbɑdi ʃeɪp/(noun): thân hình, vóc dáng cơ thể 508. Broad: mũi rộng 509. Charming/ˈʧɑrmɪŋ/ (adjective): thu hút, quyến rũ 510. Chubby: phúng phính 511. Curly: tóc xoăn 512. Cute /kjut/(adjective): dễ thương, đáng yêu 513. Dark: da đen 514. Dreamy eyes: đôi mắt mộng mơ Biên tập viên: Vũ Thị Thùy Linh - Chuyên ngành: Ngôn Ngữ Anh - ĐH Quốc Tế - ĐHQG TPHCM Website: https://tienganhduhoc.vn/ 515. Dull: mắt lờ đờ 516. Dyed: tóc nhuộm 517. Fat/fæt/ (adjective): béo, thừa cân 518. Feature /ˈfiʧər/(noun): đặc điểm 519. Fit/fɪt/ (adjective): cân đối, gọn gàng 520. Flashing/ brilliant/bright: mắt sáng 521. Flat: mũi tẹt 522. Frail: yếu đuối, mỏng manh 523. Fresh: khuôn mặt tươi tắn 524. Frizzy: tóc uốn thành búp 525. Frown: nhăn mặt 526. Ginger: đỏ hoe 527. Good-looking /gʊd-ˈlʊkɪŋ/(adjective): sáng sủa, ưa nhìn 528. Greasy skin: da nhờn 529. Grimace: nhăn nhó 530. Grin: cười nhăn răng 531. Handsome /ˈhænsəm/(adjective): đẹp trai 532. Heart-shaped: khuôn mặt hình trái tim 533. Height /haɪt/(noun): chiều cao 534. High cheekbones: gò má cao 535. High forehead: trán cao 536. Hooked: mũi khoằm 537. Inquisitive: ánh mắt tò mò 538. Lank: tóc thẳng và rủ xuống 539. Laugh: cười to 540. Long: khuôn mặt dài 541. Look /lʊk/(noun): vẻ bề ngoài 542. Lovely/ˈlʌvli/ (adjective): đáng yêu 543. Medium-height /ˈmiːdi.əm haɪt/: chiều cao trung bình 544. Middle-aged /ˌmɪd.lˈ eɪdʒd/: trung niên 545. Mole: nốt ruồi 546. Moustache: ria mép 547. Mousy: màu xám lông chuột 548. Muscular /ˈlʌvli/(adjective): cơ bắp, lực lưỡng 549. Muscular: nhiều cơ bắp 550. Neat: tóc chải chuốt cẩn thận 551. Obese: béo phì 552. Of medium/ average height: chiều cao trung bình 553. Of medium/average built: hình thể trung bình 554. Old /əʊld/: già 555. Old age pensioner / əʊld eidʒ 'pen∫ənə[r]/: tuổi nghỉ hư 556. Olive-skinned: da nâu, vàng nhạt 557. Oriental: da vàng châu á 558. Oval face: khuôn mặt hình trái xoan 559. Overweight: quá cân 560. Pale: xanh xao, nhợt nhạt 561. Pasty: xanh xao 562. Plump: tròn trĩnh Biên tập viên: Vũ Thị Thùy Linh - Chuyên ngành: Ngôn Ngữ Anh - ĐH Quốc Tế - ĐHQG TPHCM Website: https://tienganhduhoc.vn/ 563. Pony-tail: cột tóc đuôi ngựa 564. Pout: bĩu môi 565. Pretty /ˈprɪti/(adjective): xinh xắn 566. Rosy: hồng hào 567. Round: khuôn mặt tròn 568. Sallow: vàng vọt 569. Scar: sẹo 570. Scowl: cau có 571. senior citizen /'si:niə*r+ 'sitizn/: người cao tuổi 572. Short /ʃɔːt/: lùn 573. Shortish: hơi lùn 574. Skinny: ốm, gầy 575. Slender: mảnh khảnh 576. Slim: gầy, mảnh khảnh 577. Smile: cười mỉm 578. Snub: mũi hếch 579. Sparkling/twinkling: mắt lấp lánh 580. Square: mặt vuông 581. Stocky: chắc nịch 582. Stout: hơi béo 583. Straight: mũi thẳng 584. Straight: tóc thẳng 585. Sulk: phiền muộn 586. Tall /tɔl/(adjective): cao 587. Tallish: cao dong dỏng 588. Thin /θɪn/(adjective): gầy 589. Thin: khuôn mặt gầy 590. toddler /'tɒdlə[r]/: trẻ em ở độ tuổi mới biết đi 591. Turned up: mũi cao 592. Ugly/ˈʌgli/ (adjective): xấu xí 593. Untidy: không chải chuốt, rối xù 594. Wavy: tóc lượn sóng 595. Weight /weɪt/(noun): cân nặng 596. Well-built: hình thể đẹp 597. Well-proportioned figure: cân đối 598. With plaits: tóc được tết, bện 599. Young /jʌŋ/: trẻ, trẻ tuổi Chủ đề 10: Cơ thể (Body) 600. Ankle /ˈæŋ.kļ/ Mắt cá chân 601. Arch /ɑːtʃ/ Lòng bàn chân 602. Arm/ɑrm/ (noun): Cánh tay 603. Back /bæk/(noun): Lưng 604. Belly/ˈbɛli/ (noun): Bụng 605. Big toe /bɪg təʊ/ Ngón chân cái 606. Blood /blʌd/ Máu 607. Body part/ˈbɑdi pɑrt/ (noun): Bộ phận cơ thể 608. Bone /boʊn/(noun): Xương Biên tập viên: Vũ Thị Thùy Linh - Chuyên ngành: Ngôn Ngữ Anh - ĐH Quốc Tế - ĐHQG TPHCM Website: https://tienganhduhoc.vn/ 609. Bottom/ˈbɑtəm/ (noun): Mông 610. Brain/breɪn/ (noun): Não 611. Breast /brest/ Ngực (phụ nữ) 612. Calf /kɑːf/ Bắp chân 613. Cheek /tʃiːk/ Má 614. Chest /ʧɛst/(noun): Ngực, lồng ngực 615. Chin /tʃɪn/ Cằm 616. Ear /Ir/(noun): Tai 617. Elbow /ˈelbəʊ/ Khuỷu tay 618. Eyebrow /ˈaɪ.braʊ/ Lông mày 619. Eyelash /ˈaɪlæʃ/ Lông mi 620. Eyes /aɪs/(noun): Mắt 621. Face /feɪs/(noun): Khuôn mặt 622. Finger/ˈfɪŋgər/ (noun): Ngón tay 623. Foot /fʊt/ Bàn chân 624. Hair /hɛr/(noun): Tóc, mái tóc 625. Hand /hænd/ Bàn tay 626. Head /hɛd/(noun): Đầu 627. Heart /hɑrt/(noun): Trái tim 628. Heel /hɪəl/ Gót chân 629. Hip /hɪp/(noun): Hông 630. Index finger /ˈɪn.deks ˈfɪŋ.gəʳ/ Ngón trỏ 631. Jaw /dʒɔː/ Quai hàm 632. Kidney/ˈkɪdni/ (noun): Thận 633. Knee /niː/ Đầu gối 634. Knuckle /ˈnʌk.ļ/ Khớp, đốt ngón tay 635. Leg/lɛg/ (noun): Chân 636. Lip /lɪp/(noun): Môi 637. Little finger /ˌlɪtl ˈfɪŋɡə(r)/ Ngón út 638. Liver/ˈlɪvər/ (noun): Gan 639. Lung /lʌŋ/(noun): Phổi 640. Middle finger /ˈmɪd.ļ ˈfɪŋ.gəʳ/ Ngón giữa 641. Mouth /maʊθ/(noun): Miệng 642. Muscle /ˈmʌsl/ Cơ bắp 643. Neck /nek/ Cổ 644. Nose /noʊz/(noun): Mũi 645. Palm /pɑːm/ Lòng bàn tay 646. Ring finger /rɪŋ ˈfɪŋ.gəʳ/ Ngón đeo nhẫn 647. Shoulder /ˈʃəʊldə(r)/ Vai 648. Skin /skɪn/(noun): Làn da 649. Stomach/ˈstʌmək/ (noun): Dạ dày 650. Sweat /swet/ Mồ hôi 651. Thigh /θaɪ/ Bắp đùi 652. Throat /θrəʊt/ Cổ họng 653. Thumb /θʌm/ Ngón tay cái 654. Toe /təʊ/ Ngón chân 655. Toenail /ˈtəʊneɪl/ Móng chân 656. Tongue /tʌŋ/ lưỡi Biên tập viên: Vũ Thị Thùy Linh - Chuyên ngành: Ngôn Ngữ Anh - ĐH Quốc Tế - ĐHQG TPHCM Website: https://tienganhduhoc.vn/ 657. Tooth /tuθ/(noun): Răng 658. Waist /weɪst/(noun): Eo, vòng eo 659. Wrist /rɪst/ Cổ tay Chủ đề 11: Hành động (Action) 660. Bend /bend/: uốn cong, cúi, gập 661. Carry /ˈkær.i/: cầm, mang, vác 662. Catch /kætʃ/: đỡ lấy, bắt lấy 663. Climb /klaɪm/: leo, trèo 664. Comb /koʊm/: chải tóc 665. Crawl /krɔːl/: bò, lê bước 666. Crouch /kraʊtʃ/: khúm núm, luồn cúi 667. Cry /krɑɪ/: khóc 668. Dance /dæns/: nhảy múa, khiêu vũ 669. Dive /daɪv/: lặn 670. Drag /dræɡ/: kéo 671. Drink /drɪŋk/: uống 672. Drop /drɒp/: đánh rơi 673. Eat /it/: ăn 674. Fall /fɔːl/: ngã 675. Flip /flɪp/: búng 676. Grab /ɡræb/: bắt lấy, túm lấy 677. Hang /hæŋ/: treo 678. Hit /hɪt/: đánh 679. Hold /həʊld/: cầm, nắm 680. Hop /hɒp/: nhảy lò cò 681. Hug /hʌɡ/: ôm 682. Jog /dʒɒɡ/: chạy bộ 683. Jump /dʒʌmp/: nhảy 684. Kick /kɪk/: đá 685. Lean /liːn/: dựa, tựa 686. Lick /lɪk/: liếm 687. Lie /laɪ/: nằm 688. Lift /lɪft/: nâng lên 689. Pack /pæk/: bó, gói 690. Paint /peint/: sơn, quét sơn 691. Pick /pik/: hái, nhổ, cuốc, xỉa, mở, cạy 692. Pick up /pɪk ʌp/: nhặt lên 693. Plant /plænt, plɑnt/: gieo, trồng 694. Play /plei/: chơi, nô đùa, đùa giỡn 695. Point /pɔint/: chỉ, trỏ, nhắm, chĩa 696. Pour /pɔ:/: rót, đổ, giội, trút 697. Pull /pul/: lôi, kéo, giật 698. Punch /pʌntʃ/: đấ 699. Push /puʃ/: xô, đẩy 700. Put on /ˈpʊt ɔn/: mặc, đeo, đội 701. Rake /reik/: cào 702. Read /ri:d/: đọc Biên tập viên: Vũ Thị Thùy Linh - Chuyên ngành: Ngôn Ngữ Anh - ĐH Quốc Tế - ĐHQG TPHCM Website: https://tienganhduhoc.vn/ 703. Ride /raid/: cưỡi, lái 704. Row /rou/: chèo thuyền 705. Run /rʌn/: chạy 706. Sail /seil/: điều khiển, lái (thuyền) 707. Scrub /skrʌb/: lau chùi, cọ rửa 708. See /si:/: thấy, trông thấy, nhìn thấy; xem, quan sát, xem xét 709. Set /set/: bố trí, để, đặt, bày (bàn ăn) 710. Sew /soʊ/: may, khâu 711. Shake /ʃeɪk/: rung, lắc, run rẩy 712. Shout /ʃaʊt/: la hét, hò hét, reo hò 713. Show /ʃou/: cho xem, cho thấy, trưng bày, đưa cho xem; tỏ ra 714. Sing /siɳ/: hát 715. Sit /sit/: ngồi 716. Skate /skeit/: trượt (băng, ván) 717. Slap /slæp/: tát 718. Sleep /sli:p/: ngủ 719. Slice /slaɪs/: cắt, thái 720. Slip /slɪp/: trượt ngã 721. Smile /smɑɪl/: cười 722. Sneeze /sni:z/: hắt hơi 723. Spin /spɪn/: quay 724. Squat /skwɑːt/: ngồi xổm 725. Stand /stænd/: đứng 726. Step /step/: bước đi 727. Stop /stɔp/: ngừng, nghỉ, thôi 728. Stretch /stretʃ/: duỗi ra, căng ra 729. Stroke /strəʊk/: vuốt ve 730. Sweep /swi:p/: quét 731. Swim /swim/: bơi 732. Swing /swɪŋ/: đung đưa, lúc lắc 733. Take /teik/: cầm, nắm, lấy 734. Talk /tɔ:k/: nói chuyện, chuyện trò 735. Throw /θrəʊ/: ném 736. Walk /wɔːk/: đi bộ 737. Wash /wɑʃ/: gội, rửa 738. Wave /weɪv/: vẫy tay 739. Yawn /jɔn/: ngáp Chủ đề 12: Tính cách (Personality) 740. Aggressive /əˈɡrɛsɪv/ Hung hăng, năng nổ 741. Ambitious /æmˈbɪʃəs/ Tham vọng 742. Artful /ˈɑrtfl/ Xảo quyệt, tinh ranh 743. Bad-tempered /ˌbæd ˈtempərd/ Nóng tính 744. Boastful /ˈboʊstfl/ Khoe khoang, khoác lác 745. Boring /ˈbɔrɪŋ/ Nhàm chán, chán nản 746. Bossy /ˈbɔsi/ Hống hách, hách dịch 747. Brave /breɪv/ Dũng cảm, gan dạ 748. Calm /kɑm/ Điềm tĩnh Biên tập viên: Vũ Thị Thùy Linh - Chuyên ngành: Ngôn Ngữ Anh - ĐH Quốc Tế - ĐHQG TPHCM Website: https://tienganhduhoc.vn/ 749. Careful /ˈkɛrfl/ Cẩn thận, kỹ lưỡng 750. Careless /ˈkɛrləs/ Bất cẩn, cẩu thả 751. Cautious /ˈkɔʃəs/ Thận trọng, cẩn thận 752. Cheerful/ˈʧɪrfəl/ (adjective): Vui tươi, sôi nổi 753. Childish /ˈtʃaɪldɪʃ/ Ngây ngô, trẻ con 754. Clever /ˈklɛvər/ Khéo léo, thông minh, lanh lợi 755. Cold /koʊld/ Lạnh lùng 756. Competitive /kəmˈpɛtə tɪ v/ Ganh đua, thích cạnh tranh 757. Confident /ˈkɑnfədənt/ Tự tin 758. Considerate /kənˈsɪdərət/ Chu đáo, ân cần 759. Courage /ˈkərɪdʒ/ Can đảm, dũng cảm 760. Courteous /ˈkərti əs/ Lịch thiệp, nhã nhặn 761. Cowardly /ˈkaʊərdli/ Nhát gan, hèn nhát 762. Creative /kriˈeɪtɪ v/ Sáng tạo 763. Cruel /ˈkruəl/ Độc ác, dữ tợn, tàn bạo, tàn nhẫn 764. Curious /ˈkyʊriəs/ Tò mò, hiếu kz 765. Decisive /dɪˈsaɪsɪv/ Quyết đoán, kiên quyết 766. Dependable /dɪˈpɛndəbl/ Đáng tin cậy 767. Diligent /ˈdɪlədʒənt/ Siêng năng, cần cù 768. Dynamic /daɪˈnæmɪk/ Năng động, năng nổ, sôi nổi 769. Easy-going /ˈizi-ˈgoʊɪŋ/ (adjective): Thoải mái 770. Emotional /ɪˈmoʊʃənl/ Nhạy cảm, dễ xúc động 771. Energetic ˌ/ɛnərˈʤɛtɪk/(adjective): Tràn đầy năng lượng 772. Enthusiastic /ɪnˌθuziˈæstɪk/ Hăng hái, nhiệt tình 773. Envious /ˈɛnviəs/ Ganh tị, đố kỵ 774. Faithful /ˈfeɪθfl/ Chung thủy, trung thành, trung thực 775. Fawning /ˈfɔnɪŋ/ Nịnh hót, xu nịnh 776. Frank /fræŋk/ Thẳng thắng, ngay thẳng, bộc trực 777. Friendly /ˈfrɛndli/ Thân thiện 778. Funny/ˈfʌni/ (adjective): Vui tính, hài hước 779. Generous /ˈʤɛnərəs/(adjective): Hào phóng 780. Gentle /ˈdʒɛntl/ Dịu dàng, hòa nhã, hiền lành 781. Gracious /ˈɡreɪʃəs/ Tử tế, hào hiệp, lịch thiệp 782. Greedy /ˈɡridi/ Tham lam 783. Gruff /ɡrʌf/ Thô lỗ, cộc cằn 784. Grumpy/ˈgrʌmpi/ (adjective): Cáu kỉnh, khó chịu 785. Hardworking /ˌhɑrdˈwərkɪŋ/ Chăm chỉ 786. Haughty /ˈhɔti / Kiêu căng, kiêu kz, ngạo mạn 787. Headstrong /ˈhɛdstrɔŋ/ Cứng đầu, bướng bỉnh 788. Honest /ˈɑnəst/ Trung thực, chân thật, lương thiện 789. Humble /ˈhʌmbl/ Khiêm tốn, nhún nhường 790. Humorous /ˈhyumərəs/ Hài hước, hóm hỉnh, khôi hài 791. Impolite /ˌɪmpəˈlaɪt/ Vô lễ, bất lịch sự 792. Industrious /ɪnˈdʌstriəs/ Cần cù, chăm chỉ 793. Insolent /ˈɪnsələnt/ Láo xược, xấc láo 794. Intelligent /ɪnˈtɛlədʒənt/ Thông minh, sáng dạ 795. Jealous /ˈdʒɛləs/ Ghen ghét, ghen tị 796. Kind /kaɪnd/ Tốt bụng, tử tế Biên tập viên: Vũ Thị Thùy Linh - Chuyên ngành: Ngôn Ngữ Anh - ĐH Quốc Tế - ĐHQG TPHCM Website: https://tienganhduhoc.vn/ 797. Lazy /ˈleɪzi/ Lười biếng 798. Liberal /ˈlɪbərəl/ Rộng rãi, bao dung, hào phóng 799. Lovely /ˈlʌvli/ Đáng yêu, yêu kiều, thú vị 800. Love/lʌv/: yêu 801. Loyal /ˈlɔɪəl/ Trung thành, trung nghĩa, trung kiên 802. Malicious /məˈlɪʃəs/ Hiểm độc, hiểm ác 803. Mature /məˈtʃʊr/ Chín chắn, trưởng thành 804. Mean /min/ Keo kiệt, bủn xỉn 805. Merciful /ˈmərsɪfl/ Nhân từ, khoan dung 806. Mischievous /ˈmɪstʃəvəs/ Tinh nghịch, láu lỉnh 807. Naive /naɪˈiv/ Ngây thơ, chất phác, thật thà 808. Naughty /ˈnɔti / Nghịch ngợm, hư đốn 809. Nice/naɪs/ (adjective): Tốt, tử tế 810. Obedient /oʊˈbidiənt/ Ngoan ngoãn, vâng lời 811. Observant /əbˈzərvənt/ Tinh ý, hay quan sát 812. Open-minded /ˌoʊpən’maɪndəd/ Phóng khoáng, cởi mở 813. Optimistic /ˌɑptəˈmɪstɪk/ Lạc quan, yêu đời 814. Outgoing /ˈaʊtˌɡoʊɪŋ/ Thân mật, dễ gần, thoải mái 815. Passionate /ˈpæʃənət/ Nồng nàn, nồng nhiệt, sôi nổi 816. Patient /ˈpeɪʃnt/ Kiên nhẫn, nhẫn nại, bền chí 817. Pessimistic /ˌpɛsəˈmɪstɪk/ Bi quan, chán đời 818. Polite /pəˈlaɪt/ Lịch sự, lễ phép, lịch thiệp 819. Quiet /ˈkwaɪət/ Trầm lặng, ít nói 820. Rational /ˈræʃənl/ Minh mẫn, sáng suốt 821. Reckless /ˈrɛkləs/ Hấp tấp, liều lĩnh, táo bạo 822. Responsible /rɪˈspɑnsəbl/ Có trách nhiệm 823. Romantic /roʊˈmæntɪk/ Lãng mạn, mơ mộng 824. Rude /ru:d/ Thô lỗ, hỗn láo, vô lễ, khiếm nhã, bất lịch sự 825. Secretive /ˈsikrətɪ v/ Kín đáo 826. Selfish /ˈsɛlfɪʃ/ Ích kỷ 827. Sensitive /ˈsɛnsətɪ v/ Nhạy cảm 828. Serious /ˈsɪriəs/ Nghiêm túc, nghiêm nghị 829. Shy /ʃaɪ/ Nhút nhát, rụt rè, bẽn lẽn 830. Silly /ˈsɪli/ Ngớ ngẩn, khờ khạo 831. Sincere /sɪnˈsɪr/ Thành thật, chân thành, chân thật, thẳng thắng 832. Sociable /ˈsoʊʃəbl/ Hòa đồng, gần gũi 833. Strict /strɪkt/ Nghiêm khắc, khắt khe 834. Stubborn /ˈstʌbərn/ Bướng bỉnh, ngoan cố, ương ngạnh 835. Stupid /ˈstupəd/ Ngốc nghếch, đần độn 836. Tactful /ˈtæktfl/ Lịch thiệp, tế nhị 837. Talkative /ˈtɔkətɪ v/ Hoạt ngôn, ba hoa, nhiều chuyện 838. Tricky /ˈtrɪki/ Gian xảo, thủ đoạn, quỷ quyệt 839. Truthful /ˈtruθfl/ Trung thực, thật thà, chân thật 840. Unpleasant /ʌnˈplɛznt/ Khó chịu, khó ưa 841. Vain /veɪn/ Kiêu ngạo, tự phụ, tự đắc 842. Wise /waɪz/ Thông thái, khôn ngoan, sáng suốt 843. Witty /ˈwɪti / Hóm hỉnh, dí dỏm 844. Zealous /ˈzɛləs/ Hăng hái, sốt sắng, có nhiệt huyết Biên tập viên: Vũ Thị Thùy Linh - Chuyên ngành: Ngôn Ngữ Anh - ĐH Quốc Tế - ĐHQG TPHCM Website: https://tienganhduhoc.vn/ Chủ đề 13: Cảm xúc & Cảm giác (Emotions & Feelings) 845. Adorable /ə’dɔ:rəbl/: đáng yêu, đáng qu{ mến 846. Affectionate /ə’fek∫nit/: thân mật, trìu mến 847. Afraid /əˈfreɪd/(adjective): Lo sợ 848. Aggressive /ə’gresiv/: + hay gây sự, hung hăng, hùng hổ 849. Agreeable /ə’gri:əbl/: dễ chịu, dễ thương, vui lòng, sẵn sàng, tán thành 850. Alert /ə’lə:t/: cảnh giác, lanh lợi, tỉnh táo 851. Alluring /ə’lujəriη/: quyến rũ, lôi cuốn, cám dỗ; có duyên, làm say mê, làm xiêu lòng 852. Ambitious /æm’bi∫əs/: tham vọng 853. Amused /əˈmjuːzd/: thích thú, vui, buồn cười 854. Angry /’æηgri/: giận dữ, tức giận, cáu 855. Angry/ˈæŋgri/ (adjective): Tức giận, giận dữ 856. Arrogant /’ærəgənt/: kiêu căng, kiêu ngạo, ngạo mạn 857. Artful /’ɑ:tful/: xảo quyệt, tinh ranh, ma mãnh, lắm mưu mẹo 858. Ashamed /ə’∫eimd/: xấu hổ, hổ thẹn, ngượng 859. Avaricious /,ævə’ri∫əs/: hám lợi, tham lam 860. Awful /’ɔ:ful/: rất khó chịu, khó chịu vô cùng 861. Bored /bɔrd/(adjective): Chán nản 862. Confused/kənˈfjuzd/ (adjective): Bối rối 863. Disappointed/ˌdɪsəˈpɔɪntɪd/ (adjective): Thất vọng 864. Disgusted /dɪsˈgʌstɪd/(adjective): Kinh tởm 865. Easy-going /ˌiːziˈgoʊ.