" 2500 Câu Giao Tiếp Hoa Việt 🔙 Quay lại trang tải sách pdf ebook 2500 Câu Giao Tiếp Hoa Việt Ebooks Nhóm Zalo 2500 CÂU GIAO TIẾP HOA - VIỆT 2500 CÄU q i A O T I E p HOA - VIET ü - Ü L i ; » 2 5 0 0 4 j B ie n soan: T h u H ä n g NHÄ XUAT BÄN TÜ DIEN BACH KHOA LỜI NÚI DẨU Không ai có thể phủ nhận được tầm quan trọng của tiếng Hoa đối với Việt Nam trong quá trình hợp tác kinh tế, chính trị và giao lưu văn hoá. Hiện nay vối số lượng người nói tiếng Hoa lên tối 1,2 tỷ người trên thế giới, tiếng Hoa đã và đang trở thành một công cụ giao tiếp quan trọng trong tiến trình hội nhập kinh tê thế giới không thua kém tiếng Anh. Nhằm đáp ứng nhu cầu đa dạng của đông đảo bạn đọc trong việc làm quen, tự học, trau dồi và nâng cao khả năng giao tiếp và sử dụng tiếng Hoa, chúng tôi biên soạn loạt sách học tiếng Hoa từ đơn giản đến phức tạp, vối mong muốn giúp bạn đọc nhanh chóng tiếp cận, nắm vững một số lượng từ vựng, mẫu câu, ngữ pháp nhất định để có thể giao tiếp tốt bằng tiếng Hoa trong quá trình du lịch, kinh doanh... Để giao tiếp bằng tiếng Hoa bắt buộc phải nắm vững khẩu ngữ giao tiếp. Mặc dù phong tục tập quán của hai nưốc có nhiều điểm tương đồng, nhưng nắm được khẩu ngữ của người Hoa không phải là đơn giản, cần phải học tập thường xuyên, cũng như phải có phương pháp học và luyện tập đúng đắn phù hdp vối điều kiện riêng của từng người. Cuổn "2500 câu giao tiếp Hoa - Việt" này được biên soạn nhằm giúp độc giả có thể nâng cao năng lực giao tiếp bằng tiếng Hoa trong thời gian ngắn nhất. Với hàng ngàn câu nói phổ thông, lực dụng, dễ học dễ hiểu được chắt lọc từ thực tế cuộc mg sẽ giúp bạn dễ dàng sử dụng tiếng Hoa trong giao ếp hàng ngày, cũng như các hoạt động khác trong lộc sống. Trong quá trình biên soạn khó tránh khỏi thiếu sót, ít mong bạn đọc góp ý để lần tái bản được hoàn thiện 3n. © 2500 CAU CIAO T1EP HOA - V I Ệ T ________ 7 — — THỜI TIẾT VA KHỈ HẬU 1 .1 « í ộ i x n i t a xúnw èn tiãnqì qíngkuầng Hỏi th ăm tìn h hình thời tiết 1. Beijĩng de tiãnqì zẽnmeyàng? Thời tiết ở Bắc Kinh như thê nào? 2 . ■ỉĩntiãn shìwằi de tiãnqì rúhé? Thời tiết ngoài trời hôm nay như thế nào? 3. Zuótiãn de tiãnqì zễnmeyàng? Thời tiết hôm qua như thế nào? 4. ^ f t ? Tiãnqì yùbào zễnme shuõ de? Dự báo thời tiết báo như thế nào? 5. * n fsfêijí0 jỉ* tt* n ío íij? Tìãnqì yùbào shuõ míngtiãn de tiãnqì rúhé? 8 Dự báo thời tiết nói thời tiết ngày mai như thế náo? 6. Jĩntiãn de qìvvẽn shì duõshăo? Nhiệt độ hôm. nay là bao nhiêu? 7. Bú zhĩ míngtiãn shìíốu huì xiàyu. Không biết ngày mai có mưa không? 8. Búzhĩ xĩngqĩtiãn de tiãnqì huì zếnmeyàng? Thời tiết chủ nhật như thế nào? 9. ẽ D4? Jĩnwăn you íẽngbầo shìma? Tối nay có bão phải không? 10. I<ạ? Míngtiãn yỗu dằ léiyu, shì ma? Ngày mai có m ưa sấm lớn phải không? 11. V1 ^ í ễ 'HA^ Jĩntiãn sìhũ shì ge yĩntiãn duì ma? Hôm nay râm mát phải không? 12. Tiãnqĩ zỗngshì zhème rè ma? Thời tiết thường nóng như vậy phải khôngĩ 13. U 37 ế T "3 ? Nĩ rènwéi huì xiàyu ma? Anh nghĩ trời sẽ mưa chứ? 2S00 CAU CIAO IlfcP HOA : VIỆT 9 1 2 ì m x H Tánlùn tiãnqì Nói về thời tiết 1. Jîntiân tiãnqì búcuò. Thời tiết hôm nay rất đẹp. 2 . Kằnqììái tiãnqì búdằ hui häozhuan. Xem ra thời tiết không có nhiều chuyển biến tốt. Jill xiànzài zliège jiéqi láishuõ tiãnqì shì xiãngdãng liángshuăng le. Xét về tiết khí hiện nay, thời tiết rất mát mẻ 4. wồ xîwàng tiãnqì yizhí qíng dào xià ge xĩngqĩ. Tôi hy vọng thời tiết đẹp kéo dài đến tuần sau. 5. Zhè zhong tiãnqì yijîng chíxù yígè xĩngqĩ le. Thời tiết này đã kéo dài được một tuần. 6 . Zheng ge shàngwu dõu zài xiàyü. Trời mưa suốt buổi sáng 7. iĩntiãn lengjíle. Hôm nay lạnh quá. 8. f t « « ? 10 THƯ_____ Tiănqì dìquè yòu le zhuănbiàn, nĩshuo ne? Thời tiết đúng là có thay đổi, anh thấy th ế nào? 9. # s ] * r a x ỉ b * 7 , X i ỉ Ả i t ĩ ^ Kàndào tàiyáng yòu chũlái le, zhèn ràngrén gãoxìng. Nhìn thấy ìnặt trời xuất hiện, thật làm cho người ta vui mừng. 10. t t B É * g j f d £ 7 , Ễ D4? Bĩ zuótiãn nuấnhuõ duõ le, shì ma? Am hơn hôm qua nhiều phải khôngĩ 11. Zhè tóng tiãnqì yùbào suo shuõ de chũm hễndà. Tình hình này khác nhiều với dự báo thời tiết. 12. Jĩntiãn wũyún mìbù. Hôm nay trời nhiều mây. 13./IÍ Jĩhũ méiyỗu yĩ sĩíềng. Dường như không có một luồng gió. 4. I 7 F $ Ố f /h ĩo Yu kãishĩ biầnxiấo le. Mưa bắt đầu nhò dần. 5. Yìídiẫn diằo zài wồ liănshầng le. Mưa rơi trên mặt tôi. 6. ^ ^ à & ^ c Tiãnkõng wũyứn mìbù. Trời nhiều mây. 7. ___ 2500 CAU GIAO IlbP HOA - VIẾT__________11 ------- « —------------------------- — Tiãnkõng zhème hăo, dài zài jiãlĩ tài yíhàn le. Thời tiết đẹp như vậy, ngồi ở nhà thật là tiếc. 18. Tiánqì tằưè le, WO shénme shì yế bùxiăng zuò. Thời tiết quá nóng, tôi chang muốn làm gì cả. 19. Yídìng shì fẽng shĩ tiãnqì zhème lễng. Chắc chắn gió làm cho thời tiết lạnh như vậy. 20. Qìwẽn yĩjĩng shẽngjiằng dằo shèshì 36 dù. Nhiệt độ đã tăng lên 36 độ c. 21. $ íf $ iJ tc Lễng dé cìgu. Lạnh thấu xương. 22. Jĩntiãn you shuãng. Hôm nay có sương. 23. w ồ de shoujiao dõu dòngjiãng le. Chân tay của tôi lạnh cóng. 24. Xiằxuế hòu tiãnqì zongshi biàn lếng. Sau khi tuyết rơi, thời tiết sẽ lạnh. 25. % í! c wù hếndà. Sương mù. 26. a í ỉ l ì ẵ ± * i ì T c Women yùshàng hánliú le. Chúng tôi gặp luồng không khí lạnh. 12 T H L _____ 27. ỀMĨo Qĩ fëng le. Nổi gió. 28. Jîntiân íẽnglì yĩjí. Sức gió hôm nay cấp 1. 29. BJỈ ^ J&1 £ $ o Míngtiãn fëngli sãnjí. Sức gió ngày mai cấp 3. 30. $*T ÍF8W -bS* . Jîntiân xiàwu jlâng you qiji dàfeng. Chiểu nay sẽ có gió mạnh cấp 7. 31. Fëngbào jiùyào lái le. Bão sắp đến. 32. (K ) Hăoxiàng yĩchẫng léi(zhèn)yu jiùyào láilín le. Dường như một trận mưa sấm sắp đến. 33. Wo rènwéi yu búhuì xiằ tàijiu de. Tôi cho rằng không th ể mưa quá lâu. 34. iB tó ^ ĩH N ĩT . Kỗngpằ tiãnqì yằo zhuanym le. Chắc trói sắp chuyển sang âm u. 35. M f ê f ê t r r , wù kãishĩ xiãosàn le. Sương mù bắt đầu tan. 2500 CÄtl CIAO TIEP HOA > VIET 13 1. 3 Tänlün qihou Nöi ve khi hau 1- JL Ö^J M. ^ i? ifi 7 c Müa he ä däy rat dep. Zher de xiatiän häoji le. 2. 7f 5 ^ 3i & * Müa he d mien Nam Nanfang de xiatiän nöng hcfn. gengre. 3. j& M ^ i£ !a A e Khi hau cf däy rät ZhelT de qihou yiren. thichhöp. 4- M /f' fß & . £ ^ 'l' fß Müa he khöng nöng Yj c läm, müa döng khöng Xiatiän bü henre, lanh läm. döngtiän bii henleng. 5. £ & ü ^ W ! Müa xuän dep quä! Duöme mei de chüntiän a ! 6. fä ^ $ db W D4 ? An/i thich müa xuän ö NT xThuan Beijing de Bäc Kinh khöng? chüntiän ma? 7. ü )l ^ £ fil c Müa xuän ö däy nhieu Zher de chüntiän duö giö. feng. 8. $ ^ ßl ^ - Müa xuän giö manh. Chüntiän feng da. H THU HANG 9. # ^ M ìỳ ±o Chũntiãn íẽngshã dà. 10. Chũntiãn hễn gănzào. 