ɪŋ/: dễ tính 866. Embarrassed/ɪmˈbɛrəst/ (adjective): Xấu hổ, ngại ngùng 867. Energetic /,enə’dʒetik/: đầy nghị lực, mạnh mẽ, mãnh liệt, đầy năng lượng 868. Entertaining /,entə’teiniη/: thú vị, làm vui lòng và vừa ý. 869. Enthusiastic /in,θju:zi’æstik/: hăng hái, say mê, nhiệt tình 870. Envious /’enviəs/ (of someone/something): thèm muốn, ghen tị, đố kỵ 871. Erratic /i’rætik/: thất thường, được chăng hay chớ 872. Excitable /ik’saitəbl/: dễ bị kích thích, dễ bị xúc động 873. Excited (adjective) /ɪkˈsaɪtəd/: Hào hứng, hứng thú 874. Excited /ik’saitid/: sôi nổi, hào hứng, bị kích thích, bị kích động 875. Explosive /iks'pensiv/: dễ bị bùng nổ, dễ bị kích động 876. Extroverted /’ekstrəvə:tid/: hướng ngoại 877. Exuberant /ig’zju:bərənt/: cởi mở, hồ hởi, đầy sức sống, đầy năng lượng 878. Fabulous /’fæbjuləs/: tuyệt vời 879. Fair /feə/: công bằng, ngay thẳng, không gian lận, hợp {, đúng, phải 880. Faithful /’feiθful/: trung thành, chung thủy, có lương tâm, trung thực 881. Fantastic /fæn’tæstik/: tuyệt vời 882. Fawning /’fɔ:niη/: xu nịnh, bợ đỡ, nịnh hót 883. Fear (noun) /fɪr/: Nỗi sợ 884. Fearless /’fiəlis/: chẳng sợ điều gì, can đảm 885. Fickle /’finkl/: hay thay đổi, không kiên định, không chung thủy 886. Fine /fain/: tốt, khỏe, giỏi 887. Frank /fræηk/: ngay thẳng, thẳng thắn, bộc trực 888. Freakish /’fri:ki∫/: đồng bóng, hay thay đổi, quái đản, kz cục 889. Friendly /’frend.li/: thân thiện, thân mật, thân thiết, giao hữu 890. Funny /’fʌni/: buồn cười, khôi hài, ngồ ngộ Biên tập viên: Vũ Thị Thùy Linh - Chuyên ngành: Ngôn Ngữ Anh - ĐH Quốc Tế - ĐHQG TPHCM Website: https://tienganhduhoc.vn/ 891. Furious /’fjuəriəs/: giận dữ, điên tiết 892. Fussy /’fʌsi/: hay om sòm, hay quan trong hóa, hay nhắng nhít 893. Guilty/ˈgɪlti/ (adjective): Thấy tội lỗi 894. Happy/ˈhæpi/ (adjective): Vui vẻ 895. Huffish /’hʌfi∫/ or huffy /huffy/: cáu kỉnh, dễ phát khùng, hay giận dỗi, dễ nổi cáu 896. Hungry /ˈhʌŋgri/(adjective): Đói 897. Lonely /ˈloʊnli/(adjective): Cô đơn 898. Nervous/ˈnɜrvəs/ (adjective): Lo lắng 899. Sad/sæd/ (adjective): Buồn bã 900. Sick /sɪk/(adjective): Ốm yếu 901. Surprised/sərˈpraɪzd/ (adjective): Ngạc nhiên 902. Thirsty /ˈθɜrsti/(adjective): Khát 903. Tired /ˈtaɪərd/(adjective): Mệt mỏi 904. Worried/ˈwɜrid/ (adjective): Lo lắng Các mối quan hệ Tiếng anh chủ đề các mối quan hệ Chủ đề 14: Gia đình (Family) 905. Aunt/Ænt/ (noun): Người dì 906. Birth/bɜrθ/ (noun): Sự sinh ra, sự chào đời 907. Brother /ˈbrʌðər/(noun): Anh/em trai 908. Brother-in-law: anh/em rể 909. Close/kloʊs/ (adjective): Gần gũi, gắn bó 910. Cousin /ˈkʌzən/(noun): Anh chị em họ 911. Daughter/ˈdɔtər/ (noun): Con gái Biên tập viên: Vũ Thị Thùy Linh - Chuyên ngành: Ngôn Ngữ Anh - ĐH Quốc Tế - ĐHQG TPHCM Website: https://tienganhduhoc.vn/ 912. Daughter-in-law: con dâu 913. Divorce/dɪˈvɔrs/ (verb) – (noun): Li hôn, li dị 914. Ex-wife /ɛks-waɪf/(noun): Vợ cũ 915. Father/ˈfɑðər/ (noun): Cha/Bố 916. Father-in-law: bố chồng/bố vợ 917. Goddaughter: con gái đỡ đầu 918. Godfather: bố đỡ đầu 919. Godmother: mẹ đỡ đầu 920. Godson: con trai đỡ đầu 921. Grandparents /ˈgrændˌpɛrənts/(noun): Ông bà 922. Half-brother: anh em cùng cha khác mẹ/cùng mẹ khác cha 923. Half-sister: chị em cùng cha khác mẹ/cùng mẹ khác cha 924. Husband /ˈhʌzbənd/(noun): Người chồng 925. Kid/Child /kɪd/ – /ʧaɪld/(noun): Con cái 926. Marry /ˈmɛri/(verb): Cưới 927. Mother/ˈmʌðər/ (noun): Mẹ 928. Mother-in-law/ˈmʌðərɪnˌlɔ/ (noun): Mẹ chồng 929. Mother-in-law: mẹ chồng/mẹ vợ 930. Niece/Nephew /nis/ – /ˈnɛfju/(noun): Cháu trai/Cháu gái (con của anh/chị/em) 931. Parents /ˈpɛrənts/(noun): Cha mẹ, phụ huynh 932. Pregnant /ˈprɛgnənt/(adjective): Mang thai 933. Relative/ˈrɛlətɪv/ (noun): Họ hàng 934. Sibling/ˈsɪblɪŋ/ (noun): Anh chị em 935. Sister/ˈsɪstər/ (noun): Chị em gái 936. Sister-in-law: chị/em dâu 937. Son/sʌn/ (noun): Con trai 938. Son-in-law: con rể 939. Stepbrother: con trai của bố dượng/mẹ kế 940. Stepdaughter: con gái riêng của chồng/vợ 941. Stepfather: bố dượng 942. Step-mom /stɛp-mɑm/(noun): Mẹ kế, dì ghẻ 943. Stepmother: mẹ kế 944. Stepsister: con gái của bố dượng/mẹ kế 945. Stepson: con trai riêng của chồng/vợ 946. Uncle /ˈʌŋkəl/(noun): Người chú/cậu/bác 947. Wife /waɪf/(noun): Người vợ Chủ đề 15: Các mối quan hệ (Relationships) 948. A circle of friend: một nhóm bạn 949. Acquaintance /əˈkweɪntəns/ (noun): Người quen 950. Acquaintance/əˈkweɪn.təns/: người quen 951. Argue (verb) /ˈɑrgju/ : Tranh cãi, tranh luận 952. Boss/bɑs/ (noun): Sếp, cấp trên 953. Boyfriend/Girlfriend/ˈbɔɪˌfrɛnd/ – /ˈgɜrlˌfrɛnd/ (noun): Bạn trai/Bạn gái 954. Break up /breɪk ʌp/ (phrasal verb): Chia tay 955. Classmate/ˈklɑːs.meɪt/: bạn cùng lớp 956. Colleague/Coworker /ˈkɑlig/ – /ˈkoʊˈwɜrkər/(noun): Đồng nghiệp 957. Companion:/kəmˈpæn.jən/: bạn đồng hành Biên tập viên: Vũ Thị Thùy Linh - Chuyên ngành: Ngôn Ngữ Anh - ĐH Quốc Tế - ĐHQG TPHCM Website: https://tienganhduhoc.vn/ 958. Conflict /ˈkɑnflɪkt/ (noun) – (verb): Bất đồng, xung đột 959. Couple/ˈkʌpəl/ (noun): Cặp đôi 960. Customer /ˈkʌstəmər/ (noun): Khách hàng 961. Date /deɪt/ (noun) – (verb): Cuộc hẹn hò, Hẹn hò 962. Emulate/ˈem.jə.leɪt/: cạnh tranh với ai đó 963. Enemy /ˈɛnəmi/ (noun): Kẻ thù 964. Friend/frɛnd/ (noun): Bạn bè 965. Friendship /ˈfrɛndʃɪp/ (noun): Tình bạn 966. Good/close/best friend/mate: bạn tốt 967. Hate/heɪt/ (verb): Ghét bỏ, căm ghé 968. Interact/ˌɪn.təˈrækt/: tương tác 969. Introduce /ˌɪntrəˈdus/ (verb): Giới thiệu 970. Love /lʌv/ (verb): Yêu – (noun): Tình yêu 971. Meet/mit/ (verb): Gặp gỡ, gặp mặt 972. Nemesis/ˈnem.ə.sɪs/: báo ứng 973. On-off relationship: bạn bình thường 974. Rival/ˈraɪ.vəl/: đối thủ 975. Schoolmate /ˈskuːl.meɪt/: bạn cùng trường 976. Soul mate: bạn tri kỷ Chủ đề 16. Facebook: 977. Account setting: thiết lập tài khoản 978. Activity log: lịch sử đăng nhập 979. Archive: lưu trữ 980. Cover photo: ảnh bìa 981. Event: sự kiện 982. Facebook users: người dùng Facebook 983. Friend Requests: lời mời kết bạn 984. Group: hội, nhóm 985. Hide: ẩn 986. Information: thông tin 987. Message: tin nhắn 988. Notification: thông báo 989. Offline: ngoại tuyến 990. Online: trực tuyến 991. Page: fanpage 992. Photos: hình ảnh 993. Privacy setting: thiết lập cá nhân 994. Profile Picture / Avatar: ảnh đại diện 995. Profile: hồ sơ người dùng 996. Rate: đánh giá 997. React: phản ứng 998. Recent: gần đây 999. Review: nhận xét 1000. Social network: mạng xã hội 1001. Status: trạng thái 1002. Timeline: thời gian biểu cho tài khoản Facebook cá nhân 1003. Video: video Biên tập viên: Vũ Thị Thùy Linh - Chuyên ngành: Ngôn Ngữ Anh - ĐH Quốc Tế - ĐHQG TPHCM Website: https://tienganhduhoc.vn/ Từ vựng về các hoạt động trên Facebook: 1004. Add friends: thêm bạn bè 1005. Block: chặn 1006. Comment: bình luận, lời bình luận 1007. Communicate with: giao tiếp với 1008. Confirm: xác nhận 1009. Create: tạo (fanpage, nhóm, post) 1010. Delete: xóa 1011. Find friends: tìm bạn 1012. Follow: theo dõi 1013. Interact with: tương tác với 1014. Join a group: Tham gia một nhóm 1015. Keep in touch with: giữ liên lạc với 1016. Like: thích 1017. Log in: đăng nhập 1018. Log out: đăng xuất 1019. Post: đăng (v), bài đăng (n) 1020. Reply: trả lời, phản hồi 1021. Report: báo cáo 1022. Search: tìm kiếm 1023. Share: chia sẻ 1024. Spam (Stupid Pointless Annoying Messages): là những nội dung gây phiền toái 1025. Stay in contact with: giữ liên lạc với 1026. Tag: gắn thẻ 1027. Unfriend: hủy kết bạn 1028. Update: cập nhật 1029. Upload a picture: tải lên một hình ảnh 1030. View all: xem tất cả Biên tập viên: Vũ Thị Thùy Linh - Chuyên ngành: Ngôn Ngữ Anh - ĐH Quốc Tế - ĐHQG TPHCM Website: https://tienganhduhoc.vn/ Sự vật xung quanh Từ vựng tiếng anh chủ đề sự vật xung quanh Chủ đề 17: Trang phục (Clothing) 1031. Helmet /ˈhelmɪt/ mũ bảo hiểm 1032. Cowboy hat /ˈkaʊbɔɪ hæt/ mũ cao bồi 1033. Accessories/ækˈsɛsəriz/ (noun): Phụ kiện 1034. Anorak: áo khoác có mũ 1035. Balaclava /ˌbæl.əˈklɑː.və/ mũ len trùm đầu và cổ 1036. Baseball cap /ˈbeɪsbɔːl kæp/ mũ lưỡi trai 1037. Baseball cap /ˈbeɪsbɔːl kæp/ nón lưỡi trai 1038. Belt/bɛlt/ (noun): Thắt lưng 1039. Beret /bəˈreɪ/ mũ nồi 1040. Blouse/blaʊs/ (noun): Áo sơ mi (phụ nữ) 1041. Boot/but/ (noun): Ủng, bốt 1042. Boots /buːts/ bốt 1043. Bowler /ˈbəʊlər/ mũ quả dưa 1044. Boxer shorts: quần đùi 1045. Bucket hat /ˈbʌkɪt hæt/ mũ tai bèo 1046. Cardigan: áo len cài đằng trước 1047. Chunky heel /’tʃʌnki hi:l/ giày, dép đế thô 1048. Clog /klɔg/ guốc 1049. Coat/koʊt/ (noun): Áo khoác (độ dài qua thắt lưng) 1050. Deerstalker /ˈdɪəˌstɔː.kər/ mũ thợ săn 1051. Dockside /dɔk said/ giày lười Dockside Biên tập viên: Vũ Thị Thùy Linh - Chuyên ngành: Ngôn Ngữ Anh - ĐH Quốc Tế - ĐHQG TPHCM Website: https://tienganhduhoc.vn/ 1052. Dress/drɛs/ (noun): Váy liền 1053. Fedora /fəˈdɔː.rə/ mũ phớt mềm 1054. Fit /fɪt/(verb): Vừa vặn, phù hợp 1055. Flat cap /ˌflæt ˈkæp/ mũ lưỡi trai 1056. Glasses/ˈglæsəz/ (noun): Mắt kính, cặp kính 1057. Glove /glʌv/(noun): Găng tay 1058. Handbag /ˈhændˌbæg/(noun): Túi xách 1059. Hard hat /ˈhɑːd hæt/ mũ bảo hộ 1060. Hat /hæt/ mũ 1061. Jacket/ˈʤækət/ (noun): Áo khoác (dài tới thắt lưng) 1062. Jeans /ʤinz/(noun): Quần jean 1063. Jumper: áo len 1064. Knee high boot /ni: hai bu:t/ bốt cao gót 1065. Loafer /‘loufə/ giày lười 1066. Moccasin /’mɔkəsin/ giày Mocca 1067. Monk /mʌɳk/ giày quai thầy tu 1068. Mortar board /ˈmɔːrtər bɔːrd/ mũ tốt nghiệp 1069. Pants /Pænts/(noun): Quần dài (Anh Mỹ) 1070. Pullover: áo len chui đầu 1071. Pyjama/pəˈjäməz/ (noun): Quần áo ngủ, pijama 1072. Sandals /ˈsændl/ dép xăng-đan 1073. Scarf /skɑrf/(noun): Khăn quàng cổ 1074. Shirt/ʃɜrt/ (noun): Áo sơ mi 1075. Shoes/ʃuz/ (noun): Đôi giày 1076. Short/ʃɔrt/ (noun): Quần sooc 1077. Size /saɪz/(noun): Kích cỡ quần áo 1078. Skirt /skɜrt/(noun): Chân váy 1079. Slip on /slip ɔn/ giày lười thể thao 1080. Snapback /snæp¸bæk / mũ lưỡi trai phẳng 1081. Sneaker /ˈsniːkə(r)/: giày thể thao 1082. Socks/sɑks/ (noun): Tất 1083. Stilettos /stɪˈletoʊ/ giày gót nhọn 1084. Suit/sut/ (noun): Bộ com lê 1085. Sweater /ˈswɛtər/(noun): Áo Len 1086. Sweater: áo len 1087. Swimsuit /ˈswɪmˌsut/(noun): Đồ bơi 1088. Tie/taɪ/ (noun): Cà vạt 1089. Top hat /tɒp hæt/ mũ chóp cao 1090. Top: áo 1091. Trousers/ˈtraʊzərz/ (noun): Quần dài (Anh Anh) 1092. Wedge boot /uh bu:t/ giầy đế xuồng 1093. Wellingtons /ˈwelɪŋtən/ ủng cao su Chủ đề 18: vũ khí (weapons) Từ Vựng Tiếng Anh Chủ Đề Vũ Khí Biên tập viên: Vũ Thị Thùy Linh - Chuyên ngành: Ngôn Ngữ Anh - ĐH Quốc Tế - ĐHQG TPHCM Website: https://tienganhduhoc.vn/ 1094. Armor /ˌɑːrmər/: áo giáp 1095. Armored vehicle /ˈɑːrmərdˈviːhɪkl/: xe bọc thép 1096. Arrow /ˈærəʊ/: mũi tên 1097. Artillery attack /ɑːrˈtɪləri əˈtæk/: pháo kích 1098. Axe /æks/: rìu 1099. Bayonet /ˈbeɪənət/: lưỡi lê 1100. Biological weapon /ˌbaɪəˈlɑːdʒɪklˈwepən/: vũ khí sinh học 1101. Bomb /bɑːm/: bom 1102. Bow /bəʊ/: cung tên 1103. Bullet /ˈbʊlɪt/: viên đạn 1104. Canon /ˈkænən/: đại bác 1105. Chain /tʃeɪn/: dây xích 1106. Crossbow /ˈkrɔːsbəʊ/: nỏ 1107. Dart /dɑːrt/: phi tiêu 1108. Explosive /ɪkˈspləʊzɪv/: chất nổ 1109. Fighter jet /ˈfaɪtər dʒet/: máy bay chiến đấu 1110. Grenade /ɡrəˈneɪd/: lựu đạn 1111. Guided missile /ˌɡaɪdɪd ˈmɪsl/: tên lửa đạn đạo 1112. Halberd /ˈhælbərd/: kích 1113. Hammer /ˈhæmər/: búa 1114. Handcuffs /ˈhændkʌfs/: còng 1115. Handgun /ˈhændɡʌn/: súng ngắn 1116. Horse chopping saber /hɔːrsˈtʃɑːpɪŋˈseɪbər/: mã tấu 1117. Knife /naɪf/: dao 1118. Lethal weapon /ˈliːθlˈwepən/: vũ khí chết người 1119. Machete /məˈʃeti/: mác 1120. Machine gun /məˈʃiːn ɡʌn/: súng liên thanh 1121. Mass-destruction weapon /mæs dɪˈstrʌkʃnˈwepən/: vũ khí hủy diệt hàng loạt 1122. Mine /maɪn/: mìn 1123. Missile /ˈmɪsl/: tên lửa 1124. Nuclear bomb /ˈnuːkliər bɑːm/: bom hạt nhân 1125. Nunchaku /nʌn tʃɑːku/: côn nhị khúc 1126. Pepper spray /ˈpepər spreɪ/: bình xịt hơi cay 1127. Poison /ˈpɔɪzn/: thuốc độc 1128. Rake /reɪk/: cây đinh ba 1129. Rifle /ˈraɪfl/: súng trường 1130. Rod /rɑːd/: gậy 1131. Saber /ˈseɪbər/: đao 1132. Scissors /ˈsɪzərz/: kéo 1133. Sickle /ˈsɪkl/: lưỡi liềm 1134. Slingshot /ˈslɪŋʃɑːt/: ná 1135. Spear /spɪr/: cây giáo 1136. Surface to air missile /ˈsɜːfɪs tuː erˈmɪsl/: tên lửa đất đối không 1137. Sword /sɔːrd/: cây kiếm 1138. Taser /ˈteɪzər/: súng bắn điện 1139. Torpedo /tɔːrˈpiːdəʊ/: ngư lôi Biên tập viên: Vũ Thị Thùy Linh - Chuyên ngành: Ngôn Ngữ Anh - ĐH Quốc Tế - ĐHQG TPHCM Website: https://tienganhduhoc.vn/ 1140. Whip /wɪp/: roi da Chủ đề 19: Đồ ăn & Thức uống (Foods & Drinks) 1141. Bake /beɪk/(verb): Nướng bánh 1142. Beef/bif/ (noun): Thịt bò 1143. Beer/bɪr/ (noun): Bia 1144. Bitte/ˈbɪtər/r (adjective): Đắng 1145. Boil/bɔɪl/ (verb): Luộc, đun sôi 1146. Bread /brɛd/(noun): Bánh mì 1147. Chicken/ˈʧɪkən/ (noun): Thịt gà 1148. Coffee /ˈkɑfi/(noun): Cà phê 1149. Delicious /dɪˈlɪʃəs/(adjective): Ngon lành 1150. Drink (verb): Uống 1151. Eat /it/(verb): Ăn 1152. Fast food /fæst fud/(noun): Đồ ăn nhanh 1153. Fresh/frɛʃ/ (adjective): Tươi sống, tươi ngon 1154. Fruit/frut/ (noun): Trái cây 1155. Fry/fraɪ/ (verb): Chiên rán 1156. Grill /grɪl/(verb): Nướng 1157. Herb/ɜrb/ (noun): Thảo mộc 1158. Juice /ʤus/(noun): Nước ép 1159. Liquor/ˈlɪkə/ (noun): Rượu mạnh 1160. Meat /mit/(noun): Thịt 1161. Milk /mɪlk/(noun): Sữa 1162. Pork/pɔrk/ (noun): Thịt lợn 1163. Rice/raɪs/ (noun): Cơm 1164. Salty/ˈsɔlti/ (adjective): Mặn 1165. Sauce /sɔs/(noun): Nước sốt 1166. Seafood /ˈsiˌfud/(noun): Hải sản 1167. Snack /snæk/(noun): Món ăn nhẹ 1168. Soup/sup/ (noun): Món súp, món canh 1169. Sour /ˈsaʊər/(adjective): Chua 1170. Spice /spaɪs/(noun): Gia vị 1171. Spicy /ˈspaɪsi/(adjective): Cay 1172. Steam/stim/ (verb): Hấp 1173. Stir- fry /stɜr- fraɪ/(verb): Xào 1174. Sweet /swit/(adjective): Ngọt 1175. Tasty/ˈteɪsti/ (adjective): Ngon lành 1176. Tea/ti/ (noun): Trà 1177. Vegetable /ˈvɛʤtəbəl/(noun): Rau củ 1178. Wine/waɪn/ (noun): Rượu vang Chủ đề 20: Nhà cửa (Houses & Buildings) 1179. Antique shop – /ænˈtiːk.