11. I â * M , M ±Mtfcc Xiàtiãn, báitiãn hếnrè, dàn wanshang hến liángkuằi. 12. Xiằtiãn tiãnqì niènrè. 13. Nĩ xĩhuan zhè lĩ de qìhòu ma? 14. *Ễ>J1f7c Bútài xìhuan, búguò xiànzài yĩjĩng xíguàn le. 15. T' 0 ? N ĩ jiäxiäng de qìhòu shifou you suỗ bùtóng? 16. w ồ xĩhuan lềngtiãn. 17. Wo bù xìhuan lễngtiãn. 18. Mùa xuân gió cát mạnh. Mùa xuân rất khô hanh. Mùa hè, ban ngày rất nóng, ban đêm rất dễ chịu. Thời tiết mùa hè oi bức. Anh thích khí hậu ở đây không? Không thích lắm, nhưng bây giờ đã quen. Khí hậu ở quê anh có khác không‘ỉ Tôi thích trời lạnh. Tôi không thích trời lạnh. Tôi không chịu được 2JOO CÂU GIAO TIẾP HOA - VIỆT ____ 15 ------- — -------------------- ----------------- ------------ wỗ shòubùliăo trời lạnh. lếngtiãn. 19. tỂI íậ ? Anh sợ lạnh không? Nĩ pà lễng ma? 20. — )iỉ íỉf. Thời tiết mùa đông ở &ịặ? đây nhìn chung như Zhèr dõngtiãn de tiãnqì thê nào? yíbãn zemneyàng? 21. # ^ pãỊ ^ Mùa xuân, phần lớn ^ ^ % Bịt iựj c. thời gian có khí hậu Chũntiãn dàduõshù ấm áp, thời tiết mát shíjiãn qìhòu wẽnnuăn, mẻ. tiãnqì qínglẫng. 22. U[ 3^ M £ M o Mùa thu ở đây nhiều Qiũtiãn zlièlĩ duõ yìỉ. mưa. 23. ^ ^ ^ ÍS w Ẳ PH o Mùa đông giá lạnh Dõngtiãn hánlếng dàn nhưng có nắng. yỗu tàiyáng. 24. iằ M f>J 3 ^ ^ Ở đây đến tháng 3 in „ mùa xuân mới bắt Zhèlĩ dằo 3 yuè đầu. chũntiãn cái kãishĩ. 25. ìỉ M Ố\l ÍF ^ £ < Mùa xuân ở đây mưa ZhèlT de chũntiãn yìí không nhiều. búduõ. 26. Tháng 7 và tháng 8 là 7 yuè hé 8 yuè shì mùa mưa. IS THU HANG 27. X ĩ.ãn de xiàtiãn zenmeyang? 28. a t f n * * Ễ t n f ó ? Wo juédé qiũtiãn shì zuimei de jijie. 29. WJLtfl? Yĩnián zhöng zuimeihao de yuèíền shì na jĩ ge yuè? 30 ^ s . Women zhèlĩ búxiằng Shanghai nàyàng duõyu. Mùa hè ở Tây An như th ế nào? Tôi thấy mùa thu là mùa đẹp nhất. Tháng đẹp nhất trong năìn là những tháng nào 'ỉ Ai ~ ơ chô chúng tôi mưa không nhiều như Thượng Hải. 2500 CAU CIAO TIEP HOA - VIỆT___________77 1 - -- # lí) f à 9 M iMftGUNvÁmAt 2 . 1 üö{S)W IB|inBffl xùnw èn shijiän hé rìqi Hởi th ă m thời g ia n và ngày 1. 3Ể Æ JL * 7 ? Xiànzài jïdian le? Bây giờ là mấy giờ? 2 . Nĩ zhîdào xiànzài jĩdiấn le ma? Anh biết bây giờ mấy giờ không? 3. M ế ìé M í e/I M ? NÏ néng gằosù w5 xiànzài j ĩ diấn ma? Anh có thê cho tôi biết bây giờ mấy giờ không? 4. NĨ de biấo jïdian le? Đồng hồ của anh mấy gịợ? 5. M « Ế i L ỉ S & ĩ ? N ĩ kàn xiànzài jTdianzhông le? 19 Anh xem bây giờ mấy giờ? 6 . Nĩ de biấo zhün ma? Đồng hồ của anh đúng không? 7. NÏ zài faguó huằle xũduõ shíịiãn ma? Anh ở Pháp có lâu không? 8 . Bùxíng qù nàr yào huà duõcháng shijiän? Đi bộ đến đó mất bao lâu ? 9. NT zài Shanghai yîjîng henjiu le ma? Anh đã ờ Thượng Hải từ lâu rồi à? 10. Chíxù le duöjiu? Duy trì trong bao lâu? 11. Shénme shíhồu? Khi nào? 12. * X I 8 | J l ? Jîntiân xîngqîjï? Hôm nay thứ mấy? 13. Hjỉ ^ M 80 /L? Míngtiãn xïngqîjî? Ngày mai thứ mấy? 14«; ^ I Sỉ li ? Zuôtiân xịngqĩịĩ? Hôm qua thứ mấy? ___ 2500 CÀU GIAO TIEP HOA - VIÊT__________ 19 ---------------------------------------1__________ 1 — 15. Jĩntiãn jí hào? Hôm nay ngày bao nhiêu? 16. Zuốtiãn jĩ hào? Hôm qua ngày bao nhiêu? 17. ¥ £f i- £ l i í f é 7 Fí ố ? Zấocãn shénme shíhòu kãishĩ? Bữa sáng bắt đầu khi nào? 18. 4 ỉ£ tK itS ffn ? Shũdiàn shénme shíhòu kãimén? Hiệu sách mở cửa vào lúc nào? 19. + Qù hángzhõu de huồchẽ jĩdiấnzhõng kãi? Tàu đến Hàng Châu mấy giờ chạy? 20. 216 *1 SE /L * ? 216 hángbãn jĩdiấnzhõng dằo? Chuyến bay 216 mấy giờ đến? 21. Jĩdiăn sòng yóujiàn? Mấy giờ chuyển bưu kiện'? 22. Nĩ de shẽngrì shì nă tiãn? Ngày sinh của anh là bao nhiêu? 2 . 2ỉiíflSWSIlWBM Shuomíng shíjian hé rìqĩ Nói rõ thời g ia n và ngày 1. « t ì l + r â « . ------------------- ------ ------------ -------# - 20 Xiànzài shì shíèrdiăn zheng. Bây giờ là 12 giờ đúng. 2. ỊỀ-M Ĩ. à* Chà yí kè WU diẫn. Năm giờ kém 15 phút. 3.  ,£ -£ lJo Liù diấn yíkè. Sáu giờ 15 phút. 4. f * £ + - â 7 . Chàbúduõ shíyĩdiẫn le. Gần 11 giờ rồi. 5. Dào bãdiăn háizao ne. Chưa đến 8 giờ. 6 . R i J Ü + Ä c Gãng guò shídiăn. Hơn 10 giờ. 7. Dàyuẽ shì liẫngdiăn sânshifën. Khoảng 2 rưỡi. 8. c Wo de biăo shàng shì liùdiấn. Theo đồng hồ của tôi là 6 giờ. ỉ. Wo de biẫo mếi xĩngqĩ kuằi yífẽnzhõng. Đồng hồ của tôi mỗi tuần nhanh một phút. 0. 2500 CÂU CIAO T1ẼP HOA : VIỆT 21 wỗ de biăo zoudé tài kuài le yĩdiẫnr. Đồng hồ của tôi chạy quá nhanh. 11* ^ T c Wo de biẫo huài le. Đồng hồ của tôi bị hỏng rồi. 12. wồ de biăo zỗushí zhunquè. Đồng hồ của tôi chạy chính xác. 13. wỗ dếi bẫ wồ de biăo bákuài 2 fẽnzhõng. Tôi phải cho đồng hồ của mình chạy nhanh 2 phút. 14. « * * £ 7 , s g ĩ ± £ & 7 . Wo de biăo bù zỗu le, xùyào shàng íầtiáo le. Đồng hồ của tôi không chạy, phải lên dây cót. 15. wỗ gãng ằn diàntái de bằoshí xìnhằo bá le biẫo. Tôi vừa chinh đồng hồ theo tín hiệu báo giờ của tivi. 16. 0i íĩ 5 # c Háiyỗu wufẽnzhõng. vẫn còn 5 phút. 17. + Tãmen shífẽnzhõng yĩhòu huílái. Họ sẽ trở lại sau 10 phút. 18. « T f Wo huằ le zhễngzhếng 4 xiấoshí lái vvánchéng zhè xiằng gõngzuò. Tôi hoàn thành công việc này trong 4 tiếng. 19. ¥ 8 * 1 * l O â ỉ ắ . Píngshí shàngwĩí 10 diăn sòng, xĩngqĩtiãn bú sòng yóujiàn. ĩ ĩ THU HaNu Bưu điện binh thường 10 giờ sáng chuyển, chủ nhật không chuyển. 20. H - i H U K H P A à i í T ^ ĩ ổ T m . Zhõuyĩ zhì zhõuwìí cóng shangwu jiudian dào xiawu wudian kãimén. Thứ hai đến thứ năm ìnở cửa từ 9 giờ sáng đến 5 giờ chiều. 21. IH X ffn. Gétiãn kãimén. Mở cửa cách ngày. 22. Mếitiãn zhè ge shíhòu zong shì hễnjĩ. Thời điểm này hàng ngày thường rất đông. 23. a í r i T i » ỉ - M o Women xià xĩngqíyí jiằnmiằn. Thứ hai tới chúng ta gặp nhau. 24. f f r f i t B t M a * . N ĩ suíshí dõu kếyĩ lá i. Anh có th ể đến bất cứ lúc nào. 25. f t Ề « a i K * S È t n N ĩ yĩnggãi zuichi bú chãoguò 11 dianzhong huílái. Anh phải về muộn nhất không quá 11 giờ. 26. iiiU c . Guò jĩ tiãn. Qua vài ngày. 27. Ễ Ĩ A - B . 1 wuyue yĩrỉ. Là ngày m ùng 1 tháng 5. 2500 CÂU CIAO T1ẼP HOA' VIỆT a 28. l Ễ M Ê B à t ì Ấ I I S Đ . Wo de shẽngrì shì zài jiuyuè wurì. Sinh nhật của tôi là ngày m ùng 5 tháng 9. 2 9 .^ M Ị Ị f lB e Jĩntiãn xĩngqĩrì. Hôm nay thứ năm. u THU IIaI'JXJ © - f - ặ , $ \ ệ f c Yĩnyuèhuì hệ jiiwyuan 3. z à i shòupiàochù Tại ph òn g bán vé 1. wỗ xiấng zhĩdào shifou háiyỗu shèngpiào? Tôi muốn biết có còn vé nào không. 2. »3? Háiyồu jĩntiãn yèchẵng de piằo ma? Còn vé buổi chiếu bóng ban đêm không? ỉ • Ìh %. §5 ° Qĩng măi liẵngzhãng piào. Cho tôi hai vé I. Wo xiăng măi liangzhang jĩnwăn de piào. Tôi muốn mua hai vé tối nay. ỉỄtỉĩẵS^? Háiyồu hăo piào ma? 2500 CAil GIAO IlfcP HOA : VIỆT ĨS Còn vé tốt khôngị 6 . You lóutĩng de piào ma? Có vé đứng không? 7. & $ « Í h M o Gểi wo liẫngzhãng qiấnpái de. Cho tôi hai vé hàng đầuđược không? 8 . Xĩngqítiãn dìèr chăng lóutĩng đe piằo háiyồu ma? Vé đứng trận thứ hai ngày chủ nhật có còn không? 9. W i ẵ ^ p^ ? You tuìpiầo nia? Có vé trả lại khôngĩ 10. wỗ néng niấidằo míngtiãn rìchẵng de piào ma? Tôi có th ể mua vé cho trận đấu ngày mai không? 11. wồ bù xTThuan kàohòu de zuòwèi. Tôi không thích chỗ ngồi phía sau. 12. w ỗ xĩhuan zài zuò qiấnmiần yĩdiẫn, dàyuẽ dìbãpái de zuòwèi. Tôi thích ngồi ở trên một chút, khoảng hàng thứ tám 13. w ồ xiấng nĩmen yídìng you míngtiãn de piào ma Tôi nghĩ chắc chắn anh có vé ngày mai chứ? THƯ Í1AINU 4. a * « é 8 f i J í - Ổ t t 5 í 7 * E ? w ồ Xiang xiànzài méiyou hấo yĩdiấn de piào le ba? Tôi nghĩ chắc bây giờ không có vé tốt nữa. 5. H it 15 Háiyỗu 15 yuán yizhang de piào ma? Có còn vé loại 15 tệ không'ỉ 6. H * Ì T W * I # !I E * ± < * n m wỗ Xiang ding hangzhang xingqiwu v/ẵnshàng de piào. Tôi muốn đặt hai vé "Hồ Thiên Nga" tối thứ sáu. wỗ huì da diằnhuà gếi shòupiàochù kànkằn piằo de qíngkuàng. Tôi sẽ gọi điện đến phòng bán vé xem tinh hình vé th ế nào. 8 . ■ĩùchăng nèi you yĩrmiòyuán ma? Trong rạp hát có người dẫn chỗ không'? Jĩnwăn de yĩnyuèhuì shénme shíhòu kãishĩ? Buổi hoà nhạc tôi nay khi nào bắt đầu ? 0. / l ữ ? Míngtiãn tãmen jiãng shằngyẵn jĩchẫng? Ngày mai họ sẽ diễn mấy vở? 1. Diiìbuqĩ, xiãnshẽng, jĩntiãn de piào quánshòuwán le. Xin lỗi, thưa ông, vé hôm nay đã bán hết rồi. 2900 CÄU CIAO TIEP HOA : VIET 17 22. * * # i T Ä 7 . ZhTyou huälou disänpai de zuowei, qiyü döu dingwän le. Chi cön chö ngoi häng thü ba tren bau cöng, chö cön lai deu dä dät he't. 23. Mingtiän de piäo xing ma? Ve ngäy mai dUöc khöng? 24. ZhTyou zuihou yipai de yixie zuowei le. Chi cön mot so chö ngöi ö häng cuöi cüng. 25. Li wutäi yuän de zuowei xingma? Chö ngöi cäch xa sän khau ditöc khöng? 26. {D £& nT C Jl#ftl#' Dänshi nin keyt kän jiächang. Nhitng anh cö the xem nhieu hön. 2 7 * * 5 7 , H f A * i i 7 » Ä I . Tai qiäo le, gäng you ren lai tui le liangzhäng piäo. May qua, viia cö ngitbi tdi tra lai hai tarn ve. 28. i i £ A * T f c i S * I I S M J i o Gänggäng you ren dä diänhuä lai linshi tuizuo. Viia cö ngitcfi goi dien den tra chö trong it phüt. 29. » t ä K f i ä £ t t S 7 . Köngpä zluyou zheyäng de piäo le. Chäc lä chi cö ve nhit thenäy. 30. + 28 THU níUNU Meizhang piào sliiwiï yuán. Mỗi vé 15 tệ. 31. « í í ì Ị r i l * ĩ ! |I W « t t S T . Méiyỗu kễnéng mấidào mingwan de piào le. Không thể mua được vé tối mai rồi. 32. Jîntiân mòchăng háiyou xiẽ yúpiào. Hôm nay vẫn còn một ít vé cho trận cuối. Ỉ3. Háiyỗu yíxiẽ 20 yuán de hẵo zuôwèi. vẫn còn một số chỗ ngồi tốt giá 20 tệ. Ỉ4. Piằo yĩ tíqiá sãntiãn shòuwán. Vé đã bán hết ba hôm trước. Ỉ5. Jïntiân rìcháng de piào quánshòuwán le. Vé ngày hôm nay đã bán hết. 56. ® S 4 * J L ? Nín xiăng ziiò năi? Anh muốn ngồi ở đâu ? (7. Nín xiăng yằo shénme jiàgé piầo? Anh muốn mua vé với giá nào? ¡8. ftSJlfêg? N ĩ yằo jîzliâng piào? Anh cần mấy vé? 2900 CAU Cl AO HEP HOA : VIỆT Ĩ9 3. 2 £ W £ / t £ ì8 z à i yĩnyuềting jiaotan Trao đổi tạ i ph òn g nhạc 1. Nĩ bú qù măi jiémùdãn ma? Anh không đi mua bảng chương trình à? 2. 1 5 0 J ặ ± » - t 1 S Ẽ l f t Ẳ ? Jiémùdãn shằng dìyĩ ge jiémù shì slìénme? Tiết mục đầu tiên trên bảng chương trình là gì? 3. i ằ Ẫ Ẩ ầ T o aiỉ]B3lJÌtt±Ề*E. Zhèr tầirè le. Women huídằo zuòwèi shầngqù ba. Ở đây nóng quá. Chúng ta trở về chỗ ngồi nhé. Zhõngjiãn xiũxĩshí nĩ xiấng hẽ diăn shénme ma? Khi nghỉ giải lao anh muốn uống gì không? 5. Kằnlái xià bãn chẫng yào kãishĩ le. Xem ra nửa trận cuối sắp bắt đầu. 6. f t * * « * # « . Tã jiãng yóu gãngqín bằnchằng. Anh ấy sẽ hát và đệm đàn piano. 7. i ằ Ễ J Ì S £ t t £ & . Zhè shì Mễiguó xiãngcũn yĩnyuè. Đây là bản nhạc đồng quê Mỹ. 8. i ắ # £ í iE + B i i f c l i f t f T . Zhè zhong yĩnyuè zài zliõngguó yuè lái yuè liúxíng 30 THU nAiNii Loại nhạc này ngày càng thịnh hành ở Trung Quốc. ). M 0 r* D , ÉÍ. Jù wo suo zhì, zhè zhỗng yĩnyuè shì cóng gìílao de mínjiãn chuántong yĩnyuè fãzhăn qĩlái de. Theo tôi được biết, loại nhạc này được phát triển từ nhạc truyền thống dân gian thời xưa. [0. i ằ f m ? Zhè shồu yuèqĩí hến shìhé tiàowu, shì ma? Khúc nhạc này rất thích hợp đê nhảy, phải không. Nĩ néng gàosù wo zhèzhong yĩnyuè de qĩyuán ma? Anh có th ể nói cho tôi nguồn gốc của loại nhạc này không? 12. Zhè zhong yĩnyuè qĩyuán yú yĩnggéián mínyáo. Loại nhạc này bắt nguồn từ dân ca Anh. 13. + Gẽshồumen chằng chũ le shẽnghuózhõng de jiãnxĩn 1 / V \ he xĩyuè. Các danh ca hát lên sự gũin khô và vui sướng trong cuộc sống. 14. Tã yằo yòng gãngqín tánzòu bèiduõíẽn de zuòpĩn Anh ấy chơi tác phẩm của Beethoven bằng đàn piano. 15. « D i M T - i i í Ễ . Tã yào chằng de xiằ yĩzhĩ gẽ shì "àiqíng gùshì" . --------®-------- -------------------------- # ------- 2500 CẦU CIAO HEP HOA ' VIỆT 31 Bài hát anh ấy sắp biểu diễn là "Câu chuyện tình Ạ •• yêu. 16. Xià yíge jiémù shì jiékexun biẵoyấn de gãngqín dúzòu. Chương trình tiếp theo là bản độc tấu đàn piano do Jackson biểu diễn. 17. 4 M Ẻ M ? Juéshi yĩnyuè dõu biăoxỉằn shénmeyàng de zhutí ne? Nhạc jazz biểu hiện chủ đề như thế nào? 18. Aodìlì diấnxíng de mínjian yĩnyuẽ shì shénmeyàng de? Nhạc dân gian điển hình của Austria là gì? 19. Gézhong lèixíng de yĩnyuè zài zhongguó dõu you tlhgzhcmg. Các loại hình âm nhạc ở Trung Quốc đều có thính giả. 2 0. Zhè shou jiaoxiangqu you sì ge yuezhang. Bản giao hưởng này có bốn chương. 21. Iiémùdãn shàng de dìyĩ jiémù shì mùguẫn wiízhóng zòu. Tiết mục đầu tiên trên bảng chương trình là nhạc cụ gỗ cho bộ năm. --------# -----------------($--------------- # -------- 3 i T h ü liñiVu Huángjia bäleiwutuan jlâng zài yĩnyuèhuì shàng zuò chũsè de biăoyăn. Đoàn múa balê Hoàng gia sẽ trình diên vở xuât săc trong buổi hoà nhạc. 23. Tãnien jlâng zài yĩnyuèhuì shằng biăoyẵn èrzhông chằng. Họ sẽ hát cặp trong buổi hoà nhạc. 24. Zhè bù gẽjù shì gênjù dãngdì yĩnyuè găibiãn de. Vở kịch này được cải biên theo nhạc đia phương. 25. Tãmen zài yấnzòu bẽiduõíẽn de zóumíngqu. Họ đang diễn tấu hợp tấu nhạc của Beethoven. 26. You shénme haojiémù? Có tiết mục gì hay? 27. Shuí gếi tã gãngqín bànzôu? Ai đệm đàn cho anh ấy ĩ 28. Nĩ néng dúpìí ma? Anh có đọc được bản nhạc không? 29. Nĩ xĩhuan juéshi yĩnyuè ma? Anh thích nhạc jazz chứ ? 30. t ¿>UÜ CAU GIAO llfcK HOA : VIỆT 33 NĨ zhidao gẽcí shi shuí xie de ma? Anh biết lời bài hát do ai viết không? 