ʃɑːp/: cửa hàng đồ cổ 1180. Antique shop: Cửa hàng đồ cổ 1181. Apartment/Flat/əˈpɑrtmənt/ – /flæt/ (noun): Căn hộ 1182. Architecture/ˈɑrkəˌtɛkʧər/ (noun): Kiến trúc Biên tập viên: Vũ Thị Thùy Linh - Chuyên ngành: Ngôn Ngữ Anh - ĐH Quốc Tế - ĐHQG TPHCM Website: https://tienganhduhoc.vn/ 1183. Baker: Hiệu bánh 1184. Bakery – /ˈbeɪ.kɚ.i/: cửa hàng bánh ngọt 1185. Barbers: Hiệu cắt tóc 1186. Barbershop – /ˈbɑːr.bɚ.ʃɑːp/: hiệu cắt tóc nam 1187. Beauty salon – /ˈbjuː.ti sə ˌlɑːn/: tiệm làm đẹp 1188. Beauty salon: Cửa hàng làm đẹp 1189. Bedroom/ˈbɛˌdrum/ (noun): Phòng ngủ 1190. Big-box store – /ˌbɪɡ.bɑːks ˈstɔːr/: cửa hàng tạp hóa (general store) 1191. Book club – /ˈbʊk ˌklʌb/: câu lạc bộ sách (bán sách cho thành viên với giá rẻ qua email hoặc đặt trước) 1192. Bookshop – /ˈbʊk.ʃɑːp/: hiệu sách 1193. Bookstall – /ˈbʊk.stɑːl/: cửa hàng sách (quy mô rất nhỏ và bán nhiều loại tạp chí) 1194. Booth – /buːθ/: quán cóc, bốt điện thoại 1195. Bottle shop – /ˈbɑː.tə l ˌʃɑːp/: cửa hàng bán rượu bia 1196. Boutique – /buːˈtiːk/: cửa hàng nhỏ bán quần áo, giày dép, … 1197. Bucket shop – /ˈbʌk.ɪt ˌʃɑːp/: đại lý vé máy bay giá rẻ, hoặc tổ chức dịch vụ du lịch giá r 1198. Build /bɪld/(verb): Xây dựng 1199. Builders’ merchant – /ˈbɪl.dɚ.ˈmɝː.tʃənt/: cửa hàng vật liệu xây dựng 1200. Building/ˈbɪldɪŋ/ (noun): Tòa nhà cao tầng 1201. Butcher shop – /ˈbʊtʃ.ərˌʃɑːp/: cửa hàng bán thịt 1202. Butchers: Cửa hàng bán thịt 1203. Café – /kæfˈeɪ/: quán cà phê 1204. Cash-and-carry – /ˌkæʃ.ənˈker.i/: cửa hàng bán buôn 1205. Chain store – /ˈtʃeɪn ˌstɔːr/: chuỗi cửa hàng 1206. Charity shop – /ˈtʃer.ɪ.ti ˌʃɑːp/: cửa hàng bán đô từ thiện 1207. Chemists or pharmacy: Cửa hàng thuốc 1208. Chip shop – /ˈtʃɪp ˌʃɑːp/: cửa hàng bán đồ ăn mang đi (thường là khoai tây chiên, cá chiên…) 1209. Clothes shop: Cửa hàng quần áo 1210. Commissary – /ˈkɑː.mə.seri/: cửa hàng của nhà nước phục vụ cho các đối tượng đặc biệt (như quân nhân) 1211. Construct /kənˈstrʌkt/(verb): Thi công, xây dựng 1212. Convenience store – /kənˈviː.ni.əns ˌstɔːr/: cửa hàng tiện ích 1213. Corner shop – /ˈkɔːr.nɚ ˌʃɑːp/: cửa hàng nhỏ bán đồ ăn và những thứ lặt vặt 1214. Corner shop (uk): Cửa hàng góc phố (tạp hoá) 1215. Deli – /ˈdel.i/ – quầy bán đồ ăn nhanh 1216. Delicatessen – /ˌdel.ə.kəˈtes.ən/: cửa hàng bán đồ ăn ngon (thường nhập khẩu từ nước ngoài) 1217. Department store – /dɪˈpɑːrt.mənt ˌstɔːr/: trung tâm thương mại cao cấp 1218. Dime store – /daɪm.stɔːr/: cửa hàng bán đồ rẻ tiền 1219. Door /dɔr/(noun): Cánh cửa 1220. Dress shop: Cửa hàng quần áo 1221. Dry cleaners: Cửa hàng giặt khô 1222. Duty-free – /ˌduː.ti ˈfriː/: cửa hàng bán đồ miễn thuế 1223. Electrical shop: Cửa hàng đồ điện 1224. Elevator/Lift/ˈɛləˌveɪtər/ – /lɪft/ (noun): Thang máy 1225. Filling station – /ˈfɪl.ɪŋ ˌsteɪ.ʃən/: cửa hàng xăng dầu (petrol station) 1226. Flea market: Chợ trời 1227. Floor/flɔr/ (noun): (1) Tầng; (2) Sàn nhà 1228. Flower shop – /flaʊər ˌʃɑːp/: cửa hàng hoa Biên tập viên: Vũ Thị Thùy Linh - Chuyên ngành: Ngôn Ngữ Anh - ĐH Quốc Tế - ĐHQG TPHCM Website: https://tienganhduhoc.vn/ 1229. Garage – /ɡəˈrɑːʒ/: cửa hàng sửa chữa và bán xe ô t 1230. Garden center – /ˈɡɑːr.dən ˌsen.tɚ /: nơi bán các loại hạt giống, cây trồng 1231. Garden/ˈgɑrdən/ (noun): Khu vườn 1232. Gift shop – /ˈɡɪft ˌʃɑːp/: cửa hàng bán đồ lưu niệm 1233. Greengrocers: Cửa hàng rau quả 1234. Haberdashery – /ˌhæb.ɚˈdæʃ.ɚ.i/: cửa hàng bán đồ kim chỉ, các dụng cụ may mặc (ở Mỹ: cửa hàng bán đồ lót nam) 1235. Hairdressers: Cửa hàng uốn tóc 1236. Hardware shop – /ˈhɑːrd.wer.ʃɑːp/: cửa hàng bán các vật dụng kim loại (ironmonger’s) 1237. Hardware store / ironmonger: Cửa hàng dụng cụ 1238. House /haʊs/(noun): Ngôi nhà 1239. Hypermarket – /ˈhaɪ.pɚˌmɑːr.kɪt/: siêu thị lớn (megastore) 1240. Junk shop – /ˈdʒʌŋk ˌʃɑːp/: cửa hàng bán đồ cũ 1241. Kitchen/ˈkɪʧən/ (noun): Phòng bếp 1242. Laundry – /ˈlɑːn.dri/: cửa hàng giặt ủi 1243. Liquor store – /ˈlɪk.ɚ ˌstɔːr/: quán bán rượu bia mang đi không phục vụ tại quán) 1244. Living room/ˈlɪvɪŋ rum/ (noun): Phòng khách 1245. Market : Chợ 1246. Newsagents: Quầy bán quần áo 1247. Newsstand – /ˈnuːz.stænd/: sạp báo (paper shop) 1248. Optician: Hiệu kính mắt 1249. Outfitter – /ˈaʊtˌfɪtər/: quầy bán đồ dã ngoại (quần áo, trại…) 1250. Perfumery – /pəˈfjuːm(ə)ri/: cửa hàng bán nước hoa 1251. Petrol station (uk) / gas station (us) => Trạm xăng 1252. Petshop => Hiệu thú nuôi 1253. Pharmacy – /ˈfɑːr.mə.si/: hiệu thuốc 1254. Rapery – /ˈdreɪ.pɚ.i/: cửa hàng đồ may mặc 1255. Real estate/riəl ɪˈsteɪt/ (noun): Bất động sản 1256. Roof /ruf/(noun): Mái nhà 1257. Service center – /ˈsɝː.vɪs.ˈsen.tɚ /: cửa hàng bán đồ phụ tùng 1258. Service station – /ˈsɝː.vɪs ˌsteɪ.ʃən/: cửa hàng bán xăng, dầu 1259. Shoe repair shop: Cửa hàng sửa chữa giầy dép 1260. Shoe shop: Cửa hàng giầy 1261. Skyscraper/ˈskaɪˌskreɪpər/ (noun): Nhà chọc trời 1262. Sports shop: Cửa hàng đồ thể thao 1263. Stair /stɛr/(noun): Cầu thang 1264. Stationers: Cửa hàng văn phòng phẩm 1265. Stationery shop – /ˈsteɪ.ʃə.ner.i.ʃɑːp/: cửa hàng văn phòng phẩm 1266. Supermarket – /ˈsuː.pɚˌmɑːr.kɪt/: siêu thị 1267. Sweet shop – /ˈswiːt ˌʃɑːp/: cửa hàng bánh kẹo 1268. Tailors: Hàng may 1269. Tattoo parlour = tattoo studio: Hàng xăm 1270. Tea shop (uk): Quán trà 1271. Tower/ˈtaʊər/ (noun): Tòa tháp 1272. Toy shop: Cửa hàng đồ chơi 1273. Villa /ˈvɪlə/(noun): Biệt thự 1274. Yard /jɑrd/(noun): Sân Biên tập viên: Vũ Thị Thùy Linh - Chuyên ngành: Ngôn Ngữ Anh - ĐH Quốc Tế - ĐHQG TPHCM Website: https://tienganhduhoc.vn/ Chủ đề 21: Nội thất (furniture): 1275. Air conditional: Điều hòa 1276. Armchair: Ghế có chỗ hai bên để tay 1277. Bariermatting: Thảm chùi chân ở cửa 1278. Bath: Bồn tắm 1279. Bed: Giường thông thường 1280. Bedside table: Bàn bên cạnh giường 1281. Bench: Ghế dài, ghế ngồi ở nghị viện, quan tòa 1282. Bookcase: Tủ sách 1283. Carpet: Thảm thông thường 1284. Chair: Ghế thông thường 1285. Chandelier: Đèn chùm, đèn treo nhiều ngọn 1286. Chest of drawers: Tủ ngăn kéo 1287. Chest: tủ, két 1288. Closet: tủ âm tường 1289. Coat hanger: Móc treo quần áo 1290. Coffee table: Bàn uống nước, bàn cà phê 1291. Couch: Ghế dài giống như giường, ghế trường kỷ 1292. Curtain: Rèm, màn 1293. Cushion: Đệm 1294. Desk / table: Bàn thông thường 1295. Double bed: Giường đôi 1296. Dresser: Tủ thấp có nhiều ngăn kéo (Anh-Anh ) 1297. Dressing table: Bàn trang điểm 1298. Drinks cabinet: Tủ đựng giấy tờ công việc 1299. Electric fire: Lò sưởi hoạt động bằng điện 1300. Ensuite bathroom: Buồng tắm trong phòng ngủ 1301. Fireplace: Lò sưởi 1302. Fridge: Cái tủ lạnh 1303. Gas fire: Lò sưởi hoạt động bằng ga 1304. Heater: Bình nóng lạnh 1305. Hoover / Vacuum/ Cleaner: Máy hút bụi 1306. Internet access: Mạng Internet 1307. Locker: tủ nhiều ngăn, có khóa mỗi ngăn 1308. Ottoman: Ghế dài có đệm 1309. Poster: Bức ảnh lớn trong nhà 1310. Radiator: Lò sưởi Cup broad: Tủ đựng bát đũa 1311. Reading lamp: Đèn học 1312. Recliner: Ghế đệm thông minh,để thư giãn,có thể điều chỉnh phần gác chân 1313. Rocking chair: ghế lật đật 1314. Shower: Vòi hoa sen 1315. Side broad: Tủ ly 1316. Side table: Bàn để sát tường 1317. Single bed: Giường đơn Biên tập viên: Vũ Thị Thùy Linh - Chuyên ngành: Ngôn Ngữ Anh - ĐH Quốc Tế - ĐHQG TPHCM Website: https://tienganhduhoc.vn/ 1318. Sink: bồn rửa 1319. Sofa bed: Giường sofa 1320. Sofa: Ghế tràng kỷ, ghế xô pha 1321. Spin dryer: Máy sấy quần áo 1322. Standing lamp: Đèn để bàn 1323. Stool: Ghế đẩu 1324. Television: Tivi 1325. Wall lamp: Đèn tường 1326. Wardrobe: Tủ đựng quần áo 1327. Window curtain: rèm cửa sổ Chủ đề 22: Thể thao (Sports) 1328. Aerobics [eə’roubiks+: thể dục thẩm mỹ/thể dục nhịp điệu 1329. American football: bóng bầu dục 1330. Archery *‘ɑ:t∫əri+: bắn cung 1331. Athlete /ˈæˌθlit/(noun): Vận động viên 1332. Athletics *æθ’letiks+: điền kinh 1333. Badminton *‘bædmintən]: cầu lông 1334. Badminton/ˈbædˌmɪntən/ (noun): Môn cầu lông 1335. Baseball /beɪs bɔl/(noun): Bóng chày 1336. Baseball *‘beisbɔ:l]: bóng chày 1337. Basketball *‘bɑ:skitbɔ:l+: bóng rổ 1338. Basketball/ˈbæskətˌbɔl/: Bóng rổ 1339. Beach volleyball: bóng chuyền bãi biển 1340. Beat /bit/(verb): Đánh bại 1341. Bowls [boul]: trò ném bóng gỗ 1342. Boxing *‘bɔksiη+: đấm bốc 1343. Canoeing [kə’nu:+: chèo thuyền ca-nô 1344. Champion/ˈʧæmpiən/ (noun): Nhà vô địch 1345. Climbing *‘klaimiη+: leo núi 1346. Coach/koʊʧ/ (noun): Huấn luyện viên 1347. Competition /ˌkɑmpəˈtɪʃən/(noun): Cuộc thi 1348. Competition: cuộc thi đấu 1349. Cricket *‘krikit+: crikê 1350. Cycling *‘saikliη+: đua xe đạp 1351. Darts [dɑ:t+: trò ném phi tiêu 1352. Defeat: đánh bại/thua trận 1353. Diving *‘daiviη+: lặn 1354. Fishing *‘fi∫iη+: câu cá 1355. Fixture: cuộc thi đấu 1356. Football *‘futbɔ:l+: bóng đá 1357. Football/Soccer/ˈfʊtˌbɔl/ – /ˈsɑkər/ (noun): Môn bóng đá 1358. Game/geɪm/ (noun): Trận đấu, ván đấu (thường dùng cho các môn với các cầu thủ không chuyên) 1359. Golf [gɔlf]: đánh gôn 1360. Gymnastics [,dʒim’næstiks+: tập thể hình 1361. Handball *‘hændbɔ:l]: bóng ném Biên tập viên: Vũ Thị Thùy Linh - Chuyên ngành: Ngôn Ngữ Anh - ĐH Quốc Tế - ĐHQG TPHCM Website: https://tienganhduhoc.vn/ 1362. Hiking *haik+: đi bộ đường dài 1363. Hockey *‘hɔki]: khúc côn cầu 1364. Horse racing: đua ngựa 1365. Horse riding: cưỡi ngựa 1366. Hunting *‘hʌntiη+: đi săn 1367. Ice hockey: khúc côn cầu trên sân băng 1368. Ice skating: trượt băng 1369. Inline skating hoặc rollerblading: trượt pa-tanh 1370. Jogging *‘dʒɔgiη+: chạy bộ 1371. Jogging/ˈʤɑgɪŋ/ (noun): Chạy bộ 1372. Judo *‘dʒu:dou]: võ judo 1373. Karate [kə’rɑ:ti+: võ karate 1374. Karting *ka:tiη+: đua xe kart (ô tô nhỏ không mui) 1375. Kickboxing: võ đối kháng 1376. Lacrosse [lə’krɔs]: bóng vợt 1377. Martial arts: võ thuật 1378. Match/mæʧ/ (noun): Trận đấu (dùng cho bóng đá, bóng bầu dục, cầu lông,… có 2 cầu thủ/2 đội đối đầu) 1379. Motor racing: đua ô tô 1380. Mountaineering *,maunti’niəriη: leo núi 1381. Net: lưới 1382. Netball *‘netbɔ:l]: bóng rổ nữ 1383. Offside: việt vị 1384. Opponent /əˈpoʊnənt/(noun): Đối thủ 1385. Pass: chuyền bóng 1386. Penalty: phạt đền 1387. Player: cầu thủ 1388. Pool [pu:l]: bi-a 1389. Practice/ˈpræktəs/ (verb): Luyện tập 1390. Referee/ˌrɛfəˈri/ (noun): Trọng tài 1391. Rowing *‘rauiη+: chèo thuyền 1392. Rugby *‘rʌgbi]: bóng bầu dục 1393. Running *‘rʌniη+: chạy đua 1394. Running/ˈrʌnɪŋ/ (noun): Chạy bộ 1395. Sailing *‘seiliη+: chèo thuyền 1396. Score/skɔr/ (noun): Điểm số 1397. Scuba diving *‘sku:bə+ *‘daiviη+: lặn có bình khí 1398. Shooting *‘∫u:tiη+: bắn súng 1399. Skateboarding *skeit+ *‘bɔ:diη+: trượt ván 1400. Skiing *‘ski:iη+: trượt tuyết 1401. Snooker *‘snu:kə]: bi-a 1402. Snowboarding *snou+ *‘bɔ:diη+: trượt tuyết ván 1403. Sporty/ˈspɔrti/ (adjective): Có tính chất thể thao 1404. Squash [skwɔ∫+: bóng quần 1405. Stadium /ˈsteɪdiəm/(noun): Sân vận động 1406. Surfing *‘sɜ:fiη+: lướt sóng 1407. Swimming *‘swimiη+: bơi lội 1408. Swimming/ˈswɪmɪŋ/ (noun): Môn bơi lội Biên tập viên: Vũ Thị Thùy Linh - Chuyên ngành: Ngôn Ngữ Anh - ĐH Quốc Tế - ĐHQG TPHCM Website: https://tienganhduhoc.vn/ 1409. Table tennis: bóng bàn 1410. Team /tim/(noun): Đội 1411. Tennis /ˈtɛnəs/(noun): Môn quần vợt 1412. Ten-pin bowling: bowling 1413. Tournament/ˈtʊrnəmənt/ (noun): Giải đấu 1414. Volleyball /ˈvɑliˌbɔl/(noun): Bóng chuyền 1415. Volleyball *‘vɔlibɔ:l]: bóng chuyền 1416. Walking: đi bộ 1417. Water polo *‘poulou+: bóng nước 1418. Water skiing: lướt ván nước do tàu kéo 1419. Weightlifting *‘weit’liftiη+: cử tạ 1420. Windsurfing *‘windsə:fiη+: lướt ván buồm 1421. Wrestling *‘resliη+: môn đấu vật Chủ đề 19: Giao thông (Transportation) 1422. Airplane/ɛr pleɪn/ (noun): Máy bay 1423. Airport /ˈɛrˌpɔrt/(noun): Sân bay 1424. Arrival /əˈraɪvəl/(noun): Sự tới nơi, sự cập bến 1425. Bike/baɪk/ (noun): Xe đạp 1426. Boat/boʊt/ (noun): Thuyền 1427. Bus stop/bʌs stɑp/ (noun): Trạm dừng xe buýt 1428. Bus/bʌs/ (noun): Xe buýt 1429. Car/kɑr/ (noun): Xe ô tô 1430. Delay /dɪˈleɪ/(verb): Chậm trễ, trì hoãn (chuyến bay) 1431. Departure/dɪˈpɑrʧər/ (noun): Sự rời đi 1432. Drive/draɪv/ (verb): Lái xe 1433. Get on/get off/gɛt ɑn/ – /gɛt ɔf/: Lên xe/Xuống xe 1434. Motorbike/ˈmoʊtərˌbaɪk/ (noun): Xe máy 1435. Passenger/ˈpæsənʤər/ (noun): Hành khách 1436. Public transportation/ˈpʌblɪk ˌtrænspərˈteɪʃən/ (noun): Phương tiện giao thông công cộng 1437. Ride/raɪd/ (noun): Chuyến đi; (verb): Lái xe máy, cưỡi ngựa 1438. Road/roʊd/ (noun): Con đường 1439. Rush hour /rʌʃ ˈaʊər/(noun): Giờ cao điểm 1440. Ship/ʃɪp/ (noun): Tàu thủy 1441. Station/ˈsteɪʃən/ (noun): Ga (tàu) 1442. Subway/ˈsʌˌbweɪ/ (noun): Tàu điện ngầm 1443. Taxi /ˈtæksi/(noun): Xe taxi 1444. Traffic jam /ˈtræfɪk ʤæm/(noun): Tắc đường, ùn tắc giao thông 1445. Traffic/ˈtræfɪk/ (noun): Giao thông 1446. Train/treɪn/ (noun): Tàu hỏa 1447. Transport /ˈtrænspɔrt/(noun): Sự chuyên chở; (verb): Chuyên chở, vận tải Chủ đề 23: Nhà bếp (Kitchen) 1448. Blender /ˈblɛndər/(noun): Máy xay sinh tố 1449. Bowl /boʊl/(noun): Bát, tô 1450. Breakfast /ˈbrɛkfəst/(noun): Bữa sáng 1451. Chopstick /ˈʧɑpˌstɪk/(noun): Đũa Biên tập viên: Vũ Thị Thùy Linh - Chuyên ngành: Ngôn Ngữ Anh - ĐH Quốc Tế - ĐHQG TPHCM Website: https://tienganhduhoc.vn/ 1452. Cup/kʌp/ (noun): Tách, chén 1453. Cupboard /ˈkʌbərd/(noun): Tủ bếp, tủ chạn 1454. Cutting board /ˈkʌtɪŋ bɔrd/(noun): Thớt 1455. Dinner /ˈdɪnər/(noun): Bữa tối 1456. Dish/dɪʃ/ (noun): (1) Cái đĩa; (2) Món ăn 1457. Dishwasher/ˈdɪˌʃwɑʃər/ (noun): Máy rửa bát 1458. Fire /ˈfaɪər/(noun): Lửa 1459. Fork /fɔrk/(noun): Cái dĩa 1460. Glass /glæs/(noun): Cái ly 1461. Heat/hit/ (noun): Hơi nóng, sức nóng 