31. Tã de gẽqu jĩngcháng biẫoxiàn huãnỉè yìí àiqíng. Ca khúc của anh ấy thường thể hiện niềm vui và tinh yêu. 32. w ỗ rénwéi bẽiduõíẽn de ziiopin feicháng gầnrén. Tôi thấy tác phẩm của Beethoven rất truyền cảm. 33. Mếiguó de xĩnằoếrliángbù bèi renwéi shì juéshi de dằnshẽngdì. Thành p h ố New Orleans của Mỹ được coi là mảnh đất thánh của nhạc jazz. 34. NĨ duì yĩnyuè hến you jiánshangli. Anh rất có tài thưởng thức nhạc. 35. Duì yínyuè wồ shì vvằiháng. Tôi không hiểu gì về nhạc. 36. Yĩnyuèhuì shì yóu shẽngyuè hé qìyuè liẫngbùíẽn zuchéng de. Buổi hoà nhạc được tổ thành bởi hai bộ phận: thanh nhạc và kh í nhạc. 37. a g * I Ị ( f w ỗ xThuan nà shôuyóu diằnyĩng gẽqũ găibiãn de qing yĩnyuè. 34 TH u Ìini^u Tôi thích bản nhạc nhẹ được chuyển thê từ ca khúc trong phim. 38. " Chũnjiãnghuằyuèyè" shì yĩqu yõuyă de gudian yĩnyuè. "Đêm trăng trên sông" là một bản nhạc cổ điển rất th/QrTìrh* nhữ. 39. Ấ * ttio wồ rènwéi jiãoxiấngyuè duì wỗ láishuõ tài fùzá, tài nán dồng. Tôi cho rằng, nhạc giao hưởng quá phức tạp và khó hiểu đối với tôi. 40. Yáogunyuè de jiépài hến qiánghè. Nhịp trong nhạc rock rất mãnh liệt. 41. " wéiyếnà sẽnlín de gùshì" shì sìtèláosì zhùmíng yuánwĩíqu zhĩyĩ. "Câu chuyện cánh rừng Vienna" là một trong những điệu nhảy Van-xơ nổi tiếng của Strauss. 42. r t s . Xiányuè sìzhòngzòu shì yĩzhồng yõuyấ de shìnèiyuè. Tứ tâu đàn là một thê loại nhạc thính phòng thanh tao. 43. c Liúxíng yĩnyuè dằduõ shì biãotí yĩnyuè. Nhạc thịnh hành đa sô'là nhạc theo chủ đề. 44. 2900 CẨU CIAO TIẼP HOA : VIỆT 35 Jiãoxiấngyuè tõngcháng dõushì wứbiãotí yĩnyuè. Nhạc giao hưởng thông thường đều là nhạc không theo chủ đề. 45. H Í I Ỉ Ỉ S 7 ! Yấn dé hấojíle! Diễn rất hay! 46. $ % — “t “! Z4ai 12ai y2ige! Biểu diễn lại đi! 47. M - ẵ í M M t è o Tã yỗu yĩfu jíhấo de gẽhóu. Anh ấy có một chất giọng tuyệt vcfi. 48. Tă de sấngyĩn yuánrùn ér fủyou biẫoxiằnỉì. Chất giọng của cô ấy mượt mà và khoẻ khoắn. 49. + Tã shì yĩ wèi yõuxiù de nánzhõng yĩngẽshồu. Anh ấy là ca sỹ giọng nam trung tuyệt vời. 50. w ồ bèi zhè liúshuĩ yíbãn de xuánlù táozuì le. Tôi bị ngất ngây bởi những giai điệu nối tiếp nhau không ngừng. 51. f + . Kăer zài zhè ge jiãoxiấngyuèduì zhõng dãnrèn dìyĩ xiấotíqín shổu. Karl đảm nhận vai độc tấu đàn viôlông đầu tiên trong đội nhạc giao hưởng này. 52. f Ế E ì it ìá £ M T e Tã yí xiè guò sãncìmù le. — # ----------------■— --------------^ ------- 36 THU tlAXNU Anh ấy đã ba lần kết thúc và đón nhận sự hoan nghênh của khán giả. 53. Zhè ge yĩnyuètĩng de yĩnxiăng xiằoguỗ hếnhăo. Hiệu quả âm hưởng của phòng nhạc này rất tốt. 54. ẢTHrâttíÉ#. Yĩnyuè sìhũ bă women dằi rù le mếilì de xiănjĩng. Ảm nhạc dường như đưa chúng ta vào cõi tiên tuyệt vời. 55. N ĩ jiédé qingjie zenmeyang? Anh thấy tình tiết như thê'nào? 56. 1? Nĩ zuì xĩhuan nazhong xìjù? Anh thích nhất loại kwh nào? 57. f Ẻ « Ố ậ l t í ệ f ê í # í g # o Tã yăn hấmuléitè yăndé hễnhăo. Anh ấy diễn vở Hamlet rất hay. 58. Tã shì yíwèi xìnggé yấnyuán. Anh ấy là một diễn viên đóng vai kỳ quặc. 59. i ẳ t l S Ẻ ấ i T M í Ẻ M Ề M i a M . Zhè wèi nánzhìíjué shànyú biăoxiàn tã de juésè de xìnì gănqíng. Vai nam chính này biết th ề hiện tình cảm tế nhị cho vai diễn của mình. 60. 2900 CAU CIAO TIEP HOA : VIỆT 37 Zhè wèi mízhujué yăn zhè juésè sìhũ lăo le diăn. N ữ vai chính sắm vai này dường như già hơn. 61. Ä m X & W W J -Ä H fftö ß B H T o Wo henjiu méiyỗu kàndào yĩchù gènghấo de xìjù le . Lâu lắm rồi tôi không được xem một vở kịch nào hay hơn. 62. M i ß M , Qíngjié hễn jiandän, dàn zhutí sĩxiăng hễn weidà. Tinh tiết rất đơn giản, nhưng tư tưởng của chủ đề rất vĩ đại. 63. w ỗ juédé zhè xì tàj fanwèi le. Tôi thấy vở kwh này quá nhạt nhẽo. 64. Wo feicháng xĩhuan. Tôi rất thích. 65. Wo juédé zhè chũxĩ bù zenmeyàng. Tôi thấy vở kịch này chang ra sao. 66. Zuì kòurén xĩnxián de shì nuzhüjué linzhöng shí de nà duàn qíngjié. Đoạn hồi hộp nhất là tình tiết vai nữ chính trước lúc lâm chung. 0 38 THL DIỆN THOẠI 4. 1 » 8 Ễ í i H » f ô « ì i Qĩng jiexiànyuán wèi n ĩ jietong Nhờ nhàn viên điên th oại nối d â y cho bạn 1. é t t ! ì i & « 8 5 1 # 3 ? zồngjĩ! Qĩng gếi wo jiẽ 851 fẽnjĩ, hấo ma? Tông đài! Xin nối cho tôi máy lẻ 851, được không? 2. M ? Qĩng gễi wo jiẽ bãlí, hẫo ma? Xin nối sang Pari, được không? 3. Jiẽxiànyuán, wo de diànhuằ duànle. Nhân viên trực điện, điện thoại của tôi bị gián đoạn rồi. 4. ÍĨẢ $ * Ề 7 o zỗngjĩ! Yỗurén chuànxiàn le. Tông đài! Có người gọi nhầm. 5. 2*00 CÂU GIAO TIEP HOA : VIỆT 39 Qĩng zài gếi WO jie yíxià hăo ma? Xin nối máy lại giúp tôi, được không? 6 . w ỗ xiấng yào hépíng fàndiàn de diànhuà hàomấ? Tôi muốn tim số điện thoại của khách sạn Hoà Binh. 7. « . i î ± f ë * T t K M i f e Wo Xiang wang Shanghai dă ge chángtú diànhuà. Tôi muốn gọi điện đường dài đến Thương Hải. Qĩng bă wỗ de diànhuằ jiëdào mìshũ nà lĩ. Xin nối điện thoại của tôi tới phòng thư ký. 9. a 9427393, w ỗ xiăng dấ 9427393, duifâng fùqiàn. Tôi muốn gọi tới s ố 9427393, bên kia trả tiền. 10. ÍMÍTT'a o w ỗ dẫ diànhuằ gếi xĩếrdùn fàndiàn, dàn dăbútõng. Tôi gọi điện tới khách sạn Hilton, nhưng gọi không được. 11 . . w ồ xiẫng guằ yíge diànhuằ dằo mếiguố zhĩjiãgẽ. Tôi muốn gọi điện tới Chicago - Mỹ. 12. Qĩng gềi wồ jiẽ 246 íẽnjĩ. Xin nối giúp tôi tới máy 246. 13. Jiëxiànwyuàn, beijîng cháliàotái zenme dă? N hăn viên trực điện, gọi đến trạm tra số của Bắc Kinh như th ế nào? --------'# ----------------------- # ------- THU HANG 4. Ü M f f i i - T I 6 8 # # l * w Qĩng gei wo zaishi yíxiằ 168 fẽnjĩ hăo ma? Xin nối lại tới máy lẻ 168 giúp tôi được khôngĩ 5. Qĩng shãodếng. w ồ gếi nín jiẽtõng diằnhuằ. Xin chờ một lát. Tôi sẽ nối máy cho anh. 6. jầt&ÌẾWÀÍE*ĩc Duĩbuqĩ, zhè ge diằnhuằ you rén zài dă. Nín dễngyíxiằ hăo ma? Xin lỗi, điện thoại này có người đang gọi. Anh chờ một lát được khôngĩ ĩ. m & m * ' Pằkè xiănshẽng de diàanhuà xiànzằi bù zhànxiằn. wỗ gễi nín zhuănguòqù. Điện thoại của ông Park đang rỗi. Tôi sẽ nối máy cho anh. wồ gễi nín zhuẵnjiẽ yuẽhãnxíin xiãnshẽng de sĩrén zhùlĩ, hấo ma? Tôi chuyển tới trợ lý riêng của ông Johnson cho anh được không. Nà ge diằnhuằ hàomă zằi bễnqũyù zhĩwằi. Sô điện thoại đó nằm ngoài khu vực này. . » ¡ ¡ ô £ ì í Ả t t Ế t £ ? Qĩngwèn shòuhuằrán de xìngmíng? Xin hỏi tên của người nhận điện? . ÌS ỉũ] & £ ỈỄ SỊ J§. £ '> ? 2500 CÄU CIAO TIEP HOA > VIET 41 Qingwen nin de diänhuä häomä shi duöshao? Xin hoi so dien thoai cüa anh lä bao nhieu? 22. M l a l M i S ? Nin yäo tongshui jiänghuä? Anh muon nöi chuyen v&i ai? 23. Diänhuä töng le. Qrng shuö ba. Dien thoai thöng röi. Anh nöi di. 24. Nin de diänhuä yT lierii denghou mingdän. Cuöc goi cüa anh dä diia väo danh säch chd. 4. 2 & & S Jiediänhuä N han dien th oai 1. '•r . ffcüfßiä? Wei, nT shi nä wei? Xin chäo, anh lä ai ? 