1462. Knife/naɪf/ (noun): Con dao 1463. Lunch/lʌnʧ/ (noun): Bữa trưa 1464. Microwave oven /ˈmaɪkrəˌweɪv ˈʌvən/(noun): Lò vi sóng 1465. Napkin/ˈnæpkɪn/ (noun): Khăn ăn, giấy ăn 1466. Oven/ˈʌvən/ (noun): Lò nướng 1467. Pan/pæn/ (noun): Cái chảo 1468. Pot/pɑt/ (noun): Nồi 1469. Sink /sɪŋk/(noun): Chậu rửa 1470. Spoon/spun/ (noun): Cái thìa 1471. Stove/stoʊv/ (noun): Bếp ga, bếp lò Chủ đề 24: Phòng khách (Living room) 1472. Air conditioner/ɛr kənˈdɪʃənər/ (noun): Máy điều hòa không khí 1473. Armchair/ˈɑrmˌʧɛr/ (noun): Ghế bành 1474. Bookshelf/Bookcase/ˈbʊkˌʃɛlf/ – /ˈbʊkˌkeɪs/ (noun): Giá sách, kệ sách 1475. Carpet /ˈkɑrpət/(noun): Thảm 1476. Chair/ʧɛr/ (noun): Ghế tựa 1477. Clock /klɑk/(noun): Đồng hồ treo tường/để bàn 1478. Curtain/ˈkɜrtən/ (noun): Rèm cửa 1479. Cushion/ˈkʊʃən/ (noun): Gối tựa (trên ghế sofa) 1480. Desk/dɛsk/ (noun): Bàn làm việc 1481. Fan/fæn/ (noun): Cái quạt 1482. Lamp/læmp/ (noun): Đèn bàn 1483. Picture /ˈpɪkʧər/(noun): Bức tranh/ảnh 1484. Remote control /rɪˈmoʊt kənˈtroʊl/(noun): Điều khiển từ xa 1485. Sofa/ˈsoʊfə/ (noun): ghế sofa 1486. Table/ˈteɪbəl/ (noun): Cái bàn 1487. Television/ˈtɛləˌvɪʒən/ (noun): Cái tivi 1488. Vase /vɑz/(noun): Bình hoa, lọ hoa Chủ đề 25: Phòng ngủ (Bedroom) 1489. Bed/bɛd/ (noun): Cái giường 1490. Blanket /ˈblæŋkɪt/(noun): Cái chăn 1491. Closet/ˈklɑzət/ (noun): Tủ quần áo 1492. Comfortable/ˈkʌmfərtəbəl/ (adjective): Thoải mái, dễ chịu 1493. Drawer (noun): Ngăn kéo 1494. Dressing table/ˈdrɛsɪŋ ˈteɪbəl/ (noun): Bàn trang điểm Biên tập viên: Vũ Thị Thùy Linh - Chuyên ngành: Ngôn Ngữ Anh - ĐH Quốc Tế - ĐHQG TPHCM Website: https://tienganhduhoc.vn/ 1495. Mattress (noun): Cái đệm 1496. Mirror (noun): Cái gương 1497. Pillow /ˈpɪloʊ/(noun): Cái gối 1498. Rest /rɛst/(verb): Nghỉ ngơi 1499. Sleep /slip/(verb): Đi ngủ; (noun): Giấc ngủ 1500. Wardrobe/ˈwɔrˌdroʊb/ (noun): Tủ quần áo Chủ đề 26: Phòng tắm (Bathroom) 1501. Bathtub/bæθtəb/ (noun): Bồn tắm 1502. Comb /koʊm/(noun): Cái lược; (verb): chải tóc 1503. Conditioner/kənˈdɪʃənər/ (noun): Dầu xả 1504. Detergent /dɪˈtɜrʤənt/(noun): Chất tẩy rửa, bột giặt 1505. Faucet /ˈfɔsət/(noun): Vòi nước 1506. Hair dryer/ˈdraɪər/ (noun): Máy sấy tóc 1507. Hairbrush/’hɜr,brəʃ / (noun): Lược chải tóc 1508. Hanger/ˈhæŋər/ (noun): Mắc quần áo 1509. Laundry /ˈlɔndri/(noun): Quần áo cần giặt, tiệm giặt là 1510. Mop/mɑp/ (noun): Chổi lau nhà; (verb): Lau nhà 1511. Razor/ˈreɪzər/ (noun): Dao cạo râu 1512. Scissor /ˈsɪzər/(noun): Cái kéo 1513. Shampoo /ʃæmˈpu/(noun): Dầu gội đầu 1514. Shave /ʃeɪv/(verb): Cạo râu, cạo lông 1515. Shower/ˈʃaʊər/ (verb): Tắm; (noun): Buồng tắm đứng 1516. Soap/soʊp/ (noun): Xà phòng 1517. Toilet /ˈtɔɪlət/(noun): Nhà vệ sinh 1518. Toilet paper/ˈtɔɪlət ˈpeɪpər/ (noun): Giấy vệ sinh 1519. Toothbrush /ˈtuθbrəʃ/(noun): Bàn chải đánh răng 1520. Toothpaste/ˈtuθˌpeɪst/ (noun): Kem đánh răng 1521. Towel /ˈtaʊəl/(noun): khăn tắm 1522. Trash can /træʃ kæn/(noun): Thùng rác 1523. Washing machine /ˈwɑʃɪŋ məˈʃin/(noun): Máy giặt Chủ đề 27: Thành phố (City) 1524. Bakery /ˈbeɪkəri/(noun): Tiệm bánh 1525. Bank /Bæŋk/(noun): Ngân hàng 1526. Bar /bɑr/(noun): quán bar 1527. Bus stop/bʌs stɑp/ (noun): Trạm dừng xe buýt 1528. Café /kəˈfeɪ/(noun): Quán cà phê 1529. Citizen/ˈsɪtəzən/ (noun): Cư dân thành phố, công dân 1530. City hall /ˈsɪti hɔl/(noun): Tòa thị chính 1531. Court/kɔrt/ (noun): Tòa án 1532. Dwell /dwɛl/(verb): Cư trú, ở tại 1533. Gas station /gæs ˈsteɪʃən/(noun): Trạm xăng 1534. Grocery store/ˈgroʊsəri stɔr/ (noun): Cửa hàng tạp hóa 1535. Hotel/hoʊˈtɛl/ (noun): Khách sạn 1536. Library /ˈlaɪˌbrɛri/(noun): Thư viện Biên tập viên: Vũ Thị Thùy Linh - Chuyên ngành: Ngôn Ngữ Anh - ĐH Quốc Tế - ĐHQG TPHCM Website: https://tienganhduhoc.vn/ 1537. Movie theater/Cinema /ˈmuvi ˈθiətər/ – /ˈsɪnəmə/(noun): Rạp chiếu phim 1538. Museum/mjuˈziəm/ (noun): Bảo tàng 1539. Park /pɑrk/(noun): Công viên; (verb): Đỗ (xe) 1540. Parking lot/ˈpɑrkɪŋ lɑt/ (noun): Bãi đỗ xe 1541. Police station /pəˈlis ˈsteɪʃən/(noun): Đồn cảnh sát 1542. Post office/poʊst ˈɔfəs/ (noun): Bưu điện 1543. Restaurant/ˈrɛstəˌrɑnt/ (noun): Nhà hàng 1544. Road/roʊd/ (noun): Con đường 1545. Shopping mall /ˈʃɑpɪŋ mɔl/(noun): Trung tâm thương mại 1546. Store/stɔr/ (noun): Cửa hàng 1547. Street/strit/ (noun): Phố 1548. Supermarket /ˈsupərˌmɑrkɪt/(noun): Siêu thị Cuộc sống thường ngày Từ vựng tiếng anh chủ đề cuộc sống thường ngày Chủ đề 28: Giáo dục (Education) 1549. Biology/baɪˈɑləʤi/ (noun): Sinh học 1550. Calculator/ˈkælkjəˌleɪtər/ (noun): Máy tính cầm tay 1551. Chemistry/ˈkɛmɪstri/ (noun): Hóa học 1552. Class/Klæs/ (noun): Lớp học 1553. College /ˈkɑlɪʤ/(noun): Trường cao đẳng 1554. Computer science/kəmˈpjutər ˈsaɪəns/ (noun): Tin học 1555. Computer/kəmˈpjutər/ (noun): Máy tính 1556. Degree /dɪˈgri/(noun): Bằng Biên tập viên: Vũ Thị Thùy Linh - Chuyên ngành: Ngôn Ngữ Anh - ĐH Quốc Tế - ĐHQG TPHCM Website: https://tienganhduhoc.vn/ 1557. Eraser/ɪˈreɪsər/ (noun): Cục tẩy 1558. Exam/ɪgˈzæm/ (noun): Bài thi 1559. Final exam/ˈfaɪnəl ɪgˈzæm/: Bài thi cuối kì 1560. Geography /ʤiˈɑgrəfi/(noun): Địa lý 1561. Graduate /ˈgræʤuɪt/(verb): Tốt nghiệp 1562. High school /haɪ skul/(noun): Trường trung học phổ thông 1563. History /ˈhɪstəri/(noun): Môn lịch sử, lịch sử 1564. Kindergarten/ˈkɪndərˌgɑrtən/ (noun): Trường mầm non, mẫu giáo 1565. Laboratory/Lab/ˈlæbrəˌtɔri/ – /læb/ (noun): Phòng thí nghiệm 1566. Learn/lɜrn/ (verb): Học hỏi 1567. Lecture /ˈlɛkʧər/(noun): Bài giảng 1568. Lecturer /ˈlɛkʧərər/(noun): Giảng viên 1569. Literature /ˈlɪtərəʧər/(noun): Văn học 1570. Mathematics/Maths /ˌmæθəˈmætɪks/ – /mæθ/(noun): Toán học 1571. Mid-term exam/mɪd-tɜrm ɪgˈzæm/: Bài thi giữa kì 1572. Notebook/ˈnoʊtˌbʊk/ (noun): Quyển vở, quyển sổ 1573. Pen/pɛn/ (noun): Bút mực, bút bi 1574. Pencil/ˈpɛnsəl/ (noun): Bút chì 1575. Period /ˈpɪriəd/(noun): Tiết học 1576. Physical education/ˈfɪzɪkəl ˌɛʤəˈkeɪʃən/: Môn thể dục 1577. Physics /ˈfɪzɪks/(noun): Môn vật lí 1578. Primary school /ˈpraɪˌmɛri skul/(noun): Trường tiểu học 1579. Principal /ˈprɪnsəpəl/(noun): Hiệu trưởng 1580. Professor/prəˈfɛsər/ (noun): Giáo sư 1581. Ruler /ˈrulər/(noun): Thước kẻ 1582. School year /skul jɪr/(noun): Năm học 1583. School/skul/ (noun): Trường học 1584. Secondary school /ˈsɛkənˌdɛri skul/(noun): Trường trung học cơ sở 1585. Semester /səˈmɛstər/(noun): Học kì 1586. Student /ˈstudənt/(noun): Học sinh, sinh viên 1587. Study (verb): Học tập 1588. Subject /ˈsʌbʤɪkt/(noun): Môn học 1589. Teacher/ˈtiʧər/ (noun): Giáo viên 1590. Test/tɛst/ (noun): Bài kiểm tra 1591. Textbook/ˈtɛkstˌbʊk/ (noun): Sách giáo khoa 1592. Uniform /ˈjunəˌfɔrm/(noun): Đồng phục 1593. University/ˌjunəˈvɜrsəti/ (noun): Trường đại học Chủ đề 29: Sức khỏe (Health) 1594. Ache /eɪk/(noun): Cơn đau; (verb): Đau 1595. Backache/ˈbæˌkeɪk/ (noun): Đau lưng 1596. Bandage/ˈbændɪʤ/ (noun): Băng cá nhân 1597. Bleed/blid/ (verb): Chảy máu 1598. Broken arm/ˈbroʊkən ɑrm/: Gãy tay 1599. Broken leg/ˈbroʊkən lɛg/: Gãy chân 1600. Broken/ˈbroʊkən/ (adjective): Gãy 1601. Bruise /bruz/(noun): Vết bầm tím 1602. Clinic/ˈklɪnɪk/ (noun): Phòng khám Biên tập viên: Vũ Thị Thùy Linh - Chuyên ngành: Ngôn Ngữ Anh - ĐH Quốc Tế - ĐHQG TPHCM Website: https://tienganhduhoc.vn/ 1603. Cold /koʊld/(noun): Cảm lạnh 1604. Cure/kjʊr/ (verb): Chữa trị; (noun): Cách chữa trị 1605. Diet/ˈdaɪət/ (noun): Chế độ ăn uống, ăn kiêng 1606. Disease /dɪˈziz/(noun): Căn bệnh 1607. Disorder/dɪˈsɔrdər/ (noun): Chứng rối loạn 1608. Dizzy/ˈdɪzi/ (adjective): Hoa mắt chóng mặt 1609. Doctor/ˈdɑktər/ (noun): Bác sĩ 1610. Fever/ˈfivər/ (noun): Cơn sốt 1611. Flu/flu/ (noun): Bệnh cảm cúm 1612. Hea/hill/(verb): Chữa lành, lành lại 1613. Headache /ˈhɛˌdeɪk/(noun): Đau đầu 1614. Healthy /ˈhɛlθi/(adjective): Lành mạnh, tốt cho sức khỏe 1615. Hospital/ˈhɑˌspɪtəl/ (noun): Bệnh viện 1616. Ill/ɪl/ (adjective): Bị ốm 1617. Illness/ˈɪlnəs/ (noun): Căn bệnh 1618. Medicine/Drug/ˈmɛdəsən/ – /drʌg/ (noun): Thuốc 1619. Nurse /nɜrs/(noun): Y tá 1620. Obesity /oʊˈbisəti/(noun): Bệnh béo phì 1621. Patient/ˈpeɪʃənt/ (noun): Bệnh nhân 1622. Pharmacy/Drug store/ˈfɑrməsi/ – /drʌg stɔr/: Nhà thuốc 1623. Pill /pɪl/(noun): Viên thuốc 1624. Sick/sɪk/ (adjective): Bị ốm 1625. Stomach Ache/ˈstʌmək–eɪk / (noun): Đau bụng, đau dạ dày 1626. Surgery/ˈsɜrʤəri/ (noun): Ca phẫu thuật 1627. Toothache/tuθ–eɪk / (noun): Đau răng 1628. Wound/wund/ (noun): Vết thương Chủ đề 30: Sở thích (Hobbies) 1629. Activity/ækˈtɪvɪti/ (noun): Hoạt động 1630. Baking/beɪk/ (noun): Nướng bánh 1631. Ballet/bæˈleɪ/ (noun): Múa ba lê 1632. Chess /ʧɛs/(noun): Cờ vua 1633. Collect/kəˈlɛkt/ (verb): Sưu tầm, thu thập 1634. Cook /kʊk/(verb): Nấu nướng 1635. Dance – /dæns/: Nhảy 1636. Dance /dæns/(verb): Nhảy múa 1637. Fishing /’fɪʃɪŋ/(noun): Câu cá 1638. Gardening – /ˈɡɑːr.dən/: Làm vườn 1639. Gardening/ˈgɑrdəɪŋ/ (noun): Làm vườn 1640. Go for a walk – /gəʊ fɔːr ə wɔːk/: Đi dạo 1641. Go partying – /gəʊ ˈpɑːtɪɪŋ/: Đi dự tiệc 1642. Go shopping – /gəʊ ˈʃɒpɪŋ/: Đi mua sắm 1643. Go swimming – /gəʊ ˈswɪmɪŋ/: Đi bơi 1644. Go to gym – /gəʊ tuː ʤɪm/: Đi tập thể hình 1645. Go to the pub – /gəʊ tuː ðə pʌb/: Đến quán bia, rượu 1646. Hang out with friends – /hæŋ/: Đi chơi với bạn 1647. Hobby/ˈhɑbi/ (noun): Sở thích 1648. Jogging – /ˈdʒɑː.ɡɪŋ/: Chạy bộ Biên tập viên: Vũ Thị Thùy Linh - Chuyên ngành: Ngôn Ngữ Anh - ĐH Quốc Tế - ĐHQG TPHCM Website: https://tienganhduhoc.vn/ 1649. Knitting /’nɪtɪŋ/(noun): Đan len 1650. Leisure/Free time /ˈlɛʒər/ – /fri taɪm/(noun): Thời gian rảnh 1651. Listen to music – /ˈlɪs.ən tə ˈmjuː.zɪk/: Nghe nhạc 1652. Listening + to music/ˈlɪsənɪŋ/ + tu ˈmjuzɪk: Nghe nhạc 1653. Mountaineering – /ˌmaʊn.tənˈɪr.ɪŋ/: Đi leo núi 1654. Musical instrument/ˈmjuzɪkəl ˈɪnstrəmənt/ (noun): Nhạc cụ 1655. Play sports – /pleɪ spɔːts/: Chơi thể thao 1656. Read books – /ri:d bʊks/: Đọc sách 1657. Reading/ridɪŋ/ (noun): Đọc sách 1658. Relax/rɪˈlæks/ (verb): Thư giãn 1659. Sewing/soʊɪŋ/ (noun): May vá 1660. Sing – /sɪŋ/: Hát 1661. Sleep – /slip/: Ngủ 1662. Surf net – /sɜːf nɛt/: Lướt net 1663. Take photographs – /teɪk ˈfəʊ.tə.ɡrɑːf/: Chụp ảnh 1664. Travel – /ˈtræv.əl/: Du lịch 1665. Watching + TV/movie/wɑʧɪŋ/ + ˈtiˈvi/ˈmuvi (verb): Xem TV/phim Chủ đề 31: Mua sắm (Shopping) 1666. Afford/əˈfɔrd/ (verb): Có khả năng chi trả 1667. Affordable /əˈfɔrdəbəl/(adjective): Giá cả hợp lí, phải chăng 1668. Aisle /aɪl/: lối đi giữa các dãy hàng 1669. Bargain/ˈbɑrgən/ (verb): Trả giá, mặc cả 1670. Basket /ˈbæskɪt/: cái rổ, cái giỏ, cái thúng 1671. Basket/ˈbæskət/ (noun): Giỏ hàng 1672. Bookstore /ˈbʊkˌstɔr/(noun): Hiệu sách 1673. Cart/kɑrt/ (noun): Xe đẩy trong siêu thị 1674. Cash /kæʃ/: tiền mặt 1675. Cashier /kæˈʃɪr/: nhân viên thu ngân 1676. Cashier/kæˈʃɪr/ (noun): Nhân viên thu ngân 1677. Cheap/ʧip/ (adjective): Rẻ 1678. Clerk/klɜrk/ (noun): Nhân viên bán hàng 1679. Clothing shop/Boutique /ˈkloʊðɪŋ ʃɑp/ – /buˈtik/(noun): Cửa hàng quần áo, thời trang 1680. Complain /kəmˈpleɪn/(verb): Phàn nàn 1681. Complaint /kəmˈpleɪnt/: lời phàn nàn 1682. Convenience store/kənˈvinjəns stɔr/ (noun): Cửa hàng tiện lợi 1683. Counter /ˈkaʊntər/: quầy 1684. Credit card /ˈkredɪt kɑːrd/: thẻ tín dụng 1685. Credit card /ˈkrɛdət kɑrd/(noun): Thẻ tín dụng 1686. Customer/ˈkʌstəmər/ (noun): Khách hàng 1687. Discount /dɪˈskaʊnt/(noun): Ưu đãi, giảm giá 1688. Discount /ˈdɪskaʊnt/: chiết khấu 1689. Expensive /ɪkˈspɛnsɪv/(adjective): Đắt đỏ 1690. Fitting room /ˈfɪtɪŋ ruːm/: phòng thay đồ 1691. In stock /ɪn stɑːk/: còn hàng 1692. Mall/Department store/mɔl/ – /dɪˈpɑrtmənt stɔr/ (noun): Trung tâm thương mại Biên tập viên: Vũ Thị Thùy Linh - Chuyên ngành: Ngôn Ngữ Anh - ĐH Quốc Tế - ĐHQG TPHCM Website: https://tienganhduhoc.vn/ 1693. Manager /ˈmænɪdʒər/: quản lí cửa hàng 1694. Out of stock /aʊt əv stɑːk/: hết hàng 1695. Out of stock/aʊt ʌv stɑk/: Hết hàng, cháy hàng 1696. Price /praɪs/(noun): Giá cả 1697. Price /praɪs/: giá 1698. Purse /pɜːrs/: ví phụ nữ 1699. Queue /kjuː/: xếp hàng 1700. Receipt /rɪˈsiːt/: giấy biên nhận 1701. Receipt /rɪˈsit/(noun): Hóa đơn 1702. Refund /ˈriːfʌnd/: hoàn tiền 1703. Refund /ˈriˌfʌnd/(verb): Hoàn lại tiền; (noun): sự hoàn tiền 1704. Sale /seɪl/: giảm giá 1705. Salon /səˈlɑn/(noun): salon làm đẹp 1706. Shelf /ʃelf/: kệ, ngăn, giá 1707. Shop assistant /ˈʃɑːp əsɪstənt/: nhân viên bán hàng 1708. Shop window /ˌʃɑːp ˈwɪndoʊ/: cửa kính trưng bày hàng 1709. Shop/ʃɑp/ (noun): Cửa hàng 1710. Shopping bag /ˈʃɑːpɪŋ bæɡ/: túi mua hàng 1711. Shopping list /ˈʃɑːpɪŋ lɪst/: danh sách các món đồ cần mua 1712. Special offer /ˈspeʃlˈɔːfər/: ưu đãi đặc biệt 1713. Stock/stɑk/ (noun): Hàng hóa trong kho 1714. Stockroom /ˈstɑːkruːm/: kho chứa hàng 1715. Store/stɔr/ (noun): Cửa hàng 1716. To buy /tu baɪ/: mua 1717. To go shopping /tu ɡoʊˈʃɑːpɪŋ/: đi mua sắm 1718. To order /tuˈɔːrdər/: đặt hàng 1719. To sell /tu sel/: bán 1720. Trolley /ˈtrɑːli/: xe đẩy hàng 1721. Wallet /ˈwɑːlɪt/: ví tiền 1722. Wallet/Purse/ˈwɔlət/ – /pɜrs/ (noun): Ví Chủ đề 32: Du lịch (Traveling) 1723. Accommodation /əˌkɑməˈdeɪʃən/(noun): Chỗ ở, điều kiện ăn ở 1724. Adventure /ædˈvɛnʧər/(noun): Cuộc khám phá 1725. Attraction/əˈtrækʃən/ (noun): Sự hấp dẫn, thu hút 1726. Backpack /ˈbækˌpæk/(noun): Ba lô 1727. Coach /kəʊtʃ/ hoặc /koʊtʃ/ (n): xe buýt chạy đường dài 1728. Cruise /kruːz/ (n): chuyến đi (bằng tàu thuỷ) 1729. Custom/ˈkʌstəm/ (noun): Phong tục tập quán 1730. Destination /ˌdes.tɪˈneɪ.