2. • it& c Wo shi bäobo. däosen. Toi lä Bob Dorson. 3. Slii gelin täitai ma? Lä bä Green phäi khöng? 4. Wo keyT tong sitanli xiänsheng jiänghuä ma? Toi cö the nöi chuyen v&i öng Stanley khöng? J l _________ 5. Bg? t ë l Ể Ế M ? wèi? Géléisî zài ma? Alô? Grace có nhà không? 6. OB, w èi, wo shi yuẽhàn kẽténg. Này? Tôi là John Curtain. 7. Qĩng bú yào guàduàn. Xin đừng gác máy. 8 . ifi ^ “ T » QTng dễng yíxiằ. Xin chờ một lát. 9. ìin i |M f ê 3 f c 4 * 0 J ìt è ìí M ? Qĩng jiào hăivvìídé xiãnshẽng lái tĩngdiànhuà hao ma? Xin bảo ông Haywood tới nghe điện thoại được không? 10. Tã găng líkãi bãngõngshì. Ồng ấy vừa rời khỏi văn phòng. 11. Tã jïntiân búhuì huílái le. Hôm nay anh ấy không quay lại. 12. n M t ì T ' Ề c DiùnbuqT, tã xiànzài bú zài. Xin lỗi, giờ anh ấy không có ở đây. 3. Í Ẻ é $ B - t t f e ì Ễ c Tã zài jiẽ lìngyíge diằnhuằ. Anh ẩy đang nhận cuộc điện khác. 2900 CAU CIAO TIEP HOA : VIET 43 14. 3 i f i f t 9 £ | 4 Kongpa tä yäo däo 4 diänzhöng cäi huiläi. Chäc den 4 gid anh ay mdi quay lai. is. in m * Qmg shäodeng. Wo qü känkän tä zai bu zai. Xin chd möt lat. Toi xem anh ay cd däy khöng. 16. ifN'nlMift? Qing wen, n t shi shui? Xin hoi anh lä ai? 17. Kongpa n i ba cuo haoma le. Chäc lä anh ay quay nhäm so. 18. og? Wei? Zhe shi bide jiä . A lö, däy lä nhä Piter. 19. Zher meiyöu ren yong nä ge dianhua häomä. O däy khöng cö ngiicti düng so dien thoai dö. 20. äJL & tS Ii** Zher meiyöu äilisi. O däy khöng cö Alice. 21. NT neng bu neng guo yihuir zai da läi. Lat nüa anh cö the goi lai khöng? 22. Ta xiänzai bu zai, büguo wo yexu keyi bangzhü nT. Gid cö ay khöng cö däy, nhiCng cö le toi cö thegiüp anh. THU HANG 23. * £ , M tK ìẳ & ìíc Jiékè, nĩ you ge chángtú diànhuà. Jack, anh có điện thoại đường dài. 24. You rén lái diànhuà zhấo nĩ. Có người gọi điện tìm anh. 25. M t e i f o Bèikè xiãnshẽng, nĩ de diànhuà. Anh Baker, điện thoại của anh. 26. $ 1 . Mali, nĩ muqĩn lái diànhuà le. Mary, mẹ cô gọi điện tới. 27. N ĩ yuányì jiẽ zhè ge diànhuà ma? Anh muốn nhận cuộc điện này không? 28. M ẩ t P í s & M ? NĨ xiấng hú ge kỗuxìn gếi tã ma? Anh muốn đ ể lại tin nhắn cho anh ấy không 29. Wo kểyĩ hú ge kouxìn ma? Tôi có thê đê lại tin nhắn không? 30. ffc & Ä fc * □ íèỘ T aD4 ? Nĩ gếi wo zhuẫn ge kỗuxìn kếyí ma? Anh có thê chuyển tin nhắn giúp tôi không'ì 31. Wo kễyT liúhuằ jiào tã míngtiãn dấ diànhuà gếi wo ma? 2500 CÂU CIAO TIẾP HOA : VIỆT 45 Tôi có th ể nhắn lại cho cô ấy ngày mai gọi điện cho tôi không? 32. Wo huí jînli tóng tã ỉiấnxi de. Tôi sẽ cố gắng liên lạc với anh ấy. 33. 029-7234728. Qĩng ràng tã dấ diànhuà dào hépíng fandiàn, diànhuà hàomă shì 029-7234728. Xin bảo cô ấy gọi điện tới khách sạn Hoà Bỉnh, số điện là 029-7234728. 34. 5234756o Qĩng jiằo tã dấdiànhuầ gếi wo. Wo de diànhuằ hàomấ shì 5234756. Nhờ bảo anh ấy gọi điện cho tôi. SỐ của tôi là 5234756. 35. ìịf£ M , ÌSo Qĩng gằosù tã, tõngyòng diànqì gõngsì de dàwèi.yuëhàn gếi tã dấ guò diànhuà. Nhờ nhắn với anh ấy, ông David Johnson từ công ty điện tử General Electric gọi điện cho anh ấy. 36. í t ; S # 'ỉ 't ì ỉ :T tf e ì í # í lJfẺ? Wo zenmeyàng cái néng da diànhuà zhaodào tã? Tôi làm th ế nào mới có th ể gọi được cho anh ấyĩ 37. HÍT 85243445 ffiftïUjfeq? Wo dă 85243445 néng zhaodào tã ma? Tôi gọi s ố 85243445 có th ể gặp được cô ấy không? 38. f f c 0 * J ẽ  ê i t t t ỉ T f c ỉ í £ f t . ------- <§>----------------.¡¡ị).----------------------- 46 Tã huílái hòu WO huì rằng t ã dă diànhuầ gẽi nĩ. Anh ấy về tôi sẽ bảo anh ấy gọi điện cho anh. 39. a i4 * ỉf t f t t i- Ẳ it « " r a ỉT i& ỉí# a f t . wồ ch ĩ bú zhün nĩ shénrne shíhòu kayĩ da diànhuà zhaodào tã. Tôi không chắc khi nào anh có th ể gọi điện được cho anh ấy. 4 0 frộ T Ê IlíE « fe ỉS » a £ ttttife ì§ § « 3 . N ĩ kếyĩ zài diànhuà bùlĩchá tã de diànhuà hầomẵ. Anh có thê tra sô điện của anh ấy trong danh bạ. 0 2900 CAU CIAO HEP HOA - VIỆT 47 ... - r ■ ...--- MUA HÀNG 5. 1 Tígõng fủwù C ung cấp p h ụ c vụ 1. M S t t Ẳ ? N ĩ xiấng mấi shénme? Anh muốn m ua gì 2 . N ĩ xiấng mấi shénme dõngxi ma? Anh muốn mua đồ gì không? 3. fẢ&fô&T*ỉ? You rén jiẽdằi nín le ma? Có người đón tiếp anh chưaĩ 4. t Ả M & 7 « ỉ ? You rén zhãohũ nín le nia? Có người chăm sóc anh chưa? 5. Nín XIăng mấi xiẽ tángguồ ma? U8 TH K J Airu’1 Anh muốn mua ít kẹo gi không? 6. Nín yằo shénme chĩcùn de? Anh muốn kích thước nào? 7. tt? Nĩ xĩhuàn shénme liầozi de? Anh thích chất liệu nào? 8 . Nín háiyỗu shénme yào măi de ma? Anh còn muôn mua gi nữa khôngĩ 9. Nín yào măi duõshấo? Anh muốn mua bao nhiêuĩ 10. Yánsè íãngmiàn you shénme yằoqiú ma? Có yêu cầu gì về màu sắc không? 11. Nín kàn zhè ge zenmeyang? Anh xem cải này th ế nào? 12. Nín gèng xĩhuan nă yíge? Anh thích cái nào hơn ? 13. Nín xiăng mẵi nazhong huàpíng? Anh muốn mua binh hoa nàoì 14. 2900 CAU CIAO TIEP HOA : VIỆT 49 Nínxiẵng mal nazhong kuẫnshì de hányiqún? Cô muốn m ua kiểu váy liền nào? 15. Nín duì shénnie xínghào de diànshijî gẫnxĩngqù? Anh thấy thích kích cd ti vi nào 'ì 16. iâgìỉặỉằtt. Qĩng nín shìchuãn àièjiàn. Xin anh thử mặc bộ này. 17. Nín chuânzhe zhèn héshì. Anh mặc rất vừa. 18. ì ằ l t í É M , Zhè lĩ you xiẽ yằngpĩn, nĩ kễyĩ kầnkằn. ơ đây có một sô hàng mẫu, anh có thê xem qua. 19. Zhè xiẽ shì zuixîn de kuẫnshì. Những th ứ này là kiểu dáng mới nhất. 20. Wo kễyĩ xiàng nín tuijiàn yïzhong huòpĩn. Tôi có th ể giới thiệu với anh một món hàng. 2 1. Zhè zhong nàichuãn érqiế bù zouyàng. Bộ này mặc bền và không mất dáng. 22. Zhè shì chúnyấng máo de, íẽicháng róuruấn. Đây là hàng thuần len, rất mềm. 23. g t í l S ĩ so THU HANG Women wazi de pinzhong shi zui qíquán de. Sản phẩm tất của chúng tôi là đầy đủ nhât. 24. J* ffi Ẽ H'j Ỉỉí e Zhè xiẽ miằnbão gãng chũlú. Những chiếc bánh mỳ này vừa mới ra lò. 25. â R J H t t t t - £ è t t * + £ S Ì Â . Thè zhĩ áiàoxiãngjĩ yídìng huì shĩ nín shííẽn mănyì. Chiếc máy ảnh này nhất định sẽ làm anh hài lòng. 26. Zhezhong máoyĩ bèihuò hếnduõ. Hàng dự trữ kiểu áo len này có rất nhiều. 27. 1 8 £ fto Zhè tiáo xiằngliằn you 18 kălã. Cái vòng cổ này có 18 ca-ra. 28. Zhè kuài bùliáo kếyĩ gễi nín zuò yí tào yĩfu. Mảnh vải này có thể may vừa một bộ quần áo cho anh. 29. a Ễ M M ố ừ ậ M M i ố t í t t M T o Zhè tằo yĩfu bấ nĩ de shẽncái hễnhấo dì chèntuõ chũlấi le. Bộ quần áo này làm nền rất tốt cho thân hình của anh. 30. ì ẳ É i « { n f t f £ f t Ê n Bp # o Zhè xiẽ women you xuduõ huàsè pĩnzhồng. Những kiểu này chúng tôi có rất nhiều màu hoa. 31. Zhè shì yíliàng míngỊỉái de zìxíngchẽ. 2Ĩ00 CAI) GIAO TIEP HOA : VIỆT 51 Đây là chiếc xe đạp thuộc nhãn hiệu có tiếng. 32. Zhè shì yijian cáizhì héshẽn de wàitào. Đây là chiếc áo khoác may kiểu ôm thân. 33. c Women you xuduõ huàyàng hé sècấi gòng nín xuấnzé. Chúng tôi có rất nhiều kiểu hoa văn và màu sắc đê anh lựa chọn. 34. Women xiàn you yĩ dàpĩ gélèi wánjù. Chúng tôi hiện có một lô hàng đồ chơi đủ các chủng loại. 35. IH lìE *ỉfĩ® gM Io Women zhenghao you nín yằo de dõngxi. Chúng tôi có những hàng anh cần. 36. aíìlỄ ă*#!# Women shì zuìdằ de xiãngyằn jíngxiãoshãng. Chúng tôi là nhà kinh doanh thuốc lá lớn nhất. 37. n m ì ằ K t , íỗ^tiằMỀo Women you zhè chĩcùn, dằn méiyôu zhè yánsè. Chúng tôi có cỡ này, nhưng không có màu này. 38. Jĩntiãn kồngpà méiyou huò le. Chắc hôm nay không có hàng. 39. Duìbuqĩ, zhè zhong kòngtiáojĩ yĩjĩng tuõxião le. THU tlAIN Lì Xin lỗi, loại máy điều hoà này đã bán hết. 40. * * * & , ổ t # í ỉ l M f o Duìbuqĩ, zhè ge women méiyồu huò. Xin lỗi, kiểu này chúng tôi không có. 41. Duìbuqĩ, women méiyồu nín yào de chĩcùn. Xin lỗi, chúng tôi không có cỡ anh cần. 42. Gùjĩ benzhöuwu jiù huì dàohuò. Theo dự tính thứ sáu này hàng sẽ về. 43. o Qĩng xià xĩngqĩèr zài lái kầnkàn. Xin thứ ba tuần sau lại tới xem. 44. Duìbuqĩ, women méiyồu zhege paizi de. Xin lỗi, chúng tôi không có nhãn hiệu này. 45. a í H Ẽ K í ĩ t o Women mùqiấn méiyồu huò. Búguò women kễyĩ wéi nín dìnggòu. Hiện nay chúng tôi không có hàng, nhưng chúng tôi có th ể đặt cho anh. 16. N ĩ kế àn fẽnqĩ fukuan de íầngshì gòumấi: Anh có th ể mua theo phương thức trả góp. 17. 50H tũM £ JI£ T o N ĩ zhĩ yằo xiàn fù 50 mếiyuán jiù kễyĩ mấi le. Chỉ cần anh trả ngay 50 đô là có th ể mua được. 2Ỹ00 CÂU CIAO TIẾP HOA : VIỆT 53 48. ^ iũ n o Jîntiân tèjià chũshòu. Hôm nay bán với giá rẻ đặc biệt. 49. & Jiitfto Anzhi lùnjià. A n định giá theo chất lượng. 50. M t M l í ậ T l * Jiàgé jiù bião zài páizi shàng. Giá cả in trên mác. 51. ìằê& M tố ừ o Zhè shì ànmẵ chũ shòu de. Đây là hàng bán theo sô'. 52. Zhè ge xuèjià chũshòu, mài 20 mếiyuán. Cái này bán giá rẻ, chỉ 20 đô. 53. Æ 4 , - £ Ễ 8 5 H % o Xiãnshẽng, yígòng shì 85mễiyuán. Thưa ông, tổng cộng là 85 đô. 54. 40 Æ“Eo ® t í # £ ì ẫ D3? 40 yuán ba. Nín juédé héshì ma? 40 đô. Anh thấy có hợp lý không? 55. Huò yídào jiù gếi nín sòngqù hăo ma? Hàng về sẽ chuyển cho anh ngay được không? 56. M ì ẵ & B r B & a . Qĩng lmzlie zhèzhâng fã piào, yĩ biàn tiiìhuàn suồ gòu wùpîn. Sà THU HẢNG Xin giữ lại hoả đơn này, đ ể tiện trả và đổi hàng. 7. H B . Rúguo suồ gòu wùpĩn cunzai zhiliang wèntí, women jiãng tuìkuấn gếi nín. Nếu hàng mua có vấn đề về chất lượng, chúng tôi sẽ trả lại tiền cho anh. 8 . Women shì lẫo zìhằo shàngdiàn. Chúng tôi là cửa hàng lâu đời. 9. Nín yào íăpiào ma? Anh cần hoá đơn không? 10. M - b ^ ì ẫ l U o Rủguỗ nín bù mănyì de huằ, qĩng zài qĩtiãnnèi tui huí. Nếu anh không hài lòng, xin trả lại trong vòng 7 ngày. 11. Women băoyòng sãnmán. Chúng tôi bảo hành 3 năm. 5. 2 ì * * « ® Qĩngqiú bangzhu N h ờ g iú p đõ . ì i t ì ỉ M # Qĩng ràng wồ kànkàn xiõngzhẽn kễyĩ ma? Cho tôi xem cái ghim hoa được không? _________2500 CAU CIAO TIEP HOA - VIỆT__________ 55 2 . Nĩmen you zhàzhïjî ma? Các anh có máy ép hoa quả không? 3. Wo yằo mai zhì yãnhóuyán de yào. Tôi muốn mua thuốc viêm họng. 4. M M Í ĩ & t « ? Bú zhì nĩmen you méi you lĩngdài? Không biết các anh có cà vạt không? 5. H H Ễ t t o Bù, xièxie. Wo zhîshi kànkàn. Không, cảm ơn. Tôi chi xem thử. 6 . Wo xiấng mai yíkuài tĩíếrqí dìtăn Tôi muốn m ua một chiếc thảm Thổ Nhỹ Kỳ. 7. iSSttzfSR. Qĩng ần cĩíãng péiyào. Xin phối thuốc theo đơn này. 8 . Nĩmen huì jìn xiẽ piányì diấn đe ma? Các anh sẽ nhập hàng rẻ hơn chứ? 9. w ỗ dếi dếng duöjiu cáinéng măidào? Phải chờ bao lâu tôi mới có th ể mua được ì 10. fô i* tẼ & â ỉũ ầ iỉt? NĨ néng bù néng gếi wồ chũ diăn zliùyi. Anh có th ể chi giúp tôi những điều cần chú ý không ? 56 THU HANG 11. ft lit* HI NT neng bu neng gei wo tuijiän yixie? Anh co the gidi thieu cho toi mot sothü khöng? 12. NTmen you piänyi diän de ma? Anh co häng re hctn khöng? 13. f t NT kän wo xöyäo duöshäo? Anh xem toi can bao nhieu? 14. f t f i ] R W Ü # @ t ^ " 5 ? NTmen zhT you zhe zhöng tuän de ma? Cac anh chi co kieu nay a? 15. f t & « # M f t £ # « ? NT gei wT tuijiän näzhong xTfa xiängbö? Anh gidi thieu cho toi loai däu goi nao? 16. dJ KeyT yong xTyiji xT ma? Co the giat bang may khöng? 7. XTtiäoji duöshäo qiän? Thuöc täy rüa bao nhieu tien? 8. " J & T M ? KeyT gänxT ma? Co the giat khö khöng? 9. Zhe zhong miänliäo naichuän ma? Chat vai nay mac co ben khöng? Q ■ - ü .— -------------Q------- _________2500 CÂU ClAO TIỀP HOA : VIỆT___________57 20. f M 'k K tf f f l? Nă zhong xĩchénqì zuì nài yòng? Máy hút bụi nào dùng bền nhât? 21. M Ễ i M M ? Niúnăi shì găng jìn de huò ma? Sữa bò là hàng mới nhập phải không? 22. Nengfou wèi wo bă tã băoliú dào xĩngqĩwu? Có th ể giữ nó cho tôi đến thứ sáu không? 23. Chĩcùn xiẫo yíhằo de nĩmen you ma? Các anh có cỡ nhỏ hơn một sô không? 24. Tã gẽn wỗ chuãn de chĩcùn chàbuduõ. Cỡ của cô ấy mặc gần giống tôi. 25. wồ búyằo guòíẽn zhuãngshĩ đe. Tôi không muốn trang điểm quá mức. 26. wỗ xiấng zhè ge wồ jiù bíuyằo le. Tôi nghĩ cái này tôi không cần nữa. 27. i ằ t s t t o Zhe ge wo zhongyi. Cái này đúng ý tôi. 28. Zhè ge yỗudiăn dà xiấnyăn le. Cái này nổi bật quá. 58 29. a t f a t Ấ / h ĩ - â . Wo chuânzhe zliè ge tài Xiao le yĩdiăn. Tôi mặc cái này hơi nhò. 30. ì ằ i m m Zhè shuãng xié wỗ chuãn zhe tài jĩn le yĩdiăn. Đôi giày này tôi đi hơi chật một chút. 31. iắtKíIEIío Zhè ge chĩcùn zhèng hấo. Cd này rất vừa. 32. Zhè ge wỗ chuãn zuì héshì. Bộ này tôi mặc vừa nhất. 33. Lánsè tóng wồ hễn xiãngchèng. Màu xanh rất tương xứng với tôi. 34. S ü f t f Zhè xiẽ wàzi xuëjià mai ma? Những đôi tất này có bán hạ giá không? 35. Zhè ge nĩ mài duõshăo qián? Cái này anh bán bao nhiêu? 36. wồ gài fù nĩ duõshẵo qián? Tôi phải trả anh bao nhiêu tiềnì 37. Zhè ge yào duõshăo qián? Cái này bao nhiêu tiền? __________2500 CÂU CIAO TIẼP HOA : VIỆT____________59 38. Zhè shì jianjià yĩhòu de jiàgé ma? Đây là giá đã giảm phải không? 39. Yígòng duõshẫo qián? Tông cộng bao nhiêu tiền? 5. Taojià huánjia M ặc cả 1. M T M M ? N ĩ dazhé chũshòu ma? Anh có bán hạ giá không? 2 . Nĩmen zuigâo yào jià shì duõshấo? Giá cao nhất của các anh là bao nhiêu? 3. Yïngdiéjî de zuidijià shì duõshấo? Giá thấp nhất của chiếc đầu máy video là bao nhiêu? 4. Zheng tào jiàgé shì duõshấo? Giá cả bộ là bao nhiêu? 5. f ô t * t t » Í R -  ? N ĩ néng bù néng yằo jiàdi yĩdiăn? Anh có th ể giảm bớt giá khôngĩ 6 . Kễyĩ piányi yĩdiấn ma? 60 Th u h a n u Có th ể rẻ hơn một chút không? 7. 