ʃən/ (n): điểm đến 1731. Destination/ˌdɛstəˈneɪʃən/ (noun): Điểm đến 1732. Explore /ɪkˈsplɔr/(verb): Khám phá 1733. Ferry /ˈfer.i/ (n): phà; bến phà 1734. Flight attendant /əˈtɛndənt/(noun): Tiếp viên hàng không 1735. Flight/flaɪt/ (noun): Chuyến bay 1736. Harbour /ˈhɑː.bər/ hoặc /ˈhɑːr.bɚ/ (n): bến tàu, cảng 1737. Journey (/ˈʤɜrni/noun): Hành trình 1738. Map /mæp/(noun): Bản đồ Biên tập viên: Vũ Thị Thùy Linh - Chuyên ngành: Ngôn Ngữ Anh - ĐH Quốc Tế - ĐHQG TPHCM Website: https://tienganhduhoc.vn/ 1739. Memorable/ˈmɛmərəbəl/ (adjective): Đáng nhớ 1740. Memory/ˈmɛməri/ (noun): Kỉ niệm 1741. Passport /ˈpɑːs.pɔːt/ hoặc /ˈpæs.pɔːrt/ (n): hộ chiếu 1742. Passport/ˈpæˌspɔrt/ (noun): Hộ chiếu 1743. Platform /ˈplæt.fɔːm/ (n): Thềm ga, sân ga (xe lửa), bậc lên xuống (xe búyt) 1744. Public transport (n phr): phương tiện giao thông công cộng 1745. Resort /rɪˈzɔːt/ hoặc /rɪˈzɔːrt/ (n): nơi nghỉ, khu nghỉ dưỡng 1746. Sightseeing /ˈsaɪtˈsiɪŋ/(noun): Tham quan 1747. Souvenir/ˌsuvəˈnɪr/ (noun): Quà lưu niệm 1748. Suitcase /ˈsutˌkeɪs/(noun): Va li 1749. Ticket/ˈtɪkət/ (noun): Vé (máy bay, tàu hỏa,…) 1750. Tour guide /tʊr gaɪd/(noun): Hướng dẫn viên du lịch 1751. Tour/tʊr/ (noun): Chuyến du lịch 1752. Tourist /ˈtʊrəst/(noun): Khách du lịch 1753. Travel/ˈtrævəl/ (verb): Đi du lịch 1754. Trip /trɪp/(noun): Chuyến đi 1755. Vacation/veɪˈkeɪʃən/ (noun): Kì nghỉ Chủ đề 33: Phương tiện giao thông (transport): 1756. A three-wheeler /ə θriː-ˈwiːlər/: xe ba bánh 1757. Ambulance /ˈæmbjələns/: xe cứu thương 1758. Bicycle /ˈbaɪsɪkl/: xe đạp 1759. Bulldozer /ˈbʊldoʊzər/: xe ủi 1760. Bus /bʌs/: xe buýt 1761. Camel /ˈkæml/: lạc là 1762. Canoe /kəˈnuː/: xuồng 1763. Car /kɑːr/: xe hơi 1764. Caravan /ˈkærəvæn/: nhà lưu động 1765. Cargo ship /ˈkɑːrɡoʊ ʃɪp/: tàu chở hàng 1766. Concrete mixer truck /ˈkɑːŋkriːtˈmɪksərtrʌk/: xe trộn bê tông 1767. Crane truck /kreɪn trʌk/: xe cần cẩu 1768. Cruise ship /kruːz ʃɪp/: tàu du lịch 1769. Donkey /ˈdɑːŋki/: con lừa 1770. Dump truck /ˈdʌmp trʌk/: xe chở cát 1771. Ferry /ˈferi/: phà 1772. Fire truck /ˈfaɪər trʌk/: xe cứu hỏa 1773. Helicopter /ˈhelɪkɑːptər/: máy bay trực thăng 1774. Horse /hɔːrs/: ngựa 1775. Horse-drawn carriage /hɔːrs – drɔːn ˈkærɪdʒ/: xe ngựa kéo 1776. Hot-air balloon /ˌhɑːt ˈer bəluːn/: khinh khí cầu 1777. Jet /dʒet/: máy bay phản lực 1778. Litter = sedan chair /ˈlɪtər/ = /sɪˈdæn tʃer/: cái kiệu 1779. Motor canoe /ˈmoʊtər kəˈnuː/: xuồng máy 1780. Motorbike /ˈmoʊtərbaɪk/: xe máy 1781. Ox wagon /ɑːksˈwæɡən/: xe bò Biên tập viên: Vũ Thị Thùy Linh - Chuyên ngành: Ngôn Ngữ Anh - ĐH Quốc Tế - ĐHQG TPHCM Website: https://tienganhduhoc.vn/ 1782. Propeller plane /prəˈpelər pleɪn/: máy bay xài động cơ cánh quạt 1783. Rocket /ˈrɑːkɪt/: tên lửa 1784. Sailboat /ˈseɪlboʊt/: thuyền buồm 1785. Scooter /ˈskuːtər/: xe tay ga 1786. Snow plough truck /snoʊ plaʊ trʌk/: xe ủi tuyết 1787. Snow sled /snoʊ slɛd/: ván trượt tuyết 1788. Submarine /ˈsʌbməriːn/: tàu ngầm 1789. Tank truck /tæŋk trʌk/: xe bồn (chở chất lỏng) 1790. Train /treɪn/: xe lửa 1791. Tram /træm/: tàu điện trên mặt đất 1792. Truck /trʌk/: xe tải 1793. Vietnamese tricycle /ˌvjetnəˈmiːzˈtraɪsɪkl/: xe xích lô 1794. Wheelchair /ˈwiːltʃer/: xe lăn Chủ đề 34: Ngày & Giờ (Dates & time) 1795. Afternoon/ˌæftərˈnun/ (noun): Buổi chiều 1796. April/ˈeɪprəl/: Tháng Tư 1797. August/ˈɑgəst/: Tháng Tám 1798. Calendar /ˈkæləndər/(noun): Lịch 1799. Century/ˈsɛnʧəri/ (noun): Thế kỉ 1800. Date /deɪt/ (noun): Ngày (thường chỉ ngày trong tháng) 1801. Day/deɪ/ (noun): Ngày (thường chỉ ngày trong tuần) 1802. Decade/dɛˈkeɪd/ (noun): Thập kỉ 1803. December/dɪˈsɛmbər/: Tháng Mười hai 1804. Evening /ˈivnɪŋ/(noun): Buổi tối 1805. Fall/Autumn /fɔl/ – /ˈɔtəm/(noun): Mùa thu 1806. February/fɛbruˌɛri/: Tháng Hai 1807. Frida/ˈfraɪdi/y: Thứ Sáu 1808. Hour /ˈaʊər/(noun): Giờ, tiếng 1809. January/ˈʤænjuˌɛri/: Tháng Một 1810. July/ˌʤuˈlaɪ/: Tháng Bảy 1811. June/ʤun/: Tháng Sáu 1812. March/mɑrʧ/: Tháng Ba 1813. May/meɪ/: Tháng Năm 1814. Minute /ˈmɪnət/(noun): Phút 1815. Monday/ˈmʌndi/: Thứ Hai 1816. Month/mʌnθ/ (noun): Tháng 1817. Morning/ˈmɔrnɪŋ/ (noun): Buổi sáng 1818. Night (noun): Buổi đêm 1819. Noon (noun): Buổi trưa 1820. November/noʊˈvɛmbər/: Tháng Mười một 1821. October/ɑkˈtoʊbər/: Tháng Mười 1822. Quarter /ˈkwɔrtər/(noun): Quý 1823. Saturday/ˈsætərdi/: Thứ Bảy 1824. Season /ˈsizən/(noun): Mùa 1825. Second/ˈsɛkənd/ (noun): Giây 1826. September/sɛpˈtɛmbər/: Tháng Chín Biên tập viên: Vũ Thị Thùy Linh - Chuyên ngành: Ngôn Ngữ Anh - ĐH Quốc Tế - ĐHQG TPHCM Website: https://tienganhduhoc.vn/ 1827. Spring/sprɪŋ/ (noun): Mùa xuân 1828. Summer /ˈsʌmər/(noun): Mùa hè 1829. Sunday/ˈsʌnˌdeɪ/: Chủ nhật 1830. Thursday/ˈθɜrzˌdeɪ/: Thứ Năm 1831. Time/taɪm/ (noun): Thời gian 1832. Tuesday/ˈtuzdi/: Thứ Ba 1833. Watch/wɑʧ/ (noun): Đồng hồ đeo tay 1834. Wednesday/ˈwɛnzdi/: Thứ Tư 1835. Week /wi:k/(noun): Tuần 1836. Winter/ˈwɪntər/ (noun): Mùa đông 1837. Year /jɪr/(noun): Năm Chủ đề 35: Ngôn ngữ (Language) 1838. Adjective /ˈæʤɪktɪv/(noun): Tính từ 1839. Advanced/ədˈvænst/ (adjective): Nâng cao 1840. Adverb/ˈædvərb/ (noun): Trạng từ 1841. Apostrophe/əˈpɑːstrəfi/: dấu phẩy phía trên bên phải 1842. Beginner /bɪˈgɪnər/(noun): Người mới bắt đầu 1843. Colon/ˈkoʊlən/: hai chấm 1844. Comma/ˈkɑːmə/: dấu phẩy 1845. Conversation/ˌkɑnvərˈseɪʃən/ (noun): Cuộc trò chuyện 1846. Dash: dấu gạch ngang dài 1847. Dialogue /ˈdaɪəˌlɔg/(noun): Cuộc hội thoại 1848. Dictionary /ˈdɪkʃəˌnɛri/(noun): Từ điển 1849. Dot/dɒt/:dấu chấm 1850. Ellipsis/ɪˈlɪpsɪs/: dấu ba chấm 1851. Exclamation mark: dấu chấm than 1852. Fluent /ˈfluənt/(adjective): Trôi chảy 1853. Grammar /ˈgræmər/(noun): Ngữ pháp 1854. Hyphen/ˈhaɪfn/: dấu gạch ngang 1855. Intermediate /ˌɪntərˈmidiɪt/(adjective): Trung bình 1856. Language/ˈlæŋgwəʤ/ (noun): Ngôn ngữ 1857. Listen/ˈlɪsən/ (verb): Nghe 1858. Native/ˈneɪtɪv/ (adjective): Bản địa 1859. Noun /naʊn/(noun): Danh từ 1860. Question mark/ˈkwestʃən mɑːrk/: dấu chấm hỏi 1861. Read (verb): Đọc 1862. Semicolon/ˈsemikoʊlən/: dấu chấm phẩy 1863. Sentence/ˈsɛntəns/ (noun): Câu văn 1864. Speak /spik/(verb): Nói 1865. Verb/vɜrb/ (noun): Động từ 1866. Vocabulary/voʊˈkæbjəˌlɛri/ (noun): Từ vựng 1867. Word /wɜrd/(noun): Từ ngữ 1868. Write/raɪt/ (verb): Viết Chủ đề 36: Ngày lễ tết _ đám cưới(Holiday & Wedding) 36.1 Ngày lễ tết Biên tập viên: Vũ Thị Thùy Linh - Chuyên ngành: Ngôn Ngữ Anh - ĐH Quốc Tế - ĐHQG TPHCM Website: https://tienganhduhoc.vn/ 1869. Apricot blossom (n) Hoa mai 1870. Before New Year’s Eve (n) Tất Niên 1871. Blessing /ˈblɛsɪŋ/(noun): Phước lành 1872. Celebrate /ˈsɛləˌbreɪt/(verb): Ăn mừng, chào mừng 1873. Christmas /ˈkrɪsməs/(noun): Lễ Giáng sinh 1874. Decorate /ˈdɛkəˌreɪt/(verb): Trang trí, trang hoàng 1875. Easter/ˈistər/ (noun): Lễ Phục sinh 1876. Festival/ˈfɛstɪvəl/ (noun): Lễ hội 1877. Festive/ˈfɛstɪv/ (adjective): Có tính chất, không khí lễ hội 1878. Flowers (n) Các loại hoa/ cây 1879. Holiday/ˈhɑlɪˌdeɪ/ (noun): Ngày lễ 1880. Independence day/ˌɪndɪˈpɛndəns deɪ/ (noun): Lễ Quốc khánh 1881. Joy/ʤɔɪ/ (noun): Niềm vui sướng 1882. Kumquat tree (n) Cây quất 1883. Lunar / lunisolar calendar (n) Lịch Âm lịch 1884. Lunar new year /ˈlunər nju jɪr/(noun): Tết nguyên đán 1885. Marigold (n) Cúc vạn thọ 1886. Mid-autumn /mɪd-ˈɔtəm (noun): Tết Trung thu 1887. New year’s eve/nu jɪrz iv/ (noun): Giao thừa 1888. Orchid (n) Hoa lan 1889. Paperwhite (n) Hoa thủy tiên 1890. Peach blossom (n) Hoa đào 1891. Present / Gift/ˈprɛzənt / – /gɪft/ (noun): Món quà 1892. The New Year (n) Tân Niên 1893. The New Year tree (n) Cây nêu 1894. Tradition/trəˈdɪʃən/ (noun): Truyền thống 1895. Wish/wɪʃ/ (noun): Điều ước, lời chúc; (verb): Ước 36.2 Đám cưới: 1896. Bride /braid/ cô dâu 1897. Bridesmaids /ˈbraɪdz.meɪd/ phù dâu 1898. Champagne /ʃæm’pein/ rượu sâm-panh 1899. Cold feet //kəʊld fit/ hồi hộp, lo lắng về đám cưới 1900. Dancing /’dɑ:nsiɳ/ điệu nhảy trong đám cưới 1901. Get married /get /’mærid/ cưới, kết hôn 1902. Groom /gru:m/ chú rể 1903. Groomsmen /’gru:mzmen/ phù rể 1904. Just married /dʤʌst ‘mærid/ mới cưới 1905. Matching dresses /mætʃinɳ dresis/ váy của phù dâu 1906. Newlyweds/ˈnjuː.li.wed/ cặp đôi mới cưới, những người vừa lập gia đình 1907. Reception /ri’sepʃn/ tiệc chiêu đãi sau đám cưới 1908. Tuxedo /tʌkˈsiː.dəʊ/ áo tuxedo (lễ phục) 1909. Wedding band /ring /’wediɳ bænd/riɳ/ nhẫn cưới 1910. Wedding bouquet /’wediɳ’bukei/ bó hoa cưới của cô dâu 1911. Wedding cake /’wediɳkeik/ bánh cưới 1912. Wedding party /’wediɳ pɑ:ti/ tiệc cưới Biên tập viên: Vũ Thị Thùy Linh - Chuyên ngành: Ngôn Ngữ Anh - ĐH Quốc Tế - ĐHQG TPHCM Website: https://tienganhduhoc.vn/ Chủ đề 37: Food and Drink (thức ăn và nước uống) Foods – Món ăn 1913. Cake /keɪk/ Bánh ngọt 1914. Biscuit /ˈbɪskɪt/ Bánh quy 1915. Bread /bred/ Bánh mì 1916. Butter /ˈbʌtə(r)/ Bơ 1917. Cheese /tʃiːz/ Pho mát 1918. Jam /dʒæm/ Mứt 1919. Chicken /ˈtʃɪkɪn/ Gà 1920. Egg /eɡ/ Trứng 1921. Fish /fɪʃ/ Cá 1922. Noodles /ˈnuːdlz/ Mì ống, mì sợi 1923. Sausage /ˈsɒsɪdʒ/ Xúc xích, dồi, lạp xưởng 1924. Soup /suːp/ Canh, cháo 1925. Rice /raɪs/ Gạo 1926. Hamburger /ˈhæmbɜːɡə(r)/ Bánh hăm bơ gơ 1927. Pork /pɔːk/ Thịt lợn 1928. Beef /biːf/ Thịt bò 1929. Bacon /ˈbeɪkən/ Thịt xông khói. 1930. Salad /ˈsæləd/ Rau trộn 1931. Cooking Methods – Phương pháp nấu ăn 1932. Boil (v) /bɔɪl/ Luộc 1933. Bake (v) /beɪk/ Nướng bằng lò 1934. Roast (v) /rəʊst/ Quay, nướng 1935. Fry (v) /fraɪ/ Chiên, rán 1936. Grill (v) /ɡrɪl/ Nướng than (trực tiếp) 1937. Steam (v) /stiːm/ Hấp 1938. Food Tastes – Hương vị của món ăn 1939. Sweet (adj) /swiːt/ Ngọt 1940. Sour (adj) /ˈsaʊə(r)/ Chua; ôi; thiu 1941. Salty (adj) /ˈsɔːlti/ Mặn 1942. Delicious (adj) /dɪˈlɪʃəs/ Thơm ngon 1943. Tasty (adj) /ˈteɪsti/ Ngon, đầy hương vị 1944. Bland (adj) /blænd/ Nhạt nhẽo 1945. Horrible (adj) /ˈhɒrəbl/ Khó chịu, kinh khủng 1946. Spicy (adj) /ˈspaɪsi/ Cay, có gia vị 1947. Hot (adj) /hɒt/ Nóng, cay nồng 1948. Mild (adj) /maɪld/ Nhẹ (mùi) 1949. Fresh (adj) /freʃ/ Tươi, mới, tươi sống 1950. Rotten (adj) /ˈrɒtn/ Thối rữa, đã hỏng 1951. Stale (adj) /steɪl/ Ôi, thiu (bánh mì, bánh ngọt) 1952. Mouldy (adj) /ˈməʊldi/ Bị mốc 1953. Overdone (adj) /ˌəʊvəˈduː/ Nấu quá chín 1954. Ripe (adj) /raɪp/ Chín (trái cây) 1955. Unripe (adj) /ˌʌnˈraɪp/ Chưa chính 1956. Tender (adj) /ˈtendə(r)/ Không dai, mềm 1957. Tough (adj) /tʌf/ Dai Biên tập viên: Vũ Thị Thùy Linh - Chuyên ngành: Ngôn Ngữ Anh - ĐH Quốc Tế - ĐHQG TPHCM Website: https://tienganhduhoc.vn/ Từ vựng tiếng anh về thức uống 1958. Beer /bɪə(r)/ Bia 1959. Wine /waɪn/ Rượu 1960. Coffee /ˈkɒfi/ Cà phê 1961. Fruit juice /fruːt/ /dʒuːs/ Nước ép trái cây 1962. Fruit smoothie /fruːt/ /ˈsmuːði/ Sinh tố trái cây 1963. Hot chocolate /ˌhɒt/ /ˈtʃɒklət/ Sô cô la nóng 1964. Milk /mɪlk/ Sữa 1965. Soda /ˈsəʊdə/ Nước có ga 1966. Tea /tiː/ 1967. Water /ˈwɔːtə(r)/ 1968. Từ vựng về gia vị: 1969. Salt/sɒlt/: muối 1970. Sugar/ˈʃʊɡər/: đường 1971. Pepper/ˈpepər/: tiêu 1972. MSG (monosodium glutamate): bột ngọt 1973. Five-spice powder:ngũ vị hương 1974. Curry powder:bột cà ri 1975. Chili powder:bột ớt 1976. Mustard/ˈmʌstəd/: mù tạt 1977. Fish sauce:nước mắm 1978. Soy sauce:/ˌsɔɪˈsɔːs/: nước tương 1979. Salad dressing:dầu giấm (để trộn xà lách) 1980. Vinegar/ˈvɪnɪɡər/: dấm Biên tập viên: Vũ Thị Thùy Linh - Chuyên ngành: Ngôn Ngữ Anh - ĐH Quốc Tế - ĐHQG TPHCM Website: https://tienganhduhoc.vn/ Công việc Từ vựng tiếng anh chủ đề công việc Chủ đề 38: Công ty (Company) 1981. Accountant/əˈkaʊntənt/ (noun): Kế toán 1982. Boss/bɑs/ (noun): Sếp, cấp trên 1983. Capital /ˈkæpətəl/(noun): Vốn 1984. Company /ˈkʌmpəni/(noun): Công ty 1985. Department /dɪˈpɑrtmənt/(noun): Phòng ban, bộ phận 1986. Director/dəˈrɛktər/ (noun): Giám đốc 1987. Diversify: đa dạng hóa 1988. Dividend /ˈdɪvɪˌdɛnd/(noun): Cổ tức 1989. Do business with: làm ăn với 1990. Downsize: cắt giảm nhân công 1991. Employ/ɛmˈplɔɪ/ (verb): Tuyển dụng 1992. Employee /ɛmˈplɔɪi/(noun): Nhân viên 1993. Employer /ɛmˈplɔɪər/(noun): Nhà tuyển dụng 1994. Enterprise /ˈɛntərˌpraɪz/(noun): Doanh nghiệp 1995. Envelope: bao thư (nói chung) 1996. Establish (a company) : thành lập (công ty) 1997. File: hồ sơ, tài liệu 1998. Firm /fɜrm/(noun): Tập đoàn 1999. Franchise: nhượng quyền thương hiệu 2000. Go bankrupt : phá sản 2001. Invest /ɪnˈvɛst/(verb): Đầu tư 2002. Leader/ˈlidər/ (noun): Nhóm trưởng, Chỉ huy 2003. Loss/lɔs/ (noun): Lỗ, mất mát, thiếu hụt Biên tập viên: Vũ Thị Thùy Linh - Chuyên ngành: Ngôn Ngữ Anh - ĐH Quốc Tế - ĐHQG TPHCM Website: https://tienganhduhoc.vn/ 2004. Manager/ˈmænəʤər/: Trưởng phòng, quản lí 2005. Merge : sát nhập 2006. Notepad: giấy được đóng thành xấp, tập giấy 2007. Notebook: sổ ta 2008. Outsource: thuê gia công 2009. Paper: giấy 2010. Partner/ˈpɑrtnər/ (noun): Đối tác 2011. Product /ˈprɑdəkt/(noun): Sản phẩm 2012. Profit /ˈprɑfət/(noun): Lợi nhuận 2013. Revenue/ˈrɛvəˌnu/ (noun): Doanh thu 2014. Secretary/ˈsɛkrəˌtɛri/ (noun): Thư ký 2015. Service/ˈsɜrvəs/ (noun): Dịch vụ 2016. Shareholder /ˈʃɛrˌhoʊldər/(noun): Cổ đông Chủ đề 39: Công việc (Jobs) 2017. Actor/Actress/ˈæktər/ – /ˈæktrəs/ (noun): Diễn viên nam/nữ 2018. Architect /ˈɑrkəˌtɛkt/(noun): Kiến trúc sư 2019. Baker/ˈbeɪkər/ (noun): Thợ làm bánh 2020. Builder. /ˈbɪldər/ thợ xây dựng. 2021. Businessman/ˈbɪznəˌsmæn/ (noun): Doanh nhân 2022. Cashier. /kæʃˈɪər/ thu ngân. 2023. Chef /ʃɛf/(noun): Bếp trưởng 2024. Cleaner/Janitor/ˈklinər/ – /ˈʤænətər/ (noun): Lao công, dọn dẹp 2025. Cook. /kʊk/ đầu bếp. 2026. Dentist. /ˈdentɪst/ nha sĩ 2027. Dentist/ˈdɛntəst/ (noun): Nha sĩ 2028. Designer/dɪˈzaɪnər/ (noun): Nhà thiết kế 2029. Doctor. /ˈdɒktər/ bác sĩ 2030. Engineer /ˈɛnʤəˈnɪr/(noun): Kỹ sư 2031. Farmer/ˈfɑrmər/ (noun): Người nông dân 2032. Fireman /ˈfaɪrmən/(noun): Lính cứu hỏa 2033. Fisherman/ˈfɪʃərˌmæn/ (noun): Ngư dân 2034. Florist/ˈflɑrɪst/ (noun): Người bán hoa 2035. Gardener /ˈgɑrdənər/(noun): Người làm vườn 2036. Hairdresser /ˈhɛrˌdrɛsər/(noun): Thợ làm tóc, tiệm làm tóc 2037. Journalist/ˈʤɜrnələst/ (noun): Phóng viên 2038. Judge/ʤʌʤ/ (noun): Thẩm phán 2039. Lawyer/ˈlɔjər/ (noun): Luật sư 2040. Mechanic/məˈkænɪk/ (noun): Thợ cơ khí 2041. Model/ˈmɑdəl/ (noun): Người mẫu 2042. Pilot /ˈpaɪlət/(noun): Phi công 2043. Plumber /ˈplʌmər/(noun): Thợ sửa ống nước 2044. Policeman /pəˈlismən/(noun): Cảnh sát 2045. Reporter. /rɪˈpɔːtər/ phóng viên. 2046. Scientist/ˈsaɪəntɪst/ (noun): Nhà khoa học 2047. Security man /sɪˈkjʊrəti mən/(noun): Bảo vệ 2048. Soldier /ˈsoʊlʤər/(noun): Người lính Biên tập viên: Vũ Thị Thùy Linh - Chuyên ngành: Ngôn Ngữ Anh - ĐH Quốc Tế - ĐHQG TPHCM Website: https://tienganhduhoc.vn/ 2049. Tailor /ˈteɪlər/(noun): Thợ may 2050. Tailor. /ˈteɪlər/ thợ may. 2051. Teacher. /ˈtiːtʃər/ giáo viên. 2052. Waiter/Waitress /ˈweɪtər/ – /ˈweɪtrəs/(noun): Bồi bàn (nam/nữ) 2053. Worker /ˈwɜrkər/(noun): Công nhân Chủ đề 40: Đời sống công sở (Working life) 2054. Achievement/əˈʧivmənt/ (noun): Thành tựu, thành tích 2055. Apply/əˈplaɪ/ (verb): Ứng tuyển, áp dụng 2056. Colleague/Coworker /ˈkɑlig/ – /ˈkoʊˈwɜrkər/(noun): Đồng nghiệp 2057. Contract/ˈkɑnˌtrækt/ (noun): Hợp đồng 2058. Deadline/ˈdɛˌdlaɪn/ (noun): Hạn chót 2059. Experience/ɪkˈspɪriəns/ (noun): Kinh nghiệm, trải nghiệm 2060. Fire /ˈfaɪər/(verb): Sa thải, đuổi việc 2061. Interview (noun): Buổi phỏng vấn; (verb): Phỏng vấn 2062. Meeting /ˈmitɪŋ/(noun): Cuộc họp 2063. Offer/ˈɔfər/ (verb): Đề nghị; (noun): Lời đề nghị 2064. Office/ˈɔfəs/ (noun): Văn phòng 2065. Position (noun): Vị trí, chức vụ 2066. Promote/prəˈmoʊt/ (verb): Đề bạt, thăng chức 2067. Punishment /ˈpʌnɪʃmənt/(noun): Hình phạt 2068. Report /rɪˈpɔrt/(verb): Báo cáo; (noun): Bản báo cáo 2069. Resign/Quit /rɪˈzaɪn/ – /kwɪt/(verb): Từ chức, nghỉ việc 2070. Responsibility/riˌspɑnsəˈbɪləti/ (noun): Trách nhiệm 2071. Retire/rɪˈtaɪr/ (verb): Nghỉ hưu 2072. Reward /rɪˈwɔrd/(noun): Giải thưởng; (verb): Thưởng (cho ai đó) 2073. Salary/Wage/ˈsæləri/ – /weɪʤ/ (noun): Lương, tiền công 2074. Succeed /səkˈsid/(verb): (đạt được) Thành công 2075. Successful/səkˈsɛsfəl/ (adjective): Thành công 2076. Task/tæsk/ (noun): Nhiệm vụ, đầu việc 2077. Teamwork/ˈtimˌwɜrk/ (noun): Làm việc nhóm Biên tập viên: Vũ Thị Thùy Linh - Chuyên ngành: Ngôn Ngữ Anh - ĐH Quốc Tế - ĐHQG TPHCM Website: https://tienganhduhoc.vn/ Nghệ thuật Tiếng anh chủ đề nghệ thuật Chủ đề 41: Nghệ thuật (Arts) 2078. Applaud /əˈplɔd/(verb): Vỗ tay, tán thưởng 2079. Art /ɑrt/(noun): Nghệ thuật 2080. Artist /ˈɑrtɪst/(noun): Nghệ sĩ 2081. Artwork/ˈɑrˌtwɜrk/ (noun): Tác phẩm nghệ thuật 2082. Audience/ˈɔdiəns/ (noun): Khán giả 2083. Author/ˈɔθər/ (noun): Tác giả 2084. Band /bænd/(noun): Ban nhạc 2085. Brush /brʌʃ/(noun): Cọ vẽ 2086. Camera/ˈkæmrə/ (noun): Máy ảnh 2087. Canvas/ˈkænvəs/ (noun): Vải bạt (để vẽ tranh sơn dầu) 2088. Choir/ˈkwaɪər/ (noun): Dàn hợp xướng 2089. Clap/klæp/ (verb): Vỗ tay, hoan hô 2090. Collection (noun): Bộ sưu tập 2091. Composer/kəmˈpoʊzər/ (noun): Nhà soạn nhạc 2092. Concert /kənˈsɜrt/(noun): Buổi trình diễn âm nhạc 2093. Creative /kriˈeɪtɪv/(adjective): tính sáng tạo 2094. Culture /ˈkʌlʧər/(noun): Văn hóa 2095. Design /dɪˈzaɪn/(verb): Thiết kế 2096. Drawing /ˈdrɔɪŋ/(noun): Bức vẽ 2097. Exhibition/ˌɛksəˈbɪʃən/ (noun): Triển lãm 2098. Film /fɪlm/(noun): Bộ phim 2099. Gallery/ˈgæləri/ (noun): Phòng triển lãm, trưng bày 2100. Illustration /ˌɪləˈstreɪʃən/(noun): Hình minh họa Biên tập viên: Vũ Thị Thùy Linh - Chuyên ngành: Ngôn Ngữ Anh - ĐH Quốc Tế - ĐHQG TPHCM Website: https://tienganhduhoc.vn/ 2101. Image/ˈɪmɪʤ/ (noun): Bức ảnh 2102. Inspiration/ˌɪnspəˈreɪʃən/ (noun): Nguồn cảm hứng 2103. Inspire /ɪnˈspaɪr/(verb): Truyền cảm hứng 2104. Literature/ˈlɪtərəʧər/ (noun): Văn học, văn chương 2105. Masterpiece/ˈmæstərˌpis/ (noun): Kiệt tác 2106. Model /ˈmɑdəl/(noun): Mẫu (vẽ), người mẫu 2107. Movie /ˈmuvi/(noun): Bộ phim 2108. Music/ˈmjuzɪk/ (noun): Âm nhạc 2109. Musical Instrument /ˈmjuzɪkəl ˈɪnstrəmənt/(noun): Nhạc cụ 2110. Novel /ˈnɑvəl/(noun): Tiểu thuyết 2111. Painting /ˈpeɪntɪŋ/(noun): Bức vẽ, bức tranh 2112. Paper/ˈpeɪpər/ (noun): Tờ giấy 2113. Pattern /ˈpætərn/(noun): Họa tiết 2114. Performance /pərˈfɔrməns/(noun): Tiết mục, buổi trình diễn, phần thể hiện 2115. Photo /ˈfoʊˌtoʊ/(noun): Bức ảnh 2116. Photographer/fəˈtɑgrəfər/ (noun): Nhiếp ảnh gia 2117. Poem /ˈpoʊəm/(noun): Bài thơ 2118. Poet/ˈpoʊət/ (noun): Nhà thơ, thi sĩ 2119. Poetry /ˈpoʊətri/(noun): Thơ ca 2120. Portrait/ˈpɔrtrət/ (noun): Tranh chân dung 2121. Pottery/ˈpɑtəri/ (noun): Đồ gốm, nghệ thuật làm gốm 2122. Sculpture /ˈskʌlpʧər/(noun): Bức tượng điêu khắc 2123. Show /ʃoʊ/(noun): Buổi biểu diễn 2124. Singer/ˈsɪŋər/ (noun): Ca sĩ 2125. Sketch/skɛʧ/ (noun): Bản nháp, bản thảo; (verb): viết//vẽ nháp 2126. Song/sɔŋ/ (noun): Bài hát, ca khúc 2127. Story/ˈstɔri/ (noun): Câu chuyện 2128. Studio/ˈstudiˌoʊ/ (noun): Xưởng (vẽ, làm phim, chụp ảnh,…) 2129. Theater (noun): Nhà hát 2130. Video/ˈvɪdioʊ/ (noun): Đoạn phim Biên tập viên: Vũ Thị Thùy Linh - Chuyên ngành: Ngôn Ngữ Anh - ĐH Quốc Tế - ĐHQG TPHCM Website: https://tienganhduhoc.vn/ Truyền thông Tiếng anh chủ đề truyền thông Chủ đề 42: Máy tính & Mạng internet (Computer & the internet) 2131. Access /ˈækˌsɛs/(noun): Sự truy cập; (verb): Truy cập 2132. Application/ˌæpləˈkeɪʃən/ (noun): Ứng dụng (điện thoại di động) 2133. Blog /blɔg/(noun): Nhật ký trực tuyến 2134. Browser/ˈbraʊzər/ (noun): Trình duyệt 2135. cable: dây 2136. Click /klɪk/(noun): Cái nhấp chuột (verb): Nhấp chuột 2137. Computer/kəmˈpjutər/ (noun): Máy tính để bàn 2138. Connection /kəˈnɛkʃən/(noun): Kết nối 2139. Data /ˈdeɪtə/(noun): Dữ liệu 2140. Delete/dɪˈlit/ (verb): Xóa bỏ 2141. desktop computer (thường viết tắt là desktop): máy tính bàn 2142. Download/ˈdaʊnˌloʊd/ (verb): Tải xuống 2143. Ebook/i-bʊk/ (noun): Sách điện tử 2144. E-mail/i-meɪl/: thư điện tử 2145. Error /ˈɛrər/(noun): Lỗi 2146. File /faɪl/(noun): Tập tin 2147. Folder/ˈfoʊldər/ (noun): Thư mục 2148. hard drive: ổ cứng 2149. Hardware /ˈhɑrˌdwɛr/(noun): Phần cứng 2150. Headphone/ˈhɛdˌfoʊn/ (noun): Tai nghe 2151. Install /ɪnˈstɔl/(verb): Cài đặt, lắp đặt 2152. Internet/ˈɪntərˌnɛt/ (noun): Mạng internet 2153. Keyboard /ˈkiˌbɔrd/(noun): Bàn phím máy tính Biên tập viên: Vũ Thị Thùy Linh - Chuyên ngành: Ngôn Ngữ Anh - ĐH Quốc Tế - ĐHQG TPHCM Website: https://tienganhduhoc.vn/ 2154. keyboard: bàn phím 2155. Laptop /ˈlæpˌtɑp/(noun): Máy tính xách tay 2156. laptop: máy tính xách tay 2157. Link /lɪŋk/(noun): Đường dẫn 2158. Log in /lɔg ɪn/(phrasal verb): Đăng nhập 2159. monitor: phần màn hình 2160. Mouse /maʊs/(noun): Chuột máy tính 2161. mouse: chuột 2162. Password/ˈpæˌswɜrd/ (noun): Mật khẩu 2163. PC (viết tắt của personal computer): máy tính cá nhân 2164. power cable: cáp nguồn 2165. Printer /ˈprɪntər/(noun): Máy in 2166. printer: máy in 2167. Program/ˈproʊˌgræm/ (noun): Chương trình (máy tính) 2168.screen: màn hình 2169. Sign up/saɪn ʌp/ (phrasal verb): Đăng kí 2170. Smartphone /smärtˌfōn/(noun): Điện thoại thông minh 2171. Social network /ˈsoʊʃəl ˈnɛˌtwɜrk/(noun): Mạng xã hội 2172. Software/ˈsɔfˌtwɛr/ (noun): Phần mềm 2173. Speaker/ˈspikər/ (noun): Loa 2174. speakers: loa 2175. Surf /sɜrf/(verb): Lướt (web) 2176. System/ˈsɪstəm/ (noun): Hệ thống 2177. Tablet /ˈtæblət/(noun): Máy tính bảng 2178. Virus /ˈvaɪrəs/(noun): vi rút 2179. Website/ˈwɛbˌsaɪt/ (noun): Trang web 2180. Wifi /Wīfī/(noun): mạng wifi 2181. Wireless/ˈwaɪrlɪs/ (adjective): Không dây Chủ đề 43: Điện thoại & Thư tín (Telephone & letter) 2182. Answer/ˈænsər/ (verb): Trả lời; (noun): Câu trả lời 2183. Answerphone – /ˈɑːnsəˌfəʊn/: Máy trả lời tự động 2184. Area code – /ˈeərɪə kəʊd/: Mã vùng 2185. Battery – /ˈbætəri/: Pin 2186. Business call – /ˈbɪznɪs kɔːl/: Cuộc gọi công việc 2187. Call /kɔl/(verb): Gọi điện thoại; (noun): Cuộc gọi 2188. Call box – /kɔːl bɒks/: Cây gọi điện thoại 2189. Cellphone /ˈsɛlfoʊn/(noun): Điện thoại di động 2190. Communicate /kəmˈjunəˌkeɪt/(verb): Giao tiếp 2191. Contact/ˈkɑnˌtækt/ (verb): Liên hệ; (noun): Địa chỉ liên hệ 2192. Cordless phone – /ˈkɔːdləs fəʊn/: Điện thoại không dây 2193. Country code – /ˈkʌntri kəʊd/: Mã nước 2194. Dialling tone – /ˈdaɪəlɪŋ təʊn/: Tín hiệu gọi 2195. Directory enquiries – /dɪˈrɛktəri ɪnˈkwaɪəriz/: Tổng đài báo số điện thoại 2196. Engaged – /ɪnˈgeɪʤd/: Máy bận 2197. Ex-directory – /ɛks-dɪˈrɛktəri/: Số điện thoại không có trong danh bạ 2198. Extension – /ɪksˈtɛnʃən/: Số máy lẻ 2199. Fault – /fɔːlt/: Lỗi Biên tập viên: Vũ Thị Thùy Linh - Chuyên ngành: Ngôn Ngữ Anh - ĐH Quốc Tế - ĐHQG TPHCM Website: https://tienganhduhoc.vn/ 2200. Fax /fæks/(verb): Gửi qua đường fax; (noun): Bản fax 2201. Hotline/ˈhɑtˌlaɪn/ (noun): Đường dây nóng 2202. Interference – /ˌɪntəˈfɪərəns/: Nhiễu tín hiệu 2203. International directory enquiries – /ˌɪntə(ː)ˈnæʃənl dɪˈrɛktəri ɪnˈkwaɪəriz/: Tổng đài báo số điện thoại quốc tế. 2204. Message – /ˈmɛsɪʤ/: Tin nhắn 2205. Message/ˈmɛsəʤ/ (noun): Tin nhắn; (verb): Gửi tin nhắn 2206. Missed call – /mɪst kɔːl/: Cuộc gọi nhỡ 2207. Missed/mɪst/ (adjective): Lỡ, nhỡ 2208. Mobile phone – /ˈməʊbaɪl fəʊn/: Điện thoại di động 2209. Mobile phone charger – /ˈməʊbaɪl fəʊn ˈʧɑːʤə/: Sạc điện thoại di động 2210. Off the hook – /ɒf ðə hʊk/: Máy kênh 2211. Operator – /ˈɒpəreɪtə/: Người trực tổng đài 2212. Outside line – /ˌaʊtˈsaɪd laɪn/: Kết nối với số bên ngoài công ty 2213. Personal call – /ˈpɜːsnl kɔːl/: Cuộc gọi cá nhân 2214. Phone book – /fəʊn bʊk/: Danh bạ 2215. Phone box – /fəʊn bɒks/: Cây gọi điện thoại 2216. Phone card – /fəʊn kɑːd/: Thẻ điện thoại 2217. Phone number/foʊn ˈnʌmbər/ (noun): Số điện thoại 2218. Receive/rəˈsiv/ (verb): Nhận được 2219. Receiver – /rɪˈsiːvə/: Ống nghe 2220. Ring/rɪŋ/ (verb): Reo (chuông); (noun): Cuộc gọi 2221. Ringtone – /ˈrɪŋtəʊn/: Nhạc chuông 2222. Send/sɛnd/ (verb): Gửi đi 2223. Signal – /ˈsɪgnl/: Tín hiệu 2224. Signature /ˈsɪgnəʧər/(noun): Chữ ký 2225. Smartphone – /ˈsmɑːtfəʊn/: Điện thoại thông minh 2226. Stamp/stæmp/ (noun): Con tem 2227. Switchboard – /ˈswɪʧbɔːd/: Tổng đài 2228. Telephone – /ˈtɛlɪfəʊn/: Điện thoại 2229. Telephone number – /ˈtɛlɪfəʊn ˈnʌmbə/: Số điện thoại 2230. Telephone/ˈtɛləˌfoʊn/ (noun): Điện thoại để bàn 2231. Text message – /tɛkst ˈmɛsɪʤ/: Tin nhắn văn bản 2232. Text/tɛkst/ (verb): Nhắn tin; (noun): Tin nhắn 2233. To be cut off – /tuː biː kʌt ɒf/: Bị cắt tín hiệu 2234. To call hoặc to phone – /tuː kɔːl həʊặsiː tuː fəʊn/: Gọi điện 2235. To call someone back – /tuː kɔːl ˈsʌmwʌn bæk/: Gọi lại cho ai 2236. To dial a number – /tuː ˈdaɪəl ə ˈnʌmbə/: Quay số 2237. To hang up – /tuː hæŋ ʌp/: Dập máy 2238. To leave a message – /tuː liːv ə ˈmɛsɪʤ/: Để lại tin nhắn 2239. To put the phone on loudspeaker – /tuː pʊt ðə fəʊn ɒn ˌlaʊdˈspiːkə/: Bật loa 2240. To ring – /tuː rɪŋ/: Gọi điện 2241. To send a text message – /tuː sɛnd ə tɛkst ˈmɛsɪʤ/: Gửi tin nhắn 2242. To text – /tuː tɛkst/: Nhắn tin 2243. Wrong number – /rɒŋ ˈnʌmbə/: Nhầm số Chủ đề 44: Truyền hình & Báo chí (tvs & Newspaper) 2244. Advertisement /ˌædvərˈtaɪzmənt/(noun): Quảng cáo Biên tập viên: Vũ Thị Thùy Linh - Chuyên ngành: Ngôn Ngữ Anh - ĐH Quốc Tế - ĐHQG TPHCM Website: https://tienganhduhoc.vn/ 2245. Article/ˈɑrtɪkəl/ (noun): Bài báo 2246. Broadcast/ˈbrɔdˌkæst/ (verb): Phát sóng; (noun): Chương trình phát sóng 2247. Cable /ˈkeɪbəl/(noun): Dây cáp 2248. Channel/ˈʧænəl/ (noun): Kênh truyền hình 2249. Character /ˈkɛrɪktər/ (noun): Nhân vật 2250. Column /ˈkɑləm/(noun): Chuyên mục 2251. Commercial /kəˈmɜrʃəl/(noun): Quảng cáo; (adjective): Tính chất thương mại 2252. Daily /ˈdeɪli/(adverb): Hàng ngày; (adjective): Có tính chất hàng ngày 2253. Editor /ˈɛdətər/(noun): Biên tập viên 2254. Episode/ˈɛpəˌsoʊd/ (noun): Tập (phim) 2255. Headline/ˈhɛˌdlaɪn/ (noun): Tiêu đề 2256. Issue/ˈɪʃu/ (noun): Số, kì phát hành (báo) 2257. Live /lɪv/(adjective): Truyền hình trực tiếp 2258. Magazine/ˈmægəˌzin (noun): Tạp chí 2259. Monthly/ˈmʌnθli/ (adverb): Hàng tháng 2260. Newspaper /ˈnuzˌpeɪpər/(noun): Báo giấy 2261. Press/prɛs/ (noun): Truyền thông, báo chí 2262. Publisher /ˈpʌblɪʃər/(noun): Nhà xuất bản 2263. Reporter/rɪˈpɔrtər/ (noun): Phóng viên 2264. Script/skrɪpt/ (noun): Kịch bản 2265. Subtitle/ˈsʌbˌtaɪtəl/ (noun): Phụ đề 2266. TV series/ˈtiˈvi ˈsɪriz/ (noun): Phim truyền hình 2267. TV show/ˈtiˈvi ʃoʊ/ (noun): Chương trình truyền hình 2268. TV station/ˈtiˈvi ˈsteɪʃən/ (noun): Đài truyền hình 2269. Weekly /ˈwikli/(adverb): Hàng tuần Các từ chỉ trạng thái, mức độ Từ vựng tiếng anh chủ đề thái độ,mức độ Biên tập viên: Vũ Thị Thùy Linh - Chuyên ngành: Ngôn Ngữ Anh - ĐH Quốc Tế - ĐHQG TPHCM Website: https://tienganhduhoc.vn/ Chủ đề 45: Đo lường (Measurement) 2270. Area/ˈɛriə/ (noun): Diện tích 2271. Centimeter /ˈsɛntəˌmitər/(noun): Cen ti mét 2272. Distance/ˈdɪstəns/ (noun): Khoảng cách 2273. Estimate/ˈɛstəmət/ (verb): Ước lượng, dự đoán 2274. Gram/græm/ (noun): Gam 2275. Hectare /ˈhɛkˌtɑr/(noun): Hecta 2276. Height /haɪt/(noun): Chiều cao 2277. Kilo/ˈkɪˌloʊ/ (noun): Kilogram, cân 2278. Kilometer/kəˈlɑmətər/ (noun): Ki lô mét 2279. Length /lɛŋkθ/(noun): Chiều dài 2280. Liter/ˈmɛʒər/ /ˈlitər/(noun): Lít 2281. Measure /ˈmɛʒər/(verb): Đo đạc 2282. Meter /ˈmitər/(noun): Mét 2283. Mile/maɪl/ (noun): Dặm 2284. Ruler/ˈrulər/ (noun): Thước kẻ 2285. Unit/ˈjunət/ (noun): Đơn vị 2286. Weight/weɪt/ (noun): Cân nặng, khối lượng 2287. Width/wɪdθ/ (noun): Chiều rộng Chủ đề 46: Tốc độ (Speed) 2288. Fast/fæst/ (adjective): Nhanh 2289. Hasty /ˈheɪsti/(adjective): Vội vàng, nhanh chóng 2290. Hurry /ˈhɜri/(noun): Sự vội vã, gấp rút; (verb): Thúc giục, làm vội vàng 2291. Pace /peɪs/(noun): Nhịp độ 2292. Prompt/prɑmpt/ (adjective): Mau lẹ, tức thì; (verb): Thúc đẩy 2293. Quick /kwɪk/(adjective): Nhanh, mau 2294. Quicken /ˈkwɪkən/(verb): Làm tăng nhanh, đẩy mạnh 2295. Rapid /ˈræpəd/(adjective): Nhanh chóng, mau lẹ 2296. Run /rʌn/(verb): Chạy 2297. Rush/rʌʃ/ (noun): Sự vội vàng, sự gấp rút; (verb): Vội vã thực hiện 2298. Slow/sloʊ/ (adjective): Chậm chạp 2299. Speed /spid/(noun): Tốc độ 2300. Sprint/sprɪnt/ (verb): Chạy nhanh, chạy nước rút 2301. Swift/swɪft/ (adjective): Mau, nhanh 2302. Velocity /vəˈlɑsəti/(noun): Vận tốc 2303. Walk /wɔk/(noun): Đi bộ, đi dạo Chủ đề 47: Tần suất (Frequency) 2304. Always /ˈɔlˌweɪz/(adverb): Luôn luôn 2305. Frequently /ˈfrikwəntli/(adverb): Thường xuyên 2306. Never/ˈnɛvər/ (adverb): Không bao giờ 2307. Normally/ˈnɔrməli/ (adverb):Thông thường 2308. Occasionally /əˈkeɪʒənəli/(adverb): Thi thoảng 2309. Often/ˈɔfən/ (adverb): Thường 2310. Rarely/ˈrɛrli/ (adverb): Hiếm khi 2311. Sometimes/səmˈtaɪmz/ (adverb): Đôi lúc Biên tập viên: Vũ Thị Thùy Linh - Chuyên ngành: Ngôn Ngữ Anh - ĐH Quốc Tế - ĐHQG TPHCM Website: https://tienganhduhoc.vn/ 