1 5 * . ìằ t íf t f ò f £ « ỉ? wỗ dĩng duõ zhĩ néng chũ 15 yuán. Zhè ge nĩ kến mài ma? Tôi chỉ có thể trả giá cao nhất là 15 đô. Giá này anh có bán không? 8. f ê t ! M M « Piányì! Shuõdé hấotíng. Rẻ! Nói dễ nghe thật. 9. ±%ĩ\ Tài guì le! Quá đắt! 10. wồ Xiang WO huằ bùqĩ zhème duõqián măi zhèjiàn chènyĩ. Tôi nghĩ tôi không thê bỏ ra nhiều tiền như vậy để mua cái áo này. 11. í í S i i ằ t t M i T * Shồuzhuómằi zhè ge jiàqián tàiguì le. Chiếc xuyến bán với giá tiền này là quá đắt. 12. a i i « M M i r r - £ o Zhè bĩ WO xiăng chũ de jiằgé gão le yĩdiăn. Cái này cao hơn giá tôi muốn mua. 13. Zhè ge jiằgé tĩngqĩlái háisuàn gõngdằo. Giá này nghe còn hợp lý. 14. iắ ỈỄ n * £ r Zhè hái chàbuduõ. Cái này còn gần được. & ------------------.-------- ---------- ^ -------- 2500 CAU GIAO T1EP HOA : VIỆT 61 15. jjptfne, ft i t - ¥ £ £ # ? Nà hăoba, gé ràng yĩbàn zenmeyang? Thôi được, bớt cho một nửa, th ế nào? 16. M ỉ i ỉ £ ' > ĩ S ? Nín xiấng chũ duõshấoqián? A nh muôn trả bao nhiêu tiền? 17. « È t i ằ t í ĩ M a ê o Bié cuòguò zhè ge shếngqián de jĩhuì. Đừng bỏ qua cơ hội tiết kiệm tiền này. 18. a i g j E f t l i t ® . Zhè shì zhèn zhèng de piányi huò. Đây là hàng rẻ thực sự. 19. Zliè sh^ gõngpíng jiãoyì. Đây là cuộc trao đổi công bằng. 20. ìẳ 7QE ẵ ÍK 7 o Zhè shì zuìdìjiầ le. Đây là giá thấp nhất. 21. a i n * f È f f i t 7 . Women bù néng zài ràng le. Chúng tôi không th ể giảm nữa. 22. íc ìl — ^ o wồ ràng yíbàn. Tôi bớt một nửa. 23. Women de jiàgé bù bĩ bié de dìíẵng guì. Giá của chúng tôi không đắt hơn những nơi khác. T h u riAJNU 24. ỈO *g£*ftH X . « Ê m í í M o Rúguồ nín yằo dàliàng gòumăi. Wo kếyí jiàngdĩ jiàgé. Nếu anh cần mua sốlượng lớn, tôi có thê giảm giá. 25. Wo zuò shẽngyì dõu shì guãngmíngzhèngdà de. Tôi buôn bán đều quang minh chính đại. 26. & Zhè jĩhũ shì chéngbễn jià le. Đây dường như đúng là giá thành. 27. S t M í i t ố ừ 7 ; Zhè jiàgé gòu piányi de le. Giá này đủ rẻ rồi. 28. a i n R M S T â i ắ T . Women jianzhi shì dếngyú báisòng le. Quả thực chúng tôi gần như cho không rồi. 29. a f iW T M c Women bù dă zhekou. Women shẽxião. Chúng tôi không bán hạ giá. Chúng tôi bán chịu. 30. zài piányi diấn nín yào ma? Rẻ hơn một chút anh có mua không? 31. S í r i í a ỉ i ỉ i t t t t â 1» . Zhè kế shì qiãnzẫinánfếng de jfhui yã. Đây có thê là cơ hội nghìn năm có một. 32. Nĩ zài mấi búdào bĩ zhè ge gèng piányi de le. Anh không thê mua được với giá rẻ hơn th ế này. 2J00 CÂU GIAO TIỄP HOA - VIỆT ______ S3 ---------------------------------------------------------------------------------------------- X « Ẩ % Lĩfằ diàn TIỆM CẮT TÓC 6 . 1 Shuomíng n ĩ duì lĩfã de yàoqiủ Nói rõ yêu cầu cắt tóc của bạn 1. « . M o wỗ xiăng lĩfã. Tôi muốn cắt tóc. 2 . mn wỗ Xiang jian ge xiấopíng tóu. Tôi muốn cắt đầu húi cua. 3. M Í I - M Í Ĩ O Bú yào jiấndé tài duẵn, shãowéi X1Ũ yí X1Ũ jiù xíng. Đừng cắt ngắn quá, hơi tỉa một chút là được. 4. ì S M M Ỉ ệ - â Ẫ t Í T c Qĩng bă liăngbiãn jiẫn diào yĩdiănr jiù xíng. Cắt hai bên một chút là được. 64 THU Ha n g Binjiao wo Xiang liú zhe. Tôi muôn đ ể lại ít tóc mai. 6. M ? Qíng bấ wo de húhăiér jiăn yíxià, hăo ma? Anh đ ể cho tôi một ít tóc ở ngang trán được không? 7 . wồ xiăng liú liứhấiér. Tôi muốn đ ể tóc mái. 8. S-SM ÄJL. Qĩng bié bă qián miàn qiấn dé tài duan, hú yíxiẽ húhăíér. Xin đừng cắt tóc mái phía trước ngắn quá, đ ể lại cho tôi một chút. 3 . R 5 « ỉ l * « f Ị | J i ĩ t t f ĩ . Zhĩ yào liúhăi bú pèngdào méimáo jiù xíng. Wo XIăng ràng ếrduồ lù chũ lái. Chỉ cần tóc mái không chạm lông mày là được. Tôi muốn đê lộ tai. 10. « « ì ị r a a g , Liăngcè kếyĩ jiấn duăn, dàn tóudĩngshằng de tóufa yằo bĩ qíyú dìíăng chángxiẽ. Hai bên có thê cắt ngắn, nhưng tóc trên đỉnh phải dài hơn những chỗ khác. 1 . / q f f i ì f $ & - * c Hòumiàn qĩng jiăn duẵn yĩdiấn. X in cắt ngắn phía sau một chút. 2 . Wo de tóufa zài youbianfen. $ ---------------- -Ä-— ---------- $ n o o CÂU CIAO T1ẺP HOA : VIỆT 95 Tôi đ ể tóc ngôi phải. 13. Wo xiăng bấ tóufa dăpú. Tôi muôn tỉa mỏng tóc. 14. wồ yào tìguãngtÓB. Tôi muốn cạo trọc đầu. 15. ì ằ  S i ĩ i t ỉ i â . Wo de toufa zhangde tằikuài le, zhè cì zuxhao jianduan diăn. Tóc của tôi dài rất nhanh, lần này tốt nhất anh cắt ngắn hơn. 16. Wo xiăng liúcháng fă. Tôi muốn đ ể tóc dài. 17. Búyào jiấn dé tài duăn, nnăndé tóufa dõu shùqììái. Đừng cắt ngắn quá, đ ể tránh tóc bị dựng lên. 18. M l ạ l 6 ì Ố # - ả o Qĩng zài xiằng yòubianíèn yĩdiấn. Xin rẽ ngôi hơi lệch sang phải cho tôi. 19. Qĩhg bủyằo gếi wo de toufa fènfếng. Xin đừng đ ể tóc rẽ sang hai bên. 20. I M ẳ l í o wồ pĩjiãnfầ shì. Muốn kiểu tóc xoã vai. ——— # ------------ — — — -------- # ------ THU HANG 2 1 . Kễ bù kềyĩ zài hang bin chù zài jiăn diào yĩdiăn. Có th ể cắt ngắn hai bên tóc mai không ? 12. M ? Qĩng hăo hẫo X1Ü yíxià, xíng ma? Nhờ tỉa một chút cho gọn, được không? Ỉ3. Ì Ũ lttP M o Qĩng zheng ge dõu jianduan. Nhờ cắt ngắn toàn bộ. Ì4. Tóudĩng bủyằo jiấn qù tài duõ. Đinh đầu đừng cắt đi nhiều. 55. Qĩng búyằo jian binjiao. Đừng cắt tóc mai. !6 . Wo Xiang jiẫn chéng liúhấi shì. Tôỉ muốn cắt thành kiểu đ ể tóc mái. !7. a g i f - M f c Wo yào X1Ũ yí X1Ũ húzi. Tôi muôn tỉa râu. 8. Wo xiăng bấ tóul» yídào zuobian. Tôi muốn đê ngôi sang bên trái. 9. Qĩng ràng hòubèi de tóufa hú dé cháng xie. Nhớ đê tóc sau lưng dài hơn. _________2Ĩ00 CÂU CIAO TIẾP HOA : VIỆT___________#730. iSi±'Ếíìl« +¥o Qĩng ràng tãmen bấochí yuányàng. Hãy đ ể nó như kiểu củ. 31. i S M M t f r M f i i j t f o QTng bă wo de luồsãi húzi tìdiằo. Nhờ cạo bộ râu quai nón của tôi. 32. Hòumiàn de toufa qĩng zài X1Ũ diào yíxiẽ. Xin tỉa bớt tóc phía sau. 33. IT rV y _____V V , / Wo Xiang X1X1 tou. Tôi muốn gội đầu. 34. - f t f t - f t t t f r . Yíbãn xĩ yĩ xĩ jiù xíng. Gội dầu thường là được. 35. Qĩng chá yĩdiấn hùfâsù. Bôi cho tôi một ít sữa dưỡng tóc. 36. *?«!? Qĩng yòng nàzhong qù tóuxiè xĩíăyè gếi wo xĩtóu, hấo ma? Gội đầu cho tôi bằng dầu trị gàu được không? 37. w ỗ hếnshấo yòng tóufa dingxíngji. Tôi rất ít khi dùng keo xịt. 38. gt&ỉ&o Yào diàntàng. --------®------------ ----.<$.— -----------# ------- THU HANG Muôn uốn tóc băng điện. 39. I M Yào lếngtàng. Muốn uốn tóc nguội. 