2312. Usually /ˈjuʒəwəli/(adverb): Thông thường Chủ đề 48: Mức độ (Degree) 2313. Absolutely/æbsəˈlutli/ (adverb): Tuyệt đối, hoàn toàn 2314. Actually /ˈækʧuəli/(adverb): Thực ra, thực sự 2315. Almost/ˈɔlˌmoʊst/ (adverb): Gần như, hầu như 2316. Barely /ˈbɛrli/(adverb): Chỉ vừa đủ, gần như là không 2317. Completely/kəmˈplitli/ (adverb): Hoàn toàn 2318. Enough /ɪˈnʌf/(adverb): Đủ 2319. Entirely /ɪnˈtaɪərli/(adverb): Hoàn toàn, trọn vẹn 2320. Highly/ˈhaɪli/ (adverb): Rất, hết sức, ở mức độ cao 2321. Just/ʤʌst/ (adverb): Chỉ 2322. Nearly/ˈnɪrli/ (adverb): Gần như, su{t 2323. Only /ˈoʊnli/ (adjective): Duy nhất, chỉ một 2324. Perfectly /ˈpɜrfəktli/(adverb): Một cách hoàn hảo 2325. Pretty/ˈprɪti/ (adverb): Khá là 2326. Quite/kwaɪt/ (adverb): Khá là 2327. Rather /ˈræðər/(adverb): Phần nào, hơi, khá là 2328. Really /ˈrɪli/(adverb): Thật sự 2329. Remarkably /rɪˈmɑrkəbli/(adverb): Đặc biệt, phi thường 2330. Slightly/ˈslaɪtli/ (adverb): Hơi hơi, một chút 2331. Terribly/ˈtɛrəbli/ (adverb): Tồi tệ, kinh khủng 2332. Too/tu/ (adverb): Quá, rất, cũng 2333. Totally/ˈtoʊtəli/ (adverb): Hoàn toàn 2334. Very/ˈvɛri/ (adverb): Rất Chủ đề 44: Vị trí (Places) 2335. Above/əˈbʌv/ (preposition): Phía trên 2336. Across from /əˈkrɔs/(preposition): Đối diện (với cái gì) 2337. Along/əˈlɔŋ/ (preposition): Dọc theo 2338. Among /əˈmʌŋ/(preposition): Ở giữa (3 vật thể trở lên) 2339. Around /əˈraʊnd/(preposition): Xung quanh 2340. At/æt/ (preposition): Tại 2341. Behind /bɪˈhaɪnd/(preposition): Phía sau 2342. Below/bɪˈloʊ/ (preposition): Bên dưới 2343. Between/bɪˈtwin/ (preposition): Nằm giữa (2 vật) 2344. In /ɪn/(preposition): Trong 2345. In front of /ɪn frʌnt ʌv/(prep.): Phía trước 2346. Inside/ɪnˈsaɪd/ (preposition): Phía trong 2347. Near/Close to/nɪr/ – /kloʊs to/ (preposition): Gần với 2348. Next to/Beside/nɛkst tu/ – /bɪˈsaɪd/ (preposition): Bên cạnh 2349. On/ɑn/ (preposition): Trên 2350. Opposite/ˈɑpəzət/ (preposition): Đối diện 2351. Outside /ˈaʊtˈsaɪd/(preposition): Bên ngoài 2352. Over/ˈoʊvər/ (preposition): Phía trên 2353. Towards/təˈwɔrdz/ (preposition): Về phía, hướng về 2354. Under/ˈʌndər/ (preposition): Phía dưới Biên tập viên: Vũ Thị Thùy Linh - Chuyên ngành: Ngôn Ngữ Anh - ĐH Quốc Tế - ĐHQG TPHCM Website: https://tienganhduhoc.vn/ 2355. Up/ʌp/ (preposition): Lên, ở trên Chủ đề 49: Các từ chỉ sự tăng – giảm: 2356. Decline /dɪˈklaɪn/(verb): Sụt giảm; (noun): Sự sụt giảm 2357. Decrease/ˈdiˌkris/ (verb): Giảm; (noun): Sự giảm sút 2358. Diminish /dɪˈmɪnɪʃ/(verb): Giảm sút 2359. Drop /drɑp/(verb): Sụt giảm; (noun): Sự sụt giảm 2360. Grow /groʊ/(verb): Phát triển, tăng trưởng 2361. Increase/ˈɪnˌkris/ (verb): Tăng lên; (noun): Sự tăng lên 2362. Lessen/ˈlɛsən/ (verb): Giảm bớt 2363. Raise/reɪz/ (verb): Tăng lên, nâng lên; (noun): Sự tăng lên 2364. Reduce /rəˈdus/(verb): Giảm 2365. Rise/raɪz/ (verb): Tăng lên Làm đẹp Từ vựng tiếng anh chủ đề làm đẹp Chủ đề 50.1: Trang điểm mặt và dụng cụ 2366. Blusher: má hồng 2367. Blusher: phấn má hồng 2368. Bronzer: phấn tối màu để cắt mặt 2369. Brush: lược to, tròn 2370. Buff: bông đánh phấn 2371. Comb: lược nhỏ (lược 1 hàng) 2372. Concealer: kem che khuyết điểm Biên tập viên: Vũ Thị Thùy Linh - Chuyên ngành: Ngôn Ngữ Anh - ĐH Quốc Tế - ĐHQG TPHCM Website: https://tienganhduhoc.vn/ 2373. Face mask: mặt nạ 2374. Foundation: kem nền 2375. Gel: dang gieo 2376. Highlighter: kem highlight 2377. Liquid: dạng lỏng, nước 2378. Moisturizer: kem dưỡng ẩm 2379. Pencil: dạng chì 2380. Powder: dạng phấn 2381. Powder: Phấn phủ 2382. Sheer: chất phấn trong, không nặng 2383. Skin lotion: dung dịch săn da Chủ đề 50.2: Trang sức: 2384. Bangle /'bæɳgl/: vòng đeo (ở cổ tay hay cánh tay) 2385. Bracelet /ˈbreɪ.slət/: vòng đeo tay 2386. Chain /tʃeɪn/: chuỗi vòng cổ 2387. Charm /tʃɑːrm/: những vật trang trí nhỏ 2388. Charm bracelet: vòng đeo tay (gắn nhiều đồ trang trí nhỏ xung quanh 2389. Clasp: cái móc, cái gài 2390. Cufflink: khuy cài cổ tay áo (măng sét) 2391. Earrings /ˈɪrɪŋ/ : bông tai (hoa tai) 2392. Engagement ring: nhẫn đính hôn 2393. Hoop earrings: vòng đeo Tai 2394. Medallion /mi'dæljən/: mặt dây chuyền (tròn, bằng kim loại) 2395. Pearl necklace: dây chuyền ngọc trai 2396. Pendant: /'pendənt/: mặt dây chuyền (bằng đá qu{) 2397. Pin /pɪn/: cái ghim cài áo 2398. Signet ring: nhẫn có khắc hình phía trên 2399. Wedding ring: nhẫn cưới Biên tập viên: Vũ Thị Thùy Linh - Chuyên ngành: Ngôn Ngữ Anh - ĐH Quốc Tế - ĐHQG TPHCM Website: https://tienganhduhoc.vn/ Học Thuật Tiếng anh chủ đề học thuật Chủ đề 51: Danh từ sử dụng nhiều nhất trong tiếng anh: 2400. Air /ɛr/ không khí 2401. Area /ˈɛriə/ khu vực 2402. Art /ɑrt/ nghệ thuật 2403. Back /bæk/ phía sau 2404. Body /ˈbɑdi/ cơ thể 2405. Book /bʊk/ cuốn sách 2406. Business /ˈbɪznəs/ kinh doanh 2407. Car /kɑr/ xe hơi 2408. Case /keɪs/ trường hợp 2409. Change /ʧeɪnʤ/ thay đổi 2410. Child /ʧaɪld/ con cái 2411. City /ˈsɪti/ thành phố 2412. Community /kəmˈjunəti/ cộng đồng 2413. Company /'kʌmpəni/ công ty 2414. Country /ˈkʌntri/ đất nước 2415. Day /deɪ/ ngày 2416. Door /dɔr/ cánh cửa 2417. End /ɛnd/ kết thúc 2418. Eye /aɪ/ mắt 2419. Face /feɪs/ gương mặt Biên tập viên: Vũ Thị Thùy Linh - Chuyên ngành: Ngôn Ngữ Anh - ĐH Quốc Tế - ĐHQG TPHCM Website: https://tienganhduhoc.vn/ 2420. Fact /fækt/ sự thật 2421. Family /ˈfæməli/ gia đình 2422. Father /ˈfɑðər/ cha 2423. Force /fɔrs/ lực lượng 2424. Friend /frɛnd/ người bạn 2425. Game /geɪm/ trò chơi 2426. Girl /gɜrl/ cô gái 2427. Government /ˈgʌvərmənt/ chính phủ 2428. Guy /gaɪ/ chàng trai 2429. Hand /hænd/ bàn tay 2430. Head /hɛd/ đầu 2431. Health /hɛlθ/ sức khỏe 2432. History /ˈhɪstəri/ lịch sử 2433. Home /hoʊm/ nhà 2434. Hour /ˈaʊər/ giờ 2435. House /haʊs/ ngôi nhà 2436. Idea /aɪˈdiə/ { tưởng 2437. Information /ˌɪnfərˈmeɪʃən/ thông tin 2438. Issue /ˈɪʃu/ vấn đề 2439. Job /ʤɑb/ nghề nghiệp 2440. Kid /kɪd/ trẻ con 2441. Kind /kaɪnd/ loại 2442. Law /lɔ/ luật pháp 2443. Level /ˈlɛvəl/ cấp bậc 2444. Life /laɪf/ cuộc sống 2445. Line /laɪn/ vạch kẻ 2446. Lot /lɑt/ từng phần 2447. Man /mən/ đàn ông 2448. Member /ˈmɛmbər/ thành viên 2449. Minute /ˈmɪnət/ phút 2450. Moment /ˈmoʊmənt/ hiện tại 2451. Money /ˈmʌni/ tiền bạc 2452. Month /mʌnθ/ tháng 2453. Morning /ˈmɔrnɪŋ/ buổi sáng 2454. Mother /'mʌðər/ mẹ 2455. Name /neɪm/ tên gọi 2456. Night /naɪt/ ban đêm 2457. Number /ˈnʌmbər/ con số 2458. Office /ˈɔfəs/ văn phòng 2459. Others /ˈʌðərz/ những cái khác 2460. Parent /ˈpɛrənt/ phụ huynh 2461. Part /pɑrt/ bộ phận 2462. Party /ˈpɑrti/ bữa tiệc 2463. People /ˈpipəl/ con người Biên tập viên: Vũ Thị Thùy Linh - Chuyên ngành: Ngôn Ngữ Anh - ĐH Quốc Tế - ĐHQG TPHCM Website: https://tienganhduhoc.vn/ 2464. Person /ˈpɜrsən/ con người 2465. Place /pleɪs/ vị trí 2466. Point /pɔɪnt/ điểm 2467. Power /ˈpaʊər/ năng lượng 2468. President /ˈprɛzəˌdɛnt/ chủ tịch 2469. Problem /ˈprɑbləm/ vấn đề 2470. Program /ˈproʊˌgræ m/chương trình 2471. Question /ˈkwɛsʧən/ câu hỏi 2472. Reason /ˈrizən/ lý do 2473. Research /riˈsɜrʧ/ nghiên cứu 2474. Result /rɪˈzʌlt/ kết quả 2475. Right /raɪt/ quyền lợi 2476. Room /rum/ căn phòng 2477. Group /grup/ nhóm 2478. School /skul/ trường học 2479. Service /ˈsɜrvəs/ dịch vụ 2480. Side /saɪd/ khía cạnh 2481. State /steɪt/ trạng thái 2482. Story /ˈstɔri/ câu chuyện 2483. Student /ˈstudənt/ học sinh 2484. Study /ˈstʌdi/ học tập 2485. System /ˈsɪstəm/ hệ thống 2486. Teacher /tiʧər/ giáo viên 2487. Team /tim/ nhóm, đội 2488. Thing /θɪŋ/ sự vật 2489. Time /taɪm/ thời gian 2490. War /wɔr/ chiến tranh 2491. Water /ˈwɔtər/ nước 2492. Way /weɪ/ con đường 2493. Week /wi:k/ tuần 2494. Woman /ˈwʊmən/ phụ nữ 2495. Word /wɜrd/ từ 2496. Work /wɜrk/ công việc 2497. World /wɜrld/ thế giới 2498. Year /jɪr/ năm 2499. Education /ɛʤəˈkeɪʃən/ giáo dục Chủ đề 52: Tính từ sử dụng nhiều nhất trong tiếng anh: 2500. Able: có thể làm được điều gì đó 2501. Accurate: chính xác 2502. Actual: thực tế 2503. Additional: thêm vào 2504. Available: sẵn có 2505. Aware: nhận thức Biên tập viên: Vũ Thị Thùy Linh - Chuyên ngành: Ngôn Ngữ Anh - ĐH Quốc Tế - ĐHQG TPHCM Website: https://tienganhduhoc.vn/ 2506. Basic: cơ bản 2507. Capable: có khả năng 2508. Competitive: cạnh tranh 2509. Critical: Quan trọng 2510. Cute: dễ thương 2511. Dangerous: Nguy hiểm 2512. Different: khác nhau 2513. Difficult: khó khăn 2514. Dramatic: ấn tượng 2515. Educational: giáo dục 2516. Efficient: hiệu quả 2517. Electrical: điện 2518. Electronic: điện tử 2519. Emotional: cảm xúc 2520. Entire: toàn bộ 2521. Environmental: môi trường 2522. Every: mỗi 2523. Expensive: đắt 2524. Federal: liên bang 2525. Financial: tài chính 2526. Foreign: nước ngoài 2527. Global: toàn cầu 2528. Happy: hạnh phúc 2529. Healthy: khỏe mạnh 2530. Helpful: hữu ích 2531. Historical: tính lịch sử 2532. Hot: nóng 2533. Huge: lớn 2534. Hungry: đói 2535. Immediate: ngay lập tức 2536. Important: Quan trọng 2537. Impossible: không thể 2538. Intelligent: thông minh 2539. Interesting: thú vị 2540. Known: được biết đến 2541. Large: lớn 2542. Legal: pháp lý 2543. Medical: y tế 2544. Mental: thuộc tinh thần 2545. Nice: đẹp 2546. Numerous: nhiều 2547. Old: cũ 2548. Political: chính trị 2549. Poor: người nghèo Biên tập viên: Vũ Thị Thùy Linh - Chuyên ngành: Ngôn Ngữ Anh - ĐH Quốc Tế - ĐHQG TPHCM Website: https://tienganhduhoc.vn/ 2550. Popular: phổ biến 2551. Powerful: mạnh mẽ 2552. Practical: thực tế 2553. Pregnant: mang thai 2554. Psychological: tâm lý 2555. Rare: hiếm 2556. Recent: gần đây 2557. Relevant: có liên quan 2558. Responsible: chịu trách nhiệm 2559. Scared: sợ hãi 2560. Serious: nghiêm trọng 2561. Several: vài 2562. Severe: nghiêm trọng 2563. Significant: đáng kể 2564. Similar: tương tự 2565. Strong: mạnh mẽ 2566. Successful: thành công 2567. Sufficient: đủ 2568. Suitable: phù hợp 2569. Technical: kỹ thuật 2570. Traditional: truyền thống 2571. Typical: điển hình 2572. United: liên kết, hợp nhất 2573. Unusual: bất thường 2574. Used: được sử dụng 2575. Useful: hữu ích 2576. Various: khác nhau, không giống nhau 2577. Whose: có 2578. Willing: sẵn sàng 2579. Wonderful: tuyệt vời Chủ đề 53: Động từ sử dụng nhiều nhất trong tiếng anh: 2580. Accept /ækˈsɛpt/ chấp nhận 2581. Achieve /əˈʧiv/ đạt được 2582. Act /ækt/ ra vẻ, hành động 2583. Admin /admin/ thừa nhận 2584. Affect /əˈfɛkt/ ảnh hưởng tới 2585. Announce /əˈnaʊns/ thông báo 2586. Apply /əˈplaɪ/ áp dụng 2587. Argue /ˈɑrgju/ tranh cãi 2588. Arrive /əˈraɪv/ đến 2589. Assume /əˈsum/ cho rằng 2590. Avoid /əˈvɔɪd/ tránh 2591. Base /beɪs/ dựa trên 2592. Bend forward: Cúi về phía trước Biên tập viên: Vũ Thị Thùy Linh - Chuyên ngành: Ngôn Ngữ Anh - ĐH Quốc Tế - ĐHQG TPHCM Website: https://tienganhduhoc.vn/ 2593. Blow your nose: Hỉ mũi 2594. Break /breɪk/ làm vỡ 2595. Brush your teeth: Đánh răng 2596. Catch /kæʧ/ bắt lấy 2597. Cause /kɑz/ gây ra 2598. Choose /ʧuz/ chọn 2599. Claim /kleɪm/ tuyên bố 2600. Clap your hands: Vỗ tay 2601. Clear your throat: Hắng giọng 2602. Close /kloʊs/ đóng lại 2603. Compare /kəmˈpɛr/ so sánh 2604. Contain /kənˈteɪn/ chứa 2605. Control /kənˈtroʊl/ kiểm soát 2606. Cover /ˈkʌvər/ bao phủ 2607. Cross your legs: Khoanh chân, bắt chéo chân 2608. Cut /kʌt/ cắt bỏ 2609. Deal /dil/ xử lý 2610. Design /dɪˈzaɪn/ thiết kế 2611. Determine /dəˈtɜrmən/ xác định 2612. Discuss /dɪˈskʌs/ thảo luận 2613. Drive /draɪv/ lái xe 2614. Eat /it/ ăn 2615. Encourage /ɛnˈkɜrɪʤ/ khuyến khích 2616. End /ɛnd/ kết thúc 2617. Enjoy /ɛnˈʤɔɪ/ thưởng thức 2618. Ensure /ɛnˈʃʊr/ chắc chắn 2619. Enter /ˈɛntər/ tiến vào 2620. Establish /ɪˈstæblɪʃ/ thiết lập 2621. Exist /ɪgˈzɪst/ tồn tại 2622. Explain /ɪkˈspleɪn/ giải thích 2623. Express /ɪkˈsprɛs/ diễn đạt 2624. Face /feɪs/ đối mặt 2625. Fail /feɪl/ thất bại 2626. Fill /fɪl/ lấp đầy 2627. Finish /ˈfɪnɪʃ/ hoàn thành 2628. Fold your arms: Khoanh tay 2629. Force /fɔrs/ bắt buộc 2630. Forget /fərˈgɛt/ quên 2631. Form /fɔrm/ hình thành 2632. Grow /groʊ/ lớn lên 2633. Identify /aɪˈdɛntəˌfaɪ/ xác định 2634. Improve /ɪmˈpruv/ nâng cao 2635. Increase /ˈɪnˌkris/ tăng lên 2636. Indicate /ˈɪndəˌkeɪt/ chỉ ra rằng 2637. Introduce /ˌɪntrəˈdus/ giới thiệu 2638. Join /ʤɔɪn/ ghép 2639. Kill /kɪl/ giết 2640. Learn /lɜrn/ học hỏi Biên tập viên: Vũ Thị Thùy Linh - Chuyên ngành: Ngôn Ngữ Anh - ĐH Quốc Tế - ĐHQG TPHCM Website: https://tienganhduhoc.vn/ 2641. Lie /laɪ/ nói xạo 2642. Lie on your back (stomach/left side/right side): Nằm ngửa (sấp, bên trái, bê phải) 2643. Listen /ˈlɪsən/ nghe 2644. Listen to music: Nghe nhạc 2645. Love /lʌv/ yêu thương 2646. Maintain /meɪnˈteɪn/ duy trì 2647. Manage /ˈmænəʤ/ quản lý 2648. Mention /ˈmɛnʃən/ nhắc tới 2649. Nod your head: Gật đầu 2650. Note /noʊt/ ghi lại 2651. Obtain /əbˈteɪn/ đạt được 2652. Occur /əˈkɜr/ xảy ra 2653. Pass /pæs/ vượt qua 2654. Pick /pɪk/ nhặt lên 2655. Place /pleɪs/ đặt, để 2656. Plan /plæn/ lên kế hoạch 2657. Point /pɔɪnt/ chỉ vào 2658. Prepare /priˈpɛr/ chuẩn bị 2659. Present /ˈprɛzənt/ giới thiệu 2660. Prove /pruv/ chứng minh 2661. Publish /ˈpʌblɪʃ/ xuất bản 2662. Pull /pʊl/ kéo 2663. Raise /reɪz/: nâng cao 2664. Raise an eyebrow/Raise your eyebrows: Nhướn lông mày 2665. Raise your hand: Giơ tay lên 2666. Reduce /rəˈdus/ giảm 2667. Refer /rəˈfɜr/ nhắc tới 2668. Reflect /rəˈflɛkt/ suy nghĩ 2669. Relate /rɪˈleɪt/ có liên quan 2670. Remove /riˈmuv/ loại bỏ 2671. Replace /ˌriˈpleɪs/ thay thế 2672. Report /rɪˈpɔrt/ báo cáo 2673. Represent /ˌrɛprəˈzɛnt/ đại diện cho 2674. Rise /raɪz/ tăng lên 2675. Roll your eyes: Đảo mắt 2676. Save /seɪv/ lưu giữ 2677. Seek /si:k/ tìm kiếm 2678. Serve /sɜrv/ phục vụ 2679. Shake your hands: Bắt tay 2680. Shake your head: Lắc đầu 2681. Share /ʃɛr/ chia sẻ 2682. Shrug your shoulders: Nhún vai 2683. Smile /smaɪl/ mỉm cười 2684. Stay /steɪ/ ở lại 2685. Stick your tongue out: Lè lưỡi 2686. Stomp your feet: Dậm chân 2687. Suffer /ˈsʌfər/ chịu khổ 2688. Support /səˈpɔrt/ ủng hộ Biên tập viên: Vũ Thị Thùy Linh - Chuyên ngành: Ngôn Ngữ Anh - ĐH Quốc Tế - ĐHQG TPHCM Website: https://tienganhduhoc.vn/ 2689. Suppose /səˈpoʊz/ giả sử 2690. Tend /tɛnd/ có xu hướng 2691. Thank /θæŋk/ cảm ơn 2692. Throw /θroʊ/ ném 2693. Treat /trit/ đối xử 2694. Turn your head: Quay đầu, ngoảnh mặt đi hướng khác 2695. Visit /ˈvɪzət/ thăm nom 2696. Watch /wɑʧ/ xem 2697. Wear /wɛr/ đội, mặc 2698. Wink your eyes: Nháy mắt 2699. Wish /wɪʃ/ muốn 2700. Wonder /ˈwʌndər/ tự hỏi Chủ đề 54: Trạng từ sử dụng nhiều nhất trong tiếng anh: 2701. A lot /ə lɒt/ rất nhiều 2702. Absolutely /ˈæbsəluːtli/ tuyệt đối 2703. Accurately /ˈækjʊrɪtli/ một cách chính xác 2704. Almost /ˈɔːlməʊst/ gần như 2705. Already /ɔːlˈrɛdi/ đã rồi 2706. Always /ˈɔːlweɪz/ luôn luôn 2707. Angrily /ˈæŋgrɪli/ một cách tức giận 2708. Anxiously /ˈæŋkʃəsli/ một cách lo 2709. Anywhere /ˈɛnɪweə/ bất kz đâu 2710. As a result /æz ə rɪˈzʌlt/ kết quả là 2711. Away /əˈweɪ/ đi khỏi 2712. Badly /ˈbædli/ cực kì 2713. Beautifully /ˈbjuːtəfʊli/ một cách đẹp đẽ 2714. Besides /bɪˈsaɪdz/ bên cạnh đó 2715. Bravely /ˈbreɪvli/ một cách dũng cảm 2716. Carefully /ˈkeəfli/ một cách cẩn thận 2717. Carelessly /ˈkeəlɪsli/ một cách cẩu thả 2718. Cautiously /ˈkɔːʃəsli/ một cách cẩn trọng 2719. Early /ˈɜːli/ sớm 2720. Easily /ˈiːzɪli/ một cách dễ dàng 2721. Enormously /ɪˈnɔːməsli/ cực kì 2722. Enough /ɪˈnʌf/ đủ 2723. Entirely /ɪnˈtaɪəli/ toàn bộ 2724. Especially /ɪsˈpɛʃəli/ đặc biệt là 2725. Everywhere /ˈɛvrɪweə/ khắp mọi nơi 2726. Expertly/ˈɛkspɜːtli/ một cách điêu luyện 2727. Finally/ˈfaɪnəli/ cuối cùng thì 2728. Frequently /ˈfriːkwəntli/ thường xuyên 2729. Fully /ˈfʊli/ hoàn toàn 2730. Furthermore /ˈfɜːðəˈmɔː/ hơn nữa 2731. Generally/ˈʤɛnərəli/ nói chung Biên tập viên: Vũ Thị Thùy Linh - Chuyên ngành: Ngôn Ngữ Anh - ĐH Quốc Tế - ĐHQG TPHCM Website: https://tienganhduhoc.vn/ 2732. Greedily /ˈgriːdɪli/ một cách tham lam 2733. Happily/ˈhæpɪli/ một cách vui vẻ 2734. Hardly /ˈhɑːdli/ hầu như không 2735. Hardly ever /ˈhɑːdli ˈɛvə/ hầu như không 2736. Here /hɪə/ ở đây 2737. Highly /ˈhaɪli/ hết sức 2738. However/haʊˈɛvə/ mặc dù 2739. Hungrily /ˈhʌŋgrɪli/ một cách đói khát 2740. Inside /ɪnˈsaɪd/ bên trong 2741. Instead /ɪnˈstɛd/ thay vào đó 2742. Just /ʤʌst/ chỉ 2743. Largely /ˈlɑːʤli/ phần lớn là 2744. Lately /ˈleɪtli/ gần đây 2745. Lazily /ˈleɪzɪli/ một cách lười biếng 2746. Little /ˈlɪtl/ một ít 2747. Loudly /ˈlaʊdli/ một cách ồn ào 2748. Mainly ˈ/ˈmeɪnli/ chủ yếu là 2749. Moreover /mɔːˈrəʊvə/ hơn nữa 2750. Nearby /ˈnɪəbaɪ/ gần đây 2751. Never /ˈnɛvə/ không bao giờ 2752. Now /naʊ/ ngay bây giờ 2753. Nowhere /ˈnəʊweə/ không ở đâu cả 2754. Occasionally /əˈkeɪʒnəli/ đôi khi 2755. Often /ˈɒf(ə)n/ thường 2756. Only /ˈəʊnli/ duy nhất 2757. Outside /ˌaʊtˈsaɪd/ bên ngoài 2758. Particularly /pəˈtɪkjʊləli/ cụ thể là 2759. Perfectly /ˈpɜːfɪktli/ hoàn hảo 2760. Politely /pəˈlaɪtli/ một cách lịch sự 2761. Pretty /ˈprɪti/ khá là 2762. Professionally /prəˈfɛʃnəli/ một cách chuyên nghiệp 2763. Quickly /ˈkwɪkli/ một cách nhanh chóng 2764. Quite /kwaɪt/ khá là 2765. Rarely /ˈreəli/ hiếm khi 2766. Rather /ˈrɑːðə/ khá là 2767. Recently /ˈriːsntli/ gần đây 2768. Recklessly /ˈrɛklɪsli/ một cách bất cẩn 2769. Remarkably /rɪˈmɑːkəbli/ đáng kể 2770. Seldom /ˈsɛldəm/ hiếm khi 2771. Simply /ˈsɪmpli/ đơn giản 2772. Simply /ˈsɪmpli/ đơn giản là 2773. Slightly /ˈslaɪtli/ một chút 2774. Sometimes /ˈsʌmtaɪmz/ thỉnh thoảng 2775. Somewhere /ˈsʌmweə/ một nơi nào đó Biên tập viên: Vũ Thị Thùy Linh - Chuyên ngành: Ngôn Ngữ Anh - ĐH Quốc Tế - ĐHQG TPHCM Website: https://tienganhduhoc.vn/ 2776. Soon /suːn/ sớm thôi 2777. Specifically/spəˈsɪfɪk(ə)li/ cụ thể là 2778. Still /stɪl/ vẫn 2779. Strongly /ˈstrɒŋli/ cực kì 2780. Terribly /ˈtɛrəbli/ cực kì 2781. Then /ðɛn/ sau đó 2782. There /ðeə/ ở kia 2783. Tomorrow /təˈmɒrəʊ/ ngày mai 2784. Unlike /ʌnˈlaɪk/ không giống như 2785. Usually /ˈjuːʒʊəli/ thường xuyên 2786. Very /ˈvɛri/ rất 2787. Yesterday /ˈjɛstədeɪ/ hôm qua Chủ đề 55: Những từ cơ bản hay nhầm lẫn trong tiếng Anh: 2788. Angel /'eindʒəl/ (n) = thiên thần 2789. Angle /'æηgl/ (n) = góc (trong hình học) 2790. Dessert /di'zə:t/ (n) = món tráng miệng 2791. Desert /di'zə:t/ (v) = bỏ, bỏ mặc, đào ngũ 2792. Desert /'dezət/ (n) = sa mạc 2793. Later /`leitə/ (adv) = sau đó, rồi thì (thường dùng với động từ thời tương lai) 2794. Latter/'lætə/ (adj) = cái thứ 2, người thứ 2, cái sau, người sau. 2795. Affect /ə'fekt/ (v) = tác động đến Effect /i'fekt/ (n) = ảnh hưởng, hiệu quả; (v) = thực hiện, đem lạ 2796. Emigrant /'emigrənt/ (n) = người di cư 2797. Immigrant /'imigrənt/ (n) = người nhập cư 2798. Elude /iˈluːd/(v) = tránh khỏi, lảng tránh, vượt ngoài tầm hiểu biết. 2799. Allude /ə'lu:d/ (v) = nói đến ai/cái gì một cách rút gọn hoặc gián tiếp; ám chỉ; nói bóng gió 2800. Complement /'kɔmpliment/ (n) = bổ ngữ 2801. Complement / 'kɔmplimənt/ (n) = lời khen ngợi 2802. Formerly /'fɔ:məli/ (adv) = trước kia 2803. Formally /'fɔ:mli/(adv) = chỉnh tề (ăn mặc); chính thức 2804. Cite /sait/ (v) = trích dẫn 2805. Site /sait/ (n) = địa điểm, khu đất ( để xây dựng). 2806. Sight /sait/ (n) = khe ngắm, tầm ngắm; quang cảnh, cảnh tượng; (v) = quan sát, nhìn thấy 2807. Principal /'prinsəpl/ (n) = hiệu trưởng (trường phổ thông); (Adj) = chính, chủ yếu. 2808. Principle / 'prinsəpl/ (n) = nguyên tắc, luật lệ Chủ đề 56: Dụng cụ học tập: 2809. Backpack: ba lô 2810. Bag: cặp sách 2811. Ballpoint: bút bi 2812. Beaker: cốc bêse (dùng trong phòng thí nghiệm) 2813. Binder: bìa rời (báo, tạp chí) 2814. Book : vở 2815. Bookcase/ Bookshelf: giá để sách 2816. Board: bảng Biên tập viên: Vũ Thị Thùy Linh - Chuyên ngành: Ngôn Ngữ Anh - ĐH Quốc Tế - ĐHQG TPHCM Website: https://tienganhduhoc.vn/ 2817. Blackboard: bảng đen 2818. Carbon paper: giấy than 2819. Calculator: máy tính cầm tay 2820. Clamp: cái kẹp 2821. Clock: đồng hồ treo tường 2822. Chair: cái ghế 2823. Chalk: phấn viết 2824. Coloured Pencil: bút chì màu 2825. Compass: com-pa 2826. Computer: máy tính bàn 2827. Crayon: bút màu sáp 2828. Cutter: dao rọc giấy 2829. Desk: bàn học 2830. Dictionary: từ điển 2831. Dossier: hồ sơ 2832. Draft paper: giấy nháp 2833. Duster: khăn lau bảng 2834. Eraser/ Rubber: cái tẩy 2835. Index card: giấy ghi có dòng kẻ. 2836. Felt pen/ Felt tip: bút dạ 2837. File Holder: tập hồ sơ 2838. File cabinet: tủ đựng tài liệu 2839. Flash card: thẻ ghi chú 2840. Funnel: Cái phễu (thường dùng trong phòng thí nghiệm) 2841. Globe: quả địa cầu 2842. Glue: Keo dán hồ 2843. Highlighter: bút đánh dấu màu 2844. Magnifying Glass: Kính lúp 2845. Map: bản đồ 2846. Marker; bút lông 2847. Notebook: sổ ghi chép 2848. Paint: sơn, màu 2849. Paint Brush: bút tô màu 2850. Palette: bảng màu 2851. Paper: giấy viết 2852. Paper Clip: kẹp giấy 2853. Paper fastener: dụng cụ kẹp giữ giấy 2854. Pen: bút mực 2855. Pencil: bút chì 2856. Pencil Case: hộp bút 2857. Pencil Sharpener: gọt bút chì 2858. Pins: đinh ghim, kẹp 2859. Post-it notes: giấy nhớ 2860. Protractor: thước đo góc Biên tập viên: Vũ Thị Thùy Linh - Chuyên ngành: Ngôn Ngữ Anh - ĐH Quốc Tế - ĐHQG TPHCM Website: https://tienganhduhoc.vn/ 2861. Ribbon: dải ruy-băng 2862. Ruler: thước kẻ 2863. Scissors: cái kéo 2864. Scotch Tape: băng dính trong suốt 2865. Set Square: Ê-ke 2866. Stapler: dụng cụ dập ghim 2867. Staple remover: cái gỡ ghim bấm 2868. Stencil: giấy nến 2869. Tape measure: thước cuộn 2870. Test Tube: ống thí nghiệm 2871. Textbook: sách giáo khoa 2872. Thumbtack: đinh ghim (kích thước ngắn) 2873. Watercolour: màu nước Chủ đề 57: Con số (number): 2874. Add /æd/ cộng 2875. Addition /ə'dɪʃn/ phép cộng 2876. Algebra /'ældʤibrə/ đại số 2877. Angle /'æɳgl/ góc 2878. Arithmetic /ə'riθmətik/ số học 2879. Circle /'sə:kl/ hình tròn 2880. Circumference /sə:'kʌmfərəns/ chu vi đường tròn 2881. Cube /kju:b/ hình lập phương 2882. Curve /kə:v/ đường cong 2883. Decimal /'desiməl/ thập phân 2884. Decimal point /'desiməl pɔint/ dấu thập phân 2885. Diameter /dai'æmitə/ đường kính 2886. Divide /dɪˈvaɪd/ chia 2887. Division /dɪ'vɪʒn/ phép chia 2888. Equal /'i:kwəl/ bằng 2889. Fraction /'frækʃən/ phân số 2890. Geometry /ʤi'ɔmitri/ hình học 2891. Height /hait/ chiều cao 2892. Hexagon /'heksəgən/ hình lục giác 2893. Length /leɳθ/ chiều dài 2894. Minus /'mainəs/ âm 2895. Multiplication /¸mʌltipli'keiʃən/ phép nhân 2896. Multiply /'mʌltiplai/ nhân 2897. Oval /oval/ hình bầu dục 2898. Parallel /'pærəlel/ song song 2899. Pentagon /'pentə¸gɔn/ hình ngũ giác 2900. Percent /pəˈsent/ phần trăm 2901. Percentage /pə´sentidʒ/ tỷ lệ phần trăm 2902. Plus /plʌs/ dương Biên tập viên: Vũ Thị Thùy Linh - Chuyên ngành: Ngôn Ngữ Anh - ĐH Quốc Tế - ĐHQG TPHCM Website: https://tienganhduhoc.vn/ 2903. Pyramid /'pirəmid/ hình chóp 2904. Radius /'reidiəs/ bán kính 2905. Rectangle /'rek¸tæηgl/ hình chữ nhật 2906. Right angle /rait 'æɳgl/ góc vuông 2907. Sphere /sfiə/ hình cầu 2908. Square /skweə/ hình vuông 2909. Square root /skweə ru:t/ căn bình phương 2910. Squared /skweəd/ bình phương 2911. Straight line /streɪt lain/ đường thẳng 2912. Subtract /səb'trækt/ trừ 2913. Subtraction /səb'trækʃən/ phép trừ 2914. Take away /teik ə'wei/ trừ đi 2915. Times /taims/ lần 2916. Total /'təʊtl/ tổng 2917. Triangle /'traiæηgl/ hình tam giác 2918. Volume /'vɔlju:m/ dung lượng 2919. Width wɪtθ/ chiều rộng Khác Các chủ đề khác Chủ đề 57: Âm nhạc(music): Biên tập viên: Vũ Thị Thùy Linh - Chuyên ngành: Ngôn Ngữ Anh - ĐH Quốc Tế - ĐHQG TPHCM Website: https://tienganhduhoc.vn/ 2920. (cd)composer /kəmˈpoʊzər/: nhà soạn nhạc 2921. Accordion /əˈkɔːrdiən/: phong cầm, đàn xếp 2922. Audience /ˈɔːdiəns/: khán giả 2923. Bagpipe /ˈbæɡpaɪp/: kèn tú 2924. Bass guitar /beɪs ɡɪˈtɑːr/: đàn ghi ta bass 2925. Bass Beat /biːt/: nhịp, phách 2926. Bassist /ˈbeɪsɪst/: nhạc công guitar 2927. Blues /bluːz/: dòng nhạc du nhập sang Bắc Mỹ từ Tây Phi Châu 2928. Bolero /bəˈleroʊ/: nhạc vàng, nhạc bolero 2929. Cassette /kəˈset/: băng cát-xét 2930. Cassette player /kəˈset ˈpleɪər/: máy nghe băng 2931. Cello /ˈtʃeloʊ/: hồ cầm 2932. Choral /ˈkɔːrəl/: hợp xướng, đồng ca 2933. Clarinet /ˌklærəˈnet/: kèn 2934. Clarinet /ˌklærəˈnet/: kèn clarinet 2935. Clarinet Classical music /ˈklæsɪklˈmjuːzɪk/: nhạc cổ điển 2936. Compact disc /ˌkɑːmpækt ˈdɪsk/: đĩa thu âm 2937. Concerto /kənˈtʃertoʊ/: bài nhạc hợp tấu 2938. Conductor /kənˈdʌktər/: người chỉ huy dàn nhạc 2939. Country /ˈkʌntri/: dòng nhạc đồng quê 2940. Dance /dæns/: nhạc dance, nhạc nhảy 2941. Drum /drʌm/: trống 2942. Drummer /ˈdrʌmər/: tay trống 2943. Duet /duˈet/: song ca 2944. EDM /ˌiː diː ˈem/: nhạc nhảy điện tử (electronic dance music) 2945. Flautist /ˈflaʊtɪst/: người thổi sáo (ở Mỹ gọi là flutist) 2946. Flute /fluːt/: sáo 2947. Gong /ɡɔːŋ/: cồng 2948. Guitar /ɡɪˈtɑːr/: ghi ta 2949. Hard rock /ˌhɑːrd ˈrɑːk/: nhạc rock nặng 2950. Harmonica /hɑːrˈmɑːnɪkə/: kèn harmonica 2951. Harmony /ˈhɑːrməni/: hòa âm 2952. Harp /hɑːrp/: hạc cầm, đàn harp 2953. Headphones /ˈhedfoʊnz/: tai nghe 2954. Hip hop /ˈhɪp hɑːp/: dòng nhạc hip hop 2955. Hymn /hɪm/: thánh ca 2956. Instrument /ˈɪnstrəmənt/: nhạc cụ 2957. Jazz /dʒæz/: nhạc Jazz 2958. Jingle /ˈdʒɪŋɡl/: điệu nhạc ngắn dễ nhớ 2959. Keyboard /ˈkiːbɔːrd/: nhạc cụ điện tử có bàn phím như piano điện, organ 2960. Lullaby /ˈlʌləbaɪ/: những bài hát 2961. Mini Wedding music /ˈwedɪŋˈmjuːzɪk/: nhạc đám cưới 2962. Musician /mjuˈzɪʃn/: nhạc sĩ 2963. National anthem /ˈnæʃnəl ˈænθəm/: Quốc Ca 2964. Note /noʊt/: nốt nhạc 2965. Opera /ˈɑːprə/: nhạc kịch 2966. Orchestra /ˈɔːrkɪstrə/: dàn nhạc 2967. Organ /ˈɔːrɡən/: đàn organ Biên tập viên: Vũ Thị Thùy Linh - Chuyên ngành: Ngôn Ngữ Anh - ĐH Quốc Tế - ĐHQG TPHCM Website: https://tienganhduhoc.vn/ 2968. Organist /ˈɔːrɡənɪst/: nghệ sĩ organ 2969. Percussion /pərˈkʌʃn/: nhạc cụ chơi bằng dùi hoặc bàn ta 2970. Performer /pərˈfɔːrmər/: người biểu diễn 2971. Pianist /ˈpiːənɪst/: nghệ sĩ dương cầm 2972. Piano /piˈænoʊ/: đàn piano 2973. Pop /pɑːp/: nhạc po 2974. R&B /ˌɑːr ən ˈbiː/: dòng nhạc Rhythm and Blues, kết hợp dòng nhạc jazz, nhạc phúc âm và Blues 2975. Rap /ræp/: nhạc rap 2976. Rapper /ˈræpər/: người hát rap 2977. Recording studio /rɪˈkɔːrdɪŋ stuːdioʊ/: phòng thu âm rock /rɑːk/: nhạc rock 2978. Mandolin /ˌmændəˈlɪn/: măng cầm 2979. Saxophone /ˈsæksəfoʊn/: kèn saxophone 2980. Saxophonist /ˈsæksəfoʊnɪst/: nghệ sĩ kèn saxophone singer /ˈsɪŋər/: ca sĩ 2981.sing /sɪŋ/: hát 2982. Solo /ˈsoʊloʊ/: độc diễn 2983. sonata /səˈnɑːtə/: bản xô-nát, soạn cho piano hoặc piano và violin 2984. Song /sɔːŋ/: bài hát 2985. soul /soʊl/: nhạc linh hồn, có nguồn gốc từ nhạc phúc âm và R&B 2986. Speaker /ˈspiːkər/: loastage /steɪdʒ/: sân khấu 2987.string /strɪŋ/: nhạc cụ có dây 2988. Symphony /ˈsɪmfəni/: bản giao hưởng 2989. Theme song /ðəm sɔːŋ/: nhạc nền cho phim 2990. Traditional Vietnamese musical /trəˈdɪʃənlˌvjetnəˈmiːzˈmiːzˈmjuːzɪkl/: cải lương 2991. Trombonist /trɑːmˈboʊnɪst/: nhạc công kèn trôm-bôn 2992. Trumpeter /ˈtrʌmpɪtər/: nghệ sĩ 2993. Trumpet Trumpet /ˈtrʌmpɪt/: kèn trumpet 2994. Turntable /ˈtɜːrnteɪbl/: bàn quay đĩa hát 2995. Ukulele /ˌjuːkəˈleɪli/: đàn ukulele 2996. Viola /viˈoʊlə/: vĩ cầm lớn 2997. Violin /ˌvaɪəˈlɪn/: vĩ cầm 2998. Voice /vɔɪs/: giọng nói 2999. Walkman /ˈwɔːkmən/: máy nghe nhạc 3000. Xylophone /ˈzaɪləfoʊn/: mộc cầm So với 100.000 từ vựng trong tiếng anh thì 3000 từ chỉ là một con số quá nhỏ nhoi , tuy nhiên với 3000 từ vựng tiếng anh cơ bản thông dụng mà tienganhduhoc.vn cung cấp có thể giúp bạn hiểu được 95% nội dung trong hầu hết hoàn cảnh thông thường. Hãy bắt đầu học ngay từ bây giờ, Mỗi ngày chỉ 5 từ, thì trong 1 năm rưỡi bạn sẽ rất giỏi Tiếng Anh rồi, nếu mỗi ngày bạn chịu khó học 10 từ chỉ thì trong vòng 10 tháng bạn đã có thể có một vốn từ vựng nhất định để giao tiếp và phục vụ cho nhu cầu bản thân rồi. Chúc bạn học tốt! Biên tập viên: Vũ Thị Thùy Linh - Chuyên ngành: Ngôn Ngữ Anh - ĐH Quốc Tế - ĐHQG TPHCM Nguồn tổng hợp: https://tienganhduhoc.vn/ Xem thêm: Tải tài liệu luyện thi IELTS và Ebook miễn phí tại: www.tuhocielts.vn Biên tập viên: Vũ Thị Thùy Linh - Chuyên ngành: Ngôn Ngữ Anh - ĐH Quốc Tế - ĐHQG TPHCM Website: https://tienganhduhoc.vn/ """