10. Yào xĩtóu gếi zuò tóu. Muốn gội đầu và làm đầu. n . ZhT zuò yí zuò tóufa. Chỉ cần tỉa tóc. 12. Wo xiăng zhòngxĩntàng yíxiẽ tóufa. Tôi muốn là lại tóc. 3. Wo xiẫng zuò yí ge xĩntóufa. Tôi muốn làm kiểu tóc mới. 4. Qĩng gễi wo xĩtóu bìng zuò yíxiằ tóufa. Xin gội đầu và làm đầu giúp tôi. 5. M M M Ü ? Nìmen you nă xiẽ faxing? Anh có những kiểu tóc nào? Wo de toufa bijiao xĩ. Qĩhg bấ tóufa nòng dé péngsõng yíxiẽ, hăo ma? Tóc của tôi hơi thưa. Xin làm bông và đ ể xoă giúp tôi được không? _________ 2500 CÂU GIAO TIÊP HOA : VIỆT___________69 47. ìS H i*»#íU Ế -g. Qĩng bă bõlàng nòng dé sõng yíxiẽ. Làm cho tôi kiểu tóc làn sóng. 48. wỗ xiấng shì yí shì pàomòtàng. Tôi muôn thử là bọt. 49. o Qĩng gễi wỗ huàn ge j ì . Xin búi tóc cho tôi. 50. « à M £ f o M t o wỗ xiẫng ràng tóufa xiànglĩ juần. Tôi muốn đ ể tóc cuộn vào trong. 51. Wo xiăng rănfã. Tôi muốn nhuộm tóc. 52. Qĩng bú yào pẽn dìngxíng yè. Xin đừng xịt gôm. 53. ìiffl£JỆ ÍỈo Qĩng yòng diẫn mósĩ. Xin dùng ít keo bọt. 54. wồ xiăng yòng yidiăn yíngyẫngíãyè íấngzhĩ tóufa tuõluò. Tôi muốn dùng một ít chất dinh dưỡng đê chống rụng tóc. 55. Qĩng búyằo nòng dé tằi juàn. --------# ---- -4ị)—--------------# ------- 70 THU HÄNG Xin đừng làm quăn quá. 5 6 . Qĩng gếiwồ ànmó miànbù. Xin mát xa mặt giúp tôi. 5 7 . i R U i o Wo zhĩ xiẵng xiũmiàn. Tôi chỉ muốn cạo mặt. 5 8 . « I Ỉ ! - T f ê ¥ o wồ yễ xiấng X1Ũ yíxià zhTjia. Tôi củng muốn tỉa chút móng tay. 5 9 . wồ xĩhuan dẫ bõlàng faxing. Tôi thích kiểu tóc làn sóng lớn. 6 0 . % ị ặ ĩ c Lao yangzi. Kiểu củ. 6 1 . ĩ ô í T ' | í i ] ì ố ± f è c wỗ xiẵng bầ tóuda xiànghòu shũ, ér bú xiàng biãnshàng shũ. Tôi muốn chải tóc ra phía sau, chứ không chải sang bên. 6 . 2 ÍS & B 6 & Tígong fuwù C ung cấp p h ụ c vụ 1. £ 4 , M i Ẵ t T . Xiãnshẽng, xiằnzài gài nín le. Xiũmiàn háishì lífà? 2>OU CAU UAU IlfcK HOA > VIỆT 71 Thưa ông, bây giờ đến lượt ông. Ông cạo mặt hay cắt tócĩ 2 . Nĩ xĩhuan zenme lĩ? Ông thích cắt như th ế nào? 3. S S tt& q ? Nín xiấng xĩtóu ma? x ĩ yíxiằ tóu gèng róngyì xiujian. Ồng muốn gội đầu không? Gội đầu cắt tỉa sẽ dễ hơn. 4. Piãoróu néng bangzhu qù tóuxiè. Dầu gội Rejoice có th ể giúp trị gàu. 5. Shàngcì zuò de tóufa hái mấnyì ma? Kiểu tóc làm lần trước có hài lòng không? 6 . Qĩng nín dào chũifẽngjĩ xiằmiàn lái hẫo ma? Nhờ anh đứng dưới máy sấy được không? 7. Nín píngshí toufa zenme fènfếng? Bình thường anh đ ể ngôi như th ế nào? 8. t ị p £ ề m Yào chá fầgão huò hĩifasù ma? Có cần kem dưỡng tóc hoặc dầu bảo vệ tóc không? 9. Nín kàn zhèyàng xíng ma? Anh xem th ế này được chưa ? _______________________________________ _________ 10. , S U f f i M ? Tài tài, nín xĩu zhĩjiấ ma? Thưa bà, bà sửa móng chân phải không? 11. Nín yào bú yào tóudĩng shàng diào yĩdiăn tóufa? Bà muốn tỉa bớt tóc trên đỉnh không? 12. Nín yào bú yào gẽn shàngcì yíyàng tàng tốufa? Bà muốn là tóc như kiểu lần trước không? 13. M Ỉ E ^ M M K Í I-ÍI? Nín xiẫng bă toufa jianduan háishì zhĩ X1Ũ yí X1Ũ? Bà muôín cắt ngắn hay chỉ tỉa qua? 14. I T 'S S f t S t t & S & f c - T ? Yào bú yào wồ bă nín de tóulù yí yíxià? Có muốn tôi chuyển đường ngôi một chút không? 15. Yằo bú yào wỗ bă nín de tóufa zuò chéngxíng? Có muốn tôi làm tóc thành hình không? [6 . Nín xĩhuan tóufa zuò chéng shénme shìyằng? Bà thích làm tóc thành kiểu nào? 7. Nín kàn xianzai you xiẽ gùmángmen zuò de xĩn faxing zenmeyang? Bà xem những kiểu tóc mới của các cô gái hiện nay như th ế nào ? 8. £ 4 , ISiSígẲns? 2900 CAU CIAO TIEP HOA - VIET 73 Xiänsheng, wo gäi zenme jiän fa? Thita öng, toi phäi cät nhii thenäo? 19. Tai tai, wo gäi zenme gei ni zuö toufa? Thiia bä, toi phäi lain däu cho bä nhii thenäo? 20. ^ ToudTng de toufa jiän de chäbuduö le ma? Töc tren dinh cüng cät tiXdng doi röi chü? 21. Xiänzäi nin chengxin le ma? Gid bä vita long chiia? 22. 3 # i T D4? Zhe yäng xing ma? N hii the näy diidc chiia? 23. ff # ? Yäo bü yäo bä liängbian xiö xiö qi? Co can da gon hai ben khöng? 24. Yäo bü yäo gei nin de toufa xiü yi xiü? Cö can da töc cho bä khöng? 25. f Yäo bü yäo wo yong lTfa tuizi houmiän de toufa? Cö can toi düng töng-dd cät töc phia sau khöng? 26. Yäo bü yäo bä nin de toufa nöngshF? Cö cän läm am töc khöng? 27. 74 T h u rmiNUr Naohòu de toufa zenme lĩ? Tóc sau gáy cắt th ế nào? 28. tẲ tt* # ? Nín xĩhuan shénme xĩíãyè? Bà thích dầu gội nào? 29. Nín xiăng răn tóufa ma? Bà muốn nhuộm tóc không? 30. Nín yào răn shénme yánsè? Bà muốn nhuộm màu nào? 31. « I fe fc fc l# * ? Nín yào diàntàng háishì juànfã? Bà muốn là điện hay uốnĩ 32. Nín yào bấochí yuányou faxing nia? Bà muốn giữ nguyên kiểu tóc không? 33. Yằo chá diăn hùfasù ma? Zliè duì tóupí you yì, kễyĩ fấngzhĩ shẽng tóupíxiè. Cần bôi kem dưỡng tóc không? Thứ này rất tốt cho da đầu, nó có thê ngăn gàu. Ỉ4. Yằo bú yào bă nín de tốudĩngshàng de tóufa xiẽpủ yĩdiăn? Có cần tia thưa tóc trên đinh khôngì 55. 2900 CAU Cl AO IlfcP HOA - VIỆT 75 Nín de tóufa hến gãnzào. Yếxìí nín xĩhuan chá yĩdiẫn rùníãgão ba? Tóc của bà rất khô. Chắc bà thích bôi một chút dầu dưỡng ẩm chứ? 36. Nín xĩhuan shénme yánsè de zhĩjiăyóu? Bà thích sơn móng tay màu gì? 37. Nín yằo bú yào miằbù ànmó yíxiằ? Bà có muốn mát xa mặt không? 38. m s s # # ? « » * « . K T fc ittf? Nín Xiang zenyang nònggãn nín de tóufa, chũigãn háishì liónggãn? Bà muốn làm tóc như th ế nào, xi khô hay sấy khô? 39. «S & ti-Ẳ íítt**? Nín xiấng tàng shénmeyàng de faxing? Bà muốn là kiểu tóc nào? 40. Nín yào dàhuà háishì xiẵohuà? Bà thích hoa nhỏ hay hoa to? 41. í g g « í S - T I ? Nín yằo bú yào nnáo yíxiằ méi? Bà muốn kẻ lông mày không'ỉ 42. M f t& T r f c ? ShĩxT háishì gãnxĩ? Gội ướt hay gội khô? 43. 76 T h u tlAINU Zhè lĩ you xiẽ fàxing de zhàopiàn. Nín kễyĩ xuanzé nín xĩhuan de fàxing. ơ đây có một số ảnh mẫu về kiểu tóc. Bà có thê lựa chọn kiểu bà thích. 44. Nàzhong fàshi zhèn de hến shìhé nĩ. Kiểu tóc đó rất hợp với bà. 2500 CÂU CIAO TIẾP HOA - VIỆT 77 V ( 7 ) £ f t m m 7. l»ÌB|SH f xúnwèn bìngqíng Hỏi th ăm tìn h h ình bênh tậ t 1. Nĩ yỗu shénme bú shũíu? AttA không thoải mái chỗ nào" Zhè xiẽ zlièngzhuàng sì shénme shíhòu kăishĩ chũxiàn de? Những triệu chứng này bắt đầu xuất hiện khi nàoĩ 3. ôừ? NĨ cóng shénme shíhòu kãishĩ yồu zhèzhỗng gănjié de? Anh bắt đầu có cảm giác này từ khi nào? 4. t i - 8*»!»!»? NĨ shénme shíhòu kãishĩ juédé bú shũfu de? Anh bắt đầu cảm thấy không khoẻ từ khi nào? 78 THU HANG 5. Dàgài shénme máobìng? Đại thể mắc bệnh gì? 6 . Nĩ dé zhè máobìng you duõjiu le? Anh mắc bệnh này bao lâu rồi? 7. Zhè zhỗng qíngkuàng chíxù yỗu duõjiìí le? Tinh hình này kéo dài trong bao lâu? 8. E tS ttẲ g à ? Lìhài dào shénme chéngdù? Ghê gớm đến mức nào? 9. NĨ huáiyùn duõjiu le? Chị mang bầu được bao lâu? 10. a iíM & íĩÈ ỉìắ í-m M ? Yĩqián nĩ zéngjĩng yồu guò zhè zhồng qíngkuằng ma? Trước đây anh từng gặp trường hợp này chưa? 1 1 . Nĩ gănjié hấo ma? Anh cảm thấy khoẻ không? 12. M Ả Í l ĩ E M ? Nĩ de dằbiàn zhèngcháng ma? Việc đại tiện của anh có bình thường không? 13. Nĩ juédé èxĩn ma? Anh thấy buồn nôn không? """